Upload
unown-pham
View
4.165
Download
22
Embed Size (px)
Citation preview
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1 VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP
SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN DẦM
A.SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
1.Sơ đồ kết cấu sàn theo hình 1.12.Kích thước tính từ giữa trục dầm và trục tường. Tường chịu lực có chiều dày bt=0,340m. Cột bêtông cốt thép tiết diện3.Sàn nhà dân dụng: Cấu toạ mặt sàn gồm ba lớp như hình vẽ 1.1. Hoạt tải tiêu chuẩn hệ số độ tin cậy của hoạt tải n=1,2.4.Vật liệu:Bêtông cấp độ bền theo cường độ chịu nén B15,cốt thép của bản và cốt đai của dầm dùng nhóm CI,cốtdọc của dầm dùng nhóm CII. Cad loại cường độ tin tan:Bêtông cấp độ bền B15 có Rb=8,5 MPa,Rbt=0.75MPa,Eb=23 x 103 MPa.Cốt thép CI có Rs=225MPa,Rsc=225MPa,Rsw=175MPa,Es=21 x 104 Mpa.Cốt thép CII có Rs=280MPa,Rsc=280MPa,Rsw=225MPa,Es=21 x 104 Mpa.
B.TÍNH BẢN 1.Chọn kích thước các cấu kiện. chọn chiều dày của bản :
chọn
Trong đó: với tải trọng trung bình ,m=35 với bản liên tục.Chọn tiết diện dầm phụ:
1PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1 VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
. Chọn
Chọn tíêt diện dầm chính :
chọn
2.Sơ đồ tính.
Xét tỷ số hai cạnh ô bản ,xem bản làm việc theo
một phương cắt một bản rộng b1=1m vuông góc với dầm phụ và xem dải bản làm việc như một dầm liên tục.Nhịp tính toán của bản :Nhịp biên :
Nhịp giữa :
Chênh lệch giữa các nhịp
3.Tải trọng tính toán Tĩnh tải được tính toán như trong bảng
Các lớp cấu tạo bản
Giá trị tiêu chuẩn (kn/m2)
Hệ số tin cậyGiá trị tính
toán (kn/m2)lớp gạch lát dày 10mm, =20kn/
m3
1,1 0,220
Lớp vữa lót dày 30mm, =18kn/
m3
1,3 0, 702
Bản bê tông cốt thép dày
80mm, =25kn/m3
1,1 2,200
Lớp vữa trát dày 10mm=25kn/m3
1,3 0,234
2PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1 VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
tổng cộng 2,920 3,356Lấy tròn gb=3,36 kN/m2
Hoạt tải
Tải trọng toàn phần Tính toán với dải bản b1=1m,có 4.Nội lực tính toán Mômen uốn tại nhịp biên và gối thứ hai:
Chèn hình
Mômen uốn tại nhịp giữa và gối giữa :
Giá trị lực cắt :
5.Tính cốt thép chịu mômen uốn chọn a=15cho mọi tiết diện,chiều cao làm việc của bản: Tại gối biên và nhịp biên ,với
Chọn thép có đường kính 8mm, ,khoảng cách giữa các cốt thép
3PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1 VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
Chọn 8,s= 190mmTại gối giữa và nhịp giữa ,với ,
Chọn thép có đường kính 6mm, as=28,3 mm2 , tính được .
Chon 6 , .Tại các nhịp giữa và gối giữa ở trong vùng được phép giảm đến tối đa 20% cốt thép có:
Hàm lượng .Chon thép có
Kiểm tra lại chiều cao làm việc h0, lớp bảo vệ 10mm,
Như vậy trị số đã dùng để tính toán là h0= 65mm, là thiên về an toàn .
Cốt thép chịu mômen âm: với , trị số
,đoạn vươn của cốt thép chịu mô men âm tính từ mép dầm phụ là : Tính từ trục dầm phụ là : Thép dọc chịu mômen âm được đặt xen kẽ nhau ,đoạn vươn xa của cốt thép ngắn hơn tính từ mép dầm phụ là:
;
Tính từ dầm phụ là:
Thép dọc chịu mômen dương được đặt xen kẽ nhau khoảng các từ đầu mút của cốt thép ngắn hơn đến mép tường là :
Khoảng cách từ đầu mút của cốt thép ngắn hơn đến mép dầm phụ là ::
4PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
78
00
78
00
78
00
5800 5800 5800 5800
23200
A B C D E
4
1
2
3
234
00
S¬ ®å sµntû lÖ 1:200
220
46065 65 65 65 65 65 65 651460 1460 1460
6060 50 50 50 501750 1710 1710
60 60
50 505300
750 750
100
MÆt c¾t vu«ng gãc ví i dÇm chÝnh tû lÖ 1:10
5 8Ø6a300 Ø6a200
MÆt c¾t 1-1
80
1 1
Ø6a250 10
MÆt c¾t b¶n tû lÖ ®øng 1:10 tû lÖ ngang 1:20
700 700
500 500
Ø8a300 7Ø6a300 11
2
500
700
500
700
8Ø6a260
2Ø8a300 1Ø8a300
2600 2600 2600
110110 110110 1101102300 2380 2380
1 2
295 295 295 295 295
50
120
185 110295
MÆt c¾t 2-2
Ø6a250 10Ø6a260Ø6a260 43
Ø6a250 10Ø6a260Ø6a260 43
Ø6a260 9Ø6a300 11 8Ø6a260
700
500
700
500
Ø6a260 9Ø6a300 11
980 980 98065 65 65 65 65 65
2580
Ø8a300 6Ø6a200 5
Ø6a200 5 Ø8a300 6 Ø8a300 78Ø6a260
Ø6a260 98Ø6a260
Ø6a260 9
Ø8a3002
Ø8a3001 Ø6a2603
Ø6a2604
Ø6a2604
2
B? trí c?t thép sàn
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1 VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
Bản không bố trí cốt đai ,lực cắt của bản hoàn toàn do bêtông chịu ,do:
6.cốt thép cấu tạo Cốt thép chịu mômen âm đặt theo phương vuông góc với dầm chính :chọn có diện tích trên mỗi mét của bản là 141mm2,lớn hơn 50%diện tích cốt thép tính toán tai gối tựa giữa hai bản là
, sử dụng các thanh cốt mũ ,đoạn vươn ra tính từ
mép chính là
Tính từ trục dầm chính là:
Cốt thép phân bố được bố trí vuông góc cốt thép chịu lực :chọn có diện tích trên mỗi mét của bản là đảm bảo lớn hơn 20% diện tích cốt thép tính toán tại giữa nhịp (nhịp biên , nhịp giữa )
5PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
150 1505500
5800
5500
5800
150 150
A CB
40
0
340
170
220
a)5500 5500
5800 5800
1118 1118 1118 1118
838
1118 1118 1118 1118
825 825
1118
0,4qdplob0,5qdplo
0,6qdplob 0,5qdplo
b)
c)
qdp
41
,622
56
,800
57
,432
45
,440
12
,622
43,6
8
43,6
8
20,4
0
35,4
3
38,1
8
35,4
3 16,7
4
-38
,18
55,5
4
55,5
4
67
,741
45,1
6
10,9
9
10,9
9
+
--
+
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1 VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
III.Tính dầm phụ 1.sơ đồ tính Dầm phụ là dầm liên tục 4 nhịp đối xứng .Xét một nửa bên trái của dầm Dầm gối lên tường một đọan không nhỏ hơn 220mm.Trong tính toán lấy Sd= 220 mm, trên thực tế nênn kê dầm phụ lên toàn bộ chiều dày tường để giảm ứng suất cục bộ từ đầu dầm truyền lên tường .Bề rộng dầm chính bdc= 300 mm.Nhịp tính toán của dầm phụ :
+ Nhịp biên:
+ Nhịp giữa :
+ Chênh lệch giữa các nhịp :
Sơ đồ tính toán và nội lực trong dầm phụ
6PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1 VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
Sơ đồ tính; Biểu đồ bao mômen; Biểu đồ bao lực cắt
2.Tải trọng tính toán Tải tĩnh:Tải trọng bản thân dầm (không kể phần bản dày 80mm):
Tĩnh tải truyền từ bản : Tĩnh tải toàn phần
Hoạt tải truyền từ bản Tải trọng tính toán toàn phần
Tỷ số
3.Nội lực tính toán a.mômen uốnTung độ hình bao mômen(nhánh dương):+Tại nhịp biên
+Tại nhịp giữa
Tung độ hình bao mômen(nhánh âm):
Tra phụ lục11,với tỷ số có hệ số và các hệ số
kết quả tính toán được trình bày trong bảng dưới :
Nhịp ,tiết diện
Giá trị Tung độ MM+ M-
Nhịp biênGối A 0 01 0.065 41,0222 0,090 56,800
7PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1 VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
0,425.l 0,091 57,4323 0,072 45,4404 0.020 12,622Gối B-Td.5 -0,0715 -43,68Nhịp giữa6 0,018 -0,0334 10,99 -20,407 0,058 -0,0124 35,436 -7,57
0,0625 38,1858 0,058 -0,0094 35,436 -5,749 0,018 -0,0274 10,99 -16,74Gối C. TD 10 -0,0625 -38,18Nhịp giữa11 0,018 -0,0284 10,99 -17,3512 0,058 -0,0094 35,436 -5,74
0,0625 -0,0094 38,18 -5,74
Tiết diện có mômen âm bằng 0cách bên trái gối thứ hai một đoạn : Tiết diện có mômen dương bằng 0 cách gối tựa một đoạn :+Tại nhịp biên: +Tại nhịp giữa : b.lực cắt
Hình bao mômen và biểu đồ lực cắt thể hiện ở hình trên 4.Tính cốt thép dọc Bê tông cấp độ bền B15có Rb=8,5 Mpa.Rbt=0,75 Mpa ;Cốt thép dọc nhóm CII có Rs=280 Mpa,Rsc=280 MPa ,cốt đai nhóm CI có Rsw=175 Mpa. a.với mômen âm Tính theo tiết diện chữ nhật Giả thiết Tại gối B,với
8PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1 VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
Kiểm tra
Tại gối C,với
b.Với mômen dươngTính theo tiết diện chữ T,có cánh nằm trong vùng nén ,bề dày cánh Giả thiết + Độ vươn của cánh lấy không lớn hơn gía trị bé nhất trong các trị số sau:
+ Một nửa khoảng cách thông thuỷ giữa hai dầm phụ cách nhau: (do ,với Và khoảng cách giữa các dầm ngang lớn hơn khoảng cách giữa các dầm dọc : )Vậy
Chọn
Bề rộng cánh
Tính
Vậy Trục trung hoà đi qua cánh .Tính theo tiết diện chữ nhật
Tại nhịp biên ,với
9PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
2202Ø14
2 1Ø14
NhÞp biªn
470
500
35
1 220
500
2202Ø12
5 1Ø12
NhÞp 2
470
500
35
4
Gèi B
470
35
3 2Ø12
21Ø12
220
500
Gèi C
470
35
6 2Ø10
71Ø14
2202Ø12
5 1Ø12
NhÞp gi÷a
470
500
35
4
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1 VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
Tại nhịp 2,giữa ,với
5.Chọn và bố trí cốt thép dọc Bố trí cốt thép dọc cho các tiết diện chính của dầm
Tiết diệnNhịp biên
Gối B Nhịp 2 Gối c Nhịp giữa
As tính toán
Cốt thép
Diện tích
Bố trí cốt thép chịu lực trong các tiết diện chính của dầm
10PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1 VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
6.Tính cốt thép ngang Các giá trị lực cắt trên dầm: Lấy lực cắt lớn nhất bên trái gối để tính cốt đai,có Xác định : Như vậy QA>Qbmin cần phải tính toán cốt đai.Kiểm tra điều kiện đảm bảo độ bền trên dải nghiêng giữa các vết nứt xiên:
Với bêtông nặng dùng cốt liệu bé ,cấp độ bền không lớn hơn B25,đặt cốt đai thoả mãn điều kiện hạn chế theo yêu cầu cấu tạo thì Tính
Như vậy xảy ra trường hợp :
Xác định theo công thức :
Kiểm tra :
11PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1 VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
Kiểm tra :
Lấy : Chọn đường kính cốt thép đai có , hai nhánh .
Khoảng cách tính toán giữa các cốt đai:
Với dầm cao Khoảng cách cấu tạo giữa các cốt đai : Chọn
Chọn khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai:
Vậy chọn khoảng cách giữa các cốt đai: Chọn Tại các gối khác do có lực cắt bé hơn nên tính được lớn hơn, nhưng theo điều kiện cấu tại vẫn chọn
Kiểm tra điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng:Trong đoạn tính từ gối ,bố trí ta có:
Xét tích số ( nhận thấy tích số này )
Vậy
Như vậy
12PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1 VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
Hệ số xét đến ảnh hưởng của cánh chịu nén trong tiết diện chữ T,do trong đoạn tính từ gối ,cánh nằm trong vùng kéo ,nên .Do dầm không chịu nén nên
Do vậy
Xác định
Tính
Như vậy tải trọng dài hạn
Tính
Khả năng chịu lực trên tiết diện nghiêng: Lực cắt xuất hiện trên tiết diện nghiêng nguy hiểm : Vậy điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng được đảm bảo .7.Tính ,vẽ hình bao vật liệu a.tính khả năng chịu lực
13PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1 VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
Tại nhịp biên ,mômen dương,tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén ,bề rộng cánh b=bf=2500 min,bố trí cốt thép
, diện tích Lấy lớp bêtông bảo vệ là 20mm,
Tại gối B,mômen âm ,tiết diện chữ nhật
Lấy lớp bêtông bảo vệ là 20mm
Kết quả tính toán khả năng chịu lực ghi trong bảng 5,mọi tiết diện đều được tính toán theo trường hợp tiết diện đặt cốt thép đơn(với tiết diện chịu mômen dương thay b bằng bf)
Bảng 5.Khả năng chịu lực của các tiết diện
Tiết diệnSố lượng và diện tích
cốt thép(mm)H0
Giữa nhịp biênCạnh nhịp biên
Uốn còn
476
476
0,013
0,020
0,993
0,99
601,122
81,822
Trên gối B 470
0,020
0,99 94,586
Cạnh gối B Uốn còn 47 0,01 0,99 66,326
14PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1 VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
0 6 2Giữa nhịp 2
470
0,011
0,994
49,577
Cạnh nhịp 2
Uốn còn 470
0,0017
0,996
29,622
Trên gối C 470
0,018
0,991
85,552
Cạnh gối C Uốn còn 470
0,013
0,993
52,532
Giữa nhịp giữa
470
0,011
0,994
49,577
Cạnh nhịp giữa
Uốn còn 470
0,0017
0,996
29,622
b.Xác định mặt cắt lý thuyết của các thanh+Cốt thép số 2(đầu bên phải):sau khi cắt cốt thép số 2,tiết diện dầm gần gối B,nhịp thứ hai còn lại cốt thép số 3 ở phía trên,khả năng chịu lực ở thớ trên là 61,689. Biểu đồ vật liệu cắt biểu đồ bao gồm mômen ở điểm H, đây là mặt cắt lý thuyết của cốt thép số 2.Bằng quan hệ hình học giữa các tam giác đồng dạng, xác định được khoảng cách từ điểm H đến mép gối Blà 661m
Chèn hình
Xác định đoạn kéo dài W2:bằng quan hệ hình học giữa các tam giác đồng dạng, xác định lực cắt tương ứng tại điểm H là
.Tại khu vực này cốt đai được bố trí là ,tính:
Do tại khu vực cắt cốt thép số 2 không bố trí cốt xiên nên
Ta có
Chọn Điểm cắt thực tế cách mép gối B một đoạn ,cách trục định vị một đoạn
15PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1 VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
Tiến hành tương tự cho các cốt thép khác ,kết quả như trong bảng 6.
Bảng 6.Mặt cắt lý thuyết của các cốt thépCốt Thép Mặt cắt lý thuyết Đoạn kéo dài cốt thép số 3(đầu bên trái)
Cách mép trái gối B là
cốt thép số 3(đầu bên phải)
Cách mép phải gối B là
cốt thép số 5(đầu bên trái)
Cách mép trái gối B là
cốt thép số 5(đầu bên phải)
Cách mép trái gối C là
cốt thép số 7(đầu bên trái)
Cách mép trái gối C là
cốt thép số 7(đầu bên phải)
Cách mép phải gối C là
c.Kiểm tra về uốn cốt thép Cốt thép số 2 được sử dụng kết hợp vừa chịu mômen dương ở nhịp biên ,vừa chịu mômen âm tại gối B,nó được uốn tại bên trái gối B.Nếu coi cốt thép số 2 được uốn từ trên gối xuống ,điểm bắt đầu uốn cách tiết diện trước ,lớn hơn ,điểm kết thúc uốn cách mép trái gối B một đoạn ,nằm ra ngoài tiết diện sau.8.kiểm tra về neo cốt thép Cốt thép ở phía dưới sau khi được uốn ,cắt ,số còn lại khi kéo vào gối đều phải đảm bảo lớn hơn 1/3 diện tích cốt thép ở giữa nhịp :Nhịp biên Nhịp giữaĐiều kiện tại gối :Tại gối A:9.cốt thép cấu tạo Cốt thép số 8 :Cốt thép này được sử dụng làm cốt giá ở nhịp biên ,trong đoạn không có mômen âm.Diện tích cốt thép là ,không nhỏ hơn
16PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1 VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
IV.Tính dầm chính1.Sơ đồ tính Dầm chính là dầm liên tục bốn nhịp ,kích thước tiết diện dầm ,bề rộng cột ,đoạn dầm kê lên tương bằng chiều dày tường ,Nhịp tính toán ở nhịp biên và nhịp giữa đều bằng Sơ đồ tính toán trên hình 2.Tải trọng tính toán Trọng lượng bản thân dầm quy về các lực tập trung:
Tĩnh tải do dầm phụ truyền vào :Tĩnh tải tác dụng tập trung:Hoạt tải tác dụng tập trung truyền vào từ dầm phụ :
3.Nội lực tính toán a.Xác định biểu đồ bao mômenTìm các trường hợp tải trọng tác dụng gây bất lợi cho dầm Xác định biểu đồ mômen uốn do tĩnh tải G:Tra phụ lục 12,được hệ số ,ta có:
Xác định các biểu đồ mômen uốn do các hoạt tải pi tác dụng :Xét sáu trường hợp bất lợi của hoạt tải ,xem hình 39.c,d,e,f,g,h.Ta có Trong sơ đồ còn thiếu để tính mômen tại các tiết diện 1,2,3,4.Để tính toán tiến hành cắt rời các nhịp AB,BC.Nhịp 1 và 2 có tải trọng ,tính M0 của dầm đơn giản kê lên hai gối tựa do .dùng phương pháp treo biểu đồ ,kết hợp các quan hệ tam giác đồng dạng ,xác định được giá trị mômen:
Kết quả tính toán ghi trong bảng 7.
Bảng 7.Tính toán và tổ hợp mômen
17PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1 VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
Biểu đồ bao mômen:Tung độ biểu đồ bao mômen :Tính toán cho tùng tiết diện và ghi hai dòng cuối bảng 7.
Hình 40 cho hình ảnh chi tiết hơn về Mmax và Mmin cho một nửa dầm (do lợi dụng tính chất đối xứng của dầm ).Dùng biểu đồ trên hình 41 xác định mômen mép ở mép gối :Từ hình bao mômen trên gối B,thấy rằng phía trên phải gối B độ dốc của biểu đồ Mmin bé hơn phía trái .Tính mômen mép bên phía phải gối B sẽ có trị tuyệt đối lớn hơn.
Tương tự tại gối C:
B,Xác định biểu đồ bao lực cắt Tung độ của biểu đồ bao lực cắt:Do tác dụng của tĩnh tải G:Do tác dụng cảu hoạt tải Pi:Trong đó hệ số lấy theo phụ lục 12,các trường hợp tải trọng lấy theo hình 39,kết quả ghi trong bảng 8.Trong đoạn giữa nhịp .suy ra lực cắt Q theo phương pháp mặt cắt ,xét cân bằng của đoạn dầm.Ví dị ở nhịp biên sẽ có
Thông thường đoạn giữa nhịp có lực cắt khá bé nên đặt thép đai theo yêu cầu cấu tạo .Hình bao lực cắt được thể hiện trên hình 42.4.Tính toán cốt thép dọcBêtông cấp độ bền B15có ;cốt thép CII có
Tra phụ lục 9 với hệ số điều kiện làm việc của bê tông ;hệ số hạn chế vùng nén là
18PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1 VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
a.với mômen âmTÍnh theo tiết diện chữ nhật Ở trên gối cốt thép dầm chính phải đặt xuống phía dưới hàng trên cùng của thép dầm phụ nên a khá lớn .Gỉa thiết Tại gối B,với
Kiểm tra Tại gối C,với b.với mômen dương Tính tiết diện chữ T có cánh nằm trong vừng nén,bề dày cánh Giả thiết Độ vươn xa của cánh S1 lấy không lớn hơn giá trị bé nhất trong các trị số sau:
Một nửa khoảng cách thông thuỷ giữa các giầm chính cạnh nhau:Và các dầm ngang là các dầm phụ cách 2.5m)Vậy Bề rộng cánh
vậy Tính theo tiết diện chữ nhật Tại nhịp biên ,với Kiểm tra Tại nhịp giữa ,với Bảng 9.Bố trí cốt thép dọc cho các tiết diện chính của dầm Tiết diện Nhịp biên Gối B Nhịp 2 Gối CAs tính toánCốt thépDiện tích
Bên phải gối A ,dầm chính có lực cắt là hằng số trong đoạn l1.Bên trái gối B,dầm có lực cắt là hằng số trong đoạn l1.Bên phải gối B,dầm có lực cắt là hằng số trong đoạn l1.Tính với lực cắt .Trong đoạn này chỉ bố trí cốt đai ,không bố trí cốt xiên .
Kiểm tra điều kiện ,tính toán cốt thép chịu lực cắt xiên có thoả mãn :
19PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1 VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
Thoả mãn điều kiện bài toán .
Tính
Tính
Chọn
Lực phân bố mà cốt đai phải chị được tính theo công thức:
Chọn cốt đai nhánh ,diện tích một lớp cốt đai
Khoảng cách giữa các lớp cốt đai :
Theo tính toán
Theo cấu tạo :
Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai:
Vậy chọn khoảng cách giữa các cốt đai:
Bố trí cốt đai nhánh ,khoảng cách tại khu vực gần gối A.\Tại bên gối B,lực cắt ,tính toán tương tự ta có
Bố trí cốt đai,Hai nhánh ,khoảng cách tại khu vực bên phải gối B.
Giả sử áp dụng cốt đai ,hai nhánh cách tại bên trái gối B,kiểm tra khả năng chịu lực cắt của dầm tại các khu vực này :Tính lực cắt mà cốt đai chịu được:
Khả năng chịu lực trên tiết diện nghiêng:
Bên trái gối Bcó lực cắt
Như vậy phần dầm bên trái gối B,trong đoạn l1,phải bố trí cốt xiên .
20PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1 VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
b.Cấu tao và tính toán cốt xiên
+Bố trí các lớp cốt xiên:
Trong đoạn dầm dài l1 bên trái gối B,bố trí 2 lớp cốt xiên :
+Đặt 2 thanh cốt thép làm lớp cốt xiên thứ nhất
+Cốt thép dọc vừa chịu ở nhịp được uốn lên để vừa chịu M ở gối vừa kết hợp
21PHẠM LÂM NGỌC K3AXD-HN