17
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM-QUẢNG NAM MÔN: HOÁ HỌC – NĂM 2009 ĐỀ: 101 Thời gian: 90 phút --*-- 1. Trong 1 chu kì, sự biến đổi tính axit-bazơ của các oxit cao nhất và các hidroxit tương ứng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân là. A. tính axit và bazơ đều tăng B. tính axit và bazơ đều giảm -C. tính axit tăng dần, tính bazơ giảm dần D. tính axit giảm dần, tính bazơ tăng dần 2. Câu nào đúng trong các câu sau? Trong ăn mòn điện hoá, xảy ra A. sự oxi hoá ở cực dương -B. sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương C. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm D. sự khử ở cự âm 3 Đun nóng 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no đơn chức với H 2 SO 4 đặc ở 140 0 C thu được hỗn hợp các ête có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam . Số mol mỗi ête trong hỗn hợp là A. 0,1 B. 0,15 C. 0,4 -D. 0,2 4. Một andehit no A mạch hở, không phân nhánh có công thức thực nghiệm là (C 2 H 3 O) n .CTCT của A là. -A. OHC-CH 2 -CH 2 -CHO B. HOCH 2 -CH=CH-CHO C. CH 3 -CH(CHO) 2 D. CH 3 -CO-CH 2 CHO 5. Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của các kim loại hoá trị I và mui cacbonat của kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl .Sau phản ứng thu được 4,48 lit khí (đkc) . Đem cô cạn dung dịch thu được thì khối lượng muối khan là A. 13 gam B. 15 gam -C. 26 gam D. 30 gam 6. Tiến hành thí nghiệm sau: Cho 1 ít bột đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dd FeCl 3 , lắc nhẹ ống nghiệm sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây? A. Kết tủa sắt xuất hiện và dd có màu xanh B. Không có hiện tượng gì xảy ra -C. Đồng tan và dung dịch có màu xanh D. Có khí màu vàng lục của Cl 2 thoát ra 7.. Cho m gam kim loại Na vào 200g dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 1,71%. Sau khi pứ xong thu được 0,78g kết tủa. m có giá trị là: A. 0,69g B. 1,61g C, 6,9 g -D. A,B đúng 8. Dung dịch AlCl 3 bị thuỷ phân trong nước. Nếu thêm vào dung dịch các chất sau đây, chất nào sẽ tăng cường quá trình thuỷ phân AlCl 3 ? A. NH 4 Cl - B. Na 2 CO 3 C. ZnSO 4 D. không có chất nào c9. Dung dịch X chứa dung dịch NaOH 0,2M và dung dịch Ca(OH) 2 0,1M .Sục 7,84 lit khí CO 2 đkc vào 1 lit dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là. A. 15 gam -B. 5 gam C. 10 gam D. 0 gam 10. Một anken (có 6 ng/tửC) pứ với dung dịch KMnO 4 trong môi trường axit chỉ cho 1 sản phẩm oxi hoá là CH 3 -CO-CH 3 . Anken đó là: -A. 2,3-dimetylbut-2-en B. 3-metylpent-2-en C. isopren D. Trans hex-3-en 11.. Nitro hoá benzen bằng HNO 3 đặc/H 2 SO 4 đặc ở nhiệt độ cao thì nhận được sphẩm nào là chủ yếu A. 1,2-dinitrobenzen B. 1,3-dinitrobenzen C. 1,4-dinitrobenzen -D. 1,3,5-trinitrobenzen 12. Hỗn hợp A gồm 2 kim loại X,Y có hoá trị x,y không đổi không tác dụng với nước và đúng trước Cu trong dãy hoạt động hoá học của các kim loại. Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 dư thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đkc) Nếu cho lượng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 thì thu được bao nhiêu lit khí N 2 . Các thể tích đều đo ở đkc A. 0,224 lit -B. 0,336 lit C. 0,448 lit D. 0,672 lit 13.. Nung m gam đá X chứa 80% khối lượng gam CaCO 3 (phần còn lại là tạp chất trơ) một thời gian thu được chất rắn Y chứa 45,65% CaO.Hiệu suất phân huỷ CaCO 3 là: A. 50% -B. 75% C. 80% D. 70% 14. Điện phân dung dịch CuSO 4 nồng độ 0,5M với điện cực trơ thì thu được 1gam Cu.Nếu dùng dòng điện 1 chiều có cường độ 1A thì thời gian điện phân tối thiểu là: -A. 50 phút 15 giây B. 40 phút 15 giây C. 0,45 giD. 0,65 gìơ 15. Cho các phản ứng sau: (A) + Cl 2 (B) + (C) ; (B) + NaOH → (D) + ( E) ; (C) + NaOH → (E) + (F) ;

De thi dai hoc mon hoa (31)

Embed Size (px)

Citation preview

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM-QUẢNG NAMMÔN: HOÁ HỌC – NĂM 2009

MÃ ĐỀ: 101 Thời gian: 90 phút--*--

1. Trong 1 chu kì, sự biến đổi tính axit-bazơ của các oxit cao nhất và các hidroxit tương ứng theo chiềutăng của điện tích hạt nhân là.

A. tính axit và bazơ đều tăng B. tính axit và bazơ đều giảm-C. tính axit tăng dần, tính bazơ giảm dần D. tính axit giảm dần, tính bazơ tăng dần

2. Câu nào đúng trong các câu sau? Trong ăn mòn điện hoá, xảy raA. sự oxi hoá ở cực dương -B. sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dươngC. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm D. sự khử ở cự âm

3 Đun nóng 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn hợp các ête cósố mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam . Số mol mỗi ête trong hỗn hợp là

A. 0,1 B. 0,15 C. 0,4 -D. 0,24. Một andehit no A mạch hở, không phân nhánh có công thức thực nghiệm là (C2H3O)n.CTCT của A là.

-A. OHC-CH2-CH2-CHO B. HOCH2-CH=CH-CHOC. CH3-CH(CHO)2 D. CH3-CO-CH2CHO

5. Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của các kim loại hoá trị I và muối cacbonatcủa kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl .Sau phản ứng thu được 4,48 lit khí (đkc) . Đem cô cạn dungdịch thu được thì khối lượng muối khan là

A. 13 gam B. 15 gam -C. 26 gam D. 30 gam6. Tiến hành thí nghiệm sau: Cho 1 ít bột đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dd FeCl3, lắc nhẹ ốngnghiệm sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?

A. Kết tủa sắt xuất hiện và dd có màu xanh B. Không có hiện tượng gì xảy ra-C. Đồng tan và dung dịch có màu xanh D. Có khí màu vàng lục của Cl2 thoát ra

7.. Cho m gam kim loại Na vào 200g dung dịch Al2(SO4)3 1,71%. Sau khi pứ xong thu được 0,78g kếttủa. m có giá trị là:

A. 0,69g B. 1,61g C, 6,9 g -D. A,B đúng8. Dung dịch AlCl3 bị thuỷ phân trong nước. Nếu thêm vào dung dịch các chất sau đây, chất nào sẽ tăngcường quá trình thuỷ phân AlCl3?

A. NH4Cl - B. Na2CO3 C. ZnSO4 D. không có chất nào cả9. Dung dịch X chứa dung dịch NaOH 0,2M và dung dịch Ca(OH)2 0,1M .Sục 7,84 lit khí CO2 đkc vào 1lit dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là.

A. 15 gam -B. 5 gam C. 10 gam D. 0 gam10. Một anken (có 6 ng/tửC) pứ với dung dịch KMnO4 trong môi trường axit chỉ cho 1 sản phẩm oxi hoálà CH3-CO-CH3 . Anken đó là:

-A. 2,3-dimetylbut-2-en B. 3-metylpent-2-enC. isopren D. Trans hex-3-en

11.. Nitro hoá benzen bằng HNO3 đặc/H2SO4 đặc ở nhiệt độ cao thì nhận được sphẩm nào là chủ yếuA. 1,2-dinitrobenzen B. 1,3-dinitrobenzenC. 1,4-dinitrobenzen -D. 1,3,5-trinitrobenzen

12. Hỗn hợp A gồm 2 kim loại X,Y có hoá trị x,y không đổi không tác dụng với nước và đúng trước Cutrong dãy hoạt động hoá học của các kim loại. Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3

dư thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đkc) Nếu cho lượng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thu được bao nhiêu lit khíN2. Các thể tích đều đo ở đkc

A. 0,224 lit -B. 0,336 lit C. 0,448 lit D. 0,672 lit13.. Nung m gam đá X chứa 80% khối lượng gam CaCO3 (phần còn lại là tạp chất trơ) một thời gian thuđược chất rắn Y chứa 45,65% CaO.Hiệu suất phân huỷ CaCO3 là:

A. 50% -B. 75% C. 80% D. 70%14. Điện phân dung dịch CuSO4 nồng độ 0,5M với điện cực trơ thì thu được 1gam Cu.Nếu dùng dòngđiện 1 chiều có cường độ 1A thì thời gian điện phân tối thiểu là:

-A. 50 phút 15 giây B. 40 phút 15 giây C. 0,45 giờ D. 0,65 gìơ15. Cho các phản ứng sau:

(A) + Cl2 → (B) + (C) ; (B) + NaOH → (D) + ( E) ; (C) + NaOH → (E) + (F) ;

(A) + O2 → (G) + (F) ; (D) + O2 → (G) + (F) ;(G) + (H) → HCOONH4 + Ag + (I)↑ +(F)(G) + (H) → (F) + (I)↑ + Ag +(K) ; (G) + ? → (Z)↓ (màu trắng) Các chất A, G và Z có thể là:

A. CH3COOH; CH3CHO và CH3-CH(OH)(SO3Na) B. C2H6; CH3CHO và CH2(OH)(SO3Na) C. C2H5OH; HCHO và CH3-CH(OH)(SO3Na) - D. CH4; HCHO và CH2(OH)(SO3Na)

16.. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng . Saukhi kết thúc thí nghiêm thu được B gồm 4 chất nặng 4,784 gam . Khí ra khỏi ống sứ cho hấp thụ vào dungdịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062 gam kết tủa . Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp A là

-A. 86,96% B. 16,04% C. 13,04% D. 6,01%17 Một đieste X được tạo từ 1 ancol đa chức A và 2 axit B,C đơn chức đồng đẳng kế tiếp . Khi cho mgam X tác dụng với 0,2 lit dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được 17,8 gam hỗn hợp 2 muối và 6,2 gancol. Công thức cấu tạo của A,B,C và X là:

A. CH2OH-CH2OH ; HCOOH ; CH3COOH ; HCOO-CH2-CH2-OOC-CH3

-B. CH2OH-CH2OH ; CH3COOH ; C2H5-COOH ; CH3-COO-CH2-CH2-OOC-C2H5

C. CH2OH-CH2-CH2OH ; CH3COOH ; C2H5-COOH ; CH3-COO-CH2-CH2-CH2-OOC-C2H5

D. CH2OH-CH2OH ; C2H5-COOH ; C3H7-COOH ; C2H5COO-CH2-CH2-OOC-C3H7

18. Khi cho Na du vào dd Fe2(SO4)3, FeCl2, AlCl3 thì có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là.A. có kết tủa -B. có khí thoát raC. có kết tủa rồi tan D. không có hiện tượng gì

19. V lit khí A gồm H2 và 2 olefin đồng đẳng liên tiếp , trong đó H2 chiếm 60% về thể tích .Dẫn hỗnhợp A đi qua Ni nung nóng được hỗn hợp khí B . Đốt cháy hoàn toàn khí B được 19,8gam CO2 và 13,5gam H2O. Công thức của 2 olefin là

-A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8

C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và C6H12

20. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không xảy ra ?A. Al+NaOH+3H2O → NaAl(OH)4 + 3/2H2B. SiO2+2NaOHnóng chảy → Na2SiO3+H2OC. NaAl(OH)4 +CO2 → Al(OH)3 +NaHCO3

-D. Al2O3+3CO → 2Al+3CO2

21. Hai bình chứa các dung dịch Ca(OH)2 và CaCl2 với khối lượng bằng nhau được đặt lên 2 đĩa cân,cân thăng bằng. Để ngoài không khí 1 thời gian thì cân bị lệch về phía nào?

A. Cân lệch về phía dung dịch CaCl2 -B. Cân lệch về phía dung dịch Ca(OH)2

C. Cân không lệch về phía dung dịch nào D. Không xác định được chính xác22. Cho axit oxalic tác dụng với hỗn hợp 2 ancol đơn chức no đồng đẳng liên tiếp thu được 5,28 gam hỗnhợp 3 este trung tính . Thuỷ phân lượng este trên bằng dung dịch NaOH thu được 5,36 gam muối . 2 ancolcó công thức là

-A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OHC. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H11OH

23.. Cho hỗn hợp A gồm Al,Zn,Mg . Đem oxi hoá hoàn toàn 28,6 gam A bằng oxi dư thu được 44,6 gamhỗn hợp oxit B . Hoà tan hết B trong dung dịch HCl thu được dung dịch D . Cô cạn dung dịch D được hỗnhợp muối khan có khối lượng là.

-A. 99,6 gam B. 49,8 gam C, 74,7 gam D. 100,8 gam24. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch CuCl2 là:

A. NaOH, Fe, Mg, Hg B. Ca(OH)2, Mg, Ag, AgNO3

C. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ag, Ca(OH)2 - D. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ca(OH)2

25. Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dd HNO3 loãng nguội được dung dịch X. Cho NaOH vào dung dịch Xđược kết tủa Y. Kết tủa Y chứa :

A. Fe(OH)3 và Cu(OH)2 B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2

-C. Fe(OH)2 D. Cu(OH)2

26. Cho các phản ứng sau: (A) + NaOH dư (B) + (C) + 2NaCl + H2O (B) + NaOH--(nnóng; 1:1)--> CH3OH + Na2CO3 ; (C) + HCl HCOOH + NaCl . Cho biết Akhông cho phản ứng tráng gương, nA=nB=nC. A,B,C có thể lần lượt là:

A. CH2Cl-COOCH(OH)Cl ; HO-CH2COONa ; HCOONaB. CH2OH-COO-CHCl2 ; HO-CH2COONa ; HCOONa

C. CH2Cl-COO-CHCl2 ; HO-CH2COONa ; HCOONa-D. A,B đều đúng

27. Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch ?A. Na+, Mg2+, NO-

3, SO2-4 B. Ba2+, Al3+, Cl-, HSO-

4

C. Cu2+, Fe3+, SO2-4, Cl- -D. K+, NH+

4, OH-, PO3-4

28. Nitro hoá benzen được 14,1 gam hỗn hợp 2 chất nitro có phân tử khối hơn kém nhau là 45. Đốt cháyhoàn toàn hỗn hợp hai chất nitro này được 0,07 mol N2. 2 chất nitro đó là

-A. C6H5NO2 và C6H4(NO2)2 B. C6H4(NO2)2 ; C6H3(NO2)3

C. C6H3(NO2)3 ; C6H2(NO2)4 D. C6H2(NO2)4 ; C6H(NO2)5

29. Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nốivới nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì

A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hóa B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hóaC. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hóa -D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hóa

30. Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào cốc đụng dung dịch K2Cr2O7 ? A. Không có hiện tượng gì.

B. Có kết tủa Cr(OH)3 màu xanh xuất hiện.-C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

31. Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH , lượng tối thiểu Cl2 vàKOH tương ứng là .

A. 0,015 mol và 0,04 mol -B. 0,015 mol và 0,08 molC. 0,03 mol và 0,08 mol D. 0,03 mol và 0,04 mol

32. Cho ancol thơm có công thức C8H10O. Ancol nào sau đây thoả mãn đk:X OH 2 X’→ polimeA. C6H5CH2CH2OH B. H3C-C6H4-CH2OH-C. C6H5CH2CH2OH và C6H5-CH(OH)-CH3 D. C6H5-CH(OH)-CH3

33. Cho công thức nguyên của chất X là (C3H4O3)n. Biết X là axit no, đa chức. X là hợp chất nào sau :A. C2H3(COOH)3 B. C4H7(COOH)3

-C. C3H5(COOH)3 D. (C3H4O3)3

34. Hãy sắp xếp các chất sau theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, CH3COOH3, HCOOCH3,C2H5COOH, C3H7OH. Trường hợp nào sau đây đúng?

-A. HCOOCH3<CH3COOCH3<C3H7OH<CH3COOH<C2H5COOHB. CH3COOCH3<HCOOCH3<C3H7OH< CH3COOH<C2H5COOHC. HCOOCH3<CH3COOCH3<C3H5OH<C2H5COOH<CH3COOHD. C2H5COOH < CH3COOH < C3H7OH < CH3COOCH3 < HCOOCH3

35 Hỗn hợp Y gồm 2 este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam hỗn hợp Y tác dụngvừa đủ với 100ml dd NaOH 0,5M,thu được 1 muối của 1 axit cacbonxylic và hỗn hợp 2 rượu. Mặt khácđốt cháy hoàn tòan m gam hỗn hợp Y cần dùng 5,6lít O2 và thu được 4,48lít CO2(các thể tích đo ởđkc).Công thức cấu tạo của 2 este trong hỗn hợp Y là:

A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B. C2H5COOCH3 và HCOOC3H7

C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 - D. HCOOCH2-CH2-CH3 và HCOO-CH(CH3)-CH3

36. Dãy gồm các chất đều có pứ thuỷ phân là:A. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ-B. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, lipitC. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơD. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE

37. Cho 15 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức ,bậc I tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1,2M thì thuđược 18,504 gam muối . Thể tích dung dịch HCl đã dùng là

A. 0,8 lit -B. 0,08 lit C. 0,4 lit D. 0,04 lit38 Cho các câu sau:1/ Những hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hidroxyl-OH và vòng benzen thuộc loại phenol2/ Phenol là hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hidroxyl-OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon củavòng benzen3/ Những hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hidroxyl-OH liên kết với gốc hidrocacbon đều thuộc loạiphenol

4/ Những hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hidroxyl-OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon lai hoásp2 đều thuộc loại phenol5/ Ở điều kiện thường,phenol hầu như không tan trong nước,nhưng tan nhiều trong etanol6/ Phenol vừa là tên 1 loại hợp chất vừa là tên của 1 hợp chất C6H5OH.Những câu đúng là.

A. 2,3,4,5 B. 1,2,3,4 - C. 2,5,6 D. 1,3,5,639 Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch protein (lòng trắng trứng), tiếp theo cho 1ml dung dịch NaOHđặc và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%, lắc nhẹ ống nghiệm. Màu của dung dịch quan sát được là:

-A. xanh tím B. vàng C. đen D. không có sự thay đổi màu40. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO,Fe3O4,Fe2O3 cần 0,05 mol H2 . Mặt khác hoà tanhoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc thu được thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duynhất) ở đkc là.

A. 448 ml -B. 224 ml C. 336 ml D. 112ml41. Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l. Giá trị pH của hai dung dịch tươngứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giá thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)

A. y = 100x B. y = 2x C. y = x-2 D. y = x+242. Hỗn hợp khí SO2 và O2 có tỉ khối so với CH4 bằng 3. Cần bao nhiêu lit O2 vào 20 lit hỗn hợp khí đóđể cho tỉ khối so với CH4 giảm đi 1/6, tức bằng 2,5. Các khí do ở cùng điều kiện.

A. 10 -B. 20 C. 30 D. 4043. Cho sơ đồ pứ sau: propen CCl 500/2 A OHCl 2/2 B NaOH C. CTCT phù hợp của C là:

A. CH3CH2CH2OH B. CH2=CH-CH2OH-C. CH2OH-CHOH-CH2OH D. CH3-CHOH-CH2OH

44. Cho các chất sau: CH3-CHOH-CH3 (1), (CH3)3C-OH (2), (CH3)2CH-CH2OH (3),CH3COCH2CH2OH (4), CH3CHOHCH2OH (5). Chất nào bị oxi hoá bởi CuO sẽ tạo ra sản phẩm có pứtráng gương?

A. 1,2,3 B. 2,3,4 -C. 3,4,5 D. 1,4,545. Hợp chất hữu cơ X có CTPT C2H4O2. X có thể tham gia phản ứng tráng gương, tác dụng với Na giảiphóng H2, nhưng không tác dụng với NaOH. Vậy CTCT của X là:

-A. HO-CH2-CHO B. HCOOCH3

C. CH3COOH D. HO-CH=CH-OH46. Hoà tan 0,1 mol Cu kim loại trong 120 ml dung dich X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M .Sau khi phảnứng kết thúc thu được V lit khí NO duy nhất (đkc). Giá trị của V là.

-A. 1,344 B. 1,49 C. 0,672 D. 1,1247. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C6H8O4 (A) + NaOH (X) +(Y) +(Z) ; (X) + H2SO4(E) + Na2SO4

; (Y) + H2SO4(F) + Na2SO4 ; (F)--(H2SO4 , 1800)--> (R) + H2O . Cho biết E,Z đều cho phản ứngtráng gương. R là axit có công thức C3H4O2. Xác định công thức cấu tạo có thể có của A

A. CH2=CH-COO-CH2-COOCH3 B. HCOO-CH2-CH2-COO-CH=CH2

C. HCOO-CH(CH3)-COO-CH=CH2 -D. B,C đều đúng48. Cho 17,5g một ankyl amin tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủa. Công thức củaankyl amin là:

A. CH3NH2 B. C4H9NH2 -C. C3H9N D. C2H5NH2

49. Đun nóng 2 rượu đơn chức X,Y với H2SO4 đặc được hỗn hợp gồm 3 ete.Lấy ngẫu nhiên 1 ete trongsố 3 ete đó đốt cháy hoàn toàn được 6,6 CO2 và 3,6 H2O. X,Y là:

A. 2 rượu đơn chức no B. 2 rượu đơn chức có số cacbon bằng nhau-C. CH3OH ;C2H5OH D. C2H5OH;C3H7OH

50. Dung dịch X gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol .Lấy một lượng hỗn hợp gồm 0,03 molAl và 0,05 mol Fe cho vào 100ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y chứa 3kim loại . Cho Y vào dung dịch HCl dư giải phóng 0,07 gam khí .Nồng độ mol của 2 muối là.

A. 0,3M -B. 0,4M C. 0,42M D. 0,45M

-----------------------------------------------------------------------------------

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM-QUẢNG NAMMÔN: HOÁ HỌC – NĂM 2009

MÃ ĐỀ ; 101 Thời gian: 90 phút--*--

1. Trong 1 chu kì, sự biến đổi tính axit-bazơ của các oxit cao nhất và các hidroxit tương ứng theo chiềutăng của điện tích hạt nhân là.

A. tính axit và bazơ đều tăng B. tính axit và bazơ đều giảmC. tính axit tăng dần, tính bazơ giảm dần D. tính axit giảm dần, tính bazơ tăng dần

2. Câu nào đúng trong các câu sau? Trong ăn mòn điện hoá, xảy raA. sự oxi hoá ở cực dương B. sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dươngC. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm D. sự khử ở cự âm

3 Đun nóng 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn hợp các ête cósố mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam . Số mol mỗi ête trong hỗn hợp là

A. 0,1 B. 0,15 C. 0,4 D. 0,24. Một andehit no A mạch hở, không phân nhánh có công thức thực nghiệm là (C2H3O)n.CTCT của A là.

A. OHC-CH2-CH2-CHO B. HOCH2-CH=CH-CHOC. CH3-CH(CHO)2 D. CH3-CO-CH2CHO

5. Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của các kim loại hoá trị I và muối cacbonatcủa kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl .Sau phản ứng thu được 4,48 lit khí (đkc) . Đem cô cạn dungdịch thu được thì khối lượng muối khan là

A. 13 gam B. 15 gam C. 26 gam D. 30 gam6. Tiến hành thí nghiệm sau: Cho 1 ít bột đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dd FeCl3, lắc nhẹ ốngnghiệm sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?

A. Kết tủa sắt xuất hiện và dd có màu xanh B. Không có hiện tượng gì xảy raC. Đồng tan và dung dịch có màu xanh D. Có khí màu vàng lục của Cl2 thoát ra

7.. Cho m gam kim loại Na vào 200g dung dịch Al2(SO4)3 1,71%. Sau khi pứ xong thu được 0,78g kếttủa. m có giá trị là:

A. 0,69g B. 1,61g C, 6,9 g D. A,B đúng8. Dung dịch AlCl3 bị thuỷ phân trong nước. Nếu thêm vào dung dịch các chất sau đây, chất nào sẽ tăngcường quá trình thuỷ phân AlCl3?

A. NH4Cl B. Na2CO3 C. ZnSO4 D. không có chất nào cả9. Dung dịch X chứa dung dịch NaOH 0,2M và dung dịch Ca(OH)2 0,1M .Sục 7,84 lit khí CO2 đkc vào 1lit dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là.

A. 15 gam B. 5 gam C. 10 gam D. 0 gam10. Một anken (có 6 ng/tửC) pứ với dung dịch KMnO4 trong môi trường axit chỉ cho 1 sản phẩm oxi hoálà CH3-CO-CH3 . Anken đó là:

A. 2,3-dimetylbut-2-en B. 3-metylpent-2-enC. isopren D. Trans hex-3-en

11.. Nitro hoá benzen bằng HNO3 đặc/H2SO4 đặc ở nhiệt độ cao thì nhận được sphẩm nào là chủ yếuA. 1,2-dinitrobenzen B. 1,3-dinitrobenzenC. 1,4-dinitrobenzen D. 1,3,5-trinitrobenzen

12. Hỗn hợp A gồm 2 kim loại X,Y có hoá trị x,y không đổi không tác dụng với nước và đúng trước Cutrong dãy hoạt động hoá học của các kim loại. Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3

dư thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đkc) Nếu cho lượng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thu được bao nhiêu lit khíN2. Các thể tích đều đo ở đkc

A. 0,224 lit B. 0,336 lit C. 0,448 lit D. 0,672 lit13.. Nung m gam đá X chứa 80% khối lượng gam CaCO3 (phần còn lại là tạp chất trơ) một thời gian thuđược chất rắn Y chứa 45,65% CaO.Hiệu suất phân huỷ CaCO3 là:

A. 50% B. 75% C. 80% D. 70%14. Điện phân dung dịch CuSO4 nồng độ 0,5M với điện cực trơ thì thu được 1gam Cu.Nếu dùng dòngđiện 1 chiều có cường độ 1A thì thời gian điện phân tối thiểu là:

A. 50 phút 15 giây B. 40 phút 15 giây C. 0,45 giờ D. 0,65 gìơ

15. Cho các phản ứng sau:(A) + Cl2 → (B) + (C) ; (B) + NaOH → (D) + ( E) ; (C) + NaOH → (E) + (F) ;(A) + O2 → (G) + (F) ; (D) + O2 → (G) + (F) ; (G) + (H) → HCOOH + Ag ;(G) + (H) → (F) + (l)↑ + Ag ; (G) + ? → (Z)↓ (màu trắng)

Các chất A, G và Z có thể là: A. CH3COOH; CH3CHO và CH3-CH(OH)(SO3Na) B. C2H6; CH3CHO và CH2(OH)(SO3Na) C. C2H5OH; HCHO và CH3-CH(OH)(SO3Na) D. CH4; HCHO và CH2(OH)(SO3Na)

16.. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng . Saukhi kết thúc thí nghiêm thu được B gồm 4 chất nặng 4,784 gam . Khí ra khỏi ống sứ cho hấp thụ vào dungdịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062 gam kết tủa . Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp A là

A. 86,96% B. 16,04% C. 13,04% D. 6,01%17 Một đieste X được tạo từ 1 ancol đa chức A và 2 axit B,C đơn chức đồng đẳng kế tiếp . Khi cho mgam X tác dụng với 0,2 lit dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được 17,8 gam hỗn hợp 2 muối và 6,2 gancol. Công thức cấu tạo của A,B,C và X là:

A. CH2OH-CH2OH ; HCOOH ; CH3COOH ; HCOO-CH2-CH2-OOC-CH3

B. CH2OH-CH2OH ; CH3COOH ; C2H5-COOH ; CH3-COO-CH2-CH2-OOC-C2H5

C. CH2OH-CH2-CH2OH ; CH3COOH ; C2H5-COOH ; CH3-COO-CH2-CH2-CH2-OOC-C2H5

D. CH2OH-CH2OH ; C2H5-COOH ; C3H7-COOH ; C2H5COO-CH2-CH2-OOC-C3H7

18. Khi cho Na vào dd Fe2(SO4)3, FeCl2, AlCl3 thì có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là.A. có kết tủa B. có khí thoát raC. có kết tủa rồi tan D. không có hiện tượng gì

19. V lit khí A gồm H2 và 2 olefin đồng đẳng liên tiếp , trong đó H2 chiếm 60% về thể tích .Dẫn hỗnhợp A đi qua Ni nung nóng được hỗn hợp khí B . Đốt cháy hoàn toàn khí B được 19,8gam CO2 và 13,5gam H2O. Công thức của 2 olefin là

A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8

C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và C6H12

20. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không xảy ra ?A. Al+NaOH+3H2O → NaAl(OH)4+ 3/2H2B. SiO2+2NaOHnóng chảy → Na2SiO3+H2OC. NaAlO2+CO2+H2O → Al(OH)3 +NaHCO3

D. Al2O3+3CO → 2Al+3CO2

21. Hai bình chứa các dung dịch Ca(OH)2 và CaCl2 với khối lượng bằng nhau được đặt lên 2 đĩa cân,cân thăng bằng. Để ngoài không khí 1 thời gian thì cân bị lệch về phía nào?

A. Cân lệch về phía dung dịch CaCl2 B. Cân lệch về phía dung dịch Ca(OH)2

C. Cân không lệch về phía dung dịch nào D. Không xác định được chính xác22. Cho axit oxalic tác dụng với hỗn hợp 2 ancol đơn chức no đồng đẳng liên tiếp thu được 5,28 gam hỗnhợp 3 este trung tính . Thuỷ phân lượng este trên bằng dung dịch NaOH thu được 5,36 gam muối . 2 ancolcó công thức là

A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OHC. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H11OH

23.. Cho hỗn hợp A gồm Al,Zn,Mg . Đem oxi hoá hoàn toàn 28,6 gam A bằng oxi dư thu được 44,6 gamhỗn hợp oxit B . Hoà tan hết B trong dung dịch HCl thu được dung dịch D . Cô cạn dung dịch D được hỗnhợp muối khan có khối lượng là.

A. 99,6 gam B. 49,8 gam C, 74,7 gam D. 100,8 gam24. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch CuCl2 là:

A. NaOH, Fe, Mg, Hg B. Ca(OH)2, Mg, Ag, AgNO3

C. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ag, Ca(OH)2 D. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ca(OH)2

25. Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dd HNO3 loãng nguội được dung dịch X. Cho NaOH vào dung dịch Xđược kết tủa Y. Kết tủa Y chứa :

A. Fe(OH)3 và Cu(OH)2 B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2

C. Fe(OH)2 D. Cu(OH)2

26. Cho các phản ứng sau: (A) + NaOH dư (B) + (C) + 2NaCl + H2O (B) + NaOH--(nnóng; 1:1)--> CH3OH + Na2CO3 ; (C) + HCl HCOOH + NaCl . Cho biết Akhông cho phản ứng tráng gương, nA=nB=nC. A,B,C có thể lần lượt là:

A. CH2Cl-COOCH(OH)Cl ; HO-CH2COONa ; HCOONaB. CH2OH-COO-CHCl2 ; HO-CH2COONa ; HCOONaC. CH2Cl-COO-CHCl2 ; HO-CH2COONa ; HCOONaD. A,B đều đúng

27. Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch ?A. Na+, Mg2+, NO-

3, SO2-4 B. Ba2+, Al3+, Cl-, HSO-

4

C. Cu2+, Fe3+, SO2-4, Cl- D. K+, NH+

4, OH-, PO3-4

28. Nitro hoá benzen được 14,1 gam hỗn hợp 2 chất nitro có phân tử khối hơn kém nhau là 45. Đốt cháyhoàn toàn hỗn hợp hai chất nitro này được 0,07 mol N2. 2 chất nitro đó là

A. C6H5NO2 và C6H4(NO2)2 B. C6H4(NO2)2 ; C6H3(NO2)3

C. C6H3(NO2)3 ; C6H2(NO2)4 D. C6H2(NO2)4 ; C6H(NO2)5

29. Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nốivới nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì

A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hóa B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hóaC. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hóa D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hóa

30. Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào cốc đụng dung dịch K2Cr2O7 ? A. Không có hiện tượng gì.

B. Có kết tủa Cr(OH)3 màu xanh xuất hiện.C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

31. Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH , lượng tối thiểu Cl2 vàKOH tương ứng là .

A. 0,015 mol và 0,04 mol B. 0,015 mol và 0,08 molC. 0,03 mol và 0,08 mol D. 0,03 mol và 0,04 mol

32. Cho ancol thơm có công thức C8H10O. Ancol nào sau đây thoả mãn đk:X OH 2 X’→ polimeA. C6H5CH2CH2OH B. H3C-C6H4-CH2OHC. C6H5CH2CH2OH và C6H5-CH(OH)-CH3 D. C6H5-CH(OH)-CH3

33. Cho công thức nguyên của chất X là (C3H4O3)n. Biết X là axit no, đa chức. X là hợp chất nào sau :A. C2H3(COOH)3 B. C4H7(COOH)3

C. C3H5(COOH)3 D. (C3H4O3)3

34. Hãy sắp xếp các chất sau theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, CH3COOH3, HCOOCH3,C2H5COOH, C3H7OH. Trường hợp nào sau đây đúng?

A. HCOOCH3<CH3COOCH3<C3H7OH<CH3COOH<C2H5COOHB. CH3COOCH3<HCOOCH3<C3H7OH< CH3COOH<C2H5COOHC. HCOOCH3<CH3COOCH3<C3H5OH<C2H5COOH<CH3COOHD. C2H5COOH < CH3COOH < C3H7OH < CH3COOCH3 < HCOOCH3

35 Hỗn hợp Y gồm 2 este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam hỗn hợp Y tác dụngvừa đủ với 100ml dd NaOH 0,5M,thu được 1 muối của 1 axit cacbonxylic và hỗn hợp 2 rượu. Mặt khácđốt cháy hoàn tòan m gam hỗn hợp Y cần dùng 5,6lít O2 và thu được 4,48lít CO2(các thể tích đo ởđkc).Công thức cấu tạo của 2 este trong hỗn hợp Y là:

A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B. C2H5COOCH3 và HCOOC3H7

C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 D. HCOOCH2-CH2-CH3 và HCOO-CH(CH3)-CH3

36. Dãy gồm các chất đều có pứ thuỷ phân là:A. tinh bột, xenlulozơ, fructozơB. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, lipitC. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơD. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE

37. Cho 15 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức ,bậc I tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1,2M thì thuđược 18,504 gam muối . Thể tích dung dịch HCl đã dùng là

A. 0,8 lit B. 0,08 lit C. 0,4 lit D. 0,04 lit38 Cho các câu sau:1/ Những hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hidroxyl-OH và vòng benzen thuộc loại phenol2/ Phenol là hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hidroxyl-OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon củavòng benzen

3/ Những hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hidroxyl-OH liên kết với gốc hidrocacbon đều thuộc loạiphenol4/ Những hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hidroxyl-OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon lai hoásp2 đều thuộc loại phenol5/ Ở điều kiện thường,phenol hầu như không tan trong nước,nhưng tan nhiều trong etanol6/ Phenol vừa là tên 1 loại hợp chất vừa là tên của 1 hợp chất C6H5OH.Những câu đúng là.

A. 2,3,4,5 B. 1,2,3,4 C. 2,5,6 D. 1,3,5,639 Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch protein (lòng trắng trứng), tiếp theo cho 1ml dung dịch NaOHđặc và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%, lắc nhẹ ống nghiệm. Màu của dung dịch quan sát được là:

A. xanh tím B. vàng C. đen D. không có sự thay đổi màu40. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO,Fe3O4,Fe2O3 cần 0,05 mol H2 . Mặt khác hoà tanhoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc thu được thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duynhất) ở đkc là.

A. 448 ml B. 224 ml C. 336 ml D. 112ml41. Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l. Giá trị pH của hai dung dịch tươngứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giá thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)

A. y = 100x B. y = 2x C. y = x-2 D. y = x+242. Hỗn hợp khí SO2 và O2 có tỉ khối so với CH4 bằng 3. Cần bao nhiêu lit O2 vào 20 lit hỗn hợp khí đóđể cho tỉ khối so với CH4 giảm đi 1/6, tức bằng 2,5. Các khí do ở cùng điều kiện.

A. 10 B. 20 C. 30 D. 4043. Cho sơ đồ pứ sau: propen CCl 500/2 A OHCl 2/2 B NaOH C. CTCT phù hợp của C là:

A. CH3CH2CH2OH B. CH2=CH-CH2OHC. CH2OH-CHOH-CH2OH D. CH3-CHOH-CH2OH

44. Cho các chất sau: CH3-CHOH-CH3 (1), (CH3)3C-OH (2), (CH3)2CH-CH2OH (3),CH3COCH2CH2OH (4), CH3CHOHCH2OH (5). Chất nào bị oxi hoá bởi CuO sẽ tạo ra sản phẩm có pứtráng gương?

A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 3,4,5 D. 1,4,545. Hợp chất hữu cơ X có CTPT C2H4O2. X có thể tham gia phản ứng tráng gương, tác dụng với Na giảiphóng H2, nhưng không tác dụng với NaOH. Vậy CTCT của X là:

A. HO-CH2-CHO B. HCOOCH3

C. CH3COOH D. HO-CH=CH-OH46. Hoà tan 0,1 mol Cu kim loại trong 120 ml dung dich X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M .Sau khi phảnứng kết thúc thu được V lit khí NO duy nhất (đkc). Giá trị của V là.

A. 1,344 B. 1,49 C. 0,672 D. 1,1247. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C6H8O4 (A) + NaOH (X) +(Y) +(Z) ; (X) + H2SO4(E) + Na2SO4

; (Y) + H2SO4(F) + Na2SO4 ; (F)--(H2SO4 , 1800)--> (R) + H2O . Cho biết E,Z đều cho phản ứngtráng gương. R là axit có công thức C3H4O2. Xác định công thức cấu tạo có thể có của A

A. CH2=CH-COO-CH2-COOCH3 B. HCOO-CH2-CH2-COO-CH=CH2

C. HCOO-CH(CH3)-COO-CH=CH2 D. B,C đều đúng48. Cho 17,5g một ankyl amin tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủa. Công thức củaankyl amin là:

A. CH3NH2 B. C4H9NH2 C. C3H9N D. C2H5NH2

49. Đun nóng 2 rượu đơn chức X,Y với H2SO4 đặc được hỗn hợp gồm 3 ete.Lấy ngẫu nhiên 1 ete trongsố 3 ete đó đốt cháy hoàn toàn được 6,6 CO2 và 3,6 H2O. X,Y là:

A. 2 rượu đơn chức no B. 2 rượu đơn chức có số cacbon bằng nhauC. CH3OH ;C2H5OH D. C2H5OH;C3H7OH

50. Dung dịch X gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol .Lấy một lượng hỗn hợp gồm 0,03 molAl và 0,05 mol Fe cho vào 100ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y chứa 3kim loại . Cho Y vào dung dịch HCl dư giải phóng 0,07 gam khí .Nồng độ mol của 2 muối là.

A. 0,3M B. 0,4M C. 0,42M D. 0,45M

-----------------------------------------------------------------------------------

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM-QUẢNG NAMMÔN: HOÁ HỌC – NĂM 2009

MÃ ĐỀ : 205 Thời gian: 90 phút--*--

1. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không xảy ra ?A. Al+NaOH+H2O → NaAlO+H2B. SiO2+2NaOHnóng chảy → Na2SiO3+H2OC. NaAlO2+CO2+H2O → Al(OH)3 +NaHCO3

D. Al2O3+3CO → 2Al+3CO2

2. Hai bình chứa các dung dịch Ca(OH)2 và CaCl2 với khối lượng bằng nhau được đặt lên 2 đĩa cân, cânthăng bằng. Để ngoài không khí 1 thời gian thì cân bị lệch về phía nào?

A. Cân lệch về phía dung dịch CaCl2 B. Cân lệch về phía dung dịch Ca(OH)2

C. Cân không lệch về phía dung dịch nào D. Không xác định được chính xác3. Cho axit oxalic tác dụng với hỗn hợp 2 ancol đơn chức no đồng đẳng liên tiếp thu được 5,28 gam hỗnhợp 3 este trung tính . Thuỷ phân lượng este trên bằng dung dịch NaOH thu được 5,36 gam muối . 2 ancolcó công thức là

A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OHC. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H11OH

4.. Cho hỗn hợp A gồm Al,Zn,Mg . Đem oxi hoá hoàn toàn 28,6 gam A bằng oxi dư thu được 44,6 gamhỗn hợp oxit B . Hoà tan hết B trong dung dịch HCl thu được dung dịch D . Cô cạn dung dịch D được hỗnhợp muối khan có khối lượng là.

A. 99,6 gam B. 49,8 gam C, 74,7 gam D. 100,8 gam5. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch CuCl2 là:

A. NaOH, Fe, Mg, Hg B. Ca(OH)2, Mg, Ag, AgNO3

C. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ag, Ca(OH)2 D. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ca(OH)2

6. Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dd HNO3 loãng nguội được dung dịch X. Cho NaOH vào dung dịch Xđược kết tủa Y. Kết tủa Y chứa :

A. Fe(OH)3 và Cu(OH)2 B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2

C. Fe(OH)2 D. Cu(OH)2

7. Cho các phản ứng sau: (A) + NaOH dư (B) + (C) + 2NaCl + H2O (B) + NaOH--(nnóng; 1:1)--> CH3OH + Na2CO3 ; (C) + HCl HCOOH + NaCl . Cho biết Akhông cho phản ứng tráng gương, nA=nB=nC. A,B,C có thể lần lượt là:

A. CH2Cl-COOCH(OH)Cl ; HO-CH2COONa ; HCOONaB. CH2OH-COO-CHCl2 ; HO-CH2COONa ; HCOONaC. CH2Cl-COO-CHCl2 ; HO-CH2COONa ; HCOONaD. A,B đều đúng

8. Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch ?A. Na+, Mg2+, NO-

3, SO2-4 B. Ba2+, Al3+, Cl-, HSO-

4

C. Cu2+, Fe3+, SO2-4, Cl- D. K+, NH+

4, OH-, PO3-4

9. Nitro hoá benzen được 14,1 gam hỗn hợp 2 chất nitro có phân tử khối hơn kém nhau là 45. Đốt cháyhoàn toàn hỗn hợp hai chất nitro này được 0,07 mol N2. 2 chất nitro đó là

A. C6H5NO2 và C6H4(NO2)2 B. C6H4(NO2)2 ; C6H3(NO2)3

C. C6H3(NO2)3 ; C6H2(NO2)4 D. C6H2(NO2)4 ; C6H(NO2)5

10. Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nốivới nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì

A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hóa B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hóaC. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hóa D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hóa

11. Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào cốc đụng dung dịch K2Cr2O7 ? A. Không có hiện tượng gì.

B. Có kết tủa Cr(OH)3 màu xanh xuất hiện.C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

12. Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH , lượng tối thiểu Cl2 vàKOH tương ứng là .

A. 0,015 mol và 0,04 mol B. 0,015 mol và 0,08 molC. 0,03 mol và 0,08 mol D. 0,03 mol và 0,04 mol

13. Cho ancol thơm có công thức C8H10O. Ancol nào sau đây thoả mãn đk:X OH 2 X’→ polimeA. C6H5CH2CH2OH B. H3C-C6H4-CH2OHC. C6H5CH2CH2OH và C6H5-CH(OH)-CH3 D. C6H5-CH(OH)-CH3

14. Cho công thức nguyên của chất X là (C3H4O3)n. Biết X là axit no, đa chức. X là hợp chất nào sau :A. C2H3(COOH)3 B. C4H7(COOH)3

C. C3H5(COOH)3 D. (C3H4O3)3

15. Hãy sắp xếp các chất sau theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, CH3COOH3, HCOOCH3,C2H5COOH, C3H7OH. Trường hợp nào sau đây đúng?

A. HCOOCH3<CH3COOCH3<C3H7OH<CH3COOH<C2H5COOHB. CH3COOCH3<HCOOCH3<C3H7OH< CH3COOH<C2H5COOHC. HCOOCH3<CH3COOCH3<C3H5OH<C2H5COOH<CH3COOHD. C2H5COOH < CH3COOH < C3H7OH < CH3COOCH3 < HCOOCH3

16. Hỗn hợp Y gồm 2 este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam hỗn hợp Y tác dụngvừa đủ với 100ml dd NaOH 0,5M,thu được 1 muối của 1 axit cacbonxylic và hỗn hợp 2 rượu. Mặt khácđốt cháy hoàn tòan m gam hỗn hợp Y cần dùng 5,6lít O2 và thu được 4,48lít CO2(các thể tích đo ởđkc).Công thức cấu tạo của 2 este trong hỗn hợp Y là:

A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B. C2H5COOCH3 và HCOOC3H7

C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 D. HCOOCH2-CH2-CH3 và HCOO-CH(CH3)-CH3

17. Dãy gồm các chất đều có pứ thuỷ phân là:A. tinh bột, xenlulozơ, fructozơB. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, lipitC. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơD. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE

18. Cho 15 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức ,bậc I tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1,2M thì thuđược 18,504 gam muối . Thể tích dung dịch HCl đã dùng là

A. 0,8 lit B. 0,08 lit C. 0,4 lit D. 0,04 lit19. Cho các câu sau:1/ Những hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hidroxyl-OH và vòng benzen thuộc loại phenol2/ Phenol là hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hidroxyl-OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon củavòng benzen3/ Những hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hidroxyl-OH liên kết với gốc hidrocacbon đều thuộc loạiphenol4/ Những hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hidroxyl-OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon lai hoásp2 đều thuộc loại phenol5/ Ở điều kiện thường,phenol hầu như không tan trong nước,nhưng tan nhiều trong etanol6/ Phenol vừa là tên 1 loại hợp chất vừa là tên của 1 hợp chất C6H5OH.Những câu đúng là.

A. 2,3,4,5 B. 1,2,3,4 C. 2,5,6 D. 1,3,5,620. Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch protein (lòng trắng trứng), tiếp theo cho 1ml dung dịch NaOHđặc và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%, lắc nhẹ ống nghiệm. Màu của dung dịch quan sát được là:

A. xanh tím B. vàng C. đen D. không có sự thay đổi màu21.. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO,Fe3O4,Fe2O3 cần 0,05 mol H2 . Mặt khác hoà tanhoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc thu được thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duynhất) ở đkc là.

A. 448 ml B. 224 ml C. 336 ml D. 112ml22. Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l. Giá trị pH của hai dung dịch tươngứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giá thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)

A. y = 100x B. y = 2x C. y = x-2 D. y = x+223. Hỗn hợp khí SO2 và O2 có tỉ khối so với CH4 bằng 3. Cần bao nhiêu lit O2 vào 20 lit hỗn hợp khí đóđể cho tỉ khối so với CH4 giảm đi 1/6, tức bằng 2,5. Các khí do ở cùng điều kiện.

A. 10 B. 20 C. 30 D. 4024. Cho sơ đồ pứ sau: propen CCl 500/2 A OHCl 2/2 B NaOH C. CTCT phù hợp của C là:

A. CH3CH2CH2OH B. CH2=CH-CH2OHC. CH2OH-CHOH-CH2OH D. CH3-CHOH-CH2OH

25. Cho các chất sau: CH3-CHOH-CH3 (1), (CH3)3C-OH (2), (CH3)2CH-CH2OH (3),CH3COCH2CH2OH (4), CH3CHOHCH2OH (5). Chất nào bị oxi hoá bởi CuO sẽ tạo ra sản phẩm có pứtráng gương?

A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 3,4,5 D. 1,4,526. Hợp chất hữu cơ X có CTPT C2H4O2. X có thể tham gia phản ứng tráng gương, tác dụng với Na giảiphóng H2, nhưng không tác dụng với NaOH. Vậy CTCT của X là:

A. HO-CH2-CHO B. HCOOCH3

C. CH3COOH D. HO-CH=CH-OH27.. Hoà tan 0,1 mol Cu kim loại trong 120 ml dung dich X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M .Sau khiphản ứng kết thúc thu được V lit khí NO duy nhất (đkc). Giá trị của V là.

A. 1,344 B. 1,49 C. 0,672 D. 1,1228. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C6H8O4 (A) + NaOH (X) +(Y) +(Z) ; (X) + H2SO4(E) + Na2SO4

; (Y) + H2SO4(F) + Na2SO4 ; (F)--(H2SO4 , 1800)--> (R) + H2O . Cho biết E,Z đều cho phản ứngtráng gương. R là axit có công thức C3H4O2. Xác định công thức cấu tạo có thể có của A

A. CH2=CH-COO-CH2-COOCH3 B. HCOO-CH2-CH2-COO-CH=CH2

C. HCOO-CH(CH3)-COO-CH=CH2 D. B,C đều đúng29. Cho 17,5g một ankyl amin tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủa. Công thức củaankyl amin là:

A. CH3NH2 B. C4H9NH2 C. C3H9N D. C2H5NH2

30. Đun nóng 2 rượu đơn chức X,Y với H2SO4 đặc được hỗn hợp gồm 3 ete.Lấy ngẫu nhiên 1 ete trongsố 3 ete đó đốt cháy hoàn toàn được 6,6 CO2 và 3,6 H2O. X,Y là:

A. 2 rượu đơn chức no B. 2 rượu đơn chức có số cacbon bằng nhauC. CH3OH ;C2H5OH D. C2H5OH;C3H7OH

31. Dung dịch X gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol .Lấy một lượng hỗn hợp gồm 0,03 molAl và 0,05 mol Fe cho vào 100ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y chứa 3kim loại . Cho Y vào dung dịch HCl dư giải phóng 0,07 gam khí .Nồng độ mol của 2 muối là.

A. 0,3M B. 0,4M C. 0,42M D. 0,45M32. Trong 1 chu kì, sự biến đổi tính axit-bazơ của các oxit cao nhất và các hidroxit tương ứng theo chiềutăng của điện tích hạt nhân là.

A. tính axit và bazơ đều tăng B. tính axit và bazơ đều giảmC. tính axit tăng dần, tính bazơ giảm dần D. tính axit giảm dần, tính bazơ tăng dần

33. Câu nào đúng trong các câu sau? Trong ăn mòn điện hoá, xảy raA. sự oxi hoá ở cực dương B. sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dươngC. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm D. sự khử ở cự âm

34. Đun nóng 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn hợp các êtecó số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam . Số mol mỗi ête trong hỗn hợp là

A. 0,1 B. 0,15 C. 0,4 D. 0,235. Một andehit no A mạch hở, không phân nhánh có công thức thực nghiệm là (C2H3O)n.CTCT của A là.

A. OHC-CH2-CH2-CHO B. HOCH2-CH=CH-CHOC. CH3-CH(CHO)2 D. CH3-CO-CH2CHO

36. Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của các kim loại hoá trị I và muối cacbonatcủa kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl .Sau phản ứng thu được 4,48 lit khí (đkc) . Đem cô cạn dungdịch thu được thì khối lượng muối khan là

A. 13 gam B. 15 gam C. 26 gam D. 30 gam37. Tiến hành thí nghiệm sau: Cho 1 ít bột đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dd FeCl3, lắc nhẹ ốngnghiệm sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?

A. Kết tủa sắt xuất hiện và dd có màu xanh B. Không có hiện tượng gì xảy raC. Đồng tan và dung dịch có màu xanh D. Có khí màu vàng lục của Cl2 thoát ra

38.. Cho m gam kim loại Na vào 200g dung dịch Al2(SO4)3 1,71%. Sau khi pứ xong thu được 0,78g kếttủa. m có giá trị là:

A. 0,69g B. 1,61g C, 6,9 g D. A,B đúng

39. Dung dịch AlCl3 bị thuỷ phân trong nước. Nếu thêm vào dung dịch các chất sau đây, chất nào sẽtăng cường quá trình thuỷ phân AlCl3?

A. NH4Cl B. Na2CO3 C. ZnSO4 D. không có chất nào cả40. Dung dịch X chứa dung dịch NaOH 0,2M và dung dịch Ca(OH)2 0,1M .Sục 7,84 lit khí CO2 đkc vào1 lit dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là.

A. 15 gam B. 5 gam C. 10 gam D. 0 gam41. Một anken (có 6 ng/tửC) pứ với dung dịch KMnO4 trong môi trường axit chỉ cho 1 sản phẩm oxi hoálà CH3-CO-CH3 . Anken đó là:

A. 2,3-dimetylbut-2-en B. 3-metylpent-2-enC. isopren D. Trans hex-3-en

42.. Nitro hoá benzen bằng HNO3 đặc/H2SO4 đặc ở nhiệt độ cao thì nhận được sphẩm nào là chủ yếuA. 1,2-dinitrobenzen B. 1,3-dinitrobenzenC. 1,4-dinitrobenzen D. 1,3,5-trinitrobenzen

43. Hỗn hợp A gồm 2 kim loại X,Y có hoá trị x,y không đổi không tác dụng với nước và đúng trước Cutrong dãy hoạt động hoá học của các kim loại. Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3

dư thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đkc) Nếu cho lượng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thu được bao nhiêu lit khíN2. Các thể tích đều đo ở đkc

A. 0,224 lit B. 0,336 lit C. 0,448 lit D. 0,672 lit44.. Nung m gam đá X chứa 80% khối lượng gam CaCO3 (phần còn lại là tạp chất trơ) một thời gian thuđược chất rắn Y chứa 45,65% CaO.Hiệu suất phân huỷ CaCO3 là:

A. 50% B. 75% C. 80% D. 70%45. Điện phân dung dịch CuSO4 nồng độ 0,5M với điện cực trơ thì thu được 1gam Cu.Nếu dùng dòngđiện 1 chiều có cường độ 1A thì thời gian điện phân tối thiểu là:

A. 50 phút 15 giây B. 40 phút 15 giây C. 0,45 giờ D. 0,65 gìơ46. Cho các phản ứng sau:

(A) + Cl2 → (B) + (C) ; (B) + NaOH → (D) + ( E) ; (C) + NaOH → (E) + (F) ;(A) + O2 → (G) + (F) ; (D) + O2 → (G) + (F) ; (G) + (H) → HCOOH + Ag ;(G) + (H) → (F) + (l)↑ + Ag ; (G) + ? → (Z)↓ (màu trắng)

Các chất A, G và Z có thể là: A. CH3COOH; CH3CHO và CH3-CH(OH)(SO3Na) B. C2H6; CH3CHO và CH2(OH)(SO3Na) C. C2H5OH; HCHO và CH3-CH(OH)(SO3Na) D. CH4; HCHO và CH2(OH)(SO3Na)

47.. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng . Saukhi kết thúc thí nghiêm thu được B gồm 4 chất nặng 4,784 gam . Khí ra khỏi ống sứ cho hấp thụ vào dungdịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062 gam kết tủa . Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp A là

A. 86,96% B. 16,04% C. 13,04% D. 6,01%48 Một đieste X được tạo từ 1 ancol đa chức A và 2 axit B,C đơn chức đồng đẳng kế tiếp . Khi cho mgam X tác dụng với 0,2 lit dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được 17,8 gam hỗn hợp 2 muối và 6,2 gancol. Công thức cấu tạo của A,B,C và X là:

A. CH2OH-CH2OH ; HCOOH ; CH3COOH ; HCOO-CH2-CH2-OOC-CH3

B. CH2OH-CH2OH ; CH3COOH ; C2H5-COOH ; CH3-COO-CH2-CH2-OOC-C2H5

C. CH2OH-CH2-CH2OH ; CH3COOH ; C2H5-COOH ; CH3-COO-CH2-CH2-CH2-OOC-C2H5

D. CH2OH-CH2OH ; C2H5-COOH ; C3H7-COOH ; C2H5COO-CH2-CH2-OOC-C3H7

49. Khi cho Na vào dd Fe2(SO4)3, FeCl2, AlCl3 thì có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là.A. có kết tủa B. có khí thoát raC. có kết tủa rồi tan D. không có hiện tượng gì

50. V lit khí A gồm H2 và 2 olefin đồng đẳng liên tiếp , trong đó H2 chiếm 60% về thể tích .Dẫn hỗnhợp A đi qua Ni nung nóng được hỗn hợp khí B . Đốt cháy hoàn toàn khí B được 19,8gam CO2 và 13,5gam H2O. Công thức của 2 olefin là

A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8

C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và C6H12

-----------------------------------------------------------------------------------

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM-QUẢNG NAMMÔN: HOÁ HỌC – NĂM 2009

MÃ ĐỀ : 307 Thời gian: 90 phút--*--

1. Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch ?A. Na+, Mg2+, NO-

3, SO2-4 B. Ba2+, Al3+, Cl-, HSO-

4

C. Cu2+, Fe3+, SO2-4, Cl- D. K+, NH+

4, OH-, PO3-4

2. Nitro hoá benzen được 14,1 gam hỗn hợp 2 chất nitro có phân tử khối hơn kém nhau là 45. Đốt cháyhoàn toàn hỗn hợp hai chất nitro này được 0,07 mol N2. 2 chất nitro đó là

A. C6H5NO2 và C6H4(NO2)2 B. C6H4(NO2)2 ; C6H3(NO2)3

C. C6H3(NO2)3 ; C6H2(NO2)4 D. C6H2(NO2)4 ; C6H(NO2)5

3. Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nốivới nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì

A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hóa B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hóaC. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hóa D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hóa

4. Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào cốc đụng dung dịch K2Cr2O7 ? A. Không có hiện tượng gì.

B. Có kết tủa Cr(OH)3 màu xanh xuất hiện.C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

5. Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH , lượng tối thiểu Cl2 vàKOH tương ứng là .

A. 0,015 mol và 0,04 mol B. 0,015 mol và 0,08 molC. 0,03 mol và 0,08 mol D. 0,03 mol và 0,04 mol

6. Cho ancol thơm có công thức C8H10O. Ancol nào sau đây thoả mãn đk:X OH 2 X’→ polimeA. C6H5CH2CH2OH B. H3C-C6H4-CH2OHC. C6H5CH2CH2OH và C6H5-CH(OH)-CH3 D. C6H5-CH(OH)-CH3

7. Cho công thức nguyên của chất X là (C3H4O3)n. Biết X là axit no, đa chức. X là hợp chất nào sau :A. C2H3(COOH)3 B. C4H7(COOH)3

C. C3H5(COOH)3 D. (C3H4O3)3

8. Hãy sắp xếp các chất sau theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, CH3COOH3, HCOOCH3,C2H5COOH, C3H7OH. Trường hợp nào sau đây đúng?

A. HCOOCH3<CH3COOCH3<C3H7OH<CH3COOH<C2H5COOHB. CH3COOCH3<HCOOCH3<C3H7OH< CH3COOH<C2H5COOHC. HCOOCH3<CH3COOCH3<C3H5OH<C2H5COOH<CH3COOHD. C2H5COOH < CH3COOH < C3H7OH < CH3COOCH3 < HCOOCH3

9 Hỗn hợp Y gồm 2 este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam hỗn hợp Y tác dụng vừađủ với 100ml dd NaOH 0,5M,thu được 1 muối của 1 axit cacbonxylic và hỗn hợp 2 rượu. Mặt khác đốtcháy hoàn tòan m gam hỗn hợp Y cần dùng 5,6lít O2 và thu được 4,48lít CO2(các thể tích đo ở đkc).Côngthức cấu tạo của 2 este trong hỗn hợp Y là:

A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B. C2H5COOCH3 và HCOOC3H7

C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 D. HCOOCH2-CH2-CH3 và HCOO-CH(CH3)-CH3

10. Dãy gồm các chất đều có pứ thuỷ phân là:A. tinh bột, xenlulozơ, fructozơB. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, lipitC. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơD. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE

11. Cho 15 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức ,bậc I tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1,2M thì thuđược 18,504 gam muối . Thể tích dung dịch HCl đã dùng là

A. 0,8 lit B. 0,08 lit C. 0,4 lit D. 0,04 lit12 Cho các câu sau:1/ Những hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hidroxyl-OH và vòng benzen thuộc loại phenol

2/ Phenol là hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hidroxyl-OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon củavòng benzen3/ Những hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hidroxyl-OH liên kết với gốc hidrocacbon đều thuộc loạiphenol4/ Những hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hidroxyl-OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon lai hoásp2 đều thuộc loại phenol5/ Ở điều kiện thường,phenol hầu như không tan trong nước,nhưng tan nhiều trong etanol6/ Phenol vừa là tên 1 loại hợp chất vừa là tên của 1 hợp chất C6H5OH.Những câu đúng là.

A. 2,3,4,5 B. 1,2,3,4 C. 2,5,6 D. 1,3,5,613. Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch protein (lòng trắng trứng), tiếp theo cho 1ml dung dịch NaOHđặc và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%, lắc nhẹ ống nghiệm. Màu của dung dịch quan sát được là:

A. xanh tím B. vàng C. đen D. không có sự thay đổi màu14.. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO,Fe3O4,Fe2O3 cần 0,05 mol H2 . Mặt khác hoà tanhoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc thu được thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duynhất) ở đkc là.

A. 448 ml B. 224 ml C. 336 ml D. 112ml15. Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l. Giá trị pH của hai dung dịch tươngứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giá thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)

A. y = 100x B. y = 2x C. y = x-2 D. y = x+216. Hỗn hợp khí SO2 và O2 có tỉ khối so với CH4 bằng 3. Cần bao nhiêu lit O2 vào 20 lit hỗn hợp khí đóđể cho tỉ khối so với CH4 giảm đi 1/6, tức bằng 2,5. Các khí do ở cùng điều kiện.

A. 10 B. 20 C. 30 D. 4017. Cho sơ đồ pứ sau: propen CCl 500/2 A OHCl 2/2 B NaOH C. CTCT phù hợp của C là:

A. CH3CH2CH2OH B. CH2=CH-CH2OHC. CH2OH-CHOH-CH2OH D. CH3-CHOH-CH2OH

18. Cho các chất sau: CH3-CHOH-CH3 (1), (CH3)3C-OH (2), (CH3)2CH-CH2OH (3),CH3COCH2CH2OH (4), CH3CHOHCH2OH (5). Chất nào bị oxi hoá bởi CuO sẽ tạo ra sản phẩm có pứtráng gương?

A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 3,4,5 D. 1,4,519. Hợp chất hữu cơ X có CTPT C2H4O2. X có thể tham gia phản ứng tráng gương, tác dụng với Na giảiphóng H2, nhưng không tác dụng với NaOH. Vậy CTCT của X là:

A. HO-CH2-CHO B. HCOOCH3

C. CH3COOH D. HO-CH=CH-OH20. Hoà tan 0,1 mol Cu kim loại trong 120 ml dung dich X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M .Sau khi phảnứng kết thúc thu được V lit khí NO duy nhất (đkc). Giá trị của V là.

A. 1,344 B. 1,49 C. 0,672 D. 1,1221. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C6H8O4 (A) + NaOH (X) +(Y) +(Z) ; (X) + H2SO4(E) + Na2SO4

; (Y) + H2SO4(F) + Na2SO4 ; (F)--(H2SO4 , 1800)--> (R) + H2O . Cho biết E,Z đều cho phản ứngtráng gương. R là axit có công thức C3H4O2. Xác định công thức cấu tạo có thể có của A

A. CH2=CH-COO-CH2-COOCH3 B. HCOO-CH2-CH2-COO-CH=CH2

C. HCOO-CH(CH3)-COO-CH=CH2 D. B,C đều đúng22. Cho 17,5g một ankyl amin tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủa. Công thức củaankyl amin là:

A. CH3NH2 B. C4H9NH2 C. C3H9N D. C2H5NH2

23. Đun nóng 2 rượu đơn chức X,Y với H2SO4 đặc được hỗn hợp gồm 3 ete.Lấy ngẫu nhiên 1 ete trongsố 3 ete đó đốt cháy hoàn toàn được 6,6 CO2 và 3,6 H2O. X,Y là:

A. 2 rượu đơn chức no B. 2 rượu đơn chức có số cacbon bằng nhauC. CH3OH ;C2H5OH D. C2H5OH;C3H7OH

24. Dung dịch X gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol .Lấy một lượng hỗn hợp gồm 0,03 molAl và 0,05 mol Fe cho vào 100ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y chứa 3kim loại . Cho Y vào dung dịch HCl dư giải phóng 0,07 gam khí .Nồng độ mol của 2 muối là.

A. 0,3M B. 0,4M C. 0,42M D. 0,45M25. Trong 1 chu kì, sự biến đổi tính axit-bazơ của các oxit cao nhất và các hidroxit tương ứng theo chiềutăng của điện tích hạt nhân là.

A. tính axit và bazơ đều tăng B. tính axit và bazơ đều giảmC. tính axit tăng dần, tính bazơ giảm dần D. tính axit giảm dần, tính bazơ tăng dần

26.. Câu nào đúng trong các câu sau? Trong ăn mòn điện hoá, xảy raA. sự oxi hoá ở cực dương B. sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dươngC. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm D. sự khử ở cự âm

27. Đun nóng 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn hợp các êtecó số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam . Số mol mỗi ête trong hỗn hợp là

A. 0,1 B. 0,15 C. 0,4 D. 0,228.. Một andehit no A mạch hở, không phân nhánh có công thức thực nghiệm là (C2H3O)n.CTCT của A là.

A. OHC-CH2-CH2-CHO B. HOCH2-CH=CH-CHOC. CH3-CH(CHO)2 D. CH3-CO-CH2CHO

29. Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của các kim loại hoá trị I và muối cacbonatcủa kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl .Sau phản ứng thu được 4,48 lit khí (đkc) . Đem cô cạn dungdịch thu được thì khối lượng muối khan là

A. 13 gam B. 15 gam C. 26 gam D. 30 gam30. Tiến hành thí nghiệm sau: Cho 1 ít bột đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dd FeCl3, lắc nhẹ ốngnghiệm sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?

A. Kết tủa sắt xuất hiện và dd có màu xanh B. Không có hiện tượng gì xảy raC. Đồng tan và dung dịch có màu xanh D. Có khí màu vàng lục của Cl2 thoát ra

31.. Cho m gam kim loại Na vào 200g dung dịch Al2(SO4)3 1,71%. Sau khi pứ xong thu được 0,78g kếttủa. m có giá trị là:

A. 0,69g B. 1,61g C, 6,9 g D. A,B đúng32.. Dung dịch AlCl3 bị thuỷ phân trong nước. Nếu thêm vào dung dịch các chất sau đây, chất nào sẽtăng cường quá trình thuỷ phân AlCl3?

A. NH4Cl B. Na2CO3 C. ZnSO4 D. không có chất nào cả33. Dung dịch X chứa dung dịch NaOH 0,2M và dung dịch Ca(OH)2 0,1M .Sục 7,84 lit khí CO2 đkc vào1 lit dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là.

A. 15 gam B. 5 gam C. 10 gam D. 0 gam34. Một anken (có 6 ng/tửC) pứ với dung dịch KMnO4 trong môi trường axit chỉ cho 1 sản phẩm oxi hoálà CH3-CO-CH3 . Anken đó là:

A. 2,3-dimetylbut-2-en B. 3-metylpent-2-enC. isopren D. Trans hex-3-en

35.. Nitro hoá benzen bằng HNO3 đặc/H2SO4 đặc ở nhiệt độ cao thì nhận được sphẩm nào là chủ yếuA. 1,2-dinitrobenzen B. 1,3-dinitrobenzenC. 1,4-dinitrobenzen D. 1,3,5-trinitrobenzen

36.. Hỗn hợp A gồm 2 kim loại X,Y có hoá trị x,y không đổi không tác dụng với nước và đúng trước Cutrong dãy hoạt động hoá học của các kim loại. Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3

dư thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đkc) Nếu cho lượng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thu được bao nhiêu lit khíN2. Các thể tích đều đo ở đkc

A. 0,224 lit B. 0,336 lit C. 0,448 lit D. 0,672 lit37.. Nung m gam đá X chứa 80% khối lượng gam CaCO3 (phần còn lại là tạp chất trơ) một thời gian thuđược chất rắn Y chứa 45,65% CaO.Hiệu suất phân huỷ CaCO3 là:

A. 50% B. 75% C. 80% D. 70%38. Điện phân dung dịch CuSO4 nồng độ 0,5M với điện cực trơ thì thu được 1gam Cu.Nếu dùng dòngđiện 1 chiều có cường độ 1A thì thời gian điện phân tối thiểu là:

A. 50 phút 15 giây B. 40 phút 15 giây C. 0,45 giờ D. 0,65 gìơ39. Cho các phản ứng sau:

(A) + Cl2 → (B) + (C) ; (B) + NaOH → (D) + ( E) ; (C) + NaOH → (E) + (F) ;(A) + O2 → (G) + (F) ; (D) + O2 → (G) + (F) ; (G) + (H) → HCOOH + Ag ;(G) + (H) → (F) + (l)↑ + Ag ; (G) + ? → (Z)↓ (màu trắng)

Các chất A, G và Z có thể là: A. CH3COOH; CH3CHO và CH3-CH(OH)(SO3Na) B. C2H6; CH3CHO và CH2(OH)(SO3Na) C. C2H5OH; HCHO và CH3-CH(OH)(SO3Na) D. CH4; HCHO và CH2(OH)(SO3Na)

40.. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng . Saukhi kết thúc thí nghiêm thu được B gồm 4 chất nặng 4,784 gam . Khí ra khỏi ống sứ cho hấp thụ vào dungdịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062 gam kết tủa . Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp A là

A. 86,96% B. 16,04% C. 13,04% D. 6,01%41 Một đieste X được tạo từ 1 ancol đa chức A và 2 axit B,C đơn chức đồng đẳng kế tiếp . Khi cho mgam X tác dụng với 0,2 lit dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được 17,8 gam hỗn hợp 2 muối và 6,2 gancol. Công thức cấu tạo của A,B,C và X là:

A. CH2OH-CH2OH ; HCOOH ; CH3COOH ; HCOO-CH2-CH2-OOC-CH3

B. CH2OH-CH2OH ; CH3COOH ; C2H5-COOH ; CH3-COO-CH2-CH2-OOC-C2H5

C. CH2OH-CH2-CH2OH ; CH3COOH ; C2H5-COOH ; CH3-COO-CH2-CH2-CH2-OOC-C2H5

D. CH2OH-CH2OH ; C2H5-COOH ; C3H7-COOH ; C2H5COO-CH2-CH2-OOC-C3H7

42. Khi cho Na vào dd Fe2(SO4)3, FeCl2, AlCl3 thì có hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là.A. có kết tủa B. có khí thoát raC. có kết tủa rồi tan D. không có hiện tượng gì

43. V lit khí A gồm H2 và 2 olefin đồng đẳng liên tiếp , trong đó H2 chiếm 60% về thể tích .Dẫn hỗnhợp A đi qua Ni nung nóng được hỗn hợp khí B . Đốt cháy hoàn toàn khí B được 19,8gam CO2 và 13,5gam H2O. Công thức của 2 olefin là

A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8

C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và C6H12

44. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không xảy ra ?A. Al+NaOH+H2O → NaAlO+H2B. SiO2+2NaOHnóng chảy → Na2SiO3+H2OC. NaAlO2+CO2+H2O → Al(OH)3 +NaHCO3

D. Al2O3+3CO → 2Al+3CO2

45. Hai bình chứa các dung dịch Ca(OH)2 và CaCl2 với khối lượng bằng nhau được đặt lên 2 đĩa cân,cân thăng bằng. Để ngoài không khí 1 thời gian thì cân bị lệch về phía nào?

A. Cân lệch về phía dung dịch CaCl2 B. Cân lệch về phía dung dịch Ca(OH)2

C. Cân không lệch về phía dung dịch nào D. Không xác định được chính xác46. Cho axit oxalic tác dụng với hỗn hợp 2 ancol đơn chức no đồng đẳng liên tiếp thu được 5,28 gam hỗnhợp 3 este trung tính . Thuỷ phân lượng este trên bằng dung dịch NaOH thu được 5,36 gam muối . 2 ancolcó công thức là

A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OHC. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H11OH

47.. Cho hỗn hợp A gồm Al,Zn,Mg . Đem oxi hoá hoàn toàn 28,6 gam A bằng oxi dư thu được 44,6 gamhỗn hợp oxit B . Hoà tan hết B trong dung dịch HCl thu được dung dịch D . Cô cạn dung dịch D được hỗnhợp muối khan có khối lượng là.

A. 99,6 gam B. 49,8 gam C, 74,7 gam D. 100,8 gam48. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch CuCl2 là:

A. NaOH, Fe, Mg, Hg B. Ca(OH)2, Mg, Ag, AgNO3

C. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ag, Ca(OH)2 D. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ca(OH)2

49. Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dd HNO3 loãng nguội được dung dịch X. Cho NaOH vào dung dịch Xđược kết tủa Y. Kết tủa Y chứa :

A. Fe(OH)3 và Cu(OH)2 B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2

C. Fe(OH)2 D. Cu(OH)2

50. Cho các phản ứng sau: (A) + NaOH dư (B) + (C) + 2NaCl + H2O (B) + NaOH--(nnóng; 1:1)--> CH3OH + Na2CO3 ; (C) + HCl HCOOH + NaCl . Cho biết Akhông cho phản ứng tráng gương, nA=nB=nC. A,B,C có thể lần lượt là:

A. CH2Cl-COOCH(OH)Cl ; HO-CH2COONa ; HCOONaB. CH2OH-COO-CHCl2 ; HO-CH2COONa ; HCOONaC. CH2Cl-COO-CHCl2 ; HO-CH2COONa ; HCOONaD. A,B đều đúng

-----------------------------------------------------------------------------------