Upload
others
View
15
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Dịch từ tiếng Phạn qua tiếng Hoa
- dịch giảng -
KINH DI GIÁO
2
7509 Mooney Drive Rosemead, CA 91770, USA. Tel: (626) 280-2327 Fax: (626) 288-2182 ba, www.BLI2PL.org
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
3
A1 ................................................................................ 10 ................................................................. 15
B1 - ................................................. 15
........................................... 15 .................................................................. 16
- ........................ 20 - ................................ 32 - .................................. 35
C2 .............................................. 39 - .................................... 39
- .................................... 46 D2 .................................................. 50 - ................................. 54
C3 - ................................... 60
- ......................... 60 ......................... 68 D3 ....................... 71
.............................................. 76 - ......................................................... 76 - .......................................................... 81
C3 - ......................................................... 87
-quy - - ................................ 91
- ............................................. 96
- ................................................. 104 ........................................................ 109 - .......................... 116
................................................................. 119
K -thông. ..................................................... 120 -thông................................................... 124
B3 ...................................................... 128
C1 ......................................................... 129 .................................................... 133
KINH DI GIÁO
4
- - .. 137
B4 ....................................................................... 141
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
5
Ph p s C u Ma La Th p ịch từ Phạn qua Hoa h nh H a ịch giảng
T Tuyên H -
,
,
.
t
,
thông
t.
Nam.
quen.
. Mong qu
K
姚興 -
KINH DI GIÁO
6
Ph t thu ết Di i o inh”
tên thông inh Di i o.
Thiên
1. ng
2.
3. Tông: tôn ng nh c
không h c g c c n i h n n hi n h c
h nh h h h n Nh i h ng
4. m
5. Hoa/ n.
”
1.
2.
3.
”
” tu theo.
Kinh Di Giáo
Kumarajiva
, g
,
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
7
Vinaya K Sutra)
(Shastra).
Lu
K
h.
. Chúng ta
童壽”
t
Trang thôi.
(Lotus Sutra
ông.
Kinh (sutra
au. -
-huy t - -
K
KINH DI GIÁO
8
Ki ”
” - -
K ”
gian.
Ð
cõi -lý
c cõ -
nên
không thay
K ”
pháp. N
p
.
K ”
tuôn
”
K
cho
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
9
1.
2. .
3.
4. .
5. .
6. .
-
K Ch
K
***
KINH DI GIÁO
10
A1 Tự Phần
i inh
n i n hi c h Th ch C Ni
chuy n h n Ng i h T n giả i T n
Nh ”
i giảng
T h n
Th ch 能 仁”
Mâu Ni 寂 默”
ã
P ”
n i n hi c h Th ch C Ni ch n
Pháp Luân. -
”
T K , 2. , 3. , 4. .
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
11
sau
. -
Sa
vui.
tiêu
-
”
” ”
sinh.
1.
- ”
ch
(此是苦,逼迫性。此是集,招感性。此是滅,可證。
此是道,可修性)
KINH DI GIÁO
12
2.
”
(此 是 苦,汝 應 知;此 是 集,汝
應 斷;此 是 滅,汝 應 證;此 是 道,汝 應 修)
3.
(此是苦,我已知,不須更知;
此是集,我已斷,不須更斷;此是滅,我已證,不須更
證;此是道,我已修,不須更修)
Ng i h T n giả i T n Nh . K
” K ”
K
c Bên Nguyên Hinayana
”
ch duyên.
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
13
i inh
T ng n h h c i c ng Ng i h T n
giả T La. Nh ng ng i c h h Ng i
h c gi ng c Ng i nh
Ni n ng gi h nh ng h ng i ng
ng V ch Ng i giảng h ”
i giảng
T ng n h t h c i c ng Ng i h T n giả
T ,
- Nay
Nh ng ng i c h h Ng i h
i ng c (娑 羅)
sinh ra hai thân cây.
g Provisional)
Actual Teachings). Ng gi êm
Dung (the Middle Way). Thanh
ng
N
h ng i ng ng,
KINH DI GIÁO
14
Tôn.
nh Ni n
thân
ch
h
không bao nhiêu. Nh
-
- .
B
***
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
15
A2 Chánh Tông Phần
B K
tông- -l
B1 C ng h -gi n Phá .
” -
gian. -l
-
C1 i nghi Phá .
-
KINH DI GIÁO
16
D1 i i i.
i kinh:
N ch T -kheo, sau khi ta nh i c c c n
hải n- ng nh c nh i g
c ng nh ngh -c ng c ch C c c n
n n e nh i h ng h c g c c n i h ”
i giảng
K T -kheo” -kheo-n ”
- - -
-
- - nh. ” n
c - -
- - -
1. - -
2. -t
t .
3. - -
”
-
- -
- -
-
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
17
h
-
Khi q
,
p - Ai
h -
phong
n- ông-
- ,
K
Di (Shami
quan-
-
- -
ên-
i-Lo
KINH DI GIÁO
18
-
-Loan. -L
g
K -
- -
thân. - -
Ô ng-
-
-Loan.
-
-
thông? -
” i Tuyên-
-
-
minh -
-
.
c
淨 法 ” - 淨 解 脫 ” - -
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
19
- -
- -
h-
- -
- - security guard).
security company) -
-
- -
-
tôn- ng c n i h . Tôi xi
- - -
t -
-
-
test -
ch
g c nh- nh i
-
-
KINH DI GIÁO
20
D2 h ng i n i n h nh- ịnh gi i
i inh
i ịnh gi i h ng h n h i
Ng i gi gi i h ng c ng c nh c n
c h c c i h n i gi c
C c c n n n nh cả ng i ả
nh n nh h h ng n n n c c c c
c i Nh ng i c ch i n h c h ng c i
i ng c i hi n n e i ng
h ng n n
N n i h n h i h c ng h nh- ịnh
Không nên tham-gi h h c nh n nh -
ng n-thông. h ng n n ch h n i n
n c n i n h i nh ng nh n n n
chi c n ch h i ng n i ng i ngh
h
H n h n ch nh ni n n c ng
che i nh ng hi n dị cả ch ng i i
n i hi n c ng hải i ch ng c i c hi
nh n c ng d ng h h ng n n n .”
i giảng
-
- vi n-ly thanh-tịnh gi i”
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
21
ph ng-ti n”
i ịnh gi i -
Los Angeles.
-
samadhi
?
- -
-
Tôi l
N
- -
-
.
-
severe depression
- -
KINH DI GIÁO
22
-
-
-
pick my brains -
- -
-
- -
- - -
- -
- n h
i.
-
-t
T
-
- ” Tôi không
? -
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
23
Tu-
Không c ng c nh c n c, k
-
”
i .
không nên n i gi c
t
ng .
-
-
-
n c
c .
- -bi.
, -
KINH DI GIÁO
24
-
-kheo n K
- t
-
-kheo-ni ”
i c c ?
.
sinh
i ả
-
-K
-
-
gia không?
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
25
Nê - - -
nh n nh h a.
- -
-
ch i n h c h ng
-phu.
công- -
-
-
-
công-
- -th
ân- - -
- -
thiên n c i i ng i
-vi
- -
- tu- -
N n i h n h i h c ng h nh- ịnh.
tr i - ”
- - -
KINH DI GIÁO
26
- -kheo-n
iết thân”
”
”
h gi h
ng
K - K
-
Tu
K
Không nên ch h h c n i n h
nh n
õ õi
âm. õ
õ
.
-
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
27
t o nhân viên.
thô
thông.
h c i n
Ca Mâu Ni. i
quí âu Ni
n Cho nên giao
n h n
ch nh ni
-tiêu
P -
K che d i ,
- -
v - Nên nh -
- - i-
hua-th
- -
KINH DI GIÁO
28
-
- -
- - - -
hi n dị cả ch ng. K
- n-
-
ra d - -
- -
-
- -kheo-ni.
-
,
- -
i i n i hi n c ng hải i ch ng c.
- Ẩ -
men.
- -
-
i c
- - -
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
29
hi nh n c ng d ng h h ng n n n .
,
.
.
-
- -
- -T
, 3.
tr .
1.
,
2. -
Tâm
-sanh, b) Tâm Không
Vô
- -
- -nhân.
- -
.
” - .
KINH DI GIÁO
30
” - -
.
-th ”
t.
” - -
-
d) Vô V -
Cho nê
-c u.
3. - -
-
- n- -
- -
, tu
n -La- ...
- -
-
-sinh. ,
,
- ,
, P
,
- - âm. -
liên-
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
31
-
K n-
- n. K -
-
-ng - -
4. -
- t.
- ”
-
5. -m
-
- - Sa- Sa-di-
ni, -tr
- -
6. Không nên - - - -
-
- -
”
KINH DI GIÁO
32
D3 i i c h inh ch c ng- c.
i inh
c h ng gi i i i c n ản
c giải h ch nh h n V g i
c
Nh n gi i c inh hi n ịnh di h
h .”
i giảng
i i c h inh ch c ng c
-T ?
B ,
tinh
* Không tham, .
*
.
* Nên - c
.
* Sinh .
*
- - -
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
33
h c h gi i.
T ng
- -
v -
”
諸 惡 不 作,眾 善 奉 行”
i i c n ản c giải h
ch nh- h n-
c .
g -
- K
-
tr ,
tu - -
Khi
- -
-h K ch nh-
- -
-
Mapquest v.v... th n
KINH DI GIÁO
34
giải h ”
-
Nh n gi i c inh hi n ịnh -
-
- - -
” - command-
ments ”
h n
c -h .
- di h . K
- -
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
35
D4 Th h n gi i i- ch.
i inh
V - he c c c n n n gi ịnh gi i nh
ị h h Ng i gi c ịnh gi i c
hi n h N h ng c ịnh gi i h h ng inh c
ch hi n c ng- c c c c n hải hi ng gi i
n i n- ng -nh c c ng- c.”
i giảng
Th h n gi i i- ch.
-
n n gi ịnh gi i nh ị h h
K
- K -
”
ng i gi c ịnh gi i c hi n h .
- -
KINH DI GIÁO
36
c - c -
tiêu hi n h .
Công c
,
Thi n công
- công-
-
- quy
-
financial instruments
- credit swaps
financial market become more
liquid u. -
- -
n i n ng?
- -
- t -
-khi con.
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
37
- t - -
K -
Công -
-
-
-
-
-
- ng.
-
Ngân-h - ) nh
-
- - Gi
- -
-
-
liên- - -
- -
-
-
KINH DI GIÁO
38
善 人 不 怨 人,怨 人 是 惡 人,
K 富 人 不 佔 便 宜,佔 便 宜 是 窮 人,
賢 人 不 生 氣,生 氣 的 人 是 愚 人”
Th t
- ?
-
tha-
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
39
C2 i ị ch h h .
D1 C n d c h ng-d h i ị.
E1 C n h ng-d h i ị.
i inh
N c c T - he n c h gi i h n n ch
ng ng c n ng ch h ng-d nh ng d c
Nh ng i ch n c g nh n h ng ch ng
d h h i c ng i N ng ng c n h
ch ng ch ng d c gi i-h n h ng h i -ch
c n .”
i giảng
i ị ch h h -
( ”)
C n d c h ng-d h i ị
-
n c h gi i - -
- - -
-t - -
- -y Tam-
ng t ngôi
KINH DI GIÁO
40
Irvine. ”
- -y!
-
sanh.
”
ch ng ng c n ng
ch h ng-d nh ng d c.
-ch -ng ng c n.
-quan g
- -
- -
Th - - -
-
- - - -
- - -
- -
-
- -
- liên-
gia- - -d
c). - -
-
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
41
- -
ì -
- , g
-
-t
môn chạ ra ngo i chạ th o ngoại cảnh tru th o ng
tr n.
n n ch ng ng c n -
ng ch h ng-d ” -tu
- ”
ch -
nh ng d c
” ”
- -nhiên. ” ”
-
th
1. ”
2.
3. Trong
KINH DI GIÁO
42
h
.
tinh Ba- -
4.
,
5.
không
ng i ch n .
c g nh n luôn luôn quan
nom.
” ”
” ”
”
.
h ng ch ng d , ”
”
(cho h -do), an-
-
-
-
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
43
K h h i c
ng i. -
-
-
N ng ng c n -quan, h ch ng ch
ng d c gi i-h n c
”
h ng h -ch c n .
- -
” -
i inh
C ng nh c h ng ị ch h c ng c ng
i ng i ng h Nh ị c c h i ch h
i ng c n c n n h n i i H i h m-
ng h ng h h ng c n- h n V ng i c h
i ch -ng h ng he H i c nh gi
c h ng ch ng d N ch ng d h ng
h i -di ”
i giảng
c ng nh c
ị ch h c ng c ng
i ng h
sinh.
KINH DI GIÁO
44
-
-
Tai !
-
Nh ị c c h i ch h i ”
K n n -
-
g -
khôn
. K
-công.
Trong Ph n u t
-
H i
h m- ng h ng h h ng c n- h n. inh
h p hị h ng
-
V ng i c h , i ch -ng
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
45
h ng theo H i
c nh gi c h ng
ch ng d
-
- hân- -
g-
- ch ng d , tuân
theo qui-c , th h ng h i -di t
-
-
-
-
- -
-
- -
K
-
KINH DI GIÁO
46
E2 c h ng-d h i ị.
i inh
Ng c n ch ch n n c c c n c n hải
h ch T h ng h nh n c c
h h c n c. Nh n n ch ng -hi
c ng ch ng C ng nh ng i c nh ng
h i ch h ng h h C ng nh
i i n h ng c nh n h g c nhả h
c c ch C c c n hải g h c h c ng
h ng d Ng i ng hi n d n
ng i Ch nh h nh Th n n T -
he c c c n hải inh- n h ng- h c n ”
i giảng
c h ng d h i ị.
- -
-
Ng c n ch .
c n hải h - ch
”
善” -
K
y.
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
47
h ng h nh n c
tham), c h -
-
cho sân), h c n c - -tâm
-
-
Nh n n ch ng -hi c ng ch ng.
-
, -tr
- -
- -
sao tâm nguy-
c ng nh ng i c nh ng
trong tay h - i
sinh, ch
h ng h h
sâu
m -
-
qu -
- nh i i n
KINH DI GIÁO
48
- h ng
c nh n h
g c nhả h
c c ch
sao? Vui -
C c c n hải g (không nên h c h c
ng h ng d
Ng i ng
hi n d n ng i -
Cõ -
- ! -
- -
Ch nh h nh.
制 心 一 處,無 事 不 成
Ch ”
tâm ( - nh -
(ch vô
(không) h nh (công): kh
- -
.
- - -
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
49
h n n T - he c c con,
hải inh n (n h ng h c n
tâm
ta!)
- -
-
KINH DI GIÁO
50
D2 h c h i ị.
i inh
N T - he c c c n n n h - h c nh d ng
h c ng n d d h ng n n ng giả ch
d ng d h n h ị nh i h t. Nh ng
h nh h ng h c h ng c h T -kheo
c ng h c c ng d ng d n h ng n n
c h i hi n c ng i - h T nh
giả i i c g nh n ng i n i
c.”
i giảng
h c h i ị. ”
T - he c c c n n n h h c nh d ng
h c ” - Ẩ - ”
-
K
ng n d d h ng n n ng giả
vì V
-
duy- h n ị nh i h
-
”
-
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
51
-
三 心 不 了 水 難 消,五 觀 若 明 金 也 化
a t t i u th nan ti u ng qu n nh c inh
i h a
-
1. K -
2.
cúng-
3. Ng .
4. .
5. .
-
-
t -
-
-
-
i.
-
KINH DI GIÁO
52
K -
- âm
- - -
- - - -
- -
- - -
-
- , -
-
, -
K
,
-
-
- i.
-
l n.
- - -
-
-
Chu A-la-h ,
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
53
-la-h
-
,
.
-
KINH DI GIÁO
54
D3 iải i h - i n h i ị.
i inh
Ch T -khe n ng c c c n n n inh- n
hi n h ng ng- h h i-gian. d h d
c ng h ng n n h T ng d ng inh i
ngh ng h -miên nhân-d n h i
ng i ”
i giảng
” ”
- . -n
-l -
-
- -gian/
Ba -
th - -
- K -
-thông. -
K
-
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
55
K -c
-
quen.
-
-
-
- -
- -
công.
-
p
,
- ,
Kh
- -
Ch T -khe n ng c c c n n n inh- n
hi n h ng ng- h h i-gian.”
KINH DI GIÁO
56
c
d h d
c ng h ng n n h
ng d ng inh
i ngh .
b
ng h - i n nh n-d n h i
ng i. - - -
(nguyên Th ng ni cảnh h c
nh ; 2. M d ng c c gi gi i…
h ng h c g c -th
i inh
Th ng ni ng n th ng ng ch
c c h gi i c ng h ng
ng c hi gi c hi n n h ng nh i gi
h i h h n n gi h ng cảnh h c
nh ”
i giảng
Th ng ni , l ng n th ng
ng ch c c h gi i Vô
tiêu h
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
57
Ch
t
ng h ng
tham ng gi c hi n
n o nh
n
-cao cảnh- h c
nh
i inh
n c hi n-n ng ng i nh n c c
c h ng ng d ng c c gi gi i i
n ng i i i c h n ng n ch i
ng ng i T h c-s c nh
trang- nghiêm. T nh c c h ch ng i hi
h V h ng n n h ng c
N i c c c c ng c. Ng i i
c hi n h h ng i h ng h c g
c - h ”
i giảng
hi n-n n c ng i
KINH DI GIÁO
58
,
o
-
-
- i c
gi i. n ng i i i c h n ng
-
- - -
n ch i ng ,
ng i ” -
- -
-
- - -
T h c- c nh ng-nghiêm
- -
T nh c c h ch ng i hi h
- -
V h ng n n h ng
c : luôn -
-
N i , c c c
công c. - -
Ng i i c hi n h
- - h ng i
h ng h c g c - h . -
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
59
Chim ; 2. man, không
- -mê.
- -
n -
-
-
KINH DI GIÁO
60
C3 i i hi n-n Phá .
D1 n nh hi n-n ch ng i ị.
i inh
Ch ị T - he n c ng i c chi h nh
h c n n nhi ng sân-h n C ng n n
h h h ng ch ng n N ng nh
h ng c ng- c i Nh n c c
gi i h h nh h ng h ng Ng i c nh n,
ng c g i i nh n c c nh.
i giảng
” l ”
-n
nhân-
-
-
- N c
ng i c chi, tay chân
h nh h c -
n n thu-nhi
- ng n-h n
-
h h h ng ch
ngôn
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
61
-
- -
- -
i.
không? - tâm -
không - ng g -
-
-
không. ,
-phu chân
, sao -
-
-
g than-van.
N ng nh - t
h ng . -
- c ng c i- -
-
nh n c c- gi i h h nh
- h ng h ng
- - -
K
- P
- ba y.
3- Không
KINH DI GIÁO
62
-
n.
-
- K
7- Quá n , k
-
9- ba .
- .
- .
- .
- - n-
C n - Ba- -
-
-
kiên- . - -
-
-
y, ng i c nh n ng- ng c g i
i nhân anh c c nh ,
-
- -
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
63
i inh
Ng i h ng h h n-h nh n h c c c
nh ng n c c - h ng h g i ng i nh
c -hu T i n nh i h i h ch hi n
h h d nh i ng Hi n i ị i h ng i
h ch nh n N n nh n h n nh h C n
h ng h ng h ng ch h nh i c c
công- c h ng h n n nh ch he d c
h ng h ng ch n c n h h
Nh ng gi h nh d c i ch n nh
h h ng h c V nh gi h nh
ng d ng n i .”
i giảng
công- - -
- tai
-
-k
- K
-
p - - .
- -thân. -
thân- t ,
KINH DI GIÁO
64
P - - ,
- ô Sanh.
-
. K -tr
-
-tri-
-tri- quý
-
-
,
-môn cho ông.
, .
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
65
K
殺 身 成 仁, 捨 生 取 義.
t h n h nh h n ả anh h gh a”
” ” ”
” ”,
- -
K -
” ” - ”
” - ”
-
- - -
- -
- - - -
, Ngài
- K
là , vào
Ngài sanh cho nên
- -
, hy-sin
- -sanh. n -
-
Ng i h ng h h n-h nh n h c c c .
K h -
KINH DI GIÁO
66
-
T - - nh ng
n c c - , n- -
- , n n h ng h g i ng i nh c
-h . ” -
-
-
- -
-
m- ,
-
n-nh i-h i - h - ch
hi n h h d nh i ng .
Hi n i ị i -
lai h ng i h ch nh n. K
Nên nh n - h n nh h
hung- nh). C n h ng - h ng h - ng
cho h nh .
gi c c c ng- c, không
h n n nh . -ngôn:
- - ”
ch he d c h ng
h ng ch (
, - -
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
67
n c n h h -si -
- -ph -
Không ; 2.
Nh ng gi -h nh d c
- i ch n nh (m
gi h -nhiên h ng h c. V nh gi
h nh ng d ng n i . Tâm
tu -trung
i mây
- -
-
KINH DI GIÁO
68
D2 C ng c hi n n ch ng i ị.
i inh
N ch T - he c c c n n n
trang- c c h i c c nh h -
h c ng T h nh h n ng - n h i
hải d ng T ng ng ng - n h ng h
h - c ch h ng chi ch ng i -gi nh
V c giải- h n n h ng- h c h n ng i n
xin.”
i giảng
- -
- - ”
-
- -
-gia, n n
, ng- c
- -
- c
h i c y
”,
gia, c nh
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
69
h h c ng
t
gia, k
- Bê -
- - n,
,
- - , ,
- -na -
T h nh h , n
ng n h i hải d ng .
- ,
: 1.
Thua
- -
-t -
Không cho ng ng ng n
h ng h p h - c ch gia),
h ng chi ch ng i gi nh .
- - -
V c giải- h
n n h ng- h c thân
thân sau ng i n in
K y/
KINH DI GIÁO
70
- - ng nên l
K -
K
o -
-
trê 2. Trang , 3. , 4.
, 5. K -
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
71
D3 i h c hi n n ch ng i ị.
i inh
N ch T - he i h c i ng c i
V c c c n n n gi c N n i i
h c ch d i d ng ch ng i nh V
c c c n n n n c h ng n ”
i giảng
-t
-
-t
- -
-b -
-
-
-
KINH DI GIÁO
72
nh.
,
- -h - -
õ
-
- õ
Cõ õ
hai, thiên- Thiên-ma l -
-
- -
-
- - - - -
õ -
- - -
-
- -
-
-la-h -
-
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
73
-la-h -
-la-h
Cho n -
- -
- -
- ,
-
-sinh lâm chung
- -sinh.
- -
-
N -
kim.
- -
-
c, tu- -
- -
-
- -
KINH DI GIÁO
74
” -
” -
-
- không th
-mãi.
- - -
-
-
g - -siêu,
-
-
- -
-
- -
- -
,
-
- - -la-
h , -
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
75
g -la-h -
- -
K
-
i h c ” -
i không ch - K ” -
-
T i h c - ng i
ng c i ,
i
V c c
c n n n gi c tâm l -
gi
-
N n i i h c ch d i - ng
không chân- d ng ch ng i nh
V c c c n n n n , n -
- -
- c th ng n -
toan.
-
- tâm.
- , -
KINH DI GIÁO
76
B2 c ng h gi n h
C1 V c c ng- c.
i inh
N ch T - he hải i ng i d c c
nhi i n n h c ng nhi Ng i hi d c c
vô d c h ng ị h c hi d c h h
tu H n n hi d c c h inh ch c ng c
Ng i hi d c h ng i h c ng ng i
c ng h ng ị c c c n i Ng i hi d c
thản nhi n h ng ả i i h ng h ng
hi h n i cả h h hải i hi d c
c Ni -b n h nh hi d c ”
i giảng
”
”
t
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
77
Luôn luôn c
-
-
-
-
Ng i d c
c nhi i n n h c ng
nhi ”
-
-
”
Ng i hi d c - vô truy c vô
d c- h ng ị h
không?
c hi d c h h -
n
hi d c c h inh ch c ng c
KINH DI GIÁO
78
Ng i hi d c h ng i h c
ng ng i
C ng h ng ị c c c n
i
Ng i hi d c
tâm hản nhiên
h ng ả , không
i i h ng,
h ng hi h n.
.
i hi d c c Ni - n,
ch -
h nh hi d c
- K
-
心 境 坦 白 質 真
khiên 不 為 根 塵 牽 累
” - -
” -
-
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
79
- -
- ham
-
.
- -
- - ”
lên. -
” K ”
”
- -
- 度脫 - -sinh 痛苦.
- -
- -
憂 患/ 安 樂 -
.
-
-sinh.
-sin -
-
- -
-
K
- -
- -
KINH DI GIÁO
80
- - -
- không tham-
- -sinh.
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
81
C2 T i c c ng- c
-
” ”
” -
i inh
N ch T - he n n h ch h n
hải n i c h i c c gi c i
c n n Ng i i i c d n n n
h n c Ng i h ng i i c d hi n ng
c ng n n Ng i h ng i i c d gi
ngh Ng i i i c d ngh gi Ng i
h ng i i c h ng ị ng d c i i
i c hải h ng h nh i c
i giảng
- - K -
h t an th c nh t i u 一 簞 食,一 瓢 飲,
ại u hạng nh n t ha u H i t cải ạc.
在 陋 巷,人 不 堪 其 憂,回 也 不 改 其 樂。
Nhan- K K -
- K
KINH DI GIÁO
82
” K
-
”
nay . S
. - -
-
g -
-
N ch T -kheo -kheo,
- - - - - - - - -
- - n n h ch h n
: h
hải n i c
- -
”
”
-
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
83
- K
-
- ”
- K
-
h i c - c gi c i c n- n
,
-
inh Di i o
-
.
- tri t c th ng ạc n ng
nh n t an 知 足 常 樂,能 忍 自 安”
Ng i i i c d n n n h n c
KINH DI GIÁO
84
ng i h ng i i c d hi n ng
c ng n n
. K
K -
-
- nên :
Ng i h ng i i c d gi n
ngh Ng i i i c d ngh -
gi
Ng i h ng i i c h ng ị ng d c i
i i c hải h ng.
-
h
i o
- -
THÍCH VĨNH HÓA dịch giảng
85
”
.
”
ng h ch t h u ng n th t thị th n n ạo
t n
窮 釋 子,口 稱 貧,實 是 身 貧 道 不貧。
n t c th n th ng phi u hạt ạo t c t tạng v
gi ch u
貧 則 身 常 披 縷 褐,道 則 心 藏 無 價 珍。
ng” - -
h ch t ” -
h u ng n” -
”
h t thị” ”