13
Tính toán b trộn hoàn t

Excel Tinh Toan Aeroten Tron - Tainguyennuoc.vn

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Excel Tinh Toan Aeroten Tron - Tainguyennuoc.vn

Tính toán bể aerotank xáo trộn hoàn toàn => sheet 2

Page 2: Excel Tinh Toan Aeroten Tron - Tainguyennuoc.vn

tainguyennuoc.vn

Page 3: Excel Tinh Toan Aeroten Tron - Tainguyennuoc.vn

Tính toán bể aerotank xáo trộn hoàn toàn => sheet 2

Page 4: Excel Tinh Toan Aeroten Tron - Tainguyennuoc.vn

1/ Các thông số đầu vào - thiết kếQ (m3/ng.đ) 1000COD đầu vào (mg/l) 770BOD đầu vào (mg/l) 450Tỉ số BOD/COD 0.58Nhiệt độ nước 25COD đầu ra (mg/l) 100BOD đầu ra (mg/l) 50SS đầu ra 60Cặn sinh học trong nt đầu ra (mg/l) 65Cặn dễ phân hủy (%) 60%Hệ số chuyển đổi từ BOD20=>BOD5 0.68Hệ số chuyển đổi Tế bào 1.42Hàm lượng cặn trong phần bùn phía dưới bể 10000Nồng độ oxy bão hòa trong nước sạch Cs ở 20oC 9.092/ Các thông số chọn

10Nồng độ CR bhơiVSS đc duy trì trong bể mg/l X 3500Hsố sản lượng bùn ( dựa trên thựcNo hay tra cứu) Y 0.5Hệ số phân hủy nội bào ( dựa trên thựcNo hay tra cứu) Kd 0.06Tỷ số MLVSS/MLSS = 1- Z 0.7Độ tro bùn hoạt tính Z 0.33/Hiệu quả xử lýHiệu quả xử lý theo COD (%) 87%Hiệu quả xử lý theo BOD hòa tan (%) 97%Hiệu quả xử lý BOD bể (%) 89%4/ Tính thể tích bể (theo thời gian lưu bùn)V bể (m3) 390Chiều sâu chứa nước của bể H1 4.5Chiều sâu an toàn H2 0.5Chiều sâu của bể H 5Diện tích mặt bằng của bể F 86.71Chiều rộng của bể B 8Chiều dài của bể L 10.84Tỷ số rộng/ sâu 1.6

Thời gian lưu bùn fC

Page 5: Excel Tinh Toan Aeroten Tron - Tainguyennuoc.vn

V bể (m3) sau tính toán 4355/ Thời gian lưu nước HRT (ngày) 0.3966/ Tính toán lượng bùnHệ số sản lượng tạo bùn Yobs 0.3125Lg bùn hoạt tính sinh ra/khử BOD ( tính theo MLVSS) 136.5625Tổng lượng bùn(cặn lơ lửng) sinh ra trong 1 ngày 195.71429Lg bùn dư phải xả bỏ/ ng.đ 135.7Lg bùn xả thải theo đg tuần hoàn bùn Qw (bùn dư) 13.8

0.97247/ Tỷ số F/M (ngày -1) 0.3246753Kiểm tra tỷ trọng thể tích 1.158/ Lượng oxy cần thiết để cung cấp cho bể theo BOD20Lượng oxy cần thiết trong dk tiêu chuẩn 448.10706Lg oxy thực tế cần sd cho bể(khi t nuoc khac 20oC) 822.78133Lg oxy thực tế cần sd cho bể(Nếu t 20oC) 574.51244

7Công suất hòa tan thiết bị OU 31.5Lượng kk cần thiết m3/ng 39180

Lưu lượng riêng phân phối khí của bể thổi khí l/phút 180Số đĩa phối khí trong bể 151.15765số nhánh(hàng) ống thổi phân bố theo chiều dài 13số đĩa trên 1 hàng 12chọn k/c giữa các đĩa sao cho phù hợp. Số k/c = 142 k/c giữa 2 ống nhánh ngoài cùng với tường. 0.4k/c giữa các ống nhánh còn lại với nhau 0.85k/c giữa 2 đĩa ngoài cùng với tường 0.7k/c giữa các đĩa còn lại với nhau 0.6k/thước trụ đỡ đặt giữa 2 đĩa kế tiếp nhau 0,2 x 0,2 x 0,2Lưu lượng khí cấp cho 1 m3 nước thải C(m3) 39.180064Lượng kk cần để khử 1kg BOD5 89.65689610/Tính toán máy thổi khítổn thất do ma sát dg ống + tổn thất cục bộ hd+hc (m) 0.4tổn thất qua các đĩa phân phối hf (m) 0.5Áp lực cần thiết cho hệ thống ống nén khí Ho 5.4

Tỷ số tuần hoàn bùn a

Công suất hòa tan oxy Ou ( tra bảng với a =0,7)

9/Chọn đĩa phân phối khí dạng xốp: D= 170mm, diện tích bề mặt F = 0.02m2

Page 6: Excel Tinh Toan Aeroten Tron - Tainguyennuoc.vn

áp lực máy thổi(nén) khí tính theo atmosphe(at) 1.5227493Hiệu suất máy(thổi) nén khí 0.8năng suất yêu cầu (m3/s) 0.4533333Công suất máy thổi (nén)khí kW 24.61464511/ Tính toán đường ống dẫn khívận tốc khí trong ống dẫn chính m/s 12D ống dẫn khí chính 218.56509Dd ống dẫn khí nhánh 46.95531512/tính toán ống dẫn nt vào bểvận tốc nt trong ống (m/s) 0.7đường kính ống dẫn nt [PVC] mm 145.29315vận tốc bùn chảy trong ông m/s 1đường kính ống dẫn bùn mm 12013/ tính bơm tuần hoàn bùncột áp của bơm H 8hiệu suất chung của bơm 0.8công suất bơm 1.6614/Bơm bùn dư đến bể chứa bùncông suất bơm KW 0.02415/tính toán đường dẫn bùn dưđường kính ống dẫn bùn dư mm 14.3

Page 7: Excel Tinh Toan Aeroten Tron - Tainguyennuoc.vn

CÁC ĐỐI TƯỢNG NT0.0116 m/s thông số đề cho

thông số tính toánthông số chọnthông số so sánh

20 thông số cố địnhkết quả so sánhthông số chọn lại

lượng CR có k/n PHSH ở đầu ra 39BOD20 của CR có k/n PHSH ở đầu ra 55BOD5 của CR có k/n PHSH ở đầu ra 37BOD5 hòa tan trong nước đầu ra 13Nồng độ bùn hoạt tính tuần hoàn mg/l Xr 7000nồng độ oxy bh ở 25oC 8.28nồng độ oxy duy trì trong bể 2 1,5 -25-15 ngay chọn2500-4000 chọn hs dchinh ll o2 thấm vào nt0,4 - 0,80,06 - 0,15(0,8= bùn tốt, nên chọn 0,8)

V nước trong bể 3963-4.6 chọn0.3-0.6 chọn

lấy = 87

lấy = 11Từ 1 - 2,2 lần chọn

Page 8: Excel Tinh Toan Aeroten Tron - Tainguyennuoc.vn

H x B x L = 5 x 8 x 119.5 giờ

lấy = 137lấy = 195.7Nồng độ CR bay hơi ở đầu ra Xe 42

0.00016 m3/sLưu lượng bùn hoạt tính tuần hoàn 972.4 0.0113lấy = 0.32 từ 0,2 - 0,60.8 - 1.9 chọnhệ số đchỉnh lực căng bề mặt theo hl muối 1 (đvới NT bình thườnglấy = 448lấy = 823lấy = 575Hệ số an toàn (chọn) f = 1.5

1632.50264585464 lấy = 1632

từ 150-200chọn = 156 chọnchọn sao cho dễ chia k/c giữa các đĩa

0.8chọn10.2

1.4chọn6.6

0,2 x 0,2 x 0,2lấy = 39.2lấy = 89.7

chọnchọnlưu lượng kk

9/Chọn đĩa phân phối khí dạng xốp: D= 170mm, diện tích bề mặt F = 0.02m2

Page 9: Excel Tinh Toan Aeroten Tron - Tainguyennuoc.vn

lấy = 1.523từ 0,6 - 0,8lấy = 0.45chọn công suất máy (tra sách) 25

từ 10 - 15 m/schọn D = (tra sách) tra sáchchon ống tráng kẽm Dd = (tra sách) 50

từ 0,3 đến 0,7 m/schọn ống nhưa PVC có Dtrong(tra sách) 150từ 1- 2 m/s chọnchọn ống nhựa PVC Dtrong(tra sách) 120

từ 0,7 - 0,8 chọnchọn công suất bơm = (tra sách) 1.5

chọn công suất bơm = (tra sách) 0.3

chon ống nhựa PVC Dtrong = (tra sách) 15

HOÀN TẤT QUÁ TRÌNH TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ

AEROTANK

Page 10: Excel Tinh Toan Aeroten Tron - Tainguyennuoc.vn

CÁC ĐỐI TƯỢNG NT

chọn

0.7

CHÚ THÍCH MÀU SẮC

TRONG TÍNH TOÁN THIẾT

KẾ

Page 11: Excel Tinh Toan Aeroten Tron - Tainguyennuoc.vn

m/schọn

m3/h