12

GIỚI THIỆU - Hemhem.vn/store/uploads/2014/12/HEM-MAY-BIEN-AP1.pdf · Cuộn dây hạ áp được chế tạo từ lá đồng, được quấn trên máy quấn đồng lá

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: GIỚI THIỆU - Hemhem.vn/store/uploads/2014/12/HEM-MAY-BIEN-AP1.pdf · Cuộn dây hạ áp được chế tạo từ lá đồng, được quấn trên máy quấn đồng lá
Page 2: GIỚI THIỆU - Hemhem.vn/store/uploads/2014/12/HEM-MAY-BIEN-AP1.pdf · Cuộn dây hạ áp được chế tạo từ lá đồng, được quấn trên máy quấn đồng lá

GIỚI THIỆUOVERVIEW

HANOI ELECTROMECHANICAL MANUFACTURING JSC

HEAD OFFICE

Address Km12, Cau Dien Street, Phuc Dien WardBac Tu Liem District, Hanoi

Tel (04) 3765 5510 / 3765 5511Fax (04) 3765 5509

Email [email protected]

Web: www.hem.vn

Ngày 15/01/1961, Nhà máy chế tạo điện cơ Hà Nội được thành lập. Trải qua hơn nửa thế kỷ hình thành và phát triển, đến hôm nay công ty có tên là CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ TẠO ĐIỆN CƠ HÀ NỘI (HEM) - là doanh nghiệp thành viên của Tổng Công ty Cổ phần Thiết bị điện Việt Nam (GELEX) trực thuộc Bộ Công thương.

Thành tựu của chặng đường hơn 50 năm xây dựng, phấn đấu và trưởng thành của HEM là một đội ngũ kỹ sư, kỹ thuật viên giỏi, một đội ngũ công nhân kỹ thuật lành nghề với những phẩm chất tốt đẹp được tôi luyện qua năm tháng; một dây chuyền công nghệ sản xuất tiên tiến và một thương hiệu nổi bật, thân thuộc, uy tín trên thị trường trong và ngoài nước.

Hiện tại, với tiềm năng và thế mạnh đặc thù, là doanh nghiệp hàng đầu về sản xuất và cung ứng trong lĩnh vực thiết bị điện tại Việt Nam, ban lãnh đạo và cán bộ công nhân viên HEM quyết tâm tiếp tục duy trì và phát triển quy mô tầm vóc về năng lực sản phẩm, mở rộng thị trường trong nước và quốc tế trên cơ sở kế thừa phát huy các giá trị truyền thống cũng như nền tảng vốn có.

Với mục tiêu tiếp tục là cánh chim đầu đàn của ngành sản xuất công nghiệp nặng Việt Nam, công ty xác định phát huy tối đa mọi nguồn lực, không ngừng nghiên cứu đổi mới công nghệ, bắt kịp với xu thế phát triển của xã hội, cam kết sản xuất và cung cấp những dòng sản phẩm an toàn, chất lượng và đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.

The Hanoi Electro-mechanical Manufacturing Factory was established on January 15, 1961. After more than half a century of development, the company today conducts business as the Hanoi Electro-mechanical Manufacturing Joint Stock Company (HEM), a member of the Vietnam Electrical Equipment Joint Stock Corporation (GELEX), under the Ministry of Industry and Trade.

HEM’s achievements after 50 years of development comprise a team of highly qualified engineers and technicians and skillful technical workers whose skills have been verified over a long period of time, an advanced production line, and an outstanding, familiar, and reputable brand in domestic and overseas markets.

Currently, with our unique strength and potential, as one of the leading enterprises in the manufacturing sector of electrical equipment in Vietnam, HEM’s leaders and staff are determined to expand our production scale and advance into new markets, both domestically and abroad.

With the goal to remain the leading position in Vietnam’s heavy industry, HEM is striving to maximize the usage of all resources, focus on technology innovations to catch up with the development trend of the society, produce and deliver safe and quality products to meet the growing and diversified needs of our customers.

45

Page 3: GIỚI THIỆU - Hemhem.vn/store/uploads/2014/12/HEM-MAY-BIEN-AP1.pdf · Cuộn dây hạ áp được chế tạo từ lá đồng, được quấn trên máy quấn đồng lá

3031

Page 4: GIỚI THIỆU - Hemhem.vn/store/uploads/2014/12/HEM-MAY-BIEN-AP1.pdf · Cuộn dây hạ áp được chế tạo từ lá đồng, được quấn trên máy quấn đồng lá

Nhà máy sản xuất máy biến áp

Nằm trong cơ sở sản xuất chính của Công ty, với dây chuyền sản xuất máy biến áp đồng bộ khép kín. Được trang bị các thiết bị và công nghệ tự động tiên tiến nhất nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm như: Thiết bị gấp sóng, hàn tự động vỏ máy biến áp, thiết bị pha tôn, thiết bị cắt chéo lá tôn, thiết bị quấn đồng lá và máy quấn dây tự động, thiết bị sấy - hút chân không, thiết bị lọc dầu, hệ thống làm sạch và sơn tĩnh điện; ngoài ra còn có phòng thử nghiệm đánh giá toàn diện chất lượng sản phẩm.

The Transformer manufacturing Factory

Located within the main manufacturing facility of the company, with self-contained synchronous power transformer

production line. Production line is equipped with the most automatic advanced equipment and technology to raise the

quality of product such as: Corrugated Steel Tank Forming and Welding Line, Steel Sheet Slitting Line, Cut - to - Length

Line for Transformer Lamination, Foil Coil Winding Machine, Vacuum Drying and Absorbing Plant, Oil Filter, Static

Paint System, and a full competent laboratory for transformer tecting.

MÁY BIẾN ÁPPOWER TRANSFORMERS

3233

Page 5: GIỚI THIỆU - Hemhem.vn/store/uploads/2014/12/HEM-MAY-BIEN-AP1.pdf · Cuộn dây hạ áp được chế tạo từ lá đồng, được quấn trên máy quấn đồng lá

Low voltage windings

The low voltage winding is manufactured from foil copper on Foil Coil Winding Machine to reduce load loss and suppress axial vertical stresses occurred during a short- circuit.

High voltage windings

High voltage winding is manufactured from enameled wire, the layers are insulated by insulating paper with high mechanical and electrical strength. The winding machine is automatically controlled, counted with rotary round and scattered with wire to distribute the voltage regularly, increase durability of insulation and cooling of the winding.

Lá tôn máy biến áp được chế tạo từ tôn silic cán nguội chất lượng cao. Cuộn tôn được pha băng trên máy xẻ tôn tự động, tiếp đó lá tôn được pha cắt góc 90°, 45°, cắt bậc thang nhiều cấp trên máy cắt chéo được điều khiển tự động.

Lá tôn được chế tạo trên các thiết bị và công nghệ hiện đại đạt được kích thước chính xác rất cao và giảm thiểu bavia, làm giảm tối đa các tổn hao không tải, dòng điện không tải và tiếng ồn của máy.

Cuộn dây hạ áp

Cuộn dây hạ áp được chế tạo từ lá đồng, được quấn trên máy quấn đồng lá nhằm giảm tổn hao ngắn mạch và triệt tiêu lực dọc trục khi ngắn mạch.

Cuộn dây cao áp

Cuộn dây cao áp được chế tạo từ dây điện từ phủ cách điện emay, cách điện giữa các lớp dây là giấy cách điện có độ bền cơ và điện lớn. Máy quấn dây cao áp được điều khiển tự động, đếm số vòng, rải dây đảm bảo sự phân bố đều điện áp, tăng độ bền cách điện và làm mát cuộn dây.

Chế tạo lõi tôn MBA / Manufacturing transformer steel core

Chế tạo cuộn dây MBA / Manufacturing transformer windings

Transformer steel is manufactured from high quality grain- oriented silicon steel. The steel coil is slit on Automatic Slitting Line for Transformer Lamination after that are sheared 90°, 45°, step laps on Automatic Control Cut - to - Length Line for Transformer Lamination.

Steel sheet is manufactured by modern equipments and technologies to achieve high accuracy to reduce iron load, no - load current and noise level.

3435

Page 6: GIỚI THIỆU - Hemhem.vn/store/uploads/2014/12/HEM-MAY-BIEN-AP1.pdf · Cuộn dây hạ áp được chế tạo từ lá đồng, được quấn trên máy quấn đồng lá

Vỏ máy biến áp có kết cấu hàn lăn hoặc gấp sóng theo yêu cầu của khách hàng. Trong những năm gần đây máy biến áp kiểu kín có vỏ gấp sóng được thiết kế, chế tạo và sử dụng rộng rãi trong nước cũng như ở nước ngoài do có khả năng chịu được sự giãn nở của cầu. Máy kiểu kín bảo vệ cho cách điện của máy biến áp không bị suy giảm và giảm thiểu việc bảo dưỡng máy.

Công ty HEM có dây chuyền đồng bộ chế tạo vỏ máy biến áp, thiết bị gấp sóng vỏ máy biến áp lớn nhất tại Việt Nam được điều khiển tự động gấp các dạng cánh sóng và hàn kín cánh.

Các tấm vỏ gấp sóng được hàn kín thành thùng, nắp máy sau khi gia công và hàn các chi tiết gắn trên nắp được đưa vào hệ thống phun bi làm sạch và sơn các lớp bảo vệ trong hệ thống sơn tĩnh điện.

Chế tạo vỏ MBA / Manufacturing transformer tank

Transformer tank is structured by rolling weld or zigzag depended on customer’s requirements. In recent years the tank of tight transformer is zigzag, which has been designed, produced and widely used in Vietnam and a number of foreign countries because it is capable of withstanding the expansion of oil. This type of tank makes insulation level not fall down and reduces maintenance.

HEM has a full scale production line to make transformer tank, the Corrugated Steel Tank Forming and Welding Line is the biggest machine in Vietnam which is automatically controlled to form zigzag and tight welding line.

Transformer tank is made from some plate- zigzags, Transformer lid after being processed and welded with its parts is cleaned by sand blast and painted by static paint.

Quản lý chất lượng và thử nghiệm

Quả trình sản xuất máy biến áp được quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001-2008. Các sản phẩm được đánh giá chất lượng trong phòng thử nghiệm máy biến áp trên các thiết bị tiên tiến.

Các sản phẩm đều qua các bước kiểm tra thử nghiệm sau:• Đo tỷ số biến áp• Xác định cực tính và tổ đấu dây• Đo điện trở một chiều cuộn dây cao áp và cuộn dây

hạ áp• Đo hao tổn không tải• Đo dòng điện không tải• Kiểm tra cách điện giữa các vòng dây• Đo tổn thất ngắn mạch• Đo điện áp ngắn mạch• Thử cao áp theo tiêu chuẩn• Kiểm tra các thông số khác theo yêu cầu của khách

hàng (đo độ tăng nhiệt của bối dây, độ ồn, thử dòng ngắn mạch, thử cách điện và các chỉ tiêu của dầu, thử khả năng chịu điện áp xung của các bộ phận).

Managing quality and test

Quality of transformer manufacturing process is managed under ISO 9001-2008 standard. Product quality is tested in the laboratory by advanced equipment.

All products are checked as:• Measuring the ratio• Defining poles and connection diagrams• Measuring the direct- current resistance of high and

low voltage winding• Measuring no-load• Measuring no-load current• Insulation between rounds of wire• Measuring short-circuit• Measuring short-circuit voltage• Testing high voltage in standard• Checking up to other parameters depending on cus-

tomer’s requests (winding temperature, noisy, short-circuit current, insulation and other parameters of oil, impulse withstand voltage of other parts.

3637

Page 7: GIỚI THIỆU - Hemhem.vn/store/uploads/2014/12/HEM-MAY-BIEN-AP1.pdf · Cuộn dây hạ áp được chế tạo từ lá đồng, được quấn trên máy quấn đồng lá

Sản phẩm MBA

• Máy biến áp phân phối đến 10.000kVA điện áp đến 35kV

• Máy biến áp các loại theo yêu cầu khách hàng

Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng, cải tạo MBA

• Sửa chữa, quấn mới cuộn dây

• Sửa chữa vỏ, thay thế vỏ, sơn lại

• Bảo dưỡng máy

• Thiết kế cải tạo lại máy biến áp theo yêu cầu

Chế tạo theo đơn đặt hàng

Công ty HEM nhận thiết kế, chế tạo máy biến áp theo yêu cầu của khách hàng về vật tư, tiêu chuẩn, thông số kỹ thuật và phụ kiện, tổ đấu dây.

Chế tạo các bán thành phẩm MBA

• Chế tạo vỏ gấp sóng

• Xẻ tôn Silic

• Cắt chéo lá tôn silic

• Lọc dầu

• Chế tạo cuộn dây cao, hạ áp

• Sơn tĩnh điện

Bảo hành

Công ty HEM có đội ngũ bảo hành năng động, nhiệt tình luôn sẵn sàng đáp ứng các yêu cầu của khách hàng. Sản phẩm máy biến áp được bảo hành 12 tháng kể từ ngày đưa máy vào hoạt động nhưng không quá 18 tháng kể từ ngày xuất hóa đơn bán máy.

Transformer products

• Distribution transformers up to 10.000kVA, voltage up to 35kV.

All kinds of transformers according to customer’s requirements.

Transformer repair, maintenance and rehabilitation service

• Repairing or manufacturing new windings

• Repairing, replacing and re - paining tanks

• Maintaining transformers

• Designing and rehabilitating transformers

according to request.

Manufacture according to other

HEM is willing to design, manufacture transform-ers from customer’s order such as: materials, standards, specifications, connection - diagram and spare parts.

Manufacturing semi - finished products of transformer• Manufacturing zigzag- forming tank

• Slitting silicon steel sheet

• Cross- cut of silicon steel sheet.

• Refining oil

• Manufacturing high and low voltage windings.

• Electrostatic painting.

Guarantee service

HEM has a dynamical guarantee team, customer’s request will be highly appreciated. Transformer products are guaranteed within 12 months from the date of operation but not over 18 months from the date of bill delivery.

3839

Page 8: GIỚI THIỆU - Hemhem.vn/store/uploads/2014/12/HEM-MAY-BIEN-AP1.pdf · Cuộn dây hạ áp được chế tạo từ lá đồng, được quấn trên máy quấn đồng lá

• Thông số máy biến áp theo tiêu chuẩn TCVN 8525:2010(Techinical accordance TCVN 8525:2010 Standard)• LOẠI 1 CẤP ĐIỆN ÁP CAO THẾ (Type single HV)Điện áp từ 6.0 đến 35/0.4(0.23)kV; Phạm vi điều chỉnh điện áp ± 2 x 2.5%; Tổ đấu dây: Y/yn - 12 hoặc D/yn - 11;Voltage from 6.0 to 35/0.4(0.23)kV; Voltage regulator±2x2.5%Vector group: Y/yn - 12 hoặc D/yn - 11;

• Thông số máy biến áp theo tiêu chuẩn TCVN 8525:2010(Techinical accordance TCVN 8525:2010 Standard)• LOẠI 2 CẤP ĐIỆN ÁP CAO THẾ (Type two HV)Điện áp từ 22(6) đến 22(35)/0.4(0.23)kV; Phạm vi điều chỉnh điện áp ±2x2.5%; Tổ đấu dây: Y(Y)/yn - 12(12); Y(D)/yn - 12(11); D(Y)/yn - 11(12) hoặc D(D)/yn - 11(11);Voltage from 22(6) to 22(35)/0,4(0.23)kV; Voltage regulator ± 2x2.5%Vector group: Y(Y)/yn - 12(12); Y(D)/yn - 12(11); D(Y) - 11(12) or D(D)/yn - 11(11)

Công suấtCapacity

(kVA)

Cấp điện ápRated voltage

(kV)

Hiệu suất năng lượng

tối thiểuMinimum

energy per-formance

(%)

Dòng điện không tải

No load current

(%)

Điện áp ngắn mạch

Impedance voltage

(%)

Kích thước lắp đặtDimension (mm)

Khối lượngWeight (kg)

L W H A Dầu Oil

Toàn bộTotal

31,5(30) 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4

98.34 2 4870 640 1130 520 125 450

920 670 1260 520 160 545

50 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4 98.5 2 4

880 650 1130 520 135 520960 680 1260 520 165 590

100 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4 98.76 2

4 970 700 1200 520 175 6855 1040 700 1230 520 215 820

160 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4 98.87 2

4 1000 750 1240 550 230 9305 1230 780 1350 550 260 1040

180 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4 98.91 2

4 1100 780 1250 550 230 10805 1230 800 1350 550 300 1240

250 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4 98.98 2

4 1240 850 1280 550 270 12005 1250 820 1380 550 350 1400

315(320) 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4 99.04 2

4 1300 920 1360 550 300 13606 1310 870 1460 660 400 1600

400 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4 99.08 2

4 1460 940 1400 660 330 15506 1320 880 1500 660 430 1750

560 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4 99.15 2

4.5 1550 980 1450 660 370 18406 1480 940 1570 660 480 2100

630 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4 99.17 2 4.5

61550 980 1500 660 420 20001430 970 1650 660 510 2220

750 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4 99.21 1.5 6

1680 1100 1500 820 470 23501600 1020 1650 820 560 2540

1000 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4 99.27 1.5 6

1700 1080 1630 820 540 27201700 1030 1780 820 635 3020

1250 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4 99.31 1.5 6

1780 1160 1780 820 640 32801850 1130 1820 820 730 3600

1600 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4 99.36 1 6

1800 1160 1780 820 740 38401920 1220 1970 820 870 4240

2000 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4 99.39 1 6

2000 1250 1840 1020 880 46501940 1220 2080 1020 910 4740

2500 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4 99.4 1 6

2100 1300 1970 1020 1030 56002000 1250 2100 1020 1040 5460

Công suấtCapacity

(kVA)

Cấp điện ápRated voltage

(kV)

Hiệu suất năng lượng

tối thiểuMinimum

energy per-formance

(%)

Dòng điện không tải

No load current

(%)

Điện áp ngắn mạch

Impedance voltage

(%)

Kích thước lắp đặtDimension (mm)

Khối lượngWeight (kg)

L W H A Dầu Oil

Toàn bộTotal

31,5(30) 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4

98.34 2 4890 670 1220 520 150 485

940 700 1360 520 190 580

50 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4 98.5 2 4

900 670 1220 520 160 550980 720 1360 520 190 630

100 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4 98.76 2

4 980 720 1300 520 200 7355 1060 720 1330 520 250 880

160 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4 98.87 2

4 1000 760 1330 550 270 9905 1250 800 1450 550 310 1120

180 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4 98.91 2

4 1100 800 1350 550 280 11505 1230 820 1450 550 350 1320

250 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4 98.98 2

4 1300 940 1450 550 310 12805 1280 850 1480 550 400 1500

315(320) 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4 99.04 2

4 1460 940 1500 550 340 14506 1340 800 1560 660 460 1700

400 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4 99.08 2

4 1550 1000 1550 660 370 16406 1350 900 1600 660 485 1860

560 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4 99.15 2

4.5 1550 1000 1640 660 410 19406 1500 960 1670 660 540 2200

630 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4 99.17 2

4.5 1680 1100 1600 660 470 21006 1450 1000 1750 660 570 2350

750 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4 99.21 1.5 6

1700 1080 1730 820 510 24501630 1050 1750 820 625 2680

1000 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4 99.27 1.5 6

1700 1080 1730 820 600 28501730 1050 1880 820 700 3180

1250 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4 99.31 1.5 6

1800 1180 1880 820 680 34301880 1150 1920 820 810 3780

1600 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4 99.36 1 6

1840 1180 1880 820 785 40101950 1250 2070 820 940 4430

2000 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4 99.39 1 6

1250 1280 1940 1020 930 48401980 1250 2080 1020 980 4950

2500 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4 99.4 1 6

1300 1340 2080 1020 1100 56802040 1280 2200 1020 1130 5820

1. Vỏ thùng máy biến áp Tank2. Logo HEM Logo3. Chỉ thỉ mức đầu Oil level indicator4. Cụm sứ cao thế HV bushings5. Cụm sứ hạ thế L V bushings6. Móc cầu Lifting eyes7. Nhãn công suất Power plate8. Tiếp địa thân máy Earth terminal (on tank)9. Van xả dầu đáy máy Drain valve10. Nhãn thông số Name plate11. Van áp suất Pressure safety valves12. Điều chỉnh điện áp Off load tap changer13. Tiếp địa nắp máy Earth terminal (on cover)14. Ống cắm nhiệt kế Thermometer case

Bảng thông số máy biến ápTransformer Specifications

Các thông số chỉ mang tính tham khảo. Khi Quý khách đặt hàng sẽ có bản xác nhận thông số kỹ thuật riêng Specifications Subject to change without prior notice. Formal confirmation requested upon order

4041

Page 9: GIỚI THIỆU - Hemhem.vn/store/uploads/2014/12/HEM-MAY-BIEN-AP1.pdf · Cuộn dây hạ áp được chế tạo từ lá đồng, được quấn trên máy quấn đồng lá

• Thông số máy biến áp theo tiêu chuẩn TCVN 1984:1994(Techinical accordance TCVN 1984:1994 Standard)• LOẠI 1 CẤP ĐIỆN ÁP CAO THẾ (Type single HV)Điện áp từ 6,0 đến 35/0,4(0,23)kV; Phạm vi điều chỉnh điện áp ± 2 x 2,5%; Tổ đấu dây: Y/yn - 12 hoặc D/yn - 11;Voltage from 6.0 to 35/0.4(0.23)kV; Voltage regulator±2x2.5%Vector group: Y/yn -12 hoặc D/yn - 11;

• Thông số máy biến áp theo tiêu chuẩn TCVN 1984:1994(Techinical accordance TCVN 1984:1994 Standard)• LOẠI 2 CẤP ĐIỆN ÁP CAO THẾ (Type two HV)Điện áp từ 22(6) đến 22(35)/0.4(0.23)kV; Phạm vi điều chỉnh điện áp ±2x2.5%; Tổ đấu dây: Y(Y)/yn - 12(12); Y(D)/yn - 12(11); D(Y)/yn - 11(12) hoặc D(D)/yn - 11(11);Voltage from 22(6) to 22(35)/0.4(0.23)kV; Voltage regulator ± 2x2,5%Vector group: Y(Y)/yn - 12(12); Y(D)/yn - 12(11); D(Y)-11(12) or D(D)/yn - 11(11)

Công suấtCapacity

(kVA)

Cấp điện ápRated voltage

(kV)

Tổn hao không tải

Iron loss

(W)

Tổn hao ngắn mạch

ở 75oC

Load loss at 75oC (W)

Dòng điện không tải

No load current

(%)

Điện áp ngắn mạch

Impedance voltage

(%)

Kích thước lắp đặtDimension (mm)

Khối lượngWeight (kg)

L W H A Dầu Oil

Toàn bộTotal

31,5(30) 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4

130150

600 2 4880 680 1180 520 140 430

900 700 1380 520 190 540

50 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4

190235 1000 2 4

880 680 1180 520 145 515900 700 1350 520 185 570

100 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4

330400

1750 24 950 720 1250 520 190 7105 1000 700 1400 520 225 760

160 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4

510620

2350 24 1120 780 1300 550 250 9605 1180 800 1420 550 270 1000

180 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4

530635

2575 24 1140 800 1340 550 260 10905 1180 820 1420 550 300 1190

250 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4

700800

3250 24 1250 880 1350 550 300 12205 1180 980 1500 550 370 1360

315(320) 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4

720850

3900 24 1340 960 1400 550 325 13906 1250 1000 1510 660 410 1530

400 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4

9001050

4600 24 1480 960 1420 660 350 15806 1570 1000 1560 660 440 1750

560 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4

11501300

6000 24.5 1550 1000 1500 660 405 18806 1600 1000 1670 660 500 2100

630 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4

13001400

6500 24.5 1560 980 1580 660 450 21006 1630 1000 1750 660 560 2330

750 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4

13001400 9800 1.5 6

1700 1100 1580 820 500 22701680 1050 1730 820 570 2400

1000 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4

17001900

12000 1.5 61700 1060 1700 820 575 27301800 1150 1770 820 665 2900

1250 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4

18002000

14000 1.5 61780 1200 1700 820 665 31501940 1230 1900 820 720 3310

1600 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4

22002700

16000 1 61800 1200 1850 820 775 37601960 1280 2050 820 880 4000

2000 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4

28003000 20000 1 6

2000 1280 1940 1020 920 45702000 1300 2080 1020 986 4630

2500 22(6)/0,4; 22(10)/0,422(35)/0,4

35003600

22000 1 62100 1300 2100 1020 1120 54102050 1310 2210 1020 1120 5420

Các thông số chỉ mang tính tham khảo. Khi Quý khách đặt hàng sẽ có bản xác nhận thông số kỹ thuật riêng Specifications Subject to change without prior notice. Formal confirmation requested upon order

Công suấtCapacity

(kVA)

Cấp điện ápRated voltage

(kV)

Tổn hao không tải

Iron loss

(W)

Tổn hao ngắn mạch

ở 75oC

Load loss at 75oC (W)

Dòng điện không tải

No load current

(%)

Điện áp ngắn mạch

Impedance voltage

(%)

Kích thước lắp đặtDimension (mm)

Khối lượngWeight (kg)

L W H A Dầu Oil

Toàn bộTotal

31,5(30) 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4

130150 600 2 4

860 630 1100 520 120 400

870 630 1280 520 145 485

50 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4

190235 1000 2 4

860 670 1090 520 125 480880 650 1250 520 150 520

100 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4

330400 1750 2

4 950 710 1160 520 165 6605 970 690 1300 520 190 710

160 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4

510620 2350 2

4 1090 750 1200 550 220 9005 1150 770 1320 550 230 930

180 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4

530635 2575 2

4 1120 780 1240 550 230 10205 1160 820 1360 550 260 1120

250 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4

700800 3250 2

4 1240 870 1260 550 260 11455 1160 950 1400 550 320 1275

315(320) 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4

720850 3900 2

4 1300 930 1300 550 285 13006 1230 980 1410 660 360 1430

400 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4

9001050 4600 2

4 1450 930 1330 660 310 14806 1540 970 1460 660 390 1650

560 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4

11501300 6000 2

4.5 1520 960 1410 660 365 17906 1580 970 1570 660 450 2000

630 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4

13001400 6500 2

4.5 1520 960 1480 660 410 19806 1600 980 1650 660 500 2200

750 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4

13001400 9800 1.5 6

1670 1100 1480 820 460 21501650 1030 1630 820 510 2280

10006/0,4; 10/0,4; 22/0,4 1700

1900 12000 1.5 61680 1040 1630 820 525 2590

35/0,4 1770 1120 1770 820 610 2760

1250 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4

18002000 14000 1.5 6

1760 1170 1640 820 610 30001900 1200 1800 820 660 3160

1600 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4

22002700 16000 1 6

1800 1160 1780 820 710 36001930 1250 1950 820 810 3825

2000 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4

28003000 20000 1 6

1980 1240 1840 1020 840 43701980 1270 1980 1020 910 4450

2500 6/0,4; 10/0,4; 22/0,435/0,4

35003600 22000 1 6

2070 1270 1970 1020 1030 52002020 1290 2110 1020 1040 5220

Bảng thông số máy biến ápTransformer Specifications

4243

Page 10: GIỚI THIỆU - Hemhem.vn/store/uploads/2014/12/HEM-MAY-BIEN-AP1.pdf · Cuộn dây hạ áp được chế tạo từ lá đồng, được quấn trên máy quấn đồng lá

KHÁCH HÀNG TIÊU BIỂUCLIENTS

ĐỐI TÁC TIÊU BIỂUPARTNERS

CÁC KHÁCH HÀNG VÀ ĐỐI TÁCCLIENTS AND PARTNERS

FOODS

5657

EVNHANOIPCC

Page 11: GIỚI THIỆU - Hemhem.vn/store/uploads/2014/12/HEM-MAY-BIEN-AP1.pdf · Cuộn dây hạ áp được chế tạo từ lá đồng, được quấn trên máy quấn đồng lá
Page 12: GIỚI THIỆU - Hemhem.vn/store/uploads/2014/12/HEM-MAY-BIEN-AP1.pdf · Cuộn dây hạ áp được chế tạo từ lá đồng, được quấn trên máy quấn đồng lá

HANOI ELECTROMECHANICAL MANUFACTURING JSC