14
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK TRƯỜNG THPT CƯMGAR ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN: HÓA HỌC, LỚP 11 (Thời gian 45 phút, không kể phát đề) ĐỀ 1 (Cho: Zn = 65 ; Ca = 40 ; C = 12 ; O = 16 ; N = 14 ; H = 1) Câu 1 (1 điểm): Cho các chất: CH 3 COOH, NaCl, CaCO 3 , HClO. C 2 H 5 OH(ancol etylic), H 2 SO 4 , HF, C 6 H 12 O 6 (glucozơ), KOH, H 2 S. Chất nào là chất điện li mạnh? Chất điện li yếu? Câu 2 (1 điểm): Cho các dung dịch cùng nồng độ mol/lit: HCl, H 2 SO 4 , HF, NaOH. Hãy giải thích và xắp xếp độ pH của các dung dịch trên theo chiều tăng dần (giả thiết H 2 SO 4 điện li hoàn toàn) Câu 3 (1 điểm): Hoàn thành các phản ứng sau dưới dạng phương trình phân tử và ion thu gọn a. BaCO 3 + ? Ba(NO 3 ) 2 + ? b. CuSO 4 + ? K 2 SO 4 + ? b. Zn + HNO 3 ? + N 2 O + ? d. Na 2 CO 3 + ? NaNO 3 + ? (N 2 O là sản phẩm khử duy nhất) Câu 4 (1 điểm): Nêu tính chất hóa học: khác nhau cơ bản giữa CO 2 và SiO 2 và khác nhau cơ bản giữa C và Si. Viết phương trình phản ứng minh họa Câu 5 (1 điểm). Cho từ từ và khuấy đều dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol K 2 CO 3 . Sau phản ứng thu được dung dịch A và V lít khí (đktc). Cho dung dịch nước vôi trong vào dung dịch A thu được kết tủa. Tìm mối quan hệ giữa V, a, b Câu 6 (1 điểm): Bằng phương pháp hóa học phân biệt các chất khí riêng biệt: CO 2 , SO 2 , N 2 , NH 3 . Viết phương trình phản ứng minh họa Câu 7 (2 điểm): Hòa tan hoàn toàn 6,5g Zn vào dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 224 ml khí N 2 (đktc) và dung dịch A. Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khan? Câu 8 (2 điểm): Cho V lít (đktc) khí CO 2 vào 100 ml dung dịch Ca(OH) 2 1M thu được 5g kết tủa. Tìm thể tích V. ĐỀ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN : HÓA HỌC 11 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN CHUNG: (7 điểm) dành chung cho tất cả học sinh Câu 1:(2 điểm) Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau: a. Na 2 SO 4 + BaCl 2 b. FeS + HCl → Câu 2:(2 điểm) Thực hiện chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có) SiO 2 Na 2 SiO 3 Na 2 CO 3 CO 2 (NH 2 ) 2 CO Câu 3:(1 điểm) Nhận biết các dung dịch riêng biệt đựng trong các bình mất nhãn sau: KNO 3 , Na 3 PO 4 , NH 4 Cl. Viết phương trình hóa học minh họa Câu 4:(2 điểm) Hoà tan 19,5 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch HNO 3 dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc). a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra b. Xác định kim loại M.

Gia sư Thành Được (Thời gian 45 phút, không kể phát đề) ĐỀ 1 ... OH(ancol etylic), H 2 SO 4, HF, C 6 H 12 O 6 (glucozơ), KOH, H 2S. Chất nào là chất điện

Embed Size (px)

Citation preview

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK

TRƯỜNG THPT CƯMGAR ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

MÔN: HÓA HỌC, LỚP 11 (Thời gian 45 phút, không kể phát đề)

ĐỀ 1

(Cho: Zn = 65 ; Ca = 40 ; C = 12 ; O = 16 ; N = 14 ; H = 1)

Câu 1 (1 điểm): Cho các chất: CH3COOH, NaCl, CaCO3, HClO. C2H5OH(ancol etylic), H2SO4, HF,

C6H12O6 (glucozơ), KOH, H2S. Chất nào là chất điện li mạnh? Chất điện li yếu?

Câu 2 (1 điểm): Cho các dung dịch cùng nồng độ mol/lit: HCl, H2SO4, HF, NaOH. Hãy giải thích và

xắp xếp độ pH của các dung dịch trên theo chiều tăng dần (giả thiết H2SO4 điện li hoàn toàn)

Câu 3 (1 điểm): Hoàn thành các phản ứng sau dưới dạng phương trình phân tử và ion thu gọn

a. BaCO3 + ? Ba(NO3)2 + ? b. CuSO4 + ? K2SO4

+ ?

b. Zn + HNO3 ? + N2O + ? d. Na2CO3 + ? NaNO3 + ?

(N2O là sản phẩm khử duy nhất)

Câu 4 (1 điểm): Nêu tính chất hóa học: khác nhau cơ bản giữa CO2 và SiO2 và khác nhau cơ bản giữa

C và Si. Viết phương trình phản ứng minh họa

Câu 5 (1 điểm). Cho từ từ và khuấy đều dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol K2CO3.

Sau phản ứng thu được dung dịch A và V lít khí (đktc). Cho dung dịch nước vôi trong vào dung dịch A

thu được kết tủa. Tìm mối quan hệ giữa V, a, b

Câu 6 (1 điểm): Bằng phương pháp hóa học phân biệt các chất khí riêng biệt: CO2, SO2, N2 , NH3. Viết

phương trình phản ứng minh họa

Câu 7 (2 điểm): Hòa tan hoàn toàn 6,5g Zn vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 224 ml khí N2

(đktc) và dung dịch A. Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khan?

Câu 8 (2 điểm): Cho V lít (đktc) khí CO2 vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 5g kết tủa. Tìm

thể tích V.

ĐỀ 2

TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012 - 2013

MÔN : HÓA HỌC 11 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN CHUNG: (7 điểm) dành chung cho tất cả học sinh

Câu 1:(2 điểm) Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau:

a. Na2SO4 + BaCl2 →

b. FeS + HCl →

Câu 2:(2 điểm) Thực hiện chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có)

SiO2 → Na2SiO3 → Na2CO3 → CO2 → (NH2)2CO

Câu 3:(1 điểm) Nhận biết các dung dịch riêng biệt đựng trong các bình mất nhãn sau: KNO3, Na3PO4,

NH4Cl. Viết phương trình hóa học minh họa

Câu 4:(2 điểm) Hoà tan 19,5 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít khí

NO (đktc).

a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra

b. Xác định kim loại M.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

II. PHẦN RIÊNG: (3 điểm)

A.Theo chương trình chuẩn Câu 5: (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 17,6 gam hợp chất hữu cơ A thu 35,2 gam CO2 và 14,4 gam H2O.

a. Nêu phương pháp xác định khối lượng CO2 và H2O.

b. Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A so với hiđro bằng 44.

Câu 6:(1 điểm) Giải thích tại sao hiện nay người ta chủ yếu dùng ure để cung cấp đạm cho cây trồng.

Câu 6: (2 điểm) Cho 0,2 lít dung dịch CuCl2 0,1M vào 1lít dung dịch NH3 0,05M. Sau phản ứng thu

được m gam kết tủa A .

a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra

b. Tính khối lượng kết tủa A

ĐỀ 3

TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HOÁ HỌC LỚP 11 ------------------------ Thời gian làm bài: 45 phút

--------------------------------------------------

I. PHẦN CHUNG: dành chung cho tất cả học sinh Câu 1:(3 điểm)

a. Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau:

NaHCO3 + NaOH → BaCl2 + H2SO4 →

b. Thực hiện chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện (nếu có) NH4NO2→N2 →NH3→ NO→NO2

c. Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng xảy ra khi nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3

Câu 2:(4 điểm)

a. Thêm 250ml dd NaOH 2M vào 200ml dd H3PO4 1,5M. Tìm khối lượng muối tạo thành?

b. Dẫn 11,2 lít khí CO (đktc) qua ống đựng m gam CuO, nung nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu

được hỗn hợp khí A. Dẫn hỗn hợp A qua dd Ca(OH)2 dư thu được 30 gam kết tủa. Tính m

II. PHẦN RIÊNG: Học sinh chỉ được làm theo chương trình học

A. Theo chương trình chuẩn Câu 3:(2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 6,15 gam hợp chất hữu cơ (A) thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc), 0,56

lít N2 (các thể tích đo ở đktc) và 7.2 gam H2O.

a. Tính thành phần phần trăm khối lượng của từng nguyên tố trong (A)

b. Tìm công thức phân tử (A) biết trong công thức phân tử (A) chỉ có 1 nguyên tử N.

Câu 4:(1 điểm) Tính khối lượng kết tủa tạo thành khi cho 66,75 g dung dịch AlCl3 20% vào 350ml dung

dịch NaOH 1M.

B. Theo chương trình nâng cao Câu 3:(2 điểm)

a. Nêu hiện tượng khi cho mẩu Cu vào dung dịch gồm KNO3 và H2SO4 loãng.

b. Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và

0,4032 lít (ở đktc) khí N2. Tính khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch X.

Câu 4:(1 điểm) Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,043M, có độ điện li của axit này là 2%.

ĐỀ 4

Đề kiểm tra môn hoá học lớp 11

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu I 1:( 1đ ) Trộn dung dịch X chứa: 0,02 mol Cu2+

,0,03 mol K+ và x mol Cl

- và y mol SO4

2- .Tổng

khối lượng muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam .Cho Ba(OH)2 dư vào X thu được m gam kết tủa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Tính giá trị của x,y và m ?

2. ( 1đ ) Bằng phương trình phản ứng hãy chứng minh N2 vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi

hoá ?

Câu II

1. ( 1đ ) Viết phương trình phân tử và ion thu gọn của các phản ứng có thể xảy ra khi cho dung dịch

chứa : NH4Cl, KCl, NaHCO3 ,Ba(HCO3)2 lần lượt tác dung với với dd KOH

2. ( 1đ ) Tính pH của dung dịch thu được khi trộn 100 ml dung dịch H2SO4 0,05M và HCl 0,1 M

với 100 ml dung dịch NaỌH 0,2M và Ba(OH)2 0,1 M

Câu III 1. ( 1,5 đ ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng ghi rõ điều kiện nếu có

)7( KNO3

8HNO3

AgNO3 )1( NO2

2

3

HNO3 )4( H3PO4

)5( K3PO4 )6( Ag3PO4

2. ( 0,5đ ) Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 50 ml dung dịch H2SO4 0,5 M vào 200 ml dung dịch chứa K2CO3

0,2 M và KHCO3 0,2 M ,sau phản ứng thu được V lít khí ở đktc .Tính V ?

Câu IV 1( 1đ ) .Hòa tan hoàn toàn 6,05 gam hỗn hợp bột gồm Cu ,Ag và Au vào dung dịch vừa đủ

HNO3 đặc nóng ,Sau phản ứng thu được 1,792 lít khí (ở đktc) duy nhất ,dung dịch A và 1,97 gam chất

rắn không tan Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu ?

2. ( 1đ ) Hoà tan hoàn toàn 92,8 gam hỗn hợp gồm sắt và sắt (II) oxít vào 2 lít dung dịch HNO3,loãng

dư thu được muối A và 13,44 lít khí (đktc) không màu hoá nâu ngoài không khí .Tính % khối luợng mỗi

chất trong hỗn hợp đầu ? và nồng độ mol/l của dung dịch A ?

Câu V

1. ( 1đ ) Hấp thụ hoàn toàn 0,448 lít khí CO2 (đktc) bằng 100 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,06M

và Ca(OH)2 0,12M. Thu được m gam kết tủa ,Tính m ?

2. ( 1đ ) Cho 45g CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp

thụ trong một bình có chứa 0,5 lít dd KOH 1,5M tạo thành dd X

a. Tính khối lượng muối có trong dd X

b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 1M cần thiết để tác dụng với các chất có trong dd X tạo ra

muối trung hoà

ĐỀ 5

KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HOÁ HỌC LỚP 11

Câu I 1 ( 1đ ) Cho 500 ml một dung dịch chứa 0,1 mol K+

; x mol Al3+

; 0,1 mol NO3- và y mol SO4

2-.

Tính x; y biết khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 27,2 g chất rắn.

2. ( 1đ ) Nêu hiện tượng và viết phương trình xảy ra khi dẫn từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 ?

Câu II

1.( 1đ ) Viết phương trình phân tử và ion thu gọn (nếu có ) của các phản ứng có thể xảy ra khi cho

dung dịch chứa : K2SO4,K2CO3, KHCO3 ,(NH4)2SO4 vào dung dịch chứa Ba(OH)2

2.( 1đ ) Troän 200 ml dung dòch H2SO4 0,25M vôùi 300 ml dung dòch chöùa NaOH 0,15M vaø KOH

0,1M. tính pH cuûa dung dòch thu ñöôïc.

Câu III

1. ( 1,5đ ) Hoàn thành chuỗi: NO → NO2 → HNO3→ H2SO4

CO2 S H3PO4 → Na2HPO4 → Ca3(PO4)2

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

2. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1 M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2 M và

NaHCO3 0,2 M ,sau phản ứng thu được V lít khí ở đktc .Tính V ?

Câu IV 1. ( 1đ ) Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam hỗn hợp bột gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng,

dư. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí NO (ở đktc) duy nhất và dung dịch A chứa muối nitrat của 2 kim

loại

Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu ?

2. .( 1đ ) Cho 24,33 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào 1,5 lít dung dịch HNO3,loãng dư thu được muối A

và 8,736 lít khí (đktc) không màu hoá nâu ngoài không khí .Tính % khối luợng mỗi chất trong hỗn hợp

đầu ? và nồng độ mol/l của dung dịch A ?

Câu V 1.( 1đ ) Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M

và Ba(OH)2 0,2M. Thu được m gam kết tủa ,Tính m ?

2 ( 1đ ) Hoà tan 14,52 gam hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm thổ ở 2 chu kì kế

tiếp nhau bằng dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí CO2 ở đktc và dung dịch X.

a.Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan ?

b.Xác định 2 muối và tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu ?

ĐỀ 6

Đề kiểm tra môn hoá học lớp 11 NC

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu I 1 ( 1 đ ) 1: Trong một dd có chứa a mol Ca2+

, b mol Mg2+

, c mol Cl-, d mol NO

3 .

a/ Lập biểu thức liên hệ a, b, c, d.

b/ Nếu a = 0,01; c = 0,01; d = 0,03 thì b bằng bao nhiêu.

2. ( 1đ ) Bằng phương trình phản ứng hãy chứng minh NH3 vừa thể hiện tính bazơ vừa thể hiện tính

khử?

Câu II

1.( 1đ ) Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) khi trộn lẫn các chất sau:

a. dd HNO3 và CaCO3 b. dd KOH và dd FeCl3

c. dd H2SO4 và dd NaOH d. dd Ca(NO3)2 và dd Na2CO3

2.( 1đ ) Tính pH của dung dịch thu được khi trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M và HNO3 0,1 M

với 200 ml dung dịch NaỌH 0,2M và Ba(OH)2 0,1 M

Câu III

1. ( 1,5đ ) Hoàn thành chuỗi:

C )1( CO

2

3

CO2 )4( NaHCO3

)5( Na2CO3 )6( NaOH

)7( Na2SiO3 8H2SiO3

2. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1 M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2 M và

NaHCO3 0,2 M ,sau phản ứng thu được V lít khí ở đktc .Tính V ?

Câu IV ( 1đ ) Hòa tan hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp bột gồm Fe và Cu ( đựơc trộn theo tỉ lệ mol 1:3 )

vào dung dịch HNO3 21 % loãng, . Sau phản ứng thu được V lít khí NO (ở đktc) duy nhất và dung dịch

A chứa muối nitrat của 2 kim loại .Tính khối lưọng dung dịch HNO3 cần dùng và tính V ?

2.Cho 13,6 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO vào 1,25 lít dung dịch HNO3 0,6 M , thu được dd X và 2,24 lít

khí (đktc) không màu hoá nâu ngoài không khí .Tính % khối luợng mỗi chất trong hỗn hợp đầu ? và

nồng độ mol/l của dung dịch X ?

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu V

1.( 1đ ) Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO2 (đktc) bằng 32 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 20% ( d = 1,25

g/ml )

Tính nồng độ % các chất trong dung dịch sau phản ứng ?

2.( 1đ ) Cho 9,44 gam hoån hôïp goàm Na2CO3 vaø K2CO3 taùc duïng vöøa ñuû vôùi dd HCl thu ñöôïc

1,792 lít khí bay ra (ñkc)

a/ Tính % veà khoái löôïng cuûa moãi chaát trong hoån hôïp?

b/ Tính khoái löôïng dd HCl 0,5M caàn duøng ( D=1,2 g/ml)

ĐỀ 6

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013

MÔN : HOÁ HỌC – LỚP 11

Câu 1: (1,0 điểm)Chỉ dùng quì tím hãy nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau : H2SO4,

BaCl2, Na2SO4, NaNO3.

Câu 2: (1,5 điểm)

Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn của các phản ứng xảy ra trong dung dịch

theo sơ đồ sau :

a) NH3 + ………… Fe(OH)3 + ………

b) NaHCO3 + ……… Na2CO3 + ………

c) Kim loại M (hoá trị III) + ………… ……… + N2 + ……

Câu 3: (1,5 điểm)a) Viết 3 phương trình phản ứng trong đó lần lượt kim loại ; phi kim ; một hợp chất

khử được 5

N trong HNO3 đến số oxi hoá thấp hơn.

b) Viết 1 phương trình phản ứng trong đó P bị khử ; 1 phương trình phản ứng trong đó N2 bị oxi

hoá ; 1 phương trình phản ứng trao đổi giữa muối photphat và muối bạc.

Câu 4: (1,0 điểm)Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá sau :

NaHCO3 )1( CO2 )2(

H2SiO3 )3( SiO2 )4(

CaSiO3

Câu 5: (1,5 điểm)Trỗn lẫn 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M với 50 ml dung dịch BaCl2 1M, thu được

dung dịch A.

a) Tính nồng độ mol/lít của các chất tan trong dung dịch A.

b) Tính thể tích dung dịch X chứa NaOH 1M và KOH 0,5M cần để trung hoà vừa đủ axit trong

dung dịch A.

Câu 6: (1,5 điểm)

Hoà tan 3,0 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag trong dung dịch HNO3 loãng dư, sinh ra V lít khí NO

(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 7,34 gam hỗn hợp hai muối khan.

a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu và thể tích khí NO.

b) Để cho hàm lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu là 80%, ta phải cho thêm bao nhiêu gam Cu nữa

vào hỗn hợp đó ?

Câu 7: (1,0 điểm)

Dẫn 4,48 lít khí CO2 (đktc) đi vào 150 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành

sau phản ứng.

Câu 8: (1,0 điểm)

Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam hợp chất hữu cơ A sinh ra 13,2 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Mặt khác

khi hoá hơi 4,5 gam A thì thu được một thể tích hơi bằng với thể tích của 3,3 gam CO2 trong cùng điều

kiện. Tìm công thức phân tử của A và công thức cấu tạo có thể có của A.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

ĐỀ 7

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013

MÔN : HOÁ HỌC – LỚP 11

Câu 1: (1,5 điểm)Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau :

MgCl2, NH4Cl, NaCl.

Câu 2: (1,5 điểm)Hoàn thành phương trình phân tử, viết phương trình ion rút gọn của các phản ứng theo

sơ đồ sau :

a) FeS + ………… H2S + ……… b) H2SO4 + ………… HCl + …………

c) Zn + HNO3 ………… + N2O + …………

Câu 3: (1,0 điểm)Cho bốn chất : axit cacbonic, axit photphoric, axit silixic, axit nitrit. Hãy so sánh tính

axit của chúng và dùng phương trình hoá học để giải thích.

Câu 4: (1,0 điểm)Viết hoàn chỉnh các phương trình hoá học hoàn thành các sơ đồ phản ứng (kèm theo

điều kiện, nếu có) :

a) Canxi photphat )1( Axit photphoric )2(

Bạc photphat.

b) Bạc nitrat )3( (X) )4(

Nitơ oxit.

Câu 5: (1,5 điểm)Cho 150 ml dung dịch KOH 0,07M vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,01M.

a) Viết các phương trình hoá học xảy ra.

b) Tính nồng độ mol/lít của các chất có trong dung dịch sau phản ứng.

Câu 6: (1,5 điểm)Hoà tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X (chứa

Al(NO3)3 và HNO3) và 8,96 lít hỗn hợp khí Y gồm hai khí là NO và NO2 (đktc). Tỉ khối hơi của hỗn hợp

khí Y so với khí H2 là 21. Tính m.

Câu 7: (1,0 điểm)Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO và CO2 (trong đó CO chiếm 1/3 thể tích)

qua 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Cô cạn dung dịch rồi đun nóng chất rắn thu được đến khối lượng

không đổi thì có bao nhiêu gam chất khí và hơi thoát ra

Câu 8: (1,0 điểm)Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam hợp chất hữu cơ X phải dùng vừa hết 10,08 lít O2 (đktc).

Sản phẩm cháy chỉ còn CO2 và H2O theo tỉ lệ 11 : 6 về khối lượng.

a) Xác định công thức đơn giản nhất của chất X.

b) Xác định công thức phân tử của X biết rằng tỉ khối hơi của X đối với C2H6 là 2. Viết công thức

cấu tạo của X.

ĐỀ 8

ÑEÀ KIEÅM TRA TRONG HOÏC KYØ I

Caâu 1: Vieát phöông trình hoùc hoïc theo sô ñoà sau:

CuO → N2 → NH3 → (NH4)2SO4 → NH4Cl → NH4NO3 → N2O

HCl Ag(NH3)2]Cl

Caâu 2: Hoaøn thaønh caùc phöông trình phaûn öùng sau:

a) Keõm + dung dòch axit nitric→ (saûn phaåm khöû taïo NH4NO3) b) Natri hidrocacbonat + canxi

hydroxit (tæ leä mol 2:1)

c) Cho töø töø dung dòch NH3 vaøo dung dòch CuSO4 ñeán dö

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Caâu 3: Chæ duøng kim loaïi, haõy phaân bieät caùc dung dòch sau ñaây: HCl, HNO3 ñaëc,AgNO3, KCl vaø

KOH

Caâu 4: Ñoát chaùy hoaøn toaøn 3,1g P trong O2 dö. Cho saûn phaåm taïo thaønh vaøo nöôùc dö thu ñöôïc dung

dòch X. Cho dung dòch X taùc duïng heát vôùi 100ml dung dòch NaOH 3,5M thu ñöôïc dung dòch Y. Tính

khoái löôïng caùc chaát trong Y

Caâu 5: Limonen laø moät chaát coù muøi thôm dòu ñöôïc taùch töø tinh daàu chanh. Keát quaû phaân tích nguyeân

toá cho thaáy limonen ñöôïc caáu taïo töø hai nguyeân toá C vaø H, trong ñoù C chieám 88,235% veà khoái löôïng.

Tæ khoái hôi cuûa limonene so vôùi khoâng khí gaàn baèng 4,69. Laäp coâng thöùc phaân töû cuûa limonene

Caâu 6: Hoaø tan hoaøn toaøn 1,86g hoãn hôïp Mg vaø Al vaøo dung dòch HNO3 loaõng vöøa ñuû thu ñöôïc 560

ml (ñkc) khí N2O vaø dung

a) Tính khoái löôïng moãi kim loaïi trong hôõn hôïp ban ñaàu

b) Cho töø töø ñeán dö dung dòch NaOH vaøo dung dòch A. Tính khoái löôïng keát tuûa thu ñöôïc

Câu 7. Trộn dd X chứa 0,3 mol Na+, 0,1 mol K

+, amol a mol CO3

2 – với dd Y chứa 0,25 mol H2SO4. Sau

khi pư xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí (đktc) và dd 1 lít T. Tìm a, V và pH dd T

Câu 78. Hoà tan 2,16g kim loại R và 2,4g Mg vào dd HNO3 dư. Sau pư thu được dd và 1,12 lít hỗn hợp

khí N2O và N2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Biết tỉ khối hơi của X so với H2 là 18,8. Tìm R

ĐỀ 9

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2011-2012

MÔN: HÓA HỌC LỚP 11

Câu I (2,5 điểm)

1. Chỉ dùng quì tím hãy phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch riêng biệt sau: ZnCl2, CH3COONa

và KNO3.

2. Viết các phương trình hoá học xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch chứa hỗn

hợp CuSO4 và Al2(SO4)3.

Câu II (2,0 điểm)

1. Viết phương trình ion thu gọn của các phản ứng có thể xảy ra khi cho dung dịch chứa các ion: NH4+,

Na+, HCO3– vào dung dịch chứa các ion: Ba2+, Ca2+, OH–.

2. Tính pH của dung dịch thu được khi trộn 100 ml dung dịch HCl 0,15M với 400 ml dung dịch NaỌH

0,025M.

Câu III (2,5 điểm)

1. Viết phương trình hoá học xảy ra khi cho P, Cu, CuO, FeO, Fe2O3, Na2CO3 lần

lượt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.

2. Nung nóng 94 gam Cu(NO3)2 thu được 61,6 gam chất rắn. Tính thể tích mỗi khí

thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu IV (2,0 điểm)

1. Viết các phương trình hoá học thực hiện chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng, ghi rõ điều

kiện nếu có):

Ca3(PO4)2 → P → H3PO4 → Na3PO4 → NaH2PO4.

2. Tính khối lượng quặng photphorit chứa 77,5% Ca3(PO4)2 cần dùng để điều chế 1 tấn dung dịch

H3PO4 49%. Giả thiết hiệu suất cả quá trình là 100%.

Câu V (1,0 điểm) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) bằng 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH

0,3M và Ba(OH)2 0,6M. Tính khối lượng mỗi muối sau phản ứng.

ĐỀ 10

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2012 - 2013

MÔN: HÓA – KHỐI 11

Câu 1: (2điểm) 1. Viết 1 phương trình phản ứng chứng minh (ghi rõ số oxi hóa các nguyên tố có số oxi

hóa thay đổi):

a. NH3 có tính khử. b. P có tính oxi hóa.

2. Viết phương trình phản ứng nhiệt phân các muối sau: NaHCO3, AgNO3

Câu 2: (2 điểm) Nhận biết các dung dịch sau: H3PO4, NaOH, Na2CO3, Na2S

Câu 3: ) Viết phương trình phản ứng hóa học thực hiện chuỗi phản ứng sau:

C → CO2 → CO → CO2 → Na2CO3 → NaHCO3 → Na2CO3

Câu 4: (1,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 11,6 gam chất hữu cơ (A) thu được 13,44 lít khí CO2 (ở đktc)

và 10,8 gam H2O. Biết tỉ khối hơi của (A) so với O2 bằng 1,8125. Tìm công thức

phân tử của (A)

Câu 5: (2 điểm) Cho 12,24 gam hỗn hợp Cu và Ag tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng có

nồng độ 0,8 mol/l thì thu được 2,4 gam khí không màu hóa nâu trong không khí

(đktc) (sản phẩm khử duy nhất)

a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu?

b) Biết sau phản ứng còn dư 0,02 mol HNO3, tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng?

Cau 6. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp CaCO3 và Na2CO3 thu được 11,6g chất rắn và 2,24 lít khí (đktc),

cho khí sục váo 50 ml dd Ba(OH)2 1,5M. Tính khối lượng các muối thu được sau khi các phản ứng kết

thúc

Câu 7. Cho 8,64g hỗn hợp Fe và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 200 mldd HNO3 loãng đun nóng. Sau khi pư

xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO duy nhất (đktc). Tính nống độ HNO3 đã dùng

Câu 8Cho 1,98g (NH4)2SO4 tác dụng với dd NaOH thu được sản phẩm khí. Hoà tan khí này vào dung

dịch chứa 5,88g H3PO4. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng.

ĐỀ 11

Sở GD – ĐT Thừa Thiên Huế

Trường THPT Nguyễn Tường

Tộ

KIỂM TRA HỌC KỲ 1 LỚP 11 NC

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1.(1đ) Dựa vào quan điểm của Bronsted hãy chứng minh các chất Na2CO3, có tính bazơ, NH4NO3

có tính axit

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 2: (1đ) Để khắc thủy tinh trước hết người ta phủ một lớp parafin (sáp) lên mặt thủy tinh khắc chữ

hoặc hình trang trí lên đó, rắc bột canxiflorua lên phần khắc sau đó nhỏ vài giọt axit sunfuric đặc vào

chỗ khắc. Giải thích và viết phương trình phản ứng xảy ra

Câu 3. (1đ) Có 4 dd đựng trong 4 lọ mất nhãn là: (NH4)2SO4; Na2SO4; KOH; NH4Cl. Trình bày

phương pháp nhận biết các chất trên

Câu 4. (1đ) Trộn 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H2SO4 0,025M với 300 ml dung dịch chứa

NaOH 0,015M và Ba(OH)2 0,02M thu được 500 ml dd Y. Tính pH của dd Y

Câu 5. (1đ) Lấy 300 ml dung dịch chứa HNO3 0,01M và H2SO4 0,02M đem phản ứng với 200 ml dung

dịch chứa KOH 0,01M và Ba(OH)2 0,02M thu được m gam kết tủa. Tính m?

Câu 6. (1đ) Hòa tan 2,4 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,448 lít khí Nitơ ở ĐKTC (

giả sử phản ứng chỉ tạo ra khí N2 duy nhất). Xác định X.

Câu 7. (1đ) 30 gam hỗn hợp gồm Al và Cu đem hòa tan hoàn toàn vào dd Axit nitric được dung dịch A,

cho dung dịch A tác dụng với dd amoniăc dư, sau khi phản ứng xong thu được 15,6 gam kết tủa. Tìm

khối lượng đồng trong hỗn hợp ( không viết phản ứng của hỗn hợp với HNO3)

Câu 8. (1đ) . Hoàn thành dãy chuyển hóa, ghi rõ điều kiện nếu có

Axit photphoric Canxi photphat Photpho điphotpho pentoxit.

Câu 9. (1đ) Hãy lập dãy chuyển hóa thể hiện mối quan hệ giữa các chất sau Ca(HCO3)2, NaHCO3,

Na2CO3, C, CO, CO2, CaCO3

Câu 10. (1đ) . Nung hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp gồm đồng (II) nitơrat và bạc nitơrat với tỉ lệ mol

tương ứng là 1:2. hãy tính thể tích điều kiện chuẩn của hỗn hợp khí thu được.

ĐỀ 12

KIỂM TRA HỌC KÌ 1– Môn Hóa học – Lớp 11

Câu 1. (2 điểm) Viết phương trình thực hiện chuỗi chuyển hoá

SiF49() SiO2

1() Na2SiO3 (2)

(7)Na2CO3

(3) BaCO3 (4) CO2

(5)

(8)NaHCO3

(6) CaCO3

Câu 2. (2 điểm) Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn đựng trong các lọ

riêng biệt sau: Na3PO4, Na2CO3, Na2SiO3, NaCl, NaNO3

Câu 3. (1 điểm) Dẫn 6,72 lít khí CO2 (đktc) đi qua m gam dung dịch Ba(OH)2 15%. Sau phản ứng, lọc

tách kết tủa, thu được phần nước lọc. Đem đun nóng phần nước lọc này, thu được 14,775 gam kết tủa

nữa. Tính m.

Câu 4. (1 điểm) Cho V (lít) CO2 (đktc) tác dụng với 150ml dd Ca(OH)2 0,2M thu được 2g kết tủa và dd

A. Tính V.

Câu 5. (1 điểm) Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1,75M vào 200ml dd chứa K2CO3 1M và NaHCO3

0,5M. Tính thể tích khí CO2 thu được (đktc) sau phản ứng.

Câu 6. (1 điểm) Oxi hóa hoàn toàn 9,25 gam một hợp chất hữu cơ A bằng một lượng khí oxi vừa đủ thu

được hỗn hợp sản phẩm khí và hơi. Dẫn toàn bộ hỗn hợp cháy qua bình 1 đựng CaCl2 khan, bình 2 đựng

Ca(OH)2 lấy dư thấy khối lượng bình 1 tăng 11,25 gam và khối lượng bình 2 tăng 22 gam. Biết trong

cùng điều kiện, 11,1 gam chất A chiếm thể tích bằng thể tích của 4,8 gam khí oxi. Xác định CTPT của

A.

Câu 7. (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 125 cm3 một hợp chất hữu cơ Y với 1250 cm3 khí oxi lấy dư. Sau

phản ứng thu được 1500 cm3 hỗn hợp các khí và hơi. Làm lạnh hỗn hợp còn 1000 cm3. Dẫn hỗn hợp

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

còn lại đi qua KOH dư thấy thoát ra 125 cm3 một khí. Biết các khí đo ở cùng điều kiện. Xác định CTPT

của Y.

Câu 8. (1 điểm) Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH

0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là bao nhiêu?

ĐỀ 13

KIỂM TRA HỌC KỲ 1 LỚP 11

Câu 1: (3 điểm) Hoàn thành phương trình phân tử và viết phương trình ion thu gọn (nếu có) của các

phản ứng hóa học sau:

a. CaCO3 + ? CaCl2 + … c. (NH4)2SO4 + BaCl2 …

b. Na3PO4 + ? Ag3PO4 + …

Câu 2: (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn đựng trong bốn lọ

riêng biệt sau: Na3PO4, K2CO3, NH4NO3 và NaNO3.

Câu 3: (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hợp chất hữu cơ A thu được 6,72 lít khí CO2, 1,12 lít khí

N2 và 6,3 gam nước. Các thể tích khí đo ở đktc. Biết tỉ khối hơi của A so với oxi là 2,78125.

a. Xác định công thức đơn giản nhất.

b. Tìm công thức phân tử của A.

Câu 4: (3 điểm) Khi hòa tan hoàn toàn 3,27 gam hổn hợp X gồm Al và Cu bằng một lượng vừa đủ

500ml dung dịch HNO3 thì thu được 1,568 lít khí NO (duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung

dịch Y thu được muối khan, tiếp tục nung nóng thu được hh khí Z.

a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hổn hợp. (1,5 điểm)

b. Tính nồng độ mol và pH của dung dịch axit HNO3. (0,5 điểm)

c. Xác định thể tích hh khí Z thoát ra ở đktc. (1 điểm)

ĐỀ 14

Sở GD – ĐT ĐỒNG THÁP

KIỂM TRA HỌC KỲ 1 LỚP 11 NC

NĂM HỌC 2011-2012

Thời gian làm bài: 45 phút

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH

Câu 1( 2 điểm) : Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn xảy ra (nếu có) giữa các cặp chất sau

trong dung dịch:

a) Na2SO4 + BaCl2 b) CaCO3 + HCl

c) Na2HPO4 + HCl d) MgSO4 + NaNO3

Câu 2 ( 2 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau :

(NH4)2SO4, NH4NO3, KCl, KNO3.

Câu 3 ( 2 điểm): Viết phương trình hóa học theo chuỗi phản ứng sau:

NO2 )1( HNO3 )2( H3PO4(3)Ca3(PO4)2

(4)CaCO3(5)CO2

Câu 4 ( 2 điểm): Hòa tan 30 gam hỗn hợp Cu và CuO trong 1,5 lít dung dịch axit HNO3 1M (loãng)

thấy thoát ra 6,72 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.

a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.

b. Tính nồng độ mol của đồng (II) nitrat và dung dịch axit nitric sau phản ứng. Biết thể tích dung dịch

sau phản ứng không thay đổi.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 5. Đốt cháy 3,1g P trong O2 dư, cho sản phẩm vào nước thu được dd X. Cho x tác dụng hết với 100

ml dd NaOH 3,5M thu được dd Y. Tính khối lượng các chất có trong dd Y

Câu 6. Hoà tan hoàn toàn 1,86g hỗn hợp Mg, Al vào dd HNO3 loãng vừa đủ thu được 560 ml khí N2O

(đktc) và dd A

a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu

b. Cho từ từ đến dư dd NaOH vào dd A, tính khối lượng kết tủa thu được

ĐỀ 15

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I

Câu 1: (1 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):

Câu 2:(1,5 điểm) Trộn dung dịch X chứa: 0,3 mol Na

+; 0,1 mol K

+ và a mol 2-

3CO với dung dịch Y

chứa: 0,25 mol H2SO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí (đo ở đktc) và 1 lít dung

dịch T. Tìm a, V và pH của dung dịch T

Câu 3:(1,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại R và 2,4 gam Mg vào dung dịch HNO3 dư. Sau

phản ứng thu được dung dịch và 1,12 lít hỗn hợp khí X chứa N2 và N2O (không có sản phẩm khử khác

đo ở đktc), biết tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 18,8. Xác định kim loại R

II. PHẦN RIÊNG ( thí sinh chọn phần cơ bản hoặc nâng cao )

Phần cơ bản:

Câu 4 (2 điểm): a) Tính pH của các dung dịch: HCl 0,001M; Ba(OH)2 0,0005M.

b) Trộn 500ml dung dịch BaCl2 0,09M với 500ml dung dịch H2SO4 0,1M. Tính pH dung dịch sau

phản ứng.

Câu 4:(1,5 điểm) Trộn dung dịch X chứa: 0,3 mol Na+; 0,1 mol K

+ và a mol 2-

3CO với dung dịch Y

chứa: 0,25 mol H2SO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí (đo ở đktc) và 1 lít dung

dịch T. Tìm a, V và pH của dung dịch T

Câu 5:(1,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại R và 2,4 gam Mg vào dung dịch HNO3 dư. Sau

phản ứng thu được dung dịch và 1,12 lít hỗn hợp khí X chứa N2 và N2O (không có sản phẩm khử khác

đo ở đktc), biết tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 18,8. Xác định kim loại R

ĐỀ 16

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

(Đề thi số 01)

ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012- 2013

Môn: Hoá học lớp 11 Nâng cao Dành cho các lớp A, Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin

Buổi thi: Sáng ngày 22/12/2012

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: (1,5 điểm) Viết các phương trình hoá học (ghi rõ điều kiện – nếu có) để hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 2: (1,5 điểm) Dung dịch A gồm NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,6M. Dung dịch B (gồm HCl 0,04M và H2SO4) có pH = 1.

Thêm V ml dung dịch B vào 100 ml dung dịch A để được dung dịch X có pH bằng 13. (coi thể tích dung

dịch X bằng tổng thể tích dung dịch A và dung dịch B)

a. Tính V.

b. Tính số gam kết tủa sinh ra trong thí nghiệm trên.

Câu 3: (1 điểm) Cho Ka của CH3COOH ở 25

oC là 1,8x10

-5. Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,5M ở 25

oC.

Câu 4: (1 điểm) Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm KNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với oxi

là 1,25. Tính % khối lượng của KNO3 trong hỗn hợp X?

Câu 5: (1,5 điểm) Cho dung dịch HNO3 loãng lần lượt tác dụng với: dung dịch Ba(OH)2; kim loại Cu (NO là sản phẩm khử

duy nhất).

a. Viết các phương trình hoá học dưới dạng phân tử và ion thu gọn.

b. Nêu vai trò của HNO3 trong mỗi phản ứng.

Câu 6: (1,5 điểm) Khi hoà tan 10,8 gam nhôm vào dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thì thu được 2,912 lít (đktc) hỗn hợp X

(gồm NO, N2O) và dung dịch Y. Trong dung dịch Y có 91,8 gam muối.

Viết các phương trình hoá học và tính thể tích mỗi khí có trong X.

Câu 7: (1 điểm) Viết công thức cấu tạo đầy đủ và công thức cấu tạo thu gọn, thu gọn nhất của các chất: etilen (C2H4);

etanol (C2H5OH).

Câu 8: (1 điểm) Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O, N) có 46,67%N; 6,67%H về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam

X thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc). Xác định công thức phân tử của X, biết X có công thức phân tử

trùng với công thức đơn giản nhất.

ĐỀ 17

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012- 2013

Môn: Hoá học lớp 11 Cơ bản

Dành cho các lớp D, chuyên xã hội, Anh, Pháp, Nhật

Buổi thi: Chiều ngày 22/12/2012

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao

đề

Đề thi gồm 01 trang

----------------------

Câu 1: (2,0 điểm)

Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa các

cặp chất sau:

a, MgCO3 + HCl c, CO2 + NaOH b, Fe(NO3)3 + NaOH d, NH4Cl + AgNO3

ĐỀ THI SỐ 2

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 2: (3,0 điểm)

Viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:

(1) (2) (3) (4) (5) (6)

NH4NO2 → N2 → NO → NO2 → HNO3 → CO2 → H2SiO3

Câu 3: (1,0 điểm)

Giải thích hiện tượng xảy ra khi cho một mẩu quì tím vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH, sau đó

thêm từ từ từng giọt dung dịch HCl vào ống nghiệm trên cho đến khi quì trở lại màu tím.

Câu 4: (2,0 điểm)

Có 3 lọ không dán nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch loãng của các chất sau: CuSO4, NaNO3, BaCl2.

Chỉ dùng thêm dung dịch NaOH, hãy nêu cách phân biệt từng chất đựng trong mỗi lọ. Viết phương trình

hóa học của các phản ứng.

Câu 5: (2,0 điểm)

Cho 19,4 gam hỗn hợp Zn và Cu vào dung dịch HNO3 loãng vừa đủ, thu được dung dịch X và 4,48 lít

(đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất).

a, Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.

b, Cô cạn toàn bộ dung dịch X rồi đem nhiệt phân. Tính khối lượng chất rắn Y thu được. (Giả thiết phản

ứng xảy ra hoàn toàn).

ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 11 NĂM HỌC 2013 - 2014

Câu 1(2đ): hoàn thành chuỗi phãn ứng, ghi rõ điều kiện (nếu có) :

Cu → Cu(NO3)2 → NO2 → HNO3 → H3PO4

Câu 2(2đ): Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau

a. Na3PO4 + BaCl2

b. NaOH + Zn(OH)2

c. Cu(OH)2 + HCl

d. CaSO3 + HCl

Câu 3(2đ): nhận biết các dung dịch mất nhãn bằng phương pháp hóa học:

NaNO3 ; Na3PO4 ; NH4NO3 ; Na2CO3

Câu 4(2đ): Hòa tan hoàn toàn 2,655 g hh (Fe, Zn) trong dung dịch HNO3 (dư) sau phản ứng thu được

dung dịch A và 0,896 lit (đkc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất).

a, tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh đầu

b, Cho 1,36lit dd B chứa KOH và Ba(OH)2 vào dd A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tính pH của

dung dịch B. Biết HNO3 đã dùng dư 10% so với lượng cần thiết.

Câu 5(2đ): Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một hợp chất hữu cơ B (chứa C ; H ; O) trong một lượng vừa

đủ không khí thu được hỗn hợp khí A. Cho khí A lần lượt đi qua bình 1 chứa H2SO4 đặc dư và bình 2

chứa KOH đặc dư thì thấy khối lượng bình 1 tăng 7,2 gam và bình 2 tăng 17,6 gam. Khí thoát ra sau các

thí nghiệm trên có thể tích 44,8 lít (đo ở O0C và 1 atm). Xác định công thức phân tử của B.

NHẬN BIẾT

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Câu 2 (2đ): Nhận biết các chất khí sau bằng phương pháp hóa học

a.CO2 ; NH3 ; N2 ; O2 ; H2S b. NaCl ; NaOH ; H2SO4 ; HNO3 ; BaCl2

c. Na2CO3 ; NH3NO3 ; BaCO3 ; BaSO4 d.NaOH ; Ba(OH)2 ; H2SO4 ; HCl ; BaCl2

e. KNO3 ; H2SO4 ; HNO3 ; Ba(OH)2 ; K2SO4 f. SO2 ; NH3 ; N2 ; H2 ; H2S

g. CO2 ; NH3 ; N2 ; O2 ; SO2 h. AlCl3 ; MgCl2 ; BaCl2 ; Ba(NO3)2; NaOH

i. BaCl2 ; Ba(OH)2 ; HCl ; HNO3 ; H2SO4 k. Na3PO4, K2CO3, NH4NO3 và NaNO3.

l. Mg(NO3)2, MgCl2, MgSO4, CuCl2 vaø Cu(NO3)2