20
B CÔNG TH NG ƯƠ TR NG CAO Đ NG CÔNG NGHI P HU ƯỜ GIÁO TRÌNH AN TOÀN VÀ B O TRÌ H TH NG (L u hành n i b ư ) Hu , tháng 08 năm 2009 ế

GIÁO TRÌNH - thuvien.tcdktcnsl.edu.vnthuvien.tcdktcnsl.edu.vn/files/products/giao_trinh_an_toan_va_bao_tri... · trình bày v cài đ t, b o trì các ph n m m nh ph n m m h th

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: GIÁO TRÌNH - thuvien.tcdktcnsl.edu.vnthuvien.tcdktcnsl.edu.vn/files/products/giao_trinh_an_toan_va_bao_tri... · trình bày v cài đ t, b o trì các ph n m m nh ph n m m h th

B CÔNG TH NGỘ ƯƠ

TR NG CAO Đ NG CÔNG NGHI P HUƯỜ Ẳ Ệ Ế

GIÁO TRÌNH AN TOÀN VÀ B O TRÌ H TH NGẢ Ệ Ố

(L u hành n i bư ộ ộ)

Hu , tháng 08 năm 2009ế

Page 2: GIÁO TRÌNH - thuvien.tcdktcnsl.edu.vnthuvien.tcdktcnsl.edu.vn/files/products/giao_trinh_an_toan_va_bao_tri... · trình bày v cài đ t, b o trì các ph n m m nh ph n m m h th

M C L CỤ Ụ

L I NÓI Đ UỜ Ầ ...................................................................................................................... 1

Ch ng 1: T NG QUAN V C U TRÚC MÁY TÍNHươ Ổ Ề Ấ ................................................. 2

1.1. Các th h máy tính ế ệ ................................................................................................. 2

1.2. C u trúc chung c a máy vi tínhấ ủ ............................................................................... 3

1.3. Các thành ph n c b n c a máy tínhầ ơ ả ủ ...................................................................... 3

1.4. Nguyên t c ho t đ ng c a máy tínhắ ạ ộ ủ ....................................................................... 4

Ch ng 2: B NGU N MÁY TÍNH ươ Ộ Ồ .............................................................................. 6

2.1. Ch c năngứ .................................................................................................................. 6

2.2. Các lo i b ngu nạ ộ ồ ..................................................................................................... 8

Ch ng 3: MAINBOARDươ ................................................................................................ 13

3.1. Ch c năng ứ ............................................................................................................... 13

3.2. Các thành ph n c b n trên Mainboardầ ơ ả ................................................................ 13

3.3. Phân lo i theo các th h Mainboard th ng s d ng ạ ế ệ ườ ử ụ ..................................... 21

4.1. Gi i thi u ớ ệ .............................................................................................................. 28

4.2. Các y u t tác đ ng đ n hi u su t c a CPU ế ố ộ ế ệ ấ ủ ..................................................... 28

4.3 S đ c u t o c a CPU ơ ồ ấ ạ ủ ........................................................................................ 31

4.4. Nguyên lý ho t đ ng c a CPU ạ ộ ủ ........................................................................... 32

4.5. Phân lo i CPU ạ ........................................................................................................ 32

4.6. Cách c m CPU vào Mainboard và thi t l p thông sắ ế ậ ố .......................................... 34

Ch ng 5: B NHươ Ộ Ớ ........................................................................................................ 36

5.1. B nh trongộ ớ ............................................................................................................ 36

5.2. B nh ngoàiộ ớ ........................................................................................................... 42

Ch ng 6: CÁC THI T B NGO I VI THÔNG D NGươ Ế Ị Ạ Ụ ............................................... 52

6.1. Màn hình .................................................................................................................. 52

6.2. Bàn phím .................................................................................................................. 54

6.3. Chu tộ ........................................................................................................................ 58

6.4. Máy in ....................................................................................................................... 62

Ch ng 7: QUY TRÌNH L P RÁP VÀ AN TOÀN,ươ Ắ ...................................................... 69

V SINH PH N C NG MÁY TÍNHỆ Ầ Ứ ........................................................................ 69

7.1. Các thi t b , d ng c c n thi tế ị ụ ụ ầ ế .............................................................................. 69

7.2. Quy trình l p rápắ ..................................................................................................... 70

7.3. Quy t c an toàn, v sinh ph n c ng máy tínhắ ệ ầ ứ ...................................................... 73

Page 3: GIÁO TRÌNH - thuvien.tcdktcnsl.edu.vnthuvien.tcdktcnsl.edu.vn/files/products/giao_trinh_an_toan_va_bao_tri... · trình bày v cài đ t, b o trì các ph n m m nh ph n m m h th

Giáo trình An toàn và b o trì h th ngả ệ ố7.4. Quy trình v n năng đ ch n đoán và gi i quy t s c PC ạ ể ẩ ả ế ự ố ................................ 74

Ch ng 8: GI I THI U V BIOS VÀ CMOSươ Ớ Ệ Ề .............................................................. 76

8.1. Gi i thi u BIOSớ ệ ...................................................................................................... 76

8.2. Gi i thi u CMOSớ ệ .................................................................................................... 77

8.3. Thi t l p thông s cho RAM CMOSế ậ ố .................................................................... 77

8.4. B ng các mã l i bip thông d ngả ỗ ụ ............................................................................ 77

Ch ng 9: CÀI Đ T PH N M Mươ Ặ Ầ Ề ................................................................................... 81

9.1. Cài đ t ph n m m h th ng ặ ầ ề ệ ố ................................................................................ 81

Ch ng 10: AN TOÀN VÀ B O M T H TH NG MÁY TÍNHươ Ả Ậ Ệ Ố .............................. 89

10.1. Các nguyên t c an toàn và b o m t h th ng ắ ả ậ ệ ố ................................................... 89

10.2. M t s ph n m m b o m t thông d ngộ ố ầ ề ả ậ ụ ............................................................ 91

TÀI LI U THAM KH OỆ Ả .................................................................................................. 95

Page 4: GIÁO TRÌNH - thuvien.tcdktcnsl.edu.vnthuvien.tcdktcnsl.edu.vn/files/products/giao_trinh_an_toan_va_bao_tri... · trình bày v cài đ t, b o trì các ph n m m nh ph n m m h th

Giáo trình An toàn và b o trì h th ngả ệ ố

L I NÓI Đ UỜ Ầ

Môn h c ọ An toàn và b o trì máy tínhả là m t trong nh ng môn h cộ ữ ọ

mang tính th c ti n đ i v i sinh viên chuyên ngành Công ngh thông tin.ự ễ ố ớ ệ

Thông qua giáo trình này, chúng tôi mu n trình bày m t s ki n th c m r ngố ộ ố ế ứ ở ộ

v c u trúc c a h th ng máy tính, đ ng th i cung c p m t s kinh nghi mề ấ ủ ệ ố ồ ờ ấ ộ ố ệ

ch n đoán và s a ch a các l i ph n c ng và ph n m m nh m t o đi u ki nẩ ử ữ ỗ ầ ứ ầ ề ằ ạ ề ệ

cho sinh viên nâng cao kh năng th c hành, ng d ng vào th c t .ả ự ứ ụ ự ế

N i dung giáo trình đ c chia làm 10 ch ng. Trong đó 7 ch ng đ uộ ượ ươ ươ ầ

tiên trình bày chi ti t v các thành ph n ph n c ng máy tính nh bo m chế ề ầ ầ ứ ư ạ

chính, b vi x lí, b nh , các thi t b ngo i vi th ng s d ng… cũng nhộ ử ộ ớ ế ị ạ ườ ử ụ ư

m t s bi n pháp ch n đoán và kh c ph c l i t ng ng. Ba ch ng còn l iộ ố ệ ẩ ắ ụ ỗ ươ ứ ươ ạ

trình bày v cài đ t, b o trì các ph n m m nh ph n m m h th ng, ph nề ặ ả ầ ề ư ầ ề ệ ố ầ

m m ng d ng, v n đ an toàn và b o m t thông tin trên h th ng, …ề ứ ụ ấ ề ả ậ ệ ố

Trong quá trình biên so n giáo trình này, tác gi đã nh n đ c nhi u ýạ ả ậ ượ ề

ki n đóng góp quý báu v n i dung chuyên môn c a các đ ng nghi p trongế ề ộ ủ ồ ệ

Khoa CNTT Tr ng Cao đ ng công nghi p Hu . Tác gi xin chân thành c mườ ẳ ệ ế ả ả

n s giúp đ quý giá đó.ơ ự ỡ

M c dù đã có nhi u c g ng, nh ng giáo trình này không th tránh kh iặ ề ố ắ ư ể ỏ

nh ng khuy t đi m. Tác gi mong mu n nh n các ý ki n đóng góp đ hyữ ế ể ả ố ậ ế ể

v ng ch t l ng giáo trình s t t h n trong các l n tái b n sau.ọ ấ ượ ẽ ố ơ ầ ả

Hu , ngày 02 tháng 08 năm 2009ế

Hoàng Chí Dũng

1

Page 5: GIÁO TRÌNH - thuvien.tcdktcnsl.edu.vnthuvien.tcdktcnsl.edu.vn/files/products/giao_trinh_an_toan_va_bao_tri... · trình bày v cài đ t, b o trì các ph n m m nh ph n m m h th

Giáo trình An toàn và b o trì h th ngả ệ ố

Ch ng 1: T NG QUAN V C U TRÚC MÁY TÍNHươ Ổ Ề Ấ

1.1. Các th h máy tính ế ệ

S phát tri n c a máy tính đ c mô t d a trên s ti n b c a các côngự ể ủ ượ ả ự ự ế ộ ủ ngh ch t o các linh ki n c b n c a máy tính nh : b x lý, b nh , cácệ ế ạ ệ ơ ả ủ ư ộ ử ộ ớ thi t b ngo i vi, … Ta có th nói máy tính đi n t s tr i qua b n th h liênế ị ạ ể ệ ử ố ả ố ế ệ ti p. Vi c chuy n t th h tr c sang th h sau đ c đ c tr ng b ng m tế ệ ể ừ ế ệ ướ ế ệ ượ ặ ư ằ ộ s thay đ i c b n v công ngh . ự ổ ơ ả ề ệ

1.1.1. Th h đ u tiên (1946-1957)ế ệ ầ

ENIAC (Electronic Numerical Integrator and Computer) là máy tính đi nệ t s đ u tiên do Giáo s Mauchly và ng i h c trò Eckert t i Đ i h cử ố ầ ư ườ ọ ạ ạ ọ Pennsylvania thi t k vào năm 1943 và đ c hoàn thành vào năm 1946. ế ế ượ

Giáo s toán h c John Von Neumann đã đ a ra ý t ng thi t k máyư ọ ư ưở ế ế tính IAS (Princeton Institute for Advanced Studies): ch ng trình đ c l uươ ượ ư trong b nh , b đi u khi n s l y l nh và bi n đ i giá tr c a d li u trongộ ớ ộ ề ể ẽ ấ ệ ế ổ ị ủ ữ ệ ph n b nh , b làm toán và lu n lý (ALU: Arithmetic And Logic Unit) đ cầ ộ ớ ộ ậ ượ đi u khi n đ tính toán trên d li u nh phân, đi u khi n ho t đ ng c a cácề ể ể ữ ệ ị ề ể ạ ộ ủ thi t b vào ra. Đây là m t ý t ng n n t ng cho các máy tính hi n đ i ngàyế ị ộ ưở ề ả ệ ạ nay. Máy tính này còn đ c g i là máy tính Von Neumann. ượ ọ

1.1.2. Th h th hai (1958-1964) ế ệ ứ

Công ty Bell đã phát minh ra transistor vào năm 1947 và do đó th h thế ệ ứ hai c a máy tính đ c đ c tr ng b ng s thay th các đèn đi n t b ng cácủ ượ ặ ư ằ ự ế ệ ử ằ transistor l ng c c. Tuy nhiên, đ n cu i th p niên 50, máy tính th ng m iưỡ ự ế ố ậ ươ ạ dùng transistor m i xu t hi n trên th tr ng. Kích th c máy tính gi m, giáớ ấ ệ ị ườ ướ ả r h n, tiêu t n năng l ng ít h n. ẻ ơ ố ượ ơ

Vào th i đi m này, m ch in và b nh b ng xuy n t đ c dùng. Ngônờ ể ạ ộ ớ ằ ế ừ ượ ng c p cao xu t hi n (nh FORTRAN năm 1956, COBOL năm 1959,ữ ấ ấ ệ ư ALGOL năm 1960) và h đi u hành ki u tu n t (Batch Processing) đ cệ ề ể ầ ự ượ dùng. Trong h đi u hành này, ch ng trình c a ng i dùng th nh t đ cệ ề ươ ủ ườ ứ ấ ượ ch y, xong đ n ch ng trình c a ng i dùng th hai và c th ti p t c. ạ ế ươ ủ ườ ứ ứ ế ế ụ

1.1.3. Th h th ba (1965-1971) ế ệ ứ

Th h th ba đ c đánh d u b ng s xu t hi n c a các m ch k tế ệ ứ ượ ấ ằ ự ấ ệ ủ ạ ế (m ch tích h p - IC: Integrated Circuit). Các m ch k t h p có đ tích h pạ ợ ạ ế ợ ộ ợ m t đ th p (SSI: Small Scale Integration) có th ch a vài ch c linh ki n vàậ ộ ấ ể ứ ụ ệ k t đ tích h p m t đ trung bình (MSI: Medium Scale Integration) ch aế ộ ợ ậ ộ ứ hàng trăm linh ki n trên m ch tích h p. ệ ạ ợ

2

Page 6: GIÁO TRÌNH - thuvien.tcdktcnsl.edu.vnthuvien.tcdktcnsl.edu.vn/files/products/giao_trinh_an_toan_va_bao_tri... · trình bày v cài đ t, b o trì các ph n m m nh ph n m m h th

Giáo trình An toàn và b o trì h th ngả ệ ố

M ch in nhi u l p xu t hi n, b nh bán d n b t đ u thay th b nhạ ề ớ ấ ệ ộ ớ ẫ ắ ầ ế ộ ớ b ng xuy n t . Máy tính đa ch ng trình và h đi u hành chia th i gian đ cằ ế ừ ươ ệ ề ờ ượ dùng.

1.1.4. Th h th t (1972-????) ế ệ ứ ư

Th h th t đ c đánh d u b ng các IC có m t đ tích h p cao (LSI:ế ệ ứ ư ượ ấ ằ ậ ộ ợ Large Scale Integration) có th ch a hàng ngàn linh ki n. Các IC m t đ tíchể ứ ệ ậ ộ h p r t cao (VLSI: Very Large Scale Integration) có th ch a h n 10 ngànợ ấ ể ứ ơ linh ki n trên m ch. Hi n nay, các chip VLSI ch a hàng trăm tri u linh ki n. ệ ạ ệ ứ ệ ệ

V i s xu t hi n c a b vi x lý (microprocessor) ch a c ph n th cớ ự ấ ệ ủ ộ ử ứ ả ầ ự hi n và ph n đi u khi n c a m t b x lý, s phát tri n c a công ngh bánệ ầ ề ể ủ ộ ộ ử ự ể ủ ệ d n các máy vi tính đã đ c ch t o và kh i đ u cho các th h máy tính cáẫ ượ ế ạ ở ầ ế ệ nhân.

Các b nh bán d n, b nh cache, b nh o đ c dùng r ng rãi. ộ ớ ẫ ộ ớ ộ ớ ả ượ ộ

Các k thu t c i ti n t c đ x lý c a máy tính không ng ng đ c phátỹ ậ ả ế ố ộ ử ủ ừ ượ tri n: k thu t ng d n, k thu t vô h ng, x lý song song m c đ cao,… ể ỹ ậ ố ẫ ỹ ậ ướ ử ứ ộ

1.2. C u trúc chung c a máy vi tínhấ ủ

Hình 1.1 C u trúc chung c a máy tínhấ ủ

1.3. Các thành ph n c b n c a máy tínhầ ơ ả ủ

Kh i x lý trung tâm (CPU – Central Processing Unit): ố ử nh n và th cậ ự thi các l nh. Bên trong CPU g m các m ch đi u khi n logic, m ch tính toánệ ồ ạ ề ể ạ s h c, … ố ọ

3

Page 7: GIÁO TRÌNH - thuvien.tcdktcnsl.edu.vnthuvien.tcdktcnsl.edu.vn/files/products/giao_trinh_an_toan_va_bao_tri... · trình bày v cài đ t, b o trì các ph n m m nh ph n m m h th

Giáo trình An toàn và b o trì h th ngả ệ ố

B nh (Memory): ộ ớ l u tr các l nh và d li u. Nó bao g m 2 lo i: bư ữ ệ ữ ệ ồ ạ ộ nh trong và b nh ngoài. B nh th ng đ c chia thành các ô nh nh .ớ ộ ớ ộ ớ ườ ượ ớ ỏ M i ô nh đ c gán m t đ a ch đ CPU có th đ nh v khi c n đ c hay ghiỗ ớ ượ ộ ị ỉ ể ể ị ị ầ ọ d li u. ữ ệ

Thi t b ngo i vi (Input/Output): ế ị ạ dùng đ nh p hay xu t d li u. Bànể ậ ấ ữ ệ phím, chu t, scanner, … thu c thi t b nh p; màn hình, máy in, … thu c thi tộ ộ ế ị ậ ộ ế b xu t. Các đĩa thu c b nh ngoài cũng có th coi v a là thi t b xu t v aị ấ ổ ộ ộ ớ ể ừ ế ị ấ ừ là thi t b nh p. Các thi t b ngo i vi liên h v i CPU qua các m ch giao ti pế ị ậ ế ị ạ ệ ớ ạ ế I/O (I/O interface).

Bus h th ngệ ố : t p h p các đ ng dây đ CPU có th liên k t v i cácậ ợ ườ ể ể ế ớ b ph n khác. ộ ậ

1.4. Nguyên t c ho t đ ng c a máy tínhắ ạ ộ ủ

Hình 1.2 Nguyên t c ho t đ ng c a máy tínhắ ạ ộ ủ

CPU đ c n i v i các thành ph n khác b ng bus h th ng nghĩa là s cóượ ố ớ ầ ằ ệ ố ẽ nhi u thi t b cùng dùng chung m t h th ng dây d n đ trao đ i d li u. Doề ế ị ộ ệ ố ẫ ể ổ ữ ệ đó, đ h th ng không b xung đ t, CPU ph i x lý sao cho trong m t th iể ệ ố ị ộ ả ử ộ ờ đi m, ch có m t thi t b hay ô nh đã ch đ nh m i có th chi m d ng bus hể ỉ ộ ế ị ớ ỉ ị ớ ể ế ụ ệ th ng. Do m c đích này, bus h th ng bao g m 3 lo i: ố ụ ệ ố ồ ạ

4

Page 8: GIÁO TRÌNH - thuvien.tcdktcnsl.edu.vnthuvien.tcdktcnsl.edu.vn/files/products/giao_trinh_an_toan_va_bao_tri... · trình bày v cài đ t, b o trì các ph n m m nh ph n m m h th

Giáo trình An toàn và b o trì h th ngả ệ ố

- Bus d li u (data bus): truy n t i d li u ữ ệ ề ả ữ ệ

- Bus đ a ch (address bus): ch n ô nh hay thi t b ngo i vi ị ỉ ọ ớ ế ị ạ

- Bus đi u khi n (control bus): h tr trao đ i thông tin tr ng thái nhề ể ỗ ợ ổ ạ ư phân bi t CPU ph i truy xu t b nh hay ngo i v , thao tác x lý là đ c/ghi,ệ ả ấ ộ ớ ạ ị ử ọ … CPU phát tín hi u đ a ch c a thi t b lên bus đ a ch . Tín hi u này đ cệ ị ỉ ủ ế ị ị ỉ ệ ượ đ a vào m ch gi i mã đ a ch ch n thi t b . B gi i mã s phát ra ch m t tínư ạ ả ị ỉ ọ ế ị ộ ả ẽ ỉ ộ hi u ch n chip đúng s cho phép m b đ m c a thi t b c n thi t, d li uệ ọ ẽ ở ộ ệ ủ ế ị ầ ế ữ ệ lúc này s đ c trao đ i gi a CPU và thi t b . Trong quá trình này, các tínẽ ượ ổ ữ ế ị hi u đi u khi n cũng đ c phát trên control bus đ xác đ nh m c đích c a quáệ ề ể ượ ể ị ụ ủ trình truy xu t. ấ

5

Page 9: GIÁO TRÌNH - thuvien.tcdktcnsl.edu.vnthuvien.tcdktcnsl.edu.vn/files/products/giao_trinh_an_toan_va_bao_tri... · trình bày v cài đ t, b o trì các ph n m m nh ph n m m h th

Giáo trình An toàn và b o trì h th ngả ệ ố

Ch ng 2: ươ B NGU N MÁY TÍNH Ộ Ồ

2.1. Ch c năngứ

2.1.1. Gi i thi u v ngu n máy tínhớ ệ ề ồ

B ngu n là m t thi t b ph nộ ồ ộ ế ị ầ c ng quan tr ng, cung c p năng l ngứ ọ ấ ượ ho t đ ng cho toàn h th ng, có ch cạ ộ ệ ố ứ năng nh b chuy n đ i nh m h th vàư ộ ể ổ ằ ạ ế chuy n đ i dòng đi n xoay chi u (AC)ể ổ ệ ề t l i đi n thành dòng đi n m t chi uừ ướ ệ ệ ộ ề (DC) cung c p cho các linh ki n đi n tấ ệ ệ ử trong thi t b đó. ế ị

2.1.2. Các thành ph n c a b ngu nầ ủ ộ ồ máy tính

Hi n nay có 3 d ng chuy n đ iệ ạ ể ổ năng l ng đi n thông d ng sauượ ệ ụ :

- Chuy n t AC sang DC: ể ừ th ng dùng làm ngu n c p cho các thi tườ ồ ấ ế b đi n t (adaptor, s c pin…).ị ệ ử ạ

- Chuy n t DC sang DC (Convertor): ể ừ chuy n đ i đi n th DC raể ổ ệ ế nhi u m c khác nhau.ề ứ

- Chuy n t DC sang AC (Invertor): ể ừ th ng dùng trong các b l uườ ộ ư đi n d phòng (UPS,…). ệ ự

Các thành ph n m t b ngu n thông th ng hoàn ch nh s có bao g mầ ộ ộ ồ ườ ỉ ẽ ồ các thành ph n: ầ

- B bi n áp: ộ ế h áp c a đi n l i xu ng m t m c thích h p choạ ủ ệ ướ ố ộ ứ ợ thi t b . Đi n th ra c a bi n áp v n là d ng đi n xoay chi u nh ngế ị ệ ế ủ ế ẫ ạ ệ ề ư có m c đi n áp th p h n. Nó còn có nhi m v cách ly cho thi t bứ ệ ấ ơ ệ ụ ế ị v i đi n th l i.ớ ệ ế ướ

- B n n đi n (ch nh l u): ộ ắ ệ ỉ ư chuy n đ i đi n th xoay chi u thànhể ổ ệ ế ề m t chi u (DC). Ch nh l u còn g n sóng, các m ch đi n t trongộ ề ỉ ư ợ ạ ệ ử thi t b ch a th s d ng đ c đi n th này.ế ị ư ể ử ụ ượ ệ ế

- B l c ch nh l u: ộ ọ ỉ ư thành ph n chính là t đi n có nhi m v gi mầ ụ ệ ệ ụ ả g n sóng cho dòng đi n DC sau khi đ c ch nh l u.ợ ệ ượ ỉ ư

6

Hình 2.1 B ngu n máy tínhộ ồ

Page 10: GIÁO TRÌNH - thuvien.tcdktcnsl.edu.vnthuvien.tcdktcnsl.edu.vn/files/products/giao_trinh_an_toan_va_bao_tri... · trình bày v cài đ t, b o trì các ph n m m nh ph n m m h th

Giáo trình An toàn và b o trì h th ngả ệ ố

- B l c nhi u đi n: ộ ọ ễ ệ đ tránh các nhi u và xung đi n trên l i đi nể ễ ệ ướ ệ tác đ ng không t t đ n thi t b , các b l c s gi i h n ho c tri tộ ố ế ế ị ộ ọ ẽ ớ ạ ặ ệ tiêu các thành ph n này.ầ

- M ch n áp: ạ ổ n đ nh đi n áp cung c p cho thi t b khi có s thayổ ị ệ ấ ế ị ự đ i b i dòng t i, nhi t đ và đi n áp đ u vào.ổ ở ả ệ ộ ệ ầ

- M ch b o v : ạ ả ệ làm gi m các thi t h i cho thi t b khi có các s cả ệ ạ ế ị ự ố do ngu n đi n gây ra quá áp, quá dòng, …).ồ ệ

2.1.3. Nguyên t c ho t đ ngắ ạ ộ

T t c các b ngu n c a máy tính đ u ho t đ ng d a theo nguyên t cấ ả ộ ồ ủ ề ạ ộ ự ắ ngu n chuy n m ch t đ ng (switching power supply) v i cách th c ho tồ ể ạ ự ộ ớ ứ ạ đ ng nh sau: đi n xoay chi u t l i đi n đ c b ch nh l u n n thànhộ ư ệ ề ừ ướ ệ ượ ộ ỉ ư ắ dòng đi n m t chi u ch nh l u. Dòng đi n này đ c các b l c g n sóng (tệ ộ ề ỉ ư ệ ượ ộ ọ ợ ụ đi n có dung l ng l n) làm cho b ng ph ng l i thành dòng đi n m t chi uệ ượ ớ ằ ẳ ạ ệ ộ ề c p cho cu n s c p c a bi n áp xung (transformer). ấ ộ ơ ấ ủ ế

Dòng đi n n p cho bi n áp xung này đ c đi u khi n b i công t c bánệ ạ ế ượ ề ể ở ắ d n (transistor switching). Công t c bán d n này ho t đ ng d i s ki m soátẫ ắ ẫ ạ ộ ướ ự ể c a kh i dò sai/hi u ch nh, t tr ng bi n thiên đ c t o ra trên bi n áp xungủ ố ệ ỉ ừ ườ ế ượ ạ ế nh công t c bán d n ho t đ ng d a trên nguyên t c đi u bi n đ r ng xungờ ắ ẫ ạ ộ ự ắ ề ế ộ ộ (PWM-Pulse Width Modulation). Xung đi u khi n này có t n s r t cao tề ể ầ ố ấ ừ 30~150Khz (t c là có t 30 ngàn ~150 ngàn chu kỳ trong m t giây). T n sứ ừ ộ ầ ố này đ c gi n đ nh và đ r ng c a xung s đ c thay đ i khi có s hi uượ ữ ổ ị ộ ộ ủ ẽ ượ ổ ự ệ ch nh t b dò sai/hi u ch nh. T tr ng đó c m ng lên các cu n dây thỉ ừ ộ ệ ỉ ừ ườ ả ứ ộ ứ c p t o ra các dòng đi n xoay chi u c m ng (d ng xung) s đ c các bấ ạ ệ ề ả ứ ạ ẽ ượ ộ ch nh l u s c p n n l i l n n a. Sau đó, qua các b l c s c p, dòng đi nỉ ư ơ ấ ắ ạ ầ ữ ộ ọ ơ ấ ệ m t chi u t i đây đã s n sàng cho các thi t b s d ng.ộ ề ạ ẵ ế ị ử ụ

Đ nh n bi t đ c sai l ch v đi n áp hay dòng đi n c a các đ ngể ậ ế ượ ệ ề ệ ệ ủ ườ đi n th các ngõ ra, t đây s có m t đ ng h i ti p dò sai (feedback) đ aệ ế ở ừ ẽ ộ ườ ồ ế ư đi n áp sai bi t v b dò sai/hi u ch nh. Kh i này nh n các tín hi u sai bi tệ ệ ề ộ ệ ỉ ố ậ ệ ệ và so sánh chúng v i đi n áp chu n, sau đó tác đ ng đ n công t c bán d nớ ệ ẩ ộ ế ắ ẫ b ng cách gia gi m đ r ng xung đ hi u ch nh l i đi n th ngõ ra ( n áp)ằ ả ộ ộ ể ệ ỉ ạ ệ ế ổ hay c t xung hoàn toàn làm b ngu n ng ng “ch y” trong các ch đ b o v .ắ ộ ồ ư ạ ế ộ ả ệ

u đi m c a b ngu n switching là g n nh (do ho t đ ng t n s cao nênƯ ể ủ ộ ồ ọ ẹ ạ ộ ở ầ ố có các linh ki n nh g n h n), hi u su t cao và có giá thành th p.ệ ỏ ọ ơ ệ ấ ấ

7

Page 11: GIÁO TRÌNH - thuvien.tcdktcnsl.edu.vnthuvien.tcdktcnsl.edu.vn/files/products/giao_trinh_an_toan_va_bao_tri... · trình bày v cài đ t, b o trì các ph n m m nh ph n m m h th

Giáo trình An toàn và b o trì h th ngả ệ ố

2.1.4. Các đ ng đi n th chu n trong b ngu n máy tínhườ ệ ế ẩ ộ ồ

-12V: cung c p ch y u cho c ng song song (serial port-COM) và cácấ ủ ế ổ chip khu ch đ i âm thanh c n đ n ngu n đ i x ng +/-12V. Đ ng này cóế ạ ầ ế ồ ố ứ ườ dòng th p d i 1A (Ampe).ấ ướ

-5V: hi n nay các thi t b m i không còn dùng đ ng đi n này n a. Lúcệ ế ị ớ ườ ệ ữ tr c, nó đ c dùng cung c p đi n cho card m r ng dùng khe c m ISA.ướ ượ ấ ệ ở ộ ắ Đ ng này cũng có dòng th p d i 1A.ườ ấ ướ

0V: còn đ c g i là đ ng dùng chung (common) hay đ ng đ tượ ọ ườ ườ ấ (ground). Đ ng này có hi u đi n th b ng 0V. Đó là m c n n cho cácườ ệ ệ ế ằ ứ ề đ ng đi n khác th c hi n tr n v n vi c cung c p dòng đi n cho thi t b .ườ ệ ự ệ ọ ẹ ệ ấ ệ ế ị

+3.3V: là đ ng cung c p chính cho các chip, b nh (memory), m t sườ ấ ộ ớ ộ ố thành ph n trên bo m ch ch , card đ h a và các card s d ng khe c m PCI.ầ ạ ủ ồ ọ ử ụ ắ

+5V: đ ng đi n đ c dùng ph bi n nh t trong máy tính cung c pườ ệ ượ ổ ế ấ ấ đi n ch y u cho bo m ch ch , các CPU đ i cũ, các chip (tr c ti p hay giánệ ủ ế ạ ủ ờ ự ế ti p) và các thi t b ngo i vi khác. Hi n nay các CPU đã chuy n sang dùngế ế ị ạ ệ ể đ ng đi n th 12V.ườ ệ ế

+12V: ch y u s d ng cho các đ ng c (motor) trong các thi t b l uủ ế ử ụ ộ ơ ế ị ư tr , quang, qu t, các h th ng gi i nhi t và h u h t các thi t b đ i m iữ ổ ạ ệ ố ả ệ ầ ế ế ị ờ ớ hi n nay đ u s d ng đ ng đi n 12V CPU PIV, Althon 64, dual core AMD,ệ ề ử ụ ườ ệ Pentium D, VGA ATI, NVIDIA SLI, ATI Crossfire..

+5VSB (5V Standby): là ngu n đi n đ c b ngu n c p tr c, dùngồ ệ ượ ộ ồ ấ ướ ph c v cho vi c kh i đ ng máy tính, ngu n đi n này có l p t c khi ta n iụ ụ ệ ở ộ ồ ệ ậ ứ ố b ngu n vào ngu n đi n nhà (AC). Đ ng đi n này th ng có dòng cungộ ồ ồ ệ ườ ệ ườ c p nh d i 3A. ấ ỏ ướ

2.2. Các lo i b ngu nạ ộ ồ

2.2.1. M t s chu n b ngu nộ ố ẩ ộ ồ

Hi n t i 2 chu n ATX ph bi n là chu n 1.3 và chu n 2.x (bên c nh cácệ ạ ẩ ổ ế ẩ ẩ ạ chu n dành cho server c a INTEL và AMD).ẩ ủ

Chu n ATXV 1.3: ẩ ch có 1 đ ng (rail) 12V và có th có ho c khôngỉ ườ ể ặ có đ u c p ngu n SATA, th ng thì các PSU chu n ATX V1.3 có hi u su tầ ấ ồ ườ ẩ ệ ấ th p – ch đ t ~ 60 %. Và có đ ng đi n chính là đ ng 5V (công su t 5V r tấ ỉ ạ ườ ệ ườ ấ ấ cao) (thích h p cho nh ng main c p 5V cho CPU th h cũ).ợ ữ ấ ế ệ

ATX 2.x: có đ ng đi n chính là đ ng 12V (max là 18A cho m i railườ ệ ườ ỗ đ i v i PSU có 2 rail 12V, n u v t quá gi i h n trên thì đ nhi u s tăng)ố ớ ế ượ ớ ạ ộ ễ ẽ trang b đ u c p ngu n SATA (b t bu c), c p ngu n PCie (VGA), 12V+ (choị ầ ấ ồ ắ ộ ấ ồ

8

Page 12: GIÁO TRÌNH - thuvien.tcdktcnsl.edu.vnthuvien.tcdktcnsl.edu.vn/files/products/giao_trinh_an_toan_va_bao_tri... · trình bày v cài đ t, b o trì các ph n m m nh ph n m m h th

Giáo trình An toàn và b o trì h th ngả ệ ố

main board) bên c nh nh ng đ u c p ngu n HDD, đĩa m m thông th ng,ạ ữ ầ ấ ồ ề ườ hi u su t c a PSU ATXV2.x th ng đ t >70% m t s PSU cao c p có thệ ấ ủ ườ ạ ộ ố ấ ể lên t i 80%. Hi n nay, chu n ATX 2.x đã và đang d n thay th chu n ATXớ ệ ẩ ầ ế ẩ 1.3. Và b ngu n chu n ATXV2.x có 2 rails 12V là ph bi n nh t (và theoộ ồ ẩ ổ ế ấ thi t k cũng là phù h p nh t so v i 3 hay 4 rails) v i m c đích ph c v (trênế ế ợ ấ ớ ớ ụ ụ ụ lý thuy t) nh sau: ế ư

- 12V1: Main board ATX 24 pin, HDD, SATA, Floppy...

- 12V2: T p trung t i các thi t b có công su t l n nh VGA PCI-E vàậ ả ế ị ấ ớ ư 12V+ cho mainboard đ i m i.ờ ớ

2.2.2. M t s v n đ liên quan đ n b ngu nộ ố ấ ề ế ộ ồ

+ Công su t t i đa (maximum)ấ ố hay công su t đ nh (peak)ấ ỉ là công su tấ t i đa mà b ngu n có th đáp ng đ c trong m t kho ng th i gian nh tố ộ ồ ể ứ ượ ộ ả ờ ấ đ nh. L u ý: Cị ư ông su t ghi trên v đ c g i là công su t danh đ nh. Th ngấ ỏ ượ ọ ấ ị ườ thì công su t này ch mang tính ch t qu ng cáo.ấ ỉ ấ ả

+ Công su t liên t c (continuous) ấ ụ hay công su t hi u d ng (totalấ ệ ụ power) là công su t mà b ngu n có th ho t đ ng liên t c an toàn.ấ ộ ồ ể ạ ộ ụ

+ Ch đ b o v : ế ộ ả ệ

- B o v quá áp: ả ệ vì m t lý do nào đó mà m ch n n đi n và n ápộ ạ ắ ệ ổ c a b ngu n có s c , làm cho đi n th các đ ng c p đi n tăngủ ộ ồ ự ố ệ ế ở ườ ấ ệ cao. B ngu n s t ng ng ho t đ ng đ không gây thi t h i choộ ồ ẽ ự ư ạ ộ ể ệ ạ các thi t b khác. Ng ng đi n th c t c a b ngu n còn tuỳ thu cế ị ưỡ ệ ế ắ ủ ộ ồ ộ vào nhà s n su t. M i b ngu n khác nhau s có m c c t khác nhau.ả ấ ỗ ộ ồ ẽ ứ ắ

- B o v ch m t i: ả ệ ạ ả ch đ này khá quan tr ng vì nó s b o v choế ộ ọ ẽ ả ệ b ngu n khi các đ ng đi n b ch m (đo n m ch). B ngu n sộ ồ ườ ệ ị ạ ả ạ ộ ồ ẽ ng ng ho t đ ng đ t b o v và ho t đ ng tr l i khi đã h t đo nư ạ ộ ể ự ả ệ ạ ộ ở ạ ế ả m ch. N u có đ can đ m, b n có th th tính năng này b ng cáchạ ế ủ ả ạ ể ử ằ dùng dây chung (dây có màu đen) l n l t ch m nhanh vào cácầ ượ ạ đ ng đi n c a b ngu n. N u b ngu n có ch đ b o v này thìườ ệ ủ ộ ồ ế ộ ồ ế ộ ả ệ nó s ng ng ch y ngay l p t c. Đ i v i m t b ngu n có ch tẽ ư ạ ậ ứ ố ớ ộ ộ ồ ấ l ng t t, ch đ b o v ch m t i có trên t t c các đ ng đi nượ ố ế ộ ả ệ ạ ả ấ ả ườ ệ chính. Còn v i các b ngu n r ti n, ch đ b o v này th ng chớ ộ ồ ẻ ề ế ộ ả ệ ườ ỉ có trên m t ho c hai đ ng đi n chính (th m chí không có). ộ ặ ườ ệ ậ

- Các ch đ b o v khác:ế ộ ả ệ các b ngu n cao c p còn có thêm m tộ ồ ấ ộ s ch đ b o v khác nh : quá dòng, quá t i, quá nhi t cho bố ế ộ ả ệ ư ả ệ ộ ngu n, quá nhi t cho h th ng… Các ch đ b o v này làm tăngồ ệ ệ ố ế ộ ả ệ đ an toàn, giá tr cho b ngu n và cho c h th ng.ộ ị ộ ồ ả ệ ố

9

Page 13: GIÁO TRÌNH - thuvien.tcdktcnsl.edu.vnthuvien.tcdktcnsl.edu.vn/files/products/giao_trinh_an_toan_va_bao_tri... · trình bày v cài đ t, b o trì các ph n m m nh ph n m m h th

Giáo trình An toàn và b o trì h th ngả ệ ố

2.2.3. Cách đo đ ng đi n b ngu n máy tínhườ ệ ộ ồ

Đo tai đâu 4 chân cua PSU (Molex). Lo i Digital Mutimeter khuyên dung: ạ Cach s dung DMM: Dây đen se căm vao công COM, dây đo căm vao công đo ư Volt trên DMM (trên hinh công COM bên phai, công Volt gi a). ơ ư

V i PSU thi cach xac đinh cac đ ng điên nh hinh d i: ơ ươ ư ươ

Bât ki dây nao cung theo nguyên tăc sau:

Dây đen: dây mat, ground

Đo: 5v

Cam: 3.3v

Vang: 12v

V i DMM thi đâu đen se luôn c m vao dâyơ ắ đen trên PSU (Ground), con đâu đo thi se dung đo cac đ ng khac ươ

L u yư : không bao gi chich đâu đen va đoơ cua DMM vao cung nhau.

10

Hình 2.2 Đ ng đi n c a b ngu nườ ệ ủ ộ ồ

Hình 2.3 Thi t b ế ị Digital Mutimeter

Page 14: GIÁO TRÌNH - thuvien.tcdktcnsl.edu.vnthuvien.tcdktcnsl.edu.vn/files/products/giao_trinh_an_toan_va_bao_tri... · trình bày v cài đ t, b o trì các ph n m m nh ph n m m h th

Giáo trình An toàn và b o trì h th ngả ệ ố

Tr c khi dung DMM đê đo, ph i chinh gia tri qua nâc 20, xem hinhươ ả d i: ươ

Đo đ ng 12V: Đo đ ng 5V: ườ ườ

Sau đo, hay băt tay vao đo tr c tiêp ATX Connector PSU, cung nh ư ư nguyên tăc trên (12v = vang, 3.3v = cam, 5v = đo) nh ng luc nay ta se đo cac ư dây vang/đo/cam châu căm 20/24 pin cua PSU (ATX Connector). ơ

2.2.4. Ch n đoán b nh c a b ngu nẩ ệ ủ ộ ồ

B ngu n không ho t đ ng, th ch p chân PS_ON xu ng Mass (ch pộ ồ ạ ộ ử ậ ố ậ dây xanh lá vào dây đen) nh ng qu t v n không quay. ư ạ ẫ

Các b c ki m tra: ướ ể

- N i dây ngu nố ồ

11

Hình 2.3 Đo đ ng 12Vườ

Hình 2.4 Đo đ ng 5Vườ

Hình 2.5 Đo đ ng 3Vườ Hình 2.6 C m DMM vào mainboardắ

Page 15: GIÁO TRÌNH - thuvien.tcdktcnsl.edu.vnthuvien.tcdktcnsl.edu.vn/files/products/giao_trinh_an_toan_va_bao_tri... · trình bày v cài đ t, b o trì các ph n m m nh ph n m m h th

Giáo trình An toàn và b o trì h th ngả ệ ố

- N i chân 14 (màu xanh lá cây v i chân 15 ho c 16 ho c 17 (màuố ớ ặ ặ đen))

- Ki m tra xem th qu t quay ch a?ể ử ạ ư

Nguyên nhân:

- Ch p m t trong các đèn công su t => n c u chì, m t ngu n 300V đ uậ ộ ấ ổ ầ ấ ồ ầ vào.

- Đi n áp 300V đ u vào v n còn nh ng ệ ầ ẫ ư

ngu n c p tr c không ho t đ ng, không có ồ ấ ướ ạ ộ

đi n áp 5V STBệ

- Đi n áp 300V có, ngu n c p tr c v n ho t ệ ồ ấ ướ ẫ ạ

đ ng nh ng ngu n chính không ho t đ ng.ộ ư ồ ạ ộ

12

Hình 2.7 Ch p dây ậxanh lá vào dây đen

Page 16: GIÁO TRÌNH - thuvien.tcdktcnsl.edu.vnthuvien.tcdktcnsl.edu.vn/files/products/giao_trinh_an_toan_va_bao_tri... · trình bày v cài đ t, b o trì các ph n m m nh ph n m m h th

Giáo trình An toàn và b o trì h th ngả ệ ố

Ch ng 3: ươ MAINBOARD

3.1. Ch c năng ứ

Mainboard là bo m ch chính, hay bo m ch ch là trung tâm k t n i vàạ ạ ủ ế ố đi u ph i m i ho t đ ng c a các thi t b trong máy tính. Đây là m t b nề ố ọ ạ ộ ủ ế ị ộ ả m ch in l n n m trong thùng máy, ch a nh ng linh ki n đi n t và nh ng chiạ ớ ằ ứ ữ ệ ệ ử ữ ti t quan tr ng nh t c a máy tính nh b x lí máy tính, b nh , chipset, cácế ọ ấ ủ ư ộ ử ộ ớ bus m r ng, các b đi u khi n h th ng và các b bi n đ i tín hi u. ở ộ ộ ề ể ệ ố ộ ế ổ ệ

M t s nhà s n xu t mainboard tiêu bi u: Intel, Gigabyte, Asus,...ộ ố ả ấ ể

3.2. Các thành ph n c b n trên Mainboardầ ơ ả

3.2.1 Chipset

Chipset là b chip chính c a bo m ch ch , làm c u n i chính cho t t cộ ủ ạ ủ ầ ố ấ ả các thành ph n còn l i trên bo m ch, th ng g n chung v i b s n ph mầ ạ ạ ườ ắ ớ ộ ả ầ mainboard. Chipset x lí h u h t t t c các ch c năng h tr mà mainboardử ầ ế ấ ả ứ ỗ ợ yêu c u: h tr t i đa đ n m c đ nào đó cho CPU, t c đ truy n c a hầ ỗ ợ ố ế ứ ộ ố ộ ề ủ ệ th ng bus nhanh hay ch m, có h tr tính năng 3D cho CPU hay không...ố ậ ỗ ợ

13

Hình 3.1 Mainboard

Hình 3.1 Mainboard

Page 17: GIÁO TRÌNH - thuvien.tcdktcnsl.edu.vnthuvien.tcdktcnsl.edu.vn/files/products/giao_trinh_an_toan_va_bao_tri... · trình bày v cài đ t, b o trì các ph n m m nh ph n m m h th

Giáo trình An toàn và b o trì h th ngả ệ ố

Hình 3.2: Chipset

Hình 3.3 Các th h Chipset c a Intelế ệ ủ

Chipset nói chung g m có 2 thành ph n: ồ ầ Chipset c u B c (Northầ ắ Bridge Chipset) và Chipset c u Nam (South Bridge Chipset).ầ

- Chipset c u B cầ ắ có nhi m v qu n lý vi c giao ti p d li u ệ ụ ả ệ ế ữ ệ gi aữ CPU, RAM, Card đ h a AGPồ ọ . Kh năng x lý c a mainboard ph thu cả ử ủ ụ ộ vào chipset này.

- Chipset c u Namầ có nhi m v qu n lý ệ ụ ả các thi t b ngo i viế ị ạ , thông tin t ngoài vào chipset c u nam đ c đ a lên c u b c x lý và tr k t qu v .ừ ầ ượ ư ầ ắ ử ả ế ả ề

14

Page 18: GIÁO TRÌNH - thuvien.tcdktcnsl.edu.vnthuvien.tcdktcnsl.edu.vn/files/products/giao_trinh_an_toan_va_bao_tri... · trình bày v cài đ t, b o trì các ph n m m nh ph n m m h th

Giáo trình An toàn và b o trì h th ngả ệ ố

Hình 3.4 Chipset c u B c (North Bridge Chipset) và Chipset c u Nam (Southầ ắ ầ Bridge Chipset)

3.2.2. Đ c m b vi x lý ế ắ ộ ử

Công d ng: ụ Giúp b vi x lý g n k t v i mainboard. ộ ử ắ ế ớ

Slot và Socket là hai lo i đ c m đ k t n i CPU v i mainboard.ạ ế ắ ể ế ố ớSocket là đ c m ế ắ PGA (Pin Grid Array) có d ng hình vuông, các chân c mạ ắ đ c b trí thành các hàng và c t. Socket hi n nay đ c g i là ượ ộ ộ ệ ượ ọ Socket ZIF (Zero Insertion Force) là lo i có m t đòn b y nh n m m t phía c aạ ộ ẩ ỏ ằ ở ộ ủ Socket, khi l y đ c kéo lên m t góc 90 đ , b n d dàng nh c CPU ra kh iẫ ượ ộ ộ ạ ễ ấ ỏ Socket, khi n đòn b y xu ng, CPU s đ c đ a vào đúng các chân c m trênấ ẩ ố ẽ ượ ư ắ đ và đ c gi ch t l i mà b n không c n ph i dùng m t l c nào c . Ch sế ượ ữ ặ ạ ạ ầ ả ộ ự ả ữ ố đánh sau Socket đ chể ỉ ki u Socketể , ví d : ụ Socket 775 là đ c m cóế ắ 775 chân.

Hình 3.5 M t s socket c a chip Intelộ ố ủ

15

Page 19: GIÁO TRÌNH - thuvien.tcdktcnsl.edu.vnthuvien.tcdktcnsl.edu.vn/files/products/giao_trinh_an_toan_va_bao_tri... · trình bày v cài đ t, b o trì các ph n m m nh ph n m m h th

Giáo trình An toàn và b o trì h th ngả ệ ố

Slot là lo i ạ khe c m hai hàng chânắ . B vi x lý s đ c g n đ ng vàộ ử ẽ ượ ắ ứ đ c g n ch t b ng các k p.ượ ắ ặ ằ ẹ

M t s lo i đ c m c a b vi x lý: ộ ố ạ ế ắ ủ ộ ử

3.2.3. Khe c m b nh (Slot RAM) ắ ộ ớ

Công d ng: ụ Dùng đ c m RAM vào mainboard.ể ắ

Nh n d ng: ậ ạ Khe c m RAM luôn có c n g t 2 đ u.ắ ầ ạ ở ầ

L u ý: ư Tùy vào lo i RAM (SDRAM, DDRAM, RDRAM) mà giao di n kheạ ệ c m khác nhau.ắ

Hình 3.6 Khe c m b nh RAMắ ộ ớ

3.2.4. Các c ng giao ti p ổ ế

Xét v hình dáng, ta phân bi t các c ng giao ti p thành hai d ng: c ngề ệ ổ ế ạ ổ đ c có chân c m và c ng cái có nh ng l tròn nh đ ti p nh n chân c m.ự ắ ổ ữ ỗ ỏ ể ế ậ ắ

- C ng song songổ (LPT1, LPT2): th ng s d ng cho máy in, máy quétườ ử ụ

16

Page 20: GIÁO TRÌNH - thuvien.tcdktcnsl.edu.vnthuvien.tcdktcnsl.edu.vn/files/products/giao_trinh_an_toan_va_bao_tri... · trình bày v cài đ t, b o trì các ph n m m nh ph n m m h th

Giáo trình An toàn và b o trì h th ngả ệ ố

- C ng n i ti pổ ố ế (COM1, COM2): th ng s d ng cho chu t vàườ ử ụ ộ Modem.

- C ng PS/2ổ : Dùng cho chu t và bàn phím.ộ

- C ng USBổ : là m t lo i c ng giao ti p tín hi u n i ti p t ng quát thộ ạ ổ ế ệ ố ế ổ ế h m i. Công ngh USB có nhi u u th so v i lo i giao ti p truy n th ngệ ớ ệ ề ư ế ớ ạ ế ề ố nh d cài đ t, kh năng Plug and Play, k t n i đ ng th i nhi u thi t b .ư ễ ặ ả ế ố ồ ờ ề ế ị Hi n nay chu n 2.0 đang là chu n k t n i ngo i vi cho h u h t các máyệ ẩ ẩ ế ố ạ ầ ế Laptop, Desktop v i t c đ truy n d li u t i đa 480Mb/s. Công ngh USBớ ố ộ ề ữ ệ ố ệ 3.0 đang đ c đ a vào s n xu t v i nhi u u đi m v t tr i. Dùng choượ ư ả ấ ớ ề ư ể ượ ộ chu t, bàn phím, máy in và nhi u thi t b khác thu c th h m i.ộ ề ế ị ộ ế ệ ớ

- C ng Audioổ : s d ng cho loa hay headphone, external CD player (line-ử ụin), Microphone.

- C ng HDMI 1.4 (ổ High Definition Multimedia Interface): h trỗ ợ truy n t i âm thanh, hình nh ch t l ng cao không nén v i băng thông c cề ả ả ấ ượ ớ ự l n t i 10,2 Gb/s. ớ ớ Đ u n i HDMI có hình d ng gi ng nh đ u n i chu nầ ố ạ ố ư ầ ố ẩ USB nh ng nh h n và d s d ng h n so v i đ u n i DVI. Đ u n i này cóư ỏ ơ ễ ử ụ ơ ớ ầ ố ầ ố kh năng truy n c tín hi u hình nh và âm thanh, r t phù h p cho các hả ề ả ệ ả ấ ợ ệ th ng gi i trí gia đình. Tuy nhiên, c n l u ý r ng, HDMI s d ng công nghố ả ầ ư ằ ử ụ ệ ch ng sao chép b t h p pháp HDCP cho phép các nhà cung c p n i dung số ấ ợ ấ ộ ố ki m soát s l n khách hàng sao chép HDTV và các n i dung đ nét cao khác.ể ố ầ ộ ộ

- C ng DVIổ : H u h t các màn hình và card đ h a m i đ u h tr đ uầ ế ồ ọ ớ ề ỗ ợ ầ n i Digital Video Interface (DVI) thay cho đ u n i VGA đ c dùng mànố ầ ố ượ ở hình CRT thông th ng. Lo i c ng DVI ch chuy n tín hi u hình nh, khôngườ ạ ổ ỉ ể ệ ả kèm âm thanh.

- C ng S/PDIFổ : Thông th ng,ườ m i tín hi u âm thanh s (digital) đ uọ ệ ố ề ph i đ c chuy n đ i thành d ng t ngả ượ ể ổ ạ ươ t (analog). Trong máy tính, card âmự thanh có nhi m v chuy n tín hi u âmệ ụ ể ệ thanh s thành t ng t , r i sau đóố ươ ự ồ truy n ra loa. Lo i loa s , s d ng đ uề ạ ố ử ụ ầ n i USB, th c hi n vi c bi n đ i âmố ự ệ ệ ế ổ thanh d ng s sang d ng t ng t ngayạ ố ạ ươ ự bên trong loa. Âm thanh đ c gi d ngượ ữ ở ạ

tín hi u s càng lâu thì ch t l ng càng t t. Và đó chính là lý do t i sao nhi uệ ố ấ ượ ố ạ ề máy tính cao c p và trung bình hi n nay đ c trang b c ng Sony/Philipsấ ệ ượ ị ổ

17

Hình 3.7: C ng S/PDIFổ