9
KTHI KIM TRA HC K08.3 NĂM HC 2008 – 2009 n thi : Phân tích hthng nghip vMSMH : HT351D Thi lượng (khô ng kthi g ian phát đề ) : 90 phút Được tham kho tài liu Thu li đề thi Lưu ý : Sinh viên trli ngay trên trang 1 ca đề thi. Tcâu 1 đến câu 20 chn câu trli đúng bng cách đen vào ô trli tương ng, nếu chn sai mun chn câu khác thì đánh du chéo vào ô va chn. Ví d: Chn câu trli :   Bcâu va chn:   Câu a b C d Câu a b c d u A b c D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 PHN I. LÝ THUYT Câu 1. Phát biu nào sau đây CHƯA ĐÚNG vquá trình phân tích hthng nghip va. Quá trình phân tích nghip vnhm mc đích hiu rõ sthay đổi trong tương lai ca hthng nghip vvà gim thiu các thay đổi, tái cu trúc li hthng nghip vvi các thay đổi sau này ca hthng.  b. Quá trình phân tích nghip vnhm mc đích xây dng li hthng nghip vbng mô thướng đối tượng. c. Bt khthng nghip vnào cũng được xây dng nhm đạt các mc đích nht định, vì vy phi  bt đầu phân tích hthng tvic mô tcu trúc mc đích ca hthng. d. Kết quca quá trình phân tích nghip vtheo hướng đối tượng là bn mô ththng nghip vcùng sơ đồ lp mô ththng nghip vtheo đối tượng. Câu 2. Mu thiết kế (design patterns) nào sau đây được áp dng nhiu nht trong mô thành vi hthng nghip va. Composite pattern  b. State pattern c. Facade pattern d. Factory pattern Trang 1/9 Đề A

DeSV

Embed Size (px)

Citation preview

5/7/2018 DeSV - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/desv 1/9

 

KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ 08.3NĂM HỌC 2008 – 2009

Môn thi : Phân tích hệ thống nghiệp vụMSMH : HT351D

Thời lượng (không kể thời gian phát đề ) : 90 phútĐược tham khảo tài liệuThu lại đề thi

Lưu ý : Sinh viên trả lời ngay trên trang 1 của đề thi. Từ câu 1 đến câu 20 chọn câu trả lời đúng bằng cáchtô đen vào ô trả lời tương ứng, nếu chọn sai muốn chọn câu khác thì đánh dấu chéo vào ô vừa chọn.

Ví dụ : Chọn câu trả lời :   Bỏ câu vừa chọn:  

Câu a b C d Câu a b c d Câu A b c D

1 2 3

4 5 6

7 8 9

10 11 12

13 14 15

16 17 18

19 20

PHẦN I. LÝ THUYẾT

Câu 1. Phát biểu nào sau đây CHƯA ĐÚNG về quá trình phân tích hệ thống nghiệp vụ

 

a. Quá trình phân tích nghiệp vụ nhằm mục đích hiểu rõ sự thay đổi trong tương lai của hệ thốngnghiệp vụ và giảm thiểu các thay đổi, tái cấu trúc lại hệ thống nghiệp vụ với các thay đổi sau này củahệ thống.

 b. Quá trình phân tích nghiệp vụ nhằm mục đích xây dựng lại hệ thống nghiệp vụ bằng mô tả hướngđối tượng.

c. Bất kỳ hệ thống nghiệp vụ nào cũng được xây dựng nhằm đạt các mục đích nhất định, vì vậy phải bắt đầu phân tích hệ thống từ việc mô tả cấu trúc mục đích của hệ thống.

d. Kết quả của quá trình phân tích nghiệp vụ theo hướng đối tượng là bản mô tả hệ thống nghiệp vụcùng sơ đồ lớp mô tả hệ thống nghiệp vụ theo đối tượng.

Câu 2. Mẫu thiết kế (design patterns) nào sau đây được áp dụng nhiều nhất trong mô tả hành vi hệ thốngnghiệp vụ

a. Composite pattern

 b. State pattern

c. Facade pattern

d. Factory pattern

Trang 1/9

Đề A

5/7/2018 DeSV - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/desv 2/9

 

Câu 3. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói đến các mẫu thiết kế hành vi (behavioural patterns)

a. Mẫu thiết kế hành vi lớp (class behaviour) đảm bảo cách tiến hành thực hiện một tác vụ là nhưnhau đối với mọi đối tượng của một lớp.

 b. Mẫu thiết kế hành vi đối tượng (object behaviour) đảm bảo cách tiến hành thực hiện một tác vụ lànhư nhau đối với mọi đối tượng của một lớp.

c. Mẫu thiết kế hành vi lớp (class behaviour) cho phép thay đổi hành vi của lớp con khi gọi cùng mộttác vụ cần thực hiện.

d. Mẫu thiết kế hành vi đối tượng (object behaviour) cho phép thay đổi hành vi của lớp con khi gọicùng một tác vụ cần thực hiện.

Câu 4. Để tăng cường tính linh hoạt của hệ thống, giảm phụ thuộc vào sự thay đổi phát triển của hệ thống,các nguyên lý phân tích thiết kế nào sau đây được thường xuyên sử dụng trong quá trình phân tíchnghiệp vụ

a. Nguyên lý Polymorphism, Indirection, Pure Fabrication, Protected Variation

 b. Nguyên lý Polymorphsim, Low Coupling, High Cohesionc. Nguyên lý Information Expert, Creator, Controller 

d. Câu a và b

Câu 5. Yếu tố nào sau đây không nằm trong các thành tố cấu thành mục đích của một hệ thống nghiệp vụ:

a. Tập hợp các giá trị kết quả đạt được của hệ thống nghiệp vụ

 b. Tầm nhìn của doanh nghiệp

c. Tập hợp các đối tượng nghiệp vụ

d. Sứ mệnh của doanh nghiệpe. Tập hợp các quá trình xây dựng

Câu 6. Trong phân tích đối tượng nghiệp vụ, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG

a. Vai trò là tập hợp tất cả các thuộc tính của một nhóm đối tượng

 b. Vai trò là một số giá trị của đối tượng trong hoàn cảnh nghiệp vụ cụ thể

c. Vai trò là một số giá trị chung của đối tượng trong nhiều hoàn cảnh nghiệp vụ khác nhau.

d. Vai trò là công việc của một tác nhân thực hiện khi tương tác với hệ thống nghiệp vụ

Câu 7. Trong tổ chức chủ động (autonomous organization), yếu tố nào tạo ra tham gia vào việc tạo tính chủđộng

a. Chuẩn hoá kết quả đầu ra

 b. Tôn trọng mọi giá trị của mỗi cá nhân

c. Cơ cấu tổ chức linh hoạt

d. Quá trình điều phối cam kết qua hợp đồng

e. Chuẩn hoá và nền tảng tri thức đúng

PHẦN II. MÔ HÌNH HOÁ HỆ THỐNG NGHIỆP VỤHệ thống rạp chiếu phim tại các thành phố hiện nay mặc dù đã có nhiều cải thiện so với trước: màn ảnhrộng, ghế nệm tốt thoải mái, âm thanh dolby 5.1 v.v... nhưng các quy định khi xem phim tại nơi công cộng

Trang 2/9

5/7/2018 DeSV - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/desv 3/9

 

như tắt điện thoại di động, không được nói chuyện trao đổi v.v... làm nhiều người mất cảm giác thoải mái vàít đến rạp chiếu phim. Xác định được nhu cầu của một bộ phận khách hàng như nhóm sinh viên, gia đìnhmuốn được thưởng thức phim, một nhóm doanh nhân trẻ quyết định mở công ty ComfortCiné. Để hình dungđược hệ thống nghiệp vụ hoạt động như thế nào, công ty ComfortCiné thuê công ty Crazy Ideas (CI) phântích và mô tả hoạt động của hệ thống nghiệp vụ này.

Câu 8. Mục đích chính của hệ thống ComfortCiné được ghi nhận như sau:

a. Phục vụ nhóm sinh viên, gia đình đi xem phim

 b. Tăng sự hài lòng của khách hàng khi đến rạp chiếu phim

c. Xây dựng hệ thống rạp chiếu phim mới

d. Xác định nhu cầu mới của người đi xem phim

Câu 9. Trên cơ sở xác định mục đích của hệ thống như trên, CI tiếp tục phân rã chi tiết cây mục đích nhưsau. Cây mục đích nào sau đây thể hiện được đúng nhất mục đích chính ở trên:

a.

 b.

c.

Trang 3/9

Xây dựng hệ thống rạpchiếu phim mới

Tìm hiểu khu vựckhách hàng có nhu cầu

Xây dựng thiết kế rạpmới

Trang trí đường vàorạp

Trang trí trần vàkhung cảnh trong rạp

Tìm khu vực tiện để tụhọp

Tìm khu vực có nhiềudịch vụ khác

Phục vụ nhóm sinh viên, gia đình đi xem phim

Phòng ciné chủ đề

Tạo khung cảnh tuổi teen Tạo khung cảnh gia đình

Xác định nhu cầu mớicủa người đi xem

 phim

Khảo sát bằng các bảng hỏi

Khảo sát bằng focusgroup

Xoáy sâu về các quyđịnh tại rạp chiếu

 phim

Mở rộng về nhữngđiều các cá nhân mong

muốnPhân tích câu hỏi mở 

Tổng hợp câu hỏiđóng

5/7/2018 DeSV - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/desv 4/9

 

d.

Câu 10.  Nắm bắt được mục đích của hệ thống, công ty CI dự đoán sẽ có nhiều giải pháp khác nhau có thểđược sử dụng để giải quyết chung vấn đề mà ComfortCiné đặt ra, cụ thể hoá các mục đích trên, nhưcung cấp dịch vụ ăn uống, chiếu phim liên hoàn v.v... Do đó cây mục đích cũng có thể mở rộng theo

nhiều hướng khác nhau và làm thay đổi hệ thống nghiệp vụ. Trên cơ sở đó, công ty CI chọn các lớpđối tượng có giá trị gắn liền với mục đích sau để xây dựng mô hình

a. Tiện ích và các gói dịch vụ cộng thêm

 b. Nhu cầu và cơ sở vật chất

c. Điểm đặc thù và thiết kế

d. Nhóm khách hàng và sở thích khách hàng

Câu 11. Dựa vào các lớp đối tượng trên, sơ đồ lớp nào do công ty CI xây dựng sau đây là thích hợp nhất để

mô hình mục đích của hệ thống kiểm soát giao thông.a.

Trang 4/9

Tăng sự hài lòngkhán giả

Giảm nội quy phòng chiếu

Phòng chiếu riêng

 Nhiều cách chiếu phim

Giá vé hợp lý

Chọn phim

Xem nhiều phim

 Nhiều xuất chiếu

Tăng tiện ích cóthu

Giảm chi phí vậnhành

Dịch vụ ăn uốngtại phòng

Đặt vé giữ chỗqua mạng

Phòng chiếu chohút thuốc

Giảm chi phí máylạnh

5/7/2018 DeSV - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/desv 5/9

 

 b.

c.

d.

Câu 12. Sau khi đã mô hình hoá được mục đích của hệ thống, công ty CI tiếp tục triển khai mô tả các quytrình nghiệp vụ chính nhằm hiện thực hoá được các mục đích trên bằng cách mở rộng mô hình lớpmục đích đã có sẵn. Trong đó, nhằm tạo điều kiện cho nhiều người có thể dễ dàng giữ chỗ trước,công ty CI xây dựng quy trình giữ chỗ chung để có thể cùng lúc giữ chỗ online ở tại máy của kháchhàng thân thiết hoặc tại phòng bán vé. Mô hình quy trình nào sau đây là thích hợp nhất để mô tả quytrình nghiệp vụ này:

a. Single item process b. Multiple item process

c. Work in process

d. Value adding process

Câu 13. Để đạt được mục tiêu làm hài lòng khách hàng, quy trình tiếp viên phục vụ một khách hàng sửdụng hệ thống ComfortCiné có thể qua nhiều bước, nhận yêu cầu từ khách hàng, phân chia yêu cầucho các bộ phận như bếp, hỗ trợ chiếu phim, v.v... để thực hiện, chuyển kết quả của các bộ phận khácnhư thức ăn, thức uống đến cho khách hàng... Mô hình quy trình nào sau đây là thích hợp nhất để mô

tả quy trình nghiệp vụ này:a. Single item process

 b. Multiple item process

Trang 5/9

5/7/2018 DeSV - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/desv 6/9

 

c. Work in process

d. Value adding process

Câu 14. Với các bước mà tiếp viên trong hệ thống ComfortCiné phải thực hiện (theo mô tả trong ), công tyCI phân loại thành các nhóm tương tác sau làm Business Use Case. Dựa vào mô tả ở trên, tập hợpBusiness Use Case nào sau đây là thích hợp nhất:

a. Nhận yêu cầu, Phân chia công việc, Chuyển kết quả cho khách hàng

 b. Nhận yêu cầu, Phân chia công việc, Thực hiện công việc được giao, Chuyển kết quả cho kháchhàng

c. Nhận yêu cầu thức ăn, chuyển đặt món cho bếp, nấu ăn, chuyển thức ăn về phòng, nhận yêu cầuchọn phim, chuyển cho bộ phận chiếu, chiếu phim,

d. Chuẩn bị thực hiện trước dịch vụ, chuyển dịch vụ đến nơi có yêu cầu

Câu 15. Công ty CI chọn mô hình quy trình “Value-adding process” để mô tả quá trình điều phối phục vụtại các rạp chiếu bao gồm 1 trong các bước phục vụ sau: phục vụ đặt chỗ, chọn phim, ăn uống v.v...

Sơ đồ UML nào sau đây thể hiện đúng quy trình đó:a.

 b.

Trang 6/9

5/7/2018 DeSV - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/desv 7/9

 

c.

d.

Câu 16. Do hệ thống phục vụ khách hàng được mở rộng thành nhiều loại khác nhau, một người khách hàngtrong hệ thống ComfortCiné được mỗi hệ thống phục vụ quan tâm ở các mức độ khác nhau. Đối với

 bộ phận phục vụ chiếu phim, người khách hàng được xem là khán giả, và để phục vụ tốt ngoài những

thông tin cá nhân, hệ thống quan tâm đến các loại phim mà khán giả thường xem như kinh dị, hànhđộng, cao bồi, tình cảm Hàn quốc, phim hài, phim bộ v.v... Bộ phận phục vụ ăn uống mặt khác lạiquan tâm thêm đến các loại thức ăn, nước uống mà người khách hàng thường gọi. Bộ phận nhận giữchỗ lại quan tâm thêm đến loại rạp mà khách hàng đó thường đặt. Mô tả liên hệ Role-Value nào sauđây thể hiện được mô tả trên:

a. Audience(PersonalInfo, MovieType), Diner(FoodType, DrinkType), Client(CinemaType)

 b. Audience(PersonalInfo, MovieType), Diner(PersonalInfo, FoodType, DrinkType),Client(PersonalInfo, CinemaType)

c. Person(PersonalInfo), Audience(MovieType), Diner(FoodType, DrinkType), Client(CinemaType)d. Person(PerosnalInfo, MovieType, FoodType, DrinkType, CinemaType)

Câu 17. Với dự định đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng, công ty CI đưa ra nhiều phương án dịch vụcộng thêm khác nhau để làm tăng sự hài lòng của khách hàng. Mỗi loại dịch vụ đó lại khám pháthêm những sở thích, nhu cầu mới của khách hàng.. Công ty SW nên chọn Role model nào để thíchhợp với các mô tả ở trên.

a. Role model 1: Sử dụng chỉ một lớp lưu trữ tất cả các thuộc tính của khách hàng

 b. Role model 3: Tách vai trò của Khách hàng thành các lớp như Audience, Diner, Client v.v... kế

thừa lớp Customer 

Trang 7/9

5/7/2018 DeSV - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/desv 8/9

 

c. Role model 4: Sử dụng quan hệ aggregation để Khách hàng chứa các nhóm đặc điểm quan trọngđược đại diện chung bằng lớp CustomerProperty, trong đó các lớp Audience, Diner, Client cũng nhưvai trò khác cùng kế thừa CustomerProperty

d. Role model 5: Sử dụng quan hệ association để có thể dễ dàng thêm nhiều Role khác nhau màkhông phải thay đổi.

Câu 18. Một nhân viên có thể tham gia vào nhiều bộ phận phục vụ khác nhau như chiếu phim, soát vé,

 phục vụ ăn uống, với những nhân viên này công ty ComfortCiné lưu đầy đủ các thông tin cá nhân.Tuy nhiên, với bộ phận kỹ thuật, công ty lại thuê bên ngoài thực hiện hỗ trợ nên chỉ lưu một số thôngtin cơ bản của các nhân viên này. Để mô tả các đối tượng này trong hệ thống, sơ đồ nào sau đây củacông ty CI là thích hợp nhất.

a.

 b.

c.

d.

Trang 8/9

5/7/2018 DeSV - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/desv 9/9

 

Câu 19. Mỗi rạp chiếu là nơi phục vụ chính của hệ thống. Mỗi khi khách hàng có nhu cầu, nhân viên phụcvụ rạp chiếu sẽ gọi nhân viên bộ phận dịch vụ thích hợp lên nhận yêu cầu cụ thể. Với cách thức này,mỗi ngày, khi nhân viên từng bộ phận đến nhận ca sẽ thực hiện công việc được giao trước đó. Môhình sắp xếp vai trò tham gia hệ thống ComfortCiné như trên là mô hình hệ thống nào:

a. Pull system

 b. Push system

c. Allocation system

d. Workload system

Câu 20. Hầu hết công việc tại rạp chiếu phim đều tương đối đơn giản sau khi qua một số khoá huấn luyện,. Nhằm tăng tính năng động cho nguồn lực, giảm bớt thời gian chờ đợi của khách hàng, mỗi người đềucó thể tham gia làm nhiều công việc khác nhau khi phục vụ khách hàng, công ty CI đề nghị thay đổimô hình cho phép một người nhân viên sẽ nhận nhiệm vụ cụ thể của mình tại mỗi hoàn cảnh thíchhợp. Với đề xuất này, mô hình sắp xếp vai trò của ComfortCiné trên là mô hình hệ thống nào:

a. Pull system

 b. Push system

c. Allocation system

d. Workload system

 —  HẾT — 

Trang 9/9