81
GIẢI GIẢI PHẪU PHẪU SINH LÝ SINH LÝ HỆ HỆ HÔ HẤP HÔ HẤP

Giau phau sinh ly

Embed Size (px)

DESCRIPTION

giai phau

Citation preview

Page 1: Giau phau sinh ly

GI I PH U Ả ẪGI I PH U Ả ẪSINH LÝ SINH LÝ

H ỆH ỆHÔ H PẤHÔ H PẤ

Page 2: Giau phau sinh ly

1.MŨI - xoang1.1.Hình thể ngoài- Nằm giữa mặt

- Hình tháp

- 2 lỗ mũi trước

Page 3: Giau phau sinh ly

1.MŨI

Vách ngăn mũi

1.2.Hình thể trong1.2.1. Giới hạn hốc mũi

Xương khẩu cái

Page 4: Giau phau sinh ly

Vách mũi xoang:

+ Xoăn mũi trên + Xoăn mũi giữa + xoăn mũi dưới hợp với thành ngoài: + khe mũi trên + khe mũi giữa + khe mũi dưới

Page 5: Giau phau sinh ly

1.MŨI 1.2.Hình thể trong1.2.1. Giới hạn hốc mũi

Cuốn mũi

Page 6: Giau phau sinh ly

1.2.2.CÁC XOANG CẠNH MŨI - Xoang hàm

- Xoang trán- Xoang sàng- Xoang bướm

Page 7: Giau phau sinh ly

Xoang sàng trước

Xoang sàng sau

Xoang bướm

Page 8: Giau phau sinh ly

Tầng khứu1.2.3.NIÊM MẠC MŨI• Phần trên: thần kinh

khứu giác• Phần dưới:

Tuyến tiết nhầyMao mạchLông mũiĐiểm mạch

Kisselbach

Page 9: Giau phau sinh ly

TÓM TẮT

Page 10: Giau phau sinh ly

2.Họng2.Họng- Ngã tư

mũi

Miệng

Thanh quản

Thực quản

Page 11: Giau phau sinh ly

2.1. Hình thể ngoài

• Ống cơ màng

• 15cm

• Trên rộng

• Dưới hẹp

Nền sọ

C6

Page 12: Giau phau sinh ly

Họng mũi

Họng miệng

Họng thanh quản

2.2. Hình thể trong

Page 13: Giau phau sinh ly

2.2.1.Họng mũi2.2.1.Họng mũi• 2 lỗ mũi sau

• VA

• 2 Amidan vòi

• Thành dưới

VA

Loa vòi nhĩ

Màng hầu

Page 14: Giau phau sinh ly

2.2.2.Họng miệng2.2.2.Họng miệng

• Thành trước

• Thành sau

• 2 Amidan khẩu cái

• Amidan lưỡi

Màng hầu

Lưỡi gà

Page 15: Giau phau sinh ly

Vòng bạch huyết Waldeyer

VA

A.vòi A .vòi

A.k.cái A.K.cái

A.Lưỡi

Page 16: Giau phau sinh ly

Vòng bạch huyết Waldeyer

- VA- Amidan vòi- Amidan khẩu cái- Amidan lưỡi

Page 17: Giau phau sinh ly

2.2.3.Họng thanh quản2.2.3.Họng thanh quản

• C4-C6

• Phía trước: thanh quản

• Phía dưới: thực quản

Page 18: Giau phau sinh ly

2.2.cấu tạo

- Cơ

- Lớp dưới niêm

- Niêm mạc

Page 19: Giau phau sinh ly

2.2.cấu tạo

+ Cơ khít họng trên + Cơ khít họng giữa + Cơ khít họng dưới

Page 20: Giau phau sinh ly

2.2.cấu tạo

+ Cơ vòi hầu + Cơ trâm hầu

Page 21: Giau phau sinh ly

Tóm tắt

Page 22: Giau phau sinh ly

3.THANH QUẢN3.THANH QUẢN

Page 23: Giau phau sinh ly

3.1.Vị trí- GIỮA CỔ

- Dưới xương móng

- Trên khí quản

- C4-C6

Page 24: Giau phau sinh ly

3.1.Vị trí

Xương móng

Thanh quản

Page 25: Giau phau sinh ly

3.2. cấu tạo3.2. cấu tạo

3.2.1. Khung sụnSụn giáp Sụn nhẫn2 Sụn phễu2 Sụn sừngSụn nắp thanh quản

Page 26: Giau phau sinh ly

CÁC SỤN THANH QUẢNCÁC SỤN THANH QUẢN

Sụn giáp

Sụn nhẫn

Sụn nắp thanh quản

Sụn sừng

Sụn phễu

Page 27: Giau phau sinh ly

3.2.2.các khớp

• Khớp nhẫn giáp

• Khớp nhẫn phễu

Page 28: Giau phau sinh ly

3.2.3.Dây chằng

• Dây chằng nối các sụn thanh quản với nhau

• Dây chằng nối sụn thanh quản với cơ quan lân cận

Dây chằng giáp móng

Dây chằng nhẫn giáp

Dây chằng nhẫn khí quản

Page 29: Giau phau sinh ly

4.2.3.DÂY CHẰNG4.2.3.DÂY CHẰNG

Page 30: Giau phau sinh ly

4.2.4.CÁC CƠ4.2.4.CÁC CƠCơ nội tại :

Page 31: Giau phau sinh ly

CÁC CƠ THANH QUẢNCÁC CƠ THANH QUẢNCơ nội tại :

Page 32: Giau phau sinh ly

CÁC CƠ THANH QUẢNCÁC CƠ THANH QUẢNCơ nội tại :

Page 33: Giau phau sinh ly

CÁC CƠ THANH QUẢNCÁC CƠ THANH QUẢNCơ nội tại :

Page 34: Giau phau sinh ly

3.2.5.niêm mạc thanh quản

Dây thanh âm

Page 35: Giau phau sinh ly

3.3.sinh lý thanh quản

• Thở

• Phát âm

• Bảo vệ

Page 36: Giau phau sinh ly

Tóm tắt

Page 37: Giau phau sinh ly

4. KHÍ QUẢN4. KHÍ QUẢN4.1. Hình thể ngoàiDài 12cm, rộng 1cm- Từ C6 – N4-5- 16 – 20 vòng sụn chữ C

Page 38: Giau phau sinh ly

4. KHÍ QUẢN4. KHÍ QUẢN4.2.Hình thể trongNiêm mạc

- Biểu mô rung- Tuyến tiết nhầy

Page 39: Giau phau sinh ly

4. KHÍ QUẢN4. KHÍ QUẢN4.3.Chức năng:- Đường dẫn khí

- Bộ phận cảm thụ phản xạ ho

Page 40: Giau phau sinh ly

5. Phế quản

5.1. Hướng đi và phân đoạn:

- Đoạn ngoài phổi

- Đoạn trong phổi

Page 41: Giau phau sinh ly

5. Phế quản

Page 42: Giau phau sinh ly

5. Phế quản

5.2. Đoạn ngoài phổi:- Phế quản gốc phải

- Phế quản gốc trái

Page 43: Giau phau sinh ly

5. Phế quản

5.3. Đoạn trong phổi- Bên (P): 3 nhánh

Phế quản thùy trên (P)

Phế quản thùy giữa (P)

Phế quản thùy dưới (P)

Page 44: Giau phau sinh ly

5. Phế quản

5.3. Đoạn trong phổi- Bên (T): 2 nhánh

Phế quản thùy trên (T)

Phế quản phân thùyPhế quản thùy dưới (T)

Page 45: Giau phau sinh ly

5. Phế quản

Phế nang

Tiểu phế quản

Page 46: Giau phau sinh ly

5. Phế quản

5.2.cấu tạo- Sụn- Tiểu phế quản không có sụn

- Niêm mạc: lông chuyển và tuyến tiết nhầy

Page 47: Giau phau sinh ly

5. Phế quản

5.3. chức năng:- Đường dẫn khí

- Bộ phận cảm thụ phản xạ ho

Page 48: Giau phau sinh ly

6.PHỔI

6.1. Đại cương

Cơ hoành

Page 49: Giau phau sinh ly

6.2. Hình thể ngoài và liên quan6. Phổi

Page 50: Giau phau sinh ly

6. Phổi

6.2.1. Đỉnh phổi

Xương sườn I

Tĩnh mạch dưới đòn

Xương đòn

Page 51: Giau phau sinh ly

6.PHỔI6.PHỔI6.2.2.Các mặt3 mặt: - Mặt ngoài

- Mặt dưới

- Mặt trong: rốn phổi

Page 52: Giau phau sinh ly

6.2.2.1.Mặt ngoài

Khe ngang

Khe chếch

Page 53: Giau phau sinh ly

6.2.2.2.Mặt dưới

Page 54: Giau phau sinh ly
Page 55: Giau phau sinh ly

6.2.2.2.Mặt trong

Phế quản gốc

Động mạch phổi

TM phổi trên

TM phổi dưới

Page 56: Giau phau sinh ly

6.2.3. các bờ

Page 57: Giau phau sinh ly

6.3. cấu tạo

• các nhánh phế quản• Mạch máu• Mạch bạch huyết• Thần kinh• Mô liên kết

Page 58: Giau phau sinh ly

6.3. cấu tạoPhổi (P) có 3 thùy

Phổi (T) có 2 thùy

Page 59: Giau phau sinh ly

6.3. cấu tạo

Thùy phổiphân thùy phổitiểu thùy phổi

Page 60: Giau phau sinh ly

6.4.MÀNG PHỔI6.4.MÀNG PHỔI 2 lá: lá thành, lá tạng

Page 61: Giau phau sinh ly

6.4.MÀNG PHỔI6.4.MÀNG PHỔI trừ rốn phổi

Page 62: Giau phau sinh ly

6.4.cùng đồ MÀNG PHỔI6.4.cùng đồ MÀNG PHỔI 4 cùng đồ

Cùng đồ sườn hoành

Page 63: Giau phau sinh ly

X QUANG PHỔI

Page 64: Giau phau sinh ly

7. SINH LÝ HỆ HÔ HẤP

1. Khái niêm chung về hô hấp:- Oxy: khí trời-> tế bào- CO2: tế bào-> khí trời

Page 65: Giau phau sinh ly

1. Khái niêm chung về hô hấp:• 4 giai đoạn:- Khí trời và phế nang- Phế nang và mao mạch phổi- Chuyên chở trong máu- Máu và tế bào

Page 66: Giau phau sinh ly

2. Cơ học hô hấp:2.1. Động tác hô học2.1.1. Động tác hít vào:- Chủ động: cơ hoành, cơ liên sườn ngoài- Hít vào bình thường- Hít vào gắng sức

Page 67: Giau phau sinh ly

CÁC CƠ HÔ HẤP

cơ thành bụng trước

Cơ liên sườn ngoài

Cơ liên sườn trong

Page 68: Giau phau sinh ly

2.1.2 Động tác thở ra:- Thở ra bình thường Thụ động- Thở ra gắng sức Cơ liên sườn trong Cơ thành bụng trước

Page 69: Giau phau sinh ly

2.2 Dung lượng phổi- Dung dích sống: 3.5 lit+ Thể tích khí lưu thông: 0.5lit+Thể tích khí bổ sung:hít vào gắng sức 1.5l + Thể tích khí dự trữ: thở ra gắng sức 1.5 l- Thể tích khí cặn:1-1.5 l

Page 70: Giau phau sinh ly

2.3. Sự thông khí:- Khí mới:0.3- Khí cũ: 1.5+1.5= 3 lít- Tỷ số thông khí:1/10

Page 71: Giau phau sinh ly

3. Sự trao đổi khí tại phổi

- Theo sự chênh lệch áp suất khí

cao thấp- Tại màng phế nang -

mao mạch

Page 72: Giau phau sinh ly

4. Chuyên chở khí trong máu:4.1 Oxy- HbO2- Hòa tan4.2. CO2- HCO3- Carbamin- Hòa tan

Page 73: Giau phau sinh ly

5. Điều hòa hô hấp:5.1. Trung tâm hô hấp:- Trung tâm hít vào: hành não- Trung tâm thở ra: hành não- Trung tâm điều chỉnh thở: cầu não- Trung tâm nhận cảm hóa học: hành não

Page 74: Giau phau sinh ly

5. Điều hòa hô hấp:5.2. Cơ chế thể dịch điều hòa hô hấp:- CO2:- H+: PH tăng-> giảm nhịp thở PH giảm-> tăng- O2

Page 75: Giau phau sinh ly

5. Điều hòa hô hấp:5.3. Cơ chế thần kinh điều hòa- Vỏ não- Dây thần kinh cảm giác + Da + Các cảm thụ quan bản thể ở cơ xương

khớp

Page 76: Giau phau sinh ly

5. Điều hòa hô hấp:5.3. Cơ chế thần kinh điều hòa hô hấp- DÂy X- Các trung khu thần kinh và phản xạ:+Trung tâm nuốt, nôn+Vùng dưới đồi+ Phản xạ ho, hắt hơi

Page 77: Giau phau sinh ly

Câu hỏi

• Câu 1: Sự hít vào bình thường do 2 cơ nào chi phối:

a. Cơ hoành, cơ liên sườn trong b. Cơ hoành, cơ liên sườn ngoài c. Cơ hoành, cơ thành bụng trước d. Cơ hoành, cơ ức đòn chũm

Page 78: Giau phau sinh ly

• Câu 2:Phần lớn CO2 được chở từ mô về phổi ở dạng nào trong máu.

a. Dạng hòa tan b. Dạng Carbamine c. Dạng HCO3‾ d. Dạng tự do

Page 79: Giau phau sinh ly

Câu 3: Vị trí của Amidan khẩu cái:

a. Họng mũib. Họng miệngc. Họng thanh quảnd. Vòm họng

Page 80: Giau phau sinh ly

Câu 4: Ba cuốn mũi nằm ở:a. Trần hốc mũi ( thành trên)b. Vách ngăn mũic. Vách mũi xoangd. Sàn mũi ( thành dưới)

Page 81: Giau phau sinh ly