23
1 AI VĐƯỢC, AI XOÁ ĐƯỢC? DUVT ÂM VITC:TSONG TIT VÀ PHÂM KÉP Trn Uyên Thi NguynHu Vinh Bài tham lun ti Hi NghQuc Tế vTiếng Vit Vin Vit-Hc, California, USA, June 06 – July 08, 2007 PHN I: BÀI VIT Có mt ca khúc vi li ca như thế này: “Ai vđược đường bay ca chim?...Ai vđược bàn chân ca gió?...” Chim bay ngang qua bu tri không để li mt du vết nào trong không khí, nhưng đến chiu ti chim vn biết đường vt, vy thì: “Đố ai xoá được đường bay ca chim?...” Cho nên, ca khúc đó có tên là “Đố ai vđược, đố ai xoá được?” 1 Có nhng điu mt mình không thy được, nhưng nó vn có mt. Ta có mun thy được bàn chân ca gió? Ta có thchn mt bui chiu gió lng, đem rơm ci ra cht ngoài tri, và hun lên mt đám khói. Không ai biết được đích xác ngày xưa người Vit Nam đã phát âm chtrăng, chtri, chnga, chđá… như thế nào, vì thi y không có máy thâu thanh. Song, khi “bay” ngang qua bu tri lch s, người xưa đã để li mt sdu vết ca nhng sphát âm đó, ta chcn hun lên mt đám khói là có thln theo, và rơm và ci đây là nhng văn bn viết bng chNôm, mt thchmượn tdng ca chHán và âm Hán Vit (đời nhà Đường) để ghi li tiếng nói ca ông bà mình ngày xưa. Vì chNôm chlà mt phương tin ký âm, nên không thdin bày mt cách hoàn toàn chính xác tiếng nói ca người Vit xưa, song đó là nhng du vết quý giá nht. Vn đề khó khăn nht là chcliu hin nay không còn nhiu (do chiến tranh, do chNôm không được trng dng bng chHán, do ý thc bo tn văn hoá ca người Vit còn chưa cao, do tình trng “tam sao tht bn”, v.v...) Mc đích chính ca bài viết này là, qua vic kho sát các văn bn Nôm xưa nht, khng định smt ca nhng tmang du vết âm c, nêu lên nhng vn đề tn nghi, đồng thi cung cp thêm dliu cho hc gii, mong đóng góp mt phn nhmn trong vic vli quá trình chuyn biến ca lch sngâm tiếng Vit. 1. Duvếtcatsong tiết (disyllabic words) Tsong tiết là tcó hai âm tiết, như trong tiếng Anh, ch/table/ có hai âm tiết (two syllables). Tiếng Vit thường bngnhn là mt ngôn ngđơn âm. Có mt câu thơ trong Quc Âm Thi Tp (Quc Âm) ca Nguyn Trãi mà trong mt khong thi gian dài người ta không biết phi đọc như thế nào: 1 Sáng tác ca nhc sĩ Hoàng Ngc Tun

DauVetAmVietCo Final

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Dấu vết Việt Cổ

Citation preview

1

AI VẼ ĐƯỢC AI XOAacute ĐƯỢC DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ TỪ SONG TIẾT VAgrave PHỤ AcircM KEacuteP

Trần Uyecircn Thi Nguyễn Hữu Vinh

Bagravei tham luận tại Hội Nghị Quốc Tế về Tiếng Việt

Viện Việt-Học California USA June 06 ndash July 08 2007

PHẦN I BAgraveI VIẾT Coacute một ca khuacutec với lời ca như thế nagravey ldquoAi vẽ được đường bay của chimAi vẽ được bagraven

chacircn của gioacuterdquo Chim bay ngang qua bầu trời khocircng để lại một dấu vết nagraveo trong khocircng khiacute nhưng đến chiều tối chim vẫn biết đường về tổ vậy thigrave ldquoĐố ai xoaacute được đường bay của chimrdquo Cho necircn ca khuacutec đoacute coacute tecircn lagrave ldquoĐố ai vẽ được đố ai xoaacute đượcrdquo1

Coacute những điều mắt migravenh khocircng thấy được nhưng noacute vẫn coacute mặt Ta coacute muốn thấy được bagraven chacircn của gioacute Ta coacute thể chọn một buổi chiều gioacute lộng đem rơm củi ra chất ngoagravei trời vagrave hun lecircn một đaacutem khoacutei

Khocircng ai biết được điacutech xaacutec ngagravey xưa người Việt Nam đatilde phaacutet acircm chữ trăng chữ trời chữ ngựa chữ đaacutehellip như thế nagraveo vigrave thời ấy khocircng coacute maacutey thacircu thanh Song khi ldquobayrdquo ngang qua bầu trời lịch sử người xưa đatilde để lại một số dấu vết của những sự phaacutet acircm đoacute ta chỉ cần hun lecircn một đaacutem khoacutei lagrave coacute thể lần theo vagrave rơm vagrave củi ở đacircy lagrave những văn bản viết bằng chữ Nocircm một thứ chữ mượn tự dạng của chữ Haacuten vagrave acircm Haacuten Việt (đời nhagrave Đường) để ghi lại tiếng noacutei của ocircng bagrave migravenh ngagravey xưa

Vigrave chữ Nocircm chỉ lagrave một phương tiện kyacute acircm necircn khocircng thể diễn bagravey một caacutech hoagraven toagraven chiacutenh xaacutec tiếng noacutei của người Việt xưa song đoacute lagrave những dấu vết quyacute giaacute nhất Vấn đề khoacute khăn nhất lagrave ở chỗ cứ liệu hiện nay khocircng cograven nhiều (do chiến tranh do chữ Nocircm khocircng được trọng dụng bằng chữ Haacuten do yacute thức bảo tồn văn hoaacute của người Việt cograven chưa cao do tigravenh trạng ldquotam sao thất bổnrdquo vv) Mục điacutech chiacutenh của bagravei viết nagravey lagrave qua việc khảo saacutet caacutec văn bản Nocircm xưa nhất khẳng định sự coacute mặt của những từ mang dấu vết acircm cổ necircu lecircn những vấn đề tồn nghi đồng thời cung cấp thecircm dữ liệu cho học giới mong đoacuteng goacutep một phần nhỏ mọn trong việc vẽ lại quaacute trigravenh chuyển biến của lịch sử ngữ acircm tiếng Việt

1 Dấu vết của từ song tiết (disyllabic words)

Từ song tiết lagrave từ coacute hai acircm tiết như trong tiếng Anh chữ table coacute hai acircm tiết (two syllables) Tiếng Việt thường bị ngộ nhận lagrave một ngocircn ngữ đơn acircm

Coacute một cacircu thơ trong Quốc Acircm Thi Tập (Quốc Acircm) của Nguyễn Tratildei magrave trong một khoảng thời gian dagravei người ta khocircng biết phải đọc như thế nagraveo

1 Saacuteng taacutec của nhạc sĩ Hoagraveng Ngọc Tuấn

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

2

Chỉ Nam Ngọc Acircm tờ 3b

Dấu người đi la-đaacute mograven Đường hoa vướng vất truacutec luồn 闘㝵133886羅152741151025 唐984229咏勿竹論 (bagravei 21 cacircu 1-2)

Thường người ta đọc ldquolagrave đaacute mogravenrdquo theo caacutech hiểu thocircng thường lagrave lagrave một động từ nối kết (linking verb) cả cacircu được hiểu lagrave lsquodấu người đi thigrave đaacute mogravenrsquo Thế nhưng sau nagravey khi bắt gặp nhiều từ la-đaacute trong nhiều bản Nocircm khaacutec vagrave ngay chiacutenh trong caacutec bagravei thơ khaacutec của Quốc Acircm được viết bằng nhiều tự dạng khaacutec nhau 羅152741152741140076打thigrave ta thấy rằng la-đaacute nếu được hiểu lagrave ldquo(tảng) đaacute (hograven) đaacuterdquo (rock) vagrave chữ la chỉ lagrave một tiền acircm tiết khocircng coacute nghĩa thigrave hoagraven toagraven hợp văn cảnh Mọi khuacutec mắc vigrave thế được mở tung Thiacute dụ

La-đaacute [đaacute] tầng thang đuacutec một hograven vỏn vẹn một hograven Dograveng nước suối chảy lan sacircu đogravei khuacutec những dograve đogravei khuacutec (TK XIII-XIV Vịnh Hoa Yecircn Tự Phuacute t 1b)

Chĩnh vagraveng chẳng tiếc danh thigrave tiếc La-đaacute [đaacute] hay mograven nghĩa chẳng mograven (TK XV Quốc Acircm b 87)

Mấy hograven la-đaacute [hograven đaacute] đaacutenh tan (TK XVIII Thiecircn Nam Ngữ Lục t 7b) 2

Trong Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa một quyển tự điển Haacuten-Việt rất thocirc sơ vagraveo khoảng TK XV hai chữ ldquothạch khốirdquo đatilde được giải nghĩa lagrave ldquohograven la-đaacute chồng 丸152741重rdquo (t 3b) tức lagrave hograven đaacute chồng

Coacute khi la-đaacute 羅152741 được viết lagrave la-đả 140076打 như trong bản giải nghĩa Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh (TK XV xin gọi tắt lagrave Phụ Mẫu) noacutei về ơn cha mẹ Ơn nặng bằng nuacutei đất nuacutei la-đả [nuacutei đaacute] 恩朋138624怛138624140076打 (t 41b) Điều nagravey cũng dễ hiểu vigrave chữ Nocircm lagrave một phương tiện kyacute acircm khocircng hoagraven hảo

Một thiacute dụ khaacutec của từ song tiết ở thời kỳ nagravey lagrave bagrave-ngựa 馭 nay được hiểu lagrave ldquocon ngựardquo (horse) Cũng như la trong la-đaacute chữ bagrave ở đacircy chỉ lagrave một tiền tố của từ song tiết bagrave-ngựa magrave nay sau quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute diễn ra trong mấy thế kỷ tiền tố nagravey đatilde bị rơi rụng mất (Cũng xin ghi chuacute ở đacircy rằng sự phiecircn acircm chỉ coacute tiacutenh caacutech đại khaacutei khocircng ai biết được điacutech xaacutec lagrave người xưa phaacutet acircm [la đaacute] [lagrave đaacute] [la đả] [ba ngựa] [bagrave ngựa]hellip hay những acircm gigrave tương tự như vậy)

Dợ dứt khocircn cầm bagrave-ngựa dữ Quan cao nagraveo đến dạng người ngacircy (Quốc Acircm b 137) [Sợi dacircy đứt khocircng cầm được con ngựa dữ Những người ngacircy ngocirc đừng mong coacute thể đạt quan]

Con đogravei trốn dường ai quyến Bagrave-ngựa gầy thiếu kẻ chăn (Quốc Acircm b 1) [Dường như coacute ai đoacute đatilde rủ người giuacutep việc của ta (con đogravei) trốn mất rồi Bầy ngựa gầy nhogravem khocircng coacute người chăn]

Bagrave-ngựa dầu lagravenh nagraveo Baacute Nhạc Caacutei gươm nhẫn coacute thiếu Trương Hoa (Quốc Acircm b 114) [Ngựa dugrave coacute hay đẹp đến đacircu magrave khocircng coacute con mắt của Baacute Nhạc thưởng thức thigrave cũng bằng thừa Gươm dugrave coacute tốt đến đacircu magrave thiếu con mắt của Trương Hoa thigrave cũng bằng khocircng]

2 Dẫn theo Lecirc Văn Quaacuten [2004] tr 3

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

3

Rồi cograven coacute bồ-coacutec nghĩa lagrave coacutec a-vỗ a-về lagrave vỗ về đa-đogravei lagrave đogravei ba-mắng lagrave mắng 3 Vagrave nhiều nữa

2 Dấu vết của phụ acircm keacutep (initial consonant clusters)

Trong tiếng Việt hiện đại ta khocircng cograven thấy những phụ acircm keacutep như bl ml kl kr nhưng trước TK XVII chuacuteng đatilde coacute mặt vagrave coacute mặt rất nhiều Tự điển Việt Bồ La của Alexandre de Rhodes (1651) cho thấy những dấu vết nagravey Ở đacircy xin dẫn vagravei thiacute dụ từ văn bản Nocircm

Gioacute tạn regravem thay chổi queacutet Blăng [trăng] kề cửa kẻo đegraven khecircu 羨簾台箒括掑矯畑拞 (Quốc Acircm b 67)

Phuacute quyacute kleo [treo] sương ngọn cỏ Cocircng danh gửi kiến cagravenh hoegrave 富貴霜158751159349功名攺蜆梗槐 (Quốc Acircm b 105)

Nguyện rằng chẳng traacutei mlời [lời] kinh Bụt 願庄債麻例経孛 (Phụ Mẫu t 31a)

Bằng aacuteng naacute cograven krống [sống] cho được sống lacircu 朋盎那134681朱特弄娄 (Phụ Mẫu t 44a)

3 Tagravei liệu văn bản Tagravei liệu được khảo saacutet trong bagravei viết nagravey lagrave 114 từ coacute dấu vết acircm cổ (từ song tiết hoặc từ mang

phụ acircm keacutep) goacutep nhặt từ 30 văn bản Nocircm trải dagravei suốt 7 thế kỷ từ TK XIII đến đầu TK XX

a) Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh (68 trường hợp do Nguyễn Hữu Vinh đatildei lọc vagrave phiecircn acircm) Đacircy lagrave một bản kinh viết bằng chữ Haacuten được xem lagrave do thiền sư Viecircn Thaacutei (khoảng 1400-1460) dịch sang chữ Nocircm (tiếng nước ta) vagraveo khoảng giữa những năm 14404 Mặc dầu khocircng phải lagrave bản Nocircm xưa nhất nhưng những chữ Nocircm trong Phụ Mẫu đặc biệt hơn cả so với caacutec taacutec phẩm khaacutec vigrave noacute bảo tồn được những caacutech viết xưa nhất

b) 29 taacutec phẩm chọn lọc từ Tự Điển Chữ Nocircm Triacutech Dẫn5 (39 trường hợp) trong đoacute coacute thể kể một vagravei taacutec phẩm như Cư Trần Lạc Đạo Phuacute Quốc Acircm Thi Tập Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa Bạch Vacircn Am Quốc Ngữ Thi Tập Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao Kim Cương Kinh Giải Lục Sự Lyacute Dụng Thocircng Vịnh Hoa Yecircn Tự Phuacute Cung Oaacuten Ngacircm Khuacutec Đoạn Trường Tacircn Thanh Phan Trần Quan Acircm Thị Kiacutenh Thạch Sanh Lyacute Thocircng Nhị Độ Mai vv

c) Thiền Tocircng Khoaacute Hư Ngữ Lục TK XVII-XVIII XIII-XVI6 (5 trường hợp dẫn theo Trần Trọng Dương amp Nguyễn Thanh Tugraveng trong ldquoThời điểm giải nghĩa Thiền Tocircng Khoaacute Hư Ngữ Lục 2007rdquo)

3 Mắng lagrave một từ cổ coacute nghĩa lagrave ldquongherdquo (listen) 4 Theo Lecirc Mạnh Thaacutet Toagraven Tập Minh Chacircu Hương Hải 5 Phiecircn bản điện tử đatilde được phổ biến trecircn trang web của Viện Việt Học vagraveo năm 2005 Saacutech sẽ được phaacutet hagravenh vagraveo đầu năm 2008

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

4

d) Thiecircn Nam Ngữ Lục TK XVIII (2 trường hợp dẫn theo Lecirc Văn Quaacuten trong ldquoPhacircn tiacutech kết cấu một số chữ Nocircm cograven bảo tồn acircm đọc tiếng Việt cổrdquo 2004)

Danh saacutech vagrave xuất xứ đầy đủ của 30 văn bản Nocircm nagravey được liệt kecirc ở phần Thư mục văn bản Nocircm

4 Lần theo dấu vết từ song tiết vagrave phụ acircm keacutep

Caacutech đacircy hơn ba thập kỷ caacutec nhagrave nghiecircn cứu đatilde biết rằng chữ caacute 个 đứng becircn cạnh một

acircm tiết chiacutenh coacute vai trograve của một dấu nhaacutey Caacutech đacircy khoảng hai thập kỷ khi phaacutet hiện thecircm những ldquokyacute hiệurdquo như ba 巴 cư 車 cự 巨 cổ 古 ma 麻 đi chung với một acircm tiết chiacutenh người ta bắt đầu nhận ra rằng chuacuteng coacute chức năng ghi lại acircm tố đầu (tiền tố) của caacutec phụ acircm keacutep bl ml klhellip Thế nhưng vấn đề trở necircn phức tạp hơn khi chữ cư 車 vagrave cự 巨 khocircng phải bao giờ cũng được dugraveng để ghi phụ acircm keacutep kl Gặp những trường hợp như cự + mỹ gt miả cự + đigravenh 983058 gt dagravenh cư + ất gt ắt người ta khocircng biết phải giải thiacutech thế nagraveo cho ổn Cũng như chữ ba 巴 khocircng phải bao giờ cũng được dugraveng để ghi bl cograven ba-đạp 波沓 gt đắp ba-thức 巴拭 gt xức thigrave sao Gặp những trường hợp nagravey người ta dễ nghiecircng về khuynh hướng cho rằng cư 車 cự 巨 ở đacircy cũng coacute vai trograve của một ldquodấu nhaacuteyrdquo như chữ caacute 亇个 Cograven nữa trong nhoacutem tiền acircm tiết coacute acircm b người xưa khocircng phải chỉ dugraveng chữ ba 巴 magrave cograven dugraveng bột 勃 (bột-lăng 勃夌 gt trăng) bagrave (bagrave-ngựa 馭 gt ngựa) vagrave bồ 蒲 (bồ-coacutec 蒲160457 gt coacutec) Những điều trecircn đacircy cho thấy vấn đề từ song tiết vagrave phụ acircm keacutep vẫn cograven đang nằm trong vograveng tigravem togravei thảo luận nghiecircn cứu coacute nhiều điểm vẫn chưa được saacuteng tỏ

Chuacuteng tocirci coacute thể lagravem saacuteng tỏ hết tất cả những vấn đề nagravey chăng Xin thưa ngay rằng ldquokhocircngrdquo Mặc dugrave cố gắng gom goacutep dữ liệu từ nhiều bản Nocircm chuacuteng tocirci nhận thấy vẫn cograven một số trường hợp tồn nghi (nhưng khocircng nhiều) vagrave tin tưởng rằng sau nagravey khi coacute thecircm cứ liệu nữa thigrave sẽ được saacuteng tỏ hơn Tuy nhiecircn dựa trecircn những cứ liệu hiện coacute chuacuteng tocirci khẳng định sự tồn tại của caacutec acircm cổ nagravey vagrave tạm chia chuacuteng thagravenh 2 nhoacutem phụ acircm keacutep (initial consonant clusters) vagrave từ song tiết (disyllabic words) Riecircng chữ caacute 个 vagrave cư 車 ngoagravei vai trograve lagrave một tiền tố của một từ song tiết hoặc của một phụ acircm keacutep cograven coacute chức năng của một dấu nhaacutey nhất lagrave về sau nagravey

6 Theo phacircn tiacutech của 2 taacutec giả bản Nocircm nagravey coacute thể xem lagrave ra đời ở vagraveo thời Trần Mạt nhưng vẫn cograven bảo tồn caacutech viết của thời Lecirc Sơ 3 trường hợp triacutech từ Thiền Tocircng Khoaacute Hư Ngữ Lục 2 trường hợp từ Kiến Văn Tiểu Lục của Lecirc Quyacute Đocircn

5

Phụ acircm keacutep

ID Loại Tiền acircm tiết

Thiacute dụ Acircm Nocircm Trường hợp

1 bl ba bột ba-lăng bột-lăng 勃夌

trănggiăng (moon) 11

2 kl cổ cư caacutech cự

cổ-lộng cư-lược 164768 caacutech-lacircu 革蔞

trống (drum) trước (front) tracircu (buffalo)

9

3 kr cư cự cự-lẫm 139310 cư-lacircu 164710

sấm (thunder) sau (after) 16

4 ml ma ma-lệ 麻例 131420 lời (word) 9

5 phl pha pha-lật 坡栗 trật (wrong) saacuteu (six) 2

6 sl saacute saacute-lao 149159 sao (star) 1

7 tl thaacutec trở tư

thaacutec-lan 托闌 trở-latilde 167532

traacuten (forehead) trả (give back) 3

8 caacute + l (kl)

caacute caacute-lại 983228 traacutei (fruit) 1

Từ song tiết

ID Loại Tiền acircm tiết

Thiacute dụ Acircm Nocircm Trường hợp

1 [a] + x a a-ni 阿尼 nagravey (this) 18

2 [b] + x ba bagrave bồ

ba-đạp 波沓 bagrave-ngựa 馭 bồ-coacutec 蒲160457

đắp (cover) ngựa (horse) coacutec (toad)

14

3 [k] + x cư cự cư-ất cự-mỹ

ắt (thus therefore) miả (just like) 4

4 [đ] + x đa đa-bồng 多芃 buocircng (release) 11

5 [kh] + x khả khả-mecirc 多迷 về (return) 3

6 [l] + x la la-đaacute 罗152741 la-đả 140076打

đaacute (rock) 2

7 [ph] + x phaacute phaacute-taacuten 破散 rắn (snake) 1

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

6

8 [t] + x tư tư-bố 139466 vua (king) 4

9 caacute + x

caacute caacute-chacircm 針 caacute-đaacutet 怛 caacute-hằng 恒 caacute-lộng 弄

chacircm naacutet hằng lộng

4

41 Đề nghị một phương phaacutep phacircn định từ song tiết vagrave phụ acircm keacutep

Những trường hợp coacute tiền acircm tiết đi trước một acircm becircn cạnh lưỡi l (cograven gọi lagrave biecircn acircm 邊音) đến nay được dễ dagraveng chấp nhận lagrave phụ acircm keacutep đoacute lagrave bl kl khl ml phl sl vagrave tl Riecircng rường hợp coacute hai acircm lagrave k + l magrave acircm Nocircm lại đọc lagrave [s] (thay vigrave [tr]) thigrave caacutec nhagrave ngocircn ngữ học lại cho lagrave dấu vết của kr (theo sự khảo saacutet của Ferlus) như cự + lang 139304gt krang gt sang cư + lacircu 164710 gt krau gt sau cư + lo gt kro 164580 gt sohellip7

Ta cũng coacute thể lập luận rằng nếu lagrave một phụ acircm keacutep thigrave phải coacute rất nhiều trường hợp (từ) thiacute dụ như bl thigrave coacute blai blaacutei blọn blời blở kl thigrave coacute klước kleo klocircng kr thigrave coacute krang krống krocircng krưng kro kra vv Trong khi đoacute nếu đoacute lagrave một từ song tiết thigrave chỉ coacute một hai trường hợp magrave thocirci (la-đaacute khocircng coacute nhiều trường hợp với phụ acircm lđ bagrave-ngựa khocircng coacute từ thứ hai với acircm bng)

Ngoagravei ra ta cũng coacute thể xeacutet số chữ trong một cacircu thơ (chỉ coacute thể aacutep dụng cho thơ magrave khocircng phải văn xuocirci) để nhận biết đoacute lagrave một phụ acircm keacutep hay lagrave từ song tiết Thiacute dụ như trong hai cacircu thơ ldquoCon đogravei trốn dường ai quyến Bagrave-ngựa gầy thiếu kẻ chănrdquo (Quốc Acircm b 1) của Nguyễn Tratildei cacircu 1 vagrave cacircu 2 đối nhau rất chỉnh Con đogravei đối với bagrave ngựa trốn đối với gầy dường ai quyến với thiếu kẻ chăn Như vậy bagrave-ngựa ở đacircy chắc chắn phải lagrave một từ song tiết vigrave nếu cho noacute lagrave một trường hợp mang phụ acircm keacutep bng thigrave cacircu 2 sẽ thiếu mất một acircm Ngược lại trong hai cacircu thơ ldquoPhuacute quyacute kleo sương ngọn cỏ Cocircng danh gửi kiến cagravenh hoegraverdquo (Quốc Acircm b 105) chữ kleo gt treo cho ta biết ở đacircy mang dấu vết của phụ acircm keacutep kl vigrave nếu đọc kleo bằng hai acircm rời thigrave khocircng thể nagraveo đối với chữ gửi ở cacircu sau được

Những từ để ghi acircm tiết phụ gồm coacute a 阿 ba 巴 bagrave bột 勃 caacutech 革 cổ 古 cư 車 cự 巨 đa 多 khả 可 la 罗 ma 麻 pha 坡 phaacute 破 saacute 149159 tư 司 vagrave thaacutec 托 coacute caacutec acircm [a] [b] [k] [đ] [kh] [l] [m] [ph] [s] [t] Acircm tiết phụ được dugraveng nhiều nhất lagrave a 阿 ba 巴 cư 車 cự 巨 đa 多 ma 麻 xếp theo thứ tự số trường hợp Sự đa dạng của những ldquokyacute hiệurdquo trecircn đacircy cho pheacutep khẳng định chuacuteng khocircng chỉ coacute vai trograve lagrave dấu nhaacutey Chức năng chung của caacutec từ nagravey lagrave để ghi tiền acircm tiết của một từ song tiết hoặc tiền tố của một phụ acircm keacutep

5 Dấu nhaacutey hay lagrave tiền acircm tiết Như đatilde trigravenh bagravey ở trecircn một số kyacute hiệu coacute thể giữ vai trograve của một dấu nhaacutey hay lagrave một tiền acircm tiết

7 ldquoVagraveo khoảng thế kỷ XV trở về trước trong tiếng Việt cograven coacute caacutec nhoacutem phụ acircm đầu mang r như kr gr hoặc mang l như khl gl vv Trong thế kỷ thứ XV caacutec nhoacutem phụ acircm đầu nagravey đatilde bắt đầu chuyển thagravenh acircm quặt lưỡi Srdquo (Nguyễn Ngọc San 1982 tr 36)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

7

a) Chữ caacute 亇 Trong Phụ Mẫu dugraveng caacute-lộng để ghi acircm lộng thay vigrave ghi acircm [tr] thigrave đoacute lagrave một từ song tiết caacute-lộng hơn lagrave ldquocaacute nhaacuteyrdquo + lộng Tương tự caacute-lại gt klaacutei gt traacutei8 vagrave caacute-lacircmgt klăm gt trăm9 lagrave những trường hợp mang phụ acircm keacutep kl Tuy vậy trong nhiều taacutec phẩm sau nagravey chữ caacute rotilde ragraveng được sử dụng như một dấu nhaacutey như 983229 caacute + latilde gt lỡ [khocircng phải kl] 983069 caacute + giũ gt gioacute caacute + ngọ gt ngotilde 983138 caacute + vỹ gt vaacuteyhellip)

b) Chữ cư 車 Tương tự như trường hợp chữ caacute 亇 cư 車 đatilde được chứng minh lagrave giữ vai trograve ghi kl vagrave ghi tiền tố của một từ song tiết Song trong caacutec taacutec phẩm sau nagravey cư cograven được dugraveng như một dấu nhaacutey như cư + socirc dugraveng để ghi chữ so 10 (Thiecircn Nam Ngữ Lục Hoagravei Nam Kyacute Chinh Phụ Ngacircm)

c) Chữ tư 司 tư coacute phải lagrave dạng khaacutec của caacute khocircng tức coacute phải lagrave kiểu viết khaacutec của 司 khocircng Vỏn vẹn ta chỉ coacute vagravei ba trường hợp coacute chữ tư tư-bố 139466gt vua tư-bocirci gt vui tư-khương 156571 gt gương Tư- bố vagrave tư -bocirci coacute mặt trong Phụ Mẫu vagrave Quốc Acircm Thi Tập (TK XV) đến Vịnh Hoa Yecircn Tự Phuacute (TK XVIII) ta bắt gặp lại một lần nữa Tư + khương được dugraveng từ thời Phụ Mẫu cho tới Sự Lyacute Dụng Thocircng Gia Huấn Ca cho matildei tới những taacutec phẩm sau TK XVIII như Thị Kiacutenh Nhị Độ Mai Chinh Phụ TV Phan Trần Hoagravei Nam Mai Đigravenh Tacircy Hồ Cổ Thaacutep Cung Oaacuten Kiều KOM Kiều THUhellip Theo thiển yacute của chuacuteng tocirci tư + x thuộc nhoacutem từ song tiết vagrave được người sau cheacutep lại theo dạng cổ noacutei caacutech khaacutec chữ tư khocircng coacute vai trograve của một dấu nhaacutey

Qua sự khảo saacutet ba trường hợp chữ caacute 亇 cư 車 vagrave tư 司 ở trecircn ta thấy rằng một số tiền acircm tiết trong từ song tiết hoặc phụ acircm keacutep ngagravey xưa sau nagravey (từ TK XVIII trở đi) được sử dụng như lagrave dấu nhaacutey (luacutec đầu thigrave khocircng) nhất lagrave chữ caacute 亇 (rất nhiều) vagrave chữ cư 車 (hiếm hơn)

6 Chữ keacutep chữ đơn vagrave quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute của tiếng Việt

Trong phần Lời Tựa của Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa một taacutec phẩm cugraveng thời với Phụ

Mẫu coacute bốn cacircu thơ nhắc đến khaacutei niệm chữ keacutep vagrave chữ đơn như sau

Vốn xưa lagravem Nocircm xe chữ keacutep Người thiểu học khocircn biết khocircn xem Bacircy giờ Nocircm dạy chữ đơn Cho người mới học nghỉ xem nghỉ nhuần

Xe coacute nghĩa lagrave ldquonhiềurdquo (Td Geacutebrinel 1898) khocircn nghĩa lagrave ldquokhoacuterdquo nghỉ nghĩa lagrave ldquodễrdquo Yacute cả 4

cacircu thơ

Ngagravey xưa Nocircm dugraveng nhiều chữ keacutep

Người iacutet học khoacute biết khoacute xem

Bacircy giờ Nocircm dạy chữ đơn

8 課㐱倘鳩䐗昆礼於工㺯媄㕵炁自然那咹㕵庄特咹仍983228泌五榖皮139460生藏皮165229熟藏 Thuở chiacuten thaacuteng cưu chửa con trẻ ở trong lograveng mẹ uống khiacute tự nhiecircn Naacute ăn uống chẳng được ăn những traacutei biacute ngũ cốc bề dưới sinh tạng bề trecircn thục tạng (Phụ Mẫu t 10a) 9 法㣲妙983303深世983129984101彦劫乙坤984101特及 Pheacutep vi diệu thậm thacircm thay Trăm lagrave ngagraven muocircn kiếp ắt khocircn lagrave được gặp (Phụ Mẫu t 3a) 10 民131136亂落曾157073劄底長編生課133674吏欣冲傳挽 Dacircn đời loạn lạc Từng nghe cheacutep để trường biecircn Sinh thuở hiểm nghegraveo So lại hơn trong chuyện vatilden (Hoagravei Nam tr 40)

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

8

Cho người mới học dễ xem dễ nhuần

Đatilde coacute nhiều caacutech hiểu về khaacutei niệm chữ keacutep chữ đơn nagravey Chuacuteng tocirci xin dẫn hai caacutech hiểu thocircng dụng nhất

1 Chữ đơn coacute nghĩa lagrave chữ giả taacute tức loại chữ Nocircm mượn acircm của một chữ Haacuten vagrave chữ keacutep coacute nghĩa lagrave chữ thuần Nocircm tức chữ coacute hai thagravenh phần một mượn acircm một mượn nghĩa Hiểu như thế coacute lẽ cũng thiacutech hợp với khaacutei niệm ldquođơn keacuteprdquo Song caacutech hiểu nagravey sẽ dẫn đến một định đề ldquoNgagravey xưa dugraveng nhiều chữ thuần Nocircm (keacutep) hơn vagrave bacircy giờ (tức thời CNNA) dugraveng nhiều chữ giả taacute (đơn) hơnrdquo Nhưng qua sự thống kecirc của chuacuteng tocirci kết quả đatilde chứng minh ngược lại chữ thuần Nocircm cagraveng ngagravey cagraveng được sử dụng nhiều hơn Chẳng hạn taacutec phẩm Cư Trần Lạc Đạo Phuacute của vua Trần Nhacircn Tocircng (được saacuteng taacutec vagraveo TK XIII bản Nocircm 1745) đatilde sử dụng 32 chữ giả taacute 4 chữ thuần Nocircm trong khi đoacute taacutec phẩm Digrave Ghẻ Con Chồng vagraveo TK XX đatilde sử dụng 25 chữ giả taacute vagrave đến 29 chữ thuần Nocircm

2 Chữ đơn lagrave chữ giản thể viết tắt vagrave chữ keacutep lagrave chữ phồn thể viết nhiều neacutet [đacircy lagrave caacutech hiểu của Cụ Trần Văn Giaacutep (1969 tr 46)] Song theo thiển yacute của chuacuteng tocirci keacutep luocircn luocircn coacute nghĩa lagrave hai vagrave đơn coacute nghĩa lagrave một khocircng nhất thiết lagrave iacutet neacutet hay nhiều neacutet

Chuacuteng tocirci xin necircu ra một caacutech hiểu khaacutec magrave coacute lần thầy học Giaacuteo sư Nguyễn Văn Sacircm đatilde gợi yacute chữ đơn lagrave chữ dugraveng một matilde để viết vagrave chữ keacutep lagrave chữ dugraveng hai matilde để viết Thiacute dụ ma lệ được viết bằng hai chữ taacutech rời 麻例 thigrave người xưa gọi lagrave chữ keacutep cograven như viết hai acircm diacutenh lại với nhau 131420 [một phần chữ ma ở trecircn chữ lệ ở dưới] thigrave gọi lagrave chữ đơn

Với caacutech hiểu như thế ta coacute thể thấy rằng ở vagraveo thời Chỉ Nam Ngọc Acircm (TK XV) đatilde bắt đầu xảy ra một quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute trong tiếng Việt vagrave quaacute trigravenh nagravey được biểu hiện qua caacutech ghi chữ Nocircm bằng ldquochữ keacutep chữ đơnrdquo

Cho đến nay Phụ Mẫu coacute lẽ lagrave bản Nocircm cograven giữ lại nhiều caacutech viết bằng hai matilde nhất (gt 60 trường hợp như 阿貶 a-biếm gt bầm 麻例 ma-lệ gt lời) Bản kinh nagravey do thiền sư Viecircn Giaacutec dịch sang tiếng ta Hẳn thiền sư lagrave người học rộng hiểu nhiều necircn dugraveng nhiều chữ keacutep cũng lagrave điều tự nhiecircn cũng như bacircy giờ caacutec cụ đọc nhiều saacutech Nho hay dugraveng nhiều từ Haacuten Việt hơn lagrave thuần Việt vậy Nhưng người xưa cũng sớm nhận thấy xu hướng đơn tiết hoaacute trong tiếng Việt đatilde bắt đầu higravenh thagravenh necircn đatilde cổ xuyacute việc dugraveng chữ đơn mặc dầu vẫn lagrave để ghi từ coacute hai acircm tiết (ma+lệ 131420) Dần dần chữ đơn để rụng mất acircm tiết phụ (tiền tố) chỉ cograven lại một acircm tiết (chiacutenh) magrave thocirci như lăng 菱 gt trăng vagrave từ đơn tiết higravenh thagravenh

Đứng trecircn caacutei nhigraven đồng đại (synchonic) ta thấy rằng ngay cả trong cugraveng một taacutec phẩm ở giai đoạn nagravey (cugraveng thời với Chỉ Nam Ngọc Acircm) cũng đatilde coacute sự trộn lẫn giữa chữ keacutep vagrave chữ đơn như

Trong Phụ Mẫu mặc dầu coacute rất nhiều chữ keacutep 麻吝 [ma-lận gt lớn] 多宜 [đa-nghi gt nghe] vv nhưng đacircu đoacute trong taacutec phẩm cũng coacute vagravei ba chữ đơn như 134681 [cổ-lộng gt trống] 983126 [ba-lai gt trai] 983133 [ba-lệ gt trời] 983182 [cự-lăng gt sưng] Ngoagravei ra ta cograven thấy chữ no [từ cổ nghĩa lagrave ldquokhirdquo (when)] được ghi

bằng hai acircm 奴 caacute-no ở caacutec tờ 16a 17a 21b 27a 29b 奴983089䐗昆工迈倘外曵庄安朋㝵扛挭咹㕵庄律朋㝵瘖婁 Caacute-no mẹ chửa con trong mười thaacuteng

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

9

ngồi dậy chẳng yecircn bằng người khiecircng gaacutenh nặng ăn uống chẳng lọt bằng người ốm lacircu (Phụ Mẫu t 17a)

bằng một acircm 奴 no trong cacircu 第三984101恩典奴生麻召 983089南143900生昆南臟調阿頼983280身㺯調983315983316沚泖朋折羝 Đệ tam lagrave ơn đến no sinh magrave chịu khổ mẹ nằm ngagravey sinh con năm tạng đều a-lớn ra thacircn lograveng đều buồn bực chảy maacuteu bằng giết decirc (Phụ Mẫu t 13a)

Chữ lời được ghi

bằng hai acircm 麻 ma-lệ gt mlời trong cacircu 願庄債麻例経孛 Nguyện rằng chẳng traacutei mlời kinh bụt (tờ 31a)

bằng một acircm 131420 lời trong trong cacircu 頼131420盎那 Traacutei lời aacuteng naacute 11 [tờ 19a]

Chữ hằng được ghi

bằng hai acircm 恒 caacute-hằng trong những tờ 15a 16a 46a 46a

bằng một acircm 恒 hằng trong tờ 2b 13a

Tương tự trong Quốc Acircm Thi Tập coacute 馭 [bagrave-ngựa gt ngựa] (đatilde dẫn) magrave cũng coacute [a-da gt giơ] (bagravei số 5) 139345 [ba-lại gt traacutei] (bagravei số 44 cacircu 3-4) vvhellip

Điều nagravey cho thấy quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute đatilde xảy ra trong cugraveng một taacutec phẩm rồi

Đứng trecircn caacutei nhigraven lịch đại (diachronic)

Trong Phụ Mẫu chữ lời được ghi bằng chữ keacutep ma vagrave lệ 麻例 như đatilde dẫn ở trecircn

Sang đến Quốc Acircm Thi Tập (TK XV b 128 c 7-8) Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao (TK XVII-XVIII t7a) Kim Cương Kinh (TK XVII-XVIII t17a) lời được gom lại thagravenh một matilde ma+lệ 131420 Hay sang đến Satildei Vatildei NVS (TK XVII tr20) Thị Kiacutenh (TK XIX t 20b) Thạch Sanh (TK XIX c21-22) Tam Tự Kinh (TK XIX c 135-136) lời được ghi với chữ đơn ma+lợi 139825

Trong caacutec taacutec phẩm sau nagravey (gt TXVIII) lời thường được ghi bằng 134354 (chữ hagravei thagravenh với bộ khẩu 口 vagrave chữ trời 136694)

Quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute của tiếng Việt coacute thể được minh họa bằng sơ đồ sau đacircy

Trong quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute nagravey đại đa số trường hợp acircm tố bị mất đi lagrave một tiền tố như trường hợp chữ trời 136694 được dugraveng để ghi acircm lời (blời gt lời) trong ba taacutec phẩm Nhị Độ Mai (t 24) Thiecircn Nam Ngữ Lục (c 815-818) vagrave Sơn Hậu Diễn Truyện (t 1a) 12 (acircm b bị rụng đi) Trong một vagravei trường hợp hiếm hoi hậu tố bị mất đi như trong trường hợp chữ trả được ghi bằng chữ bả 把 11 Aacuteng naacute nghĩa lagrave cha mẹ 12 Xin xem bảng Triacutech dẫn

麻例 ma-lệ gt mlời gt lời

XV

131420 ma+lệ gt mlời gt lời

XV-XVIII

139825 ma+lợi gt mlời gt lời

XVII - XIX

134354 lợi gt lời

XVIII - XX

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

10

dấu vết của blả trong Quốc Acircm Thi Tập (b 37) Thiecircn Nam Ngữ Lục (c 3283-3284) vagrave Phụ Mẫu (t 4b) 13

Ta cograven nhận thấy từ song tiết rotilde ragraveng mất trước phụ acircm keacutep Trong Phụ Mẫu chữ nagravey vẫn cograven được ghi lagrave a-ni 阿尼 sang đến Quốc Acircm vagrave từ đoacute trở đi (trong Mai Đigravenh Mộng Kyacute Thạch Sanh Lyacute Thocircng Cai Vagraveng Tacircn Truyện) nagravey đatilde được ghi bằng ni 尼 một từ đơn tiết Trong khi đoacute dấu vết của bl kl ml vẫn cograven matildei đến sau nagravey iacutet nhất lagrave thời Alexandre de Rhodes (TK XVII)

7 Kết luận

Mặc dầu đatilde hoagraven toagraven mất dạng trong chữ Quốc Ngữ ngagravey nay nhưng phụ acircm keacutep vagrave từ song tiết đatilde từng tồn tại trong tiếng Việt cổ iacutet nhất lagrave từ thế kỷ XIII Khoảng thế kỷ thứ XV quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute trong tiếng Việt bắt đầu xảy ra từ đoacute tiền acircm tiết của từ song tiết cũng như acircm tố đầu của phụ acircm keacutep dần dần bị magravei mograven rồi mất hẳn vagraveo khoảng thế kỷ XVIII Tuy nhiecircn những dấu vết nagravey vẫn cograven được người xưa lưu lại cho matildei đến đầu thế kỷ XX trong chữ Nocircm nhưng iacutet dần Từ song tiết coacute khuynh hướng bị triệt tiecircu sớm hơn phụ acircm keacutep Nguồn gốc (từ nguyecircn) của caacutec từ song tiết nagravey ở đacircu khoacute coacute thể xaacutec định được Cũng coacute thể một số từ nagravey đatilde được vay mượn từ những ngocircn ngữ khaacutec trong vugraveng lacircn cận Quaacute trigravenh triệt tiecircu acircm tiết phụ được biểu hiện trong cả caacutech ghi chữ Nocircm của người xưa trước hết bằng hai matilde taacutech rời rồi đến một matilde gồm hai acircm tiết rồi sau đoacute lagrave một matilde với một acircm tiết (trở thagravenh từ đơn tiết) Trong gần 120 từ mang dấu vết acircm cổ được khảo saacutet tuyệt đại đa số đều tuacircn theo một quy luật chung acircm tiết phụ bị triệt tiecircu trong quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute của tiếng Việt đa số lagrave tiền tố (acircm đứng trước) Một vagravei tiền tố nagravey sau nagravey khoảng thế kỷ XVIII về sau được sử dụng với vai trograve của một dấu nhaacutey nhất lagrave chữ caacute vagrave cư 車

Những dấu vết nagravey lagrave nguồn cứ liệu vocirc cugraveng quyacute giaacute để khảo saacutet sự chuyển biến về ngữ acircm của lịch sử tiếng Việt

Mặc dầu đatilde cố gắng chuacuteng tocirci vẫn khocircng thể nagraveo khảo saacutet hết tất cả caacutec văn bản Nocircm hiện coacute Do đoacute chắc chắn coacute những trường hợp nằm ngoagravei tầm khảo saacutet của chuacuteng tocirci cho necircn những sự lyacute giải vagrave sự phacircn định đacircu lagrave dấu vết của từ song tiết đacircu lagrave phụ acircm keacutep dấu nhaacutey của chuacuteng tocirci trong bagravei viết nagravey chỉ coacute tiacutenh caacutech tạm thời vagrave những kết luận của chuacuteng tocirci chỉ coacute tiacutenh caacutech tương đối dựa trecircn những cứ liệu hiện coacute Chuacuteng tocirci tin tưởng rằng nhiều cứ liệu hơn nữa sẽ mang lại những phaacutet hiện mới mẻ hơn nữa vagrave lagravem saacuteng tỏ nhiều vấn đề hơn nữa

13 Xin xem bảng Triacutech dẫn

11

Tagravei liệu tham khảo

1 Alexandre de Rhodes (1651) Bản dịch tiếng Việt (1991) Tự điển Việt Bồ La TP HCM NXB Khoa Học Xatilde Hội

2 Hoagraveng Xuacircn Hatilden (1978-1979) Văn Nocircm vagrave chữ Nocircm đời Trần-Lecirc phaacutei thiền Truacutec Lacircm Yecircn Tử Tập san Khoa học Xatilde hội Paris số 5 6 vagrave 7

3 Hoagraveng Thị Ngọ (2004) Về hiện tượng laquo caacute nhaacutey raquo vagrave caacutec laquo kyacute hiệu phụ raquo trong chữ Nocircm Nom conference 2004

4 Huỳnh Tịnh Paulus Của (1896) Đại Nam Quấc Acircm Tự Vị Sagravei Gograven 5 Lecirc Mạnh Thaacutet (2000) Toagraven tập Minh Chacircu Hương Hải Sagravei gograven NXB TP Hồ Chiacute Minh 6 Lecirc Văn Quaacuten (2004) Phacircn tiacutech kết cấu một số chữ Nocircm cograven bảo tồn acircm đọc tiếng Việt cổ

Nocircm Conference 2004 7 Mai Quốc Liecircn et al (2000) Nguyễn Tratildei Toagraven Tập NXB Văn Học 8 Nguyễn ETHigravenh Hoagrave (1992) Graphemic Borrowings from Chinese - The Case of Chu Nom -

Vietnamrsquos Demotic Script Taipei Taiwan Bulletin of the Institute of History and Philosophy Volume 61 part 2

9 Nguyễn Đigravenh Hoagrave Nguyễn Khắc Kham Lecirc Văn Đặng (2001) Monograph on Nocircm Characters California USA Viet-Hoc Publishing Department

10 Nguyễn Ngọc San (2003) Tigravem hiểu tiếng Việt lịch sử Việt Nam NXB Đại Học Sư Phạm 11 Nguyễn Ngọc San (1982) Goacutep vagravei yacute kiến về acircm đầu tiếng Việt cổ qua cứ liệu Nocircm trong

saacutech Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh Tạp chiacute Ngocircn Ngữ số 3 năm 1982 12 Nguyễn Tagravei Cẩn (1985) Một số vấn đề về chữ Nocircm Hagrave Nội NXB ETHại Học vagrave Trung Học

Chuyecircn Nghiệp 13 Nguyễn Tagravei Cẩn (2001) Một số chứng tiacutech về Ngocircn ngữ Văn tự vagrave Văn hoacutea Hagrave Nội NXB

Đại Học Quốc Gia 14 Nhiều taacutec giả (1985) Nghiecircn cứu Haacuten Nocircm Hagrave Nội Viện Nghiecircn Cứu Haacuten Nocircm 15 Nhiều taacutec giả (2005) Tự điển chữ Nocircm triacutech dẫn bản điện tử

httpwwwviethoccomhannomtdnom_betaphp 16 Trần Văn Giaacutep (1969) Lược khảo vấn đề chữ Nocircm Lecirc Văn Đặng biecircn tập Ngay Nay

publishing 2002 17 Trần Trọng Dương amp Nguyễn Thanh Tugraveng (2007) Thời điểm giải nghĩa Thiền Tocircng Khoaacute

Hư Ngữ Lục

12

PHẦN II DỮ KIỆN bull Bảng từ

bull Triacutech dẫn từ văn bản Nocircm bull Thư mục văn bản Nocircm

1 Bảng từ - Phụ acircm keacutep

ID char Loại Tiền acircm tiết Acircm tiết chiacutenh Acircm Nocircm Taacutec phẩm Số trang 14

24 983126 bl 巴 (ba) 來 (lai) trai Phụ Mẫu 25 巴籃 bl 巴 (ba) 籃 (lam) tragraven Phụ Mẫu 12b 26 983133 bl 巴 (ba) 例 (lệ) trời Phụ Mẫu 27 139345 bl 巴 (ba) 賴 (lại) traacutei Quốc Acircm

28 bl 巴 (ba) 夌 (lăng) trăng Quốc Acircm

29 bl 巴 (ba) 夌 (lăng) trăng Quốc Acircm

30 bl 巴 (ba) 夌 lăng trăng Thiecircn Nam

40 把 bl 把 (bả) khocircng coacute trả Quốc Acircm Thiecircn Nam Phụ Mẫu

42 勃夌 bl 勃 (bột) 夌 (lăng) trăng

Sứ giao chacircu tập của Trần Cương Trung Lecirc Quyacute Đocircn cheacutep lại trong Kiến văn tiểu lục

43 勃耒 bl 勃 (bột) 耒 (lỗi) trời

Sứ giao chacircu tập của Trần Cương Trung Lecirc Quyacute Đocircn cheacutep lại trong Kiến văn tiểu lục

116 136694 bl 136694 (trời) khocircng coacute lời Nhị Độ Mai Thiecircn Nam Sơn Hậu

92 可 khl 可 (khả) (la) ra Phụ Mẫu 28a

93 可列 khl 可 (khả) 列 (liệt) sắt Phụ Mẫu 29a 31a

19 勃夌 kl 革(caacutech) 蔞 (lacircu) tracircu An Nam Dịch Ngữ Vương Lộc chuacute giải

50 kl 古 (cổ) 弄 (lộng) trống Thị Kiacutenh Thiecircn Nam Quốc Acircm

14 Chuacuteng tocirci chỉ ghi số trang cho những trường hợp thuộc bản Nocircm Phụ Mẫu vigrave caacutec trường hợp khaacutec sẽ được ghi triacutech dẫn rotilde ragraveng với số trang số cacircu trong phần Triacutech dẫn

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

13

58 kl 車 (cư) 畧 (lược) trước

Phan Trần Thiecircn Nam Chinh Phụ CTDD Tacircy Hồ Quốc Acircm Thuyacute Sơn

59 車笼 kl 車 (cư) 笼 (lung) lograveng Phụ Mẫu 17a

60 kl 車 (cư) lung trocircng Quốc Acircm 70 145004 kl 巨 (cự) 栗 (lật) lặt Quốc Acircm 71 kl 巨 (cự) 僚 (liecircu) treo Quốc Acircm

76 164768 kl 車 (cư ) 畧 (lược) trước Cư Trần Quốc Acircm Kim Cương

77 kl 車 (cư ) 雷 (locirci) lui Quốc Acircm 49 波律 kr (caacute) 律 (luật) sốt Phụ Mẫu 29a

51 134681 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Phụ Mẫu

52 983122 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Phụ Mẫu

53 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Thị Kiacutenh Thiecircn Nam Quốc Acircm

61 kr 車 (cư) 娄 (lacircu) sau Kim Cương 62 kr 車 (cư) 婁 (lacircu) sau Phan Trần Tacircy Hồ

63 164710 kr 車 (cư) 娄 (lacircu) sau Phan Trần Thiecircn Nam Nam Phong Tacircy Hồ Bạch Vacircn Cổ Thaacutep

64 kr 車 (cư) 盧 (locirc) so Quốc Acircm 65 kr 車 (cư) 雷 (locirci) soi Quốc Acircm 66 164580 kr 車 (cư) 盧 (locirc) so Thiecircn Nam

67 kr 車 (cư) lo so Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

72 139310 kr 巨 (cự) 稟 (lẫm) sấm Chỉ Nam

73 983513 kr 巨 (cự) 侖 (luacircn) son Chỉ Nam

74 983182 kr 巨 (cự) 夌 (lăng) sưng Phụ Mẫu

75 139304 kr 巨 (cự) 郎(lang) sang Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

104 [古] kr 古(cổ) (la) sa Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

96 131420 ml 麻 (ma) 例 (lệ) lời A Di Đagrave Quốc Acircm Chuyện Đời Xưa Kim Cương Phụ Mẫu

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

14

97 麻列 ml 麻 (ma) 列 (liệt) leacutet Phụ Mẫu 18b

98 麻吝 ml 麻 (ma) 吝 (lận) lớn Phụ Mẫu 36a 36a

99 131420 ml 麻 (ma) 例 (lệ) trời Quốc Acircm 100 139825 ml 麻 (ma) 利 (lợi) ragravey Thạch Sanh

101 139825 ml 麻 (ma) 利 (lợi) lời

Thị Kiacutenh Thạch Sanh Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei KNL Chuyện Đời Xưa Tam Tự Kinh

102 麻 例 ml 麻 (ma) 例(lệ) lời Phụ Mẫu t 31a

103 ml 麻 (ma) 利(lời) lời Thạch Sanh Thiecircn Nam

105 麻例 ml 坡 (pha) 例 (lệ) lời Phụ Mẫu 31a 37b

107 坡栗 phl 破 (phaacute) 栗 (lật) trật Phụ Mẫu 13b 108 破了 phl 破 (phaacute) 了 (liễu) saacuteu Phụ Mẫu 40b 109 149159 sl 吒 (saacute) 牢 (lao) sao Quốc Acircm

110 托爛 tl 托 (thaacutec) 爛 (lan) traacuten An Nam Dịch Ngữ Vương Lộc chuacute giải

111 167532 tl 阻 (trở) 呂 (latilde) trả Thị Kiacutenh

2 Bảng từ - Từ song tiết

ID char Loại Tiền acircm tiết Acircm tiết chiacutenh Acircm Nocircm Taacutec phẩm Số trang

1 阿貶 a + x 阿 (a) 貶 (biếm) bầm Phụ Mẫu 31b

2 阿計 a + x 阿 (a) 計 (kế) gầy Phụ Mẫu 19b 3 阿与 a + x 阿 (a) 与 (dữ) giả Phụ Mẫu 24a 24b

25a 25b 26a 26b 27a 27b

4 阿至 a + x 阿 (a) 至 (chiacute) giạ Phụ Mẫu 43b 5 阿質 a + x 阿 (a) 質 (chất) giặt Phụ Mẫu 43b

6 阿路 a + x 阿 (a) 路 (lộ) lograve Phụ Mẫu 29a 7 阿吕 a + x 阿 (a) 吕 (lữ) lửa Phụ Mẫu 29a 8 阿論 a + x 阿 (a) 論 (luận) lụn Phụ Mẫu 20a

9 阿尼 a + x 阿 (a) 尼 (ni) nagravey Phụ Mẫu 22a

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

15

10 阿吟 a + x 阿 (a) 吟 (ngacircm) ngậm Phụ Mẫu 42a

11 阿芮 a + x 阿 (a) 芮 (nhuế) nuocirci Phụ Mẫu 14b

12 阿165133 a + x 阿 (a) 165133 (la) ra Phụ Mẫu 13a 38b

13 阿頼 a + x 阿 (a) 頼 (lại) rời lớn Phụ Mẫu 13b 38b 13a

14 阿律 a + x 阿 (a) 律 (luật) roacutet Phụ Mẫu 29a 15 阿批 a + x 阿 (a) 批 (phecirc) về Phụ Mẫu 14a 16 阿普 a + x 阿 (a) 普 (phổ) vỗ Phụ Mẫu 14a 17 阿尃 a + x 阿 (a) 尃 (phu) vỡ Phụ Mẫu 43a 18 a + x 阿 (a) 耶 (da) giơ Quốc Acircm 20 阿盃 b + x 巴 (ba) 盃 (bocirci) vội Phụ Mẫu 38a 21 巴 b + x 巴 (ba) (đecirc) ethể Phụ Mẫu 3a 41a

45a 45a 45b 46a

22 巴低 b + x 巴 (ba) 低 (đecirc) ethể Phụ Mẫu 44b 44b 45b 44b

23 巴欲 b + x 巴 (ba) 欲 (dục) dượt Phụ Mẫu 18a 31 波沓 b + x 波 (ba) 沓 (đạp) ethắp Phụ Mẫu 20a 32 波碎 b + x 波 (ba) 碎 (toaacutei) dối Phụ Mẫu 18b 33 波欲 b + x 波 (ba) 欲 (dục) dượt Phụ Mẫu 19a 34 波怛 b + x 波 (ba) 怛 (đaacutet) ethứt Phụ Mẫu 20a 35 波涅 b + x 波 (ba) 涅 (niết) naacutet Phụ Mẫu 24b 36 波散 b + x 波 (ba) 散 (taacuten) ran Phụ Mẫu 29a 37 巴拭 b + x 波 (ba) 拭 (thức) xức Phụ Mẫu 8a

38 馭 b + x (bagrave) 馭 (ngựa ) ngựa Quốc Acircm

39 割

b + x (bagrave) 割 (cắt) cắt Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục (TTD NTT)

Kheacutet legrave bagrave cắt uy ra (45a d4) - Thiecircn Nam Ngữ Lục Lecirc Văn Quaacuten

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

16

41 蒲160457 b + x 蒲 (bồ) 160457 (coacutec) coacutec Thiecircn Nam Ngữ Lục 31a d3

Dacircn như bồ coacutec kecircu khocircng đến trời

47 弄 caacute + x (caacute) 弄 (lộng) lộng Phụ Mẫu 36a

44 針 caacute + x (caacute) 針 (chacircm) chacircm Phụ Mẫu 41b

45 正 caacute + x (caacute) 正 (chaacutenh) giếng Phụ Mẫu 35a

46 恒 caacute + x (caacute) 恒 (hằng) hằng Phụ Mẫu 15a 16a 46a 46a

48 怛 caacute + x (caacute) 怛 (đaacutet) naacutet Phụ Mẫu 43a 54 c + x 車 (cư) 乙 (ất) ắt A Di Đagrave 55 奴 c + x 車 (cư) 奴 (nocirc) no Phụ Mẫu 16a 17a

21b 27a 29b

78 車莾 đ + x 多 (đa) 莾 (matildeng) mắng Phụ Mẫu 5b 6b 8b 28a 30b

79 多边 đ + x 多 (đa) 边 (biecircn) biecircn Phụ Mẫu 44b

80 多芃 đ + x 多 (đa) 芃 (bồng) buocircng Phụ Mẫu 3a

81 多丐 đ + x 多 (đa) 丐 (caacutei) cưới Phụ Mẫu 42a 82 多典 đ + x 多 (đa) 典 (điển) ethi Phụ Mẫu 20b

83 多隊 đ + x 多 (đa) 隊 (đội) ethogravei Phụ Mẫu 15a 84 多宜 đ + x 多 (đa) 宜 (nghi) nghe Phụ Mẫu 23a

85 多擬 đ + x 多 (đa) 擬 (nghĩ) nghỉ Phụ Mẫu 14a 22b 22b

86 多涓 đ + x 多 (đa) 涓 (quyecircn) quecircn Phụ Mẫu 14a

87 多貟 đ + x 多 (đa) 貟 (viecircn) quecircn Phụ Mẫu 44b

88 多埋 đ + x 多 (đa) 埋 (mai) vai Phụ Mẫu 24a

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

17

89 多迷 kh + x 可 (khả) 迷 (mecirc) về Phụ Mẫu 5b 22a 41a 45b 44b 44b 46a

90 可車 kh + x 可 (khả) 車 (xa) xa Phụ Mẫu 43a 91 可耶 kh + x 可 (khả) 耶 (da) xa Phụ Mẫu 12a 15b

19b 22a 22a 36b

94 羅152741 l+ x 羅 (la) 152741 (đaacute) đaacute Quốc Acircm 95 140076打 l + x 140076 (la) 打 (đả) đaacute Phụ Mẫu 41b 106 破散 ph + x 破 (phaacute) 散 (taacuten) rắn Phụ Mẫu 29a 112 984069 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Chỉ Nam 113 139466 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Quốc Acircm Hoa Yecircn 114 tư + x 司 (tư) 盃 (bocirci) vui Quốc Acircm Phụ Mẫu 115 156571 tư + x 司 (tư) 姜(khương) gương Thị Kiacutenh Nhị Độ

Mai Chinh Phụ TV Phan Trần Hoagravei Nam Mai Đigravenh Tacircy Hồ Sự Lyacute Cổ Thaacutep Cung Oaacuten Kiều KOM Gia Huấn Phụ Mẫu Kiều THU

68 983058 c + x 巨 (cự) 亭 (đigravenh) dagravenh Quốc Acircm

69 c + x 巨 (cự) 美 (mỹ) miả Quốc Acircm

18

3 Triacutech dẫn Ghi chuacute - Trong phạm vi của bagravei viết nagravey chuacuteng tocirci chỉ xin dẫn những thiacute dụ thuộc caacutec taacutec phẩm khaacutec magrave khocircng phải lagrave Phụ Mẫu Nguyễn Hữu Vinh sẽ cocircng bố bản phiecircn acircm Phụ Mẫu trong một dịp khaacutec Tuy vậy ở phần Bảng từ chuacuteng tocirci coacute ghi rotilde số trang cho những từ coacute mặt trong bản Nocircm Phụ Mẫu - Số ID trong Bảng triacutech dẫn coacute thể quy về số ID trong Bảng từ

ID cha

r Acircm

Nocircm References

54 ắt 自覺愘凢夫覺他愘二乘覺滿愘菩薩 Tự giaacutec ắt khaacutec phagravem phu giaacutec tha ắt khaacutec nhị thừa giaacutec matilden ắt khaacutec Bồ Taacutet (A Di Đagrave t 7a)

38 馭 bagrave ngựa

怛坤扲馭官高典羕 131739 Dợ đứt khocircn cầm bagrave ngựa dữ Quan cao nagraveo đến dạng người ngacircy (Quốc Acircm b 137) 婆馭油冷伯楽丐固少張花 Bagrave ngựa dầu lagravenh nagraveo Baacute Nhạc Caacutei gươm nhẫn coacute thiếu Trương Hoa (Quốc Acircm b 114 c 3-4)

68 983058 dagravenh 琥珀茯苓認買别983058群底156979民尼 Hổ phaacutech phục linh nhigraven mới biết Dagravenh cograven để trợ dacircn nagravey (Quốc Acircm b 220 c 4-5)

18 giơ 142784包饒蓓蓓淋襖旦叢林 Giũ bao nhiecircu bụi bụi lầm Giơ tay aacuteo đến tugraveng lacircm (Quốc Acircm b 5)

115 156571 gương 嗔廊訢察140984156571朱碎嗔小断腸容他 Xin lagraveng tỏ xeacutet lograveng gương Cho tocirci xin tiểu đoạn trường dung tha (Thị Kiacutenh t 21b)

94 羅152741 la đaacute 闘㝵133886 羅152741151025唐984229咏勿竹論 Dấu người đi la đaacute mograven Đường hoa vướng vất truacutec luồn (Quốc Acircm b 21 c 1-2)

70 145004 lặt 145004花殘玊用148509月醜矯畑拞 Lặt hoa tagraven xem ngọc rụng Soi nguyệt xấu keacuteo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 105 c 5-6)

96 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a)

100 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b)

116 136694 lời 翁浪寔固如136694梅131369度158481買移140984些 Ocircng rằng thiệt coacute như lời Mai hai độ nở mới dời lograveng ta (Nhị Độ Mai t 24) 民空136694几抑㘇呌獄庄㗂131739冤嘆哭 Dacircn khocircng lời kẻ ức vang kecircu Ngục chẳng tiếng người oan than khoacutec (Sơn Hậu t 1a) 安陽166117140829工140984153193氣血生共158168昌凭玉鐄腰昆166117媚拯方拙136694 An Dương dấu nể trong lograveng Lấy lagravem khiacute huyết sinh cugraveng thịt xương Nacircng niu xem bẵng ngọc vagraveng Yecircu con dấu mỵ chẳng phương chuacutet lời (Thiecircn Nam c 815-818)

105 麻例 lời 鋪戊甲隊課未來蛇144523身尼朱朋微塵戈林彦劫願庄債麻例経

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

19

ID char

Acircm Nocircm References

Phocirc mậu giaacutep đogravei thuở vị lai thagrave naacutet thacircn nagravey cho bằng vi trần qua trăm ngagraven kiếp nguyện chẳng traacutei magrave lời kinh Bụt (Phụ Mẫu t 31a)

103 lời 沒本踈留傳984349省演歌 Đặt lagravem một bổn thơ chơi Lưu truyền saacuteu tỉnh học lời diễn ca (Thạch Sanh c 1677-1678) 依如意140984時吒叺朱衝聀 Y như lời ấy một lograveng Thời cha nhắp mắt cho xong giấc dagravei (Thiecircn Nam c 6555-6556)

99 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a) 裊空實如131420時些仕啀昌眉133886朱當 Nếu khocircng coacute thật như lời thigrave ta sẽ nhai xương magravey đi cho đaacuteng (Chuyện Đời Xưa t16)

101 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b) 139825愿 典玉皇判隊王母仙娘132328嘲 Lời nguyền thấu đến Ngọc Hoagraveng Phaacuten đogravei Vương mẫu tiecircn nương vagraveo chầu (Thạch Sanh c 21-22) 之139825寔仕娓奴修愿皇家几岳山祝国祚安如盘石 Chi bằng lời thiệt Satildei Vatildei nọ tu Nguyền hoagraveng gia kẻ nhạc thọ sơn Chuacutec quốc tộ an như bagraven thạch (Satildei Vatildei NVS tr 20) 娓浪139825牢呐怪157115庄悶134476139825呐庄134555咦修牢朱141786佛虽羅宻室沛道修 Vatildei rằng Lời sao noacutei quấy Tai chẳng muốn nghe Lời noacutei chẳng kiecircng degrave Tu sao cho necircn Phật Tuy lagrave mật thất nagraveo phải đạo tu (Satildei Vatildei KNL t 3b) 丕廊157073139825衛166905沒昆149342貢特157388朋泊146644無 Vậy lagraveng nghe lời về đuacutec một con chuột cống đặc ruột bằng bạc rograveng đem vocirc (Chuyện Đời Xưa t 12) 汝139825140984聖旦都畧斈道娄164061治民 Nhớ lời lograveng thaacutenh đắn đo Trước lagrave học đạo sau dograve trị dacircn (Tam Tự Kinh c 135-136) 寓139825褒貶自句分調苓983534安140984 Ngụ lời bao biếm từ cacircu Phacircn điều lagravenh dữ đacircu đacircu an lograveng (Tam Tự Kinh c 175-176)

65 lui 挭坤當相府午特坦儒臣 Gaacutenh khocircn đương quyền tướng phủ Lui ngotilde được đất nho thần (Quốc Acircm b 37 c 3-4)

69 miả 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

100 139825 ragravey 石生163595細136095倍鐄博152741㝵139825泣133886 Thạch Sanh chạy tới cửa hang Vội vagraveng vaacutec đaacute ngagravey ragravey lấp đi (Thạch Sanh c 781-782)

72 139310 sấm 施鞭148370紙為光霹靂139310列㗂荣粦粦雷震139310動頭南猛雷㗂代林林車世 Thi Tiecircn chớp nhaacutey vi quang Phiacutech Lịch sấm seacutet tiếng vang rền

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

20

ID char

Acircm Nocircm References

rền Locirci Chấn sấm động đầu năm Matildenh Locirci tiếng dậy rầm rầm xa thay (Chỉ Nam t 1a)

109 149159 sao 弹沉䃅玊149159拂唯旗158756西 Đagraven chigravem đạn ngọc sao bắc Phất dotildei cờ lau gioacute tacircy (Quốc Acircm b 249 c 3-4)

61 sau 係槞種根苓164768他受持經卞曉别義理恒用堅固坎歇智慧般若度諸衆生調139304塊苦海旦菩提岸羅到彼岸 Hễ trồng giống căn lagravenh trước đagrave thọ trigrave kinh sau begraven hiểu biết nghĩa lyacute hằng dugraveng kiecircn cố khẳm hết triacute tuệ Baacutet nhatilde độ chư chuacuteng sinh đều sang khỏi khổ hải đến bồ đề ngạn gọi lagrave đaacuteo bỉ ngạn (Kim Cương t 8b)

62 sau 140984136694群166116才花魁元停底典科尼 Lograveng trời cograven giấu tagravei hoa Khocirci nguyecircn đagravenh để đến khoa sau nagravey (Phan Trần c 119-120)

63 164710 sau 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426)

64 so 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

66 164580 so 丰姿168472173483芳菲可164580神女可皮姮娥 Phong tư mặt mũi phương phi Khaacute so thần nữ khaacute bigrave Hằng Nga (Thiecircn Nam c 2529-2530)

77 soi 140984賤油日月誓初虎固江山 Lograveng tiện soi dầu nhật nguyệt Thề xưa hổ coacute giang san (Quốc Acircm b 63 c 5-6)

73 983513 son 苦酒沾983513朱世鰕醬984066983998984101984130沁羮 Khổ Tửu giấm son chua thay Hagrave Tương hiệu ragravey lagrave mắm tocircm canh (Chỉ Nam t 16b)

51 134681 sống 罪障盎那卓共特除983320朋盎那134681朱特弄娄頼折生浄土廣朱共983320法界 Tội chướng aacuteng naacute chaacutec cũng được trừ hết bằng aacuteng naacute cograven sống cho được sống lacircu lại chết sinh Tịnh độ rộng cho cũng hết phaacutep giới (Phụ Mẫu t 44a)

52 983122 sống 折离㐱坤忍983122离984106实可 Chết ligravea chỉn khocircn nhẫn sống ligravea ắt thiệt khaacute thương (Phụ Mẫu t 15b)

53 sống 139309984186983670婪閉包到底 Giagraveu mấy kiếp tham lam bấy Sống bao lacircu đaacuteo để magraveng (Quốc Acircm b 55 c 3-4)

74 983182 sưng 盎那莾咍哭盆門沚渃弄弄呌哭末983182 Aacuteng naacute mắng hay thương khoacutec buồn mograven chảy nước mắt rograveng rograveng kecircu khoacutec mắt sưng (Phụ Mẫu t 38a)

111 167532 trả 別牢167532討恩溇媄吒要別兜 Biết sao trả thảo ơn sacircu Mẹ cha giagrave yếu biết đacircu dữ lagravenh (Thị Kiacutenh t 35b)

40 把 trả 約皮把恩明主歇跬扶道聖人 Ước bề trả ơn minh chuacutea Hết khỏe phugrave đạo thaacutenh nhacircn (Quốc Acircm b 37) 旗奇哭傷願嗔把户楊朱全 Dưới cờ cả beacute khoacutec thương Nguyền xin trả nghĩa họ Dương cho tuyền (Thiecircn Nam c 3283-3284)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

21

ID char

Acircm Nocircm References

敬礼垩哿把恩盎娜敬礼主工教化孛釋迦 Kiacutenh lạy thaacutenh cả trả ơn aacuteng naacute Kiacutenh lạy chủ trong giaacuteo hoacutea Bụt Thiacutech Ca (Phụ Mẫu t 4b)

24 983126 trai 阿難踈孛浪昆983126於工丗间奧帯鞋帽即㐱咍140076131122文昆983126 A Nan thưa Bụt rằng con trai ở trong thế gian mặc aacuteo đai hagravei mũ tức chỉn hay lagrave đứa con trai (Phụ Mẫu t 7b)

27 139345 traacutei 抅䂓世閉157388沃曲考之139345槐 Co que thế bấy ruột ốc Khuacutec khuỷu lagravem chi traacutei hogravee (Quốc Acircm b 44 c 3-4)

41 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

28 trăng 羨簾台箒括掑矯畑拞 Gioacute tạn regravem thay chổi queacutet Trăng kề cửa kẻo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 67 c 3-4)

30 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

71 treo 富貴霜158751159349功名攺蜆梗槐 Phuacute quyacute treo sương ngọn cỏ Cocircng danh gửi kiến cagravenh hogravee (Quốc Acircm b 73 c 3-4)

26 983133 trời 983069134809末983133148140昌泊984108索工圭渃㝵983306共户行㺯酉波怛利 Gioacute thổi mặt trời phơi xương bạc tan taacutec trong quecirc nước người Mỗ cugraveng họhagraveng lograveng vui dấu ba-đứt rời (Phụ Mẫu t 20a)

96 131420 trời 131420賦性揾141786形乙它澄澄裊課生 Trời phuacute tiacutenh uốn necircn higravenh Ắt đatilde trừng trừng nẻo thuở sinh (Quốc Acircm b 96 c 1-2)

60 trocircng 固163153140806朱吏固通積984429137589137561怒業刘季盛傳寶魏徴高呵挼 Coacute của hằng cho lại coacute thocircng Tiacutech nhiều con chaacuteu nọ trocircng Nghiệp Lưu Quyacute thịnh đacircu truyền baacuteu Bia Ngụy Trưng cao haacute nối tocircng (Quốc Acircm b 130)

50 trống 發134476鐘劳滈 Phuacutet nghe chuocircng trống lao xao (Thị Kiacutenh t 12a) 76 164768 trước 乙㐌涓課164768蕭皇 Ắt đatilde quecircn thuở trước Tiecircu hoagraveng (Cư Trần hội 9) 58 trước 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn

Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426) 112 984069 vua 郊135848984101茹984069郊社稷984101135848祈道 Giao Đagraven lagrave nhagrave vua giao Xatilde Tắc lagrave

đagraven kỳ đảo (Chỉ Nam t 5b) 113 139466 vua 139466堯舜民堯舜意些它丕所願 Vua Nghiecircu Thuấn dacircn Nghiecircu

Thuấn Dường ấy ta đagrave phỉ thưở nguyền (Quốc Acircm b 74 c 7-8) 114 vui 於世等羅163153重拯㐌道冷 Ở thế đằng nagraveo lagrave của trọng Vui

chăng đatilde đạo lagravem lagravenh (Quốc Acircm b 99 c 7-8)

22

4 Thư mục văn bản Nocircm được sử dụng trong bagravei viết nagravey

ID Taacutec phẩm (tecircn tắt) Tecircn taacutec phẩm Năm

saacuteng taacutec

Năm BN Taacutec giả

1 Cư Trần Cư Trần Lạc Đạo Phuacute XIII 1745 Trần Nhacircn Tocircng 陳 仁 宗 (1258-1308)

2 Phụ Mẫu Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh

1440 XVIII Khuyết danh

3 Quốc Acircm Quốc Acircm Thi Tập XV 1868 Nguyễn Tratildei 阮 廌 (1380-1442)

4 Chỉ Nam Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa

XV 1761 Phaacutep Tiacutenh

5 Bạch Vacircn Bạch Vacircn Am Quốc Ngữ Thi Tập

XVI XVI Nguyễn Bỉnh Khiecircm 阮 秉 謙 (1491-1585)

6 Sự Lyacute Sự Lyacute Dụng Thocircng XVII - XVIII

1943 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

7 A Di Đagrave Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao

XVII-XVIII

1833 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

8 Kim Cương Kim Cương Kinh Giải Lục

XVII-XVIII

1858 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

9 Satildei Vatildei KNL Satildei Vatildei Thư Tập XVIII 1874 Nguyễn Cư Trinh 阮 居 貞 (1716-1767)]

10 Tacircy Hồ Tacircy Hồ Cảnh Tụng XVIII 1893 Triệu Văn Phugraveng 趙 文 逢 [saacutech dẫn ở sau cho biết taacutec giả lagrave Triệu Văn Phugraveng trong khi nhiều bản quốc ngữ được biết cho lagrave của Nguyễn Huy Lượng coacute bản nocircm cho biết Chương Lĩnh Hầu soạn năm 1801]

11 Cung Oaacuten Cung Oaacuten Ngacircm Khuacutec XVIII 1932 Ocircn Như Hầu 溫 如 侯 NGT (1741-1789)

12 Cổ Thaacutep Cổ Thaacutep Linh Tiacutech XVIII XIX Khuyết danh 13 Hoagravei Nam Hoagravei Nam Kyacute XVIII XIX Hoagraveng Quang 黃 光 (-

1801) 14 Thiecircn Nam Thiecircn Nam Ngữ Lục XVIII XIX xxx 15 Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei Tacircn Lục Quốc

Acircm Diễn Ca XVIII xxx Nguyễn Cư Trinh 阮 居

貞 (1716-1767)]

16 Chinh Phụ CTĐ Tacircn San Chinh Phụ Ngacircm Diễn Acircm Từ Khuacutec

1804 1815 xxx

17 Hoa Yecircn Vịnh Hoa Yecircn Tự phuacute XIII-XIV

1745 Huyền Quang 玄 光 (1254-1334)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

23

18 Nam Phong Nam Phong Giải Tragraveo XVIII - XIX

1910 Trần Danh Aacuten 陳 名 案 (1754-1794) (soạn) Ngocirc Đigravenh Thaacutei 吳 廷 泰 (XIX) vagrave Trần Doatilden Giaacutec 陳 尹 覺 (XIX) (bổ sung)

19 Kiều THU Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Tăng Hữu Ửng)

XIX 1874 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

20 Chuyện Đời Xưa Chuyện Đời Xưa XIX 1888 Abel des Michels Trương Vĩnh Kyacute 張 永 記 (1837-1898)

21 Thị Kiacutenh Quan Acircm Diễn Ca Toagraven Truyện

XIX 1896 Khuyết danh

22 Kiều KOM Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Kiều Oaacutenh Mậu)

XIX 1902 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

23 Gia Huấn Gia Huấn Ca XIX 1907 24 Phan Trần Phan Trần Truyện XIX 1962 Khuyết danh

25 Nhị Độ Mai Nhị Độ Mai Tacircn Truyện XIX 18xx Khuyết danh 26 Mai Đigravenh Mai Đigravenh Mộng Kyacute XIX XIX Nguyễn Huy Hổ 阮 輝

琥 (1783-1841) 27 Tam Tự Kinh Tam Tự Kinh Diễn

Nghĩa XIX XIX Phước Trai tiecircn sinh

28 Thạch Sanh Thạch Sanh Lyacute Thocircng thơ

XIX XIXXX Dương Minh ETHức Thị 楊 明 德 氏 (XIX-XX)

29 Thuyacute Sơn Thuacutey Sơn Thu Mộng Kyacute XX XX 30 Khoaacute Hư Ngữ Lục Thiền Tocircng Khoacutea Hư

Ngữ Lục XVII-XVIII

XVII-XVIII

Tuệ Tĩnh ()

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

2

Chỉ Nam Ngọc Acircm tờ 3b

Dấu người đi la-đaacute mograven Đường hoa vướng vất truacutec luồn 闘㝵133886羅152741151025 唐984229咏勿竹論 (bagravei 21 cacircu 1-2)

Thường người ta đọc ldquolagrave đaacute mogravenrdquo theo caacutech hiểu thocircng thường lagrave lagrave một động từ nối kết (linking verb) cả cacircu được hiểu lagrave lsquodấu người đi thigrave đaacute mogravenrsquo Thế nhưng sau nagravey khi bắt gặp nhiều từ la-đaacute trong nhiều bản Nocircm khaacutec vagrave ngay chiacutenh trong caacutec bagravei thơ khaacutec của Quốc Acircm được viết bằng nhiều tự dạng khaacutec nhau 羅152741152741140076打thigrave ta thấy rằng la-đaacute nếu được hiểu lagrave ldquo(tảng) đaacute (hograven) đaacuterdquo (rock) vagrave chữ la chỉ lagrave một tiền acircm tiết khocircng coacute nghĩa thigrave hoagraven toagraven hợp văn cảnh Mọi khuacutec mắc vigrave thế được mở tung Thiacute dụ

La-đaacute [đaacute] tầng thang đuacutec một hograven vỏn vẹn một hograven Dograveng nước suối chảy lan sacircu đogravei khuacutec những dograve đogravei khuacutec (TK XIII-XIV Vịnh Hoa Yecircn Tự Phuacute t 1b)

Chĩnh vagraveng chẳng tiếc danh thigrave tiếc La-đaacute [đaacute] hay mograven nghĩa chẳng mograven (TK XV Quốc Acircm b 87)

Mấy hograven la-đaacute [hograven đaacute] đaacutenh tan (TK XVIII Thiecircn Nam Ngữ Lục t 7b) 2

Trong Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa một quyển tự điển Haacuten-Việt rất thocirc sơ vagraveo khoảng TK XV hai chữ ldquothạch khốirdquo đatilde được giải nghĩa lagrave ldquohograven la-đaacute chồng 丸152741重rdquo (t 3b) tức lagrave hograven đaacute chồng

Coacute khi la-đaacute 羅152741 được viết lagrave la-đả 140076打 như trong bản giải nghĩa Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh (TK XV xin gọi tắt lagrave Phụ Mẫu) noacutei về ơn cha mẹ Ơn nặng bằng nuacutei đất nuacutei la-đả [nuacutei đaacute] 恩朋138624怛138624140076打 (t 41b) Điều nagravey cũng dễ hiểu vigrave chữ Nocircm lagrave một phương tiện kyacute acircm khocircng hoagraven hảo

Một thiacute dụ khaacutec của từ song tiết ở thời kỳ nagravey lagrave bagrave-ngựa 馭 nay được hiểu lagrave ldquocon ngựardquo (horse) Cũng như la trong la-đaacute chữ bagrave ở đacircy chỉ lagrave một tiền tố của từ song tiết bagrave-ngựa magrave nay sau quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute diễn ra trong mấy thế kỷ tiền tố nagravey đatilde bị rơi rụng mất (Cũng xin ghi chuacute ở đacircy rằng sự phiecircn acircm chỉ coacute tiacutenh caacutech đại khaacutei khocircng ai biết được điacutech xaacutec lagrave người xưa phaacutet acircm [la đaacute] [lagrave đaacute] [la đả] [ba ngựa] [bagrave ngựa]hellip hay những acircm gigrave tương tự như vậy)

Dợ dứt khocircn cầm bagrave-ngựa dữ Quan cao nagraveo đến dạng người ngacircy (Quốc Acircm b 137) [Sợi dacircy đứt khocircng cầm được con ngựa dữ Những người ngacircy ngocirc đừng mong coacute thể đạt quan]

Con đogravei trốn dường ai quyến Bagrave-ngựa gầy thiếu kẻ chăn (Quốc Acircm b 1) [Dường như coacute ai đoacute đatilde rủ người giuacutep việc của ta (con đogravei) trốn mất rồi Bầy ngựa gầy nhogravem khocircng coacute người chăn]

Bagrave-ngựa dầu lagravenh nagraveo Baacute Nhạc Caacutei gươm nhẫn coacute thiếu Trương Hoa (Quốc Acircm b 114) [Ngựa dugrave coacute hay đẹp đến đacircu magrave khocircng coacute con mắt của Baacute Nhạc thưởng thức thigrave cũng bằng thừa Gươm dugrave coacute tốt đến đacircu magrave thiếu con mắt của Trương Hoa thigrave cũng bằng khocircng]

2 Dẫn theo Lecirc Văn Quaacuten [2004] tr 3

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

3

Rồi cograven coacute bồ-coacutec nghĩa lagrave coacutec a-vỗ a-về lagrave vỗ về đa-đogravei lagrave đogravei ba-mắng lagrave mắng 3 Vagrave nhiều nữa

2 Dấu vết của phụ acircm keacutep (initial consonant clusters)

Trong tiếng Việt hiện đại ta khocircng cograven thấy những phụ acircm keacutep như bl ml kl kr nhưng trước TK XVII chuacuteng đatilde coacute mặt vagrave coacute mặt rất nhiều Tự điển Việt Bồ La của Alexandre de Rhodes (1651) cho thấy những dấu vết nagravey Ở đacircy xin dẫn vagravei thiacute dụ từ văn bản Nocircm

Gioacute tạn regravem thay chổi queacutet Blăng [trăng] kề cửa kẻo đegraven khecircu 羨簾台箒括掑矯畑拞 (Quốc Acircm b 67)

Phuacute quyacute kleo [treo] sương ngọn cỏ Cocircng danh gửi kiến cagravenh hoegrave 富貴霜158751159349功名攺蜆梗槐 (Quốc Acircm b 105)

Nguyện rằng chẳng traacutei mlời [lời] kinh Bụt 願庄債麻例経孛 (Phụ Mẫu t 31a)

Bằng aacuteng naacute cograven krống [sống] cho được sống lacircu 朋盎那134681朱特弄娄 (Phụ Mẫu t 44a)

3 Tagravei liệu văn bản Tagravei liệu được khảo saacutet trong bagravei viết nagravey lagrave 114 từ coacute dấu vết acircm cổ (từ song tiết hoặc từ mang

phụ acircm keacutep) goacutep nhặt từ 30 văn bản Nocircm trải dagravei suốt 7 thế kỷ từ TK XIII đến đầu TK XX

a) Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh (68 trường hợp do Nguyễn Hữu Vinh đatildei lọc vagrave phiecircn acircm) Đacircy lagrave một bản kinh viết bằng chữ Haacuten được xem lagrave do thiền sư Viecircn Thaacutei (khoảng 1400-1460) dịch sang chữ Nocircm (tiếng nước ta) vagraveo khoảng giữa những năm 14404 Mặc dầu khocircng phải lagrave bản Nocircm xưa nhất nhưng những chữ Nocircm trong Phụ Mẫu đặc biệt hơn cả so với caacutec taacutec phẩm khaacutec vigrave noacute bảo tồn được những caacutech viết xưa nhất

b) 29 taacutec phẩm chọn lọc từ Tự Điển Chữ Nocircm Triacutech Dẫn5 (39 trường hợp) trong đoacute coacute thể kể một vagravei taacutec phẩm như Cư Trần Lạc Đạo Phuacute Quốc Acircm Thi Tập Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa Bạch Vacircn Am Quốc Ngữ Thi Tập Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao Kim Cương Kinh Giải Lục Sự Lyacute Dụng Thocircng Vịnh Hoa Yecircn Tự Phuacute Cung Oaacuten Ngacircm Khuacutec Đoạn Trường Tacircn Thanh Phan Trần Quan Acircm Thị Kiacutenh Thạch Sanh Lyacute Thocircng Nhị Độ Mai vv

c) Thiền Tocircng Khoaacute Hư Ngữ Lục TK XVII-XVIII XIII-XVI6 (5 trường hợp dẫn theo Trần Trọng Dương amp Nguyễn Thanh Tugraveng trong ldquoThời điểm giải nghĩa Thiền Tocircng Khoaacute Hư Ngữ Lục 2007rdquo)

3 Mắng lagrave một từ cổ coacute nghĩa lagrave ldquongherdquo (listen) 4 Theo Lecirc Mạnh Thaacutet Toagraven Tập Minh Chacircu Hương Hải 5 Phiecircn bản điện tử đatilde được phổ biến trecircn trang web của Viện Việt Học vagraveo năm 2005 Saacutech sẽ được phaacutet hagravenh vagraveo đầu năm 2008

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

4

d) Thiecircn Nam Ngữ Lục TK XVIII (2 trường hợp dẫn theo Lecirc Văn Quaacuten trong ldquoPhacircn tiacutech kết cấu một số chữ Nocircm cograven bảo tồn acircm đọc tiếng Việt cổrdquo 2004)

Danh saacutech vagrave xuất xứ đầy đủ của 30 văn bản Nocircm nagravey được liệt kecirc ở phần Thư mục văn bản Nocircm

4 Lần theo dấu vết từ song tiết vagrave phụ acircm keacutep

Caacutech đacircy hơn ba thập kỷ caacutec nhagrave nghiecircn cứu đatilde biết rằng chữ caacute 个 đứng becircn cạnh một

acircm tiết chiacutenh coacute vai trograve của một dấu nhaacutey Caacutech đacircy khoảng hai thập kỷ khi phaacutet hiện thecircm những ldquokyacute hiệurdquo như ba 巴 cư 車 cự 巨 cổ 古 ma 麻 đi chung với một acircm tiết chiacutenh người ta bắt đầu nhận ra rằng chuacuteng coacute chức năng ghi lại acircm tố đầu (tiền tố) của caacutec phụ acircm keacutep bl ml klhellip Thế nhưng vấn đề trở necircn phức tạp hơn khi chữ cư 車 vagrave cự 巨 khocircng phải bao giờ cũng được dugraveng để ghi phụ acircm keacutep kl Gặp những trường hợp như cự + mỹ gt miả cự + đigravenh 983058 gt dagravenh cư + ất gt ắt người ta khocircng biết phải giải thiacutech thế nagraveo cho ổn Cũng như chữ ba 巴 khocircng phải bao giờ cũng được dugraveng để ghi bl cograven ba-đạp 波沓 gt đắp ba-thức 巴拭 gt xức thigrave sao Gặp những trường hợp nagravey người ta dễ nghiecircng về khuynh hướng cho rằng cư 車 cự 巨 ở đacircy cũng coacute vai trograve của một ldquodấu nhaacuteyrdquo như chữ caacute 亇个 Cograven nữa trong nhoacutem tiền acircm tiết coacute acircm b người xưa khocircng phải chỉ dugraveng chữ ba 巴 magrave cograven dugraveng bột 勃 (bột-lăng 勃夌 gt trăng) bagrave (bagrave-ngựa 馭 gt ngựa) vagrave bồ 蒲 (bồ-coacutec 蒲160457 gt coacutec) Những điều trecircn đacircy cho thấy vấn đề từ song tiết vagrave phụ acircm keacutep vẫn cograven đang nằm trong vograveng tigravem togravei thảo luận nghiecircn cứu coacute nhiều điểm vẫn chưa được saacuteng tỏ

Chuacuteng tocirci coacute thể lagravem saacuteng tỏ hết tất cả những vấn đề nagravey chăng Xin thưa ngay rằng ldquokhocircngrdquo Mặc dugrave cố gắng gom goacutep dữ liệu từ nhiều bản Nocircm chuacuteng tocirci nhận thấy vẫn cograven một số trường hợp tồn nghi (nhưng khocircng nhiều) vagrave tin tưởng rằng sau nagravey khi coacute thecircm cứ liệu nữa thigrave sẽ được saacuteng tỏ hơn Tuy nhiecircn dựa trecircn những cứ liệu hiện coacute chuacuteng tocirci khẳng định sự tồn tại của caacutec acircm cổ nagravey vagrave tạm chia chuacuteng thagravenh 2 nhoacutem phụ acircm keacutep (initial consonant clusters) vagrave từ song tiết (disyllabic words) Riecircng chữ caacute 个 vagrave cư 車 ngoagravei vai trograve lagrave một tiền tố của một từ song tiết hoặc của một phụ acircm keacutep cograven coacute chức năng của một dấu nhaacutey nhất lagrave về sau nagravey

6 Theo phacircn tiacutech của 2 taacutec giả bản Nocircm nagravey coacute thể xem lagrave ra đời ở vagraveo thời Trần Mạt nhưng vẫn cograven bảo tồn caacutech viết của thời Lecirc Sơ 3 trường hợp triacutech từ Thiền Tocircng Khoaacute Hư Ngữ Lục 2 trường hợp từ Kiến Văn Tiểu Lục của Lecirc Quyacute Đocircn

5

Phụ acircm keacutep

ID Loại Tiền acircm tiết

Thiacute dụ Acircm Nocircm Trường hợp

1 bl ba bột ba-lăng bột-lăng 勃夌

trănggiăng (moon) 11

2 kl cổ cư caacutech cự

cổ-lộng cư-lược 164768 caacutech-lacircu 革蔞

trống (drum) trước (front) tracircu (buffalo)

9

3 kr cư cự cự-lẫm 139310 cư-lacircu 164710

sấm (thunder) sau (after) 16

4 ml ma ma-lệ 麻例 131420 lời (word) 9

5 phl pha pha-lật 坡栗 trật (wrong) saacuteu (six) 2

6 sl saacute saacute-lao 149159 sao (star) 1

7 tl thaacutec trở tư

thaacutec-lan 托闌 trở-latilde 167532

traacuten (forehead) trả (give back) 3

8 caacute + l (kl)

caacute caacute-lại 983228 traacutei (fruit) 1

Từ song tiết

ID Loại Tiền acircm tiết

Thiacute dụ Acircm Nocircm Trường hợp

1 [a] + x a a-ni 阿尼 nagravey (this) 18

2 [b] + x ba bagrave bồ

ba-đạp 波沓 bagrave-ngựa 馭 bồ-coacutec 蒲160457

đắp (cover) ngựa (horse) coacutec (toad)

14

3 [k] + x cư cự cư-ất cự-mỹ

ắt (thus therefore) miả (just like) 4

4 [đ] + x đa đa-bồng 多芃 buocircng (release) 11

5 [kh] + x khả khả-mecirc 多迷 về (return) 3

6 [l] + x la la-đaacute 罗152741 la-đả 140076打

đaacute (rock) 2

7 [ph] + x phaacute phaacute-taacuten 破散 rắn (snake) 1

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

6

8 [t] + x tư tư-bố 139466 vua (king) 4

9 caacute + x

caacute caacute-chacircm 針 caacute-đaacutet 怛 caacute-hằng 恒 caacute-lộng 弄

chacircm naacutet hằng lộng

4

41 Đề nghị một phương phaacutep phacircn định từ song tiết vagrave phụ acircm keacutep

Những trường hợp coacute tiền acircm tiết đi trước một acircm becircn cạnh lưỡi l (cograven gọi lagrave biecircn acircm 邊音) đến nay được dễ dagraveng chấp nhận lagrave phụ acircm keacutep đoacute lagrave bl kl khl ml phl sl vagrave tl Riecircng rường hợp coacute hai acircm lagrave k + l magrave acircm Nocircm lại đọc lagrave [s] (thay vigrave [tr]) thigrave caacutec nhagrave ngocircn ngữ học lại cho lagrave dấu vết của kr (theo sự khảo saacutet của Ferlus) như cự + lang 139304gt krang gt sang cư + lacircu 164710 gt krau gt sau cư + lo gt kro 164580 gt sohellip7

Ta cũng coacute thể lập luận rằng nếu lagrave một phụ acircm keacutep thigrave phải coacute rất nhiều trường hợp (từ) thiacute dụ như bl thigrave coacute blai blaacutei blọn blời blở kl thigrave coacute klước kleo klocircng kr thigrave coacute krang krống krocircng krưng kro kra vv Trong khi đoacute nếu đoacute lagrave một từ song tiết thigrave chỉ coacute một hai trường hợp magrave thocirci (la-đaacute khocircng coacute nhiều trường hợp với phụ acircm lđ bagrave-ngựa khocircng coacute từ thứ hai với acircm bng)

Ngoagravei ra ta cũng coacute thể xeacutet số chữ trong một cacircu thơ (chỉ coacute thể aacutep dụng cho thơ magrave khocircng phải văn xuocirci) để nhận biết đoacute lagrave một phụ acircm keacutep hay lagrave từ song tiết Thiacute dụ như trong hai cacircu thơ ldquoCon đogravei trốn dường ai quyến Bagrave-ngựa gầy thiếu kẻ chănrdquo (Quốc Acircm b 1) của Nguyễn Tratildei cacircu 1 vagrave cacircu 2 đối nhau rất chỉnh Con đogravei đối với bagrave ngựa trốn đối với gầy dường ai quyến với thiếu kẻ chăn Như vậy bagrave-ngựa ở đacircy chắc chắn phải lagrave một từ song tiết vigrave nếu cho noacute lagrave một trường hợp mang phụ acircm keacutep bng thigrave cacircu 2 sẽ thiếu mất một acircm Ngược lại trong hai cacircu thơ ldquoPhuacute quyacute kleo sương ngọn cỏ Cocircng danh gửi kiến cagravenh hoegraverdquo (Quốc Acircm b 105) chữ kleo gt treo cho ta biết ở đacircy mang dấu vết của phụ acircm keacutep kl vigrave nếu đọc kleo bằng hai acircm rời thigrave khocircng thể nagraveo đối với chữ gửi ở cacircu sau được

Những từ để ghi acircm tiết phụ gồm coacute a 阿 ba 巴 bagrave bột 勃 caacutech 革 cổ 古 cư 車 cự 巨 đa 多 khả 可 la 罗 ma 麻 pha 坡 phaacute 破 saacute 149159 tư 司 vagrave thaacutec 托 coacute caacutec acircm [a] [b] [k] [đ] [kh] [l] [m] [ph] [s] [t] Acircm tiết phụ được dugraveng nhiều nhất lagrave a 阿 ba 巴 cư 車 cự 巨 đa 多 ma 麻 xếp theo thứ tự số trường hợp Sự đa dạng của những ldquokyacute hiệurdquo trecircn đacircy cho pheacutep khẳng định chuacuteng khocircng chỉ coacute vai trograve lagrave dấu nhaacutey Chức năng chung của caacutec từ nagravey lagrave để ghi tiền acircm tiết của một từ song tiết hoặc tiền tố của một phụ acircm keacutep

5 Dấu nhaacutey hay lagrave tiền acircm tiết Như đatilde trigravenh bagravey ở trecircn một số kyacute hiệu coacute thể giữ vai trograve của một dấu nhaacutey hay lagrave một tiền acircm tiết

7 ldquoVagraveo khoảng thế kỷ XV trở về trước trong tiếng Việt cograven coacute caacutec nhoacutem phụ acircm đầu mang r như kr gr hoặc mang l như khl gl vv Trong thế kỷ thứ XV caacutec nhoacutem phụ acircm đầu nagravey đatilde bắt đầu chuyển thagravenh acircm quặt lưỡi Srdquo (Nguyễn Ngọc San 1982 tr 36)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

7

a) Chữ caacute 亇 Trong Phụ Mẫu dugraveng caacute-lộng để ghi acircm lộng thay vigrave ghi acircm [tr] thigrave đoacute lagrave một từ song tiết caacute-lộng hơn lagrave ldquocaacute nhaacuteyrdquo + lộng Tương tự caacute-lại gt klaacutei gt traacutei8 vagrave caacute-lacircmgt klăm gt trăm9 lagrave những trường hợp mang phụ acircm keacutep kl Tuy vậy trong nhiều taacutec phẩm sau nagravey chữ caacute rotilde ragraveng được sử dụng như một dấu nhaacutey như 983229 caacute + latilde gt lỡ [khocircng phải kl] 983069 caacute + giũ gt gioacute caacute + ngọ gt ngotilde 983138 caacute + vỹ gt vaacuteyhellip)

b) Chữ cư 車 Tương tự như trường hợp chữ caacute 亇 cư 車 đatilde được chứng minh lagrave giữ vai trograve ghi kl vagrave ghi tiền tố của một từ song tiết Song trong caacutec taacutec phẩm sau nagravey cư cograven được dugraveng như một dấu nhaacutey như cư + socirc dugraveng để ghi chữ so 10 (Thiecircn Nam Ngữ Lục Hoagravei Nam Kyacute Chinh Phụ Ngacircm)

c) Chữ tư 司 tư coacute phải lagrave dạng khaacutec của caacute khocircng tức coacute phải lagrave kiểu viết khaacutec của 司 khocircng Vỏn vẹn ta chỉ coacute vagravei ba trường hợp coacute chữ tư tư-bố 139466gt vua tư-bocirci gt vui tư-khương 156571 gt gương Tư- bố vagrave tư -bocirci coacute mặt trong Phụ Mẫu vagrave Quốc Acircm Thi Tập (TK XV) đến Vịnh Hoa Yecircn Tự Phuacute (TK XVIII) ta bắt gặp lại một lần nữa Tư + khương được dugraveng từ thời Phụ Mẫu cho tới Sự Lyacute Dụng Thocircng Gia Huấn Ca cho matildei tới những taacutec phẩm sau TK XVIII như Thị Kiacutenh Nhị Độ Mai Chinh Phụ TV Phan Trần Hoagravei Nam Mai Đigravenh Tacircy Hồ Cổ Thaacutep Cung Oaacuten Kiều KOM Kiều THUhellip Theo thiển yacute của chuacuteng tocirci tư + x thuộc nhoacutem từ song tiết vagrave được người sau cheacutep lại theo dạng cổ noacutei caacutech khaacutec chữ tư khocircng coacute vai trograve của một dấu nhaacutey

Qua sự khảo saacutet ba trường hợp chữ caacute 亇 cư 車 vagrave tư 司 ở trecircn ta thấy rằng một số tiền acircm tiết trong từ song tiết hoặc phụ acircm keacutep ngagravey xưa sau nagravey (từ TK XVIII trở đi) được sử dụng như lagrave dấu nhaacutey (luacutec đầu thigrave khocircng) nhất lagrave chữ caacute 亇 (rất nhiều) vagrave chữ cư 車 (hiếm hơn)

6 Chữ keacutep chữ đơn vagrave quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute của tiếng Việt

Trong phần Lời Tựa của Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa một taacutec phẩm cugraveng thời với Phụ

Mẫu coacute bốn cacircu thơ nhắc đến khaacutei niệm chữ keacutep vagrave chữ đơn như sau

Vốn xưa lagravem Nocircm xe chữ keacutep Người thiểu học khocircn biết khocircn xem Bacircy giờ Nocircm dạy chữ đơn Cho người mới học nghỉ xem nghỉ nhuần

Xe coacute nghĩa lagrave ldquonhiềurdquo (Td Geacutebrinel 1898) khocircn nghĩa lagrave ldquokhoacuterdquo nghỉ nghĩa lagrave ldquodễrdquo Yacute cả 4

cacircu thơ

Ngagravey xưa Nocircm dugraveng nhiều chữ keacutep

Người iacutet học khoacute biết khoacute xem

Bacircy giờ Nocircm dạy chữ đơn

8 課㐱倘鳩䐗昆礼於工㺯媄㕵炁自然那咹㕵庄特咹仍983228泌五榖皮139460生藏皮165229熟藏 Thuở chiacuten thaacuteng cưu chửa con trẻ ở trong lograveng mẹ uống khiacute tự nhiecircn Naacute ăn uống chẳng được ăn những traacutei biacute ngũ cốc bề dưới sinh tạng bề trecircn thục tạng (Phụ Mẫu t 10a) 9 法㣲妙983303深世983129984101彦劫乙坤984101特及 Pheacutep vi diệu thậm thacircm thay Trăm lagrave ngagraven muocircn kiếp ắt khocircn lagrave được gặp (Phụ Mẫu t 3a) 10 民131136亂落曾157073劄底長編生課133674吏欣冲傳挽 Dacircn đời loạn lạc Từng nghe cheacutep để trường biecircn Sinh thuở hiểm nghegraveo So lại hơn trong chuyện vatilden (Hoagravei Nam tr 40)

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

8

Cho người mới học dễ xem dễ nhuần

Đatilde coacute nhiều caacutech hiểu về khaacutei niệm chữ keacutep chữ đơn nagravey Chuacuteng tocirci xin dẫn hai caacutech hiểu thocircng dụng nhất

1 Chữ đơn coacute nghĩa lagrave chữ giả taacute tức loại chữ Nocircm mượn acircm của một chữ Haacuten vagrave chữ keacutep coacute nghĩa lagrave chữ thuần Nocircm tức chữ coacute hai thagravenh phần một mượn acircm một mượn nghĩa Hiểu như thế coacute lẽ cũng thiacutech hợp với khaacutei niệm ldquođơn keacuteprdquo Song caacutech hiểu nagravey sẽ dẫn đến một định đề ldquoNgagravey xưa dugraveng nhiều chữ thuần Nocircm (keacutep) hơn vagrave bacircy giờ (tức thời CNNA) dugraveng nhiều chữ giả taacute (đơn) hơnrdquo Nhưng qua sự thống kecirc của chuacuteng tocirci kết quả đatilde chứng minh ngược lại chữ thuần Nocircm cagraveng ngagravey cagraveng được sử dụng nhiều hơn Chẳng hạn taacutec phẩm Cư Trần Lạc Đạo Phuacute của vua Trần Nhacircn Tocircng (được saacuteng taacutec vagraveo TK XIII bản Nocircm 1745) đatilde sử dụng 32 chữ giả taacute 4 chữ thuần Nocircm trong khi đoacute taacutec phẩm Digrave Ghẻ Con Chồng vagraveo TK XX đatilde sử dụng 25 chữ giả taacute vagrave đến 29 chữ thuần Nocircm

2 Chữ đơn lagrave chữ giản thể viết tắt vagrave chữ keacutep lagrave chữ phồn thể viết nhiều neacutet [đacircy lagrave caacutech hiểu của Cụ Trần Văn Giaacutep (1969 tr 46)] Song theo thiển yacute của chuacuteng tocirci keacutep luocircn luocircn coacute nghĩa lagrave hai vagrave đơn coacute nghĩa lagrave một khocircng nhất thiết lagrave iacutet neacutet hay nhiều neacutet

Chuacuteng tocirci xin necircu ra một caacutech hiểu khaacutec magrave coacute lần thầy học Giaacuteo sư Nguyễn Văn Sacircm đatilde gợi yacute chữ đơn lagrave chữ dugraveng một matilde để viết vagrave chữ keacutep lagrave chữ dugraveng hai matilde để viết Thiacute dụ ma lệ được viết bằng hai chữ taacutech rời 麻例 thigrave người xưa gọi lagrave chữ keacutep cograven như viết hai acircm diacutenh lại với nhau 131420 [một phần chữ ma ở trecircn chữ lệ ở dưới] thigrave gọi lagrave chữ đơn

Với caacutech hiểu như thế ta coacute thể thấy rằng ở vagraveo thời Chỉ Nam Ngọc Acircm (TK XV) đatilde bắt đầu xảy ra một quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute trong tiếng Việt vagrave quaacute trigravenh nagravey được biểu hiện qua caacutech ghi chữ Nocircm bằng ldquochữ keacutep chữ đơnrdquo

Cho đến nay Phụ Mẫu coacute lẽ lagrave bản Nocircm cograven giữ lại nhiều caacutech viết bằng hai matilde nhất (gt 60 trường hợp như 阿貶 a-biếm gt bầm 麻例 ma-lệ gt lời) Bản kinh nagravey do thiền sư Viecircn Giaacutec dịch sang tiếng ta Hẳn thiền sư lagrave người học rộng hiểu nhiều necircn dugraveng nhiều chữ keacutep cũng lagrave điều tự nhiecircn cũng như bacircy giờ caacutec cụ đọc nhiều saacutech Nho hay dugraveng nhiều từ Haacuten Việt hơn lagrave thuần Việt vậy Nhưng người xưa cũng sớm nhận thấy xu hướng đơn tiết hoaacute trong tiếng Việt đatilde bắt đầu higravenh thagravenh necircn đatilde cổ xuyacute việc dugraveng chữ đơn mặc dầu vẫn lagrave để ghi từ coacute hai acircm tiết (ma+lệ 131420) Dần dần chữ đơn để rụng mất acircm tiết phụ (tiền tố) chỉ cograven lại một acircm tiết (chiacutenh) magrave thocirci như lăng 菱 gt trăng vagrave từ đơn tiết higravenh thagravenh

Đứng trecircn caacutei nhigraven đồng đại (synchonic) ta thấy rằng ngay cả trong cugraveng một taacutec phẩm ở giai đoạn nagravey (cugraveng thời với Chỉ Nam Ngọc Acircm) cũng đatilde coacute sự trộn lẫn giữa chữ keacutep vagrave chữ đơn như

Trong Phụ Mẫu mặc dầu coacute rất nhiều chữ keacutep 麻吝 [ma-lận gt lớn] 多宜 [đa-nghi gt nghe] vv nhưng đacircu đoacute trong taacutec phẩm cũng coacute vagravei ba chữ đơn như 134681 [cổ-lộng gt trống] 983126 [ba-lai gt trai] 983133 [ba-lệ gt trời] 983182 [cự-lăng gt sưng] Ngoagravei ra ta cograven thấy chữ no [từ cổ nghĩa lagrave ldquokhirdquo (when)] được ghi

bằng hai acircm 奴 caacute-no ở caacutec tờ 16a 17a 21b 27a 29b 奴983089䐗昆工迈倘外曵庄安朋㝵扛挭咹㕵庄律朋㝵瘖婁 Caacute-no mẹ chửa con trong mười thaacuteng

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

9

ngồi dậy chẳng yecircn bằng người khiecircng gaacutenh nặng ăn uống chẳng lọt bằng người ốm lacircu (Phụ Mẫu t 17a)

bằng một acircm 奴 no trong cacircu 第三984101恩典奴生麻召 983089南143900生昆南臟調阿頼983280身㺯調983315983316沚泖朋折羝 Đệ tam lagrave ơn đến no sinh magrave chịu khổ mẹ nằm ngagravey sinh con năm tạng đều a-lớn ra thacircn lograveng đều buồn bực chảy maacuteu bằng giết decirc (Phụ Mẫu t 13a)

Chữ lời được ghi

bằng hai acircm 麻 ma-lệ gt mlời trong cacircu 願庄債麻例経孛 Nguyện rằng chẳng traacutei mlời kinh bụt (tờ 31a)

bằng một acircm 131420 lời trong trong cacircu 頼131420盎那 Traacutei lời aacuteng naacute 11 [tờ 19a]

Chữ hằng được ghi

bằng hai acircm 恒 caacute-hằng trong những tờ 15a 16a 46a 46a

bằng một acircm 恒 hằng trong tờ 2b 13a

Tương tự trong Quốc Acircm Thi Tập coacute 馭 [bagrave-ngựa gt ngựa] (đatilde dẫn) magrave cũng coacute [a-da gt giơ] (bagravei số 5) 139345 [ba-lại gt traacutei] (bagravei số 44 cacircu 3-4) vvhellip

Điều nagravey cho thấy quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute đatilde xảy ra trong cugraveng một taacutec phẩm rồi

Đứng trecircn caacutei nhigraven lịch đại (diachronic)

Trong Phụ Mẫu chữ lời được ghi bằng chữ keacutep ma vagrave lệ 麻例 như đatilde dẫn ở trecircn

Sang đến Quốc Acircm Thi Tập (TK XV b 128 c 7-8) Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao (TK XVII-XVIII t7a) Kim Cương Kinh (TK XVII-XVIII t17a) lời được gom lại thagravenh một matilde ma+lệ 131420 Hay sang đến Satildei Vatildei NVS (TK XVII tr20) Thị Kiacutenh (TK XIX t 20b) Thạch Sanh (TK XIX c21-22) Tam Tự Kinh (TK XIX c 135-136) lời được ghi với chữ đơn ma+lợi 139825

Trong caacutec taacutec phẩm sau nagravey (gt TXVIII) lời thường được ghi bằng 134354 (chữ hagravei thagravenh với bộ khẩu 口 vagrave chữ trời 136694)

Quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute của tiếng Việt coacute thể được minh họa bằng sơ đồ sau đacircy

Trong quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute nagravey đại đa số trường hợp acircm tố bị mất đi lagrave một tiền tố như trường hợp chữ trời 136694 được dugraveng để ghi acircm lời (blời gt lời) trong ba taacutec phẩm Nhị Độ Mai (t 24) Thiecircn Nam Ngữ Lục (c 815-818) vagrave Sơn Hậu Diễn Truyện (t 1a) 12 (acircm b bị rụng đi) Trong một vagravei trường hợp hiếm hoi hậu tố bị mất đi như trong trường hợp chữ trả được ghi bằng chữ bả 把 11 Aacuteng naacute nghĩa lagrave cha mẹ 12 Xin xem bảng Triacutech dẫn

麻例 ma-lệ gt mlời gt lời

XV

131420 ma+lệ gt mlời gt lời

XV-XVIII

139825 ma+lợi gt mlời gt lời

XVII - XIX

134354 lợi gt lời

XVIII - XX

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

10

dấu vết của blả trong Quốc Acircm Thi Tập (b 37) Thiecircn Nam Ngữ Lục (c 3283-3284) vagrave Phụ Mẫu (t 4b) 13

Ta cograven nhận thấy từ song tiết rotilde ragraveng mất trước phụ acircm keacutep Trong Phụ Mẫu chữ nagravey vẫn cograven được ghi lagrave a-ni 阿尼 sang đến Quốc Acircm vagrave từ đoacute trở đi (trong Mai Đigravenh Mộng Kyacute Thạch Sanh Lyacute Thocircng Cai Vagraveng Tacircn Truyện) nagravey đatilde được ghi bằng ni 尼 một từ đơn tiết Trong khi đoacute dấu vết của bl kl ml vẫn cograven matildei đến sau nagravey iacutet nhất lagrave thời Alexandre de Rhodes (TK XVII)

7 Kết luận

Mặc dầu đatilde hoagraven toagraven mất dạng trong chữ Quốc Ngữ ngagravey nay nhưng phụ acircm keacutep vagrave từ song tiết đatilde từng tồn tại trong tiếng Việt cổ iacutet nhất lagrave từ thế kỷ XIII Khoảng thế kỷ thứ XV quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute trong tiếng Việt bắt đầu xảy ra từ đoacute tiền acircm tiết của từ song tiết cũng như acircm tố đầu của phụ acircm keacutep dần dần bị magravei mograven rồi mất hẳn vagraveo khoảng thế kỷ XVIII Tuy nhiecircn những dấu vết nagravey vẫn cograven được người xưa lưu lại cho matildei đến đầu thế kỷ XX trong chữ Nocircm nhưng iacutet dần Từ song tiết coacute khuynh hướng bị triệt tiecircu sớm hơn phụ acircm keacutep Nguồn gốc (từ nguyecircn) của caacutec từ song tiết nagravey ở đacircu khoacute coacute thể xaacutec định được Cũng coacute thể một số từ nagravey đatilde được vay mượn từ những ngocircn ngữ khaacutec trong vugraveng lacircn cận Quaacute trigravenh triệt tiecircu acircm tiết phụ được biểu hiện trong cả caacutech ghi chữ Nocircm của người xưa trước hết bằng hai matilde taacutech rời rồi đến một matilde gồm hai acircm tiết rồi sau đoacute lagrave một matilde với một acircm tiết (trở thagravenh từ đơn tiết) Trong gần 120 từ mang dấu vết acircm cổ được khảo saacutet tuyệt đại đa số đều tuacircn theo một quy luật chung acircm tiết phụ bị triệt tiecircu trong quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute của tiếng Việt đa số lagrave tiền tố (acircm đứng trước) Một vagravei tiền tố nagravey sau nagravey khoảng thế kỷ XVIII về sau được sử dụng với vai trograve của một dấu nhaacutey nhất lagrave chữ caacute vagrave cư 車

Những dấu vết nagravey lagrave nguồn cứ liệu vocirc cugraveng quyacute giaacute để khảo saacutet sự chuyển biến về ngữ acircm của lịch sử tiếng Việt

Mặc dầu đatilde cố gắng chuacuteng tocirci vẫn khocircng thể nagraveo khảo saacutet hết tất cả caacutec văn bản Nocircm hiện coacute Do đoacute chắc chắn coacute những trường hợp nằm ngoagravei tầm khảo saacutet của chuacuteng tocirci cho necircn những sự lyacute giải vagrave sự phacircn định đacircu lagrave dấu vết của từ song tiết đacircu lagrave phụ acircm keacutep dấu nhaacutey của chuacuteng tocirci trong bagravei viết nagravey chỉ coacute tiacutenh caacutech tạm thời vagrave những kết luận của chuacuteng tocirci chỉ coacute tiacutenh caacutech tương đối dựa trecircn những cứ liệu hiện coacute Chuacuteng tocirci tin tưởng rằng nhiều cứ liệu hơn nữa sẽ mang lại những phaacutet hiện mới mẻ hơn nữa vagrave lagravem saacuteng tỏ nhiều vấn đề hơn nữa

13 Xin xem bảng Triacutech dẫn

11

Tagravei liệu tham khảo

1 Alexandre de Rhodes (1651) Bản dịch tiếng Việt (1991) Tự điển Việt Bồ La TP HCM NXB Khoa Học Xatilde Hội

2 Hoagraveng Xuacircn Hatilden (1978-1979) Văn Nocircm vagrave chữ Nocircm đời Trần-Lecirc phaacutei thiền Truacutec Lacircm Yecircn Tử Tập san Khoa học Xatilde hội Paris số 5 6 vagrave 7

3 Hoagraveng Thị Ngọ (2004) Về hiện tượng laquo caacute nhaacutey raquo vagrave caacutec laquo kyacute hiệu phụ raquo trong chữ Nocircm Nom conference 2004

4 Huỳnh Tịnh Paulus Của (1896) Đại Nam Quấc Acircm Tự Vị Sagravei Gograven 5 Lecirc Mạnh Thaacutet (2000) Toagraven tập Minh Chacircu Hương Hải Sagravei gograven NXB TP Hồ Chiacute Minh 6 Lecirc Văn Quaacuten (2004) Phacircn tiacutech kết cấu một số chữ Nocircm cograven bảo tồn acircm đọc tiếng Việt cổ

Nocircm Conference 2004 7 Mai Quốc Liecircn et al (2000) Nguyễn Tratildei Toagraven Tập NXB Văn Học 8 Nguyễn ETHigravenh Hoagrave (1992) Graphemic Borrowings from Chinese - The Case of Chu Nom -

Vietnamrsquos Demotic Script Taipei Taiwan Bulletin of the Institute of History and Philosophy Volume 61 part 2

9 Nguyễn Đigravenh Hoagrave Nguyễn Khắc Kham Lecirc Văn Đặng (2001) Monograph on Nocircm Characters California USA Viet-Hoc Publishing Department

10 Nguyễn Ngọc San (2003) Tigravem hiểu tiếng Việt lịch sử Việt Nam NXB Đại Học Sư Phạm 11 Nguyễn Ngọc San (1982) Goacutep vagravei yacute kiến về acircm đầu tiếng Việt cổ qua cứ liệu Nocircm trong

saacutech Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh Tạp chiacute Ngocircn Ngữ số 3 năm 1982 12 Nguyễn Tagravei Cẩn (1985) Một số vấn đề về chữ Nocircm Hagrave Nội NXB ETHại Học vagrave Trung Học

Chuyecircn Nghiệp 13 Nguyễn Tagravei Cẩn (2001) Một số chứng tiacutech về Ngocircn ngữ Văn tự vagrave Văn hoacutea Hagrave Nội NXB

Đại Học Quốc Gia 14 Nhiều taacutec giả (1985) Nghiecircn cứu Haacuten Nocircm Hagrave Nội Viện Nghiecircn Cứu Haacuten Nocircm 15 Nhiều taacutec giả (2005) Tự điển chữ Nocircm triacutech dẫn bản điện tử

httpwwwviethoccomhannomtdnom_betaphp 16 Trần Văn Giaacutep (1969) Lược khảo vấn đề chữ Nocircm Lecirc Văn Đặng biecircn tập Ngay Nay

publishing 2002 17 Trần Trọng Dương amp Nguyễn Thanh Tugraveng (2007) Thời điểm giải nghĩa Thiền Tocircng Khoaacute

Hư Ngữ Lục

12

PHẦN II DỮ KIỆN bull Bảng từ

bull Triacutech dẫn từ văn bản Nocircm bull Thư mục văn bản Nocircm

1 Bảng từ - Phụ acircm keacutep

ID char Loại Tiền acircm tiết Acircm tiết chiacutenh Acircm Nocircm Taacutec phẩm Số trang 14

24 983126 bl 巴 (ba) 來 (lai) trai Phụ Mẫu 25 巴籃 bl 巴 (ba) 籃 (lam) tragraven Phụ Mẫu 12b 26 983133 bl 巴 (ba) 例 (lệ) trời Phụ Mẫu 27 139345 bl 巴 (ba) 賴 (lại) traacutei Quốc Acircm

28 bl 巴 (ba) 夌 (lăng) trăng Quốc Acircm

29 bl 巴 (ba) 夌 (lăng) trăng Quốc Acircm

30 bl 巴 (ba) 夌 lăng trăng Thiecircn Nam

40 把 bl 把 (bả) khocircng coacute trả Quốc Acircm Thiecircn Nam Phụ Mẫu

42 勃夌 bl 勃 (bột) 夌 (lăng) trăng

Sứ giao chacircu tập của Trần Cương Trung Lecirc Quyacute Đocircn cheacutep lại trong Kiến văn tiểu lục

43 勃耒 bl 勃 (bột) 耒 (lỗi) trời

Sứ giao chacircu tập của Trần Cương Trung Lecirc Quyacute Đocircn cheacutep lại trong Kiến văn tiểu lục

116 136694 bl 136694 (trời) khocircng coacute lời Nhị Độ Mai Thiecircn Nam Sơn Hậu

92 可 khl 可 (khả) (la) ra Phụ Mẫu 28a

93 可列 khl 可 (khả) 列 (liệt) sắt Phụ Mẫu 29a 31a

19 勃夌 kl 革(caacutech) 蔞 (lacircu) tracircu An Nam Dịch Ngữ Vương Lộc chuacute giải

50 kl 古 (cổ) 弄 (lộng) trống Thị Kiacutenh Thiecircn Nam Quốc Acircm

14 Chuacuteng tocirci chỉ ghi số trang cho những trường hợp thuộc bản Nocircm Phụ Mẫu vigrave caacutec trường hợp khaacutec sẽ được ghi triacutech dẫn rotilde ragraveng với số trang số cacircu trong phần Triacutech dẫn

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

13

58 kl 車 (cư) 畧 (lược) trước

Phan Trần Thiecircn Nam Chinh Phụ CTDD Tacircy Hồ Quốc Acircm Thuyacute Sơn

59 車笼 kl 車 (cư) 笼 (lung) lograveng Phụ Mẫu 17a

60 kl 車 (cư) lung trocircng Quốc Acircm 70 145004 kl 巨 (cự) 栗 (lật) lặt Quốc Acircm 71 kl 巨 (cự) 僚 (liecircu) treo Quốc Acircm

76 164768 kl 車 (cư ) 畧 (lược) trước Cư Trần Quốc Acircm Kim Cương

77 kl 車 (cư ) 雷 (locirci) lui Quốc Acircm 49 波律 kr (caacute) 律 (luật) sốt Phụ Mẫu 29a

51 134681 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Phụ Mẫu

52 983122 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Phụ Mẫu

53 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Thị Kiacutenh Thiecircn Nam Quốc Acircm

61 kr 車 (cư) 娄 (lacircu) sau Kim Cương 62 kr 車 (cư) 婁 (lacircu) sau Phan Trần Tacircy Hồ

63 164710 kr 車 (cư) 娄 (lacircu) sau Phan Trần Thiecircn Nam Nam Phong Tacircy Hồ Bạch Vacircn Cổ Thaacutep

64 kr 車 (cư) 盧 (locirc) so Quốc Acircm 65 kr 車 (cư) 雷 (locirci) soi Quốc Acircm 66 164580 kr 車 (cư) 盧 (locirc) so Thiecircn Nam

67 kr 車 (cư) lo so Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

72 139310 kr 巨 (cự) 稟 (lẫm) sấm Chỉ Nam

73 983513 kr 巨 (cự) 侖 (luacircn) son Chỉ Nam

74 983182 kr 巨 (cự) 夌 (lăng) sưng Phụ Mẫu

75 139304 kr 巨 (cự) 郎(lang) sang Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

104 [古] kr 古(cổ) (la) sa Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

96 131420 ml 麻 (ma) 例 (lệ) lời A Di Đagrave Quốc Acircm Chuyện Đời Xưa Kim Cương Phụ Mẫu

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

14

97 麻列 ml 麻 (ma) 列 (liệt) leacutet Phụ Mẫu 18b

98 麻吝 ml 麻 (ma) 吝 (lận) lớn Phụ Mẫu 36a 36a

99 131420 ml 麻 (ma) 例 (lệ) trời Quốc Acircm 100 139825 ml 麻 (ma) 利 (lợi) ragravey Thạch Sanh

101 139825 ml 麻 (ma) 利 (lợi) lời

Thị Kiacutenh Thạch Sanh Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei KNL Chuyện Đời Xưa Tam Tự Kinh

102 麻 例 ml 麻 (ma) 例(lệ) lời Phụ Mẫu t 31a

103 ml 麻 (ma) 利(lời) lời Thạch Sanh Thiecircn Nam

105 麻例 ml 坡 (pha) 例 (lệ) lời Phụ Mẫu 31a 37b

107 坡栗 phl 破 (phaacute) 栗 (lật) trật Phụ Mẫu 13b 108 破了 phl 破 (phaacute) 了 (liễu) saacuteu Phụ Mẫu 40b 109 149159 sl 吒 (saacute) 牢 (lao) sao Quốc Acircm

110 托爛 tl 托 (thaacutec) 爛 (lan) traacuten An Nam Dịch Ngữ Vương Lộc chuacute giải

111 167532 tl 阻 (trở) 呂 (latilde) trả Thị Kiacutenh

2 Bảng từ - Từ song tiết

ID char Loại Tiền acircm tiết Acircm tiết chiacutenh Acircm Nocircm Taacutec phẩm Số trang

1 阿貶 a + x 阿 (a) 貶 (biếm) bầm Phụ Mẫu 31b

2 阿計 a + x 阿 (a) 計 (kế) gầy Phụ Mẫu 19b 3 阿与 a + x 阿 (a) 与 (dữ) giả Phụ Mẫu 24a 24b

25a 25b 26a 26b 27a 27b

4 阿至 a + x 阿 (a) 至 (chiacute) giạ Phụ Mẫu 43b 5 阿質 a + x 阿 (a) 質 (chất) giặt Phụ Mẫu 43b

6 阿路 a + x 阿 (a) 路 (lộ) lograve Phụ Mẫu 29a 7 阿吕 a + x 阿 (a) 吕 (lữ) lửa Phụ Mẫu 29a 8 阿論 a + x 阿 (a) 論 (luận) lụn Phụ Mẫu 20a

9 阿尼 a + x 阿 (a) 尼 (ni) nagravey Phụ Mẫu 22a

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

15

10 阿吟 a + x 阿 (a) 吟 (ngacircm) ngậm Phụ Mẫu 42a

11 阿芮 a + x 阿 (a) 芮 (nhuế) nuocirci Phụ Mẫu 14b

12 阿165133 a + x 阿 (a) 165133 (la) ra Phụ Mẫu 13a 38b

13 阿頼 a + x 阿 (a) 頼 (lại) rời lớn Phụ Mẫu 13b 38b 13a

14 阿律 a + x 阿 (a) 律 (luật) roacutet Phụ Mẫu 29a 15 阿批 a + x 阿 (a) 批 (phecirc) về Phụ Mẫu 14a 16 阿普 a + x 阿 (a) 普 (phổ) vỗ Phụ Mẫu 14a 17 阿尃 a + x 阿 (a) 尃 (phu) vỡ Phụ Mẫu 43a 18 a + x 阿 (a) 耶 (da) giơ Quốc Acircm 20 阿盃 b + x 巴 (ba) 盃 (bocirci) vội Phụ Mẫu 38a 21 巴 b + x 巴 (ba) (đecirc) ethể Phụ Mẫu 3a 41a

45a 45a 45b 46a

22 巴低 b + x 巴 (ba) 低 (đecirc) ethể Phụ Mẫu 44b 44b 45b 44b

23 巴欲 b + x 巴 (ba) 欲 (dục) dượt Phụ Mẫu 18a 31 波沓 b + x 波 (ba) 沓 (đạp) ethắp Phụ Mẫu 20a 32 波碎 b + x 波 (ba) 碎 (toaacutei) dối Phụ Mẫu 18b 33 波欲 b + x 波 (ba) 欲 (dục) dượt Phụ Mẫu 19a 34 波怛 b + x 波 (ba) 怛 (đaacutet) ethứt Phụ Mẫu 20a 35 波涅 b + x 波 (ba) 涅 (niết) naacutet Phụ Mẫu 24b 36 波散 b + x 波 (ba) 散 (taacuten) ran Phụ Mẫu 29a 37 巴拭 b + x 波 (ba) 拭 (thức) xức Phụ Mẫu 8a

38 馭 b + x (bagrave) 馭 (ngựa ) ngựa Quốc Acircm

39 割

b + x (bagrave) 割 (cắt) cắt Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục (TTD NTT)

Kheacutet legrave bagrave cắt uy ra (45a d4) - Thiecircn Nam Ngữ Lục Lecirc Văn Quaacuten

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

16

41 蒲160457 b + x 蒲 (bồ) 160457 (coacutec) coacutec Thiecircn Nam Ngữ Lục 31a d3

Dacircn như bồ coacutec kecircu khocircng đến trời

47 弄 caacute + x (caacute) 弄 (lộng) lộng Phụ Mẫu 36a

44 針 caacute + x (caacute) 針 (chacircm) chacircm Phụ Mẫu 41b

45 正 caacute + x (caacute) 正 (chaacutenh) giếng Phụ Mẫu 35a

46 恒 caacute + x (caacute) 恒 (hằng) hằng Phụ Mẫu 15a 16a 46a 46a

48 怛 caacute + x (caacute) 怛 (đaacutet) naacutet Phụ Mẫu 43a 54 c + x 車 (cư) 乙 (ất) ắt A Di Đagrave 55 奴 c + x 車 (cư) 奴 (nocirc) no Phụ Mẫu 16a 17a

21b 27a 29b

78 車莾 đ + x 多 (đa) 莾 (matildeng) mắng Phụ Mẫu 5b 6b 8b 28a 30b

79 多边 đ + x 多 (đa) 边 (biecircn) biecircn Phụ Mẫu 44b

80 多芃 đ + x 多 (đa) 芃 (bồng) buocircng Phụ Mẫu 3a

81 多丐 đ + x 多 (đa) 丐 (caacutei) cưới Phụ Mẫu 42a 82 多典 đ + x 多 (đa) 典 (điển) ethi Phụ Mẫu 20b

83 多隊 đ + x 多 (đa) 隊 (đội) ethogravei Phụ Mẫu 15a 84 多宜 đ + x 多 (đa) 宜 (nghi) nghe Phụ Mẫu 23a

85 多擬 đ + x 多 (đa) 擬 (nghĩ) nghỉ Phụ Mẫu 14a 22b 22b

86 多涓 đ + x 多 (đa) 涓 (quyecircn) quecircn Phụ Mẫu 14a

87 多貟 đ + x 多 (đa) 貟 (viecircn) quecircn Phụ Mẫu 44b

88 多埋 đ + x 多 (đa) 埋 (mai) vai Phụ Mẫu 24a

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

17

89 多迷 kh + x 可 (khả) 迷 (mecirc) về Phụ Mẫu 5b 22a 41a 45b 44b 44b 46a

90 可車 kh + x 可 (khả) 車 (xa) xa Phụ Mẫu 43a 91 可耶 kh + x 可 (khả) 耶 (da) xa Phụ Mẫu 12a 15b

19b 22a 22a 36b

94 羅152741 l+ x 羅 (la) 152741 (đaacute) đaacute Quốc Acircm 95 140076打 l + x 140076 (la) 打 (đả) đaacute Phụ Mẫu 41b 106 破散 ph + x 破 (phaacute) 散 (taacuten) rắn Phụ Mẫu 29a 112 984069 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Chỉ Nam 113 139466 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Quốc Acircm Hoa Yecircn 114 tư + x 司 (tư) 盃 (bocirci) vui Quốc Acircm Phụ Mẫu 115 156571 tư + x 司 (tư) 姜(khương) gương Thị Kiacutenh Nhị Độ

Mai Chinh Phụ TV Phan Trần Hoagravei Nam Mai Đigravenh Tacircy Hồ Sự Lyacute Cổ Thaacutep Cung Oaacuten Kiều KOM Gia Huấn Phụ Mẫu Kiều THU

68 983058 c + x 巨 (cự) 亭 (đigravenh) dagravenh Quốc Acircm

69 c + x 巨 (cự) 美 (mỹ) miả Quốc Acircm

18

3 Triacutech dẫn Ghi chuacute - Trong phạm vi của bagravei viết nagravey chuacuteng tocirci chỉ xin dẫn những thiacute dụ thuộc caacutec taacutec phẩm khaacutec magrave khocircng phải lagrave Phụ Mẫu Nguyễn Hữu Vinh sẽ cocircng bố bản phiecircn acircm Phụ Mẫu trong một dịp khaacutec Tuy vậy ở phần Bảng từ chuacuteng tocirci coacute ghi rotilde số trang cho những từ coacute mặt trong bản Nocircm Phụ Mẫu - Số ID trong Bảng triacutech dẫn coacute thể quy về số ID trong Bảng từ

ID cha

r Acircm

Nocircm References

54 ắt 自覺愘凢夫覺他愘二乘覺滿愘菩薩 Tự giaacutec ắt khaacutec phagravem phu giaacutec tha ắt khaacutec nhị thừa giaacutec matilden ắt khaacutec Bồ Taacutet (A Di Đagrave t 7a)

38 馭 bagrave ngựa

怛坤扲馭官高典羕 131739 Dợ đứt khocircn cầm bagrave ngựa dữ Quan cao nagraveo đến dạng người ngacircy (Quốc Acircm b 137) 婆馭油冷伯楽丐固少張花 Bagrave ngựa dầu lagravenh nagraveo Baacute Nhạc Caacutei gươm nhẫn coacute thiếu Trương Hoa (Quốc Acircm b 114 c 3-4)

68 983058 dagravenh 琥珀茯苓認買别983058群底156979民尼 Hổ phaacutech phục linh nhigraven mới biết Dagravenh cograven để trợ dacircn nagravey (Quốc Acircm b 220 c 4-5)

18 giơ 142784包饒蓓蓓淋襖旦叢林 Giũ bao nhiecircu bụi bụi lầm Giơ tay aacuteo đến tugraveng lacircm (Quốc Acircm b 5)

115 156571 gương 嗔廊訢察140984156571朱碎嗔小断腸容他 Xin lagraveng tỏ xeacutet lograveng gương Cho tocirci xin tiểu đoạn trường dung tha (Thị Kiacutenh t 21b)

94 羅152741 la đaacute 闘㝵133886 羅152741151025唐984229咏勿竹論 Dấu người đi la đaacute mograven Đường hoa vướng vất truacutec luồn (Quốc Acircm b 21 c 1-2)

70 145004 lặt 145004花殘玊用148509月醜矯畑拞 Lặt hoa tagraven xem ngọc rụng Soi nguyệt xấu keacuteo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 105 c 5-6)

96 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a)

100 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b)

116 136694 lời 翁浪寔固如136694梅131369度158481買移140984些 Ocircng rằng thiệt coacute như lời Mai hai độ nở mới dời lograveng ta (Nhị Độ Mai t 24) 民空136694几抑㘇呌獄庄㗂131739冤嘆哭 Dacircn khocircng lời kẻ ức vang kecircu Ngục chẳng tiếng người oan than khoacutec (Sơn Hậu t 1a) 安陽166117140829工140984153193氣血生共158168昌凭玉鐄腰昆166117媚拯方拙136694 An Dương dấu nể trong lograveng Lấy lagravem khiacute huyết sinh cugraveng thịt xương Nacircng niu xem bẵng ngọc vagraveng Yecircu con dấu mỵ chẳng phương chuacutet lời (Thiecircn Nam c 815-818)

105 麻例 lời 鋪戊甲隊課未來蛇144523身尼朱朋微塵戈林彦劫願庄債麻例経

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

19

ID char

Acircm Nocircm References

Phocirc mậu giaacutep đogravei thuở vị lai thagrave naacutet thacircn nagravey cho bằng vi trần qua trăm ngagraven kiếp nguyện chẳng traacutei magrave lời kinh Bụt (Phụ Mẫu t 31a)

103 lời 沒本踈留傳984349省演歌 Đặt lagravem một bổn thơ chơi Lưu truyền saacuteu tỉnh học lời diễn ca (Thạch Sanh c 1677-1678) 依如意140984時吒叺朱衝聀 Y như lời ấy một lograveng Thời cha nhắp mắt cho xong giấc dagravei (Thiecircn Nam c 6555-6556)

99 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a) 裊空實如131420時些仕啀昌眉133886朱當 Nếu khocircng coacute thật như lời thigrave ta sẽ nhai xương magravey đi cho đaacuteng (Chuyện Đời Xưa t16)

101 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b) 139825愿 典玉皇判隊王母仙娘132328嘲 Lời nguyền thấu đến Ngọc Hoagraveng Phaacuten đogravei Vương mẫu tiecircn nương vagraveo chầu (Thạch Sanh c 21-22) 之139825寔仕娓奴修愿皇家几岳山祝国祚安如盘石 Chi bằng lời thiệt Satildei Vatildei nọ tu Nguyền hoagraveng gia kẻ nhạc thọ sơn Chuacutec quốc tộ an như bagraven thạch (Satildei Vatildei NVS tr 20) 娓浪139825牢呐怪157115庄悶134476139825呐庄134555咦修牢朱141786佛虽羅宻室沛道修 Vatildei rằng Lời sao noacutei quấy Tai chẳng muốn nghe Lời noacutei chẳng kiecircng degrave Tu sao cho necircn Phật Tuy lagrave mật thất nagraveo phải đạo tu (Satildei Vatildei KNL t 3b) 丕廊157073139825衛166905沒昆149342貢特157388朋泊146644無 Vậy lagraveng nghe lời về đuacutec một con chuột cống đặc ruột bằng bạc rograveng đem vocirc (Chuyện Đời Xưa t 12) 汝139825140984聖旦都畧斈道娄164061治民 Nhớ lời lograveng thaacutenh đắn đo Trước lagrave học đạo sau dograve trị dacircn (Tam Tự Kinh c 135-136) 寓139825褒貶自句分調苓983534安140984 Ngụ lời bao biếm từ cacircu Phacircn điều lagravenh dữ đacircu đacircu an lograveng (Tam Tự Kinh c 175-176)

65 lui 挭坤當相府午特坦儒臣 Gaacutenh khocircn đương quyền tướng phủ Lui ngotilde được đất nho thần (Quốc Acircm b 37 c 3-4)

69 miả 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

100 139825 ragravey 石生163595細136095倍鐄博152741㝵139825泣133886 Thạch Sanh chạy tới cửa hang Vội vagraveng vaacutec đaacute ngagravey ragravey lấp đi (Thạch Sanh c 781-782)

72 139310 sấm 施鞭148370紙為光霹靂139310列㗂荣粦粦雷震139310動頭南猛雷㗂代林林車世 Thi Tiecircn chớp nhaacutey vi quang Phiacutech Lịch sấm seacutet tiếng vang rền

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

20

ID char

Acircm Nocircm References

rền Locirci Chấn sấm động đầu năm Matildenh Locirci tiếng dậy rầm rầm xa thay (Chỉ Nam t 1a)

109 149159 sao 弹沉䃅玊149159拂唯旗158756西 Đagraven chigravem đạn ngọc sao bắc Phất dotildei cờ lau gioacute tacircy (Quốc Acircm b 249 c 3-4)

61 sau 係槞種根苓164768他受持經卞曉别義理恒用堅固坎歇智慧般若度諸衆生調139304塊苦海旦菩提岸羅到彼岸 Hễ trồng giống căn lagravenh trước đagrave thọ trigrave kinh sau begraven hiểu biết nghĩa lyacute hằng dugraveng kiecircn cố khẳm hết triacute tuệ Baacutet nhatilde độ chư chuacuteng sinh đều sang khỏi khổ hải đến bồ đề ngạn gọi lagrave đaacuteo bỉ ngạn (Kim Cương t 8b)

62 sau 140984136694群166116才花魁元停底典科尼 Lograveng trời cograven giấu tagravei hoa Khocirci nguyecircn đagravenh để đến khoa sau nagravey (Phan Trần c 119-120)

63 164710 sau 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426)

64 so 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

66 164580 so 丰姿168472173483芳菲可164580神女可皮姮娥 Phong tư mặt mũi phương phi Khaacute so thần nữ khaacute bigrave Hằng Nga (Thiecircn Nam c 2529-2530)

77 soi 140984賤油日月誓初虎固江山 Lograveng tiện soi dầu nhật nguyệt Thề xưa hổ coacute giang san (Quốc Acircm b 63 c 5-6)

73 983513 son 苦酒沾983513朱世鰕醬984066983998984101984130沁羮 Khổ Tửu giấm son chua thay Hagrave Tương hiệu ragravey lagrave mắm tocircm canh (Chỉ Nam t 16b)

51 134681 sống 罪障盎那卓共特除983320朋盎那134681朱特弄娄頼折生浄土廣朱共983320法界 Tội chướng aacuteng naacute chaacutec cũng được trừ hết bằng aacuteng naacute cograven sống cho được sống lacircu lại chết sinh Tịnh độ rộng cho cũng hết phaacutep giới (Phụ Mẫu t 44a)

52 983122 sống 折离㐱坤忍983122离984106实可 Chết ligravea chỉn khocircn nhẫn sống ligravea ắt thiệt khaacute thương (Phụ Mẫu t 15b)

53 sống 139309984186983670婪閉包到底 Giagraveu mấy kiếp tham lam bấy Sống bao lacircu đaacuteo để magraveng (Quốc Acircm b 55 c 3-4)

74 983182 sưng 盎那莾咍哭盆門沚渃弄弄呌哭末983182 Aacuteng naacute mắng hay thương khoacutec buồn mograven chảy nước mắt rograveng rograveng kecircu khoacutec mắt sưng (Phụ Mẫu t 38a)

111 167532 trả 別牢167532討恩溇媄吒要別兜 Biết sao trả thảo ơn sacircu Mẹ cha giagrave yếu biết đacircu dữ lagravenh (Thị Kiacutenh t 35b)

40 把 trả 約皮把恩明主歇跬扶道聖人 Ước bề trả ơn minh chuacutea Hết khỏe phugrave đạo thaacutenh nhacircn (Quốc Acircm b 37) 旗奇哭傷願嗔把户楊朱全 Dưới cờ cả beacute khoacutec thương Nguyền xin trả nghĩa họ Dương cho tuyền (Thiecircn Nam c 3283-3284)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

21

ID char

Acircm Nocircm References

敬礼垩哿把恩盎娜敬礼主工教化孛釋迦 Kiacutenh lạy thaacutenh cả trả ơn aacuteng naacute Kiacutenh lạy chủ trong giaacuteo hoacutea Bụt Thiacutech Ca (Phụ Mẫu t 4b)

24 983126 trai 阿難踈孛浪昆983126於工丗间奧帯鞋帽即㐱咍140076131122文昆983126 A Nan thưa Bụt rằng con trai ở trong thế gian mặc aacuteo đai hagravei mũ tức chỉn hay lagrave đứa con trai (Phụ Mẫu t 7b)

27 139345 traacutei 抅䂓世閉157388沃曲考之139345槐 Co que thế bấy ruột ốc Khuacutec khuỷu lagravem chi traacutei hogravee (Quốc Acircm b 44 c 3-4)

41 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

28 trăng 羨簾台箒括掑矯畑拞 Gioacute tạn regravem thay chổi queacutet Trăng kề cửa kẻo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 67 c 3-4)

30 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

71 treo 富貴霜158751159349功名攺蜆梗槐 Phuacute quyacute treo sương ngọn cỏ Cocircng danh gửi kiến cagravenh hogravee (Quốc Acircm b 73 c 3-4)

26 983133 trời 983069134809末983133148140昌泊984108索工圭渃㝵983306共户行㺯酉波怛利 Gioacute thổi mặt trời phơi xương bạc tan taacutec trong quecirc nước người Mỗ cugraveng họhagraveng lograveng vui dấu ba-đứt rời (Phụ Mẫu t 20a)

96 131420 trời 131420賦性揾141786形乙它澄澄裊課生 Trời phuacute tiacutenh uốn necircn higravenh Ắt đatilde trừng trừng nẻo thuở sinh (Quốc Acircm b 96 c 1-2)

60 trocircng 固163153140806朱吏固通積984429137589137561怒業刘季盛傳寶魏徴高呵挼 Coacute của hằng cho lại coacute thocircng Tiacutech nhiều con chaacuteu nọ trocircng Nghiệp Lưu Quyacute thịnh đacircu truyền baacuteu Bia Ngụy Trưng cao haacute nối tocircng (Quốc Acircm b 130)

50 trống 發134476鐘劳滈 Phuacutet nghe chuocircng trống lao xao (Thị Kiacutenh t 12a) 76 164768 trước 乙㐌涓課164768蕭皇 Ắt đatilde quecircn thuở trước Tiecircu hoagraveng (Cư Trần hội 9) 58 trước 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn

Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426) 112 984069 vua 郊135848984101茹984069郊社稷984101135848祈道 Giao Đagraven lagrave nhagrave vua giao Xatilde Tắc lagrave

đagraven kỳ đảo (Chỉ Nam t 5b) 113 139466 vua 139466堯舜民堯舜意些它丕所願 Vua Nghiecircu Thuấn dacircn Nghiecircu

Thuấn Dường ấy ta đagrave phỉ thưở nguyền (Quốc Acircm b 74 c 7-8) 114 vui 於世等羅163153重拯㐌道冷 Ở thế đằng nagraveo lagrave của trọng Vui

chăng đatilde đạo lagravem lagravenh (Quốc Acircm b 99 c 7-8)

22

4 Thư mục văn bản Nocircm được sử dụng trong bagravei viết nagravey

ID Taacutec phẩm (tecircn tắt) Tecircn taacutec phẩm Năm

saacuteng taacutec

Năm BN Taacutec giả

1 Cư Trần Cư Trần Lạc Đạo Phuacute XIII 1745 Trần Nhacircn Tocircng 陳 仁 宗 (1258-1308)

2 Phụ Mẫu Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh

1440 XVIII Khuyết danh

3 Quốc Acircm Quốc Acircm Thi Tập XV 1868 Nguyễn Tratildei 阮 廌 (1380-1442)

4 Chỉ Nam Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa

XV 1761 Phaacutep Tiacutenh

5 Bạch Vacircn Bạch Vacircn Am Quốc Ngữ Thi Tập

XVI XVI Nguyễn Bỉnh Khiecircm 阮 秉 謙 (1491-1585)

6 Sự Lyacute Sự Lyacute Dụng Thocircng XVII - XVIII

1943 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

7 A Di Đagrave Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao

XVII-XVIII

1833 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

8 Kim Cương Kim Cương Kinh Giải Lục

XVII-XVIII

1858 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

9 Satildei Vatildei KNL Satildei Vatildei Thư Tập XVIII 1874 Nguyễn Cư Trinh 阮 居 貞 (1716-1767)]

10 Tacircy Hồ Tacircy Hồ Cảnh Tụng XVIII 1893 Triệu Văn Phugraveng 趙 文 逢 [saacutech dẫn ở sau cho biết taacutec giả lagrave Triệu Văn Phugraveng trong khi nhiều bản quốc ngữ được biết cho lagrave của Nguyễn Huy Lượng coacute bản nocircm cho biết Chương Lĩnh Hầu soạn năm 1801]

11 Cung Oaacuten Cung Oaacuten Ngacircm Khuacutec XVIII 1932 Ocircn Như Hầu 溫 如 侯 NGT (1741-1789)

12 Cổ Thaacutep Cổ Thaacutep Linh Tiacutech XVIII XIX Khuyết danh 13 Hoagravei Nam Hoagravei Nam Kyacute XVIII XIX Hoagraveng Quang 黃 光 (-

1801) 14 Thiecircn Nam Thiecircn Nam Ngữ Lục XVIII XIX xxx 15 Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei Tacircn Lục Quốc

Acircm Diễn Ca XVIII xxx Nguyễn Cư Trinh 阮 居

貞 (1716-1767)]

16 Chinh Phụ CTĐ Tacircn San Chinh Phụ Ngacircm Diễn Acircm Từ Khuacutec

1804 1815 xxx

17 Hoa Yecircn Vịnh Hoa Yecircn Tự phuacute XIII-XIV

1745 Huyền Quang 玄 光 (1254-1334)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

23

18 Nam Phong Nam Phong Giải Tragraveo XVIII - XIX

1910 Trần Danh Aacuten 陳 名 案 (1754-1794) (soạn) Ngocirc Đigravenh Thaacutei 吳 廷 泰 (XIX) vagrave Trần Doatilden Giaacutec 陳 尹 覺 (XIX) (bổ sung)

19 Kiều THU Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Tăng Hữu Ửng)

XIX 1874 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

20 Chuyện Đời Xưa Chuyện Đời Xưa XIX 1888 Abel des Michels Trương Vĩnh Kyacute 張 永 記 (1837-1898)

21 Thị Kiacutenh Quan Acircm Diễn Ca Toagraven Truyện

XIX 1896 Khuyết danh

22 Kiều KOM Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Kiều Oaacutenh Mậu)

XIX 1902 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

23 Gia Huấn Gia Huấn Ca XIX 1907 24 Phan Trần Phan Trần Truyện XIX 1962 Khuyết danh

25 Nhị Độ Mai Nhị Độ Mai Tacircn Truyện XIX 18xx Khuyết danh 26 Mai Đigravenh Mai Đigravenh Mộng Kyacute XIX XIX Nguyễn Huy Hổ 阮 輝

琥 (1783-1841) 27 Tam Tự Kinh Tam Tự Kinh Diễn

Nghĩa XIX XIX Phước Trai tiecircn sinh

28 Thạch Sanh Thạch Sanh Lyacute Thocircng thơ

XIX XIXXX Dương Minh ETHức Thị 楊 明 德 氏 (XIX-XX)

29 Thuyacute Sơn Thuacutey Sơn Thu Mộng Kyacute XX XX 30 Khoaacute Hư Ngữ Lục Thiền Tocircng Khoacutea Hư

Ngữ Lục XVII-XVIII

XVII-XVIII

Tuệ Tĩnh ()

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

3

Rồi cograven coacute bồ-coacutec nghĩa lagrave coacutec a-vỗ a-về lagrave vỗ về đa-đogravei lagrave đogravei ba-mắng lagrave mắng 3 Vagrave nhiều nữa

2 Dấu vết của phụ acircm keacutep (initial consonant clusters)

Trong tiếng Việt hiện đại ta khocircng cograven thấy những phụ acircm keacutep như bl ml kl kr nhưng trước TK XVII chuacuteng đatilde coacute mặt vagrave coacute mặt rất nhiều Tự điển Việt Bồ La của Alexandre de Rhodes (1651) cho thấy những dấu vết nagravey Ở đacircy xin dẫn vagravei thiacute dụ từ văn bản Nocircm

Gioacute tạn regravem thay chổi queacutet Blăng [trăng] kề cửa kẻo đegraven khecircu 羨簾台箒括掑矯畑拞 (Quốc Acircm b 67)

Phuacute quyacute kleo [treo] sương ngọn cỏ Cocircng danh gửi kiến cagravenh hoegrave 富貴霜158751159349功名攺蜆梗槐 (Quốc Acircm b 105)

Nguyện rằng chẳng traacutei mlời [lời] kinh Bụt 願庄債麻例経孛 (Phụ Mẫu t 31a)

Bằng aacuteng naacute cograven krống [sống] cho được sống lacircu 朋盎那134681朱特弄娄 (Phụ Mẫu t 44a)

3 Tagravei liệu văn bản Tagravei liệu được khảo saacutet trong bagravei viết nagravey lagrave 114 từ coacute dấu vết acircm cổ (từ song tiết hoặc từ mang

phụ acircm keacutep) goacutep nhặt từ 30 văn bản Nocircm trải dagravei suốt 7 thế kỷ từ TK XIII đến đầu TK XX

a) Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh (68 trường hợp do Nguyễn Hữu Vinh đatildei lọc vagrave phiecircn acircm) Đacircy lagrave một bản kinh viết bằng chữ Haacuten được xem lagrave do thiền sư Viecircn Thaacutei (khoảng 1400-1460) dịch sang chữ Nocircm (tiếng nước ta) vagraveo khoảng giữa những năm 14404 Mặc dầu khocircng phải lagrave bản Nocircm xưa nhất nhưng những chữ Nocircm trong Phụ Mẫu đặc biệt hơn cả so với caacutec taacutec phẩm khaacutec vigrave noacute bảo tồn được những caacutech viết xưa nhất

b) 29 taacutec phẩm chọn lọc từ Tự Điển Chữ Nocircm Triacutech Dẫn5 (39 trường hợp) trong đoacute coacute thể kể một vagravei taacutec phẩm như Cư Trần Lạc Đạo Phuacute Quốc Acircm Thi Tập Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa Bạch Vacircn Am Quốc Ngữ Thi Tập Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao Kim Cương Kinh Giải Lục Sự Lyacute Dụng Thocircng Vịnh Hoa Yecircn Tự Phuacute Cung Oaacuten Ngacircm Khuacutec Đoạn Trường Tacircn Thanh Phan Trần Quan Acircm Thị Kiacutenh Thạch Sanh Lyacute Thocircng Nhị Độ Mai vv

c) Thiền Tocircng Khoaacute Hư Ngữ Lục TK XVII-XVIII XIII-XVI6 (5 trường hợp dẫn theo Trần Trọng Dương amp Nguyễn Thanh Tugraveng trong ldquoThời điểm giải nghĩa Thiền Tocircng Khoaacute Hư Ngữ Lục 2007rdquo)

3 Mắng lagrave một từ cổ coacute nghĩa lagrave ldquongherdquo (listen) 4 Theo Lecirc Mạnh Thaacutet Toagraven Tập Minh Chacircu Hương Hải 5 Phiecircn bản điện tử đatilde được phổ biến trecircn trang web của Viện Việt Học vagraveo năm 2005 Saacutech sẽ được phaacutet hagravenh vagraveo đầu năm 2008

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

4

d) Thiecircn Nam Ngữ Lục TK XVIII (2 trường hợp dẫn theo Lecirc Văn Quaacuten trong ldquoPhacircn tiacutech kết cấu một số chữ Nocircm cograven bảo tồn acircm đọc tiếng Việt cổrdquo 2004)

Danh saacutech vagrave xuất xứ đầy đủ của 30 văn bản Nocircm nagravey được liệt kecirc ở phần Thư mục văn bản Nocircm

4 Lần theo dấu vết từ song tiết vagrave phụ acircm keacutep

Caacutech đacircy hơn ba thập kỷ caacutec nhagrave nghiecircn cứu đatilde biết rằng chữ caacute 个 đứng becircn cạnh một

acircm tiết chiacutenh coacute vai trograve của một dấu nhaacutey Caacutech đacircy khoảng hai thập kỷ khi phaacutet hiện thecircm những ldquokyacute hiệurdquo như ba 巴 cư 車 cự 巨 cổ 古 ma 麻 đi chung với một acircm tiết chiacutenh người ta bắt đầu nhận ra rằng chuacuteng coacute chức năng ghi lại acircm tố đầu (tiền tố) của caacutec phụ acircm keacutep bl ml klhellip Thế nhưng vấn đề trở necircn phức tạp hơn khi chữ cư 車 vagrave cự 巨 khocircng phải bao giờ cũng được dugraveng để ghi phụ acircm keacutep kl Gặp những trường hợp như cự + mỹ gt miả cự + đigravenh 983058 gt dagravenh cư + ất gt ắt người ta khocircng biết phải giải thiacutech thế nagraveo cho ổn Cũng như chữ ba 巴 khocircng phải bao giờ cũng được dugraveng để ghi bl cograven ba-đạp 波沓 gt đắp ba-thức 巴拭 gt xức thigrave sao Gặp những trường hợp nagravey người ta dễ nghiecircng về khuynh hướng cho rằng cư 車 cự 巨 ở đacircy cũng coacute vai trograve của một ldquodấu nhaacuteyrdquo như chữ caacute 亇个 Cograven nữa trong nhoacutem tiền acircm tiết coacute acircm b người xưa khocircng phải chỉ dugraveng chữ ba 巴 magrave cograven dugraveng bột 勃 (bột-lăng 勃夌 gt trăng) bagrave (bagrave-ngựa 馭 gt ngựa) vagrave bồ 蒲 (bồ-coacutec 蒲160457 gt coacutec) Những điều trecircn đacircy cho thấy vấn đề từ song tiết vagrave phụ acircm keacutep vẫn cograven đang nằm trong vograveng tigravem togravei thảo luận nghiecircn cứu coacute nhiều điểm vẫn chưa được saacuteng tỏ

Chuacuteng tocirci coacute thể lagravem saacuteng tỏ hết tất cả những vấn đề nagravey chăng Xin thưa ngay rằng ldquokhocircngrdquo Mặc dugrave cố gắng gom goacutep dữ liệu từ nhiều bản Nocircm chuacuteng tocirci nhận thấy vẫn cograven một số trường hợp tồn nghi (nhưng khocircng nhiều) vagrave tin tưởng rằng sau nagravey khi coacute thecircm cứ liệu nữa thigrave sẽ được saacuteng tỏ hơn Tuy nhiecircn dựa trecircn những cứ liệu hiện coacute chuacuteng tocirci khẳng định sự tồn tại của caacutec acircm cổ nagravey vagrave tạm chia chuacuteng thagravenh 2 nhoacutem phụ acircm keacutep (initial consonant clusters) vagrave từ song tiết (disyllabic words) Riecircng chữ caacute 个 vagrave cư 車 ngoagravei vai trograve lagrave một tiền tố của một từ song tiết hoặc của một phụ acircm keacutep cograven coacute chức năng của một dấu nhaacutey nhất lagrave về sau nagravey

6 Theo phacircn tiacutech của 2 taacutec giả bản Nocircm nagravey coacute thể xem lagrave ra đời ở vagraveo thời Trần Mạt nhưng vẫn cograven bảo tồn caacutech viết của thời Lecirc Sơ 3 trường hợp triacutech từ Thiền Tocircng Khoaacute Hư Ngữ Lục 2 trường hợp từ Kiến Văn Tiểu Lục của Lecirc Quyacute Đocircn

5

Phụ acircm keacutep

ID Loại Tiền acircm tiết

Thiacute dụ Acircm Nocircm Trường hợp

1 bl ba bột ba-lăng bột-lăng 勃夌

trănggiăng (moon) 11

2 kl cổ cư caacutech cự

cổ-lộng cư-lược 164768 caacutech-lacircu 革蔞

trống (drum) trước (front) tracircu (buffalo)

9

3 kr cư cự cự-lẫm 139310 cư-lacircu 164710

sấm (thunder) sau (after) 16

4 ml ma ma-lệ 麻例 131420 lời (word) 9

5 phl pha pha-lật 坡栗 trật (wrong) saacuteu (six) 2

6 sl saacute saacute-lao 149159 sao (star) 1

7 tl thaacutec trở tư

thaacutec-lan 托闌 trở-latilde 167532

traacuten (forehead) trả (give back) 3

8 caacute + l (kl)

caacute caacute-lại 983228 traacutei (fruit) 1

Từ song tiết

ID Loại Tiền acircm tiết

Thiacute dụ Acircm Nocircm Trường hợp

1 [a] + x a a-ni 阿尼 nagravey (this) 18

2 [b] + x ba bagrave bồ

ba-đạp 波沓 bagrave-ngựa 馭 bồ-coacutec 蒲160457

đắp (cover) ngựa (horse) coacutec (toad)

14

3 [k] + x cư cự cư-ất cự-mỹ

ắt (thus therefore) miả (just like) 4

4 [đ] + x đa đa-bồng 多芃 buocircng (release) 11

5 [kh] + x khả khả-mecirc 多迷 về (return) 3

6 [l] + x la la-đaacute 罗152741 la-đả 140076打

đaacute (rock) 2

7 [ph] + x phaacute phaacute-taacuten 破散 rắn (snake) 1

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

6

8 [t] + x tư tư-bố 139466 vua (king) 4

9 caacute + x

caacute caacute-chacircm 針 caacute-đaacutet 怛 caacute-hằng 恒 caacute-lộng 弄

chacircm naacutet hằng lộng

4

41 Đề nghị một phương phaacutep phacircn định từ song tiết vagrave phụ acircm keacutep

Những trường hợp coacute tiền acircm tiết đi trước một acircm becircn cạnh lưỡi l (cograven gọi lagrave biecircn acircm 邊音) đến nay được dễ dagraveng chấp nhận lagrave phụ acircm keacutep đoacute lagrave bl kl khl ml phl sl vagrave tl Riecircng rường hợp coacute hai acircm lagrave k + l magrave acircm Nocircm lại đọc lagrave [s] (thay vigrave [tr]) thigrave caacutec nhagrave ngocircn ngữ học lại cho lagrave dấu vết của kr (theo sự khảo saacutet của Ferlus) như cự + lang 139304gt krang gt sang cư + lacircu 164710 gt krau gt sau cư + lo gt kro 164580 gt sohellip7

Ta cũng coacute thể lập luận rằng nếu lagrave một phụ acircm keacutep thigrave phải coacute rất nhiều trường hợp (từ) thiacute dụ như bl thigrave coacute blai blaacutei blọn blời blở kl thigrave coacute klước kleo klocircng kr thigrave coacute krang krống krocircng krưng kro kra vv Trong khi đoacute nếu đoacute lagrave một từ song tiết thigrave chỉ coacute một hai trường hợp magrave thocirci (la-đaacute khocircng coacute nhiều trường hợp với phụ acircm lđ bagrave-ngựa khocircng coacute từ thứ hai với acircm bng)

Ngoagravei ra ta cũng coacute thể xeacutet số chữ trong một cacircu thơ (chỉ coacute thể aacutep dụng cho thơ magrave khocircng phải văn xuocirci) để nhận biết đoacute lagrave một phụ acircm keacutep hay lagrave từ song tiết Thiacute dụ như trong hai cacircu thơ ldquoCon đogravei trốn dường ai quyến Bagrave-ngựa gầy thiếu kẻ chănrdquo (Quốc Acircm b 1) của Nguyễn Tratildei cacircu 1 vagrave cacircu 2 đối nhau rất chỉnh Con đogravei đối với bagrave ngựa trốn đối với gầy dường ai quyến với thiếu kẻ chăn Như vậy bagrave-ngựa ở đacircy chắc chắn phải lagrave một từ song tiết vigrave nếu cho noacute lagrave một trường hợp mang phụ acircm keacutep bng thigrave cacircu 2 sẽ thiếu mất một acircm Ngược lại trong hai cacircu thơ ldquoPhuacute quyacute kleo sương ngọn cỏ Cocircng danh gửi kiến cagravenh hoegraverdquo (Quốc Acircm b 105) chữ kleo gt treo cho ta biết ở đacircy mang dấu vết của phụ acircm keacutep kl vigrave nếu đọc kleo bằng hai acircm rời thigrave khocircng thể nagraveo đối với chữ gửi ở cacircu sau được

Những từ để ghi acircm tiết phụ gồm coacute a 阿 ba 巴 bagrave bột 勃 caacutech 革 cổ 古 cư 車 cự 巨 đa 多 khả 可 la 罗 ma 麻 pha 坡 phaacute 破 saacute 149159 tư 司 vagrave thaacutec 托 coacute caacutec acircm [a] [b] [k] [đ] [kh] [l] [m] [ph] [s] [t] Acircm tiết phụ được dugraveng nhiều nhất lagrave a 阿 ba 巴 cư 車 cự 巨 đa 多 ma 麻 xếp theo thứ tự số trường hợp Sự đa dạng của những ldquokyacute hiệurdquo trecircn đacircy cho pheacutep khẳng định chuacuteng khocircng chỉ coacute vai trograve lagrave dấu nhaacutey Chức năng chung của caacutec từ nagravey lagrave để ghi tiền acircm tiết của một từ song tiết hoặc tiền tố của một phụ acircm keacutep

5 Dấu nhaacutey hay lagrave tiền acircm tiết Như đatilde trigravenh bagravey ở trecircn một số kyacute hiệu coacute thể giữ vai trograve của một dấu nhaacutey hay lagrave một tiền acircm tiết

7 ldquoVagraveo khoảng thế kỷ XV trở về trước trong tiếng Việt cograven coacute caacutec nhoacutem phụ acircm đầu mang r như kr gr hoặc mang l như khl gl vv Trong thế kỷ thứ XV caacutec nhoacutem phụ acircm đầu nagravey đatilde bắt đầu chuyển thagravenh acircm quặt lưỡi Srdquo (Nguyễn Ngọc San 1982 tr 36)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

7

a) Chữ caacute 亇 Trong Phụ Mẫu dugraveng caacute-lộng để ghi acircm lộng thay vigrave ghi acircm [tr] thigrave đoacute lagrave một từ song tiết caacute-lộng hơn lagrave ldquocaacute nhaacuteyrdquo + lộng Tương tự caacute-lại gt klaacutei gt traacutei8 vagrave caacute-lacircmgt klăm gt trăm9 lagrave những trường hợp mang phụ acircm keacutep kl Tuy vậy trong nhiều taacutec phẩm sau nagravey chữ caacute rotilde ragraveng được sử dụng như một dấu nhaacutey như 983229 caacute + latilde gt lỡ [khocircng phải kl] 983069 caacute + giũ gt gioacute caacute + ngọ gt ngotilde 983138 caacute + vỹ gt vaacuteyhellip)

b) Chữ cư 車 Tương tự như trường hợp chữ caacute 亇 cư 車 đatilde được chứng minh lagrave giữ vai trograve ghi kl vagrave ghi tiền tố của một từ song tiết Song trong caacutec taacutec phẩm sau nagravey cư cograven được dugraveng như một dấu nhaacutey như cư + socirc dugraveng để ghi chữ so 10 (Thiecircn Nam Ngữ Lục Hoagravei Nam Kyacute Chinh Phụ Ngacircm)

c) Chữ tư 司 tư coacute phải lagrave dạng khaacutec của caacute khocircng tức coacute phải lagrave kiểu viết khaacutec của 司 khocircng Vỏn vẹn ta chỉ coacute vagravei ba trường hợp coacute chữ tư tư-bố 139466gt vua tư-bocirci gt vui tư-khương 156571 gt gương Tư- bố vagrave tư -bocirci coacute mặt trong Phụ Mẫu vagrave Quốc Acircm Thi Tập (TK XV) đến Vịnh Hoa Yecircn Tự Phuacute (TK XVIII) ta bắt gặp lại một lần nữa Tư + khương được dugraveng từ thời Phụ Mẫu cho tới Sự Lyacute Dụng Thocircng Gia Huấn Ca cho matildei tới những taacutec phẩm sau TK XVIII như Thị Kiacutenh Nhị Độ Mai Chinh Phụ TV Phan Trần Hoagravei Nam Mai Đigravenh Tacircy Hồ Cổ Thaacutep Cung Oaacuten Kiều KOM Kiều THUhellip Theo thiển yacute của chuacuteng tocirci tư + x thuộc nhoacutem từ song tiết vagrave được người sau cheacutep lại theo dạng cổ noacutei caacutech khaacutec chữ tư khocircng coacute vai trograve của một dấu nhaacutey

Qua sự khảo saacutet ba trường hợp chữ caacute 亇 cư 車 vagrave tư 司 ở trecircn ta thấy rằng một số tiền acircm tiết trong từ song tiết hoặc phụ acircm keacutep ngagravey xưa sau nagravey (từ TK XVIII trở đi) được sử dụng như lagrave dấu nhaacutey (luacutec đầu thigrave khocircng) nhất lagrave chữ caacute 亇 (rất nhiều) vagrave chữ cư 車 (hiếm hơn)

6 Chữ keacutep chữ đơn vagrave quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute của tiếng Việt

Trong phần Lời Tựa của Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa một taacutec phẩm cugraveng thời với Phụ

Mẫu coacute bốn cacircu thơ nhắc đến khaacutei niệm chữ keacutep vagrave chữ đơn như sau

Vốn xưa lagravem Nocircm xe chữ keacutep Người thiểu học khocircn biết khocircn xem Bacircy giờ Nocircm dạy chữ đơn Cho người mới học nghỉ xem nghỉ nhuần

Xe coacute nghĩa lagrave ldquonhiềurdquo (Td Geacutebrinel 1898) khocircn nghĩa lagrave ldquokhoacuterdquo nghỉ nghĩa lagrave ldquodễrdquo Yacute cả 4

cacircu thơ

Ngagravey xưa Nocircm dugraveng nhiều chữ keacutep

Người iacutet học khoacute biết khoacute xem

Bacircy giờ Nocircm dạy chữ đơn

8 課㐱倘鳩䐗昆礼於工㺯媄㕵炁自然那咹㕵庄特咹仍983228泌五榖皮139460生藏皮165229熟藏 Thuở chiacuten thaacuteng cưu chửa con trẻ ở trong lograveng mẹ uống khiacute tự nhiecircn Naacute ăn uống chẳng được ăn những traacutei biacute ngũ cốc bề dưới sinh tạng bề trecircn thục tạng (Phụ Mẫu t 10a) 9 法㣲妙983303深世983129984101彦劫乙坤984101特及 Pheacutep vi diệu thậm thacircm thay Trăm lagrave ngagraven muocircn kiếp ắt khocircn lagrave được gặp (Phụ Mẫu t 3a) 10 民131136亂落曾157073劄底長編生課133674吏欣冲傳挽 Dacircn đời loạn lạc Từng nghe cheacutep để trường biecircn Sinh thuở hiểm nghegraveo So lại hơn trong chuyện vatilden (Hoagravei Nam tr 40)

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

8

Cho người mới học dễ xem dễ nhuần

Đatilde coacute nhiều caacutech hiểu về khaacutei niệm chữ keacutep chữ đơn nagravey Chuacuteng tocirci xin dẫn hai caacutech hiểu thocircng dụng nhất

1 Chữ đơn coacute nghĩa lagrave chữ giả taacute tức loại chữ Nocircm mượn acircm của một chữ Haacuten vagrave chữ keacutep coacute nghĩa lagrave chữ thuần Nocircm tức chữ coacute hai thagravenh phần một mượn acircm một mượn nghĩa Hiểu như thế coacute lẽ cũng thiacutech hợp với khaacutei niệm ldquođơn keacuteprdquo Song caacutech hiểu nagravey sẽ dẫn đến một định đề ldquoNgagravey xưa dugraveng nhiều chữ thuần Nocircm (keacutep) hơn vagrave bacircy giờ (tức thời CNNA) dugraveng nhiều chữ giả taacute (đơn) hơnrdquo Nhưng qua sự thống kecirc của chuacuteng tocirci kết quả đatilde chứng minh ngược lại chữ thuần Nocircm cagraveng ngagravey cagraveng được sử dụng nhiều hơn Chẳng hạn taacutec phẩm Cư Trần Lạc Đạo Phuacute của vua Trần Nhacircn Tocircng (được saacuteng taacutec vagraveo TK XIII bản Nocircm 1745) đatilde sử dụng 32 chữ giả taacute 4 chữ thuần Nocircm trong khi đoacute taacutec phẩm Digrave Ghẻ Con Chồng vagraveo TK XX đatilde sử dụng 25 chữ giả taacute vagrave đến 29 chữ thuần Nocircm

2 Chữ đơn lagrave chữ giản thể viết tắt vagrave chữ keacutep lagrave chữ phồn thể viết nhiều neacutet [đacircy lagrave caacutech hiểu của Cụ Trần Văn Giaacutep (1969 tr 46)] Song theo thiển yacute của chuacuteng tocirci keacutep luocircn luocircn coacute nghĩa lagrave hai vagrave đơn coacute nghĩa lagrave một khocircng nhất thiết lagrave iacutet neacutet hay nhiều neacutet

Chuacuteng tocirci xin necircu ra một caacutech hiểu khaacutec magrave coacute lần thầy học Giaacuteo sư Nguyễn Văn Sacircm đatilde gợi yacute chữ đơn lagrave chữ dugraveng một matilde để viết vagrave chữ keacutep lagrave chữ dugraveng hai matilde để viết Thiacute dụ ma lệ được viết bằng hai chữ taacutech rời 麻例 thigrave người xưa gọi lagrave chữ keacutep cograven như viết hai acircm diacutenh lại với nhau 131420 [một phần chữ ma ở trecircn chữ lệ ở dưới] thigrave gọi lagrave chữ đơn

Với caacutech hiểu như thế ta coacute thể thấy rằng ở vagraveo thời Chỉ Nam Ngọc Acircm (TK XV) đatilde bắt đầu xảy ra một quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute trong tiếng Việt vagrave quaacute trigravenh nagravey được biểu hiện qua caacutech ghi chữ Nocircm bằng ldquochữ keacutep chữ đơnrdquo

Cho đến nay Phụ Mẫu coacute lẽ lagrave bản Nocircm cograven giữ lại nhiều caacutech viết bằng hai matilde nhất (gt 60 trường hợp như 阿貶 a-biếm gt bầm 麻例 ma-lệ gt lời) Bản kinh nagravey do thiền sư Viecircn Giaacutec dịch sang tiếng ta Hẳn thiền sư lagrave người học rộng hiểu nhiều necircn dugraveng nhiều chữ keacutep cũng lagrave điều tự nhiecircn cũng như bacircy giờ caacutec cụ đọc nhiều saacutech Nho hay dugraveng nhiều từ Haacuten Việt hơn lagrave thuần Việt vậy Nhưng người xưa cũng sớm nhận thấy xu hướng đơn tiết hoaacute trong tiếng Việt đatilde bắt đầu higravenh thagravenh necircn đatilde cổ xuyacute việc dugraveng chữ đơn mặc dầu vẫn lagrave để ghi từ coacute hai acircm tiết (ma+lệ 131420) Dần dần chữ đơn để rụng mất acircm tiết phụ (tiền tố) chỉ cograven lại một acircm tiết (chiacutenh) magrave thocirci như lăng 菱 gt trăng vagrave từ đơn tiết higravenh thagravenh

Đứng trecircn caacutei nhigraven đồng đại (synchonic) ta thấy rằng ngay cả trong cugraveng một taacutec phẩm ở giai đoạn nagravey (cugraveng thời với Chỉ Nam Ngọc Acircm) cũng đatilde coacute sự trộn lẫn giữa chữ keacutep vagrave chữ đơn như

Trong Phụ Mẫu mặc dầu coacute rất nhiều chữ keacutep 麻吝 [ma-lận gt lớn] 多宜 [đa-nghi gt nghe] vv nhưng đacircu đoacute trong taacutec phẩm cũng coacute vagravei ba chữ đơn như 134681 [cổ-lộng gt trống] 983126 [ba-lai gt trai] 983133 [ba-lệ gt trời] 983182 [cự-lăng gt sưng] Ngoagravei ra ta cograven thấy chữ no [từ cổ nghĩa lagrave ldquokhirdquo (when)] được ghi

bằng hai acircm 奴 caacute-no ở caacutec tờ 16a 17a 21b 27a 29b 奴983089䐗昆工迈倘外曵庄安朋㝵扛挭咹㕵庄律朋㝵瘖婁 Caacute-no mẹ chửa con trong mười thaacuteng

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

9

ngồi dậy chẳng yecircn bằng người khiecircng gaacutenh nặng ăn uống chẳng lọt bằng người ốm lacircu (Phụ Mẫu t 17a)

bằng một acircm 奴 no trong cacircu 第三984101恩典奴生麻召 983089南143900生昆南臟調阿頼983280身㺯調983315983316沚泖朋折羝 Đệ tam lagrave ơn đến no sinh magrave chịu khổ mẹ nằm ngagravey sinh con năm tạng đều a-lớn ra thacircn lograveng đều buồn bực chảy maacuteu bằng giết decirc (Phụ Mẫu t 13a)

Chữ lời được ghi

bằng hai acircm 麻 ma-lệ gt mlời trong cacircu 願庄債麻例経孛 Nguyện rằng chẳng traacutei mlời kinh bụt (tờ 31a)

bằng một acircm 131420 lời trong trong cacircu 頼131420盎那 Traacutei lời aacuteng naacute 11 [tờ 19a]

Chữ hằng được ghi

bằng hai acircm 恒 caacute-hằng trong những tờ 15a 16a 46a 46a

bằng một acircm 恒 hằng trong tờ 2b 13a

Tương tự trong Quốc Acircm Thi Tập coacute 馭 [bagrave-ngựa gt ngựa] (đatilde dẫn) magrave cũng coacute [a-da gt giơ] (bagravei số 5) 139345 [ba-lại gt traacutei] (bagravei số 44 cacircu 3-4) vvhellip

Điều nagravey cho thấy quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute đatilde xảy ra trong cugraveng một taacutec phẩm rồi

Đứng trecircn caacutei nhigraven lịch đại (diachronic)

Trong Phụ Mẫu chữ lời được ghi bằng chữ keacutep ma vagrave lệ 麻例 như đatilde dẫn ở trecircn

Sang đến Quốc Acircm Thi Tập (TK XV b 128 c 7-8) Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao (TK XVII-XVIII t7a) Kim Cương Kinh (TK XVII-XVIII t17a) lời được gom lại thagravenh một matilde ma+lệ 131420 Hay sang đến Satildei Vatildei NVS (TK XVII tr20) Thị Kiacutenh (TK XIX t 20b) Thạch Sanh (TK XIX c21-22) Tam Tự Kinh (TK XIX c 135-136) lời được ghi với chữ đơn ma+lợi 139825

Trong caacutec taacutec phẩm sau nagravey (gt TXVIII) lời thường được ghi bằng 134354 (chữ hagravei thagravenh với bộ khẩu 口 vagrave chữ trời 136694)

Quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute của tiếng Việt coacute thể được minh họa bằng sơ đồ sau đacircy

Trong quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute nagravey đại đa số trường hợp acircm tố bị mất đi lagrave một tiền tố như trường hợp chữ trời 136694 được dugraveng để ghi acircm lời (blời gt lời) trong ba taacutec phẩm Nhị Độ Mai (t 24) Thiecircn Nam Ngữ Lục (c 815-818) vagrave Sơn Hậu Diễn Truyện (t 1a) 12 (acircm b bị rụng đi) Trong một vagravei trường hợp hiếm hoi hậu tố bị mất đi như trong trường hợp chữ trả được ghi bằng chữ bả 把 11 Aacuteng naacute nghĩa lagrave cha mẹ 12 Xin xem bảng Triacutech dẫn

麻例 ma-lệ gt mlời gt lời

XV

131420 ma+lệ gt mlời gt lời

XV-XVIII

139825 ma+lợi gt mlời gt lời

XVII - XIX

134354 lợi gt lời

XVIII - XX

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

10

dấu vết của blả trong Quốc Acircm Thi Tập (b 37) Thiecircn Nam Ngữ Lục (c 3283-3284) vagrave Phụ Mẫu (t 4b) 13

Ta cograven nhận thấy từ song tiết rotilde ragraveng mất trước phụ acircm keacutep Trong Phụ Mẫu chữ nagravey vẫn cograven được ghi lagrave a-ni 阿尼 sang đến Quốc Acircm vagrave từ đoacute trở đi (trong Mai Đigravenh Mộng Kyacute Thạch Sanh Lyacute Thocircng Cai Vagraveng Tacircn Truyện) nagravey đatilde được ghi bằng ni 尼 một từ đơn tiết Trong khi đoacute dấu vết của bl kl ml vẫn cograven matildei đến sau nagravey iacutet nhất lagrave thời Alexandre de Rhodes (TK XVII)

7 Kết luận

Mặc dầu đatilde hoagraven toagraven mất dạng trong chữ Quốc Ngữ ngagravey nay nhưng phụ acircm keacutep vagrave từ song tiết đatilde từng tồn tại trong tiếng Việt cổ iacutet nhất lagrave từ thế kỷ XIII Khoảng thế kỷ thứ XV quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute trong tiếng Việt bắt đầu xảy ra từ đoacute tiền acircm tiết của từ song tiết cũng như acircm tố đầu của phụ acircm keacutep dần dần bị magravei mograven rồi mất hẳn vagraveo khoảng thế kỷ XVIII Tuy nhiecircn những dấu vết nagravey vẫn cograven được người xưa lưu lại cho matildei đến đầu thế kỷ XX trong chữ Nocircm nhưng iacutet dần Từ song tiết coacute khuynh hướng bị triệt tiecircu sớm hơn phụ acircm keacutep Nguồn gốc (từ nguyecircn) của caacutec từ song tiết nagravey ở đacircu khoacute coacute thể xaacutec định được Cũng coacute thể một số từ nagravey đatilde được vay mượn từ những ngocircn ngữ khaacutec trong vugraveng lacircn cận Quaacute trigravenh triệt tiecircu acircm tiết phụ được biểu hiện trong cả caacutech ghi chữ Nocircm của người xưa trước hết bằng hai matilde taacutech rời rồi đến một matilde gồm hai acircm tiết rồi sau đoacute lagrave một matilde với một acircm tiết (trở thagravenh từ đơn tiết) Trong gần 120 từ mang dấu vết acircm cổ được khảo saacutet tuyệt đại đa số đều tuacircn theo một quy luật chung acircm tiết phụ bị triệt tiecircu trong quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute của tiếng Việt đa số lagrave tiền tố (acircm đứng trước) Một vagravei tiền tố nagravey sau nagravey khoảng thế kỷ XVIII về sau được sử dụng với vai trograve của một dấu nhaacutey nhất lagrave chữ caacute vagrave cư 車

Những dấu vết nagravey lagrave nguồn cứ liệu vocirc cugraveng quyacute giaacute để khảo saacutet sự chuyển biến về ngữ acircm của lịch sử tiếng Việt

Mặc dầu đatilde cố gắng chuacuteng tocirci vẫn khocircng thể nagraveo khảo saacutet hết tất cả caacutec văn bản Nocircm hiện coacute Do đoacute chắc chắn coacute những trường hợp nằm ngoagravei tầm khảo saacutet của chuacuteng tocirci cho necircn những sự lyacute giải vagrave sự phacircn định đacircu lagrave dấu vết của từ song tiết đacircu lagrave phụ acircm keacutep dấu nhaacutey của chuacuteng tocirci trong bagravei viết nagravey chỉ coacute tiacutenh caacutech tạm thời vagrave những kết luận của chuacuteng tocirci chỉ coacute tiacutenh caacutech tương đối dựa trecircn những cứ liệu hiện coacute Chuacuteng tocirci tin tưởng rằng nhiều cứ liệu hơn nữa sẽ mang lại những phaacutet hiện mới mẻ hơn nữa vagrave lagravem saacuteng tỏ nhiều vấn đề hơn nữa

13 Xin xem bảng Triacutech dẫn

11

Tagravei liệu tham khảo

1 Alexandre de Rhodes (1651) Bản dịch tiếng Việt (1991) Tự điển Việt Bồ La TP HCM NXB Khoa Học Xatilde Hội

2 Hoagraveng Xuacircn Hatilden (1978-1979) Văn Nocircm vagrave chữ Nocircm đời Trần-Lecirc phaacutei thiền Truacutec Lacircm Yecircn Tử Tập san Khoa học Xatilde hội Paris số 5 6 vagrave 7

3 Hoagraveng Thị Ngọ (2004) Về hiện tượng laquo caacute nhaacutey raquo vagrave caacutec laquo kyacute hiệu phụ raquo trong chữ Nocircm Nom conference 2004

4 Huỳnh Tịnh Paulus Của (1896) Đại Nam Quấc Acircm Tự Vị Sagravei Gograven 5 Lecirc Mạnh Thaacutet (2000) Toagraven tập Minh Chacircu Hương Hải Sagravei gograven NXB TP Hồ Chiacute Minh 6 Lecirc Văn Quaacuten (2004) Phacircn tiacutech kết cấu một số chữ Nocircm cograven bảo tồn acircm đọc tiếng Việt cổ

Nocircm Conference 2004 7 Mai Quốc Liecircn et al (2000) Nguyễn Tratildei Toagraven Tập NXB Văn Học 8 Nguyễn ETHigravenh Hoagrave (1992) Graphemic Borrowings from Chinese - The Case of Chu Nom -

Vietnamrsquos Demotic Script Taipei Taiwan Bulletin of the Institute of History and Philosophy Volume 61 part 2

9 Nguyễn Đigravenh Hoagrave Nguyễn Khắc Kham Lecirc Văn Đặng (2001) Monograph on Nocircm Characters California USA Viet-Hoc Publishing Department

10 Nguyễn Ngọc San (2003) Tigravem hiểu tiếng Việt lịch sử Việt Nam NXB Đại Học Sư Phạm 11 Nguyễn Ngọc San (1982) Goacutep vagravei yacute kiến về acircm đầu tiếng Việt cổ qua cứ liệu Nocircm trong

saacutech Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh Tạp chiacute Ngocircn Ngữ số 3 năm 1982 12 Nguyễn Tagravei Cẩn (1985) Một số vấn đề về chữ Nocircm Hagrave Nội NXB ETHại Học vagrave Trung Học

Chuyecircn Nghiệp 13 Nguyễn Tagravei Cẩn (2001) Một số chứng tiacutech về Ngocircn ngữ Văn tự vagrave Văn hoacutea Hagrave Nội NXB

Đại Học Quốc Gia 14 Nhiều taacutec giả (1985) Nghiecircn cứu Haacuten Nocircm Hagrave Nội Viện Nghiecircn Cứu Haacuten Nocircm 15 Nhiều taacutec giả (2005) Tự điển chữ Nocircm triacutech dẫn bản điện tử

httpwwwviethoccomhannomtdnom_betaphp 16 Trần Văn Giaacutep (1969) Lược khảo vấn đề chữ Nocircm Lecirc Văn Đặng biecircn tập Ngay Nay

publishing 2002 17 Trần Trọng Dương amp Nguyễn Thanh Tugraveng (2007) Thời điểm giải nghĩa Thiền Tocircng Khoaacute

Hư Ngữ Lục

12

PHẦN II DỮ KIỆN bull Bảng từ

bull Triacutech dẫn từ văn bản Nocircm bull Thư mục văn bản Nocircm

1 Bảng từ - Phụ acircm keacutep

ID char Loại Tiền acircm tiết Acircm tiết chiacutenh Acircm Nocircm Taacutec phẩm Số trang 14

24 983126 bl 巴 (ba) 來 (lai) trai Phụ Mẫu 25 巴籃 bl 巴 (ba) 籃 (lam) tragraven Phụ Mẫu 12b 26 983133 bl 巴 (ba) 例 (lệ) trời Phụ Mẫu 27 139345 bl 巴 (ba) 賴 (lại) traacutei Quốc Acircm

28 bl 巴 (ba) 夌 (lăng) trăng Quốc Acircm

29 bl 巴 (ba) 夌 (lăng) trăng Quốc Acircm

30 bl 巴 (ba) 夌 lăng trăng Thiecircn Nam

40 把 bl 把 (bả) khocircng coacute trả Quốc Acircm Thiecircn Nam Phụ Mẫu

42 勃夌 bl 勃 (bột) 夌 (lăng) trăng

Sứ giao chacircu tập của Trần Cương Trung Lecirc Quyacute Đocircn cheacutep lại trong Kiến văn tiểu lục

43 勃耒 bl 勃 (bột) 耒 (lỗi) trời

Sứ giao chacircu tập của Trần Cương Trung Lecirc Quyacute Đocircn cheacutep lại trong Kiến văn tiểu lục

116 136694 bl 136694 (trời) khocircng coacute lời Nhị Độ Mai Thiecircn Nam Sơn Hậu

92 可 khl 可 (khả) (la) ra Phụ Mẫu 28a

93 可列 khl 可 (khả) 列 (liệt) sắt Phụ Mẫu 29a 31a

19 勃夌 kl 革(caacutech) 蔞 (lacircu) tracircu An Nam Dịch Ngữ Vương Lộc chuacute giải

50 kl 古 (cổ) 弄 (lộng) trống Thị Kiacutenh Thiecircn Nam Quốc Acircm

14 Chuacuteng tocirci chỉ ghi số trang cho những trường hợp thuộc bản Nocircm Phụ Mẫu vigrave caacutec trường hợp khaacutec sẽ được ghi triacutech dẫn rotilde ragraveng với số trang số cacircu trong phần Triacutech dẫn

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

13

58 kl 車 (cư) 畧 (lược) trước

Phan Trần Thiecircn Nam Chinh Phụ CTDD Tacircy Hồ Quốc Acircm Thuyacute Sơn

59 車笼 kl 車 (cư) 笼 (lung) lograveng Phụ Mẫu 17a

60 kl 車 (cư) lung trocircng Quốc Acircm 70 145004 kl 巨 (cự) 栗 (lật) lặt Quốc Acircm 71 kl 巨 (cự) 僚 (liecircu) treo Quốc Acircm

76 164768 kl 車 (cư ) 畧 (lược) trước Cư Trần Quốc Acircm Kim Cương

77 kl 車 (cư ) 雷 (locirci) lui Quốc Acircm 49 波律 kr (caacute) 律 (luật) sốt Phụ Mẫu 29a

51 134681 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Phụ Mẫu

52 983122 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Phụ Mẫu

53 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Thị Kiacutenh Thiecircn Nam Quốc Acircm

61 kr 車 (cư) 娄 (lacircu) sau Kim Cương 62 kr 車 (cư) 婁 (lacircu) sau Phan Trần Tacircy Hồ

63 164710 kr 車 (cư) 娄 (lacircu) sau Phan Trần Thiecircn Nam Nam Phong Tacircy Hồ Bạch Vacircn Cổ Thaacutep

64 kr 車 (cư) 盧 (locirc) so Quốc Acircm 65 kr 車 (cư) 雷 (locirci) soi Quốc Acircm 66 164580 kr 車 (cư) 盧 (locirc) so Thiecircn Nam

67 kr 車 (cư) lo so Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

72 139310 kr 巨 (cự) 稟 (lẫm) sấm Chỉ Nam

73 983513 kr 巨 (cự) 侖 (luacircn) son Chỉ Nam

74 983182 kr 巨 (cự) 夌 (lăng) sưng Phụ Mẫu

75 139304 kr 巨 (cự) 郎(lang) sang Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

104 [古] kr 古(cổ) (la) sa Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

96 131420 ml 麻 (ma) 例 (lệ) lời A Di Đagrave Quốc Acircm Chuyện Đời Xưa Kim Cương Phụ Mẫu

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

14

97 麻列 ml 麻 (ma) 列 (liệt) leacutet Phụ Mẫu 18b

98 麻吝 ml 麻 (ma) 吝 (lận) lớn Phụ Mẫu 36a 36a

99 131420 ml 麻 (ma) 例 (lệ) trời Quốc Acircm 100 139825 ml 麻 (ma) 利 (lợi) ragravey Thạch Sanh

101 139825 ml 麻 (ma) 利 (lợi) lời

Thị Kiacutenh Thạch Sanh Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei KNL Chuyện Đời Xưa Tam Tự Kinh

102 麻 例 ml 麻 (ma) 例(lệ) lời Phụ Mẫu t 31a

103 ml 麻 (ma) 利(lời) lời Thạch Sanh Thiecircn Nam

105 麻例 ml 坡 (pha) 例 (lệ) lời Phụ Mẫu 31a 37b

107 坡栗 phl 破 (phaacute) 栗 (lật) trật Phụ Mẫu 13b 108 破了 phl 破 (phaacute) 了 (liễu) saacuteu Phụ Mẫu 40b 109 149159 sl 吒 (saacute) 牢 (lao) sao Quốc Acircm

110 托爛 tl 托 (thaacutec) 爛 (lan) traacuten An Nam Dịch Ngữ Vương Lộc chuacute giải

111 167532 tl 阻 (trở) 呂 (latilde) trả Thị Kiacutenh

2 Bảng từ - Từ song tiết

ID char Loại Tiền acircm tiết Acircm tiết chiacutenh Acircm Nocircm Taacutec phẩm Số trang

1 阿貶 a + x 阿 (a) 貶 (biếm) bầm Phụ Mẫu 31b

2 阿計 a + x 阿 (a) 計 (kế) gầy Phụ Mẫu 19b 3 阿与 a + x 阿 (a) 与 (dữ) giả Phụ Mẫu 24a 24b

25a 25b 26a 26b 27a 27b

4 阿至 a + x 阿 (a) 至 (chiacute) giạ Phụ Mẫu 43b 5 阿質 a + x 阿 (a) 質 (chất) giặt Phụ Mẫu 43b

6 阿路 a + x 阿 (a) 路 (lộ) lograve Phụ Mẫu 29a 7 阿吕 a + x 阿 (a) 吕 (lữ) lửa Phụ Mẫu 29a 8 阿論 a + x 阿 (a) 論 (luận) lụn Phụ Mẫu 20a

9 阿尼 a + x 阿 (a) 尼 (ni) nagravey Phụ Mẫu 22a

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

15

10 阿吟 a + x 阿 (a) 吟 (ngacircm) ngậm Phụ Mẫu 42a

11 阿芮 a + x 阿 (a) 芮 (nhuế) nuocirci Phụ Mẫu 14b

12 阿165133 a + x 阿 (a) 165133 (la) ra Phụ Mẫu 13a 38b

13 阿頼 a + x 阿 (a) 頼 (lại) rời lớn Phụ Mẫu 13b 38b 13a

14 阿律 a + x 阿 (a) 律 (luật) roacutet Phụ Mẫu 29a 15 阿批 a + x 阿 (a) 批 (phecirc) về Phụ Mẫu 14a 16 阿普 a + x 阿 (a) 普 (phổ) vỗ Phụ Mẫu 14a 17 阿尃 a + x 阿 (a) 尃 (phu) vỡ Phụ Mẫu 43a 18 a + x 阿 (a) 耶 (da) giơ Quốc Acircm 20 阿盃 b + x 巴 (ba) 盃 (bocirci) vội Phụ Mẫu 38a 21 巴 b + x 巴 (ba) (đecirc) ethể Phụ Mẫu 3a 41a

45a 45a 45b 46a

22 巴低 b + x 巴 (ba) 低 (đecirc) ethể Phụ Mẫu 44b 44b 45b 44b

23 巴欲 b + x 巴 (ba) 欲 (dục) dượt Phụ Mẫu 18a 31 波沓 b + x 波 (ba) 沓 (đạp) ethắp Phụ Mẫu 20a 32 波碎 b + x 波 (ba) 碎 (toaacutei) dối Phụ Mẫu 18b 33 波欲 b + x 波 (ba) 欲 (dục) dượt Phụ Mẫu 19a 34 波怛 b + x 波 (ba) 怛 (đaacutet) ethứt Phụ Mẫu 20a 35 波涅 b + x 波 (ba) 涅 (niết) naacutet Phụ Mẫu 24b 36 波散 b + x 波 (ba) 散 (taacuten) ran Phụ Mẫu 29a 37 巴拭 b + x 波 (ba) 拭 (thức) xức Phụ Mẫu 8a

38 馭 b + x (bagrave) 馭 (ngựa ) ngựa Quốc Acircm

39 割

b + x (bagrave) 割 (cắt) cắt Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục (TTD NTT)

Kheacutet legrave bagrave cắt uy ra (45a d4) - Thiecircn Nam Ngữ Lục Lecirc Văn Quaacuten

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

16

41 蒲160457 b + x 蒲 (bồ) 160457 (coacutec) coacutec Thiecircn Nam Ngữ Lục 31a d3

Dacircn như bồ coacutec kecircu khocircng đến trời

47 弄 caacute + x (caacute) 弄 (lộng) lộng Phụ Mẫu 36a

44 針 caacute + x (caacute) 針 (chacircm) chacircm Phụ Mẫu 41b

45 正 caacute + x (caacute) 正 (chaacutenh) giếng Phụ Mẫu 35a

46 恒 caacute + x (caacute) 恒 (hằng) hằng Phụ Mẫu 15a 16a 46a 46a

48 怛 caacute + x (caacute) 怛 (đaacutet) naacutet Phụ Mẫu 43a 54 c + x 車 (cư) 乙 (ất) ắt A Di Đagrave 55 奴 c + x 車 (cư) 奴 (nocirc) no Phụ Mẫu 16a 17a

21b 27a 29b

78 車莾 đ + x 多 (đa) 莾 (matildeng) mắng Phụ Mẫu 5b 6b 8b 28a 30b

79 多边 đ + x 多 (đa) 边 (biecircn) biecircn Phụ Mẫu 44b

80 多芃 đ + x 多 (đa) 芃 (bồng) buocircng Phụ Mẫu 3a

81 多丐 đ + x 多 (đa) 丐 (caacutei) cưới Phụ Mẫu 42a 82 多典 đ + x 多 (đa) 典 (điển) ethi Phụ Mẫu 20b

83 多隊 đ + x 多 (đa) 隊 (đội) ethogravei Phụ Mẫu 15a 84 多宜 đ + x 多 (đa) 宜 (nghi) nghe Phụ Mẫu 23a

85 多擬 đ + x 多 (đa) 擬 (nghĩ) nghỉ Phụ Mẫu 14a 22b 22b

86 多涓 đ + x 多 (đa) 涓 (quyecircn) quecircn Phụ Mẫu 14a

87 多貟 đ + x 多 (đa) 貟 (viecircn) quecircn Phụ Mẫu 44b

88 多埋 đ + x 多 (đa) 埋 (mai) vai Phụ Mẫu 24a

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

17

89 多迷 kh + x 可 (khả) 迷 (mecirc) về Phụ Mẫu 5b 22a 41a 45b 44b 44b 46a

90 可車 kh + x 可 (khả) 車 (xa) xa Phụ Mẫu 43a 91 可耶 kh + x 可 (khả) 耶 (da) xa Phụ Mẫu 12a 15b

19b 22a 22a 36b

94 羅152741 l+ x 羅 (la) 152741 (đaacute) đaacute Quốc Acircm 95 140076打 l + x 140076 (la) 打 (đả) đaacute Phụ Mẫu 41b 106 破散 ph + x 破 (phaacute) 散 (taacuten) rắn Phụ Mẫu 29a 112 984069 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Chỉ Nam 113 139466 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Quốc Acircm Hoa Yecircn 114 tư + x 司 (tư) 盃 (bocirci) vui Quốc Acircm Phụ Mẫu 115 156571 tư + x 司 (tư) 姜(khương) gương Thị Kiacutenh Nhị Độ

Mai Chinh Phụ TV Phan Trần Hoagravei Nam Mai Đigravenh Tacircy Hồ Sự Lyacute Cổ Thaacutep Cung Oaacuten Kiều KOM Gia Huấn Phụ Mẫu Kiều THU

68 983058 c + x 巨 (cự) 亭 (đigravenh) dagravenh Quốc Acircm

69 c + x 巨 (cự) 美 (mỹ) miả Quốc Acircm

18

3 Triacutech dẫn Ghi chuacute - Trong phạm vi của bagravei viết nagravey chuacuteng tocirci chỉ xin dẫn những thiacute dụ thuộc caacutec taacutec phẩm khaacutec magrave khocircng phải lagrave Phụ Mẫu Nguyễn Hữu Vinh sẽ cocircng bố bản phiecircn acircm Phụ Mẫu trong một dịp khaacutec Tuy vậy ở phần Bảng từ chuacuteng tocirci coacute ghi rotilde số trang cho những từ coacute mặt trong bản Nocircm Phụ Mẫu - Số ID trong Bảng triacutech dẫn coacute thể quy về số ID trong Bảng từ

ID cha

r Acircm

Nocircm References

54 ắt 自覺愘凢夫覺他愘二乘覺滿愘菩薩 Tự giaacutec ắt khaacutec phagravem phu giaacutec tha ắt khaacutec nhị thừa giaacutec matilden ắt khaacutec Bồ Taacutet (A Di Đagrave t 7a)

38 馭 bagrave ngựa

怛坤扲馭官高典羕 131739 Dợ đứt khocircn cầm bagrave ngựa dữ Quan cao nagraveo đến dạng người ngacircy (Quốc Acircm b 137) 婆馭油冷伯楽丐固少張花 Bagrave ngựa dầu lagravenh nagraveo Baacute Nhạc Caacutei gươm nhẫn coacute thiếu Trương Hoa (Quốc Acircm b 114 c 3-4)

68 983058 dagravenh 琥珀茯苓認買别983058群底156979民尼 Hổ phaacutech phục linh nhigraven mới biết Dagravenh cograven để trợ dacircn nagravey (Quốc Acircm b 220 c 4-5)

18 giơ 142784包饒蓓蓓淋襖旦叢林 Giũ bao nhiecircu bụi bụi lầm Giơ tay aacuteo đến tugraveng lacircm (Quốc Acircm b 5)

115 156571 gương 嗔廊訢察140984156571朱碎嗔小断腸容他 Xin lagraveng tỏ xeacutet lograveng gương Cho tocirci xin tiểu đoạn trường dung tha (Thị Kiacutenh t 21b)

94 羅152741 la đaacute 闘㝵133886 羅152741151025唐984229咏勿竹論 Dấu người đi la đaacute mograven Đường hoa vướng vất truacutec luồn (Quốc Acircm b 21 c 1-2)

70 145004 lặt 145004花殘玊用148509月醜矯畑拞 Lặt hoa tagraven xem ngọc rụng Soi nguyệt xấu keacuteo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 105 c 5-6)

96 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a)

100 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b)

116 136694 lời 翁浪寔固如136694梅131369度158481買移140984些 Ocircng rằng thiệt coacute như lời Mai hai độ nở mới dời lograveng ta (Nhị Độ Mai t 24) 民空136694几抑㘇呌獄庄㗂131739冤嘆哭 Dacircn khocircng lời kẻ ức vang kecircu Ngục chẳng tiếng người oan than khoacutec (Sơn Hậu t 1a) 安陽166117140829工140984153193氣血生共158168昌凭玉鐄腰昆166117媚拯方拙136694 An Dương dấu nể trong lograveng Lấy lagravem khiacute huyết sinh cugraveng thịt xương Nacircng niu xem bẵng ngọc vagraveng Yecircu con dấu mỵ chẳng phương chuacutet lời (Thiecircn Nam c 815-818)

105 麻例 lời 鋪戊甲隊課未來蛇144523身尼朱朋微塵戈林彦劫願庄債麻例経

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

19

ID char

Acircm Nocircm References

Phocirc mậu giaacutep đogravei thuở vị lai thagrave naacutet thacircn nagravey cho bằng vi trần qua trăm ngagraven kiếp nguyện chẳng traacutei magrave lời kinh Bụt (Phụ Mẫu t 31a)

103 lời 沒本踈留傳984349省演歌 Đặt lagravem một bổn thơ chơi Lưu truyền saacuteu tỉnh học lời diễn ca (Thạch Sanh c 1677-1678) 依如意140984時吒叺朱衝聀 Y như lời ấy một lograveng Thời cha nhắp mắt cho xong giấc dagravei (Thiecircn Nam c 6555-6556)

99 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a) 裊空實如131420時些仕啀昌眉133886朱當 Nếu khocircng coacute thật như lời thigrave ta sẽ nhai xương magravey đi cho đaacuteng (Chuyện Đời Xưa t16)

101 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b) 139825愿 典玉皇判隊王母仙娘132328嘲 Lời nguyền thấu đến Ngọc Hoagraveng Phaacuten đogravei Vương mẫu tiecircn nương vagraveo chầu (Thạch Sanh c 21-22) 之139825寔仕娓奴修愿皇家几岳山祝国祚安如盘石 Chi bằng lời thiệt Satildei Vatildei nọ tu Nguyền hoagraveng gia kẻ nhạc thọ sơn Chuacutec quốc tộ an như bagraven thạch (Satildei Vatildei NVS tr 20) 娓浪139825牢呐怪157115庄悶134476139825呐庄134555咦修牢朱141786佛虽羅宻室沛道修 Vatildei rằng Lời sao noacutei quấy Tai chẳng muốn nghe Lời noacutei chẳng kiecircng degrave Tu sao cho necircn Phật Tuy lagrave mật thất nagraveo phải đạo tu (Satildei Vatildei KNL t 3b) 丕廊157073139825衛166905沒昆149342貢特157388朋泊146644無 Vậy lagraveng nghe lời về đuacutec một con chuột cống đặc ruột bằng bạc rograveng đem vocirc (Chuyện Đời Xưa t 12) 汝139825140984聖旦都畧斈道娄164061治民 Nhớ lời lograveng thaacutenh đắn đo Trước lagrave học đạo sau dograve trị dacircn (Tam Tự Kinh c 135-136) 寓139825褒貶自句分調苓983534安140984 Ngụ lời bao biếm từ cacircu Phacircn điều lagravenh dữ đacircu đacircu an lograveng (Tam Tự Kinh c 175-176)

65 lui 挭坤當相府午特坦儒臣 Gaacutenh khocircn đương quyền tướng phủ Lui ngotilde được đất nho thần (Quốc Acircm b 37 c 3-4)

69 miả 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

100 139825 ragravey 石生163595細136095倍鐄博152741㝵139825泣133886 Thạch Sanh chạy tới cửa hang Vội vagraveng vaacutec đaacute ngagravey ragravey lấp đi (Thạch Sanh c 781-782)

72 139310 sấm 施鞭148370紙為光霹靂139310列㗂荣粦粦雷震139310動頭南猛雷㗂代林林車世 Thi Tiecircn chớp nhaacutey vi quang Phiacutech Lịch sấm seacutet tiếng vang rền

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

20

ID char

Acircm Nocircm References

rền Locirci Chấn sấm động đầu năm Matildenh Locirci tiếng dậy rầm rầm xa thay (Chỉ Nam t 1a)

109 149159 sao 弹沉䃅玊149159拂唯旗158756西 Đagraven chigravem đạn ngọc sao bắc Phất dotildei cờ lau gioacute tacircy (Quốc Acircm b 249 c 3-4)

61 sau 係槞種根苓164768他受持經卞曉别義理恒用堅固坎歇智慧般若度諸衆生調139304塊苦海旦菩提岸羅到彼岸 Hễ trồng giống căn lagravenh trước đagrave thọ trigrave kinh sau begraven hiểu biết nghĩa lyacute hằng dugraveng kiecircn cố khẳm hết triacute tuệ Baacutet nhatilde độ chư chuacuteng sinh đều sang khỏi khổ hải đến bồ đề ngạn gọi lagrave đaacuteo bỉ ngạn (Kim Cương t 8b)

62 sau 140984136694群166116才花魁元停底典科尼 Lograveng trời cograven giấu tagravei hoa Khocirci nguyecircn đagravenh để đến khoa sau nagravey (Phan Trần c 119-120)

63 164710 sau 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426)

64 so 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

66 164580 so 丰姿168472173483芳菲可164580神女可皮姮娥 Phong tư mặt mũi phương phi Khaacute so thần nữ khaacute bigrave Hằng Nga (Thiecircn Nam c 2529-2530)

77 soi 140984賤油日月誓初虎固江山 Lograveng tiện soi dầu nhật nguyệt Thề xưa hổ coacute giang san (Quốc Acircm b 63 c 5-6)

73 983513 son 苦酒沾983513朱世鰕醬984066983998984101984130沁羮 Khổ Tửu giấm son chua thay Hagrave Tương hiệu ragravey lagrave mắm tocircm canh (Chỉ Nam t 16b)

51 134681 sống 罪障盎那卓共特除983320朋盎那134681朱特弄娄頼折生浄土廣朱共983320法界 Tội chướng aacuteng naacute chaacutec cũng được trừ hết bằng aacuteng naacute cograven sống cho được sống lacircu lại chết sinh Tịnh độ rộng cho cũng hết phaacutep giới (Phụ Mẫu t 44a)

52 983122 sống 折离㐱坤忍983122离984106实可 Chết ligravea chỉn khocircn nhẫn sống ligravea ắt thiệt khaacute thương (Phụ Mẫu t 15b)

53 sống 139309984186983670婪閉包到底 Giagraveu mấy kiếp tham lam bấy Sống bao lacircu đaacuteo để magraveng (Quốc Acircm b 55 c 3-4)

74 983182 sưng 盎那莾咍哭盆門沚渃弄弄呌哭末983182 Aacuteng naacute mắng hay thương khoacutec buồn mograven chảy nước mắt rograveng rograveng kecircu khoacutec mắt sưng (Phụ Mẫu t 38a)

111 167532 trả 別牢167532討恩溇媄吒要別兜 Biết sao trả thảo ơn sacircu Mẹ cha giagrave yếu biết đacircu dữ lagravenh (Thị Kiacutenh t 35b)

40 把 trả 約皮把恩明主歇跬扶道聖人 Ước bề trả ơn minh chuacutea Hết khỏe phugrave đạo thaacutenh nhacircn (Quốc Acircm b 37) 旗奇哭傷願嗔把户楊朱全 Dưới cờ cả beacute khoacutec thương Nguyền xin trả nghĩa họ Dương cho tuyền (Thiecircn Nam c 3283-3284)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

21

ID char

Acircm Nocircm References

敬礼垩哿把恩盎娜敬礼主工教化孛釋迦 Kiacutenh lạy thaacutenh cả trả ơn aacuteng naacute Kiacutenh lạy chủ trong giaacuteo hoacutea Bụt Thiacutech Ca (Phụ Mẫu t 4b)

24 983126 trai 阿難踈孛浪昆983126於工丗间奧帯鞋帽即㐱咍140076131122文昆983126 A Nan thưa Bụt rằng con trai ở trong thế gian mặc aacuteo đai hagravei mũ tức chỉn hay lagrave đứa con trai (Phụ Mẫu t 7b)

27 139345 traacutei 抅䂓世閉157388沃曲考之139345槐 Co que thế bấy ruột ốc Khuacutec khuỷu lagravem chi traacutei hogravee (Quốc Acircm b 44 c 3-4)

41 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

28 trăng 羨簾台箒括掑矯畑拞 Gioacute tạn regravem thay chổi queacutet Trăng kề cửa kẻo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 67 c 3-4)

30 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

71 treo 富貴霜158751159349功名攺蜆梗槐 Phuacute quyacute treo sương ngọn cỏ Cocircng danh gửi kiến cagravenh hogravee (Quốc Acircm b 73 c 3-4)

26 983133 trời 983069134809末983133148140昌泊984108索工圭渃㝵983306共户行㺯酉波怛利 Gioacute thổi mặt trời phơi xương bạc tan taacutec trong quecirc nước người Mỗ cugraveng họhagraveng lograveng vui dấu ba-đứt rời (Phụ Mẫu t 20a)

96 131420 trời 131420賦性揾141786形乙它澄澄裊課生 Trời phuacute tiacutenh uốn necircn higravenh Ắt đatilde trừng trừng nẻo thuở sinh (Quốc Acircm b 96 c 1-2)

60 trocircng 固163153140806朱吏固通積984429137589137561怒業刘季盛傳寶魏徴高呵挼 Coacute của hằng cho lại coacute thocircng Tiacutech nhiều con chaacuteu nọ trocircng Nghiệp Lưu Quyacute thịnh đacircu truyền baacuteu Bia Ngụy Trưng cao haacute nối tocircng (Quốc Acircm b 130)

50 trống 發134476鐘劳滈 Phuacutet nghe chuocircng trống lao xao (Thị Kiacutenh t 12a) 76 164768 trước 乙㐌涓課164768蕭皇 Ắt đatilde quecircn thuở trước Tiecircu hoagraveng (Cư Trần hội 9) 58 trước 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn

Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426) 112 984069 vua 郊135848984101茹984069郊社稷984101135848祈道 Giao Đagraven lagrave nhagrave vua giao Xatilde Tắc lagrave

đagraven kỳ đảo (Chỉ Nam t 5b) 113 139466 vua 139466堯舜民堯舜意些它丕所願 Vua Nghiecircu Thuấn dacircn Nghiecircu

Thuấn Dường ấy ta đagrave phỉ thưở nguyền (Quốc Acircm b 74 c 7-8) 114 vui 於世等羅163153重拯㐌道冷 Ở thế đằng nagraveo lagrave của trọng Vui

chăng đatilde đạo lagravem lagravenh (Quốc Acircm b 99 c 7-8)

22

4 Thư mục văn bản Nocircm được sử dụng trong bagravei viết nagravey

ID Taacutec phẩm (tecircn tắt) Tecircn taacutec phẩm Năm

saacuteng taacutec

Năm BN Taacutec giả

1 Cư Trần Cư Trần Lạc Đạo Phuacute XIII 1745 Trần Nhacircn Tocircng 陳 仁 宗 (1258-1308)

2 Phụ Mẫu Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh

1440 XVIII Khuyết danh

3 Quốc Acircm Quốc Acircm Thi Tập XV 1868 Nguyễn Tratildei 阮 廌 (1380-1442)

4 Chỉ Nam Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa

XV 1761 Phaacutep Tiacutenh

5 Bạch Vacircn Bạch Vacircn Am Quốc Ngữ Thi Tập

XVI XVI Nguyễn Bỉnh Khiecircm 阮 秉 謙 (1491-1585)

6 Sự Lyacute Sự Lyacute Dụng Thocircng XVII - XVIII

1943 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

7 A Di Đagrave Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao

XVII-XVIII

1833 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

8 Kim Cương Kim Cương Kinh Giải Lục

XVII-XVIII

1858 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

9 Satildei Vatildei KNL Satildei Vatildei Thư Tập XVIII 1874 Nguyễn Cư Trinh 阮 居 貞 (1716-1767)]

10 Tacircy Hồ Tacircy Hồ Cảnh Tụng XVIII 1893 Triệu Văn Phugraveng 趙 文 逢 [saacutech dẫn ở sau cho biết taacutec giả lagrave Triệu Văn Phugraveng trong khi nhiều bản quốc ngữ được biết cho lagrave của Nguyễn Huy Lượng coacute bản nocircm cho biết Chương Lĩnh Hầu soạn năm 1801]

11 Cung Oaacuten Cung Oaacuten Ngacircm Khuacutec XVIII 1932 Ocircn Như Hầu 溫 如 侯 NGT (1741-1789)

12 Cổ Thaacutep Cổ Thaacutep Linh Tiacutech XVIII XIX Khuyết danh 13 Hoagravei Nam Hoagravei Nam Kyacute XVIII XIX Hoagraveng Quang 黃 光 (-

1801) 14 Thiecircn Nam Thiecircn Nam Ngữ Lục XVIII XIX xxx 15 Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei Tacircn Lục Quốc

Acircm Diễn Ca XVIII xxx Nguyễn Cư Trinh 阮 居

貞 (1716-1767)]

16 Chinh Phụ CTĐ Tacircn San Chinh Phụ Ngacircm Diễn Acircm Từ Khuacutec

1804 1815 xxx

17 Hoa Yecircn Vịnh Hoa Yecircn Tự phuacute XIII-XIV

1745 Huyền Quang 玄 光 (1254-1334)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

23

18 Nam Phong Nam Phong Giải Tragraveo XVIII - XIX

1910 Trần Danh Aacuten 陳 名 案 (1754-1794) (soạn) Ngocirc Đigravenh Thaacutei 吳 廷 泰 (XIX) vagrave Trần Doatilden Giaacutec 陳 尹 覺 (XIX) (bổ sung)

19 Kiều THU Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Tăng Hữu Ửng)

XIX 1874 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

20 Chuyện Đời Xưa Chuyện Đời Xưa XIX 1888 Abel des Michels Trương Vĩnh Kyacute 張 永 記 (1837-1898)

21 Thị Kiacutenh Quan Acircm Diễn Ca Toagraven Truyện

XIX 1896 Khuyết danh

22 Kiều KOM Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Kiều Oaacutenh Mậu)

XIX 1902 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

23 Gia Huấn Gia Huấn Ca XIX 1907 24 Phan Trần Phan Trần Truyện XIX 1962 Khuyết danh

25 Nhị Độ Mai Nhị Độ Mai Tacircn Truyện XIX 18xx Khuyết danh 26 Mai Đigravenh Mai Đigravenh Mộng Kyacute XIX XIX Nguyễn Huy Hổ 阮 輝

琥 (1783-1841) 27 Tam Tự Kinh Tam Tự Kinh Diễn

Nghĩa XIX XIX Phước Trai tiecircn sinh

28 Thạch Sanh Thạch Sanh Lyacute Thocircng thơ

XIX XIXXX Dương Minh ETHức Thị 楊 明 德 氏 (XIX-XX)

29 Thuyacute Sơn Thuacutey Sơn Thu Mộng Kyacute XX XX 30 Khoaacute Hư Ngữ Lục Thiền Tocircng Khoacutea Hư

Ngữ Lục XVII-XVIII

XVII-XVIII

Tuệ Tĩnh ()

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

4

d) Thiecircn Nam Ngữ Lục TK XVIII (2 trường hợp dẫn theo Lecirc Văn Quaacuten trong ldquoPhacircn tiacutech kết cấu một số chữ Nocircm cograven bảo tồn acircm đọc tiếng Việt cổrdquo 2004)

Danh saacutech vagrave xuất xứ đầy đủ của 30 văn bản Nocircm nagravey được liệt kecirc ở phần Thư mục văn bản Nocircm

4 Lần theo dấu vết từ song tiết vagrave phụ acircm keacutep

Caacutech đacircy hơn ba thập kỷ caacutec nhagrave nghiecircn cứu đatilde biết rằng chữ caacute 个 đứng becircn cạnh một

acircm tiết chiacutenh coacute vai trograve của một dấu nhaacutey Caacutech đacircy khoảng hai thập kỷ khi phaacutet hiện thecircm những ldquokyacute hiệurdquo như ba 巴 cư 車 cự 巨 cổ 古 ma 麻 đi chung với một acircm tiết chiacutenh người ta bắt đầu nhận ra rằng chuacuteng coacute chức năng ghi lại acircm tố đầu (tiền tố) của caacutec phụ acircm keacutep bl ml klhellip Thế nhưng vấn đề trở necircn phức tạp hơn khi chữ cư 車 vagrave cự 巨 khocircng phải bao giờ cũng được dugraveng để ghi phụ acircm keacutep kl Gặp những trường hợp như cự + mỹ gt miả cự + đigravenh 983058 gt dagravenh cư + ất gt ắt người ta khocircng biết phải giải thiacutech thế nagraveo cho ổn Cũng như chữ ba 巴 khocircng phải bao giờ cũng được dugraveng để ghi bl cograven ba-đạp 波沓 gt đắp ba-thức 巴拭 gt xức thigrave sao Gặp những trường hợp nagravey người ta dễ nghiecircng về khuynh hướng cho rằng cư 車 cự 巨 ở đacircy cũng coacute vai trograve của một ldquodấu nhaacuteyrdquo như chữ caacute 亇个 Cograven nữa trong nhoacutem tiền acircm tiết coacute acircm b người xưa khocircng phải chỉ dugraveng chữ ba 巴 magrave cograven dugraveng bột 勃 (bột-lăng 勃夌 gt trăng) bagrave (bagrave-ngựa 馭 gt ngựa) vagrave bồ 蒲 (bồ-coacutec 蒲160457 gt coacutec) Những điều trecircn đacircy cho thấy vấn đề từ song tiết vagrave phụ acircm keacutep vẫn cograven đang nằm trong vograveng tigravem togravei thảo luận nghiecircn cứu coacute nhiều điểm vẫn chưa được saacuteng tỏ

Chuacuteng tocirci coacute thể lagravem saacuteng tỏ hết tất cả những vấn đề nagravey chăng Xin thưa ngay rằng ldquokhocircngrdquo Mặc dugrave cố gắng gom goacutep dữ liệu từ nhiều bản Nocircm chuacuteng tocirci nhận thấy vẫn cograven một số trường hợp tồn nghi (nhưng khocircng nhiều) vagrave tin tưởng rằng sau nagravey khi coacute thecircm cứ liệu nữa thigrave sẽ được saacuteng tỏ hơn Tuy nhiecircn dựa trecircn những cứ liệu hiện coacute chuacuteng tocirci khẳng định sự tồn tại của caacutec acircm cổ nagravey vagrave tạm chia chuacuteng thagravenh 2 nhoacutem phụ acircm keacutep (initial consonant clusters) vagrave từ song tiết (disyllabic words) Riecircng chữ caacute 个 vagrave cư 車 ngoagravei vai trograve lagrave một tiền tố của một từ song tiết hoặc của một phụ acircm keacutep cograven coacute chức năng của một dấu nhaacutey nhất lagrave về sau nagravey

6 Theo phacircn tiacutech của 2 taacutec giả bản Nocircm nagravey coacute thể xem lagrave ra đời ở vagraveo thời Trần Mạt nhưng vẫn cograven bảo tồn caacutech viết của thời Lecirc Sơ 3 trường hợp triacutech từ Thiền Tocircng Khoaacute Hư Ngữ Lục 2 trường hợp từ Kiến Văn Tiểu Lục của Lecirc Quyacute Đocircn

5

Phụ acircm keacutep

ID Loại Tiền acircm tiết

Thiacute dụ Acircm Nocircm Trường hợp

1 bl ba bột ba-lăng bột-lăng 勃夌

trănggiăng (moon) 11

2 kl cổ cư caacutech cự

cổ-lộng cư-lược 164768 caacutech-lacircu 革蔞

trống (drum) trước (front) tracircu (buffalo)

9

3 kr cư cự cự-lẫm 139310 cư-lacircu 164710

sấm (thunder) sau (after) 16

4 ml ma ma-lệ 麻例 131420 lời (word) 9

5 phl pha pha-lật 坡栗 trật (wrong) saacuteu (six) 2

6 sl saacute saacute-lao 149159 sao (star) 1

7 tl thaacutec trở tư

thaacutec-lan 托闌 trở-latilde 167532

traacuten (forehead) trả (give back) 3

8 caacute + l (kl)

caacute caacute-lại 983228 traacutei (fruit) 1

Từ song tiết

ID Loại Tiền acircm tiết

Thiacute dụ Acircm Nocircm Trường hợp

1 [a] + x a a-ni 阿尼 nagravey (this) 18

2 [b] + x ba bagrave bồ

ba-đạp 波沓 bagrave-ngựa 馭 bồ-coacutec 蒲160457

đắp (cover) ngựa (horse) coacutec (toad)

14

3 [k] + x cư cự cư-ất cự-mỹ

ắt (thus therefore) miả (just like) 4

4 [đ] + x đa đa-bồng 多芃 buocircng (release) 11

5 [kh] + x khả khả-mecirc 多迷 về (return) 3

6 [l] + x la la-đaacute 罗152741 la-đả 140076打

đaacute (rock) 2

7 [ph] + x phaacute phaacute-taacuten 破散 rắn (snake) 1

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

6

8 [t] + x tư tư-bố 139466 vua (king) 4

9 caacute + x

caacute caacute-chacircm 針 caacute-đaacutet 怛 caacute-hằng 恒 caacute-lộng 弄

chacircm naacutet hằng lộng

4

41 Đề nghị một phương phaacutep phacircn định từ song tiết vagrave phụ acircm keacutep

Những trường hợp coacute tiền acircm tiết đi trước một acircm becircn cạnh lưỡi l (cograven gọi lagrave biecircn acircm 邊音) đến nay được dễ dagraveng chấp nhận lagrave phụ acircm keacutep đoacute lagrave bl kl khl ml phl sl vagrave tl Riecircng rường hợp coacute hai acircm lagrave k + l magrave acircm Nocircm lại đọc lagrave [s] (thay vigrave [tr]) thigrave caacutec nhagrave ngocircn ngữ học lại cho lagrave dấu vết của kr (theo sự khảo saacutet của Ferlus) như cự + lang 139304gt krang gt sang cư + lacircu 164710 gt krau gt sau cư + lo gt kro 164580 gt sohellip7

Ta cũng coacute thể lập luận rằng nếu lagrave một phụ acircm keacutep thigrave phải coacute rất nhiều trường hợp (từ) thiacute dụ như bl thigrave coacute blai blaacutei blọn blời blở kl thigrave coacute klước kleo klocircng kr thigrave coacute krang krống krocircng krưng kro kra vv Trong khi đoacute nếu đoacute lagrave một từ song tiết thigrave chỉ coacute một hai trường hợp magrave thocirci (la-đaacute khocircng coacute nhiều trường hợp với phụ acircm lđ bagrave-ngựa khocircng coacute từ thứ hai với acircm bng)

Ngoagravei ra ta cũng coacute thể xeacutet số chữ trong một cacircu thơ (chỉ coacute thể aacutep dụng cho thơ magrave khocircng phải văn xuocirci) để nhận biết đoacute lagrave một phụ acircm keacutep hay lagrave từ song tiết Thiacute dụ như trong hai cacircu thơ ldquoCon đogravei trốn dường ai quyến Bagrave-ngựa gầy thiếu kẻ chănrdquo (Quốc Acircm b 1) của Nguyễn Tratildei cacircu 1 vagrave cacircu 2 đối nhau rất chỉnh Con đogravei đối với bagrave ngựa trốn đối với gầy dường ai quyến với thiếu kẻ chăn Như vậy bagrave-ngựa ở đacircy chắc chắn phải lagrave một từ song tiết vigrave nếu cho noacute lagrave một trường hợp mang phụ acircm keacutep bng thigrave cacircu 2 sẽ thiếu mất một acircm Ngược lại trong hai cacircu thơ ldquoPhuacute quyacute kleo sương ngọn cỏ Cocircng danh gửi kiến cagravenh hoegraverdquo (Quốc Acircm b 105) chữ kleo gt treo cho ta biết ở đacircy mang dấu vết của phụ acircm keacutep kl vigrave nếu đọc kleo bằng hai acircm rời thigrave khocircng thể nagraveo đối với chữ gửi ở cacircu sau được

Những từ để ghi acircm tiết phụ gồm coacute a 阿 ba 巴 bagrave bột 勃 caacutech 革 cổ 古 cư 車 cự 巨 đa 多 khả 可 la 罗 ma 麻 pha 坡 phaacute 破 saacute 149159 tư 司 vagrave thaacutec 托 coacute caacutec acircm [a] [b] [k] [đ] [kh] [l] [m] [ph] [s] [t] Acircm tiết phụ được dugraveng nhiều nhất lagrave a 阿 ba 巴 cư 車 cự 巨 đa 多 ma 麻 xếp theo thứ tự số trường hợp Sự đa dạng của những ldquokyacute hiệurdquo trecircn đacircy cho pheacutep khẳng định chuacuteng khocircng chỉ coacute vai trograve lagrave dấu nhaacutey Chức năng chung của caacutec từ nagravey lagrave để ghi tiền acircm tiết của một từ song tiết hoặc tiền tố của một phụ acircm keacutep

5 Dấu nhaacutey hay lagrave tiền acircm tiết Như đatilde trigravenh bagravey ở trecircn một số kyacute hiệu coacute thể giữ vai trograve của một dấu nhaacutey hay lagrave một tiền acircm tiết

7 ldquoVagraveo khoảng thế kỷ XV trở về trước trong tiếng Việt cograven coacute caacutec nhoacutem phụ acircm đầu mang r như kr gr hoặc mang l như khl gl vv Trong thế kỷ thứ XV caacutec nhoacutem phụ acircm đầu nagravey đatilde bắt đầu chuyển thagravenh acircm quặt lưỡi Srdquo (Nguyễn Ngọc San 1982 tr 36)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

7

a) Chữ caacute 亇 Trong Phụ Mẫu dugraveng caacute-lộng để ghi acircm lộng thay vigrave ghi acircm [tr] thigrave đoacute lagrave một từ song tiết caacute-lộng hơn lagrave ldquocaacute nhaacuteyrdquo + lộng Tương tự caacute-lại gt klaacutei gt traacutei8 vagrave caacute-lacircmgt klăm gt trăm9 lagrave những trường hợp mang phụ acircm keacutep kl Tuy vậy trong nhiều taacutec phẩm sau nagravey chữ caacute rotilde ragraveng được sử dụng như một dấu nhaacutey như 983229 caacute + latilde gt lỡ [khocircng phải kl] 983069 caacute + giũ gt gioacute caacute + ngọ gt ngotilde 983138 caacute + vỹ gt vaacuteyhellip)

b) Chữ cư 車 Tương tự như trường hợp chữ caacute 亇 cư 車 đatilde được chứng minh lagrave giữ vai trograve ghi kl vagrave ghi tiền tố của một từ song tiết Song trong caacutec taacutec phẩm sau nagravey cư cograven được dugraveng như một dấu nhaacutey như cư + socirc dugraveng để ghi chữ so 10 (Thiecircn Nam Ngữ Lục Hoagravei Nam Kyacute Chinh Phụ Ngacircm)

c) Chữ tư 司 tư coacute phải lagrave dạng khaacutec của caacute khocircng tức coacute phải lagrave kiểu viết khaacutec của 司 khocircng Vỏn vẹn ta chỉ coacute vagravei ba trường hợp coacute chữ tư tư-bố 139466gt vua tư-bocirci gt vui tư-khương 156571 gt gương Tư- bố vagrave tư -bocirci coacute mặt trong Phụ Mẫu vagrave Quốc Acircm Thi Tập (TK XV) đến Vịnh Hoa Yecircn Tự Phuacute (TK XVIII) ta bắt gặp lại một lần nữa Tư + khương được dugraveng từ thời Phụ Mẫu cho tới Sự Lyacute Dụng Thocircng Gia Huấn Ca cho matildei tới những taacutec phẩm sau TK XVIII như Thị Kiacutenh Nhị Độ Mai Chinh Phụ TV Phan Trần Hoagravei Nam Mai Đigravenh Tacircy Hồ Cổ Thaacutep Cung Oaacuten Kiều KOM Kiều THUhellip Theo thiển yacute của chuacuteng tocirci tư + x thuộc nhoacutem từ song tiết vagrave được người sau cheacutep lại theo dạng cổ noacutei caacutech khaacutec chữ tư khocircng coacute vai trograve của một dấu nhaacutey

Qua sự khảo saacutet ba trường hợp chữ caacute 亇 cư 車 vagrave tư 司 ở trecircn ta thấy rằng một số tiền acircm tiết trong từ song tiết hoặc phụ acircm keacutep ngagravey xưa sau nagravey (từ TK XVIII trở đi) được sử dụng như lagrave dấu nhaacutey (luacutec đầu thigrave khocircng) nhất lagrave chữ caacute 亇 (rất nhiều) vagrave chữ cư 車 (hiếm hơn)

6 Chữ keacutep chữ đơn vagrave quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute của tiếng Việt

Trong phần Lời Tựa của Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa một taacutec phẩm cugraveng thời với Phụ

Mẫu coacute bốn cacircu thơ nhắc đến khaacutei niệm chữ keacutep vagrave chữ đơn như sau

Vốn xưa lagravem Nocircm xe chữ keacutep Người thiểu học khocircn biết khocircn xem Bacircy giờ Nocircm dạy chữ đơn Cho người mới học nghỉ xem nghỉ nhuần

Xe coacute nghĩa lagrave ldquonhiềurdquo (Td Geacutebrinel 1898) khocircn nghĩa lagrave ldquokhoacuterdquo nghỉ nghĩa lagrave ldquodễrdquo Yacute cả 4

cacircu thơ

Ngagravey xưa Nocircm dugraveng nhiều chữ keacutep

Người iacutet học khoacute biết khoacute xem

Bacircy giờ Nocircm dạy chữ đơn

8 課㐱倘鳩䐗昆礼於工㺯媄㕵炁自然那咹㕵庄特咹仍983228泌五榖皮139460生藏皮165229熟藏 Thuở chiacuten thaacuteng cưu chửa con trẻ ở trong lograveng mẹ uống khiacute tự nhiecircn Naacute ăn uống chẳng được ăn những traacutei biacute ngũ cốc bề dưới sinh tạng bề trecircn thục tạng (Phụ Mẫu t 10a) 9 法㣲妙983303深世983129984101彦劫乙坤984101特及 Pheacutep vi diệu thậm thacircm thay Trăm lagrave ngagraven muocircn kiếp ắt khocircn lagrave được gặp (Phụ Mẫu t 3a) 10 民131136亂落曾157073劄底長編生課133674吏欣冲傳挽 Dacircn đời loạn lạc Từng nghe cheacutep để trường biecircn Sinh thuở hiểm nghegraveo So lại hơn trong chuyện vatilden (Hoagravei Nam tr 40)

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

8

Cho người mới học dễ xem dễ nhuần

Đatilde coacute nhiều caacutech hiểu về khaacutei niệm chữ keacutep chữ đơn nagravey Chuacuteng tocirci xin dẫn hai caacutech hiểu thocircng dụng nhất

1 Chữ đơn coacute nghĩa lagrave chữ giả taacute tức loại chữ Nocircm mượn acircm của một chữ Haacuten vagrave chữ keacutep coacute nghĩa lagrave chữ thuần Nocircm tức chữ coacute hai thagravenh phần một mượn acircm một mượn nghĩa Hiểu như thế coacute lẽ cũng thiacutech hợp với khaacutei niệm ldquođơn keacuteprdquo Song caacutech hiểu nagravey sẽ dẫn đến một định đề ldquoNgagravey xưa dugraveng nhiều chữ thuần Nocircm (keacutep) hơn vagrave bacircy giờ (tức thời CNNA) dugraveng nhiều chữ giả taacute (đơn) hơnrdquo Nhưng qua sự thống kecirc của chuacuteng tocirci kết quả đatilde chứng minh ngược lại chữ thuần Nocircm cagraveng ngagravey cagraveng được sử dụng nhiều hơn Chẳng hạn taacutec phẩm Cư Trần Lạc Đạo Phuacute của vua Trần Nhacircn Tocircng (được saacuteng taacutec vagraveo TK XIII bản Nocircm 1745) đatilde sử dụng 32 chữ giả taacute 4 chữ thuần Nocircm trong khi đoacute taacutec phẩm Digrave Ghẻ Con Chồng vagraveo TK XX đatilde sử dụng 25 chữ giả taacute vagrave đến 29 chữ thuần Nocircm

2 Chữ đơn lagrave chữ giản thể viết tắt vagrave chữ keacutep lagrave chữ phồn thể viết nhiều neacutet [đacircy lagrave caacutech hiểu của Cụ Trần Văn Giaacutep (1969 tr 46)] Song theo thiển yacute của chuacuteng tocirci keacutep luocircn luocircn coacute nghĩa lagrave hai vagrave đơn coacute nghĩa lagrave một khocircng nhất thiết lagrave iacutet neacutet hay nhiều neacutet

Chuacuteng tocirci xin necircu ra một caacutech hiểu khaacutec magrave coacute lần thầy học Giaacuteo sư Nguyễn Văn Sacircm đatilde gợi yacute chữ đơn lagrave chữ dugraveng một matilde để viết vagrave chữ keacutep lagrave chữ dugraveng hai matilde để viết Thiacute dụ ma lệ được viết bằng hai chữ taacutech rời 麻例 thigrave người xưa gọi lagrave chữ keacutep cograven như viết hai acircm diacutenh lại với nhau 131420 [một phần chữ ma ở trecircn chữ lệ ở dưới] thigrave gọi lagrave chữ đơn

Với caacutech hiểu như thế ta coacute thể thấy rằng ở vagraveo thời Chỉ Nam Ngọc Acircm (TK XV) đatilde bắt đầu xảy ra một quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute trong tiếng Việt vagrave quaacute trigravenh nagravey được biểu hiện qua caacutech ghi chữ Nocircm bằng ldquochữ keacutep chữ đơnrdquo

Cho đến nay Phụ Mẫu coacute lẽ lagrave bản Nocircm cograven giữ lại nhiều caacutech viết bằng hai matilde nhất (gt 60 trường hợp như 阿貶 a-biếm gt bầm 麻例 ma-lệ gt lời) Bản kinh nagravey do thiền sư Viecircn Giaacutec dịch sang tiếng ta Hẳn thiền sư lagrave người học rộng hiểu nhiều necircn dugraveng nhiều chữ keacutep cũng lagrave điều tự nhiecircn cũng như bacircy giờ caacutec cụ đọc nhiều saacutech Nho hay dugraveng nhiều từ Haacuten Việt hơn lagrave thuần Việt vậy Nhưng người xưa cũng sớm nhận thấy xu hướng đơn tiết hoaacute trong tiếng Việt đatilde bắt đầu higravenh thagravenh necircn đatilde cổ xuyacute việc dugraveng chữ đơn mặc dầu vẫn lagrave để ghi từ coacute hai acircm tiết (ma+lệ 131420) Dần dần chữ đơn để rụng mất acircm tiết phụ (tiền tố) chỉ cograven lại một acircm tiết (chiacutenh) magrave thocirci như lăng 菱 gt trăng vagrave từ đơn tiết higravenh thagravenh

Đứng trecircn caacutei nhigraven đồng đại (synchonic) ta thấy rằng ngay cả trong cugraveng một taacutec phẩm ở giai đoạn nagravey (cugraveng thời với Chỉ Nam Ngọc Acircm) cũng đatilde coacute sự trộn lẫn giữa chữ keacutep vagrave chữ đơn như

Trong Phụ Mẫu mặc dầu coacute rất nhiều chữ keacutep 麻吝 [ma-lận gt lớn] 多宜 [đa-nghi gt nghe] vv nhưng đacircu đoacute trong taacutec phẩm cũng coacute vagravei ba chữ đơn như 134681 [cổ-lộng gt trống] 983126 [ba-lai gt trai] 983133 [ba-lệ gt trời] 983182 [cự-lăng gt sưng] Ngoagravei ra ta cograven thấy chữ no [từ cổ nghĩa lagrave ldquokhirdquo (when)] được ghi

bằng hai acircm 奴 caacute-no ở caacutec tờ 16a 17a 21b 27a 29b 奴983089䐗昆工迈倘外曵庄安朋㝵扛挭咹㕵庄律朋㝵瘖婁 Caacute-no mẹ chửa con trong mười thaacuteng

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

9

ngồi dậy chẳng yecircn bằng người khiecircng gaacutenh nặng ăn uống chẳng lọt bằng người ốm lacircu (Phụ Mẫu t 17a)

bằng một acircm 奴 no trong cacircu 第三984101恩典奴生麻召 983089南143900生昆南臟調阿頼983280身㺯調983315983316沚泖朋折羝 Đệ tam lagrave ơn đến no sinh magrave chịu khổ mẹ nằm ngagravey sinh con năm tạng đều a-lớn ra thacircn lograveng đều buồn bực chảy maacuteu bằng giết decirc (Phụ Mẫu t 13a)

Chữ lời được ghi

bằng hai acircm 麻 ma-lệ gt mlời trong cacircu 願庄債麻例経孛 Nguyện rằng chẳng traacutei mlời kinh bụt (tờ 31a)

bằng một acircm 131420 lời trong trong cacircu 頼131420盎那 Traacutei lời aacuteng naacute 11 [tờ 19a]

Chữ hằng được ghi

bằng hai acircm 恒 caacute-hằng trong những tờ 15a 16a 46a 46a

bằng một acircm 恒 hằng trong tờ 2b 13a

Tương tự trong Quốc Acircm Thi Tập coacute 馭 [bagrave-ngựa gt ngựa] (đatilde dẫn) magrave cũng coacute [a-da gt giơ] (bagravei số 5) 139345 [ba-lại gt traacutei] (bagravei số 44 cacircu 3-4) vvhellip

Điều nagravey cho thấy quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute đatilde xảy ra trong cugraveng một taacutec phẩm rồi

Đứng trecircn caacutei nhigraven lịch đại (diachronic)

Trong Phụ Mẫu chữ lời được ghi bằng chữ keacutep ma vagrave lệ 麻例 như đatilde dẫn ở trecircn

Sang đến Quốc Acircm Thi Tập (TK XV b 128 c 7-8) Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao (TK XVII-XVIII t7a) Kim Cương Kinh (TK XVII-XVIII t17a) lời được gom lại thagravenh một matilde ma+lệ 131420 Hay sang đến Satildei Vatildei NVS (TK XVII tr20) Thị Kiacutenh (TK XIX t 20b) Thạch Sanh (TK XIX c21-22) Tam Tự Kinh (TK XIX c 135-136) lời được ghi với chữ đơn ma+lợi 139825

Trong caacutec taacutec phẩm sau nagravey (gt TXVIII) lời thường được ghi bằng 134354 (chữ hagravei thagravenh với bộ khẩu 口 vagrave chữ trời 136694)

Quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute của tiếng Việt coacute thể được minh họa bằng sơ đồ sau đacircy

Trong quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute nagravey đại đa số trường hợp acircm tố bị mất đi lagrave một tiền tố như trường hợp chữ trời 136694 được dugraveng để ghi acircm lời (blời gt lời) trong ba taacutec phẩm Nhị Độ Mai (t 24) Thiecircn Nam Ngữ Lục (c 815-818) vagrave Sơn Hậu Diễn Truyện (t 1a) 12 (acircm b bị rụng đi) Trong một vagravei trường hợp hiếm hoi hậu tố bị mất đi như trong trường hợp chữ trả được ghi bằng chữ bả 把 11 Aacuteng naacute nghĩa lagrave cha mẹ 12 Xin xem bảng Triacutech dẫn

麻例 ma-lệ gt mlời gt lời

XV

131420 ma+lệ gt mlời gt lời

XV-XVIII

139825 ma+lợi gt mlời gt lời

XVII - XIX

134354 lợi gt lời

XVIII - XX

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

10

dấu vết của blả trong Quốc Acircm Thi Tập (b 37) Thiecircn Nam Ngữ Lục (c 3283-3284) vagrave Phụ Mẫu (t 4b) 13

Ta cograven nhận thấy từ song tiết rotilde ragraveng mất trước phụ acircm keacutep Trong Phụ Mẫu chữ nagravey vẫn cograven được ghi lagrave a-ni 阿尼 sang đến Quốc Acircm vagrave từ đoacute trở đi (trong Mai Đigravenh Mộng Kyacute Thạch Sanh Lyacute Thocircng Cai Vagraveng Tacircn Truyện) nagravey đatilde được ghi bằng ni 尼 một từ đơn tiết Trong khi đoacute dấu vết của bl kl ml vẫn cograven matildei đến sau nagravey iacutet nhất lagrave thời Alexandre de Rhodes (TK XVII)

7 Kết luận

Mặc dầu đatilde hoagraven toagraven mất dạng trong chữ Quốc Ngữ ngagravey nay nhưng phụ acircm keacutep vagrave từ song tiết đatilde từng tồn tại trong tiếng Việt cổ iacutet nhất lagrave từ thế kỷ XIII Khoảng thế kỷ thứ XV quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute trong tiếng Việt bắt đầu xảy ra từ đoacute tiền acircm tiết của từ song tiết cũng như acircm tố đầu của phụ acircm keacutep dần dần bị magravei mograven rồi mất hẳn vagraveo khoảng thế kỷ XVIII Tuy nhiecircn những dấu vết nagravey vẫn cograven được người xưa lưu lại cho matildei đến đầu thế kỷ XX trong chữ Nocircm nhưng iacutet dần Từ song tiết coacute khuynh hướng bị triệt tiecircu sớm hơn phụ acircm keacutep Nguồn gốc (từ nguyecircn) của caacutec từ song tiết nagravey ở đacircu khoacute coacute thể xaacutec định được Cũng coacute thể một số từ nagravey đatilde được vay mượn từ những ngocircn ngữ khaacutec trong vugraveng lacircn cận Quaacute trigravenh triệt tiecircu acircm tiết phụ được biểu hiện trong cả caacutech ghi chữ Nocircm của người xưa trước hết bằng hai matilde taacutech rời rồi đến một matilde gồm hai acircm tiết rồi sau đoacute lagrave một matilde với một acircm tiết (trở thagravenh từ đơn tiết) Trong gần 120 từ mang dấu vết acircm cổ được khảo saacutet tuyệt đại đa số đều tuacircn theo một quy luật chung acircm tiết phụ bị triệt tiecircu trong quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute của tiếng Việt đa số lagrave tiền tố (acircm đứng trước) Một vagravei tiền tố nagravey sau nagravey khoảng thế kỷ XVIII về sau được sử dụng với vai trograve của một dấu nhaacutey nhất lagrave chữ caacute vagrave cư 車

Những dấu vết nagravey lagrave nguồn cứ liệu vocirc cugraveng quyacute giaacute để khảo saacutet sự chuyển biến về ngữ acircm của lịch sử tiếng Việt

Mặc dầu đatilde cố gắng chuacuteng tocirci vẫn khocircng thể nagraveo khảo saacutet hết tất cả caacutec văn bản Nocircm hiện coacute Do đoacute chắc chắn coacute những trường hợp nằm ngoagravei tầm khảo saacutet của chuacuteng tocirci cho necircn những sự lyacute giải vagrave sự phacircn định đacircu lagrave dấu vết của từ song tiết đacircu lagrave phụ acircm keacutep dấu nhaacutey của chuacuteng tocirci trong bagravei viết nagravey chỉ coacute tiacutenh caacutech tạm thời vagrave những kết luận của chuacuteng tocirci chỉ coacute tiacutenh caacutech tương đối dựa trecircn những cứ liệu hiện coacute Chuacuteng tocirci tin tưởng rằng nhiều cứ liệu hơn nữa sẽ mang lại những phaacutet hiện mới mẻ hơn nữa vagrave lagravem saacuteng tỏ nhiều vấn đề hơn nữa

13 Xin xem bảng Triacutech dẫn

11

Tagravei liệu tham khảo

1 Alexandre de Rhodes (1651) Bản dịch tiếng Việt (1991) Tự điển Việt Bồ La TP HCM NXB Khoa Học Xatilde Hội

2 Hoagraveng Xuacircn Hatilden (1978-1979) Văn Nocircm vagrave chữ Nocircm đời Trần-Lecirc phaacutei thiền Truacutec Lacircm Yecircn Tử Tập san Khoa học Xatilde hội Paris số 5 6 vagrave 7

3 Hoagraveng Thị Ngọ (2004) Về hiện tượng laquo caacute nhaacutey raquo vagrave caacutec laquo kyacute hiệu phụ raquo trong chữ Nocircm Nom conference 2004

4 Huỳnh Tịnh Paulus Của (1896) Đại Nam Quấc Acircm Tự Vị Sagravei Gograven 5 Lecirc Mạnh Thaacutet (2000) Toagraven tập Minh Chacircu Hương Hải Sagravei gograven NXB TP Hồ Chiacute Minh 6 Lecirc Văn Quaacuten (2004) Phacircn tiacutech kết cấu một số chữ Nocircm cograven bảo tồn acircm đọc tiếng Việt cổ

Nocircm Conference 2004 7 Mai Quốc Liecircn et al (2000) Nguyễn Tratildei Toagraven Tập NXB Văn Học 8 Nguyễn ETHigravenh Hoagrave (1992) Graphemic Borrowings from Chinese - The Case of Chu Nom -

Vietnamrsquos Demotic Script Taipei Taiwan Bulletin of the Institute of History and Philosophy Volume 61 part 2

9 Nguyễn Đigravenh Hoagrave Nguyễn Khắc Kham Lecirc Văn Đặng (2001) Monograph on Nocircm Characters California USA Viet-Hoc Publishing Department

10 Nguyễn Ngọc San (2003) Tigravem hiểu tiếng Việt lịch sử Việt Nam NXB Đại Học Sư Phạm 11 Nguyễn Ngọc San (1982) Goacutep vagravei yacute kiến về acircm đầu tiếng Việt cổ qua cứ liệu Nocircm trong

saacutech Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh Tạp chiacute Ngocircn Ngữ số 3 năm 1982 12 Nguyễn Tagravei Cẩn (1985) Một số vấn đề về chữ Nocircm Hagrave Nội NXB ETHại Học vagrave Trung Học

Chuyecircn Nghiệp 13 Nguyễn Tagravei Cẩn (2001) Một số chứng tiacutech về Ngocircn ngữ Văn tự vagrave Văn hoacutea Hagrave Nội NXB

Đại Học Quốc Gia 14 Nhiều taacutec giả (1985) Nghiecircn cứu Haacuten Nocircm Hagrave Nội Viện Nghiecircn Cứu Haacuten Nocircm 15 Nhiều taacutec giả (2005) Tự điển chữ Nocircm triacutech dẫn bản điện tử

httpwwwviethoccomhannomtdnom_betaphp 16 Trần Văn Giaacutep (1969) Lược khảo vấn đề chữ Nocircm Lecirc Văn Đặng biecircn tập Ngay Nay

publishing 2002 17 Trần Trọng Dương amp Nguyễn Thanh Tugraveng (2007) Thời điểm giải nghĩa Thiền Tocircng Khoaacute

Hư Ngữ Lục

12

PHẦN II DỮ KIỆN bull Bảng từ

bull Triacutech dẫn từ văn bản Nocircm bull Thư mục văn bản Nocircm

1 Bảng từ - Phụ acircm keacutep

ID char Loại Tiền acircm tiết Acircm tiết chiacutenh Acircm Nocircm Taacutec phẩm Số trang 14

24 983126 bl 巴 (ba) 來 (lai) trai Phụ Mẫu 25 巴籃 bl 巴 (ba) 籃 (lam) tragraven Phụ Mẫu 12b 26 983133 bl 巴 (ba) 例 (lệ) trời Phụ Mẫu 27 139345 bl 巴 (ba) 賴 (lại) traacutei Quốc Acircm

28 bl 巴 (ba) 夌 (lăng) trăng Quốc Acircm

29 bl 巴 (ba) 夌 (lăng) trăng Quốc Acircm

30 bl 巴 (ba) 夌 lăng trăng Thiecircn Nam

40 把 bl 把 (bả) khocircng coacute trả Quốc Acircm Thiecircn Nam Phụ Mẫu

42 勃夌 bl 勃 (bột) 夌 (lăng) trăng

Sứ giao chacircu tập của Trần Cương Trung Lecirc Quyacute Đocircn cheacutep lại trong Kiến văn tiểu lục

43 勃耒 bl 勃 (bột) 耒 (lỗi) trời

Sứ giao chacircu tập của Trần Cương Trung Lecirc Quyacute Đocircn cheacutep lại trong Kiến văn tiểu lục

116 136694 bl 136694 (trời) khocircng coacute lời Nhị Độ Mai Thiecircn Nam Sơn Hậu

92 可 khl 可 (khả) (la) ra Phụ Mẫu 28a

93 可列 khl 可 (khả) 列 (liệt) sắt Phụ Mẫu 29a 31a

19 勃夌 kl 革(caacutech) 蔞 (lacircu) tracircu An Nam Dịch Ngữ Vương Lộc chuacute giải

50 kl 古 (cổ) 弄 (lộng) trống Thị Kiacutenh Thiecircn Nam Quốc Acircm

14 Chuacuteng tocirci chỉ ghi số trang cho những trường hợp thuộc bản Nocircm Phụ Mẫu vigrave caacutec trường hợp khaacutec sẽ được ghi triacutech dẫn rotilde ragraveng với số trang số cacircu trong phần Triacutech dẫn

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

13

58 kl 車 (cư) 畧 (lược) trước

Phan Trần Thiecircn Nam Chinh Phụ CTDD Tacircy Hồ Quốc Acircm Thuyacute Sơn

59 車笼 kl 車 (cư) 笼 (lung) lograveng Phụ Mẫu 17a

60 kl 車 (cư) lung trocircng Quốc Acircm 70 145004 kl 巨 (cự) 栗 (lật) lặt Quốc Acircm 71 kl 巨 (cự) 僚 (liecircu) treo Quốc Acircm

76 164768 kl 車 (cư ) 畧 (lược) trước Cư Trần Quốc Acircm Kim Cương

77 kl 車 (cư ) 雷 (locirci) lui Quốc Acircm 49 波律 kr (caacute) 律 (luật) sốt Phụ Mẫu 29a

51 134681 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Phụ Mẫu

52 983122 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Phụ Mẫu

53 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Thị Kiacutenh Thiecircn Nam Quốc Acircm

61 kr 車 (cư) 娄 (lacircu) sau Kim Cương 62 kr 車 (cư) 婁 (lacircu) sau Phan Trần Tacircy Hồ

63 164710 kr 車 (cư) 娄 (lacircu) sau Phan Trần Thiecircn Nam Nam Phong Tacircy Hồ Bạch Vacircn Cổ Thaacutep

64 kr 車 (cư) 盧 (locirc) so Quốc Acircm 65 kr 車 (cư) 雷 (locirci) soi Quốc Acircm 66 164580 kr 車 (cư) 盧 (locirc) so Thiecircn Nam

67 kr 車 (cư) lo so Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

72 139310 kr 巨 (cự) 稟 (lẫm) sấm Chỉ Nam

73 983513 kr 巨 (cự) 侖 (luacircn) son Chỉ Nam

74 983182 kr 巨 (cự) 夌 (lăng) sưng Phụ Mẫu

75 139304 kr 巨 (cự) 郎(lang) sang Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

104 [古] kr 古(cổ) (la) sa Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

96 131420 ml 麻 (ma) 例 (lệ) lời A Di Đagrave Quốc Acircm Chuyện Đời Xưa Kim Cương Phụ Mẫu

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

14

97 麻列 ml 麻 (ma) 列 (liệt) leacutet Phụ Mẫu 18b

98 麻吝 ml 麻 (ma) 吝 (lận) lớn Phụ Mẫu 36a 36a

99 131420 ml 麻 (ma) 例 (lệ) trời Quốc Acircm 100 139825 ml 麻 (ma) 利 (lợi) ragravey Thạch Sanh

101 139825 ml 麻 (ma) 利 (lợi) lời

Thị Kiacutenh Thạch Sanh Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei KNL Chuyện Đời Xưa Tam Tự Kinh

102 麻 例 ml 麻 (ma) 例(lệ) lời Phụ Mẫu t 31a

103 ml 麻 (ma) 利(lời) lời Thạch Sanh Thiecircn Nam

105 麻例 ml 坡 (pha) 例 (lệ) lời Phụ Mẫu 31a 37b

107 坡栗 phl 破 (phaacute) 栗 (lật) trật Phụ Mẫu 13b 108 破了 phl 破 (phaacute) 了 (liễu) saacuteu Phụ Mẫu 40b 109 149159 sl 吒 (saacute) 牢 (lao) sao Quốc Acircm

110 托爛 tl 托 (thaacutec) 爛 (lan) traacuten An Nam Dịch Ngữ Vương Lộc chuacute giải

111 167532 tl 阻 (trở) 呂 (latilde) trả Thị Kiacutenh

2 Bảng từ - Từ song tiết

ID char Loại Tiền acircm tiết Acircm tiết chiacutenh Acircm Nocircm Taacutec phẩm Số trang

1 阿貶 a + x 阿 (a) 貶 (biếm) bầm Phụ Mẫu 31b

2 阿計 a + x 阿 (a) 計 (kế) gầy Phụ Mẫu 19b 3 阿与 a + x 阿 (a) 与 (dữ) giả Phụ Mẫu 24a 24b

25a 25b 26a 26b 27a 27b

4 阿至 a + x 阿 (a) 至 (chiacute) giạ Phụ Mẫu 43b 5 阿質 a + x 阿 (a) 質 (chất) giặt Phụ Mẫu 43b

6 阿路 a + x 阿 (a) 路 (lộ) lograve Phụ Mẫu 29a 7 阿吕 a + x 阿 (a) 吕 (lữ) lửa Phụ Mẫu 29a 8 阿論 a + x 阿 (a) 論 (luận) lụn Phụ Mẫu 20a

9 阿尼 a + x 阿 (a) 尼 (ni) nagravey Phụ Mẫu 22a

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

15

10 阿吟 a + x 阿 (a) 吟 (ngacircm) ngậm Phụ Mẫu 42a

11 阿芮 a + x 阿 (a) 芮 (nhuế) nuocirci Phụ Mẫu 14b

12 阿165133 a + x 阿 (a) 165133 (la) ra Phụ Mẫu 13a 38b

13 阿頼 a + x 阿 (a) 頼 (lại) rời lớn Phụ Mẫu 13b 38b 13a

14 阿律 a + x 阿 (a) 律 (luật) roacutet Phụ Mẫu 29a 15 阿批 a + x 阿 (a) 批 (phecirc) về Phụ Mẫu 14a 16 阿普 a + x 阿 (a) 普 (phổ) vỗ Phụ Mẫu 14a 17 阿尃 a + x 阿 (a) 尃 (phu) vỡ Phụ Mẫu 43a 18 a + x 阿 (a) 耶 (da) giơ Quốc Acircm 20 阿盃 b + x 巴 (ba) 盃 (bocirci) vội Phụ Mẫu 38a 21 巴 b + x 巴 (ba) (đecirc) ethể Phụ Mẫu 3a 41a

45a 45a 45b 46a

22 巴低 b + x 巴 (ba) 低 (đecirc) ethể Phụ Mẫu 44b 44b 45b 44b

23 巴欲 b + x 巴 (ba) 欲 (dục) dượt Phụ Mẫu 18a 31 波沓 b + x 波 (ba) 沓 (đạp) ethắp Phụ Mẫu 20a 32 波碎 b + x 波 (ba) 碎 (toaacutei) dối Phụ Mẫu 18b 33 波欲 b + x 波 (ba) 欲 (dục) dượt Phụ Mẫu 19a 34 波怛 b + x 波 (ba) 怛 (đaacutet) ethứt Phụ Mẫu 20a 35 波涅 b + x 波 (ba) 涅 (niết) naacutet Phụ Mẫu 24b 36 波散 b + x 波 (ba) 散 (taacuten) ran Phụ Mẫu 29a 37 巴拭 b + x 波 (ba) 拭 (thức) xức Phụ Mẫu 8a

38 馭 b + x (bagrave) 馭 (ngựa ) ngựa Quốc Acircm

39 割

b + x (bagrave) 割 (cắt) cắt Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục (TTD NTT)

Kheacutet legrave bagrave cắt uy ra (45a d4) - Thiecircn Nam Ngữ Lục Lecirc Văn Quaacuten

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

16

41 蒲160457 b + x 蒲 (bồ) 160457 (coacutec) coacutec Thiecircn Nam Ngữ Lục 31a d3

Dacircn như bồ coacutec kecircu khocircng đến trời

47 弄 caacute + x (caacute) 弄 (lộng) lộng Phụ Mẫu 36a

44 針 caacute + x (caacute) 針 (chacircm) chacircm Phụ Mẫu 41b

45 正 caacute + x (caacute) 正 (chaacutenh) giếng Phụ Mẫu 35a

46 恒 caacute + x (caacute) 恒 (hằng) hằng Phụ Mẫu 15a 16a 46a 46a

48 怛 caacute + x (caacute) 怛 (đaacutet) naacutet Phụ Mẫu 43a 54 c + x 車 (cư) 乙 (ất) ắt A Di Đagrave 55 奴 c + x 車 (cư) 奴 (nocirc) no Phụ Mẫu 16a 17a

21b 27a 29b

78 車莾 đ + x 多 (đa) 莾 (matildeng) mắng Phụ Mẫu 5b 6b 8b 28a 30b

79 多边 đ + x 多 (đa) 边 (biecircn) biecircn Phụ Mẫu 44b

80 多芃 đ + x 多 (đa) 芃 (bồng) buocircng Phụ Mẫu 3a

81 多丐 đ + x 多 (đa) 丐 (caacutei) cưới Phụ Mẫu 42a 82 多典 đ + x 多 (đa) 典 (điển) ethi Phụ Mẫu 20b

83 多隊 đ + x 多 (đa) 隊 (đội) ethogravei Phụ Mẫu 15a 84 多宜 đ + x 多 (đa) 宜 (nghi) nghe Phụ Mẫu 23a

85 多擬 đ + x 多 (đa) 擬 (nghĩ) nghỉ Phụ Mẫu 14a 22b 22b

86 多涓 đ + x 多 (đa) 涓 (quyecircn) quecircn Phụ Mẫu 14a

87 多貟 đ + x 多 (đa) 貟 (viecircn) quecircn Phụ Mẫu 44b

88 多埋 đ + x 多 (đa) 埋 (mai) vai Phụ Mẫu 24a

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

17

89 多迷 kh + x 可 (khả) 迷 (mecirc) về Phụ Mẫu 5b 22a 41a 45b 44b 44b 46a

90 可車 kh + x 可 (khả) 車 (xa) xa Phụ Mẫu 43a 91 可耶 kh + x 可 (khả) 耶 (da) xa Phụ Mẫu 12a 15b

19b 22a 22a 36b

94 羅152741 l+ x 羅 (la) 152741 (đaacute) đaacute Quốc Acircm 95 140076打 l + x 140076 (la) 打 (đả) đaacute Phụ Mẫu 41b 106 破散 ph + x 破 (phaacute) 散 (taacuten) rắn Phụ Mẫu 29a 112 984069 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Chỉ Nam 113 139466 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Quốc Acircm Hoa Yecircn 114 tư + x 司 (tư) 盃 (bocirci) vui Quốc Acircm Phụ Mẫu 115 156571 tư + x 司 (tư) 姜(khương) gương Thị Kiacutenh Nhị Độ

Mai Chinh Phụ TV Phan Trần Hoagravei Nam Mai Đigravenh Tacircy Hồ Sự Lyacute Cổ Thaacutep Cung Oaacuten Kiều KOM Gia Huấn Phụ Mẫu Kiều THU

68 983058 c + x 巨 (cự) 亭 (đigravenh) dagravenh Quốc Acircm

69 c + x 巨 (cự) 美 (mỹ) miả Quốc Acircm

18

3 Triacutech dẫn Ghi chuacute - Trong phạm vi của bagravei viết nagravey chuacuteng tocirci chỉ xin dẫn những thiacute dụ thuộc caacutec taacutec phẩm khaacutec magrave khocircng phải lagrave Phụ Mẫu Nguyễn Hữu Vinh sẽ cocircng bố bản phiecircn acircm Phụ Mẫu trong một dịp khaacutec Tuy vậy ở phần Bảng từ chuacuteng tocirci coacute ghi rotilde số trang cho những từ coacute mặt trong bản Nocircm Phụ Mẫu - Số ID trong Bảng triacutech dẫn coacute thể quy về số ID trong Bảng từ

ID cha

r Acircm

Nocircm References

54 ắt 自覺愘凢夫覺他愘二乘覺滿愘菩薩 Tự giaacutec ắt khaacutec phagravem phu giaacutec tha ắt khaacutec nhị thừa giaacutec matilden ắt khaacutec Bồ Taacutet (A Di Đagrave t 7a)

38 馭 bagrave ngựa

怛坤扲馭官高典羕 131739 Dợ đứt khocircn cầm bagrave ngựa dữ Quan cao nagraveo đến dạng người ngacircy (Quốc Acircm b 137) 婆馭油冷伯楽丐固少張花 Bagrave ngựa dầu lagravenh nagraveo Baacute Nhạc Caacutei gươm nhẫn coacute thiếu Trương Hoa (Quốc Acircm b 114 c 3-4)

68 983058 dagravenh 琥珀茯苓認買别983058群底156979民尼 Hổ phaacutech phục linh nhigraven mới biết Dagravenh cograven để trợ dacircn nagravey (Quốc Acircm b 220 c 4-5)

18 giơ 142784包饒蓓蓓淋襖旦叢林 Giũ bao nhiecircu bụi bụi lầm Giơ tay aacuteo đến tugraveng lacircm (Quốc Acircm b 5)

115 156571 gương 嗔廊訢察140984156571朱碎嗔小断腸容他 Xin lagraveng tỏ xeacutet lograveng gương Cho tocirci xin tiểu đoạn trường dung tha (Thị Kiacutenh t 21b)

94 羅152741 la đaacute 闘㝵133886 羅152741151025唐984229咏勿竹論 Dấu người đi la đaacute mograven Đường hoa vướng vất truacutec luồn (Quốc Acircm b 21 c 1-2)

70 145004 lặt 145004花殘玊用148509月醜矯畑拞 Lặt hoa tagraven xem ngọc rụng Soi nguyệt xấu keacuteo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 105 c 5-6)

96 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a)

100 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b)

116 136694 lời 翁浪寔固如136694梅131369度158481買移140984些 Ocircng rằng thiệt coacute như lời Mai hai độ nở mới dời lograveng ta (Nhị Độ Mai t 24) 民空136694几抑㘇呌獄庄㗂131739冤嘆哭 Dacircn khocircng lời kẻ ức vang kecircu Ngục chẳng tiếng người oan than khoacutec (Sơn Hậu t 1a) 安陽166117140829工140984153193氣血生共158168昌凭玉鐄腰昆166117媚拯方拙136694 An Dương dấu nể trong lograveng Lấy lagravem khiacute huyết sinh cugraveng thịt xương Nacircng niu xem bẵng ngọc vagraveng Yecircu con dấu mỵ chẳng phương chuacutet lời (Thiecircn Nam c 815-818)

105 麻例 lời 鋪戊甲隊課未來蛇144523身尼朱朋微塵戈林彦劫願庄債麻例経

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

19

ID char

Acircm Nocircm References

Phocirc mậu giaacutep đogravei thuở vị lai thagrave naacutet thacircn nagravey cho bằng vi trần qua trăm ngagraven kiếp nguyện chẳng traacutei magrave lời kinh Bụt (Phụ Mẫu t 31a)

103 lời 沒本踈留傳984349省演歌 Đặt lagravem một bổn thơ chơi Lưu truyền saacuteu tỉnh học lời diễn ca (Thạch Sanh c 1677-1678) 依如意140984時吒叺朱衝聀 Y như lời ấy một lograveng Thời cha nhắp mắt cho xong giấc dagravei (Thiecircn Nam c 6555-6556)

99 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a) 裊空實如131420時些仕啀昌眉133886朱當 Nếu khocircng coacute thật như lời thigrave ta sẽ nhai xương magravey đi cho đaacuteng (Chuyện Đời Xưa t16)

101 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b) 139825愿 典玉皇判隊王母仙娘132328嘲 Lời nguyền thấu đến Ngọc Hoagraveng Phaacuten đogravei Vương mẫu tiecircn nương vagraveo chầu (Thạch Sanh c 21-22) 之139825寔仕娓奴修愿皇家几岳山祝国祚安如盘石 Chi bằng lời thiệt Satildei Vatildei nọ tu Nguyền hoagraveng gia kẻ nhạc thọ sơn Chuacutec quốc tộ an như bagraven thạch (Satildei Vatildei NVS tr 20) 娓浪139825牢呐怪157115庄悶134476139825呐庄134555咦修牢朱141786佛虽羅宻室沛道修 Vatildei rằng Lời sao noacutei quấy Tai chẳng muốn nghe Lời noacutei chẳng kiecircng degrave Tu sao cho necircn Phật Tuy lagrave mật thất nagraveo phải đạo tu (Satildei Vatildei KNL t 3b) 丕廊157073139825衛166905沒昆149342貢特157388朋泊146644無 Vậy lagraveng nghe lời về đuacutec một con chuột cống đặc ruột bằng bạc rograveng đem vocirc (Chuyện Đời Xưa t 12) 汝139825140984聖旦都畧斈道娄164061治民 Nhớ lời lograveng thaacutenh đắn đo Trước lagrave học đạo sau dograve trị dacircn (Tam Tự Kinh c 135-136) 寓139825褒貶自句分調苓983534安140984 Ngụ lời bao biếm từ cacircu Phacircn điều lagravenh dữ đacircu đacircu an lograveng (Tam Tự Kinh c 175-176)

65 lui 挭坤當相府午特坦儒臣 Gaacutenh khocircn đương quyền tướng phủ Lui ngotilde được đất nho thần (Quốc Acircm b 37 c 3-4)

69 miả 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

100 139825 ragravey 石生163595細136095倍鐄博152741㝵139825泣133886 Thạch Sanh chạy tới cửa hang Vội vagraveng vaacutec đaacute ngagravey ragravey lấp đi (Thạch Sanh c 781-782)

72 139310 sấm 施鞭148370紙為光霹靂139310列㗂荣粦粦雷震139310動頭南猛雷㗂代林林車世 Thi Tiecircn chớp nhaacutey vi quang Phiacutech Lịch sấm seacutet tiếng vang rền

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

20

ID char

Acircm Nocircm References

rền Locirci Chấn sấm động đầu năm Matildenh Locirci tiếng dậy rầm rầm xa thay (Chỉ Nam t 1a)

109 149159 sao 弹沉䃅玊149159拂唯旗158756西 Đagraven chigravem đạn ngọc sao bắc Phất dotildei cờ lau gioacute tacircy (Quốc Acircm b 249 c 3-4)

61 sau 係槞種根苓164768他受持經卞曉别義理恒用堅固坎歇智慧般若度諸衆生調139304塊苦海旦菩提岸羅到彼岸 Hễ trồng giống căn lagravenh trước đagrave thọ trigrave kinh sau begraven hiểu biết nghĩa lyacute hằng dugraveng kiecircn cố khẳm hết triacute tuệ Baacutet nhatilde độ chư chuacuteng sinh đều sang khỏi khổ hải đến bồ đề ngạn gọi lagrave đaacuteo bỉ ngạn (Kim Cương t 8b)

62 sau 140984136694群166116才花魁元停底典科尼 Lograveng trời cograven giấu tagravei hoa Khocirci nguyecircn đagravenh để đến khoa sau nagravey (Phan Trần c 119-120)

63 164710 sau 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426)

64 so 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

66 164580 so 丰姿168472173483芳菲可164580神女可皮姮娥 Phong tư mặt mũi phương phi Khaacute so thần nữ khaacute bigrave Hằng Nga (Thiecircn Nam c 2529-2530)

77 soi 140984賤油日月誓初虎固江山 Lograveng tiện soi dầu nhật nguyệt Thề xưa hổ coacute giang san (Quốc Acircm b 63 c 5-6)

73 983513 son 苦酒沾983513朱世鰕醬984066983998984101984130沁羮 Khổ Tửu giấm son chua thay Hagrave Tương hiệu ragravey lagrave mắm tocircm canh (Chỉ Nam t 16b)

51 134681 sống 罪障盎那卓共特除983320朋盎那134681朱特弄娄頼折生浄土廣朱共983320法界 Tội chướng aacuteng naacute chaacutec cũng được trừ hết bằng aacuteng naacute cograven sống cho được sống lacircu lại chết sinh Tịnh độ rộng cho cũng hết phaacutep giới (Phụ Mẫu t 44a)

52 983122 sống 折离㐱坤忍983122离984106实可 Chết ligravea chỉn khocircn nhẫn sống ligravea ắt thiệt khaacute thương (Phụ Mẫu t 15b)

53 sống 139309984186983670婪閉包到底 Giagraveu mấy kiếp tham lam bấy Sống bao lacircu đaacuteo để magraveng (Quốc Acircm b 55 c 3-4)

74 983182 sưng 盎那莾咍哭盆門沚渃弄弄呌哭末983182 Aacuteng naacute mắng hay thương khoacutec buồn mograven chảy nước mắt rograveng rograveng kecircu khoacutec mắt sưng (Phụ Mẫu t 38a)

111 167532 trả 別牢167532討恩溇媄吒要別兜 Biết sao trả thảo ơn sacircu Mẹ cha giagrave yếu biết đacircu dữ lagravenh (Thị Kiacutenh t 35b)

40 把 trả 約皮把恩明主歇跬扶道聖人 Ước bề trả ơn minh chuacutea Hết khỏe phugrave đạo thaacutenh nhacircn (Quốc Acircm b 37) 旗奇哭傷願嗔把户楊朱全 Dưới cờ cả beacute khoacutec thương Nguyền xin trả nghĩa họ Dương cho tuyền (Thiecircn Nam c 3283-3284)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

21

ID char

Acircm Nocircm References

敬礼垩哿把恩盎娜敬礼主工教化孛釋迦 Kiacutenh lạy thaacutenh cả trả ơn aacuteng naacute Kiacutenh lạy chủ trong giaacuteo hoacutea Bụt Thiacutech Ca (Phụ Mẫu t 4b)

24 983126 trai 阿難踈孛浪昆983126於工丗间奧帯鞋帽即㐱咍140076131122文昆983126 A Nan thưa Bụt rằng con trai ở trong thế gian mặc aacuteo đai hagravei mũ tức chỉn hay lagrave đứa con trai (Phụ Mẫu t 7b)

27 139345 traacutei 抅䂓世閉157388沃曲考之139345槐 Co que thế bấy ruột ốc Khuacutec khuỷu lagravem chi traacutei hogravee (Quốc Acircm b 44 c 3-4)

41 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

28 trăng 羨簾台箒括掑矯畑拞 Gioacute tạn regravem thay chổi queacutet Trăng kề cửa kẻo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 67 c 3-4)

30 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

71 treo 富貴霜158751159349功名攺蜆梗槐 Phuacute quyacute treo sương ngọn cỏ Cocircng danh gửi kiến cagravenh hogravee (Quốc Acircm b 73 c 3-4)

26 983133 trời 983069134809末983133148140昌泊984108索工圭渃㝵983306共户行㺯酉波怛利 Gioacute thổi mặt trời phơi xương bạc tan taacutec trong quecirc nước người Mỗ cugraveng họhagraveng lograveng vui dấu ba-đứt rời (Phụ Mẫu t 20a)

96 131420 trời 131420賦性揾141786形乙它澄澄裊課生 Trời phuacute tiacutenh uốn necircn higravenh Ắt đatilde trừng trừng nẻo thuở sinh (Quốc Acircm b 96 c 1-2)

60 trocircng 固163153140806朱吏固通積984429137589137561怒業刘季盛傳寶魏徴高呵挼 Coacute của hằng cho lại coacute thocircng Tiacutech nhiều con chaacuteu nọ trocircng Nghiệp Lưu Quyacute thịnh đacircu truyền baacuteu Bia Ngụy Trưng cao haacute nối tocircng (Quốc Acircm b 130)

50 trống 發134476鐘劳滈 Phuacutet nghe chuocircng trống lao xao (Thị Kiacutenh t 12a) 76 164768 trước 乙㐌涓課164768蕭皇 Ắt đatilde quecircn thuở trước Tiecircu hoagraveng (Cư Trần hội 9) 58 trước 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn

Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426) 112 984069 vua 郊135848984101茹984069郊社稷984101135848祈道 Giao Đagraven lagrave nhagrave vua giao Xatilde Tắc lagrave

đagraven kỳ đảo (Chỉ Nam t 5b) 113 139466 vua 139466堯舜民堯舜意些它丕所願 Vua Nghiecircu Thuấn dacircn Nghiecircu

Thuấn Dường ấy ta đagrave phỉ thưở nguyền (Quốc Acircm b 74 c 7-8) 114 vui 於世等羅163153重拯㐌道冷 Ở thế đằng nagraveo lagrave của trọng Vui

chăng đatilde đạo lagravem lagravenh (Quốc Acircm b 99 c 7-8)

22

4 Thư mục văn bản Nocircm được sử dụng trong bagravei viết nagravey

ID Taacutec phẩm (tecircn tắt) Tecircn taacutec phẩm Năm

saacuteng taacutec

Năm BN Taacutec giả

1 Cư Trần Cư Trần Lạc Đạo Phuacute XIII 1745 Trần Nhacircn Tocircng 陳 仁 宗 (1258-1308)

2 Phụ Mẫu Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh

1440 XVIII Khuyết danh

3 Quốc Acircm Quốc Acircm Thi Tập XV 1868 Nguyễn Tratildei 阮 廌 (1380-1442)

4 Chỉ Nam Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa

XV 1761 Phaacutep Tiacutenh

5 Bạch Vacircn Bạch Vacircn Am Quốc Ngữ Thi Tập

XVI XVI Nguyễn Bỉnh Khiecircm 阮 秉 謙 (1491-1585)

6 Sự Lyacute Sự Lyacute Dụng Thocircng XVII - XVIII

1943 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

7 A Di Đagrave Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao

XVII-XVIII

1833 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

8 Kim Cương Kim Cương Kinh Giải Lục

XVII-XVIII

1858 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

9 Satildei Vatildei KNL Satildei Vatildei Thư Tập XVIII 1874 Nguyễn Cư Trinh 阮 居 貞 (1716-1767)]

10 Tacircy Hồ Tacircy Hồ Cảnh Tụng XVIII 1893 Triệu Văn Phugraveng 趙 文 逢 [saacutech dẫn ở sau cho biết taacutec giả lagrave Triệu Văn Phugraveng trong khi nhiều bản quốc ngữ được biết cho lagrave của Nguyễn Huy Lượng coacute bản nocircm cho biết Chương Lĩnh Hầu soạn năm 1801]

11 Cung Oaacuten Cung Oaacuten Ngacircm Khuacutec XVIII 1932 Ocircn Như Hầu 溫 如 侯 NGT (1741-1789)

12 Cổ Thaacutep Cổ Thaacutep Linh Tiacutech XVIII XIX Khuyết danh 13 Hoagravei Nam Hoagravei Nam Kyacute XVIII XIX Hoagraveng Quang 黃 光 (-

1801) 14 Thiecircn Nam Thiecircn Nam Ngữ Lục XVIII XIX xxx 15 Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei Tacircn Lục Quốc

Acircm Diễn Ca XVIII xxx Nguyễn Cư Trinh 阮 居

貞 (1716-1767)]

16 Chinh Phụ CTĐ Tacircn San Chinh Phụ Ngacircm Diễn Acircm Từ Khuacutec

1804 1815 xxx

17 Hoa Yecircn Vịnh Hoa Yecircn Tự phuacute XIII-XIV

1745 Huyền Quang 玄 光 (1254-1334)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

23

18 Nam Phong Nam Phong Giải Tragraveo XVIII - XIX

1910 Trần Danh Aacuten 陳 名 案 (1754-1794) (soạn) Ngocirc Đigravenh Thaacutei 吳 廷 泰 (XIX) vagrave Trần Doatilden Giaacutec 陳 尹 覺 (XIX) (bổ sung)

19 Kiều THU Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Tăng Hữu Ửng)

XIX 1874 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

20 Chuyện Đời Xưa Chuyện Đời Xưa XIX 1888 Abel des Michels Trương Vĩnh Kyacute 張 永 記 (1837-1898)

21 Thị Kiacutenh Quan Acircm Diễn Ca Toagraven Truyện

XIX 1896 Khuyết danh

22 Kiều KOM Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Kiều Oaacutenh Mậu)

XIX 1902 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

23 Gia Huấn Gia Huấn Ca XIX 1907 24 Phan Trần Phan Trần Truyện XIX 1962 Khuyết danh

25 Nhị Độ Mai Nhị Độ Mai Tacircn Truyện XIX 18xx Khuyết danh 26 Mai Đigravenh Mai Đigravenh Mộng Kyacute XIX XIX Nguyễn Huy Hổ 阮 輝

琥 (1783-1841) 27 Tam Tự Kinh Tam Tự Kinh Diễn

Nghĩa XIX XIX Phước Trai tiecircn sinh

28 Thạch Sanh Thạch Sanh Lyacute Thocircng thơ

XIX XIXXX Dương Minh ETHức Thị 楊 明 德 氏 (XIX-XX)

29 Thuyacute Sơn Thuacutey Sơn Thu Mộng Kyacute XX XX 30 Khoaacute Hư Ngữ Lục Thiền Tocircng Khoacutea Hư

Ngữ Lục XVII-XVIII

XVII-XVIII

Tuệ Tĩnh ()

5

Phụ acircm keacutep

ID Loại Tiền acircm tiết

Thiacute dụ Acircm Nocircm Trường hợp

1 bl ba bột ba-lăng bột-lăng 勃夌

trănggiăng (moon) 11

2 kl cổ cư caacutech cự

cổ-lộng cư-lược 164768 caacutech-lacircu 革蔞

trống (drum) trước (front) tracircu (buffalo)

9

3 kr cư cự cự-lẫm 139310 cư-lacircu 164710

sấm (thunder) sau (after) 16

4 ml ma ma-lệ 麻例 131420 lời (word) 9

5 phl pha pha-lật 坡栗 trật (wrong) saacuteu (six) 2

6 sl saacute saacute-lao 149159 sao (star) 1

7 tl thaacutec trở tư

thaacutec-lan 托闌 trở-latilde 167532

traacuten (forehead) trả (give back) 3

8 caacute + l (kl)

caacute caacute-lại 983228 traacutei (fruit) 1

Từ song tiết

ID Loại Tiền acircm tiết

Thiacute dụ Acircm Nocircm Trường hợp

1 [a] + x a a-ni 阿尼 nagravey (this) 18

2 [b] + x ba bagrave bồ

ba-đạp 波沓 bagrave-ngựa 馭 bồ-coacutec 蒲160457

đắp (cover) ngựa (horse) coacutec (toad)

14

3 [k] + x cư cự cư-ất cự-mỹ

ắt (thus therefore) miả (just like) 4

4 [đ] + x đa đa-bồng 多芃 buocircng (release) 11

5 [kh] + x khả khả-mecirc 多迷 về (return) 3

6 [l] + x la la-đaacute 罗152741 la-đả 140076打

đaacute (rock) 2

7 [ph] + x phaacute phaacute-taacuten 破散 rắn (snake) 1

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

6

8 [t] + x tư tư-bố 139466 vua (king) 4

9 caacute + x

caacute caacute-chacircm 針 caacute-đaacutet 怛 caacute-hằng 恒 caacute-lộng 弄

chacircm naacutet hằng lộng

4

41 Đề nghị một phương phaacutep phacircn định từ song tiết vagrave phụ acircm keacutep

Những trường hợp coacute tiền acircm tiết đi trước một acircm becircn cạnh lưỡi l (cograven gọi lagrave biecircn acircm 邊音) đến nay được dễ dagraveng chấp nhận lagrave phụ acircm keacutep đoacute lagrave bl kl khl ml phl sl vagrave tl Riecircng rường hợp coacute hai acircm lagrave k + l magrave acircm Nocircm lại đọc lagrave [s] (thay vigrave [tr]) thigrave caacutec nhagrave ngocircn ngữ học lại cho lagrave dấu vết của kr (theo sự khảo saacutet của Ferlus) như cự + lang 139304gt krang gt sang cư + lacircu 164710 gt krau gt sau cư + lo gt kro 164580 gt sohellip7

Ta cũng coacute thể lập luận rằng nếu lagrave một phụ acircm keacutep thigrave phải coacute rất nhiều trường hợp (từ) thiacute dụ như bl thigrave coacute blai blaacutei blọn blời blở kl thigrave coacute klước kleo klocircng kr thigrave coacute krang krống krocircng krưng kro kra vv Trong khi đoacute nếu đoacute lagrave một từ song tiết thigrave chỉ coacute một hai trường hợp magrave thocirci (la-đaacute khocircng coacute nhiều trường hợp với phụ acircm lđ bagrave-ngựa khocircng coacute từ thứ hai với acircm bng)

Ngoagravei ra ta cũng coacute thể xeacutet số chữ trong một cacircu thơ (chỉ coacute thể aacutep dụng cho thơ magrave khocircng phải văn xuocirci) để nhận biết đoacute lagrave một phụ acircm keacutep hay lagrave từ song tiết Thiacute dụ như trong hai cacircu thơ ldquoCon đogravei trốn dường ai quyến Bagrave-ngựa gầy thiếu kẻ chănrdquo (Quốc Acircm b 1) của Nguyễn Tratildei cacircu 1 vagrave cacircu 2 đối nhau rất chỉnh Con đogravei đối với bagrave ngựa trốn đối với gầy dường ai quyến với thiếu kẻ chăn Như vậy bagrave-ngựa ở đacircy chắc chắn phải lagrave một từ song tiết vigrave nếu cho noacute lagrave một trường hợp mang phụ acircm keacutep bng thigrave cacircu 2 sẽ thiếu mất một acircm Ngược lại trong hai cacircu thơ ldquoPhuacute quyacute kleo sương ngọn cỏ Cocircng danh gửi kiến cagravenh hoegraverdquo (Quốc Acircm b 105) chữ kleo gt treo cho ta biết ở đacircy mang dấu vết của phụ acircm keacutep kl vigrave nếu đọc kleo bằng hai acircm rời thigrave khocircng thể nagraveo đối với chữ gửi ở cacircu sau được

Những từ để ghi acircm tiết phụ gồm coacute a 阿 ba 巴 bagrave bột 勃 caacutech 革 cổ 古 cư 車 cự 巨 đa 多 khả 可 la 罗 ma 麻 pha 坡 phaacute 破 saacute 149159 tư 司 vagrave thaacutec 托 coacute caacutec acircm [a] [b] [k] [đ] [kh] [l] [m] [ph] [s] [t] Acircm tiết phụ được dugraveng nhiều nhất lagrave a 阿 ba 巴 cư 車 cự 巨 đa 多 ma 麻 xếp theo thứ tự số trường hợp Sự đa dạng của những ldquokyacute hiệurdquo trecircn đacircy cho pheacutep khẳng định chuacuteng khocircng chỉ coacute vai trograve lagrave dấu nhaacutey Chức năng chung của caacutec từ nagravey lagrave để ghi tiền acircm tiết của một từ song tiết hoặc tiền tố của một phụ acircm keacutep

5 Dấu nhaacutey hay lagrave tiền acircm tiết Như đatilde trigravenh bagravey ở trecircn một số kyacute hiệu coacute thể giữ vai trograve của một dấu nhaacutey hay lagrave một tiền acircm tiết

7 ldquoVagraveo khoảng thế kỷ XV trở về trước trong tiếng Việt cograven coacute caacutec nhoacutem phụ acircm đầu mang r như kr gr hoặc mang l như khl gl vv Trong thế kỷ thứ XV caacutec nhoacutem phụ acircm đầu nagravey đatilde bắt đầu chuyển thagravenh acircm quặt lưỡi Srdquo (Nguyễn Ngọc San 1982 tr 36)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

7

a) Chữ caacute 亇 Trong Phụ Mẫu dugraveng caacute-lộng để ghi acircm lộng thay vigrave ghi acircm [tr] thigrave đoacute lagrave một từ song tiết caacute-lộng hơn lagrave ldquocaacute nhaacuteyrdquo + lộng Tương tự caacute-lại gt klaacutei gt traacutei8 vagrave caacute-lacircmgt klăm gt trăm9 lagrave những trường hợp mang phụ acircm keacutep kl Tuy vậy trong nhiều taacutec phẩm sau nagravey chữ caacute rotilde ragraveng được sử dụng như một dấu nhaacutey như 983229 caacute + latilde gt lỡ [khocircng phải kl] 983069 caacute + giũ gt gioacute caacute + ngọ gt ngotilde 983138 caacute + vỹ gt vaacuteyhellip)

b) Chữ cư 車 Tương tự như trường hợp chữ caacute 亇 cư 車 đatilde được chứng minh lagrave giữ vai trograve ghi kl vagrave ghi tiền tố của một từ song tiết Song trong caacutec taacutec phẩm sau nagravey cư cograven được dugraveng như một dấu nhaacutey như cư + socirc dugraveng để ghi chữ so 10 (Thiecircn Nam Ngữ Lục Hoagravei Nam Kyacute Chinh Phụ Ngacircm)

c) Chữ tư 司 tư coacute phải lagrave dạng khaacutec của caacute khocircng tức coacute phải lagrave kiểu viết khaacutec của 司 khocircng Vỏn vẹn ta chỉ coacute vagravei ba trường hợp coacute chữ tư tư-bố 139466gt vua tư-bocirci gt vui tư-khương 156571 gt gương Tư- bố vagrave tư -bocirci coacute mặt trong Phụ Mẫu vagrave Quốc Acircm Thi Tập (TK XV) đến Vịnh Hoa Yecircn Tự Phuacute (TK XVIII) ta bắt gặp lại một lần nữa Tư + khương được dugraveng từ thời Phụ Mẫu cho tới Sự Lyacute Dụng Thocircng Gia Huấn Ca cho matildei tới những taacutec phẩm sau TK XVIII như Thị Kiacutenh Nhị Độ Mai Chinh Phụ TV Phan Trần Hoagravei Nam Mai Đigravenh Tacircy Hồ Cổ Thaacutep Cung Oaacuten Kiều KOM Kiều THUhellip Theo thiển yacute của chuacuteng tocirci tư + x thuộc nhoacutem từ song tiết vagrave được người sau cheacutep lại theo dạng cổ noacutei caacutech khaacutec chữ tư khocircng coacute vai trograve của một dấu nhaacutey

Qua sự khảo saacutet ba trường hợp chữ caacute 亇 cư 車 vagrave tư 司 ở trecircn ta thấy rằng một số tiền acircm tiết trong từ song tiết hoặc phụ acircm keacutep ngagravey xưa sau nagravey (từ TK XVIII trở đi) được sử dụng như lagrave dấu nhaacutey (luacutec đầu thigrave khocircng) nhất lagrave chữ caacute 亇 (rất nhiều) vagrave chữ cư 車 (hiếm hơn)

6 Chữ keacutep chữ đơn vagrave quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute của tiếng Việt

Trong phần Lời Tựa của Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa một taacutec phẩm cugraveng thời với Phụ

Mẫu coacute bốn cacircu thơ nhắc đến khaacutei niệm chữ keacutep vagrave chữ đơn như sau

Vốn xưa lagravem Nocircm xe chữ keacutep Người thiểu học khocircn biết khocircn xem Bacircy giờ Nocircm dạy chữ đơn Cho người mới học nghỉ xem nghỉ nhuần

Xe coacute nghĩa lagrave ldquonhiềurdquo (Td Geacutebrinel 1898) khocircn nghĩa lagrave ldquokhoacuterdquo nghỉ nghĩa lagrave ldquodễrdquo Yacute cả 4

cacircu thơ

Ngagravey xưa Nocircm dugraveng nhiều chữ keacutep

Người iacutet học khoacute biết khoacute xem

Bacircy giờ Nocircm dạy chữ đơn

8 課㐱倘鳩䐗昆礼於工㺯媄㕵炁自然那咹㕵庄特咹仍983228泌五榖皮139460生藏皮165229熟藏 Thuở chiacuten thaacuteng cưu chửa con trẻ ở trong lograveng mẹ uống khiacute tự nhiecircn Naacute ăn uống chẳng được ăn những traacutei biacute ngũ cốc bề dưới sinh tạng bề trecircn thục tạng (Phụ Mẫu t 10a) 9 法㣲妙983303深世983129984101彦劫乙坤984101特及 Pheacutep vi diệu thậm thacircm thay Trăm lagrave ngagraven muocircn kiếp ắt khocircn lagrave được gặp (Phụ Mẫu t 3a) 10 民131136亂落曾157073劄底長編生課133674吏欣冲傳挽 Dacircn đời loạn lạc Từng nghe cheacutep để trường biecircn Sinh thuở hiểm nghegraveo So lại hơn trong chuyện vatilden (Hoagravei Nam tr 40)

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

8

Cho người mới học dễ xem dễ nhuần

Đatilde coacute nhiều caacutech hiểu về khaacutei niệm chữ keacutep chữ đơn nagravey Chuacuteng tocirci xin dẫn hai caacutech hiểu thocircng dụng nhất

1 Chữ đơn coacute nghĩa lagrave chữ giả taacute tức loại chữ Nocircm mượn acircm của một chữ Haacuten vagrave chữ keacutep coacute nghĩa lagrave chữ thuần Nocircm tức chữ coacute hai thagravenh phần một mượn acircm một mượn nghĩa Hiểu như thế coacute lẽ cũng thiacutech hợp với khaacutei niệm ldquođơn keacuteprdquo Song caacutech hiểu nagravey sẽ dẫn đến một định đề ldquoNgagravey xưa dugraveng nhiều chữ thuần Nocircm (keacutep) hơn vagrave bacircy giờ (tức thời CNNA) dugraveng nhiều chữ giả taacute (đơn) hơnrdquo Nhưng qua sự thống kecirc của chuacuteng tocirci kết quả đatilde chứng minh ngược lại chữ thuần Nocircm cagraveng ngagravey cagraveng được sử dụng nhiều hơn Chẳng hạn taacutec phẩm Cư Trần Lạc Đạo Phuacute của vua Trần Nhacircn Tocircng (được saacuteng taacutec vagraveo TK XIII bản Nocircm 1745) đatilde sử dụng 32 chữ giả taacute 4 chữ thuần Nocircm trong khi đoacute taacutec phẩm Digrave Ghẻ Con Chồng vagraveo TK XX đatilde sử dụng 25 chữ giả taacute vagrave đến 29 chữ thuần Nocircm

2 Chữ đơn lagrave chữ giản thể viết tắt vagrave chữ keacutep lagrave chữ phồn thể viết nhiều neacutet [đacircy lagrave caacutech hiểu của Cụ Trần Văn Giaacutep (1969 tr 46)] Song theo thiển yacute của chuacuteng tocirci keacutep luocircn luocircn coacute nghĩa lagrave hai vagrave đơn coacute nghĩa lagrave một khocircng nhất thiết lagrave iacutet neacutet hay nhiều neacutet

Chuacuteng tocirci xin necircu ra một caacutech hiểu khaacutec magrave coacute lần thầy học Giaacuteo sư Nguyễn Văn Sacircm đatilde gợi yacute chữ đơn lagrave chữ dugraveng một matilde để viết vagrave chữ keacutep lagrave chữ dugraveng hai matilde để viết Thiacute dụ ma lệ được viết bằng hai chữ taacutech rời 麻例 thigrave người xưa gọi lagrave chữ keacutep cograven như viết hai acircm diacutenh lại với nhau 131420 [một phần chữ ma ở trecircn chữ lệ ở dưới] thigrave gọi lagrave chữ đơn

Với caacutech hiểu như thế ta coacute thể thấy rằng ở vagraveo thời Chỉ Nam Ngọc Acircm (TK XV) đatilde bắt đầu xảy ra một quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute trong tiếng Việt vagrave quaacute trigravenh nagravey được biểu hiện qua caacutech ghi chữ Nocircm bằng ldquochữ keacutep chữ đơnrdquo

Cho đến nay Phụ Mẫu coacute lẽ lagrave bản Nocircm cograven giữ lại nhiều caacutech viết bằng hai matilde nhất (gt 60 trường hợp như 阿貶 a-biếm gt bầm 麻例 ma-lệ gt lời) Bản kinh nagravey do thiền sư Viecircn Giaacutec dịch sang tiếng ta Hẳn thiền sư lagrave người học rộng hiểu nhiều necircn dugraveng nhiều chữ keacutep cũng lagrave điều tự nhiecircn cũng như bacircy giờ caacutec cụ đọc nhiều saacutech Nho hay dugraveng nhiều từ Haacuten Việt hơn lagrave thuần Việt vậy Nhưng người xưa cũng sớm nhận thấy xu hướng đơn tiết hoaacute trong tiếng Việt đatilde bắt đầu higravenh thagravenh necircn đatilde cổ xuyacute việc dugraveng chữ đơn mặc dầu vẫn lagrave để ghi từ coacute hai acircm tiết (ma+lệ 131420) Dần dần chữ đơn để rụng mất acircm tiết phụ (tiền tố) chỉ cograven lại một acircm tiết (chiacutenh) magrave thocirci như lăng 菱 gt trăng vagrave từ đơn tiết higravenh thagravenh

Đứng trecircn caacutei nhigraven đồng đại (synchonic) ta thấy rằng ngay cả trong cugraveng một taacutec phẩm ở giai đoạn nagravey (cugraveng thời với Chỉ Nam Ngọc Acircm) cũng đatilde coacute sự trộn lẫn giữa chữ keacutep vagrave chữ đơn như

Trong Phụ Mẫu mặc dầu coacute rất nhiều chữ keacutep 麻吝 [ma-lận gt lớn] 多宜 [đa-nghi gt nghe] vv nhưng đacircu đoacute trong taacutec phẩm cũng coacute vagravei ba chữ đơn như 134681 [cổ-lộng gt trống] 983126 [ba-lai gt trai] 983133 [ba-lệ gt trời] 983182 [cự-lăng gt sưng] Ngoagravei ra ta cograven thấy chữ no [từ cổ nghĩa lagrave ldquokhirdquo (when)] được ghi

bằng hai acircm 奴 caacute-no ở caacutec tờ 16a 17a 21b 27a 29b 奴983089䐗昆工迈倘外曵庄安朋㝵扛挭咹㕵庄律朋㝵瘖婁 Caacute-no mẹ chửa con trong mười thaacuteng

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

9

ngồi dậy chẳng yecircn bằng người khiecircng gaacutenh nặng ăn uống chẳng lọt bằng người ốm lacircu (Phụ Mẫu t 17a)

bằng một acircm 奴 no trong cacircu 第三984101恩典奴生麻召 983089南143900生昆南臟調阿頼983280身㺯調983315983316沚泖朋折羝 Đệ tam lagrave ơn đến no sinh magrave chịu khổ mẹ nằm ngagravey sinh con năm tạng đều a-lớn ra thacircn lograveng đều buồn bực chảy maacuteu bằng giết decirc (Phụ Mẫu t 13a)

Chữ lời được ghi

bằng hai acircm 麻 ma-lệ gt mlời trong cacircu 願庄債麻例経孛 Nguyện rằng chẳng traacutei mlời kinh bụt (tờ 31a)

bằng một acircm 131420 lời trong trong cacircu 頼131420盎那 Traacutei lời aacuteng naacute 11 [tờ 19a]

Chữ hằng được ghi

bằng hai acircm 恒 caacute-hằng trong những tờ 15a 16a 46a 46a

bằng một acircm 恒 hằng trong tờ 2b 13a

Tương tự trong Quốc Acircm Thi Tập coacute 馭 [bagrave-ngựa gt ngựa] (đatilde dẫn) magrave cũng coacute [a-da gt giơ] (bagravei số 5) 139345 [ba-lại gt traacutei] (bagravei số 44 cacircu 3-4) vvhellip

Điều nagravey cho thấy quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute đatilde xảy ra trong cugraveng một taacutec phẩm rồi

Đứng trecircn caacutei nhigraven lịch đại (diachronic)

Trong Phụ Mẫu chữ lời được ghi bằng chữ keacutep ma vagrave lệ 麻例 như đatilde dẫn ở trecircn

Sang đến Quốc Acircm Thi Tập (TK XV b 128 c 7-8) Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao (TK XVII-XVIII t7a) Kim Cương Kinh (TK XVII-XVIII t17a) lời được gom lại thagravenh một matilde ma+lệ 131420 Hay sang đến Satildei Vatildei NVS (TK XVII tr20) Thị Kiacutenh (TK XIX t 20b) Thạch Sanh (TK XIX c21-22) Tam Tự Kinh (TK XIX c 135-136) lời được ghi với chữ đơn ma+lợi 139825

Trong caacutec taacutec phẩm sau nagravey (gt TXVIII) lời thường được ghi bằng 134354 (chữ hagravei thagravenh với bộ khẩu 口 vagrave chữ trời 136694)

Quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute của tiếng Việt coacute thể được minh họa bằng sơ đồ sau đacircy

Trong quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute nagravey đại đa số trường hợp acircm tố bị mất đi lagrave một tiền tố như trường hợp chữ trời 136694 được dugraveng để ghi acircm lời (blời gt lời) trong ba taacutec phẩm Nhị Độ Mai (t 24) Thiecircn Nam Ngữ Lục (c 815-818) vagrave Sơn Hậu Diễn Truyện (t 1a) 12 (acircm b bị rụng đi) Trong một vagravei trường hợp hiếm hoi hậu tố bị mất đi như trong trường hợp chữ trả được ghi bằng chữ bả 把 11 Aacuteng naacute nghĩa lagrave cha mẹ 12 Xin xem bảng Triacutech dẫn

麻例 ma-lệ gt mlời gt lời

XV

131420 ma+lệ gt mlời gt lời

XV-XVIII

139825 ma+lợi gt mlời gt lời

XVII - XIX

134354 lợi gt lời

XVIII - XX

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

10

dấu vết của blả trong Quốc Acircm Thi Tập (b 37) Thiecircn Nam Ngữ Lục (c 3283-3284) vagrave Phụ Mẫu (t 4b) 13

Ta cograven nhận thấy từ song tiết rotilde ragraveng mất trước phụ acircm keacutep Trong Phụ Mẫu chữ nagravey vẫn cograven được ghi lagrave a-ni 阿尼 sang đến Quốc Acircm vagrave từ đoacute trở đi (trong Mai Đigravenh Mộng Kyacute Thạch Sanh Lyacute Thocircng Cai Vagraveng Tacircn Truyện) nagravey đatilde được ghi bằng ni 尼 một từ đơn tiết Trong khi đoacute dấu vết của bl kl ml vẫn cograven matildei đến sau nagravey iacutet nhất lagrave thời Alexandre de Rhodes (TK XVII)

7 Kết luận

Mặc dầu đatilde hoagraven toagraven mất dạng trong chữ Quốc Ngữ ngagravey nay nhưng phụ acircm keacutep vagrave từ song tiết đatilde từng tồn tại trong tiếng Việt cổ iacutet nhất lagrave từ thế kỷ XIII Khoảng thế kỷ thứ XV quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute trong tiếng Việt bắt đầu xảy ra từ đoacute tiền acircm tiết của từ song tiết cũng như acircm tố đầu của phụ acircm keacutep dần dần bị magravei mograven rồi mất hẳn vagraveo khoảng thế kỷ XVIII Tuy nhiecircn những dấu vết nagravey vẫn cograven được người xưa lưu lại cho matildei đến đầu thế kỷ XX trong chữ Nocircm nhưng iacutet dần Từ song tiết coacute khuynh hướng bị triệt tiecircu sớm hơn phụ acircm keacutep Nguồn gốc (từ nguyecircn) của caacutec từ song tiết nagravey ở đacircu khoacute coacute thể xaacutec định được Cũng coacute thể một số từ nagravey đatilde được vay mượn từ những ngocircn ngữ khaacutec trong vugraveng lacircn cận Quaacute trigravenh triệt tiecircu acircm tiết phụ được biểu hiện trong cả caacutech ghi chữ Nocircm của người xưa trước hết bằng hai matilde taacutech rời rồi đến một matilde gồm hai acircm tiết rồi sau đoacute lagrave một matilde với một acircm tiết (trở thagravenh từ đơn tiết) Trong gần 120 từ mang dấu vết acircm cổ được khảo saacutet tuyệt đại đa số đều tuacircn theo một quy luật chung acircm tiết phụ bị triệt tiecircu trong quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute của tiếng Việt đa số lagrave tiền tố (acircm đứng trước) Một vagravei tiền tố nagravey sau nagravey khoảng thế kỷ XVIII về sau được sử dụng với vai trograve của một dấu nhaacutey nhất lagrave chữ caacute vagrave cư 車

Những dấu vết nagravey lagrave nguồn cứ liệu vocirc cugraveng quyacute giaacute để khảo saacutet sự chuyển biến về ngữ acircm của lịch sử tiếng Việt

Mặc dầu đatilde cố gắng chuacuteng tocirci vẫn khocircng thể nagraveo khảo saacutet hết tất cả caacutec văn bản Nocircm hiện coacute Do đoacute chắc chắn coacute những trường hợp nằm ngoagravei tầm khảo saacutet của chuacuteng tocirci cho necircn những sự lyacute giải vagrave sự phacircn định đacircu lagrave dấu vết của từ song tiết đacircu lagrave phụ acircm keacutep dấu nhaacutey của chuacuteng tocirci trong bagravei viết nagravey chỉ coacute tiacutenh caacutech tạm thời vagrave những kết luận của chuacuteng tocirci chỉ coacute tiacutenh caacutech tương đối dựa trecircn những cứ liệu hiện coacute Chuacuteng tocirci tin tưởng rằng nhiều cứ liệu hơn nữa sẽ mang lại những phaacutet hiện mới mẻ hơn nữa vagrave lagravem saacuteng tỏ nhiều vấn đề hơn nữa

13 Xin xem bảng Triacutech dẫn

11

Tagravei liệu tham khảo

1 Alexandre de Rhodes (1651) Bản dịch tiếng Việt (1991) Tự điển Việt Bồ La TP HCM NXB Khoa Học Xatilde Hội

2 Hoagraveng Xuacircn Hatilden (1978-1979) Văn Nocircm vagrave chữ Nocircm đời Trần-Lecirc phaacutei thiền Truacutec Lacircm Yecircn Tử Tập san Khoa học Xatilde hội Paris số 5 6 vagrave 7

3 Hoagraveng Thị Ngọ (2004) Về hiện tượng laquo caacute nhaacutey raquo vagrave caacutec laquo kyacute hiệu phụ raquo trong chữ Nocircm Nom conference 2004

4 Huỳnh Tịnh Paulus Của (1896) Đại Nam Quấc Acircm Tự Vị Sagravei Gograven 5 Lecirc Mạnh Thaacutet (2000) Toagraven tập Minh Chacircu Hương Hải Sagravei gograven NXB TP Hồ Chiacute Minh 6 Lecirc Văn Quaacuten (2004) Phacircn tiacutech kết cấu một số chữ Nocircm cograven bảo tồn acircm đọc tiếng Việt cổ

Nocircm Conference 2004 7 Mai Quốc Liecircn et al (2000) Nguyễn Tratildei Toagraven Tập NXB Văn Học 8 Nguyễn ETHigravenh Hoagrave (1992) Graphemic Borrowings from Chinese - The Case of Chu Nom -

Vietnamrsquos Demotic Script Taipei Taiwan Bulletin of the Institute of History and Philosophy Volume 61 part 2

9 Nguyễn Đigravenh Hoagrave Nguyễn Khắc Kham Lecirc Văn Đặng (2001) Monograph on Nocircm Characters California USA Viet-Hoc Publishing Department

10 Nguyễn Ngọc San (2003) Tigravem hiểu tiếng Việt lịch sử Việt Nam NXB Đại Học Sư Phạm 11 Nguyễn Ngọc San (1982) Goacutep vagravei yacute kiến về acircm đầu tiếng Việt cổ qua cứ liệu Nocircm trong

saacutech Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh Tạp chiacute Ngocircn Ngữ số 3 năm 1982 12 Nguyễn Tagravei Cẩn (1985) Một số vấn đề về chữ Nocircm Hagrave Nội NXB ETHại Học vagrave Trung Học

Chuyecircn Nghiệp 13 Nguyễn Tagravei Cẩn (2001) Một số chứng tiacutech về Ngocircn ngữ Văn tự vagrave Văn hoacutea Hagrave Nội NXB

Đại Học Quốc Gia 14 Nhiều taacutec giả (1985) Nghiecircn cứu Haacuten Nocircm Hagrave Nội Viện Nghiecircn Cứu Haacuten Nocircm 15 Nhiều taacutec giả (2005) Tự điển chữ Nocircm triacutech dẫn bản điện tử

httpwwwviethoccomhannomtdnom_betaphp 16 Trần Văn Giaacutep (1969) Lược khảo vấn đề chữ Nocircm Lecirc Văn Đặng biecircn tập Ngay Nay

publishing 2002 17 Trần Trọng Dương amp Nguyễn Thanh Tugraveng (2007) Thời điểm giải nghĩa Thiền Tocircng Khoaacute

Hư Ngữ Lục

12

PHẦN II DỮ KIỆN bull Bảng từ

bull Triacutech dẫn từ văn bản Nocircm bull Thư mục văn bản Nocircm

1 Bảng từ - Phụ acircm keacutep

ID char Loại Tiền acircm tiết Acircm tiết chiacutenh Acircm Nocircm Taacutec phẩm Số trang 14

24 983126 bl 巴 (ba) 來 (lai) trai Phụ Mẫu 25 巴籃 bl 巴 (ba) 籃 (lam) tragraven Phụ Mẫu 12b 26 983133 bl 巴 (ba) 例 (lệ) trời Phụ Mẫu 27 139345 bl 巴 (ba) 賴 (lại) traacutei Quốc Acircm

28 bl 巴 (ba) 夌 (lăng) trăng Quốc Acircm

29 bl 巴 (ba) 夌 (lăng) trăng Quốc Acircm

30 bl 巴 (ba) 夌 lăng trăng Thiecircn Nam

40 把 bl 把 (bả) khocircng coacute trả Quốc Acircm Thiecircn Nam Phụ Mẫu

42 勃夌 bl 勃 (bột) 夌 (lăng) trăng

Sứ giao chacircu tập của Trần Cương Trung Lecirc Quyacute Đocircn cheacutep lại trong Kiến văn tiểu lục

43 勃耒 bl 勃 (bột) 耒 (lỗi) trời

Sứ giao chacircu tập của Trần Cương Trung Lecirc Quyacute Đocircn cheacutep lại trong Kiến văn tiểu lục

116 136694 bl 136694 (trời) khocircng coacute lời Nhị Độ Mai Thiecircn Nam Sơn Hậu

92 可 khl 可 (khả) (la) ra Phụ Mẫu 28a

93 可列 khl 可 (khả) 列 (liệt) sắt Phụ Mẫu 29a 31a

19 勃夌 kl 革(caacutech) 蔞 (lacircu) tracircu An Nam Dịch Ngữ Vương Lộc chuacute giải

50 kl 古 (cổ) 弄 (lộng) trống Thị Kiacutenh Thiecircn Nam Quốc Acircm

14 Chuacuteng tocirci chỉ ghi số trang cho những trường hợp thuộc bản Nocircm Phụ Mẫu vigrave caacutec trường hợp khaacutec sẽ được ghi triacutech dẫn rotilde ragraveng với số trang số cacircu trong phần Triacutech dẫn

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

13

58 kl 車 (cư) 畧 (lược) trước

Phan Trần Thiecircn Nam Chinh Phụ CTDD Tacircy Hồ Quốc Acircm Thuyacute Sơn

59 車笼 kl 車 (cư) 笼 (lung) lograveng Phụ Mẫu 17a

60 kl 車 (cư) lung trocircng Quốc Acircm 70 145004 kl 巨 (cự) 栗 (lật) lặt Quốc Acircm 71 kl 巨 (cự) 僚 (liecircu) treo Quốc Acircm

76 164768 kl 車 (cư ) 畧 (lược) trước Cư Trần Quốc Acircm Kim Cương

77 kl 車 (cư ) 雷 (locirci) lui Quốc Acircm 49 波律 kr (caacute) 律 (luật) sốt Phụ Mẫu 29a

51 134681 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Phụ Mẫu

52 983122 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Phụ Mẫu

53 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Thị Kiacutenh Thiecircn Nam Quốc Acircm

61 kr 車 (cư) 娄 (lacircu) sau Kim Cương 62 kr 車 (cư) 婁 (lacircu) sau Phan Trần Tacircy Hồ

63 164710 kr 車 (cư) 娄 (lacircu) sau Phan Trần Thiecircn Nam Nam Phong Tacircy Hồ Bạch Vacircn Cổ Thaacutep

64 kr 車 (cư) 盧 (locirc) so Quốc Acircm 65 kr 車 (cư) 雷 (locirci) soi Quốc Acircm 66 164580 kr 車 (cư) 盧 (locirc) so Thiecircn Nam

67 kr 車 (cư) lo so Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

72 139310 kr 巨 (cự) 稟 (lẫm) sấm Chỉ Nam

73 983513 kr 巨 (cự) 侖 (luacircn) son Chỉ Nam

74 983182 kr 巨 (cự) 夌 (lăng) sưng Phụ Mẫu

75 139304 kr 巨 (cự) 郎(lang) sang Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

104 [古] kr 古(cổ) (la) sa Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

96 131420 ml 麻 (ma) 例 (lệ) lời A Di Đagrave Quốc Acircm Chuyện Đời Xưa Kim Cương Phụ Mẫu

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

14

97 麻列 ml 麻 (ma) 列 (liệt) leacutet Phụ Mẫu 18b

98 麻吝 ml 麻 (ma) 吝 (lận) lớn Phụ Mẫu 36a 36a

99 131420 ml 麻 (ma) 例 (lệ) trời Quốc Acircm 100 139825 ml 麻 (ma) 利 (lợi) ragravey Thạch Sanh

101 139825 ml 麻 (ma) 利 (lợi) lời

Thị Kiacutenh Thạch Sanh Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei KNL Chuyện Đời Xưa Tam Tự Kinh

102 麻 例 ml 麻 (ma) 例(lệ) lời Phụ Mẫu t 31a

103 ml 麻 (ma) 利(lời) lời Thạch Sanh Thiecircn Nam

105 麻例 ml 坡 (pha) 例 (lệ) lời Phụ Mẫu 31a 37b

107 坡栗 phl 破 (phaacute) 栗 (lật) trật Phụ Mẫu 13b 108 破了 phl 破 (phaacute) 了 (liễu) saacuteu Phụ Mẫu 40b 109 149159 sl 吒 (saacute) 牢 (lao) sao Quốc Acircm

110 托爛 tl 托 (thaacutec) 爛 (lan) traacuten An Nam Dịch Ngữ Vương Lộc chuacute giải

111 167532 tl 阻 (trở) 呂 (latilde) trả Thị Kiacutenh

2 Bảng từ - Từ song tiết

ID char Loại Tiền acircm tiết Acircm tiết chiacutenh Acircm Nocircm Taacutec phẩm Số trang

1 阿貶 a + x 阿 (a) 貶 (biếm) bầm Phụ Mẫu 31b

2 阿計 a + x 阿 (a) 計 (kế) gầy Phụ Mẫu 19b 3 阿与 a + x 阿 (a) 与 (dữ) giả Phụ Mẫu 24a 24b

25a 25b 26a 26b 27a 27b

4 阿至 a + x 阿 (a) 至 (chiacute) giạ Phụ Mẫu 43b 5 阿質 a + x 阿 (a) 質 (chất) giặt Phụ Mẫu 43b

6 阿路 a + x 阿 (a) 路 (lộ) lograve Phụ Mẫu 29a 7 阿吕 a + x 阿 (a) 吕 (lữ) lửa Phụ Mẫu 29a 8 阿論 a + x 阿 (a) 論 (luận) lụn Phụ Mẫu 20a

9 阿尼 a + x 阿 (a) 尼 (ni) nagravey Phụ Mẫu 22a

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

15

10 阿吟 a + x 阿 (a) 吟 (ngacircm) ngậm Phụ Mẫu 42a

11 阿芮 a + x 阿 (a) 芮 (nhuế) nuocirci Phụ Mẫu 14b

12 阿165133 a + x 阿 (a) 165133 (la) ra Phụ Mẫu 13a 38b

13 阿頼 a + x 阿 (a) 頼 (lại) rời lớn Phụ Mẫu 13b 38b 13a

14 阿律 a + x 阿 (a) 律 (luật) roacutet Phụ Mẫu 29a 15 阿批 a + x 阿 (a) 批 (phecirc) về Phụ Mẫu 14a 16 阿普 a + x 阿 (a) 普 (phổ) vỗ Phụ Mẫu 14a 17 阿尃 a + x 阿 (a) 尃 (phu) vỡ Phụ Mẫu 43a 18 a + x 阿 (a) 耶 (da) giơ Quốc Acircm 20 阿盃 b + x 巴 (ba) 盃 (bocirci) vội Phụ Mẫu 38a 21 巴 b + x 巴 (ba) (đecirc) ethể Phụ Mẫu 3a 41a

45a 45a 45b 46a

22 巴低 b + x 巴 (ba) 低 (đecirc) ethể Phụ Mẫu 44b 44b 45b 44b

23 巴欲 b + x 巴 (ba) 欲 (dục) dượt Phụ Mẫu 18a 31 波沓 b + x 波 (ba) 沓 (đạp) ethắp Phụ Mẫu 20a 32 波碎 b + x 波 (ba) 碎 (toaacutei) dối Phụ Mẫu 18b 33 波欲 b + x 波 (ba) 欲 (dục) dượt Phụ Mẫu 19a 34 波怛 b + x 波 (ba) 怛 (đaacutet) ethứt Phụ Mẫu 20a 35 波涅 b + x 波 (ba) 涅 (niết) naacutet Phụ Mẫu 24b 36 波散 b + x 波 (ba) 散 (taacuten) ran Phụ Mẫu 29a 37 巴拭 b + x 波 (ba) 拭 (thức) xức Phụ Mẫu 8a

38 馭 b + x (bagrave) 馭 (ngựa ) ngựa Quốc Acircm

39 割

b + x (bagrave) 割 (cắt) cắt Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục (TTD NTT)

Kheacutet legrave bagrave cắt uy ra (45a d4) - Thiecircn Nam Ngữ Lục Lecirc Văn Quaacuten

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

16

41 蒲160457 b + x 蒲 (bồ) 160457 (coacutec) coacutec Thiecircn Nam Ngữ Lục 31a d3

Dacircn như bồ coacutec kecircu khocircng đến trời

47 弄 caacute + x (caacute) 弄 (lộng) lộng Phụ Mẫu 36a

44 針 caacute + x (caacute) 針 (chacircm) chacircm Phụ Mẫu 41b

45 正 caacute + x (caacute) 正 (chaacutenh) giếng Phụ Mẫu 35a

46 恒 caacute + x (caacute) 恒 (hằng) hằng Phụ Mẫu 15a 16a 46a 46a

48 怛 caacute + x (caacute) 怛 (đaacutet) naacutet Phụ Mẫu 43a 54 c + x 車 (cư) 乙 (ất) ắt A Di Đagrave 55 奴 c + x 車 (cư) 奴 (nocirc) no Phụ Mẫu 16a 17a

21b 27a 29b

78 車莾 đ + x 多 (đa) 莾 (matildeng) mắng Phụ Mẫu 5b 6b 8b 28a 30b

79 多边 đ + x 多 (đa) 边 (biecircn) biecircn Phụ Mẫu 44b

80 多芃 đ + x 多 (đa) 芃 (bồng) buocircng Phụ Mẫu 3a

81 多丐 đ + x 多 (đa) 丐 (caacutei) cưới Phụ Mẫu 42a 82 多典 đ + x 多 (đa) 典 (điển) ethi Phụ Mẫu 20b

83 多隊 đ + x 多 (đa) 隊 (đội) ethogravei Phụ Mẫu 15a 84 多宜 đ + x 多 (đa) 宜 (nghi) nghe Phụ Mẫu 23a

85 多擬 đ + x 多 (đa) 擬 (nghĩ) nghỉ Phụ Mẫu 14a 22b 22b

86 多涓 đ + x 多 (đa) 涓 (quyecircn) quecircn Phụ Mẫu 14a

87 多貟 đ + x 多 (đa) 貟 (viecircn) quecircn Phụ Mẫu 44b

88 多埋 đ + x 多 (đa) 埋 (mai) vai Phụ Mẫu 24a

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

17

89 多迷 kh + x 可 (khả) 迷 (mecirc) về Phụ Mẫu 5b 22a 41a 45b 44b 44b 46a

90 可車 kh + x 可 (khả) 車 (xa) xa Phụ Mẫu 43a 91 可耶 kh + x 可 (khả) 耶 (da) xa Phụ Mẫu 12a 15b

19b 22a 22a 36b

94 羅152741 l+ x 羅 (la) 152741 (đaacute) đaacute Quốc Acircm 95 140076打 l + x 140076 (la) 打 (đả) đaacute Phụ Mẫu 41b 106 破散 ph + x 破 (phaacute) 散 (taacuten) rắn Phụ Mẫu 29a 112 984069 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Chỉ Nam 113 139466 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Quốc Acircm Hoa Yecircn 114 tư + x 司 (tư) 盃 (bocirci) vui Quốc Acircm Phụ Mẫu 115 156571 tư + x 司 (tư) 姜(khương) gương Thị Kiacutenh Nhị Độ

Mai Chinh Phụ TV Phan Trần Hoagravei Nam Mai Đigravenh Tacircy Hồ Sự Lyacute Cổ Thaacutep Cung Oaacuten Kiều KOM Gia Huấn Phụ Mẫu Kiều THU

68 983058 c + x 巨 (cự) 亭 (đigravenh) dagravenh Quốc Acircm

69 c + x 巨 (cự) 美 (mỹ) miả Quốc Acircm

18

3 Triacutech dẫn Ghi chuacute - Trong phạm vi của bagravei viết nagravey chuacuteng tocirci chỉ xin dẫn những thiacute dụ thuộc caacutec taacutec phẩm khaacutec magrave khocircng phải lagrave Phụ Mẫu Nguyễn Hữu Vinh sẽ cocircng bố bản phiecircn acircm Phụ Mẫu trong một dịp khaacutec Tuy vậy ở phần Bảng từ chuacuteng tocirci coacute ghi rotilde số trang cho những từ coacute mặt trong bản Nocircm Phụ Mẫu - Số ID trong Bảng triacutech dẫn coacute thể quy về số ID trong Bảng từ

ID cha

r Acircm

Nocircm References

54 ắt 自覺愘凢夫覺他愘二乘覺滿愘菩薩 Tự giaacutec ắt khaacutec phagravem phu giaacutec tha ắt khaacutec nhị thừa giaacutec matilden ắt khaacutec Bồ Taacutet (A Di Đagrave t 7a)

38 馭 bagrave ngựa

怛坤扲馭官高典羕 131739 Dợ đứt khocircn cầm bagrave ngựa dữ Quan cao nagraveo đến dạng người ngacircy (Quốc Acircm b 137) 婆馭油冷伯楽丐固少張花 Bagrave ngựa dầu lagravenh nagraveo Baacute Nhạc Caacutei gươm nhẫn coacute thiếu Trương Hoa (Quốc Acircm b 114 c 3-4)

68 983058 dagravenh 琥珀茯苓認買别983058群底156979民尼 Hổ phaacutech phục linh nhigraven mới biết Dagravenh cograven để trợ dacircn nagravey (Quốc Acircm b 220 c 4-5)

18 giơ 142784包饒蓓蓓淋襖旦叢林 Giũ bao nhiecircu bụi bụi lầm Giơ tay aacuteo đến tugraveng lacircm (Quốc Acircm b 5)

115 156571 gương 嗔廊訢察140984156571朱碎嗔小断腸容他 Xin lagraveng tỏ xeacutet lograveng gương Cho tocirci xin tiểu đoạn trường dung tha (Thị Kiacutenh t 21b)

94 羅152741 la đaacute 闘㝵133886 羅152741151025唐984229咏勿竹論 Dấu người đi la đaacute mograven Đường hoa vướng vất truacutec luồn (Quốc Acircm b 21 c 1-2)

70 145004 lặt 145004花殘玊用148509月醜矯畑拞 Lặt hoa tagraven xem ngọc rụng Soi nguyệt xấu keacuteo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 105 c 5-6)

96 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a)

100 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b)

116 136694 lời 翁浪寔固如136694梅131369度158481買移140984些 Ocircng rằng thiệt coacute như lời Mai hai độ nở mới dời lograveng ta (Nhị Độ Mai t 24) 民空136694几抑㘇呌獄庄㗂131739冤嘆哭 Dacircn khocircng lời kẻ ức vang kecircu Ngục chẳng tiếng người oan than khoacutec (Sơn Hậu t 1a) 安陽166117140829工140984153193氣血生共158168昌凭玉鐄腰昆166117媚拯方拙136694 An Dương dấu nể trong lograveng Lấy lagravem khiacute huyết sinh cugraveng thịt xương Nacircng niu xem bẵng ngọc vagraveng Yecircu con dấu mỵ chẳng phương chuacutet lời (Thiecircn Nam c 815-818)

105 麻例 lời 鋪戊甲隊課未來蛇144523身尼朱朋微塵戈林彦劫願庄債麻例経

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

19

ID char

Acircm Nocircm References

Phocirc mậu giaacutep đogravei thuở vị lai thagrave naacutet thacircn nagravey cho bằng vi trần qua trăm ngagraven kiếp nguyện chẳng traacutei magrave lời kinh Bụt (Phụ Mẫu t 31a)

103 lời 沒本踈留傳984349省演歌 Đặt lagravem một bổn thơ chơi Lưu truyền saacuteu tỉnh học lời diễn ca (Thạch Sanh c 1677-1678) 依如意140984時吒叺朱衝聀 Y như lời ấy một lograveng Thời cha nhắp mắt cho xong giấc dagravei (Thiecircn Nam c 6555-6556)

99 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a) 裊空實如131420時些仕啀昌眉133886朱當 Nếu khocircng coacute thật như lời thigrave ta sẽ nhai xương magravey đi cho đaacuteng (Chuyện Đời Xưa t16)

101 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b) 139825愿 典玉皇判隊王母仙娘132328嘲 Lời nguyền thấu đến Ngọc Hoagraveng Phaacuten đogravei Vương mẫu tiecircn nương vagraveo chầu (Thạch Sanh c 21-22) 之139825寔仕娓奴修愿皇家几岳山祝国祚安如盘石 Chi bằng lời thiệt Satildei Vatildei nọ tu Nguyền hoagraveng gia kẻ nhạc thọ sơn Chuacutec quốc tộ an như bagraven thạch (Satildei Vatildei NVS tr 20) 娓浪139825牢呐怪157115庄悶134476139825呐庄134555咦修牢朱141786佛虽羅宻室沛道修 Vatildei rằng Lời sao noacutei quấy Tai chẳng muốn nghe Lời noacutei chẳng kiecircng degrave Tu sao cho necircn Phật Tuy lagrave mật thất nagraveo phải đạo tu (Satildei Vatildei KNL t 3b) 丕廊157073139825衛166905沒昆149342貢特157388朋泊146644無 Vậy lagraveng nghe lời về đuacutec một con chuột cống đặc ruột bằng bạc rograveng đem vocirc (Chuyện Đời Xưa t 12) 汝139825140984聖旦都畧斈道娄164061治民 Nhớ lời lograveng thaacutenh đắn đo Trước lagrave học đạo sau dograve trị dacircn (Tam Tự Kinh c 135-136) 寓139825褒貶自句分調苓983534安140984 Ngụ lời bao biếm từ cacircu Phacircn điều lagravenh dữ đacircu đacircu an lograveng (Tam Tự Kinh c 175-176)

65 lui 挭坤當相府午特坦儒臣 Gaacutenh khocircn đương quyền tướng phủ Lui ngotilde được đất nho thần (Quốc Acircm b 37 c 3-4)

69 miả 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

100 139825 ragravey 石生163595細136095倍鐄博152741㝵139825泣133886 Thạch Sanh chạy tới cửa hang Vội vagraveng vaacutec đaacute ngagravey ragravey lấp đi (Thạch Sanh c 781-782)

72 139310 sấm 施鞭148370紙為光霹靂139310列㗂荣粦粦雷震139310動頭南猛雷㗂代林林車世 Thi Tiecircn chớp nhaacutey vi quang Phiacutech Lịch sấm seacutet tiếng vang rền

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

20

ID char

Acircm Nocircm References

rền Locirci Chấn sấm động đầu năm Matildenh Locirci tiếng dậy rầm rầm xa thay (Chỉ Nam t 1a)

109 149159 sao 弹沉䃅玊149159拂唯旗158756西 Đagraven chigravem đạn ngọc sao bắc Phất dotildei cờ lau gioacute tacircy (Quốc Acircm b 249 c 3-4)

61 sau 係槞種根苓164768他受持經卞曉别義理恒用堅固坎歇智慧般若度諸衆生調139304塊苦海旦菩提岸羅到彼岸 Hễ trồng giống căn lagravenh trước đagrave thọ trigrave kinh sau begraven hiểu biết nghĩa lyacute hằng dugraveng kiecircn cố khẳm hết triacute tuệ Baacutet nhatilde độ chư chuacuteng sinh đều sang khỏi khổ hải đến bồ đề ngạn gọi lagrave đaacuteo bỉ ngạn (Kim Cương t 8b)

62 sau 140984136694群166116才花魁元停底典科尼 Lograveng trời cograven giấu tagravei hoa Khocirci nguyecircn đagravenh để đến khoa sau nagravey (Phan Trần c 119-120)

63 164710 sau 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426)

64 so 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

66 164580 so 丰姿168472173483芳菲可164580神女可皮姮娥 Phong tư mặt mũi phương phi Khaacute so thần nữ khaacute bigrave Hằng Nga (Thiecircn Nam c 2529-2530)

77 soi 140984賤油日月誓初虎固江山 Lograveng tiện soi dầu nhật nguyệt Thề xưa hổ coacute giang san (Quốc Acircm b 63 c 5-6)

73 983513 son 苦酒沾983513朱世鰕醬984066983998984101984130沁羮 Khổ Tửu giấm son chua thay Hagrave Tương hiệu ragravey lagrave mắm tocircm canh (Chỉ Nam t 16b)

51 134681 sống 罪障盎那卓共特除983320朋盎那134681朱特弄娄頼折生浄土廣朱共983320法界 Tội chướng aacuteng naacute chaacutec cũng được trừ hết bằng aacuteng naacute cograven sống cho được sống lacircu lại chết sinh Tịnh độ rộng cho cũng hết phaacutep giới (Phụ Mẫu t 44a)

52 983122 sống 折离㐱坤忍983122离984106实可 Chết ligravea chỉn khocircn nhẫn sống ligravea ắt thiệt khaacute thương (Phụ Mẫu t 15b)

53 sống 139309984186983670婪閉包到底 Giagraveu mấy kiếp tham lam bấy Sống bao lacircu đaacuteo để magraveng (Quốc Acircm b 55 c 3-4)

74 983182 sưng 盎那莾咍哭盆門沚渃弄弄呌哭末983182 Aacuteng naacute mắng hay thương khoacutec buồn mograven chảy nước mắt rograveng rograveng kecircu khoacutec mắt sưng (Phụ Mẫu t 38a)

111 167532 trả 別牢167532討恩溇媄吒要別兜 Biết sao trả thảo ơn sacircu Mẹ cha giagrave yếu biết đacircu dữ lagravenh (Thị Kiacutenh t 35b)

40 把 trả 約皮把恩明主歇跬扶道聖人 Ước bề trả ơn minh chuacutea Hết khỏe phugrave đạo thaacutenh nhacircn (Quốc Acircm b 37) 旗奇哭傷願嗔把户楊朱全 Dưới cờ cả beacute khoacutec thương Nguyền xin trả nghĩa họ Dương cho tuyền (Thiecircn Nam c 3283-3284)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

21

ID char

Acircm Nocircm References

敬礼垩哿把恩盎娜敬礼主工教化孛釋迦 Kiacutenh lạy thaacutenh cả trả ơn aacuteng naacute Kiacutenh lạy chủ trong giaacuteo hoacutea Bụt Thiacutech Ca (Phụ Mẫu t 4b)

24 983126 trai 阿難踈孛浪昆983126於工丗间奧帯鞋帽即㐱咍140076131122文昆983126 A Nan thưa Bụt rằng con trai ở trong thế gian mặc aacuteo đai hagravei mũ tức chỉn hay lagrave đứa con trai (Phụ Mẫu t 7b)

27 139345 traacutei 抅䂓世閉157388沃曲考之139345槐 Co que thế bấy ruột ốc Khuacutec khuỷu lagravem chi traacutei hogravee (Quốc Acircm b 44 c 3-4)

41 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

28 trăng 羨簾台箒括掑矯畑拞 Gioacute tạn regravem thay chổi queacutet Trăng kề cửa kẻo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 67 c 3-4)

30 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

71 treo 富貴霜158751159349功名攺蜆梗槐 Phuacute quyacute treo sương ngọn cỏ Cocircng danh gửi kiến cagravenh hogravee (Quốc Acircm b 73 c 3-4)

26 983133 trời 983069134809末983133148140昌泊984108索工圭渃㝵983306共户行㺯酉波怛利 Gioacute thổi mặt trời phơi xương bạc tan taacutec trong quecirc nước người Mỗ cugraveng họhagraveng lograveng vui dấu ba-đứt rời (Phụ Mẫu t 20a)

96 131420 trời 131420賦性揾141786形乙它澄澄裊課生 Trời phuacute tiacutenh uốn necircn higravenh Ắt đatilde trừng trừng nẻo thuở sinh (Quốc Acircm b 96 c 1-2)

60 trocircng 固163153140806朱吏固通積984429137589137561怒業刘季盛傳寶魏徴高呵挼 Coacute của hằng cho lại coacute thocircng Tiacutech nhiều con chaacuteu nọ trocircng Nghiệp Lưu Quyacute thịnh đacircu truyền baacuteu Bia Ngụy Trưng cao haacute nối tocircng (Quốc Acircm b 130)

50 trống 發134476鐘劳滈 Phuacutet nghe chuocircng trống lao xao (Thị Kiacutenh t 12a) 76 164768 trước 乙㐌涓課164768蕭皇 Ắt đatilde quecircn thuở trước Tiecircu hoagraveng (Cư Trần hội 9) 58 trước 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn

Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426) 112 984069 vua 郊135848984101茹984069郊社稷984101135848祈道 Giao Đagraven lagrave nhagrave vua giao Xatilde Tắc lagrave

đagraven kỳ đảo (Chỉ Nam t 5b) 113 139466 vua 139466堯舜民堯舜意些它丕所願 Vua Nghiecircu Thuấn dacircn Nghiecircu

Thuấn Dường ấy ta đagrave phỉ thưở nguyền (Quốc Acircm b 74 c 7-8) 114 vui 於世等羅163153重拯㐌道冷 Ở thế đằng nagraveo lagrave của trọng Vui

chăng đatilde đạo lagravem lagravenh (Quốc Acircm b 99 c 7-8)

22

4 Thư mục văn bản Nocircm được sử dụng trong bagravei viết nagravey

ID Taacutec phẩm (tecircn tắt) Tecircn taacutec phẩm Năm

saacuteng taacutec

Năm BN Taacutec giả

1 Cư Trần Cư Trần Lạc Đạo Phuacute XIII 1745 Trần Nhacircn Tocircng 陳 仁 宗 (1258-1308)

2 Phụ Mẫu Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh

1440 XVIII Khuyết danh

3 Quốc Acircm Quốc Acircm Thi Tập XV 1868 Nguyễn Tratildei 阮 廌 (1380-1442)

4 Chỉ Nam Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa

XV 1761 Phaacutep Tiacutenh

5 Bạch Vacircn Bạch Vacircn Am Quốc Ngữ Thi Tập

XVI XVI Nguyễn Bỉnh Khiecircm 阮 秉 謙 (1491-1585)

6 Sự Lyacute Sự Lyacute Dụng Thocircng XVII - XVIII

1943 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

7 A Di Đagrave Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao

XVII-XVIII

1833 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

8 Kim Cương Kim Cương Kinh Giải Lục

XVII-XVIII

1858 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

9 Satildei Vatildei KNL Satildei Vatildei Thư Tập XVIII 1874 Nguyễn Cư Trinh 阮 居 貞 (1716-1767)]

10 Tacircy Hồ Tacircy Hồ Cảnh Tụng XVIII 1893 Triệu Văn Phugraveng 趙 文 逢 [saacutech dẫn ở sau cho biết taacutec giả lagrave Triệu Văn Phugraveng trong khi nhiều bản quốc ngữ được biết cho lagrave của Nguyễn Huy Lượng coacute bản nocircm cho biết Chương Lĩnh Hầu soạn năm 1801]

11 Cung Oaacuten Cung Oaacuten Ngacircm Khuacutec XVIII 1932 Ocircn Như Hầu 溫 如 侯 NGT (1741-1789)

12 Cổ Thaacutep Cổ Thaacutep Linh Tiacutech XVIII XIX Khuyết danh 13 Hoagravei Nam Hoagravei Nam Kyacute XVIII XIX Hoagraveng Quang 黃 光 (-

1801) 14 Thiecircn Nam Thiecircn Nam Ngữ Lục XVIII XIX xxx 15 Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei Tacircn Lục Quốc

Acircm Diễn Ca XVIII xxx Nguyễn Cư Trinh 阮 居

貞 (1716-1767)]

16 Chinh Phụ CTĐ Tacircn San Chinh Phụ Ngacircm Diễn Acircm Từ Khuacutec

1804 1815 xxx

17 Hoa Yecircn Vịnh Hoa Yecircn Tự phuacute XIII-XIV

1745 Huyền Quang 玄 光 (1254-1334)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

23

18 Nam Phong Nam Phong Giải Tragraveo XVIII - XIX

1910 Trần Danh Aacuten 陳 名 案 (1754-1794) (soạn) Ngocirc Đigravenh Thaacutei 吳 廷 泰 (XIX) vagrave Trần Doatilden Giaacutec 陳 尹 覺 (XIX) (bổ sung)

19 Kiều THU Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Tăng Hữu Ửng)

XIX 1874 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

20 Chuyện Đời Xưa Chuyện Đời Xưa XIX 1888 Abel des Michels Trương Vĩnh Kyacute 張 永 記 (1837-1898)

21 Thị Kiacutenh Quan Acircm Diễn Ca Toagraven Truyện

XIX 1896 Khuyết danh

22 Kiều KOM Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Kiều Oaacutenh Mậu)

XIX 1902 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

23 Gia Huấn Gia Huấn Ca XIX 1907 24 Phan Trần Phan Trần Truyện XIX 1962 Khuyết danh

25 Nhị Độ Mai Nhị Độ Mai Tacircn Truyện XIX 18xx Khuyết danh 26 Mai Đigravenh Mai Đigravenh Mộng Kyacute XIX XIX Nguyễn Huy Hổ 阮 輝

琥 (1783-1841) 27 Tam Tự Kinh Tam Tự Kinh Diễn

Nghĩa XIX XIX Phước Trai tiecircn sinh

28 Thạch Sanh Thạch Sanh Lyacute Thocircng thơ

XIX XIXXX Dương Minh ETHức Thị 楊 明 德 氏 (XIX-XX)

29 Thuyacute Sơn Thuacutey Sơn Thu Mộng Kyacute XX XX 30 Khoaacute Hư Ngữ Lục Thiền Tocircng Khoacutea Hư

Ngữ Lục XVII-XVIII

XVII-XVIII

Tuệ Tĩnh ()

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

6

8 [t] + x tư tư-bố 139466 vua (king) 4

9 caacute + x

caacute caacute-chacircm 針 caacute-đaacutet 怛 caacute-hằng 恒 caacute-lộng 弄

chacircm naacutet hằng lộng

4

41 Đề nghị một phương phaacutep phacircn định từ song tiết vagrave phụ acircm keacutep

Những trường hợp coacute tiền acircm tiết đi trước một acircm becircn cạnh lưỡi l (cograven gọi lagrave biecircn acircm 邊音) đến nay được dễ dagraveng chấp nhận lagrave phụ acircm keacutep đoacute lagrave bl kl khl ml phl sl vagrave tl Riecircng rường hợp coacute hai acircm lagrave k + l magrave acircm Nocircm lại đọc lagrave [s] (thay vigrave [tr]) thigrave caacutec nhagrave ngocircn ngữ học lại cho lagrave dấu vết của kr (theo sự khảo saacutet của Ferlus) như cự + lang 139304gt krang gt sang cư + lacircu 164710 gt krau gt sau cư + lo gt kro 164580 gt sohellip7

Ta cũng coacute thể lập luận rằng nếu lagrave một phụ acircm keacutep thigrave phải coacute rất nhiều trường hợp (từ) thiacute dụ như bl thigrave coacute blai blaacutei blọn blời blở kl thigrave coacute klước kleo klocircng kr thigrave coacute krang krống krocircng krưng kro kra vv Trong khi đoacute nếu đoacute lagrave một từ song tiết thigrave chỉ coacute một hai trường hợp magrave thocirci (la-đaacute khocircng coacute nhiều trường hợp với phụ acircm lđ bagrave-ngựa khocircng coacute từ thứ hai với acircm bng)

Ngoagravei ra ta cũng coacute thể xeacutet số chữ trong một cacircu thơ (chỉ coacute thể aacutep dụng cho thơ magrave khocircng phải văn xuocirci) để nhận biết đoacute lagrave một phụ acircm keacutep hay lagrave từ song tiết Thiacute dụ như trong hai cacircu thơ ldquoCon đogravei trốn dường ai quyến Bagrave-ngựa gầy thiếu kẻ chănrdquo (Quốc Acircm b 1) của Nguyễn Tratildei cacircu 1 vagrave cacircu 2 đối nhau rất chỉnh Con đogravei đối với bagrave ngựa trốn đối với gầy dường ai quyến với thiếu kẻ chăn Như vậy bagrave-ngựa ở đacircy chắc chắn phải lagrave một từ song tiết vigrave nếu cho noacute lagrave một trường hợp mang phụ acircm keacutep bng thigrave cacircu 2 sẽ thiếu mất một acircm Ngược lại trong hai cacircu thơ ldquoPhuacute quyacute kleo sương ngọn cỏ Cocircng danh gửi kiến cagravenh hoegraverdquo (Quốc Acircm b 105) chữ kleo gt treo cho ta biết ở đacircy mang dấu vết của phụ acircm keacutep kl vigrave nếu đọc kleo bằng hai acircm rời thigrave khocircng thể nagraveo đối với chữ gửi ở cacircu sau được

Những từ để ghi acircm tiết phụ gồm coacute a 阿 ba 巴 bagrave bột 勃 caacutech 革 cổ 古 cư 車 cự 巨 đa 多 khả 可 la 罗 ma 麻 pha 坡 phaacute 破 saacute 149159 tư 司 vagrave thaacutec 托 coacute caacutec acircm [a] [b] [k] [đ] [kh] [l] [m] [ph] [s] [t] Acircm tiết phụ được dugraveng nhiều nhất lagrave a 阿 ba 巴 cư 車 cự 巨 đa 多 ma 麻 xếp theo thứ tự số trường hợp Sự đa dạng của những ldquokyacute hiệurdquo trecircn đacircy cho pheacutep khẳng định chuacuteng khocircng chỉ coacute vai trograve lagrave dấu nhaacutey Chức năng chung của caacutec từ nagravey lagrave để ghi tiền acircm tiết của một từ song tiết hoặc tiền tố của một phụ acircm keacutep

5 Dấu nhaacutey hay lagrave tiền acircm tiết Như đatilde trigravenh bagravey ở trecircn một số kyacute hiệu coacute thể giữ vai trograve của một dấu nhaacutey hay lagrave một tiền acircm tiết

7 ldquoVagraveo khoảng thế kỷ XV trở về trước trong tiếng Việt cograven coacute caacutec nhoacutem phụ acircm đầu mang r như kr gr hoặc mang l như khl gl vv Trong thế kỷ thứ XV caacutec nhoacutem phụ acircm đầu nagravey đatilde bắt đầu chuyển thagravenh acircm quặt lưỡi Srdquo (Nguyễn Ngọc San 1982 tr 36)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

7

a) Chữ caacute 亇 Trong Phụ Mẫu dugraveng caacute-lộng để ghi acircm lộng thay vigrave ghi acircm [tr] thigrave đoacute lagrave một từ song tiết caacute-lộng hơn lagrave ldquocaacute nhaacuteyrdquo + lộng Tương tự caacute-lại gt klaacutei gt traacutei8 vagrave caacute-lacircmgt klăm gt trăm9 lagrave những trường hợp mang phụ acircm keacutep kl Tuy vậy trong nhiều taacutec phẩm sau nagravey chữ caacute rotilde ragraveng được sử dụng như một dấu nhaacutey như 983229 caacute + latilde gt lỡ [khocircng phải kl] 983069 caacute + giũ gt gioacute caacute + ngọ gt ngotilde 983138 caacute + vỹ gt vaacuteyhellip)

b) Chữ cư 車 Tương tự như trường hợp chữ caacute 亇 cư 車 đatilde được chứng minh lagrave giữ vai trograve ghi kl vagrave ghi tiền tố của một từ song tiết Song trong caacutec taacutec phẩm sau nagravey cư cograven được dugraveng như một dấu nhaacutey như cư + socirc dugraveng để ghi chữ so 10 (Thiecircn Nam Ngữ Lục Hoagravei Nam Kyacute Chinh Phụ Ngacircm)

c) Chữ tư 司 tư coacute phải lagrave dạng khaacutec của caacute khocircng tức coacute phải lagrave kiểu viết khaacutec của 司 khocircng Vỏn vẹn ta chỉ coacute vagravei ba trường hợp coacute chữ tư tư-bố 139466gt vua tư-bocirci gt vui tư-khương 156571 gt gương Tư- bố vagrave tư -bocirci coacute mặt trong Phụ Mẫu vagrave Quốc Acircm Thi Tập (TK XV) đến Vịnh Hoa Yecircn Tự Phuacute (TK XVIII) ta bắt gặp lại một lần nữa Tư + khương được dugraveng từ thời Phụ Mẫu cho tới Sự Lyacute Dụng Thocircng Gia Huấn Ca cho matildei tới những taacutec phẩm sau TK XVIII như Thị Kiacutenh Nhị Độ Mai Chinh Phụ TV Phan Trần Hoagravei Nam Mai Đigravenh Tacircy Hồ Cổ Thaacutep Cung Oaacuten Kiều KOM Kiều THUhellip Theo thiển yacute của chuacuteng tocirci tư + x thuộc nhoacutem từ song tiết vagrave được người sau cheacutep lại theo dạng cổ noacutei caacutech khaacutec chữ tư khocircng coacute vai trograve của một dấu nhaacutey

Qua sự khảo saacutet ba trường hợp chữ caacute 亇 cư 車 vagrave tư 司 ở trecircn ta thấy rằng một số tiền acircm tiết trong từ song tiết hoặc phụ acircm keacutep ngagravey xưa sau nagravey (từ TK XVIII trở đi) được sử dụng như lagrave dấu nhaacutey (luacutec đầu thigrave khocircng) nhất lagrave chữ caacute 亇 (rất nhiều) vagrave chữ cư 車 (hiếm hơn)

6 Chữ keacutep chữ đơn vagrave quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute của tiếng Việt

Trong phần Lời Tựa của Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa một taacutec phẩm cugraveng thời với Phụ

Mẫu coacute bốn cacircu thơ nhắc đến khaacutei niệm chữ keacutep vagrave chữ đơn như sau

Vốn xưa lagravem Nocircm xe chữ keacutep Người thiểu học khocircn biết khocircn xem Bacircy giờ Nocircm dạy chữ đơn Cho người mới học nghỉ xem nghỉ nhuần

Xe coacute nghĩa lagrave ldquonhiềurdquo (Td Geacutebrinel 1898) khocircn nghĩa lagrave ldquokhoacuterdquo nghỉ nghĩa lagrave ldquodễrdquo Yacute cả 4

cacircu thơ

Ngagravey xưa Nocircm dugraveng nhiều chữ keacutep

Người iacutet học khoacute biết khoacute xem

Bacircy giờ Nocircm dạy chữ đơn

8 課㐱倘鳩䐗昆礼於工㺯媄㕵炁自然那咹㕵庄特咹仍983228泌五榖皮139460生藏皮165229熟藏 Thuở chiacuten thaacuteng cưu chửa con trẻ ở trong lograveng mẹ uống khiacute tự nhiecircn Naacute ăn uống chẳng được ăn những traacutei biacute ngũ cốc bề dưới sinh tạng bề trecircn thục tạng (Phụ Mẫu t 10a) 9 法㣲妙983303深世983129984101彦劫乙坤984101特及 Pheacutep vi diệu thậm thacircm thay Trăm lagrave ngagraven muocircn kiếp ắt khocircn lagrave được gặp (Phụ Mẫu t 3a) 10 民131136亂落曾157073劄底長編生課133674吏欣冲傳挽 Dacircn đời loạn lạc Từng nghe cheacutep để trường biecircn Sinh thuở hiểm nghegraveo So lại hơn trong chuyện vatilden (Hoagravei Nam tr 40)

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

8

Cho người mới học dễ xem dễ nhuần

Đatilde coacute nhiều caacutech hiểu về khaacutei niệm chữ keacutep chữ đơn nagravey Chuacuteng tocirci xin dẫn hai caacutech hiểu thocircng dụng nhất

1 Chữ đơn coacute nghĩa lagrave chữ giả taacute tức loại chữ Nocircm mượn acircm của một chữ Haacuten vagrave chữ keacutep coacute nghĩa lagrave chữ thuần Nocircm tức chữ coacute hai thagravenh phần một mượn acircm một mượn nghĩa Hiểu như thế coacute lẽ cũng thiacutech hợp với khaacutei niệm ldquođơn keacuteprdquo Song caacutech hiểu nagravey sẽ dẫn đến một định đề ldquoNgagravey xưa dugraveng nhiều chữ thuần Nocircm (keacutep) hơn vagrave bacircy giờ (tức thời CNNA) dugraveng nhiều chữ giả taacute (đơn) hơnrdquo Nhưng qua sự thống kecirc của chuacuteng tocirci kết quả đatilde chứng minh ngược lại chữ thuần Nocircm cagraveng ngagravey cagraveng được sử dụng nhiều hơn Chẳng hạn taacutec phẩm Cư Trần Lạc Đạo Phuacute của vua Trần Nhacircn Tocircng (được saacuteng taacutec vagraveo TK XIII bản Nocircm 1745) đatilde sử dụng 32 chữ giả taacute 4 chữ thuần Nocircm trong khi đoacute taacutec phẩm Digrave Ghẻ Con Chồng vagraveo TK XX đatilde sử dụng 25 chữ giả taacute vagrave đến 29 chữ thuần Nocircm

2 Chữ đơn lagrave chữ giản thể viết tắt vagrave chữ keacutep lagrave chữ phồn thể viết nhiều neacutet [đacircy lagrave caacutech hiểu của Cụ Trần Văn Giaacutep (1969 tr 46)] Song theo thiển yacute của chuacuteng tocirci keacutep luocircn luocircn coacute nghĩa lagrave hai vagrave đơn coacute nghĩa lagrave một khocircng nhất thiết lagrave iacutet neacutet hay nhiều neacutet

Chuacuteng tocirci xin necircu ra một caacutech hiểu khaacutec magrave coacute lần thầy học Giaacuteo sư Nguyễn Văn Sacircm đatilde gợi yacute chữ đơn lagrave chữ dugraveng một matilde để viết vagrave chữ keacutep lagrave chữ dugraveng hai matilde để viết Thiacute dụ ma lệ được viết bằng hai chữ taacutech rời 麻例 thigrave người xưa gọi lagrave chữ keacutep cograven như viết hai acircm diacutenh lại với nhau 131420 [một phần chữ ma ở trecircn chữ lệ ở dưới] thigrave gọi lagrave chữ đơn

Với caacutech hiểu như thế ta coacute thể thấy rằng ở vagraveo thời Chỉ Nam Ngọc Acircm (TK XV) đatilde bắt đầu xảy ra một quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute trong tiếng Việt vagrave quaacute trigravenh nagravey được biểu hiện qua caacutech ghi chữ Nocircm bằng ldquochữ keacutep chữ đơnrdquo

Cho đến nay Phụ Mẫu coacute lẽ lagrave bản Nocircm cograven giữ lại nhiều caacutech viết bằng hai matilde nhất (gt 60 trường hợp như 阿貶 a-biếm gt bầm 麻例 ma-lệ gt lời) Bản kinh nagravey do thiền sư Viecircn Giaacutec dịch sang tiếng ta Hẳn thiền sư lagrave người học rộng hiểu nhiều necircn dugraveng nhiều chữ keacutep cũng lagrave điều tự nhiecircn cũng như bacircy giờ caacutec cụ đọc nhiều saacutech Nho hay dugraveng nhiều từ Haacuten Việt hơn lagrave thuần Việt vậy Nhưng người xưa cũng sớm nhận thấy xu hướng đơn tiết hoaacute trong tiếng Việt đatilde bắt đầu higravenh thagravenh necircn đatilde cổ xuyacute việc dugraveng chữ đơn mặc dầu vẫn lagrave để ghi từ coacute hai acircm tiết (ma+lệ 131420) Dần dần chữ đơn để rụng mất acircm tiết phụ (tiền tố) chỉ cograven lại một acircm tiết (chiacutenh) magrave thocirci như lăng 菱 gt trăng vagrave từ đơn tiết higravenh thagravenh

Đứng trecircn caacutei nhigraven đồng đại (synchonic) ta thấy rằng ngay cả trong cugraveng một taacutec phẩm ở giai đoạn nagravey (cugraveng thời với Chỉ Nam Ngọc Acircm) cũng đatilde coacute sự trộn lẫn giữa chữ keacutep vagrave chữ đơn như

Trong Phụ Mẫu mặc dầu coacute rất nhiều chữ keacutep 麻吝 [ma-lận gt lớn] 多宜 [đa-nghi gt nghe] vv nhưng đacircu đoacute trong taacutec phẩm cũng coacute vagravei ba chữ đơn như 134681 [cổ-lộng gt trống] 983126 [ba-lai gt trai] 983133 [ba-lệ gt trời] 983182 [cự-lăng gt sưng] Ngoagravei ra ta cograven thấy chữ no [từ cổ nghĩa lagrave ldquokhirdquo (when)] được ghi

bằng hai acircm 奴 caacute-no ở caacutec tờ 16a 17a 21b 27a 29b 奴983089䐗昆工迈倘外曵庄安朋㝵扛挭咹㕵庄律朋㝵瘖婁 Caacute-no mẹ chửa con trong mười thaacuteng

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

9

ngồi dậy chẳng yecircn bằng người khiecircng gaacutenh nặng ăn uống chẳng lọt bằng người ốm lacircu (Phụ Mẫu t 17a)

bằng một acircm 奴 no trong cacircu 第三984101恩典奴生麻召 983089南143900生昆南臟調阿頼983280身㺯調983315983316沚泖朋折羝 Đệ tam lagrave ơn đến no sinh magrave chịu khổ mẹ nằm ngagravey sinh con năm tạng đều a-lớn ra thacircn lograveng đều buồn bực chảy maacuteu bằng giết decirc (Phụ Mẫu t 13a)

Chữ lời được ghi

bằng hai acircm 麻 ma-lệ gt mlời trong cacircu 願庄債麻例経孛 Nguyện rằng chẳng traacutei mlời kinh bụt (tờ 31a)

bằng một acircm 131420 lời trong trong cacircu 頼131420盎那 Traacutei lời aacuteng naacute 11 [tờ 19a]

Chữ hằng được ghi

bằng hai acircm 恒 caacute-hằng trong những tờ 15a 16a 46a 46a

bằng một acircm 恒 hằng trong tờ 2b 13a

Tương tự trong Quốc Acircm Thi Tập coacute 馭 [bagrave-ngựa gt ngựa] (đatilde dẫn) magrave cũng coacute [a-da gt giơ] (bagravei số 5) 139345 [ba-lại gt traacutei] (bagravei số 44 cacircu 3-4) vvhellip

Điều nagravey cho thấy quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute đatilde xảy ra trong cugraveng một taacutec phẩm rồi

Đứng trecircn caacutei nhigraven lịch đại (diachronic)

Trong Phụ Mẫu chữ lời được ghi bằng chữ keacutep ma vagrave lệ 麻例 như đatilde dẫn ở trecircn

Sang đến Quốc Acircm Thi Tập (TK XV b 128 c 7-8) Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao (TK XVII-XVIII t7a) Kim Cương Kinh (TK XVII-XVIII t17a) lời được gom lại thagravenh một matilde ma+lệ 131420 Hay sang đến Satildei Vatildei NVS (TK XVII tr20) Thị Kiacutenh (TK XIX t 20b) Thạch Sanh (TK XIX c21-22) Tam Tự Kinh (TK XIX c 135-136) lời được ghi với chữ đơn ma+lợi 139825

Trong caacutec taacutec phẩm sau nagravey (gt TXVIII) lời thường được ghi bằng 134354 (chữ hagravei thagravenh với bộ khẩu 口 vagrave chữ trời 136694)

Quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute của tiếng Việt coacute thể được minh họa bằng sơ đồ sau đacircy

Trong quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute nagravey đại đa số trường hợp acircm tố bị mất đi lagrave một tiền tố như trường hợp chữ trời 136694 được dugraveng để ghi acircm lời (blời gt lời) trong ba taacutec phẩm Nhị Độ Mai (t 24) Thiecircn Nam Ngữ Lục (c 815-818) vagrave Sơn Hậu Diễn Truyện (t 1a) 12 (acircm b bị rụng đi) Trong một vagravei trường hợp hiếm hoi hậu tố bị mất đi như trong trường hợp chữ trả được ghi bằng chữ bả 把 11 Aacuteng naacute nghĩa lagrave cha mẹ 12 Xin xem bảng Triacutech dẫn

麻例 ma-lệ gt mlời gt lời

XV

131420 ma+lệ gt mlời gt lời

XV-XVIII

139825 ma+lợi gt mlời gt lời

XVII - XIX

134354 lợi gt lời

XVIII - XX

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

10

dấu vết của blả trong Quốc Acircm Thi Tập (b 37) Thiecircn Nam Ngữ Lục (c 3283-3284) vagrave Phụ Mẫu (t 4b) 13

Ta cograven nhận thấy từ song tiết rotilde ragraveng mất trước phụ acircm keacutep Trong Phụ Mẫu chữ nagravey vẫn cograven được ghi lagrave a-ni 阿尼 sang đến Quốc Acircm vagrave từ đoacute trở đi (trong Mai Đigravenh Mộng Kyacute Thạch Sanh Lyacute Thocircng Cai Vagraveng Tacircn Truyện) nagravey đatilde được ghi bằng ni 尼 một từ đơn tiết Trong khi đoacute dấu vết của bl kl ml vẫn cograven matildei đến sau nagravey iacutet nhất lagrave thời Alexandre de Rhodes (TK XVII)

7 Kết luận

Mặc dầu đatilde hoagraven toagraven mất dạng trong chữ Quốc Ngữ ngagravey nay nhưng phụ acircm keacutep vagrave từ song tiết đatilde từng tồn tại trong tiếng Việt cổ iacutet nhất lagrave từ thế kỷ XIII Khoảng thế kỷ thứ XV quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute trong tiếng Việt bắt đầu xảy ra từ đoacute tiền acircm tiết của từ song tiết cũng như acircm tố đầu của phụ acircm keacutep dần dần bị magravei mograven rồi mất hẳn vagraveo khoảng thế kỷ XVIII Tuy nhiecircn những dấu vết nagravey vẫn cograven được người xưa lưu lại cho matildei đến đầu thế kỷ XX trong chữ Nocircm nhưng iacutet dần Từ song tiết coacute khuynh hướng bị triệt tiecircu sớm hơn phụ acircm keacutep Nguồn gốc (từ nguyecircn) của caacutec từ song tiết nagravey ở đacircu khoacute coacute thể xaacutec định được Cũng coacute thể một số từ nagravey đatilde được vay mượn từ những ngocircn ngữ khaacutec trong vugraveng lacircn cận Quaacute trigravenh triệt tiecircu acircm tiết phụ được biểu hiện trong cả caacutech ghi chữ Nocircm của người xưa trước hết bằng hai matilde taacutech rời rồi đến một matilde gồm hai acircm tiết rồi sau đoacute lagrave một matilde với một acircm tiết (trở thagravenh từ đơn tiết) Trong gần 120 từ mang dấu vết acircm cổ được khảo saacutet tuyệt đại đa số đều tuacircn theo một quy luật chung acircm tiết phụ bị triệt tiecircu trong quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute của tiếng Việt đa số lagrave tiền tố (acircm đứng trước) Một vagravei tiền tố nagravey sau nagravey khoảng thế kỷ XVIII về sau được sử dụng với vai trograve của một dấu nhaacutey nhất lagrave chữ caacute vagrave cư 車

Những dấu vết nagravey lagrave nguồn cứ liệu vocirc cugraveng quyacute giaacute để khảo saacutet sự chuyển biến về ngữ acircm của lịch sử tiếng Việt

Mặc dầu đatilde cố gắng chuacuteng tocirci vẫn khocircng thể nagraveo khảo saacutet hết tất cả caacutec văn bản Nocircm hiện coacute Do đoacute chắc chắn coacute những trường hợp nằm ngoagravei tầm khảo saacutet của chuacuteng tocirci cho necircn những sự lyacute giải vagrave sự phacircn định đacircu lagrave dấu vết của từ song tiết đacircu lagrave phụ acircm keacutep dấu nhaacutey của chuacuteng tocirci trong bagravei viết nagravey chỉ coacute tiacutenh caacutech tạm thời vagrave những kết luận của chuacuteng tocirci chỉ coacute tiacutenh caacutech tương đối dựa trecircn những cứ liệu hiện coacute Chuacuteng tocirci tin tưởng rằng nhiều cứ liệu hơn nữa sẽ mang lại những phaacutet hiện mới mẻ hơn nữa vagrave lagravem saacuteng tỏ nhiều vấn đề hơn nữa

13 Xin xem bảng Triacutech dẫn

11

Tagravei liệu tham khảo

1 Alexandre de Rhodes (1651) Bản dịch tiếng Việt (1991) Tự điển Việt Bồ La TP HCM NXB Khoa Học Xatilde Hội

2 Hoagraveng Xuacircn Hatilden (1978-1979) Văn Nocircm vagrave chữ Nocircm đời Trần-Lecirc phaacutei thiền Truacutec Lacircm Yecircn Tử Tập san Khoa học Xatilde hội Paris số 5 6 vagrave 7

3 Hoagraveng Thị Ngọ (2004) Về hiện tượng laquo caacute nhaacutey raquo vagrave caacutec laquo kyacute hiệu phụ raquo trong chữ Nocircm Nom conference 2004

4 Huỳnh Tịnh Paulus Của (1896) Đại Nam Quấc Acircm Tự Vị Sagravei Gograven 5 Lecirc Mạnh Thaacutet (2000) Toagraven tập Minh Chacircu Hương Hải Sagravei gograven NXB TP Hồ Chiacute Minh 6 Lecirc Văn Quaacuten (2004) Phacircn tiacutech kết cấu một số chữ Nocircm cograven bảo tồn acircm đọc tiếng Việt cổ

Nocircm Conference 2004 7 Mai Quốc Liecircn et al (2000) Nguyễn Tratildei Toagraven Tập NXB Văn Học 8 Nguyễn ETHigravenh Hoagrave (1992) Graphemic Borrowings from Chinese - The Case of Chu Nom -

Vietnamrsquos Demotic Script Taipei Taiwan Bulletin of the Institute of History and Philosophy Volume 61 part 2

9 Nguyễn Đigravenh Hoagrave Nguyễn Khắc Kham Lecirc Văn Đặng (2001) Monograph on Nocircm Characters California USA Viet-Hoc Publishing Department

10 Nguyễn Ngọc San (2003) Tigravem hiểu tiếng Việt lịch sử Việt Nam NXB Đại Học Sư Phạm 11 Nguyễn Ngọc San (1982) Goacutep vagravei yacute kiến về acircm đầu tiếng Việt cổ qua cứ liệu Nocircm trong

saacutech Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh Tạp chiacute Ngocircn Ngữ số 3 năm 1982 12 Nguyễn Tagravei Cẩn (1985) Một số vấn đề về chữ Nocircm Hagrave Nội NXB ETHại Học vagrave Trung Học

Chuyecircn Nghiệp 13 Nguyễn Tagravei Cẩn (2001) Một số chứng tiacutech về Ngocircn ngữ Văn tự vagrave Văn hoacutea Hagrave Nội NXB

Đại Học Quốc Gia 14 Nhiều taacutec giả (1985) Nghiecircn cứu Haacuten Nocircm Hagrave Nội Viện Nghiecircn Cứu Haacuten Nocircm 15 Nhiều taacutec giả (2005) Tự điển chữ Nocircm triacutech dẫn bản điện tử

httpwwwviethoccomhannomtdnom_betaphp 16 Trần Văn Giaacutep (1969) Lược khảo vấn đề chữ Nocircm Lecirc Văn Đặng biecircn tập Ngay Nay

publishing 2002 17 Trần Trọng Dương amp Nguyễn Thanh Tugraveng (2007) Thời điểm giải nghĩa Thiền Tocircng Khoaacute

Hư Ngữ Lục

12

PHẦN II DỮ KIỆN bull Bảng từ

bull Triacutech dẫn từ văn bản Nocircm bull Thư mục văn bản Nocircm

1 Bảng từ - Phụ acircm keacutep

ID char Loại Tiền acircm tiết Acircm tiết chiacutenh Acircm Nocircm Taacutec phẩm Số trang 14

24 983126 bl 巴 (ba) 來 (lai) trai Phụ Mẫu 25 巴籃 bl 巴 (ba) 籃 (lam) tragraven Phụ Mẫu 12b 26 983133 bl 巴 (ba) 例 (lệ) trời Phụ Mẫu 27 139345 bl 巴 (ba) 賴 (lại) traacutei Quốc Acircm

28 bl 巴 (ba) 夌 (lăng) trăng Quốc Acircm

29 bl 巴 (ba) 夌 (lăng) trăng Quốc Acircm

30 bl 巴 (ba) 夌 lăng trăng Thiecircn Nam

40 把 bl 把 (bả) khocircng coacute trả Quốc Acircm Thiecircn Nam Phụ Mẫu

42 勃夌 bl 勃 (bột) 夌 (lăng) trăng

Sứ giao chacircu tập của Trần Cương Trung Lecirc Quyacute Đocircn cheacutep lại trong Kiến văn tiểu lục

43 勃耒 bl 勃 (bột) 耒 (lỗi) trời

Sứ giao chacircu tập của Trần Cương Trung Lecirc Quyacute Đocircn cheacutep lại trong Kiến văn tiểu lục

116 136694 bl 136694 (trời) khocircng coacute lời Nhị Độ Mai Thiecircn Nam Sơn Hậu

92 可 khl 可 (khả) (la) ra Phụ Mẫu 28a

93 可列 khl 可 (khả) 列 (liệt) sắt Phụ Mẫu 29a 31a

19 勃夌 kl 革(caacutech) 蔞 (lacircu) tracircu An Nam Dịch Ngữ Vương Lộc chuacute giải

50 kl 古 (cổ) 弄 (lộng) trống Thị Kiacutenh Thiecircn Nam Quốc Acircm

14 Chuacuteng tocirci chỉ ghi số trang cho những trường hợp thuộc bản Nocircm Phụ Mẫu vigrave caacutec trường hợp khaacutec sẽ được ghi triacutech dẫn rotilde ragraveng với số trang số cacircu trong phần Triacutech dẫn

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

13

58 kl 車 (cư) 畧 (lược) trước

Phan Trần Thiecircn Nam Chinh Phụ CTDD Tacircy Hồ Quốc Acircm Thuyacute Sơn

59 車笼 kl 車 (cư) 笼 (lung) lograveng Phụ Mẫu 17a

60 kl 車 (cư) lung trocircng Quốc Acircm 70 145004 kl 巨 (cự) 栗 (lật) lặt Quốc Acircm 71 kl 巨 (cự) 僚 (liecircu) treo Quốc Acircm

76 164768 kl 車 (cư ) 畧 (lược) trước Cư Trần Quốc Acircm Kim Cương

77 kl 車 (cư ) 雷 (locirci) lui Quốc Acircm 49 波律 kr (caacute) 律 (luật) sốt Phụ Mẫu 29a

51 134681 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Phụ Mẫu

52 983122 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Phụ Mẫu

53 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Thị Kiacutenh Thiecircn Nam Quốc Acircm

61 kr 車 (cư) 娄 (lacircu) sau Kim Cương 62 kr 車 (cư) 婁 (lacircu) sau Phan Trần Tacircy Hồ

63 164710 kr 車 (cư) 娄 (lacircu) sau Phan Trần Thiecircn Nam Nam Phong Tacircy Hồ Bạch Vacircn Cổ Thaacutep

64 kr 車 (cư) 盧 (locirc) so Quốc Acircm 65 kr 車 (cư) 雷 (locirci) soi Quốc Acircm 66 164580 kr 車 (cư) 盧 (locirc) so Thiecircn Nam

67 kr 車 (cư) lo so Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

72 139310 kr 巨 (cự) 稟 (lẫm) sấm Chỉ Nam

73 983513 kr 巨 (cự) 侖 (luacircn) son Chỉ Nam

74 983182 kr 巨 (cự) 夌 (lăng) sưng Phụ Mẫu

75 139304 kr 巨 (cự) 郎(lang) sang Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

104 [古] kr 古(cổ) (la) sa Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

96 131420 ml 麻 (ma) 例 (lệ) lời A Di Đagrave Quốc Acircm Chuyện Đời Xưa Kim Cương Phụ Mẫu

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

14

97 麻列 ml 麻 (ma) 列 (liệt) leacutet Phụ Mẫu 18b

98 麻吝 ml 麻 (ma) 吝 (lận) lớn Phụ Mẫu 36a 36a

99 131420 ml 麻 (ma) 例 (lệ) trời Quốc Acircm 100 139825 ml 麻 (ma) 利 (lợi) ragravey Thạch Sanh

101 139825 ml 麻 (ma) 利 (lợi) lời

Thị Kiacutenh Thạch Sanh Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei KNL Chuyện Đời Xưa Tam Tự Kinh

102 麻 例 ml 麻 (ma) 例(lệ) lời Phụ Mẫu t 31a

103 ml 麻 (ma) 利(lời) lời Thạch Sanh Thiecircn Nam

105 麻例 ml 坡 (pha) 例 (lệ) lời Phụ Mẫu 31a 37b

107 坡栗 phl 破 (phaacute) 栗 (lật) trật Phụ Mẫu 13b 108 破了 phl 破 (phaacute) 了 (liễu) saacuteu Phụ Mẫu 40b 109 149159 sl 吒 (saacute) 牢 (lao) sao Quốc Acircm

110 托爛 tl 托 (thaacutec) 爛 (lan) traacuten An Nam Dịch Ngữ Vương Lộc chuacute giải

111 167532 tl 阻 (trở) 呂 (latilde) trả Thị Kiacutenh

2 Bảng từ - Từ song tiết

ID char Loại Tiền acircm tiết Acircm tiết chiacutenh Acircm Nocircm Taacutec phẩm Số trang

1 阿貶 a + x 阿 (a) 貶 (biếm) bầm Phụ Mẫu 31b

2 阿計 a + x 阿 (a) 計 (kế) gầy Phụ Mẫu 19b 3 阿与 a + x 阿 (a) 与 (dữ) giả Phụ Mẫu 24a 24b

25a 25b 26a 26b 27a 27b

4 阿至 a + x 阿 (a) 至 (chiacute) giạ Phụ Mẫu 43b 5 阿質 a + x 阿 (a) 質 (chất) giặt Phụ Mẫu 43b

6 阿路 a + x 阿 (a) 路 (lộ) lograve Phụ Mẫu 29a 7 阿吕 a + x 阿 (a) 吕 (lữ) lửa Phụ Mẫu 29a 8 阿論 a + x 阿 (a) 論 (luận) lụn Phụ Mẫu 20a

9 阿尼 a + x 阿 (a) 尼 (ni) nagravey Phụ Mẫu 22a

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

15

10 阿吟 a + x 阿 (a) 吟 (ngacircm) ngậm Phụ Mẫu 42a

11 阿芮 a + x 阿 (a) 芮 (nhuế) nuocirci Phụ Mẫu 14b

12 阿165133 a + x 阿 (a) 165133 (la) ra Phụ Mẫu 13a 38b

13 阿頼 a + x 阿 (a) 頼 (lại) rời lớn Phụ Mẫu 13b 38b 13a

14 阿律 a + x 阿 (a) 律 (luật) roacutet Phụ Mẫu 29a 15 阿批 a + x 阿 (a) 批 (phecirc) về Phụ Mẫu 14a 16 阿普 a + x 阿 (a) 普 (phổ) vỗ Phụ Mẫu 14a 17 阿尃 a + x 阿 (a) 尃 (phu) vỡ Phụ Mẫu 43a 18 a + x 阿 (a) 耶 (da) giơ Quốc Acircm 20 阿盃 b + x 巴 (ba) 盃 (bocirci) vội Phụ Mẫu 38a 21 巴 b + x 巴 (ba) (đecirc) ethể Phụ Mẫu 3a 41a

45a 45a 45b 46a

22 巴低 b + x 巴 (ba) 低 (đecirc) ethể Phụ Mẫu 44b 44b 45b 44b

23 巴欲 b + x 巴 (ba) 欲 (dục) dượt Phụ Mẫu 18a 31 波沓 b + x 波 (ba) 沓 (đạp) ethắp Phụ Mẫu 20a 32 波碎 b + x 波 (ba) 碎 (toaacutei) dối Phụ Mẫu 18b 33 波欲 b + x 波 (ba) 欲 (dục) dượt Phụ Mẫu 19a 34 波怛 b + x 波 (ba) 怛 (đaacutet) ethứt Phụ Mẫu 20a 35 波涅 b + x 波 (ba) 涅 (niết) naacutet Phụ Mẫu 24b 36 波散 b + x 波 (ba) 散 (taacuten) ran Phụ Mẫu 29a 37 巴拭 b + x 波 (ba) 拭 (thức) xức Phụ Mẫu 8a

38 馭 b + x (bagrave) 馭 (ngựa ) ngựa Quốc Acircm

39 割

b + x (bagrave) 割 (cắt) cắt Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục (TTD NTT)

Kheacutet legrave bagrave cắt uy ra (45a d4) - Thiecircn Nam Ngữ Lục Lecirc Văn Quaacuten

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

16

41 蒲160457 b + x 蒲 (bồ) 160457 (coacutec) coacutec Thiecircn Nam Ngữ Lục 31a d3

Dacircn như bồ coacutec kecircu khocircng đến trời

47 弄 caacute + x (caacute) 弄 (lộng) lộng Phụ Mẫu 36a

44 針 caacute + x (caacute) 針 (chacircm) chacircm Phụ Mẫu 41b

45 正 caacute + x (caacute) 正 (chaacutenh) giếng Phụ Mẫu 35a

46 恒 caacute + x (caacute) 恒 (hằng) hằng Phụ Mẫu 15a 16a 46a 46a

48 怛 caacute + x (caacute) 怛 (đaacutet) naacutet Phụ Mẫu 43a 54 c + x 車 (cư) 乙 (ất) ắt A Di Đagrave 55 奴 c + x 車 (cư) 奴 (nocirc) no Phụ Mẫu 16a 17a

21b 27a 29b

78 車莾 đ + x 多 (đa) 莾 (matildeng) mắng Phụ Mẫu 5b 6b 8b 28a 30b

79 多边 đ + x 多 (đa) 边 (biecircn) biecircn Phụ Mẫu 44b

80 多芃 đ + x 多 (đa) 芃 (bồng) buocircng Phụ Mẫu 3a

81 多丐 đ + x 多 (đa) 丐 (caacutei) cưới Phụ Mẫu 42a 82 多典 đ + x 多 (đa) 典 (điển) ethi Phụ Mẫu 20b

83 多隊 đ + x 多 (đa) 隊 (đội) ethogravei Phụ Mẫu 15a 84 多宜 đ + x 多 (đa) 宜 (nghi) nghe Phụ Mẫu 23a

85 多擬 đ + x 多 (đa) 擬 (nghĩ) nghỉ Phụ Mẫu 14a 22b 22b

86 多涓 đ + x 多 (đa) 涓 (quyecircn) quecircn Phụ Mẫu 14a

87 多貟 đ + x 多 (đa) 貟 (viecircn) quecircn Phụ Mẫu 44b

88 多埋 đ + x 多 (đa) 埋 (mai) vai Phụ Mẫu 24a

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

17

89 多迷 kh + x 可 (khả) 迷 (mecirc) về Phụ Mẫu 5b 22a 41a 45b 44b 44b 46a

90 可車 kh + x 可 (khả) 車 (xa) xa Phụ Mẫu 43a 91 可耶 kh + x 可 (khả) 耶 (da) xa Phụ Mẫu 12a 15b

19b 22a 22a 36b

94 羅152741 l+ x 羅 (la) 152741 (đaacute) đaacute Quốc Acircm 95 140076打 l + x 140076 (la) 打 (đả) đaacute Phụ Mẫu 41b 106 破散 ph + x 破 (phaacute) 散 (taacuten) rắn Phụ Mẫu 29a 112 984069 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Chỉ Nam 113 139466 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Quốc Acircm Hoa Yecircn 114 tư + x 司 (tư) 盃 (bocirci) vui Quốc Acircm Phụ Mẫu 115 156571 tư + x 司 (tư) 姜(khương) gương Thị Kiacutenh Nhị Độ

Mai Chinh Phụ TV Phan Trần Hoagravei Nam Mai Đigravenh Tacircy Hồ Sự Lyacute Cổ Thaacutep Cung Oaacuten Kiều KOM Gia Huấn Phụ Mẫu Kiều THU

68 983058 c + x 巨 (cự) 亭 (đigravenh) dagravenh Quốc Acircm

69 c + x 巨 (cự) 美 (mỹ) miả Quốc Acircm

18

3 Triacutech dẫn Ghi chuacute - Trong phạm vi của bagravei viết nagravey chuacuteng tocirci chỉ xin dẫn những thiacute dụ thuộc caacutec taacutec phẩm khaacutec magrave khocircng phải lagrave Phụ Mẫu Nguyễn Hữu Vinh sẽ cocircng bố bản phiecircn acircm Phụ Mẫu trong một dịp khaacutec Tuy vậy ở phần Bảng từ chuacuteng tocirci coacute ghi rotilde số trang cho những từ coacute mặt trong bản Nocircm Phụ Mẫu - Số ID trong Bảng triacutech dẫn coacute thể quy về số ID trong Bảng từ

ID cha

r Acircm

Nocircm References

54 ắt 自覺愘凢夫覺他愘二乘覺滿愘菩薩 Tự giaacutec ắt khaacutec phagravem phu giaacutec tha ắt khaacutec nhị thừa giaacutec matilden ắt khaacutec Bồ Taacutet (A Di Đagrave t 7a)

38 馭 bagrave ngựa

怛坤扲馭官高典羕 131739 Dợ đứt khocircn cầm bagrave ngựa dữ Quan cao nagraveo đến dạng người ngacircy (Quốc Acircm b 137) 婆馭油冷伯楽丐固少張花 Bagrave ngựa dầu lagravenh nagraveo Baacute Nhạc Caacutei gươm nhẫn coacute thiếu Trương Hoa (Quốc Acircm b 114 c 3-4)

68 983058 dagravenh 琥珀茯苓認買别983058群底156979民尼 Hổ phaacutech phục linh nhigraven mới biết Dagravenh cograven để trợ dacircn nagravey (Quốc Acircm b 220 c 4-5)

18 giơ 142784包饒蓓蓓淋襖旦叢林 Giũ bao nhiecircu bụi bụi lầm Giơ tay aacuteo đến tugraveng lacircm (Quốc Acircm b 5)

115 156571 gương 嗔廊訢察140984156571朱碎嗔小断腸容他 Xin lagraveng tỏ xeacutet lograveng gương Cho tocirci xin tiểu đoạn trường dung tha (Thị Kiacutenh t 21b)

94 羅152741 la đaacute 闘㝵133886 羅152741151025唐984229咏勿竹論 Dấu người đi la đaacute mograven Đường hoa vướng vất truacutec luồn (Quốc Acircm b 21 c 1-2)

70 145004 lặt 145004花殘玊用148509月醜矯畑拞 Lặt hoa tagraven xem ngọc rụng Soi nguyệt xấu keacuteo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 105 c 5-6)

96 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a)

100 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b)

116 136694 lời 翁浪寔固如136694梅131369度158481買移140984些 Ocircng rằng thiệt coacute như lời Mai hai độ nở mới dời lograveng ta (Nhị Độ Mai t 24) 民空136694几抑㘇呌獄庄㗂131739冤嘆哭 Dacircn khocircng lời kẻ ức vang kecircu Ngục chẳng tiếng người oan than khoacutec (Sơn Hậu t 1a) 安陽166117140829工140984153193氣血生共158168昌凭玉鐄腰昆166117媚拯方拙136694 An Dương dấu nể trong lograveng Lấy lagravem khiacute huyết sinh cugraveng thịt xương Nacircng niu xem bẵng ngọc vagraveng Yecircu con dấu mỵ chẳng phương chuacutet lời (Thiecircn Nam c 815-818)

105 麻例 lời 鋪戊甲隊課未來蛇144523身尼朱朋微塵戈林彦劫願庄債麻例経

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

19

ID char

Acircm Nocircm References

Phocirc mậu giaacutep đogravei thuở vị lai thagrave naacutet thacircn nagravey cho bằng vi trần qua trăm ngagraven kiếp nguyện chẳng traacutei magrave lời kinh Bụt (Phụ Mẫu t 31a)

103 lời 沒本踈留傳984349省演歌 Đặt lagravem một bổn thơ chơi Lưu truyền saacuteu tỉnh học lời diễn ca (Thạch Sanh c 1677-1678) 依如意140984時吒叺朱衝聀 Y như lời ấy một lograveng Thời cha nhắp mắt cho xong giấc dagravei (Thiecircn Nam c 6555-6556)

99 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a) 裊空實如131420時些仕啀昌眉133886朱當 Nếu khocircng coacute thật như lời thigrave ta sẽ nhai xương magravey đi cho đaacuteng (Chuyện Đời Xưa t16)

101 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b) 139825愿 典玉皇判隊王母仙娘132328嘲 Lời nguyền thấu đến Ngọc Hoagraveng Phaacuten đogravei Vương mẫu tiecircn nương vagraveo chầu (Thạch Sanh c 21-22) 之139825寔仕娓奴修愿皇家几岳山祝国祚安如盘石 Chi bằng lời thiệt Satildei Vatildei nọ tu Nguyền hoagraveng gia kẻ nhạc thọ sơn Chuacutec quốc tộ an như bagraven thạch (Satildei Vatildei NVS tr 20) 娓浪139825牢呐怪157115庄悶134476139825呐庄134555咦修牢朱141786佛虽羅宻室沛道修 Vatildei rằng Lời sao noacutei quấy Tai chẳng muốn nghe Lời noacutei chẳng kiecircng degrave Tu sao cho necircn Phật Tuy lagrave mật thất nagraveo phải đạo tu (Satildei Vatildei KNL t 3b) 丕廊157073139825衛166905沒昆149342貢特157388朋泊146644無 Vậy lagraveng nghe lời về đuacutec một con chuột cống đặc ruột bằng bạc rograveng đem vocirc (Chuyện Đời Xưa t 12) 汝139825140984聖旦都畧斈道娄164061治民 Nhớ lời lograveng thaacutenh đắn đo Trước lagrave học đạo sau dograve trị dacircn (Tam Tự Kinh c 135-136) 寓139825褒貶自句分調苓983534安140984 Ngụ lời bao biếm từ cacircu Phacircn điều lagravenh dữ đacircu đacircu an lograveng (Tam Tự Kinh c 175-176)

65 lui 挭坤當相府午特坦儒臣 Gaacutenh khocircn đương quyền tướng phủ Lui ngotilde được đất nho thần (Quốc Acircm b 37 c 3-4)

69 miả 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

100 139825 ragravey 石生163595細136095倍鐄博152741㝵139825泣133886 Thạch Sanh chạy tới cửa hang Vội vagraveng vaacutec đaacute ngagravey ragravey lấp đi (Thạch Sanh c 781-782)

72 139310 sấm 施鞭148370紙為光霹靂139310列㗂荣粦粦雷震139310動頭南猛雷㗂代林林車世 Thi Tiecircn chớp nhaacutey vi quang Phiacutech Lịch sấm seacutet tiếng vang rền

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

20

ID char

Acircm Nocircm References

rền Locirci Chấn sấm động đầu năm Matildenh Locirci tiếng dậy rầm rầm xa thay (Chỉ Nam t 1a)

109 149159 sao 弹沉䃅玊149159拂唯旗158756西 Đagraven chigravem đạn ngọc sao bắc Phất dotildei cờ lau gioacute tacircy (Quốc Acircm b 249 c 3-4)

61 sau 係槞種根苓164768他受持經卞曉别義理恒用堅固坎歇智慧般若度諸衆生調139304塊苦海旦菩提岸羅到彼岸 Hễ trồng giống căn lagravenh trước đagrave thọ trigrave kinh sau begraven hiểu biết nghĩa lyacute hằng dugraveng kiecircn cố khẳm hết triacute tuệ Baacutet nhatilde độ chư chuacuteng sinh đều sang khỏi khổ hải đến bồ đề ngạn gọi lagrave đaacuteo bỉ ngạn (Kim Cương t 8b)

62 sau 140984136694群166116才花魁元停底典科尼 Lograveng trời cograven giấu tagravei hoa Khocirci nguyecircn đagravenh để đến khoa sau nagravey (Phan Trần c 119-120)

63 164710 sau 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426)

64 so 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

66 164580 so 丰姿168472173483芳菲可164580神女可皮姮娥 Phong tư mặt mũi phương phi Khaacute so thần nữ khaacute bigrave Hằng Nga (Thiecircn Nam c 2529-2530)

77 soi 140984賤油日月誓初虎固江山 Lograveng tiện soi dầu nhật nguyệt Thề xưa hổ coacute giang san (Quốc Acircm b 63 c 5-6)

73 983513 son 苦酒沾983513朱世鰕醬984066983998984101984130沁羮 Khổ Tửu giấm son chua thay Hagrave Tương hiệu ragravey lagrave mắm tocircm canh (Chỉ Nam t 16b)

51 134681 sống 罪障盎那卓共特除983320朋盎那134681朱特弄娄頼折生浄土廣朱共983320法界 Tội chướng aacuteng naacute chaacutec cũng được trừ hết bằng aacuteng naacute cograven sống cho được sống lacircu lại chết sinh Tịnh độ rộng cho cũng hết phaacutep giới (Phụ Mẫu t 44a)

52 983122 sống 折离㐱坤忍983122离984106实可 Chết ligravea chỉn khocircn nhẫn sống ligravea ắt thiệt khaacute thương (Phụ Mẫu t 15b)

53 sống 139309984186983670婪閉包到底 Giagraveu mấy kiếp tham lam bấy Sống bao lacircu đaacuteo để magraveng (Quốc Acircm b 55 c 3-4)

74 983182 sưng 盎那莾咍哭盆門沚渃弄弄呌哭末983182 Aacuteng naacute mắng hay thương khoacutec buồn mograven chảy nước mắt rograveng rograveng kecircu khoacutec mắt sưng (Phụ Mẫu t 38a)

111 167532 trả 別牢167532討恩溇媄吒要別兜 Biết sao trả thảo ơn sacircu Mẹ cha giagrave yếu biết đacircu dữ lagravenh (Thị Kiacutenh t 35b)

40 把 trả 約皮把恩明主歇跬扶道聖人 Ước bề trả ơn minh chuacutea Hết khỏe phugrave đạo thaacutenh nhacircn (Quốc Acircm b 37) 旗奇哭傷願嗔把户楊朱全 Dưới cờ cả beacute khoacutec thương Nguyền xin trả nghĩa họ Dương cho tuyền (Thiecircn Nam c 3283-3284)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

21

ID char

Acircm Nocircm References

敬礼垩哿把恩盎娜敬礼主工教化孛釋迦 Kiacutenh lạy thaacutenh cả trả ơn aacuteng naacute Kiacutenh lạy chủ trong giaacuteo hoacutea Bụt Thiacutech Ca (Phụ Mẫu t 4b)

24 983126 trai 阿難踈孛浪昆983126於工丗间奧帯鞋帽即㐱咍140076131122文昆983126 A Nan thưa Bụt rằng con trai ở trong thế gian mặc aacuteo đai hagravei mũ tức chỉn hay lagrave đứa con trai (Phụ Mẫu t 7b)

27 139345 traacutei 抅䂓世閉157388沃曲考之139345槐 Co que thế bấy ruột ốc Khuacutec khuỷu lagravem chi traacutei hogravee (Quốc Acircm b 44 c 3-4)

41 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

28 trăng 羨簾台箒括掑矯畑拞 Gioacute tạn regravem thay chổi queacutet Trăng kề cửa kẻo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 67 c 3-4)

30 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

71 treo 富貴霜158751159349功名攺蜆梗槐 Phuacute quyacute treo sương ngọn cỏ Cocircng danh gửi kiến cagravenh hogravee (Quốc Acircm b 73 c 3-4)

26 983133 trời 983069134809末983133148140昌泊984108索工圭渃㝵983306共户行㺯酉波怛利 Gioacute thổi mặt trời phơi xương bạc tan taacutec trong quecirc nước người Mỗ cugraveng họhagraveng lograveng vui dấu ba-đứt rời (Phụ Mẫu t 20a)

96 131420 trời 131420賦性揾141786形乙它澄澄裊課生 Trời phuacute tiacutenh uốn necircn higravenh Ắt đatilde trừng trừng nẻo thuở sinh (Quốc Acircm b 96 c 1-2)

60 trocircng 固163153140806朱吏固通積984429137589137561怒業刘季盛傳寶魏徴高呵挼 Coacute của hằng cho lại coacute thocircng Tiacutech nhiều con chaacuteu nọ trocircng Nghiệp Lưu Quyacute thịnh đacircu truyền baacuteu Bia Ngụy Trưng cao haacute nối tocircng (Quốc Acircm b 130)

50 trống 發134476鐘劳滈 Phuacutet nghe chuocircng trống lao xao (Thị Kiacutenh t 12a) 76 164768 trước 乙㐌涓課164768蕭皇 Ắt đatilde quecircn thuở trước Tiecircu hoagraveng (Cư Trần hội 9) 58 trước 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn

Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426) 112 984069 vua 郊135848984101茹984069郊社稷984101135848祈道 Giao Đagraven lagrave nhagrave vua giao Xatilde Tắc lagrave

đagraven kỳ đảo (Chỉ Nam t 5b) 113 139466 vua 139466堯舜民堯舜意些它丕所願 Vua Nghiecircu Thuấn dacircn Nghiecircu

Thuấn Dường ấy ta đagrave phỉ thưở nguyền (Quốc Acircm b 74 c 7-8) 114 vui 於世等羅163153重拯㐌道冷 Ở thế đằng nagraveo lagrave của trọng Vui

chăng đatilde đạo lagravem lagravenh (Quốc Acircm b 99 c 7-8)

22

4 Thư mục văn bản Nocircm được sử dụng trong bagravei viết nagravey

ID Taacutec phẩm (tecircn tắt) Tecircn taacutec phẩm Năm

saacuteng taacutec

Năm BN Taacutec giả

1 Cư Trần Cư Trần Lạc Đạo Phuacute XIII 1745 Trần Nhacircn Tocircng 陳 仁 宗 (1258-1308)

2 Phụ Mẫu Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh

1440 XVIII Khuyết danh

3 Quốc Acircm Quốc Acircm Thi Tập XV 1868 Nguyễn Tratildei 阮 廌 (1380-1442)

4 Chỉ Nam Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa

XV 1761 Phaacutep Tiacutenh

5 Bạch Vacircn Bạch Vacircn Am Quốc Ngữ Thi Tập

XVI XVI Nguyễn Bỉnh Khiecircm 阮 秉 謙 (1491-1585)

6 Sự Lyacute Sự Lyacute Dụng Thocircng XVII - XVIII

1943 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

7 A Di Đagrave Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao

XVII-XVIII

1833 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

8 Kim Cương Kim Cương Kinh Giải Lục

XVII-XVIII

1858 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

9 Satildei Vatildei KNL Satildei Vatildei Thư Tập XVIII 1874 Nguyễn Cư Trinh 阮 居 貞 (1716-1767)]

10 Tacircy Hồ Tacircy Hồ Cảnh Tụng XVIII 1893 Triệu Văn Phugraveng 趙 文 逢 [saacutech dẫn ở sau cho biết taacutec giả lagrave Triệu Văn Phugraveng trong khi nhiều bản quốc ngữ được biết cho lagrave của Nguyễn Huy Lượng coacute bản nocircm cho biết Chương Lĩnh Hầu soạn năm 1801]

11 Cung Oaacuten Cung Oaacuten Ngacircm Khuacutec XVIII 1932 Ocircn Như Hầu 溫 如 侯 NGT (1741-1789)

12 Cổ Thaacutep Cổ Thaacutep Linh Tiacutech XVIII XIX Khuyết danh 13 Hoagravei Nam Hoagravei Nam Kyacute XVIII XIX Hoagraveng Quang 黃 光 (-

1801) 14 Thiecircn Nam Thiecircn Nam Ngữ Lục XVIII XIX xxx 15 Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei Tacircn Lục Quốc

Acircm Diễn Ca XVIII xxx Nguyễn Cư Trinh 阮 居

貞 (1716-1767)]

16 Chinh Phụ CTĐ Tacircn San Chinh Phụ Ngacircm Diễn Acircm Từ Khuacutec

1804 1815 xxx

17 Hoa Yecircn Vịnh Hoa Yecircn Tự phuacute XIII-XIV

1745 Huyền Quang 玄 光 (1254-1334)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

23

18 Nam Phong Nam Phong Giải Tragraveo XVIII - XIX

1910 Trần Danh Aacuten 陳 名 案 (1754-1794) (soạn) Ngocirc Đigravenh Thaacutei 吳 廷 泰 (XIX) vagrave Trần Doatilden Giaacutec 陳 尹 覺 (XIX) (bổ sung)

19 Kiều THU Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Tăng Hữu Ửng)

XIX 1874 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

20 Chuyện Đời Xưa Chuyện Đời Xưa XIX 1888 Abel des Michels Trương Vĩnh Kyacute 張 永 記 (1837-1898)

21 Thị Kiacutenh Quan Acircm Diễn Ca Toagraven Truyện

XIX 1896 Khuyết danh

22 Kiều KOM Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Kiều Oaacutenh Mậu)

XIX 1902 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

23 Gia Huấn Gia Huấn Ca XIX 1907 24 Phan Trần Phan Trần Truyện XIX 1962 Khuyết danh

25 Nhị Độ Mai Nhị Độ Mai Tacircn Truyện XIX 18xx Khuyết danh 26 Mai Đigravenh Mai Đigravenh Mộng Kyacute XIX XIX Nguyễn Huy Hổ 阮 輝

琥 (1783-1841) 27 Tam Tự Kinh Tam Tự Kinh Diễn

Nghĩa XIX XIX Phước Trai tiecircn sinh

28 Thạch Sanh Thạch Sanh Lyacute Thocircng thơ

XIX XIXXX Dương Minh ETHức Thị 楊 明 德 氏 (XIX-XX)

29 Thuyacute Sơn Thuacutey Sơn Thu Mộng Kyacute XX XX 30 Khoaacute Hư Ngữ Lục Thiền Tocircng Khoacutea Hư

Ngữ Lục XVII-XVIII

XVII-XVIII

Tuệ Tĩnh ()

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

7

a) Chữ caacute 亇 Trong Phụ Mẫu dugraveng caacute-lộng để ghi acircm lộng thay vigrave ghi acircm [tr] thigrave đoacute lagrave một từ song tiết caacute-lộng hơn lagrave ldquocaacute nhaacuteyrdquo + lộng Tương tự caacute-lại gt klaacutei gt traacutei8 vagrave caacute-lacircmgt klăm gt trăm9 lagrave những trường hợp mang phụ acircm keacutep kl Tuy vậy trong nhiều taacutec phẩm sau nagravey chữ caacute rotilde ragraveng được sử dụng như một dấu nhaacutey như 983229 caacute + latilde gt lỡ [khocircng phải kl] 983069 caacute + giũ gt gioacute caacute + ngọ gt ngotilde 983138 caacute + vỹ gt vaacuteyhellip)

b) Chữ cư 車 Tương tự như trường hợp chữ caacute 亇 cư 車 đatilde được chứng minh lagrave giữ vai trograve ghi kl vagrave ghi tiền tố của một từ song tiết Song trong caacutec taacutec phẩm sau nagravey cư cograven được dugraveng như một dấu nhaacutey như cư + socirc dugraveng để ghi chữ so 10 (Thiecircn Nam Ngữ Lục Hoagravei Nam Kyacute Chinh Phụ Ngacircm)

c) Chữ tư 司 tư coacute phải lagrave dạng khaacutec của caacute khocircng tức coacute phải lagrave kiểu viết khaacutec của 司 khocircng Vỏn vẹn ta chỉ coacute vagravei ba trường hợp coacute chữ tư tư-bố 139466gt vua tư-bocirci gt vui tư-khương 156571 gt gương Tư- bố vagrave tư -bocirci coacute mặt trong Phụ Mẫu vagrave Quốc Acircm Thi Tập (TK XV) đến Vịnh Hoa Yecircn Tự Phuacute (TK XVIII) ta bắt gặp lại một lần nữa Tư + khương được dugraveng từ thời Phụ Mẫu cho tới Sự Lyacute Dụng Thocircng Gia Huấn Ca cho matildei tới những taacutec phẩm sau TK XVIII như Thị Kiacutenh Nhị Độ Mai Chinh Phụ TV Phan Trần Hoagravei Nam Mai Đigravenh Tacircy Hồ Cổ Thaacutep Cung Oaacuten Kiều KOM Kiều THUhellip Theo thiển yacute của chuacuteng tocirci tư + x thuộc nhoacutem từ song tiết vagrave được người sau cheacutep lại theo dạng cổ noacutei caacutech khaacutec chữ tư khocircng coacute vai trograve của một dấu nhaacutey

Qua sự khảo saacutet ba trường hợp chữ caacute 亇 cư 車 vagrave tư 司 ở trecircn ta thấy rằng một số tiền acircm tiết trong từ song tiết hoặc phụ acircm keacutep ngagravey xưa sau nagravey (từ TK XVIII trở đi) được sử dụng như lagrave dấu nhaacutey (luacutec đầu thigrave khocircng) nhất lagrave chữ caacute 亇 (rất nhiều) vagrave chữ cư 車 (hiếm hơn)

6 Chữ keacutep chữ đơn vagrave quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute của tiếng Việt

Trong phần Lời Tựa của Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa một taacutec phẩm cugraveng thời với Phụ

Mẫu coacute bốn cacircu thơ nhắc đến khaacutei niệm chữ keacutep vagrave chữ đơn như sau

Vốn xưa lagravem Nocircm xe chữ keacutep Người thiểu học khocircn biết khocircn xem Bacircy giờ Nocircm dạy chữ đơn Cho người mới học nghỉ xem nghỉ nhuần

Xe coacute nghĩa lagrave ldquonhiềurdquo (Td Geacutebrinel 1898) khocircn nghĩa lagrave ldquokhoacuterdquo nghỉ nghĩa lagrave ldquodễrdquo Yacute cả 4

cacircu thơ

Ngagravey xưa Nocircm dugraveng nhiều chữ keacutep

Người iacutet học khoacute biết khoacute xem

Bacircy giờ Nocircm dạy chữ đơn

8 課㐱倘鳩䐗昆礼於工㺯媄㕵炁自然那咹㕵庄特咹仍983228泌五榖皮139460生藏皮165229熟藏 Thuở chiacuten thaacuteng cưu chửa con trẻ ở trong lograveng mẹ uống khiacute tự nhiecircn Naacute ăn uống chẳng được ăn những traacutei biacute ngũ cốc bề dưới sinh tạng bề trecircn thục tạng (Phụ Mẫu t 10a) 9 法㣲妙983303深世983129984101彦劫乙坤984101特及 Pheacutep vi diệu thậm thacircm thay Trăm lagrave ngagraven muocircn kiếp ắt khocircn lagrave được gặp (Phụ Mẫu t 3a) 10 民131136亂落曾157073劄底長編生課133674吏欣冲傳挽 Dacircn đời loạn lạc Từng nghe cheacutep để trường biecircn Sinh thuở hiểm nghegraveo So lại hơn trong chuyện vatilden (Hoagravei Nam tr 40)

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

8

Cho người mới học dễ xem dễ nhuần

Đatilde coacute nhiều caacutech hiểu về khaacutei niệm chữ keacutep chữ đơn nagravey Chuacuteng tocirci xin dẫn hai caacutech hiểu thocircng dụng nhất

1 Chữ đơn coacute nghĩa lagrave chữ giả taacute tức loại chữ Nocircm mượn acircm của một chữ Haacuten vagrave chữ keacutep coacute nghĩa lagrave chữ thuần Nocircm tức chữ coacute hai thagravenh phần một mượn acircm một mượn nghĩa Hiểu như thế coacute lẽ cũng thiacutech hợp với khaacutei niệm ldquođơn keacuteprdquo Song caacutech hiểu nagravey sẽ dẫn đến một định đề ldquoNgagravey xưa dugraveng nhiều chữ thuần Nocircm (keacutep) hơn vagrave bacircy giờ (tức thời CNNA) dugraveng nhiều chữ giả taacute (đơn) hơnrdquo Nhưng qua sự thống kecirc của chuacuteng tocirci kết quả đatilde chứng minh ngược lại chữ thuần Nocircm cagraveng ngagravey cagraveng được sử dụng nhiều hơn Chẳng hạn taacutec phẩm Cư Trần Lạc Đạo Phuacute của vua Trần Nhacircn Tocircng (được saacuteng taacutec vagraveo TK XIII bản Nocircm 1745) đatilde sử dụng 32 chữ giả taacute 4 chữ thuần Nocircm trong khi đoacute taacutec phẩm Digrave Ghẻ Con Chồng vagraveo TK XX đatilde sử dụng 25 chữ giả taacute vagrave đến 29 chữ thuần Nocircm

2 Chữ đơn lagrave chữ giản thể viết tắt vagrave chữ keacutep lagrave chữ phồn thể viết nhiều neacutet [đacircy lagrave caacutech hiểu của Cụ Trần Văn Giaacutep (1969 tr 46)] Song theo thiển yacute của chuacuteng tocirci keacutep luocircn luocircn coacute nghĩa lagrave hai vagrave đơn coacute nghĩa lagrave một khocircng nhất thiết lagrave iacutet neacutet hay nhiều neacutet

Chuacuteng tocirci xin necircu ra một caacutech hiểu khaacutec magrave coacute lần thầy học Giaacuteo sư Nguyễn Văn Sacircm đatilde gợi yacute chữ đơn lagrave chữ dugraveng một matilde để viết vagrave chữ keacutep lagrave chữ dugraveng hai matilde để viết Thiacute dụ ma lệ được viết bằng hai chữ taacutech rời 麻例 thigrave người xưa gọi lagrave chữ keacutep cograven như viết hai acircm diacutenh lại với nhau 131420 [một phần chữ ma ở trecircn chữ lệ ở dưới] thigrave gọi lagrave chữ đơn

Với caacutech hiểu như thế ta coacute thể thấy rằng ở vagraveo thời Chỉ Nam Ngọc Acircm (TK XV) đatilde bắt đầu xảy ra một quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute trong tiếng Việt vagrave quaacute trigravenh nagravey được biểu hiện qua caacutech ghi chữ Nocircm bằng ldquochữ keacutep chữ đơnrdquo

Cho đến nay Phụ Mẫu coacute lẽ lagrave bản Nocircm cograven giữ lại nhiều caacutech viết bằng hai matilde nhất (gt 60 trường hợp như 阿貶 a-biếm gt bầm 麻例 ma-lệ gt lời) Bản kinh nagravey do thiền sư Viecircn Giaacutec dịch sang tiếng ta Hẳn thiền sư lagrave người học rộng hiểu nhiều necircn dugraveng nhiều chữ keacutep cũng lagrave điều tự nhiecircn cũng như bacircy giờ caacutec cụ đọc nhiều saacutech Nho hay dugraveng nhiều từ Haacuten Việt hơn lagrave thuần Việt vậy Nhưng người xưa cũng sớm nhận thấy xu hướng đơn tiết hoaacute trong tiếng Việt đatilde bắt đầu higravenh thagravenh necircn đatilde cổ xuyacute việc dugraveng chữ đơn mặc dầu vẫn lagrave để ghi từ coacute hai acircm tiết (ma+lệ 131420) Dần dần chữ đơn để rụng mất acircm tiết phụ (tiền tố) chỉ cograven lại một acircm tiết (chiacutenh) magrave thocirci như lăng 菱 gt trăng vagrave từ đơn tiết higravenh thagravenh

Đứng trecircn caacutei nhigraven đồng đại (synchonic) ta thấy rằng ngay cả trong cugraveng một taacutec phẩm ở giai đoạn nagravey (cugraveng thời với Chỉ Nam Ngọc Acircm) cũng đatilde coacute sự trộn lẫn giữa chữ keacutep vagrave chữ đơn như

Trong Phụ Mẫu mặc dầu coacute rất nhiều chữ keacutep 麻吝 [ma-lận gt lớn] 多宜 [đa-nghi gt nghe] vv nhưng đacircu đoacute trong taacutec phẩm cũng coacute vagravei ba chữ đơn như 134681 [cổ-lộng gt trống] 983126 [ba-lai gt trai] 983133 [ba-lệ gt trời] 983182 [cự-lăng gt sưng] Ngoagravei ra ta cograven thấy chữ no [từ cổ nghĩa lagrave ldquokhirdquo (when)] được ghi

bằng hai acircm 奴 caacute-no ở caacutec tờ 16a 17a 21b 27a 29b 奴983089䐗昆工迈倘外曵庄安朋㝵扛挭咹㕵庄律朋㝵瘖婁 Caacute-no mẹ chửa con trong mười thaacuteng

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

9

ngồi dậy chẳng yecircn bằng người khiecircng gaacutenh nặng ăn uống chẳng lọt bằng người ốm lacircu (Phụ Mẫu t 17a)

bằng một acircm 奴 no trong cacircu 第三984101恩典奴生麻召 983089南143900生昆南臟調阿頼983280身㺯調983315983316沚泖朋折羝 Đệ tam lagrave ơn đến no sinh magrave chịu khổ mẹ nằm ngagravey sinh con năm tạng đều a-lớn ra thacircn lograveng đều buồn bực chảy maacuteu bằng giết decirc (Phụ Mẫu t 13a)

Chữ lời được ghi

bằng hai acircm 麻 ma-lệ gt mlời trong cacircu 願庄債麻例経孛 Nguyện rằng chẳng traacutei mlời kinh bụt (tờ 31a)

bằng một acircm 131420 lời trong trong cacircu 頼131420盎那 Traacutei lời aacuteng naacute 11 [tờ 19a]

Chữ hằng được ghi

bằng hai acircm 恒 caacute-hằng trong những tờ 15a 16a 46a 46a

bằng một acircm 恒 hằng trong tờ 2b 13a

Tương tự trong Quốc Acircm Thi Tập coacute 馭 [bagrave-ngựa gt ngựa] (đatilde dẫn) magrave cũng coacute [a-da gt giơ] (bagravei số 5) 139345 [ba-lại gt traacutei] (bagravei số 44 cacircu 3-4) vvhellip

Điều nagravey cho thấy quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute đatilde xảy ra trong cugraveng một taacutec phẩm rồi

Đứng trecircn caacutei nhigraven lịch đại (diachronic)

Trong Phụ Mẫu chữ lời được ghi bằng chữ keacutep ma vagrave lệ 麻例 như đatilde dẫn ở trecircn

Sang đến Quốc Acircm Thi Tập (TK XV b 128 c 7-8) Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao (TK XVII-XVIII t7a) Kim Cương Kinh (TK XVII-XVIII t17a) lời được gom lại thagravenh một matilde ma+lệ 131420 Hay sang đến Satildei Vatildei NVS (TK XVII tr20) Thị Kiacutenh (TK XIX t 20b) Thạch Sanh (TK XIX c21-22) Tam Tự Kinh (TK XIX c 135-136) lời được ghi với chữ đơn ma+lợi 139825

Trong caacutec taacutec phẩm sau nagravey (gt TXVIII) lời thường được ghi bằng 134354 (chữ hagravei thagravenh với bộ khẩu 口 vagrave chữ trời 136694)

Quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute của tiếng Việt coacute thể được minh họa bằng sơ đồ sau đacircy

Trong quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute nagravey đại đa số trường hợp acircm tố bị mất đi lagrave một tiền tố như trường hợp chữ trời 136694 được dugraveng để ghi acircm lời (blời gt lời) trong ba taacutec phẩm Nhị Độ Mai (t 24) Thiecircn Nam Ngữ Lục (c 815-818) vagrave Sơn Hậu Diễn Truyện (t 1a) 12 (acircm b bị rụng đi) Trong một vagravei trường hợp hiếm hoi hậu tố bị mất đi như trong trường hợp chữ trả được ghi bằng chữ bả 把 11 Aacuteng naacute nghĩa lagrave cha mẹ 12 Xin xem bảng Triacutech dẫn

麻例 ma-lệ gt mlời gt lời

XV

131420 ma+lệ gt mlời gt lời

XV-XVIII

139825 ma+lợi gt mlời gt lời

XVII - XIX

134354 lợi gt lời

XVIII - XX

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

10

dấu vết của blả trong Quốc Acircm Thi Tập (b 37) Thiecircn Nam Ngữ Lục (c 3283-3284) vagrave Phụ Mẫu (t 4b) 13

Ta cograven nhận thấy từ song tiết rotilde ragraveng mất trước phụ acircm keacutep Trong Phụ Mẫu chữ nagravey vẫn cograven được ghi lagrave a-ni 阿尼 sang đến Quốc Acircm vagrave từ đoacute trở đi (trong Mai Đigravenh Mộng Kyacute Thạch Sanh Lyacute Thocircng Cai Vagraveng Tacircn Truyện) nagravey đatilde được ghi bằng ni 尼 một từ đơn tiết Trong khi đoacute dấu vết của bl kl ml vẫn cograven matildei đến sau nagravey iacutet nhất lagrave thời Alexandre de Rhodes (TK XVII)

7 Kết luận

Mặc dầu đatilde hoagraven toagraven mất dạng trong chữ Quốc Ngữ ngagravey nay nhưng phụ acircm keacutep vagrave từ song tiết đatilde từng tồn tại trong tiếng Việt cổ iacutet nhất lagrave từ thế kỷ XIII Khoảng thế kỷ thứ XV quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute trong tiếng Việt bắt đầu xảy ra từ đoacute tiền acircm tiết của từ song tiết cũng như acircm tố đầu của phụ acircm keacutep dần dần bị magravei mograven rồi mất hẳn vagraveo khoảng thế kỷ XVIII Tuy nhiecircn những dấu vết nagravey vẫn cograven được người xưa lưu lại cho matildei đến đầu thế kỷ XX trong chữ Nocircm nhưng iacutet dần Từ song tiết coacute khuynh hướng bị triệt tiecircu sớm hơn phụ acircm keacutep Nguồn gốc (từ nguyecircn) của caacutec từ song tiết nagravey ở đacircu khoacute coacute thể xaacutec định được Cũng coacute thể một số từ nagravey đatilde được vay mượn từ những ngocircn ngữ khaacutec trong vugraveng lacircn cận Quaacute trigravenh triệt tiecircu acircm tiết phụ được biểu hiện trong cả caacutech ghi chữ Nocircm của người xưa trước hết bằng hai matilde taacutech rời rồi đến một matilde gồm hai acircm tiết rồi sau đoacute lagrave một matilde với một acircm tiết (trở thagravenh từ đơn tiết) Trong gần 120 từ mang dấu vết acircm cổ được khảo saacutet tuyệt đại đa số đều tuacircn theo một quy luật chung acircm tiết phụ bị triệt tiecircu trong quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute của tiếng Việt đa số lagrave tiền tố (acircm đứng trước) Một vagravei tiền tố nagravey sau nagravey khoảng thế kỷ XVIII về sau được sử dụng với vai trograve của một dấu nhaacutey nhất lagrave chữ caacute vagrave cư 車

Những dấu vết nagravey lagrave nguồn cứ liệu vocirc cugraveng quyacute giaacute để khảo saacutet sự chuyển biến về ngữ acircm của lịch sử tiếng Việt

Mặc dầu đatilde cố gắng chuacuteng tocirci vẫn khocircng thể nagraveo khảo saacutet hết tất cả caacutec văn bản Nocircm hiện coacute Do đoacute chắc chắn coacute những trường hợp nằm ngoagravei tầm khảo saacutet của chuacuteng tocirci cho necircn những sự lyacute giải vagrave sự phacircn định đacircu lagrave dấu vết của từ song tiết đacircu lagrave phụ acircm keacutep dấu nhaacutey của chuacuteng tocirci trong bagravei viết nagravey chỉ coacute tiacutenh caacutech tạm thời vagrave những kết luận của chuacuteng tocirci chỉ coacute tiacutenh caacutech tương đối dựa trecircn những cứ liệu hiện coacute Chuacuteng tocirci tin tưởng rằng nhiều cứ liệu hơn nữa sẽ mang lại những phaacutet hiện mới mẻ hơn nữa vagrave lagravem saacuteng tỏ nhiều vấn đề hơn nữa

13 Xin xem bảng Triacutech dẫn

11

Tagravei liệu tham khảo

1 Alexandre de Rhodes (1651) Bản dịch tiếng Việt (1991) Tự điển Việt Bồ La TP HCM NXB Khoa Học Xatilde Hội

2 Hoagraveng Xuacircn Hatilden (1978-1979) Văn Nocircm vagrave chữ Nocircm đời Trần-Lecirc phaacutei thiền Truacutec Lacircm Yecircn Tử Tập san Khoa học Xatilde hội Paris số 5 6 vagrave 7

3 Hoagraveng Thị Ngọ (2004) Về hiện tượng laquo caacute nhaacutey raquo vagrave caacutec laquo kyacute hiệu phụ raquo trong chữ Nocircm Nom conference 2004

4 Huỳnh Tịnh Paulus Của (1896) Đại Nam Quấc Acircm Tự Vị Sagravei Gograven 5 Lecirc Mạnh Thaacutet (2000) Toagraven tập Minh Chacircu Hương Hải Sagravei gograven NXB TP Hồ Chiacute Minh 6 Lecirc Văn Quaacuten (2004) Phacircn tiacutech kết cấu một số chữ Nocircm cograven bảo tồn acircm đọc tiếng Việt cổ

Nocircm Conference 2004 7 Mai Quốc Liecircn et al (2000) Nguyễn Tratildei Toagraven Tập NXB Văn Học 8 Nguyễn ETHigravenh Hoagrave (1992) Graphemic Borrowings from Chinese - The Case of Chu Nom -

Vietnamrsquos Demotic Script Taipei Taiwan Bulletin of the Institute of History and Philosophy Volume 61 part 2

9 Nguyễn Đigravenh Hoagrave Nguyễn Khắc Kham Lecirc Văn Đặng (2001) Monograph on Nocircm Characters California USA Viet-Hoc Publishing Department

10 Nguyễn Ngọc San (2003) Tigravem hiểu tiếng Việt lịch sử Việt Nam NXB Đại Học Sư Phạm 11 Nguyễn Ngọc San (1982) Goacutep vagravei yacute kiến về acircm đầu tiếng Việt cổ qua cứ liệu Nocircm trong

saacutech Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh Tạp chiacute Ngocircn Ngữ số 3 năm 1982 12 Nguyễn Tagravei Cẩn (1985) Một số vấn đề về chữ Nocircm Hagrave Nội NXB ETHại Học vagrave Trung Học

Chuyecircn Nghiệp 13 Nguyễn Tagravei Cẩn (2001) Một số chứng tiacutech về Ngocircn ngữ Văn tự vagrave Văn hoacutea Hagrave Nội NXB

Đại Học Quốc Gia 14 Nhiều taacutec giả (1985) Nghiecircn cứu Haacuten Nocircm Hagrave Nội Viện Nghiecircn Cứu Haacuten Nocircm 15 Nhiều taacutec giả (2005) Tự điển chữ Nocircm triacutech dẫn bản điện tử

httpwwwviethoccomhannomtdnom_betaphp 16 Trần Văn Giaacutep (1969) Lược khảo vấn đề chữ Nocircm Lecirc Văn Đặng biecircn tập Ngay Nay

publishing 2002 17 Trần Trọng Dương amp Nguyễn Thanh Tugraveng (2007) Thời điểm giải nghĩa Thiền Tocircng Khoaacute

Hư Ngữ Lục

12

PHẦN II DỮ KIỆN bull Bảng từ

bull Triacutech dẫn từ văn bản Nocircm bull Thư mục văn bản Nocircm

1 Bảng từ - Phụ acircm keacutep

ID char Loại Tiền acircm tiết Acircm tiết chiacutenh Acircm Nocircm Taacutec phẩm Số trang 14

24 983126 bl 巴 (ba) 來 (lai) trai Phụ Mẫu 25 巴籃 bl 巴 (ba) 籃 (lam) tragraven Phụ Mẫu 12b 26 983133 bl 巴 (ba) 例 (lệ) trời Phụ Mẫu 27 139345 bl 巴 (ba) 賴 (lại) traacutei Quốc Acircm

28 bl 巴 (ba) 夌 (lăng) trăng Quốc Acircm

29 bl 巴 (ba) 夌 (lăng) trăng Quốc Acircm

30 bl 巴 (ba) 夌 lăng trăng Thiecircn Nam

40 把 bl 把 (bả) khocircng coacute trả Quốc Acircm Thiecircn Nam Phụ Mẫu

42 勃夌 bl 勃 (bột) 夌 (lăng) trăng

Sứ giao chacircu tập của Trần Cương Trung Lecirc Quyacute Đocircn cheacutep lại trong Kiến văn tiểu lục

43 勃耒 bl 勃 (bột) 耒 (lỗi) trời

Sứ giao chacircu tập của Trần Cương Trung Lecirc Quyacute Đocircn cheacutep lại trong Kiến văn tiểu lục

116 136694 bl 136694 (trời) khocircng coacute lời Nhị Độ Mai Thiecircn Nam Sơn Hậu

92 可 khl 可 (khả) (la) ra Phụ Mẫu 28a

93 可列 khl 可 (khả) 列 (liệt) sắt Phụ Mẫu 29a 31a

19 勃夌 kl 革(caacutech) 蔞 (lacircu) tracircu An Nam Dịch Ngữ Vương Lộc chuacute giải

50 kl 古 (cổ) 弄 (lộng) trống Thị Kiacutenh Thiecircn Nam Quốc Acircm

14 Chuacuteng tocirci chỉ ghi số trang cho những trường hợp thuộc bản Nocircm Phụ Mẫu vigrave caacutec trường hợp khaacutec sẽ được ghi triacutech dẫn rotilde ragraveng với số trang số cacircu trong phần Triacutech dẫn

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

13

58 kl 車 (cư) 畧 (lược) trước

Phan Trần Thiecircn Nam Chinh Phụ CTDD Tacircy Hồ Quốc Acircm Thuyacute Sơn

59 車笼 kl 車 (cư) 笼 (lung) lograveng Phụ Mẫu 17a

60 kl 車 (cư) lung trocircng Quốc Acircm 70 145004 kl 巨 (cự) 栗 (lật) lặt Quốc Acircm 71 kl 巨 (cự) 僚 (liecircu) treo Quốc Acircm

76 164768 kl 車 (cư ) 畧 (lược) trước Cư Trần Quốc Acircm Kim Cương

77 kl 車 (cư ) 雷 (locirci) lui Quốc Acircm 49 波律 kr (caacute) 律 (luật) sốt Phụ Mẫu 29a

51 134681 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Phụ Mẫu

52 983122 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Phụ Mẫu

53 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Thị Kiacutenh Thiecircn Nam Quốc Acircm

61 kr 車 (cư) 娄 (lacircu) sau Kim Cương 62 kr 車 (cư) 婁 (lacircu) sau Phan Trần Tacircy Hồ

63 164710 kr 車 (cư) 娄 (lacircu) sau Phan Trần Thiecircn Nam Nam Phong Tacircy Hồ Bạch Vacircn Cổ Thaacutep

64 kr 車 (cư) 盧 (locirc) so Quốc Acircm 65 kr 車 (cư) 雷 (locirci) soi Quốc Acircm 66 164580 kr 車 (cư) 盧 (locirc) so Thiecircn Nam

67 kr 車 (cư) lo so Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

72 139310 kr 巨 (cự) 稟 (lẫm) sấm Chỉ Nam

73 983513 kr 巨 (cự) 侖 (luacircn) son Chỉ Nam

74 983182 kr 巨 (cự) 夌 (lăng) sưng Phụ Mẫu

75 139304 kr 巨 (cự) 郎(lang) sang Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

104 [古] kr 古(cổ) (la) sa Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

96 131420 ml 麻 (ma) 例 (lệ) lời A Di Đagrave Quốc Acircm Chuyện Đời Xưa Kim Cương Phụ Mẫu

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

14

97 麻列 ml 麻 (ma) 列 (liệt) leacutet Phụ Mẫu 18b

98 麻吝 ml 麻 (ma) 吝 (lận) lớn Phụ Mẫu 36a 36a

99 131420 ml 麻 (ma) 例 (lệ) trời Quốc Acircm 100 139825 ml 麻 (ma) 利 (lợi) ragravey Thạch Sanh

101 139825 ml 麻 (ma) 利 (lợi) lời

Thị Kiacutenh Thạch Sanh Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei KNL Chuyện Đời Xưa Tam Tự Kinh

102 麻 例 ml 麻 (ma) 例(lệ) lời Phụ Mẫu t 31a

103 ml 麻 (ma) 利(lời) lời Thạch Sanh Thiecircn Nam

105 麻例 ml 坡 (pha) 例 (lệ) lời Phụ Mẫu 31a 37b

107 坡栗 phl 破 (phaacute) 栗 (lật) trật Phụ Mẫu 13b 108 破了 phl 破 (phaacute) 了 (liễu) saacuteu Phụ Mẫu 40b 109 149159 sl 吒 (saacute) 牢 (lao) sao Quốc Acircm

110 托爛 tl 托 (thaacutec) 爛 (lan) traacuten An Nam Dịch Ngữ Vương Lộc chuacute giải

111 167532 tl 阻 (trở) 呂 (latilde) trả Thị Kiacutenh

2 Bảng từ - Từ song tiết

ID char Loại Tiền acircm tiết Acircm tiết chiacutenh Acircm Nocircm Taacutec phẩm Số trang

1 阿貶 a + x 阿 (a) 貶 (biếm) bầm Phụ Mẫu 31b

2 阿計 a + x 阿 (a) 計 (kế) gầy Phụ Mẫu 19b 3 阿与 a + x 阿 (a) 与 (dữ) giả Phụ Mẫu 24a 24b

25a 25b 26a 26b 27a 27b

4 阿至 a + x 阿 (a) 至 (chiacute) giạ Phụ Mẫu 43b 5 阿質 a + x 阿 (a) 質 (chất) giặt Phụ Mẫu 43b

6 阿路 a + x 阿 (a) 路 (lộ) lograve Phụ Mẫu 29a 7 阿吕 a + x 阿 (a) 吕 (lữ) lửa Phụ Mẫu 29a 8 阿論 a + x 阿 (a) 論 (luận) lụn Phụ Mẫu 20a

9 阿尼 a + x 阿 (a) 尼 (ni) nagravey Phụ Mẫu 22a

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

15

10 阿吟 a + x 阿 (a) 吟 (ngacircm) ngậm Phụ Mẫu 42a

11 阿芮 a + x 阿 (a) 芮 (nhuế) nuocirci Phụ Mẫu 14b

12 阿165133 a + x 阿 (a) 165133 (la) ra Phụ Mẫu 13a 38b

13 阿頼 a + x 阿 (a) 頼 (lại) rời lớn Phụ Mẫu 13b 38b 13a

14 阿律 a + x 阿 (a) 律 (luật) roacutet Phụ Mẫu 29a 15 阿批 a + x 阿 (a) 批 (phecirc) về Phụ Mẫu 14a 16 阿普 a + x 阿 (a) 普 (phổ) vỗ Phụ Mẫu 14a 17 阿尃 a + x 阿 (a) 尃 (phu) vỡ Phụ Mẫu 43a 18 a + x 阿 (a) 耶 (da) giơ Quốc Acircm 20 阿盃 b + x 巴 (ba) 盃 (bocirci) vội Phụ Mẫu 38a 21 巴 b + x 巴 (ba) (đecirc) ethể Phụ Mẫu 3a 41a

45a 45a 45b 46a

22 巴低 b + x 巴 (ba) 低 (đecirc) ethể Phụ Mẫu 44b 44b 45b 44b

23 巴欲 b + x 巴 (ba) 欲 (dục) dượt Phụ Mẫu 18a 31 波沓 b + x 波 (ba) 沓 (đạp) ethắp Phụ Mẫu 20a 32 波碎 b + x 波 (ba) 碎 (toaacutei) dối Phụ Mẫu 18b 33 波欲 b + x 波 (ba) 欲 (dục) dượt Phụ Mẫu 19a 34 波怛 b + x 波 (ba) 怛 (đaacutet) ethứt Phụ Mẫu 20a 35 波涅 b + x 波 (ba) 涅 (niết) naacutet Phụ Mẫu 24b 36 波散 b + x 波 (ba) 散 (taacuten) ran Phụ Mẫu 29a 37 巴拭 b + x 波 (ba) 拭 (thức) xức Phụ Mẫu 8a

38 馭 b + x (bagrave) 馭 (ngựa ) ngựa Quốc Acircm

39 割

b + x (bagrave) 割 (cắt) cắt Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục (TTD NTT)

Kheacutet legrave bagrave cắt uy ra (45a d4) - Thiecircn Nam Ngữ Lục Lecirc Văn Quaacuten

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

16

41 蒲160457 b + x 蒲 (bồ) 160457 (coacutec) coacutec Thiecircn Nam Ngữ Lục 31a d3

Dacircn như bồ coacutec kecircu khocircng đến trời

47 弄 caacute + x (caacute) 弄 (lộng) lộng Phụ Mẫu 36a

44 針 caacute + x (caacute) 針 (chacircm) chacircm Phụ Mẫu 41b

45 正 caacute + x (caacute) 正 (chaacutenh) giếng Phụ Mẫu 35a

46 恒 caacute + x (caacute) 恒 (hằng) hằng Phụ Mẫu 15a 16a 46a 46a

48 怛 caacute + x (caacute) 怛 (đaacutet) naacutet Phụ Mẫu 43a 54 c + x 車 (cư) 乙 (ất) ắt A Di Đagrave 55 奴 c + x 車 (cư) 奴 (nocirc) no Phụ Mẫu 16a 17a

21b 27a 29b

78 車莾 đ + x 多 (đa) 莾 (matildeng) mắng Phụ Mẫu 5b 6b 8b 28a 30b

79 多边 đ + x 多 (đa) 边 (biecircn) biecircn Phụ Mẫu 44b

80 多芃 đ + x 多 (đa) 芃 (bồng) buocircng Phụ Mẫu 3a

81 多丐 đ + x 多 (đa) 丐 (caacutei) cưới Phụ Mẫu 42a 82 多典 đ + x 多 (đa) 典 (điển) ethi Phụ Mẫu 20b

83 多隊 đ + x 多 (đa) 隊 (đội) ethogravei Phụ Mẫu 15a 84 多宜 đ + x 多 (đa) 宜 (nghi) nghe Phụ Mẫu 23a

85 多擬 đ + x 多 (đa) 擬 (nghĩ) nghỉ Phụ Mẫu 14a 22b 22b

86 多涓 đ + x 多 (đa) 涓 (quyecircn) quecircn Phụ Mẫu 14a

87 多貟 đ + x 多 (đa) 貟 (viecircn) quecircn Phụ Mẫu 44b

88 多埋 đ + x 多 (đa) 埋 (mai) vai Phụ Mẫu 24a

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

17

89 多迷 kh + x 可 (khả) 迷 (mecirc) về Phụ Mẫu 5b 22a 41a 45b 44b 44b 46a

90 可車 kh + x 可 (khả) 車 (xa) xa Phụ Mẫu 43a 91 可耶 kh + x 可 (khả) 耶 (da) xa Phụ Mẫu 12a 15b

19b 22a 22a 36b

94 羅152741 l+ x 羅 (la) 152741 (đaacute) đaacute Quốc Acircm 95 140076打 l + x 140076 (la) 打 (đả) đaacute Phụ Mẫu 41b 106 破散 ph + x 破 (phaacute) 散 (taacuten) rắn Phụ Mẫu 29a 112 984069 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Chỉ Nam 113 139466 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Quốc Acircm Hoa Yecircn 114 tư + x 司 (tư) 盃 (bocirci) vui Quốc Acircm Phụ Mẫu 115 156571 tư + x 司 (tư) 姜(khương) gương Thị Kiacutenh Nhị Độ

Mai Chinh Phụ TV Phan Trần Hoagravei Nam Mai Đigravenh Tacircy Hồ Sự Lyacute Cổ Thaacutep Cung Oaacuten Kiều KOM Gia Huấn Phụ Mẫu Kiều THU

68 983058 c + x 巨 (cự) 亭 (đigravenh) dagravenh Quốc Acircm

69 c + x 巨 (cự) 美 (mỹ) miả Quốc Acircm

18

3 Triacutech dẫn Ghi chuacute - Trong phạm vi của bagravei viết nagravey chuacuteng tocirci chỉ xin dẫn những thiacute dụ thuộc caacutec taacutec phẩm khaacutec magrave khocircng phải lagrave Phụ Mẫu Nguyễn Hữu Vinh sẽ cocircng bố bản phiecircn acircm Phụ Mẫu trong một dịp khaacutec Tuy vậy ở phần Bảng từ chuacuteng tocirci coacute ghi rotilde số trang cho những từ coacute mặt trong bản Nocircm Phụ Mẫu - Số ID trong Bảng triacutech dẫn coacute thể quy về số ID trong Bảng từ

ID cha

r Acircm

Nocircm References

54 ắt 自覺愘凢夫覺他愘二乘覺滿愘菩薩 Tự giaacutec ắt khaacutec phagravem phu giaacutec tha ắt khaacutec nhị thừa giaacutec matilden ắt khaacutec Bồ Taacutet (A Di Đagrave t 7a)

38 馭 bagrave ngựa

怛坤扲馭官高典羕 131739 Dợ đứt khocircn cầm bagrave ngựa dữ Quan cao nagraveo đến dạng người ngacircy (Quốc Acircm b 137) 婆馭油冷伯楽丐固少張花 Bagrave ngựa dầu lagravenh nagraveo Baacute Nhạc Caacutei gươm nhẫn coacute thiếu Trương Hoa (Quốc Acircm b 114 c 3-4)

68 983058 dagravenh 琥珀茯苓認買别983058群底156979民尼 Hổ phaacutech phục linh nhigraven mới biết Dagravenh cograven để trợ dacircn nagravey (Quốc Acircm b 220 c 4-5)

18 giơ 142784包饒蓓蓓淋襖旦叢林 Giũ bao nhiecircu bụi bụi lầm Giơ tay aacuteo đến tugraveng lacircm (Quốc Acircm b 5)

115 156571 gương 嗔廊訢察140984156571朱碎嗔小断腸容他 Xin lagraveng tỏ xeacutet lograveng gương Cho tocirci xin tiểu đoạn trường dung tha (Thị Kiacutenh t 21b)

94 羅152741 la đaacute 闘㝵133886 羅152741151025唐984229咏勿竹論 Dấu người đi la đaacute mograven Đường hoa vướng vất truacutec luồn (Quốc Acircm b 21 c 1-2)

70 145004 lặt 145004花殘玊用148509月醜矯畑拞 Lặt hoa tagraven xem ngọc rụng Soi nguyệt xấu keacuteo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 105 c 5-6)

96 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a)

100 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b)

116 136694 lời 翁浪寔固如136694梅131369度158481買移140984些 Ocircng rằng thiệt coacute như lời Mai hai độ nở mới dời lograveng ta (Nhị Độ Mai t 24) 民空136694几抑㘇呌獄庄㗂131739冤嘆哭 Dacircn khocircng lời kẻ ức vang kecircu Ngục chẳng tiếng người oan than khoacutec (Sơn Hậu t 1a) 安陽166117140829工140984153193氣血生共158168昌凭玉鐄腰昆166117媚拯方拙136694 An Dương dấu nể trong lograveng Lấy lagravem khiacute huyết sinh cugraveng thịt xương Nacircng niu xem bẵng ngọc vagraveng Yecircu con dấu mỵ chẳng phương chuacutet lời (Thiecircn Nam c 815-818)

105 麻例 lời 鋪戊甲隊課未來蛇144523身尼朱朋微塵戈林彦劫願庄債麻例経

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

19

ID char

Acircm Nocircm References

Phocirc mậu giaacutep đogravei thuở vị lai thagrave naacutet thacircn nagravey cho bằng vi trần qua trăm ngagraven kiếp nguyện chẳng traacutei magrave lời kinh Bụt (Phụ Mẫu t 31a)

103 lời 沒本踈留傳984349省演歌 Đặt lagravem một bổn thơ chơi Lưu truyền saacuteu tỉnh học lời diễn ca (Thạch Sanh c 1677-1678) 依如意140984時吒叺朱衝聀 Y như lời ấy một lograveng Thời cha nhắp mắt cho xong giấc dagravei (Thiecircn Nam c 6555-6556)

99 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a) 裊空實如131420時些仕啀昌眉133886朱當 Nếu khocircng coacute thật như lời thigrave ta sẽ nhai xương magravey đi cho đaacuteng (Chuyện Đời Xưa t16)

101 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b) 139825愿 典玉皇判隊王母仙娘132328嘲 Lời nguyền thấu đến Ngọc Hoagraveng Phaacuten đogravei Vương mẫu tiecircn nương vagraveo chầu (Thạch Sanh c 21-22) 之139825寔仕娓奴修愿皇家几岳山祝国祚安如盘石 Chi bằng lời thiệt Satildei Vatildei nọ tu Nguyền hoagraveng gia kẻ nhạc thọ sơn Chuacutec quốc tộ an như bagraven thạch (Satildei Vatildei NVS tr 20) 娓浪139825牢呐怪157115庄悶134476139825呐庄134555咦修牢朱141786佛虽羅宻室沛道修 Vatildei rằng Lời sao noacutei quấy Tai chẳng muốn nghe Lời noacutei chẳng kiecircng degrave Tu sao cho necircn Phật Tuy lagrave mật thất nagraveo phải đạo tu (Satildei Vatildei KNL t 3b) 丕廊157073139825衛166905沒昆149342貢特157388朋泊146644無 Vậy lagraveng nghe lời về đuacutec một con chuột cống đặc ruột bằng bạc rograveng đem vocirc (Chuyện Đời Xưa t 12) 汝139825140984聖旦都畧斈道娄164061治民 Nhớ lời lograveng thaacutenh đắn đo Trước lagrave học đạo sau dograve trị dacircn (Tam Tự Kinh c 135-136) 寓139825褒貶自句分調苓983534安140984 Ngụ lời bao biếm từ cacircu Phacircn điều lagravenh dữ đacircu đacircu an lograveng (Tam Tự Kinh c 175-176)

65 lui 挭坤當相府午特坦儒臣 Gaacutenh khocircn đương quyền tướng phủ Lui ngotilde được đất nho thần (Quốc Acircm b 37 c 3-4)

69 miả 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

100 139825 ragravey 石生163595細136095倍鐄博152741㝵139825泣133886 Thạch Sanh chạy tới cửa hang Vội vagraveng vaacutec đaacute ngagravey ragravey lấp đi (Thạch Sanh c 781-782)

72 139310 sấm 施鞭148370紙為光霹靂139310列㗂荣粦粦雷震139310動頭南猛雷㗂代林林車世 Thi Tiecircn chớp nhaacutey vi quang Phiacutech Lịch sấm seacutet tiếng vang rền

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

20

ID char

Acircm Nocircm References

rền Locirci Chấn sấm động đầu năm Matildenh Locirci tiếng dậy rầm rầm xa thay (Chỉ Nam t 1a)

109 149159 sao 弹沉䃅玊149159拂唯旗158756西 Đagraven chigravem đạn ngọc sao bắc Phất dotildei cờ lau gioacute tacircy (Quốc Acircm b 249 c 3-4)

61 sau 係槞種根苓164768他受持經卞曉别義理恒用堅固坎歇智慧般若度諸衆生調139304塊苦海旦菩提岸羅到彼岸 Hễ trồng giống căn lagravenh trước đagrave thọ trigrave kinh sau begraven hiểu biết nghĩa lyacute hằng dugraveng kiecircn cố khẳm hết triacute tuệ Baacutet nhatilde độ chư chuacuteng sinh đều sang khỏi khổ hải đến bồ đề ngạn gọi lagrave đaacuteo bỉ ngạn (Kim Cương t 8b)

62 sau 140984136694群166116才花魁元停底典科尼 Lograveng trời cograven giấu tagravei hoa Khocirci nguyecircn đagravenh để đến khoa sau nagravey (Phan Trần c 119-120)

63 164710 sau 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426)

64 so 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

66 164580 so 丰姿168472173483芳菲可164580神女可皮姮娥 Phong tư mặt mũi phương phi Khaacute so thần nữ khaacute bigrave Hằng Nga (Thiecircn Nam c 2529-2530)

77 soi 140984賤油日月誓初虎固江山 Lograveng tiện soi dầu nhật nguyệt Thề xưa hổ coacute giang san (Quốc Acircm b 63 c 5-6)

73 983513 son 苦酒沾983513朱世鰕醬984066983998984101984130沁羮 Khổ Tửu giấm son chua thay Hagrave Tương hiệu ragravey lagrave mắm tocircm canh (Chỉ Nam t 16b)

51 134681 sống 罪障盎那卓共特除983320朋盎那134681朱特弄娄頼折生浄土廣朱共983320法界 Tội chướng aacuteng naacute chaacutec cũng được trừ hết bằng aacuteng naacute cograven sống cho được sống lacircu lại chết sinh Tịnh độ rộng cho cũng hết phaacutep giới (Phụ Mẫu t 44a)

52 983122 sống 折离㐱坤忍983122离984106实可 Chết ligravea chỉn khocircn nhẫn sống ligravea ắt thiệt khaacute thương (Phụ Mẫu t 15b)

53 sống 139309984186983670婪閉包到底 Giagraveu mấy kiếp tham lam bấy Sống bao lacircu đaacuteo để magraveng (Quốc Acircm b 55 c 3-4)

74 983182 sưng 盎那莾咍哭盆門沚渃弄弄呌哭末983182 Aacuteng naacute mắng hay thương khoacutec buồn mograven chảy nước mắt rograveng rograveng kecircu khoacutec mắt sưng (Phụ Mẫu t 38a)

111 167532 trả 別牢167532討恩溇媄吒要別兜 Biết sao trả thảo ơn sacircu Mẹ cha giagrave yếu biết đacircu dữ lagravenh (Thị Kiacutenh t 35b)

40 把 trả 約皮把恩明主歇跬扶道聖人 Ước bề trả ơn minh chuacutea Hết khỏe phugrave đạo thaacutenh nhacircn (Quốc Acircm b 37) 旗奇哭傷願嗔把户楊朱全 Dưới cờ cả beacute khoacutec thương Nguyền xin trả nghĩa họ Dương cho tuyền (Thiecircn Nam c 3283-3284)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

21

ID char

Acircm Nocircm References

敬礼垩哿把恩盎娜敬礼主工教化孛釋迦 Kiacutenh lạy thaacutenh cả trả ơn aacuteng naacute Kiacutenh lạy chủ trong giaacuteo hoacutea Bụt Thiacutech Ca (Phụ Mẫu t 4b)

24 983126 trai 阿難踈孛浪昆983126於工丗间奧帯鞋帽即㐱咍140076131122文昆983126 A Nan thưa Bụt rằng con trai ở trong thế gian mặc aacuteo đai hagravei mũ tức chỉn hay lagrave đứa con trai (Phụ Mẫu t 7b)

27 139345 traacutei 抅䂓世閉157388沃曲考之139345槐 Co que thế bấy ruột ốc Khuacutec khuỷu lagravem chi traacutei hogravee (Quốc Acircm b 44 c 3-4)

41 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

28 trăng 羨簾台箒括掑矯畑拞 Gioacute tạn regravem thay chổi queacutet Trăng kề cửa kẻo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 67 c 3-4)

30 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

71 treo 富貴霜158751159349功名攺蜆梗槐 Phuacute quyacute treo sương ngọn cỏ Cocircng danh gửi kiến cagravenh hogravee (Quốc Acircm b 73 c 3-4)

26 983133 trời 983069134809末983133148140昌泊984108索工圭渃㝵983306共户行㺯酉波怛利 Gioacute thổi mặt trời phơi xương bạc tan taacutec trong quecirc nước người Mỗ cugraveng họhagraveng lograveng vui dấu ba-đứt rời (Phụ Mẫu t 20a)

96 131420 trời 131420賦性揾141786形乙它澄澄裊課生 Trời phuacute tiacutenh uốn necircn higravenh Ắt đatilde trừng trừng nẻo thuở sinh (Quốc Acircm b 96 c 1-2)

60 trocircng 固163153140806朱吏固通積984429137589137561怒業刘季盛傳寶魏徴高呵挼 Coacute của hằng cho lại coacute thocircng Tiacutech nhiều con chaacuteu nọ trocircng Nghiệp Lưu Quyacute thịnh đacircu truyền baacuteu Bia Ngụy Trưng cao haacute nối tocircng (Quốc Acircm b 130)

50 trống 發134476鐘劳滈 Phuacutet nghe chuocircng trống lao xao (Thị Kiacutenh t 12a) 76 164768 trước 乙㐌涓課164768蕭皇 Ắt đatilde quecircn thuở trước Tiecircu hoagraveng (Cư Trần hội 9) 58 trước 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn

Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426) 112 984069 vua 郊135848984101茹984069郊社稷984101135848祈道 Giao Đagraven lagrave nhagrave vua giao Xatilde Tắc lagrave

đagraven kỳ đảo (Chỉ Nam t 5b) 113 139466 vua 139466堯舜民堯舜意些它丕所願 Vua Nghiecircu Thuấn dacircn Nghiecircu

Thuấn Dường ấy ta đagrave phỉ thưở nguyền (Quốc Acircm b 74 c 7-8) 114 vui 於世等羅163153重拯㐌道冷 Ở thế đằng nagraveo lagrave của trọng Vui

chăng đatilde đạo lagravem lagravenh (Quốc Acircm b 99 c 7-8)

22

4 Thư mục văn bản Nocircm được sử dụng trong bagravei viết nagravey

ID Taacutec phẩm (tecircn tắt) Tecircn taacutec phẩm Năm

saacuteng taacutec

Năm BN Taacutec giả

1 Cư Trần Cư Trần Lạc Đạo Phuacute XIII 1745 Trần Nhacircn Tocircng 陳 仁 宗 (1258-1308)

2 Phụ Mẫu Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh

1440 XVIII Khuyết danh

3 Quốc Acircm Quốc Acircm Thi Tập XV 1868 Nguyễn Tratildei 阮 廌 (1380-1442)

4 Chỉ Nam Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa

XV 1761 Phaacutep Tiacutenh

5 Bạch Vacircn Bạch Vacircn Am Quốc Ngữ Thi Tập

XVI XVI Nguyễn Bỉnh Khiecircm 阮 秉 謙 (1491-1585)

6 Sự Lyacute Sự Lyacute Dụng Thocircng XVII - XVIII

1943 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

7 A Di Đagrave Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao

XVII-XVIII

1833 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

8 Kim Cương Kim Cương Kinh Giải Lục

XVII-XVIII

1858 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

9 Satildei Vatildei KNL Satildei Vatildei Thư Tập XVIII 1874 Nguyễn Cư Trinh 阮 居 貞 (1716-1767)]

10 Tacircy Hồ Tacircy Hồ Cảnh Tụng XVIII 1893 Triệu Văn Phugraveng 趙 文 逢 [saacutech dẫn ở sau cho biết taacutec giả lagrave Triệu Văn Phugraveng trong khi nhiều bản quốc ngữ được biết cho lagrave của Nguyễn Huy Lượng coacute bản nocircm cho biết Chương Lĩnh Hầu soạn năm 1801]

11 Cung Oaacuten Cung Oaacuten Ngacircm Khuacutec XVIII 1932 Ocircn Như Hầu 溫 如 侯 NGT (1741-1789)

12 Cổ Thaacutep Cổ Thaacutep Linh Tiacutech XVIII XIX Khuyết danh 13 Hoagravei Nam Hoagravei Nam Kyacute XVIII XIX Hoagraveng Quang 黃 光 (-

1801) 14 Thiecircn Nam Thiecircn Nam Ngữ Lục XVIII XIX xxx 15 Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei Tacircn Lục Quốc

Acircm Diễn Ca XVIII xxx Nguyễn Cư Trinh 阮 居

貞 (1716-1767)]

16 Chinh Phụ CTĐ Tacircn San Chinh Phụ Ngacircm Diễn Acircm Từ Khuacutec

1804 1815 xxx

17 Hoa Yecircn Vịnh Hoa Yecircn Tự phuacute XIII-XIV

1745 Huyền Quang 玄 光 (1254-1334)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

23

18 Nam Phong Nam Phong Giải Tragraveo XVIII - XIX

1910 Trần Danh Aacuten 陳 名 案 (1754-1794) (soạn) Ngocirc Đigravenh Thaacutei 吳 廷 泰 (XIX) vagrave Trần Doatilden Giaacutec 陳 尹 覺 (XIX) (bổ sung)

19 Kiều THU Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Tăng Hữu Ửng)

XIX 1874 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

20 Chuyện Đời Xưa Chuyện Đời Xưa XIX 1888 Abel des Michels Trương Vĩnh Kyacute 張 永 記 (1837-1898)

21 Thị Kiacutenh Quan Acircm Diễn Ca Toagraven Truyện

XIX 1896 Khuyết danh

22 Kiều KOM Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Kiều Oaacutenh Mậu)

XIX 1902 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

23 Gia Huấn Gia Huấn Ca XIX 1907 24 Phan Trần Phan Trần Truyện XIX 1962 Khuyết danh

25 Nhị Độ Mai Nhị Độ Mai Tacircn Truyện XIX 18xx Khuyết danh 26 Mai Đigravenh Mai Đigravenh Mộng Kyacute XIX XIX Nguyễn Huy Hổ 阮 輝

琥 (1783-1841) 27 Tam Tự Kinh Tam Tự Kinh Diễn

Nghĩa XIX XIX Phước Trai tiecircn sinh

28 Thạch Sanh Thạch Sanh Lyacute Thocircng thơ

XIX XIXXX Dương Minh ETHức Thị 楊 明 德 氏 (XIX-XX)

29 Thuyacute Sơn Thuacutey Sơn Thu Mộng Kyacute XX XX 30 Khoaacute Hư Ngữ Lục Thiền Tocircng Khoacutea Hư

Ngữ Lục XVII-XVIII

XVII-XVIII

Tuệ Tĩnh ()

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

8

Cho người mới học dễ xem dễ nhuần

Đatilde coacute nhiều caacutech hiểu về khaacutei niệm chữ keacutep chữ đơn nagravey Chuacuteng tocirci xin dẫn hai caacutech hiểu thocircng dụng nhất

1 Chữ đơn coacute nghĩa lagrave chữ giả taacute tức loại chữ Nocircm mượn acircm của một chữ Haacuten vagrave chữ keacutep coacute nghĩa lagrave chữ thuần Nocircm tức chữ coacute hai thagravenh phần một mượn acircm một mượn nghĩa Hiểu như thế coacute lẽ cũng thiacutech hợp với khaacutei niệm ldquođơn keacuteprdquo Song caacutech hiểu nagravey sẽ dẫn đến một định đề ldquoNgagravey xưa dugraveng nhiều chữ thuần Nocircm (keacutep) hơn vagrave bacircy giờ (tức thời CNNA) dugraveng nhiều chữ giả taacute (đơn) hơnrdquo Nhưng qua sự thống kecirc của chuacuteng tocirci kết quả đatilde chứng minh ngược lại chữ thuần Nocircm cagraveng ngagravey cagraveng được sử dụng nhiều hơn Chẳng hạn taacutec phẩm Cư Trần Lạc Đạo Phuacute của vua Trần Nhacircn Tocircng (được saacuteng taacutec vagraveo TK XIII bản Nocircm 1745) đatilde sử dụng 32 chữ giả taacute 4 chữ thuần Nocircm trong khi đoacute taacutec phẩm Digrave Ghẻ Con Chồng vagraveo TK XX đatilde sử dụng 25 chữ giả taacute vagrave đến 29 chữ thuần Nocircm

2 Chữ đơn lagrave chữ giản thể viết tắt vagrave chữ keacutep lagrave chữ phồn thể viết nhiều neacutet [đacircy lagrave caacutech hiểu của Cụ Trần Văn Giaacutep (1969 tr 46)] Song theo thiển yacute của chuacuteng tocirci keacutep luocircn luocircn coacute nghĩa lagrave hai vagrave đơn coacute nghĩa lagrave một khocircng nhất thiết lagrave iacutet neacutet hay nhiều neacutet

Chuacuteng tocirci xin necircu ra một caacutech hiểu khaacutec magrave coacute lần thầy học Giaacuteo sư Nguyễn Văn Sacircm đatilde gợi yacute chữ đơn lagrave chữ dugraveng một matilde để viết vagrave chữ keacutep lagrave chữ dugraveng hai matilde để viết Thiacute dụ ma lệ được viết bằng hai chữ taacutech rời 麻例 thigrave người xưa gọi lagrave chữ keacutep cograven như viết hai acircm diacutenh lại với nhau 131420 [một phần chữ ma ở trecircn chữ lệ ở dưới] thigrave gọi lagrave chữ đơn

Với caacutech hiểu như thế ta coacute thể thấy rằng ở vagraveo thời Chỉ Nam Ngọc Acircm (TK XV) đatilde bắt đầu xảy ra một quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute trong tiếng Việt vagrave quaacute trigravenh nagravey được biểu hiện qua caacutech ghi chữ Nocircm bằng ldquochữ keacutep chữ đơnrdquo

Cho đến nay Phụ Mẫu coacute lẽ lagrave bản Nocircm cograven giữ lại nhiều caacutech viết bằng hai matilde nhất (gt 60 trường hợp như 阿貶 a-biếm gt bầm 麻例 ma-lệ gt lời) Bản kinh nagravey do thiền sư Viecircn Giaacutec dịch sang tiếng ta Hẳn thiền sư lagrave người học rộng hiểu nhiều necircn dugraveng nhiều chữ keacutep cũng lagrave điều tự nhiecircn cũng như bacircy giờ caacutec cụ đọc nhiều saacutech Nho hay dugraveng nhiều từ Haacuten Việt hơn lagrave thuần Việt vậy Nhưng người xưa cũng sớm nhận thấy xu hướng đơn tiết hoaacute trong tiếng Việt đatilde bắt đầu higravenh thagravenh necircn đatilde cổ xuyacute việc dugraveng chữ đơn mặc dầu vẫn lagrave để ghi từ coacute hai acircm tiết (ma+lệ 131420) Dần dần chữ đơn để rụng mất acircm tiết phụ (tiền tố) chỉ cograven lại một acircm tiết (chiacutenh) magrave thocirci như lăng 菱 gt trăng vagrave từ đơn tiết higravenh thagravenh

Đứng trecircn caacutei nhigraven đồng đại (synchonic) ta thấy rằng ngay cả trong cugraveng một taacutec phẩm ở giai đoạn nagravey (cugraveng thời với Chỉ Nam Ngọc Acircm) cũng đatilde coacute sự trộn lẫn giữa chữ keacutep vagrave chữ đơn như

Trong Phụ Mẫu mặc dầu coacute rất nhiều chữ keacutep 麻吝 [ma-lận gt lớn] 多宜 [đa-nghi gt nghe] vv nhưng đacircu đoacute trong taacutec phẩm cũng coacute vagravei ba chữ đơn như 134681 [cổ-lộng gt trống] 983126 [ba-lai gt trai] 983133 [ba-lệ gt trời] 983182 [cự-lăng gt sưng] Ngoagravei ra ta cograven thấy chữ no [từ cổ nghĩa lagrave ldquokhirdquo (when)] được ghi

bằng hai acircm 奴 caacute-no ở caacutec tờ 16a 17a 21b 27a 29b 奴983089䐗昆工迈倘外曵庄安朋㝵扛挭咹㕵庄律朋㝵瘖婁 Caacute-no mẹ chửa con trong mười thaacuteng

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

9

ngồi dậy chẳng yecircn bằng người khiecircng gaacutenh nặng ăn uống chẳng lọt bằng người ốm lacircu (Phụ Mẫu t 17a)

bằng một acircm 奴 no trong cacircu 第三984101恩典奴生麻召 983089南143900生昆南臟調阿頼983280身㺯調983315983316沚泖朋折羝 Đệ tam lagrave ơn đến no sinh magrave chịu khổ mẹ nằm ngagravey sinh con năm tạng đều a-lớn ra thacircn lograveng đều buồn bực chảy maacuteu bằng giết decirc (Phụ Mẫu t 13a)

Chữ lời được ghi

bằng hai acircm 麻 ma-lệ gt mlời trong cacircu 願庄債麻例経孛 Nguyện rằng chẳng traacutei mlời kinh bụt (tờ 31a)

bằng một acircm 131420 lời trong trong cacircu 頼131420盎那 Traacutei lời aacuteng naacute 11 [tờ 19a]

Chữ hằng được ghi

bằng hai acircm 恒 caacute-hằng trong những tờ 15a 16a 46a 46a

bằng một acircm 恒 hằng trong tờ 2b 13a

Tương tự trong Quốc Acircm Thi Tập coacute 馭 [bagrave-ngựa gt ngựa] (đatilde dẫn) magrave cũng coacute [a-da gt giơ] (bagravei số 5) 139345 [ba-lại gt traacutei] (bagravei số 44 cacircu 3-4) vvhellip

Điều nagravey cho thấy quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute đatilde xảy ra trong cugraveng một taacutec phẩm rồi

Đứng trecircn caacutei nhigraven lịch đại (diachronic)

Trong Phụ Mẫu chữ lời được ghi bằng chữ keacutep ma vagrave lệ 麻例 như đatilde dẫn ở trecircn

Sang đến Quốc Acircm Thi Tập (TK XV b 128 c 7-8) Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao (TK XVII-XVIII t7a) Kim Cương Kinh (TK XVII-XVIII t17a) lời được gom lại thagravenh một matilde ma+lệ 131420 Hay sang đến Satildei Vatildei NVS (TK XVII tr20) Thị Kiacutenh (TK XIX t 20b) Thạch Sanh (TK XIX c21-22) Tam Tự Kinh (TK XIX c 135-136) lời được ghi với chữ đơn ma+lợi 139825

Trong caacutec taacutec phẩm sau nagravey (gt TXVIII) lời thường được ghi bằng 134354 (chữ hagravei thagravenh với bộ khẩu 口 vagrave chữ trời 136694)

Quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute của tiếng Việt coacute thể được minh họa bằng sơ đồ sau đacircy

Trong quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute nagravey đại đa số trường hợp acircm tố bị mất đi lagrave một tiền tố như trường hợp chữ trời 136694 được dugraveng để ghi acircm lời (blời gt lời) trong ba taacutec phẩm Nhị Độ Mai (t 24) Thiecircn Nam Ngữ Lục (c 815-818) vagrave Sơn Hậu Diễn Truyện (t 1a) 12 (acircm b bị rụng đi) Trong một vagravei trường hợp hiếm hoi hậu tố bị mất đi như trong trường hợp chữ trả được ghi bằng chữ bả 把 11 Aacuteng naacute nghĩa lagrave cha mẹ 12 Xin xem bảng Triacutech dẫn

麻例 ma-lệ gt mlời gt lời

XV

131420 ma+lệ gt mlời gt lời

XV-XVIII

139825 ma+lợi gt mlời gt lời

XVII - XIX

134354 lợi gt lời

XVIII - XX

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

10

dấu vết của blả trong Quốc Acircm Thi Tập (b 37) Thiecircn Nam Ngữ Lục (c 3283-3284) vagrave Phụ Mẫu (t 4b) 13

Ta cograven nhận thấy từ song tiết rotilde ragraveng mất trước phụ acircm keacutep Trong Phụ Mẫu chữ nagravey vẫn cograven được ghi lagrave a-ni 阿尼 sang đến Quốc Acircm vagrave từ đoacute trở đi (trong Mai Đigravenh Mộng Kyacute Thạch Sanh Lyacute Thocircng Cai Vagraveng Tacircn Truyện) nagravey đatilde được ghi bằng ni 尼 một từ đơn tiết Trong khi đoacute dấu vết của bl kl ml vẫn cograven matildei đến sau nagravey iacutet nhất lagrave thời Alexandre de Rhodes (TK XVII)

7 Kết luận

Mặc dầu đatilde hoagraven toagraven mất dạng trong chữ Quốc Ngữ ngagravey nay nhưng phụ acircm keacutep vagrave từ song tiết đatilde từng tồn tại trong tiếng Việt cổ iacutet nhất lagrave từ thế kỷ XIII Khoảng thế kỷ thứ XV quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute trong tiếng Việt bắt đầu xảy ra từ đoacute tiền acircm tiết của từ song tiết cũng như acircm tố đầu của phụ acircm keacutep dần dần bị magravei mograven rồi mất hẳn vagraveo khoảng thế kỷ XVIII Tuy nhiecircn những dấu vết nagravey vẫn cograven được người xưa lưu lại cho matildei đến đầu thế kỷ XX trong chữ Nocircm nhưng iacutet dần Từ song tiết coacute khuynh hướng bị triệt tiecircu sớm hơn phụ acircm keacutep Nguồn gốc (từ nguyecircn) của caacutec từ song tiết nagravey ở đacircu khoacute coacute thể xaacutec định được Cũng coacute thể một số từ nagravey đatilde được vay mượn từ những ngocircn ngữ khaacutec trong vugraveng lacircn cận Quaacute trigravenh triệt tiecircu acircm tiết phụ được biểu hiện trong cả caacutech ghi chữ Nocircm của người xưa trước hết bằng hai matilde taacutech rời rồi đến một matilde gồm hai acircm tiết rồi sau đoacute lagrave một matilde với một acircm tiết (trở thagravenh từ đơn tiết) Trong gần 120 từ mang dấu vết acircm cổ được khảo saacutet tuyệt đại đa số đều tuacircn theo một quy luật chung acircm tiết phụ bị triệt tiecircu trong quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute của tiếng Việt đa số lagrave tiền tố (acircm đứng trước) Một vagravei tiền tố nagravey sau nagravey khoảng thế kỷ XVIII về sau được sử dụng với vai trograve của một dấu nhaacutey nhất lagrave chữ caacute vagrave cư 車

Những dấu vết nagravey lagrave nguồn cứ liệu vocirc cugraveng quyacute giaacute để khảo saacutet sự chuyển biến về ngữ acircm của lịch sử tiếng Việt

Mặc dầu đatilde cố gắng chuacuteng tocirci vẫn khocircng thể nagraveo khảo saacutet hết tất cả caacutec văn bản Nocircm hiện coacute Do đoacute chắc chắn coacute những trường hợp nằm ngoagravei tầm khảo saacutet của chuacuteng tocirci cho necircn những sự lyacute giải vagrave sự phacircn định đacircu lagrave dấu vết của từ song tiết đacircu lagrave phụ acircm keacutep dấu nhaacutey của chuacuteng tocirci trong bagravei viết nagravey chỉ coacute tiacutenh caacutech tạm thời vagrave những kết luận của chuacuteng tocirci chỉ coacute tiacutenh caacutech tương đối dựa trecircn những cứ liệu hiện coacute Chuacuteng tocirci tin tưởng rằng nhiều cứ liệu hơn nữa sẽ mang lại những phaacutet hiện mới mẻ hơn nữa vagrave lagravem saacuteng tỏ nhiều vấn đề hơn nữa

13 Xin xem bảng Triacutech dẫn

11

Tagravei liệu tham khảo

1 Alexandre de Rhodes (1651) Bản dịch tiếng Việt (1991) Tự điển Việt Bồ La TP HCM NXB Khoa Học Xatilde Hội

2 Hoagraveng Xuacircn Hatilden (1978-1979) Văn Nocircm vagrave chữ Nocircm đời Trần-Lecirc phaacutei thiền Truacutec Lacircm Yecircn Tử Tập san Khoa học Xatilde hội Paris số 5 6 vagrave 7

3 Hoagraveng Thị Ngọ (2004) Về hiện tượng laquo caacute nhaacutey raquo vagrave caacutec laquo kyacute hiệu phụ raquo trong chữ Nocircm Nom conference 2004

4 Huỳnh Tịnh Paulus Của (1896) Đại Nam Quấc Acircm Tự Vị Sagravei Gograven 5 Lecirc Mạnh Thaacutet (2000) Toagraven tập Minh Chacircu Hương Hải Sagravei gograven NXB TP Hồ Chiacute Minh 6 Lecirc Văn Quaacuten (2004) Phacircn tiacutech kết cấu một số chữ Nocircm cograven bảo tồn acircm đọc tiếng Việt cổ

Nocircm Conference 2004 7 Mai Quốc Liecircn et al (2000) Nguyễn Tratildei Toagraven Tập NXB Văn Học 8 Nguyễn ETHigravenh Hoagrave (1992) Graphemic Borrowings from Chinese - The Case of Chu Nom -

Vietnamrsquos Demotic Script Taipei Taiwan Bulletin of the Institute of History and Philosophy Volume 61 part 2

9 Nguyễn Đigravenh Hoagrave Nguyễn Khắc Kham Lecirc Văn Đặng (2001) Monograph on Nocircm Characters California USA Viet-Hoc Publishing Department

10 Nguyễn Ngọc San (2003) Tigravem hiểu tiếng Việt lịch sử Việt Nam NXB Đại Học Sư Phạm 11 Nguyễn Ngọc San (1982) Goacutep vagravei yacute kiến về acircm đầu tiếng Việt cổ qua cứ liệu Nocircm trong

saacutech Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh Tạp chiacute Ngocircn Ngữ số 3 năm 1982 12 Nguyễn Tagravei Cẩn (1985) Một số vấn đề về chữ Nocircm Hagrave Nội NXB ETHại Học vagrave Trung Học

Chuyecircn Nghiệp 13 Nguyễn Tagravei Cẩn (2001) Một số chứng tiacutech về Ngocircn ngữ Văn tự vagrave Văn hoacutea Hagrave Nội NXB

Đại Học Quốc Gia 14 Nhiều taacutec giả (1985) Nghiecircn cứu Haacuten Nocircm Hagrave Nội Viện Nghiecircn Cứu Haacuten Nocircm 15 Nhiều taacutec giả (2005) Tự điển chữ Nocircm triacutech dẫn bản điện tử

httpwwwviethoccomhannomtdnom_betaphp 16 Trần Văn Giaacutep (1969) Lược khảo vấn đề chữ Nocircm Lecirc Văn Đặng biecircn tập Ngay Nay

publishing 2002 17 Trần Trọng Dương amp Nguyễn Thanh Tugraveng (2007) Thời điểm giải nghĩa Thiền Tocircng Khoaacute

Hư Ngữ Lục

12

PHẦN II DỮ KIỆN bull Bảng từ

bull Triacutech dẫn từ văn bản Nocircm bull Thư mục văn bản Nocircm

1 Bảng từ - Phụ acircm keacutep

ID char Loại Tiền acircm tiết Acircm tiết chiacutenh Acircm Nocircm Taacutec phẩm Số trang 14

24 983126 bl 巴 (ba) 來 (lai) trai Phụ Mẫu 25 巴籃 bl 巴 (ba) 籃 (lam) tragraven Phụ Mẫu 12b 26 983133 bl 巴 (ba) 例 (lệ) trời Phụ Mẫu 27 139345 bl 巴 (ba) 賴 (lại) traacutei Quốc Acircm

28 bl 巴 (ba) 夌 (lăng) trăng Quốc Acircm

29 bl 巴 (ba) 夌 (lăng) trăng Quốc Acircm

30 bl 巴 (ba) 夌 lăng trăng Thiecircn Nam

40 把 bl 把 (bả) khocircng coacute trả Quốc Acircm Thiecircn Nam Phụ Mẫu

42 勃夌 bl 勃 (bột) 夌 (lăng) trăng

Sứ giao chacircu tập của Trần Cương Trung Lecirc Quyacute Đocircn cheacutep lại trong Kiến văn tiểu lục

43 勃耒 bl 勃 (bột) 耒 (lỗi) trời

Sứ giao chacircu tập của Trần Cương Trung Lecirc Quyacute Đocircn cheacutep lại trong Kiến văn tiểu lục

116 136694 bl 136694 (trời) khocircng coacute lời Nhị Độ Mai Thiecircn Nam Sơn Hậu

92 可 khl 可 (khả) (la) ra Phụ Mẫu 28a

93 可列 khl 可 (khả) 列 (liệt) sắt Phụ Mẫu 29a 31a

19 勃夌 kl 革(caacutech) 蔞 (lacircu) tracircu An Nam Dịch Ngữ Vương Lộc chuacute giải

50 kl 古 (cổ) 弄 (lộng) trống Thị Kiacutenh Thiecircn Nam Quốc Acircm

14 Chuacuteng tocirci chỉ ghi số trang cho những trường hợp thuộc bản Nocircm Phụ Mẫu vigrave caacutec trường hợp khaacutec sẽ được ghi triacutech dẫn rotilde ragraveng với số trang số cacircu trong phần Triacutech dẫn

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

13

58 kl 車 (cư) 畧 (lược) trước

Phan Trần Thiecircn Nam Chinh Phụ CTDD Tacircy Hồ Quốc Acircm Thuyacute Sơn

59 車笼 kl 車 (cư) 笼 (lung) lograveng Phụ Mẫu 17a

60 kl 車 (cư) lung trocircng Quốc Acircm 70 145004 kl 巨 (cự) 栗 (lật) lặt Quốc Acircm 71 kl 巨 (cự) 僚 (liecircu) treo Quốc Acircm

76 164768 kl 車 (cư ) 畧 (lược) trước Cư Trần Quốc Acircm Kim Cương

77 kl 車 (cư ) 雷 (locirci) lui Quốc Acircm 49 波律 kr (caacute) 律 (luật) sốt Phụ Mẫu 29a

51 134681 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Phụ Mẫu

52 983122 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Phụ Mẫu

53 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Thị Kiacutenh Thiecircn Nam Quốc Acircm

61 kr 車 (cư) 娄 (lacircu) sau Kim Cương 62 kr 車 (cư) 婁 (lacircu) sau Phan Trần Tacircy Hồ

63 164710 kr 車 (cư) 娄 (lacircu) sau Phan Trần Thiecircn Nam Nam Phong Tacircy Hồ Bạch Vacircn Cổ Thaacutep

64 kr 車 (cư) 盧 (locirc) so Quốc Acircm 65 kr 車 (cư) 雷 (locirci) soi Quốc Acircm 66 164580 kr 車 (cư) 盧 (locirc) so Thiecircn Nam

67 kr 車 (cư) lo so Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

72 139310 kr 巨 (cự) 稟 (lẫm) sấm Chỉ Nam

73 983513 kr 巨 (cự) 侖 (luacircn) son Chỉ Nam

74 983182 kr 巨 (cự) 夌 (lăng) sưng Phụ Mẫu

75 139304 kr 巨 (cự) 郎(lang) sang Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

104 [古] kr 古(cổ) (la) sa Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

96 131420 ml 麻 (ma) 例 (lệ) lời A Di Đagrave Quốc Acircm Chuyện Đời Xưa Kim Cương Phụ Mẫu

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

14

97 麻列 ml 麻 (ma) 列 (liệt) leacutet Phụ Mẫu 18b

98 麻吝 ml 麻 (ma) 吝 (lận) lớn Phụ Mẫu 36a 36a

99 131420 ml 麻 (ma) 例 (lệ) trời Quốc Acircm 100 139825 ml 麻 (ma) 利 (lợi) ragravey Thạch Sanh

101 139825 ml 麻 (ma) 利 (lợi) lời

Thị Kiacutenh Thạch Sanh Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei KNL Chuyện Đời Xưa Tam Tự Kinh

102 麻 例 ml 麻 (ma) 例(lệ) lời Phụ Mẫu t 31a

103 ml 麻 (ma) 利(lời) lời Thạch Sanh Thiecircn Nam

105 麻例 ml 坡 (pha) 例 (lệ) lời Phụ Mẫu 31a 37b

107 坡栗 phl 破 (phaacute) 栗 (lật) trật Phụ Mẫu 13b 108 破了 phl 破 (phaacute) 了 (liễu) saacuteu Phụ Mẫu 40b 109 149159 sl 吒 (saacute) 牢 (lao) sao Quốc Acircm

110 托爛 tl 托 (thaacutec) 爛 (lan) traacuten An Nam Dịch Ngữ Vương Lộc chuacute giải

111 167532 tl 阻 (trở) 呂 (latilde) trả Thị Kiacutenh

2 Bảng từ - Từ song tiết

ID char Loại Tiền acircm tiết Acircm tiết chiacutenh Acircm Nocircm Taacutec phẩm Số trang

1 阿貶 a + x 阿 (a) 貶 (biếm) bầm Phụ Mẫu 31b

2 阿計 a + x 阿 (a) 計 (kế) gầy Phụ Mẫu 19b 3 阿与 a + x 阿 (a) 与 (dữ) giả Phụ Mẫu 24a 24b

25a 25b 26a 26b 27a 27b

4 阿至 a + x 阿 (a) 至 (chiacute) giạ Phụ Mẫu 43b 5 阿質 a + x 阿 (a) 質 (chất) giặt Phụ Mẫu 43b

6 阿路 a + x 阿 (a) 路 (lộ) lograve Phụ Mẫu 29a 7 阿吕 a + x 阿 (a) 吕 (lữ) lửa Phụ Mẫu 29a 8 阿論 a + x 阿 (a) 論 (luận) lụn Phụ Mẫu 20a

9 阿尼 a + x 阿 (a) 尼 (ni) nagravey Phụ Mẫu 22a

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

15

10 阿吟 a + x 阿 (a) 吟 (ngacircm) ngậm Phụ Mẫu 42a

11 阿芮 a + x 阿 (a) 芮 (nhuế) nuocirci Phụ Mẫu 14b

12 阿165133 a + x 阿 (a) 165133 (la) ra Phụ Mẫu 13a 38b

13 阿頼 a + x 阿 (a) 頼 (lại) rời lớn Phụ Mẫu 13b 38b 13a

14 阿律 a + x 阿 (a) 律 (luật) roacutet Phụ Mẫu 29a 15 阿批 a + x 阿 (a) 批 (phecirc) về Phụ Mẫu 14a 16 阿普 a + x 阿 (a) 普 (phổ) vỗ Phụ Mẫu 14a 17 阿尃 a + x 阿 (a) 尃 (phu) vỡ Phụ Mẫu 43a 18 a + x 阿 (a) 耶 (da) giơ Quốc Acircm 20 阿盃 b + x 巴 (ba) 盃 (bocirci) vội Phụ Mẫu 38a 21 巴 b + x 巴 (ba) (đecirc) ethể Phụ Mẫu 3a 41a

45a 45a 45b 46a

22 巴低 b + x 巴 (ba) 低 (đecirc) ethể Phụ Mẫu 44b 44b 45b 44b

23 巴欲 b + x 巴 (ba) 欲 (dục) dượt Phụ Mẫu 18a 31 波沓 b + x 波 (ba) 沓 (đạp) ethắp Phụ Mẫu 20a 32 波碎 b + x 波 (ba) 碎 (toaacutei) dối Phụ Mẫu 18b 33 波欲 b + x 波 (ba) 欲 (dục) dượt Phụ Mẫu 19a 34 波怛 b + x 波 (ba) 怛 (đaacutet) ethứt Phụ Mẫu 20a 35 波涅 b + x 波 (ba) 涅 (niết) naacutet Phụ Mẫu 24b 36 波散 b + x 波 (ba) 散 (taacuten) ran Phụ Mẫu 29a 37 巴拭 b + x 波 (ba) 拭 (thức) xức Phụ Mẫu 8a

38 馭 b + x (bagrave) 馭 (ngựa ) ngựa Quốc Acircm

39 割

b + x (bagrave) 割 (cắt) cắt Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục (TTD NTT)

Kheacutet legrave bagrave cắt uy ra (45a d4) - Thiecircn Nam Ngữ Lục Lecirc Văn Quaacuten

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

16

41 蒲160457 b + x 蒲 (bồ) 160457 (coacutec) coacutec Thiecircn Nam Ngữ Lục 31a d3

Dacircn như bồ coacutec kecircu khocircng đến trời

47 弄 caacute + x (caacute) 弄 (lộng) lộng Phụ Mẫu 36a

44 針 caacute + x (caacute) 針 (chacircm) chacircm Phụ Mẫu 41b

45 正 caacute + x (caacute) 正 (chaacutenh) giếng Phụ Mẫu 35a

46 恒 caacute + x (caacute) 恒 (hằng) hằng Phụ Mẫu 15a 16a 46a 46a

48 怛 caacute + x (caacute) 怛 (đaacutet) naacutet Phụ Mẫu 43a 54 c + x 車 (cư) 乙 (ất) ắt A Di Đagrave 55 奴 c + x 車 (cư) 奴 (nocirc) no Phụ Mẫu 16a 17a

21b 27a 29b

78 車莾 đ + x 多 (đa) 莾 (matildeng) mắng Phụ Mẫu 5b 6b 8b 28a 30b

79 多边 đ + x 多 (đa) 边 (biecircn) biecircn Phụ Mẫu 44b

80 多芃 đ + x 多 (đa) 芃 (bồng) buocircng Phụ Mẫu 3a

81 多丐 đ + x 多 (đa) 丐 (caacutei) cưới Phụ Mẫu 42a 82 多典 đ + x 多 (đa) 典 (điển) ethi Phụ Mẫu 20b

83 多隊 đ + x 多 (đa) 隊 (đội) ethogravei Phụ Mẫu 15a 84 多宜 đ + x 多 (đa) 宜 (nghi) nghe Phụ Mẫu 23a

85 多擬 đ + x 多 (đa) 擬 (nghĩ) nghỉ Phụ Mẫu 14a 22b 22b

86 多涓 đ + x 多 (đa) 涓 (quyecircn) quecircn Phụ Mẫu 14a

87 多貟 đ + x 多 (đa) 貟 (viecircn) quecircn Phụ Mẫu 44b

88 多埋 đ + x 多 (đa) 埋 (mai) vai Phụ Mẫu 24a

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

17

89 多迷 kh + x 可 (khả) 迷 (mecirc) về Phụ Mẫu 5b 22a 41a 45b 44b 44b 46a

90 可車 kh + x 可 (khả) 車 (xa) xa Phụ Mẫu 43a 91 可耶 kh + x 可 (khả) 耶 (da) xa Phụ Mẫu 12a 15b

19b 22a 22a 36b

94 羅152741 l+ x 羅 (la) 152741 (đaacute) đaacute Quốc Acircm 95 140076打 l + x 140076 (la) 打 (đả) đaacute Phụ Mẫu 41b 106 破散 ph + x 破 (phaacute) 散 (taacuten) rắn Phụ Mẫu 29a 112 984069 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Chỉ Nam 113 139466 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Quốc Acircm Hoa Yecircn 114 tư + x 司 (tư) 盃 (bocirci) vui Quốc Acircm Phụ Mẫu 115 156571 tư + x 司 (tư) 姜(khương) gương Thị Kiacutenh Nhị Độ

Mai Chinh Phụ TV Phan Trần Hoagravei Nam Mai Đigravenh Tacircy Hồ Sự Lyacute Cổ Thaacutep Cung Oaacuten Kiều KOM Gia Huấn Phụ Mẫu Kiều THU

68 983058 c + x 巨 (cự) 亭 (đigravenh) dagravenh Quốc Acircm

69 c + x 巨 (cự) 美 (mỹ) miả Quốc Acircm

18

3 Triacutech dẫn Ghi chuacute - Trong phạm vi của bagravei viết nagravey chuacuteng tocirci chỉ xin dẫn những thiacute dụ thuộc caacutec taacutec phẩm khaacutec magrave khocircng phải lagrave Phụ Mẫu Nguyễn Hữu Vinh sẽ cocircng bố bản phiecircn acircm Phụ Mẫu trong một dịp khaacutec Tuy vậy ở phần Bảng từ chuacuteng tocirci coacute ghi rotilde số trang cho những từ coacute mặt trong bản Nocircm Phụ Mẫu - Số ID trong Bảng triacutech dẫn coacute thể quy về số ID trong Bảng từ

ID cha

r Acircm

Nocircm References

54 ắt 自覺愘凢夫覺他愘二乘覺滿愘菩薩 Tự giaacutec ắt khaacutec phagravem phu giaacutec tha ắt khaacutec nhị thừa giaacutec matilden ắt khaacutec Bồ Taacutet (A Di Đagrave t 7a)

38 馭 bagrave ngựa

怛坤扲馭官高典羕 131739 Dợ đứt khocircn cầm bagrave ngựa dữ Quan cao nagraveo đến dạng người ngacircy (Quốc Acircm b 137) 婆馭油冷伯楽丐固少張花 Bagrave ngựa dầu lagravenh nagraveo Baacute Nhạc Caacutei gươm nhẫn coacute thiếu Trương Hoa (Quốc Acircm b 114 c 3-4)

68 983058 dagravenh 琥珀茯苓認買别983058群底156979民尼 Hổ phaacutech phục linh nhigraven mới biết Dagravenh cograven để trợ dacircn nagravey (Quốc Acircm b 220 c 4-5)

18 giơ 142784包饒蓓蓓淋襖旦叢林 Giũ bao nhiecircu bụi bụi lầm Giơ tay aacuteo đến tugraveng lacircm (Quốc Acircm b 5)

115 156571 gương 嗔廊訢察140984156571朱碎嗔小断腸容他 Xin lagraveng tỏ xeacutet lograveng gương Cho tocirci xin tiểu đoạn trường dung tha (Thị Kiacutenh t 21b)

94 羅152741 la đaacute 闘㝵133886 羅152741151025唐984229咏勿竹論 Dấu người đi la đaacute mograven Đường hoa vướng vất truacutec luồn (Quốc Acircm b 21 c 1-2)

70 145004 lặt 145004花殘玊用148509月醜矯畑拞 Lặt hoa tagraven xem ngọc rụng Soi nguyệt xấu keacuteo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 105 c 5-6)

96 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a)

100 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b)

116 136694 lời 翁浪寔固如136694梅131369度158481買移140984些 Ocircng rằng thiệt coacute như lời Mai hai độ nở mới dời lograveng ta (Nhị Độ Mai t 24) 民空136694几抑㘇呌獄庄㗂131739冤嘆哭 Dacircn khocircng lời kẻ ức vang kecircu Ngục chẳng tiếng người oan than khoacutec (Sơn Hậu t 1a) 安陽166117140829工140984153193氣血生共158168昌凭玉鐄腰昆166117媚拯方拙136694 An Dương dấu nể trong lograveng Lấy lagravem khiacute huyết sinh cugraveng thịt xương Nacircng niu xem bẵng ngọc vagraveng Yecircu con dấu mỵ chẳng phương chuacutet lời (Thiecircn Nam c 815-818)

105 麻例 lời 鋪戊甲隊課未來蛇144523身尼朱朋微塵戈林彦劫願庄債麻例経

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

19

ID char

Acircm Nocircm References

Phocirc mậu giaacutep đogravei thuở vị lai thagrave naacutet thacircn nagravey cho bằng vi trần qua trăm ngagraven kiếp nguyện chẳng traacutei magrave lời kinh Bụt (Phụ Mẫu t 31a)

103 lời 沒本踈留傳984349省演歌 Đặt lagravem một bổn thơ chơi Lưu truyền saacuteu tỉnh học lời diễn ca (Thạch Sanh c 1677-1678) 依如意140984時吒叺朱衝聀 Y như lời ấy một lograveng Thời cha nhắp mắt cho xong giấc dagravei (Thiecircn Nam c 6555-6556)

99 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a) 裊空實如131420時些仕啀昌眉133886朱當 Nếu khocircng coacute thật như lời thigrave ta sẽ nhai xương magravey đi cho đaacuteng (Chuyện Đời Xưa t16)

101 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b) 139825愿 典玉皇判隊王母仙娘132328嘲 Lời nguyền thấu đến Ngọc Hoagraveng Phaacuten đogravei Vương mẫu tiecircn nương vagraveo chầu (Thạch Sanh c 21-22) 之139825寔仕娓奴修愿皇家几岳山祝国祚安如盘石 Chi bằng lời thiệt Satildei Vatildei nọ tu Nguyền hoagraveng gia kẻ nhạc thọ sơn Chuacutec quốc tộ an như bagraven thạch (Satildei Vatildei NVS tr 20) 娓浪139825牢呐怪157115庄悶134476139825呐庄134555咦修牢朱141786佛虽羅宻室沛道修 Vatildei rằng Lời sao noacutei quấy Tai chẳng muốn nghe Lời noacutei chẳng kiecircng degrave Tu sao cho necircn Phật Tuy lagrave mật thất nagraveo phải đạo tu (Satildei Vatildei KNL t 3b) 丕廊157073139825衛166905沒昆149342貢特157388朋泊146644無 Vậy lagraveng nghe lời về đuacutec một con chuột cống đặc ruột bằng bạc rograveng đem vocirc (Chuyện Đời Xưa t 12) 汝139825140984聖旦都畧斈道娄164061治民 Nhớ lời lograveng thaacutenh đắn đo Trước lagrave học đạo sau dograve trị dacircn (Tam Tự Kinh c 135-136) 寓139825褒貶自句分調苓983534安140984 Ngụ lời bao biếm từ cacircu Phacircn điều lagravenh dữ đacircu đacircu an lograveng (Tam Tự Kinh c 175-176)

65 lui 挭坤當相府午特坦儒臣 Gaacutenh khocircn đương quyền tướng phủ Lui ngotilde được đất nho thần (Quốc Acircm b 37 c 3-4)

69 miả 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

100 139825 ragravey 石生163595細136095倍鐄博152741㝵139825泣133886 Thạch Sanh chạy tới cửa hang Vội vagraveng vaacutec đaacute ngagravey ragravey lấp đi (Thạch Sanh c 781-782)

72 139310 sấm 施鞭148370紙為光霹靂139310列㗂荣粦粦雷震139310動頭南猛雷㗂代林林車世 Thi Tiecircn chớp nhaacutey vi quang Phiacutech Lịch sấm seacutet tiếng vang rền

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

20

ID char

Acircm Nocircm References

rền Locirci Chấn sấm động đầu năm Matildenh Locirci tiếng dậy rầm rầm xa thay (Chỉ Nam t 1a)

109 149159 sao 弹沉䃅玊149159拂唯旗158756西 Đagraven chigravem đạn ngọc sao bắc Phất dotildei cờ lau gioacute tacircy (Quốc Acircm b 249 c 3-4)

61 sau 係槞種根苓164768他受持經卞曉别義理恒用堅固坎歇智慧般若度諸衆生調139304塊苦海旦菩提岸羅到彼岸 Hễ trồng giống căn lagravenh trước đagrave thọ trigrave kinh sau begraven hiểu biết nghĩa lyacute hằng dugraveng kiecircn cố khẳm hết triacute tuệ Baacutet nhatilde độ chư chuacuteng sinh đều sang khỏi khổ hải đến bồ đề ngạn gọi lagrave đaacuteo bỉ ngạn (Kim Cương t 8b)

62 sau 140984136694群166116才花魁元停底典科尼 Lograveng trời cograven giấu tagravei hoa Khocirci nguyecircn đagravenh để đến khoa sau nagravey (Phan Trần c 119-120)

63 164710 sau 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426)

64 so 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

66 164580 so 丰姿168472173483芳菲可164580神女可皮姮娥 Phong tư mặt mũi phương phi Khaacute so thần nữ khaacute bigrave Hằng Nga (Thiecircn Nam c 2529-2530)

77 soi 140984賤油日月誓初虎固江山 Lograveng tiện soi dầu nhật nguyệt Thề xưa hổ coacute giang san (Quốc Acircm b 63 c 5-6)

73 983513 son 苦酒沾983513朱世鰕醬984066983998984101984130沁羮 Khổ Tửu giấm son chua thay Hagrave Tương hiệu ragravey lagrave mắm tocircm canh (Chỉ Nam t 16b)

51 134681 sống 罪障盎那卓共特除983320朋盎那134681朱特弄娄頼折生浄土廣朱共983320法界 Tội chướng aacuteng naacute chaacutec cũng được trừ hết bằng aacuteng naacute cograven sống cho được sống lacircu lại chết sinh Tịnh độ rộng cho cũng hết phaacutep giới (Phụ Mẫu t 44a)

52 983122 sống 折离㐱坤忍983122离984106实可 Chết ligravea chỉn khocircn nhẫn sống ligravea ắt thiệt khaacute thương (Phụ Mẫu t 15b)

53 sống 139309984186983670婪閉包到底 Giagraveu mấy kiếp tham lam bấy Sống bao lacircu đaacuteo để magraveng (Quốc Acircm b 55 c 3-4)

74 983182 sưng 盎那莾咍哭盆門沚渃弄弄呌哭末983182 Aacuteng naacute mắng hay thương khoacutec buồn mograven chảy nước mắt rograveng rograveng kecircu khoacutec mắt sưng (Phụ Mẫu t 38a)

111 167532 trả 別牢167532討恩溇媄吒要別兜 Biết sao trả thảo ơn sacircu Mẹ cha giagrave yếu biết đacircu dữ lagravenh (Thị Kiacutenh t 35b)

40 把 trả 約皮把恩明主歇跬扶道聖人 Ước bề trả ơn minh chuacutea Hết khỏe phugrave đạo thaacutenh nhacircn (Quốc Acircm b 37) 旗奇哭傷願嗔把户楊朱全 Dưới cờ cả beacute khoacutec thương Nguyền xin trả nghĩa họ Dương cho tuyền (Thiecircn Nam c 3283-3284)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

21

ID char

Acircm Nocircm References

敬礼垩哿把恩盎娜敬礼主工教化孛釋迦 Kiacutenh lạy thaacutenh cả trả ơn aacuteng naacute Kiacutenh lạy chủ trong giaacuteo hoacutea Bụt Thiacutech Ca (Phụ Mẫu t 4b)

24 983126 trai 阿難踈孛浪昆983126於工丗间奧帯鞋帽即㐱咍140076131122文昆983126 A Nan thưa Bụt rằng con trai ở trong thế gian mặc aacuteo đai hagravei mũ tức chỉn hay lagrave đứa con trai (Phụ Mẫu t 7b)

27 139345 traacutei 抅䂓世閉157388沃曲考之139345槐 Co que thế bấy ruột ốc Khuacutec khuỷu lagravem chi traacutei hogravee (Quốc Acircm b 44 c 3-4)

41 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

28 trăng 羨簾台箒括掑矯畑拞 Gioacute tạn regravem thay chổi queacutet Trăng kề cửa kẻo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 67 c 3-4)

30 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

71 treo 富貴霜158751159349功名攺蜆梗槐 Phuacute quyacute treo sương ngọn cỏ Cocircng danh gửi kiến cagravenh hogravee (Quốc Acircm b 73 c 3-4)

26 983133 trời 983069134809末983133148140昌泊984108索工圭渃㝵983306共户行㺯酉波怛利 Gioacute thổi mặt trời phơi xương bạc tan taacutec trong quecirc nước người Mỗ cugraveng họhagraveng lograveng vui dấu ba-đứt rời (Phụ Mẫu t 20a)

96 131420 trời 131420賦性揾141786形乙它澄澄裊課生 Trời phuacute tiacutenh uốn necircn higravenh Ắt đatilde trừng trừng nẻo thuở sinh (Quốc Acircm b 96 c 1-2)

60 trocircng 固163153140806朱吏固通積984429137589137561怒業刘季盛傳寶魏徴高呵挼 Coacute của hằng cho lại coacute thocircng Tiacutech nhiều con chaacuteu nọ trocircng Nghiệp Lưu Quyacute thịnh đacircu truyền baacuteu Bia Ngụy Trưng cao haacute nối tocircng (Quốc Acircm b 130)

50 trống 發134476鐘劳滈 Phuacutet nghe chuocircng trống lao xao (Thị Kiacutenh t 12a) 76 164768 trước 乙㐌涓課164768蕭皇 Ắt đatilde quecircn thuở trước Tiecircu hoagraveng (Cư Trần hội 9) 58 trước 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn

Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426) 112 984069 vua 郊135848984101茹984069郊社稷984101135848祈道 Giao Đagraven lagrave nhagrave vua giao Xatilde Tắc lagrave

đagraven kỳ đảo (Chỉ Nam t 5b) 113 139466 vua 139466堯舜民堯舜意些它丕所願 Vua Nghiecircu Thuấn dacircn Nghiecircu

Thuấn Dường ấy ta đagrave phỉ thưở nguyền (Quốc Acircm b 74 c 7-8) 114 vui 於世等羅163153重拯㐌道冷 Ở thế đằng nagraveo lagrave của trọng Vui

chăng đatilde đạo lagravem lagravenh (Quốc Acircm b 99 c 7-8)

22

4 Thư mục văn bản Nocircm được sử dụng trong bagravei viết nagravey

ID Taacutec phẩm (tecircn tắt) Tecircn taacutec phẩm Năm

saacuteng taacutec

Năm BN Taacutec giả

1 Cư Trần Cư Trần Lạc Đạo Phuacute XIII 1745 Trần Nhacircn Tocircng 陳 仁 宗 (1258-1308)

2 Phụ Mẫu Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh

1440 XVIII Khuyết danh

3 Quốc Acircm Quốc Acircm Thi Tập XV 1868 Nguyễn Tratildei 阮 廌 (1380-1442)

4 Chỉ Nam Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa

XV 1761 Phaacutep Tiacutenh

5 Bạch Vacircn Bạch Vacircn Am Quốc Ngữ Thi Tập

XVI XVI Nguyễn Bỉnh Khiecircm 阮 秉 謙 (1491-1585)

6 Sự Lyacute Sự Lyacute Dụng Thocircng XVII - XVIII

1943 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

7 A Di Đagrave Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao

XVII-XVIII

1833 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

8 Kim Cương Kim Cương Kinh Giải Lục

XVII-XVIII

1858 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

9 Satildei Vatildei KNL Satildei Vatildei Thư Tập XVIII 1874 Nguyễn Cư Trinh 阮 居 貞 (1716-1767)]

10 Tacircy Hồ Tacircy Hồ Cảnh Tụng XVIII 1893 Triệu Văn Phugraveng 趙 文 逢 [saacutech dẫn ở sau cho biết taacutec giả lagrave Triệu Văn Phugraveng trong khi nhiều bản quốc ngữ được biết cho lagrave của Nguyễn Huy Lượng coacute bản nocircm cho biết Chương Lĩnh Hầu soạn năm 1801]

11 Cung Oaacuten Cung Oaacuten Ngacircm Khuacutec XVIII 1932 Ocircn Như Hầu 溫 如 侯 NGT (1741-1789)

12 Cổ Thaacutep Cổ Thaacutep Linh Tiacutech XVIII XIX Khuyết danh 13 Hoagravei Nam Hoagravei Nam Kyacute XVIII XIX Hoagraveng Quang 黃 光 (-

1801) 14 Thiecircn Nam Thiecircn Nam Ngữ Lục XVIII XIX xxx 15 Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei Tacircn Lục Quốc

Acircm Diễn Ca XVIII xxx Nguyễn Cư Trinh 阮 居

貞 (1716-1767)]

16 Chinh Phụ CTĐ Tacircn San Chinh Phụ Ngacircm Diễn Acircm Từ Khuacutec

1804 1815 xxx

17 Hoa Yecircn Vịnh Hoa Yecircn Tự phuacute XIII-XIV

1745 Huyền Quang 玄 光 (1254-1334)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

23

18 Nam Phong Nam Phong Giải Tragraveo XVIII - XIX

1910 Trần Danh Aacuten 陳 名 案 (1754-1794) (soạn) Ngocirc Đigravenh Thaacutei 吳 廷 泰 (XIX) vagrave Trần Doatilden Giaacutec 陳 尹 覺 (XIX) (bổ sung)

19 Kiều THU Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Tăng Hữu Ửng)

XIX 1874 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

20 Chuyện Đời Xưa Chuyện Đời Xưa XIX 1888 Abel des Michels Trương Vĩnh Kyacute 張 永 記 (1837-1898)

21 Thị Kiacutenh Quan Acircm Diễn Ca Toagraven Truyện

XIX 1896 Khuyết danh

22 Kiều KOM Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Kiều Oaacutenh Mậu)

XIX 1902 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

23 Gia Huấn Gia Huấn Ca XIX 1907 24 Phan Trần Phan Trần Truyện XIX 1962 Khuyết danh

25 Nhị Độ Mai Nhị Độ Mai Tacircn Truyện XIX 18xx Khuyết danh 26 Mai Đigravenh Mai Đigravenh Mộng Kyacute XIX XIX Nguyễn Huy Hổ 阮 輝

琥 (1783-1841) 27 Tam Tự Kinh Tam Tự Kinh Diễn

Nghĩa XIX XIX Phước Trai tiecircn sinh

28 Thạch Sanh Thạch Sanh Lyacute Thocircng thơ

XIX XIXXX Dương Minh ETHức Thị 楊 明 德 氏 (XIX-XX)

29 Thuyacute Sơn Thuacutey Sơn Thu Mộng Kyacute XX XX 30 Khoaacute Hư Ngữ Lục Thiền Tocircng Khoacutea Hư

Ngữ Lục XVII-XVIII

XVII-XVIII

Tuệ Tĩnh ()

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

9

ngồi dậy chẳng yecircn bằng người khiecircng gaacutenh nặng ăn uống chẳng lọt bằng người ốm lacircu (Phụ Mẫu t 17a)

bằng một acircm 奴 no trong cacircu 第三984101恩典奴生麻召 983089南143900生昆南臟調阿頼983280身㺯調983315983316沚泖朋折羝 Đệ tam lagrave ơn đến no sinh magrave chịu khổ mẹ nằm ngagravey sinh con năm tạng đều a-lớn ra thacircn lograveng đều buồn bực chảy maacuteu bằng giết decirc (Phụ Mẫu t 13a)

Chữ lời được ghi

bằng hai acircm 麻 ma-lệ gt mlời trong cacircu 願庄債麻例経孛 Nguyện rằng chẳng traacutei mlời kinh bụt (tờ 31a)

bằng một acircm 131420 lời trong trong cacircu 頼131420盎那 Traacutei lời aacuteng naacute 11 [tờ 19a]

Chữ hằng được ghi

bằng hai acircm 恒 caacute-hằng trong những tờ 15a 16a 46a 46a

bằng một acircm 恒 hằng trong tờ 2b 13a

Tương tự trong Quốc Acircm Thi Tập coacute 馭 [bagrave-ngựa gt ngựa] (đatilde dẫn) magrave cũng coacute [a-da gt giơ] (bagravei số 5) 139345 [ba-lại gt traacutei] (bagravei số 44 cacircu 3-4) vvhellip

Điều nagravey cho thấy quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute đatilde xảy ra trong cugraveng một taacutec phẩm rồi

Đứng trecircn caacutei nhigraven lịch đại (diachronic)

Trong Phụ Mẫu chữ lời được ghi bằng chữ keacutep ma vagrave lệ 麻例 như đatilde dẫn ở trecircn

Sang đến Quốc Acircm Thi Tập (TK XV b 128 c 7-8) Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao (TK XVII-XVIII t7a) Kim Cương Kinh (TK XVII-XVIII t17a) lời được gom lại thagravenh một matilde ma+lệ 131420 Hay sang đến Satildei Vatildei NVS (TK XVII tr20) Thị Kiacutenh (TK XIX t 20b) Thạch Sanh (TK XIX c21-22) Tam Tự Kinh (TK XIX c 135-136) lời được ghi với chữ đơn ma+lợi 139825

Trong caacutec taacutec phẩm sau nagravey (gt TXVIII) lời thường được ghi bằng 134354 (chữ hagravei thagravenh với bộ khẩu 口 vagrave chữ trời 136694)

Quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute của tiếng Việt coacute thể được minh họa bằng sơ đồ sau đacircy

Trong quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute nagravey đại đa số trường hợp acircm tố bị mất đi lagrave một tiền tố như trường hợp chữ trời 136694 được dugraveng để ghi acircm lời (blời gt lời) trong ba taacutec phẩm Nhị Độ Mai (t 24) Thiecircn Nam Ngữ Lục (c 815-818) vagrave Sơn Hậu Diễn Truyện (t 1a) 12 (acircm b bị rụng đi) Trong một vagravei trường hợp hiếm hoi hậu tố bị mất đi như trong trường hợp chữ trả được ghi bằng chữ bả 把 11 Aacuteng naacute nghĩa lagrave cha mẹ 12 Xin xem bảng Triacutech dẫn

麻例 ma-lệ gt mlời gt lời

XV

131420 ma+lệ gt mlời gt lời

XV-XVIII

139825 ma+lợi gt mlời gt lời

XVII - XIX

134354 lợi gt lời

XVIII - XX

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

10

dấu vết của blả trong Quốc Acircm Thi Tập (b 37) Thiecircn Nam Ngữ Lục (c 3283-3284) vagrave Phụ Mẫu (t 4b) 13

Ta cograven nhận thấy từ song tiết rotilde ragraveng mất trước phụ acircm keacutep Trong Phụ Mẫu chữ nagravey vẫn cograven được ghi lagrave a-ni 阿尼 sang đến Quốc Acircm vagrave từ đoacute trở đi (trong Mai Đigravenh Mộng Kyacute Thạch Sanh Lyacute Thocircng Cai Vagraveng Tacircn Truyện) nagravey đatilde được ghi bằng ni 尼 một từ đơn tiết Trong khi đoacute dấu vết của bl kl ml vẫn cograven matildei đến sau nagravey iacutet nhất lagrave thời Alexandre de Rhodes (TK XVII)

7 Kết luận

Mặc dầu đatilde hoagraven toagraven mất dạng trong chữ Quốc Ngữ ngagravey nay nhưng phụ acircm keacutep vagrave từ song tiết đatilde từng tồn tại trong tiếng Việt cổ iacutet nhất lagrave từ thế kỷ XIII Khoảng thế kỷ thứ XV quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute trong tiếng Việt bắt đầu xảy ra từ đoacute tiền acircm tiết của từ song tiết cũng như acircm tố đầu của phụ acircm keacutep dần dần bị magravei mograven rồi mất hẳn vagraveo khoảng thế kỷ XVIII Tuy nhiecircn những dấu vết nagravey vẫn cograven được người xưa lưu lại cho matildei đến đầu thế kỷ XX trong chữ Nocircm nhưng iacutet dần Từ song tiết coacute khuynh hướng bị triệt tiecircu sớm hơn phụ acircm keacutep Nguồn gốc (từ nguyecircn) của caacutec từ song tiết nagravey ở đacircu khoacute coacute thể xaacutec định được Cũng coacute thể một số từ nagravey đatilde được vay mượn từ những ngocircn ngữ khaacutec trong vugraveng lacircn cận Quaacute trigravenh triệt tiecircu acircm tiết phụ được biểu hiện trong cả caacutech ghi chữ Nocircm của người xưa trước hết bằng hai matilde taacutech rời rồi đến một matilde gồm hai acircm tiết rồi sau đoacute lagrave một matilde với một acircm tiết (trở thagravenh từ đơn tiết) Trong gần 120 từ mang dấu vết acircm cổ được khảo saacutet tuyệt đại đa số đều tuacircn theo một quy luật chung acircm tiết phụ bị triệt tiecircu trong quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute của tiếng Việt đa số lagrave tiền tố (acircm đứng trước) Một vagravei tiền tố nagravey sau nagravey khoảng thế kỷ XVIII về sau được sử dụng với vai trograve của một dấu nhaacutey nhất lagrave chữ caacute vagrave cư 車

Những dấu vết nagravey lagrave nguồn cứ liệu vocirc cugraveng quyacute giaacute để khảo saacutet sự chuyển biến về ngữ acircm của lịch sử tiếng Việt

Mặc dầu đatilde cố gắng chuacuteng tocirci vẫn khocircng thể nagraveo khảo saacutet hết tất cả caacutec văn bản Nocircm hiện coacute Do đoacute chắc chắn coacute những trường hợp nằm ngoagravei tầm khảo saacutet của chuacuteng tocirci cho necircn những sự lyacute giải vagrave sự phacircn định đacircu lagrave dấu vết của từ song tiết đacircu lagrave phụ acircm keacutep dấu nhaacutey của chuacuteng tocirci trong bagravei viết nagravey chỉ coacute tiacutenh caacutech tạm thời vagrave những kết luận của chuacuteng tocirci chỉ coacute tiacutenh caacutech tương đối dựa trecircn những cứ liệu hiện coacute Chuacuteng tocirci tin tưởng rằng nhiều cứ liệu hơn nữa sẽ mang lại những phaacutet hiện mới mẻ hơn nữa vagrave lagravem saacuteng tỏ nhiều vấn đề hơn nữa

13 Xin xem bảng Triacutech dẫn

11

Tagravei liệu tham khảo

1 Alexandre de Rhodes (1651) Bản dịch tiếng Việt (1991) Tự điển Việt Bồ La TP HCM NXB Khoa Học Xatilde Hội

2 Hoagraveng Xuacircn Hatilden (1978-1979) Văn Nocircm vagrave chữ Nocircm đời Trần-Lecirc phaacutei thiền Truacutec Lacircm Yecircn Tử Tập san Khoa học Xatilde hội Paris số 5 6 vagrave 7

3 Hoagraveng Thị Ngọ (2004) Về hiện tượng laquo caacute nhaacutey raquo vagrave caacutec laquo kyacute hiệu phụ raquo trong chữ Nocircm Nom conference 2004

4 Huỳnh Tịnh Paulus Của (1896) Đại Nam Quấc Acircm Tự Vị Sagravei Gograven 5 Lecirc Mạnh Thaacutet (2000) Toagraven tập Minh Chacircu Hương Hải Sagravei gograven NXB TP Hồ Chiacute Minh 6 Lecirc Văn Quaacuten (2004) Phacircn tiacutech kết cấu một số chữ Nocircm cograven bảo tồn acircm đọc tiếng Việt cổ

Nocircm Conference 2004 7 Mai Quốc Liecircn et al (2000) Nguyễn Tratildei Toagraven Tập NXB Văn Học 8 Nguyễn ETHigravenh Hoagrave (1992) Graphemic Borrowings from Chinese - The Case of Chu Nom -

Vietnamrsquos Demotic Script Taipei Taiwan Bulletin of the Institute of History and Philosophy Volume 61 part 2

9 Nguyễn Đigravenh Hoagrave Nguyễn Khắc Kham Lecirc Văn Đặng (2001) Monograph on Nocircm Characters California USA Viet-Hoc Publishing Department

10 Nguyễn Ngọc San (2003) Tigravem hiểu tiếng Việt lịch sử Việt Nam NXB Đại Học Sư Phạm 11 Nguyễn Ngọc San (1982) Goacutep vagravei yacute kiến về acircm đầu tiếng Việt cổ qua cứ liệu Nocircm trong

saacutech Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh Tạp chiacute Ngocircn Ngữ số 3 năm 1982 12 Nguyễn Tagravei Cẩn (1985) Một số vấn đề về chữ Nocircm Hagrave Nội NXB ETHại Học vagrave Trung Học

Chuyecircn Nghiệp 13 Nguyễn Tagravei Cẩn (2001) Một số chứng tiacutech về Ngocircn ngữ Văn tự vagrave Văn hoacutea Hagrave Nội NXB

Đại Học Quốc Gia 14 Nhiều taacutec giả (1985) Nghiecircn cứu Haacuten Nocircm Hagrave Nội Viện Nghiecircn Cứu Haacuten Nocircm 15 Nhiều taacutec giả (2005) Tự điển chữ Nocircm triacutech dẫn bản điện tử

httpwwwviethoccomhannomtdnom_betaphp 16 Trần Văn Giaacutep (1969) Lược khảo vấn đề chữ Nocircm Lecirc Văn Đặng biecircn tập Ngay Nay

publishing 2002 17 Trần Trọng Dương amp Nguyễn Thanh Tugraveng (2007) Thời điểm giải nghĩa Thiền Tocircng Khoaacute

Hư Ngữ Lục

12

PHẦN II DỮ KIỆN bull Bảng từ

bull Triacutech dẫn từ văn bản Nocircm bull Thư mục văn bản Nocircm

1 Bảng từ - Phụ acircm keacutep

ID char Loại Tiền acircm tiết Acircm tiết chiacutenh Acircm Nocircm Taacutec phẩm Số trang 14

24 983126 bl 巴 (ba) 來 (lai) trai Phụ Mẫu 25 巴籃 bl 巴 (ba) 籃 (lam) tragraven Phụ Mẫu 12b 26 983133 bl 巴 (ba) 例 (lệ) trời Phụ Mẫu 27 139345 bl 巴 (ba) 賴 (lại) traacutei Quốc Acircm

28 bl 巴 (ba) 夌 (lăng) trăng Quốc Acircm

29 bl 巴 (ba) 夌 (lăng) trăng Quốc Acircm

30 bl 巴 (ba) 夌 lăng trăng Thiecircn Nam

40 把 bl 把 (bả) khocircng coacute trả Quốc Acircm Thiecircn Nam Phụ Mẫu

42 勃夌 bl 勃 (bột) 夌 (lăng) trăng

Sứ giao chacircu tập của Trần Cương Trung Lecirc Quyacute Đocircn cheacutep lại trong Kiến văn tiểu lục

43 勃耒 bl 勃 (bột) 耒 (lỗi) trời

Sứ giao chacircu tập của Trần Cương Trung Lecirc Quyacute Đocircn cheacutep lại trong Kiến văn tiểu lục

116 136694 bl 136694 (trời) khocircng coacute lời Nhị Độ Mai Thiecircn Nam Sơn Hậu

92 可 khl 可 (khả) (la) ra Phụ Mẫu 28a

93 可列 khl 可 (khả) 列 (liệt) sắt Phụ Mẫu 29a 31a

19 勃夌 kl 革(caacutech) 蔞 (lacircu) tracircu An Nam Dịch Ngữ Vương Lộc chuacute giải

50 kl 古 (cổ) 弄 (lộng) trống Thị Kiacutenh Thiecircn Nam Quốc Acircm

14 Chuacuteng tocirci chỉ ghi số trang cho những trường hợp thuộc bản Nocircm Phụ Mẫu vigrave caacutec trường hợp khaacutec sẽ được ghi triacutech dẫn rotilde ragraveng với số trang số cacircu trong phần Triacutech dẫn

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

13

58 kl 車 (cư) 畧 (lược) trước

Phan Trần Thiecircn Nam Chinh Phụ CTDD Tacircy Hồ Quốc Acircm Thuyacute Sơn

59 車笼 kl 車 (cư) 笼 (lung) lograveng Phụ Mẫu 17a

60 kl 車 (cư) lung trocircng Quốc Acircm 70 145004 kl 巨 (cự) 栗 (lật) lặt Quốc Acircm 71 kl 巨 (cự) 僚 (liecircu) treo Quốc Acircm

76 164768 kl 車 (cư ) 畧 (lược) trước Cư Trần Quốc Acircm Kim Cương

77 kl 車 (cư ) 雷 (locirci) lui Quốc Acircm 49 波律 kr (caacute) 律 (luật) sốt Phụ Mẫu 29a

51 134681 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Phụ Mẫu

52 983122 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Phụ Mẫu

53 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Thị Kiacutenh Thiecircn Nam Quốc Acircm

61 kr 車 (cư) 娄 (lacircu) sau Kim Cương 62 kr 車 (cư) 婁 (lacircu) sau Phan Trần Tacircy Hồ

63 164710 kr 車 (cư) 娄 (lacircu) sau Phan Trần Thiecircn Nam Nam Phong Tacircy Hồ Bạch Vacircn Cổ Thaacutep

64 kr 車 (cư) 盧 (locirc) so Quốc Acircm 65 kr 車 (cư) 雷 (locirci) soi Quốc Acircm 66 164580 kr 車 (cư) 盧 (locirc) so Thiecircn Nam

67 kr 車 (cư) lo so Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

72 139310 kr 巨 (cự) 稟 (lẫm) sấm Chỉ Nam

73 983513 kr 巨 (cự) 侖 (luacircn) son Chỉ Nam

74 983182 kr 巨 (cự) 夌 (lăng) sưng Phụ Mẫu

75 139304 kr 巨 (cự) 郎(lang) sang Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

104 [古] kr 古(cổ) (la) sa Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

96 131420 ml 麻 (ma) 例 (lệ) lời A Di Đagrave Quốc Acircm Chuyện Đời Xưa Kim Cương Phụ Mẫu

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

14

97 麻列 ml 麻 (ma) 列 (liệt) leacutet Phụ Mẫu 18b

98 麻吝 ml 麻 (ma) 吝 (lận) lớn Phụ Mẫu 36a 36a

99 131420 ml 麻 (ma) 例 (lệ) trời Quốc Acircm 100 139825 ml 麻 (ma) 利 (lợi) ragravey Thạch Sanh

101 139825 ml 麻 (ma) 利 (lợi) lời

Thị Kiacutenh Thạch Sanh Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei KNL Chuyện Đời Xưa Tam Tự Kinh

102 麻 例 ml 麻 (ma) 例(lệ) lời Phụ Mẫu t 31a

103 ml 麻 (ma) 利(lời) lời Thạch Sanh Thiecircn Nam

105 麻例 ml 坡 (pha) 例 (lệ) lời Phụ Mẫu 31a 37b

107 坡栗 phl 破 (phaacute) 栗 (lật) trật Phụ Mẫu 13b 108 破了 phl 破 (phaacute) 了 (liễu) saacuteu Phụ Mẫu 40b 109 149159 sl 吒 (saacute) 牢 (lao) sao Quốc Acircm

110 托爛 tl 托 (thaacutec) 爛 (lan) traacuten An Nam Dịch Ngữ Vương Lộc chuacute giải

111 167532 tl 阻 (trở) 呂 (latilde) trả Thị Kiacutenh

2 Bảng từ - Từ song tiết

ID char Loại Tiền acircm tiết Acircm tiết chiacutenh Acircm Nocircm Taacutec phẩm Số trang

1 阿貶 a + x 阿 (a) 貶 (biếm) bầm Phụ Mẫu 31b

2 阿計 a + x 阿 (a) 計 (kế) gầy Phụ Mẫu 19b 3 阿与 a + x 阿 (a) 与 (dữ) giả Phụ Mẫu 24a 24b

25a 25b 26a 26b 27a 27b

4 阿至 a + x 阿 (a) 至 (chiacute) giạ Phụ Mẫu 43b 5 阿質 a + x 阿 (a) 質 (chất) giặt Phụ Mẫu 43b

6 阿路 a + x 阿 (a) 路 (lộ) lograve Phụ Mẫu 29a 7 阿吕 a + x 阿 (a) 吕 (lữ) lửa Phụ Mẫu 29a 8 阿論 a + x 阿 (a) 論 (luận) lụn Phụ Mẫu 20a

9 阿尼 a + x 阿 (a) 尼 (ni) nagravey Phụ Mẫu 22a

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

15

10 阿吟 a + x 阿 (a) 吟 (ngacircm) ngậm Phụ Mẫu 42a

11 阿芮 a + x 阿 (a) 芮 (nhuế) nuocirci Phụ Mẫu 14b

12 阿165133 a + x 阿 (a) 165133 (la) ra Phụ Mẫu 13a 38b

13 阿頼 a + x 阿 (a) 頼 (lại) rời lớn Phụ Mẫu 13b 38b 13a

14 阿律 a + x 阿 (a) 律 (luật) roacutet Phụ Mẫu 29a 15 阿批 a + x 阿 (a) 批 (phecirc) về Phụ Mẫu 14a 16 阿普 a + x 阿 (a) 普 (phổ) vỗ Phụ Mẫu 14a 17 阿尃 a + x 阿 (a) 尃 (phu) vỡ Phụ Mẫu 43a 18 a + x 阿 (a) 耶 (da) giơ Quốc Acircm 20 阿盃 b + x 巴 (ba) 盃 (bocirci) vội Phụ Mẫu 38a 21 巴 b + x 巴 (ba) (đecirc) ethể Phụ Mẫu 3a 41a

45a 45a 45b 46a

22 巴低 b + x 巴 (ba) 低 (đecirc) ethể Phụ Mẫu 44b 44b 45b 44b

23 巴欲 b + x 巴 (ba) 欲 (dục) dượt Phụ Mẫu 18a 31 波沓 b + x 波 (ba) 沓 (đạp) ethắp Phụ Mẫu 20a 32 波碎 b + x 波 (ba) 碎 (toaacutei) dối Phụ Mẫu 18b 33 波欲 b + x 波 (ba) 欲 (dục) dượt Phụ Mẫu 19a 34 波怛 b + x 波 (ba) 怛 (đaacutet) ethứt Phụ Mẫu 20a 35 波涅 b + x 波 (ba) 涅 (niết) naacutet Phụ Mẫu 24b 36 波散 b + x 波 (ba) 散 (taacuten) ran Phụ Mẫu 29a 37 巴拭 b + x 波 (ba) 拭 (thức) xức Phụ Mẫu 8a

38 馭 b + x (bagrave) 馭 (ngựa ) ngựa Quốc Acircm

39 割

b + x (bagrave) 割 (cắt) cắt Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục (TTD NTT)

Kheacutet legrave bagrave cắt uy ra (45a d4) - Thiecircn Nam Ngữ Lục Lecirc Văn Quaacuten

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

16

41 蒲160457 b + x 蒲 (bồ) 160457 (coacutec) coacutec Thiecircn Nam Ngữ Lục 31a d3

Dacircn như bồ coacutec kecircu khocircng đến trời

47 弄 caacute + x (caacute) 弄 (lộng) lộng Phụ Mẫu 36a

44 針 caacute + x (caacute) 針 (chacircm) chacircm Phụ Mẫu 41b

45 正 caacute + x (caacute) 正 (chaacutenh) giếng Phụ Mẫu 35a

46 恒 caacute + x (caacute) 恒 (hằng) hằng Phụ Mẫu 15a 16a 46a 46a

48 怛 caacute + x (caacute) 怛 (đaacutet) naacutet Phụ Mẫu 43a 54 c + x 車 (cư) 乙 (ất) ắt A Di Đagrave 55 奴 c + x 車 (cư) 奴 (nocirc) no Phụ Mẫu 16a 17a

21b 27a 29b

78 車莾 đ + x 多 (đa) 莾 (matildeng) mắng Phụ Mẫu 5b 6b 8b 28a 30b

79 多边 đ + x 多 (đa) 边 (biecircn) biecircn Phụ Mẫu 44b

80 多芃 đ + x 多 (đa) 芃 (bồng) buocircng Phụ Mẫu 3a

81 多丐 đ + x 多 (đa) 丐 (caacutei) cưới Phụ Mẫu 42a 82 多典 đ + x 多 (đa) 典 (điển) ethi Phụ Mẫu 20b

83 多隊 đ + x 多 (đa) 隊 (đội) ethogravei Phụ Mẫu 15a 84 多宜 đ + x 多 (đa) 宜 (nghi) nghe Phụ Mẫu 23a

85 多擬 đ + x 多 (đa) 擬 (nghĩ) nghỉ Phụ Mẫu 14a 22b 22b

86 多涓 đ + x 多 (đa) 涓 (quyecircn) quecircn Phụ Mẫu 14a

87 多貟 đ + x 多 (đa) 貟 (viecircn) quecircn Phụ Mẫu 44b

88 多埋 đ + x 多 (đa) 埋 (mai) vai Phụ Mẫu 24a

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

17

89 多迷 kh + x 可 (khả) 迷 (mecirc) về Phụ Mẫu 5b 22a 41a 45b 44b 44b 46a

90 可車 kh + x 可 (khả) 車 (xa) xa Phụ Mẫu 43a 91 可耶 kh + x 可 (khả) 耶 (da) xa Phụ Mẫu 12a 15b

19b 22a 22a 36b

94 羅152741 l+ x 羅 (la) 152741 (đaacute) đaacute Quốc Acircm 95 140076打 l + x 140076 (la) 打 (đả) đaacute Phụ Mẫu 41b 106 破散 ph + x 破 (phaacute) 散 (taacuten) rắn Phụ Mẫu 29a 112 984069 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Chỉ Nam 113 139466 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Quốc Acircm Hoa Yecircn 114 tư + x 司 (tư) 盃 (bocirci) vui Quốc Acircm Phụ Mẫu 115 156571 tư + x 司 (tư) 姜(khương) gương Thị Kiacutenh Nhị Độ

Mai Chinh Phụ TV Phan Trần Hoagravei Nam Mai Đigravenh Tacircy Hồ Sự Lyacute Cổ Thaacutep Cung Oaacuten Kiều KOM Gia Huấn Phụ Mẫu Kiều THU

68 983058 c + x 巨 (cự) 亭 (đigravenh) dagravenh Quốc Acircm

69 c + x 巨 (cự) 美 (mỹ) miả Quốc Acircm

18

3 Triacutech dẫn Ghi chuacute - Trong phạm vi của bagravei viết nagravey chuacuteng tocirci chỉ xin dẫn những thiacute dụ thuộc caacutec taacutec phẩm khaacutec magrave khocircng phải lagrave Phụ Mẫu Nguyễn Hữu Vinh sẽ cocircng bố bản phiecircn acircm Phụ Mẫu trong một dịp khaacutec Tuy vậy ở phần Bảng từ chuacuteng tocirci coacute ghi rotilde số trang cho những từ coacute mặt trong bản Nocircm Phụ Mẫu - Số ID trong Bảng triacutech dẫn coacute thể quy về số ID trong Bảng từ

ID cha

r Acircm

Nocircm References

54 ắt 自覺愘凢夫覺他愘二乘覺滿愘菩薩 Tự giaacutec ắt khaacutec phagravem phu giaacutec tha ắt khaacutec nhị thừa giaacutec matilden ắt khaacutec Bồ Taacutet (A Di Đagrave t 7a)

38 馭 bagrave ngựa

怛坤扲馭官高典羕 131739 Dợ đứt khocircn cầm bagrave ngựa dữ Quan cao nagraveo đến dạng người ngacircy (Quốc Acircm b 137) 婆馭油冷伯楽丐固少張花 Bagrave ngựa dầu lagravenh nagraveo Baacute Nhạc Caacutei gươm nhẫn coacute thiếu Trương Hoa (Quốc Acircm b 114 c 3-4)

68 983058 dagravenh 琥珀茯苓認買别983058群底156979民尼 Hổ phaacutech phục linh nhigraven mới biết Dagravenh cograven để trợ dacircn nagravey (Quốc Acircm b 220 c 4-5)

18 giơ 142784包饒蓓蓓淋襖旦叢林 Giũ bao nhiecircu bụi bụi lầm Giơ tay aacuteo đến tugraveng lacircm (Quốc Acircm b 5)

115 156571 gương 嗔廊訢察140984156571朱碎嗔小断腸容他 Xin lagraveng tỏ xeacutet lograveng gương Cho tocirci xin tiểu đoạn trường dung tha (Thị Kiacutenh t 21b)

94 羅152741 la đaacute 闘㝵133886 羅152741151025唐984229咏勿竹論 Dấu người đi la đaacute mograven Đường hoa vướng vất truacutec luồn (Quốc Acircm b 21 c 1-2)

70 145004 lặt 145004花殘玊用148509月醜矯畑拞 Lặt hoa tagraven xem ngọc rụng Soi nguyệt xấu keacuteo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 105 c 5-6)

96 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a)

100 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b)

116 136694 lời 翁浪寔固如136694梅131369度158481買移140984些 Ocircng rằng thiệt coacute như lời Mai hai độ nở mới dời lograveng ta (Nhị Độ Mai t 24) 民空136694几抑㘇呌獄庄㗂131739冤嘆哭 Dacircn khocircng lời kẻ ức vang kecircu Ngục chẳng tiếng người oan than khoacutec (Sơn Hậu t 1a) 安陽166117140829工140984153193氣血生共158168昌凭玉鐄腰昆166117媚拯方拙136694 An Dương dấu nể trong lograveng Lấy lagravem khiacute huyết sinh cugraveng thịt xương Nacircng niu xem bẵng ngọc vagraveng Yecircu con dấu mỵ chẳng phương chuacutet lời (Thiecircn Nam c 815-818)

105 麻例 lời 鋪戊甲隊課未來蛇144523身尼朱朋微塵戈林彦劫願庄債麻例経

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

19

ID char

Acircm Nocircm References

Phocirc mậu giaacutep đogravei thuở vị lai thagrave naacutet thacircn nagravey cho bằng vi trần qua trăm ngagraven kiếp nguyện chẳng traacutei magrave lời kinh Bụt (Phụ Mẫu t 31a)

103 lời 沒本踈留傳984349省演歌 Đặt lagravem một bổn thơ chơi Lưu truyền saacuteu tỉnh học lời diễn ca (Thạch Sanh c 1677-1678) 依如意140984時吒叺朱衝聀 Y như lời ấy một lograveng Thời cha nhắp mắt cho xong giấc dagravei (Thiecircn Nam c 6555-6556)

99 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a) 裊空實如131420時些仕啀昌眉133886朱當 Nếu khocircng coacute thật như lời thigrave ta sẽ nhai xương magravey đi cho đaacuteng (Chuyện Đời Xưa t16)

101 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b) 139825愿 典玉皇判隊王母仙娘132328嘲 Lời nguyền thấu đến Ngọc Hoagraveng Phaacuten đogravei Vương mẫu tiecircn nương vagraveo chầu (Thạch Sanh c 21-22) 之139825寔仕娓奴修愿皇家几岳山祝国祚安如盘石 Chi bằng lời thiệt Satildei Vatildei nọ tu Nguyền hoagraveng gia kẻ nhạc thọ sơn Chuacutec quốc tộ an như bagraven thạch (Satildei Vatildei NVS tr 20) 娓浪139825牢呐怪157115庄悶134476139825呐庄134555咦修牢朱141786佛虽羅宻室沛道修 Vatildei rằng Lời sao noacutei quấy Tai chẳng muốn nghe Lời noacutei chẳng kiecircng degrave Tu sao cho necircn Phật Tuy lagrave mật thất nagraveo phải đạo tu (Satildei Vatildei KNL t 3b) 丕廊157073139825衛166905沒昆149342貢特157388朋泊146644無 Vậy lagraveng nghe lời về đuacutec một con chuột cống đặc ruột bằng bạc rograveng đem vocirc (Chuyện Đời Xưa t 12) 汝139825140984聖旦都畧斈道娄164061治民 Nhớ lời lograveng thaacutenh đắn đo Trước lagrave học đạo sau dograve trị dacircn (Tam Tự Kinh c 135-136) 寓139825褒貶自句分調苓983534安140984 Ngụ lời bao biếm từ cacircu Phacircn điều lagravenh dữ đacircu đacircu an lograveng (Tam Tự Kinh c 175-176)

65 lui 挭坤當相府午特坦儒臣 Gaacutenh khocircn đương quyền tướng phủ Lui ngotilde được đất nho thần (Quốc Acircm b 37 c 3-4)

69 miả 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

100 139825 ragravey 石生163595細136095倍鐄博152741㝵139825泣133886 Thạch Sanh chạy tới cửa hang Vội vagraveng vaacutec đaacute ngagravey ragravey lấp đi (Thạch Sanh c 781-782)

72 139310 sấm 施鞭148370紙為光霹靂139310列㗂荣粦粦雷震139310動頭南猛雷㗂代林林車世 Thi Tiecircn chớp nhaacutey vi quang Phiacutech Lịch sấm seacutet tiếng vang rền

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

20

ID char

Acircm Nocircm References

rền Locirci Chấn sấm động đầu năm Matildenh Locirci tiếng dậy rầm rầm xa thay (Chỉ Nam t 1a)

109 149159 sao 弹沉䃅玊149159拂唯旗158756西 Đagraven chigravem đạn ngọc sao bắc Phất dotildei cờ lau gioacute tacircy (Quốc Acircm b 249 c 3-4)

61 sau 係槞種根苓164768他受持經卞曉别義理恒用堅固坎歇智慧般若度諸衆生調139304塊苦海旦菩提岸羅到彼岸 Hễ trồng giống căn lagravenh trước đagrave thọ trigrave kinh sau begraven hiểu biết nghĩa lyacute hằng dugraveng kiecircn cố khẳm hết triacute tuệ Baacutet nhatilde độ chư chuacuteng sinh đều sang khỏi khổ hải đến bồ đề ngạn gọi lagrave đaacuteo bỉ ngạn (Kim Cương t 8b)

62 sau 140984136694群166116才花魁元停底典科尼 Lograveng trời cograven giấu tagravei hoa Khocirci nguyecircn đagravenh để đến khoa sau nagravey (Phan Trần c 119-120)

63 164710 sau 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426)

64 so 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

66 164580 so 丰姿168472173483芳菲可164580神女可皮姮娥 Phong tư mặt mũi phương phi Khaacute so thần nữ khaacute bigrave Hằng Nga (Thiecircn Nam c 2529-2530)

77 soi 140984賤油日月誓初虎固江山 Lograveng tiện soi dầu nhật nguyệt Thề xưa hổ coacute giang san (Quốc Acircm b 63 c 5-6)

73 983513 son 苦酒沾983513朱世鰕醬984066983998984101984130沁羮 Khổ Tửu giấm son chua thay Hagrave Tương hiệu ragravey lagrave mắm tocircm canh (Chỉ Nam t 16b)

51 134681 sống 罪障盎那卓共特除983320朋盎那134681朱特弄娄頼折生浄土廣朱共983320法界 Tội chướng aacuteng naacute chaacutec cũng được trừ hết bằng aacuteng naacute cograven sống cho được sống lacircu lại chết sinh Tịnh độ rộng cho cũng hết phaacutep giới (Phụ Mẫu t 44a)

52 983122 sống 折离㐱坤忍983122离984106实可 Chết ligravea chỉn khocircn nhẫn sống ligravea ắt thiệt khaacute thương (Phụ Mẫu t 15b)

53 sống 139309984186983670婪閉包到底 Giagraveu mấy kiếp tham lam bấy Sống bao lacircu đaacuteo để magraveng (Quốc Acircm b 55 c 3-4)

74 983182 sưng 盎那莾咍哭盆門沚渃弄弄呌哭末983182 Aacuteng naacute mắng hay thương khoacutec buồn mograven chảy nước mắt rograveng rograveng kecircu khoacutec mắt sưng (Phụ Mẫu t 38a)

111 167532 trả 別牢167532討恩溇媄吒要別兜 Biết sao trả thảo ơn sacircu Mẹ cha giagrave yếu biết đacircu dữ lagravenh (Thị Kiacutenh t 35b)

40 把 trả 約皮把恩明主歇跬扶道聖人 Ước bề trả ơn minh chuacutea Hết khỏe phugrave đạo thaacutenh nhacircn (Quốc Acircm b 37) 旗奇哭傷願嗔把户楊朱全 Dưới cờ cả beacute khoacutec thương Nguyền xin trả nghĩa họ Dương cho tuyền (Thiecircn Nam c 3283-3284)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

21

ID char

Acircm Nocircm References

敬礼垩哿把恩盎娜敬礼主工教化孛釋迦 Kiacutenh lạy thaacutenh cả trả ơn aacuteng naacute Kiacutenh lạy chủ trong giaacuteo hoacutea Bụt Thiacutech Ca (Phụ Mẫu t 4b)

24 983126 trai 阿難踈孛浪昆983126於工丗间奧帯鞋帽即㐱咍140076131122文昆983126 A Nan thưa Bụt rằng con trai ở trong thế gian mặc aacuteo đai hagravei mũ tức chỉn hay lagrave đứa con trai (Phụ Mẫu t 7b)

27 139345 traacutei 抅䂓世閉157388沃曲考之139345槐 Co que thế bấy ruột ốc Khuacutec khuỷu lagravem chi traacutei hogravee (Quốc Acircm b 44 c 3-4)

41 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

28 trăng 羨簾台箒括掑矯畑拞 Gioacute tạn regravem thay chổi queacutet Trăng kề cửa kẻo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 67 c 3-4)

30 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

71 treo 富貴霜158751159349功名攺蜆梗槐 Phuacute quyacute treo sương ngọn cỏ Cocircng danh gửi kiến cagravenh hogravee (Quốc Acircm b 73 c 3-4)

26 983133 trời 983069134809末983133148140昌泊984108索工圭渃㝵983306共户行㺯酉波怛利 Gioacute thổi mặt trời phơi xương bạc tan taacutec trong quecirc nước người Mỗ cugraveng họhagraveng lograveng vui dấu ba-đứt rời (Phụ Mẫu t 20a)

96 131420 trời 131420賦性揾141786形乙它澄澄裊課生 Trời phuacute tiacutenh uốn necircn higravenh Ắt đatilde trừng trừng nẻo thuở sinh (Quốc Acircm b 96 c 1-2)

60 trocircng 固163153140806朱吏固通積984429137589137561怒業刘季盛傳寶魏徴高呵挼 Coacute của hằng cho lại coacute thocircng Tiacutech nhiều con chaacuteu nọ trocircng Nghiệp Lưu Quyacute thịnh đacircu truyền baacuteu Bia Ngụy Trưng cao haacute nối tocircng (Quốc Acircm b 130)

50 trống 發134476鐘劳滈 Phuacutet nghe chuocircng trống lao xao (Thị Kiacutenh t 12a) 76 164768 trước 乙㐌涓課164768蕭皇 Ắt đatilde quecircn thuở trước Tiecircu hoagraveng (Cư Trần hội 9) 58 trước 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn

Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426) 112 984069 vua 郊135848984101茹984069郊社稷984101135848祈道 Giao Đagraven lagrave nhagrave vua giao Xatilde Tắc lagrave

đagraven kỳ đảo (Chỉ Nam t 5b) 113 139466 vua 139466堯舜民堯舜意些它丕所願 Vua Nghiecircu Thuấn dacircn Nghiecircu

Thuấn Dường ấy ta đagrave phỉ thưở nguyền (Quốc Acircm b 74 c 7-8) 114 vui 於世等羅163153重拯㐌道冷 Ở thế đằng nagraveo lagrave của trọng Vui

chăng đatilde đạo lagravem lagravenh (Quốc Acircm b 99 c 7-8)

22

4 Thư mục văn bản Nocircm được sử dụng trong bagravei viết nagravey

ID Taacutec phẩm (tecircn tắt) Tecircn taacutec phẩm Năm

saacuteng taacutec

Năm BN Taacutec giả

1 Cư Trần Cư Trần Lạc Đạo Phuacute XIII 1745 Trần Nhacircn Tocircng 陳 仁 宗 (1258-1308)

2 Phụ Mẫu Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh

1440 XVIII Khuyết danh

3 Quốc Acircm Quốc Acircm Thi Tập XV 1868 Nguyễn Tratildei 阮 廌 (1380-1442)

4 Chỉ Nam Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa

XV 1761 Phaacutep Tiacutenh

5 Bạch Vacircn Bạch Vacircn Am Quốc Ngữ Thi Tập

XVI XVI Nguyễn Bỉnh Khiecircm 阮 秉 謙 (1491-1585)

6 Sự Lyacute Sự Lyacute Dụng Thocircng XVII - XVIII

1943 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

7 A Di Đagrave Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao

XVII-XVIII

1833 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

8 Kim Cương Kim Cương Kinh Giải Lục

XVII-XVIII

1858 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

9 Satildei Vatildei KNL Satildei Vatildei Thư Tập XVIII 1874 Nguyễn Cư Trinh 阮 居 貞 (1716-1767)]

10 Tacircy Hồ Tacircy Hồ Cảnh Tụng XVIII 1893 Triệu Văn Phugraveng 趙 文 逢 [saacutech dẫn ở sau cho biết taacutec giả lagrave Triệu Văn Phugraveng trong khi nhiều bản quốc ngữ được biết cho lagrave của Nguyễn Huy Lượng coacute bản nocircm cho biết Chương Lĩnh Hầu soạn năm 1801]

11 Cung Oaacuten Cung Oaacuten Ngacircm Khuacutec XVIII 1932 Ocircn Như Hầu 溫 如 侯 NGT (1741-1789)

12 Cổ Thaacutep Cổ Thaacutep Linh Tiacutech XVIII XIX Khuyết danh 13 Hoagravei Nam Hoagravei Nam Kyacute XVIII XIX Hoagraveng Quang 黃 光 (-

1801) 14 Thiecircn Nam Thiecircn Nam Ngữ Lục XVIII XIX xxx 15 Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei Tacircn Lục Quốc

Acircm Diễn Ca XVIII xxx Nguyễn Cư Trinh 阮 居

貞 (1716-1767)]

16 Chinh Phụ CTĐ Tacircn San Chinh Phụ Ngacircm Diễn Acircm Từ Khuacutec

1804 1815 xxx

17 Hoa Yecircn Vịnh Hoa Yecircn Tự phuacute XIII-XIV

1745 Huyền Quang 玄 光 (1254-1334)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

23

18 Nam Phong Nam Phong Giải Tragraveo XVIII - XIX

1910 Trần Danh Aacuten 陳 名 案 (1754-1794) (soạn) Ngocirc Đigravenh Thaacutei 吳 廷 泰 (XIX) vagrave Trần Doatilden Giaacutec 陳 尹 覺 (XIX) (bổ sung)

19 Kiều THU Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Tăng Hữu Ửng)

XIX 1874 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

20 Chuyện Đời Xưa Chuyện Đời Xưa XIX 1888 Abel des Michels Trương Vĩnh Kyacute 張 永 記 (1837-1898)

21 Thị Kiacutenh Quan Acircm Diễn Ca Toagraven Truyện

XIX 1896 Khuyết danh

22 Kiều KOM Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Kiều Oaacutenh Mậu)

XIX 1902 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

23 Gia Huấn Gia Huấn Ca XIX 1907 24 Phan Trần Phan Trần Truyện XIX 1962 Khuyết danh

25 Nhị Độ Mai Nhị Độ Mai Tacircn Truyện XIX 18xx Khuyết danh 26 Mai Đigravenh Mai Đigravenh Mộng Kyacute XIX XIX Nguyễn Huy Hổ 阮 輝

琥 (1783-1841) 27 Tam Tự Kinh Tam Tự Kinh Diễn

Nghĩa XIX XIX Phước Trai tiecircn sinh

28 Thạch Sanh Thạch Sanh Lyacute Thocircng thơ

XIX XIXXX Dương Minh ETHức Thị 楊 明 德 氏 (XIX-XX)

29 Thuyacute Sơn Thuacutey Sơn Thu Mộng Kyacute XX XX 30 Khoaacute Hư Ngữ Lục Thiền Tocircng Khoacutea Hư

Ngữ Lục XVII-XVIII

XVII-XVIII

Tuệ Tĩnh ()

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

10

dấu vết của blả trong Quốc Acircm Thi Tập (b 37) Thiecircn Nam Ngữ Lục (c 3283-3284) vagrave Phụ Mẫu (t 4b) 13

Ta cograven nhận thấy từ song tiết rotilde ragraveng mất trước phụ acircm keacutep Trong Phụ Mẫu chữ nagravey vẫn cograven được ghi lagrave a-ni 阿尼 sang đến Quốc Acircm vagrave từ đoacute trở đi (trong Mai Đigravenh Mộng Kyacute Thạch Sanh Lyacute Thocircng Cai Vagraveng Tacircn Truyện) nagravey đatilde được ghi bằng ni 尼 một từ đơn tiết Trong khi đoacute dấu vết của bl kl ml vẫn cograven matildei đến sau nagravey iacutet nhất lagrave thời Alexandre de Rhodes (TK XVII)

7 Kết luận

Mặc dầu đatilde hoagraven toagraven mất dạng trong chữ Quốc Ngữ ngagravey nay nhưng phụ acircm keacutep vagrave từ song tiết đatilde từng tồn tại trong tiếng Việt cổ iacutet nhất lagrave từ thế kỷ XIII Khoảng thế kỷ thứ XV quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute trong tiếng Việt bắt đầu xảy ra từ đoacute tiền acircm tiết của từ song tiết cũng như acircm tố đầu của phụ acircm keacutep dần dần bị magravei mograven rồi mất hẳn vagraveo khoảng thế kỷ XVIII Tuy nhiecircn những dấu vết nagravey vẫn cograven được người xưa lưu lại cho matildei đến đầu thế kỷ XX trong chữ Nocircm nhưng iacutet dần Từ song tiết coacute khuynh hướng bị triệt tiecircu sớm hơn phụ acircm keacutep Nguồn gốc (từ nguyecircn) của caacutec từ song tiết nagravey ở đacircu khoacute coacute thể xaacutec định được Cũng coacute thể một số từ nagravey đatilde được vay mượn từ những ngocircn ngữ khaacutec trong vugraveng lacircn cận Quaacute trigravenh triệt tiecircu acircm tiết phụ được biểu hiện trong cả caacutech ghi chữ Nocircm của người xưa trước hết bằng hai matilde taacutech rời rồi đến một matilde gồm hai acircm tiết rồi sau đoacute lagrave một matilde với một acircm tiết (trở thagravenh từ đơn tiết) Trong gần 120 từ mang dấu vết acircm cổ được khảo saacutet tuyệt đại đa số đều tuacircn theo một quy luật chung acircm tiết phụ bị triệt tiecircu trong quaacute trigravenh đơn tiết hoaacute của tiếng Việt đa số lagrave tiền tố (acircm đứng trước) Một vagravei tiền tố nagravey sau nagravey khoảng thế kỷ XVIII về sau được sử dụng với vai trograve của một dấu nhaacutey nhất lagrave chữ caacute vagrave cư 車

Những dấu vết nagravey lagrave nguồn cứ liệu vocirc cugraveng quyacute giaacute để khảo saacutet sự chuyển biến về ngữ acircm của lịch sử tiếng Việt

Mặc dầu đatilde cố gắng chuacuteng tocirci vẫn khocircng thể nagraveo khảo saacutet hết tất cả caacutec văn bản Nocircm hiện coacute Do đoacute chắc chắn coacute những trường hợp nằm ngoagravei tầm khảo saacutet của chuacuteng tocirci cho necircn những sự lyacute giải vagrave sự phacircn định đacircu lagrave dấu vết của từ song tiết đacircu lagrave phụ acircm keacutep dấu nhaacutey của chuacuteng tocirci trong bagravei viết nagravey chỉ coacute tiacutenh caacutech tạm thời vagrave những kết luận của chuacuteng tocirci chỉ coacute tiacutenh caacutech tương đối dựa trecircn những cứ liệu hiện coacute Chuacuteng tocirci tin tưởng rằng nhiều cứ liệu hơn nữa sẽ mang lại những phaacutet hiện mới mẻ hơn nữa vagrave lagravem saacuteng tỏ nhiều vấn đề hơn nữa

13 Xin xem bảng Triacutech dẫn

11

Tagravei liệu tham khảo

1 Alexandre de Rhodes (1651) Bản dịch tiếng Việt (1991) Tự điển Việt Bồ La TP HCM NXB Khoa Học Xatilde Hội

2 Hoagraveng Xuacircn Hatilden (1978-1979) Văn Nocircm vagrave chữ Nocircm đời Trần-Lecirc phaacutei thiền Truacutec Lacircm Yecircn Tử Tập san Khoa học Xatilde hội Paris số 5 6 vagrave 7

3 Hoagraveng Thị Ngọ (2004) Về hiện tượng laquo caacute nhaacutey raquo vagrave caacutec laquo kyacute hiệu phụ raquo trong chữ Nocircm Nom conference 2004

4 Huỳnh Tịnh Paulus Của (1896) Đại Nam Quấc Acircm Tự Vị Sagravei Gograven 5 Lecirc Mạnh Thaacutet (2000) Toagraven tập Minh Chacircu Hương Hải Sagravei gograven NXB TP Hồ Chiacute Minh 6 Lecirc Văn Quaacuten (2004) Phacircn tiacutech kết cấu một số chữ Nocircm cograven bảo tồn acircm đọc tiếng Việt cổ

Nocircm Conference 2004 7 Mai Quốc Liecircn et al (2000) Nguyễn Tratildei Toagraven Tập NXB Văn Học 8 Nguyễn ETHigravenh Hoagrave (1992) Graphemic Borrowings from Chinese - The Case of Chu Nom -

Vietnamrsquos Demotic Script Taipei Taiwan Bulletin of the Institute of History and Philosophy Volume 61 part 2

9 Nguyễn Đigravenh Hoagrave Nguyễn Khắc Kham Lecirc Văn Đặng (2001) Monograph on Nocircm Characters California USA Viet-Hoc Publishing Department

10 Nguyễn Ngọc San (2003) Tigravem hiểu tiếng Việt lịch sử Việt Nam NXB Đại Học Sư Phạm 11 Nguyễn Ngọc San (1982) Goacutep vagravei yacute kiến về acircm đầu tiếng Việt cổ qua cứ liệu Nocircm trong

saacutech Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh Tạp chiacute Ngocircn Ngữ số 3 năm 1982 12 Nguyễn Tagravei Cẩn (1985) Một số vấn đề về chữ Nocircm Hagrave Nội NXB ETHại Học vagrave Trung Học

Chuyecircn Nghiệp 13 Nguyễn Tagravei Cẩn (2001) Một số chứng tiacutech về Ngocircn ngữ Văn tự vagrave Văn hoacutea Hagrave Nội NXB

Đại Học Quốc Gia 14 Nhiều taacutec giả (1985) Nghiecircn cứu Haacuten Nocircm Hagrave Nội Viện Nghiecircn Cứu Haacuten Nocircm 15 Nhiều taacutec giả (2005) Tự điển chữ Nocircm triacutech dẫn bản điện tử

httpwwwviethoccomhannomtdnom_betaphp 16 Trần Văn Giaacutep (1969) Lược khảo vấn đề chữ Nocircm Lecirc Văn Đặng biecircn tập Ngay Nay

publishing 2002 17 Trần Trọng Dương amp Nguyễn Thanh Tugraveng (2007) Thời điểm giải nghĩa Thiền Tocircng Khoaacute

Hư Ngữ Lục

12

PHẦN II DỮ KIỆN bull Bảng từ

bull Triacutech dẫn từ văn bản Nocircm bull Thư mục văn bản Nocircm

1 Bảng từ - Phụ acircm keacutep

ID char Loại Tiền acircm tiết Acircm tiết chiacutenh Acircm Nocircm Taacutec phẩm Số trang 14

24 983126 bl 巴 (ba) 來 (lai) trai Phụ Mẫu 25 巴籃 bl 巴 (ba) 籃 (lam) tragraven Phụ Mẫu 12b 26 983133 bl 巴 (ba) 例 (lệ) trời Phụ Mẫu 27 139345 bl 巴 (ba) 賴 (lại) traacutei Quốc Acircm

28 bl 巴 (ba) 夌 (lăng) trăng Quốc Acircm

29 bl 巴 (ba) 夌 (lăng) trăng Quốc Acircm

30 bl 巴 (ba) 夌 lăng trăng Thiecircn Nam

40 把 bl 把 (bả) khocircng coacute trả Quốc Acircm Thiecircn Nam Phụ Mẫu

42 勃夌 bl 勃 (bột) 夌 (lăng) trăng

Sứ giao chacircu tập của Trần Cương Trung Lecirc Quyacute Đocircn cheacutep lại trong Kiến văn tiểu lục

43 勃耒 bl 勃 (bột) 耒 (lỗi) trời

Sứ giao chacircu tập của Trần Cương Trung Lecirc Quyacute Đocircn cheacutep lại trong Kiến văn tiểu lục

116 136694 bl 136694 (trời) khocircng coacute lời Nhị Độ Mai Thiecircn Nam Sơn Hậu

92 可 khl 可 (khả) (la) ra Phụ Mẫu 28a

93 可列 khl 可 (khả) 列 (liệt) sắt Phụ Mẫu 29a 31a

19 勃夌 kl 革(caacutech) 蔞 (lacircu) tracircu An Nam Dịch Ngữ Vương Lộc chuacute giải

50 kl 古 (cổ) 弄 (lộng) trống Thị Kiacutenh Thiecircn Nam Quốc Acircm

14 Chuacuteng tocirci chỉ ghi số trang cho những trường hợp thuộc bản Nocircm Phụ Mẫu vigrave caacutec trường hợp khaacutec sẽ được ghi triacutech dẫn rotilde ragraveng với số trang số cacircu trong phần Triacutech dẫn

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

13

58 kl 車 (cư) 畧 (lược) trước

Phan Trần Thiecircn Nam Chinh Phụ CTDD Tacircy Hồ Quốc Acircm Thuyacute Sơn

59 車笼 kl 車 (cư) 笼 (lung) lograveng Phụ Mẫu 17a

60 kl 車 (cư) lung trocircng Quốc Acircm 70 145004 kl 巨 (cự) 栗 (lật) lặt Quốc Acircm 71 kl 巨 (cự) 僚 (liecircu) treo Quốc Acircm

76 164768 kl 車 (cư ) 畧 (lược) trước Cư Trần Quốc Acircm Kim Cương

77 kl 車 (cư ) 雷 (locirci) lui Quốc Acircm 49 波律 kr (caacute) 律 (luật) sốt Phụ Mẫu 29a

51 134681 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Phụ Mẫu

52 983122 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Phụ Mẫu

53 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Thị Kiacutenh Thiecircn Nam Quốc Acircm

61 kr 車 (cư) 娄 (lacircu) sau Kim Cương 62 kr 車 (cư) 婁 (lacircu) sau Phan Trần Tacircy Hồ

63 164710 kr 車 (cư) 娄 (lacircu) sau Phan Trần Thiecircn Nam Nam Phong Tacircy Hồ Bạch Vacircn Cổ Thaacutep

64 kr 車 (cư) 盧 (locirc) so Quốc Acircm 65 kr 車 (cư) 雷 (locirci) soi Quốc Acircm 66 164580 kr 車 (cư) 盧 (locirc) so Thiecircn Nam

67 kr 車 (cư) lo so Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

72 139310 kr 巨 (cự) 稟 (lẫm) sấm Chỉ Nam

73 983513 kr 巨 (cự) 侖 (luacircn) son Chỉ Nam

74 983182 kr 巨 (cự) 夌 (lăng) sưng Phụ Mẫu

75 139304 kr 巨 (cự) 郎(lang) sang Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

104 [古] kr 古(cổ) (la) sa Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

96 131420 ml 麻 (ma) 例 (lệ) lời A Di Đagrave Quốc Acircm Chuyện Đời Xưa Kim Cương Phụ Mẫu

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

14

97 麻列 ml 麻 (ma) 列 (liệt) leacutet Phụ Mẫu 18b

98 麻吝 ml 麻 (ma) 吝 (lận) lớn Phụ Mẫu 36a 36a

99 131420 ml 麻 (ma) 例 (lệ) trời Quốc Acircm 100 139825 ml 麻 (ma) 利 (lợi) ragravey Thạch Sanh

101 139825 ml 麻 (ma) 利 (lợi) lời

Thị Kiacutenh Thạch Sanh Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei KNL Chuyện Đời Xưa Tam Tự Kinh

102 麻 例 ml 麻 (ma) 例(lệ) lời Phụ Mẫu t 31a

103 ml 麻 (ma) 利(lời) lời Thạch Sanh Thiecircn Nam

105 麻例 ml 坡 (pha) 例 (lệ) lời Phụ Mẫu 31a 37b

107 坡栗 phl 破 (phaacute) 栗 (lật) trật Phụ Mẫu 13b 108 破了 phl 破 (phaacute) 了 (liễu) saacuteu Phụ Mẫu 40b 109 149159 sl 吒 (saacute) 牢 (lao) sao Quốc Acircm

110 托爛 tl 托 (thaacutec) 爛 (lan) traacuten An Nam Dịch Ngữ Vương Lộc chuacute giải

111 167532 tl 阻 (trở) 呂 (latilde) trả Thị Kiacutenh

2 Bảng từ - Từ song tiết

ID char Loại Tiền acircm tiết Acircm tiết chiacutenh Acircm Nocircm Taacutec phẩm Số trang

1 阿貶 a + x 阿 (a) 貶 (biếm) bầm Phụ Mẫu 31b

2 阿計 a + x 阿 (a) 計 (kế) gầy Phụ Mẫu 19b 3 阿与 a + x 阿 (a) 与 (dữ) giả Phụ Mẫu 24a 24b

25a 25b 26a 26b 27a 27b

4 阿至 a + x 阿 (a) 至 (chiacute) giạ Phụ Mẫu 43b 5 阿質 a + x 阿 (a) 質 (chất) giặt Phụ Mẫu 43b

6 阿路 a + x 阿 (a) 路 (lộ) lograve Phụ Mẫu 29a 7 阿吕 a + x 阿 (a) 吕 (lữ) lửa Phụ Mẫu 29a 8 阿論 a + x 阿 (a) 論 (luận) lụn Phụ Mẫu 20a

9 阿尼 a + x 阿 (a) 尼 (ni) nagravey Phụ Mẫu 22a

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

15

10 阿吟 a + x 阿 (a) 吟 (ngacircm) ngậm Phụ Mẫu 42a

11 阿芮 a + x 阿 (a) 芮 (nhuế) nuocirci Phụ Mẫu 14b

12 阿165133 a + x 阿 (a) 165133 (la) ra Phụ Mẫu 13a 38b

13 阿頼 a + x 阿 (a) 頼 (lại) rời lớn Phụ Mẫu 13b 38b 13a

14 阿律 a + x 阿 (a) 律 (luật) roacutet Phụ Mẫu 29a 15 阿批 a + x 阿 (a) 批 (phecirc) về Phụ Mẫu 14a 16 阿普 a + x 阿 (a) 普 (phổ) vỗ Phụ Mẫu 14a 17 阿尃 a + x 阿 (a) 尃 (phu) vỡ Phụ Mẫu 43a 18 a + x 阿 (a) 耶 (da) giơ Quốc Acircm 20 阿盃 b + x 巴 (ba) 盃 (bocirci) vội Phụ Mẫu 38a 21 巴 b + x 巴 (ba) (đecirc) ethể Phụ Mẫu 3a 41a

45a 45a 45b 46a

22 巴低 b + x 巴 (ba) 低 (đecirc) ethể Phụ Mẫu 44b 44b 45b 44b

23 巴欲 b + x 巴 (ba) 欲 (dục) dượt Phụ Mẫu 18a 31 波沓 b + x 波 (ba) 沓 (đạp) ethắp Phụ Mẫu 20a 32 波碎 b + x 波 (ba) 碎 (toaacutei) dối Phụ Mẫu 18b 33 波欲 b + x 波 (ba) 欲 (dục) dượt Phụ Mẫu 19a 34 波怛 b + x 波 (ba) 怛 (đaacutet) ethứt Phụ Mẫu 20a 35 波涅 b + x 波 (ba) 涅 (niết) naacutet Phụ Mẫu 24b 36 波散 b + x 波 (ba) 散 (taacuten) ran Phụ Mẫu 29a 37 巴拭 b + x 波 (ba) 拭 (thức) xức Phụ Mẫu 8a

38 馭 b + x (bagrave) 馭 (ngựa ) ngựa Quốc Acircm

39 割

b + x (bagrave) 割 (cắt) cắt Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục (TTD NTT)

Kheacutet legrave bagrave cắt uy ra (45a d4) - Thiecircn Nam Ngữ Lục Lecirc Văn Quaacuten

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

16

41 蒲160457 b + x 蒲 (bồ) 160457 (coacutec) coacutec Thiecircn Nam Ngữ Lục 31a d3

Dacircn như bồ coacutec kecircu khocircng đến trời

47 弄 caacute + x (caacute) 弄 (lộng) lộng Phụ Mẫu 36a

44 針 caacute + x (caacute) 針 (chacircm) chacircm Phụ Mẫu 41b

45 正 caacute + x (caacute) 正 (chaacutenh) giếng Phụ Mẫu 35a

46 恒 caacute + x (caacute) 恒 (hằng) hằng Phụ Mẫu 15a 16a 46a 46a

48 怛 caacute + x (caacute) 怛 (đaacutet) naacutet Phụ Mẫu 43a 54 c + x 車 (cư) 乙 (ất) ắt A Di Đagrave 55 奴 c + x 車 (cư) 奴 (nocirc) no Phụ Mẫu 16a 17a

21b 27a 29b

78 車莾 đ + x 多 (đa) 莾 (matildeng) mắng Phụ Mẫu 5b 6b 8b 28a 30b

79 多边 đ + x 多 (đa) 边 (biecircn) biecircn Phụ Mẫu 44b

80 多芃 đ + x 多 (đa) 芃 (bồng) buocircng Phụ Mẫu 3a

81 多丐 đ + x 多 (đa) 丐 (caacutei) cưới Phụ Mẫu 42a 82 多典 đ + x 多 (đa) 典 (điển) ethi Phụ Mẫu 20b

83 多隊 đ + x 多 (đa) 隊 (đội) ethogravei Phụ Mẫu 15a 84 多宜 đ + x 多 (đa) 宜 (nghi) nghe Phụ Mẫu 23a

85 多擬 đ + x 多 (đa) 擬 (nghĩ) nghỉ Phụ Mẫu 14a 22b 22b

86 多涓 đ + x 多 (đa) 涓 (quyecircn) quecircn Phụ Mẫu 14a

87 多貟 đ + x 多 (đa) 貟 (viecircn) quecircn Phụ Mẫu 44b

88 多埋 đ + x 多 (đa) 埋 (mai) vai Phụ Mẫu 24a

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

17

89 多迷 kh + x 可 (khả) 迷 (mecirc) về Phụ Mẫu 5b 22a 41a 45b 44b 44b 46a

90 可車 kh + x 可 (khả) 車 (xa) xa Phụ Mẫu 43a 91 可耶 kh + x 可 (khả) 耶 (da) xa Phụ Mẫu 12a 15b

19b 22a 22a 36b

94 羅152741 l+ x 羅 (la) 152741 (đaacute) đaacute Quốc Acircm 95 140076打 l + x 140076 (la) 打 (đả) đaacute Phụ Mẫu 41b 106 破散 ph + x 破 (phaacute) 散 (taacuten) rắn Phụ Mẫu 29a 112 984069 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Chỉ Nam 113 139466 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Quốc Acircm Hoa Yecircn 114 tư + x 司 (tư) 盃 (bocirci) vui Quốc Acircm Phụ Mẫu 115 156571 tư + x 司 (tư) 姜(khương) gương Thị Kiacutenh Nhị Độ

Mai Chinh Phụ TV Phan Trần Hoagravei Nam Mai Đigravenh Tacircy Hồ Sự Lyacute Cổ Thaacutep Cung Oaacuten Kiều KOM Gia Huấn Phụ Mẫu Kiều THU

68 983058 c + x 巨 (cự) 亭 (đigravenh) dagravenh Quốc Acircm

69 c + x 巨 (cự) 美 (mỹ) miả Quốc Acircm

18

3 Triacutech dẫn Ghi chuacute - Trong phạm vi của bagravei viết nagravey chuacuteng tocirci chỉ xin dẫn những thiacute dụ thuộc caacutec taacutec phẩm khaacutec magrave khocircng phải lagrave Phụ Mẫu Nguyễn Hữu Vinh sẽ cocircng bố bản phiecircn acircm Phụ Mẫu trong một dịp khaacutec Tuy vậy ở phần Bảng từ chuacuteng tocirci coacute ghi rotilde số trang cho những từ coacute mặt trong bản Nocircm Phụ Mẫu - Số ID trong Bảng triacutech dẫn coacute thể quy về số ID trong Bảng từ

ID cha

r Acircm

Nocircm References

54 ắt 自覺愘凢夫覺他愘二乘覺滿愘菩薩 Tự giaacutec ắt khaacutec phagravem phu giaacutec tha ắt khaacutec nhị thừa giaacutec matilden ắt khaacutec Bồ Taacutet (A Di Đagrave t 7a)

38 馭 bagrave ngựa

怛坤扲馭官高典羕 131739 Dợ đứt khocircn cầm bagrave ngựa dữ Quan cao nagraveo đến dạng người ngacircy (Quốc Acircm b 137) 婆馭油冷伯楽丐固少張花 Bagrave ngựa dầu lagravenh nagraveo Baacute Nhạc Caacutei gươm nhẫn coacute thiếu Trương Hoa (Quốc Acircm b 114 c 3-4)

68 983058 dagravenh 琥珀茯苓認買别983058群底156979民尼 Hổ phaacutech phục linh nhigraven mới biết Dagravenh cograven để trợ dacircn nagravey (Quốc Acircm b 220 c 4-5)

18 giơ 142784包饒蓓蓓淋襖旦叢林 Giũ bao nhiecircu bụi bụi lầm Giơ tay aacuteo đến tugraveng lacircm (Quốc Acircm b 5)

115 156571 gương 嗔廊訢察140984156571朱碎嗔小断腸容他 Xin lagraveng tỏ xeacutet lograveng gương Cho tocirci xin tiểu đoạn trường dung tha (Thị Kiacutenh t 21b)

94 羅152741 la đaacute 闘㝵133886 羅152741151025唐984229咏勿竹論 Dấu người đi la đaacute mograven Đường hoa vướng vất truacutec luồn (Quốc Acircm b 21 c 1-2)

70 145004 lặt 145004花殘玊用148509月醜矯畑拞 Lặt hoa tagraven xem ngọc rụng Soi nguyệt xấu keacuteo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 105 c 5-6)

96 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a)

100 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b)

116 136694 lời 翁浪寔固如136694梅131369度158481買移140984些 Ocircng rằng thiệt coacute như lời Mai hai độ nở mới dời lograveng ta (Nhị Độ Mai t 24) 民空136694几抑㘇呌獄庄㗂131739冤嘆哭 Dacircn khocircng lời kẻ ức vang kecircu Ngục chẳng tiếng người oan than khoacutec (Sơn Hậu t 1a) 安陽166117140829工140984153193氣血生共158168昌凭玉鐄腰昆166117媚拯方拙136694 An Dương dấu nể trong lograveng Lấy lagravem khiacute huyết sinh cugraveng thịt xương Nacircng niu xem bẵng ngọc vagraveng Yecircu con dấu mỵ chẳng phương chuacutet lời (Thiecircn Nam c 815-818)

105 麻例 lời 鋪戊甲隊課未來蛇144523身尼朱朋微塵戈林彦劫願庄債麻例経

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

19

ID char

Acircm Nocircm References

Phocirc mậu giaacutep đogravei thuở vị lai thagrave naacutet thacircn nagravey cho bằng vi trần qua trăm ngagraven kiếp nguyện chẳng traacutei magrave lời kinh Bụt (Phụ Mẫu t 31a)

103 lời 沒本踈留傳984349省演歌 Đặt lagravem một bổn thơ chơi Lưu truyền saacuteu tỉnh học lời diễn ca (Thạch Sanh c 1677-1678) 依如意140984時吒叺朱衝聀 Y như lời ấy một lograveng Thời cha nhắp mắt cho xong giấc dagravei (Thiecircn Nam c 6555-6556)

99 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a) 裊空實如131420時些仕啀昌眉133886朱當 Nếu khocircng coacute thật như lời thigrave ta sẽ nhai xương magravey đi cho đaacuteng (Chuyện Đời Xưa t16)

101 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b) 139825愿 典玉皇判隊王母仙娘132328嘲 Lời nguyền thấu đến Ngọc Hoagraveng Phaacuten đogravei Vương mẫu tiecircn nương vagraveo chầu (Thạch Sanh c 21-22) 之139825寔仕娓奴修愿皇家几岳山祝国祚安如盘石 Chi bằng lời thiệt Satildei Vatildei nọ tu Nguyền hoagraveng gia kẻ nhạc thọ sơn Chuacutec quốc tộ an như bagraven thạch (Satildei Vatildei NVS tr 20) 娓浪139825牢呐怪157115庄悶134476139825呐庄134555咦修牢朱141786佛虽羅宻室沛道修 Vatildei rằng Lời sao noacutei quấy Tai chẳng muốn nghe Lời noacutei chẳng kiecircng degrave Tu sao cho necircn Phật Tuy lagrave mật thất nagraveo phải đạo tu (Satildei Vatildei KNL t 3b) 丕廊157073139825衛166905沒昆149342貢特157388朋泊146644無 Vậy lagraveng nghe lời về đuacutec một con chuột cống đặc ruột bằng bạc rograveng đem vocirc (Chuyện Đời Xưa t 12) 汝139825140984聖旦都畧斈道娄164061治民 Nhớ lời lograveng thaacutenh đắn đo Trước lagrave học đạo sau dograve trị dacircn (Tam Tự Kinh c 135-136) 寓139825褒貶自句分調苓983534安140984 Ngụ lời bao biếm từ cacircu Phacircn điều lagravenh dữ đacircu đacircu an lograveng (Tam Tự Kinh c 175-176)

65 lui 挭坤當相府午特坦儒臣 Gaacutenh khocircn đương quyền tướng phủ Lui ngotilde được đất nho thần (Quốc Acircm b 37 c 3-4)

69 miả 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

100 139825 ragravey 石生163595細136095倍鐄博152741㝵139825泣133886 Thạch Sanh chạy tới cửa hang Vội vagraveng vaacutec đaacute ngagravey ragravey lấp đi (Thạch Sanh c 781-782)

72 139310 sấm 施鞭148370紙為光霹靂139310列㗂荣粦粦雷震139310動頭南猛雷㗂代林林車世 Thi Tiecircn chớp nhaacutey vi quang Phiacutech Lịch sấm seacutet tiếng vang rền

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

20

ID char

Acircm Nocircm References

rền Locirci Chấn sấm động đầu năm Matildenh Locirci tiếng dậy rầm rầm xa thay (Chỉ Nam t 1a)

109 149159 sao 弹沉䃅玊149159拂唯旗158756西 Đagraven chigravem đạn ngọc sao bắc Phất dotildei cờ lau gioacute tacircy (Quốc Acircm b 249 c 3-4)

61 sau 係槞種根苓164768他受持經卞曉别義理恒用堅固坎歇智慧般若度諸衆生調139304塊苦海旦菩提岸羅到彼岸 Hễ trồng giống căn lagravenh trước đagrave thọ trigrave kinh sau begraven hiểu biết nghĩa lyacute hằng dugraveng kiecircn cố khẳm hết triacute tuệ Baacutet nhatilde độ chư chuacuteng sinh đều sang khỏi khổ hải đến bồ đề ngạn gọi lagrave đaacuteo bỉ ngạn (Kim Cương t 8b)

62 sau 140984136694群166116才花魁元停底典科尼 Lograveng trời cograven giấu tagravei hoa Khocirci nguyecircn đagravenh để đến khoa sau nagravey (Phan Trần c 119-120)

63 164710 sau 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426)

64 so 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

66 164580 so 丰姿168472173483芳菲可164580神女可皮姮娥 Phong tư mặt mũi phương phi Khaacute so thần nữ khaacute bigrave Hằng Nga (Thiecircn Nam c 2529-2530)

77 soi 140984賤油日月誓初虎固江山 Lograveng tiện soi dầu nhật nguyệt Thề xưa hổ coacute giang san (Quốc Acircm b 63 c 5-6)

73 983513 son 苦酒沾983513朱世鰕醬984066983998984101984130沁羮 Khổ Tửu giấm son chua thay Hagrave Tương hiệu ragravey lagrave mắm tocircm canh (Chỉ Nam t 16b)

51 134681 sống 罪障盎那卓共特除983320朋盎那134681朱特弄娄頼折生浄土廣朱共983320法界 Tội chướng aacuteng naacute chaacutec cũng được trừ hết bằng aacuteng naacute cograven sống cho được sống lacircu lại chết sinh Tịnh độ rộng cho cũng hết phaacutep giới (Phụ Mẫu t 44a)

52 983122 sống 折离㐱坤忍983122离984106实可 Chết ligravea chỉn khocircn nhẫn sống ligravea ắt thiệt khaacute thương (Phụ Mẫu t 15b)

53 sống 139309984186983670婪閉包到底 Giagraveu mấy kiếp tham lam bấy Sống bao lacircu đaacuteo để magraveng (Quốc Acircm b 55 c 3-4)

74 983182 sưng 盎那莾咍哭盆門沚渃弄弄呌哭末983182 Aacuteng naacute mắng hay thương khoacutec buồn mograven chảy nước mắt rograveng rograveng kecircu khoacutec mắt sưng (Phụ Mẫu t 38a)

111 167532 trả 別牢167532討恩溇媄吒要別兜 Biết sao trả thảo ơn sacircu Mẹ cha giagrave yếu biết đacircu dữ lagravenh (Thị Kiacutenh t 35b)

40 把 trả 約皮把恩明主歇跬扶道聖人 Ước bề trả ơn minh chuacutea Hết khỏe phugrave đạo thaacutenh nhacircn (Quốc Acircm b 37) 旗奇哭傷願嗔把户楊朱全 Dưới cờ cả beacute khoacutec thương Nguyền xin trả nghĩa họ Dương cho tuyền (Thiecircn Nam c 3283-3284)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

21

ID char

Acircm Nocircm References

敬礼垩哿把恩盎娜敬礼主工教化孛釋迦 Kiacutenh lạy thaacutenh cả trả ơn aacuteng naacute Kiacutenh lạy chủ trong giaacuteo hoacutea Bụt Thiacutech Ca (Phụ Mẫu t 4b)

24 983126 trai 阿難踈孛浪昆983126於工丗间奧帯鞋帽即㐱咍140076131122文昆983126 A Nan thưa Bụt rằng con trai ở trong thế gian mặc aacuteo đai hagravei mũ tức chỉn hay lagrave đứa con trai (Phụ Mẫu t 7b)

27 139345 traacutei 抅䂓世閉157388沃曲考之139345槐 Co que thế bấy ruột ốc Khuacutec khuỷu lagravem chi traacutei hogravee (Quốc Acircm b 44 c 3-4)

41 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

28 trăng 羨簾台箒括掑矯畑拞 Gioacute tạn regravem thay chổi queacutet Trăng kề cửa kẻo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 67 c 3-4)

30 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

71 treo 富貴霜158751159349功名攺蜆梗槐 Phuacute quyacute treo sương ngọn cỏ Cocircng danh gửi kiến cagravenh hogravee (Quốc Acircm b 73 c 3-4)

26 983133 trời 983069134809末983133148140昌泊984108索工圭渃㝵983306共户行㺯酉波怛利 Gioacute thổi mặt trời phơi xương bạc tan taacutec trong quecirc nước người Mỗ cugraveng họhagraveng lograveng vui dấu ba-đứt rời (Phụ Mẫu t 20a)

96 131420 trời 131420賦性揾141786形乙它澄澄裊課生 Trời phuacute tiacutenh uốn necircn higravenh Ắt đatilde trừng trừng nẻo thuở sinh (Quốc Acircm b 96 c 1-2)

60 trocircng 固163153140806朱吏固通積984429137589137561怒業刘季盛傳寶魏徴高呵挼 Coacute của hằng cho lại coacute thocircng Tiacutech nhiều con chaacuteu nọ trocircng Nghiệp Lưu Quyacute thịnh đacircu truyền baacuteu Bia Ngụy Trưng cao haacute nối tocircng (Quốc Acircm b 130)

50 trống 發134476鐘劳滈 Phuacutet nghe chuocircng trống lao xao (Thị Kiacutenh t 12a) 76 164768 trước 乙㐌涓課164768蕭皇 Ắt đatilde quecircn thuở trước Tiecircu hoagraveng (Cư Trần hội 9) 58 trước 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn

Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426) 112 984069 vua 郊135848984101茹984069郊社稷984101135848祈道 Giao Đagraven lagrave nhagrave vua giao Xatilde Tắc lagrave

đagraven kỳ đảo (Chỉ Nam t 5b) 113 139466 vua 139466堯舜民堯舜意些它丕所願 Vua Nghiecircu Thuấn dacircn Nghiecircu

Thuấn Dường ấy ta đagrave phỉ thưở nguyền (Quốc Acircm b 74 c 7-8) 114 vui 於世等羅163153重拯㐌道冷 Ở thế đằng nagraveo lagrave của trọng Vui

chăng đatilde đạo lagravem lagravenh (Quốc Acircm b 99 c 7-8)

22

4 Thư mục văn bản Nocircm được sử dụng trong bagravei viết nagravey

ID Taacutec phẩm (tecircn tắt) Tecircn taacutec phẩm Năm

saacuteng taacutec

Năm BN Taacutec giả

1 Cư Trần Cư Trần Lạc Đạo Phuacute XIII 1745 Trần Nhacircn Tocircng 陳 仁 宗 (1258-1308)

2 Phụ Mẫu Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh

1440 XVIII Khuyết danh

3 Quốc Acircm Quốc Acircm Thi Tập XV 1868 Nguyễn Tratildei 阮 廌 (1380-1442)

4 Chỉ Nam Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa

XV 1761 Phaacutep Tiacutenh

5 Bạch Vacircn Bạch Vacircn Am Quốc Ngữ Thi Tập

XVI XVI Nguyễn Bỉnh Khiecircm 阮 秉 謙 (1491-1585)

6 Sự Lyacute Sự Lyacute Dụng Thocircng XVII - XVIII

1943 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

7 A Di Đagrave Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao

XVII-XVIII

1833 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

8 Kim Cương Kim Cương Kinh Giải Lục

XVII-XVIII

1858 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

9 Satildei Vatildei KNL Satildei Vatildei Thư Tập XVIII 1874 Nguyễn Cư Trinh 阮 居 貞 (1716-1767)]

10 Tacircy Hồ Tacircy Hồ Cảnh Tụng XVIII 1893 Triệu Văn Phugraveng 趙 文 逢 [saacutech dẫn ở sau cho biết taacutec giả lagrave Triệu Văn Phugraveng trong khi nhiều bản quốc ngữ được biết cho lagrave của Nguyễn Huy Lượng coacute bản nocircm cho biết Chương Lĩnh Hầu soạn năm 1801]

11 Cung Oaacuten Cung Oaacuten Ngacircm Khuacutec XVIII 1932 Ocircn Như Hầu 溫 如 侯 NGT (1741-1789)

12 Cổ Thaacutep Cổ Thaacutep Linh Tiacutech XVIII XIX Khuyết danh 13 Hoagravei Nam Hoagravei Nam Kyacute XVIII XIX Hoagraveng Quang 黃 光 (-

1801) 14 Thiecircn Nam Thiecircn Nam Ngữ Lục XVIII XIX xxx 15 Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei Tacircn Lục Quốc

Acircm Diễn Ca XVIII xxx Nguyễn Cư Trinh 阮 居

貞 (1716-1767)]

16 Chinh Phụ CTĐ Tacircn San Chinh Phụ Ngacircm Diễn Acircm Từ Khuacutec

1804 1815 xxx

17 Hoa Yecircn Vịnh Hoa Yecircn Tự phuacute XIII-XIV

1745 Huyền Quang 玄 光 (1254-1334)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

23

18 Nam Phong Nam Phong Giải Tragraveo XVIII - XIX

1910 Trần Danh Aacuten 陳 名 案 (1754-1794) (soạn) Ngocirc Đigravenh Thaacutei 吳 廷 泰 (XIX) vagrave Trần Doatilden Giaacutec 陳 尹 覺 (XIX) (bổ sung)

19 Kiều THU Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Tăng Hữu Ửng)

XIX 1874 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

20 Chuyện Đời Xưa Chuyện Đời Xưa XIX 1888 Abel des Michels Trương Vĩnh Kyacute 張 永 記 (1837-1898)

21 Thị Kiacutenh Quan Acircm Diễn Ca Toagraven Truyện

XIX 1896 Khuyết danh

22 Kiều KOM Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Kiều Oaacutenh Mậu)

XIX 1902 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

23 Gia Huấn Gia Huấn Ca XIX 1907 24 Phan Trần Phan Trần Truyện XIX 1962 Khuyết danh

25 Nhị Độ Mai Nhị Độ Mai Tacircn Truyện XIX 18xx Khuyết danh 26 Mai Đigravenh Mai Đigravenh Mộng Kyacute XIX XIX Nguyễn Huy Hổ 阮 輝

琥 (1783-1841) 27 Tam Tự Kinh Tam Tự Kinh Diễn

Nghĩa XIX XIX Phước Trai tiecircn sinh

28 Thạch Sanh Thạch Sanh Lyacute Thocircng thơ

XIX XIXXX Dương Minh ETHức Thị 楊 明 德 氏 (XIX-XX)

29 Thuyacute Sơn Thuacutey Sơn Thu Mộng Kyacute XX XX 30 Khoaacute Hư Ngữ Lục Thiền Tocircng Khoacutea Hư

Ngữ Lục XVII-XVIII

XVII-XVIII

Tuệ Tĩnh ()

11

Tagravei liệu tham khảo

1 Alexandre de Rhodes (1651) Bản dịch tiếng Việt (1991) Tự điển Việt Bồ La TP HCM NXB Khoa Học Xatilde Hội

2 Hoagraveng Xuacircn Hatilden (1978-1979) Văn Nocircm vagrave chữ Nocircm đời Trần-Lecirc phaacutei thiền Truacutec Lacircm Yecircn Tử Tập san Khoa học Xatilde hội Paris số 5 6 vagrave 7

3 Hoagraveng Thị Ngọ (2004) Về hiện tượng laquo caacute nhaacutey raquo vagrave caacutec laquo kyacute hiệu phụ raquo trong chữ Nocircm Nom conference 2004

4 Huỳnh Tịnh Paulus Của (1896) Đại Nam Quấc Acircm Tự Vị Sagravei Gograven 5 Lecirc Mạnh Thaacutet (2000) Toagraven tập Minh Chacircu Hương Hải Sagravei gograven NXB TP Hồ Chiacute Minh 6 Lecirc Văn Quaacuten (2004) Phacircn tiacutech kết cấu một số chữ Nocircm cograven bảo tồn acircm đọc tiếng Việt cổ

Nocircm Conference 2004 7 Mai Quốc Liecircn et al (2000) Nguyễn Tratildei Toagraven Tập NXB Văn Học 8 Nguyễn ETHigravenh Hoagrave (1992) Graphemic Borrowings from Chinese - The Case of Chu Nom -

Vietnamrsquos Demotic Script Taipei Taiwan Bulletin of the Institute of History and Philosophy Volume 61 part 2

9 Nguyễn Đigravenh Hoagrave Nguyễn Khắc Kham Lecirc Văn Đặng (2001) Monograph on Nocircm Characters California USA Viet-Hoc Publishing Department

10 Nguyễn Ngọc San (2003) Tigravem hiểu tiếng Việt lịch sử Việt Nam NXB Đại Học Sư Phạm 11 Nguyễn Ngọc San (1982) Goacutep vagravei yacute kiến về acircm đầu tiếng Việt cổ qua cứ liệu Nocircm trong

saacutech Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh Tạp chiacute Ngocircn Ngữ số 3 năm 1982 12 Nguyễn Tagravei Cẩn (1985) Một số vấn đề về chữ Nocircm Hagrave Nội NXB ETHại Học vagrave Trung Học

Chuyecircn Nghiệp 13 Nguyễn Tagravei Cẩn (2001) Một số chứng tiacutech về Ngocircn ngữ Văn tự vagrave Văn hoacutea Hagrave Nội NXB

Đại Học Quốc Gia 14 Nhiều taacutec giả (1985) Nghiecircn cứu Haacuten Nocircm Hagrave Nội Viện Nghiecircn Cứu Haacuten Nocircm 15 Nhiều taacutec giả (2005) Tự điển chữ Nocircm triacutech dẫn bản điện tử

httpwwwviethoccomhannomtdnom_betaphp 16 Trần Văn Giaacutep (1969) Lược khảo vấn đề chữ Nocircm Lecirc Văn Đặng biecircn tập Ngay Nay

publishing 2002 17 Trần Trọng Dương amp Nguyễn Thanh Tugraveng (2007) Thời điểm giải nghĩa Thiền Tocircng Khoaacute

Hư Ngữ Lục

12

PHẦN II DỮ KIỆN bull Bảng từ

bull Triacutech dẫn từ văn bản Nocircm bull Thư mục văn bản Nocircm

1 Bảng từ - Phụ acircm keacutep

ID char Loại Tiền acircm tiết Acircm tiết chiacutenh Acircm Nocircm Taacutec phẩm Số trang 14

24 983126 bl 巴 (ba) 來 (lai) trai Phụ Mẫu 25 巴籃 bl 巴 (ba) 籃 (lam) tragraven Phụ Mẫu 12b 26 983133 bl 巴 (ba) 例 (lệ) trời Phụ Mẫu 27 139345 bl 巴 (ba) 賴 (lại) traacutei Quốc Acircm

28 bl 巴 (ba) 夌 (lăng) trăng Quốc Acircm

29 bl 巴 (ba) 夌 (lăng) trăng Quốc Acircm

30 bl 巴 (ba) 夌 lăng trăng Thiecircn Nam

40 把 bl 把 (bả) khocircng coacute trả Quốc Acircm Thiecircn Nam Phụ Mẫu

42 勃夌 bl 勃 (bột) 夌 (lăng) trăng

Sứ giao chacircu tập của Trần Cương Trung Lecirc Quyacute Đocircn cheacutep lại trong Kiến văn tiểu lục

43 勃耒 bl 勃 (bột) 耒 (lỗi) trời

Sứ giao chacircu tập của Trần Cương Trung Lecirc Quyacute Đocircn cheacutep lại trong Kiến văn tiểu lục

116 136694 bl 136694 (trời) khocircng coacute lời Nhị Độ Mai Thiecircn Nam Sơn Hậu

92 可 khl 可 (khả) (la) ra Phụ Mẫu 28a

93 可列 khl 可 (khả) 列 (liệt) sắt Phụ Mẫu 29a 31a

19 勃夌 kl 革(caacutech) 蔞 (lacircu) tracircu An Nam Dịch Ngữ Vương Lộc chuacute giải

50 kl 古 (cổ) 弄 (lộng) trống Thị Kiacutenh Thiecircn Nam Quốc Acircm

14 Chuacuteng tocirci chỉ ghi số trang cho những trường hợp thuộc bản Nocircm Phụ Mẫu vigrave caacutec trường hợp khaacutec sẽ được ghi triacutech dẫn rotilde ragraveng với số trang số cacircu trong phần Triacutech dẫn

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

13

58 kl 車 (cư) 畧 (lược) trước

Phan Trần Thiecircn Nam Chinh Phụ CTDD Tacircy Hồ Quốc Acircm Thuyacute Sơn

59 車笼 kl 車 (cư) 笼 (lung) lograveng Phụ Mẫu 17a

60 kl 車 (cư) lung trocircng Quốc Acircm 70 145004 kl 巨 (cự) 栗 (lật) lặt Quốc Acircm 71 kl 巨 (cự) 僚 (liecircu) treo Quốc Acircm

76 164768 kl 車 (cư ) 畧 (lược) trước Cư Trần Quốc Acircm Kim Cương

77 kl 車 (cư ) 雷 (locirci) lui Quốc Acircm 49 波律 kr (caacute) 律 (luật) sốt Phụ Mẫu 29a

51 134681 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Phụ Mẫu

52 983122 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Phụ Mẫu

53 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Thị Kiacutenh Thiecircn Nam Quốc Acircm

61 kr 車 (cư) 娄 (lacircu) sau Kim Cương 62 kr 車 (cư) 婁 (lacircu) sau Phan Trần Tacircy Hồ

63 164710 kr 車 (cư) 娄 (lacircu) sau Phan Trần Thiecircn Nam Nam Phong Tacircy Hồ Bạch Vacircn Cổ Thaacutep

64 kr 車 (cư) 盧 (locirc) so Quốc Acircm 65 kr 車 (cư) 雷 (locirci) soi Quốc Acircm 66 164580 kr 車 (cư) 盧 (locirc) so Thiecircn Nam

67 kr 車 (cư) lo so Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

72 139310 kr 巨 (cự) 稟 (lẫm) sấm Chỉ Nam

73 983513 kr 巨 (cự) 侖 (luacircn) son Chỉ Nam

74 983182 kr 巨 (cự) 夌 (lăng) sưng Phụ Mẫu

75 139304 kr 巨 (cự) 郎(lang) sang Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

104 [古] kr 古(cổ) (la) sa Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

96 131420 ml 麻 (ma) 例 (lệ) lời A Di Đagrave Quốc Acircm Chuyện Đời Xưa Kim Cương Phụ Mẫu

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

14

97 麻列 ml 麻 (ma) 列 (liệt) leacutet Phụ Mẫu 18b

98 麻吝 ml 麻 (ma) 吝 (lận) lớn Phụ Mẫu 36a 36a

99 131420 ml 麻 (ma) 例 (lệ) trời Quốc Acircm 100 139825 ml 麻 (ma) 利 (lợi) ragravey Thạch Sanh

101 139825 ml 麻 (ma) 利 (lợi) lời

Thị Kiacutenh Thạch Sanh Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei KNL Chuyện Đời Xưa Tam Tự Kinh

102 麻 例 ml 麻 (ma) 例(lệ) lời Phụ Mẫu t 31a

103 ml 麻 (ma) 利(lời) lời Thạch Sanh Thiecircn Nam

105 麻例 ml 坡 (pha) 例 (lệ) lời Phụ Mẫu 31a 37b

107 坡栗 phl 破 (phaacute) 栗 (lật) trật Phụ Mẫu 13b 108 破了 phl 破 (phaacute) 了 (liễu) saacuteu Phụ Mẫu 40b 109 149159 sl 吒 (saacute) 牢 (lao) sao Quốc Acircm

110 托爛 tl 托 (thaacutec) 爛 (lan) traacuten An Nam Dịch Ngữ Vương Lộc chuacute giải

111 167532 tl 阻 (trở) 呂 (latilde) trả Thị Kiacutenh

2 Bảng từ - Từ song tiết

ID char Loại Tiền acircm tiết Acircm tiết chiacutenh Acircm Nocircm Taacutec phẩm Số trang

1 阿貶 a + x 阿 (a) 貶 (biếm) bầm Phụ Mẫu 31b

2 阿計 a + x 阿 (a) 計 (kế) gầy Phụ Mẫu 19b 3 阿与 a + x 阿 (a) 与 (dữ) giả Phụ Mẫu 24a 24b

25a 25b 26a 26b 27a 27b

4 阿至 a + x 阿 (a) 至 (chiacute) giạ Phụ Mẫu 43b 5 阿質 a + x 阿 (a) 質 (chất) giặt Phụ Mẫu 43b

6 阿路 a + x 阿 (a) 路 (lộ) lograve Phụ Mẫu 29a 7 阿吕 a + x 阿 (a) 吕 (lữ) lửa Phụ Mẫu 29a 8 阿論 a + x 阿 (a) 論 (luận) lụn Phụ Mẫu 20a

9 阿尼 a + x 阿 (a) 尼 (ni) nagravey Phụ Mẫu 22a

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

15

10 阿吟 a + x 阿 (a) 吟 (ngacircm) ngậm Phụ Mẫu 42a

11 阿芮 a + x 阿 (a) 芮 (nhuế) nuocirci Phụ Mẫu 14b

12 阿165133 a + x 阿 (a) 165133 (la) ra Phụ Mẫu 13a 38b

13 阿頼 a + x 阿 (a) 頼 (lại) rời lớn Phụ Mẫu 13b 38b 13a

14 阿律 a + x 阿 (a) 律 (luật) roacutet Phụ Mẫu 29a 15 阿批 a + x 阿 (a) 批 (phecirc) về Phụ Mẫu 14a 16 阿普 a + x 阿 (a) 普 (phổ) vỗ Phụ Mẫu 14a 17 阿尃 a + x 阿 (a) 尃 (phu) vỡ Phụ Mẫu 43a 18 a + x 阿 (a) 耶 (da) giơ Quốc Acircm 20 阿盃 b + x 巴 (ba) 盃 (bocirci) vội Phụ Mẫu 38a 21 巴 b + x 巴 (ba) (đecirc) ethể Phụ Mẫu 3a 41a

45a 45a 45b 46a

22 巴低 b + x 巴 (ba) 低 (đecirc) ethể Phụ Mẫu 44b 44b 45b 44b

23 巴欲 b + x 巴 (ba) 欲 (dục) dượt Phụ Mẫu 18a 31 波沓 b + x 波 (ba) 沓 (đạp) ethắp Phụ Mẫu 20a 32 波碎 b + x 波 (ba) 碎 (toaacutei) dối Phụ Mẫu 18b 33 波欲 b + x 波 (ba) 欲 (dục) dượt Phụ Mẫu 19a 34 波怛 b + x 波 (ba) 怛 (đaacutet) ethứt Phụ Mẫu 20a 35 波涅 b + x 波 (ba) 涅 (niết) naacutet Phụ Mẫu 24b 36 波散 b + x 波 (ba) 散 (taacuten) ran Phụ Mẫu 29a 37 巴拭 b + x 波 (ba) 拭 (thức) xức Phụ Mẫu 8a

38 馭 b + x (bagrave) 馭 (ngựa ) ngựa Quốc Acircm

39 割

b + x (bagrave) 割 (cắt) cắt Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục (TTD NTT)

Kheacutet legrave bagrave cắt uy ra (45a d4) - Thiecircn Nam Ngữ Lục Lecirc Văn Quaacuten

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

16

41 蒲160457 b + x 蒲 (bồ) 160457 (coacutec) coacutec Thiecircn Nam Ngữ Lục 31a d3

Dacircn như bồ coacutec kecircu khocircng đến trời

47 弄 caacute + x (caacute) 弄 (lộng) lộng Phụ Mẫu 36a

44 針 caacute + x (caacute) 針 (chacircm) chacircm Phụ Mẫu 41b

45 正 caacute + x (caacute) 正 (chaacutenh) giếng Phụ Mẫu 35a

46 恒 caacute + x (caacute) 恒 (hằng) hằng Phụ Mẫu 15a 16a 46a 46a

48 怛 caacute + x (caacute) 怛 (đaacutet) naacutet Phụ Mẫu 43a 54 c + x 車 (cư) 乙 (ất) ắt A Di Đagrave 55 奴 c + x 車 (cư) 奴 (nocirc) no Phụ Mẫu 16a 17a

21b 27a 29b

78 車莾 đ + x 多 (đa) 莾 (matildeng) mắng Phụ Mẫu 5b 6b 8b 28a 30b

79 多边 đ + x 多 (đa) 边 (biecircn) biecircn Phụ Mẫu 44b

80 多芃 đ + x 多 (đa) 芃 (bồng) buocircng Phụ Mẫu 3a

81 多丐 đ + x 多 (đa) 丐 (caacutei) cưới Phụ Mẫu 42a 82 多典 đ + x 多 (đa) 典 (điển) ethi Phụ Mẫu 20b

83 多隊 đ + x 多 (đa) 隊 (đội) ethogravei Phụ Mẫu 15a 84 多宜 đ + x 多 (đa) 宜 (nghi) nghe Phụ Mẫu 23a

85 多擬 đ + x 多 (đa) 擬 (nghĩ) nghỉ Phụ Mẫu 14a 22b 22b

86 多涓 đ + x 多 (đa) 涓 (quyecircn) quecircn Phụ Mẫu 14a

87 多貟 đ + x 多 (đa) 貟 (viecircn) quecircn Phụ Mẫu 44b

88 多埋 đ + x 多 (đa) 埋 (mai) vai Phụ Mẫu 24a

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

17

89 多迷 kh + x 可 (khả) 迷 (mecirc) về Phụ Mẫu 5b 22a 41a 45b 44b 44b 46a

90 可車 kh + x 可 (khả) 車 (xa) xa Phụ Mẫu 43a 91 可耶 kh + x 可 (khả) 耶 (da) xa Phụ Mẫu 12a 15b

19b 22a 22a 36b

94 羅152741 l+ x 羅 (la) 152741 (đaacute) đaacute Quốc Acircm 95 140076打 l + x 140076 (la) 打 (đả) đaacute Phụ Mẫu 41b 106 破散 ph + x 破 (phaacute) 散 (taacuten) rắn Phụ Mẫu 29a 112 984069 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Chỉ Nam 113 139466 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Quốc Acircm Hoa Yecircn 114 tư + x 司 (tư) 盃 (bocirci) vui Quốc Acircm Phụ Mẫu 115 156571 tư + x 司 (tư) 姜(khương) gương Thị Kiacutenh Nhị Độ

Mai Chinh Phụ TV Phan Trần Hoagravei Nam Mai Đigravenh Tacircy Hồ Sự Lyacute Cổ Thaacutep Cung Oaacuten Kiều KOM Gia Huấn Phụ Mẫu Kiều THU

68 983058 c + x 巨 (cự) 亭 (đigravenh) dagravenh Quốc Acircm

69 c + x 巨 (cự) 美 (mỹ) miả Quốc Acircm

18

3 Triacutech dẫn Ghi chuacute - Trong phạm vi của bagravei viết nagravey chuacuteng tocirci chỉ xin dẫn những thiacute dụ thuộc caacutec taacutec phẩm khaacutec magrave khocircng phải lagrave Phụ Mẫu Nguyễn Hữu Vinh sẽ cocircng bố bản phiecircn acircm Phụ Mẫu trong một dịp khaacutec Tuy vậy ở phần Bảng từ chuacuteng tocirci coacute ghi rotilde số trang cho những từ coacute mặt trong bản Nocircm Phụ Mẫu - Số ID trong Bảng triacutech dẫn coacute thể quy về số ID trong Bảng từ

ID cha

r Acircm

Nocircm References

54 ắt 自覺愘凢夫覺他愘二乘覺滿愘菩薩 Tự giaacutec ắt khaacutec phagravem phu giaacutec tha ắt khaacutec nhị thừa giaacutec matilden ắt khaacutec Bồ Taacutet (A Di Đagrave t 7a)

38 馭 bagrave ngựa

怛坤扲馭官高典羕 131739 Dợ đứt khocircn cầm bagrave ngựa dữ Quan cao nagraveo đến dạng người ngacircy (Quốc Acircm b 137) 婆馭油冷伯楽丐固少張花 Bagrave ngựa dầu lagravenh nagraveo Baacute Nhạc Caacutei gươm nhẫn coacute thiếu Trương Hoa (Quốc Acircm b 114 c 3-4)

68 983058 dagravenh 琥珀茯苓認買别983058群底156979民尼 Hổ phaacutech phục linh nhigraven mới biết Dagravenh cograven để trợ dacircn nagravey (Quốc Acircm b 220 c 4-5)

18 giơ 142784包饒蓓蓓淋襖旦叢林 Giũ bao nhiecircu bụi bụi lầm Giơ tay aacuteo đến tugraveng lacircm (Quốc Acircm b 5)

115 156571 gương 嗔廊訢察140984156571朱碎嗔小断腸容他 Xin lagraveng tỏ xeacutet lograveng gương Cho tocirci xin tiểu đoạn trường dung tha (Thị Kiacutenh t 21b)

94 羅152741 la đaacute 闘㝵133886 羅152741151025唐984229咏勿竹論 Dấu người đi la đaacute mograven Đường hoa vướng vất truacutec luồn (Quốc Acircm b 21 c 1-2)

70 145004 lặt 145004花殘玊用148509月醜矯畑拞 Lặt hoa tagraven xem ngọc rụng Soi nguyệt xấu keacuteo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 105 c 5-6)

96 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a)

100 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b)

116 136694 lời 翁浪寔固如136694梅131369度158481買移140984些 Ocircng rằng thiệt coacute như lời Mai hai độ nở mới dời lograveng ta (Nhị Độ Mai t 24) 民空136694几抑㘇呌獄庄㗂131739冤嘆哭 Dacircn khocircng lời kẻ ức vang kecircu Ngục chẳng tiếng người oan than khoacutec (Sơn Hậu t 1a) 安陽166117140829工140984153193氣血生共158168昌凭玉鐄腰昆166117媚拯方拙136694 An Dương dấu nể trong lograveng Lấy lagravem khiacute huyết sinh cugraveng thịt xương Nacircng niu xem bẵng ngọc vagraveng Yecircu con dấu mỵ chẳng phương chuacutet lời (Thiecircn Nam c 815-818)

105 麻例 lời 鋪戊甲隊課未來蛇144523身尼朱朋微塵戈林彦劫願庄債麻例経

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

19

ID char

Acircm Nocircm References

Phocirc mậu giaacutep đogravei thuở vị lai thagrave naacutet thacircn nagravey cho bằng vi trần qua trăm ngagraven kiếp nguyện chẳng traacutei magrave lời kinh Bụt (Phụ Mẫu t 31a)

103 lời 沒本踈留傳984349省演歌 Đặt lagravem một bổn thơ chơi Lưu truyền saacuteu tỉnh học lời diễn ca (Thạch Sanh c 1677-1678) 依如意140984時吒叺朱衝聀 Y như lời ấy một lograveng Thời cha nhắp mắt cho xong giấc dagravei (Thiecircn Nam c 6555-6556)

99 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a) 裊空實如131420時些仕啀昌眉133886朱當 Nếu khocircng coacute thật như lời thigrave ta sẽ nhai xương magravey đi cho đaacuteng (Chuyện Đời Xưa t16)

101 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b) 139825愿 典玉皇判隊王母仙娘132328嘲 Lời nguyền thấu đến Ngọc Hoagraveng Phaacuten đogravei Vương mẫu tiecircn nương vagraveo chầu (Thạch Sanh c 21-22) 之139825寔仕娓奴修愿皇家几岳山祝国祚安如盘石 Chi bằng lời thiệt Satildei Vatildei nọ tu Nguyền hoagraveng gia kẻ nhạc thọ sơn Chuacutec quốc tộ an như bagraven thạch (Satildei Vatildei NVS tr 20) 娓浪139825牢呐怪157115庄悶134476139825呐庄134555咦修牢朱141786佛虽羅宻室沛道修 Vatildei rằng Lời sao noacutei quấy Tai chẳng muốn nghe Lời noacutei chẳng kiecircng degrave Tu sao cho necircn Phật Tuy lagrave mật thất nagraveo phải đạo tu (Satildei Vatildei KNL t 3b) 丕廊157073139825衛166905沒昆149342貢特157388朋泊146644無 Vậy lagraveng nghe lời về đuacutec một con chuột cống đặc ruột bằng bạc rograveng đem vocirc (Chuyện Đời Xưa t 12) 汝139825140984聖旦都畧斈道娄164061治民 Nhớ lời lograveng thaacutenh đắn đo Trước lagrave học đạo sau dograve trị dacircn (Tam Tự Kinh c 135-136) 寓139825褒貶自句分調苓983534安140984 Ngụ lời bao biếm từ cacircu Phacircn điều lagravenh dữ đacircu đacircu an lograveng (Tam Tự Kinh c 175-176)

65 lui 挭坤當相府午特坦儒臣 Gaacutenh khocircn đương quyền tướng phủ Lui ngotilde được đất nho thần (Quốc Acircm b 37 c 3-4)

69 miả 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

100 139825 ragravey 石生163595細136095倍鐄博152741㝵139825泣133886 Thạch Sanh chạy tới cửa hang Vội vagraveng vaacutec đaacute ngagravey ragravey lấp đi (Thạch Sanh c 781-782)

72 139310 sấm 施鞭148370紙為光霹靂139310列㗂荣粦粦雷震139310動頭南猛雷㗂代林林車世 Thi Tiecircn chớp nhaacutey vi quang Phiacutech Lịch sấm seacutet tiếng vang rền

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

20

ID char

Acircm Nocircm References

rền Locirci Chấn sấm động đầu năm Matildenh Locirci tiếng dậy rầm rầm xa thay (Chỉ Nam t 1a)

109 149159 sao 弹沉䃅玊149159拂唯旗158756西 Đagraven chigravem đạn ngọc sao bắc Phất dotildei cờ lau gioacute tacircy (Quốc Acircm b 249 c 3-4)

61 sau 係槞種根苓164768他受持經卞曉别義理恒用堅固坎歇智慧般若度諸衆生調139304塊苦海旦菩提岸羅到彼岸 Hễ trồng giống căn lagravenh trước đagrave thọ trigrave kinh sau begraven hiểu biết nghĩa lyacute hằng dugraveng kiecircn cố khẳm hết triacute tuệ Baacutet nhatilde độ chư chuacuteng sinh đều sang khỏi khổ hải đến bồ đề ngạn gọi lagrave đaacuteo bỉ ngạn (Kim Cương t 8b)

62 sau 140984136694群166116才花魁元停底典科尼 Lograveng trời cograven giấu tagravei hoa Khocirci nguyecircn đagravenh để đến khoa sau nagravey (Phan Trần c 119-120)

63 164710 sau 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426)

64 so 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

66 164580 so 丰姿168472173483芳菲可164580神女可皮姮娥 Phong tư mặt mũi phương phi Khaacute so thần nữ khaacute bigrave Hằng Nga (Thiecircn Nam c 2529-2530)

77 soi 140984賤油日月誓初虎固江山 Lograveng tiện soi dầu nhật nguyệt Thề xưa hổ coacute giang san (Quốc Acircm b 63 c 5-6)

73 983513 son 苦酒沾983513朱世鰕醬984066983998984101984130沁羮 Khổ Tửu giấm son chua thay Hagrave Tương hiệu ragravey lagrave mắm tocircm canh (Chỉ Nam t 16b)

51 134681 sống 罪障盎那卓共特除983320朋盎那134681朱特弄娄頼折生浄土廣朱共983320法界 Tội chướng aacuteng naacute chaacutec cũng được trừ hết bằng aacuteng naacute cograven sống cho được sống lacircu lại chết sinh Tịnh độ rộng cho cũng hết phaacutep giới (Phụ Mẫu t 44a)

52 983122 sống 折离㐱坤忍983122离984106实可 Chết ligravea chỉn khocircn nhẫn sống ligravea ắt thiệt khaacute thương (Phụ Mẫu t 15b)

53 sống 139309984186983670婪閉包到底 Giagraveu mấy kiếp tham lam bấy Sống bao lacircu đaacuteo để magraveng (Quốc Acircm b 55 c 3-4)

74 983182 sưng 盎那莾咍哭盆門沚渃弄弄呌哭末983182 Aacuteng naacute mắng hay thương khoacutec buồn mograven chảy nước mắt rograveng rograveng kecircu khoacutec mắt sưng (Phụ Mẫu t 38a)

111 167532 trả 別牢167532討恩溇媄吒要別兜 Biết sao trả thảo ơn sacircu Mẹ cha giagrave yếu biết đacircu dữ lagravenh (Thị Kiacutenh t 35b)

40 把 trả 約皮把恩明主歇跬扶道聖人 Ước bề trả ơn minh chuacutea Hết khỏe phugrave đạo thaacutenh nhacircn (Quốc Acircm b 37) 旗奇哭傷願嗔把户楊朱全 Dưới cờ cả beacute khoacutec thương Nguyền xin trả nghĩa họ Dương cho tuyền (Thiecircn Nam c 3283-3284)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

21

ID char

Acircm Nocircm References

敬礼垩哿把恩盎娜敬礼主工教化孛釋迦 Kiacutenh lạy thaacutenh cả trả ơn aacuteng naacute Kiacutenh lạy chủ trong giaacuteo hoacutea Bụt Thiacutech Ca (Phụ Mẫu t 4b)

24 983126 trai 阿難踈孛浪昆983126於工丗间奧帯鞋帽即㐱咍140076131122文昆983126 A Nan thưa Bụt rằng con trai ở trong thế gian mặc aacuteo đai hagravei mũ tức chỉn hay lagrave đứa con trai (Phụ Mẫu t 7b)

27 139345 traacutei 抅䂓世閉157388沃曲考之139345槐 Co que thế bấy ruột ốc Khuacutec khuỷu lagravem chi traacutei hogravee (Quốc Acircm b 44 c 3-4)

41 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

28 trăng 羨簾台箒括掑矯畑拞 Gioacute tạn regravem thay chổi queacutet Trăng kề cửa kẻo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 67 c 3-4)

30 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

71 treo 富貴霜158751159349功名攺蜆梗槐 Phuacute quyacute treo sương ngọn cỏ Cocircng danh gửi kiến cagravenh hogravee (Quốc Acircm b 73 c 3-4)

26 983133 trời 983069134809末983133148140昌泊984108索工圭渃㝵983306共户行㺯酉波怛利 Gioacute thổi mặt trời phơi xương bạc tan taacutec trong quecirc nước người Mỗ cugraveng họhagraveng lograveng vui dấu ba-đứt rời (Phụ Mẫu t 20a)

96 131420 trời 131420賦性揾141786形乙它澄澄裊課生 Trời phuacute tiacutenh uốn necircn higravenh Ắt đatilde trừng trừng nẻo thuở sinh (Quốc Acircm b 96 c 1-2)

60 trocircng 固163153140806朱吏固通積984429137589137561怒業刘季盛傳寶魏徴高呵挼 Coacute của hằng cho lại coacute thocircng Tiacutech nhiều con chaacuteu nọ trocircng Nghiệp Lưu Quyacute thịnh đacircu truyền baacuteu Bia Ngụy Trưng cao haacute nối tocircng (Quốc Acircm b 130)

50 trống 發134476鐘劳滈 Phuacutet nghe chuocircng trống lao xao (Thị Kiacutenh t 12a) 76 164768 trước 乙㐌涓課164768蕭皇 Ắt đatilde quecircn thuở trước Tiecircu hoagraveng (Cư Trần hội 9) 58 trước 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn

Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426) 112 984069 vua 郊135848984101茹984069郊社稷984101135848祈道 Giao Đagraven lagrave nhagrave vua giao Xatilde Tắc lagrave

đagraven kỳ đảo (Chỉ Nam t 5b) 113 139466 vua 139466堯舜民堯舜意些它丕所願 Vua Nghiecircu Thuấn dacircn Nghiecircu

Thuấn Dường ấy ta đagrave phỉ thưở nguyền (Quốc Acircm b 74 c 7-8) 114 vui 於世等羅163153重拯㐌道冷 Ở thế đằng nagraveo lagrave của trọng Vui

chăng đatilde đạo lagravem lagravenh (Quốc Acircm b 99 c 7-8)

22

4 Thư mục văn bản Nocircm được sử dụng trong bagravei viết nagravey

ID Taacutec phẩm (tecircn tắt) Tecircn taacutec phẩm Năm

saacuteng taacutec

Năm BN Taacutec giả

1 Cư Trần Cư Trần Lạc Đạo Phuacute XIII 1745 Trần Nhacircn Tocircng 陳 仁 宗 (1258-1308)

2 Phụ Mẫu Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh

1440 XVIII Khuyết danh

3 Quốc Acircm Quốc Acircm Thi Tập XV 1868 Nguyễn Tratildei 阮 廌 (1380-1442)

4 Chỉ Nam Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa

XV 1761 Phaacutep Tiacutenh

5 Bạch Vacircn Bạch Vacircn Am Quốc Ngữ Thi Tập

XVI XVI Nguyễn Bỉnh Khiecircm 阮 秉 謙 (1491-1585)

6 Sự Lyacute Sự Lyacute Dụng Thocircng XVII - XVIII

1943 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

7 A Di Đagrave Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao

XVII-XVIII

1833 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

8 Kim Cương Kim Cương Kinh Giải Lục

XVII-XVIII

1858 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

9 Satildei Vatildei KNL Satildei Vatildei Thư Tập XVIII 1874 Nguyễn Cư Trinh 阮 居 貞 (1716-1767)]

10 Tacircy Hồ Tacircy Hồ Cảnh Tụng XVIII 1893 Triệu Văn Phugraveng 趙 文 逢 [saacutech dẫn ở sau cho biết taacutec giả lagrave Triệu Văn Phugraveng trong khi nhiều bản quốc ngữ được biết cho lagrave của Nguyễn Huy Lượng coacute bản nocircm cho biết Chương Lĩnh Hầu soạn năm 1801]

11 Cung Oaacuten Cung Oaacuten Ngacircm Khuacutec XVIII 1932 Ocircn Như Hầu 溫 如 侯 NGT (1741-1789)

12 Cổ Thaacutep Cổ Thaacutep Linh Tiacutech XVIII XIX Khuyết danh 13 Hoagravei Nam Hoagravei Nam Kyacute XVIII XIX Hoagraveng Quang 黃 光 (-

1801) 14 Thiecircn Nam Thiecircn Nam Ngữ Lục XVIII XIX xxx 15 Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei Tacircn Lục Quốc

Acircm Diễn Ca XVIII xxx Nguyễn Cư Trinh 阮 居

貞 (1716-1767)]

16 Chinh Phụ CTĐ Tacircn San Chinh Phụ Ngacircm Diễn Acircm Từ Khuacutec

1804 1815 xxx

17 Hoa Yecircn Vịnh Hoa Yecircn Tự phuacute XIII-XIV

1745 Huyền Quang 玄 光 (1254-1334)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

23

18 Nam Phong Nam Phong Giải Tragraveo XVIII - XIX

1910 Trần Danh Aacuten 陳 名 案 (1754-1794) (soạn) Ngocirc Đigravenh Thaacutei 吳 廷 泰 (XIX) vagrave Trần Doatilden Giaacutec 陳 尹 覺 (XIX) (bổ sung)

19 Kiều THU Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Tăng Hữu Ửng)

XIX 1874 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

20 Chuyện Đời Xưa Chuyện Đời Xưa XIX 1888 Abel des Michels Trương Vĩnh Kyacute 張 永 記 (1837-1898)

21 Thị Kiacutenh Quan Acircm Diễn Ca Toagraven Truyện

XIX 1896 Khuyết danh

22 Kiều KOM Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Kiều Oaacutenh Mậu)

XIX 1902 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

23 Gia Huấn Gia Huấn Ca XIX 1907 24 Phan Trần Phan Trần Truyện XIX 1962 Khuyết danh

25 Nhị Độ Mai Nhị Độ Mai Tacircn Truyện XIX 18xx Khuyết danh 26 Mai Đigravenh Mai Đigravenh Mộng Kyacute XIX XIX Nguyễn Huy Hổ 阮 輝

琥 (1783-1841) 27 Tam Tự Kinh Tam Tự Kinh Diễn

Nghĩa XIX XIX Phước Trai tiecircn sinh

28 Thạch Sanh Thạch Sanh Lyacute Thocircng thơ

XIX XIXXX Dương Minh ETHức Thị 楊 明 德 氏 (XIX-XX)

29 Thuyacute Sơn Thuacutey Sơn Thu Mộng Kyacute XX XX 30 Khoaacute Hư Ngữ Lục Thiền Tocircng Khoacutea Hư

Ngữ Lục XVII-XVIII

XVII-XVIII

Tuệ Tĩnh ()

12

PHẦN II DỮ KIỆN bull Bảng từ

bull Triacutech dẫn từ văn bản Nocircm bull Thư mục văn bản Nocircm

1 Bảng từ - Phụ acircm keacutep

ID char Loại Tiền acircm tiết Acircm tiết chiacutenh Acircm Nocircm Taacutec phẩm Số trang 14

24 983126 bl 巴 (ba) 來 (lai) trai Phụ Mẫu 25 巴籃 bl 巴 (ba) 籃 (lam) tragraven Phụ Mẫu 12b 26 983133 bl 巴 (ba) 例 (lệ) trời Phụ Mẫu 27 139345 bl 巴 (ba) 賴 (lại) traacutei Quốc Acircm

28 bl 巴 (ba) 夌 (lăng) trăng Quốc Acircm

29 bl 巴 (ba) 夌 (lăng) trăng Quốc Acircm

30 bl 巴 (ba) 夌 lăng trăng Thiecircn Nam

40 把 bl 把 (bả) khocircng coacute trả Quốc Acircm Thiecircn Nam Phụ Mẫu

42 勃夌 bl 勃 (bột) 夌 (lăng) trăng

Sứ giao chacircu tập của Trần Cương Trung Lecirc Quyacute Đocircn cheacutep lại trong Kiến văn tiểu lục

43 勃耒 bl 勃 (bột) 耒 (lỗi) trời

Sứ giao chacircu tập của Trần Cương Trung Lecirc Quyacute Đocircn cheacutep lại trong Kiến văn tiểu lục

116 136694 bl 136694 (trời) khocircng coacute lời Nhị Độ Mai Thiecircn Nam Sơn Hậu

92 可 khl 可 (khả) (la) ra Phụ Mẫu 28a

93 可列 khl 可 (khả) 列 (liệt) sắt Phụ Mẫu 29a 31a

19 勃夌 kl 革(caacutech) 蔞 (lacircu) tracircu An Nam Dịch Ngữ Vương Lộc chuacute giải

50 kl 古 (cổ) 弄 (lộng) trống Thị Kiacutenh Thiecircn Nam Quốc Acircm

14 Chuacuteng tocirci chỉ ghi số trang cho những trường hợp thuộc bản Nocircm Phụ Mẫu vigrave caacutec trường hợp khaacutec sẽ được ghi triacutech dẫn rotilde ragraveng với số trang số cacircu trong phần Triacutech dẫn

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

13

58 kl 車 (cư) 畧 (lược) trước

Phan Trần Thiecircn Nam Chinh Phụ CTDD Tacircy Hồ Quốc Acircm Thuyacute Sơn

59 車笼 kl 車 (cư) 笼 (lung) lograveng Phụ Mẫu 17a

60 kl 車 (cư) lung trocircng Quốc Acircm 70 145004 kl 巨 (cự) 栗 (lật) lặt Quốc Acircm 71 kl 巨 (cự) 僚 (liecircu) treo Quốc Acircm

76 164768 kl 車 (cư ) 畧 (lược) trước Cư Trần Quốc Acircm Kim Cương

77 kl 車 (cư ) 雷 (locirci) lui Quốc Acircm 49 波律 kr (caacute) 律 (luật) sốt Phụ Mẫu 29a

51 134681 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Phụ Mẫu

52 983122 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Phụ Mẫu

53 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Thị Kiacutenh Thiecircn Nam Quốc Acircm

61 kr 車 (cư) 娄 (lacircu) sau Kim Cương 62 kr 車 (cư) 婁 (lacircu) sau Phan Trần Tacircy Hồ

63 164710 kr 車 (cư) 娄 (lacircu) sau Phan Trần Thiecircn Nam Nam Phong Tacircy Hồ Bạch Vacircn Cổ Thaacutep

64 kr 車 (cư) 盧 (locirc) so Quốc Acircm 65 kr 車 (cư) 雷 (locirci) soi Quốc Acircm 66 164580 kr 車 (cư) 盧 (locirc) so Thiecircn Nam

67 kr 車 (cư) lo so Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

72 139310 kr 巨 (cự) 稟 (lẫm) sấm Chỉ Nam

73 983513 kr 巨 (cự) 侖 (luacircn) son Chỉ Nam

74 983182 kr 巨 (cự) 夌 (lăng) sưng Phụ Mẫu

75 139304 kr 巨 (cự) 郎(lang) sang Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

104 [古] kr 古(cổ) (la) sa Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

96 131420 ml 麻 (ma) 例 (lệ) lời A Di Đagrave Quốc Acircm Chuyện Đời Xưa Kim Cương Phụ Mẫu

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

14

97 麻列 ml 麻 (ma) 列 (liệt) leacutet Phụ Mẫu 18b

98 麻吝 ml 麻 (ma) 吝 (lận) lớn Phụ Mẫu 36a 36a

99 131420 ml 麻 (ma) 例 (lệ) trời Quốc Acircm 100 139825 ml 麻 (ma) 利 (lợi) ragravey Thạch Sanh

101 139825 ml 麻 (ma) 利 (lợi) lời

Thị Kiacutenh Thạch Sanh Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei KNL Chuyện Đời Xưa Tam Tự Kinh

102 麻 例 ml 麻 (ma) 例(lệ) lời Phụ Mẫu t 31a

103 ml 麻 (ma) 利(lời) lời Thạch Sanh Thiecircn Nam

105 麻例 ml 坡 (pha) 例 (lệ) lời Phụ Mẫu 31a 37b

107 坡栗 phl 破 (phaacute) 栗 (lật) trật Phụ Mẫu 13b 108 破了 phl 破 (phaacute) 了 (liễu) saacuteu Phụ Mẫu 40b 109 149159 sl 吒 (saacute) 牢 (lao) sao Quốc Acircm

110 托爛 tl 托 (thaacutec) 爛 (lan) traacuten An Nam Dịch Ngữ Vương Lộc chuacute giải

111 167532 tl 阻 (trở) 呂 (latilde) trả Thị Kiacutenh

2 Bảng từ - Từ song tiết

ID char Loại Tiền acircm tiết Acircm tiết chiacutenh Acircm Nocircm Taacutec phẩm Số trang

1 阿貶 a + x 阿 (a) 貶 (biếm) bầm Phụ Mẫu 31b

2 阿計 a + x 阿 (a) 計 (kế) gầy Phụ Mẫu 19b 3 阿与 a + x 阿 (a) 与 (dữ) giả Phụ Mẫu 24a 24b

25a 25b 26a 26b 27a 27b

4 阿至 a + x 阿 (a) 至 (chiacute) giạ Phụ Mẫu 43b 5 阿質 a + x 阿 (a) 質 (chất) giặt Phụ Mẫu 43b

6 阿路 a + x 阿 (a) 路 (lộ) lograve Phụ Mẫu 29a 7 阿吕 a + x 阿 (a) 吕 (lữ) lửa Phụ Mẫu 29a 8 阿論 a + x 阿 (a) 論 (luận) lụn Phụ Mẫu 20a

9 阿尼 a + x 阿 (a) 尼 (ni) nagravey Phụ Mẫu 22a

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

15

10 阿吟 a + x 阿 (a) 吟 (ngacircm) ngậm Phụ Mẫu 42a

11 阿芮 a + x 阿 (a) 芮 (nhuế) nuocirci Phụ Mẫu 14b

12 阿165133 a + x 阿 (a) 165133 (la) ra Phụ Mẫu 13a 38b

13 阿頼 a + x 阿 (a) 頼 (lại) rời lớn Phụ Mẫu 13b 38b 13a

14 阿律 a + x 阿 (a) 律 (luật) roacutet Phụ Mẫu 29a 15 阿批 a + x 阿 (a) 批 (phecirc) về Phụ Mẫu 14a 16 阿普 a + x 阿 (a) 普 (phổ) vỗ Phụ Mẫu 14a 17 阿尃 a + x 阿 (a) 尃 (phu) vỡ Phụ Mẫu 43a 18 a + x 阿 (a) 耶 (da) giơ Quốc Acircm 20 阿盃 b + x 巴 (ba) 盃 (bocirci) vội Phụ Mẫu 38a 21 巴 b + x 巴 (ba) (đecirc) ethể Phụ Mẫu 3a 41a

45a 45a 45b 46a

22 巴低 b + x 巴 (ba) 低 (đecirc) ethể Phụ Mẫu 44b 44b 45b 44b

23 巴欲 b + x 巴 (ba) 欲 (dục) dượt Phụ Mẫu 18a 31 波沓 b + x 波 (ba) 沓 (đạp) ethắp Phụ Mẫu 20a 32 波碎 b + x 波 (ba) 碎 (toaacutei) dối Phụ Mẫu 18b 33 波欲 b + x 波 (ba) 欲 (dục) dượt Phụ Mẫu 19a 34 波怛 b + x 波 (ba) 怛 (đaacutet) ethứt Phụ Mẫu 20a 35 波涅 b + x 波 (ba) 涅 (niết) naacutet Phụ Mẫu 24b 36 波散 b + x 波 (ba) 散 (taacuten) ran Phụ Mẫu 29a 37 巴拭 b + x 波 (ba) 拭 (thức) xức Phụ Mẫu 8a

38 馭 b + x (bagrave) 馭 (ngựa ) ngựa Quốc Acircm

39 割

b + x (bagrave) 割 (cắt) cắt Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục (TTD NTT)

Kheacutet legrave bagrave cắt uy ra (45a d4) - Thiecircn Nam Ngữ Lục Lecirc Văn Quaacuten

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

16

41 蒲160457 b + x 蒲 (bồ) 160457 (coacutec) coacutec Thiecircn Nam Ngữ Lục 31a d3

Dacircn như bồ coacutec kecircu khocircng đến trời

47 弄 caacute + x (caacute) 弄 (lộng) lộng Phụ Mẫu 36a

44 針 caacute + x (caacute) 針 (chacircm) chacircm Phụ Mẫu 41b

45 正 caacute + x (caacute) 正 (chaacutenh) giếng Phụ Mẫu 35a

46 恒 caacute + x (caacute) 恒 (hằng) hằng Phụ Mẫu 15a 16a 46a 46a

48 怛 caacute + x (caacute) 怛 (đaacutet) naacutet Phụ Mẫu 43a 54 c + x 車 (cư) 乙 (ất) ắt A Di Đagrave 55 奴 c + x 車 (cư) 奴 (nocirc) no Phụ Mẫu 16a 17a

21b 27a 29b

78 車莾 đ + x 多 (đa) 莾 (matildeng) mắng Phụ Mẫu 5b 6b 8b 28a 30b

79 多边 đ + x 多 (đa) 边 (biecircn) biecircn Phụ Mẫu 44b

80 多芃 đ + x 多 (đa) 芃 (bồng) buocircng Phụ Mẫu 3a

81 多丐 đ + x 多 (đa) 丐 (caacutei) cưới Phụ Mẫu 42a 82 多典 đ + x 多 (đa) 典 (điển) ethi Phụ Mẫu 20b

83 多隊 đ + x 多 (đa) 隊 (đội) ethogravei Phụ Mẫu 15a 84 多宜 đ + x 多 (đa) 宜 (nghi) nghe Phụ Mẫu 23a

85 多擬 đ + x 多 (đa) 擬 (nghĩ) nghỉ Phụ Mẫu 14a 22b 22b

86 多涓 đ + x 多 (đa) 涓 (quyecircn) quecircn Phụ Mẫu 14a

87 多貟 đ + x 多 (đa) 貟 (viecircn) quecircn Phụ Mẫu 44b

88 多埋 đ + x 多 (đa) 埋 (mai) vai Phụ Mẫu 24a

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

17

89 多迷 kh + x 可 (khả) 迷 (mecirc) về Phụ Mẫu 5b 22a 41a 45b 44b 44b 46a

90 可車 kh + x 可 (khả) 車 (xa) xa Phụ Mẫu 43a 91 可耶 kh + x 可 (khả) 耶 (da) xa Phụ Mẫu 12a 15b

19b 22a 22a 36b

94 羅152741 l+ x 羅 (la) 152741 (đaacute) đaacute Quốc Acircm 95 140076打 l + x 140076 (la) 打 (đả) đaacute Phụ Mẫu 41b 106 破散 ph + x 破 (phaacute) 散 (taacuten) rắn Phụ Mẫu 29a 112 984069 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Chỉ Nam 113 139466 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Quốc Acircm Hoa Yecircn 114 tư + x 司 (tư) 盃 (bocirci) vui Quốc Acircm Phụ Mẫu 115 156571 tư + x 司 (tư) 姜(khương) gương Thị Kiacutenh Nhị Độ

Mai Chinh Phụ TV Phan Trần Hoagravei Nam Mai Đigravenh Tacircy Hồ Sự Lyacute Cổ Thaacutep Cung Oaacuten Kiều KOM Gia Huấn Phụ Mẫu Kiều THU

68 983058 c + x 巨 (cự) 亭 (đigravenh) dagravenh Quốc Acircm

69 c + x 巨 (cự) 美 (mỹ) miả Quốc Acircm

18

3 Triacutech dẫn Ghi chuacute - Trong phạm vi của bagravei viết nagravey chuacuteng tocirci chỉ xin dẫn những thiacute dụ thuộc caacutec taacutec phẩm khaacutec magrave khocircng phải lagrave Phụ Mẫu Nguyễn Hữu Vinh sẽ cocircng bố bản phiecircn acircm Phụ Mẫu trong một dịp khaacutec Tuy vậy ở phần Bảng từ chuacuteng tocirci coacute ghi rotilde số trang cho những từ coacute mặt trong bản Nocircm Phụ Mẫu - Số ID trong Bảng triacutech dẫn coacute thể quy về số ID trong Bảng từ

ID cha

r Acircm

Nocircm References

54 ắt 自覺愘凢夫覺他愘二乘覺滿愘菩薩 Tự giaacutec ắt khaacutec phagravem phu giaacutec tha ắt khaacutec nhị thừa giaacutec matilden ắt khaacutec Bồ Taacutet (A Di Đagrave t 7a)

38 馭 bagrave ngựa

怛坤扲馭官高典羕 131739 Dợ đứt khocircn cầm bagrave ngựa dữ Quan cao nagraveo đến dạng người ngacircy (Quốc Acircm b 137) 婆馭油冷伯楽丐固少張花 Bagrave ngựa dầu lagravenh nagraveo Baacute Nhạc Caacutei gươm nhẫn coacute thiếu Trương Hoa (Quốc Acircm b 114 c 3-4)

68 983058 dagravenh 琥珀茯苓認買别983058群底156979民尼 Hổ phaacutech phục linh nhigraven mới biết Dagravenh cograven để trợ dacircn nagravey (Quốc Acircm b 220 c 4-5)

18 giơ 142784包饒蓓蓓淋襖旦叢林 Giũ bao nhiecircu bụi bụi lầm Giơ tay aacuteo đến tugraveng lacircm (Quốc Acircm b 5)

115 156571 gương 嗔廊訢察140984156571朱碎嗔小断腸容他 Xin lagraveng tỏ xeacutet lograveng gương Cho tocirci xin tiểu đoạn trường dung tha (Thị Kiacutenh t 21b)

94 羅152741 la đaacute 闘㝵133886 羅152741151025唐984229咏勿竹論 Dấu người đi la đaacute mograven Đường hoa vướng vất truacutec luồn (Quốc Acircm b 21 c 1-2)

70 145004 lặt 145004花殘玊用148509月醜矯畑拞 Lặt hoa tagraven xem ngọc rụng Soi nguyệt xấu keacuteo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 105 c 5-6)

96 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a)

100 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b)

116 136694 lời 翁浪寔固如136694梅131369度158481買移140984些 Ocircng rằng thiệt coacute như lời Mai hai độ nở mới dời lograveng ta (Nhị Độ Mai t 24) 民空136694几抑㘇呌獄庄㗂131739冤嘆哭 Dacircn khocircng lời kẻ ức vang kecircu Ngục chẳng tiếng người oan than khoacutec (Sơn Hậu t 1a) 安陽166117140829工140984153193氣血生共158168昌凭玉鐄腰昆166117媚拯方拙136694 An Dương dấu nể trong lograveng Lấy lagravem khiacute huyết sinh cugraveng thịt xương Nacircng niu xem bẵng ngọc vagraveng Yecircu con dấu mỵ chẳng phương chuacutet lời (Thiecircn Nam c 815-818)

105 麻例 lời 鋪戊甲隊課未來蛇144523身尼朱朋微塵戈林彦劫願庄債麻例経

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

19

ID char

Acircm Nocircm References

Phocirc mậu giaacutep đogravei thuở vị lai thagrave naacutet thacircn nagravey cho bằng vi trần qua trăm ngagraven kiếp nguyện chẳng traacutei magrave lời kinh Bụt (Phụ Mẫu t 31a)

103 lời 沒本踈留傳984349省演歌 Đặt lagravem một bổn thơ chơi Lưu truyền saacuteu tỉnh học lời diễn ca (Thạch Sanh c 1677-1678) 依如意140984時吒叺朱衝聀 Y như lời ấy một lograveng Thời cha nhắp mắt cho xong giấc dagravei (Thiecircn Nam c 6555-6556)

99 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a) 裊空實如131420時些仕啀昌眉133886朱當 Nếu khocircng coacute thật như lời thigrave ta sẽ nhai xương magravey đi cho đaacuteng (Chuyện Đời Xưa t16)

101 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b) 139825愿 典玉皇判隊王母仙娘132328嘲 Lời nguyền thấu đến Ngọc Hoagraveng Phaacuten đogravei Vương mẫu tiecircn nương vagraveo chầu (Thạch Sanh c 21-22) 之139825寔仕娓奴修愿皇家几岳山祝国祚安如盘石 Chi bằng lời thiệt Satildei Vatildei nọ tu Nguyền hoagraveng gia kẻ nhạc thọ sơn Chuacutec quốc tộ an như bagraven thạch (Satildei Vatildei NVS tr 20) 娓浪139825牢呐怪157115庄悶134476139825呐庄134555咦修牢朱141786佛虽羅宻室沛道修 Vatildei rằng Lời sao noacutei quấy Tai chẳng muốn nghe Lời noacutei chẳng kiecircng degrave Tu sao cho necircn Phật Tuy lagrave mật thất nagraveo phải đạo tu (Satildei Vatildei KNL t 3b) 丕廊157073139825衛166905沒昆149342貢特157388朋泊146644無 Vậy lagraveng nghe lời về đuacutec một con chuột cống đặc ruột bằng bạc rograveng đem vocirc (Chuyện Đời Xưa t 12) 汝139825140984聖旦都畧斈道娄164061治民 Nhớ lời lograveng thaacutenh đắn đo Trước lagrave học đạo sau dograve trị dacircn (Tam Tự Kinh c 135-136) 寓139825褒貶自句分調苓983534安140984 Ngụ lời bao biếm từ cacircu Phacircn điều lagravenh dữ đacircu đacircu an lograveng (Tam Tự Kinh c 175-176)

65 lui 挭坤當相府午特坦儒臣 Gaacutenh khocircn đương quyền tướng phủ Lui ngotilde được đất nho thần (Quốc Acircm b 37 c 3-4)

69 miả 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

100 139825 ragravey 石生163595細136095倍鐄博152741㝵139825泣133886 Thạch Sanh chạy tới cửa hang Vội vagraveng vaacutec đaacute ngagravey ragravey lấp đi (Thạch Sanh c 781-782)

72 139310 sấm 施鞭148370紙為光霹靂139310列㗂荣粦粦雷震139310動頭南猛雷㗂代林林車世 Thi Tiecircn chớp nhaacutey vi quang Phiacutech Lịch sấm seacutet tiếng vang rền

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

20

ID char

Acircm Nocircm References

rền Locirci Chấn sấm động đầu năm Matildenh Locirci tiếng dậy rầm rầm xa thay (Chỉ Nam t 1a)

109 149159 sao 弹沉䃅玊149159拂唯旗158756西 Đagraven chigravem đạn ngọc sao bắc Phất dotildei cờ lau gioacute tacircy (Quốc Acircm b 249 c 3-4)

61 sau 係槞種根苓164768他受持經卞曉别義理恒用堅固坎歇智慧般若度諸衆生調139304塊苦海旦菩提岸羅到彼岸 Hễ trồng giống căn lagravenh trước đagrave thọ trigrave kinh sau begraven hiểu biết nghĩa lyacute hằng dugraveng kiecircn cố khẳm hết triacute tuệ Baacutet nhatilde độ chư chuacuteng sinh đều sang khỏi khổ hải đến bồ đề ngạn gọi lagrave đaacuteo bỉ ngạn (Kim Cương t 8b)

62 sau 140984136694群166116才花魁元停底典科尼 Lograveng trời cograven giấu tagravei hoa Khocirci nguyecircn đagravenh để đến khoa sau nagravey (Phan Trần c 119-120)

63 164710 sau 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426)

64 so 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

66 164580 so 丰姿168472173483芳菲可164580神女可皮姮娥 Phong tư mặt mũi phương phi Khaacute so thần nữ khaacute bigrave Hằng Nga (Thiecircn Nam c 2529-2530)

77 soi 140984賤油日月誓初虎固江山 Lograveng tiện soi dầu nhật nguyệt Thề xưa hổ coacute giang san (Quốc Acircm b 63 c 5-6)

73 983513 son 苦酒沾983513朱世鰕醬984066983998984101984130沁羮 Khổ Tửu giấm son chua thay Hagrave Tương hiệu ragravey lagrave mắm tocircm canh (Chỉ Nam t 16b)

51 134681 sống 罪障盎那卓共特除983320朋盎那134681朱特弄娄頼折生浄土廣朱共983320法界 Tội chướng aacuteng naacute chaacutec cũng được trừ hết bằng aacuteng naacute cograven sống cho được sống lacircu lại chết sinh Tịnh độ rộng cho cũng hết phaacutep giới (Phụ Mẫu t 44a)

52 983122 sống 折离㐱坤忍983122离984106实可 Chết ligravea chỉn khocircn nhẫn sống ligravea ắt thiệt khaacute thương (Phụ Mẫu t 15b)

53 sống 139309984186983670婪閉包到底 Giagraveu mấy kiếp tham lam bấy Sống bao lacircu đaacuteo để magraveng (Quốc Acircm b 55 c 3-4)

74 983182 sưng 盎那莾咍哭盆門沚渃弄弄呌哭末983182 Aacuteng naacute mắng hay thương khoacutec buồn mograven chảy nước mắt rograveng rograveng kecircu khoacutec mắt sưng (Phụ Mẫu t 38a)

111 167532 trả 別牢167532討恩溇媄吒要別兜 Biết sao trả thảo ơn sacircu Mẹ cha giagrave yếu biết đacircu dữ lagravenh (Thị Kiacutenh t 35b)

40 把 trả 約皮把恩明主歇跬扶道聖人 Ước bề trả ơn minh chuacutea Hết khỏe phugrave đạo thaacutenh nhacircn (Quốc Acircm b 37) 旗奇哭傷願嗔把户楊朱全 Dưới cờ cả beacute khoacutec thương Nguyền xin trả nghĩa họ Dương cho tuyền (Thiecircn Nam c 3283-3284)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

21

ID char

Acircm Nocircm References

敬礼垩哿把恩盎娜敬礼主工教化孛釋迦 Kiacutenh lạy thaacutenh cả trả ơn aacuteng naacute Kiacutenh lạy chủ trong giaacuteo hoacutea Bụt Thiacutech Ca (Phụ Mẫu t 4b)

24 983126 trai 阿難踈孛浪昆983126於工丗间奧帯鞋帽即㐱咍140076131122文昆983126 A Nan thưa Bụt rằng con trai ở trong thế gian mặc aacuteo đai hagravei mũ tức chỉn hay lagrave đứa con trai (Phụ Mẫu t 7b)

27 139345 traacutei 抅䂓世閉157388沃曲考之139345槐 Co que thế bấy ruột ốc Khuacutec khuỷu lagravem chi traacutei hogravee (Quốc Acircm b 44 c 3-4)

41 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

28 trăng 羨簾台箒括掑矯畑拞 Gioacute tạn regravem thay chổi queacutet Trăng kề cửa kẻo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 67 c 3-4)

30 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

71 treo 富貴霜158751159349功名攺蜆梗槐 Phuacute quyacute treo sương ngọn cỏ Cocircng danh gửi kiến cagravenh hogravee (Quốc Acircm b 73 c 3-4)

26 983133 trời 983069134809末983133148140昌泊984108索工圭渃㝵983306共户行㺯酉波怛利 Gioacute thổi mặt trời phơi xương bạc tan taacutec trong quecirc nước người Mỗ cugraveng họhagraveng lograveng vui dấu ba-đứt rời (Phụ Mẫu t 20a)

96 131420 trời 131420賦性揾141786形乙它澄澄裊課生 Trời phuacute tiacutenh uốn necircn higravenh Ắt đatilde trừng trừng nẻo thuở sinh (Quốc Acircm b 96 c 1-2)

60 trocircng 固163153140806朱吏固通積984429137589137561怒業刘季盛傳寶魏徴高呵挼 Coacute của hằng cho lại coacute thocircng Tiacutech nhiều con chaacuteu nọ trocircng Nghiệp Lưu Quyacute thịnh đacircu truyền baacuteu Bia Ngụy Trưng cao haacute nối tocircng (Quốc Acircm b 130)

50 trống 發134476鐘劳滈 Phuacutet nghe chuocircng trống lao xao (Thị Kiacutenh t 12a) 76 164768 trước 乙㐌涓課164768蕭皇 Ắt đatilde quecircn thuở trước Tiecircu hoagraveng (Cư Trần hội 9) 58 trước 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn

Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426) 112 984069 vua 郊135848984101茹984069郊社稷984101135848祈道 Giao Đagraven lagrave nhagrave vua giao Xatilde Tắc lagrave

đagraven kỳ đảo (Chỉ Nam t 5b) 113 139466 vua 139466堯舜民堯舜意些它丕所願 Vua Nghiecircu Thuấn dacircn Nghiecircu

Thuấn Dường ấy ta đagrave phỉ thưở nguyền (Quốc Acircm b 74 c 7-8) 114 vui 於世等羅163153重拯㐌道冷 Ở thế đằng nagraveo lagrave của trọng Vui

chăng đatilde đạo lagravem lagravenh (Quốc Acircm b 99 c 7-8)

22

4 Thư mục văn bản Nocircm được sử dụng trong bagravei viết nagravey

ID Taacutec phẩm (tecircn tắt) Tecircn taacutec phẩm Năm

saacuteng taacutec

Năm BN Taacutec giả

1 Cư Trần Cư Trần Lạc Đạo Phuacute XIII 1745 Trần Nhacircn Tocircng 陳 仁 宗 (1258-1308)

2 Phụ Mẫu Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh

1440 XVIII Khuyết danh

3 Quốc Acircm Quốc Acircm Thi Tập XV 1868 Nguyễn Tratildei 阮 廌 (1380-1442)

4 Chỉ Nam Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa

XV 1761 Phaacutep Tiacutenh

5 Bạch Vacircn Bạch Vacircn Am Quốc Ngữ Thi Tập

XVI XVI Nguyễn Bỉnh Khiecircm 阮 秉 謙 (1491-1585)

6 Sự Lyacute Sự Lyacute Dụng Thocircng XVII - XVIII

1943 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

7 A Di Đagrave Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao

XVII-XVIII

1833 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

8 Kim Cương Kim Cương Kinh Giải Lục

XVII-XVIII

1858 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

9 Satildei Vatildei KNL Satildei Vatildei Thư Tập XVIII 1874 Nguyễn Cư Trinh 阮 居 貞 (1716-1767)]

10 Tacircy Hồ Tacircy Hồ Cảnh Tụng XVIII 1893 Triệu Văn Phugraveng 趙 文 逢 [saacutech dẫn ở sau cho biết taacutec giả lagrave Triệu Văn Phugraveng trong khi nhiều bản quốc ngữ được biết cho lagrave của Nguyễn Huy Lượng coacute bản nocircm cho biết Chương Lĩnh Hầu soạn năm 1801]

11 Cung Oaacuten Cung Oaacuten Ngacircm Khuacutec XVIII 1932 Ocircn Như Hầu 溫 如 侯 NGT (1741-1789)

12 Cổ Thaacutep Cổ Thaacutep Linh Tiacutech XVIII XIX Khuyết danh 13 Hoagravei Nam Hoagravei Nam Kyacute XVIII XIX Hoagraveng Quang 黃 光 (-

1801) 14 Thiecircn Nam Thiecircn Nam Ngữ Lục XVIII XIX xxx 15 Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei Tacircn Lục Quốc

Acircm Diễn Ca XVIII xxx Nguyễn Cư Trinh 阮 居

貞 (1716-1767)]

16 Chinh Phụ CTĐ Tacircn San Chinh Phụ Ngacircm Diễn Acircm Từ Khuacutec

1804 1815 xxx

17 Hoa Yecircn Vịnh Hoa Yecircn Tự phuacute XIII-XIV

1745 Huyền Quang 玄 光 (1254-1334)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

23

18 Nam Phong Nam Phong Giải Tragraveo XVIII - XIX

1910 Trần Danh Aacuten 陳 名 案 (1754-1794) (soạn) Ngocirc Đigravenh Thaacutei 吳 廷 泰 (XIX) vagrave Trần Doatilden Giaacutec 陳 尹 覺 (XIX) (bổ sung)

19 Kiều THU Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Tăng Hữu Ửng)

XIX 1874 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

20 Chuyện Đời Xưa Chuyện Đời Xưa XIX 1888 Abel des Michels Trương Vĩnh Kyacute 張 永 記 (1837-1898)

21 Thị Kiacutenh Quan Acircm Diễn Ca Toagraven Truyện

XIX 1896 Khuyết danh

22 Kiều KOM Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Kiều Oaacutenh Mậu)

XIX 1902 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

23 Gia Huấn Gia Huấn Ca XIX 1907 24 Phan Trần Phan Trần Truyện XIX 1962 Khuyết danh

25 Nhị Độ Mai Nhị Độ Mai Tacircn Truyện XIX 18xx Khuyết danh 26 Mai Đigravenh Mai Đigravenh Mộng Kyacute XIX XIX Nguyễn Huy Hổ 阮 輝

琥 (1783-1841) 27 Tam Tự Kinh Tam Tự Kinh Diễn

Nghĩa XIX XIX Phước Trai tiecircn sinh

28 Thạch Sanh Thạch Sanh Lyacute Thocircng thơ

XIX XIXXX Dương Minh ETHức Thị 楊 明 德 氏 (XIX-XX)

29 Thuyacute Sơn Thuacutey Sơn Thu Mộng Kyacute XX XX 30 Khoaacute Hư Ngữ Lục Thiền Tocircng Khoacutea Hư

Ngữ Lục XVII-XVIII

XVII-XVIII

Tuệ Tĩnh ()

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

13

58 kl 車 (cư) 畧 (lược) trước

Phan Trần Thiecircn Nam Chinh Phụ CTDD Tacircy Hồ Quốc Acircm Thuyacute Sơn

59 車笼 kl 車 (cư) 笼 (lung) lograveng Phụ Mẫu 17a

60 kl 車 (cư) lung trocircng Quốc Acircm 70 145004 kl 巨 (cự) 栗 (lật) lặt Quốc Acircm 71 kl 巨 (cự) 僚 (liecircu) treo Quốc Acircm

76 164768 kl 車 (cư ) 畧 (lược) trước Cư Trần Quốc Acircm Kim Cương

77 kl 車 (cư ) 雷 (locirci) lui Quốc Acircm 49 波律 kr (caacute) 律 (luật) sốt Phụ Mẫu 29a

51 134681 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Phụ Mẫu

52 983122 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Phụ Mẫu

53 kr 古 (cổ) 弄 (lộng) sống Thị Kiacutenh Thiecircn Nam Quốc Acircm

61 kr 車 (cư) 娄 (lacircu) sau Kim Cương 62 kr 車 (cư) 婁 (lacircu) sau Phan Trần Tacircy Hồ

63 164710 kr 車 (cư) 娄 (lacircu) sau Phan Trần Thiecircn Nam Nam Phong Tacircy Hồ Bạch Vacircn Cổ Thaacutep

64 kr 車 (cư) 盧 (locirc) so Quốc Acircm 65 kr 車 (cư) 雷 (locirci) soi Quốc Acircm 66 164580 kr 車 (cư) 盧 (locirc) so Thiecircn Nam

67 kr 車 (cư) lo so Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

72 139310 kr 巨 (cự) 稟 (lẫm) sấm Chỉ Nam

73 983513 kr 巨 (cự) 侖 (luacircn) son Chỉ Nam

74 983182 kr 巨 (cự) 夌 (lăng) sưng Phụ Mẫu

75 139304 kr 巨 (cự) 郎(lang) sang Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

104 [古] kr 古(cổ) (la) sa Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục

96 131420 ml 麻 (ma) 例 (lệ) lời A Di Đagrave Quốc Acircm Chuyện Đời Xưa Kim Cương Phụ Mẫu

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

14

97 麻列 ml 麻 (ma) 列 (liệt) leacutet Phụ Mẫu 18b

98 麻吝 ml 麻 (ma) 吝 (lận) lớn Phụ Mẫu 36a 36a

99 131420 ml 麻 (ma) 例 (lệ) trời Quốc Acircm 100 139825 ml 麻 (ma) 利 (lợi) ragravey Thạch Sanh

101 139825 ml 麻 (ma) 利 (lợi) lời

Thị Kiacutenh Thạch Sanh Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei KNL Chuyện Đời Xưa Tam Tự Kinh

102 麻 例 ml 麻 (ma) 例(lệ) lời Phụ Mẫu t 31a

103 ml 麻 (ma) 利(lời) lời Thạch Sanh Thiecircn Nam

105 麻例 ml 坡 (pha) 例 (lệ) lời Phụ Mẫu 31a 37b

107 坡栗 phl 破 (phaacute) 栗 (lật) trật Phụ Mẫu 13b 108 破了 phl 破 (phaacute) 了 (liễu) saacuteu Phụ Mẫu 40b 109 149159 sl 吒 (saacute) 牢 (lao) sao Quốc Acircm

110 托爛 tl 托 (thaacutec) 爛 (lan) traacuten An Nam Dịch Ngữ Vương Lộc chuacute giải

111 167532 tl 阻 (trở) 呂 (latilde) trả Thị Kiacutenh

2 Bảng từ - Từ song tiết

ID char Loại Tiền acircm tiết Acircm tiết chiacutenh Acircm Nocircm Taacutec phẩm Số trang

1 阿貶 a + x 阿 (a) 貶 (biếm) bầm Phụ Mẫu 31b

2 阿計 a + x 阿 (a) 計 (kế) gầy Phụ Mẫu 19b 3 阿与 a + x 阿 (a) 与 (dữ) giả Phụ Mẫu 24a 24b

25a 25b 26a 26b 27a 27b

4 阿至 a + x 阿 (a) 至 (chiacute) giạ Phụ Mẫu 43b 5 阿質 a + x 阿 (a) 質 (chất) giặt Phụ Mẫu 43b

6 阿路 a + x 阿 (a) 路 (lộ) lograve Phụ Mẫu 29a 7 阿吕 a + x 阿 (a) 吕 (lữ) lửa Phụ Mẫu 29a 8 阿論 a + x 阿 (a) 論 (luận) lụn Phụ Mẫu 20a

9 阿尼 a + x 阿 (a) 尼 (ni) nagravey Phụ Mẫu 22a

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

15

10 阿吟 a + x 阿 (a) 吟 (ngacircm) ngậm Phụ Mẫu 42a

11 阿芮 a + x 阿 (a) 芮 (nhuế) nuocirci Phụ Mẫu 14b

12 阿165133 a + x 阿 (a) 165133 (la) ra Phụ Mẫu 13a 38b

13 阿頼 a + x 阿 (a) 頼 (lại) rời lớn Phụ Mẫu 13b 38b 13a

14 阿律 a + x 阿 (a) 律 (luật) roacutet Phụ Mẫu 29a 15 阿批 a + x 阿 (a) 批 (phecirc) về Phụ Mẫu 14a 16 阿普 a + x 阿 (a) 普 (phổ) vỗ Phụ Mẫu 14a 17 阿尃 a + x 阿 (a) 尃 (phu) vỡ Phụ Mẫu 43a 18 a + x 阿 (a) 耶 (da) giơ Quốc Acircm 20 阿盃 b + x 巴 (ba) 盃 (bocirci) vội Phụ Mẫu 38a 21 巴 b + x 巴 (ba) (đecirc) ethể Phụ Mẫu 3a 41a

45a 45a 45b 46a

22 巴低 b + x 巴 (ba) 低 (đecirc) ethể Phụ Mẫu 44b 44b 45b 44b

23 巴欲 b + x 巴 (ba) 欲 (dục) dượt Phụ Mẫu 18a 31 波沓 b + x 波 (ba) 沓 (đạp) ethắp Phụ Mẫu 20a 32 波碎 b + x 波 (ba) 碎 (toaacutei) dối Phụ Mẫu 18b 33 波欲 b + x 波 (ba) 欲 (dục) dượt Phụ Mẫu 19a 34 波怛 b + x 波 (ba) 怛 (đaacutet) ethứt Phụ Mẫu 20a 35 波涅 b + x 波 (ba) 涅 (niết) naacutet Phụ Mẫu 24b 36 波散 b + x 波 (ba) 散 (taacuten) ran Phụ Mẫu 29a 37 巴拭 b + x 波 (ba) 拭 (thức) xức Phụ Mẫu 8a

38 馭 b + x (bagrave) 馭 (ngựa ) ngựa Quốc Acircm

39 割

b + x (bagrave) 割 (cắt) cắt Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục (TTD NTT)

Kheacutet legrave bagrave cắt uy ra (45a d4) - Thiecircn Nam Ngữ Lục Lecirc Văn Quaacuten

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

16

41 蒲160457 b + x 蒲 (bồ) 160457 (coacutec) coacutec Thiecircn Nam Ngữ Lục 31a d3

Dacircn như bồ coacutec kecircu khocircng đến trời

47 弄 caacute + x (caacute) 弄 (lộng) lộng Phụ Mẫu 36a

44 針 caacute + x (caacute) 針 (chacircm) chacircm Phụ Mẫu 41b

45 正 caacute + x (caacute) 正 (chaacutenh) giếng Phụ Mẫu 35a

46 恒 caacute + x (caacute) 恒 (hằng) hằng Phụ Mẫu 15a 16a 46a 46a

48 怛 caacute + x (caacute) 怛 (đaacutet) naacutet Phụ Mẫu 43a 54 c + x 車 (cư) 乙 (ất) ắt A Di Đagrave 55 奴 c + x 車 (cư) 奴 (nocirc) no Phụ Mẫu 16a 17a

21b 27a 29b

78 車莾 đ + x 多 (đa) 莾 (matildeng) mắng Phụ Mẫu 5b 6b 8b 28a 30b

79 多边 đ + x 多 (đa) 边 (biecircn) biecircn Phụ Mẫu 44b

80 多芃 đ + x 多 (đa) 芃 (bồng) buocircng Phụ Mẫu 3a

81 多丐 đ + x 多 (đa) 丐 (caacutei) cưới Phụ Mẫu 42a 82 多典 đ + x 多 (đa) 典 (điển) ethi Phụ Mẫu 20b

83 多隊 đ + x 多 (đa) 隊 (đội) ethogravei Phụ Mẫu 15a 84 多宜 đ + x 多 (đa) 宜 (nghi) nghe Phụ Mẫu 23a

85 多擬 đ + x 多 (đa) 擬 (nghĩ) nghỉ Phụ Mẫu 14a 22b 22b

86 多涓 đ + x 多 (đa) 涓 (quyecircn) quecircn Phụ Mẫu 14a

87 多貟 đ + x 多 (đa) 貟 (viecircn) quecircn Phụ Mẫu 44b

88 多埋 đ + x 多 (đa) 埋 (mai) vai Phụ Mẫu 24a

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

17

89 多迷 kh + x 可 (khả) 迷 (mecirc) về Phụ Mẫu 5b 22a 41a 45b 44b 44b 46a

90 可車 kh + x 可 (khả) 車 (xa) xa Phụ Mẫu 43a 91 可耶 kh + x 可 (khả) 耶 (da) xa Phụ Mẫu 12a 15b

19b 22a 22a 36b

94 羅152741 l+ x 羅 (la) 152741 (đaacute) đaacute Quốc Acircm 95 140076打 l + x 140076 (la) 打 (đả) đaacute Phụ Mẫu 41b 106 破散 ph + x 破 (phaacute) 散 (taacuten) rắn Phụ Mẫu 29a 112 984069 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Chỉ Nam 113 139466 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Quốc Acircm Hoa Yecircn 114 tư + x 司 (tư) 盃 (bocirci) vui Quốc Acircm Phụ Mẫu 115 156571 tư + x 司 (tư) 姜(khương) gương Thị Kiacutenh Nhị Độ

Mai Chinh Phụ TV Phan Trần Hoagravei Nam Mai Đigravenh Tacircy Hồ Sự Lyacute Cổ Thaacutep Cung Oaacuten Kiều KOM Gia Huấn Phụ Mẫu Kiều THU

68 983058 c + x 巨 (cự) 亭 (đigravenh) dagravenh Quốc Acircm

69 c + x 巨 (cự) 美 (mỹ) miả Quốc Acircm

18

3 Triacutech dẫn Ghi chuacute - Trong phạm vi của bagravei viết nagravey chuacuteng tocirci chỉ xin dẫn những thiacute dụ thuộc caacutec taacutec phẩm khaacutec magrave khocircng phải lagrave Phụ Mẫu Nguyễn Hữu Vinh sẽ cocircng bố bản phiecircn acircm Phụ Mẫu trong một dịp khaacutec Tuy vậy ở phần Bảng từ chuacuteng tocirci coacute ghi rotilde số trang cho những từ coacute mặt trong bản Nocircm Phụ Mẫu - Số ID trong Bảng triacutech dẫn coacute thể quy về số ID trong Bảng từ

ID cha

r Acircm

Nocircm References

54 ắt 自覺愘凢夫覺他愘二乘覺滿愘菩薩 Tự giaacutec ắt khaacutec phagravem phu giaacutec tha ắt khaacutec nhị thừa giaacutec matilden ắt khaacutec Bồ Taacutet (A Di Đagrave t 7a)

38 馭 bagrave ngựa

怛坤扲馭官高典羕 131739 Dợ đứt khocircn cầm bagrave ngựa dữ Quan cao nagraveo đến dạng người ngacircy (Quốc Acircm b 137) 婆馭油冷伯楽丐固少張花 Bagrave ngựa dầu lagravenh nagraveo Baacute Nhạc Caacutei gươm nhẫn coacute thiếu Trương Hoa (Quốc Acircm b 114 c 3-4)

68 983058 dagravenh 琥珀茯苓認買别983058群底156979民尼 Hổ phaacutech phục linh nhigraven mới biết Dagravenh cograven để trợ dacircn nagravey (Quốc Acircm b 220 c 4-5)

18 giơ 142784包饒蓓蓓淋襖旦叢林 Giũ bao nhiecircu bụi bụi lầm Giơ tay aacuteo đến tugraveng lacircm (Quốc Acircm b 5)

115 156571 gương 嗔廊訢察140984156571朱碎嗔小断腸容他 Xin lagraveng tỏ xeacutet lograveng gương Cho tocirci xin tiểu đoạn trường dung tha (Thị Kiacutenh t 21b)

94 羅152741 la đaacute 闘㝵133886 羅152741151025唐984229咏勿竹論 Dấu người đi la đaacute mograven Đường hoa vướng vất truacutec luồn (Quốc Acircm b 21 c 1-2)

70 145004 lặt 145004花殘玊用148509月醜矯畑拞 Lặt hoa tagraven xem ngọc rụng Soi nguyệt xấu keacuteo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 105 c 5-6)

96 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a)

100 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b)

116 136694 lời 翁浪寔固如136694梅131369度158481買移140984些 Ocircng rằng thiệt coacute như lời Mai hai độ nở mới dời lograveng ta (Nhị Độ Mai t 24) 民空136694几抑㘇呌獄庄㗂131739冤嘆哭 Dacircn khocircng lời kẻ ức vang kecircu Ngục chẳng tiếng người oan than khoacutec (Sơn Hậu t 1a) 安陽166117140829工140984153193氣血生共158168昌凭玉鐄腰昆166117媚拯方拙136694 An Dương dấu nể trong lograveng Lấy lagravem khiacute huyết sinh cugraveng thịt xương Nacircng niu xem bẵng ngọc vagraveng Yecircu con dấu mỵ chẳng phương chuacutet lời (Thiecircn Nam c 815-818)

105 麻例 lời 鋪戊甲隊課未來蛇144523身尼朱朋微塵戈林彦劫願庄債麻例経

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

19

ID char

Acircm Nocircm References

Phocirc mậu giaacutep đogravei thuở vị lai thagrave naacutet thacircn nagravey cho bằng vi trần qua trăm ngagraven kiếp nguyện chẳng traacutei magrave lời kinh Bụt (Phụ Mẫu t 31a)

103 lời 沒本踈留傳984349省演歌 Đặt lagravem một bổn thơ chơi Lưu truyền saacuteu tỉnh học lời diễn ca (Thạch Sanh c 1677-1678) 依如意140984時吒叺朱衝聀 Y như lời ấy một lograveng Thời cha nhắp mắt cho xong giấc dagravei (Thiecircn Nam c 6555-6556)

99 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a) 裊空實如131420時些仕啀昌眉133886朱當 Nếu khocircng coacute thật như lời thigrave ta sẽ nhai xương magravey đi cho đaacuteng (Chuyện Đời Xưa t16)

101 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b) 139825愿 典玉皇判隊王母仙娘132328嘲 Lời nguyền thấu đến Ngọc Hoagraveng Phaacuten đogravei Vương mẫu tiecircn nương vagraveo chầu (Thạch Sanh c 21-22) 之139825寔仕娓奴修愿皇家几岳山祝国祚安如盘石 Chi bằng lời thiệt Satildei Vatildei nọ tu Nguyền hoagraveng gia kẻ nhạc thọ sơn Chuacutec quốc tộ an như bagraven thạch (Satildei Vatildei NVS tr 20) 娓浪139825牢呐怪157115庄悶134476139825呐庄134555咦修牢朱141786佛虽羅宻室沛道修 Vatildei rằng Lời sao noacutei quấy Tai chẳng muốn nghe Lời noacutei chẳng kiecircng degrave Tu sao cho necircn Phật Tuy lagrave mật thất nagraveo phải đạo tu (Satildei Vatildei KNL t 3b) 丕廊157073139825衛166905沒昆149342貢特157388朋泊146644無 Vậy lagraveng nghe lời về đuacutec một con chuột cống đặc ruột bằng bạc rograveng đem vocirc (Chuyện Đời Xưa t 12) 汝139825140984聖旦都畧斈道娄164061治民 Nhớ lời lograveng thaacutenh đắn đo Trước lagrave học đạo sau dograve trị dacircn (Tam Tự Kinh c 135-136) 寓139825褒貶自句分調苓983534安140984 Ngụ lời bao biếm từ cacircu Phacircn điều lagravenh dữ đacircu đacircu an lograveng (Tam Tự Kinh c 175-176)

65 lui 挭坤當相府午特坦儒臣 Gaacutenh khocircn đương quyền tướng phủ Lui ngotilde được đất nho thần (Quốc Acircm b 37 c 3-4)

69 miả 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

100 139825 ragravey 石生163595細136095倍鐄博152741㝵139825泣133886 Thạch Sanh chạy tới cửa hang Vội vagraveng vaacutec đaacute ngagravey ragravey lấp đi (Thạch Sanh c 781-782)

72 139310 sấm 施鞭148370紙為光霹靂139310列㗂荣粦粦雷震139310動頭南猛雷㗂代林林車世 Thi Tiecircn chớp nhaacutey vi quang Phiacutech Lịch sấm seacutet tiếng vang rền

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

20

ID char

Acircm Nocircm References

rền Locirci Chấn sấm động đầu năm Matildenh Locirci tiếng dậy rầm rầm xa thay (Chỉ Nam t 1a)

109 149159 sao 弹沉䃅玊149159拂唯旗158756西 Đagraven chigravem đạn ngọc sao bắc Phất dotildei cờ lau gioacute tacircy (Quốc Acircm b 249 c 3-4)

61 sau 係槞種根苓164768他受持經卞曉别義理恒用堅固坎歇智慧般若度諸衆生調139304塊苦海旦菩提岸羅到彼岸 Hễ trồng giống căn lagravenh trước đagrave thọ trigrave kinh sau begraven hiểu biết nghĩa lyacute hằng dugraveng kiecircn cố khẳm hết triacute tuệ Baacutet nhatilde độ chư chuacuteng sinh đều sang khỏi khổ hải đến bồ đề ngạn gọi lagrave đaacuteo bỉ ngạn (Kim Cương t 8b)

62 sau 140984136694群166116才花魁元停底典科尼 Lograveng trời cograven giấu tagravei hoa Khocirci nguyecircn đagravenh để đến khoa sau nagravey (Phan Trần c 119-120)

63 164710 sau 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426)

64 so 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

66 164580 so 丰姿168472173483芳菲可164580神女可皮姮娥 Phong tư mặt mũi phương phi Khaacute so thần nữ khaacute bigrave Hằng Nga (Thiecircn Nam c 2529-2530)

77 soi 140984賤油日月誓初虎固江山 Lograveng tiện soi dầu nhật nguyệt Thề xưa hổ coacute giang san (Quốc Acircm b 63 c 5-6)

73 983513 son 苦酒沾983513朱世鰕醬984066983998984101984130沁羮 Khổ Tửu giấm son chua thay Hagrave Tương hiệu ragravey lagrave mắm tocircm canh (Chỉ Nam t 16b)

51 134681 sống 罪障盎那卓共特除983320朋盎那134681朱特弄娄頼折生浄土廣朱共983320法界 Tội chướng aacuteng naacute chaacutec cũng được trừ hết bằng aacuteng naacute cograven sống cho được sống lacircu lại chết sinh Tịnh độ rộng cho cũng hết phaacutep giới (Phụ Mẫu t 44a)

52 983122 sống 折离㐱坤忍983122离984106实可 Chết ligravea chỉn khocircn nhẫn sống ligravea ắt thiệt khaacute thương (Phụ Mẫu t 15b)

53 sống 139309984186983670婪閉包到底 Giagraveu mấy kiếp tham lam bấy Sống bao lacircu đaacuteo để magraveng (Quốc Acircm b 55 c 3-4)

74 983182 sưng 盎那莾咍哭盆門沚渃弄弄呌哭末983182 Aacuteng naacute mắng hay thương khoacutec buồn mograven chảy nước mắt rograveng rograveng kecircu khoacutec mắt sưng (Phụ Mẫu t 38a)

111 167532 trả 別牢167532討恩溇媄吒要別兜 Biết sao trả thảo ơn sacircu Mẹ cha giagrave yếu biết đacircu dữ lagravenh (Thị Kiacutenh t 35b)

40 把 trả 約皮把恩明主歇跬扶道聖人 Ước bề trả ơn minh chuacutea Hết khỏe phugrave đạo thaacutenh nhacircn (Quốc Acircm b 37) 旗奇哭傷願嗔把户楊朱全 Dưới cờ cả beacute khoacutec thương Nguyền xin trả nghĩa họ Dương cho tuyền (Thiecircn Nam c 3283-3284)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

21

ID char

Acircm Nocircm References

敬礼垩哿把恩盎娜敬礼主工教化孛釋迦 Kiacutenh lạy thaacutenh cả trả ơn aacuteng naacute Kiacutenh lạy chủ trong giaacuteo hoacutea Bụt Thiacutech Ca (Phụ Mẫu t 4b)

24 983126 trai 阿難踈孛浪昆983126於工丗间奧帯鞋帽即㐱咍140076131122文昆983126 A Nan thưa Bụt rằng con trai ở trong thế gian mặc aacuteo đai hagravei mũ tức chỉn hay lagrave đứa con trai (Phụ Mẫu t 7b)

27 139345 traacutei 抅䂓世閉157388沃曲考之139345槐 Co que thế bấy ruột ốc Khuacutec khuỷu lagravem chi traacutei hogravee (Quốc Acircm b 44 c 3-4)

41 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

28 trăng 羨簾台箒括掑矯畑拞 Gioacute tạn regravem thay chổi queacutet Trăng kề cửa kẻo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 67 c 3-4)

30 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

71 treo 富貴霜158751159349功名攺蜆梗槐 Phuacute quyacute treo sương ngọn cỏ Cocircng danh gửi kiến cagravenh hogravee (Quốc Acircm b 73 c 3-4)

26 983133 trời 983069134809末983133148140昌泊984108索工圭渃㝵983306共户行㺯酉波怛利 Gioacute thổi mặt trời phơi xương bạc tan taacutec trong quecirc nước người Mỗ cugraveng họhagraveng lograveng vui dấu ba-đứt rời (Phụ Mẫu t 20a)

96 131420 trời 131420賦性揾141786形乙它澄澄裊課生 Trời phuacute tiacutenh uốn necircn higravenh Ắt đatilde trừng trừng nẻo thuở sinh (Quốc Acircm b 96 c 1-2)

60 trocircng 固163153140806朱吏固通積984429137589137561怒業刘季盛傳寶魏徴高呵挼 Coacute của hằng cho lại coacute thocircng Tiacutech nhiều con chaacuteu nọ trocircng Nghiệp Lưu Quyacute thịnh đacircu truyền baacuteu Bia Ngụy Trưng cao haacute nối tocircng (Quốc Acircm b 130)

50 trống 發134476鐘劳滈 Phuacutet nghe chuocircng trống lao xao (Thị Kiacutenh t 12a) 76 164768 trước 乙㐌涓課164768蕭皇 Ắt đatilde quecircn thuở trước Tiecircu hoagraveng (Cư Trần hội 9) 58 trước 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn

Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426) 112 984069 vua 郊135848984101茹984069郊社稷984101135848祈道 Giao Đagraven lagrave nhagrave vua giao Xatilde Tắc lagrave

đagraven kỳ đảo (Chỉ Nam t 5b) 113 139466 vua 139466堯舜民堯舜意些它丕所願 Vua Nghiecircu Thuấn dacircn Nghiecircu

Thuấn Dường ấy ta đagrave phỉ thưở nguyền (Quốc Acircm b 74 c 7-8) 114 vui 於世等羅163153重拯㐌道冷 Ở thế đằng nagraveo lagrave của trọng Vui

chăng đatilde đạo lagravem lagravenh (Quốc Acircm b 99 c 7-8)

22

4 Thư mục văn bản Nocircm được sử dụng trong bagravei viết nagravey

ID Taacutec phẩm (tecircn tắt) Tecircn taacutec phẩm Năm

saacuteng taacutec

Năm BN Taacutec giả

1 Cư Trần Cư Trần Lạc Đạo Phuacute XIII 1745 Trần Nhacircn Tocircng 陳 仁 宗 (1258-1308)

2 Phụ Mẫu Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh

1440 XVIII Khuyết danh

3 Quốc Acircm Quốc Acircm Thi Tập XV 1868 Nguyễn Tratildei 阮 廌 (1380-1442)

4 Chỉ Nam Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa

XV 1761 Phaacutep Tiacutenh

5 Bạch Vacircn Bạch Vacircn Am Quốc Ngữ Thi Tập

XVI XVI Nguyễn Bỉnh Khiecircm 阮 秉 謙 (1491-1585)

6 Sự Lyacute Sự Lyacute Dụng Thocircng XVII - XVIII

1943 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

7 A Di Đagrave Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao

XVII-XVIII

1833 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

8 Kim Cương Kim Cương Kinh Giải Lục

XVII-XVIII

1858 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

9 Satildei Vatildei KNL Satildei Vatildei Thư Tập XVIII 1874 Nguyễn Cư Trinh 阮 居 貞 (1716-1767)]

10 Tacircy Hồ Tacircy Hồ Cảnh Tụng XVIII 1893 Triệu Văn Phugraveng 趙 文 逢 [saacutech dẫn ở sau cho biết taacutec giả lagrave Triệu Văn Phugraveng trong khi nhiều bản quốc ngữ được biết cho lagrave của Nguyễn Huy Lượng coacute bản nocircm cho biết Chương Lĩnh Hầu soạn năm 1801]

11 Cung Oaacuten Cung Oaacuten Ngacircm Khuacutec XVIII 1932 Ocircn Như Hầu 溫 如 侯 NGT (1741-1789)

12 Cổ Thaacutep Cổ Thaacutep Linh Tiacutech XVIII XIX Khuyết danh 13 Hoagravei Nam Hoagravei Nam Kyacute XVIII XIX Hoagraveng Quang 黃 光 (-

1801) 14 Thiecircn Nam Thiecircn Nam Ngữ Lục XVIII XIX xxx 15 Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei Tacircn Lục Quốc

Acircm Diễn Ca XVIII xxx Nguyễn Cư Trinh 阮 居

貞 (1716-1767)]

16 Chinh Phụ CTĐ Tacircn San Chinh Phụ Ngacircm Diễn Acircm Từ Khuacutec

1804 1815 xxx

17 Hoa Yecircn Vịnh Hoa Yecircn Tự phuacute XIII-XIV

1745 Huyền Quang 玄 光 (1254-1334)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

23

18 Nam Phong Nam Phong Giải Tragraveo XVIII - XIX

1910 Trần Danh Aacuten 陳 名 案 (1754-1794) (soạn) Ngocirc Đigravenh Thaacutei 吳 廷 泰 (XIX) vagrave Trần Doatilden Giaacutec 陳 尹 覺 (XIX) (bổ sung)

19 Kiều THU Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Tăng Hữu Ửng)

XIX 1874 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

20 Chuyện Đời Xưa Chuyện Đời Xưa XIX 1888 Abel des Michels Trương Vĩnh Kyacute 張 永 記 (1837-1898)

21 Thị Kiacutenh Quan Acircm Diễn Ca Toagraven Truyện

XIX 1896 Khuyết danh

22 Kiều KOM Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Kiều Oaacutenh Mậu)

XIX 1902 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

23 Gia Huấn Gia Huấn Ca XIX 1907 24 Phan Trần Phan Trần Truyện XIX 1962 Khuyết danh

25 Nhị Độ Mai Nhị Độ Mai Tacircn Truyện XIX 18xx Khuyết danh 26 Mai Đigravenh Mai Đigravenh Mộng Kyacute XIX XIX Nguyễn Huy Hổ 阮 輝

琥 (1783-1841) 27 Tam Tự Kinh Tam Tự Kinh Diễn

Nghĩa XIX XIX Phước Trai tiecircn sinh

28 Thạch Sanh Thạch Sanh Lyacute Thocircng thơ

XIX XIXXX Dương Minh ETHức Thị 楊 明 德 氏 (XIX-XX)

29 Thuyacute Sơn Thuacutey Sơn Thu Mộng Kyacute XX XX 30 Khoaacute Hư Ngữ Lục Thiền Tocircng Khoacutea Hư

Ngữ Lục XVII-XVIII

XVII-XVIII

Tuệ Tĩnh ()

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

14

97 麻列 ml 麻 (ma) 列 (liệt) leacutet Phụ Mẫu 18b

98 麻吝 ml 麻 (ma) 吝 (lận) lớn Phụ Mẫu 36a 36a

99 131420 ml 麻 (ma) 例 (lệ) trời Quốc Acircm 100 139825 ml 麻 (ma) 利 (lợi) ragravey Thạch Sanh

101 139825 ml 麻 (ma) 利 (lợi) lời

Thị Kiacutenh Thạch Sanh Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei KNL Chuyện Đời Xưa Tam Tự Kinh

102 麻 例 ml 麻 (ma) 例(lệ) lời Phụ Mẫu t 31a

103 ml 麻 (ma) 利(lời) lời Thạch Sanh Thiecircn Nam

105 麻例 ml 坡 (pha) 例 (lệ) lời Phụ Mẫu 31a 37b

107 坡栗 phl 破 (phaacute) 栗 (lật) trật Phụ Mẫu 13b 108 破了 phl 破 (phaacute) 了 (liễu) saacuteu Phụ Mẫu 40b 109 149159 sl 吒 (saacute) 牢 (lao) sao Quốc Acircm

110 托爛 tl 托 (thaacutec) 爛 (lan) traacuten An Nam Dịch Ngữ Vương Lộc chuacute giải

111 167532 tl 阻 (trở) 呂 (latilde) trả Thị Kiacutenh

2 Bảng từ - Từ song tiết

ID char Loại Tiền acircm tiết Acircm tiết chiacutenh Acircm Nocircm Taacutec phẩm Số trang

1 阿貶 a + x 阿 (a) 貶 (biếm) bầm Phụ Mẫu 31b

2 阿計 a + x 阿 (a) 計 (kế) gầy Phụ Mẫu 19b 3 阿与 a + x 阿 (a) 与 (dữ) giả Phụ Mẫu 24a 24b

25a 25b 26a 26b 27a 27b

4 阿至 a + x 阿 (a) 至 (chiacute) giạ Phụ Mẫu 43b 5 阿質 a + x 阿 (a) 質 (chất) giặt Phụ Mẫu 43b

6 阿路 a + x 阿 (a) 路 (lộ) lograve Phụ Mẫu 29a 7 阿吕 a + x 阿 (a) 吕 (lữ) lửa Phụ Mẫu 29a 8 阿論 a + x 阿 (a) 論 (luận) lụn Phụ Mẫu 20a

9 阿尼 a + x 阿 (a) 尼 (ni) nagravey Phụ Mẫu 22a

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

15

10 阿吟 a + x 阿 (a) 吟 (ngacircm) ngậm Phụ Mẫu 42a

11 阿芮 a + x 阿 (a) 芮 (nhuế) nuocirci Phụ Mẫu 14b

12 阿165133 a + x 阿 (a) 165133 (la) ra Phụ Mẫu 13a 38b

13 阿頼 a + x 阿 (a) 頼 (lại) rời lớn Phụ Mẫu 13b 38b 13a

14 阿律 a + x 阿 (a) 律 (luật) roacutet Phụ Mẫu 29a 15 阿批 a + x 阿 (a) 批 (phecirc) về Phụ Mẫu 14a 16 阿普 a + x 阿 (a) 普 (phổ) vỗ Phụ Mẫu 14a 17 阿尃 a + x 阿 (a) 尃 (phu) vỡ Phụ Mẫu 43a 18 a + x 阿 (a) 耶 (da) giơ Quốc Acircm 20 阿盃 b + x 巴 (ba) 盃 (bocirci) vội Phụ Mẫu 38a 21 巴 b + x 巴 (ba) (đecirc) ethể Phụ Mẫu 3a 41a

45a 45a 45b 46a

22 巴低 b + x 巴 (ba) 低 (đecirc) ethể Phụ Mẫu 44b 44b 45b 44b

23 巴欲 b + x 巴 (ba) 欲 (dục) dượt Phụ Mẫu 18a 31 波沓 b + x 波 (ba) 沓 (đạp) ethắp Phụ Mẫu 20a 32 波碎 b + x 波 (ba) 碎 (toaacutei) dối Phụ Mẫu 18b 33 波欲 b + x 波 (ba) 欲 (dục) dượt Phụ Mẫu 19a 34 波怛 b + x 波 (ba) 怛 (đaacutet) ethứt Phụ Mẫu 20a 35 波涅 b + x 波 (ba) 涅 (niết) naacutet Phụ Mẫu 24b 36 波散 b + x 波 (ba) 散 (taacuten) ran Phụ Mẫu 29a 37 巴拭 b + x 波 (ba) 拭 (thức) xức Phụ Mẫu 8a

38 馭 b + x (bagrave) 馭 (ngựa ) ngựa Quốc Acircm

39 割

b + x (bagrave) 割 (cắt) cắt Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục (TTD NTT)

Kheacutet legrave bagrave cắt uy ra (45a d4) - Thiecircn Nam Ngữ Lục Lecirc Văn Quaacuten

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

16

41 蒲160457 b + x 蒲 (bồ) 160457 (coacutec) coacutec Thiecircn Nam Ngữ Lục 31a d3

Dacircn như bồ coacutec kecircu khocircng đến trời

47 弄 caacute + x (caacute) 弄 (lộng) lộng Phụ Mẫu 36a

44 針 caacute + x (caacute) 針 (chacircm) chacircm Phụ Mẫu 41b

45 正 caacute + x (caacute) 正 (chaacutenh) giếng Phụ Mẫu 35a

46 恒 caacute + x (caacute) 恒 (hằng) hằng Phụ Mẫu 15a 16a 46a 46a

48 怛 caacute + x (caacute) 怛 (đaacutet) naacutet Phụ Mẫu 43a 54 c + x 車 (cư) 乙 (ất) ắt A Di Đagrave 55 奴 c + x 車 (cư) 奴 (nocirc) no Phụ Mẫu 16a 17a

21b 27a 29b

78 車莾 đ + x 多 (đa) 莾 (matildeng) mắng Phụ Mẫu 5b 6b 8b 28a 30b

79 多边 đ + x 多 (đa) 边 (biecircn) biecircn Phụ Mẫu 44b

80 多芃 đ + x 多 (đa) 芃 (bồng) buocircng Phụ Mẫu 3a

81 多丐 đ + x 多 (đa) 丐 (caacutei) cưới Phụ Mẫu 42a 82 多典 đ + x 多 (đa) 典 (điển) ethi Phụ Mẫu 20b

83 多隊 đ + x 多 (đa) 隊 (đội) ethogravei Phụ Mẫu 15a 84 多宜 đ + x 多 (đa) 宜 (nghi) nghe Phụ Mẫu 23a

85 多擬 đ + x 多 (đa) 擬 (nghĩ) nghỉ Phụ Mẫu 14a 22b 22b

86 多涓 đ + x 多 (đa) 涓 (quyecircn) quecircn Phụ Mẫu 14a

87 多貟 đ + x 多 (đa) 貟 (viecircn) quecircn Phụ Mẫu 44b

88 多埋 đ + x 多 (đa) 埋 (mai) vai Phụ Mẫu 24a

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

17

89 多迷 kh + x 可 (khả) 迷 (mecirc) về Phụ Mẫu 5b 22a 41a 45b 44b 44b 46a

90 可車 kh + x 可 (khả) 車 (xa) xa Phụ Mẫu 43a 91 可耶 kh + x 可 (khả) 耶 (da) xa Phụ Mẫu 12a 15b

19b 22a 22a 36b

94 羅152741 l+ x 羅 (la) 152741 (đaacute) đaacute Quốc Acircm 95 140076打 l + x 140076 (la) 打 (đả) đaacute Phụ Mẫu 41b 106 破散 ph + x 破 (phaacute) 散 (taacuten) rắn Phụ Mẫu 29a 112 984069 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Chỉ Nam 113 139466 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Quốc Acircm Hoa Yecircn 114 tư + x 司 (tư) 盃 (bocirci) vui Quốc Acircm Phụ Mẫu 115 156571 tư + x 司 (tư) 姜(khương) gương Thị Kiacutenh Nhị Độ

Mai Chinh Phụ TV Phan Trần Hoagravei Nam Mai Đigravenh Tacircy Hồ Sự Lyacute Cổ Thaacutep Cung Oaacuten Kiều KOM Gia Huấn Phụ Mẫu Kiều THU

68 983058 c + x 巨 (cự) 亭 (đigravenh) dagravenh Quốc Acircm

69 c + x 巨 (cự) 美 (mỹ) miả Quốc Acircm

18

3 Triacutech dẫn Ghi chuacute - Trong phạm vi của bagravei viết nagravey chuacuteng tocirci chỉ xin dẫn những thiacute dụ thuộc caacutec taacutec phẩm khaacutec magrave khocircng phải lagrave Phụ Mẫu Nguyễn Hữu Vinh sẽ cocircng bố bản phiecircn acircm Phụ Mẫu trong một dịp khaacutec Tuy vậy ở phần Bảng từ chuacuteng tocirci coacute ghi rotilde số trang cho những từ coacute mặt trong bản Nocircm Phụ Mẫu - Số ID trong Bảng triacutech dẫn coacute thể quy về số ID trong Bảng từ

ID cha

r Acircm

Nocircm References

54 ắt 自覺愘凢夫覺他愘二乘覺滿愘菩薩 Tự giaacutec ắt khaacutec phagravem phu giaacutec tha ắt khaacutec nhị thừa giaacutec matilden ắt khaacutec Bồ Taacutet (A Di Đagrave t 7a)

38 馭 bagrave ngựa

怛坤扲馭官高典羕 131739 Dợ đứt khocircn cầm bagrave ngựa dữ Quan cao nagraveo đến dạng người ngacircy (Quốc Acircm b 137) 婆馭油冷伯楽丐固少張花 Bagrave ngựa dầu lagravenh nagraveo Baacute Nhạc Caacutei gươm nhẫn coacute thiếu Trương Hoa (Quốc Acircm b 114 c 3-4)

68 983058 dagravenh 琥珀茯苓認買别983058群底156979民尼 Hổ phaacutech phục linh nhigraven mới biết Dagravenh cograven để trợ dacircn nagravey (Quốc Acircm b 220 c 4-5)

18 giơ 142784包饒蓓蓓淋襖旦叢林 Giũ bao nhiecircu bụi bụi lầm Giơ tay aacuteo đến tugraveng lacircm (Quốc Acircm b 5)

115 156571 gương 嗔廊訢察140984156571朱碎嗔小断腸容他 Xin lagraveng tỏ xeacutet lograveng gương Cho tocirci xin tiểu đoạn trường dung tha (Thị Kiacutenh t 21b)

94 羅152741 la đaacute 闘㝵133886 羅152741151025唐984229咏勿竹論 Dấu người đi la đaacute mograven Đường hoa vướng vất truacutec luồn (Quốc Acircm b 21 c 1-2)

70 145004 lặt 145004花殘玊用148509月醜矯畑拞 Lặt hoa tagraven xem ngọc rụng Soi nguyệt xấu keacuteo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 105 c 5-6)

96 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a)

100 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b)

116 136694 lời 翁浪寔固如136694梅131369度158481買移140984些 Ocircng rằng thiệt coacute như lời Mai hai độ nở mới dời lograveng ta (Nhị Độ Mai t 24) 民空136694几抑㘇呌獄庄㗂131739冤嘆哭 Dacircn khocircng lời kẻ ức vang kecircu Ngục chẳng tiếng người oan than khoacutec (Sơn Hậu t 1a) 安陽166117140829工140984153193氣血生共158168昌凭玉鐄腰昆166117媚拯方拙136694 An Dương dấu nể trong lograveng Lấy lagravem khiacute huyết sinh cugraveng thịt xương Nacircng niu xem bẵng ngọc vagraveng Yecircu con dấu mỵ chẳng phương chuacutet lời (Thiecircn Nam c 815-818)

105 麻例 lời 鋪戊甲隊課未來蛇144523身尼朱朋微塵戈林彦劫願庄債麻例経

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

19

ID char

Acircm Nocircm References

Phocirc mậu giaacutep đogravei thuở vị lai thagrave naacutet thacircn nagravey cho bằng vi trần qua trăm ngagraven kiếp nguyện chẳng traacutei magrave lời kinh Bụt (Phụ Mẫu t 31a)

103 lời 沒本踈留傳984349省演歌 Đặt lagravem một bổn thơ chơi Lưu truyền saacuteu tỉnh học lời diễn ca (Thạch Sanh c 1677-1678) 依如意140984時吒叺朱衝聀 Y như lời ấy một lograveng Thời cha nhắp mắt cho xong giấc dagravei (Thiecircn Nam c 6555-6556)

99 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a) 裊空實如131420時些仕啀昌眉133886朱當 Nếu khocircng coacute thật như lời thigrave ta sẽ nhai xương magravey đi cho đaacuteng (Chuyện Đời Xưa t16)

101 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b) 139825愿 典玉皇判隊王母仙娘132328嘲 Lời nguyền thấu đến Ngọc Hoagraveng Phaacuten đogravei Vương mẫu tiecircn nương vagraveo chầu (Thạch Sanh c 21-22) 之139825寔仕娓奴修愿皇家几岳山祝国祚安如盘石 Chi bằng lời thiệt Satildei Vatildei nọ tu Nguyền hoagraveng gia kẻ nhạc thọ sơn Chuacutec quốc tộ an như bagraven thạch (Satildei Vatildei NVS tr 20) 娓浪139825牢呐怪157115庄悶134476139825呐庄134555咦修牢朱141786佛虽羅宻室沛道修 Vatildei rằng Lời sao noacutei quấy Tai chẳng muốn nghe Lời noacutei chẳng kiecircng degrave Tu sao cho necircn Phật Tuy lagrave mật thất nagraveo phải đạo tu (Satildei Vatildei KNL t 3b) 丕廊157073139825衛166905沒昆149342貢特157388朋泊146644無 Vậy lagraveng nghe lời về đuacutec một con chuột cống đặc ruột bằng bạc rograveng đem vocirc (Chuyện Đời Xưa t 12) 汝139825140984聖旦都畧斈道娄164061治民 Nhớ lời lograveng thaacutenh đắn đo Trước lagrave học đạo sau dograve trị dacircn (Tam Tự Kinh c 135-136) 寓139825褒貶自句分調苓983534安140984 Ngụ lời bao biếm từ cacircu Phacircn điều lagravenh dữ đacircu đacircu an lograveng (Tam Tự Kinh c 175-176)

65 lui 挭坤當相府午特坦儒臣 Gaacutenh khocircn đương quyền tướng phủ Lui ngotilde được đất nho thần (Quốc Acircm b 37 c 3-4)

69 miả 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

100 139825 ragravey 石生163595細136095倍鐄博152741㝵139825泣133886 Thạch Sanh chạy tới cửa hang Vội vagraveng vaacutec đaacute ngagravey ragravey lấp đi (Thạch Sanh c 781-782)

72 139310 sấm 施鞭148370紙為光霹靂139310列㗂荣粦粦雷震139310動頭南猛雷㗂代林林車世 Thi Tiecircn chớp nhaacutey vi quang Phiacutech Lịch sấm seacutet tiếng vang rền

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

20

ID char

Acircm Nocircm References

rền Locirci Chấn sấm động đầu năm Matildenh Locirci tiếng dậy rầm rầm xa thay (Chỉ Nam t 1a)

109 149159 sao 弹沉䃅玊149159拂唯旗158756西 Đagraven chigravem đạn ngọc sao bắc Phất dotildei cờ lau gioacute tacircy (Quốc Acircm b 249 c 3-4)

61 sau 係槞種根苓164768他受持經卞曉别義理恒用堅固坎歇智慧般若度諸衆生調139304塊苦海旦菩提岸羅到彼岸 Hễ trồng giống căn lagravenh trước đagrave thọ trigrave kinh sau begraven hiểu biết nghĩa lyacute hằng dugraveng kiecircn cố khẳm hết triacute tuệ Baacutet nhatilde độ chư chuacuteng sinh đều sang khỏi khổ hải đến bồ đề ngạn gọi lagrave đaacuteo bỉ ngạn (Kim Cương t 8b)

62 sau 140984136694群166116才花魁元停底典科尼 Lograveng trời cograven giấu tagravei hoa Khocirci nguyecircn đagravenh để đến khoa sau nagravey (Phan Trần c 119-120)

63 164710 sau 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426)

64 so 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

66 164580 so 丰姿168472173483芳菲可164580神女可皮姮娥 Phong tư mặt mũi phương phi Khaacute so thần nữ khaacute bigrave Hằng Nga (Thiecircn Nam c 2529-2530)

77 soi 140984賤油日月誓初虎固江山 Lograveng tiện soi dầu nhật nguyệt Thề xưa hổ coacute giang san (Quốc Acircm b 63 c 5-6)

73 983513 son 苦酒沾983513朱世鰕醬984066983998984101984130沁羮 Khổ Tửu giấm son chua thay Hagrave Tương hiệu ragravey lagrave mắm tocircm canh (Chỉ Nam t 16b)

51 134681 sống 罪障盎那卓共特除983320朋盎那134681朱特弄娄頼折生浄土廣朱共983320法界 Tội chướng aacuteng naacute chaacutec cũng được trừ hết bằng aacuteng naacute cograven sống cho được sống lacircu lại chết sinh Tịnh độ rộng cho cũng hết phaacutep giới (Phụ Mẫu t 44a)

52 983122 sống 折离㐱坤忍983122离984106实可 Chết ligravea chỉn khocircn nhẫn sống ligravea ắt thiệt khaacute thương (Phụ Mẫu t 15b)

53 sống 139309984186983670婪閉包到底 Giagraveu mấy kiếp tham lam bấy Sống bao lacircu đaacuteo để magraveng (Quốc Acircm b 55 c 3-4)

74 983182 sưng 盎那莾咍哭盆門沚渃弄弄呌哭末983182 Aacuteng naacute mắng hay thương khoacutec buồn mograven chảy nước mắt rograveng rograveng kecircu khoacutec mắt sưng (Phụ Mẫu t 38a)

111 167532 trả 別牢167532討恩溇媄吒要別兜 Biết sao trả thảo ơn sacircu Mẹ cha giagrave yếu biết đacircu dữ lagravenh (Thị Kiacutenh t 35b)

40 把 trả 約皮把恩明主歇跬扶道聖人 Ước bề trả ơn minh chuacutea Hết khỏe phugrave đạo thaacutenh nhacircn (Quốc Acircm b 37) 旗奇哭傷願嗔把户楊朱全 Dưới cờ cả beacute khoacutec thương Nguyền xin trả nghĩa họ Dương cho tuyền (Thiecircn Nam c 3283-3284)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

21

ID char

Acircm Nocircm References

敬礼垩哿把恩盎娜敬礼主工教化孛釋迦 Kiacutenh lạy thaacutenh cả trả ơn aacuteng naacute Kiacutenh lạy chủ trong giaacuteo hoacutea Bụt Thiacutech Ca (Phụ Mẫu t 4b)

24 983126 trai 阿難踈孛浪昆983126於工丗间奧帯鞋帽即㐱咍140076131122文昆983126 A Nan thưa Bụt rằng con trai ở trong thế gian mặc aacuteo đai hagravei mũ tức chỉn hay lagrave đứa con trai (Phụ Mẫu t 7b)

27 139345 traacutei 抅䂓世閉157388沃曲考之139345槐 Co que thế bấy ruột ốc Khuacutec khuỷu lagravem chi traacutei hogravee (Quốc Acircm b 44 c 3-4)

41 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

28 trăng 羨簾台箒括掑矯畑拞 Gioacute tạn regravem thay chổi queacutet Trăng kề cửa kẻo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 67 c 3-4)

30 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

71 treo 富貴霜158751159349功名攺蜆梗槐 Phuacute quyacute treo sương ngọn cỏ Cocircng danh gửi kiến cagravenh hogravee (Quốc Acircm b 73 c 3-4)

26 983133 trời 983069134809末983133148140昌泊984108索工圭渃㝵983306共户行㺯酉波怛利 Gioacute thổi mặt trời phơi xương bạc tan taacutec trong quecirc nước người Mỗ cugraveng họhagraveng lograveng vui dấu ba-đứt rời (Phụ Mẫu t 20a)

96 131420 trời 131420賦性揾141786形乙它澄澄裊課生 Trời phuacute tiacutenh uốn necircn higravenh Ắt đatilde trừng trừng nẻo thuở sinh (Quốc Acircm b 96 c 1-2)

60 trocircng 固163153140806朱吏固通積984429137589137561怒業刘季盛傳寶魏徴高呵挼 Coacute của hằng cho lại coacute thocircng Tiacutech nhiều con chaacuteu nọ trocircng Nghiệp Lưu Quyacute thịnh đacircu truyền baacuteu Bia Ngụy Trưng cao haacute nối tocircng (Quốc Acircm b 130)

50 trống 發134476鐘劳滈 Phuacutet nghe chuocircng trống lao xao (Thị Kiacutenh t 12a) 76 164768 trước 乙㐌涓課164768蕭皇 Ắt đatilde quecircn thuở trước Tiecircu hoagraveng (Cư Trần hội 9) 58 trước 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn

Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426) 112 984069 vua 郊135848984101茹984069郊社稷984101135848祈道 Giao Đagraven lagrave nhagrave vua giao Xatilde Tắc lagrave

đagraven kỳ đảo (Chỉ Nam t 5b) 113 139466 vua 139466堯舜民堯舜意些它丕所願 Vua Nghiecircu Thuấn dacircn Nghiecircu

Thuấn Dường ấy ta đagrave phỉ thưở nguyền (Quốc Acircm b 74 c 7-8) 114 vui 於世等羅163153重拯㐌道冷 Ở thế đằng nagraveo lagrave của trọng Vui

chăng đatilde đạo lagravem lagravenh (Quốc Acircm b 99 c 7-8)

22

4 Thư mục văn bản Nocircm được sử dụng trong bagravei viết nagravey

ID Taacutec phẩm (tecircn tắt) Tecircn taacutec phẩm Năm

saacuteng taacutec

Năm BN Taacutec giả

1 Cư Trần Cư Trần Lạc Đạo Phuacute XIII 1745 Trần Nhacircn Tocircng 陳 仁 宗 (1258-1308)

2 Phụ Mẫu Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh

1440 XVIII Khuyết danh

3 Quốc Acircm Quốc Acircm Thi Tập XV 1868 Nguyễn Tratildei 阮 廌 (1380-1442)

4 Chỉ Nam Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa

XV 1761 Phaacutep Tiacutenh

5 Bạch Vacircn Bạch Vacircn Am Quốc Ngữ Thi Tập

XVI XVI Nguyễn Bỉnh Khiecircm 阮 秉 謙 (1491-1585)

6 Sự Lyacute Sự Lyacute Dụng Thocircng XVII - XVIII

1943 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

7 A Di Đagrave Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao

XVII-XVIII

1833 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

8 Kim Cương Kim Cương Kinh Giải Lục

XVII-XVIII

1858 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

9 Satildei Vatildei KNL Satildei Vatildei Thư Tập XVIII 1874 Nguyễn Cư Trinh 阮 居 貞 (1716-1767)]

10 Tacircy Hồ Tacircy Hồ Cảnh Tụng XVIII 1893 Triệu Văn Phugraveng 趙 文 逢 [saacutech dẫn ở sau cho biết taacutec giả lagrave Triệu Văn Phugraveng trong khi nhiều bản quốc ngữ được biết cho lagrave của Nguyễn Huy Lượng coacute bản nocircm cho biết Chương Lĩnh Hầu soạn năm 1801]

11 Cung Oaacuten Cung Oaacuten Ngacircm Khuacutec XVIII 1932 Ocircn Như Hầu 溫 如 侯 NGT (1741-1789)

12 Cổ Thaacutep Cổ Thaacutep Linh Tiacutech XVIII XIX Khuyết danh 13 Hoagravei Nam Hoagravei Nam Kyacute XVIII XIX Hoagraveng Quang 黃 光 (-

1801) 14 Thiecircn Nam Thiecircn Nam Ngữ Lục XVIII XIX xxx 15 Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei Tacircn Lục Quốc

Acircm Diễn Ca XVIII xxx Nguyễn Cư Trinh 阮 居

貞 (1716-1767)]

16 Chinh Phụ CTĐ Tacircn San Chinh Phụ Ngacircm Diễn Acircm Từ Khuacutec

1804 1815 xxx

17 Hoa Yecircn Vịnh Hoa Yecircn Tự phuacute XIII-XIV

1745 Huyền Quang 玄 光 (1254-1334)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

23

18 Nam Phong Nam Phong Giải Tragraveo XVIII - XIX

1910 Trần Danh Aacuten 陳 名 案 (1754-1794) (soạn) Ngocirc Đigravenh Thaacutei 吳 廷 泰 (XIX) vagrave Trần Doatilden Giaacutec 陳 尹 覺 (XIX) (bổ sung)

19 Kiều THU Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Tăng Hữu Ửng)

XIX 1874 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

20 Chuyện Đời Xưa Chuyện Đời Xưa XIX 1888 Abel des Michels Trương Vĩnh Kyacute 張 永 記 (1837-1898)

21 Thị Kiacutenh Quan Acircm Diễn Ca Toagraven Truyện

XIX 1896 Khuyết danh

22 Kiều KOM Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Kiều Oaacutenh Mậu)

XIX 1902 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

23 Gia Huấn Gia Huấn Ca XIX 1907 24 Phan Trần Phan Trần Truyện XIX 1962 Khuyết danh

25 Nhị Độ Mai Nhị Độ Mai Tacircn Truyện XIX 18xx Khuyết danh 26 Mai Đigravenh Mai Đigravenh Mộng Kyacute XIX XIX Nguyễn Huy Hổ 阮 輝

琥 (1783-1841) 27 Tam Tự Kinh Tam Tự Kinh Diễn

Nghĩa XIX XIX Phước Trai tiecircn sinh

28 Thạch Sanh Thạch Sanh Lyacute Thocircng thơ

XIX XIXXX Dương Minh ETHức Thị 楊 明 德 氏 (XIX-XX)

29 Thuyacute Sơn Thuacutey Sơn Thu Mộng Kyacute XX XX 30 Khoaacute Hư Ngữ Lục Thiền Tocircng Khoacutea Hư

Ngữ Lục XVII-XVIII

XVII-XVIII

Tuệ Tĩnh ()

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

15

10 阿吟 a + x 阿 (a) 吟 (ngacircm) ngậm Phụ Mẫu 42a

11 阿芮 a + x 阿 (a) 芮 (nhuế) nuocirci Phụ Mẫu 14b

12 阿165133 a + x 阿 (a) 165133 (la) ra Phụ Mẫu 13a 38b

13 阿頼 a + x 阿 (a) 頼 (lại) rời lớn Phụ Mẫu 13b 38b 13a

14 阿律 a + x 阿 (a) 律 (luật) roacutet Phụ Mẫu 29a 15 阿批 a + x 阿 (a) 批 (phecirc) về Phụ Mẫu 14a 16 阿普 a + x 阿 (a) 普 (phổ) vỗ Phụ Mẫu 14a 17 阿尃 a + x 阿 (a) 尃 (phu) vỡ Phụ Mẫu 43a 18 a + x 阿 (a) 耶 (da) giơ Quốc Acircm 20 阿盃 b + x 巴 (ba) 盃 (bocirci) vội Phụ Mẫu 38a 21 巴 b + x 巴 (ba) (đecirc) ethể Phụ Mẫu 3a 41a

45a 45a 45b 46a

22 巴低 b + x 巴 (ba) 低 (đecirc) ethể Phụ Mẫu 44b 44b 45b 44b

23 巴欲 b + x 巴 (ba) 欲 (dục) dượt Phụ Mẫu 18a 31 波沓 b + x 波 (ba) 沓 (đạp) ethắp Phụ Mẫu 20a 32 波碎 b + x 波 (ba) 碎 (toaacutei) dối Phụ Mẫu 18b 33 波欲 b + x 波 (ba) 欲 (dục) dượt Phụ Mẫu 19a 34 波怛 b + x 波 (ba) 怛 (đaacutet) ethứt Phụ Mẫu 20a 35 波涅 b + x 波 (ba) 涅 (niết) naacutet Phụ Mẫu 24b 36 波散 b + x 波 (ba) 散 (taacuten) ran Phụ Mẫu 29a 37 巴拭 b + x 波 (ba) 拭 (thức) xức Phụ Mẫu 8a

38 馭 b + x (bagrave) 馭 (ngựa ) ngựa Quốc Acircm

39 割

b + x (bagrave) 割 (cắt) cắt Thiền Tocircng Khoacutea Hư Ngữ Lục (TTD NTT)

Kheacutet legrave bagrave cắt uy ra (45a d4) - Thiecircn Nam Ngữ Lục Lecirc Văn Quaacuten

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

16

41 蒲160457 b + x 蒲 (bồ) 160457 (coacutec) coacutec Thiecircn Nam Ngữ Lục 31a d3

Dacircn như bồ coacutec kecircu khocircng đến trời

47 弄 caacute + x (caacute) 弄 (lộng) lộng Phụ Mẫu 36a

44 針 caacute + x (caacute) 針 (chacircm) chacircm Phụ Mẫu 41b

45 正 caacute + x (caacute) 正 (chaacutenh) giếng Phụ Mẫu 35a

46 恒 caacute + x (caacute) 恒 (hằng) hằng Phụ Mẫu 15a 16a 46a 46a

48 怛 caacute + x (caacute) 怛 (đaacutet) naacutet Phụ Mẫu 43a 54 c + x 車 (cư) 乙 (ất) ắt A Di Đagrave 55 奴 c + x 車 (cư) 奴 (nocirc) no Phụ Mẫu 16a 17a

21b 27a 29b

78 車莾 đ + x 多 (đa) 莾 (matildeng) mắng Phụ Mẫu 5b 6b 8b 28a 30b

79 多边 đ + x 多 (đa) 边 (biecircn) biecircn Phụ Mẫu 44b

80 多芃 đ + x 多 (đa) 芃 (bồng) buocircng Phụ Mẫu 3a

81 多丐 đ + x 多 (đa) 丐 (caacutei) cưới Phụ Mẫu 42a 82 多典 đ + x 多 (đa) 典 (điển) ethi Phụ Mẫu 20b

83 多隊 đ + x 多 (đa) 隊 (đội) ethogravei Phụ Mẫu 15a 84 多宜 đ + x 多 (đa) 宜 (nghi) nghe Phụ Mẫu 23a

85 多擬 đ + x 多 (đa) 擬 (nghĩ) nghỉ Phụ Mẫu 14a 22b 22b

86 多涓 đ + x 多 (đa) 涓 (quyecircn) quecircn Phụ Mẫu 14a

87 多貟 đ + x 多 (đa) 貟 (viecircn) quecircn Phụ Mẫu 44b

88 多埋 đ + x 多 (đa) 埋 (mai) vai Phụ Mẫu 24a

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

17

89 多迷 kh + x 可 (khả) 迷 (mecirc) về Phụ Mẫu 5b 22a 41a 45b 44b 44b 46a

90 可車 kh + x 可 (khả) 車 (xa) xa Phụ Mẫu 43a 91 可耶 kh + x 可 (khả) 耶 (da) xa Phụ Mẫu 12a 15b

19b 22a 22a 36b

94 羅152741 l+ x 羅 (la) 152741 (đaacute) đaacute Quốc Acircm 95 140076打 l + x 140076 (la) 打 (đả) đaacute Phụ Mẫu 41b 106 破散 ph + x 破 (phaacute) 散 (taacuten) rắn Phụ Mẫu 29a 112 984069 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Chỉ Nam 113 139466 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Quốc Acircm Hoa Yecircn 114 tư + x 司 (tư) 盃 (bocirci) vui Quốc Acircm Phụ Mẫu 115 156571 tư + x 司 (tư) 姜(khương) gương Thị Kiacutenh Nhị Độ

Mai Chinh Phụ TV Phan Trần Hoagravei Nam Mai Đigravenh Tacircy Hồ Sự Lyacute Cổ Thaacutep Cung Oaacuten Kiều KOM Gia Huấn Phụ Mẫu Kiều THU

68 983058 c + x 巨 (cự) 亭 (đigravenh) dagravenh Quốc Acircm

69 c + x 巨 (cự) 美 (mỹ) miả Quốc Acircm

18

3 Triacutech dẫn Ghi chuacute - Trong phạm vi của bagravei viết nagravey chuacuteng tocirci chỉ xin dẫn những thiacute dụ thuộc caacutec taacutec phẩm khaacutec magrave khocircng phải lagrave Phụ Mẫu Nguyễn Hữu Vinh sẽ cocircng bố bản phiecircn acircm Phụ Mẫu trong một dịp khaacutec Tuy vậy ở phần Bảng từ chuacuteng tocirci coacute ghi rotilde số trang cho những từ coacute mặt trong bản Nocircm Phụ Mẫu - Số ID trong Bảng triacutech dẫn coacute thể quy về số ID trong Bảng từ

ID cha

r Acircm

Nocircm References

54 ắt 自覺愘凢夫覺他愘二乘覺滿愘菩薩 Tự giaacutec ắt khaacutec phagravem phu giaacutec tha ắt khaacutec nhị thừa giaacutec matilden ắt khaacutec Bồ Taacutet (A Di Đagrave t 7a)

38 馭 bagrave ngựa

怛坤扲馭官高典羕 131739 Dợ đứt khocircn cầm bagrave ngựa dữ Quan cao nagraveo đến dạng người ngacircy (Quốc Acircm b 137) 婆馭油冷伯楽丐固少張花 Bagrave ngựa dầu lagravenh nagraveo Baacute Nhạc Caacutei gươm nhẫn coacute thiếu Trương Hoa (Quốc Acircm b 114 c 3-4)

68 983058 dagravenh 琥珀茯苓認買别983058群底156979民尼 Hổ phaacutech phục linh nhigraven mới biết Dagravenh cograven để trợ dacircn nagravey (Quốc Acircm b 220 c 4-5)

18 giơ 142784包饒蓓蓓淋襖旦叢林 Giũ bao nhiecircu bụi bụi lầm Giơ tay aacuteo đến tugraveng lacircm (Quốc Acircm b 5)

115 156571 gương 嗔廊訢察140984156571朱碎嗔小断腸容他 Xin lagraveng tỏ xeacutet lograveng gương Cho tocirci xin tiểu đoạn trường dung tha (Thị Kiacutenh t 21b)

94 羅152741 la đaacute 闘㝵133886 羅152741151025唐984229咏勿竹論 Dấu người đi la đaacute mograven Đường hoa vướng vất truacutec luồn (Quốc Acircm b 21 c 1-2)

70 145004 lặt 145004花殘玊用148509月醜矯畑拞 Lặt hoa tagraven xem ngọc rụng Soi nguyệt xấu keacuteo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 105 c 5-6)

96 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a)

100 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b)

116 136694 lời 翁浪寔固如136694梅131369度158481買移140984些 Ocircng rằng thiệt coacute như lời Mai hai độ nở mới dời lograveng ta (Nhị Độ Mai t 24) 民空136694几抑㘇呌獄庄㗂131739冤嘆哭 Dacircn khocircng lời kẻ ức vang kecircu Ngục chẳng tiếng người oan than khoacutec (Sơn Hậu t 1a) 安陽166117140829工140984153193氣血生共158168昌凭玉鐄腰昆166117媚拯方拙136694 An Dương dấu nể trong lograveng Lấy lagravem khiacute huyết sinh cugraveng thịt xương Nacircng niu xem bẵng ngọc vagraveng Yecircu con dấu mỵ chẳng phương chuacutet lời (Thiecircn Nam c 815-818)

105 麻例 lời 鋪戊甲隊課未來蛇144523身尼朱朋微塵戈林彦劫願庄債麻例経

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

19

ID char

Acircm Nocircm References

Phocirc mậu giaacutep đogravei thuở vị lai thagrave naacutet thacircn nagravey cho bằng vi trần qua trăm ngagraven kiếp nguyện chẳng traacutei magrave lời kinh Bụt (Phụ Mẫu t 31a)

103 lời 沒本踈留傳984349省演歌 Đặt lagravem một bổn thơ chơi Lưu truyền saacuteu tỉnh học lời diễn ca (Thạch Sanh c 1677-1678) 依如意140984時吒叺朱衝聀 Y như lời ấy một lograveng Thời cha nhắp mắt cho xong giấc dagravei (Thiecircn Nam c 6555-6556)

99 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a) 裊空實如131420時些仕啀昌眉133886朱當 Nếu khocircng coacute thật như lời thigrave ta sẽ nhai xương magravey đi cho đaacuteng (Chuyện Đời Xưa t16)

101 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b) 139825愿 典玉皇判隊王母仙娘132328嘲 Lời nguyền thấu đến Ngọc Hoagraveng Phaacuten đogravei Vương mẫu tiecircn nương vagraveo chầu (Thạch Sanh c 21-22) 之139825寔仕娓奴修愿皇家几岳山祝国祚安如盘石 Chi bằng lời thiệt Satildei Vatildei nọ tu Nguyền hoagraveng gia kẻ nhạc thọ sơn Chuacutec quốc tộ an như bagraven thạch (Satildei Vatildei NVS tr 20) 娓浪139825牢呐怪157115庄悶134476139825呐庄134555咦修牢朱141786佛虽羅宻室沛道修 Vatildei rằng Lời sao noacutei quấy Tai chẳng muốn nghe Lời noacutei chẳng kiecircng degrave Tu sao cho necircn Phật Tuy lagrave mật thất nagraveo phải đạo tu (Satildei Vatildei KNL t 3b) 丕廊157073139825衛166905沒昆149342貢特157388朋泊146644無 Vậy lagraveng nghe lời về đuacutec một con chuột cống đặc ruột bằng bạc rograveng đem vocirc (Chuyện Đời Xưa t 12) 汝139825140984聖旦都畧斈道娄164061治民 Nhớ lời lograveng thaacutenh đắn đo Trước lagrave học đạo sau dograve trị dacircn (Tam Tự Kinh c 135-136) 寓139825褒貶自句分調苓983534安140984 Ngụ lời bao biếm từ cacircu Phacircn điều lagravenh dữ đacircu đacircu an lograveng (Tam Tự Kinh c 175-176)

65 lui 挭坤當相府午特坦儒臣 Gaacutenh khocircn đương quyền tướng phủ Lui ngotilde được đất nho thần (Quốc Acircm b 37 c 3-4)

69 miả 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

100 139825 ragravey 石生163595細136095倍鐄博152741㝵139825泣133886 Thạch Sanh chạy tới cửa hang Vội vagraveng vaacutec đaacute ngagravey ragravey lấp đi (Thạch Sanh c 781-782)

72 139310 sấm 施鞭148370紙為光霹靂139310列㗂荣粦粦雷震139310動頭南猛雷㗂代林林車世 Thi Tiecircn chớp nhaacutey vi quang Phiacutech Lịch sấm seacutet tiếng vang rền

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

20

ID char

Acircm Nocircm References

rền Locirci Chấn sấm động đầu năm Matildenh Locirci tiếng dậy rầm rầm xa thay (Chỉ Nam t 1a)

109 149159 sao 弹沉䃅玊149159拂唯旗158756西 Đagraven chigravem đạn ngọc sao bắc Phất dotildei cờ lau gioacute tacircy (Quốc Acircm b 249 c 3-4)

61 sau 係槞種根苓164768他受持經卞曉别義理恒用堅固坎歇智慧般若度諸衆生調139304塊苦海旦菩提岸羅到彼岸 Hễ trồng giống căn lagravenh trước đagrave thọ trigrave kinh sau begraven hiểu biết nghĩa lyacute hằng dugraveng kiecircn cố khẳm hết triacute tuệ Baacutet nhatilde độ chư chuacuteng sinh đều sang khỏi khổ hải đến bồ đề ngạn gọi lagrave đaacuteo bỉ ngạn (Kim Cương t 8b)

62 sau 140984136694群166116才花魁元停底典科尼 Lograveng trời cograven giấu tagravei hoa Khocirci nguyecircn đagravenh để đến khoa sau nagravey (Phan Trần c 119-120)

63 164710 sau 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426)

64 so 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

66 164580 so 丰姿168472173483芳菲可164580神女可皮姮娥 Phong tư mặt mũi phương phi Khaacute so thần nữ khaacute bigrave Hằng Nga (Thiecircn Nam c 2529-2530)

77 soi 140984賤油日月誓初虎固江山 Lograveng tiện soi dầu nhật nguyệt Thề xưa hổ coacute giang san (Quốc Acircm b 63 c 5-6)

73 983513 son 苦酒沾983513朱世鰕醬984066983998984101984130沁羮 Khổ Tửu giấm son chua thay Hagrave Tương hiệu ragravey lagrave mắm tocircm canh (Chỉ Nam t 16b)

51 134681 sống 罪障盎那卓共特除983320朋盎那134681朱特弄娄頼折生浄土廣朱共983320法界 Tội chướng aacuteng naacute chaacutec cũng được trừ hết bằng aacuteng naacute cograven sống cho được sống lacircu lại chết sinh Tịnh độ rộng cho cũng hết phaacutep giới (Phụ Mẫu t 44a)

52 983122 sống 折离㐱坤忍983122离984106实可 Chết ligravea chỉn khocircn nhẫn sống ligravea ắt thiệt khaacute thương (Phụ Mẫu t 15b)

53 sống 139309984186983670婪閉包到底 Giagraveu mấy kiếp tham lam bấy Sống bao lacircu đaacuteo để magraveng (Quốc Acircm b 55 c 3-4)

74 983182 sưng 盎那莾咍哭盆門沚渃弄弄呌哭末983182 Aacuteng naacute mắng hay thương khoacutec buồn mograven chảy nước mắt rograveng rograveng kecircu khoacutec mắt sưng (Phụ Mẫu t 38a)

111 167532 trả 別牢167532討恩溇媄吒要別兜 Biết sao trả thảo ơn sacircu Mẹ cha giagrave yếu biết đacircu dữ lagravenh (Thị Kiacutenh t 35b)

40 把 trả 約皮把恩明主歇跬扶道聖人 Ước bề trả ơn minh chuacutea Hết khỏe phugrave đạo thaacutenh nhacircn (Quốc Acircm b 37) 旗奇哭傷願嗔把户楊朱全 Dưới cờ cả beacute khoacutec thương Nguyền xin trả nghĩa họ Dương cho tuyền (Thiecircn Nam c 3283-3284)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

21

ID char

Acircm Nocircm References

敬礼垩哿把恩盎娜敬礼主工教化孛釋迦 Kiacutenh lạy thaacutenh cả trả ơn aacuteng naacute Kiacutenh lạy chủ trong giaacuteo hoacutea Bụt Thiacutech Ca (Phụ Mẫu t 4b)

24 983126 trai 阿難踈孛浪昆983126於工丗间奧帯鞋帽即㐱咍140076131122文昆983126 A Nan thưa Bụt rằng con trai ở trong thế gian mặc aacuteo đai hagravei mũ tức chỉn hay lagrave đứa con trai (Phụ Mẫu t 7b)

27 139345 traacutei 抅䂓世閉157388沃曲考之139345槐 Co que thế bấy ruột ốc Khuacutec khuỷu lagravem chi traacutei hogravee (Quốc Acircm b 44 c 3-4)

41 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

28 trăng 羨簾台箒括掑矯畑拞 Gioacute tạn regravem thay chổi queacutet Trăng kề cửa kẻo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 67 c 3-4)

30 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

71 treo 富貴霜158751159349功名攺蜆梗槐 Phuacute quyacute treo sương ngọn cỏ Cocircng danh gửi kiến cagravenh hogravee (Quốc Acircm b 73 c 3-4)

26 983133 trời 983069134809末983133148140昌泊984108索工圭渃㝵983306共户行㺯酉波怛利 Gioacute thổi mặt trời phơi xương bạc tan taacutec trong quecirc nước người Mỗ cugraveng họhagraveng lograveng vui dấu ba-đứt rời (Phụ Mẫu t 20a)

96 131420 trời 131420賦性揾141786形乙它澄澄裊課生 Trời phuacute tiacutenh uốn necircn higravenh Ắt đatilde trừng trừng nẻo thuở sinh (Quốc Acircm b 96 c 1-2)

60 trocircng 固163153140806朱吏固通積984429137589137561怒業刘季盛傳寶魏徴高呵挼 Coacute của hằng cho lại coacute thocircng Tiacutech nhiều con chaacuteu nọ trocircng Nghiệp Lưu Quyacute thịnh đacircu truyền baacuteu Bia Ngụy Trưng cao haacute nối tocircng (Quốc Acircm b 130)

50 trống 發134476鐘劳滈 Phuacutet nghe chuocircng trống lao xao (Thị Kiacutenh t 12a) 76 164768 trước 乙㐌涓課164768蕭皇 Ắt đatilde quecircn thuở trước Tiecircu hoagraveng (Cư Trần hội 9) 58 trước 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn

Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426) 112 984069 vua 郊135848984101茹984069郊社稷984101135848祈道 Giao Đagraven lagrave nhagrave vua giao Xatilde Tắc lagrave

đagraven kỳ đảo (Chỉ Nam t 5b) 113 139466 vua 139466堯舜民堯舜意些它丕所願 Vua Nghiecircu Thuấn dacircn Nghiecircu

Thuấn Dường ấy ta đagrave phỉ thưở nguyền (Quốc Acircm b 74 c 7-8) 114 vui 於世等羅163153重拯㐌道冷 Ở thế đằng nagraveo lagrave của trọng Vui

chăng đatilde đạo lagravem lagravenh (Quốc Acircm b 99 c 7-8)

22

4 Thư mục văn bản Nocircm được sử dụng trong bagravei viết nagravey

ID Taacutec phẩm (tecircn tắt) Tecircn taacutec phẩm Năm

saacuteng taacutec

Năm BN Taacutec giả

1 Cư Trần Cư Trần Lạc Đạo Phuacute XIII 1745 Trần Nhacircn Tocircng 陳 仁 宗 (1258-1308)

2 Phụ Mẫu Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh

1440 XVIII Khuyết danh

3 Quốc Acircm Quốc Acircm Thi Tập XV 1868 Nguyễn Tratildei 阮 廌 (1380-1442)

4 Chỉ Nam Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa

XV 1761 Phaacutep Tiacutenh

5 Bạch Vacircn Bạch Vacircn Am Quốc Ngữ Thi Tập

XVI XVI Nguyễn Bỉnh Khiecircm 阮 秉 謙 (1491-1585)

6 Sự Lyacute Sự Lyacute Dụng Thocircng XVII - XVIII

1943 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

7 A Di Đagrave Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao

XVII-XVIII

1833 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

8 Kim Cương Kim Cương Kinh Giải Lục

XVII-XVIII

1858 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

9 Satildei Vatildei KNL Satildei Vatildei Thư Tập XVIII 1874 Nguyễn Cư Trinh 阮 居 貞 (1716-1767)]

10 Tacircy Hồ Tacircy Hồ Cảnh Tụng XVIII 1893 Triệu Văn Phugraveng 趙 文 逢 [saacutech dẫn ở sau cho biết taacutec giả lagrave Triệu Văn Phugraveng trong khi nhiều bản quốc ngữ được biết cho lagrave của Nguyễn Huy Lượng coacute bản nocircm cho biết Chương Lĩnh Hầu soạn năm 1801]

11 Cung Oaacuten Cung Oaacuten Ngacircm Khuacutec XVIII 1932 Ocircn Như Hầu 溫 如 侯 NGT (1741-1789)

12 Cổ Thaacutep Cổ Thaacutep Linh Tiacutech XVIII XIX Khuyết danh 13 Hoagravei Nam Hoagravei Nam Kyacute XVIII XIX Hoagraveng Quang 黃 光 (-

1801) 14 Thiecircn Nam Thiecircn Nam Ngữ Lục XVIII XIX xxx 15 Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei Tacircn Lục Quốc

Acircm Diễn Ca XVIII xxx Nguyễn Cư Trinh 阮 居

貞 (1716-1767)]

16 Chinh Phụ CTĐ Tacircn San Chinh Phụ Ngacircm Diễn Acircm Từ Khuacutec

1804 1815 xxx

17 Hoa Yecircn Vịnh Hoa Yecircn Tự phuacute XIII-XIV

1745 Huyền Quang 玄 光 (1254-1334)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

23

18 Nam Phong Nam Phong Giải Tragraveo XVIII - XIX

1910 Trần Danh Aacuten 陳 名 案 (1754-1794) (soạn) Ngocirc Đigravenh Thaacutei 吳 廷 泰 (XIX) vagrave Trần Doatilden Giaacutec 陳 尹 覺 (XIX) (bổ sung)

19 Kiều THU Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Tăng Hữu Ửng)

XIX 1874 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

20 Chuyện Đời Xưa Chuyện Đời Xưa XIX 1888 Abel des Michels Trương Vĩnh Kyacute 張 永 記 (1837-1898)

21 Thị Kiacutenh Quan Acircm Diễn Ca Toagraven Truyện

XIX 1896 Khuyết danh

22 Kiều KOM Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Kiều Oaacutenh Mậu)

XIX 1902 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

23 Gia Huấn Gia Huấn Ca XIX 1907 24 Phan Trần Phan Trần Truyện XIX 1962 Khuyết danh

25 Nhị Độ Mai Nhị Độ Mai Tacircn Truyện XIX 18xx Khuyết danh 26 Mai Đigravenh Mai Đigravenh Mộng Kyacute XIX XIX Nguyễn Huy Hổ 阮 輝

琥 (1783-1841) 27 Tam Tự Kinh Tam Tự Kinh Diễn

Nghĩa XIX XIX Phước Trai tiecircn sinh

28 Thạch Sanh Thạch Sanh Lyacute Thocircng thơ

XIX XIXXX Dương Minh ETHức Thị 楊 明 德 氏 (XIX-XX)

29 Thuyacute Sơn Thuacutey Sơn Thu Mộng Kyacute XX XX 30 Khoaacute Hư Ngữ Lục Thiền Tocircng Khoacutea Hư

Ngữ Lục XVII-XVIII

XVII-XVIII

Tuệ Tĩnh ()

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

16

41 蒲160457 b + x 蒲 (bồ) 160457 (coacutec) coacutec Thiecircn Nam Ngữ Lục 31a d3

Dacircn như bồ coacutec kecircu khocircng đến trời

47 弄 caacute + x (caacute) 弄 (lộng) lộng Phụ Mẫu 36a

44 針 caacute + x (caacute) 針 (chacircm) chacircm Phụ Mẫu 41b

45 正 caacute + x (caacute) 正 (chaacutenh) giếng Phụ Mẫu 35a

46 恒 caacute + x (caacute) 恒 (hằng) hằng Phụ Mẫu 15a 16a 46a 46a

48 怛 caacute + x (caacute) 怛 (đaacutet) naacutet Phụ Mẫu 43a 54 c + x 車 (cư) 乙 (ất) ắt A Di Đagrave 55 奴 c + x 車 (cư) 奴 (nocirc) no Phụ Mẫu 16a 17a

21b 27a 29b

78 車莾 đ + x 多 (đa) 莾 (matildeng) mắng Phụ Mẫu 5b 6b 8b 28a 30b

79 多边 đ + x 多 (đa) 边 (biecircn) biecircn Phụ Mẫu 44b

80 多芃 đ + x 多 (đa) 芃 (bồng) buocircng Phụ Mẫu 3a

81 多丐 đ + x 多 (đa) 丐 (caacutei) cưới Phụ Mẫu 42a 82 多典 đ + x 多 (đa) 典 (điển) ethi Phụ Mẫu 20b

83 多隊 đ + x 多 (đa) 隊 (đội) ethogravei Phụ Mẫu 15a 84 多宜 đ + x 多 (đa) 宜 (nghi) nghe Phụ Mẫu 23a

85 多擬 đ + x 多 (đa) 擬 (nghĩ) nghỉ Phụ Mẫu 14a 22b 22b

86 多涓 đ + x 多 (đa) 涓 (quyecircn) quecircn Phụ Mẫu 14a

87 多貟 đ + x 多 (đa) 貟 (viecircn) quecircn Phụ Mẫu 44b

88 多埋 đ + x 多 (đa) 埋 (mai) vai Phụ Mẫu 24a

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

17

89 多迷 kh + x 可 (khả) 迷 (mecirc) về Phụ Mẫu 5b 22a 41a 45b 44b 44b 46a

90 可車 kh + x 可 (khả) 車 (xa) xa Phụ Mẫu 43a 91 可耶 kh + x 可 (khả) 耶 (da) xa Phụ Mẫu 12a 15b

19b 22a 22a 36b

94 羅152741 l+ x 羅 (la) 152741 (đaacute) đaacute Quốc Acircm 95 140076打 l + x 140076 (la) 打 (đả) đaacute Phụ Mẫu 41b 106 破散 ph + x 破 (phaacute) 散 (taacuten) rắn Phụ Mẫu 29a 112 984069 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Chỉ Nam 113 139466 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Quốc Acircm Hoa Yecircn 114 tư + x 司 (tư) 盃 (bocirci) vui Quốc Acircm Phụ Mẫu 115 156571 tư + x 司 (tư) 姜(khương) gương Thị Kiacutenh Nhị Độ

Mai Chinh Phụ TV Phan Trần Hoagravei Nam Mai Đigravenh Tacircy Hồ Sự Lyacute Cổ Thaacutep Cung Oaacuten Kiều KOM Gia Huấn Phụ Mẫu Kiều THU

68 983058 c + x 巨 (cự) 亭 (đigravenh) dagravenh Quốc Acircm

69 c + x 巨 (cự) 美 (mỹ) miả Quốc Acircm

18

3 Triacutech dẫn Ghi chuacute - Trong phạm vi của bagravei viết nagravey chuacuteng tocirci chỉ xin dẫn những thiacute dụ thuộc caacutec taacutec phẩm khaacutec magrave khocircng phải lagrave Phụ Mẫu Nguyễn Hữu Vinh sẽ cocircng bố bản phiecircn acircm Phụ Mẫu trong một dịp khaacutec Tuy vậy ở phần Bảng từ chuacuteng tocirci coacute ghi rotilde số trang cho những từ coacute mặt trong bản Nocircm Phụ Mẫu - Số ID trong Bảng triacutech dẫn coacute thể quy về số ID trong Bảng từ

ID cha

r Acircm

Nocircm References

54 ắt 自覺愘凢夫覺他愘二乘覺滿愘菩薩 Tự giaacutec ắt khaacutec phagravem phu giaacutec tha ắt khaacutec nhị thừa giaacutec matilden ắt khaacutec Bồ Taacutet (A Di Đagrave t 7a)

38 馭 bagrave ngựa

怛坤扲馭官高典羕 131739 Dợ đứt khocircn cầm bagrave ngựa dữ Quan cao nagraveo đến dạng người ngacircy (Quốc Acircm b 137) 婆馭油冷伯楽丐固少張花 Bagrave ngựa dầu lagravenh nagraveo Baacute Nhạc Caacutei gươm nhẫn coacute thiếu Trương Hoa (Quốc Acircm b 114 c 3-4)

68 983058 dagravenh 琥珀茯苓認買别983058群底156979民尼 Hổ phaacutech phục linh nhigraven mới biết Dagravenh cograven để trợ dacircn nagravey (Quốc Acircm b 220 c 4-5)

18 giơ 142784包饒蓓蓓淋襖旦叢林 Giũ bao nhiecircu bụi bụi lầm Giơ tay aacuteo đến tugraveng lacircm (Quốc Acircm b 5)

115 156571 gương 嗔廊訢察140984156571朱碎嗔小断腸容他 Xin lagraveng tỏ xeacutet lograveng gương Cho tocirci xin tiểu đoạn trường dung tha (Thị Kiacutenh t 21b)

94 羅152741 la đaacute 闘㝵133886 羅152741151025唐984229咏勿竹論 Dấu người đi la đaacute mograven Đường hoa vướng vất truacutec luồn (Quốc Acircm b 21 c 1-2)

70 145004 lặt 145004花殘玊用148509月醜矯畑拞 Lặt hoa tagraven xem ngọc rụng Soi nguyệt xấu keacuteo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 105 c 5-6)

96 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a)

100 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b)

116 136694 lời 翁浪寔固如136694梅131369度158481買移140984些 Ocircng rằng thiệt coacute như lời Mai hai độ nở mới dời lograveng ta (Nhị Độ Mai t 24) 民空136694几抑㘇呌獄庄㗂131739冤嘆哭 Dacircn khocircng lời kẻ ức vang kecircu Ngục chẳng tiếng người oan than khoacutec (Sơn Hậu t 1a) 安陽166117140829工140984153193氣血生共158168昌凭玉鐄腰昆166117媚拯方拙136694 An Dương dấu nể trong lograveng Lấy lagravem khiacute huyết sinh cugraveng thịt xương Nacircng niu xem bẵng ngọc vagraveng Yecircu con dấu mỵ chẳng phương chuacutet lời (Thiecircn Nam c 815-818)

105 麻例 lời 鋪戊甲隊課未來蛇144523身尼朱朋微塵戈林彦劫願庄債麻例経

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

19

ID char

Acircm Nocircm References

Phocirc mậu giaacutep đogravei thuở vị lai thagrave naacutet thacircn nagravey cho bằng vi trần qua trăm ngagraven kiếp nguyện chẳng traacutei magrave lời kinh Bụt (Phụ Mẫu t 31a)

103 lời 沒本踈留傳984349省演歌 Đặt lagravem một bổn thơ chơi Lưu truyền saacuteu tỉnh học lời diễn ca (Thạch Sanh c 1677-1678) 依如意140984時吒叺朱衝聀 Y như lời ấy một lograveng Thời cha nhắp mắt cho xong giấc dagravei (Thiecircn Nam c 6555-6556)

99 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a) 裊空實如131420時些仕啀昌眉133886朱當 Nếu khocircng coacute thật như lời thigrave ta sẽ nhai xương magravey đi cho đaacuteng (Chuyện Đời Xưa t16)

101 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b) 139825愿 典玉皇判隊王母仙娘132328嘲 Lời nguyền thấu đến Ngọc Hoagraveng Phaacuten đogravei Vương mẫu tiecircn nương vagraveo chầu (Thạch Sanh c 21-22) 之139825寔仕娓奴修愿皇家几岳山祝国祚安如盘石 Chi bằng lời thiệt Satildei Vatildei nọ tu Nguyền hoagraveng gia kẻ nhạc thọ sơn Chuacutec quốc tộ an như bagraven thạch (Satildei Vatildei NVS tr 20) 娓浪139825牢呐怪157115庄悶134476139825呐庄134555咦修牢朱141786佛虽羅宻室沛道修 Vatildei rằng Lời sao noacutei quấy Tai chẳng muốn nghe Lời noacutei chẳng kiecircng degrave Tu sao cho necircn Phật Tuy lagrave mật thất nagraveo phải đạo tu (Satildei Vatildei KNL t 3b) 丕廊157073139825衛166905沒昆149342貢特157388朋泊146644無 Vậy lagraveng nghe lời về đuacutec một con chuột cống đặc ruột bằng bạc rograveng đem vocirc (Chuyện Đời Xưa t 12) 汝139825140984聖旦都畧斈道娄164061治民 Nhớ lời lograveng thaacutenh đắn đo Trước lagrave học đạo sau dograve trị dacircn (Tam Tự Kinh c 135-136) 寓139825褒貶自句分調苓983534安140984 Ngụ lời bao biếm từ cacircu Phacircn điều lagravenh dữ đacircu đacircu an lograveng (Tam Tự Kinh c 175-176)

65 lui 挭坤當相府午特坦儒臣 Gaacutenh khocircn đương quyền tướng phủ Lui ngotilde được đất nho thần (Quốc Acircm b 37 c 3-4)

69 miả 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

100 139825 ragravey 石生163595細136095倍鐄博152741㝵139825泣133886 Thạch Sanh chạy tới cửa hang Vội vagraveng vaacutec đaacute ngagravey ragravey lấp đi (Thạch Sanh c 781-782)

72 139310 sấm 施鞭148370紙為光霹靂139310列㗂荣粦粦雷震139310動頭南猛雷㗂代林林車世 Thi Tiecircn chớp nhaacutey vi quang Phiacutech Lịch sấm seacutet tiếng vang rền

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

20

ID char

Acircm Nocircm References

rền Locirci Chấn sấm động đầu năm Matildenh Locirci tiếng dậy rầm rầm xa thay (Chỉ Nam t 1a)

109 149159 sao 弹沉䃅玊149159拂唯旗158756西 Đagraven chigravem đạn ngọc sao bắc Phất dotildei cờ lau gioacute tacircy (Quốc Acircm b 249 c 3-4)

61 sau 係槞種根苓164768他受持經卞曉别義理恒用堅固坎歇智慧般若度諸衆生調139304塊苦海旦菩提岸羅到彼岸 Hễ trồng giống căn lagravenh trước đagrave thọ trigrave kinh sau begraven hiểu biết nghĩa lyacute hằng dugraveng kiecircn cố khẳm hết triacute tuệ Baacutet nhatilde độ chư chuacuteng sinh đều sang khỏi khổ hải đến bồ đề ngạn gọi lagrave đaacuteo bỉ ngạn (Kim Cương t 8b)

62 sau 140984136694群166116才花魁元停底典科尼 Lograveng trời cograven giấu tagravei hoa Khocirci nguyecircn đagravenh để đến khoa sau nagravey (Phan Trần c 119-120)

63 164710 sau 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426)

64 so 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

66 164580 so 丰姿168472173483芳菲可164580神女可皮姮娥 Phong tư mặt mũi phương phi Khaacute so thần nữ khaacute bigrave Hằng Nga (Thiecircn Nam c 2529-2530)

77 soi 140984賤油日月誓初虎固江山 Lograveng tiện soi dầu nhật nguyệt Thề xưa hổ coacute giang san (Quốc Acircm b 63 c 5-6)

73 983513 son 苦酒沾983513朱世鰕醬984066983998984101984130沁羮 Khổ Tửu giấm son chua thay Hagrave Tương hiệu ragravey lagrave mắm tocircm canh (Chỉ Nam t 16b)

51 134681 sống 罪障盎那卓共特除983320朋盎那134681朱特弄娄頼折生浄土廣朱共983320法界 Tội chướng aacuteng naacute chaacutec cũng được trừ hết bằng aacuteng naacute cograven sống cho được sống lacircu lại chết sinh Tịnh độ rộng cho cũng hết phaacutep giới (Phụ Mẫu t 44a)

52 983122 sống 折离㐱坤忍983122离984106实可 Chết ligravea chỉn khocircn nhẫn sống ligravea ắt thiệt khaacute thương (Phụ Mẫu t 15b)

53 sống 139309984186983670婪閉包到底 Giagraveu mấy kiếp tham lam bấy Sống bao lacircu đaacuteo để magraveng (Quốc Acircm b 55 c 3-4)

74 983182 sưng 盎那莾咍哭盆門沚渃弄弄呌哭末983182 Aacuteng naacute mắng hay thương khoacutec buồn mograven chảy nước mắt rograveng rograveng kecircu khoacutec mắt sưng (Phụ Mẫu t 38a)

111 167532 trả 別牢167532討恩溇媄吒要別兜 Biết sao trả thảo ơn sacircu Mẹ cha giagrave yếu biết đacircu dữ lagravenh (Thị Kiacutenh t 35b)

40 把 trả 約皮把恩明主歇跬扶道聖人 Ước bề trả ơn minh chuacutea Hết khỏe phugrave đạo thaacutenh nhacircn (Quốc Acircm b 37) 旗奇哭傷願嗔把户楊朱全 Dưới cờ cả beacute khoacutec thương Nguyền xin trả nghĩa họ Dương cho tuyền (Thiecircn Nam c 3283-3284)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

21

ID char

Acircm Nocircm References

敬礼垩哿把恩盎娜敬礼主工教化孛釋迦 Kiacutenh lạy thaacutenh cả trả ơn aacuteng naacute Kiacutenh lạy chủ trong giaacuteo hoacutea Bụt Thiacutech Ca (Phụ Mẫu t 4b)

24 983126 trai 阿難踈孛浪昆983126於工丗间奧帯鞋帽即㐱咍140076131122文昆983126 A Nan thưa Bụt rằng con trai ở trong thế gian mặc aacuteo đai hagravei mũ tức chỉn hay lagrave đứa con trai (Phụ Mẫu t 7b)

27 139345 traacutei 抅䂓世閉157388沃曲考之139345槐 Co que thế bấy ruột ốc Khuacutec khuỷu lagravem chi traacutei hogravee (Quốc Acircm b 44 c 3-4)

41 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

28 trăng 羨簾台箒括掑矯畑拞 Gioacute tạn regravem thay chổi queacutet Trăng kề cửa kẻo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 67 c 3-4)

30 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

71 treo 富貴霜158751159349功名攺蜆梗槐 Phuacute quyacute treo sương ngọn cỏ Cocircng danh gửi kiến cagravenh hogravee (Quốc Acircm b 73 c 3-4)

26 983133 trời 983069134809末983133148140昌泊984108索工圭渃㝵983306共户行㺯酉波怛利 Gioacute thổi mặt trời phơi xương bạc tan taacutec trong quecirc nước người Mỗ cugraveng họhagraveng lograveng vui dấu ba-đứt rời (Phụ Mẫu t 20a)

96 131420 trời 131420賦性揾141786形乙它澄澄裊課生 Trời phuacute tiacutenh uốn necircn higravenh Ắt đatilde trừng trừng nẻo thuở sinh (Quốc Acircm b 96 c 1-2)

60 trocircng 固163153140806朱吏固通積984429137589137561怒業刘季盛傳寶魏徴高呵挼 Coacute của hằng cho lại coacute thocircng Tiacutech nhiều con chaacuteu nọ trocircng Nghiệp Lưu Quyacute thịnh đacircu truyền baacuteu Bia Ngụy Trưng cao haacute nối tocircng (Quốc Acircm b 130)

50 trống 發134476鐘劳滈 Phuacutet nghe chuocircng trống lao xao (Thị Kiacutenh t 12a) 76 164768 trước 乙㐌涓課164768蕭皇 Ắt đatilde quecircn thuở trước Tiecircu hoagraveng (Cư Trần hội 9) 58 trước 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn

Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426) 112 984069 vua 郊135848984101茹984069郊社稷984101135848祈道 Giao Đagraven lagrave nhagrave vua giao Xatilde Tắc lagrave

đagraven kỳ đảo (Chỉ Nam t 5b) 113 139466 vua 139466堯舜民堯舜意些它丕所願 Vua Nghiecircu Thuấn dacircn Nghiecircu

Thuấn Dường ấy ta đagrave phỉ thưở nguyền (Quốc Acircm b 74 c 7-8) 114 vui 於世等羅163153重拯㐌道冷 Ở thế đằng nagraveo lagrave của trọng Vui

chăng đatilde đạo lagravem lagravenh (Quốc Acircm b 99 c 7-8)

22

4 Thư mục văn bản Nocircm được sử dụng trong bagravei viết nagravey

ID Taacutec phẩm (tecircn tắt) Tecircn taacutec phẩm Năm

saacuteng taacutec

Năm BN Taacutec giả

1 Cư Trần Cư Trần Lạc Đạo Phuacute XIII 1745 Trần Nhacircn Tocircng 陳 仁 宗 (1258-1308)

2 Phụ Mẫu Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh

1440 XVIII Khuyết danh

3 Quốc Acircm Quốc Acircm Thi Tập XV 1868 Nguyễn Tratildei 阮 廌 (1380-1442)

4 Chỉ Nam Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa

XV 1761 Phaacutep Tiacutenh

5 Bạch Vacircn Bạch Vacircn Am Quốc Ngữ Thi Tập

XVI XVI Nguyễn Bỉnh Khiecircm 阮 秉 謙 (1491-1585)

6 Sự Lyacute Sự Lyacute Dụng Thocircng XVII - XVIII

1943 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

7 A Di Đagrave Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao

XVII-XVIII

1833 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

8 Kim Cương Kim Cương Kinh Giải Lục

XVII-XVIII

1858 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

9 Satildei Vatildei KNL Satildei Vatildei Thư Tập XVIII 1874 Nguyễn Cư Trinh 阮 居 貞 (1716-1767)]

10 Tacircy Hồ Tacircy Hồ Cảnh Tụng XVIII 1893 Triệu Văn Phugraveng 趙 文 逢 [saacutech dẫn ở sau cho biết taacutec giả lagrave Triệu Văn Phugraveng trong khi nhiều bản quốc ngữ được biết cho lagrave của Nguyễn Huy Lượng coacute bản nocircm cho biết Chương Lĩnh Hầu soạn năm 1801]

11 Cung Oaacuten Cung Oaacuten Ngacircm Khuacutec XVIII 1932 Ocircn Như Hầu 溫 如 侯 NGT (1741-1789)

12 Cổ Thaacutep Cổ Thaacutep Linh Tiacutech XVIII XIX Khuyết danh 13 Hoagravei Nam Hoagravei Nam Kyacute XVIII XIX Hoagraveng Quang 黃 光 (-

1801) 14 Thiecircn Nam Thiecircn Nam Ngữ Lục XVIII XIX xxx 15 Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei Tacircn Lục Quốc

Acircm Diễn Ca XVIII xxx Nguyễn Cư Trinh 阮 居

貞 (1716-1767)]

16 Chinh Phụ CTĐ Tacircn San Chinh Phụ Ngacircm Diễn Acircm Từ Khuacutec

1804 1815 xxx

17 Hoa Yecircn Vịnh Hoa Yecircn Tự phuacute XIII-XIV

1745 Huyền Quang 玄 光 (1254-1334)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

23

18 Nam Phong Nam Phong Giải Tragraveo XVIII - XIX

1910 Trần Danh Aacuten 陳 名 案 (1754-1794) (soạn) Ngocirc Đigravenh Thaacutei 吳 廷 泰 (XIX) vagrave Trần Doatilden Giaacutec 陳 尹 覺 (XIX) (bổ sung)

19 Kiều THU Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Tăng Hữu Ửng)

XIX 1874 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

20 Chuyện Đời Xưa Chuyện Đời Xưa XIX 1888 Abel des Michels Trương Vĩnh Kyacute 張 永 記 (1837-1898)

21 Thị Kiacutenh Quan Acircm Diễn Ca Toagraven Truyện

XIX 1896 Khuyết danh

22 Kiều KOM Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Kiều Oaacutenh Mậu)

XIX 1902 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

23 Gia Huấn Gia Huấn Ca XIX 1907 24 Phan Trần Phan Trần Truyện XIX 1962 Khuyết danh

25 Nhị Độ Mai Nhị Độ Mai Tacircn Truyện XIX 18xx Khuyết danh 26 Mai Đigravenh Mai Đigravenh Mộng Kyacute XIX XIX Nguyễn Huy Hổ 阮 輝

琥 (1783-1841) 27 Tam Tự Kinh Tam Tự Kinh Diễn

Nghĩa XIX XIX Phước Trai tiecircn sinh

28 Thạch Sanh Thạch Sanh Lyacute Thocircng thơ

XIX XIXXX Dương Minh ETHức Thị 楊 明 德 氏 (XIX-XX)

29 Thuyacute Sơn Thuacutey Sơn Thu Mộng Kyacute XX XX 30 Khoaacute Hư Ngữ Lục Thiền Tocircng Khoacutea Hư

Ngữ Lục XVII-XVIII

XVII-XVIII

Tuệ Tĩnh ()

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

17

89 多迷 kh + x 可 (khả) 迷 (mecirc) về Phụ Mẫu 5b 22a 41a 45b 44b 44b 46a

90 可車 kh + x 可 (khả) 車 (xa) xa Phụ Mẫu 43a 91 可耶 kh + x 可 (khả) 耶 (da) xa Phụ Mẫu 12a 15b

19b 22a 22a 36b

94 羅152741 l+ x 羅 (la) 152741 (đaacute) đaacute Quốc Acircm 95 140076打 l + x 140076 (la) 打 (đả) đaacute Phụ Mẫu 41b 106 破散 ph + x 破 (phaacute) 散 (taacuten) rắn Phụ Mẫu 29a 112 984069 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Chỉ Nam 113 139466 tư + x 司 (tư) 布 (bố) vua Quốc Acircm Hoa Yecircn 114 tư + x 司 (tư) 盃 (bocirci) vui Quốc Acircm Phụ Mẫu 115 156571 tư + x 司 (tư) 姜(khương) gương Thị Kiacutenh Nhị Độ

Mai Chinh Phụ TV Phan Trần Hoagravei Nam Mai Đigravenh Tacircy Hồ Sự Lyacute Cổ Thaacutep Cung Oaacuten Kiều KOM Gia Huấn Phụ Mẫu Kiều THU

68 983058 c + x 巨 (cự) 亭 (đigravenh) dagravenh Quốc Acircm

69 c + x 巨 (cự) 美 (mỹ) miả Quốc Acircm

18

3 Triacutech dẫn Ghi chuacute - Trong phạm vi của bagravei viết nagravey chuacuteng tocirci chỉ xin dẫn những thiacute dụ thuộc caacutec taacutec phẩm khaacutec magrave khocircng phải lagrave Phụ Mẫu Nguyễn Hữu Vinh sẽ cocircng bố bản phiecircn acircm Phụ Mẫu trong một dịp khaacutec Tuy vậy ở phần Bảng từ chuacuteng tocirci coacute ghi rotilde số trang cho những từ coacute mặt trong bản Nocircm Phụ Mẫu - Số ID trong Bảng triacutech dẫn coacute thể quy về số ID trong Bảng từ

ID cha

r Acircm

Nocircm References

54 ắt 自覺愘凢夫覺他愘二乘覺滿愘菩薩 Tự giaacutec ắt khaacutec phagravem phu giaacutec tha ắt khaacutec nhị thừa giaacutec matilden ắt khaacutec Bồ Taacutet (A Di Đagrave t 7a)

38 馭 bagrave ngựa

怛坤扲馭官高典羕 131739 Dợ đứt khocircn cầm bagrave ngựa dữ Quan cao nagraveo đến dạng người ngacircy (Quốc Acircm b 137) 婆馭油冷伯楽丐固少張花 Bagrave ngựa dầu lagravenh nagraveo Baacute Nhạc Caacutei gươm nhẫn coacute thiếu Trương Hoa (Quốc Acircm b 114 c 3-4)

68 983058 dagravenh 琥珀茯苓認買别983058群底156979民尼 Hổ phaacutech phục linh nhigraven mới biết Dagravenh cograven để trợ dacircn nagravey (Quốc Acircm b 220 c 4-5)

18 giơ 142784包饒蓓蓓淋襖旦叢林 Giũ bao nhiecircu bụi bụi lầm Giơ tay aacuteo đến tugraveng lacircm (Quốc Acircm b 5)

115 156571 gương 嗔廊訢察140984156571朱碎嗔小断腸容他 Xin lagraveng tỏ xeacutet lograveng gương Cho tocirci xin tiểu đoạn trường dung tha (Thị Kiacutenh t 21b)

94 羅152741 la đaacute 闘㝵133886 羅152741151025唐984229咏勿竹論 Dấu người đi la đaacute mograven Đường hoa vướng vất truacutec luồn (Quốc Acircm b 21 c 1-2)

70 145004 lặt 145004花殘玊用148509月醜矯畑拞 Lặt hoa tagraven xem ngọc rụng Soi nguyệt xấu keacuteo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 105 c 5-6)

96 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a)

100 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b)

116 136694 lời 翁浪寔固如136694梅131369度158481買移140984些 Ocircng rằng thiệt coacute như lời Mai hai độ nở mới dời lograveng ta (Nhị Độ Mai t 24) 民空136694几抑㘇呌獄庄㗂131739冤嘆哭 Dacircn khocircng lời kẻ ức vang kecircu Ngục chẳng tiếng người oan than khoacutec (Sơn Hậu t 1a) 安陽166117140829工140984153193氣血生共158168昌凭玉鐄腰昆166117媚拯方拙136694 An Dương dấu nể trong lograveng Lấy lagravem khiacute huyết sinh cugraveng thịt xương Nacircng niu xem bẵng ngọc vagraveng Yecircu con dấu mỵ chẳng phương chuacutet lời (Thiecircn Nam c 815-818)

105 麻例 lời 鋪戊甲隊課未來蛇144523身尼朱朋微塵戈林彦劫願庄債麻例経

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

19

ID char

Acircm Nocircm References

Phocirc mậu giaacutep đogravei thuở vị lai thagrave naacutet thacircn nagravey cho bằng vi trần qua trăm ngagraven kiếp nguyện chẳng traacutei magrave lời kinh Bụt (Phụ Mẫu t 31a)

103 lời 沒本踈留傳984349省演歌 Đặt lagravem một bổn thơ chơi Lưu truyền saacuteu tỉnh học lời diễn ca (Thạch Sanh c 1677-1678) 依如意140984時吒叺朱衝聀 Y như lời ấy một lograveng Thời cha nhắp mắt cho xong giấc dagravei (Thiecircn Nam c 6555-6556)

99 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a) 裊空實如131420時些仕啀昌眉133886朱當 Nếu khocircng coacute thật như lời thigrave ta sẽ nhai xương magravey đi cho đaacuteng (Chuyện Đời Xưa t16)

101 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b) 139825愿 典玉皇判隊王母仙娘132328嘲 Lời nguyền thấu đến Ngọc Hoagraveng Phaacuten đogravei Vương mẫu tiecircn nương vagraveo chầu (Thạch Sanh c 21-22) 之139825寔仕娓奴修愿皇家几岳山祝国祚安如盘石 Chi bằng lời thiệt Satildei Vatildei nọ tu Nguyền hoagraveng gia kẻ nhạc thọ sơn Chuacutec quốc tộ an như bagraven thạch (Satildei Vatildei NVS tr 20) 娓浪139825牢呐怪157115庄悶134476139825呐庄134555咦修牢朱141786佛虽羅宻室沛道修 Vatildei rằng Lời sao noacutei quấy Tai chẳng muốn nghe Lời noacutei chẳng kiecircng degrave Tu sao cho necircn Phật Tuy lagrave mật thất nagraveo phải đạo tu (Satildei Vatildei KNL t 3b) 丕廊157073139825衛166905沒昆149342貢特157388朋泊146644無 Vậy lagraveng nghe lời về đuacutec một con chuột cống đặc ruột bằng bạc rograveng đem vocirc (Chuyện Đời Xưa t 12) 汝139825140984聖旦都畧斈道娄164061治民 Nhớ lời lograveng thaacutenh đắn đo Trước lagrave học đạo sau dograve trị dacircn (Tam Tự Kinh c 135-136) 寓139825褒貶自句分調苓983534安140984 Ngụ lời bao biếm từ cacircu Phacircn điều lagravenh dữ đacircu đacircu an lograveng (Tam Tự Kinh c 175-176)

65 lui 挭坤當相府午特坦儒臣 Gaacutenh khocircn đương quyền tướng phủ Lui ngotilde được đất nho thần (Quốc Acircm b 37 c 3-4)

69 miả 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

100 139825 ragravey 石生163595細136095倍鐄博152741㝵139825泣133886 Thạch Sanh chạy tới cửa hang Vội vagraveng vaacutec đaacute ngagravey ragravey lấp đi (Thạch Sanh c 781-782)

72 139310 sấm 施鞭148370紙為光霹靂139310列㗂荣粦粦雷震139310動頭南猛雷㗂代林林車世 Thi Tiecircn chớp nhaacutey vi quang Phiacutech Lịch sấm seacutet tiếng vang rền

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

20

ID char

Acircm Nocircm References

rền Locirci Chấn sấm động đầu năm Matildenh Locirci tiếng dậy rầm rầm xa thay (Chỉ Nam t 1a)

109 149159 sao 弹沉䃅玊149159拂唯旗158756西 Đagraven chigravem đạn ngọc sao bắc Phất dotildei cờ lau gioacute tacircy (Quốc Acircm b 249 c 3-4)

61 sau 係槞種根苓164768他受持經卞曉别義理恒用堅固坎歇智慧般若度諸衆生調139304塊苦海旦菩提岸羅到彼岸 Hễ trồng giống căn lagravenh trước đagrave thọ trigrave kinh sau begraven hiểu biết nghĩa lyacute hằng dugraveng kiecircn cố khẳm hết triacute tuệ Baacutet nhatilde độ chư chuacuteng sinh đều sang khỏi khổ hải đến bồ đề ngạn gọi lagrave đaacuteo bỉ ngạn (Kim Cương t 8b)

62 sau 140984136694群166116才花魁元停底典科尼 Lograveng trời cograven giấu tagravei hoa Khocirci nguyecircn đagravenh để đến khoa sau nagravey (Phan Trần c 119-120)

63 164710 sau 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426)

64 so 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

66 164580 so 丰姿168472173483芳菲可164580神女可皮姮娥 Phong tư mặt mũi phương phi Khaacute so thần nữ khaacute bigrave Hằng Nga (Thiecircn Nam c 2529-2530)

77 soi 140984賤油日月誓初虎固江山 Lograveng tiện soi dầu nhật nguyệt Thề xưa hổ coacute giang san (Quốc Acircm b 63 c 5-6)

73 983513 son 苦酒沾983513朱世鰕醬984066983998984101984130沁羮 Khổ Tửu giấm son chua thay Hagrave Tương hiệu ragravey lagrave mắm tocircm canh (Chỉ Nam t 16b)

51 134681 sống 罪障盎那卓共特除983320朋盎那134681朱特弄娄頼折生浄土廣朱共983320法界 Tội chướng aacuteng naacute chaacutec cũng được trừ hết bằng aacuteng naacute cograven sống cho được sống lacircu lại chết sinh Tịnh độ rộng cho cũng hết phaacutep giới (Phụ Mẫu t 44a)

52 983122 sống 折离㐱坤忍983122离984106实可 Chết ligravea chỉn khocircn nhẫn sống ligravea ắt thiệt khaacute thương (Phụ Mẫu t 15b)

53 sống 139309984186983670婪閉包到底 Giagraveu mấy kiếp tham lam bấy Sống bao lacircu đaacuteo để magraveng (Quốc Acircm b 55 c 3-4)

74 983182 sưng 盎那莾咍哭盆門沚渃弄弄呌哭末983182 Aacuteng naacute mắng hay thương khoacutec buồn mograven chảy nước mắt rograveng rograveng kecircu khoacutec mắt sưng (Phụ Mẫu t 38a)

111 167532 trả 別牢167532討恩溇媄吒要別兜 Biết sao trả thảo ơn sacircu Mẹ cha giagrave yếu biết đacircu dữ lagravenh (Thị Kiacutenh t 35b)

40 把 trả 約皮把恩明主歇跬扶道聖人 Ước bề trả ơn minh chuacutea Hết khỏe phugrave đạo thaacutenh nhacircn (Quốc Acircm b 37) 旗奇哭傷願嗔把户楊朱全 Dưới cờ cả beacute khoacutec thương Nguyền xin trả nghĩa họ Dương cho tuyền (Thiecircn Nam c 3283-3284)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

21

ID char

Acircm Nocircm References

敬礼垩哿把恩盎娜敬礼主工教化孛釋迦 Kiacutenh lạy thaacutenh cả trả ơn aacuteng naacute Kiacutenh lạy chủ trong giaacuteo hoacutea Bụt Thiacutech Ca (Phụ Mẫu t 4b)

24 983126 trai 阿難踈孛浪昆983126於工丗间奧帯鞋帽即㐱咍140076131122文昆983126 A Nan thưa Bụt rằng con trai ở trong thế gian mặc aacuteo đai hagravei mũ tức chỉn hay lagrave đứa con trai (Phụ Mẫu t 7b)

27 139345 traacutei 抅䂓世閉157388沃曲考之139345槐 Co que thế bấy ruột ốc Khuacutec khuỷu lagravem chi traacutei hogravee (Quốc Acircm b 44 c 3-4)

41 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

28 trăng 羨簾台箒括掑矯畑拞 Gioacute tạn regravem thay chổi queacutet Trăng kề cửa kẻo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 67 c 3-4)

30 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

71 treo 富貴霜158751159349功名攺蜆梗槐 Phuacute quyacute treo sương ngọn cỏ Cocircng danh gửi kiến cagravenh hogravee (Quốc Acircm b 73 c 3-4)

26 983133 trời 983069134809末983133148140昌泊984108索工圭渃㝵983306共户行㺯酉波怛利 Gioacute thổi mặt trời phơi xương bạc tan taacutec trong quecirc nước người Mỗ cugraveng họhagraveng lograveng vui dấu ba-đứt rời (Phụ Mẫu t 20a)

96 131420 trời 131420賦性揾141786形乙它澄澄裊課生 Trời phuacute tiacutenh uốn necircn higravenh Ắt đatilde trừng trừng nẻo thuở sinh (Quốc Acircm b 96 c 1-2)

60 trocircng 固163153140806朱吏固通積984429137589137561怒業刘季盛傳寶魏徴高呵挼 Coacute của hằng cho lại coacute thocircng Tiacutech nhiều con chaacuteu nọ trocircng Nghiệp Lưu Quyacute thịnh đacircu truyền baacuteu Bia Ngụy Trưng cao haacute nối tocircng (Quốc Acircm b 130)

50 trống 發134476鐘劳滈 Phuacutet nghe chuocircng trống lao xao (Thị Kiacutenh t 12a) 76 164768 trước 乙㐌涓課164768蕭皇 Ắt đatilde quecircn thuở trước Tiecircu hoagraveng (Cư Trần hội 9) 58 trước 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn

Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426) 112 984069 vua 郊135848984101茹984069郊社稷984101135848祈道 Giao Đagraven lagrave nhagrave vua giao Xatilde Tắc lagrave

đagraven kỳ đảo (Chỉ Nam t 5b) 113 139466 vua 139466堯舜民堯舜意些它丕所願 Vua Nghiecircu Thuấn dacircn Nghiecircu

Thuấn Dường ấy ta đagrave phỉ thưở nguyền (Quốc Acircm b 74 c 7-8) 114 vui 於世等羅163153重拯㐌道冷 Ở thế đằng nagraveo lagrave của trọng Vui

chăng đatilde đạo lagravem lagravenh (Quốc Acircm b 99 c 7-8)

22

4 Thư mục văn bản Nocircm được sử dụng trong bagravei viết nagravey

ID Taacutec phẩm (tecircn tắt) Tecircn taacutec phẩm Năm

saacuteng taacutec

Năm BN Taacutec giả

1 Cư Trần Cư Trần Lạc Đạo Phuacute XIII 1745 Trần Nhacircn Tocircng 陳 仁 宗 (1258-1308)

2 Phụ Mẫu Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh

1440 XVIII Khuyết danh

3 Quốc Acircm Quốc Acircm Thi Tập XV 1868 Nguyễn Tratildei 阮 廌 (1380-1442)

4 Chỉ Nam Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa

XV 1761 Phaacutep Tiacutenh

5 Bạch Vacircn Bạch Vacircn Am Quốc Ngữ Thi Tập

XVI XVI Nguyễn Bỉnh Khiecircm 阮 秉 謙 (1491-1585)

6 Sự Lyacute Sự Lyacute Dụng Thocircng XVII - XVIII

1943 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

7 A Di Đagrave Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao

XVII-XVIII

1833 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

8 Kim Cương Kim Cương Kinh Giải Lục

XVII-XVIII

1858 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

9 Satildei Vatildei KNL Satildei Vatildei Thư Tập XVIII 1874 Nguyễn Cư Trinh 阮 居 貞 (1716-1767)]

10 Tacircy Hồ Tacircy Hồ Cảnh Tụng XVIII 1893 Triệu Văn Phugraveng 趙 文 逢 [saacutech dẫn ở sau cho biết taacutec giả lagrave Triệu Văn Phugraveng trong khi nhiều bản quốc ngữ được biết cho lagrave của Nguyễn Huy Lượng coacute bản nocircm cho biết Chương Lĩnh Hầu soạn năm 1801]

11 Cung Oaacuten Cung Oaacuten Ngacircm Khuacutec XVIII 1932 Ocircn Như Hầu 溫 如 侯 NGT (1741-1789)

12 Cổ Thaacutep Cổ Thaacutep Linh Tiacutech XVIII XIX Khuyết danh 13 Hoagravei Nam Hoagravei Nam Kyacute XVIII XIX Hoagraveng Quang 黃 光 (-

1801) 14 Thiecircn Nam Thiecircn Nam Ngữ Lục XVIII XIX xxx 15 Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei Tacircn Lục Quốc

Acircm Diễn Ca XVIII xxx Nguyễn Cư Trinh 阮 居

貞 (1716-1767)]

16 Chinh Phụ CTĐ Tacircn San Chinh Phụ Ngacircm Diễn Acircm Từ Khuacutec

1804 1815 xxx

17 Hoa Yecircn Vịnh Hoa Yecircn Tự phuacute XIII-XIV

1745 Huyền Quang 玄 光 (1254-1334)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

23

18 Nam Phong Nam Phong Giải Tragraveo XVIII - XIX

1910 Trần Danh Aacuten 陳 名 案 (1754-1794) (soạn) Ngocirc Đigravenh Thaacutei 吳 廷 泰 (XIX) vagrave Trần Doatilden Giaacutec 陳 尹 覺 (XIX) (bổ sung)

19 Kiều THU Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Tăng Hữu Ửng)

XIX 1874 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

20 Chuyện Đời Xưa Chuyện Đời Xưa XIX 1888 Abel des Michels Trương Vĩnh Kyacute 張 永 記 (1837-1898)

21 Thị Kiacutenh Quan Acircm Diễn Ca Toagraven Truyện

XIX 1896 Khuyết danh

22 Kiều KOM Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Kiều Oaacutenh Mậu)

XIX 1902 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

23 Gia Huấn Gia Huấn Ca XIX 1907 24 Phan Trần Phan Trần Truyện XIX 1962 Khuyết danh

25 Nhị Độ Mai Nhị Độ Mai Tacircn Truyện XIX 18xx Khuyết danh 26 Mai Đigravenh Mai Đigravenh Mộng Kyacute XIX XIX Nguyễn Huy Hổ 阮 輝

琥 (1783-1841) 27 Tam Tự Kinh Tam Tự Kinh Diễn

Nghĩa XIX XIX Phước Trai tiecircn sinh

28 Thạch Sanh Thạch Sanh Lyacute Thocircng thơ

XIX XIXXX Dương Minh ETHức Thị 楊 明 德 氏 (XIX-XX)

29 Thuyacute Sơn Thuacutey Sơn Thu Mộng Kyacute XX XX 30 Khoaacute Hư Ngữ Lục Thiền Tocircng Khoacutea Hư

Ngữ Lục XVII-XVIII

XVII-XVIII

Tuệ Tĩnh ()

18

3 Triacutech dẫn Ghi chuacute - Trong phạm vi của bagravei viết nagravey chuacuteng tocirci chỉ xin dẫn những thiacute dụ thuộc caacutec taacutec phẩm khaacutec magrave khocircng phải lagrave Phụ Mẫu Nguyễn Hữu Vinh sẽ cocircng bố bản phiecircn acircm Phụ Mẫu trong một dịp khaacutec Tuy vậy ở phần Bảng từ chuacuteng tocirci coacute ghi rotilde số trang cho những từ coacute mặt trong bản Nocircm Phụ Mẫu - Số ID trong Bảng triacutech dẫn coacute thể quy về số ID trong Bảng từ

ID cha

r Acircm

Nocircm References

54 ắt 自覺愘凢夫覺他愘二乘覺滿愘菩薩 Tự giaacutec ắt khaacutec phagravem phu giaacutec tha ắt khaacutec nhị thừa giaacutec matilden ắt khaacutec Bồ Taacutet (A Di Đagrave t 7a)

38 馭 bagrave ngựa

怛坤扲馭官高典羕 131739 Dợ đứt khocircn cầm bagrave ngựa dữ Quan cao nagraveo đến dạng người ngacircy (Quốc Acircm b 137) 婆馭油冷伯楽丐固少張花 Bagrave ngựa dầu lagravenh nagraveo Baacute Nhạc Caacutei gươm nhẫn coacute thiếu Trương Hoa (Quốc Acircm b 114 c 3-4)

68 983058 dagravenh 琥珀茯苓認買别983058群底156979民尼 Hổ phaacutech phục linh nhigraven mới biết Dagravenh cograven để trợ dacircn nagravey (Quốc Acircm b 220 c 4-5)

18 giơ 142784包饒蓓蓓淋襖旦叢林 Giũ bao nhiecircu bụi bụi lầm Giơ tay aacuteo đến tugraveng lacircm (Quốc Acircm b 5)

115 156571 gương 嗔廊訢察140984156571朱碎嗔小断腸容他 Xin lagraveng tỏ xeacutet lograveng gương Cho tocirci xin tiểu đoạn trường dung tha (Thị Kiacutenh t 21b)

94 羅152741 la đaacute 闘㝵133886 羅152741151025唐984229咏勿竹論 Dấu người đi la đaacute mograven Đường hoa vướng vất truacutec luồn (Quốc Acircm b 21 c 1-2)

70 145004 lặt 145004花殘玊用148509月醜矯畑拞 Lặt hoa tagraven xem ngọc rụng Soi nguyệt xấu keacuteo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 105 c 5-6)

96 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a)

100 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b)

116 136694 lời 翁浪寔固如136694梅131369度158481買移140984些 Ocircng rằng thiệt coacute như lời Mai hai độ nở mới dời lograveng ta (Nhị Độ Mai t 24) 民空136694几抑㘇呌獄庄㗂131739冤嘆哭 Dacircn khocircng lời kẻ ức vang kecircu Ngục chẳng tiếng người oan than khoacutec (Sơn Hậu t 1a) 安陽166117140829工140984153193氣血生共158168昌凭玉鐄腰昆166117媚拯方拙136694 An Dương dấu nể trong lograveng Lấy lagravem khiacute huyết sinh cugraveng thịt xương Nacircng niu xem bẵng ngọc vagraveng Yecircu con dấu mỵ chẳng phương chuacutet lời (Thiecircn Nam c 815-818)

105 麻例 lời 鋪戊甲隊課未來蛇144523身尼朱朋微塵戈林彦劫願庄債麻例経

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

19

ID char

Acircm Nocircm References

Phocirc mậu giaacutep đogravei thuở vị lai thagrave naacutet thacircn nagravey cho bằng vi trần qua trăm ngagraven kiếp nguyện chẳng traacutei magrave lời kinh Bụt (Phụ Mẫu t 31a)

103 lời 沒本踈留傳984349省演歌 Đặt lagravem một bổn thơ chơi Lưu truyền saacuteu tỉnh học lời diễn ca (Thạch Sanh c 1677-1678) 依如意140984時吒叺朱衝聀 Y như lời ấy một lograveng Thời cha nhắp mắt cho xong giấc dagravei (Thiecircn Nam c 6555-6556)

99 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a) 裊空實如131420時些仕啀昌眉133886朱當 Nếu khocircng coacute thật như lời thigrave ta sẽ nhai xương magravey đi cho đaacuteng (Chuyện Đời Xưa t16)

101 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b) 139825愿 典玉皇判隊王母仙娘132328嘲 Lời nguyền thấu đến Ngọc Hoagraveng Phaacuten đogravei Vương mẫu tiecircn nương vagraveo chầu (Thạch Sanh c 21-22) 之139825寔仕娓奴修愿皇家几岳山祝国祚安如盘石 Chi bằng lời thiệt Satildei Vatildei nọ tu Nguyền hoagraveng gia kẻ nhạc thọ sơn Chuacutec quốc tộ an như bagraven thạch (Satildei Vatildei NVS tr 20) 娓浪139825牢呐怪157115庄悶134476139825呐庄134555咦修牢朱141786佛虽羅宻室沛道修 Vatildei rằng Lời sao noacutei quấy Tai chẳng muốn nghe Lời noacutei chẳng kiecircng degrave Tu sao cho necircn Phật Tuy lagrave mật thất nagraveo phải đạo tu (Satildei Vatildei KNL t 3b) 丕廊157073139825衛166905沒昆149342貢特157388朋泊146644無 Vậy lagraveng nghe lời về đuacutec một con chuột cống đặc ruột bằng bạc rograveng đem vocirc (Chuyện Đời Xưa t 12) 汝139825140984聖旦都畧斈道娄164061治民 Nhớ lời lograveng thaacutenh đắn đo Trước lagrave học đạo sau dograve trị dacircn (Tam Tự Kinh c 135-136) 寓139825褒貶自句分調苓983534安140984 Ngụ lời bao biếm từ cacircu Phacircn điều lagravenh dữ đacircu đacircu an lograveng (Tam Tự Kinh c 175-176)

65 lui 挭坤當相府午特坦儒臣 Gaacutenh khocircn đương quyền tướng phủ Lui ngotilde được đất nho thần (Quốc Acircm b 37 c 3-4)

69 miả 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

100 139825 ragravey 石生163595細136095倍鐄博152741㝵139825泣133886 Thạch Sanh chạy tới cửa hang Vội vagraveng vaacutec đaacute ngagravey ragravey lấp đi (Thạch Sanh c 781-782)

72 139310 sấm 施鞭148370紙為光霹靂139310列㗂荣粦粦雷震139310動頭南猛雷㗂代林林車世 Thi Tiecircn chớp nhaacutey vi quang Phiacutech Lịch sấm seacutet tiếng vang rền

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

20

ID char

Acircm Nocircm References

rền Locirci Chấn sấm động đầu năm Matildenh Locirci tiếng dậy rầm rầm xa thay (Chỉ Nam t 1a)

109 149159 sao 弹沉䃅玊149159拂唯旗158756西 Đagraven chigravem đạn ngọc sao bắc Phất dotildei cờ lau gioacute tacircy (Quốc Acircm b 249 c 3-4)

61 sau 係槞種根苓164768他受持經卞曉别義理恒用堅固坎歇智慧般若度諸衆生調139304塊苦海旦菩提岸羅到彼岸 Hễ trồng giống căn lagravenh trước đagrave thọ trigrave kinh sau begraven hiểu biết nghĩa lyacute hằng dugraveng kiecircn cố khẳm hết triacute tuệ Baacutet nhatilde độ chư chuacuteng sinh đều sang khỏi khổ hải đến bồ đề ngạn gọi lagrave đaacuteo bỉ ngạn (Kim Cương t 8b)

62 sau 140984136694群166116才花魁元停底典科尼 Lograveng trời cograven giấu tagravei hoa Khocirci nguyecircn đagravenh để đến khoa sau nagravey (Phan Trần c 119-120)

63 164710 sau 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426)

64 so 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

66 164580 so 丰姿168472173483芳菲可164580神女可皮姮娥 Phong tư mặt mũi phương phi Khaacute so thần nữ khaacute bigrave Hằng Nga (Thiecircn Nam c 2529-2530)

77 soi 140984賤油日月誓初虎固江山 Lograveng tiện soi dầu nhật nguyệt Thề xưa hổ coacute giang san (Quốc Acircm b 63 c 5-6)

73 983513 son 苦酒沾983513朱世鰕醬984066983998984101984130沁羮 Khổ Tửu giấm son chua thay Hagrave Tương hiệu ragravey lagrave mắm tocircm canh (Chỉ Nam t 16b)

51 134681 sống 罪障盎那卓共特除983320朋盎那134681朱特弄娄頼折生浄土廣朱共983320法界 Tội chướng aacuteng naacute chaacutec cũng được trừ hết bằng aacuteng naacute cograven sống cho được sống lacircu lại chết sinh Tịnh độ rộng cho cũng hết phaacutep giới (Phụ Mẫu t 44a)

52 983122 sống 折离㐱坤忍983122离984106实可 Chết ligravea chỉn khocircn nhẫn sống ligravea ắt thiệt khaacute thương (Phụ Mẫu t 15b)

53 sống 139309984186983670婪閉包到底 Giagraveu mấy kiếp tham lam bấy Sống bao lacircu đaacuteo để magraveng (Quốc Acircm b 55 c 3-4)

74 983182 sưng 盎那莾咍哭盆門沚渃弄弄呌哭末983182 Aacuteng naacute mắng hay thương khoacutec buồn mograven chảy nước mắt rograveng rograveng kecircu khoacutec mắt sưng (Phụ Mẫu t 38a)

111 167532 trả 別牢167532討恩溇媄吒要別兜 Biết sao trả thảo ơn sacircu Mẹ cha giagrave yếu biết đacircu dữ lagravenh (Thị Kiacutenh t 35b)

40 把 trả 約皮把恩明主歇跬扶道聖人 Ước bề trả ơn minh chuacutea Hết khỏe phugrave đạo thaacutenh nhacircn (Quốc Acircm b 37) 旗奇哭傷願嗔把户楊朱全 Dưới cờ cả beacute khoacutec thương Nguyền xin trả nghĩa họ Dương cho tuyền (Thiecircn Nam c 3283-3284)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

21

ID char

Acircm Nocircm References

敬礼垩哿把恩盎娜敬礼主工教化孛釋迦 Kiacutenh lạy thaacutenh cả trả ơn aacuteng naacute Kiacutenh lạy chủ trong giaacuteo hoacutea Bụt Thiacutech Ca (Phụ Mẫu t 4b)

24 983126 trai 阿難踈孛浪昆983126於工丗间奧帯鞋帽即㐱咍140076131122文昆983126 A Nan thưa Bụt rằng con trai ở trong thế gian mặc aacuteo đai hagravei mũ tức chỉn hay lagrave đứa con trai (Phụ Mẫu t 7b)

27 139345 traacutei 抅䂓世閉157388沃曲考之139345槐 Co que thế bấy ruột ốc Khuacutec khuỷu lagravem chi traacutei hogravee (Quốc Acircm b 44 c 3-4)

41 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

28 trăng 羨簾台箒括掑矯畑拞 Gioacute tạn regravem thay chổi queacutet Trăng kề cửa kẻo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 67 c 3-4)

30 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

71 treo 富貴霜158751159349功名攺蜆梗槐 Phuacute quyacute treo sương ngọn cỏ Cocircng danh gửi kiến cagravenh hogravee (Quốc Acircm b 73 c 3-4)

26 983133 trời 983069134809末983133148140昌泊984108索工圭渃㝵983306共户行㺯酉波怛利 Gioacute thổi mặt trời phơi xương bạc tan taacutec trong quecirc nước người Mỗ cugraveng họhagraveng lograveng vui dấu ba-đứt rời (Phụ Mẫu t 20a)

96 131420 trời 131420賦性揾141786形乙它澄澄裊課生 Trời phuacute tiacutenh uốn necircn higravenh Ắt đatilde trừng trừng nẻo thuở sinh (Quốc Acircm b 96 c 1-2)

60 trocircng 固163153140806朱吏固通積984429137589137561怒業刘季盛傳寶魏徴高呵挼 Coacute của hằng cho lại coacute thocircng Tiacutech nhiều con chaacuteu nọ trocircng Nghiệp Lưu Quyacute thịnh đacircu truyền baacuteu Bia Ngụy Trưng cao haacute nối tocircng (Quốc Acircm b 130)

50 trống 發134476鐘劳滈 Phuacutet nghe chuocircng trống lao xao (Thị Kiacutenh t 12a) 76 164768 trước 乙㐌涓課164768蕭皇 Ắt đatilde quecircn thuở trước Tiecircu hoagraveng (Cư Trần hội 9) 58 trước 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn

Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426) 112 984069 vua 郊135848984101茹984069郊社稷984101135848祈道 Giao Đagraven lagrave nhagrave vua giao Xatilde Tắc lagrave

đagraven kỳ đảo (Chỉ Nam t 5b) 113 139466 vua 139466堯舜民堯舜意些它丕所願 Vua Nghiecircu Thuấn dacircn Nghiecircu

Thuấn Dường ấy ta đagrave phỉ thưở nguyền (Quốc Acircm b 74 c 7-8) 114 vui 於世等羅163153重拯㐌道冷 Ở thế đằng nagraveo lagrave của trọng Vui

chăng đatilde đạo lagravem lagravenh (Quốc Acircm b 99 c 7-8)

22

4 Thư mục văn bản Nocircm được sử dụng trong bagravei viết nagravey

ID Taacutec phẩm (tecircn tắt) Tecircn taacutec phẩm Năm

saacuteng taacutec

Năm BN Taacutec giả

1 Cư Trần Cư Trần Lạc Đạo Phuacute XIII 1745 Trần Nhacircn Tocircng 陳 仁 宗 (1258-1308)

2 Phụ Mẫu Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh

1440 XVIII Khuyết danh

3 Quốc Acircm Quốc Acircm Thi Tập XV 1868 Nguyễn Tratildei 阮 廌 (1380-1442)

4 Chỉ Nam Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa

XV 1761 Phaacutep Tiacutenh

5 Bạch Vacircn Bạch Vacircn Am Quốc Ngữ Thi Tập

XVI XVI Nguyễn Bỉnh Khiecircm 阮 秉 謙 (1491-1585)

6 Sự Lyacute Sự Lyacute Dụng Thocircng XVII - XVIII

1943 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

7 A Di Đagrave Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao

XVII-XVIII

1833 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

8 Kim Cương Kim Cương Kinh Giải Lục

XVII-XVIII

1858 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

9 Satildei Vatildei KNL Satildei Vatildei Thư Tập XVIII 1874 Nguyễn Cư Trinh 阮 居 貞 (1716-1767)]

10 Tacircy Hồ Tacircy Hồ Cảnh Tụng XVIII 1893 Triệu Văn Phugraveng 趙 文 逢 [saacutech dẫn ở sau cho biết taacutec giả lagrave Triệu Văn Phugraveng trong khi nhiều bản quốc ngữ được biết cho lagrave của Nguyễn Huy Lượng coacute bản nocircm cho biết Chương Lĩnh Hầu soạn năm 1801]

11 Cung Oaacuten Cung Oaacuten Ngacircm Khuacutec XVIII 1932 Ocircn Như Hầu 溫 如 侯 NGT (1741-1789)

12 Cổ Thaacutep Cổ Thaacutep Linh Tiacutech XVIII XIX Khuyết danh 13 Hoagravei Nam Hoagravei Nam Kyacute XVIII XIX Hoagraveng Quang 黃 光 (-

1801) 14 Thiecircn Nam Thiecircn Nam Ngữ Lục XVIII XIX xxx 15 Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei Tacircn Lục Quốc

Acircm Diễn Ca XVIII xxx Nguyễn Cư Trinh 阮 居

貞 (1716-1767)]

16 Chinh Phụ CTĐ Tacircn San Chinh Phụ Ngacircm Diễn Acircm Từ Khuacutec

1804 1815 xxx

17 Hoa Yecircn Vịnh Hoa Yecircn Tự phuacute XIII-XIV

1745 Huyền Quang 玄 光 (1254-1334)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

23

18 Nam Phong Nam Phong Giải Tragraveo XVIII - XIX

1910 Trần Danh Aacuten 陳 名 案 (1754-1794) (soạn) Ngocirc Đigravenh Thaacutei 吳 廷 泰 (XIX) vagrave Trần Doatilden Giaacutec 陳 尹 覺 (XIX) (bổ sung)

19 Kiều THU Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Tăng Hữu Ửng)

XIX 1874 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

20 Chuyện Đời Xưa Chuyện Đời Xưa XIX 1888 Abel des Michels Trương Vĩnh Kyacute 張 永 記 (1837-1898)

21 Thị Kiacutenh Quan Acircm Diễn Ca Toagraven Truyện

XIX 1896 Khuyết danh

22 Kiều KOM Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Kiều Oaacutenh Mậu)

XIX 1902 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

23 Gia Huấn Gia Huấn Ca XIX 1907 24 Phan Trần Phan Trần Truyện XIX 1962 Khuyết danh

25 Nhị Độ Mai Nhị Độ Mai Tacircn Truyện XIX 18xx Khuyết danh 26 Mai Đigravenh Mai Đigravenh Mộng Kyacute XIX XIX Nguyễn Huy Hổ 阮 輝

琥 (1783-1841) 27 Tam Tự Kinh Tam Tự Kinh Diễn

Nghĩa XIX XIX Phước Trai tiecircn sinh

28 Thạch Sanh Thạch Sanh Lyacute Thocircng thơ

XIX XIXXX Dương Minh ETHức Thị 楊 明 德 氏 (XIX-XX)

29 Thuyacute Sơn Thuacutey Sơn Thu Mộng Kyacute XX XX 30 Khoaacute Hư Ngữ Lục Thiền Tocircng Khoacutea Hư

Ngữ Lục XVII-XVIII

XVII-XVIII

Tuệ Tĩnh ()

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

19

ID char

Acircm Nocircm References

Phocirc mậu giaacutep đogravei thuở vị lai thagrave naacutet thacircn nagravey cho bằng vi trần qua trăm ngagraven kiếp nguyện chẳng traacutei magrave lời kinh Bụt (Phụ Mẫu t 31a)

103 lời 沒本踈留傳984349省演歌 Đặt lagravem một bổn thơ chơi Lưu truyền saacuteu tỉnh học lời diễn ca (Thạch Sanh c 1677-1678) 依如意140984時吒叺朱衝聀 Y như lời ấy một lograveng Thời cha nhắp mắt cho xong giấc dagravei (Thiecircn Nam c 6555-6556)

99 131420 lời 131420䟽鈔浪佛羅娑媻教主本師釋迦十號具足三覺齊圓 Lời sớ sao rằng Phật lagrave Ta Bagrave giaacuteo chủ bổn sư Thiacutech Ca thập hiệu cụ tuacutec tam giaacutec tề viecircn (A Di Đagrave t 7a) 裊空實如131420時些仕啀昌眉133886朱當 Nếu khocircng coacute thật như lời thigrave ta sẽ nhai xương magravey đi cho đaacuteng (Chuyện Đời Xưa t16)

101 139825 lời 敬心984440吏踈呈據蹺139825实事983509踈 Kỉnh Tacircm bước lại thưa trigravenh Cứ theo lời thiệt sự migravenh thưa ngay (Thị Kiacutenh t 20b) 139825愿 典玉皇判隊王母仙娘132328嘲 Lời nguyền thấu đến Ngọc Hoagraveng Phaacuten đogravei Vương mẫu tiecircn nương vagraveo chầu (Thạch Sanh c 21-22) 之139825寔仕娓奴修愿皇家几岳山祝国祚安如盘石 Chi bằng lời thiệt Satildei Vatildei nọ tu Nguyền hoagraveng gia kẻ nhạc thọ sơn Chuacutec quốc tộ an như bagraven thạch (Satildei Vatildei NVS tr 20) 娓浪139825牢呐怪157115庄悶134476139825呐庄134555咦修牢朱141786佛虽羅宻室沛道修 Vatildei rằng Lời sao noacutei quấy Tai chẳng muốn nghe Lời noacutei chẳng kiecircng degrave Tu sao cho necircn Phật Tuy lagrave mật thất nagraveo phải đạo tu (Satildei Vatildei KNL t 3b) 丕廊157073139825衛166905沒昆149342貢特157388朋泊146644無 Vậy lagraveng nghe lời về đuacutec một con chuột cống đặc ruột bằng bạc rograveng đem vocirc (Chuyện Đời Xưa t 12) 汝139825140984聖旦都畧斈道娄164061治民 Nhớ lời lograveng thaacutenh đắn đo Trước lagrave học đạo sau dograve trị dacircn (Tam Tự Kinh c 135-136) 寓139825褒貶自句分調苓983534安140984 Ngụ lời bao biếm từ cacircu Phacircn điều lagravenh dữ đacircu đacircu an lograveng (Tam Tự Kinh c 175-176)

65 lui 挭坤當相府午特坦儒臣 Gaacutenh khocircn đương quyền tướng phủ Lui ngotilde được đất nho thần (Quốc Acircm b 37 c 3-4)

69 miả 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

100 139825 ragravey 石生163595細136095倍鐄博152741㝵139825泣133886 Thạch Sanh chạy tới cửa hang Vội vagraveng vaacutec đaacute ngagravey ragravey lấp đi (Thạch Sanh c 781-782)

72 139310 sấm 施鞭148370紙為光霹靂139310列㗂荣粦粦雷震139310動頭南猛雷㗂代林林車世 Thi Tiecircn chớp nhaacutey vi quang Phiacutech Lịch sấm seacutet tiếng vang rền

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

20

ID char

Acircm Nocircm References

rền Locirci Chấn sấm động đầu năm Matildenh Locirci tiếng dậy rầm rầm xa thay (Chỉ Nam t 1a)

109 149159 sao 弹沉䃅玊149159拂唯旗158756西 Đagraven chigravem đạn ngọc sao bắc Phất dotildei cờ lau gioacute tacircy (Quốc Acircm b 249 c 3-4)

61 sau 係槞種根苓164768他受持經卞曉别義理恒用堅固坎歇智慧般若度諸衆生調139304塊苦海旦菩提岸羅到彼岸 Hễ trồng giống căn lagravenh trước đagrave thọ trigrave kinh sau begraven hiểu biết nghĩa lyacute hằng dugraveng kiecircn cố khẳm hết triacute tuệ Baacutet nhatilde độ chư chuacuteng sinh đều sang khỏi khổ hải đến bồ đề ngạn gọi lagrave đaacuteo bỉ ngạn (Kim Cương t 8b)

62 sau 140984136694群166116才花魁元停底典科尼 Lograveng trời cograven giấu tagravei hoa Khocirci nguyecircn đagravenh để đến khoa sau nagravey (Phan Trần c 119-120)

63 164710 sau 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426)

64 so 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

66 164580 so 丰姿168472173483芳菲可164580神女可皮姮娥 Phong tư mặt mũi phương phi Khaacute so thần nữ khaacute bigrave Hằng Nga (Thiecircn Nam c 2529-2530)

77 soi 140984賤油日月誓初虎固江山 Lograveng tiện soi dầu nhật nguyệt Thề xưa hổ coacute giang san (Quốc Acircm b 63 c 5-6)

73 983513 son 苦酒沾983513朱世鰕醬984066983998984101984130沁羮 Khổ Tửu giấm son chua thay Hagrave Tương hiệu ragravey lagrave mắm tocircm canh (Chỉ Nam t 16b)

51 134681 sống 罪障盎那卓共特除983320朋盎那134681朱特弄娄頼折生浄土廣朱共983320法界 Tội chướng aacuteng naacute chaacutec cũng được trừ hết bằng aacuteng naacute cograven sống cho được sống lacircu lại chết sinh Tịnh độ rộng cho cũng hết phaacutep giới (Phụ Mẫu t 44a)

52 983122 sống 折离㐱坤忍983122离984106实可 Chết ligravea chỉn khocircn nhẫn sống ligravea ắt thiệt khaacute thương (Phụ Mẫu t 15b)

53 sống 139309984186983670婪閉包到底 Giagraveu mấy kiếp tham lam bấy Sống bao lacircu đaacuteo để magraveng (Quốc Acircm b 55 c 3-4)

74 983182 sưng 盎那莾咍哭盆門沚渃弄弄呌哭末983182 Aacuteng naacute mắng hay thương khoacutec buồn mograven chảy nước mắt rograveng rograveng kecircu khoacutec mắt sưng (Phụ Mẫu t 38a)

111 167532 trả 別牢167532討恩溇媄吒要別兜 Biết sao trả thảo ơn sacircu Mẹ cha giagrave yếu biết đacircu dữ lagravenh (Thị Kiacutenh t 35b)

40 把 trả 約皮把恩明主歇跬扶道聖人 Ước bề trả ơn minh chuacutea Hết khỏe phugrave đạo thaacutenh nhacircn (Quốc Acircm b 37) 旗奇哭傷願嗔把户楊朱全 Dưới cờ cả beacute khoacutec thương Nguyền xin trả nghĩa họ Dương cho tuyền (Thiecircn Nam c 3283-3284)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

21

ID char

Acircm Nocircm References

敬礼垩哿把恩盎娜敬礼主工教化孛釋迦 Kiacutenh lạy thaacutenh cả trả ơn aacuteng naacute Kiacutenh lạy chủ trong giaacuteo hoacutea Bụt Thiacutech Ca (Phụ Mẫu t 4b)

24 983126 trai 阿難踈孛浪昆983126於工丗间奧帯鞋帽即㐱咍140076131122文昆983126 A Nan thưa Bụt rằng con trai ở trong thế gian mặc aacuteo đai hagravei mũ tức chỉn hay lagrave đứa con trai (Phụ Mẫu t 7b)

27 139345 traacutei 抅䂓世閉157388沃曲考之139345槐 Co que thế bấy ruột ốc Khuacutec khuỷu lagravem chi traacutei hogravee (Quốc Acircm b 44 c 3-4)

41 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

28 trăng 羨簾台箒括掑矯畑拞 Gioacute tạn regravem thay chổi queacutet Trăng kề cửa kẻo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 67 c 3-4)

30 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

71 treo 富貴霜158751159349功名攺蜆梗槐 Phuacute quyacute treo sương ngọn cỏ Cocircng danh gửi kiến cagravenh hogravee (Quốc Acircm b 73 c 3-4)

26 983133 trời 983069134809末983133148140昌泊984108索工圭渃㝵983306共户行㺯酉波怛利 Gioacute thổi mặt trời phơi xương bạc tan taacutec trong quecirc nước người Mỗ cugraveng họhagraveng lograveng vui dấu ba-đứt rời (Phụ Mẫu t 20a)

96 131420 trời 131420賦性揾141786形乙它澄澄裊課生 Trời phuacute tiacutenh uốn necircn higravenh Ắt đatilde trừng trừng nẻo thuở sinh (Quốc Acircm b 96 c 1-2)

60 trocircng 固163153140806朱吏固通積984429137589137561怒業刘季盛傳寶魏徴高呵挼 Coacute của hằng cho lại coacute thocircng Tiacutech nhiều con chaacuteu nọ trocircng Nghiệp Lưu Quyacute thịnh đacircu truyền baacuteu Bia Ngụy Trưng cao haacute nối tocircng (Quốc Acircm b 130)

50 trống 發134476鐘劳滈 Phuacutet nghe chuocircng trống lao xao (Thị Kiacutenh t 12a) 76 164768 trước 乙㐌涓課164768蕭皇 Ắt đatilde quecircn thuở trước Tiecircu hoagraveng (Cư Trần hội 9) 58 trước 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn

Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426) 112 984069 vua 郊135848984101茹984069郊社稷984101135848祈道 Giao Đagraven lagrave nhagrave vua giao Xatilde Tắc lagrave

đagraven kỳ đảo (Chỉ Nam t 5b) 113 139466 vua 139466堯舜民堯舜意些它丕所願 Vua Nghiecircu Thuấn dacircn Nghiecircu

Thuấn Dường ấy ta đagrave phỉ thưở nguyền (Quốc Acircm b 74 c 7-8) 114 vui 於世等羅163153重拯㐌道冷 Ở thế đằng nagraveo lagrave của trọng Vui

chăng đatilde đạo lagravem lagravenh (Quốc Acircm b 99 c 7-8)

22

4 Thư mục văn bản Nocircm được sử dụng trong bagravei viết nagravey

ID Taacutec phẩm (tecircn tắt) Tecircn taacutec phẩm Năm

saacuteng taacutec

Năm BN Taacutec giả

1 Cư Trần Cư Trần Lạc Đạo Phuacute XIII 1745 Trần Nhacircn Tocircng 陳 仁 宗 (1258-1308)

2 Phụ Mẫu Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh

1440 XVIII Khuyết danh

3 Quốc Acircm Quốc Acircm Thi Tập XV 1868 Nguyễn Tratildei 阮 廌 (1380-1442)

4 Chỉ Nam Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa

XV 1761 Phaacutep Tiacutenh

5 Bạch Vacircn Bạch Vacircn Am Quốc Ngữ Thi Tập

XVI XVI Nguyễn Bỉnh Khiecircm 阮 秉 謙 (1491-1585)

6 Sự Lyacute Sự Lyacute Dụng Thocircng XVII - XVIII

1943 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

7 A Di Đagrave Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao

XVII-XVIII

1833 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

8 Kim Cương Kim Cương Kinh Giải Lục

XVII-XVIII

1858 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

9 Satildei Vatildei KNL Satildei Vatildei Thư Tập XVIII 1874 Nguyễn Cư Trinh 阮 居 貞 (1716-1767)]

10 Tacircy Hồ Tacircy Hồ Cảnh Tụng XVIII 1893 Triệu Văn Phugraveng 趙 文 逢 [saacutech dẫn ở sau cho biết taacutec giả lagrave Triệu Văn Phugraveng trong khi nhiều bản quốc ngữ được biết cho lagrave của Nguyễn Huy Lượng coacute bản nocircm cho biết Chương Lĩnh Hầu soạn năm 1801]

11 Cung Oaacuten Cung Oaacuten Ngacircm Khuacutec XVIII 1932 Ocircn Như Hầu 溫 如 侯 NGT (1741-1789)

12 Cổ Thaacutep Cổ Thaacutep Linh Tiacutech XVIII XIX Khuyết danh 13 Hoagravei Nam Hoagravei Nam Kyacute XVIII XIX Hoagraveng Quang 黃 光 (-

1801) 14 Thiecircn Nam Thiecircn Nam Ngữ Lục XVIII XIX xxx 15 Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei Tacircn Lục Quốc

Acircm Diễn Ca XVIII xxx Nguyễn Cư Trinh 阮 居

貞 (1716-1767)]

16 Chinh Phụ CTĐ Tacircn San Chinh Phụ Ngacircm Diễn Acircm Từ Khuacutec

1804 1815 xxx

17 Hoa Yecircn Vịnh Hoa Yecircn Tự phuacute XIII-XIV

1745 Huyền Quang 玄 光 (1254-1334)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

23

18 Nam Phong Nam Phong Giải Tragraveo XVIII - XIX

1910 Trần Danh Aacuten 陳 名 案 (1754-1794) (soạn) Ngocirc Đigravenh Thaacutei 吳 廷 泰 (XIX) vagrave Trần Doatilden Giaacutec 陳 尹 覺 (XIX) (bổ sung)

19 Kiều THU Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Tăng Hữu Ửng)

XIX 1874 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

20 Chuyện Đời Xưa Chuyện Đời Xưa XIX 1888 Abel des Michels Trương Vĩnh Kyacute 張 永 記 (1837-1898)

21 Thị Kiacutenh Quan Acircm Diễn Ca Toagraven Truyện

XIX 1896 Khuyết danh

22 Kiều KOM Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Kiều Oaacutenh Mậu)

XIX 1902 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

23 Gia Huấn Gia Huấn Ca XIX 1907 24 Phan Trần Phan Trần Truyện XIX 1962 Khuyết danh

25 Nhị Độ Mai Nhị Độ Mai Tacircn Truyện XIX 18xx Khuyết danh 26 Mai Đigravenh Mai Đigravenh Mộng Kyacute XIX XIX Nguyễn Huy Hổ 阮 輝

琥 (1783-1841) 27 Tam Tự Kinh Tam Tự Kinh Diễn

Nghĩa XIX XIX Phước Trai tiecircn sinh

28 Thạch Sanh Thạch Sanh Lyacute Thocircng thơ

XIX XIXXX Dương Minh ETHức Thị 楊 明 德 氏 (XIX-XX)

29 Thuyacute Sơn Thuacutey Sơn Thu Mộng Kyacute XX XX 30 Khoaacute Hư Ngữ Lục Thiền Tocircng Khoacutea Hư

Ngữ Lục XVII-XVIII

XVII-XVIII

Tuệ Tĩnh ()

TRẦN UYEcircN THI NGUYỄN HỮU VINH

20

ID char

Acircm Nocircm References

rền Locirci Chấn sấm động đầu năm Matildenh Locirci tiếng dậy rầm rầm xa thay (Chỉ Nam t 1a)

109 149159 sao 弹沉䃅玊149159拂唯旗158756西 Đagraven chigravem đạn ngọc sao bắc Phất dotildei cờ lau gioacute tacircy (Quốc Acircm b 249 c 3-4)

61 sau 係槞種根苓164768他受持經卞曉别義理恒用堅固坎歇智慧般若度諸衆生調139304塊苦海旦菩提岸羅到彼岸 Hễ trồng giống căn lagravenh trước đagrave thọ trigrave kinh sau begraven hiểu biết nghĩa lyacute hằng dugraveng kiecircn cố khẳm hết triacute tuệ Baacutet nhatilde độ chư chuacuteng sinh đều sang khỏi khổ hải đến bồ đề ngạn gọi lagrave đaacuteo bỉ ngạn (Kim Cương t 8b)

62 sau 140984136694群166116才花魁元停底典科尼 Lograveng trời cograven giấu tagravei hoa Khocirci nguyecircn đagravenh để đến khoa sau nagravey (Phan Trần c 119-120)

63 164710 sau 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426)

64 so 岸怒采石廊箕景湘 Ngagraven nọ so miền Thaacutei Thạch Lagraveng kia mỉa cảnh Tiecircu Tương (Quốc Acircm b 42 c 3-4)

66 164580 so 丰姿168472173483芳菲可164580神女可皮姮娥 Phong tư mặt mũi phương phi Khaacute so thần nữ khaacute bigrave Hằng Nga (Thiecircn Nam c 2529-2530)

77 soi 140984賤油日月誓初虎固江山 Lograveng tiện soi dầu nhật nguyệt Thề xưa hổ coacute giang san (Quốc Acircm b 63 c 5-6)

73 983513 son 苦酒沾983513朱世鰕醬984066983998984101984130沁羮 Khổ Tửu giấm son chua thay Hagrave Tương hiệu ragravey lagrave mắm tocircm canh (Chỉ Nam t 16b)

51 134681 sống 罪障盎那卓共特除983320朋盎那134681朱特弄娄頼折生浄土廣朱共983320法界 Tội chướng aacuteng naacute chaacutec cũng được trừ hết bằng aacuteng naacute cograven sống cho được sống lacircu lại chết sinh Tịnh độ rộng cho cũng hết phaacutep giới (Phụ Mẫu t 44a)

52 983122 sống 折离㐱坤忍983122离984106实可 Chết ligravea chỉn khocircn nhẫn sống ligravea ắt thiệt khaacute thương (Phụ Mẫu t 15b)

53 sống 139309984186983670婪閉包到底 Giagraveu mấy kiếp tham lam bấy Sống bao lacircu đaacuteo để magraveng (Quốc Acircm b 55 c 3-4)

74 983182 sưng 盎那莾咍哭盆門沚渃弄弄呌哭末983182 Aacuteng naacute mắng hay thương khoacutec buồn mograven chảy nước mắt rograveng rograveng kecircu khoacutec mắt sưng (Phụ Mẫu t 38a)

111 167532 trả 別牢167532討恩溇媄吒要別兜 Biết sao trả thảo ơn sacircu Mẹ cha giagrave yếu biết đacircu dữ lagravenh (Thị Kiacutenh t 35b)

40 把 trả 約皮把恩明主歇跬扶道聖人 Ước bề trả ơn minh chuacutea Hết khỏe phugrave đạo thaacutenh nhacircn (Quốc Acircm b 37) 旗奇哭傷願嗔把户楊朱全 Dưới cờ cả beacute khoacutec thương Nguyền xin trả nghĩa họ Dương cho tuyền (Thiecircn Nam c 3283-3284)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

21

ID char

Acircm Nocircm References

敬礼垩哿把恩盎娜敬礼主工教化孛釋迦 Kiacutenh lạy thaacutenh cả trả ơn aacuteng naacute Kiacutenh lạy chủ trong giaacuteo hoacutea Bụt Thiacutech Ca (Phụ Mẫu t 4b)

24 983126 trai 阿難踈孛浪昆983126於工丗间奧帯鞋帽即㐱咍140076131122文昆983126 A Nan thưa Bụt rằng con trai ở trong thế gian mặc aacuteo đai hagravei mũ tức chỉn hay lagrave đứa con trai (Phụ Mẫu t 7b)

27 139345 traacutei 抅䂓世閉157388沃曲考之139345槐 Co que thế bấy ruột ốc Khuacutec khuỷu lagravem chi traacutei hogravee (Quốc Acircm b 44 c 3-4)

41 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

28 trăng 羨簾台箒括掑矯畑拞 Gioacute tạn regravem thay chổi queacutet Trăng kề cửa kẻo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 67 c 3-4)

30 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

71 treo 富貴霜158751159349功名攺蜆梗槐 Phuacute quyacute treo sương ngọn cỏ Cocircng danh gửi kiến cagravenh hogravee (Quốc Acircm b 73 c 3-4)

26 983133 trời 983069134809末983133148140昌泊984108索工圭渃㝵983306共户行㺯酉波怛利 Gioacute thổi mặt trời phơi xương bạc tan taacutec trong quecirc nước người Mỗ cugraveng họhagraveng lograveng vui dấu ba-đứt rời (Phụ Mẫu t 20a)

96 131420 trời 131420賦性揾141786形乙它澄澄裊課生 Trời phuacute tiacutenh uốn necircn higravenh Ắt đatilde trừng trừng nẻo thuở sinh (Quốc Acircm b 96 c 1-2)

60 trocircng 固163153140806朱吏固通積984429137589137561怒業刘季盛傳寶魏徴高呵挼 Coacute của hằng cho lại coacute thocircng Tiacutech nhiều con chaacuteu nọ trocircng Nghiệp Lưu Quyacute thịnh đacircu truyền baacuteu Bia Ngụy Trưng cao haacute nối tocircng (Quốc Acircm b 130)

50 trống 發134476鐘劳滈 Phuacutet nghe chuocircng trống lao xao (Thị Kiacutenh t 12a) 76 164768 trước 乙㐌涓課164768蕭皇 Ắt đatilde quecircn thuở trước Tiecircu hoagraveng (Cư Trần hội 9) 58 trước 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn

Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426) 112 984069 vua 郊135848984101茹984069郊社稷984101135848祈道 Giao Đagraven lagrave nhagrave vua giao Xatilde Tắc lagrave

đagraven kỳ đảo (Chỉ Nam t 5b) 113 139466 vua 139466堯舜民堯舜意些它丕所願 Vua Nghiecircu Thuấn dacircn Nghiecircu

Thuấn Dường ấy ta đagrave phỉ thưở nguyền (Quốc Acircm b 74 c 7-8) 114 vui 於世等羅163153重拯㐌道冷 Ở thế đằng nagraveo lagrave của trọng Vui

chăng đatilde đạo lagravem lagravenh (Quốc Acircm b 99 c 7-8)

22

4 Thư mục văn bản Nocircm được sử dụng trong bagravei viết nagravey

ID Taacutec phẩm (tecircn tắt) Tecircn taacutec phẩm Năm

saacuteng taacutec

Năm BN Taacutec giả

1 Cư Trần Cư Trần Lạc Đạo Phuacute XIII 1745 Trần Nhacircn Tocircng 陳 仁 宗 (1258-1308)

2 Phụ Mẫu Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh

1440 XVIII Khuyết danh

3 Quốc Acircm Quốc Acircm Thi Tập XV 1868 Nguyễn Tratildei 阮 廌 (1380-1442)

4 Chỉ Nam Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa

XV 1761 Phaacutep Tiacutenh

5 Bạch Vacircn Bạch Vacircn Am Quốc Ngữ Thi Tập

XVI XVI Nguyễn Bỉnh Khiecircm 阮 秉 謙 (1491-1585)

6 Sự Lyacute Sự Lyacute Dụng Thocircng XVII - XVIII

1943 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

7 A Di Đagrave Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao

XVII-XVIII

1833 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

8 Kim Cương Kim Cương Kinh Giải Lục

XVII-XVIII

1858 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

9 Satildei Vatildei KNL Satildei Vatildei Thư Tập XVIII 1874 Nguyễn Cư Trinh 阮 居 貞 (1716-1767)]

10 Tacircy Hồ Tacircy Hồ Cảnh Tụng XVIII 1893 Triệu Văn Phugraveng 趙 文 逢 [saacutech dẫn ở sau cho biết taacutec giả lagrave Triệu Văn Phugraveng trong khi nhiều bản quốc ngữ được biết cho lagrave của Nguyễn Huy Lượng coacute bản nocircm cho biết Chương Lĩnh Hầu soạn năm 1801]

11 Cung Oaacuten Cung Oaacuten Ngacircm Khuacutec XVIII 1932 Ocircn Như Hầu 溫 如 侯 NGT (1741-1789)

12 Cổ Thaacutep Cổ Thaacutep Linh Tiacutech XVIII XIX Khuyết danh 13 Hoagravei Nam Hoagravei Nam Kyacute XVIII XIX Hoagraveng Quang 黃 光 (-

1801) 14 Thiecircn Nam Thiecircn Nam Ngữ Lục XVIII XIX xxx 15 Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei Tacircn Lục Quốc

Acircm Diễn Ca XVIII xxx Nguyễn Cư Trinh 阮 居

貞 (1716-1767)]

16 Chinh Phụ CTĐ Tacircn San Chinh Phụ Ngacircm Diễn Acircm Từ Khuacutec

1804 1815 xxx

17 Hoa Yecircn Vịnh Hoa Yecircn Tự phuacute XIII-XIV

1745 Huyền Quang 玄 光 (1254-1334)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

23

18 Nam Phong Nam Phong Giải Tragraveo XVIII - XIX

1910 Trần Danh Aacuten 陳 名 案 (1754-1794) (soạn) Ngocirc Đigravenh Thaacutei 吳 廷 泰 (XIX) vagrave Trần Doatilden Giaacutec 陳 尹 覺 (XIX) (bổ sung)

19 Kiều THU Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Tăng Hữu Ửng)

XIX 1874 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

20 Chuyện Đời Xưa Chuyện Đời Xưa XIX 1888 Abel des Michels Trương Vĩnh Kyacute 張 永 記 (1837-1898)

21 Thị Kiacutenh Quan Acircm Diễn Ca Toagraven Truyện

XIX 1896 Khuyết danh

22 Kiều KOM Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Kiều Oaacutenh Mậu)

XIX 1902 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

23 Gia Huấn Gia Huấn Ca XIX 1907 24 Phan Trần Phan Trần Truyện XIX 1962 Khuyết danh

25 Nhị Độ Mai Nhị Độ Mai Tacircn Truyện XIX 18xx Khuyết danh 26 Mai Đigravenh Mai Đigravenh Mộng Kyacute XIX XIX Nguyễn Huy Hổ 阮 輝

琥 (1783-1841) 27 Tam Tự Kinh Tam Tự Kinh Diễn

Nghĩa XIX XIX Phước Trai tiecircn sinh

28 Thạch Sanh Thạch Sanh Lyacute Thocircng thơ

XIX XIXXX Dương Minh ETHức Thị 楊 明 德 氏 (XIX-XX)

29 Thuyacute Sơn Thuacutey Sơn Thu Mộng Kyacute XX XX 30 Khoaacute Hư Ngữ Lục Thiền Tocircng Khoacutea Hư

Ngữ Lục XVII-XVIII

XVII-XVIII

Tuệ Tĩnh ()

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

21

ID char

Acircm Nocircm References

敬礼垩哿把恩盎娜敬礼主工教化孛釋迦 Kiacutenh lạy thaacutenh cả trả ơn aacuteng naacute Kiacutenh lạy chủ trong giaacuteo hoacutea Bụt Thiacutech Ca (Phụ Mẫu t 4b)

24 983126 trai 阿難踈孛浪昆983126於工丗间奧帯鞋帽即㐱咍140076131122文昆983126 A Nan thưa Bụt rằng con trai ở trong thế gian mặc aacuteo đai hagravei mũ tức chỉn hay lagrave đứa con trai (Phụ Mẫu t 7b)

27 139345 traacutei 抅䂓世閉157388沃曲考之139345槐 Co que thế bấy ruột ốc Khuacutec khuỷu lagravem chi traacutei hogravee (Quốc Acircm b 44 c 3-4)

41 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

28 trăng 羨簾台箒括掑矯畑拞 Gioacute tạn regravem thay chổi queacutet Trăng kề cửa kẻo đegraven khecircu (Quốc Acircm b 67 c 3-4)

30 trăng 埃吹141786挼131399增㺯用彷彿勿為 Ai xui necircn nỗi mang tầng Lograveng dugraveng phảng phất dưới trăng vật vờ (Thiecircn Nam c 7179-7180)

71 treo 富貴霜158751159349功名攺蜆梗槐 Phuacute quyacute treo sương ngọn cỏ Cocircng danh gửi kiến cagravenh hogravee (Quốc Acircm b 73 c 3-4)

26 983133 trời 983069134809末983133148140昌泊984108索工圭渃㝵983306共户行㺯酉波怛利 Gioacute thổi mặt trời phơi xương bạc tan taacutec trong quecirc nước người Mỗ cugraveng họhagraveng lograveng vui dấu ba-đứt rời (Phụ Mẫu t 20a)

96 131420 trời 131420賦性揾141786形乙它澄澄裊課生 Trời phuacute tiacutenh uốn necircn higravenh Ắt đatilde trừng trừng nẻo thuở sinh (Quốc Acircm b 96 c 1-2)

60 trocircng 固163153140806朱吏固通積984429137589137561怒業刘季盛傳寶魏徴高呵挼 Coacute của hằng cho lại coacute thocircng Tiacutech nhiều con chaacuteu nọ trocircng Nghiệp Lưu Quyacute thịnh đacircu truyền baacuteu Bia Ngụy Trưng cao haacute nối tocircng (Quốc Acircm b 130)

50 trống 發134476鐘劳滈 Phuacutet nghe chuocircng trống lao xao (Thị Kiacutenh t 12a) 76 164768 trước 乙㐌涓課164768蕭皇 Ắt đatilde quecircn thuở trước Tiecircu hoagraveng (Cư Trần hội 9) 58 trước 数分求緣164710從且冊畑共141145 Trước lagrave số phận cầu duyecircn

Sau lagrave thong thả saacutech đegraven cũng vui (Phan Trần c 425-426) 112 984069 vua 郊135848984101茹984069郊社稷984101135848祈道 Giao Đagraven lagrave nhagrave vua giao Xatilde Tắc lagrave

đagraven kỳ đảo (Chỉ Nam t 5b) 113 139466 vua 139466堯舜民堯舜意些它丕所願 Vua Nghiecircu Thuấn dacircn Nghiecircu

Thuấn Dường ấy ta đagrave phỉ thưở nguyền (Quốc Acircm b 74 c 7-8) 114 vui 於世等羅163153重拯㐌道冷 Ở thế đằng nagraveo lagrave của trọng Vui

chăng đatilde đạo lagravem lagravenh (Quốc Acircm b 99 c 7-8)

22

4 Thư mục văn bản Nocircm được sử dụng trong bagravei viết nagravey

ID Taacutec phẩm (tecircn tắt) Tecircn taacutec phẩm Năm

saacuteng taacutec

Năm BN Taacutec giả

1 Cư Trần Cư Trần Lạc Đạo Phuacute XIII 1745 Trần Nhacircn Tocircng 陳 仁 宗 (1258-1308)

2 Phụ Mẫu Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh

1440 XVIII Khuyết danh

3 Quốc Acircm Quốc Acircm Thi Tập XV 1868 Nguyễn Tratildei 阮 廌 (1380-1442)

4 Chỉ Nam Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa

XV 1761 Phaacutep Tiacutenh

5 Bạch Vacircn Bạch Vacircn Am Quốc Ngữ Thi Tập

XVI XVI Nguyễn Bỉnh Khiecircm 阮 秉 謙 (1491-1585)

6 Sự Lyacute Sự Lyacute Dụng Thocircng XVII - XVIII

1943 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

7 A Di Đagrave Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao

XVII-XVIII

1833 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

8 Kim Cương Kim Cương Kinh Giải Lục

XVII-XVIII

1858 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

9 Satildei Vatildei KNL Satildei Vatildei Thư Tập XVIII 1874 Nguyễn Cư Trinh 阮 居 貞 (1716-1767)]

10 Tacircy Hồ Tacircy Hồ Cảnh Tụng XVIII 1893 Triệu Văn Phugraveng 趙 文 逢 [saacutech dẫn ở sau cho biết taacutec giả lagrave Triệu Văn Phugraveng trong khi nhiều bản quốc ngữ được biết cho lagrave của Nguyễn Huy Lượng coacute bản nocircm cho biết Chương Lĩnh Hầu soạn năm 1801]

11 Cung Oaacuten Cung Oaacuten Ngacircm Khuacutec XVIII 1932 Ocircn Như Hầu 溫 如 侯 NGT (1741-1789)

12 Cổ Thaacutep Cổ Thaacutep Linh Tiacutech XVIII XIX Khuyết danh 13 Hoagravei Nam Hoagravei Nam Kyacute XVIII XIX Hoagraveng Quang 黃 光 (-

1801) 14 Thiecircn Nam Thiecircn Nam Ngữ Lục XVIII XIX xxx 15 Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei Tacircn Lục Quốc

Acircm Diễn Ca XVIII xxx Nguyễn Cư Trinh 阮 居

貞 (1716-1767)]

16 Chinh Phụ CTĐ Tacircn San Chinh Phụ Ngacircm Diễn Acircm Từ Khuacutec

1804 1815 xxx

17 Hoa Yecircn Vịnh Hoa Yecircn Tự phuacute XIII-XIV

1745 Huyền Quang 玄 光 (1254-1334)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

23

18 Nam Phong Nam Phong Giải Tragraveo XVIII - XIX

1910 Trần Danh Aacuten 陳 名 案 (1754-1794) (soạn) Ngocirc Đigravenh Thaacutei 吳 廷 泰 (XIX) vagrave Trần Doatilden Giaacutec 陳 尹 覺 (XIX) (bổ sung)

19 Kiều THU Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Tăng Hữu Ửng)

XIX 1874 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

20 Chuyện Đời Xưa Chuyện Đời Xưa XIX 1888 Abel des Michels Trương Vĩnh Kyacute 張 永 記 (1837-1898)

21 Thị Kiacutenh Quan Acircm Diễn Ca Toagraven Truyện

XIX 1896 Khuyết danh

22 Kiều KOM Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Kiều Oaacutenh Mậu)

XIX 1902 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

23 Gia Huấn Gia Huấn Ca XIX 1907 24 Phan Trần Phan Trần Truyện XIX 1962 Khuyết danh

25 Nhị Độ Mai Nhị Độ Mai Tacircn Truyện XIX 18xx Khuyết danh 26 Mai Đigravenh Mai Đigravenh Mộng Kyacute XIX XIX Nguyễn Huy Hổ 阮 輝

琥 (1783-1841) 27 Tam Tự Kinh Tam Tự Kinh Diễn

Nghĩa XIX XIX Phước Trai tiecircn sinh

28 Thạch Sanh Thạch Sanh Lyacute Thocircng thơ

XIX XIXXX Dương Minh ETHức Thị 楊 明 德 氏 (XIX-XX)

29 Thuyacute Sơn Thuacutey Sơn Thu Mộng Kyacute XX XX 30 Khoaacute Hư Ngữ Lục Thiền Tocircng Khoacutea Hư

Ngữ Lục XVII-XVIII

XVII-XVIII

Tuệ Tĩnh ()

22

4 Thư mục văn bản Nocircm được sử dụng trong bagravei viết nagravey

ID Taacutec phẩm (tecircn tắt) Tecircn taacutec phẩm Năm

saacuteng taacutec

Năm BN Taacutec giả

1 Cư Trần Cư Trần Lạc Đạo Phuacute XIII 1745 Trần Nhacircn Tocircng 陳 仁 宗 (1258-1308)

2 Phụ Mẫu Phật Thuyết Đại Baacuteo Phụ Mẫu Acircn Trọng Kinh

1440 XVIII Khuyết danh

3 Quốc Acircm Quốc Acircm Thi Tập XV 1868 Nguyễn Tratildei 阮 廌 (1380-1442)

4 Chỉ Nam Chỉ Nam Ngọc Acircm Giải Nghĩa

XV 1761 Phaacutep Tiacutenh

5 Bạch Vacircn Bạch Vacircn Am Quốc Ngữ Thi Tập

XVI XVI Nguyễn Bỉnh Khiecircm 阮 秉 謙 (1491-1585)

6 Sự Lyacute Sự Lyacute Dụng Thocircng XVII - XVIII

1943 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

7 A Di Đagrave Phật Thuyết A Di Đagrave Kinh Sớ Sao

XVII-XVIII

1833 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

8 Kim Cương Kim Cương Kinh Giải Lục

XVII-XVIII

1858 Hương Hải 香 海 (1628-1715)

9 Satildei Vatildei KNL Satildei Vatildei Thư Tập XVIII 1874 Nguyễn Cư Trinh 阮 居 貞 (1716-1767)]

10 Tacircy Hồ Tacircy Hồ Cảnh Tụng XVIII 1893 Triệu Văn Phugraveng 趙 文 逢 [saacutech dẫn ở sau cho biết taacutec giả lagrave Triệu Văn Phugraveng trong khi nhiều bản quốc ngữ được biết cho lagrave của Nguyễn Huy Lượng coacute bản nocircm cho biết Chương Lĩnh Hầu soạn năm 1801]

11 Cung Oaacuten Cung Oaacuten Ngacircm Khuacutec XVIII 1932 Ocircn Như Hầu 溫 如 侯 NGT (1741-1789)

12 Cổ Thaacutep Cổ Thaacutep Linh Tiacutech XVIII XIX Khuyết danh 13 Hoagravei Nam Hoagravei Nam Kyacute XVIII XIX Hoagraveng Quang 黃 光 (-

1801) 14 Thiecircn Nam Thiecircn Nam Ngữ Lục XVIII XIX xxx 15 Satildei Vatildei NVS Satildei Vatildei Tacircn Lục Quốc

Acircm Diễn Ca XVIII xxx Nguyễn Cư Trinh 阮 居

貞 (1716-1767)]

16 Chinh Phụ CTĐ Tacircn San Chinh Phụ Ngacircm Diễn Acircm Từ Khuacutec

1804 1815 xxx

17 Hoa Yecircn Vịnh Hoa Yecircn Tự phuacute XIII-XIV

1745 Huyền Quang 玄 光 (1254-1334)

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

23

18 Nam Phong Nam Phong Giải Tragraveo XVIII - XIX

1910 Trần Danh Aacuten 陳 名 案 (1754-1794) (soạn) Ngocirc Đigravenh Thaacutei 吳 廷 泰 (XIX) vagrave Trần Doatilden Giaacutec 陳 尹 覺 (XIX) (bổ sung)

19 Kiều THU Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Tăng Hữu Ửng)

XIX 1874 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

20 Chuyện Đời Xưa Chuyện Đời Xưa XIX 1888 Abel des Michels Trương Vĩnh Kyacute 張 永 記 (1837-1898)

21 Thị Kiacutenh Quan Acircm Diễn Ca Toagraven Truyện

XIX 1896 Khuyết danh

22 Kiều KOM Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Kiều Oaacutenh Mậu)

XIX 1902 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

23 Gia Huấn Gia Huấn Ca XIX 1907 24 Phan Trần Phan Trần Truyện XIX 1962 Khuyết danh

25 Nhị Độ Mai Nhị Độ Mai Tacircn Truyện XIX 18xx Khuyết danh 26 Mai Đigravenh Mai Đigravenh Mộng Kyacute XIX XIX Nguyễn Huy Hổ 阮 輝

琥 (1783-1841) 27 Tam Tự Kinh Tam Tự Kinh Diễn

Nghĩa XIX XIX Phước Trai tiecircn sinh

28 Thạch Sanh Thạch Sanh Lyacute Thocircng thơ

XIX XIXXX Dương Minh ETHức Thị 楊 明 德 氏 (XIX-XX)

29 Thuyacute Sơn Thuacutey Sơn Thu Mộng Kyacute XX XX 30 Khoaacute Hư Ngữ Lục Thiền Tocircng Khoacutea Hư

Ngữ Lục XVII-XVIII

XVII-XVIII

Tuệ Tĩnh ()

DẤU VẾT AcircM VIỆT CỔ

23

18 Nam Phong Nam Phong Giải Tragraveo XVIII - XIX

1910 Trần Danh Aacuten 陳 名 案 (1754-1794) (soạn) Ngocirc Đigravenh Thaacutei 吳 廷 泰 (XIX) vagrave Trần Doatilden Giaacutec 陳 尹 覺 (XIX) (bổ sung)

19 Kiều THU Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Tăng Hữu Ửng)

XIX 1874 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

20 Chuyện Đời Xưa Chuyện Đời Xưa XIX 1888 Abel des Michels Trương Vĩnh Kyacute 張 永 記 (1837-1898)

21 Thị Kiacutenh Quan Acircm Diễn Ca Toagraven Truyện

XIX 1896 Khuyết danh

22 Kiều KOM Đoạn Trường Tacircn Thanh (bản Kiều Oaacutenh Mậu)

XIX 1902 Nguyễn Du 阮攸 (1765-1820)

23 Gia Huấn Gia Huấn Ca XIX 1907 24 Phan Trần Phan Trần Truyện XIX 1962 Khuyết danh

25 Nhị Độ Mai Nhị Độ Mai Tacircn Truyện XIX 18xx Khuyết danh 26 Mai Đigravenh Mai Đigravenh Mộng Kyacute XIX XIX Nguyễn Huy Hổ 阮 輝

琥 (1783-1841) 27 Tam Tự Kinh Tam Tự Kinh Diễn

Nghĩa XIX XIX Phước Trai tiecircn sinh

28 Thạch Sanh Thạch Sanh Lyacute Thocircng thơ

XIX XIXXX Dương Minh ETHức Thị 楊 明 德 氏 (XIX-XX)

29 Thuyacute Sơn Thuacutey Sơn Thu Mộng Kyacute XX XX 30 Khoaacute Hư Ngữ Lục Thiền Tocircng Khoacutea Hư

Ngữ Lục XVII-XVIII

XVII-XVIII

Tuệ Tĩnh ()