6
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH Tổ Hóa học (Đề thi có 05 trang) THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010-2011 MÔN: HOÁ HỌC; Khối: A; B (Lần 5) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời Mã đề thi 101 Họ, tên thí sinh: .................................................... Số báo danh: ........................ Cho biết khối lượng nguyên tử: của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=1 P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; S I=127; Ba137; Au=197; Pb=207 Thí sinh không được sử dụng tài liệu gì liên quan Hoá họ I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Trong số các chất sau: FeCl 3 , HCl, Cl 2 , H 2 SO 4 đặc nóng, H 2 S, Na 2 SO 4 , HF.Có bao nhiêu chất năng phản ứng với dung dịch KI ? A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 2: Hidrocacbon X có công thức đơn giản CH (số C 7). Khi X tác dụng với dung dịch A 3 trong NH 3 dư thu được kết tủa màu vàng Y, có M Y – M X = 214. Số công thức cấu tạo của X thỏa đầu bài là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 3: Dung dịch X chứa các ion Fe 3+ , NO 3 , NH 4 + , Cl . Chia dung dịch X thành 3 phần bằng tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng được 6,72 lít khí( đktc) và 21 được 56,5 gam muối khan. Cho vào phần 3 dung dịch H 2 SO 4 dư có thể hòa tan tối đa m gam Cu NO. Giá trị của m là A. 35,2 B. 28,8 C. 25,6 D. Đáp án khác Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Cu(NO 3 ) 2 , AgNO 3 được 18,8 gam chất rắn và hỗ X có tỉ khối so với H 2 là 21,25. Dẫn từ từ hỗn hợp khí X vào nước được 3 lít dun A. Giá trị của m và a lần lượt là A. 35,8 và 0,88B. 38,5 và 0,88C. 38,5 và 1,00D. 35,8 và 1,00 Câu 5: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ n A. Lớp M. B. Lớp O C. Lớp L. D. Lớp K. Câu 6: Cho 6,825 gam hỗn hợp A gồm hai este no, đơn chức tác dụng vừa 7,70 gam hỗn hợp hai muối của 2 axit kế tiếp và 4,025 gam một ancol. K phân tử nhỏ có trong hỗn hợp A là A. 4,625 gam. B. 5,55 gam. C. 1,275 gam. D. 2,20 gam. Câu 7: Điê n phân (với điê n cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO 4 nồng đô x mol/l, sau mô t thời gian thu đ dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8g so với dung dịch b t Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 57,2 gam kim loại. Giá A. 4,75 B. 3,25 C. 2,25 D. 1,25 Câu 8: Hỗn hợp E gồm một ancol đơn chức X, một axit cacboxylic Y và mộ mol hỗn hợp E cho phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch KOH 1M đun nóng p gam X rồi dẫn vào ống đựng CuO dư nung nóng, thu được anđehit F. ch dư AgNO 3 /NH 3 dư, đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. CTCT của X và khối lượng A. C 2 H5 OH, p = 4,6 B. C 2 H5 OH, p = 3,68 C. CH 3 OH , p = 3,2 D. CH 3 OH , p = 2,56 Câu 9: Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit mạch hở X thu được các đi Ala, Ala-Val. Vậy công thức cấu tạo của X là A. Ala-Glu-Ala-Gly-Val B. Gly-Ala-Val-Glu-Ala C. Glu-Ala-Ala-Gly-Val. D. Glu-Ala-Gly-Ala-Val. Câu 10: Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụ dịch NaOH 20%, thu được hai muối cacboxylat và một ancol R. Cho toàn b được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Hai chất hữu cơ đó là: A. hai este. B. một este và một axit. C. một este và một ancol. D. hai axit Câu 11: Cho hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai axit cacboxylic no, đơn chứ đẳng tác dụng hết với Na giải phóng ra 4,48 lít H 2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H 2 SO 4 đặc xt) thì cá Trang 1/5 - Mã đề thi

De Thi Thu DH Lan 5 Mon Hoa Chuyen BN

Embed Size (px)

Citation preview

TRNG THPT CHUYN BC NINH T Ha hc ( thi c 05 trang)

THI TH I HC NM 2010-2011 MN: HO HC; Khi: A; B (Ln 5) Thi gian lm bi: 90 pht, khng k thi gian pht M thi 101

H, tn th sinh: ............................................................. S bo danh: ........................ Cho bit khi lng nguyn t: ca cc nguyn t: H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Sn=119; Br=80; Ag=108; I=127; Ba137; Au=197; Pb=207 Th sinh khng c s dng ti liu g lin quan Ho hc I. PHN CHUNG CHO TT C TH SINH (40 cu, t cu 1 n cu 40) Cu 1: Trong s cc cht sau: FeCl3, HCl, Cl2, H2SO4 c nng, H2S, Na2SO4, HF.C bao nhiu cht c kh nng phn ng vi dung dch KI ? A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Cu 2: Hidrocacbon X c cng thc n gin CH (s C 7). Khi X tc dng vi dung dch AgNO3 trong NH3 d thu c kt ta mu vng Y, c MY MX = 214. S cng thc cu to ca X tha mn iu kin u bi l A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Cu 3: Dung dch X cha cc ion Fe3+, NO 3 , NH 4 , Cl . Chia dung dch X thnh 3 phn bng nhau. Phn 1 tc dng vi dung dch NaOH d un nng c 6,72 lt kh( ktc) v 21,4 gam kt ta. Phn 2 c cn thu c 56,5 gam mui khan. Cho vo phn 3 dung dch H2SO4 d c th ha tan ti a m gam Cu to ra kh NO. Gi tr ca m l A. 35,2 B. 28,8 C. 25,6 D. p n khc Cu 4: Nhit phn hon ton m gam hn hp gm Cu(NO3)2, AgNO3 c 18,8 gam cht rn v hn hp kh X c t khi so vi H2 l 21,25. Dn t t hn hp kh X vo nc c 3 lt dung dch Y c pH l A. Gi tr ca m v a ln lt l A. 35,8 v 0,88 B. 38,5 v 0,88 C. 38,5 v 1,00 D. 35,8 v 1,00 Cu 5: Electron thuc lp no sau y lin kt vi ht nhn cht ch nht? A. Lp M. B. Lp O C. Lp L. D. Lp K. Cu 6: Cho 6,825 gam hn hp A gm hai este no, n chc tc dng va vi dung dch KOH, thu c 7,70 gam hn hp hai mui ca 2 axit k tip v 4,025 gam mt ancol. Khi lng ca este c khi lng phn t nh c trong hn hp A l A. 4,625 gam. B. 5,55 gam. C. 1,275 gam. D. 2,20 gam. Cu 7: in phn (vi in cc tr) 200 ml dung dich CuSO4 nng x mol/l, sau mt thi gian thu c dung dich Y vn con mau xanh, co khi lng giam 8g so vi dung dich ban u. Cho 56 gam bt Fe vao Y, sau khi cac phan ng xay ra hoan toan, thu c 57,2 gam kim loai. Gia tri cua x la A. 4,75 B. 3,25 C. 2,25 D. 1,25 Cu 8: Hn hp E gm mt ancol n chc X, mt axit cacboxylic Y v mt este Z to bi X & Y. Ly 0,13 mol hn hp E cho phn ng va vi 50 ml dung dch KOH 1M un nng c p gam ancol X. Ha hi p gam X ri dn vo ng ng CuO d nung nng, thu c anehit F. cho ton b F tc dng ht vi lng d AgNO3/NH3 d, un nng, thu c 43,2 gam Ag. CTCT ca X v khi lng p l A. C2H5OH, p = 4,6 B. C2H5OH, p = 3,68 C. CH3OH , p = 3,2 D. CH3OH , p = 2,56 Cu 9: Thy phn khng hon ton pentapeptit mch h X thu c cc ipeptit l Ala-Gly; Glu-Ala; GlyAla, Ala-Val. Vy cng thc cu to ca X l A. Ala-Glu-Ala-Gly-Val B. Gly-Ala-Val-Glu-Ala C. Glu-Ala-Ala-Gly-Val. D. Glu-Ala-Gly-Ala-Val. Cu 10: Cho m gam hn hp gm hai cht hu c n chc, mch h tc dng va vi 40 gam dung dch NaOH 20%, thu c hai mui cacboxylat v mt ancol R. Cho ton b ancol tc dng ht vi Na thu c 2,24 lt kh H2 (ktc). Hai cht hu c l: A. hai este. B. mt este v mt axit. C. mt este v mt ancol. D. hai axit Cu 11: Cho hn hp X gm ancol etylic v hai axit cacboxylic no, n chc k tip nhau trong dy ng ng tc dng ht vi Na gii phng ra 4,48 lt H2 (ktc). Nu un nng hn hp X (c H2SO4 c xt) th ccTrang 1/5 - M thi 101 +

cht trong hn hp phn ng va vi nhau to thnh 13,08 gam este (gi thit cc phn ng este ho xy ra nh nhau v t hiu sut 60%). Hai axit cacboxylic trong hn hp l A. HCOOH & CH3COOH. B. C2H5COOH & C3H7COOH. C. C3H7COOH & C4H9COOH. D. CH3COOH & C2H5COOH Cu 12: Cho cc dung dch: dd Ba(OH)2; dd Ba(NO3)2; nc brom; dd KMnO4; dd NaOH; dd HNO3 c. S dung dch c th dng nhn bit c ngay SO2 v SO3 (coi c 2 th hi) l A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Cu 13: Ngi ta c th st trng bng dung dch mui n NaCl, chng hn nh hoa qu ti, rau sng c ngm trong dung dch NaCl t 10 - 15 pht. Kh nng dit khun ca dung dch NaCl l do: A. dung dch NaCl c th to ra ion Cl- c tnh kh. B. dung dch NaCl c. C. vi khun b mt nc do thm thu. D. dung dch NaCl c th to ra ion Na+ c tnh oxi ha. Cu 14: Cho cc cht sau: phenol, axit axetic, phenylamoni clorua, natri phenolat, NaOH. Cho cc cht tc dng vi nhau tng i mt, s cp xy ra phn ng ha hc l A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Cu 15: Dung dch Z c cha 1,8g hn hp 2 mui NaX v NaY (X, Y l 2 nguyn t halogen thuc 2 chu k lin tip). Cho dung dch Z tc dng va vi V ml dung dch AgNO3 0,15 M, sau phn ng c 3,731 gam kt ta. V l: A. 1,7333 .B. 203,725 .C. 173,333 D. 2,0373 o Cu 16: Cho a gam Sn vo dung dch HCl (d) thu c V1 lt H2 ( 0 C; 0,5 atm). Cng cho a gam Sn vo dung dch HNO3 c, nng (d) thu c V2 lt NO2 (l sn phm kh duy nht, ktc). S lin h gia V1 vi V2 l A. V1 = 4V2 B. V2 = 2V1 C. V2 = 4V1 D. V2 = 8V1 Cu 17: Oxi ho m gam etanol thu c hn hp X gm axetanehit, axit axetic, nc v etanol d. Cho ton b X tc dng vi dung dch NaHCO3 (d), thu c 0,56 lt kh CO2 ( ktc). Khi lng etanol b oxi ho to ra axit l A. 1,15 gam. B. 5,75 gam. C. 2,30 gam. D. 4,60 gam. Cu 18: Monome no di y dng to ra polime sauCH2 CH C O OCH3 n

A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl acrylat. D. metyl acrylat. Cu 19: T tinh bt ngi ta c th thu c ancol etylic bng qu trnh hai giai on, vi hiu sut ca mi giai on t 75%. Vy, t 27 kg tinh bt loi c cha 20% tp cht ngi ta c th thu c V lt ancol 25 o. Gi tr ca V l (cho khi lng ring ca ancol etylic nguyn cht l 0,8 g/ml) A. 34,5 lt. B. 38,5 lt. C. 35,5 lt. D. 39,5 lt. Cu 20: Cho s hiu nguyn t ca cc nguyn t H(Z = 1), B(Z = 5); C(Z = 6), N(Z = 7, O(Z = 8), Al(Z = 13), P(Z = 15), S(Z = 16). Nhm hp cht no khng tun theo quy tc bt t? A. H2O2, CS2, P2O5 B. CO2, CH4, HNO3 C. BH3, NO, PCl5 D. C2H4, CO2, PCl3 Cu 21: Mt nguyn t R c 2 ng v c t l s nguyn t l 27/23. Ht nhn ca R c 35 ht proton. ng v th nht c 44 ht ntron, ng v th hai c s khi nhiu hn ng v th nht l 2. Nguyn t khi trung bnh ca nguyn t R l bao nhiu? A. 81. B. 80,5. C. 79,92. D. 80,08. Cu 22: Cho s bin ho: CH4 A B D CH3COOH. tho mn vi s bin ho trn th nn chn B l (cc iu kin phn ng c ) A. CH3COOCH=CH2. B. C2H3Cl. C. C2H4Cl2. D. C2H4. Cu 23: Iot c th tan tt trong dung dch KI, do c phn ng ha hc thun nghch to ra sn phm KI3. Ly khong 1ml dung dch KI3 khng mu vo ng nghim ri thm vo 1ml benzen (C6H6) cng khng mu, lc u sau ln gi ng nghim. Sau vi pht, hin tng quan st c l: A. Cc cht lng b tch thnh hai lp, lp trn khng mu, lp pha di c mu tm en. B. Cc cht lng b tch thnh hai lp, c hai lp u khng mu. C. Cc cht lng ha tan vo nhau thnh mt hn hp ng nht.Trang 2/5 - M thi 101

D. Cc cht lng b tch thnh hai lp, lp trn c mu tm en, lp pha di khng mu. Cu 24: Cho hn hp cha ng thi cc cht kh: CO2, C2H4, xiclopropan, propan. Thuc th no sau y cho bit s c mt ca etilen? A. dung dch Br2. B. kh H2. C. dung dch KMnO4. D. kh O2. Cu 25: Hn hp X gm N2 v H2 c t khi so vi H2 bng 3,6 un nng vi xc tc bt st mt thi gian thu c hn hp Y c t khi so vi H2 bng 4. Hiu sut ca phn ng tng hp amoniac l A. 18,75% B. 20,0% C. 25,0% D. 22,25% Cu 26: Trong cc pht biu sau, pht biu sai l A. Amoniac c tnh baz yu hn metylamin, nhng tnh baz ca amoniac li mnh hn phenylamin. B. Glyxin cho tc dng vi dung dch NaOH va , ly sn phm cho tc dng vi dung dch HCl d li thu c glyxin. C. iu kin thng, amino axit l cht rn kt tinh, d tan trong nc v c nhit nng chy kh cao. D. Anilin tc dng vi dung dch HCl va , ly sn phm cho tc dng vi dung dch NaOH li thu c anilin. Cu 27: ng dng no sau y khng phi ca mui natri cacbonat? A. L nguyn liu trong cng nghip sn xut thy tinh B. Dng ty sch vt du m bm trn chi tit my trc khi sn, trng kim loi. C. Dng trong cng nghip sn xut cht ty ra. D. Dng trong cng nghip thuc da. Cu 28: Phn ng no sau y khng chng t c glucoz c cu trc dng mch h? A. glucoz + (CH3CO)2O B. glucoz + [Ag(NH3)2]OH C. glucoz + dung dch Br2. D. glucoz + H2(Ni,t0) Cu 29: Hp cht X (cha C, H, O) c khi lng phn t bng 60. X tc dng c vi Na sinh kh H2. S cht tha mn X l A. 3 cht. B. 4 cht. C. 5 cht. D. 6 cht. Cu 30: Chia a gam hn hp X gm Al v Zn thnh 2 phn bng nhau: - Phn 1 tc dng vi dung dch HNO3 long d thu c 4,032 lt kh N2 v dung dch A trong cha 2 mui. - Phn 2 c ha tan bi dung dch cha NaOH v NaNO3 thu c m gam hn hp kh Y c t khi so vi H2 l 6. Cc kh o ktc. Gi tr ca m l A. 4,25 B. 12,18 C. 9,16 D. 3,6 Cu 31: n gin ta xem mt loi xng ch cha hn hp pentan v hexan c t khi (hi) so vi hiro bng 38,8. T l th tch hi xng v khng kh (20% th tch O2) va t chy ht xng l A. 1:26. B. 1:43. C. 1:32. D. 1:52. Cu 32: Cho NH3 d ln lt vo cc dung dch: CuSO4, AgNO3, Zn(NO3)2, AlCl3, FeSO4, NaBr, MgCl2. C bao nhiu dung dch to phc vi NH3 c s phi tr bn l 4? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Cu 33: Ho tan 0,24 mol FeCl3 v 0,16 mol Al2(SO4)3 vo dung dch cha 0,4 mol H2SO4 c dung dch X. Thm 1,3 mol Ba(OH)2 nguyn cht vo dung dch X thy xut hin kt ta Y. Khi lng ta Y l A. 246,32 g. B. 41,28 g. C. 344,18 g. D. 0,64 g. Cu 34: Hp cht C3H4Cl2 c s ng phn mch h l A. 4 cht. B. 7 cht. C. 3 cht. D. 6 cht. Cu 35: Cho cc cn bng sau: (1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) 1 H2 (k) + 1 I2 (k) (3) HI (k) 2 2 2HI (k) (5) H2 (k) + I2 (r) 1 1 (2) H 2 (k) + I 2 (k) 2 2 HI(k) (4) 2HI (k) H 2 (k) + I 2 ( k)

nhit xc nh, nu KC ca cn bng (1) bng 64 th KC bng 0,125 l ca cn bng A. (3). B. (4). C. (2). D. (5). Cu 36: Cho s phn ng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2OTrang 3/5 - M thi 101

Tng h s cn bng (nguyn, ti gin) ca cc cht in li mnh l A. 26. B. 27. C. 28. D. 36. Cu 37: Cho 0,04 mol mt hn hp X gm CH2=CH-COOH, CH3COOH v CH2=CH-CHO phn ng va vi dung dch cha 6,4 gam brom. Mt khc, trung ho 0,04 mol X cn dng va 40 ml dung dch NaOH 0,75 M. Khi lng ca CH2=CH-COOH trong X l A. 0,56 gam. B. 1,44 gam. C. 2,88 gam. D. 0,72 gam. Cu 38: Sp xp theo th t tng dn cng ca cc kim loi sau: Na, Rb, Mg, Ca, Fe? A. Fe, Mg, Ca, Na, Rb B. Rb, Na, Ca, Mg, Fe. C. Fe, Ca, Mg, Rb, Na D. Na, Rb, Mg, Ca, Fe Cu 39: Trong cng nghip ngi ta iu ch PVC t etilen tho s sau2 Etilen 1,2-icloetan vinyl clorua PVC Vi hiu sut cc phn ng tng ng l 80%; 70% v 62,5%. Th tch kh etilen ( ktc) cn ly c th iu ch c 1 tn PVC l A. 1008 m3. B. 1064 m3. C. 1046 m3. D. 1024 m3. Cu 40: Cho hn hp gm 1,12 gam Fe v 1,92 gam Cu vo 400 ml dung dch cha hn hp gm H 2SO4 0,5M v NaNO3 0,2M. Sau khi cc phn ng xy ra hon ton, thu c dung dch X v kh NO (sn phm kh duy nht). Cho V ml dung dch NaOH 1M vo dung dch X th lng kt ta thu c l ln nht. Gi tr ti thiu ca V l A. 120. B. 240. C. 360. D. 400.

Cl

5000 C

II. PHN RING (10 cu) Th sinh ch c chn lm mt trong hai phn (Phn A hoc B) A. Theo chng trnh chun (10 cu, t cu 41 n cu 50) Cu 41: Gi X l nhm kim loi tc dng c vi dung dch HCl v Y l nhm kim loi tc dng c vi dung dch Fe(NO3)2. Hy cho bit nhm kim loi X v Y no di y ph hp vi quy c trn ? A. Mg, Zn v Sn, Ni. B. Mg, Ag v Zn, Cu. C. Fe, Pb v Mg, Zn. D. Sn, Ni v Al, Mg. Cu 42: Axit axetic tc dng vi ancol isopropylic theo phn ng thun nghch: CH3COOH + C3H7OH CH3COOC3H7 + H2O Nu ban u ngi ta cho 1 mol axit axetic tc dng vi 1 mol ancol isopropylic th cn bng s t c khi c 0,6 mol isopropyl axetat c to thnh.Lc ngi ta cho thm 1 mol axit axetic vo hn hp phn ng, cn bng s b ph v v chuyn dch n trng thi cn bng mi. trng thi cn bng mi, s mol ancol isopropylic l A. 0,18 mol. B. 1,22 mol. C. 0,78 mol. D. 0,22 mol. Cu 43: Kim loi no tan c trong tt c cc dung dch sau: HCl, HNO 3 c ngui, NaOH, FeCl3, dung dch hn hp KNO3 v KHSO4. A. Zn B. Mg C. Al D. Cu Cu 44: Mt dung dch c tnh cht sau : - Tc dng c vi dung dch AgNO3/NH3 v Cu(OH)2 khi un nng. - Ha tan c Cu(OH)2 to ra dung dch mu xanh lam. - B thy phn nh axit hoc enzim. Dung dch l A. Glucoz B. Mantoz C. Saccaroz D. Xenluloz Cu 45: Hn hp gm axit fomic v fomanehit c khi lng 10,6 gam tc dng vi dung dch AgNO3(d)/NH3 thu c 108 gam Ag. Thnh phn % khi lng hai cht trong hn hp ln lt l A. 56,4% v 43,6%. B. 43,4% v 56,6%. C. 43,0% v 57%.--D. 56,6% v 43,4%. Cu 46: Cho 1,1 gam hn hp bt nhm v bt st trong s mol nhm gp 2 ln s mol st vo 100 ml dung dch AgNO3 0,825M ri khuy u cho n khi phn ng hon ton. Nng cc cht c trong dung dch sau phn ng l A. Al(NO3)3 0,2M ; Fe(NO3)3 0,075M ; Fe(NO3)2 0,025M. B. Al(NO3)3 0,2M ; Fe(NO3)2 0,1M. C. Al(NO3)3 0,2M ; Fe(NO3)2 0,075M ; Fe(NO3)3 0,025M. D. Al(NO3)3 0,2M ; Fe(NO3)2 0,05M ; Fe(NO3)3 0,05M.

Trang 4/5 - M thi 101

Cu 47: Cho 4 l ha cht b mt nhn ng 4 dung dch trong sut, khng mu cha mt trong cc ha cht ring bit: NaOH, H2SO4, HCl v NaCl. nhn bit tng cht c trong tng l dung dch cn t nht s ha cht l A. 0 B. 1 C. 3. D. 2 Cu 48: Dung dch A gm phenol v xiclohexanol trong hexan (lm dung mi). Chia dung dch A lm hai phn bng nhau: - Phn mt cho tc dng vi Na (d) thu c 3,808 lt kh H2 (ktc). - Phn hai phn ng vi nc brom (d) thu c 59,58 gam kt ta trng. Khi lng ca phenol v xiclohexanol trong dung dch A ln lt l: A. 25,38g v 15g B. 16g v 16,92g. C. 33,84g v 32g D. 16,92g v 16g Cu 49: Phn ng gia cc dung dch no sau y khng xy ra ? A. phenylamoni clorua + metylamin B. phenol + natri cacbonat C. axit malonic + natri etylat D. etylamoni clorua + amoniac Cu 50: X v Y l 2 axit hu c no, n chc k tip nhau trong dy ng ng. Cho hn hp gm 2,3 gam X v 3 gam Y tc dng ht vi kim loi K thu c 1,12 lt H2 (ktc). Cng thc ca X, Y ln lt l: A. HCOOH v CH3COOH. B. CH3COOH v C2H5COOH. C. C3H7COOH v C4H9COOH. D. C2H5COOH v C3H7COOH. B. Theo chng trnh nng cao (10 cu, t cu 51 n cu 60) Cu 51. Hot ng ca cc ni la thng ko theo hin tng nhim mi trng no sau y ? A. nhim ngun nc B. hiu ng nh knh C. nhim t trng D. ma axit + NaOH , t 0 + CuO , t 0 + HBr Cu 52. Cho s sau: propen X1 X2 X3. Vi X1 l sn phm chnh ca phn ng (1). Vy X3 l: A. propanal B. propan-2-ol C. ancol anlylic D. axeton Cu 53. Hp cht X c cng thc phn t l C9H12O. X tc dng vi NaOH. Khi cho 0,1 mol X tc dng vi dung dch Br2 (va ) th thu c 37,3 gam kt ta trng. Vy X c bao nhiu cng thc cu to? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Cu 54. Trong pin in ha Zn-Cu, hy cho bit pht biu no sau y ng? A. Ti anot xy ra qu trnh oxi ha Zn v catot xy ra qu trnh kh Cu B. Ti anot xy ra qu trnh oxi ha Zn v catot xy ra qu trnh kh Cu2+ C. Ti anot xy ra qu trnh oxi ha Cu v catot xy ra qu trnh kh Zn2+ D. Ti anot xy ra qu trnh oxi ha Cu v catot xy ra qu trnh kh Zn Cu 55. Cho phn ng sau: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k). Hy cho bit khi tng p sut kh trong bnh ln gp i th tc phn ng: A. tng 8 ln B. tng 16 ln C. tng 4 ln D. gim 16 ln Cu 56. C cc ion ring bit trong dung dch l Ni2+, Zn2+, Ag+, Sn2+, Au3+, Pb2+. Ion c tnh oxi ho mnh nht v ion c tnh oxi ho yu nht ln lt l: A. Pb2+ v Ni2+ B. Au3+ v Zn2+ C. Ni2+ v Sn2+ D. Ag+ v Zn2+ Cu 57. Cho 8,55 gam saccaroz (C12H22O11) vo dung dch H2SO4 c nng, d. Sau khi cc phn ng xy ra hon ton thu c hn hp khi X gm cc kh CO2 v SO2. Tnh th tch hn hp kh X (ktc). A. 20,16 lt B. 13,44 lt C. 26,88 lt D. 10,08 lt Cu 58. Cho 1 mol axit axetic tc dng vi 1mol etanol (xt H2SO4 c) ngi ta thu c 0,5 mol etyl axetat. Hy cho bit nu ly 1 mol axit axetic tc dng vi 3 mol etanol (cc iu kin khc c gi khng i) th s mol este thu c l: A. 0,50 mol B. 0,60 mol C. 0,80 mol D. 0,75 mol Cu 59. Ha tan m gam Sn vo dung dch NaOH c, d thot ra V1 lt kh (ktc). Ha tan m gam Sn vo dung dch HNO3 c, nng d thot ra V2 lt kh (ktc. So snh V1 vi V2. A. V2 = 2V1 B. V2 = 4V1 C. V2 = V1 D. V2 = 3V1 Cu 60. Pht biu no sau y khng ng? A. Protein l nhng polipeptit cao phn t c thnh phn chnh l cc chui polipeptit. B. Protein rt t tan trong nc lnh v tan nhiu trong nc nng. C. Khi nh axit HNO3 c vo lng trng trng thy c kt ta mu vng D. Khi cho Cu(OH)2 vo dung dch lng trng trng xut hin mu tm c trng. ----------- HT ---------Th sinh khng c dng ti liu lin quan ti Ho hc, gim th khng gii thch g thm.Trang 5/5 - M thi 101

Cc p n thi th i hc khi 12, ln 5 nm 2011 M thi: 101 (Thi trng ln th 5: ngy 06/05/2011). 1b; 2d; 3a; 4d; 5d; 6a; 7a; 8c; 9d; 10a; 11b; 12b; 13c; 14c; 15c; 16b; 17A; 18D; 19A; 20C; 21C; 22D; 23D; 24C; 25C; 26B; 27D; 28A; 29B; 30D; 31B; 32A; 33A; 34B; 35A; 36C; 37B; 38B; 39D; 40C; 41D; 42D; 43A; 44B; 45B; 46C; 47B; 48C; 49D; 50A; 51D, 52D, 53D, 54B, 55B, 56B, 57A, 58D, 59B, 60B. M thi: 202 (Thi trng ln th 5: ngy 06/05/2011). 1C; 2C; 3B; 4C; 5A; 6C; 7A; 8C; 9A; 10B; 11D; 12C; 13B; 14C; 15C; 16D; 17B; 18A; 19D; 20B; 21B; 22D; 23A; 24D; 25A; 26A; 27B; 28A; 29A; 30B; 31D; 32B; 33D; 34D; 35D; 36C; 37A; 38C; 39D; 40B; 41A; 42A; 43D; 44B; 45C; 46C; 47A; 48A; 49D; 50B; 51B, 52A, 53D, 54B, 55B, 56D, 57D, 58D, 59B, 60B. M thi: 303 (Thi trng ln th 5: ngy 06/05/2011). 1A; 2B; 3C; 4A; 5D; 6A; 7B; 8D; 9A; 10D; 11B; 12D; 13D; 14C; 15B; 16A; 17B; 18A; 19C; 20A; 21B; 22B; 23A; 24A; 25D; 26C; 27C; 28C; 29D; 30C; 31C; 32A; 33B; 34C; 35D; 36B; 37B; 38C; 39D; 40D; 41B; 42D; 43A; 44A; 45D; 46C; 47D; 48C; 49A; 50C; 51D, 52D, 53D, 54B, 55B, 56B, 57A, 58D, 59B, 60B. M thi: 404 (Thi trng ln th 5: ngy 06/05/2011). 1B; 2B; 3A; 4D; 5B; 6B; 7D; 8C; 9C; 10A; 11C; 12A; 13B; 14D; 15A; 16B; 17C; 18C; 19A; 20B; 21B; 22D; 23B; 24D; 25C; 26A; 27C; 28D; 29A; 30A; 31D; 32C; 33C; 34D; 35A; 36B; 37A; 38D; 39C; 40D; 41A; 42A; 43D; 44B; 45C; 46C; 47D; 48A; 49D; 50B; 51B, 52A, 53D, 54B, 55B, 56D, 57D, 58D, 59B, 60B.

Trang 6/5 - M thi 101