67
DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH Ths.Bs. Thanh Trưởng phòng dinh dưỡng điều trị Trung tâm dinh dưỡng lâm sàng Bệnh viện Bạch Mai

DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

DINH DƯỠNG CHO

BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH

Ths.Bs. Vũ Thanh

Trưởng phòng dinh dưỡng điều trị

Trung tâm dinh dưỡng lâm sàng

Bệnh viện Bạch Mai

Page 2: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

NỘI DUNG

1. ĐẶT VẤN ĐỀ

2. ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG

3. NGUYÊN NHÂN GÂY SDD/SUY KIỆT Ở

BPTNMT

4. CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG CHO BPTNMT

5. MỘT SỐ THỰC PHẨM THAM KHẢO

Page 3: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

ĐẶT VẤN ĐỀ

• Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (BPTNMT) là một bệnh được

đặc trưng bởi sự tắc nghẽn luồng khí thở ra không có khả

năng hồi phục hoặc chỉ hồi phục một phần, sự cản trở thông

khí này thường tiến triển từ từ và kèm với đáp ứng viêm bất

thường của phổi gây nên bởi các khí hoặc các chất độc hại

(GOLD 2014).

• Điều này đã làm cho bệnh nhân bị giảm cân không mong

muốn, giảm khẩu phần ăn vào so với nhu cầu của cơ thể,

tình trạng này cứ kéo dài làm cho bệnh nhân bị suy dinh

dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ suy dinh dưỡng

nặng và dẫn đến suy kiệt, ảnh hưởng đến kết quả điều trị và

chất lượng sống của bệnh nhân. Chế độ ăn đóng một vai trò

hết sức quan trong cho bệnh nhân này.

Page 4: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG

1. Nhân trắc (chỉ số khối cơ thể)

2. Chu vi cánh tay

3. Đánh giá tổng thể đối tượng

4. Khẩu phần ăn thực tế

5. Xét nghiệm: prealbumin, albumin

Page 5: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG

1. Chỉ số khối cơ thể (BMI "body mass

index)

BMI = cân nặng (kg)/[chiều cao (m)]2

Page 6: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG

C.cao BMI=18 BMI=19 BMI=20 BMI=21 BMI=22 BMI=23 BMI=24 BMI=25

1,40 35,3 37,2 39,2 41,2 43,1 45,1 47,0 49,0

1,41 35,8 37,8 39,8 41,8 43,8 45,8 47,8 49,8

1,42 36,4 38,4 40,4 42,4 44,4 46,5 48,5 50,5

1,43 36,9 39,0 41,0 43,1 45,1 47,2 49,2 51,3

1,44 37,3 39,3 41,4 43,5 45,5 47,6 49,7 51,8

1,45 37,8 39,9 42,0 44,1 46,2 48,3 50,0 52,5

1,46 38,3 40,5 42,6 44,7 46,9 49,0 51,1 53,3

1,47 38,9 41,0 43,3 45,4 47,5 49,7 52,8 54,0

1,48 39,4 41,6 43,8 46,0 48,2 50,4 52,6 54,8

1,49 40,0 42,2 44,4 46,6 48,8 51,1 53,3 55,5

1,50 40,5 42,8 45,0 47,3 49,5 51,8 54,0 56,3

Page 7: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG

C.cao BMI=18 BMI=19 BMI=20 BMI=21 BMI=22 BMI=23 BMI=24 BMI=25

1,51 41,0 43,3 45,6 47,9 50,2 52,4 54,7 57,0

1,52 41,6 43,9 46,2 48,5 50,8 53,1 55,4 57,8

1,53 42,1 44,5 46,8 49,1 51,5 53,8 56,2 58,5

1,54 42,7 45,0 47,4 49,8 52,1 54,5 56,9 59,3

1,55 43,2 45,6 48,0 50,4 52,8 55,2 57,6 60,0

1,56 43,7 46,2 48,6 51,0 53,5 55,9 58,1 60,8

1,57 44,3 46,7 49,2 51,7 54,1 56,6 59,0 61,2

1,58 45,0 47,5 50,0 52,5 55,0 57,5 60,0 62,5

1,59 45,5 48,1 50,6 53,1 55,7 58,2 60,7 63,3

1,60 46,1 48,6 51,2 53,8 56,3 58,9 61,4 64,0

1,61 46,6 49,2 51,8 54,4 57,0 59,6 62,2 64,8

1,62 47,2 49,8 52,4 55,0 57,6 60,3 62,9 65,5

Page 8: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG

C.cao BMI=18 BMI=19 BMI=20 BMI=21 BMI=22 BMI=23 BMI=24 BMI=25

1,63 47,9 50,5 53,2 55,9 58,5 61,2 63,8 66,5

1,64 48,4 51,1 53,8 56,5 59,2 61,9 64,6 67,3

1,65 49,0 51,7 54,4 57,2 59,8 62,6 65,3 68,0

1,66 49,7 52,4 55,2 58,0 60,7 63,5 66,2 69,0

1,67 50,2 53,0 55,8 58,6 61,4 64,2 67,0 69,8

1,68 50,8 53,6 56,4 59,2 62,0 64,9 67,7 70,5

1,69 51,5 54,3 57,2 60,1 62,9 65,8 68,6 71,5

1,70 52,0 54,9 57,8 60,7 63,6 66,5 69,4 72,3

1,71 52,6 55,5 58,4 61,3 64,2 67,2 70,1 73,0

1,72 53,3 56,2 59,2 62,2 65,1 68,1 71,0 74,0

1,73 53,8 56,8 59,8 62,8 65,8 68,8 71,8 74,8

1,74 54,5 57,6 60,6 63,6 66,7 69,7 72,7 75,8

1,75 55,1 58,1 61,2 64,3 67,3 70,4 73,4 76,5

1,76 55,8 58,9 62,0 65,1 68,2 71,3 74,4 77,5

Page 9: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG

C.cao BMI=18 BMI=19 BMI=20 BMI=21 BMI=22 BMI=23 BMI=24 BMI=25

1,77 56,3 59,5 62,6 65,7 68,9 72,0 75,1 78,3

1,78 57,1 60,2 63,4 66,6 69,7 72,9 76,1 79,3

1,79 57,6 60,8 64,0 67,2 70,4 73,6 76,8 80,0

1,80 58,3 61,6 64,8 68,0 71,3 74,5 77,8 81,0

1,81 59,0 62,3 65,6 68,9 72,2 75,4 78,7 82,0

1,82 59,6 62,9 66,2 69,5 72,8 76,1 79,4 82,8

1,83 60,3 63,7 67,0 70,4 73,7 77,1 80,4 83,8

1,84 61,0 64,4 67,8 71,2 74,6 78,0 81,4 84,8

1,85 61,6 65,0 68,4 71,8 75,2 78,7 82,1 85,5

Page 10: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

Tình trạng dinh dưỡng WHO (năm 1998)

BMI (kg/m2)

Gầy nghiêm trọng

Gầy trung bình

Thiếu cân nhẹ

<16

16 – 16.99

17 – 18.49

Bình thường 18,5 – 24,9

Thừa cân

-Tiền béo phì:

-Béo phì độ I:

-Béo phì độ II:

-Béo phì độ III:

≥ 25,0

25,0 – 29,9

30,0 – 34,9

35,0 – 39,9

≥ 40,0

From: htpp://apps.who.int/bmi/index.jsp?introPage=intro_3.htm accessed 1/7/10

ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG 1. Phân loại nhân trắc (chỉ số khối cơ thể)

Page 11: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG

1. Nhân trắc (chỉ số khối cơ thể)

2. Chu vi cánh tay

3. Đánh giá tổng thể đối tượng

4. Khẩu phần ăn thực tế

5. Xét nghiệm: prealbumin, albumin

Page 12: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

Đo chu vi vòng cánh tay:

Bước 1: Chuẩn bị bệnh nhân và cánh tay:

Bước 2: Tìm điểm giữa cánh tay:

Bước 3: Đo quanh điểm giữa đó:

ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG

Page 13: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Phân loại nguy cơ suy dinh dưỡng chu vi vòng

cánh tay

Chu vi vòng cánh tay (cm)

Bình thương

SDD nhẹ

SDD vừa

SDD nặng

Nam ≥ 23 23-18,5 <18,5-16 <16

Nữ ≥ 22

22-18,5 <18,5-16 <16

•Collin S (1996), Using Middle Upper Arm Circumference to assess serere Adult Malnutrition During Farmine.

JAMA; 276(5): 391-395

Page 14: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG

1. Nhân trắc (chỉ số khối cơ thể)

2. Chu vi cánh tay

3. Đánh giá tổng thể đối tượng (SGA)

4. Khẩu phần ăn thực tế/24 giờ.

5. Xét nghiệm: prealbumin, albumin.

Page 15: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG

1. Nhân trắc (chỉ số khối cơ thể)

2. Chu vi cánh tay

3. Đánh giá tổng thể đối tượng

4. Khẩu phần ăn thực tế

5. Xét nghiệm: prealbumin, albumin

Page 16: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG

Xét nghiệm Trị số bình

thường

Trị số thiếu ở

các mức độ khác nhau

Albumin 35 – 50 g/l

SDD nhẹ: Albumin 28 - 35g/l

SDD trung bình: 21 – 27 g/l

SDD nặng: 21 g/l

Prealbumin

20 – 40g/l

SDD nhẹ: Prealbumin10 – 15g/l

SDD trung bình: Prealbumin 5 -10g/l

SDD nặng : Prealbumin < 5g/l

Phân loại nguy cơ suy dinh dưỡng theo chỉ số hóa sinh

Beck FK and Rosenthal TC (2002). Albumin; Prealbumin: A Marker for Nutritional Evaluation. Am

Fam Physician ; 65(8): 1575-1579.

Page 17: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG

• Suy kiệt (cachexia) ở bệnh nhân mắc BPTNMT

được định nghĩa là “Một hội chứng trao đổi chất

phức tạp liên quan đến bệnh cơ bản và đặc

trưng bởi:

Mất khối cơ

Có hoặc không mất khối lượng chất béo.

Giảm cân không mong muốn

Chán ăn,

Viêm, kháng insulin

BMI <16 kg/m 2 ở nam giới, BMI <15 kg/m 2 nữ giới

Page 18: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

Copyright ©2001 Canadian Medical Association or its licensors Hoffer, L. J. CMAJ 2001;165:1345-1349

ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CỦA SUY KIỆT

Sụt cân

Teo cơ và giảm sức mạnh

Giảm chức năng hô hấp và tim

Da mỏng

Giảm tốc độ chuyển hóa

Giảm nhiệt độ

Teo cơ

Phù

Suy miễn dịch

Page 19: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

NGUYÊN NHÂN GÂY SUY KIỆT Ở BPTNMT

1. Tăng tiêu hao năng lượng:

1.1.Do bệnh nhân tăng thở

1.2. Yếu tố viêm

1.3.Thuốc điều trị

2.Giảm khẩu phần ăn:

2.1. Chán ăn do khó thở

2.2. Giảm độ bão hòa oxy khi ăn

3. Leptin

4. Thiếu tài chính

Page 20: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

NGUYÊN NHÂN GÂY SUY KIỆT Ở BPTNMT

1. Tăng tiêu hao năng lượng:

1.1.Do bệnh nhân tăng thở: BN khó thở phải hít

vào tối đa và thở ra tối đa nên huy động tất cả

các cơ hô hấp tham gia hô hấp như: cơ hoành,

cơ liên sườn, cơ ức đòn chũm, cơ serrati trước

là cơ nâng nhiều xương sườn, và cơ scalen

nâng hai xương sườn trên.

Page 21: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

NGUYÊN NHÂN GÂY SUY KIỆT Ở BPTNMT

1. Tăng tiêu hao năng lượng:

1.2. Yếu tố viêm

Yếu tố hoại tử khối u -alpha (TNF- a)

Cytokine khác như interleukin (IL) -1β, IL6, IL8,

làm tăng tiêu hao năng lượng, phân giải protein

qua hoạt hóa con đường ubiquitin-proteasome

phụ thuộc ATP. Các protein được đánh dấu sẽ

được phá hủy một cách chọn lọc trong các cấu

trúc được gọi là proteasome. Từ đó kéo theo một

loạt các rối loạn của gluid, lipid, protid

Page 22: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

Gan WQ, Man SF, Senthilselvan A, Sin DD. (2004), Association between chronic obstructive pulmonary disease

and systemic inflammation: a systematic review and a meta-analysis. Thorax.;59(7):574-80. Comment in: Thorax. 2;60(7):612-3; author reply 612-3.

Page 23: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

NGUYÊN NHÂN GÂY SUY KIỆT Ở BPTNMT

1. Tăng tiêu hao năng lượng:

1.3.Thuốc điều trị

Thuốc tăng huyết áp, kháng vi rút, thuốc kháng cholinergic,

thuốc kháng histamin, chống co thắt: Tác dụng phụ giảm tiết

nước bọt, gây khô miệng ngay lập tức làm mất cảm giác

của vị giác, sâu răng, rụng răng, viêm miệng, viêm lưỡi và

mất cân bằng dinh dưỡng và giảm cân không mong muốn.

Thuốc costicoid tác dụng phụ gây tăng chuyển hóa cũng

gây mất cân ở bệnh nhân.

Thuốc kháng cholinergic: tác dụng phụ giảm tiết dịch ruột,

chậm nhu động ruột cũng là nguyên nhân của táo bón.

Thuốc costicoid gây loét dạ dày.

Page 24: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

NGUYÊN NHÂN GÂY SUY KIỆT Ở BPTNMT

2.Giảm khẩu phần ăn:

2.1. Chán ăn do khó thở:

Khi BN khó thở, BN ăn được rất ít: ăn cơm,

ăn cháo, phở, bún, bánh giò, bánh cuốn,

uống sữa....

Tính nhu cầu năng lượng chỉ đạt 30-50%

nhu cầu khuyến nghị.

Page 25: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

NGUYÊN NHÂN GÂY SUY KIỆT Ở BPTNMT

2.Giảm khẩu phần ăn:

2.2. Giảm độ bão hòa oxy khi ăn:

Bệnh nhân BPTNMT thở máy không xâm nhập. Khi

bệnh nhân ăn thì phải bỏ mặt nạ ra thời gian này

khoảng 3 đến 5 phút chính thời gian này đã làm cho

bệnh nhân thiếu oxy.

Thiếu oxy mãn tính: Thúc đẩy giảm cân vì nó làm

tăng sự sản xuất các cytokine gây tiêu hao năng

lượng.

Page 26: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

NGUYÊN NHÂN GÂY SUY KIỆT Ở BPTNMT

3. Leptin: Là một peptide 167 amino acid được sản xuất bởi các tế bào mỡ nằm trong nhóm adipocytokine.

Leptin máu tăng độ nhạy Leptin

Phát tín hiệu lên vùng dưới đồi

Ức chế cảm giác ngon miệng

Đốt cháy nhiên liệu

Chán ăn, tăng chuyển hóa,

Tụt cân

Friedman (2010), “A tale of two hormones”, Nature Medicine, vol. 16, no. 10, pp. 1100–1106. Zhang, H.H.K., (2000), Tumor necrosis factor-alpha exerts dual effects on human adipose leptin synthesis and release. Mol. Cell. Endocrinol, p. 159, 79–88.

Page 27: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

SƠ ĐỒ SUY DINH DƯỠNG/SUY KIỆT Ở COPD

Suy dinh dưỡng

Chuyển hóa

Protein

↓Năng lượng

đưa vào

↑Công hô hấp Thuốc

Tăng chuyển hóa

Đợt cấp COPDYếu tố

viêm

LeptinKhó thở

chán ăn

COPD

Giảm Oxy

Page 28: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

NGUYÊN NHÂN GÂY SUY KIỆT Ở BPTNMT

4. Thiếu tài chính:

Những bệnh nhân BPTNMT thường phải điều trị

thường xuyên và kéo dài có khi vào viện vài lần/1

năm, nếu không kiểm soát bệnh tốt, bản thân bệnh

nhân sẽ bị giảm sức lao động nên việc kiếm ra tiền

cũng rất nan giải, khi đã nhập viện phải cần tiền để

chi cho việc đi nhập viện, tiền thuốc, tiền ăn…

Chính vì vậy họ phụ thuộc kinh tế một phần hoặc

hoàn toàn vào những người khác trong gia đình

của họ. Đây là một nguyên nhân góp phần vào suy

dinh dưỡng đã nặng nề lại càng nặng nề hơn ở

nhóm bệnh nhân này.

Page 29: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

HẬU QUẢ CỦA SUY KIỆT BPTNMT

• Hô hấp:

– Giảm tính đàn hồi của phổi và chức năng hô hấp,

– Giảm khối lượng cơ hô hấp,

– Thay đổi cơ chế miễn dịch phổi và kiểm soát hơi

thở.

• Thiếu vi chất dinh dưỡng:

– Thiếu protein, sắt dẫn đến nồng độ Hb thấp, giảm

khả năng vận chuyển oxy.

– Thiếu VTM C ảnh hưởng đến tổng hợp Collagen

là thành phần quan trọng của mô liên kết phổi

• Cấp độ tế bào: Giảm Mg, Ca, P, Kali, Protein,

Phospholipid góp phần vào sự sụp đổ phế nang…

Page 30: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

HẬU QUẢ CỦA SUY KIỆT BPTNMT

Hệ thống miễn dịch:

– dễ bị nhiễm trùng phổi

– teo các mô bạch huyết

– giảm số lượng lympho T hỗ trợ

– giảm sản xuât lymphokine, monokine, tăng TNF-a

→ gây chán ăn, suy thoái cơ bắp, thay đổi chuyển hóa

chất béo

Trên BN BPTNMT: Thay đổi hình thái, chức năng đàn hổi

của phổi

– Giảm hiệu suất khi gắng sức. Suy hô hấp cấp tính

– Khó khăn trong việc cai thở máy .

Page 31: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG

• Chế độ ăn mỡ cao thích hợp NHẰM MỤC ĐÍCH

để giảm sản xuất CO2

• Điều này dựa vào hệ số hô hấp (RQ):

– RQ = vCO2/vO2

– Carbohydrate = 1

– Béo = 0.7

– Chế độ ăn hỗn hợp = 0.87

Page 32: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

NHU CẦU NĂNG LƯỢNG

Năng lượng:25 - 35kcal/kg/ngày

hoặc BEE x 1.25 - 1.56

Page 33: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

NHU CẦU NĂNG LƯỢNG

Công thức Harris-Benidict :

(BEE: basal energy expenditure).

Công thức cho Nam:

BEE= 66,5 + (13,75 x kg) + (5,003 x cm) – (6,775 x tuổi)

Công thức cho Nữ:

BEE= 655,1 + (9,563 x kg) + (1,850 x cm) – (6,774 x tuổi)

Harris J, Benedict F (1919). A biometric study of basal metabolism in man. Washington D.C. Carnegie

Institute of Washington

Page 34: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

NHU CẦU LIPID

• Lipid: 30-45% tổng năng lượng.

• Acid béo Omega-3

– Có thể bảo vệ người hút thuốc lá mắc COPD

– Có thể chống viêm

– Người ta chưa biết liều tối ứu

– Ăn nhiều thức ăn giàu acid béo omega-3

•L.Kathleen Mahan Sylvia Escott – Stump Edition 12 “Krause’s Food & nutrition therapy” pp 904 –

910.

Page 35: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

NHU CẦU PROTEIN

• Ngưỡng khuyến nghị 1.2-1.7 g/kg, hoặc 20%

tổng số năng lượng

– Bắt đầu 1.5 nếu dùng steroids liều cao

• Đủ protein để duy trì và bảo tồn phổi và cơ và

tăng cường chức năng miễn dịch

• Cần tính đến điều trị steroid

Page 36: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT

Canxi: 1.000 mg/ngày (nam, nữ) đến 50 tuổi,

1.200 mg cho người > 50 tuổi.

Vitamin D: 50 tuổi: 200 IU (5 mcg)/ngày.

Tuổi 51-70: 400 IU (10 mcg)/ngày.

Trên 70 tuổi: 600 IU (15 mcg)/ngày.

Magnesium:

19-30 tuổi:400 mg nam giới, 310 mg cho nữ.

Trên 31 tuổi: 420 mg cho nam, 320 mg/ngày cho nữ.

Phosphorus: 700 mg/ngày cho cả nam và nữ.

Vitamin C: 60mg/ngày cho cả nam và nữ.

Greene HL, Hambidge KM, Schanler R, Tsang RC. Guidelines for the use of vitamins, trace elements, calcium,

magnesium, and phosphorus in infants and children receiving total parenteral nutrition: report of the Subcommittee on Pediatric Parenteral Nutrient Requirements from the Committee on Clinical Practice Issues of the American Society for Clinical Nutrition. Am J Clin Nutr. 1988 Nov;48(5):1324-42.

Page 37: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

TRƯỜNG HỢP CẦN CÂN NHẮC

Nếu suy tim phải xuất hiện:

• Điều trị suy tim phải giống như suy tim trái

• Hạn chế natrium: 1200 mg natrium(3g bột canh)

• Có thể đồng thời cần hạn chế dịch

Page 38: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

Nhu cầu vitamin khuyến cáo

Vitamin Lượng cho 10 mL của MVI-13

Ascorbic Acid (C) 200 mg

Vitamin A (retinol) 3300 IU

Vitamin D 200 IU

Thiamine (B1) 6 mg

Pyridoxine (B6) 4 mg

Riboflavin (B2) 3.6 mg

Niacin 40 mg

Pantothenic Acid 15 mg

Vitamin E 10 IU

Biotin 60 mg

Folic Acid 600 mcg

Vitamin B12 5 mcg

Vitamin K 150 mcg

Thiamin là chất cần thiết khi cho IV carbohydrat để ngăn chặn bệnh não Wernicke

Page 39: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

ĐƯỜNG NUÔI DƯỠNG

• Nuôi đường miệng

• Nuôi đường tiêu hóa (ăn qua sond dạ dày)

• Nuôi đường tĩnh mạch + đường tiêu hóa

• Nuôi đường tĩnh mạch hoàn toàn

Page 40: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

THỰC ĐƠN NUÔI MIỆNG, TIÊU HÓA

• NĂNG LƯỢNG

• THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

LIPID, PROTEIN, GLUCID,

VITAMIN, KHOÁNG CHẤT.

Page 41: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ
Page 42: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

Excell tính thực đơn (VDD 2007) Tên Việt

Nam

(Vietnam

ase)

Số lượng

T

ỷ lệ

thải b

Năn

g

lượ

ng

(en

erg

y)

Năn

g

lượ

ng

ớc

(wate

r)

Pro

tid

Pro

tid

Lip

id

Lip

id

Glu

cid

Glu

cid

Ca

Ph

otp

ho

r

ou

s (P

)

P

Iro

n (Fe

)

Fe

g Kcal KJ Kcal mg mg

Ngũ cốc và sản phẩm chế biến

Gạo tẻ

máy 100

0 344 1440 344 14.0 7.6 7.6 1.0 1.0 76.2 76.2 30.0 104.0 104.0 1.30 1.30

Bánh mỳ

100

0 249 1043 249 37.2 7.9 7.9 0.8 0.8 52.6 52.6 28.0 164.0 164.0 2.00 2.00

Gạo nếp

máy 100

0 350 1463 350 13.4 8.4 8.4 1.6 1.6 75.4 75.4 16.0 130.0 130.0 1.20 1.20

Gạo lứt

100

0 358 1498 358 12.4 7.5 7.5 2.7 2.7 76.0 76.0 16.0 246.0 246.0 2.80 2.80

Bánh bao

100

0 219 916 219 44.0 6.1 6.1 0.5 0.5 47.5 47.5 19.0 88.0 88.0 1.50 1.50

Bánh phở

100

0 141 591 141 64.3 3.2 3.2 0.0 32.1 32.1 16.0 64.0 64.0 0.30 0.30

Bánh

quẩy 100

0 292 1222 292 38.7 8.0 8.0 10.8 10.8 40.7 40.7 0.0 0.0 0.00

Bột gạo

nếp 100

0 362 1516 362 10.0 8.2 8.2 1.6 1.6 78.8 78.8 12.0 148.0 148.0 0.80 0.80

Bột gạo tẻ

100

0 357 1494 357 11.9 6.0 6.0 1.4 1.4 80.1 80.1 24.0 135.0 135.0 1.90 1.90

Bún

100

0 110 459 110 72.0 1.7 1.7 0.0 25.7 25.7 12.0 32.0 32.0 0.20 0.20

Mỳ sợi

100

0 349 1460 349 13.0 11.0 11.0 0.9 0.9 74.2 74.2 34.0 97.0 97.0 1.50 1.50

Ngô nếp

luộc 100

50 167 699 167 59.0 3.9 3.9 2.2 2.2 32.9 32.9 18.0 146.0 146.0 0.80 0.80

Page 43: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

THỰC ĐƠN TÍNH CỤ THỂ/1 BN

HP2 NHỎ GIỌT (nghien cuu) BN QUÝ , giường số 10, Trung tâm hô hấp

gram E E/100 Pro Pro/100 Lipid Lipid/100 Glucid Glucid/100

Gạo tẻ máy 50 344 172 7,9 4,0 1,0 0,5 76,2 38,1

Khoai tây 400 92 368 2,0 8,0 0,0 0,0 21,0 84

Giá đỗ xanh 400 43 172 5,5 22,0 0,0 0,0 5,3 21,2

Cải bắp 150 29 44 1,8 2,7 0,0 0,0 5,4 8,1

Cà rốt 100 38 38 1,5 1,5 0,0 0,0 8,0 8

Thịt lợn nạc 320 139 445 19,0 60,8 7,0 22,4 0,0 0

Sữa Nutifood 0 472 0 19,0 18,2 22,6 0,0 48,2 0

Đuường kính 60 397 238 0,0 0,0 0,0 0,0 99,3 59,58

dầu thực vật 70 897 628 0 0,0 99,7 69,8 0 0

Trứng gà 0 166 0 14,8 0,0 11,6 0,0 0,5 0

2104 117,2 92,7 218,98

468,6 834,2 875,92

0,222676 0,396412 0,416233

Page 44: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

DUNG DỊCH SÚP BƠM QUA SONDE DẠ DÀY

Page 45: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

HÌNH ẢNH ĐÓNG SÚP TTDDLS-BVBM

Page 46: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

THỰC ĐƠN MẪU

Năng lượng: 1500kcal, Pro: 75g, L:66g, G: 150g

• Sáng: phở thịt gà, phở 150g, thịt gà 30g, dầu ăn 10ml, dưa hấu 2 miếng 100g.

• Trưa: Cơm một miệng bát (80g gạo tẻ), cá trắm sốt cà

chua 70g, dầu ăn 10ml, cà chua 50g, bí xanh luộc 200g

• Bữa phụ chiều:

Chè đỗ đen 200ml: đỗ đen 10g, đường kính 10g.

• Tối: Cơm một miệng bát (80g gạo tẻ), thịt gà rang 70g, đậu phụ rán 1 bìa(60g), dầu ăn 5ml, rau muống xào:

200g, dầu ăn 5ml, chuối: 1 quả nhỏ

Page 47: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

MỘT SỐ THỰC PHẨM

THAM KHẢO

Page 48: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

Các thực phẩm chứa lipid Tên thực

phẩm

lipid

(g)

Acid béo

no

(g)

Acid béo không

no 1 nối đôi

(g)

Acid béo không

no nhiều nối

đôi (g)

E

(kcal)

Mỡ lợn 99.6 39.1 45.1 11.2 896

Bơ 80.7 15 36.7 25 729

Dầu đậu

nành

100 14.4 23.3 57.9 900

Dầu mè 100 14.2 39.7 41.7 900

Dầu oliu 100 13.8 72.9 10.5 900

Dầu ngô 100 12.95 27.58 54.68 900

Dầu lạc 100 16.9 46.2 32 900

Dầu dừa 100 86.5 5.8 1.8 900

Dầu cọ 100 49.3 37 9.3 900

Dầu cám

gạo

100 19.7 39.3 35 900

Page 49: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

NHÓM PROTEIN ÍT BÉO (2,5g lipid)

Tên thực phẩm

Trọng lượng ăn

được

(g)

Trọng lượng kể

cả thải bỏ

(g)

Tên thực phẩm

Trọng lượng ăn

được

(g)

Trọng lượng kể

cả thải bỏ

(g)

Thịt bê nạc 35 36 Ruốc thịt lợn 15 15

Thịt bê mỡ 37 38 Nem chạo 42 42

Thịt bò khô 14 14 Nem chua 32 32

Thịt bò loại I 33 34 Bì lợn 30 33

Đuôi bò 36 66 Thịt ngựa 33 33

Thịt dê (nạc) 34 35 Thịt thỏ nhà 33 59

Gân chân bò 23 23 Thịt thỏ rừng 30 54

Thịt gà rừng 29 68 Thịt trâu đùi 33 34

Thịt hươu 37 38 Thịt trâu bắp 32 33

Thịt lợn nạc 37 38 Thịt trâu cổ 33 34

Giò lụa 33 33 Thịt trâu khô 14 14

Thịt trâu thăn 31 31

Page 50: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

NHÓM PROTEIN ÍT BÉO (2,5g lipid)

Tên thực phẩm

Trọng lượng ăn

được

(g)

Trọng lượng kể

cả thải bỏ

(g)

Tên thực phẩm

Trọng lượng ăn

được

(g)

Trọng lượng kể

cả thải bỏ

(g)

Bột cá 10 10 Cá mòi (Sardin) 40 73

Cá bống 44 81 Cá nạc 40 66

Cá chày 35 50 Cá ngừ 33 57

Cá chép 44 73 Cá nục 35 35

Cá dầu 37 41 Cá phèn 44 44

Cá diếc 40 72 Cá quả 38 64

Cá đao 38 38 Cá rô dồng 37 65

Cá đé 37 37 Cá rô phi 36 62

Cá đối 36 62 Cá trạch 34 46

Cá đồng tiền 35 35 Cá thờn bơn 40 40

Cá hồi 32 53 Cá trôi 37 52

Cá khô 16 19 Cá thu đao 35 50

Cá lác 42 42 Cá trắm cỏ 41 63

Cá mối 32 32 Ruốc cá quả 11 11

Page 51: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

NHÓM PROTEIN ÍT BÉO (2,5g lipid)

Tên thực phẩm

Trọng lượng ăn

được

(g)

Trọng

lượng kể cả thải

bỏ

(g)

Tên thực phẩm

Trọng lượng ăn

được

(g)

Trọng

lượng kể cả thải

bỏ

(g)

Cua đồng 57 114

Mực tươi 43 55

Cua bể 40 67

Rươi 56 59

Cua ghẹ 59 59 Rạm (muối,đồ) 49 99

Cá dưa 40 40

Rạm tươi 54 109

Ốc đá 63 313

Ruốc tôm 11 11

Ốc bươu 63 191

Sò 80 398

Ốc nhồi 59 280 (5 con) Tôm đồng 38 42

(10 con)

Ốc vặn 57 191 Tôm biển 40 40

(1 con nhỏ)

Hải sâm 33 33

Tôm khô 9 10

Hến 156 864

Tép gạo 60 65

Lươn 35 54

Tép khô 12 12

Mực khô 12 12

Trai 152 380

Page 52: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

NHÓM THỊT, CÁ ÍT BÉO (2,5g lipid)

Tên thực phẩm Trọng lượng ăn

được (g)

Trọng lượng kể

cả thải bỏ (g) Tên thực phẩm

Trọng lượng ăn

được (g)

Trọng lượng kể

cả thải bỏ (g)

Đậu phụ nướng 52 52 Bột đậu nành 14 14

Đậu phụ 64 64 (1/2 bìa)

(7 x 7 x 2 cm) Đậu tương 21 21

Đậu phụ chúc 14 14 Sữa bột đậu nành 23 23

Sữa đậu nành

(100g đậu/l) 226 (ml) 226 (ml) Tào phớ 304 304

Page 53: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

NHÓM PROTEIN BÉO TRUNG BÌNH

(5g lipid)

Tên thực phẩm Trọng lượng ăn

được (g)

Trọng lượng kể cả

thải bỏ (g) Tên thực phẩm

Trọng lượng ăn

được (g)

Trọng lượng kể cả

thải bỏ (g)

Thịt bò loại II 39 40 Dồi lợn 56 56

Đầu bò 39 121 Lưỡi bò 51 56

Thịt gà ta 34 72 Lưỡi lợn 49 51

Thịt gà tây 35 74 Nhộng 54 55

Sườn lợn (bỏ

xương)

39 91

Page 54: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

NHÓM PROTEIN BÉO TRUNG BÌNH

(5g lipid)

Tên thực phẩm Trọng lượng ăn

được (g)

Trọng lượng kể cả

thải bỏ (g)

Tên thực phẩm Trọng lượng ăn

được (g)

Trọng lượng kể cả

thải bỏ (g)

Cá mỡ 42 42 Trứng gà 47 55

Cá mè 45 71 Trứng vịt lộn 51 58

Cá trê 42 71

Cá trích 40 61

Page 55: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

NHÓM PROTEIN BÉO TRUNG BÌNH

(5g lipid)

Tên thực phẩm Trọng lượng

ăn được (g)

Trọng lượng kể cả

thải bỏ (g) Tên thực phẩm

Trọng lượng ăn

được (g)

Trọng lượng kể cả

thải bỏ (g)

Thịt gà ta (cánh) 40 40 Bột trứng 16 16

Thịt chó vai 39 44 Trứng chim cút 56 56

Thịt cừu 43 85 Trứng vịt 54 61

Dăm bông lợn 30 72 Phomat 27 27

Chân giò lợn (bỏ

xương)

45 87

Thịt lợn ba chỉ sấn 46 47

Thịt vịt 39 40

Page 56: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

NHÓM PROTEIN BÉO TRUNG BÌNH

(5g lipid)

Tên thực phẩm Trọng lượng ăn

được (g)

Trọng lượng kể

cả thải bỏ (g) Tên thực phẩm

Trọng lượng ăn

được (g)

Trọng lượng kể

cả thải bỏ (g)

Thịt bồ câu

ra ràng

35 88 Xúc xích 22 23

Thịt chó sấn 36 36 Chả quế lợn 29 29

Đầu lợn 36 112 Lạp xường 21 21

Thịt lợn mỡ 30 31 Giò thủ lợn 22 22

Thịt ngỗng 29 61 Chả lợn 23 23

Đuôi lợn 26 26 Giò bò 34 34

Patê 37 37

Page 57: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

NHÓM PROTEIN BÉO TRUNG BÌNH

(5g lipid)

Tên thực phẩm Trọng lượng ăn

được (g)

Trọng lượng kể cả

thải bỏ (g) Tên thực phẩm

Trọng lượng ăn

được (g)

Trọng lượng kể cả

thải bỏ (g)

Thịt bò loại II 39 40 Dồi lợn 56 56

Đầu bò 39 121 Lưỡi bò 51 56

Thịt gà ta 34 72 Lưỡi lợn 49 51

Thịt gà tây 35 74 Nhộng 54 55

Sườn lợn (bỏ

xương)

39 91

Page 58: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

NHÓM PROTEIN BÉO TRUNG BÌNH

(5g lipid)

Tên thực phẩm Trọng lượng ăn

được (g)

Trọng lượng kể cả

thải bỏ (g)

Tên thực phẩm Trọng lượng ăn

được (g)

Trọng lượng kể cả

thải bỏ (g)

Cá mỡ 42 42 Trứng gà 47 55

Cá mè 45 71 Trứng vịt lộn 51 58

Cá trê 42 71

Cá trích 40 61

Page 59: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

NHÓM PROTEIN BÉO NHIỀU (10g lipid)

Tên thực phẩm Trọng lượng ăn

được (g)

Trọng lượng kể

cả thải bỏ (g) Tên thực phẩm

Trọng lượng ăn

được (g)

Trọng lượng kể

cả thải bỏ (g)

Thịt bồ câu

ra ràng

35 88 Xúc xích 22 23

Thịt chó sấn 36 36 Chả quế lợn 29 29

Đầu lợn 36 112 Lạp xường 21 21

Thịt lợn mỡ 30 31 Giò thủ lợn 22 22

Thịt ngỗng 29 61 Chả lợn 23 23

Đuôi lợn 26 26 Giò bò 34 34

Patê 37 37

Page 60: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

Hàm lượng Calci có trong 100g thực phẩm

Trích bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm – viện dinh dưỡng 2000

Tên thực phẩm Calci ( mg) Tên thực phẩm Calci ( mg)

Vừng đen 1200 Cua đồng 5040

Mộc nhĩ 357 Rạm tươi 3520

Rau rèn cơm 341 Tép khô 2000

Cần tây 325 Ốc đá 1660

Rau răm 316 Sữa bột tách béo 1400

Cần ta 310 Ốc nhồi 1357

Rau rền đỏ 288 Ốc vặn 1356

Rau rền trắng 288 Ốc bươu 1310

Lá lốt 260 Tôm đồng 1120

Rau kinh giới 246 Sữa bột toàn phần 939

Dọc củ cải 220 Tép gạo 910

Rau húng 202 Pho mát 760

Thìa là 200 Trai 668

Tía tô 190 Mắm tôm loãng 645

Nấm hương khô 184 Nước mắm cá 386

Rau đay 182 Sữa đặc có đường 307

Page 61: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

Hàm lượng Calci có trong 100g thực phẩm

Trích bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm – viện dinh dưỡng 2000

Tên thực phẩm Calci ( mg) Tên thực phẩm Calci ( mg)

Rau rút 180 Tôm khô 236

Rau mồng tươi 176 Cá mè 157

Rau ngót 169 Sữa dê tươi 147

Đậu tương 165 Lòng đỏ trứng vịt 146

Đậu trắng hạt 160 Hừn 144

Ngải cứu 136 Sữa chua vớt béo 143

Sấu xanh 134 Cua bể 141

Rau mùi 133 Cá khô 120

Xương xông 112 Sữa bò tươi 120

Măng khô 100 Sữa chua 120

Rau bí 100 Hải sâm 118

Rau muống 100 Cá trạch 108

Page 62: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

Hàm lượng Kali có trong 100g thực phẩm

Trích bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm – viện dinh dưỡng 2000

STT STT mg STT Tên thực phẩm mg

1 •Đậu tương (đậu nành) 1504 16 Lạc hạt 421

2 •Đậu Xanh (đậu tắt) 1132 17 Rau đay 417

3 Sầu riêng 601 18 Củ cái 397

4 Lá lốt 598 19 Cá chép 397

5 Cùi dừa già 555 20 Khoai tây 396

6 Cá ngừ 518 21 Củ sắn 394

7 Vừng (đen, trắng) 508 22 Rau mồng tơi 391

8 Rau khoai lang 498 23 Rau bí 390

9 Măng chua 486 24 Bầu dục lợn 390

10 Cá thu 486 25 Thịt bò loại 1 378

11 Rau dền đỏ 476 26 Tỏi ta 373

12 Rau ngót 457 27 Mít dai 368

13 Khoai sọ 448 28 Thìa là 361

14 Gan lợn 447 29 Súp lơ 349

15 Xương sông 424 30 Bí ngô 349

Page 63: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

Hàm lượng Magie có trong 100g thực phẩm

Trích bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm – viện dinh dưỡng 2000

STT STT mg STT Tên thực phẩm mg

1 Kê 430 11 Tía tô 112

2 Đậu xanh 270 12 Lá lốt 98

3 Đậu tương 236 13 Rau mồng tơi 94

4 Khoai lang 201 14 Rau kinh giới 89

5 Hạt lạc 185 15 Măng chua 88

6 Bột mỳ 173 16 Ngô vàng hạt khô 85

7 Rau rền đỏ 164 17 Cua bể 48

8 Cùi dừa già 160 18 Tôm đồng 42

9 Đậu hà lan 145 19 Chuối tiêu 41

10 Rau ngót 123 20 Cá thu 35

Page 64: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

Hàm lượng Kali có trong 100g thực phẩm

Trích bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm – viện dinh dưỡng 2000

STT STT mg STT Tên thực phẩm mg

1 Tôm đồng 418 11 Gan lợn 110

2 Sò 380 12 Cá thu 110

3 Sữa bò tươi 380 13 Lòng đỏ trứng gà 108

4 Cua bể 316 14 Cần tây 96

5 Lòng trắng trứng gà 215 15 •Đậu cô ve 96

6 Bầu dục bò 200 16 Rau húng quế 91

7 Trứng vịt 191 17 Thịt cừu 91

8 Cá trích 160 18 Cải soong 85

9 Trứng gà 158 19 Thịt bò loại 1 83

10 Gan bò 110 20 Cá ngừ 78

Page 65: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

Hàm lượng phospho có trong 100g thực phẩm

Trích bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm – viện dinh dưỡng 2000

Ngũ cốc và sản

phẩm chế biến P (mg)

Gạo tẻ máy 104.0

Bánh mỳ 164.0

Gạo nếp máy 130.0

Gạo lứt 246.0

Bánh bao 88.0

Bánh phở 64.0

Bánh quẩy 0.0

Bột gạo nếp 148.0

Bột gạo tẻ 135.0

Bún 32.0

Mỳ sợi 97.0

Ngô nếp luộc 146.0

Khoai củ và sản phẩm chế biến

P(mg)

Củ ấu 49.0

Củ cái 32.0

Củ dong 21.0

Củ từ 30.0

Khoai lang 49.4

Khoai sọ 75.0

Khoai tây 50.0

Miến dong 120.0

Bột sắn dây 20.0

Khoai tây lát chiên 130.0

Page 66: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

Hàm lượng phospho có trong 100g thực phẩm

Trích bảng thành phần dinh dưỡng thực phẩm – viện dinh dưỡng 2000

Thịt và sản phẩm chế biến mg

Thịt bê mỡ 188.0

Thịt bê nạc 176.0

Thịt bò, lưng, nạc 226.0

Thịt bò, lưng, nạc và mỡ 194.0

Thịt bồ câu ra ràng 217.0

Thịt chó sấn 43.0

Thịt chó vai 36.0

Thịt gà ta 200.0

Thịt gà tây 320.0

Thịt lợn mỡ 156.0

Thịt lợn nạc 190.0

Thịt lợn nửa nạc, nửa mỡ 178.0

Thịt vịt 145.0

Bầu dục bò 219.0

Bầu dục lợn 223.0

Bì lợn 8.0

Chân giò lợn (bỏ xương) 106.0

Dạ dày bò 85.0

Dạ dày lợn 144.0

Gan bò 340.0

Gan gà 260.0

Gan lợn 353.0

Gan vịt 177.0

Lưỡi bò 162.0

Lưỡi lợn 118.0

Lòng lợn (ruột già) 55.0

Lòng lợn (ruột non) 48.0

Mề gà 150.0

óc lợn 311.0

Sườn lợn (bỏ xương) 160.0

Tai lợn 41.0

Page 67: DINH DƯỠNG CHO BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHbenhphoitacnghen.vn/.../uploads/2016/11/2.-Dinh-dưỡng-cho-BN-COP… · dưỡng lúc đầu thì SDD nhẹ lâu dần sẽ

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN