90
Mc Lc Contents Lời nói đầu.................................................... 1 I. Cơ sở hạ tầng và yêu cầu của công ty ABC....................4 1. Cơ sở hạ tầng:............................................... 4 2. Cc yêu cầu v hệ thống mạng:..................................6 II. Thiết kế h thng mạng...................................... 8 1. Mô hnh mạng logic:...........................................8 1.1. Ta nh chnh:............................................ 8 1.2. Chi nhnh 1:.............................................10 1.3. Chi nhnh 2 :.............................................11 2. L do chn mô hnh mạng:.....................................12 3. Sơ đ vật l:................................................ 13 3.1. Ta nh chnh:........................................... 13 3.2. Chi nhnh 1:.............................................17 3.3. Chi nhnh 2:.............................................21 II.3 Quy hoạch địa chỉ IP cho hệ thống mạng và thiết bị.....30 Ta nh trung tâm..........................................33 Chi nhnh 1 – quy hoạch địa chỉ IP..............................37 Chi nhnh 2:...............................................40 III. CC DCH V H THNG......................................44 1. Dịch v kết ni Internet và kết ni giữa tòa nhà chính với các chi nhánh................................................44 2. H Thng Firewall:........................................50 1

Do an Thiet ke mang

Embed Size (px)

DESCRIPTION

An ninh mang

Citation preview

Page 1: Do an Thiet ke mang

M c L cu u

ContentsLời nói đầu.......................................................................................................................................1

I. Cơ sở hạ tầng và yêu cầu của công ty ABC.........................................................................4

1. Cơ sở hạ tầng:......................................................................................................................4

2. Cac yêu cầu vê hệ thống mạng:..........................................................................................6

II. Thiết kế hê thông mạng.........................................................................................................8

1. Mô hinh mạng logic:...........................................................................................................8

1.1. Toa nha chinh:.............................................................................................................8

1.2. Chi nhanh 1:...............................................................................................................10

1.3. Chi nhanh 2 :..............................................................................................................11

2. Ly do chon mô hinh mạng:...............................................................................................12

3. Sơ đô vật ly:........................................................................................................................13

3.1. Toa nha chinh:...........................................................................................................13

3.2. Chi nhanh 1:...............................................................................................................17

3.3. Chi nhanh 2:...............................................................................................................21

II.3 Quy hoạch địa chỉ IP cho hệ thống mạng và thiết bị.........................................................30

Toa nha trung tâm.........................................................................................................33

Chi nhanh 1 – quy hoạch địa chỉ IP.............................................................................37

Chi nhanh 2:..................................................................................................................40

III. CAC DICH VU HÊ THÔNG...........................................................................................44

1. Dịch vụ kết nôi Internet và kết nôi giữa tòa nhà chính với các chi nhánh..................44

2. Hê Thông Firewall:...........................................................................................................50

3. Hê Thông dư phòng:.........................................................................................................57

4. Hê Thông VoIP:................................................................................................................61

5. Dịch vụ web và email :......................................................................................................65

6. Dịch vụ máy chấm công vân tay......................................................................................65

IV. Chi phí toàn hê thông :.....................................................................................................66

1

Page 2: Do an Thiet ke mang

V. Tổng kết................................................................................................................................72

Điểm mạnh :....................................................................................................................72

Điểm yếu – nguyên nhân và so sánh...............................................................................72

Lời khuyên :....................................................................................................................74

VI. Tài liêu tham khảo............................................................................................................75

2

Page 3: Do an Thiet ke mang

I. Cơ sở hạ tầng và yêu cầu của công ty ABC

1. Cơ sở hạ tầng:

Trụ sở chính : Tòa nhà 3 lầu với diện tích mặt sàn 2400m2(60x40) , đặt ở Quận Thanh

Khê

Chi nhánh 1: Gồm một tòa nhà 2 lầu và 1 tầng hầm, với diện tích mặt sàn

600m2(30x20), đặt ở Quận Liên Chiểu

o Chi nhánh 2: Tòa nhà 4 lầu , diện tích mặt sàn 4000m2 . Đặt Quận Ngũ Hành

Sơn

o Cơ sở vật chât đa có săn cua trụ sở chính:

H1.2. Mô hinh mạng săn co cua công ty ABC

3

Page 4: Do an Thiet ke mang

Thiết bị có săn ở Trụ sở chính :

Tên thiết bị Hang sản xuât Số lượng

PC PV-D5701 20

Màn hình LCD SAMSUNG E1920NX Wide 20

máy in laser trắng đen HP LaserJet P1102 5

SW 24 port l2 Switch Cisco WS-CE500-24TT 2

DataBase Server IBM® System® x3550M3 (7944 - A2A) 1

Firewall ISA 1

Chi nhánh 1 và chi nhánh 2 vừa được xây dưng mới hoàn toàn .

2. Cac yêu cầu vê hệ thống mạng:

H1.3. Cac yêu câu cua hê thông mang

4

Page 5: Do an Thiet ke mang

Hệ thống máy chu mạnh , hoạt động 24/24, đảm bảo yêu cầu truy cập từ mọi trụ

sở và chi nhánh vào mọi thời điểm. Thời gian phản hồi các yêu cầu đáp ứng thời

gian thực.

Hệ thống châm công bằng cách quét vân tay cho nhân viện trên trụ sở chính và

chi nhánh trong vòng 15 phút.

Hệ thống mạng phải được bảo mật, các hệ thống ngoài mạng không nhìn thây mô

hình mạng bên trong cũng như các thiết bị.

Hệ thống trang web để quảng bá sản phẩm , hệ thống thư điện tử.

Hệ thống Voip

II. Thiết kế hê thông mạng

1. Mô hinh mạng logic:

1.1. Toa nha chinh:

5

Page 6: Do an Thiet ke mang

H2.1 Mô hình logic tòa nhà chính

Mô hình mạng toàn nhà chính gồm các thiết bị chính được tập trung ở phòng

server và IT. Ngoài ra để đảm bảo mức tín hiệu giưa các thiết bị có khoảng cách hơn

100m, ta dung các switch 24 và 48 port ở các tầng.

Switch ở các tầng lầu có port Uplink có tốc độ 1000MB/s dung để nối với switch

trung tâm để đảm bảo tốc độ truyên dư liệu.

Mô hình mạng toàn nhà bao gồm:

6

Page 7: Do an Thiet ke mang

Router: Hệ thống bao gồm 2 router, 1 kết nối mạng WAN và 1 Router kết nối tới

2 chi nhánh .

Hệ thống các máy chu được đặt tại phòng server có máy lạnh và hệ thống dự

phòng UPS, máy chu Database câu hình mạnh để đáp ứng nhu cầu xử ly và đồng

bộ dư liệu từ chi nhánh. Database được bảo vệ bằng Server Backup.

Hệ thống Firewall: Firewall gate là sự kết hợp cua phần mêm bảo mật chuyên

dụng cua hang checkpoint VPN-1 UTM chạy trên phần cứng chuyên dụng

crossbeam 6, IPS để bảo vệ vung CSDL : database server, App server , DHCP

server … Web firewall để bảo vệ vung DMZ (chứa web và mail server) và hệ

thống Scan virus chuyên dụng cua hang Trend Micro đặt trước Firewall gateway.

1.2. Chi nhanh 1:

Vì chi nhánh 1 khá nho nên ko có hệ thống Server riêng, database se được truy cập từ chi

nhánh chính.

7

Page 8: Do an Thiet ke mang

H2.2. Mô hình logic chi nhanh 1

Mô hình mạng bao gồm:

Các thiết bị được lắp đặt tập trung tại phòng server như chi nhánh chính

Router: 1 Router kết nối chi nhánh chính và truy cập WAN

Firewall: Firewall gate cho toàn bộ hệ thống

1.3. Chi nhanh 2 :

Tập trung số lượng lớn nhân viên cua công ty ABC

8

Page 9: Do an Thiet ke mang

H2.3. Mô hình logic chi nhanh 2

Mô hình mạng bao gồm:

Các thiết bị được lắp đặt tập trung tại phòng server như chi nhánh chính

Router: 1 Router kết nối chi nhánh chính và truy cập WAN

Firewall: Firewall gate là sự kết hợp cua phần mêm VPN-1 UTM cua hang

checkpoint chạy trên phần cứng chuyên dụng crossbeam C6 – hệ thống IPS cho

Web, Mail Server.

9

Page 10: Do an Thiet ke mang

2. Ly do chon mô hinh mạng:

Với mô hình mạng trên se đảm bảo được các yêu cầu vê tốc độ xử ly, an toàn

thông tin và bảo mật dư liệu cho web, mail, server farm.

Chúng tôi chọn mô hình trên theo hướng mở rộng các dịch vụ cho tương lai, mô

hình trên săn sàng đáp ứng các nhu cầu vê thêm các thiết bị như PC, IP Phone,

Print một cách dê dàng.

Hệ thống web có thể dung để mua hàng và thanh toán trực tiếp một cách an toàn.

Hệ thống IPX riêng biệt có thê dê dàng mở rộng các dịch vụ video conferencing

dê dàng – Với đường line riêng nên mạng Lan trong công ty được bảo vệ khoi các

cuộc tân công từ PSTN

Các tòa nhà đêu có hệ thống máy chu cơ sở dư liệu riêng,nhằm giảm tải cho máy

chu CSDL ở tòa trung tâm. hệ thống CSDL ở 2 chi nhánh se được truyên vê máy

chu CSDL ở tòa nhà chính vào thời gian định săn để quản ly tập trung và backup

kịp thời.

3. Sơ đô vật ly:

3.1. Toa nha chinh:

Trụ sở chính diện tích 2400 m2 - 132 nhân viên gồm nhân viên các phòng – Giám Đốc –

Phó Giám Đốc

10

Page 11: Do an Thiet ke mang

H2.4 Sơ đô vật ly – Trụ sở chinh – lầu 1

Trụ sở chính – lầu 1:

Quầy tiếp tân: 2PC – 1 IP Phone

Phòng thu ngân: 5 PC – 2 Print – 2 POS – 1 IP Phone

Phòng giao hàng: 1 PC – 1 IP Phone

11

Page 12: Do an Thiet ke mang

H2.5 Sơ đô vật ly – Trụ sở chinh – lầu 2

o Tòa nhà chính - Tầng 2:

Kho hàng: 2 PC – 2 IP Phone – 2 Print

Nhận lắp đặt: 2 PC – 2 IP Phone

Bảo hành: 5 PC – 5 IP Phone – 2 Print

12

Page 13: Do an Thiet ke mang

H2.6 Sơ đô vật ly – Trụ sở chinh – lầu 3

H2.7 Sơ đô vật ly – Trụ sở chinh – lầu 1 – phong server

13

Page 14: Do an Thiet ke mang

Tòa nhà chính - Tầng 3:

Phòng Giám Đốc: 1 PC – 1 IP Phone

Phòng Phó Giám Đốc: 1 PC – 1 IP Phone

Phòng Thư Ky: 2 PC – 2 IP Phone – 2 Print

Phòng Nghiên Cứu Thị Trường: 5 PC – 2 IP Phone – 2 Print

Phòng Kinh Doanh: 6 PC – 6 IP Phone – 1 Print

Phòng Kế Toán Tài Chính: 5 PC – 5 IP Phone – 1 Print

Phòng Nhân Sự: 5 PC – 3 IP Phone – 1 Print

Phòng IT: 5 PC – 1 IP Phone – 1 Print

Phòng Họp + Phòng Nghỉ: 2 Acess point

14

Page 15: Do an Thiet ke mang

3.2. Chi nhanh 1:

Chi nhánh 1 diện tích 600 m2 (30x20)

H2.7 Sơ đô vật ly – Chi nhanh 1 – lầu 1

15

Page 16: Do an Thiet ke mang

CN1 - Tầng hầm:

Kho Hàng: 2PC – 1 IP Phone – 1 Print

H2.8 Sơ đô vật ly – chi nhanh 1 – lầu 2

16

Page 17: Do an Thiet ke mang

CN1 - Tầng 1:

Bộ phận lắp đặt: 16 PC – 16 IP Phone – 3 Print

Phòng bảo hành: 4 PC – 1 IP Phone

Phòng kế toán: 8 PC – 8 IP Phone – 4 Print

1 Finger divice – 1 máy POS

H2.9 Sơ đô vật ly – chi nhanh 1 – lầu 3

17

Page 18: Do an Thiet ke mang

CN1 - Tầng 2:

Phòng tiếp thị và hoặch định chiến lược: 12 PC – 12 IP Phone – 2 Print

Phòng tài chính kế toán: 14 PC – 14 IP Phone – 2 Print

Phòng tiếp tân: 1 PC – 1 IP Phone

Phòng Giám Đốc: 2 PC – 2 IP Phone – 1 Print

Phòng Nhân Sự: 11 PC – 11 IP Phone – 2 Print

Phòng IT: 6 PC – 6 IP Phone

Phòng Họp: 1 Access Point

3.3. Chi nhanh 2:

Chi nhánh 2 với diện tích 4000 M2, nhưng diện tích mặt sàn xây dựng là 3000m2(60x50) .

Chi nhánh 2 có 229 người bao gồm quản ly – nhân viên – bảo vệ - lao công.

18

Page 19: Do an Thiet ke mang

H2.10 Sơ đô vật ly – chi nhanh 2 – lầu 1

CN2 - Lầu 1 :

Bộ phận thu ngân gồm 6 PC + 2 máy in + 1 máy quét thẻ .

Bộ phận giao hàng gồm 2 PC + 1 máy tin

Bộ phận kho-lầu 1 gồm 1 PC + 1 máy tin.

Quầy tiếp tân 1 PC.

Ngoài ra, còn nối tới 2 máy quét vân tay và 2 máy quét thẻ

-

19

Page 20: Do an Thiet ke mang

H 2.11 – Thiết bị CN2-lầu 1

H2.12 Sơ đô vật ly – chi nhanh 2 – lầu 2

CN2 – lầu 2 : gồm :

Thu Ngân : 6 người

Giao hàng : 10 người

Quản kho : 5 người

Nhân viên tư vân : 30 người

20

Page 21: Do an Thiet ke mang

Lắp đặt , bảo trì: 20

Chi tiết thiết kế :

CN2- lầu 2 gồm 1 switch 48 port + patch panel 48 port, được dẫn tới các PC và máy in

tới tât cả các phòng ban ở lầu 2.

H2.13 – Chi tiết thiết bị CN2- lầu 2

CN2-lầu2 gôm cac thiết bị:

Bộ phận thu ngân gồm 6 PC + 2 máy in + 2 máy quét thẻ.

Giao hàng gồm 2 pc và 1 máy in.

Bộ phần lắp đặt-bảo trì gồm 20 PC và 2 máy in.

Switch được nối lên switch trung tâm bằng port uplink 1000Mb/s.

21

Page 22: Do an Thiet ke mang

Cn2 - Lầu 3 :

H2.14 Sơ đô vật ly – chi nhanh 2 – lầu 3

CN2 – lầu 3 : Số lượng nhân viên lầu 2 gồm 56 người được phân bố như sau :

Thu Ngân : 6 người : 6 PC + 2 máy in .

Nhân viên tư vân : 30 người : 20 PC + 2 máy tin.

22

Page 23: Do an Thiet ke mang

Bảo hành : 18 người : 18 PC + 2 máy tin.

Tiếp viên phòng bảo hành: 2

1 switch 48 port dẫn dây âm tường đi đến các PC các phòng, quầy .

Kết nối lên switch trung tâm ở lầu 4 bằng port uplink.

CN2 - Lầu 4 :

H2.15 Sơ đô vật ly – chi nhanh 2 – lầu 4

23

Page 24: Do an Thiet ke mang

Đây là lầu đặt hệ thống máy chu, các switch cua các lầu se được dẫn lên tầng 4 này .

CN2 – lầu 4 gồm : phòng giám đốc chi nhánh , phòng kế toán, phòng quản ly nhân sự,

phòng server , thư viện, hội trường .

CN2 – lầu 4 có 49 người được phân bố :

Giám đốc : 1

Thư ky: 1

Kế toán : 15

Nhân Sự: 18

IT : 8

Quản thư : 6

Mô hình các thiết bị sử dụng :

H 2.16 : Chi tiết thiết bị CN2 – lầu 4

24

Page 25: Do an Thiet ke mang

Phòng giám đốc 1 PC

Phòng Thư ky 1PC + 1 máy in

Phòng nhân sự 16 PC + 2 máy in

Phòng kế toán 15 PC + 2 máy in

Phòng IT 6 PC + 1 máy in

Phòng họp gồm 1 access point + 1 PC + 1 máy chiếu

Phòng giải trí + thư viện : 1 access point

Phòng server : 1 Database server + 1 DHCP server .

1 switch 48 port + 2 sw 24 port + 2 patch panel 48 port để kết nối tới các

phòng ban.

Switch trung tâm là 1 sw 24 port L3 có tốc độ xử ly cao và 1 sw dự phòng

được thiết kế theo mô hình phân câp .

Hệ thống firewall Check point và IPS

Một router để kết nối ra internet và kết nối tới chi nhánh trung tâm.

Giải thich vê sự chon loc cac thiết bị :

Sử dụng Access Point ở phòng họp và phòng thư viện tiện lợi cho việc sử dung laptop

kết nối internet và tài nguyên trong khi hội họp , và 1 access point trong phòng thư

viện để nhân viện sử dụng laptop vào giờ giải lao.

Đường kết nối từ các switch các lầu đến swich trung tâm đêu dung port uplink tốc độ

1000 mb/s, trong khi từ các switch đến các PC là tốc dộ 100MB/s nhắm đảm bảo tốc

độ truyên dư liệu và giải quyết vân đê tắt ngăn khi nhiêu luồng dư liệu up lên cung 1

lúc.

25

Page 26: Do an Thiet ke mang

Hệ thống core gồm 1 sw L3 , ở đây chọn Cisco Switch WS-C3560G-24TS-S với

thong số Catalyst 3560 24 10/100/1000T + 4 SFP + IPB Image (24 port cua Sw L3

này đêu đạt đến tốc độ 1000mb/s), bên đó ta dung 1 Sw nưa thiết kế theo mô hình

phân câp nhắm dự phòng trường họp sw core gặp sự cố .

3. Quy hoạch địa chỉ IP cho hệ thống mạng và thiết bịMô hình chung :

H 2.17 Mô hinh chung quy định địa chi IP

26

Page 27: Do an Thiet ke mang

Thiết bị Ký hiêu

Cổng IP Subnet mask Default gateway

Ghi chú

Router tòa nhà chính

R1 S0/0 192.168.200.1 255.255.255.252 N/A Kết nối với R2

R1 S0/1 192.168.200.5 255.255.255.252 N/A Kết nối với R3

R1 F0/0 192.168.1.1 255.255.255.0 Kết nối tới sw core bên trong mạng

Router CN1

R2 S0/1 192.168.200.6 255.255.255.252 N/A Kết nối với R1

R2 F0/0 192.168.10.1 255.255.255.0 N/A Kết nối tới sw core bên trong mạng

Router CN2

R3 S0/1 192.168.200.2 255.255.255.252 N/A Kết nối với R1

R3 F0/0 192.168.100.1 255.255.255.0 N/A Kết nối tới sw core bên trong mạng

Bảng 1 : Địa chỉ IP trên cac cổng router

27

Page 28: Do an Thiet ke mang

Trụ sở chính :

IP Internet: 203.100.100.3 và 203.100.100.4

IP Web server: 203.100.100.1

IP Mail server: 203.100.100.2

Chi nhánh 1: IP Internet: 203.101.101.1 - 4

Chi nhánh 2: IP Internet: 203.102.102.1 - 4

Hê thông sử dụng VLAN để chia mạng .

Lợi ích của VLAN

Tiết kiệm băng thông cua hệ thống mạng: 

Tăng khả năng bảo mật: 

Dễ dang thêm hay bớt may tinh vao VLAN: 

Giúp mạng co tinh linh động cao: 

Hệ thống Vlan được biểu diên qua các bảng sau :

28

Page 29: Do an Thiet ke mang

Tòa nhà trung tâm

STT VLAN Sô thiết bị cần cấp địa chỉ

MAX IP Dải địa chỉ (IP đầu/subnet Mask -> IP cuôi/subnet Mask)

1 Lắp đặt   13 30 192.168.1.0/27 à 192.168.1. 31/27

2 Thu ngân   7 30 192.168.1.32/27 à192.168.1.63/27

3 Nhân sự   7 14 192.168.1.64/28 à192.168.1.79 /28

4 Kế toán   7 14 192.168.1.80/28 à192.168.1.95 /28

5 Nghiên cứu   7 14 192.168.1.96/28 à192.168.1.111 /28

6 Server Farm   7 14 192.168.1.112/28 à192.168.1.127 /28

7 Giao hàng   2 14 192.168.1.128/28 à192.168.1.143 /28

8 Tiếp Tân   2 14 192.168.1.144/28 à192.168.1.159 /28

9 Kho hàng   4 14 192.168.1.160/28 à192.168.1.175 /28

10 Quét thẻ   2 6 192.168.1.176/28 à192.168.1.183 /28

11 Quét vân tay   2 6 192.168.1.184/28 à192.168.1.191 /28

12 Giám đốc   1 6 192.168.1.192/28 à192.168.1.199 /28

13 Phó giám đốc   1 6 192.168.1.200/28 à192.168.1.207 /28

14 DMZ   2 6 192.168.1.208/28 à192.168.1.215 /28

15 AP HỌP   1 6 192.168.1.216/28 à192.168.1.223 /28

16 AP Giải trí   1 6 192.168.1.224/29 à192.168.1.231 /29

17 IT   5 6 192.168.1.232/29 à192.168.1.239 /29

18 Thư ky   4 6 192.168.1.240/29 à192.168.1.247 /29

19 Router 1   1 2 192.168.1.248/30 à 192.168.1. 251/30

20 Router 2   1 2 192.168.1.252/30 à 192.168.1.255 /30

29

Page 30: Do an Thiet ke mang

20 IP Phone   64 254 192.168.5.0/24 à 192.168.5.255 /24

Bảng thông tin chi tiết các thiết bị trên từng Vlan :

Viết tắt :

A : Vlan

B:Loai Thiết Bị

C: Tên thiết bị

D: Sô lượng

E: cổng giao tiếp

F: Địa chỉ IP /subnet Mask (dải địa chỉl à DHCP cấp )

G: default gateway

STT A B C D E F G

1 Lắp đặt PC  PV-D5701 11 RJ45 192.168.1.2/27 à 192.168.1. 30/27

192.168.1.1

2 Lắpđặt Máy in  HP LaserJet P1102

2 RJ45

3 Thu ngân PC  PV-D5701 5 RJ45 192.168.1.34/27 à192.168.1.62/27

192.168.1.33

4 Thu ngân Máy in   HP LaserJet P1102

2 RJ45

5 Nhân sự PC  PV-D5701 6 RJ45 192.168.1.66/28 à192.168.1.78 /28

192.168.1.65

6 Nhân sự Máy in   HP LaserJet P1102

1 RJ45

7 Kế toán PC  PV-D5701 6 RJ45 192.168.1.82/28 192.168.1.81

30

Page 31: Do an Thiet ke mang

à192.168.1.94 /28

8 Kế toán Máy in   HP LaserJet P1102

1 RJ45

9 Nghiêncứu

PC  PV-D5701 6 RJ45 192.168.1.98/28 à192.168.1.110/28

192.168.1.97

10 Nghiêncứu

Máy in   HP LaserJet P1102

1 RJ45

11 Server Farm

Print Server

 D-LINK DPR-1061

1 RJ45 192.168.1.114/28 192.168.1.113

12 Server Farm

DHCP server

IBM System X3500 M3 (7380 - 42A)

1 RJ45 192.168.1.115/28 192.168.1.113

13 Server Farm

DataBase Server

IBM® System® x3550M3 (7944 - A2A)

1 RJ45 192.168.1.116/28 192.168.1.113

14 Server Farm

Backup server

 IBM System X3500 M3 (7380 - 42A)

1 RJ45 192.168.1.117/28 192.168.1.113

15 Giaohàng PC  PV-D5701 1 RJ45 192.168.1.130/28 à192.168.1.142/28

192.168.1.129

16 TiếpTân pc  PV-D5701 2 RJ45 192.168.1.146/28 à192.168.1.158/28

192.168.1.145

17 Khohàng PC  PV-D5701 2 RJ45 192.168.1.162/28 à192.168.1.174/28

192.168.1.161

18 Khohàng Máy in   HP LaserJet P1102

2 RJ45

19 Quétthẻ Quétthẻ   LPV-VT6280 2 RJ45 192.168.1.178/28 à192.168.1.182/

192.168.1.177

31

Page 32: Do an Thiet ke mang

28

20 Quétvântay

Quétvântay

 TimeWORKS - Fingerprint Time

2 RJ45 192.168.1.186/28 à192.168.1.190/28

192.168.1.185

21 Giámđốc PC  PV-D7502 1 RJ45 192.168.1.194/28 192.168.1.193

22 Phógiámđốc

PC PV-D7502 1 RJ45 192.168.1.202/28 192.168.1.201

23 DMZ Web server

IBM® System® x3550M3 (7944 - A2A)

1 RJ45 192.168.1.210/28 192.168.1.209

24 DMZ Mail server

IBM® System® x3550M3 (7944 - A2A)

1 RJ45 192.168.1.211/28 192.168.1.209

25 AP HỌP Access Point

 LINKSYS WRT160N

1 RJ45 192.168.1.218/28 à192.168.1.222/28

192.168.1.217

26 AP Giảitrí Access Point

 LINKSYS WRT160N

1 RJ45 192.168.1.226/29 à192.168.1.230/29

192.168.1.225

27 IT PC  PV-D7502 4 RJ45 192.168.1.234/29 à192.168.1.238/29

192.168.1.233

28 IT Máy in  HP LaserJet P1102

1 RJ45

29 Thưky GD+PGD

PC  PV-D5701 2 RJ45 192.168.1.242/29 à192.168.1.246/29

192.168.1.241

30 Thưky GD+PGD

Máy in   HP LaserJet P1102

2 RJ45

31 Router 1 Router  CISCO2821 1 RJ45 192.168.1.249/30à 192.168.1. 250 /30

32

Page 33: Do an Thiet ke mang

32 Router 2 Router  CISCO2821 1 RJ45 192.168.1.253/30 à 192.168.1.254/30

33 IP Phone IP Phone Grandstream GXE5028 VoIP Phone System - GXE-5028

64 RJ45 192.168.5.2/24 à 192.168.5.254 /24

192.168.5.1

Bảng 3 – Toa trung tâm – chia IP cho từng thiết bị

Chi nhanh 1 – quy hoạch địa chỉ IP

STT VLAN Sô thiết bị cần cấp địa chỉ

Sô địa chỉ IP tôi đa có thể dử dụng

Dải địa chỉ (IP đầu/subnet Mask -> IP cuôi/subnet Mask)

1 IP Phone 63 126 192.168.10.0/25 à 192.168.10.127

2 Kê hóa đơn và thanh toán

12 30 192.168.10.128/27 à 192.168.10.159

3 Bảo trì, lắp đặt, bảo hành

13 30 192.168.10.160/27 à192.168. 10.191

4 Tiếp thị kinh doanh

14 30 192.168.10.192/27 à192.168.10.223

5 Kế toán tài chính

16 30 192.168.10.224/27 à192.168.10.255

6 Nhân sự 11 30 192.168.11.0/27 à192.168.11.31

7 IT 5 14 192.168.11.32/27 à192.168.11.47

8 Server Farm 3 14 192.168.11.48/28 à 192.168.11.63

9 Quản kho hàng

3 6 192.168.11.64/28 à192.168.11.71

10 Máy quét 1 6 192.168.11.72/28 à 192.168.11. 79

33

Page 34: Do an Thiet ke mang

vân tay

11 Máy quét thẻ 1 6 192.168.11.80/28 à 192.168.11.87

12 Giám đốc 1 6 192.168.11.88/28 à192.168.11.95

13 Thư ky 2 6 192.168.11.96/28 à 192.168.11.103

14 Tiếp tân 1 6 192.168.11.104/28 à192.168. 11.111

15 Router 1 2 192.168.11.112/28 à 192.168.11.115

Bảng 4 : quy hoạch địa chỉ IP chi nhanh 1

Bảng thông tin chi tiết chia IP cho từng loại thiết bị trên từng VLan cụ thể :

STT A B C D E F G

1 IP Phone IP Phone Grandstream GXE5028 VoIP Phone System - GXE-5028

63 RJ45

192.168.10.2/25 à 192.168.10.126/25

192.168.10.1

2 Kêhóađơnvàthanhtoán

PC /máy in PV-D5701/

HP LaserJet P1102

12 RJ45

192.168.10.130/27 à 192.168.10.158

192.168.10.129

3 Bảotrì, lắpđặt, bảohành

PC /máy in PV-D5701/

HP LaserJet P1102

13 RJ45

192.168.10.162/27 à192.168. 10.190

192.168.10.161

4 Tiếpthịkinhdoanh

PC /máy in PV-D5701/

HP LaserJet P1102

14 RJ45

192.168.10.194/27 à192.168.10.222

192.168.10.193

5 Kếtoántàichính

PC /máy in PV-D5701/

HP LaserJet P1102

16 RJ45

192.168.10.226/27 à192.168.10.25

192.168.10.225

34

Page 35: Do an Thiet ke mang

4

6 Nhânsự PC /máy in PV-D5701/

HP LaserJet P1102

11 RJ45

192.168.11.2/27 à192.168.11.30

192.168.11.1

7 IT PC /máy in PV-D5701/

HP LaserJet P1102

5 RJ45

192.168.11.34/27 à192.168.11.46

192.168.11.33

8 Server Farm

DHCP server

IBM System X3500 M3 (7380 - 42A)

1 RJ45

192.168.11.50/28

192.168.11.49

8 Server Farm

Print server D-LINK DPR-1061 1 RJ45

192.168.11.51/28

192.168.11.49

8 Server Farm

DataBase Server

IBM System X3500 M3 (7380 - 42A)

1 RJ45

192.168.11.52/28

192.168.11.49

9 Quảnkhohàng

PC /máy in PV-D5701/

HP LaserJet P1102

3 RJ45

192.168.11.66/28 à192.168.11.70

192.168.11.65

10 Máyquétvântay

Máyquétvântay

TimeWORKS - Fingerprint Time

1 RJ45

192.168.11.74/28

192.168.11.73

11 Máyquétthẻ

Máyquétthẻ LPV-VT6280 1 PS/2

192.168.11.82/28

192.168.11.81

12 Giámđốc PC PV-D7502 1 RJ45

192.168.11.90/28

192.168.11.89

13 Thưky PC /máy in PV-D5701/

HP LaserJet P1102

2 RJ45

192.168.11.98/28 à 192.168.11.102

192.168.11.97

14 Tiếptân pc PV-D5701 1 RJ45

192.168.11.106/28

192.168.11.105

15 Router Router CISCO2821 1 RJ45

192.168.11.113/30

Bảng 5 : CN1 – chia IP cho từng thiết bị

35

Page 36: Do an Thiet ke mang

Chi nhánh 2:

STT tên phòng Sô thiết bị cần cấp địa chỉ

Sô địa chỉ IP tôi đa có thể dử dụng

Dãy địa chỉ IP

1 Lắp đặt 30 62 192.168.100.0/26 à 192.168.100.63

2 Thu ngân 24 62 192.168.100.64/26 à192.168.100.127

3 Bảo trì 22 62 192.168.100.128/26 à192.168.100.191

4 bảo hành 22 62 192.168.100.192/26 à192.168.100.255

5 nhân sư 20 30 192.168.101.0/27 à192.168.101.31

6 kế toán 17 30 192.168.101.32/27 à192.168.101.63

7 giao hàng 6 14 192.168.101.64/28 à192.168.101.79

8 kho 4 14 192.168.101.80/28 à192.168.101.95

9 tiếp tân 1 14 192.168.101.96/28 à192.168.101.111

10 relex 6 14 192.168.101.112/28 à192.168.101.127

11 IT 7 14 192.168.101.128/28 à192.168.101.143

12 quét thẻ 2 6 192.168.101.144/29 à192.168.101.151

13 vân tay 2 6 192.168.101.152/29 à 192.168.101.159

14 họp 2 6 192.168.101.160/29 à192.168.101.167

15 giám đốc 1 6 192.168.101.168/29 à192.168.101.175

16 TK GD 2 6 192.168.101.176/29 à192.168.101.183

17 PGD 1 6 192.168.101.184/29 à192.168.101.191

18 TK PGD 2 6 192.168.101.192/29 à192.168.101.199

19 server 2 6 192.168.101.200/29 à192.168.101.207

20 router 1 2 192.168.101.208/30 à192.168.101.211

36

Page 37: Do an Thiet ke mang

21 IP Phone  51 254 192.168.500.0/24 à192.168.500.255

Bảng 6 : quy hoạch địa chỉ IP chi nhanh 2

CN2- Chi tiết chia IP trên từng thiết bị

STT A B C D E F G

1 Lắpđặt PC /máy in

PV-D5701/

HP LaserJet P1102

30 RJ45 192.168.100.2/26 à 192.168.100.62

192.168.100.1

2 Thu ngân

PC /máy in

PV-D5701/

HP LaserJet P1102

24 RJ45 192.168.100.66/26 à192.168.100.126

192.168.100.65

3 Bảotrì PC /máy in

PV-D5701/

HP LaserJet P1102

22 RJ45 192.168.100.130/26 à192.168.100.190

192.168.100.129

4 bảohành PC /máy in

PV-D5701/

HP LaserJet P1102

22 RJ45 192.168.100.194/26 à192.168.100.254

192.168.100.193

5 nhânsư PC /máy in

PV-D5701/

HP LaserJet P1102

20 RJ45 192.168.101.2/27 à192.168.101.30

192.168.101.1

6 kếtoán PC /máy in

PV-D5701/

HP LaserJet P1102

17 RJ45 192.168.101.34/27 à192.168.101.62

192.168.101.33

7 giaohàng PC /máy in

PV-D5701/

HP LaserJet P1102

6 RJ45 192.168.101.66/28 à192.168.101.78

192.168.101.65

8 kho PC /máy in

PV-D5701/

HP LaserJet

4 RJ45 192.168.101.80/28 à192.168.101.94

192.168.101.81

37

Page 38: Do an Thiet ke mang

P1102

9 tiếptân PC PV-D5701 1 RJ45 192.168.101.98/28 à192.168.101.110

192.168.101.97

10 relex AP/PC

(1 -5)

LINKSYS WRT160N/

PV-D5701

6 RJ45 192.168.101.114/28 à192.168.101.126

192.168.101.113

11 IT PC /máy in

PV-D5701/

HP LaserJet P1102

7 RJ45 192.168.101.130/28 à192.168.101.142

192.168.101.129

12 quétthẻ quétthẻ LPV-VT6280 2 PS/2 192.168.101.146/29 à192.168.101.150

192.168.101.145

13 vântay vântay TimeWORKS - Fingerprint Time

2 RJ45 192.168.101.154/29 à 192.168.101.158

192.168.101.153

14 họp AP/PC

(1 -1)

LINKSYS WRT160N/

PV-D5701

2 RJ45 192.168.101.162/29 à192.168.101.166

192.168.101.161

15 giámđốc PC PV-D7502 1 RJ45 192.168.101.170/29 à192.168.101.174

192.168.101.169

16 TK GD PC /máy in

PV-D5701/

HP LaserJet P1102

2 RJ45 192.168.101.178/29 à192.168.101.182

192.168.101.177

17 PGD PC PV-D7502 1 RJ45 192.168.101.186/29 192.168.101.185

18 TK PGD PC /máy in

PV-D5701/

HP LaserJet P1102

2 RJ45 192.168.101.194/29 à192.168.101.198

192.168.101.193

19 server DataBase Server

IBM System X3500 M3 (7380 - 42A)

1 RJ45 192.168.101.202/29 192.168.101.201

38

Page 39: Do an Thiet ke mang

19 server DHCP-File server

IBM System X3500 M3 (7380 - 42A)

1 RJ45 192.168.101.203/29 192.168.101.201

20 router router CISCO2821 1 RJ45 192.168.101.209/30

21 IP Phone IP Phone Grandstream GXE5028 VoIP Phone System - GXE-5028

 51 RJ45 192.168.500.2/24 à192.168.500.254

192.168.500.1

Bảng 7 – CN2 – chia IP cho từng thiết bị

39

Page 40: Do an Thiet ke mang

III. CAC DICH VU HÊ THÔNG

1. Dịch vụ kết nôi Internet và kết nôi giữa tòa nhà chính với

các chi nhánh

A . Internet :

H3.1 - Internet

Nhu cầu lắp đặt Internet

Ngày nay với sự bung nô mạnh me cua Internet đa làm cho nhu cầu sử dụng Internet ngày càng

tăng trong cộng đồng dân cư nói chung đặc biệt là trong các công ty nói riêng. Công việc hiện

đại ngày càng liên quan mật thiết đến mạng Internet : mail, web, hội nghị qua mạng, làm việc từ

xa …Chình vì vậy việc lắp đặt và sử dụng mạng Internet trong một công ty là hết sức quan trọng,

40

Page 41: Do an Thiet ke mang

nó không nhưng phục vụ công việc hàng ngày mà còn thúc đẩy sự phát triển cua công ty ngày

càng hiện đại và chuyên nghiệp hơn.

Đối với một công ty bán hàng lớn và nhiêu chi nhánh như ABC việc kết nối internet rât quan

trọng trong hoạt động cua công ty cũng như sự phát triển và mở rộng sau này.

a. Lựa chọn nhà cung câp và gói cước

Nhà cung câp : Viettel Telecom.

Công ty ABC là một công ty chuyên vê mua bán sản phẩm điện tử ,chi nhánh chính có số

lượng nhân viên nhiêu nhât , hầu hết môi nhân viên đêu có máy tính (có nối mạng Internet)

nên chúng em chọn gói cước là FTTP Pro. Và, chúng em sử dụng gói cước FTTP Office cho

2 chi nhánh còn lại.

b. . Mạng WAN

H3.2 Mạng wan

41

Page 42: Do an Thiet ke mang

Lựa chon dịch vụ MegaWan

Giới thiệu vê MegaWan:

MegaWAN là dịch vụ kết nối mạng máy tính tại nhiêu điểm cố định khác nhau trên diện rộng

cua các tô chức, doanh nghiệp. Đây là mạng riêng ảo kết nối mạng riêng nội hạt, liên tỉnh, quốc

tế để truyên số liệu, truyên dư liệu thông tin rât tiện lợi và đáng tin cậy cho doanh nghiệp trong

kinh doanh.

MegaWan rât cần thiết cho các tô chức, doanh nghiệp có nhiêu chi nhánh, nhiêu điểm giao dịch

cần phải kết nối truyên dư liệu như: Ngân hàng, Bảo hiểm, Hàng không, Cty chứng khoán ...

MegaWan kết nối các mạng máy tính trong nước và quốc tế bằng đường dây thuê bao SHDSL

(công nghệ đường dây thuê bao số đối xứng) hoặc ADSL (công nghệ đường dây thuê bao số bât

đối xứng) kết hợp với công nghệ MPLS/VPN.

MPLS là thuật ngư viết tắt cho Multi-Protocol Label Switching (chuyển mạch nhan đa giao

thức). Nguyên tắc cơ bản cua MPLS là thay đôi các thiết bị lớp 2 trong mạng như các thiết bị

chuyển mạch ATM thành các LSR (label-switching router-Bộ định tuyến c

huyển mạch nhan). LSR có thể được xem như một sự kết hợp giưa hệ thống chuyển mạch ATM

với các bộ định tuyến truyên thống.

chúng em lựa chon công ty điện toán và truyên số liệu VDC là nhà cung câp MegaWan. Nhưng

lợi ích mà VDC mang lại khi lắp đặt dịch vụ VPN/VNN (MPLS)

•               Công nghệ tiên tiến

42

Page 43: Do an Thiet ke mang

Công nghệ chuyển mạch nhan đa giao thức MPLS (Multi Protocol Label Switching) là công

nghệ mới nhât đang được ứng dụng tại đa số các quốc gia lớn ( Nhật, Mỹ, Singapore…)

•               Chi phi đầu tư hiệu quả

-               Tận dụng khả năng xử ly cua các thiết bị trong mạng core MPLS cua VDC. Giảm các chi

phí đầu tư thiết bị đắt tiên tại đầu khách hàng.

-               Đáp ứng mô hình điểm – đa điểm, cho phép kết nối mạng riêng với chỉ 1 đường kênh vật ly

duy nhât.

-               Chi phí sử dụng rẻ hơn tới 50% so với công nghệ truyên thống.

•               Bảo mật an toan

-               Bảo mật tuyệt đối trên mạng core MPLS cua VDC

-               Bảo mật tối ưu trên kênh Leased Line riêng (local loop)

•               Khả năng mở rộng đơn giản

-               Khi có nhu cầu thiết lập thêm chi nhánh hoặc điểm giao dịch, khách hàng chỉ cần đăng ky

thêm điểm kết nối với VDC mà không cần bât cứ một đầu tư lại gì trên mạng hiện có.

-               Mọi câu hình kết nối đêu thực hiện tại mạng core MPLS cua VDC, thành viên mạng không

cần bât kỳ một câu hình nào.

•               Đơn giản hoa quản trị IT

-               Với quá trình quản trị và thiết lập VPN tại mạng core MPLS cua VDC se giúp đơn giản hoá

tối đa công việc quản trị IT trong hoạt động cua doanh nghiệp.

43

Page 44: Do an Thiet ke mang

-               Nhận được nhiêu hô trợ từ nhà cung câp.

-               Giảm các chi phí đầu tư thiết bị đắt tiên và phức tạp

•               Tốc độ cao, đa ứng dụng va cam kết QoS

-               VPN MPLS cho phép chuyển tải dư liệu lên với tốc độ Gbps qua hệ thống truyên dẫn cáp

quang.

-               Không chỉ là Data, VPN MPLS tại VDC có thể triển khai đầy đu các ứng dụng vê thời gian

thực như VoIP, Video Conferencing với độ trê thâp nhât.

-               Cung câp các khả năng cam kết tốc độ và băng thông tối thiểu (QoS)

•               Độ tin cậy cua hạ tầng dịch vụ va công nghệ

-               Hạ tầng mạng truyên số liệu được hậu thuẫn mạnh me bởi Tập đoàn Bưu chính Viên thông

Việt Nam (VNPT):

-               Mạng trục truyên số liệu 3 x 7,5Gbps Bắc-Trung-Nam.

-               Hạ tầng mạng lõi MPLS thiết lập bởi hệ thống thiết bị đồng bộ cua Cisco.

-               Mạng kết nối n x 155Mbps khắp 64 tỉnh, thành.

-               Kết nối trực tiếp bằng kênh riêng cáp ngầm.

-               Hơn 1 Gbps kết nối NNI với các đối tác quốc tế lớn tại Hongkong, Singapore, Nhật Bản,

Mỹ.

Chi tiết : http://vdc.com.vn/services/4/6/2/32/index.htm#view

44

Page 45: Do an Thiet ke mang

Hiện nay có rât nhiêu công ty cung câp kết nối MegaWan , tuy nhiên chúng em lựa chọn

VDC còn nhằm mục đích mở rộng ra thị trường quốc tế.

Ơ đây leased line không là lựa chọn hàng đầu cua công ty bởi nhiêu nguyên do sau :

Chi phí quá mắc

Phần dư liệu nhạy cảm khi khách hàng thanh toán bằng thẻ ngân hàng : có sự hô

trợ bảo mật tối ưu từ ngân hàng cung câp dịch vụ.

Dư liệu truyên đi không liên tục : chu yếu là dư liệu hàng hóa, có thể truyên theo

thời gian biểu đa lập săn.

Tính phô biến

Có cung câp kết nối internet

c. Dự phòng khi kết nối Internet và WAN

Kết nối Internet : sử dụng dịch vụ kết nối internet khi lắp đặt mạng WAN cua VDC

(VPN/VNN) để dự phòng .

Dự phòng VPN khi VPN/VNN bị hư : có hô trợ săn bởi thiết bị cua công ty .

45

Page 46: Do an Thiet ke mang

Thiết bị an ninh tich hợp Crossbeam C6

2. Hê Thông Firewall:

Hệ thống Firewall gateway se kiểm soát luồng dư liệu đi qua bao gồm: Truy cập từ ngoài

Internet vào vung dịch vụ trực tuyến, người dung ở mạng LAN truy cập Internet qua đường

LeasedLine, ADSL hoặc Wireless, người dung ở mạng LAN truy cập vào vung Server ứng

dụng và cơ sở dư liệu. Firewall se kiểm soát, xác thực và ngăn chặn nhưng truy cập không

hợp lệ, nhưng tân công cua hacker từ ngoài Internet hoặc trực tiếp xuât phát từ bên trong

mạng vào các vung servers.

46

Page 47: Do an Thiet ke mang

Với kinh nghiệm triển khai cua công ty Misoft, kết hợp với sự phát triển cua công nghệ,

chúng tôi đê xuât hệ thống Firewall se là sự kết hợp giưa Firewall VPN1- UTM cua hang

Check Point chạy trên phần cứng chuyên dụng cua hang Crossbeam System. Check Point

Firewall VPN1-UTM hội đu các yêu tố bảo vệ mạng bao gồm các tính năng Firewall,

AntiVirus, IPS và VPN server chỉ trong một sản phẩm. Check Point Firewall được cài trên

một cặp thiết bị an ninh tích hợp chuyên dụng cua hang Crossbeam System chạy clustering ở

chế độ HA (High availability) đảm bảo tính săn sàng cao và hiệu năng hoạt động cua toàn

mạng.

(http://www.pcworld.com.vn/articles/quan-ly/tu-van/2007/04/1190428/an-toan-thong-tin-cho-cong-ty-chung-khoan/ tham khảo ngày 20/04/2011)

Trong mô hình bảo mật, vung máy chu cơ sở dư liệu và máy chu ứng dụng là quan trọng

nhât trong hoạt động trao đôi thông tin cua công ty. Nếu một trong các máy chu này bị tân

công hoặc có sự cố, hoạt động kinh doanh cua các công ty se bị ảnh hưởng trực tiếp. Do vậy

bên cạnh hệ thống Firewall bảo vệ hạ tầng network cua công ty, nhât thiết cần trang bị bô

sung hệ thống phòng chống xâm nhập (IPS) để bảo vệ riêng cho vung các Server ứng dụng

này. Khác với Network Firewall, hệ thống IPS se phát hiện và ngăn chặn các xâm nhập ở

tầng ứng dụng, can thiệp trực tiếp vào các protocols, các traffice mà hệ thống Firewall không

phát hiện được. Hệ thống IPS được đặt trong vung mạng LAN, do vậy hệ thống phải đảm

bảo được tốc độ xử ly để không làm nghen luồng thông tin được trao đôi với mật độ cao tại

đây.

47

Page 48: Do an Thiet ke mang

Proventia Network IPS G400

Với mức độ quan trọng như trên, chúng tôi đê xuât triển khai thiết bị phòng chống xâm

nhập Proventia Network IPS chuyên dụng cua hang Internet Security Systems –ISS. Thiết bị

này cho phép ngăn chặn trước các cuộc tân công chưa biết cũng như các cuộc tân công đa

biết như DoS, trojan, peer to peer download, backdoor, malicious http và file đính kèm e-

mail mà không ảnh hưởng đến hoạt động cua mạng. Đặc biệt, thiết bị Proventia Network IPS

có khả năng phân tích và nhận dạng các giao thức được sử dụng trong VoIP như SIP, MGCP,

H.323, H.225, H.245, Q.931, T.120 và SCCP để xác định các cuộc tân công.

Thiết bị này se được đặt trước vung Server farm bảo vệ cho cả vung, kiểm soát toàn bộ

các yêu cầu truy cập dư liệu cả ở mức Network và mức ứng dụng trên các Server. Cơ sở dư

liệu vê các mẫu tân công (attacking Signatures) se luôn được hệ thống update từ Internet

Security Systems X-Force theo thời gian thực, đảm bảo ngăn chặn tối đa các tân công có thể

xảy ra hiện nay. Proventia Network IPS có tính năng Fail-open và hô trợ câu hình dạng

Active/Active, Active/Passive do vậy đảm bảo tính săn sàng cao cua toàn mạng.

48

Page 49: Do an Thiet ke mang

Ngăn chặn tân công cua Virus tại Gateway và trong các vung mạng.

Các con đường mà virus có thể tân công và bung phát vào mạng cua công ty chứng khoán

tương đối đa dạng, xuât phát từ Internet, từ người dung bên trong, bên ngoài mạng và đặc

biệt qua email. Để có một hệ thống phòng chống có hiệu quả cao thì cần phòng và chống

Virus và Spyware tại cả 4 lớp mạng: gateway, mailserver, server, PCs. Hệ thống này phải

được quản ly tập trung, thống nhât và luôn luôn được cập nhật mẫu Virus và Spyware từ

nhưng trung tâm phòng chống Virus và Spyware lớn trên thế giới. Ngoài ra cần phải có một

chính sách bảo mật chung và kết hợp với các giải pháp bảo mật khác để phòng chống Virus

và Spyware hiệu quả hơn.

49

Trend Micro Client/Server bảo vệ mailserver, server va PC khỏi sự lây nhiễm cua Virus

Page 50: Do an Thiet ke mang

Thiết bị chuyên dụng chống Virus

tại Internet Gateway(IGSA)

Giải pháp tông thể được chúng tôi đê xuât dựa trên công nghệ và sản phẩm phòng chống

virus cua hang Trend Micro. Các sản phẩm bao gồm:

Trend Micro™ Client/Server/Messaging Suite for SMB

Trend Micro Internet Security

InterScan Gateway Security Appliance

Đối với ngăn chặn và phòng chống AntiVirus tại Internet Gateway, chúng tôi sử dụng

thiết bị chuyên dụng InterScan Gateway Appliance (ISGA) cua hang Trend Micro. Đây là

thiết bị quét virus, spyware, phishing tại Internet Gateway trên các luồng: SMTP, POP3,

HTTP, FTP và đặc biệt đảm bảo được tốc độ tại điểm Gateway mà hầu hết các traffice trao

đôi thông tin giưa mạng trong và mạng ngoài đêu phải đi qua.

50

Page 51: Do an Thiet ke mang

Các web site thông tin vê các sản phẩm bảo mật được đê xuât trong giải pháp tông thể vê

an toàn thông tin cho các công ty chứng khoán:

Các sản phẩm cua hệ thống Firewall/VPN

Firewall cho hạ tầng mạng

Check Point: www.checkpoint.com

Crossbeam System www.crossbeamsystems.com

Firewall cho ứng dụng

Netcontinuum: www.netcontiuum.com

Các sản phẩm cua hệ thống phòng chống xâm nhập (IPS)

Internet Security Systems: www.iss.net

Các sản phẩm cua hệ thống phòng chống Virus

Trend Micro: www.trendmicro.com

51

Page 52: Do an Thiet ke mang

3. Hê Thông dư phòng:

3.a. Dự phòng trong nội bộ tòa nhà, chi nhánh

Xây dựng hệ thống mạng theo mô hình phân câp

H3.3- xây dưng mô hinh mạng phân cấp

Hệ thống Core Switch gồm 2 swich core , được kết nối theo mô hình phân câp sau :

52

Page 53: Do an Thiet ke mang

H3.4- mô hinh hệ thống phân cấp .

Mô hình phân câp tạo khả năng dự phòng, khi 1 switch core (sw xử ly nhiêu nhât hệ

thống) không hoạt động thì switch bên se chạy , đảm bảo cho hệ thống hoạt động

24/24.

53

Page 54: Do an Thiet ke mang

3.b Dự phòng kết nối giưa các chi nhánh

Hệ thống Check Point Firewall VPN1-UTM đặt tại trụ sở chính cua công ty chứng khoán

bên cạnh chức năng kiểm soát các luồng thông tin ra vào mạng còn là hệ thống VPN Server cho

các kết nối theo cả 2 mô hình Client to Site và Site to Site.

Với mô hình kết nối VPN Site to Site, tại môi chi nhánh hoặc đại ly se sử dụng thiết bị

Firewall VPN chuyên dụng loại nho VPN1-Edge cua hang Check Point. Thiết bị này có đầy đu

tính năng Firewall và thiết lập kênh kết nối Site to Site qua đường Leaseline hoặc ADSL. Với

mô hình này, hệ thống VPN Server tại Headquater se tự động xác thực giưa 2 đầu thiết bị và

kiểm tra tính an toàn trước khi cho phép thiết lập kênh kết nối.

54

Thiết bị bảo mật VPN-1 UTM Edge bảo vệ kết nối giữa công ty Chứng khoán với chi nhánh, đại lý và văn phòng

Page 55: Do an Thiet ke mang

Check Point VPN1-Edge khi thiết lập VPN tunnel se sử dụng các công nghệ ma hoá sau

(AES) 128-256 bit

Triple DES 56-168 bit

SSL – Secure Sockets Layer

Mô hình Client to Site áp dụng cho các nhân viên cua công ty làm việc tại các TTGDCK

thiết lập kênh kết nối qua Internet, dial-up và hô trợ xác thực người dung bằng nhiêu phương

thức như Certificate, Token, Smartcard… trước khi cho phép kết nối. Tại các máy cua nhân viên

se cài phần mếm thiết lập kết nối VPN client cua Check Point.

4. Hê Thông VoIP:

H3.5 – Tổng quan mô hinh mạng Voip

55

Page 56: Do an Thiet ke mang

Sơ đồ triên khi hệ thống Voip cho từng tòa .

Tòa trung tâm

H3.6 – Mô hinh triển khai VoiP – toa trung tâm

Chi nhánh 1

56

Page 57: Do an Thiet ke mang

H3.7 – Mô hinh triển khai VoiP – CN1

Chi nhánh 2

H3.8 – Mô hinh triển khai VoiP – CN2

Lợi ich khi triển khi hệ thống Voip trên :

57

Page 58: Do an Thiet ke mang

Gọi nội bộ miên phí với các chi nhánh với nhau.

Gọi quốc tế giá rẻ hơn so với mức gọi bình thường.

Kết nối máy Fax giưa các chi nhánh với nhau thông qua hệ thống mạng IP.

Có khả năng sử dụng cả máy điện thoại thông thường, điện thoại IP có dây và không dây.

Mở rộng mạng dê dàng.

An toàn bảo mật.

Chât lượng ôn định.

Giá thành hợp ly.

Đảm bảo tính thẩm mỹ.

5. Dịch vụ web và email :

Xây dựng vung DMZ chứa các máy chu web và mail tách biệt với hệ thống mạng nội bộ, hệ

thống firewall IPS bảo vệ . Việc xây dựng hệ thống web thương mại điện tử nhằm quảng bá

công ty, cung câp giá cả các mặt hàng , dịch vụ trực tuyến với khách hàng.

6. Dịch vụ máy chấm công vân tay

Sử dụng thiết bị mới với công nghệ tiên thiến cua hang Digital Person. Hệ thống châm công

bằng dâu vân tay trên PC bao gồm máy đọc dâu vân tay kích cỡ nho gọn và chương trình quản ly

thời gian. Hai phần này thay thế chức năng máy bâm thẻ hay cách ghi nhận giờ ra-vào khác bât

kể là cà thẻ một cách hiệu quả . Với số lượng 2 máy / môi tòa nhà, đảm bảo quét tât cả nhân viên

trong vòng 15 phút.

58

Page 59: Do an Thiet ke mang

IV. Chi phí toàn hê thông :

Tòa trung tâm

H3.9 – Chi phi trụ sở chinh

Chi nhánh1

59

Page 60: Do an Thiet ke mang

H3.10 – Chi phi CN1

60

Page 61: Do an Thiet ke mang

Chi nhánh 2

H3.11 – Chi phi cn 2

\

Chi phí lắp đặt Internet và WAN

61

Page 62: Do an Thiet ke mang

Đương truyên cáp quang

Gói cước

Gói cước dành cho Doanh nghiêp

và hộ kinh doanh cá thể

Gói cước dành

cho đại lý Internet

FTTH Office FTTH Pro FTTH Pub

I.       Phí lắp đặt và phí sử dụng hàng tháng (VND)

Phí lắp đặt mới 2.000.000 2.000.000 2.000.000

Phí hàng tháng 2.000.000 6.000.000 2.000.000

II.      Băng thông (Download = Upload)

Băng thông trong nước

tối đa32 Mbps 50 Mbps 34 Mbps

Băng thông quốc tế tối

thiểu640 Kbps 1536 Kbps 640 Kbps

IP WAN 01 IP tĩnh miên phí 01 IP tĩnh miên phí 01 IP động

IP tĩnh - 04 IP tĩnh miên phí -

III.     Các khoản phí khác (VND)

Mua thêm 1 block IP

tĩnh (gồm 4 IP tĩnh)500.000

Chuyển đôi từ tốc độ Miên phí

62

Page 63: Do an Thiet ke mang

thâp lên tốc độ cao

(đồng/TB/lần)

Chuyển đôi từ tốc độ

cao xuống tốc độ thâp

(đồng/TB/lần)

200.000

Khôi phục lại dịch vụ

(đồng/TB/lần)Miên phí

Chuyển dịch khác địa

chỉ (đồng/TB/lần)1.500.000

Chuyển dịch cung địa

chỉ (đồng/TB/lần)500.000

(Áp dụng từ ngày 15/5/2010)

Giá thiết bị 

 

Chủng loại thiết

bị

Media

Converter

Modem

Proware M-

R460

Modem TP

Link TL-

R460

Modem

Draytek -

2910

Modem

Draytek -

2950

Giá bán (VND) 550.000 250.000 500.000 2.800.000 11.500.000

63

Page 64: Do an Thiet ke mang

Chi tiêt : http://www.vietteltelecom.vn/internet/ftth/2009/06/4262/

Chi phí lắp đặt dự tính : 30.000.000 VND

Tổng chi phi :

Tòa trung tâm : 90 007 $

Chi nhánh 1 : 48 694 $

Chi nhánh 2 : 73 699 $

Internet và megawan : 1 000 $

Tổng Cộng : 213 400 $

V. Tổng kết

64

Page 65: Do an Thiet ke mang

Với mô hình thiết kế mạng này, nhóm đa đáp ứng đầy đu các yêu cầu cua công ty

ABC . Hơn nưa, khả năng mở rộng cua hệ thống là rât lớn. Nhưng điểm mâu chốt

cua đê tài được thể hiện :

Điểm mạnh :

Dự án thiết kế mạng này đáp ứng đầy đu yêu cầu cua công ty ABC . Được thể hiện qua các chi

tiết sau :

Bảo mật cao

Săn sàng cao

Thiết kế theo sự phân câp à dê thay đôi, mở rộng, nâng câp, bảo trì .

Hệ thống web, mail server truy cập từ công ty và internet

Hệ thống quét vân tay và thẻ ngân hàng

Hệ thống Voip tiết kiệm chi phí và mở rộng cao

Toàn bộ hệ thống sử dụng Patch panel và Outlet tạo thẫm mĩ cho hệ thống mạng và

tòa nhà

Điểm yếu – nguyên nhân và so sánh

Cần nhiêu nhân viên quản trị và bảo trì hệ thống.

Nhóm chúng em muốn đưa ra môt hệ thống mạng tốt nhât , một giải pháp an ninh

chặt che nhât với các thiết bị thuộc diện “cao câp” nhât có thể, vân đê tiên bạc nhóm

65

Page 66: Do an Thiet ke mang

không quan tâm lắm . Vì thể khi tông kết lại giá cả lên tới 4 tỷ 2 cho toàn bộ hệ

thống.

Giá cả hệ thống cao vì nhóm sử dụng nhưng thiết bị cao câp và có khả năng hoạt

động rât tốt. Lây dẫn chứng hệ thống firewall : tại sao sử dụng hệ thống firewall

checkpoint với giá thiết bị rât cao mà không sử dụng các hệ thống firewall cua

iptables hoặc ISP? Bời vì check point có nhưng tính năng vượt trội hơn hẳn iptables.

So sanh : check point va iptables

Cả hai đêu sử dụng  "stateful packet filtering" firewall. Tuy nhiên, iptables chỉ dừng

lại ở tầng IP và tạo điêu kiện để các ứng dụng tích hợp khác kiểm soát packets ở tầng

cao hơn xuyên qua "target" QUEUE cua netfilter. Trong khi đó, checkpoint bao cả 7

tầng OSI và nó có khả năng kiểm soát khá sâu với nội dung packet cua tầng

application (ví dụ, nó có thể kiểm soát HTTP packets). 

Iptables thật ra chỉ là "interface" ở phía user để tương tác với netfilter ở phía kernel.

Bởi thế, so sánh khả năng cua checkpoint với iptables thì đúng ra nên so sánh ở phía

netfilter thay vì so sánh với phía iptables. 

Netfilter / iptables cực kỳ gọn nhẹ và nhóm phát triển nó không quan tâm đến việc

cung câp GUI để điêu khiển. Chỉ có một số nhóm tạo nhưng cái GUI (đơn giản và

phức tạp) khác nhau để giúp điêu chỉnh và kiểm soát rules cho dê. Trong khi đó, GUI

cua Checkpoint cực kỳ tinh xảo (và nếu không có GUI thì có le checkpoint se khó

66

Page 67: Do an Thiet ke mang

dung). Checkpoint đòi hoi tài nguyên khá nhiêu và trọn bộ cơ chế làm việc cua nó

khá nặng nê. 

Netfilter / iptables không tích hợp VPN mà chỉ có nhưng modules giúp xử ly VPN

qua nhưng giao thức thông thường để tạo VPN (IPSEC AH/ESP, PPTP). Trong khi

đó, Checkpoint có giải pháp VPN đầy đu và tích hợp hoàn toàn với firewall; sử dụng

nhiêu phương thức authentication khác nhau. 

Lơi khuyên :

- Nếu công ty chịu đầu tư để triển khai hệ thống mạng này , tuy giá cả hơi cao, nhưng bu

lại, hệ thống se hoạt động luôn ôn định. Dư liệu an toàn với hệ thống firewall check point

, IPS. Mạng hoạt động thông suốt với mô hình thiết kế phân câp có dự phòng . Và khả

năng mở rộn mạng vê sau cũng dê dàng hơn.

- Tuy nhiên, nếu muốn giảm giá tiên xuống. Ta có thể sử dụng hệ thống firewall ISA cua

Microsoft, giá thiết bị se giảm đáng kể. Ví dụ: thiết bị Firewall check point VPN1- UTM

& Crossbeam Systems - C6 giá 5,250 USD (lây từ

http://www.checkpoint.com/products/choice/platforms/crossbeamc6.html), còn 1 server

ISA chỉ tầm 2000 USD .

67

Page 68: Do an Thiet ke mang

VI. Tài liêu tham khảo[1] Nguyên Nam Thuận, Lư Đức Hào 2006, Tự học thiết kế mang & xây dựng mang may tính

, nxb Giao thông vận tải.

[2] Ip phone, www.ipphone-warehouse.com ,ngày 25/03/2011,

http://www.ipphone-warehouse.com/Grandstream-GXE5028-IP-PBX-VoIP-Phone-System-

p/grandstream-gxe5028-ip-pbx.htm

[3] Check Point, www.checkpoint.com ,ngày 25/03/2011,

www.checkpoint.com

[4] Wikipedia 2011, vi.wikipedia.org, ngày 1 tháng 4 năm 2011,

http://vi.wikipedia.org/wiki/M%E1%BA%A1ng_ri%C3%AAng_%E1%BA%A3o

[5] Sieuthivienthong, sieuthivienthong.com, , ngày 1 tháng 4 năm 2011,

http://www.sieuthivienthong.com/SWITCHCISCO/254/category.html

[6] Tu mạng, tumang.us, ngày 1 tháng 4 năm 2011,

http://www.tumang.us/vn/Tu-rack-27U-sau-1000-p1421-Tu-mang-27U-sau-1000mm-Cua-

luoi-n465

[7] Quản trị máy chu, quantrimaychu.com, ngày 25 tháng 3 năm 2011

http://quantrimaychu.com/showthread.php?t=3577&s=f9c7aa8c3cc69061d93fc1c891cefc43

68