74
Vi xử lý - Vi điều khiển KHOA ĐIỆN TỬ Bộ môn Kỹ thuật Máy tính ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vi xử lý - Vi điều khiển Thời gian làm bài: 70 phút; (60 câu trắc nghiệm) DUYỆT BỘ MÔN Chú ý: - Sinh viên làm bài độc lập, không được phép sử dụng tài liệu - Không viết, vẽ vào đề thi, đề thi phải nộp cùng bài thi Mã đề thi 2009.12.25.VD K C©u 1 : Cho đoạn mã Assembler sau: MOV A, #0ABH CLR C C = 0 ADDC A, #0BAH A = AB + BA + C Kết quả của thanh ghi A là: A. ABH B . 65H C. BAH D . 66H C©u 2 : ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính: A. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện. B . Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện. C. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện. D . Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện. C©u 3 : Cho đoạn chương trình: MOV A,#96H MOV R0,#07H Page: 1

đề thì trắc nghiệm vi xử lý

  • Upload
    cao-toa

  • View
    328

  • Download
    1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

KHOA ĐIỆN TỬ

Bộ môn Kỹ thuật Máy tính

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM

MÔN Vi xử lý - Vi điều khiển

Thời gian làm bài: 70 phút;

(60 câu trắc nghiệm)

DUYỆT BỘ MÔN

Chú ý:  -    Sinh viên làm bài độc lập, không được phép sử dụng tài liệu

-          Không viết, vẽ vào đề thi, đề thi phải nộp cùng bài thi

Mã đề thi 2009.12.25.VDK

 

C©u 1 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

                               MOV   A, #0ABH

                             CLR C C = 0

                            ADDC A, #0BAH A = AB + BA + C

                         Kết quả của thanh ghi A là:A. ABH B. 65HC. BAH D. 66H

C©u 2 :

ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:

A. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

B. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

C. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

D. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

C©u 3 :

Cho đoạn chương trình:

MOV  A,#96H

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RR    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi  R4 chứa giá trị:A. 5AH B. 2DHC. 96H D. D2H

C©u 4 :

Cho đoạn chương trình:

Page: 1

Page 2: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

ORG   00H

MOV  A,#3    

MOV  R3,#16

MOV  R0,#75 XCH   A,R0 XCHD A,@R0

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R3 chứa giá trịA. 15H B. 76HC. 1BH D. 40H

C©u 5 :

Cho đoạn chương trình: MOV  R0,#7

MOV  A,#15H           

MOV  B,#10  

DIV    AB SWAP A ADD  A,B MOV  @R0,A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trịA. 7H B. 15hC. 21h D. 1H

C©u 6 :

Loại bộ nhớ ROM cho phép ta có thể ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu:

A. PROM B. Flash ROMC. MROM D. EPROM

C©u 7 :

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27256 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:

A. 27256 KB B. 27256 KbitC. 32 Kbit D. 32 KB

C©u 8 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

                               MOV A, #0FFH                                MOV R0, #0F0H                                XRL  A, R0

Kết quả của thanh ghi A là:A. 00H B. 0FHC. F0H D. FFH

C©u 9 :

Cho đoạn mã Assembler sau:                    SETB  C C = 1

                          MOV A, #0C9H                           MOV R2, #54H

Page: 2

Page 3: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

                           SUBB  A, R2

Kết quả của thanh ghi A là:A. 54H B. 74HC. C9H D. 75H

C©u 10 :

Cho đoạn chương trình: MOV  R0,#7

MOV  A,#21  

MOV  B,#10  

DIV    AB SWAP A ADD  A,B MOV  @R0,A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:A. 7 B. 15hC. 21h D. 1

C©u 11 :

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh số học của chip 8051:

A. INC B. XCH                     C. CPL D. SWAP                 

C©u 12 :

Để chọn dãy thanh ghi tích cực là dãy 3 thì các bit RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu?

A. RS0 = 1, RS1 = 1 B. RS0 = 1, RS1 = 0C. RS0 = 0, RS1 = 0 D. RS0 = 0, RS1 = 1

C©u 13 :

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2764 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:

A. 2764 KB B. 2764 KbitC. 8 bit D. 8 KB

C©u 14 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

CLR C

MOV A, #0FFH MOV B, #05H SUBB    A,B

Kết quả của thanh ghi A là:A. Không xác định B. FAH    C. 4H       D. FEH   

C©u 15 :

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6232 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:

A. 6232 KB B. 32 KBC. 6232 Kbit D. 32 Kbit

C©u 16 :

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ chỉ số:

A. MOV A,@A+DPTR B. ACALL rel     

Page: 3

Page 4: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

C. LCALL rel        D. SJMP rel         C©u 17 :

Cho đoạn chương trình:

MOV  A,#0C3H

SETB C

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RRC    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R6 chứa giá trị:A. 1FH B. F8HC. 87H D. E1H

C©u 18 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV P3, #55H

CLR   P3.2

Kết quả của thanh ghi P3 làA. 55h B. 51hC. 56h D. 57h

C©u 19 :

Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (89H + 57H)

A. CY = 0, AC = 1 B. CY = 1, AC = 1C. CY = 1, AC = 0 D. CY = 0, AC = 0

C©u 20 :

Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung thanh chứa (thanh ghi A) khác 0:

A. JNZ rel                 B. JZ rel                         C. JNC rel                     D. JC rel.

C©u 21 :

Cho đoạn chương trình:

MOV  A,#0C3H

SETB C

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RRC    A

Page: 4

Page 5: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R4 chứa giá trị:A. E1H B. 1FHC. 87H D. F8H

C©u 22 :

Chân nhận dữ liệu của port nối tiếp:

A. RXD B. TXDC. T0 D. INT0

C©u 23 :

Cho đoạn chương trình: MOV  R0,#7

MOV  A,#15H           

MOV  B,#10  

DIV    AB SWAP A ADD  A,B MOV  @R0,A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi B chứa giá trịA. 15h B. 7HC. 1H D. 21h

C©u 24 :

Cho đoạn mã Assembler sau:                           SETB C

                           MOV   A, #56H

                           MOV   66H, #76H                            MOV R0, #66H                            SUBB A, @R0

                         Kết quả của ô nhớ có địa chỉ 66H là:A. 56H B. 76HC. 66H D. DFH

C©u 25 :

Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (00H - 01H)

A. CY = 0, AC = 0 B. CY = 1, AC = 1C. CY = 1, AC = 0 D. CY = 0, AC = 1

C©u 26 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV R0,#7FH

MOV 7EH,#00H

MOV 7FH,#40H

DEC  @R0

Page: 5

Page 6: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

DEC  R0

DEC  @R0

            Kết quả ô nhớ có địa chỉ 7EH và 7FH là:A. (7EH)=00H , (7FH)=40H B. (7FH)=40F , (7FH)=00HC. (7EH)=FFH , (7FH)=3FH D. (7FH)=3FH , (7FH)=FFH

C©u 27 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

CLR C

MOV A ,#0FFH

MOV B ,#05H

SUBB A,B

            Kết quả của thanh ghi B làA. 4H B. 5HC. FAH D. FEH

C©u 28 :

Khi bộ định thời số 0 trong chip 8051 đóng vai trò là bộ đếm sự kiện (Counter) thì nó sẽ nhận xung nhịp từ chân nào ?

A. T0 B. RXDC. TXD D. INT0

C©u 29 :

Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#3           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

Page: 6

Page 7: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

end

     Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R2 chứa giá trị:A. 99H B. A4HC. B0H D. 92H

C©u 30 :

Cho đoạn chương trình:

MOV  A,#96H

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RR    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R3 chứa giá trị:A. 2DH B. 96HC. 69H D. 5AH

C©u 31 :

Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#6           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

end

Page: 7

Page 8: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R5 chứa giá trị:A. F7H B. 92HC. 82H D. 80H

C©u 32 :

Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MOV  A,#42H           

MOV  R5,#35 =23H

MOV  R0,#05H XCH   A,@R0 XCHD A,@R0

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:A. 45H B. 32HC. 22H D. 43H

C©u 33 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

                        MOV A, #93H                         MOV R0, #77H                          ADD    A, R0                            ADDC   A, R0

                    Kết quả của thanh ghi R0 làA. 93H     B. 77HC. 82H D. 0AH

C©u 34 :

Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu đi bằng tia cực tím:

A. MROM B. Flash ROMC. UV-EPROM D. PROM

C©u 35 :

Cho đoạn chương trình: MOV  R7,#0D6H

MOV  R0,#7  

MOV  A,#0FH          

XRL   A,@R0 DEC   R0

DEC   R0

MOV  @R0, A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trị:A. 5 B. D9HC. D6H D. 6

C©u 36 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

Page: 8

Page 9: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

MOV P2, #00H CPL    P2.1

CPL    P2.0

Kết quả của thanh ghi P2 là:A. 4h B. 3hC. 5h D. 1

C©u 37 :

Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#7           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

    Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:A. 06h B. 80hC. F7h D. 07h

C©u 38 :

Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#9           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

Page: 9

Page 10: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

     Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:A. F9H B. C0HC. 90H D. A4H

C©u 39 :

Loại bộ nhớ bán dẫn có thể mất dữ liệu ngay khi vẫn còn nguồn điện cung cấp:

A. SRAM B. PROMC. MROM D. DRAM

C©u 40 :

Cho đoạn chương trình:

MOV   R7,#04CH

MOV   R0,#7

MOV   A,#0FH

ANL    A,@R0

DEC    R0

MOV   @R0, A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A cho giá trị:A. 06H B. 07HC. 0CH D. 40H

C©u 41 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV A ,#0F0H

MOV B ,#0FH

ADD A,B

            Kết quả của thanh ghi B làA. F4H B. FHC. 3H D. 5H

C©u Cho đoạn chương trình:

Page: 10

Page 11: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

42 :

ORG   00H

MOV  A,#75H           

MOV  R2,#3FH         

MOV  R0,#2 XCH   A,@R0 XCHD A,@R0

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:A. 75H B. 7FHC. 35H D. 3FH

C©u 43 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV A ,#0C3H

MOV R0 ,#0AAH

ADD A,R0

            Kết quả của cờ là:A. CY=0,AC=0 B. CY=1,AC=0C. CY=1,AC=1 D. CY=0,AC=1

C©u 44 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV A,#0F0H

ORL A,#0FH

            Kết quả của thanh ghi A là:A. FFH B. 0FHC. F0H D. 00H

C©u 45 :

Đối với chip 8051 thì vùng nhớ được dùng làm ngăn xếp (stack) được lưu giữ trong

A. Bộ nhớ dữ liệu bên trong B. Bộ nhớ chương trình bên trongC. Bộ nhớ chương trình bên ngoài D. Bộ nhớ dữ liệu bên ngoài

C©u 46 :

Quá trình làm tươi (Refresh) dữ liệu là quá trình cần thiết đối với loại bộ nhớ bán dẫn:

A. SRAM B. EEPROMC. Flash ROM D. DRAM

C©u 47 :

Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu đi bằng tia cực tím:

A. MROM B. Flash ROMC. UV-EPROM D. PROM

C©u 48 :

Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

Page: 11

Page 12: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

MAIN:           

MOV     R0,#2           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

    Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R1 chứa giá trị:A. 90H B. F9HC. A4H D. C0H

C©u 49 :

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62512 cho biết dung lượng của bộ nhớ này

A. 512 KB B. 62512 KbitC. 62512 KB D. 512 Kbit

C©u 50 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV A ,#0C3H

MOV R0 ,#0AAH

ADD A,R0

            Kết quả của thanh ghi A là:A. AAH B. 6DHC. C3H D. 6BH

C©u 51 :

Vùng nhớ được dùng làm ngăn xếp (stack) có địa chỉ kết thúc là:

A. 7FH B. FFHC. 2 FH D. 08 H

C©u 52 :

Lệnh so sánh nội dung của thanh ghi R0 với một hằng số có giá trị 00H và nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung của chúng không bằng nhau (ở chế độ mặc định):

A. CJNE R0, #00H, rel B. CJNE 00H, R0, relC. CJNE R0, 00H, rel D. CJNE #00H, R0, rel

C©u 53 :

Cho đoạn chương trình:

Page: 12

Page 13: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

MOV  R7,#0D6H

MOV  R0,#7  

MOV  A,#0FH          

XRL   A,@R0 DEC   R0

DEC   R0

MOV  @R0, A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:A. D6H B. 5C. D9H D. 6

C©u 54 :

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ dài:

A. LCALL rel        B. SJMP rel         C. ACALL rel      D. MOV A,@A+DPTR

C©u 55 :

Cho đoạn chương trình :

MOV A,#18H

SD1:

SETB C

MOV P1,A

LCALL DELAY500MS

RRC   A

JNC    SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên ,thanh ghi A chứa giá trịA. E3H B. 23HC. 88H D. F1H

C©u 56 :

Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (78H + 87H)

A. AC = 0, P = 1 B. AC = 0, P = 0C. AC = 1, P = 0 D. AC = 1, P = 1

C©u 57 :

Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ 0 (cờ zero) bằng 0

A. JNC rel                    B. JNZ rel                 C. JZ rel                         D. JC rel.

C©u 58 :

Cho đoạn chương trình:

MOV   R7,#04CH

Page: 13

Page 14: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

MOV   R0,#7

MOV   A,#0FH

ANL    A,@R0

DEC    R0

MOV   @R0, A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R6 cho giá trị:A. 06H B. 40HC. 0CH D. 07H

C©u 59 :

Với lệnh Movx, thanh ghi DPTR được dùng để chứa địa chỉ của ô nhớ cần truy xuất thuộc bộ nhớ:

A. RAM ngoài B. ROM ngoàiC. ROM trong D. RAM trong

C©u 60 :

Để báo kết quả tính toán của phép toán số học (phép toán có dấu) có nằm trong khoảng từ  -127 đến +128 hay không thì chip 8051 sử dụng cờ nào?

A. Cờ tràn OV B. Cờ nhớ phụ ACC. Cờ nhớ CY D. Cờ F0                    

C©u 61 :

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6116 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:

A. 6116 KB B. 16 KBC. 6116 Kbit D. 16 Kbit

C©u 62 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV A,#93H

MOV R0,#77H

ADD A,R0

ADDC A,R0

            Kết quả của thanh ghi R0 là:A. 93H B. 77HC. 82H D. 0AH

C©u 63 :

Loại bộ nhớ ROM cho phép ta có thể ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu:

A. PROM B. Flash ROMC. MROM D. EPROM

C©u 64 :

Cho đoạn chương trình:

MOV  A,#0C3H

SETB C

MOV  R0,#07H

Page: 14

Page 15: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

SD1:

MOV  @R0,A

RLC    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R6 chứa giá trị:A. E1H B. F8HC. 1FH D. 87H

C©u 65 :

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:

A. POP A B. POP DPLC. POP SP                D. POP R0

C©u 66 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV R1, #0F0H MOV @R1, #0FH MOV   A, #0F0H ADD    A, @R1

Kết quả của thanh ghi A làA. 0H       B. F0HC. FEH    D. FFH    

C©u 67 :

Lệnh hoán chuyển nội dung của hai nibble (hai nửa 4 bit) của thanh ghi A:

A. SWAP B. PULLC. POP D. PUSH

C©u 68 :

Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#7           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

Page: 15

Page 16: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 chứa giá trị:A. 80h B. 07hC. 06h D. F7h

C©u 69 :

Để chọn dãy thanh ghi tích cực là dãy 2 thì các bit RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu?

A. RS0 = 1, RS1 = 0 B. RS0 = 0, RS1 = 1C. RS0 = 1, RS1 = 1 D. RS0 = 0, RS1 = 0

C©u 70 :

Nếu thạch anh dao động gắn bên ngoài chip 8051 có tần số là 12MHz thì một chu kỳ máy dài:

A. 1 µs B. 6 µsC. 12 µs                      D. 2 µs

C©u 71 :

Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MAIN:                                         

MOV     R0,#7           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R6 chứa giá trị :A. 06h B. 07hC. F7h D. 80h

C©u 72 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

                             MOV   A, #7FH                              MOV   R0, #26H

Page: 16

Page 17: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

                             MOV 26H, #0AAH                            ADD A, 26H

                           ADDC A, @R0

                         Kết quả của thanh ghi R0 là:A. D4H B. 26HC. D3H D. 7FH

C©u 73 :

Nếu không khởi động thanh ghi SP thì vùng nhớ của ngăn xếp (stack) có địa chỉ bắt đầu là:

A. 08H B. 80HC. 30H D. 00H

C©u 74 :

Cho đoạn chương trình:

MOV  A,#96H

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RR    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi  A chứa giá trị:A. 5AH B. 96HC. 2DH D. 4BH

C©u 75 :

Cho đoạn chương trình:

MOV  A,#96H

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RL    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R7 chứa giá trịA. 2DH B. A5HC. 96H D. 5AH

C©u 76 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

                               MOV   R0, #7FH                                MOV   7EH, #00H

Page: 17

Page 18: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

                              MOV   7FH, #40H                               DEC   @R0

                                DEC    R0                                 DEC   @R0

                         Kết quả của thanh ghi R0 là:A. 7FH B. 7EHC. FFH D. 3FH

C©u 77 :

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2716 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:

A. 2716 KB B. 2716 KbitC. 2 Kbit. D. 2 KB

C©u 78 :

Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung thanh chứa (thanh ghi A)  bằng 0:

A. JZ rel                         B. JNZ rel                 C. JNC rel                    D. JC rel.

C©u 79 :

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27128 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:

A. 27128 KB B. 16 KbitC. 27128 Kbit D. 16 KB

C©u 80 :

Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (FFH + 01H)

A. AC = 0, P = 1 B. AC = 1, P = 0C. AC = 1, P = 1 D. AC = 0, P = 0

C©u 81 :

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:

A. MOV A, #FF0H B. MOV A, #35C. MOV A, #05H D. MOV A, #0FFH

C©u 82 :

Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có tầm nhảy đến phải ở trong cùng khối 2KB của bộ nhớ chương trình

A. SJMP B. RJMPC. LJMP D. AJMP

C©u 83 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV A, #0F4H

MOV B, #0FH

ADD A,B

Kết quả của thanh ghi B là:  A. F4H     B. FHC. 3H       D. 5H      

C©u 84 :

Cho đoạn chương trình:

MOV  R7,#6BH

MOV  R0,#7  

Page: 18

Page 19: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

MOV  A,#0F0H        

XRL   A,@R0 DEC   R0

MOV  @R0, A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:A. 06H B. 6BHC. 9BH D. 0F0H

C©u 85 :

Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (83H + 49H)

A. AC = 0, OV = 0 B. AC = 0, OV = 1C. AC = 1, OV = 0 D. AC = 1, OV = 1

C©u 86 :

Lệnh giảm nội dung của thanh ghi R0 và nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung của thanh ghi R0 khác 0 (ở chế độ mặc định):

A. DJNZ R0, rel B. CJNE R0, #00H, relC. DJNZ rel, R0 D. CJNE R0, 00H, rel

C©u 87 :

Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ nhớ khác 0:

A. JC rel. B. JNZ rel                 C. JNC rel                    D. JZ rel                        

C©u 88 :

Để vùng nhớ của ngăn xếp (stack) có địa chỉ bắt đầu là 40H thì thanh ghi SP phải có giá trị là:

A. 39H B. 3FHC. 40H D. 41H

C©u 89 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV A, #0F4H

MOV B, #0FH

ADD A,B

Kết quả của thanh ghi A là:A. FH B. 3H       C. 5H       D. F4H    

C©u 90 :

Để báo số chữ số 1 trong thanh ghi A là số chẳn hay lẻ thì chip 8051 sử dụng cờ nào?

A. Cờ F0                    B. Cờ nhớ phụ ACC. Cờ tràn OV D. Cờ nhớ CY

C©u 91 :

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:

A. MOV #0B0H, A B. MOV B0H, AC. MOV A, B0H D. MOV A, #0B0H

C©u 92 :

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2732 cho biết dung lượng của bộ nhớ này

A. 4 Kbit. B. 2732 KBC. 2732 Kbit D. 4 KB

C©u Thanh ghi điều khiển trạng thái và quá trình hoạt động của bộ định thời trong chip 8051:

Page: 19

Page 20: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

93 : A. TCON B. TIMER0                C. TIMER1                  D. TMOD                      

C©u 94 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

                            MOV A, #0C3H

                            MOV R0, #0AAH                             ADD    A, R0

                            Kết quả của thanh ghi R0 là:A. C3H B. AAHC. 6DH D. 6BH

C©u 95 :

Lệnh di chuyển nội dung của thanh ghi R0 vào thanh ghi A:

A. MOV A, R0        B. MOVX A, R0C. MOV R0, A       D. MOV A, @R0

C©u 96 :

Cho đoạn chương trình:

MOV  R7,#6BH

MOV  R0,#7  

MOV  A,#0F0H        

XRL   A,@R0 DEC   R0

MOV  @R0, A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trị:A. 06H B. 0F0HC. 6BH D. 9BH

C©u 97 :

Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (AAH +BDH)

A. AC = 0, P = 0 B. AC = 1, P = 1C. AC = 0, P = 1 D. AC = 1, P = 0

C©u 98 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

                            MOV   R0, #20H                             MOV   A, #3FH                             MOV   20H, #75H                            XCH   A, @R0

                        Kết quả của thanh ghi A là:A. 3FH B. 75HC. 20H D. 57H

C©u 99 :

Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ 0 (cờ zero) bằng 1

A. JC rel. B. JNC rel                    C. JNZ rel                 D. JZ rel                        

Page: 20

Page 21: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

C©u 100 :

Cho đoạn chương trình:

MOV   R7,#05CH

MOV   R0,#7

MOV   A,#0FH

ANL    A,@R0

DEC    R0

MOV   @R0, A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 cho giá trịA. 0CH B. 6HC. 5CH D. 7H

C©u 101 :

Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MOV  A,#3    

MOV  R3,#16

MOV  R0,#75 XCH   A,R0 XCHD A,@R0

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:A. 1BH B. 15HC. 40H D. 76H

C©u 102 :

Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MOV  A,#7    

MOV  R7,#3FH         

MOV  R0,#42 XCH   A,R0 XCHD A,@R0

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trịA. 32H B. 4FHC. 2FH D. 3AH

C©u 103 :

Cho đoạn chương trình: MOV  R0,#7

Page: 21

Page 22: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

MOV  A,#15H           

MOV  B,#10  

DIV    AB SWAP A ADD  A,B MOV  @R0,A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trịA. 15h B. 7HC. 21h D. 1H

C©u 104 :

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:

A. MOV #255, A B. MOV 255, AC. MOV A, #255 D. MOV A, #0FFH

C©u 105 :

Cho đoạn chương trình:

MOV  R7,#6BH

MOV  R0,#7  

MOV  A,#0F0H        

XRL   A,@R0 DEC   R0

MOV  @R0, A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 chứa giá trị:A. 0F0H B. 6BHC. 06H D. 9BH

C©u 106 :

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27128 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:

A. 27128 KB B. 16 KbitC. 27128 Kbit D. 16 KB

C©u 107 :

Cho đoạn chương trình:

MOV  A,#96H

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RR    A

DJNZ R0,SD1

Page: 22

Page 23: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi  R3 chứa giá trị:A. 4BH B. 2DHC. 96H D. 69H

C©u 108 :

RAM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:

A. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho phép ghi dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

B. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

C. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho phép ghi dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện

D. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

C©u 109 :

Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#4           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

     Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R3 chứa giá trị:A. A4H B. 92HC. 99H D. B0H

C©u 110 :

Cho dãy  LED đơn nối với Port 1 tích cực mức thấp. Cho đoạn chương trình

MOV  A,#0FFH

CLR    C

SD2:

MOV  P1,A

Page: 23

Page 24: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

LCALL DELAY500MS

RLC    A

JC        SD2

Kết quả thực hiện đoạn chương trình:A. Dãy LED đơn tắt đuổi B. Dãy LED đơn sáng dầnC. Dãy LED đơn sáng đuổi D. Dãy LED đơn tắt dần

C©u 111 :

Cho đoạn chương trình:

MOV  A,#96H

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RR    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R4 chứa giá trị:A. A5H B. 96HC. 0B4H D. 2DH

C©u 112 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV A,#0FFH

MOV R0,#0F0H

XRL A,R0

            Kết quả của thanh ghi A là:A. 0FH B. F0HC. 00H D. FFH

C©u 113 :

RAM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:

A. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho phép ghi dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện

B. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho phép ghi dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

C. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

D. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

C©u 114 :

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh rẽ nhánh của chip 8051:

A. CJNE B. MOVC. INC D. SWAP

C©u Lệnh so sánh nội dung của ô nhớ 3FH với nội dung của thanh ghi A và nhảy đến địa chỉ rel nếu nội

Page: 24

Page 25: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

115 : dung của chúng không bằng nhau:A. CJNE A, #3FH, rel B. CJNE #3FH, A, relC. CJNE 3FH, A, rel D. CJNE A,3FH, rel

C©u 116 :

ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:

A. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

B. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

C. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

D. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

C©u 117 :

Khi lập trình cho Flash ROM bên trong chip 8051, nguồn điện Vpp cung cấp là:

A. Vpp = 21V B. Vpp = 12,5VC. Vpp = 0V D. Vpp = 5V

C©u 118 :

Loại bộ nhớ ROM cho phép ta có thể ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu:

A. PROM B. Flash ROMC. MROM D. EPROM

C©u 119 :

Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (25H + 7DH)

A. AC = 0, OV = 0 B. AC = 1, OV = 1C. AC = 1, OV = 0 D. AC = 0, OV = 1

C©u 120 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV R0,#7FH

MOV 7EH,#00H

MOV 7FH,#40H

DEC  @R0

DEC  R0

DEC  @R0

            Kết quả của thanh ghi R0 là:A. 7FH B. 7EHC. FFH D. 3FH

C©u 121 :

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai

A. MOV A, ACC B. MOV A, PSWC. MOV A, TH0 D. MOV A, SBUF

C©u 122 :

Quá trình làm tươi (Refresh) dữ liệu là quá trình cần thiết đối với loại bộ nhớ bán dẫn:

A. Flash ROM B. SRAMC. EEPROM D. DRAM

C©u 123 :

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ trực tiếp cho toán hạng nguồn:

A. MOV R0, 00H B. MOV R0, #00H

Page: 25

Page 26: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

C. MOV 00H, R0 D. MOV 00H, @R0C©u

124 : Cho đoạn mã Assembler sau:

                             MOV A, #0C3H

                              MOV R0, #55H                               ANL  A, R0

                           Kết quả của thanh ghi R0 làA. D7H B. 55HC. 41H D. C3H

C©u 125 :

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh logic của chip 8051:

A. CPL B. SWAP                  C. INC D. XCH                    

C©u 126 :

Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu đi bằng tín hiệu điện:

A. PROM B. UV-EPROMC. MROM D. Flash ROM

C©u 127 :

Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ nhớ bằng 0:

A. JNC rel                    B. JNZ rel                 C. JZ rel                         D. JC rel.

C©u 128 :

Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#4           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:A. 92H B. B0H

Page: 26

Page 27: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

C. 99H D. A4HC©u

129 : RAM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:

A. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho phép ghi dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

B. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho phép ghi dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện

C. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

D. Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

C©u 130 :

Cho đoạn chương trình:

MOV   R7,#04CH

MOV   R0,#7

MOV   A,#0FH

ANL    A,@R0

DEC    R0

MOV   @R0, A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 cho giá trị:A. 06H B. 40HC. 4CH D. 07H

C©u 131 :

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:

A. DEC DPTR B. DEC AC. INC A D. INC DPTR             

C©u 132 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV A,#0F0H

ANL A,#0FH

Kết quả của thanh ghi A là:A. 0FH B. 00HC. F0H D. FFH

C©u 133 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

                             MOV A, #0FFH                              MOV R0, #0F0H                               XRL  A, R0

Kết quả của thanh ghi R0 là:A. 0FH B. F0HC. 00H D. FFH

C©u 134 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

Page: 27

Page 28: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

CLR C

MOV A, #0FFH MOV B, #05H SUBB    A,B

Kết quả của thanh ghi B là: A. FAH    B. 5HC. 4H       D. FEH   

C©u 135 :

ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính:

A. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

B. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

C. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

D. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

C©u 136 :

Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#5           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

   Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R4 chứa giá trị:A. 05h B. 04hC. 92h D. 99h

C©u 137 :

Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học  (52H + 12H)

A. CY = 0, AC = 0 B. CY = 0, AC = 1C. CY = 1, AC = 0 D. CY = 1, AC = 1

Page: 28

Page 29: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

C©u 138 :

Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#5           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 chứa giá trịA. 92h B. 05hC. 04h D. 99h

C©u 139 :

Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MAIN:

MOV     R0,#1

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

Page: 29

Page 30: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

 

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:A. 90H B. C0HC. F9H D. A4H

C©u 140 :

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2716 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:

A. 2716 Kbit B. 2 Kbit.C. 2716 KB D. 2 KB

C©u 141 :

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27512 cho biết dung lượng của bộ nhớ này

A. 27512 KB B. 64 KbitC. 27512 Kbit D. 64 KB

C©u 142 :

Cho đoạn chương trình:

MOV  A,#96H

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RR    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R1 chứa giá trị:A. 5AH B. 2DHC. A5H D. 96H

C©u 143 :

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2764 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:

A. 2764 KB B. 8 bitC. 2764 Kbit D. 8 KB

C©u 144 :

Cho đoạn chương trình: MOV  R7,#0D6H

MOV  R0,#7  

MOV  A,#0FH          

XRL   A,@R0 DEC   R0

DEC   R0

Page: 30

Page 31: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

MOV  @R0, A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 chứa giá trị:A. D9H B. 5C. 6 D. D6H

C©u 145 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

                            MOV R1, #0F0H

                            MOV @R1, #0FH

                            MOV   A, #0F1H

                             ADD    A, @R1

                       Kết quả của thanh ghi R1 là:A. EFH B. F1HC. FFH D. 0h

C©u 146 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

                          MOV A, #0C3H                           MOV R0, #0AAH                           ADD    A, R0

Kết quả của cờ là:A. CY = 0, AC = 0  B. CY = 1, AC = 0C. CY = 1, AC = 1 D. CY = 0, AC = 1

C©u 147 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV P2 , #0FFH

CPL   P2.0

            Kết quả của thanh ghi P2 là:A. FFH B. FEHC. 0H D. Không xác định

C©u 148 :

Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu đi bằng tín hiệu điện:

A. PROM B. MROMC. UV-EPROM D. Flash ROM

C©u 149 :

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62128 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:

A. 62128 KB B. 128 KBC. 62128 Kbit D. 128 Kbit

C©u 150 :

Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu đi bằng tín hiệu điện:

A. UV-EPROM B. MROMC. PROM D. Flash ROM

C©u 151 :

Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (C5H + B6H)

Page: 31

Page 32: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

A. CY = 1, AC = 0 B. CY = 0, AC = 1C. CY = 0, AC = 0 D. CY = 1, AC = 1

C©u 152 :

Cho đoạn chương trình:

MOV  A,#96H

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RR    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R6 chứa giá trị:A. 5AH B. A5HC. 2DH D. 96H

C©u 153 :

Cho đoạn chương trình:

MOV  A,#0C3H

SETB C

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RRC    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R5 chứa giá trị:A. E1H B. 1FHC. 87H D. F0H

C©u 154 :

Cho đoạn chương trình: MOV  R7,#0D6H

MOV  R0,#7  

MOV  A,#0FH          

XRL   A,@R0 DEC   R0

DEC   R0

Page: 32

Page 33: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

MOV  @R0, A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R6 chứa giá trị:A. 5 B. D6HC. 6 D. D9H

C©u 155 :

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6264 cho biết dung lượng của bộ nhớ này

A. 64 KB B. 6264 KbitC. 6264 KB D. 64 Kbit

C©u 156 :

Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#2           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:A. F9H B. C0HC. A4H D. 90H

C©u 157 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

                           SETB C

                             MOV   A, #56H

                            MOV   66H, #76H                             MOV R0, #66H                            SUBB A, @R0

                         Kết quả của thanh ghi A là: A. 56H B. DFH

Page: 33

Page 34: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

C. 66H D. E0HC©u

158 : Cho đoạn chương trình:

MOV  A,#96H

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RR    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R5 chứa giá trị:A. 2DH B. A5HC. 5AH D. 96H

C©u 159 :

Thanh ghi điều khiển chế độ hoạt động của bộ định thời trong chip 8051:

A. TMOD                       B. TIMER1                  C. TIMER0                D. TCON

C©u 160 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV A,#0C5H

SWAP A

ADD A,#32H

            Kết quả của thanh ghi A là:A. C5H B. 32HC. 8EH D. E8H

C©u 161 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

                               MOV   R0, #20H                                MOV   A, #36H                                MOV   20H, #75H                               XCHD   A, @R0

                           Kết quả của thanh ghi A là:A. 76H B. 35HC. 36H D. 75H

C©u 162 :

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ gián tiếp cho toán hạng nguồn

A. MOV 00H, R0 B. MOV 00H, @R0C. MOV 01h, 00H D. MOV R0, #00H

C©u 163 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

CLR C

Page: 34

Page 35: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

MOV A ,#0FFH

MOV B ,#05H

SUBB A,B A=A-B-C

            Kết quả của thanh ghi A là:A. FEH B. FAHC. 4H D. Không xác định

C©u 164 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV R1,#0F0H

MOV @R1,#0FH

MOV A ,#0F0H

ADD A,@R1

Kết quả của thanh ghi A làA. 0H B. F0HC. FFH D. FEH

C©u 165 :

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62256 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:

A. 256 KB B. 62256 KBC. 62256 Kbit D. 256 Kbit

C©u 166 :

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62128 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:

A. 62128 KB B. 128 KBC. 62128 Kbit D. 128 Kbit

C©u 167 :

Cho đoạn chương trình: MOV  R0,#7

MOV  A,#21  

MOV  B,#10  

DIV    AB SWAP A ADD  A,B MOV  @R0,A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi B chứa giá trị:A. 15h B. 21hC. 1 D. 7

C©u 168 :

Chip 8051 có bao nhiêu port xuất nhập dữ liệu dưới dạng song song?

A. 4 B. 1C. 2 D. 3

C©u Cho đoạn chương trình:

Page: 35

Page 36: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

169 : MOV  A,#0C3H

SETB C

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RLC    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R7 chứa giá trị:A. 3CH B. 3EHC. 7CH D. C3H

C©u 170 :

Chân phát dữ liệu của port nối tiếp:

A. TXD B. T0C. RXD D. INT0

C©u 171 :

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ tuyệt đối:

A. ACALL rel      B. SJMP rel         C. LCALL rel        D. MOV A,@A+DPTR

C©u 172 :

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ thanh ghi cho toán hạng nguồn:

A. MOV 00H, R0 B. MOV 00H, @R0C. MOV R0, 00H D. MOV R0, #00H

C©u 173 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV P1, #0FFH

CLR   P1.0

Kết quả của thanh ghi P1 là:A. FFH B. FEHC. Không xác định D. 0H

C©u 174 :

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ tức thời cho toán hạng nguồn:

A. MOV R0, #00H B. MOV 00H, R0C. MOV 00H, @R0 D. MOV R0, 00H

C©u 175 :

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62256 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:

A. 62256 KB B. 62256 KbitC. 256 KB D. 256 Kbit

C©u 176 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV A,#0C3H

Page: 36

Page 37: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

MOV R0,#55H

ANL A, R0

            Kết quả của thanh ghi R0 là:A. C3H B. 55HC. 41H D. D7H

C©u 177 :

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh di chuyển dữ liệu của chip 8051 ?

A. XCH                      B. INCC. SWAP                  D. CPL

C©u 178 :

Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có tầm nhảy đến là 128 byte trước lệnh và 127 byte sau lệnh:

A. RJMP B. SJMPC. AJMP D. LJMP

C©u 179 :

Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có tầm nhảy đến là bất cứ nơi nào trong không gian bộ nhớ chương trình 64KB.

A. LJMP B. AJMPC. RJMP D. SJMP

C©u 180 :

Lệnh lấy dữ liệu ra từ vùng nhớ ngăn xếp (Stack):

A. POP B. PUSHC. PULL D. SWAP

C©u 181 :

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6264 cho biết dung lượng của bộ nhớ này

A. 64 KB B. 6264 KbitC. 6264 KB D. 64 Kbit

C©u 182 :

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62512 cho biết dung lượng của bộ nhớ này

A. 62512 Kbit B. 62512 KBC. 512 KB D. 512 Kbit

C©u 183 :

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 2732 cho biết dung lượng của bộ nhớ này

A. 4 Kbit. B. 2732 KBC. 2732 Kbit D. 4 KB

C©u 184 :

Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MOV  A,#7    

MOV  R7,#3FH         

MOV  R0,#42 XCH   A,R0 XCHD A,@R0

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trịA. 32H B. 2FHC. 3AH D. 4FH

Page: 37

Page 38: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

C©u 185 :

Cho đoạn chương trình:

MOV  A,#96H

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RR    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi  R2 chứa giá trị:A. 5AH B. 2DHC. 4BH D. 96H

C©u 186 :

Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MOV  A,#42H           

MOV  R5,#35

MOV  R0,#05H XCH   A,@R0 XCHD A,@R0

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R5 chứa giá trị:A. 22H B. 45HC. 43H D. 32H

C©u 187 :

Lệnh di chuyển giá trị 7FH vào ô nhớ có địa chỉ 7FH:

A. MOV 7FH, #7FH B. MOV #7FH, #7FHC. MOV #7FH, 7FH D. MOV 7FH, 7FH

C©u 188 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV A ,#04H

MOV B ,#0FH

ADD A,B

            Kết quả của thanh ghi A là:A. 3H B. 13HC. F4H D. FH

C©u 189 :

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6116 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:

A. 6116 KB B. 16 KBC. 6116 Kbit D. 16 Kbit

Page: 38

Page 39: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

C©u 190 :

Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#5           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:A. 05h B. 04hC. 92h D. 99h

C©u 191 :

Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#8           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

Page: 39

Page 40: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R7 chứa giá trị:A. 92H B. 82HC. 80H D. F7H

C©u 192 :

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62128 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:

A. 62128 Kbit B. 128 KBC. 62128 KB D. 128 Kbit

C©u 193 :

Ở chế độ nguồn giảm (Power down) thì điện áp chân Vcc của chip 8051 là bao nhiêu volt?

A. 2V B. 4VC. 3V D. 5V

C©u 194 :

Lệnh so sánh nội dung của ô nhớ 00H với một hằng số có giá trị 00H và nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung của chúng không bằng nhau (ở chế độ mặc định):

A. CJNE R0, #00H, rel B. CJNE 00H, R0, relC. CJNE R0, 00H, rel D. CJNE #00H, R0, rel

C©u 195 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV P2 ,#00H

CPL   P2.1

CPL   P2.0

            Kết quả của thanh ghi P2 là:A. 5H B. 3HC. 4H D. 1H

C©u 196 :

Loại bộ nhớ bán dẫn có thể mất dữ liệu ngay khi vẫn còn nguồn điện cung cấp:

A. SRAM B. PROMC. MROM D. DRAM

C©u 197 :

Cho đoạn chương trình :

MOV A,#18H

SETB C

SD1:

MOV P1,A

LCALL DELAY500MS

RLC   A

JNC    SD1

Page: 40

Page 41: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên ,thanh ghi A chứa giá trị :A. 11H B. C4HC. 23H D. 88H

C©u 198 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

                               MOV   R0, #7FH                                 MOV   7EH, #00H                               MOV   7FH, #40H                               DEC   @R0

                                DEC    R0                                 DEC   @R0

                         Kết quả của ô nhớ có địa chỉ 7EH và 7FH là:A. ( 7EH ) = 00H,   ( 7FH ) = 40H B. ( 7EH ) = FFH,   ( 7FH ) = 3FHC. ( 7EH ) = 40H,   ( 7FH ) = 00H D. ( 7EH ) = 3FH,   ( 7FH ) = FFH

C©u 199 :

Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (B4H + 8BH)

A. AC = 0, OV = 1 B. AC = 0, OV = 0C. AC = 1, OV = 0 D. AC = 1, OV = 1

C©u 200 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV A,#0C3H

MOV R0,#55H

ANL A, R0

            Kết quả của thanh ghi A là:A. C3H B. 41HC. 55H D. D7H

C©u 201 :

Quá trình làm tươi (Refresh) dữ liệu là quá trình cần thiết đối với loại bộ nhớ bán dẫn:

A. EEPROM B. Flash ROMC. SRAM D. DRAM

C©u 202 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV A ,#0C3H

MOV R0 ,#0AAH

ADD A,R0

            Kết quả của cờ là:A. AC=0,OV=0 B. AC=0,OV=1C. AC=1,OV=0 D. AC=1,OV=1

C©u 203 :

Loại bộ nhớ bán dẫn có thể mất dữ liệu ngay khi vẫn còn nguồn điện cung cấp:

A. MROM B. PROMC. SRAM D. DRAM

C©u Ở chế độ nghỉ (Idle) thì điện áp chân Vcc của chip 8051 là bao nhiêu volt?

Page: 41

Page 42: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

204 : A. 5V B. 4VC. 2V D. 3V

C©u 205 :

Cho đoạn chương trình :

MOV A,#18H

SD1:

SETB C

MOV P1,A

LCALL DELAY500MS

RLC   A

JNC    SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên ,thanh ghi A chứa giá trị :A. 23H B. 8FHC. E3H D. F1H

C©u 206 :

Cho đoạn chương trình:

MOV  A,#96H

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RR    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R7 chứa giá trị:A. 5AH B. A5HC. 96H D. 2DH

C©u 207 :

Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#8           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

Page: 42

Page 43: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

     Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:A. 92H B. F7HC. 80H D. 82H

C©u 208 :

Cho đoạn chương trình:

MOV  A,#0C3H

SETB C

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RRC    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R7 chứa giá trị:A. 7CH B. C3HC. 3EH D. 3CH

C©u 209 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

                             MOV   A, #7FH                              MOV   R0, #26H                              MOV 26H, #0AAH                            ADD A, 26H

                           ADDC A, @R0

                         Kết quả của thanh ghi A làA. D4H B. 29HC. 7FH D. D3H

C©u 210 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

Page: 43

Page 44: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

                        MOV A, #0C3H                         MOV R0, #55H                          ANL  A, R0

                        Kết quả của thanh ghi A là:A. D7H B. 41HC. C3H D. 55H

C©u 211 :

Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#6           

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

      Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:A. F7H B. 92HC. 82H D. 80H

C©u 212 :

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62512 cho biết dung lượng của bộ nhớ này

A. 62512 KB B. 62512 KbitC. 512 KB D. 512 Kbit

C©u 213 :

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27512 cho biết dung lượng của bộ nhớ này

A. 64 Kbit B. 27512 KBC. 27512 Kbit D. 64 KB

C©u 214 :

Cho đoạn chương trình: MOV  R0,#7

MOV  A,#15H           

Page: 44

Page 45: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

MOV  B,#10  

DIV    AB SWAP A ADD  A,B MOV  @R0,A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 chứa giá trịA. 1H B. 21hC. 7H D. 15h

C©u 215 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

                           MOV   A, #7FH                            MOV   R0, #26H                            MOV 26H, #0AAH                          ADD A, 26H

                         ADDC A, @R0

                      Kết quả của ô nhớ có địa chỉ 26H là:A. 7FH B. AAHC. D3H D. 26H

C©u 216 :

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6232 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:

A. 6232 Kbit B. 32 KBC. 6232 KB D. 32 Kbit

C©u 217 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV R1,#0F0H

MOV@R1,#0FH

MOV A ,#0F0H

ADD A,@R1

Kết quả của thanh ghi R1 làA. 0H B. F0HC. FEH D. FFH

C©u 218 :

Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MAIN:           

MOV     R0,#3           

MOV     A,R0

Page: 45

Page 46: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H

   Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:A. A4H B. 92HC. B0H D. 99H

C©u 219 :

Để chọn dãy thanh ghi tích cực là dãy 1 thì các bit RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu?

A. RS0 = 0, RS1 = 1 B. RS0 = 1, RS1 = 0C. RS0 = 0, RS1 = 0 D. RS0 = 1, RS1 = 1

C©u 220 :

Cho đoạn chương trình: MOV  R0,#7

MOV  A,#21  

MOV  B,#10  

DIV    AB SWAP A ADD  A,B MOV  @R0,A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 chứa giá trị:A. 15h B. 1HC. 7H D. 21h

C©u 221 :

Thanh ghi DPTR là một thanh ghi:

A. 16 bit B. 32 bitC. 4 bit D. 8 bit

C©u 222 :

Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MAIN:                                                                                      

MOV     R0,#0

Page: 46

Page 47: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

MOV     A,R0

MOV     DPTR,#CSDL

MOVC   A,@A+DPTR

DEC      R0

MOV   @R0,A

SJMP   $

CSDL:

DB      0C0H,0F9H,0A4H,0B0H,99H

DB      92H,82H,0F7H,80H,90H      

 

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi A chứa giá trị:A. 90H B. F9HC. C0H D. Không xác định

C©u 223 :

Cho đoạn chương trình:

ORG   00H

MOV  A,#75H           

MOV  R2,#3FH         

MOV  R0,#2 XCH   A,@R0 XCHD A,@R0

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R2 chứa giá trị:A. 75H B. 35HC. 7FH D. 3FH

C©u 224 :

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 27256 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:

A. 27256 Kbit B. 32 KbitC. 27256 KB D. 32 KB

C©u 225 :

Cho đoạn mã Assembler sau:                         SETB  C

                          MOV A, #0C9H                           MOV R2, #54H                            SUBB  A, R2

Kết quả của thanh ghi R2 là:

Page: 47

Page 48: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

A. C9H B. 54HC. 75H D. 74H

C©u 226 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

                           MOV A, #0C3H                            MOV R0, #0AAH                            ADD    A, R0

                     Kết quả của cờ làA. AC = 0, OV = 0 B. AC = 0, OV = 1C. AC = 1, OV = 0 D. AC = 1, OV = 1

C©u 227 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

                               MOV   A, #0C3H

                               MOV 20H,#77H                               ADD A, 20H

                            ADDC A, 20H

                           Kết quả của thanh ghi A làA. C3H B. B2HC. 20H D. 77H

C©u 228 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV P2, #0FFH

CPL    P2.0

Kết quả của thanh ghi P2 là:A. 0H B. FEHC. FFH D. Không xác định

C©u 229 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV R0,#20H

MOV A,#3FH

MOV 20H,#75H

XCHD A,@R0

            Kết quả của thanh ghi A là:A. 76H B. 75HC. 35H D. 36H

C©u 230 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV A ,#0C3H

MOV R0 ,#0AAH

Page: 48

Page 49: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

ADD A,R0

            Kết quả của thanh ghi R0 là:A. C3H B. AAHC. 6DH D. 6BH

C©u 231 :

Lệnh cất dữ liệu vào vùng nhớ ngăn xếp (Stack):

A. PUSH B. PULLC. POP D. SWAP

C©u 232 :

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ tương đối

A. SJMP rel         B. MOV A,@A+DPTRC. ACALL rel      D. LCALL rel       

C©u 233 :

Để chọn dãy thanh ghi tích cực là dãy 0 thì các bit RS0, RS1 phải có giá trị là bao nhiêu?

A. RS0 = 0, RS1 = 0 B. RS0 = 0, RS1 = 1C. RS0 = 1, RS1 = 0 D. RS0 = 1, RS1 = 1

C©u 234 :

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 62256 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:

A. 62256 KB B. 256 KBC. 62256 Kbit D. 256 Kbit

C©u 235 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

                          MOV A, #93H                           MOV R0, #77H                            ADD    A, R0                              ADDC   A, R0

                     Kết quả của thanh ghi A là:A. 93H B. 82HC. 77H D. 0AH

C©u 236 :

Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (56H + AAH)

A. AC = 0, P = 0 B. AC = 1, P = 0C. AC = 0, P = 1 D. AC = 1, P = 1

C©u 237 :

Cho đoạn chương trình:

MOV  A,#96H

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RL    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi A chứa giá trị

Page: 49

Page 50: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

A. 96H B. 2DHC. 4BH D. 5AH

C©u 238 :

Cho đoạn chương trình:

MOV  A,#96H

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RR    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi  R1 chứa giá trị:A. 2DH B. A5HC. 4BH D. A05H

C©u 239 :

Cho đoạn mã Assembler sau:                            SETB C

                             MOV   A, #56H                              MOV   66H, #76H                             MOV R0, #66H                             SUBB A, @R0

                         Kết quả của thanh ghi R0 làA. E0H B. 66HC. 56H D. DFH

C©u 240 :

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh xử lý bit của chip

8051:A. SWAP                  B. XCH                     C. INC D. CPL

C©u 241 :

Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (C3H + AAH)

A. CY = 1, AC = 0 B. CY = 0, AC = 1C. CY = 0, AC = 0 D. CY = 1, AC = 1

C©u 242 :

Cho đoạn chương trình:

MOV  R7,#6BH

MOV  R0,#7  

MOV  A,#0F0H        

XRL   A,@R0 DEC   R0

MOV  @R0, A

Page: 50

Page 51: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R6 chứa giá trị:A. 06H B. 0F0HC. 9BH D. 6BH

C©u 243 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

                            MOV   A, #0C3H

                            MOV   20H, #77H                             ADD A, 20H

                          ADDC A, 20H

                        Kết quả của ô nhớ có địa chỉ 20H là:A. C3H B. 77HC. 20H D. B2H

C©u 244 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

                              MOV A, #0F0H

                              ANL  A, #0FH

                          Kết quả của thanh ghi A làA. 0FH B. 00HC. F0H D. FFH

C©u 245 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

SETB C

MOV A,#0C9H

MOV R2,#04H

SUBB A, R2

            Kết quả của thanh ghi A là:A. 75H B. 54HC. C4H D. 74H

C©u 246 :

Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (A7H + 2FH)

A. AC = 1, OV = 1 B. AC = 1, OV = 0C. AC = 0, OV = 0 D. AC = 0, OV = 1

C©u 247 :

Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6232 cho biết dung lượng của bộ nhớ này:

A. 32 KB B. 6232 KBC. 6232 Kbit D. 32 Kbit

C©u 248 :

Để nhận biết có tín hiệu ngắt 0 từ nguồn bên ngoài hay không thì chip 8051 sử dụng chân nào ?

A. INT0 B. TXDC. RXD D. T0

C©u 249 :

Cho đoạn chương trình:

Page: 51

Page 52: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

MOV   R7,#04CH

MOV   R0,#7

MOV   A,#0FH

ANL    A,@R0

DEC    R0

MOV   @R0, A

Sau khi thực hiện đoạn chương trình, thanh ghi R0 cho giá trị:A. 4CH B. 07HC. 06H D. 40H

C©u 250 :

Loại bộ nhớ ROM cho phép ta ghi dữ liệu vào và xoá dữ liệu đi bằng tia cực tím:

A. MROM B. Flash ROMC. UV-EPROM D. PROM

C©u 251 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

                           MOV A, #0C5H                            SWAP   A

                            ADD   A, #32H

                           Kết quả của thanh ghi A là:A. 32H B. 8EHC. E8H D. C5H

C©u 252 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

SETB C

MOV A,#0C9H

MOV R2,#04H

SUBB A, R2

            Kết quả của thanh ghi R2 là:A. C9H B. 54HC. 04H D. 75H

C©u 253 :

Cho đoạn chương trình :

MOV A,#18H

SETB C

SD1:

Page: 52

Page 53: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

MOV P1,A

LCALL DELAY500MS

RRC   A

JNC    SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên ,thanh ghi A chứa giá trị :A. C4H B. 88HC. 23H D. 11H

C©u 254 :

Cho đoạn chương trình :

MOV A,#0FEH

SETB C

MOV R0,#07H

SD1:

MOV @R0,A

RRC   A

DJNZ    R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên ,thanh ghi A chứa giá trị :A. F7H B. BFHC. 7FH D. FBH

C©u 255 :

Cho đoạn chương trình:

MOV  A,#0C3H

SETB C

MOV  R0,#07H

SD1:

MOV  @R0,A

RLC    A

DJNZ R0,SD1

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, thanh ghi R5 chứa giá trị:A. F0H B. 87HC. 1FH D. 0FH

C©u Bộ nhớ bán dẫn 8 bit có mã số 6264 cho biết dung lượng của bộ nhớ này

Page: 53

Page 54: đề thì trắc nghiệm vi xử lý

Vi xử lý - Vi điều khiển

256 : A. 64 KB B. 6264 KBC. 6264 Kbit D. 64 Kbit

C©u 257 :

Cho đoạn mã Assembler sau:

MOV A,#93H

MOV R0,#77H

ADD A,R0

ADDC A,R0

            Kết quả của thanh ghi A là:A. 77H B. 82HC. 93H D. 0AH

 

Page: 54