Upload
ailopi
View
220
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Giao Dich MA
Citation preview
GIAO DỊCH MUA BÁN
DOANH NGHIỆP TẠI VIỆT NAM
Các vấn đề trình bày
2
1. Giới thiệu chung về một giao dịch mua bán doanh nghiệp.
2. Thẩm định pháp lý công ty: Quá trình và mục đích.
3. Hợp đồng mua bán: Mục đích và một số điều khoản cơ bản.
3
100%
Giới thiệu chung về giao dịch mua bán doanh nghiệp
MUA BÁN CỔ PHẦN/PHẦN VỐN GÓP
(gọi chung là cổ phần)
Công ty Bên mua Hợp đồng mua bán
tài sản
Hợp đồng mua bán
cổ phần hiện tại Cổ đông Bên mua
Công ty
MUA BÁN TÀI SẢN
Giới thiệu chung về giao dịch mua bán doanh nghiệp
4
2 loại giao dịch cơ bản: mua bán tài sản và mua bán cổ phần.
Vấn đề Tài sản Cổ phần
Trách nhiệm của
người mua
với bên thứ ba
Có (môi trường,
chất lượng sản phẩm, lao
động, nợ)
Thông thường
không trực tiếp
Chấp thuận cho
giao dịch
Có. Thông thường phức
tạp hơn phụ thuộc vào loại
tài sản mua bán
Có. Thông thường đơn
giản hơn
Thuế Có. Thuế chuyển nhượng
tài sản
Có. Thuế chuyển
nhượng cổ phần
Giới thiệu chung về giao dịch mua bán doanh nghiệp
5
Các giao dịch ở Việt Nam chủ yếu là giao dịch mua bán cổ phần vì dễ dàng hơn. Bài
trình bày chủ yếu tập trung vào giao dịch mua bán cổ phần.
Một giao dịch mua bán cổ phần về cơ bản bao gồm:
* chuyển nhượng cổ phần.
* thanh toán tiền mua cổ phần.
Cổ phần được chuyển nhượng có thể là:
* cổ phần cũ của cổ đông hiện hữu.
* cổ phần mới do công ty phát hành.
Một giao dịch mua bán cổ phần sẽ dẫn đến các thay đổi về (i) quyền lợi kinh tế (tiền
bán cổ phần, cổ tức và các khoản phân phối khác từ công ty) và (ii) quyền lợi bầu cử
(đại hội cổ đông, hội đồng quản trị và ban kiểm soát).
Quyền lợi của bên mua và bên bán là khác nhau và do vậy vai trò của luật sư trong
việc bảo vệ quyền lợi khách hàng cũng khác nhau.
Giới thiệu chung về giao dịch mua bán doanh nghiệp
6
Các bước của một giao dịch mua bán cổ phần
• Đàm phán các thỏa thuận ban đầu như letter of intent (LOI)/memorandum of
understanding (MOU).
• Thẩm định pháp lý.
• Đàm phán hợp đồng mua bán cổ phần và ký hợp đồng mua bán cổ phần.
• Hoàn tất các điều kiện tiên quyết và hoàn tất giao dịch.
.
7
Thẩm định pháp lý công ty
Là quá trình luật sư bên mua nghiên cứu tình trạng pháp lý của bên bán và chuẩn bị
báo cáo về các vấn đề pháp lý của bên bán.
2 mục đích:
• biết về hoạt động của bên bán.
• xác định các rủi ro pháp lý.
nhằm xác định có mua hay không và mua với giá nào.
Ai tiến hành thẩm định? Khác biệt giữa (i) thẩm định pháp lý của công ty luật, (ii) thẩm
định tài chính/kế toán của công ty kiểm toán và (iii) thẩm định về hoạt động kinh doanh
của bên mua.
Thẩm định pháp lý công ty
8
Vai trò của luật sư bên mua:
• xác định phạm vi thẩm định pháp lý.
• tổng hợp thông tin để tìm hiểu về bên bán.
• xác định các rủi ro pháp lý.
Vai trò của luật sư bên bán:
• thiết lập “phòng dữ liệu”.
• các thức tiếp cận và bảo mật thông tin.
• độc quyền.
9
Thẩm định pháp lý công ty
Một số bước cần tiến hành trước khi bắt đầu thẩm định pháp lý:
• Xác định phạm vi thẩm định pháp lý (due diligence checklist).
• Các thức tiếp cận thông tin (data room rules).
• Cách thức bảo mật thông tin (confidentiality agreement (CA)).
• Thỏa thuận độc quyền (exclusivity).
10
Thẩm định pháp lý công ty
Phạm vi thẩm định pháp lý:
• Văn bản thành lập công ty.
• Các giấy phép.
• Biên bản, nghị quyết đại hội đồng cổ đông, hội đồng quản trị, bản kiểm soát, v.v.
• Hợp đồng quan trọng.
• Tài sản.
• Lao động.
• Sở hữu trí tuệ.
• Tố tụng.
Thẩm định pháp lý công ty
11
Data room:
• Phòng dữ liệu thực tế (physical data room).
• Phòng dữ liệu ảo (virtual/electronic data room).
Thời gian cho việc thực hiện thẩm định pháp lý công ty.
Các cách thẩm định pháp lý:
• Đọc tài liệu trong phòng dữ liệu.
• Phỏng vấn.
• Yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc xác nhận thông tin.
• Tìm kiếm thông tin công khai (Google, website Sở Kế Hoạch Đầu Tư, Trung
Tâm Đăng Ký Giao Dịch Bảo Đảm, Trung Tâm Thông Tin Nhà Đất, v.v.).
Thẩm định pháp lý công ty
12
Mẫu báo cáo thẩm định pháp lý:
• Giới thiệu.
• Các giả định (asumptions) và hạn chế (qualifications).
• Tóm tắt các kết luận chính (executive summary).
• Mỗi chương một vấn đề.
• Không đưa ra kết luận về việc có nên hay không nên mua, chỉ kết luận về tình
trạng pháp lý.
Thế nào là một báo cáo thẩm định pháp lý tốt.
• Không chú trọng vào việc tóm tắt, mô tả mà tập trung vào vấn đề quan trọng đối
với giao dịch.
• Có tóm tắt rõ ràng về kết luận đưa ra trong phần executive summary.
• Nêu rõ những vấn đề pháp lý còn tồn tại và giải pháp.
Hợp đồng mua bán cổ phần
13
Các điều khoản về cơ cấu giao dịch mua bán.
Các điều khoản quan trọng về pháp lý:
• Cam đoan và bảo đảm (representations and warranties).
• Điều kiện tiên quyết (conditions precedent).
• Cam kết (covenants).
• Chấm dứt, bồi hoàn và các biện pháp khắc phục khác.
Các điều khoản tiêu chuẩn.
Hợp đồng mua bán cổ phần
14
Cam đoan đúng
Ký hợp đồng
Sự kiện
vi phạm
Hoàn tất
Cam đoan đúng
Hoàn tất các điều
kiện tiên quyết
Chấm dứt hợp
đồng và bồi
hoàn
Tuân thủ
cam kết
Sự kiện
vi phạm
Chấm dứt
hợp đồng và
bồi hoàn
Kết thúc giai
đoạn bồi
hoàn
Mua cổ phần và
thanh toán tiền
Các điều khoản về cơ cấu
15
Các điều khoản về cơ cấu thường có tính chất thương mại và thường
được các bên thoả thuận trong thoả thuận sơ bộ ban đầu.
• Bên mua và bên bán.
• Cổ phần được bán.
• Giá bán cổ phần.
Cam đoan và bảo đảm
16
Mục đích của cam đoan và bảo đảm và quan hệ với việc thẩm định pháp lý:
• Bảo đảm các sự kiện thực tế quan trọng là chính xác.
• Thông tin lấy từ việc thẩm định pháp lý.
• Quan hệ giữa giá mua và cam đoan và bảo đảm.
Thông tin đã được thẩm định và thông tin chưa được thẩm định.
Disclosure schedules và vai trò luật sư của bên bán.
Các loại cam đoan và bảo đảm tiêu chuẩn.
Ngày đưa ra cam đoan và bảo đảm.
Điều kiện tiên quyết
17
Cơ cấu hoàn tất giao dịch: ký hợp đồng hoàn tất các điều kiện tiên quyết hoàn tất
giao dịch.
Mục đích của điều kiện tiên quyết và quan hệ với việc thẩm định pháp lý:
• Bảo đảm việc chuyển nhượng cổ phần để bên mua trở thành chủ sở hữu cổ phần.
• Bảo đảm bên bán nhận được tiền.
• Bảo đảm xử lý những vấn đề còn tồn tại về pháp lý trên cơ sở thẩm định pháp lý.
Tránh những điều kiện tiên quyết mà việc hoàn tất phụ thuộc hoàn toàn vào một bên.
Các loại điều kiện tiên quyết tiêu chuẩn và điều khoản MAC.
Từ bỏ các điều kiện tiên quyết.
Closing checklist/memorandum.
Cam kết
18
Mục đích của cam kết và quan hệ với việc thẩm định pháp lý:
• Các cam kết trước khi hoàn tất.
• Các cam kết sau khi hoàn tất (những gì không thể đưa vào điều kiện tiên
quyết).
• Thông tin lấy từ việc thẩm định pháp lý.
Chỉ định thành viên hội đồng quản trị và ban kiểm soát.
Không suy giảm cổ phần (anti-dilution).
Không sửa đổi điều lệ.
Cam kết áp dụng với bên mua:
• Không cạnh tranh (non-compete).
• Không chuyển giao cổ phần trong một giai đoạn nhất định (lock-up).
Chấm dứt, bồi hoàn, các biện pháp khắc phục
19
Chấm dứt trước thời điểm hoàn tất giao dịch.
• theo thỏa thuận của các bên hoặc do một bên thông báo khi có vi phạm
nghiêm trọng.
• tiền đặt cọc.
• tiếp tục áp dụng một số điều khoản.
Chấm dứt, bồi hoàn, các biện pháp khắc phục
20
Bồi hoàn:
• vi phạm dễ thấy nhất là vi phạm về cam đoan và bảo đảm.
• giai đoạn hiệu lực của cam đoan và bảo đảm.
• giới hạn trách nhiệm.
Chấm dứt, bồi hoàn, các biện pháp khắc phục
21
Các biện pháp khắc phục khác.
• Những biện pháp khắc phục theo quy định của pháp luật.
• Quan hệ với những biện pháp khắc phục đó.
Các điều khoản tiêu chuẩn
22
Luật áp dụng.
Cơ quan giải quyết tranh chấp.
Ngôn ngữ.
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!
23