97
SỨC BỀN VẬT LIỆU Phần 1

File thay day tren lop

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: File thay day tren lop

SỨC BỀN VẬT LIỆU Phần 1

Page 2: File thay day tren lop

Nội dung: 6 chương1. Những khái niệm cơ bản2. Kéo(nén) đúng tâm3. Trạng thái ứng suất-Các thuyết bền 4. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang5. Uốn phẳng6. Xoắn thanh tròn

Page 3: File thay day tren lop

Chương 1

NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN

Page 4: File thay day tren lop

Nội dung

1. Khái niệm

2. Các giả thiết và NL Độc lập tác dụng của lực

3. Ngoại lực và nội lực

Page 5: File thay day tren lop

1. Mục đích:Là môn KH nghiên cứu các phương pháp tính toán công trình trên 3 mặt:

1) Tính toán độ bền: Bền chắc lâu dài

2) Tính toán độ cứng: Biến dạng<giá trị cho phép

3) Tính toán về ổn định: Đảm bảo hình dáng ban đầu

Nhằm đạt 2 điều kiện:

2. Phương pháp nghiên cứu:

Kết hợp giữa lý thuyết và thực nghiệm

1.1 Khái niệm

Kinh tế

Kỹ thuật

Page 6: File thay day tren lop

Quan sát thí nghiệm

Đề ra các giả thiết

Công cụ toán cơ lý

Đưa ra các phương pháp tính toán công trình

Thực nghiệm kiểm tra lại

Sơ đồ thực

Sơ đồ tính toán

Kiểm định

công trình

Page 7: File thay day tren lop

3. Đối tượng nghiên cứu: 2 loại

1) Về vật liệu:+ CHLT: Vật rắn tuyệt đối

+ SBVL: VL thực:Vật rắn có biến dạng:VLdh

2) Về vật thể: Dạng thanh = mặt cắt + trục thanh: Thẳng, cong,gẫy khúc – mặt cắt không đổi, mặt cắt thay đổi

PP P P

P ddh dh d VL đàn hồi

d dh VL dẻo

a) b)

Page 8: File thay day tren lop

Thanh thẳng

Thanh gẫy khúc

Thanh cong

Page 9: File thay day tren lop

1.2 Các GT và NLĐLTD của lực 1. Các giả thiết :

1) VL liên tục(rời rạc), đồng chất(không đồng chất) và đẳng hướng(dị hướng)

2) VL làm việc trong giai đoạn đàn hồi

3) Biến dạng do TTR gây ra< so với kích thước của vật

4) VL tuân theo định luật Hooke:biến dạng TL lực TD

2. Nguyên lý độc lập tác dụng của lực

1) Nguyên lý:Tác dụng của hệ lực =tổng tác dụng của các lực thành phần

2) Ý nghĩa: BT phức tạp= tổng các BT đơn giản

Page 10: File thay day tren lop

Ví dụ:

P

A B

q

C

yc

P

A BC

y1

A B

q

C

y2

yC=y1+y2

Page 11: File thay day tren lop

1.3 Ngoại lực và nội lực 1. Ngoại lực :

Định nghĩa: Lực các vật ngoài TD vào Vật thể

Phân loại:

1) Theo tính chất TD: lực tĩnh, lực động

2) Theo PP truyền lực: lực phân bố: Truyền qua diện tích tiếp xúc (PB thể tích, PB mặt, PB đường) –cường độ q – Lực tập trung:Truyền qua một điểm

2. Nội lực :

1) Định nghĩa: Độ tăng của lực phân tử

2) Cách xác định: phương pháp mặt cắt

Page 12: File thay day tren lop

3. Nội dung của phương pháp mặt cắt :+ Vật thể cân bằng-mặt cắt 2phần+ Bỏ 1 phần, giữ 1 phần để xét. Tại mặt cắt

thêm lực để cân bằng- nội lực –nội lực là lực phân bố, cường độ: ứng suất

Hợp nội lực=véc tơ chính+mô men chính N,Q,M

P1

P2

A

Hình 1-7

x

y

z

Nz

Qx

Qy

My

Mz

Mx

Hình 1-6

S

P1

P2

P3

Pn

A BK

Page 13: File thay day tren lop

4. Mối liên hệ giữa nội lực và ngoại lực: lực dọc S

P1

P2

A

Hình 1-9

x

y

zz

zx

zy

K

n PX

ii

z1

z 0 Z PN

n PX

ii

x1

x 0 X PQ

n PX

ii

Y1

Y 0 Y PQ

x

n PX

x x ii 1

m 0 m PM

Y

n PX

y y ii 1

m 0 m PM

z

n PX

z z ii 1

m 0 m PM

lực cắt

Mô men uốn

Mô men xoắn

Page 14: File thay day tren lop

5. Mối liên hệ giữa nội lực và ứng suất Trên phân tố

Trên toàn mặt cắt

z zdN dF z zF

N dF

x zxF

Q dF

y zyF

Q dF

x zF

M ydF

y zF

M xdF

z zx zyF

M y x dF

x zxdQ dF

y zydQ dF

x zdM ydF

y zdM xdF

z zx zydM y x dF

P1

P2

A

z

zx

zy dF

x

y

z

Page 15: File thay day tren lop

6. Các loại liên kết và phản lực liên kết 4 loai liên kết thường gặp: Gối cố định, gối di động,

ngàm và ngàm trượt

c) d)

DầmB

V

Dầm Dầm

DầmHA

VA

A

a)

DầmA

MA

V

H

b)

Dầm

V

M

B

Dầm

Khớp cố định(khớp đôi) Khớp di động(khớp đơn)

NgàmNgàm trượt

A AR H V ������������������������������������������

Page 16: File thay day tren lop

Chương 2

KÉO NÉN ĐÚNG TÂM

Page 17: File thay day tren lop

Nội dung:1. Định nghĩa và nội lực

2. ứng suất

3. Biến dạng

4. Đặc trưng cơ học của vật liệu

5. Điều kiện bền và ứng suất cho phép

6. Bài toán siêu tĩnh

Page 18: File thay day tren lop

2.1 Định nghĩa và nội lực 1. Định nghĩa: Theo nội lực: trên mặt cắt ngang: Nz Lực dọc

Theo ngoại lực: + Hợp lực của ngoại lực trùng z

+ Thanh 2 đầu nối khớp giữa thanh không có lực tác dụng

2. Nội lực:

+ Một thành phần: lực dọc: Nz>0-kéo, Nz<0-Nén Nz>0 Nz<0

+ Biểu đồ nội lực: Đồ thị Nz=f(z)

Page 19: File thay day tren lop

Cách vẽ: 4 bước:

1. Xác định phản lực (nếu cần)2. Chia đoạn: Cơ sở: Sự biến đổi của ngoại lực

3. Xét từng đoạn: dùng PP mặt cắt ->Nz = f(z)

4. Vẽ đồ thị của các hàm số trên: Biểu đồ nội lực

Page 20: File thay day tren lop

Cách xác định nội lực: PP mặt cắt

a)

b)

c)

d)

e)

Hình 2-2

1m 1m 2m

P1= 8KN

P2=10KN

P3=12KN

q=5KN/m

1

1

2

2

3

3

z

z

P1 Nz(1)

P1 Nz(2)

P2

P3Nz(3)

q

8KN8KN

2KN 2KN12KN

A C DB

z

z

1Z 1N P

3Z 3N P qz

2Z 1 2N P P

Nz

Page 21: File thay day tren lop

Quy ước vẽ biểu đồ nội lực:1. Trục chuẩn // trục thanh (mặc định)

2. Trục nội lực vuông góc với trục chuẩn(mặc định)

3. Đề các trị số cần thiết

4. Đề tên biểu đồ trong dấu tròn sát với biểu đồ

5. Đề dấu của biểu đồ trong dấu tròn

6. Kẻ các đường vuông góc với trục chuẩn

Page 22: File thay day tren lop

2.2 Ứng suất1. Ứng suất trên mặt cắt ngang:

1) Quan sát thí nghiệm: Kẻ ĐT //z và vuông góc

2) Các giả thiết: GT mặt cắt phẳng,GT các thớ dọc

3) Tính ứng suất:

dz dz

Hình 2-3

a)

b)

+

P P

mặt cắt thớ

z0 0

dz

z dz / dz z zE

z zz

zzF

N dFN

FF

zNz

z

Nconst

F

zzN

zN

Page 23: File thay day tren lop

2. Ứng suất trên mặt nghiêng

+ Bất biến của TTUS

+ Luật đối ứng của ứng suất tiếp

u

v

uvz

u

z2 zu z uvu 0 cos sin 2

2

2 zv z vuv 0 sin sin 2

2

u v z const

uv vu

0

dF

dFcos

Page 24: File thay day tren lop

2.3 Biến dạng 1. Biến dạng dọc

dz dz

2. Biến dạng ngang và hệ số Poisson

Phương dọc:z

Phương ngang:x, y

Hệ số BD ngang-Hệ số Poisson-HS nở hông

dz

h h

b b

zzN const,EF co

Nnst

E

F

iz

zn n n0 0 o

Ndz dz dz

EF

z

dz

dz

x y

b h

b h

b

hzN

zN

x y z

Page 25: File thay day tren lop

Ví dụ: Vẽ biểu đồ nội lực và tính biến dạng:

Thanh bị dãn, Thanh bị co

2zN P qz q / 4 qz 0 z / 2

1zN P q / 4 0 z / 2

1 2 1 2z 1

1

N .

2

q

4

q

EF . .EF 8EF

2/ 2z

20

Ndz 0

EF

2 2

1 2

q q0 0

8EF 8EF

0 0

P q / 4 qB

/ 2 / 2

A C

zN

EF

q / 4

q / 4

Page 26: File thay day tren lop

2.4 Đặc trưng cơ học của vật liệu Mẫu thí nghiệm

+Mẫu thép,gang

+GĐ ĐH:OA:

+GĐ Chảy

+GĐ củng cố:

Độ dãn tỷ đối :

Độ thắt tỷ đối:

Hình 2-8

o

Fo

Hình 2-9

AB

C

D

M (mẫu)

N

Đồng hồ áp lựcP

Hình 2-10

P

Pmax

Pch

O

Hình 2-11

Pmax Pmax

Hình 2-12

chđht

B

O

AB

C D

EFM

Hình 2-13

ch

B

0,2%

C

E

O

E

tl tl 0P / F

1 0

0

100%

c c 0P / F

0 1

0

F F100%

F

B B 0P / F

Page 27: File thay day tren lop

+ Bảng 2.1(T23), 2.2(T27): Các đặc trưng cơ học của vật liệu( giáo trình)

+ Nén:+Dạng phá hỏng của vật liệu:+ Một số yếu tố ảnh hưởng tới ĐTCH

Hình 2-14

đhk

chB

B

đhnch

B

CT3

CT.3

AC

Gang

A

CD

Hình 2-16Hình 2-15

Hình 2-17

a) b) c)

Page 28: File thay day tren lop

2.5 Điều kiện bền và US cho phép 1. Điều kiện bền:PP tải trọng phá hoại, PP US cho

phép,PP trạng thái giới hạn.

2. Ba bài toán cơ bản:

K NK Nmax max

0

n

0

N

F

N

F

N F

BT kiểm tra bền

BT chọn TTR cho phép

BT chọn mặt cắt

VL dẻoC

VL dònB

Page 29: File thay day tren lop

Ví dụ: Cho thanh AB, mặt cắt thay đổi, chịu lực như hình 2-23. Biết

F1 = 4cm2 F2 = 6cm2, P1 = 5,6 kN, P2 = 8,0kN, P3 = 2,4kN . Vật liệu làm thanh có ứng suất cho phép kéo []k = 5MN/m2, ứng suất cho phép nén []n = 15MN/m2. Kiểm tra bền cho thanh ?

DB:

AC:

Các ứng suất pháp đều nhỏ hơn ứng suất cho phép, thanh thỏa mãn điều kiện bền.

3 2 3 2DBK 4max K

2

N 2,44.10 kN / m 5.10 kN / m

F 6.10

3 2 3 2ACN 4max N

1

N 5,614.10 kN / m 15.10 kN / m

F 4.10

F2F1

P1 P2P3

A C B

2,42,4

5,65,6

149,33

4,0

NZ

Z

a)

b)

c)

KN

103KN/m2

D

Page 30: File thay day tren lop

Ví dụ : Xác định kích thước mặt cắt ngang của thanh AB và BC của một giá treo trên tường (hình 2-21), biết rằng: Trên giá treo một vật nặng có trọng lượng P = 10KN. Thanh AB làm bằng thép mặt cắt tròn có ứng suất cho phép []t = 60 MN/m2. Thanh BC làm bằng gỗ có ứng suất cho phép khi nén dọc thớ []g = 5 MN/m2, mặt cắt ngang hình chữ nhật có tỷ số kích thước giữa chiều cao (h) và chiều rộng (b) là h / b =1,5.

3m

P

BA

C

m

n

a)

m

n

Y

X

NAB

NBC

b)

Hình 2-21

P

AB BCx 0 N N cos =0

BCy 0 P N sin =0

ABN P cot g 15kN

BCN P / sin 18kN

4 2BC

BC 3

g

N 18F 36.10 m h.b 1,5b.b b 5cm h 7,5cm

5.10

4 2AB

AB 3

t

N 15F 2,5.10 m d 1,8cm

60.10

2m

Page 31: File thay day tren lop

2.6 Bài toán siêu tĩnh Bài toán tĩnh định: Đủ liên kết Bài toán siêu tĩnh: Thừa liên kết.

Bậc ST=số liên kết thừa Cách giải:

+ Bỏ liên kết thừa thay bằng PL liên kết

(Thanh tương đương - Hệ cơ bản)

+ Thêm PT bổ sung: Buộc ĐK BD của

hệ thay thế = ĐK BD của hệ ST (PT Bổ sung -Hệ PT chính tắc)

+ Giải PT CB+PT bổ sungphản lực và nội lực

VB

B

A

VA

P1 1

2 2

C

Hình 2-28

/2

B

A

VA

P

/2

C

Nz

P/2

P/2

A By 0 P V -V =0

BB A

V P P0 0 V V

EF 2EF 2

Page 32: File thay day tren lop

Cần nhớ: Nội lực: NZ Xác định bằng phương pháp mặt cắt

Ứng suất: zz

Nconst

F Tại mọi điểm trên mặt cắt ngang

Biến dạng:i

zz

n n n0 0 o

Ndz dz dz

EF

Điều kiện bền: zz K N

F

,N

Page 33: File thay day tren lop

Chương 3

TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT

VÀ CÁC THUYẾT BỀN

Page 34: File thay day tren lop

Nội dung

1. Khái niệm

2. Nghiên cứu trạng thái ứng suất phẳng

3. Liên hệ giữa ứng suất và biến dạng

4. Lý thuyết bền

Page 35: File thay day tren lop

3.1 Khái niệm1. TTUS tại một điểm: Tập hợp tất cả các ứng suất

theo mọi phương tại điểm đó – Tập hợp tất cả các thành phần US trên các mặt của phân tố bao quanh điểm đó.

Luật đối ứng của ứng suất tiếp: Còn 6 biến độc lập

Hình 3-1

C

x

y

o

z

x

y

z

y

x

z

yz

yxxy

xz

zy

zx

a) b)

zx y xy yz zx yx zy xz

xy yx zx zx zy yz

Page 36: File thay day tren lop

2. Mặt chính, Phương chính, Ứng suất chính, Phân loại TTUS:Mặt chính: Mặt có Phương chính: Pháp tuyến ngoài của mặt chínhUS chính: ứng suất pháp trên mặt chínhPhân tố chính:Cả 3 mặt là mặt chínhPhân loại TTUS:Cơ sở để PL: Dựa vào USC

Phân loại: 3 loại: Khối (a), Phẳng (b), Đường (c)

0

1 2 3

a) b) c)

Hình 3-3

2

1

3

2

1

3

2

1

2

1

Page 37: File thay day tren lop

3.2. Nghiên cứu TTƯS phẳng: Có 2PP 1. Bằng giải tích: US trên mặt nghiêng

dt(ABCD)=dF

dt(ABFE)=dFcosα

dt(EFCD)=dFsinα Bất biến của TTUS

Luật đối ứng của US tiếp

Hình 3-4

y

x

zv

u

x

y

xy

yx

u

uv

A

B

C

DE

Fdz

dx

dy

x

u

x

y

xy

yx

uv

u

a) b)

x y x yu xy

x yuv xy

u 0 v 0 cos2 - sin 22 2

sin 2 cos22

x y x yv xy

x yuv xy

cos2 + sin 22 2

sin 2 cos22

u v x y const

uv vu

Page 38: File thay day tren lop

ƯSC và Phương chính Mặt chính: Mặt mặt chính 0

0

xy 0uv 0 0

x y

20 tg2 tg k90

2

0

2

x y x y 2max xym

u

n

v

i

ud2 0 max, mi

2

n

2

d

xy xymax

max

* 0uv

y x min

0

t

d0 max, min k45

d

g

Page 39: File thay day tren lop

2. Bằng PP Đồ thị (vòng Mo)

Vòng tròn

Xác định ứng suất trên mặt nghiêng, ứng suất chính

2

2 22x y x y2 2 2 2

u uv xy u uvC R2 2

x yC ,0

2

2

x y 2xyR

2

Hình 3-6

xy

O

// x

P

P’

C

A B

xy

yx

y

x

x+y

2

Hình 3-7

xy

O

P

CA B

min

x

max

L My

I

E

Kuu

uv

uvxy

xy xymax

max y x min

tg

Page 40: File thay day tren lop

Ví dụ : Phân tố cho trên hình 3-5 nằm trong trạng thái ứng suất phẳng. Hãy xác định các ứng suất trên mặt nghiêng m-m và các ứng suất chính.

Hình 3-5a)

b)

m

m

x

u

uuv

m

m 600

50 MN/m2

12,5 MN/m2

25 MN/m2

y

0x y xy50 25 12,5 30

2 2 0max min max max20,4MN / m 27,3MN / m tg 0,1617 9 11'

Hình 3-9

a) b)

O // x

P

CA BL M-25 50E

-300

K

uv= 39u= 20

P’

O

// x

P

CA BL M

N

-25 50

P’

3

1

1=523= 27

Page 41: File thay day tren lop

3.3 Liên hệ giữa US và BD

1. Định luật Hooke tổng quát:

2. Định luật Hooke khi trượt:

x x y z

1

E

y y z x

1

E

z z x y

1

E

E

G G2 1

Page 42: File thay day tren lop

3.4 Lý thuyết bền

1. Khái niệm: + Khó khăn về LT và TN

+ TB là các giả thiết về độ bền của vật liệu

2. Các thuyết bền: 1) TB US pháp lớn nhất:

2) TB US tiếp lớn nhất:

3) TB Thế năng BĐHD:

4) TB Mo:

2 2tt 3

0Nmin N n

0max n

0Kmax K n

2 2tt 4

0Ktt 1 3 K

0N

Page 43: File thay day tren lop

Chương 4

ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA HÌNH PHẲNG

Page 44: File thay day tren lop

Nội dung: 1. Khái niệm

2. Mô men tĩnh và mô men quán tính

3. Công thức chuyển trục SS của MMQT

4. Các bước giải bài toán xác định mô men

quán tính chính trung tâm của hình phẳng

có ít nhất một trục đối xứng

Page 45: File thay day tren lop

4.1 Khái niệmỞ chương 2 ta biết:Các chương sau: F và các đại lượng đặc trưng cho

hình dạng mặt cắt ảnh hưởng đến khả năng chịu lực

của kết cấu: Các ĐTHH của mặt cắt

N

F

P

P

y

y

xx

Hình 5-1

a) b)

Page 46: File thay day tren lop

4.2 Mô men tĩnh và MMQT1. Mô men tĩnh của F đối với trục x, trục y:

Tính chất:Trục x0 là trục trung tâm khi:Trọng tâm C(xc, yc) của mặt cắt:

2. MMQT của F đối với trục x, y:

xF

S ydF 3y

FS xdF S m

Hình 5-2

A

x

y

y

x

dF

o

F

in

S 0, 0, 0 S S

0xS 0

y xC C

S Sx y

F F

2 2 4x y x y

F FJ y dF J x dF J , J 0, m

in

J J

Page 47: File thay day tren lop

3. MMQT cực:

4. MMQT ly tâm:

Hệ trục xy – hệ trục quán tính chính:

một hình có vô số HTQTC.Hệ trục xCy – Hệ trục quán tính chính trung tâm:2 điều kiện:

1) Là Hệ trục quán tính chính

2) Gốc tọa độ tại trọng tâm C.

Một hình nói chung chỉ có một hệ trục QTCTT.

MMQT của F đối với HTQTCTT gọi là MMQTCTT

4xy xy

FJ xydF J 0, 0, 0 m

2 4x y

FJ dF J J J 0 m

xyJ 0

Page 48: File thay day tren lop

Ví dụ: Tính MMQT của một số hình đơn giản:

hh3 222 2

xhF h

3

2 2

byJ y dF y b

bh

1dy

2 2

0

3

x

3

x

bhJ

12

bhJ

36

4

4

44

x y

D dJ 1

32 D

dJ 2J 2J 0,1d

32

Hình 5-6

y

x

dy

y

h

b

o

Hình 5-7

y

x

dy

yh

b

by

o

y

xo d

d

F

Hình 5-8

C x0

dD

Page 49: File thay day tren lop

4.3 Công thức CTSS của MMQTHệ xoy: Biết Jx,Jy,Jxy,Sx, Sy

Hệ XO’Y Tìm JX,JY, JXY=?

X=x+a Y=y+b

Hệ xCy:

22 2 2X

F F F F F

2 2X x x Y y y XY xy x y

J Y dF y b dF y dF 2b ydF b dF

J J 2bS b F J J 2aS a F J J aS bS abF

x yY yX x2 2

XYJ JJ b F aJ F bJ a J F

Hình 5-10

A

X

Y

Y

X

dF

O’

F

x

y

o

a

b

y

x

Page 50: File thay day tren lop

4.4 Các bước giải BT xác định MMQTCTT của hình có ít nhất 1trục(y) đx1. Xác định C(xc,yc):Chia F n hình đơn giản Chọn hệ trục ban đầu Tọa

độ Ci(xci,yci)

Tính yc: xc=0, tính yc:

2. Kẻ xCy và tính MMQTCTT

Ci iC1 1 C2 2 Cn nx n

Ci 1 2 n

n

y F y F y F ... y FSy

F F F F ... F

i i i 2 ix x x xi i

nJ J J J a F

Page 51: File thay day tren lop

Ví dụ: Tính MMQTCTT của hình sauChia F=F1+F2

Chọn hệ trục ban đầu x1C1y1

C1(0,0), C2(0,8)

Kẻ hệ trục xCya1=4cm, a2=4cm.

3 31 2 2 2 41 1 2 2

x x x 1 1 1 2 2 2

b h b hJ J J a b h a b h 1362,66cm

12 12

h1=2cm

h2=14cm

Hình 5-17

b1=14cm

b2=2cm

y

x

x1

x2

C

C1

C2

a1=4cm

a2=4cm

2

1

C1 1 C2 2 1 1C

1 2

y F y F 0.b h 8.2.14y 4cm

F F 2.14 2.14

3 31 2 41 1 2 2

y y y

h b h bJ J J 466,66cm

12 12

Page 52: File thay day tren lop

CÔNG THỨC ĐÁNG NHỚY

X

x

y

C

a1=yc

b

a2

h

xX21J FJ a

3

y

hbJ

12

3

x

bhJ

12

yY22J FJ a

CX 1S y F a F Lượng chuyển trục

Page 53: File thay day tren lop

Chương 5

UỐN PHẲNG

Page 54: File thay day tren lop

Nội dung:1. Khái niệm

2. Mối liên hệ vi phân giữa M,Q,q

3. Uốn thuần túy phẳng

4. Uốn ngang phẳng

5. Chuyển vị của dầm chịu uốn

Page 55: File thay day tren lop

5.1 Khái niệm1. Định nghĩa

+ Dầm: Thanh chủ yếu chịu uốn

+ Theo ngoại lực:Ngoại lực (P,q) trùng với trục y hoặc x

2. Nội lực trên mặt cắt ngang: Mx, Qy hoặc My,Qx

+ Nếu Qx =Qy =0 Uốn thuần túy

+ Nếu Qx, Qy ><0 Uốn ngang phẳng

Cách xác định nội lực: PP mặt cắt Quy ước dấu của nội lực

Qy>0Qy>0

Mx>0

z

x

y

Qy>0

Mx>0

Page 56: File thay day tren lop

Biểu đồ nội lực:

+ BĐNL: Đồ thị Mx, Qy = f(z)

+ Cách vẽ: 4 bước:

1. Xác định phản lực (nếu cần)

2. Chia đoạn: Cơ sở: Sự biến đổi của ngoại lực

3. Xét từng đoạn: dùng PP mặt cắt ->Mx, Qy = f(z),

4. Vẽ đồ thị của các hàm số trên hoặc vẽ bằng nhận xét: Biểu đồ nội lực

Page 57: File thay day tren lop

Quy tắc lấy mô men đối với một điểm(A)1. Lực tập trung(P):mA(P)=PxTay đòn(r)

2. Lực phân bố(q):mA(q)=Hợp lực(Q) xTay đòn(r)Hợp lực(Q) = diện tích của biểu đồ phân bố

Điểm đặt: Tại trong tâm C của biểu đồ

3. Mô men tập trung(M):mA(M)=M

P

rA

Ar

Cq

a

rA

Ca

Q=qa/2

Q=qa

q

Page 58: File thay day tren lop

Ví dụ: Vẽ biểu đồ nội lực của các dầm cho trên h.vẽ

A

P

B

Pℓ

Qy

Mx qℓ2/2

A B

Qy

Mx

q

qℓ

qℓ/2

A B

Qy

Mx

q

qℓ2/8

qℓ/2

P/2

P

P/2

Pℓ/4Mx

Qy

BA

M

M/ℓM/2

M/2

Qy

Mx

BA

Page 59: File thay day tren lop

Quy ước vẽ biểu đồ nội lực:1. Trục chuẩn // trục thanh (mặc định)

2. Trục nội lực vuông góc với trục chuẩn(mặc định)

3. Đề các trị số cần thiết

4. Đề tên biểu đồ trong dấu tròn sát với biểu đồ

5. Đề dấu của biểu đồ trong dấu tròn

6. Kẻ các đường vuông góc với trục chuẩn

Page 60: File thay day tren lop

Các nhận xét:1. Trên đoạn: q=0 bđQ=const bđM=bậc nhất

q=constbđQ= bậc nhất bđM=bậc 2, q Q M

2. Tại điểm có lực tập trung P tác dụng:

bđQ có bước nhẩy: Chiều, độ lớn

bđM có mũi gẫy: Chiều MG theo chiều P

3. Tại điểm có mô men tập trung tác dụng:

bđQ không có dấu hiệu gì

bđM có bước nhẩy: Chiều, độ lớn

Page 61: File thay day tren lop

* Nhận xét: q – bậc n Q-bậc n+1, M-bậc n+2+Tại MC có Q=0M cực trị+Hệ số góc của đường Q bằng q+Hệ số góc của đường M bằng Q * Ý nghĩa của mối LHVP:1. kiểm tra biểu đồ:Dạng,các bước nhẩy, cực trị…2. Vẽ nhanh biểu đồ 3. Giải bài toán ngược:Biết 1 biểu đồ tìm các biểu đồ và TTR

dz

q(z)>0

Mx+dMx

Qy+dQyQy

Mx

dz

a)

b)

Hình 7-10

q

y y yy 0 Q dQ Q qdz 0dQ

qdz

2

o x x x

dzM 0 M dM M Qdz q 0

2

dMQ

dz

2

2

d Mq

dz

5.2 Mối liên hệ vi phân giữa M,Q,q

Page 62: File thay day tren lop

Các nhận xét:1. Trên đoạn:q bậc nbđQ bậc n+1 bđM bậc n+2

q=constbđQ= bậc nhất bđM=bậc 2, q Q M

2. Tại điểm có lực tập trung P tác dụng:

bđQ có bước nhẩy: Chiều, độ lớn

bđM có mũi gẫy: Chiều MG theo chiều P

3. Tại điểm có mô men tập trung tác dụng:

bđQ không có dấu hiệu gì

bđM có bước nhẩy: Chiều, độ lớn

4. Tại mặt cắt có Q=0 M cực trị:Tiếp tuyến với bđ M

tại mặt cắt đó nằm ngang

Page 63: File thay day tren lop

Ví dụ:Vẽ biểu đồ nội lực của dầm

H×nh 7-11

la

VAVB

q

A Ba)C D

a2aVA

P=qa

M=qa2

E

Qyqa/2

b) qa/2qa

3qa/2

Mx

9qa2/16

c)

qa2/2qa2

qa2/2

a bl

PA B

VA VB

P.b

lQy

P.a

lMx

Pab/lH×nh 7-

8

a)

b)

C

Mx

Mb/l

a bl

M

A B

VA VB

H×nh 7-9

M/lQy

M/lMa/l

Page 64: File thay day tren lop

6.3 Uốn thuần túy1. Định nghĩa:

2. Tính ứng suất trên mặt cắt ngang + Quan sát TN

Nhận xét:

1. Các đường thẳng//zcong nhưng vẫn //z

2. Các đường thẳng vuông góc với zvẫn vuông góc với z

Các góc vuông vẫn vuông

x yM 0, Q 0

y

y

x

z

Mx

A

Mx Mx

a)

b)

c)

Hình 7-12

Page 65: File thay day tren lop

Các giả thiết: 2 giả thiết

1. GT về mặt cắt phẳng: Trước và sau biến dạng mặt cắt phẳng và vuông góc với trục thanh.

2. GT về các thớ dọc không đẩy và ép lẫn nhau + Nhận xét: Các thớ dọc có thớ bị co, có thớ bị dãn có thớ kg co cũng kg dãn: Thớ trung hòa Lớp Trung

hòaĐường trung hòa. GT1 GT2 x y 0 xy 0

z 0 ?

Page 66: File thay day tren lop

TínhOO1=dz, AA1=

Trục trung hòa là trục trung tâm. y là trục đ/xxy-HTQTCTT

z

y

y

x

z

Mx

A

Mx

Mx

y

d

O

A A1

O1

dz

dz dz

dz d dz dz y d

z

z z

dz y

dz

EyE

z z xF F F

EN dF ydF 0 S ydF 0

x xz

xz

x

2x x

F F

E EM ydF y dF J

M M1y

EJ J

Page 67: File thay day tren lop

2

x

bhw

6

x x xmin xnn xn

x xn xnn

M M Jy w

J w y

Wx- mô đun chống uốn của mặt cắt ngang

Wx- của một số hình đơn giản

x x xmax xnk xk

x xk xnk

M M Jy w

J w y

x

2

x

bhw

6

b

h

x

y

z

Mx

h

yxnn

k

n

ynxn

ykxn

x

y

Mx

C

z

a) b)

yxnk

minmin

maxmax

zZ Z

zdD

3

4 3 4x

Dw 1 0,1D 1

32

d

D

x

Page 68: File thay day tren lop

3. Kiểm tra bền: Vật liệu dòn: Vật liệu dẻo:

4. Hình dáng hợp lý của mặt cắt ngang: Định nghĩa: Cùng F mà khả năng chịu lực lớn nhất. Chọn hình dáng:

Jx càng lớn càng tốt->Hình rỗng

Vật liệudòn: Trục x không là trục đối xứng

Vât liệu dẻo: Trục x là trục đối xứng

5. Ba bài toán cơ bản:

max K min N

zmax

max K min N

Kxn KNxn N

y1

y

Kxn KNxn N

y

y

Kiểm tra bền

Chọn mặt cắt

Chọn tải trọng cho phép

Page 69: File thay day tren lop

6.4 Uốn ngang phẳng1. Định nghĩa:

2. Ứng suất trên mặt cắt ngang:• US pháp:

• US tiếp: công thức Jurapski:

x yM 0 Q 0

M M

b)

c)

Hình 7-15

Q

Q

y

y

x

z

Mx

AQy

cxy

zy cx

SQ

J b

a)

c cx cS y F

2y y2

zy maxx

Q Qh 3y

2J 4 2 F

xz

x

My

J

h/2

h/2y yc

b

x

yFC

ymax

Q3

2 F

xC max

y

Page 70: File thay day tren lop

CÔNG THỨC ĐÁNG NHỚY

X

x

y

C

a1=yc

b

a2

h

2xX 1J J a F

3

y

hbJ

12

3

x

bhJ

12

2yY 2J J a F

CX 1S y F a F

Page 71: File thay day tren lop

3. Kiểm tra bền:

1. Vật liệu dòn:

2. Vật liệu dẻo:• Theo thuyết bền:• TB US tiếp lớn nhất:• TB thế năng biến đổi hình dáng:

• Chú ý: Với phân tố trượt thuần túy:• Theo TB US tiếp lớn nhất:

• Theo TB thế năng:

max minK N

zmax

2 2tt 4

2 2tt 3

max

3

max 2

Page 72: File thay day tren lop

Ví dụ:Vẽ biểu đồ nội lực: Xác định phản lực :

Kiểm tra: ĐúngVẽ biểu đồ nội lực:AC 1-1 gốc tại A

CB 2-2

DB: 3-3

Vẽ bằng nhận xét

H×nh 7-11

z1 z2

la

VB

q

A Ba)

C D

1

1

2

2

33

3

a2aVA

P=qa

M=qa2

E

z3

Qyqa/2

b) qa/2qa

3qa/2

Mx

9qa2/16

c)

qa2/2qa2

qa2/2

B Am 0 V qa / 2

A Bm 0 V 5qa / 2

A By 0 V ,V

2y A x AQ V M M V z qa qaz / 2

y A

2 2x A

Q V P qz qa / 2 qz

M M V a z qa / 2 qaz / 2 qz / 2

2y xQ qz M qz / 2

A z 0 z a

A z a z 3a

z D 0 z a

Page 73: File thay day tren lop

5. Hình dáng hợp lý của mặt cắt ngang:

1. Định nghĩa: Cùng diện tích chịu được lực lớn nhất.

2. Điều kiện:2

vật liệu dẻo: (*)=1 mặt cắt đ/x; vật liệu dòn (*) MC kg đ/x

Wx càng lớn càng tốt : mặt cắt rỗng, chữ I, T…

k Nmax maxmax xn min xnK N

x x

M My y

J J

Kxn KNxn N

y*

y

Page 74: File thay day tren lop

6. Quỹ đạo ứng suất chính:

Định nghĩa:Các đường cong mà tiếp tuyến tại mỗi điểm trùng với phương ứng suất chính tại điểm đó

B

E

C

D

A A

C

B

E

D

Qy

Mx

zy

max

zy

z

z

3 = Nmax

1 = Kmax

max= 90o

max= 45o

1 = max

max=0o

1

1

1

1

3

3

3

3

max> 45o

max< 45o

Hình 7-20

q

a)

b)

Hình 7-21Vẽ:

Ý nghĩa của quỹ đạo ứng suất chính:Bố trí vật liệu

Page 75: File thay day tren lop

6.5. chuyển vị của dầm chịu uốn1. Khái niệm: Các thành phần chuyển vị: 2 thành phần

Độ võng y; góc xoay Đường đàn hồi y = y(z) Mục đích: Tính độ cứng, Giải BTST

2. Phương trình vi phân đường ĐH:

y '

2/32,

,,

]))z(y(1[

)z(y1

)z(y

1 ,,

2y '' 1

1 My ''

EJ

My ''

EJ

Page 76: File thay day tren lop

Hình 1

Hình 2

Page 77: File thay day tren lop

Hình 3

Page 78: File thay day tren lop

3. Thiết lập phương trình đường ĐH của dầm: 3 PP: 1) PP tích phân trực tiếp:

Ví dụ: xác định yA:

ĐKB:Tại B

My''

EJ

dy My ' dz C

dz EJ

My dz dz Cz D

EJ

z

P

z

y

A

A’

B

EJ=const2Pz Pz Pz

M Pz y '' y ' dz C CEJ EJ 2EJ

3Pzy y 'dz Cz D

6EJ

2 3

2 2 3 2 3 2 3

A A

P Pz y 0, 0 C , D

2EJ 3EJ

Pz P Pz P z P P Py ' y y

2EJ 2EJ 6EJ 2EJ 3EJ 2EJ 3EJ

Page 79: File thay day tren lop

2) PP Đồ toán:

Đặt:

Yêu cầu: Dầm,điều kiện biên

của dầm thật phải tương

đương với dầm và điều kiện

biên của đầm giả.

Diện tích và trọng tâm

Của một số hình (Xem

Giáo trình)

2

2

d M dQq

dz dz

2

2

d y d M

dz dz EJ

g

Mq

EJ g gy M Q

2g g

g2

d M dQq

dz dz

A B

A B

A BC D

A B C

A B

A B

AB

C

A BC D

y=00

y=00

y=0=0

y00

y=00

y=00

y=00

y=00

y00

y00

y00

Mgt=0Qgr0

Mgt=0Qgr0

Mgt=0Qgr=0

Mgt0Qgr0

Mgt=0Qgr0

Mgt=0Qgr0

Mgt0Qgr0

Mgt0Qgr0

Mgt0Qgr0

Mgt=0Qgr0

Mgt=0Qgr0

Dầm giảDầm thật

Page 80: File thay day tren lop

Ví dụ:Tính yA, dầm có EJ=const.

P

AB

AB

P

M

P / EJ

3A

A g

1 P 2 Py M 0

2 EJ 3 3EJ

Page 81: File thay day tren lop

3) Phương pháp thông số ban đầu:

Khai triển theo chuỗi Taylo tại z=a

Thay vào được:

Trong đó là bước nhẩy của mô men, lực cắt, lực phân bố và số gia của đạo hàm lực phân bố tại z=a.

Các hệ số là các thông số đầu mỗi đoạn, do đó phương pháp này còn được gọi là phương pháp thông số ban đầu. Có được y ta xác định được

(i) (i+1)a

z

yi(z)

y(z)

yi+1(z)

qi(z)

qi+1(z)Pa

Ma

ya

a

Hình 8-5

y z

!3

)(.

!2

)(.)()()(

32

1

az

EJ

Qaz

EJ

Mazyzyzy aa

aaii

...!5

)az(.

EJ

q

!4

)az(.

EJ

q 5,a

4a

y ' , M EJy '', Q EJy '''

'a a a a a ay , , M , Q , q , q

'a a a aM , Q , q , q

i 1 iy z y z y z

Page 82: File thay day tren lop

Ví dụ: Viết phương trình y, và tính yB, A

Hình 8-8

P=4qa

a

AB C D

a a

M=qa2q

VA=9qa/4 VC=11qa/4

Các thông số Đoạn AB: z = 0 Đoạn BC: z = a Đoạn CD: z = 2a

0 0 0

0 0

M = qa2 0 0

P = 9qa/4 -4qa 11qa/4

0 0 -q

0 0 0

y

M

Q

q

q '

0 ?

Bảng thông số ban đầu:

Page 83: File thay day tren lop

Viết phương trình độ võng:

Xác định Tại C:Phương trình độ võng:

32 2 3

2 0

z aqa z 9qa z 4qay z a z 2a

EJ 2! 4EJ 3! EJ 3!

3 2 2 3

1

qa qa z 9qa zy z 0 z a

6EJ EJ 2! 4EJ 3!

3 3 42 2 3

3 0

z a z 2a z 2aqa z 9qa z 4qa 11qa qy z 2a z 3a

EJ 2! 4EJ 3! EJ 3! 4EJ 3! EJ 4!

03

2 0z 2a

qay 0

6EJ

2 2 3

1 0

qa z 9qa zy z 0 z a

EJ 2! 4EJ 3!

33 2 2 3

2

z aqa qa z 9qa z 4qay z a z 2a

6EJ EJ 2! 4EJ 3! EJ 3!

3 3 43 2 2 3

3

z a z 2a z 2aqa qa z 9qa z 4qa 11qa qy z 2a z 3a

6EJ EJ 2! 4EJ 3! EJ 3! 4EJ 3! EJ 4!

Page 84: File thay day tren lop

Phương trình góc xoay:

Xác định độ võng tại B và góc xoay tại A:

y '

3 2 2

1

qa qa z 9qa z0 z a

6EJ EJ 1! 4EJ 2!

2 2 33 2 2

3

z a z 2a z 2aqa qa z 9qa z 4qa 11qa q2a z 3a

6EJ EJ 1! 4EJ 2! EJ 2! 4EJ 2! EJ 3!

23 2 2

2

z aqa qa z 9qa z 4qaa z 2a

6EJ EJ 1! 4EJ 2! EJ 2!

4

B 1 z a

7qay y

24EJ

3

A 1 z 0

qa

24EJ

Page 85: File thay day tren lop

4. Phương pháp nhân biểu đồ vêrêsaghin

Các bước tiến hành:

1. Vẽ biểu đồ nội lực ở trạng thái “m” do tải trọng gây ra. Có thể dùng nguyên lý cộng tác dụng.

2. Vẽ biểu đồ nội lực ở trạng thái “k” do tải trọng đơn vị gây ra:

Chuyển vị thẳng Pk = 1 theo phương cần tính Chuyển vị góc Mk = 1

3. Chuyển vị cần tính bằng tích của diện tích hình phẳng của biểu đồ ở trạng thái “m” với tung độ tương ứng của trọng tâm hình phẳng đó trên biểu đồ ở trạng thái “k”

Page 86: File thay day tren lop
Page 87: File thay day tren lop

Diện tích và hoành độ trọng tâm của một số hình thường gặp

Page 88: File thay day tren lop

5. Bài toán tính toán độ cứng:

6. Bài toán siêu tĩnh:

* Dầm tĩnh định: Đủ liên kết : Giải: Chỉ cần dùng các phương trình cân bằng tĩnh học.

* Dầm ST: “thừa” liên kết. Bậc ST của dầm=số liên kết thừa tính chuyển đổi thành liên kết đơn.

* Cách giải: PT cân bằng+PT bổ sung.

1) Bỏ LK thừa thay bằng phản lực liên kết: dầm tương đương.

2) Buộc điều kiện biến dạng dầm TĐ=biến dạng của dầm ST Đưa thêm phương trình bổ sung.

3) Giải các phương trình cân bằng và các phương trình bổ sung phản lực và nội lực của dầm tương đương=phản lực và nội lực của dầm Siêu tĩnh.

maxmax

y fy f

Page 89: File thay day tren lop

Ví dụ: Vẽ biểu đồ nội lực của dầm cho trên hình vẽ.EJ=const.

Dầm 1 bậc ST. q

A B

q2

8

5q8

M

a)

b)

c)

Hình 8-13

q

A B

VBq2

8

3q8

Q

d)

B B B B By q,V y q y V 0

B By q,V 0

34B

B

B

Vqy 0

8EJ 3EJ3q

V8

Page 90: File thay day tren lop

Chương 6

XOẮN THANH TRÒN

Page 91: File thay day tren lop

Nội dung:1.Khái niệm2.Ứng suất trên mặt cắt ngang3.Biến dạng 4.Điều kiện bền và điều kiện cứng5.Tính lò xo hình trụ bước ngắn

Page 92: File thay day tren lop

6.1 Định nghĩa:Thanh tròn chịu xoắn thuần túy: Trên mặt cắt ngang Mz .

Quy ước dấu của nội lực Biểu đồ nội lực: Đồ thịCông thức kỹ thuật:

z

MZ

M1 m2

a)

MZ<0

MZ>0

b)Hình 6-1

w kw w maluc

M Nm 9950 M Nm 7029n v/ph n v/ph

zM f z

Page 93: File thay day tren lop

Ví dụ: vẽ biểu đồ nội lực của thanh tròn chịu lực như hình sau

AB

C D E

1

1

M1=15kN

m=5kNm/m M2= 20 M3= 10 kNm

0,5m 1m 0,8m 0,2 0,5m

2

2

3

3

z

M1 MAB

M1

z

m MBC M3 MCD

z

15 10

10 10kNmMZ

Hình 6-2

a)

b)

c)

Page 94: File thay day tren lop

6.2 Ứng suất trên mặt cắt ngang

Hình 6-4

a) b)

MZ

oA

dz

d

oA

A’

B

AA' dtg

AB dz

dG G

dz

zz

FM d

M

JF

- Góc trượt

Góc xoắn tỷ đối:

zMd

dz GJ

3

4zmax

M D dw 1

w 16 D

Hình 6-5

MZ

maxR

max

D

Hình 6-6

d

Page 95: File thay day tren lop

6.3 Biến dạng in

z zz

i 1 0

M Mdz M ,GJ const =

GJ GJ

Ví dụ: dCB = 2dAC = 10cm. Tính max AB,

AC

1

1

m=1kNm/m M= 1kNm

1m

2

2

2kNm

MZ

Hình 6-7

B

1m

zz

2kNm

1kNm

a)

b)

2AC 2 2maxmax 3

M 1.104kN / cm 40MN / m

w 0,2.5

2CB 2 2maxmax 3

M 2.101kN / cm 10MN / m

w 0,2.10

CBAC1z CBz

AB AC CB0

1

7 4 80

MMdz

GJ GJ

1.z 2.1dz 0,01 0,025 0,0125rad

GJ 8.10 .0,1.10 .10

Page 96: File thay day tren lop

6.4 Điều kiện bền và điều kiện cứng1. Điều kiện bền:

Theo TB thế năng:

Theo TB ứng suất tiếp lớn nhất:

2. Điều kiện cứng:

0zmax

M

w n

BT kiểm tra bền

BT chọn tải trọng cho phép

BT chọn mặt cắt

3

2

z maxmax

M

GJ

Page 97: File thay day tren lop

6.5 Tính lò xo hình trụ bước ngắn

1

DM P

2

2

Hình 6-10

a)R=D/2

P

P

b)

P

MZ=PR

Q=PAR

D

Hình 6-11

MZ

R R2

Q

F

D- đường kính lò xo; d- đường kính dây LX

Bước: khoảng cách giữa 2 vòng LX

=(vòng LX, trục LX)>800- LX bước ngắn

n- số vòng LX

2

2Q P

max 1 2 23

3

DP P2

d0,2d4

1,6d PD1

D 0,4d

Độ cứng LX:

Độ co dãn LX:P

C

4

3

GdC

8nD