13
Héi th¶o Khoa häc Sinh viªn Khoa Qu¶n trÞ kinh doanh & Du lÞch Th¸ng 11-2010 Glossary of Financial Terminology The list of 50 most frequently-used terms will be provided in the following table: No Terms Translation Notes (in English) Notes (in Vietnamese) 1 Accounts payable Khon phi trAn accounting entry that represents an entity's obligation to pay off a short-term debt to its creditors. The accounts payable entry is found on a balance sheet under the heading current liabilities. Mt mc kế toán thhin nghĩa vtrmt khon nngn hn ca doanh nghip đối vi các chn. Các khon phi trxut hin trên bng cân đối kế toán dưới nhóm nngn hn. 2 Accounts receivable Khon phi thu If a company has receivables, this means it has made a sale but has yet to collect the money from the purchaser. Receivables usually come in the form of operating lines of credit and are usually due within a relatively short time period, ranging from a few days to a year. Nếu mt công ty có khon phi thu, điu này có nghĩa là công ty đã bán nhưng vn chưa thu được tin tkhách hàng. Các khon phi thu thường có dng định mc tín dng và thường được hoàn trtrong mt khong thi gian tương đối ngn, tmt vài ngày đến mt năm. 3 Annuity Niên kim Annuity refers to any terminating stream of fixed payments over a specified period of time. Examples of annuities are regular deposits to a savings account, monthly home mortgage payments and monthly insurance payments. Niên kim dùng để chcác khon thanh toán cđịnh trong mt khong thi gian nht định. Ví dvniên kim có thkdến như tin gi lien tc cho mt tài khon tiết kim, tin thế chp nhà và tin bo him hàng tháng. 4 Balance Sheet Bng cân đối kế toán A financial statement that summarizes a company's assets, liabilities and shareholders' equity at a specific point in time. Mt loi báo cáo tài chính tng hp tài sn, nphi trvà vn chshu ca doanh nghip ti mt đim cth. 256Please purchase PDF Split-Merge on www.verypdf.com to remove this watermark.

Finance Glossary

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Finance Glossary

Héi th¶o Khoa häc Sinh viªn Khoa Qu¶n trÞ kinh doanh & Du lÞch Th¸ng 11-2010

Glossary of Financial Terminology The list of 50 most frequently-used terms will be provided in the following table:

No Terms Translation Notes (in English) Notes (in Vietnamese)

1 Accounts payable

Khoản phải trả

An accounting entry that represents an entity's obligation to pay off a short-term debt to its creditors. The accounts payable entry is found on a balance sheet under the heading current liabilities.

Một mục kế toán thể hiện nghĩa vụ trả một khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp đối với các chủ nợ. Các khoản phải trả xuất hiện trên bảng cân đối kế toán dưới nhóm nợ ngắn hạn.

2 Accounts receivable

Khoản phải thu

If a company has receivables, this means it has made a sale but has yet to collect the money from the purchaser. Receivables usually come in the form of operating lines of credit and are usually due within a relatively short time period, ranging from a few days to a year.

Nếu một công ty có khoản phải thu, điều này có nghĩa là công ty đã bán nhưng vẫn chưa thu được tiền từ khách hàng. Các khoản phải thu thường có dạng định mức tín dụng và thường được hoàn trả trong một khoảng thời gian tương đối ngắn, từ một vài ngày đến một năm.

3 Annuity Niên kim

Annuity refers to any terminating stream of fixed payments over a specified period of time. Examples of annuities are regular deposits to a savings account, monthly home mortgage payments and monthly insurance payments.

Niên kim dùng để chỉ các khoản thanh toán cố định trong một khoảng thời gian nhất định. Ví dụ về niên kim có thể kể dến như tiền gửi lien tục cho một tài khoản tiết kiệm, tiền thế chấp nhà và tiền bảo hiểm hàng tháng.

4 Balance Sheet Bảng cân đối kế toán

A financial statement that summarizes a company's assets, liabilities and shareholders' equity at a specific point in time.

Một loại báo cáo tài chính tổng hợp tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một điểm cụ thể.

  ‐256‐

Please purchase PDF Split-Merge on www.verypdf.com to remove this watermark.

Page 2: Finance Glossary

Héi th¶o Khoa häc Sinh viªn Khoa Qu¶n trÞ kinh doanh & Du lÞch Th¸ng 11-2010

5 Capital gain Thặng dư vốn

1. An increase in the value of a capital asset (investment or real estate) that gives it a higher worth than the purchase price. 2. Profit that results when the price of a security held by a mutual fund rises above its purchase price and the security is sold (realized gain).

1. Sự gia tăng giá trị của tài sản vốn (đầu tư hoặc bất động sản) so với giá mua ban đầu. 2. Lợi nhuận thu được khi giá cổ phiếu tăng cao hơn giá mua ban đầu và cổ phiếu đã được bán (lợi nhuận được ghi nhận).

6 Cash flows Dòng tiền

A revenue or expense stream that changes a cash account over a given period.

Nguồn thu nhập hoặc dòng chi phí làm thay đổi tài khoản tiền mặt trong một khoảng thời gian nhất định.

7 Collateral Tài sản thế chấp

Properties or assets that are offered to secure a loan or other credit. Collateral is a form of security to the lender in case the borrower fails to pay back the loan.

Tài sản được đem ra đảm bảo cho một khoản vay. Tài sản thế chấp là một hình thức bảo đảm có lợi cho người cho vay trong trường hợp bên vay không hoàn trả khoản vay.

8 Common stock Cổ phiếu phổ thông

A security that represents ownership in a corporation. Common stockholders are on the bottom of the priority ladder for ownership structure. In the event of liquidation, common shareholders have rights to a company's assets only after bondholders, preferred shareholders and other debtholders have been paid in full. In the U.K., these are called "ordinary shares".

Một cổ phiếu thể hiện quyền sở hữu đối với một doanh nghiệp. Người nắm giữ cổ phiếu phổ thông có vị trí dưới cùng trong bậc thang cơ cấu sở hữu ưu tiên. Trong trường hợp thanh lý, các cổ đông thường có quyền đối với tài sản của công ty sau khi người sở hữu trái phiếu, cổ đông ưu đãi và các chủ nợ khác đã được thanh toán đầy đủ. Ở Anh, cổ phiếu phổ thông còn được gọi là "ordinary shares".

  ‐257‐

Please purchase PDF Split-Merge on www.verypdf.com to remove this watermark.

Page 3: Finance Glossary

Héi th¶o Khoa häc Sinh viªn Khoa Qu¶n trÞ kinh doanh & Du lÞch Th¸ng 11-2010

9 Compensating balance Số dư bù đắp

A minimum balance that must be maintained in an account. The compensating balance is often used to offset a portion of the cost that a bank faces when extending a loan or credit to an individual or business, and is usually calculated as a percentage of the loan outstanding.

Số dư tối thiểu phải được duy trì trong tài khoản. Số dư bù đắp thường được sử dụng để bù đắp một phần chi phí mà ngân hàng phải đối mặt khi cho một cá nhân hoặc doanh nghiệp vay, và thường được tính theo tỷ lệ phần trăm của khoản vay.

10 Cost of capital Chi phí vốn

The cost of capital determines how a company can raise money (through a stock issue, borrowing, or a mix of the two). This is the rate of return that a firm would receive if it invested in a different vehicle with similar risk.

Chi phí vốn xác định cách một công ty có thể tăng vốn (thông qua phát hành cổ phiếu, đi vay, hoặc cả hai). Đây là tỷ suất lợi nhuận mà một công ty sẽ nhận được nếu đầu tư vào các công cụ tài chính khác có cùng rủi ro.

11 Costs of goods sold

Chi phí hàng bán

The direct costs attributable to the production of the goods sold by a company. This amount includes the cost of the materials used in creating the good along with the direct labor costs used to produce the good. It excludes indirect expenses such as distribution costs and sales force costs. COGS appears on the income statement and can be deducted from revenue to calculate a company's gross margin.

Các chi phí liên quan trực tiếp đến việc sản xuất hàng hoá bán ra của công ty. Chi phí này bao gồm chi phí nguyên vật liệu cùng với các chi phí lao động trực tiếp sử dụng trong quá trình sản xuất hàng hóa. Nó không bao gồm chi phí gián tiếp như chi phí phân phối và chi phí cho nhân viên bán hàng. COGS xuất hiện trên báo cáo thu nhập và được khấu trừ từ doanh thu để tính tổng lợi nhuận của công ty.

  ‐258‐

Please purchase PDF Split-Merge on www.verypdf.com to remove this watermark.

Page 4: Finance Glossary

Héi th¶o Khoa häc Sinh viªn Khoa Qu¶n trÞ kinh doanh & Du lÞch Th¸ng 11-2010

12 Coupon rate Lãi suất cuống phiếu

The interest rate stated on a bond when it's issued. This is also referred to as the "coupon rate" or "coupon percent rate". The coupon is typically paid semiannually. For example, a $1,000 bond with a coupon of 7% will pay $70 a year.

Lãi suất ghi trên trái phiếu tại thời điểm phát hành. Cũng được gọi là."coupon" hoặc "coupon percent rate". Khoản lãi suất cuống phiếu thường được trả nửa năm một lần. Ví dụ, một trái phiếu có giá $1,000 với lãi suất 7% sẽ trả $70 một năm.

13 Current assets Tài sản lưu động

A balance sheet account that represents the value of all assets that are reasonably expected to be converted into cash within one year in the normal course of business. In the United Kingdom, current assets are also known as "current accounts". Current assets include cash, accounts receivable, inventory, marketable securities, prepaid expenses and other liquid assets that can be readily converted to cash.

Tài sản lưu động thể hiện giá trị của tất cả các tài sản dự kiến sẽ được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Ở Anh, các tài sản lưu động còn được gọi là "current accounts". Tài sản lưu động bao gồm tiền mặt, các khoản phải thu, hàng tồn kho, chứng khoán có thể bán ngay, chi phí trả trước và tài sản có tính thanh khoản tốt có thể dễ dàng chuyển đổi thành tiền mặt.

14 Current liabilities

Nguồn vốn ngắn hạn

A company's debts or obligations that are due within one year. Current liabilities appear on the company's balance sheet and include short term debt, accounts payable, accrued liabilities and other debts.

Các khoản nợ đáo hạn trong vòng một năm. Nguồn vốn ngắn hạn xuất hiện trên bảng cân đối kế toán của công ty và bao gồm nợ ngắn hạn, các khoản phải trả, nợ tích luỹ và các khoản nợ khác.

15 Depreciation Khấu hao

An expense recorded to allocate a tangible asset's cost over its useful life. Because depreciation is a non-cash expense, it increases free cash flow while decreasing reported earnings.

Khoản chi phí được ghi lại để phân bổ chi phí một tài sản hữu hình trên vòng đời của nó. Do khấu hao là chi phí không phải là tiền mặt, nó làm tăng dòng tiền tự do trong khi làm giảm các khoản thu nhập báo cáo.

  ‐259‐

Please purchase PDF Split-Merge on www.verypdf.com to remove this watermark.

Page 5: Finance Glossary

Héi th¶o Khoa häc Sinh viªn Khoa Qu¶n trÞ kinh doanh & Du lÞch Th¸ng 11-2010

16 Derivatives Công cụ phái sinh

A security whose price is dependent upon or derived from one or more underlying assets. The derivative itself is merely a contract between two or more parties. Its value is determined by fluctuations in the underlying asset. The most common underlying assets include stocks, bonds, commodities, currencies, interest rates and market indexes.

Một tài sản có giá phụ thuộc vào hoặc xuất phát từ một hoặc nhiều tài sản gốc. Các công cụ phái sinh chỉ là hợp đồng giữa hai hoặc nhiều bên. Giá trị của nó được xác định bởi biến động giá của tài sản gốc. Các tài sản gốc phổ biến nhất bao gồm cổ phiếu, trái phiếu, hàng hóa, tiền tệ, lãi suất và chỉ số thị trường.

17 Discount rate Tỉ suất chiết khấu

The interest rate used in determining the present value of future cash flows.

Mức lãi suất được sử dụng trong việc xác định giá trị hiện tại của dòng tiền trong tương lai.

18 Dividend Cổ tức

A distribution of a portion of a company's earnings, decided by the board of directors, to a class of its shareholders. Dividends may be in the form of cash, stock or property.

Việc phân phối một phần thu nhập của một công ty, theo quyết định của ban giám đốc, đối với một nhóm cổ đông. Cổ tức có thể theo hình thức cổ phần, tiền mặt hoặc tài sản.

19 Duration Thời gian đáo hạn bình quân

A measure of the sensitivity of the price (the value of principal) of a fixed-income investment to a change in interest rates. Duration is expressed as a number of years. Rising interest rates mean falling bond prices, while declining interest rates mean rising bond prices.

Thước đo độ nhạy của giá (giá trị của tiền vốn) của một khoản đầu tư có thu nhập cố định trước sự thay đổi lãi suất. Thời gian đáo hạn bình quân được thể hiện bằng số năm. Lãi suất tăng có nghĩa là giá trái phiếu giảm, trong khi lãi suất giảm có nghĩa là giá trái phiếu tăng.

  ‐260‐

Please purchase PDF Split-Merge on www.verypdf.com to remove this watermark.

Page 6: Finance Glossary

Héi th¶o Khoa häc Sinh viªn Khoa Qu¶n trÞ kinh doanh & Du lÞch Th¸ng 11-2010

20 Equity Vốn chủ sở hữu

On a company's balance sheet, the amount of the funds contributed by the owners (the stockholders) plus the retained earnings (or losses). Also referred to as "shareholders' equity". In the context of margin trading, the value of securities in a margin account minus what has been borrowed from the brokerage.

Trên bảng cân đối kế toán của một công ty, khoản đóng góp của chủ sở hữu (cổ đông) cộng với lợi nhuận tích lũy (hoặc lỗ). Cũng được gọi là "shareholders' equity". Trong giao dịch ký quỹ, giá trị cổ phiếu trong tài khoản ký quỹ trừ đi khoản vay từ các môi giới.

21 Fixed assets Tài sản cố định

A long-term tangible piece of property that a firm owns and uses in the production of its income and is not expected to be consumed or converted into cash any sooner than at least one year's time. Buildings, real estate, equipment and furniture are good examples of fixed assets. Fixed assets are sometimes collectively referred to as "plant".

Một phần tài sản hữu hình dài hạn mà một công ty sở hữu và sử dụng trong sản xuất kinh doanh và dự kiến sẽ không được tiêu thụ hoặc chuyển đổi thành tiền mặt trong thời gian ít nhất một năm. Nhà cửa, bất động sản, trang thiết bị và đồ nội thất là các ví dụ điển hình của tài sản cố định. Tài sản cố định đôi khi được gọi chung là "plan".

22 Futures Hợp đồng tương lai

A financial contract obligating the buyer to purchase an asset (or the seller to sell an asset), such as a physical commodity or a financial instrument, at a predetermined future date and price. Futures contracts detail the quality and quantity of the underlying asset; they are standardized to facilitate trading on a futures exchange.

Một hợp đồng tài chính bắt người mua phải mua một tài sản (hoặc người bán phải bán một tài sản), chẳng hạn như một mặt hàng cụ thể hoặc một công cụ tài chính, vào một ngày xác định trong tương lai với giá cả định trước. Các hợp đồng tương lai nêu rõ chất lượng và số lượng của tài sản gốc và được chuẩn hóa để tạo điều kiện cho các giao dịch trên sàn giao dịch hợp đồng tương lai.

  ‐261‐

Please purchase PDF Split-Merge on www.verypdf.com to remove this watermark.

Page 7: Finance Glossary

Héi th¶o Khoa häc Sinh viªn Khoa Qu¶n trÞ kinh doanh & Du lÞch Th¸ng 11-2010

23 Income Statement

Báo cáo thu nhập

A financial statement that measures a company's financial performance over a specific accounting period.

Một loại báo cáo tài chính đánh giá hiệu quả hoạt động của công ty trong một kỳ kế toán cụ thể.

24 Insolvency Mất khả năng thanh toán

When an individual or organization can no longer meet its financial obligations with its lender or lenders as debts become due.

Một cá nhân hoặc tổ chức không còn khả năng trả nợ người cho vay khi các khoản nợ đến hạn.

25 Intangible assets

Tài sản vô hình

An asset that is not physical in nature. Corporate intellectual property (items such as patents, trademarks, copyrights, business methodologies), goodwill and brand recognition are all common intangible assets in today's marketplace. For example, a company such as Coca-Cola wouldn't be nearly as successful were it not for the high value obtained through its brand-name recognition

Một tài sản mà bản chất không phải là tài sản hữu hình. Sở hữu trí tuệ (bằng sáng chế, nhãn hiệu, bản quyền, phương pháp kinh doanh), thương hiệu là các tài sản vô hình phổ biến trên thị trường hiện nay. Ví dụ, một công ty như Coca-Cola sẽ không thể thành công như hiện nay mà không dựa vào thương hiệu của mình.

26 Internal rate of return

Tỉ suất sinh lời nội bộ

The discount rate often used in capital budgeting that makes the net present value of all cash flows from a particular project equal to zero. IRR is sometimes referred to as "economic rate of return (ERR)".

Tỷ lệ chiết khấu thường được sử dụng trong dự toán nguồn vốn, làm cho các giá trị hiện tại ròng của tất cả các dòng tiền của một dự án nhất định bằng không. IRR đôi khi được gọi là "economic rate of return (ERR)".

  ‐262‐

Please purchase PDF Split-Merge on www.verypdf.com to remove this watermark.

Page 8: Finance Glossary

Héi th¶o Khoa häc Sinh viªn Khoa Qu¶n trÞ kinh doanh & Du lÞch Th¸ng 11-2010

27 Leverage Tỉ lệ đòn bẩy

The amount of debt used to finance a firm's assets. A firm with significantly more debt than equity is considered to be highly leveraged. For example, if a company formed with an investment of $5 million from investors, the equity in the company is $5 million - this is the money the company uses to operate. If the company uses debt financing by borrowing $20 million, the company now has $25 million to invest in business operations and more opportunity to increase value for shareholders.

Khoản nợ được sử dụng để cấp vốn tài sản của một công ty. Một công ty có nợ nhiều hơn hẳn so với vốn chủ sở hữu được coi là có tỉ lệ đòn bẩy cao. Ví dụ, nếu một công ty có $5 triệu từ các nhà đầu tư, vốn chủ sở hữu trong công ty là $5 triệu - đây là số tiền công ty sử dụng để hoạt động. Nếu công ty vay thêm $20 triệu, công ty sẽ có $25 triệu nữa để đầu tư vào hoạt động kinh doanh và có nhiều cơ hội hơn để tăng giá trị cho cổ đông.

28 Liquidity Khả năng thanh khoản

The ability to convert an asset to cash quickly. Also known as "marketability".

Khả năng chuyển đổi một tài sản thành tiền mặt nhanh chóng. Còn được gọi là "marketability".

29 Marketable securities

Chứng khoán có thể bán ngay

Any equity or debt instrument that it readily salable and can be converted into cash, or exchanged with ease. Stocks, bonds, short-term commercial paper and certificates of deposit are all considered marketable securities because there is a public demand for them and because they can be readily converted into cash.

Vốn chủ sở hữu hoặc bất kỳ công cụ nợ có thể bán và chuyển đổi thành tiền mặt, hoặc trao đổi dễ dàng. Cổ phiếu, trái phiếu, thương phiếu ngắn hạn và chứng chỉ tiền gửi được coi là chứng khoán có thể bán ngay do thị trường có nhu cầu mua cao và chúng có thể dễ dàng chuyển đổi thành tiền mặt.

  ‐263‐

Please purchase PDF Split-Merge on www.verypdf.com to remove this watermark.

Page 9: Finance Glossary

Héi th¶o Khoa häc Sinh viªn Khoa Qu¶n trÞ kinh doanh & Du lÞch Th¸ng 11-2010

30 Net Income Thu nhập thuần

A company's total earnings (or profit). Net income is calculated by taking revenues and adjusting for the cost of doing business, depreciation, interest, taxes and other expenses. In the U.K., net income is known as "profit attributable to shareholders".

Tổng thu nhập (hoặc lợi nhuận) của một công ty. Thu nhập thuần được tính bằng cách lấy doanh thu trừ các chi phí kinh doanh, khấu hao, lãi, thuế và các chi phí khác. Ở Anh, thu nhập thuần được gọi là"profit attributable to shareholders".

31 Net present value

Giá trị hiện tại ròng

The difference between the present value of cash inflows and the present value of cash outflows. NPV is used in capital budgeting to analyze the profitability of an investment or project.

Sự khác biệt giữa giá trị hiện tại của dòng tiền vào và giá trị hiện tại của các dòng tiền ra. NPV được sử dụng trong dự toán vốn để phân tích lợi nhuận của một khoản đầu tư, dự án.

32 Option Hợp đồng quyền chọn

A financial derivative that represents a contract sold by one party (option writer) to another party (option holder). The contract offers the buyer the right, but not the obligation, to buy (call) or sell (put) a security or other financial asset at an agreed-upon price (the strike price) during a certain period of time or on a specific date (exercise date).

Một công cụ phái sinh tài chính thể hiện một hợp đồng bán bởi một bên (bên bán quyền chọn) cho một bên khác (người mua quyền chọn). Hợp đồng quyền chọn cung cấp cho người mua quyền, không phải là nghĩa vụ, để mua hoặc bán một tài sản hoặc các tài sản tài chính khác tại một mức giá thỏa thuận trước (giá thực hiện) trong một khoảng thời gian nhất định hoặc tại một ngày cụ thể (ngày thực hiện).

33 Payback period Thời gian hoàn trả

The length of time required to recover the cost of an investment. For example, if a project costs $100,000 and is expected to return $20,000 annually, the payback period will be $100,000 / $20,000, or five years.

Thời gian cần thiết để thu hồi chi phí đầu tư. Ví dụ, nếu một dự án có chi phí $100,000 và dự kiến sẽ thu được $20,000 hàng năm, thời gian hoàn trả là $100,000/$20,000, hoặc năm năm.

  ‐264‐

Please purchase PDF Split-Merge on www.verypdf.com to remove this watermark.

Page 10: Finance Glossary

Héi th¶o Khoa häc Sinh viªn Khoa Qu¶n trÞ kinh doanh & Du lÞch Th¸ng 11-2010

34 Preference share

Cổ phiếu ưu đãi

A class of ownership in a corporation that has a higher claim on the assets and earnings than common stock. Preferred stock generally has a dividend that must be paid out before dividends to common stockholders and the shares usually do not have voting rights.

Một loại hình sở hữu trong công ty, có quyền đối với tài sản và thu nhập trước cổ phiếu phổ thông. Cổ phiếu ưu đãi thường nhận được cổ tức trước cổ đông phổ thông và thường không có quyền biểu quyết.

35 Prepaid Expense

Chi phí Trả trước

A type of asset that arises on a balance sheet as a result of business making payments for goods and services to be received in the near future.

Một loại tài sản trên bảng cân đối kế toán và là kết quả của việc trả trước các khoản cần thanh toán đối với hàng hoá và dịch vụ sẽ nhận được trong tương lai gần.

36 Principal Tiền gốc, người ủy thác

1. The amount borrowed or the amount still owed on a loan, separate from interest. 2. The original amount invested, separate from earnings. 3. The face value of a bond. 4. The owner of a private company. 5. The main party to a transaction, acting as either a buyer or seller for his/her own account and risk.

1. Số tiền vay hoặc số tiền còn nợ trên một khoản vay, không bao gồm lãi. 2. Số tiền đầu tư ban đầu, không bao gồm thu nhập.3. Mệnh giá của trái phiếu. 4. Chủ sở hữu của một công ty tư nhân. 5. Bên giao dịch chính, là người mua hoặc người bán tài khoản và rủi ro riêng.

37 Rate of return Tỷ suất lợi nhuận

The gain or loss on an investment over a specified period, expressed as a percentage increase over the initial investment cost. Gains on investments are considered to be any income received from the security plus realized capital gains.

Lãi hay lỗ của một khoản đầu tư trong một khoảng thời gian nhất định, thể hiện dưới dạng gia tăng tỷ lệ phần trăm so với chi phí đầu tư ban đầu. Lãi đầu tư là tổng của thu nhập nhận được từ cổ phiếu và thặng dư vốn.

  ‐265‐

Please purchase PDF Split-Merge on www.verypdf.com to remove this watermark.

Page 11: Finance Glossary

Héi th¶o Khoa häc Sinh viªn Khoa Qu¶n trÞ kinh doanh & Du lÞch Th¸ng 11-2010

38 Retained earnings

Thu nhập tích luỹ

Retained earnings refers to the portion of net income which is retained by the corporation rather than distributed to its owners as dividends.

Thu nhập tích lũy thể hiện phần thu nhập ròng được tích lũy mà không phân phối cho các chủ sở hữu dưới dạng cổ tức.

39 Revenue Doanh thu

Revenue is the amount of money that is brought into a company by its business activities.

Doanh thu là số tiền thu được từ các hoạt động kinh doanh của công ty.

40 Risk Premium Phần bù Rủi ro

The return in excess of the risk-free rate of return that an investment is expected to yield. An asset's risk premium is a form of compensation for investors who tolerate the extra risk - compared to that of a risk-free asset - in a given investment.

Phần trội hơn so với tỷ suất lợi nhuận phi rủi ro mà một khoản đầu tư dự kiến nhận được. Phần bù rủi ro của một tài sản là một hình thức bồi thường cho nhà đầu tư chấp nhận thêm rủi ro - so với một tài sản phi rủi ro.

41 Risk-Return trade-off

Sự thoả hiệp Rủi ro-Lợi nhuận

The principle that potential return rises with an increase in risk. Low levels of uncertainty (low risk) are associated with low potential returns, whereas high levels of uncertainty (high risk) are associated with high potential returns. According to the risk-return tradeoff, invested money can render higher profits only if it is subject to the possibility of being lost.

Là nguyên tắc: lợi nhuận tăng cùng với sự gia tăng rủi ro. Mức độ rủi ro thấp tương ứng với tiềm năng lợi nhuận thấp, trong khi mức độ rủi ro cao tương ứng với tiềm năng lợi nhuận cao. Theo như nguyên tắc này, khoản đầu tư có thể tạo ra lợi nhuận cao hơn chỉ khi nó có khả năng không thu hồi được.

42 Salvage value Giá trị thu hồi

The estimated value that an asset will realize upon its sale at the end of its useful life. The value is used in accounting to determine depreciation amounts and in the tax system to determine deductions.

Giá trị ước tính của một tài sản khi nó được bán ở cuối vòng đời hữu ích của nó. Giá trị này được sử dụng để xác định khấu hao và trong hệ thống thuế để xác định khoản khấu trừ.

  ‐266‐

Please purchase PDF Split-Merge on www.verypdf.com to remove this watermark.

Page 12: Finance Glossary

Héi th¶o Khoa häc Sinh viªn Khoa Qu¶n trÞ kinh doanh & Du lÞch Th¸ng 11-2010

43 Stock Split Chia tách cổ phiếu

A corporate action in which a company's existing shares are divided into multiple shares. Although the number of shares outstanding increases by a specific multiple, the total dollar value of the shares remains the same compared to pre-split amounts, because no real value has been added as a result of the split. In the U.K., a stock split is referred to as a "scrip issue", "bonus issue", "capitalization issue" or "free issue". For example, in a 2-for-1 split, each stockholder receives an additional share for each share he or she holds.

Một hành động của doanh nghiệp, trong đó một cổ phiếu hiện có của công ty được chia tách thành nhiều cổ phiếu. Mặc dù số lượng cổ phiếu tăng, giá trị thực tổng số cổ phiếu vẫn không thay đổi so với trước khi chia tách. Ở Anh, chia tách cổ phiếucòn được gọi là một "scrip issue", "bonus issue", "capitalization issue" hoặc "free issue". Ví dụ, khi chia tách 2-cho-1, mỗi cổ đông được nhận thêm một cổ phiếu cho mỗi cổ phiếu mà họ nắm giữ.

44 Time value of money

Giá trị thời gian tiền

The idea that money available at the present time is worth more than the same amount in the future due to its potential earning capacity. This core principle of finance holds that, provided money can earn interest, any amount of money is worth more the sooner it is received. Also referred to as "present discounted value".

Tiền có sẵn tại thời điểm hiện tại có giá trị hơn khoản tiền tương tự trong tương lai do khả năng mang lại thu nhập tiềm năng của nó. Nguyên tắc tài chính cốt lõi này cho rằng, đầu tư khoản tiền hiện tại có thể thu được lãi suất, do vậy, khi người đầu tư nhận dược tiền càng sớm, tiền càng có giá trị lớn. Cũng được gọi là "present discounted value".

  ‐267‐

Please purchase PDF Split-Merge on www.verypdf.com to remove this watermark.

Page 13: Finance Glossary

Héi th¶o Khoa häc Sinh viªn Khoa Qu¶n trÞ kinh doanh & Du lÞch Th¸ng 11-2010

45 Trade credit Tín dụng thương mại

Trade credit is an arrangement between businesses to buy goods or services on account, that is, without making immediate cash payment. The supplier typically provides the customer with an agreement to bill them later, stipulating a fixed number of days or other date by which the customer should pay. It can be viewed as an essential element of capitalization in an operating business because it can reduce the required capital investment required to operate the business if it is managed properly.

Tín dụng thương mại là thỏa thuận giữa các doanh nghiệp để mua hàng hóa, dịch vụ mà chưa thực hiện thanh toán bằng tiền mặt ngay lập tức. Các nhà cung ứng thường cho khách hàng mua hàng trả sau, quy định khoảng thời gian trả cố định hoặc ngày mà khách hàng phải trả tiền. Nó có thể được xem như một yếu tố thiết yếu trong hoạt động của một doanh nghiệp bởi vì nó có thể làm giảm vốn đầu tư cần thiết để vận hành doanh nghiệp nếu được quản lý đúng cách.

46 Trustee Tổ chức uỷ thác

An individual who holds or manages assets for the benefit of another.

Một cá nhân nắm giữ hoặc quản lý tài sản vì lợi ích của người khác.

47 Underwriter Tổ chức bảo lãnh phát hành

A company or other entity that administers the public issuance and distribution of securities from a corporation or other issuing body.

Một công ty hay tổ chức quản lý việc phát hành và phân phối cổ phiếu của một công ty hoặc cơ quan phát hành khác.

48 Weighted average cost of capital

Chi phí vốn trung bình theo trọng số

A calculation of a firm's cost of capital in which each category of capital is proportionately weighted. WACC is the average of the costs of these sources of financing.

Phép tính toán chi phí vốn của một công ty trong đó mỗi nguồn vốn được tính theo trọng số. WACC là chi phí nguồn vốn trung bình.

49 Working capital Vốn lưu động

A measure of both a company's efficiency and its short-term financial health. The working capital ratio is calculated as: Current Assets - Current Liabilities

Một thước đo hiệu quả hoạt động và khả năng tài chính ngắn hạn của một công ty. Vốn lưu động được tính bằng công thức: Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn

  ‐268‐

Please purchase PDF Split-Merge on www.verypdf.com to remove this watermark.