Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Họ và tên:…………………………Lớp:………
Thứ hai ngày 16 tháng 03 năm 2020
TIẾNG VIỆT
1.Bài đọc Bố và mẹ
Vừa ngủ dậy, bố đã đi cày. Bố là người lái máy cày giỏi. Độ mười giờ rưỡi, bố sẽ về.
Mẹ thổi cơm cho hai chị em Mây rồi đi cấy. Quê Mây chưa có máy cấy. Vì vậy, mẹ phải cấy tay.
Khoanh tròn chữ cái (a, b, c, d) trước ý trả lời đúng
Câu 1: Bố bạn Mây làm nghề gì ?
a. Lái xe ô tô.b. Thợ xây.c. Lái máy cày.d. Lái máy bay.
Câu 2: Bạn Mây có mấy chị em ?
a. Ba chị em.b. Hai chị em.c. Hai anh em.d. Ba anh em.
Câu 3: Điền vần, tiếng có vần em, êm:
ghế đ........... cốc k............... trẻ ........... ngõ h............ .?
Ôn tập Toán
Bài 1. Số?
6 + ... = 9 ... + 9 = 10 3 + ... = 10 4 + ... = 8
5 + ... = 10 9 - ... = 8 ... – 5 = 4 10 – ... = 5
9 - ... = 7 ... - 9 = 0 9 – ... = 2 ... + 7 = 9
Bài 2 . Đặt tính rồi tính
13 + 4 10 – 6 18 – 2
……………… ……………… ………………
……………… ……………… ………………
……………… ……………… ………………
5 + 5 17 – 2 16 – 3
……………… ……………… ………………
……………… ……………… ………………
……………… ……………… ………………
Bài 3. Viết số vào chỗ chấm:
Số liền trước 12 là .... Số liền sau 11 là ....
Số liền trước 15 là .... Số liền sau 14 là ....
Số liền trước 20 là .... Số liền sau 19 là ....
Số liền trước 10 là .... Số liền sau 9 là ....
Số liền trước 16 là .... Số liền sau 18 là ....
Bài 4: Tính:
2 + 6 – 4 = .... 8 – 5 – 3 = .... 17 – 7 + 8 = ....
8 – 3 + 2 = .... 3 + 5 – 6 = .... 18 – 7 + 6 = ....
Họ và tên:…………………………Lớp:………
Thứ ba ngày 17 tháng 03 năm 2020
TIẾNG VIỆT
1.Bài đọc Trên dòng sông
Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi chơi. Hai bạn ngồi trên chiếc lá bèo sen, xuôi theo dòng sông. Mùa thu, dòng sông trong veo. Mèn và Trũi trông thấy cả đàn cá bơi và hòn cuội nằm dưới đáy sông. Mấy chú gọng vó cao kêu hớn hở nhìn theo.
2. Tìm tiếng trong bài đọc “Trên dòng sông” có vần:
uôi: .................................................. eo: ............................................................
ông: .................................................. ong: ............................................................
uôi: .................................................. ăm: ............................................................
ay: .................................................. ơi: ............................................................
3. Điền vần, tiếng có vần im, iêm, yêm :
con nh............ hồng .............. ch......... sẻ
cái ............... cà t................./
/
cái .................
Ôn tập Toán
Bài 1.
a) Viết các số từ 0 đến 10 :
b) Trong các số từ 0 đến 10 :-Số bé nhất là : ...............
-Số lớn nhất là : .............
-Các số bé hơn 4 là : ...........................................................................................
-Các số lớn hơn 7 là : ..........................................................................................
c) Viết các số từ 10 đến 0 :
Bài 2: Đọc số17: ......................................... 13: ............................................
15: ......................................... 12: ............................................
11: ......................................... 19: ............................................
18: ......................................... 16: ............................................
14: ......................................... 20: ............................................
Bài 3: Điền dấu <, >, =17 – 5 12 + 3 6 + 4 9 – 2
10 + 6 13 + 2 15 – 2 13 – 0
18 – 3 19 – 4 12 + 4 14 + 2
Họ và tên:…………………………Lớp:………
Thứ tư ngày 18 tháng 03 năm 2020
TIẾNG VIỆT
1.Bài đọc Suối và cầu
Suối có từ bao giờ nhỉ ? Ngày bé, Mai đã thấy suối chảy, đã nghe suối reo. Bà bảo là suối có từ lâu đời rồi. Mùa lũ về, suối dữ như hổ, chả ai qua nổi.
Bây giờ bộ đội về xây cầu qua suối. Mọi người bảo nhau : “Có cầu, dễ đi rồi”.
2. Tìm tiếng trong bài “Suối và cầu” có vần:
ôi: .................................................. ươi: ............................................................
âu: .................................................. ao: ............................................................
ây: .................................................. uôi: ............................................................
ai: .................................................. au: ............................................................
3. Nối cho đúng :
buổi chiều
cái chiếu
bé yêu
con diều
muối tiêu
yêu cầu
ngôi miếu
già yếu
iêu
yêu
Ôn tập Toán
Bài 1: Viết theo mẫu
Mẫu: Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị
Số 15 ...................................................................................
Số 13 ...................................................................................
Số 12 ...................................................................................
Số 16 ...................................................................................
Số 20 ...................................................................................
Số 19 ...................................................................................
Bài 2: Viết số
16 + = 18 19 – = 19 10 – = 7
+ 3 = 14 + 6 = 10 - 2 = 8
Bài 3: Nối 2 phép tính có cùng kết quả
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
a) Có : 12 xe đạp b) Có : 16 quả lê
Thêm : 6 xe đạp Bán : 4 quả lê
Có tất cả : ... xe đạp ? Còn lại : ... quả lê ?
bé hiểu bàibé đeo phù hiệu
15 – 3 16 – 614 + 4 15 + 4
4 + 15 10 + 25 + 5 19 – 1
Họ và tên:…………………………Lớp:………
Thứ năm ngày 19 tháng 03 năm 2020
TIẾNG VIỆT
1.Bài đọc Ngựa gỗ
Buổi trưa, mẹ đi phố về. Mẹ mua cho Bi chú ngựa gỗ. Chú ngựa có cái đuôi dài.
Bi cưỡi ngựa rồi cho ngựa phi. Chị Hà lè lưỡi :
-Ái chà chà ! Bi cưỡi ngựa giỏi quá !
Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng
+ Mẹ mua gì cho bạn Bi ? Bánh kẹo. Ngựa gỗ.
Bộ xếp hình.
2. Điền vần, tiếng có vần um, uôm, ươm :
con .................. tôm h................... ao ch................
3. Tìm tiếng trong bài “Ngựa gỗ” có vần:
ươi: .................................................. ua: ............................................................
\
Ôn tập Toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính
16 – 3 10 + 5 12 + 5 19 – 2 18 – 7 10 – 4 8 + 2
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 2: Tính
16 – 2 + 4 = ..... 10 + 3 – 2 = ..... 7 + 3 + 6 = .....
18 – 4 + 4 = ..... 12 + 5 – 6 = ..... 19 – 9 + 0 = .....
10 – 4 + 12 = ..... 17 – 7 + 9 = ..... 15 – 2 + 5 = .....
Bài 3: Cho các số: 16 ; 12 ; 8 ; 15 ; 18
a)Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...............................................................................................
b)Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...............................................................................................
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Họ và tên:…………………………Lớp:………
Thứ sáu ngày 20 tháng 03 năm 2020
TIẾNG VIỆT
1.Nối
2. Nối chữ với hình :
3. Điền chữ còn thiếu vào câu thơ sau cho hoàn chỉnh:
Nhà lợp ngói
Bánh xốp mới
Mẹ đựng kẹo
Lớp em tham gia
trong hộp nhựa.
rất mát.
thi tốp ca ở trường.
thơm phức.
quả lựu
cứu chữa
Hươu cao cổ
khướu
Những đàn .................... ngói
Mặc ................ màu nâu
Đeo ................. ở cổ
................. đất hồng hồng
Như nung ........................
4. Nối ô chữ cho phù hợp:
5. Điền vần vào chỗ chấm :
a) ăm hay âm :
ch............. chỉ m............ cơm
s.............. sét g............ cỏ
nhà t.............. ch............. chạp
b) im hay um:
xâu k......... ch............. nhãn
tr........... khăn lim d.............
quả s............ t........... năm t............. ba
c) g hay gh:
đàn .........à ........ồ ..........ề ..........ặp ..........ỡ
Ôn tập Toán
Chị Na gánh
Con hươu
Em làm bài
Cả nhà
Chị Na gánh
chăm chỉ.
đi vắng.
lúa về nhà.
đang ăn cỏ.
/
/ .
.
. .
\
\
Bài 1: Cho các số sau: 8 ; 5 ; 0 ; 15 ; 13
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...........................................................................................
b)Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...........................................................................................
Bài 2: Cho các số sau: 16 ; 14 ; 9 ; 5 ; 7
a)Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...........................................................................................
b)Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...........................................................................................
Bài 3: Điền dấu +, - thích hợp vào ô trống :
12 5 3 = 14 14 4 1 = 11
16 3 2 = 17 19 2 3 = 14
Bài 4: Cho hình vẽ
Có điểm
Có đoạn thẳng
Bài 5: Nối các phép tính có kết quả bằng nhau
Bài 6: Nối với số thích hợp
19 < < 16 16 < < 20
15 + 2 19 – 9 17 – 3 10 + 6 18 – 6
8 + 2 11 + 5 11 + 1 19 – 2 19 – 5
15 16 17 1918 20