Upload
kinh-can
View
133
Download
6
Embed Size (px)
Citation preview
BBÀÀII GGIIẢẢNNGG
MMẠẠCCHH ĐĐIIỆỆNN
LLƯƯUU HHÀÀNNHH NNỘỘII BBỘỘ 22000088
ĐĐẠẠII HHỌỌCC CCÔÔNNGG NNGGHHIIỆỆPP TTPP..HHCCMM KKHHOOAA CCÔÔNNGG NNGGHHỆỆ ĐĐIIỆỆNN TTỬỬ
--------------------------------------------------------
BIÊN SOẠN: Ngô Ngọc Thọ
Chương 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MẠCH ĐIỆN Ngô Ngọc Thọ
1
* 3 thành phần cơ bản của mạch điện là: Nguồn – Tải – Hệ thống đường dẫn*4 thành phần kết cấu của mạch điện:
- Nhánh (ví dụ các nhánh 1, 2, 3) - Nút (ví dụ các nút A, B)
- Vòng (ví dụ các vòng a, b, c)- Mắt (ví dụ các mắt a, b)
1.1 Mạch điện & kết cấu của mạch điện
MP ĐCU
I1
U1 U2
I2 I3
A
Nguồn
Tải
Dòng & ápdo nguồn cấp
Dòng tải tiêu thụ
Áp tải tiêu thụ
R
B
a
b
c
1
2
3
1.2 Các phần tử cơ bản của mạch điện
1.2.1 Điện trởĐiện áp trên điện trở: uR = R.i (V)
Chú ý: Bên cạnh khái niệm điện trở R, người ta cònđưa ra khái niệm điện dẫn G = 1/R, tính bằngSIEMEN (S).
1.2.2 Điện cảmĐiện áp trên điện cảm: uL = L. (V)
1.2.3 Điện dungĐiện áp trên điện dung: uC = (V)
(với uC(to) = 0)
R (ΩΩΩΩ)
uR
iL (H)
uL
i
uC
C (F)i
dt
di
∫t
otidt
C
1
Chương 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MẠCH ĐIỆN Ngô Ngọc Thọ
2
1.2.4 Nguồn điện1.2.4.1 Nguồn độc lập
1.2.4.2 Nguồn phụ thuộc
u1
i
u=e=conste j u
i=j=const
Nguồn áp độc lập Nguồn dòng độc lập
ku1
i1
ki1
i1
ki1 u1 ku1
Nguồn áp phụthuộc áp
Nguồn áp phụthuộc dòng
Nguồn dòngphụ thuộc áp
Nguồn dòngphụ thuộc dòng
1.3.1 Định luật OHM đ/v một đoạn mạch
- Đọan mạch thuần TRỞ
uR = R.i (V) ↔ i = uR/R (A)
- Đọan mạch thuần CẢM
↔
(với i(to) = 0
- Đọan mạch thuần DUNG
↔
(với uC (to) = 0)
1.3 Định luật OHM
R (ΩΩΩΩ)
uR
i
L (H)
uL
i
uC
C (F)i
)V(dtdi
LuL= )A(dtuL1
it
tL
o
∫=
)A(dtdu
Ci C=)V(idtC1
ut
tC
o
∫=
Chương 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MẠCH ĐIỆN Ngô Ngọc Thọ
3
1.3.2 Định luật OHM đ/v toàn mạch
Ro’
tdo RRR
e
R
ei
++==
∑
oR.ieu −=
tt R.iu =
'R.i'e'u o+=
'RRR
'ee
R
'eei
odo ++
−=
−=
∑
••
e’
e
Ro
Rd
•
Rt
i
u ut
•
Rd
e
Ro
i
u u’
• •
• •
1.4. Định luật KIRCHHOFF
1.4.1 Định luật KIRCHHOFF 1 (định luật nút)
ΣΣΣΣi (đến một nút) = ΣΣΣΣi (rời nút đó)
Ví dụ tại nút A: i1 + i2 + i4 = i3 + i5Hay: i1 + i2 – i3 + i4 – i5 = 0
Vậy, định luật K1, được phát biểu
theo cách thứ hai như sau:
ΣΣΣΣđại số i (tại một nút) = 0,
trong đó, dòng nào hướng đến nút
mang dấu (+), dòng nào rời khỏi
nút mang dấu (-)
A
i1
i3
i2
i4
i5
Chương 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MẠCH ĐIỆN Ngô Ngọc Thọ
4
e2
1.4.2 Định luật KIRCHHOFF 2 (định luật vòng)
ΣΣΣΣđạisốu (trong một vòng kín) = ΣΣΣΣđạisốe (trong vòng kín đó),
trong đó, sức điện động và điện áp nào cùng chiềuvới chiều của vòng thì mang dấu (+), ngược vớichiều của vòng thì mang dấu (-)
Ví dụ trong vòng ABCA:
uR + uL - uC = e1 - e2 - e3Hay:
uL
••••
••••••••
A
B
i1
i3
e1e3uRuC
i2
CRLC
∫−+ tt 3
21 o
dtiC1
dtdi
Li.R
321 eee −−=với uC (to) = 0
1.5 Các phép biến đổi tương đương
1.5.1 Phép biến đổi nối tiếp
1.5.2 Phép biến đổi song song,
R1 R2 Rk Rn
RTĐ
RTĐ=R1+R2+…+RK+…+Rn
TĐTĐ G
R1
= , với nkTĐ GGGGG +++++= ......21
trong đó: ,1
11 R
G = ,...,1
22 R
G = ,...,1
kk R
G =n
n RG
1=
R1 R2 RnRk RTĐ
Chương 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MẠCH ĐIỆN Ngô Ngọc Thọ
5
R2
I1
I2
I
R1
Trường hợp đặc biệt:
(Công thức chia dòng)
12 III −=và:
21
21.
RR
RRRTĐ
+= )(
21
21 RR
RII
+=;
1.5.3 Phép biến đổi Y-∆∆∆∆ và ∆∆∆∆-Y
A
BCRBC
RCA RAB
RA
RBRC
A
BC
O
THĐB: Nếu RA= RB = RC = RY thì RAB = RBC = RCA = R∆ = 3RY
• Phép biến đổi Y →→→→ ∆∆∆∆Biết RA,RB,RC, tìm RAB,RBC,RCA
• Phép biến đổi ∆∆∆∆ →→→→ YBiết RAB,RBC,RCA, tìm RA,RB,RC
THĐB: Nếu RAB= RBC = RCA = R∆ thì RA = RB = RC = RY = R∆/3
B
ACACCA R
RRRRR
.++=
C
BABAAB R
RRRRR
.++=
A
CBCBBC R
RRRRR
.++=; ;
CABCAB
CAABA RRR
RRR
++=
.
CABCAB
ABBCB RRR
RRR
++=
.
CABCAB
BCCAC RRR
RRR
++=
.;;
Chương 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MẠCH ĐIỆN Ngô Ngọc Thọ
6
1.5.4 Phép biến đổi các nguồn điện1.5.4.1 Nguồn tương đương
của các nguồn áp mắc nối tiếpCác nguồn sức điện động ek mắc nối tiếp tương
đương với một nguồn có sức điện động: eTĐ = ΣΣΣΣđạisố ek
Trong đó: nguồn sức điện động ek nào cùng chiềuvới dòng điện i thì mang dấu (+), ngược chiều vớidòng điện i thì mang dấu (-).
Ví dụ: e1 e2 e3
i••••
eTĐ= e1+e2-e3
i•••• •••• ••••
1.5.4.2 Nguồn tương đươngcủa các nguồn dòng mắc song song
Các nguồn dòng jk mắc song song tương đương vớimột nguồn dòng:
Trong đó: nguồn dòng jk nào cùng chiều với dòngđiện i thì mang dấu (+) , ngược chiều với dòng điện i thì mang dấu (-).
Ví dụ,
1.5.4.3 Nguồn áp tương đươngvới một nguồn dòng và ngược lại
ij2
j3
j1
i
jTĐ= j1 + j2 - j3•••••••• ••••••••
ej = e/Ro
Ro
Ro
jTĐ = ΣΣΣΣđạisố jk
••••
Chương 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MẠCH ĐIỆN Ngô Ngọc Thọ
7
1.6 Giải mạch điện bằng phương pháp dòng nhánh
Nguồn áp (e, Ro) có thể được thay thế tương đươngbằng một nguồn dòng (j, Ro), với j = e/Ro và Ro song song với nguồn dòng j.
1.6.1 Thế nào là phương pháp dòng nhánh?
* Dòng nhánh là dòng trong mỗi nhánh
Nguồn dòng (j, Ro) có thể được thay thế tương đươngbằng một nguồn áp (e, Ro), với e = j.Ro và Ro nối tiếpvới nguồn sđđ e.
e = j.Ro
Ro
j Ro
* Như vậy, nếu mạch có n nhánh, để tìm dòng trongmỗi nhánh, cần một hệ n phương trình
* Gọi số nhánh là n, số mắt là M và số nút là N, taluôn luôn có: n = M + (N - 1) (*)
* Với mỗi nút, dựa vào định luật K1, ta viết được 1 phương trình nút.Tổng cộng ta cần viết tất cả
(N - 1) phương trình nút.
* Với mỗi mắt, dựa vào định luật K2, ta viết được 1 phương trình vòng.Tổng cộng ta cần viết tất cả
M phương trình vòng.
* Theo quan hệ (*), với (N -1) phương trình nút và M phương trình vòng nói trên, ta có tổng cộng n phươngtrình. Vì thế, giải hệ n phương trình này, ta tìm đượcdòng trong n nhánh cần tìm.
Chương 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MẠCH ĐIỆN Ngô Ngọc Thọ
8
1.6.2 Các bước giải mạch điện bằngphương pháp dòng nhánhBước 1: Đếm số nhánh
(n), số nút (N) và sốmắt (M) của mạch điệnBước 2: Viết (N-1) phương trình nút và M phương trình vòngBước 3: Giải hệ phươngtrình nút và hệ phươngtrình vòng viết được ở bước 2
Tóm lại, để tìm được đầy đủ tất cả dòngnhánh của một mạch điện, ta cần phải giải một hệphương trình nút (K1) và một hệ phương trình vòng(K2) tương ứng với số nút (tùy ý bỏ đi 1 nút) và sốmắt của mạch điện. Vì vậy, phương pháp dòngnhánh còn có tên là “hệ phương trình K1, K2 đủ”.
12Ω
ab
c
d
I1
I2
I3
I4 I5 I64Ω
8Ω
12Ω 6Ω
4Ω12V
1.6.3 Bài tập áp dụng phương pháp dòng nhánhTìm dòng trong mỗi nhánh của mạch điện sau đây:
Giải: Vì mạch điện có 6 nhánh nên cần có 6 phươngtrình. Việc giải một hệ 6 phương trình không đơn giản, vì vậy ta cần phải dùng phép biến đổi tương đương, ở đây là phép biến đổi ∆ - Y để giảm số nhánh xuống còn3 (thay vì 6).
Bước 1: Biến đổi mạchThay 3 điện trở 8Ω,
12Ω, 6Ω mắc ∆abc bởi 3 điện trở Ra, Rb, Rc mắcYOabc tương đương nhưhình bên.
a
b
c
d
O
I1 I4I6
4Ω
4Ω 12Ω
Ra
Rb
Rc
12V
Chương 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MẠCH ĐIỆN Ngô Ngọc Thọ
9
Bước 2: Viết 1 phương trình K1 và 2 phương trình K2
Tại nút a: I1 - I4 - I6 = 0 (1)Mắt bên trái : (4 + Ra)I1 + (4 + Rb)I4 = 12 hay (4 + 48/13)I1 + (4 +36/13)I4 = 12 (2)Mắt bên phải: (4 + Rb)I4 + (12 + Rc) = 0 hay (4 +36/13)I4 + (12 + 24/13)I6 = 0 (3)
Bước 3: Giải (1), (2), (3), ta được: I1 = 0,98 A ; I4 = 0,66 A ; I6 = 0,32 A
Bước 4: Tìm các dòng còn lại
Ω;136812
12(6)R
36b =
++=Ω;
13
48
6812
12(8)aR =
++=
Ω136812
6(8)R
24c =
++=
Chú ý: Trường hợp trongmạch có nguồn phụthuộc thì, nhất thiếttrong hệ phương trìnhdùng để giải, phải có“phương trình nguồn phụthuộc”. Xem ví dụ sau.
0,53A8
)0,32(24/13)0,98(48/138
.RI.RI8UU
8U
I c6a1OcaOac3
=+
=
+=
+==
Từ đó: I2 = I1 – I3 = 0,98 - 0,53 = 0,45 A
và I5 = I6– I3 = 0,32 - 0,53 = - 0,21 A(I5 có chiều thực là từ nút c đến nút b)
I2
4A
6ΩΩΩΩ
2ΩΩΩΩ
4ΩΩΩΩ
Uo
I1
I3
Uo/2
Chương 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MẠCH ĐIỆN Ngô Ngọc Thọ
10
BÀI TẬP CHƯƠNG 1
Bài 1.1 Tìm điện trở tương đương của các mạch điện hình 31 sau đây:
Hướng dẫn giải: Lần lượt vẽ lại các mạch điện đề bài cho như hình 32 sau đây:
- Mạch a được vẽ lại cho ta tính dễ dàng: RTĐ = 5030
)50)(30(
+ +
5030
)50)(30(
+ = 37,5 Ω
- Mạch b được vẽ lại cho ta tính dễ dàng: RTĐ = 50303050
)5030)(3050(
+++
++ = 40 Ω
- Mạch c được vẽ lại cho ta tính dễ dàng: RTĐ = 4610
)4)(610(
++
+ + 12 = 15,2 Ω
- Xét mạch d, gọi I là dòng chạy quẩn trong vòng chứa 3 điện trở 4 Ω, định luật K2 cho ta: I(4 + 4 + 4) = 0 → I = 0 Do đó mạch d có thể được vẽ lại như d’, và như vậy: RTĐ = 5 + 7 + 12 + 3 = 27 Ω
Mạch có 3 ẩn I1, I2, I3 nên cần 3 phương trình đểgiải, gồm: 1 phương trình nút, tại nút 1: - I1 – I2 + Uo/2 + 4 = 0 (1)1 phương rình vòng, vòng chọn như hình vẽ:
(4 + 2)I1 - 6I2 = 0 (2)1 phương trình nguồn phụ thuộc: 2I1 = Uo (3)
Giải (1), (2), (3) ta được: I1 = I2 = I3 = 4 A
3ΩΩΩΩ d
a 30ΩΩΩΩ
30ΩΩΩΩ
50ΩΩΩΩ
50ΩΩΩΩ
30ΩΩΩΩ
30ΩΩΩΩ
50ΩΩΩΩ
50ΩΩΩΩ
b c
10ΩΩΩΩ
4ΩΩΩΩ 6ΩΩΩΩ
12ΩΩΩΩ
4ΩΩΩΩ
5ΩΩΩΩ
7ΩΩΩΩ
12ΩΩΩΩ
4ΩΩΩΩ
4ΩΩΩΩ
10ΩΩΩΩ 10ΩΩΩΩ
10ΩΩΩΩ 10ΩΩΩΩ
e HÌNH 31
Chương 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MẠCH ĐIỆN Ngô Ngọc Thọ
11
- Mạch e, ta thấy ngay mạch có RTĐ = 10 + 101010
)1010(10
++
+ = 16,67 Ω
Bài 1.2 Tính R trong mạch điện hình 33. Hướng dẫn giải: Mạch điện đã cho được vẽ lại như hình 34, ta có:
Điện trở toàn mạch: RTM = 4 + R9
R9
+ =
R9
R1336
+
+
Dòng trong mạch chính: I = TMR
E =
R9
R133650
+
+=
R1336
R50450
+
+ (1)
Biết: U = E – 4I = 50 – 4I = I1.R = 6R → I = 4
R650 − = 2
R325 − (2)
(1) & (2) cho ta: R1336
R50450
+
+ = 2
R325 −
→ 900 + 100R = 900 – 108R + 325R – 39R2 → 39R2 – 117R = 0
Hay: R(39R – 117) = 0 → R = 0 (loại vì I1 ≠ ∞) và R = 39
117 = 3 Ω
Bài 1.3 Tính các điện áp U1, U2, U3, U4 và sđđ E trong mạch điện hình 35, biết điện áp hai đầu điện trở 2 Ω là 8V.
Hướng dẫn giải: Mạch điện đã cho được vẽ lại như hình 36, ta có:
I2 = 2
8 = 4 A → U3. = I2(3) = 4(3) =12 V ;. U4 = I2(4) = 4(4) = 16 V
50V
4Ω
9Ω R
6A
E
4Ω
9Ω R
I
I1 I2
HÌNH 34
HÌNH 33
U
30ΩΩΩΩ
30ΩΩΩΩ 50ΩΩΩΩ
50ΩΩΩΩ
a
30ΩΩΩΩ
50ΩΩΩΩ
50ΩΩΩΩ
30ΩΩΩΩ
b 10ΩΩΩΩ 6ΩΩΩΩ
4ΩΩΩΩ
12ΩΩΩΩ
c d
5ΩΩΩΩ
3ΩΩΩΩ
7ΩΩΩΩ
12ΩΩΩΩ
4ΩΩΩΩ 4ΩΩΩΩ
4ΩΩΩΩ
I
5ΩΩΩΩ
3ΩΩΩΩ
7ΩΩΩΩ
12ΩΩΩΩ
d’
HÌNH 32
Chương 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MẠCH ĐIỆN Ngô Ngọc Thọ
12
→ U2 = U3 + 8 + U4 = 12 + 8 + 16 = 36 V → I1 = 18
U 2 = 18
36 = 2 A
→ I = I1 + I2 = 2 + 4 = 6 A → U1 = I(4) = 6(4) = 24 V → E = U1 + U2 = 24 + 36 = 60 V
Bài 1.4 Tìm I1 và I2 trong mạch điện hình 37.
Hướng dẫn giải
Mạch điện đã cho được vẽ lại như hình 38, trong đó:
R6Ω//12Ω = 126
)12(6
+ = 4 Ω ; R6Ω//30Ω =
306
)30(6
+ = 5 Ω ;
R32Ω nối tiếp 40Ω = 32 + 40 = 72 Ω
Mạch điện hình 35 được vẽ lại như hình 39, trong đó:
R2 = (R6Ω//12Ω + R6Ω//30Ω)//( R32Ω nối tiếp 40Ω) = 7254
72).54(
++
+ = 8 Ω
Điện trở toàn mạch: RTM = R4Ω + R15Ω //(R2Ω + R2) = 4 + 8215
)82(15
++
+ = 10 Ω
Dòng trong mạch chính: I1 = TMR
E = 10
50 = 5 A
Dòng trong nhánh 2: I2 = - (I1)(2R215
15
++) = - (5)(
8215
15
++) = - 3 A
Bài 1.5 Dùng phép biến đổi ∆-Y tính dòng I trong mạch điện hình 40 trong hai trường hợp: (a) Rab = Rbc = Rca = 3 Ω ; (b) Rab = Rca = 30 Ω và Rbc = 40 Ω.
Hướng dẫn giải: Thay 3 điện trở Rab, Rbc, Rca đấu ∆ bằng 3 điện trở Ra, Rb, Rc đấu Y tương đương, mạch điện đã cho được vẽ lại như hình 41, trong đó:
- Trường hợp a: Ra = Rb = Rc = 3
3 = 1 Ω
E
U1
U2
U3
U4
8V
4Ω 3Ω
2Ω
4Ω
18Ω
HÌNH 35
E
U1
U2
U3
U4
8V 2Ω
3Ω
4Ω
4Ω
18Ω
I
I1
I2
HÌNH 36
50V
I1
I2
4Ω
40Ω 15Ω
12Ω
6Ω
32Ω
6Ω
30ΩΩΩΩ 2Ω
HÌNH 37
4Ω
HÌNH 39
I1
2Ω I2
15Ω
R2
E
2Ω
I2
I1 4Ω
15Ω E
R6Ω//12Ω
R6Ω//30Ω R32ΩNT40Ω
HÌNH 38
Chương 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MẠCH ĐIỆN Ngô Ngọc Thọ
13
→ Điện trở toàn mạch: RTM = Rc + (Rb + 2)//(Ra + 5) = 1 + 5121
)51)(21(
+++
++ = 3 Ω
→ Dòng cần tìm: I = TMR
E = 3
57 = 19 A
Trường hợp b: Ra = cabcab
caab
RRR
RR
++ =
304030
)30(30
++ = 9 Ω
Rb = cabcab
abbc
RRR
RR
++ =
304030
)30(40
++ = 12 Ω ; Rc =
cabcab
bcca
RRR
RR
++ =
304030
)40(30
++ = 12 Ω
→ Điện trở toàn mạch: RTM = Rc + (Rb + 2)//(Ra + 5) = 12 + 59212
)59)(212(
+++
++ = 19 Ω
→ Dòng cần tìm: I = TMR
E = 19
57 = 3 A
Bài 1.6 Tìm dòng I trong mạch điện hình 42.
Hướng dẫn giải: Chọn chiều các dòng điện và chiều dương mắt I và vòng II như hình 43. Định luật K1 tại nút 1: I – I1 + I2 = 0 (1) Định luật K2 cho mắt I: 10I + 5I1 = 30 hay 2I + I1 = 6 (2) Định luật K2 cho vòng II: 10I – 2I2 = 30 - 20 hay 5I – I2 = 5 (3) Giải hệ phương trình (1), (2), (3): (2) → I1 = 6 – 2I và (3) → I2 = 5I – 5
Thay vào (1): I – 6 + 2I + 5I – 5 = 0 hay 8I – 11 = 0 → I = 8
11 = 1,375 A
Bài 1.7 Tìm dòng I trong mạch điện hình 44.
Hướng dẫn giải: Chọn chiều các dòng điện và chiều dương vòng I và mắt II như hình 45. Định luật K1 tại nút 1: I1 + I2 - I = 0 (1) Định luật K2 cho vòng I: 10I1 + 35I = 100 hay 2I1 + 7I = 20 (2) Định luật K2 cho mắt II: 20I2 + 35I = 100 hay 4I2 + 7I = 20 (3)
Giải hệ phương trình (1), (2), (3): (2) → I1 = 2
I720 − và (3) → I2 = 4
I720 −
20 V 30 V 20 V
10Ω
5Ω
2Ω
I HÌNH 42
30 V
10Ω 2Ω
5Ω
I
I1
I2
I
II
HÌNH 43
57V
a b
c
Rab
Rbc
Rca 2Ω 5Ω
HÌNH 40
c
a b
I
I1 I2
5Ω 2Ω
Ra Rb
Rc
HÌNH 41
E
I
Chương 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MẠCH ĐIỆN Ngô Ngọc Thọ
14
Thay vào (1): 2
I720 − + 4
I720 − - I = 0 → I = 25
60 = 2,4 A
Bài 1.8 Tìm dòng I trong mạch điện hình 46.
Hướng dẫn giải: Chọn chiều các dòng điện và chiều dương 2 mắt I và II như hình 47. Định luật K1 tại nút 1: - I1 - I2 - I = 0 (1). Định luật K2 cho mắt I: 40I1 - 10I = 60 + 30 = 90 hay 4I1 - I = 9 (2). Định luật K2 cho mắt II: - 10I + 20I2 = 30 + 30 = 60 hay - I + 2I2 = 6 (3)
Giải hệ phương trình (1), (2), (3): (2) → I1 = 4
I9 + và (3) → I2 = 2
I6 +
Thay vào (1): - (4
I9 + ) – (2
I6 + ) - I = 0 → I = - 7
21 = - 3 A
Bài 1.9 Tìm dòng điện trong các nhánh của mạch điện hình 48.
Hướng dẫn giải
Mạch điện đã cho được vẽ lại như hình 49. Định luật K1 tại nút 1: I1 – 0,03 + I2 – I3 = 0
60V
30V 30V
40Ω
10Ω 20Ω
I
HÌNH 46
60V
30V 30V
40Ω
10Ω 20Ω
I
I1 I2
I II
HÌNH 47
100V
100V
10Ω
20Ω
35Ω
I
100V
100V
10Ω
20Ω
35Ω
I I1
I2 I
II HÌNH 44
HÌNH 45
1V
0,03A
10Ω
0,4V 20Ω 40Ω
I1
I2
I3 HÌNH 48
1V
0,03A
10Ω
0,4V
20Ω 40Ω
I1
I2
I3
I II
HÌNH 49
38V 5A
2A
4Ω 1Ω
3Ω
HÌNH 50
38V 5A
2A
4Ω 1Ω
3Ω I1
I2 I3
I4 I
a b c
d
HÌNH 51
Chương 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MẠCH ĐIỆN Ngô Ngọc Thọ
15
Hay: I1 + I2 – I3 = 0,03 (1). Định luật K2 cho vòng I: 10I1 + 20I3 = 0,4 (2) Định luật K2 cho mắt II: 40I2 + 20I3 = 1 (3)
Giải hệ phương trình (1), (2), (3): (2) → I1 = 10
I204,0 3− = 0,04 – 2I3
Và (3) → I2 = 40
I201 3− = 0,025 – 0,5I3. Thay vào (1): 0,04–2I3+0,02–0,5I3-I3=0,03
→ I3 =5,3
035,0
−
− = 0,01 A → I1= 0,04 - 2(0,01) = 0,02 A. Và: I2 = 0,025 – 0,5(0,01) = 0,02 A
Bài 1.10 Tìm dòng và áp trên các phần tử của mạch điện hình 50, và nghiệm lại sự cân bằng công suất trong mạch (Tổng công suất phát phải bằng tổng công suất thu).
Hướng dẫn giải: Chọn chiều các dòng điện và chiều dương vòng I như hình 51. Định luật K1 tại nút a: I1 – I2 + 2 = 0 (1). Định luật K1 tại nút b: I2 + 5 – I3 = 0 (2)
Định luật K1 tại nút c: - 2 + I3 – I4 = 0 (3). Định luật K2 cho vòng I: 4I2 + I3 + 3I4 = 38 (4) Giải hệ 4 phương trình (1), (2), (3), (4): (2) → I2 = I3 – 5 ; (3) → I4 = I3 – 2
Thay vào (4): 4(I3 – 5) + I3 + 3(I3 – 2) = 38 → I3 = 8
64 = 8 A
Và: I2 = 8 – 5 = 3 A và I4 = 8 – 2 = 6 A. (1) → I1 = I2 – 2 = 3 – 2 = 1 A Công suất điện trở 4Ω tiêu thụ: I2
2(4) = (9)2.4 = 36 W Công suất điện trở 1Ω tiêu thụ: I3
2(1) = (8)2.1 = 64 W Công suất điện trở 3Ω tiêu thụ: I4
2(3) = (6)2.3 = 108 W Công suất nguồn áp 38V phát ra: 38(I1) = 38(1) = 38 W Công suất nguồn dòng 2A phát ra: Uac(2) = (Uab + Ubc)(2) = (I2.4 + I3.1)(2) = (3.4 + 8.1)(2) = 40 W Công suất nguồn dòng 5A phát ra: Ubd(5) = (Ubc + Ucd)(5) = (I3.1 + I4.3)(5) = (8.1 + 6.3)(5) = 130 W Nghiệm lại: Tổng CS phát ra là (38 + 40 + 130) = 208 W Tổng CS tiêu thụ là (36 + 64 + 108) = 208 W
Bài 1.11 Xác định điện áp U1 và công suất điện trở 8Ω trong mạch điện hình 52 tiêu thụ.
Hướng dẫn giải: Chọn chiều dòng điện và chiều dương mạch vòng như hình 53.
Định luật K2 cho ta: (6 + 4 + 8)I = 20 + 3U1 – 5 → 18I = 15 + 3U1
Biết: U1 = - 4I → 18I = 15 + 3(- 4I) = 15 – 12I → 30I = 15 → I = 30
15 = 0,5 A
Suy ra công suất điện trở 8Ω tiêu thụ là (0,5)2.8 = 2 W Bài 1.12 Tính hệ số khuếch đại k = Uo/E ở mạch điện hình 54.
20V 5V
6Ω 4Ω
8Ω
3U1 U1
20V 5V
6Ω 4Ω
8Ω
3U1 U1
I
HÌNH 53
HÌNH 52
Chương 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MẠCH ĐIỆN Ngô Ngọc Thọ
16
Hướng dẫn giải
Chọn chiều các dòng điện và chiều dương 2 mắt lưới I và II như hình 55.
Định luật K1 tại nút 1: I1 + I – I2 = 0 (1) Định luật K2 cho mắt I: 10I1 = E
→ I1 = 10
E
Định luật K2 cho mắt II: - 1000I2 = 1000I → I = - I2
Thay vào (1): 10
E - I2 – I2 = 0
→ I2 = 20
E
Biết: Uo = 1000I2 = 1000(20
E ) = 50E
→ E
U o = k = 50
Bài 1.13 Tính I và Uo của mạch điện hình 56 theo E và ∝.
Hướng dẫn giải: Chọn chiều các dòng điện và chiều dương mắt I như hình 57.
Định luật K1 tại nút 1: I1 + I – ∝I = 0 → I1 = I(∝ - 1)
Định luật K2 cho mắt I: 50I1 – 50I = E → 50[I(∝ - 1)] – 50I = E → I = )2(50
E
−α
Biết: Uo = (3000)(∝I) = 3000[∝( )2(50
E
−α)] =
2
E60
−α
α
Bài 1.14 Xác định tỉ số U/E trong mạch điện hình 58.
Hướng dẫn giải: Chọn chiều các dòng điện và chiều dương mắt I như hình 59.
Định luật K1 tại nút 1: I + I1 - ∝I1 = 0 (1). Định luật K1 tại nút 2: ∝I1 + I2 - ∝I2 = 0 (2)
Định luật K2 cho mắt I: I.R1 = E (3). (3) → I = 1R
E và (2) → I1 = α
−α 22 II
Thay vào (1): 1R
E + α
−α 22 II - ∝I2 + I2 = 0 → I2 =
12R)1(
E
−α
α
Biết: U = ∝I2R2 → U = 1
22
2
R)1(
ER
−α
α hay
E
U = 1
22
2
R)1(
R
−α
α
Bài 1.15 Xác định R để I trong mạch điện hình 60 bằng 5 A.
E Uo
1000I
I 1000Ω
10Ω
HÌNH 54 HÌNH 55
E Uo
1000I
I 1000Ω
10Ω
I1 I2
I
II
E
50Ω
50Ω 3000Ω Uo
I
∝∝∝∝I
HÌNH 56
E
50Ω
50Ω 3000Ω Uo
I
∝∝∝∝I
I
I1
HÌNH 57
Chương 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MẠCH ĐIỆN Ngô Ngọc Thọ
17
Hướng dẫn giải: Chọn chiều dương vòng I và mắt II như hình 61.
Định luật K2 cho vòng I: R.I1 – 10I = 5 – 25 = - 20
Để I = 5 A thì: R.I1 – 10(5) = - 20 → R.I1 = 30 → R = 1I
30
Định luật K2 cho mắt II: 10I = 25 + 5I1 hay 10(5) = 25 + 5I1 → I1 = 5
25 = 5 A
Vậy: R = 5
30 = 6 Ω
Bài 1.16 xác định I1 và U trong mạch điện hình 62.
Hướng dẫn giải: Chọn chiều các dòng điện và chiều dương 2 mắt I và II như hình 63.
Định luật K1 tại nút 1: I – I1 + I2 =0 (1). Định luật K2 cho mắt I: 4I + 3 = 3I1 → I = 4
3I3 1 −
Định luật K2 cho mắt II: 4I2 + 3 = 9 → I2 = 4
6 = 1,5 A. Thay vào (1):
4
3I3 1 − - I1 + 1,5 = 0 → I1 = 3 A → I = 4
3)3(3 − = 1,5 A. Biết: U = 4I = 4(1,5) = 6 V
Bài 1.17 Tìm U trong mạch điện hình 64.
Hướng dẫn giải: Chọn chiều các dòng điện và chiều dương 2 mắt I và II như hình 65. Định luật K2 cho mắt I: 10I = 5 → I = 0,5 A
E
R1
R2 U
∝I1 ∝I2
I1 I2
U
HÌNH 58
E
R1
R2
∝I1 ∝I2
I1 I2
I
I
HÌNH 59
9V 3I1 3V
4Ω 4Ω
U
I1
HÌNH 62
3I1 3V
4Ω 4Ω
U
I1
9V
I2 I
I II
HÌNH 63
5V 25V
R 10Ω
5I1
I1
I
HÌNH 60
5V 25V
R 10Ω
5I1
I1
I I
II
HÌNH 61
Chương 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MẠCH ĐIỆN Ngô Ngọc Thọ
18
→U1=4I =4(0,5)=2V và trị số nguồn dòng 3
U1 =3
2 A. Định luật K1 tại nút 1:3
2 +I1+I2=0 (1)
Định luật K2 cho mắt II: 8I2 – 24I1 = 0 → I1 = 3
I 2
Thay vào (1): 3
2 + 3
I 2 + I2 = 0 → I2 = - 0,5 A → U = (- 0,5)6 = - 3 V
Bài 1.18 Tìm Uo trong mạch điện hình 66.
Hướng dẫn giải: Chọn chiều các dòng điện và chiều dương vòng I như hình 67.
Định luật K1 tại nút 1: I1 + 2
U o - I2 + 4 = 0 (1). Vì Uo = I2 nên (1) trở thành:
I1 – 0,5I2 + 4 = 0 (2) Định luật K2 cho vòng I: 6I1 + 3I2 = 0 → I1 = - 0,5I2. Thay vào (2):
- 0,5I2 – 0,5I2 + 4 = 0 → I2 = 4 A → Uo = I2 = 4 V
Bài 1.19 Tìm Uo trong mạch điện hình 68.
Hướng dẫn giải: Chọn chiều các dòng điện như hình 69: I1 = 4
U o ; I2 =
412
)4(123
Uo
++
= 6
U o ; I3 = 12
U o ; I4 = 4Ix, với: Ix = I2(412
12
+) =
6
U o (16
12 ) = 8
U o → I4 = 4(8
U o ) = 2
U o
Định luật K1 tại nút 1: I = I1 + I2 + I3 + I4 → 6 = 4
U o + 6
U o + 12
U o + 2
U o → Uo = 6 V
Bài 1.20 Tìm Uo trong mạch điện hình 70.
Hướng dẫn giải: Chọn chiều các dòng điện và chiều dương 3 mắt I, II, III như hình 71.
Định luật K1 tại nút 1: - I1 – I2 + I = 0 (1). Định luật K1 tại nút 2: - I – Ix + I3 = 0 (2)
U 5V U1 3
U1
6Ω
4Ω 24Ω
6Ω
2Ω
HÌNH 64
U 5V U1 3
U1
4Ω 24Ω 6Ω
I
I1 I2
I II
HÌNH 65
6Ω 2Ω
6Ω
2Ω
2
U o 4A Uo
I1 I2
I
1Ω
HÌNH 67
2Ω
1Ω 2
U o 4A Uo
HÌNH 66
6Ω
Chương 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MẠCH ĐIỆN Ngô Ngọc Thọ
19
(1)– (2): - I1 – I2 – Ix + I3 = 0 (3). Định luật K2 cho mắt I: I1 – 2I2 = 2Ix → I1 = 2Ix + 2I2 (4) Định luật K2 cho mắt II: 2I2 – 2Ix = 12 → I2 = 6 + Ix (5)
(5) thay vào (4): I1 = 2Ix + 2(6 + Ix) = 4Ix + 12 (6) Định luật K2 cho mắt III: 2Ix + 2I3 = 0 → I3 = - Ix (7) (5), (6) và (7) thay vào (3): - 4Ix – 12 – 6 – Ix – Ix – Ix = 0
→ Ix = - 7
18 A → - I3 = Ix = - 7
18 A → Uo = 1(- I3) = - 7
18 ≈ - 2,57 V
6A Uo
4Ω
3Ω
12Ω
4Ω 12Ω
Ix 4Ix
6A Uo
4Ω
3Ω
12Ω
4Ω 12Ω
Ix 4Ix
I1 I2 I3 I4 I
HÌNH 68 HÌNH 69
2Ix Uo
12V 1Ω
2Ω 2Ω
1Ω
1Ω
Ix
2Ix Uo
12V 1Ω
2Ω 2Ω
1Ω
1Ω
Ix I1 I2 I3
HÌNH 70
II III I
HÌNH 71
I
Charles Augustin de
COULOMB 1736 - 1806
Chương 2: MẠCH XAC LẬP ĐIỀU HÒA Ngô Ngọc Thọ
1
Thế nào là mạch xác lập điều hòa?
* Dưới tác động của các nguồn (các kích thích), nếudòng và áp (các đáp ứng) trong mạch đạt trạng tháiổn định, ta bảo rằng mạch làm việc ở chế độ xác lập.
* Ở chế độ xác lập, các đáp ứng trong mạch biếnthiên theo quy luật giống với quy luật biến thiên củacác kích thích đặt vào mạch. Do đó, nếu mạchcó các kích thích biến thiên điều hòa, thì các đápứng cũng biến thiên điều hòa. Mạch điện làm việc ở trạng thái như thế được định nghĩa là mạch xác lậpđiều hòa.
* Trong thực tế, vì các kích thích điều hòa đặt vàomạch là các nguồn hình sin nên ở chế độ xác lập, cácđáp ứng trong mạch là các đại lượng hình sin.
2.1 Các đặc trưng của một đại lượng hình sinTrong mạch xác lập điều hòa hình sin, dòng,
áp, nguồn sức điện động và nguồn dòng đều là cácđại lượng hình sin. Đồ thị sau đây biểu diễn một trong4 đại lượng hình sin của mạch, đó là dòng sin.
- Im
t (s)T/4 T/2 3T/4 T
Im
i (A)
αααα = ωωωωt (rad)0
ψψψψi
T
ππππ/2 ππππ 3ππππ/2 2ππππ
••••
••••
••••i(t)
tαααα
Chương 2: MẠCH XAC LẬP ĐIỀU HÒA Ngô Ngọc Thọ
2
Đặc trưng của dòng sin bao gồm:2.1.1 Trị tức thờiLà giá trị tại một thời điểm t nào đó: i = ImsinαVới: Im là biên độ dòng sin
α là góc pha tại thời điểm t của dòng sinGiả sử dòng i biến thiên với tần số góc ω (rad/s)
và tại thời điểm ban đầu (t = 0), dòng i có một gócpha đầu ψi thì: α = ωt + ψi
Từ đó: i = Imsin(ωωωωt + ψψψψi) (A)Một cách tương tự, đối với điện áp, nguồn sức
điện động và nguồn dòng hình sin, biểu thức tức thờicủa 3 đại lượng này được viết như sau:
- Điện áp tức thời: u = Umsin(ωωωωt + ψψψψu) (V)
- Sức điện động tức thời: e = Emsin(ωωωωt + ψψψψe) (V)
- Nguồn dòng tức thời: j = Jmsin(ωωωωt + ψψψψj) (A)
2.1.4 Góc lệch phaLà hiệu của 2 góc pha.
2.1.2 Chu kỳLà khoảng thời gian mà đại lượng hình sin biến
thiên trước khi có sự lặp lại. Chu kỳ tính bằng giây (s) và ký hiệu là T. Ta có: ωωωωT = 2ππππ (rad)2.1.3 Tần sốLà số chu kỳ mà đại lượng hình sin thực hiện được
trong 1s.Tần số được tính bằng HERTZ (Hz) và ký hiệu là f.
Ta có: f = 1/T (Hz) hay T = 1/f (s) và ωωωω = 2ππππf (rad/s)
Trong đó: Um, Em, Jm là biên độ của điện áp, của sứcđiện động và của nguồn dòng; ψu, ψe, ψj là pha đầucủa điện áp, của sức điện động và của nguồn dòng.
Chương 2: MẠCH XAC LẬP ĐIỀU HÒA Ngô Ngọc Thọ
3
Ví dụ, đại lượng hình sin 1 là a1 = Amsin (ωt + ψ1) và đại lượng hình sin 2 là a2 = Amsin(ωt + ψ2), góc lệchpha của a1 đối với a2 là:
ϕ12 = (ωt + ψ1) - (ωt + ψ2) = ψ1 – ψ2
Như vậy, góc lệch pha chính là hiệu của 2 góc phađầu, trong đó ta lấy góc pha đầu của đại lượng đang xéttrừ cho góc pha đầu của đại lượng chuẩn.
Bây giờ ta áp dụng điều này cho một đoạn mạchnhư sau:
Gọi i là dòng qua đoạn mạch (và lấy i làm chuẩn), u là điện áp ở hai đầu đoạn mạch, góc lệch pha của u đốivới i là: ϕϕϕϕ = ψu – ψi
Chú ý:- Nếu ψu = ψi thì ϕϕϕϕ = 0, ta bảo u và i cùng pha, và
ngược lại.
- Nếu ψu > ψi thì ϕϕϕϕ > 0, ta bảo u vượt pha trước i một góc là ϕϕϕϕ, và ngược lại.- Nếu ψu < ψi thì ϕϕϕϕ < 0, ta bảo u chậm pha sau i (hay i vượt pha trước u) một góc là ϕϕϕϕ, và ngược lại
2.2 Trị hiệu dụng của các đại lượngđiện xoay chiều hình sin
Dòng sin (i = Imsinωt) biến thiên với chu kỳ T cótrị hiệu dụng l à giá trị dòng điện không đổi (I) gây racùng một năng lượng tiêu tán trên một điện trở R, trong 1 chu kỳ T.
Theo định luật Joule, năng lượng tiêu tán trên R trong 2 trường hợp là:- Do dòng sin gây ra:
- Do dòng không đổi gây ra: RI2T
∫T
0
2dtRi
Chương 2: MẠCH XAC LẬP ĐIỀU HÒA Ngô Ngọc Thọ
4
Một cách tương tự, đối với áp sin (u), sức điện độngsin (e) và nguồn dòng sin (j), trị hiệu dụng được tínhnhư sau:
Từ đó:
Biết: i = Imsinωt, ta suy ra:
Sau khi lấy tích phân và rút căn bậc 2 ta được:
Và theo định nghĩa trên: ∫ =T
0
22 TRIdtRi
∫=T
0
2dtiT
1I
∫ ω=T
0
2m dt)tsinI(
T
1I
2IIhay2
II m
m ==
2UUhay2
UU m
m == 2EEhay2
EE m
m ==
2JJhay2
JJ m
m ==
;
Chú ý: Từ quan hệ giữa biên độ và trị hiệu dụng, cácbiểu thức tức thời của các đại lượng hình sin được viếtlại như sau:
2.3 Biểu diển các đại lượng điện xoay chiều hình sin bằng số phức
2.3.1 Số phức là gì?Số phức C là một số bao gồm 2 thành phần:
- Thành phần thực là một số thực a- Thành phần ảo là một số thực b, nhân với đơn vị ảo jDo đó, ta viết: C = a + jb (dạng đại số)
- Đơn vị ảo j là 1 số mà bình phương bằng - 1: j2 = - 1
)A()tsin(2Ii iψ+ω= )V()tsin(2Uu uψ+ω=)V()tsin(2Ee eψ+ω= )A()tsin(2Jj jψ+ω=
Chương 2: MẠCH XAC LẬP ĐIỀU HÒA Ngô Ngọc Thọ
5
Phức C, ngoài dạng đại số, còn được biểu diễn bằngdạng mũ:
Trong đó: và θ là môđun và argumen của phức C
Trên mặt phẳng phức, phức C = a + jb được biểu diễnnhư hình dưới đây, và cũng từ đó, người ta địnhnghĩa môđun và argumen θ của phức C như sau:
b
θCeCC jθ ∠==
C
C
C
Trục thực
Trục ảo+j
+10
C
a
b
θ
)1(baC 22 += )2(aArctg=θvà
Đảo lại, phứccó phần thực và phần ảo là:
C θ∠=C
C )3(cosa θ= và C )4(sinb θ=Từ đó, ta có thể biểu diễnphức C = a + jb dưới mộtdạng khác nữa :
Việc đổi một phức từ dạng đại số sang dạng mũ vàngược lại là một việc làm thường xuyên trong quátrình giải mạch điện xoay chiều bằng số phức. Vì vậy, sau đây ta sẽ học cách thực hiện việc quy đổi này.
• Đổi thủ công [sử dụng 4 công thức (1), (2), (3) và (4)]
Ví dụ 1: Xác định dạng mũ của phức C = 2 - j7.Theo (1) và (2):
Vậy, dạng mũ của phức C = 2 - j7 là:
(dạng lượng giác)sinθCjcosθCC +=Chú ý: Phức liên hợp của một phức
Phức có phức liên hợp làθ∠=+= CjbaCθ−∠=−= Cjba*C và nược lại
o2222 05,742
7Arctgvà28,7)7(2baC −=
−=θ=−+=+=
o05,7428,7C −∠=
Chương 2: MẠCH XAC LẬP ĐIỀU HÒA Ngô Ngọc Thọ
6
Ví dụ 2: Xác định dạng đại số của phức
Theo (3) và (4):
Vậy, dạng đại số của phức là: C = 2 - j7
• Đổi bằng máy tính
1) Máy CASIO f(x) 500 ATìm môđun và argumen của C = 2 – j7: 2 SHIFT + 7 +/- = 7.28 SHIFT [(… - 74.05Vậy: C = 2 - j7 = Tìm phần thực và phần ảo của7.28 SHIFT - 74.05 +/- = 2 SHIFT [(…-7Vậy: = 2 - j7
o05,7428,7 −∠o05,7428,7C −∠=
o05,7428,7C −∠=
o05,7428,7C −∠=
o05,7428,7C −∠=
7)05,74sin(28,7sinCb o −=−=θ=2)05,74cos(28,7cosCa o =−=θ=
2) Máy CASIO f(x) 500 MSTìm môđun và argumen của C = 2 - j7Pol ( 2 , - 7 ) = 7.28 RCL tan - 74.05Vậy: C = 2 - j7 = Tìm phần thực và phần ảo củaSHIFT Pol (7.28 , - 74.05 ) = 2 RCL tan - 7Vậy:
3) Máy CASIO f(x) 570 MSTìm môđun và argumen của C = 2 - j7Ấn MODE chọn 2 để vào chế độ số phức2 - 7 ENG SHIFT + = 7.28 SHIFT = - 74.05Vậy: C = 2 - j7 = Tìm phần thực và phần ảo của7.28 SHIFT (-) - 74.05 SHIFT - = 2 SHIFT = - 7Vậy: = 2 - j7
o05,7428,7C −∠=
o05,7428,7C −∠=
o05,7428,7 −∠o05,7428,7C −∠=
o05,7428,7C −∠= = 2 – j7
Chương 2: MẠCH XAC LẬP ĐIỀU HÒA Ngô Ngọc Thọ
7
• Phép nhân
Hay: Nguyên tắc: (Phức 1 ×××× Phức 2) =
(Môđun 1 ×××× Môđun 2)∠∠∠∠(Arg 1 + Arg 2)
2.3.2 Các phép tính trên số phứcHãy thực hiện 4 phép tính (+), (-), (×), (/) trên 2 số phức:
• Phép cộng
Nguyên tắc: (Phức 1 + Phức 2) = (Thực 1 + Thực 2) + j(Ảo 1 + Ảo 2)• Phép trừ
Nguyên tắc: (Phức 1 – Phức 2) - (Thực 1 – Thực 2)+ j(Ảo 1 - Ảo 2)
)baba(j)bbaa()jba)(jba(C.C 12212121221121 ++−=++=
2222211111 CjbaCvàCjbaC θ∠=+=θ∠=+=
)bb(j)aa()jba()jba(CC 2121221121 +++=+++=+
)bb(j)aa()jba()jba(CC 2121221121 −+−=+−+=−
)()CC()C)(C(C.C 2121221121 θ+θ∠=θ∠θ∠=
•••• Phép chia
Hay:
Nguyên tắc: (Phức 1/Phức 2) = (Môđun 1/Môđun 2)∠∠∠∠(Arg 1 - Arg 2)
2.3.3 Biểu diễn các đại lượng điện xoay chiềuhình sin bằng số phức
• Dòng phức
Dòng sin i = Imsin(ωt + ψi)
• Áp phức
Áp sin u = Umsin(ωt + ψu)
22
22
211222
22
2121
22
11
2
1
ba
babaj
ba
bbaa
jba
jba
C
C
+
−+
+
+=
++
=
)(C
C
C
C
C
C21
2
1
22
11
2
1 θ−θ∠=θ∠
θ∠=
ChuyểnChuyển sang sang phứcphức
)A(II im ψ∠=&
ChuyểnChuyển sang sang phứcphức
)V(UU um ψ∠=&
Chương 2: MẠCH XAC LẬP ĐIỀU HÒA Ngô Ngọc Thọ
8
• Nguồn sức điện động phứcNguồn sức điện động sin e = Emsin(ωt + ψe)
• Nguồn dòng phứcNguồn dòng sin j = Jmsin(ωt + ψj)
2.4 Quan hệ dòng và áp trong 3 mạch phức thuần2.4.1 Mạch phức thuần TRỞ
R
uR
i RI&
RU&
Chuyển sang phức
ChuyểnChuyển sang sang phứcphức )V(EE em ψ∠=&
ChuyểnChuyển sang sang phứcphức )A(JJ jm ψ∠=&
R
UIIR.U R
R
&&&&& ==→ψ∠=ψ∠= hay)I(RI.RU imimR
Ở mạch sin: uR = R.i = R[Imsin(ωt + ψi)] = R.Imsin(ωt + ψi)
Chuyển sang mạch phức:
2.4.2 Mạch phức thuần CẢM
Ở mạch sin:
Hay:
Chuyển sang mạch phức:
)ψ)(90()90ψ(. imoo
imL ILILU ∠∠ω=+∠ω=&
jωωωωL
uL
Chuyển sang phứci L I&
LU&
)cos(.)]sin([
imim
L tILdt
tIdL
dtdi
Lu ψ+ωω=ψ+ω
==
)90ψsin(. oimL tILu ++ωω=
LjU
IhayILjU LL ω
=ω=→&
&&& )(
Chương 2: MẠCH XAC LẬP ĐIỀU HÒA Ngô Ngọc Thọ
9
Ở mạch sin:
Hay:
Chuyển sang mạch phức:
uC
i Chuyển sang phức - j1/ωωωωCC I&
CU&
∫∫ +ωω
−=+ω== )ψcos(.1
)ψsin(11
ii tIC
dttIC
idtC
u mmC
)90ψsin(.1
io
mC tIC
u −+ωω
=
))(901
()90(.1
imoo
tmC IC
IC
U ψ∠−∠ω
=−ψ∠ω
=&
CC UCjIhayIC
jU &&&& )()1
( ω=ω
−=→
2.4.2 Mạch phức thuần DUNG
Ở mạch sin: u = uR + uL + uCChuyển sang mạch phức:
Hay:
Đặt: gọi là CẢM KHÁNG (Ω) vàgọi là DUNG KHÁNG (Ω)Từ đó:
2.5 Quan hệ dòng và áp trong mạch phức tổng quát
uR uL uC
u
i R L C
A BChuyển sang phức
A
LU&
U&
BR jXL-jXC
jX
Z=R+jX
I&
RU& CU&
IC
jILjIRUUUU CLR&&&&&&& )
1()(.
ω−+ω+=++=
IC
LjRU && )]1
([ω
−ω+=
LXL =ω CXC=
ω1
IXXjRU CL&& )]([ −+=
Chương 2: MẠCH XAC LẬP ĐIỀU HÒA Ngô Ngọc Thọ
10
ZjXR =+
Lại đặt: gọi là ĐIỆN KHÁNG (Ω)
Do đó: IjXRU && )( +=
XXX CL =−
Cuối cùng ta đặt: gọi là TỔNG TRỞ hay
TRỞ KHÁNG (Ω). Ta có:
Đó là định luật OHM phức đối với nhánh xoaychiều hình sin tổng quát
Z
UIhayIZU
&&&& == .
Chú ý:1) Nghịch đảo của TRỞ KHÁNG Z là DẪN NẠP Y, tính bằng Siemen (S), ta có:
Y = 1/Z (S) hay Z = 1/Y (ΩΩΩΩ)2) Trở kháng của 3 mạch thuần:
RZR
UI
Z
UI R
R
R
R =→=→=&
&&
& (thuần TRỞ)
Như vậy, khi chuyển từ mạch sin sang mạch phức, ta cần lưu ý:• Đối với mạch thuần trở: R vẫn là R• Đối với mạch thuần cảm:
• Đối với mạch thuần dung:
3) Dạng mũ của trở kháng Z:
LjZLj
UI
Z
UI L
L
L ω=→ω
=→=&
&&
&
CjZ
Cj
UI
Z
UI C
C
C
C
ω−=→
ω−
=→=1
1
&&
&&
(thuần CẢM)
(thuần DUNG)
LjjXLXL LL ω=→ω=→
CjjX
CXC CC ω
−=−→ω
=→11
Chương 2: MẠCH XAC LẬP ĐIỀU HÒA Ngô Ngọc Thọ
11
Vậy, Z có môđun là và cóargumen làVà cũng từ đó:
)()( Ωϕ∠=ψ−ψ∠=ψ∠ψ∠
==+= ZI
U
I
U
I
UjXRZ iu
m
m
im
um
&
&
)(2
2Ω===
I
U
I
U
I
UZ
m
m
ϕ=ϕ= sincos ZXvàZRiu ψψ −=ϕ
2.6 Công suất mạch xoay chiều hình sin
R jXL-jXC
jX
Z = R + jX
I&
RU& LU&CU&
XU&
U&
•••• ••••
Biết:
Từ đó, P còn được tính theo các cách khác nữa như sau:
CÔNG SUẤT = ĐIỆN ÁP ×××× DÒNG ĐIỆN
p = u.i (W): Công suất tức thời, có trị số thay đổitheo từng thời điểm, do đó không mang ý nghĩa tực tế.
Trên thực tế công suất điện xoay chiều được phân biệtthành 3 loại như sau:
Là công suất do thành phần điện áp UR trên điện trởR, gọi là điện áp tác dụng, tạo ra:
2.6.1 Công suất tác dụng P (Watt - W)
(W)R.I)2
IR(R.I
2
1.IU
2
1)
2
I)(
2
U(.IUP 22m2
mmRmmRm
R ======
)cos(UcosUI.cosZI.RU iummmmRm ψ−ψ=ϕ=ϕ==
(W)U.Icos)cos2
I)(
2
U()ψcos(ψ.IU
2
1P mm
iumm ϕ=ϕ=−=
Chương 2: MẠCH XAC LẬP ĐIỀU HÒA Ngô Ngọc Thọ
12
2.6.2 Công suất phản kháng Q (Vôn-ampe phản kháng - VAR)
Là công suất do thành phần điện áp UX trên điệnkháng X, gọi là điện áp phản kháng, tạo ra:
Biết: ta suy ra:
Lại biết:
Từ đó, Q còn được tính theo các cách khác nữa như sau:
mXm IXU .=
)sin(sin.sin. iummmmXm UUIZIXU ψ−ψ=ϕ=ϕ==
)(.2
1)
2)(
2(. VARIU
IUIUQ mXm
mXmX ===
(VAR)X.I)2
IX(X.I
2
1Q 22m2
m ===
(VAR)UIsin)sin2
I)(
2
U()ψsin(ψ.IU
2
1Q mm
iumm ϕ=ϕ=−=
2.6.2 Công suất phản kháng Q (Vôn-ampe phản kháng - VAR)
Là công suất do thành phần điện áp UX trên điệnkháng X, gọi là điện áp phản kháng, tạo ra:
Biết: ta suy ra:
Lại biết:
Từ đó, Q còn được tính theo các cách khác nữa như sau:
mXm IXU .=
)sin(sin.sin. iummmmXm UUIZIXU ψ−ψ=ϕ=ϕ==
)(.2
1)
2)(
2(. VARIU
IUIUQ mXm
mXmX ===
(VAR)X.I)2
IX(X.I
2
1Q 22m2
m ===
(VAR)UIsin)sin2
I)(
2
U()ψsin(ψ.IU
2
1Q mm
iumm ϕ=ϕ=−=
Chương 2: MẠCH XAC LẬP ĐIỀU HÒA Ngô Ngọc Thọ
13
2.6.4 Công suất phức (VA)
Từ các kết quả: , ta kết luậnS và ϕ chính là môđun và argumen của số phức:
Và được gọi là công suất phức. Và rõ ràng rằng, P và Q là phần thực và phần ảo của
phức , do vậy, dạng đại số của phức là:
Mặt khác: , do đó:
Và từ đó, S còn được tính theo các cách khác nữa như sau:
S
ϕ=ϕ=ϕϕ
= )tg(ArctgcosUI
sinUIArctg
P
QArctg
(VA)sin
QShay(VA)
cos
PS
ϕ=
ϕ=
PQ
ArctgvàQPS 22 =ϕ+=
(VA)SS ϕ∠=S
S(VA)jQPS +=
S
iumm vàI.U21
S ψ−ψ=ϕ=
Ý nghĩa của công suất phức:
Muốn xác định một phần tử nào đó thực sự tiêu thụhay thực sự phát ra công suất, ta dựa vào công suất phứcđể kết luận.
Trước tiên ta tính công suất phức của nhánh chứaphần tử khảo sát:
)ψ)(Iψ(U21
)ψ(ψ).IU21
(S imumiumm −∠∠=−∠=
(VA)I.U21
S *&&& =→
Phần tửkhảo sát A
Phần tửkhảo sát B
I& I&
U& U&
•••• •••••••• ••••
S
Chương 2: MẠCH XAC LẬP ĐIỀU HÒA Ngô Ngọc Thọ
14
Dựa vào kết quả P và Q tính được, ta kết luận:
B tiêu thụ Q (VAR)A phát ra Q (VAR)Q < 0
B phát ra Q (VAR)A tiêu thụ Q (VAR)Q > 0
B tiêu thụ P (W)A phát ra P (W)P < 0
B phát ra P (W)A tiêu thụ P (W)P > 0
)(*.2
1VAjQPIUS +== &&
2.7 Giải mạch xoay chiều hình sin bằng số phức
Bài tập áp dụng 1 – Tìm dòng i qua mạch vẽ ở hìnhdưới đây. 0,25 F
e = 10cos(2t – 90o) (V)
u
i 2ΩΩΩΩ
2H
- j2ΩΩΩΩ2ΩΩΩΩ
j4ΩΩΩΩ
(V)o
9010E −∠=&
U&
I&
Chuyểnsang phức
)()1352cos(25,2 Ati o−=Suy ra biểu thức dòng qua mạch:
Giải
Bước 1: Tính cảm kháng và dung kháng trong mạchXL = ωL = 2(2) = 4 Ω và XC = 1/ωC = 1/2(0,25) = 2 Ω
Bước 2: Chuyển sang mạch phức như hình cạnh bên.
Bước 3: Tìm i.
Bài tập áp dụng 2 - Tìm các dòng phứctrong mạch phức dưới đây.
4321 ,, IvàIII &&&&
)( CL XXjR
E
jXR
E
Z
UI
−+=
+==
&&&&
)(13525,24522
9010)24(2
9010A
jo
o
oo
−∠=∠−∠
=−+
−∠=
Giải: Có 2 cách giải.
Chương 2: MẠCH XAC LẬP ĐIỀU HÒA Ngô Ngọc Thọ
15
5ΩΩΩΩ
A B
2I&
j12ΩΩΩΩ
9ΩΩΩΩ
2ΩΩΩΩ
4ΩΩΩΩ
- j2ΩΩΩΩ
2∠∠∠∠-30o(A)10∠∠∠∠0o(V)
1I&
5I&4I&3I&
;
Cách 1: Mạch có 5 dòngnhánh, trong đó đã biết
Do đó ta chỉ cần tìm 4 dòng nhánh bằng cách viếthệ 4 phương trình :
)A(302I o5 −∠=&
Giải hệ 4 phương trình (1), (2), (3), (4) bằng MATLAB,
ta được:
• Tại nút A: • Tại nút B:•Mắt trái:•Mắt giữa:
)2(0302II o43 =−∠+− &&
)3(10I)12j9(I5 21 =++ &&
)4(0I)2j4(I2I)12j9( 432 =−+++− &&&
)1(0III 321 =−− &&&
(A)47,330,59I o1 ∠=& (A)68,310,55I o
2 −∠=&;(A)78,310,97I o
3 ∠=& (A)1,561,93I o4 −∠=&;
Cách 2: Bước 1: Biến đổi mạch
Thay nguồn dòngbởi nguồn áp tương đương
Mạch điện bây giờ chỉ còn3 nhánh, 2 mắt và 2 nútnên cần có 3 phương trìnhđể giải, trong đó bao gồm(2 - 1 = 1) phương trìnhnút, và 2 phương trìnhmắt.
))(2j4(songsong)A)(302( o Ω−−∠
nối tiếp với (4 – j2) (Ω)(V)j7,46414,9282j2))(430(2 o −=−−∠
A
2I&5ΩΩΩΩ j12ΩΩΩΩ
9ΩΩΩΩ
2ΩΩΩΩ
10∠∠∠∠0o(V)
1I& 3I&
j7,4641(V)4,9282 −
)j2(4 Ω−
Buớc 2: Viết hệ phương trình K1 và K2
Chương 2: MẠCH XAC LẬP ĐIỀU HÒA Ngô Ngọc Thọ
16
Bước 3: Giải hệ phương trình (1), (2), (3) bằng ma trận.
Ta có: trong đó:
104j153)]12j9)(1()2j6)(1[(5)2j6)(12j9( −−=+−−+−−−+−+=
)2(10I)12j9(I5 21 =++ &&
• Tại nút A:•Mắt trái:•Mắt phải:
)1(0III 321 =−− &&&
)3(464,7j928,4I)2j42(I)12j9( 32 −=−+−+ &&
,IIIvàI,I 2132
21
1&&&&& −=
∆∆
=∆∆
=
2j612j9
115
2j612j9
012j91
2j612j90
012j95
111
+−+
−−−
+−+
+=
+−+
+
−−
=∆
2j612j9464,7j928,4
012j910
110
1
+−+−
+
−−
=∆
012j9
11)464,7j928,4(
2j612j9
1110
+
−−−+
+−+
−−=
2j6464,7j928,40
0105
101
2
+−−
−
=∆và
2j6464,7j928,4
105
2j6464,7j928,4
0101
+−−
−−
+−−=
)]464,7j928,4)(1([5)2j6(10 −−−−+−=
→ ∆1 04,108j08,16 −−=
)]12j9)(1()2j6)(1[(10 +--+---=)]12j9)(1()[4647,9284, +--- j+(
→ ∆2 = - 84,64 + j57,32
Chương 2: MẠCH XAC LẬP ĐIỀU HÒA Ngô Ngọc Thọ
17
BÀI TẬP CHƯƠNG 2
Bài 2.1 Xác định trên mặt phẳng phức các số phức sau: (1) 2 – j2 ; (2) 3 + j8 ; (3) - 5 – j3 ; (4) - 4 – j4 ; (5) 5 – j10 ; (6) j6 ; (7) - 4 ; (8) - j5. Biến đổi các số phức đã cho sang dạng cực và biểu diễn số phức ở dạng cực trên mặt phẳng phức. So sánh hai cách biểu diễn.
Hướng dẫn giải: Dạng đại số → Dạng cực: (1) 2 – j2 = 2 2 ∠- 45o ; (2) 3 + j8 = 8,54∠69,44o ; (3) – 5 + j3 = 5,83∠149,04o ; (4) – 4 – j4 = 4 2 ∠- 135o ; (5) 5
- j10 = 11,18∠- 63,43o ; (6) j6 = 6∠90o ; (7) – 4 = 4∠180o ; (8) – j5 = 5∠- 90o Biểu diễn trên mặt phẳng phức ở dạng đại số (hình 95) Biểu diễn trên mặt phẳng phức ở dạng cực (hình 96) So sánh: Một phức dạng đại số C = a + jb được biểu diễn trên mặt phẳng phức
bằng tọa độ Descartes gồm hoành độ là phần thực a và tung độ là phần ảo b, trong khi một phức dạng cực C = C ∠θ được biểu diễn trên mặt phẳng phức bằng tọa độ cực gồm
một bán kính dài bằng C và góc θ là góc làm bởi trục thực với bán kính.
Bài 2.2 Thực hiện các phép tính sau: (a) Z = 3 – j4 tính Z.Z* (e) Z = 2 + j8 tính Z – Z*
Bước 4: Tìm . Định luật K1 tại nút B:4I&
(A)1,561,93 o−∠=+= 534 III &&&
(A)47,330,59 o∠=−−−−
=→104j153
04,108j08,16I1&
(A)68,310,55 o−∠=−−+−
=104j153
32,57j64,84I 2&
(A)78,310,97 o∠=−= 213 IIIvà &&&
HÌNH 95
O 2
-2 3
5 -4 -5
6
3
8
-4 -5
-10
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
+j
+1
HÌNH 96
(1) 2 2
- 45o
(2) 8,54
69,44o
(3) 5,83
149,04o
(4) 4 2 - 135o
(5) 11,18
– 63,43o
(6) 6 90o
(7) 4
180o
(8) 5 - 90o
+j
+1
O
Chương 2: MẠCH XAC LẬP ĐIỀU HÒA Ngô Ngọc Thọ
18
(b) Z = 10∠- 40o tính Z.Z* (f) Z = 10 – j4 tính Z + Z* (c) Z = 20∠53,1o tính Z + Z* (g) Z = 95∠25o tính Z – Z* (d) Z = 2,5∠- 60o tính Z.Z* (h) Z = r∠θ tính Z/Z*
Hướng dẫn giải: (a) Z = 3 – j4 = 5∠- 53,13o → Z* = 5∠53,13o → Z.Z* = (5∠- 53,13o)(5∠53,13o) = 25
(b) Z = 10∠- 40o → Z* = 10∠40o → Z.Z* = (10∠- 40o)(10∠40o) = 100 (c) Z = 20∠53,1o = 12 + j16 → Z* = 12 – j16
→ Z + Z* = (12 + j16) + (12 – j16) = 24 (d) Z = 2,5∠- 60o → Z* = 2,5∠60o → Z.Z* = (2,5∠- 60o)(2,5∠60o) = 6,25 (e) Z = 2 + j8 → Z* = 2 – j8 → Z - Z* = (2 + j8) – (2 – j8) = j16 (f) Z = 10 – j4 → Z* = 10 + j4 → Z + Z* = (10 – j4) + (10 + j4) = 20 (g) Z = 95∠25o = 86,1 + j40,15 → Z* = 86,1 - j40,15
→ Z - Z* = (86,1 + j40,15) – (86,1 - j40,15) = j80,3
(h) Z = r∠θ → Z* = r∠- θ → Z /Z* = θ
θ
−∠
∠
r
r = 1∠2θ
Bài 2.3 Biến đổi các phức sau sang dạng cực: (a) - 12 + j16 ; (b) 2 – j4 ; (c) - 59 – j25 ; (d) 700 + j200 ; (e) 0,048 – j0,153 ; (f) 0,0171 – j0,047 ; (g) - 69,4 – j40 ; (h) 2 + j2.
Hướng dẫn giải: (a) - 12 + j16 = 20∠126,87o ; (b) 2 – j4 = 4,47∠- 63,43o ; (c) - 59 – j25 = 64,08∠- 157,04o ; (d) 700 + j200 = 728,01∠15,95o ; (e) 0,048 – j0,153 = 0,16∠- 72,58o ; (f) 0,0171 – j0,047 = 0,05∠- 70,01o ; (g) - 69,4 – j40 = 80,1∠- 150,04o ; (h) 2 + j2 = 2 2 ∠45o
Bài 2.4 Chuyển từ dạng cực sang dạng đại số các phức sau: (a) 10∠3o ; (b) 25∠88o ; (c) 50∠ - 93o ; (d) 45∠179o ; (e) 0,02∠94o ; (f) 0,7∠- 94o ; (g) 0,8∠- 5o ; (h) 200∠- 179o.
Hướng dẫn giải: (a) 10∠3o = 9,99+ j0,52 ; (b) 25∠88o = 0,87+ j24,98 ; (c) 50∠ - 93o = - 2,62 – j49,93 ; (d) 45∠179o = - 44,99 + j0,79 ; (e) 0,02∠94o = - 1,4 + j0,02 ; (f) 0,7∠- 94o = - 0,05 – j0,7 ; (g) 0,8∠- 5o = 0,8 – j0,07 ; (h) 200∠- 179o
= - 199,97 – j3,49.
Bài 2.5 Tính các biếu thức sau: (a) 10∠53,1o + (4 + j2) ; (b) 10∠90o – (8 + j2) (c) (- 4 - j6) + (2 – j4) ; (d) 2,86∠45o – (2 – j8) ; (e) (- 5 + j5) – 7,07∠135o ; (f) (2 – j10) – (1 – j10) ; (g) (10 + j1) + 6 – 13,45∠- 42o ; (h) – 5∠53,1o – (1 – j6).
Hướng dẫn giải: (a) 10∠53,1o + (4 + j2) = 6 + j8 + 4 + j2 = 10 + j10 ; (b) 10∠90o – (8 + j2) = j10 – 8 - j2 = - 8 + j8 ; (c) (- 4 - j6) + (2 + j4) = - 2 - j2 ; (d) 2,86∠45o – (2 – j8) = 2,02 + j2,02 – 2 + j8 = j10 ; (e) (- 5 + j5) – 7,07∠135o = - 5 + j5 – (- 5 – j5) = 0 ; (f) (2 – j10) – (1 – j10) = 1 ; (g) (10 + j1) + 6 – 13,45∠- 42o = 10 + j1 + 6 – (10 – j9) = 6 + j10 ; (h) - 5∠53,1o – (1 – j6) = (- 1)(5∠53,1o) – 1 + j6 = (1∠180o)(5∠53,1o) – 1 + j6 = (5∠- 126,9o) – 1 + j6 = - 3 – j4 – 1 + j6 = - 4 + j2
Chương 2: MẠCH XAC LẬP ĐIỀU HÒA Ngô Ngọc Thọ
19
Bài 2.6 Tính các tích sau theo hai cách, ở dạng đại số và ở dạng cực: (a) (3 - j2)(1 – j4) ; (b) (2 + j10)(3 – j3) ; (c) (- 1 – j1)(1 + j1) ; (d) (j2)(4 – j3) (e) (j2)(j5) ; (f) (- j1)(j6) ; (g) (2 + j2)(2 – j2) ; (h) (x + jy)(x – jy).
Hướng dẫn giải: (a) (3 - j2)(1 – j4) = 3 – j12 – j2 – 8 = - 5 – j14 hay (3,6∠- 33,69o)(4,12∠- 75.96o) = 14,83∠- 109,65o = - 5 – j14 ; (b) (2 + j10)(3 – j3) = 6 – j6 + j30 + 30 = 36 + j24 hay (10,2∠78,69o)(3 2 ∠- 45o) = 30,6 2 ∠33,69o = 36 + j24 ; (c) (- 1 – j1)(1 + j1) = - 1 – j1 – j1 + 1 = - j2 hay ( 2 ∠- 135o)( 2 ∠45o) = 2∠- 90o = - j2 ; (d) (j2)(4 – j3) = 6 + j8 hay (2∠90
o)(5∠- 36,87o) = 10∠53,13o = 6 + j8 ; (e) (j2)(j5) = - 10 hay (2∠90o)( 5∠90o) = 10∠180o = - 10 ; (f) (- j1)(j6) = 6 hay (1∠- 90o)(6∠90o) = 6∠0o = 6 ; (g) (2 + j2)(2 – j2) = 4 – j4 + j4 + 4 = 8 hay (2 2 ∠45o)(2 2 ∠- 45o) = 8∠0o = 8 ; (h) (x + jy)(x – jy) = x2 – jxy + jxy + y2
=x2+y2 hay ( 22 yx + ∠Arctgx
y )( 22 )y(x −+ ∠Arctgx
y− )=(x2+y2)∠(Arctgx
y -Arctgx
y ) =
x2+ y2 Bài 2.7 Tính các phép chia sau theo hai cách, ở dạng đại số và ở dạng cực:
(a) (5 + j5)/(1 – j1) ; (b) (4 – j8)/(2 + j2) ; (c) (5 - j10)/(3 + j4) ; (d) (8 + j12)/j2 ; (e) (3 + j3)/(2 + j2) ; (f) (- 5 – j10)/(2 + j4) ; (g) 10/(6 + j8) ; (h) j5/(2 – j2).
Hướng dẫn giải: (a) (5 + j5)/(1 – j1) = )1j1)(1j1(
)1j1(5j5(
+−
++ = 22 11
55j5j5
+
−++ = j5 hay
o
o
452
4525
−∠
∠ = 5∠90o = j5 ; (b) (4 – j8)/(2 + j2) = )2j2)(2j2(
)2j2)(8j4(
−+
−− = 22 22
1616j8j8
+
−−− =
8
24j8 −− = - 1 – j3 hay o
o
4522
43,6394,8
∠
−∠ = 3,16∠- 108,43o = - 1 – j3 ; (c) (5
- j10)/(3 + j4) = )4j3)(4j3(
)4j3)(10j5(
−+
−− = 22 43
4030j20j15
+
−−− = 25
50j25 −− = - 1 – j2 hay = 2,24∠-
116,56o = - 1 – j2 ; (d) (8 + j2)/j2 = )2j)(2j(
)2j)(12j8(
−
−+ = 4
16j24 − = 6 – j4 hay o
o
902
31,5642,14
∠
∠ =
7,21∠- 33,69o = 6 – j4 ; (e) (3 + j3)/(2 + j2) = )2j2)(2j2(
)2j2)(3j3(
−+
−+ = 22 22
66j6j6
+
++− =
8
12 = 1,5 hay o
o
4522
4523
∠
∠ = 1,5∠0o = 1,5 ; (f) (- 5 – j10)/(2 + j4) = )4j2)(4j2(
)4j2)(10j5(
−+
−−−
= 22 42
4020j20j10
+
−−+− = 20
50− = - 2,5 hay o
o
43,6347,4
57,11618,11
∠
−∠ = 2,5∠- 180o = - 2,5 ;
(g) 10/(6 + j8) = )8j6)(8j6(
)8j6(10
−+
− = 22 86
80j60
+
− = 0,6 – j0,8 hay o
o
13,5310
010
∠
∠ = 1∠- 53,13o = 0,6 -
j0,8 ; (h) j5/(2 – j2) = )2j2)(2j2(
)2j2(5j
+−
+ = 22 22
10j10
+
+− = - 1,25 + j1,25 hay
o
o
4522
905
−∠
∠ = 1,25 2 ∠135o = - 1,25 + j1,25.
Bài 2.8 Thực hiện các phép tính sau: (a) (23,5 + j8,55)/(4,53 – j2,11) ; (b) (21,2 – j21,2)/(3,54 – j3,54) ; (c) (- 7,07 + j7,07)/(4,92 + j0,868) ; (d)
Chương 2: MẠCH XAC LẬP ĐIỀU HÒA Ngô Ngọc Thọ
20
(- j45)/(6,36 –j6,36) ; (e) (6,88∠12o)/(2 + j1) (f) (5+ j5)/(5∠80o) ; (g) (1)/(6 + j8) (h) (- 10 + j20)/(2 –j1).
Hướng dẫn giải: (a) (23,5 + j8,55)/(4,53 – j2,11) = o
o
255
2025
−∠
∠ = 5∠45o ;
(b) (21,2 – j21,2)/(3,54 – j3,54) = o
o
455
4530
−∠
−∠ = 6 ; (c) (- 7,07 + j7,07)/(4,92 + j0,868) =
o
o
105
13510
∠
∠ = 2∠125o ; (d) (- j45)/(6,36 –j6,36) = o
o
45236,6
9045
−∠
−∠ = 5∠- 45o ; (e)
(6,88∠12o)/(2 + j1) = o
o
57,2624,2
1288,6
∠
∠ = 3,07∠- 14,57o ; (f) (5+ j5)/(5∠80o) =
o
o
805
4525
∠
∠ = 2 ∠- 35o ; (g) (1)/(6 + j8) = o13,5310
1
∠ = 0,1∠- 53,13o ; (h)
(- 10 + j20)/(2 –j1) = o
o
57,26236.2
57,11636,22
−∠
∠ = 10∠143,14o
Bài 2.9 Thực hiện phép tính 21
21
ZZ
Z.Z
+khi biết: (a) Z1 = 10 + j5 và Z2 = 20∠30
o (b)
Z1 =5∠45o và Z2 =10∠-70
o ; (c) Z1 =6 –j2 và Z2 =1+j8 ; (d) Z1 = 20 và Z2 = j40.
Hướng dẫn giải: (a) 21
21
ZZ
Z.Z
+ =
10j32,175j10
)3020)(5j10( o
+++
∠+ = 15j32,27
)3020)(57,2618,11( oo
+
∠∠
= o
o
77,2817,31
57,566,223
∠
∠ = 7,17∠27,8o ; (b) 21
21
ZZ
Z.Z
+=
4,9j42,325,2j25,2
)7010)(455( oo
−++
−∠∠
= o
o
12,4009,9
2550
−∠
−∠ = 5,5∠15,12o ; (c) 21
21
ZZ
Z.Z
+ =
8j12j6
)87,8206,8)(43,1832,6( oo
++−
∠−∠
= o
o
6,4022,9
44,6494,50
∠
∠ = 5,52∠23,84o ;(d) 21
21
ZZ
Z.Z
+=
40j20
)9040)(20( o
+
∠ =o
o
43,6372,44
90800
∠
∠
= 17,89∠26,57o
Bài 2.10 Mạch nối tiếp gồm R = 20 Ω và L = 0,02 H có trở kháng Z = 40∠θ. Xác định θ và tần số f của mạch.
Hướng dẫn giải: Trị số trở kháng của mạch: Z = 22 XR + = 2L
2 XR +
= 22 )L(R ω+ = 22 )02,0.f2(20 π+ = 40 → 400 + 4π2f2(4.10-4) = 1600 → f2 = 2
410.75
π
→ f = π
75100 = 275,66 Hz
Góc lệch pha giữa dòng vá áp trong mạch:
θ = ArctgR
X = ArctgR
XL = ArctgR
fL2π = Arctg20
02,0)75100
(2π
π = 60o
Bài 2.11 Mạch nối tiếp gồm R = 25 Ω và L = 0,01 H làm việc ở tần số f khác nhau lần lượt là 100 Hz, 500 Hz và 1000 Hz. Tính trở kháng Z của mạch tương ứng với các tần số đó.
Chương 2: MẠCH XAC LẬP ĐIỀU HÒA Ngô Ngọc Thọ
21
Hướng dẫn giải: Trị số trở kháng của mạch: Z = 22 XR + = 2
L2 XR + = 22 )L(R ω+ = 22 )01,0.f2(25 π+
- Khi f = 100 Hz: Z = 22 )01,0.100.2(25 π+ = 25,78 Ω
→ ϕ = ArctgR
X = ArctgR
XL = ArctgR
fL2π = Arctg25
01,0)100(2π = 14,12o
Vậy, trở kháng của mạch ở tần số 100 Hz là: Z = 25,78∠14,12o (Ω) - Khi f = 500 Hz: Z = 22 )01,0.500.2(25 π+ = 40,15 Ω
→ ϕ = ArctgR
X = ArctgR
XL = ArctgR
fL2π = Arctg25
01,0)500(2π = 51,49o
Vậy, trở kháng của mạch ở tần số 500 Hz là: Z = 40,15∠51,49o (Ω) - Khi f = 1000 Hz: Z = 22 )01,0.1000.2(25 π+ = 67,62 Ω
→ ϕ = ArctgR
X = ArctgR
XL = ArctgR
fL2π = Arctg25
01,0)1000(2π = 68,3o
Vậy, trở kháng của mạch ở tần số 1000 Hz là: Z = 67,32∠68,3o (Ω)
Bài 2.12 Mạch nối tiếp gồm R = 10 Ω và C = 40 µF chịu tác dụng của áp u(t) = 500cos(2500t – 20o) (V). Tìm dòng i(t).
Hướng dẫn giải: Dung kháng của mạch: XC = C
1
ω =
)10.40(2500
16− = 10 Ω
Trở kháng của mạch: Z = R + jX = 10 – j10 = 10 2 ∠- 45o (Ω)
Dòng qua mạch: I& = Z
U& = o
o
45210
20500
−∠
−∠ = 25 2 ∠25o (A)
Vậy: i(t) = 25 2 cos(2500t + 250o) (A)
Bài 2.13 Mạch nối tiếp gồm R = 8 Ω và L = 0,02 H chịu tác dụng của áp u(t) = 283sin(300t + 90o) (V). Tìm dòng i(t).
Hướng dẫn giải: Cảm kháng của mạch: XL = ωL = 300(0,02) = 6 Ω Trở kháng của mạch: Z = R + jX = 8 + j6 = 10∠36,87o (Ω)
Dòng qua mạch: I& = Z
U& = o
o
87,3610
90283
∠
∠ = 28,3∠53,13o (A)
Vậy: i(t) = 28,3sin(300t + 53,13o) (A)
Bài 2.14 Mạch nối tiếp gồm R = 5 Ω và L = 0,03 H. trong mạch có dòng chậm pha sau áp một góc 80o. xác định tần số nguồn và trở kháng của mạch.
Hướng dẫn giải: Góc lệch pha giữa áp và dòng trong mạch:
ϕ = ArctgR
X = ArctgR
XL = ArctgR
Lω = 80o → R
Lω = 5,67
→ ω = L
R67,5 = 03,0
)5(67,5 = 945 rad/s → f =π
ω
2 =
π2
945 = 150,4 Hz
Cảm kháng của mạch: XL = ωL = 945(0,03) = 28,35 Ω Trở kháng của mạch: Z= R + jX = R + jXL = 5 + j28,35 = 28,79∠80
o (Ω)
Chương 2: MẠCH XAC LẬP ĐIỀU HÒA Ngô Ngọc Thọ
22
Bài 2.15 Có 2 nguồn áp mắc nối tiếp: nguồn u1(t) = 50sin(ωt + 90o) (V) ;
u2(t) = 50sin(ωt + 30o) (V). Tìm điện áp u(t) và số chỉ của Vôn kế V mắc giữa hai cực của
bộ nguồn này.
Hướng dẫn giải: u(t) = u1(t)+u2(t) → U& = 1U& + 2U& =50∠90o+50∠30o
= j50+43,3+ j25 = 43,3 + j75 = 86,6∠60o (V) → u(t) = 86,6sin(ωt + 60o) (V)
Suy ra vôn kế V chỉ: U = 2
Um = 2
6,86 = 61,2 V
Bài 2.16 Tìm trở kháng và dẫn nạp của hai mạch hình 97 và 98. Biết ω = 2 rad/s.
Hướng dẫn giải: (a) Mạch điện hình 97
Dung kháng: XC = C
1
ω =
)25,0(2
1 = 2 Ω
Trở kháng: Z = 1 + 2j2
)2j)(2(
−
− = 1 + o
o
4522
904
−∠
−∠
= 1 + 2 ∠- 45o = 1 + 1 – j1 = 2 – j1 = 2,236∠- 26,57o (Ω)
Dẫn nạp: Y = Z
1 = o57,26236,2
1
−∠
= 0,447∠26,57o = 0,4 + j0,2 (S) (b) Mạch điện hình 98: Cảm kháng: XL = ωL = 2(0,25) = 0,5 Ω
Trở kháng: Z = 5,0j5,01
)5,0j5,0)(1(
++
+ = o
o
43,1858,1
4525,0
∠
∠ = 0,447∠26,57o = 0,4 + j0,2 (Ω)
Dẫn nạp: Y = Z
1 = o57,26447,0
1
∠ = 2,236∠- 26,57o = 2 – j1 (S)
Bài 2.17 Tìm các dòng I& 1 ; I& 2 ; I& và trở kháng Z của mạch điện hình 99.
Hướng dẫn giải: Dòng trong 2 nhánh rẽ: I& 1 = 4j3
050 o
−
∠ = o13,535
50
−∠
= 10∠53,13o = 6 + j8 (A) ; I& 2 = 10
050 o∠ = 5 (A)
Dòng trong mạch chính: I& = I& 1 + I& 2 = 6 + j8 + 5 = 11 + j8 = 13,6∠36o (A)
Trở kháng của mạch: Z = o
o
366,13
050
∠
∠ = 3,68∠- 36o (Ω)
Bài 2.18 Tìm các dòng I& ; I& 1 ; I& 2 của mạch điện hình 100.
1Ω 0,25 H
0,5 Ω
HÌNH 98
1Ω
2Ω
0,25 F
HÌNH 97
50∠0o (V)
3Ω
-j4Ω 10Ω
I& 1I& 2I&
HÌNH 99
I&
100∠0o (V)
10Ω
j10Ω 5Ω
1I& 2I&
HÌNH 100
Chương 2: MẠCH XAC LẬP ĐIỀU HÒA Ngô Ngọc Thọ
23
Hướng dẫn giải: Trở kháng của mạch: Z = 10 + 10j5
)5)(10j(
+ = 10 +
o
o
43,6318,11
9050
∠
∠
= 10 + 4 + j2 = 14 + j2 = 14,14∠8,13o (Ω)
Dòng trong mạch chính: I& = o
o
13,814,14
0100
∠
∠ = 7,07∠- 8,13o (A)
Dòng trong 2 nhánh rẽ: I& 1 = I& (10j5
5
+) = (7,07∠- 8,13o)(
o43,6318,11
5
∠)
= 3,16∠- 71,56o (A) ; I& 2 = I& (10j5
0j
+) = (7,07∠- 8,13o)(
o
o
43,6318,11
9010
∠
∠ )
= 6,32∠18,44o (A) Bài 2.19 Xác định trị hiệu dụng phức của các dòng nhánh trong mạch điện hình
101. Biết u(t) = 100sinωt (V).
Hướng dẫn giải: Trở kháng của mạch:
Z = 80j40j
)80j)(40j(
−
− - j20 + 50 + 30j60j
)30j)(60j(
−
− = 50 – j20 + j80 – j60 = 50 (Ω)
Dòng trong mạch chính: 5I& = 50
U& = 50
100 = 2 (A) → I = 2
2 = 2 A → hd5I& = 2 (A)
Dòng trong các nhánh rẽ: hd1I& = hd5I& (30j60j
60j
−) = 2 2 (A) ; hd2I& = hd5I& - hd1I&
= 2 – 2 2 = - 2 = 2 ∠180o (A) ; hd3I& = hd5I& (80j40j
40j
−) = - 2
= 2 ∠180o (A) ; hd4I& = hd5I& - hd3I& = 2 - (- 2 ) = 2 2 (A)
Bài 2.20 Tìm áp tức thời trên tụ điện 1 µF trong mạch điện hình 102. Biết u(t) = 10 2 sin104t (V).
Hướng dẫn giải: Cảm kháng của 2 cuộn cảm: XL5mH =104(5.10-3)=50 Ω ;
XL10mH =104(10.10-3)=100 Ω
Dung kháng của 2 tụ điện: XC1µF=)10.1(10
164 −=100 Ω; XC0,667µF=
)10.667,0(10
164 −=150 Ω
Trở kháng của mạch: Z = 150 + j50 + 100j100j200
)100j200)(100j(
−+
− - j150
= 150 + j50 + 50 + j100 – j150 = 200 (Ω)
Dòng trong mạch chính: I& = Z
U& = 200
210 = 0,05 2 (A)
Dòng qua tụ 1µF: 2I& = I& (100j100j200
100j
−+) = (0,05 2 )(0,5∠90o) = 0,025 2 ∠90o
HÌNH 101
1I&
HÌNH 100 U&
5I&
4I&
3I&
2I&
1I&
j40Ω
- j80Ω
- j20Ω
50Ω
j60Ω
- j30Ω
U&
I& 2I&
5mH
10mH 0,667µF
1µF 150Ω 200Ω
Chương 2: MẠCH XAC LẬP ĐIỀU HÒA Ngô Ngọc Thọ
24
= j0,025 2 (A) Áp trên tụ 1µF: F1U µ
& = 2I& (- jXC1µF) = (j0,025 2 )(- j100) = 2,5 2 (V)
Chuyển về trị tức thời: u1µF(t) = 2,5 2 sin104t (V)
Bài 2.21 Xác định ABU& trong mạch điện hình 102. Biết I& = 10 (A).
Hướng dẫn giải: 1I& = I& (4j3
10j5j
10j.5j2
4j3
+++
+
+ ) = 10(
3
10j4j5
13,535 o
++
∠ ) = o
o
71,5588,8
13,5350
∠
∠
= 5,63∠- 2,58o (A)
2I& = I& (4j3
10j5j
10j.5j2
10j5j
10j.5j2
+++
+
++
) = 10(
3
10j4j5
3
10j2
++
+) =
o
o
71,5588,8
04,5987,38
∠
∠ = 4,38∠3,33o (A)
ABU& = ACU& + CBU& = - 1I& (2) + 2I& (3) = [5,63∠(- 2,58o + 180o)]2 + (4,38∠3,33o)3 = 11,26∠177,42o + 13,14∠3,33o = - 11,25 + j0,51 + 13,12 + j0,76
= 1,87 + j1,27 = 2,26∠34,18o (V)
Bài 2.22 Trong mạch điện hình 103, vôn kế V chỉ 5 V, tìm số chỉ của ampe kế A và trị hiệu dụng UAB.
Hướng dẫn giải: I1 = 5
UCA = 5
5 = 1 A. Coi pha đầu của hd1I& = 0: hd1I& = 1 (A)
CDhdU& = hd1I& (5 + 3j5j
3j.6j
+) = (1)(5 + j2,25) =5,48∠24,23o (V)
hd2I& = 4j3
UCDhd
+
&
= o
o
13,535
23,2448,5
∠
∠ = 1,096∠- 28,9o = 0,96 – j0,53 (A)
hdI& = hd1I& + hd2I& = 1 + 0,96 – j0,53 = 1,96 – j0,53 = 2,03∠- 15,13o (A) Vậy ampe kế A chỉ 2 A.
ABhdU& = AChdU& + CBhdU& = - hd1I& (5) + hd2I& (3) = (-1)(5) + (0,96 – j0,53)(3)
= - 5 + 2,88 – j1,59 = - 2,12 – j1,59 = 2,65∠- 143,13o (V) Vậy: UAB = 2,65 V
Bài 2.23 Tìm điện áp tức thời uo(t) ở mạch điện hình 104.
HÌNH 102
A
B ••••
C
2Ω
3Ω
j5Ω
j10Ω
j4Ω
I&
1I&
2I&
HÌNH 103
A
•••• B
C A V
j6Ω
j4Ω
j3Ω
3Ω
5Ω
I&
2I&
1I&
Chương 2: MẠCH XAC LẬP ĐIỀU HÒA Ngô Ngọc Thọ
25
Hướng dẫn giải: Cảm và dung kháng trong mạch: XL =1000(10.10-3) = 10 Ω;
XC =)10.100(1000
16−=10 Ω
Chuyển sang mạch phức hình 105. Định luật K1 tại nút 1: I& 1 - I& 2 - I& 3 = 0 (1) Định luật K2 cho vòng I: j10 I& 1 + (5 – j10) I& 3 = 20 (2)
Phương trình cho nguồn phụ thuộc: U& X = 5 I& 3 → I& 2 = 10
UX&
= 10
I5 3&
= 0,5 I& 3
Thay vào (1): I& 3 – 0,5 I& 3 - I& 3 = 0 → I& 1 = 1,5 I& 3 Thay vào (2): j10(1,5 I& 3) + 5 I& 3 - j10 I& 3 = 20 → 5 I& 3 + j5 I& 3 = 20
→ I& 3 = 5j5
20
+ =
o4525
20
∠= 2 2 ∠- 45o (A)
Điện áp trên tụ 100 µF: oU& = I& 3(- jXC) =(2 2 ∠- 45o)(10∠- 90o) = 20 2 ∠- 135o (V) Chuyển sang trị tức thời: uo(t) = 20 2 cos(1000t – 135o) (V)
Bài 2.24 Xác định các áp hiệu dụng U12, U23, U14 và U trong mạch điện hình 106 (các trị số điện áp cho trên hình là trị hiệu dụng).
Hướng dẫn giải: Coi dòng trong mạch có pha đầu bằng 0, áp trên đoạn mạch 12:
hd12U& = j20 + 20 = 20 2 ∠45o (V) → U12 = 20 2 V
hd23U& = - j30 – j20 + j10 = - j40 → U23 = 40 V
hd14U& = 12U& + 24U& = j20 + 20 – j30 = 20 – j10 = 22,36∠- 26,57o (V) → U14 = 22,36 V
U& =10 + hd14U& + 43U& =10 + 20 – j10 – j20 + j10 =30 – j20 =36∠- 33,69o → U = 36 V
Bài 2.25 Điện áp giữa A và B trong mạch điện hình 107 có trị hiệu dụng
50 V. Xác định trị hiệu dụng U của áp nguồn.
- j10Ω
HÌNH 104
20cos1000t uX(t) /10
uX(t)
uo(t)
10 mH
100µF
HÌNH 105
20 (V) XU& /10 oU&
XU&
j10Ω
1I& 2I& 3I&
I
HÌNH 106
10V 20V 20V 30V
20V 10V
1 2
3 4
U E
HÌNH 107
3∠60o(Ω)
5Ω
j2Ω
40Ω
-j30Ω
A
B E& U&
I& 1I& 2I&
Chương 2: MẠCH XAC LẬP ĐIỀU HÒA Ngô Ngọc Thọ
26
Hướng dẫn giải: Trở kháng của mạch: Z = 3∠60o + 30j402j5
)30j40)(2j5(
−++
−+
= 1,5 + j2,6 + 28j45
70j260
−
− = 1,5 + j2,6 +o
o
89,3153
07,152,269
−∠
−∠ = 1,5 + j2,6 + 5,08∠16,82o
= 1,5 + j2,6 + 4,86 + j1,47 = 6,36 + j4,07 = 7,55∠32,62o (Ω)
Dòng trong mạch chính: I& = Z
E& = Z
U& = o62,3255,7
U
∠
&
Dòng trong nhánh 2: 2I& = I& (30j402j5
2j5
−++
+ )
→ ABU& = I& (3∠60o) + 2I& (40) = I& (3∠60o) + I& (30j402j5
2j5
−++
+ )(40)
= I& (1,5 + j2,6 + 28j45
80j200
−
+ ) = (o62,3255,7
U
∠
&
)(1,5 + j2,6 + 2,4 + j3,275)
Coi U& = U∠0o: ABU& = (o
o
62,3255,7
0U
∠
∠ )(3,9 + j5,875)
= (o
o
62,3255,7
0U
∠
∠ )(7,0516∠56,42o) = (U∠0o)(0,93399∠23,8o) = 0,93399U∠23,8o (V)
Biết ABU& = 50∠ψuAB → 0,93399U∠23,8o = 50∠ψuAB → U = 93399,0
50 = 53,53 V
Bài 2.26 Xác định dòng I& trong mạch điện hình 108. Biết E& = 10∠0o (V). Nhận xét.
Hướng dẫn giải: Gọi ϕ& A, ϕ& C, ϕ& D lần lượt là điện thế tại nút A, C, D, ta có: U& =ϕ& A - ϕ& D =E& = 10∠0o (V); ACU& =ϕ& A - ϕ& C = 2I& (j104); CDU& =ϕ& C - ϕ& D = 4I& (- j104)
Coi ϕ& D = 0: ϕ& A - ϕ& D = ϕ& A – 0 = 10∠0o (V) → ϕ& A = 10∠0
o (V) ϕ& A - ϕ& C = 10∠0
o - ϕ& C = j104
2I& → ϕ& C = 10 - j104
2I& (*) ϕ& C - ϕ& D = ϕ& C – 0 = - j10
44I& → ϕ& C = - j10
44I& (**)
(*) và (**) cho ta: 10 - j104 2I& = - j104 4I& → 4I& = j10-3 + 2I& Định luật K1 tại nút C: 2I& - I& - 4I& = 0 → 2I& - I& - j10-3 - 2I& = 0
→ I& = - j10-3 (A) hay I& = - j1 (mA) (Dòng I& không phụ thuộc Z)
Bài 2.27 Xem mạch điện hình 109 với hdE& = 50∠0o (V). Xác định công suất tác dụng phát ra bởi nguồn và công suất các điện trở tiêu thụ.
HÌNH 108 D
A
B C E& U& I&
5I& 1I& 2I&
3I& 4I&
20KΩ
20KΩ
j10KΩ
- j10KΩ
HÌNH 109
hdE&
hdI& hd1I& hd2I&
5Ω
j10Ω 3Ω
- j4Ω
Chương 2: MẠCH XAC LẬP ĐIỀU HÒA Ngô Ngọc Thọ
27
Hướng dẫn giải: Trở kháng của mạch: Z = 5 + 4j310j
)4j3)(10j(
−+
− = 5 + 6j3
30j40
+
+
=5+o
o
43,6371,6
87,3650
∠
∠ =5+7,45∠-26,56o =5+6,66–j3,33 =11,66–j3,33 =12,13∠- 15,94o (Ω)
Dòng trong mạch chính: hdI& = Z
Ehd&
= o
o
94,1513,12
050
−∠
∠ = 4,12∠15,94o (A)
Công suất điện trở 5Ω tiêu thụ: P5Ω = I2(5) = (4,12)25 = 85 W
Dòng trong nhánh 2: hd2I& = hdI& (4j310j
10j
−+) = (4,12∠15,94o)(
o
o
43,6371,6
9010
∠
∠ )
= 6,14∠42,51o (A) Công suất điện trở 3Ω tiêu thụ: P3Ω = I2
2(3) = (6,14)23 = 113 W Công suất tác dụng của nguồn cung cấp: Pf = P5Ω + P3Ω = 85 + 113 = 198 W Kiểm tra lại: Công suất phức của nguồn: fS = hdE& . hdI& *
= (50∠0o)(4,12∠-15,94o) = 206∠-15,94o = 198–j57 (VA). Vậy: Pf = Re fS = 198 W
Bài 2.28 Xem mạch điện hình 110 với e(t) = 10cost (V). Xác định i(t), i1(i), i2(t), công suất tác dụng và phản kháng của nguồn.
Hướng dẫn giải: Cảm kháng nhánh 2: XL = 1(2) = 2 Ω.
Dung kháng nhánh 1: XC = )25,0(1
1 = 4 Ω
Chuyển sang mạch phức hình 111.
Định luật K1 tại nút C: 2I& - I& - 4I& = 0 → 2I& - I& - j10-3 - 2I& = 0 → I& = - j10-3 (A) hay I& = - j1 (mA) (Dòng I& không phụ thuộc Z)
Định luật K1 tại nút 1: I& - 1I& - 2I& = 0 (1) Định luật K2 cho mắt I: I& (5) + 2I& (j2) = E& = 10 (2) Định luật K2 cho mắt II: - 2I& (j2) + 1I& (- j4) = - 2 I& hay 2 I& - j4 1I& - j2 2I& = 0 (3)
(2) → 2I& = 2j
I510 &− = - j5 + j2,5 I& (4) ; (1) → 1I& = I& - 2I& = I& + j5 – j2,5 I& (5)
Thay (4) và (5) vào (3): 2 I& - j4( I& + j5 – j2,5 I& ) – j2(- j5 + j2,5 I& ) = 0
→ I& = 4j3
10
+ =
o
o
13,535
010
∠
∠ = 2∠- 53,13o (A)
Chuyển về miền thời gian: i(t) = 2cos(t – 53,13o) (A)
HÌNH 110
2H
0,25F 5Ω
e(t)
HÌNH 111
j2Ω
- j4Ω 5Ω
E&
I& 1I& 2I&
I II
2i
i i1 i2
2 I&
Chương 2: MẠCH XAC LẬP ĐIỀU HÒA Ngô Ngọc Thọ
28
HÌNH 112
U&
A
W
20Ω
j20Ω - j10Ω
I&
Dòng trong nhánh 2: 2I& = - j5 + j2,5(2∠- 53,13o) = - j5 + (2,5∠90o)(2∠- 53,13o) = - j5 + 5∠36,87o = - j5 + 4 + j3 = 4 – j2 = 4,47∠- 26,57o (A)
Chuyển về miền thời gian: i2(t) = 4,472cos(t – 26,57o) (A)
Dòng trong nhánh 1: 1I& = (2∠- 53,13o) - 4 + j2 = 1,2 – j1,6 – 4 + j2 = - 2,8 + j0,4 = 2,83∠171,87o (A)
Chuyển về miền thời gian: i1(t) = 2,83cos(t + 171,87o) (A)
Công suất phức của nguồn: fS = hdE& . hdI& * = (2
10 ∠0o)(2
2 ∠53,13o)
= 10∠53,13o = 6 + j8 (VA) Vậy: Pf =Re fS =6 W và Qf =Im fS = 8 VAR
Bài 2.29 Xác định số chỉ của ampe kế và watt kế trong mạch điện hình 112. Biết U& = 100∠0o (V).
Hướng dẫn giải
Trở kháng của mạch:
Z = 20 + 10j20j
)10j)(20j(
−
−
= 20 2 ∠- 45o (Ω) Dòng trong mạch chính:
I& = Z
U& = o
o
45220
0100
−∠
∠
= 2,5 2 ∠45o (A)
→ I = 2
Im = 2
25,2 = 2,5 A. Vậy Ampe kế chỉ 2,5 A
Công suất điện trở 20Ω tiêu thụ: P = I2(20) = (2,5)220 = 125 W.
Michael FARADAY
1791 - 1867
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
1
Là không tìm trực tiếp dòng trong các nhánhnhư phương pháp dòng nhánh, mà tìm gián tiếpthông qua điện thế các nút của mạch.
3.1 Giải mạch điện bằng phương pháp thế nút
3.1.1 Cách tính dòng qua một nhánh
Nhắc lại định luật OHM đối với một nhánh, xemnhánh AB:
ZAB
••••A B••••
U&
I&
ABBAABBAAB Z
1)(Y).(Y.UI ϕ−ϕ=ϕ−ϕ== &&&&&&
Chú ý: A là nút xuất phát của dòng qua nhánh, và B lànút đến của dòng, do đó ta có thể phát biểu cách tínhdòng qua một nhánh như sau:
3.1.2 Cách tính điện thế các nútMạch có N nút, coi tùy
ý 1 nút có điện thế bằng 0, còn lại (N–1) nút. Để tìmđược giá trị điện thế của(N–1) nút này, ta cần phảigiải một hệ (N–1) phươngtrình thế nút. Làm thế nàoviết được hệ phương trình
“Dòng qua nhánh bằng điện thế nút xuất pháttrừ điện thế nút đến, tất cả nhân với dẫn nạp củanhánh (hoặc chia cho trở kháng nhánh)”.
2J&
3J&
2I&
Y1 Y2
Y3
Y4
1J&
1I& 4I&
3I&
đó, ta hãy xem ví dụ mạch điện có 3 nút, trong đó nút có điện thế bằng 0, còn lại 2 nút và với giá trịthế nút được tính như sau:
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
2
Tại nút 1:
Bây giờ, nếu coi điện thế nút 3 bằng 0, ta suy ra:
“Tổng các dẫn nạp bao quanh nút đang xét nhânvới điện thế nút đang xét, trừ tổng các dẫn nạp nốinút đang xét với nút khác nhân với điện thế nút khácđó, bằng tổng đại số các nguồn dòng bao quanh nútđang xét.
Nguồn dòng nào hướng đến nút đang xét thì mangdấu (+) – rời khỏi nút đang xét thì mang dấu (-).Áp dụng phát biểu trên cho nút đang xét bây giờ là nút 2:
1433114331 IIIJJhay0IIIJJ &&&&&&&&&& ++−=−=−−+−
13142131231 Y)(Y)(Y)(JJ ϕ−ϕ+ϕ−ϕ+ϕ−ϕ−=−→ &&&&&&&&
)1(JJ)YY()YYY( 312431431&&&& −=ϕ+−ϕ++
)2(JJ)YY()YYY( 321432432&&&& +=ϕ+−ϕ++
Bước 1: Nếu trong mạch chứa nguồn áp thì cần thaybằng nguồn dòng tương đương.
Bước 2: Coi tùy ý 1 nút có điện thế bằng 0, tìm điện thếcác nút còn lại.
Bước 3: Viết hệ phương trình thế nút (mạch có N nút thìviết N-1 phương trình).
Bước 4: Giải hệ phương trình thế nút
Bước 5: Suy ra dòng trong từng nhánh.
3.1.3 Các bước giải mạch điện bằngphương pháp thế nút
Giải hệ 2 phương trình (1) và (2), ta sẽ tìm được giátrị điện thế các nút và
3.1.4 Bài tập áp dụng phương pháp thế nút
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
3
Giải mạch điện hình A bằng phương pháp thế nút.
Bước 1: Thay nguồn áp 10∠0o(V) nối tiếp 5 (Ω) bởinguồn dòng tương đương 10/5 = 2 (A) song song 5 (Ω) (hình B)
Bước 2: Coi điện thế tại C bằng 0, tìm điện thế tại A và tại B.
1I& A B
2I&
5ΩΩΩΩ j12ΩΩΩΩ
9ΩΩΩΩ
2ΩΩΩΩ
4ΩΩΩΩ
- j2ΩΩΩΩ
2∠∠∠∠-30o(A)10∠∠∠∠0o(V)
4I&3I&
CHình A
2∠∠∠∠-30o(A)
2ΩΩΩΩ
5ΩΩΩΩj12ΩΩΩΩ
9ΩΩΩΩ
4ΩΩΩΩ
- j2ΩΩΩΩ
2AHình B
C
A B1I&
2I&
3I&
4I&oI&
Bước 3: Viết hệ phương trình thế nút.
Bước 4: Giải hệ phương trình (1) và (2)
Ta có: , với:∆∆
=ϕ∆∆
=ϕ BB
AA ; &&
- Tại nút A: 22
1)
2
1
12j9
1
5
1( BA =ϕ−ϕ+
++ &&
- Tại nút B: oAB 302
2
1)
2j4
1
2
1( −∠=ϕ−ϕ
−+ &&
Hay: (1)20,5j0,053)(0,74 BA =ϕ−ϕ− &&
Hay: (2)j13j0,1)(0,70,5 BA −=ϕ++ϕ− &&
0367,0j2733,0
)5,0)(5,0()1,0j7,0)(053,0j74,0(
1,0j7,05,0
5,0053,0j74,0
+=
−−−+−=
+−
−−=∆
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
4
3,0j266,2
)1j3)(5,0()1,0j7,0)(2(
1j7,01j3
5,02A
−=
−−−+=
+−
−=∆
8323,0j2284,2
)2)(5,0()1j3)(053,0j74,0(
1j35,0
2053,0j74,0B
−=
−−−−=
−−
−=∆
)V(07,4j307,70367,0j2733,0
8323,0j2284,2
)V(17,2j80367,0j2733,03,0j266,2
B
A
−=+−
=ϕ
−=+−
=ϕ→
&
&
12j91
)017,2j8(Y)(I 2CA2 +−−=ϕ−ϕ= &&&
(A)68,310,55 o−∠=→ 2I&
21
)07,4j607,717,2j8(Y)(I 3BA3 +−−=ϕ−ϕ= &&&
(A)78,310,97 o∠=→ 3I&
51
)017,2j8(2Y)(2I2I oCAo1 −−−=ϕ−ϕ−=−= &&&&
(A)47,330,59 o∠=→ 1I&
o34 302II −∠+= && (A)1,561,93 o−∠=→ 4I&
3.2 Giải mạch điện bằng phương pháp dòng mắt lưới
Dòng mắt lưới là một dòng điện tưởng tượng chạyquẩn trong một mắt hay một vòng điện, trong khi dòngnhánh là dòng điện chạy giới hạn trong một nhánh.
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
5
Dòng nhánh
Giải mạch điện bằngphương pháp dòng mắtlưới là không tìm trực tiệpcác dòng nhánh, mà tìmgián tiếp thông qua cácdòng mắt lưới. Sau đó tasẽ xếp chồng các dòngmắt lưới cùng chạy qua một nhánh dể suy ra dòngđiện chạy trong nhánh đó.
Dòng mắt lưới
••••
••••
••••
••••
••••
••••••••
••••••••
••••••••
3.2.1 Cách tính các dòng mắt lướiMạch có M mắt, phải tính giá trị của M dòng mắt
lưới. Để tìm được giá trị M dòng mắt lưới này, phải giảimột hệ M phương trình dòng mắt lưới.
Làm thế nào viết được hệ phương trình đó, ta hãyxem ví dụ sau đây, mạch có 3 mắt: mắt trái với dòng mắtlưới , mắt giữa với dòng mắt lưới , mắt phải vớidòng mắt lưới .
Z5
)1()( 122121 EIZIZZ mm&&& =−+
-Định luật K2 viết cho mắt giữa, trong đó ngoài các điệnáp do gây ra, còn có các điện áp do gây ra ở nhánhchung AC giữa mắt giữa và mắt trái, các điện áp do gây ra ở nhánh chung BC giữa mắt giữa và mắt phải
••••A B
C
Z1Z2
Z3
Z4
1mI&
2mI&
m3I&
1I&
2I&3I&
4I&
5I&
1E& 5E&
••••
••••
- Định luật K2 viết chomắt trái, trong đó lưu ý ngoài các điện áp do gây ra, còn có các điện áp
do gây ra ở nhánhchung AC giữa 2 mắttrái và mắt giữa:
1mI&
2mI&
2mI&
3mI&
1mI&2mI&
3mI&
1mI&
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
6
Giải hệ 3 phương trình (1), (2), (3), ta tìm được giá trịcủa các dòng ,1mI& ,2mI& .3mI&
)3()( 524354 EIZIZZ mm&&& =++
)2(0)( 34122432 =+−++ mmm IZIZIZZZ &&&
- Định luật K2 viết cho mắt phải, trong đó lưu ý ngoài cácđiện áp do gây ra, còn có các điện áp do gây ra ở nhánh chung BC giữa mắt phải và mắt giữa:
3mI& 2mI&
3.2.2 Các bước giải mạch điện bằngphương pháp dòng mắt lưới
Bước 1: Nếu trong mạch có nguồn dòng thì cần thay bằngnguồn áp tương đương.Bước 2: Viết hệ phương trình dòng mắt lưới (mạch có M mắt thì viết M phương trìnhBước 3: Giải hệ phương trình trên, ta tìm được giá trịcủa các dòng mắt lưới.
Bước 4: Suy ra các dòng nhánh theo nguyên tắc sau đây:
- Nếu chỉ duy nhất 1 dòng mắt lưới chạy qua nhánh thìdòng mắt lưới đó chính là dòng nhánh. Ví dụ, ở mạch điệntrên: - Nếu có nhiều dòng mắt lưới chạy qua cùng 1 nhánh thìxếp chồng tất cả các dòng mắt lưới đó lại, ta sẽ có dòngnhánh. Ví dụ, ở mạch điện trên:
;212 mm III &&& −= 324 mm III &&& +=3.2.3 Bài tập áp dụng phương pháp dòng mắt lưới
Giải mạch điện hình C bằng phương pháp dòngmắt lưới.
Bước 1: Thay nguồndòng 2 ∠ - 30o (A) song song 4 – j2 (Ω) bởi nguồn
2I&
m35m23m11 II;II;II &&&&& =−==
A B
5ΩΩΩΩ j12ΩΩΩΩ
9ΩΩΩΩ
2ΩΩΩΩ
4ΩΩΩΩ
- j2ΩΩΩΩ
2∠∠∠∠-30o(A)10∠∠∠∠0o(V)
1I& 4I&
CHình C
3I&
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
7
4- j2 (Ω) (hình D).áp tương đương )2j4)(302( o −−∠ )V(464,7j928,4 −= nối tiếp
4-j2 (ΩΩΩΩ)5ΩΩΩΩ j12ΩΩΩΩ
9ΩΩΩΩ
2ΩΩΩΩ
10∠∠∠∠0o(V) 4,928 - j7,464 (V)
1mI&
2mI&
1I&
2I&
3I&
Hình D
Bước 2: Viết hệ 2 phương trình dòng mắt lưới- Mắt trái: 10I)12j9(I)12j95( 2m1m =++++ &&
)1(10I)12j9(I)12j14(:Hay 1m1m =+++ &&
- Mắt phải: 1m2m I)12j9(I)2j4212j9( && ++−+++464,7j928,4 −=
)2(464,7j928,4I)10j15(I)12j9(:Hay 2m1m −=+++ &&
Bước 3: Giải hệ 2 phương trình (1) và (2) - Ta có:∆∆=∆∆= /Ivà/I 22m11m
&&
Bước 4: Suy ra các dòng nhánh - Ta có:
04,108j08,16
)464,7j928,4)(12j9()10j15)(10(10j15464,7j928,4
12j910
1
1
+=∆→
−+−+=+−
+=∆
36,165j56,68
)12j9)(10()464,7j928,4)(12j14(464,7j928,412j9
1012j14
2
2
−=∆→
+−−+=−+
+=∆
104j153
)12j9()10j15)(12j14(10j1512j9
12j912j14 2
+=∆→
+−++=++
++=∆Trong đó:
)A(69,10197,0104j153
36,165j56,68I o
2m −∠=+−
=&
)A(33,4759,0104j153
04,108j08,16I o
1m ∠=++
=&Suy ra:
(A)47,330,59 o∠== 1m1 II && (A)68,310,55 o−∠=+= 2m1m2 III &&&
(A)78,310,97 o∠=−= 2m3 II && (A)1,561,93 o−∠=+= 534 III &&&
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
8
3.3 Giải mạch điện bằng phương pháp xếp chồngLà xếp chồng các dòng điện do từng nguồn tác động
riêng rẽ cung cấp cho một nhánh điện, để tìm ra dòngnhánh đó. Phương pháp này, đặc biệt hiệu quả khi trongmạch có nhiều nguồn cùng tác động, nhưng lại tác độngvới những tần số ω khác nhau.
3.3.1 Cách tính các dòng điện do từng nguồn tác độngriêng rẽ cung cấp
•
•
•
•
2I&
1E&
4J&
1I& 3I&1Z
2Z
3Z
4I&
4Z
Mạch điện có bao nhiêunguồn, phải lặp đi lặp lạiviệc tính các dòng điện nàybấy nhiêu lần. Ta hãy xemví dụ sau đây, mạch có 2 nguồn (1 nguồn áp và 1
nguồn dòng), bài toán có 2 bước lặp như sau:
Ta có:Bước 1: Hở mạch nguồn dòng, chỉ để nguồn áp tác động(hình E).
)(5);(010 11 Ω=∠= ZVE o&
)(2);(129 32 Ω=Ω+= ZjZ)(24);(302 44 Ω−=−∠= jZAJ o&
••••
••••
••••
••••
2'I&
1E&
1'I& 3'I&
1Z
2Z
3Z
••••
••••4Z
Hình E
2j4212j9)2j42)(12j9(
5
10
ZZZ)ZZ(Z
Z
E)ZZ//(ZZ
E'I
432
4321
1
4321
11
−+++−++
+=
+++
+=
++=
&
&&
1'I&→
)(104153100150
'1 Ajj
I++
=→ &
)(10415312090
)242129
129(
104153100150
)(''432
23 A
jj
jjj
jj
ZZZZ
II++
=−+++
+++
=++
=→ &&
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
9
)(104153
359,45564,158A
jj
+−
=
)(1041532060
''': 312 Ajj
IIIvà+−
=−= &&&
Bước 2: Nối tắt nguồn áp, chỉ để nguồn dòng tác động(hình F). Ta có:
••••
••••
••••
••••
2"I&
4J&
1"I&
3"I&1Z
2Z
3Z
4Z
Hình F
]
1295)129(5
224
24)[302(
).
("
21
2134
443
jj
j
j
ZZZZ
ZZ
ZJI
o
+++
++−
−−∠=
+++
= &&
)A(104j153
3205,37j641,24
)12j95
5)(
104j153
359,45j564,158()
ZZ
Z("I"I
21
132
+−
=
+++−
=+
=→ &&
2"I&→
3.3.2 Xếp chồng các dòng điện để suy ra dòng nhánh
)A(104j1530385,8j923,133
)104j153
3205,37j641,24()
104j153359,45j564,158
("I"I"Ivà 231
+−
=
+−
−+−
=−= &&&
1"I&→
Xét mạch điện lấy làm ví dụ ở trên, ta có:
(A)47,330,59jj
jj
III o∠=+−
−++
=−= )104153
0385,8923,133()
104153100150
("' 111&&&
(A)68,310,55j
j
j
jIII o−∠=
+−
++−
=+= )104153
3205,37641,24()
104153
2060("' 222
&&&
(A)78,310,97jj
jj
III o∠=+−
−++
=−= )104153
359,45564,158()
10415312090
("' 333&&&
(A)1,561,93JII ooo −∠=−∠+∠=+= )302()31,7897,0(434&&&
3.4 Giải mạch điệnbằng phương pháp mạch tương đương
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
10
3.4.1 Các bước giải mạch điệnbằng phương pháp mạch tương đương
Sơ đồ giải thuật của phương pháp mạch tương đươngđược trình bày ở trang sau..
Giả sử ta cần tìm dòng qua nhánh chứa tải X nàođó của mạch, ta có thể cắt bỏ nhánh đó ra khỏi mạch. Phần còn lại của mạch là một mạng 1 cửa. Mạng 1 cửa này sẽ được thay thế bằng mạch tương đươngThévénin hoặc Norton. Bây giờ muốn tìm dòng , tachỉ việc ráp nhánh đã cắt bỏ vào mạch tương đươngThévénin hoặc Norton đã xác định được ở trên, ta sẽtính được dòng . Đó là nội dung của phương phápmạch tương đương.
tI&
tI&
tI&
3.4.2 Cách xác định trở kháng trong Zocủa nguồn tương đương
: Dòng qua tải X ; :Trở kháng trong của cácnguồn tương đương ; : Điện áp của nguồn áp tươngđương (Thévénin) ; : Giá trị của nguồn dòng tươngđương (Norton)
hmU&tI& oZ
nmI&
Zo
X
B
A
Mạch Thévénintương đương
Mạngmộtcửa
B
A
A
B
Tươngđươngvới
Phầncònlạicủamạch
X
Mạngmộtcửa
A
B
Zo
A
B
Mạch Norton tương đương
X
Tươngđươngnhau•
•
hmU&hmU&
tI&
tI&
tI&
nmI&
nmI&
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
11
Cả 2 nguồn tương đương Thévénin và Norton đều cótrở kháng trong Zo giống nhau khi cả 2 đều thay thếtương đương cho cùng một mạng 1 cửa (A,B).
Và trở kháng trong Zo này chính là trở kháng tươngđương của mạng 1 cửa nhìn từ 2 cực A,B.:Cần tuân thủ 2 nguyên tắc sau đây khi xác định Zo:
1) Nếu trong mạng 1 cửa (A,B) chứa các nguồn ápđộc lập thì phải nối tắt tất cả các nguồn này lại, còn nếutrong mạng 1 cửa (A,B) chứa các nguồn dòng độc lập thìphải hở mạch tất cả các nguồn này lại, sau đó vận dụngcác phép biến đổi tương đương đã học để tính trở khángtương đương của mạng 1 cửa nhìn từ 2 cực A, B.
2) Nếu trong mạng 1 cửa (A,B), ngoài các nguồn độclập, còn có thêm các nguồn phụ thuộc thì, trước tiên phảinối tắt hoặc hở mạch các nguồn độc lập, sau đó phải kích
thích ở 2 cực A, B một nguồn áp tưởng tượng 1V hoặcmột nguồn dòng tưởng tượng 1A, rồi vận dụng cácphương pháp giải mạch điện đã học để , nếu kích thíchlà nguồn áp 1V, tính dòng qua mạng, hoặc nếu kíchthích là nguồn dòng 1 A, tính điện áp ở 2 đầu A,B của mạng. Từ đó, ta tính được:
1A
I&U&
Mạng 1 cửacó nguồnphụ thuộc 1V
I&••••
••••
A
B
IZo &
1=
Mạng 1 cửacó nguồnphụ thuộc
••••
••••
U&
A
B
UZo&=
Ví dụ 1: Tìm Zo của mạch tương đương thay thế mạng 1 cửa (A,B) sau đây (hình G).
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
12
Nối tắt nguồn 10∠0o(V) và hở mạch nguồn 2∠- 30o(A) (hình H), ta có:
5ΩΩΩΩ j12ΩΩΩΩ
9ΩΩΩΩ
4ΩΩΩΩ
- j2ΩΩΩΩ
A B
C 2∠∠∠∠-30o(A)10∠∠∠∠0o(V)
•••• ••••
Hình GC
5ΩΩΩΩ j12ΩΩΩΩ
9ΩΩΩΩ
4ΩΩΩΩ
- j2ΩΩΩΩ
A B•••• ••••
••••
••••
HìnhH
)(1176,1j9706,72j412j95)12j9(5
Z
)2j4()]12j9//(5[ZZ
o
ABo
Ω−=−++++
=→
−++==
Ví dụ 2: Tìm Zo của mạch tương đương thay thếmạng 1 cửa (A,B) sau đây (hình I).
Nối tắt nguồn 6V, kích thích ở cửa (A,B) một nguồndòng 1A (hình J), ta dùng phương pháp thế nút để tìm U (vì Zo = U).
A
B
6V 2UX
UX
1ΩΩΩΩ
Hình I
0,5ΩΩΩΩ1ΩΩΩΩ
BHình J
2UX
A0,5ΩΩΩΩ1ΩΩΩΩ
U1A
1A
1ΩΩΩΩ
UX
CC
Coi ϕB = 0, ta có: , vớita suy ra ϕC = 0.
XAC U25,0
1)
5,0
1
1
1( =ϕ−ϕ+ ACXU ϕ−ϕ=
132hay1)5,01
11(
5,01
ACAC =ϕ+ϕ−=ϕ++ϕ−Và: , biết
ϕC = 0, ta suy ra ϕA = 1/3 VVậy: Zo = U = ϕA - ϕB = 1/3 – 0 = 1/3 Ω
3.4.3 Cách xác định điện áp do nguồn tưong đươngThévénin cung cấp
Điện áp, do nguồn Thévénin cung cấp cho mạch thay
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
13
Thay nguồn áp (10V nối tiếp 5Ω) bởi ngồn dòng tươngđương (10/5 = 2A song song 5Ω) (hình L).
Ví dụ 3: Hãy xác định điện áp của nguồn Thévéninthay thế tương đương mạng 1cửa (A,B) sau đây (hình K)
hmU&
thế tương đương mạng 1 cửa (A,B), chính là điện áptrên 2 cực A, B của mạng khi ta để hở cửa (A,B), kýhiệu , đọc là “điện áp hở mạch”. Thường đượcxác định bằng phương pháp thế nút.
hmU& hmU&
hmU&
5ΩΩΩΩ j12ΩΩΩΩ
9ΩΩΩΩ
4ΩΩΩΩ
- j2ΩΩΩΩ
A B
C 2∠∠∠∠-30o(A)10∠∠∠∠0o(V)
•••• ••••
5ΩΩΩΩ j12ΩΩΩΩ
9ΩΩΩΩ
4ΩΩΩΩ
- j2ΩΩΩΩ
A B
C 2∠∠∠∠-30o(A)
•••• ••••
2A
Hình K Hình L
AA••••
Chú ý: 1) Với kết quả trên và kết quả tính được ở ví dụ 1, ta vẽđược sơ đồ mạch Thévénin thay thế tương đươngmạng 1 cửa (A,B) ở ví dụ 1 như sau (hình M)
Coi , ta có: 0C =ϕ&
)V(7647,1j9412,72)12j9
1
5
1( AA +=ϕ→=ϕ
++ &&
Và: )V(4641,7j9282,43022j4
1B
oB −=ϕ→−∠=ϕ
−&&
Suy ra: 2288,9013,3U BAhm +=ϕ−ϕ= &&& (V)
B
HìnhN
B
HìnhM 2ΩΩΩΩ
3I&j1,1176-7,9706 (ΩΩΩΩ) j1,1176-7,9706 (ΩΩΩΩ)
(V)j9,22883,013hmU +=&(V)j9,22883,013hmU +=&••••
••••
••••
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
14
2) Mạng 1 cửa (A,B) ở ví dụ 1 cũng là phần còn lại củamạch điện trong bài tập áp dụng 2 (chương 2) sau khicắt bỏ nhánh 2Ω , vì vậy, để kiểm chứng kết quả dòng
qua nhánh 2Ω mà ta đã giải bằng các phươngpháp thế nút, dòng mắt lưới, xếp chồng, ta ráp nhánh2Ω vào mạch ương đương Thévénin (hình N), ta tínhđược:
3I&
(A)78,310,97 o∠=+
=2Z
UI
o
hm3
&&
3.4.4 Cách xác định dòng điện do nguồn tương đương Norton cung cấp
Dòng điện, do nguồn Norton cung cấp cho mạch thaythế tương đưong mạng 1 cửa (A,B), chính là dòng điệnnối tắt 2 cực A, B của mạng, ký hiệu , đọc là “dòngngắn mạch”. Thường được xác định bằng phươngpháp dòng mắt lưới.
nmI&nmI&
Ví dụ 4: Hãy xác định dòng điện của nguồnNorton thay thế tương đương mạng 1 cửa (A,B) sau dây(hình K). 4 - j2 (ΩΩΩΩ)
5ΩΩΩΩ j12ΩΩΩΩ
9ΩΩΩΩ
4ΩΩΩΩ
- j2ΩΩΩΩ
A B
C 2∠∠∠∠-30o(A)10∠∠∠∠0o(V)
•••• ••••Hình K
5ΩΩΩΩ j12ΩΩΩΩ
9ΩΩΩΩ
A B
C10∠∠∠∠0o(V)
•••• ••••nmI&
j2)(V))(4o30(2 −−∠
Hình Q
m1I&m2I&
Hê 2 phương trình dòng mắt lưới:
Thay nguồn dòng 2∠-30o(A) song song (4-j2) (Ω) bởinguồn áp )V)(2j4)(302( o −−∠ nối tiếp (4 – j2)(Ω) (hình Q).
)1(10I)12j9(I)12j95( 2m1m =++++ &&
om1 m2(9 j12)I (9 j12 4 j2)I (2 30 )(4 j2) (2)+ + + + − = ∠− −& &
nmI&
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
15
Chú ý: 1)Với kết quả trên và kết quả tính được ở ví dụ 1, ta vẽđược sơ đồ mạch Norton thay thế tương đương mạng1 cửa (A,B) ở ví dụ 1 như sau (hình R)
Giải hệ 2 phương trình (1) và (2), ta được:
Suy ra: )A(1875,1j2115,0II 2mnm +=−= &&
)A(1875,1j2115,0I 2m −−=&
•
•
•
•
Hình R
ZonmI&
7,9706 – j1,1176 (ΩΩΩΩ)
0,2115 + j1,1875 (A)
•
•
•
•
Hình S
2ΩΩΩΩZo
A
B
nmI&
7,9706 – j1,1176 (ΩΩΩΩ)
0,2115 + j1,1875 (A)
3I&A
B
2) Mạng 1 cửa (A,B) ở ví dụ 1 cũng là phần còn lại củamạch điện trong bài tập áp dụng 2 (chưong 2) sau khicắt bỏ nhánh 2Ω , vì vậy, để kiểm chứng kết quả dòng
3I&
o
hmnmnmohm Z
UII.ZU
&&&& =⇔=
Nhận xét: Nếu nguồn Thévénin và nguồn Norton cùngthay thế tương đương một mạng 1 cửa thì giữa 2 nguồnnày có thể biến đổi qua lại như sau:
(A)78,310,97 o∠=+
= )2Z
Z(II
o
onm3&&
qua nhánh 2Ω mà ta đã giải bằng các phương phápthế nút, dòng mắt lưới, xếp chồng, ta ráp nhánh 2Ω vàomạch ương đương Norton (hình S), ta tính được:
3I&
3.5 Mạch chứa khuếch đại thuật toán3.5.1 Khuếch đai thuật toán là gì
“Khuếch đại thuật toán” hay OP-AMP (Operational amplifier) là một phần tử đa cực, trong đó ta để ý đến 5 cực chính (1)(2)(3)(4)(5).
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
16
* 2 cực (1) và (2) nhận 2 nguồn điện DC trái cực tính ± V (khoảng 10V đến 15V). Hai nguồn DC này có điểm nốichung nối đất (điện thế bằng 0)
* 2 đầu vào (3) và (4): - Đầu (+) là đầu vào không đảo
- Đầu (-) là đầu vào đảo
Đặt một điện thế dương vào đầu (+), còn đầu (-) nốiđất thì đầu ra sẽ có điện thế dương
••••
(1)
(2)
(3)
(4) (5)••••
••••
••••
••••
••••
••••
Đặt một điện thế dương vào đầu (-), còn đầu (+) nốiđất thì đầu ra sẽ có điện thế âm* 1 đầu ra (5) đưa tín hiệu đã được khuếch đại ra tải.3.5.2 Các mô hình của OP-AMP••••Mô hình gần đúngNếu chỉ để ý đến 2 đầu vào và đầu ra, bỏ qua 2 cực
nhận 2 nguồn điện DC, thì OP-AMP được mô hình hóagần đúng như sau:
•
•
•
•
•
uo
Ro
A(u+ - u-)
R
iu+
u-
i+
i-
Đầu vào không đảo
Đầu vào đảo
Đầu ra
•
Ri: điện trở vào, thường rất lớn (>1MΩ), Ro: là điệntrở ra, thường rất bé (<100Ω), A: độ lợi rất cao (>105)
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
17
•Mô hình đơn giảnVì điện trở Ro rất bé nên có thể xem bằng 0, và điện
trở Ri rất lớn nên i+ = i- = 0 (*). Ta được mô hình đơngiản hơn nữa của OP-AMP:
••••
••••
••••
••••
••••
••••
••••
uoA(u+ - u-)
u+
u-
i+ = 0
i- = 0
••••
••••Mô hình lý tưởngKhi OP-AMP làm việc tuyến tính thì có thể xem
gần đúng: u+ - u- = 0 hay u+ = u- (**). Mô hình mạchcủa OP-AMP có các thông số (*) và (**) được gọi là môhình lý tưởng.
3.5.3 Các ví dụ về mạch chứa OP-AMP
eS
R1
R2
i- uo
i1
•••• •••••••• ••••
•••• •••• ••••
i+
u+
u-
i2
Biết: u+ = ϕ3 = 0 ; u-= ϕ1 → ϕ1 = 0 và ϕ2 = uo
Áp dụng mô hình lý tưởng: u+ = u- và i+ = i- = 0
Ví dụ 1: Tính độ lợi điện áp uo/eS của mạch chứaOP-AMP sau đây. Biết R1 = 1000 Ω ; R2 = 5000 Ω.
00R1
)(R1
)e(0iii2
211
1S21 =−ϕ−ϕ−ϕ−→=−− +
5e
u
S
o −=→=−−− 050001
)u0(10001
)0e(:hay oS
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
18
Ví dụ 2: Tìm độ lợi điện áp uo/eS của mạch chứaOP-AMP sau đây.
Áp dụng mô hình lý tưởng: u+ = u- và i+ = i- = 0Biết: u+ = ϕ1 = eS ; u- = ϕ3 →ϕ3 = ϕ1 = eS và ϕ2 = 0Định luật K1 tại nút :
00R1
)(R1
)(0iii2
231
3421 =−ϕ−ϕ−ϕ−ϕ→=−− −
1
2
S
o
RR
1e
u+=→=−−− 0
R1
)ue(R1
)e0(hay2
oS1
S
eS
R1
R2
i+
i-
uoRt
i1
i2
••••
••••
••••••••u+
u-
•••• ••••
••••
Áp dụng mô hình lý tưởng: u+ = u- và i+ = i- = 0Biết: u+ = ϕ3 = 0 ; u- = ϕ2 → ϕ2 = ϕ3 = 0 và ϕ1 = uo
Định luật K1 tại nút 2: i1 – i2 – i- = 0
00R1
)(dt
)u(dChay 12
2i =−ϕ−ϕ−ϕ−
dtdu
RCu io −=→=−−
−→ 0
R1
)u0(dt
)0u(dC o
i
Ví dụ 3: Tính uo theo ui trong mạch chứa OP-AMP sauđây.
ui(t)
R
i+
i-
uo(t)
i1
i2C
•
•
•••••
u+
u-
••••
••••
••••
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
19
ui(t)
R
i+
i-
uo(t)
i1
i2 C••••
••••
••••
••••
••••
••••
••••
u+
u-
Ví dụ 4: Tính uo theo ui trong mạch chứa OP-AMP sau đây.
Áp dụng mô hình lý tưởng: u+ = u- và i+ = i- = 0Biết: u+ = ϕ3 = 0 ; u- = ϕ2 → ϕ2 = ϕ3 = 0 và ϕ1 = uo
Định luật K1 tại nút 2: i1 – i2 – i- = 0
00dt
)u(dC
R
1)u(hay o2
2i =−−ϕ
−ϕ−
dt
duRCu0
dt
)u0(dC
R1
)0u( oi
oi −=→=
−−−→
Z2
Áp dụng mô hình lý tưởng: . 0IIvàUU === −+−+&&&&
Ví dụ 5: Tìm trong mạch chứa OP-AMP sau đây. 1
2
U
U&
&
dtuRC1
u to io ∫−=:cóta
=∫ +−=→ ,0)0(ucoi,)0(udtuRC
u to oio
1
1U&
1I&
2U&
Z1
••••
••••
••••••••
••••
••••
••••+U&
−U&
+I&
−I&
2I&
Biết: 0U;0U 4334 =ϕ=ϕ→ϕ==ϕ= −+ &&&&&&
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
20
Định luật K1 tại nút : 0III 21 =−− −&&&
Và: ; 22 U&& =ϕ11 U&& =ϕ
Hay: 00Z
1)(
Z
1)(
223
131 =−ϕ−ϕ−ϕ−ϕ &&&&
1
2
1
2
ZZ
UU
−=→=−−−&
&&& 0
Z1
)U0(Z1
)0U(2
21
1
Ví dụ 6: Tìm trong mạch chứa OP-AMP sau đây.12 U/U &&
••••
Y1
Y2
Y3
Y4 Y5
••••
••••
••••••••
••••
••••
••••
••••
••••
1U&
+U&
−U&
2U&
)2(YYYY
UYUY0UYUY)YYYY(
4321
24114
241144321
++++
=ϕ→
=−−ϕ+++→&&
&
&&&
Áp dụng mô hình lý tưởng: −+ = UU &&
Hệ phương trình thế nút viết cho các nút:
- Nút :0YYYY)YYYY( 3324521144321 =ϕ−ϕ−ϕ−ϕ−ϕ+++ &&&&&
)1(Y
UY0UYY
3
2542543
&&&& −=ϕ→=−ϕ−→
22 U; && =ϕVà: 11 U&& =ϕ
(1) & (2) cho tatính được: )YYY(YYYY
YY
UU
4321543
31
1
2
++++−
=&
&
Biết: 0U;0U 5335 =ϕ=ϕ→ϕ==ϕ= −+ &&&&&&
- Nút : 0YY)YY( 2543353 =ϕ−ϕ−ϕ+ &&&
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
21
BÀI TẬP CHƯƠNG 3 A. Bài tập về phương pháp thế nút và dòng mắt lưới
Bài 3.1 Tìm I trong mạch điện hình 148.
Hướng dẫn giải (Phương pháp dòng mắt lưới)
Chọn chiều 2 dòng mắt lưới Im1 và Im2 như hình 149. Hệ 2 phương trình dòng mắt lưới: (10+ 5)Im1 + 5Im2 = 30 (1) ; 5Im1 + (2 + 5)Im2 = 20 (2)
(1) → Im2 =5
I1530 1m−=6 – 3Im1. Thay vào (2): 5Im1 + 7(6 – 3Im1)=20 → I = Im1 =1,375 A
Bài 3.2 Tìm I trong mạch điện hình 150.
Hướng dẫn giải (Phương pháp dòng mắt lưới)
Chọn chiều 2 dòng mắt lưới Im1 và Im2 như hình 151. Hệ 2 phương trình dòng mắt lưới: (10+ 20)Im1 - 20Im2 = 100 – 100 = 0 (1) ; - 20 Im1 + (20 + 35) Im2 = 100 (2)
(1) → Im1 = 3
2 Im2. Thay vào (2): - 20(3
2 Im2) + 55 Im2 = 100 → I = Im2 = 2,4 A
Bài 3.3 Tìm I trong mạch điện hình 152.
Hướng dẫn giải (Phương pháp dòng mắt lưới)
Chọn chiều 2 dòng mắt lưới Im1 và Im2 như hình 153. Hệ 2 phương trình dòng mắt lưới: (40 + 10)Im1 + 10Im2 = 60 + 30 = 90 (1) ; 10Im1 + (10 + 20)Im2 = 30 + 30 = 60 (2)
HÌNH 150
100V 100V
10Ω
20Ω 35Ω
I
HÌNH 151
100V
100V
10Ω
20Ω 35Ω
I
Im1 Im2
HÌNH 152 60V 30V 30V
40Ω 10Ω 20Ω
I
HÌNH 153
10Ω 40Ω
20Ω
60V 30V 30V Im1
Im2
I
HÌNH 148
30V 20V
10Ω
5Ω
2Ω
I
HÌNH 149
30V 20V
10Ω
5Ω
2Ω I
Im1 Im2
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
22
(1) → Im2 = 10
I5090 1m− = 9 – 5Im1. Thay vào (2): 10Im1 + 30(9 – 5Im1) = 60
→ Im1 = 1,5 A → Im2 = 9 – 5(1,5) = 1,5 A → I = - Im1 – Im2 = - 1,5 1,5 = - 3 A
Bài 3.4 Tìm U trong mạch điện hình 154.
Hướng dẫn giải (Phương pháp thế nút)
Coi ϕ3 = 0, viết hệ 2 phương trình thế nút 1 và 2:
(1+ 2
1 )ϕ1 - 2
1 ϕ2 = 12 (1) ; - 2
1 ϕ1 + (2
1 + 3
1 )ϕ2 = 2 (2). Từ (1) → ϕ1 = 8 + 3
1 ϕ2.
Thay vào (2): - 2
1 (8 +3
1 ϕ2) + 6
5 ϕ2 =2 → ϕ2 = 9 V. Từ đó: U =ϕ2 - ϕ3= ϕ2 = 9 V
Bài 3.5 Tìm I trong mạch điện hình 155.
Hướng dẫn giải (Phương pháp dòng mắt lưới)
Biến đổi nguồn dòng (2A // điện trở 8Ω) thành nguồn áp (2x8 = 16V nối tiếp điện trở 8Ω) như hình 156. Hệ 2 phương trình dòng mắt lưới Im1 và Im2:
(36 + 12)Im1 – 12Im2 = 90 – 60 = 30 (1) ; - 12Im1 + (12 + 8)Im2 = 60 – 16 = 44 (2) (1) → Im1 = 0,625 + 0,25Im2 . Thay vào (2): - 12(0,625 + 0,25Im2) + 20Im2 = 44
→ Im2 = 17
5,51A → I = 2 +
17
5,51 =
17
5,85 ≈ 5,03 A
Bài 3.6 Xác định ϕ1 và ϕ2 trong mạch điện hình 157.
Hướng dẫn giải (Phương pháp thế nút)
HÌNH 154 12A 2A
U 3Ω
1Ω
2Ω
90V 60V
2A
8Ω 36Ω
12Ω 12Ω 36Ω 8Ω
90V 60V 16V
Im1 Im2
I
HÌNH 155 HÌNH 156
HÌNH 157 50∠0o(V)
10Ω j5Ω
2Ω
3Ω
j4Ω
- j10Ω
HÌNH 158 5 (A)
10Ω
j5Ω
2Ω
3Ω
j4Ω - j10Ω
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
23
Biến đổi nguồn áp (50V nối tiếp 10Ω) thành nguồn dòng (10
50 = 5A // 10Ω) như
hình 158. Coi ϕ3 = 0, hệ phương trình thế nút 1 và 2 được viết như sau:
(10
1 + 5j
1 + 2
1 )ϕ1 - 2
1 ϕ2 = 5 (1) ; - 2
1 ϕ1 + (2
1 + 4j3
1
+ +
10j
1
−)ϕ2 = 0 (2)
(1) → ϕ1 = 2,0j6,0
5,05 2
−
ϕ+. Thay vào (2): -
2
1 (2,0j6,0
5,05 2
−
ϕ+) + (0,62 – j0,06)ϕ2 = 0
→ ϕ2 = 12,88∠55,49o (V) → ϕ1 = 2,0j6,0
)49,5588,12(5,05 o
−
∠+ = 16,04∠49,96o (V)
Bài 3.7 Xác định AI& , BI& , CI& trong mạch điện hình 159.
Hướng dẫn giải (Phương pháp dòng mắt lưới) Chọn chiều 2 dòng mắt lưới 1mI& và 2mI& như hình 160. Hệ 2 phương trình dòng mắt lưới:
(20 + 10) 1mI& - 10 2mI& = 100∠120o = - 50 + j50 3 hay 3 1mI& - 2mI& = - 5 + j5 3 (1) - 10 1mI& + (10 + 10) 2mI& = 100 hay - 1mI& + 2 2mI& = 10 (2)
(2) → 2mI& = 2
I10 1m&+
= 5 + 0,5 1mI& . Thay vào (1): 3 1mI& - 5 – 0,5 1mI& = - 5 + j5 3
→ AI& = 1mI& = j2 3 = 2 3∠90o (A) → 2mI& = 5 + 0,5(j2 3 ) = 5 + j 3 = 5,29∠19,1o (A) → BI& = 2mI& - 1mI& = 5 + j 3 - j2 3 = 5 - j 3 = 5,29∠- 19,1o (A) → CI& = - 2mI& = 5,29∠(19,1o – 180o) = 5,29∠- 160,9o (A)
Bài 3.8 Xác định công suất tác dụng nguồn 50∠0o (hiệu dụng) (V) phát ra và công suất tiêu tán trên từng điện trở trong mạch điện hình 161.
HÌNH 159 HÌNH 160
100∠120o(V)
100∠0o(V)
20Ω
10Ω
10Ω
AI&
BI&
CI&
100∠120o(V)
100∠0o(V)
20Ω
10Ω
10Ω
AI&
BI&
CI&
1mI&
2mI&
HÌNH 161
50∠0o(V)
5Ω
j10Ω
3Ω
-j4Ω
HÌNH 162 50∠0o(V)
5Ω
j10Ω
3Ω
-j4Ω
1mI& 2mI&
I& 2I&
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
24
Hướng dẫn giải (Phương pháp dòng mắt lưới): Chọn chiều 2 dòng mắt lưới 1mI& và 2mI& như hình 162. Hệ 2 phương trình dòng mắt lưới:
(5 + j10) 1mI& - j10 2mI& = 50 hay (1 + j2) 1mI& - j2 2mI& = 10 (1) - j10 1mI& + (j10 + 3 – j4) 2mI& = 0 hay - j10 1mI& + (3 + j6) 2mI& = 0 (2)
(2) → 1mI& = 10j
I)6j3( 2m&+
= (0,6 – j0,3) 2mI& . Thay vào (1): (1 + j2) (0,6 – j0,3) 2mI& -
j2 2mI& = 10 → 2I& = 2mI& = 6,143∠42,51o (A) → P3Ω = I22(3) = (6,143)2.3 = 113,21 W
Dòng trong mạch chính: I& = 1mI& = (0,6 – j0,3)(6,143∠42,51o) = 4,12∠69,08o (A) → P5Ω = I
2(5) = (4,12)2.5 = 84,87 W Công suất tác dụng nguồn cung cấp: P = P3Ω + P5Ω = 113,21 + 84,87 = 198,08 W Bài 3.9 Xác định công suất tác dụng nguồn 50∠0o (V) (hiệu dụng) phát ra và
công suất tiêu tán trên từng điện trở trong mạch điện hình 163.
Hướng dẫn giải (Phương pháp dòng mắt lưới) Chọn chiều 2 dòng mắt lưới 1mI& và 2mI& như hình 164. Hệ 2 phương trình dòng mắt lưới:
(10 – j5) 1mI& - (- j5) 2mI& = 50 hay (1 – j0,5) 1mI& + j0,5 2mI& = 5 (1)
- (- j5) 1mI& + (- j5 + 3 + j4) 2mI& = 0 hay j5 1mI& + (3 – j1) 2mI& = 0 (2)
(2) → 2mI& = 1j3
I5j 1m
−
− &
. Thay vào (1): (1 – j0,5) 1mI& + (j0,5)(1j3
I5j 1m
−
− &
) = 5
→ I& = 1mI& = 2,83∠8,13o (A) → P10Ω = I2(10) = (2,83)2.10 = 80 W
→ 2I& = 2mI& = 1j3
)13,883,2(5j o
−
∠− = 4,47∠- 63,43o (A) → P3Ω = I22(3) = (4,47)2.3 = 60W
Vậy, công suất tác dụng nguồn cung cấp: P = P10Ω + P3Ω = 80 + 60 = 140 W
Bài 3.10 Xác định công suất tác dụng nguồn 10∠0o (V) (hiệu dụng) phát ra và công suất tiêu tán trên từng điện trở trong mạch điện hình 165.
HÌNH 163 HÌNH 164
50∠0o(V)
50∠0o(V)
10Ω
-j5Ω -j5Ω
10Ω 3Ω 3Ω
j4Ω j4Ω 1mI& 2mI&
I& 2I&
HÌNH 165 HÌNH 166
10∠0o(V)
10∠0o(V)
2Ω
-j2Ω 3Ω
-j2Ω
1Ω 1Ω
-j2Ω
3Ω -j2Ω
2Ω
1mI& 2mI&
I& 2I&
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
25
Hướng dẫn giải (Phương pháp dòng mắt lưới): Chọn chiều 2 dòng mắt lưới 1mI& và 2mI& như hình 166. Hệ 2 phương trình dòng mắt lưới:
(2 – j2 + j2) 1mI& - j2 2mI& = 10 hay 1mI& - j 2mI& = 5 (1) - j2 1mI& + (j2 + 3 – j5 + 1) 2mI& = 0 hay - j2 1mI& + (4 – j3) 2mI& = 0 (2)
(1) → 1mI& = 5 + j 2mI& . Thay vào (2): - j2(5 + j 2mI& ) + (4 – j3) 2mI& = 0 → 2I& = 2mI& = 1,49∠116,57o (A) → P3Ω = I2
2(3) = (1,49)2.3 = 6,66 W ; P1Ω = I2
2(1) = (1,49)2.1 = 2,22 W → I& = 1mI& =5 + j(1,49∠116,57o) =3,727∠- 10,3o (A) → P2Ω =I
2(2)=(3,727)2.2 = 27,78 W Vậy, công suất tác dụng nguồn cung cấp:
P = P3Ω + P1Ω + P2Ω = 6,66 + 2,22 + 27,78 = 36,66 W
Bài 3.11 Dùng phương pháp thế nút tìm ABU& trong mạch điện hình 167.
Hướng dẫn giải: Biến đổi nguồn áp [100∠45o (V) nối tiếp điện trở 5Ω] thành
nguồn dòng [(5
100 = 20)∠45o (A) // điện trở 5Ω] như hình 168.
Coi ϕB = 0, hệ phương trình thế nút A được viết như sau:
(5
1 + 20j5
1
+ +
20
1 ) Aϕ& = 20∠45o hay (425
25,111 - j425
20 ) Aϕ& = 20∠45o
→ ABU& = Aϕ& - Bϕ& = Aϕ& - 0 = Aϕ& =
425
20j
425
25,1114520 o
−
∠ = 75,2∠55,2o (V)
Bài 3.12 Dùng phương pháp thế nút tìm 1ϕ& trong mạch điện hình 169.
HÌNH 167
100∠45o(V)
A
B
5Ω 5Ω
j20Ω 20Ω
HÌNH 168
20∠45o(A) B
A
20Ω
5Ω
5Ω j20Ω
3Ω
HÌNH 169
HÌNH 170
25∠0o(A) )A(0
73
400j150 o∠+
50∠0o(V) 50∠0o(V)
2Ω
2Ω
3Ω 3Ω 3Ω
j5Ω j5Ω
-j8Ω
-j8Ω
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
26
Hướng dẫn giải: Biến đổi nguồn áp [50∠0o (V) nối tiếp điện trở 2Ω] thành
nguồn dòng [(2
50 = 25)∠0o (A) // điện trở 2Ω] và nguồn áp [50∠0o (V) nối tiếp trở
kháng (3 – j8) (Ω)] thành nguồn dòng [(8j3
50
−=
73
400j150 + )∠0o (A) // trở kháng (3– j8)
(Ω)] (hình 170)
Coi ϕ2 = 0, hệ phương trình thế nút 1 được viết như sau: (2
1 +5j3
1
++
8j3
1
−) 1ϕ&
= 25+73
400j150 + =73
400j1975 + hay (1562–j93) 1ϕ& =67150+j13600→ 1ϕ& =43,79∠14,86o (V)
Bài 3.13 Tìm 2I& trong mạch điện hình 171. Hướng dẫn giải (phương pháp dòng mắt lưới)
Chọn chiều 2 dòng mắt lưới 1mI& và 2mI& như hình 172. Hệ 2 phương trình dòng mắt lưới:
(j10 + 5 + j5) 1mI& + j10 2mI& = 50 hay (1 + j3) 1mI& + j2 2mI& = 10 (1)
j10 1mI& + (10 + j10) 2mI& = 50 hay j 1mI& + (1 + j1) 2mI& = 5 (2) (2) → 1mI& = - j5 - (1 – j1) 2mI& , Thay vào (1): (1 + j3)[ - j5 - (1 – j1) 2mI& ] + j2 2mI& = 10
→ 2mI& = 1,25 2∠- 45o (A) → 2I& = 1,25 2∠135o (A)
Bài 3.14 Xác định công suất tác dụng nguồn 50∠0o (V) (hiệu dụng) phát ra và công suất tiêu tán trên từng điện trở trong mạch điện hình 173. Biết R1 = R3 = 5 Ω ; R2 = 3 Ω ; R4 = 2Ω. R3
Hướng dẫn giải (phương pháp dòng mắt lưới) Chọn chiều 3 dòng mắt lưới 1mI& , 2mI& , 3mI& như hình 174. Hệ 3 phương trình
dòng mắt lưới: (5 – j2 + 3) 1mI& - 3 2mI& = 50 hay (8 – j2) 1mI& - 3 2mI& = 50 (1)
HÌNH 171 HÌNH 172
50∠0o(V)
50∠0o(V)
j5Ω j5Ω
j10Ω j10Ω 5Ω 5Ω 10Ω 10Ω
2I&
2I&
1mI& 2mI&
HÌNH 173 HÌNH 174 50∠0o(V) 50∠0o(V)
R1 R2 R3
R4
- j2Ω j5Ω - j2Ω j5Ω
- j2Ω - j2Ω
5Ω
5Ω 3Ω
2Ω
1I& 2I& 4I& 5I&
1mI& 2mI& 3mI&
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
27
- 3 1mI& + (3 + j5 + 5) 2mI& - 5 3mI& = 0 hay - 3 1mI& + (8 + j5) 2mI& - 5 3mI& = 0 (2) - 5 2mI& + (5 + 2 – j2) 3mI& = 0 hay - 5 2mI& + (7 – j2) 3mI& = 0 (3)
(1) → 1mI& = 2j8
I350 2m
−
+ &
và (3) → 3mI& = 2j7
I5 2m
−
&
. Thay vào (2):
- 3(2j8
I350 2m
−
+ &
) + (8 + j5) 2mI& - 5(2j7
I5 2m
−
&
) = 0 → 2mI& = 3,461∠- 32,14o (A)
→ 1mI& = 2j8
)14,32461,3(350 o
−
−∠+ = 7,161∠8,67o (A)
Và: 3mI& = 2j7
I5 2m
−
&
= 2j7
)14,32461,3(5 o
−
−∠ = 2,377∠- 16,19o (A)
Ta có: 1I& = 1mI& = 7,161∠8,67o (A) →PR1 = I12(5) = (7,161)2.5 = 256,4 W
2I& = 1mI& - 2mI& = (7,161∠8,67o) – (3,461∠- 32,14o) = 5,073∠35,15o (A) → PR2 = I2
2(3) = (5,073)2.3 = 77,2 W
4I& = 2mI& - 3mI& = (3,461∠- 32,14o) – (2,377∠- 16,19o) = 1,345∠- 61,19o (A)
→ PR3 = I42(5) = (1,345)2.5 = 9,05 W
5I& = 3mI& = 2,377∠- 16,19o (A) → PR4 = I52(2) = (2,377)2.2 = 11,3 W
Công suất tác dụng do nguồn cung cấp: P = PR1 + PR2 + PR3 + PR4 = 256,4 + 77,2 + 9,05 + 11,3 = 353,95 W
Bài 3.15 Xác định công suất điện trở 6Ω tiêu thụ và dòng I& trong mạch điện hình 175 (Phức sđđ của các nguồn là phức hiệu dụng)
Hướng dẫn giải (phương pháp dòng mắt lưới) Chọn chiều 3 dòng mắt lưới 1mI& , 2mI& , 3mI& như hình 176. Hệ 3 phương trình dòng
mắt lưới: (5 + j5) 1mI& - j5 2mI& = 30 hay (1 + j1) 1mI& - j 2mI& = 6 (1) - j5 1mI& + (j5 + 2 + j3 + 6) 2mI& + 6 3mI& = 0 hay - j5 1mI& + (8 + j8) 2mI& + 6 3mI& = 0 (2)
6 2mI& + (6 + 5) 3mI& = 20 hay 6 2mI& + 11 3mI& = 20 (3)
(1) → 1mI& = 1j1
Ij6 2m
+
+ &
và (3) → 3mI& = 11
I620 2m&−
. Thay vào (2):
- j5(1j1
Ij6 2m
+
+ &
+ (8 + j8) 2mI& + 6(11
I620 2m&−
) = 0 → I& = 2mI& = 1,71∠37,47o (A)
→ 3mI& = 11
)47,3771,1(620 o∠− = 2,48∠11o (A)
Ta có: 'I& = 2mI& + 3mI& = (1,71∠37,47o) + (2,48∠11o) = 2,48∠11o (A)
HÌNH 175 HÌNH 176 30∠0o(V) 30∠0o(V)
5Ω 5Ω
2Ω 2Ω
6Ω 6Ω 5Ω 5Ω
j5Ω j5Ω
j3Ω j3Ω I& I&
1mI& 2mI& 3mI&
'I&
20∠0o (V) 20∠0o (V)
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
28
→ P6Ω = I’2(6) = (2,48)2.6 = 36,9W
Bài 3.16 Xác định U& trong mạch điện hình 177 để dòng I& qua nguồn đó bằng 0.
Hướng dẫn giải (phương pháp dòng mắt lưới): Chọn chiều 3 dòng mắt lưới 1mI& , 2mI& , 3mI& như hình 178. Hệ 3 phương trình dòng mắt lưới: (j5 + 3) 1mI& - 3 2mI& = 10 (1)
- 3 1mI& + (3 + j2 – j2) 2mI& - j2 3mI& = 0 hay - 3 1mI& + 3 2mI& - j2 3mI& = 0 (2) - j2 2mI& + (- j2 + 5) 3mI& = U& (3)
Vì dòng qua nguồn U& là I& = 3mI& phải triệt tiêu nên :
Từ (2) → - 3 1mI& + 3 2mI& = 0 → 1mI& = 2mI& . Thay vào (1): (j5 + 3) 2mI& - 3 2mI& = 10 → 2mI& = - j2 (A). Thay vào (3): - j2(- j2) = U& → U& = - 4 = 4∠180o (V)
Bài 3.17 Tìm AI& , BI& , CI& trong mạch điện hình 179.
Hướng dẫn giải (phương pháp dòng mắt lưới): Chọn chiều 2 dòng mắt lưới 1mI& , 2mI& như hình 180. Hệ 2 phương trình dòng mắt lưới:
2(3 – j4) 1mI& - (3 – j4) 2mI& = 220∠120o = - 110 + j110 3 (1) - (3 – j4) 1mI& + 2(3 – j4) 2mI& = 220 (2)
(1)x2: 4(3 – j4) 1mI& - 2(3 – j4) 2mI& = - 220 + j220 3 (3) (3) + (2): 3(3 – j4) 1mI& = j220 3 → AI& = 1mI& = 25,4∠143,13o (A). Thay vào (2):
- (3 – j4)(25,4∠143,13o) + 2(3 – j4) 2mI& = 220 → 2mI& = 25,4∠83,13o (A) → CI& = - 2mI& = 25,4∠- 96,87o (A)
Ta có: BI& = 2mI& - 1mI& = (25,4∠83,13o) – (25,4∠143,13o) = 25,4∠23,13o (A)
Bài 3.18 Tính các áp ABU& và BCU& trong mạch điện hình 181.
5Ω
HÌNH 177 HÌNH 178 10∠0o(V) 10∠0o(V)
j5Ω
j2Ω
j2Ω
j5Ω -j2Ω
-j2Ω
3Ω
3Ω
5Ω
U& U&
I& I&
HÌNH 180
3-j4(Ω)
3-j4(Ω)
3-j4(Ω)
220∠120o(V)
220∠0o(V)
1mI&
2mI&
AI&
BI&
CI&
HÌNH 179
220∠120o(V)
220∠0o(V)
3-j4(Ω)
3-j4(Ω)
3-j4(Ω)
AI&
BI&
CI&
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
29
Hướng dẫn giải (phương pháp dòng mắt lưới)
Chọn chiều 2 dòng mắt lưới 1mI& , 2mI& như hình 182. Hệ 2 phương trình dòng mắt lưới: (3 + j4 + j10) 1mI& - j10 2mI& = 10∠45o hay (3 + j14) 1mI& - j10 2mI& = 10∠45o (1)
- j10 1mI& + (j10 – j10) 2mI& = 0 (2) (2) → 1mI& = 0. Thay vào (1): - j10 2mI& = 10∠45o → 2mI& = 1∠135o (A)
→ BCU& = I& (j10). Biết: I& = 1mI& - 2mI& = 0 - 1∠135o = 1∠- 45o (A).
Do đó: BCU& = (1∠- 45o)(10∠90o) = 10∠45o (V) Ta có: ABU& = 1mI& (3 + j4) = 0
Bài 3.19 Xác định công suất tác dụng do mỗi nguồn trong mạch điện hình 183 cung cấp. Biết hd1E& = hd2E& = 10∠90o (V).
Hướng dẫn giải (phương pháp dòng mắt lưới) Chọn chiều 2 dòng mắt lưới 1mI& , 2mI& như hình 184. Hệ 2 phương trình dòng mắt lưới:
(4 + j2 + 2) 1mI& + 4 2mI& = 10∠90o hay (3 + j1) 1mI& + 2 2mI& = j5 (1) 4 1mI& + (4 + 5 – j2) 2mI& = 10∠90o - 10∠90o = 0 hay 4 1mI& + (9 – j2) 2mI& = 0 (2)
(2)→ 2mI& = 2j9
I4 1m
−
− &
. Thay vào (1): (3 + j1) 1mI& + 2(2j9
I4 1m
−
− &
) = j5
→ 1mI& = 2,173∠69,34o (A). Từ đó: 2mI& = 2j9
)34,69173,2(4 o
−
∠− = 0,9428∠- 98,13o (A)
Ta có: 1ES = 1E& . *1I& , với 1I& = 1mI& + 2mI& = (0,9428∠- 98,13o) + (2,173∠69,34o)
= 1,269∠60,07o (A) → 1ES = (10∠90o)(1,269∠- 60,07o) = 12,69∠29,93o
HÌNH 181 HÌNH 182
A B
C C
B
10∠45o (V) 10∠45o (V)
3Ω
j4Ω
j10Ω -j10Ω -j10Ω
j10Ω
j4Ω
I&
1mI& 2mI&
3Ω
HÌNH 183 HÌNH 184
2Ω
4Ω
5Ω
-j2Ω
j2Ω j2Ω 5Ω
2Ω 4Ω
-j2Ω
1mI& 2mI&
1I& 2I&
1E& 1E& 2E&
2E&
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
30
= 11 + j6,33 (VA) → PE1 = 11 W. Và: 2ES = 2E& . *
2I& , với 2I& = - 2mI& = 0,9428∠(- 98,13o + 180o) = 0,9428∠81,87o (A) → 2ES =(10∠90o)(0,9428∠- 81,87o)=9,428∠8,13o =9,33 + j1,33 (VA) → PE2 = 9,33 W.
B. Bài tập tổng hợp
Bài 3.20 Tìm công suất tiêu thụ trên điện trở 10Ω trong mạch điện hình 185.
Hướng dẫn giải: Biến đổi nguồn áp (2V nối tiếp điện trở 1Ω) thành nguồn
dòng (1
2 = 2A // điện trở 1Ω) như hình 186. Coi ϕ3 = 0, hệ 2 phương trình thế nút 1 và 2
được viết như sau: (1
1 + 10
1 + 5
1 )ϕ1 - 5
1 ϕ2 = 2 hay 1,3ϕ1 – 0,2ϕ2 = 2 (1)
- 5
1 ϕ1 + (5
1 + 15
1 )ϕ2 = 4 hay - 3ϕ 1 + 4ϕ2 = 60 (2)
(1) → ϕ2 = 6,5ϕ1 – 10. Thay vào (2): - 3ϕ 1 + 4(6,5ϕ1 – 10) = 2 → ϕ1 = 23
100 V
→ U13 = ϕ1 - ϕ3 = ϕ1 = 23
100 → P10Ω = 10
U 213 =
10
)23
100( 2
= 1,89 W
Bài 3.21 Tìm dòng trong các nhánh của mạch điện hình 187.
Hướng dẫn giải: Biến đổi nguồn áp (24V nối tiếp điện trở 2Ω) thành
nguồn dòng (2
24 = 12A // điện trở 2Ω) và nguồn áp (16V nối tiếp 1Ω) thành nguồn
dòng (1
16 = 16A // điện trở 1Ω) như hình 188.
Coi ϕ3 = 0, hệ 2 phương trình thế nút 1 và 2 được viết như sau: (1
1
2
1
2
1++ )ϕ1 -
1
1 ϕ2
HÌNH 185 HÌNH 186
2V 2A 4A 4A 15Ω 15Ω
5Ω 5Ω 1Ω
1Ω 10Ω 10Ω
HÌNH 187
24V 16V
4A
1Ω 2Ω
2Ω 2Ω
1Ω
I1 I2
I3 I4 I5
HÌNH 188
12A 16A
1Ω 2Ω 4A 2Ω 2Ω
1Ω
A • • B
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
31
= 12 + 4 = 16 hay 2ϕ1 - ϕ2 = 16 (1)
- 1
1 ϕ1 + (1
1 + 2
1 + 1
1 )ϕ2 = 16 hay - ϕ1 + 2,5ϕ2 = 16 (2)
(2)x2: - 2ϕ1 + 5ϕ2 = 32 (3) ; (1) + (3): 4ϕ2 = 48 → ϕ2 = 12 V
Và từ (1) → ϕ1 = 2
16 2ϕ+ = 2
1216 + = 14 V
Ta có: I1 = 2
U 1A = 2
1A ϕ−ϕ =
2
1424 − = 5 A ; I2 = 1
U 2B = 1
2B ϕ−ϕ =
1
1216 − = 4 A
I3 =1
U12 =1
21 ϕ−ϕ =
1
1214 − = 2 A ; I4 =2
U 31 =2
140 − = - 7 A ; I5 =2
U 23 =2
32 ϕ−ϕ=
2
012 − =6 A
Bài 3.22 Tìm dòng trong các nhánh của mạch điện hình 189. Nghiệm lại sự cân bằng công suất tác dụng trong mạch.
Hướng dẫn giải Chọn chiều 2 dòng mắt lưới 1mI& , 2mI& như hình 190. Hệ 2 phương trình dòng mắt lưới:
(2 + 3 + j5) 1mI& + (3 + j5) 2mI& = 50 hay (5 + j5) 1mI& + (3 + j5) 2mI& = 50 (1) (3 + j5) 1mI& + (3 + j5 + 3 – j8) 2mI& = 50 hay (3 + j5) 1mI& + (6 – j3) 2mI& = 50 (2)
(1) → 1mI& = 5 – j5 – (0,8 + j0,2) 2mI& . Thay vào (2): (3 + j5)[ 5 – j5 – (0,8 + j0,2) 2mI& ] + (6 – j3) 2mI& = 50 → 2I& = 2mI& = 1,59∠13,815o (A)
Từ đó: 1I& = 1mI& = 5 – j5 – (0,8 + j0,2)(1,59∠13,815o) = 6,8∠- 55,63o (A) Và: 3I& = 1mI& + 2mI& = (6,8∠- 55,63o) + (1,59∠13,815o) = 7,51∠- 44,18o (A)
Công suất phức của nguồn 1E& : 1ES = 1E& . *1I& = 50(6,8∠55,63o)
= 340,03∠55,63o = 191,97 + j280,66 (VA) → PE1 = 191,97 W Công suất phức của nguồn 2E& : 2ES = 2E& . *
2I& = 50(1,59∠- 13,815o) = 79,596∠- 13,815o = 77,29 – j19 (VA) → PE2 = 77,29 W
Vậy, tổng công suất tác dụng do 2 nguồn cung cấp: Pf =PE1+PE2=191,97+77,29=269,26 W Công suất các điện trở tiêu thụ: P2Ω = I1
2(2) = (6,8)2.2 = 92,5 W P3Ω(nhánh giữa) = I3
2(3) = (7,51)2.3 = 169,16 W P’3Ω (nhánh phải) = I2
2(3) = (1,59)2.3 = 7,6 W Vậy, tổng công suất tiêu thụ: Pthu =P2Ω+P3Ω+P’3Ω=92,5+169,16+7,6 = 269,26 W
Tóm lại: ΣPthu = ΣPfát Bài 3.23 Tìm i(t) trong mạch điện hình 191.
HÌNH 190
50V 50V
2Ω
3Ω
3Ω -j8Ω
j5Ω 1mI&
2mI&
1I& 2I& 3I&
HÌNH 189
2Ω
3Ω
3Ω -j8Ω
j5Ω 1E& 2E&
1I& 2I& 3I&
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
32
Hướng dẫn giải: Dung kháng các nhánh chứa tụ: XC = )10.2,0(5000
16− = 1000 Ω
Chuyển sang mạch phức, thay nhánh (2KΩ) // với nhánh (-j1000Ω) bởi nhánh
tương đương có trở kháng là 1000j2000
)1000j(2000
−
− = 400 – j800 (Ω), và chọn chiều 2 dòng
mắt lưới 1mI& , 2mI& như hình 192. Hệ 2 phương trình dòng mắt lưới: (500 + 400 – j800) 1mI& - (400 – j800) 2mI& = 4 hay (9 – j8) 1mI& - (4 – j8) 2mI& = 0,04 (1)
- (400 – j8) 1mI& + (400 – j800 + 2000 – j1000) 2mI& = 3000 I& , với: I& = 1mI& → (- 4 + j8) 1mI& + (24 – j18) 2mI& = 30 1mI& → (- 34 + j8) 1mI& + (24 – j18) 2mI& = 0 (2)
(2)→ 2mI& =18j24
8j34
−
−1mI& =(
45
21j48 + ) 1mI& . Thay vào (1): (9–j8) 1mI& -(4–j8)(45
21j48 + ) 1mI& = 0,04
→ I& = 1mI& = o13,5375
8,1
−∠= 0,024∠53,13o (A) hay i(t) = 0,024cos(5000t + 53,13o) (A)
Bài 3.24 Tìm i(t) và u(t) trong mạch điện hình 193.
Hướng dẫn giải: Cảm và dung kháng trong mạch:
XL1 = 2(0,5) = 1 Ω ; XL2 = 2(0,25) = 0,5 Ω ; XC1 = )1(2
1 = 0,5 Ω ; XC2 = )5,0(2
1 = 1 Ω
→ Chuyển sang mạch phức, ta có: jXL1 = j1 (Ω) ; jXL2 = j0,5 (Ω) ; - jXC1 = - j0,5 (Ω) ; - jXC2 = - j1 (Ω)
HÌNH 193
5cos2t (V)
A
C2=0,5F L2=0,25H
C1=1F
L1 =0,5H
0,5Ω
i(t)
u(t) 1Ω
5A
HÌNH 194
10A 5A
0,5Ω
-j1Ω
1Ω
j0,5Ω
-j0,5Ω
j1Ω
-j1Ω
I&
U&
HÌNH 191 4cos5000t (V)
3000i i(t)
0,5KΩ 2KΩ
0,2µF
0,2µF
2KΩ
HÌNH 192 4∠0o(V)
0,5KΩ
-j1KΩ
0,4-j0,8(KΩ)
3000 I& I&
1mI& 2mI&
2KΩ
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
33
Biến đổi nguồn áp [5∠0o(V) nối tiếp điện trở 0,5Ω] thành nguồn dòng
[5,0
5 ∠0o = 10∠0o (A) // điện trở 0,5Ω], và thay nhánh (j1//-j0,5) bởi nhánh
tương đương (5,0j1j
)5,0j(1j
−
− = -j1) (hình 194).
Coi ϕ& 3 = 0, hệ 2 phương trình thế nút 1 và 2 được viết như sau:
(5,0
1 + 1j
1
− +
1j
1
−) 1ϕ& - (
1j
1
−) 2ϕ& = 10 hay (2 + j2) 1ϕ& - j 2ϕ& = 10 (1)
- (1j
1
−) 1ϕ& + (
1j
1
− +
5,0j
1 + 1
1 ) 2ϕ& = 5 hay - j 1ϕ& + (1 – j1) 2ϕ& = 5 (2)
(2) → 2ϕ& = 2,5 + j2,5 - (0,5 – j0,5) 1ϕ& . Thay vào (1): (2 + j2) 1ϕ& - j[2,5 + j2,5 - (0,5 – j0,5) 1ϕ& ] = 5 → 1ϕ& = 2,236∠- 26,57o (V) Từ đó: 2ϕ& = 2,5 + j2,5 - (0,5 – j0,5)(2,236∠- 26,57o) = 2 5 ∠63,43o (V) Vậy: U& = 2ϕ& = 2 5 ∠63,43o (V) hay u(t) = 2 5 cos(2t + 63,43o) (V)
Và: I& = 5,0
U 1A&
= 2( Aϕ& - 1ϕ& ) = 2[5 – (2,236∠- 26,57o)] = 6,32∠18,43o (V)
Hay: i(t) = 6,32cos(2t + 18,43o) (A)
Bài 3.25 Tìm u1(t) trong mạch điện hình 195.
Hướng dẫn giải: Cảm và dung kháng trong mạch: X L1 = 2(0,5) = 1 Ω ;
XL2 = 2(1) = 2 Ω ; XC = )5,0(2
1 = 1Ω. Nguồn dòng sin2t (A) hay cos(2t – 90o) (A)
→ Chuyển sang mạch phức, ta có: jXL1= j1 (Ω) ; jXL2 = j2 (Ω) ; - jXC = - j1 (Ω) và nguồn dòng phức - j1 (A) (hình 196)
Coi ϕ& 3 = 0 thì 1U& = 1ϕ& và hệ 2 phương trình thế nút 1 và 2 được viết như sau:
(1j
1 + 1j
1
−) 1ϕ& - (
1j
1
−) 2ϕ& = 4 + (- j1) hay
1j
12ϕ& = 4 – j1 → 2ϕ& = 1 + j4 (1)
- (1j
1
−) 1ϕ& + (
1j
1
− +
2j1
1
+) 2ϕ& = - (- j1) + 2 1U& hay - j 1ϕ& + (
5
3j1+ ) 2ϕ& = j1 + 2 1ϕ&
→ - j1 + (5
3j1+ ) 2ϕ& = (2 + j1) 1ϕ& (2)
Thay (1) vào (2): - j1 + (5
3j1+ )(1 + j4) = (2 + j1) 1ϕ& → 1ϕ& = 5j10
2j11
+
+− = 1∠143,13o (V)
Vậy: 1U& = 1ϕ& = 1∠143,13o (V) hay u1(t) = cos(2t + 143,13o) (V)
HÌNH 195
L1=0,5H L2=1H
C=0,5F
1Ω
u1(t) 2u1
sin2t (V)
4cos2t (V)
HÌNH 196
1Ω
-j1 (Ω)
j1 (Ω) j2 (Ω)
-j1 (A)
4 (A) 2 1U&
1U&
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
34
Bài 3.26 Tìm u(t) trong mạch điện hình 197.
Hướng dẫn giải: Cảm và dung kháng trong mạch:
X C1 = X C3 = )
36
1(6
1 = 6 Ω ; X C2 = )
18
1(6
1 = 3 Ω ; XL = 6(2
1 ) = 3 Ω
→ Chuyển sang mạch phức, ta có: -jXC1 = -jXC3 = -j6 (Ω) ; -jXC2 = -j3 (Ω) ; jXL = j3 (Ω)
Thay nhánh (3+j3)//(-j6) bởi nhánh tương đương (3j3
)6j(3j3
−
−+ = 6Ω) (hình 198)
Coi ϕ& 3 = 0 thì ta có ngay 1ϕ& = 5∠- 45o (V)
→ 1I& = 6j6
U13
−
&
=o
31
4526 −∠
ϕ−ϕ &&=
o
o
4526
0455
−∠
−−∠ = 12
25 (A) → XU& = 1I& (6) =12
25 (6) =2
25 (V)
→ Nguồn dòng phụ thuộc 3
UX&
= 6
25 (A)
Từ đó phương trình thế nút viết cho nút 2 như sau:
- (3j
1
−) 1ϕ& + (
3j
1
− +
6
1 ) 2ϕ& = 6
25 hay – (o
o
903
455
−∠
−∠ ) + (6
2j1+ ) 2ϕ& = 6
25
→ 2ϕ& = 6
25 + 3
5 ∠45o = 5 2 (2j1
1j2
+
+ ) = 5 2∠- 36,87o (V)
Vậy: U& = 2ϕ& = 5 2∠- 36,87o (V) hay u(t) = 5 2 cos(6t – 36,87o) (V)
Bài 3.27 Tìm u(t) trong mạch điện hình 199.
Hướng dẫn giải
Dung kháng trong mạch: XC = )
6
1(4
1 = 2
3 Ω. Nguồn dòng 2sin4t hay 2cos(4t – 90o) (A)
→Chuyển sang mạch phức,ta có: - jXC= -j2
3 (Ω) và nguồn dòng phức -j2 (A) (hình 200)
Coi 2ϕ& = 0, ta có ngay 1ϕ& = 3 (V), do đó, ta chỉ cấn viết duy nhất 1
phương trình thế nút cho nút 3 như sau: - 2
11ϕ& -
2
3j
1
−2ϕ& + (
2
1 +
2
3j
1
−) 3ϕ& = - 8 – (- j2)
Hay: - 2
1 (3) - j3
2 (0) + (0,5 + j3
2 ) 3ϕ& = - 8 + j2 → 3ϕ& = - 2,76 + j7,68 (V)
Ta có: U& = 1ϕ& - 3ϕ& = 3 – (- 2,76 + j7,68) = 5,76 – j7,68 = 9,6∠- 53,13o (V)
HÌNH 197 5cos(6t-45o)(V)
ux u(t)
++++
−−−−
ux/3 L=0,5H
C1=1/36F
C2=1/18F
C3=1/36F
6Ω 3Ω
HÌNH 198 5∠-45o(V)
3Ω 6Ω 6Ω
-j6Ω
-j6Ω
j3Ω
-j3Ω
XU&
XU& /3
1I& ++++
−−−−
U&
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
35
Hay: u(t) = 9,6cos(4t – 53,13o) (V)
Bài 3.28 Tìm 2E& để dòng qua điện trở 4Ω trong mạch điện hình 201 bằng 0. Tính ACU& và BCU&
Hướng dẫn giải: Chọn chiều 3 dòng mắt lưới 1mI& , 2mI& , 3mI& như hình 202.
Hệ 3 phương trình dòng mắt lưới: (5 + j2) 1mI& - j2 2mI& = 50 (1) - j2 1mI& + (j2 + 4 – j2) 2mI& + (- j2) 3mI& = 0 hay - j2 1mI& + 4 2mI& - j2 3mI& = 0 (2) - j2 2mI& + (- j2 + 2) 3mI& = 2E& (3)
Dòng qua điện trở 4Ω là 2I& = 2mI& , theo yêu cầu phải triệt tiêu, do đó (1), (2), (3) trở thành: (5 + j2) 1mI& = 50 (1’) ; - j2 1mI& - j2 3mI& = 0 (2’) ; (- j2 + 2) 3mI& = 2E& (3’)
(1’) → 1mI& = 29
100j250 − . Thay vào (2’): - j2(29
100j250 − ) - j2 3mI& = 0
→ 3mI& = 29
100j250 +− = - 1mI& . Thay vào (3’): (- j2 + 2)(29
100j250 +− ) = 2E&
→ 2E& = 29
700j300 +− = 26,26∠113,2o (V)
Ta có: ACU& = 1I& (j2), với 1I& = 1mI& - 2mI& = 1mI&
→ ACU& = ( 1mI& )(j2) = (29
100j250 − )(j2) = 18,57∠68,2o (V)
Và: BCU& = 3I& (- j2), với 3I& = 2mI& + 3mI& = 3mI& = - 1mI&
→ BCU& = (- 1mI& )(- j2) = ( 1mI& )(j2) = ACU& = 18,57∠68,2o (V)
C. Bài tập về mạch tương đương Thévénin - Norton
Bài 3.29 Tìm mạch tương đương Thévénin của mạng một cửa (A,B) hình 203.
HÌNH 199
HÌNH 200
8cos4t (A) 2sin4t (A)
3cos4t (V)
8(A) -j2(A)
u(t) 2Ω 1/6F
2Ω 2Ω
-j2
3 (Ω)
3(V)
-j2
3 (Ω)
2Ω U&
HÌNH 202 A B
C
5Ω 4Ω 2Ω
j2Ω -j2Ω 2E&
5∠0o(V)
1I&
2I&
3I&
1mI& 2mI& 3mI& HÌNH 201
A B
C
j2Ω -j2Ω 2E&
5∠0o(V)
5Ω 4Ω 2Ω
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
36
Hướng dẫn giải
• Tìm Ro: Nối tắt 2 nguồn áp (hình 204): Ro = oG
1 , với Go = 10
1 + 20
1 + 20
1
= 0,2 S → Ro = 2,0
1 = 5 Ω
• Tìm Uhm (dùng pp thế nút): Biến đổi 2 nguồn áp thành 2 nguồn dòng
(hình 205), Coi ϕB = 0, ta có: (10
1 + 20
1 + 20
1 )ϕA = 10 + 5 = 15 → ϕA = 75 V
Ta có: Uhm = ϕA - ϕB = ϕA – 0 = ϕA = 75 V. Sơ đồ mạch tương đương Thévénin được vẽ như hình 206.
Bài 3.30 Tìm mạch tương đương Thévénin của mạng một cửa (A,B) hình 207.
Hướng dẫn giải: 1) Tìm Ro: Nối tắt nguồn áp (điện trở 12Ω bị ngắn mạch) và
hở mạch nguồn dòng (hình 208): Ro = 621
)6)(21(
++
+ = 2 Ω
2) Tìm Uhm (dùng pp thế nút) (hình 209): Coi ϕB = 0, có ngay ϕD = 18 V
Phương trình thế nút C: (2
1 + 1
1 )ϕC - 1
1 ϕA = 18 hay 1,5ϕC - ϕA = 18 (1)
Phương trình thế nút A: - 1
1 ϕC + (1
1 + 6
1 )ϕA - 6
1 ϕD = 0 hay - ϕC + 6
7 ϕA – 3 = 0 (2)
(2) → ϕC = 6
7 ϕA – 3. Thay vào (1): 1,5(6
7 ϕA – 3) - ϕA = 18 → ϕA = 30 V
Ta có: Uhm = ϕA - ϕB = ϕA – 0 = ϕA = 30 V. Sơ đồ mạch tương đương Thévénin được vẽ như hình 210.
Bài 3.31 Tìm mạch tương đương Thévénin của mạng một cửa (A,B) hình 211. (50V là giá trị hiệu dụng của nguồn áp). Dựa trên đó tính dòng qua trở kháng Z1 = 5 – j5 (Ω) và qua trở kháng Z2 = 10∠0o (Ω) khi ta lần lượt mắc Z1 và Z2 vào 2 cực A, B của mạch tương đương Thé vénin. Tính công suất Z1 và Z2 tiêu thụ.
Hướng dẫn giải: 1) Tìm Zo: Nối tắt nguồn áp (hình 212): Zo = 5j55j
)5j5(5j
++−
+− = 5 – j5 (Ω)
HÌNH 203
HÌNH 204
HÌNH 205
HÌNH 206
A
B
A
A A B
B B
Uhm
10Ω 10Ω
10Ω
20Ω 20Ω
20Ω
20Ω 20Ω
20Ω
100V 100V
75V
5Ω 10A
5A
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
37
2) Tìm Uhm : Định luật K2 viết cho mạch vòng hình 213: I& (- j5 + 5 – j5) = 50
→ I& =5j55j
50
++−=10 (A) → hmU& = I& (5 + j5) = 10(5 + j5) = 50 + j50 = 50 2∠45o (V)
3) Ráp Z1 vào 2 cực A, B (hình 214): I1 = 1o
hm
ZZ
U
+ =
5j55j5
45250 o
−+−
∠ = 5∠90o (A)
→ P1 = I12(5) = 52(5) = 125 W
4) Ráp Z2 vào 2 cực A, B (hình 214): I2 =2o
hm
ZZ
U
+=
105j5
45250 o
+−
∠ =4,47∠63,43o (A)
→ P2 = I22(10) = (4,47)2(10) = 200 W
Bài 3.32 Tìm mạch tương đương Thévénin của mạng một cửa (A,B) hình 215.
Hướng dẫn giải: 1) Tìm Zo: Nối tắt nguồn áp (hình 216):
Zo=5j35
)5j3(5
++
+ + j5 =89
570j245 + ≈ 2,75 + j6,4 (Ω)
2) Tìm Uhm: Định luật K2 viết cho mạch vòng hình 217: I& (5 + 3 + j5) = 10
HÌNH 207 HÌNH 208
A A
B B 18A 18V
2Ω 2Ω
1Ω 1Ω 6Ω 6Ω
12Ω 12Ω
HÌNH 210
A
B
30V
2Ω
HÌNH 209
A
B 18A 18V
2Ω
1Ω 6Ω
12Ω
C D
HÌNH 211
A
B
50∠0o(V)
-j5(Ω)
j5(Ω)
5Ω
HÌNH 212
A
B
j5(Ω)
5Ω -j5(Ω)
HÌNH 213
A
B 50∠0o(V)
-j5(Ω)
j5(Ω)
5Ω
I&
B
HÌNH 214
A
50 2∠45o(V)
5-j5(Ω)
I&
5-j5(Ω) 10∠0o(Ω)
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
38
→ I& = 5j8
10
+ =
89
50j80 − (A) → hmU& = ACU& + CBU& = 1I& (j5) + I& (3 + j5)
= 0(j5) + (89
50j80 − )(3 + j5) = 89
250j490 + ≈ 6,18∠27,03o (V)
Sơ đồ mạch tương đương Thévénin được vẽ như hình 218.
Bài 3.33 Tìm mạch tương đương Thévénin của mạng một cửa (A,B) hình 219.
Hướng dẫn giải
• Tìm Zo: Nối tắt 2 nguồn áp (hình 220): Zo=104j3
10)4j3(
+−
− +5=185
400j1475 − ≈ 7,97–j2,16 (Ω)
• Tìm Uhm: Định luật K2 viết cho mạch vòng hình 221: I& (3 – j4 + 10) = 20
→ I& = 4j13
20
− =
185
80j260 + → hmU& = ACU& + CBU& = 1I& (5) - 10∠45o + 20 - I& (10)
=0(5)-5 2 -j5 2 +20–(185
80j260 + )(10)=185
)2925800(j29251100 +−− ≈11,45∠-95,64o (V)
Sơ đồ mạch tương đương Thévénin được vẽ như hình 222.
Bài 3.34 Tìm mạch tương đương Thévénin của mạng một cửa (A,B) hình 223.
Hướng dẫn giải
• Tìm Zo: Nối tắt nguồn áp (hình 224): Zo =4j1221
)4j12(21
++++++++
++++ + 60j3050
)60j30(50
++++++++
++++
= 1665
35559j70362 ++++ ≈ 42,26 + j21,36 (Ω)
• Tìm hmU& (dùng pp thế nút) (hình 225): Coi Dϕϕϕϕ& = 0, có ngay Cϕϕϕϕ& = 18 V
Phương trình thế nút A: - 21
1Cϕϕϕϕ& + (
21
1 + 24j12
1
++++) Aϕϕϕϕ& = 0 hay
HÌNH 217
HÌNH 218
A A
B B
10∠0o(V)
6,18∠27,03o(V)
5Ω
j5Ω
3Ω
2,75+j6,4(Ω)
I& 1I&
I&
j5Ω
HÌNH 215
HÌNH 216
A A
B B
10∠0o(V)
5Ω 5Ω 3Ω 3Ω
j5Ω j5Ω
j5Ω j5Ω
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
39
- 21
20 + (21
1 + 24j12
1
++++) Aϕϕϕϕ& = 0 → Aϕϕϕϕ& = 11,676 + j6,054 (V)
Phương trình thế nút B: - 50
1Cϕϕϕϕ& + (
50
1 + 60j30
1
++++) Bϕϕϕϕ& = 0 hay
- 50
20 + (50
1 + 60j30
1
++++) Bϕϕϕϕ& = 0 → Bϕϕϕϕ& = 12 + j6 (V)
Vậy: Uhm = Aϕϕϕϕ& - Bϕϕϕϕ& =11,676 + j6,054 – (12 + j6)= - 0,324 + j0,054=0,328∠170,54o (V)
HÌNH 219
HÌNH 220
HÌNH 221
HÌNH 222
A A
A A B
B B
B C
20∠0o(V)
10∠45o(V)
20∠0o(V)
10∠45o(V)
11,45∠- 95,64o(V)
-j4(Ω)
3Ω
10Ω
5Ω
5Ω
5Ω
10Ω
3Ω
-j4(Ω)
3Ω
10Ω -j4(Ω)
7,97-j2,16(Ω)
I&
I&
1I&
HÌNH 223
HÌNH 224
HÌNH 225
HÌNH 226
20∠0o(V)
20∠0o(V)
21Ω
21Ω
12Ω
12Ω
21Ω
12Ω j24Ω
j24Ω
j24Ω j60Ω j60Ω
j60Ω
30Ω 30Ω
30Ω
50Ω 50Ω
50Ω
A
A
A
A
B
B
B
B
0,328∠170,54o(V)
42,26+j21,36(Ω)
C
D
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
40
Sơ đồ mạch tương đương Thévénin được vẽ như hình 226.
Bài 3.35 Tìm mạch tương đương Thévénin của mạng một cửa (A,B) hình 227.
Hướng dẫn giải: 1) Tìm Ro: Nối tắt 2 nguồn áp (hình 228):
Ro = 105
)10(5
++++ +
45
)4(5
++++ =
27
150 ≈ 5,55Ω
2) Tìm Uhm (dùng pp thế nút): Biến đổi 2 nguồn áp thành 2 nguồn dòng như hình 229. Coi φC = 0, viết phương trình thế nút A:
(5
1 + 10
1 )φA = 1∠30o hay 0,3 φA = 2
3 + j2
1 → φA = 3
35 + j3
5 (V)
Và phương trình thế nút B: (5
1 + 4
1 )φB = - 1,25 hay 0,45φB = - 1,25 → φB = - 9
25 (V)
Vậy: Uhm = φA - φB = 3
35 + j3
5 - (- 9
25 ) = 5,9∠16,4o (V)
Sơ đồ mạch tương đương Thévénin được vẽ như hình 230.
Bài 3.36 Tìm mạch tương đương Thévénin của mạng một cửa (A,B) hình 231.
Hướng dẫn giải: 1) Tìm Ro: Nối tắt 2 nguồn áp (hình 232):
Zo = 1020j10
10)20j10(
++++++++
++++ + j5 = 7,5 + j7,5 (Ω)
2) Tìm Uhm: Định luật K2 viết cho mạch vònh hình 233: I& (10 + j20 + 10) = 10 + 10∠90o hay (20 + j20) I& = 10 + j10 → I& = 0,5 (A)
Từ đó: hmU& = ACU& + CBU& = 1I& (j5) + I& (10) – j10 = (0)(j5) + (0,5)(10) – j10
= 5 – j10 ≈ 11,18∠- 63,43o (V) Sơ đồ mạch tương đương Thévénin được vẽ như hình 234.
Bài 3.37 Tìm mạch tương đương Thévénin và Norton của mạng một cửa (A,B) hình 235 (Phức nguồn dòng và phức nguồn áp trong mạch là các phức hiệu dụng).
HÌNH 227 HÌNH 228
HÌNH 229 HÌNH 230
5∠30o(V)
1∠30o(A)
5∠0o(V)
1,25∠0o(A)
A A
A A
B B
B
B C
5Ω 5Ω
5Ω
5Ω
5Ω
5Ω
4Ω 4Ω
4Ω 10Ω
10Ω
5,55 Ω
5,9∠16,4o(V)
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
41
Mắc giữa hai cực A, B một điện trở R. Xác định R để công suất truyền đến R là cực đại. Tính công suất đó.
Hướng dẫn giải: 1) Tìm Zo: Nối tắt nguồn áp và hở mạch nguồn dòng (hình 236):
Zo =104j3
10)4j3(
++++++++
++++ = 2,973 + j2,162 (Ω)
2) Tìm hmU& (dùng pp thế nút): Biến đổi nguồn áp thành nguồn dòng (hình 237) và
coi Bϕϕϕϕ& = 0, phương trình thế nút A được viết như sau: (4j3
1
++++ +
10
1 ) Aϕϕϕϕ&
= 4∠45o + 10
25 ∠90o hay (0,22 – j0,16) Aϕϕϕϕ& = 2 2 + j2 2 + j2,5 → Aϕϕϕϕ& = 22,18∠98,07o (V)
Vậy: hmU& = Aϕϕϕϕ& - Bϕϕϕϕ& = 22,18∠98,07o (V). Sơ đồ mạch tương đương Thévénin được vẽ như hình 238.
3)Tìm nmI& : nmI& = o
hm
Z
U& =
162,2j973,2
07,9818,22 o
++++
∠∠∠∠ = 6,03∠62,04o (A).
Sơ đồ mạch tương đương Norton được vẽ như hình 239.
4)Tính R: Ráp điện trở R vào 2 cực A,B của mạch tương đương Thévénin (hình 240). Điều kiện để công suất truyền đến R cực đại: R = oZ = 22 )162,2()973,2( ++++ =3,68 Ω
Và khi đó giá trị công suất cực đại là: Pmax = I2R
Với I cho bởi: I& = RZ
U
o
hm
+
&
= 68,3162,2j973,2
07,9818,22 o
++++++++
∠∠∠∠ = 3,17∠80,05o (A) → I = 3,17 A
Từ đó: Pmax = (3,17)23,68 = 37 W
Bài 3.38 Tính R trong mạch điện hình 241 để công suất tiêu thụ trên R là cực đại. Tính công suất đó.
Hướng dẫn giải: Cắt nhánh chứa R ra khỏi mạch, phần mạch còn lại là một mạng một cửa (A,C) như hình 242. Ta tìm mạch tương đương Thévénin của mạng một cửa này.
A
HÌNH 231
HÌNH 232
A
B B 10∠0o(V) 10∠90o(V)
10Ω 10Ω 10Ω 10Ω
j20Ω j20Ω j5Ω j5Ω
HÌNH 233
HÌNH 234
A A
B B 10∠0o(V) 10∠90o(V)
11,18∠- 63,43o(V)
10Ω 10Ω
j20Ω j5Ω I&
1I&
7,5+j7,5(Ω)
C
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
42
1) Tìm Ro: Nối tắt 2 nguồn áp và hở mạch nguồn dòng (hình 243): Ro = 124
)12(4
++++ = 3 Ω
2) Tìm Uhm (dùng pp thế nút): Biến đổi nguồn áp [8V nối tiếp điện trở 4Ω] thành
nguồn dòng [4
8 = 2A // điện trở 4Ω] như hình 244 và coi φC = 0, ta có ngay φB = 6 V và
phương trình thế nút A được viết như sau:
(4
1 + 12
1 )φA - 12
1 φB = 2 + 1 hay 3
1 φA - 12
1 (6) = 3 → φA = 10,5 V
Vậy: Uhm = φA - φC = 10,5 V. Sơ đồ mạch tương đương Thévénin được vẽ như hình 245
3) Tìm R: Ráp điện trở R vào 2 cực A,C của mạch tương đương Thévénin (hình 246). Điều kiện để công suất R tiêu thụ cực đại: R = Ro = 3 Ω
Và khi đó giá trị công suất cực đại là: Pmax = I2R= (
RR
U
o
hm
+)2R = 2)
33
5,10(++++
(3) = 9,1875 W
Bài 3.39 Tìm mạch tương đương Thévénin của mạng một cửa (A,B) hình 247.
Hướng dẫn giải: 1) Tìm Ro: Thay điện trở 10Ω // điện trở 30Ω bởi điện trở
tương đương 3010
)30(10
+ = 7,5Ω, kích thích ở 2 cửa (A,B) một nguồn áp Et = 1V và chọn
HÌNH 235 HÌNH 236
A A
B B 4∠45o(A)
25∠90o(V)
3Ω 3Ω 10Ω 10Ω
j4Ω j4Ω
HÌNH 237 HÌNH 238
A A
B B 4∠45o(A)
22,18∠98,07o(V)
2,5∠90o(A)
3Ω 10Ω
j4Ω
2,973+j2,162(Ω)
HÌNH 239 HÌNH 240
A A
B B
6,03∠62,04o(A)
22,18∠98,07o(V) 2,973+j2,162(Ω)
2,973+j2,162(Ω)
R
I&
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
43
chiều 3 dòng mắt lưới Im1, Im2, Im3 như hình 248, hệ 3 phương trình dòng mắt lưới được viết như sau: 12Im1 + 12Im2 = 1 + 3V1 , với V1 = I1(6) = (Im3 – Im2)(6)
→ 12Im1 + 12Im2 = 1 + 3(Im3 – Im2)(6) → 12Im1 + 30Im2 – 18Im3 = 1 (1) 12Im1 + (12 + 6 + 2 + 40)Im2 – (2 + 6)Im3 = 3V1 = 18Im3 – 18Im2
→ 6Im1 + 39Im2 – 13Im3 = 0 (2) - (6 + 2)Im2 + (7,5 + 2 + 6)Im3 = 0 hay – 8Im2 + 15,5Im3 = 0 (3)
(3) → Im2 = 8
I5,15 3m (4). Thay (4) vào (2): 6Im1 + 39(8
I5,15 3m ) – 13Im3 = 0
→ Im1 = 6
I5625,62 3m− (5). Thay (4) và (5) vào (1):
12(6
I5625,62 3m−) + 30(
8
I5,15 3m ) - 18Im3 = 1 → Im3 = - 85
1 A. Thay vào (5):
Im1 =6
I5625,62 3m− =
6
)85
1(5625,62−
− =
510
5625,62 A. Vậy: Ro =I
E t =1m
t
I
E =
510
5625,621 = 8,152 Ω.
2) Tìm Uhm (dùng pp dòng mắt lưới): Chọn chiều 3 dòng mắt lưới Im1, Im2, Im3 như hình 249, hệ 3 phương trình dòng mắt lưới được viết như sau:
(12 + 40 + 2 + 6)Im1 – (2 + 6)Im2 = 3V1, với V1 = I1(6) = (Im2 – Im1)6 → 60Im1 – 8Im2 = 3(Im2 – Im1)6 → 3Im1 – Im2 = 0 (6)
- (2 + 6)Im1 + (30 + 2 + 6)Im2 – 30Im3 = 0 hay – 4Im1 + 19Im2 – 15Im3 = 0 (7)
HÌNH 245
A
C
10,5V
3Ω
HÌNH 246
A
C
10,5V
3Ω
R
I
HÌNH 243
A C
4Ω 12Ω
3Ω
HÌNH 244
B
6V 1A 2A
4Ω
12Ω
3Ω •A
•C
HÌNH 241
8V 6V 1A
4Ω 12Ω
3Ω
HÌNH 242
A C
8V 6V 1A
4Ω 12Ω
3Ω R
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
44
- 30Im2 + (10 + 30)Im3 = 0,55 hay – 6Im2 + 8Im3 = 0,11 (8)
(6) → Im1 = 3
I 2m (9) và (8) → Im3 = 0,01375 + 0,75Im2 (10). Thay (9) và (10) vào (7):
- 4(3
I 2m ) + 19Im2 – 15(0,01375 + 0,75Im2) = 0 → Im2 = 25,19
61875,0 A. Thay vào (9):
Im1 = 325,19
61875,0
= 75,57
61875,0 A. Từ đó ta tính được Uhm như sau:
Uhm = Im1(12) – 3V1 = Im1(12) – (18Im2 – 18Im1) = 30Im1 – 18Im2
= 30(75,57
61875,0 ) – 18(25,19
61875,0 ) = - 0,257 V
Sơ đồ mạch tương đương Thévénin được vẽ như hình 250.
D. Bài tập về nguyên lý xếp chồng
Bài 3.40 Tìm các dòng I1, I2, I3, I4 trong mạch điện hình 251 bằng phương pháp xếp chồng.
Hướng dẫn giải: 1) Hở mạch nguồn dòng 1A, chỉ để nguồn áp 5V tác động
(hình 252). Coi ϕD = 0: ϕC = 5 V → I’1 = 32
DC
+
ϕ−ϕ = I’2 =
5
05 − = 1 A
2) Nối tắt nguồn áp 5V, chỉ để nguồn dòng 1A tác động (hình 253).
Điện trở toàn mạch nhìn từ 2 nút A,B: R = 32
)3(2
+ +
23
)2(3
+ = 2,4 Ω
Vậy, mạch điện tương đương của mạch hình 253 được vẽ như hình 254: U = IR = 1(2,4) = 2,4 V. Do đó, nếu coi ϕB = 0 thì ϕA =2,4 V
HÌNH 247
HÌNH 248
A A
B B 0,55V
1V 3V1
3V1
V1 V1
10Ω 30Ω 7,5Ω
2Ω 2Ω
6Ω
6Ω
40Ω 40Ω
12Ω 12Ω
I I1
Ihm1
Ihm2
Ihm3
HÌNH 249
HÌNH 250
A
A
B B 0,55V
- 0,257V 3V1
V1
10Ω 30Ω
2Ω
6Ω
40Ω
12Ω
Uhm
I1 8,152Ω
Ihm1
Ihm2
Ihm3
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
45
Ta có: I”1 = 2
UCA = 2
AC ϕ−ϕ và I”3 =
3
UDA = 3
AD ϕ−ϕ
→ I”1 + I”3 = 2
AC ϕ−ϕ +
3AD ϕ−ϕ. Biết: ϕC = ϕD → I”1 + I”3 =
6
)(5 AC ϕ−ϕ
Lại biết: I”1 + I”3 = - 1 → 6
)(5 AC ϕ−ϕ = - 1 → 5(ϕC – 2,4) = - 6 → ϕC = 1,2 V
Từ đó: I”1 = 2
2,14,2 − = 0,6 A và I”2 = 3
BC ϕ−ϕ =
3
02,1 − = 0,4 A
3) Xếp chồng: I1 = I’1 – I”1 = 1 – 0,6 = 0,4 A và I2 = I’2 + I”2 = 1 + 0,4 = 1,4 A • Định luật K1 tại A (hình 251) cho ta: I1 + 1 + I3 = 0 → I3= - 1 – I1 = - 1 – 0,4 = - 1,4 A • Định luật K1 tại B (hình 251) cho ta: I2 – 1 + I4 = 0 → I4 = 1 – I2 = 1 – 1,4 = - 0,4 A
Bài 3.41 Dùng phương pháp xếp chồng tính dòng qua trở kháng (3 + j4) trong mạch điện hình 255.
Hướng dẫn giải 1) Nối tắt nguồn áp 50 (V), chỉ để nguồn áp j50 (V) tác động,
và biến đổi nguồn áp [j50 (V) nối tiếp điện trở 5Ω] thành nguồn dòng [5
50j =j10 (A) //
điện trở 5Ω] như hình 256. Coi Bϕϕϕϕ& = 0, phương trình thế nút A được viết như sau:
(5
1 + 4j3
1
++++ +
5j
1 ) Aϕϕϕϕ& = j10 hay (0,32 – j0,36) Aϕϕϕϕ& = j10 → Aϕϕϕϕ& = 36,0j32,0
10j
−−−− (V)
→ 'I& = 4j3
A
++++
ϕϕϕϕ& =
4j3
36,0j32,0
10j
++++−−−− =
)4j3)(36,0j32,0(
10j
++++−−−− (A)
HÌNH 251
2Ω
2Ω 3Ω
3Ω
I1
I2
I3
I4
5V
1A
HÌNH 252
2Ω
2Ω 3Ω
3Ω
C D
5V
I’1
I’2
HÌNH 254
1A U
A
B
R
I
HÌNH 253
2Ω
2Ω
A
B
U
1A 3Ω
3Ω
C D
I”1
I”2
I”3
I”4
A
B
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
46
2) Nối tắt nguồn áp j50 (V), chỉ để nguồn áp 50 (V) tác động,
và biến đổi nguồn áp [50 (V) nối tiếp trở kháng j5Ω] thành nguồn dòng [5j
50 =-j10 (A)//
trở kháng j5Ω] như hình 257. Coi Bϕϕϕϕ& = 0, phương trình thế nút A được viết như sau:
(5
1 + 4j3
1
++++ +
5j
1 ) Aϕϕϕϕ& = - j10 hay (0,32 – j0,36) Aϕϕϕϕ& = - j10 → Aϕϕϕϕ& = 36,0j32,0
10j
−−−−
−−−− (V)
→ "I& = 4j3
A
++++
ϕϕϕϕ& =
4j3
36,0j32,0
10j
++++−−−−
−−−−
= )4j3)(36,0j32,0(
10j
++++−−−−
−−−− (A)
3) Xếp chồng: I& = 'I& + "I& = )4j3)(36,0j32,0(
10j
++++−−−− + [
)4j3)(36,0j32,0(
10j
++++−−−−
−−−− ] = 0
Bài 3.42 Trong mạch điện hình 258, cho các nguồn tác động riêng rẽ, tính tỉ số 1E& / 2E& khi các dòng trên điện trở 10Ω do các nguồn tác động riêng rẽ tạo ra có trị số
bằng nhau.
Hướng dẫn giải: 1) Nối tắt nguồn áp 2E& , chỉ để nguồn áp 1E& tác động (hình 259),
trở kháng toàn mạch là: Z = 5 + j5 + [10j10
)10j(10
++++] = 10 2∠45o (Ω)
Dòng trong mạch chính: 'I& = Z
E1&
= o
1
45210
E
∠∠∠∠
&
Dòng qua điện trở 10Ω: 1'I& = 'I& (10j10
10j
+) =
o
1
45210
E
∠∠∠∠
&
(10j10
10j
+) = 0,05 1E&
2) Nối tắt nguồn áp 1E& , chỉ để nguồn áp 2E& tác động (hình 260), trở kháng
toàn mạch là: Z = j10 + [5j510
)5j5(10
++++++++
++++ ] = 4 + j12 (Ω). Dòng trong mạch chính:
"I& = Z
E2&
= 12j4
E2
++++
&
= (0,025 2∠- 45o) 2E& .Dòng qua điện trở 10Ω:
1"I& = "I& (105j5
5j5
++
+ ) = 12j4
E2
++++
&
(5j15
5j5
+
+ ) = (0,025 2∠- 45o) 2E&
3) Tính tỉ số 1E& / 2E& : Biết 1'I& = 1"I& ⇔0,05 1E& =(0,025 2∠-45o) 2E& → 2
1
E
E&
&
= 0,05 2∠- 45o
Bài 3.43 Xem mạch điện hình 261. (a) Triệt tiêu nguồn dòng j(t) = 3cos2t (A), viết biểu thức dòng i1(t) qua điện trở 1 Ω. (b) Triệt tiêu nguồn sđđ e(t)= 6cos4t (V), viết biểu thức dòng i2(t) qua điện trở 1Ω. (c) Dùng nguyên lý xếp chồng tìm biểu thức dòng i(t) qua điện trở 1 Ω và tính công suất tiêu thụ trên điện trở 1Ω.
Hướng dẫn giải: (a) Hở mạch nguồn dòng, kích thích của mạch bây giờ chỉ còn
nguồn áp với ω=4 rad/s, do đó: ZL=jωL=j(4)(1)=j4(Ω); ZC =- jC
1
ω=- j
)25,0(4
1 = - j1 (Ω).
Sơ đồ mạch điện như hình 262.
Ta có: 1I& =21j4j1
E
+−+
&
=3j3
6
+ =1 – j1 = 2∠- 45o (A)
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
47
Vậy, biểu thức tức thời của dòng qua điện trở 1 Ω là: i1(t) = 2 cos(4t – 45o) (A)
HÌNH 262
1Ω
j4Ω -j1Ω 2Ω
E&
1I&
HÌNH 255 HÌNH 256
HÌNH 257 HÌNH 258
A
B
I& 'I&
j50V j50V 50V
5Ω 5Ω j5Ω j5Ω
j4Ω j4Ω
3Ω 3Ω
A
B
"I&
50V
5Ω
j4Ω
3Ω j5Ω
j5Ω
j10Ω 5Ω
10Ω
1E& 2E&
HÌNH 259 HÌNH 260
j5Ω j5Ω
j10Ω j10Ω 5Ω 5Ω
10Ω 10Ω
'I& "I&
1'I& 1"I&
1E& 2E&
HÌNH 263
1Ω
j2Ω - j2Ω 2Ω
J&
2I&
2Ω
HÌNH 261
j(t)
0,25F
1Ω
1H i(t)
e(t)
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH Ngô Ngọc Thọ
48
(b) Ngắn mạch nguồn áp, kích thích của mạch bây giờ chỉ còn nguồn dòng với ω = 2 rad/s, do đó:
ZL = jωL = j(2)(1) = j2 (Ω) ; ZC = - jC
1
ω = - j
)25,0(2
1 = - j2 (Ω)
Sơ đồ mạch điện như hình 263.
Ta có: 2I& = J& (122j2j
22j2j
++−
+− ) = (3∠0o)(3
2 ) = 2∠0o (A)
Vậy, biểu thức tức thời của dòng qua điện trở 1 Ω là: i2(t) = 2cos2t (A)
(c) Xếp chồng 2 dòng i1(t) và i2(t) cùng qua điện trở 1 Ω ta được: i(t) = i1(t) + i2(t) = 2 cos(4t – 45o) + 2cos2t (A)
Công suất tiêu thụ trên điện trở 1 Ω là: P = P1 + P2
Với P1 = I12(1) = (
2
2 )2(1) = 1 W và P2 = I22(1) = (
2
2 )2(1) = 2 W
→ P = 1 + 2 = 3 W.
Cách khác: P = I2(1), với I = 22
21 II + = 22 )
2
2()
2
2( + = 3→P =( 3 )2(1)= 3 W
Georg Simon OHM
1789 - 1854
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
1
Mạng 2 cửa là gì?
Mạng hai cửa là một phần của mạch điện có hai đôicực để trao đổi năng lượng và tín hiệu với bên ngoài. Ở mỗi cửa, năng lượng và tín hiệu có thể được đưa vàohoặc được lấy ra. Dòng điện chảy vào cực của một cửabằng dòng điện chảy ra ở cực còn lại của cửa đó.
2I&
MẠNGHAICỬA
Mạchngoài
1
Mạchngoài
2
Cửa 1 Cửa 2
1I& 2I&
2U&
1I&1U&
4.1 Các hệ phương trình trạng thái của mạng hai cửaTrạng thái và quá trình năng lượng trên hai cửa được
đặc trưng và đo bởi hai cặp biến trạng thái và11 I;U &&22 I;U &&
Từ hệ phương trình trên, người ta định nghĩa 4 thông sốZ như sau, và gọi là các “trở kháng hở mạch”.
0I1
111
2IU
Z=
=&
&
&(Ω), gọi là trở kháng vào cửa 1
khi hở mạch cửa 2
22212122121111 IZIZU;IZIZU &&&&&& +=+=
4.1.1 Hệ phương trình trạng thái Z của mạng hai cửa(tính )2121 I;ItheoU;U &&&&
Mỗi biến sẽ được xác định bằng quan hệ với 2 trong 3 biến còn lại. Tổng cộng có 6 tổ hợp 2 biến bất kỳ từ 4 biến nói trên như sau, gọi là hệ phương trình trạng tháicủa mạng hai cửa.
0I2
222
1I
UZ
=
=&
&
&(Ω), gọi là trở kháng vào cửa 2
khi hở mạch cửa 1
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
2
Từ hệ phương trình trên, người ta định nghĩa 4 thông sốY như sau, và gọi là các “dẫn nạp ngắn mạch”.
0I2
112
1IU
Z=
=&
&
&
(Ω), gọi là trở kháng tương hỗ cửa 1 đ/vcửa 2 khi hở mạch cửa 1
0I1
221
2IU
Z=
=&
&
&(Ω), gọi là trở kháng tương hỗ cửa 2 đ/v
cửa 1 khi hở mạch cửa 2
0U1
111
2UI
Y=
=&
&
&
(S), gọi là dẫn nạp vào cửa 1 khi ngắn mạch cửa 2
22212122121111 UYUYI;UYUYI &&&&&& +=+=
4.1.2 Hệ phương trình trạng thái Y của mạng hai cửa(tính )2121 U;UtheoI;I &&&&
(S), gọi là dẫn nạp vào cửa 2 khi ngắn mạch cửa 10U2
22
1U
IY
=
=&
&
&
0U2
112
1UI
Y=
=&
&
&
(S), gọi là dẫn nạp tuơng hỗ cửa 1 đ/vcửa 2 khi ngắn mạch cửa 1
0U1
221
2UI
Y=
=&
&
&
(S), gọi là dẫn nạp tuơng hỗ cửa 2 đ/vcửa 1 khi ngắn mạch cửa 2
4.1.3 Hệ phương trình trạng thái H của mạng hai cửa(tính )2121 U;ItheoI;U &&&&
22212122121111 UHIHI;UHIHU &&&&&& +=+=Từ hệ phương trình trên, người ta định nghĩa 4 thông số
H như sau:
0U1
111
2IU
H=
=&
&
&
(Ω), gọi là trở kháng vào cửa 1 khi ngắn mạch cửa 2
0I2
112
1UU
H=
=&
&
&, gọi là hàm truyền đạt áp từ cửa 2 đến
cửa 1 khi hở mạch cửa 1
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
3
Từ hệ phương trình trên, người ta định nghĩa 4 thông sốG như sau:
0U1
221
2II
H=
=&
&
& , gọi là hàm truyền đạt dòng từ cửa 1 đếncửa 2 khi ngắn mạch cửa 2
0I2
222
1UI
H=
=&
&
&
(S), gọi là dẫn nạp vào cửa 2 khihở mạch cửa 1
0I1
111
2U
IG
=
=&
&
& (S), gọi là dẫn nạp vào cửa 1 khi hở mạch cửa 2
0U2
112
1II
G=
=&
&
&, gọi là hàm truyền đạt dòng từ cửa 2 đến cửa 1
khi ngắn mạch cửa 1
4.1.4 Hệ phương trình trạng thái G của mạng hai cửa(tính )2121 I;UtheoU;I &&&&
22212122121111 IGUGU;IGUGI &&&&&& +=+=
0U2
222
1IU
G=
=&
&
&
(Ω) , gọi là trở kháng vào cửa 2 khi ngắn mạch cửa 1
22222112122111 IAUAI;IAUAU &&&&&& −=−=
4.1.5 Hệ phương trình trạng thái A của mạng hai cửa(tính )2211 I;UtheoI;U &&&& −
Từ hệ phương trình trên, người ta định nghĩa 4 thông sốA như sau:
210I2
111 G
1UU
A2
===&
&
&)(
Y1
IU
A;210U2
112
2
Ω−=−
==&
&
&
)S(Z1
UI
A210I2
121
2
===&
&
&
210U2
122 H
1II
A;2
−=−
==&
&
&
, gọi là hàm truyền đat áp từ cửa 1 đếncửa 2 khi hở mạch cửa 20I1
221
2UU
G=
=&
&
&
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
4
Có 3 cách xác định thông số của mạng hai cửa.4.2.1 Từ định nghĩa của thông số mạng
xác đinh thông số mạng
12212121121112 IBUBI;IBUBU &&&&&& −=−=Từ hệ phương trình trên, người ta định nghĩa 4 thông số
B như sau:
120I2
211 H
1UU
B1
===&
&
&)(
Y
1
I
UB;
120U1
212
1
Ω−=−
==&
&
&
)S(Z
1
U
IB
120I1
221
1
===&
&
&
120U1
222 G
1II
B;1
−=−
==&
&
&
4.1.6 Hệ phương trình trạng thái B của mạng hai cửa(tính ) 1122 I;UtheoI;U &&&& −
4.2 Cách xác định thông số của mạng hai cửa
(c) (d)
Ví dụ: Hãy xác định bộ thông số A của mạng hai cửasau đây (hình a).
1U& 1U&
A
2ΩΩΩΩ
4ΩΩΩΩ
4ΩΩΩΩ 4ΩΩΩΩ4ΩΩΩΩ
2ΩΩΩΩ
2ΩΩΩΩ
2ΩΩΩΩ
4ΩΩΩΩ
4ΩΩΩΩ
2ΩΩΩΩ(a) (b)
1U&
2U&
1I&
1I& 1I&
2I&3I&
1I&
Giải: Theo định nghĩa: (Ω) và ,
do đó ta ngắn mạch cửa 2 (hình b) để tìm 2 thông sốnày.
0U2
112
2IU
A=−
=&
&
&
0U2
122
2II
A=−
=&
&
&
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
5
213321 III0III &&&&&& +=→=−+
Mặt khác, thay 2 điện trở 4Ω mắc song song ở mạchđiện hình b bởi điện trở tương đương 2Ω, ta được mạchđiện hình c, và định luật K2 viết cho mạch vòng hình c:
Định luật K2 viết cho mạch vòng hình b: 311 I4I2U &&& +=
Định luật K1 tại nút A: , do đó:
)1(I4I6)II(4I2U 212111&&&&&& +=++=
)2(I4I)22(U 111&&& =+=
Từ (1) và (2):2Ahay2
I
II4I2I4I4I6 22
2
121121 ==
−→−=→=+
&
&&&&&&
Và từ : )(8Ahay8
IU
I8)I4(4I4U 122
12211 Ω==
−→−=−==
&
&&&&&
Cũng theo định nghĩa: và (S), do đó
ta hở mạch cửa 2 (hình d) để tìm 2 thông số này.0I2
111
2UU
A=
=&
&
&
0I2
121
2UI
A=
=&
&
&
Định luật K2 viết cho mạch vòng hình d:)3(I6I)24(U 111
&&& =+=Và đ/v nhánh giữa, ta có:
)S(25,0Ahay)S(25,0UI
)4(I4U 212
112 ==→=
&
&&&
Cuối cùng, từ (3) và (4): 5,1Ahay5,1I4I6
UU
111
1
2
1 ===&
&
&
&
Tóm lại, bộ thông số A cần tìm là:2S0,25
Ω81,5A =
4.2.2 Giải mạch điện để xác định thông số mạngVận dụng các phương pháp giải mạch điện như
phương pháp dòng nhánh, thế nút, dòng mắtlưới.v.v…để tìm các thông số của mạng hai cửa cần tìm.Ví dụ: Hãy xác định bộ thông số Z của mạng hai cửa
sau đây (hình e).
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
6
Giải: Ta giải bài toán này bằng phương pháp dòngnhánh.
Coi ở cửa 1 có một nguồn sđđ cung cấp điện áp , ở cửa 2 có một nguồn sđđ cung cấp điện áp nhưhình f.
1E& 1U&
2E& 2U&
(f)
A
(e)
-j2ΩΩΩΩ j4ΩΩΩΩ
5ΩΩΩΩ
j4ΩΩΩΩ
5ΩΩΩΩ
-j2ΩΩΩΩ
1U& 2U&1E& 2E&
1I&
3I&
2I&
Định luật K2 viết cho mạch vòng hình f phía bên trái:)1(UEI5I)2j( 1131
&&&& ==+−Định luật K2 viết cho mạch vòng hình f phía bên phải:
)2(UEI5I)4j( 2232&&&& ==+
4.2.3 Từ thông số cho trước suy rathông số của mạng cần tìm
Dựa vào thông số cho trước, tra bảng “quy đổi thôngsố” để xác định thông số cần tìm.
Ví dụ: Hãy xác định bộ thông số A của mạng hai cửacó hệ phương trình trạng thái:
(4) Và (5) chính là hệ phương trình trạng thái Z của mạnghai cửa đang xét, do vậy:
)j45)5
)5)j2(5Z
Ω+Ω
ΩΩ−=
((
(
Định luật K1 tại nút A: )3(III0III 213321&&&&&& +=→=−+
(3)→ (1) và (2):)5(I)4j5(I5Uvà)4(I5I)2j5(U 212211
&&&&&& ++=+−=
212211 I4I2U;I7I2U &&&&&& +=+=
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
7
BẢNG QUY ĐỔI THÔNG SỐ
B11 B12
B21 B22
B
A11 A12
A21 A22
A
G11 G12
G21 G22
G
H11 H12
H21 H22
H
Y11 Y12
Y21 Y22
Y
Z11 Z12
Z21 Z22
Z
BAGHYZ
∆Y
Y
∆Y
Y∆YY
∆YY
1121
1222
−
−
∆ZZ
∆ZZ
∆ZZ
∆ZZ
1121
1222
−
−
2222
21
22
12
22
H
1
H
H
H
H
H
∆H
−
2222
21
22
12
22
Z1
ZZ
ZZ
Z∆Z
−
1111
21
11
12
11
G∆G
GG
G
G
G
1−
1111
21
11
12
11
Z∆Z
ZZ
ZZ
Z1
−
21
22
21
2121
11
AA
A1
A
∆A
A
A
21
22
21
2121
11
ZZ
Z1
Z∆Z
ZZ
21
11
21
2121
22
B
B
B
∆B
B1
BB
21
11
21
2121
22
ZZ
Z∆Z
Z1
ZZ
1111
21
11
12
11
Y∆Y
YY
YY
Y1
−
1111
21
11
12
11
H∆H
HH
HH
H1
−
2222
21
22
12
22
Y
1
Y
Y
YY
Y∆Y
−
2222
21
22
12
22
G
1
G
G
G
G
G
∆G
−
21
11
21
2121
22
YY
Y∆Y
Y1
YY
−−
−−
12
22
12
1212
11
YY
Y∆Y
Y1
YY
−−
−−
∆HH
∆HH
∆H
H
∆H
H
1121
1222
−
−
∆AA
∆AA
∆AA
∆AA
1121
1222
∆BB
∆BB
∆BB
∆BB
1121
1222
2121
11
21
22
21
G∆G
GG
GG
G1
1212
22
12
11
12
H∆H
HH
HH
H1
∆GG
∆GG
∆GG
∆GG
1121
1222
−
−
12
11
12
1212
22
AA
A1
A∆A
AA
−
−
22
21
22
2222
12
A
A
A
1
A
∆A
A
A
−
11
12
11
1111
21
A
A
A
1
A
∆A
A
A−
12
22
12
1212
11
BB
B∆B
B1
BB
−
11
21
11
1111
12
BB
B∆B
B1
BB
−
22
12
22
2222
21
BB
B∆B
B1
BB
−
2121
22
21
11
21
H1
HH
HH
H∆H
−−
−−
1212
11
12
11
12
G1
GG
GG
G∆G
−−
−−
)(32
)2(7)4(2Z
Z.ZZ.ZZZ
A
122
ZZ
A
21
21122211
2112
21
1111
Ω−=−
=−
=∆
=
===
224
ZZ
A;)S(21
Z1
A21
2222
2121 =====
Ghi chú: với X có thể là Z, Y, H, G, A, B.
21122211 X.XX.XX −=∆
Giải: Hệ phương trình trên là hệ phương trình trạngthái Z, do đó ta tra bảng “quy đổi thông số” theo cột Z, hàng A, ta có:
Tóm lại, bộ thông số A cần tìm là:
2(S)0,5
)(31A
Ω−=
4.3 Các thông số làm việc của mạng hai cửa
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
8
Khi làm việc, mạng hai cửa được kết nối với nguồnvà tải như sơ đồ hình g, trong đó Z1 là trở kháng trongcủa nguồn sđđ , Z2 là trở kháng tải. Cửa nối với nguồn(1,1’) là cửa sơ cấp, cửa nối với tải (2,2’) là cửa thứ cấp. Các thông số mô tả trạng thái làm việc của mạng hai cửađược gọi là thông số làm việc.
1E&
ZV1
Mạnghaicửa
Nguồn Tải
Z1 Z21U& 2U&
1I& 2I&1
1’
2
2’1E&(g)
Các thông số làm việc của mạng hai cửa bao gồm: trở kháng vào – hệ số khuếch đại áp – hệ số khuếch đạidòng – hệ số khuếch đại công suất.
Mặt khác, áp trên tải (hình g): , thay vào(2):
)I(ZU 222&& −=
)3(ZZIZ
IIZIZ)I(Z222
121222212122 +
−=→+=−
&&&&&
)2(IZIZU;)1(IZIZU 22212122121111&&&&&& +=+=
4.3.1.1 Trở kháng vào sơ cấp Zv1Là tỉ số giữa áp và dòng sơ cấp khi thứ cấp được nối
với tải :
1
1v1 I
UZ
&
&=
4.3.1 Trở kháng vào Zv
Ta có hệ phương trình trạng thái Z:
Có thể tính Zv1 theo bất kỳ bộ thông số nào trong 6 bộthông số Z, Y, H, G, A, B.
Bây giờ ta xác đinh Zv1 theo bộ thông số Z chẳng hạn.
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
9
Là tỉ số giữa áp và dòng thứ cấp khi triệt tiêu nguồn ápphía sơ cấp (hình h):
2
22v I
UZ
&
&=
Z1
1
1’
2
2’
ZV2
Mạnghai cửa
1I& 2I&
1U& 2U&
(h)
4.3.1.2 Trở kháng vào thứ cấp Zv2
Thay (3) vào (1):
1222
2112111
22
121121111 I)
ZZZ.Z
Z(U)ZZIZ
(ZIZU &&&
&&
+−=→
+−
+=
Hay:222
211v1 ZZ
∆Z.ZZZ
++
=→+
−==222
211211
1
11v ZZ
ZZZ
IU
Z&
&
Bây giờ ta xác định Zv2 theo bộ thông số Z chẳng hạn.Áp sơ cấp (hình h): , thay vào (1):)I(ZU 111
&& −=
)4(ZZIZ
IIZIZ)I(Z111
212121211111 +
−=→+=−
&&&&&
Hay:111
122v2 ZZ
∆Z.ZZZ
++
=→+
−==111
211222
2
22v ZZ
Z.ZZ
IU
Z&
&
Thay (4) vào (2):
2111
2112222222
111
212212 I)
ZZZ.Z
Z(UIZ)ZZIZ
(ZU &&&&
&
+−=→+
+−
=
4.3.2.1 Hệ số khuếch đại áp
Là tỉ số hay khi mạng hai cửa làm việc.1
2
EU&
&
1
2
UU&
&
Phía sơ cấp của mạng hình g cho ta:)5(UIZE 1111
&&& +=Phía thứ cấp của mạng hình g cho ta:
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
10
(10)→(11): )ZU(Z]
Z.Z)ZZ(U
)[ZZ(E2
212
212
22221111
&&& −
++=
(9)→(7): )ZU
(ZIZU2
2121111
&&& −+= , thay vào (5):
)11()ZU
(ZI)ZZ(E2
21211111
&&& −++=
Hệ phương trình trạng thái Z của mạng:
)8(IZIZU;)7(IZIZU 22212122121111&&&&&& +=+=
)10(Z.Z
)ZZ(UI)
ZU
(ZIZU212
22221
2
2221212
+=→−+=
&&
&&&
, thay vào (8):)9(ZU
I)6(2
22
&& −=→
)6()I(ZU 222&& −=
∆Z.ZZ)Z(ZZ
.ZZ
E
U
2211112
212
1
2
+++=→
&
&
4.3.2.2 Hệ số khuếch đại dòng
Là tỉ số khi mạng hai cửa làm việc.1
2
II&
&
Từ (3) ta suy ra: 222
21
1
2
ZZZ
II
+−
=&
&
4.3.2.3 Hệ số khếch đại công suấtLà tỉ số giữa công suất tác dụng của tải (P2) với
công suất tác dụng đưa vào cửa 1 (P1).* Tính P2:
22
2222222 ZReI21
)*]I)(I(ZRe[21
)*I(U21
Re[P =−−=−= &&&&
* Tính P1:
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
11
BÀI TẬP CHƯƠNG 4
Bài 4.1 (a) Xác định các phần tử của các ma trận A, Z, Y, H của mạng hai cửa hình 363. Biết Z1 = 10 Ω, Z2 = 5 Ω. (b) Nếu cho Z1 = 8 KΩ, Z2 = 4 KΩ, xác định dòng I1 do nguồn cung cấp và áp U2 trên tải khi áp nguồn cung cấp là U1 = 48 V và tải có trở kháng Rt = ∞ ; 6 KΩ ; 0.
Hướng dẫn giải:
(a) Xác định các ma trận
• Các phần tử của ma trận A (pp định nghĩa):
* Hở mạch cửa 2 (hình 364):
1U& = 1I& (0,5Z1 + Z2) và 2U& = 1I& Z2 → A11 = 2
1
U
U&
&
2I& = 0 = 2
21
Z
ZZ5,0 +=
5
5)10(5,0 ++++ = 2
Và: A21 = 2
1
U
I&
&
2I& = 0 = 2Z
1 =
5
1 = 0,2 S
* Ngắn mạch cửa 2 (hình 365): 1I& + 2I& - 3I& = 0 (Định luật K1 tại A) → 3I& = 1I& + 2I& - 1U& + 1I& (0,5Z1) + 3I& (Z2) = 0 (Định luật K2 cho mắt trái) - 1U& + 1I& (0,5Z1) + 3I& (Z2) = 0 (Định luật K2 cho mắt trái)
Hay: - 1U& + 1I& (0,5Z1) + ( 1I& + 2I& )(Z2) = 0 → 1U& = (0,5Z1 + Z2) 1I& + Z2 2I& (1)
* Tính hệ số khuếch đại công suất:
v1
2
222
21
1
2
ReZReZ
ZZZ
PP
+=→=
1v2
1
22
2
1
2
ZReI21
ZReI21
PP
1v2
1111v111 ZReI21
*)I.I.ZRe(21
*)IU21
Re(P === &&&&
HÌNH 366
A
Z2
0,5Z1 0,5Z1
Zt Nguồn Tải 1U& 2U&
2I& 1I&
HÌNH 365
A
Z2
0,5Z1 0,5Z1
1U&
2I& 1I& 3I&
HÌNH 363
Z2
0,5Z1 0,5Z1
1U& 2U&
2I& 1I&
HÌNH 364
A
Z2
0,5Z1
0,5Z1
1U& 2U&
2I& = 0
1I& 1I&
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
12
2I& (0,5Z1) + 3I& (Z2) = 0 (Định luật K2 cho mắt phải)
Hay: 2I& (0,5Z1) + ( 1I& + 2I& )(Z2) = 0 → Z2 1I& = (0,5Z1 + Z2)(- 2I& ) (2)
Vậy: A22 = 2
1
I
I&
&
−−−− 2U& = 0 = 2
21
Z
ZZ5,0 ++++ =
5
5)10(5,0 ++++ = 2
Thay (2) vào (1): 1U& = (0,5Z1 + Z2)[2
221
Z
)I)(ZZ5,0( &−−−−++++] + Z2 2I& =
2
212
1
Z
ZZ)Z5,0( ++++(- 2I& )
Vậy: A12 =2
1
I
U&
&
−−−− 2U& = 0 = 2
212
1
Z
ZZ)Z5,0( ++++ =
5
)5(10)10.5,0( 2 ++++ = 15 Ω
Tóm lại: A =
ΩΩΩΩ
2S2,0
152
• Các phần tử của ma trận Z, Y, H (dùng bảng quy đổi thông số): Từ thông số A, bảng quy đổi thông số cho ta:
- Các phần tử của ma trận Z là: Z11 = 21
11
A
A =
2,0
2 = 10 Ω ; Z12 = 21A
A∆∆∆∆ ,
với ∆A = A11A22 – A12A21 = (2)(2) – (15)(0,2) = 1 → Z12 = 2,0
1 = 5 Ω ;
Z21 =21A
1=
2,0
1 = 5 Ω ; Z22 =21
22
A
A=
2,0
2 = 10 Ω. Tóm lại: Z =
ΩΩΩΩΩΩΩΩ
ΩΩΩΩΩΩΩΩ
105
510
- Các phần tử của ma trận Y là: Y11 = 12
22
A
A =
15
2 S ; Y12 = - 12A
A∆∆∆∆ = - 15
1 S ;
Y21 = - 12A
1 = -
15
1 S ; Y22 = 12
11
A
A =
15
2 S. Tóm lại: Y =
−−−−
−−−−
S15
2S
15
1
S15
1S
15
2
- Các phần tử của ma trận H là: H11 = 22
12
A
A =
2
15 = 7,5 Ω ; H12 = 22A
A∆∆∆∆ = 2
1 = 0,5 ;
H21 = - 22A
1 = -
2
1 = - 0,5 ; H22 = 22
21
A
A =
2
2,0 = 0,1 S. Tóm lại: H =
−−−−
ΩΩΩΩ
S1,05,0
5,05,7
(b) Mạng hai cửa làm việc với nguồn và tải như hình 366. Nếu Z1 = 8 KΩ và Z2 = 4 KΩ thì các phần tử của ma trận A được tính lại như sau:
A11 = A22 = 2
21
Z
Z)Z(5,0 + =
4000
4000)8000(5,0 + = 2000 ; A21 = 2Z
1 =
4000
1 = 0,00025 S
A12 = 2
212
1
Z
ZZ)Z5,0( ++++ =
4000
)4000(8000)8000.5,0( 2 + = 12000 Ω
Suy ra các phần tử của ma trận Z: Z11 = 21
11
A
A =
00025,0
2000 = 8000 Ω = Z22
Z12 = 21A
A∆∆∆∆ = 21A
1 =
00025,0
1 = 4000 Ω = Z21. Tóm lại, trong hợp này: Z =
ΩΩΩΩΩΩΩΩ
ΩΩΩΩΩΩΩΩ
K8K4
K4K8
Và hệ phương trình trạng thái Z là: 1U& = 8000 1I& + 4000 2I& (3) 2U& = 4000 1I& + 8000 2I& (4)
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
13
TH 1: Rt = Zt = ∞, trở kháng vào sơ cấp ZV1 = 1
1
I
U&
&
→ 1I& = 1V
1
Z
U&, với 1U& = 48∠ψu1 (V) và ZV1 =
22t
t11
ZZ
ZZZ
+
∆+ =
t
22
t11
Z
Z1
Z
ZZ
+
∆+
= Z11 = 8000 Ω
Từ đó: 1I& = 8000
48 1uψ∠ = 6.10-3∠ψu1 (A) hay I1 = 6 mA
Và từ (4) ta suy ra ( 2I& = 0 vì Zt = ∞, tức hở mạch cửa 2):
2U& = 4000(6.10-3∠ψu1) (V) = 24∠ψu1 (V) hay U2 = 24 V
TH 2: Rt = Zt = 6 KΩ, trở kháng vào sơ cấp ZV1 = 1
1
I
U&
&
→ 1I& = 1V
1
Z
U&, với 1U& = 48∠ψu1 (V) và ZV1 =
22t
t11
ZZ
ZZZ
+
∆+ =
86
)4(4)8(8)6(8
+−+ =
7
48 KΩ
Từ đó: 1I& =
7
10.48
4831uψ∠ = 7.10-3∠ψu1 (A) hay I1 = 7 mA
Biết: 2U& = - Zt 2I& . Và biết: 2I& = 22t
!21
ZZ
IZ
+
− &
.
→ 2U& = - Zt(22t
!21
ZZ
IZ
+
− &
) =22t
121t
ZZ
IZZ
+
&
= 80006000
)10.7)(4000(6000 1u3
+
ψ∠−
=12∠ψu1 (V) hay U2 =12 V
TH 3: Rt = Zt = 0, trở kháng vào sơ cấp ZV1 = 1
1
I
U&
&
→ 1I& = 1V
1
Z
U&, với 1U& = 48∠ψu1 (V) và ZV1 =
22t
t11
ZZ
ZZZ
+
∆+ =
22Z
Z∆ = 8
)4(4)8(8 − = 6 KΩ
Từ đó: 1I& = 6000
48 1uψ∠ = 8.10-3∠ψu1 (A) hay I1 = 8 mA
Và: 2U& = - Zt 2I& = - 0( 2I& ) = 0 hay U2 = 0
Bài 4.2 Xác định các phần tử ma trận A của mạng hai cửa hình 367.
Hướng dẫn giải:
Các phần tử của ma trận A (pp định nghĩa):
* Hở mạch cửa 2 (hình 368) Ta có: 1U& = 1I& (Z1 + Z3) và 2U& = 1I& Z3
2U&
HÌNH 367
Z3
Z1 Z2
1U&
2I& 1I&
HÌNH 368
A
Z3
Z1
Z2
1U& 2U&
2I& = 0
1I& 1I&
HÌNH 369
A
Z3
Z1 Z2
1U&
2I& 1I& 3I&
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
14
→ A11 = 2
1
U
U&
&
2I& = 0 = 3
31
Z
ZZ += 1 +
3
1
Z
Z và A21 =
2
1
U
I&
&
2I& = 0 = 3Z
1
* Ngắn mạch cửa 2 (hình 369) Ta có: 1I& + 2I& - 3I& = 0 (Định luật K1 tại A) → 3I& = 1I& + 2I& Và: - 1U& + 1I& (Z1) + 3I& (Z3) = 0 (Định luật K2 cho mắt trái)
Hay: - 1U& + 1I& (Z1) + ( 1I& + 2I& )(Z3) = 0 → 1U& = (Z1 + Z3) 1I& + Z3 2I& (1) Ta lại có: 2I& (Z2) + 3I& (Z3) = 0 (Định luật K2 cho mắt phải)
Hay: 2I& (Z2) + ( 1I& + 2I& )(Z3) = 0 → Z3 1I& = (Z2 + Z3)(- 2I& ) (2)
Vậy: A22 = 2
1
I
I&
&
−−−− 2U& = 0 = 3
32
Z
ZZ + = 1 +
3
2
Z
Z
Thay (2) vào (1): 1U& = (Z1 + Z3)[3
232
Z
)I)(ZZ( &−+] + Z3 2I& = (
3
133221
Z
ZZZZZZ ++)(- 2I& )
Vậy: A12=2
1
I
U&
&
−−−− 2U& = 0 = 3
133221
Z
ZZZZZZ ++.Tóm lại: A =
+
+++
3
2
3
3
133221
3
1
Z
Z1
Z
1Z
ZZZZZZ
Z
Z1
Bài 4.3 Xác định các phần tử của các ma tận Y và H của mạng hai cửa hình 370. Nghiệm lại các điều kiện đối xứng của mạng hai cửa.
Hướng dẫn giải (pp định nghĩa):
• Ma trận Y * Ngắn mạch cửa 2, hình 371 có mạch tương đương hình 372, trong đó chỉ có
điện trở 100 Ω // điện trở 20 Ω, còn điện trở 100 Ω thứ hai bị nối tắt, do vậy:
1I& =
20100
)20(100U1
+
&
= 0,06 1U& → Y11 = 1
1
U
I&
&
2U& = 0 = 0,06 S
Và: - 2I& = 1I& ()20100
100
+) (Công thức chia dòng) hay 2I& = - (0,06 1U& )(
6
5 ) = - 0,05 1U&
HÌNH 370 HÌNH 371 HÌNH 372
HÌNH 373 HÌNH 374
20Ω 20Ω 20Ω
20Ω 20Ω
100Ω 100Ω 100Ω
100Ω
100Ω 100Ω
100Ω 100Ω
1U& 1U& 1U&
2U&
2U&2U&
2I& 2I& 2I&
2I& 2I&
1I& 1I&
1I&
1I& 1I&
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
15
Vậy: Y21 = 1
2
U
I&
&
2U& = 0 = - 0,05 S
* Ngắn mạch cửa 1, hình 373 có mạch tương đương hình 374, trong đó chỉ có điện trở 100 Ω // điện trở 20 Ω, còn điện trở 100 Ω thứ nhất bị nối tắt, do vậy:
2I& =
20100
)20(100U 2
+
&
= 0,06 2U& → Y22 = 2
2
U
I&
&
1U& = 0 = 0,06 S
Và: - 1I& = 2I& ()20100
100
+) (Công thức chia dòng) hay 1I& = - (0,06 2U& )(
6
5 ) = - 0,05 2U&
Vậy: Y12 = 2
1
U
I&
&
1U& = 0 = - 0,05 S. Tóm lại: Y =
−−−−
−−−−
S06,0S05,0
S05,0S06,0
* Nghiệm lại tính đối xứng: Y12 = - 0,05S = Y21 và Y11 = 0,006S = Y22 → Mạng hai cửa là đối xứng.
• Ma trận H
Dùng bảng quy đổi thông số, từ Y → H11 = 11Y
1 = 06,0
1 = 3
50 Ω ;
H12 = - 11
12
Y
Y= - (
06,0
05,0− )= 6
5 ; H21 =11
21
Y
Y=
06,0
05,0− = - 6
5 ; H22 =11Y
Y∆ =11
21122211
Y
YYYY −=
600
11 S
Tóm lại: H =
−−−−
ΩΩΩΩ
S600
11
6
56
5
3
50
. Nghiệm lại tính đối xứng: H12 = 6
5 = - H21
và ∆H = H11H22 – H12H21 = (3
50 )(600
11 ) – (6
5 )(-6
5 ) = 1 → Mạng hai cửa là đối xứng.
Bài 4.4 Xác định ma trận A của mạng hai cửa hình 375
Hướng dẫn giải (pp định nghĩa): * Hở mạch cửa 2, hình 376, trong đó ta thay
(1000Ω+100Ω)//100Ω bằng 1001100
)100(1100
++++ =
3
275 Ω (hình 377). Từ đó:
1U& = 1I& (3
275 + 10) = 3
3051I& và 2U& = 3I& (100) + 1I& (10)
= 1I& (1001001000
100
++++++++)(100) + 1I& (10) =
3
551I& → A11 =
2
1
U
U&
&
2I& = 0 =
3
553
305
= 11
61
Và: A21 = 2
1
U
I&
&
2I& = 0 = 55
3 S
* Ngắn mạch cửa 2, hình 378, trong đó ta thay 3 điện trở 100Ω, 1000Ω, 100Ω đấu ∆ bởi 3 điện trở dấu Y tương đương như hình 379, lần lượt có các giá trị:
1001000100
)1000(100
++++++++ =
3
250 Ω ; 1001000100
)100(100
++++++++ =
3
25 Ω ; 1001000100
)1000(100
++++++++ =
3
250 Ω
Ta có: 1I& + 2I& - 3I& = 0 (Định luật K1 tại A) → 3I& = 1I& + 2I&
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
16
Và: - 1U& + 1I& (3
250 ) + 3I& (3
25 + 10) = 0 (Định luật K2 cho mắt trái)
Hay: - 1U& + 1I& (3
250 ) + ( 1I& + 2I& )(3
55 ) = 0 → 1U& = (3
305 ) 1I& + 3
552I& (1)
Ta lại có: 2I& (3
250 ) + 3I& (3
25 + 10) = 0 (Định luật K2 cho mắt phải)
Hay: 2I& (3
250 ) + ( 1I& + 2I& )(3
55 ) = 0 → 3
551I& = (
3
305 )(- 2I& ) (2)
Vậy: A22 = 2
1
I
I&
&
−−−− 2U& = 0 =
3
553
305
= 11
61 . Thay (2) vào (1): 1U& = (3
305 )(11
61 )(- 2I& ) + 3
552I&
= 33
18000 (- 2I& ). Vậy: A12 =2
1
I
U&
&
−−−− 2U& = 0 = 33
18000 Ω. Tóm lại: A =
ΩΩΩΩ
11
61S
55
333
18000
11
61
Bài 4.5 Xác định các ma trận Y và A của mạng hai cửa hình 380.
Hướng dẫn giải:
• Xác định ma trận Y (pp định nghĩa)
* Ngắn mạch cửa 2 (hình 381). Coi Dϕ& = 0 → Aϕ& = 1U& , Bϕ& = 0 → XU& = Cϕ&
1000Ω
HÌNH 375 HÌNH 376 HÌNH 377
HÌNH 378 HÌNH 379
A
1000Ω
1000Ω
100Ω 100Ω 100Ω
100Ω 100Ω
100Ω
10Ω 10Ω 10Ω
10Ω 10Ω
275/3Ω
250/3Ω 250/3Ω
25/3Ω
1U& 1U& 1U&
1U& 1U&
2U& 2U&
12 I10U && = 2I&
2I&
2I&
)10(I1&
)100(I 3&
1I& 1I& 1I&
1I& 1I& 3I&
1I&
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
17
Coi cửa 1 được kích thích bởi nguồn dòng 1I& và thay nguồn áp phụ thuộc
(0,15 XU& , 150Ω) bằng nguồn dòng phụ thuộc (150
U15,0 X&
, 150Ω), 2 phương trình thế nút
viết cho nút A và nút C là: (220
1 + 150
1 ) Aϕ& - 220
1Cϕ& = 1I& -
150
U15,0 X&
= 1I& - 1000
1Cϕ&
Hay: 3300
37Aϕ& -
22000
78Cϕ& = 1I& (1)
Và: - (220
1 ) Aϕ& + (220
1 + 100
1 + 330
1 ) Cϕ& = 0 → Cϕ& = 7018
1815Aϕ&
Thay vào (1): 3300
37Aϕ& -
22000
78 (7018
1815Aϕ& )= 1I& hay
5095068
10.5245471 2−
Aϕ& =5095068
10.5245471 2−
1U& = 1I&
Vậy: Y11 = 1
1
U
I&
&
2U& = 0 = 5095068
10.5245471 2−
≈ 0,01029 S
Ta có: 3I& = 100
UCD&
= 100
DC ϕ−ϕ && =
100
1Cϕ& =
100
1 (7018
1815Aϕ& ) =
140360
363Aϕ& =
140360
3631U&
Và: 1I& = 5095068
10.5245471 2−
1U& . Từ đó: 2I& = 3I& - 1I& = 140360
3631U& -
5095068
10.5245471 2−
1U&
= - 7151437445
10.5513033412 2−
1U& . Vậy: Y21 = 1
2
U
I&
&
2U& = 0 = - 7151437445
10.5513033412 2−
≈ - 0,00771 S
* Ngắn mạch cửa 1 (hình 382). Coi Dϕ& = 0 → Bϕ& = 2U& , Aϕ& = 0 → XU& = Cϕ& - Bϕ& Coi cửa 2 được kích thích bởi nguồn dòng 2I& và thay nguồn áp phụ thuộc
(0,15 XU& , 150Ω) bằng nguồn dòng phụ thuộc (150
U15,0 X&
, 150Ω), 2 phương trình thế nút
viết cho nút B và nút C là: (330
1 + 150
1 ) Bϕ& - 330
1Cϕ& = 2I& +
150
U15,0 X&
= 2I& + 1000
1 ( Cϕ& - Bϕ& )
Hay: 99000
1059Bϕ& -
33000
133Cϕ& = 2I& (2). Và: - (
330
1 ) Bϕ& + (220
1 + 100
1 + 330
1 ) Cϕ& = 0
→ Cϕ& = 10527
1815Bϕ& . Thay vào (2):
99000
1059Bϕ& -
33000
133 (10527
1815Bϕ& ) = 2I&
HÌNH 380 HÌNH 381 HÌNH 382
0,5 XU& 150
U5,0 X&
150
U5,0 X&
150Ω
220Ω 330Ω 330Ω
220Ω 220Ω
330Ω 100Ω 100Ω 100Ω
150Ω 150Ω
XU& XU& XU&
1U& 1I&
1I&
2I&
2I& 2I& 1I&
3I& 3I&
2U&
A A B B C C
D D
1I& 2I&
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
18
Hay: 4391709,3
10.43988964,3 2−
Bϕ& ≈ 0,01 2U& = 2I& . Vậy: Y22 = 2
2
U
I&
&
1U& = 0 = 0,01 S
Ta có: 3I& = 100
UCD&
= 100
DC ϕ−ϕ && =
100
1Cϕ& =
100
1 (10527
1815Bϕ& ) =
210540
363Bϕ& =
210540
3632U&
Và: 2I& = 4391709,3
10.43988964,3 2−
2U&
Từ đó: 1I& = 3I& - 2I& = 210540
3632U& -
4391709,3
10.43988964,3 2−
2U& = - 0413,724083
924611,59932U& ≈ - 0,00828 2U&
Vậy: Y12 = 2
1
U
I&
&
1U& = 0 = - 0,00828 S. Tóm lại: Y =
−−−−
−−−−
S01,0S00771,0
S00828,0S01029,0
• Xác định ma trận A
Từ ma trận Y, theo bảng quy đổi thông số ta có: A11 = - 21
22
Y
Y = -
00771,0
01,0
− = 1,297 ;
A12 = - 21Y
1 = - 00771,0
1
− = 129,7 Ω ; A21 = -
21Y
Y∆ = - (21
21122211
Y
YYYY −)
= - [00771,0
)00771,0)(00828,0()01,0(01029,0
−−−− ] = 0,00507 S ; A22 = -
21
11
Y
Y = -
00771,0
01029,0
−
= 0,13346. Tóm lại: A =
ΩΩΩΩ
13346,0S00507,0
7,129297,1
Bài 4.6 Cho mạng hai cửa hình 383. (a) Xác định ma trận Z (b) Tính trở kháng vào cửa 1 khi mắc ở cửa 2 một điện trở R.
Hướng dẫn giải:
(a) Xác định Z (pp định nghĩa)
* Hở mạch cửa 2 (hình 384) Định luật K2 viết cho mắt trái: - 1U& + XU& + 1I& R3 = 0, biết XU& = 1I& R1, do đó:
µ XU&
HÌNH 385 HÌNH 386
A R1 R1 R2 R2
R3
R3 R
µ XU& µ XU&
XU& XU&
1U& 1U& 2U&
2I&
2I& 3I& 2I&
1I&
HÌNH 383 HÌNH 384
R1 R1 R2 R2
R3
R3 µ XU& XU& XU&
1U& 1U& 2U& 2U&
2I&
1I& 1I&
1I&
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
19
1U& = (R1 + R3) 1I& . Vậy: Z11 = 1
1
I
U&
&
2I& = 0 = R1 + R3
Định luật K2 viết cho mắt phải: - 2U& + 2I& R2 + 1I& R3 = µ XU& = µ( 1I& R1)
Hay: 2U& = 0(R2) + 1I& R3 - 1I& (µR1) = (R3 - µR1) 1I& . Do vậy: Z21 = 1
2
I
U&
&
2I& = 0 = R3 - µR1
* Hở mạch cửa 1 (hình 385) Định luật K2 viết cho mắt phải: - 2U& + µ XU& + 2I& R2 + 2I& R3 = 0,
Biết: XU& = 1I& R1 = 0(R1) = 0 , do đó: 2U& = (R2 + R3) 2I& . Vậy: Z22 = 2
2
I
U&
&
1I& = 0 = R2 + R3
Và dễ thấy rằng: 1U& = 2I& R3. Do vậy: Z12 = 2
1
I
U&
&
1I& = 0 = R3. Tóm lại:
Z =
++++µµµµ−−−−
++++
3213
331
RRRR
RRR
(b) Tính ZV1 (hình 386): ZV1 = 1
1
I
U&
&
Định luật K1 tại nút A: 1I& + 2I& - 3I& = 0 → 3I& = 1I& + 2I& Định luật K2 viết cho mắt trái: - 1U& + 1I& R1 + 3I& R3 = 0 Hay: 1U& = 1I& R1 + ( 1I& + 2I& )R3 = (R1 + R3) 1I& + R3 2I& (*) Định luật K2 viết cho mắt phải: 2I& (R + R2) + 3I& R3 = µ XU& Phương trình viết cho nguồn phụ thuộc: XU& = 1I& R1 Suy ra: 2I& (R + R2) + ( 1I& + 2I& )R3 = µ( 1I& R1) → (R3 - µR1) 1I& + (R + R2 + R3) 2I& = 0
→ 2I& = 32
13
RRR
)RR(
++++++++
µµµµ−−−−−−−−1I& . Thay vào (*): 1U& = (R1 + R3) 1I& -
32
133
RRR
)RR(R
++++++++
µµµµ−−−−1I&
= [(R1 + R3) - 32
133
RRR
)RR(R
++++++++
µµµµ−−−−] 1I& . Vậy: ZV1 = (R1 + R3) -
32
133
RRR
)RR(R
++++++++
µµµµ−−−−
Hay: ZV1 = Z11 - 22
2112
ZR
ZZ
++++
Bài 4.7 Xác định thông số A của mạng hai cửa hình 387.
Hướng dẫn giải (pp định nghĩa):
* Hở mạch cửa 2 (hình 388)
Định luật K2 viết cho mắt trái: 3I& (- j40) - 1U& = 0 → 3I& = 40j
U1
−−−−
&
(1)
Định luật K2 viết cho mắt giữa: - 3I& (- j40) + 4I& (20 + j20 - j40) = 0 (2)
Định luật K2 viết cho mắt phải: 4I& (- j40) - 2U& = 0 → 4I& = 40j
U 2
−−−−
&
(3)
Thay (1) và (3) vào (2): - 40j
U1
−−−−
&
(- j40) + 40j
U 2
−−−−
&
(20 – j20) = 0 hay j40 1U& = (- 20 + j20) 2U&
Vậy: A11 = 2
1
U
U&
&
2I& = 0 = 40j
20j20 ++++−−−− = o
o
902
1352
∠∠∠∠
∠∠∠∠ = 0,5 2 ∠45o = 0,5 + j0,5
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
20
Ta có: 1I& = 3I& + 4I& = 40j
U1
−−−−
&
+ 40j
U 2
−−−−
&
hay – j40 1I& = 40j
U)20j20( 2&++++−−−−
+ 2U&
→ 1600 1I& = (- 20 + j60) 2U& → 1I& = (- 0,0125 + j0,0375) 2U& .
Vậy: A21 = 2
1
U
I&
&
2I& = 0 = - 0,0125 + j0,0375 (S)
* Ngắn mạch cửa 2, hình 389, trong đó trở kháng – j40Ω thứ hai bị nối tắt. Rõ ràng rằng: 1U& = 3I& (- j40)
Định luật K2 viết cho mạch vòng: 2I& (20 + j20) + 3I& (- j40) = (20 + j20) 2I& + 1U& = 0
Hay: 1U& = (20 + j20)(- 2I& ). Vậy: A12 = 2
1
I
U&
&
−−−− 2U& = 0 = 20 + j20 (Ω)
Ta có: 1I& = 3I& + (- 2I& ) = 40j
U1
−−−−
&
+ (- 2I& ) = 40j
)I)(20j20( 2
−−−−
−−−−++++ &
+ (- 2I& ) = (0,5 + j0,5)( - 2I& )
Vậy: A22 = 2
1
I
I&
&
−−−− 2U& = 0 = 0,5 + j0,5. Tóm lại: A =
++++++++−−−−
ΩΩΩΩ++++++++
5,0j5,0)S(0375,0j0125,0
)(20j205,0j5,0
Bài 4.8 Xác định ma trận A của mạng hai cửa hình 390.
Hướng dẫn giải (pp định nghĩa):
* Hở mạch cửa 2 (hình 391): Định luật K2 viết cho mắt trái:
- 1U& + 1I& (10 – j10) = 0 . Và: 2U& = 1I& (- j10)
Vậy: A11 = 2
1
U
U&
&
2I& = 0 = 10j
10j10
−− = 2 ∠45o= 1 + j1
Và: A21 = 2
1
U
I&
&
2I& = 0 = 10j
1
− = j0,1 S
• Ngắn mạch cửa 2 (hình 392): Định luật K1 tại nút A:
1I& + 2I& - 3I& = 0 → 3I& = 1I& + 2I& Định luật K2 viết cho mắt trái: - 1U& + 1I& (10) + 3I& (- j10) = 0
HÌNH 389
20Ω j20Ω
-j40Ω
1I&
2I& 3I&
1U&
HÌNH 387 HÌNH 388
20Ω 20Ω j20Ω j20Ω
-j40Ω -j40Ω -j40Ω -j40Ω
1I& 1I& 2I&
4I& 4I& 3I&
1U& 1U& 2U& 2U&
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
21
Hay: 1U& = 1I& (10) + ( 1I& + 2I& )(- j10) → 1U& = (10 – j10) 1I& - j10 2I& (1) Định luật K2 viết cho mắt phải: 2I& (10 + j10) + 3I& (- j10) = 0
Hay: 2I& (10 + j10) + ( 1I& + 2I& )(- j10) = 0 → - j10 1I& + 10 2I& = 0 → 1I& = j(- 2I& ) (2)
Vậy: A22 = 2
1
I
I&
&
− 2U& = 0 = j1
Thay (2) vào (1): 1U& = (10 – j10)(- j 2I& ) – j10 2I& = (10 + j20)(- 2I& )
Vậy: A12 = 2
1
I
U&
&
− 2U& = 0 = 10 + j20 (Ω). Tóm lại: A =
Ω++
1j)S(1,0j
)(20j101j1
Bài 4.9 Mạng hai cửa hình 393 có 0,5Z1 = 2Z2 = 10 + j20 (Ω). Xác định: (a) Các hệ số của ma trận A. (b) Áp đầu vào cửa (1-1’) để áp trên tải điện trở
10 Ω (mắc ở cửa 2-2’) là 20 V. (c) Dòng do nguồn cung cấp khi cung cấp từ phía đầu ra (2-2’) và ngắn mạch đầu vào (1-1’), biết áp nguồn cung cấp là 100 mV. (d) Xác định số chỉ của watt kế khi dòng vào cuộn dòng là 1I& và áp hai đầu cuộn áp là 2U& khi cho đầu ra hở mạch và tác dụng lên đầu vào là u1(t) = 80sin(ωt + 45
o) (V).
Hướng dẫn giải:
(a) Xác định ma trận A (pp định nghĩa)
* Hở mạch cửa 2 (hình 394): 1U& = 2U& = 1I& (2Z2) = (10 + j20) 1I&
Vậy: A11 = 2
1
U
U&
&
2I& = 0 = 1. Và: A21 = 2
1
U
I&
&
2I& = 0 = 20j10
1
+ = 0,02 – j0,04 (S)
* Ngắn mạch cửa 2 (hình 395) Định luật K1 tại nút A: 1I& + 2I& - 3I& = 0 → 3I& = 1I& + 2I& Định luật K2 viết cho mắt trái: - 1U& + 3I& (2Z2) = 0 hay 1U& = ( 1I& + 2I& )(2Z2) (1) Định luật K2 viết cho mắt phải: 2I& (0,5Z1) + 3I& (2Z2) = 0
HÌNH 390
10Ω j10Ω
-j10Ω
10Ω
1U& 2U&
2I& 1I&
HÌNH 392
10Ω j10Ω 10Ω
-j10Ω
1U&
2I&
1I& 3I&
A
10Ω
HÌNH 391
j10Ω
10Ω
-j10Ω
1U& 2U&
1I&
1I&
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
22
Hay: 2I& (0,5Z1) + ( 1I& + 2I& )(2Z2) = 0 → (2Z2) 1I& + (0,5Z1 + 2Z2) 2I& = 0
→ 1I& = 2
221
Z2
)I)(Z2Z5,0( &−+ = 2(- 2I& ) (2)
Vậy: A22 = 2
1
I
I&
&
− 2U& = 0 = 2
Thay (2) vào (1): 1U& = [2(- 2I& ) + 2I& ](2Z2) = (10 + j20)(- 2I& )
Vậy: A12 = 2
1
I
U&
&
− 2U& = 0 = 10 + j20 (Ω). Tóm lại: A =
−
Ω+
2)S(04,0j02,0
)(20j101
(b) Tính U1 để U2 = 20 V (hình 396): Định luật K1 tại nút A: 1I& + 2I& - 3I& = 0 → 3I& = 1I& + 2I& Định luật K2 viết cho mắt trái: 1U& = 3I& (2Z2) = ( 1I& + 2I& )(2Z2)
→ 1U& = (10 + j20)( 1I& + 2I& ) (3) Định luật K2 viết cho mắt phải: 2I& (10 + 0,5Z1) + 3I& (2Z2) = 0
Hay: 2I& (10 + 0,5Z1) + ( 1I& + 2I& )(2Z2) = 0 → 1I& (2Z2) + 2I& (10 + 0,5Z1 + 2Z2) = 0
→ (10 + j20) 1I& + (30 + j40) 2I& = 0 → 1I& = 20j10
)I)(40j30( 2
+
−+ &
= (2,2 – j0,4)(- 2I& ) (4)
Thay (4) vào (3): 1U& = (10 + j20)[(2,2 – j0,4)(- 2I& ) + 2I& ] = (20 + j20)(- 2I& )
HÌNH 397 HÌNH 398
0,5Z1 0,5Z1
2Z2
1U& 2U& 2U&
W
1I& 2I&
1I&
HÌNH 395 HÌNH 396
0,5Z1 0,5Z1
2Z2 2Z2
A A
1U& 1U& 2U&
1I& 1I& 2I& 2I&
3I& 3I&
HÌNH 393 HÌNH 394
0,5Z1 0,5Z1
2Z2 2Z2 1U& 1U&
2U& 2U&
1I& 1I& 2I&
1I&
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
23
Biết: (- 2I& ) =10
U 2&
=10
20 2uψ∠ = 2∠ψu2 (A) → 1U& =(20 + j20)(2∠ψu2)=40 2 ∠(45o+ψu2) (V)
→ U1 = 40 2 ≈ 56,57 V
Cách khác: Trở kháng vào sơ cấp của mạng hai cửa là ZV1 = 22t21
12t11
AZA
AZA
+
+ ,
trong đó Zt là trở kháng tải bằng 10 Ω. Vì vậy: ZV1 =2)10)(04,0j02,0(
20j10)10(1
+−++ = 7,2+j10,4 (Ω)
Biết: ZV1 = 1
1
I
U&
&
→ 1U& = ZV1 1I& = ZV1( 3I& - 2I& ) = ZV1(2
1
Z2
U& +
10
U 2&
)
→ 1U& (1 - 2
1V
Z2
Z) = 1U& (
2
1V2
Z2
ZZ2 −) =
10
UZ 21V&
→ 1U& = )ZZ2(10
UZZ2
1V2
21V2
−
&
= )4,10j2,720j10(10
U)4,10j2,7)(20j10( 2
−−+
++ &
= (24j7
62j34
++− ) 2U& = (2+ j2) 2U& = (2 2 ∠45o)(20∠ψu2)
= 40 2 ∠(45o + ψu2) → U1 = 40 2 ≈ 56,57 V
(c) Tính I2 biết U2 = 100 mV (hình 397): 2I& = 1
2
Z5,0
U& =
20j10
U 2u2
+
ψ∠ =
o2u
3
43,6336,22
10.100
∠
ψ∠−
= 4,74∠(ψu2 – 63,43o) (mA) → I2 = 4,47 mA
(d) Xác định số chỉ của watt kế mắc theo sơ đồ hình 398: 1U& = 2U& = 1I& (2Z2)
= (10 + j20) 1I& → 1I& = 2
1
Z2
U& =
20j102
U1u
m1
+
ψ∠ =
o
o
43,6336,22
452
80
∠
∠ =
218,11
40 ∠- 18,43o (A)
Ta có: 2U& 1I& * = 1U& 1I& * = (2
80 ∠45o)(218,11
40 ∠18,43o) = 143,11∠63,63o
= 64 + j128 (VA) → Số chỉ của watt kế là P = Re( 2U& 1I& *) = 64 W
Bài 4.10 Xác định ma trận Y của mạng hai cửa hình 399.
Hướng dẫn giải (pp định nghĩa):
* Ngắn mạch cửa 2, hình 400. Thay cặp (-j40Ω)//(j20Ω) ở mắt phải bằng
20j40j
)20j)(40j(
+−− = j40 Ω ta được mạch tương đương hình 401:
Định luật K2 viết cho mắt trái: - 1U& + 1I& (j20) + 3I& (- j40) = 0 (1) Định luật K2 viết cho mắt phải: 4I& (j40 + j40) - 3I& (- j40) = 0
→ 3I& =40j
I80j 4
−
&
= - 2 4I& , Từ đó (1) trở thành: 1U& =j20 1I& + (- 2 4I& )(- j40)= j20 1I& + j80 4I& (2)
Ta có: 4I& = 1I& (40j40j40j
40j
++−− ) = - 1I& . Thay vào (2): 1U& = j20 1I& + j80(- 1I& ) = - j60 1I&
Vậy: Y11 = 1
1
U
I&
&
2U& = 0 = 60j
1
− = j
60
1 S
Ta có: (- 2I& ) = 4I& (20j40j
40j
+−− ) = (- 1I& )(2) = - 2(
60j
U1
−
&
) hay 2I& = - 30j
U1&
.
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
24
Vậy: Y21 = 1
2
U
I&
&
2U& = 0 = - 30j
1 = j30
1 S
* Ngắn mạch cửa 1, hình 402. Thay cặp (-j40Ω)//(j20Ω) ở mắt trái bằng
20j40j
)20j)(40j(
+−− = j40 Ω ta được mạch tương đương hình 403:
Định luật K2 viết cho mắt trái: 4I& (j40 + j40) + 3I& (- j40) = 0 (3) Định luật K2 viết cho mắt phải: - 2U& + 2I& (j20) + 3I& (- j40) = 0 (4)
(3) → 3I& = 40j
I80j 4&
= 2 4I& . Thay vào (4): 2U& = j20 2I& + (2 4I& )(- j40)
→ 2U& = j20 2I& - j80 4I& (5)
Ta có: (- 4I& ) = 2I& (40j40j40j
40j
++−− ) = - 2I& → 4I& = 2I& . Thay vào (5):
2U& = j20 2I& - j80 2I& = - j60 2I& . Vậy: Y22 = 2
2
U
I&
&
1U& = 0 = 60j
1
− = j
60
1 S
Ta có: 1I& = 4I& (20j40j
40j
+−− ) = 2 4I& = 2 2I& = 2
60j
U 2
−
&
= 30j
U 2
−
&
Vậy: Y12 = 2
1
U
I&
&
1U& = 0 = 30j
1
− = j
30
1 S. Tóm lại: Y =
S60
jS
30
j
S30
jS
60
j
HÌNH 400
j20Ω j20Ω j40Ω
-j40Ω -j40Ω 1U&
2I& 1I& 3I& 4I&
5I&
HÌNH 399
j20Ω j20Ω j40Ω
-j40Ω
-j40Ω 1U& 2U&
2I& 1I&
j20Ω
HÌNH 402
j20Ω j20Ω j40Ω
-j40Ω -j40Ω 2U&
2I& 1I&
3I& 4I&
5I&
j40Ω
HÌNH 401
j40Ω
-j40Ω 1U&
- 4I&
1I&3I&
2I& 1I&
HÌNH 403
j20Ω j40Ω
j40Ω
-j40Ω
2U& 4I&
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
25
Bài 4.11 Xác định thông số A của mạng hai cửa hình 404. Hướng dẫn giải (pp định nghĩa):
* Hở mạch cửa 2 (hình 405)
Định luật K2 viết cho mắt trái: - 1U& + 1I& (1) + 3I& (ωωωωj1 ) = 0 (1)
Định luật K2 viết cho mắt phải: - 3I& (ωωωωj1 ) + 4I& (2 +
ωωωωj1 ) = 0 (2)
(1) + (2): 1U& = 1I& + (2 + ωωωωj1 ) 4I& = 1I& + (2 +
ωωωωj1 )( 1I& )(
ωωωω++++++++
ωωωω
ωωωω
j
12
j
1j
1
) = (ωωωω++++ωωωω−−−−
ωωωω++++ωωωω−−−−
2j2
4j212
2
) 1I&
Và: 2U& = 4I& (ωωωωj1 ) = ( 1I& )(
ωωωω++++++++
ωωωω
ωωωω
j
12
j
1j
1
)(ωωωωj1 ) = (
ωωωω++++ωωωω−−−− 2j2
12
) 1I&
Vậy: A11 =2
1
U
U&
&
2I& = 0 =
ωωωω++++ωωωω−−−−
ωωωω++++ωωωω−−−−
ωωωω++++ωωωω−−−−
2j2
12j2
4j21
2
2
2
= 1 - 2ω2 + j4ω ; A21 = 2
1
U
I&
&
2I& = 0 = - 2ω2 + j2ω (S)
* Ngắn mạch cửa 2, hình 406.
Ta thay (ωωωωj1 Ω)//(1Ω) trong mắt phải bằng
ωωωω++++
ωωωω
j
11
)1)(j
1(
= ωωωω++++ j1
1 (Ω) (hình 407)
Định luật K2 viết cho mắt trái: - 1U& + 1I& (1) + 3I& (ωωωωj1 ) = 0 (1)
Định luật K2 viết cho mắt phải: 4I& (2 + ωωωω++++ j1
1 ) - 3I& (ωωωωj1 ) = 0 (3)
HÌNH 404 HÌNH 405
HÌNH 406
1Ω 1Ω 1Ω 1Ω
1Ω 1Ω
2Ω 2Ω
2Ω
HÌNH 407
1Ω 2Ω
ω+ j1
1 Ω
jω1 Ω j
ω1 Ω
jω1 Ω j
ω1 Ω
jω1 Ω j
ω1 Ω
1U&
1U&
1U&
1U&
2U& 2U&
2I&
2I&
2I&
1I&
1I&
1I&
1I&
3I&
3I&
4I&
4I&
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
26
(1) + (3): 1U& = 1I& + (2 + ωωωω++++ j1
1 ) 4I& = 1I& + (2 + ωωωω++++ j1
1 )( 1I& )(
ωωωω++++++++++++
ωωωω
ωωωω
j1
12
j
1j
1
)
= [1 + (2 + ωωωω++++ j1
1 )()j2(2j1
j1
ωωωω++++ωωωω++++ωωωω++++ )] 1I& =
)j2(2j1
6j24 2
ωωωω++++ωωωω++++ωωωω++++ωωωω−−−−
1I& (4)
Ta có: (- 2I& ) = 4I& (1
j
1j
1
++++ωωωω
ωωωω ) = (ωωωω++++ j1
1 )( 1I& )(
ωωωω++++++++++++
ωωωω
ωωωω
j1
12
j
1j
1
) = (ωωωω++++ j1
1 )[)j2(2j1
j1
ωωωω++++ωωωω++++ωωωω++++ ] 1I&
= )j2(2j1
1
ωωωω++++ωωωω++++ 1I& = ωωωω++++ωωωω−−−− 4j21
12 1I& → 1I& = (1 - 2ω2 + j4ω)(- 2I& ) (5)
Vậy: A22 = 2
1
I
I&
&
−−−− 2U& = 0 = 1 - 2ω2 + j4ω
Thay (5) vào (4): 1U& = )j2(2j1
6j24 2
ωωωω++++ωωωω++++ωωωω++++ωωωω−−−− (1 - 2ω2 + j4ω)(- 2I& ) = (4 - 2ω2 + j6ω)(- 2I& )
Vậy: A12 = 2
1
I
U&
&
−−−− 2U& = 0 = 4 - 2ω2 + j6ω (Ω)
Tóm lại: A =
ωωωω++++ωωωω−−−−ωωωω++++ωωωω−−−−
ΩΩΩΩωωωω++++ωωωω−−−−ωωωω++++ωωωω−−−−
4j21)S(2j2
)(6j244j2122
22
Bài 4.12 Xác định thông số H của mạng hai cửa hình 408.
Hướng dẫn giải (pp định nghĩa):
* Ngắn mạch cửa 2 (hình 409). Coi Dϕ& = 0: Aϕ& = 1U& ; Bϕ& = 0, và coi cửa 1 được kích thích bởi một nguồn dòng 1J& cung cấp dòng 1I& , 2 phương trình thế nút viết cho nút
A và nút C: (1R
1 ) Aϕ& - (1R
1 ) Cϕ& = 1J& hay 1
1
R
U& -
1
C
R
ϕ& = 1I& (1)
(- 1R
1 ) Aϕ& + (1R
1 + 2R
1 +
Cj
11
ω
) Cϕ& = - α 1I& hay - 1
1
R
U& + (
1R
1 + 2R
1 + jωC) Cϕ& = - α 1I& (2)
(1) + (3): - 1
C
R
ϕ& + (
1R
1 + 2R
1 + jωC) Cϕ& = 1I& - α 1I& → Cϕ& = Cj
R
11
2
ω+
α−1I& . Thay vào (1):
1
1
R
U& -
1
2
1
R
CjR
1I)1(
ω+
α− &
= 1I& → 1U& =(R1 +Cj
R
11
2
ω+
α− ) 1I& . Vậy: H11=1
1
I
U&
&
2U& =0= R1 +Cj
R
11
2
ω+
α− (Ω)
Ta có: 2I& = 3I& - 1I& = 2
DC
R
ϕ−ϕ && - 1I& =
2
C
R
ϕ& - 1I& = (
2R
1 )(Cj
R
11
2
ω+
α− ) 1I& - 1I&
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
27
= [(2R
1 )(Cj
R
11
2
ω+
α− ) – 1] 1I& = 2
2
CRj1
)CRj(
ω+
ω+α−1I& . Vậy: H21 =
1
2
I
I&
&
2U& = 0 = 2
2
CRj1
)CRj(
ω+
ω+α−
* Hở mạch cửa 1: 1I& = 0 → α 1I& = 0, mạng hai cửa trở thành mạch vòng như hình 410:
2I& =
Cj
1R
U
2
2
ω+
&
(4). Do vậy: H22 = 2
2
U
I&
&
1I& = 0 =
Cj
1R
1
2 ω+
. Và: 1U& = R2 2I& → 2I& = 2
1
R
U&
Thay vào (4): 2
1
R
U& =
Cj
1R
U
2
2
ω+
&
.
Vậy: H12 = 2
1
U
U&
&
1I& = 0 =
Cj
1R
R
2
2
ω+
.
Tóm lại: H =
ω+ω+
ω+α−ω
+ω+
α−+
Cj
1R
1
CRj1
)CRj(Cj
1R
R
CjR
11
R
22
2
2
2
2
1
Bài 4.13 Cho mạng hai cửa hình 411. Tần số góc là ω. (a) Xác định ma trận Y.
Mạng hai cửa có đối xứng không? Tại sao? (b) Tìm hàm truyền đạt áp 1
2
U
U&
&
và hàm dẫn
nạp vào 1
1
U
I&
&
khi nối cửa 2 với một điện trở 1 Ω.
Hướng dẫn giải:
Với tần số là ω → Tụ có dung kháng XC = ωωωω1 → Trở kháng tụ là – jXC = - j
ωωωω1
(a) Xác định Y (pp định nghĩa)
* Ngắn mạch cửa 2. Coi Dϕϕϕϕ& = Bϕ& = Eϕϕϕϕ& = 0: Aϕ& = Cϕϕϕϕ& = 1U& , coi cửa 1 được kích
thích bởi một nguồn dòng 1J& cung cấp dòng 1I& , và thay nguồn áp phụ thuộc (2
U1&
,2Ω)
HÌNH 408
R1
R2 Cj
1
ω
α 1I&
1U& 2U&
1I& 2I&
HÌNH 409
R1
R2 Cj
1
ω
α 1I&
1I&
1J&
2I& A B
C
D
HÌNH 410 C
D
B
R2 Cj
1
ω
1U& 2U&
2I&
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
28
bởi nguồn dòng phụ thuộc (4
U1&
,2Ω) (hình 412), phương trình thế nút duy nhất viết cho
nút A: (1
1 +
ωωωω−−−−
1j
1) Aϕ& = 1I& → Aϕ& = 1U& =
ωωωω++++ j1
I1&
. Vậy: Y11 =1
1
U
I&
&
2U& = 0 = 1 + jω (S)
Ta có: 2I& = 5I& - 4I& + 4
U1&
= ( Dϕϕϕϕ& - Eϕϕϕϕ& )2
1 - ( Cϕϕϕϕ& - Dϕϕϕϕ& )
ωωωω−−−−
1j
1 +
4
U1&
=(0 – 0) 2
1 - ( 1U& - 0)(jω) + 0,25 1U& =(0,25 - jω) 1U& . Vậy: Y21 =1
2
U
I&
&
2U& = 0 = 0,25 - jω (S)
* Ngắn mạch cửa 1, điện trở 1Ω bị lọai, 1U& = 0 → nguồn áp phụ thuộc 2
U1&
triệt tiêu (tức là tương đương với nguồn bị nối tắt), mạng hai cửa có dạng như hình 413
Ta có: 2I& =
ωωωω−−−−
ωωωω−−−−
1j2
)1
j)(2(
U 2&
→ 2
2
U
I&
&
=
ωωωω−−−−
ωωωω−−−−
2j
1j2
= 0,5 + jω. Vậy: Y22 = 2
2
U
I&
&
1U& = 0 = 0,5 + jω (S)
Ta cũng có: 1I& = (- 2I& )(
ωωωω−−−−
1j2
2) = - (0,5 + jω) 2U& (
1j2
2
−−−−ωωωωωωωω ) = - jω 2U&
Vậy: Y12 = 2
1
U
I&
&
1U& = 0 = - jω (S). Tóm lại: Y =
ωωωω++++ωωωω−−−−
ωωωω−−−−ωωωω++++
)S(j5,0)S(j25,0
)S(j)S(j1
Điều kiện đối xứng: Y12 = - jω ≠ Y21 = 0,25 - jω → Không đối xứng
(b) Tìm 1
2
U
U&
&
và 1
1
U
I&
&
. Nối điện trở 1Ω vào cửa 2 (hình 414)
A
1Ω
HÌNH 411 HÌNH 412
HÌNH 413 HÌNH 414
1Ω 1Ω
1Ω
2Ω 2Ω
2Ω 2Ω
1F -ωj
-ωj -
ωj
1U&
1U&
2U&
2U& 2U&
1U5,0 &
1U25,0 &
U5,0 &
1I& 1I&
1I& 1I&
2I& 2I&
2I& 2I&
A B C D
E
D B
E
A B C D
E
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
29
Hệ phương trình trạng thái Y của mạng hai cửa: 1I& = (1 + jω) 1U& - jω 2U& (1)
2I& = (0,25 - jω) 1U& + (0,5 + jω) 2U& (2) Và: 2U& = -
2I& . Thay vào (2): - 2U& = (0,25 - jω) 1U& + (0,5 + jω) 2U&
→ (- 0,25 + jω) 1U& = (1,5 + jω) 2U& . Vậy, hàm truyền đạt áp 1
2
U
U&
&
= ωωωω++++ωωωω++++−−−−
j5,1
j25,0 (3)
Từ (3) → 2U& = ωωωω++++
ωωωω++++−−−−
j5,1
U)j25,0( 1&
. Thay vào (1): 1I& = (1 + jω) 1U& - jω[ωωωω++++
ωωωω++++−−−−
j5,1
U)j25,0( 1&
]
= ωωωω++++ωωωω++++
j5,1
75,2j5,11U& . Vậy, hàm truyền đạt dẫn nạp vào
1
1
U
I&
&
= ωωωω++++ωωωω++++
j5,1
75,2j5,1
Bài 4.14 Mạng hai cửa có ma trận A =
−−−−−−−−
ΩΩΩΩ−−−−−−−−−−−−
1)S(1,0j
)(20j3030j1. Mắc vào mạng
hai cửa một tải thuần kháng jX (Ω). Xác định X để áp và dòng ở cửa 1 có cùng pha.
Hướng dẫn giải: Hệ phương trình trạng thái A của mạng hai cửa:
1U& = (1 - j30) 2U& + (30 + j20) 2I& (1) ; 1I& = (- j0,1) 2U& + 2I& (2) Và áp trên tải: 2U& = (jX)(- 2I& ). Thay vào (1): 1U& = (1 - j30) (jX)(- 2I& ) + (30 + j20) 2I& → 1U& = [(30 – 30X) + j(20 – X)] 2I& (3).Và thay vào (2): 1I& = (- j0,1)(jX)(- 2I& ) + 2I&
= (1 – 0,1X) 2I& → 2I& = X1,01
I1
−−−−
&
. Thay vào (3): 1U& = [(30 – 30X) + j(20 – X)][X1,01
I1
−−−−
&
]
→ 1U& = (X1,01
X3030
−−−−−−−− + j
X1,01
X20
−−−−−−−− ) 1I& . Vậy trở kháng vào sơ cấp của mạng hai cửa:
ZV1 = 1
1
I
U&
&
= X1,01
X3030
−−−−−−−− + j
X1,01
X20
−−−−−−−−
Điều kiện để 1U& và 1I& cùng pha là: Im(ZV1) = 0 → X1,01
X20
−−−−−−−− = 0 → X = 20 Ω
Bài 4.15 Một mạng hai cửa làm việc như trong hình 415. Tính hàm truyền đạt áp
1
2
E
U&
&
theo các thông số dạng (a) Z (b) Y (c) A (d) H.
Hướng dẫn giải: Ở phía nguồn: 1U& = 1E& - 1I& Z1 (1). Ở phía tải: 2U& = -
2I& Z2 (2) (a) Hệ phương trình trạng thái Z của mạng hai cửa: 1U& = Z11 1I& + Z12 2I& (3) 2U& = Z21 1I& + Z22 2I& (4)
(1) → 1I& = 1
11
Z
UE && − (5) và (2) → 2I& =
2
2
Z
U&− (6). Thay (5) vào (3):
HÌNH 415
Z1
Z2 1E& 1U& 2U&
1I& 2I&
Mạng hai cửa
Nguồn Tải
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
30
1U& = Z11(1
11
Z
UE && −) + Z12(
2
2
Z
U&−) → 1U& =
)ZZ(Z
UZZEZZ
1112
21211112
+
− &&
(7). Và thay (6) vào (4):
2U& = Z21(1
11
Z
UE && −) + Z22(
2
2
Z
U&−) → 2U& =
)ZZ(Z
UZZEZZ
2221
12121212
+
− &&
(8). Thay (7) vào (8):
2U& = )ZZ(Z
])ZZ(Z
UZZEZZ[ZZEZZ
2221
1112
212111122121212
+
+
−−
&&&
→ [Z1(Z2 + Z22)(Z1 + Z11) – Z1Z12Z21] 2U& = [Z2Z21(Z1 + Z11) – Z2Z11Z21] 1E&
→ 1
2
E
U&
&
= 2112222111
212
ZZ)ZZ)(ZZ(
ZZ
−++
(b) Hệ phương trình trạng thái Y của mạng hai cửa: 1I& = Y11 1U& + Y12 2U& (9)
2I& = Y21 1U& + Y22 2U& (10)
Thay (9) vào (1): 1U& = 1E& - Z1(Y11 1U& + Y12 2U& ) → 1U& = 111
21211
YZ1
UYZE
+
− &&
(11)
Thay (10) vào (2): 2U& = - Z2(Y21 1U& + Y22 2U& ) → (1 + Z2Y22) 2U& = - Z2Y21 1U& (12)
Thay (11) vào (12): (1 + Z2Y22) 2U& = - Z2Y21(111
21211
YZ1
UYZE
+
− &&
)
→ [(1 + Z1Y11)(1 + Z2Y22) – Z1Z2Y11Y21] 2U& = - Z2Y21 1E&
→ 1
2
E
U&
&
= )YZ1)(YZ1(YYZZ
YZ
222111211221
212
++−
(c) Hệ phương trình trạng thái A của mạng hai cửa: 1U& = A11 2U& - A12 2I& (13) 1I& = A21 2U& - A22 2I& (14)
Thay (6) vào (13): 1U& = A11 2U& - A12(2
2
Z
U&−) → 1U& =
2
12112
Z
AAZ +2U& (15)
Thay (5) và (6) vào (14): 1
11
Z
UE && − = A21 2U& - A22(
2
2
Z
U&−) → 2U& =
2212121
1212
AZAZZ
UZEZ
+
− &&
(16)
Thay (15) vào (16): 2U& = 2212121
2
22112212
AZAZZ
)Z
AAZ(ZEZ
+
+−&
→ (Z1Z2A21 + Z1A22 + Z2A11+ A12) 2U& = Z2 1E& → 1
2
E
U&
&
= )AAZ(ZAZA
Z
22212111212
2
+++
(d) Hệ phương trình trạng thái H của mạng hai cửa: 1U& = H11 1I& - H12 2U& (17)
2I& = H21 1I& - H22 2U& (18)
Thay (5) vào (17): 1U& = H11(1
11
Z
UE && −) - H12 2U& → 1U& =
111
2121111
ZH
UHZEH
+
+ &&
(19)
Thay (5) và (6) vào (18): (2
2
Z
U&−) = H21(
1
11
Z
UE && −) - H22 2U&
→ 2U& = 22211
12121212
HZZZ
UHZEHZ
+
− &&
(20)
Chương 4: MẠNG HAI CỬA Ngô Ngọc Thọ
31
Thay (19) vào (20): 2U& = 22211
111
21211112121212
HZZZ
)ZH
UHZEH(HZEHZ
+
+
−−
&&&
→ [Z2H12H21 – (H11 + Z1)(1 + Z2H22)] 2U& = Z2H21 1E&
→ 1
2
E
U&
&
= )HZ1)(HZ(HHZ
HZ
22211121122
212
++−
Joseph HENRY
1797 - 1878
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
1
Để truyền tải điện từ nguồn đến tải, ta phải dùng mộtdây đi và một dây về (hình a). Như vậy, để tải điện chonhiều tải thì ta phải dùng nhiều mạch đơn(hình b với ví dụ 3 tải), trong đó mỗi mạch đơn gồm cónguồn, tải và một dây đi, một dây về.
Ta có thể sử dụng chỉ một dây về chung.Và thậm chícó thể bỏ cả dây về chung này nếu như các dòng trên cácdây về lệch nhau một góc nào đó sao cho tổng của chúngbằng 0. Đó là ý nghĩa của một hệ thống nhiều pha.
(b)
dây đi
3 dây về
dây đidây đi
Ztải 1
Ztải 2Ztải 3(a)
dây đi
dây vềZtải
1e
2e3ee
5.1 Nguồn ba phaNguồn ba pha là một hệ thống gồm 3 sức điện động
pha eA, eB, eC có cùng tần số, và lệch pha nhau một góclà 2π/3 (hay 120o). Và một nguồn ba pha, được gọi là đốixứng, khi 3 sức điện động pha có cùng biên độ Em
(hay cùng trị hiệu dụng E), cùng tần số ωωωω và lệch phanhau 120o.
Trong chương này, ta chỉ đề cập đến nguồn ba pha đốixứng, trong đó ta coi sức điện động pha A có pha đầubằng 0:
)V()120tsin(2E)120tsin(Ee oomB −ω=−ω=
)V(tsin2EtsinEe mA ω=ω=
)V()120tsin(2E)120tsin(Ee oomC +ω=+ω=
Hay dưới dạng phức:)V(120EE;)V(120EE;)V(0EE o
mCo
mBo
mA ∠=−∠=∠= &&&
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
2
Chú ý: 1)Khi nguồn ba pha là đối xứng: 2) Từ các góc pha đầu của 3 sức điện động pha ở trên, ta
rút ra nguyên tắc lệch pha giữa 3 pha trong một hệthống ba pha đối xứng như sau:
- Coi pha A có pha đầu bằng 0 (∠0o) thì- Pha B chậm sau pha A 120o (∠-120o)- Pha C vượt trước pha A 120o (∠120o)
0EEE CBA =++ &&&
5.2 Các đại lượng dây và phaThế nào là áp pha, áp dây, dòng pha, dòng dây? Ta hãyquan sát sơ đồ sau đây.
••••Nguồnba pha
đối xứng
Tảiba pha
dây pha A
dây pha B
dây pha C
dây trung tính
A
B
C
O
A’
B’
C’
O’uAuBuC
uAB
uBC
uCA
iA
iB
iC
iO
••••
••••
••••
••••
••••
••••
••••
• Áp pha: Điện áp giữa dây pha với dây trung tính. Cụ thể:
- Giữa dây pha A với dây trung tính: uA = ϕA - ϕO
- Giữa dây pha B với dây trung tính: uB = ϕB - ϕO
- Giữa dây pha C với dây trung tính: uC = ϕC - ϕO
• Áp dây: Điện áp giữa 2 dây pha. Cụ thể:- Giữa dây pha A với dây pha B: uAB = ϕA - ϕB = uA - uB
- Giữa dây pha B với dây pha C: uBC = ϕB - ϕC = uB - uC
- Giữa dây pha C với dây pha A: uCA = ϕC - ϕA = uC - uA
(Cụ thể sẽ đề cập đến ở phần sau)• Dòng pha: Dòng điện chạy qua mỗi pha của tải. • Dòng dây: Dòng điện chay trên mỗi dây pha. Cụ thể:
- Chạy trên dây pha A: iA
- Chạy trên dây pha B: iB
- Chạy trên dây pha C: iC
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
3
5.3 Tải nối hình sao
Coi nguồn ba pha là lý tuởng: uA = eA ; uB = eB ; uC = eC
Biết: EA = EB = EC = E, suy ra: UA = UB = UC = E = UP (nguồn)
• Trước tiên ta xét các điện áp.
Chú ý: Dòng chạy trên dây trung tính là iO, và: iA + iB + iC = iO
uAB
uBC
uA
uB
uC
eA
eB
eC
uA’
uB’
uC’
iA
iB
iC
iO
iA’
iB’
iC’
A A’
BB’C C’
O O’
ZA
ZB
ZC
uCA
Coi trở kháng các dây pha và dây trung tính khôngđáng kể, do đó từng cặp điểm sau đây đẳng thế vớinhau: A-A’; B-B’; C-C’; O-O’.
Từ đó, 3 áp pha của nguồn chính là 3 điện áp đặt vào3 pha của tải:uA’ = uA ; uB’ = uB ; uC’ = uC
→ UA’ = UB’ = UC’ = E = UP (nguồn)Kết luận 1: Khi tải ba pha đấu Y, điện áp đặt vào
mỗi pha của tải chính là điện áp tương ứng củanguồn ba pha.Ta đã biết: uAB = uA – uB hay ở dạng phức: BAAB UUU &&& −=
Trong đó: omBB
omAA 120EEUvà0EEU −∠==∠== &&&&
Từ đó: o
mmm
mo
mo
mAB 30E3)2
3Ej
2E
(E)120E()0E(U ∠=−−−=−∠−∠=&
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
4
Nghĩa là, áp dây pha A lớn gấp lần áp pha A, vàvượt trước áp pha A 30o.
3
)300(U3U:hay ooAmAB +∠=&
Lý luận tương tự cho 2 áp dây còn lại ta được:
)30120(U3U;)30120(U3U ooCmCA
ooBmBC +∠=+−∠= &&
Nghĩa là, cũng như áp dây pha A, áp dây các pha cònlại cũng lớn gấp lần áp pha tương ứng, và cũng vượttrước áp pha tương ứng 30o.
3
Kết luận 2: Áp dây lớn gấp lần áp pha và vượttrước áp pha tương ứng 30o.
3
• Bây giờ ta xét các dòng điện.Rõ ràng rằng dòng điện chạy vào mỗi pha của tải
chính là dòng điện chạy trên mỗi dây pha tương ứng: iA’ = iA ; iB’ = iB ; iC’ = iC
Kết luận 3: Khi tải ba pha nối Y, dòng dây chínhlà dòng pha tương ứng.
Áp dụng định luật OHM phức lần luợt cho 3 pha:
BB
om
B
B
B
'BB'B
AA
om
A
A
A
A
A
'AA'A
Z120E
ZE
ZU
II
Z0E
ZE
ZU
ZU
II
ϕ∠
−∠====
ϕ∠
∠=====
&&&&
&&&&&
CC
om
C
C
C
'CC'C Z
120EZ
E
Z
UII
ϕ∠
∠====
&&&&
Dòng trung tính: CBAO IIII &&&& ++=
5.4 Tải nối tam giác• Trước tiên ta xét các điện áp.Lý luận giống như phần trên, nguồn ba pha lý tưởng,
ta có:
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
5
uA = eA ; uB = eB ; uC = eC
và UA = UB = UC = E = UP (nguồn)
Và coi trở kháng các đường dây không đáng kể: uA’B’ = uAB ; uB’C’ = uBC ; uC’A’ = uCA
E3U3UUUU Pd'A'C'C'B'B'A =====→
iAuAB A’
B’C’
ZAB
ZBC
ZCA
BC
•
••
•A
eC
eB
eA
iB
iC
iA’B’
iB’C’iC’A’
uBC
uCA
uA
uB
uCuA’B’
uB’C’
uC’A’
O
Kết luận 4: Khi tải ba pha nối tam giác, điện áp đặtvào mỗi pha của tải chính là điện áp dây tương ứng.
AI&→
Coi tải ba pha là đối xứng: ZAB = ZBC = ZCA = ZP,
PP
d'A'C'C'B'B'A I
ZU
III ====→
Và 3 dòng pha lệch pha nhau 120o. Cụ thể:o
P'A'Co
P'C'Bo
P'B'A 120II;120II;0II ∠=−∠=∠= &&&
Định luật K1 tại nút A’ cho ta:
• Bây giờ ta xét các dòng điện.
)300(I3I:hay oo'B'AA −∠=&
'A'C'B'AA'A'C'B'AA IIIhay0iii &&& −==+−
oPPPP
oP
oPA
30I3)I23
jI21
(I
)120I()0I(I
−∠=+−−=
∠−∠=→ &
Nghĩa là, dòng dây pha A lớn gấp lần dòng phaA’B’, và chậm sau dòng pha A’B’ 30o.
3
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
6
Kết luận 5: Khi tải ba pha đối xứng nối tam giác, dòng dây lớn gấp lần dòng pha và chậm sau dòngpha tương ứng 30o.
3
Lý luận tương tự cho 2 dòng dây còn lại ta được:
)30120(I3I;)30120(I3I oo'A'CC
oo'C'BB −∠=−−∠= &&
Nghĩa là, cũng như dòng dây pha A, các dòng dây phacòn lại cũng lớn gấp lần dòng pha, và cũng chậm saudòng pha tương ứng 30o.
3
5.5 Giải mạch điện ba pha đối xứng
Mạch ba pha đối xứng là một mạch ba pha trong đó, nguồn ba pha, hệ thống dây dẫn ba pha và tải ba pha đềuđối xứng. Chỉ 1 trong 3 thành phần đó bất đối xứng, mạch ba pha bất đối xứng.
••••
A
B
O
A’
B’
C’
O’
ZA
ZC
ZB
AU&
ABU&
••••
••••
••••
••••
••••
••••
••••
••••
'AI&AI&
A'U&
OI&
Biết, nguồn ba pha đối xứng có:)V(02120UE o
AA ∠== &&
Và tải có: ZA = ZB = ZC = 1 + j4 (Ω)Giải:
)V(02120U'U oAA ∠== &&• 3 áp pha (trên tải):
Ví dụ 1: Tìm các áp pha, áp dây, dòng pha, dòng dây, dòng trung tính của mạch ba pha và công suất của tải bapha sau đây.
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
7
)V(1202120U'U oBB −∠== &&
)V(1202120U'U oCC ∠== &&
• 3 áp dây:
)V(306120)300(U3U oooAmAB ∠=+∠=&
)V(906120)30120(U3U oooBmBC −∠=+−∠=&
)V(1506120)30120(U3U oooCmCA ∠=+∠=&
• 3 dòng pha:
)A(96,7516,4196,751231,4
02120
4j1
U
Z
UI o
o
oA
A
'A'A −∠=
∠
∠=
+==
&&&
)A(04,16416,41)12096,75(16,41I ooo'B ∠=−−∠=&
)A(04,4416,41)12096,75(16,41I ooo'C ∠=+−∠=&
• 3 dòng dây: 'CC'BB'AA II;II;II &&&&&& ===
- Của từng pha:
• Công suất phản kháng của tải ba pha
• Công suất tác dụng của tải ba pha• Dòng trung tính: 0IIII CBAO =++= &&&&
- Của ba pha: VAR10165Q3Q P ==
W847)1()16,41(21
)Z(ReI21
RI21
PPPP
2P
2Pm
P2PmPCBA
===
====
- Của từng pha:
VAR3388)4()16,41(2
1
)Z(ImI2
1XI
2
1QQQQ
2
P2PmP
2PmPCBA
==
=====
- Của ba pha: P = 3PP = 2541W
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
8
Ví dụ 2: Tìm các áp pha, áp dây, dòng pha, dòng dâycủa mạch ba pha và công suất của tải ba pha sau đây. Biết, nguồn ba pha đối xứng có: )V(02120UE o
AA ∠== &&
- Của từng pha:
VAR3492)1231,4()16,41(2
1
ZI2
1SSSS
2
P2PmPCBA
==
====
)V(906120)12030(6120U oooBC −∠=−∠=&
và tải có: ZAB = ZBC = ZCA = 1 + j4 (Ω).
- Của ba pha: VA10478S3S P ==
• Công suất biểu kiến của tải ba pha
• 3 áp dây: )V(30612030)2120(3)300(U3U oooo
AmAB ∠=∠=+∠=&
)V(1506120)12030(6120U oooCA ∠=+∠=&
A’
B’C’
ZAB
ZBC
ZCA
BC
••••
••••••••
••••A
O
AE&
BE&
CE&
AI&
B"A'I&
AU&
ABU&B'A'U&
• 3 dòng pha:
)A(96,4529,7196,751231,4
306120
4j1
U
Z
UI o
o
oAB
AB
'B'A'B'A −∠=
∠
∠=
+==
&&&
)A(96,16529,71)12096,45(29,71I ooo'C'B −∠=−−∠=&
)A(04,7429,71)12096,45(29,71I ooo'A'C ∠=+−∠=&
• 3 áp pha (trên tải):
CA'A'CBC'C'BAB'B'A UU;UU;UU &&&&&& ===
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
9
• 3 dòng dây: )A(96,75329,71)3096,45(I3I ooo
m'B'AA −∠=−−∠=&
)A(04,164329,71)3096,165(329,71I oooB ∠=−−∠=&
)A(04,44329,71)3004,74(329,71I oooC ∠=−∠=&
• Công suất tác dụng của tải ba pha- Của từng pha:
W2541)1()29,71(21
)Z(ReI21
RI21
PPPP
2P
2Pm
P2PmPCBA
===
====
- Của ba pha: W7623P3P P ==
• Công suất phản kháng của tải ba pha- Của từng pha:
VAR10165)4()29,71(21
)Z(ImI21
XI2
1QQQQ
2P
2Pm
P2PmPCBA
===
====
- Của ba pha: VAR30493Q3Q P ==
• Công suất biểu kiến của tải ba pha
- Của ba pha: VA31432S3S P ==
- Của từng pha:VAR10477)1231,4()29,71(
21
ZI21
SSSS 2P
2PmPCBA ======
Giải: • 3 áp pha (trên tải) và 3 áp dây hoàn toàn giống như
ví dụ 1.
Ví dụ 3: Tìm các áp pha, áp dây, dòng pha, dòng dây, dòng trung tính của mạch ba pha và công suất của tải bapha sau đây. Biết, nguồn ba pha đối xứng có:
ZA = 9,5 – j1 (Ω) ; ZB = 5,5 - j9 (Ω) ; ZC = 5,5 + j7 (Ω)
5.6 Giải mạch điện ba pha bất đối xứng
)V(02120 o∠=AA UE && = và tải có:
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
10
•
•
•
•
•
•
•
•
ZAA A’
ABU&BI&
CI&
••••B
O
B’
C’
O’
ZC
ZB
AU&
'AI&AI&
OI&
'AU&
'BI&
'CI&
• 3 dòng pha cũng là 3 dòng dây:
)A(6256,12II oA'A ∠==→ &&
o
oo
A
AA'A 65,9
021201j5,902120
ZU
II−∠
∠=
−
∠===
&&&
)A(43,61238,1157,58547,10
12021209j5,51202120
ZU
II
oo
o
o
B
BB'B
−∠=−∠
−∠=
−
−∠===
&&&
)A(16,68248,1384,51902,8
12021207j5,5
1202120ZU
II oo
oo
C
CC'C ∠=
∠
∠=
+
∠===
&&&
• Dòng trung tính: )A(49,9227,23IIII oCBAO ∠=++= &&&&
• Công suất tác dụng của tải ba pha- Của từng pha:
W1499)5,9()256,12(21
ZReI21
RI21
P 2A
2AmA
2AmA ====
W712)5,5()238,11(21
ZReI21
RI21
P 2B
2BmB
2BmB ====
W999)5,5()248,13(2
1ZReI
2
1RI
2
1P 2
C2CmC
2CmC ====
- Của ba pha: W3210PPPP CBA =++=
• Công suất phản kháng của tải ba pha- Của từng pha:
VAR158)1()256,12(21
ZImI21
XI21
Q 2A
2AmA
2AmA −=−===
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
11
VAR1165)9()238,11(21
ZImI21
XI21
Q 2B
2BmB
2BmB −=−===
VAR1272)7()248,13(21
ZImI21
XI21
Q 2C
2CmC
2CmC ====
- Của ba pha: VAR51QQQQ CBA −=++=
• Công suất biểu kiến của tải ba pha- Của từng pha:
VA1506)55,9()256,12(21
ZI21
S 2A
2AmA ===
VA1366)547,10()238,11(21
ZI21
S 2B
2BmB ===
VA1617)902,8()248,13(21
ZI21
S 2C
2CmC ===
- Của ba pha: VA4,3210QPS 22=+=
AA UE && = )V(02120 o∠= . Và
Ví dụ 4: Tìm các áp pha, áp dây, dòng pha, dòng dâycủa mạch ba pha và công suất của tải ba pha sau đây. Biết, nguồn ba pha đối xứng có:tải có: ZAB = 9,5 – j1 (Ω) ; ZBC = 5,5 - j9 (Ω) ; ZCA = 5,5 + j7 (Ω)
A’
B’C’
ZAB
ZBC
ZCA
BC
••••
••••••••
••••A
'B'AU&O
AE&
BE&
CE&
CI&
BI&
AI&AU&
BU&
CU&
CAU&
BCU&
ABU&
'C'BU&
'A'CU&
'A'CI&'C'BI&
'B'AI&
Giải: • 3 áp dây và 3 áp pha (trên tải) hoàn toàn giốngnhư ví dụ 2.
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
12
• Công suất phản kháng của tải ba pha
• 3 dòng pha:
)A(36656,12655,9
306120
1j5,9
U
Z
UI o
o
oAB
AB
'B'A'B'A ∠=
−∠
∠=
−==
&&&
)A(43,31638,1157,58547,10
9061209j5,5
UZU
I oo
oBC
BC
'C'B'C'B −∠=
−∠
−∠=
−==
&&&
)A(16,98648,1384,51902,8
15061207j5,5
U
Z
UI o
o
oCA
CA
'A'C'A'C ∠=
∠
∠=
+==
&&&
• 3 dòng dây: )A(26,26646,13III o'A'C'B'AA −∠=−= &&&
)A(95,91632,13III o'B'A'C'BB −∠=−= &&&
)A(08,121651,22III o'C'B'A'CC ∠=−= &&&
• Công suất tác dụng của tải ba pha- Của từng pha:
W4496)5,9()656,12(2
1ZReI
2
1RI
2
1P 2
AB2
m'B'AAB2
m'B'AAB ====
W2137)5,5()638,11(21
ZReI21
RI21
P 2BC
2m'C'BBC
2m'C'BBC ====
W2998)5,5()648,13(21
ZReI21
RI21
P 2CA
2m'A'CCA
2m'A'CCA ====
- Của ba pha: W9631PPPP CBA =++=
• Công suất phản kháng của tải ba pha- Của từng pha:
VAR473)1()656,12(2
1ZImI
2
1XI
2
1Q 2
AB2
m'B'AAB2
m'B'AAB −=−===
VAR3497)9()638,11(21
ZImI21
XI21
Q 2BC
2m'C'BBC
2m'C'BBC −=−===
VAR3816)7()648,13(21
ZImI21
XI21
Q 2CA
2m'A'CCA
2m'A'CCA ====
- Của ba pha: VAR154QQQQ CABCAB −=++=
• Công suất biểu kiến của tải ba pha- Của từng pha:
VA4520)55,9()656,12(21
ZI21
S 2A
2AmA ===
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
13
BÀI TẬP CHƯƠNG 5
Bài 5.1 Xác định số chỉ của các dụng cụ đo trong sơ đồ mạch ba pha hình 287. Biết mạch được nối vào hệ nguồn ba pha đối xứng thứ tự thuận có phức áp pha A hiệu dụng là AU& = 120∠0o (V) và dung kháng 1/ωC = 90 Ω.
Hướng dẫn giải (hình 288): Trở kháng pha: ZAB = ZBC = ZCA = ZP = - jC
1
ω = - j90 (Ω)
Điện áp pha AB: ABU& = 3 UA∠(0o + 30o) = 120 3 ∠30o (V) → V chỉ 120 3 ≈ 208 V
Dòng pha BC: BCI& = BC
BC
Z
U&, với BCU& = a2
ABU& = ABU&o120j−
e
= (UAB∠30o)(1∠- 120o) = 120 3 ∠- 90o (V) và ZBC = - j90 = 90∠- 90o (Ω)
Suy ra: BCI& = o
o
9090
903120
−−−−∠∠∠∠
−−−−∠∠∠∠ = 3
34∠0o ≈ 2,31 (A) → A2 chỉ 2,31 A
Dòng dây pha B: BI& = 3 IBC∠(ψbc – 30o) = 3 (3
34 )∠(0o – 30o) = 4∠- 30o (A)
Biết: IA = IB = IC = Id = 4 A. Vậy, A1 chỉ 4 A.
VA4098)547,10()638,11(21
ZI21
S 2B
2BmB ===
VA4853)902,8()648,13(21
ZI21
S 2C
2CmC ===
- Của ba pha: VA9632QPS 22=+=
HÌNH 290
A
B
C
O
C2
C1
B2
B1
A1
W
A1
A2
ZA1
ZA2
ZA3
ZA2B2 ZB2C2
ZC2A2
1AOU&
AOU&
ABU&
2B2AU&
1AI&
2AI&
2B2AI&
A2
O1
HÌNH 289
A
B
C
L
L
L
R R R
W
A1
A2 i
* *
* *
C A2
HÌNH 287
A
B
C
A1
V C C
C
HÌNH 288
A
B
A1
V ZAB ZCA
ZBC
A
B C
ABU&
A2
AI&
BI&
BCI&
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
14
Bài 5.2 Mạch ba pha hình 289 có điện trở R = 76 Ω và cảm kháng ωL = 44 Ω nối vào hệ nguồn ba pha đối xứng thứ tự thuận có phức áp dây hiệu dụng ABU& = 380∠30o (V). Xác định số chỉ của các dụng cụ đo và biểu thức của dòng điện i. Hướng dẫn giải (hình 290): Trở kháng pha của tải 1: ZA1 = ZB1 =ZC1=ZP1=jωL=j44 (Ω)
Trở kháng pha của tải 2: ZA2B2 = ZB2C2 = ZC2A2 = R = 76 (Ω)
Dòng pha A (cũng là dòng dây pha A) của tải 1: 1AI& = 1A
1AO
Z
U&
Với 1AOU& = AOU& (trung tính tải 1 là O1 và trung tính nguồn là O đẳng thế vì đây
là mạch ba pha đối xứng) =3
UAB ∠(30o – 30o)=3
380∠0o (V), và ZA1= j44 = 44∠90o (Ω).
Ta suy ra: 1AI& = o
o
9044
03
380
∠
∠
= 33
395∠- 90o ≈ 5∠- 90o (A) → A1 chỉ 5 A
Dòng pha A2B2 của tải 2: 2B2AI& = 2B2A
AB
Z
U& =
76
30380 o∠ = 5∠30o (A)
Dòng dây của tải 2: 2AI& = 3 IA2B2∠(30o – 30o) = 5 3 ∠0o ≈ 8,66 (A) → A2 chỉ 8,66 A Dòng dây chung pha A: AI& = 1AI& + 2AI& =(5∠- 90o)+(5 3 ∠0o) = 8,66 – j5 = 10∠- 30o (A)
Dòng dây chung pha B: BI& = a2AI& = AI&
o120j−e = (10∠- 30o)(1∠- 120o) = 10∠- 150o (A)
Ta có: *BCAIU && = a *
BABIU && = [(380∠30o)(1∠120o)][10∠- (- 150o)] = 3800∠300o
= 3800∠- 60o = 1900 – j1900 3 (VA) → W chỉ 1900 W. Ta có: 2BI& = a2
2AI& = (1∠- 120o)(IA2∠0o) = 8,66∠– 120o (A) Biểu thức của i là: i = I 2 sin(ωt + ψi), trong đó I = IB2 = 8,66 A và ψi = ψB2
= - 120o → i = 8,66 2 sin(ωt – 120o) (A).
Bài 5.3 Mạch ba pha hình 291 có R = 1/ωC = 6 Ω, ωL = 2 Ω, nối vào hệ nguồn
HÌNH 292
HÌNH 291
HÌNH 293
A
A
A
B
B
B
C
C
C
O
O’ A’
B’ C’
V
W1
W2
W3
W3
W1
W2
V ZAB
ZBC
ZCA
ZA
ZB
ZC
C
C
C R
R
R
L
L
L
jωL
jωL
jωL
jωL
jωL
jωL
ABU&
ABU&
AOU&
'AOU&
AI&
AI&
BI&
BI&
CI&
CI& 'A'CI&
'A'CU&
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
15
ba pha đối xứng có phức áp dây hiệu dụng ABU& = 380∠30o (V). Xác định số chỉ các dụng cụ đo.
Hướng dẫn giải (hình 292): Trở kháng pha của tải ∆: ZAB = ZBC = ZCA = Z∆
= R - jC
1
ωωωω= 6 – j6 = 6 2 ∠- 45o (Ω)
Quy tải ∆ về tải Y tương đương (hình 293) với trở kháng pha:
ZA = ZB = ZC = ZY = 3
Z ∆∆∆∆ = 3
4526 o−−−−∠∠∠∠ = 2 2 ∠- 45o = 2 – j2 (Ω)
Trở kháng của các dây pha trong mạch Y tương đương: ZAd = ZBd = ZCd = jωL + ZY = j2 + 2 – j2 = 2 (Ω)
Dòng trên các dây pha của mạch Y tương đương: AI& = Ad
'AO
Z
U& =
2
U AO&
(trong mạch ba pha đối xứng O và O’ đẳng thế).
Biết AOU& =3
U AB ∠(ψuAB-30o)=3
380∠(30o–30o)=
3
3380∠0o(V)→ AI& =
23
3380
=3
3190≈ 109,7(A)
Và: BI& = a2AI& = AI&
o120j−e = (1∠- 120o)(109,7) = 109,7∠- 120o (A)
CI& = a AI& = AI&o120j
e = (1∠120o)(109,7) = 109,7∠120o (A)
Dòng pha C’A’ của tải ∆: 'A'CI& = 3
IC ∠(ψiC + 30o) = 3
3
3190
∠(120o + 30o)
= 3
190∠150o ≈ 63,33∠150o (A)
Điện áp pha C’A’ của tải ∆: 'A'CU& = 'A'CI& ZCA = (3
190∠150o)(6 2 ∠- 45o)
= 380 2 ∠105o ≈ 537,4∠105o (V). Vậy, V chỉ 537,4 V.
Ta có: ABU& *AI& = (380∠30o)(
3
3190 ) = 3
372200∠30o
= 36100 + j3
336100 (VA) → W1 chỉ 3
336100 ≈ 36,1 KW
Ta có: CBU& *CI& = (- BCU& )(
3
3190∠- 120o) = a2 (- ABU& )(
3
3190∠- 120o)
= (1∠- 120o)(380∠- 150o)(3
3190∠- 120o) =
3
372200∠- 30o
= 36100 – j3
336100 (VA). Vậy W2 chỉ 3
336100 ≈ 36,1 KW
Ta có: CAU& *BI& = (a ABU& )(
3
3190∠120o) = (1∠120o)(380∠30o)(
3
3190∠120o)
= 3
372200∠- 90o = – j36100 (VA) → W3 chỉ 0.
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
16
Bài 5.4 Mạch ba pha hình 294 có ωLo = 23 Ω, Z = 60 + j60 (Ω), 1/ωC = 40 Ω, nối vào hệ nguồn ba pha đối xứng thứ tự thuận có phức áp dây hiệu dụng
ABU& = 380∠30o (V). Xác định giá trị của IA, IA1, IA2 và Iab.
Hướng dẫn giải (hình 295): Trở kháng đường dây: Zo = jωLo = j23 Ω
Trở kháng pha của tải 1: ZA1 = ZB1 = ZC1 = - jC
1
ωωωω = - j40 = 40∠- 90o (Ω)
Trở kháng pha của tải 2: ZA2B2 = ZB2C2 = ZC2A2 = Z = 60 + j60 (Ω) Quy tải 2 là tải ∆ về tải Y tương đương (hình 296), với trở kháng pha:
ZA2 = ZB2 = ZC2 = Z2Y = 3
Z = 3
60j60 ++++ = 20 + j20 = 20 2 ∠45o (Ω)
Thay tải 1 // tải Y tương đương của tải 2 bởi tải tương đương có trở kháng pha
là (hình 297): ZA12 = ZB12 = ZC12 = Z12Y = 20j2040j
)45220)(9040( oo
++++++++−−−−
∠∠∠∠−−−−∠∠∠∠ = 40 (Ω)
Trở kháng pha của mạch ba pha thay thế tương đương 2 tải // là: ZAO12 = ZBO12 = ZCO12 = Zo + Z12Y = j23 + 40 (Ω)
Dòng dây chung pha A: AI& = 12AO
12AO
Z
U&
Vì mạch ba pha đối xứng; O, O1, O2 và O12 đều là những điểm đẳng thế, do đó:
12AOU& = AOU& = 3
UAB ∠(ψuAB – 30o) = 3
380∠(30o – 30o) =
3
3380 (V)
Từ đó: AI& = 23j40
3
3380
++++ =
19161
345600 – j19161
326220 ≈ 4,75∠- 29,9o (A) → IA = 4,75 A
HÌNH 294
A
B
C
Lo
Lo
Lo
Z Z
Z
C C C HÌNH 296
A
B
C
O2
Zo
Zo
Zo
ZA2
ZB2
ZC2
ZA1
ZB1
ZC1
Zo 12AOU&
HÌNH 297
A
C B
O12
O
Zo
Zo
Zo
ZA12
ZB12
ZC12
AOU&
ABU&
AI&
HÌNH 295
A
B C
O1 O
Zo
Zo
ZA1 ZB1
ZC1
ZA2B2
ZB2C2
ZC2A2
AOU&
ABU& 1O1AU&
AI&
1AI&
2AI& A2 A1
B2
B1
C2
C1
abI&
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
17
Sụt áp trên đường dây pha A: 1AAU& = AI& Zo = (19161
345600 – j19161
326220 )(j23)
= 19161
3603060 + j19161
31048800 (V)
Coi Oϕϕϕϕ& = 0 → Aϕϕϕϕ& = AOU& + Oϕϕϕϕ& = 3
3380 + 0 = 3
3380 → 1Aϕ& = Aϕϕϕϕ& - 1AAU&
= 3
3380 - (19161
3603060 + j19161
31048800 ) = 19161
31824000 - j19161
31048800 (V)
Điện áp pha A của tải 1: 1O1AU& = 1Aϕ& - 1Oϕ& = 1Aϕ& - Oϕ&
= 19161
31824000 - j19161
31048800 - 0 = 19161
31824000 - j19161
31048800 (V)
Dòng pha A của tải 1: 1AI& = 1A
1O1A
Z
U& =
40j19161
3)1048800j1824000(
−
−
= 19161
326220 + j19161
345600 ≈ 4,75∠60,1o (A) → IA1 = 4,75 A
Dòng dây của tải 2: 2AI& = AI& - 1AI&
= 19161
345600 – j19161
326220 - (19161
326220 + j19161
345600 ) = 19161
319380 - j19161
371880
= 6,65∠- 74,73o (A) → IA2 = 6,65 A
Dòng pha AB của tải 2: abI& = 2B2AI& = 3
I 2A ∠(ψiA2 + 30o)
= 3
65,6∠(- 74,73o + 30o) = 3,84∠- 44,73o (A) → Iab = 3,84 A.
Bài 5.5 Mạch ba pha hình 298 có ωLo = 75 Ω, 1/ωC = 300 Ω và động cơ ba pha Đ có 3 cuộn dây nối Y với trở kháng mỗi cuộn là ZY2 = 50 + j50 (Ω). Biết mạch được nối vào hệ nguồn ba pha đối xứng thứ tự thuận có phức áp dây hiệu dụng
ABU& = 6600∠30o (V), xác định số chỉ của watt kế.
Hướng dẫn giải (hình 299): Trở kháng các đường dây: Zo = jωLo = j75 (Ω)
Trở kháng pha của tải 1: ZA1B1 = ZB1C1 = ZC1A1 = Z∆ = - jC
1
ωωωω = - j300 (Ω)
Trở kháng pha của tải 2: ZA2 = ZB2 = ZC2 = ZY2 = 50 + j50 (Ω) Quy tải 1 nối ∆ về Y tương đương (hình 300), với trở kháng pha:
ZA1 = ZB1 = ZC1 = ZY1 = 3
Z ∆∆∆∆ = 3
300j−−−− = - j100 (Ω)
Thay tải 1 nối Y tương đương // tải 2 bởi tải tương đương hình 301, với trở
kháng pha: ZA12 = ZB12 = ZC12 = ZY12 = 2Y1Y
2Y1Y
ZZ
)Z)(Z(
+ =
50j50100j
)50j50)(100j(
++++++++−−−−
++++−−−− = 100 (Ω)
Trở kháng pha của mạch hình 301: ZAO12 = ZBO12 = ZCO12 = Zo + ZY12 = j75 + 100 (Ω)
Dòng dây pha A: AI& = P
12AO
Z
U&. Vì mạch ba pha là đối xứng: O và O12 đẳng thế nên
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
18
12AOU& = AOU = 3
UAB ∠(ψuAB – 30o) = 3
6600 = 2200 3 (V)
Từ đó: AI& = 75j100
32200
++++ = 14,08 3 - j10,56 3 (A)
Sụt áp trên đường dây pha A: AaU& = AI& Zo=(14,08 3 -j10,56 3 )(j75)=792 3 +j1056 3 (V)
Sụt áp trên đường dây pha B: BbU& = a2AaU& = (
2
3j
2
1−−−−−−−− )(792 3 + j1056 3 )
= (1584 - 396 3 ) - j(1188 + 528 3 ) (V) Điện áp dây của tải: abU& = aAU& + ABU& + BbU& = (- AaU& )+ ABU& + BbU&
= - 792 3 - j1056 3 + 3300 3 + j3300 + 1584 - 396 3 - j(1188 + 528 3 ) = (1584 + 2112 3 ) + j(2112 - 1584 3 ) (V)
Ta có: abU& AI& * = [(1584 + 2112 3 ) + j(2112 - 1584 3 )][14,08 3 + j10,56 3 ]
= 139392 + j46464 3 (VA) → W chỉ 139,39 KW.
Bài 5.6 Xác định các dòng dây của phụ tải và các dòng dây chung trong mạch
ba pha hình 302. Biết ωLo = 5 Ω, R = 10 Ω, C
1
ω = 30 Ω và mạch được nối vào hệ
nguồn ba pha thứ tự thuận có phức áp dây hiệu dụng ABU& = 380∠30o (V).
Hướng dẫn giải (hình 303): Trở kháng các đường dây: Zo = jωLo = j5 (Ω) Trở kháng pha của tải 1: ZA1 = ZB1 = ZC1 = ZY1 = R = 10 (Ω)
Trở kháng pha của tải 2: ZA2B2 = ZB2C2 = ZC2A2 = Z∆ = - jC
1
ω = - j30 (Ω)
HÌNH 298 HÌNH 299
HÌNH 300
HÌNH 301
A A
A A
B B
B
B
C C
C
C
O
O1
O12
Đ
Đ Đ
a
b
c
a
b
c
C
C
C
a
b
c
W W Lo
Lo
Lo
Zo
Zo
Zo
Zo
Zo
Zo
Zo
Zo
Zo
ZA12
ZB12
ZC12
ZA1B1
ZB1C1
ZC1A1
A1
B1
C1
ZA1 ZB1 ZC1
AI&
AI&
AI& ABU&
ABU&
ABU&
AOU&
12AOU& AaU&
BbU&
abU&
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
19
Quy tải 2 nối ∆ về tải Y tương đương (hình 304), với trở kháng pha là:
ZA2 = ZB2 = ZC2 = ZY2 = 3
Z∆ = 3
30j− = - j10 (Ω)
Thay tải 1 // tải 2 nối Y tương đương bởi tải tương đương với trở kháng pha là
(hình 305): ZA12 = ZB12 = ZC12 = ZY12 = 2Y1Y
2Y1Y
ZZ
Z.Z
+ =
10j10
)10j)(10(
−
− = 5 – j5 (Ω)
Trở kháng pha của mạch tương đương hình 305: ZAO12 = ZBO12 = ZCO12 = Zo + ZY12 = j5 + 5 – j5 = 5 (Ω)
Dòng dây pha A: AI& = 12AO
12AO
Z
U&, với 12AOU& = AOU& (O và O12 đẳng thế) =
3
UAB ∠(ψuAB – 30o)
=3
380∠(30o–30o) =
3
3380 (V) → AI& =53
3380
= 3
376 ≈ 43,88 (A).
Các dòng dây còn lại: BI& = a2AI& = (1∠- 120o)(43,88) = 43,88∠- 120o (A)
CI& = a AI& = (1∠120o)(43,88) = 43,88∠120o (A)
Sụt áp trên đường dây pha A: 1AAU& = AI& Zo = 3
376 (j5) = j3
3380 (V)
Điện áp pha của tải 1: 1O1AU& = - 1AAU& + AOU& (O và O1 đẳng thế)
= - j3
3380 + 3
3380 = 3
6380∠- 45o (V)
O
1AAU&
HÌNH 302 HÌNH 303
A A
B
B C
C
A1
B1
C1
A2
B2 C2
Lo
Lo
Lo
R R R ZA1
ZB1
ZC1
C C
C
ZA2B2
ZB2C2
ZC2A2
Zo
Zo
Zo
AI&
BI&
CI&
AI&
BI&
CI&
1AI& 1BI&
1CI&
1AI& 1BI&
1CI&
O1
2AI&
2BI&
2CI&
2CI&
2BI&
2AI&
ABU& AOU&
1AOU&
••••
A
B
C ZC1
ZA12
ZB12
ZC12
AI&
O12
HÌNH 304
HÌNH 305
A
B
C
A1
B1
C1
O1
ZA2
ZB2
ZC2
O2
ZA1
ZB1
Zo
Zo
Zo
Zo
Zo
Zo
AOU&
ABU&
12AOU&
O
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
20
Dòng pha A của tải 1: 1AI& = 1A
1O1A
Z
U& =
10
453
6380 o−∠
= 3
638∠- 45o
= 3
338 - j3
338 ≈ 31,03∠- 45o (A)
Các dòng pha còn lại của tải 1: 1BI& =a21AI& = (1∠- 120o)(31,03∠- 45o)= 31,03∠- 165o (A)
1CI& = a 1AI& = (1∠120o)(31,03∠- 45o) = 31,03∠75o (A)
Dòng dây pha A của tải 2: 2AI& = AI& - 1AI& = 3
376 - (3
338 - j3
338 )
= 3
338 + j3
338 = 3
638∠45o ≈ 31,03∠45o (A)
Các dòng dây còn lại của tải 2: 2BI& = a22AI& = (1∠- 120o)(31,03∠45o) = 31,03∠- 75o (A)
2CI& = a 2AI& = (1∠120o)(31,03∠45o) = 31,03∠165o (A)
Bài 5.7 Mạch ba pha hình 306 có trở kháng các pha là Z = 80 + j60 (Ω), được nối vào hệ nguồn ba pha đối xứng thứ tự thuận có phức áp dây hiệu dụng
ABU& = 220∠30o (V). Xác định số chỉ của các watt kế W1 và W2.
Hướng dẫn giải (hình 307)
Điện áp pha A của nguồn và trên tải bằng nhau vì trung tính O và trung tính O’
đẳng thế: AOU& = 'AOU& = 3
UAB ∠(ψuAB – 30o) = 3
220∠(30o – 30o) =
3
3220 (V)
Điện áp dây BCU& = a2ABU& = (1∠- 120o)(220∠30o) = 220∠- 90o (V)
Điện áp dây CAU& = a ABU& = (1∠120o)(220∠30o) = 220∠150o (V)
Dòng pha A: AI& = Z
U 'AO&
= 60j80
3
3220
+ =
3
32,2∠- 36,87o (A)
Dòng pha B: BI& = a2AI& = (1∠- 120o)(
3
32,2∠- 36,87o) =
3
32,2∠- 156,87o (A)
Ta có: ACU& *AI& = (- CAU& ) *
AI& = [220∠(150o – 180o)][3
32,2∠36,87o]
= 3
3484∠6,87o = 277,43 + j33,43 (VA) → W1 chỉ 277,43 W
HÌNH 306 HÌNH 307
A
B
C
A
B
C
O
O’
Z
Z
Z
Z
Z
Z
W1
W2 W2
W1
AI&
BI& ABU&
'AOU&
AOU& BCU&
ACU&
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
21
Ta có: BCU& *BI& = (220∠- 90o)(
3
32,2∠156,87o) =
3
3484∠66,87o
= 109,77 + j256,98 (VA) → W2 chỉ 109,77 W Bài 58 Mạch ba pha hình 306 có trở kháng các pha là Z, được nối vào hệ nguồn
ba pha đối xứng thứ tự thuận có phức áp dây hiệu dụng ABU& = 520∠30o (V). Tính Z nếu số chỉ của các watt kế là (a) W1 = 5400 W ; W2 = 0 (b) W1 = 0 ; W2 = 5400 W (c) W1 = W2 = 5400 W (d) W1 = 6240 W ; W2 = 3210 W.
Hướng dẫn giải (hình 307): (a) Công suất tác dụng ba pha: P=P1+P2 =5400+0=5400 W
Công suất tác dụng mỗi pha: PA = PB = PC = 3
P = 3
5400 = 1800 W
Điện áp pha A của nguồn và trên tải bằng nhau vì trung tính O và trung tính O’
đẳng thế: AOU& = 'AOU& = 3
UAB ∠(ψuAB – 30o) = 3
520∠(30o – 30o) =
3
3520 (V)
Dòng pha A: AI& = Z
U 'AO&
= ϕ∠Z
3
3520
= Z3
3520∠- ϕ = IA∠- ϕ (A)
Công suất phức pha A: S A = 'AOU& *AI& = (
3
3520 )(IA∠ϕ) = PA + jQA = 1800 + jQA
→ IA∠ϕ = IAcosϕ + jIAsinϕ =
3
3520
jQ1800 A++++ =
13
345 + j520
3QA → IAcosϕ = 13
345 (1)
Điện áp dây CAU& = a ABU& = (1∠120o)(520∠30o) = 520∠150o (V)
Ta có: ACU& *AI& = (- CAU& ) *
AI& = [520∠(150o – 180o)][IA∠ϕ] = P1 + jQ1 = 5400 + jQ1
Suy ra: IA∠ϕ = IAcosϕ + jIAsinϕ = o1
30520
jQ5400
−∠
+ =
260j3260
jQ5400 1
−
+
= 27040
Q263140400 1−−−− + j(
27040
140400Q326 1 + ) (VA). Vậy: IAcosϕ = 27040
Q263140400 1−−−− (2)
(1) và (2) cho ta: 27040
Q263140400 1−−−− =
13
345 → Q1 = 169
3304200 VAR
Ta có: 1S = ACU& *AI& = P1 + jQ1 = 5400 + j
169
3304200 ≈ 6235,383∠30o (VA)
→ *AI& =
AC
11
U
jQP&
+ =
o
o
30520
30383,6235
−∠
∠ = 12∠60o (A) → AI& = IA∠- ϕ = 12∠- 60o (A)
Vậy: IA = 12 A và ϕ∠60o. Từ đó: Z = A
'AO
I
U =
123
520
≈ 25 Ω
Trở kháng các pha: Z = Z ∠ϕ = 25∠60o = 12,5 + j12,5 3 (Ω)
(b) Công suất tác dụng ba pha: P = P1 + P2 = 0 + 5400 = 5400 W
Công suất tác dụng mỗi pha: PA = PB = PC = 3
P = 3
5400 = 1800 W
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
22
Công suất phức pha A: S A = 'AOU& *AI& = (
3
3520 )(IA∠ϕ) = PA + jQA = 1800 + jQA
→ IA∠ϕ = IAcosϕ + jIAsinϕ =
3
3520
jQ1800 A++++ =
13
345 + j520
3QA → IAcosϕ = 13
345 (1)
Ta có: ACU& *AI& = (- CAU& ) *
AI& = [520∠(150o – 180o)][IA∠ϕ] = P1 + jQ1 = 0 + jQ1
→ IA∠ϕ = IAcosϕ + jIAsinϕ = o
1
30520
jQ
−∠ = -
1040
Q1 (VA). Vậy: IAcosϕ = - 1040
Q1 (3)
(1) và (3) cho ta: - 1040
Q1 = 13
345 → Q1 = - 3600 3 VAR
Ta có: 1S = ACU& *AI& = P1 + jQ1 = 0 – j3600 3 ≈ 6235,383∠- 90o (VA)
→ *AI& =
AC
11
U
jQP&
+ =
o
o
30520
90383,6235
−∠
−∠ = 12∠- 60o (A) → AI& = IA∠- ϕ = 12∠60o (A)
Vậy: IA = 12 A và ϕ∠- 60o. Từ đó: Z = A
'AO
I
U =
123
520
≈ 25 Ω
Trở kháng các pha: Z = Z ∠ϕ = 25∠- 60o = 12,5 - j12,5 3 (Ω)
(c) Công suất tác dụng ba pha: P = P1 + P2 = 5400 + 5400 = 10800 W
Công suất tác dụng mỗi pha: PA = PB = PC = 3
P = 3
10800 = 3600 W
Công suất phức pha A: S A = 'AOU& *AI& = (
3
3520 )(IA∠ϕ) = PA + jQA = 3600 + jQA
→ IA∠ϕ =IAcosϕ + jIAsinϕ =
3
3520
jQ3600 A+=
13
390 + j520
3QA → IAcosϕ =13
390 (4)
Ta có: ACU& *AI& = [520∠- 30o][IP∠ϕ] = P1 + jQ1 = 5400 + jQ1
→ IP∠ϕ = IPcosϕ + jIPsinϕ = o1
30520
jQ5400
−∠
+ =
27040
Q263140400 1−−−− + j(
27040
140400Q326 1 + ) (VA)
Vậy: IPcosϕ = 27040
Q263140400 1−−−− (5). (4) và (5) cho ta:
27040
Q263140400 1−−−− =
13
390
→ Q1 = - 1800 3 VAR. Ta có: 1S = ACU& *AI& = P1 + jQ1 = 5400 – j1800 3
≈ 6235,383∠- 30o (VA) → *AI& =
AC
11
U
jQP&
+ =
o
o
30520
30383,6235
−∠
−∠ = 12∠0o (A)
→ AI& = IA∠- ϕ = 12∠0o (A). Vậy: IA = 12 A và ϕ∠0o. Từ đó: Z =A
'AO
I
U=
123
520
≈ 25 Ω
Trở kháng các pha: Z = Z ∠ϕ = 25∠0o = 25 (Ω)
(d) Công suất tác dụng ba pha: P = P1 + P2 = 6240 + 3120 = 9360 W
Công suất tác dụng mỗi pha: PA = PB = PC = 3
P = 3
9360 = 3120 W
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
23
Công suất phức pha A: S A = 'AOU& *AI& =(
3
3520 )(IA∠ϕ) = PA + jQA = 3120 + jQA
→ IA∠ϕ = IAcosϕ + jIAsinϕ =
3
3520
jQ3120 A+ = 6 3 + j
520
3QA → IAcosϕ = 6 3 (6)
Ta có: ACU& *AI& = [520∠- 30o][IP∠ϕ] = P1 + jQ1 = 6240 + jQ1
→ IP∠ϕ = IPcosϕ + jIPsinϕ = o1
30520
jQ6240
−∠
+ =
27040
Q263162240 1− + j(
27040
162240Q326 1 + ) (VA)
Vậy: IPcosϕ = 27040
Q263162240 1− (7). (6) và (7) cho ta:
27040
Q263162240 1− = 6 3
→ Q1 = 0. Ta có: 1S = ACU& *AI& = P1 + jQ1 = 6240 (VA)
→ *AI& =
AC
11
U
jQP&
+ =
o30520
6240
−∠ = 12∠30o (A) → AI& = IA∠- ϕ = 12∠- 30o (A)
Vậy: IA = 12 A và ϕ∠30o. Từ đó: Z = A
'AO
I
U =
123
520
≈ 25 Ω
Trở kháng các pha: Z = Z ∠ϕ = 25∠30o = 12,5 3 + j12,5 (Ω)
Bài 5.9 Mạch ba pha hình 308 có R = 40 Ω, ωL = 30 Ω và khoá K mở, được nối
vào nguồn ba pha đối xứng thứ tự thuận có phức áp dây hiệu dụng ABU& = 380∠30o (V). Hãy xác định số chỉ các dụng cụ đo.
Hướng dẫn giải (hình 309): Trở kháng pha: ZA = ZB = ZC = Z = R + jωL = 40 + j30 = 50∠36,87o (Ω)
Ta thấy ngay, K mở → AI& = 0 → A1 chỉ 0. Từ đó: UA’O’ = IAZ = 0 → V7 chỉ 0. Và ta cũng thấy ngay: V1 = UAB = Ud = 380 V ; V4 = UBC = Ud = 380 V Định luật K2 áp dụng cho mạch vòng BO’CB: BI& Z - CI& Z + CBU& = 0 (1)
Định luật K1 tại O’ cho ta: BI& + CI& = 0 → BI& = - CI& . Thay vào (1): 2 BI& Z + CBU& = 0
→ BI& = Z2
UBC&
. Với: BCU& = a2 ABU& = (1∠- 120o)(380∠30o) = 380∠- 90o = - j380 (V)
Từ đó: BI& = )87,3650(2
90380o
o
∠
−∠ = 3,8∠- 126,87o (A) → A2 chỉ 3,8 A
Và: CI& = - BI& = 3,8∠(- 126,87o + 180o) = 3,8∠53,13o (A) → A3 chỉ 3,8 A
Ta có: 'BOU& = BI& Z =(3,8∠- 126,87o)(50∠36,87o)=190∠- 90o =- j190 (V) → V6 chỉ 190 V
Và: 'COU& = CI& Z = (3,8∠53,13o)( 50∠36,87o) = 190∠90o = j190 (V) → V5 chỉ 190 V
Ta có: B'AU& = 'O'AU& - 'BOU& = 0 – (- j190) = j190 (V) → V3 chỉ 190 V
Ta có: ABU& = 380∠30o = 190 3 + j190 (V) → 'AAU& = ABU& - B'AU& = 190 3 + j190 – j190 = 190 3 ≈ 330 (V) → V2 chỉ 330 V
Bài 5.10 Mạch ba pha hình 310 có các giá trị IA = 3 A, IB = 4 A, IC = 4 A, được nối vào hệ nguồn ba pha đối xứng thứ tự thuận. Xác định số chỉ của ampe kế A.
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
24
Hướng dẫn giải (hình 311): Điện áp pha của nguồn: UAO = UBO = UCO = UP Coi pha đầu của AOU& bằng 0: AOU& = UP∠0o ; BOU& = a2
AOU& = UP∠- 120o ; COU& = UP∠120o
Các dòng pha: AI& = R
UAO&
= R
0U oP∠ = 3∠0o (A) ; BI& =
C
1j
UBO
ω−
&
= o
oP
90C
1120U
−∠ω
−∠
= 4∠- 30o = 2 3 - j2 (A) ; CI& =
C
1j
UCO
ω−
&
= o
oP
90C
1120U
−∠ω
∠ = 4∠- 150o = - 2 3 - j2 (A)
Dòng trong dây trung tính: OI& = AI& + BI& + CI& = 3 + 2 3 - j2 - 2 3 - j2 = 3 – j4
= 5∠- 53,13o (A) → A chỉ 5 A.
Bài 5.11 Mạch ba pha hình 312 có các giá trị IA = 5 A, IB = 2 A, IC = 2 A, được nối vào hệ nguồn ba pha đối xứng thứ tự thuận. Xác định số chỉ của ampe kế A.
Hướng dẫn giải (hình 313): Điện áp pha của nguồn: UAO = UBO = UCO = UP Coi pha đầu của AOU& bằng 0: AOU& = UP∠0o ; BOU& = a2
AOU& = UP∠- 120o ; COU& = UP∠120o
Các dòng pha: AI& = 1
AO
Lj
U
ω
&
= o
1
oP
90L
0U
∠ω
∠ = 5∠- 90o = - j5 (A) ; BI& =
Lj
UBO
ω
&
=
o
oP
90L
120U
∠ω
−∠ = 2∠150o = - 3 + j1 (A) ; CI& =
Lj
UCO
ω
&
= o
oP
90L
120U
∠ω
∠ = 2∠30o = 3 + j1 (A)
HÌNH 308 HÌNH 309
A A A’ A
B
B B B
C C
C
O
O’
A1 A1
A2 A2
A3 A3
V3 V3 V1 V1
V2 V2
V4 V4
V5 V5
V6 V6
V7 V7
R
R
R
L
L
L
Z
Z
Z
ABU&
AOU&
'AOU&
AI&
BI&
CI&
K K
HÌNH 310
HÌNH 311
A A
B
B
C
C
O O O O A A
R
C
C R
-jC
1
ω
-jC
1
ω
AOU&
BOU&
COU&
AI&
BI&
CI&
OI&
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
25
Dòng trong dây trung tính: OI& = AI& + BI& + CI& = - j5 - 3 + j1 + 3 + j1 = - j3
= 3∠- 90o (A) → A chỉ 3 A
Bài 5.12 Mạch ba pha hình 314 có R = ωL = C
1
ω = 2 Ω, được nối vào hệ nguồn
ba pha đối xứng thứ tự thuận có phức áp pha hiệu dụng AOU& = 20∠0o (V). Xác định các dòng điện trong mạch.
Hướng dẫn giải (hình 315): Trở kháng các pha:
ZA = Zo = R = 2 (Ω) ; ZB = jωL = j2 (Ω ; ZC = - jC
1
ω = - j2 (Ω)
Độ dịch chuyển điểm trung tính (coi ϕϕϕϕ& o = 0): O'OU& = ϕϕϕϕ& o’ = OCBA
CCOBBOAAO
YYYY
YUYUYU
+++
++ &&&
Trong đó, các điện áp pha của nguồn là: AOU& = 20 (V) ; BOU& = a2AOU&
= 20∠- 120o = - 10 – j10 3 (V) ; COU& = a AOU& = 20∠120o = - 10 + j10 3 (V)
Dẫn nạp ở các pha và ở nhánh trung tính: YA = AZ
1 = 2
1 (S) ; YB = BZ
1 = 2j
1
= - j2
1 = 2
1 ∠- 90o (S) ; YC = CZ
1 = 2j
1
− = j
2
1 = 2
1 ∠90o (S); Yo =oZ
1 =2
1 (S)
Từ đó: O'OU& =ϕϕϕϕ& o’ =5,05,0j5,0j5,0
)905,0)(12020()905,0)(12020()5,0)(20( oooo
++−
∠∠+−∠−∠+ = 10-10 3 (V)
Vậy: AI& = 'AOU& YA = ( AOU& - ϕϕϕϕ& o’)YA = (20 – 10 + 10 3 )(0,5) = 5(1 + 3 ) ≈ 13,66 (A)
BI& = 'BOU& YB = ( BOU& - ϕϕϕϕ& o’)YB = (- 10 – j10 3 - 10 + 10 3 )(- j0,5)
= - 5 3 + j(10 - 5 3 ) ≈ 8,76∠171,12o (A)
CI& = 'COU& YC = ( COU& - ϕϕϕϕ& o’)YC = (- 10 + j10 3 - 10 + 10 3 )(j0,5)
HÌNH 312
HÌNH 313
A A
B
B
C C
O O O
L1
L
L
jωL
jωL
jωL1
A A
AOU&
BOU&
COU&
AI&
BI&
CI&
OI&
HÌNH 314
HÌNH 315
A A
B B
C C
O O
O’
R
R
L
C
R
R
jωL
- jC
1
ω
AI&
BI&
CI&
OI& OI&
CI&
BI&
AI&
AOU&
BOU&
COU&
'AOU&
'BOU&
'COU&
O'OU&
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
26
= - 5 3 + j(5 3 - 10) ≈ 8,76∠- 171,12o (A)
OI& = O'OU& YO = (10 - 10 3 )(0,5) = 5(1 - 3 ) ≈ - 3,66 (A)
Bài 5.13 Mạch ba pha hình 316 có R = ωL = C
1
ω = 30 Ω, được nối vào hệ nguồn
ba pha đối xứng thứ tự thuận có phức áp pha hiệu dụng AOU& = 173∠0o (V). Xác định dòng điện trên các dây pha.
Hướng dẫn giải (hình 317): Các điện áp pha của nguồn: AOU& = 173∠0o (V) ;
BOU& = a2AOU& = 173∠- 120o = - 86,5 - j86,5 3 (V) ; COU& = a AOU& = 173∠120o
= - 86,5 + j86,5 3 (V)
Trở kháng các pha: ZA = jωL - jC
1
ω = j30 – j30 = 0
ZB = R + R = 30 + 30 = 60 (Ω) ; ZC = jωL + jωL = j30 + j30 = j60 = 60∠90o (Ω) Vì ZA = 0 nên: 'AOU& = Aϕϕϕϕ& - 'Oϕϕϕϕ& = AI& ZA = AI& (0) = 0 → 'Oϕϕϕϕ& = Aϕϕϕϕ&
Và nếu coi ϕϕϕϕ& o=0 thì: Aϕϕϕϕ& = AOU& =173(V) → 'Oϕϕϕϕ& =173 (V)(độ dịch chuyển điểm trung tính O'OU& )
Như vậy: BI& = 'BOU& YB = ( BOU& - 'Oϕϕϕϕ& )BZ
1 = (- 86,5 - j86,5 3 - 173)
60
1
= - 4,325 - j12
33,17 ≈ 5∠- 150o (A)
CI& = 'COU& YC=( COU& - 'Oϕϕϕϕ& )CZ
1=(- 86,5 + j86,5 3 - 173)
60j
1 =12
33,17 + j4,325 ≈ 5∠60o (A)
Và: AI& = - BI& - CI& = 4,325+j12
33,17 -12
33,17 -j4,325 ≈ 1,83 – j1,83 = 1,83 2 ∠- 45o (A)
Bài 5.14 Mạch ba pha hình 318 có R = 10 Ω, được nối vào hệ nguồn ba pha đối xứng thứ tự thuận có phức áp dây hiệu dụng ABU& = 100 3 ∠30o (V). Xác định các dòng điện khi (a) K1 và K3 đóng, K2 mở (b) K1, K2 và K3 đều mở.
Hướng dẫn giải: Các điện áp pha của nguồn: AOU& =3
UAB ∠(ψuAB-30o)
=3
3100∠(30o–30o)=100 (V) ; BOU& = a2
AOU& = 100∠- 120o = - 50 - j50 3 (V) ;
HÌNH 316 HÌNH 317
A A
B B
C C
O
O’
R
L
L
L
L
C - j
C
1
ω
jωL
jωL
jωL
jωL
R
AI&
BI&
AI&
BI&
CI& CI&
AOU&
BOU&
COU&
'AOU&
'BOU&
'COU&
O'OU&
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
27
COU& = a AOU& = 100∠120 = - 50 + j50 3 (V)
Trở kháng các pha: ZA = ZB = ZC = R = 10 Ω
(a) (hình 319): Pha A bị ngắn mạch (ZA = 0) và dây trung tính bị đứt ( OI& = 0)
→ 'AOU& = Aϕϕϕϕ& - 'Oϕϕϕϕ& = AI& ZA = AI& (0) = 0 → 'Oϕϕϕϕ& = Aϕϕϕϕ&
Và nếu coi ϕϕϕϕ& o=0 thì: Aϕϕϕϕ& = AOU& =100(V)→ 'Oϕϕϕϕ& =100(V)(độ dịch chuyển điểm trung tính O'OU& )
Như vậy: BI& = 'BOU& YB = ( BOU& - 'Oϕϕϕϕ& )BZ
1 = (- 50 - j50 3 - 100)(
10
1 )
= - 15 - j5 3 = 10 3 ∠- 150o (A)
CI& = 'COU& YC =( COU& - 'Oϕϕϕϕ& )CZ
1=(- 50 + j50 3 - 100)(
10
1 )= - 15 + j5 3 = 10 3 ∠150o (A)
AI& = OI& - BI& - CI& = 0 + 15 + j5 3 + 15 - j5 3 = 30 (A)
(b) (hình 317): Pha A bị đứt ( AI& = 0 ; ZA = ∞) và dây trung tính bị đứt ( OI& = 0)
Áp dây BCU& = a2ABU& = 100 3 ∠- 120o = - 50 3 - j150 (V)
Định luật K2 áp dụng cho mạch vòng BO’CB: BI& ZB - CI& ZC + CBU& = 0
→ 10 BI& - 10 CI& - BCU& = 0 → 10( BI& - CI& ) = - 50 3 - j150 hay BI& - CI& = - 5 3 - j15 (1)
Định luật K1 tại O’: AI& + BI& + CI& - OI& = 0 → 0 + BI& + CI& - 0 = 0 → BI& = - CI&
Thay vào (1): 2 BI& = - 5 3 - j15 → BI& ≈ 8,66∠- 120o (A). Và: CI& = - BI& = 8,66∠60o (A)
Bài 5.15 (a) Xác định số chỉ của watt kế W trong mạch ba pha hình 320. Biết
mạch có R = ωL = C
1
ω = 10 Ω, được nối vào hệ nguồn ba pha đối xứng thứ tự thuận có
phức áp pha hiệu dụng AOU& = 100∠0o (V). (b) Tính giá trị của R để watt kế W chỉ 0.
Hướng dẫn giải (hình 321): Các áp pha:
AOU& = 100∠0o (V) ; OBU& = a2AOU& = 100∠- 120o (V) ; COU& = a AOU& = 100∠120o (V)
(a) Các trở kháng pha: ZA=R=10 (Ω); ZB=jωL=j10=10∠90o(Ω); ZC=-jC
1
ω=-j10=10∠-90o(Ω)
HÌNH 318 HÌNH 319
A A
B B
C
C
O O
O’ O’
R
R
R
ZA
ZB
ZC
K1
K2
K3
K3
K1
K2
AI& AI&
BI& BI&
CI& CI&
OI& OI&
ABU& ABU&
CBU&
AOU&
BOU&
COU&
'AOU&
'BOU&
'COU&
O'OU&
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
28
Các dòng pha: AI& = A
AO
Z
U& =
10
100 = 10 (A) ; BI& = B
BO
Z
U& =
o
o
9010
120100
∠
−∠
= 10∠150o = - 5 3 + j5 (A) ; CI& = C
CO
Z
U& =
o
o
9010
120100
−∠
∠ = 10∠- 150o = - 5 3 - j5 (A)
Dòng trung tính: OI& = AI& + BI& + CI& =10 -5 3 +j5-5 3 -j5=10-10 3 ≈-7,32=7,32∠180o (A)
Áp dây ABU& = 3 UAO∠(ψuAO + 30o) = 100 3 ∠(0o + 30o) = 100 3 ∠30o (V) → CAU& = a ABU& = (1∠120o)(100 3 ∠30o) = 100 3 ∠150o (V)
Ta có: ACU& (- OI& )* = CAU& *OI& = (100 3 ∠150o)(7,32∠- 180o) = 732 3 ∠- 30o
= 1098 - j366 3 (VA) → Watt kế W chỉ 1098 W.
(b) Các dòng pha: AI& = A
AO
Z
U& =
R
100 ; BI& = B
BO
Z
U& =
o
o
9010
120100
∠
−∠ = - 5 3 + j5 (A) ;
CI& = C
CO
Z
U& =
o
o
9010
120100
−∠
∠ = - 5 3 - j5 (A)
Dòng trng tính: OI& = AI& + BI& + CI& = R
100 - 5 3 + j5 - 5 3 - j5 = R
100 - 10 3
* Nếu (R
100 -10 3 )>0 thì OI& =(R
100 -10 3 )∠0o→ ACU& (- OI& )*= CAU& *
OI& =[100 3 ∠150o]
[(R
100 -10 3 )∠0o]=(R
310000 -3000)∠150o=(-R
15000 +1500 3 )+j(R
35000 -1500)
* Nếu (R
100 -10 3 )< 0 thì OI& =(10 3 -R
100 )∠180o→ ACU& (- OI& )* = CAU& *
OI& [100 3 ∠150o]
[(10 3 -R
100 )∠180o] = (3000 - R
310000∠ - 30o) = (
R
310000 - 3000)∠150o
= (- R
15000 + 1500 3 ) + j(R
35000 - 1500)
Vậy, trong cả 2 trường hợp, để watt kế W chỉ 0 thì: -R
15000 +1500 3 = 0 → R ≈ 5,77 Ω
Bài 5.16 Mạch ba pha hình 322 có R = ωL = C
1
ω = 76 Ω, được nối vào hệ nguồn
ba pha đối xứng thứ tự thuận có phức áp dây hiệu dụng ABU& = 380∠30o (V). Xác định số chỉ của các watt kế W1 và W2.
Hướng dẫn giải (hình 323): Các áp dây: ABU& = 380∠30o (V) ; BCU& = a2ABU&
= (1∠- 120o)(380∠30o) = 380∠- 90o) = - j380 (V) ; CAU& = a ABU& = (1∠120o)(380∠30o)
AI&
HÌNH 320 HÌNH 321
A A
B B C C
O O
R
L
C
W W
ZA
ZB
ZC BI&
CI&
AOU&
BOU&
COU&
ACU&
OI&
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
29
= 380∠150o (V) → ACU& = 380∠- 30o (V)
Các trở kháng pha: ZA =R = 76 (Ω) ; ZB = jωL = j76 (Ω) ; ZC = - jC
1
ω = - j76 (Ω)
Độ dịch chuyển điểm trung tính (coi ϕϕϕϕ& o = 0): O'OU& = ϕϕϕϕ& o’ = OCBA
CCOBBOAAO
YYYY
YUYUYU
+++
++ &&&
Trong đó, các điện áp pha của nguồn là: AOU& = 3
UAB ∠(ψuAB – 30o) = 3
380∠(30o – 30o)
= 3
3380 (V); BOU& = a2AOU& =
3
3380∠- 120o = -
3
3190 – j190 (V)
COU& = a AOU& = 3
3380∠120o = -
3
3190 + j190 (V)
Dẫn nạp ở các pha và ở nhánh trung tính:
YA = AZ
1 = 76
1 (S) ; YB = BZ
1 = 76j
1 = - j76
1 (S) ; YC = CZ
1 = 76j
1
−−−− = j
76
1 (S)
Yo =oZ
1=∞∞∞∞
1 = 0 (S) (Không dây trung tính tương đương với trở kháng dây bằng vô cực)
Từ đó: O'OU& =ϕϕϕϕ& o’=0
76
1j
76
1j
76
1
)9076
1)(120
3
3380()90
76
1)(120
3
3380()
76
1)(
3
3380( oooo
++++++++−−−−
∠∠∠∠∠∠∠∠++++−−−−∠∠∠∠−−−−∠∠∠∠++++
= 3
11403380 −−−− (V)
Các dòng pha: AI& = 'AOU& YA = ( AOU& - 'Oϕϕϕϕ& )YA = (3
3380 - 3
3380 + 3
1140 )(76
1 )
= 5∠0o (A) ; BI& = 'BOU& YB = ( BOU& - 'Oϕϕϕϕ& )YB = (- 3
3190 – j190 - 3
3380 + 3
1140 )( - j76
1 )
= - 2,5 + j(114
5703285 −−−− ) (A)
Ta có: ACU& *AI& = (380∠- 30o)(5∠0o) = 1900∠- 30o = 1645,45 – j950 (VA)
→ W1 chỉ 1645,45 W
*
HÌNH 322 HÌNH 323
A
ABU&
B
A
B
C C
O
O’
W1 W1
W2 W2 *
* *
*
*
* *
*
R
L
C
ZA
ZB ZC
AI&
BI&
O'OU&
AOU&
BOU&
'AOU&
'BOU&
ACU& BCU&
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
30
Và: BCU& *BI& = (- j380)(- 2,5 - j
114
5703285 −−−− ) = 254,55 + j950 (VA) → W2 chỉ 254, 55 W
Bài 5.17 Mạch ba pha hình 324 có ZA = 5 (Ω) ; ZB = 3 + j1 (Ω) ; ZC = 3 – j1 (Ω) và ZO = 0,149 (Ω), được nối vào hệ nguồn ba pha đối xứng thứ tự thuận có phức áp pha hiệu dụng AOU& = 220∠0o (V). Xác định dòng và áp pha của tải khi (a) mở khóa K (b) đóng khóa K.
Hướng dẫn giải: (a) (hình 324): K mở tương đương với dây trung tính bị đứt, tức là trở kháng dây ZO = ∞, và dòng trung tính OI& = 0.
Độ dịch chuyển điểm trung tính (coi ϕϕϕϕ& o = 0): O'OU& = ϕϕϕϕ& o’ = OCBA
CCOBBOAAO
YYYY
YUYUYU
+++
++ &&&
Trong đó, các điện áp pha của nguồn là: AOU& = 220∠0o (V) ; BOU& = a2AOU&
= 220∠- 120o = - 110 – j110 3 (V) ; COU& = a AOU& = 220∠120o = - 110 + j110 3 (V)
Dẫn nạp ở các pha và ở nhánh trung tính: YA = AZ
1 = 5
1 = 0,2 (S) ;
YB =BZ
1 =1j3
1
+ = 0,3 – j0,1 (S) ; YC =
CZ
1 =1j3
1
− = 0,3 + j0,1 (S) ; Yo=
oZ
1= ∞∞∞∞
1 = 0 (S)
Từ đó:
O'OU& =ϕϕϕϕ& o’=01,0j3,01,0j3,02,0
)1,0j3,0)(3110j110()1,0j3,0)(3110j110()2,0)(220(
+++−+
++−+−−−+ = - 75,1315 (V)
Các dòng pha: AI& = 'AOU& YA = ( AOU& - 'Oϕϕϕϕ& )YA = (220 + 75,1315)(0,2)
= 59,03 (A) ; BI& = 'BOU& YB = ( BOU& - 'Oϕϕϕϕ& )YB = (- 110 – j110 3 + 75,1315)(0,3 – j0,1)
= - 29,5131 – j53,6708 = 61,25∠- 118,81o (A) ; CI& = 'COU& YC = ( COU& - 'Oϕϕϕϕ& )YC
= (- 110 + j110 3 + 75,1315)(0,3 + j0,1) = - 29,5131 + j53,6708 = 61,25∠118,81o (A) Các áp pha của tải: 'AOU& = AI& ZA = 59,03(5) = 295,15 (V)
'BOU& = BI& ZB= (- 29,5131 – j53,6708)(3 + j1) = - 142,21 + j131,5 = 193,69∠137,24o (V)
'COU& = CI& ZC= (- 29,5131 + j53,6708)(3 - j1)= - 34,868 + j190,53 = 193,69∠100,37o (V)
(b) (hình 325): K đóng, dây trung tính có ZO = 0,149 (Ω) → YO =OZ
1 =149,0
1 (S)
HÌNH 324 HÌNH 325
A A
B B
C C
O O
O’ O’
ZA ZA
ZB ZB
ZC ZC
ZO ZO K K
AI& AI&
BI& BI&
CI& CI&
OI& OI&
AOU& AOU&
BOU& BOU&
COU& COU&
'AOU& 'AOU&
'BOU& 'BOU&
'COU& 'COU&
O'OU& O'OU&
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
31
Độ dịch chuyển điểm trung tính (coi ϕϕϕϕ& o = 0): O'OU& = ϕϕϕϕ& o’ = OCBA
CCOBBOAAO
YYYY
YUYUYU
+++
++ &&&
=
149,0
11,0j3,01,0j3,02,0
)1,0j3,0)(3110j110()1,0j3,0)(3110j110()2,0)(220(
+++−+
++−+−−−+ = - 8,0019 (V)
Các dòng pha: AI& = 'AOU& YA = ( AOU& - 'Oϕϕϕϕ& )YA = (220 + 8,0019)(0,2)
= 45,6 (A) ; BI& = 'BOU& YB = ( BOU& - 'Oϕϕϕϕ& )YB = (- 110 – j110 3 + 8,0019)(0,3 – j0,1)
= - 49,652 – j46,9579 = 68,34∠- 136,6o (A) ; CI& = 'COU& YC = ( COU& - 'Oϕϕϕϕ& )YC
= (- 110 + j110 3 + 8,0019)(0,3 + j0,1) = - 49,652 + j46,9579 = 68,34∠136,6o (A) Các áp pha của tải: 'AOU& = AI& ZA = 45,6(5) = 228 (V)
'BOU& = BI& ZB= (- 49,652 – j46,9579)(3 + j1) = - 102 – j190,53 = 216,11∠- 118,16o (V)
'COU& = CI& ZC= (- 49,652 + j46,9579)(3 - j1)= - 102 + j190,53 = 216,11∠118,16o (V)
Bài 5.18 Mạch ba pha hình 326 có R = 60 Ω, ωL = 10 Ω, được nối vào hệ nguồn ba pha đối xứng thứ tự thuận có phức áp dây hiệu dụng ABU& = 380∠30o (V). Xác định số chỉ của các dụng cụ đo và biểu thức dòng i.
Hướng dẫn giải: Trở kháng pha của đường dây: Zd = jωL = j10 (Ω) Trở kháng pha của tải 1: ZA1B1 = ZB1C1 = ZC1A1 = Z∆ = R = 60 (Ω) Trở kháng pha của tải 2: ZA2 = ZB2 = ZC2 = ZY2 = jωL = j10 (Ω) Thay tải 1 nối ∆ bởi tải nối Y tương đương (hình 327), với trở kháng pha tương
đương: ZA1 = ZB1 = ZC1 = ZY1 = 3
Z∆ = 3
60 = 20 (Ω)
Thay tải 1 nối Y tương đương mắc // với tải 2 nối Y bởi tải tương đương có trở
kháng pha (hình 328): ZA12 = ZB12 = ZC12 = ZY12 = 2Y1Y
2Y1Y
ZZ
Z.Z
+ =
10j20
)10j(20
+ = 4 + j8 (Ω)
Trở kháng pha của mạch thay thế tương đương hình 328: ZAO = ZBO = ZCO
= Zd + ZY12 = j10 + 4 + j8 = 4 + j18 (Ω)
Áp pha AOU& = 3
UAB ∠(ψuAB – 30o) = 3
380∠(30o – 30o) =
3
3380 (V)
Dòng dây chung pha A: AI& = AO
AO
Z
U& =
18j43
3380
+ =
51
376 - j51
3342 ≈ 11,9∠- 77,47o (A)
→ Ampe kế A1 chỉ 11,9 A
Dòng dây pha A của tải 2: 2AI& = AI& (10j20
20
+) = (
51
376 - j51
3342 )(1j2
2
+)
= - 51
376 - j51
3304 ≈ 10,64∠- 104,04o (A) → Ampe kế A2 chỉ 10,64 A
Dòng dây pha B của tải 2: 2BI& = a22AI& = (-
2
1 - j2
3 )( - 51
376 - j51
3304 )
= 51
456338 − + j51
3152114 + (A)
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
32
Dòng dây pha A của tải 1: 1AI& = AI& - 2AI& = 51
376 - j51
3342 +51
376 +j51
3304 =51
3152 -j51
338 (A)
Dòng dây pha B của tải 1: 1BI& = a21AI& = (-
2
1 - j2
3 )(51
3152 - j51
338 )
= 51
37657 −− + j51
228319 − ≈ 5,32∠- 134,04o (A) → i = 5,32 2 cos(ωt – 134,04o) (A)
Áp pha A của tải 1: O'AU& = 1AI& ZA1 = (51
3152 - j51
338 )(20) = 51
33040 - j51
3760 (V)
→ 'OAU& = - 51
33040 + j51
3760 (V)
Áp pha C của tải 1: O'CU& = a O'AU& = (- 2
1 + j2
3 )(51
33040 - j51
3760 )
= 51
315201140 − + j51
33804560 + (V)
Ta có: 'A'CU& = O'CU& + 'OAU& =51
315201140 − + j51
33804560 + - 51
33040 + j51
3760
= 51
345601140 − + j51
311404560 + (V)
Vậy: 'A'CU& *2BI& = [
51
345601140 − + j51
311404560 + ][51
456338 − - j(51
3152114 + )]
= 1916,308 – j0,00583 (VA)→ W chỉ 1916 W
HÌNH 326
HÌNH 328
A
A
B
B C’
C
C
O
O
R R R
L
L
L
L
L
L
Zd
Zd
Zd
ZA12
ZB12
ZC12
A1 A2
A2
W
W
AI& AI&
2AI&
2BI&
AOU&
AOU&
HÌNH 327
B
B’
C’
C
O
O
Zd
Zd
ZB2
ZC2
ZA1
ZB1
ZC1
A1
1AI& 1BI&
'A'CU&
A A’ A’ Zd ZA2
i
••••
O'CU&
'OAU&
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
33
Bài 5.19 Mạch ba pha hình 329 có R = 60 Ω ; ωL = 10 Ω, được nối vào hệ nguồn ba pha đối xứng thứ tự thuận có phức áp pha hiệu dụng AOU& = 100∠0o (V). Xác định dòng trên các pha.
Hướng dẫn giải (hình 330): Trở kháng các pha: ZA = R = 60 (Ω) ; ZB=ZC=jωL=j10(Ω) Không dây trung tính tương đương với ZO = ∞ → YO = 0
Độ dịch chuyển điểm trung tính (coi ϕϕϕϕ& o= 0): O'OU& =ϕϕϕϕ& o’ = OCBA
CCOBBOAAO
YYYY
YUYUYU
+++
++ &&&
Trong đó: AOU& = 100 (V) ; BOU& = a2AOU& = 100∠- 120o = - 50 – j50 3 (V)
COU& = a AOU& = 100∠120o = - 50 + j50 3 (V)
YA = AZ
1 = 60
1 (S) ; YB = YC = BZ
1 = 10j
1 = - j0,1 = 0,1∠- 90o (S) ; YO = 0
Thay vào: O'OU& =ϕϕϕϕ& o’ = 01,0j1,0j
60
1
)901,0)(120100()901,0)(120100()60
1)(100( oooo
+−−
−∠∠+−∠−∠+
= 100 + j600 (S)
Các dòng pha: AI& = 'AOU& YA=( AOU& -ϕϕϕϕ& o’)YA= (100 - 100 – j600)(60
1 )= - j10=10∠- 90o (A)
BI& = 'BOU& YB = ( BOU& - ϕϕϕϕ& o’)YB = (- 50 – j50 3 - 100 – j600)(- j0,1)
= (- 60 - 5 3 ) + j15 ≈ 70,28∠167,68o (A)
CI& = 'COU& YC = ( COU& - ϕϕϕϕ& o’)YC = (- 50 + j50 3 - 100 – j600)(- j0,1)
= ( 5 3 - 60) + j15 ≈ 53,49∠163,71o (A)
Bài 5.20 Mạch ba pha hình 331 có R = ωL1 = 1C
1
ω = 100 Ω ; ωL2 =
2C
1
ω
= 50 Ω, được nối với hệ nguồn ba pha đối xứng thứ tự thuận có phức áp dây hiệu dụng
ABU& = 346∠30o (V). Áp dụng định lý Thévénin, tìm số chỉ của ampe kế A trong hai trường hợp (a) bỏ qua trở kháng Zd của dây nối trung tính hai tải (b) dây nối trung tính hai tải có trở kháng Zd = 20 (Ω).
Hướng dẫn giải (hình 332)
HÌNH 329
A
B
C
R
L
L
HÌNH 330
A
B
C
O
O’
ZA
ZB
ZC
AI&
BI&
CI&
'AOU&
'BOU&
'COU&
O'OU&
AOU&
BOU&
COU&
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
34
Các áp pha: ANU& =3
UAB ∠(ψuAB – 30o) ;=3
346∠(30o – 30o)
= 3
3346 (V) ; BNU& = a2ANU& =
3
3346∠- 120o (V) ; CNU& = a ANU& =
3
3346∠120o (V)
Cắt dây nối trung tính hai tải ra khỏi mạch, ta được mạng một cửa (N1,N2) như hình 332.
* Tính Zo (hình 334): Nối tắt các nguồn sđđ, trở kháng tương đương của tất cả trở kháng có trong mạng là:
Zo = Z1 + Z2 , với Z1 = 1Y
1 ; Z2 = 2Y
1
Trong đó: Y1 = YA1 + YB1 + YC1 =1AZ
1 +1BZ
1 +1CZ
1 = R
1 + 100j
1 +100j
1
−
= 100
1 - j0,01 + j0,01 = 0,01 (S)
Y2 = YA2+YB2+YC2 =2AZ
1 + 2BZ
1 + 2CZ
1 =R
1 + 50j
1
−+
50j
1 = 100
1 + j0,02 - j0,02 = 0,01 (S)
Suy ra: Z1 = 100 (Ω) ; Z2 = 100 (Ω) → Zo = 100 + 100 = 200 (Ω)
* Tìm hmU& (hình 333): Coi ϕ& N = 0, độ dịch chuyển điểm trung tính nguồn và trung tính tải 1 là:
N1NU& = 1Nϕ& =1C1B1A
1C
CN
1B
BN
1A
AN
YYY
Z
U
Z
U
Z
U
++
++&&&
=01,0j01,0j01,0
90100
1203
3346
90100
1203
3346
1003
3346
o
o
O
O
+−
−∠
∠
+∠
−∠
+
=3
10383346 − (V)
Độ dịch chuyển điểm trung tính nguồn và trung tính tải 2 là:
N2NU& = 2Nϕ& =2C2B2A
2C
CN
2B
BN
2A
AN
YYY
Z
U
Z
U
Z
U
++
++&&&
=02,0j02,0j01,0
9050
1203
3346
9050
1203
3346
1003
3346
o
o
O
O
−+
∠
∠
+−∠
−∠
+
=3
20763346 + (V)
Ta có: hmU& = 1N2NU& = 2Nϕ& - 1Nϕ& = 3
10383346 + - (3
20763346 − ) = 1038 (V)
* Mạch Thévénin tương đương với mạng một cửa (N1,N2) được vẽ ở hình 335.
R
A
B
C
N
N1
N2
A
ZA2
ZB2
ZC2
ZA1 ZB1 ZC1
NI&
AE&
BE&
CE&
HÌNH 331
N A
B
C A R L
C
C
L
N2
AE&
BE&
CE&
HÌNH 332
N1
Chương 5: MẠCH ĐIỆN BA PHA Ngô Ngọc Thọ
35
(a) Zd = 0: Ráp dây nối trung tính hai tải vào mạch Thévénin tương đương
(hình 336): NI& = o
hm
Z
U& =
200
1038 = 5,19 A → Ampe kế A chỉ 5,19 A.
(b) Zd = 20 (Ω): Ráp dây nối trung tính hai tải vào mạch Thévénin tương đương
(hình 337): NI& = od
hm
ZZ
U
+
&
= 20020
1038
+ = 4,72 A → Ampe kế A chỉ 4,72 A.
HÌNH 334
C
A
B N
N1
N2
ZA2
ZB2
ZC2
ZA1 ZB1 ZC1
-
+
Z2
Z1
HÌNH 333
+
ANU&
C
A
B N
N1
N2
ZA1 ZB1 ZC1
ZA2
ZB2
ZC2
AE&
BE&
CE& 0N =ϕ&
BNU&
CNU&
N1NU&
N2NU&
1N2NU& = hmU&
-
HÌNH 335
Zo
N1
N2
oE&
HÌNH 336
Zo
N1
N2
A oE&
NI&
HÌNH 337
NI& Zo
A
N1
N2
Zd
oE&
Gustav Robert KIRCHHOFF
1824 - 1887
MAÏCH ÑIEÄN Ngoâ Ngoïc Thoï
1
Chöông 6 PHAÂN TÍCH MAÏCH TRONG MIEÀN THÔØI GIAN
ÔÛ chöông 3, ta phaân tích maïch xaùc laäp ñieàu hoøa. Traïng thaùi xaùc laäp ñieàu hoøa laø traïng thaùi doøng vaø aùp (ñaùp öùng) bieán thieân theo quy luaät hình sin cuøng taàn soá vôùi nguoàn taùc ñoäng (kích thích). Thôøi ñieåm maø traïng naøy baét ñaàu caùch xa thôøi ñieåm ñoùng nguoàn, vaø traïng thaùi naøy seõ keát thuùc ngay taïi thôøi ñieåm ngaét nguoàn. Vaäy thì ngay sau caùc thôøi ñieåm ñoùng, ngaét nguoàn thì traïng thaùi cuûa maïch seõ dieãn ra nhö theá naøo? (traïng thaùi quaù ñoä). Trong chöông naøy, ta seõ traû lôøi caâu hoûi ñoù vaø phöông phaùp phaân tích maïch ôûû thôøi ñieåm baát kyø vôùi nguoàn taùc ñoäng baát kyø ñöôïc goïi laø PHAÂN TÍCH MAÏCH TRONG MIEÀN THÔØI GIAN. Phương phaùp phaân tích mạch trong miền thời gian cơ bản nhất laø phương phaùp tích phaân kinh ñieån sau ñaây.
6.1 Phöông trình maïch Goïi y(t) laø ñaùp öùng (doøng, aùp) ñoái vôùi x(t), laø nguoàn taùc ñoäng leân maïch,
phöông trình sau:
vôùi:
cho pheùp ta tìm ñöôïc y(t) khi bieát x(t) vaø caùc thoâng soá ak , bk cuûa maïch. Ví duï 1: Haõy vieát phöông trình ñeå xaùc ñònh ñieän aùp uC(t) cuûa maïch hình 1. Bieát: E = 11 (V) ; R1 = 4/3 (Ω) ; R2 = 3 (Ω) ; C = 1/5 (F) ; L = 4 (H).
Giaûi : Heä phöông trình K1, K2 : Ñeå coù daïng nhö phöông trình (*), ta khöû bieán, chæ giöõ laïi uC(t).
(*)f(t)y(t)adt
dy(t)a...dt
y(t)dadt
y(t)da o11n
1n
1nn
n
n =++++−
−
−
)t(xbdt
)t(dxb...
dt
)t(xdb
dt
)t(xdb)t(f o11m
1m
1mm
m
m ++++=−
−
−
)3(0)t(udt
)t(diL)t(iR
)2(E)t(u)t(iR)1()t(i)t(i)t(i
CL
L2
C1
LC
=−+
=++=
)5(R
)t(uE)t(i)2()4()t(i)t(i)t(i)1(
1
CCL
−=→−=→
)6(dt
)t(udC
dt
)t(du
R
1
dt
)t(didt
)t(duC
R
)t(uE)t(i
2
C2
C
1
L
C
1
CL
−−=→
−−
=→
E L C
R1 R2
uC(t)
iC(t) iL(t)
i(t)
Hình 1
MAÏCH ÑIEÄN Ngoâ Ngoïc Thoï
2
Thay (6) vaøo (3):
Thay giaù trò caùc thoâng soá vaøo ta coù phöông trình vi phaân moâ taû maïch hình 1:
6.2 Nghieäm cuûa phöông trình maïch [phöông trình (*)] Nghieäm cuûa phöông trình (*): y(t) = ytd(t) + ycb(t) (2*) Trong ñoù : ytd(t) laø thaønh phaàn töï do cuûa nghieäm phöông trình maïchï. Ñoù laø nghieäm cuûa
phöông trình thuaàn nhaát coù veá phaûi baèng 0 (f(t) = 0) ycb(t) laø thaønh phaàn cöôõng böùc cuûa nghieäm phöông trình maïchï. Ñoù laø nghieäm
rieâng cuûa phöông trình (*) coù veá phaûi khaùc 0 (f(t) ≠ 0) Töø (2*) ta nhaän thaáy raèng doøng (aùp) trong maïch laø toång cuûa 2 thaønh phaàn : - Thaønh phaàn töï do, khoâng phuï thuoäc nguoàn f(t), chæ phuï thuoäc vaøo thoâng soá
maïch vaø naêng löôïng trong maïch taïi thôøi ñieåm ñang xeùt (thaønh phaàn quaù ñoä). - Thaønh phaàn cöôõng böùc chæ phuï thuoäc vaøo nguoàn f(t) (thaønh phaàn xaùc laäp). • Thaønh phaàn cöôõng böùc Goïi laø thaønh phaàn cöôõng böùc vì noù laø ñaùp öùng cuûa maïch vôùi nguoàn beân ngoaøi.
Thaønh phaàn naøy ñöôïc tìm baèng phöông phaùp heä soá baát ñònh (ñoaùn tröôùc nghieäm cuûa phöông trình(*) töông öùng vôùi haøm f(t) ≠ 0 ñaõ bieát, goïi laø nghieäm rieâng).
Ví duï 2: Xem mach ñieän hình 2. Xaùc ñònh ñieän aùp uC(t) vôùi caùc nguoàn taùc ñoäng laàn löôït laø : j(t) = 1 (A) ; j(t) = cosωt (A) ; j(t) = e-tcost (A) vôùi C = 1 (F) vaø R = 1/3 (Ω) ; j(t) = e-2t (A( vôùi C = 1 (F) vaø R = ½ (Ω).
Giaûi : Ñònh luaät K1 : j(t) = iR(t) + iC(t) hay
* Nguoàn j(t) = 1(A) Nghieäm rieâng ñöôïc choïn: uCcb(t) = B. Thay vaøo (1): B = Rj(t) = R.1 (V) Vaäy : uCcb(t) = R * Nguoàn j(t) = cosωt (A) Nghieäm rieâng ñöôïc choïn: uCcb(t) = Acosωt + Bsinωt
Thay vaøo (1):
0)t(u]td
)t(udC
dt
)t(du
R1
[L]dt
)t(duC
R
)t(uE[R C2
C2
C
1
C
1
CL =−+−−
−
495)t(u65dt
)t(du72
dt
)t(ud16 C
C
2
C2
=++
tcos)tsinBtcosA(R1
)tcosBtsinA(C ω=ω+ω+ωω+ωω−
R j(t) uC(t)
iR(t) iC(t)
C
Hình 2
)1()t(jR
)t(u
dt
duC CC =+
MAÏCH ÑIEÄN Ngoâ Ngoïc Thoï
3
Suy ra: ( A + ωRCB = R) vaø (B - ωRCA = 0)
Töø ñoù:
Vaäy:
* Nguoàn j(t) = e-tcost (V) ; C = 1 (F) ; R = 1/3 (Ω) Nghieäm rieâng ñöôïc choïn: uCcb(t) = e-t(Acost + Bsint) Thay vaøo (1):
e-t(- Asint + Bcost) – e-t(Acost + Bsint) + 3e-t(Acost + Bsint) = e-tcost → (2A + B)cost + (2B – A)sint = cost → (2A + B) = 1 vaø (2B – A) = 0 Suy ra: A = 2/5 vaø B = 1/5
Vaäy:
* Nguoàn j(t) = e-2t ; C = 1 (F) ; R =1/2 (Ω Nghieäm rieâng ñöôïc choïn: uCcb(t) = Ae-2t Thay vaøo (1): - 2Ae-2t + 2Ae-2t = e-2t → Khoâng tìm ñöôïc giaù trò A naøo thoûa maõn phöông trình treân Do vaäy, ta choïn laïi: uCcb(t) = Ate-2t Thay vaøo (1): Ae-2t – 2Ate-2t + 2Ate-2t = e-2t → A = 1 Vaäy: uCcb(t) = te-2t • Thaønh phaàn töï do Laø nghieäm cuûa phöông trình : Nghieäm cuûa phöông trình (3*) ñöôïc tìm döôùi daïng: ytd(t) = ept Trong ñoù p laø haèng soá caàn tìm. Töø ñoù phöông trình (3*) coù theå ñöôïc vieát ôû daïng môùi nhö sau:
anpn + an-1pn-1+…+a1p + ao = 0 (4*) (4*) ñöôïc goïi laø phöông trình ñaëc tröng. Ñaây laø moät phöông trình ñaïi soá baäc
n, do ñoù noù coù n nghieäm p1, p2,…, pn. Töø ñoù, phöông trình (3*) cuõng seõ coù n nghieäm töông öùng vôùi n giaù trò cuûa p:
y1(t) = ep1t ; y2(t) = ep
2t ; …; yn(t) = ep
nt
Trong lyù thuyeát phaân tích maïch, ngöôøi ta chæ quan taâm ñeán moät nghieäm laø haøm thöïc theo thôøi gian thoûa maõn caùc ñieàu kieän ñaàu baøi toaùn theå hieän qua caùc haèng soá K naøo ñoù.
Caùc giaù trò p phuï thuoäc vaøo caùc toâng soá maïch ak vaø noù quyeát ñònh hình daïng cuûa thaønh phaàn töï do. Giaù trò caùc haèng soá K phuï thuoäc vaøo giaù trò cuûa y(t) taïi thôøi ñieåm xeùt maïch vaø noù quyeát ñònh ñoä lôùn cuûa thaønh phaàn töï do. Vieäc tìm cho ñöôïc
tcosRtsin)RCAB(tcos)RCBA( ω=ωω−+ωω+→
2
2
2 )RC(1CR
B;)RC(1
RA
ω+ω
=ω+
=
tsin)RC(1
CRtcos
)RC(1R
)t(u2
2
2Ccb ωω+
ω+ω
ω+=
)tsin51
tcos52
(e)t(u tCcb += −
(3*)0y(t)adt
dy(t)a...dt
y(t)dadt
y(t)da o11n
1n
1nn
n
n =++++−
−
−
MAÏCH ÑIEÄN Ngoâ Ngoïc Thoï
4
phöông trình ñaëc tröng (tìm caùc giaù trò p) vaø vieäc tìm cho ñöôïc caùc ñieàu kieän ñaàu (tìm caùc giaù trò K) laø 2 vaán ñeà chính cuûa vieäc xaùc ñònh thaønh phaàn töï do, vaø do ñoù, laø vaán ñeà maáu choát cuûa phaân tích maïch trong mieàn thôøi gian.
Ví duï 3 : Haõy xaùc ñònh thaønh phaàn töï do cuûa ñieän aùp uC(t) trong maïch ñieän hình 3 sau ñaây.
Giaûi:
Ñònh luaät K2 : uR(t) + uC(t) + uL(t) = e(t)
Bieát : uR(t) = Ri(t) ; uL(t) = L vaø i(t) = C
Töø ñoù, phöông trình treân trôû thaønh : RC + uC(t) + LC = e(t)
Ta coù phöông trình thuaàn nhaát:
Ñaët: . Phöông trình thuaàn nhaát trôû thaønh:
Vaø ta coù phöông trình daëc tröng: p2 + 2αp + ωch2 = 0
Suy ra nghieäm cuûa phöông trình ñaëc tröng: Roõ raøng raèng, tuøy theo giaù trò cuûa α vaø ωch (töùc laø caùc thoâng soá maïch R, L, C)
maø xaûy ra 3 tröôøng hôïp: * Khi α2 > ωch
2, töùùc laø , coù 2 nghieäm thöïc ñôn laø: Thaønh phaàn töï do cuûa uC(t) coù daïng: * Khi α2 = ωch
2, töùùc laø , coù nghieäm keùp laø: p1 = p2 = - α Thaønh phaàn töï do cuûa uC(t) coù daïng: uCtd(t) = (K1 + K2t)exp(- αt) * Khi α2 < ωch
2, töùùc laø , coù caëp nghieäm phöùc lieân hôïp laø: p1 = - α + jωr ; p2 = - α - jωr
Trong ñoù: ωr = Thaønh phaàn töï do cuûa uC(t) coù daïng: uCtd(t) = Kexp(- αt)cos(ωrt + φ)
6.3 Phöông trình ñaëc tröng Ñeå tìm phöông trình ñaëc tröng maø khoâng caàn vieát phöông trình maïch, ta haõy
chuù yù ñeán phöông phaùp ñaïi soá hoùa phöông trình vi tích phaân moâ taû maïch nhö sau.
i(t)
R
L
C e(t) uC(t)
Hình 3
dt)t(di
dt)t(duC
dt)t(duC
2
C2
dt
)t(ud
0)t(udt
)t(duLR
dt)t(ud
CC
2
C2
=++
LC1
;L2R
ch =ω=α
0)t(udt
)t(du2
dt)t(ud
C2ch
C
2
C2
=ω+α+
2ch
22,1p ω−α±α−=
LC2R > 2
ch2
22ch
21 p;p ω−α−α−=ω−α+α−=
]t)2ch
2exp[(2K]t)2ch
2exp[(1K)t(Ctdu ω−α−α−+ω−α+α−=
LC2R =
LC2R <
22ch α−ω
MAÏCH ÑIEÄN Ngoâ Ngoïc Thoï
5
Thaønh phaàn töï do tìm ñöôïc döôùi daïng : ytd(t) = ept
Töø ñoù, pheùp ñaïo haøm coù theå ñöôïc thay bôûi toaùn töû p vaø pheùp tích phaân coù theå ñöôïc thay bôûi toaùn töû 1/p. Khi ñoù, quan heä doøng vaø aùp treân L,C coù daïng:
Nhö vaäy coù theå ñaïi soá hoùa phöông trình vi tích phaân moâ taû maïch khi ta chaáp nhaän caùc trôû khaùng toaùn töû:
Sau ñaây ta tìm phöông trình ñaëc tröng cuûa maïch hình 1 baèng caùch veõ laïi maïch ñieän hình 1 vôùi caùc trôû khaùng toaùn töû nhö sau:
1) Vôùi phöông phaùp doøng maét löôùi, ta coù:
Khi cho nguoàn taùc ñoäng baèng 0, caùc doøng voøng laø nghieäm töï do phaûi khaùc khoâng, do ñoù ñònh thöùc cuûa ma traän trôû khaùng voøng phaûi baèng 0:
Thay giaù trò caùc phaàn töû vaøo (R1 = 4/3 Ω ; R2 = 3 Ω ; L = 4 H ; C = 1/5 F) phöông trình , ta ñöôïc phöông trình ñaëc töng cuûa maïch hình 1 nhö sau: 16p2 + 72p + 65 = 0
∫ ∫ ====→ ptpttd
ptpt
td ep
1dtedt)t(y;pe
dt
de
dt
)t(dy
E pL 1/pC
R1 R2
Hình 4 I II
0I)pC
1pLR(I
pC
1
EIpC
1I)
pC
1R(
2v21v
2v1v1
=+++−
=−+
=
++−
−+
0
E
I
I
pC
1pLR
pC
1pC
1
pC
1R
2v
1v
2
1 hay
0Zv =
0
pC
1pLR
pC
1pC
1
pC
1R
Z
2
1
v ≡++−
−+=
ptptC
ptptL e
pC
1dte
C
1)t(u;e
pL
1dte
L
1)t(i ==== ∫∫
ptpt
Cpt
pt
L pCedt
deC)t(i;pLe
dt
deL)t(u ===
ptptC
ptptL e
pC
1dte
C
1)t(u;e
pL
1dte
L
1)t(i ==== ∫∫
pCY;pC1
Z;pL1
Y;pLZ CCLL ====
MAÏCH ÑIEÄN Ngoâ Ngoïc Thoï
6
2) Vôùi phöông phaùp ñieän theá nuùt, ta coù:
Khi cho nguoàn taùc ñoäng baèng 0, ñieän aùp treân tuï laø thaønh phaàn töï do phaûi khaùc 0, do ñoù ñònh thöùc cuûa ma traän daãn naïp nuùt phaûi baèng 0:
Thay giaù trò caùc thoâng soá maïch vaøo phöông trình , ta ñöôïc phöông trình ñaëc tröng cuûa maïch ñieän hình 1 nhö sau: 16p2 + 72p + 65 = 0
3) Vôùi phöông phaùp maïch töông ñöông Ñeå tìm phöông trình ñaëc tröng, ta cho taát caû caùc nguoàn ñoäc laäp nghæ
(vì f(t) = 0). Maïch khoâng coù nguoàn khi ñoù coù theå ñöôïc thay baèng moät trôû khaùng hoaëc daãn naïp töông ñöông nhìn töø 2 cöïc naøo ñoù. Khi cho Ztñ = 0 hoaëc Ytñ = 0, ta cuõng seõ coù ngay phöông trình ñaëc tröng.
Sau ñaây ta seõ minh hoïa phöông phaùp naøy baèng caùch duøng laïi ví duï 1. Boû nguoàn vaø choïn 2 cöïc A, B ñeå töø 2 cöïc naøy(hình 7 hoặc hình 8), tính trôû
khaùng töông ñöông ZAB cuûa mach ñieän hình 5 hoaëc daãn naïp tuông ñöông YAB cuûa maïch ñieän hình 6:
1C
21 R
EU
pLR
1pC
R
1=
+
++
0pLR
1pC
R
1Y
21N =
+++=
0YN =
A
E 1/pC
R1 R2
Hình 5
•••• ••••
••••
A
B
pL
E/R1
1/pC R1
R2
Hình 6
••••
•••• B
pL
••••
••••
1/pC
R1 R2
Hình 7
•••• ••••
••••
A
B
pL 1/pC R1
R2
Hình 8
••••
••••
pL
••••
ZAB
B
YAB
••••
•••• A
)pLR(RRRp)LCRR(LCpR
pLR1
pCR1
Y
1CpRLCpRRp)LCRR(LCpR
)pLR//(pC/1RZ
21
21212
1
21AB
22
21212
121AB
+++++
=+
++=
++++++
=++=
hoaëc
MAÏCH ÑIEÄN Ngoâ Ngoïc Thoï
7
Cho ZAB = 0 hoaëc YAB = 0, ta coù : R1LCp2 + (R1R2C + L)p + R1 + R2 = 0 Thay giaù trò caùc thoâng soá maïch vaøo, ta tìm laïi döôïc phöông trình ñaëc tröng nhö
ñaõ xeùt trong caùc phöông phaùp treân : 16p2 + 72p + 65 = 0.
ytd(t) coù theå laø doøng, aùp. Ñoái vôùi maïch coù caáu truùc cho tröôùc, hình daïng cuûa caùc thaønh phaàn töï do laø gioáng nhau, chuùng chæ khaùc nhau ñoä lôùn, bieåu thò qua haèng soá K maø ta seõ ñeà caäp ñeán trong phaàn tieáp sau.
6.4 Ñieàu kieän ñaàu Nghieäm cuûa phöông trình thuaàn nhaát phuï thuoäc vaøo giaù trò cuûa y(t) vaø caùc
ñaïo haøm cuûa noù taïi thôøi ñieåm xeùt (t = 0). Vì vaäy, nghieäm töï do cuûa phöông trình thuaàn nhaát caáp n phaûi thoûa n ñieàu kieän ñaàu taïi t = 0 laø:
y(0) ; y, (0) ; y ,, (0) ; … ; y(n-1) (0) (5*) Vôùi caùc ñieàu kieän ñaàu (5*), ta coù theå xaùc ñinh caùc thoâng soá K. Taïi thôøi ñieåm thay ñoåi traïng thaùi caân baèng cuûa maïch, ñieän aùp treân tuï vaø doøng
ñieän qua cuoän daây laø nhöõng ñaïi löôïng lieân tuïc: uC(0-) = uC(0+) = u(0) ; iL(0-) = iL(0+) = i(0) (6*)
Caùc ñieàu kieän ñaàu (5*) ñöôïc goïi laø ñieàu kieän ñaàu sô caáp. Caùc ñieàu kieän ñaàu (6*) ñöôïc goïi laø ñieàu kieän ñaàu thöù caáp. Nhö vaäy, muoán coù (5*) phaûi tìm (6*).
Caùc böôùc xaùc ñònh ñieàu kieän ñaàu: • Döïa vaøo ñieàu kieän laøm vieäc cuûa maïch tröôùc thôøi ñieåm laøm thay ñoåi traïng
thaùi caân baèng cuûa maïch (t < 0), xaùc ñònh giaù trò doøng ñieän qua cuoän daây iL(0-) vaø ñieän aùp treân tuï uC(0-).
• Döïa vaøo ñieàu kieän ñoùng ngaét, theo (6*) ta coù ñieàu kieän ñaàu sô caáp: uC(0+) = uC(0-) ; iL(0+) = iL(0-)
• ÔÛ traïng thaùi naêng löôïng môùi (t > 0), aùp duïng ñònh luaät K1, K2 coù theå tìm ñöôïc (5*) theo (6*). Vaø khi ñaõ coù caùc ñieàu kòeän ñaàu (5*) ta coù theå xaùc ñònh caùc haèng soá K trong haønh phaàn töï do.
Löu yù : Ñieàu (6*) coøn ñöôïc goïi laø ñieàu kieän ñoùng ngaét mach, noù khaúng ñònh raèng, taïi t = 0 doøng qua cuoän daây nhö moät nguoàn doøng io vaø aùp treân tuï dieän nhö moät nguoàn aùp uo. Neáu io = 0, xem nhö cuoän daây hôû maïch, neáu uo = 0, xem nhö tuï ñieän ngaén maïch.
6.5 Ví duï aùp duïng
323272
3265)16(47272
p2
2,1±−
=−±
=
413
p;45
p 21 −=−=→ t4
13
2t
4
5
1td eKeK)t(y−−
+=→
MAÏCH ÑIEÄN Ngoâ Ngoïc Thoï
8
Ví duï 4: Xem maïch ñieän hình 9. Haõy xaùc ñònh doøng ñieän i(t) neáu taïi t = 0 môû khoùa K. Bieát: E = 11 (V) ; R1 = 4/3 (Ω) ; R2 = 3 (Ω) ; L = 4 (H) vaø C = 1/5 (F).
Giaûi: ÔÛ t < 0, maïch ôû traïng thaùi xaùc laäp 1 chieàu, doøng qua cuoän daây vaø aùp treân tuï:
Theo ñieàu kieän ñoùng ngaét : uC(0+) = uC(0-) = 9 (V) ; iL(0+) = iL(0-) = 3 (A) ÔÛ t > 0, maïch coù theâm 0,5R1, maïch seõ thay ñoåi traïng thaùi naêng löôïng so vôùi
tröôùc, vaø ñaây chính laø maïch trong ví duï 1 (hình 10)
Doøng ñieän i(t) laø nghieäm cuûa phöông trình maïch vaø goàm 2 thaønh phaàn:
i(t) = icb(t) + itd(t) ÔÛ t > 0, maïch coù nguoàn 1 chieàu, do ñoù khi xaùc laäp, tuï ñieän hôû maïch, cuoän daây
ngaéùn maïch :
Phöông trình ñaëc tröng cuûa maïch nhö ñaõ xaùc ñònh tröôùc ñaây: 16p2 + 72p + 65 = 0
Ñeå tìm caùc haèng soá K1 vaø K2 ta caàn xaùc ñònh hai ñieàu kieän ñaàu i(0+) vaø i’(0+) Ñònh luaät K1, K2:
Ñeå tìm u’C(0+), ta coù phöông trình: iL(t) = i(t) – iC(t) = i(t) – C
K ••••
•••• ••••
••••
••••
E C L
0,5R1 R2
0,5R1
t=0
i(t)
Hình 9
)V(9RRR5,0
E)0(u;)A(3
RR5,0E
)0(i 221
C21
L =+
==+
= −−
i(t)
E L C
R1 R2
uC(t)
iC(t) iL(t)
Hình 10
)A(1333
33411
RRE
)t(i21
cb =+
=+
=
t413
2t
45
1t
413
2t
45
1td eKeK1333
)t(ieKeK)t(i−−−−
++=→+=→
1
C
1
C
1
C
1
CR
)0('u)0('i;)A(5,1
3/4
911
R
)0(uE)0(i
R
)t('u)t('i;
R
)t(uE)t(i
++
++ −==
−=
−=→−=
−=
dt)t(duC
5,75/1
35,1
C
)0(i)0(i)0('u
)0('Cu)0(i)0(i
L
L
−=−
=−
=→
−=→++
+
+++
MAÏCH ÑIEÄN Ngoâ Ngoïc Thoï
9
Vaäy: Hai phöông trình ñeå tìm K1, K2 :
Keát quaû:
Ví duï 5: Xeùt maïch RC hình 11, ñònh luaät K2 cho ta: Ric(t) + uC(t) = e(t)
Vaäy, phöông trình maïch:
Vaø phöông trình ñaëc tröng: RCp + 1 = 0 → p = - 1/RC Thaønh phaàn töï do cuûa doøng
hoaëc aùp treân caùc phaàn töû cuûa maïch coù daïng: utd(t) = Ke-t/RC (1) Vôùi maïch naøy, giaû thieát ta caàn tìm uC(t): uC(t) = uCtd(t) + uCcb(t) - Thaønh phaàn töï do coù daïng nhö (1). - Thaønh phaàn cöôõng böùc tuøy thuoäc vaøo nguoàn taùc ñoäng. Tröôøng hôïp 1: Taïi t = 0 ñaët vaøo maïch nguoàn 1 chieàu
e(t) = E (V) vaø uC(0-) = 0 Ta coù : uCcb(t) = E → uC(t) = Ke-t/RC + E AÙp duïng ñieàu kieän (6*) tìm K: uC(0+) = K + E = uC(0-) = 0 → K = - E Vaäy quaù trình ñieän aùp treân tuï: uC(t) = E(1 – e-t/RC)
Tröôøng hôïp 2: Taïi t = 0 ñaët vaøo maïch nguoàn taùc ñoäng laø ñieàu hoøa e(t) = Ecosωt vaø uC(0-) = 0
Ta coù: uC(t) = uCtd(t) + uCcb(t) = Ke- t/RC + uCcb(t) Ta xaùc ñònh thaønh phaàn cöôõng böùc baèng phöông phaùp bieân ñoä phöùc nhö sau:
CCcb Z.Z
EU
&& =
Trong ñoù: o
C22o 90
C
1
C
1jZ;
RC
1Arctg)
C
1(R
C
1jRZ;)V(0EE −∠
ω=
ω−=
ω∠
ω+=
ω+=∠=&
845
3/45,7
)0('i =−
−=+
=−−=
=++=⇒
−−=
++=
+
+
−−
−−
845
K413
K45
)0('i
5,113
33KK)0(i
teK413
eK45
)t('i
1333
eKeK)t(i
21
21
4
13
2t
4
5
1
t4
13
2t
4
5
1
2690
K;2663
K45K26K10
1627
KK21
21
21 −==⇒
−=+
−=+⇒
1333
e2690
e2663
)t(it
413
t45
+−=−−
)t(e)t(udt
)t(duRC C
C =+ K iC(t)
t = 0 R
C e(t) uC(t)
Hình 11
MAÏCH ÑIEÄN Ngoâ Ngoïc Thoï
10
Suy ra: o
22
o
Ccb 90C
1.
)C
1(R
0EU −∠
ωϕ∠
ω+
∠=& , vôùi
RC
1Arctg
ω=ϕ
Vaäy: )90tcos(U)90tcos(
)C
1(RC
Eu o
mCo
22Ccb −ϕ−ω=−ϕ−ω
ω+ω
= ,
vôùi 22
mC
)C
1(RC
EU
ω+ω
=
Ta coù: uC(t) = Ke- t/RC + UmCcos(ωt - ϕ - 90o) AÙp duïng ñieàu kieän (6*) tìm K: uC(0+) = K + UmCcos(ϕ + 90o) = 0 → K = - UmCcos(ϕ + 90o) Vaäy quaù trình ñieän aùp treân tuï:
uC(t) = - UmCcos(ϕ + 90o)e- t/RC + UmCcos(ωt - ϕ - 90o) Tröôøng hôïp 3: Taïi t = 0 maïch ñöôïc caáp nguoàn tuaàn hoaøn e(t) laø daõy xung
vuoâng hình 12. Daõy xung naøy coù bieân ñoä 1 (V), ñoä roäng 10-3 (s) vaø chu kyø 2.10-3 (s). Haõy xaùc ñònh uC(t) vôùi ñieàu kieän ñaàu uC(0-) = 0 ; R = 200 (Ω) ; C = 0,5 (µF).
Maïch RC vôùi nguoàn taùc ñoäng laø daõy xung vuoâng coù theå xem nhö maïch RC coù
nguoàn taùc ñoäng 1 chieàu vôùi khoùa K ñoùng, ngaét theo chu kyø cuûa daõy xung. - Khi 0 ≤ t ≤ 10-3 (s), theo giaû thieát uC(0-) = 0 vaø e(t) = 1, do ñoù:
uC(t) = Ke-t/RC + 1 Tìm K, ta coù: uC(0+) = K + 1 = 0 → K = - 1 Vaäy quaù trình ñieän aùp treân tuï: uC(t) = 1 – e- t/RC, vôùi RC = 200(5.10-7) = 10-4
t10C
4e1)t(u −−=→
- Khi 10-3 ≤ t ≤ 2.10-3 (s), theo giaû thieát e(t) = 0. Haõy tìm giaù trò ñieän aùp uC(t) taïi t = 10-3 (s):
uC(10-3) = 34 10.10e1
−−− = 1 – e-10 = 1 Chuyeån goác toïa ñoä veà t’ = t – 10-3, ta coù: uC(0-) = 1 → uC(t’) = Ke-t’/RC + uCcb Ta coù: uCcb = 0 vaø do ño ù: uC(0+) = K + 0 = 1 → K = 1
Vaäy quaù trình ñieän aùp treân tuï: )10t(10C
34e)t(u
−−−= - ÔÛ chu kyø tieáp theo: 2.10-3≤ t ≤ 3.10-3 (s), theo giaû thieát e(t) = 1
t(s)
e(t)(V)
0 10-3 2.10-3 3.10-3
Hình 12
1
MAÏCH ÑIEÄN Ngoâ Ngoïc Thoï
11
Ta tìm uC(2.10-3) = )1010.2(10 334e
−− −− = e- 10 = 0 Ta coù laïi ñieàu kieän ñaàu khi môùi ñoùng nguoàn, do ñoù quaù trình phaân tích maïch seõ
laëp laïi. Ví duï 6: Xeùt maïch RL hình 13, ñònh luaät K2 cho ta: RiL(t) + uL(t) = e(t) Vaäy, phöông trình maïch:
RiL(t) + Ldt
)t(diL = e(t)
Vaø phöông trình ñaëc tröng:
R + pL = 0 → p = -LR
Thaønh phaàn töï do cuûa doøng hoaëc aùp treân caùc phaàn töû cuûa maïch coù daïng: itd(t) = Ke-tR/L (2)
Vôùi maïch naøy, giaû thieát ta caàn tìm iL(t): iL(t) = iLtd(t) + iLcb(t) - Thaønh phaàn töï do coù daïng nhö (2). - Thaønh phaàn cöôõng böùc tuøy thuoäc vaøo nguoàn taùc ñoäng. Ñeán ñaây, ta khoâng caàn laëp laïi quaù trình phaân tích maïch vì caùc keát quaû coù ñöôïc
ñoái vôùi uC(t) khi phaân tích maïch RC coù theå ñöôïc suy ra cho iL(t) khi phaân tích maïch RL, quaù trình bieán thieân vaø hình daïng cuûa iL(t) vaø uC(t) laø hoaøn toaøn gioáng nhau.
Ví duï 7 : Xeùt maïch RLC hình 14. Sau ñaây ta seõ phaân tích maïch RLC khi taùc ñoäng leân noù caùc nguoàn taùc ñoäng khaùc nhau. Trong ví duï 3, ta ñaõ vieát ñöôïc phöông trình ñaëc tröng cuûa maïch RLC:
p2 + 2αp + ωch2 = 0
Coù nghieäm: p1,2 = - α ± 2
ch2 ω−α ,
vôùi: α = R/2L ; ωch = 1/ LC Ta ñaõ khaûo saùt thaønh phaàân töï do cuûa maïch trong ví duï 3. Thaønh phaàn töï do cuûa
maïch RLC coù hình daïng tuøy thuoäc vaøo caùc tham soá α vaø ωch theo 3 tröôøng hôïp: α > ωch hay R > 2 LC ; α = ωch hay R = 2 LC - Khi α < ωch hay R < 2 LC
Coøn caùc thaønh phaàn cöôõng böùc thì phuï thuoäc vaøo caùc nguoàn taùc ñoäng e(t) maø ta seõ xeùt sau ñaây, vôùi 2 ñoái töôïng maø ta quan taâm laø ñieän aùp treân tuï ñieän vaø doøng ñieän chaûy trong mach.
Tröôøng hôïp 1: Taïi t = 0, caáp cho maïch nguoàn 1 chieàu e(t) = E (V). uC(t) = uCtd(t) + uCcb(t) ; i(t) = itd(t) + icb(t)
• Khi α > ωch hay R > 2 LC : )epKepK(C)t(i;eKeK)t(u tp
22tp
11td21Ctd 21t2pt1p +=+=
i(t)
R
L
C e(t) uC(t)
Hình 14
K
t = 0
K iL(t)
t = 0 R
e(t) uL(t)
Hình 13
L
MAÏCH ÑIEÄN Ngoâ Ngoïc Thoï
12
)epKepK(C)t(i;EeKeK)t(u tp22
tp11
tp2
tp1C 2121 +=++=→
• Khi α = ωch hay R = 2 LC : t
221tdt
21Ctd e)KtKK(C)t(i;e)tKK()t(u α−α− +α−α−=+=
t221
t21C e)KtKK(C)t(i;Ee)tKK()t(u α−α− +α−α−=++=→
• Khi α < ωch hay R < 2 LC : uCtd(t) = Ke-αtcos(ωrt + φ) ; itd(t) = CKe-αt[-αcos(ωrt + φ) - ωrsin(ωrt + φ)] → uC(t) = Ke-αtcos(ωrt + φ) + E ; i(t) = CKe-αt[-αcos(ωrt + φ) - ωrsin(ωrt + φ)] Tröôøng hôïp 2: Taïi t = 0, caáp cho maïch nguoàn ñiều hoøa e(t) = Ecosωt (V). Thaønh phaàn cöôõng böùc cuûa dieän aùp vaø doøng ñieän ñöôïc xac ñònh baèng phöông
phaùp bieân ñoä phöùc: CCcb Z.ZE
U&
& =
Trong ñoù: E& = E∠0o (V)
Z = R + jωL - jC1ω
= Z ∠ϕ, vôùi Z = 22 )C
1L(R
ω−ω+ ; ϕ = Arctg
RC1
Lω
−ω
ZC = -jC1ω
= C1ω
∠- 90o = XC∠- 90o
Töø ñoù: Z
X.EU C
Ccb =& ∠ - ϕ - 90o = UmC∠- ϕ - 90o
→ uCcb(t) = UmCcos(ωt - ϕ - 90o) ; icb(t) = - CUmCωsin(ωt - ϕ - 90o) = ImCcos(ωt - ϕ) • Khi α > ωch hay R > 2 LC :
)90tcos(UeKeK)t(u omC
tp2
tp1C 21 −ϕ−ω++=
)tcos(I)eKpeKp(C)t(i mCtp
22tp
11 21 ϕ−ω++= • Khi α = ωch hay R = 2 LC :
)90tcos(Ue)tKK()t(u omC
t21C −ϕ−ω++= α−
)tcos(Ie)KtKK(C)t(i mCt
221 ϕ−ω++∂−α−= α− • Khi α < ωch hay R < 2 LC :
)90tcos(U)tcos(Ke)t(u omCr
tC −ϕ−ω+φ+ω= α−
)tcos(I)]tsin()tcos([CKe)t(i mCrrrt ϕ−ω+φ+ωω−φ+ωα−= α−
Tröôøng hôïp 3: Taïi t = 0, caáp cho maïch daõy xung vuoâng nhö hình 15.
Daõy xung naøy coù bieân ñoä 1 (V), ñoä roäng 5 (s) vaø chu kyø 10 (s). Haõy khaûo saùt quaù trình quaù ñoä xaûy ra trong maïch vôùi caùc thoâng soá R = 2 (Ω) ; L = 1 (H) ; C = 0,1 (F) vaø giaû thieát raèng uC(0-) ; i(0-) = 0.
e(t)(V)
t(s) 0 5 10 15
Hình 15
1
MAÏCH ÑIEÄN Ngoâ Ngoïc Thoï
13
Vôùi maïch ñaõ cho: α = R/2L = 2/2.1 = 1 ; ωch = 1/ LC = 1/ )1,0(1 = 10 Phöông trình ñaëc tröng: p2 + 2αp +ωch
2 = 0 hay p2 + 2p + 10 = 0 → p1,2 = - 1 ± 101− = - α ± jωr = - 1 ± j3
Maïch RLC vôùi nguoàn taùc ñoäng laø daõy xung vuoâng coù theå xem nhö maïch RLC coù nguoàn taùc ñoäng 1 chieàu vôùi khoùa K ñoùng, ngaét theo chu kyø cuûa daõy xung.
Tìm: uC(t) = uCtd(t) + uCcb(t) ; i(t) = itd(t) + icb(t) - Khi 0 ≤ t ≤ 5 (s), theo giaû thieát e(t) = 1 ; uC(0-) = 0 ; i(0-) = 0. Do ñoù: uCcb(t) = 1 → icb(t) = 0 Phöông trình ñaëc tröng coù nghieäm phöùc vôùi α = 1 ; ωr = 3 → uCtd(t)= Ke-tcos(3t + φ) ; itd(t) = 0,1Ke-t[- cos(3t + φ) – 3sin(3t + φ)] Do ñoù: uC(t) = Ke-tcos(3t + φ) + 1 ; i(t) = 0,1Ke-t[- cos(3t + φ) – 3sin(3t + φ)] Tìm K vaø φ, ta coù: uC(0+) = Kcosφ + 1 = 0 ; i(0+) = - 0,1Kcosφ - 0,3Ksinφ = 0
Suy ra: φ = Arctg3,01,0− = - 18,43o vaø K =
φ−
cos1 = - 1,05
Keát quaû: uC(t) = 1 - 1,05e-tcos(3t – 18,43o) i(t) = 0,1e-tcos(3t – 18,43o) + 0,3e-tsin(3t – 18,43o)
- Khi 5 ≤ t ≤ 10 (s) , theo giaû thieát e(t) = 0 → uCcb(t) = 0 ; icb(t) = 0 Tìm uC(t) vaø i(t) taïi t = 5 (s): uC(5) = 1 ; i(5) = 0 Ñaët t’ = t – 5, ôû toïa ñoä môùi: uC(0-) = 1 ; i(0-) = 0 → uC(t’) = Ke- t’cos(3t’ + φ) ; i(t) = 0,1Ke-t’[- cos(3t’ + φ) – 3sin(3t’ + φ)] Tìm K vaø φ, ta coù: uC(0+) = Kcosφ = 1 ; i(0+) = - 0,1Kcosφ - 0,3Ksinφ = 0
Suy ra: φ = Arctg3,01,0− = - 18,43o vaø K =
φcos1 = 1,05
Keáùt quaû: uC(t’) = 1,05e-t’cos(3t’ – 18,43o) i(t’) = - 0,1e-t’cos(3t’ – 18,43o) + 0,3e-t’sin(3t’ – 18,43o)
- Khi 10 ≤ t ≤ 15 (s) , theo giaû thieát e(t) = 1 → uCcb(t) = 1 ; icb(t) = 0 Tìm uC(t) vaø i(t) taïi t = 10 (s) (töùc laø t’ = 5): uC(5) = 0 ; i(5) = 0 → Ñieàu kieän ñaàu ôû giai ñoaïn naøy laø: uC(0-) = 0 ; i(0-) = 0 → Laëp laïi ñieàu kieän ñaàu khi t = 0 → Quaù trình phaân tích maïch seõ laëp laïi. Ta döøng quaù trình phaân tích ôû ñaây.
BAØI TAÄP CHÖÔNG 6 Baøi 6.1: Xem maïch ñieän hình 1, xaùc laäp taïi t < 0, taïi t = 0 ñoùng khoùa K,
haõy xaùc ñònh caùc giaù trò sau: i1(0+) ; i2(0+) ; i3(0+) ; i’1(0+) ; i’2(0+) ; i’3(0+). ÑS: i1(0+) = E(R1+R3)/R3(R1+R2) ; i2(0+) = E/(R1+R2) ; i3(0+) = ER1/R3(R1+R2)
i’1(0+) = )CR
1
L
1(
RR
ER2321
1 −+
; i’2(0+) = ER1/L(R1+R2) ; i’3(0+) = ER1/R32C(R1+R2)
Hình 1
E
K
L
C
R1
R2
R3
i1
i2
i3
t=0
R1
E C L
R i
uC
Hình 2
MAÏCH ÑIEÄN Ngoâ Ngoïc Thoï
14
Baøi 6.2: Xem maïch ñieän hình 2, taïi t = 0 môû khoùa K, haõy xaùc ñònh caùc giaù trò
sau: uC(0+) ; i(0+) ; i’(0+) ; i”(0+). ÑS: uC(0+) = ER/(R1+R) ; i(0+) = E/(R1+R) ; i’(0+) = 0 ; i”(0+) = E/LC(R1+R) Baøi 6.3: Xem maïch ñieän hình 3, khoùa K ñoùng taïi t = 0, haõy xaùc ñònh caùc giaù trò
sau: i1(0+) ; i2(0+) ; i3(0+). ÑS: i1(0+) = - 1 (A) ; i2(0+) = - 3 (A) ; i3(0+) = 2 (A)
Baøi 6.4: Xem maïch ñieän hình 4, khoùa K ñoùng taïi t = 0, haõy xaùc ñònh caùc giaù trò
sau: i1(0+) ; i2(0+) ; i3(0+) ; i’1(0+) ; i’2(0+) ; i’3(0+). ÑS: i1(0+) = i2(0+) = E/(R1+R2) ; i3(0+) = ER1/R3(R1+R2) ; i’1(0+) = ER1/L1(R1+R2); i’2(0+) = ER1/L2(R1+R2) ; i’3(0+) = = ER1/R3
2C2 (R1+R2)
Baøi 6.5: Xem maïch ñieän hình 5, khoùa K ñoùng taïi t = 0, haõy xaùc ñònh caùc giaù trò
sau: uC(0+) vaø u’C(0+). ÑS: uC(0+) = 0ø ; u’C(0+) = 2 (V/s) Baøi 6.6: Xem maïch ñieän hình 6, khoùa K ñoùng taïi t = 0, haõy xaùc ñònh caùc giaù trò
sau: i1(0+) ; i2(0+) ; uL(0+). Cho bieát e(t) = 100cosωt (V) ; R1 = 4 (Ω) ; R2 = 8 (Ω) ; L = 51 (mH) ; f = 50 (Hz).
ÑS: i1(0+) = i2(0+) = 3 (A) ; uL(0+) = 88 (V)
K E t=0 20V
1ΩΩΩΩ 6ΩΩΩΩ 3ΩΩΩΩ
0,1F
i1
i2
i3
Hình 3 K t=0
C
R1
L1
L2
R2
R3
E
i1
i2
i3
Hình 4
K t=0
E
Hình 5
6V 0,5F uC
5ΩΩΩΩ 1ΩΩΩΩ
1H K t=0
e(t)
Hình 6
C
uL R1
R2
L
i1(t) i2(t)
K
t=0
L C R
R R 1
2
•••• ••••
u(t)
iL(t)
iC(t)
j(t) R1
R2
R3 uR3
u1
3u1 Hình 7
u3
C
MAÏCH ÑIEÄN Ngoâ Ngoïc Thoï
15
` Baøi 6.7: Xem maïch ñieän hình 7, khoùa K ñoùng taïi t = 0, haõy xaùc ñònh caùc giaù trò
sau: uR3(0+) ; u3(0+) ; u’R3(0+) ; u’3(0+). Bieát raèng: iL(0-) = 0 ; uC(0-) = 0 ; j(t) =1 (A) R1 = R3 = 2 (Ω) ; R2 = 1 (Ω) ; L = 59 (mH) ; C = 0,5 (F)
ÑS: uR3(0+) = 0 ; u3(0+) = 8 (V) ; u’R3(0+) = 8 (V/s) ; u’3(0+) = - 29 (V/s) Baøi 6.8: Xem maïch ñieän hình 8, khoùa K chuyeån töø vò trí 1 sang 2 taïi t = 0, haõy
xaùc ñònh caùc giaù trò sau: iC(t) ; iL (t) vaø ñieän aùp u(t) cuûa maïch. Bieát raèng: iL(0-) = 0 ; uC(0-) = 0 ; j(t) = 1 (A) ; R2 = L/C.
ÑS:
><= − 0te
0t0)t(i L/RtC ;
>−<= − 0te1
0t0)t(i L/RtL ; 0tR0t0)t(u >
<=
Baøi 6.9: Xem maïch ñieän hình 9, khoùa K ñoùng taïi t = 0. Bieát aùp treân tuï vaø doøng
qua cuoän daây baèng 0 taïi t = 0. Haõy xaùc ñònh doøng i(t) khi t > 0. ÑS: i(t) = 1 + (- 1 + 4t)e-4t Baøi 6.10: Xem maïch ñieän hình 10, khoùa K ñoùng taïi t = 0. Haõy xaùc ñònh doøng
i(t) khi t > 0.
ÑS: i(t) = R3
E (2 - t
L2
R3
e2
1 −)
HÖÔÙNG DAÃN GIAÛI
Baøi 6.1: Khi t < 0, mạch xác lập 1 chiều: iC(0-) = 0, do đó : iL(0
-) = 21 RR
E
+
Hình 8
2A 2ΩΩΩΩ
2ΩΩΩΩ
2ΩΩΩΩ
1H
u
u/2
Hình 9
t=0
K 1/8F
i(t)
K
t=0 R
R
R
L
i(t)
E
Hình 10
MAÏCH ÑIEÄN Ngoâ Ngoïc Thoï
16
Và : uR3(0-)+ uC(0
-) = uR2(0-) = iL(0
-).R2 = 21 RR
E
+.R2
Maët khaùc : uR3(0-)+ uC(0
-) = iC(0-).R3 + uC(0
-) = 0 + uC(0-)
Töø ñoù : uC(0-) =
21 RR
E
+ = uC(0
+)
Tại t = 0+ :
Khóa K đóng: i2(0+) = iL(0
+) = iL(0-) =
21 RR
E
+
R1 bị nối tắt, do đó: i3(0
+).R3 + uC(0+) = E → i3(0
+) = 3
CR
)0(uE +−
= 3
CR
)0(uE −− =
3
221
R
R.RR
EE
+−
= )RR(R
ER
213
1+
Dễ thấy rằng: i1(0+) = i2(0
+) + i3(0+) =
21 RR
E
+ +
)RR(R
ER
213
1+
= )RR(R
)RR(E
213
31++
Và đinh luật K2 viết cho các mạch vòng a và b (hình kèm theo):
R2.iL(0
+) + uL(0+) = E (vòng a) → uL(0
+) = E - R2.iL(0+)
Từ đó:
i’2(0+) = i’L(0
+) = L
)0(uL+
= L
)0(i.RE L2+−
= L
RR
E.RE
212 +
− =
)RR(L
ER
21
1+
Và: R3.i3(0+) + uC(0
+) = E (vòng b) → i3(0+) =
3
CR
)0(uE +−
Từ đó: i’3(0+) = -
3
CR
)0('u + = -
CR
0(i
3
)3
+ = -
)RR(CR
ER
2123
1+
E
L
C
R2
R3
i1
i2
i3 (a)
(b)
MAÏCH ÑIEÄN Ngoâ Ngoïc Thoï
17
Cuối cùng: i’1(0+) = i’2(0
+) + i’3(0+) =
)RR(L
ER
21
1+
+ )RR(CR
ER
2123
1+
= 21
1RR
ER
+(
CR
1
L
123
+ )
Baøi 6.2: Khi t < 0, iC(0-) = 0, do ñoù : i(0-) = RR
E
1 +
Taïi t = 0+ : i(0+) = i(0-) = RR
E
1 + ; uC(0+) = uR(0+) + uL(0+) = i(0+).R + 0 =
RR
ER
1 +
Ta coù: i’(0+) = 0L
)0(uL =+
Maët khaùc: : i’(0+) = L
)0(u)0(Ri
L
)0(u CL+++ +−
=
→ i”(0+)=)RR(LC
E
LC
)0(i
L
)0('u
1
C+
==++
Baøi 6.3: i1(0-) = i3(0-) = 2 A ; i2(0-) = 0 V ; uC(0-) = 3i3(0-) = 3(2) = 6 V = uC(0+) Ta coù: 6i1(0+) + uC(0+) = 0 → 6i1(0+) + 6 = 0 → i1(0+) = - 1 A Ta coù: i3(0+)(3) = uC(0+) = uC(0-) = 6 → i3(0+) = 6/3 = 2 A Ta coù: i1(0+) = i2(0+) + i3(0+) → i2(0+) = i1(0+) - i3(0+) = - 1 – 2 = - 3 A
Baøi 6.4: Khi t < 0, iL1(0-) = iL2(0-) = E/(R1+R2) ; uC(0-) = uR2 = ER2/(R1+R2) Khi t = 0+, i1(0+) = iL1(0+) = iL1(0-) = iL2(0-) = iL2(0+) = i2(0+) = E/(R1+R2)
Ta coù: i3R3 + uC = E → i3(0+) = )RR(R
ER
R
RR
ERE
R
)0(uE
213
1
3
21
2
3
C+
=+
−=
− +
Ta coù: uL1 + uR1 = 0 → uL1 = - uR1
Maø: uL1 = L1.i’1, suy ra: i’1(0+) = )RR(L
ER
L
u
L
)0(u
211
1
1
1R
1
1L+
−=−=+
Ta coù: uR2 + uL2(0+) = E Maø: uL2 = L2.i’2
Suy ra: i’2(0+) = )RR(L
ER
L
RR
ERE
L
uE
L
)0(u
212
1
2
21
2
2
2R
2
2L+
=+
−=
−=
+
Ta coù: i3R3 + uC = E
→ i3 = )RR(CR
ER
CR
)0(i
R
)0('u)0('i
R
uE
2123
1
3
3
3
C3
3
C
+−=
−=
−=→
− +++
MAÏCH ÑIEÄN Ngoâ Ngoïc Thoï
18
Baøi 6.5: Khi t < 0, iC(0-) = 0 → uC(0-) = 0 ; iL(0-) = 15
6+
= 1 (A)
Ta coù: uC(0+) = uC(0-) = 0 Khi t = 0+, uC(0+) = u1Ω = i1Ω(0+) (1) = 0 → i1Ω(0+) = 0 → iC(0+) = iL(0+) = iL(0-) = 1 (A)
Ta coù: u’C(0+) = C
)0(iC + =
5,01 = 2 (V/s)
Baøi 6.6: XL = 2πfL = 100π(51.10-3) = 16 (Ω) Khi t < 0, i2(0-) = 0 → uC(0-) = 0 ; iL(0-) = iL(0-) = ILmcosϕ
Ta coù: )A(13,53513,5320
10016j12
100jX84
100ZE
I oo
LL −∠=
∠=
+=
++==
&&
Suy ra: iL(0-) = 5cos(-53,13o) = 3 (A) Vaø: uC(0+) = uC(0-) = 0 Khi t = 0+, uC(0+) = uR2 = iR2(0+) (8) = 0 → iR2(0+) = 0 → i1(0+) = i2(0+) = iL(0+) = iL(0-) = 3 (A) Ta coù: uL(0+) = e(0+) – i1(0+)R1 – uC(0+) = 100 – 3(4) – 0 = 88 (V)
Baøi 6.7: Doøng qua cuộn cảm laø iL(t) = iLcb(t) + iLtd(t)
Vì khi xaùc laäp, khoâng coù doøng qua tuï: iC(t) = 0, neân :
iLcb(t) = j(t)21
1RR
R
+= (1)
222+
=
0,5 (A) Baây giôø, ñeå tìm iLtd(t), ta phaûi
xaùc ñònh phöông trình ñaëc tröng cuûa maïch.
Ta coù: j = v
1Z
u , vôùi Zv laø trôû khaùng vaøo cuûa maïch nhìn töø 2 cöïc cuûa nguoàn doøng
j. Phöông trình ñaëc tröng cuûa maïch seõ ñöôïc tìm ra khi cho: j = 0 ⇔ Zv = ∞
Ta coù: u1 = iC(R2 + pC1 ) + iL(R3 + pL)
Trong ñoù: pC1 =
)2
1(p
1 = p2 ; pL = 2p, coøn iC vaø iL ñöôïc tính nhö sau:
Ñònh luaät K1 taïi A: j – i1 – iC – 3u1 = 0
Ta coù : i1 = 2
u
R
u 1
1
1 = . Töø ñoù: iC = j - 2
u1 - 3u1 = 1 – 3,5u1
j(t) R1
R2
R3
pL
1/pC
uR3
u1 u3
3u1 B A •••• •••• uR2 uC
i1 iC
iL uL
MAÏCH ÑIEÄN Ngoâ Ngoïc Thoï
19
Ñònh luaät K1 taïi B: 3u1 + iC – iL = 0 → iL = 3u1 + iC = 3u1 + 1 – 3,5u1 = 1 – 0,5u1
Vaäây: u1 = (1 – 3,5u1)(1 + p2 ) + (1 – 0,5u1)(2 + 2p)
→ u1 = 7p5,5p
2p3p22
2
++++ = j.Zv = (1)Zv → Zv =
7p5,5p
2p3p22
2
++++
Ta coù Zv = ∞ ⇔ p2 + 5,5p + 7 = 0. Ñoù laø phöông trình ñaëc tröng cuûa maïch. Giaûi phöông trình naøy ta ñöôïc 2 nghieäm thöïc phaân bieät : p1 = - 3,5 vaø p2 = - 2,
do ñoù: iLtd(t) = K1e3,5t + K2e
2t Töø ñoù: iL(t) = iLcb(t) + iLtd(t) = 0,5 + K1e
-3,5t + K2e-2t
Tìm K1, K2: Khi t < 0, iL(0-) = 0, do ñoù: iL(0+) = 0,5 + K1eo + K2eo = i(0-) = 0 → K2 = - 0,5 – K1
Ta coù: i’L(0+) = 2
)0(u)0(u)0(u)0(u
L
)0(u 3RC2R1L+++++ −++
=
Bieát: u1(0+) = R1.i1(0+) = 2(j) = 2(1) = 2 (V) ; uR2(0+) = R2[iC(0+)] = 1[3u1(0+) – iL(0+)] = 3(2) – 0 = 6 (V) ; uC(0+) = uC(0-) = 0 ; uR3(0+) = R3.iL(0+) = 2(0) = 0
Thay vaøo ta ñöôïc: i’L(0+) = 2
0062 −++ = 4 (A/s)
Maët khaùc: i’L(0+) = - 3,5K1eo – 2K2eo = - 3,5K1 – 2K2 Do ñoù: - 3,5K1 – 2K2 = 4 hay – 3,5K1 – 2(- 0,5 – K1) = 4 → K1 = - 2 → K2 = - 0,5 – (-2) = 1,5 Toùm laïi: iL(t) = 0,5 - 2e-3,5t + 1,5e-2t Ta coù: u3(t) = uR3(t) + uL(t) → u3(0+) = uR3(0+) + uL(0+) = 0 + L.i’L(0+) = 2(4) = 8 (V) Ta coù: u’3(0+) = u’R3(0+) + u’L(0+) Trong ñoù: u’R3(0+) = R3.i’L(0+) = 2(4) = 8 (V/s) Vaø: u’L(0+) = L.i’’L(0+) = 2[-
3,5K1(- 3,5eo) – 2K2(- 2eo)] = 2[- 3,5(-2)(- 3,5) – 2(1,5)(-2)] = -
37 (V/s) Do ñoù: u’3(0+) = 8 – 37 = - 29 (V/s) Baøi 6.8: Doøng qua cuộn cảm laø iL(t)
= iLcb(t) + iLtd(t) Vì khi xaùc laäp, khoâng coù doøng qua
tuï: iC(t) = 0, neân : iLcb(t) = j(t) = 1 (A) Baây giôø, ñeå tìm iLtd(t), ta phaûi xaùc
ñònh phöông trình ñaëc tröng cuûa maïch. Goïi Zv laø trôû khaùng vaøo cuûa maïch nhìn töø 2 cöïc cuûa nguoàn doøng j, ta coù:
2A 2ΩΩΩΩ
2ΩΩΩΩ
2ΩΩΩΩ
p
8/p
u2
u
u/2 B A •••• •••• u1 uC
i1 iC
iL uL
MAÏCH ÑIEÄN Ngoâ Ngoïc Thoï
20
Zv = (R+pC1 )//(R+pL) =
pLpC
1R2
)pLR)(pC1
R(
++
++
Ta coù: j = vZ
u . Phöông trình ñaëc tröng cuûa maïch seõ ñöôïc tìm ra khi cho:
j = 0 ⇔ Zv = ∞ ⇔ 2R + pC1 + pL = 0
Hay: p2 + 2LR p +
LC1 = 0. Ñoù laø phöông trình ñaëc tröng cuûa maïch.
Bieát: R2 = C
L→ ∆’ = (
LR )2 -
LC1 = 0
→ Phöông trình ñaëc tröng coù nghieäm keùp: p1,2 = - L
R
Töø ñoù: iLtd (t ) = (K1 + K2t)e-Rt/L → iL(t) = 1 + (K1 + K2t)e-Rt/L
→ iL(0+)= 1+(K1 +K2.0)e-0 =1 +K1 vaø i’L(0+)= - L
R(K1 –K2.0)e-0 +K2e-0 = -
L
RK1 + K2
Theo giaû thieát, khi t < 0: iL(0-) = 0 → khi t > 0. iL(0+) = iL(0-) = 0 Do ñoù: 1 + K1 = 0 → K1 = - 1
Maët khaùc: i’L(0+) = L
)0(uL+
= L
)0(u)0(i.R)0(i.R CCL+++ ++−
= L
0)]0(i1[R0 L +−+ + =
L
R (A/s)
Do ñoù: - L
RK1 + K2 =
L
R → -
L
R(- 1) + K2 =
L
R → K2 = 0
Vaäy: iL(t) = 1 – e-Rt/L → u(t) = R.iL(t) + L.i’L(t) = R(1 – e-Rt/L) + L(L
Re-Rt/L) = R
Toùm laïi : Khi t < 0: iL(t) = 0 ; iC(t) = 0 ; u(t) = 0 Khi t > 0: iL(t) = 1 – e-Rt/L → u(t) = R
Baøi 6.9: Doøng qua cuộn cảm laø iL(t) = iLcb(t) + iLtd(t) Vì khi xaùc laäp, khoâng coù doøng qua tuï: iC(t) = 0, neân :
iLcb(t) = j(t)21
1RR
R
+= (2)
222+
= 1 (A)
Baây giôø, ñeå tìm iLtd(t), ta phaûi xaùc ñònh phöông trình ñaëc tröng cuûa maïch.
Ta coù: j =vZ
u , vôùi Zv laø trôû khaùng vaøo cuûa maïch nhìn töø 2 cöïc cuûa nguoàn doøng j.
MAÏCH ÑIEÄN Ngoâ Ngoïc Thoï
21
Phöông trình ñaëc tröng cuûa maïch seõ ñöôïc tìm ra khi cho: j = 0 ⇔ Zv = ∞
Ta coù: u = iC(2 +
81
p
1 ) + iL(2 + p), trong ñoù iC vaø iL ñöôïc tính nhö sau:
Ñònh luaät K1 taïi A: j – i1 – iC –2
u = 0
Ta coù : i1 = 2
u . Töø ñoù: iC = j - 2
u - 2
u = 2 – u
Ñònh luaät K1 taïi B: 2
u + iC – iL = 0 → iL = 2
u + iC = 2
u + 2 – u = 2 - 2
u
Vaäây: u = (2 – u)(2 + p
8 ) + (2 – 2
u )(2 + p)
→ u = 16p8p
32p16p42
2
++++ = j.Zv = (2)Zv → Zv =
)16p8p(2
32p16p42
2
++
++
Ta coù Zv = ∞ ⇔ p2 + 8p + 16 = 0. Ñoù laø phöông trình ñaëc tröng cuûa maïch. Giaûi phöông trình naøy ta ñöôïc nghieäm keùp : p1,2 = - 4, do ñoù:
iLtd(t) = (K1 + K2t) e-4t
Töø ñoù: iL(t) = iLcb(t) + iLtd(t) = 1 + (K1 + K2t) e-4t
Tìm K1, K2: Khi t < 0, iL(0-) = 0, do ñoù: iL(0+) = 1 + (K1 + K2.0) e-0 = i(0-) = 0 → K1 = - 1
Ta coù: i’L(0+) = 1
)0(u)0(u)0(u)0(u
L
)0(u 2C1L+++++ −++
=
Bieát: u(0+) = 2.i1(0+) = 2(j) = 2(2) = 4 (V) ; u1(0+) = 2[iC(0+)] = 2[2
)0(u +– iL(0+)]
= 2[2
4 – 0] = 4 (V) ; uC(0+) = uC(0-) = 0 ; u2(0+) = 2.iL(0+) = 2(0) = 0
Thay vaøo ta ñöôïc: i’L(0+) = 1
0044 −++ = 8 (A/s)
Maët khaùc: i’L(0+) = - 4(K1 + K2.0)e-0 + K2e-0 = - 4K1 + K2 Do ñoù: - 4K1 + K2 = 8 hay – 4(- 1) + K2 = 8 → K2 = 4 Toùm laïi, khi t > 0, iL(t) = 1 + (- 1 + 4t)e-4t
Baøi 6.10: Doøng trong mạch chính laø i(t) = icb(t) + itd(t)
Khi xaùc laäp: icb(t) =
2
RR
E
+ =
R3E2
(A)
Baây giôø, ñeå tìm itd(t), ta phaûi xaùc ñònh phöông trình ñaëc tröng cuûa maïch. Ta coù: E =i.Zv , vôùi Zv laø trôû khaùng vaøo cuûa maïch nhìn töø 2 cöïc cuûa nguoàn sññ E.
Phöông trình ñaëc tröng cuûa maïch seõ ñöôïc tìm ra khi cho: E = 0 ⇔ Zv = 0
MAÏCH ÑIEÄN Ngoâ Ngoïc Thoï
22
Ta coù: Zv = R + (R)//(R+pL) = R + pLR2
)pLR(R++ =
pLR2)R3pL2(R
++
Ta coù Zv = 0 ⇔ 2pL + 3R = 0 ⇔ p = - L2R3
Töø ñoù: itd(t) = t
L2
R3
Ke−
→ i(t) = R3
E2 +
tL2
R3
Ke−
Tìm K:
Ta coù: i(0+) = R3
E2 + Ke-0 =
R2
E → K = -
R6
E
Vaäy: i(t) = R3
E2 -
tL2
R3
eR6
E − = )e
2
12(
R3
E tL2
R3−
−
James Prescott JOULE
1818 - 1889
Mạch điện Ngô Ngọc Thọ
1
Chöông 7 PHAÂN TÍCH MAÏCH TRONG MIEÀN TAÀN SOÁ
ÔÛ chöông 3, ta ñaõ phaân tích maïch ôû traïng thaùi xaùc laäp moät chieàu hoaëc ñieàu hoøa, khi ñoù ñaùp öùng treân maïch cuõng laø moät chieàu hoaëc ñieàu hoøa cuøng taàn soá. Trong thöïc teá, nguoàn taùc ñoäng (nguoàn tín hieäu) khoâng phaûi ñeàu laø ñieàu hoøa, maø noù coù theå coù hình daïng baát kyø, bao goàm nhieàu thaønh phaàn taàn soá. Vieäc phaân tích maïch vôùi nguoàn taùc ñoäng baát kyø ñöôïc goïi laø phaân tích maïch trong mieàn taàn soá.
Ñeå phaân tích phoå (taàn soá) cuûa moät tín hieäu tuaàn hoaøn, ngöôøi ta duøng phöông phaùp chuoãi Fourier nhö sau.
7.1 Bieåu dieãn caùc quaù trình tuaàn hoaøn Moät tín hieäu ñöôïc goïi laø tuaàn khi: x(t) = X(t + nT) Trong ñoù: n laø soá nguyeân ; T laø chu kyø laëp laïi giaù trò cuûa tín hieäu Taàn soá töông öùng vôùi chu kyø T ñöôïc goïi laø taàn soá cô baûn cuûa tín hieäu tuaàn
hoaøn vaø ñöôïc xaùc ñònh theo bieåu thöùc: ωo = 2π/T (rad/s) 7.1.1 Chuoãi Fourier löôïng giaùc Chuoãi Fourier löôïng giaùc bieåu dieãn tín hieäu tuaàn hoaøn x(t) coù daïng:
X(t) = ao + ∑∞
=ω+ω
1nonon )tnsinbtncosa(
Caùc heä soá ao, an, bn ñöôïc goïi laø caùc heä soá khai trieån chuoãi ñöôïc xaùc ñònh theo:
∫ ω=
∫ ω=
∫=
+
+
+
Tt
ton
Tt
ton
Tt
to
o
o
o
o
o
o
tdtnsin)t(xT2
b
tdtncos)t(xT2
a
dt)t(xT1
a
(1*)
Trong ñoù: n laø soá nguyeân ; to laø moät ñieåm baát kyø treân thang thôøi gian ; T vaø ωo laø caùc ñaïi löôïng ñaõ noùi ôû treân.
Töø (1*) ta nhaän thaáy raèng: ao khoâng phuï thuoäc thôøi gian, bieåu thò trò trung bình cuûa tín hieäu x(t), ñaây chính laø thaønh phaàn moät chieàu cuûa tín hieäu ; an, bn laø bieân ñoä cuûa caùc thaønh phaàn cos vaø sin töông öùng vôùi caùc taàn soá nωo. Nhö vaäy, tín hieäu tuaàn hoaøn x(t) ñöôïc bieåu dieãn baèng toång cuûa thaønh phaàn moät chieàu vaø voâ haïn caùc thaønh phaàn ñieàu hoøa coù taàn soá baèng n laàn taàn soá cô baûn.
Trong caùc öùng duïng thöïc teá, chuoãi Fourier löôïng giaùc ñöôïc söû duïng chæ vôùi 1 haøm sin hoaëc chæ vôùi 1 haøm cos khi bieán ñoåi toång sau:
ancosnωot + bnsinnωot = Cnsin(nωot + ϕn) = Cncos(nωot + ψn)
Mạch điện Ngô Ngọc Thọ
2
Trong ñoù:
=ψ
−=ϕ
+=
n
nn
n
nn
2n
2nn
b
aArctg
a
bArctg
baC
(2*)
Nhö vaäy, ta coù theå bieåu dieãn tín hieäu tuaàn hoaøn döôùi daïng tieän lôïi cho vieäc phaân tích maïch:
∑∑∞
=
∞
=ϕ+ω+=ψ+ω+=
1nnono
1nnono )tnsin(CC)t(xhay)tncos(CC)t(x
Toång quaùt hôn, ta coù: x(t) = Co + ∑∞
=1nn )t(x , trong ñoù : Co laø thaønh phaàn moät
chieàu cuûa tín hieäu x(t) ; xn(t) laø caùc thaønh phaàn haøi cuûa tín hieäu x(t) = Cncos(nωot + ψn) = Cnsin(nωot + ϕn)
Caùc thaønh phaàn haøi laø caùc dao ñoäng ñieàu hoøa coù bieân ñoä Cn, taàn soá nωo vaø goùc pha ñaàu ϕn hay ψn. Khi n = 1:
x1(t) = C1cos(ωot + ψ1) (3*) hay x1(t) = C1sin(ωot + ϕ1) (4*) x1(t) laø thaøn phaàn cô baûn, noù coù taàn soá baèng taàn soá cô baûn cuûa tín hieäu x(t). 7.1.2 Chuoãi Fourier phöùc Tín hieäu tuaàn hoaøn x(t) ñöôïc bieåu dieãn baèng chuoãi phöùc nhö sau:
∑∞
−∞=
ω=n
tjnn
oeX)t(x & vôùi n = 0, ±1, ±2,… (5*)
Trong ñoù: nX& laø heä soá khai trieån chuoãi ñöôïc xaùc ñònh theo coâng thöùc:
∫+
ω−=Tt
t
tjnn
o
o
o dte)t(xT
1X& (6*)
Neáu tín hieäu x(t) laø haøm thöïc thì: nn XX −= && vaø Arg nX& = - Arg nX−&
Moái quan heä giöõa chuoãi löôïng giaùc, chuoãi phöùc vôùi chuoãi chæ 1 haøm cos hoaëc 1 haøm
sin: Xo = Co = ao ; Cn = 2n
2n ba + = 2 nX& ; nX& =
2
jba nn − ; Arg nX& = ψn = ϕn + 90o
Töø (5*) ta nhaän thaáy raèng: chuoãi phöùc Fourier bao goàm thaønh phaàn moät chieàu öùng vôùi n = 0 vaø 2 chuoãi voâ haïn caùc haøm ñeàu hoøa lieân hôïp phöùc öùng vôùi caùc caëp ±n. Caùc caëp haøm ñieàu hoøa phöùc coù bieân ñoä baèng nhau coøn argument thì traùi daáu nhau. Vieäc bieåu ñieãn bieân ñoä vaø argument cuûa caùc haøm ñieàu hoøa phöùc treân thanh taàn soá` seõ cho ta phoå bieân ñoä vaø phoå pha cuûa tín hieäu tuaàn hoaøn. Vaø bôûi vì n laø caùc soá nguyeân neân phoå bieân ñoä vaø phoå pha cuûa tin hieäu tuaàn hoaøn laø phoå vaïch (rôøi raïc).
Mạch điện Ngô Ngọc Thọ
3
Ví duï 1. Cho tín hieäu tuaàn hoaøn laø daõy xung vuoâng treân hình 1. Haõy xaùc ñònh chuoãi löôïng giaùc vaø chuoãi phöùc Fourier.
Giaûi: Tín hieäu tuaàn hoaøn x(t) coù bieåu thöùc giaûi tích trong 1 chu kyø:
<<
<<−−=
2T
t01
0t2T
1)t(x
Vì x(t) laø haøm leû neân:
∫ ∫ ==ω+ω−=−
0
2/T
2/T
0oon ,0,0tdtncos
T
2tdtncos)1(
T
2a 1,2,...nvôùi
Coøn heä soá bn ñöôïc xaùc ñònh nhö sau:
∫ ∫ ∫ π−π
=ω=ω+ω−=−
0
2/T
2/T
0
2/T
0ooon )ncos1(
n
2tdtnsin
T
4tdtnsin
T
2tdtnsin)1(
T
2b
=+=π
=→0,1,2,... kvôùi 1,2knleû,n
n4
chaúnn0bn
Töø ñoù, chuoãi Fourier daïng löôïng giaùc cuûa tín hieäu treân hình 1 coù daïng:
,...2,1,0k,1k2n,tnsinn
4)t(x
1no =+=ω
π= ∑
∞
=vôùi
...)5
t5sin
3
t3sint(sin
4)t(xhay oo
o +ω
+ω
+ωπ
=
Nhaän xeùt: - Tín hieäu treân hình 1 laø haøm leû neân trong chuoãi Fourier cuûa noù cuõng chæ chöùa
caùc haøi leû. - Baây giôø neáu ta dòch chuyeån tín hieäu hình 1 treân thanh thôøi gian moät khoûang to,
x(t)
t
-1
1
-T -T/2 T/2 T 0
Hình 1
y(t)
t
-1
1
0
Hình 2
T/4
Mạch điện Ngô Ngọc Thọ
4
ta coù tín hieäu môùi hình 2:
y(t) = x(t – to) = ao + )]tt(nsinb)tt(ncosa[ oonoo1n
n −ω+−ω∑∞
=
hay: y(t) =ao + )]t(nsinb)t(ncosa[ ono1n
n α−ω+α−ω∑∞
=
trong ñoù: α = ωoto laø ñoä dòch pha cuûa tín hieäu. Ta thaáy raèng khi tín hieäu dòch chuyeån treân thang thôøi gian thì caùc heä soá khai
trieån Fourier cuûa noù khoâng thay ñoåi, maø chæ thay ñoåi pha moät löôïng α = ωoto.
Chaúng haïn cho to = - π/4 thì α = 2
)4
T(
T
2 π−=−
π
Chuoãi Fourier cuûa tín hieäu y(t) treân hình 2 ñöôïc suy ra deã daøng töø chuoãi Fourier
cuûa tín hieäu x(t) treân hình 1: ∑ ∑α
=
α
=ω
π=
π+ω
π=
1n 1noo tncos
n
4)
2t(nsin
n
4)t(y
...)5
t5cos
3
t3cost(cos
4)t(yhay oo
o +ω
+ω
+ωπ
=
Roõ raøng raèng tín hieäu y(t) chæ goàm caùc thaønh phaàn chaün vì noù laø haøm chaün theo thôøi gian. Ñeå tìm chuoåi Fourier phöùc, ta tính heä soá khai trieån nX& theo (6*):
)ncos1(jn
1]dtedte)1([
T
1X
0
2/T
2/T
0
tjntjnn
oo π−π
=+−= ∫ ∫−
ω−ω−&
=+=π
−=→
...2,1,0k,1k2n;nn
2j
n0Xn leû
chaún&
Töø ñoù, chuoãi Fourier daïng phöùc cuûa tín hieäu treân hình 2 coù daïng:
,...2,1,0k,1k2n,en
2j)t(x
n
tjn o =+=π
−= ∑∞
−∞=
ω vôùi
Chuoãi phöùc Fourier cuûa tín hieäu x(t) hình 1 chæ chöùa caùc haøm leû, trong ñoù caùc
caëp haøm ñieàu hoøa phöùc coù bieân ñoä baèng nhau: π
=n
2Xn&
vaø coù argumen traùi daáu nhau: ψn = Arg nX& = - π/2
Vaäy, phoå bieân ñoä vaø phoå pha cuûa tín hieäu x(t) ñöôïc veõ nhö sau:
0 1 2 3 4 5 -1 -2 -3 -4 -5 ωωωω/ωωωωo
nX&
1F 1F−
0
1 2 3 4 5
-1 -2 -3 -4 -5 ωωωω/ωωωωo
Arg nX&
- /2
ππππ/2
Mạch điện Ngô Ngọc Thọ
5
7.1.3 Ñaúng thöùc Parseval Giaû söû coù 2 haøm tuaàn hoaøn cuøng aàn soá ñöôïc bieåu dieãn baèng chuoãi phöùc
Fourier: ∑ ∑==∞
−∞=
∞
−∞=
ωω
n m
tjmm
tjnn oo eY)t(y;eX)t(x &&
Trò trung bình tích cuûa 2 tín hieäu ñöôïc xaùc ñònh nhö sau:
∑ ∑ ∫=∑∫ ∫ ∑=∞
−∞=
∞
−∞=
ω+∞
−∞=
∞
−∞=
ω
n m
T
0
)mn(jmn
m
tjmT
0
T
0n
tjnn dtte
T
1YXdteYeX
T
1dt)t(y)t(x
T
1ooo &&&&
Vì: ∫
−==+≠+=ω+
T
0o mnhay,0mnkhiT
0mnkhi0t)mn(j(e
Do ñoù: ∫ ∑=∞
−∞=−
T
0 nnnYX)t(y)t(x
T
1&&
Bieát: *nn YY && =− → ∫ ∑=
∞
−∞=
T
0 n*nnYXx(t)y(t)
T1
&& (7*)
Bieåu thöùc (7*) ñöôïc goïi laø ñaúng thöùc Parseval cuûa tín hieäu tuaàn hoaøn, vaø noù ñöôïc phaùt bieåu nhö sau: « Trò trung bình cuûa tích 2 tín hieäu tuaàn hoaøn cuøng chu kyø baèng toång voâ haïn caùc tích cuûa heä soá khai trieån chuoãi Fourier phöùc cuûa tín hieäu thöù nhaát vôùi phöùc lieân hôïp cuûa heä soá khai trieån chuoãi Fourier phöùc cuûa tín hieäu thöù hai. »
THÑB: Khi x(t) = y(t) → nn YX && = , trung bình bình phöông cuûa tín hieäu
tuaàn hoaøn baèng toång voâ haïn caùc bình phöông moâñun cuûa heä soá khai trieån chuoãi
Fourier phöùc: 2T
0 nn2 X(t)dtx
T1∫ ∑=
∞
−∞=
& (8*)
Bieåu thöùc (8*) laø ñaúng thöùc Parseval, ñöôïc öùng duïng ñeå xaùc ñònh trò hieäu duïng vaø coâng suaát cuûa tín hieäu tuaàn hoaøn trong mieàn taàn soá, thoâng qua caùc heä soá khai trieãn Fourier.
Baây giôø ta aùp duïng ñaúng thöùc Parseval ñeå tính trò hieäu duïng cuûa tín hieäu tuaàn hoaøn trong mieàn taàn soá.
Theo ñònh nghóa, trò hieäu duïng cuûa tín hieäu tuaàn hoaøn laø caên baäc 2 cuûa trò trung bình bình phöông:
∫=T
0
2hd dt)t(x
T1
X
Mạch điện Ngô Ngọc Thọ
6
Trong mieàn taàn soá: ∑ ∑++=∑=−
−∞=
∞
=
∞
−∞=
1
n 1n
2n
2n
2o
n
2nhd XXXXX &&&
∑
+=∑+=
∞
=
∞
= 1n
2n2
o1n
2n
2o
2
X2XX2X
&&
Bieát : nn CX2 =& , do ñoù: ∑
+=
∞
=1n
2n2
ohd2
CXX , laïi bieát: hdn
n X2
C= , laø trò
hieäu duïng cuûa thaønh phaàn haøi thöù n, do ñoù :
∑+=∞
=1n2hdn
2ohd XXX
Toùm laïi, trò hieäu duïng cuûa moät tín hieäu tuaàn hoaøn baèng caên baäc 2 cuûa toång bình phöông thaønh phaàn moät chieàu vaø bình phöông caùc trò hieäu duïng cuûa haøi thaønh phaàn.
7.2 Phaân tích maïch xaùc laäp vôùi nguoàn taùc ñoäng tuaàn hoaøn khoâng sin Ñeå tìm ñaùp öùng cuûa maïch (doøng, aùp), ta aùp duïng phöông phaùp chuoãi Fourier,
bieåu dieãn quaù trình tuaàn hoaøn baèng chuoãi löôïng giaùc coù daïng (3*) hoaëc (4*), vaø sau ñoù, aùp duïng caùc phöông phaùp phaân tích maïch ñaõ neâu trong chöông 3.
7.2.1 Bieåu dieãn quaù trình tuaàn hoaøn baèng bieân ñoä phöùc Nguoàn taùc ñoäng coù theå laø nguoàn aùp hoaëc nguoàn doøng, laø caùc quaù trình
tuaàn hoaøn, ñöôïc bieåu dieãn baèng chuoãi Fourier goàm thaønh phaàn moät chieàu vaø voâ haïn caùc haøm ñieàu hoøa. Ví duï, moät nguoàn aùp lyù töôûngcoù chuoãi Fourier löôïng giaùc sau ñaây:
e(t) = Eo + E1cos(ωot + ψ1) + E2cos(2ωot + ψ2) + … Caùc thaønh phaàn ñieàu hoøa bieåu dieãn baèng bieân ñoä phöùc:
∑=∞
=1nnEE && trong ñoù nj
nn eEE ψ= &&
7.2.2 AÙp duïng nguyeân lyù xeáp choàng ñeå tính ñaùp öùng cuûa maïch vôùi thaønh phaàn moät chieàu vaø caùc thaønh phaàn ñieàu hoøa
Vì caùc thaønh phaàn ñieàu hoøa coù taàn soá baèng boäi n cuûa taàn soá cô baûn (ωn = nωo) neân trôû khaùng cuûa caùc phaàn töû trong maïch seõ phuï thuoäc vaøo caùc taàn soá ñoù, vaø vì vaäy,
chuùng ñöôïc phöùc hoùa nhö sau: ZnL = jnωoL ; ZnC = - jCn
1
oω
Sau ñaây ta xeùt moät vaøi ví duï: - Maïch R, L noái tieáp, trôû khaùng phöùc cuûa maïch (öùng vôùi haøi thöù n):
Zn = R + ZnL = R + jnωoL = 2o
2 )Ln(R ω+ ∠ϕn
Doøng ñieän trong maïch öùng vôùi haøi thöù n: nI& = nn2o
2
n
n
n
)Ln(R
E
Z
Eϕ−ψ∠
ω+=
&&
Mạch điện Ngô Ngọc Thọ
7
Trong ñoù: ψn = Arg nE& ; ϕn = ArgZn
Thaønh phaàn moät chieàu: Io = R
Eo
Doøng töùc thôøi trong maïch: i(t) = Io + ∑ ψ+ω∞
=1ninom )tncos(I
Trong ñoù: Im = 2
o2
n
)Ln(R
E
ω+
&
; nnin ϕ−ψ=ψ
- Maïch R, C noái tieáp, trôû khaùng phöùc cuûa maïch (öùng vôùi haøi thöù n):
Zn = R + ZnC = R - jCn
1
oω = n2
o
2)Cn(
1R ϕ∠
ω+
Doøng ñieän trong maïch öùng vôùi haøi thöù n:
nI& = nn
2o
2
n
n
n
)Cn(
1R
E
Z
Eϕ−ψ∠
ω+
=&&
Thaønh phaàn moät chieàu: Io = 0
Doøng töùc thôøi trong maïch: i(t) = ∑ ψ+ω∞
=1ninom )tncos(I
Trong ñoù: Im =
2o
2
n
)Cn(
1R
E
ω+
&
; nnin ϕ−ψ=ψ
- Maïch R, L, C noái tieáp, trôû khaùng phöùc cuûa maïch (öùng vôùi haøi thöù n):
Zn = R + ZnL + ZnC = R + j(nωoL - Cn
1
oω) = nj
n eZ ϕ
Trong ñoù: 2
oo
2n )
Cn
1Ln(RZ
ω−ω+= ;
R
Cn1
Ln
ArctgArgZ oo
nnω
−ω==ϕ
Doøng ñieän trong maïch öùng vôùi haøi thöù n:
nI& = nn2
oo
2
n
n
n
)Cn
1Ln(R
E
Z
Eϕ−ψ∠
ω−ω+
=&&
Thaønh phaàn moät chieàu: Io = 0
Doøng töùc thôøi trong maïch: i(t) = ∑ ψ+ω∞
=1ninom )tncos(I
Mạch điện Ngô Ngọc Thọ
8
Trong ñoù: Im = nnin2
oo
2
n;
)Cn
1Ln(R
Eϕ−ψ=ψ
ω−ω+
&
7.2.3 Ví duï veà phaân tích maïch trong mieàn tần số Ví duï 2. Xeùt mach RLC noái tieáp (hình 3) vôùi nguoàn taùc ñoäng e(t) laø daõy xung
vuoâng treân hình 4. Cho bieát: R = 100 (Ω) ; L = 0,01 (H) ; C = 250 (nF).
Haõy xaùc ñònh vaø veõ phoå bieân ñoä cuûa nguoàn taùc ñoäng e(t) vaø ñaùp öùng cuûa maïch i(t).
Giaûi:
Taàn soá cô baûn cuûa tín hieäu tuaàn hoaøn: ωo = 310.628,0
2T2
−π
=π
= 104 (rad/s)
Tín hieäu e(t) la haøm chaün, do ñoù khai trieãn Fourier cuûa noù chæ goàm thaønh phaàn moät chieàu vaø caùc thaønh phaàn chaün cosin. Theo caùc coâng thöùc (1*) vaø (2*):
Eo = ao = )V(25)8
T(
T
200dt.100
T
2 8/T
0=∫ =
En = Cn = an = )V(4
nsin
n
200)
8
Tn(sin
Tn
400dt.tncos100
T
4o
8/T
0 oo
ππ
=ω∫ω
=ω
Chuoãi Fourier löôïng giaùc, theo (3*), cuûa e(t):
)V(tncosn4
nsin
81(200)t(e o
1nω∑
π
π
+=∞
=
Vì sin(4nπ
) = 0 khi n laø boäi cuûa 4, do ñoù caùc haøi thöù n laø boäi cuûa 4 ñeàu baèng 0.
Sau ñaây, ta aùp duïng nguyeân lyù xeáp choàng ñeå tính caùc thaønh phaàn doøng ñieän trong maïch.
Ñoái vôùi thaønh phaàn moät chieàu cuûa nguoàn (n = 0), Zo = ∞ , do tuï ñieän hôû maïch, doøng moät chieàu Io = 0
R
L
C e(t)
i(t)
Hình 3
T/8 T=0,628ms
100 e(t)(V)
t(s)
Hình 4
Mạch điện Ngô Ngọc Thọ
9
Ñoái vôùi caùc thaønh phaàn xoay chieàu, ta aùp duïng phöông phaùp bieân ñoä phöùc ñeå tìm caùc haøi doøng ñieän. Vôùi maïch RLC noái tieáp, haøi doøng ñieän thöù n ñöôïc xaùc ñònh
nhö sau: innnn
nn
n
nn I
Z
E
Z
EI ψ∠=
ϕ∠
ψ∠== &
&&&
Trong ñoù: )Cn
1Ln(jRZ;
n4
nsin200
Eo
on1n
n ω−ω+=∑
π
π
=∞
=
&
R
Cn
1Ln
Arctg;)Cn
1Ln(RZ o
o
n2
oo
2n
ω−ω
=ϕω
−ω+=
Thay giaù trò caùc thoâng soá R, L, C vaøo, ta ñöôïc:
222294
242n )4n(n
n
100)
10.250.10.n
110.10.n(100Z −+=−+=
−−
n4n
Arctg100
10.250.10.n
110.10.n
Arctg294
24
n−
=−
=ϕ−
−
Quaù trình thôøi gian cuûa doøng ñieän i(t):
∑ ϕ−ω−+
π
π=ϕ−ω
−+
∑π
π
=∞
=
∞
=
1nno222no
222
1n )A()tncos()4n(n
4n
sin2)tncos(
)4n(nn
100n
4n
sin200
)t(i
7.3 Tính coâng suaát trong maïch coù nguoàn taùc ñoäng tuaàn hoaøn Vôùi caùc quaù trình doøng vaø aùp baát kyø, coâng suaát töùc thôøi ñöôïc ñònh nghóa:
p(t) = u(t).i(t) Khi doøng vaø aùp treân hai cöïc laø nhöõng quaù trình tuaàn hoaøn cuøng chu kyø, chuùng
ñöôïc bieåu dieãn baèng chuoãi Fourier:
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
nE&
ωωωω 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
nI&
ωωωω
Phoå bieân ñoä cuûa nguoàn e(t) Phoå bieân ñoä cuûa doøng i(t)
Mạch điện Ngô Ngọc Thọ
10
∑=∑=∞
−∞=
ωψ∞
−∞=
ω
n
tjnjnm
n
tjnn ono ee
2
UeU)t(u &
∑=∑=∞
−∞=
ωϕ−ψ∞
−∞=
ω
n
tjn)(jnm
n
tjnn onno ee
2
IeI)t(i &
Trong ñoù: nn I,U && laø heä soá khai trieån chuoãi Fourier phöùc cuûa u(t), i(t) ; Unm, Inm
laø bieân ñoä cuûa caùc haøi ñieän aùp vaø haøi doøng ñieän (töông öùng vôùi caùc heä soá Cn trong chuoãi Fourier löôïng giaùc) ; ψn vaø (ψn - ϕn) laø caùc goùc pha ñaàu töông öùng cuûa ñieän aùp vaø doøng ñieän.
Theo ñaúng thöùc Parseval (7*), coâng suaát taùc duïng ñöôïc ñònh nghóa baèng trò trung bình tích cuûa 2 haøm tuaàn hoaøn cuøng chu kyø u(t), i(t), ñöôïc xaùc ñònh nhö sau:
∫ ∑ ∑===∞
−∞=
∞
−∞=
ϕ−ψ−ψT
0 n n
)(jnmjnm*nn nnn e
2
Ie
2
UIUdt)t(i)t(u
T
1P &&
Neáu taùch rieâng thaønh phaàn moät chieàu töông öùng vôùi n = 0 vaø taùch chuoãi cac thaønh phaàn haøi thaønh 2 chuoãi töông öùng vôùi n < 0 vaø n >0, ta ñöôïc:
∑ ∑++=−
−∞=
∞
=
ϕϕ1
n 1n
jnmnmjnmnmoo nn e
4
IUe
4
IUIUP
∑ ∑+=+
+=∞
=
∞
=ϕ
ϕ−ϕ
1n 1ncosnmnmoo
jjnmnm
oo n
nnIU
2
1IU)
2
ee(
2
IUIU
P = Po + Pn (W) (8*) Như vậy, theo (8*), công suất tác dụng lên 2 cực có các đáp ứng tuần hoàn,
bằng tổng công suất của thành phần một chiều và công suất của các hài thành phần. Tương tự như với mạch xác lập điều hòa, với mạch xác lập tuần hoàn, người ta
cũng đưa ra khái niệm về công suất tác dụng, công suất phản kháng, công suất biểu kiến. Công suất tác dụng được xác định theo (8*) và là công suất tác dụng của 2 cực có chứa điện trở. Với 2 cực có chứa điện trở thì P > 0, còn với 2 cực thuần điện kháng thì P = 0.
Công suất phản kháng của mạch có tác động tuần hoàn được xác định bằng tổng công suất phản kháng thành phần và được ký hiệu Q:
∑ ϕ=∞
=1nnnmnm )VAR(sinIU
2
1Q
Công suất biểu kiến cũng được xác định như đối với các quá trình điều hòa và được ký hiệu S : S = UhdIhd (VA)
Với một quá trình điều hòa, P, Q và S làm nên một tam giác công suất:
P2 + Q2 = S 2
Tuy nhiên với một quá trình tuần hoàn thì đẳng thức này không hoàn toàn đúng nữa, vì tồn tại những hài của một trong các quá trình dòng hay áp. Trong trường hợp này: P2 + Q2 = S 2 – T2
Đại lượng T, tính bằng VA, được gọi là công suất méo dạng.
Mạch điện Ngô Ngọc Thọ
11
Ví dụ 3. Hãy tính công suất các loại và hệ số công suất của mạch RLC cho trong ví dụ 2, giới hạn đến hài bậc 5.
Giải: Với n ≤ 5, nguồn tác động bao gồm các thành phần:
e(t) = 25 + 45cosωot + 32cos2ωot + 15cos3ωot – 9cos5ωot (V) Dòng trong mạch: i(t) = 0,142cos(ωot + 71
o34’) + 0,318cos2ωot + 0,077cos(3ωot – 59o02’)
– 0,021cos(5ωot – 76o36’)
Do thành phần một chiều Io = 0 nên Po = 0. Công suất tác dụng được xác định theo công thức:
oo5
1nnnmnm 0cos)318,0(32'3471cos)142,0(45[
2
1cosIE
2
1P +=ϕ= ∑
=
)W(42,6]'3676cos)021,0(9'0259cos)077,0(15 oo =++ Công suất phản kháng:
∑=
+=ϕ=5
1n
oonnmnm 0sin)318,0(32'3471sin)142,0(45[
2
1sinIE
2
1Q
)VAR(63,2]'3676sin)021,0(9'0259sin)077,0(15 oo =++ Trị hiệu dụng của nguồn áp và của dòng điện tuần hoàn:
)V(98,479153245(2
125E 22222
hd =++++=
)A(253,0)021,0077,0318,0142,0(2
1I 2222hd =+++=
Công suất biểu kiến: S = EhdIhd = 47,98(0,253) = 12,14 (VA)
Hệ số công suất: cosϕ = 53,014,12
42,6
S
P==
Công suất méo dạng:
)VA(96,963,242,614,12QPST 222222 =−−=−−=
BÀI TẬP CHƯƠNG 7 Bài 7.1: Xác định khai triển chuỗi Fourier dạng lượng gíác của tín hiệu tuần hoàn
f(t) có dạng như hình 1.
ĐS: f(t) = π - ∑∞
=1nntsin
n2
Bài 7.2: Xác định khai triển chuỗi Fourier dạng lượng gíác của tín hiệu tuần hoàn f(t) có dạng như hình 2.
ĐS: f(t) = ∑π
−−π
+∞
=1n 2t
)1n2sin(1n2
1221
Mạch điện Ngô Ngọc Thọ
12
Bài 7.3: Xác định khai triển chuỗi Fourier dạng lượng gíác của tín hiệu tuần hoàn f(t) có dạng như hình 3.
ĐS: f(t) = ∑π
π−∑
−π−
π−
∞
=
∞
= 1n1n2 n
tnsin3
)1n2(
t)1n2cos(649
Bài 7.4: Xác định khai triển chuỗi Fourier dạng lượng gíác của tín hiệu tuần hoàn f(t) có dạng như hình 4.
ĐS: f(t) = ]t)1n2sin(1n2
2t)1n2cos(
)1n2(
4[1n
2−
−+−∑
π−−∞
=
Bài 7.5: Xem mạch điện hình 5. Biết: e(t) = 100 + 50sin500t + 25sin1500t (V).
Tìm dòng điện i(t) trong mạch và công suất tác dụng của nguồn. ĐS: i(t) = 20 + 4,47sin(500t – 63,4o) + 0,822sin(1500t – 80,54o) (A) ; P = 2052 W
Bài 7.6: Điện áp: u(t) = 120 + 195sinωt – 60sin3ωt (V), f = 50 (Hz), được nối vào mạch nối tiếp RLC, với R = 10 (Ω) ; L = 0,05 (H) ; C = 22,5 (µF). Hãy xác định các quá trình dòng và áp trên tụ điện cùng giá trị hiệu dụng của chúng.
ĐS: i(t) = 1,54sin(ωt + 85,5o) – 6sin3ωt (A) ; uC(t) = 120 + 218sin(ωt – 4,5o) –
283sin(3ωt – 90o) (V) ; Ihd = 4,38 (A) ; UChd = 279,6 (V)
f(t)
-ππππ
ππππ
ππππ 2ππππ -ππππ
Hình 4
2ππππ f(t)
t(s) 0 2ππππ 4ππππ 6ππππ -2ππππ -4ππππ -6ππππ
Hình 1 f(t)
Hình 2
0 2 4 -2
1
t(s)
t(s) 0 1 2 -1 -2
3
f(t) Hình 3
0,02H
5ΩΩΩΩ i(t)
e(t)
Hình 5
L R1
i(t)
e(t)
Hình 6
Eo
R2
u(t)
j(t) iL(t) iC(t)
RL RC
L C
Hình 7
C
L R
iR(t) i(t)
e(t)
Hình 8
Mạch điện Ngô Ngọc Thọ
13
Bài 7.7: Xem mạch điện hình 6. Hãy xác định số chỉ của vôn kế đo trị hiệu
dụng và vôn kế đo trị trung bình điện áp u(t) trên điện trở R1. Cho biết: R1 = 1 (KΩ) ; R2 = 4 (KΩ) ; L = 8 (mH) ; Eo = 5 (V) ; e(t) = 10cos(10
3t + 90o) + 4cos(2.103t) (V). ĐS: Uo = - 5 (V) ; Uhd = 7,18 (V)
Bài 7.8: Xem mạch điện hình 7. Hãy xác định các dòng điện iL(t) ; iC(t), công suất tác dụng và công suất phản kháng trên hai nhánh của mạch. Biết: j(t) = 4 + 2cosωot + 0,4cos2ωot (mA) ; RL = 4 (Ω) ; RC = 1 (Ω) ; ωoL = 1/ωoC = 500 (Ω)
ĐS: iL(t) = 4 + 200cos(ωot – 90o) + 0,133cos(2ωot – 180o) (mA) ; iC(t) = 200cos(ωot + 90
o) + 0,53cos2ωot (mA) ; PL = 0,8 (W) ; QL = 10 (VAr) ; PC = 0,02 W ; QC = - 10 VAr
Bài 7.9: Trên hai cực có đặt điện áp: u(t) = 3 + 3 2 cos(ωot + 30o) +
2 2 cos2ωot (V). Qua ha cực có dòng điện: i(t) = 1 + 2 2 cos(ωot - 30o) +
2 cos(2ωot + 60o) (A). Hãy xác định giá trị hiệu dụng của áp và dòng, công suất tác
dụng, công suất phản kháng, công suất biểu kiến và công suất méo dạng của hai cực. ĐS: Uhd = 4,7 (V) ; Ihd = 2,45 (A) ; P = 7 (W) ; Q = 3,47 (VAr) ; S = 11,5 (VA) ;
T = 8,44 (VA)
Bài 7.10: Xem mạch điện hình 8. Hãy xác định dòng điện i(t), công suất tác dụng trên điện trở và trị hiệu dụng của dòng điện iR(t). Cho biết: R = 100 (Ω) ; L = 0,1 (H) ; C = 5 (µF)
ĐS: i(t) = 12,65cos(103t + 101,57o) + 10cos(2.103t + 96,87o) (mA) ; PR = 7,9 (mW) ; IRhd = 8,9 (mA)
Bài 7.11: Xem mạch điện hình 9. Nguồn e(t) tác động lên mạch có dạng như hình 10. Biết: R = 10 (Ω) ; L = 31,8 (mH) ; C = 318 (µF). Hãy xác định biểu thức của tín hiệu u(t) và trị hiệu dụng của nó nếu ta chỉ xét đế hài bậc 7 của tín hiệu ngõ ra u(t).
ĐS: u(t) = 50 + 63,6sin(100πt – 90o) + 2,48sin(300πt – 159,4o) + 0,519sin(500πt – 168,2o) + 0,186sin(700πt – 171,7o) (V) ; Uhd = 67,3 (V)
e(t)
L
C R u(t)
Hình 9
e(t),V Hình 2
0 10 20
100
t(ms)
30
Hình 10
Mạch điện Ngô Ngọc Thọ
14
HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 7.1: Với tín hiệu g(t) như hình 11, f(t) = π + g(t) g(t) là hàm đối xứng lẻ → các hệ số ao = 0 ; an = 0
Và: bn = 2( )tdtnsin)t(gT
2 2/T0 o∫ ω , với: T = 2π ; ωo = 1 ;
g(t) = t - π (trong ½ chu kỳ)
Vậy: bn = tdtnsin)t(2
40 o∫ ωπ−
ππ
= ∫ωω−
−ω
ω−π−π
ππ0
o
o0
o
o dt)n
tncos(]
n
)tncos)(t([
2= -
n
2
→ g(t) = ntsin)n2
(1n
∑ −∞
= → f(t) = π - ∑
∞
=1nntsin
n2
Bài 7.2: Với tín hiệu g(t) như hình 12, f(t) = 21 + g(t)
g(t) là hàm đối xứng lẻ → các hệ số ao = 0 ; an = 0
Ta có: g(t) =
<<
<<−−
2t021
0t22
1
; T = 4 ; ωo = 2π
Do đó: bn = 2( )tdtnsin)t(gT
2 2/T0 o∫ ω = 2( )tdt
2nsin
21
42 2/4
0∫
π
= ∫π2
0tdt
2nsin
21
= - 20]
2n
t2
ncos[
21
π
π
= π− )1n2(
2
→ g(t) = ∑π
−−π
∞
=1nt
2)1n2sin(
1n212
→ f(t) = 21 + ∑
π−
−π
∞
=1nt
2)1n2sin(
1n212
ππππ
f(t)
t(s) 0 2ππππ 4ππππ 6ππππ -2ππππ -4ππππ
Hình 11
-ππππ
f(t) Hình 12
0 2 4 -2
1/2
t(s) -1/2
Mạch điện Ngô Ngọc Thọ
15
Bài 7.3: Ta có:
f(t) =
<<<<2t131t0t3 ; T = 2 ; ωo = π
Các hệ số: ao = ∫1
0tdt3
T1
+ ∫2
1dt3
T1
= 10
2]
2t[3.
21
+ 21]t[3.2
1=
23
43+ =
49
an = tdtncost3T2 1
0o∫ ω + ∫ ω
2
1otdtncos3
T2
= 10]n
tnsint[3.
22
ππ
- ∫ππ1
0dt
ntnsin
+ 21]n
tnsin[3.
22
ππ
= 102]
)n(
tncos[3
ππ
= )1n(cos)n(
32
−ππ
= - 22)1n2(
6
π−
b n = ∫ ω1
0otdtnsint3
T2
+ ∫ ω2
1otdtnsin3
T2
= 10)]n
tncos(t[3.
22
ππ−
- ∫ππ−1
0dt)
ntncos
( + 21]n
tncos[3.
22
ππ−
= )ncos(n3
π−π
+[- ])n(
tnsin 102π
π - )ncosn2(cosn3
π−ππ
= - πn3
→ f(t) = ao + ∑ ω+ω∞
=1nonon )tnsinbtncosa(
= 49 - ∑
ππ
−∑−
π−π
∞
=
∞
= 1n1n22 n
tnsin3
)1n2(
t)1n2cos(6
Bài 7.4: Ta có:
f(t) = π<<ππ+−π<<2tt
t0t ; T = 2π ; ωo = 1
Các hệ số: ao = ∫π
0tdt
T1
+ ∫ π+−π
π
2dt)t(
T1
= ππ 0
2]
2t[
21
+ πππ+−
π2
2]t
2t
[21
= 0
an = tdtncostT2
0o∫ ω
π+ ∫ ωπ+−
π
π
2
otdtncos)t(T2
= ππ 0]n
ntsint[
22
- ∫π
0dt
nntsin
+ πππ+−
π2]
nntsin
)t[(22
- dt)1(nntsin2
∫ −π
π
Mạch điện Ngô Ngọc Thọ
16
= ππ 02
]n
ntcos[
1 - π
ππ2
2]
n
ntcos[
1 = ]
)1n2(
2[
12−
−π
- ])1n2(
2[
12−π
= π−
−2)1n2(
4
b n = ∫ ωπ
0otdtnsint
T2
+ ∫ ωπ+−π
π
2
otdtnsin)t(T2
= π−π 0)]n
ntcos(t[
22
- ∫−π
0dt)
nntcos
(
+ ππ
−π+−
π2)]
nntcos
)(t[(22
- ∫ −−π
π
2dt)1)(
nntcos
(
= )n
ncos(
1 ππ−π
+ π02]
n
ntsin[ +
n
1 ππ
- [ ]n
ntsin 22
ππ =
1n22−
→ f(t) = ao + ∑ ω+ω∞
=1nonon )tnsinbtncosa(
= ∑ −−
+−−−∞
−1n2
t)1n2sin(1n2
2t)1n2cos(
)1n2(
4
Bài 7.5: Phức hóa sơ đồ mạch như hình 13, trong đó: jnωoL = jn(500)(0,02) = j10n
Ta có: i(t) = io(t) + ∑∞
=1nn )t(i hay ở dạng
phức: I& = Io + ∑∞
=1nnI& , với Io là thành phần
D.C.; nI& là các thành phần hài bậc n, ở đây, theo biểu thức e(t) đã cho, ta chỉ xét 2 bậc
n = 1 và n =3. Do đó : i(t) = Io + 1I& + 3I&
Ta có: Io = R
Eo = 5
100 = 20 (A) hay io(t) = 20 (A) ; nI& =
n10jREn+
&
→ 1I& = 10jR
E1+
&
= 10j5
50+
= 4,47∠- 63,43o (A) hay i1(t) = 4,47sin(500t – 63,43o) (A)
→ 3I& =3.10jR
E3+
&
=30j5
25+
=0,822∠- 80,54o (A) hay i3(t)=0,822sin(1500t – 80,54o) (A)
Tóm lại: i(t) = 20 + 4,47sin(500t – 63,43o) + 0,822sin(1500t – 80,54o) (A) Công suất ác dụng nguồn phát ra:
P = EoIo + ∑ ψ−ψ∞
=1ninennmnm )cos(IE
21
j10n
5ΩΩΩΩ nI&
nE&
Hình 13
Mạch điện Ngô Ngọc Thọ
17
= 100(20) + )cos(IE21
)cos(IE21
3i3em3m31i1em1m1 ψ−ψ+ψ−ψ
= 2000 + 2150.4,47cos[0o- (- 63,43o)] + 25.0,822cos[0o – (- 80,54o)] = 2052 (W)
Tính P theo cách khác: P = R.Ihd2, với Ihd = ∑+
∞
=1n
2n
2o I
21
I
→ Ihd2 = 202 + )822,047,4(
21 22 + = 410,33 → P = 5(410,33) = 2052 (W)
Bài 7.6: ω = 2πf = 2π(50) = 100π (rad/s)
iC(t) = i(t) = io(t) + ∑∞
=1nn )t(i hay ∑+=
∞
=1nno III &&
Ta có: Io = 0 vì với thành phần D.C. (n=0), ZC = ∞ (tụ điện hở mạch)
n
nn Z
UI
&& = , với Zn = R + j(nωoL -
Cn
1
oω) = 10 + j[nω(0,05) -
)10.5,22(n
16−ω
]
→ Z1 = 10 + j[100π(0,05) - )5,22(100
106
π] = 10 – j125,7631 = 126,16∠- 85,45o (Ω)
→ 1I& = 1
1ZU&
= o45,8516,126
195
−∠ = 1,54∠85,5o hay i1(t) = 1,54sin(ωt + 84,5
o) (A)
→ Z3 = 10 + j[3.100π(0,05) - )5,22(100.3
106
π] = 10 (Ω)
→ 3I& = 3
3Z
U& =
1018060 o∠
= 6∠180o hay i3(t) = 6sin(ωt + 180o) = - 6sinωt (A)
Tóm lại: iC(t) = i(t) = 0 + 1,54sin(ωt + 84,5o) - 6sinωt (A)
Ta có: uC(t) = uCo(t) + ∑∞
=1nCn )t(u hay ∑+=
∞
=1nCnCoC UUU &&
Thành phần D.C. của điện áp trên tụ điện: UCo = Uo = 120 (V)
Các thành phần hài của điện áp trên tụ: CnnCn Z.IU && = , vói ZCn = - jCn
1
oω
→ ZC1 = - j)10.5,22(
16−ω
= - j)5,22(100
106
π = - j141,47 = 141,47∠- 90o (Ω)
→ 1C11C ZIU && = = (1,54∠85,5o)(141,47∠- 90o) = 218∠- 4,5o (V)
hay uC1(t) = 218sin(ωt – 4,5o) (V)
Mạch điện Ngô Ngọc Thọ
18
→ ZC3 = - j)10.5,22(3
16−ω
= - j)5,22(100.3
106
π = - j47,16 = 47,16∠- 90o (Ω)
→ 3C33C ZIU && = = (6∠180o)(47,16∠- 90o) = 283∠90o (V)
hay uC3(t) = 283sin(3ωt + 90o) = - 283sin(3ωt - 90o) (V)
Tóm lại: uC(t) = 120 + 218sin(ωt – 4,5o) - 283sin(3ωt - 90o)
Ta có: Ihd = ∑+∞
=1n
2n
2o I
21
I = )654,1(21 22 + = 4,38 (A)
UChd = ∑+∞
=1n
2Cn
2Co U
21
U = )283218(21
120 222 ++ = 279,6 (V)
Bài 7.7: Phương pháp xếp chồng
• Nối tắt nguồn D.C Eo chỉ để nguồn e(t) tác động (hình 14): 'I& = I’o + ∑∞
=1nn'I&
Ta có: I’o = oZ
0 = 0 → I’R1o = I’o
21
2RR
R
+ = 0
Và: n'I& =n
nZE&
, với Zn=jnωoL+ 21
21RR
R.R
+ = jn105(8.10-3) +
33
33
10.410
)10.4(10
+ = 800 + j800n
→ Z1 = 800 + j800 = 800 2∠45o (Ω)
→ 1'I& = 1
1ZE&
= o
o
452800
9010
∠∠
= 8,839∠45o (mA)
→ 11R'I& = 1I&21
2RR
R
+ = (8,839∠45o)(
33
3
10.410
10.4
+) = 7,071∠45o (mA)
→ Z2 = 800 + j2.800 = 1788,85∠63,43o (Ω)
→ 2'I& = 2
2ZE&
= o
o
43,6385,1788
04
∠∠
= 2,236∠- 63,43o (mA)
→ 12R'I& = 2I&21
2RR
R
+ = (2,236∠- 63,43o)(
33
3
10.410
10.4
+) = 1,789∠- 63,43o (mA)
R1
''I&
Hình 15
Eo
R2
''U& 1R''I&
R1
'I&
nE&
Hình 14
R2
'U&
1R'I&
jnωωωωoL
Mạch điện Ngô Ngọc Thọ
19
• Nối tắt nguồn e(t) chỉ để nguồn D.C. Eo tác động (hình 15): ''I& = I’’o (không có các thành phần hài).
Ta có: I’’o = I’’R10 = 1
oR
E =
310
5 = 5 (mA)
• Xếp chồng: IR1o = I’R1o + I’’R1o = 0 + (- 5) = - 5 (mA)
11RI& = 11R'I& + 11R''I& = 7,071∠45o + 0 = 7,071∠45o (mA)
12RI& = 12R'I& + 12R''I& = 1,789∠- 63,43o + 0 = 1,789∠- 63,43o (mA)
Điện áp trên R1: U& = 'U& + ''U& = 1R1 'I.R & + 1R1 ''I.R &
= )'I'I'I(R 12R11Ro1R1&&& ++ + )''I''I''I(R 12R11Ro1R1
&&& ++
= 103(0 + 7,071.10-3∠45o + 1,789.10-3∠- 63,43o) + 103(- 5 + 0 + 0) (V) hay u(t) = - 5 + 7,071cos(105t + 45o) + 1,789cos(2.105t – 63,43o) (V) Suy ra trị trung bình điện áp trên R1: Uo = - 5 (V)
Và trị hiệu dụng điện áp trên R1: Uhd = ∑+∞
=1n
2n1R
2o1R U
21
U
= )789,1071,7(21
5 222 ++ = 7,18 (V)
Bài 7.8: Dòng qua cuộn dây iL(t) = iLo(t) + ∑∞
=1nLn )t(i hay LI& = ILo + ∑
∞
=1nLnI&
Ta có: ILo = Jo = 4 (mA) → iLo(t) = 4 (mA)
Và: LnI& = nJ& (
Cn1
jRLjnR
Cn1
jR
oCoL
oC
ω−+ω+
ω−
→ 1LI& = 1J& (500j1500j4
500j1−++
−) = 2(0,2 – j100) = 200∠- 90o (A)
hay iL1(t) = 200cos(ωot – 90o) (mA)
→ 2LI& = 2J& (
2500j1500.2j4
2500j1
−++
−) = 0,4(
750j5250j1
+−
) = - 0,133 – j0,0014
= 0,133∠- 180o (mA) hay iL2(t) = 0,133cos(2ωot – 180o) (mA)
Tóm lại: iL(t) = 4 + 200cos(ωot – 90o) + 0,133cos(2ωot – 180
o) (mA)
Dòng qua tụ điện iC(t) = iCo(t) + ∑∞
=1nCn )t(i hay CI& = ICo + ∑
∞
=1nCnI&
Ta có: ICo = 0 → iCo(t) = 0, và: CnI& = nJ& - LnI&
Mạch điện Ngô Ngọc Thọ
20
→ 1CI& = 1J& - 1LI& = 2 + j200 = 200∠90o (mA) hay iC1(t) = 200cos((ωot + 90o) (mA)
→ 2CI& = 2J& - 2LI& = 0,4 + 0,133 + j0,0014 = 0,53∠0o (mA)
hay iC2(t) = 0,53cos2ωot (mA) Tóm lại: iC(t) = 200cos(ωot + 90
o) + 0,53cos2ωot (mA) Công suất tác dụng trên nhánh điện cảm: PL = RLILhd
2
Với:ILhd2=ILo
2+ )II(21 2
2L21L + =10-6(4 2+
21(2002+0,1332)=0,02 → PL=4(0,02)=0,08 (W)
Công suất phản kháng trên nhánh điện cảm:
QL =21∑ ψ−ψ∞
=1niLnuLnLnmLnm )sin(IU , với ULmn cho bởi: LnU& = LnI& (jnωoL)
→ 1LU& = 1LI& (j500) = (200.10-3∠- 90o)(500∠90o) = 100 (V)
→ 2LU& = 2LI& (j2.500) = (0,133.10-3∠- 180o)(1000∠90o) = 0,133∠- 90o (V)
Vậy: QL = 21UL1mIL1msin[0
o – (- 90o)] + UL2mIL2msin[- 90o – (- 180o)]
= 21(100.200.10-3sin90o + 0,133.0,133.10-3sin90o) = 10 (VAr)
Công suất tác dụng trên nhánh điện dung: PC = RCIChd2
Với: IChd2=ICo
2 + )II(21 2
2C21C + =10-6
21(2002 + 0,532)= 0,02 → PL= 1(0,02)= 0,02 (W)
Công suất phản kháng trên nhánh điện dung:
QC = 21∑ ψ−ψ∞
=1niCnuCnCnmCnm )sin(IU ,với UCnm cho bởi: CnU& = CnI& (-j
Cn
1
oω)
→ 1CU& = 1CI& (- j500) = (200.10-3∠90o)(500∠- 90o) = 100 (V)
→ 2CU& = 2CI& (- j2
500) = (0,53.10-3∠0o)(250∠- 90o) = 0,133∠- 90o (V)
Vậy: QC = 21[UC1mIC1msin(0
o – 90o) + UC2mIC2msin(- 90o – 0o)]
= 21(100.200.10-3sin(- 90o) + 0,133.0,53.10-3sin(- 90o) = - 10 (VAr)
Bài 7.9: Uhd = ∑+∞
=1n
2n
2o U
21
U = 222 )22()23[(21
3 ++ = 4,7 (V)
Ihd = ∑+∞
=1n
2n
2o I
21
I = 222 )2()22[(21
1 ++ = 2,45 (A)
Mạch điện Ngô Ngọc Thọ
21
P = UoIo + ∑ ψ−ψ∞
=1ninunnmnm )cos(IU
21
= 3.1 + 213 2 .2 2 cos[30o – (- 30o)] + 2 2 . 2 cos(0o – 60o) = 7 (W)
Q = 21∑ ψ−ψ∞
=1ninunnmnm )sin(IU
= 213 2 .2 2 sin[30o – (- 30o)] + 2 2 . 2 sin(0o – 60o) = 3,47 (VAr)
S = UhdIhd = 4,7(2,45) = 11,5 (VA)
T = 222 QPS −− = 222 47,375,11 −− = 8,44 (VA)
Bài 7.10: i(t) = io(t) + ∑∞
=1nn )t(i hay I& = Io + ∑
∞
=1nnI&
Ta có: Io = 0 → io(t) = 0, và nI& = n
nZE&
, với Zn = - jCn
1
oω +
LjnR
R)Ljn(
o
oω+
ω
= - j)10.5(10n
163 −
+ 1,0.10jn100
100)1,0.10jn(3
3
+ = - j
n200
+ jn1n100j
+
→ Z1 = - j200 + j1
100j+
= 50 – j150 = 158,114∠- 71,57o (Ω)
→ 1I& = 1
1ZE&
= o
o
57,71114,158
302
−∠∠
= 12,65∠101,57o (mA)
hay i1(t) = 12,65cos(103t + 101,57o) (mA)
→ Z2 = - j2
200 +
2j1100.2j+
= 80 – j60 = 100∠- 36,87o (Ω)
→ 2I& = 2
2ZE&
= o
o
87,36100
601
−∠∠
= 10∠96,87o (mA)
hay i2(t) = 10cos(2.103t + 96,87o) (mA)
Tóm lai: i(t) = 12,65cos(103t + 101,57o) + 10cos(2.103t + 96,87o) (mA)
Dòng qua R: iR(t) = iRo(t) + ∑∞
=1nRn )t(i hay RI& = IRo + ∑
∞
=1nRnI&
Mạch điện Ngô Ngọc Thọ
22
Ta có: IRo = Io = 0 → iRo(t) = 0, và RnI& = nI& LjnR
Ljn
o
oω+
ω
→ 1RI& = 1I& )1,0(10j100
)1,0(10j3
3
+ = (12,65∠101,57o)(
100j100100j+
) = 8,9∠146,57o (mA)
hay iR1(t) = 8,9cos(103t + 146,57o) (mA)
→ 2RI& = 2I& )1,0(10.2j100
)1,0(10.2j3
3
+ = (10∠96,87o)(
200j100200j+
) = 8,9∠123,14o (mA)
hay iR2(t) = 8,9cos(2.103t + 123,14o) (mA)
Tóm lại: iR(t) = 8,9cos(103t + 146,57o) + 8,9cos(2.103t + 123,14o) (mA)
→ IRhd = ∑+∞
=1n
2Rn
2Ro I
21
I = )9,89,8(21 22 + = 8,9 (mA)
Và: PR = R.IRhd2 = 100(8,9.10-3)2 = 7,9 (mW)
Bài 7.11:
Với tín hiệu g(t) như hình 16, e(t) = 50 + g(t) g(t) là hàm đối xứng lẻ → các hệ số ao = 0 ; an = 0
Ta có: g(t) =
<<−<<
)ms(20t10)V(50)ms(10t0)V(50 ; T=2.10-2 (s) ; ωo= 210.2
2−π
=100π (rad/s)
Do đó: bn = 2( )tdtnsin)t(gT2 2/T
0 o∫ ω = 2( )tdt100nsin5010.2
2210
02 ∫ π
−
−
= ∫ π−210
0
4 tdt100nsin10 = -210
04 ]
100nt100ncos
[10 −
ππ
= π− )1n2(
200
→ g(t) = ∑ π−−π
∞
=1nt100)1n2sin(
1n21200
→ e(t) = 50 + ∑ π−−π
∞
=1nt100)1n2sin(
1n21200
= 50 + π200
sin100πt + π3
200sin300πt +
π5200
sin500πt + π7
200sin700πt (V)
g(t),V Hình 16
0 10 20
50
t(ms) -50
30
Mạch điện Ngô Ngọc Thọ
23
Dòng trong mạch chính: i(t) = io(t) + ∑∞
=1nn )t(i hay I& = Io + ∑
∞
=1nnI&
Ta có: Io = R
Eo = 1050
= 5 (A) → io(t) = 5 (A), và nI& =
n
n
Z
E&, với:
Zn = jnωoL +
Cn1
jR
R)Cn
1j(
o
o
ω−
ω−
= jn100π(31,8.10-3) +
6
6
10.318.100n
1j10
10)10.318.100n
1j(
−
−
π−
π−
= j10n +
n10j10
n100j
−
− → Z1 = j10 +
10j10100j−
− = 5 + j5 = 5 2∠45o (Ω)
→ 1I& = 1
1ZE&
= o4525
200
∠π = 9∠- 45o (A) hay i1(t) = 9sin(100πt – 45
o) (A)
→ Z3 = j3.10 +
310j10
3
100j
−
− = 1 + j27 = 27,02∠87,88o (Ω)
→ 3I& =3
3Z
E&=
o88,8702,273200
∠π =0,785∠-87,88o(A) hay i3(t)=0,785sin(100πt–87,88
o) (A)
→ Z5 = j5.10 +
510j10
5100j
−
− = 0,385 + j48,077 = 48,079∠89,54o (Ω)
→ 5I& =5
5Z
E&=
o54,89079,485200
∠π =0,265∠-89,54o(A)hay i5(t)=0,265sin(100πt–89,54
o) (A)
→ Z7 = j7.10 +
710j10
7100j
−
− = 0,2 + j68,6 = 68,6∠89,83o (Ω)
Mạch điện Ngô Ngọc Thọ
24
→ 7I& =7
7Z
E&=
o83,896,687200
∠π =0,132∠-89,83o(A)hay i7(t)=0,132sin(100πt–89,83
o) (A)
Tóm lại: i(t) = 5 + 9sin(100πt – 45o) + 0,785sin(100πt–87,88o) + 0,265sin(100πt–89,54o) + 0,132sin(100πt–89,83o) (A)
Dòng qua R: iR(t) = iRo(t) + ∑∞
=1nRn )t(i hay RI& = IRo + ∑
∞
=1nRnI&
Ta có: IRo = Io = 5 (A) → iRo(t) = 5 (A), và RnI& = nI&
Cn1
jR
Cn1
j
o
o
ω−
ω−
→ 1RI& = 1I&
6
6
10.318.100
1j10
10.318.100
1j
−
−
π−
π−
= (9∠- 45o)(10j10
10j−−
) = 6,36∠- 90o (A)
hay iR1(t) = 6,36sin(100πt – 90o) (A)
→ 3RI& = 3I&
6
6
10.318.100.3
1j10
10.318.100.3
1j
−
−
π−
π−
= (0,785∠- 87,88o)(0,316∠- 71,57o)
= 0,248∠- 159,4o (A) hay iR3(t) = 0,248sin(300πt – 159,4o) (A)
→ 5RI& = 5I&
6
6
10.318.100.5
1j10
10.318.100.5
1j
−
−
π−
π−
= (0,265∠- 89,54o)(0,196∠- 78,68o)
= 0,0519∠- 168,2o (A) hay iR5(t) = 0,0519sin(500πt – 168,2o) (A)
→ 7RI& = 7I&
6
6
10.318.100.7
1j10
10.318.100.7
1j
−
−
π−
π−
= (0,132∠– 89,83o))(0,141∠- 81,87o)
= 0,0186∠- 171,7o (A) hay iR7(t) = 0,0186sin(700πt – 171,7o) (A)
Điện áp trên R: u(t) = uo(t) + ∑∞
=1nn )t(u hay U& = Uo + ∑
∞
=1nnU&
Ta có: Uo = RIRo = 10(5) = 50 (V) → uo(t) = 50 (V), và nU& = R. RnI&
→ 1U& = R. 1RI& = 10(6,36∠- 90o) = 63,6∠- 90o (V) hay u1(t) = 63,6sin(100πt – 90o) (V)
Mạch điện Ngô Ngọc Thọ
25
→ 3U& = R. 3RI& = 10(0,248∠- 159,4o) = 2,48∠- 159,4o (V)
hay u3(t) = 2,48sin(300πt – 159,4o) (V)
→ 5U& = R. 5RI& = 10(0,0519∠- 168,2o) = 0,519∠- 168,2o (V)
hay u5(t) = 0,519sin(500πt – 168,2o) (V)
→ 7U& = R. 7RI& = 10(0,0186∠- 171,7o) = 0,186∠- 171,7o (V)
hay u7(t) = 0,186sin(700πt – 171,7o) (V)
Tóm lại: u(t) = 50 + 63,6sin(100πt – 90o) + 2,48sin(300πt – 159,4o) + 0,519sin(500πt – 168,2o) + 0,186sin(700πt – 171,7o) (V)
Trị hiệu dụng điện áp trên R: Uhd = ∑+∞
=1n
2n
2o U
21
U
= )186,0519,048,26,63(21
50 22222 ++++ = 67,3 (V)
James WATT 1736 - 1819
MỤC LỤC
Chương 1: Khái niệm cơ bản về Mạch điện..........................................................................1 1.1 Mạch điện và kết cấu của mạch điện ...............................................................................1 1.2 Các phần tử cơ bản của mạch điện..................................................................................1 1.2.1 Điện trở..........................................................................................................................1 1.2.2 Điện cảm........................................................................................................................1 1.2.3 Điện dung ......................................................................................................................1 1.2.4 Nguồn điện ....................................................................................................................2 1.3 Định luật Ohm ...................................................................................................................2 1.3.1 Định luật Ohm đối với một đoạn mạch ......................................................................2 1.3.2 Định luật Ohm đối với toàn đoạn mạch .....................................................................3 1.4 Định luật Kirchhoff ...........................................................................................................3 1.4.1 Định luật Kirchhoff 1 ...................................................................................................3 1.4.2 Định luật Kirchhoff 2 ...................................................................................................4 1.5 Các phép biến đổi tương đương .......................................................................................4 1.5.1 Phép biến đổi nối tiếp ...................................................................................................4 1.5.2 Phép biến đổi song song ...............................................................................................4 1.5.3 Phép biến đổi Y-∆∆∆∆ và ∆∆∆∆-Y ............................................................................................5 1.5.4 Phép biến đổi các nguồn điện ......................................................................................6 1.6 Giải mạch điện bằng phương pháp dòng nhánh ............................................................7 1.6.1 Thế nào là phương pháp dòng nhánh.........................................................................7 1.6.2 Các bước giải mạch điện bằng phương pháp dòng nhánh .......................................8 1.6.3 Bài tập áp dụng phương pháp dòng nhánh ...............................................................8 Bài tập chương 1 ....................................................................................................................10 Chương 2: Mạch xác lập điều hòa .......................................................................................20 2.1 Các đặc trưng của một đại lương hình sin ....................................................................20 2.1.1 Trị tức thời ..................................................................................................................21 2.1.2 Chu kỳ..........................................................................................................................21 2.1.3 Tần số...........................................................................................................................21 2.1.4 Góc lệch pha................................................................................................................21 2.2 Trị hiệu dụng của các đại lượng điện xoay chiều hình sin ..........................................22 2.3 Biễu diển các đại lượng điện áp xoay chiều hình sin bằng số phức............................23 2.4 Quan hệ dòng và áp trong 3 mạch phức thuần.............................................................27 2.4.1 Mạch phức thuần trở .................................................................................................27 2.4.2 Mạch phức thuần cảm................................................................................................27 2.4.3 Mạch phức thuần dung ..............................................................................................28 2.5 Quan hệ dòng và áp trong mạch phức tổng hợp ..........................................................28 2.6 Công suất mạch xoay chiều hình sin..............................................................................30 2.7 Giải mạch xoay chiều hình sin bằng số phức................................................................33 2.8 Bài tập chương 2 ..............................................................................................................36