Upload
day-kem-quy-nhon-official
View
225
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 1/345
cù THANHTOÀN
GI I NHANH
ĐỂ THI
T H E O C Ấ U T R t t C B É T H I C Ủ A B Ộ C IÂ O D Ọ C V À Đ À O T Ạ O
© GH A N ộ i
NHÀ XU T BẢ N ĐẠ I HỌ C QUỐ C GiA HÀ NỘ I
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 2/345
LUYỆN đ NẲNG GIẢ I NHANH eÀITẶP
BÒÁ HOC
KAi ẬP ,
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 3/345
>; NHÀ XXjẨ%é'kẩ'BịẠI HỌC Qư ốc GIA HÀ NỘIJ 6 #lang Chuọ ỉ - Hai Bà/Trư ng - Hà Nộ i
' Đ T (04) 39714896; (04) 39724770. Fax: (04) 93714899
Ch ịu t rách nh iệm xu ấ t bản :
Giảm đổc PHỪ NG QUỐ C B OTổng biên, tập PHẠ M TH Ị TRÂM
Biên tập nội dung
QUỐ C THẤ NG
Sửa bài
ANH THƯ
Chế bản ;
CÔNG T I AN PHA VN
Trình bày bìa , SƠ N KỲ Đổi tác liện kết xuất bản
CÔNG T I AN PHA V N : .
^ ' -X. ~ ‘rj- _ V- ' ' 4 \ _ SẤ CHấ áÊN KỂ T
GI I NHANH 25 Đ Ề THỈ MỒ N HOAHỌ C ^Mã số: 1L-147Đ H2011
ĩn 1.000 cuôn, khổ’ 16 X 24 cm tại Cổng t i TN HH in. Bao bì Hưng Phú
Số' xuất bản : 359r20.il/CXB/55-41/DHQGH N
Quyết định xuất bản số: 130LK-TN/XB - NXBĐ HỌ GHN
Ịn xong và n ộp lưu chiểu quv I năm 2012.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 4/345
LÒI NÓI ĐẦU
Các em họ c sinh lôp 12 thân mế n! . ..
Chúng tôi xin trân trọ ng giớ i thĩệ ư vố i các em tậ p sách: “Giải nhanh 25 để
thi môn hoá học”Tậ p sách iồ tài liệ u cậ p nhât cho các em các bộ đ ề thi tuyen sinh đ ạ i họ c,
cao đ ẳ ng nă m 2010, 2009, 2008, 2007 củ a Bộ GD - Đ T và các bộ đ ề thi thử đ ạ ihọ c, cao đ ẳ ng theo hư ớ ng ra đ ề thi mố i củ a Bộ GD - Đ T đ ế các em tự rèn luyệ n
kỹ nă ng íàm nhanh bài thi cho mình.
Tậ p sách gồ m ba phẩ n: ->y_ "Phầ n I: Phư ơ ng pháp giả i nhanh các bộ đ Ctheò tìứ ớ ng ra đ ề 'thi mớ i cộ a Bô
GD - Đ T. Gồ m 10 đ e thi Đ H - CĐ chọ nJợ c và có Kư ớ ng dẫ iì giả i chi tiế t thèo cM:
phư ơ ng pháp giả i nhanh; , “ f - -Phầ n lí: Các bộ đ ề thUự Iú ỵ ệ n ậ ẹ ồ ỉÔ 5^ it h & H -QỒ đ ữ ợ c tuyể n chọ n'kỹ
càng và có đ áp án đ ầ y đủ.yẸỊ'^ ■ ” . , i
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 5/345
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
DK
T
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 6/345
CẤU TRÚC ĐỀ THI TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG
L Phầ n chung cho tấ t cả các thí sinh (40 câu)
Nội dung Sổ câuNguyên tử , bả ng tuầ n hoàn các nguyên tố hoá họ c, liên kế thoá họ c.
2
Phả n ớ ng oxi hoá - khử , tố c đ ộ phả n ứ ng và cân bằ ng hoá họ c 2
sư đ iên li 2
Phi kim (cacbon,silic,nitơ , photpho, oxi, lư u huỳ nh, halogen) 2
Đ ạ i cư ơ ng về kim loạ i 2
Kim loạ i kiề m, kim loạ i kiề m thổ , nhôm, sắ t 5
Tổ ng hợ p nộ i dung các kiế n thứ c hoá vô cơ thuộ c chư ơ ng trìnhphổ thông6
Đ ạ i cư ơ ng hoá họ c hữ u cơ , hiđ rocacbon 2
Dấ n xuấ t halogen, ancol, phenol 2
Anđ ehit, xeton, axit cacboxylic 2
Este, ỉipit 2
Amin, amino axit và protein 3Cacbohlđ rat 1
Polime và vậ t ỉiệ u polime 1
Tổ ng hợ p nộ i đ ung các kiế n thứ c hoá hữ u cơ thuộ c chư ơ ngtrình phổ thông
6
II. Phầ n riêng (10 câu)
Thí sinh chỉ được ỉàm một trong hai phẩn (Phần A hoặc B)
A. Theo chư ơ ng trình Chuâ?n (10 câu)^0
Nội dung SỐ câu
Tố c đ ộ phả n ứ ng, cân bằ ng hoá họ c, sự đ iệ n ii 1
Anđ ehií, xeton, axií cacboxylic 2
Dãy thế đ iệ n cự c chuẩ n 1
Crom, đ ổ ng, niken, chì, kẽ m, bạ c, vàng, thiế c 2 1
Phân biệ t mộ t số chấ t vô cơ , hoá họ c và vấ n đ ề phát triể n kinhiế , xã hộ i và môi trư ờ ng
1
Dậ n xuấ t halogen, ancol, phenol 1
Amin, apậ ao axit và protein 1
C^ỆỹcỆịđỹaỉ 1
5
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 7/345
B. Theo chư ơ ng trình Nâng cao (10 câu)
Nội dung Số câuTố c đ ộ phả n ứ ng, cân bằ ng hoá họ c, sự đ iệ n li 1
Anđ ehit, xeton, axit cacboxylic • 2
Dãy thế đ iệ n cự c chuẩ n 1
Crom, đ ổ ng, niken, chì, kẽ m, bạ c, vàng, thiế c 2
Phân biệ t mộ t số chấ t vô cơ , chuẩ n đ ộ dung dịch, hoá họ c vàvấ n đ ề phát triể n kỉnh tế , xã hộ i và môi trư ờ ng
1
Dầ n xuấ t halogen, ancol, phenol 1
Amin, amíno axit và protein 1
Cacbohiđ rat 1
a. Cấ u trúc đ ề thi tố t nghiệ p THPTl. Phẩ n chung cho tấ t cả các thí sinh (32 câu)
Nội dung Sô'câu
Este, lipit 2
Cacbohiđ rat 1
Amin, amino axit và protein 3Polime và vậ t liệ u polime 1
Tổ ng hợ p nộ i dung các kiế n thứ c hoá hữ u cơ 6
Đ ạ i cư ơ ng về kim loạ i 3Kim loạ i kiề m, kim loạ i kiề m thổ , nhôm 6
Sắ t, crom 3
Hoá họ c và vấ n đ ề phát triể n kinh tế , xã hộ i và môi trư ờ ng 1
Tổ ng hợ p nộ i dung các kiế n thứ c hoá vô cơ 6
ỉl. Phầ n riêng (8 câu)
Thi sình học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (Phần A hoặc B)
A. Theo chư ơ ng trình Chuẩ n (8 câu)
Nội dung SỐ câuEste, lipit, chấ t giặ t rử a tổ ng hợ p 1
Cacbohiđ rat 1
Am in, amino axit và protein 1
Polime và vậ t liệ u polimeĐ ạ i cư ơ ng về kim loạ i 1
Kim loạ i kiể m, kim loạ i kiể m thổ , nhôm 1
Sat^rdjmfdong; phân biệ t mộ t số chấ t vô cơ , hoá họ c và vấ nkinh tế , xã hôi, môi trư ờ ng 2
ỉ ĩ k '
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 8/345
B. Theo chư ơ ng trình Nâng cao (8 cả u)
Nội dung Số câuEste, lipit, chấ t giặ t rử a tổ ng hợ p 1
Cacbohiđ rat 1
Amin, amino axít và protein 1
Polime và vậ t liệ u polime 1
Đ ạ i cư ơ ng về kim loạ i 1Kim loạ i kiể m, kim loạ i kiể m thổ , nhôm 1
Sắ t, crom, đ ồ ng; phân biệ t mộ t số chấ t vô cơ , chuẩ n đ ộ dungdịch; hoá họ c và vấ n đ ề phát triể n kinh tế , xã hộ i, môi trư ờ ng
2
b. Cấ u trúc đ ế thỉ tố t nghiệ p BT THPT
Nội ơung Số câuEste, lipit 3Cacbohiđ rat 2
Amin, amino axit và protein 4Potime và vậ t liệ u polime 2
Tổ ng hợ p nộ i dung các kiế n thứ c hoá hữ u cơ 6
Đ ạ i cư ơ ng về kim loạ i 4Kim loạ i kiể m, kim ioạ i kiề m thổ , nhôm 7Sắ t và mộ t số kim loạ i quan trọ ng 4Hoá họ c và vấ n đ ề phát triể n kinh tế , xã hộ i và môi trư ờ ng 1
Tổ ng hợ p nộ i dung các kiế n thứ c hoả vô cơ 6
Tổ ng 40
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 9/345
PHẦN I. TUYỂN CHỌN MỘT số PHƯƠNG PHÁP
GIẢÍ NHANH BẢI THI TRAC NGHIỆM
A. ÁP DỤ NG ĐỊ NH LUẬ T BẢ O TOÀN KHỐ I LƯ Ợ NG
U. CÁC BÀI TẬ P MẪ UBài 1: Đ ể 11,2 g phoi bàó sắ ttrong không khí, sau mộ t thờ i gian thu đ ư ợ c 12t8g hỗ n
hợ p gồ m Fe203, Fe^o^ FeO và Fe dư . Thể tích khí oxí (ở đ kíc) đ ã phả n úng íà
A. 1,121ft B. 2,24 lít G. 2,99 lít D. 4,48 lítGiải:Ta có sơ đ ồ :, .. Fe —* ° 2 ■•> Fe20 3, Fe304, FeO và Fe dưTheo đ ịnh luậ t’bả o toàn khố i lư ợ ng:
mFe +m0 = mhhsp (khối lượng hỗn hợp sản phẩm)
=>mQ=mhhsp-m Fe = 1 2 ,8 - 11,2 = 1 ,6g
=>11 = — = 0,05mol
=> v 0 =0,05.22,4 = 1,12 lít (ố đktc).
Đ áp án đ úng là A.Bài 2: Cho 4 g kim loạ i canxi vào 96,2g nư ớ c. Coi nư ớ c không bị bay hơ i trong quátrình phả n ứ ng xả y ra. Nồ ng đ ộ phầ n tră m củ a dung dịch thu đ ư ợ c làA 4,0% B.4,2% ' c .7 ,4 % D. 7,7%
Giải:nca = 4/ 40 = 0,1 mo!PTPƯ : Ca + 2H20 ------* Ca(OH)2 + H2
=> nCa(OH>2 " nHa ” nCa = 0»1mol
=>mcaíOH)2 = °.J -7 4 = 7>4g; mH2 = 0,1.2 = 0,2g
Áp dụ ng đ ịnh luậ t bả o toàn khố i íư ợ ng ta tính đ ư ợ c khố i lư ợ ng dung dịch sau'H20 - mdd+ mH2phả n ứ ng: + mH20 - , M d d
=> mdd = mCa + mH20 - = 4 + 96,2 - 0,2 = 10Og
Nồ ng đ ộ phầ n trâm đ ung dịch Ca(OH)2 là:
C % Ca(ỠH)2 jgsp ^
^Dapfan^fttng ỉà c.
mca(Ọ Hj _2 A ũ 0% 00% = 7,4%100mdd
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 10/345
Bài 3: Đ ố t cháy hoàn toàn 0,2 moí hỗ n hợ p etylen và axetylen (hỗ n hợ p này có tỉ khố iso vớ i khí hiđ ro bằ ng 13,5) cầ n vừ a đ ủ 12,32 lít khí oxi (ỏ đ ktc).Hấ p thụ hoàn toàn sả n phẩ m cháy bằ ng dung dịch NaOH dư , Sau phả n ứ ng khố ilư ợ ng bình đ ự ng dung dịch NaOH tă ngA. 42,4g B. 33,6 g c.23,0g D. 17,6g
Giái:mhh =0,2.13,5.2 = 5,4g
m = ^ ^ .3 2 = 17,6g° 2 22,4
Ta có sơ đ ồ :
C^Hị, C2H2 + 0 2 ------> C02, H20Theo đ ịnh luậ t bả o toàn khố i lư ợ ng:
mhh + m02 ” mco2 + mH20
=> ™co2 + m^o = 5,4 +17,6 = 23g
Khố i ỉư ợ ng bình đ ự ng NaOH tă ng cũ ng chính bằ ng khố i lư ợ ng hỗ n hợ p C02 vàH20, do đ ó khố i lư ợ ng bình tă ng 23g.Đ áp án đ úng là c.
Bài 4: Đ ể hoà tan hoàn toàn 14,2 g hỗ n hợ p NaHC03l NH4 HCO3 và KHCO3 cầ n vừ ađ ỏ 54,75g dung dịch HCỈ10%. Khố i lư ợ ng hỗ n hợ p muố i clorua thu đ ư ợ c sauphả n ứ hg làA. 68,950g B. 19,675g c.13,075g D. 10,375g
Giải:™ _ 54,75.10
mHGt “ mtíci-C% - - 5,475g
=> nnci = = 0,15moỉHC! 36,5
PTPƯ thu gọ n củ a các phả n ứ ng NH4HC03j NaHC03 và KHCO3 vớ i HCI là:HCCV + H+ ------» H20 + C02
Theo phả n ứ hg: nHo = nH+ = 0,15moí
nco2 = nH+ = 0,15moí
Suy ra: m^o (ỉạ o ra) = 0,15.18 = 2,7 g
mco (bay ra) = 0,15.44 = 6 ,6 g
Theo đ ịnh íuậ t bả o toàn khố i lư ợ ng:
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 11/345
B. ÁP DỤ NG PHƯ Ơ NG PHÁP TĂNG - GIẢ M KHÔI LƯ Ợ N
I. ụ THUYẾ T
II. CÁC B I TẬ P MÃUBài 1: Trong mộ t qúa trình hoá họ c chuyể n muố i tan bari nịtrat thành kế t tủ a bári
sunfat thấ y khố i lư ợ ng hai muố i khác nhau 8,4g. Khố i lư ợ ng muố i bari nitrat đ ãdùng là:A. 69,9g B. 78,3g c. 96,7g D. Không xác đ ịnh
Giải:
Quá trình Ba(N03)2 ------> BaS04
1mol (261 g) 1 mol (233 g)AM = 261-233 = 28g
Khi 1 mol Ba(NOs)2 ------» 1 mol BaS04 thì khố i íư ợ ng giả m 28g.
Vậ y khi X mol Ba(N03)2 ------> X mol BaS04 thì khố i lư ợ ng giả m 8 ,4 9 .8,4.1
Suy ra: X =28
= 0,3mol
^ mBa(N03}2 " 0)3.261 - 78,3gĐ áp án đ úng là B.
Bài 2: Cho a g khí c o phẫ n ứ ng vừ a hế t vố i b ậ bộ t CuO nung nóng. Sau khi phả nứ ng xả y ra hoàn toàn, thấ y khố i lư ợ ng chẩ t rân giả m 8 g. Hiệ u số b - a có giá trịlà:
A. 26g B. 13g c. 4Cg D.8
gGiải:
PTPƯ : ' CuO + C O ------» Cu + C02TNhậ n xét:- Khi 1 mol CuO chuyể n thành 1 moi Cu thì khố i lư ợ ng giả m 16 g.- Khố i lư ợ ng chấ t rắ n giả m đ úng bằ ng khố i iư ợ ng nguyên tố oxi có trong CuO.Suy ra: n0 (giả m) = 8/16 = 0,5 moi.Mà nCu0 = nco = r »0 = 0,5 mo!Do đ o. a = 0,5^8 = 14 g
b = 0,5.80 = 40 gu —UrU.QU —4UVậ yỳ -ậ lĩ 40 - 14 = 26 g
: Đ ấ p:ẳ rí%ung là A.
10
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 12/345
Bài 3: Cho từ từ 100 g dung dịch Na2C03 a% vào 100 g dung dịch HCI b% thu đ ư ợ c195,6 g dung dĩch mớ i. Mặ t khác, nế u cho rấ t từ tìíõO g dung dịch HC1 b% vào100g dung dịch Na2C03 a%, thu đ ư ợ c 150g đ ung đ ịch chỉ chứ a 2 muố i. Hiệ u số a- b có giá trĩA.3,3% * B.5,7% c.8,9% D. 15,3%
Giải:- Khi cho 50 g dung dịch HCl b% vào 100 g dung dịch Na2C03 a% thu đ ư ợ c 150g dung dịch mớ i (bằ ng tổ ng khố i iư ợ ng 2 đ ung đ ịch ban đ ầ u) => không có C02
bay ra.- Mặ t khác dung dịch tạ o ra chỉ chứ a 2 muố i =ỉ> 2 muố i là NaCI và NaHCÓ3:
HCỈ + Na2C03 ---- NaCI + NaHC03
(HCÍ và Nạ 2C03 ptìả n ứ rig vừ a hế t vố i nhau)- Suy ra, khi 100g dung dịch Na2C03 à% phả n ứ ng vố i 100g dung dịch HC[ b%, theoPTPƯ :
2HCI + Na2C03 — -> 2NaCI;+ C02t + H20(HCI và Na2C03 phả n ứ ng vừ a hế t yớ i nhau)
- Khố i lư ợ ng đ ung dịch giả m đ ò C02 thoát ra: 4 4= > n w = 100 + 100-195,6 = 4,4g => ncc. = — = 0,1moí
2 2 44
Mà nNa2co3 0 00g) = ~nHCI(1 OOg) = nCŨ 2 '= 0,1mol
=> nHC! = 0 ,1.2 = 0 ,2 moi
„ _ 0,1.106.100% , - - 0/ , 0,2.36,5.100% 7 00/suyra:a = lo o - ^ = 10,6%; b = — ------------ = 7,3%
Do đ ó: a -b = 10,6-7,3 = 3,3%.Đ áp án đ úng íà A.
Bài 4: Ngâm mộ t đ inh sắ t sạ ch ừ ong 2G0 ml dung dịch CuS04 a (M). Sau khi phả nứ ng kế t thúc, lấ y đ inh sắ t ra khỏ i dung dịch, rử a nhẹ , làm khô, thấ y khố i lư ợ ngđ inh sắ t tă ng thêm 0 ,8 g. Giả tri củ a a là:
A .0 , 1 B.0,5 c. 1 B. 2
Giải:
ncuS04 =0,2.a mol
PTPƯ : Fe + CuS04 -------»Cu +FeS04
Khi 1 moỉ Fe phả n ứ ng thì khố i lư ợ ng đ ĩnh sắ t tă ng thêm 64 - 56 - 8g.Khi X mol Fe phả n ứ ng thì khố i lư ợ ng đ inh sắ t tă ng thêm 0,8g.
=> X = = 0,1mo8
M à nC US0 4 = n Fe (PUỈ = 0 >1m o i
V ạ y a ^ O .S M
ắ i
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 13/345
Bài 5: Ngâm mộ t lá Zn trong dung dịch có hoa tan 8,32g CdS04. Phả n ứ ho xonakhố i lư ợ ng ỉá Zn gia tă ng 2,35%. Khố ị lư ợ ng lá Zn trư ố c phả n ứ ng (a:A. 2 ,6 g B. 1,88g c.80g - D. 65g
Giải:
nCdso4
“2
Qg' = 0’04m°f PTPƯ : Zn + CdS04 ------» Cd + ZnS04
Khố i lư ợ ng íá Zn tă ng: Am = 0,04.(112-65) = 188g
Vậ y khố i lư ợ ng iá Zn trư ớ c phả n ứ hg là: rru = 183.100 _2,35 y
Đ áp án đ úng là c.
Bàỉ 6: Ngậm một lả sắ ttrong dung dịch đ ồ ngsuntat Sau phả n ứ ng khố i lư ơ nqlá sắ ttă ng thêm 1,2g. Khố i lư ợ ng đ ồ ng bám tren íá sắ t la:
A. 9,6g B. 1,28g c. 12,8g D. 6 4 gGìắẳ:
PTPƯ : Fe + CuS04 —— > FeS04+Cu
Khi 1 mol Fe phả n ứ ng thì khố i lư ợ ng tă ng 64 - 56 = 8 gKhi X mo! Fe phả n úng thì khố ỉ ỉư ợ ng tă ng 12g.
1 2 1Suy ra X = = 0,15mo!
8
Mà: nCu = nFe = X = 0,15moỉ
=> mCu = 0,15.64 as9,6gĐ áp án đ úng là A.
Bài 7: Ngâm 1 lá Zn trong đ ung đ ịch có chứ a 2,24 g ion kim loậ i cố đ iên tích 2+ tronqmuố i sunfet. Sau phả n ứ ng khố i lư ợ ng lá 2n tă ng thêm 0,94g. Kimloạ i trong muố isunfet đ ó là
A. Cu B. Hg c. Pb D. CdGiải:
KÍ hiệ u ktm loạ i cầ n tìm là M :
PTPƯ :M2+ 4- Zn — M -r Zn2+
Khi 1 mol M2+phả n ứng thì khố i lư ợ ng ỉá kẽ m tă ng (M - 65)g.
Vây khố i lư ơ ng lá kẽ m tă ng 0,94 g thì số mol.M2+.ỉà: n , =M 65
. : Mặ t khác, theo bài ra: = ry * u = ^ ^ ‘= 2,24g =i> M = 1 1 2 (Cd).
Đ áp án đ ụ hg ỉà D.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 14/345
c . ÁP DỤ NG ĐỊ NH LUẬ T BẢ O TOÀN ELECTRON TRONG
PHẢ N Ứ NG OXI HOA - KHỬ .
I. LÍ THUYẾ T• V . 27.22
‘ s e '(nh ậ n ) ^
ÍL CÁC BÀI TẬ P MAUBài 1: Đ ể m g phoi bào sắ t trong không khí, sau mộ t thờ i gian thu đ ư ợ c 9,2g hỗ n
hợ p gồ m Fe30 4, Fe20 3, FeO và .Fe dư . Hoà tan hỗ n hợ p này bằ ng axit nitric
dư thu đ ư ợ c 7,84 ỉít khí N02 (duy nhấ t-ộ đ ktc). Giá trị củ a m làA. 5,6 ‘ (b)8,4c. 7,28 D. không phả i các giá trị trên
Giải:Fe —» hh Fe304, Fe20 3l FeO và Fe dư —> Fe(N03)3:
Ta thấ y:Hai quá trình trên nhằ m biế n F e ------> Fe+3 + 3e
m 3m , — — (mol)
56 56 v ;Do đ ó: £ e (cho) = ~ m o i,
' 56 _ „ , , mhh-m
Ta có: m02 “ mhh ~ ™<s) n0 = -M ị- - -
Quá trình: 0° + 2e ------> O' 2
f?V “ m m^..~ĨH,2(mol)16 16
7 84nN = - 1 —- = 0,35moí° 2 22,4
Quá trình: N*5 + e ----- > N*4
0,35 moỉ 0,35 mi
D ọ M : ề t Se.(nhặ n) = 2,(mwi ~m) +0,35(mol)I K X W •16
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 15/345
_ 3m 2.(mhh-m )Như vậ y = ----- 2L------+ 0,35
56 I d
Vớ i mhh =9,2 => m = 8,4g
Đ áp án đ úng là B.Bàí 2: Hoà tan vừ a hế t 9,6 g magie vào axit sunfuric thu đ ư ợ c 0,1 mol mộ t sả n
phẩ m khử duy nhấ t, sả n phẩ m khử đ ó là A. S0 2 B. s ^ c. H2S D. H2
Giải:
Mg ------> Sả n phẩ m khử9, 6 „ ,
~ 0,4mol 0,1 mo!
Sả n phẩ m khử có thể là Hz, S02, s, H2S.Quá trình: Mg Mgz+ + 2e
0,4 mol " 0,8 mols e (cho) = 0 ,8 mol = s e (nhậ n) ■
=> 1 mol sả n phẩ m khử nhân — = 8 mol electron0,1
Suy ra: sả n phẩ m khử là H2S: s *6 + 8e ------ > S"2
Đ áp án đ úng ià c.Bài 3: Hoà tan hoàn toàn 13 g kẽ m bằ ng axit nitric thu đ ư ợ c hỗ n hợ p sả n phẩ m
khử gồ m NO và N02, hỗ n hợ p này có tỉ khố i so vớ i hỉđ ro bằ ng 19. số mol N02
có trong hỗ n hợ p sả n phẩ m khử là:Ã '0,05 B. 0,1 c.0,15 D .0 ,2
Giải:Gọ i X, y lầ n lư ợ t là số mol NO, N02 trong hỗ n hợ p.Các quá trình xả y ra:
Zn ------> ZrT2 + 2e
= 0 ,2mol 2 .0 ,2 mol65
^ £e (cho) = 2.0,2 = 0,4mol = Se (nhậ n)
N*5 + 3e --* N+2
3x X mol
N*5 + 1e --» N*4
y y mol .Ta có: 3x + y = 0,4 (1)
Mặ t khác: Mhh = 1S.2 = 38 => 3 0 -X.í l 6-y = 38 (2)x + y
Từ (1), (2) ta có: X = 0,1 ; y = 0,1.Đ áp án đ úng íà B.
Bài 4: Cho m g hỗ n hợ p bộ t gồ m magie và kẽ m tác dụ ng vói dung dịch AgN03 dư
thu đ ư ơ crìí2 1 ,6 g bạ c. Khi cho m g hỗ n hợ p kim loạ i đ ó tác dụ ng vớ i axitclohiđ nc dư thì thu đ ư ợ c số [ít khí hiđ ro ở đ ktc !ả :
* A ; ; f ,ĩễ ^ B. 2,24 c 3,36D.4,48
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 16/345
Giải:Hỗ n hợ p (Mg, Zn) + AgN03 xả y ra quá trình sau:
Ag+ + e — -» Ag
0 ,2 mo! = 0 ,2mol108
=> Le (nhậ n) = 0,2 mol = Se(cho) (do Mg, Zn cho)
Hỗ n hợ p Mg, Zn + HCI, xả y ra quá trình sau:
2H+ + 2e ------» H20 ,2 mol 0,1 mol
X e ( H+nhậ n) = 0,2 mol => nHí = 0,1mol -
Suy ra: VH =0,1.22,4 = 2,24 111
Đ áp án đ úng là B.Bài 5 : Dùng khí c o đ ể khử 10g bộ t Fe20 3 nóng đ ỏ . ổ au khi phả n ứ ng xả y ra
hoàn toàn thu đ ư ợ c 9,2g hỗ n hợ p Fe, FeO, Fe30 4 và Fe2 0 3 dư . Hoà tan hoàntoàn hỗ n hợ p thu đ ư ợ c sau phan ứ ng trong axtt nitric thu đ ư ợ c V lít khí N02
duy nhấ t ở đ iể u kiệ n tiêu chụ an. Gỉá tn củ a V làA 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48
Giải:
Fe20 3 ------> Fe, FeO, Fe3 0 4, Fe2 0 3 —-—» Fe(N03)3
Phầ n khố i lư ợ ng chấ t rắ n giả m đ úng bằ ng khố i lư ợ ng oxi có trong Fe20 3 bịCO chiế m lấ y.
m0 =10-9 ,2 = 0,8g=> nQ= — = 0,05mol16
=>nco =n0 =0,05mol
c + 2 ------> C4 4 + 2e0,05 mol 0,1 mo!
Do đ ó: Le(cho) = Se (nhậ n) = 0,1 mol
N*5 + 1e ------> N**0,1 moi 0,1 mol
Do đ ó: nN0 =0,1moỉ=í> VN0 =0,1.22,4 = 2,24 lít
Đ áp án đ úng ỉà B.Bài 6 : Hỗ n hợ p khí A gồ m clo và oxi. A phả n ứ ng vừ a hế t vớ i mộ t hỗ n hợ p gồ m
4,8 g magie và 8,1 g nhôm tạ o ra 37,05 g hỗ n hợ p các muố i cỉòrua vấ oxit củ a2 kim loạ i. Thành phầ n % thẽ o khố i lư ợ ng củ a oxi trong hỗ n hợ p A làA. 26,5% B. 32,0% C. 20,8% D. 16,8%
Giải:Đ ặ t X, y lầ n lư ợ t là số mol Cl2, 0 2 trong hỗ n hợ p A.Hỗ n hợ p A + hh Cl2, 0 2 — > hh muố i clorua + oxit
.^p JPhhA. = (muố i dorua + oxit) ~^hh (kimloạ i) ~ 37 ,05 —4 ,80 —Q, 10 —24,15g
71x + 32y = 24,15 (1) 'Mì ễiúỀÝ ''
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 17/345
Các quá trình xả y ra trong phả n ứ ng trên:
Cl2 ■ + 2 e ------> 2C1"X 2x0 2 + 4 e ----- > 2O-2
y 4yMg — -* Mg+2+ 2e
- 0 ,2moì 2 .0 ,2 mol24
A í-----» Al+3 + 3e
ậ ^ = 0,3mol 3. 0,3 mol27
Suy ra: 2x + 4y = 0,4 + 0,9 = 1,3(2)Từ (1), (2) ta có: X = 0,25 ; y = 0,2=>m02 =32.y = 32.0,2 = 6 ,4g
=>%m02 = . 1 0 0 = 26,5%
Đ áp án đ úng íà A.
II. CÁC BÀI TẬ P MẪ UBèả 1: Hoà tan hoàn toàn hỗ n hợ p các muố i nitrat và ciorua vào nư óc thu đ ư ợ c dung
dịch chứ a 0,4 molNa*; 0,1 mol Fe2+; 0,4 mol NO f và X mol cr. Giá trí củ aX làA.0,1 B.0 ,2 c.0,3 D.0,4
Giải:Áp dụ ng đ ịnh luậ t bả o toàn đ ĩệ n tích: |Xq(-)j = |Sq(+)|
=> | 0 4 ^ + 0,1-2(+)| = |0,4.1(-)+ x.1(-)| => X ==0,2
là B
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 18/345
Bài 2: Hoà tan hỗ n hợ p muố i vào nư ớ c đ ư ợ c dung dịch chứ a 0,1 mol NH4+; 0,2mol Ai3+; 0,3 mo! NOg 0,1 mol c r và 0,15 mol ion X. Đ iệ n tích củ a ion X là:
A. 1 - B. 1 + c. 2 - D. 2 +Giải:
Ta thấ y nế u không có ion X thì dung dịch dư các hạ t mang đ iệ n tích dư ơ ng
(|0,1. x+) + 0.2.3(+)ị > Ị0,3.1(-) + 0,1. X )j)"Do đ ó X là ion âm (anion).Đ ặ t đ iệ n tích củ a ỉon X là a (-).Áp dụ ng đ ịnh luậ t bả o toàn đ iệ n tích ta có:
|0,1.1(+) + 0,2.3(+)j = |0,3.1(-) + 0,1.1(~) + 0,15.a(-)| '
=>a = 2
Đáp án đ úng ià c.Bài 3: Hoà tan hỗ n hợ p muố i vào nư ớ c đ ư ợ c dung đ ịch X chứ a 3 ion trong số các ion
sau:ion Na+ Ba2+ c r NO3 Ag+ SƠ 42-
số mol 0 ,2 0,1 0,3 0,4 0,1 0 , 2
Dung đ ịch X chứ a 3 ion là:A. Na+, Ag+, NO3 ,B. Na+, Ba2+, c r
c. Ba2+, Ag+, s o / - D. Na+, Ba2\ NO3
Giải:Phư ơ ng pháp đ ể giả i nhanh bài này ià thử các phư ơ ng án:+ Các ion có cùng tổ n iạ i trong mộ t dung đ ịch đ ư ợ c không (đ iề u kiệ n 1)+ Dung đ ịch có trung hoà đ iệ n không (đ iề u kiệ n 2)* Phư ơ ng án A, B, D thoả mãn đ iề u kiệ n 1* Phư ơ ng án c không thòả mãn đ iề u kiệ n 1 (loạ i)* Áp dụ ng đ ịnh luậ t bả o toàn đ ỉệ n tích:- Ở phư ơ ng án A: |0,2.1(+) + 0,1.1(+)ị * |0 ,4.1 ( - ) | (loạ i)
- Ở phư ơ ng án B: |0,2.1(+) + 0,1.2(+)| * |0,3.1(-)| (toạ i)
- Ở phư ơ ng án D: |0,2.1(+) + 0,1.2(+)| = |0,4.1(-)| (thoả mãn)Vậ y đ áp án đ úng là D.Bài 4: Hoà tan 27,2 g hỗ n hợ p muố i vào nư ố c thu đ ư ợ c dung dịch chứ a 0,2 mol CF;
0,2 mo! NO3 ; 0,1 mol Na+ và X mol ion X, lon X là:A. Fe3 B. K+0. Ca2+ ■ D. Không phả i các ion trên.
Gỉẩi:Ta thấ y:
- - Vi j0,2.1{-) + 0,2.1(-)Ị > |0,1.1(+)Ị
Nên X là ion dư ơ ng (cation).- Khố i Iỉ^i% ion X bằ ng:
* m m ° '2 -3S'5 * ° ’2-62 + o.1 -23) = 5,4gi h ầ
17
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 19/345
- Khố i lư ợ ng mol củ a ion X:+ Nế u X có đ iệ n tích 1+:
0,2.1 + 0,2.1- 0,11 So mol X: nỵ = ---------- — ---------- = 0,3mol
1 :Do đ ó: Mx = — = 18(NH4+)
+ Nế u X có đ iệ n tích 2+:
o - 0 ,2.1 + 0,2 .1- 0 .1.1 A(1C ,Số mol X: nỵ = -------- — ------------= 0,15molx 2
5 4Do đ ó: Mv = —— = 36 Không có ion nào thoả mă n.
x 0,15+ Nế u X có đ iệ n tích 3+:
0,2.1 + 0 ,2.1 -0 ,11 .Sô mol X: nx = -------- —--------------= 0,1moí
x 35 4
Do đ ó: Mv = — - = 54. Không có ion nào thoa mãn0,1
Đ áp án đ úng là D.Bà/ 5: Khi hoà tan hỗ n hợ p X gồ m 3 muố i vào nư ớ c thu đ ư ợ c dung dịch chứ a: Na+
(0,1 mol) ; Mg2+(0,1 mol) ; Al3+(0,1 mol); cr(0,4 mol) và ion SƠ 42-. Trong hỗ nhợ p X chứ a các muố i là:
A. NaCI, MgCl2, AI2(S04)3 B. Na2S04 MgCI2, AlCI3c. NaCI, MgS04, Ẩ ỈCI3 D. Na2S04, MgS04, Aiố l3
Giải:= 0,1.HQ,1.2 + 0,1.3-0,4.1
so/- 9Do đ ó:
ion Na+ Mg2+ Al3+ c r so*2-Sô mo! 0,1 Q,1 0,1 0,4 0,1
Xét các phư ơ ng án:A. NaCI {0,1 mol); 0,1 mol MgCI2; 0,05 mol Al2(S04)3 •
=> thiế u 0,1 mol c r, dư 0,05 mol SO42" (loạ i)B. Nế u Na2S04 (0,05 mol) => thiế u 0,05 mol SO42". (loạ i)
Nế u Na2
S04
(0,1 mol) =3
- dư 0,1 moi Na+{loạ ì)c. NaCl (0,1 moi); 0,1 mo! MgS04; 0,1 moi AỈCI3 (thoả mãn)D. Na2S04(0,05 moi) MgS04 (0,05 moí) => thiế u Mg2+(loạ i)Đ áp án đ úng là c.
E. PHƯ Ơ NG PH ÁP SỬ D Ụ N G CÁC Đ Ạ I LƯ Ợ NG TR U N G B ÌN H
I. LÍ THUYẾ TKhi giả i các bài toán tìm công thức phẵn' tử củ a các chấ t, dong 'dang lien
tiế p, xảc định cảc nguyên tổ cùng phânnhóm như rig thuoC; har:ọ h.ụ ^kí; 1Ị#n<í)ế p.:..thì phư ơ ng pháp giả i sử đ ụ ng các dai lư ợ ng trung bìnhfJa-pfiứ cÌtọ gr'jphả p?ậ ạ LỊHả hỉịchóng, chính xác.và đ ô[ khi đ ó ỉà phư ơ ng pháp dụ y-nhấ t.. ;■
18
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 20/345
7 lO'-Cad' đ ạ ì-Tứ ợ rĩg ĩrung b\nirịhư ơ ng đ ừ ^s ỉídụ ụ g 7<;'t' ^ - >"K ^ & í^ u y ệ ữ & ^ ặ ^ n S S rn íâ íạ c n fn g iiy e n io j:^ ^ ' S ặ v ằ r í' r ~ 5 ^ ■í v S P 1ặn ítír jctíố[fFung'ỈMnh^kfôílừợ„ng„rĩịo! -p h ần iặ )W ặ^ '!r^ 'fầ^ ^ 'ỳ Sl,; ; ~ì 'Sạ ọ gũ ỹ ề iỷ tử cacborkrun^'birtolro^ ■ 3
.r>;Ì'Ă ô^nfípm;cbứ c1r ụ ^
H. CÁC BÀI TẬ P MẪ UBài 1: Hỗ n hợ p X gồ m hai hiđ rocacbon liên tiế p cùng 1 dãy đ ồ ng đ ẳ ng có tỉ khố i
so vớ i hiđ ro bằ ng 10. Trong hỗ n hợ p X có
A. etan B. axetiien c. etilen D. propanGiải:
Tacó.-dx/H = 10 => ^ . = 102
Mx = 10.2 = 2 0 .Suy ra: Trong hỗ n hợ p X có hỉđ rocacbon có phân tử khố i nhỏ hơ n 20.Ta thấ y hỉđ rocacbon thỏ a mãn đ iề u kiệ n đ ó duy nhấ t chỉ có metan (CH4,M = 16 < 2 0 ).
Metan thuộ c dãy đ ồ ng đ ẳ ng củ a metan (hỉđ rocacbon no, mạ ch hd), do đ óđ ồ ng đ ẳ ng tiế p theo là etan (C2H6).Đ áp án đ úng là A.
Bài 2: Cho 11 ẹam hỗ n hợ p gồ m gồ m 2 ancoi no, đ ơ n chứ c kế tiế pnhau trongdãy đ ồ ng đ ang tác dụ ng hế t vố i Na thu đ ư ợ c 3,36 lít khí H2 (đ o ở ktc). Haiancol đ ó ià
A. CH3OH và C2 H5OH B. C2 H5OH và C3 H7 OH.C.C3H7OH và C4H9OH D. CH3OH và C3H7OH
Giải:Đ ặ t công thứ c phân tử củ a 2 rứ ợ u íà:
CnH2n+1OH và C ^H ^O H (m = n + 1)
Đ ặ t công thứ c chung củ a 2 rượu là: c - H 2- 10H (n < n < m)
PTPƯ : c ã H OH + Na -* e - H2- +1 ONa + 1/2 H21
0,3 mol 0,15 moỉ
Theo bài ra: nH’ = —— = 0,15 (mol)2 22,4
=> "ancol = 2- nH2 =2. 0,15 = 0,3 moí.
Phân tử khố i trung bình củ a 2 rư ợ u: M = — = =36,6■> n 0 ,3
Suy ra: 14. n + 18 = 36,6 _ - _ 3 6 ,6 -1 8=> n - — —— — =1,3
14Vậ y n =^ C H 3OH); m = 1 + 1 = 2 (C2H5OH).Hak&eẳ đ o là CH3OH và C2H5OH
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 21/345
Bài 3: Cho 1,50 gam hỗ n hợ p 2 kim ioai kiề m liên tiế p nhau tác dụ ng hoàn toànvố i 1 lít nư ớ c (coi thể tích dung dịch sau phả n ứ hg thạ y đ ổ i không đ áng kể ) thuđ ư ợ c dung dịch có pH = 13. Hai kimloạ i kiề m đ ó là ’A. k và Na B. Li và Na C. K và Li , D. K và Rb
Giải:pH = 13 => pOH = 14 - pH =14 -13 = 1
=> [OH'3 = 1ÍT1= Ò,1 (M)Đ ặ t công thứ c chung của 2 kim ỉoạ i kiề m đ ó là M :
PTPƯ : M + H20
0,1 mol= 0,1 moiM
-> 1/2H, t+ M ++OH~0,1 mol
w- T i ra 1.50 'Vậ y M = — = -r - r = 15n 0,1
Suy ra, trong hỗ n hợ p có 1 kim loạ i kiề m có M < 15 {:
Kim loạ i kiề m còn lạ i íà Na (là kim loạ i kiề m kể Li).Đ áp án đ úng là B.
Đ ó là Li, M = 7);
F. Đ ộ ĐIỆ N LI, pH CỦ A DUNG DỊ CH, HẰ NG s ố PHÂN LI AXrr, BAZƠ VẰ SỰ THƯ Ỷ PHÂN CỦ A MUỐ I
I. LÍ THUYẾ Tr ò. -vN- 1 .v~'.
20£•?}■
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 22/345
cỌ ố ^axrt qang
củ a bầ z'ơ cẩ rìg
W & Q ĩ ỉỵ M Ể ị [OH1 'Ị-
i ' ÌỄ -U' H2Õ: pH + pÒH - Ĩ 4 ........■ ••V^c pH = 7 Suy ra iTiôị trư ờ ng trung tính.
'ệ ẩ è ^ v ^ - ậ y y p H < 7 Suy ra mÔi:frư ờ ng axitpH > 7 Suy ra môi irư òrig-bazcT''
Jl^^pH/c^ngTiho tính axit củ a môi trư ờ ng càng mạ nh :: "V3 ^ • pH càng Ịồ n tínht)azơ củ a môi trư ơ ng càng mạ nh.,-p lỆ ^ tá n ỊÍm g ^ uỹ p h â n c0<3 rnuổ i:.- v '^ " Ị. % ^
•p ^ d ự ig ; :;- - NH4CỈ; ZnBr2; F e iN O fc •'•
Miioi tmrig Hóà tạ o bồ i gố c bazơ mạ nh vầ gố c axit mạ nh, khí tan trong nư ớ c^ặ jíhồ nabị thũ ỷ phân, môi trường của dung dịch trung tính-(pH “ 7).; NaCI; KNO^; Kỉ:^ Ị 3 'V' '■
:;r>^u ố tĩrm ^ho ắ tạo bo’t goc bazcfỳếaỳậỹgốc axit yế u ■ khi tári trong nư ố c đ ề u: bị thuỷ phân, môi trự ờ ng củ a dũ ng dịch ỊỊầ axìt háy kiề m phụ thuộ c vào đ ộ thuỷ
‘0 -'phầ ri.cồ ạ 2 ion đ ố i-r . ■ ỳ í dụ: (NH4 )2 C03 ; Fe(CH3 CQO)3 •■ y^ ^Ặ xỊí và bàzơ ỉiên hợ p: ; . ■iiẬ. ậẠ. ;
Vv 1 . L' " h a ỵ ~ » .H+ + A~
.HAÒậ a>ýt;:Á"ịắ bazơ fiên hợ p củ a nỗ ". ..N H ^ < = = ± ỊH ++ NHv ■ :
r N Ị^ ỵ ẩ ẫ * ítft4H3'là bazờ iiẽ ri tiợ p củ ầ hó. '
; ■' ý : - CH3COOH ' Ị-r + CH3COCr * ■
MỆằ ~ỈỊf ' 21
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 23/345
II. CÁC BÀ! TẬ P MÂUBài 1: Dung dịch axit axetic CH3COOH 0,1 M có pH bằ ng 3. Đ ộ đ iệ n li a cỏ a
CH3COOH trong dung dịch !à A. 1 % B. 2 % c. 3%D.4%
Giải:pH = 3 suy ra [H*] = 1CT3 M
CH3COOH <= » H+ + CH3COO"
Ban đ ầ u: 0,1 MPhân li: 0,001 MGiả sử có V lít dung đ ịch CH3COOH, ta có:
n = 0,001 .V moln0 = 0,1 .V mol
Suy ra: (X = — = ° ’ 0 0 -.•v . 100% = 1% y n0 0 ,1 .V
Đ áp án đ úng là A.
Bài 2: Dung dịch HCI có pH = 3. Đ ể thu đ ư ợ c dung dịch HCI có pH bằ ng 4 cầ nA. Trộ n 1 thể tích nư ớ c vớ i 9 thể tích dung dịch axitB. Trộ n 1 thể tích dung dịch .axỉt vố i 9 thể tích nư ớ cc. Trộ n 1thể tích dung dịch axit vớ i 10 thể tích nư ố cD. Trộ n 1 thể tích nư ớ c vớ i 10 thể tích dung dịch axit.
Giải:HCi — » H+ + c r "
pH = 3 =>[H+] = 10"3M
Muố n cba?pH = 4, tứ c là [H+] = 10' 4 M thì phả i pha loãng đ ung đ ịch 10 lầ n, dodo^cariji the tích dung dịch axit pha vớ i 9 thể tích nư ớ c nguyêh chấ t.
iậ Đ g Ệ pmĩung là B.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 24/345
Bài 3: Dung dịch HN02 1M có đ ộ đ iệ n li a = 1%. Dung dịch nặy có pH bằ ng A. 1 B. 2 c . 3 D. 4
Giải:
h no 2 < = » h++ no 2~
Giả sử có V lít dung dịch HN02.Suy ra: nHNỠ 2 (ban đ ầ u) = 1. V mòi
1 V 1 V _____
V = nHN02 (Phân •') = nHN02 (ban đ ẩ u)- a <moỉ) = =* ĩo õ mo1
=>[H+] = l l = — = 10"ZM1 1 V 100
Vậ y pH = -Ig (10~2) = 2.Đ áp án đ úng !à B.
Bài 4: Biế t hằ ng số phân li axit củ a NH4+: Ka = 5.10“^Dung dịch gồ m NH4C! 0,2M và NH3 0 ,1M có giá tri pH gầ n đ úng nhấ t là
A. 1 B. 2 c . 4 D. 5
Giải:
n h 4c i — » n h 4+ + c r 0 ,2 M 0 .2 M
NH4+ NH3 + H*
Ban đ ẩ u: 0 ,2 M 0,1 M
IS [H-].[NH3j [hrì.0,1 _ e , n . 5
NH<+ [NH4+] 0,2
= > [H +] = 1 0 .1 0 "5 = 1 0 ^
Suy ra pH = -Ig (1ÍT4) = 4
Đ áp án đ ứ ng là cBài 5: Pha loãng 10 ml HCI vớ ì lư ợ ng H20 thích hợ p thành 250 ml đ ung dịch cópH = 3. Nong đ ộ cũ a dung đ [ch HCI trư ớ c khi pha loãng (à
A. 0.0025M B. 0.025M c. 0.25M D. 2,5MGiải:
HCI — > H* + c r Sau khí pha loãng pH = 3Suy ra: [H41= 10"3M
^ nHC( = 'I0~3-0,25mol
Suy ra nồ ng độ HCl trư ố c khí pha loãng là: CM(HCI) = = 0.025M
(Số mol HCI trư ớ c và sau pha loãng bằ ng nhau)Đ áp án đ úng là B.
Bài 6: Cho hằ ng số phằ n ii axit củ a HCN bằ ng 1Cr1Q. Đ ộ đ iệ n li củ a HCN troncdungtdi.G$^ỈCN 0,01 M là
j f l f w B..0.1* 0 . 1 % : 'D.10%
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 25/345
Giải:
Ban đ ầ u: CMPhân li: c .a c .a c. a (M)Cân bằ ng: C./1 - CLì C.CL c .a (M)
HCN < = > H+ + CNT
Giả thiế t: a « 1 nên 1 - á »1, do đ ó Kg = c. a2
Bả / 7: Hỗ n hợ p dung dịch HN03 0,04M và H2S04 0,03M có pH là.Đ áp án đ úng íà A.
A. 1 B.2 c. 3 D. 4Giải.
HN03 ------ ► H+ + N03"0,04 (M) 0,04 (M)
H2 S0 4 -------> 2H+ + SCV"0,03 (M) 0,06 (M)
=> 2.[H+1 = 0,04 + 0,06 = 0,1(M)
=> pH = -lg[H+] = -lg(0,1) = 1;Đ áp án đ úng ỉà A.
Bài 8:Trộ n va lít dung đ ịch HCI có pH ~ 5 .và Vj> lít dung dịch NaOH có pH - 9 thuđ ư ợ c dung dịch có pH = 8 . Tỉ lệ V3 ;„vblà
pH = 5 => [Hf] = 10"5 (M) => n . =10" 5 .VaH
pH = 9 => [hr] = 10-9 (M)^ [O H-] = 10-5M
Suy ra: nQH„ =10"5.vb
Thu đ ư ợ c dung dịch có pH - 8 (mõi trư òng bazơ )Suy ra: [OH-] dư = lo -6 M (H+ phả n ứ ng hế t)=>nOH_đ ư =io -6 .(Va+ vb) :
H+ + Ọ H" . H20Ban đ ầ u: 10"5. v a 1CT5. v bPhả n ứ ng:; 10" 5. V- ■■■ 1CT5. v “Còn lạ i: 0 10-5. (Vb-V a)
" , Suy ra: 10:5. (Vb -V a) = lo'*6. (Va+Vb) =>Va :Vb =9 : r i. Đập án đ úng là c.
Rái Q- Trnn 9 7fi ià rỉunrt rìir.h Ra^nHh nn nH — 13 vớ i 2,25 lít d un g di ch HCỈ có
A 5 : 9 B. 3: 1 c. 9: 1 1 Đ. 13: 17Giải.
0 .7
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 26/345
pH = 13 suy ra [O H! = 0,1 => [Ba(OH)2] = 0,05MpH = 1 suy ra [H*J = 0,1 => [HCI] = 0,1M
Ba(OH)z = 2,75.0,05 —0,1375m ol
=> n Q = 0,1375.2 = 0,275mo!
nHC(= 0,1.2,25 = D,225(moi) => =0,225mol
H+ + OH“ ------> H20
0,225 0,275 mo!Suy ra: nQhr (dư ) = 0,275 - 0,225 = 0,05 mol
v dd sau phả n ứ ng bằ ng 2,75 + 2,25 = 5 lítSuy ra: [0H 1 = 0,05/ 5 = 0,01 (M)=> pOH = -lg(0,01) = 2=>pH = 14-2 = 12Đ áp án đ úng ià B.
G. MỘ T Sô' V N ĐỂ CẦ N CHÚ Ý KHI LÀM TOÁN HOÁ Iíữ u c ơ .1. Về hiđ rocacbona) Đ ố t cháy hiđ rocacbon
C*H, + (X + I )0 2 ------» xC02 + IH 20
+ Nế u nco < nH0 CxHy là ankan (CnH2n+2), lúc đ ó nankan = nH0 - nco
+ Nế u ri = n .3 „ CXHVlà anken hoă c monoxicloankan.
co2
k2o’ ■
+ Nế u nco > n Hz0 => CxHy ià ankin (CnH2n - z) hoặ c ankađ ien (CnH2n 2)
, hoặ c ankylbenzen {CnH2n- e)-+ Nế u là Ó H * - 2 _thì nc „ „ 2n_2 = nC02 - nHz0
+ Nế u đ ố t cháy hỗ n hợ p hiđ rocacbon và cho toàn bộ sả n phẩ m vào bình nư ớ cvôi trong (hoặ c Ba(OH)2)thu đ ư ợ c:
• Kế t tủ a và dung dịch có khố i lư ợ ng tă ng so vớ i ban đ ầ u ta có phư ơ ng trình:
^ co ^ h20 tl-la* tart9
• Kế t tủ a vả dung đ ịch có khố i lư ợ ng giả m so vớ i ban đ ầ u ta có phư ơ ng trình:
m C 02 + m H20 ~ m !íết tủa ~ m dd giảm
b) Các phả n ứ ng đ ặ c trư ng cùa hiđ rocacbon không no.• Nế u cho hỗ n hợ p có chứ a hiđ rocacbon không no và hiđ ro đ i qua Ni nung
n o n g th u Vị,}, giàm — V |4 2 (phàn ứng) ^khí giảm — 2 (phán ứng)
A(C„H,, H2) _»&£_>. B(C„H2„ »2, C.H,, H2 dư)Theo đ ịnh luật bả o toàn khố i lư ợ ng và đ ỉnh iuậ t bả o toàn nguyên tố :
n QQ , ỵ^ O í*1*1’ đó? chế hôn hợp A) ~ c o 'H O B)
• Nế u cho hỗ n hợ p chứ a hiđ rocacbon qua dung dịch brom hoặ c đ ung dịchKMn0 4 thỉ:0 ^ h h g ìảm ” ^híđrocacbon không no T'hhg iam — ^hĩđrocacbon không no
^ d d tăng “ ^htđrocacbon chưa no
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 27/345
• Nế u cho hỗ n hợ p có chứ a hiđ rocacbon đ i qua dung dịch AgNOs/Nh^ thì:Vhhgiàm - Vanfcrrt - 1(HC = C ~ R) ^ nhh giâm = nankin “ 1( ^ 9 - c — R )
, m ket iùa = m AgC = C ~ R (AgC GcAg)
2. Vẽ hợ p chấ t có nhóm chứ c.a. Ancol - phenol.
• Khi đ ố t cháy môt ancol cho n > n „ => ancol no, mach hở , đ ơ n hoặ c3 h20 c o 2
đ achứ c:CnH2n +2Oa.• Ancol R(OH)atác dụ ng vớ i Na dư :
R(OH)3+ a N a ------» R(ONa)a+ |H 2
Suy ra: a = —^ 2 —> = số nhóm OH trong phân tửrtancoi
• Phả n ứ ng tách H20:+ Khi tách H2O ancoí A tạ o hợ p chấ t B nế u:
ds/A* 1 ^ B là ete (vì MB> Ma)dB/A< 1 => B là hiđ rocacbon không no (chẳ ng hạ n như anken,...)
+ Khi làm mấ t H20 củ a anco! tạ o ra anken => ancol no, mạ ch hở , đ ơ n chứ c:CnH2n+1OH(n>2 )
Chú Ý CH3OH không tạ o đ ư ợ c anken.+ Khi làm mấ t H20 củ a ancol tạ o ra ete thì:
ROH + R'OH - - 2SQ4-gẠ t -> R -O -R ’ + HzO140°
^ h h an n o l — 2 . n H Q ~ 2 . 1 1 ^ } , ^
X ancol tạ o ra tố i đ a số ete là X. (x+ 1) / 2 (ete).Theo đ ịnh luậ t bả o toàn khố i lư ợ ng, ta có:
^ h h ancol ~ ete "** ^ H Q
• Khi đ ố t cháy mộ t an co! đ ơ n chứ c hoặ c mộ t phenol đ ơ n chứ c (CxHyO) (mdrộ ng ra cả hợ p chấ t có 1 nguyên tử oxi trong phân tử ):
CxHyG + (X + ^ - j ) 0 2 ------» XC02 + | h zO
Vì nguyên tố oxi đ ư ợ c bả o toàn, nên ta có:n O(Cx H y O) + n 0 ( 0 2 ) = n O ( Co 2 ) + n O (H20>
— nc Ị_j 0 + 2 . n0 „ = 2 .n +nunX y u2 C02 HjO
• Khi ỊTiột ohenol tác dụ ng vố i NaOH dư :C6H6 - 3,0H)a+ aNaOH------» CỖHS- a(ONa)a + aH20
Suy ra: a = nNa0H/ "phenol = số nhóm OH trong phân tử phenolb. Anđ ehit - xeton - axit cacboxylio:
Khi đ ố t cháy mộ t anđ ehit, xeton hoặ c axit cacboxyiic tạ o ra n Co2 ” n HjO
^ randehit, xeíon hoặ c axit cacboxyỉìc đ ó ỉà hợ p chất no, mạch hở, đơn chức (ạ nđ epgxlipn: CnH2nO; axit cacboxylic: CnH2n0 2).
26
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 28/345
• Khi mộ t anđ ehit hoặ c mộ t xeton tác dụ ng vớ i H2:+ Nế u nanef>rt = Hh2 (nxe!on = nHz) => anđ ehit (hoặ c xeton) đ ơ n chứ c có gố c
hiđ rocacbon no, mạ ch hở .+ Nế u nanđebjt < nHz (nxeton < nHz) => anđ ehit (hoặ c xeton) có thể là:• Đ a chứ c (R(CHO)n)• Gố c hiđ rocacbon không no (CnH2n+1-2k CHO)• Vừ a có gố c không no vừ a đ a chứ c {CnH2n+2 _2k a(CHO)a)
L u o n CO! rỉanđehit- nanco| gàn phẩm ì ^xeíorì ~ ^anooi sản phẩm......... ■
• Anđ ehit tác dụ ng vố i AgN0 3 /NH3 (hoặ c Ag20/NH3):
R(CHO)n + nAg20 — Hs- > R(COOH)0 + 2nAgịChú Ỷ.
+ HCHO (anđ ehit fomic) phả n ứ ng vố i Ag20/NH3 (dư ):
H CH 0+A g20 — HCOOH + 2Agị
HCOOH + Agão - NHs ■> H2 C03 + 2Ag ị
HCHO + 2Ag20 NHs H2CO3 "t" 4Agị
tỉ iệ nHCHũ / nAg -1 /4
Nế u mộ t hợ p chấ t hữ u cơ tác dụ ng vớ i AgNCVNH3 tạ o ra tỉ !ệ :
suy ra:.n,'h pcha/ f*AgNOỊ = 1/3
* Hợ p chấ t có 3 liên kế t HC s C-đ ầ u mạ ch:
(HC = C)3R + 3AgNOs + 3 NH3 ------* (AgC = C)3R 1 + 3 NH4NO3.► Hợ p chấ t có mộ tnhóm - CHO và mộ t liên kế t ba H C s C - (đ ầ u mạ ch):
HCsC-R-CHO + 3AgN03+ 3NHS+ H20 ----- » AgC B C-R-COOH + 2Agị + 3NH4N03Axit cacboxylic tác dụ ng vớ i kiề m:
R(COOH)a+ aNaOH - R(COONa)a + aH20số nhóm - COOH trong phân íử = a = nMaOH/naxit.Chấ t rắ n thu đ ư ợ c sau phả rrứ ng.
chấ t rắn ~ (RCOONa)a + mkíè'mđứ
Axit cacboxyiic tác dụ ng yớ i kim loạ i hoạ t đ ộ hg mạ nh,
axit đ ơ n chứ c: RCOOH + Na RCOONa + 1/2 Hot
C-Este.• Khi đ ố t cháy mộ t esíe:+ Nế u n „ = n => este no, mach hỗ , đ ơ n chứ c có CTTQ: CnH2n0 2
CO, H-jO ‘ ‘ . V.+ Nế u este không no có mộ t nố i đ ỏ i c = c (tạ o ra từ axit không no có 1 noi đ ôi
c = c, đ ơ n chứ c, mạ ch hỏ, vắ ancol no, đ ơ n chứ c, mạ ch hở; hoặ c tạ o ra từ axitno, hô, đ ơ n.cbứ c và âncoi không no 1 nố i đ ôi c=c, đ dn chứ c, mạ ch hd), đ dn chớ c
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 29/345
• Khi xà phòng hoá mộ t este:+ Este đ ơ n chứ c RCOORthỉDesỊe = riftooH (p/ứ ).+ Thủ y phân mộ t este đ ơ n chứ c teo 1 sả n phẩ m duy nhấ t thì đ ó là este
"vòng", thí dụ :CH2-C = 0Ìh - i + NaOH------>• HOCH2CH2COONa
Khí đ ó: ^este "**' fi NaOH ^sàn phẩm muõr
+ Mộ t SỐ chú ý:
CH3COOC6H5 + 2NaOH(ơư) -1 moí 2 mol
CH3COOCH= GH2 + NaOH
..CH,
-> CH3COONa + CeH$ONa + H20
Muố i Muố i
—> CH3COONa + CHzCHOMuố i anđ ehit
CH2ICH2
'^ C O
IÓ + NaO H------> HOCH2 (CH2)3COONa
CH,
+ Hằ ng số cân bằ ng củ a phả n ứ ng este hoá;
RCOOH + R'OH ? = ± RCOOR' + H20
[RCOOR ]i\ r
[RCOOHJfR'OH] -
d. Amin, amino axit.• Khi đ ố t cháy mộ t amin trong không khí:Coi không khí có 20% 0 2, 80% N2 về số mol (thể tích) => số mol N2 gấ p 4 lầ n
số moi 0 2.
CxHyNz + (X + - ) 0 2 + 4(x + ^)N 2 -»xC02 + ^ H20 + - N 2 + (4x + y)N2
Suy ra:
CxHyN2 + 5(x + £ ) Không khí {102: 4N2) -> xC02 + IH 20 + (4x + y + - )N2
i _ _ _f_-» M L 2 , _\ Ạ _A' / _ _ »_ 1Áp dụ ng đ ịnh luậ t bẫ o toàn nguyên tố (cho nguyên tố oxi):
1n 02(p/ử> — n02(kk) - nC02 + 2 nH20
■rV z(kk} - 4 - n02(kk) - 4 *nC02 + 2 ‘nH20
' (sinh ra do đốt amin> ~ ^ •(l\ ỉ 2ísaiJ p/tf) *” nN2(kfc) )
Amỉn tác đ ụ ng vố i axĩt: RNX+ xHGI1
* Amỉn tác đ ụ ng vâi axĩt: RNx + xHGI -------------------» R(NHCI)X=> Sôjiguyên tử N trong phân tử amin = x = nHCÌ/n amin
l l i f <%ắ fa mộ t amino axìt: (H2N)a - R - (COOH)b
ẵ P '
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 30/345
PHẦN II: PHƯƠNG PHẮP GIẢI NHANH CÁC BỘ ĐỀ THEO
HƯỔNG RA ĐỀ THI MỚI CỦA BỘ GD - Đ ĩ
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐANG
MÔN THI: HOÁ HỌC
Thời gian Ịảm bài: 90 phút
Ịbộ để số i
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đoìi v ị u) của các nguyên tố:H = 1; c = 12; N = 14; o = 16; Na = 23; Mg ' 24; A l= 27; s = 32; c/ = 35,5 ;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; B r - 80; Ag = 108; Ba = 137.Phầ n chung cho tấ t cả thí sinh {40 câu, từ câu 1 đến câu 40): Na w£
Câu 1. Cho các khí sau: S02 N02 Cl2, C02 ỹ c*, £ 0 2 - ^Gác chấ t khí khi tác dụ ng vớ i dung dịch natri hiđ roxit (theo bấ t kì tỉ lệ nào)chỉ tạ ọ ra muố i trung hoà là N&pn
A. CÒ2) S0 2. B. c ọ 2, Cl2. (c Ịc i2, N0 2. D. S0 2( N0 2.Câu 2. Cho các chấ t: Axit photphoric, saccarozơ , đ ồ ng sunfat pentahiđ rat; khí
do có lẫ n hơ i nư ớ c. Axit sunfuric đ ặ c không chiế m đ ư ợ c nư ố c củ a
^A^axit photphoric. B. saccarozơ .U. đ ồ ng sunfiat pentahiđ rat. D. khí clo có lẫ n hơ i nư ố c.Câu 3. Cho các chấ t: xilen, cumen, toluen, stiren. 0 ,
Chấ t không thuộ c dãy đ ồ ng đ ẳ ng cỏ a benzen là 0 •' nA. xilen. B. cumen. c, toluen. ^ stiren.
Câu 4. Dãy chỉ gồ m cáe chấ t tác dụ ng đ ư ợ c vớ i dung dịch kali pemanganat làA. benzen, toluen, o - xiỉen, cumen.B. stiren, naphtalen, m - xilen, xiclopropan.c. xiclopropan, xiđ obutan, metyỉxiclopropan, stiren.@ Stíren, toluen, m - xilen, cumen.
Câu 5. Cho các chấ t: Fe(OH)2, Ag, CaS, ZnO.Axit sunfuric đ ặ c, nóng chỉ đ ộ ng vai trò là chấ t có tính axitkhi tác dụ ng vớ iA. Fe(OH)2. B.Ag. c . CaS. @ ZnO.
Câu 6 . Cho sơ dồ đ iề u chế chấ t F từ đ á vôi (100% CaC03):
CaCOs---- ► A -Lộj Ì ện-» B --------► c — ---- ► D 60Q- ► E z.n-9' tỡ-» FF là Cữổ Cufy, GKt xt
A. phenyl bromua. B. benzyl bromua. c . etylbenzen. (ỳ . stìren.Gâu 7. Hợ p chấ t ion X tạ o ra từ hai loạ i ion A, B. lon A, B đ ề ư có cấ u hình
electron củ a khí hiế m argon. Hợ p chấ t X có thể ỉà 19 ^ £A. KCI, CaC!2) A1CI3. 4 B. MgCỈ2l K2S, NaCi. lo b© K 2 S, m \, CaS. D. căc\2, CaS, MgCI2. ị r r ỉ?
Câu 8 ỹ J^ Ể 5Ịjnfurơ (S02) !à nguyên nhân chính gây ra mư a axií. Vậ y tác hạ i củ aJ t rr jy y iM a do
29
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 31/345
A. axrt sunfuhidric (H2S) gáy ra. B. axitì suníurơ (H2S03) gây ra.(fo axit sunfuric (H2S04) gây ra. D. dung dịch S02 gây ra.
Câu9 . Cho các dung dịch axií: H3PO4, HCI, H2S.Dung dịch axit tạ o đ ư ợ c kế t tủ a vố i bạ c nitraí làA. H3PỎ 4, HCI. (ẽ )'HCI, H2S. C H2S, H3PO4. D. H3P04,HCI, H2S.
Câu 1 0 . Cho các chấ t: Fe(OH)2, FeCOg, Fe(N03)2, FeS03. Chấ t khi nhiệ t phân (trongbình kín, mõi trư ờ ng trơ ) xả y ra phả n tog oxi: hoá - khử là AA. Fe(OH)2. (K o) B. FeCỎ 3. ^ 0 (a Fe{N03)2i w ) D. FeS03. ỏ ^ ;^ /
Câu 11. Nguyêntố neon tự nhiên có 2 loạ i đ ổ ng vị có số khố i 20 và 22. Trong số2000 nguyên tử Ne tự nhiên thì có 1820 nguyên tử 20Ne còn lạ i là đ ổ ng vị22N'e. Nguyên tử khố i trư ng binh củ a neon tự nhiên là (chap nhậ n NTK co trịsố bằ ng số khố i)A. 20,18 u. B. 20,81 u. ( ỳ . 21,18 u. D. 21,81 u.
Câu 12. Hợ p chấ t AB có tổng sô electron trong phân tử bằ ng tổ ng số electrontrong phân tử j]ịtg. số proton trong hạ t nhân nguyên tử nguyên tố A là (ZA< ZB)
A.5. *+ @ 6 . > ; y eo" C.7. D. 8 . ■Câu 13. Từ các nguyên tô H, C7 N và o có khả nă ng tạ o ra sô chât khí có tl khố i
so vớ i khí heli bằ ng 7 là 'A. 1. B. 2 . © 3. D. không có khí nào.
Câu 14. Cho 110 gam dung dịch rư ợ u etylic và 220 gam CuO vào bình kín rồ iđ ố t nóng binh. Sạ u khí phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thấ y khố i lư ợ ng'chấ t rắ ngiả m 32 gam. Khi cho 110 gam dung dịch rư ợ u etylic đ o tác đ ụ ng vừ a đ ủ VỚ Inatri thu đ ư ợ c số lít khí hiđ ro (đ o ở đ ktc) ià 110-A. 2,24. éiHíM + ùtP-> t í 0 ; 3 36. á tễ , -- 4c. 4,48. jỊY Ỵ ị = 0 4 n c 9 D . không phả i các g i á trị trên,
câu 15. Cho 0,5 ml Br 2 nguyên chấ t vào ố ng nghiệ m có chứ a 5 ml benzen lắ ckỹ ố ng nghiệ m mộ t thờ i gian, rồ i đ ể yên. Ta quari sát thấ ỵ hiệ n tư ợ ngA. có 2 lớ p chât long không trộ n lân vớ i nhau: Lớ p chấ t ỉỏ ng phía trên có màu
đ ỏ nâu, lớ p chấ t lỏ ng ở dư ớ i không màu.B. có 2 lớ p chấ t lỏ ng không trộ n lẫ n vỏ i nhau: Lớ p chấ t [ỏ ng phía trên không
màu, lớ p chấ t lỏ ng ồ dư ớ i có màu đ ỏ nâu.(c)tạ o ra mộ t chấ t ỉỏ ng màu vàng.D. tạ o ra mộ t chấ t lỏ ng không màu. ứ 2 0 ^
Càu 16. Hai b)nh cầ u có khố i Jư ợ ng và dung glich bằ ng nhau. Nap đ ay khí oxi vàobình thứ nhấ t, nạ p đ ầ y khí oxi đ ã đ ư ơ c ozoivfeia vào bình thứ hai cho đ ế n khi
áp suấ t hai bình như nhau. Khố i lư ợ ng ozort trong bình,thứ hai là (biet khoilư ợ ng hai binh khác nhau 0.32oanrì) 3ỉ*- ■*
0. 'o$6 g. B. 9,6 g. rỹ - n* c. 0,69 g. sí % *ÊV 0,48 g.Câu 17. Cho khí H2S lộ i từ từ (tói dư ) qua 500 ml dung dịch chứ a hỗ n hợ p CuCI2 1M
và FeC!3 1M. Sau khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, khoi lư ợ ng kế t tủ a thu đ ư ợ c laA. 48 g. @ 56 g. _ c. 100 g. D 92 g.
Câu 18. Hỗ n hợ p khí (trong các hỗ n hợ p khí sau) không thể làm nhạ t màu nư ớ cbrom làA. CS*. C02, 0 2. B. CgHg, S02l H2S.
(ỹ . CH4, c ọ 2~N2" D. SQa, CzHe, _9k0 Ũ + Ki* w Cué
30 ■ " f t£ (j ị KjS ^ l ì ơ i _ i 8 Í- m L
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 32/345
V jfli+ H fj *9 * 1 ỉiucrOi-8* vcâu 19. Hoà tan hoàn toàn m^gằ m hỗ n hợ p gồ m Fe~và FeC03 vă o dung dịch
HN03 loãng, dư , thu đ ư ợ c i,344 ỉít khí (đ o ở đ kíc) gổ m C02 và NO, có ti khố i sovớ i H2 là 18,5. Giá trị củ a rrfla” 5 0-+ = OịOẴ -) jA 3,44 g . ^ B. 5,46 g. 0 .4 ,6 0 g .f y * ặ D. 6,00 g. it - q «
Câu 20. Sả n phẩ m chính củ a phả n ứ ng: Cu men + Br 2 (trlẹ mol 1:1) làA. 1 - brom - 2 - phenylpropan B. 2 - brom - 2 - phenylpropan X Vc . o - bromcumen & )p ■ bromcumen Ể ixnLr):
Câu 21. Nguyên ti'/ khố i củ a đ ồ ng tự nhiên là 63,54 u; củ a c!o tự nhiên là 35,50 UkĐ ổ ng tự nhiên có hai đ ồ ng vị ỉà “ Cu và 65Cu; clo tự nhiên có hai đ ồ ng vị là “ Clvà 3 CI. Dãy sắ p xế p trậ t tự giả m dầ n % số phârì tử các loạ i phậ n tử đ ồ ng (ỉ) clorua thu đ ư ợ c khi đ iề u chế từ đ ồ ng và do iự nhiên ỉà {chấ p nhân NTK có trisố bằ ng số khố i) =>a ^ T IA. 65Cu35Cl, ^Cu^CI, ^Cu^Cl, 63Cu37CL línf ■=. uB. “ Cu^CI, 65Cu37CI, “ Cu^CI, 65Cu37CI • ^ ^ VC.^Cu^Cl, 65Cu37CI, ^Cu^CI, « C u *a ob*(ệ 63Cu35C!, KCu35CI, “ Cu^CI, 65Cu37CI.• *bt=c<i*ir Oịh ĩ. o,nyf.
-ÍCâu 22. Hợ p chấ t ion A tạ o bỏ i từ hai loạ i ion M2+và X'. Trong mộ t phân tử A có tổ ngsố các loạ i hạ t cơ bả n (p, n và e) bằ ng 116 hạ t Trong ngụ yên tử M và X có tỉ sốsố proton/ số ’ nơ tron lầ n iư ợ t là 1 và 0,9; Hợ p chat A có trong khoáng vậ tA. canxit. Ệ florit &Fz , c. criolit. D. sỉnvin ỉt
Câu 23. Hỗ n hợ p khí A gồ m metarrva hiđ rocacbon'X, có tỉ khố i, so vớ i khí hiđ robằ ng 9,75- Biế t X chiế mjĩ5% thể tích hỗ n hợ p A; Hiđ íócacbon X là
o 0 ] etan. Gpĩ.m propan. Jữ c. etilen. 'ôtìtóị D. axetilen.Câu 24. Trong phòng thí nghiệ nrí, đ ỉề u chế các chấ t khí K, L, M, N theo các sơ
đ ồ sau: Cu + H2S04 (đạc) —£--> K t + ^
FeS + HCỈ - J l . > L t + i
H20 2 Mn0? > M t + ...CaQ, +H20 —pungdich > N t +
Số chấ t khí có thể làm mấ t màu nư ớ c brom làẠ .1. B.2. © 3 . D. 4.
Câu 25. Áp suấ t không ả nh hư ở ng đ ế n tố c đ ộ củ a phả n ứ ng (trong số các phả nứ ng dư ớ i đ ây) (^(ứ ■í /A. FeO + CO —-> Fe + COj- B. C3 CO3 —— > CaO + C02.
@ 2 KCIO3 ------» 2KCJ + 302. j D. N2 + 3H2 * 2 NH3 . V •Câu 26. Đ ổ dung dịch chứ a 1 gam HBr vào dung dịch chứ a 1 garív NaOH.
Nhúng giấ y, quỳ tím vào dung dịch thu đ ư ợ c thì0 giấ y quỳ chuyể n sang màu xánh. B. giấ y quỳ chuyể n sang màu đ ỏ .c . giấ y quỳ không đ ổ i màu D. không xác đ ịnh đ ư ợ c.
Câu 27. Hoà tan hế t 16,3 gam hỗ n hợ p kim loại Mg, Zn và Fe trong dung dichHNO3 đ ặ c, nóng, dư , thu đ ư ợ c 1,1 mol N02 duy nhấ t. Khố i lư ợ ng muố i khanthu đ ư ợ c sau phan ứ ng íà iVWíer - trỉc.íổ&7 ? lị.3 i ụ • A. 75,6 gam. §)84,5 gam. C. 45,8 gam. D. 68,9 gam.
'ố Câu 28. Chỉ.đ ùng nư ớ c brom có thể nhậ n biế t đ ư ợ c các chấ t riêng biệ t trong dãyA.cbénáerụ tolư en, stiren. B. ancol benzylic, phenol, toluert.
JC pH'enofl anìlin, benzen /''"DYsfiren, phenol, ancol faenzylic.
■ ^ f r / ko " 31
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 33/345
-tí- í Câu 29. Cho các chấ t: KCIO3, KMn04> CaOCl2, NaCI04.
Chấ t khi tác đ ụ ng vớ i dung dịch HCi đ ặ c, không tạ o ra khí clo làA. KCIO3. B. KMn04. . C. CaOCfe. ' ( ẵ NaCICV
Câu 30. HỢ D.ch^ hữ u cơ X (có vòng benzenj có cõng tRư c cấ u tạ o thu gọ ndạ ng HO^CrHl- CH2OH. X không tác dụ ng đ ư ợ c vố i
-í(c (WoIa." dung đ ịch NaOH.dneol B. dung dịchíĩ jknól c. dung dịch Br2. (DĨ đ ồ ng(ll) hiđ roxit.s «f\co ỊễP-
Câu 31. Chỉ ra phư ơ ng trình hoá họ c không đ úng? ^ L tỷd*"A. 9Fe(N03)2 + 12HCI — ^ 4FeC!3 + 5Fe(N03)3 + 3NO + 6H20
B. 3Cu + 4H2S04 + 2NaN03 — > 3CuS04 + 2NO + Na2S0 4 + 4H20
(CyCuS + 2HCI------ » CuCI2 + H2S t
D. AgN03 + Fe(N03)2 ------» Ag ị + Fe(N03)3
Câu 32. Đ ố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p gồ m hai esíe (no, hồ , đ ơ n chứ c) cầ n 40,32 lít02 (đ ktc) hai este nàỵ tác dụ ng vớ i dung d[ch KOH thu đ ư ợ c mộ t muố i và hai rư ợ u(ancol) đ ồ ng đ ẳ ng kế tiế p. Công thứ c phân tử củ a hai este ià
A. C2H40 2 và C3HSỌ 2- Ễns- B. C2H402 và C4H602.c. C3HỆ O2 va C4Hg0 2 - D. C<jHg02 và Cệ H qC -Câu 33. Chỉ ra tính chấ t củ a hợ p kím aimelec?
A. Có đ ộ bề n gầ n bằ ng đ ộ bề n củ a thép.B. Nhẹ , bề n và rấ t dễ ă n khuôn.c. Đ iệ n trỏ nhỏ , dai và bề n hơ n nhômD. Chịu đ ư ợ c sự va chạ m và sự thay đ ồ i nhiệ t đ ộ trong giớ i hạ n lớ n và đ ộ t ngộ t.
Câu 34. Cho các vai trò: Trự c tiế p làm chấ t khử , tạ o gang, tạ o xỉ, tạ o nhiệ t lư ợ ng khỉcháy. Có bao nhiêu vai trò là củ a than cố c ỉrong quá trình tuyên gang?A. 1. B. 2 . • c. 3. D.4.
Câu 35. Cho 4 chấ t X,Y,Z,T có công thứ c phân tử dạ ng C2H2On(n > 0).X, Y, z đ ể u tác dụ ng đ ư ợ c vớ i dung dịch AgNOg /NH3;Z, T tác dụ ng đ ư ợ c vớ i NaOH;X tác dụ ng được vối H20.Cácg iấ trỊ nthoả mãn củ a X, Y, z, T lầ n lư ợ t làA. 0,1,2,*3. .B . 0,1, 2 ,'4. c. 0 , 2 , 3,4. D. 1,2, 3, 4.
Câu 36. Số chấ t có cùng cõng thứ c phân tử C3H9N làm xanhgiấ y quỳ tím ẩ m làÀ. ì. B. 2. C.3. '( ® v
Cầ u 37. Cho các cặ p chấ t:HCI/ dung dịch Fe(N03)2 ; H2S/ dung dịch FeCI2; H2/ F2; p trắ ng / 0 2
Cặ p chấ t không phân ứ ng vớ i nhau ở đ iề u kiệ n thư ờ ng làA. HCI / dung dịch Fe(N03)2. B . H2/ F2.
H2S / dung dịch FeCI2. - D. p trắ ng /02. ^ > ^ 0 5
Câu 38. Dung dich muố i natri hipodorit không tác dụ ng đ ư ợ c vớ i { ^uo A NaHS04. ©NaHCOs. c . C02. D. NaHS.
Câu 39. Cho các chất sau đây tấc dụng với nhau từng đôi một:NaHSO* BaCI2, NaOH, NaHC03.
vớ i nhau [àc. 5, D. 6 ,
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 34/345
Câu 40. Xét cân bằ ng hoá họ c: N204(kW) < .-> 2N02(khj). Thự c nghiệ m cho biế t:
+ Ở 25°C: M h5n hỢp M - 77,64 gam/ moi
+ Ở 35°C: M h5nhợ pkh/ = 72,45 gam/ mol.Đ iề u đ ó chứ ng tỏ phả n ứ ng theo chiể u thuậ ri là
Phầ n rìêng: Thí sính chỉ đ ư ợ c chọ n làm 1 trong 2 phầ n: phầ n I hoặ c phầ n ILPhẩ n I: Theo chư ơ ng trình Chuẩ n (10 câu: Từcâu 41 đến câu 5Ỡ ):Câu 41. Dự đ oán nào sau đ ây là sai?
A. Hỗ n hợ p Na, AI có thể tan hế t trong dung dịch NaCI.B. Hỗ n hợ p Fe30 4l Cu có thể tấ n hế t trong dung dịch HCI.
(ữ ) Hỗ n hợ p ZnS, uS^bó thể tan hế t trong dung đ ịch HC1.
D. Muố i KN03 có thể tan hế t trong đ úng dịch HCI.Câu 42. Cho biế t nhiệ t đ ộ nóng chả y củ a nư ỏ c đ á ià 0°c, củ a muố i ă n là 800°c.
Đ iề u đ ó chứ ng tỏ ^ tó’ ì(ỷ. tinh thể ion bề n hơ n tinh thể phân tử .B. liên kế t ion bể n hơ n liên kế t cộ ng hoá trịc. liên kế t iori kém bể n hơ n liên kế t cộ ng hoá trị.D, tỉnh thể phân.tử bề n hơ n tinh thể ion.
Câu 43. Ngư ờ i ta lấ y dung dich NaOH c% (dung dịch A) đ ể làm hai thí nghiệ m sau:
+ Lấ y 36 gam đ ung dịch A trộ n vớ i 400 ml dung dịch A1CI3 0,1 M thu đ ư ợ c m gammộ t kế t tủ a trắ ng.+ Lấ y 148 gam dung dịch A trộ n vớ i 400 mí dung dịch A!CI3 0,1 cũ ng thuđ ư ợ c m gam mộ t kế t tủ a trắ ng.Giá trị củ a C(%) làA. 3,6. B. 4,0. „ , c. 4,2. D. 4,4.
Câu 44. Hấ p thụ hoàn toàn 4,48 lít khí S02 (ở đ ktc) vào dung dịch chứ a 16 gamổ NaOH thu đ ư ợ c dung dịch X. Khố i Ịư ợ ng muố i thu đ ư ợ c trong dung dịch X là
' A. 20,8 gam. B. 18,9gam.0 | c. 23 ,0 gạ m. 0^2 5,2 gam.Câu 45. Nung hỗ n hợ p bộ t gồ m 15,2 gam C r ^ và m gam AI ở nhiệ t đ ộ cao. Sau khiphả n úng hoàn toàn thu được 23,3 gam hỗ n hợ p rắ n X. Cho toàn bộ hỗ n hợ p Xphả n ứ ng vớ i axit HCl dư thoát ra V líì khí H2 (ở đ ktc). Giá trị củ a V !àA. 4,48. B. 3,36 Gr-f 4 7,84. D. 10,08.
Câu 46. Ba hiđ rocacbon X, Y, Z kế tep nhau trong dãy đ ồ ng đ ẳ ng, trong đ ó khố ilư ợ ng phân tử z gấ p đ ôi khố i lư ợ ng phân tử X. Đ ố t cháy 0,1 mol chấ t Y, sả nphẩ m cháy hấ p ỉhụ hoàn toàn vào đ ung đ ịch Ca(OH)2 dư thu đ ư ợ c số gam kế t
->ŨÀ A. 20. M3 H* B. 40 p @ 30. D. 10.Câu 47. Mộ t.hiđ rocacbon X cộ ng hợ p vớ i axit HCI theo tỉ lệ mo! 1 : 1 tạ o sả n phẩ m
c4; toài£f|fphầ n khố i lư ợ ng clo là 45,233 %. Công thứ c phân tử củ a X là
A. toả nhiệ tc. không xả y ra B. thu nhiệ tD. không xác đ ịnh đ ư ợ c.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 35/345
Cft *Câu 48. từ Cho 4,48 líỉ hôn hợ p khí X (đ o d đ ktc) gồ m hai hiđ rocacbon mạ ch hở từ
íừ lộ i qua binh chứ a 1,4 lít dung dịch Br2. Sau khi phậ n ứ ng xả y ra hoàn toànthấ y lư ợ ng brom giả m đ i mộ t nử a và khố i lư ợ ng binh tă ng thêm 6,7 gam. Côngthứ c phân tử củ a hai hiđ rocacbon là , A. C2Hf>và C4H6, B. C2H2V3 C4H3 c .C3H4V3 Q4Hg. D. C2H2. V3 OgHg.
Câu 49. Trong bình kín chứ a hiđ rocacbon X (khí) và hiđ ro. Nung nóng bình đ ế n
phả n ứ ng hoàn toàn thu ổược ankan Y duy nhấ t, ở cùng nhiệ t đ ộ , áp suấ t trongbình trư ố c khí nung gấ p 3 lầ n áp suấ t trong bình sau khi nung. Đ ố t cháy mộ tlư ợ ng Y thu đ ư ợ c 8 ,8 gam C02 và 5,4 gam H20. Công thứ c phân tử củ a X là
A. C2 H2 . C2 H4 . c. C4 H6. D. O3 H4 . ,Câu 50. Pau - linh quy ư ố c lây đ ộ âm đ iệ n củ a nguyên tố nào đ ể xác đ Ịnh đ ộ
âmđ iệ n tư ơ ng đ ố i cho các nguyêp4ố khác?A. Hiđ ro. B. Cacbon. Vci Flo. Đ . Oxỉ.
Phầ n II: Theochư ơ ng trình Nâng cao (10 câu:Từcâu 51 ởến câu 60):
Câu 51. Đ ố t cháy hoàn toàr^ỊỊi gam mộ t hiđ rocacbon thể khí, nặ ng hơ n khôngkhí, mạ ch hở thu đ ư ợ c 3,584 lít khí C02 (đ ktc). Sụ c m gam hiđ rocaobon nàyvào nư ớ c brom dư , sau khi phả n ứ hg xay ra hoàn toàn thấ ycó 25,6gambrom tham gia phả n ứ ng. Giá tộ củ a m (gam) làA. 2. B. 4. C. 10. D. 2,08.
Câu 52. Cho các chấ t: Eten, etyl clorua, g!ucozơ , anđ ehit axetíc, natrị etylat,đ ietyl oxalat. số chấ t chỉ dùng mộ t phả n ứ ng đ iề u chế đ ư ợ c rư ợ u etyíic làA. 6. B. 2. c. 5. D. 4 /
Câu 53. Cho các chấ t: AI, Fe, dung dịch AgNOS) dung dịch NaOH lầ n lư ợ t tác dụ ng
vớ i nhau từ ng đ ôi mộ t. số phầ n ứ ng oxi hoá - khử nhiề u nhấ t có thể xả y ra là A 3 B. 4.' c. 5. D. 6 .
Câu 54. Crackinh butan thu đ ư ợ c hỗ n hợ p chỉ gồ m 5 hiđ rocacbon có tỉ khố i sovớ i H2 bằ ng 18,125. Hiệ u suấ t phả n ứ ng crackinh làA. 40%! B. 20%. C. 80%. D. 60%.
Câu 55. Tính chấ t vậ t lí củ a các kim loạ ỉ nhóm II A biế n thiên không đ ề u đ ặ n vìA. chúng có bán kính nguyên tử khác nhau.-B. chúng có đ iệ n tích hạ t nhân khác nhau,c. chúng có kiể u mạ ng tinh thề khác nhau.
D. chúng có số lỗ p electron khác nhau.Câu 56- Hỗ n hợ p A gồ m C3H4, CsHe, C Hs có tì khố i hơ i so vớ i H2 bằ ng 21. Đ ố ỉ cháyhoàn toàn 1,12 lít hỗ n hdp A (đ ktc), rồ i dẫ n toàn bộ sả n phẩ m cháy vào bìnhđ ự ng nư ớ c vôi trong dư . Đ ộ tă ng khố i ỉư ợ ng củ a bình đ ự ng nư ố c vôi trong làA. 9,3 gam. B. 10,6 gam. c7 l4,6gam. D. 12,7 gam.
Câu 57. Trong hoá họ c vô cơ , phả n ứ ng hoá họ c luôn là phả n ứ íig oxi hoá- khử làA. phả n ứ ng hoá hợ p. B. phả n ứng trao đ ổ i.c. phả n ứ ng phân huỷ . D. phả n ứ ng thế .
Câu 58: Nguyên tố do không có khả nă ng thể hiệ n số oxi hóa
A 0 . B. +3. C .+1 D. +2.Câu 59. Có thể làm khô khí NH3 bằ ngA. H2SO4 đ ă c. B. p2O5 . 0. CaO. D. CUSO4 kh3n.
Câu 6Ọ :VCỒ bao nhiêu ancoỉ có cùng công thứ c phân tử C4H10O ?: . A.;2. : B. 3. 0.4. D.5.
34 ■ '
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 36/345
HƯƠNG DẨN GIẢI Bộ ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Phư ơ ng trình phả n ứ ng củ a các khí {S02l N02> Cl2, CO2) vớ i NaOH:
{S02 + NaOH — » NaHSOg
Muố i axit
S02 + 2NaO H------» Na2S03 + H20Mụ ố i trung hòa
2N02 + 2NaOH------> NaN03 + NaN02 + H20
Muố i trung hòaCl2 + 2NaOH ----- » NaCi + Nacìo + H20
Muố iừ ung hòaC02 + NaOH ---- NaHC03
Muố i axitC02 + 2NaOH ------> Na2C03 + H20
Muố i trung hòa.Ci2, N02 tác dụ ng vớ i NaOH luôn tạ o ra muố i trung hòa.Đ áp án đ úng là c.
Câu 2. Axỉt H2S04 đ ặ c có tính háo nự ớ c, có thể lấ y nư ớ c củ a:+ Muố i hiđ raỉ (muố i ngậ m nư ớ c).+ Cacbohiđ rat (gluxit)+ Khí ẩ m (khí co lẫ n hơ i nư ố c)
Do đ ó: CuS04.5H20 — CUSO4 + 5H20Xanh trắ ng
C^HsA , - - 0 4 đ?c—> 1 2C + 1 1H20Trắ ng đ en
Cl2, H20 —P &0* đặc > Cỉ 2 + H20ẩ m khô
H2S04 đ ặ c không chiế m đ ư ợ c H20 củ a H3PO4 vì p20 5 (photpho pentaoxit) cótính háo nư ố c mạ nh hơ n H2SO4 đ ặ c.Đ áp án đ úng là Ạ '
Câu 3. Đ ồ ng đ ẳ ng củ a benzen (gọ i là ankylbenzen): khi thay thế các nguyên (ửhiđ ro phong phâh tử benzen bằ ng các nhóm ankyl, ta đ ư ợ c các ankylbenzen,có công thứ c chung là CnH^ - 6 (n > 6 ).Ta thấ y stiren không thuộ c dãy đ ồ ng đ ẳ ng củ a benzen {Ể C„H2r, - 6)-Đ áp án đ úng !à D.
Câu 4. Đ áp án đ úng là D: stiren, toluen, m - xilen, cumen.Càu 5. Axit sunfuric đ ặ c, nóng có các tính chấ t:
+ Tính axỉt mạ nh ;+ Tính oxi hóa mạ nh+ Tính háo nư ớ cKhi tác dung vớ i chấ t vừ a có tính khử , vừ a có tính bazơ (bazơ , oxit bazơ ) thìphaij-Ltog’xay ra theo kiể u oxi hóa - khử , Jtrong đ ó H2SO4 đ ặ c thể hiệ n tính oxi
^hóa /tá^chấ t đ ó thể hiệ n tính khử (không theo kiể u axit- bazơ ).;■ ’T35
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 37/345
Xét các phư ơ ng án:A. Fe(OH)2: bazơ , có tính khử
2Fe (0H )2 + 4H2S04 đ ặ c------> Fez (S04)3 + S0 2 + 6 H20
chấ t oxi hóaB. Ag: kim loạ i có tính khử
2Ag + 2H2S04 (đ ặ c)------> Ag2S04 + S02 + 2H20
chấ t oxi hóac. CaS: muố i của axh yế u, có tính khửCaS + 4H2S04 (đ ặ c)------> CaS04 + 4S02 + 4H20
Chấ t oxi hóaD. ZnO: oxỉt bazơ , có tính oxi hóa yế u:
ZnO + H2SO4 (đ ặ c) —— •> ZnS04 + H20bazơ axit
Đ áp án đ úng là D.Câu 6 . Các phư ơ ng trình phả n ứ ng xả y ra trong sơ đ ổ trên:
CaCQa - CaO + C02(A)
CaO + 3C CaC2 + c o(B)
CaCz + 2H20 ------> CH s CH + Ca(OH)2
(C)
3CH = CH - 60- -C|X-^ > C6H6 (benzen)(D)
C6H6 + CH2 = CH2 ' - ■ u ° -> GsH5CH2CH3 (etylbenzen)
(E)c 5h5ch 2c h 3 — c 6h5c h = c h 2 + H,
(F) (Stiren)Đ áp án đ úng là D.
Câu 7. lon có cấ u hình electron củ a khí hiế m argon đ ư ợ c hình thành khi cácnguyên tử như ờ ng hay nhậ n thêm electron đ ể tạ o ra i on d lớ p vỏ có 18electron (bằ ng số electron ở lớ p vỏ củ ạ nguyên tử argon).Cụ thể là các ion: K+(Z = 19), Ca2+(Z> 20), Cl‘-{Z = 17), s2- (2 = 16),... Vậ ycác hợ p chấ t tạ o từ cac ion đ ó. sẻ thoa mãn yêu cầ u củ ạ bài toán.
Đ áp án đ úng ỉà c.Câu 8 . Lư u huỳ nh đ ìoxit là mộ t trong các chấ t chủ yế u gây ô nhiễ m môitrư ờ ng, Nó đ ư ợ c sinh ra do sự đ ố t cháy các nhiên liệ u hóa thạ ch (than, dầ u,khí đ ố t), thoát vào bầ u khí quyể n và là mộ t trong nhữ ng nguyên nhân chínhgây ra mư a axit. Mư a axit tan phá nhiề u rừ ng cây, công trình kiế n trúc bằ ngđ á và kim loạ i, biế n đ ấ t đ ai trồ ng trọ t thành hoang mạ c. Tác hạ i củ a mư a axitlà do axit sunfuric (H2S04):
2S%+ Oă — 2S03
?s£ỉíPỆ3.'ỆtHál có hòa tan H2S04 gọ i là mư a axit. Đ áp án đ úng là c.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 38/345
Câu 9. Phư ơ ng trình phả n ứ ìng giữ a AgN03 vớ i dung dịch các axit:*AgN03 + H3PO4 ------ » không phả n ứ ng(Vi Ag3PO4 khõng tan trong nư ớ c nhưng tan được trong các dung dịch axitmạ nh)
* AgN03 + HCI — > AgCl ị + HNO3
(AgCI kế t tủ a trắ ng, không tan trong nư ớ c, không tan trong dung dịch các axit)* 2AgN03 + H2S — -> Ag2S ị + 2 HNO3
(Ag2S kế t tủ a màu đ en, không tan trong nư ớ c,không tan trong dung đ ịch cácaxit HCI, H2S04 loãng,...)Vậ y dung dịch HCI, H2S tạ o đ ư ợ c kế t tủ a vớ i bạ c nitrat (AgN03).Đ áp án đ úng là B.
Chú ý: AgNOs + H3P04 — dung'- h > không phả n ứ ng
Như ng 3AgN03 + Na3P04 - đu(ì-a èi Ag3P04 i + 3NaN03
Vàng nhạ t
(3Ag* + PO^ ------ » Ag3P04 ị Phả n ứ ng này đ ư ợ c dùng đ ể nhậ n biế t muố iphotphat).
Câu 10. Xét phả n ứ hg nhiệ t phân củ a các chấ ỉ:
*) Fe(OH)2 _J° ■> FeO + HzOTrắ ng xanh đ en
=* Không phả i phả n ứ ng oxi hóa - khử
*) FeC03 —10_-> FeO + C02
Trắ ng đ en
=> Không phả i phả n ứ ng oxi hóa - khử*) 4Fe(N03)2 . i l ) 2 Fe2 0 3 + 0 2 +8N02
Trắ ng đ ỏ nâu=> Là phả n ứ ng oxi hóa - khử
*) FeS03 - <0 > FeO + S02
Trắ ng đ en=> Không phả i phả n ứ ng oxi hóa - khử .Đ áp án đ úng là c.
Chú ý: * Khi nhiệ t phân Fe(N03)3, sả n phẩ m tạ o ra có thành phầ n như khi nhiệ tphân Fe(N03)2:
4Fe(N03)3 .,JQ > 2Fe20 3 + 30 2+ 12N02
* Khi nhiệ t phân các chấ t Fe(OH)2, FeC03, FeS03 ... trong không khí đ ế nkhố i ỉư ợ ng không đ ổ ĩ thì đ ề u thu đ ư ợ c mộ t chấ t rắ n duy nhấ t là Fe20 3, doFeO sinh ra tác dụ ng vớ i 02 không khí:
4FeO + 0 2 ------ > 2Fe20 3
Câu 11. SỐ nguyên tử 22Ne: 2000 - 1820 = 180
Nguyên tử khố i trung bình củ a neon tự nhiên:- _ 1820.20 +180.22 ,^ Mue = --------- ------= 20,18 (u)..ể 2 0 0 0 *
^Đ ấ i£ạ ipđ ố ng là A.M g ỹ
i p i 37
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 39/345
Câu 12. Trong phân tử nitơ (N2) có tổ ng số electron bằ no 14Do đ ó: Ea + Eb = 14 ■ '
=> Pa + Pb =14 (vỉ E = P).Ta có bả ng:
PA 1 2 3 4 5 6 7(H) (He) (Li) (Be)
9 8 _(N)
7Pb 13 11 10
JNaL . JN e T -.ÍE L ._JLQL__ (N)Kế t luân ÃỈH loai loai loạ i BF CO n2
íloạ i) (loạ i) (thỏ a) (loạ i)Vậ yPA=: ZA = 6
Đ áp án đ úng là B.Cảu 13. dx/He = Mx 7.4 ~ 28 (u)
* Đ ơ n chấ t: N2 (MN2 = 28)* Hợ p chấ t: CO (Meo = 28)
C2H4 (M = 28)=> có 3 chấ t khí thỏ a mãn.Đ áp án đ úng là c.
Câu 14. Phư ơ ng trình phả n úng xả y ra trong bình kín:
CHgCHjOH + CuO (rẳn) —j!_). CH3CHO + Cu {trẩ fl) + H20Gia thiet trong 110 gam đ ung dịch ancoI etylic hoàn toắ n là ancol etvlic C2H5OH thì: J
110 220CgHgOH ~Ịq < CuO - ^ CuO dư .
Khi phả n ứ ng xả y ra hoàn tòàn thì C2H5OH hế t.Theo phả n ứ ng phư ơ ng trình ta thấ y, khi 1 mol C2H5OH phả n ứng thì khốilư ợ ng chấ t rắn giả m 80 - 64 = 16 gam (chuyể n CuO - __ -» Cu) Do đ ó khikhố i íư ợ ng chất rắ n giảm 32 gam thì •
32nCuO<pư ) - nc2H5OH(pu) = ~ = 2 (m ol) %
^ n C2H5OH (ban đầu) = n c 2H5OH (pu) = 2 (moỉ)
=> m C2H5OH = 2 -4 6 - 9 2 ( 9 a m )
=> mH20 =110-92 =18(gam)
=> n^o = 18/ 18 = 1 (mo!).
Dung đ ịch ancoi etylỉc + Na:H20 + Na --- » NaOH+ 1/ 2H2
1 (mol) 0,5 (mol)C2H5OH + Na --» C2H5ONa+1/ 2 H2
2 (moi) ”1 (mol)
=> X nh2,- = ° ’5 + 1 = 1 ’5 (moi)
= ự ệ i ^ ) = 1.5 • 22,4 = 3,36 (lít)Jẳ Đ ầ ị
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 40/345
Câu 15. Br 2 là chấ t không phân cự c (màu đ ỏ nâu), benzen (CgHe) là dung môỉ khôngphân cự c (không màu). Dó đ ó Brz tan tố t trong benzen tạ o thành dung dịchBrj/CgHg (có màu vàng) (các chấ t giong nhau thì tan tố t trong nhau).Đ áp án đ úng là c.
Chú ý: *) Br 2 không phả n ứ ng vớ i benzen, muố n phả n ứ ng phả i có bộ t Fe (hoặ cA í,...) íàm xúc tác.
*) Dung dịch củ a Br 2 trong các dung môi hữ u cơ có màu vàng nhạ t.
Câu 16. Trong cùng đ iể u kiệ n: nhiệ t đ ộ , áp suấ t và thể tích => số moí khí ừ ong 2bình đ ó bằ ng nhau.Gọ i X, y lầ n lư ợ t là số mol 02, 0 3 có trong bình thứ 2 => số mo! 0 2 trong bìnhthứ nhấ t là (x + y) moi.Theo bài ra ta có:32.X + 48.y - 32 (X + y) = 0,32
=>16. y = 0,32 => y = 0,02 (mol)Vậ y khố i iư ợ ng 0 3 trong bình thứ hai là:
m0 = 48. y - 48. 0,02 = 0,96 (gam).
Đ áp án đ úng là A.Câu 17. nCuC| 2 - 0,5. 1 = 0,5 (mol)
nFeC, 3 = 0,5 .1 = 0,5 (mol).
Phư ơ ng trình phả n ứ ng xả y ra:
H2S + CuCI2 ------» CuS ị + 2HCI0,5 0,5 (moí)
H2S +2FeCl3 ----- > 2FeCI2 +:s ị + 2HCI0,5 0,25 (mol)
Vậ y khố i iư ợ ng kế t tủ a (gồ m khố i lư ợ ng CuS và S):
m (^) ~ mcijS + ms
- 0 ,5 .96 + 0,25. 32 - 56 (gam) -Đ áp án đ úag ỉà B.
Chứ ý: H2S có tính'khử mạ nh, FeCI3 có tính oxi hóa => phả n ứ ng giữ a H2S vàFeC!3 íà phả n ứ ng oxi hóa - khử . '
Câu 18. Các chấ t phả n ứ ng vớ i nư ố c brom có thể íà:+ Chấ t có tính khử mạ nh, như H2S, S02, ...+ Chấ t có tính oxi hóa mạ nh, như Cỉ2, ...+ Hiđ rocacbon không no hcặ c hợ p chấ t hữ u cơ có gố c hiđ rocacbon không no.Xét các phư ơ ng án:A. Loạ i vì . C2H4 + Br 2 — -> C2H4Br 2
Không màu.B. Loạ i vì C2H2, s ọ 2, H2S đ ề u phả n ứ ng đ ư ợ c vớ i nư ớ c brom, tạ o ra các chấ t
khong mau:G2H2 ^ 2Br 2 -----^ C2H2Br 4
S02 +. 2H20 + Br 2 -----» H2S04 +2HBr
H2S + 4Br 2 + 4H20 ------> H2S04 + 8 HBr c. Cậ Ạ #ffạ t C02i CH4, N2 đ ề u không làm nhạ t màu nự ố c brom (vì không phả n
J5
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 41/345
D. Loạ i yì S02, Cl2 làrn mấ t màu nư ớ c Br 2 (do phả númg vớ ỉ nư ớ c Br2):5C]2 + Br 2 + 6H20 ------> 10HCI + 2HBíf03
Đ áp án đ úng là c.Câu 19. Gọ i X, y lầ n lư ợ t là số mol NO, C02. Theo bài rạ , ta-CÓ:
X + y = 1,344/22,4 = 0>06 (mol).. . . . . . , 30.x+44.y .- _ _ 0_Mặ t khác: ----------------------------- = 18,5.2 = 37
x + y„ [y = 0,03
Giả i ra ta đ ư ợ c: 1■ [x = 0,03
Gọ i a, b lầ n lư ợ t là số mol Fe, FeC03.Phư ơ ng trình phả n ứng:
Fe + 4HN03 — » Fe (N03)3 + NO + 2H20a(mol) a (mol)
3FeCOs + 10HN03 ----- » 3Fe (N03)3 + NO + 3C02 + 5H20
b (mol) b/3 (mol) b(m oỉ)Theo bài ra ta có:r a + b/ 3 = nN0 = 0,03l b =nCo2 =0,03 => a =0,02, b = 0,03.
Vậ y m = 56. a + 116. b= 56. 0,02 + 116 . 0,03 = 4,6 (gam)
Đ áp án đ úng ià c.Câu 20. Nhóm C3 H;, - isopropyl đ ịnh hư ớ ng nhóm thế thớ hai vào vị trí o - và p
Như ng do nhóm này cả n trỏ khộ ng gỉan nên nhóm thế thứ 2 vàọ vị trí o - rấ tkhó khă n, do đ ó nhóm thế thứ 2 chủ yế u vào vị tri p
CH 3 - CH - CH 3 C H 3 -C H - C H 3
+ Br, , > + HBr
Br .(Sả n phẩ m chính)
Đ áp án đ úng là D.Câu 21. Gọ i a là % số nguyên tử “ Cu => %65Cu bằ ng (100 - a)%.
_ , 63.a + 65<100-a) ^Theo bài ra ta c ó :-------- ------------- - = 63,54 => a = 73.
100Suy ra: yo^Cu = 73%; % 65Cu = 27%Gọ i b là % SỐ nguyên tử 35Cl => %37CI bằ ng (100 - b)%.
V 35.6 + 37(100-b)Theo bafeda, ta có: -------- —— - — = 35,50 => b = 75
~ F T __ 1 0 0 .% 35C! = 75%; % 37CI = 25%
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 42/345
Từ 2 loạ i * a và 37CI, 63Cu và MCu có thể tạ o ra 4 loạ i đ ồ ng (I) clorua:% ^Cu35Cl = %63Cu . %35CI = 0,73.0,75. 100% = 54,75%% C u^CI = % “ Cu. % 37Cf = 0,73. 0,25.100% = 18, 25%% “ Cu^CI = % “ Cu. % 3SCl = 0,27. 0,75. 100% = 20,25%% “ CiFC I = % 55Cu. % 37CI = 0,27. 0,25.100% = 6,75%
Vậ y trậ t tự gỉả m dầ n % số phân tử các loạ i phân tử đ ồ ng (!) clorua là:
^Cu^Cl > “ Cu^CI > 63Cu37CỈ > 6SCu37CíĐ áp án đ úng là D.
Câu 22. Hợ p chấ t A có dạ ng MX2
Pm + Em + Nm + 2. (Px + Ex + Nx)= 116Vi PM = Em; pX= Ex
Pm /N m = 1;Px /N x =0,9Suy ra: 3. PM+ 5,6. px / 0,9 = 116Vi X tạ o ra anỉon X\ nên X là halogen (F (2 = 9), Cl (2 = 17),Ta có bả ng: ___________ ___________ ________________
Px 9(F) 17 (Cl) 35 (Br 2 0 (Ca) 3,4 < 0
Kế t luân CaF2 Loai LoaiVậ y A là CaF2, có trong khoáng vậ t tlo rit.Đ áp án đ úng là B.
Câu 23. Đ ố i vớ i chấ t khí, tỉ lệ về thể tích cũ ng là tỉ lệ về số mol. Do đ ó, giả sử có1 mol A thì có 0,25 mol X, 0,75 moi CH4.Theo bài ra, ta có: 0,25. Mx + 0,75.16 = 9,75.2 = 19,5 => Mx =30 (C2H6, etan)Đ áp án đ úng là A.
Câu 24. Xác đ ịnh các khí K, L, M, N:Cu + 2H2S04 (đ ặ c) ■ <° > S02 f + CuS04 + 2H20
CaC2 + 2H20 — » CH = CH.t +Ca(OH)2
^ (N)Các khí phả n ứ ng vớ i nư ố c brom (làm mấ t màu nư ớ c brom) là:1. SOa + Br 2 +2H20 ------ > 2 HBr + H2S04
2. H2S + 4Br 2 + 4H20 ------ » H2SƠ 4 + 8 HBr 3. CH s CH + Br 2 ------ > CHBr = CHBr (Các chấ t tạ o ra đ ề u không màu).Đ áp án đ óng !à c.
Câu 25. Các phả n ứ ng:
FeO + CO < * Fe + C02 (khi)
(K)
FeS + 2HC1 - t0,„> H2S + FeCI;i )
2H20 2 —mữz- > 0 2 T + 2H20(M)
41
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 43/345
Đ ề u lả các phả n ứ ng thuậ n nghịch và có chấ t khí tham gia, nên áp suấ t ả nhhư ở ng đ ế n tố c đ ộ phả n ứng. ;
Còn phả n ứng: 2KCIO3 ■— -> 2KCJ + 302((íhi)Tuy có chấ t khí như ng do !à phả n ứ ng mộ t chiề u, (chấ t khí không tham giaphả n ứ ng nào) nên áp suấ t không ả nh hư ở ng đ ế n tố c đ ộ củ a phả n ứ ng này.Đ áp án đ úng là c . '
Chú ý: Phân biệ t sự ả nh hư ở ng củ a áp suấ t đ ế n tố c đ ộ phả n ứ hg vớ i sự ả nhhư ở ng củ a áp suấ t đ ế n chuyể n dịch cân bằ ng củ a phả n ứ ng thuậ n nghịch.Câu 26. Phư ơ ng trinh phả n ứ iig:
HBr + NaOH ------ > NaBr + H201/81 (mo!) 1/40(moi)
Vì 1/40 > 1/81 NaOH dư (muố i NaBr không bị thuỷ phân)=> đ ung dịch sau phả n ứ hg có môi trư ờ ng kiề m, làm quỳ ư m hoá xanh.Đ áp án đ úng là A.
Câu 27. Ta có sơ đ ỗ phả n ứ ng:
Mg - 2e ->Mg2+ Mg2++ 2NO3 Mg(N03)2
Zn-2e ->Zn2+ Zn2*+ 2NO; Zn(N03)2
Fe - 3e -»• Fe3+ Fe3++ 3NO3 Fe(N03)3
The o sơ đ o tren t3 thay ! (lõmloại cho) — - (ion kim loạ i nhận)
(Vỉ electron và ion N03' có điện tích như nhau, đều bằng -1)Theo nguyên tắ c bả o toàn electron: £ n e (kimloại cho) = 2 >e (N+5nhặn)
Xét quá trình: N+s + 1e ------ » N*41,1 (mol) 1,1 (moi)
M s r n m u£j ~ ^ k i m t o a i r n (ío n k im loai n h ận ) — 1 6 , 3 + 1 , 1 . 6 2 — 8 4 , 5 ( 9 ) .NO3
Đ áp án đ úng ỉà B.Câu 28. Thử các phư ơ ng án.
A. Loạ i VI benzen và stiren không thể phân biệ t bằ ng nư ớ c brom.B. Loạ i vì ancoỉ benzylic và toluen không thể phân biệ t bằ ng nư ớ c brom.c. Loạ i vì phenol và anilin không thể phân biệ t bằ ng nư ớ c brom.D. Br 2/ H20 phân biệ t đ ư ợ c 3 chấ t trên.Đ áp án đ úng là D.
Câu 29. Axit HCI có tính khử mạ nh, khi tác dụ ng vố i chấ t òxi hoá mạ nh tạ o ra khíCl2 (phư ơ ng pháp đ iề u chế CI2 trong phòng thí nghiệ m).Trong các hợ p chấ t trên, NaCI04 (nátri peclorat) tuy nguyên tố cio .có bậ c oxihoá cao nhấ t + 7, như ng do NaCI04 rấ t bể n nên không có tính oxi họ á- Do đ ónó không tác đ ụ ng vớ í HCI đ ặ c (ngoài ra do HC!04 lá axií mạ nh hơ n và khóbay hơ i hơ n HCỈ).Thậ t vậ y:
6 HCI + KCIO3 ------ * 3CI2 + KCl + 3H20
16HCI + 2KMnO«j------» 5CI2 + 2KCI + 2MnCl2 + 8H20
?2HCIỊẼ Đ áp an đ ung là D.
+ CaOCI2 ------ > Cl2 + CaCi2 + H20
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 44/345
Câu 30. Từ cấ u tạ o X: HO - CeH4- CH2OH, suy ra X íà hợ p chấ t hữ u cơ tạ p chứ c:pheno! - ancol thơ m. Do đ ó, X:+ Tác dụ ng đ ư ợ c vớ i NaOH (tính chấ t củ a phenol)+ Tác dụ ng vố i dung dịch HCI (tính chấ t củ a ancol)+ Tác dụ ng vố i dung dịch Br 2 (tính chấ t củ a phenol)+ Không tác dụ ng vớ i Cu(OH)2 (không phả i ancol đ a chứ c có 2 nhóm -OHcạ nh nhau).
Đ áp án đ úng là o.Câu 31. Xét các phư ơ ng án:
A. Xả y ra vì ion NO3 trong môi trư ờ ng H+( axit HCI) có tính oxi hoá mạ nh, sẽ
oxi hoá ion Fe2+ (có tính khử ). -B. Tư ơ ng tự như trênc . Không xả y ra VI CuS [à chấ t kế t tủ a màu đ en, không tan trong nư ớ c, axit
HCl, H2S04 loãng (do có tích số tan TCuS= [Cu2+] - [S2' ] quá bé).Chú V: Xả y ra phả n ứ ng ngư ợ c lạ i:
Đ áp án đ úng là c.Cả u 32. Theo bài ra:
2 este no, hô, đ ơ n chứ c •+ KOH -> 1 muố i + 2 ancol đ ồ ng đ ẳ ng kế tiế p.Suy ra 2 este tạ o ra từ cùng mot axit no, hở , đ ơ n chứ c và từ hai ancol no, hở , đ ơ n
chút, đ ồ ng đ ẳ ng kế tiế p. Đ ặ t công thứ c phân tử củ a 2 este là C-H^02.Phư ơ ng trình phả n ứ ng đ ố t cháy:
Giả i ra ta đ ư ợ c n =4,7Vsy 2 6 SỈ6 đ o lâ C4Hs0 2 V3 C5H1QO2
Đ áp án đ úng là D.Câu 33. Hợ p kim almelec: có chứ a chũ yế u là nhôm (98,5%), còn lạ i là Mg, Si,
Fe. Hợ pikỊm này có ư u đ iể m ià đ iệ n trồ nhỏ , dai và bề n hdn nhôm. ASmeíec. j ./ . >. > *7 1*» Jđ ít * Ui • ■ ■ / I • .
CuCI2 + H2S — -» CuS ị + 2HCI
Tuy axit HCI mạ nh hơ n axìt H2S.D. Xả y ra vì Ag+có tính OX! hoá mạ nh hơ n Fe3+Fe2+có tính khử mạ nh hơ n Ag.
1 (moi) —- - ^ (mol) n (moí)
a (mol) 40,32/22,4(moi) 61,6/44 (mol)
dùrtcpđ ẹ ẹ hế tạ o dây cáp dẫ n đ iệ n cao thế thay cho đ ồ ng kim loạ i quý hiế m
43
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 45/345
Câu 34. Than cố c có vai trò (luyệ n gang):+ Tạ o ra nhiệ t lư ợ ng khi cháy: c + 02-» C02, AH < 0:+ Tạ o ra chấ t khử CO: C + 0 2 -»C02 '
c + Ọ2-»2CO ■Chú ý: Than cố c không trự c tiế p làm chấ t khử (khử Fe30 4, Fe20 3 , ...)
+ Tạ o gang: sắ t nóng chả y ở bụ ng lò hoà tan mộ t phầ n cacbon (than cố c) vàmộ t lư ợ ng nhỏ các nguyên tố Mn, Si,... tạ o thành gang.Đ áp án đ úng là B.
Chú ý: Phầ n ứ ng tao xỉ: Si02 + CaO -» CaSi03
Xỉ (muố i siiicạ t) dễ nóng chả y, có tỷ khố i nhỏ , nổ i trên gang, thư ờ ng xuyênđ ư ợ c lấ y ra ở cử a tháo XI.
Câu 35. Xác đ ịnh X, Y, z, T* X + H20 —> sả n phẩ mSuy ra X là C2H2 (CH = CH), (n = 0)
CH = CH + HzO - -> [CH2 = CH - OH] ------» CH3CHO ( anđ ehit)
* Y + AgN03/ NH3 -> sả n phẩ mSuy ra Y là CzH A (OHC - CHO), (n = 2)
OHC - CHO + 4AgN03 + 2H20 + 6 NH3 ->H4NOOC - COONH4 + 4Ag + 4NH4N03
* z + AgN03 /NH3 -> sả n phẩ mz + NaOH /NH3 -> sả n phẩ m
Suy ra z là (OHC - COOH), (n = 3)OHC - COOH + 2AgN03 + 4 NH3 + H2O -»
H4NOOC - COONH4 + 2Ag + 2NH4N03
OHC - COOH + NaOH OHC - COONa + H20* T + NaOH sả n phẩ mSuy ra T là HOOC - COOH (C2H20 4), (n = 4)
HOOC - COOH + 2NaOH ^ NaOOC - COONa + 2H20Vậ y n nhậ n các giá trị ià 0, 2, 3,4Đ áp án đ úng là c.
Câu 36: C3H9N có các đ ồ ng phân (mạ ch cacbon, vị trí nhóm chứ c) amin, no,mạ ch hỏ , đ ơ n chứ c:CH3CH2CH2NH2 (amin bậ c í); (CH3)2CH-NH2 (amin bậ c i)CH3NH CH2CH3 (amin bậc II); (CH3)3 N (amin bậc li)
Các amin này (amin no, mạ ch hỗ ) đ ề u làm xanh giấ y quỷ âm.Đ áp án đ úng là D.Câu 37. Xét các cặ p chấ t đ ó:
A. HC) + đ ung dịch Fe(N03)2 có các ion H+, N03' (có tính oxi hoá mạ nh), Fe2+(có tính khử ), xả y rà phan ứ ng.
3Fe*+ + 4H+ + NO3- ------» 3Fe3++ NO + 2H20
B. H2/ F2: Phả n ứ ng giữ a chúng (H2+ F2 ------ >2 HF) xả y ra ngay cả ở nhiệ t đ ộ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 46/345
D. Pjrâng ! 0 2: phot pho trắ ng (P4) phả n ứng vố i 0 2 ngay ỏ đ iề u kiệ n thư ờ ng,phát ra ánh sáng màu lụ c nhạ t:
P4 + 302 ------ > 2P20 3
Đ áp án đ úng là c . *Câu 38. Muố i natrỉ hipoclorit NaCIO có tính chấ t:
- Muố i củ a axit rấ t yế u (axit HCÍO)- Có tính oxi hoá mạ nh.Do đ ó, dung dịch NaCIO tác dụ ng đ ư ợ c VỚ I:+ Axit mạ nh hơ n: NaHS04 (muố i axit- có tính axit mạ nh); C02 (axit H2C03).
NaCIO + NaHS04 ------» HCIO + Na2S04
C02 + H20 + NaCỈO — ->HC10 + NaHC03.(Axit HCIO có tính axit yế u hơ n H2C03, HSO4")
Chấ t khử : NaHS (muố i có tính khử )
NaCIO + NaHS------■>NaCI + NaOH + sKhông tác dụ ng đ ư ợ c vớ i NaHC03 (vì HCIO có tính axit mạ nh hơ n HCO3 , nấ chai củ a ạ xit cacbonic).Đ áp án đ úng là B.
Chú ý: Trậ t tự tính axit:' H2C03 (Kì, nấ c 1) > HCIO > HCO3 (K2, nấ c 2) (Kí > Khcio > K2).
Do đ o C02 + H20 + NaCIO —— » NaCIO + NaHCOs
Chứ không tạ o ra ------> HCỈO + Na2C03.
Câu 39. Các phư ơ ng trình phả n ứ ng có thể xả y ra:1). NaHS04 + BaCI2 ------» BaS04 ị + HCI + NaCI
2). NaHS04 + NaOH ------» Na2S04 + H20
3). NaHS04 + NaHCOa---- Na2S04 + C02 + H20
4). NaOH + NaHCOa---------------* Na2C03 + H20Đ áp án đ úng ỉà B.
Câu 40. Xét cân bằ ng hoá họ c: N204(khi) ~ •-> 2N02 (khi)
Nhậ n xét:+ Chiề u thuậ n làm tă ng số moí khí.+ M hỗ n hợ p khí giả m là do số mol khí tãng.Như vậ y khi t° tă ng => M giả m, suy ra khi t° tă ng thì số mol hỗ n hợ p khí tă ng,tứ c là cân bằ ng trên chuyể n dịch theo chiề u thuậ n.Theo nguyên lí chuyể n đ ịch cân bằ ng cử a Lơ Satơ liê ta suy ra chiể u thuậ n làthu nhiệ t.Đ áp án đ úng làB .
Chú v: Nguyên lí Lơ Satơ liê: Khi quá trình đ ang ở trạ ng thái cân bằ ng, nế u thayđ ổ i mộ t trong các yế u tố nồ ng đ ộ , nhiệ t độ, áp suấ t thì cân bằ ng chuyể n dịchtheo chiề u chông lạ i sự thay đ ổ i đ ó.
Câu 41. Xét các phư ơ ng án:A. Đ ú n g ^: Na + H20 ------ * NaOH + 1/2H2.
# § ỉ ỉ AI + NaOH + H ,0 ------» NaAIO, + 3/ 2H2M I I # 1 # -
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 47/345
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 48/345
Vậ y nws = mNa2so 3 = 0,2. 126 = 25,2 (gam)
Đ áp án đ úng là D.Câu 45. nC r0 =15,2/152 =0,1 (mol)
CácPTPƯ : 2A1+ Cr 20 3 — -> 2Cr + Al20 3
Thẹ o đ ịnh luậ t bả o toàn khố i lư ợ ng:
m Al + 2 ^ 3 “ ^hh(saupU)
=>01
^ = 23 ,3-15,2 = 8,1(9301)^ AI (ỉrư ố cpu)= 8,1/ 27 = 0,3 (moi).Do đ ó, sau khi phả n ứ tig xả y ra hoàn toàn sẽ có (X có): 0,1 mo! Ai; 0,2 mol Cr;0,1 mol Al20 3 (Cr 20 3 hế t).X + HCI:
AI + 3HCỈ------ » AICÍ3 + 3/2 H2 t0,1 0,15 (mol) _Cr + 2H CI------> CrCl2 + H2 t0 ,2 0 ,2 (mol)
AI2Qs + 6 HCỈ ------> 2AICi3 + 3H20
nH - 0,15 + 0,2 = 0,35 (mo!)=>VH* ((JkW= 0,35. 22,4 = 7,84 (ỉít).
Đ áp án đ úng là c.Câu 46. Ta có: My = Mx + 14
Mz = Mx + 14 = Mx + 28{X, Y, 2 là 3 hiđ rocacbon kế tiế p nhau trong đ ãy đ ồ ng đ ẳ ng).
Vì: Mz = 2MX - — > Mx + 28 = 2MX
------> Mx = 28 (C2H4).
Phư ơ ng trình đ ố t chả y Y:-» Y là C3H6 (đ ồ ng đ ẳ ng củ a C2H4)
C3H6 + —O2 ------» 3C02 + 3H20
0,1 0,3 (moi)
c o 2 Cs(OH)2 (dự )------> 0 3 0 0 3 H2O0,3 0,3 (mol)
mCaco3 ị = 0,3 .100 = 30 (gam)
Đ áp án đ úng là c.
Câu 47. X + HCỈ — sả n phẩ msả n phẩ m cố dạ ng RCI(R: gố c hiđ rocacbon)TU ' . . . %C! _ 45,233% _ 35,5 _ 45,233 %Theo bà ra, ta có: ——= -■—_ ==> —— = ——■
%R 54,767% MR 54,767%
47
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 49/345
Câu 48. nx =4,48/22,4 = 0,2(1710!)nBr2 (ban đ áu) = 1,4 . 0 ,5 = 0,7 (mol )
n3r2 {phân ứ ng) = 0 ,7 / 2 = 0 ,3 5 (m ol) •
Từ Ịn x =0,2 moí (l^Br 2 (phàoúng) “ 0,35 moi
Suy ra trong X có 1 anken và 1 ankỉn (vì mạ ch hở ; giả sử X chứ a 2 anken thìHgf2 (p/ư ) = fix = 0,2 niol < 0,35 moỉ;
Giả sử X chứ a 2 ankin thì nSr2 (p/ư ) = 2.nx = 0,4 moỉ > 0,35 moi).Khố i lư ợ ng bình brom tă ng chính bằ ng khố i lư ợ ng hổ n hợ p X.Do đ ó rrìx = 6,7 gam.
Suy ra: Mx = ^ = “ = 33,5nx 0f2
Vậ y: Mc2 H2 =26< Mx =33)5< M c4 H8 =56
(Ankin) (Anken)Đ áp án đ úng là B.
Chú ý: Đ ể giả i bài này nhanh nên kế t hợ p vừ a giả i vừ a biệ n luậ n đ ể tìm ra
phư ơ ng án đ úng.Câu 49. Ta có sơ do: X + kH2 , Phạn úng hoàntoàn >Y (ankan duy nhất)
Y + O2 ------- > C02 + H2Onco 2 = 8 ,8/ 44 = 0,2 (moi); r»H2 o = 5,47 18 = 0,3 (mo[)Suy ra trong Y có ric : nH- 2 : 6
Vậ y Y là C2H6.súy ra X co thể là C2H4 hoặ c C2H2.
C2H4 + H2 ^ > C2H2
C2H2 + 2H2 > CíHe
pn* 3V) T, V = const nên: ==> n-i = 3n2*2 n2 '
Suy ra X là C2H2.Đ áp án đ úng là A.
Câu 50. Trong hoá họ c, có nhiề u thang đ ộ âm đ iệ n khác nhau do các tác giầ tínhtoán dự a trên nhữ ng cơ sd khác nhau.Trong thang đ ộ âm đ iệ n củ a nhà hoáhọ c Pau - linh thiế t lậ p nă m 1932, vì nguyên tố f!o lắ phi kim mạ nhnhấ t,Pau - linh quy ư ớ c lấ y đ ộ âm đ iệ n củ a flo đ ể xác đ ịnh đ ộ âm đ iệ n tư ơ ngđ ố i củ a ngũ yế n tử các nguyên tố khác.Đ áp án đ úng là c.
Câu 51: nc0 = = 0,l6mol; nBr = ^ = 0,16mol2 22,4 * 160
Đ ặ t CTPT củ a hiđ rocacbon ià c nH2n+2-2a
0 ^ 2-2, + [ - + ~ - - jo 2 ^ nC02 + (n-M -a)H 20
n.x(moj)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 50/345
Cr»H2n +2-23 + a^r2 Cn H2n+2.2a Br2aX ax(mol)
Theo bài ra: n . X - 0,16a . X = 0,16
=> a = n
=> hìđ rocacbon có CTPT dạ ng c nH2
{Hiđ rocacbon ỏ thể khí nên n < 4Nặ ng hơ n không khí nên n > 3
n = 3 hoặ c n = 4
+ Nế u n = 3 ------> C3H2 (không có cấ u tạ o thoả mãn)
+ Nế u n = 4 ------> C4H2 (mạ ch hở ) : HC 3 c - c s CHSuy ra: X = 0,04 (mol) => m = 0,04 . 50 = 2 gam. Đ áp án đ úng là A.
Câu 52: PTTƯ đ iề u chế C2H5OH (chỉ dùng 1 PTPƯ ) từ các chấ t đ ã cho:
+ C2 H4 + H20 —^ ..> CH3 CH2 OH
+ C2H5CI + NaOH------> C2H5OH + NaCI
•i-C6H120 6 — 2C2H5OH + 2C0 2tGlucozỡ
+ CH3CHO + H2 - nu° > CH3 CH2 OH
+ C2H5ONa + H20 ——> C2H5OH + NaOH
+ C2HsOOC - COOC2H5 + 2NaOH------ > 2 C2H5OH + NaOOC - COONaTấ t cả các.chẩ t đ ề u đ iề u chế đ ư ợ c.Đ áp án đ úng là A.
Câu 53: Các PTPƯ xả y ra (các chấ t tác dụ ng vớ i nhau từ ng đ ôi mộ t)1). AI + 3AgN03 -> AI(N03)3 + 3A gị2 ). Fe + 2AgN03 FeiNO ^ + 2Ag 13) Fe(N0 3>2 + AgN03 Fe(N03)3 + Ag ị4). Ai + NaOH + H20 -> NaAI02 + 3/2H2 t5). 2AgN03 + 2NaOH -> AgaO ị + 2NaN03 + H20Ta thấ y 1, 2 , 3, 4 là phả n ứ ng oxi hoá - khử {(5) không phả i là phả n ứ nghoá - khử )Đ áp án đ ứ ng là B.
Câu 54: Các PTPƯ xả y ra khi crackinh C4H10:C4H10------ > CH« + C ỈHg
C4H10------> C2Hg + C2H4
Sau phả n ứ ng thu đ ư ợ c 5 hiđ rocacbon (CH4, C2H4, C2H6) C3H6 và C4H10 dư )Theo bài ra: dhh/H = 18,125:^ Mhh “ 18,125 . 2 = 36,25.
Giả thiế t ban đ ầ u có a mol C4H10 (khố i lư ợ ng là 58 . a gam)Vì khố i lư ợ ng trư ớ c và sau phả n ứ ng không đ ổ i nên
mhh (sau phả n ứ ng) = 58. a (gam)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
NH
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 51/345
Vì số mol C4H10 phả n ứ ng bằ ng số mol hỗ n hợ p tă ng sau phả n ứ ng, do đ ó:nc H (pư ) - 1,6 . a - a = 0 ,6 . a (mol)
Vậ y hiệ u suấ t phả n ứ ng: H(%) = .100% = .100 = 60%n(b/đ) a
Đ áp án đ úng là D.Câu 55: Tính chấ t vậ t lý củ a các kim ioạ i nhóm HA biế n đ ổ i không có quy luậ t vì
đ ơ n chấ t củ a chúng có kỉể u mạ ng tinh thể khác nhau:VD: Be, Mg: Mạ ng tinh thể lụ c phư ơ ng
Ca, Sr: Mạ ng tinh thể lậ p phư ơ ng tâm đ iệ nBa: Mạ ng tinh thể lậ p phư ơ ng tâm khố i.
Đ áp án đ úng là c* Chú ý: Bả ng tóm tắ t tính chấ t vậ t ỉý củ a kim loạ i nhóm HA.
Nguyên tố Be Mg Ca Sr Ba
Nhiêt đ ô nóng chả y (°C) 1280 650 838 768 714Nhiêt đ õ sôi (°C) 2770 1110 1440 1380 1640Khố i lư ơ ng riêng (g/cm3) 1,85 1,74 1,55 2,60 3,50Đ ộ cứ ng(lay kim cư ơ ng = 1 0 )
2,0 1,5 1,8
Đ iể u này khác vớ i nhóm các kim loạ i kiề m (IA) iOác tính chấ t vậ t iý củ a kim ioạ ikiề m biế n đ ổ ì có quy luậ t (chúng có cùng mộ t kiể u mạ ng tinh thể - mạ ng iậ pphư ơ ng tàm khố i).
Câu 56: Ta có: 0 ^ 2 = 21 Ma = 2 1 .2 = 4 2Gọ i X, y, z lầ n lư ợ t là số moi củ a C3H4, C3Hs và C Hg có trong 1,12 iíỉ hãn hợ pA. Theo bài ra: X + y + z = 1,12/22,4 - 0,05 (mol)
—40. X + 42. y + 44. zMặ t khác: Ma = -------------——------------= 42
X + y + 2
=> 40 . X + 42 . y + 44 . z = 42 . X + 42 . y + 42 .2 = > 2 .z = 2 . x = > x = z.PTPƯ đ ố t cháy:
C 3H4 - + -° 2 -> 3 C 0 2 + 2H20X 3x 2x
C3H6 -*-°z 3C02 + 3H20y 3y 3yC3H8 — —y 3C02 + 4H20z 3z 4z
Các sả n phẩ m cháy C02, H20 bị hấ p thụ hoàn toàn vào nư ố c vôi trong dư . Dođ ó, đ ộ tă ng khố i lư ợ ng củ a bình bằ ng tổ ng khố i lư ợ ng củ a C02 và H20.
m = mCOj + mH20
.= (3x + 3y + 3z ). 44 + {2x + 3y + 4 z). 18= 3 . 44 (X + y + z) + 18 . 3 (x + y + z)
(vi X = z nên 2 x + 4z = 3x + 3z)3?; (44 + 18). 0,05 (vì X + y + z = 0,05) - 9,3 (gam)
Đ ẩ p ánđ ùng ỉà A.
.50
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 52/345
Câu 57: Xét các loạ i phả n ứ ng:A. Phả n ứ ng hoá hợ p:
CaO + C02 ------» CaC03: Không phả i phả n ứ ng oxi hoá - khừB. Phả n ứ ng trao đ ổ i:
AgN03 + NaC I------> AgCl ị + NaN03
Không phả i phả n ứ ng oxi hoá - khử .c . Phả n ứ ng phân huỷ :
CaC03 — —> CaO + C02: Không phả i phả n ứ ng oxi hoá - khử .D. Phả n ứ ng thế :
Zn + 2AgN03 ------» Zn(N03)2 + 2Ag iLuôn là phả n ứ ng oxi hoá - khử .Đ áp án đ úng jà D.
* Chú ý: Trong hoá họ c vô cơ :+ Phả n ứ ng hoá hợ p, phả n ứ íig phả n huỷ có thể là phả n ứ ĩig oxi hoá - khử , cóthể không phải là phản ứng OXI hoá - khử.+ Phả n ứ ng trao đ ổ i luôn không phả i là phả n ứ ng oxi hoá - khử .+ Phả n ứ rig thế luôn là phẳ n ứ ng oxi hoá - khử .
Câu 58: Cấ u hình electron nguyên tử clo ỏ trạ ng thái cơ bả n (trạ ng thái có nă ngtư ợ ng thấ p nhấ t) và ỏ các trạ ng thái kích thích:*) ở trạ ng íháỉ cơ bả n:
[Ne] 3s2 3p5 3d°[Ne] t ị t ị T ị t
(có 1 electron đ ộ c thân)*) Các trạ ng thái kích thích:
[Ne] Ì3s* 3p4 3d1 (có 3 electron đ ộ c thân)[Ne] 3s2 3p3 3d2 (có 5 electron đ ộ c thân)[Ne] 3s1 3p3 3d3 (có 7 electron đ ộ c thân)
Do đ ó, trong cố c hợ p chấ t nguyên tử do có khả nă ng thể hiệ n các số oxi hoátà: “ 1, +1, +3, +5, +7Không có khả nă ng thể hiệ n các số oxi hoá chẩ n (+2, +4,...)Đ áp án đ úng là D.
Câu 59: Nguyên tắ c làm khô chấ t khí:+ Dùng chấ t hút ẩ m mạ nh (chấ t làm khô)+ Chấ t làm khô không phả n ứ ng vớ i chấ t cầ n làm khô.Ta thấ y:- H2S04 đ ặ c, P20 Si CaO, CuS04 khan đ ề u là chấ t hút ẩ m mạ nh => dùng làmchấ t làm khô.
- NH3 có tính bazơ , có tính khử và có khả nă ng tạ o phứ c nên không thể dùngcó tính axit (axit, oxit axit) có tính oxi hoá, tạ o phứ c vố i NH3 đ ể làm chấ t làmkhô => loạ i H2S04 đ ặ c; p20 5, CuS04 khan;
Vì: 3H2 S04 đặc-t- 2NH3 ------» N2 + 3S02 + 6H20
P20 5 + 6NH3 +3H20 ------> 2{NH4)3 P04
Cu£í04 + 6 NH3 + 2H20 ------» ĩ Cu(NH3)4 ](0 H)2 + (NH4)2S04
51
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 53/345
™ . 2
ancol no, đ ơ n chứ c, mạ ch hỏ . Các ancol đ ó là:CH3CH2CH2CH2OH, (CH3)2CHCH2OH
Butan -1 - ol 2 - metyípropan - ol
(CH3)2C(OH) CH3 CH3 - CH(OH) - c h 2 c h 32 - metỳ ỉpropan - 2 - ol butan - 2 - ọ !Như vậ y có 4 chấ t thoả mãn.Đ áp án đ úng là c.
Chú ý. Đ ộ bấ t bãọ hòa củ a hợ p chấ t hữ u cơ (trừ muố i amoni, muố i củ a amin vớ iaxit hữ u cơ ) dạ ng CxHyOzNtClk đ ư ợ c tính theo công thứ c:
2 .x+ 2 - y + t - k
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐANG
MÔN THI: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phứt
Bô đ ề s ố 2
Cho biết khối lượng nguyên tử(theo đơn vị u) của các nguyên tố:H = 1; C = 12; N = 14; o = 16; Na = 23; Mg = 24; AI = 27; S = 32; c / = 35,5;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; B r - 80; Ag = 108; Ba = 137.Phầ n chung cho tấ t cả thí sinh (40 câu, từ câu 1 đêh câu 40):Câu 1. Thể Ế ch dung dịch kali hiđ roxit KOH 2M tố i thiể u đ ể hấ p thụ vừ a hế t 11,2 lít hỗ n
hợ p khí S02 và Cỏ 2 (ở đ ktc) là ^5@ 250 mi. B. 500 ml. 1 c. 550 ml. D. 1000 ml.
Câu 2. Mộ t hiđ rocacbon thơ m có,cấ u tạ o như sau:
H,c — — c h 3
Tên gọ ỉ theo IUPAC củ a hiđ rocacbon này là(A> 1 , 2,4 - trimetylbenzen. B. 1, 3, 4- trimetylbenzen.c. 1,2, 3- trimetylbenzen. D. 1, 2, 5- trimetylbenzen.
Câu 3- Khí hiđ ro đ orua đ iề u chế đ ư ợ c bị lẫ n tạ p chấ t là hiđ ro suntuhiđ ric. Đ ể làmsạ ch khí hiđ ro clorua này có thể thự c hiệ n bằ ng cách sụ c hỗ n hợ p khí vàoA -dung dịch bạ c nitrat (dư ). B. dung dịch kẽ m clorua (dư ).(6 ^dung dịch đ ồ ng clorùa (dư). D. cả A, B, c đ ể u được.
Câu 4. Ngụ ỵ êp tử củ a nguyên tố x có electron cuố i cùng đ ư ợ c đ iề n vào phân lố p3dậ r?SỐ Ịđ ớ .n vị đ iệ n tích hạ t nhân củ a nguyên tố X là
. ể A H ^ ' B. 27. ( 0 2 8 , D. 29.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 54/345
Câu 5. Dãy chỉ gồ m các chấ t tác dụ ng đ ư ợ c vớ i dung dịch kali penmanganat làA. toluen, etilen, axetilen, xicỉopropan, isopren.B. benzen, propen, propin, butađ íen, xỉclobutan.C. stiren, naphtalen, eten, etin, butan,
(p . eĩĩĩen, eíin, isopren, axit acrylic, stiren.Câu 6 . Cho sơ đ ồ đ iề u chế chấ t B từ benzen:
Benzen ,.._HN03d/H2s_04đ.r ^ A __CH3q /Ạ ^ f >B Chất B |à
A. o - nitrotoluen. B. m - nitrotoluen.c . p - nitrotoluen. D. cả o - và p - nitrotoluen.
Câu 7. Trong phả n ứ ng nitro hoá benzen:
Benzen + axìt nitric đ ặ c —^ ■-°4đ ,r ■■■>...Tác nhân tấ n công vào vòng benzen là
A .H V B N03 C ,N 02-. D. N02+.Câu 8 . Dãy chỉ gồ m các muố i nitratkhi bị nhiệ t phân sinh ra oxit kim loạ i,nitơđ ioxit và oxi là U#1
A. Mg(N03)2, AI(N03)3, Fe(N03)2, NaN03. ,B Zn(NOẶ . Fe(N03)3, AgN03, Pb(N03)2. m - l wC. Cu(N03)2 Ca(N03)2l KNO3, Mn(N0 3 )2. i
(§AI(N 0 3)3,Fe(N0 3 )2> e ( N 0 3)3, C u(N Ĩỳ *Câu 9. Cho các chấ t: Fe, FeC03, Fe(OH)2, FeS2.
Chấ t khi đ ố t cháy trongkhông khí tạ o ra sả n phẩ m rắ n khác vớ i các chấ t còn
B. FeC03. 0 FeS2% °> D. Fe(OH)2.Câu 10. Nguyên tố X có số thứ tự trong bang tuầ n hoàn là 24. X ở nhóm
A.I1B. B. IV B C. VB. D. VIB.Câu 11. Nguyên tử khố i củ a đ ồ ng tự nhiên là 63,54 u;củ a do tự nhiên là 35,50 u.
Đ ồ ng tự nhiên có 2 đ ổ ng vị là “ Cu và “ Cu, clo tự nhiên có 2 đ ồ ng vị là 35C! và37CL Dãy sắ p xế p trậ t tự giả m dầ n % số phân tử các loạ i phân íử đ ồ ng (I)clorua thu đ ư ợ c la (chấ p nhậ n NTK có tri số bằ ng số khố i)A. 65Cu35CI, 65Cu37CI, 63Cu35CI, “ CiFCI.
B. 65Cu35Cl, 65Cu37CÍ, ^Cu^CI, 63Cu37CI.a 65Cu37C[, “ Cu^CI, 65Cu37CI.(B) “ Cu^Cl, 65Cu35CI, 63Cu37CI, 65Cu37CI.
Câu 12. Hai nguyên tố A, B ỏ hai phân nhóm chính liên tiế p, B thuộ c nhóm V. Ởtrạ ng thái đ ơ n chấ t, A và B không phả n ứ ng vớ i nhau. Tổ ng số proton tronghạ t nhân nguyên tử củ a A vã B là 23. A là nguyên tốA. oxi B. niìơ . c. photpho. D. lư u huỳ nh.
Câu 13. Hỗ n hợp X gồm khí propan và khí butan, có tỉ khố i so vớ i khí amoniacbằ ng 3. Tì lệ thể tích khí propan và butan trong hỗ n hợ p X là
A. 1 : 1 . B. 1 : 2 . _ c. 1 :3. D. 1 :4.Câu 14. Hoà tan vừ a hế t m gam hỗ n hợ p gồ m Mg và AI bằ ng dung dịch chứ a 0,3mol HCI và 0,1 mol H2SO4 (loă ng). Sau phồ n ứ ng cô cạ n dung dịch thu đ ư ợ c25,75 gam muố i khan. Giá trị củ a m là ^A. 7,8 gậ uỊi. B. 8 ,6 gam. (c^5,5 gam. D. 25,75 gam.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 55/345
Oị WmCâu 15. Cho hỗ n hợ p X gồ m hiđ ro và etilen, có tỉ khố i so vớ i khí hiđ ro bằ ng 4,25.
Dan X qua bộ t Ni nung nóng thu đ ư ợ c hỗ n hợ p Y, tỉ'khố i củ a Y so vớ i khíhiđ ro bằ ng 5,23. Hiệ u suấ t củ a phả n ứ ng hiđ ro hoá etiíen là (các thể tích khíđ o cùng đ iề u kiệ n) A. 50%. B. 65%. c. 75%. D. 80%.
Câu 16. Cho các quá trình sau, quá trình nào axit sunfuric đ ặ c không thể hiệ n vai
trò là chấ t háo nư ớ c (không ghi đ iề u kiệ n củ a phả n ứ ng)?A. CuS04 .5H20 — > CuS04 + 5H20.B. CgH^Os ------ > 6C + 6H20 .
c. (HCI + nH20) ------ > HCỈ + nH20.
D. c + 2 H2S0 4 ------ » C0 2 + 2 SO2 + 2H20.Câu 17. Đ ố t cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗ n hợ p khí (đ o d đ ktc) gồ m propan và mộ t
anken X thu đ ư ợ c 48,4 gam C02 và 21,6 gam H20. Công thứ c phân tử củ a X lãA. C2H4. B.C 3H6. (<ỳC4H8. D.C5H10.
Câu 18. Cho 45 gam hỗ n hợ p bộ t Fe30 4 và Fe vào V iít dung dịch HCI1M, khuấ yđ ề u đ ể céc phả n ứ ng xả y ra hoàn 1oàn, thấ y thoát ra 4,48 lít mộ t chấ t khí (ỏđ ktc) và 5 gam kim loạ i không tan. Giá trị củ a V ỉàA. 1,4 lít. B. 0,6 lít. c. '1,2 lít. D. 0,4 !ít.
Câu 19. Không Ihể phân biệ t dầ u ă n (dầ u thự o vậ t) và đ ầ u bôi trơ n máý (dầ unhờn)bằng thuốc thửA. đ ung dịch Ca(OH)2 B. đ ung đ ịch NaOHc. dung dịch Br 2 D. đ ồ ng (II) hiđ roxit
Câu 2D. Hỗ n hợ p khí X gồ m mộ t ankan và mộ t anken có số mol bằ ng nhau. Dầ n
X qua nư ớ c brom, khố i lư ợ ng brom tham gỉa phả n ứ ng là 16 gam. Nế u đ ố tcháy hoàn toàn hỗ n hợ p thu đ ư ợ c 13,44 lít khí C02 (đ o ỏ đ ktc). số cặ p chấ t(ankan, anken) thoả mãn các đ iề u kiệ n trên là
A 1. B.2. c. 3. D. 4Câu 21. Trong tự nhiên nguyên tố cacbon có 3 đ ồ ng vị là 12c, 13c, WC; nguyên tố
hiđ ro có hai đ ồ ng vị 1H, 2H. Trong tự nhiên có thể có bao nhiêu ỉoạ i phán tửkhí metan mà trong phân tử có tổ ng số hạ t mang đ iệ n bằ ng 2 0 ?A. 9. B 15. c . 1 2 . \ D 18.
Câu 22. Hợ p chấ t AB có tổ ng số electron trong phân từ bằ ng tổ ng số electron trongphân tử nitơ . số proton có trong hạ t nhân củ a nguyên tử nguyên tố A(Zft < Ze) la
A. 5. B. 6 . ■ c. 7. D. 8 .Câu 23. Magie phả n ứ ng vớ i axit nitric tạ o ra hỗ n hợ p khí chứ a hai sả n phẩ m khử
có tỉ khố i so vớ i khí hiđ ro bằ ng 20. Trong hỗ n hợ p sả n phẩ m khử đ ó có mộ tđ ơ n chấ t. Sả n phẩ m khử còn lạ i là
A. NH3. B. n o . c. N02. D. n 20 5.Cảu 24. Trong phòng thí nghiệ m, đ iể u Ghế các chấ t khí M, N, p, Q, R theo các sơ
đ ồ sau:HCOOH h3sq-4- ) M t +...
NaC! (rin) + H2SO4 (đạc) —'— > NT + ...NH4N02 — > P t +...CH3NH3CI + NaOH------ >Qt +...
. . # 463"+ H20 --> R t + ...
54 "
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 56/345
số chấ t khí có thể thu vào bình đ ự ng bằ ng cách đ ẩ y nư ớ c làA. 1. B.2. C.3. 0 .4 .
Cãu 25. Trong phòng thí nghiệ m, ngư ờ i ta đ iề u chế khí oxi bằ ng cách nhiệ t phânkali cỉorat (đ iể u kiệ n thích hợ p). Yế u tố không hư ở ng đ ế n tố c đ ộ củ a phả nứ ng ừ ên làA. nhiệ t đ ộ . B. chấ t xúc tác.c . áp suấ t. D. kích thư ố c củ a các tinh thể KCI03.
Cả u 26. Nguyên tử củ a các nguyên tố d ỏ trạ ng thái cơ bả n có số electron đ ộ cthân nhiề u nhấ t ià A .8 . B.5. c. 6 . D. 1 0 .
Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 49,6 gam hỗ n hợ p X gồ m Fet FeO, Fe3 04, Fe20 3 bằ ngdung dịch H2S04 đ ặ c, nóng, dư thu đ ư ợ c dung dịch Y và 8,96 lít khí sunturơ duynhấ t (d đ ktc)~ Khố i iư ợ ng muố i khan thu đ ư ợ c khi cô cạ n dung dịch Y làA. 160 gam. B. 140gam. c. 120 gam. D. 100 gam.
Câu 28. Mộ t ankan có cấ u tạ o như sau:CH3CH (C2 H5) ch-ch 3
UTên gọ i củ a ankan này theo lUPAC làA. 2,3 - đ ietylbutan. B. 2 - etyl - 3 - metylpentan.c. 3 - metyl - 2 - etylpentan. D. 3,4 - đ ỉmetylhexan.
Câu 29. Cho các dung dịch: HCI, HBr, HI, HF, H2S.Số dung dịch phả n ứ ng đ ư ợ c vôi 0 2 ở đ iề u kiệ n thư ờ ng làA.1. B.2. C. 3. ^ D.4.
Câu 30. Hoà tan hế í m gam hỗ n hợ p kim loạ i gồ m Mg, Aỉ và Fe trong dung dịchH2S04 đ ặ c, nóng, dư , thu đ ư ợ c 0,55 mol S02 duy nhấ t. Cô cạ n dung đ ịch sauphả n ứ ng thu đ ư ợ c 69,1 gam muố i khan. Giá trị củ a m !àA.10,7gam. ' (^)l6 ,3gam . c. 21,4 gam. D. 11,9 gam.
Câu 31. Chì ra phư ơ ngTnnh hoá họ c không đ ứ ng? A. 3Fe + 202 ? > Fe30 4
B. Fe + 4HN03 ------> Fe(N03)2 + 2N02 + 2H20
c. 2Mg + C02 t0 .) 2MgO + C
D- 0 3+ 2KI + H20 ------> l2 + 2KOH + 02 tCâu 32. Cho các chấ t: FeS, Fe304, FeC03, Fe(N03)2.
Chấ t mà khi phả n ứ ng vố i dung dịch HC! theo phả n ớ ng oxỉ hoá - khử làA. FeS. B. Fe304. ' c. FeC03. Đ Fe(N03)2.
Câu 33. ứ ng dụ ng củ a hợ p kim almelec:A. Dùng trong công nghiệ p chế tạ o máy bayB. Đ úc mộ t số bộ phậ n củ a máy bayc . Chế tạ o dây cáp dẫ n đ iệ n cao thếD. Chế tạ o tàu vũ trụ , vệ tinh nhân tạ o.
Câu 34. Gang đ ư ợ c sả n xuấ t trong:A. Lò Mactanh B. Lò đ iệ n c. Lò Betxme fo yLo cao
Câu 35. lorv-ịM2* có phân lố p electron ngoài cùng 3d9. Trong bả ng tuầ n hoàn,nguyêntá.M ở nhóm
¥ B. IIB. c. IA. D. HA.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 57/345
Câu3 6 . Cặ p chấ t (trong số các cặ p chấ t sau) có thể đ iề u chế đ ư ợ c Fe(N03)2 là(a ) Fe, HNO3 đ ặ c ’B.Fe(OH)2, HNOậ đ ặ cC. FeO, HNO3 loãng D. FeC03, HNO3 loãng
Câu 37. Trong các phả n ứ ng sau (không ghi đ iề u kiệ n phả n ứ ng):2Hz + 0 2 - — » 2H20
2NO + Õ2 ------ » 2N02
2Fe + 6H2S04(đ ặ c)------ỳ' F©2(S04)3 ■$*3 SO2 6 H2O6 LÌ + N2 —— > 2Lì3N2
Hg + s ----- -> HgS
AI + 4HN0 3(đặc)------ > AJ(N0 3)3 + NO + 2H20H2 + CI 2 — -> 2HCI.
Số phả n ứ ng có thể xả y ra ở điều kiện thư ờ ng là A. 5. B.2. ' c. 3. D.4. '
Câu 38. Hoà tan hoàn toàn hỗ n hợ p gồ m 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axitHNO3 (vừ a đ ủ ), thu đ ư ợ c dung dịch X (chỉ chứ a hai muố i sunfat) và khí NO
(duy nhấ t). Giá trị củ a a là( f t 0,06. ' B.0,04. c. 0,075. D .0 ,1 2 .
Câu“39. Thự c hiệ n phẫ n ứ ng crackinh 5,8 gam butan. Sau mộ t thờ ỉ gian thu đ ư ợ chỗ n hợ p khí X gổ m 5 hiđ rocacbon. Đ ố t cháy hế t lư ờ ng X bằ ng 0 2, rồ i dẫ n toànbộ sả n phẩ m sinh ra qua bình đ ự ng P2Os dư . Đ ọ tă ng khoi lư ợ ng củ a bìnhđ ự ng P2Os làA. 1 gam. B. 5,8 gam. c. 9 gam. D. 18 gam.
Câu 40. Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗ n hợ p gồ m Fe20 3, MgO và ZnO trong500 ml dung dịch H2S04 ữ ,1M (vừ a đủ). Cô cạ n dung dịch sau phả n ứ ng, hỗ nhợ p muố i sunfat khan có khố i lư ợ ng là _
A. 3,81 gam. B. 4,81 gam. c.'5,81 gam. ÍD/6,81 gam.Phần riêng: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần: phẩn ỉ íioặc phần II.
Phần I: Theo chương trinh Chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đ ẩỉ câu 50):
Câu 41. Cho hỗ n bợ p hai anken đ ổ ng đ ẳ ng kế tiế p nhau tác dự ng vớ i nư ớ c (cóH2S04 xúc tác, t°) thu đ ư ợ c hỗ n hợ p z gồ m hai ancol (rư ợ u) X và Y. Đ ố t cháyhoàn toàn 1,06 gam hỗ n hợ p z, sau đ ó hấ p thụ toàn bộ sả n phẩ m cháy vàohaí lít dung dịch NaOH 0,1 M thu đ ư ợ c dung dịch T, trong đ ó nồ ng đ ộ củ aNaOH bằ ng 0.05M. Công thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a X và Y là
A. CaHsOH và C3H7OH B. C3H7OH và C4H9OH.
c. C2H5OH và C^HgOH. D. C4H9OH và Cẻ H^OH.Câu 42. Tiế n hành 2 thí nghiệ m sau:- Thí nghiêm 1: Cho 3,84 gam Cu phả n ứ ng vớ i 80 ml dung dịch HNO3 1Mthấ y thoát ra V., lft khí NO.- Thí nghệm 2: Cho 3,84 gam Cu phản ứng vối 80 mỉ dung dịch HNO3 1M vàH2 S0 4 0,5M thu được v 2 lít khí NO.Biế t NO ià sả n phẩ m khử duy nhấ t, các thể tích khí đ o ô cùng đ iề u kiệ n. Quanhệ giữ atẰ/ặvà v 2 là :
B.V2 = 2,5V1. © V 2 = 2V1. D.V2S1.5V,.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 58/345
Câu 43. Đ un hỗ n hợ p 3 ancol: ancol metylic, propan- 1- ol và ancol isopropylic vớ iaxỉt sunfuric đ ặ c trong đ iệ u kiệ n thích hợ p thì số anken và số ete có thể thuđ ư ợ c iầ n lư ợ t ià
A. 2, 6, B. 3,4. c. 1, 6. D. 3, 3.Câu 44. Dung dịch natri phenolat không táo dụ ng đ ư ợ c vớ i
A. NaHC03. B. NaHS04. C.CÒ2. D. Br2.Câu 45. Cho khí cỉo tác dụ ng vớ i 16,2 gam kím loạ i R (hoá trị không đ ổ i) thu đ ư ợ c
58,8 gam chấ t rân D. Cho oxi dư tac đ ụ ng vớ i D, sau phan ứng thu được 63,6gam chấ t rắ n E. Kim loạ ỉ R làA. Be. B.Ca. c. Mg. D.AI.
Câu 46. Cho các cặ p chấ t: F2/O2, Hg/S, 0 3/Ag, HBr/02 .Cặ p chấ t có thể cùng tồ n tạ i ở đ iề u kiệ n thư ờ ng làA.'Fy02. B.Hg/S. . c 0 3/Ag. D. HBr/02.
Câu 47. Oxi hoá m (gam) ancol etylic bằ ng. CuO nung nóng. Sau mộ t thờ i gian
phả n ứ ng, thu đ ư ợ c chấ t rắ n X, làm lạ nh đ ư ợ c chấ t lỏ ng Y. Cho toàn bộ lư ợ ngchấ t lỏ ng Y tác dụ ng vớ i Na dư thu đ ư ợ c 0,2 gam khí hiđ ro. Giá trị củ a m (gam) làA.9,2. _ B.4,6. . C. 13,8. D. 6,9.
Câu 48. Cho mộ t mẫ u hợ p kim Na - Ba tác dụ ng vớ i H20 dư , thu đ ư ợ c dung dịchX và 3,36 ỉíỉ khí hiđ ro (ở đ kíc). Thể tích dung dịch axỉt H2S04 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X làA. 150 ml. B. 75 ml. c. 60 ml. D. 30 ml.
Câu 49. Mộ t dung dịch chứ a 0,02 moi Cu2+; 0,03 mol K+; X mol Cl' và y molso*- . Tổ ng khố i lư ợ ng các muố i tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị
củ a X, y lầ n lư ợ t làA. 0,01 và 0,03. B. 0,02 và 0,05. c. 0,05 và 0,01. D. 0,03 và 0,02.
Câu 50. lon A3+ có phân lớ p electron ngoài cùng là 3d2, cấ u hình electron nguyêntử củ a A iàA. [Ar]3d5. B. [Ar] 4s23d3. c. fAr] 3d3 4s2. D. tấ t cả đ ể u sai.
Phẩn II: Theo chương trình Nâng cao (10 câu: Từcâu 51 đến câu 60):
Câu 51. Cho các chấ t sau: glixerol (glỉxerin), axit panmitic, axỉt oleic, axit acrylic. Có thểcó tối đa bao nhiêu loại lipit (chì chứa nhóm chức este) được tạo ra từ các chấ t trên?
A. 6 . B. 9. c. 1 2 . D. 18.Câu 52. Chấ t không tạ o đ ư ợ c liên kế t hiđ ro giữ a các phân tử củ a chúng !à
A. metylamin B. đ imeỉyỉamín c. trimetyíamin D.etylmeíylaminCâu 53. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗ n hợ p Fe, Cu vào dung dịch HNO3 đ ặc,
nóng dư thu đ ư ợ c 2,688 lít mộ t khí duy nhấ t (ở đ ktc) và dung dịch A. Cho dungdịch NaOH đ ế n đ ư vào dung dịch A. Lọ c và rử a sạ ch kế t tủ a, rồ i nung đ ế nkhố i lư ợ ng không đ ổ i thu đ ư ợ c 4 gam chấ t rắ n. Giá trị củ a m là
A. 1,2 gam. B. 3,04 gam. c. 7,2 gam. D. 6 ,8 gam.Câu 54. Chl ra phả n ứ ng không xả yra ỏ đ iể u kiệ n thư ờ ng?A. 2H 2 + 0 2 ------» 2H 2 0 . B . 2NO + 0 2 -------- » 2N 02 .
c. Hg +^a ------> HgS. D. 6 Li + N2 ------ » 2 LÌ3N./ế?
57
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 59/345
Câu 55. Đ ố t cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp khí gồ m buían và mộ t hiđ rocacbonkhông no X, thu đ ư ợ c 30,8gam C02và 14,4 gam H20. Công thứ c phân tử củ aX là (biế t số mol củ a butan lớ n hơ n củ a X)A. C2H2- B. C2H4. c . C3H4. ,D. C3H0.
Câu 56. Thuỷ phân hoàn toàn 100 ml dung dịch đ ư ờ ng mantozd 2M thu đ ư ợ cdung dịch A. Cho dung dịch A trẽ n tác đ ụ ng vớ i dung dịch AgN03/NH3 (dư )thu được m gam mộ t kế t tủ a. Giá trị củ a m làA. 21 6 gam B. 43,2 gam c. 86,4 gam D. 32,4 gam:
Câu 57. Cho 0,1 mol isopren tác dụ ng vố i 0,1 mo! hiđ ro bromua (trong đ iề u kiệ n thíchhợ p), thu được số dẫ n xuấ t monobrom là đ ồ ng phân cấ u tạ o củ a nhau là
A. 3 . B. 4. _ c . 5. D. 6 .Cả u 58. Đ ôi cháy hoàn toàn m gam hỗ n hợ p gồ m n hiđ rocacbon khác nhau thu
đ ư ợ c 11gam C02 và 9 gam H2O. Giá trị cũ a m làA. 6,2. B. 4,0. C. 8,0. D.13,6. .
Câu 59. Cho 100 ml dung dịch rư ợ u đ ơ n chứ c Y 46°, tác dụ ng V® Na (vừ a đ ủ ), sauphả n ứ ng đ ư ợ c 176,58 gam chấ t rắ n. Biế t khố i ỉư ợ ng riêng củ a Y là 0,9 gam/mỉ.Công thứ c phân tử củ a Y làA. C H A B. C2H60. c. C3H80. ữ . C4H10O.
Câu 60. Trong phả n ứ ng: Cl2 + Ca(OH)2 ------> CaOCI2 + H20, Cl2 đ óng vai ừ òA. chỉ là chấ t oxi hoá.B. chỉ là chấ t khử .c. vừ a là chấ t oxi hoá, vừ a !à chấ t khửD. không phả i chấ t oxi hoá, không phả i chấ t khử .
Câu 1. Theo bài ra: nhh = 11,21 22,4 = 0,5 (moỉ).Đ ể tièu tố n lư ợ ng KOH ít nhấ t thì:
CO 2 + KOH --------» K H C 03; S 0 2 + KOH ------- » KHSOa
Theo phư ơ ng trình phả n ứ ng, ta thấ y nK0H=5rihh =0,5 (mol)
VrfdKOH = 0,5/2 = 0,25 (lít) = 250 (ml). Đ áp án đ úng là A.Câu 2. Chú ý cách đ ánh số thứ tự trên vòng benzen sao cho tổ ng ch? số là nhỏnhấ t, ỏ đ ây, cách đ ánh số thứ tự nhỏ nhấ t là:
Vậ y tên củ a hiđ rocacbon thơ m này là 1, 2, 4 - trimetyỉbenzẹ n.Đ áp án đ úng ià A.
Câu 3. Đ ể ỉàm sạ ch HCI (loạ i H2S) cẩ n chọ n hoá chấ t nào đ ó sao cho chỉ tácdụ ng vớ i H2S (mà không tạ o ra tạ p chấ t mớ i), không tác dụ ng vổ i HCI.Xét các phư ơ ng án.A. Loạ i vìiT AgN03 + HC! ------» Ag Ci ị + H NO 3
;(tắ ò.dự ng đ ư ợ c vói HCI)
HƯỚNG DẪN GIẢI CẮC BỘ ĐỀ số 2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 60/345
B. Loạ i Vỉ: ZnCl2 + H2S ------>• không phả n ứ ng.(không íoạ i đ ư ợ c H2S).
c . Đ ư ợ c vì: HCI + CuCỈ2 — —> không phả n ứ ng
H2S + CuCl2 — —» CuS ị + 2HCID. Loạ i.Đ áp án đ úng là c.
Câu 4. Electron cuố i cùng đ ư ợ c đ iề n vào phân lóp 3d8 :=> ừ ậ t tự mứ c nă ng lư ợ ng
tă ng dầ n củ a các phân lớ p electron trong nguyên tử nguyên tố X (d trạ ng thái cơbả n) !à: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d® (Cấ u hình electron nguyên tử X là1s22s22p63s23p63d84s2) => số đ ơ n vị đ iệ n tích hạ t nhân củ a ngư yên tố X(bằ ng tổ ng số hạ t electron ỏ lớ p vỏ củ a nguyên tử X ): 28.Đ áp án đ úng là c .
Chú ý: Phân biệ t electron cuố i cùng và electron ngoài cùng.Câu 5. Xét các phư ơ ng án.
A. Loạ i vì: Xiclopropan + KMn04(dd) ■——» không phả n ứ ng
B. Loạ i vì: Benzen + KMn04(tíd)------> không phả n ứng
Xicíobutan + KMn04 (dd) ——» không phả n ứ ng.
c . Loạ i vĩ CH3CH2CH2CH3 + KMn04 (dd) - — -* không phả n ứ ng.Butan
D. Đ úng vì:3CH2=CH2 + 2KMn04 + 4H20 -» 3CH2(OH)-CH2(OH) + 2KOH + 2Mn02.3CH =CH + 8KMn04 -> 3KOOC- COOK + 2KOH + 8Mn02 +2H20
3CH2 = C(CH3)-CH = CH2 + 4KMn04 + SH20 — ---- *3CH2{OH) -C(CH3)(OH) -CH(OH)-CH2(OH) + 4KOH + 4Mn02
3CH2= CH-COOH + 2KMn04 + 2H20 — >2CH2(Ọ H) - CH(OH) - COOK + CH2(OH) - CH(OH) - COOH + 2MnO
3C6H5CH=CH2+2KMn04+4H20 ------>3C6H5CH(OH) - CH2(OH) + 2Mn02 + 2KOH
Đ áp án đ úng là D.Chú ý: + Nhữ ng hợ p chấ t không no (có 'c = c, c = C) thì tác dụ ng đ ư ợ c vớ i
dung dịch KMn04(tư ơ ng tự anken, ankin).+ Các chấ t không làm mấ t màu dung dịch KMn04: benzen, naphtalen,xicloankan,...
+ Toluen tác dụ ng vớ i dung dịch KMn04 nóng.Câu 6. Các phư ơ ng trình hoá họ c xả y ra trong sơ đ ồ :
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 61/345
(A) (B) m - nitrotoluenĐ áp án đ úng là B.
Chú ý: Khi trên vòng benzen đ ã có sẵ n nhóm - NQ2thì nhóm thế thứ hai đ ư ợ cđ ịnh hư ớ ng vào vị tn meta.
Câu 7. Cơ chế thế ỏ vòng benzen:Phân tử axií níừ ỉc HNO3 không trự c tiế p tấ n công vào vòng benzen. Tiể uphân mang đ iệ n tích dư ơ ng tạ o thành do tác dụ ng của nó vớ i xúc tác (HP) mớ ilà tác nhân tấ n công trự c tiế p vào vòng benzen.Đ áp án đ úng là D.
Câu 8. Các muố i nitrat củ a các kim loạ i từ Mg đ ế n Cu (trong dãy đ iệ n hóa) bịnhiệ t phân sinh ra oxit-kim loạ i + 0 2 + N02.Đ áp án đ úng là D
Chú Ỷ. Sả n phẩ m củ a phả n ứ ng nhiệ t phân muố i nitrat phụ thuộ c vào bả n chấ tcủ a kim loạ i tạ o muố i nitrat đ ó:
+ Muố i nitrat củ a kim loạ i kiề m (KNO3, NaN03) __*!—> Muố i niỉrĩt (KN02,NaN02) + 0 2.
+ Muố i nitrat củ a kim loạ i sau Cu —f -> Kim loạ i + N02 + O;.Câu 9. Xét P.THH củ a các chấ t đ ó vố i không khí (+ 0 2):
3Fe + 202 Fe30 4
4FeC03 + 202 — 2Fe203 + 4C02
4FeS2 + 1102 2Fe20 3 + 8S02
4Fe(OH)2 + 02 - £_■ > 2 Fe2Q3 + 4H20Đ áp án đ úng là A
Câu 10. Cấ u hìnb electron: (Z ==24) 1 s22s22p63s23p63d54s1
=i> thuộ c nhóm VI B.Đ áp án đ úng là D
Chú ý: Cấ u hình electron nguyên tử củ a nguyên tố này đ áng lẽ là1s?2s22p63s23p63d44s2
như ng 1 electron ỏ phân lớ p 4s nhả y vào phân [ở p 3d đ ể tạ o ra 3ds (bán bãohòa phân lố p đ ) bề n hơ n', cẩ u hình electron nguyên tử củ a nguyên tố này ià
cấu hình bán bão hòa gấp phân lớp d (3d44s2 —— 3ds4s1).Câu 11. Gọ i a ià % số nguyên tử “ Cu => % số nguyên tử ^Cu ỉà(100- a).
-r ' co C/1 _ 63.a +65.(100-a )Ta có: 63,54 = — ----- -------------
100=> a = 73%.
Do đ ó %JfGu = 73%; % “ Cu = 27%.GoijDja^/oso nguyên tử 3SCI => % số nguyên tử 37CJ ià (100 - b).
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 62/345
Ta có: 35,5 =35.b+37.(100-b)
100=> b = 75%.Do đ ó % 35CI = 75%; % 37CI = 25%.Từ các đ ồ ng vị củ a clo và đ ồ ng có thể tạ o ra 4 ioạ í phân tử đ ồ ng (!) clorua,
phầ n tră m số phân tử các loạ ị đ ồ ng (ỉ) clorua là:% C l r â = % 63Cu. % 3èC!.100% = 0,73.0,75.100%% 63Cu37CI = % 63Cu. % ă7Cl. 100 % = 0,73-0,25.100%.% “ CiFC I = % “ Cu. %35C!.100% = 0,27.0,25.100% .% 65Cu35CI = % “ Cu .Yo^a .100% = 0,27.0,75.100%.
Vậy % 63Cu35CI > % 65Cu35CI > % 63Cu37CI >% “ CiFCI.Đ áp án đ úng là D.
Câu 12: PA+ p8 = 23 ------ > A, B là các nguyên tố thuộ c chu kì 2 hoặ c 3. A, Bthuộ c hai phân nhóm chính liên tỉế p, B e V A (phân nhóm chính nhóm V)
=> A thuộ c nhóm IV A hoặ c VI A.+ Nế u B !à nguyên tố thuộ c nhóm V A, chu kì 2 B lả N (ZA = 7)
ZB= 23 - 7 = 16 (S). s thuộ c nhóm VI A, chu kì 3.
N2 + s ------» Không phả n ứ ng.Vậ y A (à íư u huỳ nh, B là nitơ .+ Nế u B là nguyên tố thuộ c nhóm V A, chu kì 3 => B là p (ZA= 15)=i> ZB= 23 -1 5 = 8 (O). Oxi thuộ c nhóm VI A, chu kì 2.
Như ng 4P + 502 ------» 2P20 5.
(Loạ i vì theo bài ra A + B ------> không phả n ứng).Đ áp án đ úng là D.
Câu 13. Mx = 3.17 = 51
t_Ị ~hVp t iu3h8 u4m10
=> 7 - v c 3h 8 - 7 - v c 4h 10 = > V c 3Hg - v c 4h10
HayV r H : V CH = 1 : 1J U3I-I0 ^4^10
Đ áp án đ úng là ACâu 14. Sơ đ ổ phả n ứ ng:
Kim loạ i (Mg, AI) + axít (HCI, H2S04/) ------» muố i + H2 TTheo đ ịnh íuậ t bả o toàn khố i lư ợ ng: rriKimioai + maxj{ = mmuấi + m
m2
Theo đ ịnh luậ t bả o toàn nguyên tố : nH = —nH+ = —nHC( + nH2£04
Vậ y: m=*25,75 + ( — +0,1 ).2 - (0,3.36,5 + 0,1.98) = 5,5 (gam).ễ : 2
61
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 63/345
Chú ý: Hoặc giải theo cách khác:Theo định luật bảo toàn nguyên tố, ta có:
rrWnioai —m = 25,75 -0 ,3 .35,5 -0 ,1 .9 6 = 5,5 (gani).
( n c r = n HCI-n s 0 2 = n H2S 04 )
Câu 15. Gọ i X, y lầ n iư ợ t là số mol H2, C2H4 có trong hỗn hợ p X:
Theo bài ra, ta có: - x -— = 4,25.2 = 8,5 x + y6,5. X = 19,5.y X : y = 3 :1 = > x = 3y
PTPƯ : H2 + C2H4 - - ^ - * C zH6
Ban đ ầ u: 3y y 0 (mol)Phả n ớ ng: a a a (mol)Sau Pư : (3y -a) ( y -a ) a (mol)TU u' • „ , ' n 2.(3y-a)+28.(y-a) + 30aTheo bài ra, ta có: My =
(3y -a ) + (y -a )-f a5,23.2= 34y
4y ~a=0 34 y = 41,84 .y -10,46 .a=> 10,46 . a —7,84 y.
a 7,84y 10,46
= 0,75 = 75%
Vậ y hiệ u suấ t củ a phả n ứ ng: H = 3 Ht (p ) = —= 75%nc2H4{bđ) y
Đ áp án đ úng là c.Câu 16. Sự háo nư ớ c củ a H2S04 đ ặ c đ ư ợ c thể hiệ n trong các quá trình:
+ Lấ y nư ớ c củ a tinh thể hiđ rat.Ví dụ : CuS04.5 H20 >CuS04 + 5H20+ Sự hóa than củ a gluxit (cacbohiđ rat)Ví dụ : C6H120 5 > 6C + 6 H2Ó
+ Làm khô khí ẩ m.Ví dụ : H2S04 đ ặ c làm khô khí HCI ẩ m.Đ áp án đ úng là D.
Câu 17. nWì = = 0,3(mol)
4 8 , 4 _ _ 2 1 , 6 4 ~ ,
nco2 = n^o = = 1,2(mol)
PTPƯ : C3He + 502 3C02 + 4H20
X ( m o l ) 3 x (mol) 4x ( m o i )
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 64/345
x + y = 0,3
Theo bài ra, ta có: <3x + ny-1,1 => n = 4(C 4H8)
(4x + ny = 1,2
Đ áp án đ úng là c.Câu 18. Gọ i X, y lầ n lư ợ t ià số mol Fe^Ot, Fe có trong 45 - 5 = 40 (gam) hỗ n hợ p
chấ t rắ n ban đ ầ u.
Theo bài ra, ta có: 232 , X + 56 y = 40 (1)Các phư ơ ng trình phả n ứ ng xả y ra:Fe30 4 + 8 HÒỈ 2FeCI3 + FeCi2 + 4 H20 .X 8x 2x
Fe + 2 HCI Fệ Clạ + . H2
(y -X) ( y - x ) . 2 (ỵ - X)
Fe + 2FeCl3 —» 3FeCI2
"h2 = y - x = | ~ = 0 J2 (mo!) (2 )
íx = 0 1Tử (1) và (2) ta có: <
Ị y = 0,3Mà nHcl = 8x + 2(y--x)
= 8 .0,1 + 2 .0 ,2 = 1,2 (mol)
^ V dd HO = = 1 > 2 (/)
Chú Ỷ. Vi sau khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, kim loạ i (Fe) còn dư nên xả y na 3PƯ HH: '
Fe30 4 + 8 HCI 2FeCl3 + FeCl2 + 4H20Fe + 2HCI ->FeC!2 +H2
Fe + 2FeCl3 —> 3FeCi2Câu 19. Dầ u ă n (dầ u thự c vậ t) có thành phầ n là este củ a glixerol vớ i axit béokhông no (chủ yế u).Dầ u bôi trơ n máy (dầ u nhờ n) có thành phầ n chính ỉà hiđ rocacbon (ankan,xicloankan, aren).Xét các phư ơ ng án.A. +} Dầ u ă n + dđ Ca(OH)2 -> Muố icanxi củ a axit béo i + glixerol
Không tan (lỏ ng) Kế t tủ a Tan+) Dau nhờ n + dd Ca(OH)2 Không phả n ứ ng(Tạ o thành 2 lố p chấ t lỏ ng không trộ n lẫ n vào nhau).
Phân biệ t đ ư ợ c.B. +) Dầ u ă n + dd NaOH -> Muố i natri củ a axit béo + giìxeroiKhông tan (lỏ ng) tan tan(Tạ o ra 1 dung dịch đ ồ ng nhấ t)+) Dầ u nhờ n + dd NaOH Không phả n ứ ng(Tạ o thành 2 lớ p chấ t lỏ ng không trộ n iẫ n) => Phân biệ t đ ư ợ c,
c. +) Dậ íiầ n (gố c axit béo không no) + ddBr 2 -> dẫ n xuấ t brom# |p i f ,# Nâu không màu
2 % ậ Ệ ps|
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 65/345
+) Dầ u nhòn + dd Br2-> Không phả n ứ ng (Không làm mấ t màu nư ớ c brom).Phân biệ t đ ư ợ c. (
D. Không phân biệ t đ ư ợ c vì dầ u ă n và dầ u bôi trơ n máy đ ề u không phả n ứ ngvói Cu(OH)2.
Đ áp án đúng là D.Chú V: Trong đ ầ u ă n có mộ t lư ợ ng râìt nhỏ axit béo tự do, axit béo này có thể hòa
tan Cu(OH)2, tuy nhiên do ỉư ợ ng axỉt béo tự do rấ t ít nên hiệ n tư ợ ng quan sátkhông rõ ràng. Do đ ó, có thể coi dầ u ă n không phả n ứ ng vố i Cu(OH)2.
Câu 20. nBr = = 0,1 (mol)13,44
160 co2 22,4
ankan- Br 2 “ anken — 0,1 (moi).
(Vì CnH2n + Br 2 -> CnH2nBr2)
CroH2m.2 >0,1C„H2„ — í2t_».
0,1
= 0 ,6 (mol)
mC02
0 ,1. m (moi)nC02
0 ,1 .n (moi)Theo bài ra, ta có: 0,1 .m + 0,1 .n = 0,6
0,1 (m + n) = 0,6
=5- m + n = 6
Ta có bả ng sau: Đ iề u kiệ n, m, n e N\ 1< m < 4; 2 < n < 4 (Vì chấ t ktìí)N 21C2H4) 3 fCsHfi) 1 4ÍC.H*)M U íc S ,) 3 ÍCaH.) 2 (CpHfi)Kế t luân Thỏ a Thồ a Thỏ a
=> Có 3 cặ p chấ t (ankan, ariken) thỏ a mãn.Đ áp án đ úng là c.
Câu 21. ứ ng vớ i mỗ i loạ i đ ồ ng vị củ a cacbon, có các ioạ i phân tử metan là:Chẳ ng hạ n, vố i đ ồ ng vị 11C:.C W IW H ,' C1H1HrH2H, C1H1H2H2H, C1H2H2H2H, C2H2H2H2H (5 loạ i).=> Có tấ t cầ 3 X 5 - 15 loạ i phân tử CH4.Đ áp án đ úng là B.
Chú Ý. +) Mỗ i loạ i phân tử CH4 trên đ ề u có tổ ng số hạ t mang đ iệ n bằ ng 2 0 (p và é).+) Phân tử CH4 có "câu trúc tứ diệ n đều (nguyên tử c lai hóa sp3) nên các
nguyên tử H có vị trí tư ơ ng đ ôi như nhau; sự thay đ ổ i vị trí củ a các loạ inguyên tử H (đ ổ ng vị) không tạ o ra đ ồ ng phân.
Câu 22. Trong phân tử N2 có tổ ng số hạ t electron bằ ng 14.Do đ ó EA + Eft =14ƯUUƯUẠT=> PA + PB= 14 (vì E =P)Ta có bả ng sau: (PA< 7, PB> 7 vì ZA < ZB)
PA 1(H) 1 2 (He) 3 (Li) 4 (Be) 5(B) 1 6 (C)PR 13 (AI) 11 (Na) 1-0 (Ne) 9(F) 810)K.luân Loai Loạ i Loai Loai Loai CO
Vậ y: Pa=Z a = 6 .Đ áp^ánđ ĩurig là B.
Ê £ỉ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 66/345
Câu 23. Đ ơ n chấ t đ ó là N2(M = 28)
= 20.2 = 40=5- sả n phẩ m khử còn iạ i có M > 40=> Đ ó la N02 (M = 44) ’(N20 5 không thể (à sả n phẩ m khử vì số oxi hoá củ a nitơ không thay đ ổ i)
Đ áp án đ úng là cCâu 24. Xác đ ịnh các khí M, N, p, Q, R:
HCOOH - ^so<-đ ■>c o t + H20
(M)
NaCỈ{rắn) + H2S04(đ ặc) - 250°c- -> HCIt + NaHS04
(N)
NH4N02 J . > N2 t + 2H20
(P)
CH3NH3CI + NaOH _JL_> CH3NH2 t + NaCI + H20(Q)
AỈ4C3 + 12H20 3CH4 f + 4AI(OH)3 ị
(R)Đ iể u kiệ n đ ể thu khí vào bình bằ ng phư ơ ng pháp đ ẩ y nư ớ c là khí đ ó không tantrong nư ố c. Các khí đ ó là co , N2, CH4 (3 khí). Các khí HCI, CH3NH2 tan tố ttrong nư ớ c,Đ áp án đ úng !à c .
Chú ý: Đ ừ ng nhầ m lẫ n đ iề u kiệ n đ ể mộ t chấ t khí có thể thu vào bỉnh bằ ng
phư ơ ng pháp đ ẩ y nư ớ c là:MKh,- < MH20, tứ c là Mkhí <18 (đ iề u kiệ n này sai)
Câu 25. PTPƯ : 2KCI03(rẩn) - ^-n°2-t0 > 302 t + 2KC!(rắn).- Khi nhiệ t đ ộ tă ng thì tố c đ ộ phả n ứ ng tă ng, (quy tắ c VanHop: "Khi nhiệ t đ ộtă ng 10° thì tố c đ ộ phả n ứ ng tă ng từ 2 đ ế n 4 lầ n).- Chấ t xúc tác là chấ t làm tă ng tố c đ ộ phả n ứ ng (phả n ứ ngcẩ n chấ txúc tácthì khi có chấ t xúc tác tố c đ ộ phả n úmg tă ng).- Diệ n tích bề mặ t củ a các chấ t phả n ứ hg có ả nh hư ở ng đ ế n tố c đ ộ phả n ứ ng(khi đ iệ n tích bề mặ t tàng thì tố c đ ộ phả n ứ ng tă ng).
ị - Tuy phả n ứ ng trên có mặ t chấ t khí (O2) như ng do là phả n ứ ng mộ t chiề u vàchấ t khí ỏ bên sả n phẩ m nên áp suấ t không ả nh hư ỏ ng đ ế n tố c đ ộ phả n ứ ng.Đ áp án đ úng ià c .
i Câu 26. Nguyên tố d là nhữ ng nguyên tố (mà ỉheo trậ t tự mứ c tă ng lượng các ị . electron) có electron cuố i cùng đ ư ợ c đ iề n vào phân lớ p d. cấ u hình electronỊ củ a các nguyên tố có dạ ng: [Khí hiế m] (n -2 ) f 14 (n -1)dans2
! => có nhiề u nhấ t 5 electron đ ộ c thả n (a = 5)Như ng mộ t số ngoạ i lệ : [Khíhiế m] (n -2 ) f 14 (n -IJcPns1 (Bán bão hòa, bão
hòa gấ p phân lớ p d).Trong trư ờ ng hợ p tạ o ra cấ u hình bán bão hòa gấ p phân lớ p d có 6
elecUpifioc thân (nhiề u nhấ t).
: ề f § 9 ^ 9 là C -
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 67/345
Câu 27, Ta có sơ đ ổ phả n ứ ng:
Fe, FeO, Fe20 3) Fe30 4 , - ■> Fe2{S04)3 !Gọ i số mol Fe2(S04)3 là a mol => số mol củ a Fe3+lả 2a m ol.Ta có sd đ ồ phả n ứ ng tư ơ ng đ ư ơ ng vớ i sơ đ ồ trên:
Fe Fe, FeO, Fe20 3,Fe30 4 - > Fe2(S04)3
2 a mol a molFe - 3e ------» Fe3+2 a 6a 2 a (mol)
Theo đ ịnh luậ t bả o toàn khố i ỉư ợ ng:m0 = moxit - mFe = .49,6 - 56.2a (gam)
_ _ 49,6-112a , "
=> "o = --------- (moỉ)
0 ° + 2 e ------» O2-
49,6-1 12a 49,6-112a „-------- ------ ---------------(moỉ)16 16
+ 2 e ------» s *4
0 ,8 (mol) “ (mol)22,4
Theo đ ịnh luậ t bả o toàn electron, ta có:e 49,6-11236a = — ----- ------ + 0 ,8
16=> 48 a = 49,6 - 112a + 6,4 => 160a = 56 a = 0,35Vậ y khố i lư ợ ng muố i là: mmuâ = 0,35.400 = 140 (gam).Đ áp án đ úng là B.
Câu 28. CH3CH(C2H5 )^HCH3
c 2h 5
o C H 3Ị:H - -CH 3 <£> CH3CH2<pH - (^H CH2CH3
ỷ H 2 CHj c h 3
c h 3 c h 3
Tên theo iUPAC là: 3,4 - đ ìmetylhexanĐ áp án đ úng là DCâu 29. Xét các đ ung dịch này:
. HCI + Oz - > Không xả y ra
(4HCI + 0 2 ■CuC 4-00-- - > 2Cỉ2 + 2H2 0)
- 4HBr + 0 2 2Br 2 + 2H20. 4HI + 0 2 - 2 I2+ 4H 20
- HF + 0 2 -► Không xả y ra:
- 2H2S;+ 0 2 — 2S + 2H20Vậ y,các dụ ng dịch HBr, HI, H2S phả n ứ ng vố i 0 2 ở đ iể u kiệ n thư òng.Đ ă pầ n-đ Sng là c
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
DK
T
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
100
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 68/345
Câu 30. Theo đ ịnh luậ t bả o toàn electron :
2 e(kiJTi loạ i cho) = ỉ í s nhậ n)'s *6 + 2e S*(S 02)
2.0,55 0,55 (moi)
®(kimloaicho) ” 0>55 . 2 — 1,1 (m o l )
Theo đ ịnh luậ t bả o toàn đ iệ n tích:
(củakimloại) 2®Kimk>ạicho — (SO2-)
11=> nsO2 _ = y - 0 ,5 5 (mo!)
Theo đ ịnh luậ t bả o toàn khố i lư ợ ng:
^muố i— r^kimtoạ i ^"*S0 4 2-
=> rnfdmloại ~ 69,i -0 ,5 5 .96 = 16,3 (gam).Đ áp án đ úng là B.
Câu 31. Phư ơ ng trình hóa họ c không đ úng:
Fe - -HNQ? » Fe(N03)2
Mà Fe - - --3 > Fe(N03)3
Đ áp án đ úng là BCâu 32. Xét các PTPƯ xả y ra:
FeS + HCI -» FeCI2+ H2SFe30 4 + 8 HCI -> 2FeGÍ3 + FeCI2 + H20FeCOa + 2HCI -> FeCÍ2 + C02 + H20Fe(N03)2 + HCI có phư ơ ng trình ion thu gọ n là:3Fe2+ + 4H++ N03“ -> 3Fe2++ NO + H20 (phả n ứ ng oxi hóa khử )
Đ áp án đ úng là DCâu 33. Hợ p kim alrnelec có ư u đ iể m là đ tệ n trỏ nhỏ , dai và bề n hơ n nhôm. Do đ óaímelec dùng đ ể chế tạ o dây cáp dẫ n đ iệ n cao thế thay cho đ ổ ng là kim loạ iquý hiế m và nặ ng.Đ áp án đ úng là c.
Câu 34. Gang đ ứ ợ c sả n xuấ ỉ trong lò cao. Đ áp án đ úng là D.Chú ý: Lò Mactanh, iò Bexme, ỉò đ iệ n đ ể sả n xuấ t thép.Câu 35: Suy ra cấ u hình electron củ a ion M2+íà: [Ar] 3d9
Cấ u hĩnh electron nguyên tử M là: [Ar] 3d104s1(bão hòa gấ p phân lố p d).Vậ y M ỏ nhóm í B.Đ áp án đ úng ià A.
Câu 36: Xét các phư ơ ng án:A. Fe + 4HN03 -> Fe(N03)3 + NO + 2H20.
Fe(dư) + 2Fe(N03)3 -> 3Fe(N03)2=> Đ iề u chế đ ư ợ c.B. Fe(OH)2 + 4HN03 Fe(N03)3 + N02 + 3H20.c FeO H-J4 HNO3 -► Fe(N03)3 + N02 + 2H20.
4 HNO3 Fe(N03)3 + N02 + C02 + 2H20.là A.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 69/345
Câu 37: Các phả n ứ ng có thể xả y ra ở đ iề u kiệ n thư ờ ng là:1). 2N0 + 0 2 ->2N02 (khí hoa nâu trong không khí).2). 6Li + N2 2Li3N (kim loạ i duy nhấ t phả n ứ hg VỚ ! khí nitơ ở đ iề u kiệ n thư ờ ng).3). Hg + s HgS (phả n ứ ng dùng đ ể thu hổ i thuỷ ngàn rơ i vãi).
Đáp án đúng ỉà c.
Chú ÝL 2H2 + 0 2 2H20 (hoặ c Pt xúc tác).H2 + CI2 - -s -> 2HCÍ (hoặ c t°).
Fe, A Í,... bị thụ đ ộ ng hố a trong H2S04 đ ặ c, nguộ i; HN03 đ ặ c, nguộ i.Câu 38: Ta có sơ đ ồ sau:
Ou2S + .2 Fe$2 — Fe2(S04)3 + 2CuS04
a 0,120 1 2
=> ạ = = 0,06 (moi)
Đ áp án đ úng là A.Câu 39: n u =— = ° ’ 1 (moỉ). Ta có sơ đ ồ phả n ùng:
- 4 10 5 8
G,H,„—SESUÍ.X (CjH), CjHi. C3H6, CH4, C4H,o) - jậ r -> C02 + H20
1.................................................. ............ ỊHấ p thụ H20
Vì nguyên tố .hiđ ro đ ư ợ c bả o toàn nên: X n(c4H10) = = 2 ]nH(H2o)
=> " ^ 0 = 5.nC4Hi0 = 5.0,1 = 0,5(mol)= * % o = m BìnhP2OsT a n g = °> 5 -1 8 = 9 g a m
(P2Os chỉ hấ p thụ H20)Đ áp án đ úng là. c .
Câu 40: n^sQ = 0,5.0,1 = 0,05(17)01)
PTPƯ chung: M2On + nH2S04 -» M2(S04)n + nH20.Từ PTPƯ ta thấ y: nHz0 = nH2S04 = 0,05{mol)
Theo đ ịnh luậ t bả o toàn khố i lư ợ ng:
m «f t IT' ax it ^ m u ó i ^ rtưâc*=> 2,81 + 0,05.98 = mmuổ! + 0,05.18.=> nw =6 ',81 (gam).Đ áp án đ úng ià D.
Câu 41: nNa0H(han đ ầu)= 2-0,1 = 0,2 (mol)^NaOH (còn lại) = 2 .0 ,0 5 = 0 , 1 (m o i)
^NaOH (phàn ứng) ~ “ 0,1 (m o l)
Gọ i cổ ng thứ c chung củ a hai anken là C- H2~
Các,£Tipffxả y ra:C- H * + H20 -B é S iL * C- H - o (1)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 70/345
nC02 +(n + 1)H20 (2)
1,06/(14« +18) 0,05(mol)C02 + 2 NaOH (du) ■ -> Na2C03 + H20 (3)
0,05(mo!) 0,1(mol)
T he o (2) và (3) ta CÓ: 0,05 .1 = n .1,0 6 /(1 4 0 + 1 8)
=> 1,06n =0,7 n +0,9 => 0,36n =0,9 => n =2,5.Vậ y CTCT thu gọ n củ a X, Y là: C2H5OH và C3H7OHĐ áp án đ úng là A.
, 3 84Câu 42: *) ơ thí nghiêm 1, có: nCu= = 0,06(mol); n . = nuKjr, = 0,08(mol)04 n
PTPƯ (íon rút gọ n):
3Cu + 8 H+ + 2NO; 3Cu2+ + 2NO + 3H20
Ban đ ầ u: 0,06 0,08 0,08 (mol)Phả n ứ ng: 0,03 0,08 0,02 (moi) 0 ,02 (moi)
(Tính theo H+vì H+hế t, lư ợ ng Cu, NO3 còn dư )
NOON1) ” 0 ,02 (mol)*) Ở thí nghiệ m 2 , có:
ncứ= 0,06(mol); = 0,08.1+ 0,08.0,52 = 0,16 (mol)
nN0 _ = 0,08.1 = 0,08(mol) = n1
PTPƯ (ion rút gọ n):3Cu + 8 H++ 2 NO3 -» 3Cu2++ 2NO + 4H20
Ban đ ầ u: 0,06 0,16 0,08 (mol)Phả n ứ ng: 0,06 ~ 0,16 0,04 (moi) 0,04 (mol)
(Tính theo Cu hoặ c H+)^ n NO(7N 2) " 0,04 (mol) = n2
Vậ y v2= 2V1(vì n2= 2. n-i)Đ áp án đ úng là c.
Chú ỷ: Bài tậ p có Cu/H+ nên tính theo phư ơ ng trìn ion rút gọ n:
3Cu + 8 H++ 2NO3 3Cu2+ + 2NO + 4H20Câu 43: *) Công thứ c tính số ete tạ o ra từ n ancoi:
o-' + _ n.(n + 1) _ _ 3-(3 + 1)Sô ete = —— -■ => Sô ete = —— - = 6 (loạ i)2 2
*) Tạ o thành anken:+) CH3OH —^ s— 4 -> Không tạ o anken đ ư ợ c.
+) CH3CH2CH2OH - CH3CH=CH2 + H20) 3 í 2 170.c 3 'i 2
Propan -1-ol AnkenCH3-CH = CH2 + H20
69
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 71/345
=> Propan-1- ol và rư ợ u isopropyíic khi tách HjO (H2S04 đ , 170°C) tạ o racùng mộ t anken (propen). Do đ ó thu đ ư ợ c 1 anken.Đ áp án đ úng là c.
Câu 44: Viế t các PTPƯ (xả y ra, nế u có):A. NaHC03 + C6HsONa -» Không phả n ứ ng 1
(VìK 2
(H2 C03)< K p h e n o i)*
B. NaHSO* + Ò6H5ONa -> C6H5OH + Na2S04.Muố i axit (axit mạ nh)
c. C02+ H2Ò + C6H5ONá -> C6H5OH + NaHC03
(H2C03có tính axit mạ nh hơ n phenol
Đ áp án đ úng là A.Câu 45: Ta có sơ đ ồ :
R _í£ỉz _> D - • ’•Ọ ĩư duL > E
16,2 g 58,8 g 63,6 gTheo đ ịnh luậ t bả o toàn khố i lư ợ ng, ta có:
+ m C|2 = m D
=> mC|2 = 58,8 -16,2 = 42,6 (gam).
42,6 _ n c , .V
=> nch = - ~ r = 0 ,6 (moO
mD+ mỮ2 = mE
=> m02 = 63,6 - 58,8 = 4,8 (gam)
4 8=> n02 = ~ = 0,15(mol)
Các quá trình (cho, nhậ n electron) xảy ra:
R - n.e -» Rn+a n.a (mol)Cl2 + 2 .e 2Ór 0 ,6 1,2 (moi)
^ ; 0 2 + 4.e -> 2 0 2_ jL'>y .«« _ _ _
Np 1 /0 ,1 5 0,6 (mol)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 72/345
Theo đ ịnh luậ t bả o toàn eletron trong phả n ứ ng oxỉ hóa - khử :
^ ®Rcho ® C !2 ,02 .nhận
=> n.a = 1 ,2 + 0 ,6 => n.a = 1 ,8 (mol).
+ Nế u n = 1: Mr = 9 (Be ->• loạ i vì Be có n = 2)
+ Nế u n = 2 : Mr -1 8 (loạ i)+ Nế u n = 3: Mr = 27 CAJ* thỏ a mãn).Đ áp án đ úng là D.
Câu 46. Xét các cặ p chấ t đ ó:A. F2 + 0 2 —> Không có phả n ứ ng trong bấ t kỳ đ ỉề u kiẹ n nào (halogen không
phả n ứ ng vớ i 0 2).B. Hg + s -» HgS (phả n ứ ng dùng bộ t lư u huỳ nh đ ể thu hồ i thủ y ngân rơ i vãi,
chằ ng hạ n trong trư ờ ng hợ p vỡ ố ng nhiệ t kế thủ y ngân, thủ y ngan phả i xửlý vì nó rấ t đ ộ c hạ ỉ!).
c. 6 3 +Ag -> g20 + 0 2
D.4HBr + 0 2 -> 2Br 2 + 2H20.Đ áp án đ úng là A.„ 02
Câu 47. Theo bài ra: nH = - ĩ—= 0,1(mol)
PTPƯ : CH3CH2OH + CuO - CH3CHO + Cu + H20
Sau phả n ứ ng vớ i Cuò, chấ t lỏ ng gồ m: CH3CHO, H2Õ và CH3CH2OH (dư )Phả n ứ ng vớ i Na có: \
CH3CH2OH + Na CH3CH2ONa + - H2
X (mol) X (mọỉ)
y (mol)
H20 + Na -> NaOH +2 2
X (mol)
Theo bài ra ta có: ~ + Ị = 0,1 => X + y = 0,22 2
Vậ y m = m c HOH= (x + y ). 46 = 0,2 .46 = 9,2 (gam)
Đ áp án đ úng là A3 36
Câu 48. Theo bài ra; n H = 0,15(mol)22,4
PTPƯ : Na + H20 - H2 + Na+ + Ồ H"
71
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 73/345
Ta thấ y: nQH_ = 2 .11 = 2.0,15 = 0,3 (mol)
H+ + OH- H200,3 0,3 (mol)
' ^ v = r>OH_ =0 ,3 m o l !
1 0.3 _ .
=>"► *», 'V s 2 ’(H2S0 4 -> 2 H* + s o f )
v ?y: W o , ~ = 0,075(0= 75ml :
Đ áp án đ úng ỉà B.Câu 49. Theo đ ịnh luậ t bả o toàn đ iệ n tích, ta có:
Ẽ q(+) = Zq(-)=> 0,02.2 + 0,03 -1 = X.1 + y .2 = > 0 ,07 = x + 2y (1)
Theo đ ịnh luậ t bả o toàn khố i lư ợ ng, ta có: mmuối = 2]m ịũn
=> 5,435 = 0,02.64 + 0,03.39 + 35.5 .X + 96 .y ■ (2)Từ (1) và (2) ta có: X = 0,03; y = 0,02.
Đ áp •án đ úng là D.Câu 50. Suy ra cấ u hình electron củ a ion A3+là [Ạ rJ 3dz
=> Cấ u hình electron nguyên tử cũ a A là [Ar] 3d34s2
Đ áp án đ úng là c.Câu 51. Nhố lạ i: - Lipit (chấ t béo) là este củ a glixerol vớ i các axit béo.
- Trong các axit đ ã cho: •+ Axit panmitíc (n - C1SH31 GOOH), kí hiệ u là R.ịCOOHvà axit oleic (CHaíCỈ^CH = CH-(CH2)7COOH), kí hiệ u là R2COOHlà các axit béo.+ Axit acrylic (CH2 = CH - COOH) không phả i axẼ t béo .'Từ 2 axit béo và glixerol có thể tạ o ra 6 loạ i lipit (chỉ chứ a nhóm chứ c este):
<pH2 -OCORì ỹ H2 - ° c o .r i R t COO-^H*
- OCORl <pH -OCORì R2COO - Ỹ H
CH2 -OCORi CH2 -OCOR2 RiCOO - Ổ h2
<ỳH2 -OCO R-1 R2COO -(pHa(phỉ -OCOR2 R2COO -(fH
c h 2 - o c o r 2 r 2c o o - c h 2
Đ áp án đ úng !à ACả u 52. Đ iề uJ<iệ n đ ể hình thành đ ư ợ c liên kế t hiđ ro liên phân tử :
+ C0$ngi%en tử H linh đ ộ ng (liên kế t X - H phân cự c).tâ+ỀỆrỆuyên tử có đ ộ âm đ iệ n lớ n (F, o, N).
J I J F
<pH2 -OCO R2
(pH -OCOR,
CH2 - o c o r 2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 74/345
Xét các phân tử :A. CH3NH2 (metylamin): Có liên kế t N - H phân cự c => có nguyên tử H linh
đ ộ ng, có nguyên tủP-N có đ ộ ãm đ ĩệ n lớ n. Do đ ó giữ a các phân tử metylamincó liên kế t hỉđ ro.
B. Đ imeỊylamin (CH3NHCH3): có liên kế t hiđ ro.
c. Trimetylamin ((C H ^ N): trong phân tử không có hiđ ro (inh đ ộ .ig (íiên kế tN H ) nên không hình thành đ ư ợ c liên kế t hiđ ro giữ a các phân tử .D. Ẹ tyl mètỵ lamin (CH3NHC2H5) hình thành đ ư ợ c liên kế t hiđ ro.Đ áp án đ úng là c.
Câu 53. Kim loạ i (trung bình và yế u) phả n ứ ng vớ i HNO3 đ ặ c tạ o ra muố i nitrat,HzO và NÒ2.
n»o2 = — ỵ =0,12 (moi).
Sơ đ ồ chuỗ i phả n ứ ng:Fe
h n o 3
Fe(N03)3
NaOH , ,
Fe(OH)3 ị
t° . <
Fe20 3
Cu Cu(NQ3)2 . Cư (OH)2ị---- »
CuOT3 thay: ịQỉ + m0Xj ~ rnoxii
loại “ ^ o x i t — o x ì t -"■** m - m oxi t — nriox j
*}Tính m0)d: Theo nguyên tắ c bả o toàn electron trong phả n ứ ng oxi hóa - khử .
T . ® (Cu, Fe cho) - ® (N nhận) ~ ® (O nhận)
N*5 + 1e ------ » N ^(N 02)# 0,12 0,12 (moĩ)
o + 2e ------ > o
0,12 — (moi).
012Suy ra: n02 _ = - i- — (moi) = 0,06 (mol) => mo2 _ = 0,06 .16 - 0,96 gam.
Vậ y: m - 4 -0 ,9 6 = 3,04(gam).
Đ áp án đ úng là B.Câu 54. Xét các phả n ứngA.2H2 + 02 ------> 2HzO
Phản ứng ở đ iề u kiệ n thường xảy ra vô cùng chậm (coi như không xấ yra) mà cẩ n có xúc tác (Pt,...) hoặ c khơ i màu phả n ứng bằng nhiệ t đ ộ .
B. 2 NO + 0 2 -» 2N02
Phả n ứ ng xả y ra ngay ỏ đ iề u kiệ n thư ờ ng.c. Hg + s ------> HgS.
Phả n ứ ng cũ ng xả y ra ngay ở đ iề u kiệ n thư ờ ng (dừ ng đ ể thu hồ i thủ y ngân rơ i vã i!).D. 6 Li + N2 ------ » 2U3 Ni
Ở đ iề ọ ^kiệ n thư ờ ng, khí nitơ N2 phả n ứ ng đ ư ợ c vớ i kim loạ i Li.Đ g g lllg n g là A.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 75/345
4 48Càu 55. Theo bài ra: n(c4Hl0 X) = —— = 0,2 (mol).
22,4 _ 30 ,8 _ _ ,
nco, = ~ r =.0,7 (mol);w 2 4 4 '
’^ o - ^ = 0 ,8 (mOl)
Đặt CTPT của X ỉà c„ H2n+Z~2k; X, y lầ nlư ợ t là số mo! củ a C4H10, X có tronghổ n hợ p ban đ ầ u. PTPƯ đ ot cháy:
C4H10 + — 0 2 ------» 4C02 + 5 H20
X 4x 5x
+ í ^ — )o 2---- > nC02 + (n + 1-k )H 20
y ny (n + 1 - k) y .Theo bài ra ta có:
f X + y =0,2 (1) j 4x + ny = 0,7 (2)l5x + (n + 1 -k )y = 0,8 (3)
Lấ y (3) - (2)ta đ ư ợ c: X + y - ky = 0,1 (4)Từ (1), (4) ta có:0,2-ky =0,1 => ky = 0,1.*) Nế u k = 1: ry = 0,1
4 X = 0,1 => ỉoạ i (vì X > y)
ln = 3 .*) Nế u k = 2; ry = 0,05X = 0,15 th ỏ a (x > y, n > k).
In = 2
Vậ y X là C2H2.*) Tư ơ ng tự : Nế u k = 3:
rx = 0,1/3J y = 0,5/ 3 => loạ i (vì n > k)ln = 1
Đ áp án đ úng là A.Câu 56. Đ ư ờ ng mantozơ C^H^O-n (đồng phân củ â saccarozơ ,'do hai gố c gỉucozơkế t hợ p vớ i nhau). ITheo bài ra ta tính được:-nc 2h220ii = 0,1 . 2 = 0,2 (mol). Ị
Phư ơ ng trình phả n ứ ng thủ y phân mantố zơ :
C 12 H2 2O í1 + H2O --------- > 2C 6H ,20 6 j
Mantozơ glucozơ0,2 (moi) 2.0,2(mo!)
=> Dung đ ịch A chứ a gtucozơ (0,4 mol).* A + AgNCy NH3 (dư ):
CH|dfl{CHOH)4CHO + Ag20 - CH2OH(CHOH)4COOH + 2Ag ịÌ S U m £ nc H Og = 2 .0 ,4 - 0,8 (mol).\ <\ ĩ-1
v :5 S&ẰJ?N\ 'ứ'
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 76/345
Đ áp án đ úng là c.Câu 57 Isopren: CH2 = C - CH = CH2 (2 - metylbư ta -1, 2 - đ ien)
CH3
- ísopren cộ ng HBr có thể theo kiể u cộ ng 1:2; 1 :4 và 3:4 (Khác so vớ i buta-1 , 3 - đ ien chỉcó cộ ng 1,2 và 1, 4).“ Sả n phẩ m ư u tiên xác đ ịnh theo quy tắ c Maccopnicop:
1:2,CH3- CBr - CH = CH2
CHUM3
4CH2Br -C H - CH = CH2
CH2Br
Như vậ y, tạ o ra đ ư ợ c 6 đ ẫ n xuấ t monobrom là đ ổ ng phân cấ u tạ o củ a nhau(vì chỉ tính đ ồ ng phân cấ u tạ o nên không kể đến đ ồ ng phân CIS - t r a n s củ adẫ n xuấ t 4).
Đ áp án đ úng là D.Chú Ý. phả n ứ ng cộ ng HX vă o buta -1,3 - đ ien chỉ co theb kiể u 1: 2 và 1: 4;
không có kiể u cộ ng 3:4 (vì kiể ũ cộ ng 3:4 trùng vớ i kiể u cộ ng 1 : 2).+ Phả n ứ ng cộ ng HX vào isopren (2 - metyỉbuta - 1,3 - đ ien) có các kiể u là1:2; 1:4 va 3:’ 4. “+ Trong mỗ i kiể u cộ ng 1: 2; 1: 4 hay 3: 4, sả n phẩ m ư u tiên đ ư ợ c xác đ ịnhtheo qui tắ c Maccopnhicop.+ Khi chỉ tính đ ồ ng phân cấ u tạ o (đ ồ ng phấ n mạ ch cacbon, đ ồ ng phân vị trínhóm chứ c, đ ồ ng phân nhóm chứ c), thì không tính đ ổ ng phân hình họ c, cis - trans(đ ồ ng phân lậ p thể ).
Câu 58. Phư ơ ng trình phả n ứ ng đ ố t cháy hiđ ròcacbon:CXH + (x + 4 ) 0 2 -» X C02 + — H20
24Ta thấ y: m0jeHy = nic(CxHy) + mH{CxHy) = mc(c02j +
12.11 2.9
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 77/345
Câu 59. Đ ặ t công thứ c củ a ancol Y là ROH (đ ơ n chứ c).Từ f V(dung dịch rư ợ u) = 1 po m! Ị Vroh (nguyên chất) = 46 ml
IĐ Ộ rư ợ u “ 46° 1 VHQ - 54 mỉ
Suy ra: ĩ ĩ Ir oh = 0.9 .4 6 = 41,4 (gam) •mH~0 = 1.54 = 54 (gam) ( ( ^ 0 = 1 g/ml).
Phư ơ ng trình phả n ồng:Na + H20 -----> NaOH + • 1/2 H2 f
54/18, (mo!) 54/18 (mo#Na + ROH ----- » RONa + . 1/2 H2 í
T he o bà i ra: m^aOH + m R0N3 - 1 7 6 ,5 8 (g a m )=> 54/18 . 40 + X. (R + 39) = 176, 58 (1)Mặ t khác: X. (R + 17) =41,4 (2)Từ (1 , 2 ) ta có: R = 43 (C3H7-)Vậ y anco! Y lồ C3H80.
Đ áp án đ úng là c.Câu 60. Xét phả n ứ ng: Cl2 + Ca(OH)2 ------» CaOCí2 + H20
Ciorua vôi CaOCl2 : X ) - CP1
- Ca\V c r \
Trong dorua vôi, nguyên tố clo có số oxi hóa - 1 và + 1. Do đ ó, trong, phả nứ ng trên, Ci2 vừ a đ óng vai trò là chấ t oxi hóa, vừ a đ óng vai trò là chấ t khử .Đ áp án đ úng là c.
Chú ý : Clorua vôi là muối hổn tạp (là muố i mộ t nguyên tử kim loạ i íĩên kế t vớ ihai hay nhiề u gố c axit khác nhau)
ĐỀ THÌ TUỴỂN SiNH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN THI: HÔÁ HỘC
Thời gian iàm bài: 90 phút __________________ •
Ịbộ để th i sô' 3 Cho biết khối ỈUỌng nguyên tử (theo đoto vị u) của cẳc nguyên tố:H = 1; c = 12; N = 14; 0 - 16; Na = 23; Mg = 24; Aí = 27; s = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;Fe = 5Ổ ; Cư ~ 64;Br~80 ;Ag = 108;Ba = 137.
Phẩn chung cho ỉất cả thí sinh {40 câu, từ câu 1 đển câu 40):Câu 1. Dãy chỉ số gồ m các chấ t đ ư ợ c làm khô bằ ng axit sunfuric đ ậ m đ ặ c làA. C02, N2, 02j HBr, HI, NH3 CH>. B. SOs, N2) 0 3, 0 2, Cl2, C02, H2.
j©. HCl, HBr, HI, H2S, CH4/C 2H6,H2. D. HCỊ, C02, Õ2l N2l Cl2, O3, HF.Câu 2. Cho các chẩ t.khí sau: COị, Cl2, N02, S02.
Các chấ t khị khi tác dụ ng vớ i dung dịch natri hiđ roxit (ổ nhiệ t đ ộ thư ờ ng) luôntạ o ra hai Ịọ ạ i muố i làÃ. S0 2sc ỏ 2. B. C02, Cl2. c . Cl2, n o 2. D. N02i S02.
Câu 3. Cho^ác chấ t: Benzen, xiclopropan, naphtaỉen, toluen. Chấ t tác dụ ng đ ư ợ cvố isđ oọ g dịch KMn04 loâng ià
MAlfeenzeri. B. xicỉopropan. c . naphtalen. D. toluen.
ỄSW
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 78/345
Câu 4. Cho các chấ t: Toỉuen, xilen, curnen, naphtalen.Chấ t không phả i là đ ổ ng đ ẳ ng củ a benzen làA. toluen. B. xilen. <£. cumen. Đ . naphtalen.
Câu 5. Cho sơ đ ồ đ iề u chế X từ ben^en:
Benzen - ->A . jy w h g c w )X
X làA. o - etyinitrobenzen. B. p - etylnitrobenzen.c . m - etylniirobenzea v D. oetylnitrobenzen và p-etylnitrobenzen
Câu 6 . Cho các chấ t: Fe(OH)2, Cu,' AI, ZnS^Chấ t khi táo dụ ng vớ i axit sunfuric loãng; tác dụ ng vớ i axit sunfuric đ ặ c, nguộ i haytác dụ ng vớ ỉ axit sunfuric đ ặ c, nóng đ ề u chl cho cùng mộ t lcaì muố i suntiat làA. Fe(qp)2. 'B, Cu. C.Al. ' ^ ZnS.
Câu 7. Cho các óxit kim loạ i như sau: Al20 3f Fe30 4, ZnO, Mn02.Oxìt kim loạ i khi tác dụ ng vớ i axit cỉohiđ ric đ ặ c tạ o ra hỗ n hợ p đ ồ ng thờ i hai
loạ i muố i clồ rua kỈKp ioạ i iàA. A12 0 3. ' Ệ - Fe3 04. c. ZnO. D. Mn02.Câu 8 . Trong dung dịch xả y ra phả n ứ ng dạ ng:
4HX + 0 2 (không khi') - — >2 X2 + 2H20.Vố i HX là vA. HCI, HF. B. HCI, HBr. G. HBr, HI. D. HI, HC1.
Câu 9. Nguyên tố có số hiệ u nguyên tử là 26, ở nhómA. V! B. B. VI A. 'C. VIII A. D. vm B.
Câu 10. Dãy (trong số các dãy sau) chỉ gồ m các ion có cấ u hình electron của khí
hiể m làA. Na+, AP, Cu2YCa2+, Mn2+, s2-. B. Mg2+, Zn2+' Fe2+, K+' Cr3*, c r.c. Ca2 , Na , AI , Ba2+, c r , ơ~. ‘D. s^ , Br , Pb2\ Fe3+, At3+, Na+.
Câu 11. Trong tự nhiên, nguyên tố đ ồ ng có hai đ ổ ng vị là “ Cu và 6SCu, nguyên tửkhố i trung bình củ a đ ồ ng tự nhiên là 63,54 u. số nguyên tử 63Cu trong 31,77gam đ ồ ng tự nhiên là (chấ p nhậ n NTK có trị số bằ ng só khố i)A .6 ,0 2 3 .1023. B. 3,001:1(F . c. 2,181.1023. D. 1.505.1023.
Câu 12. Cho biể t tổ ng số electron củ a anion AB3- là 32. Trong hạ t nhân A có số
proton bằ ng số nơ tron. số khố i cử a hạ t nhân nguyên tử nguyêntố A là ,
A. 28. B. 32. * 0.12. D. 14. ^Câu 13. Nhôm phả n ứ ng vố i axit nitric, tạ o ra hỗ n hợ pkhí chứ a 2sả nphẩ m khử
củ a nitơ , có tỉ khố i so vớ i khí hiđ no bằ ng 22. Trong hỗ n hợ p sả n phẩ m khử đ ócó mộ t chấ t bị hoá nâu trong không khí. sả n phẩ m khử còn lạ i là
A. N2.‘ B. N2 0 . c. N2 Og. D. NOz.Câu 14. Hợ p chấ t X có công thứ c phân tử C4H60 2. X không phả n ứ ng vớ i Na,
như ng phả n ứ ng đ ư ợ c vớ i NaOH sinh ra muố i. Cho 8 ,6 g X phả n ứ ng vớ i mộ tlư ợ ng NaOH vừ a đ ủ thí đ ư ợ c 9,4 g muố i. Công thứ c cấ u tạ o củ a X là
A. CH3COOCH=CH2. ’ *B. CH2=CH-COOCH3.
c. HC00CH=CH-CH3. D. HCOOCH2CH=CH2.Câu 15. Tiế n hành phả n úng cracking pentan (xúc tác,, nhiệ t đ ộ thích hợ p). Trong hỗ nhợ p thiyđ ibc sau phả n ứ ng có thể thư đ ư ợ c tố i đ a số hiđ rocacbon mạ ch thẳ ng íồ(ktiồ Ẹ Ịgịkể ịđ ế n quá trình đ ehiđ ro hoả ; chỉ xét quá trình crackỉnh ankan)
Ể m Ê B. 5. ■ c. 7 . D.9.g m ■” * , 77
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 79/345
Cả u 16. sả n phẩ m chính củ a phả n ứ ng:CH2= c h - c = CH + HCI ------» ...... là
A. CH3- CHCI - c = CH. B. CH2 = CH - CCi = CH2.C. CH3 —c =c - CH2 CI. - D. CH2 = CH - CH = CH2 Cl.
Câu 17. Cho khí NH3 (dư ) đ i từ từ vào dung dịch X (chứ a hỗ n hợ p CuCI2, FeCI3lAICÌ3) -thu đ ư ợ c kế t tủ a Y. Nung kế t tủ a Y ta đ ư ợ c chấ t rắ n z, rồ i cho luồ ng khí
NH3
dư đ i từ từ qua z nung nóng thu đ ư ợ c chấ t rắ n R. Trong R chứ aA. Cu, AI và Fe. B. Al20 3 và Fe. p . Fe. D. Cu và Fe.Cãu 18. Từ toluen đ iể u chế chấ t X theo sờ đ ồ :
CH3Ị
ddKMnO4.{0 ) ^ KOH.t°.XT ) X
X làA. kali benzoat 8 . axit benzoic. c . benzen. D. ancol benzyiic.
Câu 19* Đ ể sả n xuấ t nhôm từ nhôm codt tinh khiế t cẩ n đ ùng thêm các hoá chấ t làA- NaOH, C02, criolit. B. NaOH, criolit, than chì.c. criolií, than chì. D. HCI, than chì.
Câu 20. Cho hỗ n hợ p X gồ m etiíen và hiđ ro có tĩ khố i so vớ i H2 bằ ng 4,25. Dan X quabộ t Ni nung nóng (hiệ u suấ t phả n ứ ng hiđ ro hoá etííen bằ ng 75%) thu đ ư ợ c hỗ nhợ p Y. Tỉ khố i củ a Y so vớ i H2 bằ ng (các thể tích khí đ o cùng đ iề u kiệ n)a ! 10,46. B. 8,53. c. 6,84. D. 5,23.'
Câu 21. Trong tự nhiên, nguyên tố hiđ ro có 3 đ ồ ng vị là proti, đ dteri và triti;nguyên tố oxi có 3 đ ồ ng vị là: 160 , 170 và 180. số loạ i phân tử nư ớ c có tổ ng số
các hạ t proton và nơ tron trong mộ t phân tử bằ ng 2 0 là A 1 B. 3. C.4. D .6 .
Câu 22. Hợ p chấ t AB2CÓtổ ng số các loạ i hạ t cơ bả n (p, n và e) là 30, trong đ ó sóhạ t mang đ iệ n gấ p đ ôi số hạ t không mang đ iệ n. Trong nguyên tử A cũ ng nhưB có số hạ t nơ tron bằ ng số hạ t proton. Hợ p chấ t Ạ B2 COten gọ i làA. nư ố c đ ằ khô. 'B. nư ớ c nặ ng. c. nư ớ c. D. nư ố c cứ ng.
Câu 23. Từ các nguyên tổ c, H, N và o có khả nă ng tạ o ra số chấ t khí (ở đ ktc) cótỉ khố i so vớ i các khí heli bằ ng 7 iàA. 3. B. 2. c. 1. D. không có khí nào.
Câu 24. Cho sơ đ ồ đ iề u chế các chấ t khí K, L, M, N:AI4C3 + H20 -----------» K t + ...
HCOONa + NaOH - ^ at°—> L t + ...
K - - s - ggg ___ > M ĩ + ... .làm lạnh nhanh
KMn04+ HCI(dặc) ------Dãy chĩ gồ m các chấ t phả n ứ ng đ ư ợ c vớ i L (trong đ iề u kiệ n thích hợ p) iàa ’ m ’k . B.N.K. C.M.N. a
Câu 25. Phả n ứ ng hai chiề u ià phả n ứ ng nào trong số các phả n ứ ng sau?A.N2+ ^ ->2NH3
NH4CI.i ầ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 80/345
c. H2+ C12 -> 2HCI.D.Fe3 0 4 + 8 HCl -► 2FeC!3 + FeCI2 + 4H20.
Câu 26. Nguyên tử củ a các nguyên tố nhóm A, d trạ ng thái cơ bả n có số electronđ ộ c thân tố i đ a làA. 3. B.5. C.7. D. 8 .
Câu 27. Ankan có cấ u tạ o sau: CH3CH(CH2CH3) CH (CH2CH3)CH3
Tên gọ i củ a ankan này theo IUPAC lảA. 2, 3 - đ imetylbutan. B. 2 - etyl - 3 - metyỉpentan.c. 3 - metyl - 2 - etylpentan. D. 3,4 “ đ imetylhexan.
Câu 28. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗ n hợ p X gồm Fe, FeO, Fe20 3 và Fe30 4
bằ ng dung dịch H2S04 đ ặ c, nóng, dư thu đ ư ợ c 140 gam muố i và 8,96 lít khíS02 duy nhấ t (ở đ ktc). Gia trị củ a m !àA. 36,6 gam. 'B . 49,6 gam. C. 54,8 gam. D. 61,5 gam.
Câu 29. Hoà tan hế t 16,3 gam hỗ n hợ p kim loạ i gồ m Mg, Al và Fe trong dung dịchHN03 đ ặ c, nóng, dư thu đ ư ợ c V lít khí N02 duy .nhấ t (đ o. d đ kíc). Cô cạ n đ ungdịch muố i sau phả n ứ ng thu đ ư ợ c 84,5 gam muố i khan. Giá tri củ a V làÁ. 1 1,2 lít. B. 22,4 lĩt. ’ >C. 24,64 lit. D. 31,36 m.
Câu 30. Số chấ t có cùng công thứ c phân tử C3H4O2, tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH là A.2. B. 3. c . 4 ' D.5.
Câu 31. Chỉ ra phư ơ ng trình hoá họ c đ úng?A. CuS + 2HCI -> CuCI2 + H2ST . B. Ca+ 2 HNO3 ->Ca(N03)2 + H2
c. 6 Ag + 0 3 ------ ^3Ag2Đ D SÌ0 2 + 4HF —> S1F4 + 2H2 0.Câu 32. Cho hỗ n hợ p bộ t Cu, Fe tác dụ ng vớ í HN03 đ ặ c, Sau khi phả n ứ ng xả y
ra hoàn toàn chỉ thu đ ư ợ c mộ t chấ t tan X. X làA. Cu(N03)2. B. FefNObs- c. Fe(N03)2 D. HNO3. "
Câu 33. Hợ p kim củ a nhôm có đ ộ bể n hơ n nhôm 4 lầ n (gầ n bằ ng đ ộ bệ n'-củ athép), có khố i lư ợ ng riêng xấ p xỉ bằ ng nhôm là * / * •
A. đ uy ra. B. silumin. c. almeỉec D. electron.'Câu 34. Cho các nguyên liệ u: Quặ ng manhetit, than chì, chấ t chả y, không khí, xútđ ặ c. Số nguyên liệ u đ ư ợ c sử dụ rig làm nguyên liệ u trong ;quá trình sả n xuấ tnhôm trong còng nghiệ p làA. 1 . B. 2 . c. 3. D.4.
Câu 35. Hoà tan hế t 0,3 mol Fe bằ ng dung dịch HNO3 loãng thu đ ư ợ c V lít khí NO(duy nhấ t, ồ đ ktc). V (lít) có giá trị nhỏ nhấ t là
À. 4,48. B. 6,72. c. 8,96. D. 13,44.Câu 36. Cho các axit hữ u cơ : axit benzoic, ạ xit o- metylbenzoic, axit
m - metylbenzoic, axit p - metylbenzoic. Chấ t có tính axit cao nhấ t là
A. axit benzoic. B. axit o - metylbenzoic.c. axit m - metylbenzoic D. axỉt p - metylbenzoic.Câu 37- Cho các cặ p chấ t: H2/ 0 2, Li / N2, Ạ í / HNO3 đ ặ c, HCl khí / CaC03.
Cặ p chấ t không thể cùng tồ n tạ i vớ i nhau ở đ iề u kiệ n thư ờ ng làA.’h2/ 0 2. B. Lì/N2. ’ c. Al/HNO3 đ ặ c. D. HCl khí/CaC03.
Câu 38. Cho biế t nhiệ t đ ộ nóng chả y củ a photpho trang Iấ 44°c, củ a thạ ch anh là1700°c. Đ iề u này chứ ng tỏA. tinh jlie^nguyen tử ben hơ n tinh thể phân tử .
^B lfp ifc ^p h a n tử bề n hơ n tinh thể nguyên tử .
79
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 81/345
c. liên kể t cộ ng hoá trị có cự c trị bề n hơ n liên kế t cộ ng hoá tri không cự c.D. hợ p chấ t có nhiệ t đ ộ nóng chả y cao hơ n đ ơ n chấ t.
Câu 39. Nguyên tố x có z = 15, hợ p chấ t cùa nó vớ i hkĩro có cổ ng thứ c hoá họ c dạ ngA. HX. B. H2X. C.XH3 D.XH4.
Câu 40. Chỉ ra nộ i dung sai khi xét phân tở C02? !A. Phân tử có cấ u tạ o góc.
B. Liên kế t giữ a nguyên tử ó và c là phân cự c.c. Phân tử C0 2 không phân cự c.D. Trong phân tử có hai liên kế t cr (xich ma).
Phần riêng: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phẩn: phẩn í hoặc phẩn II. Phần I: Theo chương trình Chuẩn {10 câu: Từ câu 41 đến câu 50):Câu 41. Trong hóa họ c vô cơ , phả n ứ hg hóa họ c luôn thuộ c loạ i phả n ứ ng oxi
hóa - khử iàA: phả n ứ ng hóa hợ p. B. phả n ứ ng phân hủ y.c. phả n ứ ng thế . D. phả n ứ ng trao đ ổ i.
Câu 42. Cho 0,1 moi AI phả n ứ ng hoàn toàn vố i HN03 tạ o ra Al(N03)3, H20 và2,24 lít mộ t khí X duy nhấ t (đ o ỏ đ ktc). Khí X làA. N02. B. no. C. N20, D. N2.
Câu 43. Chỉ ra nộ i dung s a i:A. Trong hợ p chấ t halogen luôn có số oxi hóa -1.B. Tính chấ t hóa họ c cơ bả n cùa các halogen là tính oxi hóa.c. Phân tử halogen x2 dễ bị tách thành hai nguyên tử X.D. Các nguyên tố halogen có đ ộ âm đ iệ n tư ơ ng đ ố i lớ n
Câu 44. Cho Na (dư ) vào dung dịch AICÌ3, trong sả n phẩ m thu đ ư ợ c sau phả nứ ng có
A. nhôm. B. nhôm hiđ roxit.c. khíclo. D. không phả i các chấ t trên.Câu 45. Từ cặ p chấ t (có ghi đ iề u kiệ n phả n úng) nấ o có thể đ iể u chế đ ư ợ c propylclorua
(sả n phẩ m chính, bằ ng mộ t phư ơ ng trình phả n ứ ng)?A. CH3CH = Chy HCl (t°). B. CH3CH2CH3/ Cl2 (askt).c. A hoặ c B. D. Không phả i A, B.
Câu 46. Đ ố t đ ây sắ t nung đ ỏ trong khí X tạ o ra khói màu nâu. Khí X làa . o 2 B. Cl2 c. N02 - D. s o 2
Câu 47. Cho cát muố i: CÚSO4, KOI, FeCI3, AI(N03)3, Na2C03, NH4CI, (NH4)2S,
NaN03. Số muố i bị thủ y phân khi hòa tan vào nư ớ c là A. 3 B. 4. ■ c. 5. D. 6.Câu 48. Hiđ rocacbon có tên lịch sử là olefin là
A. ankan. B. anken. c. ânkin. D. aren.Câu 49. Trong các hóa chấ t hữ u cd do con ngư ờ i sả n xuấ t ra, hóa chấ t hàng đ ầ u
về sả n lư ợ ng làA. metan. B. eten. c . axetilen. D. benzen.
Câu 50. Chc^sác chấ t: CH4, C2H4, 0 ^ 2> c 6 Hs.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 82/345
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 83/345
HƯỚNG DẪN GIẢI BỘ ĐỀ SỐ 3Câu 1. Đ iể u kiệ n củ a chấ t đ ư ợ c íàm khô bằ ng H2S04 đặc là chất đ ó không tác
dụ ng vớ i H2S04 đ ặ c (nó không có tính khử , khôhg có tính bazơ ...)Xét các phư ơ ng án: ^ ■A. Loạ i vi các chấ t HBr, HI, NH3 tác dụ ng với H2S04 đ ặ c. Chẳ ng hạ n:
2HBr + H2S04đ —— » Br 2 + S02 + 2H20B. Loạ i vì S03 tan trong H2SO4 đ ặ c, H2 tác đ ụ ng vố i H2S04 đ ặ c:
nS03 + H2SO4 đ ------> HzS04. nS03
oleum
H2 + H2S04đ -----> S02 + 2 H20
c. Loạ i vì các chấ t HBr, Hí, H2S, H2 tác dụ ng vớ i H2SO4 đ ặ c.D. Thỏ a mãn vì chỉ gồ m các chấ t khí không tác dụ ng vố i H2S04 đ ặ c.Đ áp án đ úng là D.
Chú ý: HBr, HI tác dụ ng đ ư ợ c vớ i H2S04 đ ặ c, còn HF, HCI không tác dụ ng đ ư ợ c
vố i H2SO4 đ ặ c (từ HF, HCI, HBr, H! tính khử tă ng dầ n).Câu 2. Phư ơ ng trình phả n ứ ng củ a các khí vớ i dung dịch NaOH:
+) COz + NaOH-------» NaHC03
(C02 + 2NaOH ------> Na2C03 + H20)Chỉ tạ o ra hai loạ i muố i khi 1 < nNa0H/nC0 2 < 2
+) S02: Tư ơ ng tự C02
+) Cl2 + 2NaOH ------ » NaCI + NaCIO + H20Luôn tạ o ra hai bạ i muố i.
+) 2N02 + 2NaOH ------» NaN03 + NaN02 + H20=> Luôn tạ o ra hai loạ i muố i.Đ áp án đ úng là c.
Câu 3. Các chấ t benzen, naphtalen, xiclopropan không tác dụ ng vố i dung đ ịchKMn04 loãng; chỉ có toluen tác dụ ng vớ i dung dịch KMn04 khi đ un nóng.Đ áp án ổ úng là D.
Câu 4. Đ ổ ng đ ẳ ng củ a benzen gọ i là ankylbenzen có CTTQ là: CnH2n-6 (n > 6 )Ta thấ y: Toỉuen (C6H5 - CH3); Xilen (C6H4(CH3)2); cumen (C6H5CH(CH3)2) đ ề u là
các chấ t thuộ c dãy đ ồ ng đ ằ ng củ a benzen (ankylbenzen) còn naphtalen (C10H8)không phả i là đ ồ ng đ ẳ ng củ a benzen.Đ áp án đúng là D.
Chú ý: Phân biệ t khái niệ m đ ồ ng đ ằ ng củ a benzen (ankylbenzen) và hiđ rocacbonthơ m (aren).Ankylbenzen thuộ c loạ i hỉđ rocacbon thơ m, ngoài ra hiđ rocacbon thơ m còn cónhiề u loạ i khác.
Câu 5. Cáo PTPƯ xả y ra trong sơ đ ồ trên:
c 6 h 6 + c h 2 = c h 2 - *■£ > c 6 h 5 c h 2 - c h 3
Benzen EtylbenzenC5H5CH2-CH3 + h on o 2 - xt > p và o- o 2n c 6h4c h 2c h 3 + h20Etylbénzen: p và o - etyi - nitrobenzenĐ áp án đ úng là D.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 84/345
Câu 6 . Xét các phư ơ ng án:A. Loạ i vì:
Fe(OH)2 +H2SO4(0 ------» FeS04 +2H20
2Fe(OH)2 + 4H2S04 g ------>Fe2(S04)3 +S02 + 6H20B. Loạ i vì:
Cu + 2H2S04đ ------» C11SO4 S02 + 2H20
Cu + H2S04 (í) ------> không phả n ứ ng.c . Loạ i vì: V
2A1 + 3H2S04 w ------> A12(S04)3 + 3H2
AÍ + HaSC^a -— > không xây raD. Thỏ a mãn, thậ t vậ y:
ZnS + H2S04 w ----- > ZnS04 + H2S
ZnS + 4H2S04 (d)-----> ZnS04 + 4S02 + 4H20Đ áp án đ úng là Đ .
Câu 7. Phư ơ ng trình phả n ứ ng củ a các oxit kim loạ i đ ó vố i HGI đ ặ c:
AI2O 3 + 6 H C I ------------------------> 2 AỈCÌ3 + 3H20
Fe30 4 + 8 HCI------ > 2FeCỈ3 + FeCÍ2 + 4H20
ZnO + 2HCI---------------------» ZnCI2 + H20
Mr»02 + 4HCÍ g — > MnCÍ2 + Cl2 + 2H20Như vậ y, oxit phả n ứ ng vớ i HC1 tạ o ra đ ồ ng thờ i hai muố i clorua là Fe30 4
Đ áp án đ úng là B.Câu 8 . Theo trậ t tự HFt HCI, HBr, Hỉ tính khử tă ng đ ầ n. HF, HCI có tính khử yế u;
HBr, Hỉ có tính khử mạ nh, bị oxi không khí oxi hóa theo PTPƯ :
4HBr + 0 2 ---- -> 2Br 2 + 2H204H1 + 0 2 -— 2ÍZ+2H20
(4HX + 0 2 — —» 2X2 + 2 H20 ).Đ áp án đ úng là c.
Câu 9. z = 26 : Is^ s ^ p ^ s ^ p ^ d ^ s 2
Nguyên tố đ (có electron cuố i cùng đ iề n vào phân íôp d) => nó thuộ c nhóm B.Tổ ng số electron hóa trị bằ ng 2 + 6 = 8 (Tổ ng số electron ở lớ p ngoài cùng(4s) và ỏ phân lố p sát lớ p ngoai cùng (3d)).Vậ y nguyên tố này thuộ c nhóm VIII B.
Đ áp án đ úng là D.Câu 10. Xét các phư ơ ng án.
A. Loạ ỉ vì: Cu2+, Mn2+không có cấ u hình electron củ a khí hiế m.B. Loạ i vì: Zn2*, Fe2+, Cr3* không có cấ u hình electron củ a khí hiế m,c. Thỏ a mãn.D. Loạ i ỵ %Pb2v, Fe3+không có cấ u hình electron củ a khí hiế m
Đápặrííđúng là c .
83
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 85/345
Chú Ỷ: lon đ ơ n nguyên tử , bề n củ a các nguyên tố nhóm B (nguyên tố đ , f) khôngcó cấ u hình electron củ a khí hiế m. ,lon đ ơ n nguyên tử , bề n củ a các nguyên tố nhóm A (ngliyên tố d,f) có cấ u hìnhelectron củ a khí hiế m khi ion của nó có trị số đ iệ n tích bằ ng số thứ tự củ anhóm chứ a nó.
Câu 11. Gọ i a ỉà % số nguyên tử wCu có trong Cu tự nhiên.
T ' eo C/I _ 6 3 .a + 65 {1 0 0 - a ) _Ta có: 63,54 = -------- — ---------- => a = 73%.1 0 0
Vậ y số nguyên tử “ Cu có trong 31,77 gam đ ồ ng tự nhiên là:
Aé3 _ = — .1 1 ỈL . 6,023.1023= 2,181. 1023 (nguyên tử )-CU -. 1 0 0 63,54
Đ áp án đ úng tà G. _ _ *Chú ý: 1 mol = 6,023.1023 hạ t vi mô.Câu 12. Ta có:
+ 3Eb + 2 —32 EA + 3Eb =30
-> Pa + 3Pb = 30 (vì E = p)Ta có bả ng: ______ ______ _____ _ ______ . -'■■■ ■ ________
Pa 1
ÍH)2
(He)3
í_Li)4
ÍBe)5
(B)6
_(C) _ .
Pr 29/3 9 ÍF) .26/3 25/3 8 (0 )Kế tluân
Loạ i Loạ i Loạ i Loạ i Loạ i c o r ,thoả mãn
Vậ y A là cacbon, sọ khố i là 6 + 6 = 12Đ áp án đ úng ià c .
Cầ u 13. Sả n phẩ m khử bị hóa nâu là NO.
(2NO + 02 ------ * 2N02 màu đ ỏ nâu)
Mhh = 22. 2 = 44 > Mno (= 30)
=>. Sả n phẩ m khử còn lạ i có M > 44:=> Sả n phẩ m khử đ ó là N02 (M = 46) vĩ N2OgTkhổng thể là sả n phẩ m khử (sốoxihóacủ a nítơ lthông đ ổ i).- .Đ áp án đ úng là D.
Câu 14. Theo bài ra, ta suy ra: X ỉà mộ t este không no 1 nố i đ ôi c= C), đ ơ n chứ c(có 2 nguyên tử oxi trong phán tử ).Đ ặ t CTCT củ a X dạ ng RCOOR’:
RCỎ OR' + NỉaOH------> RCOONa + R'OH. _ 8 4 ■
nRCOONa ~ nRCOOR' ~ ~ 0,1 (m o l)
9 4^ 'R CO ON a = 9 , 4 g " Ị => M rc OC No = q Y = ^
^RCOONa = m o iJ
=> R + 44+ 23 = 94(CH2 = CH-)
0 . Ì ỊSặ ’ề & + 23 -8 4 - 27 - 44 = 15 (CH3-)
Ễầ 5 ^0 Ệ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 86/345
Vậ y CTCT củ a X tà CH2 = C H C O O C H 3
Đ áp án đ úng là B.Chú ý: X (C4H60 2). + NaOH------ làaxít hoặ c este;
X + Na (không phả n ứ ng)----->x là este.
Câu 15. Xét quá trình cră ckinh ankan :CnH2n +2 ------ CmH2 m + 2 + CkH2kAnkan dài Ankan Anken (n = m + k)
Đ ố i vớ i pentan: ____ ^ CH4 + CH2 = CH- CH2CH3
CH3(CH2)3 CH;
->CH4 + CH3 - CH- CH- CH3
■ >CH3CH3 + CH2 = CH - CH3
-> CH3CH2CH3 + CH2 = CH2
Sau phả n ứ hg có thể có các hiđ rocacbon là:1) CH4, 4) CH3CH2CH2CH2CH3 (dư ) 7) CH2 = CH2 ;2) CH3 - CH3, 5)CH2 = CH - CH2CH3 8 ) ds - CH3 - CH = CH - CH3
3 ) CHg CHs CHa 6 ) CH 2 = CH - CH3 9 ) trans - C H 3 - C H = C H - C H 3
Vậ y có nhiề u nhấ t là 9 hiđ rocacbon.Đ ẩ p án đ úng là D.
Cấ u 16. Hiđ rocacbon CH2 = CH - c = CH (vinylaxetylen), vừ a chứ a liên kế t đ ôi, vừ a
có liên kế t ba cách nhau 1 liên kế t đ ơ n. Do đ ó có các khả nă ng xả y ra:+) Cộ ng vào nố i đ ô i: CH, = CH - c 3 CH + HCI------> CHg - CHƠ - c = CH
(Sả n phẩ m chính theo Maccopnhicop)
+) Cộ ng yào nố i ba: CH2 = CH - c s CH + HCl------ » CH2 = CH - CCI = CH2
(Sả n phẩ m chính theo Maccopnhícop)
+) Cộ ng theo kiể u 1 -4: CH2 = CH - c = CH + HCi-----3* q ^ -C H = c = CHCI
+) Còn CH2 = C H -C s CH + HCI------> CH2 = CH - CH = CHCl
(Sả n phẩ m phụ vì trái quy tắ c Macconhicop)+ Trong các sả n phẩ m trên thì sả n phẩ m: CH2 = CH - CCi = CH2 có sự liên hợ p(C c ^ c _ c ) => bề n hóa (sả n phẩ m bề n nhấ t) => sả n phẩ m chính,
Đ áp án đ úng (à B.Câu 17. Sơ đ ồ phả n ứ ng:
X(dd A p , Fe3*, Cu2*, C|-) _ạs _> Y i - X > Z(;Sn) —NHa- d“ -»R (rắn)Các PTPƯ xả y ra trong sơ đ ồ trên:
A!C)3 + 3NH3 + 3H20 ------» AI{OH)3 ị + 3NH4CI
FeCi3 + 3NH3 + 3H20 ------» Fe(OH)3 ị + 3NH4CI .
CuCI2 + 2NH3 + 2H20 ------ » Cu(OH)2 ị +.2NH4CIVk/Uw<2 “ 4 INÍ13 ' £.112'-' ' ỷ2 ▼ ' I
2 + 4NH3 m ------* [Cu (NH3)„](OH)2
ỆềỆ Tan
85
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 87/345
Y gồ m: AI(OH)3, Fe(OH)3
2A I (0 H )3 (r) A 120 3 (r) + 3 H20 T Ì
2Fe (0H)3(r, > Fe20 3 (r) + 3H20 T ,z gồ m: Fe20 3( Al20 3
Fe20 3 + 2NH3 > 2Fe + N2 t + 3H2OT
A120 3 + NH3 — ĩL > không phả n ứ ngVậ y R chứ a: Fe và AJ20 3
Đ áp ầ n đ ứ ng là B.Câu 18. Các PTPƯ xả y ra trong sơ đ ổ :
C6HsCH3 + 2KMn04 - £_-)■ C6H5COOK + KOH + 2MnOz + HzOToluen Kali benzoat
C6H5COOK + KOH C6H6 + K2C03
Đ áp án đ úng là c . X (benzen)Chú ý: + Toỉuen chỉ phả n ứ ng vớ i đ ung dịch kali pemanganat khi đ un nóng.
+ Phân ứ ng: C5H5COOK + KOH Ca°'t° - » C5H6 + K2C03
Tư ơ ng tự phả n ứ ng: CH3COONa + NaOH —Ca° -,t° > CH4 + Na2C03
Tổ ng quát: RCOONa + NaOH —Ca0— > RH + Na2.C03
Câu 19. Kim loạ i nhôm đ ư ợ c sả n xuấ t bằ ng phư ơ ng phố p đ iệ n phân nhôm oxitA!20 3 nóng chả y (chấ t trợ đ ung criolit Na3AIF6) trong bình đ iệ n phân có cácđ iệ n cự c bằ ng than chì.
2A I20 3 đ pncffiọ jịt_ > 4A J + 3 0 2 t
O2+ c 0han > CO + c o2
Đ áp án đ úng là c .Câu 20. Gọ i X, y lầ n lư ợ t là số mol C2H4, H2 có trong X.
* I « . 2 3.XT 2 VTheo bài ra :--------— L = 4 25. 2
x + y=> 2 8. X + 2. y = 8 ,5 . X + 8,5 . y
=> 19,5. X = 6,5 . y => 3x = y.
PTPƯ : C2H4 + H2 Ni-' ^-» C2H6
Ban đ ầ u X (m o l ) 3x (mo l ) 0Phả n ứ ng 0.75X 0,75 x(mo!) 0,75x(mol)S au phả n ứ n g 0 , 2 5 x 2,25k (mo l ) 0 ,75 x (m o l )
(Vì H = 75% => nc H (PM = n „ 2m = 0.75X (mol) => tính theo CjH, vi H2 du)
Suy ra, tổ ng số mol khí sau phả n ứ ng:£ n (khí saup/ư ) = 0,25x + 2.25X + 0,75x = 3,25x (mo!) = ny.
Theo đ ịnh luậ t bả o toàn khố i lư ợ ng : mx = mY= 28. X + 2. y = 28. X + 2.3x = 34. X (gam )--- r>
= 10,46mY _ 34x
ly 3,25x
0 -
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 88/345
Vậ y dy/H2 " 2 — 5,23.
Đ áp án đ úng lả D.Câu 21. Các loạ i phân tử nư ố c (H20) có M = 20 là:
160 1H3H, 16Ò*HZH, 170 1H2H, 1®0'H2HĐ áp án đ úng là c.
Câu 22. Theo bài ra, ta có:
PA+ E* + Na + 2 (PB+ Eb + Nb) = 30 => 3Pa + 2, 3 PB =30 (vì ừ ong nguyên tử A, B đ ề u cố p = E, p = N => ■ p = E ■ - N) . PA+ 2PS = 10
Ta có bả ng:
PR 1(H) 2 (He) 3 (Li) 4 5Pa 8 (0 ) 4 (Be) 2 (He) 0 -K luân H?0 Loai Loai Loai Loai
Vậ y A là 160; B tà 2H (D) : AB2 ià OŨ 2 {D20, nư ớ c nặ ng).Đ áp án đ úng là B.
Câu 23. Mx = 7. 4 -2 8 (u).Các khí X thỏ a mãn la CO, C2H4, N2.Đ áp án đ úng là A.
Câu 24. Xác đ ính các khí K, L, M, N:ALA + 12H20 — * 3CH4 t + 4AI(OH)3 ị
(K)
HCOONa + NaOH— H2t + Na2COa(L)
2 C H 4 : ■-> C H = C H T + 3 H 2 t4 làm tạnh nhanh Á
làm lạ nh nhanh (M) (L)
2KMn04 + 16HC1 ---- -» 5CÍ21 + 2 KC1+ 2MnCl2 + 8H20(N)
Các chấ t CH = CH (M), Ci2 (N) phả n ứ ng đ ư ợ c vớ i H2 (L):
CH = CH + 2H2 — CH3 -C H 3
CH = CH + H2 Pd/PbCQ-? ■> CH2 = CH2
Ci2 +H2 —^ 4 2HCIĐ áp án đ úng là c.
Câu 25. Xét các phả n ứ ng:
A. N2+ 3H2 < __±
2NH3 (phả n ứ ng thuậ n nghịch)B. NH3 + HCI-------- » NH4CI (xả y ra ỏ nhiệ t đ ộ thấ p)
NH4C ! __NH3 + HCl (xả y ra ồ nhiệ t đ ộ cao)=> đ ó là phả n ứ ng hai chiề u.
c. H2 + Cl2 *° ) 2HC1 (phả n ứ ng mộ t chiề u)
D. Fe3©f§* 8 HCI------> 2FeCÌ3 + FeCl2 + 4H20 (phả n ứ ng 1 chiề u)^Đ ẩ ^É&Sng là B.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 89/345
Chú ỷ: + Phản ứng 1 chiêu ỉà phả n ứ ng chỉ xả y ra duy nhấ t theo mộ t chiề u nhấ tđ ịnh (trong mọ i đ iề u kiệ n củ a phả n ứ ng hóa họ c). t
+ Phản ứng hai chiều là phản ứng xảy ,ra theo hả i chiể u trái ngư ợ c nhautrong hai đ iề u kiệ n khác nhau.
+ Phản ứng thuận nghịch !à phả n ứ hg xả y ra đ ổ hg thdi hai chiề u ngư ợ cnhau trong cùng mộ t đ iề u kiệ n.
Câu 26. Cấ u hình electron củ a nguyên tử nguyên tố nhóm A có số electron đ ộ c
_
I ______ n . u ' u : í __
1 ___
[khí hiế m]f ị f t í
(Trạ ng thái cơ bả n)
=> có nhiề u nhấ t 3e đ ộ c thân.Đ áp án đ úng là A.
Câu 27. Viế t lạ i CTCT cho dễ nhìnCH3 - c h - ỹ h - c h 3
I 1...Ỹ »2 Ỹ ^ 2
CH3 Ổ h3■ CH3 - CH2 <jH -■ <pH - CH2 - GH3
CHS CH3 3,4 - đ imetylhexan.Đ áp án đ ủ ng là D.
Câu 28. Ta có sơ đ ồ :
Fe <-- 2 — Fe, FeO, FesO*, Fe20 3 —*SQ2
nFe2 (SO 4 )3 = 140/ 400 = 0,35 (mol)
nFe- 0,35.2 = 0,7 (mol)
Fe - 3e ------>0,7 (mo!) 2,1 (moi)nso2 - 8,96/ 22,4 =0,4 (mol)
Fe2(S04)3
Ạ
5+6 2e0 ,8 (mol)
2 e —
Fe+3 (Fe2(S04)3
S+4 (S02)0,4(moi)
c r2(oxit)n(moí)2 ri(mol)
Theo nguyên tắ c bẫ o toàn electron trong phả n ứ ng oxi hóa- khử :
y , © (Fe cho) — ® (0 nhận, s nhặn)
=> 2,1 = 0,8 + 2n => n = 0,65 (mol)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 90/345
Câu 29. Ta có sơ đổFeAJ-Mg
Fe3+ í Fe(N03)3
■>A\r Mg2'
AI{N03)3
Mg(N03)2
Nhạ n xet: 6 (kim loại cho) "* ^ 1 NO 3 (ìonnhận)
M 3 ® cho) — ® (N nhặn)
N*5 + 1e ------ > NH (NOz)V /22,4 (mo!) V/22,4(mol)
1 £ (kim loai cho) *“ V/22,4 (moi)
-> S NOĨ = V/22,4(mol)
Mặ t khác: rTWs = mkimloạ i + mN0_
-» m = 84,5 + 16,3 - 68.2(g)n o 3
- > n N o r 1 ’ 1 ( m o l )
Do đ ó: V/22,4 = 1,1 => V = 22,64 (lít).Đ áp án đ úng là c.
Câu 30. Các chấ t đ ó phả i là este hoặ c axit (RCOOR’).
=> có liên kế t > c - c < hoặ c mạ ch vòng.Dó đ ó có các chấ t:
GHz = CH - COOH; HCOO - CH = CH2
Este vòng 3 cạ nh, 4 cạ nh.Đ áp án đ úng là c.
Câu 31. Xét các PTPƯA. CuS + HCI ------ » không xả y ra vì CuS không tan trong dung đ ịch axit
không có tính oxi hóa.B. Kim loạ i phả n ứ ng vố i dung dịch HN03 không bao gỉd giả i phóng khí H2.
c . 6Ag + 0 3 ------ > 3Ag20, sai vì 2 Ag + 0 3 ------>Ag20 + 0 2D. Si02 + 4HF ------ * SiF4 + 2H20 (Đ úng).Đ áp án đ úng là D.
Câu 32. Fe phả n ớ ng hế t mớ i đ ế n Cu phả n ứ ng vố i HNO3.
Sau đ ó: (1) Fe + 2Fe(N03)3 ------ » 3Fe(N03)2
(2 ) Cu + 2Fe(N03)á ------> Cu(N03)2 + Fe(N0 3)2
Vì chỉ thu đ ư ợ c 1 chấ t => xả y ra phả n ứ ng (1), và chấ t X là: Fe(N03)2
Đ áp án đ úng là c.Câu 33. Đ áp án đ úng là A.Câu 34. Ngổ yẽ n liệ u sả n nhôm trong công nghiệ p là: Than chì, xút đ ạ c.
Fe ■ +™Q3,-> Fe(N03)3
89
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 91/345
Cảu 35. Sẽ tạ o ra ít khí NO nhấ t khi:
2x (Fe + 4 HNO3 ------ » Fe(N03)3 + NO + 2H20)
Fe + 2 Fe (N03)3 ------ » 3Fe(N03)2
Ta có phư ơ ng trình phả n ứ ng tổ ng cộ ng:3Fe + 8 HNƠ 3 ------ » 3Fe (hl03)2 + 2NO + 4HzO
0,3 (mol) 0,2 (moi)=> VN0 (Rhò nhất) = 0,2. 22,4 = 4,48 lít. Đáp án đúng là A.Câu 36. -Chấ t có tính axií cao nhấ t lã axit o- metyibenzoic
COOH(do hiệ u ứ ng octo)
CH3
Đ áp án đúng là B.
Câu 37. Xét các cặ p chấ t đ ó:A. H2 + 0 2 -----> phả n ứ ng khi đ un nóng hoặ c có xúc tác (Pt, Ni, Pd).
B. 6 Li + N2 -----> 2 Li3N (xả y ra ở đ iể u kiệ n thư ờ ng}.
c. AI + HNO3 (đ )------ > thụ đ ộ ng hóa
D. HC! m + CaC03 ------ >không phả n íử ìgĐ áp án đ úng là B.
Câu 38. + Photpho trắ ng có kiể u mạ ng tinh thể phân tử (P4) => lự c liên kế t giữ acác phân tử là lự c liên kế t yế u => dễ nóng chả y.
+ Thạ ch anh có kiể u mạ ng tinh thể nguyên tử (ỏ nút mạ ng tinh thể làcác nguyên tử Si và O) => lự c liên kế t cộ ng hóa trị bề n vữ ng (tinh thể là mộ tphân tử khổ ng lồ ) => nhiệ t đ ộ nóng chả y.Từ dữ kiệ n thự c nghiệ m trên :=> tinh thể nguyên tử bề n hơ n tình thể phân tử .Đ áp án đ úng là A.
Câu 39. z = 15 : 1s22s22p63s23p3
=» nó có 5 electron hóa trị (nhóm V A)->• hóa tri cao nhấ t vớ i oxi là V
-» hóa trị trong hợ p chấ t khí vớ i hiđ ro ià 8 - 5 = 3, do đ ó hợ p chấ t khí vớ ihiđ ro dạ ng XH3.Đ áp án đ úng là c.
Chú ý: Tổ ng hóa trị cao nhấ t-vớ i oxi (trong oxit) và hóa trị trong hợ p chấ t khí vớ ihiđ ro củ a mộ t nguyên tố bằ ng 8 .
Câu 40. CTCT: 0 = c = 0Nguyên tử c (nguyên tử trung tám) có lai hóa sp (laì hóa thẳ ng). Do đ ó:+ Phân tử C02 có cấ u tạ o thẳ ng.+ Liên kế t giữ a nguyên tử o và c là phân cự c.
+ Phân tử C02 không phân cự c (hai vectơ mômen lư ỡ ng cự c củ a liên kế t C-O triệ ttiêu nhau).+ Trong phân tử có 2 liên kế t cr và hai liên kế t ĩĩ (có 2 liên kế t đ ôi).
• .Nọ Fổ ung*sai là A. Đ áp án đ úng là A.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 92/345
Câu 41. Trong hóa họ c vô cơ , phả n ứ ng thế luôn là phả n ứ ng oxi hóa - khử .Đ áp án đ úng làc .
Câu 42. Theo bài ra: nx = 2,24/22,4 = 0,1 mo!
Các quá trình xả y ra: Al° - 3e — —* Al+3
0,1 3.0,1(mol)N*5 + ne -----N*5 n0,1 .n 0,1 (mol)
Theo nguyên tắ c bả o toàn electron,ta có:y . (AI cho) — nhện) 3. 0,1 —0,1. n n —3.
Vậ y sả n phẩ m khử (X) là NO.Đ áp án đ úng là B'
Câu 43. Nộ i đ ung sai là A (các halogen, ngoài-Số oxi hóa - 1, còn có khả nă ngthể hiệ n các số oxì hóa khác như + 1, +3, +5,. +7 trong hợ p chấ t).Đ áp án đ úng là A.
Câu 44. Các PTPƯ xả y ra:Na +H20 ------> NaOH + 1 /2 H 2Ĩ
3NaOH + AJCI3 ------> AI(OH)3ị+3NaCIAI(OH)3 + NaOH(du) —— » Na[Aí(OH)4]
Đ áp án đ úng là D.Câu 45. Xét các phư ơ ng án:
A .C H 3 C H = C H 2 + H C I - j Ị - » C H 3 C H C I -C H 3
Isopropyi clorua (Sả n phẩ m theo quy tắ c Maccopnhicop). __> CH3CH2CH2Cl
+ HCI
— >CH3~CHC!-CH3
(Trong hỗ n hợ p sả n phẩ m sinh ra chúng có tỷ lệ tư ơ ng đ ư ơ ng nhau).Đ áp án đ úng ià D.
Câu 46. KhíX là Cl2: 2Fe + 3C12 - t0 -> 2FeCl3 (khói nâu).Đ áp án đ úng là B.
Câu 47. + Muố i tạ o ra từ axit yế u và bazơ mạ nh hoặ c axit mạ nh và bazơ yế u
hoặ c axit yế u và bazơ yế u bị thủ y phân khi hòa tan vào nư ố c.+ Mư ố i tạ o từ axit mạ nh và bazơ mạ nh không bị thủ y phân.=> muố i KCI, NaN03 không bị thủ y phân; còn íạ i CuSỌ 4, FeCI3, AÍ(N03)3,Na2C03, NH,CI, (NH4)2S đ ề u bị thỏ y phẩ n.Đ áp án đ úng là D.
Câu 48. Anken có tên lịch sử là olefin. Danh từ olefin đ ư ợ c các nhà hóa họ c dùngvố * nghĩạ dà khí - dầ u do các anken khi cộ ng hợ p vố i clo hay brom cho cácsai^pharojla các dầ u.
là B.
& 91
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 93/345
Câu 49. Trong các hóa chấ t hữ u cơ do con ngư ờ i sả n xuấ t ra thì etilen (eten)đ ứ ng hàng đ ầ u về sả n lư ợ ng, sỏ dĩnhư vậ y vì ètilen cũ ng như các anken thấ pkhác là nguyên liệ u quan trọ ng củ a công nghiệ p tong hợ p polime và cáchóa chấ t hữ u cơ khác.
Đ ấ p án đ úng là B.
Câu 50. Chấ t khi cháy tạ o ra ngọ n lử a sáng nhấ t là C2H2 (axetilen)
. Đ áp án đ úng là c.Chú Ỷ: Nư ố c có nhiệ t dung riêng rấ t lố n {4180 J/ đ ộ ) nên chấ t nào khi cháy tạ o
ra lượng nư ớ c ft thì nhiệt đ ộ củ a ngọ n lử a cao => ngọ n lửa sảng.
Câu 51. Theo bài ra: Rh2 = 1,344/ 22,4 = 0,06 (mol).
Sơ đ ổ phả n ứ ng: M + H2S04 (!) ——> MSỌ 4 + H2
Ta thấ y: = nH2 = 0,06 (mol)
Theo đ ịnh luậ t bả o toàn khố i lư ợ ng:
mM+ nrjH2so4 " mmuã + mH2
=> mmu« = 3,22 + 0,06. 98 - 0,06.2 = 8,98 (gam).
Đ áp án đ úng là A.
Câu 52. Gọ ỉ ancoỉ là ROH, R'OH, R"OH:
R O H + R O H -------R O R + H 20
R'OH + ROH ------ » R’OR + H20
R'OH + R’OH — > R’OR’ + H20
ROH + R"OH -------> ROR" + H20R’OH + Rr’OH —— » R’OR" + H20
R"OH + R*'OH ——> R"OR" + H20
Ta thấ y:+ Thu đ ư ợ c 6 ete.+ Số mol ete bằ ng số mol H20.
+ Nintou = mete + mH£0 ( !nh iuậ t bả o toàn khố i iư ợ ng)
=> mH20 = rnrư ợ ư~m ete= 180 -147,6 = 32,4 (gam)=>{1(^0 = 32,4/18 = 1,8 (mol) - nete
Do đ ó, số mol mỗ i ete bằ ng: - — = 0,3 (mol).ft A
Đ áp án đ úng là c.
Chú ý: *) Khi đ un nóng n ancol, đ ơ n chứ c (ROH) vớ i H2S04 đ ãc ỏ 140°c thu
đ ư ơ es .#-4-— - loạ i ete. ĂìỆì+l)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 94/345
*) Theo đ ịnh luậ t bả o toàn khố i lư ợ ng: m rư ạu= mete + mHo
*) ROH + R'OH ------ * ROR' + H20.
Ta thấ y: nete = nn ốc (nROR.= nHz0)
Câu 53. Theo bài ra: nH = 4,48/ 22,4 = 0,2 (moi).
Phư ơ ng trình phả n ứ ng xả y ra:
Fe + 2HCI ------» FeCI2 + H2
M + nHCI ------» MCIn+ -H 2
Ta thấ y: nHC1 = 2nn2 = 2.0;2 = 0,4 (moi).
Theo đ ịnh luậ t bả o toàn khố i lư ợ ng: nVnioạ i + mHC| = + mH;2
=> mmuếi = 8,0 + 0,4 . 36,5-0,4.1 = 22,2 (gam).
Đ áp án đ úng là B.Câu 54. Theo bài ra: nFe = 5,6/ 56 = 0,1 (moỉ).
Fe + H2S04 —— > FeS04 + H2
0,1 0,1 (mol)10FeS04+ 2KMn04 + 8 H2S0 4 -» 5 Fe2(S0 4)3+ K2S04 + 2MnS04 + 8H20
0,1
S I V W , = 5 ^ 2 = 0 . 0 2 (moi)
=> V « Mno 4 = = 0,04(0 = 40 (ml).
Báp án đ úng là B.
Câu 55. nMg = 9,6/ 24 = 0,4 (mol); nHzso 4 = 49/ 9 8 = (moi).
Mg tìfeso > MgS04
0,4 0,4 (rrtol).
Mg ~ 2 e ------» Mg2+0,4 2.0,4 (moỉ)
s * 6 "+ ne -------> s*6-"
(0,5-0,4) 0,1.n(mol)Theo đ ịnh luậ t bẫ o toàn electron, ta có: 0,1 .n = 2.0,4 = 0,8 => n = 8
Vậ y sả n phẩ m khử là H2S.Đ áp án đ úng là B.
Câu 56. Giả sử trong đ ung dịch A có a mol HCI => 5a mol HN03, a mol H2S04.
Do đ ó: n . = a + 5a + 2.a= 8 a (mol); nNOr = 5a (mo!).
nm 2 = 22,4A~ - = 0 ,0 0 1(mol)m Ể B Ê 22,4 v
» 9 3
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 95/345
PTPƯ : Ag + NOJ + 2H+ ------> Ag+ + N02 + H p
Ban đ ầ u: 5a 8 a (mol) :
Phả n ứ ng: 4a 8a ------ > 4a (mol)
Ta có: 4a = 0,001 => 8a = 0,002 (rnol).
Suyra:CH. = Ỵ = M p = 0,01 (M).
=> P.H =->g[H1 = ~ịg 0,1 = 2.
Đ áp án đ úng là c.Câu 57. Tính thơ m là tính chấ t hóa họ c củ a hiđ rocacbon thơ m:
+ Tư ơ ng đ ố i dễ tham gia phả n ứ ng thế .+ Khố tham gia phả n ứ ng cộ ng+ Tư ơ ng đ ố i bề n vữ ng vớ i các chấ t oxi hóa.
Còn tính chấ t có mùi thơ m là mộ t tính chấ t vậ t íý củ a híđ rocacbon thơ m.Đ áp án đ úng là c.
Câu 58. PTPƯ : cH 3CH2OH + HX ------ > CH3CHiX + H20
Suy ra: Axit càng mạ nh thì khả nă ng phả n ứ ng vớ i ancoỉ etylic càng cao.Vậ y ancol etylic phả n ứng dễ dàng nhấ t vố i axit iothiđ rỉc.Đ áp án đ úng là B.
Câu 59. Khi đ ể lâu phenol (không màu) ngoài không khí, phenol bị oxí hóa bỏ ioxi không khí tạ o ra hợ p chấ t có màu hồ ng.Đ áp án đ úng !à D.
Câu 60. Xà phòng là sả n phẩ m thu đ ư ợ c khi thùy phân chấ t béo bằ ng dung dịch kiề m(phả n ứ ng xà phòng hóa).Thư dng gặ p là muố i natrì panmitat và natri stearat.
Xà phòng có tính hoạ t đ ộ ng bề mặ t cao, do đ ó nó làm giả m sứ c că ng bề mặ tcủ a các vế t bẩ n => vế t bẩ n bị phá vỡ , bị phân chia nhiề u phầ n nhỏ và bịphân tán vào nư ớ c.Khi giặ t rử a trong nư óc cứ ng (nư ớ c có chứ a các ion Mg2+, Ca2+...) phầ n lớ n xàphòng sẽ mấ t tác dụ ng do kế t tủ a dư ồ ì dạ ng muố i panmitat và stearat củ acanxi và magie.
Chú ý; Phân biệ t xà phòng và bộ t giặ t tổ ng hợ p (chấ t tẩ y rử a tổ ng hợ p, xà phòng bộ t).Ngư ờ i ta tổ ng hợ p đ ư ợ c nhiề u chấ t không phả i là muố i natri củ a axitcacboxilic, như ng có tác dụ ng tẩ y rử a như xà phòng. Nhữ ng hợ p chấ t đ ó đ ư ợ c
gọ i là các chấ t tẩ y rử a tổ ng hợ p (còn gọ i là bộ t giặ t tổ ng hợ p hay xà phòng bộ t).Ư u đ iể m.củ a bộ t giặ t tổ ng hợ p là có thể giặ t rử a ngay cả trong nư ớ c cứ ng.Đ âỆ Ệ iMúhg là B.
Cơ chế : CH3CH2 - o - H — > CH3CH2 - 0 *
Ancol etylic Axit haiogenhiđ ric
CH3CH2+ — > CH3CH2X.
94
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 96/345
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
MÔN THI: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Bộ đề số 4
Cho biêi khối lượng nguyên tử (theo đơn vị u) của các nguyên tố:H = í ; c = 12; N - 14; 0 = 16; Na - 23; Mg = 24; Af = 27; S = 32; Cl = 35,5;Ca - 40; C r- 52; Fe = 56; Ca = 64; Br= 80; Ag = 70S; Sa = Í37.
Phẩn chung cho tất cả thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1: Cho các chấ t: Ạ l, AJ20 3, Âl2(S04)3, Zn(Ọ H)2>NaHS, K2S03, (NH4)2C03. sốchấ t đ ề u phả n ứ ng đ ư ợ c vớ i dung dịch HCI, dung dịch NaOH là
A.5. B.6. ' c. 4. . D.7.Câu 2: Dãy gồ m các ion x +, Y“ và nguyên tử z đ ề ũ có câu hình electron
1s22 s22p6 là ■
A. Na+, o r , Ar. B. K+, c r , Ar. c. l i+, FvNe. - 'D. Na+, F , Ne.Câu 3: Cấ u hình electron củ a nguyên tử Fe (Z = 26), ion Fe3+, Fe^ lầ n lư ợ t ỉà
A. [Ar] 4s23d6, [Ar] 4s23d4, [Ar] 4s23d4 B. [Ar] 4s23d6, [Ar] 3d5, [Ar]3d6.-- c. [Ar] 3d64s2, [Ar] 3d5, [Ar]3d6. D. [Ar] 3ds4s2’ [Arf 3d34s2, [Ar]3d44s2.
Câu 4: Cho các tinh thể : Muố i ă n (1), kim cư ơ ng (2), nư ố c đ á (3), hồ ng ngọ c (4),photpho trắ ng (5), nư ố c đ á khô (6 ). Dãy gồ m các tinh the có nhìẹ t đ ọ nongchả y giả m dầ n làA. 1,2,4, 5,6, 3. B.4,2, 1, 5,6, 3. 'C. 2, 4,1, 5, 3, 6 . D. 2, 1, 4, 6 , 5, 3.
Câu 5: Trong hiệ n tư ợ ng gỉ sắ t, chấ t oxi hoá làA. C02 và 02. ‘ B. 0 2. c. ion H+và 0 2. D, ion H V
Câu 6 : Đ ể oxi hoá hoàn íoàn 0,01 moi CrCi3 thành K2Cr04 bằ ng Cl2 kbi có mặ tKOH, lư ợ ng tố i thiể u Cỉ2 và KOH tư ơ ng ứ ng ỉàA. 0,015 moi và 0,04 mol. * B. 0,015 mol và 0,08 mol.c. 0,03 mol và 0,04 moỉ. D. 0,03 moí và 0,08 mol.
Câu 7: Cho hỗ n hợ p A gồ m mộ t kim loạ i và mộ í oxit kim (oạ i tác dụ ng vớ i dungdịch H2S04 loãng (đ ư ), thu đ ư ợ c mộ t dung dịch vừ a có thể làm mấ t màu dungdịch KMr)04l vừ a có thề hòa tan bộ t Cu. Hỗ n hợ p A không thể làA. Fe, Fe304. B. Fe, Fe20 3 »c. Mg, Fe304. /D. Zn, Fe20 3.
Câu 8 : Cho phả n ứ ng đ iề u chế 0 2 trong phòng thí nghiệ m:2KCI03 (R) ------>2KCI (R) + 302(K)
Yế u tố không ả nh hư ở ng đ ế n tố c đ ộ phả n ứ ng trên íàA. nhiệ t đ ộ . ' B. chấ t xúc tác.
'Ị c . áp suâl D. kích thư ố c các tinh thể KCIO3 .Câu 9: Cho từ từ dung dịch chứ a a mol HCI vào đ ung dịch chứ a b moỉ Nả 2C03
đ ồ ng thờ i khuấ y đ ề u, thu đ ư ợ c V lít khí (ỏ đ ktc) và dung dịch X. Khi cho dưnư óc vôi trong vào dung dịch Xthấ y có xuấ t hiệ n kế t tủ a.Biể u thứ c liên hệ giữ a V vớ i a,b iàA. V = 22?4. (a + b). B. V = 11,2 (a -b).
(a + b). ',D. V - 22,4 (a —fa).
’ 95
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 97/345
Câu 10: Đ ể nhậ n biế t ba axit đ ặ c, nguộ i: HGI, H2S04, HNQ3 đ ự ng riêng biệ t trongba lọ mấ t nhãn, ta dùng, thuố c thử là ,Ã. Cu. B. CuO. c. AI. . . ' D; Fe.
Câu 11: Đ ể phân biệ t hai khí riêng biệ t S02 và C02 bằ ng phư ơ ng pháp hoá họ c,không thể dùng hoá chấ t làA. dung đ ịch brom. B. dung dịch thuố c tím.
c. axit sunfuhidric. ‘D. nư ố c vôi ừ ong.Câu 12: Cho các chấ t: (CH3)2CHOH (1); CH3COOH (2); CH3CH2CH2OH (3);HCOOCH3(4). Nhiệ t đ ộ sôị-các chấ t tă ng dầ n theo thứ tự từ trái sang phả i là
A (1 ), (3 ), (4 , (2 )/ B. (4), (2) (1), (3).c. (1), (2 ), (3 ), (4 ). D. (4 ), (1 ), (3 ), (2 ).
Câu 13: Cho isopentan tác dụ ng vố i Cl2 theo tĩ !ệ số moỉ 1: 1 , số sả n phẩ mmonocto tố í đ a ttìu đ ư ợ c ỉà
A.3. B.5. ,c . 4. • D.2.Câu 14: Các nguyên tử cacbon nằ m trên mộ t đ ư ờ ng thẳ ng trong phân tử
A. propan. - B. propert. c. propin. D. n-butan.
Câu 15: Phư ơ ng pháp chủ yế u chế hoá dầ u mỏ là• A. rifominh. B. crackinh nhiệ t, c. crackinh xúc tác.D. cả A, B. c.Câu 16: Ạ xit cacboxyiic .no, mạ ch hở X có công thứ c thự c nghiệ m (0 3^ 0 3 )^ vậ y
công thứ c phân tử cúa X ỉà A. CgHgOg. • B. O3 H4 O3 . c . C']2 HÍi$0 '12 ' D, C^H^Og.
Câu 17: Cho hỗ n hợ p gồ m Na vàAI có tí lệ số mol tư ơ ng ứng là 1 : 2 vả o nư ớ c(dư ), Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu đ ư ợ c 8,96 lít khí H2 (ỏ đ ktc)và m gam chấ t rắ n không tan. Giá trị củ a m là
-A. 5,4. B.7,8. ’ c . 1 0 ,8 . D. 43,2.Câu 18: Pháỉ biể u đ úng íà:
A. Tấ t cả các este phả n ứ hg vớ i dung dịch kiề m luôn thu được sản phẩ m cuố i cùnglà muố i và rư ợ u (ancoi).B. Khi thủ y phân chấ t béo luôn thu đ ư ợ c C2H4(OH)2.c. Phả n ứ ng giữ a axit và rư ợ u có khi coH2S04 đ ặ clà phân ứ ng mộ t chiề u.D. Phả n ứ ng thuỷ phân este trong môi trư ờ ng axit là phả n ứ hg thuậ n nghịch.
Câu 19: Đ ể phân biệ t các dung dịch: glucozơ , glìxeroi, etano! và lòng trắ ng trứ ng,có thể đ ùng thuố c thửA. Cu(OH)2. B. dung dịeh HNO3 đ ặ c.c. dung dịch AgN03/NH3. D. dung đ ịch Br2.
Câu 20: Trong phầ n tử phenyl amoni clorua, nguyên tử nitơ âã tạo ra số liên kế t
cộ ng hoá trị là A. 2. ' B. 3. ■ c. 4. D. 5.Câu 21: Cho các phả n ứ ng xả ỵ ra sáu đ ây.
(1) AgNOa + Fe(N03)2 — > Fe(N03)3 + Ag ị
(2) Mn + 2HCI — > MnCI2 + H21Dãy các ion sắ p xế p theo chiể u tă ng dầ n tính oxi hoá làA. Ag+, Fe3+, H , Mn2+. B. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+.c. Mn^ }£, Ag+, Fe3+. • D Mn2+, H+, Fe3;, Ag+
Câu 22i~Xp% mộ t cố c nư ố c có chứ a 0,01 moi Na*; 0,02 moỉ Ca2+; 0,01 molmol HCO3 ; Đ ,12 mọ l c r. Nư ớ c trong cốc thuộc loạ i
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 98/345
A. nư ố c cứ ng có tính cứ ng tạ m thờ i. B. nư ớ c cứ ng có tính cứ ng vĩnh cử u*C..nư ở c cứ ng có tính cứ ng tòàn phầ n.- D. nư ớ c mề m.
Câu 23: Tỉế n hành hai thí nghiệ m sau:- Thí nghiệ m Ị: Cho m gam bộ t Fe (dư ) vào Vì lít dung đ ịch Cu(N03)2 1M;- Thí nghiệ m 2: Cho m gam bộ t Fe (du) vào v2 lít dung dịch AgN03 0,1 M.Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, khố i lư ợ ng chấ t rắ n thu đ ư ợ c ỏ hai thínghiệ m đ ề u bằ ng nhau. Giá trị của V1 so vớ ì v 2 !à
A. Vi = v 2 . B. V, = 10V2. c. Vì - 5V2 . D. Vì =2 V2.Câu 24: Cho các chấ t khí: HCi, N02, Cỉ2, 03, hịO, S02, N2. số chấ t khí có màu là
A. 4. B. 3. C.2 D.1.Câu 25: Trong các loạ i quặ ng sắ t, quặ ng có hàm lư ợ ng sắ t cao nhấ t là
A.xiđ erit B. hematit nâu. c. hematitđ ỏ . . D. manhetit.Câu 26: Khi pin đ iệ n hoá Zn - Cu hoạ t đ ộ ng, ở catot xả y ra quá trình
A. Z n ------ »Zn2+ + 2e. B. C u ------ » Gu2++ 2e.
c. Zn2+ + 2 e ------ > Zn. ' D. Gu2+ + 2 e ------ > Cu.Câu 27: Số nguyên tố hoá họ c mà nguyên tử có cấ u hình electron ỗ lố p ngoàicùng 4s1.làA. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Trong mộ t ô mạ ng oơ sd củ a tinh thể ỉậ p phư ơ ng tâm diệ n; tinh thể lụ cphư ơ ng; tinh thể lậ p phư ơ ng tâm khố i, số đ ơ n vị thể tích nguyên tử kim loạ i(mộ t đ ơ n vị thể tích nguyên tử kim loạ i bang thể tích trọ n vẹ n củ a mộ t nguyêntử kim loạ i đ ó) lầ n lư ợ t iàA. 10; 17 và 5. B. 6 ; 14 và 5. c. 4; 6 và 2. D. 8 ; 6 và 5.
Câu 29; Chấ t có cấ u trúc tinh thể lậ p phư ơ ng tâm diệ n làA. muố i ă n, nhôm. ’ B. iot, canxi.c. muố i ãn, iot. D. magie, canxi.
Câu 30: Cho sơ đ ổ phả n ứ ng:0 1 ^ 0 8 2 + HNO3 ------> CuSỌ 4 + Fe2(S04)3 + Fe(N03)3 + NO +H20Tổ ng hệ số (số nguyên, tố i giả n) các chấ t tham gia phả n ứ ng là/ K . Ũ S B. 30. c. 27. D. 23
Câu 3 1 /Cho các chấ t: FeS2, FeC03, Fe304, FeO, Cr, Cr 20 3, Fe, AI, Cu, Cu2S,/ Z n , NajsOa, s, c, Ag, p. ■
Số chấ t khi phả n ớ ng hoàn toàn vớ ì 0,1 moi H2S04 trong đ iề u kiệ n thích hợ pcó thể tạ o ra 1,12 lít khí S02 (ở đ ktc, sả n phẩm khử duy nhấ t) làA .6 . ' B. 5. C. 7. D.4.
Câu 32: Cho các loạ i hợ p chấ t: a mi no axit (X), muố i amoni củ a axit cacboxylic(Y), amin (2), esie của amino axit (T). Dãy gồ m các hợ p chấ t đ ể u tác dụ ngđ ư ợ c vớ i dung đ ịch HCl ỉà
, A. X, Y z, T. ‘ B. Y, z, T. c. X, Y, T D. X. Y, z.Câu 33: Khi đ ể lầ u máu (màu đ ỏ ) trong không khí có thể bị hóa đ en. Nguyên
nhân làm máu hóa đ en là trong không khí có khía .s o 2. -B. H2S. c. C0 2. d .n o 2.
Gâu 34: Hệ cân bằ ng sau đ ư ợ c thự c hiệ n trong bình kín:
2 S 0 2|K) + O2K) < 5- - 2 S 0 3iK). AH < 0 .
;.Yeũ tố khố ng ỉàm biế n đ ổ i nồ ng đ ộ các chấ t trong hệ cân bằ ng là
97
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 99/345
A. biế n dổ i nhiệ t đ ộ . B. sự có mặ t chấ t xúc tác.c. biế n đ ổ i áp suấ t. D. biế n đ oi dungỊtích củ a bình.
Câu 35: Dung dịch HCÍ và dung dịch CH3COOH bó cùng nồ ng đ ộ mol/l, pH củ ahai dung dịch tư ơ ng ứng là X và y. Quan hệ giữ a X và y Jà (giả thiế t cứ 100phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử đ iệ n ỉi)A. y = X + 2. B. y = 10Ũ X. C. Ỵ~2x. D. ỵ = x - 2 .
Câu 36: Phả n ứ ng nhiệ t phân không đ úng là
A. 2 KNO3 _í!_> 2KN02 + 0 2. B. NH4N02 - .g_» N2 + 2H20.
c. NH4CI ..-t0—> NH3 + HCI. ' D. NaHCOs NaGH + C02.Câu 37: Đ ể khử hoàn toàn 21,6 g hỗ n hợ p gồm FeO, Fe2 03, Fe30 4 và CuO cầ n vừ a
đ ủ 2,24 lít khí CO (đ o ở đ ktc). Khố i lư ợ ng kim loạ i thu đ ư ợ c sau phả n ứ ng làA. 18,8g. B.10g. ’ C. 16,8g. ' 'D. 20g.
Câu 38: Loạ i "ííên kế t hỉđ ro" bề n nhấ t trong hỗ n hợ p 3 chấ t hữ u cơ gồ m ancoỉmetyỉic, etanol và phenol là
A. C2H5- o - H ... OH - C6H5.B. CH 3 - 0 - H . . .O H ~ C 2H5.C.CH3 - 0 - H ...OH-CeHs.D. C6Hs- 0 - H . . . O H - < Ặ H s.
Câu 39: Khi crackinh hoàn toàn mộ t thể tích arìkan X thu đ ư ợ c ba thể tích hỗ nhợ p Y (các thể tích khí đ o ỏ cùng đ iề u kiệ n nhiệ t đ ộ và, áp suấ t); tỉ khố i củ a Yso vớ i H2 bằ ng 12. Công thứ c phân tử củ a X làA. C6H-|4. B. C4H1q. c . C3H8. D. CsH -
Câu 40: Cho m gam mộ t anken X tác dụ ng vừ a đ ủ vớ i 20.m/7 gam brom trong
dung đ ịch nư ớ c. Công thứ c phân tử củ a X làA. C3Hs B. C2H4. c. C4Hs. D. c 6h 12.
Phần riêng: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần: phần i hoặc phẩn II.
Phần I: Theo chương trình Chuẩn (10 câu: Từcâu 41 đến câu 50):Càu 41: Vớ i mỗ i phả n ứ ng chuẩ n đ ộ axit - bazơ , ngư ờ i ta chọ n chấ t chì thị axit -
bazơ có thêm đ ặ c đ iể m làA. màu sắ c củ a dạ ng phân tử và củ a dạ ng ion khác nhau.B. màu củ a chấ t chì thị phụ thuộ c vào pH.c. có khoả ng pH đ ổ i màu trùng hoặ c rấ t sát vớ i pH củ a đ iể m tư ơ ng đ ư ơ ng.D. gâỵ ra như ng hiệ n tuợ ng ma ta dễ quan sát bằ ng mắ t (đ ổ i màu, kế t tủ a...).
Câu 42: Híđ rocacbon có chỉ số octan cao nhấ t ỉàA. ankan. B. xicloankan. c. anken. D. aren.
Câu 43: Cho dãy các chấ t: CH4> C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2 = CH - COOH,C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenoĩ), C6He (benzen). số chat trong dãy phả nớ ng đ ư ợ c vớ i nư ớ c brom là
A. 6. B. 8. c. 7. ■, D. 5.Câu 44: Cho glỉxerin trioleat (hay triolein) lầ n lư ợ t vào mỗ i ố ng nghiệ m chứ a riêng
biệ t: Na, Cu(OH)2i CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong đ iề u kiệ nthích hỢ j^ố phả n ứ ng xả y ra là
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 100/345
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 101/345
Câu 56: Cho các kim ỉoạ i; Fe, Zn, Cu, Cr, Ag, Ai. số .kim loạ i tác dụ ng vớ i đ ungdịch HCi ioãng và tác dụ ng vớ i khỉ Cl7_cho cùng mộ t loạ i muố i clorua !à
A. 1. B.2. 'c . 3. ' D,4.Câu 57: Trộ n 100 ml dung đ ịch (gồ m Ba(OH)2 0,1M và ỉsịaOH 0 ,1M) vớ i 400 ml
dung dịch (gồ m H2S04 0,0375 M và HCÍ 0.0125M), thu đ ư ợ c dung dịch X. Giátri pH củ a dung dịch X là - fỉf
À. 7. *<». 1. c. 6. -D. 2. ^Câu 58: Mộ t loạ i oleum có công thứ c hóa họ c H2s20 7 (H2SO4.SO3). số oxi hóacủ a lư u huỳ nh trong hợ p chấ t oỉeum Ịệ : -A. + 2. B. + 4. ~'G-+6 . D. + 7.
Câu 59: Phả n ứ ng hoá họ c diễ n ra trong pin đ iệ n hoá và trong bình đ iệ n phân cóđ iể m chung là•A. phản ímg oxi hoá - khử xảy ra ỏ các điện Gực.B. chuyể n nă ng lư ợ ng hoá họ c thành đ iệ n nãng.c. các phả n ứ ng đ ề u tự xả y ra.D. xả y ra d các đ iệ n cự c nhờ dòng đ iệ n mộ t chiề u.
Câu 60: Trộ n V, lít nư ớ c nguyên chấ t vớ i v 2 lít dung dịch hỗ n hợ p các chấ t axitmạ nh có pH =3 thành (V1+V2) lít dung dịch có pH = 4. Tỉ lệ V-,: v 2 là A 1: 9. B. 9: 1. c. 10:1. D. 1 :10.
HƯỚNG DẪN GIẢI Bộ ĐỂ số 4Câu 1: Xét PTPƯ củ a các chấ t vớ i dung dịch NaOH, dung đ ịch HCI:
2Al + 2NaOH + 6H20 ------> 2Na[AI(OH)4] + 3H2t
2Al + 6HCI----- -> 2AICI3 + 3H2
Al20 3 + 2NaOH + 3H20 ------» 2Na[Ai(OH)4]AỈ2O3 + 6 HCỈ------» 2A!C!3 + 3H20
AI2(S04)3 không tác dụ ng vâi HCỈ (chỉ tác dụ ng vố i NaOH).Zn(OH)2 + N a O H > Na2[Zn(OH)4]
Zn(OH)2 + 2HCI------> ZnCI + 2H20
NaHS + NaOH------» Na2S + H20
NaHS + HCI — > NaCI + H2S.K2S03 không tác đ ụ ng vỏ i NaOH (chĩ tác dụ ng vỗ i HCI).
(NH4)2C03 + 2 NaOH----- * 2 NH3Ĩ + Na2C03 + 2H20
(NH4)2C03 + 2HCỈ- — 2NH4CI + C02 + H20Vậ y các chấ t vừ a tác đ ụ ng vớ i dung đ ịch HCI, vừ a tác dụ ng vớ i dung dịchNaOH: AI, Ai20 3! Zn(OH)2, NaHS, (NH4 j2C03 (5 chấ t).Đ áp án đ úng !à A.
Câu 2: Nguyên tử z có cấ u hình electron nguyên tờ 1s22s22p5 z cóPz = 10 => z ià nguyên tố Ne. lon x +có cấ u hình electron 1s22s22 p6
=> nguyên tử x có px = 10 * 1 = 11 => X là nguyên tố Na (X+ là Na+)]on-Y> ;co cáu hình electron 1s22s22p6 => nguyên tử Y có py = 10 - 1 = 9
M => Y la nguyên tố F (Y~ ỉà F")
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 102/345
Vậ y các nguyên tử , ion là: Ne, F", Na+.Đ áp án đ úng là D.
Câu 3: Fe (Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2 QAr] 3d64s2)Fe - 3e ------» [Ar] 3d5
[Ar]3d64s2 [Ar]3d5
Fe - 2e ------> Fe2+[Ar]3d64s2 [Ar]3d6
Đ áp án đ úng là c.Chú ý: Kim loạ i như ờ ng các electron hoá trị lầ n lư ợ t ỏ phân iớ p từ ngoài vào trong.Cả u 4: - Nhiệ t đ ộ nóng chả y củ a các chấ t tinh thể phụ thuộ c vào cấ u tạ o tinh thể
củ a chủ ng. Nói chung, nhiệ t đ ộ nóng chả y củ a chấ t có câu tạ o: tinh thểnguyên tử > tinh thể ion > íình thể phân tử .+ Nế u các chấ t có cùng kiể u tinh thể ion thì chấ t nào tạ o từ các ion có bánkính nhỏ , đ iệ n tích lố n thì có nhiệ t đ ộ nóng chả y cao hơ n (vi tư ơ ng tác tĩnhđiện tỉ iệ nghịch với bán kính, tỉ lệ thuận với điện tích).+ 1) Muố i ă n: NaCI => tinh thể ion.
2) Kim cư ơ ng: c n =í> tỉnh thể nguyên tử3) NƯ Ố C đ á: H20 rắ n => tinh thể phân tử4) Hồ ng ngọ c: Al20 3 tinh thể ion (bán kính nhỏ , đ iệ n tích lớ n bể n
vữ ng hơ n).5) photpho trắ ng: p4 => tinh thể phân tử .6 ) Nư ớ c đ á khô: C02 rắ n =ĩ> tinh thể phân tử .
Vậ y thứ tự nhiệ t đ ộ nóng chả y: 2 > 4 > 1 > 5 > 3 > 6 .Đ áp án đ úng !à c.
Câu 5: PTPƯ : 4Fe° + 30^ + nH20 -> 2Fe2 0 3 . nH20=> Chẩ t oxi hoá ià 0 2
Đ áp án đ úng là B.Chú ý: - Trong không khí ẩ m, vậ t bằ ng gang thép bị ă n mòn theo cơ chế củ a sự
ă n mòn đ iệ n hoá.- Trong khố ng khí khô hoặ c trong nư ớ c không có hoà tan oxi thì vậ t bằ ng sắ tkhông bị ă n mòn.
Câu 6 : PTPLF: 2CrCI3 + 3Cl2 + 16K0H -» 2K2Cr04 + 12KCI + 8 HzO.0,01 mol
TheoPTPƯ : na2 = l - n ^ = |.0,01 = 0,015 (moi).
nK0H = 8 . nCrC,3 = 8.0,01 = 0,08 (mol).
Vậ y cầ n tố i thiể u 0,015 moỉ Cỉ2 và 0,08 mol KOH. Đ áp án đ úng là B.Câu 7: Xét các phư ơ ng án:
A. Fe + H2SO4(0 -------» FeS04 + H2
Fe30 4 + 4H2S04 ( /) ------> Fe2(S04)3 + FeS04 + 4H20.
Fe2(S0 4)3 + Cu ------» 2FeS04 + CuS04
10F^©f^2KMn04 + 8H2S04(đ ư )^ 5Fe2(S04)3 + K2SQ4 + 2MnS04 + 8H20^fL=4fpaifpJ1ibng án này.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 103/345
B. Fe + H2SO4Ợ )--------» FeS04 + H2
Fe20 3 + 3H 2S 0 4 --------» Fe2 (S0 4)3 + 3H 20 I
Fe2(S04)3 + C u ------> 2FeS04 + C11SO4
10FeS04 + 2KMn04 +8H2S04-> 5Fe2(S04)3 + K2S04 + 2MnS04 + 8 HzO=> loạ i phư ơ ng án này.
c. Mg + H2S04(/) -----» MgSO* + H2
Fe304 + 4H2S04 ------» F^(S04)s + FeS04 + 4H20
Fe2(S04)3 + Cu----» 2FeS04 + C11SO4
10FeS04 + 2KMn04 + 8H2S04 -> 5 Fe2(S04 )3 +K2S0 4+ 2MnS04 + 8 H2Ọ .=> loạ i phư ơ ng án này.
D. Zn + H2S04(/) — * ZnS04 + H2
Fe20 3 + 3H2S04 ------> Fe2(S04)3 + 3H20
Fe2(S04)3 + C u ------> 2FeS04 + CuS04.Dung dịch không phả n ứ ng vớ i dung dịch KMn04
Đ áp án đ úng ià D.Câu 8 : Phả n ứ ng nhiệ t phân kali clorat KCIO3 đ ể đ iề u chế 0 2 trong phòng thí
nghiệ m có đ ặ c đ iể m:- Phả i đ un nóng ỏ nhiệ t đ ộ cao.- Cầ n sử dụ ng chấ t xúc tác (Mn0 2) đ ể giả m nhiệ t đ ộ củ a phả n ứ ng và phả nứ ng theo hư ớ ng tạ o ra 02. (Nế u không có xúc tác thì phả n ứ ng còn xây ra
theo hư ớ ng 4 KCIO3 ------ ► 3 KCIO4 + KCI).- Là phả n ứ ng mộ t chiề u (2 KCIO3 ------>2KCI + 302), không xả y ra chiể u
2KC1 + 302 ------> 2KCIO3 (hay nói cách khác KCl không phả n ứ ng đ ư ợ c vố i 02).Do đ ó tuy tạ o ra chấ t khí (có mặ t chấ t khí, khí O2), như ng áp suấ t không ả nhhư ở ng đ ế n tố c đ ộ củ a phả n ứ ng.Các yế u tố ả nh hư ông đ ế n tố c đ ộ phả n ứ ng nhiệ t phân KCI03 là nhiệ t đ ộ ,- chấ txúc tả c và kích thư ố c các tinh thể KCIO3).Đ áp án đ úng là c.
Chú ý: Bài này trong nhiề u tài liệ u có đ áp án Jà chấ t xúc tác (đ áp án này sai!)Câu 9: Phư ơ ng trình phả n ứ ng:
1 . H+ + c o ị - ------ > HCO3
b <?------ b ------- » b (mol)
2. HCO3 + H+ ------* C02t + H20
(a-b) ------» (a-b) (mol)
3. HCO3 + Ca2+ + OH“ — » CaC03 ị + HzO
Có PTPƯ 43) xả y ra => trong phả n ứ ng 2:còn dư , do đ ó H+ hế t.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 104/345
Th©o(1): nH+<p/ư1)*- nCO| —b (moi) ^ nH+(p/ư 2) — 3 —b (mol)
Theo (2 ): nC02 = nH+(p/ư 2) = a - b (mol)
Vậ y nC02 Vco2 = (a - b). 22,4 (Ift). Đ áp án đ úng ỉà D
Chú ý: Các PTPƯ xả y ra:
HCl + Na2C03 ------> NaC! + NaHC03
HCI + NaHCOs------ » NaCi + H20 + C02
NaHCOg + Ca(OH)2 ------» CaC03 + NaOH + H20Câu 10: Thuố c thử đ ó là Cu:
Cu + HCI (đ ặ c) ------» không phả n ứ hg.
Cu + 2H2S04 (đ ặ c)------>CuS04 + S02f + 2H20.khí không màu, mùi hắ c.
Cu + 4HN03 (đ ặ c) ----- > Cu(N03)2 + 2NOat + 2H20khí màu nâu.
Đ áp ẩ n đ úng là A.Câu 11: Xét các phư ơ ng án:
A. Phân biệ t đ ư ợ c, vì: C02 + Br 2 + H20 ------> không phả n úmg.
S02 + Br 2 + 2HzO ------> H2S04 + 2HBr Nâu không màu
B. Phân biệ t đ ư ợ c, vì:
CO2 + KMn04 + H20 ------» không phả n úng
5S02 + 2KMn04 + 2H20 ------» K2S04 + 2MnS04 + 2H2S04
Tím không màuc. Phân biệ t đ ư ợ c, vì: C02 + H2S ------> không phả n ứ ng
S0 2 + 2H2S ------»3 S Ì+2 H 20
D, Không phân biệ t đ ư ợ c, vì: C02 + Ca(OH)2 ------» CaC03 i + H20
S02 + Ca(Ọ H)z — > CaS03ị + H20(Đ ề u sinh ra kế t tủ a màu trắ ng)Đ áp án đ úng là D.
Chú ý: SO-> và COo có tính chấ t:
- Giố ng nhau: Đ ề u là oxit axit (tạ o kế t tủ a trắ ng VỚ I nư ố c vôi trong)- Khác nhau:C02: Có tính oxi hoá yêu, không có tính khửS02: Có tính khử và tính oxi hoá tư ơ ng đ ố i.Dự a vào sự khác nhau này đ ể phân biệ t chúng.
Câu 12: - Chấ t có nhiệ t đ ộ sôi thấ p nhấ t HCOOCH3 (este, không có liên kế t hiđ ro).- Chấ t ccLnhiệ t đ ộ sôi cao nhấ t: CH3COOH (axit cacboxylic, liên kế t hiđ romanhr i® .ỂTM M ■
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 105/345
- Xét các phư ơ ng án (A, B, c, D) ỉa thấ y chì có phư ơ ng án D thoả mă n đ ư ợ cđ iể u này. íĐ áp án đ úng là D.
Câu 13: PTPƯ : !
- 1:1- as- > CH 2C! - CH - 0 H 2 - C H s + H CI
CH* - pH - CH2 - CH3 + Cl2 ■— 1:i as-> CH3 - CCI - CH2 - CH3 ■+HCl
CH3 Ẳ h3
Isopentan - J li ” - ) , CH3 - C H - CHCI - CH3 + HCI
CH3
— -1:l as-> CH, - CH - CH2 - CH2CI + HCI
X
Thu được 4 dẫ n xuấ t monoclo.Đ áp án đ úng là c.
Câu 14: xẻ t các phư ơ ng án:
A. C3H8 (propan) CH3^ ^CHá (nguyên tử c đ ề u ở trạ ng thái lai hoátứ đ iệ n đ ề u sp3).
B. C3H6 (propen): /C H 3- H// C - C ' X h
(haí nguyên tử c d nố i đ ôi cò trạ ng thái lai hoá sp2Tmộ t nguyên tử c còn lạ i ởtrạ ng thái lái hoá sp3).c . C3H4 (propin): HC = c - CH3 (3 nguyên tử c nằ m trên mộ t đ ư ờ ng thẳ ng,
hai nguyên tử c ở nố i bạ có trạ ng thái ỉai hoá đ ư ờ ng thẳ ng sp, nguyên tử ccòri ỉạ i ỏ trạ ng thái ỉaỉ hoá sp3).
/C H 2 /C H 3
D. C4H10 (n - butan): CH3 ^ C H 2(Các nguyên tử c đ ề u ô trạ ng íhál lai hoá sp3).Đ áp án đ úng là c.
Chú ý: Khi nói mạ ch cacbon thẳ ng, không có nghĩa là các nguyên tử cacbonnằ m trên mộ t đ ư ờ ng thẳ ng.Câu15: Đ áp án đ úng là Đ .Câu 16: Axit cacboxyỊic no, mạ ch hở có dạ ng: CkH2ií+2 (COOH)a 5=C^aH2k+20 2a
Theo công thứ c thự c nghiệ m: (C3H40 3)n = C3nH4n0 3r!Do đ ó ta có hệ : r3n = k + a
J 4n = 2k + a=>n = 2Ị^3n = 2 a
Vâ^lỏ ngíỊhứ c phân tử củ a X là: C6Ha0 6 (CTCT: C3H5(COOH)3).J§D ||pif<3uhg là A.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 106/345
câu 17: Gọ i X là số moí Na => số mol AI là 2x.= 8,96/22,4 = 0,4 (mol).
PTPƯ : Na + H20 ------> NaOH + 1/2H2f X X 0,5 x (mo l)
2Al + 2NaOH + 6 ^ 0 ------
» 2Na[AI(OH)4] + 3H2ĨB an đ ầ u : 2 x X
Phả n ứ ng: X X 1,5x (mol)Còn l ạ i X 0 1,5x (mol)
Tíieo bài ra, ta có: 0,5x + 1 ,5x = 0,4=> 2x - 0,4 =>x - 0 ,2 .Vậ y m = rĩÌAi = 0,2.27 = 5,4 (g)Đ áp án đ úng là A.
Câu 18: Xét các phư ơ ng án:
A. Saì, thí dụ : CH3COOCH = CH2 + NaOH ------» CH3COONa + CH3CH0muố i anđ ehit
B. Sai, vì tuôn thu đ ư ợ c glixeroi (C3H5(OH)3)c. Sai, vi là phả n ứng thuận nghịch.D. Đ úng, phả n ứ ng thuỷ phân este trong môi trư ờ ng axit là phả n ứ ng thuậ n
nghịch.Đ áp án đ úng là D.
Câu 13: Đ áp án đ úng ià A.
Câu 20: Đ áp án đ úng là c.Câu 21: Ta có: (1) Ag+ + Fe2+------» Fe3+ +Ag
=> Tính oxi hoá Fe3+ < Ag+.
(2) Mn + 2H+ ------> Mn2+ + H2
=> Tính oxi hoá Mn2+ < H+.Do đ ó Mn2+ < H+ < Fe3+ < Ag+.Đ áp án đ úng là D.
Chú ý: Dãy đ iệ n hoá: Mn2+ H+ Fe3+ Ag+
— í-------------4----------- - 4 -------------- !— ►Mn H2 Fe2+ Ag
Câu 22: - Nư óc trong cố c QÓion Ca2+, Mg2+ => đ ó là nư ớ c cứ ng.- Vì chứ a anion HC03" và c r => đ ó !à nư ớ c cứ ng có tính cứ ng toàn phầ n.Đ áp án đ úng ià c.
Câu 23: Theo bài ra: r>Cu(No ) = 1 .V, (mol); nAgNo3 = 0,1. v 2 (mol).
Các PTPƯ xả y ra:
Fe (dư ) + Cu(N03)2 ------ -> Fe(N03)2 +Cuị
V^mol) <------ Vi(mol) ------> Vtímol)
+ 2AgN03 ------» Fe(N03)2 + 2A gl .
J p A C tm o l) — O.I.Vjfmol) ------> 0 ,1 .v 2(mol)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 107/345
Khố i lư ợ ng chấ t rắ n sau phả n ứ ng ỏ thí nghiệ rn 1:ÍTÌÌ —mClj + r%e (dư) - 64 . Vi + (m -5 6 . Vì) = m ! + 8V1(gam).
Khố i lư ợ ng chấ t rắn sau phả n ứ ng ở thí nghiệ m 2:m2= mAg + mFe (dừ )
= 1 0 8 . 0 ,1 , v 2 + (m - 56. 0,05. v 2) = m +8V2 (gam).Theo bài ra, ta có; m, = m2=> m + 8V, = m + 8V2 => V, = v2.
Đ áp án đ úng là A.Chú ý: Vì Fe đ ư nên khi cho Fe vào dung dịch AgN03 chỉ có phả n ứ ng xả y ra ià
• Fe + AgN0 3 ------* Fe(N03)2 + 2AgịCâu 24: Các chấ t khí có màu là:
1. N02 (nitơ đ ioxit): Màu đ ỏ nâu.2 . Cí2 (khí clo): Màu vàng lụ c.3. 0 3 (khí ozon): Màu xanh nhạ t.Các khí còn lạ i (Hơ , NO, SO2, Nz) đ ề u không có màu :=> có 3 chất khí có màu,Đ áp án đ úng là B.
Câu 25: Các loạ i quặ ng sắ t trong tự nhiên:- Hematit đ ỏ : Fe2 0 3
- Hematit nâu:Fe20 3. xH20- Manhetit: Fe3 0 4
- Xiđ erit: FeC03
- Pirit sắ t: FeS2
=> quặ ng có hàm lư ợ ng sắ t cao nhấ t ià quặ ng manhetit (Fe30 4)^Đ áp án đ úng là D.
Câu 26: Trong pin 2n - Cu, catot (cự c dư ơ ng) là Cu (tính khử yế u hơ n Zn):
Cu2+ + 2e-
---- * CuĐ áp án đ úng fà D.
Câu 27: Các nguyên tử nguyên tố đ ó phả i có cấ u hình electron nguyên tử đ ạ ng:[Ar] 3da4s1
Xả y ra khi:a = 0 => [Ar] 4s1 (Z - 19) => nguyên tố K.a = 5 => [Ar] 3d54s1 (Z = 24) => nguyên tố Cr.
(Cấ u hình bán bão hoà gấ p phân lỗ p d).a = 10 => [Ar] 3d104s1(Z - 29) => nguyên tố Cu.
(Cấ u hình bão hoà gấ p phân lố p d)Vậy có 3 nguyên tố thoả mãn.Đ áp án đ ủ ng là c.
Câu 28: Trong mộ t ô mạ ng cơ sô củ a tình thể :+ Lậ p phư ơ ng tâm diệ n: có 8 đ ỉnh (mỗ i đ ỉnh có 1/8 quả cầ u) và 6 mặ t (mỗ imặ t có 1/2 qua cầ u) => có 8.1/8 + 6.1/2 = 4 (quả cầ u).Vậ y có 4 đ ơ n vị thể tích nguyên tử kim loạ i.+ Lụ c phư ơ ng: có 12 đ ỉnh {mỗ i đ ĩnh có 1/6 quả cầ u); 2 mặ t (mỗ i mặ t có 1/2quả cầ u) và 3 quả Gầ u trọ n vẹ n nằ m trong khố i lụ c phư ơ ng ==> có 12.1/6 +
2 .1/2 + 3 = 6 (quả cầ u).Vậ y có 6 jđ ơ n vị thể tích nguyên tử kim loạ i.+ Lậ p pnCfdng tâm khố i: có 8 đ ĩnh (mỗ i đ ĩnh có 1/8 quả cầ u) và 1 quả cầ u
^n a M re$ fẹ n ỏ tâm => có 8 .1/8 + 1 = 2 (quả cầ u).Jot
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 108/345
Vậ y có 2 đ ơ n vị thể tích nguyên tử kim loạ i.Đ áp án đ úng là c .
Câu 29: Các chấ t có cấ u trúc tinh thể lậ p phư ơ ng tâm diệ n là ỉot (rân), kim loạ icanxi,...Đ áp án đ úng là B.
Câu 30: Hoàn thành phư ơ ng trình phả n ứ hg:
3 CuFeS2 + 20HN03->3CuS04 + Fg(S04)3 + Fe(N03)3 + 17NO + 10H20=> Tổ ng hệ số củ a các chấ t tham gĩa phả n ứ ng 3+20 = 23.Đ áp án đ úng lè ò. *-
112Câu 31: Theo bài ra: n s0 = - = 0;05(mol).
22,4
n so2 2 ’nH2s04 = ° ’05 (mo1)-
Ta có quả trình: s46 + 2e ------» s44
0,1 (mol) <------ 0,05(moí)
2 Mn+ + nSO| — » M2(S04)n=> (S O f ) =0,05 .2 =0,1 (mol).
Ta thấ y số mol electron do M (chấ t phả n ứ hg VỚ I H2S04) cho bằ ng số molđ iệ n tích âm do cation Mn+ nhậ n => M phả i là các kim [oạ i. Thậ t vậ y:
2M +2nH2S04 ------> M2(S04)„ + nS02 + 2nH202 n {moi) n (moỉ)
Vậ y có 6 chấ t (6 kìm loạ i đ ã cho) thoả mãn yêu cầ u củ a bài ra.Đ áp án đ úng íà A.
Chú ý: Bấ t kì kìm loạ i nào tác dụ ng đ ư ợ c vố i axit H2S04 đ ặ c, nóng, nế u chỉ tạ o ra
■ 4sả n phẩ m khử ià S02 thì nS02 í=—n^so (phả n ứ ng).
Câu 32: Các chấ t tác đ ụ ng đ ư ợ c vớ i HCĨ là:- Amino axit (X): HOOC - R - NH2 + HCI------> HOOC - R - NH3CI- Muố i amoni củ a axit cacboxyllc (Y):
RCOONH4 + HCI — » RCOOH + NH4Cl.(axií HCI mạ nh hơ n tâít cả cácaxit cacboxylic).- Amin (Z): R-NH2 +HCI — RNH3CI.
- Este củ a amino axit (T): H2N - R - COOR' + HCi -----» ClH3N - R - COOR1.
Vậ y cả X, Y, z, T đ ề u tác dụ ng đ ư ợ c vố i dung dịch HCỈ.Đ áp án đ úng là A.
Câu 33: Trong máu (màu đ ỏ ) có thành phầ n hemoglobin, ồ nhân cỏ a hemoglobincó chứ a ton Fe2+(trong phứ c), lon Fe2+phả n ớ ng vớ i H2S có trong không khí:
Fe2* + H2S ------» FeSị + 2 H+Màu đ en
Như vậ y, nguyên nhân làm cho máu khi đ ể lâu trong không khí có màu đ en làdo khôra&hí có H2S.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 109/345
Câu 34: Không làm biế n đ ổ i nồ ng đ ộ các chấ t trong hê cân bằ ng, có nghĩa iàkhông làm chuyể n dịch cân bằ ng. 'Các yế u tố làm chuyể n dịch cân bằ ng pha khí ỉà: Nhiệ t đ ộ , nồ ng đ ộ , áp suấ t,dung tích của bình (dung, tích của bình thay đổi =5- nồng độ các chất, áp suất thay đ ổ i). Còn chấ t xúc tác không làm chuyể n dịch cân bằ ng, tứ c ỉà nó khônglàm biế n đ ổ í nồ ng đ ộ củ a các chấ t trong hệ cân bằ ng.
Đ áp án đ ung là B.Câu 35: HC1 ------ ► H+ + c r
pM ,
=> pH = -ỉg CM= X
' ; CH3COQH - H+ + CH3C0 0 -Ban đ ẩ u: ' Ọ M 0Phân li: 0,01 CM 0,01 CMCân bằ ng: 0,01 CM=> pH = - Ig (0,01. CM) = -Ig 0,01 - [gCM= 2 - ỉg CM= 2 + X = y.
Vậ y y = 2 + XĐ áp án đ úng là A.Câu 36: Phả n ứ ng nhiệ t phân không đ úng là:
NaHC03 — NaOH + C02
(Mà là 2NaHC03 —i°-_> Na2CQ3 + eo 2 + HzO). ’Đ áp án đ úng là D,
_ _ ‘ 2 24Câu 37: Theo bài ra: nC = - 2— = 0,1(mol) => mc0 = 0,128 = 2 ,8 (g).
Sơ đ ồ : Oxit + CO __ĩL ■> kim loạ i + C02
Theo đ inh luậ t bả o toàn khôi lư ợ ng;róoxit + m CO = m kim loại + m C02
=> m tómloại = m oxit + m CO — m C02
- 21,6 +2,8 - 0,1.44= 20 (gam) (vì nco* = nco = 0.1 mol).
Đ áp án đ úng là D.Chú V. Các oxit kim loạ i CuO, FexOy>... đ ề u bị c o khử thành kim ỉoạ i và C02 ồ
nhiệ t đ ộ cao.6 + 6 -
Câu 38: Liên kế t hiđ ro bề n nhấ t khi: X - o ~ H ... o H - Y+ Nguyên tử H củ a XOH mang phầ n đ iệ n tích dư ơ ng lớ n nhấ t => X phả i lànhóm hút electron mạ nh nhấ t (trong bài này là nhóm phenyl C6Hs-)+ Nguyên tử o củ a Ỷ OH mang phầ n đ iệ n tích âm lớ n nhấ t => Y phả i nhómđ ẩ y electron mạ nh nhấ t (trong bài này ỉà nhóm ety! C2H5 -)Vậ y loạ i liên kế t hiđ ro bề n nhấ t là: C6H5 —o - H ... OH - C2HS.Đ áp án đ úng là D.
Câu 39: Thẹ osbài ra ta có: M Y = 12 . 2 = 24.Vì.tì ệ ihể ltch cũ ng là tỉ lệ số mo! (chấ t khí, đ o ở cùng đ iể u kiệ n nhiệ t đ ộ , áp
/^suat^neiC rty = 3nx .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 110/345
Theo đ ịnh luậ t bả o toàn khố i lư ợ ng ta có:
my = mx => mx = mY= nY. MY = 3.nx , 24mx 3.nx.24
=> Mx = ^ — "x nx
Câu 40: Đ ặ t công thứ c phân tử anken X là CnH .PTPƯ : C„H2b + Br 2 ------> C„H2nBr 2
X (mol) X (mol)
Do đ ó, ta có: — = - ^ 2 - => 280.n = 7.160 => n = 4 (C4H8).14n 7.160
Đ áp án đ úng là c.Câu 41: Vớ i mỗ i phả n ứng chuẩ n đ ộ axit - bazơ ngư ờ i ta chọ n chấ t chỉ thị nào có
khoả ng pH đ ổ i màu trùng hoặ c rấ t sát vớ i pH củ a đ iể m tư ơ ng đ ư ơ ng củ a sự
chuẩ n đ ộ đ ó.Đ áp án đ ứ ng là c.
Câu 42: Đ áp án đ úng là D.Câu 43: - Các chấ t phả n ứ ng đ ư ợ c vói nư ớ c brom:
+ Có liên kế t bộ i trong phân tử .+ Anilin, phenol,Ngoài ra, các hợ p chấ t như vòng no 3 cạ nh (xiciopropan,...), hợ p chấ t cónhóm CHO (anđ ehlt, glucozo,...)
- Vậ y các chấ t phả n ứ ng đ ư ợ c vớ i nư ố c brom là C2H2 (axetilen), C2H4 (etilen),CH2 = CH - COOH (axit acrylic), C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), (5 chấ t).Đ áp án đ úng là D.
Chú ý: Ankan, benzen, ankylbenzen không phả n ứng với nư ớ c brom.Câu 44: Glixeryl trioleat (triolein) có thể phầ n ớ hg vói:
1. (CH3(CH2)7 ch = CH(CH2)7COO)3C3H5 + 3Br 2 (dd)(CH3(CH2)7CHBr - CHBrfCHzkCOOkCaHs
2. (CH3(CH2)7CH = CH(CH2)7COO)3C3H5 + 3NaOH (dd)
^ 3C H 3(C H 2)7CH = C H (CH 2)7C O O N a + C 3H5(OH )3Vậ y trong đ iề u kiệ n thích hợ p, phả n ứ ng đ ư ợ c vớ i 2 chấ t.Đ áp án đ úng !à c.
Câu 45: * Xác đ ịnh lư ợ ng C02 sinh ra trong quá trình lên men rư ợ ư (ancol) etylic:
COz + Ca(OH)2 ------» CaC03ị + H20
5,5 mol ---> 5,5 mol
2C02 + Ca(OH)2 ------»Ca(HC0 3)2
2 (mol) ------> 1 moíCa(HC03)2 —ĩ!-> CaC03ị + C 0 2 + H20
1 (moi) ------> 1 mo!
, Sư ỹ Ịrầ'” ^ nc0 = 5,5 + 2 = 7,5(mol).
‘ ' 109
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 111/345
Sơ đ ổ chuyể n hoá tinh bộ t thành anco! etylỉc:
(CeH10O5)n ->nC6H1206 - S Hg L > 2nC2hịOH + 2nC02t
nco2 _ 75 ,nfc„bõ.= (moỉ). í
2 n 2n
=> mtình bô, (lý thuyế t) = ~ . 162.n = 607,5{g).2 .n
Vì H - 81 % => m = mtínhbôt (thự ctế ) = = 750(g).0,81
Đ áp án đ úng là c.Câu 46: Đ áp án đ úng là B.Câu 47: PT đ iệ n phân (đ ể làm toán!):
CuS04 + H?0 - - đp-^ -» Cu + H2S04 + - 0 2
a a (moi)2NaC! + 2H20 - > Cl2 +2NaOH +H 2m .n
b b(mol)Có phả n ứ ng xả y ra (phả n ứ ng thứ cap):
2NaOH + H2S04 * Na2S04 + H20Ban đ ầ u b a (mol)Phả n ứ ng 2a a
(vì p h e n o lp h t a le in h ó a h ồ n g n ê n N a O H d ư , H2SO4 p h ả n ứ n g h ế t).
Do đ ó b > 2a.
Đ áp án đ úng là D.Câu 48: Chỉ dùng H20 có thể phân biệ t đ ư ợ c cả 4 kim loạ i. Thậ t vậ y:
- Các kim loạ i tác dụ ng vỡ i H20 là Na, Ca:Na + H20 ------ > NaOH + 1/2 Haf
Ca + 2H20 ------» Ca(OH)2 + H2tvẩ n đ ụ c (vĩ Ca(OH)2 ít tan).
- Còn lại là AI và Fe. Cho các kim loạ i còn lạ i lầ n lượt vào đ ung dịch NaOH:Fe + NaOH ------ ► không phả n ứ ng.
AI + NaOH + H20 ------» Na[AI(OH)4] + 3/2H2tĐ áp án đ úng là D.Câu 49: Hỗ n hợ p X (gồ m AI, Fe20 3 và Cu có số mol bằ ng nhau) có thể tan hoàn
toàn trong dung dịch HCỈ dư . Thậ t vậ y:2 AI + 6 H C I------* 2AICI3 + 3H2t
Fe20 3 + 6 H C Ị------» 2FeCl3 + 3H20a(moỉ) 2 a(mol)Cu + 2 FeCl3 ------» 2FeCI2 + CuCI2a(mol) 2a(mol)
Đ áp án đ úng (à B.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 112/345
Câu 50: Trong cùng đ ề u kiệ n (t°, p), đ ộ tan các khí giả m dầ n theo trậ t tự sau:NH3 > HCI >Ổ 02 > 0 3.
=> NH3 tan nhiề u nhấ t trong H20.Đ áp án đ úng là c.
Chú ý: - ở 20°c, 1 lít nư ớ c hoà tan đ ư ợ c khoả ng 800 lít khí NH3; 500 lít khí HCI;40 líỉ khí S02; 0,5 lít khí 0 3.- Các chấ t như NH3, HCI tan tố t trong H20 (dung-môĩ phân cự c) là do chúng là
các chấ t phân cự c (hình thành liên kế t hỉđ ro vớ i các phân tử H20,...).Câu 51: Cao su Buna - s (Poli(butađ ien - stỉren)) đ ư ợ c tổ ng hợ p từ bư ta -1,3 - đ ĩen
vàstiren:
CH2 = CH - CH = CH2 + C6H5CH = CH2 -xt/ - p->-ịCH2 ~CH = CH - CH2 —CH(C6H5) —CH2
Đ áp án đ úng là B. 'Câu 52: Vai trò củ a cầ u muố i trong pin đ iệ n hoá: Cân bằ ng đ iệ n tĩch trong các
dung dịch. *’Đ áp án đ úng là B. ■ ,
Câu 53: Thuố c thử đ ó là dung đ ịch HCI: ^ . .NaCỈ + HCI------> không phả n ứ ng (như hgtan).
MgCOg + 2HCI------> MgCl2 + C02t + H2O
BaS04ị + H CI----- > không phẫ n ứ ng (không tan).
BaCOg + 2HCI ----- > BaCI2 + C02f + H20
Na2S04 + HCI------ > không phả n ứ ng (nhuhg tan).Suy ra: có 3 nhóm:- Nhóm I: không phả n ứ ng (như ng tan): NaCI, Na2S04.- Nhóm !l: không phả n ứ ng (không tan): BaS04.- Nhóm III: phả n ứ ng tạ o ra khí: MgC03, BaC03
Đ ể nhậ n ra mỗ i chấ t trong nhóm l và lit, ta lấ y 1 chấ t (bấ t kì) ỏ nhóm l cho tácdụ ng vớ i các muố i clorua (BaCI2l MgCI2), (sinh ra do các chấ t nhóm III tácđ ụ ng vớ i HCI):* Giả thiế t ỉọ iấ y ià NaCỈ: Cho vào đ ung dịch BaCI2, MgCI2 đ ể u không có hiệ ntư ợ ng gì.Lấ y lọ còn lạ i (=> là lọ Na2S04) vào các dung dịch BaCl2, MgCI2:
Na2S04 + BaCI2 ------> BaS04-i +2NaCÍ.
Na2S04 + MgCI2 ----- -» không phậ n ứ hg.
Đ áp án đ úng là B.Câu 54: Xét các chấ t:
0 - 2
+ 03: Chỉ có tính oxi hóa (mạ nh): o + 2e ----- -» o+6 +(6-n)
+ H2 s 0 4: Chỉ CÓtính oxi hóa: s +n e-> s
+ F2: Chỉ có tính oxi hóa (chấ t oxi hóa mạ nh nhấ t do có đ ộ ầ m đ iệ n lem nhấ t):
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 113/345
_i -1 -2+ H2 o • Vừ acó tính oxí hóa: 0+ 1e o
^ _ 1-1 0 ;
Vừ a CÓtính khử : 0 -1 e -» 0Đ ấ p á n đ ú ng là c . . !
Cả ụ 55: PTPƯ : N02 + NaOH------>NaN03 + NaN02 + H20
Muố i Nạ N02 bị thuỷ phân:NaN02 ------ >Na++ NOj
n o ; + H 20 < = ± H N 0 2 + O H "
Tạ o ra môi trư ờ ng kiể m => pH > 7(Mụ ố i NaN03 tạ o ra từ axít mạ nh và bazơmạ nh, Iđ iông bị thuỷ phân trong dung dịch).Đ áp án đ ủ ng là c.
Câu 56: Các kim íoạ i tác dụ ng vớ i dụ ng dịch HCỈ loãng và tác dụ ng vớ i khí Cì2cho cùng mộ t ioạ i muố i ciorua là:
1. Zn + 2 HCI —— > ZnCI2 + H2
Zn + Cl2 -— -> ZnCi2 í
2. 2AI + 6HCI—— » 2AICỊ} + 3H2.
2A1 + 3Ci2 -----2A1CI3Vậ y có 2 chấ t (Zn, Al).Đ áp án đ úng là B.
Fe + 2HC1------» FeC!2 + H2; 2Fe + 3CỈ2 J° -> 2F.eCl3
Cu + HCI——* không phả n ứ ng; Cu + Cl2 —L > CuCI2.
Cr + 2HC! ■ > CrCI2 + H2; 2Cr + 3CI2 —£ 2CrCl3
Ag + HC1------» không phả n ứ ng; 2Ag + Cl2 —■£—* AgCI
Câu 57: riBapH) = 01 . 0,1 = 0,01 mol; nNa0H= 0,1 . 0 ,1= 0,01 (moi).
Ba(OH)2 -----> Ba2* + 20H"0,01 0 , 0 2 (mol)
NaOH ------» Na+ + OH'0,01 0,01 (mol)
Suy ra: £ n0H_ = 0,02 + 0,01 = 0,03 (moi).
n so = 0,4 . 0,03 75 — 0,015 (mol)
nHCI = 0,4 . 0,0125 = 0,005 (mot).
H2 S0 4 — > 2 H+ + s o f
0,015 mol 0,03 (mol)
HCI —— > H+ + c r Ịg Ị i Ệ & 0,005mol 0,005 (mol)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 114/345
Suy ra: £ n H+ = 0,03 + 0,005 = 0,035 (moi).
H+ 0H" H,0Ban đ ầ u: 0,035 (moì) 0,03 (mol)Phả n ứ ng: 0 ,03 (mol) 0 ,03 (mol) :
Còn lạ i: 0,005 (mol) 0_ rt_i+i _ 0,005 0,005 _ „=> [H ] = — — = - - = 0,01(M) => pH - -Ig 0,01 = 2.0,1 + 0,4 0,5
Đ áp án đ úng [à D.+1 +6 -2 +6 +6
Câu 58: H2 s 2 0 7 => số oxi hóa củ a lư u huỳ nh là + 6 . (H2 s 0 4. s 03)
Đ áp án đ úng là c.
Câu 59: Phả n ứ ng hoá họ c diễ n ra trong pin đ iệ n hoá và trong bình đ iệ n phân có
đ iể m chung là phả n ứ ng oxi hoá - khử xả y ra ỏ các đ iệ n cự c.Đ áp án đ úng là A.
Câu 60: pH = 3 => [H*Ị = K r^M ) ^ n H+= lO^-V, (mol)
ọH = 4 => [HI = 10“4(M) => nH+ = 10-* . (Vi+ v 2) (mol)
Vì khi pha loãng nH+ không đ ổ i, nên:
10- . Vì = 10-4 (V,+v2)=>10.v., = Vi + v 2 => 9.V, = v 2 =>V1:V2=1:9.
Đ áp án đ úng là A.
ĐỂ THI TUYẾN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN THI: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phútBộ đề số 5
Cho biết khđ lượng nguyên tử (theo đơn v ị u) của các nguyên tố:
H = 1; c = 12; N -14 ; 0 = 16; Na = 23; Mg = 24; Al - 27; S = 32; c / = 35,5;Ca ss40; C r - 52; Fe = 56; Cu = 64; Br= 80; Ag = 108; Ba = 137.Phẩn chung cho tất cả thí sinh (40 câu, từ cảu 1 đến câu 40):Câu 1: lon A3+ có phân ỉố p electron ngoài cùng là 3d2. Cấ u hình electron nguyên
tử củ a A làA. [At] 3d5. . B. [Ar]3d34s2. c. [Ar] 4s23d3. D. tấ t cả đ ề u sai.
Câu 2: Khí có thể cùng tồ n tạ i trong hỗ n hợ p vố i khí Cl2 íà A. HI. B. H2S. ‘ c. 0 2. D. NH3.
Câu 3: Khí chiế m thành phầ n chủ yế u t rong khí thiên nhiên là
A. oxi. B. nitơ . -C. metan. D. butan.Câu 4: Cho các chấ t: Etilen, canxi cacbua, metanal, nitó(ll) oxit. Chấ t có phân tửkhông thoả mãn quy tắ c bát ỉử ỉàA.-etileẤ . 0 B. canxi cacbua. c.metanal. 'D. nitơ (II) oxit.
113
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 115/345
Câu 5: Cho các quá trình oxi hoá:
Fe —— ► fe 2++ 2e (1); F e -------> Fe3t t 3e (2)
Fe2+------» Fe3++ 1e (3); C u ------ > Cu2++ 2e (4)Khi cho hỗ n hợ p hai kim loạ i Cu và Fe vào dung dịch AgN03 dư , thứ tự cácquá trình oxi hoá xả y ra là
A. (1), (4), (3) B.(1)(3),<4) c . (2) (4). D. (4) (1).Câu 6 : Có thể phân biệ t 3 dung dịch: KÕH, HQI, H2S04(ioãng) bằ ng mộ t thuố c
thử làA. giấ y quỳ tím. B. AI. c. BaC03. D. Zn.
Câu 7: Cho hon hợ p chứ a 0,5 mol Ba và X mol AI vào dung dịch chứ a 0,5 mol HC!và 0,5 mo! H2S04(ộ . Sau khi phả n ứ ng xẫ y ra hoàn toàn thu đ ư ợ c 13,44 tít khí H2
(đ o ỏ đ ktc). Chỉ ra kế t luậ n đ úng:A. Các kim loạ i tan hế t, cả hai axit còn dư .B. Cả hai axit hế t, kim loạ i còn dư .c. Các kim loạ i hế t, chỉ axit HCI còn dư . ^
D. Các kim loạ i hế t, chì axit H2S04 còn dư .Câu 8 : Chi ra phát biể u sa i:A. Nhiên liệ u cháy ở tầ ng khí quyể n cao nhanh hơ n khi cháy ở mặ t đ ấ t.B. Nư ớ c giả i khát đ ư ợ c nén. khí C02 vào ỏ áp suấ t cao hơ n sẽ có đ ộ chua (đ ộ
axit) lớ n hơ n.c. Thự c phẩ m bả o quả n ỏ nhiệ t đ ộ thấ p sẽ giữ đ ư ợ c lâu hơ n.D. Than cháy trong khí oxi nguyên chấ t nhanh hơ n khi cháy trong không khí.
Câu 9: Trộ n dung dịch chứ a a mol AICI3 vớ i dung dịch chứ a b moi NaOH. Đ ể thuđ ư ơ c kế t tủ a thì cầ n có tỉ lê'A. á : b < 1 : 4. B a : b = 1: 5. c . a : b = 1 : 4 (cfra : b > 1 : 4.
Câu 10: Cho 2,16 gam Mg tác dụ ng vố i dung đ ịchHN03 (dư ). Sau khi phả n ứ ngxả y ra hoàn toàn thu đ ư ợ c 0,896 lít khí NO (ỏ đ ktc) và dung dịch X. Khố i lư ợ ngmuố i khan thu đ ư ợ ckhi làm bay hơ i dung dịch X làA. 8 ,88 gam. (o ) 13,92 gam. c. 6,52 gam. D. 13,32gam.
Câu 11: Cacbon đ óng vai trò vừ a là chấ t oxi hoá, vừ a là chấ t khử khi phả n ứ ng vố iA. HNO3 (đ ặ c, nóng). B. H2SO4 (đ ặ c, nóng),c. CaO (lò đ iệ n). @ C02 (nhiệ t đ ộ cao).
Câu 12: Liên kế t hoá họ c chủ yế u trong hợ p chấ t hữ u cd làA. liên kế t kim íoạ i. B. liên kế t ion.
c. liên kế t cộ ng hoá trị. D. liên kế t hiđ ro.Câu 13: Hiđ rocacbon mạ ch hô X trong phân tử ch! chứ a liên kế t ơ và có hai
nguyên tử cacbon bậ c ba trong mộ t phân tử . Đ ố t cháy hoàn toàn 1 thể tích Xsinh ra 6 thể tích C02 (ỏ cùng đ iề u kiệ n nhiệ t đ ộ , áp suấ t). Khi cho X tác dụ ngvớ i Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 :1), số dẫ n xuấ t monoclo tố i đ a sinh ra làA. 3. B.4. C.2. _ D. 5.
Câu 14: Đ ể làm sạ ch etiien có ỉẫ n mộ t ít etin, có thể dẫ n hỗ n hợ p đi rất chậm quadung đ ịch (dư )A. Br2. B. KMn04. C.AgN03/NH3. D. HBr.
Câu 15: Dầ u mỏ khai thác ỏ thề m lụ c đ ịa phía Nam nư ố c ta, có đ ặ c đ iể mA. chứ ạ ;ífahkan cao, chứ a nhiề u hợ p chấ t củ a lư u huỳ nh.v B;;:chứ ấ Ịnfiiề u ankan cao, ít hợ p chấ t chứ a iư u huỳ nh.
ặ ử
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 116/345
c. chứ a nhiề u ankan cao và hợ p chấ t củ a lư u huỳ nh.D. chứ a ít ankan cao và hợ p chấ t củ a lư u huỳnh.
Câu 16: Phát biể u không đ úng là:A. Phenol phả n ứng với dung đ ịch NaOH, lấ y muố i vừ a tạ o ra cho tác dụ ng
vớ i dung dịch HCIIạ i thu đ ư ợ c phenol.B. Axỉt axetic phả n ứ ng vớ i dung dịch NaOH, lấ y dung dịch muố i vừ a tạ o ra
cho tác dụ ng vớ i khí C02
lạ i thu đ ư ợ c axít axetỉc.c. Dung dịch natri phenolat phả n ứ ng vớ ị khí C02, lấ y kế t tũ a vừ a tạ o ra chotác đ ụ ng vớ i dung dịch NaOH lạ i thu đ ứ ợ c natri phenolat.
D. Anilin phả n ứ ng vớ i dung dịch HCI, lấ y muố i vừ a tạ o ra cho tác dụ ng vớ idung dịch NáOH lạ i thu đ ư ợ c anilin.
Câu 17: Số đ ồ ng pKân este ứ ng vố i công thứ c phân tử C4H80 2 làA. 4- B. 5. C .6 . Đ . 2.
Câu 18: Gluxit (cacbohìđ rat) chì chứ a hai gố c g!ucozơ trong phân từ làA. xenluloza B. mantozcf. c. saccarozd. D. tính bộ t.
Câu 19: Chỉ ra nộ i đ ung sai:
A. Amino axit là nhữ ng chấ t rắ n, kế t tinh.B. Amino axft ít tan trong nư ớ c, tan tố t trong các dung môi hữ u cơ .c. Amino axít có vị hơ i ngọ t.D. Amino axit có tính chấ t lư ỡ ng tính.
Câu 20: Có 4 dung dịch riêng biệ t: HCI, CuCI2, FeCI3, HC! có lẫ n CuCI2. Nhúngvào mỗ i dung đ ịch mộ t thanh Fe nguyên chấ t. Số trư ờ ng hợ p xuấ t hiệ n ă nmòn đ iệ n hoá làA.O. B . i . C.2. D. 3.
Câu 21: Chỉ dùng thêm mộ t thuố c thử , không thể phân biệ t các hoá chấ t trong dãy
A. AI, Mg, Ca, Na.bT NaCI, CaCI2, AJCI3.c. CaO, MgO, Al203. D. NaOH, A!(OH)3>Zn(OH)2.
Câu 2 2 : Đ ể lấ y mộ t thể tích chính xác dung dịch chấ t cầ n phân tích {chấ t cầ nchuẩ n đ ộ ), ngư ờ i ta dừ ng mộ t dụ ng cụ , gọ i làA. pỉpet. . B. buret. c. ố ng đ ong. D. bình đ ịnh mứ c.
Câu 23: Thể tích đ ung dịch HN03 1M (loãng) ít nhấ t cầ n dùng đ ể hoà tan hoàntoàn mộ t hỗ n hợ p gồ m 0,15 mol Fè và 0,15 moi Cu là (biế t phả n ứ ng tạ o chấ tkhử đ uy nhấ t là NO) t/ ;; - , .A. 1,0 lít. B. 0 ,6 lít. c . 0 ,8 iít. D. 1 ,2 lít.
Câu 24: Có bố n chấ t khí đ ự ng ừ ong bố n bình riêng biệ t bị mấ t nhãn: Cl2, HCl,
NH3, H2. Có thể nhậ n ra các khí đ ự ng trong mỗ i bình bằ ngA. dung dịch NaOH. 'B. giấ y quỳ tím ẩ m.c. axit nitric đ ặ c. D. bộ t CuO nung nóng.
Câu 25: Xenlulozd trỉnitrat đ ư ợ c đ iề u chế íừ xenlulozơ và axit nííric đ ặ c có xúctác axit sunfuric đ ặ c,'nóng. Đ ể có 29,7 kg xenlulozd trinitrat, cầ n dùng dungdịch chứ a m kg axit nitric (hiệ u suấ t phả n ứ ng đ ạ t 90%). Giá, trị củ a m làÃ. 30 kg. ' B. 21 kg. c. 42 kg. D. 10 kg.
Câu 26: Hạ iíĩon A2_ và B+ có cùng cấ u hình electron củ a khí hiế m neon. Tổ ng sốelectron ậ ĩỉớ p vỏ trong mộ t phân tử hợ p chấ t tạ o ra từ hai ion đ ó (à
^ B. 20. C. 30. ' D. 40.
115
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 117/345
Câu 27: Cho dãy hợ p chấ t: HCIO, HCIOz, HCIO3, HCIO4. Trong dãy trên:A. Đ ộ bề n củ a các hợ p chấ t giả m dầ n. íB. Tính axit (trong dung dịch nư ớ c) củ a chúng giả m dầ n.c . Tĩnh oxi hoá cua chung giả m dan. ĩ D. Sổ oxi hoá củ a nguyên tố clo giả m dầ n.
Câu 28: Sự liên kẹ t giữ a các nguyên tử tạ o thành phân tử hay tinh thể đ ư ợ c giả i thích
A. theo quy tắ c bát tử .B. bằ ng sự giả m nă ng lư ợ ng,c. bằ ng nguyên lí vữ ng bể n.D. dự a vào cấ u hình electron GÓ8 electron ở lớ p ngoài cùng.
Câu 29: Cho biế t các phả n ứng xảy ra sau:2FeBr2+ Br2 ——» 2FeBr3
2NaBr + Cl2 —— » 2NaCl + Br2Phát biể u đ úng ỊàA. tính khử củ a c r mạ nh hơ n Br“ .B. tính oxi hoá cùaBrz mạnh hơ n Cl2c. tính khử củ a Br" mạ nh hơ n cũ a Fe2+D. tính òxi hoá củ a Cl2 mạ nh hớ n Fe3+
Câu 30: Nũ ng hỗ n hợ p bộ t gồ m 15,2 gam Cr20 3 và m gam AI ỏ nhiệ t đ ộ cao. Sau khiphả n ứ ng hoàn toàn, thu đ ư ợ c 23,3 gam hỗ n hợ p rắ n X. Cho toàn bộ hỗ n hợ p Xphả n ứ ng vớ i axit HCi (du) thoát ra V lít khí H2 (ở đ ktc). Giá trị củ a V !àA. 3,36. B.4,48. @ 7,84. D.10,08,
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hôn hợ p kim loạ i gồ m Fe và Zn trong axitH2S04 loãng thu đ ư ợ c .4,48 lít khí X (duy nhấ t, đ o ở đ ktc). Nế u khi hòa tan24,2 gam hỗ n hợ p kim loạ i này trong axit H2S04 đ ặ c, nóng (dư ) thu đ ư ợ c V lítkhí S02 (đ o ỏ đ ktc, sả n phẩ m khử duy nhấ t). Giá trị củ a V là
- A.11,2. B.8,96. c. 6,72. ' D. 5,6.Câu 32: Hằ ng số cân bằ ng Kc củ a mộ t phân ứ ng thuậ n nghịch phụ thuộ c vào yế u tốA . nồ ng đ ộ . B. nh iệ t đ ộ .c. áp suấ t. D. sự có mặ t chấ t xúc tác.
Câu 33: Cho dãy các chấ t: KAI(S0 4 )2.12H20, C2H5OH, Cn2H220 11 (saccarozơ ),CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. số chấ t đ iệ n ỉi là
A. 3 / B. 4. c . 5. D. 2.Cãu 34: Thành phẩ n chính củ a quặ ng photphorit là
-A. Ca3(P04)2. "B. NH4H2PÓ4. c. Ca(H2P04)2. D- CaHP04.Câu 35: Chấ t không phả i là nguyên liệ u trong công nghiệ p sả n xuấ t xi mă ng là
A. đ á vôi cát. c. đ ấ t sét. D. thạ ch cao.Câu 36: Anco! (rư ợ u) và amin có cùng bậ c làA. C6H5NHCH3va C6H5CH(OH)CH3. 'B. (C5H3)2CH0H và (CH3)2CHNH2.c . ( C H S c H O H v à ( C H 2 ) 3 N .
D. (C6Hs)2CHOH và (C6Hs)2CHNH2.Câu 37: Đ ố t cháy hoàn toàn 1 lít hỗ n hợ p khí gồ m C2H2và hiđ rocacbon X sinh ra
2 lít khí C02 và 2 lít hơ i H20 (các thể tích khí và hơ i đ o ở cùng đ iề u kiệ n nhiệ tđ ô, áp sùat). Công thứ c phân tử củ a X tà
j a J c§h | # b . c 2h 4. c . c h 4. d . c 3h 8.
416
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 118/345
Câu 38: Trong các hóa chấ t hữ u cơ do con ngư ờ i sả n xuấ t, chấ t đ ứ ng hàng đ ầ uvề sả n lư ợ ng làA axetilen. /6. etilen. c. benzen. D. butađ ien.
Câu 39: Hỉđ rocacbon X có công thứ c cấ u tạ o
CH2CH3
( O lc H j
Khi tác dụ ng vớ ỉ brom có mặ t bộ t sắ t, X tạ o đ ư ợ c số dẫ n xuấ t monobrom là A .Í. B. 2 . c. 3. D. 4 .
Câu 40: Khi tách nư âc từ mộ t chấ t X có công thứ c phân tử C4H10O tạ o thành baánkẽ n là đ ồ ng phân củ a nhau (tính cả đ ổ ng phân hình họ c). Công thứ c cấ utạ o thu gọ n củ a X là
Ã. CH30 0 H2CH2CH3. B. CH3CH{CH3)CH2OH.c. (CH3)3COH. D. CH3CH(OH)CH2CH3.
Phẩn riêng: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần u.
Phần I: Theo chương trinh Chuẩn {10 câu: Từcâu 41 đến câu 50):Câu 41: Đ un nóng V lít hơ i anđ ehit X vớ i 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đ ế n khi phả n
ứ ng xả y ra hoàn toàn chỉ thu đ ư ợ c mộ t hỗ n hợ p khí Y có thể tích 2V lít (cácthể tích khí đ o ỏ cùng đ iề u kiệ n nhiệ t đ ộ , áp sũ at). Ngư ng tụ Y thu đ ư ợ c chấ t
z, cho 2 tác dụ ng vớ i Na sinh ra H2có số mo! bằ ng số mol z đ ã phầ n ứ ng.Chậ t X là anđ ehitA. không no (chứ a mộ t nố i đ ôi c = C)t đ ơ n chứ c.B. no, đ ỡ n chứ c.c . không no (chứ a mộ t nố i đ ôi c “ C), hai chứ c.D. no, hai chứ c.
Câu 42: Cho polipeptỉt:
------- NH— CH— c — NH— CH— c — -I !l ] II
CH3 o CH3 °Đ ây là sả n phẩ m củ a phả n ứ ng trùng ngư ng chấ t nào?A. Glixin. ^B. Alanin.c . Gticocol. D. Axit amino caproic
Câú 43: Trong pin đ iệ n hoá Zn - Cu, quá trình khử trong pin làA. Z n ------»Zn2+ + 2e. B. C u -->Cu2++ 2e.
c . 2n2+ + 2e — Zn. D. Cu2+ + 2 e ------ » Cu.Câu 44: Thổ i V lít khí C02(ỏ đ ktc) vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2Q,4M, thu đ ư ợ c
2,5 gam mộ t chấ t kế t tỏ a trắ ng. Giá tri củ a V làA. o7õ6. B. 8,4. C. 1,12. VD. 0,56 hoặ c 8,4.Câu 45: X là kim loạ i phả n ứ ng đ ư ợ c vớ i dung dịch H2S04 loãng, Y là kim loạ i tác
dụ ng đ ư ợ c vố i dung dịch Fe(N03)3. Hai kim loạ i X, Y lẩ n lư ợ t là (biế t thứ tựtrong dãỵ iđ iệ n hoá: Fe37Fe2+đ ứ ng trư ớ c AgVAgịA*Àg, #]g B. Cu, Fe. c. Mg, Ag. 'ứ D. Fe, Cu.
Mỉíệ l&'yf
ỷ 117
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 119/345
Câu 46: Có 6 dung dịch riêng biệ t đ ự ng trong các bình mấ t nhă n: BaCl2, KHC03,KN03, Na2S04, MgS04, ZnCf2. Có thể nhậ n biế t các clung dịch trên bằ ng mộ tthuố c thử làA. dung dịch HCI. B. dung dịch AgN03.c. kim loạ i Na. D. dung đ ịch Na2C03.
Câu 47: Trong công nghiệ p, ngư ờ i ta sả n xuấ t xút từ muôi ă n. Khố i lư ợ ng NaCỈ
cầ n có đ ể sả n xuấ t 15 tấ n NaOH (hiệ u suấ t 80%) làA. 12,422 tấ n. B.13,422 tấ n. ■ c. 16,422 tấ n. t ). 27,422 tấ n.
Câu 48: Cho m gam bộ t Fe vào dung dịch A gồ m AgN03 vả Cu(N03)2, sau khicác phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thu đ ư ợ c chấ t rắ n B và dung dịch nước lọ c c.Cho nư ớ c lọ c c tác đ ụ ng vôi NaOH dư thu đ ư ợ c 36,8 gă m kế t tủ a củ a 2hiđ roxit kim loạ i. Nung kế t tủ a trong không khí đ ế n khố i lư ợ ng không đ ổ i thuđ ư ẹ c 32 gam hỗ n hợ p các oxit kim loạ i. Giá trị củ a m làA. 14,6 gam. B. 16,8 gam. c. 17,4 gam. Đ . 18,9 gam.
Câu 49: Cho 4,48 gam bộ t Fe và 200 ml đ ung dịch hỗ n hợ p gồ m AgNQ3 0,2M và
Cu(N03)2 1M, khuấ y đ ề u đ ế n phả rì ứng xảy ra hoàn toàn, thu đ ư ợ c chấ t rắ n Avà dung dịch B. Khố i lư ợ ng chấ t rắ n A làA. 8,16 gam. B. 6 ,8 4 3 am c . 9,48 gam. D. 7,32 gam.
Câu 50: Cho các cặ p hoá chấ t:Dung dịch FeCI2và dung đ ịch AgN03(dư ); Fe (dư ) và dung dịch Cu(N03)2; Fevà dung dịch AgN03 (dư ); Fe (đ ư ) và đ ung dịch HNO3 đ ặ c, nóng; Fe(OH)2 vàdung dịch HNO3 loãng, số cặ p hoá chấ t có thể đ ư ợ c dùng đ ể diề u chếFe(N03j2làA. ì. B .2 . C.3. Đ .4.
Phầ n II: Theo chư ơ ng trình'Nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Dung dịch chứ a axit A có pH = 5,5 và dung dịch chứ a axit B có pH = 4,5. Đ iề ukhẳ ng đ ịnh chắ c chắ n đ úng làA. nồ ng đ ộ H+củ a đ ung dịch A lớ n hơ n nồ ng đ ộ H+củ a dung dịch B.B. axit B mạ nh hơ n axit A.c. hằ ng số phán li axit củ a A lố n hơ n B.D. đ ộ axit củ a dung dịch B lớ n hơ n dung dịch A.
Câu 52: Theo thuyế t Bronstet, phả n ứ ng trung hoà trong đ ung dịch giữ a mộ t axit
mạ nh và mộ t bazơ mạ nh có bả n chấ t là quá trình tư ơ ng tác giữ aA. cation H+vớ i anion OH~ B. proton vớ i anion hiđ roxy!.c. axit vố i bazơ . D. ion oxonỉ vớ i ton híđ roxyỉ.
Câu 53: Cho các chấ t FeQP3, Fe{NP3)2, Fe2(S0 4 )3, FeSC>4, J^eS, CuS. s ố lư ợ ngchấ t tạ o ra chấ t khí thoát ra khi cho vào dung đ ịch HOI là
A. 4. B. 5. c . 6 . D. 3.Câu 54: Theo thuyế t Areniut, trong ừ ư ờ ng hợ p nào amoniac đ ư ợ c khẳ ng đ ịnh là
mộ t bazơ ?A. Dung dịch NH3 trong nư ớ c. B. Khí NH3.c. Dung dịch NH3 trong cồ n. Đ . Không có trư ờ ng hợ p nào.
Câu 55: Cho 0,01 mol mộ t hợ p chấ t củ a sắ t tác dụ ng hế t vớ i H2SO4 đ ặ c, nóng(dư ) thoả íCra 0,112 lít (d đ ktc) khí S02(là sẫ n phẩ m khử duy nhấ t).
^ÒỊ^Ịấ ứ &cùa hợ p chấ t sắ t đ ó làiế m Ệ ẩ F 'J ' B. FeC03. c. FeS2. D. FeO.-í' f í ỷip’' đ .
i w
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 120/345
Câu 56: Trộ n V} lít dung dịch hỗ n hợ p axit mạ nh có pH = 5 vớ i v2 lít dung dịchhỗ n hợ p bazơ mạ nh có pH = 9 thù đ ư ợ c (V Ĩ+ v 2) lí t dung đ ịch CO pH = 6~TÌ s ố
v,/v2ỉàA. v t/v2 =9/11. B. V,/ v2 = 11/9. C. vự v2= 5/9. D. V /v 2= 9/5.
Câu 57: Cho hỗ n hợ p A gồ m 2 muố i NaX, NaY (X, Y là hai haiogen kế tiế p). Đ ể kế ttủ a hoàn toàn 2,2 gam hỗ n hợ p A cầ n 150 ml dung dịch AgN03 0.2M. Biế t cóphả n ứ ng sau đ ây xả y ra: x 2 + 2KY03 - —> Y2 + 2 KXO3. Vậ y X là
A.ÍỈO. B. cio. c. brom. D. ỉot.Câu 58: Trong phả n ứ ng hóa họ c:
AgzO + H2O2 ------> 2Ag + H20 + 0 2Phát biể u đ úng ỉà:A. Phả n ứ ng hoa họ c này đ ư ợ c dùng đ ể đ iề u chế oxi trong phòng thí nghiệ m.B. Phả n ứng hóa họ c này đ ư ợ c dùng đ ể đ iề u chế bạ c trong công nghiệ p,c . H20 2là chấ t oxi hóa, Ag2Ó là chat khửD . H 2 O 2 l à c h ấ t k h ử , A g 2 0 i à c h ấ t o x i h ó a .
Câu 59: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗ n hợ p gồ m Al và AI4C3 vào dung dịch KOH(dư ), thu đ ư ợ c a mol hỗ n hợ p khí và dung đ ịch X. Sụ c khí C02 (dư ) vào dungdịch X, lư ợ ng kế t tỌ a thu đ ư ợ c là 46,8 gam Giá trị củ â a làÀ. 0,40 ' B.0,45. C 0,55. ' Đ . 0,60.
Câu 60: Giá trị pH gầ n đ úng củ a dung dịch chứ a hỗ n hợ p NH4CI 2M và NH30,1 M íà (bỏ qua sự đ ĩệ n (i củ a H2Ó, Kacủ a NH4+ = 5 .10~10)A. 3. ' B. 4. c . 5. D. 8 .
HƯỞNG DẨN GIẢ! Bộ ĐỂ SỐ 5
Câu 1: Suy ra cấ u hình electron củ a ion A3+là [Ar] 3d2 => cấ u hình electron
nguyên tử củ a A: [Ar] 3d34s2.Đ áp án đ úng là B.Câu 2: Khí có thể cùng tồ n tạ i vôi Cì2 là khí 02 vì halogen không phả n ứ ng vớ i khí
oxi.Đ áp án đ úng là c.
Chú ý. 2HI{k) + Cl2(k) ------ » 2HC1 + l2
^ 2?(k) + -----> 2HCI + s
2 NH3 + 3GI2 — -^ N 2 + 6 HCLCâu 3: Trong khí thiên nhiên, thành phầ n chủ yế u là metan (CH4 ).
Đ áp án đ úng là c.Câu 4: Có thể giả i bài này theo phư ơ ng pháp loạ i trừ .Ta đ ã biế t CTPT củ a các chấ t CaH^ CaỌ 2, HCHO đ ề u thoầ mãn quy tắc báttử . Vậ y còn lạ i NO không thoả mãn quy tặ c bát tử .Đ áp án đ úng !à D.
Câu 5: Dự a vào dãy đ iệ n hoá:Fe2 Òu2+ Fe3+
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 121/345
Chấ t đ ứ ng trư ố c có tính khử mạ nh hơ n chấ t đ ứ ng sau => trậ t tự giả m đ ầ n tìnhkhử Fe > Cu> Fe2+ ' , 1
Do đ ó thứ tự các quá trình oxí hoằ íà:1 . Fe -> Fe2+ + 2e 2. Cu qu2+ + 2e3. Fe2+-> Fe3+ + 1e - •Đ áp án đ úng là A.
Câu 6 : Thuố c thử đ ó ià BaC03: .KOH + BaC03 ----- » khõng phả n ứ ng.
■ BaCOa + 2HCI-----» BaCI2 + C02t + H20
BaC03 + H2S04 -— -» BaS04 ị + C02t + H20.Đ áp án đ úng ỉà c.
13 44Câu 7: Theo bài ra: n U = ———= 0,6(mo!).
Hz 22,4 . 1
Các quá trình xả y ra: HCI —— H+ + c r 0,5 mo! 0,5 moi
H2S04 ------> 2HV + S042"0,5 (moi) 1 (moi) 0,5 (moi)
=ì> £ rìH+ = 0,5 + 1 =1,5 (mol).
2 H + + 2.1 e - — V H2 T
_ 1 ,2 (moi) <—- 0 ,6 (moi)Vì m = 1,2 (moi) < fìH. (ch0) = 1,5 (moi)
=> axít còn dư (kim loạ i phả n ứ ng hế t).B a — Ba2+ + 2 e
0,5(moỉ) 0,5 (moi).Ba2+ + s < y — ► BaS04ị
0,5(mol) 0,5(mol)=> H2S04 phả n ứ ng hế t, đ o đ ó HCI còn dư .Vậ y, kế t luậ n đ úng là các kim loạ i tan hế t, chỉ axit HC1 còn dư (do ion SO42'đ ắ kế t hợ p vừ a hế t vố i ion Ba2+tạ ò ra kế t tủ a BaS04).Đ áp án đ úng là c.
Câu 8 : Phát biể u sai là (A), vì trên tầ ng khí quyể n cao có nồ ng đ ộ 0 2 rấ t thấ p (đ ocàng lên cao không khí càng loãng vồ khí 0 2 nặ ng hơ n không khí) và nhiệ t đ ộ
thấ p. Dỏ đ ó, sự cháy củ a nhiên liệ u ỏ tầ ng cao chậ m hơ n khi cháy ỏ mặ t đ ấ t.Đ áp án đ úng là A.Câu 9: Phư ơ ng trình phả n ứ ng.
AICÌ3 + 3NaOH ------> AI(OH)3 + 3NaCỈ
A!(OH)3 + NaOH— NaAÌ02 +2H20Ta có phả n ứ ng hóa họ c tổ ng cộ ng:
AIcÍ3 + 4NaOH — NaA!02 + 3NaC! + 2H20^ a (mol) b (mol)
Đ ể -íSụ ídự ợ c kế t tỏ a (Al(OH)3) thì a : b > 1 : 4íể Đ ạ plấ iPẩ ung là D.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 122/345
Câu 10: Theo bài ra: nMg = ==0,09(17101); nNO= = 0,04(mol).
Xả y ra các quá trình:+2
Mg - 2e ------ » Mg
0,09 0.18(mol) 0,09 (mol)=>2ne(Mgch0) = 0,09.2 = 0,18 (moi).+5 +2
N + 3e ------> N0,12 (mo!) 0,04
+5=> 2ne (N nhậ n) = 0,04 .3 = 0,12 (moi).Suy ra: In e(cflo) > 2 ne (nhện) => có sả n phẩ m NH4N03:
+5 -3N + 8 e ------> N
(0,18 -0 ,12) 0,0075 (moi)Vậ y khố i lư ợ ng chấ t rắ n khan thu đ ư ợ c:m —íĩiyg(NOj^ + ^NH4NO3 " 0,09.148 +0,0075.80 = 13,92 (gam).
Đ áp án đ úng )à B.Câu 11: Xét các phư ơ ng án:
A- c + 4HN03(đ ặ c) —^ C02 +4N02 + 2H20=> loạ i.Chấ t khử
B. c + 2H2S04(đ ặ c) - £-» C02 + 2S02 + 2H20=> loạ i.
Chấ t khửc . CaO + 3C - t°-'C3?-^ CaC2 + c o
Vừ a chấ t oxi hoá, vừ a chấ t khử
D. C02 + c *------- 2CO loạ i.Chấ t khử
Đ áp án đ úng là c .Câu 12: Liên kế t hoả họ c chủ yế u trong hợ p chấ t hữ u cơ chủ yế u là liên kế t cộ ng
hoá trị.Đ áp án đ úng là c.Chú ý: Trong hợ p chấ t hữ u cơ , ngoài liên kế t cộ ng hoá trị là chủ yế u, trong hợ p
chấ t muố i còn tồ n tạ i liên kế t ion.Thí dụ : CH3COONa------ » CH3COO" + Na+
CH3NH3CI — > c h 3n h ; + c r
Câu 13: + Hiđ rocacbon mạ ch hở X trong phân tử chỉ chứ a liên kế t ơ =í> X là ankan(C„H2n+2).
+ Đ ố t 1 v x 6 Vco . Suy ra X là C6H14 (C6H14 ■ --°^-> 6C02).+ Trong phân tử X có 2 nguyên tử cacbon bậ c ba nên X phả i có cấu tạo:CH3 - CHi~CH - CH3 (2,3 - đ imetylbutan).
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 123/345
+ X + Cl2 —— > tạ o ra 2 sả n phẩ m monoclo:
V nu _ * CH3 - CH — - CH2C! +
c h 3 c h 3
:H - CH2C! + HCI
C H 3 - < p H ~ Ỹ H “ C H 3 + CI;
CH3 c h 3
Đ áp án đ úng là c.Câu 14: Đ ể làm sạ ch etilen (C2H4) có lẫ n mộ t ít etin (axetilen, C2H2) thì phả i dẫ n
qua dung dịch (dư ) chấ t phả n ứ ng vố í etín (giữ etin lạ i) như ng không phả n ứ hgvớ i etilen. Dung dịch đ ó là AgN0 3 /NH3:
CH = CH + 2AgN03 + 2NH3 ------» AgC = C A gị + 2NH4NO3
CH2 = CH2 + AgNOa + NH3 -----> không phả n ứ ng
Đ áp án đ úng là c.Chú ý: Các dung dich còn lạ i (Br2, HBr, KMnơ 4) đ ề u phả n úng vớ i cả etin và etilen.Câu 15: Đ áp án đ úng là c.Câu 16: Xét các phư ơ ng ả n:
A. Đ úng: C6H5OH + NaOH-----» C6H5ONa + H20
C6H5ONa + H CI------> C6H5OH + NaCl
B. Sai: CH3COOH + NaOH ------ ■>CH3COONa + HzO
CH3COONa + C02 + H20 ------> Không phả n ứ hg(Vì CH3COOH có tính axit mạ ch hơ n H2CO3)c . Đủng: C6H5ONa + C02 + H20 ------ > C6H5OH + NaHCOs
C6H5OH + NaOH ----- ► C6H5ONa + H20
c. Đ úng: CGHsONH2+ H CỈ-----> C6H5NH3CI
C6H5NH3CI +NaOH - — Ỷ C6H5NH2 +NaCI + H20Đ áp án đ úng là B.
Câu 17: Các este cử a C4H80 2 (no, hd, đ ơ n chứ c):1)HCOOCH2CH2CH3
2) HCOOCH(CH3)2.3) CH3COOCH2CH3
4) CH3CH2COOCH3 (4 este).Đ áp ả n đ ủ ng là A.
Câu 18: Cacbohiđ rat chì chứ a 2 gố c glucozơ trong phân tử là mantozơ .Đ áp án đ úng là B.
Câu 19: Đ áp án đ úng là B.
Câu 20: Các trư ờ ng hợ p thoả mãn 3 đ iề u kiệ n ă n mòn đ iệ n hoá là:1. Fe/ dd CuCI2: Fe + C11CỈ2 ------» Cu + FeC!2
(Cu sinh ra bám vào thanh Fe => thoả mãn 3 điều kiện ă n mòn đ iệ n hoá).2 . .Ẹ eMid HCI, CuCI2: Tư ơ ng tự trên
^~.D|reatf; íĩng la c .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 124/345
Câu 21: Xét các phư ơ ng án:A-Chi dùng H20 ró thể phân biệ t đ ư ợ c 4 kim loạ i này:
Na + H20 ------» NaOH + 1/2H2Ttrong suố t
Ca + 2H20 ------ ■>Ca(OH)2 + H2T(vẩ n đ ụ c)
Sử dụ ng dung dịch NaOH vừ a tạ o ra làm thuố c thở đ ể phậ n biế t 2 kim loạ i
không tac dụ ng vôi nư ớ c (Mg, AI):Mg + NaOH ------> không phả n ứ ng.
Ai + NaOH +3H20 — > Na[A!(OH)4l + 3/2H2f B. Chỉ dùng dung dịch Na2C03 có thể phân biệ t đ ư ợ c 3 muố i này:
NaCI + Na2C03 ——> không phả n ứ ng.
CaCI2 + Na2C03 ------» CaCOgị + 2NaCI
2AICl3 +3Na2C03 + 3H20 -----2Af(OH)^ +3C02f + 6 NaCỈ.c . Chỉ dùng H20 có thể phân biệ t đ ư ợ c 3 oxit này:
CaO + H20 — ■ > Ca(OH)2 (tan).
MgO, Al20 3 không tầ c đ ụ ng vớ i H20.Cho 2 oxit còn lạ i (MgO, Al20 3) vào dung đ ịch Ca(OH)2 (vừ a tạ o ra):
MgO + Ca(OH)2 — -» không phả n ứ ng.
AI2O3 + Ca(OH)2 + 3H20 — » Ca[Al(OH)4]2 (tan).D. Không thể chỉ đ ùng 1 thuố c thử đ ể phân biệ t 3 hiđ roxit: NaOH, Zn(OH)2,
AI(OH)3.Đ áp án đ úng là D.
Câu 22: Pipet là ố ng thủ y tính dài, bé đ ư ợ c chế tạ o phình rạ ồ khoả ng giữ a, mộ tđ ầ u đ ư ợ c kéo dàí. ố ng có vạ ch mứ c. Pipet đ ư ợ c dùng đ ể lấ y mộ t thể tích
chính xác dung đ ịch chấ t cầ n phân tích.Đ áp án đ úng là A.Câu 23: Đ ể cầ n dùng lư ợ ng HN03 ít nhấ t thì phả i xả y ra các phả n ớ ng là:
Fe + 4 HNO3 ------ » Fe(N03)3 + NO + 2H20 .
0,15mol -> 0,6mol ------ » 0,15 (mol).
Cu + 2Fe(N03)3 ------> Cu(N03)2 + 2Fe(N03)20,075(mol) <- 0,15(moí)
3Cu + 8 HNO3 ------> 3Cu(N03)2 + 2NO + 4HzO(0,15 —0,075) -» 0,2(moi)
Vậ y, tổ ng lư ợ ng HNO3 cầ n dùng bằ ng:
n HN03 ” 0.6 + 0,2 = 0,8(mol) => ddHN031M= “"Ỷ~ =
Đ áp án đ úng !à c.Chú ý: Nế u chì xả y ra 2 phả n ứ ng:
4 HNO3 ------» Fe(N03)3 + NO +2H20
JẾ ễ í + 8HN°3 ------- ►3Cư (NÒ3)2 + 2NO + 4H20
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 125/345
thì lư ợ ng HN03 tiêu thụ sẽ lố n hơ n khi xả y ra thêm phả n ứ ng:
Cu + 2Fe(N03)3 ------ » 2Fe(N03)2 + Cu(NO?)2
Câu 24: Bằ ng phư ơ ng pháp đ ơ n giả n ta có thể dùng giấ y’quỳ tím ẩ m:
- Cl2 + H20 — ■» HCI + HCIO. ỉLúc đ ầ u giấ y quỳ .tím chuyể n thành màu đ ỏ (do có axit clohiđ ríc), sau đ ó bị tẩ ymàu thành màu trắ ng (do HCIO có tính oxi hoá rấ t mạ nh).
_ H C ị dungd|ch_ ^ H + + C | -
Làm quỳ tím hoá đ ỏ .
- NH3 + H20 NH4+ + OH“ .
Làm quỳ tím hoá xanh.- H2 không làm đ ổ i màu quỳ tím ẩ m.Đ áp án đ úng là B.
Câu 25: Phư ơ ng trình hóa họ c xả y ra:
[C5H702(0H)3]n+ 3nHN03(đi- --2- 0-4 ) ■>[C5H?0 2(ON02)3],+3nH,0
63.3n (kg) 297n (kg)a(kg) <--------• 29,7 (kg)
_ _ 29,7.63.3n , .=> a =— Lin— _ = 18,9(kg)
297n y1RQ1 no
Vì H = 90% nên: m = - = 21 (kg)90
Đ áp án đ úng ỉà"B.Câu 26: lon A2“, B+có cấ u hình electron ls 22s22pe (cỏ a khí hiế m neon)
=> mỗ i ion có 10 electron.Hợ p chấ t tạ o ra từ 2 loạ i ion trên là B2A=> tổ ng số electron 2 .10 + 10 = 30 electron/ 1 phân tử .Đ áp án đ úng là c.
Câu 27: Trong dãy các oxi axit (axit có oxi) củ a clo theo trậ t tự sau:
H C I O H C I 0 2 H C Ỉ 0 3 H C Í 0 4 có :
* Số oxi hoá củ a cỉo tă ng dầ n.* Đ ộ bề n cũ a chúng tă ng dầ n.* Tính axit củ a chúng tă ng dầ n.
* Tính oxi hoá củ a chúng giả m dầ n.Đ áp án đ úng là c.
Câu 28: Mộ t cách tổ ng quát, sự liên kế t giừ a các nguyên tử tạ o thành phân tử haytinh thể được giải thích bằng sự giảm năng lượng khi chuyể n các nguyên tửriêng rẽ thành phân tử hay tinh thể . Vì có nă ng lư ợ ng thấ p hơ n nên các phântử bề n vữ ng hơ n và cũ ng do đ ó mà đ ộ hoạ t đ ộ ng hoá họ c củ a phân tử nóichung kém hơ n củ a nguyên tử .
Ví dụ : H + H ------ -> H2, AH = -103kca i
.... K ệ;J7H + F ------» HF, AH = -136 kcal
124
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 126/345
Hz + FeC!3 —— » không phả n ứ ng.
H + FeCI3 ------> FeCI2 + HCINâu không màu
Đ áp án đ úng là B.Câu 29: Xét các PTPƯ :
1. 2 FeBr 2 + Br 2 ->2FeBr 32. 2NaBr + CI2-» 2NaCI + Br 2Từ (2) => Tính khử củ a cryế u hơ n Br“Từ (2) Tính oxi hoá củ a Cl2 mạ nh hơ n Br 2Từ (1) => Tính khử củ a Fe2+yế u hơ n củ a Br"Từ (1) => Tính oxi hoá củ a Fe3+yế u hơ n củ a Br 2Tính oxi hoá củ a Fe3+yế u hơ n củ a Cl2 (vì lính oxi hoá củ a Cl2yế u hơ n Br?)Đ áp án đ úng là D.
Chú ý: Nguyên tắ c củ a phả n ứ ng oxi hoá khử : Chấ t oxi hoá mạ nh tác dụ ng vớ i
chấ t khử mạ nh tạ o ra chấ t oxi hoá yế u hơ n và chấ t khử yế u hơ n.Oxi hoá 1 + khử 1 -» Oxi hoá 2 + Khử 2.Đ iể u kiệ n: Oxi hoá 1 > Oxi hoá2.
Khử 1 >khử 2.15 2
Câu 30: Theo bài ra: n Cr o = — —= 0,1(mol). i 52
Theo đ ịnh luậ t bả o toàn khố i lư ợ ng:
*"■"* Cr20 3 + ^ A l ~ ^ hh sp
m A i= f fif ihsp “ m Cr2o3 — 2 3 ,3 — 1 5 ,2 — 8 ,1 ( g ) .
^ > ^ “ 8,1/27 = 0,3 (mol).
PTPƯ : Cr 20 3 + 2Al - — » 2Cr +Al20 3.Ban đ ầ u: 0,1 0,3Phả n ứ ng: 0,1 0,2 0,2 0,1Còn lạ i: 0,1 0,1 (mol) 0,2 0,1Sau phẫ n ứ ng nhiệ t nhôm có:0,1 mọ l AI (dìó; 0,2 mol Cr; 0,1 nríol Al20 3.
2AI + 6 HCI -------- ► 2 A Ỉ C I3 + 3H2t0,1 0,15 (mopCr + 2HCI ------» CrCI2 + H2t0 ,2 0 ,2 (mol)
Al20 3+ 6HC! ------» 2AỈCỈ3 + 3H20.=> = 0,15 + 0,2 = 0.35 (mol).
= *V H = 0,35. 22,4 = 7,84 (lít).
Đ áp án đ úng [à c.
4 48Câu 31: Theo bài ra: nx = nH = — — = 0,2(mol).
Gọ i X, ỵ lầ n lư ợ t là số mol Fe, Zn trong 12,1 gam hỗ n hợ p.Th eo bà i ra, ta có: 56.X + 65 .y = 12,1 (1)
125
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 127/345
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 128/345
'2 n2 ~ n°2H6
Suy ra X là C2H6 .Đ áp án đ úng là A.
Chú Ý. Trong hỗ n hợp phảicó nCpH'
C2H2 + C2H6 + 602 -----4C02 + 4H20Câu 38: Đ áp án đ úng ià B.Câu 39: Phư ơ ng trình hóa họ c xả y ra:
CH2CH3 c h 2c h 3
+ Br?H,CH,
- Chỉ xả y ra phả n ứ ng thế nguyên tử H củ a vòng benzen bằ ng nguyên tử brom.- Phả n ứ ng đ ư ợ c đ ịnh hư ớ ng thế nguyên tử H d vị trí ortho (o -) hoặ c vị trí para(p -) so vớ i nhóm etyl (-CH2CH3) và nhóm metyl (-CH3).Đ áp án đ úng là c.
Câu 40: C4H10O -------» Ankerì + H20=> C4H10O phả i là ancol (no, hở , đ ơ n chứ c).
Ancol C4H10O ------ > 3 anken (đ ồ ng phả n, có đ ồ ng phân hình họ c),>10w ------ *Ancol no, hô, đ ơ n chứ c, bậ c II.
Vậ y X là CH3CH(OH) CH2CH3
Thậ t vậ y:
j:H 2 - (pH - Ỹ H - CH3; -
H OH H -H,G
CH2 = CH - CH2CH3
H
CH3
ch 3
\
/ C = G\
,H
CH3
H / C C X c H 3Đ áp án đúng là D.
Câu 41: Đ ặ t X la c ^ . 2 - 2k_a(CHO)a
PTPƯ : CnH2n4. 2 - 2k-a(CHQ)a + (k + a)H2Ni.t0.
I II V . »2n +■2 - 2k -a \v l '2 ' '211 +2 —avv ' ' 2 ^ Ẻ va
(Phả n ứ hg cộ ng hiđ ro vào các gố c hiđ rocacbon không no và ỏ nhóm chứ canđ ehit).* Giả sử anđ ehit X dư (H2 hế t) thì thể tích khí thu đ ư ợ c sau phả n úmg là V lít (= Vx).Như ng theo bài ra lạ i thu đ ư ợ c 2V lít => H2 dư , anđ ehit X hế t. Do đ ó:
1 v x + 3Vh — ► 1VZ+ 1V „ 2 (dư ).
=> VH2(p/u) “ 3V - 1 V = 2V (íít).Tỷ lệ the tích cũ ng là tỷ lệ số mol nên:1 mol anđ ehit X phả n ứr \g vớ i 2 mol H2
* n H2 ^^ancoi), suy ra z cồ dạ ng R(OH)2
ấ f f C # R(OH)2 + 2Na -— -> R(ONa)2 + H2.
M Ể 3 ^
(1)
127
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 129/345
Suy ra: anđ ehit X hai chứ c. (2)Từ (1, 2) =>x ià anđ ehit no, hai chứ c. !Đ áp án đ úng ỉà D.
Câu 42: Đ áp án đ úng là B.Câu 43: Trong pin Zn - Cu, phả n ứ ng xả y ra khí pin hoạ t' đ ộ ng íà:
Zn + Cu2+ — > Cu + Zn2+
Phả n ứ ng khử Cu2+: Cu2++ 2 e ------ » Cu.Phả n úng oxi hoá Zn: Zn ------ > Zn2++ 2e.Đ ãp án đ úng là D.
Câu 44: Theo bài ra: n Ca(OH), - 0,5 . 0,4 = 0,2 (moi);
ncaco3 = ^ -0 ,02 5 (m o l) .
V* ncaco3 < nca(OH) 2 nên có 2 khả nă ng xả y ra:
" Lư ợ ng C02 chỉ đ ủ đ ể tạ o ra 0,025 moi CaC03:
C02 + Ca(OH)2 (dư ) -— CaC03ị + H200,025(mol) <—— 0,025(mol)=> V = 0t025 . 22,4 = 0,56 (iít).
CO2 ,
- Lư ợ ng C02 tạ o ra lư ợ ng CaC03 kế t tủ a tố i đ a, sau đ ó kế t tủ a bị hoà tan bớ tđ ể con lạ i 0,025 moi CaC03 kế t tủ a:
C02 + Ca(OH)2 ------> CaC034- + H20
0 ,2 (mol)<-— - 0 ,2 (mol) ——» 0 ,2 (mof).
CaC03 .... + . C02 + H20 ------ > Ca(HC03)2 (tan)
(0,2 - 0,025)------
>0,175(mol).=> zn co =0,2 + 0,175 = 0,375 (moi).
=>Vco =0,375.22,4 =8 ,4 (lít).
Đ áp án đ úng là D.Câu 45: Xét các phư ơ ng án:
A. loạ i, vì Ag + H2S0 4 (loãng) X "»
B. loạ i, vì C u+ H2SO4 (loãng) - X >
c. loạ i, vì Ag + Fe(N0 3) 3 X >
D. Thoả mãn: Fe + H2SO4(0 — FeS04 + H2i v ^Cu + 2Fe(N03)3 —— > 2Fe(N03)2 + Cu(N03)2
Đ áp án đ úng là D.Câu 46: Có thể dùng thuố c tHử là kim loạ i Na:
- Cho Na từ từ vào dung dịch mẫ u thử : "2Na +2H20 ----- * 2NaOH.
+ Mẫ u chi tạ o ra kế t tủ a màu trắ ng ==> MgS04:•MgSOí + 2 NaOH------ > Mg(OH)2ị + Nầ 2S04
ì Trắ ng
128
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 130/345
+ Mấ u tạ o ra kế t tủ a trắ ng, sau đ ó bị tan => ZnC!2'.ZnCI2 + 2NaOH — -> Zn(OH)2i + 2NaCI
Zn(OH)2 + 2NaOH------ » Na2[Zn(OH)4]+ Các mẫ u còn iạ i chỉ có khí bay ỉên.- Cho MgS04 vào các mẫ u còn lạ i:
+ M lu tạ o ra kế t tủ a trắ ng => BaC!2:BaCI2 + MgS04 ------> BaS04 Ị + MgCI2.+ Mau khi đ un nóng tạ o ra kế t í ủ a trắ ng và có khí bay ra=í> mẫ u chứ a KHC03:
2 KHCƠ 3 + MgS04 — ^ MgC03ị + C02f + K2S04 + H20.+ Các mẫ u còn lạ i không có hiệ n tư ợ ng gì.- Cho BaC!2 vào 2 mẫ u còn lạ i:+ Mấ u tạ o ra kế t tủ a trắ ng => Na2S04:
Na2S04 + BaCI2 ------> BaS04l + 2 NaCI.+ Mầ u còn iạ i ià KN03:KN03 +BaCI2 >
Đ áp án đ úng là c.
Câu 47: PTPƯ : 2NaCI +2H20 - đpdd'm- >2NaOH + Cl2t + H2t58,5 tấ n 40 tấ na (tấ n) 15 tấ n
=> a = -15'58:5- = 21,938 (tấ n)
40Vì hiệ u suấ t phả n ứ ng bằ ng H = 80% nên: _ 21,938.100mMaCi = ----- — -----= 27,422 (tấ n)
80Đ áp án đ úng là D.
Câu 48: Sơ đ ồ các phả n ứ ng:
Fe + AgN03, Cu(N03)2
ddC - MaOH » 2 hiđ roxitị
i t°, 0 2
Nhậ n xét: Khi cho nư ớ c lọ c c tác đ ụ ng vớ i NaOH dư thu đ ư ợ c kế t tủ a củ a 2hiđ rioxit kim loạ i, nung kế t tủ a ừ ong không khí đ ế n khố i lư ợ ng không đ ổ i thu đ ư ợ chỗ n hợ p các oxit kim loạ i (2 oxít kim loạ i khác nhau) => 2 oxit đ ó là Fe20 3 và CuO=> 2 hiđ roxit lằ Fe(OH)2, Cu(OH)2 => trong đ ung dịch c có Fe(N0 3)2, Cu(N03)2 dư=> AgNOs phả n ứ ng hế t; Cu(N03)2 có thể đ ã phả n ứ ng mộ t phẩ n.Gọ i X, y, z lần lư ợ t là số mol AgN03; Cu(NOă )2 đ ã phả n ứ ng vớ i Fe; Cu(N03)2
còn dư sau phả n ứ ng vố i sắ t.Fe + 2AgN03 ------» Fe(N03)2 + 2 Agí
đ ĩ o x(mỡl)I ---- * x{m01)'%ỈJ> 2 2
- 129
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 131/345
Fe + Cu(N03)2 — —> Fe(N03)2 + Cuị
y <- y (mol) ------> y -> y (mol)
C B6m :(§ + y)mo.Fè<NQJí ;zn» .Cu<NQA d a ’
Fe(N03)2 + 2NaOH — -» Fe(OH)2ị + 2NaN03
^ l + y j — + ^ l + y j (mol)
Cu(N03)2 + 2NaOH------> Cu(OH)2i + 2NaN03
z ------ > z (mol)
Tac ó. 9 o f - + y j + 9 8 z = 3 6 , 8 . (1)
4Fe(OH)2 + 0 2 — 2 Fe2C>3 + 4H20
( r y ) ( H ) (m o i )Cu(OH)2 —£-► CuO + H20z z (mol)
Tacó: 160 Ị ^ + - } + 80z = 32 => - +y +z =0,4 (2).
Từ (1, 2) ta CÓ: r z - 0,1
I |+ y = 0 ,3
Vậ y m = 56 ị —+ y i = 56 . 0,3 =16,8 (gam). Đ áp án đ úng là B.
4 48Câu 49: Theo bài ra nFe = —~— - 0,08(mol).
n AgN03 =0,2 . 0,2 = 0,04(mol); n Cu(NOs)2 =0,2.1 =0,2(17101).
Các PTPƯ xả y ra theo thứ tự sau:
Fe + 2AgN03 ------> Fe(NQ3)2 + 2Agl
0,02 <-0,04 ------> 0,02 -> 0,04 (mol).
Fe + Cu(N03)2 ------» Fe(N03)2 + Cul
(0,08 - 0,02) 0,06 ------------------------------------------»0,06 — 0,06 (
ncu(N03); (p/ư ) = 0,06 < 0,2 (mol) :=> Cu(N03)2 dư .
Vậ y chấ t rậ n A gồ m 0,04 mo! Ag và 0,06 mol Cu.Ùũ 4 .108 + 0,06 . 64 = 8,16 (gam).
Jĩ^pfamđ ế ng là A.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 132/345
Câu 50: Xét các PTHH xả y ra giữ a các chấ t trong các cặ p:- Dùng dịch FeCI2/AgN03:
FeCI2 + 2AgN03 ------> Fe(N03)2 +2AgClị
Fe(N03)2 + AgNOs (dư ) ----- * Fe(N03)3 + A gị- Fe/ dung dịch Cu(N03)2:
Fe + Cu(N03)2 — —> Fe(N03)2 + Cui
- Fe/ dung dịch AgN03
(dư ):Fe +2AgN03 ------> Fe(N03)2 + 2Agị
Fe(N03)2 + AgN03 (dự )------ » Fe(N03)3 + A g ị- Fe (dư )/ dung đ ịch HN03 đ ặ c, nóng:
Fe + 6 HNO3 (đ ặ c) — Fe(N03)3 + 3N02 + 3HzO
2Fe(N03)3 + Fe(dư ) - — > 3Fe(NOs)2.- Fe(OH)2 / dung dịch HNO3 loãng:
3Fe(OH)2 + 10HN03 (loãng) - — > 3Fe(N03)3 + NO + 8H20
Vậ y có 2 cặ p hoá chấ t (Fe(dư )/ đ ung dịch Cu(N03)2; Fe(dư )/ dung dịch HNO3)có thể đ iề u chế đ ư ợ c Fe(N03)2. Đ áp án đ úng ỉà B.Câu 51: pH(ddA) = 5,5 => [H ] (ddA) = ic r 5'5 (M)
pH (ddB) = 4,5 => [H*] (ddB) = 104'5 (M)
Suy ra: * [H I (ddA) < [H+] (ddB); (10-5'5 < 10^'5)* Đ ộ axit (hàm lư ợ ng H+) củ a dung đ ịch A lớ n hơ n đ ộ axit củ a dung dịch B.Đ áp án đ úng là D.
Chú ý: pH = -Ig [H+] => pK phụ thuộ c vào [H*] => pH phụ thuộ c vào Ka và nồ ngđ ộ ban đ ầ u c0 củ a axit. Do đ ó, dự a vào pH chư a đ ánh: giá đ ư ợ c Ka (tứ c là
chư a đ ánh giá đ ư ợ c đ ộ mạ nh củ a axit).Bài 52: Dung dịch axỉt mạ nh có ion oxoni H30 +.
Dung dịch bazơ mạ nh có ion hiđ roxyí OH~.Phả n ứ ng trung hoà xả y ra: H30 + + OH" 2H20
ion oxoni ion hiđ roxyl nư ớ cĐ áp án đ ủ ng là D. ,
Chú ý: Phả n ứ ng trung hoà trong dung dịch giữ a mộ t axit mạ nh và mộ t bazơmạ nh có bả n chấ t chung tà:H30 ++ OH“ -> 2H20, có hiệ u ứ ng nhiệ t ià mộ t hằ ng số
(AH = -57,6 kJ / mol)Câu 53: Các chấ t đ ó là:
FeC03 + 2H CI------> FeCI2 + C02l + H20
9Fe(N03)2 + 12HC1------» 4FeCI3 + 3NOT + 6H20 > 5Fe(N03)3
(3Fe2++ 4H++ NO 7 ------» 3Fe3+ + NO + H20)
FeS.^HCi ------» FeCI2 + H2s t.=>-;c^3;jcha't.
4Ệ Đ jj^ ẳ rv ^n g là D.ẩẵể j r * 131
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 133/345
Câu 54: Theo thuyế t Arenịut: bazợ là nhữ ng chấ t khi tan trong nư ớ c đ iệ n li raanỉon OH~. 'Hạ n chế củ a thuyế t Ậ reniutlà chỉ xét tính axit - bazơ củ a các chấ t trong dungmoi nư ố c yà gắ n tính bazơ củ a chấ t vớ ì. nhóm OH. íNhư vậ y, NH3 (không có nhóm OH) theo thủ yế t Aréniut nó không phả i là mộ t bazơ .Đ áp án đ úng là D. __ _ 0 1 T2
Câu 55: Theo bài ra: nSQ = - - = 0,005 (mo!).
Ta thấ y: 2FeỌ + 4 H2S0 4 (đ nóng). —— » Fe2(S04)3 + S02 +4H20
0,01(mol) — -» 0,005(mol)Vậ y hợ p chấ t sắ t đ ó là FeO.Đ áp án đ úng là D.
Chú ý: PTPƯ củ a các chấ t (còn lạ i) vớ i H2S04 đ ặ c, nóng:
2FeS + IOHsSO*-----^ Fe2(S04)3 + 9S02 + 10H20
2FeC03 + 4H2S04 — ;—>Fé2(S0 4 ) 3 + S02 + 2 CƠ 2 + 4M20
2 FeS2 + 14H2S04 ----- -> Fe2(S04)3 + 15S02 + 14H20.Câu 56: Theo bài ra ta có:
pH = 5 [HT = 10- 5 (M) => nH+(banđắu) = 10"5. V, (moỉ)
pH = 9 => [H+] = 10-9(M) => [OH1 = 1CT5 (M)
=> n . (ban đ ầ u) = 10~5 ,v2 (moi)OH
pH = 6 => [H4] = 10"* (M) < 1Cr 7(M) => môi trư ờ ng axií => H+dư (OH"
phả n ứ ng hế t).nH+(du) = 1 0 ^ (V í+ V2)(mol)
Phư ơ ng trình ion rút gọ n:H+ + OH" - — ->H20
Ban đ au: 1CT5. Vt 10-5.v 2
Phả n ứ ng: 10“5. v 2 1 o-5. v 2 (tính theo OIT)
Sau phả n ứ ng: ĩc r 5^ - v 2) 0
Theo bài ra: lO-s.CVi-Va) = 1CT6 .(Vt+ v 2)^ 10V, - 10V2 = v ,+ v 2 => 9V1 = 11V2 =>Vi-’ v 2 =11: 9.
Đ áp án đ úng là B.Câu 57: Theo bài ra: n AgNO = 0,15. 0,2 = 0,03 (mol).
PTPƯ : NaX + AgN03 ------> AgX ị + NaN03
0,03 (mol) <r- 0,03 (mol) — 22
Suy ra: Mnsx - —— - 73,3 (g/mol).0,03'
^ . , ^ ^ 7 3 , 3 - 2 3 = 5 0 , 3 ;0 p Ệ $ p : ý Í Y là Cl (M = 35,5 < 50,3) và Br (M = 80 > 50,3).
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 134/345
Vì x2+ 2KY03 — » Y2+ 2KX03.=>XÌà Br; Y là CI: K
Br 2 + 2 KCIO3 ------> Cí2 + 2KBr03.Vậ y X là brom.Đ áp án đ úng là c.
Câu 58: Trong phả n ứ ng: Ag2o ị + H2 Õ2 ■»2 Ạ g + 0 2 + H20
Chấ t oxi hóa chấ t khử .Vậ y Ag20 íà chấ t oxi hóa, H20 2 là chấ t khử . Đ áp án đ ứ ng là D.
-1
Chú ý: Trong H 2 0 2 (hiđ rọ peo xit), oxì GÓ.SỐ oxi hó a -1 => trạ ng thá i oxì hóa
trung gian (0 ; - 2 ) nên H20 2 vừ a có tính oxl hóa vừ a có ư nh khử .Câu 59: Gọ i X, y ỉể n lư ợ t là số moi AI và AI4C3.
Ta có: x + y = 0,3 (1 )
PTPƯ : 2AI + 6H20 + 2 KOH - — ỷ 2KỈAI(OH)4] + 3H2tX X 1,5x(mol )
AÌ4C3 + 12H20 ------ > 4AI(OH)3 ị + 3 CH4T
4y 4y 3y(mol)
AI(OH)3+KOH---------> K[AI(OH)4]4y 4y
K[AỈ(0H)4] + C02 ------ > AI(OH)3 ị +KHCO346,8
(4y+x)78
^ 4y +x = =0,6. (2)78
Từ (1,2)ta có: x = 0,2;y = 0,1.Mà a = 1,5x + 3y = 1,5.0,2 + 3.0,1 = 0,60 (mol).Đ áp án đ úng là D.
Câu 60: NH4CI NH4+ + Cí~2M 2M
N H / ^rr~» NH3 + H+
Ban đ ầ u 2(M) 0,1 (M) 0Phân li X X X
C ân b ằ ng 2 - x 0 ,1 - X X
Ta có: K = f t 0.’— = 5 ■ 1Q~10a(NH}) 2 - X
Giả thiế t: X < < 0,1 => 0,1 - X « 0,1; 2 -X « 2
Do đ ó: = 5 . 1(rt0 ^ X = 10-* pH = -Ig 10"8- 8.
Đảpétặâỷpg là D.
133
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
00B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 135/345
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN THI: HOẢ HỌC Ị
Thời gian làm bài: 90 phút! [bộ để Số 6
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đơn v ị u) của cấc nguyên tố:H - 1; c = 12; N - 14; o = 16; Na = 23; Mg = 24; A I = 27; s = 32;CỈ = 35,5; Ca = 40; Cr= 52; Fe - 56; Cu = 64; B r= 80; Ag = 108;
Phần chung cho tấỉ cả thí sinh (40 câu, từ cậu 1 đến 40):Câu i: Chọ n phát biể u chư a đ úng:
A. Số khố i A = z + N (Z: số hiệ u nguyên tử ; N: số hạ t nơ tron)B. z Jà số hiệ u nguyên tử và z cũ ng chính ià số đ ơ n vị đ iệ n tích hạ t nhân,c. Nguyên tử khố i có đ ơ n vị là u.D. Đ ơ teri và triti là hai nguyên tố hoá họ c khác nhau.
Câu 2: Có 32 gam hỗ n hợ p gồ m Fe304, ZnO, CuO tác dụ ng vừ a đ ủ vớ i 300 mídung dịch H2S04 2M. Khố i lư ỡ ng muố i thu đ ư ợ c làA. 60 gam. B. 80 garri. c . 85 gãm. D. 90 gam.
Câu 3: Cho các phân tử . CH4, HjO, NH3. Giá tri các góc liên kế t tă ng dầ n theo trậ t tự Ã. HCH, HNH, HOH. B.HNH, HOH, HCH.c. HOH, HNH, HCH. D. HCH, HOH, HNH.
Câu 4: Cho dãy các chấ t và ion: Cl2, F2, S02, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, s2', c r.Số chấ t và ion trong dãy đ ề u có tính oxí hoá và tính khử là
A. 3 B. 4 c. 5 D. 6Câu 5: Cho biế t các phả n ứ ng xả y ra sau:
2FeBr 2
+ Br 2 ------
» 2FeBr 3
2NaBr + Cl2 ------> 2NaCI + Br 2Phát biể u đ úng là :A. Tính khử củ a c r mạ nh hơ n Br~.B. Tính oxi hoá củ a Br 2 mạ nh hơ n củ a Cl2.c. Tính khử củ a Br~ mạ nh hơ n củ a Fe2+D. Tính oxi hoá củ a Cl2 mạ nh hơ n cùa Fe3+.
Câu 6 : Đ ố t cháy hoàn toàn 4,8 gam bộ t lư u huỳ nh, hấ p thụ toàn bộ sả n phẩ m thuđ ư ợ c vào 200 ml dung đ ịch NaOH 1M. Khố i íư ợ ng muố ỉ khan thu đ ư ợ c khi cô
cạ n dung đ ịch sau phả n ứ ng làA 16,7g. ' B. 15,4g. c . 13t2g. D. 17,8g.Câu 7: Khi đ iề u chế C02 từ CaC03 và dungdịch HC! thìkhí C02 thu đ ư ợ c có lẫ n
HCI và hơ i nư ớ c. Đ ể thu đ ư ợ c C02 tinh khiế t, ngư ờ i ta cho hỗ n hợ p khí sauphả n ứ ng đ i lầ n lư ợ t qua các bình chứ aA NaOH; H2S04 đ ặ c B. NaHC03; H2S04 đ ặ c.C. H2S04 đ ặ c; NaÒH. D. AgN03; H2S04 đ ặ c.
Câu 8 : Khi đ iệ n phân NaCI nóng chả y (đ iệ n cự c trơ ), tạ icatot xả y raA. sự khử ion Na+. B. sự oxi hoá ion c r .
c. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion c r .Câu 9: Cân.bằ ng sau xả y ra trong bình kín:
- C o J , C ẩ 2 ,K, ị ==== > COIK) + H2 0 (m), A f f < 0
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 136/345
Yế u tố không làm cân bằ ng trên chuyể n dịch (àA. chỉ có chấ t xúc tác. B. chỉ có áp suấ t.c. nồ ng đ ộ , chấ t xúc tác. D. áp suấ t, chấ t xúc tác.
Câu 10: Trộ n 100 m! dung dịch có pH = 1 gồ m HCI và HN03 vớ i 100 ml dung dịchNaOH nồ ng đ ộ a (moi/l) thu đ ư ợ c 200 ml dung dịch có pH = 12. Giả trị củ a aSà(biế t trong mọ i dung dịch [H^Ị.IPH-] = 10H4)
A. 0,15. B. 0,30. c. 0,03. Đ. 0,12.
Câu 11: Cho cân bằ ng hoá họ c: N2(k) + 3H2(k <=•'"> 2NH3(k), phả n úng thuậ n làphả n ứ ng toả nhiệ t Cân bằ ng hoá hoc không bị chuyể n dịch khiA. thay đ ổ i áp suấ t củ a hệ . B. thay đ ổ í nồ ng đ ộ N2.c. thêm chấ t xúc tác fe . D. thay đổi nhiệ t đọ.
Cãu 12: Đ ố t cháy bă ng magỉe mả nh trong không khí, rồ i đ ư a nhanh vào bìnhđ ự ng khí C02, bă ng magie . 'A. tat ngay. B. v in cháy bình thư ờ ng,c. tắt dẩn. D. chay sáng mãnh liệt.
Câu 13: Trong các loạ i hợ p chấ t hữ u cơ: ancol (1), axỉt cacboxylic (2), amin (3),
chấ t béo (4), amino axit (5), protein (6), esíe củ a amino axit (7). Các loạ i hợ pchấ t có thanh phầ n từ 4 nguyên tố hoá họ c tở lên là A. (5), (6), (7). B. (3), (4), (5), (6)._c. (6). _ D. (4), <5), (6), (7).
Câu 14: Đ ố t cháy hoàn toàn 4,48 iít hỗ n hợ p khí (ỏ đ ktc) gồ m butan và mộ thỉđ rocacbon không no X thu đ ư ợ c 30,8 gam C02 và 14,4 gam HzO.Công thứ c phân tử củ a X là
Câu 15; So vớ i các chấ t vô cơ , các chấ t hữ u cơ thư ờ ng cóA. đ ộ tan trong nư ố c lớ n hơ n.
B. đ ọ bề n nhiẹ t cao hơ n.c. khả nă ng tham gia phả n ứng hóa họ c vớ i tố c đ ộ lớ n hơ n.D. nhiệ t đ ộ nóng chả y thấ p hơ n.
Câu 16: Hiđ rocacbon X đ ồ ng đ ẳ ng củ a benzen, có cố ng thứ c phân tử C8H10. KhiX tác dụ ng vớ i brom có hoặ c không có mặ t bộ t sắ t,-trong mỗ i trư ờ ng hợ p chỉtạ o thành mộ t đ ẫ n xuấ t monobrom duy nhẩ t. Ten củ a X ỉaA. etyibenzen. B. m - mẹ íyltoỉuenc. 0 - xilen. D. 1,4 - dimetylbenzen.
Câu 17: Chọ sơ đ ồ :
A. O2H2 hoãc C3H6,c . C 3 H 4 hoặ c CaHộ .
B. O2H4 hoac G2H2.D. C3H6 hoặ c C2H4
C6He (benzen) ig ja M p lM > X -rfjạQHđặcíđư) "■ Y axitHCI -7 fcao,Pcao
Hai chấ t hữ u cơ Y, z íầ n lư ợ t làA. C6H5ONa, C6H5OHc . C6H4(OH)2>CeH4CI2.
B. C6H6(OH)6, C6H6CI6.D. C6H5OH, C6HsCI.
Câu 18: Cho sơ đ ổ chuyể n hoá sau:C3H40 2 + NaOH------» X + Y.
X +H2S04 loãng------> Z + T.Biế t Y vàệ đ ề u có phả n ứ ng tráng gư ơ ng. Hai chấ t Y,z tư ơ ng ứ ng là
+ NaOH-------> X + Y.
Ajy#Ụ [Ồ ^HCOOH.J a f ), HCOOH.
B. HCOONa, C H 3C H O .
D.HCHO, CH3CHO.
135
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 137/345
Câu 19: Mộ t peptít A có cấ u tạ o:Arg - Pro - Pro “ Gly - Phe - Ser - Pro - Pbe - Arg.
Chọ các phát biể u nói về peptit A:1) A là mộ t nonapeptit. ,2) Trong phân tử A có 9 liên kế t peptít.3) A thuộ c loạ i polipeptit.
4) Khi thuỷ phân không hoàn toàn A có thể thu đ ư ợ c 5 tripeptit có chứ aphenylalanin (Phe). Số phát biể u đ úng ỉàA/1. B. 2. C.3. D.4.
Câu 20: Cho suấ t.đ iệ n đ ộ ng chuẩ n cũ a các pin đ iệ n hoá:E°x - y = + Ó.62V; E°x_2 = + Í.1 V ; E°X_T = + 0.32 V.
Tính Khử củ a kim loạ i X, Y, z, T tă ng dầ n theo ỉhứ tự A. X, T, Y z, B.z, Y, T, X, C .T ,Y , z, X. D. X, Y, z, T.
Câu 21: Khi cho dung dịch Na2C03 vào dung đ ịch AICI3 thìA. tạ o thành kế t tủ a trắ rig, sau đ ó tan dầ n.B. chỉ tạ o thành kế t tủ a keo trắ ng.
c. tạ o thành kế t tủ a trắ ng và có khí thoát ra.D. chỉ có khí thoát ra.
Câu 22: Cho V ỉít hỗ n hợ p khí (ỏ đ ktc) gồ m c o và H2 phả n ứ ng vố i mộ t lư ợ ng dưhỗ n hợ p Tắ n gồ m GuQ và Fe30 4 nung nóng. Sau khi cáq phả n ứ ng xả y rahoàn toàn, khố i lư ợ ng hỗ n hợ p rắ n giả m ọ ,32 gam. Giả trị củ a V làA. 0,560. bT 0,224. c. 0,112. D. 0,448.
Câu 23: Có thể nhậ n biế t các gói bộ t riêng biệ t sau: Aỉ, Mg, Cu, bằ ng thuố c thử làA. dung đ ịch HCI. B. đ ung dịch HNO3 đ ặ c.0. dung dịch NaOH. D. dung dịch AgN03.
Câu 24: Clanke (đ ể sả n xuấ t xi mă ng) đ ư ợ c sả n xuẩ t trongA. lò cao. B. lò quay. c. lò mactanh D. lò đ iệ n.Câu 25: Cho các nguyên tố : Na (Z = 11), Cl (Z = 17), Ai (Z = 13), s (Z = 16). Ở
trạ ng thái cơ bậ n, nguyên tử củ a các nguyên tố có 1 electron đ ộ c thả n làA. Na. . B. Na, Cl. C. Na, AI, Cí. D. Na, C!, s.
Câu 26: Dãy gồ m các phân tử mà các nguyên tử trung tâm có cùng kiể u lai hoá làA C H 4 , n h 3, h 2 0 . B. N H 3i B F3, AỈC I3 .
c CO2, SO2, N02. D. H2S, H20, H2Bẹ .Câu 27: Cho các phả n ứ ng:
Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H20
2H2S + S02 3S + 2H202 NO2 + 2NaOH NaN03 + NaN02 + H20O 3 —y O j + o
4 KCIO3 KCI + 3 KCIO4
Số lư ợ ng phả n ứ ng oxí hóa - khử làA 2. B.3. C.4. D. 5.
Câu 28: KhbíỊiế n hành phân tích chuẩ n đ ộ , đ ung dịchcầ n chuẩ n đ ộ (dung dịchcẩ p^hạ niích) đ ự ng trong
JllAloifllWam giác. B. buret. c. bình cầ u. D. pipet
J 3?
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 138/345
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 139/345
Câu 40: Cho isopren (2 - metylbuta -1,3 - đ ien) phả n ứ ng cộ ng vố i brom theo tỉ íệ1 :1 về số moí. Có thể thu đ ư ợ c tố i đ a số đ ồ ng phân cấu tạ o có cùng côngthứ c phân tử C5H8Br 2 làA. 1. B.2. C.3. J D.4.
Phẩn riêng: Thí sinh chì được chọn làm 1 trong 2 phần: phần Ị hoặc phẩn II.
Phần ỉ: Theo chương trình Chuẩn (10 câu: Từcâu 41 đêh câu 50):Câu 41: Dãy gổ m các chấ t đ ư ợ c dùng đ ể tổ ng hợ p cao su buna - s là
Ạ . CH2 - CH - CH = CH2, iư u huynh.B. CH2 = CH - CH = CHZ, C6H5CH = CH2.c . CHZ= C(CH3) -C H - CH2, C6H5CH = CH2.D CH2 = CH - CH = CH2, CH3 -C H = CH2.
Câu 42: Dãy gồ m các chấ t đ ề u tác dụ ng vớ i AgN03 (hoặ c Ag20) trõng dung dịchNH3, làA. anđ ehit axetic, butin -1, etiỉen.B. axỉt fomic, vinyl axetilen, propin.
c . anđ ehit fomic, axetilen, etilen.D. anđ ehit axetic, axetilen, butin - 2.
Câu 43: Trong phân tử củ a chấ t diệ t cỏ 2,4 - D có chứ a nhóm chứ c A ^OH. B. -CHO. ' c. -COOH. D. -NH2.
Câu 44: a - amino axit X chứ a mộ t nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụ ng vố i HCI(dư ), thu đ ư ợ c 13,95 gam muố i khan. Công thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a X làA H2NCH2COOH. b. h2n c h 2c h 2coohTc. CH3CH2CH(NH2)C0 0 H. D. CHsCHÍNH^COOH.
Câu 45: CboE0 2 =-0,76V; E°Cu2+rcu = + 0,34V;
E°Ni 2+ngi = -0.23V. Các cation có tính oxỉ hoá giả m dầ n theo thứ tựA. Ni , Cu2+, Zn2+ B. Cu2+7Zn2+, Ni2* c. Cu2*, Ni2+, Zn2+ Đ . Ni2+, Zn2+, Cu2+.
Câu 46: X là hợ p kim củ a hai kim loạ i gồ m kim loạ i kiề m M và kim loạ i kiề m thổ R.Lấ y 28,8 gam X hoà tan hoàn tòàn vào nư ớ c, thu đ ư ợ c 6,72 íft khí H2 (ỏ đ ktc).Đ em 2,8 gam Li luyệ n thêm vào 28,8 gam X thì phầ n tră m khố i lư ợ ng củ a u tronghợ p kim vừ a luyệ n là 13,29%. Kim loạ i kiề m thổ R trong hợ p kim X làa" Mg. B. Ca. c. Ba. D. Sr.
Câu 47: Cho hỗ n hợ p bộ t gồ m2,7 gam Al và 5,6gam Fe vào 550 mí dung đ ịchAgN03 1M. Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu đ ư ợ c m gam chấ t rắ n.
Giá tri củ a m là (biế t thứ tự trong dãy đ iệ n hoá: Fe37Fe2+đ úng trư ố c AgVAg)A. 59A B. 54,0. c. 64,8. dT 32,4.Câu 48: Có 3 chấ t rắ n: Mg, Al, Al20 3 đ ự ng trong ba lọ mấ t nhãn, có thể nhậ n biế t
mỗ i chấ t rắ n bằ ng mộ t thuố c thử }àA. dung đ ịch HCI. B. dung dịch CuSCVc. đ ung dịch NaOH. D. dung dịch NH3.
Câu 49: Ngành sả n xuấ t không thuộ c ngành công nghiệ p sỉiicat làA. đ ồ gố m. B. xi mă ng. c. thuỷ tinh. D. xà phòng.
Câu 50. Cho 28 gam Fe tác dụ ng vớ i 500 m! đ ung dịch HCI 1,5M, sau khi phả n
ứ ng xả y ra xong thu đ ư ợ c dung dịch X. Cho dung đ ịch X tác dụ ng vớ i dungđ ịch AgNQ3 đ ư , sau khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thu đ ư ợ c m gam phấ t rắ n.Giástri c'ổ ạ !rn là
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 140/345
Phẩn li: Theo chương trình Nâng cao {10 câu: Từcâu 51 đến câu 60)Câu 51: Loạ i hiđ rocacbon có chì số ocíari íố n nhấ t và nhỏ nhấ t iầ n ỉư ợ t ỉà
A. aren, anken có nhánh.B. ankan có nhánh, xicloankan không nhánh,c. aren, ankan không nhánh.D. anken có nhánh, ankan không nhánh.
Câu 52: Trong nhự a than đ á không có
A. benzen. B. phenol. c . piriđ in. D. metan.Câu 53: Khí hoá lỏ ng (gas) dùng làm nhiên liệ u cho công nghiệ p, đ di số ng, chứ a
chủ yế u A. CH4>C2H6 B. C3H8, C4H10. c. CH4i CsHa D. (^Hg, C3 H8 :
Cãu 54: Cho các chấ t: tinh bộ t, benzen, chấ t béo, prỏ ĩein. số chấ t khi đ ố t trongkhông khí tạ o ra hỗ n hợ p sả n phẩ m cháy gồ m co C02, H20 và N2 làA. 1. ' B. 2. C .3Ĩ D. 4
Câu 55: Cho dãy các dung dịch riêng biệ t theo thứ tự : HF, HCI, HBr, Hí.Phát biể u đ úng tà:A. Tính axit và tính khử tă ng dầ n từ HF đ ế n HI;
B. Tính axit và tính khử giả m dầ n từ HF đ ế n HI.c. Tính axit tă ng dầ n, còn tính khử giả m dầ n từ HF đ ế n HLD. Tính axit giả m dầ n, còn tính khử tă ng đ ầ n từ HF đ ế n HI.
Câu 56: Dung dịch CH3COOH 0,1 M có pH là (đ ung môi nư ố c, đ ộ đ iệ n ti a cỏ aCH3 COOH bằ ng 1 %,bỏ qua sự đ iệ n li cỏ a nư ớ c)A. 3. B. 5. ‘ C.4. D .6 .
Câu 57: Không đ ư ợ c dùng bình thuỷ tinh đ ể đ ự ng dung dịch axitA. H2S04 đ ặ c. ' B, H3P04 đ ặ c. c . HF. * D. Hí.
Câu 58: Nhiệ t phân hoàn toàn 40 gam mộ t loại quặng đ olomít, có lẫ n tạ p chấ t írơsinh ra 8,96 lít khí C02 (ỏ đ ktc). Thành phầ n phầ n tră m khố i lư ợ ng củ a
CaC03.MgC03 trong loạ i quặ ng nêu trên là A.40%. B. 50%. ’ c . 84%. D.92%.Câu 59: Giá trị pH củ a dung dịch NH3 0,1 OM là (bỏ qua sự đ iệ n li củ a nư ố c; Kb
cùa NH3 bằ ng 1 ,8 . 10-5) A.2,88. B. 8,22. c. 9,50 D. 1 1 ,1 1 .
Câu 60: Cho các dung dịch riêng biệ t: FeCI3; HNO3 đ ặ c, nguộ i; (hỗ n hợ p NaN03
và HCl); HNO3 loãng; HNOa đ ặ c,nóng; Fe(N03)2. số dung dịch có thể hoà tanđ ư ợ c kim loạ i Cu ỉả
A. 5. B. 2. c. 3. D.4.
HƯỎNG DẪN GIẢI Bộ ĐỂ SỐ óCâu 1: Xét các phư ơ ng án:A. Số khố i A = z + N (số khố i A bằ ng tổ ng số hạ t proton và số hạ t nơ tron hạ t
nhân).B. Số hiệ u nguyên tử (Z) = số đ ơ n vị đ iệ n tích hạ t nhân <Z) = số hạ t proton (P).c. Ngư yên tử khố i (M) là khố i lư ợ ng tư ơ ng đ ôi củ a.nguyên tử tính theo đ ớ n vị
u (là đ ơ n vị khố i lư ợ ng nguyên tử ; 1u bằ ng 1/12 khố i lư ợ ng nguyên tử đ ồ ngvị cẹ cbíon 12).
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 141/345
D. Đ ơ ỉeri (D, \ H) và triti (T, 1 H) ịà 2 đ ồ ngVỊ củ a ]j»guyên tố hiđ rơ (khôngphả i 2 nguyên tố hoá họ c khác nhau),Nộ i dung saĩ !à D. Đ áp án đ ùng ià D. Ị
Câu 2: Theo bai ra: n^so = 0,3 . 2 - 0,6(moí).
Sơ đ ổ phả n ứ ng: Oxit kim loạ i + axíí H2S04(l) ——>• muố i + nư ớ c.- Theo đ ịnh luậ t bả o toàn nguyên tố (áp dụ ng cho nguyên tố hiđ ro)
^ n H<H2S 0 4)” n H(H20 ) ^ n H20= n H2S04 - 0 , 6 (m o l ) .
- Theo đ ính luậ t bả o toàn khố i lư ợ ng:^axit —^muố i "** nư ớ c
=> 32 + 0,6 . 98 —mmuì + 0,6 .18=> rrimuố i = 80 (gam).Đ áp án đ úng là B*
Câu 3: Các nguyên tử c, o , N trong phân tử CH4, HzO, NH3 đ ề u ở trạ ng thả i laihoá sp3. Đ áng lẽ ra các góc liên kế t đ ề u có giá trị bằ ng góc giữ a các obitan lai
hoá (109°28'). Như ng do các cặ p electron hoá trị chư a tham gia íiên kế t đ ẩ ymạ nh các cặ p electron ỉiên kế t, do đ ó làm giả m giá tn củ a các góc liên kế t.Thự c tế :CH4 (HCH = 109°28'); NH3 (HNH = 107°); H20 (HOH = 104,5°)Đ áp án đ úng là A.
Câu 4: Dự a vào số oxi hoá củ a Gác chấ t cớ thể đ ự đ oán đ ư ợ c tính chấ t oxi hoá -khử củ a các chấ t.Chấ t vừ a có tính oxi hoá, vừ a có tính khử thì khi trong chấ t đ ó có nguyên tổ cósố oxi hoá trung gian..Các chấ t, ion vừ a có tính oxi hoá, vừ a có tính khử là:
C!°H;+7), S04(-2; +6 ),Fe2" (0, +3),Mn2+ (0, +7) (4 chấ t, ion)
Đ áp án đ úng là BCâu 5: 2FeBr 2 + Br 2 ------» 2FeBr 3 (1)
2NaBr + Cl2 - — » 2NaCl + Br 2 (2) 'Do đ ó:- Từ (1} => tính khử củ a Fe2+lớn hơn của Br~.- Từ (2) => tính oxi hoá củ a Cl2 mạ nh hơ n Br2.=> tính khử cùa Br~ mạ nh hdn c r.
- Từ (1) => tính oxi họ a củ a Br 2 mạ nh hơ n Fe3+.=> tính oxi hoầ củ a c i2 mậ nh hơ n Fe3+.{Vì tình oxi hoá củ a Cl2 mạ nh hơ n Br2). Đ áp án đ úng là D.
_ 4 8Câu 6 : Theo bài ra: ns = — = 0,15(mol); nNa0H= 0,2 .1 = 0 ,2 (moi).
32
PTPƯ: s + 0 2 ------ » S0 2
0,15(mol) 0,15(moi)
Ta th ấ y ^ t < -Na-H = —3— <2 => tạ o ra hỗ n hợ p muố i.sgặỂệ Ệ ^ nso2 0,15
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 142/345
Ta có:
S02 + NaOH------» NaHS03
X X X
S02 + 2NaOH---- » Na2S03 + HzOy 2 y y
Ịx + ỵ = 0I15 fx = 0,1|x + 2y = 0,2 [y = 0,05
Vậ y khố i lư ợ ng muố i khan thu đ ư ợ c:
n rw ■=- mNaHS03+mNb2S03 = ° . 1 • 1 0 4 + °>05 ■ 1 26 = 1 6 >7 (gam)-
Đ áp án đ úng là A.Câu 7: - Trư ớ c tiên phả i ỉoạ i HC! bằ ng dung dịch NaHC03 dư :
NaHCOs + HCI — > NaCỈ + C02í + H20
- Sau đ ó, làm khô khí C02 bằ ng H2SO< đ ặ c.Đ áp án đ úng ià B.
Chú v: - Đ ể loạ i HCI không đ ùng NaOH hay AgN03 vì:
NaOH + C02 ------» NaHC03.
AgNOs + H C l------» AgCiị + HN03f (HNO3 bị tôi cuố n theo C02).- Phả i loạ i HCI trư ớ c, cuố i cùng là làm khô khí C02 bằ ng H2SO4 đ ặ c.
Câu 8 : Các quá trình xả y ra: NaCl —nón hả-y- ) Na++ cr(đ iệ n li)
ở catot (cự c -): Na++ 1e ------> Na (sự khử ion Na+)-ở anot (cự c +): 2 CỈ” ------» Cl2 + 2e (sự oxi hoá ion c r) .
PTĐ P: 2NaCl pnc- > 2Na + Cí2Đ áp án đ úng là A.
Câu 9: - Trong mọ i cân bằ ng hoá họ c, yế u tố chấ t xúc tác đ ề u không làm chuyể nđ ịch cân bằ ng hoá họ c.- Trong mộ t số cân bằ ng hoá họ c cố mặ t chấ t khí, nế u có số phân tử khí củ acác chấ t tham giạ và sả n phẩ m bằ ng nhau:
(aAfK) + faB(K) < — >, cC(K) + dD(K); a + b = c + đ ) thì áp suấ t cũ ng không làmcân bằ ng chuyể n dịch.
Đ oi vdi csn b3 HQ! ^ ^ 2(K) ^ 2(K) < ^ + H2O 1 A H ^ 0 co sophân tử khí ở 2 vế bằ ng nhau. Do đ ó chấ t xúc tác và áp suấ t đ ề u không làmcân bằ ng trên chuyể n đ ịch.Đ áp án đ úng là D.
Câu 10:
pH = 1 => [h n = 0,1 (M ) => nH+ = 0,1. 0,1 = 0,01 (mo i)
pH = 12 => [H+] = 10"12 [OH-] = 10-2 = 0,01 (M)
= ^ ^ H. (dư) = 0,2. 0,01 = 0,002 (mol)
i f Ề ^OH~ (ban đ ầ u) = ° ’1 ■ a m0l)
141
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 143/345
H + + O H " -------- » H20
Ban đ ầ u: 0,01 0,1.a (mol) IPhả n ứ ng: 0,01 0,01 (mol)Còn lạ i: 0 0,1.a-0,01 (moỉ) I(dung dịch sau phả n ứ ng có môi trư ờ ng kiề m => OH“ dư , H+ phả n ứ ng hế t).Ta co: 0,1. a - 0,01 = 0 ,00 2 => a = 0,12.
Đ áp án đ úng là D.Chú ý: + Hỗ n hợ p nhiề u axit, bazơ tác đ ụ ng vớ i nhau, phả i sử đ ụ ng phư ơ ng trình
ion rút gọ n H* + 0 H~------> H20 đ ể giả i.Dự a vào pH củ a dung dịch sau phả n ứ ng =í> H+ hay 0H~ phả n ứ ng hế t.
Câu 11: Xét cân bằ ng: N2(k) + 3H2(k) < --> 2 NH3(k), AH < 0.Cân bằ ng không bị chuyể n dịch khi thêm chấ t xúc tác Fe (chấ t xúc tác khônglàm chuyể n đ ịch cân bằ ng hoá họ c).Đ áp án đ úng ià c.
Câu 12: Đ ố t cháy sợ i Mg trong không khí, rồ i đ ư a nhanh vào bình đ ự ng khf C02,bă ng Mg tiế p tụ c chả y sáng mãnh liệ t:
2 Mg + 0 2 — —» 2 MgO
2Mg + C02 ------» 2MgO + cĐ áp án đ úng là D.
Chú ý: Vì nguyên nhân này mà không đ ư ợ c dùng C02 đề dậ p tắ t đ ám chạ y kimloạ i mạ nh.
Câu 13: Các loạ i hợ p chấ t có thành phầ n từ 4 nguyên tố hoá họ c trở lên là:
- Amino axit ((H2N)3CxHy(COOH)b): gồ m các nguyên tố c , H, o, N (4. nguyêntố hoá họ c).- Protein: đ ư ợ c tạ o thành từ các gố c a - amino axit và có thể có thêm cácthành phầ n phi protein như axit nucleic, lipit, cacbohiđ rat, ... Do đ ó, ít nhấ t nócũ ng có thành phầ n như amino axit.- Este củ a amino axit: chắ c chắ n cũ ng có thành phầ n từ 4 nguyên tố hoá họ ctrỏ lên.Vậ y các loạ i hợ p chấ t thoả mãn là (5), (6 ), (7).Đ áp án đ úng ià A.
Câu 14: Theo bàỉ ra: nhh(CH, X) = 4,48/22,4 = 0,2 (mol).nũ02 = 30,8/44 = 0,7 (mol); Q = 14,4/18 = 0,8(mol).
Khi đ ố t cháy hìđ rocacbon không no (CnH2n, CnH2n_2) thì' nco2 * 'V - nên nC4Hiũ à 0,8 - 0,7 = 0,1 (moi)
=> nx< 0 ,2 “ 0,1 = 0 ,'1 (mol).+ Nế u nC4Hi0 = nx = 0,1 (mol) X là C„H2n
C4H10 - 4COz
^ 0,1 m o!------ > 0,4 mol
— ----------------------------> nC02
g đ ỉ QJ mo| ------> n. 0,1 mo!-s>
f42
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 144/345
Theo bài ra: 0,4 + 0,1. n = 0,7 => n = 3 (c y y .+ Nề u nc H > 0,1 moi => nx < 0,1 mol => X là CnH2ri-2
C4H10 > 4C02 f- 5H20X 4 X 5 X (mol)
nC02 + (n - 1)H20y ny (n -l)y(m o l)
Theo bài ra: X + y = 0,2 (x > 0,1; y < 0,1)4x + ny = 0,75x + (n - 1)y = 0,8=> X = 0,15; y = 0 ,05 ; n = 2 (C2H2).
Đ áp án đ úng là A.Chú Ỷ. * Khi đ ố t cháv các hiđ rocacbon:
+ C^ + 2 - *-°2- > nC02 + (n +1 )H20 có
nco2 <nh2o và nc„H2n.2 ~ nH20 - n 0Ọ 2 •.
+^ —> nC02 + nH20 có nC0 2 ~ J
+ C„H2 n_2 t22-_>nC02 + (n -1 )H 20 có
n 0 0 2 = n H2O n CnH2„_2 = n H20 ~ n C02 ’
* Khỉ đ ố t cháy hỗ n hợ p các hiđ rocacbon:
+ CnH2n +2 và CnH2n thì n Ị- Q > n CQ2 và n cnH2 n + 2 = n H z 0 —n QQ2.
Câu 15: So vố i các chấ t vô cơ , các chấ t hữ u cơ thư ờ ng có nhiệ t đ ộ nóng chả ythấ p hơ n.Đ áp án đ úng là D,
Chó ý: Đ ặ c đ iể m chung củ a hợ p chấ t hữ u ccf:* vể thành phẩ n: Nhấ t thiế t phả i có cacbon.* Về cấ u tẹ o: Liên kế t hoá họ c ở các hợ p chấ t hữ u cơ thư ờ ng là liên kế t cộ nghoá trị.* Về tính chấ t vậ t lý: Các hợ p chấ t hữ u cơ thư ờ ng có nhiệ t đ ộ nóng chả y, nhiệ tđ ộ sôi thấ p và thư òng không tan hoặ c ít tan trong nư ố c, nhữ ng tan trorig dungmôi hữ u cơ .
* Về tính chấ t hoá họ c: Đ a số các hợ p chấ t hữ u cơ khi bị đ ố t thì cháy, chúngkém bề n vớ i nhiệ t nên đ ễ bị phân huỷ bôi nhiệ t. Phả n ứ ng củ a các hợ p chấ thữ u cơ thư ờ ng xả y ra chậ m, không hoàn toàn, không theo mộ t hư ớ ng nhấ tđ ình, thư ờ ng cầ n đ un nóng hoặ c có xúc tác.
Câu 16: Hiđ rocacboh CSH10 (đ ồ ng đ ẳ ng cồ a benzen) có các cấ u tạ o:
2C H 3
143
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 145/345
Chỉ có 1,4 - dimetylbenzen tác đ ụ ng vôi Br 2 chì tạ o thành mộ t dẫ n xuấ tmonobrom duy nhấ t: - ị
CH3
. ( 0 ) + Br 2 . - 2 ^
Ĩ h 3
• Ọ H3
( q ) + Br?
Ĩ h 3
Đ áp án đ úng là D.Câu 17: Các PTPƯ xả y ra trong sơ đ ồ trên:
C6H6 + Cl2 - ^ t0-> C5H5CI + HCI
Benzen (X)C6H5CI + 2NaOH (đăCr dư) -gggf f3?- > c 6H5ONa + NaCI + HzO (X) ' (Y)
C€H5ONa + K C I------» C6H5OH + NaGỊ; ( Y ) _ ( 2 )
Vậ y hai chấ t hữ u cơ Y, z lầ n lư ợ t là C6HsONa, C6H5OH.Đ áp án đ úng !à A.
c/ìớ ý: ở giai đ oạ n X ■——>Y:Xả y ra hai phả n ứ ng liên tiế p, không kiể m soát đ ư ợ c sâu:
C6H5CI + NaOH(dặc) - £'p -> C6H5OH + NaCIclobenzen phenolC6H5OH + NaOH(du) ------> C5H5ONa + H20
C6H5GÍ + 2 NíaOH(<jăcd ) - tOS?0-Pgg > C5H5ONa + NaC! + H20Câu 18: Các phả n útig xay ra trong sơ đ ồ :
- HCOOCH = CH2 + NaOH -ÌHCOONa, + C H 3CH O
(X) (V)HCOONa + H2S04(/) -» HCOOH + NaHS04
^ (ĩ)Vậ y Y, z là CH3CHO và HCOOH.Đ áp án đ úng là c .
Câu 19: Peptit A có cấ u tạ o: Arg - Pro - Pro - Gly - Phe - Ser - Pro - Phe - Arg.Ta thấ y:- A đ ư ợ c cấ u tạ o từ 9 đ ơ n vị a - amino axit nên A là mộ t nonapeptit (nona = 9).- Trong phân tử A có 9 - 1 = 8 lién kế t pepỉỉt.- Vì ừ ong.phân tử A có 9 gố c a - amino axit nên A là mộ t oligopeptit (peptit cótừ j2gỊ lử gpc a - amino axit ià oligopeptit; peptit có trên 10 gố c a - amino axií
^lậ ^póìipeptìt).ẾỀ S&*
ọ h3
o ì + HBr
ch 3
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 146/345
- Khi thuỷ phân không hoàn toàn A có thể thu đ ư ợ c 5 tripeptit có chứ apherìylaniĩih (Phe): Ser - Pro - Phe; Gly - Phe - Ser; Phe - Ser - Pro;
Ser - Pro - Phe; Pro - Phe - Arg.Vậ y có 2 phát biể u đ úng (phát biể u 1 và 4).Đ áp án đ úng là B.
Câu 2 0 : Nhậ n xét:
- Trong các pin trên, X đ ể u đ óng vai trò cự c âm => X có tính khử mạ nh hơ ncác kim loạ i Y, z và T . {1)- Vì F° , < p° —•, F° v+ - ?+_*+V I c x _ y ^ c x _ z =5- £ Y Í Y - t x J 2 ~ t x
=> E \ y+ /Y> E°z -’+JZ => Tính khử Y > z. (2)- V i F ° > F ° - \P 0 V+ _ c O r+ > c 0 _ f + ___ co ,r+
v l c X - Y ^ c X - T : > t Y ÍY »= X /X? t T /T t X IX
=> Eũy /Y > E°t '+n => Tính khử T > Y. (3)Từ (2 , 3) => z < Y < T.
Từ (1),<2,3)=>z< Y < T < X.Đ áp án đ úng là B.
Câu 21: PTPƯ xả y ra:
3Na2C03 + 2AICI3 + H20 ------>2AI(OH)3ị + 3C02T + 6 NaCIHiệ n tư ợ ng xả y ra: có kế t tủ a trắ ng Al(OH)3 và có khí C02 bay lẽ n.Đ áp án đ úng là c.
Câu 22: Nhậ n xét: Khố i lư ợ ng hỗ n hợ p chấ t rắ n giả m đ úng bằ ng khố i lư ợ ngnguyên tố oxi (trong hỗ n hợ p oxit CuO, Fe304)
0 32=> m0 = 0,32 ga m => nQ= - 1- — = 0 ,02(m ol ) .16
Gác quá trình xả y ra:
CO + [0] — C02
H2 + [03 ------* H20
Ta th ấ y: nhh (co, H2 ) = n0 = 0,0 2(m ol)
Vậy V = 0,02 . 22,4 = 0,448 (lít).
Đ áp án đ úng là D.Câu 23: Đ ể phân biệ t các bộ t kim loạ i AI, Mg, Fe, Cu có thể dùng axit HNO3 đ ặ c:AI + HNO3 (đ ặ c, nguộ i) ------» không xả y ra.
5Mg + I 2 HNO3 (đ ặ c) ------ ► 5Mg(N03)2 + N2 + 6H20.
Fe + HNO3 (đ ặ c, nguộ i) ------> không xả y ra.
Cu + 4HN03(đ ặ c) ------> Cu(N03}2 + 2 N0 2t + 2H20(xanh) (nâu).
=> đ ùng axit HNO3 đ ặ c, nguộ i nhậ n biế t đ ư ợ c Mg (tan), Cu (tan, xanh, nâu).Sau đ ó, dùng HNO3 đ ặ c, nóng đ ể phân biệ t Aỉ, Fe:
Al + 4HNỌ , (đ ặ c) — ► AI(N03)3 + NO + 2H20
# Ì H N 0 3 (đ ặ c) —! > Fe(N03)3 + NO + 2H20.
0 ^ 145
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 147/345
Sau khi không còn có khí (NO) thoát ra, ta vẫ n cho bộ t kim loạ i vào mà kimloạ i vẫ n tan đ ư ợ c => kim loạ i đ ó là Fe: J
Fe + 2Fe(N03)3 — > 3Fe(N03)2
AI + AI(N03)3
Đ áp án đ úng là B.
Câu 24: Clanke dư ợ c sả n xuấ t trong lò quay.Đ áp ổ n đ úng là B.
Chú ý: - Lò cao đ ùng đ ể sả n xuấ t gang trong công nghiệ p.- Lò mactanh, lò đ iệ n đ ể sả n xuấ t thép trong công nghiệ p.
Câu 25: Viế t cấ u hình electron nguyên tử củ a các nguyên tố :Na(Z = 11): [Ne] 3s1, [Ne] PPI (1 e đ ộ c thân)
Ci (Z = 17) : [Ne] 3s23p5, [Ne] | f ị l ị t ị Ị t ị I i I (1 e đ 0c thân)
AI (Z = 13): [Ne] 3s23p\ [Ne] [FT] Ị t | 1(1 e đ ộ c thân)
s (Z = 16): [Ne] 3s23p4, [Ne] fRT | Ị t ị ] t 11 J (2 e đ ộ c thân)k ,t * 1. . . ,, __, |_2„ . ____ Ạ 1Ml ISJÈI _ _.Như vậ y, ở trạ ng thái cơ bả n, nguyên tử Na, Cl, AI đ ề u có 1 electron đ ộ c thân.Đ áp án đ úng là c.
Câu 26: Các phân tử CH4, NH3, H20 có các nguyên tử trung tâm (C, N, O) cócùng kiể u lai hoá sp3.
Đ áp án đ úng là A.Câu 27: Dự ạ vào sự thay đ ổ Psố oxi hoá củ a cácnguyên tổ , taxác đ ịnh đ ư ợ c cácphả n ứ ng oxi hoá - khử là (các phả n ứ ngcó sự thay đ ổ i số oxi hoá củ a mộ t s&nguyên tố ).
0 -1 +1
1. Ca(OH)2 + Cl2 C l- Ca - o - CI+ H20
2. 2H2S + S02 ^ 3 S + 2H203. 2N02 + 2NaOH -> NaN03 + NaN02 + HaO4- 4KCI03 -> KCI + 3KCI04
Đ áp án đ úng là c.Câu 28: Trong phân tích chuẩ n đ ộ :
- Dung dịch chuẩ n đ ự ng trong buret (là mộ t ố ng thủ y tinh hình trụ nhỏ đ ư ợ c khắ cđ ộ theo chiề u dài, đ ầ u dư ớ i đ ư ợ c thắ t [ạ i và đ ư ợ c lắ p mộ t khoá thuỷ tình đ ể đ iề ukhiể n cho dung dịch chuẩ n chả y na từ từ theo từ ng giọ t nố i tiế p nhau).- Dung đ ịch cầ n chuẩ n đ ộ đ ự ng trong bình tam giác.Đ áp án đ úng là A.
Câu 29: Các PTPƯ xả y ra:
H2N - CH2 - CONH - CH{CH3) - CONH - CH2 - COOH + HCI + H202CIH3N - CH 2 - C OO H * C !H 3N - C H (C H 3) C O O H .-■ -----* 2
^Đậ piắ iỊđúng ià c.
M q
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 148/345
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 149/345
PTPƯ : Fe + 3AgN03 (dư )-------> Fe(N03)3 + 3Ag ị0,15(mol) ; I 0,45(mol)
=> nFe = ° ’4- '- = 0,15(mol) => mFe = 0,15 - 56 = 8,4(gam).3
Đ áp án đ ứ ng là B.Câu 35: 2NaOH + H2S04 ------>Na2S04 + H20
0 ,2 mol <------ 0,1 mol- 6 NaOH + Al2 (S04)3 ------> 2AÍ (OH)3 ị + 3Na2S04
0 ,6 moỉ <------0,1 moJ ------- > 0,2 moiV * n Ai {OH) 3 (thu ổ ư ợ c) = 7 , 8 / 7 8 = 0 ,1 m o l
Do đ ó, phai có PTPƯ xả y ra:AI(Òh)3 +, NaOH - — » NaAI02 + 2HzO
(0 ,2 - 0 ,1)mol - — * 0,1 molVậ y tổ ng lư ợ ng NaOH là:
X nNaOH= 0,2 + 0,6 + 0,1 =0,9(mol)
V = 0,9/2 = 0,45 lít)Đ áp án đ úng là B.
Chú ý: Nế u dự a vào lư ợ ng AI(OH)3 tạ o ra đ ể tính ỉư đ ng NaOH thì ta sẽ tính đ ư ợ clư ợ ng NaÓH nhỏ nhấ t (khi đ ó không xả y ra phư ơ ng trình phả n ứ ng thứ ba vàlư ợ ng AI2(S04)3 còn dư ).
Câu 36: PTPƯ :3nHN03 + [C6H70 2(0 H)3] „ ------> [C6H70 2{0N02)3] I1 + 3nH20
63.3n 297nx(kg) 89,1 (kg)
_ _ 89,1.63.3J) _ 1 56,7.100=>x= ■ — = 56,7(kg) => mddHNO (It) = ” 8 4 (k9>297.n 3 67,5
=> = 56000 (ml) = 56 (lit).1,0
Vì bị hao hụ t 20% nên: VddHN0 3 (tt) = floo 'I z Q) = 7 0 íư t)'
Đ áp án đ úng là D.Chú Ỷ: Hao hụ t 20% là so vố i lư ợ ng thự c tế đ ã dùng, chứ không phả i so vớ i lư ợ ng
lí thuyế t.Càu 37: Sơ đ ồ phả n ứ ng:
CO — F- Fe*-0y- C02 ca.C03ị
40Ta thấ y nc0 = nC02 = nCaco-3 = = 0,4 (moi).
=> mc0 = 0,4 , 28 - 11,2 (gam).mc< ,0 ,4 . 44 = 17,6 (gam).
' S*Ế O + oxit kim ỉoạ i —— > kim loạ i + C02
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 150/345
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 151/345
Chú ý: - Thậ t vậ y:
HCOOH + Ag20 - - 3--> H2C03 + 2Ag ị '
Axitfomic ,
2CH2 = ch - c = CH + Ag20 - NH3-> 2CH2 = CH - c = CAgị + H20
Vinyl axetilen2CH3- c = CH + Ag20 —NH3- > 2CH3- c £ CA g ị + H20
Propin- Axit tomic có cấ u tạ o vừ a có nhóm chứ c - CHO, vừ a có đ ư ợ c cấ u tạ o nhóm-COOH.- Phả n biệ t vớ i phả n ứ ng tráng gư ơ ng: là phả n ứ ng củ a hợ p chấ t hữ u cơ cónhóm - CHO vớ i đ ung dịch AgN03/NH3 (Ag20/NH3) tạ o ra bạ c kim loạ i.
Câu 43: CTCT củ a 2,4 - D (axrt - 2,4 - đ iclophenoxìaxetic):
=> trong phân tử 2,4 - D có nhóm chứ c -COOH.
Đ áp án đ úng là c.Câu 44: Đ ặ t a - amino axit X là (HÒOC)a - R - NH2.
PTPƯ : (HOOC)a - R - NH2 + HCI ——> (HOOC)a- R - NH3CI.Theo đ ịnh luậ t bả o toàn khố i lư ợ ng:
mx + m HC! = m rnuối
=> m„a = mmuối -m x = 13,95 -10,3mHci = 3,65 (g) => nHC! = 0,1 (mol).
Theo PTPƯ : nx = nHC| => nx = 0,1 (mol).
Suy ra: Mx = — = = 103(g/mol).nx °.1
=> 45.a + R + 16 = 103.Ta có bả ng:
a 1 2
R 42(C3Hs) -3Kế t luậ n Thoả loạ i
Vậ y X là: CH3CH2 - CH(NH2)COOH.Đ áp án đ úng !à c.
Chú V. a - amino axit phả i có cấ u tạ o dạ ng: R - CH(NH2)COOH.
Câu 45: Să p„thứ tự : E°Cu 2+ /Cu > E°Nj2+ /Ni > E°Zn2+/2n=>g<3aạ ỉcation có tính oxi hoá Cu2+ > Ni2+ > Zn2+
lậE^an^iáúng là c.ẾM 0 ^
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 152/345
Câu 46; Giả sử trong hợ p kim X không có Li, thì % mu trong hợ p kim mớ i phả i là
% my = 2— — %- = 8,87% <13,29%u 28,8 + 2,8
=> trong hợ p kim X có kim loạ i kiề m ià Li.Gọ i X, y lầ n lượt là số mol Lị, R trong 28,8 gam X.Ta có: 7x + R.y = 28*8 (1)
PTPƯ X + H20:L i + H20 - — » L iOH + 1 /2H2T
X 0,5x
R + 2H20 ------> R(OH)2 + H2t
y- y
Ta có: 0,5x + y = = 0,3 (mol). (2 )
Mặ t khác: %mu (h pkim i) đ ư ợ c tính theo:
7x + 2,8 13,29 ,-128,8 + 2,8 ” 100
Từ (1, 2, 3) ta có: R = 137 (Ba).Vậ y kim loạ i kiề m thổ là Ba. Đ áp án đ úng là c.
2 7Câu 47: Theo bài ra: = 0,1 (mol).
nFe = ~ = 0,1 (mol); nw = 0,550; 1 = 0,55 (mol)5 6 3
CácPTPƯ có thể xả y ra:
AI + 3AgN03 -> A1(N03)3 + 3Agị
0 ,1 ------»0,3(moi) 0,3(mol)
Fe + 2AgN03 ------> Fe(N03)2 + 2Agị
0,1 ------>0 ,2 (mol) ------»0,1 mol ——» 0 ,2 (mol)
Fe(N03)2 + AgNOs T-----» Fe(N03)3 + A gị(0 ,55-0 ,5) . 0,05(mol)
Vậ y, khố i lư ợ ng chấ t rắ n bằ ng:m = nriAg = (0,3 + 0,2 + 0,05). 108 =59,4 (gam)
Đ áp án đ úng là A.Chú ý: Khi cho bộ t AI, Fe vào dung dịch AgN03, xả y ra các phả n ứ hg theo đ úng
trậ t tự sau: AI + 3AgN03 — —» 3Agị + AỈ(N03)3
Fe + 2AgN03 ------ » 2Agị + Fe(N03)2.
^ Fe(N03) 2 + AgN03 ----- -> A g ị + Fe(N03)3.
Khộ ng;fiêỊi viế t: Fe + 3AgNOs ------» 3Agị + Fe(N03)3 (trư ờ ng hợ p này chỉig đ lp B X g N C M ự ).
151
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 153/345
Câu 48: Ta có thể dùng thuố c thử là dung dịch NaOH:
NaOH +Mg -%—> ì
NaOH + AI. + 3H20 ------ ► Na[AI(OH)4] + - Hat
2NaOH > A I20 3 + 3H20 ------> 2Na[AI(OH)4]
Đ áp án đ úng là c.Câu 49: Công nghiệ p- sílicat bao gồ m các ngành sả n xuấ t thuỷ tinh, đ ồ gố m
(gạ ch, ngói, sành, sứ và men), xi mãng từ nhữ ng hợ p chấ t tự nhiên của siỉic vàcác hoá chấ t khác '=> xà phòng Ể công nghiệ p silicat.Đ áp án đ úng là D.
Câu 5D:.Theo bàí ra: nFe = — = 0,5{moỉ); nHci = 0,5.1,5 = 0,75(mol).56
PTHH củ a các phả n ứ ng xả y ra:
Fe + 2HCI - — » FeOi2 + H2t
0,375 <- 0,75 (mol) 0,375 (mol)Sau phả n ứ ng này có: 0,375 mol FeCl2; (0,5 —0,375) = 0,125 mo[ Fe(dư )
Fe + 3AgN03 m --- > Fe(N03)3 + 3A gị0,125 (mol) 0,375 (moi)
FeCỊ2 + 3AgN03(dư ) ----- > Fe{N03)3 +2A gC lị + A gị
0,375(moỉ) 0,75(moỉ) ------» 0,375(mol)Chấ t rắ n thu đ ư ợ c sau phả n ứ ng gồ m có- Ag (0,375 + 0 , 3 7 5 = 0,75moi)
- AgCl (0,75 mol).Vậ y: nì = 0,75- (108 + 143,5) = 188,625 (gam).Đ áp án đ úng ỉà A.
Chú ý: * Phả n ứ ng đ ư ợ c viế t gộ p:
Fe + 3AgN03 ------> Fe(N03 )3 + 3Agị, thự c chấ t do 2 phả n ứ ng sau:
Fe + 2AgN03 ------» Fe(N03)2 + 2Agị
Fe(N03)2 + AgN03 ------ ► Fe(NOs)3 + Agị.* Phả n ứ ng đ ư ợ c viế t gộ p:FeCIs + 3AgN03 ----- -» Fe(N03)3 + 2AgC! + Ag, thự c chấ t do 2 phả n ứ ng sau:
FeCI2 + 2AgN03 ------> Fe(N03)2 + 2AgClị
Fe(N03)2 + AgN03 ------> Fe(N03)3 +Ag.* Kế t tủ a thu đ ư ợ c gồ m có kim loạ i bạ c và bạ c cỉorua (AgCI).
Câu 51: Chấ t lư ợ ng củ a xă ng đ ư ợ c đ o bằ ng chỉ số octan. Chỉ số octan đ ư ợ c quyư ớ c như sau: 2, 2, 4 - trìmetyỉpentan (thư ờ ng gọ i ỉà isooctan) có khả nă ngc h ố n g k í c h n ổ r ấ t t ố t , đ ư ợ c c ó i l à c ó c h ì s ố o c t a n b ằ n g 1 0 0 ; h e p t a n c ó k h a
nă ng chố ng kích nổ kém nhấ t đ ư ợ c coi !à có chỉ số octan bằ ng 0 . Mộ t mẩ uxă ng nế tiíể ố khả nă ng chố ng kích nổ tư ơ ng đ ứ ơ ng vố i a% isooctan và (100 - a)%hpfÊrểjỷ(ề thề tích) thì đ ư ợ c coi là có chỉ số ocian bằ ng a.
ềM
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 154/345
Chỉ số octan càng cao thì xă ng càng tố t. Thự c nghiệ m cho thấ y chỉ số octancủ a hiđ rocacbon giả m theo trậ t tự sau:Aren > anken có nhánh > ankan có nhánh > xicloankan có nhánh > ankenk h ô n g n h á n h > x i c l o a n k a n k h ô n g n h á n h > a n k a n k h ô n g n h á n h .
Vậ y hiđ rocacbon có chỉ số octan lớ n nhấ it là aren, nhỏ nhấ t là ankan không nhánh.Đ áp án đ úng là c.
Câu 52: Khỉ chư ng khô than béo (than mỡ ) ở 1000°c trong lò kín, thu đ ư ợ c khí iòcố c, làm lạ nh khí lò cố c thu đ ư ợ c lớ p nhự a: gọ i là nhự a than đ á.Nhự a than đ á đ em chư ng cấ t sẽ thu đ ư ợ c các hiđ rocacbon thơ m, dị vòngthơ m và các dẫ n xuấ t củ a chúng:- Phân đ oạ n sôi ở 80 - 170°c, gọ i là dầ u nhẹ , chứ a benzen, toluen, xilen,...- Phân đ oạ n sôi d 170 - 230°c, gọ i ỉà dầ u trung chứ a naphtaien, phenol,piriđ in,...- Phân đ oạ n sôi ở 230 - 270° c, gọ ì là dầ u nặ ng, chứ a crezol, xilenol,
quinolin,... cặ n còn lạ i là hắ c ín dùng đ ể rả i đ ư ờ ng.Vậ y trong nhự a than đ á không có metan.Đ áp án đ úng là D.
Câu 53: Khí hoá (ỏ ng (gạ s) chứ a C3H8, C4HịQ:_____________________Đ ặ c tính (Khố i
lư ợ ng (%))Propagas Buỉagas Propa - butagas
etan 1,7 0 ,0 0 ,0
propan 96,8 0,4 51,5butan
1,599,4 47,5
pentan 0 ,0 0 ,2 1,0
Đ áp án đ úng là B.Câu 54: Khi đ ố t cháy các chấ t: tinh bộ t, benzen, chấ t béo, protein trong không khí
đ ề u thu đ ư ợ c C02, H20 và N2:
<C6 H 10O 5)n + 0 2 + N2 — C 0 2 + H20 + N2
Tinh bộ t không khí
C6H6 + 0 2 + N2 - t0~> c o 2 + h2o + N2
Benzen không khíCxHyOz + 0 2 + N2 — e o 2 + H20 + N2
Chấ t béo không khí
CxHy0 2Nt + 0 2 + N2 ------» C02 + H20 + N2
Protein không khíĐ áp án đ úng là D.
Câu 55: Theo dãy HF, HCI, HBr, Hl: có tính axrt và tính khử tă ng đ ầ n.Đ áp én đ úng là A.
Cáu 56: Phư ơ ng trình đ iệ n li: C H 3 C O O H H++ CH3COCr
Ban đ ầ u: 0,1 M 0 0tgỉỊg w Phân ii: X (M) X X
^ Ệ Ệ S n Q đ ộ CH3COOH bị đ iệ n li bằ ng X (M).
153
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 155/345
Tacó: a = — = — = ~ => x= a . 0,1 =0,001 (M)"o c 0 0,1 ]
Vậ y [H*l = X = 0,001 (M) = 1CT3 (M) => pH = 3Đ ả p án đ úng là A.
Câu 57: Không đ ư ợ c dùng bỉnh thuỷ tinh đ ề đ ự ng dung dịch axit HF, vì
4HF + Si02 ------> SỈF4 + 2H20Thuỷ tinh
Đ áp án đ úng là c.Chú ý: Ngư ờ i ta đ ự ng axit tlohiđ ric trong bình bằ ng chấ t dẻ o.
Câu 58: Theo bài ra: nC0 2 = — - 0,4(mol).
PTPƯ : CaC03. MgC03 ■-£- > CaO + MgO + 2C02t0,2(mol) 0,4(mol)
= > m CaC03.Mg C03 . = ° > 2 - ( 1 0 ° + 8 4 ) = 3 6 >8 Í 9 a m )-
Vậ y % CaC03 . MgCOs = 100 = 92%.
Đ áp án đ úng là D.
Câu 59: NH3 + H20 <----- > NH4+ + OH"
Ban đ ầ u 0,1 (M) 0 0 -Phả n ứ ng X X XC â n b ằ n g 0,1 - X X X
Ta có: K = — -• = —-— = 1,8 .10^b(NH3) [NH3] 0,1-X
G iả thiế t: X < < 0,1 => 0,1 - X w 0,1
Do đ ó: X2 = 1,8 . lO -6 ^ X = 1,3 . 10-3
=> pOH = -Ig (1,3 . 10"3) = 2,89=> pH = 1 4 - 2 , 8 9 = 1 1 ,1 1 .
Đ áp án đ úng là D.Câu 60: Gác dung đ ịch có thể hoà tan đ ư ợ c Cu:- FeCl3; - HN03 đ ặ c nguộ i;- Hỗ n hợ p NaN03 và HCI; - HN03 loãng (4 dung dịch):
Cu + 2 FeC!3 ------» 2FeC!2 + CuCI2.
Cu + 4 HNO3 (đặc) -» Cu(N03)2 + 2N02 + 2H20
3Cu + 2NaN03 + 8 H C I------ > 3CuCI2 + 2 NaCI + 2NO + 4H20
3Cu +8
HNO3
(loãng)------ » 3Cu(N03)2
+ 2NO + 4H2
0.Các dung dịch NH3 đ ặ c; Fe(N03)2 không tác đ ụ ng đ ư ợ c vớ i kim loạ i Cu.Đ áprái*đ úng là D. . .
J54’ ^
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 156/345
ĐẼ THI TUYÊN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐĂNG
MÔN THI: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
|Bọ để số 7Cho biết khối ÍUỌhg nguyên tử (theo đơn v ị u)củầ các nguyên tố:H - 1;C= 12; N = 14; o = 16; Na = 23; Mg= 24; AI = 27; S = 32; C! = 35,5;
Ca = 40; Cr~ 52; Fe - 56; Cu = 64; Br= 80; Ag -108;Phần chung cho tất cả thí sinh {40 câu, từcâu 1 đền câu 40):
Câu 1: Cho 20,4 gam hỗ n hợ p Mg, Ag và Zn vào cố c đ ự ng 600 ml đ ung dịchHCI 1M (sau khi phả n ứ ng kế t thúc nế u cho thêm HCI vào cố c hoặ c chothêm bộ t Fe vào cố c thì đ ề u không thấ y có khí thoát ra). Sau đ ó thêm rấ t từtừ dung dịch NaOH vào cố c đ ế n khi thu đ ư ợ c lư ợ ng chấ t rắ n. lớ n nhấ t. Lọ clấ y c h ấ t r ắ n v à n u n g ỏ n h i ệ t đ ộ c a o đ ế n k h ố i l ứ ợ n g k h ô n g đ ổ i đ ư ợ c m g a m
chấ t rắ n. Giá trị củ a m làA. 23,2 gam. B. 27,4 gam. c. 25,2 gam. D. 28,1 gam.
Câu 2: Trong tự nhiên, nguyên tố clo có 2 đ ổ ng vị là 35Ci và37CI, nguyên tử khố itrung bình la 35,50 u. Thành phầ n % khố i lư ợ ng củ a 37CI chứ a trong kali cloratlà (cỉío K = 39, o = 16)
A. 7,0%. B. 7,55%. c. 8,0%. D. 8,5%.Câu 3: Cho các chấ t và nhiệ t đ ộ nỏ nci chả y củ a chủ ng:
Chấ t Nư ớ c đ á Muố i ă n Bă ng phiế n Butan rắ nCông thứ c
phân tử h 20 NaCi C-ioHg C4H10
Nhỉêt đ ô nóngchả y Í°C) 0 800 80 -138
Các chấ t trên ở dạ ng tinh thể tư ơ ng ứ ng làA. phân tử , ion, phân tử và phấ n tử . B. ion, ion, phân tử và phân tữ .c. phân tử, ion, nguyên tử và phân tử. D. phân tử, ion, ion và phân tử.
Câu 4: Cho các phả n ứ ng hoá họ c sau:4HCI + Mn02 MnCI2 + Cl2 + 2H202HCI + Fe FeCI2 + H2 ; 6 HCI + 2AI ^ 2AICI3 + 3H2
14HCI + K2Cr 20 7 2KCI + 2CrOÍ3 + 3Cl2 + 7 H2O16HCI + 2KMn04 -» 2KCI + 2MnCI2 + 5CI2 + 8H20
Số phả n ứ rig trong đ ó HCỈ thể hiệ n tính oxỉ hoá !à
A. 1.B.2. '
C.3. D.4.Câu 5: Cho 9,12 gam hỗ n hợ p gồ m FeO, Fe20 3 và Fe30 4 tác dụ ng vớ i dungdịch HCI (du). Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, dư ợ c dung dịch Y, côcạ n Y thu đ ư ợ c 7,62 gam FeCI2 và m gam FeCI3.Giá trị củ a m fà
A 9,75. B. 8,75. c. 7,80. D. 6,50.Câu 6 : Hòa tan hoàn toàn 0,4 mo! Mg vào axit H2S04 thu đ ư ợ c 0,1 mol mộ t sả n
phẩ m khử ịduy nhấ t, sả n phẩ m khử là
155
B. s.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 157/345
Câu 7: Khi cứ tă ng nhiệ t đ ộ thêm 10°c thì tố c đ ộ củ a mộ t phả n úng hoá họ cnào đ ó tă ng iên 3 lầ n. khi tâng nhiệ t đ ộ từ 2Ò°C lên 80°c thì tố c đ ộ phấ nứ ng này tă ng IA. 18 Ian B. 27 lầ n c. 243 lầ n D. 729 lầ n
Cả u 8 : Cho 3,2 gam bộ t Cu tác đ ụ ng vố i 100 ml dung; dịch hỗ n hợ p gồ m HN03
0 ,8 M và H2s ỏ 4 0 2M. Sau khi các phả n ứ ng xả y rà hoàn toấ n, sinh ra V lít khiNO (sẫ n phẩ m khử duy nhấ t, ỏ đ ktc). Giá tri củ a V là
A. 0,448. B. 1,792. c . 0^672. D. 0,746.Câu 9: Cho m gam hỗ n hợp X gồ m AI, Cu vào dung đ ịch HCl (dư ), sau khi kế t
thúc phả n ứ ng sinh ra 3,36 lít khí (đ o ỏ đ ktc). Nế u cho m gam hỗ n hợ p Xtrẽ n vào mộ t lư ợ ng dư axit nitric (đ ặ c, nguộ i), sau khi kế t thúc phả n ứ ng sinhra 6,72 lít khí N02 (sả n phẩ m khử duy nhấ t, ỏ đ ktc). Giá tri củ a m là
A. 11,5. B. 10,5. c . 12,3. D. 15,6.Câu 10: Nhiệ t phân hoàn toàn 40 gam mộ t loạ i quặ ng đ olomit có lấ n tạ p chấ t
trơ sinh ra 8,96 lít khí C02 (ở đ ktc). Thành phầ n phầ n tră m vể khố i lư ợ ngCaC03. MgC03 trong loạ i quặ ng nêu trên ỉà
A. 40%. B. 50%. ’ c. 84%. D. 92%.Câu 11: Cho sơ đ ồ phả n ứ ng:
Propilen —+ci2'5-°- c > X, - + 2° ->x 2 - +Na0--- > x 3 +C -0H)2 > XíSố lư ợ ng phả n ứ ng oxi hoá - khử xả y ra là
A.2. ’ • B.4. ^ c . 1. D.3.Câu 12: Đ ố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p n hiđ rocacbon cùng dãy đ ổ ng đ ẳ ng thu
đ ư ợ c 5,04 iíl C02 (đ o ở đ ktc) và 6,75 gam nư ớ c. Trong hỗ n hợ p hiđ rocacbonnày phả i cóA. etan. B. metan. c. xicỉopropan. D. xiclobutạ n.
Câu 13: Khi dẫ n từ từ hỗ n. hợ p X chứ a C3HS, C4HSđ i vào bình đ ự na.dung dịchbrom (dư ), sau phả n ứ ng thấ y dung dịch brom bị nhạ t màu và có mộ t chấ tkhí thoát ra. Nế u dẫ n hỗ n hợ p X qua dung dịch thuố c tím ở đ iề u kiệ nthư ờ ng, thấ y màù tím củ a dũ ng dịch không bị nhạ t Hai hiđ rocacbon trong XiàA. properi vả but - 2 - en. B. propen và xiclobutan.c. xỉclopropan và metylxiclopropan. D. xiclobutan và xiciopropan.
Câu 14: Cho 6,16 gam bệ t sắ t vào 300 mJ dung đ ịch AgNỌ 3 1M. Sau khi phả n ứ ngxả y ra hoàn toan thu đ ư ợ c m gamchấ t rắ n. Giá tn củ a m íà
' A. 23,76 gam. B. 32,40 gam. c. 36,40 gam. D. 35,92 gam.Câu 15: Cho sơ đ ồ chuyể n hóa: metan axetilen —> vinyl clorua PVC. Đ ể
tổng hợ p 250 kg PVC theo sơ đ ồ trên thì cẩ n V m3 khí thiên nhiên (ỏ đ ktc). Giátộ củ a V là (biế t CH4 chiế m 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệ u suấ t củ a cả
quá trình là 50%)A. 286,7. B. 358,4. c. 224,0. D. 448,0.Câu 16: Khi thự c hiệ n phả n ứ ng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 moỉ C^HsOH,
iư ợ ng este ỉớ n nhấ t thu đ ư ợ c íà 2/3 mol. Đ ể đ ạ t hiệ u suấ t cự c đ ạ i là 90% (tínhtheo axit) khi tiế n hành este hoá 1 mo! CH3COOH cầ n số mo! C HsOH ià (biế tcác phả n ứ ng este hoá thự c hiệ n ỏ cùng nhiệ t đ ộ )
A. 2,412,5- B. 0,342. ' c. 0,456. D. 2,925.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 158/345
Câu 17: Vinyl axetat đ ư ợ c đ iề u chế từ phả n ứ ng củ a axií axetic vớ i A. CH2 = CH - OH. B. CH2= CH2. c. c h = CH. D. CH2= CH - ONa.
Câu 18: Phầ t biể u không đ úng ỉà:A. Phenol phả n ứ ng vồ i dung dịch NaOH, lấ y muố i vừ a tạ o ra cho tác dụ ng
vố i dung dịch HCỊ lạ i thu đ ư ợ c phenol.B. Axit axetic phả n ứ ng vỗ i dung dịch NaOH, lấ y dung dịch muố i vừ a tạ o ra
cho tác dụ ng vớ í khí C02 lạ i thu đ ư ợ c axit axetìc.c. Dung dịch natri phenolat phả n ứ ng vớ i khí C03, lấ y kế t tủ a vừ a tạ o ra cho
tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH íạ i thu đ ư ợ c natri phenolat.D. Aniiin phả n ứng vớ i dung dịch HCI, lấ y muố i vừ a tạ o ra cho tác dụ ng vớ i
dung dịch NaOH lạ i thu đ ư ợ c anỉlin.Câu 19: Tiế n hành đ iệ n phân (đ iệ n cự c trơ ) 200 gam dung dịch NaOH 10%
đ ế n khi dung dịch NaOH trong bình đ iệ n phân có nồ ng đ ộ 25% thì dừ ng lạ i.Thể tích khí ở hai đ iệ n cự c đ ă thoát ra (ở đ ktc) là
A. 22,4 lít. 8 168 lit. C. 224 lít. D. 112 lít.Câu 20: Đ ể phân biệ t 3 chấ t rắ n riêng biệ t Mg, AI và Al20 3 thì không thể chỉdùng thuố c thử làA. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCi.c. dung dịch HN03 đ ậ m đ ặ c. D. dung dịch H2S04 đ ậ m đ ặ c.
Câu 21: Cho 11,36 garn hỗ n hợ p gồ m Fe, FeO, Fe20 3 và Fe30 4 phả n ứ ng hế tvớ i dung dịch HN03 loãng (dư ), thu đ ư ợ c 1,344 lít khí NO (san phẩ m khửđ uy nhấ t, ỏ đ ktc) và dung dịch X. Cô cạ n dung dịch X thu đ ư ợ c m gam muố ikhan. Giá trị củ a m là
A. 38,72. B. 49,09. c. 35,50. D. 34,36.Câu 22: Có các dung dịch riêng biệ t đ ự ng trong các bình mấ t nhãn: HCl, HNO3,
NaOH, AgN03, NaN03. Có thể nhậ n biế t các đ ung dịch trên bằ ng thuố c thửA. kim loạ i Cu. B. dung dịch Cu(OH)2.c. dung dịch BaCÍ2. D. dung dịch K2S04.
Câu 23: Nguyên nhân chủ yế u gây ra bệ nh loãng xư ơ ng íà do sự thiế u hụ tnguyên tố (ở dạ ng hợ p chấ t)A. sắ t. B. kẽ m. c. canxi. D. photpho.
Câu 24: Nguyên tử nguyên tố M có cấ u hình electron là 1s22s22p63s23p64s1.Nhậ n xét không đ úng khi nói về nguyên tố M là :A. M thuộ c chu kì 4, nhóm IA.B. Dung dịch MOH có tính kiể m mạ nh,c. MCI là hợ p chấ t ion.D. Có thể đ iề u chế M bằ ng phư ơ ng pháp thủy luyện.
Câu 25: Chỉ ra phát biể u đ úng:A. Liên kế t ion có tính đ ịnh hư óng và tính bão hoà.B. Liên kế t cộ ng hoá trị có tính đ ịnh hư ố ng và tính bão hoà.
c. Liên kế t ion có tính đ ịnh hư ớ ng, iỉên kế t cộ ng hoá trị có tính bão hoả .D. Liên kế t ion có tính bão hoà, liên kế t cộ ng hoá trị có tính đ ịnh hư ớ ng.
Câu 26: Khi đ iệ n phân NaCI nóng chả y (đ iệ n cự c trơ ), tạ i catot xảy raA. sư khử .iọ n Na+ B. sự oxi hoá ion c r C.. sifcoxi b,oả ion Na+ D. sự khử ion c r
■ W " 157
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 159/345
Câu 27: Cho 2,16 gam Mg tác dụ ng VỚ I đ ung dịch HN03 (dư ). Sau khi phả n ứ ngxả y ra hoàn toàn thu đ ư ợ c 0,896 lít khí NO (ỏ đ ktc) và dung dịch X. Khố ilư ơ ng muố i khan thơ đ ư ợ c khi làm bay hơ i dung ctịch X làA. 8 ,88 gam. B. 13,92 gam. c. 6,52 gam. D. 13,32 gam.
Câu 28: Cho 1,9 gam hỗ n hợ p muố i cacbonat và hiđ rocacbonat củ a kim loạ ikiề m M tác dụ ng hế t vớ i dung dịch HCI (dư ), sinh ra 0,448 fit khí (ở đ ktc).Kim loạ i M là
A. Na. B. K. c. Rb. D. Li.Câu 29: Hòa ỉan hế t 20,4 gam hỗ n hợ p X gồ m hai kim ioạ i Mg và AI bằ ng dơ ngdịch H2S04 đ ặ c, nóng. Sau phả n ứ ng thu đ ư ợ c 8,96 lít hỗ n hợ p hai khí S02
và H2S (đ o ỏ đ ktc, giả thiế t phả n ứ ng chĩ tạ o ra 2 sả n phẩ m khử có tỉ lệ thểtích 1:1). Phầ n tră m khố i lư ợ ng củ a Al trong hỗ n hợ p X là ,A. 35%. B. 53%. c . 40,76%. D. 52,94%.
Câu 3D: Cho phả n ứ ng: N2 (K)+ 3H2(K) +=r=± 2NH3(K)
Giữ nguyên nhiệ t đ ộ củ a bình, nế u ta tãrig dung tích củ a bỉnh phả n ứ ng lên2 lầ n thì xếo đ ộ phả n ứ ngA. tă ng lên 4 lầ n. B. giả m 4 lầ n.c. tă ng lên 16 lầ n. c . giả m xuố ng 16 lầ n.
Câu 31: Cho các chấ t: AI, Al20 3, AI2(S04)3, Zn(OH)2, NaHS, K2S03, (NH4)2C03.Số chấ t đ ề u phả n ứ ng đ ư ợ c vớ i dung dịch HCi, dung dịch NaOH làA. 5. B .6 . C. 4. D. 7.
Câu 32: Cho các phả n ứ ng sau:
H2S + 0 2 (dư ) — > khí X + H20
NH3 + 0 2 85Q°C-Pt > khí Y + HjO *NH4HC03 + HCl loãng------ » khíz + NH4CỈ + HzOCác khí X, Y, z thu đ ư ợ c lầ n lư ợ t iàA. S03l NO, NH3. B. S02, N2f NH3.c. SO2 , NO, c o 2. D. SO3 ,n 2, C02.
Câu 33: Cho V lít hỗ n hợ p khí (ỏ đ ktc) gồ m co và H2 phả n ứ ng vố i mộ t iư ợ ngdư hỗ n hợ p rắ n gồ m CuO và Fe30 4 nung nóng. Sau khi các phả n ứ ng xả yra hoàn toàn, khố i lư ợ ng hỗ n bợ p rắ n giả m 0,32 gam.Giá trị củ a V là:
A. 0,560. B. 0,224. c . 0,112. D. 0,448.Câu 34: Hợ p chấ t không có lièn kế t hiđ ro giữ a các phân tử củ a chúng là
A. metylamin. B. đ imetylamin. c. trimetyiamìn. D. glixerol.Câu 35: Trọ ng đ iề u kiệ n thích hợ p, propan tác dụ ng vớ i khí clo, có thể tạ o ra tố i
đ a số dân xuấ t đ iclo, đ ồ ng phân cấ u tạ o củ a nhau làA. 3. ' B. 4. C. 5. D. 6 .
Câu 36: Cho hỗ n hợ p X gồ m etilen và H2 có tỉ khố i so vớ i H2 bằ ng 4,25. Dấ n Xqua bộ t Ni nung nóng (hiệ u suấ t phả n ứ rig hiđ ro hóa anken bằ ng 75%), thu
đ ư ợ c hôn hợ p Y. Tl khố i củ a hôn hợ p Y so vớ i H2 là (các thể tích khí đ o ỏđ iể u kiệ n tiêu chuẩ n) A&.25: ^ B. 5,23. c. 4,76. D. 8,54.
Ĩ58
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 160/345
Câu 37: Thờ i đ iể m mả chấ t cầ n xác đ ịnh nổ ng đ ộ vừ a tác dụ ng hế t vớ i dungdịch chuẩ n gọ i làA. đ íể mcuôi. B. đ iể m tư ơ ng đ ư ơ ng,c. đ iể m kế t thúc. D. đ iể m ngừ nộ chuẩ n đ ộ .
Câu 38: Khi crackinh hoàn toàn mộ t thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗ nhợ p Y (các thể tích khí đ o ở cùng đ iề u kiệ n nhiệ t đ ộ và áp suấ t); tì khố i củ aY so vố i Hz bằ ng 12. Công thứ c phân tử củ a X ỉàA. C6H14. B. C4H10. c. C3H3. D. C5H-J2*
Câu 39: Số chấ t ứ ng vố i công thứ c phãn tử C7HsO (là dẫ n xuấ t củ a benzen)đ ề u tác dụ ng đ ư ợ c vớ i dụ ng dịch NaỌ H là A.4. B. 3. c . 1 .: D 2 .
Câu 40: Oxi hoá 0,1 mol ãncol etylic thu đ ư ợ c m gam hỗ n hợ p Y gồ maxetanđ ehit, nư ớ c và ancoi etylic (dư ). Cho Na (dư ) vào m gam hỗ n hợ p Y,sinh ra V lít khí (đ o ở đ ktc). Phat biể u đ úng làA. giá trị củ a V là 2,24.B. giá trị củ a V là 1,12.c. hiệ u suấ t phả n ứ ng oxi hoá ancoi là 1 0 0 %.D. số moỉ Na phả n ứ íig là 0,2 mol.
Phẩ n riêng: Thí sinh chỉ đ ư ợ c chọ n lả m 1 trong 2 phầ n: phầ n I hoặ c phầ n H.Phầ n I: Theo chư ơ ng trình Chuan (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50) :Câu 41: Đ ố t cháy hoàn toàn m gam một amir). A bằng lư ợ ng không khí vừ a đ ủ ,
thu đ ư ợ c 17,6 gam C02; 12,6 gam hơ i nư ớ c và 69,44 ỉít khí nitơ . Giả thiế tkhông khí chỉ gom nitơ và oxi, trong đ ó nitd chiế m 80% thể tích. Các thể tíchkhí đ o ô đ ktc. Giá trị củ a m làA. 7 gam. B. 9 gam. c. 12 gam. D. 15 gam.
Cáu 42: Trư ờ ng hợ p không xả y ra hiệ n tư ợ ng ă n mòn đ iệ n hoá làA. đ ể tấ m sắ t đ ứ Ợ c mạ kín bằ ng thiế c ngoài không khí. ẩ m.
B. hãi dây Cu và /Ai đ ư ợ c nố i trự c tiế p vớ i nhau và đ ể ngoài không khí ẩ m.c. đ ể thanh thép ngoài không khí ẩ m,Đ . hai thanh Cu, Zn đ ư ợ c nố i vố i nhau bở i dây đ ẫ n và cùng nhúng vào đ ung
đ ịch HCI.Câu 43: Đ iệ n phân 20,4 tấ n Al20 3 nóng chả y (có criolit, các đ iệ n cự c bằ ng than
chì), d anot xả y ra phả n ớ ng phụ tạ o thành hỗ n hợ p khí c o và C02 (hỗ nhợ p có tl khố i so vớ t khí H2 bằ ng 16,67), Khố i lư ợ ng than chì da not đ ã bịhao hụ t là (hiệ u suấ t qứ á trình đ iệ n phân đ ạ t1 0 0%)A. 4,50 tấ n. ’ B. 26,5 tấ n. ' c. 24,36 tấ n.- D. 5,40 tấ n.
Câu 44: Đ ể hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗ n hợ p gồ m FeO, Fe30 4 và Fe20 3
(trong đ ó số moỉ FeO bằ ng số mol Fe20 3), cầ n đ ùng vừ a đ ỏ V lít dung dịchHCMM. Giá trị củ a V là
A. 0,08. " B.0,16. c. 0,18. D. 0,23. .Câu 45: Cho đ ung dịch chứ a các cation sau: Na+, H+, Mg2+, Ca2+, Ba2+, Fe2+,
Zn2+. Đ ể loạ i đ ư ợ c nhiề u cation ra khỏ i đ ung dịch nhấ t, có thể dùng dung dịchA. NaOH. B. K2C03. c. Na2C03. Đ . Na2S04.
Câu 46: Nguyên nhân ehủ yế u gây ra hiệ u ứ ng nhà kính [à A. Sjp2# ^ B. C0 2. ' c .S 0 2. D. N0 2.
sịỊSíMf ỉ .H ẩ
n IP ?■ 159
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 161/345
Câu 47: Đ ể nhậ n biế t đ iể m tư ơ ng đ ư ơ ng, ngư ờ i ta dùng nhữ ng chấ t gây ra nhữ ng hiệ n tư ợ ng mà ta dễ quan sát đ ư ợ c bằ ng mắ t như sự đ ổ i màu, sựxuấ t hiệ n kế t tủ a có màu hoặ c làm đ ụ c dung faich xả y ra tạ i đ iể m tư ơ ngđ ư ơ ng hoặ c sát đ iể m tư ơ ng đ ư ơ ng, nhữ ng chấ t đ ó gọ i làA. chấ t chỉ thị. B. dung dịqh chuẩ n,c. chấ t gố c. D. chấ t tư ơ ng đ ư ơ ng.
Câu 48: Trong phòng thí nghiệ m, khí hiđ ro halogenua (HX) đ ư ợ c đ iề u chế theophả n ứ ng:
NaX(r) + H2S04íđ) {0 » HXt + NaHS04 (hoặ c Na2S04)'Phư ơ ng pháp này có thể đ ư ợ c dùng đ ể đ iề u chếA. HCI vaHBr. B. HI. c . HCỈ. D. HBr.
Câu 49: Không khí trong phòng thí nghiệ m bị nhiễ m đ ộ c bở i khí do. Đ ể làmsạ ch không khí này có thể dùngA. dung dịch NaBr. B. dung dịch Ca(OH)2
c. khí H2. D. nư ớ c. 'Câu 50: Cho các chấ t Fe, AI, Cu, Ag, Cr, FeO, Fe30 4, c, p. số chấ t khi phả n
ứ ng vớ i n mol HN03 (đ ặ c, nóng) tạ o ra n/2 moi N02 (sả n phẩ m khử duynhấ t) là
A. 3. B. 4. c. 5. D. 6.
Phầ n ii: Theo chư ơ ng trình Nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60)Câu 51: Cho các chấ t: FeSz, AI2S5( s, H2S.
Chấ t khi tác đ ụ ng hoàn toàn vớ i 0,1 moi H2S04 (đ ặ c, nóng) có thể sinh rathể . tích khí S02 (đ o trong cùng đ iề u kiệ n nhiệ t đ ô, áp suấ t) lớ n nhấ t là
A. FeS2. B. AlJs3. C s. Đ. H2S.Câu 52: Hoà tanhoàn toàn hỗ n hợ p 3 kim loạ i Na, Zn vồ Fdf trong dung dịch
H2S04 loãrig, thu đ ư ợ c V lít khí H2 (ồ đ ktc). Hoà tan hoàn toàn hỗ n hợ p Fevà kim loạ i M (M có hoá trị ỉl) trong dung dịch HCl, cũ ng thu đ ư ợ c V lít khí H2
(ỏ đ ktc). Kim loạ i M là (biế t khố i lư ợ ng Fe trong hai hỗ n hợ p là như nhau,khố i lư ợ ng M bằ ng mộ t nử a khố i lư ợ ng Na và Zn)A. Ca. B. Ba. c. Nỉ. D. Mg.
Câu 53: Mộ t loạ i quặ ng chứ a sắ t trong tự nhiên đ ã đ ư ợ c loạ i bỏ tạ p chấ t. Hoàtan quặ ng này trong dung dịch HN03 thấ y oó khí bị hoá nâu trong không khíbay ra, dung dịch thu đ ư ợ c cho tác dụ ng vớ i dung dịch BaCI2 thấ y có kế t tủ atrâng. Loạ i quặ ng sắ t đ ó làA. hematit B. manhetit. c . xiđ erit. D. pirit sắ í.
Câu 54: Dãy gồ m các chấ t có thể hoà tan trong dung dịch axit clohiđ ric làA. Mg, BaS04, FezOt. B. CuS, (NH4)2C03, KOH.c. AI(ÒH)3, Ag20, Cu ■ D. KMnÒ4, Kei, FeC03.
Câu 55: Thể tích dung dịch HNO3 0,3M vừ a đ ủ đ ể trung hoà 100 ml đ ung dịchchứ a hỗ n hợ p NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M làA. 100 ml. B. 150 mi. C. 200 mỉ. D. 250 ml.
Câu 56: Trong công nghiệ p sả n xuấ t axit sunfuric, đ ể tạ o ra H2S04, ngư ờ i taA. cho SO3 tác dụ ng vớ i nư óc.B. cho H2S04 đ ậ m đ ặ c hấ p thụ SO3.c. cho oleum tác dụ ng vố i nư ớ c.
^D^bầ ilQãíig H2S0 4 đậm đặc bằ ng lư ợ ng nư ớ c thích hợ p.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 162/345
Câu 57: Hấ p thụ hoàn toàn 4,48 ỉít khí C02 (ỏ đ ktc) vào 500 ml dung dịch hỗ nhợ p gồ m NaOH 0,1 M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kế t tủ a.Giá trị củ a m là
Ã. 19,70. B.9,85. c. 17,73. D. 11,82.Câu 58: Khác vớ i nguyên tử oxi, ion oxit có
A. bán kính ion nhổ hơ n và ít electron hơ n.
B. bán kính ion nhỏ hơ n và nhiề u electron hơ n.c. bán kính ion iớ n hơ n và ít electron hơ n.D. bán kính ion !ón hơ n và nhiề u electron hơ n.
Câu 59: Theo thuyế t Bronstet, đ ộ mạ nh củ a mộ t axit không phụ thuộ c vàoA. bả n chấ t củ a axit. B. bả n chấ t củ a dung môi.c. nhiệ t đ ộ lúc khả o sát. D. nồ ng đ ộ củ a axit.
Câu 60: Trong cả hai quá trình: luyệ n gang và luyệ n gang thành thép đ ề u xả yra phả n ứ ng
A. Fe20 3 + 3CO —— B. FeO + Mn -
c. Si02 + CaO
D. 4P + 502 —
2Fe + 3C02.-» Fe + MnO.
—> CaSi03.
2 P?02 5*
HƯỚNG DẪN GIẢI Bộ ĐỀ SỐ 7
Gâu 1: Theo bài ra: nHC) = 0,6 .1 = 0,6 (moi).HCI ------* H+ + c r
0 ,6 (mol) 0 ,6 (mo!)- Khỉ phả n ứ ng giữ a kim loạ i và axit HCl kế t thúc, cho thêm HCI vào màkhông có khí (H2) thoát ra => các kim loạ i Mg, Zn đ ã phả n ứ ng hế t (Agkhông phả n ứ hg vớ i axit HC!).- Cho thêm bộ t Fe mà không có khí thoát ra => axỉt đ ã phả n ứ hg hế t.Suy ra, kim íoạ i Mg, Zn phả n ứ ng vừ a đ ỏ vớ i 0,6 mol HCI.
Sơ đ ổ các phả n ớ ng xả y ra:MgAgZn
+ HCI
2H+0,6
>
MgCI2A gịZnCI2
2e -
iu v ,u Mg(OH)2ị |+ Na 0 H> Ă g í
Zn(OH)2ị (
-> H,t
t°MgOAgZnO
0 ,6 (mol)=> X n e (do Zn>Ms) như ờ ng = ne(H+ nhậnj = 0,6 (mol) = ne(0 nhận) •
o + 2e ------ > o 2- (oxit)
0,3(mol)<-------O^ímoi)=> nQ = 0,3(mol) => mQ = 0,3 . 16 = 4,8(gam).Vậ y: m = mkimloạ i + m0 = 20,4 + 4,8 = 25,2 (gam)Đ áp áạ íluhg là C.
161
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 163/345
Câu 2: Gọ i a là % số nguyên tử 37Cì => % số nguyên tử 3SC! là (100 - a). _ 37.a + 35.(100-a) í
Ta có: 35,50 = ------------------------ ------------ -1 00
=> 3,350 = 37.a + 3.500 - 35.a => 2.a = 50 :=> ía = 25% khố i lư ợ ng cỏ a 37Cl trong KCỈ03 (kali clorat):
% M3ĩa= ------3 - 2j - °£0 _ = 7,55(%) ‘301 (39+ 35,50 +3.16).100
. Đ áp án đ úng là B.Câu 3: + Cấ u tạ o quyể t đ ịnh tính chấ t và ngư ợ c lạ i từ tính chấ t có thể suy ra cấ u
tạ o củ a chấ t.+ Các chấ t có cấ u tạ o tỉnh thể ion có nhiệ t đ ộ nóng chả y cao; các chấ t cócấ u tạ o tinh thể phân tử có nhiệ t đ ộ nóng chả y thấ p. t + Do đ ó, NaCI íà tỉnh thể ion; các chấ t nước đá, băng phiế n, butan rắ n đ ề ucó cấ u tạ o tinh thể phân tử .
Đ áp án đ úng là A.Câu 4: HCI thể hiệ n tính oxi hoá khi tác dụ ng vớ ỉ chấ t khử . Cụ thể là các phả n ứ ng:1. 2HCI+ F e -> FeCỈ2 + H2
2 6 HC! + 2AI 2 AICI3 + 3H2
Đ áp án đ úng là B.
Câu 5: Theo bài ra: n Fa = = 0,06(mol).
Vì Fe30 4 s FeO. Fe20 3, nên có thể coi hỗ n hợ p gồ m FeO (x mol) và Fe20 3
(y mol). Theo bài ra, ta có: 72.X + 160.y = 9,12. (1)
PTPƯ : . FeO + 2H CI------ > FeCỈ2 + H20X X
Fe20 3 + 6 HCI ----- > 2FeCI3 + 3H20y 2y
n Fec,2 = x = 0 ’ 0 6 <m o l> ( 2 )
Từ (1, 2) ta có: X = 0,06; y = 0,03 (m oỉ).
Vây m = m = 2.y. 162,5 = 2.0,03.162,5 = 9,75 (gam).r e C l j
Đ áp án đ úng ià A.
Câu 6 : Các quá trình xả y ra:0 +2
Mg - 2 e ------> Mg
' 0,4 --------> 0,8 (moí)
=> (cho) = 0 ,8 (mol) - ]Te(nhậ n).
Ta thấ y: 0,1mol sả n phẩ m khừ nhậ n 0,8 mol electron1 0 8
:=> 1 mol sả n phẩ m khử nhậ n n mol electron => n = -- - = 8 (moỉ).0,1
+6 -2
Suy ra, phả i có quá trình khử: s + 8 e ------> s (H2S).Vậ y sả n,phẩ m khử là H2S.Đ ap áruđ úng là c.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 164/345
Câu 7: Theo qui tắ c VanHop:v80 = vz0 . 3 ^ 20
=> v80/ v20 = 3 (80- 20)/10 = 3 6 = 7 2 9 (lầ n)
Đ áp án đ úng là D.
Câu 8 : Theo bài ra: nCu = 0,05 mol; nNo3~ = 0,08 (moỉ)
nH+ = 0,8 . 0,1 + 0,2. 2. 0,1 = 0,12 (mol)
PTPƯ : 3Cu + 8 H+ + 2NCV — -+3Cu2++ 2NO + 4H200,05 0,12 0,08 (moí)=> H+ phả n ứ tig hế t.Do đ ó: nN0 = 0 ,12 . 2 / 8 = 0,03 (moi).=> VN0 = 0,03 . 22,4 = 0,672 (lít).
Đ áp án đ úng là c.
Câu 9: Theo bài ra: Rh2 = = 0,15(mol); riN0 2 = = 0,3 (mol).
* X + HCI (dư ): Chỉ cớ AI phằ n ứ ng:
2AÍ+ 6 HCI - — » 2AlCI3 + 3H2t0,1 (mol) 0,15
Cu + H C l------ > không phả n ứ ng
=> rvu = = Ọ ,1(mol) =í> 171*1= 0,1.27 = 2,7 (gam).3
* X + HNO3 (đặc, nguội, đừ): Chỉ có Cu phản ứng:
Cu +4HNỌ 3 ----- -> Cu(N03)2 + 2N02 + 2H200,15 0,3 (mot)AI + HNO3 (đ ặ c, nguộ i) —— > không phả n ứ ng.
031=> ncu = ~^~0,15(moì ) ^rricu = 0,15.64 = 9,6 (gam).
Vậ y m - rriAj + mCu = 2,7 + 9,6 = 12,3 (g).Đ áp án đ úng là c.
Câu 10: Theo bài ra: nCQ2 = =0,4 (mol).22) 4
PTPƯ : CaC0 3 . MgC03 — >CaO + MgO + 2C02
0,2 (mo!) 0,4 (mol)
^ mcaco3
.MgC03
= 0,2 . (100 + 84) = 36,8 (gam).v ạ y % m . 3 6 ^ 1 0 0 %
40Đ áp án đ úng là D.
Câu 11: Các PTPƯ xả y ra trorig sơ đ ồ trên là:
CH2 = CH - CH3 + Cl2 CH2 = CH-CH2CI + HCl=> Phả n, ứ ng oxì hoá - khử .
é J l f j i f H - CH2ơ +CI2 + H20 — —> CH2CI-CH(OH)-CH2CI + HCÍ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 165/345
=> Phả n ứ ng oxi hoá - khử .CH2CI - CH(OH) - CHZCÍ + 2NaOH —— » CH2OH-CHOH-tCH2OH + 2NaCi
=> Không phả i phả n ứ ng oxi hoá “ khử .2 CHzOH-CHOH-CH2OH + Cu(OH) 2 ------ > (CH20H4CH0H-CH2-0 - ) 2 Cu +2H2o
=> không phả i phả n ứ ng oxi hoá - khử .Vậ y có cả thả y 2 phả n ứ ng oxi hoá - khử .
Đ áp án đ úng íà A.Câu 12: Theo bai ra: nco = 5,04/22,4 = 0,225 (mol)
nH 0 =6,75/18 = 0,375 (moi). *
n h20 > n co2 => dãy đ ồ ng đ ẳ ng ankan (CnH2n+2>
=> nhỗn họp “ 'n H2O “ n co2 0>375 —0,225 = 0,15 (rno l).
nc0 0 225Ta có: = — -—= -1,5 rí- Phả i có hiđ rocacbon mà trong phân tử
c nhh 0.15
có 1 nguyên tử cacbon => hiđ rocacbon đ ó íà metan (CHẠ
Đ áp án đ úng là B.Chú ý. Khi đ ố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p ankan thì:
n H20 > n C02 nhh = n H20 ~ n C02
Câu 13: Qua các hiệ n tư ợ ng:* CaHe, C4Hé € CnH2rỊ (anken hoặ c rrionoxĩcloankan).C3H6, C4H8 + dung đ ịch Br 2 —— > dung dịch nhạ t màu + khí thoát ra.=ĩ> có 1 chấ t tác đ ụ ng vố i Br 2 {trong trư ờ ng hợ p này có thể là xicloankanvòng 3 cạ nh hoặ c anken), còn 1 chấ t không tác dụ ng vớ i Br 2 (xicloankanvòng 4 cạ nh).
* C3H6, C4H8 + dung dịch KMn04 ------> đ ủ ng dịch không nhạ t màu.=í> cả 2 chấ t đ ề u không phả n ứ ng vỗ i dung dịch KMh04 .=> 2 chấ t này đ ề u là monoxicloankan (anken làm mấ t màu dd KMn04).Vậ y hai hiđ rocacbon trong X là xìclopropan và xiclobutan.Thậ t vậ y:*) X + dđ Br2:
p > + Br2 ------> BrCH2CH2CH2Br
Xiclopropan nâu không màu {=> nhạ t màu).I ~ I + Br 2 — -> không phả n ứ ng (=> khí thoát ra)
Xicíobutan*) X + dd KMnQ4:
+ Ị ~ j + dd KMn04 không phả n ứ ng(=> không nhạ t màu)
Đ áp án đ úng ià D.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 166/345
PTPƯ xả y ra: Fe + 2AgNỌ 3 —— > Fe(N03)2 + 2 A gịBan đ ầ u: 0,11 (mo!). 0,3(mol)Phả n ứ ng: 0,11(mol) 0,22(mo\) 0,11 (mol) 0,22(mol)Còn lạ i: 0 0,08(mol) 0 ,1 1(mol) 0 ,2 2 (moỉ).
AgN03(dứ ) + Fe(N03)2 ------ > Fe(N03)3 '+ Agị0,08mol —— » 0 ,08(mo! ) 0 ,08(mol)
=> Châì rắ n thu đ ư ợ c sau phả n ứ ng là Ag.=> ™Ag = (0,22 + 0,08). 108 = 32,40(gam).Đ áp án đ úng là B.
Câu 15: Sơ đ ổ chuyể n hóa:
2CH4 ----CH C H ---------- » CH2 = CHC l------*/-CH 2 - CHCèA-2.16 (kg) [ 62,5kg/n
X? 250kg250.2.16 _ „ .62,5
Vì H = 50% nên khố i lư ợ ng CH4 thự c tế cầ n dùng là:m = 128.100 '
CH 4 {thực tế) — ^ — = 2 5 6 (k g )
= 256.1000.22,4=> V CH (đkte) - ------ : — - 358,4(m ) •4 16.1000
Vì CH4 chỉ chiế m 80% thể tích khí thiên nhiên nên:Vch .100
Víthiẽ nnhiẻ r,) = ---- ^ — = 448,0(m3) , Đ áp án đ úng là D.
Câu 16: CH3COOH + C2H5OH ^= ±C H 3COOC2H5 + H20
Ban đ ầ u 1 moí 1 mol 0 0Phả n ứ ng 2/3 mol 2/3 mol 2/3 mol 2/3 molCân bằ ng 1/3 mol 1/3 moí 2/3 mol 2/3 mol
=5- Hằ ng số cân bằ ng củ a phả n ứ ng: _ ỈCH3C00C2H5].[H20 ] __2/3.2/3c [CH3COOHHC2H5OH] 1/3.1/3
C H 3 C O O H + c 2 h 5o h <=— » c h 3 c o o c 2 h 5 + h 2o
Ban đ ầ u 1 mol X moỉ 00
phả n ứ ng 0,9 mol 0,9 moí 0,9 mol 0,9 molcân bằ ng 0,1 mol (x -0 ,9 )m ol 0,9 mol 0,9 mol
Vì T = const => giá trị Kc không thay đ ổ i. Do đ ó:0,9.0,9Kr = ------- - = 4^ 0 , 1 .(x - 0 ,9 )
0,81 = 0,4.x-0 ,36 0,4x = 1,17 =>x-2,925.Đ áp áirđ ổ ng là D.
s ^ 165
ắ p
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 167/345
Câu 17: PTPƯ đ iề u chế vinyl axetaỉ từ axit axetic và axetỉlen:
C H 3 C O O H + C H = C H > C H 3C O O H = C H 2
AxÉtaxetic axetilen vinyl axetatĐ áp án đ úng là c.
Câu 18: Xét các phư ơ ng án:A. Đ úng: C6H5OH + NaOH------------------ »C8H50Na + H20
CsHgONa + HCI— -» C5H5OH + NaCIB. Sai: CH3 COOH + NaOH---- » CH3COONa + ư20
CH3COONa + C02 + H20 ------ > không phả n ứ ng(vì axit H2C03 yế u hơ n axil CH3COOH).
c. Đ úng: CeH5ONa + CO2 + H20 -------> C6H5OH + NaHC03
CeHgOH + NaOH------ > C6HsONa + H20
D. Đ úng: C6H5NH2 + HCI------» C6H5NH3CÍ
C6H5NH3C! + NaOH----> C6H5NH2 + NaCI + H20Đ áp án đ úng là B.
Câu 19: - Khi đ iệ n phân dung dịch NaOH thì HjO bị đ iệ n phân:
2H20 — 2 H2T + 0 2T- Khố i lư ợ ng NaOH không thay đ ổ i (nhutig do lư ợ ng HzO giả m dầ n nên nồ ngđ ộ NaOH tă ng dầ n).
= 200.10m NaOH 1 0 0
- Khố i lượng dung dịch sau khỉ ngừng đ iệ n phân:NaOH _ 2 0 . 1 0 0 .
^ M =80(gam)-- Khố i lư ợ ng dung đ ịch bị giả m chính bằ ng khố i lư ợ ng H20 bị đ iệ n phân:
m ^o {bị đ iệ n phân) = 200 -8 0 = 1 2 0 {gam).
120=> nHo (bị đ iệ n phân) = — -(moi).
- Phư ơ ng trình đ iệ n phân: H20-----
H2t + —0 2T1 2 0 , » 1 2 0 , ' „6 0 , >
Vậ y VM„ 2 i0 ií + 22 ,4 =224 (lit).
Đ áp án đ úng là c.Câu 20: Xét các phư dng án:
A. Đ ư ợ c, vì:Mg + NaOH------ » không tác đ ụ ng.
2Alj^NaOH + 6H20 ------ » 2Na[A!(OH)4] + 3 H2t
ềếề#> 2N a 0H + 3H * ° ------- *• 2Na[AI(OH)4] (tan)
ẾM W ÃCÍCr
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
00B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 168/345
B. Không đ ư ợ c, vì:Mg + 2HCÍ — > MgCỈ2 + H2T
A1 + 3HCI - — > AICI3 + —H2t2
=> không phân biệ t đ ư ợ c Mg và AI.c. Đ ư ợ c, vì:
3Mg + 8 H N O 3 (đ ặ c, nguộ i)------ >3Mg(N03)2 + 2N0T +4H20
Tan khíAI + H N O 3 (đ ặ c, nguộ i) — —> không xả y ra
A120 3 + 6 HNO3 ------> 2AI(N03)3 + 3H2ÓD. Đ ư ợ c, v'r.
Mg + 2H2S04 (đ ặ c, nguộ i)— —» MgS04 + S02t + 2H20Tan khí
Aí + H2S04 (đ ặ c, nguộ i) —— » không phẫ n ứ ng.
A120 3 + 3H2S04
fan
Đ áp án đ úng ỉà B. _ _ 1 3 4 4
Câu 21: Theo bài ra: nNO = -1—-— = 0,06{mol).
Theo nguyên tắ c bả o toàn electron trong, phấ n ứ ng oxi hoá - khử , ta có:
A120 3 + 3H2S04 (đ ặ c, nguộ i)------> AI2(SỌ 4)3 ■+3H20Tan
3m = n 3 6 -m56 8
3m =7(11,36 - m) +0,18 .56=>10m = 89,6 => m =8,96{gam)
=> nFe = n Fe(N0 3 )3 = " 5 Q- = 0,16(mo l)
=> m =m Fe(N03)3 =0,16 .242 = 38,72 (gam).
Đ áp án đ úng lả A.Câu 22: Có thể nhậ n biế t các dung đ ịch trên bằ ng thuố c thử Cu:
- Cho bộ t Cu vào các mẫ u thử ;+ Mầu tạo ra kim loạ i màu bạ c =3- AgN03:
Cu + AgNOj ------ > 2Ag! + Cu(NÓ3)2.+ Mẩ u hoà tan đ ư ợ c Cu, tạ o ra chấ t khí và dung dịch màu xanh => HN03:
3Cư +8HN03_------» 3Cu(N03)2 +2N Ot +4H20
- Cho AgN03 vào các mẫ ư thử còn lạ i:+ Mau tạ o ra kế t tùa ừ ắ ng => HCI:
AgN03 + HCI — > AgCli + HNO3
+ Mầ u tạ o ra chấ t rắ n màu xám => NaOH:2AgN03 + 2NaOH ------> Ag2O ị + 2NaN03 + H20
Xám+ Mậ u GÕrr lạ i là NaN03.
167
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 169/345
Câu 23: Nguyên nhậ n chủ yế u gây ra bệ nh loãng xư ơ ng ỏ ngư ờ i già ià do thiế uhụ t nguyể n tố canxi (ỏ dạ ng hợ p chấ t). JĐ áp án đ úng là c. ' ’
Câu 24: Xét các phư ơ ng án:A. Nguyên tử M có 4 lớ p electron => nguyên tcrM ở chu kỳ 4; nguyên tử M
có 1 electron hoá trị => M ở nhóm I; M là nguyên tố s ==> M ỏ nhóm A.Vậ y M ỏ chu kỳ 4, nhóm IA.
B. M d nhóm ỈA => M ià kim ỉoạ i kiề m >.MOH có tính kiề m mạ nh (đ ung dịch kiề m);
c. M là kim loạ i đ iể n hình (kim loạ i kiể m).Cl là phi kim đ iể n hình (nhóm halogen)=> MCI là hợ p chấ t ĩon (hợ p chấ t giữ a kim loạ i đ iể n hình và phi kim đ iể n hình).
D. Kim loạ i kiề m (M) chỉ có thể đ iề u chế đ ư ợ c bằ ng phư ơ ng pháp đ iệ nphân nồ ng chả y (muố i halogenua, hiđ roxit). Không thể đ iề u chế đ ư ợ c Mbằ ng phư ơ ng pháp thủ y ỉuyệ n. Nộ i dung không đ úng là D,Đ áp án đ úng là D.
Câu 25: + Đ ặ c đ iể m của liên kế t cộ ng hoá trị là có tính đ ịnh hư ớ ng và tính bão hoà.
+ Ngư ợ c lạ i’ Kên kế t íon không có tính đ ịnh hư óng và tính bão hoà {do !ự chút tĩnh đ iệ n không có tính đ ịnh hư ở ng và không có tính bão hoà).Đ áp án đ ung là B.
Câu 26: Phư ơ ng trình đ iệ n phán: 2NaC! — 2Na + Cl2Ở catot: Na* + 1 e —> Na (sự khử ion Na+)
Ở anot: c r -> Cl° + 1 e (sự oxi hoá c r)Đ áp án đ úng là A.
Câu 27: Theo bài ra: nN0 - = 0,04(moỉ); nMg = = 0,09(moi).22,4 24
Các quá trình xả y ra:Mg ------» Mg2+ + 2e0,09 0,18 (mol)
=ỉ> e (cho) = 0,18 (mol).
N*5 + . 3e — N+2 (NO)
0,12 (moi) <------ 0,04 (mol)
=> £ e (N*5 nhậ n) =0,12 (mol).
Vì £ e (cho) = 0,18’ mol > Ze (N+s nhậ n) = 0,12 mol => còn có sả n phẩ m
khử là NH4N03.
N+5 + 8 e ------ » N ^ Í N ^ N O a )
(0,18-0,12) ------ » M Ẽ (moi)
0,06 , „(mo!).
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 170/345
- 0,09.148+ — .8 0 = 13,92(gam).3
Đ áp án đ úng ià B.Câu 28: Theo bài ra: nCQ2 = 0,448/22,4 = 0,02 (mol).
PTPƯ : M2C03 + 2HC I------ > 2MCI + C02? + H20X (mol) X (mol)
MHCO3 + H C i------ » MCI + COzt + H20y (moĩ) y (moỉ)
Ta có: X + y = n CQ - 0,02 (mol). (1)
(2 M + 60).x + (M + 61 ).y = 1 ,9(g). (2 )Từ (1) => X = 0,02 - y. Thay vào (2):
(2 M V 60). (0,02 y) + (M + 61 ).y = 1 ,9=> 0.04M + 1 ,2-2.M.y-60.y + M.y + 61 .y = 1,9
=>y{1 - M ) = 0 , 7 - 0 , 0 4 M => y - ° ' 7 ~2 .>0f M-1-M
Đ iề u kiên 0 < y < 0 ,0 2 , do đ ó: 0 < — < 0,02.
Ta thấ y 1 —M < 0 (Vỉ không có kĩm loạ i kiề m nào có M < 1).í0,7 —0,04 .M < 0
nên <r _Ịp,7-0,04.M> 0 ,0 2 (1 -Đ áp án đ úng là A.Chú ý: + Phư ơ ng pháp giả i như trên là phư ơ ng pháp khoả ng giá trị phân tửkhố i {chặ n trên và chặ n dư ớ i).
+ Đ ặ c biệ t chú ý mộ t số biế n đ ổ i về mặ t toán họ c.+ 1 - M luôn bé thua 0 VI các kim loạ i đ ề u có M > 1.
Câu 29: Theo bài ra: nhh (S02, H2S) = = 0,4(moỉ).22,4
Đ ố i vớ i chấ t khí, tỉ lệ thể tích cũ ng ià tỉ lệ về số mol nên theo bài ra ta có:0 4
n ^ = n H = 0 ,2 (mol).so2 h2s 2 ' 1
Gọ i X, y lẩ n lư ợ t là số mol Mg, AI trong hỗ n hợ p X.Ta có: 24x + 27y =20,4 (1)Các bán phả n ứ ng xả y ra.
0 +2
Mg - 2 e ------ > Mg
X 2x(mol)
Do đó: mmuó; - mMg(NO3)2 + ni NH4N03
M)
M>17,5
M < 34 M -2 3 (Na).
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 171/345
+6s + 2e ■» s
+6s + 8 e
0,4mol <r 0,2 (mol)
-2* s
1 ,6 (mol) <r 0 ,2 (mol)
=* z e ("»*»> = 0,4 + 1,6 = 2,0 (mol)Do đ ó: 2x + 3y = 2Từ (1, 2) ta DÓ: X = 0,4; y = 0,4.
(2)
Vậ y: %mA| = - - l j 7-.100% = 52, AI 2 0 -4-.100% = 52,94%.
Đ áp án đ úng ià D.Câu 30: - Khi táng đ ung tích củ a bình lên 2 lẩ n thì nồ ng đ ộ các chấ t khí giả m đ i
2 lầ n.
- Phả n ứ ng N2(K) + 3H2(K> < - 2NH3ÍK) ^
Có V = k. [NJ. [H2 ] 3
Khi tầ ng dung tích củ a bình lên 2 lầ n=> V = KttNJ/2) ([HJ/2)3 = K . [N2KH2]3/ 16 = V/16(vỉ nhiệ t đ ộ không đ ổ i nên hằ ng số tố c đ ộ k không thay đổỉ).Vậ y tố c đ ọ phả n ứ ng giả m 16 lan.Đ áp án đ ủ ng là D.
Câu 31: Các chấ t vừ a tác dụ ng vâi dung dịch HCl vừ a tác dụ ng vớ i dung dịch
NaOH, AI, Al20 3, Zn(0H)2, NaHS, (NH4)2C0 3 (5 chấ t).Đ áp án đ úng là A. •Câu 32: Hoàn thành các PTPƯ :
2H2S + 302(dư ) 2S02 + 2H20(X)
4NH3 + 502 4N0 + 6H200 0
NH4HC03 + H C I------ » C02 + NHjCl + H20
. (2)Vậ y x ; Y, z lầ n lư ợ t tà S02, NO, C02.Đ áp án đ úng là c.
Câu 33: Sơ đ ồ phả n ứ ng:
=> n Kh CO,H 2 - n [0]
Khố i lư ợ ng hỗ n hợ p rắ n giả m chính bằ ng khố i lư ợ ng nguyên tố trong oxit bị
__ 0 32CO, H2 chiế m. Suy ra: n[03 = —1— = 0,02(mol).16
Vậ y V = ^0 2 . 22.4 = 0,448 (lít).Đ ápãậ n^úng íà D.
CO + [O ]------ > C02 (k).
H2 + [ 0 ] ------ > HaO (h).
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
B
D
K
T T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 172/345
Câu 34: Hợ p chấ t trimetylamin (CH3)3N không có liên kế t hĩđ ro giữ a các phântử củ a chúng, vì không có "nguỹ ể n tử H linh đ ộ ng".Đ áp án đ úng là c.
Chú ý: Trimetylamin vẫ n hình thành đ ư ợ c liên kế t hiđ ro vớ i nư ớ c.Câu 35: PTPỨ : C3H8 + 2CI2 — ► C3H6CI2 + 2HC1
C3H6CI2 có các đ ồ ng phân cấ u tạ o là:CH3CH2CHCÍ2j CH3CHCICH2C1,
CH3CCÍ2CH3, ÒH2CỈCH2CH2CI(có cả th ả y 4 đ ồ n g ph â n cấ u tạ o ).
Đ áp án đ úng là B.Chú Y. CH3CHCICH2CI có đ ồ n g p h â n q u a n g h ọ c :
CH3 oh3
Cl- H H. Cl
c h 5c i c h 2c i
Đ ồ ng phân quang họ c không nghiên cún trong chư ơ ng trình hoá họ c phổ thông.Câu 36: Gọ i X, y lầ n lư ợ t là số mol C2H4, H2 trong hỗ n hợ p X. Theo bài ra, ta có:
2 ?-iX- l 2-y = 4,25.2 = 8,5x + y
=> 28.X + 2. y = 8,5 . X + 8,5. y
=> 19,5 . X = 6,5. y => 3x = y.
PTPƯ : 0 ^4 + LJ Ni,t°
Ban đ ầ u X 3x (mol)Phả n ứ ng 0,75. X 0,75. XSau phả n ứ ng 0,25 2,25. X=> Tổ ng s ố mo! k h í s a u p h ả n ứ ng:
nY = n C2H4 dư) + n H2 m +n 'CaHe
Cị Hệ
0,75. X (mol)0,75. X (mol)
= 0,25. X + 2,25. X + 0,75. X = 3,25 . X (mol)
Theo đ ịnh luậ t bả o toàn khố i lư ợ ng, ta có: mY = mx , do đ ó:mY - 28. X + 2. 3x = 34. X (gám).
Suy ra: My = —^ = 10,46(g/mol)fly 3]25<x
_ M y 10,46 Vậ y % = =
Đ áp án đ úng ỉà B.
= 5 ,23 .
H2 đ ư ợ c lấ y dư => tính toán theo chấ t có khảChú ý i V ì r t L . i n ^ u = 3 : 1 :■ ■ ■ 112 '“'2 4nă ng phả n ứ ng hế t là C2H4.
Vì H = 75°/§-=> lư ợ ng etilen phả n ứ ng [à = 0,75.x(mol).
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 173/345
Câu 37: Thờ i đ iể m mà chấ t cầ n xác đ ịnh nồ ng đ ộ vừ a tác dụ ng hế t vố i đ ungdịch chuẩ n gọ i là đ iể m tư ơ ng đ ư ơ ng. !
Câu 38: Theo bài ra ta có: My = 12.2 = 24.Vì tỉ lệ thể tích cũ ng là tỉ íệ 'số mol (chấ t khí, đ o Ở !cùng đ iể u kiệ n nhiệ t đ ộ , ápsuấ t) nên: nY= 3nx .Theo đ ịnh ỉuậ t bả o toàn khố i lư ợ ng ta có: ’ '
my = mx => mx = my ■= ĨÌỴ . M Y = 3.nx . 24- ^ Mx = x- 4 = 7 2 (Cg Htt). *
"x nxĐ áp án đ úng là D.
Câu 39: CyHgO (dẫ n xuấ t cũ a benzen) tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH => hợ p chất phenol.Các chấ t đ ó là: o - CH3 - C6H4 - OH (o - crezol)
/77 - CH3 - C 6H4 - OH (m - crezol)
p - CH3 - 06H4 - OH (p - crezol) (3 chấ t)Đ áp án đ úng là B.
Chú ý: - Phenoí !à toạ i hợ p chấ t có nhóm - OH liên kế t trự c tiế p vớ i vòng benzen.C6H5OH + NaOH — > C6H5ONa + H20
CH3-C 6H4 - OH + NaOH —— * CH3 C~H4 - ONa + H20Câu 40: PTPƯ oxi hoá anco! etylic:
C H 3 C H 2O H — ^ > C H 3 C H 0 + H20
X (mo!) X (mol) X (mo!)Sau phả n ứ ng có: X mol CH3CH0, X moi HzO và (0,1 -x ) mol CH3CH2OH (du).* PTPƯ củ a Y vôi Nar (dự ):
H20 + Na ------* NaOH + 1/2H2tX x /2 (mo l )
CH3CH2OH + N a ----->CH3CH2ONa+ 1/2H2f (0,1 -X ) (0,1 -x )/ 2 (moỉ).
CH3CHO + N a ------ ■>không phả n ứ íig.
Suy ra: £ n Hz = 2 * " 2" ^ = 0>05(mol).
^ Vn2(đktc) —0,05.22,4 —1,12 (lit).Đ áp án đ úng là B.
Câu 41: Theo bài ra: n CCV= = 0,4(moi); n = - 0r7(mol).2 44 m2° 18
Uh2 = 224 =
nc = nco2 => mc = 0,4.12 = 4,8g.
nH= 2.n^ 0 mH= 2.0,7.1 - 1,4g
n0 = 2.nc0 2 + n H0 = 2.0,4 +0,7 = 1,5 mol.
=Ệ*Ị&CJp#o/2 = 1,5/2 = 0,75 (moi) = nc (phả n ứ ng).
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 174/345
Su y r9'. n (không khi phàn ứng) ~ O2 (phàn ứng) 4 .0 ,7 5 3 (m o i ).
=> (sinh ra do đ ố t cháy) - 3,1 3 = 0,1 (mol).
=> (sinh ra) = 0,1 - 28 = 2 ,8 (gam).Khố i íư ợ ng amin: matI]in = mc + mH+ mN<sinhra) = 4,8 + 1,4 + 2 ,8 = 9(gam).Đ áp án đ úng là B.
Câu 42: Không xả y ra hiệ n tư ợ ng ă n mòn đ iệ n hoá khi không thoả mãn cả 3đ iề u kiệ n ă n mòn đ iệ n hoá:- Có 2 đ iệ n cự c có bả n chấ t khác nhau- Hai.đ ỉệ n cự c tiế p xúc trự c tiế p hoặ c nố í vói nhau qua dây dẫ n.- Hai đ iệ n cự c cùng đ ư ợ c nhúng trong mộ t dung dịch chấ t đ iệ n li.Do đ ó, khi đ ể tấ m sắ t đ ư ợ c mạ kín bằ ng thiế c ngoài không khí ẩ m => khôngxả y ra hiệ n tư ợ ng ă n mòn đ iệ n hoá (vì không có đ iề u kiệ n 1 và 3).Đ áp án đ úng là A.
Câu 43: Theo bài ra: n ' = - ° 4 ' 1 ° 6 = 0,2.10®(moi). A<2°3 102 v '
PTĐ P: 2Al20 3 - ĩs™. > 4AI + 302t0 ,2 .106(mol) O.S.IO^mol)
Phả n ứ ng đ ố t cháy ỏ anot:
c + 02 ------> CO2
X X X (mol)
2C + 0 2 ------ » 2CO
y y/2 y (mol)Ta có: X + y/2 = 0,3 . 106
■ 44x + 28y = 16 67 2 = 33 34 ^ x = 0|15>106; y = 0,3.106x + y
Vậ y: mé = 12(x+y) ■■=12(0,15 + 0,3) .10® = 5.40.106 (gam) = 5,40 tấ n.Đ áp án đ úng là D.
Câu 44: Vì nFe0 = n Fe0 , do đ o có thể qui đ ổ i hỗ n hợ p thành
Fe30 4 (FeO. Fe20 3)' nFes0< = m = 0,01(mol).
PTPƯ : Fe30 4 + 8 HCI ------ » FeCỈ2 + 2FeCI3 + 4H20‘0,01 0,08 (moỉ)
Suy ra: VđdHd = = 0,08 (lít)
Đ áp án đúng là A.Câu 45: Đ ể loạ i đ ư ợ c nhiề u cation nhấ t có thể đ ùng dung dịch Na2C03:
Na2C03 ------ » 2Na+ + CO|"
2H+ + coị------> C02t + H20
Mg2+ + C O |'------ * MgC03ị
Ca2+ + CO^------- )• CaC03ị
Ba2+ + c o ị - ------ > BaC03iSiíề ĩ**#1
173
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 175/345
Zn2+ + c o ị ' ------> ZnC03ị . :
Đ áp án đ úng là c. •Chú ý: Không dùng K2C03vì thêm ion K+vào dung dịch.Câu 46: Hiệ n tư ợ ng trái đ ấ t bị nóng ỉên do hiệ u ứ ng nhà kính. Nguyên nhân
chủ yế u gãy ra hiệ u ứ ng nhà kính ià khí COz.Đ áp án đ úng là B.
Câu 47: Chấ t chỉ thị là nhữ ng chấ t dùng đ ể nhậ n biế t đ iể m tư ớ ng đ ư ơ ng. Thídụ , trong phân tích chuẩ n đ ộ axit - bazơ ngư ờ i ta sử dụ ng chấ t chì thị nhưmetyl da cam, metyỉ đ ổ , phenophtalein, ...Đ áp án đ úng là A.
Câu 48: Phư ơ ng pháp này dùng đ ể đ ĩề u chế HCI:
NaCI (r) + H2 S04(J) — HCl t + NaHS04.Không áp dụ ng đ ể đ iề u chế HBr, HI vì HBr, Hi có tính khử sẽ tác dụ ng vớ i
H2S04đ ặ c (có tính oxí hoá mạ nh):2 HBr + H2S0 4 (,J)------> Br 2 + S02 + 2H20
8 H I + H 2 S 0 4 ( đ ) --------------- » 4 1 2 + H 2 S + 4 H 2 0 .
Còn HF lạ i đ ư ợ c đ iề u chế từ CaFz (có trong quặ ng florit):
CaF2+ H2S04(d) — > 2HFT + CaS04ị .Đ áp án đ úng là c.
Câu 49: (Bạ n đ ọ c tự giả i)Câu 50: v in mol HNO3 tạ o ra rư2 mol N02:
+5 +4N + 1e ------ > N=>t' 'ệ nHN0 3 (mô1 trư ờ ng): nHN0 3 (bị khử ) = 1 :1
=> số mol electron do X (chấ t phậ n ứ ng vớ i HN03) cho đ úng bằ ng số moỉ ionNO 3 do x n+nhậ n (đ ể tạ o muố i) => X phả i là các kim loạ i {đ ơ n chấ t).
Vậ y có 5 chấ t (5 kim loạ i Fe, AI, Cu, Ag, Cr) khi phả n ứ ng vố i n mo! HN03có thể tạ o ra đ ư ợ c n/2 moỉ N02. Đ áp án đ úng là c.
Chú ý: X + 2nHN03(đ ặ c, nóng)——>X(N03)n + nN02 + nH20
2n(mol) n(mol)^ nN02 : nHNOs (p/ư ) = n : 2n = 1-: 2
Câu 51: Xét các phư ơ ng án:
2FeS2 + 14H2S04(đ ặ c)------ » Fe2(S04)3 + 15S02 + 14H20 .
0,1 (mol) 2 íL ! Ễ (moj)
AJ2S3 + 12H2S04(đ ặ c) ------» A12(S04)3 + 12S02 + 12H2
0,1 (mol) 0,1 (mol)s + 2H2S04 (đ ặ c) ------ » 3S02 + 2H20.cụ (moi) 0,15(mol)
Fe2* + c o ị - ------> FeC03ị
174
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 176/345
0,1.4. -(mol)
>;3H2S04 -------> 4S02 + 4H20
:* H B Ì i í rhuỷ nh (S) khi tác dung vớ i H2S04 đ ặ c sinh ra lư ợ ng khí S02 lố nỀ d p o á p á n đ úng là c.
C â lt e * Na, Zn, Fe tác dụ ng vớ i H2S04 loãng:2 Na +H 2SO4 ------- > Na2S 0 4 + H2
x/2(mol)Zn +H2S04
1| p p y
' ' Ì l Ệ " ' Fe +H2S04 — íẩ Ệ pặ Y 2.fS 'F e tác dụ ng vớ i HCI:
M + 2HCI^ t
2nSO,i + H
Fe + 2HCI
z
—> FeS04
■» MC12 -I
FeCU
(«2
y(mol)
+ H2z(moỉ)
H2t(mol)
+ H2
z(mol)i^Theo bài ra, ta có: t + z = ~ + y + 2 => t - ^ + y (1)
ẩ |ịtì1ặ t khác: M . t = -^ .(23. X + 65y) => 2 M.t = 23x + 65y (2)
2 .M (| + y) = 23x + 65y
IH ^x M + 2My =23x +65y'£ỆỊÌỆệẵí (23 —M) = 2y(M - 32,5)
M-32,53ăÊ-:2y~ 2 3 -M "
ÍM < 32,5 ^ I m >23
— - M = 24 (Mg, kim loạ i hoá tri 11).52?3ap án đ úng là D.
Quặ ng sắ t trong tự nhiên, gồ m có:• i l S í u! n9 hematit đ ỏ : Fe20 3khan..-l^^pQủ ạ ng hematit nâu: Fe2Ò3. nH20
ỳ m È M Ú manhetit: Fe304.xiđ erit: FeC03.
-■ ^^^Ệ pĩuặ ng pirit sắ t: FeS2.pRèõ bài ra:
l|Quặ ng sắ t — » khí bị hoá nâu trong khồ ng khí.
Ệ khí đ ó !à NO (2NO + 02 —— » 2N02 nâu) => phả n ứ ng giữ a quặ ng sắ ttài HNQi à phả n ứ ng oxi hoá - khử => sắ t trong quặ ng tồ n tạ i dư ớ i dạ ngW f Ị ắ t ( i i ) .
175
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 177/345
+ Quặ ng sắ t ■ +—°'3 > dung đ ịch .. -ig ĩg li > ị trắ ng, : * i=> kế t tua trắ ng oó thể íà BaS04 => quặ ng sắ t là hợ p chấ t cua sắ t-vố i lư uhuỳ nh, Vậ y quặ ng sắ t đ ó là pirit sắ t (FeS2).. ! .Đ áp án đ úng íà D.
Câu 54: Xét các phư ơ ng án: ■A. loạ i vì BaS04. ỊB. loạ i vì CuS.
c. loạ i vì C u,...D. đ úng, vì:
16HC1 + 2KMn04 -— 5CI2 + 2KCI + 2MnCI2 + 8H20
FeC03 +.2HCI ------ » FeCI2 + C02 + H20.KCi tan đ ư ợ c.trong dung dịch HCI vì trong đ ung dịch HCI có nư ớ c.Đ áp án đ úng là D.
Câu 55: nNa0H =0,1. 0,1 = 0,01 (moi)nBa(0H)2 = 0,1 . 0,1 = 0,01 (mol)
PT đ iệ n iỉ: NaOH------> Na+ + OH"
0,01 . 0,01 (moỉ) 'Ba(OH)2 ——* Ba2+ + . 20H“0,01 0,02 (mol)
=> E n0 H- = ° ’01 + ° ’0 2 = °>03 (mo1)Gọ i V là thể tích đ ụ ng dịch HN03cẩ n dùng => nHNQ3 = 0.3.V (mol)
HNO3 ----- * H+ + N03*0,3 V 0,3. V(mo!)
Phư ơ ng trình phẫ n ứ rig trung hoà: H+ + OH"--> H20
=>nH - n0H => 0,3. V = oJ)3 => v = 0 ,1.(lít) => V = 1 0 0 (mi).Đ áp án đ úng là A.
Câu 56: Trong công nghiệ p, axit sunfuric đ ư ợ c sả n xụ ấ t theơ phư ơ ng pháp tiế pxúc, gồ m 3 giai đ oạ n chính đ ư ợ c tóm tắ t bằ ng sơ đ ồ :
FeS rgH SO, Ị& + s o ^ m đ ^ H2S04.nSOi- ^ i/^ lI: :S O i;£s w ỉ Oleum
Đ ể tạ o ra H2S04l ngư ờ i ta cho oleum tác đ ụ ng vớ i iư ợ ng nư ớ c thích hợ p:H2SO4 . nS03 + nH20 ------> (n + 1)H2S04.
Oleum Nư ớ c Axrt suníuric (đ ặ c)Đ áp án đ úng là c .Chú ý: Ngư òi ta không cho SO3 tác đ ụ ng vớ i H20 đ ể tạ o ra H2S04 vì quá trình
này tỏ a ra nhiề u nhiệ t, nhiệ t tỏ a ra làm nư ớ c bay hơ i, hơ i nư ớ c kế t hợ p vớ iSÓ3, tạ o ra các hạ t sá mù chứ a H2S04 khó ngư ng tụ .
_ 4 48Câu 57: Theo bài ra: nC0 2 =- L—- = 0,2 (mol);
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 178/345
Phư ơ ng trình ion rút gọ n các phả n ứ ng xả y ra:C02 + OH" ------» HCO3
Ban đ ầ u: 0,2 0,25 (mol)Phả n ớ ng: 0,2 0,2 0,2 (mo
HCOJ + OH" ------> c o ị -
0 ,2 (mol)* co ị - + h20
0,05 0,05(mol)-------> 0,05->0,05
Ban đ ầ u: 0,05
co ị - + Ba2+ > BaC0 3ị
0,1 (mol)Phả n úmg 0,05 -» 0,05 ------> 0,05 (mol).
Vậ y m = rriBacog ị = 0,05.197 = 9,85 (gam).
Đ áp án đ úng là B.
■» 0,05 (mol).
Câu 58: Quá ỉrình íạ o ion oxit
o + 2e ------» o 2'o + 2eNguyên tử lon oxit
lon oxit (O2-) có bán kính lớ n hơ n và nhiề u electron hơ n nguyên tử oxi.Đ áp án đ úng là D.
Câu 59: Theo thuyế t Bronstet (tính axit - bazơ áp dụ ng cho mọ i dung môi cókhả nă ng cho - nhậ n proton), đ ộ mạ nh củ a mộ t axit phụ thuộ c vào:+ Bả n chấ t củ a axit,+ Nhiệ t đ ộ .+ Bả n chấ t củ a dung môi.Không phụ thuộ c vào nồ ng đ ộ củ a axit.Đ áp án đ úng ià D.
Chú ý: Vỉ thư yể í^xit - bazơ củ a Bronstet áp dụ ng cho các dung môi có khả nă ngcho “ nhậ n proton, tứ c là không phả i mộ t dung môi xác đ ịnh (đ iể u này khác vớ ithuyế t Arenỉut, thuyế t Areniut chỉ xét tính àxit - bazơ trong dung mỏ i nư ớ c). Chonên, đ ộ mạ nh/yêu củ a mộ t axỉt - bazơ còn phụ thuộ c vào đ ung môi. Thạ t vậ y,đ ể mộ t axỉt thể hiệ n tính chấ t (như ờ ng proton) thì phả i có mộ t chấ t nhậ n proton(bazơ - đ ung môi), do đ ó dung môi mà nhậ n proton càng mạ nh thì tính axit củ aaxit đ ó càng cao. Do đ ó tính axlt củ a mộ t axit trong các dung môi khác nhau là
không giố ng nhau, thậ m chí ỉà trái ngư ợ c nhau. IThí.dụ 1: Trong hẹ H20 - NH3:
NH3 + H20 o NH4++ OHaxit
Trong hệ H20 - HCI:HC1 + H2 0 -> HaO+ + c r
bazơThí dụ 2: Trong hệ H20 - HNO3 :
HNÕs + H20 H30 ++ NO3-axit
Ifong hệ H2S04- HN03:HNÒ3 + 2H2 S04 Ố - H3 0 ++ NO / + 2HS04-
177
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 179/345
Trong hệ HF- HN03:HNOg + HF H2N03+ + F~bazơ
Ta thấ y, muố n so sánh đ ộ mạ nh củ a các axit, bạ zơ khác nhau phả i đ o tínhaxit, bazơ củ a chúng vói cùng mộ t dung môi lám chuẩ n (chă ng hạ n nhưđ ung môi HzO - thang axit - t>azơ đ ố i vớ i nư ớ c).
Như vậ y, theo thuyế t Bronstet (thuyế t proton) ta có thể xem "axit và bazơ như là một cuộc đấu tranh giành quyền sỏ hữu proton giữa 2 bazơ'.
Thí dụ : NH3 + HzO <----- > NH4++ OH"
bazơ axit axit < bazơ(nhậ n proton (nhậ n protoncủ a nư ớ c) củ a ion amoni)
Câu 60: Xét các phư ơ ng án:
A. Fe20 3 + 3CO —-—» 2Fe + 3C02Chỉ xả y ra trong quá trình luyệ n gang (từ quặ ng sắ t).
FeO + Mn — — > Fe + MnOB. FeO + Mn=> Chỉ xả y ra trong quá trình luyệ n thép.
c. SiO? + CaOSi02 + CaO —^—> CaSi03 (tạ o xỉ silicat)Xả y ra trong cả hai quá trinh luyệ n gang và luyệ n thép.
4P + 502 — 2P20 5.D. 4P + 502 ------- r £ . r 2^ 5.=> Chỉ xả y ra trong quá trình luyệ n thép.
Đ áp án đ úng là c.
ĐỂ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐANG MỒN THI: HOÁ HỌCThời gian làm bấi: 90 phút
Bộ đ ề số 8
Cho biết khối iuợng nguyên tử (theo đơn vị u) của các nguyên tố:H = 1; C - 12; N =14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; A ỉ = 27; S = 32; c / = 35,5;Ca = 40; C r- 52; Fe - 56; Cu = 64; B r - 80; Ag~ 108; Ba = 137.Phẩn chung cho tất cả thí sinh (40 câu, từ cậu 1 đến câu 40):
Câu 1: Hoà tan 5,6 gam Fe bằ ng dung dịch H2S04 loãng (dự ), thu đ ư ợ c dungdịch X. Dung dịch X phả n ứ ng vừ a đ ủ vố i V (mỉ) dung dịch KMn04 0.5M.Giá trị củ a V là
Ã. 2 0 ' ,B. 40. c. 60. D. 80.Câu 2: Cho phả n ứ ng có sơ đ ồ :
F e xO y + H 2SO 4 đ ặ c , n ó n g — — > F e 2( S04)3 + ...
Số cặp giá trị X, y (số nguyên, tối giản) thỏa mãn để phản ứng trên thuộc loạ i phả n ứ ng oxi hóa - khử là
s A r ĩk ị ’*? B - 2 c - 3- D- 4-
ế '’'1'm
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
00B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 180/345
Câu 3: Cho cân bằ ng hoá họ c: N2(k) + 3H2(k) ĩ -.2 2NH3(k), phả n ứ ng thuậ n là
phả n ứ ng toả nhiệ t. Cân bằ ng hoá họ c không bị chuyể n dịch khiA. thay đ ổ i áp suat củ a hệ . B. thay đ ổ i nồ ng đ ộ N2c. thêm chấ t xúc tác Fe. ' D. thay đ ổ i nhiệ t đ ộ .
Câu 4: Cân bằ ng sau tồ n tạ i trong dung dịch:
C H 3 C O O H H + + C H 3C O O "
Đ ộ đ iệ n li củ a OH3COOH luôn luôn tă ng khi'A. thêm vấ i giọ t CH3COOH nguyên chấ t vào dung dịch.B. pha loãng dung dịch.c. nhỏ vàavài giọ t dung dịch HCÍ đ ậ m đ ặ c.D. cho mộ t iỉ hạ t tinh thể CHgCOONa vào dung dịch;
Câu 5: Cố ng thứ c phân tử củ a hợ p chấ t khí tạ o bở i nguyên tố R và hiđ ro là RH3.Trong oxit mà R có hoả tri cao nhấ t thì oxi chiế m 74,07% về khố i íư ợ ng.Nguyên tố R làA.S. B.As. c. N. D. p.
Câu 6: Cho các chấ t sau: CH2 = CH - CH2CH2CH = CH2;
CH2= CH - CH =CH- CH2- CH3; CH3- C(CH3) = CH - CH3;CH2= CH - CH2 - CH = CH2. số chấ t có đ ồ ng phân hình họ c là
A 4. B. 1 . c. 3. D. 2 .Câu 7: Hỗ n hợ p X có tỉ khố i so vớ i H2ià 21,2 gồ m prapan, propen và prọ pỉn. Khỉ
đ ố t cháy hoàn toàn 0,1 moi X, tổ ng khố i lư ợ ng C02và H20 thu đ ư ợ c làA. 16,80 gam. B. 18,60 gam. C. 20,40 gam. yD. 18,96 gam.
Câu 8: Hiđ rocacbon X có côngthứ c phậ n tử CgH10không làm mấ t màu đ ungdịch brom. Khi đ un nóng X trong dung dịch thuố c tím tạ o thành hợ p chấ tC 7 H 5 K O 2 ( % C h o Y t á c d ụ n g v ớ i d u n g đ ị c h a x i t c l o h i đ r i c t ạ o t h à n h h ợ p c h ấ t
C7H60 2. Tên gọ i củ a hiđ rocacbon X làẠ , o ~ dimetylbenzen. B. m - dimetylbenzen.c . p -đ ímetylbenzen. Đ . etylbenzen.
Câu 9: Cho các chấ t: etyl axetat, anilin, anco! (rư ợ u) etyíic, axit acrylic, phenol,phenyl amoni clorua, ancol (rư ợ u) benzylic, p - crẹ zol. Trong các chấ t này,số chấ t tác dụ ng đ ư ợ c vớ i dung dịch NaOH íà
A.5. ’ B.4. c. 3. D.6 .'Câu 10: Đ un a gam hỗ n hợ p hai chấ t X và Y là đ ồ ng phân cấ u tạ o củ a nhau vớ i
200 ml đ ung dịch NaOH 1M (vừ a đ ủ ) đ ế n khỉ phả n ứ ng hoàn toàn thu đ ư ợ c15 gam hỗ n hợ p hai muố i củ a hai axit no, đ ơ n chứ c, là đ ồ ng đ ẳ ng kế tiế pnhau và mộ t ancol. Giá trị của a là
A.9. B. 12. c. 14,8. . Đ 6. .Câu 11: Biế t suấ t đ ỉệ n đ ộ ng chuẩ n củ a pin Zn - Cu là 1,10V, thế đ ĩệ n cự c
chuẩ n củ a đ iệ n cự c Zn là - 0,76V, thế đ iệ n cự c chuẩ n củ a đ iệ h cự c Cu là A. + 0,34V. ’ * B .- 0 ,3 4 V. c. -1,86V. >p. + 1 ,8 6 V.
Câu 12: Dung dịch A chứ a 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2*; c r {0,1 mol), NO3 {0,2 mol).
Thêm dầ n V ml dung dịch K2C03 1M vào dung dịch A cho đ ế n khi lư ợ ng kế ttủ a tỈỊU đ ổ Ịte lớ n nhấ t. Giá trị củ a V là
^AJpb jL# B . 3 0 0 / c. 200. D. 250.
179
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 181/345
Câu 13: Trong các ịoạ i quặ ng sắ t, quặ ng sắ t có hàm lư ợ ng sắ t cao. nhấ t làA. xiđ erit B. hematií nâu. c . hemãtit <ĩỏ . - D. manhetit.
Câu 14: Trong dung dịch A có chứ a đ ồ ng thờ i các cation: Na+, Ag+, Ba2+, Al3+,
Zn2+ NH4 , Fe3+. Fe2+ và chỉ chứ a mộ t loạ i anion. Anion đ ó có thể là
A . c r . B .N O J . C .S O 42' . \ D . P 0 43' .
Câu 1 5 : Trong các hoá chấ t hữ u cơ do con ngư ờ i sả n xuấ t ra, chấ t đứng hàng đ aũ về sả n l ư ơ n g ' là .r ..A. axetilen. B. etileru c. benzen. D. vinyl cíorua.
Câu 16: Tổng hệ số (các số nguyên, tố i giả n) cũ a tấ t cả các chấ t trong phư ơ ngtrình phả n ứ ng giữ a Cu vớ i durig dịch HNO3 đ ặ c, nóng làA.8. ' ? * 9- c -™- . D. 11.
Câu 17: Cho 45 gam hỗ n hợ p bôt Fe và Fe304 -vào V lít dung dịch HCI 1M,khuấ y đ ề u đ ể các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thấ y thoát ra 4,48 lít khí(đ ktc) và 5 gam kim loạ i không tan. Giá trị củ a V làA. 1~4 lít. B.'0 ,6 lít. c. 1 ,2 lít. D. 0,4 ỉít.
Câu 18: Trong phòng thí nghiệ m, ngư ờ i ta đ iể u chế oxi bằ ng cách:
A. Chưng cấ t phân đ oạ n không khí lỏ ng,C. Nhiệ t phân Cu(N03j2.B. Nhiẹ t phân KCIO3 QÓxúc tác iyin02.D. Đ iệ n phân nư ớ c.
Câu 19: Khi pha loãng dung dịch chấ t đ iệ n li yế u thìA. đ ộ đ iệ n li Cí và hằ ng số đ iệ n li Kc đ ề u tă ng.B. đ ộ đ iệ n íi a và hằ ng số đ iệ n ỉi Kc đ ề u giả m.c. đ ộ đ iệ n ii a tãng, hằ ng số đ iệ n li Kc không đ ổ i.D. đ ộ đ iệ n li ar giả m, .hằ ng số đ iệ n li Kc tă ng.
Câu 20: Cho 0,1 mol p20 5 vào dung dịch Ghứ a 0,35 mol KOH. Dung dịch thu
đ ư ợ c có các chấ t A .K 3 P O 4 , K 2 H P 0 4. B . K 2 H P 0 4i k h 2 p o 4.
c . k I p o ^ k o h . d . H3PO4, k h 2p o 4.
Câu 21: Cho dãy các chấ t KAJ(S04)2.12H20, cy-ỉsOH, C12H22011 (saccarceơ ),CH3COCH Ca(OH)2, CH3COONH4. số chấ t đ iệ n li làA. 3. -B.4. c. 5. ‘ D.2.
Câu 22: Cho sơ đ ồ chuýể n hóa: CH4 —» C2H2 —> C2H3CI -» PVC. Đ ể tổ ng hợ p 250kg PVC theo sơ đ ồ trên thì cầ n V m3khí thiên nhiên (ở dktc). Giá trị củ a V là (biế tCH, chiế m 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệ u suấ t củ a cả quá trình là 50%)A. 286,7. B. 358,4. c. 224,0. ■ D. 448,0.
Câu 23: Phát biể u đ úng.ià;A. But-1- en phả n ứ ng cộ ng vớ i HJ dễ hơ n but-2- en.B. Toluen phả n ứ ng vớ i HN03đặc (trong H2S04đ ặ c) dễ hơn benzen.c, Benzen phả n-ứ ng vố i dung dỉch Br2đ ễ hơ n aniỉin.D. Eiilen phả n ứ ng vố i dung dịch Br2 khó hơ n axetilen.
Câu 24: Trong mộ t bình kín chứ a hơ i chấ t hữ u cơ X (có dạ ng CnH2n02) mạ ch hôvà 0 2(số moi Ọ 2 gấ p đ ôi cầ n cho phả n ứ ng cháy) ở 139,9°c, áp suấ t trongbình là 0Ạ atm. Đ ố t cháy hoàn toàn X sau đ ó đ ư a về nhiệ t đ ộ ban đ ầ u, ápsuấ ttrọ ríỹ tình lúc này là 0,95 atm. X có công thứ c phân tử là
b . c w v c . c 4h ?d 2. d . c h 2o 2.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 182/345
Câu 25: Cho 10 gam mộ t estẹ E có công thứ c phân tử C5H80 2tác dụ ng vớ ilư ợ ng NàOH vừ a; đ ủ , cô cạ in dung dịch sau phả n ứ ng ư ợ c 14gam muố ikhan G. Cho G tác dụ ng vói dung dịch axit HCI loãng, dư , thu đ ư ợ c m gamGì (chấ t không phân nhánh, không chứ a clo). Giá trị củ a m là
A. 1 1 ,8 . B. 1 2 ,6 . c. 1 0 ,8 . D. 14,5.
Câu 2Ố : Trong dãy thế đ iệ n cự c chuẩ n củ a kim loạ i, vị trí mộ t sô cặ p oxi hoá -khử đ ư ợ c sắ p xế p như sau: AỈ37AI, Fe2+/Fe, NÌ27NÌ, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+,Ag+/Ag, Hg2+/Hg. Trong số các kim loạ i A!, Fe, Ni, Cu, Ag, Hg, số kim ỉoạ ikhi tác dụ ng với dung dịch Fe3+chỉ khử đ ư ợ c Fe3+về Fe2+ là
A. 1 . B. 2 . c. 3. D. 4.Câu 27: Trong mộ t bình nư ố c có chứ a 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,005 mol
Mg2+; 0,05 mol HCO3 và 0,01 mo! c r . Đ un sôi nư ớ c trong bình cho đ ế n khi
các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn. Nư ớ c thu đ ư ợ c còn lạ i trong binh ià
A. nư ớ c cứ ng có tính cứ ng tạ m thòi.B. nư ớ c cứ ng có tính cứ ng vĩnh cử u.c . n ư ớ c c ứ n g c ó t í n h c ứ n g t o à n p h ầ n .
D. nư ớ c mề m.Câu 28: Cho sơ đ ồ chuyể n hoá quặ ng đ ồ ng thành đ ồ ng:
CuFeS2 - 1 ^ - » X - Y - ..> CuHai chấ t X, Y lầ n lư ợ t làA. Cu20, CuO. B. CU2S, Cu20. c. Cu2S, CuO. D. CuS, CuO.
Câu 29: Trong các cặ p khí sau, cặ p chứ a các khí có thể cùng tổ n tạ i vớ i nhau ởbấ t lò đ iề u kiện nào làA. F2 và 0 2. B. N2và 0 2. c. H2. i ?íỉỌ. CO'VỒ CI2- ị
Cãu 30: Khi đ ố t cháy lầ n lư ợ t các chấ t sau: metấ n, axetiien, eíilen, benzenfrong không khí, thì chấ t cháy tạ o ra ngon lử a sáng nhấ t íàA. metan. -B. axetilen. c . etiíen. D. benzen.
Câu 31: Là phả n ứ ng oxi hoá - khử khi dung dịch HCI đ ặ c phả n ứ ng vớ iA . F e O , B . F e ( N 0 3 ) 2 . c ĩ F e 3 0 4 . D . F e C 0 3 .
Câu 32^Mệ nh đ ể không đ úng là:
A. Fe khử đ ư ợ c Cu2+ trong dung dịchB. Tính oxĩ hoá củ a các ion tă ng theo thứ tự Fe2+, H+, Cu2+, Ag+c. Fe3+có tính oxi hoá mạ nh hơ n Cu2+
, D. Fe2+ oxi hoá đ ư ợ c CuCâu 33: Hỗ n hợ p khí A gồ m 02 và Qfe, có tỉ khố i so vớ i khí hiđ ro bằ ng 19,2. Hỗ n
hợ p khí B gồ m c o và H2, có tí khố i so vớ i hiđ ro bằ ng 3,6. số mo! hôn hợ pkhí A cầ n đ ể đ ố t cháy hoàn toàn 1 mol hôn hợ p khí B là
A. 0,328. B. 0,224. c . 0,416. D. 0,564.Câu 34: Dung dịtíh axit axetic 0,6% cókhố i lư ợ ng riêng xấ p xỉ 1g/ml. Đ ộ đ iệ n li
củ a axit axetic trong đ iề u kiệ n này là 1,0%. Giá trịpHcủ a dung dịchnày là(bỏ qua sự đ iệ n li củ a nư ớ c)À. 2 B. 3. c. 4. D. 5.
Câu 35: Amọ phot là hỗ n hợ p chứ aA -m g q fv a (NH4)2HP04. B. KH2P04và (NH4)3P04
|g C | ip i# 0 4 và (NH4)2HP04. D. NH4H2P04và (NH4)2HP04.
181
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 183/345
câu 36: Cho day'eac chat: H2NCH2CH2COOH, CH3CH2COONH4,^NCH2CH2COONa, HOOC-CH2- CH2NH3Clr H2 !CH2CH2NH3CI,HOOCCH2CH2COONa. số chấ t lư ỡ ng tính làA. 5. B.2 . c. 3. , D.4.
Câu 37: Hai hiđ rocacbon X, Y có cùng công thứ c phân tử C5H8. X là monomedùng đ ể đ iề u chế cao su, Y có mạ ch cacbon phân nhánh và tác dụ ng với
dung dịch AgN03 trong NH3 tạ o ra kế t tủ a màu vàng nhạ t.Tên gọ i củ a X, Y lần ỉư ợ t làA. isopren và 2 - metylbut-3- in.B. isopren và 3- metylbut-í- in.c. 2- metylbuta-1,3- đ ien và 2" metylbut-3- in.D. isopentan và 3- metyỉbut -1- in.
Câu 38: Nguyên liệ u cho công ngffiệ p hóa chấ t hữ u cơ ngày nay dự a chủ yế u vàoA. khí thiên nhiên. B. than đ á và đ á vôi. c. thự c vậ t. D. dầ u mỏ .
Câu 39: Đ ể chuyể n ancol (bậ c t) CH3CH2CH2 0 H thành ancol (bậ c II) CH3CHOHCH3
cầ n thự c hiệ n tố i thiể u số phả n ứ ng hoá họ o là (chấ t vô cơ , xúc tác, đ iể ukiệ n co đ ủ )
A.1. B .2 . c. 3 . D.4.Câu 40: Suấ t đ iệ n đ ộ ng (Epin) củ a pin đ iệ n hoá, không phụ thuộ c vào
A. bả n chấ t cử a kim loạ i làm đ iệ n cự c.c. nhiệ t đ ộ .B. nồ ng đ ộ củ a các đ ung dịch muố i.D. khố i lư ợ ng các đ iệ n cự c.
Phẩn riêng: Thí sinh chỉ được chọn iàm 1 trong 2 ph^n: phần I hoặc phần II. Phần I: Theo chương trình Chuẩn (10 câu: Từcâu 41 đến câu 50):Câu 41: Trong các dung dịch HN03, NaCI, Na2S04, Ca(OH)2i KHS04, Mg(N03)2,
dãy gồ m các chấ t đ ề u tác dụ ng đ ư ợ c vớ i dung đ ịch Ba{HC03)2 làA HN03) NaCl, HzSCV B. HN03, cả (0H)2) KHSO4" Na2S04.c. NaCl, Na2S04) Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2>KHSO4, Mg(N03)2.
Câu 42: Cho bộ t Fe (dư ) vào dung dịch chứ a X mol H2SO4 (loãng), đ ư ợ c dungdịch A. Cô cạ n dung dịch A thư đ ư ợ c TĨI1 gam muố i khan. Nế u cho bộ t Fe(dư ) vào dung dịch chứ a 2x mol H2SO4 (đ ặ c, nóng), sau khi phả n úng xả y ra
hoàn toàn, cô cạ n phầ n dung dịch thu đ ư ợ c m2 gam muố ĩ khan. Quan hệgiữ a m-, và m2làA. mn= m2. B. m-i < m2.c . r n , m 2 - D . c h ư a x á c đ ị n h đ ư ợ c .
Câu 43: Sụ c đ ơ n chấ t X vàodung đ ịch kali iotua thu đ ư ợ c dung dịch Y. Nhúnggiấ y quỳ tím vào dungdịch Y thấ y quỳ tím chuyể n sang màu xanh; nế u chohồ tinh bộ t vào Y cũ ng thấ y có màu xanh. Đ ơ n chấ t X làA. clo. B. flo. c . ozon. D. oxi.
Câu 44: Trong thành phầ n hoá họ c củ a dầ u mỏ không cóA. ankan. B. aren. c. anken. D. xidoankan.
Câu 45: Sụ c từ từ khí clo đ ế n dư vào dung dịch kaỉi iotua (có pha thêm mộ t ft hồtinh bộ t); Dung dịch thu đ ư ợ c có màu
p B. xanh. c . vàng nhạ t. D. tím đ en.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 184/345
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 185/345
D. Trong pin đ iệ n hoá Zn - Pb, nế u sử dụ ng cầ u muố i là đ ung dịch NH4NO3.Khi pin hoạ t đ ộ ng thì ion NO 3 di chuyể n về pỉýa cự c Pb.
Câu 55: Đ ể thu đ ư ợ c AI2O3 từ hỗ n hợ p Al20 3 và Fe20 3:Tngư ài ta ỉầ n lư ợ tA. dùng dung dịch NaOH (dư ), khí CQ2 (dư ), rồ i nung nóng.B. dùng dung dịch NaỌ H (dư ), dung dịch HCI (dự ); roi nung nóng,c. dùng khí c o ở nhiệ t đ ộ cao, dung dịch HCI (dứ ).D. dùng H2 ồ nhiệ t đ ộ cao, đ ung đ ịch NaOH (dư ).
Câụ 56: Cho 12 gam hỗ n hợ p bộ t Cu vả Fe (có tỉ lệ số mol 1 :1 ) vào 225 mldung dịch AgN03 a(M). Sau khi các phả n ứ hg xả y ra hoàn toàn thu đ ư ợ c48,6 gam Ag. Giá trị củ a a là
A. 0,5. ’b . 1. c. 2. D. 1,5.Câu 57: Cho Cu và dung dịch H2S04 loãng tác dụ ng vố i chấ t X (mộ t loạ i phân bón
hoá họ c), thấ y thoát ra khí không màu hoá nâu trong không khí. Mặ t khác, khi Xtác dụ ng vố ỉ dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra Chấ t X làA. lire. B. natri nitrat. c. amoni nitrat. D. amophot
Câu 58: Ư u đ iể m củ a dầ u mỏ Việ t Nam:A. Các mỏ dầ u đ ề u có trữ lư ợ ng lớ n.B. Các mỏ dầ u có vị trí dễ khai thác,c. Thành phầ n chúa nhiề u ankan cao.D. Thành phầ n có ít hợ p chấ t chứ a lư u huỳnh.
Bài 59: Dãy các ion xế p theo chiề u giả m dầ n tính oxí hoá là (biế t trong dãy đ iệ nhoá, cặ p Fe3+/ Fe2+đ ứ ng trư ớ o cặ p Ag+/Ag)A. Fe , Ag+, Cu2*, Fe2+. t B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+,c. Fe3+, Cu2 , Ag , Fe2+. D. Ag+, Cu2+, Fe3\ Fẹ 2+. .
Bài 60: Đ ể phân biệ t 3 dung dịch riêng biệ t: Nal, NaCl và NaBr, không thểd ừ n g t h u ố c t h ử l à
A. dũ ng dịch AgN03. B. khí Cl2, dung đ ịch Br2.0 khí Cl2l hồ tinh bộ t D. dung dịch HCỈ,. hồ tinh bộ ỉ.
HƯỐNG DẪN GIẢI BỌ ĐỀ SỐ 8
Câu 1: Theo bàỉ ra: nFe= 5,6/56 = 0,1 (mol)PTPƯ : Fe + H2S04 (/) -> FeS04 +H2
10FeS04 + 2KMn04 + 8 H2SO4 —>5Fe2(S04)3 + K2S04 + 2MnS04 + 8H20
Ta có: nKMn0<í = —nFeS04 = —nFe = —.0,1 = 0 ,0 2 (mol)
Vậy: Vtomro, = ^ J =0,04(lit) =4ũ{ml)
Đ áp án đ úng là B.Câu 2: Từ sơ đ ồ : FexOy + H2S04(đạc nóng) — —> Fe2(S04)3 + ... là phả n ứ ng oxi
hóa - khử khi số oxi hóa củ a sắ t trong FexOy nhỏ hơ n 3, đ o đ ó có thể ỉà 0,+ 2, + 8/3 => Fe (X = 1, y = 0); FeO (x = 1, y = 1), Fe30 4 (x = 3, y = 4).Vậ y có giá trị X, y thỏ a mãn.
Đáp^npụng là c.ềề, JN§ W i:
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 186/345
C3U 31 Xet can bBtiQ! Nj(i<) 2 NH3Ị||j, AH^0.
Cân bằ ng không bị chuyể n dịch khi thêm chấ t xúc tác Fe (chấ t xúc táckhông làm chuyể n dịch cân bằ ng hoá họ c).Đ áp án đ úng là c.
Câu 4: Xétc â n
bằ ngC H 3 C O O H H+
+CHgCOCr
áp dụ ng n g u y ê n lí chuyể n dịch cân bằ ng Lơ Sa - tơ -li- e, ta thấ y:
+ Khỉ nồ ng đ ộ H+tă ng (thêm HCI------> H+ + c r) thì cân bằ ng chuyể n dịch theochiề u nghịch =>sô' phân tử CH3COOH phân li giả m => đ ộ đ ỉệ n li a giả m.
+ Khi nồng độ CH3COO" tăng (thêm NaCH3COO -------> CH3COO" + Na*) thì
cân bằ ng chuyể n dịch theo chiề u nghịch => số phân tử CH3COOH phân !i giả m=> đ ộ đ iệ n lí a giả m.+ Khi thêm vài giọ t CH3COOH thì cân bằ ng chuyể n dịch theo chiề u thuậ n => sốphân tử CH3COOH bị phân li tă ng, như ng do số phân tử CH3COOH hoà tan tă ng(thêm CH3COO vào). Do đ ó đ ộ đ ệ n ỉí cc tă ng hay giả m chua xác đ ịnh đ ư ợ c.+ Thự c chấ t củ a cân bằ ng trên là:
CH3COOH + H2O <-----» H3 0 + + CH3C 0 0 “
Khi thêm nư ớ c vào thì cân bằ ng chuyể n dịch theo chiề u thuậ n phântử CH3COOH bị phân li tă ng => đ ộ đ iệ n ii a tă ng (do số phân tửCH3COOH hoà tân không thay đ ổ i).Đ áp án đ úng là B.
Chú ý: Đ ịnh iuậ t pha loãng Otvan (ả nh hư ỏ ng củ a nố ng đ ộ đ ế n đ ộ đ iệ n li): Khipha loãng dung dịch, đ ộ đ iệ n ii a củ a dung dịch chấ t đ iệ n li yế u tă ng. Giả i
<x2thích: Kc = c 0 • ------= const (nhiệ t đ ộ xác đ ịnh)
Đ ể Kc = const => khi c0giả m thì đ ộ đ iên lí a phả i tă ng.Không nên suy ra: khi nồ ng đ ộ dung đ ịch tă ng thì đ ộ đ iệ n li a giả m, đ iề unày c h u t e k h ẳ n g đ ị n h đ ư ợ c .
Câu 5: Hợ p chấ t khí củ a R vố i hiđ ro !à RH3 => oxit cao nhấ t củ a R là R2Os.Theo bài ra ta có:
2 R + 16.5 100
=> 8000 = 148,14.R + 5925,6
=> 148,14R = 2074,4 => R = 14 (N).Vậ y R (à nguyên tố nitơ (N).Đ áp án đ úng là c .
Câu 6 : Đ iề u kiên đ ể hiđ rocacbon mach hở có đ ồ ng phân hình họ c:+ Có-iiénìiả đôi c = c.
Đ ộ đ iệ n iỉ a,Số phân tử CHgCOOH phân Ji
'CH3C0 0 H - g ộ ' p ^ n rá CH3COOH hoà tan
1 - a
185
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 187/345
+ Các nguyên tử hoặ c nhóm nguyên tử liên kế t vở i nguyên tử c ở nố i đôí phả i khác nhau.
Do đ ó, chấ t có đ ồ ng phấ n hình họ c là:C H 2 = C H - C H = C H - C H Z - C H 3
Đ áp án đ úng là B.Câu 7: Đ ặ t công thứ c chung củ a 3 hiđ rocacbon này là C3Hy
PT đ ố t cháy: C3Hy + (3 + ^ )0 2 ------ > 3C02 + ^ H20
nx=0,1
(mol) => nC0 2
= 0,3 (mo!) => nC(X) = nC(C0
2) = 0,3 (mo!)=> mc(X) = 0,3.12 = 3,6 (gam).Mặ t khác, mx = 0,1. 21,2 . 2 = 4,24 (gam)mà mx = mC(X) + rnH(X):=> 4,24 = 3,6 + mH(x)=> mH(x) - 4,24 - 3,6 = 0,64=> nHW = 0,64 (mol) = nH(H2Ũ )
=* n H0 = nH(x)/2 = 0,64/2 = 0,32 (moi).
Vậ y tổ ng khố i lư ợ ng C0 2 và HZQ thu đ ư ợ c là:m = mco2 + rĩ iHOd 0,3.44 + 0,32.18 = 18,96 (gam).
Đ áp án đ úng là D.Chú ý. Sử dụ ng đ ị n h luậ t bả o toàn nguyên tố đ ể g i ả i bài tậ p trên.Câu 8 : Tổ ng số liên kế t 7Ĩ và vòng trong phân tử X:
2 8 + 2 — 10nn+v = - ------= 4 (dự đ oán có vòng benzen).
Phân tử X eó 4( n + v) (rấ t không no!) như ng lạ i không làm mấ t màu dung
dịch Br 2 (phả n ứ ng các hiđ rocacbon không no đ ể u tham gia) => trong phântử X có vòng benzen (3 7C+ 1v).Sơ đ ồ phả n ứ ng:
c a
d
0,1 (mol) 0,3 (mol)
CgHsgpOK +HCI ■■> C6H5COOH (C7H6Q2)Đ ápfpr%(Jụ ng íà D.
C 6H 5 C H 2C H 3 t KMn° 4 +H20 '!.— > C 6H 5C O O K ( C j H g K C y
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 188/345
Chú V. +) rift +v = 4: Dự đ oán trong phân tử có vòng benzen.
+) 3CgH5CH2CH3 + 2KMn04 — ■> .2C6H5COOK + 2Mnơ 2 + C6H5C00H+3C0 2 + 7H20
+ C6H5CH2R +KMn0 4 t°- ) C6H5COOK.Câu 9: Các chấ t tác đ ự ng vớ i dung dịch NaOH là:
- Axit cacboxylic.- Esíe (phản ứng xà phòng hoá)
- Phenol.- Muố i củ a bazơ yế u.
Các chấ t cụ thể íà: etyl axetat, axỉt acrylic, phenol, phenyiamoni clorua,p - crezol (5 chấ t). Đ áp án đ úng là A.
Chu ý: Các PTPƯ xả y ra:
CH3COOC2H5 + NaOH------> CH3OOỒNa + CjHgOH
CH2 = CHCOOH + NaOH------> CH2 = CHCOONa + H20
C6H5OH + NaOH ------>C6H50Na + H20
C6H5NH3CI + NaOH------> C6H5 NH2 + Naơ + H20CH3 - C6H4 - OH + NaOH ------> CH3 - C6H4 - ONa + H20
Câu 10: Theo bài ra: X, Y +NaOH-------» 2 muố i + 1 ancolSuy ra, X, Y có thể là:+ Hai este (tạ o bồ i cùng 1 ancol, 2 axit khác nhaii).+ Mộ t estè và rinọ t axỉt cacboxylic.
Như ng X, Y ià đ ổ ng phầ n cấ u tạ o củ a nhau (cùng CTPT) + NaOH — —> haimuố i củ a hai axit no, đ ơ n chứ c, đ ồ ng đ ẳ ng kế tiế p nhau (hai axit có số nguyêntử c khác nhau) + 1 ancol (cùng số nguyên tử C) => X, Y không thể là 2 este( đ ồ n g p h â n c ấ u t ạ o m à ỉ ạ i t ạ o r a t ừ 1 a n c o l v à 2 a x i t đ ồ n g đ ẳ n g k ế t i ế p ! ) .
Vậ y X, Y (à hỗ n hợ p gồ m mộ t este và mộ t axit cacboxylic.Đ ạ t X, Y là R1COÒH và RaCOOH.
PTPƯ: RịCOOH + NaOH-------> RiCOONa + HaQ.X X X
R2COOR + NaOH------R2COONa + ROH
y y yTheo bài ra: X + y =*0,2.1 = 0,2 (1)
- 1 5
M R 1 2COONa = = 7 ,5 .
=> R1.2 = 7 5 - 4 4 - 2 3 = 8
=> Rì là H (HC O O H ); R2 là CH 3 (CH3C OO H).
Vậ y axit la CH3COOH, este là HCOOCH3.Theo bài ra, ta có: 82. X + 68.y = 15 (2)Từ (1, 2) ta có: X = 0,1 ; y = 0,1.Vậ y a = 0 .60 + 0,1. 60 = 0,2.60 = 12 (gam).Đ ájýấ nỉtỉung là B.
f i f e s ! *®* '
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 189/345
Câu 11: Ta có: E°pịn(Zt,_Cu) -E°cu2+/Cu — °zn2+/zn
=> 1,10 =E°Cu2+/Cu - (-0,76) I
=> E°cu2+/cu = 1,10 - 0,76 - + 0,34 (V).
Đ áp án đ úng ỉà A. ■Câu 12: Nhậ n xét:
- Các ion Mg2+, Ba2*, Ca2+ (kí hiệ u chung M2+) đ ề ú tạ o kế t tủ a vớ i ion C O |".M2+ + CO|- ------ » MC03ị (1)
- Theo đ ịnh luậ t bả o toàn đ iệ n tích, ta có: 0,'1.1 + 0 ,2.1 . 2
=■ v * = ^ r = 0'15<mol>-
Theo(1)=> n 2 _ =0,15{mol).C03
Suy ra: V = = 0,15(Ht) - 150(mỉ).Đ áp án đ úng là A.
Câu 13: Trong tự nhiên có các loạ i quặ ng sắ t:- Hematiỉ nâu chứ a FesOg. nH20- Hematií đ ỏ chứ a Fe20 3 khan.- Manhetit chứ a Fe30 4.-Xiđ eriỉohứ a FeC03. .- Pirit sắ t chứ a FeS2. ■Trong các loạ i quặ ng trên, loạ i quặ ng giàu sắ t nhấ t là quặ ng manhetit Fe304
{72,4% Fe theo khố i lư ợ ng), nhữ ng hiem gặ p trong tự nhien.Đ á p á n đ ú n g l à D . ...................
Câu 14: - Anion đ ó có thể [à N03- vì cả c muố i nitrat đ ề u tan.- Nế u là c r, S0 4 2- hay P043" thì có ion đ ố i kháng nên xuấ t hiệ n kế t tủ a,chẳ ng tiạ n AgC!, Ag2S04l BaSƠ 4l Ag3P04s Ba3(P04)2,...Đ áp án đ úng là B.
Câu 15: Trong công nghiệ p, etiien đ ư ợ c đ iề u chế bằ ng phả n ứ ng tách híđ ro từankan tư ơ ng ứ ng hoặ c bằ ng phả n ứ ng crackinh.
Trong các hoá chấ t hữ u cơ đ o con ngứ ờ i sả n xuấ t ra thì etilen đ ớ ng hàngđ ầ u về sả n lư ợ ng, sỏ đ ĩ như vậ y vì etiien cũ ng như các anken thấ p khác lànguyên liệ u quan trọ ng củ a công nghiệ p tổ ng hợ p polime và các hoá chấ thữ u cơ khác.Đ áp án đ úng là B.
Câu 16: Cu phả n ứ ng vố i HNOg đ ặ c, nóng tạ o ra sả n phẩ m khử !à N02.
I PTPƯ : Cu + 4 HNO3 Cu(N03)2 + 2ỉýỌ2+ 2H20Tổ ng h~' ■ "* 1 + 4 + 1 + 2 + 2 = 10Đ áp^ãn ^
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 190/345
Chú ý: Kim íoạ i yế u + HN03đ ặ c, nóng -> N02+ ...Kỉm loạ i yế u + HNO3 loãng, nóng -> NO+...
4 48Câu 17: Theo bài ra: n = = 0,2 (mol).
' Hi 22,4Các PTPƯ xả y ra:
Fe + 2HCI-----» FeCỈ2 + H2t0 ,2 (moỉ) 0,4 (mol) 0 ,2 (moi)Fe30 4 + 8HC1 — FeCI2 + 2FeCI3 + 4H20.X 8x X 2x (mol)
2FeCI3 + Fe{dl/)-----> 3FeCí22x X
Theo bài ra ta có:0,2. 56 + 56.x + 232.X = 45 - 5 = 40
=> 288x = 28,8 => X = 0,1.Suy ra: nHCj = 0,4+ 8 .X= 0,4 + 8.0,1 = 1,2 (mol).
Vây: v = ~ = 1,2 (fit).1
Đ áp án đ úng là c,Câu 18: Trong PTN, ngư ờ i ta đ iề u chế 0 2 bằ ng cách nhiệ t phân các hợ p chấ t giàu
oxi, kém bể n như KCIO3 (có xúc tác IWnOJ, KMnC>4, H20 2 (có xúc tác Mn02),...
2 KCIO3 Mn° 2 — > 2KCI + 302tNhiệ t phân KCIO3 (kaíi clorat) có xúc tác Mn02.Đ áp án đ úng là B,
Câu 19: - Đ ộ đ iệ n li a củ a chấ t đ iệ n li yế u phụ thuộ c vào nổ ng đ ộ (cả nhiệ t đ ộ ,bả n chấ t, đ ung môi).- Hằ ng số đ iệ n li Kq không phụ thuộ c vào nồ ng đ ộ (chỉ phụ thuộ c vào nhiệ t đ ộ ).- Do đ ó khi pha loậ ng dung đ ịch chấ t đ iệ n li yế u (tứ c là nồ ng đ ộ thay đ ổ i) thì đ ộđ ĩệ n li a tă ng (đ ịnh luậ t pha loãng otvan) và hằ ng số đ iệ n Si Kc không đ ổ i.Đ áp án đ úng là C,
Câu 20: Các PTPƯ (có thể có):
P2Os + 3H20 ------ > 2 H3PO40,1 (mol) 0 ,2 (mol)
V) 1 < J h m - = < 2 ^ tạ o ra KH2P04 và K2HP04:nH3Po4 -0>-2
PTPƯ : H3P04 + KOH -------» KH2P04 + H20
H3PO4 + 2KO H------» K2HP04 + 2H20Đ áp án đ úng ià B.
Chú ý: Đ ă t k = n|<0M , nế u:nH3P04
k < 1: Tạ o ra KH2P04l H3PO4 dư .k ^ KH 2P O4.
Tạ oraKH2P0 4 vàK2HP0 4.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 191/345
k = 2: Tạ o ra K2HPO4
2 < k < 3: Tạ o ra KH2PC>4 và K3PO4.k = 3: Tạ o ra K3PO4.k > 3: Tạ o ra K3PO4, KOH dư .
Câu 21: Các chấ t: muố i tan, axit tan, bazơ tan đ ể u là. các chấ t đ iệ n li.Vậ y các chấ t đ iệ n li là: KAl(S04)2 .12H20 (muố i kép), CH3COOH (axit axetic),Ca(OH)2 (bazơ mạ nh), CH3COONH4 (muố i tan). (4 chấ t):
KAJ(S04)2 .12H20 ------ » K++ Aí3+ + 2 SO42- + 12H20
CH3COONH4 ------ » CH3COO' + NH4+Đ áp án đ úng là B.
Câu 22: Sơ đ ồ chuyể n hóa:2CH4 ------» CH 3 CH ------» CH2 = CH C i------ - CHOV
2.16 (kg) ' 62,5kg 'X? 250kg
_ _ 250.2.16 _ „ 00 ,^ x = ể s = 1 28 (k9)-Vì H = 50% nên khố i lư ợ ng CHj thự c tế cầ n dùng !à:
m L _ 128.100mcH4 (thự t tế) ---- —— = 256(kg)
= 256.1000.22,4 , , 3 ,
tf iooq------ ' ( ) 'Vì CH4 chỉ chiế m 80% thể tích khí thiên nhiên nên:
VCH .100V ( k h í t hi ên n h i èn ) = ---------- ~ r ----------= 4 4 8 , 0 ( m 3 ) .
OUĐ áp án đ úng là D.
Câu 23: Xét các phư ơ ng án:A. Sai (but - 2 - en tham gia phả n ứ ng cộ ng dễ hơ n but -1 - en)B. Đ úng (Quy luậ t thế vào vong benzenjc. Sai (Anilin phả n ứng vớ i Br 2 dễ hơ n so vớ i benzen)D. Sai (Etilen phả n ứ ng vớ i Br 2 dễ hơ n so vố ùaxetilen, phả n ứ ng xẩ y ra
nhanh gấ p 5 lầ n).Đ áp án đ úng là B.Câu 24: Phư ơ ng trình phả n ứ ng đ ố t cháy:
CnHỉnOỉíh) + (1,5.n —1)02M ------ > nC02(i() + n^20{h)1 ( m o l ) ( 1 , 5 . n — 1 ) ( m o i ) n ( m o l ) n ( m o l )
- Giả sử ban đ ầ u có 1 mol CnH2n0 2 (p/ư ) = (1,5.n - 1) (moí).\
■“ ^ ^ 0 2 (ban <u>~ n(p/u) —{3.n *- 2) (moí).
Suy ra, tổ ng số mo! (khí và hơ i) ban đ ầ u:
ni = nx + r»0ỉ (banđẩ0) = 1 + (3n - 2) = 3n - 1(mol).- Tổ ng số mol khí (hơ i) sau phả n ứ ng cháy:
n 2 “ J ,q e! : + n Hi0 (h) + n ạ (dư)
g Ệ = | ỹ n + (1,5.n- 1) = 3,5.n~ 1)(mol)
ế l V\
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 192/345
3n-1 0,8 0,95
:>n = 3.
- Vi T, V = const, nên: — = — =>n2 p2 3,5.n-1
=> 2,8n - 0,8 = 2,85n - 0,95 => 0,05n = 0,15Vậ y CTPT củ a X là C3H60 2.Đ áp án đ úng là A.
Câu 25: Theo bài ra: n {este) = nE= 10/100 = 0,1 (moi).Vì trong phân tử E có 2 nguyên tử oxi => E là este đ ơ n chứ c=> nNa0H= nE = 0,1 (moi).=> nVtaOH - 0,1.40 = 4 (gam).Theo bài ra, ta thấ y: meste + mNa0H ■= riWfi (10(g) + 4(g) = 14(g))Suy ra, E là este vòng:
o
/ 'CH2 s OI I + NaOHCH2 c h 2
^ CHa
(E)HO - (CH2)4 - COONa + HCI
HO -(CH2)4- COONa
.'(G)'-» HO - (CH2)4 - COOH + NaCI
(Gi)=> nG1 = nE = 0,1 (moi).=> m = mG1 = 0,1.118 = 11,8 (gam).Đ áp án đ úng là A.
Câu 26: Ta có:Al3+ Fe2+ Ni2+ Cu2+ Fẹ 3+
i r
Ạ g* M32*
iFè Ni Cú Fé2+ Ag HgDự a vào dãy đ iệ n hoá trên và qui tắ c oi ta biế t đ ư ợ c các kim loạ i trong đ oạ nFe2+/Fe và Fe37 Fe2+sẽ ch ỉ khử đ ư ợ c Fe3+ —-> Fe2+.Do đ ó có 3 kim loạ i Fe, Ni, Cu.Đ áp án đ úng ỉà c.
Câu 27: Khi đ un có các quá trình xả y ra:2 HC0 3 - — > cọị- + C02f + h 20
0,05(moỉ) — — > 0,025(mol).
Ca2+ + coị- — CaC03i
0 ,0 2 m ol---- -» 0 ,0 2 (mol)
Mg2+ + GOị- — MgC0 3
0,005(mol) — — »0,005(mol)Suy ra, trọ ng nư ớ c hế t ion Mg2+, Ca2+(chĩ còn íạ i 0,01 mo! Na+, 0,01 mol Cl)
nư Ớ Q:jc'Ổ n lạ i là nư ớ c mề m.. . .- W V - .
=> nư ơ q;jcon lạ i la r^Đ áị|jrM Ỉuhg ià D.
ỆỆ191
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 193/345
Câu 28: Các PTHH xảy ra trong sơ đồ: -
2 CuFeS2 + Oà —850°c -> Cu2S + 2FeS Ị+ S 02
(X)o J. ^r\ 1300 c . opMo 4- o cn I2Cu 2S + 3 0 2
(X)* 2Cu20 +2S02!
CO2 C u 2 0 + C u 2 S , . l 3 0 0 ° c ■> 6 C u + S 0 2
(Ỵ ) rò _Vậ y X, Y lầ n lư ợ t ià Cu2S, Cu20. Đ áp án đ úng là B.
Chúv: Các giai đ oạ n sầ ri xuấ t đ ồ ng từ tinh quặ ng:- Đ ố t tinh quặ ng Ổ 80D - 85Ò°C trong lò nhiề u tầ ng giố ng như lò đ ố t pirit củ adây chuyề n sặ n xuấ t axit sunfuric, Sau khi đ ố t, lư ợ ng lư u huỳ nh giả m bớ t:
2CuFeS2 + 0 2 ------ > Cu2S +2FeS + S02
- Tiế p theo cho sả n phẩ m vào lò phả n xạ đ ể loạ i bỏ tạ p chấ t (FeO), rồ i vàolò thoi kiể u lò Besxme, nhiệ t đ ộ củ a lò đ ư ợ c giữ ồ 130Q°C:
Phả n ứ ng đ ầ u xả y ra mộ t phầ n, ptiả n ứ ng sau xả y ra mộ t phầ n.- Giai đ oạ n tiế p theo cũng đ ư ợ c thự c hiệ n trong lo thổ i nhữ ng ngừ ng thổ i khí0 2 vào lò. Kế t quả là~ đ ổ ng (1) trông Cu20 và Cu2S bị ỉư ư huỳ nh ồ dạ ngsunfua khử thành đ ồ ng kim loạ i: .
2Cu20 + Cu2S ------6 Cu + S02.Đ ổ ng thô thu đ ư ợ c chứ a 90 - 95%! Cu và còn có các tạ p chấ t.
Câu 29: Xét các cặ p khí:
A. F2 + 0 2 ------> khộ ng xả y ra phả n ứ ng.
B. N2 + 0 2 —?00°0<?- > 2NO (loạ i).
c . C 0 2 + H 2 4 = ± C O + H 2 0 ( l o ạ i ) .
D. CO + Cl2 • 33 ■>: COCI2 (loạ i).Đ áp án đ úng là A. '
Chú ý: Halogen khống phân ứ ng trự c tiế p vớ i 0 2.Câu 30: PTPƯ đ ố t cháy các chấ t:
CH4 + 2 0 2 -— -» C0 2 + 2H20.5 — -
C2H2 + —0 2 -------- > 2C02 + H20.
C2H4 + 302 —— > 2C02 + 2 H p .
C 6H 6 + — 0 2 ------- > 6 C 0 2 + 3 H 20 .
Vi nư ớ c có nhiệ t dung riêng rấ t lớ n, nên khi đ ố t chấ t nào tạ o ra tỷ lệ n Co2: n
nhò nhấ t thì ngọ n lử a sáng nhấ t =5. đ ố t cháy C2H2 hoặ c C6H6, vì đ ố t cháy C6H6cầ n nhiề u 0 2 nên sự cháy diễ n ra không kịp => đ ố t cháy Cabk (axetilen) tạ o rangọ n lử ạ ịế ang nhấ t.
2Cu2S + 3 0 2 ----- 2CuzO +2S0 2
2FeS + 3Ó2 —“ —> 2 FeO + 2SOz
» ).
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 194/345
A. 2HCI + FeO — » FeCI2 + Hz0=> không phả i phả n ứ ng oxị hoá - khử .B. 12HCI + 9Fe(N03)2 ------ *• 4FeCI3 + 5Fe(N03)3 + 3NO + 6H20=> là phả n ứ ng oxi hoá - khử .
c. Fe30 4 + 8 HCỈ-----2FeCI3 + FeCI2 + 4H20.=> không phả i phả n ứ ng oxi hoá - khử .D. FeC03 + 2HCI ------ » FeCI2 + C02 + H20.=> không phả i phả n ứ ng oxi hoá - khử .Đ áp án đ úng là B.
Câu 32: Dãy đ ĩệ n hoá:Fe2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ chiề u tă ng tính oxi hoá
— ỉ---------- 1 — '— I---------- 1 — H — — — -— 7----------Fe H Cu Fe2+ Ag chiể u giả m tính khử
A. Đ úng, vì Fe + Cu2* (dung đ ịch)------> Fe2* + Cu.(Kim loạ i Fe đ úrig trư ớ c Cu trong dãy đ iệ n hoá)B. Đ úng, vì dãy đ iệ n hoá:Fe2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Chỉể u tă ng ư nh oxi hoá
Câu 31: Xét các phương án:
D. Sai (không đ úng), vì Fe2+ + C u ------> không xả y ra.(Fe2+ có tính oxi hoá yế u hơ n Cu2+, Cu có tính khử yế u hơ n Fe).Đ áp án đ úng là D.
Câu 33: * Gọ i x,y lầ n lượt là số moi 02, 0 3 trong hỗ n hdp A.
Theo bài ra, ta có: ?2x+48y = 19,2 .2 = 38,4x + y
=> 32x + 48y = 38,4x + 38,4y => 9,6y = 6,4x => 3y = 2x
* Gọ i a, b lầ n lư ợ t là số moi co , H2
trong hỗ n hợ p B.Ta có: = 3,6.2 = 7,2 ^2 8 .a + 2 b =7 ,2a + 7,2b
a+b=> 20,8 a = 5,2b 4a = b* Trong 1 mol khí B có: 0,2 mol c o và 0,8 mol H2.
Fe2+ Ag Chiề u giả m tính khử* 2Fe2+ + Cu2+
Chấ t oxi hoá yế u hơ n
H2 + 0 ------ » H2ÒDo đ ó, đ ể đ ố t cháy hế t 1 mol khí B cầ n 1 mol [O].
Mà 0 2 ------- > 20X 2xMà
Os — -> 30y 3y
193
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 195/345
Vậ y nhhA= n0 j +n0 3 =x + y = 0,25 + 0,166 -p,416 (mol).
Đ áp án đ úng là c.Câu 34: Từ nồ ng đ ộ c% tính nồ ng đ ộ mol CM:
c - nct - mct ^ mctD(g /m l) ^ ( mc(. D. 1QOO
M V d d M ct ~V dd m d d - M r t m đd M ct
C%.D.1000 10.C%.DMpt-100 ' Mtí
Theo bài ra, ta có: CM= —= 0,1{M) - CG60
Phư ơ ng trình đ iệ n li: CH3COOH <, - i CH3COO“ + H+
Vì a = CICD=>c = a . C0= 1 . 0,1/100 = 0,001(M)
^ [H*] = c = 0,001 M = 1 0^(M)Vậ y pH = -Ig ic r 3 = 3.Đ áp án đ úng là B.
Câu 35: Amophot là hỗ n hợ p chứ a NH4H2PO4 và (NH4)2HP04. Thu đ ư ợ c khicho khí amoniac tác dụ ng vớ i axit photphoric:
N H 3 + H 3 P O 4 -------n h 4h 2p o 4.
2N H3 + H3PO4 — » (N H 4)2H p o 4.
Đ áp án đ úng ià D. (Câu 36: Chấ t lư ỡ ng tính là nhữ ng chấ t vừ a có khả nă ng tác dụ ng vố i axít mạ nh,
vừ a có khả nă ng tác dụ ng vớ i bazơ mạ nh.Đ ó là các chấ t như : H2NCH2CH2COOH; H2NCH2CH2NH3C!;HOOCCH2CH2CQONa (3 chấ t).Đ áp án đ úng là c.
Chú ý: H2NCH2CH2COOH + HCỈ------ » ClH3NCH*2CH2COOH
H2NCH2CH2COOH + NaOH-----------» H2NCH2CH2COONa + H20
CH3CH2COONH4 + NaOH-----------> CH3CH2COONa + NH3+ H20CH3CH2COONH4: không tác dự ng vớ i axit
H2NCH2CH2COONa + 2HCI — »CIH3NCH2CH2COOH + NaClH2NCH2CH2CỌ ONa: không tác dụ ng vố i bazơHOOCCH2CH2NH3CI + 2 NaOH-»NaOOCCH2CH2NH2 + NaCl + 2H20HOOCCH2CH2NH3CI: Không tác dụng với axit
H2NCH2CH2NH3C[ + HCỈ------ » C(H3NCH2CH2NH3CI
H2NCH2CH2NH3CI + NaOH--------> H2NCH2CH2NH2 + NaCI + H20
HOOCCH2CH2COONa + HCI-------> HOOCCH2CH2COOH + NaCl
HOOCCH2CH2COONa + NaOH------ » NaOOCCH2CH2COONa + H20Câu 37: X (pễHs), là monome đ ùng đ ể đ iề u chế cao su
= C(CH3)CH ỳ CH2 (isopren):
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
B
D
K
T T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
00B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 196/345
nCH2 = C(CH3)CH = CH2
isoprenị
* Y (C5H8, mạ ch cacbon phân nhánh, tác dụ ng vớ i AgNCyNHj tạ o ra kế t tủ amàu vàng) => Y phả i có liên kế t ba c = c đ ầ u mạ ch=> Y là CH s C - CH(CH3)2 (3 - metylbut-1 - In).'Đ áp án đ úng là B.
Câu 38: Nguyên liệ u cho công nghiệ p hoá chấ t hữ u cơ ngày nay dự a chủ yế u
vào dầ u mỏ . Quá trình chế hoá dầ u mỏ (chế biế n dầ u mỏ bằ ng phư ơ ngpháp hoá họ c) tạ o ra nhiề u anken (eten, propen, buten, penten,...), aren(benzen, toluen, xilen, síiren...) đ áp ứ ng nhu cẩ u về nguyên liệ u cho côngnghiệ p hoá chấ t (tổ ng hợ p polime và các hoá phẩ m khác).Đ áp án đ úng là D.
Câu 39: Đ ể biế n ancoỉ bậ c i thành ancol bậ c ii cầ n thự c hỉệ n tố i thiể u 2 phả nứ ng hoá họ c sau:- Tách H20 (tư ân theo quy tắ c tách Zaixep):
c h 3c h 2c h 2o h .... . % đ ặc-770°-c -> CH 3CH = c h 2 -+ h 2o
- Cộ ng H20 (xt: H+, t°), (tuân theo quy tắ c Maccopnhicop)
CH3CH = CH2 + HOH -> CHaCH(OH)CH3 •Đ áp án đ úng là B.
Câu 40: Suấ t đ iệ n đ ộ ng Epin phụ thuộ c vào:- Bả n chấ t các kim íoạ i làm đ iệ n cự c.- Nồ ng đ ộ củ a các ion kim loạ i (đ ung dịch muố i).- Nhiệ t đ ộ .Không phụ thuộ c vào khôi lư ợ ng các đ iệ ri cự c.Đ áp án đ úng là D.
Câu 41: Xét các phư ơ ng án:
A. Loạ i vì Naòl.B. Thoả mãn: 2HN03 + Ba(HC03)2 - — » Ba(N03)2 + 2C02t + 2H20
Ca(OH)2 + Ba(HC03}2 — —» BaCOsị + CaC03ị + 2H20
2 KHSO4 + Ba{HC03)2 ------ » BaS04ị + K2S04 + 2C02f + 2H20
Na2S04 + Ba(HC03)2 ------ » BaS04i +2NaHC03
c. Loại vì NaCI.D. Loạ i vì Mg(N03)2.Đ áp án đ úng là B.
Câu 42: Các PTPƯ xả y ra:
Fe + H2S04 (loãng) ------ » FeS04 + H jt
X (moỉ) — ---- > X (mol)Sắ t (dự ) phả n ứ ng vớ i H2S04 {đ ặ c, nóng):
2Fe + 6H2S04 (đ ặ c) — ^ Fe2(S0 4)3 + 3S02t + 6H20
.195
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 197/345
Fe2(S04)3 + Fe(dư ) — —> 3FeS04
—(mol) X (mol)
Vậ y m-j = m2 =(56 +96) .x(gam)Đ áp án đ úng là A.
Câu 43: Đ ơ n chấ t X phả i là ozon (0 3):
0 3 + 2K1 + H20-
----- > \z + 2KOH + 0 2- Dung đ ịch KOH làm quỳ tím hoá xanh.tạ o ra phứ c chấ t có màu xanh vố i hồ tính bộ t
Đ áp án đ úng là c.Câu 44: Dầ u mỏ là mộ ỉ hỗrr hợp phứ c tạ p gồm hàng tră m hìđ rocacbon thuộ c các loạ i
ankan, xidoankan, aren (hiđ rocacbon thơ m) => không có hiđ rocacbon không no(anken,...). sở dĩ có như vậ y vì trong đ iề u kiệ n nhiệ t đ ộ cao, áp suấ t cao(dư ớ i lòng đ ấ t), các hiđ rocacbon không no sẽ bị trùng hợ p tạ o polime;...Đ áp án đ úng là c.
Câu 45: Các quá trình xả y ra:
Cl2 + 2KI — l2 + 2KCInâu5CI2 + \2 + 6H20 ------ > 2 HÌO3 + 10HC!
không màuCl2 + H20 ——» dung dịch clo (nư ớ c clo) có màu vàng nhạ t.
Vậ y dung dịch thu 'đ ư ợ c có màu vàng nhạ t.Đ áp án đ úng là c.
Càu 46: Hoàn thành PTPƯ :
Ì0FeCI2 + 6 KMnC>4 + 24H2S04 ----- *5Fe2(S04)3 + 10C12 '+ 6MnS04 + 3K2S04 +
Hệ số củ a các chấ t thâm gĩa phả n ứ ng lầ n lư ợ tlà 10, 6 , 24.Đ áp án đ úng íà B.
Câu 47: Theo bài ra: nK0H= 0,8 . 0,1 = 0,08 (mol).Đ ặ t công thứ c hóa họ c oleum: A là H2S04. nS03.PTPƯ : H2S04 . nS03 + nH20 — > (n + 1) H2S04
3,38 (n + 1)-3,3898 + 80.n 98 + 80.n
H2S04 + 2KOH —#—» K2S04 + 2H^O(n+1).3,38 2.3,38(n+1)
98 + 80JI 98 + 80.n
24H,0
Ta có: ĩ * ậ ễ £ ± l = 0,08 98 + 80.n
=>3,38.n + 3,38 = 3,92 + 3,2n=> 0,18.n = 0,54 => n = 3.Vậ y oleum A ỉà H2SO4 . 3SO3
Đ áp án đ ớ ng là c .
I I1P >
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 198/345
Câu 48: Đ ể đ ánh giá đ ộ mạ nh, yế u củ a axỉt ta dự a vào hằ ng số axit Ka. Hằ ngsố axit Ka càng lố n thì axit càng mạ nh và ngư ợ c lạ i.Khi nói axỉt fomic HCOOH mạ nh hơ n axit axetic CHgCOOH có nghĩa làhă ng sô axit Ka(HC00H) > Ka(CH3COOHy.
Đ áp án đ úng là c.5 6
Câu 49: Theo bài ra: nFe = — = 0,1(mo!).56192
m0 = 7,52 - 5,6 = 1,92 (gam) => n0 = — - = 0,12(mol). Sơ đ ổ :16
FeoK)
£
'0 °+(D
0 3+Fe - 3 e ---------------> Fe0,1 0,3 (mol)
F g N 0 3hf o
£X
FeO, Fe2 0 3, Fe30 4, FeTa có: 0,3 - 0,24 + 3x => 0,06 ~ 3x =>X = 0,02.Vậ y VN0 = 0,02. 22,4 = 0,448 (lít). Đ áp án đ úng là A.
Câu 50: Phư ơ ng pháp giả i nhanh bài này íà thử các phư ơ ng án.Theo bài ra: Mz = 1 9 .2 = 38
Giả sử đ ố t cháy 1 mol hiđ rocacbon X* Phư ơ ng án A:
n0 = 1 0 (mol).
C3H4
1 mol4 0 ,
dốt
~> 4 mol=> n 02{du} = 1 0 - 4 = 6 (mol).
Trong z có 6 mol 0 2 và 3 mol C02
3C02 + 2H20 —» 3 mo!
Mz =6.32+3.44
= 36 < 38 {loạ i).
đốt 3CO?+ 3H?0
6 + 3* Phư ơ ng án B:C3H6 + 4,502 -------- r
1(moỉ) —> 4,5mol —» 3 (mol)=i>nơ m = 10 -4,5 = 5,5 (mol).
Trong z có 5,5 mol 0 2 và 3 mol C02
rr* _ 5,5.32 + 3.44 „ _p /I j\=> M7 = — _ — = 36,23 < 38 (loạ i).2 5,5 + 3
* Phư ơ ng án C:C3H8 + 50 2 — -» 3C02 + 4H20
^lí^rnol) —> 5 (mõi) —> 3 (mol)- & - 10-5= 5 (mol)
197
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 199/345
=> = 5 ,3 2 + - — = 36,5 < 38 (loai).5 + 3 !
* Phư ơ ng án D:C4H8 + 602 ■ 4C02 + 4HzO1(mol) -» 6 (mol) -> 4 (moi)
=> n02 (du) = 1 0 - 6 = 4 (mol)Trong z có 4 mol 0 2 và 4 mo! C02
= 4 3 2 +- ~ = 38 (thoẫ ).4 + 4
Đ áp án đ úng là D.Câu 51: Hiđ rocacbon mạ ch hỏ A là ankin hoặ c ankađ ien (CnH2n- 2)-
Gọ i X, y lầ n lư ợ t là số mol củ a A, H2 trong hỗ n hợ p X.Xét các phư ơ ng án:
A . A là C3
H4
, X = 4y :Mx = 5°-4y-+ = 32,4 * 2,4.4 = 9,6 => (loạ i).
4y + y 5yB. A là C3H4, 4x = y:
Mx = = ^ = 9,6 => (thòa mãn).X + 4x 5x
c. A ià C2H2 , 4x = y:- 26a + 2.4x 34.X ,ị -XMx = ------ - —1— = — 5Ê9,6 => (loạ i),
x + 4x 5xD. A là C2H2, X = 4y: '
26.4y + 2.ý 106yMx = ------ — ---- - = - * 9,6 => (ỉoạ i).
4x + y 5y
Đ áp án đ úng là B.Cách khác: 1'
Giả sử có 1 mol hỗ n hợ p X. Gọ í M, X và y lầ n lư ợ t ià phả n tử khố i củ a A, sốmol củ a A và số mol củ a H2 trong hỗ n hợ p X.Theo bài ra, ta có:
X + y = nx =1 (moỉ) (1)Mx = ^ 'x = 2,4.4 = 9,6 (2)
x + yTừ (1, 2) suy ra: M.x + 2.y = 9,6 (3)
Sơ đ ồ phả n ứ ng: X + H2 ——1°—> VTheo đ ịnh luậ t bả o toàn khố i lư ợ ng:
mY = mx = M.x + 2.y = 9,6 (gam).* Trư ờ ng hợ p 1: A dư , H2 hế t (ny = nA= X):
Ta có: Mv, = ~ = 8.2 = 16 => X = 0,6..Ị% f t "y x
ẩ € Ts§ ® iM u y ra: y = 0,4, M = 14,6 (ioạ i).ẳ iM ’
Trong z có 5 moỉ 0 2 và 3 mol C 02
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
DK
T
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 200/345
* Trư ờ ng hợ p 2: A hế t, H2 dư :
PTPƯ : CnH2n_2 + 2H2 — > CnH ^ 2Ban đ ầ u: X yPhả n ứ ng: X 2x XCòn lạ i: 0 y -2 x X
nY= x + y - 2x = y - x (mol).
Tacó: My = ^ = — = 16 = > y -x = 0,6 (4)nY y - x
Từ (1, 3, 4) ta có: X = 0,2; y = 0,8; M = 40 (C3H4).
Vì tỉ lệ số mo! cũ ng là tỉ íệ thể tích nên % VAtrong X !à 20%. :Đ áp án đ úng là B.
Câu 52: Hỉđ rocacbon có cấ u tạ o:
có tên gọ i là: 4 - butyl -1 - etyl - 2 - metylbenzen.Đ áp án đ úng là D.
Chú ý: Đ ánh số thứ tự nguyên tử cạ cbon trệ n vòng benzen sao cho tổ ng chỉsố các mạ ch nhánh là nhỏ nhấ t.
Câu 53: Xét các phư ơ ng án.A. Loạ i, vì Na đ ề u phả n ứ ng vố i phenol và ancol benzylic (hiệ n tư ợ ng giố ng
nhau):
C6H5OH + Na — » C5H5ONa + 1/2H21C6H5CH2OH + Na ----- -» C5HsCH2ONa + 1/2H2f
B. Loạ i, vì NaOH đ ề u không phản ứ ng vố i stiren và ancol benzylic (nênkhông phân biệ t đ ư ợ c2 chấ t này).
c. Đ ư ợ c:Phenol (C6H5OH) + 3Br 2 — -» C6H2Br 3(OH) ị + 3HBr
Kế t tũ a trắ ng
stiren (C6H5CH = CH2) + Br 2 ----- -> C6H5CHBr - CH2Br •
Nâu Không màuAncol benzylic {C6H5CH2OH) + Br 2 ------ > Không phả n ứ ngNâu
Vậ y, dung dịch brom có thể phân biệ t đ ư ợ c 3 chấ t đ ó.D. Loạ i, vì hiệ n tư ợ ng không phân biệ t đ ư ợ c.
Đ áp án đ úng là c. - ' , ;Chú ý. Trong đ iề u kiệ n thích hợ p, đ ung đ ịch HCl có thể phầ n ứ ng đ ư ợ c vớ i
stiren và ancol benzylic, như ng hiệ n tư ợ ng không dùng đ ể phân biệ t đ ư ợ c:
^ i^ C 6H5CH = c h 2 + HCI — c 6h5chc i ch 3
^^h ô n g tan, không màu không tan, không màu
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 201/345
,C6H5CH2OH + HGI — —> C6H5CH2CI + H20Không tan, không màu không tan,ị không màu
Câu 54: Pin đ iệ n hoáZn - Pb.- Phả n ứ ng xả y ra trong pin: í
Zn + Pb2+ - — »Pb + Zn2+.
- Vì E^^/Zn < E°pb2+ ,pb=> Zn có tính khử mạ nh hdn Pb
=> Zn ỉà cự c âm (anot), Pbjà cự c dư ơ ng (catot).• c ũ _ _ p o • , _ _ c t )_ 2+ _
pin (Zn- Pb) c Pb^+7Pb /Zn
= -0,13 -(-0 ,7 6 ) = 0,63V.
- ỏ cự c Pb (cự c dư ơ ng, catot): Pb2+ + 2e ------ » Pbi.
Do đ ỏ , ion NH \ sẽ di chuyể n về phía cự c Pb đ ể trung hoà đ iệ n tích.
Đ áp án đ ủ ng là A.Câu 55: Sơ đ ồ phẫ n ứ ng: r
Aì20 i_+mOẸ NafAÌ(OH)4}(tan) _ _ T á c h _ y 2 zự)'FS2O ( d ư ) F© 203 'l r K ế t t ủ a
Na[AI(OH)4] (dd)
AI2Ò3 <r-£— AI(OH)3ị < +c°2(dư) -Các PTPƯ xả y ra:
Al20 3 +2NaOH +3H20 ------ > 2Na[AI(OH)4}.
Na[AI(OH)4] + C02 — -> AI(OH)3 ị + NaHC03
2AI(OH)3 — Àl20 3 + 3H2O t
Vậ y đ ể thu đ ư ợ c AJ20 3 từ hỗ n hdp Al20 3 và Fè20 3 cẩ n dùng íầ n lư ợ t các.dung dịch NaOH (dư ), khí C02 (dư ), rồ i nung nóng. Đ ãp án đ úng là A.
Câu 56: Thẹ o bài ra: nAg = = 0,45 (mol); n AgN0 = 0,225 . a (mòi).108 3
Gọ i X (moỉ) ỉà số moi Cu (cũ ng là củ a Fe) trong hỗ n hợ p kim loạ i ban đ ẩ u.Ta cô: 64 .X + 56 . X =12 => 120x = 12 => X -0,1 (moỉ).Các PTHH xả ý ra theo thứ tự sau:
Fe + 2AgN03 —— » Fe(N03)2 + 2Agl (1)
0 ,1{mol) 0 ,1 (mol)—-—^ 0 ,2 (moi)
Cu + 2AgN03 -----Cu(NOs)z + 2A gị (2)0,1 (mol) 0 ,2 (mol)
Vì theơ (1, 2 ): nAg = 0,2 + 0,2 = 0,4 < 0,45 (moi).
Suy ra có phả n ứ ng sau xả y ra:.Fe(N03)2 +AgN03 ------ » Fe(N03)3 + A g ị0,1 (mol) 0,1 (mol)
^ậ ,05(mol) 0,05 (moi)Nếtíí^ệ(N03)2 phả n ứ ng hế uhì nAg (Ihèm) =0,1 (moi). Như ng thự c tế thu thêm
^ ề k ễ ũ ậ Ể - 0,4 =.'0,-05 mol Ag => Fe(N0 3) 2 dư ; AgNOs phấ n ứ ng hế t.I f ị ' '
200
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 202/345
0,450,225
~ 2(M).Vậ y nAgN03 - = nAg; = 0,45 (mol) => a =
Đ áp án đ úng là c.Câu 57: Theo bàỉ ra:
X + Cu + H2S04 ------> NO (khí không màu, bị hoá nâu trong không khí:
2NO + 02
------» 2NO nâu).X + NaOH------ * NH3 (mùi khai),=> X là NH4NO3 (amonì nitrat).Đ áp án đ úng là c.
Câu 58: Dầ u mỏ củ a nư dc ta khai thác ỏ thề m lụ c đ ịa phía Nam ở thể sánh đ ặ c,chứ a nhiề u ankan cao (đ áy là hạ n chế củ a dầ u mỏ nư ớ c ta) và ít có hợ pchấ t chữ a lư u huỳ nh (đ ây là ư u đ iể m củ a dầ u mỏ nư ố c ta vì lư u huỳ nh cótrong nhiên liệ u sẽ gây hạ i cho đ ộ ng cơ , gây ô nhiễ m môi trư ờ ng). Đ áp ánđ úng là D.
Câu 59: Mộ t khoả ng củ a dãy đ iệ n hoá:Fe2+ Cu2+ Fe3+ Ag+ ( chiề u tă ng tính oxi hoá)
Vậ y chiề u giả m dầ n tính oxi hoá: Ag+> Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.Đ áp án đ úng là B.
Câu 60: Xét các phư ơ ng án:A. Đ ư ợ c, vì: Nal + AgN03 ---------ỳ- Agl -l + NaN03
Vàng
NaBr + AgN03 ------> AgBr>l + NaN03
Vàng nhạ tNaCI + AgN03 ----- > AgCli + NaN03
TrângB. Đ ư ợ c, vì: Cl2 + NaCI----->• không phả n ứ hg (dđ màu vàng nhạ t)
Cl2 + 2NaBr---------------» Br 2 + 2NaCINâu
Cl2
+ 2N ai---------------» l2
+ 2NaC!NâuSau đ ó dùng Br 2 đ ề phân biệ t NaBr và Nal.
Br 2 + NaBr ------ỳ- không phả n ứ ng (nâu nhạ t).
Br2 + 2N al---------------------» l2 + 2NaBr
c. Đ ư ợ c, vì: Cl2+ NaCi------ * không phả n ứng
CI2 + 2NaBr -------------- »B r 2 + 2NaCiNâu
Cl, + 2Nal -> ỉ, + 2NaCI
l2 + hồ tinh bộ tD. Khỏ ng%)hân biệ t đ ư ợ c.Đ â ^ rồ Ịn g là D.1 a
Nâuchấ t màu xanh
201
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 203/345
Bộ giáo dụ c và Đ ào tạ o ĐỂ THI TUYỂ N SINH Đ Ạ I HỌ C NĂ M 2Ơ 1D----------------- Môn: Hoájhọ c, khố ị A
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Ị Mã đ ề thi 728Cho biế t nguyên tử khố i (theo đ vC) củ a cáo nguyên tố :
H = 1; He - 4; Li = 7; Be = 9; c = 12; N = 14; o = 16; Na = 23;Mg = 24; AI = 27; s = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 8 8 ;Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba - 137; Pb = 207.
I. Phẩn chung cho tất cả thí sinh (40 câu, từ câu 01 đố i câu 40)Câu 1: Hỗ n hợ p M gồ m ancol no, đ ơ n chứ c X và axit cacboxylic đ ơ n chứ c Y,
đ ể u mạ ch hỏ và có cùng số nguyên tử c, tổ ng số mol củ a hai chấ t ià 0,5mol (số mol củ a Y lớ n hơ n số mol củ a X). Nế u đ ố t cháy hõàn toàn M thì thuđ ư ợ c 33,6 lít khí C02 (đ ktc) và 25,2 gam H20. Mặ t khác, nế u đ un nóng Mvớ i H2S04 đ ặ c đ ể thự c hiệ n phả n úmg este hoá (hiệ u suấ t là 80%) thì số
gam este thu đ ư ợ c làA. 27,36 ’ B. 22,80 c. 18,24 D. 34,20
Câu 2: Đ ố t cháy hoàn toàn mộ t este đ ơ n chứ c, mạ ch hở X (phân tử có số liênkế 71nhò hơ n 3), thu đ ư ợ c thể tích khí C02 bằ ng 6/7 thể tích khí Oz đ ã phả nứ ng (các thể tích khí đ o ỏ cùng đ iề u kiệ n). Cho m gam X tác dụ ng hoàntoàn vớ i 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu đ ư ợ c dung dịch Y. Cô cạ n Y thuđ ư ợ c 12,88 gam chấ t rắ n khan. Giá trị củ a m là
A. 10,56 B. 6 , 6 6 c . 7,20 D. 8 , 8 8
Câu 3: Đ un nóng hỗ n hợ p khí X gồ m 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong mộ t
bình kín (xúc tác Ni), thu đ ư ợ c hỗ n hợ p khí Y. Cho Y lộ i từ từ vào bình nư ớ cbrom (dư ), sau khi kế t thúc các phả n ứ ng, khố i lư ợ ng bình tă ng m gam và có280 ml hỗ n hợ p khí z (đ ktc) thoát ra. Tỉ khố i củ a z so vớ i H2 là 10,08. Giá trị củ a m là IA. 0,205 B. 0,585 c . 0 , 3 2 8 D. 0,620
Câu 4\ Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗ n hợ p gồ m: Na, K và Ba vào nư óc, thuđ ư ợ c dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đ ktc). Dung dịch Y gồ m HCỈ và H2SO4
tỉ lệ mol tư ơ ng ứ ng là 4:1 . Trung hoà dung dịch X bỏ ĩ dung đ ịch Y, tổ ng khố ilư ợ ng các muố i được tạ o ra làA. 13,70 gam B. 14,62 gam c. 18,46 gam D. 12,78 gam
Câu 5: Cho dung dịch X gồ m: 0,007 moi Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol c r ;0,006 mol HCO3 và 0,001 mol NO3 . Đ ể loạ i bỏ hế t Ca2+ trong X cầ n mộ tlư ợ ng vừ a đ ủ dung'đ ịch chứ a a gam Ca(OH)2. Giá trị củ a a làA. 0,444 B. 0,180 c . 0,222 D. 0,120
Câu 6: Cho cả n bằ ng: 2S02 (k) + 0 2 (k) 2 SO3 (k ). Khi tă ng nhiệ t đ ộ thì tỉ
khố i củ a hỗ n hợ p khí so vổ i H2 giả m đ i. Phát biể u đ úng khi nóí về cân bằ ngnày làA. Phả n ứ ng thuậ n toả nhiệ t, cán bằ ng dịch chuyể n theo chiề u nghịch khi
tă ng nhiệ t đ ộ .B. Phasing thuậ n thu nhiệ t, cả n bằ ng dịch chuyể n theo chiề u nghịch khi
- đ ộ - 1
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 204/345
c. Phả n ứ ng nghịch toả nhiệ t, cân bằ ng dịch chuyề n theo chiề u thuậ n khită ng nhiệ t đ ộ .
D. Phả n ứ ng nghịch thu nhiệ t, cân bằ ng dịch chuyể n theo chiề u thuậ n khită ng nhiệ t đ ộ .
Câu 7: Hỗ n hợ p khí X gổ m N2 và H2 có tỉ khố i so vớ i He bằ ng 1,8. Đ un nóng Xmộ t thờ i gian trong bình kín (có bộ t Fe làm xúc tác), thu đ ư ợ c hỗ n hợ p khí Y
có tỉ khố i so với He bằ ng 2. Hiệ u suấ t củ a phả n ứ íig tổ ng hợ p NH3 là A.50% B.25% ' c .36% D.’40%Câu & Hoà tan hoàn toàn m gam ZnS04 vào nư ớ c đ ư ợ c dung dịch X. Nế u cho
110 ml dung đ ịch KOH 2M vào X thì thu đ ư ợ c 3a gam kế t tủ a. Mặ t khác,nế u cho 140 mi dung dịch KOH 2M vào X thì thu đ ư ợ c 2a gam kế t tủ a. Giátrị củ a m là:Ã. 16,10 B. 32,20 c. 17,71 D. 24,15
Câu 9: Phát biể u đ úng làA. Axỉt nucleic là polieste củ a axit photphoric và glucozơB. Khi„thuỷ phân đ ế n cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗ n hợ p các
a-àminoaxitc. Enzim amilaza xúc tác cho phả n ứ hg thuỷ phân xenlu!ozơ thành mantozd.D. Khi cho dung dịch lòng trắ ng trứ ng vào Cu(OH)z thấ y xuấ t hiệ n phứ c màu
xanh đ ậ m.Câu 10: Cho 4 dung dịch: H2SỌ 4 loãng, AgN03, CuS04, AgF. Chấ t không tác
dụ ng đ ư ợ c vớ i cả 4 dung dịch trên làA. NH3 ' B. NaNÒạ c. BaCla D. KOH
Câu 11: Nhậ n đ ịnh nào sau đ ây đ ứ ng khi nói về 3 nguyên tử : if x, Y , 12Z?A. X và Y có cùng số nơ tronB. X, z là 2 đ ổ ng vị cỏ a cùng mộ t nguyên tố hoá họ cc. X, Y íhụ ộ c cùng mộ t nguyên tố hóa họ c.Đ . X và z có cùng số khố i.
Câu 12: Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 moi mộ t este E cầ n dùng vừ a đ ủ 100 gamdung dịch NaOH 24%, thu đ ư ợ c mộ t ancoỉ và-4 3 , 6 gam hỗ n hợ p muố i củ ahái axit cacboxyíic đ ớ n chúte. Hai axít đ ó tàA. CH3COOH và C2HsCOOH B. HCOOH và CH3COOH
c. HCOOH và C2H5COOH D. C2H5COOH và C3H7COOHCâu 13: Tổ ng số chấ t hữ u cơ mạ ch hở , có cùng công thứ c phân tử C2H40 2 là
A. 4 Bi 1 C. 3 D. 2Câu 14: Đ ố t cháy hoàn toàn m gam hỗ n hợ p 3 ancoí đơn chứ c, thuộ c cùng dãy
đ ồ ng đ ẳ ng, thu đ ư ợ c 3,808 lít khí C02 (đ ktc) và 5,4 gam HzO. Giá fri củ a mlàA. 7,42 B. 5,72 0.4,72 D.5,42
Cáu 15: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHC03 nồ ng đ ộ a mol/l, thuđ ư ợ c 2 lít dung dịch X. Lấ y 1 lít dung dịch X tác dự ng vối dung đ ịch BaCỈ2(dư ) thu đ ư ợ c 11,82 gam kế t tủ a. Mặ t khác, cho 1 lít dung djch X vào dungdịch CaỌỈ2 (dựj rồ i đ un nóng, sau khi kế t thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kẹ tjtâã. Giá tri củ a â, m tư ơ ng ứ ng là
^A ,|# ||a ? 4 ,8 B. 0,14 và 2,4 C. 0,07 và 3,2 D. 0,08 và 4,8
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 205/345
Câu 16: Thự c hiệ n các thí nghiệ m sau:(I) Sụ c khí S02 vào dung dịch KMn04
{)!) Sụ c khí S02 vào dung dịch H2S ,(!ll) Sụ c hỗ n hợ p khí N02 và 0 2 vào nư ớ c.(IV) Cho Mn02 vào dung dịch HCÍ đ ặ c, nóng.
(V) Cho Fe20 3 vào dung d|ch H2S04 đ ặ c, nóng(VI) Cho SỈ02 vào dung dịch HFSố thí nghiêm có phả n ứ ng oxi hoá - khử xả y ra Jà
A .3 B. 4 c . 6 D. 5Câu 17: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axií glutamic) vào 175 ml dung dịch
HC! 2M, thủ đ ử ợ c dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khỉ cácphả n ứ ng xả y rã hoàn toan, sổ mol NaOH đ ã phả n ứrig là
A. 0,55 B. 0,70 c . 0,65 D. 0,50Câu 18: Trong số các chấ t: C3He, CjHjCi, C3H80 và C3H9N; chấ t có nhiề u đ ồ ng
phân cấ u tạ o nhấ t ià
Á .C 3H8 B.C3H80 C.C3H7Cí D. C3H9NCâu 19: Cho 19,3 gam hỗ n hợ p bộ t gồ m Zn và.Cu có tỉ íệ mòl tư ơ ng ứ ng là 1:2vào đ ung dịch chứ a 0,2 mol Fe2(S04)3. Sau khi các phả n ứ ng xả y rã hoàntoàn, thu đ ư ợ c m gam kim loại. Giá trị củ a m là
A. 12,80 B. 1 2 , 0 0 c . 6,40 D. 16,53Câu 20: Trorig số các phát biể u sau vệ phenoí (CeH5OH):
(1) Phenol tan ít trong nư ớ c như hg tan nhiể u trong dung dịch HCỈ(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đ ổ i màu quỳ tím(3) Phenol dùng đ ể sả n xuấ t keo đ án, chấ t diệ t nấ rri mố c.(4) Phenol tham gia phả n ứ ng thế brom và thế nitro dễ hơ n benzenCác phát biể u đ ứ ng làA. (2), (3), (4) B. (1), (2), (3) C- (1), (2 ), (4) D. (1)T(3), (4)
Câu 21: Axeton đ ư ợ c đ iể u chế bằ ng cách oxi hoá cumen nhờ oxĩ, sau đ ó thuỷphân trong dung tlịch H2S04 loang. Đ ể thu đ ư ợ c 145 gam axẹ ton thì lư ợ ngcumen cầ n dùng (giả sử hiệ u suấ t quá trình đ iệ u chế đ ạ t 75%) làA. 400 gam 8 . 300 gam. c. 600 gam D. 500 gam
Câu 22: cò bao nhiêu trìpeptit (mạ ch hở ) khác loạ i mà khi thuỷ phân hoàn toànđ ề u thu đ ư ợ c 3 amino axiỉ; glyxĩn; alanin và pbenyỉaỉanin?
A . 6 B: 9 c. 3 D. 4
Câu 23: Anken X hợ p nụ róc tạ o thành 3-ety!penỉan-3-oL Tên củ a X ỉàA. 3 -ety ìpent-t-erí B. 3-ety!pent-3“ en
c. 3-etylpe'nt-2-en Đ . 2-etylpent-2 -enCấu 24: Cho các chấ t: NaHCOa, co , Ai(QH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4CI. số chấ í
tác dụ ng đ ư ợ c vói đ ung dịch NaOH loãng ỏ nhiệ t đ ộ thư ờ ng làA. 6 * B. 4 C. 5 D~3
Câu 25: Mộ t phân tử saccarozơ có:A. Hai gố c a-glucozơB. Mộ t gốc p-glucozơ và mộ t gố c cx-fructozơc. Mộ t CJO&f>-glucozơ và mộ t gố c p-fractozơ
,,Dổ M0t|ả ố 6 a-g!ucozơ và mộ t gố c p-fructozơ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 206/345
. Câu 26: Cho 7,1 gam hỗ n hợ p gồ m mộ t kim loạ i kiể m X và mộ t kim loạ i kiề mthổ Y tác dụ ng hế t vớ i lư ợ ng dư dung dịch HCl loãng, thu đ ư ợ c 5,6 lít khí(đ ktc). Kim lõạ ĩx, Y là:A. natri và magie B. kaii và canxic.ỉit ivàberi D.kKali và bari
Câu 27: Dung dịch X có chứ a: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SOị~ và X mol OH-.
Dung dịch Y có chứ a CIO^NOg và y moỉ H+; tổ ng số mol CIO4 và NO3 ià0,04. Trộ n X và Y đ ư ợ c 100 ml dung dịch z. Dung dịch z có pH ( bỏ qua sựđ iệ n li củ a H20) là
A. 1 B. 2 c . 12 D. 13Câu 28: Hỗ n hợ p khí X gồ m đ imetylamin và hai hiđ rocacbon đ ổ ng đ ẳ ng liên
tiế p. Đ ố t cháy hoàn toàn 100 mỉ hỗ n hợ p X bằ ng mộ t lư ợ ng oxi vừ a đ ủ , thuđ ư ợ c 550 ml hỗ n hợ p Y gồ m khỉ và hơ i nư ớ c. Neu cho Ỳ đ i qua dung dịchaxit sunfuric đ ặ c (dư ), thỉ còn lạ i 250 ml khí (các thể tích khí và hơ i đ o ởcùng đ iề u kiệ n). Công thứ c phân tử củ a hai hiđ rocacbon làA. CjHg va C3HJ B, CH4 va 0 2Hgc. O3H0 V3 D, C2H4 Vâ C3H5
Câu 29: Có các phat biể u sau:(1) Lư u huỳ nh, photpho đ ể u bố c cháy khi tiế p xúc vớ i Cr03
(2) Jon Fe3 có cấ u hình electron viế t gọ n là [Ar]3d5
(3) Bộ t nhôm tự bố c cháy khi tiế p xứ c vớ i khí clo(4) Phèn chua có eông thứ c ỉà Na2S (V AJ2(S0 4)3. 24H20.Các phát biể u đ úng là /
A. (2 ), (3), (4). B. (1 ), (2 ), (4) c. (1 ), (3), (4) D. (1) (2), (3)Câu 30: Cho các [oạ i tơ : bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằ m, tơ nitron,
nìlon - 6 , 6 . Số tơ tổ ng hợ p là A. 5 B. 3 c . 4 D. 2
Câu 31: .Cho sơ đ ồ chuyể n hoá:
Triolein — ìỊ g í ĩ g U X —ĩ !*S Wa?—» Y — ĩB 2 - » z .
Tên củ a z là
A. axit panmitic B. axit stearic c. axlt oleic D. axit linoleicCâu 32: Hỗ n hợ p khí nào sau đ ây không tổ n tạ i ở nhiệ t đ ộ thư òng?
A. H2 và F2 B. H2S và N2 c. c ò và 0 2 D- cĩ2 và 0 2
Câu 33: Các nguyên tố từ Li đ ế n F, theo chiề u tă ng củ a đ iệ n tích hạ t nhân thiA. Bán kính nguyên tử và đ ộ âm đ iệ n đ ề u giả m.B. Bán kính nguyên tử giả m, đ ộ âm đ iệ n tă ngc. Bán kính ngụ ỵ ên tử và đ ộ ấ m đ iệ n đ ể u tă ng.D. Bán kính nguyên tử tă ng, đ ộ âm đ iệ n giả m
Câu 34: Cho sơ đ ồ chuyể n hoá:
c 3h6 - «&. ■>X - Na-0H ->Y- 3 i°£ - » T —sasĩìg^ E(Esíe đ a chứ c)
Tên gọ i cùa Y làA. propan-1,2-đ ioi B. propan-2-olc. glịxerãiÊ* D. propan-1,3-đ iol
205
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 207/345
Câu 35: Nung nóng từ ng cặ p chấ t sau trong bình kín: (1) Fe + S(r),(2) Fez0 3 + CO (k), (3) Au + 0 2 (k), (4) Cu + CuíNOaMr), (5) Cu + KN03(r),(6 ) AI + NaCI (r). Các trư ờ ng hợ p xay rá phả n ứ ng oxi hoa kim loạ i là
À. (1) (3), (6) B. (1) (4), (6) c . (2), (5) (6) D. (2) cạ), (4)Câu 36: Cho X mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứ a y mol H2S04 (tỉ lệ
x:y = 2:5), thu đ ư ợ c mộ t sả n phẩ m khử duy nhấ t và đ ung đ ịch chỉ chứ a muố i
suníat. Số mol electron do lư ợ ng Fe trên như ờ ng khi bị hoà tan là A. 2x B. 2y c . y D. 3xCâu 37: Phả n ứ ng đ iệ n phân dung dịch CuCl2 (vói đ iệ n cự c trơ ) và phả n ứ ng ă n
mòn đ iệ n hoá-xả y ra khi nhúng hợ p kim Zn - Cu vào dung dịch HCI có đ ặ cđ iể m làA. Phả n ứ ng ồ cự c âm có sự tham gia củ a kim loạ i hoặ c ion kim loạ iB. Phả n ứ ng xả y ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng đ iệ nc. Đ ể u sinh ra Cu ỏ cự c âmD. Phả n ứ ng d cự c dư ơ ng đ ề u là sự oxi hoá c r
Câu 38: Oxi hoá hế t 2,2 gam hỗ n hợ p hai ancol đ ơ n chớ c thành anđ ehit cầ nvừ a đ ủ 4,8 gam cũ o. Cho toàn bọ lư ợ ng anđ ehit trên tác dụ ng vớ i lư ợ ng dưđ ung dịch AgN03 trong NH3f thu đ ư ợ c 23,76 gam Ag. Hai ancõi là:A. C?H5OH, C2H5CH2OH ' B. CH3OH, C2H5CH2OHc. C2H5OH* C3H7CH2OH d. CH3OH, C2H5OH.
Câu 39: Phát biể u nào sau đ ây đ úng?A. Các kim loạ i: natri, bari, beri đ ề u tác dụ ng vớ i nư ớ c ở nhiệ t đ ộ thư ờ ngB. Kim loạ i magie có kiể u mạ ng tinh thể iậ p phư ơ ng tâm diệ nc. Theo chiề u tă ng đ ầ n củ a đ iệ n tích hạ t nhân, các kim loạ i kiể m thổ (từ
beri đ ế n bari) có nhiệ t đ ộ nóng chả y giả m dầ n.
D. Kim loạ i xesi đ ư ợ c dùng đ ề chế tạ o tế bào quang đ iệ n.Câu 40: Phát biể u không đ úng iàA. Kim cư ơ ng, than chì, fuleren là các dạ ng thù hình củ a cacbonB. Hiđ ro sunfua bị oxi hoá bở i nư ớ c clo ỏ nhiệ t đ ộ thư òng.c. Trong công nghiệ p, photpho đ ư ợ c sả n xuấ t bằ ng cách nung hỗ n hợ p
quặ ng photphorit, cát và than cố c ở 1 2 0 0°c trong lò đ iệ n.D. Tấ t cả các nguyên tố haiogen đ ề u có các số oxi hoá: “ 1, +1, +3, +5 và
+7 trong các hợ p chấ tB. Phầ n riêng. Thí sinh được làm 1 ừong 2 phẩn (1 hoặc 2)
Phẩ n I. Theo chư ơ ng trình chuẩ n (10 câu; Từ câu 41 đến 50)Câu 41: Đ iệ n phân (vớ i đ iệ n cự c trơ ) mộ t dung dịch gồ m NaOI và C11SO4 cócùng số moỉ, đ ế n khỉ ở catot xuấ t hiệ n bọ t khí thì dừ ng đ iệ n phân. Trong cảqư á trình đ iệ n phân trên, sả n phẩ m thu đ ư ợ c ò anot !àA. chỉ có khí Cl2 B. khí Cỉ2 và H2 c . khí C!2 và 0 2 D. khí H2 và 0 2
Cẩu 42: Cho m gam hỗ n hợ p etanaỉ và propánai phả n ứ ng hoàn toàn vố i lư ợ ngdư đ ung dịch AgN03 trong NH3 thu đ ư ợ c 43,2 gam kế t-tủ a và dung dịchchứ a 17,5 gam muố i arAonỉ củ a hai axit hữ u cơ . Giá tri củ a m là
A. 1 0 , 2 B. 10,9 c . 14,3 D. 9,5Câu 43: Nhỏ từ từ từ ng giọ t đ ế n hế t 30 ml dung dịch HCJ 1M vào 100 mỉ dung
dịch Ghứ a Na2COs 0,2M và NaHC03 0,2M, sau phả n ứ ng thu đ ư ợ c số mo!c ' ° d ? . # Ị
„ A^ ,Ọ1a.ể B. 0,010 c . 0,020 D. 0,030l i mJp
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 208/345
Câu 44: Chấ t đ ư ợ c dùng đ ể tẩ y trắ ng giấ y và bộ t giấ y trong công nghiệ p !àA. C02 B. SO2 c. NO2 D. N20
Câu 45: Đ ố t cháy hoàn toàn mộ t lư ợ ng hiđ rocacbon X. Hấ p thụ toàn bộ sả nphẩ m cháy vào dung dịch Ba(OH)2 (dự ) tạ o ra 29.55 gam kế t tủ a, đ ung dịchsau phả n ứ ng có khố i lư ợ ng giả m 19,35 gam so vớ i dung dịch Bă (OH)2 banđ ầ u. Cong thứ c phân tử củ a X làA C3H6 B. C2H6 c. GjHs Đ . CgH*
Câu 46: Trong phả n ứ ng: K2Cr 20 7 + HCl -» CrCI3 + Cl2 + KCI+H20
Số phân tử HCI đ óng vai trò chấ t khử bằ ng k lầ n tổ ng số phân tử HCỈ thamgia phả n ứ ng. Giá trị củ a k làA. 3/14 B. 1/7 C.3/7 D.4/7
Câu 47: Hỗ n hợ p X gồ m Ị mol amino axit no, mạ ch hỏ và 1 mol amin no, mạ chhỏ . X có khả nă ng phả n ứ ng tố i đ a vớ i 2 mỏ ỉ HC! hoặ c 2 moi NaOH. Đ ố tcháy hoàn toàn X thu đ ư ợ c6 mol C02, X mol H20 và ỵ moỉ N2. Các gỉá trị X,y tư ơ ng ứ ng làA. 7 và 1,0 B. 7 và 1,5 c. 8 và 1,5 D. 8 và 1,0
Câu 48: Từ 180 gam g(ucozơ , bằ ng phư ơ ng pháp lên men rư ợ u, thu đ ư ợ c a gamancol etylic (hiệ u suấ t 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằ ng phư ơ ng
pháp lêri men gấ m, thu đ ư ợ c hỗ n hợ p X. Đ e trung hoà hỗ n hợ pt X cầ n 720ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệ u suấ t quá trình lên men giấ m (àA. 1 0 % ' B. 80% c 90% 0: 20% ' ĩ
Câu 49: Các chấ t vừ a tác dụ ng đ ư ợ c vớ i dung dich HCI vừ a tãc dụ ng đ ư ợ c vớ iđ ung dịch AgN03 làA. Zn, Cu, Fe B. MgO, Na, Ba c. CuO, AI, Mg D, Zn, Nir Sn
Câu BO: Hỗ n hợ p gồ m, 0,1 mol mộ t axit cacboxylic đ ơ n chứ c và 0,1 moi muố icủ a axit đ ó vớ i kim [oạ i kiể m có tổ ng khố i lư ợ ng là 15,8 gam. Tên cổ a axỉttrên ỉàA. axit etanoic B. axit propanoic
c. axit metanoic D. axit butanoicPhầ n 2: Theo chư ơ ng trình nâng cao ợ ừ câu 51 đến cau 60)Câu 51: Hiđ rò hoá chấ t hữ u cơ X thu đ ư ợ c (CH3)2CHCH(0 H)CH3. Chấ t X có tên
thay thế làA. 3-metyJbutan-2-on B. 2-metylbutan-3-onc. 3-metylbutan-2-ol Đ .-metyl isopropyl xeton
Cầu 52: Đ ố t cháy hoàn toàn V lít hơ i mộ t amin X bằ ng mộ t lư ợ ng oxi vừ a đ ủ tạ ora 8V lít hỗ n hợ p gồ m khí cacbonic, khí nitơ và hơ i nư ớ c (các thể tích khí vàhơ i đ ề u đ o ỏ cùng đ iề u kiệ n). Amin X tác dụ ng vố i axit nitơ ở nhiệ t đ ộthư ờ ng, gìấ i phóng khí nitơ . Chấ t X làA. CHs-CHr-NH-CHa B. CH3-CH 2-CH2-NH20. CH2=CH-OH2-NH2 D. CH2=CH^NH-CH3
Câu 53: Cho m gam hỗ n hợ p bộ t X gồ m ba kim loạ i Zn, Cr, Sn có số mol bằ ngnhau tác dụ ng hế t vớ i lư ợ ng dư dung djch HCl loãng, nóng thú đ ư ợ c đ ungdịch Y vẳ khi H2. Cô cạ n dũ ng dịch Y thu đ ư ợ c 8,98 gam muố i khàn. Nế ucho m gam hỗ n hợ p X tác dụ ng hoàn toàn vói 02 (dư ) đ ể tạ o hỗ n hợ p 3 oxitthì thể tích.(khí 0 2 (đ ktc) phả n ứ ng làA. 1,Q.08W B. 2,016 lít c. 0,672 lít D. 1,344 lít
207
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 209/345
Câu 54: Tách nư ớ c hỗ n hợ p gồ m ạ ncol etylic và ancoi Y chỉ tạ o ra 2 an ken. Đ ố ícháy cùng số mol mỗ i ancol thì lư ợ ng nư ố c sinh ra từ ancoí này bằ ng 5/3 Jầ nlư ợ ng nư ớ c sinh ra từ ancòi kia. Ancoỉ Y ỉà íA. CH3-CH(OH)-CH3 B. CH3-CH2-CH(OH)-CH3
c. CH3-CH2-CH2-OH D. CH3-CH2-CH2-CH2-OHCâu 55: Trong số các nguồ n nă ng lư ợ ng: (1) thuỷ đ iệ n, (2) gió, (3) mặ t trờ i (4)
hoá thạ ch; nhCmg nguồ n nă ng lư ợ ng sạ ch làA. (1), (2), (4) B. (2) (3) (4) C. (1) (3), (4) D. (1), (2), (3)
Câu 56: Cho 0,448 iít khí NH3 (đ ktc) đ i qua ố ng sứ đ ự ng 16 gam CuO nungnóng, thu đ ư ợ c chấ t rắ n X (giâ sử phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn). Phầ n tră mkhố i lư ợ ng củ a Cu trong X là
A. 12,37% B. 14,12% c. 85,88% , D. 87,63%Câu 57: Xét cân bằ ng: N20 4 (k) 2N02 (k) ỗ 25°c. Khi chuyể n dịch sang mộ t
trạ ng thái cầ n bằ ng mố ỉ nế u nồ ng đ ộ củ a N20 4 tă ng lên 9 lầ n thì nồ ng đ ộcua N0 2
A. Giả m 3 lầ n B. Tă ng 4,5 lẩ n c. Tă ng 9 lầ n D. Tă ng 3 lầ nCâu 58: Trong cáo polime sau: (1) poỉi(mety! metacrylat); (2) polistiren; (3)
niỉon-7; (4) poli(ety!en-terephtalat); (5) nilon-6 ,6 ; (6 ) poli(vinyl ạ xetaí), các
polime là sả n phẩ m củ a phả n ứ ng trùng ngư íig ỉàA.(1)>(3),(6) ^ B.(1), (2),(3) c .{1 ), (3), (5) D. (3), (4), (5)
Câu 59: Đ iệ n phân (đ iệ n cự c trơ ) dung dịch X chứ a 0,2 mol CuS04 và 0,12 moiNaCl bằ ng dòng đ iệ n có cự ờ ng đ ộ 2A. Thể tích khí (đ ktc) thoát ra ô anotsau 9650 giây đ iệ n phân làA. 1,792 lít ’ B. 2,240 lít c. 1,344 lít D, 2,912 lít
Câu 60: Cho hỗ n hợ p X gồ m ancol metylic và hai axit cacboxyíic (no, đ ơ n chứ c,kế tiế p nhau tròng dãy đ ồ ng đ ẳ ng) tác dụ ng hế t vớ ỉ Na, giả i phóng ra 6,72lít khí H2 (đ ktc). Nế u đ un nóng hỗ n hợ p X (có H2S04 đ ặ c làm xúc tác) thì cácchấ t trong hỗ n hợ p phả n ứ ng vừ a đ ù vố i nhau tạ o thành 25 gam hỗ n hợ p
este (giả thiế t phả n ứ ng este hoá đ ạ t hiệ u suấ t 100%). Hai axit trong hỗ nhỢ pXlàA. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOHc. C3H7COOH và C4H9COOH D. C^HgCOOH và C3HrCOOH
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI TUYÊN SINH ĐẠI HỌC NẦM 2010 khối A - mã đề thi 728
Câu 1: Theo b^i ra: nco = tổ mol; nHo = 1,4mol.
=> Ancoí no, đ ơ n chứ c, mạ ch hỏ CgHgO (C3H7OH).- Vì nco > nH0 => axií đ dn chứ c, mạ ch hỏ Y phả i không no (có 3 nguyên
tử c trong phân tử )=> Y là = CH - COOH hoặ c Ọ H s c - COOHGo^ặ lư ợ t là số moi X, Y trorìg hỗ n hợ p M.
^ r « | # y = b , 5 ; y > x ‘ ( 1 )&*£ “Výýĩ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 210/345
* Trường họp 1: Y ià CH2 = CH - COOHTa có: 8x+4y=2nH0 = 2.1,4 = 2,8 (2)
Từ(1), (2)=>x = 0,2; y = 0,3.
PTPƯ : CH2 = CH-COOH + C3H7O H * = = ± C H 2 =CH-COOC3H7 +H;
0 ,2 0 ,2 0 ,2
n 9 114. 8 Í1Vì H = 80% => meste = ’ = 18,24(gam).100
Đ áp án đ úng là c.* Trường hợp z Y íà CH = c - COOHTa có: 8 x + 2 y = 2 ,8 => 4x + y = 1,4 (3)
Từ (1), (3) :=> X = 0,3; y = 0,2 =>Loạ iv ìx>y.Câu 2: Đ ặ t este mạ ch hd, đơn chứ c X là CnH2n- 2k0 2.
Số liên kế t %trong phân tử X bằ ng k + 1 .
Theo bàirak + 1 <3=>k<2=>k = 0 hoặ c k = 1.PTPƯ : C„H2„.2k0 2 +Ị^3 n~2k ~ 2 jo 2 -^nC 0 2 + (n -k )H 20
3 n - k - 2
TK nc0’ 6 n 6Theo bài ra:ieo bài ra:n0 , 7
14n = 6 .(3n-k -2 )sỉế u: k = 1 => n = 4,5
(3n-k -2 ) /2 7
4n = 6 k -ỉ-12 => 2n = 3k + 6
+ Nế u: k = 1 => n = 4,5 => loạ i.+ Nế u: k = 0 => n = 3. Xíà C3H60 2
X có các cấ u tạ o HCOOCH2CH3; CH3COOCH3.Theo bài ra: nK0H= 0,14 (mol).* Trường hợp 1: X !à HCOOCH2CH3 (x moí < 0,14):PTPƯ : HCÔÒCH2CH3 +KOH— ^HCOOK + CH3CH2OH
X —> X —> X
Ta có: 84x + 56. (0,14-x) = 12,88 =>x - 0,18 > 0,14 => Loạ i.* Truỡhg hợp 2: X là CH3COOCH3 (y mol < 0,14):PTPƯ : CH3COOCH3 + KOH------>CH3COOK + CH3OH
y y yTa có: 98y + 56. (0,14 - y) = 12,88 => ý = 0,12 <0,14 (thoả mãn).Vậ y m = 74y = 74. 0,12 = 8,88 (gam).Đ áp án đ úng là D.
Câu 3: Theo bài ra: n7 = = 0,0125(mol)
“ 2Í£— z 22400 v 'Sơ đ ồ phả n ứ ng:
CjH j+H i r -S ! U c 2H4,CsHe,CsH2,K! —?5-^C2H6 t,H2 t
- ' Õ (Y) (z)
,0
209
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 211/345
Theo định luật bảo toàn khố i lư ợ ng, ta có:mx - mY
mY= m + mz Ị=> m = mx - m2=> m = (0,02. 26 + 0,03. 2) - 0,0125.10,08. 2 = 0,328 (gam).Đ áp án đ úng là c.
Chú ý.: Các PTPƯ xả y ra:
ChU CH + H2 -^-°->CH2 = CH2
CH2 = CH2 + H2 — >CH3 - CH3
CH2 = CH2 + Br 2 ------ ► CH2Br-CH2Br
CH s CH +2 Br 2 ------------------------»CHBr 2 -CHBr 2
Câu 4: Theo bài ra: nH = 2,688/22,4 = 0,12(mol),
Na,K,Ba+H20 ---->NaOH,KOHfBa(OH)2+ H2 í
Ta thấy n0H_ = 2/1^ =2.0,12 = 0,24^ 01)Gọ i X là số mol H2S04 trong Y => nHcl - 4x moí.
=>nH* = 2x + 4x = 6 x(mol)
PTPƯ trong hoà: H+ + OH"------ > HzO
0,24 <- 0,24 mol => 6x = 0,24 => X = 0,04 (mol).Vậ y khố i ỈƯ Ợ ng muố ỉ thu đ ư ợ c:
^ m u ó i ~ K, Ba ^ s o 2-
- 8,94 + 4x . 35,5 + X . 96= 8,94 + 4. 0,04 . 35,5 + 0,04. 96 = 18,46 (gam).
Đ áp án đ úng là c.Câu 5: PTPƯ :
Ca2+ +2HCO3 + Ca(OH) 2 -y 2CaC03 ị +2H20
0,003 -» 0,006 -> 0,003 (moi)Suy ra: a •= 0,003. 74 = 0,222 (gam).Đ áp án đ úng là c.
Câu 6: Xéí cân bằ ng: 2S02 (k) + 0 2 (k) 2S03 (k)Phả n ứ ng nghịch làm tă ng số phân tử khí nên tì khố i củ a hỗ n hợ p khí sẽgiả m. Do đ ó khi nhiệ t, đ ộ tă ng cân bằ ng này chuyể n dịch theo chiề u nghịch=> Chiề u nghịch íà chiề u thu nhiệ t (chiề u thuậ n là chiề u toả nhiệ t AH < 0).Vây phả n ứ ng thuân toả nhiêt, cân bằ ng dich chuyể n theo chiề u nghich khỉnhiệ t đ ộ tă ng.Đ áp án đ úng là A.
Câu 7: Gọ i X, y lầ n lư ợ t là số moỉ .khí N2, H2 trong hỗ n hợ p X.
Ta có: + 2y 1 3 4 28x + 2y = 7,2x + 7,2y =>20,8x = 5,2y=í>4x = y
#x '+y y.-r: ẩ Ề ế ểiỊpíSịS w-íi
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
DK
T
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
100
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 212/345
Ban đ ầ u: X 4xPhả n ứ ng: ' a • - 3 a -> 2aCân bằ ng: (x - a) (4x - 3a) 2aTổ ng số mol khí trư ố c phả n ứ ng: X + 4x = 5x (mol)Tổ ng số moi khí sau phả n ứ ng: 5x - 2a (mol)T ' n t ứ s 5 x 2 ■ .Ta có: — a ~ => - -p- => 9x = 10x - 4a =>X = 4a
ns đ t 5x-2 a 1,8
Hiêu suấ t phả n ứ ng tổ ng hơ p NH3: H = —.100% - — .100% = 25%X 4a
PTPƯ: N2 + 3H2 >2NH3
Đ áp án đ úng là B.Câu 8: Theo bài ra: nK0H = 0,22mol;nKOH = 0,28mol
Gọi X là số mol ZnS04 ban đ ầ u.* Truúng hợp 1: xíO .22/2 = 0,11(moí)
Tứ c là lư ợ ng ZnS04 phả n ứ ng hế t vớ i 0,22 mol KOH.PTPƯ : ZnS04 + 2K0 H------>Zn(OH)2+ K2S04
X -> 2x -> X
Zn(OH)2 + 2K0H— >K2 [Zn(OH)4]
(0,11 - x) (o,2 2 - 2 x)
Zn(OH)2 + 2K0 H------>K2 [Zn(0H)4]
(0,14 - x) ■<- (0,28 - 2x)
, x - ( 0 ,1 1 - x ) 3Ta có: — 7- - — 7 = —
x- (0,14-x) 22v_0 t 1 3± x V- iI1 4x-0,22 = 6x -0,422X-0.14 2
=> 2x = 0,2 => X = 0,1 (thoả mãn đ ỉề u kiệ n).Vậ y m = 161. X = 161- 0,1 = 16,10 (gam)Đ áp án đ úng là A.* Trường họp 2: X > 0,11
Tứ c là lư ợ ng ZnS04 phả n ứ ng chư a hế t vớ i 0,22 mol KOH.PTPƯ : ZnS04 + 2K0H------ »Zn(OH)2 + K2S04
0 , 22 - > 0,11
ZnS04 + 2K0H------->Zn (0H )2 ■+ K2S04
X -ỳ- 2x -> X
Zn(OH) 2 + 2K0H------»K2 [Zn(OH)4]
(0,14 - x) <- (0,28 - 2x)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 213/345
Ta có: — ° ’— — = - => — M I ■= 0 , 2 2 - 6 x - 0 ,4 2x - (0 ,1 4 -x ) 2 2X-0.14 2 ;
□ 64=> 6x = 0,64=> X = - ^ < 0,11
6=> Loạ i trư ờ ng hợ p này.
Câu 9: - Axit nucleic là protein phứ c tạ p.- Protein đ ơ n giả n —+l ° » polipeptit >a - a min oaxit
- Enzim amiiaza xúc tác cho phả n ứ ng thuỷ phân tinh bộ t thành mantozơ .- Khi cho dung dịch lòng trắ ng trứ ng {anbumin) vào Cu(OH)2 tạ o ra phứ cchấ t màu tím.=> Phât biể u đ úng là BĐ áp án đ úng ỉà B.
Câu 10: NaNOg không tác đ ụ ng đ ư ợ c vớ i dung dịch H2S04 loãng, AgN03,CuS04, AgF.Đ áp án đ úng là B.
Chú ý: nh 3 + h2s o 4 — »nh4h s o 4
3NH3 -r H20 4- AgN03 ------ >[Ag(NH3)2 ]0H+NH 4N03
2NH3 + 2H20 + CuS04 -Cu(OH) i +(NH4) SO4
2NH3 + 2AgF + HzO----- -»Ag20 ị +2NH4F
BaCU + H,SOa ——»BaS04 i +2HCI
-*2AgÕl ị +Ba(NOs)BaCI2 + 2AgN03 ■
BaCI2 + CuS04 —
BaCi2 +2AgF—K0.H+H2S04 —
2KOH + 2AgN03
2KOH + CuS04 —
► BaSCX, 'i' +CuCl,
-^2AgCI ị +BaF2
-»KHS0„+H.>0
-» g20 i +2KM03 +H20
2KOH + 2AgF-. 55 w * 2S7
! ’ 12
—>Cu(OH)2 ị +k2s o 4
■ *Ag20 ị +2KF + H2026 V - 13 > 26Câu 11: Ba nguyên tử ;
Suy ra:-P X= 13;PY= 26; pz =12.
—Ax = 26; Ay = 55; Az = 26.- Nx = 26 - 13 - 13; nỴ= 55 - 26 - 19; Nz = 26 - 12 = 14.Vậ y X và z có cùng số khố i (A = 26).Đ áp án đ úng là D.
- ru K-- 1*00.24Câu 12: Theo bài ra: nk„nu = — —— Na0H 100.40
Vì: Dp nyaoH = 0,2 ‘ 0,6 —1 1 3
= 0 ,6 (moi).
NapH _
e ba chứ c (RCOO)3R
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 214/345
PTPƯ :(RCOO)3R + 3NaOH -► 3RCpONa + R(OH) 3
0 ,6 "> 0 ,6 (mol)43 6 — —
Suy ra: Mr c o o n* = = 72,7 R + 44 + 23 = 72,7 => R = 5,7
Suy ra: -R, = H(R1 < 5,7) => Có axit HCOOH.
* Trường hợp 1: Este E có dạ ng (HCOO)2 (R3COO)R
PTPƯ : (HCOO)2 (R3COO)R + 3NaOH -> 2HCOONa + RgCOONa + R(OH)3
0,6 0,4 -> 0,2Ta có: 0,4.68+0,2.(R3 +67) = 43,6 ^ R3 = 15(CH3)
=> Có axit CH3COOH.Vậ y 2 axit là HCOOH và CH3COOH.Đ áp án đ úng là B.* Trường hợp 2. Eset E có dạ ng (HCOO)(R2COO)2 R
PTPƯ : (HCOO)(R2COO)2 R + 3NaOH -» HCOONa + 2R2COONa + R(OH)3
0,6 -> 0,2 -> 0,4Ta có: 0,2.68+0,4.(R2+67) =43,6
=>R2 =8 (loại).
2 2 + 2 -4Câu 13\ Đ ộ bấ t bão hoà: — = 1 (vì mạ ch hỏ )
=> Phân tử có 1 liên kế t 7U(C = c hoặ c c = O).Các cấ u tạ o có thể có:(1) HCOOCHa: Metyl fomat.(2) CH3COOH : Axit axetic.(3) HO - CH2 - CHO : Hiđ roxietanaỉ.(4) CH2 = C H -0 - 0 - H : Vinyl hĩđ roperoxit
=> Có cả thả y 4 chấ t hữ u cơ tồ n tạ i.Đ áp án đ úng là A.Chú ý. Hai cấ u tạ o: CH3 - o - CHO và H - c o o - CH3 trùng nhau.
Câu 14: Theo bài ra: nco = 0,17mol; nHo = 0,3mol
Vì n^Q > nco => ancoỉ no, mạ ch hỏ (đ ơ n chứ c) dạ ng CnH2n*20 (X mol)
=> x = nHo -n co = 0,3-0,17 = 0,13 (moi)
nco 017 ^ n = - ^ 2- = — = 1,3077
X 0,13Vậ y m = (14n + 18). X = (14 .1,3077 + 18). 0,13 = 4,72 (gam)Đ áp án đ úng là c.
Câu 15: Theo bài ra: nNaHC0 = 2a(mol)
BaC03 i 8/197 = 0,06mol;nCaCO3ị — 7/100 = 0,07mol.
NaOH + NaHC03 ----------------- >Na2C03 + H20 (1)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 215/345
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 216/345
. - C3H9N: CH3CH2CH2NH2; (CH3)2CHNR2;CH3NHCH2CH3; (ChJsN (có 4 cấ u tạ o).
=> C3H9N có nhiề u đ ồ ng phân cấ u tạ o nhấ t.Đ áp án đ úng ỉà D.
Câu 19: Đ ă t n7„ = X => ru . - 2x(molì.
Ta có: 65x + 64.2X = 19,3=> 193x = 19,3 => X = 0,1
PTPƯ (theo thứ tự ):
Zn + Fe2 (S 04 )3 ------>ZnS04 + 2FeS04
0,1 -» 0,1
Cu + Fe2 (S 04 ) 3 ------ >CuS04+ 2FeS04
0,1 (0 ,2 - 0 ,1)nCu(dư ) = 2 x - 0,1 = 2 . 0 ,1 - 0,1 = 0,1 (mol)
=5>m=mCu{dư) = 0,1 .6 4 = 6,40 (gam).
Đ áp án đ úng ià c.Câu 20: Các phát biể u đ úng về phenol: (2),(3),(4).
Đ áp án đ úng là A.Cầu 21: PTPƯ : X 6HSCH(CH3)2 j ! j± | ^ C H 3COCH3 + C6HsOH
120 gam — '■■> 58 gamm <-----145 gam
Vì H = 75% => m =400(gam).58.75
Đ áp án đ úng là A.
Câu 22: Số tripeptit (mạ ch hở ) = n! = 3! =6 .Đ áp án đ úng ĩà A.Chú ý: Bài tậ p này có cùng kế t quả vối bài tậ p sau: Từ 3 amino axit Gly, Ala và
Phe có thể tạ o ra đ ư ợ c tố i đ a bao nhiêu tripéptit (mạ ch hỏ ) có đ ồ ng thờ i cảGỉy, Aía và Phe?
Càu 23: Sơ đồ: Anken X + f ỉ20 -----> (ChịC tịỵ C lO HÌC^C H s
=>X: (CH3CH2)2C=CH-CH3 : 3-ety!pent-2-ẹ n
Đ áp án đ úng là c.Câu 24: Các chấ t tác dụ ng vố i dung dịch NàOH loãng :
NaHCOs +NaOH— -»Na2C03 +H,0Ai(OH)3 ì-NaOH------ »Na[AI(OH)4]
HF+NaOH------>NaF+H20
Cl2 +2NaOH------>NaCl + NaCIO + HjO
NH4CI +NaOH----- -*NaCI +NR j +H20=> Có 5 cặ ỹ ít.
Đáp|áiltiiung là c.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 217/345
Câu 25: Phân tử saccarozơ đ ư ợ c tạ o thành bỏ i mộ t gố c a - gỉucozơ và mộ t gố c3 - fructozơ .Đ áp án đ úng là D. Ị
Câu 26: Theo bài ra: nH =0,25(mo!) .
1 •PTPƯ : X + H20 ------ »XOH+-H2T2 2 2
Y + 2HzO------- >Y(OH)2 +H2T
Suy ra: nHz <nhhXy <2.nHz => 0,25<nhhX Y < 0,5
Suy ra: — <Mx.Y < =>14,2<Mx.Y < 28,40,5 0,25
Vậ y Mx = 23 ( natri); My = 24 ( magie).Đ áp án đ úng là A.
Chú Ý. * Xác đ ịnh khoả ng giá trị số mol hỗ n hợ p kim loạ i kiề m và kiể m thọ :+ nhhnv* khi chỉ eó kim Ịoạ i kiệ m: nhh ĨX&X- 2tìh
+ nhhnnkhi chỉ có kim loạ i kiề m thổ : n hfl min = nH '
* Bàí này chì tìm đ ư ợ c 1 kế t quả khi phân tử khố i kim loạ i kiề m và kim loạ ikiế m thổ xấ p xỉ nhau (cùng, chu kỳ ).Câu 27: áp dụ ng đ ịnh luậ t bả o toàn đ iệ n tích, ta có:
Dung dịch X: 0*07 . 1 = 0,02 . 2 + X . 1=>x=0,03(moỉ).
Dung dịch Y: 0,04.1 = y.1=> y “ 0,04 (moi).
PTPƯ : H+ + 0 H "^ H 20Ban đ ầ u: y XPhả n ứ hg: 0,03 -> 0,03Còn: 0,01 0
=>[h +] = 0,01/0,1 = 0,1M=>pH = -lg0,1 = 1Đ áp án đ úng là A. ‘
Câu 28: Đ ĩmetylă mĩn (CH3)2NH1phân tử có 7 nguyên tử H; 2 nguyề n tử c.Sơ đ ồ : (Óh3) 2 NH,CxHy +° 5 >C02 ,H20,N2
Theo bài ra: v^o "= 550-250 = 300 (mi)
Vco2+n2 -250(ml)
vx = 100 (ml) (đ o cùng đ iề u kiệ n).
2-V^o 2.300 = 6
vx 100Suy ra: .nn =
Vì đ imetylamỉn (CH3)2NH có nH= 7 > 6 => Trong X có hiđ rocacbon mà phântử có số nguyên tử H < 6 1=> Đ ó có thể là CHj, C2H4) C3H4 hoặ c C2H2 (1)
Măt ìịh ,ỉỂyĩc < — = 2,5 M E ? 100
Mị
Ế Ể
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 218/345
Vi (CH3)2NH có nc = 2 < 2,5 => Trong X có hiđ rocacbon mà phân tử có sốnguyên tử cacbon > 2 (2 )Kế t hợ p (1, 2) và đ iề u kiệ n hai hiđ rocacbon trong X ià đ ồ ng đ ẳ ng kế tiế p=> Ha i h i đ r ocac bo n có t h ể là C2H4 và C 3H6 (ho ặ c C3H4 và C 4H6, ho ặ c C 2H j
v à C 3 H 4 ) .
Đ áp án đ úng là D.Câu 29: Phát biể u đ úng:
(1) s, p đ ề u bố c cháy khi tiế p xúc vói Cr03:
s + 2Cr03 ------------»S03 + Cr 203
6P +1 Ũ Cr03 ------->3P20 5 + 5Cr 2 0 3
(2) lon Fe3+(2 = 26) có cấ u hình electron: [Ar]3d5
(3) Bộ t A! tự bố c cháy khi tiế p xúc vố i Cl2: 2Al + 3CI2 ------ >2AICI3
=> Phát biể u đ úng Sà(1, 2, 3)Đ áp án đ úng là D.Chú ih Phèn chua: K2S04. A!2(S04)3.24H20
Câu 30: Tơ tổ ng hợ p (chế tạ o từ các polìme tổ ng hợ p):
(1) Caprolacỉam — > Tơ capron
(2) Vinylxianua—1 ^-* Tơ nitron (tơ olon).
(3) Axit ađ ĩpic + Hexametylenđ iamin —— >n ilon -6 ,6 + H20
=> Có 3 tơ tổ ng hợ p.Đ áp án đ úng là B.
Câu 31. Các phư ơ ng trình phả n ứ ng xả y ra:
(C17H33COO)3C3H5 + 3H2 —S ^ ( C 1?H35COO)3C3Hs
Triolein Tristearrin (X)
(C17H35C00) C3H5 + 3NaOH — 2C17H35COONa 4- C3HS(OH)3
(X) (Y)C17H35COONa + HC!----- >C17H35COOH+NaCl
(Y) (Z)=>Zlà axỉt stearic.Đ áp án đ úng là B.
Câu 32: Ngay ở - 252°c, trong bóng tố i:
H2 +F2 ------ »2HF, AH < 0
=> H2 và F2 không cùng tổ n íạ i ở nhiệ t đ ộ thư ờ ng.Đ áp án đ úng là A.Câu 33: Các nguyên tố từ Li đ ế n F (các nguyên tố íừ đ ầ u đ ế n gầ n cuố i chu kì
2), theo chiề u tă ng củ a đ iệ n tích hạ t nhân thì: Bán kính nguyên tử giả m vàđ ộ âm đ iệ ữ tă ng.Đ ápfirắ Júng là B.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 219/345
Câu 34: Các phư ơ ng trình hoá họ c xả y ra trong sơ đ ổ :CH2
I ^ C H 2+ Br2--------^BrCH, -CH2 -CHịBr
ch2 (X)
BrCH2 -CH 2 - CH2Br + 2NaOH----->HOCH
2
- CH2
- CH2
OH+2NaBr (X) (Y)
HOCH2 - CH2 - CH2OH+ 2CuO— —>OHC - CH2 - CHO+2Cu + 2H20
(Y ) (z)
OHC-CH2-C H O + 0 2- ^ - ^ H 0 0 C - C H 2 -COOH
(Z) ơ )
H O O C - C H 2 - C O O H + 2 C H 3O H < = = ± C H 3 0 0 C - C H 2 - C O OC H 3
( T ) E (este ®a ch0c)
Y ! à: H Õ C H 2 - C H 2 - C H 2O H : p ro p a n - 1,3 - đ ío l
Đ áp án đ úng là D.Câu 35: Các PTPƯ :
f°(1) Fe + s —-—>FeS (oxỉ hoá kim loạ i)
(2) Fe20 3 +3C0— — »2Fe + 3C02 (khử ion kim loạ i)
(3) Au + 0 2 — £—► không xả y ra
(4) Cu + Cu(NOs )2 — — >2CuO + 2N02 (oxỉ hoả kim loạ i)
(5) Cu + KN03 — ^~-»CuO + KN02 (oxi hoá kim loạ i)
=> 0 ). (4), (5) xả y ra phả n ứ ng oxi hoá kim loạ i.Đ áp án đ úng là B.
Câu 36: Nhậ n xét: +) X: y = 2 :5 => y = 2,5x (1)
0 +n+) Fe-ne------>Fe
nx XVì n (min) = 2; n(max)-=3 =>2x <nx<3x (2)
4-6 +(6-m)+) S(H2S0 4) + me— -» s
3 — m 3
SO4- ------ >SOl~ (muoi'sunfat)
b bTheo đ ịnh luậ t bả o toàn electron: nx = ma (3)Theo điĩỊii^ uật bảo toàn điện tích: nx = 2b (4)TỈỊậ ỊỆ đ inbíluậ t bả o toàn nguyên tố : a + b = y (5)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 220/345
Từ (3,4) => ma = 2b (6 )+ Vớ i m - 2 (sả n phẩ m khử S02):Từ (6 ): 2a = 2b => a = bThay vào (5): 2 b = y=> nx = 2 b = y (thoả mãn đ iề u kiệ n (2 )).Vậ y số mol electron do Fe cho là y.Đ áp án đ úng là c.+ Vớ í m = 6 (sả n phẩ m khử là S):
Từ (6 ) => 6 a = 2 b => 3a = bThay vào (5): 4a = y => 6 a = 1,5y.=> nx = 6 a = 1,5y = 1,5.2,5x = 3,75x (=> loạ i do không thoả mãn đ iề u kiệ n (2)).+ Vớ i m = 8 (sả n pham khử là H2S):Từ (6 ) => 8a = 2b => 4a = bThay vào (5): 5a = y => 8 a = 1,6y=> nx = 8 a = 1,6y = 1,6. 2,5x = 4x (=> loạ t).
Câu 37: * Quá ừ inh đ iệ n phân (tiêu tố n (Tiệ n nă ng) đ ung dịch CuCl2 (đ iệ n cự c trơ ):
Cự c (-): Cu2+ +2e-----»Cu (khử )
Cự cf+): 2G I"-2e------>CỈ2 (oxi hoá)* Pin đ iệ n hoá (phát sinh dòng đ iệ n) Zn - Cu/ HCl:Cự c (-): Z n-2e— —>Zn2+
Cự c (+): 2H+ + 2e------- >H2
=> Phả n ứ ng ỏ cự c âm có Sự tham gia củ a kim loạ i hoặ c iòn kìm loạ i.Đ áp án đ úng là A.
Câu 38: Theo bài ra: nCuG= 0,06mol; nAg = 0,22(mol)
Giả sử có sơ đ ổ như sau:
RCH2OH + CuO _c >RCHO +A-g-NQ?/NHa ->2Ag ị
Theo bài ra: n,^ > 2 j i Cu0 => Có anđ ehit fomic
=> Có ancol CH3Ọ H {x mol). Đ ặ t ancol còn lạ i RCH2OH (y mol).
Ta có: x+y=nCu0 =0,06 (1)
PTPƯ : HCHO + 2Ag20 - NHĩ ■ >4Ag + C02 4- H20X 4x
RCHO + Ag20 —NHĩ—> 2Ag + RCOOH
y 2yTa có: 4x + 2y = nAg = 0,22 (2 )
Từ(1, 2): X = 0,05; y = 0,01.
Mặ t khác: 32.x+(R + 31).y = 2,2
=> 32.0,05 + (R + 31) .0,01 = 2 ,2 ^ R = 29 (C2H5)
Vậ y 2 aipcịl là CH3OH và C2H5CH2OH.
219
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 221/345
Câu 39: Nhậ n xét:- Kim loại Be (nhóm Í1A) không tác dụng VỚỊ H20 ở bất kì đ ĩ ều kiện nào.- Kim loạ i Mg (nhóm I1A) có kiể u mạ ng lụ c phư ơ ng. :- Các kim loạ i kiề m thổ , do có kiể u mạ ng tinh thể không giố ng nhau nêncác tính chấ t vậ t;'lí (nhự nhiệ t đ ộ nóng chả y, biế n đ ổ i không có quy luậ t(không phả i giả m dầ n).- Kim loạ i Cs (nhóm IA) có nă ng lư ợ ng ion,hoá nhỏ nhấ t (trong số tấ t cả cáckim loạ i tự nhiên) nên đ ư ợ c dùng đ ể chế tạ o tế bào quang đ iệ n.Đ áp án đ úng là D.
Nguyên tố Be Mg Ca Sr BaMang tính thể Lụ c phư ơ ng Lụ c phư ơ ng LPTD TPTD TPTK
I? (kJ/mol) 1800 1450 ĩ 150 1060 970
-1,85 -2,37 -2,87 -2,89 -2,90
ttonc (°C) 1280 650 838 768 714t°s (°C) 2770 1110 1440 1380 1640
d (g/ cm3) 1,85 1,74 1,55 2 ,6 3,5
- Cacbon có các đ ạ ng thù hình: kim cư ơ ng, than chì, fuleren.
- Ở nhiệ t đ ộ thư ờ ng: H2S + 4CI2 + 4H20 ------»8HCI + H2S 04
- Sả n xuấ t photpho (trong công nghiệ p):
Ca3 (P04 )2 4- 3SÍ02 + 5C— 1200!£_ >2P + 3CaSi03 + 5CO
- Các nguyên tố halogen gồ m: F, Ci, Br, I (và At). Trong các họ p chấ t Flochỉ có số oxi hoà -1 (vì flo là nguyên tổ có đ ộ ả m đ iệ n lố n nhấ t, có 7electron lớ p ngoài cùng).- Các nguyên tố khác (Cl, Br, l), còn có thêm các số oxi hoá +1, +3, +5, +7
trong hợ p chấ t (do có phả n [ố p d).=> Phát biể u không đ úng là Đ .Đ áp án đ úng ià D.
Câu 41: Phư ơ ng trình đ iệ n phân:
2NaCỈ + CuS04
a/2
->Cu + Cl2 + Na2S04
a ->
CuSO,
aa - —
2
+* H,0- ->Cu+—0 2 + H2S04
=> ỏ anot xả y ra các quá trình:2 C r-2 e — *CI2
->2H+ + —0 22 2
H20 - 2e------»2H++ —0 2
Do đ ó, sả a phẩ m thu đ ư ợ c ỏ anot gồ m khí Cl2 và khí 0 2.Đ ậ p ai^đ ụ ng ịà c.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 222/345
Cảu 42: Theo bài ra: nAg = 0,4(m ol).
PTPƯ :CH3CHO + AgzO + NH3 ------*2Agị+CH3COONH4
X ---- H
CH3
CH2CHO + Ag20 + NH;
* 2x X
+ NH3 ------
>CH3
CH2
COONHt + 2Ag ị
Ta có:y ------> y -> 2 y
2x + 2y = 0,4 => X + y = 0,2 (1)
77x + 91y = 17,5 (2 )
Từ (1), (2) => X = 0,05;y = 0,15
Vậ y m = 44x + 58y = 44.0,05 + 58.0,15 = 10,9(gam)
Đ áp án đ úng ỉà B.
Câu 43: Theo bài ra: nHC| = 0,03(moỉ)nNa2co3 =0,02(mol);nNaHCO3 =0,02(mol)
PTPƯ : Na2C03 +HCI------ >NaCI + NaHC03
Vậ y nco =0,010(mol)Đ áp án đ úng là B.
Câu 44: Khí suníurơ (S02) có khả nă ng khử mộ t số chấ t màu hữ u cơ thành chấ tkhông màu (màu trắ ng). Do đ ó, nó đ ư ợ c dùng đ ể tẩ y trắ ng giấ y, bộ t giấ y,Đ áp án đ úng jà B-Chú ý. Nhúng cánh hoa hồ ng màu đ ỏ vào dung dịch S02 thì sau mộ t lúccánh hoa hồ ng bị mấ t màu (thành màu trắ ng).
Câu 45: Theo bà i ra: ỉig^Q ị = 29,55/197 = 0,15mol
T a c ó : m C0 2 + n \ | 5Ũ + ^ d d Ba(OH)2 = r n B aC 034- + (m đ dB a(OH)2 - 1 9 , 3 5 )
=> mco +mHO = 29,55-19,35 = 10;2(gam)
Mà nC02 = = 0,15(mol) => mC0 2 = 6 ,6 (gam)
=> m^o =10,2-6,6 = 3,6 (gam) => nHo = 0,2(mol)
Vì nH0 > nc0 => X là ankan CnH2n+2 (x mol)
PTPƯ : CnH2n+2 ■— ■* —>nC02 + (n + 1)H20
n (n + 1)0,15 0,2
=> 0,2. n = ;0,15. (n + 1) => 0,05n - 0,15 n = 3.
^Dap:§n ịỉung là c .
0,02 - ^ 0,02 0,02
NaHCOg +HCI------ »NaCI + C02 t +H20
0,01 <-(0,03 -0 ,02)-)- 0,01
221
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 223/345
Câu 46: Hoàn thành PTPƯ :
K2Cr 20 7 +14HCI-----»2CrCI3 + 2KCI + 3CI2 + 7H20
=> Số phân tử HCI tham gia phả n Lử ig = 14.Sô phân tử HCl là chấ t khử = 6 => k = 6/14 = 3/ 7.Đ áp án đ úng là c.
Câu 47: Theo bài ra:
(lmo!(H2N) R(COOH)b + 1mol R'Nq ) + 2molHCI (hoặ c 2 mol NaOH)=> a = 1 , c = 1 , b = 2 .Sũ y ra amino axit: H2N -C nH2n_.| (COOH) 2
amin: c m 2m+3^
PTPƯ : H2NCnH2n_.,(COQH)2 - - ° 2 >(n + 2)COz + (n + 1,5)H20 + 0,5N2
1 mol -»• (n + 2) ->■ (n +1,5) -> 0,5
CmH2nu3N - +0- mC02 + (m + 1,5)H20 + 0,5N2
1 mol -> m ->(m + 1,5) —>• 0,5Tacó:n + 2 + m = 6 =>n + m=4.x = nH 0 = (n + 1,5) + (m + 1,5) = n + m + 3 = 4 + 3 = 7 .
=0,5 + 0,5 = 1,0.
Vậ yx = 7, y = 1,0.Đ áp án đ úng’ ià A.
Câu 48: Theo bài ra: nc ^ 0 = 1(mol);nNaOH= 0,144(mol)
PTPƯ : C6H120 6 - R r ^2C2H50H+2C02f 1 mol -> 1,6 mol (VI H = 80%)
C2H5OH + 0 2 '- -en >CH3COOH + H20
0,16 -> X (mol) (Hiệ u suấ t H%)
t CH3COOH + NaOH------- ^CH3CÒONầ + H20
X ^ X=> X = 0,144 (mol).
VáyH% = 2 ^ = ° J * “ =90%.0,16 0,16Đ áp án đ úng là c.
Câu 49: Các chấ t đ ó là: Zn; Ni và Sn (Vì chúng đ ứ ng trư ố c H+ và Ag+trong dãyđ iệ n hoá):M (Zn, Ni, Sn) + 2HCỈ MCI2 + H2f
M + 2AgN03 ------ >2Ag ị +M(N03 ) 2
Đ áp án đ úng !à D.
Câu 50: Axit RCOOH, muố i RCOOM.Ta có: Ọ /f(R + 45) + 0,1 .(R + 44 + M) = 15,8
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 224/345
Suy ra giá trị phù hợ p: R = 15 (CH3); M = 39 (K)Vậ y axỉt là CH3COOH: axit etanoicĐ áp án đ úng !à A.
Câu 51: Sơ đ ổ : X + H2 ---- (CH3 ) 2 CH - CH(OH) - CH3
=> X có thể là (CH3 )2 CH-C0-CH3 :3-meíyỉbutan-2-on
(Tên thay thế )
Đ áp án đ úng là A.Câu 52. Đ ãt amin X là CxHyNz.
Sơ đ ổ : CxHyNz - +0?—»xC02 +2 - ^ 0 + -N 2
Ta có : X+—+—= 8 =>2x + y + z = 162 2
Suy ra giá trị phù hợ p có thể là X - 3, y = 8, z = 1.=> X là C3H5N.
Sơ đ ồ : C3H8N + HN02 ----- ->N2+...
=> X (C3H8N) phả i là amin bậ c I { có nhóm NH2).Do đ o X có thể là CH3 - CH2 - CH2 - NH2
Đ áp án đ úng là B.Cẩ u 53: Gọ i X là số mol mỗ i kim loạ i.
z2
PTPƯ : Zn + 2HCI ZnCI2 + H;X -> XCr + 2HCI-»CrCl2 +H2
X X
Ta có:
PTPƯ :
Sn + 2 H C I S nC I 2 + H2
X —> XX. (136 + 123 + 190) = 8,98 =>x = 0,02.2Zn + O, — >2ZnO
0,02 0,01
4Cr + 302 ------>2Cr 20 3
0,02 0,015
Sn + 0 2 ----- >Sn02
0 ,02 -» 0,02
=>nCQ =0,01 + 0,015 + 0,02 = 0,045 (m ol).
=>V0 =0,045.22,4 = 1,008 (lít).
Đ áp án đ úng íà A-
Chú ý. Cr + 2HCI— CrCL + H2... ...1 * *
223
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 225/345
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 226/345
Câu 58: Các polime là sả n phẩ m củ a phả n ứ ng trùng ngư ng ià:
(3) Axit 7 - aminoheptanoíc — ỈTT—» nilon - 7.—rijU
(4) Etylen glicol + axít terephtalic— >polỉ(etyIen-terephtalat).
(5) Axit ađ ipic + hexametyienđ iamin — >nilon - 6 ,6 .
=> (3, 4, 5) là poiime trùng ngư ng.Đ áp án đ úng là D.
Cáu 59: Các quá trình xả y ra ở anot (+):
Trư ớ c tiên: 2CP-2e------ >c\2 t
0 ,1 2 -> 0,12 -» 0,06 (moỉ)
Sau đ ó: H ,0 -2 e ------ >2H+ + - 0 2 12 2 2
4x <- X (mol)
Ta có: — = nCL .2 + nQ .4 => 2'96— = 0,06.2 + X.4F Clz 9650
0,2 = 0,12 + 4x =s>4x = 0,08 => X = 0,02.Vậ y thể tích khí thoát ra ỏ anot:
v = v c,2+v 0 =(0,06+ 0 ,0 2 ).2 2 ,4 = 1,792(1).
Đ áp án đ úng là A.
Câu 60: Theo bàí ra: nH = 0,3mo!.
Đ ặ t công thứ c chung 2 axit là RCOOH(xmol); CH3OH (y mol) .
Sơ đ ổ phả n ứ ng: RCOOH— - - - >—H2 f
X -» 0,5x
c H3OH ——ĩ—>~ H2 f 2 2
y -> 0,5yTa có: 0,5x + 0,5y = 0,3=> x + y = 0,6 (1)
RCOOH + CH3QH ■ ^ s°4-t° >RCOOCH3+ h 2q
X —> X —> X
Vì các chấ t phả n ứ ng vừ a đ ủ vớ i nhau (H = 100%) X = y (2)Từ (1), (2) X = y = 0,3.„
Mặ t khác: 0t3.(R + 59) = 25 =>R + 59 = 83,3=>R = 24,3
Suy ra R, = 15 (CH3) =» Axit GH3COOH. -R2 = 29 (C2H5) => Axít C2HsCOOH.
Đ áp án đ úng là B.
ể^9 Ê &J j IMS
/ 8 ^ " 225
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 227/345
Bộ giáo dục & Đào tạo ĐỂ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010Môn: Hoá họ c, khố i B
Đ ề chính thứ c • Thời gian làm bài: 90 phútkhông kể thời gian phát đề
Cho biế t nguyên tử khố ỉ (theo đ vC) củ a các nguyên tố :H = 1; Be = 9; c = 12; N = 14; o = 16; Na = 23; Mg = 24; AI = 27; p = 31;s = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;Br = 80; Sr = 8 8 ; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
I. Phần chung chó tất cả thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40}Câu 1: Hỗ n hợ p z gồ m hai axit cacboxylic đ ơ n chứ c X và Y (Mx > My) có tổ ng
khố i lư ợ ng ià 8,2 gam. Cho z tác dụ ng vừ a đ ủ vớ i dung dịch NaOH, thuđ ư ợ c dung dịch chứ a 11,5 gam muố i. Mặ t khác, nế u cho z tác đ ụ ng vớ i mộ tlư ợ ng dư đ ung dịch AgN03trong NH3, thu đ ư ợ c 21,6 gam Ag. Công,thứ c vàphẩ n tră m khố i lư ợ ng củ a X trong z làA C2H5COOH và 56,10% B. C3H5COOH vả 54,88%
c. HCOOH và 45,12% D._C2H3COOH và 43,90%.Cáu 2: Đ ố t cháy hoàn toàn mộ t lư ợ ng hỗ n hợ p X gồ m 2 ancol (đ ề u no, đ a
chứ c, mạ ch hỏ , có cùng số nhóm -OH) cầ n vừ a đ ỏ V lít khí 0 2, thu đ ư ợ c11,2 lít khí C02 và 12,6 gam HzO (các thể tích khí đ o ở đ ktc). Giá trị củ a V làA. 1120 B. 4,48 . c ' f 4 , 5 6 ạ 15,68
Câu 3: Hỗ n hợ p khí X gồ m mộ t ankan và mộ t anken. Tỉ khố i củ a X so vớ i H2bằ ng 11,25. Đ ố t cháy hoàn toàn 4,48 lít X, thu đ ư ợ c 6,72 lít Cũ 2 (các thể tích khí đ o ở đ ktc). Công thứ c củ a ankan và an ken lầ n lư ợ t làA. CH4 và C2H4 B. 0 H4 và O4H3 0. C2H5 va C2H4 D, OH4 V9 OjHg
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 2,45 gam hỗ n hợ p gồ m hai kim ỉoạ i kiể m thổ vào2 0 0 ml dung dịch HGl 1,25M~ thu đ ư ợ c dung dịch Y chứ a các chấ t tan cónồ ng đ ộ mol bằ ng nhau. Hai kim loạ i trong X làA. Mg và Ca B. Be và Ca c . ,Be vàMg D. Mg và Sr.
— nprt 0 3câu 5: Cho phả n ứ ng: 2CsHr- ch o + KOH =>nc = ' — = = 1,5
nx ° .2
CsH5 - COOK + C6H5- ch 2ohPhả n úng này chứ ng tỏ C6H5 - CHO
A. vừ a thể hiệ n tính oxi hoả , vừ a thể hiệ n tính khử .B. không thể hiệ n tính khử v,à tính oxi hoá.c. chỉ thể hiệ n tính oxi hoá.D. chỉ thể hiệ n tính khử ,
Câu 6: Đ ố t cháy hoàn toàn 0,1 mol mộ t amin no, mạ ch hỏ X bằ ng oxi vừ a đ ủ ,thu đ ư ợ c 0,5 mol hỗ n hợ p Y gồ m khí và hơ i. Cho 4,6 gam X tác dụ ng vớ idung dịch HCI (dư ), số mol HCI phả n ứ ng là
A-0,3 B. 0,1 c . 0,4 D. 0,2Câu 7: Phát biể u nào sau đ ây không đ úng ?
A. CF2Cl2 bị cấ m sử dụ ng do khỉ thả i ra khí quyể n thì phá huỷ tầ ng OZOn.B. Trong phòng thí nghiệ m, N2 đ ư ợ c đ iề u chế bằ ng cách đ un nóng dung dịch
NH4N02 bao hoà.c. Đ ám.ỊCíiay magie có thể đ ư ợ c dậ p tắ t bằ ng cát khô.D.rĐ ư ng dịch đ ậ m đ ặ c củ a Na2Si0 3 và K2SÌO3 đ ư ợ c gọ i là thuỷ tinh lỏ ng.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 228/345
Câu 8: Nung 2,23 gam hỗ n hợ p X gồ m các kim lõạ i Fe, AI, Zn, Mg trong oxi,sau mộ t thờ i gian thu đ ư ợ c 2,71 gam hỗ n hợ p Y. Hoà tan hoàn toàn Y vàodung đ ịch HN03 (dư ), thu đ ư ợ c 0,672 ỉít khí NO (sả n phẩ m khử duy nhấ t, ỏđ ktc). Số mo! HN03 đ ã phả n úng làA. 0 , 1 2 B. 0,14 c. 0,16 D, 0,18
Câu 9: Phát biể u nào sau đ ây không đ ứ ng khi so sánh tính chấ t hoá họ c cùanhômvàcrom?
A . N h ô m v à cr om đ ể u b ị th ợ đ ộ n g h oá tr on g d u n g d ic h H2SO4 đ ặ c ng uộ i.B. Nhôm và crom đ ề u bề n trong không khí và trong nư ớ c.c. Nhôm và crom đ ể u phả n ứ ng vớ i dung dịch HCÍtheo cùng tì lệ về số mol.D. Nhôm có tính, khử mạ nh hơ n crom.
Cáu 10: Hỗ n hợ p X gồ m 1 ancol và 2 sả n phẩ m hợ p nư ớ c củ a propen. Tỉ khổ hơ icủ a X so vớ i hiđ ro bằ ng 23. Cho m gam X đ i qua ố ng sứ đ ự hg CuO (dư ) nungnóng. Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoă n toàn, thu đ ùợ c họ ri hợ p Y gom 3 chathữ u cơ và hơ i nư ố c, khố i lư ợ ng ố ng sứ giả m 3,2 gam. Cho Ỹ tác dụ ng hoàntoàn vớ i lư ợ ng dư dung dịch AgN03 trong NH3, tạ o ra 48,6 gam Ag. Phầ n tră mkhố i lư ợ ng củ a propan “ 1- CÀtrong X làA. 16,3% B.83,7% c.65,2% D.48,9%
Câu 11: Mộ t ion M3+có tổ ng số hạ t proton, nơ tron, electron !à 79, trong đ ó sốhạ t mang đ iệ n nhiề u hơ n số hạ t không .mang đ iệ n là 19. cấ u hình electronc ủ a ng uy ên tử M là
A. [Ar]3d34s2 B. [Ar]3d64s2 c . [Ar]3đ 64s1 D. [Ar]3đ s4s1
Câu 12: Hợ p chấ t hữ u cơ mạ ch hở X có công thứ c phân tử C6H10O4 . Thuỷphân X tạ o ra hai ancol đ ơ n chứ c có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấ pđ ôi nhau. Công thứ c củ a X làA. C2H5OCO-COOCH3 b. ch 3o c o - c h 2- c o o c 2h5
c. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5 đ . c h 3o c o - c o o c 3h 7.Câu 13: Các dung dịch phả n ứ ng đ ư ợ c vớ i Cú(OH)2 ở nhiệ t đ ộ thư ở ng là
A. ỉòng trắ ng trứ ng, fructozơ , axetonB. giixerof, axit axetic, glucozd.c. anđ ehit axetic, saccarozơ , axit axeticD. faictozơ , axit acrylic, ancol etyỉic
Cảu 14: Cho hỗ n hợ p M gồ m anđ ehit X (no, đ ơ n chứ c, mạ ch hô) và hiđ rocacbon Y,có tổ ng số mol là 0,2 (số mol củ a X nhỏ hơ n của Y). Đ ố t cháy hoàn toàn M, thuđ ư ợ c 8,96 lít khí C02 (đ ktc) và 7,2 gam H20. Hiđ rocácbon Y làA. CH4 B. C2H4 c . C Hs D. C2H2.
Câu 15: Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồ i nung nóng ở nhiệ tđ ộ cao. Sau khi phả n ứng xảy ra hoàn toàn, thu đừợc X moi hỗ n hợ p khí
gồ m: C02, co , N2 và H2. Giá trị củ a X !àA. 0 , 6 0 B. 0,54 ' c. 0,36 D. 0,45.Câu 16: Hai hợ pchấ t hữ u cơ X và Ycó cùng công thứ c phân tử là C3H7N02,
đ ề u là chấ t rắ n ở đ iể u kiệ n thư ờ ng. Chấ t X phả n ứ ng vói đ ung dịch NaOH,giả i phóng khí. Chấ t Y có phả n ứ ng trùng ngư ng. Các chấ t X và Y lầ n lư ợ t làA. amoni acrylat và axit 2-amínopropionic.B. axií 2-aminopropionỉc và amoni acrylat.c. vinylgmbni format và amoni acrylat.
^:D|apỆ j^minopropionic và axit 3-aminopropionic.ềtệg ếỊ£-J& "*a”
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 229/345
Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗ n hợ p bộ t X gồ m FexCy và Cu bằ ngdung dịch H2SO4 đ ặ c nóng (dư ). Saủ phả n ứ ng thụ đ ư ợ c 0,504 lít khí SO?(sẩ n phẩ m khử duy nhấ t, ở đ ktc) và dư ng dịch chứ a:6 ,6 gam hỗ n hợ p muố isunfat. Phầ n ừ ă m khố i lư ợ ng củ a Cu trong X ià
A. 26,23% B. 39,34% c. 65,57% ■■■.■ D. 13,11%Câu 18: Trộ n 10,8 gam bộ t AI vớ i 34,8 gam bộ t Fe30 4 rồ i tiế n hành phả n ứ ng
nhiệt nhôm trong đ iề u kiệ n không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗ n hợ p
rắ n sau phả n ứ ng bằ ng dung dịch H2S04loãng (dư ), thu đ ư ợ c 10,752 lít khíH2-(đ ktc). Hiệ u suấ t củ a phả n ứ ftg nhiế t nhôm làA. 80% _ B. 70% c. 6 0 % D. 90%
Cáu 19: Hỗ n hợ p X gồ m alanin và axit glutamic, cho m gam X íác dụ ng hoàntoàn vớ i dung dịch NaOH (du), thu được dung dịch Y chứ a (m+30,8) gammuố i. Mặ t khác, nế u cho m gam X tác dụ ng hoàn toàn vớ i dung dịch HCI,thu đ ư ợ c dung dịch z chứ a (m + 36,5) gam muố i. Giá trị củ a m là
A. 17ljo B. 112,2 C. 123,8 ' D. 165,6Câu 20: Cho 150 ml dung đ ịch KOH 1,2M tác dụ ng vố í 100 mí dung đ ịch AICl3
nồ ng đ ộ X moI/Ị, thu đ ư ợ c dung dịch Y và 4,68 gam kế t tủ a. Loạ i bỏ kế t tủ a,
thêm tiế p 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu đ ư ợ c 2,34 gam kế t tủ a.Giá tri củ a X là A. 0 , 9 B. 0 , 8 c. 1 , 0 D. 1 , 2
Câu 21: Khử hoàn toàn m gam oxit MxỌ y cẩ n vừ a đ ủ 17,92 lít khí c o (đ ktc), thuđ ư ợ c a gam kim loạ i M. Hoà tan hêt a gam M bằ ng dung dịch H2S04 đ ặ cnóng (dư ), thu đ ư ợ c 20,16 (ít khí S02 (sả n phẩ m khử duy nhấ t, ở đ ktc). OxitMxOy ỉàA. FeO_ B. CrO c. Cr 20 3 D, Fe30 4
Câu 22: Hỗ n hợ p X gồ m áxit panmitic, axit stearic và áxit iinoleic. Đ ể trung hoàm gam X cầ n 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặ t khác, nế u đ ố t cháy hoàn toànm gam X thì thu đ ư ợ c 15,232 lít khí C02 (đ ktc) và 11,7 gam H20. số molcủ a axit íinoleic trong m gam hỗ n hợ p là
A. 0,005 B. 0 , 0 1 0 c. 0,015 D. 0,020Câu 23: Đ ipeptit mạ ch hỏ X và tripeptit mạ ch hỗ Y đ ề u đ ư ợ c tạ o nên từ mộ t
aminoaxit (no, mạ ch hò, trong phân tử chứ a mộ t nhóm -NH2 và mộ t nhóm-COOH). Đ ố t cháy hoàn toàn 0,1 moi Y/thu đ ư ợ c tổ ng khố i lư ợ ng C02 vàHzO bằ ng 54,9 gam. Đ ố t cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sân phẩ m thu đ ư ợ c cholộ i từ từ qua nư ớ c vôỉ trong dư , tạ o ra rrì gam kế t tủ a. Giá trị củ a m tàA. 45 . B. 120 . c. 30 D. 60
Câu 24: Cho sơ 'đ ồ chuyể n hoá sau:
C2h2 - ^ X - p 0ĩ >ỷ > Cao su buna-N.Các chấ t X, Y, z lầ n lư ợ t là:A. axetanđ ehit, ancol eíylic; buta-1 ,3-đ ienB vinyíaxetiỉen; buta-1,3-đ ien; síiren.c . b e n z e n , x i c l o h e x a n ; a m o n i a c .
D. vinylaxetiỉen; buta-1,3-đ ĩen; acrilonitrin.Câu 25: Cho^sd đ ồ chuyể n hỡ á:
p^ >ặ K H Y - j XOH >z
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 230/345
Các chấ t X, Y, z fan lư ợ t là:A. KH2P04, K2HP04) KaPO* B. K3P04, KH2P04, K2HP04.c. KH2PO4, K3PO4, K2HPC>4 D.K3PO4, k2hpo4, kh 2po4.
Cầu 26: Cho dung dịch X chuTa Kiyin04 vả H2S04 (loãng) lẩ n lư ợ t vào các dungdịch: FeCI2, FeS04, CuS04, MgS04l H2S, HCI (đ ặ c), số trư ờ ng hợ p có xả yra phả n ứ ng oxi hoá - khử ỉà
A. 6 B. 4 c. 3 D. 5Câu 27: Phát biể u nào sau đ ây không đ ủ ng ?
Ầ . Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tớ i dư vào đ ụ ng dịch CuS04, thu đ ư ợ c kế t tủ a xanh.B. Nhỏ dung đ ịch NH3 từ từ tớ i dư vào dung dịch AICI3, thu đ ư ợ c kế t tủ a trắ ng,c. Dung dịch Na2C03 làm phenolphtalein không màu chuyể n sang màu hồ ng.D. Trong các dung dịch: HCI, H2S04, H2S có cùng nồ ng đ ộ 0,01 M, dungdịch H2S có pH lớ n nhấ t.
Câu 28: Trong các chấ t: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat,
đ imetyl ete, số chấ t cô khả nă ng làm mấ t màu nư ớ c brom làA. 3 B. 5 C. 6 D. 4Câu 29: Tổ ng số hợ p chấ t hữ u cơ no, đ ơ n chứ c, mạ ch hở , có cùng công thứ c
phân tử CsH10O2, phả n ứ ng đ ư ợ c vớ i dung đ ịch NaOH như ng không có phả nứ ng tráng bạ c laA. 5 B. 9 c. 4 D. 8
Câu 30: Mộ t ỉoạ i phân supephotphat kép có chứ a 69,62% muố i canxiđ ihiđ rophoíphat, còn lạ i gồ m các chấ t không chứ a photpho. Đ ộ dinh dư ỡ ngoủ a loạ i phân lân này là
A. 48,52% B. 39,76% c. 42,25% D. 4 5 ,7 5 %Câu 31: Thuỷ phâneste z trong môi trư ờ ng axit thu đ ư ợ c hai chấ t hữ u cơ X và
Y (Mx < My). Bằ ng mộ t phả n ứ ng có thể chuyể n hoá X thành Y. Chấ t zk h ô n g t h ể íà
A. metyl axetat B. metyl propionat c. vinyl axetat D. etyl axetat.Câu 32: Phư ơ ng pháp đ ể loạ i bỏ tạ p chấ t HCI có lẫ n trong khí H2S là: Cho hỗ n
hợ p khí lộ i từ từ qua naộ t lư ợ ng dư dung dịch Â. NaHS B. NaOH c. Pb(N03)2 D. AgNOg.
Câu 33: Các chấ t mà phân tử không phân cự c làA. HBr, C02l CH4 B. NH3, Br2, C2H4
c. HCI, C2H2, Br 2 D, Ci2l C02, C2H2Câu 34: Có 4 dung dịch riêng biệ t: CuS04 , ZnCl2> FeCI3, AgN03. Nhúng V
mổ í dung dịch mộ t thanh Ni. số trư ờ ng hợ p xuấ t hiệ n ă n mòn đ iệ n hoá là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 35: Cho các cân bằ ng sau:(I) 2HI (k) ^ H2(k) + l2 (k);
Ị “ (li) CaC0 3(r) z± CaO (r) + C0 2 (k);
(III) FeO(r) + CO (k) ^ Fe(r) + C02(k);I (IV) 2S02(k) + 0 2 (k) ^ 2S03(k)I Khi giả miáp suấ t củ a hệ , số cân bằ ng bị chuyể n dịch theo chiề u nghịch làỊ.ụ B. 2 C.3 ’ D. 4
229
ỉ-iêv.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 231/345
Câu 36: Đ iệ n phân (vớ i đ iệ n cự c trơ ) 200 ml dung dịch CuS04 nồ ng đ ộ X mol/l,sau mộ t thờ i gian thu đ ư ợ c dung dịch Y vẫ n còn màu xanh,, có khố i lư ợ nggiả m 8 gam so vớ i dung dịch ban đ ầ u. Cho 16,8 gam bộ t sắ t vào Y, sau khicác phả n ứng xảy ra hoàn toàn, thu đ ư ợ c 12,4 gam kim loạ i. Giá tộ củ a X làÃ. 1,50. B.3,25. c.1,25 í D. 2,25.
Câu 37: Dãy gồ m các chấ t đ ề u tác dụ ng vớ i H2 (xúc tác Ni, t°), tạ o ra sả n phẩ m
oó khả nă ng phả n ứ ng vớ i Na làA. C2H3CH2OH, CH3CHO, CHạ COOH.B. ch 3o c 2h5i ch 3cho , c 2h3c o o hc. c 2h 3c h 2oh, ch 3 c o c h 3, c 2 h3c o o hD C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5C O O H
Câu 38: Cho dung dịch Ba(HC03)2 lầ n lư ợ t vào các dung dịch: CaCI2,Ca(N03)2 NaOH, Na2C03) KHS04( Na2SÒ4l Ca(OH)2, H2SO4, HC!. sốtrư ờ ng hợ p tạ o ra kế t tủ a làA.5. B. 6 . c. 4. D. 7.
Câu 39: Các chấ t đ ề u không bị thuỷ phân trong đ ung dịch H2S04 loãng nónglàA. poliétiỉen; cao su buna; polistiren.B. poỉi(vinyl axetat); polietilen; cao su buna. 'c. tơ capron; nilon -6,6; polietilen.D. nilon-6 ,6 ; poli(etylen-terephtalat); polistiren.
Câu 40: Đ ố t cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằ ng mộ t lư ợ ng 0 2 vừ a đ ủ , thu đ ư ợ ckhí X. Hấ p thụ hế t X vào 1 lít đ ung dịch chứ a Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1 M,thu đ ư ợ c đ ung đ ịch Y và 21,7 gam kế t tủ a. Cho Y vào dung dịch NaOH,thấ y xuấ t hiệ n thêm kế t tủ a. Giá trị củ a m lả
A. 24,0. B. 12,6. ’ c . 23,2 D. 18,0ỉl. Phầ n riêng [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một Ưong hai phẩn (phần A hoặc 8)A. Theo chư ơ ng trình chuẩ n (10 câu, từcâu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho các chấ t: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4)1,2-đ ihiđ roxi-4-metylbenzen; (5) 4-mety!phenol; (6 ) a -naphtol. Các chấ tthuộ c loạ i phenol iàA. (1), (3), (5). (6) B. (1), (2), (4), (6)
0 . ( 1 ), (2 ), (4U5) Ọ . 1), 4), 5M 6Câu 42: Hỗ n hợ p X gồ m CuO và Fe20 3. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằ ngdung dịch HCI (dư ), sau phả n ứ ng thu đ ư ợ c dung dịch chứ a 85,25 gammuoí. Mặ t khác, nế u khử hoàn toàn 22 gam X bằ ng c o (đ ư )cho hỗ n hợ pkhí thu đ ư ợ c sau phả n úmg ỉộ i từ từ qua dung dịch Ba{OH)2 (dư ) thì thu đ ư ợ cm gam kế t tủ a. Giá tri củ a m là
A. 147,750 B. 76,755 c. 73,875 D. 78,875Câu 43: Hỗ n hợ p M gồ m axit cacboxylic X, ancol Y (đ ể u đ ơ n chứ c, số mol X
gấ p hai lầ n số mol Y) và este z đ ư ợ c tạ o ra từ X và Y. Cho mộ t lư ợ ng M tácdụ ng yừ a đ ủ vố i dung dịch chứ a 0,2 mol NaOH, tạ o ra 16,4 gam muố i và8,05 gám ancol. Công thứ c củ a X vả Y làA. HQOdft và C3H7OH. B. CH3COOH và CH3OH.
. C | ậ f Q B và C H3O H . D . C H 3C O O H v à C2H5O H.
I I
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 232/345
I Câu 44: Dung dịch X chứ a các ion: Ca2 , Na+, HCOg và CI- trong đ ó-số mol
củ a ion Ql—là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phả n ứ ng vố i dung dịch NaOH (dư ),thu đ ư ợ c 2 gam kế t tủ a. Cho 1/2 đ úng dịch X còn lạ i phả n ứ ng vớ i dung dịch
Ị Ca(OH)2 (dư ), thu đ ư ợ c 3 gam kế t tủ a. Mặ t khác, nế u đ un SÔI đ ế n cạ n dungI dịch X thì thu đ ư ợ c m gam chấ t rắ n khan. Gíá trị củ a m làI Ã. 9,21 ’ B. 7,47 c 9,26 ' D. 8,79
I Câu 45: Phát biể u nào sau đ ây đ úng ?• A. Dãy các chất: Cy-lsCI, Cy-ỉgBr, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải.I B. Đ un ancol etyiic ở 140°c (xúc tác H2S04 đ ặ c) thu đ ư ợ c đ imetyl ete.Ị C. Khi đ un Q.H5Br vói dung dịch KOH chỉ thu đ ư ợ c etilen.I D. Dung dịch pheno! làm phenolphtalein không màu chuyể n thành màu hồ ng.
Câu 46: Hỗ n hợ p X gồ m Cu, Zn. Đ ố í cháy hoàn toàm m gam X trong oxi (dự ),thu đ ư ợ c 40,3 gara hỗ n hợ p gồ m CuO và ZnO. Mặ t khạ c, nế u chõ 0,25 mó(
I X phả n ứ ng vớ i mộ t lư ợ ng dư dung dịch KOH íoãng nóng, thì thu đ ư ợ c 3,36I lít khí H2(đ ktc). Phầ n tră m khố i Sư ợ ng củ a Cu trong X là
A. 29,72% B. 39,63% c. 59,44% D. 19,81%Câu 47: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu đ ư ợ c 2 mol gỉyxin (Gly),
1 mol aíanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1mol phenylalanin (Phe). Thuỷ phânkhông hoàn toàn X thu đ ư ợ c đ ípeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Va!như ng không thu đ ư ợ c đ ipeptit Gly-Gly. Chẫ t có công thứ c làA. G!y-Ala-Val-Vai-Phe B. Gly-Phe-Gly-Aỉa-Val.c. Val-Phe-Gly-A!a-Gly D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
Câu 48: Cho mộ t số nhậ n đ ịnh về nguyên nhân gây ô nhiễ m môi trư òng khôngỊ khí như sáu:
(1) Do hoạ t đ ộ ng cùa núi lử a.(2) Do khí thả i công nghiệ p, khí thả i sinh hoạ t.(3) Do khí thả i từ các phư ơ ng tiệ n giao thông.(4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợ p củ ạ cây xanh.(5) Do nồ ng đ ộ cao củ a các ion kim [oạ i: Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2* trong các
' nguồ n nư ớ c.Nhữ ng nhậ n đ ịnh đ úng là:A . ( 2 ) , ( 3 ) , v B . ] 2 ) (3 ) (4 ) 0 ( 1), (2 ), (3 ) D . ( 1), (2 ) , (4 )
Câu 49: Cho các cặ p chấ t vói tỉ lệ số mol tư ơ ng ứ ng như sau:a) Fe30 4 và Cu {1:1); b) Sn và Zn (2:1);c) Zn và Cu (1:1); d) Fe2(S04)3 và Cu (1:1)e) FeCI2 và Cu (2:1); g) FeCl3 và Cu (1:1).Số cặ p chấ t tan hoàn toàn trong mộ t lư ợ ng dư đ ung dịch HCI loãng nóng là
A. 3 B. 2 ’ ả 5 ’ D. 4I Câu 50: Có bao nhiêu chấ t hữ u cơ mạ ch hỏ đ ùng đ ể đ iề u chế 4-metylpentan-Ị 2 - ol chỉ bằ ng phả n ứ ng cộ ng H2 (xúc tác Ni, t°) ?ị A. 5 B.2 c 4 D. 3.
B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
; Cầu 51: Cho sơ đ ồ phả n ứ ng: Stiren — X— ^ ° >Y—^ - ) z j 1 - H , r t rv
ị Trong đ ó X, V, z đ ể u là các sả n phẩ m chính. Công thứ c củ a X, Y, z lầ n lư ợ t !à:ì_ A . C ^ ^ C H 2O H , C 6H 5C H 2C H O , m -B r C 6H4C H 2C O O H .
CgHgC HjCHO, C 2H5CH 2CO O H.
ểx.ểẳ &
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 233/345
c. G5 H5 CH0HCH3, C6 HsCOCH3i C6 H5COCH2 Br.D C g H s C H O H C H s , C 6 H s C O C H 3> m - B r C 6 H 4 C O C H 3 .
Câu 52: P h á t b i ể u n à o s a u đ â y k h ô n g đ ú n g ?
A . D o P b 2 + / P b đ ứ r i g t r ư ớ c 2 H + / H 2 t r o n g d ã y đ i ệ n r h ó a n ê n P b d ễ d à n g p h ả n
ứ n g v ớ i d u n g d ị c h H C I l o ã n g n g u ộ i , g i ả i p h ó n g k h í H 2 .
B . C u O n u n g n ó n g k h i t á c d ụ n g v ố i N H 3 h o ặ c c o , đ ề u t h u đ ư ợ c C u .
c . T r o n g m ô i t r ư ờ n g k i ề m , m u ố i C r ( l l l ) c ó t í n h k h ử v à b ị c á c c h ấ t o x i h ó a
' mạnh chuyển thành muối Cr(VI).D . A g k h ô n g p h ả n ứ n g v ớ i d u n g d ị c h H 2 S 0 4 l o ã n g ' n h ư n g p h ả n ứ n g v ớ i
d u n g d ị c h H 2 S 0 4 đ ặ c n ó n g .
Câu 53: C h ấ t X c ó đ ặ c đ i ể m s a u : p h â n t ử c ó n h i ề u n h ó m - O H , c ó v ị n g ọ t , h ò a
t a n C u ( O H ) 2 ỏ n h i ệ t đ ộ t h ư ờ n g , p h â n t ử c ó l i ê n k ế t g l i c o z i t , l à m m ấ t m à u
n ư ố c b r o m . C h ấ t X l à
A . s a c c a r o z ơ B . m a n t o z o c . x e n i u b z ơ D . g l u c o z ơ .
Câu 54: C h ò 0 , 3 b ộ t C u v à 0 , 6 b ộ t F e ( N 0 3 ) 2 v à o đ u n g d ị c h c h ứ a 0 , 9 m o l H 2 S 0 4
( l o ã n g ) . S a u k h i c á c p h ả n ứ n g x ả y r a h o à n t o à n , t h u đ ư ợ c V l í t k h í N O ( s ả n
p h ẩ m k h ử d u y n h ấ t , ỏ đ k t c ) . G i á t r ị c ủ a V l à .
A. 10,08 B. 4,48 c. 8,96 D. 6,72Câu 55: D u n g d ị c h a x i t í ò m i c 0 . 0 0 7 M c ó p H - 3 . K ế t l u ậ n n à o s a u đ â y k h ô n g đ ú n g ?
A . K h i p h a ỉ o ã n g 1 0 l ầ n d u n g d ị c h n ó i t r ê n t h ì t h u đ ư ợ c d u n g d ị c h c ó p H = 4 .
B . K h i p h a l o ã n g d u n g d ị c h t r ê n t h ì đ ộ đ i ệ n l i c ủ a a x i t f o m i c t ã n g :
c . Đ ộ đ i ệ n ] i c ủ a a x i t f o m i c t r o n g d u n g d ị c h t r ê n l à 1 4 , 2 9 % .
D . Đ ộ đ i ệ n l i c ủ a a x ỉ t f o m i c s ẽ g i ả m k h i t h ê m d u n g d ị c h H C l .
Câu 56: Đ ố t c h á y h o à n t o à n m g a m h ỗ n h ợ p X g ồ m b a a n c o l ( d ơ n c h ứ c , t h u ộ c
cùng d ã y đ ồ n g đ ẳ n g ) , t h u đ ư ợ c 8 , 9 6 l í t k h í C 0 2 ( đ k t c ) v à 1 1 , 7 g a m H 2 0 . M ặ t
k h á c , n ế u đ u n n ó n g m g a m X v ớ i H 2 S 0 4 đ ặ c t h ì t ổ n g k h ố i l ư ợ n g e t e t ố i đ a
t h u đ ư ợ c l à
A . 5 , 6 0 g a m B . 6 , 5 0 g a m c . 7 , 8 5 g a m D . 7 , 4 0 g a m
Câu 57: T r u n g h ò a h o à n t o à n 8 , 8 8 g a m m ộ t a m i n ( b ậ c m ộ t , m ạ c h , c a c b o n
k h ô n g p h â n n h á n h ) b ằ n g a x i t H C l , t ạ o r a 1 7 , 6 4 g a m m u ố i . A m i n c ó c ô n g
t h ứ c l à
A . H 2 N C H 2 C H 2 C H 2 C H 2 N H 2 . B . c h 3 c h 2 c h 2 n h 2 .
c. H2NCH2CH2CH2NH2 c. H2NCH2CH2NH2.Câu 58: Đ ể đ á n h g ỉ á s ự ô n h i ễ m k im l o ạ i n ặ n g t r o n g n ư ố c t h ả i c ủ a m ộ t n h à m á y ,
n g ư ờ i t a l ấ y m ộ t í t n ừôc, c ô đ ặ c r ồ i t h ê m d u n g d ị c h N a 2 S v à o t h ấ y x u ấ t h i ệ n -
k e t t ủ a m à u v à n g . H i ệ n t ư ợ n g t r ê n c h ứ n g t ỏ n ư ớ c t h ả i b ị ô n h i ễ m b ỏ i l o n
A. Cd2+ B. Fe2+ c. Cu2+ D. Pb2+Câu 59: C h o s ơ đ ồ c h u y ể n h ó a :
F e 3 0 4 + d u n g d ị c h H í ( d ư ) ——>X + V + H 2 0 .
B i ế t X v à Y l à s ả n p h ẩ m c u ố i c ù n g c ủ a q u á t r ì n h c h u y ể n h ó a . C á c c h ấ t X v à
Y là ■ ■A . B e ! 3# ẩ F e l 2 . B . F e ! 3 v à l 2 . c . F e l 2 v à l 2 . D . F e v à l 2 .
232
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 234/345
Câu 60: H ợ p c h ấ t h ữ u c ơ m ạ c h h ở X c ó c ô n g t h ứ c p h â n t ử C 5 H 1 0 O . C h ấ t X
k h ô n g p h ả n ứ n g v ố i N a , t h ỏ a m ã n s ơ đ ồ c h u y ể n h ó a s a u :
* — >^ ste °ó mùì chuố i chín.
T ê n c ủ a X t à '
A . 2 , 2 - đ i m e t y I p r o p a n a I B . 2 - m e t y i b u t a n a l
c . p e n t a n a l , D . 3 - m e t y l b u t a n a í
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỂ THỈ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: Hoá học - kh ôi B - Mã dể 268
Câu t . T h e ọ b à i r a : n A g = 0 , 2 ( m o i ) .
T r o n g h ỗ n h ợ p z c ó a x i t f o m i c H C O O H ( a x i t c a c b o x y l i c d u y n h ấ t t h a m g i a
p h ả n ứ n g t r á n g b ạ c ) .
H C O O H + A g " o • >2 A g i + C 0 2 + H 200,1 4------ 0,2 mol
H C O O H + N a O H ----------------* H C 0 0 N a + H 2 0
0,1 ------------------------------ » 0,1 (mol)
T a t h ấ y Y ỉ à H C O O H . Đ ặ t X l à R C O O H ( x m o l ) .
R C O O H + N a O H ---------------» R C O O N a + H a O
X ----- x(mol)
T h e o b à i r a , t a c ó :
í 4 6 . 0 , 1 + ( R + 4 5 ) . x = 8 , 2 J ( R + 4 5 ) . x = 3 , 6
( 6 8 . 0 , 1 + ( R + 6 7 ) . X = H 5 ^ j ( R + 6 7 ) . x = 4 , 7
S u y r a : p - + -4 - = M => R = 2 7 ( C 2 H 3
R +67 4,7 V 2 3 ;
V ậ y X ỉ à C 2 H 3C O O H .
x = 3,6/(27+45) = 0,05
' n 0 , 0 5 . 7 2 . 1 0 0 %D o đ ó : % m x / z = —----------------------—---= 4 3 ,9 0 %8 , 2
Đ á p á n đ ú n g ỉ à D .
Câu 2: T h e o b à i ra: r i c o = 0 , 5 m o t r ì H o = 0 , 7 m o l .
= > S ố m o l h ỗ h h ợ p a n c o í n o , đ a c h ứ c , m ạ c h h ò b ằ n g :
n h h = nH2o ~ n c o 2 = 0 7 - 0 , 5 = 0 , 2 m o l
Đ ặ t c ô n g t h ứ c c h u n g 2 a n c o ỉ l à C - H 2 - 2 p a ( n o , h ở , đ a c h ứ c ) .
( 3 n + 1 - a ^ O2 — nC02 + (n+1 jH20
'm0,5 0,7
233
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 235/345
= > C ó a n c o l C 2 H 4 ( O H ) 2 ( = > a = 2 ) .
0,2.(3rĩ + 1-a) 0,2.(3.2,5 4-1-2) ,Vậ y n0z = ----- K— --------}- = ----- ---------------- - = 0,65 (mọ i)
=> v0 = 0,65.22,4 = 14,56 (lít)
Đ á p á n đ ú n g l à c .
Câu 3: T h e o b à i r a : n x = 0 , 2 m o ỉ ; n c 0 = 0 , 3 m o l ’
- _ n c o 2 0 , 3
r > n c = = ~~ = 1 , 5
n x 0 , 2
= > T r o n g X c ó C H 4 ( a n k a n ) .
G ọ i X , y l ầ n l ư ợ t l à s ố m o l C H 4 , a n k e n C n H 2 n .
T a c ó : x + y = Ò , 2 ( 1 )
1 6 x 4 1 4 n . y a 1 2 5 . 2 = > 1 6 x + 1 4 n y = 4 , 5 ( 2 )
x + y w
PTPƯ : C H4 + 2 0 2 - )• C 0 2 + 2 H 20
X -> X
C„H2n + | ! o 2 - í .nC0 2 + nH20
y
-+ n y
T a c ó : X + n y - 0 , 3 ( 3 )
G i ả i h ệ ( 1 , 2 , 3 ) t a đ ư ợ c X = 0 , 1 5 ; y = 0 , 0 5 ; n = 3 .
= > a n k e n l à C 3 H 6 .
V ậ y X c ó C H j v à C 3 H 6 .
Đ á p á n đ ú n g ỉà D .
Câu 4: T h e o b à i r a : n H C l = 0 , 2 5 ( m o i ) .
- V ì c á c c h ấ t t a n c ó s ố m o l b ằ n g n h a u = > s ố m o l h a i k i m l o ạ i k i ề m t h ổ b ằ n g
n h a u .
- N ế u H C I v ừ a đ ủ t h ì s ố mo! m ỗ i k i m l o ạ i kiề m t h ổ b ằ n g :
0,25/4 = 0,062S(moỉ).
T a c ó : ( M k t + M k t 0 , 0 6 2 5 = 2 , 4 5 = > M k t + M ịC T = 3 9 , 2 = > l o ạ i
- N ế u H C I dư t h ì s ố m o l m ỗ i k i m l o ạ i k i ề m t h ổ b ằ n g : 0 , 2 5 / 5 = 0 , 0 5 ( m o l ) .
T a c ó : y 0 , 0 5 = 2 , 4 5 = 4 9 .
V ậ y = 9 ( B e ) v à = 4 0 ( C a ) .
H a i k i m l o ạ i t r o n g X l à B e v à C a .
Đ á p á n đ ú n g l à B . ^
Câu 5: P h ả n ứ n g : 2 C 6 H 5 - C H O + K O H - > C 6 H 5 - C O O K 4 - C 6 H 5 - C H 2 O H
= > C * H é ể ^ C H O v ừ a c ó t h ể h i ê n t í n h o x i h o á , v ừ a t h ể h i ê n t í n h k h ử . .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 236/345
Câu 6: Đ ặ t a m i n n o , m ạ c h h ở X l à C n H 2 n + 2 _ a ( N H Z ) .
S ơ đ ồ c h á y X :
í y W , ( N H 2 } s — i ^ n C O j + ^ n + l + l j H j O + l N ,
1 m o ! n n + 1 + — %2 2
T h e o b à i r a : 0 , 5 . 1 - 0 , 1 - 1 n + n + 1 + — + - I I = > 5 = 2 n + 1 + a = > 4 = 2 n + a
l 2 2/
Suy r a c ặ p g i á t r i phù h ợ p n = 1 ; a - 2 = > X l à e H 2 ( N H 2 ) 2 .
T h e o b à i r a : n x = 4 , 6 / 4 6 = 0 , 1 ( m o l ) .
P T P Ư : C H 2 ( N H 2 ) 2 + 2 H C Í — — » C H 2 ( N H 3 C l ) 2
0 , 1 - » • 0 , 2 m o ỉ
V ậ y n H C l = 0,2 ( m o ! ) .
Đ ầ p á n đ ụ n g l à D .
Câu 7: Đ á m c h á y M g k h ô n g n ê n d ù n g c á t k h ô ( S Ì O 2 ) đ ể đ ậ p t ắ t v ì :
2 M g + S i 0 2 — t —> 2 M g Ò + S í
V ậ y p h á t b i ể u k h ô n g đ ú n g i à c
Đ á p á n đ ú n g l à c .
Câu 8: T h e o b à i r a : n N 0 = 0 , 0 3 ( m o l )
* S ơ đ ồ : X + 0 2 V
2 , 2 3 g 2 . 7 1 ( g )
^ > m Ũ 2 = 2 , 7 1 ^ 2 , 2 3 = 0 , 4 5 ( g )
= > n 0 = 0 , 4 8 / 1 6 = 0 , 0 3 ( m o ( )
0 -2
S ơ đ ổ : o ' + 2 e - * > o
0 , 0 3 - > 0 , 0 6 ( m o l )
ị +5 +2
y N + 3 e - > N
Ị ^ . 0 , 0 3 « - 0 , 0 9 ^ - 0 , 0 3
| j = > £ n e ( K L c h o ) = 0 , 0 6 + 0 , 0 9 = 0 , 1 5 ( m o l )
k ~ V * e l e c t r o n v à i o n NO3 m a n g đ i ệ n t í c h b ằ n g n h a u n ê n
n N 0 _ { t ạ o m u ố ì ) - ^ 0 . 1 5 ( m o ỉ ) = n H N O j ( m ô itn /ô n g )
[ i n H N o 3 ~ n N 0 = 0 » 0 3 ( m o l )
- V ậ y t m g , s o m o l H N O 3 c ầ n d ù a g : n H N 0 = 0 , 0 3 - f 0 , 1 5 = 0 , 1 8 ( m o ỉ ) .
S | . . _ O ầ f g M j Ị â h o l ả D .
l i i f f ^
m i 235
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 237/345
Câu 9: N h ô m v à c r o m p h ả n . ứ n g v ớ i d u n g d ị c h H C I t h e o t ỉ J ệ k h á c n h a ư :
2AI+6HCI -4 2 AICI3 +3H2 . • _
C r + 2 H C ! - » C r C I 2 + H 2 . .*-■
P h á t b i ể u k h ô n g đ ú n g l à c .
Đ á p án đ ú n g là c .
Câu 10: T h e o b à i r ạ : n A g = Q , 4 5 ( m o l )
; C H , = C H - C H 3 + H p - * £ -) C H 3 - C H ( O H ) - C H 3 + C H 2 ( O H ) - C H 2 - C H 3
P r o p e n P r o p a n - 2 - o l P r o p a n - 1 - o !
= > ■ X g ồ m 3 a n c o ! , t r o n g đ ó c ó 2 a n c o t l à p r o p a n - 2 - o l v à p r o p a n - 1 - o í
( M = 6 0 ) . _
T h e o b à i r a : M x = 2 3 . 2 = 4 6
=> X gồm CH3OH; CH3- CB(ỌH) - CH3; CH2(OH) - CH2- CH3.* X + C u O ( d ư , t°>:...
C H 3 O H + C u O — £ - > H C H O + C u + H 2 0
C H 3 C H ( O H ) - C H 3 + C u O — í — > C H 3 - C O - C H 3 + C u + h 2 o
C H , - C H , - C J - L O H + C u O — ^ C H X H X H O + C u H- H . O
=>Y g o m H C H O , C H 3 C O C H 3 j C H 3 C H 2 C H O .
* Y + A g N 0 3 / N H 3 ( Ấ g 2 0 / N H 3 ) :
H C H O + 2 A g 2 0 -------------> 4 A g ị + C 0 2 + H 2 0
C H 3 C H 2 C H O + A g 2 0 2 A g ị . + C t - ^ C H 2 C O O H
G ọ i X , y , z l ầ n l ư ợ t l à s ố m o l C H s O H , C H 3 ~ C H ( O H ) - C H 3 , C H 3 - C H 2 - C H 2 O H .
T h e o b à i r a , t a c ó :
32. X + 60. z + 60. y = 46. (X + y + 2) =MC + y + z = 3,2/16 5=0,2 Ị= > 4 .
X+ 2 . z = 0 , 4 5 ; , ’ ,
G i ả i h ệ ' t a đ ư ợ c : X = 0 , 1 ; y = 0 , 0 7 5 ; z ■ =■ 0 , 0 2 5 .
V ậ y p h ầ n t r a m k h ố i l ư ợ n g c ỏ ạ p r o p a r ì — t - o ! t r o n g X l à :
0 / „ . 6 0 . 0 , 0 2 7 . 1 0 0 % . W
% p r o p a n - 1 - o l = — ---------------------- T — r = 1 6 , 3 %
w v 32.0,1-f 60.(0,025 + 0,075)
Đ á p á n đ ú n g - l à A .
Câu 11: T r o n g i o n M 3 + c ó : E = p - 3 ( 1 )
( V ì n g u y ê n t ử M đ ẫ n h ư ờ n g 3 e l e c t r o n )
T h e o b à i r a : P + N + E = 7 9 ( 2 )
p + E - N = 1 9 ( 3 ) ỊG i ả i ( 1 2 , 3 ) t a đ ư ợ c P = 2 6 ; N = 3 0 . ìV ậ y c ấ u hình e l e c t r o n n g u y ê n t ử củ a M ( Z = 2 6 ) là [ A r ] 3 d 6 4 s 2 .
Đ á p á n đ ú n g l à B . ỉ r “
Câu 12: X l à : C H 3 O C O - C H ? - C O O C ? H s ị-P T H H : Ị
CHsỌpÙ - C H 2 - C O O C 2 H 5 + 2 H 2 0 - > C H g O H + C 2 H 5 O H + C H 2 ( C O O H ) 2 k
^Jp f |í |Ị đ ẩ ng ià B, - 0
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
QU
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 238/345
Câu 13: C á c l o ạ i c h ấ t p h ả n ứ n g v ớ i C u ( O H ) 2 ỏ n h i ệ t đ ộ t h ư ờ n g l à :
+ Ạ n c o l đ a c h ứ c c ó h a i h a y n h i ề u n h ó m O H k ề n h a u .
+ A x i t
+ C a c b o h i đ r a t ( d u n g d ị c h )
V ậ y c á c c h ấ t đ ó l ằ : G l i x e r o l , a x i t a x e t i c , g l u c o z ơ .
Đ á p á n đ ú n g ! à B .
Chú Ỷ. 2 C H 3 C O O H + C u ( O H ) 2 ( C H 3 C O O ) 2 C u + 2 H 2 0
A x i t a x e t i c
Câu 14: T h e o b à i r a : n c o = 0 , 4 m o i ; n ^ o = 0 , 4 m o l .
Đ ặ t a n đ e h i t X ( n o , đ ơ n c h ứ c , m ạ c h h ô ) l à C n H 2 n O .
S ơ đ ồ p h ả n ứ n g : C n H 2 n O — — — > n C 0 2 + n H 2 0
K h i đ ố t X t h ì n H ĩ 0 = n C 0 2 .
T h e o b à i r a n H Q = n c o = 0 , 4 ( m o i ) .
= > h i đ r o c a c b o n Y l à C m H 2 m ( k h i đ ố t c ó n c o - n ^ Q ) .
S u y r a : M g ồ m C H 3 C H O v à C 2 H 4 .
V ậ y h i đ r o c a c b o n Y l à C 2 H 4 .
Đ á p á n đ ú n g l à B .
Chú Ỷ. N ế u M g ồ m H C H O ( X ) v à C j H e ( Y ) t h ì n x = n Y m à t h e o b à i r a
n x < n Y = > [ o ạ i .
Câu 15: T h e o b à i r a : n 2 4 6 _ l r i n -r t r o p h e n o l = 1 3 , 7 4 / 2 2 9 = 0 , 0 6 ( m o l )
P T H H : H O C 6 H 2 ( N 0 2 ) 3 — ^ C 0 2 + 5 C 0 + - N 2 + - N 2
1 1 5 - > 1 , 5 - » 1 , 5 ( m o l ) .
0,06 0,06 -> 0,3 0,09-> 0,09 (mol).Vậ y X = 0,06 + 0,3 + 0,09 + 0,09 - 0,54 (mol).Đ á p á n đ ú n g l à B .
Câu 16: - Y ( C T P T : C 3 H 7 N 0 2 , c h ấ t r ắ n , c ó p h ả n ứ n g t r ù n g n g ư n g )
= > Y l à a m i n o a x i t :
l - y s l - C H ^ - C H 2 - C O O H : a x i t - 3 - a m i n o p r o p i o n i c
H 2 N - C H ( C H 3 ) - C O O H : a x i t “ 2 - a m i n o p r o p i o n i c
- X ( C T P T : C 3 H 7 N 0 2 , c h ấ t r ắ n , p h ả n ứ n g v ớ i d u n g d ị c h N a O H t ạ o r a k h í )
= > Y l à m u ố i a m i n h o ặ c a m o n i c ủ a a x i t h ũ u c ơ :
H C O O H 3 N - C H = C H 2 : V i n y l a m o n i f o m a t .
C H 2 = C H - C O O N H 4 : A m o n i a c r y l a t .
T h e o c á c p h ư ơ n g á n
= > X , Y ^ ầ ỗ M ư ợ t l à a m o n i a c r y i a t v à a x i t - 2 - a m i n o p r o p i o n i c .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
TR
Ầ
N
H
Ư
N
G
ĐẠ
O
T
P
.
Q
U
Y
NH
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 239/345
G ọ i a , b l ầ n l ư ợ t l à s ố m o l F e x O y , C u t r o n g h ỗ n h ợ p X .
* Trường hợp 1: Oxit sắt là FeO:2 F e O + 4 H 2 S 0 4 ( đ ) F e 2 ( S 0 4 ) 3 + S 0 2 + 4 H 2 0
a a / 2 a / 2
C u + 2 H 2 S 0 4 ( đ ) - > C u S 0 4 + S 0 2 + 2 H 2 0
b b b
T a c ó : 7 2 a + 6 4 b = 2 , 4 4 = > a / 2 + b = 0 , 0 2 2 5 = > 4 0 0 . a / 2 + 1 6 0 b = 6 , 6
G i ả i r a đ ư ợ c a = 0 , 0 2 5 ; b = 0 , 0 1 .
V â y % k h ố i l ư ơ n g c ủ a C u t r o n g X l à : % C u / X = 6 * - ’ 0 1 ’ 1 — ° = 2 6 , 2 3 %
2 , 4 4
Đ á p á n đ ú n g i à A .
Chú Ỷ. T ư ơ n g t ự c h o t r ư ờ n g h ợ p 2 ỉ à F e 2 0 3
T r ư ờ n g h ợ p 3 l à F e 3 0 4 .
Câu 18: T h e o b à i r a : r Ì Ạ ị = 0 , 4 m o ! ; n F e 3 O = 0 , 1 5 m o l ; n H = 0 , 4 8 ( m o ! )
PTHH: 2A l + 3Fe 3 0 4 — £ -> 9 F e 0 + AI2 0 3
X ->• 1,5x
8 A ! + 3 F e 3 0 4 — í - > 9 F e + 4 A l 2 0 3
y - » • 3 y / 8 ----------------» 9 y / 8
Fe +H 2S0 4 (I)---- -»FeS04 + H2
9 y / 8 ------------- > 9 y / 8
2 A Í + 3 H 2 S 0 4 ( I ) --------------- > A Ỉ 2 ( S 0 4 ) 3 + 3 H 2
( 0 , 4 - x - y ) 1 , 5 ( 0 , 4 - x - y )
T a c ó : — + 1 , 5 . ( 0 , 4 - x - y ) = 0 , 4 8 = > 9 y + 1 2 . ( 0 , 4 - x - y ) = 3 , 8 4
= > 1 2 x + 3 y = 0 , 9 6
H i ê u s u ấ t p h ả n ứ n g n h i ê t n h ô m ( t í n h t h e o F e 3 0 4 ) :
u ' ( 1 , 5 x + 3 y / 8 ) . 1 0 0 % " u ( 1 2 x + 3 y ) . 1 0 0 % _ 0 , 9 6 . 1 0 0 % - _ 0 /r t ------------------------ — ------------------------ = > M — ------------------- — ---------------- = -------------------- -------------- o U v o
0 , 1 5 8 . 0 , 1 5 1 , 2
Đ á p á n đ ú n g l à A .
Cách 2: C o i p h ả n ứ n g x ả y r a :
8 A I - + 3 F e 3 0 4 ------------ » 9 F e + 4 A Ỉ 2 0 3
B a n đ ầ u : 0 , 4 0 , 1 5
p / ư : X 3 x / 8 - ¥ 9 x 1 8Còn: 0,4 “ X 9x/8
2 A I + 3 H 2 S O 4 -> A I 2 ( S 0 4 ) 3 + 3 H 2
0 , 4 - X 1 , 5 ( 0 , 4 - x )
Fe + H2 S04 ------->FeS0 4 +H 2
Câu 17: Theo bài ra: nSŨ2 = 0,0225(mol)
9x/8 9x/84.} V .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
DK
T
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 240/345
T a c ó : ^ . ( O ^ - x H S x / S ^ O ^ S ^ ^ O ^ - x J + S x ^ S , ^
= 5 > 3 x = 0 , 9 6 = > X = 0 , 3 2 '
X / - U - - 1 u ’ ^ K - 4 . u - „ I I X . 1 0 0 % 0 , 3 2 . 1 0 0 o n o /V ậ y h i ệ u s u ố t p h ả n ứ n g n h i ệ t n h ô m : H = — — = 8 0 % .
* a 0 , 4 0 , 4
Câu 19: G ọ i X, y l ầ n l ư ợ t l à s ố m o l c ủ a a l a n i n , a x i t g l u t a m i c t r o n g m g a m h ỗ n
h ợ p X .
S ơ đ ồ p h ả n ứ n g :
H Z N - C H ( C H 3 ) - C O O H — ^ 4 ^ — - C H ( C H 3 ) - C O O N a -
X X
H O O C - C H 2 - C H 2 - C H ( N H 2 ) - C O O H
y+ 2 N a O H
> N a O O C - C H 2 - C H 2 - C H ( N H 2 ) C O O N a- 2 H j O
y
h 2 n - c h ( c h 3 ) - C O O H ^ > c i h 3 n - C H ( C H 3 ) - C O O H
X X
H O O C - C H 2 C H 2 C H ( N H 2 ) - C O O H > H O O C - C H 2 C H 2 C H ( N H 3 C Ỉ ) - C O O H
V - yT a c ó : 2 2 x + 4 4 y = 3 0 , 8 = > x + 2 y = 1 , 4
3 6 , 5 x + 3 6 , 5 y = 3 6 , 5 = > x + y = 1
G i ả i r a đ ư ợ c : X = 0 , 6 ; y = 0 , 4 . . *V ậ y m = 0 , 6 . 8 9 + 0 , 4 . 1 4 7 = 1 1 2 , 2 ( g a m )
Đ á p á n đ ú n g là B .
Câu 20: T h e o b à i r a : r w , ^ = 0 . 1 . x í m o n
- L ầ n 1 c ó : n K 0 H = 0 , 1 8 m o ! , n A J^O H j = 4 , 6 8 / 7 8 = 0 , 0 6 m o l
- L ầ n 2 c ó : n K0H ^ O ^ Im o fc n ^o H ) = 0 ,0 3 m o l
T a t h ấ y l ầ n 2 s ố m o l K O H đ ã d ù n g l ố n h ơ n l ầ n 1 , n h ư n g t h u đ ư ợ c k ế t t ủ a í t
h ơ n = > C ó p h ầ n ứ n g h o à t a n k ế t t ủ a .
A l C I g + 3 K O H - --------------» A I ( O H ) 3 1 + 3 K C I
0,09 0,27 <-------(0,06 + 0,03)
A l C L j + 4 K O H — > K A l ( O H ) 4 + 3 K C !
0,03 <- (0,18 + 0,21-0,27)
=> nAici3 = ° -09 + °>03 = 0>12 => 0,1 .X = 0,12 => X = 1,2 .
Đ á p á n đ ú n g l à D .
Câu 21: T h e o b à i r a : n c o = 0 , 8 m o l ; n s o = 0 , 9 m o i .
- V ì n C Q ^ n s o = > K i m [ o ạ i M c ó s ố o x i h ó a t h a y đ ổ i ( ừ o n g o x í t c ó , s ố o x i
h o ả ^ c í ị L - t r o n g m u ố i s u n í a t c ó s ố o x i t h o á c a p ) .
Ểầ. ỉ ẫ r Ề ' ‘ ' ■ -ẩm, ềií#
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 241/345
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 242/345
n C H 2 = C H - C H = C H 2 + n C H 2 = C H — C N — { , p , x t > C a o s u b u n a - N
( Y ) z ( a c r i l o n ỉ t r ỉn )
V ậ y X , Y , z l ầ n l ư ợ t l à v i n y l a x e t i ỉ e n , b u t a - 1 , 3 - , đ i e n ; a c r i l o n i t r i n .
Đ á p á n đ ú n g l à D .
Chú ý. C H 2 = c h - C N : a c r i l o n i t r i n
Câu 25: C á c P T H H x ả y r a t r o n g s ơ đ ồ :
P 2 0 5 + 6 K O H ----------------» 2 K 3 P 0 4 + 3 H 2 0
(X)
K j P 0 4 + 2 H , P 0 4 ----------------> 3 K H 2 P 0 4
. ( X ) ( Y )
K H 2 P 0 4 + K O H ---------------> K 2 H P 0 4 + H 2 0
■ éo (Z)
Đ á p á n đ ú n g l à B .
Câu 26: C á c p h ả n ứ n g o x i h o á - k h ử x ả y r a :
(1) FeCI2 + KMnO~ +H2S 0 4 ->Fe2 (S04 ) 3 + CI2 +K 2S04 +MnS04 +H20
( 2 ) F e S 0 4 + K M n O « + H 2 S 0 4 F e 2 ( S 0 4 ) 3 + K 2 S 0 4 + M n S 0 4 + H 2 0
(3) H2S + KMn04 + H2S 0 4 s + K2S04 + MnS04 + H20
( 4 ) H C l + K M n 0 4 + H 2 S 0 4 C l 2 + K 2 S 0 4 + M n S 0 4 + H 2 0
= > C ó 4 p h ả n ứ n g o x i h o á - k h ử x ả y r a . '
Đ á p á n đ ú n g l à B .
Câu 27: C h o đ u n g d ị c h N H 3 d ư v à o C u S 0 4 :
2 N H 3 + 2 H 2 0 + C u S 0 4 - » C u ( O H ) 2 + ( N H 4 ) 2 S 0 4
Cu(OH) 2 + 4 NH3 [Cu(NKị ) 4 ](OH ) 2 (Tan)
= > K h ô n g t h u đ ư ợ c k ế t t ủ a .
Đ á p á n đ ú n g i à A .
Câu 28: C á c c h ấ t c ó k h ả n ă n g l à m m ấ t m à u n ư ố c b r o m l à : x i c l o p r o p a n , s t i r e n ,
m e t y l a c r y l a t , v i n y l a x e t a t ( 4 c h ấ t ) .
Đ á p á n đúng l à D .
Cầu 29: S u y r a l à c á c c h ấ t a x i t , n o , m ạ c h h ỏ , đ ơ n c h ứ c h o ặ c e s t e ( n o , đ ơ n
c h ứ c , m ạ c h h ở ) k h ô n g p h ả i e s t e c ủ a a x i t f o m i c ( v ì k h ô n g c ó p h ả n ứ n g t r á n g
b ạ c ) . C á c c h ấ t đ ó l à :
1 ) C H 3 - C H 2 - C H 2 - C H 2 - C O O H
2) (CH3 )2 CH-CH2- COOH3 ) C b y ? Ồ H 2 - C H ( C H 3 ) - C O O H
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 243/345
4 ) ( C H 3 ) 3 C - C O O H
5 ) C H 3 C O O C H 2 C H 2 C H 3
6 ) CH3 COOCH(CH3 ) 2
7 ) C H 3 C H 2 C O O C H 2 C H 3
8 ) C H 3 C H 2 C H 2 C O O C H 3
9) (CH3 ) 2 CH-COOCH3 (9 chấ t)
Đ á p á n đ ú n g l à B .
Câu 30: Đ ộ d i n h d ư ỡ n g c ủ a p h â n l â n b ằ n g % k h ố i l ư ợ n g c ủ a P 2 0 5 t r o n g p h â n
l â n đ ó . D o đ ó đ ộ d i n h d ư ỡ n g c ủ a p h â n l â n n à y b ằ n g :
69,62.Mpn 69 62 142= j g i g f i l z f = 4 2 , 2 5 %
^ C a ( H 2P04)2 2 3 4
Đ á p á n đ ú n g l à c .
Chú ý.Đ ộ d i n h d ư ỡ n g c ủ a p h â n đ ạ m , p h â n l â n , p h â n k a l ỉ l ầ n l ư ợ t đ ư ợ c
đ á n h g i á b ằ n g p h ẩ n t r ă m k h ố i l ư ợ n g c ủ a N , P 2 O 5 , K 2 0 t h e o k h ố i l ư ợ n g .
Câu 31: Vì t ừ a n c o l m e t y l i c C H 3 Ơ H b ằ n g 1 p h ả n ứ n g h o á h ọ c k h ô n g t h ể c h u y ể n
t h à n h a x i t p r o p i o n i c C H 3 C H 2 C O O H .
V ậ y z k h ô n g t h ể l à m e t y l p r o p i o n a t .
Đ á p á n đ ú n g l à B .
Chú Ỷ C H j C O O C H s + H 2 0 — ^ - C K j C O O H + C H 3 O H
C H 3O H + C O - * ■'— > C H 3 C O O H
Câu 32: Đ ể l o ạ i b ỏ H C I c ó l ẫ n t r o n g k h í H 2 S c ó t h ể d ù n g d u n g d ị c h N a H S d ư :
N a H S + H C I ------------- » N a C t + H 2 S
N a H S + H 2 S -------------» k h ô n g x ả y r a .
Đ á p á n đ ú n g l à A .
Chú ý: C á c d u n g d ị c h N a O H , P b ( N 0 3 ) 2 , A g N 0 3 đ ể u v ừ a t á c d ụ n g v ố i H C I ,
v ừ a t á c d ụ n g v ớ i H 2 S .
Cáu 3 3 : C á c c h ấ t m à p h â n t ử không p h â n c ự c l à :
C l 2 ( C l - C I ) ; C 0 2 ( o = c = 0 ) ; C 2 H 2 ( H - C s c - H ) .
Đ á p á n đ ú n g i à D .
Câu 34: C á c t r ư ò n g h ợ p x u ấ t h i ệ n ă n m ò n đ i ệ n h o á :
N i — C u : N J + C 11S O 4 — ^ ^ + N ì S 0 4
N i - A g : N i + A g N O g 2 A g ị + N i ( N 0 3 ) 2
= > C ó 2 t r ư ờ n g h ợ p .
Đ á p á n đ ú n g l à c .
Câu 35: Khi g i ả m á p s u ấ t c ủ a h ệ , c á c c â n b ằ n g c h u y ể n d ị c h t h e o c h i ề u n g h ị c h
l à (các p h ả n ứ n g l à m g i ả m s ố r a e l k h í t h e o c h i ề u t h u ậ n ) :
I V ) 2 S O ? ( k ) + 0 2 ( k ) 2 S O 3 ( k )
Đ á p á n Ễ ĩ u n g l à A .
M m ĩ m?1 J F
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 244/345
a a - > 0 , 5 a - > à
T a c ó : 6 4 a + 3 2 . 0 , 5 a = 8 8 0 a = 8 = > a - 0 , 1 .
F e + C u S 0 4 - > F e S 0 4 + C u i P h ả n ứ h g b b - > b ( m o l )
F e + H 2 S 0 4 ( l ) - > F e S 0 4 + H 2 T
0 , 1 < - 0 , 1 ( m o l )
T a c ó : 1 6 , 8 - 5 6 b - 5 6 . 0 , 1 + 6 4 b = 1 2 , 4 = > 8 b = 1 , 2 = > b = 0 , 1 5 .
D o đ ó n CuSO = 8 + 0 = 0,1+0,15 = 0 ,25 ^ 01 ).
V ậ y X a s 0 , 2 5 / 0 , 2 = 1 , 2 5 ( M ) .
Đ á p á n đ ú n g l à c .
Chú ý. A x i t H 2 S 0 4 ( s i n h r a d o đ i ệ n p h â n d u n g d ị c h C u S 0 4 ) t á c d ụ n g V Ớ I F e .
Câu 37: D ã y c á c e h ấ t t á c d ụ n g v ớ ỉ H2 ( N i / 19 ) t ạ o r a s ả n p h ẩ m c ó k h ả n ă n g
p h ả n ứ n g v ớ i N a :
C2H3CH2OH— - CaHsCHjOH—^ _ >C2H5CH2ONa+-lH2
CHịCOCHa —~ ^ -*C H 3CH(OH)CH3 - >CH3CH(ONa)CH3 + -H 2
C2H3C O O H -^ -^ C 2HsC O O H --^_ ^C 2H5COONa+-H2
Đ á p á n đ ú n g ỉ à c .
Câu 38: P T H H p h ả n ứ t i g t ạ o k ế t t ủ a :
1 ) B a ( H C 0 3 ) 2 + N a 0 H ---------------> B a C 0 3 ị + N a H C 0 3 + H 2 0
2 ) B a ( H C 0 3 ) 2 + N a 2 C 0 3 — > . B a C 0 3 ị + 2 N a H C 0 3
3 ) B a ( H C O g ) 2 + 2 K H S 0 4 -----------> B a S 0 4 i +2COz + 2 H z O + K 2 S Ó 4
4 ) B a ( H C 0 3 ) 2 + N a 2 S 0 4 -------------> B a 3 0 4 ị + 2 N a H C 0 3
5) Ba(HC03 ) 2 +Ca(OH) 2 ------ >BaC03 ị +CaC03 ị +2H,0
6 ) B a ( H C O g ) 2 + H 2 S 0 4 — — » B a S Ọ 4 ị + 2 C 0 2 + 2 H 2 0
^ C ó 6 t r ư ò n g h ợ p c ó k ế t t ủ a .
Đ á p á n đ ú n g i à B .
Câu 39: C á c c h ấ t k h ô n g b ị t h u ỷ p h â n t r o n g d u n g d ị c h H 2 S 0 4 l o ã n g ; n ó n g l à :
- P o í i e t i l e n : ' ( C H j - C H j }
- C a o su b u n a : - ( C H 2 - C H = C H - C H 2 >
- P o l i s t i r e n : £eH(C6H5 )-CH2}n
Đ ả p Ệ ỉ ĩ % ú t n g l à A .
Câu 36: PTHH: CuS04 + H20 -» Cu ị + - 0 2 T +H2S 04
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 245/345
Chứ Ỷ, C á c p o l i m e b ị t h u ỷ p h â n t r o n g d u n g d ị c h H 2 S C >4 l o ã n g , n ó n g l à :
- P o i i a m í t ( c ọ . n h ó m - c o - N H - ) I '
- P o l i e s t e ( c ó n h ó m - c o o - )
- P o l i p e p t i t ( c ó n h ó m - c o - N K - ) :.-!■ ■
- P o l i s a c c a r i t ( c ó n h ó m - o - ) , ....Câu 40: T h e o , b à i r a : r t B a ^ = 0 , 1 5 m o ỉ ; n K O H = 0 , 1 m o l ; H g a s O j = 2 t 7 / 2 1 7 = 0 , t n o l .
S u y r á : n 0 h r = 0 , 1 5 . 2 + 0 , 1 = 0 , 4 ( m o l ) ; n B a 2 . = 0 , 1 5 ( m o i )
P T H H : 4 F e S 2 + 1 1 0 2 ---------------> 8 S 0 2 1 + 2 F e 2 0 3
1 2 0
S 0 2 + O H " -------------
0 , 3 « - ( 0 , 4 - 0 1 )
H S O " + O H " —
0 , 1 * -
SO32- B a 2
2 m, ,• * s w
- » H S C £
- > S 0 f ' + H20
- 0,1
---------------> B a S O g v i '
0 , 1 ( 0 , 1 < 0 , 1 5 ) < - 0 , 1
2 m
T a c ó : — — = 0 , 3 = > m = 0 , 3 . 6 0 = 1 8 , 0 ( g a m )
120 1 ;Đ á p á n đ ú n g l à D .
Câu 41: C ô n g t h ứ c c ấ u t ạ o c á c c h ấ t :
( 1 ) A x i t p i o r i c :
N 0 2
( 3 ) X i c ỉ o h e x a n o i ;
, O H
( 5 ) 4 - m e t ỵ i p h e n o l
O H
(2) Cumen:
CH(CH3)2
( 4 ) 1 , 2 - đ i h i đ r o x i - 4 - m e t y l b e n z e n :
O H
( 6 ) a - n a p h t o l :
O H
C H 3
P h e n o l ! à n h ữ n g h ợ p c h ấ t c ó n h ó m - O H l i ê n k ế t t r ự c t i ế p v ó i v ò n g b e n z e n .
D o đ ó , . c ắ c " c h ấ t t h u ộ c l o ạ i p h e n o l l à ( 1 ) , ( 4 ) , ( 5 ) , ( 6 ) .
^ J l p r p u n g l à D .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 246/345
Câu 42: G ọ i X, y l ẩ n ỉ ư ợ t l à s ố r n o l C u O , F e 2 0 3 t r o n g 4 4 g a m X .
T a c ó : 8 0 x + 1 6 0 y = 4 4 = > X + 2 y = 0 , 5 5 ( 1 )
P T H H : C U O + 2 H C I - -------------- » C u C I 2 + H 2 0
F e 2 O s + 6 H C I ----------------> 2 F e C !3 + 3 H 2 0
y -------> 2y
T a c ó : 1 3 5 x + 1 6 2 , 5 . 2 y = 8 5 , 2 5 ( 2 )
G i ả i h ệ ( 1 , 2 ) t a đ ư ợ c : X = 0 , 1 5 ; y = 0 , 2 .
=s> T r o n g 2 2 g a m X { 1 / 2 ) c o 0 , 0 7 5 m o ỉ C u O ; 0 , 1 m o l F ^ O s
P T H H : C u O + C O — ^ C u + C 0 2 T
0 , 0 7 5 - > 0 , 0 7 5 ( m o l )
F e 2 0 3 + 3 C O ~ ^ > 2 F e + 3 C 0 2 f
0 ,1 - » 0 , 3 ( m o l )
C 0 2 + B a ( Ọ H ) 2 ------------------ >B a C 0 3 ị + H z O
(0,3 + 0,075) 0,375(mol)
V ậ y m = 0 , 3 7 5 . 1 9 7 = 7 3 , 8 7 5 ( g a m ) .
Đ á p á n đ ú n g l à c .
Câu 43: Đ ặ t a x ' r t c a c b o x y l i c X l à R C O O H ( 2 x m o l ) ; a n c o l Y l à R ' O H ( x m o l ) ;
e s t e z f à R C O O R ' ( z m o l ) .
P T H H : R C O O H + N a O H ------------------------- > R C O O N a + H 2 ơ
2 x — ^ 2 x — ^ 2 x
R C O O R ' + N a O H ----------------- * R C O O N a + R ' O H
z - > z - > z z
T a c ó : 2 x + z = 0 , 2 ( 1 )
( 2 x + 2 ) . ( R + 6 7 ) = 1 6 , 4 ( 2 )
( x + z ) . ( R ’ + 1 7 ) = 8 , 0 5 ( 3 )
T ừ ( 1 , 2 ) = > R + 6 7 = 8 2 = > R = 1 5 ( C H 3 ) .
Suy ra X là CH3COOH.
V ì 2 x + Z = 0 , 2 = > x + z < 0 , 2 . S u y r a : R ' + 1 7 > ^ ^ = 4 0 , 2 5
* 0,2= 5 > R ' O H c ó p h â n t ử k h ố i > 4 0 , 2 5 , d o đ ó R ’ O H c ó t h ể l à C 2 H 5 O H
(M = 46 > 40,25).V ậ y X l à C H 3 C O O H , Y l à C 2 H 5 O H .
Đ á p á n đ ú n g l à D .
Câu 44: *) X é t 1 / 2 d ù n g d ị c h X :
C a 2 + + H C O 3 + N a O H C a C O g ị + N a + + H 2 0 ( 1 )
0 , 0 2 m o l
Ca2+ + 2 H C O 3 + C a ( O H ) 2 2 C a C 0 3 ị + 2 H 2 0 ( 2 )
tíĩtâễ Ễ Ig 0,03mol
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 247/345
C h ứ n g t ỏ t r o n g p h ả n ứ n g ( 1 ) c ó C a 2 + h ế t ( c ò n d ư H C O 3 )
=> nca2- = ncaco3 = 0,02(mol). ■:
- T h e o ( 2 ) : n H C 0 _ = n C a C O s = 0 , 0 3 ( m o l )
V ậ y t r o n g X c ó : 0 , 1 m o l C I - ; 0 , 0 4 m o l Ca2*] 0 , 0 6 m o l H C O 3
T h e o đ ị n h l u ậ t b ả o t o à n đ i ệ n t í c h , t a t í n h đ ư ợ c s ố m o l N a + :
n t e , = õ , 1 . 1 + 0 , 0 6 . 1 - 0 , 0 4 . 2 = 0 , 0 8 ( m o l ) .
* Đ u n s ô i đ u n g d ị c h X :
2 H C O ; — — > C 0 2 t + C O f ' + H z O
0 , 0 6 ------------' 0 , 0 3 ( m o l )
V ậ y đ u n c ạ n d u n g d ị c h X t h u đ ư ợ c C a C 0 3 , C a C l 2 , N a C I ( c h ấ t r â n ) .
Vậy m = + mcoẫ_+ ma. + % /=>1 = 0,04.40 + 0,03.60 + 0,1.35,5 + 0,08.23 =>m~ 8,79 (gam).
Đ á p á n đ ú n g l à D . ^
Câu 45: T r o n g d ã y C 2 H 5 C I , C 2 H 5 B n C 2 H 5 Ỉ c ó n h i ệ t đ ộ s ô i t ă n g d ầ n t ừ t r á i s a n g p h ả i
( v ì p h â n t ử k h ố i c ủ a c h ú n g t ă n g d ầ n , c h ú n g đ ề u k h ô n g c ó l i ê n k ế t h ỉ đ r o ) .
Đ á p á n đ ú n g ) à D .
Chú Ý- C2H ,O H -% ^ ->.C 2H, - o - c 7h6 + H,0
Đ i e t y l e t e
- C 2 H 5 B r + K O H ( d d ) — :— > - C 2 H 5 O H + K B r
C 2 H 2 B r + K O H - ^ U c H 2 = C H 2 + K B r + H z O
- P h e n o l k h ô n g l à m h ồ n g p h e n o l p h t a l e i n .
Câu 46: T h e o b à i r a : = 0 , 1 5 ( m o l ) .
P T H H : Z n + 2 K O H + 2 H 2 0 — - > K 2 Z n ( O H ) 4 + H 2
0 , 1 5 < ---------------- 0 , 1 5 m o l
= 0 , 1 5 ( m o l ) ; n C u = 0 , 2 5 - 0 , 1 5 = 0 , 1 ( m o l ) .
V ậ y p h ẩ n t r ầ m k h ố i l ư ợ n g c ủ a C u t r o n g X l à : % C u = — = 3 9 6 3 %
. 0 , 1 6 4 + 0 , 1 5 . 6 5 '
Đ á p á n đ ú n g l à B .
Câu 47: - T r o n g p e n t a p e p t i t X c h ứ a 2 G l y , 1 A l a , 1 V a l v à 1 P h e .
- T h u ỷ p h â n X t h u đ ư ợ c V a l - P h e , G l y - A Ị a - V a í . S u y r a , X c ó t h ể c ó c ấ u t ạ o :
( 1 j G l y - G ỉ y - A l a - V a l - P h e
( 2 ) G l y - A l a - V a l - P h e - G l y
- V ì k h i t h u ỷ p h â n k h ô n g t h u đ ư ợ c G l y - G t y n ê n X l à
^ ( 2 ) : G l y - A l a - V a l - P h e - G í y .
^ Đ á p Ệ r f đ u n g l à D .
ẩ ề .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 248/345
Câu 48: N h ậ n đ ị n h đ ú n g v ề n g u y ê n n h â n g â y ô n h i ễ m m ô ì t r ư ở n g k h ô n g k h í :
( 1 ) D o h o ạ t đ ộ n g c ủ a n ú i l ử a
( 2 ) D o k h í t h ả i c ô n g n g h i ệ p , k h í t h ả i s i n h h o ạ t .
( 3 ) D o k h í t h ả i t ừ c á c p h ư ơ n g t i ệ n g i a o t h ô n g .
N h ậ n đ ị n h đ ú n g ! à ( 1 ) , ( 2 ) , ( 3 ) .
Đ á p á n đ ứ n g l à c .
Câu 49: C á c c ặ p c h ấ t t a n h o à n t o à n t r o n g d u n g d ị c h M C I n ó n g l à :
a ) F e 2 0 4 + 8 H C I --------------- » 2 F e C Í 3 + F e C Ỉ 2 + 4 H 2 0
C u + 2 F e C Ị j --------------> 2 F e C I 2 + C u C I 2
b ) S n + 2 H C I ----------------> S n C l 2 + H 2
Z n + 2 H C 1 ----------------> Z n C Ỉ 2 + H 2
d ) F e 2 ( S 0 4 ) 3 + C u --------------- > C u S 0 4 + 2 F e S 0 4
= > C ó 3 c ặ p c h ấ t t h o ả m ã n :
Đ á p á n đ ú n g l à A .
Câu 50: C H 3 - C H ( O H ) - C H 2 - C H ( C H 3 ) 2 : 4 - m e t y i p e n t a n - 2 - o ! .
C á c c h ấ t + H 2 ( N i , t ° ) s i n h ' r a c h ấ t t r ê n l à :
( 1 ) C H 3 - C O - C H 2 - C H ( C H 3 ) 2
( 2 ) C H 3 - c o - c h = C ( C H 3 ) 2
( 3 ) C H 3 - C O - C H 2 ~ C ( C H 3 ) = C H
( 4 ) C H 3 - C H ( O H ) - C H = C ( C H 3 ) 2
( 5 ) C H 3 - C H { O H ) - C H 2 - C í C H s ) = C H 2
= > C ó 5 c h ấ t .
Đ á p á n đ ú n g l à Ạ .
Chú Ỷ. C h ư a k ể c á c c ấ u t ạ o ( 4 ) , ( 5 ) c ò n c ó đ ồ n g p h â n q u a n g h ọ c .
Câu 51: C á c P T H H x ả y r a t r o n g s ơ đ ồ :
c 6 h 5 c h = c h 2 + h 2 0 — ^ - » c 6 h 5 c h ( o h ) - c h 3 -
s t i r e n ( X )
C 6 H s C H ( O H ) - C H 3 + C u O — - £ - > C 6 H 5 - C O - C H 3 + C U + H 2 Ơ
(Y)
■ ^ C S H 5 - c o - C H 2 B r + H B r
ỡ )
C 6 H 5 - C H ( O H ) - C H 3 ; C 6 H S -CO-CH3; C 6 H 5 - c o - C H 2 B r
Đ á p á r y đ u n g l à c.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 249/345
Câu 52: T u y P b ( c h ì ) đ ứ n g t r ư ớ c h i đ r o t r o n g d ã y đ i ệ n h o á n ê n đ á n g n h ẽ r a P b
t á c d ụ n g v ớ i d u n g d ị c h H C I d ễ đ à n g , n h ư n g d o s i ọ h r a l ớ p P b C ! 2 í t t a n n ê n
n g ă n c â n p h ả n ứ n g . D o đ ó , P b k h ô n g t a n t r o n g d ừ n g d ị c h H C l .
P h á t b i ể u k h ô n g đ ú n g í à A .
Đ á p á n đ ú n g ỉ à A .
Câu 53: - X c ó v ị n g ọ t h o à ỉ a n C u ( O H ) 2 ỏ n h i ệ t đ ộ t h ư ờ n g = > L o ạ i X l ả x e n l u l o z ơ .
- P h â n t ử X c ó l i ế n k ế t g l i c o z i t ( - C - 0 - C - ) = > L o ạ i X l à g l u c o z ớ .
- X í à m m ấ t m à u n ư ớ c b r o m = > L o ạ i X l à s a c c a r o z ơ .
V ậ y X l à m a n t o z ơ .
Đ á p á n đ ú n g l à B .
Câu 54: T h e o b à i r a : n F 2 , = 0 , 6 ( m o ỉ ) ; r » N 0 _ = 1 , 2 ( m o l ) ; n H + = 1 , 8 ( m o l ) .
P T P Ư : 3 C u + 8 H + + 2 N O 3 ------------------>3Cu2+ + 2 N O + 4 H 2 0
p/ư : 0,3 0,8 0,2 0,2 (mol)Còn: 0 1 1
3 F e 2 + + 4 H + + N O 3 ----------- - > 3 F e 3 + + N O + 2 H z O
Plư: 0,6 -> 0,8->0,2 0,2 (mol)C ò n : 0 0 , 2 0 , 8
V ậ y V = ( 0 , 2 + 0 , 2 ) . 2 2 , 4 = 8 , 9 6 ( l í t ) .
Đ á p á n đ ú n g l à c .
Câu 55: T r o n g d u n g d ỉ c h : H C O Q H ĩ=ề l ~ r + H C O C T
- V ì a x i t f o m i c l à a x ỉ t y ế u n ê n k h i p h a l o ã n g d u n g d ị c h t h ì đ ộ đ i ệ n l i c ủ a a x i t
f o m i c t ă n g ( đ ị n h l u ậ t p h a l o ã n g ) .
- K h i t h ê m d u n g d ị c h H G I ( t ứ c l à t h ê m H + ) t h ì s ự p h â n l i c ủ a H C O O H s ẽ
g i ả m , d o đ ó đ ộ đ i ệ n l i c ủ a a x i t H C O O H g i ả m .
- Đ ộ đ i ệ n l i c ủ ạ H C O O H t r o n g đ u n g d ị c h t r ê n :
. c .1 0 0 % 1 0 -3.1 0 0 % _ ; ^ 0„ 0/ttunnon “ ---------------------------------------— — = --------- _ ---------- =
H C O O H C o 0 , 0 0 7
- V ì a x i t f o m i c l à a x i t y ế u n ê n k h i p h a l o ã n g 1 0 l ầ n t h ì p H k h ô n g t ă n g l ê n 1
đ ơ n v ị ( n h ư a x ỉ t m ạ n h ) . '
V ậ y p h á t b i ể ù k h ô n g đ ú n g l à A .
Đ á p á n đ ú n g l à A .
Chú Ỷ.K h i p h a l o ã n g đ u n g d ị c h a x i t m ạ n h x u ố n g 1 0 l ầ n t h ì p H c ủ a d u n g d ị c h
t ă n g 1 đ ơ n v ị . T h i d ụ d u n g đ ị c h H C I c ó p H = 3 ~ k h i p h a l o â n g 1 0 l ầ n t h ì d u n g
d ị c h t h u đ ư ợ c c ó p H = 4 .
Câu 56: T h e o b à i r a : n c o = 0 , 4 m o l ; n H o = 0 , 6 5 m o l .
- V ì n ^ Q > n c o = > C á c a n c o l n à y n o , m ạ c h h ở ( đ ơ n c h ứ c ) d ạ n g C - H 2 -
v à s o m o í h ạ n h ợ p a n c o l n h h = n H o - n c o = 0 , 6 5 - 0 , 4 = 0 , 2 5 ( m o l ) .
Ể Ĩ Ẽ I L # ' n h h
M ẽ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 250/345
- Sơ đ ồ t ạ o este: R O H + R ' O H — >R - ‘q - R ' + H20
-Ị ;
T h e o s ơ đ ổ : n ^ o = ^ n a n c o ( = 0 , 2 5 / 2 ( m o l ) = > 0 1 ^ 0 = 0 , 2 5 . 1 8 / 2 = 2 , 2 5 ( g a m )
T h e o đ ị n h l u ậ t b ả o t o à n k h ố i l ư ợ n g :
^ a n c o i = m e t e + m H 2 0 = > 0 , 2 5 . ( l 4 . n + 1 8 ) = m + 2 , 2 5
o 0 , 2 5 . ( 1 4 . 1 , 6 + 1 8 ) = m + 2 , 2 5 = > m = 7 , 8 5 ( g a m ) .
Đ á p á n đ ú n g ỉ à c.Câu 57: Đ ặ t a m i n l à R(NH2)a
P T P Ư : R ( N H 2 ) + a H C Ỉ — — > R ( N H S C I )
T h e o đ ị n h l u ậ t b ả o t o à n k h ố i l ư ợ n g , t a c ó :
m HC! - 17,64 - 8,88 = 8,76 (gam)
= > n H C | = 0 , 2 4 ( m o l ) = > n R {N H z ) a = 0 , 2 4 / a ( m o l )
+ a = 1 = > l o ạ i ( k h ô n g c ó a m i n c ó M = 2 7 ) .
+ a = 2 = > M = 7 4 = > R + 1 6 . 2 = 7 4 = > R = 4 2 ( C 3 H 6 ) .
V â y a m i n c ó c ô n g t h ứ c H 2 N - C H 2 - C H 2 - C H 2 - N H 2 ( m ạ c h c a c b o n k h ô n g
p h ả n n h á n h , a m i n b ậ c m ộ t ) .
Đ á p á n đ ú n g l à c .
Câu 58: N ư ỗ c t h ả i đ ó b ị ô n h i ễ m i o n C d 2 + :
C d 2 + + s 2 - ---------------->CdS ị ( m à u v à n g )
Đ á p á n đ ú n g l à A .
Câu 59: P T P Ư : F e 3 0 4 + 8 H Í 3 F e l 2 + 12 + 4 H 2 0
V ậ y X , Y l à F e Ỉ 2 , l 2 -
Đáp á n đ ú n g là c.Chú V. V i F e 3 + c ó t í n h o x i h o á , H I l ạ i c ó t í n h k h ử m ạ n h n ê n k h ô n g t ạ o r a
F e l 3 m à t ạ o r a F e l 2 v à l 2 .
Câu 6 0 : X l à ( C H 3 ) 2 C H - C H 2 - C H O ( 3 - m e t y l b u t a n a ! )
C á c P T H H x ả y r a t r o n g s đ đ ồ :
( C H 3 ) 2 C H - C H 2 - C H O + h 2 ( C H 3 ) 2 c h - C H 2 - C H 2 O H
( C H 3 ) 2 C H C H 2 C H 2 O H + C H 3 C O O H — 5 j p - > C H 3 C O O C H 2 C H 2 C H ( C H 3 ) 2
(X) (Y)
(Y) I s o a m y l a x e t a t
( E s t e c ó m ù i c h u ố i c h í n )
V ậ y X í à 3 ?- m e t y ỉ b u t a n a l .
D a p ^ r i d u h g l à D -
249
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 251/345
PHẦN 111: CÁC BỘ ĐỀ THI Tự LUYỆN ĐỂ THI TUYỂN SINH ĐẠI Hộc, CAO ĐANG
MÔN THI: HOÁ HỌC !Thời gian làm bài: 90 phút
Bộ đề sô" 1Cho biết khối Ịượng nguyên tử (theo đoìi v ị u) của các nguyên tố:H = 1; c = 12; N = 14; o = 16; Na = 23; Mg - 24; A I = 27; S = 32; c / = 35,5;Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; cú = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Phẩn chung cho tất cả thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):C â u 1 : C h o 1 1 , 2 l í t k h í S 0 2 h ấ p t h ụ h ế t v à o 5 0 0 m l d u n g d ị c h N a O H 1 , 2 M . K h ố i
l ư ợ n g m u ố i t h u đ ư ợ c là :
A . 8 8 g ‘ B . 5 4 , 2 g c . 6 0 , 6 g D . 9 4 , 5 g
C à u 2 : C h o c á c c ặ p h o á c h ấ t : C u / H 2 S 0 4 đ ặ c ; N ^ s c v H 2 S 0 4 l o ã n g ; S / H 2 S 0 4 d ặ c ;
F e S / H 2 S 0 4 l o ã n g . C á c c h ấ t t r o n g c ặ p n à o k h i t á c d ụ n g v ó i n h a u k h ô n g s i n h r a
k h í s u n í u r ơ ?
A . N a 2 S 0 3 / H 2 S 0 4 l o ã n g . B . C ư / H 2 S 0 4 đ ặ c
c F e S / H ^ S 0 4 l o a n g . D . s / H 2 S 0 4 đ ặ c .
C à u 3 : Đ ặ c đ i ể m c ủ a l i ê n k ế t c ộ n g h o ả t r ị :
A . K h ồ n g c ó t í n h b ã o h o à , c ó t í n h đ ị n h h ư ớ n g t r o n g k h ô n g g i a n
B . C ó t í n h b ã o h o à , c ó t í n h đ ị n h h ư ớ n g t r o n g k h ô n g g i a n
c . K h ô n g c ó t í n h b ã o h o à , k h ô n g c ó t í n h đ ị n h h ư ớ n g t r o n g k h ô n g g i a n
D . C ó t í n h b ã o h o à , k h ô n g c ó t í n h đ ị n h h ư ơ n g t r o n g k h ô n g g i a n .
C ã u 4 : C h o c á c h ợ p c h ấ t : N a N 0 3 t K2cỏ 3, C a O C Ỉ 2 , B a ( H C Ổ 3 ) 2 .
T r o n g p h â n t ử h ợ p c h ấ t n à o c h ứ a đ ồ n g t h ờ i c ả b a l o ạ i l i ê n k ế t h o á h ọ c ( i o n ,
c ộ n g h o á t r i c ó c ự c , c h o - n h ậ n )
a ' . N a N O a ' ‘ B . K 2 C 0 3 c . C a O C l 2 D . B a ( H C 0 3 ) 2 .
C â u 5 : C h o c á c c h ấ t : C 2 H 4 , C a C 2 , H C H O , c o .
S ự h ì n h t h à n h p h â n t ử c h ấ t n à o k h ô n g t h o ả m ã n t h e o q u y t ắ c b á t t ử ?
A . C 2 H 4 B . C a C 2 C . H C H O D . c o .
C ằ u 6 : C h o c á c c ặ p c h ấ t k h í : 0 2 / C I 2 ; H I / C Ỉ 2 ; H 2 S / C I 2 ; N H 3 / C l 2 . H a i c h ấ t k h í t r o n g
c ặ p n à o c ó t h ể c ù n g t ồ n t ạ i :
a'.0 ?/C!2 B. HI/CI2 c. H2S/CI2 D. nh 3/ci2.C â u 7 : C h o c á c a x i t c ó o x i c ủ a n g u y ê n t ố c l o ( H C I O , H C I 0 2 , H C ! 0 3 , H C I O 4 ) .
C h ấ t c ó t í n h o x i h ó a m ạ n h n h ấ t l à
A. HCIO B.jnci02 C. HCIO3 D. HGÍO4.C â u 8 : A n i o n h a i o g e n u a d ễ b ị o x i h o á n h ấ t l à
A . c l o r u a . B . f l o r u a . c . i o t u a . D . b r o m u a .
C â u 9 : K i m l o ạ i t á c d ụ n g v ớ i k h í o z o n l o ã n g s i n h r a k h í o x i l à .
A . C u B . A g C . C a D . F e .
C à u 1 0 : P h ư ơ n g t r ì n h i o n r ú t g ọ n : ‘ H + + O H " ---------------> H 2 0
B i ể u d i ễ n b ả n c h ấ t c ủ a p h ả n ứ n g h o á h ọ c n à o s a u đ â y ?
A . N a O H + H 2 C 0 3 --------------- » N a H C O s + H 2 0
B. Ba(OH) 2 + H2S0 4 — 4 BaS04 + 2H20
c . K O K + K H C O 3
D . N H À h + H C I
■ > k 2 c o 3 + h 2 o
n h 4 c i + h 2 o
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
00B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 252/345
C ậ u 1 1 : C h o V l í t C 0 2 ( ỏ đ k t c ) h ấ p t h ụ h o à n t o à n b ỏ i 1 5 0 0 m l d u n g d ị c h
B a ( O H ) 2 0 , 0 2 M t h u đ ư ợ c 1 , 9 7 g a m B a C 0 3 . G i á t r ị c ủ a V í à
A . 0 , 2 2 4 l í t . B . 1 , 1 2 l í t .
c . c ả A v à B đ ề u đ ú n g . D . c ả A v à B đ ề u s a i .
C â u 1 2 : M ộ t h ọ c s i n h t i ế n h à n h 2 t h í n g h i ệ m s a u :
- T h í n g h i ệ m 1 : H ấ p t h ự h o à n t o à n 0 , 2 2 4 l i t k h í c ọ 2 ( ỏ đ k t c ) b ằ n g V l í t d u n g
d ị c h B a ( O H ) 2 0 . 0 1 5 M , t h u đ ư ợ c 1 , 9 7 g a m k ế t t ủ a B a C 0 3 .
- T h í n g h i ệ m 2 : S ụ c t ừ t ừ 2 , 2 g a m C 0 2 v à o V l í t d u n g đ ị c h C a ( O H ) 2 0 , 0 1 5 M ,
t h u đ ư ợ c 1 g a m k è t t ủ a C a C 0 3 .
G i á t r ị c ủ a V l à
A . 1 ỉ í i B . 1 , 5 l í t C . 2 I Í Í D . 3 l í t .
C â u 1 3 : C h o a m o l N 0 2 h ấ p t h ụ h o à n t o à n v à o d u n g d ị c h c h ứ a a m o l N a O H .
S a u p h ả n ứ n g t h u đ ư ợ c đ u n g d ị c h c ó p H :
A . B a n g 7 B . L ớ n h ơ n 7
c . B é h ơ n 7 D . C h u ìa x á c đ ị n h đ ư ợ c .
C â u 1 4 : C h o c ố c p h ư ơ n g t r ì n h p h ả n ứ n g s a u :
C a ( O H ) 2 + C J 2 ------------ » C a O C l 2 + H 2 0 ( 1 )
NH4N 0 2 -------- » N2 + 2H20 (2).C h ỉ r a p h á t b i ể u đ ú n g v ề c á c p h ả n ứ n g t r ê n :
A . C h ỉ c ó p h ả n ứ n g ( 1 ) l à p h ả n ứ n g o x i h o á - k h ử .
B . C h ỉ c ó p h ả n ú n g ( 2 ) ỉ à p h ả n ứ n g ò x i h o á - k h ử
c . C ả h a i p h ả n ứng đ ề u l à p h ả n ứ n g o x i h o á - k h ử .
D . c ả h a i p h ả n ứ n g đ ể u k h ô n g p h ả i p h ả n ứ n g o x i h o á k h ử .
C â u 1 5 : C h ỉ r a p h á t b i ể u s a i k h i n ó i v ề b e n z e n v à a x e t i l e n :
A . B e n z e n v à a x e t i í e n đ ể u t h u ộ c l o ạ i h ỉ đ r o c a c b o n k h ô n g n o . .
B . B e n z e n v à a x e t i l e n c ó c ù n g c ô n g t h ứ c đ ơ n g i ả n n h ấ t
c . P h â n t ử b e n z e n b ề n h ơ n p h â n t ử a x e t i l e n .
D . K h i đ ố t c h á y a x e t i l e n c h o n g ọ n l ử a s á n g h ơ n n g ọ n l ử a k h i đ ố t c h á y b e n z e n .
C â u 1 6 : C h o c á c c ặ p c h ấ t : ( b e n z e n , a x e í i l e n ) ; ( e t e n , e t a n ) ; ( x i c l o b u t a n ,
2 - m e t y l p r o p a n ) ; ( i s o p r e n , p e n t - 2 - i n ) .
K h i đ ố t c h á y h o à n t o à n c ù n g k h ố i l ư ợ n g c á c c h ấ t t r o n g c ặ p n à o t h u đ ư ợ c
k h ố i l ư ợ n g C 0 2 k h á c n h a u ?
A . b e n z e n , a x e t i í e n B . e t e n , e t a n
c . x i c l o b u t a n , 2 - m e t y ỉ p r o p a n D . . i s o p r e n , p e n t - 2 ' i n .
C â u 1 7 : Đ ồ n g t r o n g t ự n h i ê n c ó 2 đ ồ n g v ị “ C u v à “ C u , n g u y ê n t ử k h ố i t r u n g
b ì n h c ủ a đ ồ n g t ự n h i ê n l à 6 3 , 5 4 u . T h à n h p h ầ n p h ầ n t r â m s ố n g u y ê n t ử c ủ a
đ ồ n g v i 6 3 C u t r o n g đ ồ n g t ự n h i ê n l à ( c h ấ p n h ậ n N T K c ó t r ị s ố b ằ n g s ố k h ố i )
A . 7 5 % B . 6 0 % c . 3 0 % D.73%.C â u 1 8 : Đ ồ n g v ị p h ổ b i ế n c ủ a n g u y ê n t ố R c ó t ổ n g s ố h ạ t p r o t o n , n o t r o n v à
e l e c t r o n t r o n g m ộ t n g u y ê n t ử l à 2 1 . s ố k h ố i h ạ t n h â n n g u y ễ n t ử c õ a đ ồ n g v ị
n à y l à
A . 1 2 B . 1 4 c . 1 5 D . 1 4 h o ặ c 1 5 .
C â u 1 9 : K h í X l à h ợ p c h ấ t c h ứ a 3 n g u y ê n t ố , c ó t ì k h ố i s o v ó i k h í h i đ r o b ằ n g 1 5 .
T r o n g p h ẩ n t ử c ủ a h ợ p c h ấ t X k h ô n g c h ứ a n g u y ê n t ố
* & • B . c a c b o n . c . n i t ơ D . o x i .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 253/345
C â u 2 0 : X à p h ò n g h o á 8 , 8 g a m e t y l a x e t a t b ằ n g 2 0 0 m ! d u n g d ị c h N a O H 0 , 2 M .
S a u k h ỉ p h ả n ứ n g x ả y r a h o à n t o a n , c ô c ạ n d ụ n g đ ị c h t h u đ u ặ c c h ấ t r ắ n k h a n c ó
k h ố i l ư ợ n g i à ■
A . 8 , 2 g B . 8 , 5 6 g . c . 3 , 2 8 g D . 1 0 , 4 g .
C â u 2 1 : C h o 4 , 4 8 l í t h ỗ n h ợ p k h í e t i l e n v à p r o p a n ( ỏ í đ k t c ) đ i q u a b ì n h đ ự n g
d u n g đ ị c h b r o m d ư . S a u k h i p h ả n ứ n g x ả y r a h o à n t o à n t h ấ y k h ố i l ư ợ n g b ì n h
đ ự n g đ ú n g d ị c h b r o m t ă n g 1 , 4 g .
P h ầ n trăm thể t í c h k h í p r o p a n t r o n g h ỗ n h ợ p l à
A . 2 5 % B . 5 0 % . c . 7 5 % D . 8 0 % .
C â u 2 2 : H o à t a n h ỗ n h ợ p m u ố i v à o n ư ớ c đ ư ợ c d u n g d ị c h X c h ứ a 3 i o n t r o n g s ố c á c
i o n s a u : ___________ _ _ _ _ ________________________ ________________________________ _______________
i o n N a + B a 2 * c r N O s “ - >
+
s o 4 2 ~
S ố m o l 0 , 2 0 , 1 0 , 3 0 , 4 0 , 1 0 , 2
D u n g d ị c h X c h ứ a 3 i o n l à :
A . N a + , A g + , N 0 3 ~ B . N a + , B a 2 + , c r
c . B a 2 + , A g + , S Ơ 4 2 " D . N a + , B a 2 + , N O 3 - .
C â u 2 3 : H o à t a n h o à n t o à n 1 3 g a m k ẽ m b ằ n g a x i t n i t r i c t h u đ ứ ợ c h ỗ n h ợ p s à n
p h ẩ m k h ử g ồ m N O v à N 0 2 , h ỗ n h ợ p này c ó t ỷ k h ố i s o v ớ i h đ r o b ằ n g 1 9 .
S Ố m o ! N 0 2 c ộ t r o n g h ỗ n h ợ p s ả n p h ẩ m k h ử l à
A. 0,05 B. 0,1 c. 0,15D. 0 ,2 .C â u 2 4 : C h o 2 , 4 6 0 ỉ í í h ỗ n h ợ p k h í s ó 2 v à O z ( ỏ 27°c, 1 a t m ) đ i q u a ố n g đ ự n g
v 2 0 5 n u n g n ó n g . S a u m ộ t t h ờ i g i a n đ ư a h ỗ n h ợ p k h í v ề n h i ệ t đ ộ v à á p s u ấ t
b a n đ ầ u t h u đ ư ợ c 1 , 8 4 5 l í t k h í . S ố m o l k h í S 0 3 t ạ o r a l à
A . 0 , 0 1 m o l B . 0 , 0 2 m o Ị c . 0 , 0 5 ' m o l D . 0 , 1 m o ! .
C â u 2 5 : B i ế t đ ộ t a n c ủ a b ạ c n ĩ t r a t ( A g N 0 3 ) ỏ 8 0 ° c l à 6 6 8 g a m v á ỏ 2 0 ° c ! à 2 2 2 g .
K h ố i l ư ợ n g A g N 0 3 k ế t t i n h k h o i d u n g d ị c h k h i l à m l ạ n h 4 5 0 g a m d u n g đ ị c h
b ã o h o à ở 8 0 ° c x u ố n g 2 0 ° c l à
A . 1 3 0 , 0 9 g B . 2 6 1 , 3 1 g c . 3 9 1 , 4 g Đ . 4 1 2 , 3 g
C â u 2 6 : N ồ n g đ ộ m o ỉ c ủ a d u n g d ị c h t h u đ ư ợ c k h i t r ộ n 2 ỉ í t d u n g d ị c h H G l 1 M v ớ i
4 l í t d u n g d ị c h H C l 7 M l à
A . 2 M ’ B , 3 M c . 4 M D . 5 M .
C â u 2 7 : D u n g d ịc h H N 0 2 1 M ( đ ộ đ i ệ n l i c ủ a H N 0 2 t r o n g d u n g d ị c h n à y b a n g 1 % ) , c ó
p H b ằ r i g
A . 1 B . 2 c , 3 D . 4 .
C â u 2 8 : T r ộ n 2 , 7 5 l í t d u n g d ị c h B a ( O H ) 2 c ó p H = 1 3 v ố i 2 , 2 5 l í t d ư n g d ị c h H C I
c ó p H = 1 t h u đ ư ợ c d ụ n g d ị c h c ó p H l à
A. 13 _ ’ B. ' 1 2 . c. 6 D.7C â u 2 9 : T r ộ n l ẫ n 2 ử i ể t í c h b ằ n g n h a u c ủ a h a i d u n g đ ị c h C a ( N Ọ 3 ) 2 0 , 0 0 2 m v à
( N H 4 ) 2 C 2 b 4 X M t h ấ y t h u đ ư ợ c l < ế t t ỏ a c a n x i o x a l a t . C h o t í c h s ố t a n c ủ a C a C 2 0 4
b ằ n g 1 . 1 0 " 9 ; X c ó c á c g i á t n : 0 , 2 . 1 C T 6M ; 0 , 6 . 1 0 ^ M ; 1 , 5 . 1 0 _ 6 M ; 2 , 0 . 1 0 r ® M ;
3 , 2 . 1 0 ^ M . •
Số giá tn X thoả mãn là A. 1 ‘ B. 2 c. 3 Đ. 4
C â u 3 0 : M ộ í h ợ p c h ấ t h ữ u c ơ B c ó t ỷ l ệ % v ề k h ố i i ư ợ n g c á c n g u y ê n t ố n h ư
s a u : 3 9 , 1 3 % C ; 1 0 , 8 7 % H ; 1 5 , 2 2 % N , c ò n l ạ i o x i .
C ô n g t h ứ c - p h â n t ử c ù a B l à ( b i ế t B c ó c ò n g t h ứ c p h â n t ử t r ù n g v ớ i c ô n g t h ú l t : đ ơ n
g i ả n n h ấ t ) 1
• . A i G s H | o % b . c 3h 10o 2 c . c 3h 7n o 2 d . C 3 H 7 N O 3 .
252
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 254/345
c â u 3 1 : C h o 4 , 4 8 l í t h ỗ n h ợ p X ( ỏ đ k í c ) gồm 2 h ỉ đ r o c a c b o n m ạ c h h ỏ t ộ i t ừ t ừ
q u ã b ì n h c h ứ a 1 , 4 l í t đ u n g d ị c h B r 2 0 . 5 M . S a u k h i p h ả n ứ n g x ả y r a h o à n
t o à n , t h ấ y s ố m o i B r 2 g i ả m đ i m ộ t n ử a v à k h ố i l ư ợ n g b ì n h t ă n g t h ê m 6 , 7 g a m .
C ô n g t h ứ c p h â n t ử c u a 2 h i đ r o c a c b o n đ ó l à
„ A . G 2 H 5 v à C 4 H g B . C 3 H 4 v à C 4 H S c . C 2 H 2 v à C 3 H g D . C 2 H 2 v à C 4 H 6 .
C â u 3 2 : C h o c á c l o ạ i p h â n đ ạ m ( m ỗ i l o ạ i p h â n đ ạ m c h ứ a m ộ t t r o n g c á c c h ấ t
s a u ) : N H 4 N 0 3 , ' ( N H 4 ) 2 s b 4 í ( N H 4 ) 2 C 0 3 , ( N H 2 ) 2 C O .
L o ạ i p h â n đ ạ m c ó h à m l ư ợ n g n i t ơ c a o n h ấ t l à
A.NH4 N03 ’ B. (NH4 ) 2 S04 C.(NH4 )2C03 D. (NH2)2 CO.'C â u 3 3 : Đ ơ t e r i ( Đ ) đ ư ợ c đ i ề u c h ế b ằ n g c á c h đ i ệ n p h â n n ư ớ c n ặ n g ( D 2 0 ) . B i ế t
r ằ n g t r o n g m ộ t t ấ n n ư ớ c t ự n h i ê n c h ỉ c ó 2 k g n ư ớ c n ặ n g .
K h ố i i ư ợ n g n ư ớ c t ự n h i ê n Q ầ n t h i ế t đ ể đ i ề u c h ế đ ư ợ c 2 k g đ ơ t e r i ỉ à ( D = 2 , o = 1 6 )
A . 0 , 5 t ấ i r B . 1 t ấ n c . 2 t ấ n D . 5 t a n .
C â u 3 4 : C h o 1 , 5 g h ỗ n h ợ p h a i k i m l o ạ i k i ề m H ê n t i ế p n h a u , t á c d ụ n g h o à n t o à n
v ớ i 1 l í t n ư ớ c t h u đ ư ợ c d u n g d ị c h c ó p H = 1 3 ( c o i t h ể t í c h d u n g d ị c h t r ư ớ c v à
s a u p h ả n ứ n g c h ê . n h l ệ c h k h ô n g đ á n g k ể ) . H a i k i m l o ạ i k i ề m đ ó í à
A . k a i i v à n a t r i B . l i t i v à n a t r i c . k a i i v à l i t ! D . k a l i v à r u b i đ i
C â u 3 5 : Đ ố t c h á y h o à n t o à n h ỗ n h ợ p X g ồ m h a í h i đ r o c a c b o n A , B l i ê n t i ế p
t h u ộ c c ù n g m ộ t d ã y đ ồ n g ằ n g . G h o t o à n b ộ s ả n p h ẩ m c h á y d i l ầ n l ư ợ t q u a
b ì n h l c h ứ a C a C l 2 k h a n ( d ư ) , b ì n h l i c h ứ a d u n g d ị c h C a ( O H ) 2 . N g ư ờ i t a t h ấ y
k h ố i i ư ợ n g b ì n h I t ă n g 1 6 , 2 g , ở b ì n h I I t h u đ ư ợ c 5 0 g k ế t t ủ a t r ắ n g v à s a u k h i
đ u n n ó n g n h ẹ d u n g d ị c h t h u t h ê m đ ư ợ c 1 0 g k ế t t ủ a t r ắ n g đ ó .
C ô n g t h ứ c p h â n t ử c ủ a h a i h i đ r o c a c b o n A , B l à
A . C 2 H 4 v à G 3 H 6 B . C 3 H 8 v à C 4 H 10
c . C 2 H 4 v à C 3 H 4 D . C 4 H 6 v à C 5 H g .
C ằ u 3 6 : C h o h ợ p c h ấ t c ó c ô n g t h ứ c c ấ u t ạ o :
c h 3
h 3 c
C ó t ê n g ọ i ( t h e o Ỉ U P A C ) l à :
' A . 1 , 2 , 4 - t r i m e t y l b e n z e n B . 1 , 3 , 4 - t r i m e t y l b e n z e n
c . 1 , 2 , 5 - t r i m e t y l b e n z e n D . 1 , 2 , 3 - t r i m e t y l b e n z e n
C â u 3 7 : K h i n h i ệ t đ ộ t ă n g t h ê m 10°c, t ố c đ ộ c ủ a m ộ t p h ả n ứ n g h o á h ọ c n à o đ ó
t ă n g ỉ ê n 2 l ầ n . K h i n â n g n h i ệ t đ ộ t ừ 5 ° c l ê n 5 5 ° c t h ì t ố c đ ộ p h ả n ứ n g n à y
t ă n g l ê n
A . 1 0 l ầ n B . 2 5 l ầ n c . 3 2 l ầ n D . 5 0 l ầ n .
C â u 3 8 : H i đ r o c a c b o n X c ó c ô n g t h ứ c p h â n t ử ! à C 5 H 1 2 í á c d ụ n g v ớ i k h í c l o
( t r o n g đ i ề u k i ệ n t h í c h h ợ p ) c h ỉ t ạ o r a đ ư ợ c 2 d ẫ n x u ấ t i c l o đ ồ n g p h â n c ủ a
n h a u . C ô n g t h ứ c c ấ u t ạ o c ủ a X l à
A . C H 3 C H * C H 2 C H 2 C H 3 B .
c. CH3 CHÍCI-y CH2CH3 D. CH3 C(CH3)3.C â u 3 9 : T i ế n h à n h đ i ệ n p h â n 1 l í t d u n g d ị c h h ỗ n h ợ p C u ( N 0 3 ) 2 1 M v à A g N 0 3
1 M í r o n g t h ờ i g i a n 6 g i ờ v ớ i c ư ờ n g đ ộ d ò n g đ i ệ n 1 A . K h ố i l ư ợ n g k i m l o ạ i
t h o á t r ạ ỏ è a t o t l à
^ A | 7 / Í 6 ắ l g á r n B . 1 7 2 g a m c . 2 4 , 1 9 2 g a m D . 1 0 8 g a m
253
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 255/345
C â u 4 0 : C h o b i ế t n h i ệ t s i n h c ủ a A 1 2 0 3 ( r ắ n ) , S 0 3 ( k ) l ầ n lư ợ t l à : - 1 6 7 6 , 0 k J / m o l ;
~ 3 9 6 , 1 k J / m o l . H i ệ u ứ n g n h i ệ t c ủ a p h ả n ứ n g :
A l 2 0 3 ( f ) + S 0 3 ( k ) --------------- > A Í 2 ( S 0 4 ) 3 { r ) , A H = — 5 7 7 , 9 k J / m o l .
H i ệ u ứ n g n h i ệ t c ủ a q u á t r ì n h : 2 A I (r) + 3 S ( r ) + 6 0 2 ( k ) i --------------- > A ! 2 ( S 0 4 ) 3 c ó g i á t r ị t à
Phần riêng: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phẩn: phẩn I hoặc phần U: Phần I: Theo chương trình Chuẩn (10 câu: Từcâu 41 đến câu 50):C â u 4 1 : T r o n g q u á t r ì n h s ả n x u ấ t a x i t a x e t i c t ừ t i n h b ộ t n g ư ờ i t a x á c đ ị n h đ ư ợ c :
H i ệ u s u ấ t c ủ a q u á t r ì n h t h u ỷ p h â n t i n h b ộ t t h à n h g l u c o z d đ ạ t 7 0 % ; c ủ a q u á
t r i n h l ê n m e n r ư ợ u ( g l u c o z ơ t h ả n h a n c o l e t y l i c ) đ ạ t 6 0 % ; c ủ a q u á t r ì n h l ê n
m e n g i ấ m a n c o l e t y ỉ i c t h à n h a x ỉ t a x e t ỉ c ) c h ỉ đ ạ t 4 0 % . Đ ể t h u đ ư ợ c 6 0 0 g a m
a x i t a x e t ỉ c , k h ố i l ư ợ n g t i n h b ộ t c ầ n d ù n g t à
A . 5 4 0 , 8 g ’ b T 9 8 6 , 4 g C . 1 3 6 , 1 g D . 4 8 2 1 , 4 g
C â u 4 2 : D a n x u ấ t h a l o g e n c ó t á c d ụ n g d i ệ t s â u b ọ ( t r ư ố c đ â y đ ư ợ c d ù n g n h i ề u
t r o n g n ô n g n g h i ệ p ) l à
A . C I B r C H - C F 3 B . C 6 H 6 C I 6
c . C H 3 C 6 H 2 ( N 0 2 ) 3 D . C l 2 c h - C F 2 - O C H 3
C â u 4 3 : C h o c á c c h ấ t : C 4 H - 1 0, í s o - C 5 H 1 2 , C 4 H 9 O H , C 3 H 7 O C H 3 .
C h ấ t c ó n h i ệ t đ ộ s ô i c a o n h ấ t l à
A . C 4 H 10 B . ì s o - C 5 H 1 2 c . C 4 H 9 O H a C 3 H 7 O C H 3
C â u 4 4 : C h o c á c c h ấ t :
H O C H 2 C H 2 C H 2 O H ; C H 3 C H ( O H ) C H 2 O H ; C H 2 ( O H ) C H ( O H ) C H 2 O H .
C h ấ t k h ô n g c ó k h ả n ă n g p h ả n ứ n g t ạ o p h ứ c v ố i đ ồ n g ( l í ) h i đ r o x i t í à
A . H O C H 2 C H 2 C H 2 O H
B C H 3 C H ( O H ) c h 2 o h
c . C H 2 { O H ) C H ( O H ) c h 2 o h
D . c ả A , B , c đ ề u p h ả n ứ n g v ớ i C u ( O H ) 2 .
C â u 4 5 : C h o c á c c h ấ t : a x i t a x e t i c , a x i t f o m i c , a x i t a c r y l i c . C h ấ t c ó t h ể t h a m g i a
p h ả n ứ n g t r á n g g ư ơ n g Ị à
A . a x i t a x e t i c B . a x i t f o m i c
c . a x i t a c r y l i c D . k h ô n g p h ả i c á c c h ấ t t r ê n .
C â u 4 6 : C h ấ t đ ư ợ c c ơ t h ể h ấ p t h ự t r ự c t i ế p :
A . C h ấ t b é o B . G l i x e r o l
c . A x i t b é o n o D . A x r t b é o k h ô n g n o .
C â u 4 7 : M ỗ i g ố c g l u c o z ơ { C 6 H 1 0 O 5 ) c ó s ố n h ó m h i đ r o x y i l à
A . 5 B . 4 c . 3 D . 2
C â u 4 8 : H ợ p k i m q u a n t r ọ n g n h ấ t c ủ a n h ô m l à :
A . H ợ p k i m a l m e l e c B . H ợ p k i m đ u y r a
c . H ợ p k i m s i l u m i n D . H ợ p k i m e l e c t r o n
C â u 4 9 : C h o c á c d u n g d ị c h : N H 3 l N a 2 S 0 3 , N a 2 S , N a 3 P 0 4 .
C ó b a o n h i ê u d u n g đ ị c h k h i t á c d ụ n g v ớ í d u n g d ị c h A I C I 3 c ó t ạ o r a A I ( O H ) 3
A . 1 B . 2 C . 3 ' D . 4
C â u 5 0 : N g u y ê n t ắ c c ủ a q u á t r ì n h t ô i t h é p l à :
A . N u n g p í ầ t b ằ n g t h é p ỏ n h i ệ t đ ộ c a o t r o n g m ộ t t h ờ ỉ g i a n .
B . L a m l ạ ọ h n h a n h v ậ t b ằ n g t h é p ở n h i ệ t đ ộ c a o x u ố n g n h i ệ t đ ộ t h ư ờ n g .
A . - 2 6 5 0 k J / m o l
c - 5 7 7 , 9 k J / m o !
B . - 3 4 4 2 , 2 k J / m o l
D . 2 6 5 0 k j / m o l
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
DK
T
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
100
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 256/345
^ c . N u n g n ó n g t ừ t ừ v ậ t b ằ n g t h é p l ê n m ộ t n h i ệ t đ ộ c a o n à o đ ó .
D . N u n g n ó n g đ ỏ v ậ t b ằ n g t h é p , s a u đ ó g i a c o n g c ơ h ọ c .
Phẩn II: Theo chương trình Nâng cao {10 câu: Từ câu 51 đến câu 60):C â u 5 1 . C h o h ỗ n h ợ p h a i a n k e n đ ồ n g đ ẳ n g k ế t i ế p n h a u t á c d ụ n g v ớ i n ư ớ c ( c ó
H 2 S 0 4 x ú c t á c , t ° ) t h u đ ư ợ c h ỗ n h ợ p z g ồ m h a i a n c o l ( r ư ợ u ) X v à Y . Đ ố t
c h á y h o à n t o à n 1 , 0 6 g a m h ồ n h ợ p . z , s a u đ ó h ấ p t h ụ t o à n b ộ s ả n p h ẩ m
c h á y v à o 2 l í t d u n g d ị c h N a O H 0 , 1 M t h u đ ư ợ c d u n g d ị c h T , t r o n g đ ó n ồ n g
đ ộ c ủ a N a O H b ằ n g 0 , 0 5 M . C ô n g t h ứ c c ấ u t ạ ỏ t h u g ọ n c ủ a X v à Y l à
A . C 2 H 5 O H y à C 3 H 7 O H . - B . C 3 H 7 O H v a C 4 H 9 O H .
c . C2H5OH và C4H9OH. D. C^HgOH và C5HniOH.C â u 5 2 . T i ế n h à n h 2 t h í n g h i ệ m s a u :
- T h í n g h i ệ m í : C h o 3 , 8 4 g a m C u p h ả n ớ n g v ớ i 8 0 m l d u n g đ ị c h H N O 3 1 M
t h ấ y t h o á t r a V 1 l í t k h í N O .
- T h í n g h i ệ m 2 : C h o 3 , 8 4 g a m C u p h ả n ứ n g v ố i 8 0 m l d u n g d ị c h H N O 3 1 M
v ả H 2 S 0 4 Ò , 5 M t h u đ ư ợ c v 2 l í t k h í NO.B i ế t N O l à s ả n p h ẩ m k h ử d u y n h ấ t , c á c t h ể t í c h k h í đ o ỏ c u n g đ i ề u k i ệ n .
Q u a n h ệ g i ữ a V1v à v 2 l à
A .
V1=v 2 . _ B . v 2 = 2 , 5 V v c . v 2 = 2 V v D . v 2 =
1,5V,.Câu 53. Đun hỗn h ợ p 3 a n c o ! : a n c o ! m e í y l i c , p r o p a r v - 1 - ọ i v à a n c o ! i s o p r o p y l i c v ớ i
a x i t s u n t u r i c đ ặ c ừ o n g đ ỉ ề u k i ệ n t h í c h h ợ p t h ì s ố a n k e n v à s ố e t e c ó t t i ể t h u đ ư ợ c
l ầ n l ư ợ t l à
A. 2; 6. B. 3; 4 c. 1;6. D. 3; 3.C â u 5 4 . D u n g d ị c h n a t r i p h e n o l a t k h ô n g t á c d ụ n g đ ư ợ c v ớ i
A. NaHC03. B. NaHSCV c. c ồ 2. D. Br2.C â u 5 5 . C h o k h í c l o t á c d ụ n g v ó i 1 6 , 2 g a m k i m l o ạ i R ( h o á t r ị k h ô n g đ ổ i ) t h u
đ ư ợ c 5 8 , 8 g a m c h ấ t r ắ n D . C h o o x i d ư t á c d ụ n g v ớ i D , s a u p h ả n ứ n g t h u
đ ư ợ c 6 3 , 6 g a m c h ấ t r ắ n E . K i m i o ạ i R l à
A . B e . B . C a . c . M g . D. AiC â u 5 6 . C h o c á c c ặ p c h ấ t : F 2 / 0 2 , H g / S , 0 3 / A g , H B r / 0 2 . C ặ p c h ấ t c ó t h ể c ù n g
t ồ n t ạ i ở đ ỉ ể u k i ệ n t h ư ờ n g l à
A . F 2 / 0 2 . ' B . H g / S . c . O s / A g . D . H B r ( d d ) / 0 2 . .
C â u 5 7 . O x i h o á m ( g a m ) ancoì e t y l i c b ằ n g C u O n u n g n ó n g . S a u m ộ t t h ờ i g i a n
p h ả n ứ n g , t h u đ ư ợ c c h ấ t r ắ n X , l à m l ạ n h đ ư ợ c c h ấ t ỉ ỏ n g Y . C h o t o à n b ộ
l ư ợ n g c h ấ t l ỏ n g Y t á c d ự n g v ớ i N a d ư t h u đ ư ợ c 0 , 2 g a m k h í h i đ r o . G i á t r ị
c ủ a m ( g a m ) l à
A. 9,2. B .4,6. c . 13,8. ' D. 6,9.C â u 5 8 . C h o m ộ t m ẫ u h ợ p k i m N a - B a t á c d ụ n g v ó i H 2 0 d ư , t h u đ ự ợ c d u n g
d ị c h X v à 3 , 3 6 l í t k h í h i đ r ồ ( ỏ đ k t c ) . T h ể t í c h d u n g đ ị c h â x i t H 2 S O 4 2 M c ầ n
đ ù n g đ ể t r u n g h o à d u n g d ị c h X l à
A . 1 5 0 m l . B . 7 5 m l . c . 6 0 m l . D . 3 0 m l .
C â u 5 9 . M ộ t đ u n g đ ị c h c h ứ a 0 , 0 2 m o l Cu2*; 0 , 0 3 m o l K + ; X m o í G ^ v à y m o l S O 4 2 ' .
T ổ n g k h ố i l ư ợ n g c á c m u ố i t a n c ó ỉ r o n g d u n g d ị c h l à 5 , 4 3 5 g a m . G i á t r ị c ủ a X , y
l ầ n i ư ợ t i à
A . 0 , 0 1 v à 0 , 0 3 . B . 0 , 0 2 v à 0 , 0 5 . C - 0 , 0 5 v à 0 , 0 1 . D . 0 , 0 3 v à 0 , 0 2 .
C â u 6 0 . l o n A 3 + c ó p h â n ỉ ớ p e l e c t r o n n g o à i c ù n g ỉ à 3 d 2 , c ấ u h ì n h e l e c t r o n nguyên tử c ủ a A l ậ ế ^
B . [ A r ] 4 s 2 3 d 3 . c . [ A r ] 3 d 3 4 s 2 . D . t ấ t c ả đ ề u s a i :
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 257/345
ĐỂ THI TUỴỂN SỈNH ĐẠI HỌC, CẠO ĐẲNG
MổN THI: HO Á Hp ẽThời gian làm bài: 90 phút
............... ■ ■■ ■ '■ ■■ 1
Cho biết khối iượng nguyên tử (theo ổơn v ị u) của các nguyện tố:H - 1; c= 12; N= 14; o ~ 16; Na = 23; Mg = 24; AI = 27; s = 32;ạ = 3 5 , 5 ;
Ca = 40; Cr= 52; Fe = 56; cú -64; Br - 80; Ag - 108; Ba =137.P h ầ n c h u n g c h o ỉ ấ t c ả t h í s i n h (40 câu, từ câu 1 ơêncảu 40):C â u 1 : C h o c á c k i m l o ạ i : F e , C u , Z n , A g . C ó b a o n h i ê u k i m l o ạ i t ầ c d ụ n g đ ư ợ c
v ố i đ u n g d ị c h c h ứ a i o n F e 3 + ?
A . 1 B . 2 G . 3 D . 4 .
C â u 2 : C h ỉ r a n ộ i d u n g đ ú n g k h i n ó i v ề g a n g x á m :
A . C h ứ a n h i ề u t i n h t h ể x e m e n t i t
B . C ứ n g v à g i ò n h ơ n g a n g t r ắ n g
c . K h i n ó n g c h ả y l à c h ấ t n ó n g l i n h đ ộ n g
D . K h í t ừ g a n g l ỏ n g h o á r ắ n t h ì g i ả m t h ể t í c h .
C â u 3 : Q u á t r ì n h s ả n x u ấ t g a n g t r o n g l ò c a o , s ắ t t r o n g q u ặ n g h e m a t i t b ị k h ử
t h e o s ơ đ ồ :
A . F e 3 0 4 ——> F e 2 0 3 — — » F e O ---------------> F e
B . F e 2 0 3 - — — ^ F e 3 0 4 — — > - F e O ------------- F e
c . F e 2 0 3 ---------------> F e O — — > F e 3 0 4 ------------F e
D . F e 3 0 4 ---------------> F e O — — >• F e 2 0 3 ---------------> F e
C â u 4 : P h â n l ố p e l e c t r o n c ó n ă n g l ư ợ n g c a o n h ấ t c ủ a n g u y ê n t ố đ ồ n g ( Z = 2 9 )
c ó b a o n h i ê u e l e c t r o n ?
A . 1 B 2 C . 9 D . 1 0
C â u 5 : K h i p h â n t í c h 4 , 5 8 g m ộ t h ợ p c h ấ t Y ( c h ứ a c á c n g u y ê n t ấ c , H , o , N ) t h u
đ ư ợ c t h à n h p h ầ n k h ố i l ư ợ n g c á c n g u y ê n t ố n h ư s a u : 1 , 4 4 g C ; 0 , 0 6 g H ;
0 , 8 4 g N . C ô n g t h ứ c p h â n t ử c ủ a Y i à { b i ế t Y c ó c ô n g t h ứ c p h â n t ử t r ù n g v ớ i
c ô n g t h ứ c đ ơ n g i ả n n h ấ t )
A. C6N13N02 B. C5H5NO3 c . C6H90 2N2 D. c 6h 30 7N3
C â u 6 : M ộ t m u ố i c l o r u a c ủ a k i m l o ạ i h ó a t r ị I I , c ó t h à n h p h ầ n k h ố i l ư ợ n g n g u y ê n
t ố c ỉ o t r o n g p h â n t ử c h i ế m 5 2 , 2 0 % .
M u ố i c i o r ụ a đ ó l à :
A . C a C Ỉ 2 B . C u C I 2 c . Z n C I 2 D . F e C I 2
C â u 7 : Q u ặ n g s ắ t t r o n g t ự n h i ê n c ó c á c l o ạ i s a u :
- Q u ặ n g h e m a t i t đ ỏ ( c h ứ a 6 0 % F e 2 0 3> c ò n l ạ i l à t ạ p c h ấ t k h ô n g c h ứ a s ắ t ) .
- Q u ặ n g h e m a t i t n â u ( c h ứ a 7 0 % F e 2 0 3 . 2 H 2 0 , c ò n [ ạ i l à t ạ p c h ấ t k h ô n g
c h ứ a s ắ t ) .
- Q u ặ n g m a n h e t i t ( c h ứ a 5 0 % F e 3 0 4 , c ò n l ạ i l à t ạ p c h ấ t k h ô n g c h ứ a s ắ t ) .
- Q u ặ n g x i đ e r i t ( c h ứ a 8 0 % F e C 0 3 ) c ò n l ạ i l à t ạ p c h ấ t k h ô n g c h ứ a s ắ t )
L o ạ i q u ă p g c h ứ a h à m l ư ợ n g s ắ t c a o n h ấ t l à :
A . , , Q u a n g ỳ e m a t i t đ ỏ B . Q u ặ n g h e m a t i t n â u
Ị C g Q ụ ặ n g m a n h e t i t D . Q u ặ n g x í đ e r i t .
256
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 258/345
c â u 8 : C h o c á c c ặ p c h ấ t k h í s a u : ( a m o n i a c , e t i ỉ e n ) ; ( a x e t i l e n , e t i l e n ) ; ( c i o , o x i ) ;
( a r g o n , m e i à n ) . C ặ p c h ấ t k h í c ó k h ả n ă n g t ạ o r a h ỗ n h ợ p c ó t ỷ k h ố i s o v ớ i h i đ r o
b ằ n g 1 0 l à
A . a x e t i i e n , e t i i e n B . a m o n l a c , e t i l e n 0 . c l o , o x i D . a r g o n , m e t a n
C â u 9 : Đ ố t c h á y h o à n t o à n 4 , 4 8 l í t h ỗ n h ợ p k h í A g ồ m m ộ t a n k a n v à m ộ t a n k e n ,
c h o t o à n b ộ s ả n p h ẩ m đ i q u a b ì n h đ ự n g a x i t s u n f u r i c đ ặ c t h ấ y k h ố i Ị ư ợ n g
b ì n h t ă n g 1 0 , 8 g a r ĩ i . B i ế t a n k a n v à a n k e n n à y c ó c ù n g s ố n g u y ê n t ử H t r o n g
c ô n g t h ứ c p h â n t ử , t h ể t í c h k h í đ o ỏ đ k t c .
C ô n g t h ứ c p h â n t ử c ủ a a n k a n v à a n k e n l à
A . C H 4 v à G 2 H 4 B . C 2 H 6 v à C 3 H 6
0 . OgHgVS C4H8 D. C4Ỉ-|-)0 V3 CgHiộ.C â u 1 0 : Đ ố t c h á y 4 , 4 8 l í t ( ỏ đ k t c ) m ộ t h i đ r o c i a c b o n M b ằ n g l ư ợ n g d ư o x i . C h o
t o à n b ộ s ả n p h ẩ m c h á y đ i t ừ t ừ q u a b ì n h đ ự n g n ư ố c v ô i t r o n g , t h ấ y t ạ o r a 1 0
g a m k ế t t ủ a v à k h ố i l ư ợ n g p h ầ n d u n g d ị c h t ă n g 2 3 , 6 g . C h o C a ( O H ) 2 d ư v à o
p h ầ n đ u n g đ ị c h t h ì t h u t h ê m 5 0 g a m m ộ t k ế t t ủ a t r ắ n g .
C ô n g t h ứ c p h â n t ử c ủ a M l à
A. C3H4 B. C2H6 c . C2H4 b . c 3h 6
C â u 1 1 : P h ẫ n ứ n g A (k ) + 3 B ( k ) - ----------- > 2 C W
K h i n ồ n g đ ộ c h ấ t A t ă n g 4 l ầ n , n ồ n g đ ộ c h ấ t B g i ả m 2 l ầ n t h ì t ố c đ ộ p h ả n
ứ n g
A . t ă n g 2 l ầ n B . g i ả m 2 l ầ n c . t ă n g 4 l ầ n D . g i ả m 4 l ầ n
C â u 1 2 : K h i c h o c ỉ o t á c d ụ n g v ớ i i s o p e n t a n c ó c h i ế u s á n g , n g ư ờ i t a t h u đ ư ợ c
m ộ t h ỗ n h ợ p c á c s ả n p h ẩ m g ồ m :
3 0 % 1 - c ỉ o - 2 - m e t y l b u t a n
1 5 % 1 - c l ọ - 3 - m e t y l b u t a n
3 3 % 2 - c ! o - 3 - m e t y l b u t a n
v à 2 2 % 2 - c l o - 2 - m e t y i b u t a n
K h ả n ă n g p h ả n ứ n g t ư ơ n g đ ố i c ủ a c á c n g u y ê n t ử h i đ r o ỏ c á c n g u y ê n t ử
c a c b o n b ậ c r r i ộ t , b ậ c h a i v à b ậ c b a t r o n g i s o p e n t a n l à
A. 1 : 2,2 : 3,3. B. 1: 3,3 : 4,4. c. 1 : 4,4: 5,5. D. 1 : 2,2 : 4,4.C â u 1 3 : T r ê n đ ư ờ n g đ ĩ c ủ a t i a â m c ự c , n ế u đ ặ t m ộ t c h o n g c h ó n g n h ẹ t h ì c h o n g
c h ó n g b ị q u a y . Đ i ề u đ ó c h o t h ấ y t i a â m c ự c [ à
A . c h u m h ạ t v ậ t c h ấ t c ó k h ố i l ư ợ n g
B . c h ù m h ạ t c h u y ể n đ ộ n g v ớ i v ậ n t ố c l ớ n
c . c h ù m h ạ t c ó k h ố i l ư ợ n g r ấ t n h ỏ v à m a n g đ i ệ n t í c h â m .
D . c h ù m h ạ t c ó k h ố i ỉ ư ợ n g v à c h u y ể n đ ộ n g r ấ t n h a n h .
C â u 1 4 : D ã y n g u y ê n t ố n à o s a u đ â y đ ư ợ c x ế p t h e o c h i ề u b ấ n k í n h n g u y ê n t ử
t ă n g d ầ n
A. ỉ , B r , Cí, F. B. c , Sí, p, N. c. c , N, o, F. D. Mg, Ca, Sr, Ba.C â u 1 5 : L i ê n k ế t i o n l à l i ê n k ế t đ ư ợ c h ì n h t h à n h b ở i :
A . S ự g ó p c h u n g c á c e l e c t r o n đ ộ c t h â n c ủ a c á c n g u y ê n t ử
B . S ự c h o - n h ậ n c ặ p e l e c t r o n h o á t r ị c ủ a c á c n g u y ê n t ử
c . S ự n h ư ờ n g - n h ậ n c á c e l e c t r o n h o á t r ị g i ữ a c á c n g u y ê n t ử .
D . C ả A , B , c , đ ề u s a i .
C â u 1 6 : Đ â u k h ô n g p h ả i l ả đ ặ c đ i ể m c ủ a p h ả n ứ n g g i ữ a k h í c í o v ớ i k i m l o ạ i ?
A . T ^ . 4 ự | ? h ả n ứ n g n h a n h
t o ầ n h i ề u n h i ệ t
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
00B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 259/345
c P h ả n ứ n g x ả y r a ỏ n h ỉ ệ t đ ộ t h ư ờ n g h o ặ c k h ô n g c a o l ắ m .
D T a o r a m u ố i c ỉ o r u a t r o n g đ ó k i m l o ạ i c ọ s ô ỌXỊ h o a t h â p .
Câu 1 7 - Chi ra dãy chỉ gồm các kim loại bị thụ động trong axit sunturic đặc,n ơ u ô i ; a x i t n i t r i c đặc, n Q U Ọ K . I
A Z n A l F e B . C r , I , C u c . C u , A g , F e D . C r , F e , A l
C â u 1 8 ' Đ i e n p h â n d u n g d ị c h C u S 0 4 0 . 0 5 M đ ế n k h i b ắ t đ ầ u c ó k h í t h o á t r a ỏ
c a t o t t h i d ừ n g l ạ i - T h u đ ư ợ c d u n g d ị c h c ó p H ! à ( c o i s ự t h a y đ ổ i í h ể t í c h c ủ a
d u n g d i c h l à k h ồ n g đ á n g k ể ) .
A 0 75 B. 1 2 D.5.C â u 1 9 - Ở 25°c k h í 2 m o l k h í h i đ í o p h ả n ứ n g h o à n t o à n v ố ì k h í o x i t ơ ả r a m ộ t
n h i e t l ư ơ n g l à 4 8 3 , 6 6 k J . B i ế t n ă n g l ư ợ n g l i ê n k ế t H - H ( t r o n g H 2 ) , ơ = ò
t r o n g 0 2 ) l ầ n l ư ợ t t à - 4 3 6 k J / m o l ; - 4 0 7 , 1 2 k J / r n o i .
N ă n a l ư ơ n g p h â n l i l i ê n k ế t o - H t r o n g H 2 0 ( l ỏ n g ) l à
A . F e 2 S 3 , A g 2 S , C u S , Z n S B F e S , A g 2 S
c. ZnS, Ag2S, CuS, FeS, s D. FeS, Ag^s sC â u 2 2 : N g u y ê n t ố n à o t r o n g n h ó m n i t ô k h ô n g c ó c ộ n g h ó á t r i 5 t r o n g h ơ p c h ấ p
A . P h o t p h o B . N i t ơ C . A s e n ■ D A n i i m o n
C â u 2 3 : Đ â u k h ô n g p h ả i ỉ à đ ặ c đ i ể m c h u n g c ủ a h ợ p c h ấ t h ữ u c ơ ?
A . N h ấ t t h i ế t p h ả i c h ứ a c a c b o n
B . L i ê n k ế t h o á h ọ c ở c á c h ợ p c h ấ t h ữ u c ơ t h ư ờ n g l à l i ê n k ế t c ô n g h o á t r i
c . P h ả n ứ n g c ủ a c á c h ợ p c h ấ t h ữ u c ơ t h ư ờ n g x ả y r a h o à n t o a n
D . K h ô n g t a n h o ặ c í t t a n t r o n g n ư ớ c .
C â u 2 4 : A n k a n c ò n c ó t ê n l à paraíin, nghĩa làA . s i n h r a t ừ d ầ u m ỏ . B . t r ơ v ề m ặ t h o á h o c
c . k h ô n g t a n t r o n g n ư ớ c . D . ít ái lực h o á h ọ c
C â u 2 5 : Đ i ể u c h ế etilen từaxetiỉen t h e o p h ư ơ n g t r ì n h p h ả n ứ n g -
CH = CH + H2 CH2 - CH2P h ả n ứ n g h o á h ọ c n à y c ó x ú c t á c làA . P d B . P đ / P b C 0 3 c . N i D P b / P c f c o
C â u 2 6 : P h ả n ứ n g n à o s a u đ â y l à p h ả n ứ n g t h ế c ả n h ó m h i đ r o x y ỉ c ủ a a n c o P
A . A n c o l p h ả n ứ n g v ớ i a x i t b r o m h i đ r i c
B . A n c o l p h ả n ứ n g v ớ i a x i t n i t i r i c
c . A n c o í p h ả n ứ n g v ớ í a x i t a x e t i c
D . A n c o l p h ả n ứ n g v ớ i a x i t a đ í p i c .
C â u 2 7 : C h ỉ r a n ộ i d u n g đ ú n g :
A . A n đ e h i t , x e t o n đ ề u ỉ à m m ấ t m à u n ư ớ c b r o m
B . A n đ e h i t , x e t o n đ ề u k h ô n g l à m m ấ t m à u n ư ớ c b r o m
c . A n đ ẹ t í í t i ẳ r r i m ấ t m à u n ư ớ c b r o m , c ò n x e t o n k h o n g l a n i m ấ t m à u n ư ớ c b r o m
D . A n đ e b i t k h ô n g ỉ à m m ấ í m à u nước brom, còn x e t o n l à m m ấ t mau n ư ớ c b r o r n
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 260/345
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 261/345
C â u 4 0 : Q u á t r ì n h s ả n x u ấ t g a n g t ừ q u ặ n g s ắ t đ ư ợ c t h ự c h i ệ n t r o n g :
Ạ . L ò c a ò B . L ò q u a y c . L ò đ i ệ n t D . L ò p h u n
Phần riêng: Thí sinh chì đứợc chọn làm 1 trong 2 phan: phần I hoặc phẩn Ịl. P h ầ n l : T h e o c h ư ơ n g t r ì n h C h u a n {10 câu: Từ cẩu 41 đến câu 50):C â u 4 1 : T h ể t í c h t ố í t h i ể u c ủ a n ư ố c n g u y ê n c h ấ t c ằ n đ ể h o à t a n h o à n t o à n
0 , 7 6 8 g a m c a n x ĩ o x a l a t ( C a C 2 0 4 ) ( s ự t h a y đ ổ i t h ể t í c h c ủ a d u n g d ị c h k h i h o à
t a n l à k h ô n g đ ả n g k ể ; t í n h s ố t a n c ủ a C a C 2 0 4 Ị à 3 , 6 . 1 0 ' 9 ) > :
A 1 0 lít B. 50 lít c. 1 0 0 lít D. 2 0 0 lítC â u 4 2 : T r ộ n v a l í t d u n g đ ị c h a x i t c l o h i đ r i c c ó p H - 5 v ớ i v b l í t d u n g d ị c h n a t r i
h i đ r o x i t c ó p H - 9 t h u đ ư ợ c d u n g d ị c h c ó p H = 8 T ỉ l ệ V a : v b l à ( c o i t h ề t í c h
d u n g d ị c h s a u p h ả n ứ n g e ó ' t í n h c h ấ t c ộ n g t í n h )
A . 5 : 9 B . 3 : 1 c . 9 : 1 1 D . 1 3 : 1 7
C â u 4 3 : H ỗ n h ợ p d u n g d ị c h c h ứ a N a O H 0 , 0 0 8 M v à B a ( O H ) 2 0 , 0 0 1 M c ó p H b ằ n g :
A. 1 B. 2 c . 12 D.13C â u 4 4 : N ồ n g đ ộ % c ủ a d u n g d ị c h t h u đ ư ợ c k h i t r ộ n 2 1 0 8 g a m d u n g d ị c h H N 0 3
1 0 % v ớ i 4 5 6 0 g a m d u n g d ịc h H N 0 3 2 4 % l à
A. 15,575% B. 19,574% c. 17,682% D. 21,592%C â u 4 5 : B i ế t đ ộ t a n c ủ a K N O 3 ở 2 1 ° c l à 3 2 g a m v à ỏ 8 0 ° G l à 1 7 0 g . s ố g a m
K N O 3 p h ả i t h ê m v à o đ ể k h i đ ư a 5 2 8 g d u n g d ị c h K N O 3 b ã o h o à ở 2 1 ° c
t h à n h d u n g d ị c h b ã o h o à ỏ 8 0 ° c l à
A . 3 2 5 g B . 4 8 4 g c . 5 5 2 g D . 6 0 5 g
C â u 4 6 : K h ố i l ư ợ n g a m o n i n i t r i t c ầ n t h i ế t đ ể đ i ề u c h ế đ ư ợ c 2 , 4 6 l í t k h í n i t ơ ở
đ i ề u k i ệ n t h ư ờ n g ( c ó n h i ệ t đ ộ 2 7 c C , á p s u ấ t 1 a i m ) l à :
A . 6 , 4 g B . 8 , Ó g c . 9 , 6 g D . 1 0 , 4 g
C â u 4 7 : C h o m g a m h ỗ n h ợ p b ộ t g ồ m m a g i e v à k ẽ m t á c d ụ n g v ớ i d u n g d ị c h
A g N 0 3 d ư t h u đ ư ợ c 2 1 , 6 g b ạ c k i m l o ạ i . K h i c h o m gam h ỗ n h ợ p k i m í o ạ i đ ỏ
t á c d ụ n g v ố i a x i t c l ò h i đ r i c ( d ư ) t h u đ ư ợ c s ố l í t k h í h i đ r b ( ỏ đ k t c ) l à
A . 1 , Ĩ 2 ỉ i t B . 2 , 2 4 l í t c . 3 , 3 6 l í t D . 4 , 4 8 l í t
C â u 4 8 : H o à t a n 2 7 , 2 gam hỗn hợp muối vào nước t h u đ ư ợ c d u n g d ị c h c h ứ a
0 , 2 m o l c r ; 0 . 2 m o í N 0 3 ' ; 0 , 1 m ò ỉ N a + v à X m o l i o n X . l o n X l à
A . F e 3 + B . K +
C . C a 2 + D . k h ô n g p h ả i c á c i o n t r ê n
C â u 4 9 : T r u n g h o à 6 , 0 g a m m ộ t a x i t h ữ u c ơ đ ơ n c h ứ c X b ằ n g d u n g d ị c h N a O H .
S a u p h ả n ứ n g t h u đ ư ợ c 8 , 2 g a m m u ố i k h a n . A x i t X l à :
A . a x i t f o m i c B . a x i t a x e t i c C . a x i t a c r y l i c D . a x i t p r o p i o n i c
C â u 5 0 : Đ ố t c h ậ y h o à n t o à n 0 , 2 m o l h ỗ n h ợ p e t i i e n v à a x e t i l ẹ n ( h ỗ n h ợ p c ó t ỉ
k h ố i s ò v ớ i k h í h ỉ đ r o b ằ n g 1 3 , 5 ) c ầ n v ừ a đ ủ 1 2 , 3 2 l í t k h í o x i ( ở đ k t c )
H ấ p t h ụ h o à n t o à n s ả n p h ẩ m c h á y b ằ n g d u n g d ị c h N a O H d ư . S a u p h ả n ứ n g
k h ố i l ư ợ n g b ì n h đ ự n g d u n g d ị c h N a O H t ă n g :
A . 4 2 , 4 g ‘ B . 3 3 , 6 g c. 2 3 , 0 g D . 1 7 , 6 g
P h ầ n 1 1 : T h e o c h ư ơ n g ỉ r ì n h N â n g c a o (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60):C â u 5 1 . M ộ t b ì n h p h ả n ứ n g c ó d u n g t í c h k h ô n g đ ổ i , c h ứ a h ỗ n h ợ p k h í N 2 v à H 2
v ớ i n ồ n g đ ộ t ư ơ n g ứ n g l à 0 , 3 M v à 0 , 7 M . S a u k h i p h ả n ứ n g t ổ n g h ợ p N H 3 đ ạ t
t r ạ n g t h á i c â n b ằ n g ở t ° c , H 2 c h i ế m 5 0 % t h ể t í c h h ỗ n h ợ p t h u đ ư ợ e . H ằ n g
s ố c â n b ặ p g K c ỏ t ° c c ủ a p h ả n ứ n g c ó g i á t r ị l à
A . 2 * 5 Q 0 p B . 0 , 6 0 9 . c . 0 , 5 0 0 . D . 3 , 1 2 5 .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 262/345
■IP:p C â u 5 2 . C h o s ú ấ t đ i ệ n đ ộ n g c h u ẩ n c ủ a c á c p i n đ i ệ n h o á : Z n - C ư l à 1 1 V ’
II C u - A g l à 0 , 4 6 V . B ỉ ể t t h ế đ i ệ n c ự c c h u ẩ n E ° = + 0 , 8 V . T h ế đ i ê n CƯCA g / A g - •
C h u ẩ n E ° n 2 * / Z n v à E ° u Z + / C u c ô g i á t r i i ầ n l ư ợ t l à
§; A . + 1 , 5 6 V v à + 0 , 4 6 V . B . - 1 , 4 6 V v à - 0 , 3 4 V .
If - c , -0,76V vầ+0,34V. D.-1,56Vvà + 0,64V.■Ệ C â u 5 3 . N u n g n ố n g m g a m P b S n g o ậ ị k h ô n g k h t s a u m ộ t t h ờ i g i a n , t h u đ u ợ c h ỗ n
n h ợ p r ắ n ( c ó c h ứ a m ọ t o x ỉ t ) n ặ n g 0 , 9 5 m g a m . P h ầ n t r a m k h o ỉ l ư ợ n g P b S đ ã b ị
Ệ đ ổ i c h á y l à
A 74,69%. B. 95,00%. c . 25,31%. D. 64,68%.C â u 5 4 . P h á t b i ể u n à o s a u đ â y ỉ à đ ú n g ?
A . A n i l i n t á c d ụ n g v ố i a x i t n i ỉ r ơ k h i đ u n n ó n g , t h u đ ư ợ c m u ố i d i a z o n i .
B . B e n z e n l à m m ấ t m à u n ư ớ c b r o m ỏ n h i ệ t đ ộ t h ư ờ n g ,
c . E t ỵ i a r r i i n p h ả n ứ n g v ớ i a x i t n i t r ơ d n h i ệ t đ ộ t h ư ờ n g , s i n h r a b ọ t k h í .
D . C ấ c a n c o í đ a c h ứ c đ ề u p h ả n ữ n g v ớ i C u ( O H ) 2 t ạ o d u n g d ị c h m à u x a n h l a m .
C â u 5 5 . D ã y g ổ m c á c d u n g d ị c h đ ề u t h a m g i a p h ả n ứ n g t r á n g b ạ c l à
í A . G l u c ó z ợ , m a n t o z o , a x i t f o m i c , a n đ é h ĩ t a x e t i c .
B . F r u c t o z ơ , m a n t o z ơ , g l i x e r o l , a n đ e h i t a x e t i c .
c . G l u c ó z ơ , f r u c t o z ơ , m a n t o z d , a x i t f o m i c .
D . G l u c o z d , f r u c t o z ơ m a n t o z d , s a c c a r o z ơ .
C â u 5 6 , D ã y g ồ m c á c c h ấ t v à t h u ố c c ó t h ể g â y n g h i ệ n c h o c o n n g ư ờ i i à
A . p e n i c i ỉ i n , p a n a d o l , c o c a i n .
B . h e r o i n , s e d u x e n , e r y t h r o m i c i n .
C . c o c a i n , s e d u x e n , c a f e i n .
, D . a m p i c i l i n , e r y t h r o m i c i n , c a f e i n .
C â ú 5 7 . C h ấ t h ữ u c ơ X c ó c ô n g t h ứ c p h â n t ử C 5 H g 0 2 . C h o 5 g a m X t á c đ ụ n g
v ừ a h ế t v ó i d u n g d ị c h N a O H , t h u đ ư ợ c m ộ t h ợ p c h ấ t h ữ u c d k h ô n g l à m m ấ t
m à ụ n ư ớ c b r o m v à 3 , 4 g a m m ộ t m u ố i . C ô n g t h ứ c c ũ a X l à
A . C H a C Ó O C Í C H a ) = C H 2 . ’ B . H C O O C ( C H 3 ) = C H C H 3 .
c. HCOOCH2CH = CHCH3. D. HCOOCH = CHCH2CH3.C â u 5 8 . C h o d ã y c h u y ể n h o á s a u :
Phenol — +ỵ -> Phenyl axetat +Na0 H{dư ),t° > Y (hợ p chấ t thơ m)H a i c h ấ t X , Y t r o n g s ơ đ ồ t r ê n l ẩ n l ư ợ t l à :
A . a n h i đ r i t a x e t i c , p h e n o l . B . a n h i đ r i t a x e t i c , n a t r i p h e n o l a t .
c . a x i t a x e t i c , n a t r i p h e n o l a t , D . a x i t a x e t i c , p h e n o l .
C â u 5 9 . C h o s ơ đ ổ c h u y ể n h o á :
CH3CH2a — > X - y > Y
C ô n g t h ứ c c ấ u t ạ o c ủ a X , Y l ẩ n l ư ợ t l à :
A . C H 3 C H 2 C N , C H 3C H 2C H O . " B . C H 3C H 2N H 2, C H 3C H 2C O O H .
c. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4. D. CH3CH2CN, CH3CH2COOH.C â u 6 0 . T r ư ò n g h ợ p x ả y r a p h ả n ứ n g ! à
A . C u + P b ( N 0 3 ) 2 ( l o ã n g ) - > B . C u + H C i ( l o ã n g ) —>c. Cu + HCI (loãng) + 0 2 —> D. Cu + H2SO4(loãng)
0,
261
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 263/345
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠỈ HỌC, CAO ĐẲNG MÔN THI: HOÁ HỢCThời gian làm bài: 90 phút ____________________
' ịBỘ đề sô 3
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đơn v ị u) của các nguyên tố:
H = 1; c = 12; N = 14; o = 16; Na = 23; Mg - 24; Ai = 27; S = 32; c / = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br= 80; Ag = 108; Ba ~ 137.Phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu, từcâu 1 đến câu 40):C â u 1 . H ổ n h ợ p X g ồ m k h í o x i v à k h í n i t ơ , c ó t ỷ k h ố i s o v ồ i k h í h i đ r o b ằ n g 1 4 , 4 .
T ỉ l ệ s ố m o l k h í o x i s o v ớ i k h í n i t ơ t à
À . i : 2 B . 1 : 3 c . 1 : 4 D . 1 ; 5
C â u 2 . C h o b i ế t t ổ n g s ố e l e c t r o n t r o n g a n i o n A B 3 2 ' l à 4 2 . B l à n g u y ê n t ố :
A . N i t ơ B . O x i c . F l o D . A h o ặ c B h o ặ c c .
C â u 3 . N g u y ê n t ố n e o n t r o n g t ự n h i ê n c ó 2 đ ồ n g v ị có s ố k h ố i b ằ n g 2 0 v à 2 2 .
B i ế t c ứ 1 0 0 n g u y ê n t ử n e o n t ự n h i ê n c ó k h ố i l ư ợ n g b ằ n g 2 0 1 8 đ v C . P h ầ n
t r ă m s ố nguyên tử của 2 0 N e trong rteon tự n h i ê n ỉ à ( c h ấ p n h ậ n N T K c ó t r ị s ố
b ằ n g s ố k h ố i )
A. 71% B. 81% e. 91% D. 61%C â u 4 . T h í n g h i ệ m t i m r a h ạ t n h â n n g u y ê n t ử l à :
A . S ự p h ó n g đ i ệ n c a o t h ế t r o n g c h â n k h ô n g .
B . D ù n g c h ù m h ạ t a b ắ n p h á l á v à n g m ỏ n g .
c . B ắ n p h á h ạ t n h â n n g u y ê n t ử n i t ơ b ằ n g h ạ t a D . D ù n g h ạ t a b ắ n p h á h ạ t n h â n n g u y ê n t ử b e r i .
Câu 5. Thuốc thử dùng đ ể p h â n b i ệ t các amin c ó b ậ c k h á c n h a u ( b ậ c ) , b ậ c ! l ?
b ậ c !ll) là • A. H C I / Z n C I 2 B . N a N 0 2 / H C ! c . H C Ỉ / H 2 0 D . F e / H C I
C â u 6 . C h o c á c c h ấ t : B r 2 ( k h a n ) / F e ; H 2 / N i ; C l 2 / a s ; K M n O * / H 2 0 . B e n z e n
k h ô n g p h ả n ứ n g đ ư ợ c v ớ i
A . B r 2 ( k h a n ) / F e . B . H 2 / N i . c . C i 2 / a s . D . K M n 0 4 Ị H 2 0 .
C â u 7 . C h o s d đ ồ p h ả n ứ n g đ i ể u c h ế z t ừ t o l u e n
To luen * /H?0 >x HCi/H:?Q ) Y HNo3d/H?so4d >z Z |à
A . 0 - n i t r o b e n z o i c B . m - n i t r o b e n z o t c
c . p - n i t r o b e n z o i c D . 0 - v à p - n i t r o b e n z o i c
C â u 8 . Đ ạ i l ư ợ n g đ ặ c t r ư n g c h o k h ả n ă n g h ú t e l e c t r o n c ủ a n g u y ê n t ử c á c
n g u y ê n t ố k h i h ì n h t h à n h l i ê n k ế t h o á h ọ c l à :
A . T í n h k i m l o ạ i B . T í n h p h i k i m
c . Á i i ự c e l e c t r o n D . Đ ộ â m đ i ệ n
C â u 9 . C h ỉ r a n ộ i d u n g s a i k h i x é t p h â n t ử C 0 2 :
A . P h â n t ử c ó c ấ u t ạ o g ó c .
B. Liên kế t giữ a nguyên tử oxi và cacbon là phân cự c.c . P h â n t ử C 0 2 k h ô n g p h â n c ự c .
D . T r o n g p h â n t ử c ó h a i l i ê n k ế t đ ô i .
C â u 1 0 . C h o c á c c h ấ t : C 0 2 , S 0 2 , S i 0 2 , S n 0 2 . C h ấ t í a n n h i ề u t r o n g n ư ớ c n h ấ t
l à ’
AsCỏệ^ệ' B . S O * c . S i 0 2 D . S n 0 2
262 ’
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
00B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 264/345
'Wẵr - Wifi: '
l | c á u 1 1 . X é t p h â n t ử c ủ a c á c c h ấ t : K h í s u n f u r ơ , k h í c a c b o n i c , k h í o z o n , k h í n í t ơ
p i đ i o x i t . P h ầ n t ử c h ấ t n à o c ó c ấ u t r ú c h ì n h h ọ c k h á c v ớ i c ấ u t r ú c h ì n h h ọ c c ủ a
Ệ: 3 c h ấ t c ò n l ạ i ?
I f A . K h í s u n f u r d B . K h í c a c b o n í c c . K h í o z o n D . K h í n ỉ t ơ đ i o x i t
^ 7 C â u 1 2 . D ã y c h ỉ g ồ m c á c o x i t k h ô n g t á c d ụ n g v ớ i d u n g d ị c h k i ề m l à
I I A . C O , N O , ZnO B . CuỌ, F e O , Z n O
Ệ : c . C O , F e O , C r O D . C r 0 7 N O , Z n O .
r ; C â u 1 3 . P h ả n ứ n g :
Ệ a C u + b H 2 S 0 4 + c N a N 0 3 ---------------> d C u S 0 4 + e N a 2 S 0 4 + g N 0 2 + h H 2 0
T ổ n g c á c h ệ s ố ( a + b + c + đ . + e + g + h ) c ủ a c á c c h ấ t c ó g i á t r ị n h ỏ n h ấ t
ị : f b ằ n g ( a , b , c , d , e , g , h l à c á c s ố n g u y ê n d ư ơ n g )
A. 13 B. 1 0 c . 1 1 D. 1 2
r ị- C â u 1 4 . Đ ố t c h á y d â y m a g i e t r o n g b ì n h đ ự n g k h í S 0 2 s ả n p h ẩ m t ạ o r a t r o n g
; p h ả n ớ h g h o á h ọ c t r ê n g ồ m
A. MgO, MgS B. MgS03, s c . MgS, MgS03 D. MgO, sC á u 1 5 . D u n g d ị c h a x i t s u n f u h i c T r i c đ ể l ả u t r o n g k h ô n g k h í c ó v ẩ n đ ụ c x u ấ t h i ệ n
f l à d o a x i t s ụ n í u h í đ r i c :
^ A . K é m b ề n , p h â n h u ỷ s i n h r a l ư u h u ỳ n h t ự d o
B . B ị o x i h o á b ơ i o x i k h ô n g k h í s í n h r a l ư u h u ỳ n h t ự d o
c . B ị o x i h o á b ở i S 0 2 c ó t r o n g k h ô n g k h í s i n h r a [ ư u h u ỳ n h t ự d o .
D . B ị o x i h o á b ở i C O 2 c ó t r o n g k h ô n g k h í s i n h r a i ư u h u y n h t ự d o .
C â u 1 6 : C ó c á c d u n g m ô i : n ự ó c , b e n z e n , e t a n o l , c a c b o n t e t r á c l o r u a . K h í c l o t a n
í t n h ấ t t r o n g d u n g m ô i :
A . N ư ớ c B . B e n z e n C . E t a n o i D . C a d x i n t e t r a c l o r u a
C â u 1 7 . C h o d u n g d ị c h c h ứ a h ỗ n h ợ p c á c a x i t : a x i í p h o t p h o r i c , a x ỉ í c l o h i đ r i c ,
a x i t s u n f u h i d r i c . T r ộ n d u n g d ị c h . b ạ c n i t r a t t ớ ỉ ' d ư v a o d ũ n g d ị c h t h u đ ư ợ c k ế t
t ủ a . T r o n g k ế t t ủ a t h u đ ư ợ c c o
A . A g 3 P 0 4 , A g C I , A g 2 S B . A g C I , A g 2 S
c . A g C I D . A g 2 S
C â u 1 . C h o c á c c h ấ t : a x i t s u n f u r i c đ ặ c , a x i t s u n í ù r ơ , k h í a m o n í a c , đ u n g d ị c h
k ẽ m n i t r a t , d u n g d ị c h b ạ c n i t r a t , d u n g d ị c h n ư ớ c v ô i t r o n g , c ó b a o n h i ê u
c h ấ t t á c d ụ n g đ ư ợ c v ố i a x i t s u n t u h i đ r ị c
A. 6 ' B. 5 c . 4 Đ.3.C ầ u 1 9 . D ã y c h ỉ g ồ m c á c c h ấ t k h í c ó t h ể đ ư ợ c l à m k h ô b ằ n g a x i t s u n t u r i c đ ặ c
A. C02, H20,HC\, Cl2 B. N2i H2i HGI, C!2
c. S0 3, HCI, C0 2, 0 2 D. C02, HGI, N2) Ò2
C â u 2 0 . C h ỉ r a n ộ i d u n g s a i :
A . C h ấ t x ú c t ố c l à m c â n b ằ n g c h u y ể n đ ị c h
B . C h ấ t x ú c t á c l à m t ă n g t ố c đ ộ p h ả n ứ n g
c . C h ấ t x ú c t á c l à m c h o c â n b ằ n g đ ư ợ c t h i ế t l ậ p n h a n h h ơ n . '
D . C h ấ t x ú c t á c k h ô n g l à m b i ế n đ ổ i n ồ n g đ ộ c á c c h ấ t t r o n g c á n b ằ n g .
C â u 2 1 . K h i p h a l o ã n g d u n g d ị c h , đ ộ đ i ệ n l i c ủ a c á c c h ấ t đ i ệ n l i y ế u :
A . Đ ề u t ă n g B . K h ô n g t h a y đ ổ i
c . Đ ề u g i ả m D . T ă n g h a y g i ả m p h ụ t h ộ c v à o t ừ n g c h ấ t đ i ệ n l i .
C â u 2 2 . T r o n g , n h ó m n i t ơ , đ ơ n c h ấ t c ử a n g u y ê n t ố c ó t í n h k i m l o ạ i t r ộ i h ơ n t í n h p h i
k iỉT t là : J ' r ^ A ^ P t ì p t p h ò ( P ) B . A s e n ( A s ) c . B i t m u t ( B i ) D . A n t ĩ m o n ( S b ) .
: 263
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 265/345
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 266/345
c h 2 c o o h c h 2 c o o h
C â u 2 9 . M o n o m e d ù n g đ ể t ổ n g h ợ p P V C l à :
A C H 2 = C H - C I B . C C I 2 = C C Ỉ 2 C . C H 2 = C H C H 2 C I D . C F 2 = C F 2
C â u 3 0 . C h ấ t c h ỉ c ó t h ể p h ả n ứ n g đ ư ợ c v ở i C u ( O H ) 2 ỏ n h i ệ t đ ộ c a o l à :
A G l í x e r o l B . A n đ e h i t a x e t i c c . A x i t a x e t i c D . G Ỉ U C 0 2 Ơ
C â u 3 1 . C h o c á c c h ấ t v à đ i ề u k i ệ n p h ả n ứ h g : H 2 / N i , t ° ; A g N 0 3 / N H 3 , t ° ; B r 2 / H 2 0 ;
K M n 0 4 / H 2 0 .
A x è t o n c ó t h ể p h ả n ứ n g đ ư ợ c v ớ i b a o n h i ê u c h ấ t ?
A. 1 B. 2 c. 3 D.4.C â u 3 2 . C h o c á c d u n g đ ị c h : D u n g d ị c h a x i t a x e t i c , d u n g d ị c h f o m a n d e h i t ; d u n g
Ị d ị c h g l u c p z o , d u n g d ị c h s a c c a r o z ơ . D u n g d ị c h n à o t ạ o r a d u n g đ ị c h m à u
x a n h l a m v ớ i đ ổ n g ( I I ) h i đ r o x i t ở n h i ệ t đ ộ p h ò n g v à t ạ o r a k ế t t ủ a m à u đ ỏ
g ạ c h v ó i đ ồ n g ( l l ) h i đ r o x i t k h í đ u n n ó n g ?
A . D u n g d ị c h a x i t a x e t i c B . D u n g d ị c h f o m a n d e h i t
c . D u n g d ị c h g ỉ u c o z ơ D . D u n g đ ị c h s a c c a r o z c f
C â u 3 3 . Đ ã y c h ỉ g ồ m c á c c h ấ t ( à m m ấ t m à u n ư ớ c b r o m l à :
A . g l u c o z ơ , s t i r e n , e t i l e n
B . b e n z e n , a x e t i l e n , p r o p e n
c . x i c l o p r o p ạ r ì , a n đ e h i t a x e t i c , p r o p i n
D . t o i u e n , p r o p e n , s a c c a r o z ơ .
C â u 3 4 . A x i t n à o J ầ n đ ẩ u t i ê n đ ư ợ c t á c h r a t ừ c ơ t h ể ỉ o à i k i ế n ?
Ầ . A x i t f o m i c B . A x i t a x e t i c c . A x i t o x a l i c D . A x i t o l e i c
C â u ' 3 5 . Đ ể l â u a n i l i n ừ o n g k h ô n g k h í n ó đ ầ n d ầ n n g ã s a n g m à u n á u đ e n , đ o a n i l i n :
A . T á c đ ụ n g a x i t c a c b o n i c t ạ o r a m u ố i c a c b o n a t c ó m à u đ e n .
B . T á c d ụ n g V Ớ Ị o x i k h ô n g k h í t ạ o r a h ợ p c h ấ t c ó m à u đ e n
c . T á c d ụ n g v ố i h i đ r o s u n f u a t r o n g k h ô n g k h í , s i n h r a m u ố i s u n f u a c ó m à u đ e n .
D . T á c d ụ n g v ố i h ơ i n ư ớ c t ạ o r a h i đ r a t c ó m à u đ e n .
C â u 3 6 . D u n g d ị c h l ò n g ừ ắ n g t r ứ n g g ọ i l à d u n g d ị c h :
A . c a z e i n B . a n b u m i n c . h e m o g l o b i n D . i n s u l i n
C â u 3 7 . S ự ã n m ò n m ộ t v ậ t b ằ n g g a n g h o ặ c t h é p t r o n g k h ô n g k h í ẩ m , ở c ự c
d ư ơ n g x ả y r a q u á t r ì n h :
A . F e ° — » F e 2 + + 2 e B . F e ° --------------- » F e 3 + + 3 e
c . 2 H 2 0 + 0 2 + 4 e --------------- » 4 0 H - D . 2 H + + 2 e ---------------> H 2
C â u 3 8 . K h i đ ố t c h á y h o à n t o à n m ộ t t h ể t í c h h d i a n c o l M t h u đ ư ợ c h a i t h ể t í c h
k h í c a c b o n i c ( c á c t h ể t í c h k h í , h ơ i đ o t r o n g c ù n g đ i ề u k i ệ n v ể n h i ệ t đ ộ , á p
í s u ấ t ) . B i ế t k h i đ e h i đ r a t h o á a n c o ! M t h u đ ư ợ c a n k e n . C ô n g t h ứ c p h â n t ử
a n c ó l M l ễ p ’
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 267/345
C â u 3 9 . Đ ộ d i n h d u ỡ n g c ủ a p h â n l â n đ ư ợ c đ á n h g i á b ằ n g h à m l ư ợ n g % P 2 0 5 t ư ơ n g
ứ n g t ư ơ n g ứ r i g v ớ i ỉ u ợ n g p h o t p h o c ó í r o n g t h à n h p h ầ n c ủ a n ó . Đ ộ d i n h d ư ỡ n g c ủ a
p h â n l â n t r o n g s u p e p h o t p h a t k é p ( c h ứ a 9 8 % C à ( H 2 P 0 4 ) 2 , c ò n l ạ i l à t ạ p c h ấ t
k h ô n g c h ứ a p h o t p h o ) l à (
A . 6 0 , 6 8 % B . 5 9 , 4 7 % c . 6 1 , 9 2 % D . 2 5 , 9 6 %
C â u 4 0 . N h ô m t á c d ụ n g v ớ i a x i t n i t r i c l o ã n g t ạ o r a h ỗ n h ợ p s ả n p h ẩ m k h ử c h ứ a N 2 v à
m ộ t k h í X . B i ế t h ỗ n h ợ p s ả n p h ẩ m k h ử c ó ỉ ỷ k h ố i s o v ớ i h i đ r o b ằ n g 2 2 . s ả n p h ẩ m
k h ử X l à
- A. N20 3. B. n o c . n2o D. n o2.Phẩn ríêng: Thí sinh chỉ được chọnlàm 1 trong 2 phần: phần ì hoặc phần II.P h ầ n I : T h e o c h ư ơ n g t r ì n h C h u ẩ n (10 câu: Từcâu41 đên câu 50):C â u 4 1 . Đ ố ỉ c h á y h o à n t o à n 1 5 , 8 g a m h ỗ n h ợ p h a i h i đ r o c a c b o n A , B l i ê n t i ế p
t h u ộ c c ù n g m ộ t d ã y đ ồ n g đ ẳ n g , t h u đ ư ợ c 4 8 , 4 g a m k h í c a c b o n i c v à 2 3 , 4 g a m
h ơ i n ư ớ c . C ô n g t h ứ c p h â n t ử c ủ a A , B l à
A . C 4 H 8 v a C 5 H 10 B . C 5 H i 2 C 6 H 14 0 . C 3 H 4 V 3 C 4 H 5 D . C 3 H 3 V 3 O 4 H - ỊQ .
C â u 4 2 . K h i n h i ệ t đ ộ t ă n g t h ê m 1 - Q ° C , t ố c đ ộ c ủ a m ộ t p h ả n ứ n g h o á h ọ c n à o đ ó
t ă n g l ê n 3 l ầ n . K h i g i ả m n h i ệ t đ ộ c ủ a p h ả n ứ n g t ừ 5 0 ° c x u ố n g 1 0 ° c t h ì t ố c
đ ộ p h ả n ứ n g g i ả m
A . 1 2 0 l ầ n B . 1 5 l ầ n c . 6 4 i ẩ n D . 2 4 3 l ầ n
C â u 4 3 . T h ự c h i ệ n p h ả n ứ n g c l o h o á 2 , 2 , 4 - t r í m e t y ỉ p e n t a n ( a s ; 1 : 1 ) c h ỉ t h u ư ợ c
c á c d ẫ n x u ấ t m o n o d o . T h à n h p h ầ n p h ầ n t r ă m c ủ a d ẫ n x u ấ t 1 - c l o -2, 2, 4 -t r i m e t y j p e n t a n l à ( b i ế t t ỷ l ệ t ố c đ ộ t h ể h i đ r o ỏ n g u y ê n t ử c a c b o n b ậ c m ộ t , b ậ c h a i
v à b ậ c b a l à 1 : 3 , 3 : 4 , 4 )
A. 11,5% B.57,7% c . 23% D. 16,9%C â u 4 4 . Đ i ệ n p h â n d u n g đ ị c h đ ổ n g s u n f a t v ớ i c ự c d ư ơ n g b ằ n g đ ổ n g ( d ư ) t r o n g t h ờ i
g i a n 4 g i ờ , d ò n g đ i ệ n đi q u a b ì n h đ i ệ n p h â n c ó c ư ờ n g đ ộ 8 A . K h ố i l ư ợ n g a n o í
s a u k h i đ i ệ n p h â n :
A . T ă n g 3 2 g a m B . T ă n g 3 8 , 2 0 g a m c . G i ả m 3 8 , 2 0 g a m D . G i ả m 3 2 g a m .
C â u 4 5 . C h o b i ế t p h ả n ứ n g : C 2 H 4 W + H 2 ( k ) ---------------> C 2 H Ồ M , A H = - 1 3 6 , 9 8 k J / m o !
N h i ệ t s i n h c ủ a C 2 H 6 (k ) b ằ n g - 8 4 , 6 8 k J / m o l
N h i ệ t s i n h c ủ a 0 2 H 4 ( k ) c ó g i á t r ị l à :
A . 2 2 1 , 6 6 k J / m o i B . - 5 2 , 3 k J / m o l c . - 2 2 1 , 6 6 k J / m o ( D . 5 2 , 3 k J / m o l
C â u 4 6 . Đ i ệ n p h â n 5 0 0 m l d u n g d ị c h C u S 0 4 2 M t r o n g b ì n h đ i ệ n p h â n c ó c ư ờ n g
đ ộ d ò n g đ i ệ n 5 A . S a u 4 g i ờ đ i ệ n p h â n t h u đ ư ợ c 2 1 , 4 8 g a m đ ồ n g t h o á t r a ở
c a t o t . H i ệ u s u ấ t c ủ a q u á t r ì n h đ i ệ n p h â n l à :
A . 9 0 % ‘ B . 9 5 % c ! 8 0 % D .
C â u 4 7 . T r o n g t ự n h i . ê n , n g u y ê n t ố c a c b o n c ó 3 đ ổ n g v ị i ầ : 1 2 c , 13 c v à 1 4C ;
n g u y ê n t ố h i đ r o c ó h a i đ ồ n g v ị l à 1 H , a H . T r o n g t ự n h i ê n c ó b á o n h i ê u l o ạ i
p h â n t ử k h í m e ỉ a n m à t r o n g p h â n t ử c ó t ổ n g s ố h ạ t m a n g đ i ệ n b ằ n g 2 0
A. 9 B. 15 c. 1 2 ’ D. Ĩ 8
C â u 4 8 . M ộ t m o l a m o n i n i t r a t c ó t ổ n g s ố h ạ t e l e c t r o n l à
A . 1 4 4 , 5 5 . 1 o 2 3 h ạ t B . 4 4 1 , 8 4 . 1 0 2 3 h ạ t
c . 6 , 0 2 3 . 1 0 2 ă h ạ t D . 2 5 2 , 9 6 6 . 1 0 2 3 h ạ t
C á u 4 9 . N g â m m ộ t l á k ẽ m t r o n g d u n g d ị c h c ó c h ứ a 2 , 2 4 g a m m ộ t i o n k i m l o ạ i
c ó đ i ệ n t í c h 2 + t r o n g m u ố i s u n f a t . S a u p h ả n ứ n g k h ố i l ư ợ n g l á k ẽ m t ă n g
t h ê m - 0 ĩ 9 4 g a m . K i m l o ạ i t r o n g m u ố i s u n f a t đ ó l à
B . H g c . P b D . C d
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 268/345
C â u 5 0 . N ồ n g đ ộ p h ầ n t r ă m ( g ầ n đ ứ n g n h ấ ỉ ) c ủ a d u n g d ị c h a x i t d o h i đ r i c c ó
k h ố i l ư ợ n g r i ê n g d = 1 , 1 4 g / m l l à ~
A . 2 2 % B 2 8 % C . 7 % D . ' 1 2 % .
P h ầ n N : T h e o c h ư ơ n g t r ì n h N â n g c a o {10 câu: Từcâu 51 đến câu 60):C â u 5 1 . C h o c á c c h ấ t s a u : g l i x e r o i ( g ) ix e r in ) , a x i í p a n m l t i c , a x ỉ t o l e i c , a x i t a c r y l i c . C ó
t h ể c ó t ố i đ a b a o n h i ê u l o ạ i l i p i t ( c h ỉ c h ứ a n h ó m c h ứ c e s t e ) đ ư ợ c t ạ o r a t ừ c á c
c h ấ t t r ê n ?
A. 6. B. 9. c. 12. D. 18. . .C â u 5 2 . C h ấ t k h ô n g t ạ o đ ư ợ c l i ê n k ế t h i đ r o g i ữ a c á c p h â n t ử c ủ a c h ú n g l à
A . m e t y l a m í n B . đ i m e t y l a m i n c . t r i m e t y l a m i n D . e t y l m e t y í a m i n .
C â u 5 3 . H o à t a n h o à n t o à n m g a m h ỗ n h ợ p F e , C u v à o d u n g d ị c h H N 0 3 đ ặ c ,
n ó n g d ư t h u đ ư ợ c 2 , 6 8 8 l í t m ộ t k h í d u y n h ấ t ( ở đ k t c ) v à d u n g d ị c h A . C h o
d u n g d ị c h N a O H đ ể n d ư v à o d u n g đ ị c h A / L ọ c v à r ử a s ạ c h k ế t t ủ a , r ồ i n u n g
đ ế n k h ố i l ư ợ n g k h ô n g đ ổ i t h u đ ư ợ c 4 g a m c h ấ t r ắ n
G i á t r ị c ủ a m l a
A , 1 , 2 g a m . B . 3 , 0 4 g a r h . c . 7 , 2 g a m . D . 6 , 8 g a m .
C â u 5 4 . C h ỉ r a p h ả n ứ n g k h ô n g x ả y r a ỏ đ i ề u k ỉ ệ n t h ư ờ n g ?
{ A. 2H2
+ 02
-------> 2H2
0. B. 2NO + 02
•-— 2N02.c . H g + S — — > H g S . _ D . 6 L Ỉ + N 2 ----------- - » 2 L i 3 N .
C â u 5 5 . Đ ố t c h á y h o à n t o à n 4 , 4 8 l í t h ỗ n h ợ p k h í g ồ m b ư t a n v à m ộ t h i đ r o c a c b o n
k h ô n g n o X , t h u đ ư ợ c 3 0 , 8 g a m C 0 2 v à 1 4 , 4 g a m H 2 0 . C ô n g t h ứ c p h â n t ử
c ủ a X ! à ( b i ế t s ố m o ỉ c ủ a b u t a n l ở n h ơ n c ù a X )
A. C2H2. B. CsiV c. C3 H4. D. C3 H6.C â u 5 6 . T h u ỷ p h â n h o à n t o à n 1 0 0 m ỉ d u n g d ị c h đ ư d n g m a n t o z ơ 2 M t h u đ ư ợ c
d u n g d ị c h A . C h o d u n g đ ị c h A t r ẽ n t á c d ụ n g v ó i d u n g d ị c h A g N 0 3 / N H 3 ( đ ư )
thu đ ư ợ c m gam mộ t kế t tủ a.G i á t r ị c ủ a m ỉ à
A . 2 1 , 6 g a m B . 4 3 , 2 g a m c . 8 6 , 4 g a m D . 3 2 , 4 g a m .
C â u 5 7 . C h o 0 , 1 m o l ỉ s o p r e n tác dụng v ớ i 0 , 1 m o ! h ị đ r o b r o m u a ( í r a n g đ i ề u k i ệ n
t h í c h h ợ p ) , t h u đ ư ợ c s ố d ẫ n x u â l t m o n o b r o m ỉ à đ ổ n g p h â n c ấ u t ạ o c ủ a n h a u ( à
A . 3 . B . 4 . c . 5 . D . 6 .
C â u 5 8 . Đ ố t c h á y h o à n t ọ à n m g a m h ỗ n h ợ p g ồ m n h i đ r o c a c b o n k h á c n h a u
t h u đ ư ợ c 1 1 g ã m C 0 2 v ả 9 g a m H 2 0 .
Giá t r ị c ủ a m l à
A . 6 , 2 . B . 4 , 0 . c . 8 , 0 . D . 1 3 , 6 .
C â u 5 9 . C h o 1 0 0 m ỉ d u n g đ ị c h a n c o ỉ đ ơ n c h ứ c Y 4 6 ° , t á c đ ụ n g v ố ị N a ( v ừ a đ ủ ) ,
s a u p h ả n ứ n g đ ư ợ c 1 7 6 , 5 8 g a m c h ấ t r ắ n . B i ế t k h ố i l ư ợ n g r i ê n g c ủ a Y l à
0 , 9 g a m / m l . C ô n g t h ứ c p h â n t ử c ủ a Y l à
A .C R A B. C2H60 . c. CsHA D. C4H1òO. .
C â u 6 0 . T r o n g p h ả n ứ n g : C ỉ 2 + C a ( O H ) 2 ----------------> C a O C Ỉ 2 + H 2 0 , C l 2 đ ó n g v a i t r ò
A . c h ỉ ỉ à c h ấ t o x i h o á .
B . v ừ a l à c h ấ t o x i h o á , v ừ a l à c h ấ t k h ử .
c. chỉ là chấ t khử .D . k h o n c p J i a i c h ấ t o x i h o á T k h ô n g p h ả i c h ấ t k h ử .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 269/345
ĐỂ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐANG MÔN THI: HOÁHỌC 1
Thời gian làm bài: 90 phútỊb ô đ ề s ô 4
cho biết khối lượng nguyên tử (theo ởơn v ị u) của các nguyên tổ:
H = 1; c = 12; N = 14; o = 16; Na = 23; Mg = 24; A! = 27; s = 32; c/ = 35,5; Ca = 40; Cr= 52; Fe á 56; Cu = 64; Br= 80; Ag -108; Ba = 137.P h ẩ n c h u n g c h ỡ t ấ t c ả t h i s i n h (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):C â u 1 . H o à t a n h o à n t o à n h ỗ n h ợ p g ồ m 0 , 1 2 m o l F e S 2 v à a m o i C u 2 S v à o a x i t
H N 0 3 ( v ừ a đ ũ ) t h u đ ư ợ c d u n g d ị c h X ( c h ỉ c h ứ a h a i m u ố i s a n f a t ) v à k h í d u y n h ấ t
N O . G i a t r i c ủ a a [ à
A . 0 , 0 4 ' B . 0,075 C - 0 , 1 2 D . 0 , 0 6
C â u 2 . C h o t ừ t ừ d u n g d ị c h c h ứ a a m o l H C l v à o đ u n g d ị c h c h ứ a b m o ! N a 2 C 0 3
đ ồ n g t h ờ i k h u ấ y đ ề u , t h u đ ư ợ c V ! í t k h í ( ỗ đ k t c ) v à d u n g d ị c h X . K h i c h o d ư
n ư ớ c v ô i t r o n g v à o d u n g . d ị c h X t h ấ y c ó x u ấ t h i ệ n k ế t t ủ a .
B i ể u t h ứ c l i ê n h ệ g i ữ a V v ớ i a , b í à
A .v = 22 ,4(a-b j B .v = 11,2(a-b) c .v = 11,2(a+ b) D.V = 22,4(a + b) C ã u 3 . C h o c á c p h ả n ứ n g s a u :
a . F e O + H 2 S 0 4 đ ặ C> n ô n g — — >
b. Fe (OH )3 + H 2S 0 4đ ă c, nâng------
c . F e S + H N O 3 --------------- »
d. Fe203+ HN0 3 ------->
e . F e { O H ) 2 + H N 0 3 ---------------»
9- F63O4 + H2SO4 đặc nóng ^D ã y g ồ m c á c p h ả n ứ n g đ ề u t h u ộ c p h ả n ứ n g o x i b o á k h ử - l à
A . a , b , d , g B . a , c , d , e c . a , c , e , g D a , b , e , g
C â u 4 . T r ộ n v a l í t d u n g d ị c h A I ( N 0 3 ) 3 3 M v ớ i v b l í t d u n g đ ị c h B a ( O H ) 2 1 M . Đ ể
t h u được k l t t ủ a A l ( O H ) 3 . v ố i l ư ợ n g l ớ n n h ấ t t h ì t ỉ l ệ
A . V a : v b = 2 : 3 . ' B . V 0 : v b = 1 : 2 .
c. V3 : Vb = 2 : ổ. D. V, : Vfc = 1 : 3.
C â u 5 . C h o c á c m u ố i : N a 2 H P 0 3 l N a H S 0 4 , N a H C 0 3 , N a H 2 P 0 4 . M u ố i t r u n g h o à l à :
A . N a 2 H P 0 3 B . N a H S 0 4 c . N a H G 0 3 D . N a H 2 P 0 4
C â u 6 . D ã y c h ấ t c h ỉ g ồ m c á c c h ấ t đ i ệ n ! i m ạ n h l à :
A . H 2 S 0 4 , N a O H , A g 3 P 0 4 , H F , K C I , F e 2 ( S 0 4 ) 3
B . K O H , C H 3 C O O H 7 N a C l , B a ( O H ) 2 , N a j s o * , N H 4 C L
c . H 2 S , N a 2 C O S l M g ( O H ) 2 , F e C I s , H I , H C I 0 4 _
D . H N 0 3 ; H 2 S 0 4 , K O H , K 2 S ì O s , ( N H 4 ) 2 C 0 3 , H B r .
C â u 7 . D ã y c h ! g ồ m c á c m u ố i n ỉ t r a t k h í b ị n h i ệ t p h â n s i n h r a o x i t k i m l o ạ i , n i t ơ đ í o x i t
v à o x i l à :
A . F e ( N 0 3 ) 2 , A g N 0 3 l P b ( N 0 3 ) 2 , C u < N 0 3 ) 2 , Z n ( N 0 3 ) 2
B . F e ( N o Ị h , N a N 0 3 , A l ( S 0 3 ) 3 , M n ( N O C r ( N 0 3 ) 3
c. M w f f * Cr(Nỏ3)3 , Cu(NỎ3)2, Mn (NÕ3)2., # a K C u ( N o J 2 , P b ( N O , ) 2 , Z n ( N Õ 3 ) 2 , C a ( N O ; j 2 .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 270/345
C â u 8 . C á c o b i t a n 3 p x , o b i t a n 3 p y v à o b i t a n 3 p Z k h á c n h a u v ể
A . H ì n h d ạ n g : B . N ă n g k / ợ n g
c . S ố e l e c t r o n t ố i đ a D . - S ự đ ị n h h ư ớ n g t r o n g k h ô n g g i a n .
C â u 9 . C á c e l e c t r o n ỏ l ớ p K k h ô n g c ó t í n h c h ấ t :
A . G ó n ă n g l ư ợ n g c a o n h ấ t B . L i ê n k ế t v ớ i h ạ t n h â n c h ặ t c h ẽ n h ấ t
c . G ầ n h ạ t n h â n n h ấ t D . C ó s ố ỉ ư ợ n g e l e c t r o n t ố i đ a í t n h ấ t .
C â u 1 0 . C á c đ ồ n g v ị đ ư ợ c p h ả n b i ệ t b ở i y ế u t ố :
A . S ố p r o t o n B . S ố n ơ t r o n
c . S ố e l e c t r o n h o á t r ị D . s ố h i ệ u n g u y ê n t ử .
C â u 1 1 . C h ỉ r a n ộ i d u n g đ ú n g :
A . T r o n g n g u y ê n t ử , c á c e l e c t r o n c h u y ể n đ ộ n g x u n g q u a n h h ạ t n h â n t h e o
n h ũ n g q u ỹ đ ạ o x á c đ ị n h .
B . T r o n g n g u y ê n t ử h i đ r o đ á m m â y m a n g đ i ệ n t í c h â m đ o n h i ề u e l e c t r o n t ạ o n ê n .
c . N g u y ê n t ử h i đ r o ở t r ạ n g t h á i c ơ b ả n c ó x á c s u ấ t t ì m t h ấ y e l e c t r o n k h o ả n g
9 0 % l à t r o n g v ù n g k h ô n g g i a n c ó d ạ n g h ì n h c ầ u b á n k í n h k h o ả n g 0 , 0 5 3 n m .
D . N h ữ n g e l e c t r o n ồ l ớ p t r o n g c ó n ă n g l ứ ợ n g c a o h ơ n n h ũ n g e l e c t r o n ở l ớ p n g o à i .
C â u 1 2 . Ở p h â n l ớ p 3 d c ó s ố e l e c t r o n t ố i đ a l à :
A. 6 B. 18 c. 10 D. 14.C â u 1 3 . C h ĩ r a c ấ u h ì n h e l e c t r o n n g u y ê n t ử v i ế t đ ú n g :
A . z = 2 6 : 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 4 s 2 3 d 6 B . z = 2 9 : 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 3 d 9 4 s 2
c. z = 24; W2s22pG3 s 2 3p6 3 d 4 4 s 2 D. z = 20: 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3p6 4 s 2 .
C â u 1 4 . L ớ p e l e c t r o n M b ã o h o à k h i t ó p đ ó c h ứ a :
A . 8 e l e c t r o n B . 1 8 e l e c t r o n c . 3 2 e l e c t r o n D . 3 6 e l e c t r o n
C â u 1 5 . Đ ạ i ỉ ư ợ n g k h ô n g đ ặ c t r ư n g c h o m ộ t n g u y ê n t ố h o á h ọ c l à :
A . S ố e l e c t r o n B . s ố h i ệ u n g u y ê n tửc. s ố p r o t o n D . s ố đ ơ n v ị đ i ệ n t í c h h ạ t n h â n .
C â u 1 6 . C ó b a o n g u y ê n t ố m à n g u y ê n t ử c ó c ấ u h ì n h e l e c t r o n ỏ l ớ p n g o à i c ù n g
l è 4 s 2 ?
A . 3 B . 9 C . 1 0 D . 8 .
C â u 1 7 . K h i s ắ p x ế p c á c n g u y ê n t ế h o á h ọ c t h e o c h i ề u t ă n g d ẩ n c ủ a đ i ệ n t í c h
h ạ t n h â n , t í n h c h ấ t n à o s a u đ â y k h ô n g b i ế n đ ổ i t u ầ n h o à n ?
A . Đ ộ â m đ i ệ n B . N ă n g l ư ợ n g i o n h o á t h ứ n h ấ t
c . S ố k h c i D . T í n h k i m l o ạ i , p h i k i m
C â u 1 8 . C h o 2,8 g a m o x ỉ t c ù a k i m l o ạ i M p h ả n ứ n g v ừ a đ ủ v ớ i 1 0 0 m l d u n g d ị c h
H C 1 1 , 0 M . K i m l o ạ i M l à ( b i ế t M t h u ộ c n h ó m l i A )
A . F e B C a c . M g D . K
C â u 1 9 . K h i i ê n m e n 3 6 0 g a m g l u c o z ơ t h u đ ư ợ c V ( m l ) a n c o ! e t y l i c 3 0 ° . G ỉ á t r ị
c ủ a V l à ( b i ế t h i ệ u s u ấ t q u á t r ì n h l ê n m e n đ ạ t 7 5 % ; a n c o l e t y l i c n g u y ê n c h ấ t
có khố i lư ợ ng riêng d = 0,8 g/moi)A . 6 0 0 m l B . 5 5 7 m l c . 5 7 5 m l D . 6 7 5 m l
C â u 2 0 . C h o 8 , 8 g a m m ộ t a n đ e h i t n o , đ ơ n c h ứ c X p h ả n ú n g h o à n t o à n v ớ i
A g N 0 3 / N H 3 đ ư ợ c 4 3 , 2 g a m b ạ c k i m l o ạ i . Công thức cấu t ạ o của X l à
A / i- lC H O ’ B . C H 3 C H O ã C 2H 5C H O d ’ C3H7CHO
C â u 2 1 . C h o 7 , 2 g a m m ộ t a x i t k h ô n g n o , đ ơ n c h ứ c v à 9 , 0 g a m m ộ t a x i t n o , h a i
c h ứ c p h ả | k ứ n g v ừ a h ế t v ớ i 3 0 0 m l d u n g đ ị c h N a O H 1 M . K h ố i l ư ợ n g m u ố i
t h u j ự ợ p ỉ ạ
^ A j | Ị á § # B . 2 8 , 2 g c . 2 3 , 4 g D . 2 4 , 3 g .
i H Ềã0 01'.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 271/345
C â u 2 2 . C h o 1 4 , 4 g a m m ộ t a x i t đ ơ n c h ứ c p h ả n ứ n g h ế t v ớ i N a 2 C 0 3 t h u đ ư ợ c
2 2 4 l í t k h í C 0 2 ( đ o ở đ k t c ) . C ô n g t h ứ c c ấ u í ạ o c ủ a a x i t đ ó l à
A . H C O O H B . C H 3 C O O H c . C H 2 = C H C 5 0 0 H D . C z H g C O O H ,
C â u 2 3 . C ấ u h ì n h e l e c t r o n n g u y ê n t ử c ủ a c á c n g u y ê n t ố s a u :
a . 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 4 b . 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 4 s 2
c . 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 d . 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 1 .
e . 1 s z 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 5 3 d 10 4 s 2 4 p 5 .
S ố l ư ợ n g n g u y ê n t ố k i m l o ạ i , p h i k i m , k h í h i ế m l ầ n l ư ợ t l à
A .2 , 2 , 1 B. 1 ,3, 1 c. 2 , 1 , 2 ' D. 3,1,1'C â u 2 4 . C á c đ ồ n g v ị k h á c n h a u v ề :
Ã. Số hiệ u nguyên tử .B . V ị t r í ( ô n g u y ê n t ố ) t r o n g b ả n g t u ầ n h o à n ,
c . M ộ t s ố t í n h c h ấ t v ậ t l ý .
D . C ấ u h ì n h e l e c t r o n n g u y ê n t ử .
C â u 2 5 . C ó b a o n h i ê u i o n c ó c ấ u h ì n h e l e c t r o n g i ố n g v ớ i c ấ u h ì n h e l e c t r o n c ủ a
n g u y ê n t ử n e o n ?
A. 6 B. 5 c. 4 D. 2C â u 2 6 . M ộ t h i đ r o c a c b o n c ó c ô n g t h ứ c c ấ u t ạ o n h ư s a u :
£C H 3 ---------------- C H ------------------C H ----------------- C H 2 -- ---- ---- ---- ----c ___________ C H ,
i . 1 . . í . .C3H7 c 3H7 C2H5
T ê n g ọ i c ủ a h i đ r o c a c b o n n à y i à
A . 2 - e t y l - 2 - m e t y l - 4 , 5 - đ ỉ p r o p y l h e x a n
B . 3 , 3 “ đ i m e t y l - 4 , 5 - đ i p r o p y í h e p t a n
c . 2 - e t y l - 2,5 - đim e t y l - 4 - p r o p y l o c t a n
D . 3 , 3 , 6 - t r i m e t y l - 5 - . p r o p y l n o n a n
C â u 2 7 . C h o c á c c h ấ t k h í S 0 2 , C 0 2 , N O z . K h í n à o k h i t á c d ụ n g v ô i đ u n g d ị c h
N a O H t h e o t ỷ l ệ m o l n k h í : n N a 0 H = 1 t ạ o r a 2 m u ố i ?
A . K h í S O 2 B . K h í C 0 2 c . Khí N02 D. K h ô n g c ó k h í n à o .
C â u 2 8 . T h ể t í c h d u n g d ị c h K O H 2 M t ố i t h i ể u ể h ấ p t h ụ h ế t 5 , 6 l í t h ỗ n h ợ p k h í
S 0 2 , C 0 2 ( đ o ở đ i ề u k i ệ n t i ê u c h u ẩ n ) l à
A . 2 5 0 m ! _ B . 1 2 5 m l c. 2 7 5 m l D . 5 0 0 m l
C â u 2 9 . C h o h ỗ n h ợ p k h í C 0 2 , C l 2 , N 0 2 t á c d ụ n g v ừ a đ ủ v ớ i d u n g d ị c h K O H .
T r o n g s ả n p h ẩ m c ó t h ể t h u đ ư ợ c t ố i t h i ể u b a o n h i ê u m u ố i ?
A. 3 B. 4 c . 5 D. 6C â u 3 0 . T r o n g t ự n h i ê n , b r o m c ó 2 đ ồ n g v ị A B r v à 8 B r . B i ế t A + B = 1 6 0 , s ố
n ơ t r o n c ủ a đ ồ n g v ị B { ổ n h ơ n c ù a đ ồ n g v ị A l à 2 v à n g u y ê n tử k h ố i t r u n g
b ì n h c ủ a b r o m t ự n h i ê n - b ằ n g 7 9 , 9 1 u . T h à n h p h ầ n p h ầ n t r a m s ố n g u y ê n t ử
c ủ a đ ổ n g v ị A B r t r o n g b r o m t ự n h i ê n l à ( c h ấ p n h ậ n n g u y ê n t ử k h ố i c ó t r i s ố
b ằ n g s ố k h ố i )
A 4 5 ,5 % B. 54,5% c. 55,4% D. 47,3%C à u 3 1 . A , B l à 2 n g u y ê n t ố ồ cùng p h â n n h ó m v à t h u ộ c 2 c h u k ỳ l i ê n t i ế p .
T ổ n g s ố p r o t o n t r o n g 2 h ạ t n h â n n g u y ê n t ở c ủ a A v à B b ằ n g 4 6 ( Z A < Z B )
N g u y ê n t ố B c ó s ố h i ệ u n g u y ê n t ử l à :
A . 1 9 ' B . 2 7 c . 3 2 D . 2 7 h o ặ c 3 2
270
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 272/345
C â u 3 2 . H ỗ n h ợ p A g ồ m 2 đ ơ n c h ấ t l à k h í h i đ r o v à k h í X , c ó t ỷ k h ố i s o v ó i h e l i
b ằ n g 1 , 8 . B i ế t k h í X c h i ế m 2 0 % t h ể t í c h h ỗ n . h ợ p A . K h í X l à :
A . N i t ơ B . O x i c . N e o n D . F l o
C â u 3 3 . Đ ể h o ồ t a n h o à n t o à n 1 4 , 2 g a m h ỗ n h ợ p g ồ m N a H C 0 3 , K H C 0 3 v à
N H 4 H C O 3 c ầ n v ừ a đ ủ 5 4 , 7 5 g a m d u n g d ị c t í H C I 1 0 % . K h ố i l ư ơ n g h ỗ n h ợ p
m ố i c l o r ù a t h u đ ư ợ c s a u p h ả n ứ n g l à :
A . 6 8 , 9 5 0 g ' B 1 9 , 6 7 5 g c. 1 3 , 0 7 5 g D . 1 0 , 3 7 5 g
C â u 3 4 . C h o 1 7 g a m h ỗ n h ợ p g ồ m k h í c a c b o n i c , h ơ i n ư ớ c v à k h í n i t ơ đ i q u a b ì n h
đ ự n g a x i t s u n f u r i c đ ậ m đ ặ c t h ấ y k h ố i l ư ợ n g b ì n h đ ự n g a x i t t ầ n g 5 , 4 g . S a u đ ó
c h o h ỗ n h ợ p k h í c ò n l ạ i đ i v à o b i n h đ ự n g d u n g d ĩ c h n ư ớ c v ô i t r o n g d ư t h ấ y k h ố i
l ư ợ n g p h ẩ n d u n g d ị c h - g i ả m 2 0 g a m . s ố m o l k h í n i t ơ t r o n g h ỗ n h ợ p l à
A 0 3 * B . 0 , 2 0 . 0 , 1 D . 0 , 0 5
C â u 3 5 . K h i h o à t a n h ỗ n h ợ p X g ồ m 3 m u ô i v à o n ư ớ c t h u đ ư ợ c d u n g d ị c h c h ứ a : N a +
( 0 , 1 m o l ) ; M g ; ;+ ( 0 , 1 m o í ) ; A I 3 + ( 0 , 1 m o l ) ; C l ‘ ( 0 , 4 m o i ) v à i o n S 0 4 2 ' . T r o n g h ỗ n h ợ p X
c h ứ a c á c m u ố i :
A . N a C i , M g C I 2 l A I 2 ( S 0 4 ) 3 B . N a 2 S 0 4 , M g C I 2 l A ! C I 3
c . N a C I , M g S 0 4 l Ấ l C I 3 D . Na2SOA, M g S 0 4 , A I C I 3
Q â u 3 6 . C h o m g a m h ỗ n h ợ p m a g i e v à n h ô m t á c d ụ n g h o à n t o à n v ớ i a x i t
c l o h i đ r i c t h u đ ư ợ c 6 , 7 2 l í t k h í h i đ r o ố đ i ề u k i ệ n t i ê u c h u ẩ n . K h i c h o m g a m
h ỗ n h ợ p c á c k i m l o ạ i t r ê n t á c d ụ n g h o à n t o à n v ớ i a x i t n i t r i c t h u đ ư ợ c 4 , 4 8 l í t
1 k h í X ( đ o ở đ k t c ) . k h í X l à :
A . N 2 B . n o c . N 0 2 D . n 2 0
C â u 3 7 . K h ố i l ư ợ n g a m o n i n ì t r i t c ầ n t h i ế t đ ể đ i ề u c h ế đ ư ợ c 2 , 4 6 l í t k h í n i t ơ ( đ o ỏ
n h i ệ t đ ộ 2 7 ° c , á p s u ấ t 1 a t m ) i à
A . 6 , 4 g B , 8 , 0 g c . 9 , 6 g D . 1 0 , 4 g
C â u 3 8 . N ồ n g đ ộ p h ầ n t r ă m ( C % ) c ủ a d u n g d ị c h N a O H 2 M ( c ố k h ố i l ư ợ n g r i ê n g
d " 1 , 0 8 g / m l ) l a
A. 5,6% B.7,4% c.9,3% D. 12,5%C â u 3 9 . B i ế t h ằ n g s ố p h â n l i a x i t c ủ a N h V : K a = 5 . 1 0 " 5 . D u n g d ị c h h ỗ n h ợ p
g ồ m N H 4 C I 0 , 2 M v à N H 3 0 , 1 M c ó g i á t r ị p H ( g ầ n đ ú n g n h ấ t l à ) :
A . 1 B . 2 C . 4 D . 5
C â u 4 0 . T r o n g m ộ t d u n g d ị c h h ỗ n h d p m u ố i n ì t r a t c ó :
[ Ba2+ ] = 10 M; [ Sn2; ] = 10 ^ M; [ Pb2+ ] = 10 ‘2M; [ Hg22+ ] = lữ 4 M.C h o r ấ t t ừ t ừ l ư ợ n g t h í c h h ợ p N a 2 S 0 4 t á c d ụ n g v ớ i d u n g d ị c h t r ê n . K ế t t ủ a
đ ư ợ c t ạ o t h à n h đ ầ u t i ê n l à ( c h o b i ế t t í c h s ố t a n c ủ a B a S 0 4 r , S r S 0 4 l P b S 0 4 l
HgjSO^ lân íượt là I TgaSQ4 —1 .1 0 10Ị TSrSQ4 = 3 . 10'7; Tpbso4 = 2 . 10"5;
T ^ s o , = 6 . 1 0 - 7 ) .
A . B a S 0 4 B . P b S 0 4 c . S r S 0 4 Đ . H g 2 S 0 4
Phần riêng: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần: phẩn I hoặc phần II.
P h ầ n I : T h e o c h ư đ n g t r ì n h C h u ẩ n (10cấu: Từ câu 41 dêh câu 50) :
C â u 4 1 , K h i p h â n t í c h 1 , 8 6 g a m m ộ t 1 h ợ p c h ấ t h ữ u cơ E t h u đ ư ợ c t h à n h p h ầ n
k h ố i l ư ợ n g c á c n g u y ê n t ố n h ư s a u : 1 , 4 4 g a m c a c b o n ; 0 , 1 4 g a m h i đ r o v ấ c ò n
l ạ i l à n i t ơ . B i ế t t r o n g p h â n t ử E c h ỉ G Ó 1 n g u y ê n t ử n i t ơ .
C ô n g t h ứ ể p h â n t ử c ủ a h ợ p c h ấ t E l à :
A .Q H g ỉỹ B. c 7 h,0n c. C6 H7N D. c 7 h15n
271
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 273/345
C â u 4 2 . T ừ 1 t ấ n q u ặ n g b o x i t ( c h ứ a 8 0 % A l 2 0 3 . 2 H 2 0 ; c ò n l ạ ị i à t ạ p c h ấ t k h ô n g
c h ứ a n h ò m ) c ó t ể s ả n x u a t đ ư ợ c t ố ỉ đ a s ố t ấ n h ợ p k i m đ u y r a ( c h ứ a 9 4 %
n h ô m , c ò n l ạ i l à m ộ t s ố n g u y ê n t ố k h á c t h ê m v à o ) í a
A . 0 , 3 3 2 9 t ấ n B . 0 , 3 1 3 0 t ấ n c . 0 , 2 9 4 2 t a n D . 0 , 1 6 6 5 t ấ n
C ã u 4 3 . H ỗ n h ợ p k h í g ồ m k h í A g ồ m k h í c a c b o n i c y à m ộ t a n đ e h i t k h í X c ó t ỷ
k h ố i s o v ớ i h i đ r o b ằ n g 2 0 a n đ e h i t X l à :
A . A n đ e h i t f o m i c B . A n đ e h l t a x e t i c c . A n đ e h i t o x a l i c D . A n đ e h ì t a c r i l i c
C â u 4 4 . Đ ố t c h á y h o à n t o à n 1 1 , 2 l í t h ỗ n h ợ p h a i h i đ r o c a c b o n ( ồ đ i ề u k i ệ n t i ê u
c h u ẩ n ) g ồ m m ộ a n k a n v à m ộ t a n k e n . S a u đ ó c h o t o à n b ộ s ả n p h ẩ m c h á y
đ ĩ l ầ n l ư ợ t q u a b ì n h I c h ứ a a x i t s u n í u r i c đ ậ m đ ặ c v à b ì n h I I c h ứ a d u n g d ị c h
n ư ớ c v ô i t r o n g ( d ư ) , t h ấ y k h ố i l ư ợ n g b ì n h l t ă n g 2 5 , 2 g , d b ì n h ỉ í t h u đ ữ ợ c
1 2 0 g m ộ t k ế t t ủ a t r ắ n g . T h à n h p h ầ n p h ầ n l r ă m t h ể t í c h a n k e n t r o n g h ỗ n h ợ p
h i đ r o c a c b o n n à y i à
A.40% B.50% c. 60% D. 70%
C â u 4 5 . C h o p h ả n ứ n g + . 2 B ---------------> A B 2 (k h í) .
T r ò n g c á c k h ả n ă n g s a u , k h ả n ă n g n à o c ó t h ể l à m t ă n g t ố c đ ộ p h ả n ứ n g l ê n
8 l ầ n ?
A . T ặ n g n ồ n g đ ộ c h ấ t A l ê n 4 í ầ n ( [ B ] g i ữ n g u y ê n )
B . T ă n g n ồ n g đ ộ c h ấ t B l ê n 8 l ầ r i ( [ A ] g i ữ n g u y ê n )
c . G i ả m n ồ n g đ ộ c h ấ t A - h a i l ầ n , t ă n g n ồ n g đ ộ c h ấ t B b ố n l ầ n .
D . G i ả m n ồ n g đ ộ c h ấ t B t á m i ầ n , t ã n g n ồ n g đ ộ c h ấ t A h a i l ầ n .
C â u 4 5 . T h ự c . h i ệ n p h ả n ứ n g c l o h o á 2, 2 , 4 - t r i m e í y l p e n t a n ( a s , 1 : 1 ) c h ĩ t h u
đ ư ợ ọ c á c d ẫ n x u ấ t m o n o c í o . T h à n h p h ầ n p h ầ n t r ă m c ũ a d ẫ n x u ấ t 1 - c l o - 2 ,
4 , 4 - t r i m e t y l p e n t a n l à ( b ỉ ế t t ỷ l ệ t ố c đ ộ t h ế h i đ r o ở n g u y ê n t ử c a c b o r t b ậ c
m ộ t , b ậ c h a i v à b ậ c b a l à 1 : 3 , 3 : 4 , 4 )
A . 1 1 , 5 % ’ b . 5 7 , 7 % c . 2 3 % D . 1 6 , 9 %
C â u 4 7 . T i ế n h à n h đ i ệ n p h â n 5 0 m l đ u n g d ị c h C u C Ỉ 2 a M ( t r o n g m ô i t r ư ờ n g a x i t
s u n f u r i c ) v ố i d ò n g đ i ệ n c ó c ư ờ n g đ ệ 5 A . S a u t h ờ i đ i ệ n p h â n 3 8 6 0 0 g i â y t h ấ y
ở ó a t o t b ắ t đ ầ u C Ố b ọ t k h í t h o á t r à . G i á t r ị c ủ a a l à
A. 1 B. 1 , 8 c. 2 D.2,5C ậ u 4 8 . C h o b i ế t n ă n g l ư ợ n g l i ê n k ế t H - H ừ o n g H 2 , c ủ a C l - C l t r o n g C l 2 , c ủ a H “ C f
t r o n g H C I c ó g i á t r ị l ẩ n l ư ợ t l à : - 4 3 5 , 8 8 k J / m o ĩ ; - 2 4 2 , 6 k J / m o l ; - 4 3 1 , 6 k J / m o l
H i ệ u ứ n g n h i ệ t c ủ ạ p h ả n ứ h g : H 2 ( k ) + C ỉ 2 ( k ) ——> 2 H C I ( k ) c ó g i á t r ị l à :
A - - 1 8 4 , 7 2 k J / m d B . 1 8 4 , 7 2 i d / m o l 0 . - 2 4 6 , 8 8 k J / m o l D . 2 4 6 , 8 8 k J / m o l .
C â u 4 9 . T r o n g m ộ t b ì n h k í n đ u n g t í c h 5 6 . l í t c h ứ a N 2 v à H 2 t h e o t ỷ l ệ t h ể t í c h
1 : 4 ỏ 0 ° c v à 2 0 0 a t m v à m ộ t í t b ộ t s ắ t l à m x ú c t á c ( t h ể t í c h b ộ t s ằ t k h ô n g
đ á n g k ể ) . T i ế n h à n h p h ả n ứ n g t ổ n g h ợ p a m o n i a . c , s a u đ ó đ ư a b ì n h v ề n h i ệ t
đ ộ b a n đ ầ u t h ấ y á p s u ấ t t r o n g b ì n h g i ả m 1 0 % s o v ớ i á p s u ấ t b a n đ ầ u . H i ệ u
s u ấ t p h â n ứ n g t ổ n g h ợ p a m o n i a c l à
A . 2 5 % B . 1 8 , 7 5 % c . 6 , 2 5 % D . 5 % .
C â u 5 0 . C h o 2 3 , 2 g a m h ỗ n h ợ p 2 m u ố i c a c b o r t a t v à s u n f i t c ủ a c ù n g 1 k i m l o ạ i
kiềm tác dụng hoàn toàn với axit SLirrfuric (đun nóng để duổi hết các khí sinh ra b a y h ế t r a k h ỏ i d u n g d ị c h ) . H ỗ n h ợ p k h í s i n h r a đ ư ợ c h ấ p t h ụ v ừ a đ ủ , t ố i t h i ể u
t r o n g 5 0 0 m l đ u n g d ị c h K O H 4 M . C ô n g t h ứ c p h â n t ử c ủ a 2 m u ố i c a c b o n a t v à
s u n f i t c ủ a r J ậ m l o ạ i k i ể m đ ó i à
A , ^ C p 3 i - L i 2 S 0 3 B . N a 2 C 0 3 , N 3 2 S 0 3
^ c J Ị # ) 0 f K 2 S 0 3 D . R ^ C O g , R b ắ s o ã .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 274/345
U P h ầ n H : T h e ơ c h ư ơ n g t r ì n h N â n g c a o {10 câu: Từcâụ 51 đến câu 60):\§ 1 C â u 5 1 . H o à t a n h o à n t o à n 3 , 2 2 g a m h ỗ n h ợ p X g ồ m F e , M g v à Z n b ằ n g m ộ t
Ị ệ l ư ợ n g v ừ a đ ủ d u n g d ị c h H 2 S O 4 l o ă n g , t h u đ ư ợ c 1 , 3 4 4 ! í t k h í H 2 ( ở đ k í c ) v à
đ u n g d ị c h c h ứ a m g a m m u o ì . G i á t r ị c u a m l à
T Ạ . 8 , 9 8 g a m . B . 9 , 2 2 g a m c . 1 0 , 2 7 g a m . D . 7 , 2 5 g a r n .
I C â u 5 2 . Đ u n 1 8 0 g a m h ỗ n h ợ p 3 a n c o l n o , đ ơ n c h ứ c v ớ i a x i t s u n f u r i c đ ặ c ở
1 1 4 0 ° ỏ t h u đ ư ợ c 1 4 7 , 6 g a m h ỗ n h ợ p c á c e t e c ó s ố m o l b ằ n g n h a u . S ố m o l
m ỗ i e t e ( g i ả s ử h i ệ u s u ấ t p h ả n ứ n g t ạ o e t e b ằ n g 1 0 0 % ) l à
A . 0 , 1 m o l . B . 0 , 2 m o l c . 0 , 3 m o l . D . 0 , 6 m o l .
' C â u 5 3 . H o à t a n 8 , 0 g a m h ỗ n h ợ p b ộ t k i m l o ạ i g ồ m F e v à m ộ t k i m l o ạ i M t r o n g
d u n g d ị c h H C I d ư , t h ấ y t h o á t r a 4 , 4 8 l í t k h í H 2 ( đ o d đ k í c ) . K h ố i l ư ợ n g m u ố i c l o r u a
k h a n t h u đ ư ợ c i à
A . 2 5 , 7 5 g a m . B . 2 2 , 2 g a m c 7 , 6 g a m . D . 2 3 g a m .
C â u 5 4 . H o à t a n 5 , 6 g a m F e b ằ n g d u n g d ị c h H 2 S O 4 l o ã n g ( d ư ) , t h u đ ư ợ c đ u n g
d ị c h A . D u n g d ị c h A p h ả n ứ n g v ừ a đ ủ v ớ i V ( m l ) d u n g d ị c h K M n 0 4 0 , 5 M .
G i á t r ị c ủ a V i à
X 2 0 m l . B . 4 0 m i . G . 6 0 m l . D . 8 0 m l .
C â u 5 5 . K h i c h o 9 , 6 g a m M g t á c d ụ n g h ế t v ớ i a x i t s u n f u r i c , t h ấ y c ó 4 9 g a m
, H 2 S 0 4 đ ã t h a m g i a p h ả n ứ n g , t r o n g s ả n p h ẩ m c ó d u y n h ấ t m ộ t s ả n
p h ẩ m k h ử X . S ả n p h ẩ m k h ử X l à
A . S 0 2 . B . H 2 S . c . S . D . H 2 .
C â u 5 6 . L ấ y 2 0 0 m i d u n g d ị c h A c h ứ a H C I , H N 0 3 j H 2 S 0 4 c ó t ỷ l ệ s ố m o l i à 1 : 5 : 1 ,
c h ó t á c d ụ n g v ớ i A g d ư , r ồ i đ u n n ó n g t h ấ y t h ể t í c h k h í N 0 2 d u y n h ấ t t h o á t r a t ố i đ a
l à 2 2 , 4 m ỉ ( đ o ỏ đ k t c ) .
G i á ừ ị p H c ủ a d u n g d ị c h A b ằ n g
A. 1,795. B. 2,79. c. 2. D. 3.C â u 5 7 . T í n h c h ấ t k h ô n g p h ả i t í n h t h ơ m l à
A . t ư ơ n g đ ố i đ ễ t h a m g i a p h ả n ứ n g t h ế .
B . k h ó t h a m g i a p h ả n ứ n g c ộ n g ,
c . c ó m ù i t h ơ m đ ặ c t r ư n g .
D . t ư ơ n g đ ố i b ề n v ữ n g v ớ i c á c c h ấ t o x i h o á .
C â u 5 8 . A n c o f e t y l i c p h ả n ứ n g d ễ d à n g n h ấ t v ớ i a x i t h a ỉ o g e n h i đ r i c
I A . a x i t c l o h i đ r i c . B . a x i t i o t h i đ r i c . c . a x i t f l o h i d r i c . D . a x i t b r o m h i đ r i c .
C â u 5 9 . K h i đ ể l â u n g o à i k h õ n g k h í , p h e n o ! c ó m à u
A . đ e n . B . n â u . c . v à n g . D . h ổ n g .
C â u 6 0 . C h ỉ r a n ộ i d u n g s a i :
A . X à p h ò n g v à c h ấ t t ẩ y r ử a t ổ n g h ợ p c ó t í n h h o ạ t đ ộ n g b ề m ặ t c a o .
B . D u n g đ ị c h x à p h ò n g c ó ‘ Ác đ ụ n g i à m t ă n g 3 Ứ C c á n g b ề m ặ t c ủ a c á c v ế t b ẩ n .
c . T r o n g d u n g d ị c h x à p h ò n g , c á c v ế t b ẩ n d ầ u m ỡ đ ư ợ c p h â n c h i a t h à n h
h ầ n n h ỏ v à b ị p h â n t á n v à o n ư ớ c ,
g s ẽ b ị m ấ t t á c d ụ n g k h i g i ặ t r ử a t r o n g n ư ớ c c ứ n g .
273
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 275/345
ĐỂ THI TUYỂN SINH ĐẠỈ HỌC, CAO ĐẲNG ,MÔN THI: HOÁ HỌ C í IThời gian làm bài: 90 phúị I
, B ộ đ ể s ô " 5 I
Cho biết khối tượng nguyên tử (theo đơn v ị u) của các nguyền tố: IH -1 ; c = 12; N=14 ;0= 16;N a= 23 ;M g= 24;A I= 27; S= 32; C/=35,5;
Ca = 40; Cr= 52;Fe=56; Cu=64; Br~ 80; Ag= 108; Ba=137.Phần chung cho tất cả thí sình (40 câu, từ câu 1 đến cậu 40):C à u 1 : C h o c á c c h ấ t k h í : C 0 2> S 0 2 , N 0 2 . K h í n à o k h i t á c d ụ n g v ớ i d u n g d ị c h
N a O H , s ả n p h ẩ m s i n h r a k h ô n g p h ụ t h u ộ c v à o t ỷ l ệ s ố m o ỉ r i f c h f : n N a O H ?
A . K h í S 0 2 . B . K h í C 0 2 . c . K h í N 0 2 . D . K h ô n g c ó k h í n à o .
C â u 2 : T h ể t í c h d u n g d ị c h N a O H 2 M t ố i t h i ể u đ ể h ấ p t h ụ h ế t 5 , 6 ỉ í t h ỗ n h ợ p k h í
S 0 2 , C 0 2 v à N O 2 ( đ o ở đ k t c ) l à
A. 125 ml. B. 250 nriL c. 275 ml. D. 500 ml.C â u 3 : C h o s ơ đ ồ p h ả n ứ n g :
a K M n 04
+ b H2
02
+ CH2
S O4
—> đ K2
S 04
+ e M n S 04
+ g 02
+ hH20T ổ n g h ệ s ố c ủ a K M n 0 4 , H 2 S 0 4 ( a + c ) l à ( a , c l à n h ữ n g s ố n g u y ê n d ư ơ n g ,
n h ỏ n h ấ t )
A 3 . B . 4 . C - 5 . D . 6 .
C â u 4 : N g u y ê n t ử c ủ a n g u y ê n t ố A c ó e l e c t r o n c u ố i c ù n g đ ư ợ c p h â n b ố v à o
p h â n ỉ ớ p 3 d 7 , s ố h i ệ u nguyên tử của nguyên tố A i à
A 2 4 B . 2 5 C . 2 7 D . 2 9
C â u 5 : K h í t h a n ư ớ t đ ư ợ c đ i ề u c h ế t h e o p h ư ơ n g t r ì n h p h ả n ứ n g s a u : { đ i ề u k i ệ n
p h ả n ứ n g : c h ấ t x ú c t á c , n h i ệ t đ ộ t h í c h h ợ p , p h ả n ứ n g t h ự c h ỉ ệ n ừ o n g b ỉ n h
k í n , n h i ệ t đ ộ k h ô n g đ ổ i , b ỏ q u a t h ể t í c h c ủ a c h ấ t r ắ n )
^ 2 0 ( h o i) C ( r ắ n n ó ng (Jò) ^ ^ 2 ( kh í)
C O ( k h Q + ^ 2 ^ ( h o i ) C O 2 (K h 0 + H 2 (k h i)
N ồ n g đ ộ c á c c h ấ t k h í ở t r ạ n g t h á i c â n b ằ n g :
[ C O ] = 1 m o l / i ; [ H 2 ] = 3 m o l / l ; [ H 2 0 h ữ i ] = 3 m o ư i ; [ C 0 2 j = 2 m o ỉ / l ;
N ồ n g đ ộ c ủ a h ơ i n ư ớ c b a n đ ầ u l à
A . 4 m o i / l B . 9 m o ỉ / i c . 3 m o l / 1 D . 6 m o l / 1
C â u 6 : V ớ i 5 0 0 m ! d u n g d ị c h c h ứ a h ỗ n h ợ p N a O H 1 M v à K O H 2 M h ấ p t h ụ đ ư ợ c
t ố i đ a b a o n h i ê u l í t h ỗ n h ợ p k h í C 0 2 v à C l 2 ( đ o ồ đ i ề u k i ệ n t i ê u c h u ẩ n ) ?
A . 1 1 , 2 l í t B . 3 3 , 6 l í t c . 2 2 , 4 l í t D . 4 4 , 8 l í t
C â u 7 : ở t r ạ n g t h á i c ơ b ả n , n g u y ê n t ử c r o m c ó s ố e l e c t r o n đ ộ c t h â n ỉ à ( b i ế t s ố
h i ệ u n g u y ê n t ử c ủ a n g u y ê n t ố c r o m b ằ n g 2 4 ) :
A. 1 B, 4 c. 5 D. 6
C â u 8 : C h o c á c n g u y ê n t ử c ủ a c á c n g u y ê n t ố c ó s ố h i ệ u n g u y ê n t ử l ầ n l ư ợ t ! à :
z = 2 1 ( t i t a n ) ; z = 2 4 ( c r o m ) ; z = 2 5 ( m a n g a n ) ; z = 2 9 ( đ ổ n g ) .
N g u y ê n t ử c ủ a n g u y ê n t ố n à o c ó h i ệ n t ư ợ n g b á n b ã o h o à g ấ p p h â n l ớ p d ?
A . T i t a n ( Z - 2 1 ) ' B . C r o m ( Z = 2 4 ) H
c . M a n g a n (Z = 25) D . Đ ồ n g (Z = 2 9 ) .
C â u 9 : C ó b a o n h i ê u n g u y ê n t ố t r o n g b ả n g t u ầ n h o à n m à n g u y ê n t ử c ủ a n ó c ó
e l e c t r o n c a ố i c ù n g đ ư ợ c p h â n b ố v à o p h â n l ớ p 3 d 9 ?
A. C h ỉ c ó đ u y n h ấ t 1 n g u y ê n t ố . B . C ó 2 n g u y ê n t ố
c C ó 3 n g u y ê n t ố . D . K h ô n g c ó n g u y ê n t ố n à o I
274
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 276/345
C â u 1 0 : C h o 8 , 7 g a m m a n g a n đ í o x i t v à o 1 0 0 g a m n ư ớ c o x i g i à 6 , 8 % ( d u n g d ị c h
h í đ r o p e o x i t 6 , 8 % ) , s ố m o l k h í o x i t h u đ ư ợ c l à
A . 0 , 0 5 m o l B . 0 , 1 m o ) c . 0 , 1 5 ' m ó i D . 0 , 2 m o l
C â u 1 1 : P h ư ơ n g t r ì n h h o á h ọ c b i ể u d i ễ n đ ú n g p h ả n ứ n g g i ữ a h i đ r o p e o x i t v ớ i
k a i i p e m a n g a n a t t r o n g m o i t r ư ờ n g a x i t s u n f u r i c l à :
A . 2 K M n 0 4 + H 2 O z + 3 H 2 S 0 4 - > 2 M n S 0 4 + 3 0 2 + K 2 S 0 4 + 4 H 2 0
B - 3 H 2 0 2 + 2 K M n ỏ 4 + 3 H 2 S ỏ 4 4 0 2 + K 2 S 0 4 + 2 M n S ỏ 4 + 6 H 2 0
c. 3H2S04+ 7H20 2 + 2KMn04 K2S04 + 2MnS04 + 602 + 10H20D . k h ô n g p h ả i c á c p h ư ơ n g t r ì n h h o á h ọ c t r ê n .
C â u 1 2 : D ã y c h ỉ g ồ m c á c c h ấ t t á c d ụ n g đ ư ợ c v ớ i a x i t s u n f u r i c đ ặ c , n g u ộ i :
A . N a O H , M g ĩ s , F e O , H B r , S 0 2 '
B . C a C O g , F e , p , F e 2 Ó 3 j H I , H 2 S
C . F e ( O H ) 3 H C I , N H 3 , Z n , B a C I 2 , M g
D . F e S 0 4< F e 3 0 4 , c , C u , A Ỉ ( O H ) 3
C â u 1 3 : C ó 3 d u n g d ị c h s a u ( b ị m ấ t n h ã n ) : D u n g d ị c h H 2 S 0 4 ; d u n g đ ị c h
N a 2 S 0 4 ; d u n g d ị c h B a ( N 0 3 ) 2 . Đ ể n h ậ n b i ế t đ ư ợ c c á c d u n g d ị c h t r ê n c ó t h ể
d ù n g t h u ố c t h ử l a :
A ^ B a r i c a c b o n a t B . B a r i c l o r u a
c . Q u ỳ t í m D . P h ả i d ù n g 2 t h u ố c t h ử
C â u 1 4 : T r o n g p h ò n g t h í n g h i ệ m , k h i đ i ể u c h ế m ỗ i k h í s a u : C 0 2 , 0 2 , H 2 S , H C I ,
C i 2 , H 2 , t h ư ờ n g c ó l ẫ n h ơ i n ư ố o , c ó t h ể l ồ m k h ô c á c c h ấ t k h í n à o b ằ n g
H 2 S 0 4 đ ậ m đ ặ c ?
A. H 2 S , ỏ 2 i H Ò I , C O í2 B . H 2 , C I 2 i q 2, c o 2c. H2 , HCI, H.s D. CÓ2, 0 2ỉ HGi, Cl2
C â u 1 5 : B ằ n g t h ự c n g h i ệ m x á c đ ị n h đ ư ợ c ỏ 2 0 ° c , t r o n g 1 0 0 m l d u n g d ị c h b ã o
h o à b a r i s u n f a t c ó 0 , 2 3 3 m g B a S 0 4 . T í c h s ố t a n c ủ ạ B a S 0 4 ở 2 0 ° c l à
A. 1 . 1 0 “10 B. 1 . 10' 5 c. 1 . 1 0 - 4 D. 1 . 1 0 - 6
C â u 1 6 : P h a l o ă n g 1 0 m i d u n g d ị c h H C Ỉ v ớ i l ư ợ n g H 2 0 t h í c h h ợ p t h à n h 2 5 0 m l
d u n g d ị c h m ớ i c ó p H = 3 . N ồ n g đ ộ c ủ a d ư n g d ị c h H C I t r ư ớ c k h i p h a l o ã n g l à
A. CỤ0025M B. 0.025M c. 0,25M D. 2,5MC â u 1 7 : N ồ n g đ ộ m o l c ủ a d u n g d ị c h K O H 1 4 % l à ( b i ế t k h ố i l ư ợ n g r i ê n g c ù a
đ u n g d ị c h n à y l à d = Ị , 1 3 g / m l )
A. 0,525m B. 1,255M c. 2.825M D. 3.125MC â u 1 8 : C h o 7 , 3 8 l í t h ỗ n h ợ p k h í e t i l e n v à h i đ r ò ( ỏ n h i ệ t độ 27°c, áp s u ấ t 1 a t m )
đ i q u a Ố n g đ ự n g h i k e n n u n g n ó n g . S a u k h i p h â n ứ n g x ả y r a h o à n t o à n , đ ư a
h ỗ n h ợ p n à y v ế n h i ệ t đ ộ v à á p s u ấ t b a n đ ầ u t h ấ y c ò n l ạ i 4 , 9 2 l í t k h í . H ỗ n
h ợ p k h ỉ s a u p h ẫ n ứ n g i a m m a t m à u v ừ a h ế t V l í t d u n g đ ị c h n ư ố c b r o m c ó
n ổ n g đ ộ 0 , 1 M . G i á t r ị c ủ a V l à :
A . 0 , 5 l í t B.J,0 ! í t c . 2,0 l í t D . 4 , 0 l í t
C â u 1 9 : C h o 1 7 , 7 g a m h ỗ n h ợ p b ộ t k ẽ m v à s ắ t t á c d ụ n g h o à n t o à n v ố i d u n g d ị c h
c h ứ a h ỗ n h ợ p a x i t c l o h i đ r i c v à a x i t s u n f u r i c t h u đ ư ợ c 6 , 7 2 l í t k h í d u y n h ấ t ở đ i ể u
k i ệ n t i ê u c h u a n .
T h à n h p h ầ n p h ầ n t r ă m k h ố i l ư ợ n g k ẽ m t r o n g h ỗ n h ợ p ỉ à
A. 36,7% B. 31,6% c. 63,3% D. 73,4%C â u 2 0 : C ó 3 d u n g d ị c h s a u ( b ị m ấ t n h ã n ) : D u n g d ị c h H C I , d u n g d ị c h H 2 S O 4 , d u n g
d ị c h B a ( N Ọ 3 ) ; , . Đ e n h ậ n b i e t đ ư ợ c c á c d u n g đ ị c h t r ê n c ó t h ể d ù n g t h u ố c t h ử ỉ à :
A . D m g f i i c h n a t r i s u n f a t B . M u ố i b a r i c a c b o n a t
c . ò u r i g d ị c h q u ỳ t í m D . A h o ặ c B h o ặ c c .
, - " " 275
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 277/345
C â u 2 1 : C h o t ừ t ừ 1 0 0 g d u n g d ị c h N a 2 C 0 3 a % v à o l O O g d ụ n g d ị c h H G I b %
t h u đ ư ợ c 1 9 5 , 6 g d u n g d ị c h m ớ i . M ặ t k h á c n ế u q h o r ấ t t ừ t ừ 5 0 g d u n g d ị c h
H C l b % v à o 1 0 0 g d u n g - d ị c h N a 2 C Ố 3 a % , t h u đ ư ợ c 1 5 0 g d u n g ổ í ĩ c h c h í c h ứ a
; 2 m u ố i . V " i
H i ệ u s ố a - b c ó g i á t r ị l à
A. 3,3% B 5 ,7 % c.8,9% 0.15,3%C â u 2 2 : T ừ c á c n g u y ê n t ố H , c , N v à o , c ó k h ả n ă n g t ạ o r a s ố c h ấ t k h í c ó t ỷ
k h ố i s o v ố i k h í h i đ r o b ằ n g 1 4 l à
- A . 2 B . 3 c . 4 D . 5
C â u 2 3 : N g u y ê n t ử k h ố i t r u n g b ì n h c ủ a b o t ự n h i ê n l à 1 0 , 8 1 u . B i ế t b o t ự n h i ê n
g ồ m h a i đ ổ n g v ị l á ^ B . v a 1 * B . T h à n h p h ẩ n p h ẩ n t r ă m v ề k h ố i ỉ ư ợ n g c ủ a
đ ổ n g v f 1 1 B t r o n g a x i t b o r i c H 3 B 0 3 l à ( b i ế t H 3 B 0 3 đ i ề u c h ế t ừ b o t ự n h i e n , 1 H
v à 1 5 0 , c h ấ p n h ậ n n g u y ê n t ử k h ố i c ó t r ị s ố b ằ n g s ố k h ố i ) :
A . 1 4 , 1 6 % B . 1 7 , 4 8 % " ỏ . 1 9 % D . 8 1 %
C â u 2 4 : K h i p h â n t í c h 1 , 8 0 g a m m ộ t a x ỉ t h ữ u c ơ L t h u đ ư ợ c t h à n h p h ầ n k h ố i
í ư ợ n g c á c n g u y ê n t ố n h ừ s a u ; 0 , 4 8 g C ; 0 , O 4 g H ; v à c ò n í ạ í ( à k h ố i l ư ợ n g
c ủ a o x i . Đ ể t r u n g h o à 1 m o ỉ a x i t L c ầ n đ ù n g 0 , 5 l í t d u n g d ị c h N a O H 4 M .
C ô n g t h ứ c p h â n t ử c ủ a a x i í L í à
A . C 4 H 4 0 8 B . C 2 H 2 Ọ 4 C . C 2 H 4 0 4 D . c h o 2 .
C â u 2 5 : Đ ộ d i n h d ư ỡ n g c ủ a p h â n k a l i đ ư ợ c đ á n h g i á b ằ n g h à m l ư ợ n g p h ầ n t r ă m
K 2 0 t ư ơ n g ứ n g v ố í l ư ợ n g k a l i c ó t r o n g t h à n h p h ầ n c ủ a n ó . Đ ộ d i n h d ư ỡ n g
c ủ a - m ộ t l o ạ i p h â n k a l i c h ứ a 9 8 % K C I ( c ò n Ị ạ i l à t ạ p c h ấ t N a C I ) là
A. 51,30%’ . B; 63,09% c. 61,83%' D. 64,38%C â u 2 6 : C h o 1 2 , 0 g a m h ỗ n h Ợ p X g ổ m 2 a x i t h ữ u c ợ đ ờ n c h ứ c A , B ( t ỉ l ệ s ố m o l
c ủ a Ạ B í ồ n A : n g = 1 : 1 ) t á c d ụ n g v ớ i d u n g d ị c h n a t r i h i đ r o c a c b o n a t ( d ư ) t h u
đ ư ợ c 4 , 4 8 í í t k h í c a c b o n i c ( ồ đ k t o ) . T ê n g ọ i c ủ a 2 a x i t A , B í à
A . Ầ x í t í o m i c v à a x i t a x e t i c ( H C O O H v à C H 3 C O O H )
B . A x i t a x e t i c v à a x i t p r o p i o n i c ( C H 3 C O O H v à C 2 H 5 C G O H )
c. Axit fomic và axit propionic (HCOOH và C2H5COOH)D . A x i t a x e t i c v à a x i t a c r y l i c ( C H 3 C O O H v à C 2 H 3 G O O H ) .
C â u 27: Đ ố t c h á y h o à n t c à n 1 1 , 2 l í t ( ở đ k t c ) h ỗ n h ợ p h a i h i đ r o c a c b o n k h í g ồ m
m ộ t a n k a n v à a n k e n . S a ù đ ó c h o t o à n b ộ s ả n p h ẩ m c h á y l ầ n l ư ợ t đ i q u a
b ì n h l c h ứ a a x i t s u n f u r i c đ ậ m đ ặ c v à b ì n h í i c h ú a n ư ố c v ô i t r o n g ( d ư ) , t h ấ y
k h ố i ĩ ư o ' t i g b ì n h l í ă r i g 2 5 , 2 g , ỏ b ì n h I I t h u đ ư ợ c 1 2 0 g m ộ t k ế t t ủ a t r ắ n g .
T h à n h p h ầ n p h ầ n t r ã m t h e o t h ể t í c h a n k e n t r o n g h ỗ n h ợ p l à
A 40% B. 50% c. 60% D. 70%.C â u 2 8 : K h i n h i ệ t đ ộ t ă n g í h ê m 1 0 ° c , t ố c đ ộ c ủ a m ộ t p h â n ứ n g n à o đ ó t ă n g l ê n
2 l ầ n ồ 1 8 0 ° c p h ả n ứ n g n à y k ế t i h ú c t r o n g 1 6 p h ú t V ậ y ỏ 2 0 0 ° c p h ả n ứ n g
n à y s ẽ k ế t t h ú c t r o n g t h ờ i g i a n :
A. 1 phút B. 2 phút c. 4 phút D. 8 phútC â u 2 9 : G h é p n ố i t i ế p 2 b ĩ n h đ i ệ n p h â n s a u :
B ì n h I : C h ứ a d u n g d ị c h A g N 0 3 ( d ư )
B ì n h ỉ i : C h ứ a d u n g d ị c h H 2 S 0 4 l o ã n g
S a u m ộ t t t í ờ ì g i a n đ i ẹ n p h a n , ở c ự c d ư ơ n g c ủ a b ì n h đ i ệ n p h â n I I , n g ư ờ i t a t h u
đươc 22,4Ịĩt m ộ t c h ấ t k h í ( ỏ đ k t c ) . K h í đ ó k h ố i l ư ợ n g c ủ a k i m l o ạ i b ạ c t h u đ ư ợ c ỏ
b t n h đ i ê n > p h â n I l à
A 2 1 6 g B . 1 0 8 g c . 3 2 4 g D . 4 3 2 g
276 '
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 278/345
C â u 3 0 : K h i đ ố t e h á y h o à n t o à n 0 , 5 3 2 g a m h ơ i b e n z e n ở 2 5 ° c b ằ n g k h í o x ỉ t h u
đ ư ợ c C 0 2 ( k h i ) , H 2 0 ( ! ỏ n g ) v à g i ả i p h ó n g r a 2 2 4 7 5 , 7 4 6 J .
N h i ệ t c h á y c ủ a b e n z e n c ó g i á t r ị l à
A . - 2 2 , 4 7 5 7 5 k J / m o l B ; - 3 3 0 , 5 2 1 7 k J / m o l
c . 2 2 , 4 7 5 7 5 k J / m ọ l . .. c . 3 3 0 , 5 2 1 7 k J / m o l
C â u 3 1 : T r o n g m ộ t b ì n h k í n , d u n g t í c h 5 6 l í t c h ứ a N 2 v à H 2 t h e o t ỷ l ệ t h ể t í c h 1 : 4
ở 0 ° G ; 2 0 0 a t m v à m ộ t í t b ộ t s ắ t l à m x ú c t á c ( t h ể t í c h b ộ t s ắ t k h ô n g đ á n g
k ể ) . T i ế n h à n h p h ả n ứ n g t ổ n g h ợ p a m o n i a c , s a u đ ó đ ư a v à o b ì n h v e n h i ệ t
đ ộ b a n đ ầ u , t h ấ y á p s u ấ t t r o n g b ì n h g i ả m 1 0 % s o v ố i á p s u ấ t b a n đ ầ u .
H i ệ u s u ấ t p h ả n ú n g t ổ n g h ợ p a m o n i a c l à :
A. 25% B. 18,75% c. 6,25% D. 5 %C â u 3 2 : C h o 3 , 3 g a m h ỗ n h ợ p g ồ m b ộ t F e v à m ộ t k i m l o ạ i M ( M l à k i m ỉ o ạ ì
n h ó m Ị Ị - A h o ặ c I I A ) t á c d ụ n g v ớ i a x i t c l o t ì S đ r i c d ư , t h u đ ư ợ c 2 , 6 8 8 i í t k h í ( ở
đ k t c ) . ị.M ặ t k h á c , n ế u c ũ n g c h o c ù n g l ư ợ n g h ỗ n h ợ p k i m l o ạ i n à y t á c d ụ n g v ớ i a x i í
n i t r i c d ư t h u đ ư ợ c 0 , 8 9 6 l í t k h í N O v à N 2 0 c ó t ỷ k h ố i s o v ớ i k h í h i đ r o b ằ n g
2 0 , 2 5 . T h à n h p h ầ n p h ầ n t r ă m k h ố i l ư ợ n g c ủ a k i m l o ạ i M t r o n g h ỗ n h ợ p l à
A. 54% B. 32% c. 49% D. 6 8 %C â u 3 3 : N g u y ê n l ỉ ệ u đ ể s ả n x u ấ t a x i t n ị t ơ r i c t r o n g c ô n g n g h i ệ p l à :
A . N a t r ị n i t r a t , a x i t s u n f u r i c đ ặ c , n ư ớ c
B . D i ê m t i ê u ( K N 0 3 ) N a N 0 3 ) , a x i t s u n f u r i c đặc,nước c. K h ô n g k h í ( N 2 , 0 2 ) ; n ư ớ c
D . K h í a m o n í a c , k h ô n g k h í , n ư ớ c .
C â u 3 4 : L ấ y 1 8 g a m h ỗ n h ợ p 3 c h ấ t r ắ n g ồ m A I , M g , A l 2 0 3 c h i a l à m 2 p h ầ n
b ằ n g n h a ư :
P h ẩ n I : C h o t á c đ ụ n g h o à n t o à n v ớ i d u n g d ị c h N a O H d ư , t h u đ ư ợ c 3 , 3 6 l f t H 2 ( ở
đ ktc).P h ẩ n I I : H o ậ t a n h ế t t r o n g d u n g d ị c h H C I , s i n h r a 7 , 8 4 i í t H 2 ( ở đ k t c )
S ố g a m A l 2 0 3 t r o n g h ỗ n h ợ p đ a u l à :
A . 5 g a m B . 3 g a m c . 6 g a m D . 1 , 5 g a m
C â u 3 5 : K h i t h ự c h i ệ n p h ả n ứng c r a c k i n h p e n t a n , c ó t h ể t h u đ ư ợ c t ố i đ a b a o
n h i ê u h i đ r o c a c b o n m ạ c h t h ẳ n g ( k h ô n g k è m t h e o q u á t r ì n h đ e h i đ r o h o á ) ?
A . 7 B 8 C 9 , D . 1 0 .
C â u 3 6 : D ã y c h ỉ g ồ m c á c c h ấ t t á c đ ụ n g đ ư ợ c v ớ i đ ổ n g k i m l o ạ i l à :
A . D u n g d ị c h F e C I 3 ; d u n g d ị c h h o n h ợ p H C 1 , N a N 0 3 ; d u n g d ị c h A g N 0 3 ,
d u n g d ịc h n ư ớ c c ư ờ n g t h ụ ỷ
B . D u n g d ị c h H N 0 3 ; d u n g d ị c h H 2 S 0 4 đ ậ m đ ặ c ; d u n g d ị c h h ỗ n h ợ p H 2 S 0 4
l o ã n g v à C a ( N 0 3 ) 2 ; d u n g d ị c h K N 0 3 .
c . D u n g d ị c h A g N 0 3 ; d u n g d ị c h F e 2 ( S 0 4 ) 3 ; d u n g d ị c h h ỗ n h ợ p H C I v à K C I ; d u n g
dịch HNO3 đ ặ c.D . D u n g d ị c h H 2 S O 4 đ ậ m đ ặ c ; d u n g d ị c h H N O 3 ỉ o ã n g d u n g d ị c h H 2 S O 4 l o ã n g c ó
s ụ c k h í 0 2 ; d u n g d ị c h H C i đ ậ m đ ặ c . „
C â u 3 7 : K i m l o ạ i n à o k h ô n g t a n t r o n g n ư ớ c c ư ờ n g t h u ỷ ( n ư ớ c c ư ờ n g t o a n ) :
A . V à n g B . B ạ c c . B ạ c h k i m D . Đ ồ n g
C â u 3 8 : B ằ n g p h ư ơ n g p h á p n à o k h ô n g t h ể đ i ề u c h ế đ ư ợ c a m o n i a c .
A . C h o . ạ t T Ỉ Ồ m t á c d ụ n g v ớ i n i t ơ , s a u đ ó t h u ỷ p h â n s ả n p h ẩ m s i n h r a .
t á c d ụ n g v ố i a x i t n i t r i c ỉ o ã n g
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 279/345
c . C h o n h ô m t á c d ụ n g v ớ i d u n g d ị c h c h ứ a h ỗ n h ợ p N a O H / N a N 0 3 .
D . C h o n h ô m t á c d ụ n g v ớ i d u n g d ị c h k i ể m , r ồ i c h o s ả n p h ẩ m k h í s i n h r a t á c
d ụ n g v ớ i k h í n i t ơ ( t , p , x t ) •
C â u 3 9 : K h í S 0 2 t á c d ụ n g v ớ i c h ấ t n à o s a u đ â y t ạ o r a s ả n p h ẩ m l à c h ấ t k h ô n g
t a n t r o n g n ư ớ c , n h ư n g t a n đ ư ợ c t r o n g c a c b o n d i s u h f u a ?
A . B ộ t m a g i e B . K h í h i đ r o s u n f u a
c . D u n g d ị c h n ư ớ c v ô i t r o n g D . K h ô n g p h ả i c á c G h ấ t t r ê n .
C â u 4 0 : C h o 3 b ĩ n h đ ự n g k h í r i ê n g b i ệ t s a u : C 0 2 , S 0 2 , O s .
Đ ố t c h á y d ả i m a g i e t r o n g k h ô n g k h í , s a u đ ó đ ư a n h a n h v à o b ì n h đ ự n g k h í
n à o t h ì d ả i m a g i e t i ế p t ụ c c h á y ?
A . B ì n h đ ự n g k h í 0 3 B . B ì n h đ ự n g k h í S 0 2 v à b ì n h đ ạ r i g k h í 0 3
c . C ả 3 b ỉ n h D . K h ô n g c ó b ì n h n a o .
Phẩn riêng: Thí sình chỉ được chọn làm 1 trong 2 phẩn: phần I hoặc phầnii. P h ẩ n I : T h e o c h ư ơ n g t r ì n h C h u ẩ n {10 câu: Từcâu 41 đếh câu 50) :
C â u 4 1 : T r o n g đ i ề u k i ệ n t h í c h h ợ p ( v ề n h i ệ t đ ộ , á p s u ấ t , c h ấ t x ú c t á c ) t h ự c h i ệ n
p h ả n ứ n g c r a c k i n h b u t a n c h ỉ t h u đ ư ợ c h ỗ n h ợ p Y g ồ m c á c h i đ r o c a c b o n . B i ế t
t ỷ k h ố i c ủ a Y s o v ớ i k h í h i đ r o b ằ n g 1 8 , 1 2 5 .
H i ệ u s u ấ t c ủ a p h ả n ứ n g c r a c k i n h l à :
A 60% B.80% c .40% D.20%C â u 4 2 : H ấ p t h ụ h ế t a m o l k h í c l o v à o d u n g d ị c h K O H d ư ( ở đ i ề u k i ệ n t h ư ò n g ) .
H ấ p t h ụ h ế t b m o l k h í c l o v à o d u n g d ị c h K Ó H d ư ( đ u n n ó n g ở 1 0 0 ° C ) . T r o n g
h a i t r ư ờ n g h ợ p đ ể u t h u đ ư ợ c m ộ t k h ố i l ư ợ n g k a ! i đ o r u a n h ư n h a u . T ỷ l ệ b : a l à
A . 3 B . 1 C . 0 , 5 D . 0 , 6
C â u 4 3 : N h ó m c á c c h ấ t đ ề u t á c d ụ n g v ớ i M a ; d u n g d ị c h N a O H v à n ư ớ c b r o m l à :
A . P r o p e n o l ; a x i t m e t a c r y l i c , v i n y l a x e t a t
B . A x i t m e t a c r i l i c , p h e n o l , a n i l ỉ n
c . A n i l i n , a n c o i b e n z y l i c , a x i t a x e t i c
D . P h e n o l , a x i t a c r y l i c , v i n y l a đ i p a t
C â u 4 4 : D ã y c á c d u n g d ị c h đ ề u c ó k h ả n ă n g l à m m ề m n ư ố c c ứ n g t ạ m t h ò i l à :
A . N a H C O s , N a 2 C 0 3)’ N a 2 S i 0 3 . B . N a N 0 3 , N a 3 P 0 4 , N a C ỉ '
c . N a 2 C 0 3 , N a 3 P 0 4 , N a ổ H . D . N a 2 C 0 3 ) N a 3 P 0 4 , H C l
C â u 4 5 : C h ỉ d ù n g d ư n g d ị c h A g N 0 3 / N H 3 t a c ó t h ể p h â n b i ệ t đ ư ợ c c ặ p d u n g
d ị c h n à o t r o n g c á c c ặ p d u n g d ị c h s a u :
A . E t a n o l v à e t a n o i c B . E t a n o i v à e t a n o i c
c . G f u c o z ơ v à f o m a l i n D . M a n t o z ơ v à g ỉ ư c o z ơ .
C â u 4 6 : D ã y c h ỉ g ồ m c á c k i m l o ạ i đ i ề u c h ế đ ư ợ c t h e o p h ư ơ n g p h á p n h i ệ t l u y ệ n
( đ ù n g C O k h ử o x i t k i m l o ạ i ỏ n h i ệ t đ ộ c a o )
A . M g , Z n , F e , C r , P b . B . C a , C u , C r , C o , C d .
c . Z n , F e , C u , P b , H g . D . P b , C d , C o , A I ; w i n .
C â u 4 7 : C h o c á c c h ấ t : F e , A I , d u n g d ị c h F e C I 3 , d u n g d ị c h N a O H , d u n g d ị c h H C I
l ầ n l ư ợ t t á c d ự n g v ớ i n h a u , c ó n h i ề u n h ấ t b a o n h i ê u p h ả n ứ n g o x i h o á - k h ử
x ả y r a ?
A. 4 B. 5 c . 6 D. 7C â u 4 8 : D u n g đ ị c h n à o s a u đ â y k h ô n g đ ư ợ c d ù n g đ ể t i n h c h ế b ạ c t h ô ( c ó l ẫ n s ắ t ,
đ ồ n g ) ?
A . D u n g d l c h F e 2 ( S 0 4 ) 3 B . D u n g đ ị c h A g N 0 3
n C | D u n g d ị c h C u S 0 4 D . D u n g d ị c h H C I , 0 2
278' '
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
DK
T
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
100
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 280/345
C â u 4 9 : Q u á t n n h s ả n x u ấ t n h ô m t r o n g c ô n g n g h i ệ p t ừ q u ặ n g b o x i t k h a i t h á c
t r o n g t ự n h i ê n , k h ô n g s ử d ụ n g đ ế n c h ấ t nào? . ...A . T h a n c h ì B . K h í c a c b o n i c c . C r ỉ o l i t D . P h è n n h ô m
C â u 5 0 : T h ự c h i ệ n p h ả n ú n g c r a c k i n h m ộ t a n k a n X t h u đ ư ợ c h ỗ n h ợ p Y c h ỉ c h ứ a
c á c h i đ r o c a c b o n . T ỷ k h ố i c ủ a Y s o v ớ i X l à ( b i ế t h i ệ u s u ấ t p h ả n ứ n g c r a c k i n h c h ỉ
đ ạ t 6 0 % )
a ! 0 , 4 B . 0 , 6 2 5 C ; 1 , 6 D , 1 , 4 .
P h ẩ n I I : T h e o c h ư ơ n g t r ì n h N â n g c a o {10 câu: Từ câu 51 đến câu 6 0 ) :
C â u 5 1 : C h o ^ p h ả n ứ n g :
( 1 ) 0 3 + d u n g d ị c h K I —— > ( 2 ) F 2 + H 2 0 —— >
( 3 ) M n 0 2 + . H C l đ ặ c — ( 4 ) C l 2 + d u n g d ị c h H 2 S ------------->
C á c p h ả n ứ n g t ạ o r a đ ơ n c h ấ t l à
A . ( 1 ) , ( 2 ) , ( 3 ) . * B . ( Ị ) , ( 3 ) , ( 4 ) .
c . ( 2 ) , ( 3 ) , ( 4 ) . D . ( 1 ) , ( 2 ) , ( 4 ) .
p h ả n ứ n g : s + 2 H 2 S 0 4 ( đ ặ c ) — 3 S 0 2 + 2 H 2 0
T ỉ l ệ g i ữ a s ố n g u y ê n t ử l ư u h u ỳ n h b ị k h ử v à s ố n g u y ê n t ử l ư u h u ỳ n h b ị o x i
h ó a l à
Á . 1 : 2 . B . 1 : 3 . c . 3 : 1 . D . 2 : 1
C â u 5 3 : k h i t ă n g n ồ n g đ ộ c ủ a d u n g d ịc h a x i t a x e t i c C H 3 C O O H t ừ 0 % đ ế n 1 0 0 %
t h ì đ ộ d ẫ n đ i ệ n c ủ a đ u n g d ị c h *
A . t ă n g t h e o n ồ n g đ ộ c ủ a a x i t . B . t ă n g d ầ n , s a u đ ó g i ả m d ầ n .
c . t ă n g . d ẩ n , s a u đ ó k h ô n g đ ổ i - D . l ủ c đ ầ u k h ô n g t h a y < Ệ S , s a u đ ó t ă n g d ầ n .
C â u 5 4 : D ã ỵ g ồ m c á c i o n đ ề u l à t ư ỡ n g t í n h ' t h e o t h u y ế t B r o n s t e t ! à
A . N C V , N c y , C a 2 + , A g + . B . H C C V , H S " , H P Ọ 4 2 - , H 2 P 0 4 -
c . C i / + , S n 2 * , S n 4 * , P b 2 + . D . C I O ' , S O 3 2 - , P O 4 * - , s 2 - .
C â u 5 5 : C h o c á c p h ả n ứ n g s a u :
(1 ) C u (N 0 3)2 — ( 2) N H 4N O 2 —
( 3 ) N H 3 + 02 : s- ° c ^ > ( 4 ) N H 3 + C I 2 — --ỉí—ỳ.
( 5 ) N H 4 C I — r — > ( 6 ) N H 3 + C u O — *
C á c p h ả n ứ n g đ ề u t ạ o k h í N 2 l à
A ( 3 ) , ( 5 ) , ( 6 ) . B . ( Ị ) , ( 3 ) , ( 4 ) . c . ( 1 ) , ( 2 ) , ( 5 ) . D . ( 2 ) , ( 4 ) , ( 6 ) .
C à u 5 6 : C h o c á c p h ả n ứ n g :
( 1 ) C u 2 0 + C u 2 S — » ( 2 ) C u ( N 0 3 ) 2 —
( 3 ) C u O + C O > ( 4 ) C u O + N H 3
S ố p h ả n ứ n g t ạ o r a k i m l o ạ i C u l à
A 3 . B . 2 . c . 1 . D . 4 .
C â u 5 7 : S ố c h ấ t đ ồ n g p h â n c ấ u t ạ o c ủ a n h a u c ó c ô n g t h ứ c p h â n t ử C 4 H 8 0 2 đ ề u
t á c d ụ n g đ ư ợ c v ớ i N a Ọ H l à
A . 4 ’ B . 5 . C . 6 . D . 8 .
C â u 5 8 : C h o c á c k i m l o ạ i : C u , A g , F e , A i , A u . D ã y c ấ c k i m l o ạ i đ ư ợ c x ế p t h e o
c h i ề u g i ả m d ầ n đ ộ d ẫ n đ i ệ n l à
SỉỳùịỆ*■“
A . A I , F ẹ . - G u , A g , A u . B . A g , C u , A u , A I , F e .
C.^ẠuịỂgrCu, F e , A I . D . A g , C u , F e , A ỉ , Á u .
279
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 281/345
C â u 5 9 : C h o 2 4 , 3 g a m m ộ t k i m l o ạ i M ( c ó h o á t r ị n d u y n h ấ t ) t á c d ụ n g v ớ i
5 , 0 4 l i t k h í 0 2 (ỗ đ k t c ) t h u đ ư ợ c c h ấ t r ắ n A . C h o A t á c d ụ n g h ế t v ớ i đ u n g
d ị c h H C I t h ấ y c o 1 , 8 g a m k h í H z t h o á t r a K i m i o ạ i l à
A . M g . B . - Z n . C . A I . D . C a .
C â u 6 0 : T h ự c h i ệ n h ạ i t h ì n g h i ệ m : í
1 . C h o 3 , 8 4 g a m C u p h ả n ú t ì g v ớ i 8 0 m ? d u n g d ị c h H N 0 3 1 M t h o á t r a v t l í t N O .
2 . C h o 3 , 8 4 g a m C u p h ả n ứ n g v ớ i 8 0 m l d u n g d ị c h c h ứ a H N 0 3 1 M v à
H 2 S 0 4 0 , 5 M t h o á t r a v 2 l í t k h ỉ N O .
B i ế t N O l à s ả r i p h ẩ m k h ử d u y n h ấ t , c á c t h ể t í c h k h í đ o ở c ù n g đ i ề u k i ệ n .
Q u a n h ệ g i ữ a V 1 v à v2 l à
A . v 2 = ì , 5 V v B . v 2 = 2 V l v c . v 2 = 2 , 5 V ! . D. v 2 = V v
ĐỀ THI TUYỂN SÍNH ĐẠI HỌC, GAO ĐANG MỒN THI: HOÁ HỌCThời gian làm bài: 90 phút
B ộ đ ề s ô 6
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đơn v ị u) của cắc nguyên tổ:H - 1; c = 12; N= 14; O - 16;Na = 23;M g - 24;Á i-2 7 ; s ~ 32; Ci~ 35,5;Ca= 40; Cr- 52; Fe = 56; Cu = 6 4 ; B r = 8 Ỡ ; d g = 108; Ba ~ 137.
P h ẩ n c h u n g c h ó t ấ t c ả t h í s i n h {40 câu, từ câu 1 đến câtí 40):C â u 1 : C h o c á c p h ư ơ n g t r ì n h p h ả n ứ n g :
C a O +■ C O 2 -------------- C a C 0 3 ( 3 ) 1 c + O g — ^ C O j ( ® )
C a O + S i 0 2 — > C a S i O s ( b ) ; 2 C + 0 2 2 C O ( g )
CaO + p20 5 --------> Ca3(P04) 2 (c); 0 + C 02 2CO (h)P h ả n ứ n g h o á h ọ c x ả y r a t r o n g q u á t r ì n h l u y ệ n g a n g t r o n g l ò c a o l à
A . a , e , g ; B . b , e , h ; c . c , e , g ; D . a , e , h .
C â u 2 : T r o n g q u á t r ì n h s ả n x u ấ t n h ô m b ằ n g c á c h đ i ệ n p h â n A 12 0 3 n ó n g c h ả y n g ư ờ i
t a t h ê m
A . đ o i o m ì t . B . c r i o í ị t . c . s í n v i n i t . D . c a c n a ỉ i t .
C â u 3 : K i m l o ạ i k h ử n ư ố c c h ậ m ỏ n h i ệ t đ ộ t h ư ờ n g , n h ư n g p h ả n ứ n g m ạ n h v ố i
h ơ i n ư ớ c d n h i ệ t đ ộ c a o l à
A . M g . ' B . A I . c . Z n . D . C a .
C â u 4 : P o l i m e c ó t h ể t h a m g i a p h ả n n g c ộ n g l à
A . p o l i e t i l e n . B . c a o s u t ự n h i ê n ,
c . t e f l o n . D . t h u ỷ t i n h h ữ u c ơ .
C â u 5 : A x i t d o h i đ r i c + Ạ n i l i n ---------------> M u ố i X .
M u ố i X l à
A . a m i n c l o r u a . B . p h e n y l a m ỉ n c ỉ o r u a .
c . p h e n y l a m o n i c l o r u a . D . a n i l i n c l o r u a .
C â u 6 : X l à m ộ t g l u x ỉ t , k h i t h u ỷ p h â n 1 m o l X ( a x i t , t ° ) t h u đ ư ợ c 2 m o l g i u c o z a X l à
A . s a c c a r o z ơ . B . t i n h b ộ t . c . m a n t o z ơ . D . f r u c t o z d .
C â u 7 : C h ấ í ỉ ỉ ẫ r n s ạ c h v ế t m à u n h ờ s ự k h ử c h ấ t m à u t h à n h c h ấ t k h ô n g m à u l à
A T ) ự ồ e | j ẩ v e n . B . x à p h ò n g . c . k h í s u n t u r ơ . D . c í o r u a v ô i .
280
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 282/345
C â u 8 : C h o c á c a x i t h a l o g e n h i đ r ị c ( H X ) , a n c o ! e t y i ỉ c p h ả n ứ n g d ễ n h ấ t v ớ i
A . a x i t c l o h i đ r i c B . a x i t H o h i đ r i c
c . a x i t i o t h í đ r i c : D . a x i t b r o m h i đ r i c
C â u 9 : D ầ u m ỏ k h a i t h á c ở t t ì ề n r i Ị ụ c đ ị a p h í a N a m n ư ó c t a c ó đ ặ c đ i ể m :
Ấ . C h ứ a f t a n k a n c a o , c h ứ a r i h i ề u h ợ p c h ấ t c ủ a l ư u h u ỳ n h
B . C h ứ a n h i ề u a n k a n c a o , c h ứ a í t h ợ p c h ấ t c ủ a l ư u h u ỳ n h
c . C h v j f a n h i ề u a n k a n c a o v à h ợ p c h ấ t c ủ a l ư u h u ỳ n h
D . C h ứ a í t a n k a n c a o v à h ợ p c h ấ t c ủ a l ư u h u ỳ n h
C â u t O : D ẫ n x u ấ t h a í o g e n b ị t h u ỷ p h â n k h i đ u n s ô i với nưôc l à :
A . P r o p y l c l o r u a B . P h e n y l c l o r u a
c . 1 - c l o - b u t - 2 - e n D . V i n y l c l o r u a .
C â u 1 1 : H ợ p c h ấ t h ữ u c ơ A c ó c ô n g t h ứ c đ ơ n g i ả n n h ấ t l à C H 2 0 . K h i h o á h ơ i
h o à n t o à n 3 , 0 g a m A d 1 27°c, 1 a t m t h u đ ư ợ c 1 , 6 4 l í t h ơ i A .
C ô n g t h ứ c p h â n t ử c ủ a A l à
A . C H 2 0 . B . c 2 h 4 o 2 c . c 3 h 6 o 3 d . c 4 h 8 o , , .
C â u 1 2 : Đ ố t c h á y h o à n t o à n 5 , 5 8 m g h ợ p c h ấ t h ữ u c ơ A t h u đ ư ợ c 0 , 7 3 8 m l k h í n i t ơ
( ỏ 2 7 ° c , 1 a t m ) . H à m l ư ợ n g p h ầ n ỉ r â m k h ố i l ư ợ n g n i t ơ ừ o n g h ợ p c h ấ t A l à
À . 1 5 , 0 1 % B . 2 5 % c . 7 , 5 % D . 1 2 , 5 %
C â u 1 3 : H ỗ n h ợ p X g ồ m h a i h i đ r o c a c b o n l i ê n t i ế p t h u ộ c c ù n g m ộ t d ã y đ ồ n g
đ ẳ n g c ó t ỷ k h ố i s o V Ớ I k h í h i đ r o b ằ n g 1 0 . T r o n g h ỗ n h ợ p X c ó :
A . e t a n B . a x e t i l e n c . e t i l e n D . p r o p a n
C â u 1 4 : Đ ố t c h á y h o à n t o à n 4 , 4 8 l í t ( ồ đ k t c ) m ộ t h ì đ r o c a c b o n k h í X , c h o t o à n b ộ
s ả n p h ẩ m c h á y đ i t ừ t ừ l ầ n l ư ợ t q u a b i n h ỉ c h ứ a a x i t s u n f u r i c đ ậ m đ ặ c , b ì n h
I I c h ứ a n ư ớ c v ô i t r o n g ( d ư ) . T h ấ y k h ố i ỉ ư ợ n g b ì n h I t ă n g 1 0 , 8 g a m , ỗ b ì n h I I
t h u đ ư ợ c 6 0 g a m k ế t t ủ a ư ắ n g . C ô n g t h ứ c p h â n t ử c ủ a X l à
A . C 2 H 6 B , C 3 H 6 c . C 2 H 4 D . C 3 H 8
C â ư 1 5 : C h o p h ả n ứng 2S02+ 0 2 < - .± 2 S O 3
K h i t h ể t í c h h ỗ n h ợ p g i â m 3 l ầ n t h ì t ố c đ ộ p h ả n ứ n g
A . t ă n g 9 l ầ n B . t ă n g 2 7 l ẩ n c . g i ả m 9 l ầ n D . g i ả m 2 7 i ầ n .
C â u 1 6 : H i đ r o c a c b o n X c ó p h â n t ử k h ố i l à 7 2 đ v C ( u ) , k h i t á c đ ụ n g v ố i c l o c h ỉ
t ạ o r a đ ư ợ c m ộ t d ẫ n x u ấ t m o n o c i o d u y n h ấ t . H i đ r o c a c b o n X l à
A . p e n t a n B . x i c l o p e n t a n c . í s o p e n t a n D . n e o p e n í a n
C â u 1 7 : N g ư ờ i t a đ i ệ n p h â n d u n g đ ị c h đ ồ n g s u n f a t ( d ư ) t r o n g 5 g i ờ v ớ i c ư ờ n g
đ ộ đ ò n g đ i ệ n 2 A . K h ố i l ư ợ n g đ ồ n g t h o á t r a ỏ c a t o t ỉ à
A . 1 1 , 9 4 g B . 6 , 4 g a 1 2 , 8 g D . 2 3 , 4 8 g
C â u 1 8 : V i ệ c x ả c đ ị n h n h i ệ t t ạ o t h à n h c ủ a C 0 2 t ừ c ( t h a n c h ì ) h a y c o ( c a c b o n
m o n o o x i t ) b ằ n g t h ự c n g h i ệ m k h á d ê d à n g :
c ( t h a n c h ì) + ^ C 0 2 , A H - | - — 3 9 3 , 5 k J / m o l
C O fM + 1 / 2 0 2 _________ > C 0 2 A H , = - 2 8 3 , 0 k J / m o lw ( J t) 7 w
N h i ệ t t ạ o t h à n h c ủ a c o t ừ c á c n g u y ê n t ố c ó g i á t r ị b ằ n g :
A . - 1 1 ỏ , 5 k J / m o l B . - 6 7 , 6 5 k j / m o l
c - 1 8 4 , 5 k J / m o ! D . - 4 8 4 , 5 k J / m o l
C â u 1 9 : K h ố i l ư ợ n g g í u c o z ơ c h ứ a t r o n g n ư ố c q u ả n h o c ầ n đ ể s a u k h i l ê n m e n
c h o 1 0 0 , , Ị í t ậ r ư ợ u v a n g 1 0 ° l à ( h i ệ u s u ấ t l ẽ n m e n đ ạ t 9 0 % ; r ư ợ u e t y l i c n g u y ê n
chấtgróJkboi lượng riêng 0,8 g/mi) j | Ạ | j | ị ề k í B . 1 4 , 1 k g c . 1 5 , 7 k g D . 1 8 , 0 k g .
281
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 283/345
C â u 2 0 : D ã y c h ỉ g ố m n h ữ n g c h ấ t / i o n c ó t í n h a x i t ( t h e o q u a n đ i ể m B r o n s t e t ) l à :
A . H C I , K H S 0 4 , C H 3 C O O - B . H N 0 3 ) N a N ỏ s ( N H 4 ) 2 S Ọ 4
c. H2S04l N*v , Cl- D. NaHS04, ù n / , SO3
C â u 2 1 : M ộ t d u n g d ị c h ( X ) c ó c h ứ a c á c i o n H + , N a + , C a 2 + , C l ' , C 0 3 2 ' . s ố c h ấ t
đ i ệ n l i í t n h ấ t đ ã h o à t a n t r o n g n ư ớ c đ ể t ạ o r a d u n g đ ị c h X l à
A. 2 B. 3 c. 4 D. 5.
C â u 2 2 : D ã y c h ĩ g ồ m c á c o x i t k i m l o ạ i m à c a c b o n m o n o o x i t c ó t h ể k h ử v ề k i m
ỉoạ i ở nhiệ t đ ộ cao íà:A . S n 0 2 , M g ỏ , F e 2 0 3 , C u O , Z n O . B . C u O , F e 2 0 3 , K 2 0 , N i 2 0 3 , F e O
C / F e 2 0 3 , C u O , Z n O , P b O , F e 3 0 4 . D . Z n O , P b O , S n 0 2 , A l 2 0 3 l C r 2 0 3 .
C â u 2 3 : H i đ r o c a c b o n Y c ó c ô n g t h ứ c c ấ u t ạ o : ( C H 3 ) 3 C C H 2 C H 2 C H ( C 2 H 5 ) C H 3 .
T ê n g ọ i ( I U P A C ) c ủ a Y l à
A . 2 , 2 , 5 - t r i m e t y l h e p t a n B . 5 - e t y l - 2 , 2 - đ ỉ m e t y ỉ h e x a n
c . 2 - e t y l - 5 , 5 - đ i m e t y l h e x a n D . 2 , 2 - đ ỉ m e t y l - 5 - e t y l h e x a n .
C â u 2 4 : A n k e n X p h ả n ứng h o à t o à n v ớ i d u n g d ị c h t h u ố c t í m ( k a l i p e m a n g a n a t )
l o ã n g , l ạ n h t ạ o r a c h ấ t h ữ l i c ơ Y . B i ế t k h ố i l ư ợ n g m o l p h â n t ử c ủ a Y g ấ p 1 , 8 1
l ầ n k h ố i l ư ợ n g m o l p h â n t ử c ủ a X . C ô n g t h ứ c p h â n t ử c ủ a X l à
A . C 2 H 4 B . C 3 H 6 _ C . C 4 H e Đ . c 5 h 1 0 .
C â u 2 5 : C r a c k i n h p e n t a n t ạ o r a h ỗ n h ợ p g ồ m 2 h i đ r o c a c b o n k h í A v à B . B i ế t t ì k h ố i
c ủ a A s o v ớ i B l à 3 , 5 . A , B c ó c ô n g t h ứ c p h â n t ừ t h e o t h ứ t ự l à
A . C H 4> C 4 H 8 B . C 2 H 4> C 3 H 8 C . C 2 H 6 t C 3 H 6 D . C H 4 j C 3 H 8
C â u 2 6 : T r o n g t ự n h i ê n b r o m c ó h a i đ ổ n g v ị 79 B r v à 81 B r . ( B i ế t 7 9 B r c h i ế m
5 4 , 5 % s ố n g u y ê n t ử b r o m t r o n g t ự n h i ê n ) . N g u y ê n t ử k h ố i t r u n g b ì n h c ủ a
b r o m t ự n h i ê n í à ( c h ấ p n h ậ n n g u y ê n t ử k h ố i c ó t r i ' s ố b ằ n g s ố k h ố i )
A . 8 0 , 0 0 u B . 7 9 , 9 1 u c . 8 Q . 1 9 u \ D . 7 9 , 5 4 u
C â u 2 7 : N g u y ê n t ử c ủ a m ộ t n g u y ê n t ố c ó t ổ n g s ố c á c l o ạ i h ạ t c ơ b ả n ( p , n v à e )
b ằ n g 1 1 5 h ạ t . H ạ t m a n g đ i ệ n n h i ề u h ơ n h ạ t k h ô n g m a n g đ i ệ n ỉ à 2 5 h ạ t . s ố
k h ố i c ủ a h ạ t n h â n n g u y ê n t ử n g u y ê n t ố đ ó l à
A. 115 B. 90 c . 80 D. 70C â u 2 8 : C ó n h ữ n g k h í s a u : o x i , n i t ơ , n ì t ơ ( l l j o x i t , c a c b o n m o n o o x i t , d o , l ư u
h u ỳ n h đ i o x i t , e t i l e n . s ố c h ấ t k h í c ó t ỷ k h ố i s o v ớ i k h í h i đ r o b ằ n g 1 4 l à
A . k h ô n g c ó k h í n à o B . 1
c. 2 D. 3C â u 2 9 : Đ ể 1 1 , 2 g a m p h o i b à o s ắ t t r o n g k h ô n g k h í , s a u m ộ t t h ờ i g i à n t h u đ ư ơ c
1 2 , 8 g a m h ỗ n h ợ p g ồ m : F e 2 0 3 , F e 3 0 4 , F e O , v à F e d ư . T h ể t í c h k h í o x i ( ỏ
đ i ề u k i ệ n t i ê u c h u ẩ n ) đ ã p h ả n ớ n g l à
A. 1,12 lít B. 2,24 lít c . 2,99 lít Đ. 4,48 lít.C â u 3 0 : T r o n g m ộ t quá t r ì n h - h o á h ọ c c h u y ể n m u ố i t a n b a r i n i ỉ r a t t h à n h k ế t t ủ a b a r i
s u n f a t t h â y k h ố i l ư ợ n g h a i m u ố i k h á c n h a u 8 , 4 g a m . K h ố i í ư ợ n g m u ố i b a r i n i t r a t
đ ã d ù n g l à
A . 6 9 , 9 g B . 7 8 , 3 g
c . 9 6 , 7 D . c h ư a x á c đ ị n h đ ư ợ c .
C â u 3 1 : H o à t a n h o à n t o à n h ỗ n h ợ p c á c m u ố i n l t r a t v à d o r u a v à o n ư ớ c t h u
đ ư ợ c d u n g d ị c h c h ứ a 0 , 4 m o l N a ; 0 , 1 m o í F e 2 ; 0 , 4 m o l N O 3 ' v à X m o ! Cl'. G i á t r ị c ủ a X l à
A . 0 , 1 B . 0 , 2 c . 0 , 3 D . 0 , 4
282'
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 284/345
C â u 3 2 : H o à t a n v ừ a h ế t 9 , 6 g a m m a g i e v à o a x i t s u n f u r i c t h u đ ư ợ c 0 , 1 m o ! m ộ t
s ả n p h ẩ m k h ử d u y n h ấ t , s ả n p h ẩ m k h ử đ ó l à
A. S02 B.s c. Hzs D. H2C ã u 3 3 : N h i ệ t p h â n h o à n t o à n 3 , 1 6 g a m k a ! i p e m a n g a n a t , đ ẫ n t o à n b ộ l ư ợ n g k h ĩ
' đ i ề u c h ế đ ư ợ c v à o b ì n h c ó đ u n g t í c h V l í t , ở n h i ệ t đ ộ 2 7 , 3 ° c v à á p s u ấ t 1 a í m .
G i á t r i c ủ a V l à
A. 0,2240 lít B, 0,2464 Jit c. 0,2644 iít D. 0,2862 lít.C â u 3 4 : C ó 3 0 g a m d u n g d ị c h N a C I 2 0 % . N ồ n g đ ộ % đ u n g d ị c h t h u đ ư ợ c k h ì
p h a t h ê m 2 0 g a m n ư ớ c , k h i c ô c ạ n d u n g d ị c h c ò n 2 5 g a m l ầ n i ư ợ t l à
A . 1 5 % ; 2 5 % B . 1 2 % ; 2 4 % ' C . 1 ỏ % ; 2 5 % D . 1 2 % ; 2 8 % .
C â u 3 5 : N ồ n g đ ộ m o l / l í t c ủ a d u n g d ị c h t h u đ ư ợ c k h i t r ộ n 2 l í t d u n g d ị c h H C I 1 M
v ớ i 4 i í t d u n g d ị c h H C I 7 M l à
A 2M B.3M C.4M D. 5M.C â u 3 6 : D u n g d ị c h a x i t a x e t i c C H 3 C O O H 0 , 1 M c ó p H = 3 . Đ ộ đ i ệ n l i a c ủ a
C H 3 C O O H t r ò n g d u n g d ị c h l à
A. 1% B. 2% . c. 3% D. 4%C â u 3 7 : H ằ n g s ố p h â n l i ạ x i t c ử a N H 4 + l à 4 . 1 C T 1 0 . G i á t r ị p H c ủ a d u n g d ị c h
N H 4 C 1 1 M l à ( b ỏ q u a s ự đ i ệ n l i c ủ a n ư ớ c )
A. 9,3 B. 5 , '4 c . 4,7 D. 3,2.C â u 3 8 : d 2 5 ° c , đ ộ h o à t a n c ủ a P b 3 ( P 0 4 ) 2 b ằ n g 1 . 5 . 1 0 ' 7 m o l / l í t . T r o n g d u n g
d ị c h b ã o h o à P b 3 ( P 0 4 ) 2 à 2 5 ° G c ó n ồ n g đ ộ c ủ a i o n P b 2 + l à
A . 1 , 5 . 1 ( r 7 M B . 3 , 0 . 1 0 - 7 M 0 . 4 , 5 . 1 0 - ^ D . 7 , 5 . 1 0 “ 7 M .
C â u 3 9 : T o n g m ọ i n g u y ê n t ử đ ề u c ó
A . p r o t o n v à e l e c t r o n . B . p r o t o n v à n ơ t r o n .
c . n ơ t r o n v à e l e c t r o n . D . p r o t o n , n ơ t r o n v à e l e c ừ o n .
C â u 4 0 : K h ố i c á c n g u y ê n t ố p g ồ m c á c n g u y ê n t ố
A . N h ó m I A v à Ỉ Í A .
B . N h ó m l l ì A đ ế n n h ó m V í i l A ( t r ừ H e ) .
G . N h ó m I B đ ế n n h ó m V l l l B .
D . X ế p ở h a i h à n g c u ố i b ả n g .
Phần riêng: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần: phẩn I hoặc phần II. P h ầ n I : T h e o c h ư ơ n g t r ì n h C h u ẩ n [10 câu: Từ câu 41 đến cậu 50) :
C â u 4 1 : D ã y k h ô n g đ ư ợ c x ế p t h e o q u y l u ậ t t í n h k i m ỉ o ạ i t ă n g đ ầ n l à
A . L i , N a , K , R b ‘ B . F , C l , B r , I
c . Al, Mg, Na, K a B, c, N, oC â u 4 2 : T r o n g t i n h t h ể m u ố i ắ n , x u n g q u a n h m ỗ i i o n c ó s ố ì o n t r á i d ấ u g ầ n n h ấ t
fà
A. 1 B. 4 c . 6 D. 8.C â u 4 3 - T r o n g p h ả n ú t i g : K C I O 3 — > K C I + 3 / 2 0 2 .
Kali ctorat (KCIO3) đóng vai ừòA . c h ỉ l ậ c h ấ t 0 X 1 h o á
c . v ừ a ! à c h ấ t o x i h o á , v ừ a [ à c h ấ t k h ử
B . c h ỉ l à c h ấ t k h ử
D . k h ô n g p h ả i c h ấ t o x i h o á , k h ô n g p h ả i c h ấ t k h ử .
C â u 4 4 : , . H i ê r r t ư ợ n g x ả y r a k h i c h o d â y s ắ t n ó n g đ ỏ v à o b ì n h đ ự n g k h í c ỉ o l à
^ A i c ^ k l o i i r a n g B . c ò k h ó i n â u c . c ó k h ó i t í m D . c ó k h ó i đ e n .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 285/345
C â u 4 5 : K h i h o à t a n k h í c l o v à o c á c đ u n g m ô i : n ư ớ c , b e n z e n , e t a n o l , c a c b ọ n
t e t r a c l ọ r u a . K h í do t a n ít n h ấ t trong dung m ô i .
A . n ư ớ c , B . b e n z e n c . e t a n o ! • • D . c a c b o n t e t r a c t o r u a .
C â u 4 6 : C h ấ t k h í m à u x a n h n h ạ t , c ó m ù i đ ặ c t r ừ n g l à
A. 0 3 B. S02 ’ c. Cl2 ’ D. H2S.C â u 4 7 : C h ỉ r a n ộ i d u n g s a i :
A . C h ấ t x ú c t á c l à m c â n b ằ n g c h u y ể n d ị c h
B . C h ấ t x ú c t á c l à m t ă n g t ố c đ ộ p h ả n ứ n g
c . C h ấ t x ú c t á c l à m c h o c â n b ằ n g đ ư ợ c t h i ế t ỉ ậ p
D . C h ấ t x ú c t á c k h ô n g l à m b i ế n đ ổ i n ọ n g đ ộ c á c c h ấ t t r o n g c â n b ằ n g .
C â u 4 8 : T í n h c h ấ t k h ô n g p h ả i c ủ a g i i x e r o l l à :
A . C h ấ t l ỏ n g l i n h đ ộ n g B . C h ấ t c ó v ị n g ọ t
c . C h ấ t t a n n h i ề u ỉ r o n g n ư ớ c D . C h ấ t c ó k h ả n ă n g g i ữ n ư ố c .
C â u 4 9 : C ó s ơ đ ồ c h u ổ i p h ả n ứ n g s a u :
A — ^ - > B — * a z ■> c - D — — > E - a ^ ° 3 - ' - > A x i t a c r y l i c .xt 500: c 't' 3
Với A có thể là:
A . P r o p a n B B u t a n
c. Cả A, B đ ề u đ ư ợ c D. Không phả i A, B.C â u < 5 0 : C h ấ t c ó m ù í t h ơ m đ ễ c h ị u ’ g i ố n g r h ù i q u ả c h í n l à :
À . E t a n o ỉ B . G l u c o z ơ
c . A m y l p r o p i o n a t D . E t a n o i c .
P h ầ n I I : T h e o c h ư ơ n g t r ì n h N â n g c a o (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60):C â u 5 1 . C h o c á c c h ấ t : E t e n , e t y l c l o r u a i g l ú C 0 2 ơ , a n đ e h i t a x e t i c , n a t r ỉ e t y l a t ,
đ i e t y l o x a l a t . s ố c h ấ t c h ỉ d ù n g m ộ t p h ả n ứ n g đ i ề u c h ế đ ư ợ c a n c o l e t y l i c l ả
A.6. B/2. c . 5. D 4.C â u 5 2 . C h o c á c c h ấ t : A I , F e , d u n g đ ị c h A g N 0 3 , d u n g d ị c h N a O H ỉ ầ n l ư ợ t t á c
dụ ng vố i nhau từ ng đ ôi mộ t.S ố p h ẫ n ứ n g o x i h o á - k h ử n h i ề u n h ấ t c ó t h ề x ả y r a i à
A . 3 . B . 4 . C . 5 . D . 6 .
C â u 5 3 . C r a c k i n h b u t a n t h u đ ư ợ c h ỗ n h ợ p c h ỉ g ồ m 5 h ì đ r o c a c b o n c ó t ỉ k h ố i s o
v ớ i H 2 b ằ n g 1 8 , 1 2 5 . H i ệ u s u ấ t p h ả n ứ n g c r a c k i n h l à
A. 40%. 8.20%. c . 80%. . D. 60%.C â u 5 4 . T í n h c h ấ t v ậ t l í c ỏ a c á c k i m l o ạ i n h ó m I I A b i ế n t h i ê n k h ô n g đ ề u đ ặ n v ì
A . c h ú n g c ó b á n k í n h n g u y ê n t ử k h á c n h a u .
B . c h ú n g c ó đ i ệ n . t í c h h ạ t n h â n k h á c n h a u .
c . c h ứ n g G Ó n h i ề u k i ể u m ạ n g t i n h t h ể k h á c n h a u .
D . c h ù n g c ó s ố l ớ p e l e c t r o n k h á c n h a u .
C â u 5 5 . H ỗ n h ợ p A gồm C 3 H 4 C 3 H e , C 3 H g c ó ỉ ỉ k t ì ô ì h ơ i s o v ớ i H 2 b ằ n g 2 1 . Đ ố t
c h ả y h o à n t o à n 1 , 1 . 2 l í t h ỗ n h ợ p A ( đ k t c ) , r ồ ì d ẫ n t o à n b ộ s ả n p h ẩ m c h á y
v à o b ì n h đ ự n g n ư ớ c v ô i t r o n g d ư . Đ ộ t ă n g k h ố i l ư ợ n g c ủ a b ì n h đ ự n g n ư ớ c
v ô i t r o n g l à
A . 9 , 3 g a m . B . 1 0 , 6 g a m . c . 1 4 , 6 g a m . D . 1 2 , 7 g a m .
C â u 5 6 . T r o n g h o á h ọ c v ô c ơ , p h ả n ứ h g h o á h ọ c ỉ u ô n t h u ộ c l o ạ i p h ả n ứ n g o x i h o á -
khửlà ~A . pban0rig h o á h ợ p . B . p h ả n ớ n g t r a o đ ổ i .
p h â n h u ỷ . D . p h ả n ứ n g t h ế .
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 286/345
C â u 5 7 : N g u y ê n t ố c I o k h ô n g c ó k h ả n ă n g t h ể h i ệ n s ố o x i h ó a
A . 0 . B . + 3 . C . + 1 . D . + 2 .
C â u 5 8 . C ó thể l à m k h ô k h í N H 3 b ằ n g
A . H2S04 đ ặ c . B . p 2 0 5 . c. C a O . D . C u S 0 4 k h a n .
C â u 5 9 . S Ố a n c o l c ó c ù n g c ô n g t h ứ c p h â n t ử G 4 H 1 0 O l à
A . 2 . B . 3 . C . 4 , D . 5 .
C â u 6 0 . P o l i m e c ó t h ể ỉ h a m g i a p h ả n ứ n g c ộ n g l à
A . p o l i e t y i e n . B . c a o s u t ự n h i ê n ,
c. t e f l o n . D. t h u ỷ t i n h h ữ u c ơ .
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐANG n ă m 2008 MÔN THỈ: HOÁ HỌC, KHỐI A.
Thời gian làm bài: 90 phút.
Mã đề thi 605C h o b i ế t k h ố i l ư ợ n g n g u y ê n t ử ( t h e o đ v C ) c ủ a c á c n g u y ê n t ố :
H = 1 ; c = 1 2 ; N = 1 4 ; o = 1 6 ; Na= 2 3 ; M g = 2 4 ; AI = 2 7 ; s = 3 2 ; C l = 3 5 ;
K = 3 9 ; C a = 4 0 ; C r = 5 2 ; F e - 5 6 ; C u = 6 4 ; B r = 8 0 ; A g = 1 0 8 ; B a = 1 37?
P h ầ n c h u n g c h o t ấ t c ả t h í s i n h ( 4 4 câu, từ câu 1 đến câu 44)Câu 1: Đ ãy gổ m các chấ í đ ư ợ c xế p theo chiể u nhiệ t đ ộ sôi tă ng đ ầ n từ trái sang
p h ả i l à :
A. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H sO H .B. C2H6, C2H5OHf CH3CH0 , CH3COOH.c . C H 3 C H 0 , c 2 h 5 o h , c 2 h 6 , G H 3 C O O H .
í D . C 2 H s , C H 3 C H 0 , C s H g O H , C H 3 C O O H .
C ấ u 2 : X ỉ à k i m l o ạ ỉ p h ả n ứ n g đ ư ợ c v ớ i d u n g d ị c h H 2 S 0 4 l o ã n g . Y l à k i m l o ạ i t á c
đ ụ n g đ ư ợ c v ố i d u n g d ị c h F e ( N 0 3 ) 3 . H a i k i m l o ạ i X , Y l ầ n l ư ợ t l à ( b i ế t t h ứ t ự
t r o n g d ã y í h ế đ i ệ n h o á : F e 3 7 F e 2 + đ ứ n g t r ư ớ c A g 7 A g )
A . A g , M g B . C u , F e . c . M g , A g . F e , C u .
C â u 3 : G l u x i t ( c a c b o h i đ r a t ) c h ỉ c h ứ a h a i g ố c g i u c o z ơ t r o n g p h â n t ử l à
A . x e n l u l 0 2 ơ ' v B . m a n t o z ơ c . s a c c a r o z ơ . D . t i n h b ộ t .
C â u 4 : C h o V l í t h ỗ n h ợ p k h í ( ỗ đ k t c ) g ồ m c o v à ' H 2 p h ả n ứ n g v ớ i m ộ t l ư ợ n g d ư
h ỗ n h ợ p r ắ n g ồ m C u O v à F e 3 0 4 n u n g n ó n g . S a u k h i c á c p h ả n ứ n g x ả y r a
h o à n t o à n , k h o i l ư ợ n g h ỗ n h ợ p r ắ n g i ả m 0 , 3 2 g a m . G i á t r ị c ủ a V l à
A. 0,560. S. 0,224 c. 0,112 ,*0.0,448.C â u 5 : C h o c á c p h ả n ứ n g s a u :
( 1 ) C u ( N 0 3 ) 2 — i l > ( 2 ) N H 4 N 0 2
( 3 ) N H 3 + 0 2 — ■ ■ »
( 5 ) N H 4 C f I — £ _ >
C ầ c p h ả n ứ n g đ ề u t ạ o k h í N 2 l à :
( 3 ) N H 3 + 0 2 — 50 C ' -— ^ ( 4 ) N H 3 + Cl 2
( 6 ) N H 3 + C u O — ĩ l >
285
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 287/345
A. (3), (5), (6) B.(1)f (3),(4) c. (1), (2), (5). Ư. (2), (4), (6).C â u 6 : C h o c á c p h ả n ứ n g s a u : ;
4 H C I + M n ơ 2 --------------- » M n C Í 2 + C l 2 + 2 H 2 0 .
2 H C I + F e ---------------> F e C ! 2 + H 2 .
1 4 H C I + K 2 C r 2 0 7 ---------------» 2 K C I + 2 C r C I 3 + 3 C I 2 + 7 H z O .
6 H C I + 2 A Ì---------------
> 2 A I C I 3 + 3 H 2 .
1 6 H C I + 2 K M n 0 4 ---------------» 2 K C I + 2 M n C ! 2 + 5 C I 2 + 8 H 2 0 .
S ỏ p h ả n ứ n g t r o n g đ ó H C i t h ể h i ệ n t í n h o x í h o á l à
A . 3 . B . 4 . C . 1 . D . 2 .
C â u 7 : K h ố i l ư ợ n g c ủ a m ộ t đ o ạ n m ạ c h t ơ n i l o n - 6 , 6 í à 2 7 3 4 6 đ v C v à c ủ a m ộ t ‘
đ o ạ n m ạ c h t ơ c a p r o n l à 1 7 1 7 6 đ v C . s ố l ư ợ n g m ắ t x í c h t r o n g đ o ạ n m ạ c h
nilor) - 6, 6 và capron nêu trên lầ n lư ợ t làA . 1 1 3 v à 1 5 2 . B . 1 1 3 v à 1 1 4 ’ C . 1 2 1 v à 1 5 2 . a 1 2 1 v à 1 1 4 .
C â u 8 : T r u n g h o à 5 , 4 8 g a m h ỗ n h ợ p g ồ m a x i t a x e t i c , p h e n o l v à a x i t b e n z o i c ,
c ầ n d ù n g 6 0 0 m l d u n g d ị c h N a O H 0 , 1 M . C ô c ạ n d u n g d ị c h s a u p h ả n ứ n g ,
t h u đ ư ợ c h ỗ n h ợ p c h ấ t r ắ n c ó k h ố i l ư ợ n g l à
A . 8 , 6 4 g a m B . 6 , 8 0 g a m . C. 6 , 8 4 g a m . D . 4 , 9 0 g a m .
C â u 9 : C h o c â n b ằ n g h o ả h ọ c : 2 S 0 2 ( k ) + 0 2 ( k ) ^ ± 2 S 0 3 ( k ) , p h ả n ứ n g t h u ậ n
l à p h ả n ứ n g t o ả n h i ệ t . P h á t b i ể u đ ú n g i à :
A . C à n b ằ n g c h u y ể n d ị c h t h e o c h i ề u n g h ị c h k h i g i ả m n ồ n g đ ộ 0 2 .
B . C â n b ằ n g c h u y ể n d ị c h t h e o c h i ề u t h u ậ n k h i g i ả m á p s u ấ t h ệ p h ả n ứ n g .
c. Cả n bằ ng chuyể n dịch theo chiề u nghịch khi giả m nồ ng đ ộ SO3.D . C â n b ằ n g c h u y ể n d ị c h t h e o c h i ể u t h u ậ n k h i t ă n g n h i ệ t đ ộ .
C â u 1 D : C ó c á c d u n g d ịc h - r i ê n g b i ệ ỉ s a u : C 6 H s - N H 3 C I ( P h e n y l a m o n i c l o r u a ) ,
H , N - C H 2 - C H 2 - C H ( N H 2 ) - C O O H , C I H 3 N - C H 2 ~ C O O H ,
H O O C - C H 2 - C H 2 - C H ( N H 2 ) - C O O H H 2 N - C H 2 - C O O N a .
S ố l ư ợ n g c á c d u n g d ị c h c ó p H < 7 ỉ à
A. 4 B. 5. c. 3 D. 2.C â u 1 1 . P h á t b i ể u k h ô n g đ ú n g l à :
A . H ợ p c h ấ t H 2 N - C H 2 - C O O H 3 N - C H 3 l à e s í e c ủ a g l y x ĩ n ( h a y g l i x i n ) .
B . A m i n o a x i t l à h ợ p c h ấ t h ữ u c ơ t ạ p c h ứ c , p h ả n t ử c h ứ a đ ổ n g t h ò i n h ó m a m i n o
v à n h ó m c a c b o x y l .
c „ A m i n o a x i t l à n h ữ n g c h ấ ĩ r ắ n , k ế t t i n h , t ạ n t ố t t r o n g n ư ố c v à c ó v ị n g ọ t .
D . T r o n g d u n g d ị c h , H 2 N - C H 2 - C O Ọ H c ò n t ổ n t ạ i ồ d ạ n g i o n l ư ỡ n g c ự c
H 3 N +- C H 2- C Ỏ O :
C â u 1 2 : P h á t b i ể u đ ú n g l à :
A . T ấ t c ả c á c e s t e p h ả n ú n g v ớ i d u n g d ị c h k i ề m l u ô n t h u đ ư ợ c s ả n p h ẩ m c u ố i
c ù n g l à m u ố i v à r ư ợ u ( a n c o i ) .
B . K h i t h ủ y p h â n c h ấ t b é o l u ô n t h u đ ư ợ c C 2 H 4 ( O H ) 2 .
c . P h ả n ứ n g g i ữ a a x i í v à r ư ợ u k h i c ó H 2 S 0 4 đ ặ c l à p h ả n ứ n g m ộ t c h i ề u .
i D . P h ả n ứ n g t h u ỷ p h â n e s t e t r o n g m ô i t r ư ờ n g a x i t ỉ à p h ả n ứ n g t h u ậ n n g h ị c h .
C â u 1 3 : H o à t a n h o à n ỉ o à n 0 , 3 m o l h ỗ n h ợ p g ồ m A I v à A I 4 C 3 v à o d u n g d ị c h
K O H ( d ư ) , t h u đ ư ợ c a m o ! h ỗ n h ợ p k h í v à đ u n g d ị c h X . S ụ c k h i C 0 2 ( d ư ) v à o
d u n g d ị c h X . L ư ợ n g k ế t t ủ a t h u đ ư ợ c i à 4 6 , 8 g a m . G i á t r ị c ủ a a l à
A. 0 40 B. 0,45 c. 0,55 D. 0 , 6 0
286
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 288/345
C â u 1 4 : Đ u n n ó n g h ỗ n h ợ p k h í g ồ m 0 , 0 6 m o ! C2 H2 v à 0 , 0 4 m o l H 2 v ớ i x ú c tấc N i , s a u m ộ t t h ờ i g i a n t h u đ ư ợ c h ỗ n h ợ p k h í Y . p i n t o à n b ộ h ỗ n h ợ p Y l ộ i t ừ
t ừ q u a b ì n h đ ự n g d u n g d ị c h b r o m ( d ư ) . t h ì c ò n l ạ i 0 , 4 4 8 l í t h ỗ n h ợ p k h í z ( d
đ k t c ) c ó t ì k h ố i s o v ố i 0 2 l à 0 , 5 . K h ố i l ư ợ n g b ì n h d ụ n g . d ị c h b r o m t ă n g ỉ à
A . 1 , 6 4 g a m B . 1 , 2 0 g a m C . 1 , 0 4 g a r n . o . 1 , 3 2 g a m .
C â u 1 5 : C h o C u v à d u n g d ị c h H 2 S O 4 l o ã n g t á c d ụ n g v ớ i c h ấ t X ( m ộ t l o ạ i p h â n
b ó n h o á h ọ c ) , t h â y t h o á t r a K h í k h ô n g m à u h o ả . n ã u t r o n g k h ô n g k h í . M ặ t k h á c ,
k h i X t á c d ụ n g v ớ i d u n g d ị c h N a O H t h ì c ó k h í m ù ỉ k h a i t h o á t r a . C h ấ t X i à
A . u r e B . n a í r i n i t r a t c . a m o n í n i t r a t . D . a m o p h o t .
C â u 1 6 : H ỗ n h ợ p X c ó t í k h ố i s o v ớ i H 2 l à 2 1 , 1 g ồ m p r o p a n , p r o p e n v a p r o p i n . K h i
đ ố t c h á y h o à n t o à n 0 , 1 m o l X , t ổ n g k h ố i l ư ợ n g c ủ a C 0 2 v à H 2 0 t h u đ ư ợ c l à :
A . 1 6 , 8 0 g a m . B . 1 8 , 6 0 g a m c . 2 0 , 4 0 g a m . D . 1 8 , 9 6 g a m .
C â u 1 7 : C h o V l í t d u n g d ị c h N a O H 2 M v à o d u n g đ ị c h c h ử a 0 , 1 m o ! A I 2 ( S 0 4 ) 3 v à
0 , 1 m o l H 2 S O ị đ ế n k h i p h ả n ứ n g h o à n t o à n , t h u đ ư ợ c 7 , 8 g a m k ế t t ủ a . G i á
t r ị l ớ n n h ấ t c ủ a V đ ể t h u đ ư ợ c l ư ợ n g k ế t t ủ a t r ê n l à :
À. 0,05 B. 0 ,4 5 ', c .0,25 D. 0,35.C â u 1 8 : C h o 3 , 2 g a m b ộ t C u t á c d ụ n g v ớ i 1 0 0 m l d u n g d ịc h h ỗ n h ợ p g ồ m H N O 3
0 , 8 M v à H 2 S O 4 0 , 2 M . S a u k h i c á c p h ả n ứ n g r a h o à n t o à n , s i n h r a V l í t k h í N O
( s ả n p h ẩ m k h ử d u y n h ấ t , ở đ k t c ) . G i á t r ị c ủ a V l à .
À. 0,448 B. 1,792 c. 0,672 D. 0,746.C â u 1 9 : T ừ h a i m ư ố i X v à Y t h ự c h i ệ n c á c p h ả n ứ n g s a u :
X --------------- » X , + C 0 2 X ; + H 2 0 -------------- x 2
X 2 + Y — - > X + Y , + H 2 0 X 2 + 2 ỹ — > X + y 2 + 2 H 2 0
H a i m u ố i X , Y t ư ơ n g ứ n g l à :
A . B a C 0 3 , N a ? C 0 3 B . M g C 0 3 l N a H C 0 3
c . C a C 0 3 , N a H C 0 3 D . C a C 0 3 l N a H S 0 4
C â u 2 0 : C h o g l i x e r i n t r i o l ẹ a t ( h a y ừ i o l e i n ) l ầ n l ư ợ t v à o m ỗ i ố n g n g h i ệ m c h ứ a r i ê n g
biệ t: Na, Cu(ÒH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch f^aOH. Trong đ iể u kiệ nt h í c h h ợ p , s ố p h ả n ứ n g x ả y r a ỉ à
A . 5 B . 3 c . 2 . D . 4 .
C â u 2 1 : C h o 3 , 6 g a m a n đ e h i t đ ơ n c h ứ c X p h ả n ứ n g h o à n t o à n v ớ i m ộ t l ư ợ n g d ư
A g 2 0 ( h o ặ c A g N 0 3 ) t r o n g d u n g d ị c h N H 3 đ u n n ó n g , t h u đ ứ ợ c m g a m A g .
H o à t a n h o à n t o à n g a m A g b ằ n g d u n g d ị c h H N O 3 đ ặ c , s i n h r a 2 , 2 4 l í t N 0 2
( s ả n p h ẩ m k h ử d u y n h ấ t , ở đ k t c ) . C ô n g t h ứ c X l à
A . ^ C 3 H 7 C H O . B . H C H O C . C 4 H 9 C H O D . C 2 H s C H O .
C â u 2 2 : E s t e X c ó c á c đ ặ c đ i ể m s a u :
- Đ ố t c h á y h o à n t o à n X t ạ o t h à n h C O 2 v à H 2 Ọ c ó s ố m o l b ằ n g n h a u .
- T h u ỷ p h â n X t r o n g m ô i t r ư ờ n g a x i t đ ư ợ c c h ấ t Y ( t h a m g i a p h ả n ứ n g t r á n g
g ư ơ n g ) v à c h ấ t z ( c ó s ố n g u y ê n t ử c ả c b o n b ằ n g m ộ t n ử a s ố n g u y ê n t ử
c a c b o n t r o n g X ) . P h á t b i ể u k h ô n g đ ú n g l à :
A . Đ u n z v ớ i đ u n g d ịc h H 2 S 0 4 đ ặ c ỏ 1 7 0 ° c t h u đ ư ợ c a n k e n .
B . Đ ố t c h á y h o à n t o à n 1 m o l X s i n h r a s ả n p h ẩ m g ồ m 2 m o l C O 2 v à 2 m o l H a O .
c . C h ấ t Y t a n v ô h ạ n t r o n g n ư ớ c .
D . C h ấ t X t h u ộ c l o ạ i e s t e n o , đ ơ n c h ứ c .
C â u 2 3 : H ấ p t h ụ h o à n t o à n 4 , 4 8 l í t k h í C 0 2 ( ỏ đ k t c ) v à o 5 0 0 m l d u n g d ị c h h ỗ n h ợ p
g ồ m N a O H 0 , 1 M v à B a ( O H ) 2 0 , 2 M s i n h r a m g a m k ế t t ủ a . G i á t n c ủ a m l à
A . 1 9 , 7 0 B . 9 , 8 5 . c . 1 7 , 7 3 D . 1 1 , 8 2
287
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 289/345
IC â u 2 4 : P h á t b i ể u đ ú n g l à :
A . C a o s u t h i ê n n h i ê n l à s ả n p h ẩ m t r ù n g h ợ p c ủ a ỉ s ò p r e n .
B . G á c c h ấ t e t i l e n , t o l u e n v ã s t i r e n đ ể u t h a m g i á p h ả n ứ n g t r ù n g h ợ p .
c . T í n h a x i t c ủ a p h e n o l . y ế u h ơ n c ủ a r ư ợ u ( a n c o l ) .
D . T í n h b a z ơ c ủ a a n ỉ l ỉ n m ạ n h h d n c ủ a a m o n i a c .
C â u 2 5 : C h o s ơ đ ố c h u y ể n h o á : C H 4 -------------- * C 2 H 2 ---------------- » C 2 H 3 C I ------------------» P V G .
Đ ể t ổ n g h ợ p 2 5 0 k g P V C t h e o s ơ đ ồ ừ ê n t h ì c ầ n V m 3 k h í t h i ê n n h i ê n
( ở đ k t c ) ! G i a t r ị c ủ a V l à ( b i ế t C H 4 c h i ế m 8 0 % t h ể t í c h k h í t h i ê n n h i ê n v à
h i ệ u s u ầ t c ũ a c ả h a i q u a t r ì n h l à 5 0 % )
• A. 286,7 B. 358,4 c. 224.0 D. 448,0C â u 2 6 : K h i đ i ệ n p h â n N a C i n ó n g c h ả y ( đ i ệ n c ự c t r ờ ) , t ạ i c a t ô t x ả y r a
A ~ s ự k h ử ỉ o n N a + B . s ự o x í h o á i o n C l " .
c . s ự o x i h o ả i o n N a + . ò . s ự k h ử i o n C ỉ '
C â u 2 7 : B á n k í n h n g u y ê n í ử c ũ a c á c n g u y ê n t ố : 3 L i , 8 0 , 9 F , n N a đ ư ợ c x ế p t h ứ í ự
t ă n g d ầ n t ừ ừ à í s a n g p h ả i l à :
A . L i , N a , ọ , F B . F , N a , o , L i c . F , 0 , L i , N a D . F , L i , o , N a .
C â u 2 8 : C h o h ỗ n h ợ p g ồ m N a v à A ! c ó t ỷ i ệ s ố m o l t ư ơ n g ứ n g l à 1 : 2 v à o n ư ó c
( d ư ) . S a u k h i c á c p h ả n ứ n g x ả y r a h ó à n t o à n , t h u đ ư ợ c 8 , 9 6 l í t k h í H 2
( ỏ đ k t c ) v à m g a m c h ấ t r ắ n k h ô n g t a n . G ỉ ẳ t r ị c ủ á m ! à
À. 5,4 B.7,8 c. 10,8 D. 43,2.C â u 2 9 : C h o h ỗ n h ợ p b ộ t g ồ m 2 , 7 g a m A I v à 5 , 6 g a m F e v à 5 5 0 m l đ u n g d ị c h
A g N 0 3 1 M . S a u k h i p h ả n ứ n g x ả y r a h o à n t o à n , t h u đ ư ợ c m g a m c h ấ t r ắ n .
G i á t r i c ủ a m ỉ à ( B i ế t t h ứ t ự t r o n g d ã y t h ế đ i ệ n h o á : F e 3 +/ F e 2 + đ ứ n g t r ư ớ c
Ag7Ag) A. 59,4 B.54,0 c. 64,8 D. 32,4
C â u 3 0 : T ĩ n h b ộ t , x e n l u l o z ơ , s a c c a r o z ơ , m a n t o z ơ c ó k h ả n ă n g t h a m g i a p h ả n ứ n g
A. h o à t a n C u ( O H ) 2 B . t r ù n g n g ư n g c . t h u ỷ p h â n D . t r á n g g ư ơ n g .
C â u 3 1 : S ố đ ồ n g p h â n e s t e ứ n g v ớ i c ô n g t h ứ c p h â n t ử G 4 H 8 0 2 l à
JA. 4 B. 5 c . 6 D. 2.C â u 3 2 : Đ u n n ó n g V l í t h ơ i a n đ e h i t X v ỗ i 3 V l í t k h í H 2 ( x ú c t á c N i ) đ ế n k h i p h â n
ứ n g x ả y r a h o ậ n t o ả n c h ỉ t h . ụ đ ư ợ c m ộ t h ỗ n h ợ p k h í Y c ó t h ể t í c h 2 V l í t ( c á c
t h e l í c h k h i đ o ở c ù n g đ i ề u k i ệ n n h i ệ t đ ộ , á p s ũ a t ) . N g ư n g t ụ Y t h u đ ư ợ c c h ấ t
Z ; c h o z t á c d ụ n g v ố i N a s i n h r a H 2 c ó s ố m o l b ằ n g s ố m o l z đ ã p h ả n ứ n g .
C h ấ t X l à a n đ e h i t
A . k h ô n g n o ( c h ứ a m ộ t n ố i đ ô i c - C ) , đ ơ n c h ứ c . B . n o , đ ơ n c h ứ c .
C . k h ô n g n o ( c h ứ ạ m ộ t n ố i đ ộ i c = C ) h a i c h ứ c . D . n o , h ầ i c h ứ c .
C â u 3 3 : K h i t á c h n ư â c t ừ r ư ợ u ( a n c o ỉ ) 3 - m e t y l b u t a n o l - 2 ( h a y 3 - m e t y l b u t a n -
2 - oỉ), sả n phẩ m chính thu đ ư ợ c laA . 3 - m e t y l b u í e n - 2 ( h a ỵ 3 - n ì e t y l b u t - 2 - e n ) .
' B . 2 - m é t y i b u t e n - 2 ( h a y 2 - m e t y l b u t - 2 - e n ) .
C . 3 - m e t ý l b u t e n - 1 ( h a y 3 - m e t ý l b u t - 1 - e n ) .
D . 2 - m e t y l b u t e n - 3 ( h a y 2 - m e t y l b u t - 3 - e p ) . V
C â u 3 4 : C h o c á c c h ấ t Ấ Ỉ , A J 2 0 3 , A I 2 ( S 0 4 ) 3 ) Z n ( O H ) 2 , N a H S , K 2 S 0 3 , ( N H 4 ) 2 C 0 3 .
S Ố c h ấ t đ ề u p h ả n ứ n g đ ư ợ c v ớ i d u n g d ị c h H C I , đ u n g d ị c h N a O H l à :
> A . 5 B . 6 C . 4 ' D . 7 .
C â u 3 5 : C h o 1 1 , 3 6 g a r n h ỗ n h ợ p g ồ m F e , F e O , F e 20 3 p h ả n ứ n g h ế t v ố i d u n g
. - d i c h H N O 3 l o ã n g ( d ư ) , t h u đ ư ợ c 1 , 3 4 4 l í t k h í N O ( s a n p h ẩ m k h ử d u y n h ấ t , ở
288
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 290/345
1 ' C' i i
đ k í c ) v à d u n g d ị c h X . C ô c ạ n d u n g d ị c h X t h u đ ư ợ c m g a m m u ố i k h a n . G i á
P t r ị c ủ a m i à ;
I; : ;: ' Ã. 3 8 , 7 2 . B._19t09. c . 3 5 , 5 0 D . 34,36Ệ r C â u 3 6 : C h o 2 , 1 3 g a m h ỗ n h ợ p X g ồ m b a k i m l o ạ i M g , C u v à A I ò d ạ n g b ộ t t á c
■Ị dụng hoán toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng3 , 3 3 g a m . T h ể t í c h d u n g d ị c h H C I 2 M v ừ a đ ủ đ e p h ả n ứ n g h ế t v ớ i Y l à ( í
Á . 9 0 m l B. 5 7 n i l .
c.7 5 m l D . 5 0 m l . ^
C â u 3 7 : K h i p h â n t í c h t h à n h p h ầ n m ộ t r ư ợ u ( a n c o l ) đ ơ n c h ứ c X t h ì t h u đ ư ợ c k ê t
q u ả : t ổ n g k h ố i l ư ợ n g c ũ a c a c b o r i v à h i đ r o g ấ p 3 , 6 2 5 l ầ n k h ố i l ư ợ n g o x i . s ố
đ ổ n g p h â n r ư ợ u ( a n c o i ) ứ n g v ớ i c ô n g t h ứ c p h â n t ử c ủ a X l à :
A. 2 B. 4 c. 1 D. 3C â u 3 8 : H ợ p c h ấ t t r o n g p h â n t ử c ó l i ê n k ế t i o n l à :
A. n h 3 b . h 20 c . n h 4c i d . h c i .
C â u 3 9 : C h o s ơ đ ổ c h u y ể n h o á s a u : C 3 H 4 0 2 + N a O H — — » X + Y .
X + H 2 S O 4 i o ã n g ---------------» z + T
B i ế t Y v à z đ ề u c ó p h ả n ứ n g t r á n g g ư ơ n g . H a i c h ấ t Y , z t ư ơ n g ứ n g l à :
A. HCHO, HCOOH B. HCOONa, CH3CH0o . C H 3C H O , H C O O H D . H C H O , C H 3 C H 0 .
C â u 4 0 : T r ộ n l ẫ n V m l d u n g d ị c h N a O H 0 , 0 1 M v ố i V m l d u n g d ị c h H C I 0 , 0 3 M
đ ư ợ c 2 V m l đ u n g d ị c h Y . D u n g đ ị c h Y c ó p H l à .
A . 3 B . 4 c . 1 D . 2
C â u 4 1 : C h o m g a m h ỗ n h ợ p X g ồ m h a i r ư ợ u ( a n c o l ) n o , đ ơ n c h ứ c , k ế t i ế p
n h a u t r o n g d ã y đ ổ n g đ ẳ n g t á c d ụ n g v ố i C u O ( d ư ) n u n g n ó n g , t h u đ ư ợ c m ộ t
h ỗ n h ợ p c h ấ t r ắ n z v à m ộ t h ỗ n h ợ p v ớ i Y ( c ó t ỷ k h ố i h ơ i s o v ớ i H 2 l à 1 3 , 7 5 ) .
C h o t ò à n b ộ Y p h ả n ứ n g v ớ i m ộ t l ư ợ n g d ư A g 2 O ( h 0 ặ c A g N 0 3 ) t r o n g d u n g
d ị c h N H 3 đ u n g n ó n g , s i n h r a 6 4 , 8 g a m A g . G i á t r ị c ủ a m l à
Ã, 8,8 B.7,8 c .9,2 D. 7,4C â u 4 2 : Đ ể h ọ à t a n h o à n t o à n 2 , 3 2 g a m h ỗ n h ợ p g ồ m F e O , F e 3 0 4 v à F e 2 0 3 ( t r o n g
đ ó S Ố m o i F è O b ằ n g s ố m o i F e 2 0 3 ) t c ẩ n d ù n g v ừ a đ ủ V l í t d u n g d ị c h H C Ỉ 1 M .
G i á t r i c ủ a V ỉ à
A. 0,08 B. 0,16 c . 0,18 D. 0,23C â u 4 3 . S Ố đ ồ n g p h â n h i đ r o c a c b o n t h ơ m ứ n g v ớ i c ô n g t h ứ c p h â n t ử C 8 H 10 l à
A 5 B . 4 C . 3 D . 2 .
C â u 4 4 : T r o n g p h ò n g t h í n g h i ệ m , ; n g ư ờ i t a đ i ể u c h ế o x i b ằ n g c á c h
A . C h ư n g c ấ t p h â n đ o ạ n k h ô n g k h í l ỏ n g c . N h i ệ t p h â n C u ( N C > 3 ) 2
B. Nhiệt phân KCIO3 có xúc tác Mn02 D. Điện phân nước.
Phần riêng thí sinh chi được làm 1 trong 2 phần: Phần i hoặc phẩn il.
P h ầ n l . T h e o c h ư ơ n g t r ì n h K h ô n g p h â n b a n (6 câu, từ câu 45 đến câu 50): C â u 4 5 : T r o n g c á c l o ạ i q u ặ n g s ắ t , q u ặ n g c ó h à m l ư ợ n g s ắ t c a o n h ấ t l à
A . x i đ e r i t B . h e m a t i t n â u c . h e m a t i t đ ỏ . D . m a n h e t i t .
C â u 4 6 : C h o c á c c h ấ t s a u :
C H 2 = C H - C H 2 - C H 2 - C H = C H 2 , C H 2 = C H - C H = C H - C H 2 - c h 3 .
C HÍ - C(CH3) = CH-CH3 CH2 = CH - CH2 - CH = CH= CH2.S ố c h ấ t c ó ' đ ồ n g b b â n í r t í n h h ọ c l à
A.4 • /Ế H. ‘ c. 3 D. 2.
289
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 291/345
Càu 47: Nung nóng m gam hỗ n hợ p Aỉ và Fe20 3(trong môi trư ờ ng không có khôngkhí) đ ế n khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu đ ư ợ c hỖ rỊ hợ p rắ n Y. Chia Y thành baip h ầ n b ằ n g n h a u .
- Phầ n 1tác dụ ng vớ i dung dịch H2S04loãng (dư ), sinh ra 3,08 lít khí H2(ở đ ktc).- Phầ n 2 tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH (dư ), sinh ra 0,84 lít khí Hz (ở đ ktc).Giả trị củ a m ìà
A. 29,40 B. 22,75 c . 29,43 D. 21,40Câu 48: Cho iso - pentan tác dụ ng vớ i Cl2 theo tỷ lệ số moi: 1 : 1, số sả n phẩ m
. monoclo tố i đ a thu đ ư ợ c làA. 3 B. 5 C.4 D. 2.
Câu 49: Biế t rằ ng ion Pb2+ trong đ ung đ ịch oxì hoá đ ư ợ c Sn. Khi nhúng haithanh kim lo ạ i P b và S n đ ư ợ c nố i vớ i n ha u b ằ n g d ây dẫ n đ iệ n v à o m ộ t d un g
dịch chấ t đ iệ n li thiA. Chỉ có Sn bị ãn mòn đ iệ n hoá.
B. Chỉ có Pb bị ă n mòn đ iệ n hoá.c. cả Pb và Sn đ ể u không bị ă n mòn điện hoá.D. cả Pb và Sn đ ể u bị ă n mòn đ iệ n hoá.
Câu 50. Khi Crackình hoàn toàn mộ t thể tích ankan X thu đ ư ợ c ba thể tích hỗ nhợ p Y (các thể tích khí đ o ở cùng đ iề u kiệ n nhiệ t đ ộ và áp suấ t). Tỷ khố i củ aY so vớ i H2bằ ng 12. Công thứ c phân tử củ a X là:
A. C&H-I4 B. C4 H10 c . C3 H8 D. C5 H12
Phầ n II. Theo chư ơ ng trình phân ban (6 câu, từ câu 51 đ ế n câu 56):Cả u 51: Đ ể oxi hoá hoàn toàn 0,01 mol CrCl3thành K2Cr04bằ ng Cl2khi có mặ t
KOH, lư ợ ng tố i thiể u C{2và KOH tư ơ ng ứ hgỉà:A. 0,015 mol và 0,04 m ol B. 0,015 moi và 0,08 moi.
c. 0,03 mol và 0,04 moi D. 0,03 mo! và 0,08 mol.
Câu 52: Lư ợ ng g!ucozơ cầ ndùng đ ể tạ o ra 1,82 gam sobĩtol V I hiệ u suấ t 80% làA. 2,25 gam B.1,80 gam c. 1,44 gam D. 1,82 gam.
C â u 5 3 : T á c n h â n c h ủ y ế u g â y m ư a a x i í l à :
A. CO và C 02 B. S 02 và N02 c. CH4 và NH3 D. c o và CH4Câu 54: Mộ t pin đ iệ n hoá có đ iệ n cự c Zn nhúng trong đ ung dịch ZnS04và đ iệ n
cự c Cu nhúng trong dung dịch C11SO4. Sau mộ t thờ i gian pin đ ó phóng đ iệ nttii khố i lư ợ ngA. cả hai đ iệ n cự c Zn và Cu đ ề u giầ m.B. đ iệ n cự c Z n tă n g c òn k hố i lư ợ ng đ iệ n cự c C u tă ng ,
c. đ iệ n cự c Zn giả m còn khố i lư ợ ng đ iệ n cự c Cu tă ng.D . c ả h a i đ i ệ n c ự c Z n v à C u đ ể u t ă n g .
Câu 55: Cho sơ đ ồ chuyể n hoá quặ ng đ ồ ng thành đ ổ ng.
CuFeS2 ... ->x —+(V - >Y- — ° ->CuHai chấ t X, Y lầ n iư ợ t làA. Cu20 B. Cu2 S, Cu20 c. Cu2S, CuO D. Cư S, Cuo.
Câu 56: Số đ ồ ng phân xeton ứ ng vói công thứ c phân tử CSH10là A. 6 B. 5 c. 3 D. 4
290
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 292/345
ĐỀ THÍ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009
MÔN THI: HOÁ HỌC, KHÔÌAThời gian làm bài: 90 phút
|Mã đ ề thỉ 825|
Chò biế t khố i lư ợ ng nguyên tử (theo đ vC) củ a các nguyên tố :
H = 1; c = 12; N = 14; 0 = 16; Na = 23; Mg = 24; AI - 27; S =32; -Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
I. Phầ n chung cho tấ t cả thí sinh (40 câu, từ câu 1 đ ế n câu 40)
Câu 1. Cho hỗ n hợ p gồ m 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịchchứ a hỗ n hợ p gồ m H2S04 0.5M và NaN030,2M. Sau khi các phả n ứ ng xả yra hoàn toàn, thu đ ư ợ c đ ung dịch X và khí NO (sả n phẩ m khử duy nhấ t).Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lư ợ ng kế t tủ a thu đ ư ợ c làlớ n nhấ t. Giá trị tố i thiể u củ a V íà ; ì -V\
A. 240. B. 120. 360. D. 400
Câu 2. Xã phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗ n hợ p hai este HCOOC2H5 vàCH3COOCH3 bằ ng dung dịch NaOH, thu đ ư ợ c hỗ n hợ p X gồ m hai ancol.Đ un nóng hon hợ p X vớ i H2S04 đ ặ c ở 140°c, sau khi phả n úríg xả y ra hoàntoàn thu đ ư ợ c m gam nư ớ c. Giá trị củ a m làA. 18,00. B, 8,10. >£.16,20.. D. 4,05.
Câu 3. Trư òng hợ p nào sau đ ây không xả y ra phả n ứ ng hóa họ c?
A. Cho Fe vào dung dịch H2S04 loãng, nguộ i. ,B. Sụ c khí Cl2vào dung dịch FeCỈ2.c. Sụ c khí H2S vào đ ung dịch CuCỈ2.
©I Sụ c khí Has vào dung dịch FeCi2.Câu 4. Cho các hợ p kim sau: Cu - Fẻ (I); Zn - Fe (II); Fe - c (ill); Sn - Fe (IV).
Khi tiế p xứ c vói dung dịch chấ t đ iệ n li thì các hợ p kim mà trong đ ó Fe đ ề u bịă n mòn trư ớ c làA. I, I! và III. B. ỉ, II và IV. -'ế : I, llỉ và IV. Đ . II, ill và IV.
Câu 5. Cho hỗ n hợ p khí X gồ m HCHO và H2 đ i qua ố ng sứ đ ự ng bộ t Ni nungnóng. Sau khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu đ ư ợ c hỗ n hợ p khí Y gồ m haỉ.chấ t hữ u cơ . Đ ố t cháy hế t Y thì thu đ ư ợ c 11,7 gam H20 và 7,84 lít khí C02(ồ đ ktc). Phẩ n tră m theo thể tích củ a H2trong X ià D. O*: ỉ?,Àr.
A. 65,00%. 'à 46,15%. c. 35,00%. D. 53,85%.Cả u 6. Cho bố n hỗ n hợ p, mỗ i hỗ n hợ p gồ m hai chấ t rắ n có số mol bằ ng nhau:Na20 và A!20 3; Cu và FeCI3; BaCl2và CuS04; Ba và NaHC03. số hỗ n hợ pcó thể tan hoàn toàn trong nư ớ c (dư ) chỉ tạ o ra dung đ ịch íàA 4. 2. C. 1. D. 3.
Càu 7. Hỗ n hợ p khí X gồ m anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbontrong phân tử . Hỗ n hợ p X có khố i lư ợ ng 12,4 gam và thể tích 6,72 íít (ỗ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 293/345
A. 0,1 mol C2H4. và 0,2 mol C2H2. B. 0,1 mol C3H5 và 0,2 mol C3H4.c. 0,2 mol C2H4 yà 0,1 mol C2H2. /O. 0,2 mol,C3H6 và 0,1 mol G3H4.
Câu 8. Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam tiỗ n hợ p haỉ este bằ ng dung đ ịchNaQH thu đ ư ợ c 2,05 gam muố i củ a mộ t axit cacboxylic và 0,94 gam hỗ nhợ p hai ancol ià đ ồ ng đ ẳ ng kế tiế p nhau. Công thứ c củ a hai este đ o làA. HGOOCH3 và HCOOC2H5. B.C2H5eOOCH3 và C2H5COOC2H5.
c. CH3
COOC2
Hs và CH3
COOC3
H7
. D.CH3
COOCH3
và GH3
COOCzH5.Câu 9. Cho 1 mol amino axit X phả n ứ ng vố i dung dịch HCI (d.ự ), thu đ ư ợ c■ m-i gam muố i Y. Cũ ng 1 mol amino axit X phả n ứ ng vơ i dang dịch NaOH (dữ ),thu đ ư ợ c m2gam muố i z. Biế t m2 - mt = 7,5. Công thứ c phân tử củ a X là
A. C4H10O2N2.. B* C5H9O4N. .. c. C4H8O4N2. • • D. C5HUO2N.Câu 10. Hòa tan hế t m gam ZnS04 vào nư ớ c đ ư ợ c dung dịch. X. Cho 110 ml
dung dịch KOH 2M vào X, thu đ ư ợ c a gam kế t tủ a. Mặ t khác, nế u cho 140 mldung dịch KOH 2M vào X thì cũ ng thu đ ư ợ c a gam kế t tũ a. Giá trị củ a m là
A. 20,125. B. 12,375. c . 22,540. D. 17,710.
Câu 11. Hiđ rocacbon X không làm mấ t màu dung dịch brom ỏ nhiệ t đ ộ thư ờ ng.Tên gọ i củ a Xỉà ;
A. etiỉen. B. xiclopropan. c. xiclóhexan. D. stiren.Câu 12. Cho luồ ng khí c o (dư ) đ i qua 9,1 gam hỗ n hợ p CuO và Al203 nung
nóng đ ế n khi phả n ứ ng hoàn toàn, thu đ ư ợ c 8,3 gam chấ t rắ n. Khố i lư ợ ngC u O có tro n g hỗ n hợ p ba n đ ầ u là
A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. c. 2,0 gam, D. 4,0 gam.
Câu 13. Đ un nóng hỗ n hợ p hai ancol đ ơ n chứ c, mạ ch hở yố ị H2S04 đ ặ c, thuđ ư ợ c hỗ n hợ p gồ m cắ c ete. Lấ y 7,2 gam mộ t trong các ete đ ó đ em đ ố t chấ y
hoẩ n toàn, thu đ ư ợ c 8,96 lít khí C02 (ỏ đ kíc) và 7,2 gam H20. Hai ancoi đ ólà A CH3OH và CH 2=CH-C H 2-OH . B. C 2H5OH và CH 2=CH-C H2-OH.
c. CH3OH và C3H7OH. D. C2H5OH và CH3OH.Câu 14. Dãy gom các chấ t đ ề u tác dụ ng đ ư ợ c vố i dung dịch HCI loãng là
A. AgN03, (NH4)2C03í CuS. B. Mg(HC03)2; HCOONa, CuO.c. FeS, BaS04, KOH, D. KN03, CaC03t Fe(OH)3.
Câu 15. Cho phư ơ ng trình hóa họ c: Fe304 + HNO3 ------» Fe(N03)3 + NxOy + H20
Sau khi cằ n bằ ng phư ờ ng trình hóa họ c trên vớ i hệ số củ a các chấ t lànhữ ng số nguyên, tố i giả n thì hệ số củ a HN03 là A. 46x - 18y. B. 45x - 18y. c . 13x - 9y. D. 23x - 9y .
Câu 16. Xà phòng hóa mộ t hợ p chấ t có công thứ c phân tử C10H14O6trong dungdịch NaOH (dư ), thu đ ư ợ c glixerol và hỗ n hợ p gồ m 3 muố i (không có đ ổ ngphân hình họ c). Công thứ c củ a ba muố i đ ó là:
A. CH2= CH - COONa, HCOONa và CH s c - COONa.B- GH3 JGOONa, HCOONa và CH3- CH = CH - GOONa.
i C-JIcOONa, CH s C - COONa và CH3- CH2- COONa.
292
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 294/345
D. CH2= CH - COONa, CH3 - CH2 - COONa và HCOONa.
Câu 17. Lên men m gam gíucozơ vớ i hiệ u suấ t 90% lư ợ ng khí C02sinh ra hấ pthụ hế t vào dung dịch nư ớ c vôi trong, thu đ ư ợ c 10 gam kế t tủ a. Khố i lư ợ ngdung dịch sau phả n ứ ng giả m 3,4 gam so vớ i khố i íư ợ ng dung dịch nư ớ c vôitrong ban đ ầ u. Giá trị củ a m là
A. 13,5. B. 30,0. c. 15,0. D. 20,0.
Câu 18. Cho hỗ n hợ p X gồ m hai ancol đ a chứ c, mạ ch hở , thuộ c cùng đ ãy đ ổ ngđ ẳ ng. Đ ố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p X, thu đ ư ợ c C02 và H20 có tl lệ moltư ơ ng ứ ng là 3 : 4. Hai ancol đ ó làA. C2H4(OH)2và C3H6(OH)2. B. C2HsOH và C4H9OH.c. C2 H4 (OH) 2 và C4 Ha(OH)2. D. C3 H5(OH ) 3 và C4 H7(OH)3.
Câu 19. Cho 3,68 gam hỗ n hợ p gọ m AI và Zn tác dụ ng vớ i mộ t lư ợ ng vừ a đ ủdung đ ịch H2S04 10%, thu đ ư ợ c 2,24 [ít khí H2 (ỏ đ ktc). Khố i lư ợ ng dungdịch thu đ ư ớ c sau phả n ứ ng là
A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. c. 97,80 gam. D. 88,20 gam.Câu 20. Nế u cho 1 mol mỗ i chấ t: CaOCI2, KMn04j K2Cr20 7, MnC>2 íầ n lư ợ t phả n
ử ng vớ i lư ợ ng dư đ ung dịch HCÍ đ ặ c; chấ t tạ o ra lư ợ ng khí Cl2nhiề u nhấ t làA. KMn04. B. K2Cr20 7. C.CaOCl2. D.Mn02.
Câu 21. Cho 0,25 moỉ mộ t anđ ehit mạ ch hd X phả n ứ ng vố i lư ợ ng dư dung đ ịchẠ gN03 trong NH3, thu đ ư ợ c 54 gam Ag. Mặ t khác, khi cho X phả n ứ ng vớ iH2 dư (xúc tác Ni, t°) thì 0,125 mol X phả n ứ ng hế t vớ i 0,25 moi H2. Chấ t Xcó công thứ c ứ ng vớ i công thứ c chung là
A. C^h L - i CHO (n > 2). B. CnH2n_3CHO (n > 2).c. CnHari(CHO)2(n > 0). D. CnH2n+1CHO (n > 0).
Câu 22. Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam AI bằ ng dung dịch HN03 loãng (dư ), thuđ ư ợ c dung đ ịch X và 1,344 lít (ở đ ktc) hỗ n hợ p khí Y gồ m hai khí ià N20 vàN2. Tỉ khố i củ a hỗ n hợ p khí Y so vớ i khí H2là 18. Cô cạ n dung dịch X, thuđ ư ợ c m gam chấ t rắ n khan. Giá trị củ a m là
A. 97,98. B. 106,38. c. 38,34. D. 34,08.
Câu 23. Cho 3,024 gam mộ t kim íoạ i M tan hế t trong dung dịch HNO;, loãng,
thu đ ư ợ c 940,8 ml khí NxOy (sả n phẩ m khử duy nhấ t, ỏ đ ktc) có tỉ khố i đ ố ivớ i H2bằ ng 22. Khí NxOy và kim loạ i M làA. NO và Mg. B. N20 và AI. c. N20 và Fe. D. N02và AI.
Câu 24. Cho 10 gam amin đ ơ n chứ c X phả n ứ ng hoàn toàn vớ i HC! (dư ), thuđ ư ợ c 15 gam muố i, số đ ồ ng phân cấ u tạ o củ a X là: A. 8. B. 7. c. 5. D. 4.
Câu 25. Cho hỗ n hợ p gồ m Fe và Zn vào dung dịch AgN03 đ ế n khi các phả nứ ng xả y ra hoàn toàn, thu đ ư ợ c dung đ ịch X gồ m hai muố i và chấ t rắ n Y
gồ m hai kim loạ i. Hai muố i trong X làA. Fe(N0 3 ) 2 và AgN03. B. AgN03và Zn(N03)2.C. Zn(NOi)2 và Fe(N03)2. D. Fe(N03)3và Zn(N03)2.
293
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 295/345
Câu 26. Thuố c thử đ ư ợ c đ ùng đ ể phân biệ t Giy - Ala - Giy vớ i Gỉy - Ala là
^ A. Cu(OH)2 trong môi trư ờ ng kiể m. B. dung dịch NaCI.c. dung dịch HC1. Ỵ Ị. D. dung dịch NaOH.
Câu 27. Cho 6,72 gam Fe vào 400 mf dung dịch MNO3 1M, đ ế n khỉ phả n ứ ngxả y ra hoàn toàn, thu đ ư ợ c khí NO (sả n phẩ m khử duy nhấ t) và dung dịchX. Dung dịch X có thể hoà tan tố i đ a m gam Cu. Giá tri củ a m là
A. 1,92. B. 0,64. c .3,84. D. 3,20.
Cậ u 28. Mộ t hợ p chấ t X chứa ba nguyên tố G, H, o có tỉ lệ khố i lượng me : mH: mo= 21 : 2 : 4. Hợ p chấ t X có công thứ c đ ơ n giả n nhấ t trùng vớ i công thứ cphân tử . Số đ ổ ng phán cấ u tạ o thuộ c hợ p chấ t thơ m ứ ng vớ i công thứ c phântử củ a X là
A. 5. B. 4. c. 6. D. 3.
Câu 29. Cho dãy các chấ t và ion: Zn, s, FeO, S02< N2, HCi, Cu2+, cr. số chấ tvà ion có cả tính oxi hoá và tính khử [à
A. 4. B. 6. c. 5. D. 7.
Câu 30. Nung 6,58 gam Cu(N03)2 trong bình kín không chứ a khố ng khỉ, saumộ t thờ i gian thu đ ư ợ c 4,96 gam chấ t rắ n và hỗ n hợ p khí X. Hấ p thụ hoàntoàn X vào nư ớ c đ ể đ ư ợ c 300 mi dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằ ngA. 2. B. 3. C.4. D. 1.
Câu 31- PoIi(metyỉ metacrylat) và nilon - 6 đ ư ợ c tạ o thành từ các monome ,tư ơ ng ứ ng là
A. CH3- c o o - CH = CH2và H2N - [CH2]5 - COOH.
B. CH2 = C(CH3) - COOCHavà H2N - [CH2]e - COOH.c CH2 = C(CH3) - COOCH 3 và H2N - [CH Js - COOH.
D . C H Ỉ = C H - C O O C H 3 v à H 2N - [ C H J e - C O O H .
Câu 32. Hợ p chấ t hữ u cơ X tác dụ ng đ ư ợ c vớ i dung dịch NaOH và dung dịchbrom như ng không tác dụ ng vôi dung dịch NaHC03. Tên gọ i củ a X làA. metyi axetat. B. axit acrylic, c. anilin. \ Ị ) . phenol.
Cãu 33. Nguyên tử củ a nguyên tố X có cấ ư hình electron lớ p ngoài cùng íàns2np4. Trọ ng hợ p chấ t khí củ a nguyên tố X vớ i hiđ ro, X chiế m 94,12% khố i
lư ợ ng. Phầ n tră m khố i lư ợ ng củ a nguyệ n tố X trong oxit cao nhấ t là A 27,27%. lẹ. 40,00%. c . 60,00%. Đ. 50,00%.Câu 34. Dãy gồ m các chấ t đ ề u đ iề u chế trự c tỉế p (bằ ng mộ t phả n ứ ng) tạ o ra
anđehit axetic là: A. CH3COOH, C2H2-, C2H4. xB. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
VC. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. h c o ®c 2K3, c 2h 2, CH3COOH.Câu 35. Dung dịch X chứ a hỗ n hợ p gồ m Na2C03 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ
từ ng gịọ t cho đ ế n hế t 200 ml dung dịch HÒ! 1M vào 100 ml dung dịch X,sinh ra V lít khí (ở đ ktc). Giá tri củ a V là
A.4,48. Nb. 1,12. c.2,24. D. 3,36.Câu 36. Khì đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch
hở thu đ ư ợ c V lít khí C02(ỏ đ ktc) và a gam H20. Biể u thứ c liên hệ giữ a m, avà V là:
294
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 296/345
\J V VA. m = a — — . B. m - 2a ----- — .5,6 11,2
V Vc . m = 2a----- — . D. m = 2a +——.
22,4 5,6</
Câu 37. Có ba đ ung dịch: amoiíi hiđ rocacbonat, natri aluminat, -natri phenolatvà ba chấ t lỏ ng: ancol etylic, benzen, anilin đ ự ng trong sáu ố ng nghiệ mriêng biệ t. Nế u chỉ dùng mộ t thuố c thử duy nhấ t'là dung dịch HCI thì nhậ nbiế t đ ư ợ c tố i đ a bao nhiêu ố ng nghiệ m?A.5. ' Ss/'O ' C.3. D.4.
Câu 38. Cho 0,448 lít khi C02(ỏ đ ktc) hấ p thụ hế t vào 100 mỉ dung dịch chứ ahỗ n hợ p NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu đ ư ợ c m gam kế t tủ a. Giá trịcủ a m là c Ị A. 3,940. B.1,182. c . 2,364. é. 1,970.
Câu 39. Dãy các kim loạ i đ ể u có thể đ ư ợ c đ iề u chế bằ ng*phư ơ ng pháp đ iệ nphân dung dịch muố i củ a chúng !à:A. Ba, Ag~Au. ỵỊệ. Fe,Cu, Ag. c. AI, Fe; Cr. D. Mg, Zn, Cu.
Câu 40. Cấ u hình electron củ a ion x2+là 1s22s22p$3s23p63d6. Trong bả ng tuầ nhoàn các nguyên tố hoá họ c, nguyên tố x thuộ c 'A chu kì 4, nhóm VIỈIB. B. chu ki 4, nhóm VIHA.c. chu kỉ 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm IỈA.
iỉ. Phẩ n riêngA. Theo chư ơ ng trình Chuâ n (10 câu, tử cằ u 41 đ ế n câu 50).
Câu 41. Cho các hợ p chấ t hữ u cơ : c2tì2; C2H4; CH20; CH20 2 (mạ ch hở , đ ơ nchử c). Biế t C3H40 2 không íàm chuyể n màu quỳ tím ẩ m. số chấ t tác dụ ng
đ ư ợ c vớ i dung dịch AgN03trong NH3tạ o ra kế t tủ a làA. 3. B. 4? C.2. D. 5.
Câu 42. Có nă m dung dịch đ ự ng riêng biệ t trong nă m ố ng nghiệ m: (NH4)2S04,FeCỈ2, Cr(N03)3, K2C03j Aj(N03)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đ en dư vào nă mdung dịch trên. Sau khi phả n ứ ng kế t thúc, số ố ng nghiêm có kế t tủ a là
A. 5. B.2. C.4. D.3.
Câu 43. Hoà tan hoàn toàn 1.4,6 gam hỗ n hợ p X gồ m Al.và Sn bằ ng dung đ ịchHCI (dư ), thu đ ư ợ c 5,6 lít khí H2 (ở đ ktc). Thể tích khí 0 2 (ở đ ktc) cầ n đ ể
phả n ứ ng hoàn toàn vớ i 14,6 gam hồ n hợ p X ỉà A. 3,92 lít. B. 1,68 lít. c. 2,80 lit. D. 4,48 lít.
Câu 44. Cacbohiđ rat nhấ t thiế t phả i Ghứ a nhóm chứ c củ a
A. xeton. B. anđ ehit. c. amin. D. ancol.
Câu 45. Cho hỗ n hợ p gồ m 1,2 mol Mg và X mol Zn vào dung dịch chứ a 2 molCu2+ và 1..moJ Ag+đ ế n khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toầ n, thu dư ợ c mộ tdung dịch ..chứ a ba ion kim loạ i. Trong các giá trị sau đ ây, giá trị nào củ a X
■ thoả man trư ờ ng hợ p trên?
295
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 297/345
A. 1,5. B. 1,8. c. 2 ,0 . D. 1,2.
Câu 46. Cho hỗ n hợ p X gồ m haiaxit cacboxylỊcno, -mạ ch Không phân nhánh.Đ ố t cháy hoàntoàn 0,3 moi hỗ n hợ p X, thu đ ư ợ c 11,2lít khí C02 (ở đ ktc).Nế u trung hoà 0,3 mol X thì cầ n dùng 500 ml đ ung dịch NaOH 1M. Hai axitđ ó là:
A. HCOOH, HOOC - CH2 - CH2 - COOH.
B. HCOOH, CH3COOH. c . HOOH, C2H5COOH.
D. HCOOH, HOOC - COOH.
Câu 47. Hợ p chấ t X mạ ch hỏ có công thứ c phân tử là C4H9NO2. Cho 10,03 gam Xphả n ứ ng vữ a đ ủ vói dung dịch NaOH sinh ra mộ t chấ t khí Y và đ ung dịch z.Khí Y nặ ng hơ n không khí, làm giấ y quỳ tím ẩ m chuyể n màu xanh. Dung dịch zcó khả nă ng làm mấ t màu nư ớ c brom. Cô cạ n dung dịch z thu đ ư ợ c m gammuố i khan. Giá trị củ a m là
A.8,2. B .10,8. c .9,4. D. 9,6.Câu 48. Cho cân bằ ng sau trong bình kín:
2N02 (k )^ = ± N20 4 (k).
(màu nâu đ ỏ ) (không màu)
Biế t khi hạ nhiệ t đ ộ củ a bình thì màu nâu đ ỏ nhạ t đ ầ n. Phả n ứ ng thuậ n có
A. AH < 0, phả n ứng thu nhiệ t. B. A H > 0; phả n ứ ng toả nhiệ t
c. A H > 0, phả n ứ ng thu nhiệ t. D. A H < 0, phả n úng toả nhiệ t*
Câu 49. Đ ố t cháy hoàn toàn 0,2 moi mộ t ancol X no, mạ ch hỏ cầ n vừ a đ ủ 17,92 lítkhí Oz (ở đ ktc). Mặ t khác, nế u cho 0,1 mol X tác dụ ng vừ a đ ủ vố i m gamCu(OH)2 thì tạ o thánh dung dịch có màu xanh lam. Giá ừ ị củ a m và tên gọ i củ aX tư ơ ng ứ ng là
A. 4,9 và propan -1 , 2 - đ ĩol. B. 9,8 và propan -1 ,2 - đ iol.
c. 4,9 và giixerol. D. 4,9 và propan -1 ,3- đ íol.
Câu 50. Pháỉ biể u nào sau đ ây là đ úng?
A. Phân urê có công thứ c là {NH4)2C03.
B. Phấ n hỗ n hợ p chứ ã nitơ , photpho, kali đ ư ợ c gọ i chung ià phân NPK.c. Phân lân cung cấ p nitơ hoá hợ p cho cây dư ố i dạ ng ion nitrat (N03') và ionamoni (NH4+).
D. Amophotlà hỗ n hợ p các muố i (NH4)2HP04 và KNO3.
B. Theo chư ơ ng trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đ ế n câu 60).
Câu 51vMộ tBình phả n ứ ng có dung tích không đ ổ i, chứ a hỗ n hợ p khí N2 và H2^vỏ i/npnỵ .đ ộ tư ờ ng ứ ng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phả n ứ ng tổ ng hợ p NH3đ ạ t
29 ể r
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 298/345
trạ ng thái cân bằ ng ở t°c , H2 chiế m 50% thể tích hỗ n hợ p thu đ ư ợ c. Hằ ngsố cậ n bằ ng Kc ỏ í °c củ a phả n ứ ng GÓgiá trị là
A. 2,500. B. 0,609. c. 0,500. D. 3,125.Câu 52. Cho suấ t đ iệ n đ ộ ng chuẩ ri củ a các pin đ iệ n hoá: Zn - Cu là 1,1V;Cu- Ag là
0,46V. Biế ỉ thế đ iệ n cự c chuẩ n E° ,, = + 0,8V. Thế đ iệ ncự c chuẩ nT Ag /Ag T
và E° 2+ có giá tri lầ n ỉư ơ t làZr r /Zn Cu*1 /Cu ■ :
A. +1,56V và +0,46V. B, ,46V và -0.34V.
Q. -0,76V và +0,34V. D. -1 ,56V và +0,64V.
Cầ u 53. Nung nóng m gam PbS ngoấ i không khí sau mộ t thờ i gian, thu đ ư ợ chỗ n hợ p rắ n (có chứ a mộ t oxit) nặ ng 0,95m gam. Phầ n tră m khố i lư ợ ng PbSđ ã bị đ ố t cháy là
A. 74,69%. B. 95,00%. c. 25,31%. D. 64,68%.
Câu 54. Phái biể u nào sau đ ây íà đ úng?
Ầ . Anilin tác dụ ng vố i axit nitrơ khi đ un nóng, thu đ ư ợ c muố i dlazoni.B. Benzen ỉàm mấ t màù nư ớ c brom ỏ nhiệ t đ ộ thư ờ ng.
c. Etylamin phả n ứng với axit nitrơ ở nhiệ t đ ộ thư ờ ng, sinh ra bọ t khí.D. Các ancoỉ đ a chứ c đ ề u phả n ứ ng vố i Cu(OH)2 tạ o dung dịch màu xanh lam.
Câu 55. Dãy gồ m các dung dịch đ ề u tham gia phả n ứ ng tráng bạ c là
GỈUC02 Ơ , mantozơ , axií fomic, anđ ehit axetic.B. Fructozo, mantoza, glixerol, anđ ehit axetic.c. Glucozơ , fructozd, mantozd, axit fomic.D. Glucozd, fructozd, mantozơ , saccarozơ .
Câu 56. Dãy gồ m các chấ t và thuố c có thể gây nghiệ n cho con ngư ờ i làA. penicỉlin, panadol, cocain. B. heroin, seduxen, erythromicin.
€ . cocain, seduxen, cafein. D. ampicijjn, erythromicin, cafe.in., Ị
Câu 57. Chấ t hữ u cơ X có công thứ c phân tử C5H80 2. Cho 5 gam X tác dụ ng
vừ a hế t vớ i dung dịch NaOH, thu đ ư ợ c mộ t hợ p chấ t hữ u cơ không làm mấ tmàu nư ớ c brom và 3,4 gam mộ t muôi Công thứ c củ a X làA. CH3COOC(CH3) = CH2. B. HCOOC(CH3) = CHCH3.c. HCOOCH2CH = CHCH3. $ HCOOCH = CHCH2CH3.
■ Câu 58. Cho dãy chuyể n hoá sau:
Phenol — Phenyl axetat —+Na0H(dư l > Y (hợ p chấ t thơ m)
- Hai chấ t X, Y trong sơ đ ồ trên lầ n iư crt là:
A. anhiđ rit axeĩic, phenol. /B . anhiđ rií axetic, natri phenoiatc. axit axeíic, natrỉ phenolat. D. axit axetic, phenol.
4 Câu 59. Cho sơ đ ồ chuyể n hoá:
I CH3CH2CI* — ■> X — ỉ 0 ' > Y
' ị Ế ế - •I 297
J
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
00B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 299/345
Công thứ c cấ u tạ o củ a X, Y tầ n lư ợ t-là:A. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. B. CHsChfcNHa, CH3CH2COOH.
c. CHgCHaCN, CH3CH2COONH4. CH3CH2CN, CH3CH2COOH.
Câu 60. Trư ờ ng hợ p xả y ra phả n ứ ng ià !A. Cu + Pb(N03)2 (loãng) -» B. Cu + HCI (loãng)
G' Cu + HCl (loãng) + 0 2 -» D. Cu + H2S04 (loãng)
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009
MÔN: HÓA HỌC; KHỐI BThời gian làm bài: 90 phứt
|Mã đ ể thi 958
Cho biấ ỉ khố i lư ợ ng nguyên ỉử (theo đ vC) củ a các nguyên tố :H = 1;C = 12;N = 14; o = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; AI- 27;p = 31; s = 32; Cl = 35,65; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137; Au = 197.
I. Phầ n chung cho tấ t cả thí sinh (40 câu, từ câu 1 đ ế n câu 40)Câu 1. Cho các hợ p chấ t hữ u cơ :
(1) ankan; (2 ) ancol no, đ ơ n chứ c, mạ ch hỏ ;(3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở;(5) anken; (6) ancol không no (có mộ t liên kế t đ ôi c - C), mạ ch hở(7) ankin; ‘ (8 ) anđ ehit no, đ ơ n chứ c, mạ ch hỏ ;(9) axit no, đ ơ n chứ c, mạ ch hở(10) axỉt không no (có mộ t liên kế t đ ôi c = C), đ ơ n chứ c.Dãy gồ m các chấ t khi đ ố t cháy hoàn toàn đ ề u cho số md C02 bằ ng số mol H2O là:A. (1), (3), (5), (6 ), (8 ). B. (31 (4), (6 ), (7), (10).c . ( 3 ) , ( 5 ) , ( 6 ) , ( 8 ) , ( 9 ) . D . 2 ) , ( 3 ) ( 5 ) , ( 7 ) ( 9 ) .
Câu 2. Khi cho a mol mộ t hợ p chấ t hữ u cơ X (chứ a c, H, O) phả n ứ ng hoàn
toàn vớ i Na hoặ c vớ i NaHC03
thì đ ề u sinh ra a mol khí. Chấ tx ỉàA. etylen glicol. B. ancol o - hìđ roxiben2ylic.c. axit 3 - hiđ roxipropanoic. D. axit ađ ipic.
Câu 3. Cho chấ t xúc tác Mn02 vào 100 ml dung dịch H20 2, sau 60 giây thuđ ư ợ c 33,6 ml khí 0 2 (ỏ đ ktc). Tố c đ ộ trung bình củ a phả n ứ ng (tính theoH20 2) trong 60 giâỹ trên làA. 5.0.10r 5 mol/(Ls). B. 1,0.10 mol/(i.s).c. 5,0.10* moư (l.s). D. 2,5.10^ moI/(l s).
Câu 4. Cho các phả n ứ ng hoá họ c sau:
(1) (NH4)2S04 + BaClă -»(2) CuS04 + Ba(N03)2
(3) Na2S04 + BaCI2 —>(4) H2S04 + BaSOs(5) <NH^S04 + Ba(OH)2
298
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 300/345
(6) Fe2(S0 4)3 + Ba(N03)2 —>Các phả n ứ ng đ ể u có cùng mộ t phư ơ ng trình lon rút gọ n là:
A. (1),(3),(5),(6). c. (2), (3), (4). (6).
B. (1), (2), (3), (6 ).D. (3), (4), (5), (6 ).
Câu 5. Cho 0,02 mol amino axit X tác dụ ng vừ a đ ủ vớ i 200 ml dung dịch HCi0,1 M ỉhu đ ư ợ c 3,67 gam muố i khan. Mặ t khác 0,02 moĩtác đ ụ ng vừ a đ ủ vớ i40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thứ c củ a X là
Câu 6 . Phát biể u nào sau đ ây ià đ úng?A. Photpho trắ ng có cấ u trúc tinh thể nguyên tử ..B. Nư ố c đ á thuộ c loạ i tinh thể phân tử .c. Kim cư ơ ng có cấ u trúc tinh thể phân tử ,
D. Ở thể rắ n, NaCI tổ n tạ i dư ớ i dạ ng tinh thể phân tử .Câu 7. Cho hỗ n hợ p X gồ m hai hợ p chấ t hữ u cờ no, đ ơ n chứ c tác dụ ng vừ a đủ
vớ i 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu đ ư ợ c mộ t muố i và 336 ml hơ i mộ tancol (ở đ ktc), Nế u đ ố t chầ y hoàn toàn lư ợ ng hỗ n hợ p X trên, sau đ ó hấ pthụ hế t sả n phẩ m cháy vào bình đ ự ng dung dịch Ca(OH)2 (dư ) thì khố i lư ợ ngbình tă ng 6,82 gam. Công thứ c củ a hai hợ p chấ t hữ u cơ trong X làA. HCOOH và HCOOC2H5- B. HCOOH và HCOOC3H7.c. C2 H5COOH và C2 H5 COOCH3. D. CH3 COOH và CH3 COOC2 H5-
Câu 8 : Cho X là hợ p chấ t thơ m; a mol X phả n ứ ng vừ a hế t vố i a lít đ ung dịchNaOH 1M. Mặ t khác, nế u cho a mol X phả n ứ ng vớ i Na (dư ) thì sau phả nứ ng thu đ ư ợ c 22,4a lít khí H2 (ở đ ktc). Công thứ c cấ u tạ o thù gọ n củ a X iàA. HO - CH2 - C6H4 - OH. B.CH3 -C 6H5(OH)2.c. HO - C6H4 - COOH. D. HO - C6H4- COOCH3.
Câu 9. Khi nhiệ t phân hoàn toàn từ ng muố i X, Y thì đ ề u tạ o ra số mol khí nhỏhơ n số moí muố i tư ơ ng ứ ng. Đ ôt mộ t lư ợ ng nhỏ tinh thể Y trẽ n đ èn khíkhông màu, thấ y ngọ n iử a có màu vàng. Hai muố i X, Y lầ n lư ợ t ỉàA. KMn04, NaN03. B. NaN0 3, KNO3.
0 . CaC03, NaN0 3. D. Cu(N03)2, NaN03.Câu 10. Cho hai hợ p chấ t hữ u'Cơ X, Y GÓcùng công thứ c phân tử là C3H7NO2.
Khi phả n ứ ng VỚ I dung đ ịch NaOH, X tạ o ra H2NCH2COONa và chấ t hữ u cơ2; còn Y tạ o ra CH2 = CHCOONa và khí T. Các chấ t 2 và T lầ n lư ợ t là A. CH3OH và NH3. B. C2HsOH và N2. c. CH3NH2 và NH3. D. CH3OH và CH3NH2.
Câu 11, Số đ ípeptit tố i đ a có thể tạ o ra từ mộ t hỗ n hợ p gồ m anilin và glyxin làA.4. B.1. C.3. D.2.
Câu 12. Đ ố t cháy hoàn toàn mộ t hợ p chấ t hữ u cơ X, thu đ ư ợ c 0,351 gam H20và 0,4368 lít khí C02 (ở đ ktc). Biế t X có phả n ứ ung vớ i Cu(OH)2 trong môitrư ờ ng kiề m khi đ un nóng. Chấ t X là
A..O:—rGH — CH = 0 . B. C 2H5CH O.
A. H2NC3H6COOH.c. (H2)2C3H5COOH.
B. H2NC2H3(COOH)2.D. H2NC3H5(COOH)2.
299
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 301/345
c. CH3COCH3. D. CH2 = CH - CH2 - OH.
Câu 13. Hòa tan m gam hỗ n hợ p gồ m AI, Fe vào đ ung dịch H2SO4 loãng (dư ).Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu đ ư ợ c dung dịch X. Cho dungdịch Ba(OH)z (dư ) vào dung dịch X, thu đ ư ợ c kế t tủ a Y. Nung Y trong khôngkhí đ ế n khôi ìư ợ ng không đ oi, thu đ ư ợ c chấ t rắ n z làA. hỗ n hợ p gồ m Ấ I2O3 va Fe20 3. B. hỗ n hợ pgồ m BaS04 và FeO.c. hỗ n hợ p gồ m BaS04 và Fe20 3. D. Fe20 3.
Câu 14. Cho các phả n ứng sau:■ (a) 4HC! + Pb02 ----» PbCl2 + C]2 + 2H20.
(b) HCI + NH4HCO3 ------ » NH4Cl + COz + H20.
(c) 2HCI + 2 HNO3 — > 2NOz + Cl2 + 2H20.
(d) 2HCÍ + Zn — —» ZnCI2 + H2.Số phả n ứ hg trong đ ó HCỈ thể hiệ n tính khử làA. 3. B. 4. C.1. D.2. ■
Câu 15. Phát biể u nào sau đây là đ úng?A. Tơ visco ià tơ tổ ng hợ p.B. Trùng ngiíhg bư ta-1,3-đ ien vớ i acrilonitrỉn có xúc tác Na đ ư ợ c cao su buna - N.c. Poli (etylèn terephtalat) đ ư ợ c đ iề u chế bằ ng phả n ứ ng trùng ngư ng các
monome tư ơ ng ứ ng.D. Trùng hợ p stiren thũ đ ư đ c poll (phenòl - fomandehit).
Câu 16. Dãy gồ m các chấ t đ ề u có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trùng hợ p làA. 1,2 - đ iclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.B. 1,1,2,2- tetrafloeten; propỉỉen; stiren; vinyỉ ciorua.c. buta -1 ,3 - đ ien; cumen; etỉlen; trans “ bư t - 2 - en.Đ . stiren; clobenzen; isopren; but - 1 - en.
Câu 17. Cho mộ t số tính chấ t: có dạ ng sợ i (1); tan trong nư ôc (2); tan trong
nư ớ c Svayde (3); phả n ứ ng vói axii nitric đ ặ c (xúc tác axit sunfuric đ ặ c) (4);tham gia phả n ứ ng ừ áng bạ c (5); bị thủ y phả n trong dung dịch axit đ unnóng (6 ). Cáo tính chấ t củ a xenlulozơ là:A (1), (2), (3) và (4). B. (1), (3), (4) và (6 ).c. (3), (4), (5) và (6 ). D. (2), (3). (4) và (5).
Câu 18. Hòa tạ n hoàn toàn 2,9 gam hỗ n hợ p kim ioạ i M và oxit củ ạ nóvàonư ớ c, thu đ ư ợ c 500 ml dung dịch chứ a mộ t chấ t tan có nồ ng đ ộ 0,04M và0,224 lít khí H2 (ỏ đ ktc). Kim loạ i M lằÃ. Ba. B. K. c. Ca. D. Na.
Câu 19. Hỗ n hợ p khí X gồ m H2 yà mộ t anken có khả nă ng cộ ng HBr cho sả n phẩ m
hữ u cơ duy nhấ t Tỉ khố i củ a X so vớ ỉ H2 bằ ng 9,1. Đ un nóng X có xúc tac Ni,sau phả n ứ ng xả y ra hoàn toả n, thu đ ư ợ c hỗ n hợ p khí V không làm mấ t màunư ớ c brom; íỉ khố i củ a Y so vỏ i H2 bằ ng 13. Công thứ c cấ u tạ o củ a anken làA. CM2 = CH2. B. CH2 = CH - CH3.c. CH3 - ch = ch - CH3. D. CH2 = C(CH3)2.
Câu 20. Cho 61,2 gam hỗ n hợ p X gồ m Cu và Fe30 4 tác dụ ng vớ i dung dịchHN03 loãng, đ un nóng và khuấ y đ ề u. Sau khi các phả n ứ ng . xả y ra hoàntoàn, thịí,4 ư ợ c 3,36 lít khí NO (san phẩ m khử duy nhat, ở đ ktc), dung dịch Yvà^cò^Ị:^2,4 gam kim'loạ i. Cô cạ n dung dịch Y, thu đ ư ợ c m gam muố i
,:Ẩ kHạ ạ |ề Ỉja%Ị củ a m iàỂễ '
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 302/345
A. 108,9. B. 151,5. c. 137,1. D.97,5.Câu 21. Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam mộ t oxit sắ t bằ ng dung dịch H2S04 đặc,
nóng thu đ ư ợ c dung dịch X và 3,248 lít khí S02 (sả n phẩ m khử duy nhấ t, ỏ đ ktc).Cô ran dung dịch X, thu đ ư ợ c m gam muố ỉ sunfat khan. Giá trị củ a m là
A. 54,0. B.52,2. c .48,4. D. 58,0.
Câu 22. Hỗ n hợ p X gồ m axit Y đ ơ n chứ c và axịt z hai chứ c (Y, z có cùng sốnguyên tử cacbon). Chia X thành hai phầ n bằ ng nhau. Cho phầ n mộ t tácdụ ng hế t VỚ I Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ỏ đ ktc). Đ ố t cháy hoàn toàn phẩ nhai, sinh ra 26,4 gam C02. Công thứ c cấ u tạ o thu gọ n và phầ n tră m về khố ilư ợ ng củ a X trong hỗ n hợ p X lầ n íư ợ t làA. HOOC - CH2 - COOH và 54,88%. B. HOOC - COOH và 60,00%.c HOOC - COOH và 42,85% D. HOOC - CH2 - COOH và 70,87%.
Câu 23. Hai hợ p chấ t hữ u cơ X và Y ỉà đ ồ ng đ ằ ng kế tiế p, đ ề u tác dụ ng vớ i Na
và có phẫ n ứ ng tráng bạ c. Biế t phầ n tră m khố i lư ợ ng oxi trong X, Y lầ n lư ợ tlà 53,33% và 43,24%. Câng thứ c cấ u tạ o củ a X và Y tư ơ ng ứ ng làA. HO - CH2 - CHO và HO - CH2 - CH2 - CHO.B. HO - CH2 - CH2 - CHO và HO - CH2 - CH2 - CH2 - CHO.c. HCOOCH3 và HCOOCHa - CH3.D. HO - CH(CH3) - CHO va HOOG - CH2 - CHO.
Câu 24. Hỗ n hợ p X gồ m hai este no, đ ơ n chứ c, mạ ch hở . Đ ố t cháy hoàn toànmộ t lư ợ ng X cẩ n dùng vừ a đ ủ 3,97 lít khí O2 (ở đ ktc), thu đ ư ợ c 6,38 gam
C02. Mặ t khác, X tác đ ụ ng vố i dung đ ịch NaOH, thu đ ư ợ c mộ t muố i và haiancoỉ là đ ồ ng đ ẳ ng kế tiế p. Công thứ c phân tử củ a hai este trong X làA. C3Hg0 2 V3 C4H3O2. B. C2H4O2 và
c. C3H40 2 và C4H60 2. D. C2H40 2 và C3H60 2.Câu 25. Có các thí nghiệ m sau:
(I) Nhúng thanh sắ t vào dung dịch H2S04 loãng, nguộ i.(II) Sụ c khí S02 vào nư ố c brom.(III) Sụ c khí C02 vào nư ớ c Gia - ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2S04 đ ặ c, nguộ i.Số thí nghiệ m xả y ra phả n ứ ng hóa họ c là
ViA.2. B.3. C.4. D. 1.Câu 26. Dãy gồ m các chấ t đ ư ợ c xế p theo chiể u tă ng dầ n nhiệ t đ ộ sôi từ trái sang
phả i là:A. CH3COOH, HCOOH, QjHsOH, CH3CH0 .B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.c. c h 3cooh , c 2hsoh, h co o h , CH3CH0 .D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
Câu 27. Nung nóng mgam hỗ n hợ p gồ m AI và Fe30 4 trong đ iề u kiệ n không cókhông khí. Sau khi phả n ứ ng xả y ra hòan toàn, thu đ ư ợ c hỗ n hợ p rắ n X.Cho X tác dụ ng vố i dung dịch NaOH (dư ) thu đ ư ợ c dung dịch Y, chấ t rắ n zvà 3,36 íft khf H2 (ỏ đ ktc). Sụ c khỉ C02 (dư ) vào dung đ ịch Y, thu đ ư ợ c 39 gam kế ttủ af;Giẳ : trỊ củ a m là
301
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 303/345
Câu 28. Hợ p chấ t hữ u cơ X tác đ ụ ng đ ư ợ c vớ i dung dịch NaOH đ un nóng và vớ idung dịch AgN03 trong NH3. Thể tích củ a 3,7 gam hơ ỉ chấ t X bằ ng thể tíchcủ a 1,6 gam khí 0 2 (cùng đ iề u kiệ n về nhiệ t đ ộ và áp suấ t). Khỉ đ ố t cháyhoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí COz thu được vư ợ t quá 0,7 lít (ở đ ktc).Công thứ c cấ u tạ o củ a X ià
A. HCOOC2H5. B. HOOC - CHO.c CH3COOCH3. D o = CH - CH2- CH2OH.Câu 29. Cho hỗ n hợ p X gồ m CH4, C2H4 và C2H2. Lấ y 8 ,6 gam X tác dụ ng hế t
vớ i dung dịch brom (dư ) thì khố i lư ợ ng brom phả n ứ ng ià 48 gam. Mặ t khác,nế u cho 13,44 íít (ồ đ ktc) hỗ n hợ p khí X tác dụ ng vớ i lư ợ ng dư dung dịchAgN03 trong NH3, thu đ ư ợ c 36 gam kế t tủ a. Phầ n tră m thể tích củ a CH4 cótrong X là
A. 50%. B. 40%. c . 25%. D. 20%.Câu 30. Cho các nguyên tố : K (2 = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy
gồ m các nguyên tố đ ư ợ c sắ p xế p theo chiề u giả m dẩ n bán kính nguyên tửtừ trái sang phả i là:A. Mg, K, Si, N. B. K, Mg, N, Si.c. N, Si, Mg, K. D. K.Mg.Sf, N.
Câu 31. ChD 2,24 gam bộ t sắ t vào 200 ml dung dịch chứ a hỗ n hợ p gồ m AgN03
0 ,1M và Cu(N03)2 0,5M. Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu đ ư ợ cdung dịch X và m gam chấ t rắ n Y. Giá trị củ a m làA 2 ; 16. B.4,08. C.0,64. D.2,30.
Câu 32. Đ iệ n phân nóng chả y Aỉ20 3 vớ i anot than chì (hiệ u suấ t đ iệ n phân100%) thu đ ư ợ c m kg A] ở catot và 67,2 m3 (ở đ ktc) hỗ n hợ p khí X có tỉ khố iso vố i hiđ ro bằ ng 16.. Lấ y 2,24 lít (ỏ đ ktc) hỗ n hợ p khí X sụ c vào dung dịchnư ớ c vôi trong (dư ) thu đ ư ợ c 2 gam kế t tủ a.G i á t r ị c ủ a m ( à
A. 108,0. B. 67,5. c. 54,0. _ Đ . 75,6.Càu 33. Cho m gam bộ t Fe vào 800 mỉ dung đ ịch hỗ n hợ p gom Cu(N03)2 0,2M
và H2SO4 0,25M. Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu đ ư ợ c 0,6mgam hỗ n hợ p bộ t kim loạ i và V lít khỉ' NO (sả n phẩ m khử duy nhấ t, ỏ đ ktc).
Giá írị củ a m và V lầ n lư ợ t làA. 10,8 và 2,24. B. 10,8 và 4,48. c. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48.Câu 34. Thí nghiệ m nào sau đ ây có kế t tủ a sau phả n ứ ng?
A. Cho đ ung dịch NaOH đ ế n dư vào dung dịch Cr(N03)3,B. Thổ i CO2 đ ế n dư vào dung dịch Ca(OH)2.c. Cho dung dịch HCI đ ế n dư vào dung dịch NaAỈ02 (hoặ c Na[AÍ(OH)4]).D. Cho dung đ ịch NH3 đ ế n dư vào dung đ ịch AICI3.
Câu 35. Khi nhiệ t phân hoàn toàn 100 gam mỗ i chấ t sau: KCIO3 (xúc ỉác Mn02),KMn0 4, KNO3 và AgN03. Chấ t tạ o ra lư ợ ng 0 2 ỉớ n nhấ t là
A. AgN03. B.KNO3. c. KCÌO3. D. KMn04.Câu 36. Đ iệ n phân có màng ngă n 500 ml dung dịch chứ a hỗ n hợ p gồ m CuCI2
0,1M và NaCI 0,5M (đ iệ n cự c trơ , hiệ u suấ t đ iệ n phân 100%) vớ i cư ở ng đ ộdòng đ iệ n 5A trong 3860 giây. Dung đ ịch thu đ ư ợ c sau đ iệ n phân có khẳnă ng hòa tàn m gam AI. Giá trị lớ n nhấ t củ a m là
A. 36,7. B. 48,3. c. 45,6. D. 57,0.
302
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 304/345
Câu 37. Thự c hiệ n các thí nghiệ m sau:(I) Cho đ ung dịch NaCỈ vào dung dịch KOH.(II) Cho đ ung dịch Na2C03 vào dung dịch Ca(OH)2.(III) Đ iệ n phân dung dịch NaCI vớ i đ iệ n cự c trơ , có màng ngă n.(IV) Cho Cu(OH)2 vao dung dịch NaN03.(V) Sụ c khí NH3 vào dung dịch NaN03.(VI) Cho dung đ ịch Na2S04 vào dung đ ịch Ba(OH)2.
Các thí nghiệ m đ ỉề u chế đ ư ợ c NaOH là: A. II, III và vi. B. II, V và VI. c. I, IV và V. Đ. [, lí và ill.
Câu 38. Cho các hợ p chấ t sau:(a)HOCH2 -C H 2 OH. (b) H0CH2 -CH2- CH2 OH.(C) HOCH2 - CH(OH) - CH2OH (d) CH3 - CH(OH) - CH2OH.(e) CH3 - CH2OH. (f) CH3 - o - CH2CH3.Các chấ t đ ề u tác dụ ng đ ư ợ c vố i Na, Cu(OH)2 [à:A. (cị, (d) và (e). ‘ B. (c),' (d), (f). c. (a),]b), (c). D (a), (c), (d).
Càu 39. Trộ n 100 ml dung dịch hỗ n hợ p gồ m H2S04 0,05M và HCI 0,1 M vố i 100 mldung dịch hỗ n hợ p gồ m NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1 M, thu đ ư ợ c dung dịch
X. Dung dịch X COpH làA. 12,s7 ’ B. 13,0. C. 1,0. D. 1,2.
Câu 40. Cho dung dịch chứ a 6,03 gam hỗ n hợ p gồ m hai muố i NaX (X, Y là hainguyên tố có trong tự nhiên, ỏ hai chu kì liên tiế p thuộ c nhóm VUA, số hiệ unguyên tử Zx < Zy) vào dung dịch AgN03 (dư ), thu đ ư ợ c 8,61 gam kế t tủ a.Phẩ n tră m khố i lư ợ ng củ a NaX trong hỗ n hờ p ban đ ầ u laA. 4 7 ,2 %. ’ -B.52,8%. c. 5 &,2 %. D. 41,8%.
II. Phầ n riêng (10 câu): Thí sinh chỉ đuợc làm mộ ỉ trong hai phầ n (phầ n Ahoặ c phầ n B).
A . Theo chương trình chuẩn (10 càu, từ câu 41'đến câu 50)Câu 41. Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml đ ung dịch H3PO4 0,5M, thu
đ ư ợ c dung dịch X. Cô cạ n dung dịch X, ỉhu đ ư ợ c hỗ n hợ p gồ m các chấ t làA. k3P04 và KOH. ’ * B. KH2P04 và H3P04.c. KH2P0 4và K2HP0 4. D. KH2PO4 và K3PO4.
Câu 42. Đ ố t cháy hoàn toàn 1 mol hợ p chấ t hữ ư cơ X, thu được 4 mol C0 2.Chấ t X tác dự ng đ ư ợ c vố i Na, tham gia phả n úng tráng bạ c và phả n ứ ngcộ ng Br 2 theo tỉ lệ .môí 1 :1 . Công thứ c cấ u tạ o củ a X làa: HOOC - CH = CH - COOH. B. HO-C H 2 -C H 2 - CH2 - CHO.c. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO. D. ho - CH2CH = CH - CHO.
Câu 43. Phát biể u nào sau đ áy ià đ úng?A. Saccarozo làm mấ t màu nư ố cbrom.B. Xenlulozd có cấ u ừ úc mạ ch phân nhánh,c. Amilopectin có cấ u trúc mạ ch phân nhánh.D. Glucozơ bị khử bở i dung dịch AgNOs trong NH3.
Câu 44. Nhúng mộ t thanh sắ t nặ ng 100 gam vào 100 ml đ ung dịch hỗ n hợ pgồ m Cu(NO;,)2 0,2M và AgNỏ 3 0.2M. Sau mộ t thờ i gian lấ y thanh kim loạ i
A. 5,40. B. 1,35. c. 2,70. D.4,05.
303
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 305/345
ra, rử a sạ ch làm khô cân đ ư ợ c 101,72 gam (giả thiế t các kim íoạ i tạ o thànhđ ề u bám hế t vào thanh sắ t), khố i lư ợ ng sắ t đ a phả n ứ ng làA. 1,40 gam. B. 0,84 gam. c. 2,16 gam. D. 1,72 gam.
Câu 45. Cho sơ đ ồ chuyể n hóa giữ a các hợ p chấ t củ a crom:Or(OH) +KOH y V +(CỈ7+/COfí) ỳ Y +/Ỉ2$Os ^ -7 •*(!■eSOi+H-, soỊ) ^-Ỵ
Các chẩ t X, Y, Zr T theo thứ tự lả :A. KCr02; K2Cr 20 7; K2Cr04; CrS0 4.
B. K2Cr04; KCrOịỉ Cr 2(S0 4 )3.c, KCr02; K2Cr 20 7; K2Cr 0 j 0 r 2(S0 4 )3.D. KCr02; K2Cr04; K2Cr 20 7; Cr 2(S04)3.
Câu 46. Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗ n hợ p gồ m FeCI2 và NaCI (có tỉ lệ sốmoi tư ơ ng ứ ng Ịă .1 : 2) vào mộ t lư ợ ng nư ỗ c (dư ), thu đ ư ợ c dung dịch X. Chođ ung dịch AgN03 (dư ) vào dung dịch X, sau khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toànsinh ra m gam chấ t rắ n. Giá trị củ a m làA. 10,8- B. 57,4. ’ c. 6 8 ,2 . 0.28,7.
Câu 47. Este X (có khố i lư ợ ng phân tử bằ ng 103 đ vC) đ ư ợ c đ iề u chế từ mộ tancol đ ơ n chứ c (có tỉ khố i hơ i so vớ i oxi lớ n hơ n 1) và mộ t amino axit. Cho
25,75 gam X pharvứ ng hế t vớ i 300ml dung dịch NaOH 1M, thu đ ư ợ c đ ungdịch Y. Cô cạ n Y thu đ ư ợ c m gam chấ t rắ n. Giá trị m íàÁ. 26,25. ' B. 29,75. a 27,75. D. 24,25..
Câu 48. Híđ ro hóa hoàn toàn m gam hỗ n hợ p X gồ m hai anđ ehit no, đ ơ n chứ c,mạ ch hở , kế tiế p nhau trong dãy đ ồ ng đ ang thú đ ư ợ c (m + 1) gam hỗ n hợ phai ancol. Mặ t khác; khi đ ố t cháy hoàn toàn cũ ng m gam X thì cầ n vừ a đ ũ17,92 lít khí Oz (ỏ đ ktc). Giá trị củ a m là
A.17,8. B. 24,8. c . 8,8. D. 10,5.Câu 49. Cho hiđ rocacbon X phả n ứ ng vớ i brom (trong dung dịch) theo tỉ ỉệ 1 :1,
thu đ ư ợ c chấ t hữ u cơ V (chứ a 74,08% Br về khố i lư ợ ng). Khi X phả n ứ ng vớ i
HBr thì thu dư ợ c hai sả n phẩ m hữ u cơ khác nhau. Tên gọ i cũ a X làA. but - 1 - en. B. xiclopropan. c. but - 2 - en. D. propilen.
Câu 50. ứ ng dụ ng nào sau đ ây không phả i củ a ozon?A. Sát trùng nư ớ c sinh hoạ t.B. Chữ a sầ u ră ng.c. Tẩ y trắ ng tinh bộ t, dầ u ă n.D. Đ iề u chế oxỉ trong phòng thí nghiệ m.
B. Theo chư ơ ng trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đ ế n câu 60).Câu 51. Phát bỉể u nào sau đ ây không đ úng?
A. Glucozd tồ n tạ ỉ ỏ dạ ng mạ ch hỏ và đ ạ ng mạ ch vòng.B. Ở dạ ng mạ ch hồ , glucozd có 5 nhóm OH kề nhau.c. Khi glucozơ ở dạ ng vòng thì tấ t cả các nhóm OH đ ề u tạ o ete VỚ I CH3OH.D. GI UC02 Ơ tác đ ụ ng đ ư ợ c vớ i nư ớ c brom.
Câu 52. Phân bón nào sau đ ây làm tă ng đ ộ chua củ a đ ấ t?A. K2C03. B. KCi. C. NH4NO3. D. NaN03.
Câu 53. Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗ n hợ p X gồ m Gu và A! vào dung dịchHNO3 đ ặ e; nóng thu đ ư ợ c 1,344 lít khí N02 (sả n phẩ m khử duy nhấ t, ỏ đ ktc)va.dung dich yT Sụ c từ từ khí NH3 (dư ) vào dung dịch Y, sau khi phả n ứ ng
0 ỷ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 306/345
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 307/345
Biế t hiệ u suấ t giai đ oạ n tạ o thành nitrobenzen đ ạ t 60% và hiệ u suấ t giaiđ oạ n tạ o thành aniiin. đ ạ t 50%. Khố i lư ợ ng aniljn thu đ ư ợ c khi đ iề u chế từ155 gam benzen !à :A. 111,6 gam. B. 55,8 gam. c. 93,0 gam. D. 186,0 gam.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐANG n ă m 2011
MỒN TH I: HÓA, KHÔÌ A - MÃ ĐỀ : 482
Cho biế t nguyên tử khố i (theo đ vC) củ a các nguyên t ố :H = 1; c = 12; N = 14;o = 16; Na = 23; Mg = 24; AI = 27;s = 32; C1 = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn =55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;
Ag = 108.
PHÀN CHUNG CHO TẤ T CÀ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Đ ố t cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗ n hợ p gồ m axit acrylic, vinyl axetat, metylacrylat và axit oieic, rồ i hấ p thụ toàn bộ sả n phẩ m cháy vào dung dịch Ca(OH)2
(dư ). Sau phả n ứ ng thu đ ư ợ c 18 gam kế t tủ a và dung dịch X. Khố i lư ợ ng X sovớ i khố i lư ợ ng dung dịch Ca(OH)2 ban đ ẩ u đ ã thay đ ổ i như thế nào?A. Tă ng 2,70 gam. B. Giả m 7,74 gam.c. Tăng 7,92 gam. D. Giả m 7,38 gam.
Câu 2: Cho axit salíxylic (axit o-hiđ roxibenzoĩc) phả n ứ ng vớ ỉ anhiđ rit axetic, thu
đ ư ợ c axit axetylsalixylic (oCH3
COO-C6
H4
-COOH) dùng làm thuố c cả m(aspirin). Đ ể phả n ứ ng hoàn toàn vớ i 43,2 gam axit axetylsaiixylìc cẩ n vừ a đ ủV lít dung dịch KOH 1M. Giá trị củ a V là A. 0,72. B. 0,48. c.0,96. D. 0,24.
Câu 3: Hòa tan 13,68 gam muố i MS04 vào nư ớ c đ ư ợ c dung dịch X. Đ iệ n phânX (vớ i đ iệ n cự c trơ, cư ờ ng đ ộ dòng đ iệ n không đ ổ i) trong thờ i gian t giây,đ ư ợ c y gam kim loạ i M duy nhấ t ở catot và 0,035 moi khí ỏ anot: Còn nế uthờ i gian đ iệ n phân là 2 t giây thì tổ ng số mo! khí thu đ ư ợ c ỏ cả hai đ iệ n cự clà 0,1245 mol. Giá trị củ a y là
A. 4,480. B. 3,920. c . 1,680 . D. 4,788.Câu 4: Cho dãy các chấ t: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, AÍ(OH)3, Cr(OH)3. số chấ t
trong dãy có tính chấ t lư ỡ ng tính là
A. 4. B. 1. c . 3. ã 2.
Câu 5: Khi nói về peptit và protein, phát biể u nào sau đ ây íà sai?
A. Liên kế t củ a nhóm c o vố i nhóm NH giữ a hai đ ơ n vị a-amino axit đ ư ợ cgọ i là liên kế t peptit. „
B. Tấ t cả các protein đ ề u tan trong nư ớ c tạ o thành dung đ ịch keo.
c. Protein có phả n ứ ng màu biure vớ i; Cu(OH)2.D. Thủ y phân hoàn toàn protein đ ơ n giả n thu đ ư ợ c các cc-amino axịt.
306
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 308/345
Câu 6 : Phát biể u nào sau đ ây là sai?A. Bán kính nguyên tử củ a clo lớ n hơ n bán kính nguyên tử củ a flo.B. Đ ộ ả m đ iệ n củ a brom lớ n hơ n đ ộ âm đ iệ n củ a lot.c. Tính axit củ a HF mạ nh hơ n tính axit củ a HCi.D. Tính khử củ a ion Br lố n hơ n tính khử cồ a ion cr.
Câu 7: Đ ố t cháy hoàn toàn X moi axit cacboxylic E, thu đ ư ợ c y moiC02 và zmol H20 (vớ i z-y-x). Cho X mol E tác dụ ng vớ i NaHC03 (đ ư ) thu đ ư ợ c y molC02. Tên củ a E làA. axit acrylic. B. axit oxalic. c. axit ađ ipic. D.axitfomic.
Câu 8 : Phèn chua đ ư ợ c dùng trong ngành cồ ng nghiệ p thuộ c đ a, công nghiệ pgiấ y, chấ t cầ m màu trong ngành nhuộ m vả i, chấ t làm trong nư ớ c. Công thứ chóa họ c củ a phèn chua làA. Li2S04.Ai2(S04)3.24Ha0. B. K2S04.AI2(S04)3.24H20.c. (NH4)2S04. Ai2(S04)3.24H20 . D. Na2S04.Al2(S04)3.24H20.
Câu 9: Sả n phẩ m hữ u cơ củ a phả n ứ ng nào sau đ ây không dùng đ ể chế tạ o trtổ ng hợ p?
A. Trùng hợ p vinyl xianua.B. Trùng ngư ng axit s-amlnoòaproic.c. Trừ ng hợ p mety! metacrylat.D. Trùng ngư ng hexametylenđ iamin vớ i axit ađ ipic.
Câu 10: Este X đ ư ợ c tạ o thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic .đ ơ n chứ c.Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiề u hơ n số nguyên tử oxi là 1.Khí cho m gam X tác dụ ng vói dung dịch NaOH (dư ) thì iự ợ ng NaOH đ ãphả n ứ ng là 10 gam. Giá trị củ a m là
A. 14,5. B.17,5. c.15,5. D.16,5.
Câu 11: Đ un nóng m gam hỗ n hợ p Cu và Fe có tỉ lệ khố i lư ợ ng tư ơ ng ứ ng 7 : 3vớ i mộ t ỉư ợ ng dung dịch HN03. Khi các phả n ứ ng kế t thúc, thu đ ư ợ c 0,75mgam chấ t rắ n, dung dịch X và 5,6 lít hỗ n hợ p khí (đ ktc) gồ m NO và N02
(không có sả n phẩ m khử khác củ a N*5). Biet lư ợ ng HN03 đ ã phả n ứ ng là44,1 gam. Giá trị củ a m làA. 44,8. ’ B.40,5. G. 33,6. Đ . 50,4.
Câu 12: Cho dãy các chấ t: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua,m-crezoF, ancol benzyiic, natri phẹ nolat, anlyl đ orua. s ố chấ t trong dãy tácdụ ng đ ư ợ c vớ i dư ng dịch NaOH loãng, đ un nóng là
A. 4. B. 3. c. 6. D. 5.
Câu 13: Hấ p thụ hoàn toàn 0,672 lít khí C02 (đ kỉc) vào 1 lít dung dịch gồ mNaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu đ ư ợ c X gam kế t tủ a. Giá trị củ a X là
A. 2,00. B. 0,75. c . 1,00 . D. 1,25.Câu 14: Đ iệ n phân đ ung dịch gồ m 7,45 garn KCIvà 28,2gam Cụ (N03)2 (đ iệ n
cự c trơ , màng ngă n xố p) đ ế nkhí khố i lư ợ ng dungdịch giả m đ i 10,75 gam thìngừ ng đ iệ n phân (giả thiế t íư ợ ng nư ớ c bay hơ i không đ áng. kề ). Tấ t cả cácchấ t tan trong dung dịch sau đ iệ n phân làA. KNOà,yà KOH. \ ' B. KN0 3, KCỈ và KOH. :
_C..5:KNOạ Ịỹ à Cu(N03)2. D. KNO3, HN03 và Cu(N03)2.
307
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 309/345
Câu 15: Hợ p chấ t hữ u cơ X chứ a vòng benzen cổ công thứ c phân tử trùng vớ icông thứ c đ ơ n giả n nhấ t. Trong X, tỉ lệ khố i lư ợ ng câc nguyên tố là mc : mH:m0 - 21 : 2 : 8 . Biế t khi X phả n ứ ng hõàn toàn vỏ i Na thì thu đ ư ợ c số moi khíhiđ rô bằ ng số mol củ a X đ ã phả n ứ ng, X có bão nhiêu đ ồ ng phân (chứ avòng benzen) thỏ a mãn:các tính chấ t trên? A 9. B 3 C.7. . D. 10.
Câu 16: Khi so sánh NH3 vố i NH4+, phát biể ử không đ úng là:
A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đ ề u có số oxi hóa -3.. B. NH3 có tính bazơ , NH4+có tính axit.c. Trong NH3 và NH4+, niỉơ đ ề u có cộ ng hóa trị 3.D. Phấ n tử NH3 và ỉon NH4+đ ể u chứ a liên kế t cộ ng hóa trị.
Câu 17: Đ ố t cháy hoàn toàn X gam hỗ n hợ p gổ m hai axit cacboxylic hai chứ c,mạ ch hở và đ ề u có mộ t liên kế t đ ôi c= c trong phân tử , thu đ ư ợ c V lít khíC02 (đ ktc) và y mol H20. Bỉể u thứ c ỉỉên hệ giữ a các giá trị X, y và V !à
A. v = — ( x - 3 Oy) . Q.v=~(x-62y).55 95
c . v = ĩ ị ( x + 30y). D . v =—(x + 62y). "55 95
Câu 18: Thành phầ n % khố i lư ợ ng củ a nitơ trong hợ p chấ t hữ u cơ CxHyN là23,73%. SỐ đ ồ ng phân amin bậ c mộ t thỏ a mán các dữ kiệ n trên là
A. 2. B. 3. C.4. D. 1.
Câu 19: Hợ p chấ t nào củ a canxi đ ư ợ c dùng đ ể đ úc tư ợ ng, bó bộ t khi gãyxư ơ ng?A. Vôi số ng (CaO). B. Thạ ch cao số ng (CaS04.2H20).
c. Đ á vôỉ (CaC03). D. Thạ ch cao nung (CaS04.H20).Câu 2 0 : Cho 13,8 gam chấ t hữ u cơ X có công thứ c phân tử C7H6 tác dụ ng vố i
mộ t iư ợ ng dư đ ung dịch AgN03 trong NH3, thu đ ư ợ c 45,9 gam kế t tõa. X cóbao nhiêu đ ồ ng phân cấ u tạ o thòa mãn tính chấ t trên?
A. 5. B.4. c. 6. D.2.
Câu 21: Cho 0,87 gam hỗ n hợ p gồ m Fe, Cu và AI vào bình đ ự ng 300 ml dungdịch H2S04 0,1 M. Sau khi cố c phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu đ ự ợ c 0,32gă m chấ t rắ n và có 448 ml khí (<jktc) thoát ra. Thêm tiế p vào bình 0,425gam NaN03, khi các phả n 'ứ ng kế t thúc thỉ thể tích khí NO (đ ktc, sả n phẩ mkhử duy nhấ t) tạ o thầ nh và khố i lư ợ ng muố i trong dung dịch làA. 0,224 lít và 3,750 gam. B. 0,112 lít và 3,750 gam.c. 0,112 lít và 3,865 gam. D. 0,224 lít và 3,865 gam.
Câu 22: Dãy gồ m các chấ t đ ề u có thể làm mấ t tính cứ ng tạ m thờ i củ a nư ố c là:A. HCI, NaOH, Na2C0 3. B. NaOH, Na3p04>Na2C03.c. KCỈ, Ca(OH)2, Na2C03. D. HCI, Ca(OH)2) Na2C03.
Câu 23: Quă ng sắ t manhetit có thành phầ n chính làA. .'FeS,.; 'B. Fe^04. c. Fe20 3. D. FeC03.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 310/345
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HC03)2.(2) Cho dung đ ịch HCI tớ i dừ vào dung dịch NaAI02 (hoặ c Na[AI(OH)4]).(3) Sụ c khí H2S vào dung dịch FeCÍ2.(4) Sụ c khí NH3 tố i dư vào dụ ng dịch AICỈ3.
(5) Sụ c khí C02 tớ i dư vào dung dịch NaAI02 (hoặ c Na[Al(OH)4]).(6 ) Sụ c khí etilen vào dung dịch KMn04.Sau khi các phả n ứ ng kế t thúc, có bao nhiêu thí nghiệ m thu đ ư ợ c kế t tủ a?
A. 3. Q.4. c. 6. D.5.Câu 25: Chia hỗ n hợ p X gồ m K, AI và Fe thành hai phẩ n bằ ng nhau.
- Cho phầ n 1 vào dung dịch KOH (dư ) thu đ ư ợ c 0,784 lít khí H2 (đ kíc).- Cho phầ n 2 vào mộ t lư ợ ng dư H20, thu đ ư ợ c 0,448 lít khí H2 (đ ktc) và mgam hỗ n hợ p kim loạ i Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCI (dư ) thuđ ư ợ c 0,56 lít khí H2 (đ ktc).Khố i lư ợ ng (tình theo gam) của K, AI, Fe trong mỗ i phần hỗ n hợ p X lầ n lư ợ t là:
A. 0,39; 0,54; 1,40. B. 0,78; 0,54; 1,12.c . 0,39; 0,54; 0,56. D. 0,78; 1,08; 0,56.
Câu 26: Hỗ n hợ p X gồ m axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam Xtác dụ ng vớ i NaHC03 (dư ) thì thu đ ư ợ c 15,68 lít khí C02 (đ ktc). Mặ t khác,đ ố t cháy hoàn toàn m gam X cầ n 8,96 tít khí 0 2 (đ ktc), thu đ ư ợ c 35,2 gamC02 và y mol H20. Giá trị củ a y là
A. 0,3. B. 0,8. c . 0,2. D, 0,6.Câu 27: Hỗ n hợ p X gồ m C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấ y mộ t lư ợ ng hỗ n hợ p X
cho qua chấ t xúc tác nung nóng, thu đ ư ợ c hỗ n hợ p Y gồ m C2H4) C2H6, C2H2
và H2. Sụ c Y vào dung đ ịch brom (dư ) thi khố i lư ợ ng bình brom tă ng 10,8
gam và thoát ra 4,48 lít hồ n hợ p khí (đ ktc) có tỉ khổ i so vớ i H2 là 8 . Thể tích0 2 (đ ktc) cầ n đ ể đ ố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p Y là
A. 22,4 iít. B. 44,8 lít. c . 26,88 lít. ' D. 33,6 lít.
Câu 28: Trung hòa 3,88 gam hỗ n hợ p X gồ m hai axit cacboxylic no, đ ơ n chứ c,
mạ ch hở bằ ng dung đ ịch NaOH, cô cạ n toàn bộ dung dịch sau phả n ứ ngthu đ ư ợ c 5,2 gam muói khan. Nế u đ ố t cháy hoàn toàn 3,88 gam X thì thểtích oxi (đ ktc) cầ n dùng là A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. c . 2,24 lít. D. 1,12 lít.
Câu 29: Xenlulozơ trinitrat đ ư ợ c đ iề u chế từ phả n ứ ng giữ a axit nictric vớ ỉxenlulozơ (hiệ u suấ t phả n ứ ng 60% tính theo xeniulozơ ). Nế u dùng 2 tấ nxenlulozơ thì khố i lư ợ ng xenluỉozơ íriniírat đ iề u chế đ ư ợ c iàA. 2,97 tấ n. B. 3,67 tấ n. ^c. 2,20 tấ n. D. 1,10 tấ n.
Câu 30: Đ ố t cháy hoàn toàn anđ ehit X, thu đ ư ợ c thể tích khí C02 bằ ng thể tíchhơ i nư ớ c (ỉrong cùng đ iề u kiệ n nhiệ t đ ộ , áp suấ t). Khi cho 0,01 mol X tácdụ ng vớ i mộ t ỉư ợ ng đ ư đ ung dịch AgN03 trong NH3 thì thu đ ư ợ c 0,04 mol Ag. X là•A. anđ ẹ liit fomic. B. anđ ehit no, mạ ch hở , hai chứ c.
^ C .l. anđ ehit axetic. D. anđ ehit không no, mạ ch hở , hai chứ c..è'í-.Y •••.
Câu 24: Tiên hành các thí nghiệm sau:
■ 309
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 311/345
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 312/345
Câu 40: Trong có thí nghiệ m sau :(1) Cho SÌO2 tác dụ ng vớ i axit HF.(2) Cho khí S02 tác dụ ng vớ i khí H2S.(3) Cho khí NH3 íác dụ ng vớ i CuO đ un nóng.(4) Cho CaOCIztác dụ ng vớ i dung dịch HCI đ ặ c.(5) Cho Si đ ơ n chấ t tác dụ ng vói dung dịch NaOH.(6 ) Cho khí 0 3 tác đ ụ ng vớ i Ag.(7) Cho dung dịch NH4CI tác dụ ng vói dung dịch NaN02 đ un nóng.
Số thí nghiệ m tạ o ra đ ơ n chấ t ỉà: A. 4 B. 7 c . 6 Đ. 5
II. PHầ N RIÊNG: [10 câu]
Thỉ sinh ch ỉ được làm một Éro/ig hai phần (phần A hoặc B)A. Theo chư ơ ng trình Chuẩ n (10 câ u, từ câu 41 đến câu 50)Câu 41: Cho buta-1,3 - đ ien phả n ứ ng cộ ng vớ i Br 2 theo tỉ lệ mol 1:1. số dẫ n
xuấ t đ ibrom (đ ồ ng phân cấ u tạ o và đ ổ ng phân hình họ c) thu đ ư ợ c là:A. 3 B. 1 C.2 D. 4
Câu 42: Dung dịch nào sau đ ây làm quỳ tím đ ổ i thành màu xanh?A. Dung dịch alanin B. Dụ ng dịch glyxinc. Dung dịch lysin D. Dung dịch valin
Cãu 43: Khi đ iệ n phân dung dịch NaCI (cự c âm bằ ng sắ t, cự c đ ư ơ ng bằ ng thanchì, có màng ngă n xố p} thì:A. ở cự c dư ơ ng xả y ra quá trinh oxi hóa ion Na+ và ở cự c âm xả y ra quá
trình khử ion cr.
B. ỏ cự c âm xả y ra quá trình khử H20 và ỏ cự c dư ờ ng xả y ra quá trình oxihóa C!.
c. ở cự c âm xẩ y ra quá trình oxi hóa H20 và ở cự c dư ơ ng xả ra quá trìnhkhử ion Cl\
D. ở cự c âm xả y ra quá trình khử ion Na+và ở cự c dư ơ ng xả y ra quá trìnhoxi hóa ìon Cỉ\
cằ u 44: Cấ u hình electron củ a ĩon Cu2+ và Cr3* lẩ n lư ợ t là :A. [Ar]3d!i và [Ar]3d3. B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2.C. [Ar]3d9 vấ [Ar]3d14s2. D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3.
Câu 45: Ancol etylic đ ư ợ c đ iề u chế từ tinh bộ t bằ ng phư ơ ng pháp lên men vớ ihiệ u suấ t toàn bộ quá trình là 90%, Hấ p thụ 'toàn bộ lư ợ ng C0 2, sinh ra khilên men m gam tinh bộ t vào nư ớ c vôi trong, thu đ ừ ợ c 330 gam kế t tủ a vàdung dịch X. Biế t khố i lư ợ ng X giả m đ i so vớ i khố i lư ợ ng nư ớ c vôi ừ ong banđ ầ u là 132 gam. Giá trị cũ a m là:A. 405 B. 324 c. 486 D.297
Câu 46: Hóa, hơ i 15,52 gam hỗ n hợ p gồ m mộ t axit no đ ơ n chứ c X và mộ t axitno đ a chứ ọ Y (số mol X lố n hơ n số mo! Y), thu đ ư ợ c mộ t thể tích hơ i bằ ngthe tich' cCia 5,6 gam N2 (đ o cùng trong đ iề u kiẹ n nhiệ t đ ộ , áp suấ t). Nế u đ ố t
: 311
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 313/345
cháy toấ n bộ hỗ n hợ p haỉ axit trên thì thu đ ư ợ c 10,752 lít C02 (đ ktc). Côngthứ c cấ u tạ o củ a X, Ỷ lầ n lư ợ t là:
; A. CH3-CH2-COO H và HOỎ C-COOH •B CH3-COOH và HOOC-CH2-CH2-COOHc. H-COOH và HỎOC-COOH ’■D. CH3-COOH và HOOC-CH2-COOH
Câu 47: Nhóm nhữ ng chấ t khí (hoặ c hơ ỉ) nào dư ớ i đ ậ y đ ề u gây hiệ u ứ ng nhàkính khí nồ ng đ ộ củ a chúng trong khí quyề n vư ợ t qua tiêu chuẩ n cho phép?A. N2 và CO B. C02 và 0 2 c . CH4 vàH20 D,C02 và CH4
Câu 48: Cho 2,7 gam hỗ n hợ p bộ t X gồ m Fe và Zn tác đ ụ ng vớ i dung dịchCuS04. Sau mộ t thờ i gian, thụ đ ư ợ c dung dịch Y và 2,84 gam chấ t ran z.Cho toàn bộ z vào dung dịch H2s ỏ 4 (loãng, "dư ), sau khi cac phả n úmg kế tthuc thì khố i lư ợ ng chạ t rắ n giả m 0,28 gam và dung dịch thu đ ư ợ c chĩ chứ ìamộ t muố i dư y nhấ t. Phầ n ừ ă m khố i lư ợ ng củ a Fe trong X là:A. 58,52% B. 51,85% C. 48,15% D. 41,48%
Câu 49: Cho hỗ n hợ p X gồ m Fe203
, ZnO và Cư tác dụ ng vớ i dung dịch HCI(dư ) thu đ ư ợ c dung dịch Y và phầ n không tan z. Cho Y tầ c dụ ng vố i dungđ ịch NaOH (loãng, dư ) thu đ ư ợ c kế t tủ a:
A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2 B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2
c. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
Câu 50: X, Y ,z là các hợ p chấ t mạ ch hỏ , bề n có cùng công thứ c phân lửC3H6O . X tác đ ụ ng đ ư ợ c vớ i Na và không cổ phả n ứ ng ừ áng bạ c. Y khôngtác dụ ng vố i Na như ng có phả n ứ ng trả ng bạ c, 2 không tác dụ ng đ ư ợ c vớ iNa và không, có phả n ứ ng tráng bạ cT Các chấ t X, Y, z lân lư ợ t lấ :
A. CH2=CH-CH2-OH, ch 3-ch 2-cho, ch 3-co -c h 3.B. CH^CH-CHrOH, CHg-CO-CHs, CH3-CH2-CHO.c . CH3-CH2-CHO, c h 3-co -'c h3, c h 2=c h -c h 2-o h .
D. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.
B. Theo chư ơ ng trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đêh câu 60)
Câu 51: Phát biể u nào sáu đ ây về anđ ehit và xeton là sai?A. Hiđ ro xìanua cộ ng vào nhóm cacbonyl tạ o thành sả n phẩ m không bề n.B. Axeton không phả n ứ ng đ ư ợ c vố i nư ớ c brom. .c. Axetanđ ehit phãn ứ ng đ ư ợ c vói nư ớ c brom.D. Anđ ehit tomic tác dụ ng vố i H20 tạ o thành sả n phẩ m không bề n.
Câu 52: Không khí trong phòng thí nghiệ m bị ô nhiễ m bở i khí clo. Đ ể khử đ ộ c,có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đ ây?A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch NaCIc. Dung đ ịch NaOH D. Dung dịch H2S04 loãng
Câu 53: Thủ v^phân hoàn toàn 60 gam hỗ n hợ p hai đ ipetit thu đ ư ợ c 63r6 gamhon-%ơ p X gồ m các amino axit (các amino axit chĩ có mộ t nhóm amỉno và
i.312
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 314/345
mộ t nhóm cacboxyí trong phân tử ). Nế u cho — hỗ n hợ p X tác dụ ng vớ i
dung dịch HCI (dư ), cô cạ n cẩ n thậ n dung dịch, thì lư ợ ng muố i khan thuđ ư ợ c là :A. 7,09 gam. B. 16,30 gam ’ c. 8,15 gam D. 7,82 gam.
Câu 54 : Cho sơ đ ồ phả n ứ ng:
+HCN trùnữ ho ì _ ■ _ . .Đ ồngtrims hpCH^CH-— ► X; X poiime Y; X + CH2=CH-CH=CH7 — - » polime z
Y và z lầ n lư ợ t dùng đ ể chế tạ o vậ t liệ u polime nào sau đ ây?A. Tơ capron và cao su buna. B. Tơ nilon-6 ,6 và cao su cloropren.c. Tơ olon và cao su buna-N. D. Tơ nitron và cao su buna-S.
Câu 55: Hòa tan hỗ n hợ p bộ t gồ m m gam Cu và 4,64 gam Fe30 4 vào dung đ ịch
H2SO4 (loãng, rấ t dư ) sau khi các phả n ứ ng kế t thứ c chỉ ỉhu đ ư ợ c dung dịchX. Dung dịch X làm mấ t màu vừ a đ ủ 100 m! dung dịch KMnCX, 0,1 M. Giá trịcủ a m là: A. 1,24 B, 3,2 c .0,64 D.0,96
Câu 56: Hiệ n tư ợ ng xả ỹ ra khi nhỏ vài gịọ t dung dịch H2S04 vào dung dịchNa2CrÓ4 là:A. Dung dịch ehuyể n từ màu vàng sau không màu.B. Dung dĩch chuyể n từ màu da cam sang màu vàng,
c. Dung đ ịch chuyể n từ màu vấ ng sang màu da cam.D. Đ ung đ ịch chuyể n từ không màu sang màu da cam
Câu 57: Cho các phả n ứ ng sau: Fe + 2 Fe(N0 3)3 3Fe(N03)2
AgNOa + Fe(N03)2-> Fe(N0 3) 3 + AgDãy sắ p xế p theo thứ tự tâng dầ n tính oxi hóa các ion kim loạ i là:A. Ag , Fe*\ Fe3+ B. Fe2+, Fe3+, Ag+c. Fe2 , Ag+, Fe3+ D. Ag+, Fe3+, Fe2+
Câu 58: Đ ố t cháy hoàn toàn 0,11 ganrc mộ t este X (tạ o nên từ mộ t axit cacboxylic
đ dn chứ c và mộ t ancoi đ ơ n chứ c) thu đ ư ợ c 0,22 gam C02 và 0,09 gam H20.Số este đ ồ ng phân củ a X là:
A. 2 B. 5 c . 6 D.4
Câu 59: Dung dịch X gồ m CH3COOH 1M (Ka = 1,75.1 O'5) và HCI 0,001 M . Giátrị pH củ a dung dịch X là: A. 2,43 B. 2,33 c. 1,77 D. 2,55
Câu 60: Cho dãy chuyể n hóa sau+CjRi +Br2, as KOH/C2HsOH
Benzen Y ~ ^ z (ỉrong đ ó X, Y, 2 là sả n phẩ m chính)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 315/345
A. benzylbromua và íoluenB. 1-brom-1-phenyletan và stiren Íc. 2 -brom-1 phenyl benzen và stiren
D. 1-brom-2-phenyíetan và stiren. '
ĐỂ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NAM 2011 MÔN TH I: HÓA HỌC, KHỐI B- MÃ ĐỀ : 794
Cho biế t nguyên tử khố i (theo đ vC) củ a các nguyên t ố :H = 1 ; He = 4; c = 12; N = 14; o = 16; Na = 23; Mg = 24; AI = 27; s= 32;Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56;Cu = 64; 2n = 65;Br = 80; Sr = 8 8 ; Ag=108; Sn = 119; Ba = 137.
PHầ N CHUNG CHO Tấ T cả THÍ SINH (40 câu, từcâu 1 đến câu 40)
Câu 1 : Hỗ n hợ p X gồ m Fe(N03)2, Cu(N03)2 và AgN03. Thành phầ n % khố ilư ợ ng củ a nitơ trong X là 11,864%. có thể đ iề u chế đ ư ợ c tố i đ a bao nhiêugam hỗ n hợ p ba kim loạ i từ 14,16 gam X?A. 10,56 gam B. 7,68 gam c. 3,36 gam D. 6,72 gam
Câu 2: Cho dãy các chấ t: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat,tripanmitin. số chấ t trong dãy khi thủ y phân trong dung dịch NaOH (dư ),
đ un nóng sinh ra ancol là: A. 4 B. 2 c . 5 D. 3
Câu 3: Cho 200 gam mộ t loạ i chấ t béo có chỉ số axit bằ ng 7 tác dụ ng vừ a đ ủvớ i mộ t lư ợ ng NaOH, thu đ ư ợ c 207,55 gạ m hỗ n hợ p muố i kharr. Khố i lư ợ ngNaOH đ ã tham gia phả n ứ ng là:
A. 31 gam B. 32,36 gam c. 30 gam D. 31,45 gam
Câu 4: Thự c hiệ n các thí nghiệ m vố i hỗ n hợ p gồ m Ag và Cu (hỗ n hợ p X):
(a) Cho X vào bình chứ a mộ t lư ợ ng dư khí 0 3 (ỏ đ iề u kiệ n thư ờ ng)
(b) Cho X vào mộ t lư ợ ng dư dung dịch HN03 (đ ặ c)(c) Cho X vào mộ t lư ợ ng dư dung dịch HCI {không có mặ t 0 2)(d) Cho X vào mộ t lư ợ ng dư dung dịch FeCI3Thí nghiệ m mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là:
A. (a) B. (b) c. (d) D. (c)
Câu 5: Khi cho 0,15 mo! este đ ơ n chứ c X tác đ ụ ng vố i đ ung dịch NaOH (dư ),sau khi phả n ứ ng kế t thúc thì ỉư ợ ng NaOH phả n ứ ng là 12 gam và tổ ng khố i
lư ợ ng sả n phẩ m hữ u cơ thu đ ư ợ c ỉà 29,7 gam. số đ ồ ng phin cấ u tạ o củ a Xthỏ a mãn các tính chấ t trên !à:
A. 4 B. 5 c . 6 D. 2
314
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
KT
T
O
Á
N
-
L
Í
-
HÓ
A
C
Ấ
P
2
3
1
000
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 316/345
C6Hs-CH=CH2 + KMn04 -» C6H5-COOK + K2CC>3 + Mn02 + ỊKOH + H20Tổ ng hệ số (nguyên, tố i giả n) tấ t cả các chấ t.ừ ong phư ơ ng trình hóa họ ccủ a phả n ứ ng trẽ n là:
A. 27 B. 31 c . 24 D. 34
Câu 7: Cho dãy các oxi sau: S02, N02, NO, S03, Cr03, p205, co, N205, N20.Số oxit trong dãy tác dụ ng đ ư ợ c vớ i H20 ỏ đ ỉề ư kiệ n thư ờ ng !à:
A. 5 B. 6 c . 8 D. 7Câu 8 : Đ ể luyệ n đ ư ợ c 800 tấ n gang có hàm íư ợ ng sắ t 95% , cầ n dùng X tấ n
quặ ng manhetit chứ a 80% Fe30 4 (còn lạ i lá tạ p chấ t không chứ a sắ t). Biế trằ ng lư ợ ng sắ t bị hao hụ t trong quá trình sả n xuâì ỉà 1%. Giá trị củ a X là:
A. 959,59 B. 1311,90 c . 1394,90 D. 1325,16
Câu 9: Triolein không tác dụ ng vói chấ t (hoặ c dung dịch) nào sau đ ây?A. H20 (xúc tác H2S04 loãng, đ un nóng)B. Cu(OH)2 (ở đ iề u kiệ n thư ờ ng)c. Dung dich NaOH (đ un nóng)
D. H2 (xúc tác Ni, đ un nóng)Câu 10: Cho các phả n ứ ng:(a) Sn + HCI (loãng) — ► (b) FeS + H2S04 (loãng) +■(c) Mn02 + HCI (đ ạ c) (d) Cu + H2S04 (đ ặ c) .(e) AI + H2S04 (loáng) —-> (g) FeS04 + KMn04 + H2S04 — ►Số phả n ứ ng mà H* củ a axit đ óng vai trò oxi hóa là:A. 3 B. 6 C.2 : D. 5
Câu 11: Cho sơ đ ổ ^phả n ứ ng:(1)X + 0 2 —* axit- cacboxylic Ỵị ■
(2) X + H2— — ► . ancol y 2(3) Y . t Y ^ g ► Y3 + H20
Biế t Y3 có công thứ c phân tử C6H10O2. Tên gọ i củ a X là:A. anđ ehií acrylic B. anđ ehitpropionicc. anđ ehit metacrylic D. andehit axetic
Câu 12: Thự c hiệ n các thí nghiệ m sau:(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đ un nóng NaCI tinh thể vố i dung dịch H2S04 (đ ặ c)(c) Sụ c khí CI2 vào dung dịch NaHC03.(d) Sụ c khí C02 vào dũ ng dịch Ca(OH)2 (dư ).(e) Sụ c khí S02 vào đ ung dịch KMn04.(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHC03.(h) Cho PbS vào dung dịch HCI (ioãng).(i) Cho Na2S03 vào dung dịch H2S04 (dư ), đ un nóng.Số thí nghiệ m sinh ra chấ t khí Jà:
A. 2 í : B. 6 c . 5D.4
Câu 6: Cho phản ứng:
315
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 317/345
Câu 13: Dung dịch X gổ m 0,1 mol H \ z mol Ạ l3+, t mol N03' và 0,02 mol SO42'.Cho 120 mỉ dung dịch Y.gồ m KOH 1,2M và Ba(QH)z 0,1 M vào X, sau khi cácphả n ứ ng kế t thúc, thù đ ứ ợ c 3,732 gam kế t Ọ a. Giá trị củ a z, t Jầ n lư ợ t ỉà:A. .0,020 và 0,012 . . . B. 0,020 và 0,120c. 0,012 và 0,096 " ^ D. 0,120 vả 0,020
Câu 14: Dãy gồ m các kim loạ i có cùng kiể u mạ ng tình thể lậ p phư ơ ng tâm khố i là:A. Na, K, Ba B. Mg, Ca, Bạ c. Na, K , Ca D. u , Na, Mg
Câu 15: Phát biể u nào sau đ ây là sai?-A. Na2C03 là nguyên liệ u quan trọ ng trong công nghiệ p sả n xuấ t thủ y tinh.B. Ồ nhiệ t đ ộ thư ờ ng, tấ t eạ kim loạ i kiề m thổ đ ề u tác dụ ng đ ự ợ c vớ i nư ớ c.c . N h ô m b ể n t r ọ n g m ô i t r ư ò n g k h ô n g k h í v à n ư ớ c l à d o c ó m à n g o x i t A I 2 O 3
bề n vữ ng bả o vẹ
D. Theo chiề ută ng dầ n củ a đ iệ n tích hạ t nhân, nhiệ t đ ộ nóng chả y củ a kimỉoạ ỉ kiề m giả m dầ n
Câu 16: Phát biể u nào sáu đ ây là sai?A. Tinh thể nư ớ c đ á, tinh thể iot đ ề u thuộ c loạ i tinh thể phân tử .
B. Trong tỉnh thể NaCI, xung quanh mỗ i ion đ ề u có 6 íon ngư ợ c dấ u gầ n nhấ tc. Tấ t cả các tinh thể phân tử đ ề u khó nóng chả y và khó bay hơ i.
D. Trong tinh thể nguyên tử , các nguyên tử liên kế t vớ i nhau bằ ng liên kế tcộ ng hóa trị.
Câu 17: Đ ể hiđ ro hóa hoàn toàn 0,025 mol .hỗ n hợ p X gồ m hai anđ ehit có khố ilư ợ ng 1,64 gạ m, cầ n 1,12 Kí H2 (đ ktc). Mặ t khắ c, khi cho cũ ng lư ợ ng X trẽ nphả n ứ ng vớ i mộ t lư ợ ng dư đ ung dịch AgN03 trong NH3 thì thu đ ừ ợ c 8,64gam Ag. Công thứ ò cấ u tạ o củ a hai ariđ ehit trong X là:A. OHC-CH2-CHO và OHC-CHỒ B. H-CHO và OHC-CHr CHO
c. CH2=C(CH3)-CHO và OHC-CHO D. CH2=CH-CHO và OHC-CHr CHOCâu 18: Hỗ n hợ p khí X gồ m etỉỉen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khố i so
vớ i H2 là 17. Đ ố t chẳ y hoàn toàn 0,05 moi hỗ n hợ p X rồ i hấ p thụ toàn bộsả n phẩ m cháỵ vào bìrih dung dịch Ca(OH)2 (dừ ) thì khố i lư ợ ng bình tă ngthêm m gam. Giá trị củ a m là:
A. 5,85 B. 3,39 c . 6,6 D. 7,3
I Câu 19: Nhiệ t phân 4,385 gam hỗ n hợ p X gồ m KCI03 và KMn04, thu đ ư ợ c 0 2
và m gam chấ t rắ n gồ m K2Mn04, Mn02 và KCI. Toàn bậ lư ợ ng 02 tác đ ụ ng! hế t vớ i cacbon nóng đ ỏ , thu đ ư ợ c 0,896 lít hỗ n hợ p khí Ý (đ ktc) có tỉ khố i so
vớ i H2 là 16. Thành phầ n % theo khố i lư ợ ng củ a KMn04 trong X là: A. 62,76% B. 74,92% c . 72,06% D. 27,94%
I Câu 20: Cho hơ i nư ở c đ i qua than nóng đ ỏ , thu đ ư ợ c 15,68 lít hỗ n hợ p khí X(đ ktc) gồ m co , C0 2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụ ng hế t vớ ỉ CuO (dư ) nungnóng, thu đ ư Ợ G hỗ n. hợ p chấ t rắ n Y. Hòa tan toàn bộ Y bằ ng dung dịchHNO3 (loãng, dư ) đ ư ợ c 8,96 lít NO (sả n phẩ m khử duy nhấ t, ở đ ktc). Phầ nừ ă m thể tích khí GO trong X ịà: A. :Ì8,42% B. 28,57% c. 14,28% D. 57,15%
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 318/345
Câu 21: Hòa tan chấ t X vào nư ớ c thu đ ư ợ c dung dịch trong suố t, rồ i thêm tiế pdung dịch chấ t Y thì thu đ ư ợ c chấ t z (làm vẩ n đ ụ c dung dịch). Các chấ t X,Y, z lần lượt là:A. phenol, natri hiđ roxit, natri phenố latB. natri phenolat, axit cỉohiđ ric, phenolc . p h e n y l a m o n i c l o r u a , a x i t c l o h i đ r i c , a n i l i n
D, aniiin, axit clohiđ ric, phenylamonỉ cíoruaCâu 22: Cho 1,82 gam hỗ n hợ p bộ t X gồ m Cu và Ag (tỉ lệ số moi tư ơ ng ứ ng 4 :1 )
vào 30 mlđ ung dịch gồ m H2SO4 0,5M và HN03 2M, sau khi các phả n ứng xả y ra hoàn toàn, thu đ ư ợ c a moi khí NO (sả n phẩ m khử duy nhấ t củ a N+s).Trộ ri a mòl NO trên vố i 0,1 mol 02 thu đ ư ợ c hỗ n hợ p khí Y. Cho toàn bộ Ytác dụ ng vớ i H20, thu đ ư ợ c 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị củ a z là:
A. 1 B. 3 c . 2 D. 4
Câu 23: Cho cãn bằ ng hóa họ c sau: 2S02
(k) + 02
(k)2
SO3
(k); AH < 0Cho các biệ n pháp : (1) tă ng nhiệ t đ ộ , (2) tă ng áp suấ t chung củ a hệ phả nứ ng, (3) hạ nhiệ t đ ộ , (4) dùng thêm chấ t xúc tác v 20 5, (5) giả m nồ ng đ ộS03l (6 ) giả m áp suấ t chung củ a hệ phả n ứ ng. Nhữ ng biệ n pháp nào làmcân bằ ng trên chuyể n đ ịch theo chiề u thuậ n?
A. (2), (3), (4), (6) B. (í), (2), (4) c. (i ), (2), (4), (5) D. (2), (3), (5)Câu 24: Cho 400 ml đ ung dịch E gồ m AICÌ3 X mol/líí và AI2(S04)3 y moí/lít tác
dụ ng vố i 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phả n ứ ng kế t thúc thuđ ư ợ c 8,424 gam kế t tủ a. Mặ t' khác, khi cho 400 mỉ E tác đ ụ ng vớ i dung dịchBaCl2 (dư ) thì thu đ ư ợ c 33,552 gam kế t tủ a. Tỉ lệ X : y làA. 4:3 B . 3 : 4 c, 7 : 4 D. 3 : 2
Câu 25: Hỗ n hợ p X gồ m 0 2 và 0 3 có tỉ khố i so vớ i H2 ỉà 22 . Hỗ n hợ p khí Y gồ mmetyiamin và etyíamin có tỉ khố i so vớ i H2 là 17,833. Đ ể đ ố t cháy hoàn toànV1 lít Y cẩ n vừ a đ ỏ v 2 lít X (biế t sả n phẩ m cháy gồ m C02t H20 và N2, cácchấ t khí khi đ o ở cùng đ iề u kiệ n nhiệ t đ ộ , áp suấ t). Tỉ lệ V , : v 2 ià:
A. 3 : 5 B. 5 : 3 c". 2 : 1 D. 1 . 2
Câu 26: Hỗ n hợ p X gồ m hai anđ èhit đ ơ n chứ c Y và z (biế t phân tử khố i củ a Ynhỏ hơ n củ a Z). Cho 1,89 gam X tác dụ ng VỐ I mộ t lư ợ ng dư dung dịchAgN03 trong NH3, sau khi các phả n ứ ng kế t thúc, thu đ ư ợ c 18,36 gam Agvà đ ung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụ ng vớ i dung dịch HCI (dư ), thu đ ư ợ c0,784 lit CÒ2 (đ kto). Tên củ a z ià:A. anđ ehit propionic B. anđ ehit butiricc. anđ ehít axetic D. anđ ehit acrylic
Câu 27: Cho các phát biể u sau:
(a) Khi đ ố t cháy hoàn toàn mộ t hiđ rocacbon X bấ t kì, nế u thu đ ư ợ c số molC02 bằ ng số mol H20 thỉ X là anken.(b) Trong thành phầ n hợ p chấ t hữ u cơ nhất thiết phả i có cacbon.(c) Liên kế t hóa họ c chủ yế u trong hợ p chấ t hữ u cơ ià liên kế t cộ ng hóa trị.(d) Nhữ ng hợ p chấ t hữ u cơ khácnhau có cùng phân tử khố i là đ ổ ngphân
, v&ủ ẩ nhàu
317
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 319/345
(e) Phả n úng hữ u cơ thư ờ ng xả y ra nhanh và không theo mộ t hư ớ ng nhấ tđ ịnh
(g) Hợ p chấ t C9H14BrCI có vòng benzen trong phân tửSố phát biể u đ úng là
A. 4 B. 3 c . 2 ! D. 5
Câu 28: Ancol và amin nào sau đ ây cùng bậ c?
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3
c. (CH3)3COH và (CH^CNH* D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
Cấ u 29: Trong tự nhiên clo có hai đ ồ ng vị bề n: fỊC Ì chiế m 24,23% tổ ng số
nguyên tử , còn lạ i là ” C1. Thành phầ n % theo khố i lư ợ ng củ a ^ỷ ci trong
HCI04 là: A. 8,92% B. 8,43% c . 8,56% D. 8,79%
Câu 30: Dãy gồ m các chấ t (hoặ cdung dịch) đ ề u phả n ứ ng đ ư ợ c vố i dung dịch
FeCI2 làA. Bộ t Mg, dung dịch NaN03, dung dịch HCLB. Bộ t Mg, dung dịch BaCI2, dung dịch HNO3c. Khí Ci2, dung dịch Na2C03, dung dịch HCLD. Khí Ci2, dung dịch Na2S, dung đ ịch HNO3
Câu 31: Chia hỗ n hợ p gồ m hai đ dn chứ c X và Y (phân tử khố i ẹ ủ a X nhỏ hơ ncủ a Y) là đ ổ ng đ ẳ ng kế tiế p thành hai phầ n bằ ng nhau:- Đ ố t cháy hoàn toàn phrầ n 1 thu đ ư ợ c 5,6 lít C02 (đ ktc) và 6,3 gam H20.
- Đ un nóng phẩ n 2 vớ i H2S04 đ ặ c ở 140°c tạ o thành 1,25 gam hỗ n hợ p baete. Hóa hơ i hoàn toàn hỗ n hợ p ba ete trên, thu đ ư ợ c thể tích củ a 0,42 gamNỵ (trong cùng đ iề u kiệ n nhiệ t đ ộ Táp suấ t).Hiệ u suấ t củ a phả n ứ ng tạ o eíe củ a X, Y lầ n lư ợ t ià:
A. 30% và 30% B. 25% và 35% c. 40% va 20% D. 20% và 40%Câu 32: Thự c hiệ n các phả n ứ ng nhiệ t nhôm hỗ n hợ p gồ m m gam AL và 4,56
gam Cr 20 3 (trong đ iề u kiệ n không có 0 2), sau khiphả n ứ ng kế t thúc, thuđ ư ợ c hỗ n hợ p X. Cho toàn bộ X vào mộ t iư ợ ng dư dung dịch HCI(loãng,
nóng), sau khí các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu đ ư ợ c 2,016 !ít H2 (đ ktc).Còn nế u cho toàn bộ X vào mộ t lư ợ ng dư dung dịch NaOH (đ ặ c, nóng), saukhi phả n ứ ng kế t thúc thì số mol NaOH đ ã phả n ứ ng là:A. 0,06 mol B. 0,14 mol c. 0,08 mol D. 0,16 mol
Câu 33: Hấ p thụ hoàn toàn 2,24 ỉít C02 (đ ktc) vào 100 ml dung dịch gồ mK;,C03 0,2M và KOH X moI/!ít , sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thuđ ư ợ c dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụ ng vớ i dung dịch BaCI2 (dư ), thuđ ư ợ c 11,82 gam kế t tũ a. Giá trị oủ a X là:
A. 1,0 B .1 ,4 c. 1,2 D. 1,6
Câu 34: Phát biể u nào sau đ ây là đ úng?A. Đ ể phân biệ t benzen, toluen và stiren (ỏ đ iề u kiệ n thư ờ ng) bằ ng
p h ư ơ n g p h á p h ó a h ọ c , c h ỉ c ầ n d ù n g t h u ố c t h ử l à n ư ớ c b r o m .
B. Tấ t cả các este đ ề u tan tố t trong nư ố c, không đ ộ c, đ ư ợ c đ ùng làm chấ ttạ o hư ơ ng trong công nghiệ p thự c phẩ m, mỹ phẩ m.
318
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 320/345
c. Phả n ứ ng giữ a axit axetic vôi ancol benzyiic (ỏ đ iề u kiệ n thích hợ p), tạ ot h à n h b e n z y l a x e ía t c ó m ù i th ơ m c ủ a c h u ô i ch ín .
D. Trong phả n ứ ng este hóa giữ a CH3COOH vớ i CH3OH, H^o tạ o nên từ -OH trong nhóm -COOH củ a axit và H trong nhóm -OH củ a ancoí.
Câu 35: Cho các tơ sau: tơ xenlulozd axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơnilon-6 ,6 . Có bao nhiéu tơ 'thuộ c loạ i tơ poliamit?
A. 2 B. 1 c. 4 D. 3
Câu 36: Cho các phát biể u sau về cacbohỉđ rat:(a) Glucozơ và saccarozơ đ ề u là chấ t rắ n có vị ngọ t, dễ tan trong nư ố c.(b) Tinh bộ t và xenlulozơ đ ề u là polisaccarit(c) Trong dung dịch, g!ucozơ và saccarozơ đ ề u hòa tan Cu(OH)2, tặ o phứ c
màu xanh lam.(d) Khi thủ y phân hoàn toàn hỗ n hợ p gồ m tinh bộ t và saccarozd tròng môi
trư ờ ng axit, chỉ thu đ ư ợ c mộ t loạ i monosaccarit duy nhấ t.(e) Khi đ un nóng giucozơ (hoặ c fructozơ ) vộ i đ ung :dịch AgN03 trong NH3
thu đ ư ợ c Ag.
(g) Glucozơ và saccarozo đ ề u tác dụ ng vớ i H2 (xúc tác Nỉ, đ un nóng) tạ osobitoỉ.Số phát biể u đ úng là:
A. 6 B. 3 c . 4 D. 5
Câu 37: Cho ba dung dịch có cùng nồ ng đ ô moi: (Ị ) H2NCH2COOHT(2) CH3CỌ OH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xế p theo thứ tự pH tă ng dầ n là:
A. (3U1), (2) B (1), (2), (3) C. (2); (3), (í ) Đ. (2), (i ), (3)Câu 38: Hỗ n hợ p X gồ m vinỵ l axetat, metyỉ axetat và etyl fomat. Đ ố t cháy hoàn
toàn 3,08 gam X, thu đ ư ợ c 2,16 gam HzO. Phầ n tră m số mol củ a vinylaxetat trong X là:
A. 25% B. 27,92% c . 72,08% D. 75%
Câu 39: Hỗ n hợ p M gồ m mộ t anđ ehit và mộ t ankin (có cùng số nguyên tửcacbon). Đ ố t cháy hoàn tòàn X moi hỗ n hợ p M, thu đ ư ợ c 3x mol C02 và1,8x mol H20. Phầ n tră m số mo! củ a anđ ehit trong hỗ n hợ p M là:
A. 20% B. 50% c . 40% D. 30%
Câu 40: Cho dãy các chấ t: Si02, Cr(OH)3, CrÓ3, Zn(OH)2, NaHC03, Al20 3. sốchấ t trong dãy tác dụ ng đ ư ợ c vớ i dung dịch NaOH( đ ặ c, nóng) là
A. 6 B. 3 c . 5 D. 4
PHầ N RIÊNG (10 câu)Thí sính ch ỉ được Ịàm một trong hai phẩn (phẩn A hoặc B)
A. Theo chư ơ ng trình Chuẩ n (10 câu, từ câu 41 đ ế n câu 50)Câu 41: Số đ ổ ng phân cấ u tạ o củ a C5H10 phả n ứ ng đ ư ợ c vố i dung đ ịch brom ià:
A. 8 B. 9 C. 5 D. 7Câu 42: X là hỗ n hợ p gồ m H2 và hơ í củ a hai anđ ehit (no, đ ơ n chứ c, mạ ch hở ,
phân tử đ ề u có so nguyên tử c nhỏ hơ n 4), có tỉ khố i so vố i heii là 4,7. Đ unnóng 2 mol X (xúc tác Ni), đ ư ợ c hỗ n hợ p Y có tì khố i hơ i so vớ i heỉi là 9,4.
319
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 321/345
Thu lấ y toàn bộ các ancol trọ ng.Y rồ i cho tả c dụ ng VỘ I Na (dư ), đ ư ợ c V lít H2
(đ ktc). Giá trị lớ n nhấ t c ủ a V là ,A. 22,4 . B. 5,6 c. 112 ' . D. 13,44
Câu 43: Phát biể u nào sau đ ây là saĩ? ,A. Nhồ m là kim ỉoạ i đ ẫ n đ iệ n tố t hơ n vàng.
. B. Chì (Pb) có ứ ng dụ ng đ ể chế tạ o thiế t bị ngă n cả n tia phóng xạ .
c. Trong .y họ c, ZnO đ ư ợ c dùng làm thuố c giả m đ au dậ y thầ n kinh, chữ abệ nh eczema, bệ nh ngứ a \-D. Thiế c có thể dùng đ ể phủ lên bề mặ t củ a sắ t đ ề Ghố ng gỉ.
Câu 44: Chấ t hữ u cơ X mạ ch hỏ có dạ ng H2N~R-COOR (R, R' Ịà cố c gố chiđ rocacbon), phầ n trãm khố i lư ợ ng riitơ ừ ong X là 15,73%. Cho m gam Xphả n ứ ng hoàn toàn vớ i dung dịch NaOH, toàn bộ lư ợ ng ancoí sinh ra choiác dụ ng hế t vố i Cự O (đ un nong) đ ư ợ c anđ ehit Y (àncôl chỉ bị oxr hóa thànhanđ ehit). Cho toàn bộ Y tác dụ ng vớ i mộ t lư ợ ng dư dung dịch AgN03 trongNH3, thú đ ư ợ c 12,96 gam Ag kế t tủ a. Giá trị củ a m là:
A. 2,67 B.4,45 c. 5,34 D. 3,56
Cậ u 45: Cho dãy .các chấ t saú: A!, NaHC03, (Nbi4)2C03, NH4CI, Aỉ20 3, Zn,K2C03, K2S0 4. Có bao nhiêu chấ t trong dãy vừ a tác dụ ng đ ư ợ c vố i dungdịch HCI, vừ a tác dụ ng đ ư ợ c vố i dung dịch NaOH?
A. 2 B .3 c. 4 D. 5
Câu 46: Cho m gam bộ t Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(S0 4)3 0,24M. Sau khi cácphả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, khố i lư ợ ng dung đ ịch tă ng thêm ,9,6 gam so vớ ikhố i lư ợ ng dung dịch ban đ ầ u. Giá trị củ a m là
A. 32,50 B. 20,80 c. 29,25 D. 48,75
Câu 47: Nhiệ t phân mộ t lữ ợ ng AgN03 đ ư ợ c chấ t rắ n X và hỗ n hợ p khí Y. Dấ ntoàn bộ Y vào mộ t lư ợ ng dư H20, thu đ ư ợ c dung dịch z. Cho toàn bộ X vàoz, X chỉ tan mộ t phầ n và thoát ra khí NO (sả n phẩ m khử duy nhấ t). Biế t cácphả n ứ ng xả y ra hoàn toàn. Phầ n tră m khoi lư ợ ng củ a X đ ã phả n ứ ng là
. A. 25% B. 60% c.70% 0. 75%
Câu 48: Cho butan qua xứ c tác ( ỏ nhiệ t đ ộ cao) thu đ ư ợ c hỗ n hợ p X gồ mC*H10, C*H8l CiHg, H2. Tĩ khố i củ a X so vớ i butan là 0,4. Nể u cho 0,6 mol Xvào dung dịch brom (dư ) thì số mol brom tố i đ a phả n ứ ng làA. 0,48 mol B. 0,36 mol c. 0,60 mol D. 0,24 mo!
Câu 49: Trong quả gấ c chín rấ t giàu hàm lư ợ ng:A. ete cỏ a vitamin A ' * c. â-carotenB. este củ a vitamin A D. vitamin A
Câu 50: Cho các phát biể u sau:
(a) Anđ ehit vừ a có tính oxi hóa vừ a có tính khử(b) Phenol tham gia phả n ứ ng thế brom khó hợ n benzen(c) Anđ ehit tác dụ ng vớ i H2 (du) có xúc tác Ni đ un nóng, thu đ ư ợ c ancol bậ c
motr-
^(dỆ Đ ulgícIìch axit axetic tác dụ ng đ ư ợ c vớ i Cu(OH)2
320';
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 322/345
(e) Dung đ ịch phenol trong nự ố g làm quỳ tím hóa đ ỏTrong công nghiệ p, axeton đ ư ợ c sả n xuấ t từ cumenSố phát biể u đ úng là
A. 5 B. 4 c . 3 D. 2
B. Theo chư ơ ng trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đén câu 60)
Câu 51:Phát biể u không đ úng làA. Etylamin tác dụ ng vớ i axit nỉtrơ ỏ nhiệ t đ ộ thư ờ ng tạ o ra etano!B. Protein là nhữ ng polopeptit cao phân lử có phân tử khố i từ vài chụ c
nghìn đ ế n vàỉ chụ c triệ uc. Metylamín tan trong nư ớ c cho dung dịch có môi trư ờ ng bazơD. Đ ipeptit gỉyxylalanỉn (mạ ch hỏ ) có 2 liên kế t peptit
Câu 52: Thự c hiệ n cầ c thí nghiệ m sau:(a) Nhiệ t phân AgN03
(b) Nung FeS2trong không khí(c) Nhiệ t phân KN03
(d) Cho dung dịch CuS04vào dung dịch NH3 (dư )(e) Cho Fe vào dung dịch CuS04
(g) Cho Zn vào dung đ ịch FeCl3 (dư )(h) Nung Ag2S trong không khí
(i) Cho Ba vào đ ung dịch CuS04 (đ ư )Số thí nghiêm thu đ ư ợ c kim íoạ i sau khi cậ c phả n ứ ng kế t thúc là A. 3 B.5 c. 2 D. 4
Câu 53: Hòa tan 25 gam hỗ n hợ p X gồ m FeS0 4 và Fe2(S04)3 vào nư ớ c, thuđ ư ợ c 150 ml dung đ ịch Y. Thêm H2SO4 (dư ) vào 20mí dung dịch Y rồ i chuẩ nđ ộ toàn bộ dung dịch này bằ ng dung dịch KMn04 0,1M thì dùng hế t 30 midùng dịch chuẩ n. Phẩ n tră m khoi lư ợ ng FeS04 trong hỗ n hợ p X laA. 13,68% B.68,4% c.9;12% D. 31,6%
Câu 54: Cho sơ đ ổ phả n ứ ng:+HCN +h 20
(1)ch3c h o -------------► x r i F 7 — ^ x 2
+ Mg +CO2 +HCI(ạ^HsBr “ -Y, \ ‘V,
Các chấ t hữ u cơ X15 x2, Y1t Y2, Y3 íà các sả n phẩ m chính. Hai chấ t x2, Y3 lẩ nlư ợ t là
A. axit 3-hiđ rôxĩpropanoic và ancol propylỉc.B. axit axetic và ancol propylic.c . a x i t 2 - h i đ r ô x i p r o p a n o i c v à a x i í p r o p a n o i c .
D.; ’ạ xit axetic và axit propanoic.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 323/345
câu 55: Hỗ n hợ p X gồ m hai axit cacboxylic no, mạ ch hở Y và z (phân tử khố icủ a Y nhỏ hơ n củ a Z). Đ ố t cháy hoàn toàn a mdl X, sau phả n ứ ng thu đ ư ợ ca mol H20.. Mặ t khác, nế u a mol X tác dụ ng vố i lư ợ ng dư dụ ng dịchNaHC03, thì thu đ ư ợ c 1,6a mol C02. Thành phầ n % theo khố i lư ợ ng củ a Ytrong X là A. 46,67% B. 40,00% c. 25,41% D. 74,59%
Câu 56: Cho 5,6 gam c o và 5,4 gam H20 vào mộ t bình kín dung tích không đ ổ i10 lít. Nung nóng bình mộ t thòi gian ở 830°c đ ể hệ đ ạ t đ ế n trạ ng thái cân
bằ ng: c o (k) + Hạ O (k) < >C02 (k) + H2 (k) (hằ ng số cân bằ ng Kc = 1).
Nồ ng đ ộ cân bằ ng củ a co , H20 lầ n lư ợ t là
A. 0,018M và 0,008 M B. 0,012M và 0,024M
c. 0,08M và 0,18M D. 0,008M vâ 0,018M
Câu 57: Thủ y phân hỗ n hợ p gồ m 0,02 mol saccarozơ và 0,01 moỉ mantozd mộ tthờ i gian thu đ ư ợ c dung dịch X (hiệ u suấ t phả n ứ ng thủ y phân mỗ i chấ t đ ề ulà 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụ ng vớ i mộ t lư ợ ng dư dung đ ịch AgN03
trong NH3 thì lư ợ ng Ag thu đ ư ợ c ià
A. 0,090 mol B. 0,095 mol c . 0,12 mol D. 0,06 mo]
Câu 58: Cho m gam bộ t Cu vào 400 ml dụ ng dịch AgN03 0,2M, sau mộ t thờ igian phả n ứ ng thu đ ư ợ c 7,76 gam hỗ n hợ p chấ t rắ n X và đ ung dịch Y. Lọ ctách X, rồ i thêm 5,85 gam bộ t Zn vào Y, sau khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn
thu đ ư ợ c 10,53 gam chấ t rắ n z. Giả trị củ a m làA. 3,84 B.6,40 c.5,12 D. 5,76
Câu 59: Trong quá trình hoạt động của pin đ iệ n hóa Zn - Cu thì
A. khố i lư ợ ng củ a đ iệ n cự c Zn tă ng
B. nồ ng đ ộ củ a ion Cu2+ trong dung đ ịch tă ng
c. nồ ng đ ộ củ a ion Zn2+ trong dung đ ịch tă ng
D. khố i lư ợ ng củ a đ iệ n cự c Cu giả m
Câu 60: Cho các phát biể u sau:(a) Có thể dùng nư ớ c brom đ ể phả n biệ t glucozơ và fructozơ(b) Trong môi trư ờ ng axit, glucozơ và fructozd có thể chuyể n hóa lẫ n nhau
( c ) C ó t h ể p h â n b i ệ t g l u c o z ơ v à f r u c t o z ơ b ằ n g p h ả n ứ n g v ớ i d u n g d ị c h
AgN03 trong NH3
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozd đ ề u hòa tan Cu(OH)2 ỏ nhiệ t đ ộthư ờ ng cho dùng dịch màu xanh lam
(e) Trong dung dịch, fructozo tồ n tạ i chủ yế u ỏ dạ ng mạ ch hở
(f) Trong dung dịch, glucozơ tồ n tạ i chủ yế u ỏ dạ ng mạ ch vòng 6 cạ nh(dạ ng ả và â)
Số phát biể u đ úng là A, V 5 B. 3 C.2D.4
322
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 324/345
ĐÉ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẮNG NẰM 2012
Môn th i: HÓA, khối A - Mã đ ề : 384
Cho biế t nguyên tử khố i củ a các nguyên tố :H = 1; c = 12; N = 14; o = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; s - 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108;
Ba = 137.
PHẰ N CHUNG CHO TÁT CÀ THÍ SINH {40 câu, từ cãu l đế n câu 40)
Câu 1: Nguyên tử R tạ o đ ư ợ c cation R+. cấ u hình electron ô phân lớ p ngoàicùng củ a FT (ở trạ ng thái cơ bả n) là 2 p6. Tổ ng số hạ t mang đ iệ n trongnguyên tử R là A. 11. B. 10. c. 22. D. 23.
Câu 2: Đ iệ n phân 150 ml dung dịch AgN03 1M vớ i đ iệ n cự c trơ trong t giờ ,cư ờ ng đ ộ dòng đ iệ n không đ ổ i 2,68A (hiệ u sư ấ t quá trình đ iệ n phấ n là1 0 0%), thu đ ư ợ c chấ t rắ n X, dung dịch Y và khí z. Cho 12,6 gam Fe vào Y,sau khỉ các phả n ứ ng kế t thúc thu đ ứ ợ c 14,5 gam hỗ n hợ p kim loạ i và khíNO (sả n phẩ m khử duy nhấ t củ a N+5). Giá trị củ a t là
A. 0.8. B. 0,3- c. 1,0. D. 1,2.
Câu 3: Cho các phát biể u sau:
(a) Chấ t béo đ ư ợ c gọ i chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chấ t béo nhẹ hơ n nư ố c, không tan trong nư ớ c như ng tan nhiề u trongdung mòì hữ u cơ .
(c) Phả n ứ ng thủ y phân chấ t béo trong môi trư ờ ng axit là phân ứ ng thuậ nnghịch.
(d) Tristearin, triolein có cõng thứ c lầ n lư ợ t là: (C17H33COO)3C3H5,(C17H35COO)3C3H5.
Số phát biể u đ ứ ng là
A. 3. B.2. C.4. D. 1.Câu 4: Cho dãy các chấ t: stiren, ancol benzyíicr anilín, toluen, phenol
(CsH5OH). Số chấ t trong dãy có khả nă ng làm mấ t màu nư ớ c brom là
A. 4. B. 3. C.5. D. 2.Câu 5: Cho các phả n ứ ng sau :
(a) H2S + S02 (b) Na2s20 3 + dung dịchH2S04 (loãng)
(c) Si02 + Mg — tiieiĩLia- ) (d) Al20 3 + dung dịch NaOH ->
(e) Ag + 03 (g) Si02 + dung đ ịch HF
Số phả n dffig tạ o ra đ ơ n chấ t là.ỷ .a £ậ , ắ # B. 5. c . 6 . D. 3.
323
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 325/345
(a) X + H20 xủct?c > Y • ;
(b) Y + AgN03 + NH3 + H20 -> amòni gluconat + Ag + NH4N0 3
(c) Y _ * * * ') E + Z :
X, Y, z lẩn lượt là:Ạ . Tinh bộ t, g!ucozơ , etanol. B. Tinh bộ t, glucozơ , cacbon đ ioxit.c. Xenlulozơ , saccarozd, cacbon đ loxit. D. Xenlulozơ , fructozơ , cacbon
đ ioxit.
Câu 7: Quặ ng nào sau đ ây giàu sắ t nhấ t?
A. Pint sắ t. B. Hematit đ ỏ . c. Manhetit. D. Xiđ erit.
Câu 8 : Hỗ n hợ p X có khố i lư ợ ng 82,3 gam gồ m KCI03, Ca (CI03)2, CaCI2 vàKCỈ. Nhiệ t phân hoàn toàn X thu đ ư ợ c 13,44 líf 0 2 (đ ktc), chấ t rắ n Y gồ mCaCỈ2 và KCÍ. Toàn bộ Ỵ tác dụ ng vừ a đ ủ VỚ I 0,3 lít dung dịch K2C03 1M thu
đ ư ợ c đ ung dịch z. Lư ợ ng .KCI trong z nhiề u gấ p 5 lầ n lư ợ ng KCI trong X.• Phầ n tră nĩ khố i lư ợ ng k c ĩ trong X là
A. 25,62% " B. 12,67%. c . 18,10%. D. 29,77%.
Câu 9: Hỗ n hợ p M gồ m mộ t an ken và hai amin no, đ ơ n chứ c, mạ ch hở X và Ylà đ ồ ng đ ẳ ng kế tiế p (Mx < MY) Đ ố t cháy hoàn toàn mộ tlư ợ ng M cẩ n dùng4,536 lít 0 2 '{đ ktc) thu đ ư ợ c H20, N2 và 2,24 iít C02 (đ ktc). Chấ t Y íàA. etylmetylamin. B. butylamin. c. etyíamín. D. propylamin.
Câu 10: Dãy chấ t nào sau đ ây đ ề u thể hiệ n tính oxi hóa khi phả n ử ng vớ i S0 2?A. H2S, 0 2, nư ớ c brom. .B. ọ 2, nư ố c brom, dung dịch KMn04.c. Dung dịch NaOH, 02, đ ung dịch KMn04.
D. Dung dịch BaCÍ2, CaO, nừ ớ c brom.Câu 11: Trong ancoi X, oxi chiế m 26,667% về khố i lư ợ ng. Đ un nóng X vớ i
H2SỌ 4 đ ặ c thu đ ư ợ c an ken Y. Phân tử khố i củ a Y ià A. 56. B.70. ' c. 28. D. 42.
Câu 12: Cho 2,8 gam bộ t sắ t vào 200 m! dung dịch gổ m AgN03 0.1M vàCu(N03)2 0,5M; khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toả n thu đ ư ợ c m gam chấ t
rắ n X. Giá trị củ a m !à A. 4,72. B. 4,08. c. 4,48. D. 3,20.
Câu 13: Hiđ rat hóa 5,2 gam axetilen vớ i xúc tác HgS04 trong môi trư ờ ng axit,đ un nóng. Cho toàn bộ các chấ t hữ u cơ sau phả n úng vào mộ t lư ợ ng dưdung dịch AgN03 trong NH3 thu đ ư ợ c 44,16 gam kế t tủ a. Hiệ u suấ t phả nứ ng hiđ rat hóa axetìlen là
A. 80%.. B. 70%. c. 92%. D. 60%.
Câu 1.4 : Hộ n hợ p X gồ m 2 amino axit no (chĩ có nhóm chứ c -COOH và -NH2
. trong phân tử ), trong đ ó tl lệ m0 : mN= 80 : 21. Đ ể tác dụ ng vừ a đ ủ vớ i 3,83
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng:
324
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 326/345
gam hôn hợ p X cân 30 ml dupg dịch HCI1M. Mặ t khác, đ ôt cháy hoàn toàn3,83 gam hỗ n hợ p X cầ n 3,192 lít 0 2 (đ kíc). Dan toàn bộ sả n phẩ m cháy(C02, H20 và N2) vào nư ớ c vôi frong dư thì khố i [ư ợ ng kế t tũ a thu đ ư ợ c ỉàA. 20 gam. B. 13 gam. c. 10 gam. D. 15 gam.
Câu 15: Cho các cặ p oxi hóa - khử đ ư ợ c sắ p xế p theo chiể u tă ng dầ n tính oxihóa củ a dạ ng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biể u nàosau đ ây là đ úng?A. Cu2+ oxl hóa đ ư ớ c Fe2+thành Fe3+. B. Fe3+ oxi hóa
đ ư ợ c Cu thành Cu2+.c. Cu khử đ ư ợ c Fe3+ thành Fe. D. Fe2+oxí hóa đ ư ợ c Cu thành Cu2+.
Câu 16: Đ ố t cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗ n hợ p gồ m mộ t axit cacboxylic no, đ ơ nchứ c, mạ ch hỏ và mộ t ancol đ ơ n chứ c (có số nguyên tử cacbon trong phântử khác nhau) thu đ ư ợ c 0,3 moí C02 và 0,4 mol H20. Thự c hiệ n phả n ứ ngeste hóa 7,6 gam hỗ n hợ p trên vớ i hiệ u suấ t 80% thu đ ư ợ c m gam este. Giá
trị củ a m iàA. 4,08. B .6 ,1 2 . c . 8 ,16 . D. 2,04.
Câu 17: Phầ n tră m khố i ỉư ợ ng củ a nguyên tố R trong hợ p chấ t khí vớ i hiđ ro (Rcó số oxi hóa thấ p nhấ t) và trong oxit cao nhấ t ỉư ơ ng ớ ng là a% vả b%, vóia : b = 11 : 4. Phát biể u nào sau đ ây \à đ úng?A. Oxit cao nhấ t củ a R ở đ iề u kiệ n thư ờ ng là chấ t rắ n.B. Nguyên tử R (ở trạ ng thái cơ bả n) có 6 electron s.c. Trong bả ng tuầ n hoàn các nguyên tố hóa họ c, R thuộ c chu kì 3.D. Phân tử oxit cao nhấ t củ á R không có cự c.
Câu 18: Hỗ n hợ p X gồ m axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho mgam X phả n ứ ng hế t vớ i dung dịch NaHC03 thu đ ư ợ c 1,344 lít C0 2 (đ ktc).Đ ố t cháy hoàn toàn m gam X cầ n 2,016 lít 0 2 (đ ktc), thu đ ư ợ c 4,84 gamC02 và a gam H20. Giá trị củ a a là
A. 1,62. B. 1,80. c . 3,60. D. 1,44.
Câu 19: Hỗ n hợ p X gồ m Fe30 4 và Ai có tỉ lệ mol tư ợ ng ứ ng 1 : 3. Thự c hiệ n
phả n úng nhiệ t nhôm X (không có không khí) đ ế n khi phả n ứ ng xả y ra hoàntoàn thu đ ư ợ c hỗ n hợ p gomA. A!20 3 và Fe. B. Al, Fe và Al20 3.
c. AI, Fe, Fe30 4 và Al20 3. D. Aí20 3, Fe và Fe30 4.
Câu 20: Hợ p chấ t X có công thứ c C8Hu0 4. Từ X thự c hiệ n các phả n ứ ng (theođ úng tỉ lệ moỉ):(a) X + 2NaOH ~^ x1+ x2+ H20 (b) x t + H2S04-►x 3+ Na2SƠ4
(c) nX3 + nXt nilon-6 ,6 + 2nH20 (d) 2X2 + x 3 -> Xg + 2 H20
Phân tử khố i củ a x 5 ỉà A. 198. B. 202. c. 216. D. 174.
Câu 21: Cho. 500ml dung dịch Ba (OH)2 0,1 M vào V ml dung dịch Al2(S04)3
0,1iyỊ;: sạ iỊ khi các phả n ứ ng kế t thúc thu đ ư ợ c 12,045 gam kế t tủ a. Giá trị. : c ủ à y la •
325
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 327/345
A. 75. B. 150. c . 300. D. 200.
Câu 22: Cho dãy các chấ t: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 ạ), (CgH^NH (3), (C2H5)2NH(4), NH3 (5) (C6H5- là gố c phenyl). Dãy các chấ t sắ p xế p theo thứ tự lự cbazơ giả m dầ n là :A. (4), (1), (5), (2), (3). B.(3)f (1),í(5),(2)f (4).c. (4 ), (2 ), (3 ), (1), (5). D. (4), (2), (5),(1). (3).
Câu 23: Hiđ ro hóa hoàn toàn hỉđ rocacbon mạ ch hở X thu đ ư ợ c ỉsopentan. sốcông thứ c cấ u tạ o có thể có củ a X là
. A. 6 , B.5. C.7. D.4.
Câu 24: Đ ố t cháy hoàn toàn 4,64 ga m mộ t hiđ rocacbon X (chấ t khí ỏ đ iề u kiệ nthư ờ ng) rồ i đ em toàn bộ sả n phẩ m cháy hấ p thụ hế t vào. bình đ ự ng dungdịch Ba(OH)2. Sau các phả n ứ rig thu đ ư ợ c 39,4 gam kế t tủ a và khố ỉ lư ợ ngphầ n dung dịch giả m bố t 19,912 gam. Công thứ c phân tử củ a X íàA. C3H4. B. CH4. c. C2H4. D. c 4h10.
Câu 25: Dãy các kim loạ i đ ề u có thể đ ư ợ c đ iề u chế bằ ng phư ơ ng pháp đ iệ nphân dung dịch muố i (vớ ì đ iệ n cự c tro) )à;
A. Ni, Cu, Ag. B. Li, Ag, Sn. c. Ca, Zn, Cu, D. AI, Fe, Cr.Câu 26: Cho các phát biể u sau về pheno! (C6HsOH):
(a) Phenol tan nhiề u trong nư ớ c lạ nh.(b) Phenol có tính axít nhữ ng đ ung dịch phenol trong nư ố c không íàm đ ổ í
màu quỳ tím.
(c) Pheno! đ ư ợ c dùng đ ể sả n xuấ t phẩ m nhuộ m, chấ t diệ t nấ m mố c.(d) Nguyên tử H củ a vòng benzen trong phenol đ ễ bị thay thế hơ n nguyêntử H trong benzen.
(e) Cho nư ớ c brom vào dung dịch phenol thấ y xuấ t hiệ n kế t tủ a,Số phát biể u đ úng là
A. 5. B. 2. c . 3. D. 4.
Câu 27: Thự c hiệ n các thí nghiệ m sau (ỏ đ ỉề u kiệ n thư ờ ng):
(a) Cho đ ồ ng kim loạ i vào dung dịch sắ t (Ííl) clorua.
(b) Sụ c khí hiđ ro sunfua vào dung dịch đ ổ ng (II) sunfat.(c) Cho dung dịch bạ c nitrat vào dung dịch sắ t (111) clorua.(d) Cho bộ t lư u huỳ nh vào thủ y ngân.Số thí nghiệ m xả y ra phả n ứ ng là
A. 2. B. 1. C. 3. D.4.
Câu 28: X và Y là hai nguyên tố thuộ c cùng mộ í chu kỳ , hai nhóm A liên tiế p.Số proton củ a nguyên tử Y nhiề u hdn so proton củ a nguyên tử X. Tổ ng số
hạ t proton trong nguyên tử X và Y ià 33. Nhậ n xét nào sau đ ây về X, Y íàđ úng?A. Đ ộ âm đ iệ n củ a X lố n hơ n đ ộ âm đ iệ n củ a Y.B. Đ ơ n chấ t X là chấ t khí ồ đ iề u kiệ n thư ờ ng.
326
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
00B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 328/345
c. Lớ p ngoài cùng củ a nguyên tử Y (ỏ trạ ng thái cơ bậ n) có 5 electron.D. Phân lớ p ngoài cùng củ a nguyên tử X (ở trạ ng thái cơ bả n) có 4
electron.Câu 29: Cho dãy các hợ p chấ t thơ m: p-HO-CH2-C6H4-01-l, p-HO-C6H4-
C00C2H5, p -HO-C6H4-COOH, p -HGOO-C6H4-OH, p -CH30-C6H4-OH. Co bao nhiêu chấ t trong dãy thỏ a mãn đ ồ ng íhờ i 2 đ iề u kiệ n sau?
(a) Chỉ tác dụ ng vói NaOH theo tỉ lệ mo! 1 :1 .
(b) Tác dụ ng đ ư ợ c vớ i Na (dư ) tạ o ra số mol Hz bằ ng số moi chấ t phả n ứ ng. A. 3. B. 4 c. 1. D.2.
Câu 30: Cho hỗ n hợ p K2C03 và NaHC03 (tỉ lệ moí 1 : 1) vào bình dung dịchBa(HC03)2 thu đ ư ợ c kế t tủ a X và dung dịch Y Thêm từ từ dung dịch HCI0,5M vào bình đ ế n khi không còn khí thoát ra thì hế t 560 ml. Biế t toàn bộ Yphả n úng vừ a đ ủ vớ i 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khố i íư ợ ng kế t tủ a X làA. 3,94 gam. B.7,88gam. c. 11,28 gam. D. 9,85 gam.
Câu 31: Đ ố t cháy hoàn toàn 3 lít hỗ n hợ p X gồ m 2 anken kế t tiế p nhau trongdãy đ ồ ng đ ẳ ng cầ n vừ a đ ủ 10,5 lít 0 2 (các thể tích khí đ o trong cùng đ iề u
kiệ n nhiệ t đ ộ , áp suấ t). Hiđ rat hóa hòầ n toàn X tròng đ iề u kiệ n thích hợ p thuđ ư ợ c hỗ n hợ p ancol Y, trong đ ó khố i lư ợ ng ancol bậ c hai bằ ng 6/13 lầ n tổ ngkhố i lư ợ ng các ancol bậ c mộ t. Phầ n trâm khố i lư ợ ng củ a ancol bậ c mộ t (cósố nguyên tử cacbon lổ n hơ n) trong Y Ịà
A. 46,43%. 8. 31,58%. c. 10,88%. D. 7,89%.
Câu 32; Hòa tan hoàn, toàn 2,43 gam hỗ n hợ p gồ m Mg và Zn vào mộ t lư ợ ngvừ a đ ủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phả n ứ íig thu đ ư ợ c 1,12 !ít H2 (đ ktc) vàduníg dịch X. Khố i lư ợ ng muố ỉ trong dung đ ịch X làA. ! 5,83 gam. B.7,33 gam.c. 4,83 gam. D. 7,23 gam.
Câu 3$: Cho dãy các chấ t: AI, AI(OH)3, Zn(OH)2, NaHC03r Na2SỌ 4. số chấ ttroíig dãy vừ a phả n ứ ng đ ư ợ c vớ i dung dịch HC1, vừ a phả n ứ ng đ ư ợ c vố iđ ung dịch NaOH là
A. 2. B. 5. c. 3. D. 4.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗ n hợ p gồ m Na20 và A120 3 vàõ nư ố c thuđ ư ợ c dung dịch X trong suot. Thêm từ từ dung đ ịch HCI1M vầ o X, khi hế t100 mí.thì bắ t đ ầ u xuấ t hiệ n kế t tủ a; khi hế t 300 ml hoặ c 700 ml thì đ ề u thuđ ư ợ c a gam kế t tủ a. Giá trị củ a avàm lầ n lư ợ t làA- 23,4 và 56,3. B. 23,4 và 35,9. c. 15,6 vá 27,7. D. 15,6 và 55,4.
Cầ u 35: Cho dãy các oxit: NÓ2, Cr 20 3, S02, Cr03, C02, P2Os, Cl207, Si02, CuO.Có bao nhiêu oxit trong dãy tác đ ụ ng đ ư ợ c vớ idung dịch NaOH loãng?
A. 6. B. 7. c. 8. D.5.
Câu 36: Xét phả n ứ ng phân hùy N20 5 trong dung môi CCI4 ỏ 45°c :
1N2O5 —> N2O4 + ” 0 2
2 '
Banv.dati'lpng đ ộ củ a N2O5 [à 2,33M, sau 184 giây nồ ng đ ộ cổ a N20 5 là^2 ,Ò8 M§íể c đ ọ trũ ng bình củ a phả n ứ ng tính theo N2Ó5 là
%r:V’
■ 327
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 329/345
A. 1,36.10-? mo!/(U). B. 6.80.10"4 mol/(l.s)c. 6.80.10'3 mo!/(l.s). D. 2,72.1 Cr 3 mol/(l.s).
Câu 37: Loạ i tơ nào sau đ ây đ ư ợ c đ iề u chế bẵ ng phân ứ ng trùng hợ p?
A. Tơ vỉsco. B.Td nitron.c. Tơ nilon-6 ,6 . D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 38: Mộ t loạ i phân kali có thành phầ n chính íà KCI (còn lạ i là các tạ p chấ tkhông chứ a kạ li) đ ư ợ c sả n xuấ t từ quặ ng xinvinit có đ ộ dinh dư õng 55%.
. Phầ n tră m khố i lư ợ ng củ aKCI trong loạ i phân kali đ ó là A.95,51%. B. 87,18%. c. 65,75%. D. 88,52%.
Câu 39: Cho các pháỉ biể u sau:(a) Đ ố t cháỵ hoàn toàn este no, đ ơ n chứ c, .mạ ch hở luôn thu đ ư ợ c số mol
C02 bằ ng số mol H20.(b) Trong hợ p chấ t hữ u cơ nhấ t thiế t phả i có cacbon và hiđ ro.(c) Nhữ ng hợ p chấ t hữ u cơ có thả nh phầ n nguyên tố giố ng nhau, thành
phầ n phân tử hơ n kém nhau mộ t hay nhiề u nhóm CH2 là đ ồ ng đ ằ ng củ anhau.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bở i AgN03 trong NH3 tạ o ra Ag.
(e) Saccãrazơ chỉ có cấ u tạ o mạ ch vòng.Số phát biể u đ úng làA. 4. B. 5. C.3. D. 2.
Câu 40: Phát biể u nào sau đ ây là đ úng?
A. Muố i phenylamoni clorua không tan ừ ong nư ớ c,B. Tấ t cả các peptit đ ề u có phả n ứ ng màu biure.
c. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là mộ t đ ipeptit.D. ở đ iề u kiệ n thự ờ ng, mẹ tylamin và đ imetylamin là nhữ ng chấ t khí có mùi
khai.
II. PHÀN RIÊNG (10 câu)
Thí sính ch ỉ được làm một trong hai phẩn riêng (phẩn A hoặc phẩn B)
A. Theo chư ở ng trình Chuẩ n (10 câu, từcâu 41 đến câu 50)
Cấ u 41: Hóa hơ i 8,64 gam hỗ n hợ p gồ m mộ t axit no, đ ơ n chứ c, mạ ch hỏ X vàmộ t axit no, đ a chứ c.Y (có mạ ch cacbon hd, không phân nhánh) thu đ ư ợ c
mộ t thể tích hơ i bằ ng thể tích củ a 2 ,8 gam N2 (đ o trong cùng đ iể u kỉệ n nhiệ tđ ộ , áp .suấ t). Đ ố t cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗ n hợ p hai axit trên thu đ ư ợ c1í ,44 gam Ò02. Phầ n tră m khố i lư ợ ng củ a X trong hon hợ p ban đ ầ u làA. 72,22% B. 65,15% c. 27,78% D. 35,25%
Câu 42: Cho 100 ml dung dịch AgN03 2a moỉ/l vào 100 mi dung dịch Fe(N03)2
a mol/l. Sau khi phả n ứ ng kế t thứ c thu đ ư ợ c 8,64 gam chấ t ran và dungdịch X. Cho dung dịch HCI dư vào X thu đ ư ợ c m gam kế t tủ a. Giá trị củ a m
. A : [ í l Ỉ48f B, 14,35 c. 17,22 D. 22,96‘ÍĨ- ^
328
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 330/345
Câu 43: Đ ố t cháy hoàn íoàn mộ t lư ợ ng ancol X tạ o ra 0,4 moi C02 và 0,5 molH20; X tác dự ng vố i Cu(OH)2 tạ o ra dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa Xbang CuO tạ ổ hợ p chấ t hữ u;cơ đ á chấ t Y. Nhậ n xét nào sau đ ây đ úng vớ iX?A. X làm mấ t mấ u nư ố c brom
B. Trong X có hai nhóm -OH liên kế t vố i hai nguyên tử cacbon bậ c hai.c. Trong X có ba nhóm -CH3.D. Hiđ rat hóa but-2-en thu đ ư ợ c X.
Câu 44: Cho cắ c phả n ứ ng sau:(a) FeS + 2HCI FeCI2 + H2S(b) Na2S + 2HCI 2NaCI + H2S■ (c). 2AICI3 + 3Na2S + 6 HaO 2AI(OH)3 + 3H2S + 6 NaCI(d) KHS04 + KHS K2S04 + H2S
(e) BaS + H2S04 (loãng) -> BaS04 + H2SSố phân ứ ng có phư ơ ng trình ion rút gọ n s 2‘ + 2H+ H2S là
A. 4 B. 3 c . 2 D. 1Câu 45: Cho sơ đ ồ chuyể n hóa sau:
(a) C3H40 2 + NaOH ^ X + Y(b) X + H2S04 (loãng) z + T(c) z + dung dịch AgN(VNH3 (dư ) E + Ag + NH4N03
(d) Y + dung dịch AgNƠ 3/NH3 (dư ) F + Ag +NH4NO3Chấ t E và chấ t F theo thứ tự lảA. (NH4)2C03 và CH3C0 0 Ì-Ỉ B. HCOONH4 và CH3COONH4
c. (NH^COg và CH3COONH4 D. HCOONH4 và CH3CH0
Câu 46: Cho hỗ n hợ p gồ m Fe và Mg vào dung dịch AgN03, khi các phả n ứ ngxả y ra hoàn toàn thu đ ư ợ c đ ung dịch X (gồ m hai muố i) và chấ t rắ n Y (gồ mhai kim loạ i). Hai muố i trong X !à:A. Mg(N03)2 và Fe(N03)2 B. Fe(NÒ3)2 và AgN03
c. Fe(N0 3)3 và Mg(N03)2 D. AgN03 và Mg(N03)2
Câu 47: Số amin bậ c mộ t có cùng công thứ c phân tử C3H9N là A. 4 B. 3 c . 1 D. 2
Câu 48: Nhậ n xét nào sau đ áy không đ úng?A. Crom là kim loạ i cứ ng nhấ t trong tấ t cả các kim loạ iB. Nhôm và crom đ ề u bị thụ đ ộ ng hóa bổ i HNO3 đ ặ c, nguộ i,c. Nhỏ m và crơ m đ ề u phả n ứ ng vớ i HCI theo cùng tỉ lệ số mol.
D. Vậ t dụ ng làm bằ ng nhôm và crom đ ề u bề n trong không khí và nư ớ c vìcó màng oxít bả o vệ .Câu 49: Hỗ n hợ p X gồ m H2 và C2H4 có tỉ khố i so vố i H2 là 7,5. Dan X qua Ni
nung nóng, thu đ ư ợ c hỗ n hợ p Y có tỉ khố i so vớ i H2 là 12,5. Hiệ u suấ t cùaphả n ứ ng hiđ ro hóa là
A. 70% . B. 60% c. 50% D. 80%
329
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 331/345
Câu 50: Dung dịch chấ t nào sau đ ây làm quỳ tím chuyể n thành màu hồ ng?A. axit a -aminòglutaric B. Axit a, W-diaminocaproic
c. Axit a -amỉnopropionic D. Axit aminoaxetic.
B. Theo chư ơ ng trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đ ế n câũ 60)
Câu 51: Cho dãy các chấ t: cumen, síiren, isopren, xiclohexan, axetilen,benzen. số chấ t trong dãy làm mấ t màu dung dịch brom ià
A. 2 B. 3 c. 4
Câu 52: Khử este no, đ ơ n chứ c, mạ ch hở X bằ ng LiAIH4, thu đ ư ợ c ancol duynhấ t Y. Đ ố t cháy hoàn toàn Y thu đ ư ợ c 0,2 mol C0 2 và 0,3 mol H20. Đ ố tcháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được tổng kbối lư ợ ng C02 và H20 là
A. 24,8gam B. 28,4 gam c. 16,8 gam D. 18,6 gam
Câu 53: Có các chấ t sau: keo dả n ure-fomanđ ehit; to lapsan; tơ niỉon-6 ,6 ;protein; sợ i bông; amoniaxetat; nhự a novolac. Trong các chấ t trên, có baonhiêu chấ t mà trong phân tử củ a chúng có chứ a nhóm -NH-CO-?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 54: Cho các phát biể u sau về cacbohiđ rat:
(a) Tấ t cả các cacbohiđ rat đ ề u có phả n ứ ng thủ y phân.(b) Thủ y phân hoàn toàn tinh bộ t thu đ ư ợ c glucozơ .(c) Glucozơ , fructozơ và mantozơ đ ề u có phả n ứ ng tráng bạ c.
(d) Glucozơ làm mấ t màu nư ớ c brom.Số phátbiể u úng là:
A. 3 B. 4 c . 1 a 2
Câu 55: Cho sơ đ ồ chuyể n hóa: CH3CI — X — **£■ ■ > Y
Công thứ c cấ u tạ o X, Y lẩ n lư ợ t là:
A. CH3NH2i CH3COOH B. CH3NH2) CH3COONH4
c. CH3CN, CH3COOH D. CH3CN, CH3CH0
Câu 56: Cho 18,4 gam hỗ n hợ p X gồ m Cu3S, CuS, FeS2 và FeS tác dụ ng hế tvớ i HN03 (đ ặ c nóng dư ) thu đ ư ợ c V lít khí chỉ có N02 (ở đ ktc, sả n phẩ m khửduy nhấ t) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào mộ t lư ợ ng dư dung dịch BaCI2lthu đ ư ợ c 46,6 gam kế t tủ a, còn khi cho toàn bộ Y tác dụ ng vớ i dung dịchNH3 dư thu đ ư ợ c 10,7 gam kế t tủ a. Giá trị củ a V làA. 38,08 B. 11,2 c. 24,64 D. 16,8
Câu 57 : Dung dịch X gồ m CH3COOH 0,03 M và CH3COONa 0,01 M. Biế t ở25°c, Kacủ a CH3COOH ià 1.75.10'5, bỏ qua sự phân li củ a nư ớ c. Giá trị pH
củ a dung dịch X ỏ 25°c làA. 6,28 B. 4,76 c. 4,28 D. 4,G4
Câu 58: Cho các phát biể u sau
(a) Khí c ở 2 gây ra hiệ n tư ợ ng hiệ u ứ ng nhà kính(b) Khí S02 gây ra hiệ n tư ợ ng mư a axit.
330
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 332/345
n (c) Khi được thả i ra khí quyể n, freon (chủ yế u là CFCI3 và CF2CI2) phá hủ yi I I t ầ n g o z o n
I (d) Moocphỉn và cocain là các chấ t ma túy
: I SỐ phát biể u đ úng lৠA. 2 B. 4 c . 3 D. 1
I Câu 59: Nhậ n xét nào saụ đ ây không đ úngI A. s ọ 3và Cr03 đ ề u là oxit axi t . „
I B. AỈ(OH)3và Cr(OH)3 đ ể u là hiđ roxií iư ỡ ng ímh và có tíhh khử .I c. BaS04 và BaCr04 hầ u như không tan trong nư ớ c.
D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đ ề u là bazd và có tính khử .
ícâueo: Cho Ejirtzn-Cu) =t10V; E ^ ,;Zn = -0,76V và E^ .(Ag *+0,80V .
Suấ t đ iệ n đ ộ ng chuẩ n củ a pin đ iệ n hóa Cu-Ag là
A. 0,56 V B. 0,34 V c . 0,46 V D. 1,14 V.
Bộ GIÁO Dực VÀ ĐÀO TẠO ĐỂ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NẮM 2012
Đ È CHỈNH 7HỬ C Môn: HOẢ HỌC; Khối BThờ i gian làm bài: 90 phút, không kể thờ i gian phát đề
Mã đ ề thi 359
Cho biế t nguyên tử khố i củ a các nguyên tố : H = 1;C = 12;N = Í4 ;0 = 16;Na = 23; Mg = 24; Aí = 27; s = 32; c í = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
L PHẦ N CHUNG CHO T T CẲ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đế n câu 40)Câu 1: Phát biể u nào sau đ ây là đ úng?
A. Tấ t cả các phả n ứ ng cỏ a lư u huỳ nh vớ i kim loạ i đ ề u cầ n đ un nóng..B. Trong công nghiệ p, nhôm đ ư ợ c sả n xuấ t từ quặ ng đ olomit.
c. Ca(OH3) đ ư ợ c dùng làm mấ t tính cứ ng vĩnh cử u củ a nư ớ c.
D; Cr03 tác dụ ng vôi nư ớ c ỉạ o ra hỗ n hợ p axií.
Câu 2: Đ ố t 5,6 gam Fe trong khồ ng khí, thu đ ư ợ c hỗ n hợ p chấ t rắ n X. Cho toàn
bộ X tác dụ ng vớ i dung dịch HN03 loãng (dư ), thu đ ư ợ c khí NÓ (sả n phẩ m
khử duy nhấ t) và dung dịch chứ a m gam muố i. Giá trị củ a m là A. 18,0. B.22,4. c .15,6. <0.24,2.
Câu 3: Khi nói về kim loạ i kiề m, phát biể u nào sau đ ây là sai?A. Các kim loạ i kiề m có màu trắ ng bạ c và có ánh kim:B. Trong tự nhiên, các kim loai'kiem chĩ tồ n tạ i ồ dạ ng hợ p chấ t.
NGsl : ừ ỳ đ en Cs khả nă ng phả n ứ ng vớ i nư ố c giả m dầ n.; D: i Kirriìlóạ i kiể rn có nhiệ t đ ộ nóng chả y và nhiệ t đ ộ sôi thấ p.
• 331
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 333/345
Câu 4: Đ ố t cháy hoàn toàn m gam hỗ n hợ p X gồ m hai este đ ồ ng phân cầ n
y ê ị dùng 27,44 lít khí Ọ 2, thu đ ư ợ c 23,52 lít khí C 02 và 18,9 garn H20 . Nế u
cho m gam X tác dụ ng hế t vớ i 400 ml.durigjdich NaOH 1M, cô cạ n dungdịch sau phả n ứ ng thì thu đ ư ợ c 27,9 gam chặ t rắ n khan, trọ ng đ ó có a moi
muố i Y và b mol muố i z ( My <M Z). Các thể tích khí đ ề u đ o ở đ iề u ỉsrệ n tĩêú
chuẩ n. Tỉ lệ a : b là
A. 2: 3. %b. 4: 3. c. 3 : 2. D. 3 : 5.Câu 5: Thủ y phân esíe X mạ ch hd có công thứ c phân tử C4H60 2, sả n phẩ m
thu đ ư ợ c có khả nă pg tráng bac. số este X thỏ a mãn tính chấ t trên làA. 4. B.3. C .6 . D.5.
Câu 6 : Thí nghiệ m nào sau đ ây chứ ng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm
hỉđ roxyl?A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
B. Cho g!ucozơ tác dụ ng VỐ I Cu(OH)2.
c. Tiế n hành phả n ứ ng tạ o este củ a glucozơ vớ i anhiđ rií axetic.D. Thự c hiệ n phả n ứ ng tráng bạ c.
Câu 7: Cho dãy chuyể n hóa sau: c
CaC2 j ạ p .».x - ■ - >Y ------ .2 Pd/PdC03,t° . HjSCu.t0
Ten gọ i củ a X và z lầ n lư ợ t !àaxetỉlen và ancol etylỉc B. axetilen và etylen glicoỉ.
c . etan và etanal. D. etilen và ancol etyiic.
Câu 8 : Đ iệ n phân dung dịch hỗ n hợ p gồ m 0,1 moí FeCl3, ơ ,2 moí CuCl2 và
0,1 mol HCỈ (đ iệ n cự c trơ ). Khi catot bắ t đ ầ u thoát khí thì d anot thu đ ư ợ c V líỉkhí (đ ktc). Biế t hiệ u suấ t củ a quátrình đ iệ n phân là 100%. Giá trị củ a V làk 5,60. B 11,20. c . 22,40. D. 4,48.,
Câu 9: Các polime thuộ c loạ i tơ nhântạ o là
A. tơ visco và tơ nilon-6 ,6 . B. tơ tằ m và tơ vinilon.
c. tơ nilon-6 ,6 và tơ capron. D. tơ visco và tơ xeniuiozơ axetat
Câu 10: Đ un nóng m gam hỗ n hợ p gồ m a mol tetrapeptit mạ ch hở X và 2a moltripeptit mạ ch hỏ Y vớ ì 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừ a đ ủ ). Sau khi cácphả n ứ ng kế t thúc," cô cạ n dung dịch thu đ ư ợ c 72,48 gam muố i khan cOa
các ãmỉrio axit đ ề u có 'mộ t nhóm -COOH và mộ t nhóm -N H 2 trong phântử . Giá trị củ a m là
' a . 51,72. B. 54,30. c . 66,00. D. 44,48.
Câu 11: Cho sơ đ ồ chuyể n hoá: V
J . I > 3 x — COd — ->Y >z —^-»Fe (N03)3
332’ ^
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 334/345
A. FeO và NaNOj. B. FeO và ÁgNOs.
c . Fe20 3 và Cu(N03)2. 'D. Fe20 3 và AgNOg.
Câu12: Cho các thí nghiệ m sau:(a) Đ ố t khí H2S trong 0 2 đ ư ; (b) Nhiệ t phân KCIO3 (xúc tác Mn02);
(c) Dln khí F2 vào nư ớ c nóng; (d) Đ ố t p trong 0 2 dư ; J
(e) Khí NHg cháy trong 0 2; (g) Dẫ n khí C02 vào dung dịch Na2Si03.
S ố th í n g h iê m tạ o ra c h ấ t kh í là
A. 5. B. 4. C.2. x D. 3.• - , lì '/Câu 13: Cho 21 gam hôn hợ p gôm glyxin và axít axetic tác dụ ng vừ a đ ủ vớ i
dung dịch KOH, thu đ ư ợ c dung dịch X chứ a 32,4 gam muố i. Cho X tác dụ ngvớ i dung đ ịch HCI dư , thu đ ư ợ c dung dịch chứ a m gam muố i. Giá trị củ a m là
A,; 44,65. B, 50,65. c. 22,35. D. 33,50.
Câu 14: Pháỉ biể u nào sau đ ây là sai?
A. Nguyên tử kim loạ i thư ờ ng có 1, 2 hoặ c 3 electron ỏ lớ p ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gồ m các nguyên tố s và nguyên tố p.C*) Trong mộ t chu kì, bán kính nguyên tử kim loạ i nhỏ hơ n bán kính nguyên
tử phi kím.
D. Các kim loạ i thư ờ ng có ánh kim đ o các electron tự đ o phả n xạ ánh sángnhìn thấ y đ ư ợ c.
Câu 15: Cho hỗ n hợ p X gồ m ancol metylic, etỵ len glicol và glixerol. Đ ố t cháy
hoàn toàn m gam X thu đ ư ợ c 6,72 lít khí C02 (đ ktc). Cũ ng m gam X trêncho tác dụ ng vố i Na dư thu đ ư ợ c tố i đ a V lít khí H2 (đ ktc). Giá trị củ a V là
A Ầ 3,36. B. 11,20. c.5,60. D. 6,72.
Câu 16: Số trieste khi thủ y phân đ ề u thu đ ư ợ c sả n phẩ m gồ m glixerol, axií
CH3COOH và axit C2H5COOH là /A ĩ r / ;
A. 9. B .4. c. 6. D.2.
Câu 17: Phát biể u nào sau đ ây íà đ ứ ng?I A. Hỗ n hợ p FeS và CuS tan đ ư ợ c hế t trong đ ung dịch HCỈ dư .
B. Thổ i không khí qua than nung đ ỏ , thu đ ư ợ c khí than ư ớ t.
c. Photpho đ ỏ dễ bố c cháy trong không khí ỏ đ iề u kiệ n thư ờ ng.
D^Ịặ un^^ịch hỗ n hợ p HCl và KNO3 hoà tan đ ư ợ c bộ t đ ồ ng.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 335/345
Câu 18: Đ ố t cháy hỗ n hợ p gồ m 1,92 gam Mg và, 4,48 gam Fe VỚ I hỗ n hợ p khí Xgồm clo và oxi, sau phả n ứ ng chỉ thu đ ư ợ c hỗ n hợ p Y gồ m các oxit và muố iclorư a (không còn khí dư ). Hòa tan Y bằ ng mộ t tư ợ ng vừ a đ ủ 12© ml dung
dịch HCI 2M, thu đ ư ợ c dung đ ịch z. Cho AgN03 đ ư vào đ tmg, đ ích z» thu
đ ư ợ c 56,69 gam kế t tủ a. Phầ n tră m thể tích củ a clo trong hỗ n hợ p X [ã
A. 51,72%. B. 76,70%. é ; 53,85%. D. 56,36%,
• Câu 19: Oxi hóa 0,08 mol mộ t anco! đ ơ n chớ c, thu đ ư ợ c hỗ n hợ p X gồ m mộ taxit cacboxylíc, mộ t anđ ehit, ancol dư và nư ố c. Ngư ng tụ toàn bộ X rồ i chialàm hai phầ n bằ ng nhau. Phầ n mộ t cho tác dụ ng hế t vớ i Na dư , thu đ ư ợ c0,504 ỉít khí H2 (đ ktc). Phẩ n hai cho phả n ứ ng tráng bạ c hoàn toàn thu đ ư ợ c
9,72 gam Ag. Phầ n trâm khố i lư ợ ng ancol bị oxi hoá !à
A. 50,00%. B. 62,50%. c. 31,25%. D. 40,00%.Câu 20: Nguyên tố Y là phi kim thuộ c chu kỳ 3, có công thứ c oxit cao nhấ t là
Y03. Nguyên tố Y tạ o vố i kim loạ i M hợ p chấ t có công thứ c MY, trong đ ó M'
chiế m 63,64% về khố i lư ợ ng. Kim loạ i M là
A. Zn. B. Cu. c. Mg. D. Fe.
Càu 21: Đ ố t cháy hoàn toàn 20 ml hơ i hợ p chấ t hữ u cơ X (chĩ gồ m Cf H, O) cầ n
vừ a đ ủ 110 mí khí 0 2, thu đ ư ợ c 160 m! hỗ n hợ p Y gồ m khí và hơ ũ Dầ n Y
qua đ ung dịch H2S04 đ ặ c (dư ), còn lạ i 80 ml khí z. Biế t các thể tích khí và
hơ i đ o ở cùng đ iề u kiệ n. Công thứ c phân tử củ a X là
A. C4H80 2. B. C4H10O. c. C3HsO. ‘ạ C4HsO ,
Câu 22: Mộ t dung dịch gồ m: 0,01 moị Na ; 0,02 mol Ca ; 0,02 moỉ và a mol
lon X (bỏ qua sự đ iệ n ii củ a nư ớ c), lon X và giá trị củ a a là
A. NO3 và 0,03. B. c rv à 0,01. c . CO|" và 0,03. D OH" và 0,03.
Câu 23: Cho phả n ứ ng: N2(k) + 3H2(k)^=±2NH 3(k);AH = -92kJ. Hai biệ n
pháp đ ề u làm cân bằ ng chuyể n dịch theo chiề u thuậ n là
A. giả m nhiệ t đ ọ và giả m áp suấ t. B. tă ng nhiệ t đ ộ và tă ng áp suấ t,
c. giả m nhiệ t đ ộ và tă ng áp suấ t. D. tă ng nhiệ t đ ộ và giả m áp suấ t.
Câu 24: Hỗ n hợ p X gồ m 0,15 mol vìnylaxeỉilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗ n
hợ p X (xúc tác Ni) mộ t thờ i gian, thu đ ư ợ c hỗ n hợ p Y có íỉ khố i so vớ i H2
bằ ng 1 0 . Dầ n hỗ n hợ p Y qua dung dịch brom dư , sau khi phả n ứ ng xả y rahoàn toàn, khố i lư ợ ng brom tham gỉa phả n ứ ng là
A. 01;gáfri? B. 24gam. c. 8 gam. D. 16gam.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
00
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 336/345
I Câu 25: Sụ c 4,48 lít khí C02 (đ ktc) vào 1 lít dung dịch hỗ n hợ p Ba(OH) 2 0,12M
và NaOH 0,06M. Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thu đ ư ợ c m gam] H kế t tủ a. Giá trị củ a m là
;!• A. 19,70. B. 23,64. c . 7,88. D. 13,79.ip - .
; § Câu 26: Trư ờ ng hợ p nào sau đ ây xả y ra ă n mòn đ iệ n hoa?
n A. Sợ i dây bạ c nhúng trong dung dịch HNOg.II ' :I B. Đ ố t ỉá sắ t trong khí Ci2.
c. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2S04 loãng.
:~ D- Thanh kẽ m nhúng trong dung dịch CuS04.
Câu 27: Cho 29 gam hỗ n hợ p gồ m AI, Cu và Ag tác dụ ng vừ a đ ủ vớ i 950 ml
dung dịch HN03 1,5M, thu đ ư ợ c dung dịch chứ a m gam muố i và 5,6 lít hỗ n
I hợ p.khí X (đ ktc) gồ m NO và N20 . Tỉ khố i củ a X so vớ i H2 là 16,4. Giá trị
củ a m là A. 98,20. B. 97,20. c . 98,75; V D. 91,00.
Câu 28: Đ ố t cháy hoàn toàn 50 ml hỗ n hợ p khí X gổ m trimetyiamin và hai\ hiđ rocacbon đ ồ ng đ ẳ ng kế tiế p bằ ng mộ t lư ợ ng oxi vừ a đ ủ , thu đ ư ợ c 375 ml
hỗ n hợ p Y gồ m khí và hơ i. pẫ n toàn bộ Y đ i qua dung dịch H2S04 đ ặ c (đ ư ),
thể tích khí còn !ạ i !à 175 mỉ. Các thể tích khí và hơ i đ o ỏ cùng đ iề u kiệ n. Haihiđ rocacbon đ ó ià
A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8.
c. C2H6 và C3H8. Đ. CgHg và C4H10.
Câu 29: Cho các chấ t riêng biệ t sau: FeS04, A gN03, Na2S03, H2S, HI,
Fe20 3, tác dụ ng vớ i dung dịch H2S04 đ ặ c, nóng, số trư ờ ng hợ p xả y ra
phả n ứ ng oxi hoá - khử làA. 6 . B. 3. , C.4. . D.5.
Câu 30: Cho 0,42 gam hổ n hợ p bộ t Fe và AI vào 250 ml, dung dịch AgNOg
0,12M. Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu đ ư ợ c dung đ ịch X và3,333 gam chấ t rắ n. Khố i lư ợ ng Fe trong hỗ n hợ p ban đ ầ u iàA. 0,168 gam. B. 0,123 gam. c. 0,177 gam. D..0,150 gam.
Câu 31: Cho 0,125 mo! anđ ehìt mạ ch hở X phả n ớ ng vớ i iư ợ ng dư dung dịch
AgNOs trong NH3 thu đ ư ợ c 27 gam Ag. Mặ t khác, hiđ ro hoá hoàn toàn
0,25 mol X cầ n vừ a đ ủ 0,5 mol H2. Dãy đ ồ ng đ ẳ ng cũ a X có công thứ c
chung !àv - A ặ £ 2tM(C HO)2 (n > 0 ) B. CnH2n_3CHO (n > 2).
335
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 337/345
c. CnH2n+1CHO (n > 0 ). D. CnH2n_1CHO(n>2 ).
Câu 32: Cho Gác chấ t sau: FeC03 , Fe30 4, FeS, Re(OH)j. Nế u hoà tan cùng
sồ mol mỗ i chấ t vào dung dịch H2S04 đ ặ c, nóng (dư ) thì chấ t tạ o ra số mol
khĩiớ nnhấ tlà
A. Fe30 4. B. Fe(OH)2. c. FeS. D. FeC03 .
Câu 33: Đ un nóng m gam hỗ n hợ p X gồ m các chấ t có cùng mộ t loạ i nhóm chứ cvớ i 600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu đ ư ợ c dung dịch Y chứ a muố i củ a'rrtộ t axit cacboxylic đ ơ n chứ c và 15,4 gam hơ i z gồ m các ancoỉ. Cho toànbộ z tác đ ụ ng vớ i Na dư , thu đ ư ợ c 5,04 lít khí H2 (đ ktc). Cô cạ n dung dịch
Y, nùng nóng chấ t rắ n thu đ ư ợ c vố i CaO cho đ ế n khi phả n ứ ng xả y ra hoàntoàn, thu đ ư ợ c 7,2 gầ m mộ t chấ t khí. Giá trị củ a m làA. 40,60. B. 22,60. c. 34,30. D. 34,51.
Câu 34: Hỗ n hợ p X gồ m hai axit cacboxylic đ ơ n chứ c. Đ ố t cháy hoàn toàn 0,1 moi
X cầ n 0,24 moi 0 2, thu đ ư ợ c 00 2 và 0,2 mol H 20 . Công thứ c hai axit làA. HCOOHvà C2H5COOH.
B. CH2 = CHCOOH và CH2 = C(CH3)COOH- ■
c. CHjCOOH và C2H5COOH .
D. CH3COOH và CH2 = CHCOOH.
Gâu 35: Đ ố t 1.6,2.gàn) hỗ n hợ p X gồ m Aỉ yà Fe trong khí c\2 thu đ ư ợ c hỗ n hợ p
chấ t rắ n Y. Cho Y vào nư âc dư , thu đ ư ợ c dung dịch z và 2,4 gam kim loạ i.Dung dịch z tác dụ ng đ ư ợ c vở i tố í đ a 0,21 mol KMn04 ừ ong dung dịch
H2S0 4 (không tạ o ra S02). Phầ n tră m khố i lư ợ ng củ a Fe trong hỗ n hợ p X là
A. 72,91%. B. 64,00%. c. 66,67%. D. 37,33%.
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HN02 4M,
sả n phẩ m thu đ ư ợ c gồ m dung dịch X và mộ t chấ t khí thoát ra. Dung dịch Xcó thể hòa tan tố i đ a m gam Cu. Biế t trong các quá trình trên, sả n phẩ m khửduy nhấ t củ a đ ề u íà NO. Giá frị củ a m là +5N
A. 12,8 B.6,4. c. 9,6. D. 3,2.Câu 37: Este X là hợ p chấ t thơ m có công thứ c phân tử là . Cho X tác
dụ ng vố i dung đ ịch NaOH, ỉạ o ra hai muố i đ ề u có phân tử khố i lớ n hơ n 80.Công thứ c cấ u tạ o thu gọ n củ a X !à
A. CH3CpOCH2C6H5 . B. HCOOC6H4C2H5 .
C.-’C6h J o O C 2H5. D. C2H5COOC6H5.
33&''
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 338/345
Câu 38: Alanin có công thức là
c. H2N -C H 2-COOH .
Câu 39: Cho phư ơ ng trình hóa họ c:
A. C,H5 -NH2. B. CH3 - CH(NH2) - COOH.
D. H2N - CH2 - NH2 - COOH.
2X + 2NaOH —at- *2CH4 +K 2C 03 +Na2C 0:
ChấtXíà
A. CH2(COOK)2 .
c. c h 3c o o k .
B. CH2(COONa)2,
Đ . CHgCOONa.
Cả u 40: Dầ n luồ ng khí c o đ i qua hỗ n hợ p gồ m CuO và Fe20 3 nung nóngTsau
mộ t thờ i gian thu đ ư ợ c chấ t rắ n X và khí Y. Cho Y hấ p íhụ hoàn toàn vàođ ung dịch Ba(OH)2 dư , thu đ ư ợ c 29,55 gam kế t tủ a. Chấ t rắ n X phả n ứ ng
vố i dung đ ịch HN.Og dư thu đ ứ ợ c V lít khí NO (sả n phẩ m khử duy nhấ t, ở
' đ ktc). Giá trị củ a V ỉà A. 2,24. B.4,48. c. 6,72. D. 3,36.
ỈI . PHÀN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ đ uợ c làm mộ t trong hai phầ n củ a phầ n riêng (phầ n A hoặ cphầ n B)A. Theo chư ơ ng trình Chuẩ n (10 câu, từ câu 41 đ ế n câu 50)Câu 41: Cho dãy các chấ t sau: toluen, phenyl fomat, fructozd, glyxylvalin (Gly-
Vaỉ), etylen gỉicol, triolein, số chấ ĩ bị thuỷ phân trong môi trư ờ ng axit íà A. 6. B, 3. c. 4. D. 5.
Câu 42: Cho phư ơ ng trinh hóa họ c (vôi a, b, c, d là các hệ số ):
aFeS04 +bCI2 cFe2(S04 )3 + dFeCI3Tỉ ỉệ a : c là A. 4: 1. B. 3 : 2. c .2 ; 1 . D. 3 : 1.
Câu 43: Chơ m gam bộ t sắ t vào dung dịch hỗ n hợ p gồ m 0,15 mol CuS04 và
0,2 mol HCI. Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu đ ư ợ c 0,725m gamhỗ n hợ p kim loạ i. Giá trị củ a m là
A 16,0. B 18,0. c. 16,8. D. 11,2.
Câu 44: Đ ể đ iề u chế 53,46 kg xeniulozơ trinitrat (hiệ u suấ t 60%) cầ n dùng ítnhấ t V lít axit nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phả n ứ ng vớ i xenlulozơ dư . Giá trị
Câu 45: CỘ ':feao nhiêu chấ t chứ a vòng benzen có cùng công thứ c phân tử
của V là A. 60. B. 24. c. 36. D. 40.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 339/345
A. 3. B. 5. c. 6. D.4.
Câu 46: Đ ố t cháy hoàn toàn hỗ n hợ p X gổ m hai hỉđ rocacbon (tỉ lệ số mol 1 :1 )
có công thứ c đ dn giả n nhấ t khác nhau, thu đ ư ợ c 2,2 gam COz vả 0,9 gam
H20 . Các chấ t trong X là
A. mộ t ankan và mộ t ankin. B. hai ankađ ien.
c. hai anken. D. mộ t anken và mộ t ankỉn.
Câu 47: Cho axit cacboxylic X phả n ứ ng vớ i chấ t Y thư đ ư ợ c mộ t muố i có công
thứ c phân tử C3Hs0 2N {sả n phẩ m duy nhấ t), số cặ p chấ t X và Y thỏ a mãn
đ iể u kiệ n trên ià
A. 3. B. 2. c. 4. D. 1.
Câu 48: Phát biể u nào sau đ ây là sai?
A. Clo đ ư ợ c dùng đ ể diệ t trùng nư ố c trong hệ thố ng cung cấ p nư ớ c sạ ch.
B. Amoniac đ ư ợ c dùng đ ể đ iề u chế nhiên liệ u eho tên lử a. ■-
c. Lư u huỳ nh đ ioxit đ ư ợ c dùng làm chấ t chố ng nấ m mố c.
D. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gãy ra sự biế n đ ổ i khí hậ u.
Câu 49: Phát biể u nào sau đ ây !à sai?
A. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.
3+ ■ .B. Trong môí trư ờ ng axit, Zn khử Cr thành Cr.
c. P h o t p h o bố c c h á y khi tiế p xúc vớ i Cr03.
D. Trong môi trư ờ ng kiề m, Br 2 oxi hóa CrC>2 thành CrƠ 4 .
Câu 50: Nung nóng 46,6 gam hỗ n hợ p gồ m AI và Cr 20 3 (trong đ iề u kiệ n không
có không khí) đ ế n khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn. Chia hỗ n hợ p thu đ ư ợ c
sau phả n ứ ng thành hai phầ n bằ ng nhau. Phầ n mộ t phả n ứ ng vừ a đ ủ vớ i300 ml dung dịch NaOH 1M (loãng). Đ ể hòa tan hế t phầ n hai cầ n vừ a đ ủdung dịch chứ a a mol HCI. Giá trị củ a a là
A. 0,9. B. 1,3. c. 0,5. D. 1,5.
B. Theo chư ơ ng trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đ ế n câu 60)
Câu 51: Thủ y phân hỗ n hợ p gồ m 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ
trong môi trư ờ ng axit, vớ i hiệ u suấ t đ ề u là 60% theo mỗ i chấ t, thu đ ư ợ cdung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu đ ư ợ c dung dịch Y, saú đ ó cho toàn
bộ Y tác~dụ ng vớ í lư ợ ng dư dung dịch AgNOg trong NH3 , thu đ ư ợ c m gam
Agí Giẳ ^trỊ-củ a m là
338
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWWFACEBOOK COM/DAYKEMQUYNHON
B
D
K
T T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
ÓA
C
Ấ
P
2
3
1
0
00B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 340/345
A. 6,4801 B. 9,504. c. 8,208. D. 7,776.
Cấ u 52: Mộ t mẫ u khí thả i đ ư ợ c sụ c vào dung dịch Cụ S04, thấ y xuấ t hiệ n kế t
tủ a màu đ en, Hiệ n tư ợ ng này do chạ t nào có trong khí thả i gây ra?
A. h 2s . b .n o 2. c : s o 2. d . c o 2.
câu 53: Cho phenol (C6H5OH) lầ n lư ợ t tác dụ ng vớ i (CH3C 02)0 yà các dung
dịch: NaOH, HCI, Br 2 , HN03 , CH3COOH.Số trư ờ ng hợ p xả y ra phả n ứ ng làA. 3. B.4. . ■ ■ ■ ■ ' ■ C.2. D . i . ,
Câu 54: Hoà tan Au bằ ng nư ôc cư ờ ng toan thì sả n phẩ m khử là NO; hoà tan' Agtrong dung dịch HNO3 đ ặ c .thí sả n phẩ m khử là N02 . Đ ể số mol N0 2 bằ ng
số mol NO thì tỉ lệ số mọ l Ag và Au tư ơ ng ứ ng là A. 1 : 2 . ’ B. 3 : 1 . c . 1 :1 . D. 1 : 3.
Cả u 5 5 : Ngư ờ i ta đ iề u chế H2 và 0 2 bằ ng phư ơ ng pháp đ iệ n phân dư ng đ ịchNaOH vớ i đ iệ n cự c trơ , cư ờ ng đ ộ dòng đ ĩệ n 0,67A trong thờ i gian 40 giờ .
Dung dịch thu đ ữ ợ c sau đ iệ n phân có khố i lư ợ ng 1 00 gam và nồ ng đ ộNaOH là 6 %. Nồ ng đ ộ đ ung dịch NaOH trư ớ c đ iệ n phân 1à (giả thiế t lư ợ ngnư ớ c b ay h ơ i k hô ng đ á ng k ể )
A. 5,08%. B. e,Ỗ O%. c . 5,50%. D. 3,16%.Câu 56: Hìđ rat hóa 2-metylbut-2-en (đ ỉề u kĩệ n nhiệ t đ ộ , xúc tác thích:hợ p) thu
đ ư ợ c sả n phẩm chính làA. 2-meiylbutan-2-oL B. 3^nety!butan-2-oLc 3 -meẶ ibu tan-1 -o í . D. 2 -metýlbu tan-3 ‘OỈ.
Câu 57: Dung đ ịch chấ t X không fàm đổi màu quỳ tím; đ ung dịch chấ t Y làmquỳ tím hóa xanh. Trộ n lẫ n hai đ ung dịch trên.thu đ ự ợ c kế ỉtủ ạ . Hai chấ t X
và Y tư ơ ng ứ ng lảA. KISÍO3 và Na2C 03. B Ba(N03)2 và Na2C03.
G. Na2S 04 và BaCl2 . D. Ba(N03)2và K2S04.
Cãu 58: Trư ờ ng hợ p nào sau đ ây tạ o ra kim loạ i?
A. Đ ố t FeS2 trong oxi dư .
B. Nung hỗ n hợ p quặng apatỉt, đ á xà vân và than cố c ừ ong lò đ ứ ng,
c. Đ ố t Ag2S trong oxi dư .
D. Nung hỗ n hợ p quặ ng photphorit, cát và than cố c trong lò đ iệ n.
Câu 59: Đ ố t cháy hoàn toàn m gam hỗ n hợ p X gồ m hai ancol, thu đ ư ợ c 13,44lít khí C02 (đ ktc) và 15,3 gam H20 . Mặ t khác, cho m gam X tác dụ ng vớ i
Na (dư ), thu đ ư ợ c 4,48 lít khí H2 (đ ktc). Giá trị củ a m là
A. 12,9. B.15,3. c. 12,3. D. 16,9.Câu 60: Cho các chấ t: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acriỉonítrin (3),
glyxin (4), vinyl axetat (5): Các chấ t.có khả nă ng tham gia phả n ứ ng trùnghơ p tao poll me làA (1) (2) và (3). B. (1), (2) và (5). c. (1), (3) và (5). D. (3), (4) và (5).
i s n t - ' ; v
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 341/345
PHẨN IV: ĐÁP ÁN CÁC BỘ ĐỂ THI Tự LUYỆN
Đ Ắ P Ắ N Đ Ề THI TUYỂ N SINH Đ Ạ I HỌ C -CAO Đ ANG
Bộ ĐỂ THI SỐ 1
1.6 2. c 3. B 4. A 5.D 6. A 7. A 8. c 9. B 10. B11.c 12. c 13. B 14. c 15. A 16. B 17. D 18. B 19. c 20 c2Ị.C 22. D 23. B 24. c 25. B 26. D 27. B 28. B 29. A 30. A31. A 32 Đ 33. D 34. B 35. B 36. A 37. c 38. D 39. c 40. A4ị ; d 42. B 43. c 44. A 45 B 46. B 47. c 48. B 49 c 50. B51.A 52. D 53. c 54. A 55. c 56. A 57. A 58, B 59 A 60. c
Đ ÁP ÁN Đ Ể THỈ TUYỂ N SINH Đ Ạ I HỌ C - CAO Đ ANG
Bộ ĐỂ THI SỐ 2
I .CI I . B
.21. D '31. c 41. c 51. D
2. D 12. B 22. B 32. A 42 c 52. c
3. B 13. D23 c 33. D43 c 53 A
4. D 14. D 24. D 34. B44. B 54. c
5. D 15. D 25. B 35. A 45. c 55. A
6. c 16. D 26. A 36. Á 46. A 56 c
7. A 17. D 27. c 37 B 47 B 57 B
8. B18. 8 28. B 38. A 48. D 58. B.
9. B 19. c 29. A 39. B 49. B 59. D
10. A 20. A 30. A 40. A 50. c 60. c
Đ Ắ P ÁN Đ Ể THI TUYỂ N SINH Đ Ạ J HỌ C - CAO Đ ANG
BỘ ĐỂ THI SỐ 3
1. c 2. B 3.C 4. B 5.B 6. D 7. B 8. D 9. B 10: A11 . B 12. c 13. c 14. D 15. B 16. A 17. B 18. B 19. D 20. A
21 . A 22. c 23. A 24. B 25. B 26. A 27. B 28. A 29. A 30 B31.A 32. c 33. A 34 A 35. B 36. B 37. c 38.3 39. B 40. D41 B 42. D 43. c 44. c 45. D 46. A 47. D 48. D 49 D 50. B51.A 52. c 53. B 54 A 55. A 56. B 57. D 58 B 59. B 60 c
Đ ÁP ÁN Đ Ể THI TUYỂ N SINH Đ Ạ I HỌ C - CAO Đ ANGBộ ĐỀ THI SỐ 4
I. D 2. A 3. c 4. c 5. A 6. DI I . c 12. c 13. D 14. B 15. A 16. B21. A 22. „ 0^23. c 24. c 25. A 26. D31íBậ ạ 'ạ .ÍÀ 33. D 34. c 35. c 36. B
V 1
,340'1
7. c 8. D 9. A 10-B 17. c 18. B 19. c 20. B27. D 28. B 29. c 30 B37 A 38. B 39. c 40. B
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 342/345
ị I-i w,'
41. c 42. A 43. A 44. c 45. c 46. c 47. c 48. A 49. A 50. B
51. A 52. D 53. B 54. B 55. B 56. c 57. c 58. B 59. D 60. B
ĐÁP ÁN ĐỂ THI rưYỂN SÍNH ĐẠI HOC - CAO ĐẲNG
*BỘ Đ Ề THISÒ5
1.C 2. A 3. c 4. c 5. B 6. B 7. D 8. B 9. D 1 0 . B
11. D 12. D 13. c 14. D 15. A 16. B 17. c 18. B 19. A 20. B
21. A 22. B 23. A 24. B 25. c 26. c 27. c 28. A 2 9 . D 30. B
31. A 32. c 33. D 34. B 35. c 36. A 37. B 38. B 39. B 40-c
41. A 42. D 43. D 44. c 45. B 46. c 47. B 48. c 49. D 50. B
51. A 52. A 53. B 54. B 55. D 56. A 57. c 58. B 59. c 60. A
Đ Ắ P N Đ Ê THI TUYỂ N SiNH Đ Ạ I HỌ C - CAO Đ ANG
Bộ Đ Ề THI SỐ 6
1. B 2. c 3. A 4. B 5. c 6. c 7. c 8. c 9. B 10. c
11; b 12. A 13. A 14. B 15. B 16. D 17. A 18. A 19. A 20. D
21.A 22. c 23. A 24. B 25. A 26. B 27. c 28. D 29. A 30. B31 -B 32. c 33. B 34. B 35. D 36. A 37. c 38. c 39. A 40. B
41.D 42. c 43. c 44. B 45. A 46. A 47. A 48. A 49. c 50. c
51.c 52 c 53. D 54. c 55 A 56- D 57. D 58. c 59. c 60. B
Đ Ả P ÁN Đ Ể THI TUYÊN SINH Đ Ạ I HỌ C, CAO Đ ANG n ă m 2008
Môn thỉ: Hóa Họ c - khố i A
Mã dề th i 605
1. D 11. A 21. A 31. A 41. B 51. B
2.D 12. D 22. A 32. D 42. A 52. A
3. B 13. D 23. B 33. B 43. B 53. B
4. D 14. D 24. A 34. A 44. B 54. c
5. D 15. c 25. D 35. A 45. D 55. B6. D 16. D 26. A 36. c 46. B 56. c
7.C 17. B 27. c 37. B 47. B
8. B 18. c 28. A 38. c 48. c
■ 9.Ặ J 19. c 29. A 39. c 49. A
-'lO/C ^ rể 20. c 30. c 40. D 50. D
€ 341
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
B
D
K
T
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 343/345
Đ ÁP ÁN Đ Ể THI TUYỂ Nm m OẠ I HỌ C, CAO Đ Ẳ NG nă m 2009Môn thi: Hóa Họ c - khố ỉ A
|Mã đ ề thi 825|
1.C 11.c 21. A 31. c 41. B 51. D2 . B 12. D 22. B 32. D 42. D 52. c
3. D 13. A 23. B 33. B 43. A 53. A4 c 14. B 24. B 34. c 44. D 54. c5. 8 15. A 25. c 35. B 45. D 55. A6. c 16. B 26. A 36. A 46. D 56. c7. D 17. c 27. A 37. B 47. c 57. B8 . D 1 8 . c 28. A 38. D 48. D 58. B9. B 19. A 29. c 39. B 49. A 59. D10. A 20. B 3CLD 40. A 50. B 60. c
Đ ÁP ÁN Đ Ể THI TUYỂ N SINH Đ Ạ I HỌ C, CAO Đ ANG n ă m 2009Môn thị: Hóa Họ c - khố ĩ B|Mã đ ể thi 958
1.C 11 A 21. B 31. B 41. c 51. c2. c 12. B 22. c 32. D 42. D 52. c3, c 13. c 23. A 33. c 43. c 53. D4. B 14. D 24. A 34. D 44. A 54. D5. D 15. c 25. D 35. D 45! B 55. B
6. B16. B
26. B 36. c46. c
56. D7. B 17. B 27. B 37. A 47. A 57. D8. A 18. A 28. A 38. B 48. A 58. c9. A 19. c 29. A 39. B 49. A 59. c10. A 20. B 30. D 40. D 50. Đ 60. B
Đ ÁP ÁN Đ Ể THI TUYỂ N SINH Đ Ạ I HỌ C, CAO Đ ANG n ă m 2011Môn thi: Hóa Họ c - khố i A _____
Mã đ ể thỉ 482
1. D 11. D 21. c2. A 12. D 22. B3. A 13. D • 23. B4. A 14. D 24. B5. B 15. A 25. c6. c 16. c 26. D7. B 17. c 27. D8. B 18. A 28. B
9. c 19. D 29. c10 . D '■ 20. B 30. A
31. c 41. A 51. A32. A 42. c 52. A33. A 43. B 53. A34. c 44. A 54. c35. B 45. A 55. c36. c 46. D 56. D37. A 47. D 57. B38. B 48. B 58. D
39. c 49. D 59. B40. c • 50. A 60. B
342
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 344/345
©Ắ P ÁN Đ Ể THI TUYỂ N SINHĐ Ạ I HỌ C, CAO Đ ANG n ă m 2011Môn thí: Hóa Họ c-khố i B _ _____
[Mã đ ề thi 7941. D
1 1 . A 21. B 31. c 41. A 51. D2. A 1 2 c 2 2 . A 32. B 42. c 52. A3. c 13. B 23. D 33. B 43. A 53. B4. c 14. A 24. B 34. D 44. A 54. c
5. A 15. B 25. D 35. A •45. D 55. c6. D 1 6 . c 26. D 3 6 . c 46. B 56. D7. B 17. D 27. c ■ 37. D - 47. D 57.'B8. D 18. D 28. B 38. A 48. B _58. B9. B 19. c 29. A 39. A 49. c 59. c10. c 20. B 30. D 40. A 50. B 60. B
Đ Ả P ÁN Đ Ể THI TUYỂ N SINH Đ Ạ I HỌ C, CAO Đ ANGn ă m 2012Môn thỉ: H óaH ọ c-khố iA
ịlMã đ ề thi 384
1.C 11. D 21. B 31. D 41. c 51. B2 . c 12. A 22. D 32. D 42. A 52. A3. A 13. A 23. c 33. D 43. B 53. c4, B 14. B 24. A 34. c 44. D 54. A5. A 15. B 25. A 35. A 45. c 55. c6. B 16. A 26. D 36. A 46. A 56. A7. c 17. D 27. D 37. B 47. D 57. c8.C 18. D 28. D 38-B 48. c 58. B9. c 19. B
29. c 39. D 49. D 59. B10, B 20. B 30. B 40. D 50. A 60. c
Đ ÁP Ấ N Đ Ể THI TUYỂ N SINH Đ Ạ I HỌ C, CAO Đ ANG n ă m 2012Môn thi: Hóa Họ c “ khố i B
Mã đ ề thi 359ị
1.D 11. D 21. D 31. D 41 rB 51. B2. D 12. B 22. A 32. c 42. D 52. A3. c 13. A 23. c 33. A 43. A 53. B4. B 14. c 24. B 34. D 44. D 54. c5. D 15. A 25. A 35. c 45. B 55. c6. c 16. B 26. D 36. A 46. A 56. A7. A 17. D 27. A 37. D 47. c 57. B8. A 1 8 . c 28. B 38. B 48. D 58. c9. D 19. B 29. c 39. c 49. B 59. B10. A 20-D 30. c - 40. A 50. B 6 0 . c
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 Giải nhanh 25 đề thi môn hóa học theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục và đào tạo - Cù Thanh Toàn
http://slidepdf.com/reader/full/giai-nhanh-25-de-thi-mon-hoa-hoc-theo-cau-truc-de-thi-cua 345/345
MỤC LỤCCấ u trú c đ ề th i tu yể n s in h O ạ i họ c - C ao đ ẳ n g ............ 1..........................................................5
Phầ n I. Tuyể n chọ n mộ t số phư ơ ng pháp giả i nhanh bài thi trắ c nghiệ m....... 8
A . Á p d ụ n g đ ịn h lu ậ t b ả o to à n kh ố i lu ợ n g.......................... ;.......................................................... 8
B. Á p d ụ ng phư ơ ng ph áp 'tă ng “ giả m kh ố i luợ ng....................................................................10
c. Áp dụ ng đ ịnh luậ t bả o toàn electron trong phả n ứ ng oxi hoá - khử .....................13D. p dụ ng đ ịnh luậ t bả o toàn đ iệ n tích...............................................................16E.-Phư ơ ng p há p sử d ụ ng cá c đ ạ i lư ợ ng tru ng b ìn h ...............................................................18
F. Đ ộ đ iệ n li, ph c ủ a dung d ịch , h ằ ng s ố phân li axít, bazơ và s ự thuý phân cứ a m
c . Mộ t số vấ n đ ề cầ n chú ý khi làm toán hoá hữu cơ ...................... ............................... 25
Phầ n II: Phư ơ ng pháp giả i nhanh các bộ đ ề theo hư ớ ng ra đ ề thi mớ i củ a Bộ
CD - Đ T.... .................................................................. .T..................................29
số 1 .................................................. ....................29
số 2 ..................
................ .................52số 3 ....................................................................... 76
số 4 .......................................................................95
số 5 .................................................................... 113
số 6 .....................................................................134
số 7 .....................................................................1 55
số 8 ..................................... ...............................178
Đ ề th i tuyển s inh Đ H - C Đ , Bộ đ ể th
Đ ề th i tuyể n .sinh Đ H - C Đ , Bộ đ ề thĐ ề th i tuyể n s inh Đ H - C Đ , Bộ đ ề th
Đ ề th i tuyể n sinh Đ H - C Đ , Bộ đ ề th
Đ ề th i tuyể n s inh Đ H - C Đ , Bộ đ ề th
Đ ề th i tuy ể n sinh Đ H - C Đ , Bộ đ ề th
Đ ề th i tuyể n sinh Đ H - C Đ , Bộ đ ề th
Đ ề th i tuyế n s inh Đ H - C Đ , Bộ đ ề th
Đ ề thi tuyể n sinh Đ ạ i họ c nám 2010 - Khố i A củ a bộ GD&Đ T...................102Đ ề th i tuy ể n s inh Đ ạ i* h ọ c nãm 2010 - Kh ố i B c ủ a b ộ G D & Đ T ............................226
Phầ n ill: Các bộ đ ề thi tự luyệ n ............................................... .....................250Đ ề th i tuyể n sinh Đ H —C Đ , Bộ đ ề th i sổ 1 ....................................................................... 250
Đ ề thi tuyể n s inh Đ H - CĐ / Bộ đ ề th i số 2...................................................................... 2 56
Đ ề thi tuyể n sinh Đ H - CĐ , Bộ đ ề thi số 3.... ............................................... 262Đ ề th i tuyể n s inh Đ H - C Đ , Bộ đ ề thi số 4 .......................................................................268
Đ ề th i tuyể n sin h Đ H - C Đ , Bộ đ ề thì số 5 ....................................................................... 27 4
Đ ề th i tuy ể n sinh Đ H - C Đ , Bộ đ ề th i số 6 .......................................................................280
Đ ề th i tuyế n s inh Đ ạ i h ọ c nă m 2009 - K hố i A c ủ a b ộ G D & Đ T ............................. 285
Đ ề thì tuyế n sinh Đ H - CĐ nă m 2008- Khố i A củ a bộ GD&Đ T.....................291Đ ề thi tuyể n sinh Đ H - CĐ nă m 2007- Khố i A củ a bộ GD&Đ T............... —.297Đ ề thi tuyể n sinh Đ ạ i họ c nă m 2009 - Khố i Bcúa bộ GD&Đ T..................... 3Q3Đ ề t h i t uy ể n s ính Đ H - C Đ n ă m 2008 - Kh ố i B c ủ a b ộ G D & Đ T .............................311
Đ ề t h i t uyể n s inh Đ H — C Đ n ă m 20 07 - Kh ố i B c ủ a b ộ G D & Đ T ........................ .. .317
Đ ề th i tuy ế n s inh Đ H - C Đ n ă m 20 11 - K h ố i A cúa bộ G D & Đ T ............................ 323
Đ ề th i tuy ế n sinh Đ H - C Đ nãm 20 11 - Kh ố i B cứ a b ộ G D Ầ Đ T .............................. 331
Phầ n !V: Đ ậ p?ầ n các bộ đ ề thi tự luyệ n........................................................340• I ự
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
D
K
T
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú