Upload
others
View
8
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
ThS.PHẠM THỊ NGỌC MINH
GIÁO TRÌNH
TOÁN ĐẠI SỐ
LƯU HÀNH NỘI BỘ
Đà Nẵng, 2013
Toán đại số
1
Chƣơng I
MA TRẬN – ĐỊNH THỨC
§1-MA TRẬN
1. Khái niệm ma trận
Định nghĩa: Cho m, n là hai số nguyên dƣơng, ta gọi ma trận A cỡ m x n là một
bảng số đƣợc viết theo m hàng, n cột có dạng nhƣ sau:
A =
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
......
...
n
n
m m mn
a a a
a a a
a a a
có thể viết
11 12 1
12 22 2
1 2
...
...
......
...
n
n
m m mn
a a a
a a a
a a a
Trong đó: aij là phần tử của ma trận A.
i chỉ số của hàng; i = 1,m
j chỉ số của cột; j = n,1
Ta dùng các chữ cái in hoa A, B, C… để đặt tên các ma trận.
Ta viết A = [aij]mxn = (aij)mxn, cách viết khác Am x n
Ví dụ 1.1. A =
654
321 là ma trận cỡ 2 x 3.
2. Các loại ma trận đặc biệt
2.1. Ma trận hàng
Ma trận cỡ 1x n đƣợc gọi là ma trận hàng.
Là ma trận có dạng: 1 2...
na a a
Ví dụ 2.1. 7513
2.2. Ma trận cột
Ma trận cỡ m x1 đƣợc gọi là ma trận cột.
Toán đại số
2
Là ma trận có dạng:
1
2
...
n
a
a
a
Ví dụ 2.2
7
5
1
3
2.3. Ma trận không
Ma trận không là ma trận mà các phần tử đều bằng 0. Kí hiệu ma trận không có cỡ
m x n là: 0m x n .
Ví dụ 2.6
000
000 là ma trận không cỡ 2 x 3 viết là: 02 x3
2.4-Ma trận vuông
Là ma trận có số hàng bằng số cột: A = [aij]nxn
Có dạng:
A =
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
......
...
n
n
n n nn
a a a
a a a
a a a
gọi là ma trận vuông cấp n.
n gọi là cấp của ma trận vuông.
Ví dụ 2.3. A =
218
753
321
là ma trận vuông cấp 3.
- Các phần tử aij với i = j nằm trên cùng một đƣờng chéo gọi là đƣờng chéo chính:
a11, a22, …, ann.
- Các phần tử a1n, a2n-1, … , an1 nằm trên một đƣờng chéo gọi là đƣờng chéo phụ.
2.5. Ma trận chéo
Cho ma trận A vuông cấp n có dạng:
A =
11
22
0 ... 0
0 ... 0
..... 0
0 0 0nn
a
a
a
Toán đại số
3
aij = 0 i j gọi là ma trận chéo.
Ví dụ 2.4.
400
010
001
là ma trận chéo.
2.6. Ma trận đơn vị
- Ma trận vuông cấp n có dạng:
I =
1...00
.....
0...10
0...01
aij = 1 nếu i = j i, i = 1,n
aij = 0 nếu i j j, j = 1,n
2.7. Ma trận tam giác
- Ma trận A vuông cấp n có dạng:
A =
11 12 1
22 2
...
0 ...
.....
0 0 0
n
n
nn
a a a
a a
a
aij = 0 i > j gọi là ma trận tam giác trên.
Ví dụ 2.5.
100
230
211
- Ma trận A vuông cấp n có dạng:
A =
11
21 22
1 2
0 ... 0
... 0
.....
...n n nn
a
a a
a a a
aij = 0 i < j gọi là ma trận tam giác dƣới.
2.8. Ma trận đối xứng, ma trận phản đối xứng
- Ma trận vuông A = [aij]nxn có các phần tử đối xứng nhau qua đƣờng chéo chính
bằng nhau thì gọi là ma trận đối xứng.
Toán đại số
4
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
......
...
n
n
n n nn
a a a
a a aA
a a a
aij = aji , i, j
Ví dụ 2.8.
1 2 3
2 0 4
3 4 5
A
là ma trận đối xứng
- Ma trận vuông A = [aij]nxn có các phần tử đối xứng nhau qua đƣờng chéo chính đối
nhau thì gọi là ma trận phản đối xứng.
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
......
...
n
n
n n nn
a a a
a a aA
a a a
aij = -aji , i, j
Ví dụ 2.9 .
1 2 3
2 0 4
3 4 5
B
la ma trận phản đối xứng.
3. Ma trận bằng nhau
Hai ma trận A và B gọi là hai ma trận bằng nhau nếu chúng có cùng cỡ và các phần
tử có chỉ số tƣơng ứng bằng nhau từng đôi một.
Tức là: A = [ ]ij mxn
a ; B = [ ]ij mxn
b
A = B aij = bij i, j
Ví dụ 3.1.
02
31 =
dc
ba
a = 1, b = 3, c = -2 , d = 0.
4. Ma trận chuyển vị , ma trận đối
4.1. Ma trận chuyển vị
Toán đại số
5
- Xét ma trận A = [aij]mxn, đổi hàng thành cột và đổi cột thành hàng của ma trận A ta
đƣợc một ma trận mới gọi là ma trận chuyển vị của ma trận A.
- Kí hiệu: At
Ví dụ 3.1. A =
752
431; A
t =
74
53
21
*TÍnh chất: (At)
t = A
Nếu At = A thì A là ma trận đối xứng.
4.2. Ma trận đối
- Ma trận đối của ma trận A = [aij]mxn là ma trận cũng cỡ với A, kí hiệu –A và có
dạng: -A = [-aij]mxn.
5. Các phép toán trên ma trận
5.1. Phép cộng ma trận
Cho hai ma trận cùng cỡ:
A = [aij]mxn
B = [bij]mxn
Tổng A + B là ma trận cỡ m x n xác định bởi: A + B = [aij + bij]mxn
Ví dụ 4.1.
521
432 +
123
014 =
152231
041342
=
604
446
* Tính chất: Cho 2 ma trận Am x n, Bm x n.
A + B = B + A (giao hoán)
(A + B) + C = A + (B + C) (Cm x n )
5.2. Nhân ma trận với một số
Cho A = [aij]mxn ; k R
Tích kA = [kaij]mxn
Ví dụ 4.2. 2
52
41 =
5.22.2
4.21.2 =
104
82
* Tính chất: Cho ma trận Am x n; Bm x n ; k, h R
k(A + B) = kA + kB
Toán đại số
6
(k + h)A = kA + hA
k(hA) = (kh)A
1.A = A
0.A = 0m xn
5.3. Phép nhân ma trận với ma trận
Xét hai ma trận: A = [aij]mxp ; B = [bij]pxi
A =
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
.....
...
p
p
m m mp
a a a
a a a
a a a
B =
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
.....
...
p
p
m m mp
b b b
b b b
b b b
- Số cột của ma trận A bằng số hàng của ma trận B.
- Tích AB là ma trận C = [cij]mxn có m hàng, n cột:
C =
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
...
...
n
n
m m mn
c c c
c c c
c c c
c11 = a11b11 + a12b21 + … + a1pbp1
…..
cij = ai1b1j + ai2b2j + … + aipbpj =
p
1k
aikbki
Có sơ đồ sau:
Phần tử nằm ở dòng thứ i và cột thứ j của ma trận A.B bằng tổng của p số hạng,
trong đó mỗi số hạng là tích của một phần tử thuộc dòng thứ i của ma trận A với phần
tử tƣơng ứng thuộc cột thứ j của ma trận B.
Ví dụ 4.3.
2
3 51 =
5.21.2
5.31.3 =
102
153
Ví dụ 4.4.
105
211
10
43
21
1 2...
i i ipa a a
1
2
....
j
j
pj
b
b
b
x x
x
Toán đại số
7
=
)1.(14.02.50.13.01.5
)1.(24)1(2.10.23).1(1.1 =
95
42
Tính chất:
Am x p(Bp x q + Cq x n) = Am x p Bp x q + Am x pCq x n
(Bm x p + Cm x p)Ap x n = Bm x pAp x n + Cm x pAp x n
Am x p(Bp x n + Cp x n) = Am x p Bp x n + Am x p Cp x n
k(Am x pBp x n) = (kAm x p) Bp x n = Am x p (kBp x n)
(Am x pBp x n)t = t
nxpB t
mxpA
Am x n.In = Am x n
In An x m = An x m
Nếu ma trận A vuông có cấp n: An.In = In An
Với n > 0 , A là ma trận vuông:
Phép nhân không giao hoán.
Ví dụ 4.5. Cho 2 ma trận A =
32
01 B =
03
21
AB =
0.32.23.31.2
0.02.13.01.1 =
411
21
BA =
3.00.32.0)1.(3
3.20.12.2)1.(1 =
03
63
6. Các phép biến đổi sơ cấp
Các phép biến đổi sau đây trên ma trận gọi là các phép biến đổi sơ cấp:
- Nhân tất cả các phần tử của một hàng (hoăc một cột) với một số k 0 .
- Đổi chỗ hai hàng (hoặc hai cột) cho nhau.
- Cộng vào các phần tử của một hàng (hoặc một cột) với các phần tử tƣơng ứng
của một hàng (hoặc cột) khác sau khi nhân với cùng một số nào đó.
An =
n
A...A.A lần
Toán đại số
8
§2. -ĐỊNH THỨC
1. Định thức của ma trận vuông
1.1. Ma trận con
Xét ma trận vuông cấp n
A =
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
.....
...
n
n
n n nn
a a a
a a a
a a a
Ta chú ý tới phần tử aij, bỏ đi hàng i cột j ta thu đƣợc ma trận chỉ còn n-1 hàng, n-1
cột tức là ma trận cấp n -1. Ta kí hiệu nó là Mij và gọi là ma trận con ứng với phần tử
aij.
Chẳng hạn, với
A =
11 12 13
21 22 23
31 32 33
a a a
a a a
a a a
Ta có: M11 = 22 23
32 33
a a
a a
M12 = 21 23
31 33
a a
a a
M13 = 21 22
31 32
a a
a a
1.2. Định nghĩa
Định thức của ma trận A, kí hiệu là det(A), được định nghĩa:
- A là ma trận cấp 1: A = [a11] thì det(A) = a11
- A là ma trận vuông cấp 2: 11 11 12 12 11 22 12 21
det( ) det( ) det( )A a M a M a a a a
- A là ma trận vuông cấp n:
det(A) = (-1)1+1
a11det(M11) + (-1)1+2
a12det(M12) + …+ (-1)1 +n
a 1ndet(M1n)
- Các phần tử a11, a12, …, a1n thuộc hàng thứ 1 của ma trận A.
Kí hiệu định thức ngƣời ta dùng hai gạch đặt hai bên:
A hoặc
nnnn
n
n
aaa
aaa
aaa
...
............
...
...
21
22221
11211
hoặc det(A)
Định thức của ma trận vuông cấp n gọi là định thức cấp n.
Ví dụ 1.1.
a) 43
21 = 1.4 – 2.3 = -2
Toán đại số
9
b)
987
654
321
= 198
65
- 2
97
64 + 3
87
54
= 1.(45 + 48) – 2(-36 - 42) + 3(32 - 35) = 240
Để tính định thức cấp 3 ngƣời ta thƣờng dùng sơ đồ sau (Quy tắc Sarrus):
= a11a22a33+a12a23a31+a13a21a33-a31a22a13-a32a23a11-a33a21a12
Tích của 3 số nằm song song với đƣờng chéo chính mang dấu (+).
Tích của 3 số nằm song song với đƣờng chéo phụ mang dấu (-).
Ví dụ1.2. detA =
213
110
321
13213
10110
21321
detA = 1.1.2 + 2.1.3 + 3.0.(-1) – 3.1.3 – 1.1.(-1) – 2.0.2
detA = 2 + 6 – 0 – 9 + 1 – 0 = 0
2. Tính chất của định thức
Tính chất 1: det(At) = det(A)
Ví dụ 2.1. 43
21 = -2
42
31 = -2
Hệ quả: Một tính chất đã đúng khi phát biểu về hàng của định thức thì nó vẫn
còn đúng khi trong phát biểu ta thay hàng bằng cột.
Tính chất 2: Đổi chỗ hai hàng (hai cột) cho nhau của một ma trận ta được một
định thức ma trận mới bằng định thức cũ đổi dấu.
Ví dụ 2.2. 43
21 = -2 ;
34
12 = 2;
21
43 = 2
Tính chất 3: Một ma trận có hai hàng (hay hai cột) như nhau thì định thức bằng
0.
Tính chất 4:
- Khai triển định thức theo hàng i:
1
1 1 2 2det ( 1) det( ) det( ) ... det( )i
i i i i in inA a M a M a M
- Khai triển định thức theo cột j:
=
11 12 13
21 22 23
31 32 33
a a a
a a a
a a a
=
11 12 13 11 12
21 22 23 21 22
31 32 33 31 32
a a a a a
a a a a a
a a a a a
- - - + +
+
Toán đại số
10
1
1 1 2 2det ( 1) det( ) det( ) ... det( )j
j j j j nj njA a M a M a M
Ví dụ 2.3.
A =
230
101
321
Khai triển theo hàng 2:
det(A) = (-1)2+1
[-123
32 - 0
20
31 - 1
30
21] = -(-1.(-5) - 1.3) = -2
Tính chất 5: Một ma trận có một hàng (hay một cột) toàn là số 0 thì định thức
bằng 0.
Tính chất 6: Khi nhân các phần tử của một hàng (hay một cột) với cùng một số k
thì được một định thức mới bằng định thức cũ nhân với k.
Ví dụ 2.4.
A = 43
21 B =
43
42
det(B) = 2.det(A)
Hệ quả: Khi các phần tử của một hàng (hay một cột) có một thừa số chung, ta có
thể đƣa thừa số chung đó ra ngoài dấu định thức.
Tính chất 7: Một ma trận có hai hàng (hay hai cột) tỉ lệ thì định thức bằng 0.
Tính chất 8: Khi tất cả các phần tử của một hàng (hay một cột) có dạng tổng của
hai số hạng thì định thức có thể phân tích thành tổng của hai định
thức.
D =
11 1 1
' " ' " ' "
1 1
1
... ...
... ... ... ... ...
... ...
... ... ... ... ...
... ...
j n
i i ij ij in in
n nj nn
a a a
a a a a a a
a a a
Thì D = D’ + D
”
Trong đó:
D’ =
11 1 1
' ' '
1
1
... ...
... ... ... ... ...
... ...
... ... ... ... ...
... ...
j n
i ij in
n nj nn
a a a
a a a
a a a
, D” =
11 1 1
" " "
1
1
... ...
... ... ... ... ...
... ...
... ... ... ... ...
... ...
j n
i ij in
n nj nn
a a a
a a a
a a a
Toán đại số
11
Ví dụ 2.5. 42
31 =
22
11 +
22
21
Tính chất 9: Khi ta cộng bội k của một hàng vào một hàng khác (hay bội k của
một cột vào một cột khác) thì được một định thức mới bằng định thức cũ.
Ví dụ 2.6.
516
754
312
=
516
)2(37)2(15)2(24
312
=
516
130
312
Dựa vào tính chất này ta đƣa định thức về dạng định thức của ma trận tam giác trên
để việc tính định thức đơn giản hơn.
Tính chất 10:
11 12 1
22 2
11 22 331
...
0 ......
.....
0 0 ...
n
nn
nn iii
nn
a a a
a aa a a a a
a
11
21 22
11 22 331
1 2
0 ... 0
... 0...
.....
...
n
nn iii
n n nn
a
a aa a a a a
a a a
3. Các phƣơng pháp tính định thức
Cho định thức cấp n bất kỳ (n )2 :
D =
11 1 1
1
1
... ...
... ... ... ... ...
... ...
... ... ... ... ...
... ...
j n
i ij in
n nj nn
a a a
a a a
a a a
Định nghĩa: Định thức của ma trận Mi j đƣợc gọi là phần bù và Ai j = ( 1)i j
ijM
đƣợc gọi là phần bù đại số của phần tử aij.
3.1. Khai triển định thức theo các phần tử của một dòng hoặc một cột
Cho định thức D cấp n, kí hiệu Aij là phần bù đại số của phần tử aij. Khi đó
D = ai1Ai1 + ai2Ai2 + ... ainAin
D = a1jA1j + a2jA2j + ... anjAnj
Ví dụ 2.3.
Toán đại số
12
D =
230
101
321
Khai triển theo hàng 2:
D = a21A21 +a22A22 +a23A23
A21 = -23
32 = 5; A22 = +
20
31 = 2; A23 = -
30
21 = -3
D = -1(5) + 0(2) + (-1)(-3) = -2
3.2. Đưa định thức về dạng tam giác
Áp dụng các tính chất của định thức ta có thể đƣa định thức đã cho về dạng tam
giác:
11 12 1
22 2
11 22 331
...
0 ......
.....
0 0 ...
n
nn
nn iii
nn
a a a
a aa a a a a
a
Ta dùng các biến đổi sau:
- Nhân một hàng với một số k 0 Định thức nhân với k.
- Đổi chỗ hai hàng Định thức đổi dấu.
- Cộng k lần hàng r vào hàng s Định thức không đổi.
Áp dụng các biến đổi đó đƣa dần định thức về dạng định thức của ma trận tam giác
trên.
Ví dụ 3.1.
I =
162
963
510
Đổi chỗ hai hàng 1 và 2
I = -
162
510
963
Đƣa thừa số 3 ở hàng 1 ra ngoài
I = -3
162
510
321
Cộng -2 lần hàng 1 với hàng 3
Toán đại số
13
I = -3
5100
510
321
Cộng -10 lần hàng 2 với hàng 3
I = -3
5500
510
321
I = -3.1.1.-55 = 165.
§3-MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO
1. Ma trận khả đảo và ma trận nghịch đảo
Gọi Mn là tập các ma trận vuông cấp n: Mn = {An}
Định nghĩa: Xét A Mn. Nếu tồn tại ma trận B Mn sao cho: AB = BA = In. Ta
nói A là khả đảo và B gọi là ma trận nghịch đảo của ma trận A. Khi A có nghịch đảo
(A khả đảo) ta nói A không suy biến.
Ngƣời ta kí hiệu ma trận nghịch đảo của ma trận A là A-1
.
Vậy: A.A-1
= A-1
.A = In.
- Ma trận nghịch đảo A-1
của ma trận A Mn nếu có thì chỉ có một mà thôi.
2. Ma trận phụ hợp
Cho ma trận A vuông cấp n, ma trận phụ hợp của A, ký hiệu PA, đƣợc xác định nhƣ
sau:
PA =
11 21 1
12 22 2
1 2
...
...
... ... ... ...
...
n
n
n n nn
A A A
A A A
A A A
Trong đó Aij là phần bù đại số của phần tử aij (i, j = 1,n ) của ma trận A.
Định lý 1: Nếu A là ma trận vuông cấp n thì :
A.PA = PA .A = det(A).In
Trong đó PA là ma trận phụ hợp của A và In là ma trận đơn vị cấp n.
Định lý 2: Điều kiện cần và đủ để ma trận vuông A khả đảo là det(A) 0 (hay ma
trận A không suy biến), và khi đó 1 1
det( )A
A PA
Vậy muốn tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A ta tiến hành nhƣ sau:
Toán đại số
14
Bước 1: Tính det(A)
- Nếu det(A) = 0 thì A không có ma trận nghịch đảo.
- Nếu det(A) 0 chuyển sang bƣớc 2
Bước 2: Tìm ma trận phụ hợp PA của A, từ đó suy ra A-.1
Ví dụ 1.1. Cho
A =
801
352
321
det(A) = 1.5.8 + 2.3.1 + 3.2.0 - 3.5.1 -1.3.0 - 2.2.8
= 40 + 6 - 15 -32 = -1 0
A11 = (-1)1+1
80
35
= 40; A21 = (-1)2+1
80
32
= -16; A31 = (-1)3+1
35
32
= -9;
A12 = (-1)1+2
81
32
= -13; A22 = (-1)2+2
81
31
= 5; A32 = (-1)3+2
32
31
= 3;
A13 = (-1)1+3
01
52
= -5; A23 = (-1)2+3
01
21
= 2; A33 = (-1)3+3
52
21
= 1;
PA =
125
3513
91640
A-1
= 1
1
PA =
125
3513
91640
3. Tính chất
Định lí 1: Giả sử A và B Mn là hai ma trận khả đảo khi đó AB cũng là khả đảo và:
(AB)-1
= B-1
A-1
Định lí 2: Nếu A Mn khả đảo và có nghịch đảo A-1
thì:
a) A-1
cũng khả đảo và (A-1
)-1
= A
b) Am
khả đảo và: (Am
)-1
= (A-1
)m
, m nguyên > 0
Toán đại số
15
c) k 0 ta có kA cũng khả đảo và (kA)-1
= 11.A
k
Định lí 3: Nếu A và B là hai ma trận vuông cùng cấp thì ta có:
det(AB) = det(A)det(B)
Định lí 4:
Nếu B là ma trận vuông cùng cấp với A sao cho BA = I thì A khả đảo và B = A
-1.
Nếu B là ma trận vuông cùng cấp với A sao cho AB = I thì A khả đảo và B = A
-1.
Toán đại số
16
§4- HẠNG CỦA MA TRẬN
1. Định nghĩa
Hạng của ma trận A là cấp cao nhất của tất cả các định thức con khác 0 của ma trận
A.
Kí hiệu hạng của ma trận A là r(A) hoặc rank(A) .
Chú ý: r(At) = r(A)
2. Các phƣơng pháp tìm hạng ma trận
2.1. Phương pháp theo định nghĩa
Dựa vào định nghĩa ta có thể tìm hạng của ma trận nhƣ sau:
Tính các định thức con từ cấp 2 trở lên giả sử ma trận A có 1 định thức con cấp r khác 0, tính tiếp các định thức cấp r + 1, nếu tất cả các định thức cấp r +1 đều
bằng 0 thì ta kết luận hạng của A là r còn nếu 1 định thức cấp r +1 khác 0 thì
tính tiếp các định thức cấp r + 2, nếu tất cả các đinh thức đều bằng 0 thì ta kết
luận hạng của A là r +1, còn nếu 1 định thức cấp r +2 khác 0 thì tiếp tục tính tiếp các định thức cấp r +3 nhƣ thế.
VD: Tìm hạng của ma trận
A =
1 2 3 5
3 2 4 9
1 6 8 11
Ta có định thức con cấp 2: 04- 23
21
Còn các định thức cấp 3:
1 2 3
3 2 4 0
1 6 8
;
1 2 5
3 2 9 0
1 6 11
1 3 5
3 4 9 0
1 8 11
,
2 3 5
2 4 9 0
6 8 11
Vậy mọi định thức con cấp 3 đều bằng 0.
Do đó r(A) = 2.
2.2. Hạng của ma trận bậc thang:
- Hạng của ma trận bậc thang bằng số hàng khác 0 của nó.
Ví dụ 2.1. A =
5000
2100
4031
B =
0000
2100
4031
Toán đại số
17
C =
600
540
321
là các ma trận bậc thang.
Ta có r(A) = 3; r(B) = 2; r(C) = 3
Định lý: Các phép biến đổi sơ cấp không làm thay đổi hạng của ma trận.
- Vậy muốn tìm hạng ma trận A ta tiến hành nhƣ sau:
Ta dùng các phép biến đổi sơ cấp đƣa ma trận A về ma trận B có dạng ma trận bậc
thang nhƣ sau:
11 12 1 1
22 2 2
... ...
0 ... ...
... ... ... ... ... ....
0 0 ... ...
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
r n
r n
rr rn
b b b b
b b b
Bb b
bij = 0 với i > j hoặc i > r và bii 0, i = 1,r
Dễ thấy r(B) = r, nên r(A) = r
Ví dụ 2.1. Tìm hạng của ma trận
A =
2121
4112
2431
Nhân hàng thứ nhất với -2 rồi cộng với hàng thứ hai, cộng hàng 1 vào hàng 3
0550
0770
2431
Nhân hàng thứ hai với 5, hàng thứ ba nhân với 7 rồi cộng với nhau ta đƣợc hàng ba
của ma trận mới.
0000
0770
2431
Vậy hạng của ma trận A là 2 (hay r(A) =2).
Toán đại số
18
BÀI TẬP
1/ Cho
A =
43
21
11
; B =
32
23
10
; C =
14
21
32
Tính (A + B ) + C; A + (B + C); 3A;
Tìm At, B
t, C
t
2/ Hãy nhân các ma trận
a)
23
12
11
11 b)
23
12
16
53
c)
101
112
111
321
212
113
d)
01
12
13
103
112
e)
3
2
1
210
123 f) 321
3
1
2
g)
1
4
2
321
3/ Hãy thực hiện các phép tính sau:
a)
2
210
103
112
b)
3
31
12
c)
5
24
23
d)
n
10
11
e)
n
cossin
sincos
4/ Cho
A =
112
302
211
; B =
03
21
22
; C =
1
1
Hãy kiểm tra lại tính kết hợp
(AB)C = A(BC) của phép nhân ma trận
Toán đại số
19
5/ Tính các định thức cấp ba:
a)
011
101
111
b)
011
101
110
c)
631
321
111
6/ Cho:
''c''b''a
'c'b'a
cba
=
Hỏi các định thức sau:
a)
cba
''c''b''a
'c'b'a
b)
cba
'c'b'a
''c''b''a
7/ Giải phƣơng trình
641641
27931
8421
xxx1 32
= 0
8/ Tính định thức
0111
dcba
1110
1101
bằng cách khai triển nó theo hàng ba.
9/ Tính định thức
t111
z211
y121
x112
bằng cách khai triển nó theo các phần tử của cột bốn.
Toán đại số
20
10/ Tính các định thức sau:
a) 2852328423
1364713547 b)
621721342
4435431014
327427246
c)
3111
1311
1131
1113
d)
201041
10631
4321
1111
e)
3214
2143
1432
4321
f)
642781
16941
4321
1111
g)
0cb1
c0a1
ba01
1110
h)
yxyx
xyxy
yxyx
11/ Các ma trận sau có khả đảo không, nếu có, hãy tìm ma trận nghịch đảo bằng phụ
đại số:
a)
33
12 b)
63
21 c)
112
310
112
d)
100
210
211
e)
322
101
241
12/ Giải phƣơng trình AX = B đối với ẩn là ma trận X, với
A =
132
121
111
B =
0221
2201
1111
13/ Tìm hạng của các ma trận sau:
Toán đại số
21
a) A =
28112
71524
42312
b)
1977
7115
4312
1531
c) A =
64168
52134
72834
24768
32534
14/ Xác định hạng của các ma trận sau tuỳ theo ( R):
a) A =
3314
417101
2741
213
b)
11221
1101
1111
11121
Toán đại số
22
Chƣơng II
HỆ PHƢƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
§1- KHÁI NIỆM HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
1. Dạng tổng quát của một hệ phƣơng trình tuyến tính
Đó là một hệ m phƣơng trình đại số bậc nhất đối với n ẩn số:
11 1 12 2 1 1
21 1 22 2 2 2
1 1 2 2
...
...
..........
...
n n
n n
m m mn n m
a x a x a x b
a x a x a x b
a x a x a x b
(1)
Trong đó: x1, x2, ... , xn là các ẩn số.
aij là hệ số ở phƣơng trình thứ i của ẩn xj
bi là vế phải của phƣơng trình thứ i.
Khi m = n ta có một hệ vuông với n phƣơng trình, n ẩn.
Khi bi = 0 ta có một hệ thuần nhất.
Ví dụ 1.1.
1 2 3
1 2 3
2 3 4 5
3 2 7 6
x x x
x x x
Là 1 hệ phƣơng trình tuyến tính hai phƣơng trình 3 ẩn.
2. Dạng ma trận của hệ phƣơng trình tuyến tính
Xét hệ (1). Ma trận:
A =
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
.....
...
n
n
m m mn
a a a
a a a
a a a
(2)
gọi là ma trận hệ số của hệ.
Ma trận: B =
1
2
...
m
b
b
b
= 1 2...
t
mb b b
gọi là ma trận cột vế phải của hệ.
Toán đại số
23
Ma trận:
11 12 1 1
21 22 2 2
1 2
...
...,
...
...
n
n
m m mn m
a a a b
a a a bA A B
a a a b
gọi là hệ số bổ sung.
Ma trận: X =
1
2
...
n
x
x
x
= 1 2...
t
nx x x
gọi là ma trận ẩn của hệ.
Với phép nhân ma trận với ma trận hệ (1) đƣợc viết:
AX = B (3)
Đó là dạng ma trận của hệ (1).
Ví dụ: Hệ phƣơng trình:
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
12 3 4 0
2 3 2 1
8 1 1
3 2 3
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
Ma trận hệ số:
12 1 3 4
2 3 2 1
1 8 1 1
1 3 3 2
A
Ma trận cột vế phải:
0
1
1
3
B
Ma trận hệ số mở rộng:
12 1 3 4 0
2 3 2 1 1
1 8 1 1 1
1 3 3 2 3
A
Dạng ma trận:
1
2
3
4
12 1 3 4 0
2 3 2 1 1
1 8 1 1 1
1 3 3 2 3
x
x
x
x
Toán đại số
24
§2- CÁC PHƢƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
1. Hệ Cramer
Bây giờ xét hệ n phƣơng trình n ẩn số:
11 1 12 2 1n n 1
21 1 22 2 2n n 2
n1 1 n2 2 nn n n
a x + a x + ... + a x = b
a x + a x + ... + a x = b
.....
a x + a x + ... + a x = b
(4)
Với ma trận hệ số:
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
.....
...
n
n
n n nn
a a a
a a aA
a a a
(5)
là ma trận vuông cấp n.
B = 1 2...
t
nb b b
Hệ (4) đƣợc viết lại: AX = B (6)
Hệ (4) gọi là hệ Cramer nếu det(A) 0.
2. Phƣơng pháp Cramer
*Định lý Cramer
Hệ Cramer có nghiệm duy nhất tính bằng công thức X = A-1
B tức là:
det( )
det( )
j
j
Ax
A (7)
Trong đó A là ma trận (5), Aj là ma trận suy ra từ A bằng cách thay cột thứ j bởi cột vế phải B.
Chứng minh: Do det(A) 0 A có nghịch đảo.
A-1
= )Adet(
1PA
Thay (6) bởi x = A-1
b ta có: A(A-1
B) = (AA-1
)b = InB = B.
Vậy x = A-1
B là nghiệm của hệ.
x = A-1
B =
11 21 1
12 22 2
1 2
...
...1
.....det( )
...
n
n
n n nn
A A A
A A A
A
A A A
1
2
...
n
b
b
b
Toán đại số
25
nghĩa là có: xj = 1 1 2 2
. . ... .
det( )
j j nj nA b A b A b
A
=
det( )
det( )
jA
A
Chứng minh sự duy nhất nghiệm.
Giả sử hệ (6) có hai nghiệm là X và Y.
Vậy :
AX = B
AY = B
Trừ hai vế cho nhau ta có: A(X-Y) = 0
Nhân 2 vế với A-1
A
-1A(X-Y) = 0
(X-Y) = 0
X =Y
Vậy hệ Cramer có nghiệm duy nhất.
Thí du 3.1. Giải hệ:
1 3
1 2 3
1 2 3
2 6
3 4 6 30
2 3 8
x x
x x x
x x x
Giải:
Ta có:
A =
321
643
201
; B =
8
30
6
Vậy: A1 =
328
6430
206
; A2 =
381
6303
261
;
A3 =
821
3043
601
det(A) = 44 0.
det(A1) = -40; det(A2) = 72; det(A3) = 152.
Ta suy ra nghiệm các hệ đã cho:
x1 = -44
40 = -
11
10 x2 =
44
72 =
11
18 x3 =
44
152 =
11
38
Toán đại số
26
3. Phƣơng pháp ma trận nghịch đảo
Để giải hệ phƣơng trình Cramer, ta có thể sử dụng ma trận nghịch đảo của ma trận
hệ số A bằng cách viết hệ phƣơng trình dƣới dạng ma trận: AX = B.
- Tìm ma trận A-1
.
- Nhân 2 vế của phƣơng trình ma trận trên với A-1
.
1 1 1A (AX) A B X = A B
Từ đó suy ra nghiệm của hệ Cramer đã cho.
Ví dụ: Giải hệ sau bằng phƣơng pháp sử dụng ma trận nghịch đảo:
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 3 2 9
2 3 14
3 4 7
x x x
x x x
x x x
Giải:
Ta có:
2 3 2
det( ) 1 2 3 6 0
3 4 1
A
Nên hệ đã cho là hệ Cramer. Ma trận nghịch đảo của A là:
11 21 31
1
12 22 11
13 23 33
14 5 131 1
10 4 8det( ) 6
2 1 1
A A A
A A A AA
A A A
Hệ phƣơng trình trên đƣợc viết dƣới dạng ma trận:
1 1 1( )A X B A A X A B X A B
1
2
3
14 5 13 9 21
10 4 8 14 36
2 1 1 16 2
x
x
x
4. Phƣơng pháp Gauss
Xét hệ phƣơng trình tuyến tính ở tổng quát:
11 1 12 2 1 1
21 1 22 2 2 2
1 1 2 2
...
...
..........
...
n n
n n
m m mn n m
a x a x a x b
a x a x a x b
a x a x a x b
(1)
Toán đại số
27
Xét ma trận hệ số và ma trận hệ số bổ sung:
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
.....
...
n
n
m m mn
a a a
a a aA
a a a
và
11 12 1 1
21 22 2 2
1 2
...
...,
...
...
n
n
m m mn m
a a a b
a a a bA A B
a a a b
4.1. Định lí Kronecker-Capelle
Hệ (1) có nghiệm khi và chỉ khi: r( A ) = r(A).
Từ định lí ta có:
Hệ quả1: Hệ phƣơng trình tuyến tính vô nghiệm khi và chỉ khi r(A) < r( A ).
Hệ quả 2: Nếu r(A) = r( A ) = r = n = số ẩn của HPTTT thì HPTTT có duy nhất một
nghiệm.
Hệ quả 3: Nếu r(A) = r( A ) = r < n thì HPTTT có vô số nghiệm và các thành phần
của nghiệm phụ thuộc n – r tham số tuỳ ý.
Trong trƣờng hợp r(A) = r( A ) = r < n thì các định thức con cấp r khác 0 của A gọi
là đinh thức con cấp cơ sở của A. Ta lấy trong định thức con cơ sở của A một hàng
tuỳ ý, các phần tử của hàng này là các hệ số của r ẩn trong n ẩn của HPTTT, r ẩn đó
gọi là ẩn cơ bản hay r ẩn chính; n-r ẩn còn lại gọi là các ẩn không cơ bản hay các ẩn
phụ.
Do trong ma trận A có thể có nhiều định thức con cấp r khác không nên có thể có
nhiều cách chọn các ẩn cơ bản và các ẩn không không cơ bản tƣơng ứng .
Ta áp dụng các pháp biến đổi sơ cấp sau đây trên ma trận mở rộng của hệ tƣơng ứng
với phép biến đổi tƣơng đƣơng của hệ phƣơng trình tuyến tính.
Nhân một hàng của ma trận với một một số khác 0 ứng với phép nhân một phương trình của hệ với một số khác 0, không làm thay đổi nghiệm của hệ.
Phép đổi chỗ hai hàng của ma trận ứng với phép đổi chỗ hai phương trình của hệ không làm thay đổi nghiệm của hệ.
Phép cộng công bội k của một hàng của ma trận vào một hàng khác của ma
trận ứng với phép cộng công bội k của một phương trình vào một phương
trình khác cũng không làm thay đổi nghiệm của hệ.
4.2.Phương pháp Gauss
Bước 1: Dùng các phép biến đổi sơ cấp theo các hàng biến đổi ma trận mở rộng A
của HPTTT đã cho thành ma trận 1A có nhiều phần tử 0 thƣờng 1A là ma trận
bậc thang, (khi đó r( A ) = r( 1A ) và r(A) = r(A1)).
Bước 2: xảy ra 3 trƣờng hợp:
r(A) < r( A ) thì hệ phƣơng trình đã cho vô nghiệm.
Toán đại số
28
r(A) = r( A ) = n (số ẩn): hệ có nghiệm duy nhất. Giải hệ phƣơng trình có ma
trận hệ số mở rộng 1A sau khi loại bỏ các hàng bằng 0.
r(A) = r( A ) = r < n (số ẩn): hệ có vô số nghiệm.
Lập hệ phƣơng trình có ma trận hệ số mở rộng 1A sau khi loại bỏ các hàng bằng 0
(có r phƣơng trình n ẩn số).
Chọn r ẩn cơ bản (có định thức lập từ r cột hệ số của các ẩn số đó, khác 0); lần
lƣợt cho n-r ẩn còn lại bởi n-r tham số tuỳ ý và tìm các ẩn cở bản theo các tham số
đó ta sẽ đƣợc nghiệm tổng quát của hệ.
Ví dụ 1. Giải hệ:
7x7x11x4
2x2xx3
4x3x4x2
321
321
321
A =
7114
213
342
; B =
7
2
4
;
2 4 3 4
3 1 2 2
4 11 7 7
A
Nhân hàng 1 với -3 và nhân hàng 2 với 2 rồi cộng với nhau, nhân hàng 1 với -2 rồi
cộng với hàng 3 của ma trận A ta đƣợc:
=
1130
1613100
4342
Nhân hàng 2 với 3 và nhân hàng 3 với 10 rồi cộng với nhau ta đƣợc:
=
582900
1613100
4342
x3 = 2 x2 = -1 x1 = 1.
Ví dụ 2 Giải hệ:
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
5 4 3 1
2 2 0
5 3 8 1
4 9 10 5 2
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
Ta có:
251094
11835
01212
13451
A
Toán đại số
29
Nhân hàng 1 với -1 công với hàng 2 nhân với -2 rồi cộng với hàng 3 và nhân hàng 1
với -2 cộng hàng 2 nhân -1 rồi cộng hàng 4 ta đƣợc
nhân hàng 1 với -2 rồi cộng hàng 2 bỏ hàng 3 hàng 4 ta đƣợc
276110
13451
Từ đó ta có hệ phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với hệ sau:
2x7x6x11
1x3x4x5x
432
4321
Chọn x1, x2 làm các ẩn cơ bản, x3, x4 làm các ẩn không cơ bản vid định thức ứng với
2 cột hệ số của x1, x2 bằng -11. Cho x3 =
x4 = với , là 2 tham số tùy ý. Khi đó ta có:
43
432
4321
x,x
x7x62x11
x3x41x5x
43
2
1
x,x11
2
11
7
11
6x
11
1
11
2
11
14x
Vậy hệ đã cho có vô số nghiệm có dạng tổng quát là:
;;
11
2
11
7 -
11
6- ;
11
1
11
2
11
14 với , tùy ý
Ví dụ 3. Giải và biện luận hệ phƣơng trình:
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 3
3 2
2 3
x x ax
x x ax
x x x b
a-Hãy xác định a và b để hệ có nghiệm duy nhất.
00000
00000
01212
13451
Toán đại số
30
b-Xác định a và b để hệ có vô số nghiệm.
c- Xác định a và b để hệ vô nghiệm.
Giải: Xét ma trận
A =
312
a13
a21
A =
b312
2a13
3a21
Ta có detA = 2a - 21
a-Điều kiện cần và đủ để hệ đã cho có nghiệm duy nhất là:
det(A) 0 2a - 21 0 a 2
21, b bất kì.
b-Muốn hệ có vô số nghiệm :
a = 2
21 det(A) = 0 nên r(A) < 3 vì A có định thức con
13
21
= -7 0 là định thức cấp hai nên r(A) = 2 khi a=
2
21.
Theo định lí Kronecker-Capelle muốn cho hệ có nghiệm cần
và đủ là: r( A ) = r(A) = 2.
A =
b312
22
2113
32
2121
1 1
2 2
: 2: 2
h hh h
b312
42126
62142
2 1 2
3 1 3
: 3:
h h hh h h
6b1830
1484140
62142
2 2
1:
6h h
6b1830
1610
62142
3 2 3: 3h h h
3b000
1610
62142
Vậy r( A ) = 2 nếu b = 3.
+ Nếu a = 2
21, b= 3 hệ vô số nghiệm.
+ Nếu a = 2
21 (b bất kì) hệ có nghiệm duy nhất.
+ Nếu a = 2
21, b 3 (r( A ) = 3 r(A) = 2) thì hệ vô nghiệm.
Toán đại số
31
§3- HỆ PHƢƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT
1. Định nghĩa
Hệ thuần nhất có dạng :
11 1 12 2 1
21 1 22 2 2
1 1 2 2
... 0
... 0
.....
... 0
n n
n n
n n nn n
a x a x a x
a x a x a x
a x a x a x
(8)
Ma trận hệ số là:
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
.....
...
n
n
n n nn
a a a
a a a
a a a
Hệ có dạng: AX = 0 (9)
Vế phải là ma trận O cỡ nx1.
Hệ thuần nhất (8) tức là (9) luôn có nghiệm O.
x =
0
...
0
0
= 0...00t
Vì khi thay x1 = 0, x2 = 0, ..., xn = 0 vào vế phải của (8) thì các phƣơng trình đó thoả
mãn.
- Nghiệm O của hệ thuần nhất gọi là nghiệm tầm thƣờng của nó.
Định lí: Hệ thuần nhất (8) có nghiệm không tầm thƣờng khi và chỉ khi det(A) = 0.
Ví dụ 3.1. Hệ
0x4x3
0x3x2
21
21
có định thức: 43
32 = -1 0.
Nên chỉ có nghiệm tầm thƣờng x1 = 0, x2 = 0.
Hệ
0x6x4
0x3x2
21
21
Có định thức: 64
32 = 0
Nên có nghiệm không tầm thƣờng chẳng hạn x1 = 3, x2 = -2.
Toán đại số
32
Vậy:
Khi r(A) = n hệ pttt thuần nhất chỉ có nghiệm tầm thƣờng.
Khi r(A) < n hệ pttt thuần nhất có vô số nghiệm và do đó nó có nghiệm không tầm thƣờng.
2. Hệ nghiệm cơ bản của hệ phƣơng trình thuần nhất
Trong trƣờng hợp hạng của ma trận hệ số A của hệ phƣơng trình tuyến tính thuần
nhất là r(A) = r < n = số ẩn số thì ta chọn đƣợc r ẩn cơ bản x1, x2, …, xr và n - r ẩn
không cơ bản xr+1, …, xn đƣợc lấy những giá trị xác định; xr+1 =
nn2r2r1r x;;x; . Khi đó các ẩn cơ bản đƣợc biểu diễn qua các ẩn không
cơ bản và ta đƣợc nghiệm tổng quát của hệ thuần nhất.
Nếu ta gán cho các ẩn không cơ bản lần lƣợt các bộ giá trị
(1 ; 0 ; … ; 0);
(0 ; 1 ;0; …0);
…..
(0 ; 0; …;0 ; 1);
( n-r thành phần)
và từ đó ta có n – r nghiệm cụ thể của hệ phƣơng trình thuần nhất, các nghiệm đó
đƣợc gọi là 1 hệ nghiệm cơ bản của hệ phƣơng trình tuyến tính thuần nhất
Ví dụ 3.2 Tìm hệ nghiệm cơ bản của hệ phƣơng trình sau:
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
2 3 2 0
3 5 2 0
3 4 14 7 5 0
2 8 3 3 0
x x x x x
x x x x
x x x x x
x x x x x
Ta có r(A) = 2. Chọn một định thức cơ sở chẳng hạn D = 0521
12
x1 = 2/5x3 + 1/5x4 + 1/5x5
x2 = 19/5x3 – 8/5x4 + 7/5x5.
Gán cho các ẩn không cơ bản các bộ giá trị : 100;010;001
Ta đƣợc một hệ nghiệm cơ bản gồm 3 nghiệm:
0
0
1
5/19
5/2
G1 ;
0
1
0
5/8
5/1
G3 ;
1
0
0
5/7
5/1
G3
Toán đại số
33
BÀI TẬP
1/ Áp dụng định lý Cramer giải các hệ sau
a) 2 5 1
4 5 5
x y
x y
b)
2 4
2 3
x y
x y
c)
2 2 1
1
1
x y z
y z
x y z
d)
1
2 2
3 2 0
x y z
x y z
x y z
e)
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 4
3 4 2 11
3 2 4 11
x x x
x x x
x x x
f)
1 2 3
1 2 3
1 2 3
3 2 5
2 3 1
2 3 11
x x x
x x x
x x x
g)
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
2 3 2 6
2 2 3 8
3 2 2 4
2 3 2 8
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
h)
3 4 5
2 3 4
3 2 5 12
4 3 5 5
y z t
x z t
x y t
x y z
2/ Tìm ma trận X thoả mãn phƣơng trình
a)
12
64X
31
52
b) X
521
234
311
111
012
111
3/ Giải
a) 2 3 4
2 4
x y
y
b)
1 2 3 4
2 3 4
3 4
4
2 4 2 2
3 6
2 3 1
1
x x x x
x x x
x x
x
4/ Áp dụng phƣơng pháp Gauss giải các hệ sau
a) 1,2 0,8 2,0
1,5 0,25 4,0
x y
x y
b)
1
2 3 1
4 9 9
x y z
x y z
x y z
c)
1 2 3 4
1 3 4
1 2 3 4
1 2 3
2
2 0
2 2 7 7
2 3
x x x x
x x x
x x x x
x x x
Toán đại số
34
5/ Dùng phƣơng pháp Gauss - Jordan tính ma trận nghịch đảo của
các ma trận sau:
a) A =
10
21 b) A =
100
210
321
c) A =
1000
2100
3210
7531
6/ Dùng phƣơng pháp Gauss - Jordan tính ma trận nghịch đảo của các ma trận sau nếu
có
a) A =
13
12 b)
232
121
211
c) A =
131
232
211
d) A =
42
21
e) A =
41
32 f) A =
96
32
g) A =
211
121
112
h) A =
124
312
023
i) A =
5062
3102
3241
1121
k) A =
1210
1321
1211
3012
7/ Với giá trị nào của a thì hệ sau đây không có nghiệm duy nhất.
a) 2 5
3 1
x y
x ay
b)
2 3
2 3 1
3 3 4
x y z
x ay z
x y z
8/ Xác định a để hệ sau có nghiệm không tầm thƣờng
a)
3 0
2 0
3 2 2 0
ax y z
x y z
x y z
b) (1 ) 2 0
2 (4 ) 0
a x y
x a y
9/ Giải các hệ sau và biện luận theo các tham số:
Toán đại số
35
a)
2
1x y z
x y z
x y z
b)
2 3
2 3
2 3
x ay a z a
x by b z b
x cy c z c
10/ Tìm nghiệm tổng quát và một hệ nghiệm cơ bản của mỗi hệ sau:
a.
0223
0
032
321
321
321
xxx
xxx
xxx
b.
06543
05432
0432
4321
4321
4321
xxxx
xxxx
xxxx
c.
0417
0453
032
023
321
321
321
321
xxx
xxx
xxx
xxx
d.
0327
01613114
02332
07533
4321
4321
4321
4321
xxxx
xxxx
xxxx
xxxx
11/ Giải và biện luận các hệ sau:
a.
1
1
1
321
321
321
kxxx
xkxx
xxkx
b.
2321
321
321 1
kkxxx
kxkxx
xxkx
c.
2321
321
321
1
1
11
kx)k(xx
kxx)k(x
xxx)k(
d.
1321
1
1
321
321
321
x)k(kxx)k(
kx)k(kxkx
kx)k(kxkx
e.
1
1
1
1
4321
4321
4321
4321
kxxxx
xkxxx
xxkxx
xxxkx
Toán đại số
36
f.
34321
24321
4321
4321 1
kkxxxx
kxkxxx
kxxkxx
xxxkx
g.
9712
76596
54364
3232
4321
4321
4321
4321
xxxx
xxxx
xxxx
xxxx
h.
kxxxx
xxxx
xxxx
4321
4321
4321
1147
242
12
k.
1
1
azbyx
bzabyx
zbyax
Trong đó k, a, b là các tham số
Toán đại số
37
Chƣơng III KHÔNG GIAN VECTƠ
§1. KHÔNG GIAN VECTƠ
Cho T là một trƣờng số (thực hoặc phức) và một tập E , ta định nghĩa hai phép toán hai ngôi nhƣ sau:
Phép cộng: E E E
(x, y) x + y
Kí hiệu + , nghĩa là x, y E thì x + y E
Phép nhân ngoài: T E E
(k, x) kx
Kí hiệu ., nghĩa là k T, x E thì kx E.
1. Định nghĩa
Tập E đƣợc gọi là một không gian vectơ trên trƣờng số T, nếu ta xác định đƣợc
hai phép toán cộng và nhân ngoài với một số của T trên E thoả mãn các tiên đề sau:
1) x, y E: x + y = y + x
2) x, y, z E: (x + y) + z = x + (y + z)
3) x, y E, T: (x + y) = x + y
4) , T, x E: ( x) = ( )x
5) , T, x E: ( + )x = x + x
6) Trong E tồn tại phần tử không, kí hiệu Ø sao cho: x E thì Ø + x = x + Ø = x
7) x E tồn tại phần tử đối, kí hiệu: - x sao cho: x + (- x) = Ø
8) x E, 1 T đƣợc gọi là phần tử đơn vị của T: 1.x = x
Mỗi phần tử của E đƣợc gọi là một vectơ và mỗi số thuộc T đƣợc gọi là một vô
hƣớng. Không gian vectơ còn gọi là không gian tuyến tính.
Chú ý: +) Nếu T là tập số thực thì E gọi là không gian tuyến tính thực.
+) Nếu T là tập số phức thì E gọi là không gian tuyến tính phức.
Ví dụ
1) Tập các số phức C là một không gian vectơ thực.
2) Tập P các đa thức bậc nhỏ hơn hoặc bằng n với phép cộng đa thức và phép
nhân một số với đa thức là một không gian vectơ thực.
Toán đại số
38
3) Tập M các ma trận cỡ m n với phần tử thực đối với phép cộng và phép nhân ma trận là một không gian vectơ thực.
4) Tập V các vectơ hình học với vectơ 0
là vectơ có môdun bằng 0 và có hƣớng tuỳ ý, ta xác định phép cộng và phép nhân ngoài trên V là một không gian vectơ thực.
5) Tập Rn là tập tất cả các bộ n số thực có thứ tự (x1, x2, …, xn). Phép cộng hai
phần tử và phép nhân một phần tử với một số thực đƣợc định nghĩa nhƣ sau:
Nếu x = (x1, x2, …, xn) và y = (y1, y2, …, yn) thì:
x + y = ( x1 + y1, x2 + y2, ….., xn + yn)
x = (x1, x2, …, xn)
Với hai phép toán đó Rn là một không gian vectơ. Vectơ của R
n là vectơ (0, 0, …,0).
Vectơ đối của x là vectơ - x = (-x1, -x2, …, -xn)
2. Tính chất
1) Trong không gian vectơ E trên trƣờng số T tồn tại duy nhất một vectơ Ø sao
cho:
x E: x + Ø = x
2) Trong không gian vectơ E trên trƣờng số T với mỗi x E tồn tại phần tử đối
duy nhất của x là (- x) sao cho: x + (- x) = Ø
3) Cho E là không gian vectơ trên trƣờng số T. Khi đó k T, x E và 0 là số
0 của trƣờng T, ta có:
+) 0.u = Ø +) k.Ø = Ø
4) Cho E là không gian vectơ trên trƣờng số T. Khi đó, x E, - 1 T ta có: - 1.x =vectơ đối.
§2. KHÔNG GIAN VECTƠ CON
1. Định nghĩa
Cho E là một không gian vectơ tên trƣờng số T. Tập con E’ của E đƣợc gọi là một
không gian con của không gian vectơ E nếu:
i) x, y E: x + y E’
ii) x E’, T x E’
Nhận xét: E’ là một vectơ trên trƣờng số T.
Toán đại số
39
Chú ý: E’
Định lí
Cho E’ E, điều kiện cần và đủ để E’ là không gian con của E là:
, T, x, y E’ x + y E’ Ví dụ
1) A Rn . A = {(a1, a2, …, an)}
2) Tập {} có phải là không gian con của E không?
3) Không gian R3 = {(x1, x2, x3)/ xi R}. Các tập sau đây tập nào là không
gian con của R3
a) A = {x1, x2, 0} x1, x2, 0 R.
b) B = {x1, 0, 0} x1, 0 R
c) C = {x1, x2, 1} x1, x2, 1 R
4) Không gian các ma trận cỡ 2 3. Các tập ma trận sau, tập nào là không gian con?
a) A =
cbc
aba b) B =
10
01
b
b
2. Khái niệm tổ hợp tuyến tính
Cho x1, x2, …, xn là n vectơ của không gian vectơ E trên trƣờng T. Ta gọi một tổ hợp
tuyến tính của các vectơ x1, x2, …, xn là một vectơ y có dạng:
y = 1x1 + 2x2 + ….. + nxn , i T, i = 1, 2, …., n Khi đó ta nói y biểu diễn tuyến tính đƣợc qua các vectơ x1, x2, …, xn.
Ví dụ 3.1: 1) Mọi vectơ xi E, i = 1, 2, …, n đều biểu thị tuyến tính đƣợc qua các vectơ x1, x2, …, xn chẳng hạn:
x1 = 1.x1 + 0.x2 + … + 0.xn
2) Trong không gian R4, xét các vectơ:
a1 = (1, 2, - 1, 3)
a2 = (0, 1, 2, - 2)
a3 = ( 3, - 2, 0, 1)
Ta có x = (- 1, 9, 4, - 1) biểu diễn tuyến tính đƣợc qua các vectơ đó vì:
x = 2a1 + 3a2 – a3
3. Không gian con sinh bởi một họ vectơ
Định nghĩa: Cho V là một không gian vecto.
S = { x1, x2, …, xn} là một họ vecto của V. Ta gọi tất cả các tổ hợp tuyến tính của các
vecto S là bao tuyến tính của S, kí hiệu span(S).
W= span(S) là một không gian con của V (không gian con sinh bởi họ vecto).
Toán đại số
40
§3. SỰ PHỤ THUỘC TUYẾN TÍNH, ĐỘC LẬP TUYẾN TÍNH
1. Khái niệm phụ thuộc tuyến tính và độc lập tuyến tính
Xét hệ n vectơ {x1, x2, …, xn} E trên trƣờng số T.
Nếu p1x1 + p2x2 + … + pnxn =
p1 = p2 = …. = pn = 0
Thì hệ n vectơ {x1, x2, …, xn} đƣợc gọi là độc lập tuyến tính.
Ngƣợc lại nếu tồn tại một số pr 0, r {1, 2, …, n} để p1x1 + p2x2 + … + pnxn =
thì hệ n vectơ {x1, x2, …, xn} gọi là hệ vectơ phụ thuộc tuyến tính.
Ví dụ
1) Xét hệ gồm n vectơ n chiều( gọi là các vectơ đơn vị):
e1 = (1, 0, 0, ….., 0)
e2 = (0, 1, 0, ….., 0)
……………….
en = ( 0, 0, 0, ….., 1)
Chứng tỏ hệ (e1, e2, …., en) độc lập tuyến tính?
Giải
pi T, i {1, 2, …., n} ta có:
p1e1 + p2e2 + ….. + pnen = p1(1, 0, …..,0) + p2(0, 1, ….., 0) + ….. + pn(0, 0, …, 1)
= (p1, p2, …., pn) = = (0, 0, …, 0)
p1 = p2 = …. = pn = 0
Vậy hệ đã cho độc lập tuyến tính.
2) Cho P2 là tập các đa thức bậc 2 với hệ số thực. Chứng minh rằng:
a) Họ vectơ
S = {p1(x) = 1 + 2x + 3x2, p2(x) = 2 + 3x + 4x
2, p3(x) = 3 + 5x + 7x
2}
phụ thuộc tuyến tính.
b) Họ vectơ {q1(x) = 1, q2(x) = 1 + x, q3(x) = 1 + x + x2} độc lập tuyến tính.
3) Chứng minh rằng họ
Toán đại số
41
M =
40
00',
03
00',
00
20',
00
01'
4421eeee
Độc lập tuyến tính.
2. Tính chất của hệ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
Tính chất 1: Mọi hệ con của một hệ độc lập tuyến tính đều là hệ độc lập tuyến
tính.
Hệ quả: Nếu thêm vào 1 hoặc nhiều vectơ vào một hệ phụ thuộc tuyến tính thì hệ
mới cũng phụ thuộc tuyến tính.
Tính chất 2: Điều kiện cần và đủ để một hệ vectơ phụ thuộc tuyến tính là có một
vectơ biểu diến tuyến tính qua các vectơ còn lại.
Hệ quả: Một hệ vectơ chứa vectơ 0 thì phụ thuộc tuyến tính.
§4. CƠ SỞ - SỐ CHIỀU CỦA KHÔNG GIAN VECTƠ
1. Hệ sinh
4.1.1 Định nghĩa: Hệ vectơ {x1, x2, …, xn} đƣợc gọi là hệ sinh của không gian
vectơ E trên trƣờng số T nếu với mọi vectơ x E, x là một tổ hợp tuyến tính của x1, x2, …, xn
Nghĩa là: x E tồn tại 1, 2 ,….. , n T sao cho:
x = 1x1 + 2x2 + ….. + nxn
1.2 Ví dụ
1) Trong không gian vectơ Rn trên trƣờng số R, hệ vectơ {e1, e2, …., en}:
e1 = (1, 0, …., 0), e2 = (0, 1, …., 0), ….., en = (0, 0, …., 1)
là hệ sinh, vì sao?
2) Trong không gian vectơ P các đa thức bậc nhỏ hơn n, họ vectơ:
p0(x) = 1, p1(x) = x, p2(x) = x2, …., pn(x) = x
n
có phải là hệ sinh không?
3) Trong không gian vectơ Mmn trên trƣờng số R, hệ vectơ :
Toán đại số
42
A1 =
0.....000
0.....000
0..............
0....000
0....001
, A2 =
0.....000
0.....000
0..............
0....020
0....000
, ….., An =
1.....000
0.....000
0..............
0....000
0....000
có phải là hệ sinh không?
2. Cơ sở
2.1 Định nghĩa: Hệ vectơ {x1, x2, …, xn} đƣợc gọi là một cơ sở của không gian
vectơ E trên trƣờng số T nếu:
i) {x1, x2, …, xn} là 1 hệ sinh của E
ii) {x1, x2, …, xn} độc lập tuyến tính.
2.2 Ví dụ
1) Trong không gian vectơ Rn trên trƣờng số R, hệ vectơ {e1, e2, …., en} là n vectơ
độc lập tuyến tính trong R và là một hệ sinh nên hệ {e1, e2, …., en} là một cơ sở trong R
n
2) Chứng minh cơ sở chính tắc của không gian vectơ M33 trên trƣờng số R là hệ vectơ:
A1 =
000
000
001
, A2 =
000
000
010
, A3 =
000
000
100
,
A4 =
000
001
000
, A5 =
000
010
000
, A6 =
000
100
000
,
A7 =
001
000
000
, A8 =
010
000
000
, A9 =
100
000
000
2.3. Định lí
Toán đại số
43
Trong không gian vectơ E trên trƣờng T, mọi hệ cơ sở của nó đều có số vectơ
bằng nhau.
2.4. Định lí: Điều kiện cần và đủ để hệ vectơ {x1, x2, …, xn} là một cơ sở của không gian
vectơ E trên trƣờng T là mọi vectơ x thuộc E đều có thể biểu diễn một cách duy nhất dƣới dạng tổ hợp tuyến tính x1, x2, …, xn
3. Số chiều của một họ vecto
3.1 Định nghĩa: Trong không gian vectơ E trên trƣờng số T, số vectơ có trong 1 cơ
sở nào đó của E đƣợc gọi là số chiều của E. Kí hiệu dim(E)
Nếu dim(E) = n hữu hạn thì ta gọi E là không gian vectơ hữu hạn chiều hay không
gian vectơ n - chiều.
Chú ý:
+ Không gian vectơ chỉ gồm một vectơ Ø đƣợc xem có số chiều bằng 0.
+ Không gian vectơ E có số vectơ trong một cơ sở là vô hạn thì không gian vectơ E
gọi là không gian vectơ vô hạn chiều.
+ dim Rn = n
+ dim M = m.n với M là không gian vectơ các ma trận Amn
+ dim P = n + 1 với P là không gian vectơ các đa thức bậc nhỏ hơn hoặc bằng n.
3.2 Ví dụ
1) Trong không gian vectơ M33 trên trƣờng số R, có số vectơ trong cơ sở là 9. Vậy số
chiều của không gian vectơ M33 là 9.
2) Cho không gian vectơ P = {1, x, x2}, dim P = 3
4. Hạng của hệ vectơ
4.1. Bộ phận độc lập tuyến tính tối đại
Trong không gian vectơ E cho một hệ gồm n vectơ {x1, x2, …, xn} (1), một hệ
con của hệ (1) gồm r vectơ (r n) đƣợc gọi là hệ độc lập tuyến tính tối đại của hệ (1) nếu:
+ Hệ r vectơ độc lập tuyến tính
+ Mọi vectơ của hệ (1) đều là tổ hợp tuyến tính của hệ r vectơ đó( hay mọi hệ con
của (1) có số vectơ > r thì phụ thuộc tuyến tính).
4.2. Định nghĩa hạng
Trong không gian vectơ E cho một hệ S gồm n vectơ. Số vectơ có trong 1 hệ con
độc lập tuyến tính tối đại của hệ n vectơ đó đƣợc gọi là hạng của nó. Kí hiệu r(S).
4.3. Định lí
Toán đại số
44
Trong không gian vectơ n - chiều trên trƣờng số thực R. Cho hệ vectơ bất kì S = {x1, x2, …,
xn}. Giả sử tọa độ của n vectơ đối với một cơ sở nào đó của E là:
njmiRij
,1 ;,1 ;a ;
)a,....,a,(ax
..............................
)a,....,a,(ax
)a,....,a,(ax
mn2n1nn
m222122
m121111
Khi đó hạng của hệ gồm m vectơ trên bằng hạng của ma trận:
mnmm
n
n
aaa
aaa
aaa
A
.....
.................
.....
.....
21
22212
12111
(cột thứ i tƣơng ứng với tọa độ của vectơ x i, i = 1, 2,…, n)
Nghĩa là: r(S) = r(A)
Vậy muốn tìm hạng của họ vectơ ta tìm hạng ma trận tạo nên bởi các vectơ đó.
4.4 Phƣơng pháp tính hạng của họ vectơ
Ví dụ Tính hạng của họ vectơ S = {x1, x2, x3, x4, x5} R3 với
x1 = (1, 2, 3), x2 = ( 2, 3, 4), x3 = (3, 5, 7), x4 = (1, 1, 1), x5 = (0, 1, 2)
Giải
Lập ma trận A tạo bởi các hệ vectơ đó:
210
111
753
432
321
A
Dùng các phép biến đổi sơ cấp về hàng để đƣa ma trận A về dạng bậc thang:
1 2 2 4 5 5
1 3 3 3 4 4
1 4 4 2 3 3
1 2 3 1 2 3 1 2 3
22 3 4 0 1 2 0 1 2
33 5 7 0 1 2 0 0 0
1 1 1 0 1 2 0 0 0
0 1 2 0 1 2 0 0 0
h h h h h h
A h h h h h h B
h h h h h h
Toán đại số
45
Ta có r(A) = r(B) = 2 r(S) = 2
Vậy hạng của 5 vectơ trên là 2.
§5. TỌA ĐỘ CỦA VECTO TRONG CƠ SỞ
1. Khái niệm tọa độ của một vectơ trong cơ sở
Trong không gian vectơ n - chiều E trên trƣờng T cho một hệ cơ sở {e1, e2, ….,
en} và vectơ x E, khi đó tồn tại duy nhất bộ số (1, 2, …, n), i T, i = 1, 2, …, n sao cho
x = 1e1 + 2e2 + … + nen
bộ số (1, 2, …, n) đó đƣợc gọi là tọa độ của vectơ x đối với cơ sở {e1, e2, …., en}.
i gọi là thành phần tọa độ thứ i của vectơ x, i = 1, 2, …, n và viết
x = (1, 2, …, n) hay x =
n
.
2
1
Định lí
Nếu E là một không gian vectơ hữu hạn chiều có dim(E) = n. Khi đó ta có:
i) Mọi hệ vectơ độc lập tuyến tính có n vectơ của E đều là cơ sở của E.
ii) Nếu hệ {e1, e2, …., en} là một hệ độc lập tuyến tính của E có m < n thì ta
có thể bổ sung vào hệ này n – m vectơ nữa để nó trở thành một cơ sở của E.
2. Ma trận chuyển cơ sở
Trong không gian vectơ n chiều V, giả sử có 2 cơ sở:
1 2 1 2( , ,..., ), ' ( ' , ' ,..., ' )n nA e e e A e e e
Xét vectơ v V .
Đối với cơ sở A có 1 1 2 2 ... n nv v e v e v e , nghĩa là 1 2( ) ( , ,... )A vv v v v hay
1
2
...A
n
v
vv
v
Đối với cơ sở A’ có 1 1 2 2' ' ' ' ... ' 'n nv v e v e v e , nghĩa là ' 1 2( ) ( ' , ' ,... ' )A nv v v v hay
Toán đại số
46
1
2
'
'
'
...
'
A
n
v
vv
v
Định nghĩa ma trận chuyển cơ sở:
Ma trận P thỏa mãn: 'A A
v P v gọi là ma trận chuyểncơ sở từ A sang A’.
Định lý: Nếu P là ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở A sangcơ sở A’ thì:
P khả đảo (det(P) 0)
P-1
là ma trận chuyển cơ sở từ A’ sang A, 'A A
v P v .
3. Bài toán đổi cơ sở
Ví dụ: Trong R2, cho 2 cơ sở 1 2 1 2, , ' ' , 'A e e A e e với
1 2 1 2(1,0), (0,1), ' (1,1), ' (2,1)e e e e .
a. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ A sang A’.
b. Tìm (v)A’ nếu v = (7,2).
Giải:
Ta có: 1 1 2'e e e hay 1
1'
1Ae
và 2 1 2' 2e e e hay 2
2'
1Ae
Ma trận chuyển cơ sở từ A sang A’ là 1 2
1 1P
b. Ma trận chuyển cơ sở từ A’ sang A là 1
1 2
1 1P
Vì 1 27 2v e e nên 7
2Av
, nên 1
'
1 2 7 3
1 1 2 5A Av P v
.
Có thể tính trực tiếp, không thông qua ma trận chuyển cơ sở.
Toán đại số
47
BÀI TẬP CHƢƠNG
1.Cho một tập các phần tử gọi là các vectơ, hai phép tính cộng và nhân vectơ với một
số. Hãy xác định tập nào là không gian vectơ, tập nào không phải không gian vectơ
(nếu không phải thì chỉ các tiên đề mà nó thỏa mãn). a. Tập tất cả các bộ ba số thực (x, y, z) với các phép tính:
(x, y, z) + (x’, y’, z’) := (x + x’, y + y’, z + z’)
k(x, y, z) := (kx, y, z)
b. Tập tất cả các bộ ba số thực (x, y, z) với các phép tính:
(x, y, z) + (x’, y’, z’) := (x + x’, y + y’, z + z’)
k(x, y, z) := (0, 0, 0)
c. Tập tất cả các cặp số thực (x, y) với các phép tính:
(x, y) + (x’, y’) := (x + x’, y + y’)
k(x, y) := (2kx, 2ky)
d. Tập tất cả các cặp thực có dạng (x, y) trong đó x>0, với các phép tính thông
thƣờng trong R2.
2. Hỏi mỗi tập dƣới đây là không gian con của R3 hay không?
a. Các vectơ có dạng (a, 0, 0).
b. Các vectơ có dạng (a, 1, 0).
c. Các vectơ có dạng (a, b, c) với b = a + c. d. Các vectơ có dạng (a, b, c) với b = a + c +1.
3. Tập nào dƣới đây là không gian vectơ con của không gian M2x2 ()
a. a b
a c
b. 1
0
a
a
c. 0
0
a
b
4. Cho u = (2, 3, 5), v = (3, 7, 8), w = (1, -6, 1). Hãy biểu diễn vectơ x thành tổ hợp
tuyến tính của u, v, w:
a. x = (7, -2, 15)
b. x = (0, 0, 0)
5. Các tập sau đây là độc lập hay phụ thuộc tuyến tính?
a. u1 = (1, 2), u2 = (-3, -6) trong R2.
a. u1 = (-1, 2), u2 = (-3, 4) trong R2.
c. v1 = (1, 2,3), v2 = (-3, -6, 7) trong R3.
d. v1 = (4,- 2,6), v2 = (6, -3, 9) trong R3.
e. v1 = (1, 2, 3), v2 = (-3, -6, 7), v3 = (-1, -2, 13) trong R3.
f. v1 = (-1, 2, 3), v2 = (-3, 9, 7), v3 = (7, 2, 1) trong R3.
g. v1 = (1, 2, 3, 4), v2 = (-3, -6, 7, 5), v3 = (2, 4, 6, 10), v4 = (1, 0, 0, 3) trong R4.
6. Tập nào trong P2 dƣới đây phụ thuộc tuyến tính?
a. 2
12 1e x x ,
2
22 3e x x ,
31e x
b. 2
12 3e x x ,
2
2e x ,
32 5e x
7. Tìm m để làm cho các vectơ sau đây phụ thuộc tuyến tính trong R3.
1 2 3
1 1 1 1 1 1, , , , , , , ,
2 2 2 2 2 2v m v m v m
8. Họ nào dƣới đây là cơ sở trong R2.
a. (1, 2), (-3, -6) ` b. (4, 1), (-7, 8)
c. (0, 0), (-3, -6) d. ( 2,3), (1, 0)
9. Họ nào dƣới đây là cơ sở trong R3.
a. (1, 0, 0), (2, 2, 0), (3, 3, 3) `
Toán đại số
48
b. (3, -1 , 4), (2, 5, 6) , (1, 4, 8)
c. ( 2, -3,1), (4, 1, 1), (0, -7, 1)
10. Chứng minh họ vectơ sau là cơ sở trong M2x2
1 2 3 4
1 0 0 2 0 0 0 0, , ,
0 0 0 0 3 0 0 4A A A A
11. Xác định số chiều của các không gian con các vectơ dạng (a, b, c, 0) của R4.
Toán đại số
49
Chƣơng I.......................................................................................................................... 1
MA TRẬN – ĐỊNH THỨC ......................................................................................... 1
§1-MA TRẬN ..................................................................................................................... 1
1. Khái niệm ma trận ..................................................................................................... 1
2. Các loại ma trận đặc biệt ........................................................................................... 1
3. Ma trận bằng nhau...................................................................................................... 4
4. Ma trận chuyển vị, ma trận đối ................................................................................. 4
5. Các phép toán trên ma trận ....................................................................................... 5
6. Các phép biến đổi sơ cấp........................................................................................... 7
§2. -ĐỊNH THỨC............................................................................................................... 8
1. Định thức của ma trận vuông................................................................................... 8
2. Tính chất của định thức ............................................................................................. 9
3. Các phƣơng pháp tính định thức ............................................................................ 11
§3-MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO....................................................................................... 13
1. Ma trận khả đảo và ma trận nghịch đảo ................................................................ 13
2. Ma trận phụ hợp ....................................................................................................... 13
3. Tính chất .................................................................................................................... 14
§4- HẠNG CỦA MA TRẬN .......................................................................................... 16
1. Định nghĩa ................................................................................................................. 16
2. Các phƣơng pháp tìm hạng ma trận ...................................................................... 16
BÀI TẬP ............................................................................................................................ 18
Chƣơng II ...................................................................................................................... 22
HỆ PHƢƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH ................................................... 22
§1- KHÁI NIỆM HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ........................................... 22
1. Dạng tổng quát của một hệ phƣơng trình tuyến tính ........................................... 22
2. Dạng ma trận của hệ phƣơng trình tuyến tính ...................................................... 22
§2- CÁC PHƢƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ............... 24
1. Hệ Cramer ................................................................................................................. 24
2. Phƣơng pháp Cramer ............................................................................................... 24
3. Phƣơng pháp ma trận nghịch đảo ........................................................................... 26
4. Phƣơng pháp Gauss.................................................................................................. 26
§3- HỆ PHƢƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT ................................................................. 31
1. Định nghĩa ................................................................................................................. 31
2. Hệ nghiệm cơ bản của hệ phƣơng trình thuần nhất ............................................. 32
BÀI TẬP ......................................................................................................................... 33
Chƣơng III .................................................................................................................... 37
KHÔNG GIAN VECTƠ ............................................................................................ 37
§1. KHÔNG GIAN VECTƠ ........................................................................................... 37
1. Định nghĩa ................................................................................................................. 37
2. Tính chất .................................................................................................................... 38
§2. KHÔNG GIAN VECTƠ CON ................................................................................. 38
1. Định nghĩa ................................................................................................................. 38
2. Khái niệm tổ hợp tuyến tính ................................................................................... 39
3. Không gian con sinh bởi một họ vectơ .................................................................. 39
§3. SỰ PHỤ THUỘC TUYẾN TÍNH, ĐỘC LẬP TUYẾN TÍNH ............................ 40
1. Khái niệm phụ thuộc tuyến tính và độc lập tuyến tính ........................................ 40
2. Tính chất của hệ độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính ............................. 41
Toán đại số
50
§4. CƠ SỞ - SỐ CHIỀU CỦA KHÔNG GIAN VECTƠ ............................................ 41
1. Hệ sinh ....................................................................................................................... 41
2. Cơ sở .......................................................................................................................... 42
3. Số chiều của một họ vecto ...................................................................................... 43
4. Hạng của hệ vectơ .................................................................................................... 43
§5. TỌA ĐỘ CỦA VECTO TRONG CƠ SỞ ............................................................. 45
1. Khái niệm tọa độ của một vectơ trong cơ sở ......................................................... 45
2. Ma trận chuyển cơ sở ............................................................................................... 45
3. Bài toán đổi cơ sở ..................................................................................................... 46
BÀI TẬP ................................................................................................................................ 48