Upload
hisano
View
115
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Giải thích đặc điểm phân cực của phân tử nước ? Đặc điểm đó có vai trò gì đối với sự sống ?. * Phân tử nước gồm 1 nguyên tử O và 2 nguyên tử H. Đôi điện tử trong liên kết H-O lệch về phía O => O mang điện tích âm và H mạng điện tích dương - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
Giải thích đặc điểm phân cực của phân tử nước? Giải thích đặc điểm phân cực của phân tử nước? Đặc điểm đó có vai trò gì đối với sự sống?Đặc điểm đó có vai trò gì đối với sự sống?
• * Phân tử nước gồm 1 nguyên tử O và 2 nguyên * Phân tử nước gồm 1 nguyên tử O và 2 nguyên tử H.tử H.
Đôi điện tử trong liên kết H-O lệch về phía O => Đôi điện tử trong liên kết H-O lệch về phía O => O mang điện tích âm và H mạng điện tích dươngO mang điện tích âm và H mạng điện tích dương
• * Các phân tử nước có thể liên kết với nhau, nước * Các phân tử nước có thể liên kết với nhau, nước có thể liên kết với các phân tử phân cực kháccó thể liên kết với các phân tử phân cực khác
Làm dung môi hòa tan các chất, môi trường cho Làm dung môi hòa tan các chất, môi trường cho phản ứng sinh lý…. phản ứng sinh lý….
Các hợp chất hữu cơ quan trọng cấu tạo nên mọi Các hợp chất hữu cơ quan trọng cấu tạo nên mọi loại tế bào của cơ thể là gì ? Đặc điểm chung của loại tế bào của cơ thể là gì ? Đặc điểm chung của chúng?chúng?
• Cacbohidrat, lipit, protein, và các acid Cacbohidrat, lipit, protein, và các acid nucleic nucleic
• => Được cấu tạo theo => Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân nguyên tắc đa phân do nhiều đơn phân kết hợp lại ( trừ phân do nhiều đơn phân kết hợp lại ( trừ phân tử Lipit )tử Lipit )
BÀI 4 + 5: BÀI 4 + 5:
CACBOHIDRAT, LIPIT CACBOHIDRAT, LIPIT VÀ PROTEINVÀ PROTEIN
CẤU TRÚC CỦA BÀI:CẤU TRÚC CỦA BÀI:I.I. CACBOHIDRATCACBOHIDRAT::
1.Cấu trúc1.Cấu trúc
2.Chức năng2.Chức năng
II.II. LIPITLIPIT
1.cấu trúc1.cấu trúc
2.Chức năng2.Chức năng
IIIIII. . PROTEIN:PROTEIN:
1.Cấu trúc1.Cấu trúc
2.Chức năng2.Chức năng
Hãy chọn những hợp chất phù hợp với sản phẩm sau:Hãy chọn những hợp chất phù hợp với sản phẩm sau:
Hãy quan sát và thảo luận nhóm để điền vào nội dung Hãy quan sát và thảo luận nhóm để điền vào nội dung phiếu học tập sau?phiếu học tập sau?
Kitin , xelulose, tinh bột, glucose, fructose,saccarose, glycogen, galactose
1.Lúa, gạo ……………………. 2.Các loại rau xanh…………………………..3.Gan lợn…………………………………….4.Nho chín, trái cây chín…………………………….5.Sữa………………………………….6.Nấm, vỏ côn trùng………………………………………….7.Mía …………………………………………………..
Dựa vào SGK + hình bên, em hãy thảo luận để hoàn thành phiếu học tập trong 3 phút
Các loại đường
Glucoz¬
OH
oo
CH2OH
OH
OH
CH2OH
Fructoz¬
O
OHOH
OH
OH
CH2OH
H2OO
Sự hình thành đường đôi SaccarozơTinh bét
Một số phân tử đường đa
glucozoxenlulozo
Glucoz¬
Fructoz¬
Một số phân tử đường đơn
ND
Loại đường
PHÂN LoẠI CẤU TRÚC HÓA HỌC CHỨC NĂNG
Đường Đường đơnđơn
Glucose,Glucose,galactose, galactose, fructose, fructose, riboseribose
Phân tử có chứa 6C , Phân tử có chứa 6C , 5C, cấu trúc mạch 5C, cấu trúc mạch thẳng hay mạch vòngthẳng hay mạch vòng
Đường 6C: cung cấp Đường 6C: cung cấp năng lượng ngắn hạnnăng lượng ngắn hạnĐường 5C: cấu trúc Đường 5C: cấu trúc nên a.nucleicnên a.nucleic
Đường Đường đôiđôi
Lactose, Lactose, MantoseMantoseSaccaroseSaccarose
Do 2 đơn phân liên kết Do 2 đơn phân liên kết với nhau(lk Glycosit với nhau(lk Glycosit Lac=galactose+glucoseLac=galactose+glucoseMan= 2 glucoseMan= 2 glucoseSac=glucose+fructoseSac=glucose+fructose
Cung cấp năng lượngCung cấp năng lượng
Đường đaĐường đa
Tinh bột, Tinh bột, glycogen, glycogen, kitin, kitin, xelulosexelulose
Do nhiều đơn phân liên Do nhiều đơn phân liên kết với nhau kết với nhau
Tinh bột, glicogen,:dự Tinh bột, glicogen,:dự trữ năng lượngtrữ năng lượngXelulose: thành tb TVXelulose: thành tb TVKitin: thành tế bào Kitin: thành tế bào nấm, vỏ côn trùng…nấm, vỏ côn trùng…
I.CACBOHIDRAT:I.CACBOHIDRAT:
I.I.Cấu trúc:Cấu trúc: Cấu tạo chủ yếu từ C, H, O với tỉ lệ nhất định Cấu tạo theo nguyên tắc đa phânCấu tạo theo nguyên tắc đa phân Gồm 3 loại đường: đường đơn, đường đôi, đường đaGồm 3 loại đường: đường đơn, đường đôi, đường đa
2 . Chức năng:2 . Chức năng: Cung cấp năng lượng dự trữ cho tế bào và cơ thểCung cấp năng lượng dự trữ cho tế bào và cơ thể Tham gia cấu trúc nên thành tế bào, các hợp chất Tham gia cấu trúc nên thành tế bào, các hợp chất
quan trọng……..quan trọng……..
Phân tử mỡ
photpholipit
VITAMIN
STEROIC
HOÀN THÀNH NỘI DUNG BẢNG SAU:HOÀN THÀNH NỘI DUNG BẢNG SAU:
DẦU , MỠ, SÁP PHOTPHOLIPIT STEROIC SẮC TỐ,
VITAMIN
CẤU TRÚC
CHỨC NĂNG
1 glyxeron+3axit béoMỡ: axit béo noDầu: axit béo không noSáp : rượu + số axit béo ít hơn
1 glyxeron+2axit béo + nhóm photpho
Cấu trúc đa dạng, phức tạp
Cấu trúc đa dạng, phức tạp
Cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho tế bào và cơ thể
Cấu trúc nên màng sinh chất, bảo vệ, liên kết……
Tham gia thành phần của Hoocmon …….
Tham gia các chức năng khác….
II. LIPIT:II. LIPIT:1.1.Cấu trúcCấu trúc::
* được cấu tạo chủ yếu từ 3 nguyên tố C, H, O ( ít hơn )* được cấu tạo chủ yếu từ 3 nguyên tố C, H, O ( ít hơn )* Không tan trong nước* Không tan trong nước* Không cấu trúc theo nguyên tắc đa phân * Không cấu trúc theo nguyên tắc đa phân * Gồm các loại: mỡ, photpholipit, steroic, sắc tố và vitamin* Gồm các loại: mỡ, photpholipit, steroic, sắc tố và vitamin
2. 2. Chức năng: Chức năng:
* Cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho tế bào và cơ thể * Cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho tế bào và cơ thể* Tham gia cấu trúc màng tế bào và bảo vệ tế bào , thành * Tham gia cấu trúc màng tế bào và bảo vệ tế bào , thành phần hoocmon, sắc tố, vitamin….phần hoocmon, sắc tố, vitamin….
? ? Hãy quan sát cấu tạo một đoạn phân tử Hãy quan sát cấu tạo một đoạn phân tử prôtêin sau và cho biết prôtêin có cấu tạo như thế nào?prôtêin sau và cho biết prôtêin có cấu tạo như thế nào?
C
H
OHC
R
O
N
H
H
amino group-NH2
carboxyl group-COOH
Cacbuahyđrô - R
Ví dụ:Ví dụ:
GlixinGlixin
C
H
OHC
H
O
N
H
HC
H
OHC
O
N
H
H
CH2OH
XêrinXêrin
XistêinXistêin
C
H
OHC
O
N
H
H
CH2SH
HH22OO
C
H
OHC
R1
O
N
H
H C
H
OHC
R2
O
N
H
H
C
H
OHC
R2
O
N
H
C
H
C
R1
O
N
H
H
Lk peptideLk peptide
Sự hình thành liên kết peptide giữa 2 acid aminSự hình thành liên kết peptide giữa 2 acid amin
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
to > 45oC
III. PROTEIN:III. PROTEIN:1. 1. Cấu trúcCấu trúc::* cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các axit amin.* cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các axit amin.* Mỗi aa gồm 3 thành phần: nhóm cacboxyl, nhóm amin và gôc R * Mỗi aa gồm 3 thành phần: nhóm cacboxyl, nhóm amin và gôc R hữu cơhữu cơ* Các aa nối với nhau bằng liên kết peptit* Các aa nối với nhau bằng liên kết peptit* có 4 bậc cấu trúc không gian: * có 4 bậc cấu trúc không gian:
- Bậc 1: chuỗi polipeptit, thể hiện tính đa dạng và đặc - Bậc 1: chuỗi polipeptit, thể hiện tính đa dạng và đặc trưng của phân tử trưng của phân tử
- Bậc 2: xoắn lò xo hoặc gấp nếp- Bậc 2: xoắn lò xo hoặc gấp nếp- Bậc 3: bậc 2 xoắn hình cầu- Bậc 3: bậc 2 xoắn hình cầu- Bậc 4: các chuỗi polipeptit liên kết với nhau - Bậc 4: các chuỗi polipeptit liên kết với nhau
2. Chức năng: 2. Chức năng: SGKSGK
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
•Học bài theo SGK và câu hỏi cuối bài
•Đọc trước bài “Axit nucleic”