Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI TRÚNG CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV (Ban hanh kem theo Nghi quyêt sô 617/NQ-HĐBCQG ngay 08/6/2016 cua Hôi đông bâu cư quôc gia)
(Xếp theo thứ tự a,b,c)
1 - THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Ba Đình, Hoàn Kiếm và Tây Hồ
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn DoãnAnh 10/10/1967 Nam
Xã AnThượng,huyện HoàiĐức, thànhphố Hà Nội
Số 8, AnSinh, tổdân phốHoàng 3,phườngCổ Nhuế 1,quận BắcTừ Liêm,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10
Đại học,ngành Chỉhuy Thammưu Binhchủng Hợpthành; Caocấp chuyênngành Quânsự
Caocấp
Ủy viên BanThường vụ Thànhủy; Thiếu tướng,Phó Bí thư Đảngủy, Tư lệnh Bộ Tưlệnh Thủ đô Hà Nội
Bộ Tưlệnh Thủđô HàNội
03/4/1987
Thànhphố HàNộinhiệmkỳ2011-2016
2 Trần ThịPhương Hoa 09/5/1975 Nữ
Xã KimXuyên,huyện KimThành, tỉnhHải Dương
Số 214đườngNguyễnTrãi,phườngTrung Văn,quận NamTừ Liêm,thành phốHà Nội
Kinh Không 12/12
Cử nhânKinh tếchuyênngành sảnxuất Kinhdoanh; Cửnhân chínhtrị
ThạcsĩXâydựngĐảng
Cưnhân
Ủy viên Đoàn Chủtịch Trung ươngHội Liên hiệp Phụnữ Việt Nam,Thành ủy viên, Bíthư Đảng Đoàn,Chủ tịch Hội Liênhiệp Phụ nữ Hà Nội
Hội Liênhiệp Phụnữ HàNội
14/9/1996
PhườngThànhCôngnhiệmkỳ1999-2004
1
3 Nguyễn PhúTrọng 14/4/1944 Nam
Xã ĐôngHội, huyệnĐông Anh,thành phốHà Nội
Số 5,ThiềnQuang,phườngNguyễnDu, quậnHai BàTrưng,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10
Đại họcTổng hợpHà Nộichuyênngành Ngữvăn
Giáosư,TiếnsĩChínhtrịhọc
Caocấp
Tổng Bí thư Banchấp hành Trungương Đảng Cộngsản Việt Nam, Bíthư Quân ủy Trungương
VănphòngTrungươngĐảng
19/12/1967 XI,XII,XIII
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
2
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Đống Đa và Hai Bà Trưng
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Hoàng VănCường 01/01/1963 Nam
Xã YênCường,huyện ÝYên, tỉnhNam Định
Số 20, ngõ92 Trần ĐạiNghĩa,phườngĐồng Tâm,quận HaiBà Trưng,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10
Đại họcKinh tếchuyênngành Kinhtế nôngnghiệp
PhóGiáosư,Tiếnsĩkinhtế
Caocấp
Ủy viên Thường vụ,Chủ nhiệm Ủy bankiểm tra Đảng ủyKhối các trườngĐại học Cao đẳngHà Nội, Phó Hiệutrưởng Trường Đạihọc Kinh tế quốcdân
TrườngĐại họcKinh tếquốc dân
14/12/1984
2 Trần ViệtKhoa 10/5/1965 Nam
Xã NguyệtĐức,huyện YênLạc, tỉnhVĩnh Phúc
Đinh Xá, xãNguyệtĐức, huyệnYên Lạc,tỉnh VĩnhPhúc
Kinh Không 10/10
Học việnLục quân,chuyênngành Khoahọc nghệthuật quânsự
Tiếnsĩ
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Ủy viên Quânủy Trung ương,Thiếu tướng, PhóGiám đốc Học việnQuốc phòng
Học việnQuốcphòng
28/6/1985
3 NguyễnQuang Tuấn 05/01/1967 Nam
Thôn KhêTang, xãCự Khê,huyệnThanh Oai,thành phốHà Nội
Phòng2103, tòanhà D2,khu đô thịMandarinGarden,phườngTrung Hòa,quận CầuGiấy, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 12/12 Đại học YHà Nội - Bácsỹ đa khoa
PhóGiáosư,Tiếnsĩ
Caocấp
Quận ủy viên quậnHoàn Kiếm, Bí thưĐảng ủy, Giám đốcBệnh viện Tim HàNội; Giảng viênchính bộ môn Timmạnh, trường Đạihọc Y Hà Nội.
Bộ mônTim mạnh- Đại họcY Hà Nội,Bệnh việnTim HàNội
08/10/1997
3
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các quận: Hà Đông, Thanh Xuân và Cầu Giấy
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Đào Tú Hoa 22/10/1970 Nữ
Xã XuânDục, huyệnMỹ Hào,tỉnh HưngYên
Số 27, ngõ316, phốLê TrọngTấn,phườngThanhXuân,thành phốHà Nội
Kinh Không 12/12
Đại họcTổng hợp HàNội, chuyênngành Luật(nay là Đạihọc Quốcgia Hà Nội)
ThạcsĩLuậthọc
Caocấp
Thẩm phán trungcấp, Trưởng phòngTổ chức - Cán bộTòa án nhân dânthành phố Hà Nội
Tòa ánnhân dânthànhphố HàNội
19/8/1998
2 Nguyễn ThịBích Ngọc 04/4/1961 Nữ
Xã ĐôngQuang,huyện BaVì, thànhphố Hà Nội
Số nhà 83Cầu Đơ III,Hà Cầu,quận HàĐông,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10 Cử nhânNgữ văn, cửnhân Luật
Caocấp
Phó Bí thư Thànhủy, Chủ tịch Hộiđồng nhân dânthành phố Hà Nội
Hội đồngnhân dânthànhphố HàNội
19/9/1986 XI, XII
Thànhphố HàNộikhóaXIII(2004-2011),XIV(2011-2016)
3 Nguyễn PhiThường 07/5/1971 Nam
Xã Mễ Trì,huyện TừLiêm, thànhphố Hà Nội(nay làphường MễTrì, quậnNam TừLiêm, thànhphố HàNội)
Số 1, nhàB, tập thểQuân đội,C6 TônThất Thiệp,phườngĐiện Biên,quận BaĐình, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 12/12 Kỹ sư tổchức Giaothông vận tải
TiếnsĩKinhtế
Caocấp
Thành ủy viên, Bíthư Đảng ủy, Thànhviên Hội đồng thànhviên, Tổng Giám đốcTổng Công ty Vậntải Hà Nội
TổngCông tyVận tảiHà Nội
07/7/2005 XIII
4
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm quận Hoàng Mai và các huyện: Thanh Trì, Gia Lâm
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Dương MinhÁnh 01/9/1975 Nữ
Xã QuảngChâu,thành phốHưng Yên,tỉnh HưngYên
Số 41, ngõ239 Bồ Đề,tổ 15,phường BồĐề, quậnLong Biên,thành phốHà Nội
Kinh Không 12/12
Đại họcchuyênngànhThanh nhạc,Quản lý xãhội
Thạc sĩchuyênngànhQuảnlý giáodục
Caocấp
Bí thư Đảng ủy,Phó Bí thư Chi bộ2, Hiệu trưởngTrường Cao đẳngNghệ thuật Hà Nội,Ủy viên Ban chấphành Hội Bảo vệquyền của nghệ sỹbiểu diễn âm nhạcViệt Nam, Thànhviên hội nhạc sĩViệt Nam
TrườngCao đẳngNghệthuật HàNội
03/02/2008
2 Nguyễn HữuChính 07/11/1963 Nam
Xã TânTrường,huyệnCẩmGiàng, tỉnhHải Dương
Số 1, I4Khu đô thịmới YênHòa,phườngYên Hòa,quận CầuGiấy,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10
Đại họcLuật Hà Nội,chuyênngành LuậtTư pháp
Thạc sĩLuậthọc
Caocấp
Thành ủy viên, Bíthư Ban Cán sự,Thẩm phán trungcấp, Chánh án Tòaán nhân dân thànhphố Hà Nội
Tòa ánnhân dânthành phốHà Nội
01/02/1991
5
3 Lê Quân 13/8/1974 Nam
Xã BìnhHải, huyệnBình Sơn,tỉnh QuảngNgãi
Số nhà 84,tổ 28,phườngDịch Vọng,quận CầuGiấy,thành phốHà Nội
Kinh Không 12/12
Đại họcchuyênngành Quảntrị doanhnghiệp
PhóGiáosư,Tiến sĩKhoahọcQuảntrị
Caocấp
Ủy viên BanThường vụ, Chủnhiệm Ủy ban Kiểmtra Đảng ủy Đạihọc Quốc gia HàNội, Phó Giám đốcĐại học Quốc giaHà Nội, Phó Chủtịch Câu lạc bộNhà khoa học Đạihọc Quốc gia HàNội
Đại họcQuốc giaHà Nội
19/10/2004
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
6
Đơn vị bầu cử Số 5: Gồm các quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm và các huyện: Đan Phượng, Hoài Đức
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Đỗ Đức HồngHà 30/8/1969 Nam
Thôn ĐôngPhan, xãTân An,huyệnThanh Hà,tỉnh HảiDương
Nhà số 6,ngõ 291,ngách 42(ngách291/42),đường LạcLong Quân,tổ 4 (trướclà tổ 6),phườngNghĩa Đô,quận CầuGiấy, thànhphố Hà Nội(trước là xãNghĩa Đô,huyện TừLiêm, thànhphố HàNội)
Kinh Không 10/10
Đại học Luậtchuyênngành LuậtTư pháp;Học việnHành chínhQuốc giachuyênngành Hànhchính học;Học việnBáo chítuyêntruyền, Họcviện Chínhtrị - Hànhchính quốcgia chuyênngành Xâydựng Đảngvà Chínhquyền Nhànước
TiếnsĩLuậthọc
Caocấp
Đảng ủy viên Đảngbộ Bộ Tư pháp, PhóBí thư Đảng bộ Họcviện Tư pháp, Giámđốc Học viện Tưpháp
Học việnTư pháp 19/5/1993
7
2 Đào Thanh Hải 14/03/1962 Nam
Xã XuânVinh,huyện ThọXuân, tỉnhThanh Hóa
Phòng1604,chung cư249A phốThụy Khuê,quận TâyHồ, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10
Đại học Luật(Liên Xô cũ)- Điều tra tộiphạm
ThạcsĩXâydựngĐảngvàChínhquyềnNhànước
Caocấp
Ủy viên Thường vụĐảng ủy, Phó Giámđốc Công an thànhphố Hà Nội
Công anthành phốHà Nội
20/5/1985
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
8
3 Nguyễn ThịNguyệt Hường 09/4/1970 Nữ
Xã ThànhLợi, huyệnVụ Bản,tỉnh NamĐịnh
Biệt thự 26,Khu biệtthự số 10,Đặng ThaiMai,phườngQuảng An,quận TâyHồ, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 12/12
Cử nhânNgôn ngữ,Cử nhânAnh văn, Kếtoán, Quảntrị doanhnghiệp
ThạcsĩQuảntrịkinhdoanh
Trungcấp
Chủ tịch Hội đồngquản trị Công ty cổphần đầu tư TNGHoldings Việt Nam;Ủy viên Ủy ban Kinhtế của Quốc hội; Ủyviên Đoàn chủ tịchỦy ban Trung ươngMặt trận Tổ quốcViệt Nam; Chủ tịchHiệp hội Côngthương thành phốHà Nội; Phó TrưởngBan đối ngoại củaHội đồng Nữ doanhnhân thuộc PhòngThương mại vàCông nghiệp ViệtNam; Phó Chủ tịchHội liên lạc vớingười Việt Nam ởnước ngoài thànhphố Hà Nội; Ủy viênBan Chấp hànhHiệp hội nữ Doanhnhân Việt Nam
Công tycổ phầnđầu tưTNGHoldingsViệt Nam
XII,XIII
Thànhphố HàNộikhóaXIInhiệmkỳ1999-2004,khóaXIIInhiệmkỳ2004-2011
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
9
Đơn vị bầu cử Số 6: Gồm các huyện: Ứng Hòa, Mỹ Đức, Phú Xuyên và Thường Tín
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1
Nguyễn VănChiến (NguyễnChiến)
23/01/1963 Nam
Thị trấnPhúXuyên,huyện PhúXuyên,thành phốHà Nội
Nhà số 01,ngách52/28,đường TôNgọc Vân,phườngQuảng An,quận TâyHồ, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10
Đại họcchuyênngành LuậtQuốc tế
Caocấp
Luật sư; Giảng viênkiêm chức tại Họcviện Tư pháp; Chủnhiệm Đoàn Luật sưHà Nội; Giám đốcCông ty LuậtNguyễn Chiến; PhóChủ tịch Liên đoànLuật sư Việt Nam,Ủy viên Hội đồngphối hợp, phổ biếngiáo dục pháp luậtTrung ương
ĐoànLuật sưHà Nội;Liên đoànLuật sưViệt Nam
29/01/2000
2 Trần Thị QuốcKhánh 01/9/1959 Nữ
Xã HòaHậu,huyện LýNhân, tỉnhHà Nam
Căn hộ số902, CT7,khu Đô thịmới Mễ Trì- Mỹ Đình,phường MỹĐình 1,quận NamTừ Liêm,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10
Cử nhânLuật Quốctế, Cử nhânBáo chí
TiếnsĩLuậthọc
Cưnhân
Ủy viên thường trựcỦy ban Khoa học,Công nghệ và Môitrường của Quốchội
Ủy banKhoahọc,Côngnghệ vàMôitrườngcủa Quốchội
20/5/1989 XI,XII,XIII
10
3 Nguyễn ThịLan 10/5/1974 Nữ
Xã PhúKim,huyệnThạchThất, thànhphố Hà Nội
Số 27, C7,đô thị NamThăngLong,phườngPhúThượng,quận TâyHồ, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 12/12 Đại họcchuyênngành Thú y
PhóGiáosư,TiếnsĩThú y
Caocấp
Ủy viên Ban chấphành Đảng bộ khốicác trường đại học,cao đẳng Hà Nội;Bí thư Đảng ủy,Giám đốc Học viện,Trưởng phòng thínghiệm trọng điểmcông nghệ sinh họcThú y - Học việnNông nghiệp ViệtNam
Học việnNôngnghiệpViệt Nam
22/6/2009
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
11
Đơn vị bầu cử Số 7: Gồm các huyện: Quốc Oai, Chương Mỹ và Thanh Oai
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn QuốcBình 22/6/1959 Nam
Xã HươngNgải,huyệnThạchThất, thànhphố Hà Nội
Phòng 101,nhà D6,tập thểTrung Tự,phườngTrung Tự,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10 Đại học, Kỹsư điện tử
TiếnsĩKinhtế
Caocấp
Ủy viên Ủy banKhoa học, Côngnghệ và Môi trườngcủa Quốc hội; PhóChủ tịch thườngtrực Hội liên lạc vớingười Việt Nam ởnước ngoài thànhphố Hà Nội; Chủtịch Hội đồng thànhviên, Tổng Giámđốc, Bí thư Đảng ủyCông ty TNHH MTVHanel
Hội liênlạc vớingườiViệt Namở nướcngoàithànhphố HàNội;Công tyTráchnhiệmhữu hạnMột thànhviênHanel
29/10/1981 XIII
Thànhphố HàNộinhiệmkỳ2011-2016
2 Nguyễn QuốcHưng 23/11/1961 Nam
Xã TamCanh,huyệnBìnhXuyên,tỉnh VĩnhPhúc
Số 41, ngõ135, phốĐội Cấn,phườngNgọc Hà,quận BaĐình,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10
Đại họcNgoạithươngchuyênngành Kinhtế đối ngoại
TiếnsĩKhoahọcTriếthọc -Vănhóahọc
Caocấp
Phó Tổng cụctrưởng Tổng cục Dulịch, Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch
Tổng cụcDu lịch,Bộ Vănhóa, Thểthao vàDu lịch
05/12/1989
12
3 Dương QuangThành 15/7/1962 Nam
Xã TânNinh,huyệnQuảngNinh, tỉnhQuảngBình
Phòng1002, ĐơnNguyên 3,15 - 17phườngNgọcKhánh,quận BaĐình,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10
Kỹ sư Kinhtế - Đại họcBách KhoaHà Nội
Tiếnsĩ
Caocấp
Bí thư Đảng ủy,Chủ tịch Hội đồngthành viên Tập đoànĐiện lực Việt Nam
Tập đoànĐiện lựcViệt Nam
28/11/1990
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
13
Đơn vị bầu cử Số 8: Gồm thị xã Sơn Tây và các huyện: Ba Vì, Phúc Thọ, Thạch Thất
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn VănĐược 10/12/1946 Nam
Xã HànhTín, huyệnNghĩaHành, tỉnhQuảngNgãi
Lô 6, biệtthự 4, Bánđảo LinhĐàm,phườngHoàng Liệt,quậnHoàng Mai,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10 Đại họcQuân sự
Caocấp
Bí thư Đảng đoànHội Cựu chiến binhViệt Nam, Thượngtướng, Chủ tịch HộiCựu chiến binh ViệtNam
Hội Cựuchiếnbinh ViệtNam
04/6/1966 IX
TỉnhQuảngNgãikhóaVII
2 Hoàng TrungHải 27/9/1959 Nam
Xã QuỳnhGiao,huyệnQuỳnhPhụ, tỉnhThái Bình
Số 2 ngõ36 đườngHoàngNgọcPhách,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10
Kỹ sư, sauđại học vềHệ thốngđiện
ThạcsĩQuảntrịkinhdoanh
Cưnhân
Ủy viên Bộ Chínhtrị, Bí thư Thành ủyHà Nội, Bí thư Đảngủy Bộ Tư lệnh Thủđô
Thành ủyHà Nội 20/11/1990 VIII,
X, XIII
3 Ngọ Duy Hiểu 05/02/1973 Nam
Thị trấnVạn Hà,huyệnThiệu Hóa,tỉnh ThanhHóa
Phòng 505,B7 khu tậpthể KimLiên,phườngKim Liên,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 12/12
Đại học Luậtchuyênngành Tưpháp; Họcviện Báo chívà tuyêntruyềnchuyênngành Chínhtrị học
ThạcsĩLuậthọc
Caocấp
Thành ủy viên, Bíthư Huyện ủy PhúcThọ, thành phố HàNội
Huyện ủyPhúcThọ,thành phốHà Nội
29/12/1994
14
Đơn vị bầu cử Số 9: Gồm quận Long Biên và huyện Đông Anh
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Vũ Thị LưuMai 22/8/1972 Nữ
Xã GiaKhánh,huyện GiaLộc, tỉnhHải Dương
Số 115,ngách 50,ngõ 310,đườngNghi Tàm,phường TứLiên, quậnTây Hồ,thành phốHà Nội
Kinh Không 12/12
Đại học Luậtchuyênngành Kinhtế
Thạc sĩLuậtchuyênngànhKinh tế
Caocấp
Ủy viên Ban Thư kýcủa Quốc hội, Phóbí thư Chi bộ, Vụtrưởng Vụ Tài chính– Ngân sách, Vănphòng Quốc hội
Vụ Tàichính-Ngânsách,VănphòngQuốc hội
03/12/2004
2 Phạm QuangThanh 22/7/1981 Nam
Xã ĐịnhTân,huyện YênĐịnh, tỉnhThanh Hóa
Số 16, ngõ2 Hoa Lư,phường LêĐại Hành,quận HaiBà Trưng,thành phốHà Nội
Kinh Không 12/12
Đại học,chuyênngành Kinhtế bảo hiểm
Thạcsĩ,ngànhTàichính,ngânhàng
Trungcấp
Phó Bí thư Đảngủy,Tổng Giám đốcTổng công ty Dulịch Hà Nội
Tổngcông tyDu lịchHà Nội
27/7/2006
3 Nguyễn AnhTrí 14/9/1957 Nam
Xã LiênThủy,huyện LệThủy, tỉnhQuảngBình
Số nhà 20,đường LưuKhánhĐàm, khuđô thị ViệtHưng,phườngGiangBiên, quậnLong Biên,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10 Bác sĩ ykhoa; Cửnhân Luật
Giáosư,Tiến sĩY khoa
Caocấp
Bí thư Đảng ủy,Viện trưởng ViệnHuyết học - Truyềnmáu Trung ương;Chủ tịch Hội Huyếthọc truyền máu ViệtNam; Chủ tịch Hộirối loạn đông máuViệt Nam; Chủ tịchHội tan máu bẩmsinh Việt Nam; Chủtịch Hội Huyết họctruyền máu Hà Nội
ViệnHuyếthọc -TruyềnmáuTrungương
10/10/1996
15
Đơn vị bầu cử Số 10: Gồm các huyện: Sóc Sơn và Mê Linh
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1
Đặng MinhChâu (Hòa thượngThích BảoNghiêm)
27/12/1956 Nam
Xã VũLăng,huyện TiềnHải, tỉnhThái Bình
Số 50, phốLý QuốcSư, quậnHoànKiếm,thành phốHà Nội
Kinh Phậtgiáo 10/10 Đại học Phật
giáo
TiếnsĩTriếthọc
Phó Chủ tịch Hộiđồng trị sự kiêmTrưởng ban HoằngPháp Trung ươngGiáo hội Phật giáoViệt Nam, Phó Việntrưởng Học việnPhật giáo Việt Namtại Hà Nội, Ủy viênỦy ban Trung ươngMặt trận Tổ quốcViệt Nam
ChùaQuán Sứ,thành phốHà Nội
XIII
Thànhphố HàNộinhiệmkỳ1999-2004,2004-2011
2 Bùi Huyền Mai 03/9/1975 Nữ
Xã ĐạiCường,huyện ỨngHòa, thànhphố Hà Nội
Nhà H21ngõ 28đườngXuân La,phườngXuân La,quận TâyHồ, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 12/12
Đại học LuậtHà Nộichuyênngành LuậtKinh tế
ThạcsĩLuậthọc
Caocấp
Ủy viên Thường vụĐảng ủy, Chủnhiệm Ủy ban Kiểmtra Đảng ủy, Chủtịch Công đoàn cơquan Văn phòngĐoàn Đại biểu Quốchội và Hội đồngnhân dân thành phốHà Nội; Đại biểuchuyên trách Hộiđồng nhân dânthành phố Hà Nội;Phó Trưởng BanPháp chế chuyêntrách Hội đồng nhândân thành phố HàNội
Hội đồngnhân dânthành phốHà Nội
10/7/2003
Thànhphốnhiệmkỳ2011-2016
16
3 Nguyễn VănThắng 12/9/1973 Nam
Xã MỹĐình,huyện TừLiêm,thành phốHà Nội
Số nhà 55,Xóm Nội,Tổ dân phốPhú Mỹ,phườngMỹ Đình 2,quận NamTừ Liêm,thành phốHà Nội
Kinh Không 12/12
Đại học Tàichính kếtoán Hà Nộichuyênngành Tàichính Tíndụng
TiếnsĩKinhtế
Caocấp
Ủy viên dự khuyếtTrung ương Đảng;Bí thư Đảng ủyNgân hàng Thươngmại cổ phần Côngthương Việt Namnhiệm kỳ 2015 -2020; Ủy viên Banthường vụ Đảng ủykhối Doanh nghiệpTrung ương nhiệm2015 - 2020; Chủtịch Hội đồng quảntrị Ngân hàngThương mại cổphần Công thươngViệt Nam
NgânhàngThươngmại cổphầnCôngthươngViệt Nam
19/5/2003
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
17
2 - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm quận 1, quận 3 và quận 4
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Ngô TuấnNghĩa 20/4/1962 Nam
Xã ThớiTam Thôn,huyện HócMôn,thành phốHồ ChíMinh
Số 8/4B,ấp ĐôngLân, xã BàĐiểm,huyện HócMôn, thànhphố Hồ ChíMinh
Kinh Không 12/12
Cử nhânKhoa học,Xã hội vàNhân văn,Học việnChính trịQuân sự;Cử nhânKinh tế, đạihọc Kinh tếthành phốHồ Chí Minh
Caocấp
Thường vụ Đảng ủyquân sự thành phố,Đại tá, Phó Chínhủy Bộ Tư lệnh thànhphố Hồ Chí Minh
Bộ Tưlệnhthànhphố HồChí Minh
08/12/1983
2 Trần ĐạiQuang 12/10/1956 Nam
Xã QuangThiện,huyện KimSơn, tỉnhNinh Bình
Số 8, phốNgụy NhưKon Tum,phườngNhânChính,quậnThanhXuân,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10 Đại học Anninh
Giáosư,Tiến sĩLuật
Caocấp
Ủy viên Bộ Chínhtrị, Chủ tịch nướcCộng hòa xã hộichủ nghĩa ViệtNam, Chủ tịch Hộiđồng Quốc phòng -An ninh; TrưởngBan Chỉ đạo TâyNguyên; TrưởngBan Chỉ đạo Cảicách tư pháp Trungương
VănphòngChủ tịchnước
26/7/1980 XIII
18
3 Lâm ĐìnhThắng 30/8/1981 Nam
Xã VĩnhLợi, huyệnVĩnh Lợi,tỉnh BạcLiêu
Số 212,đường số7, khu dâncư TrungSơn, xãBình Hưng,huyện BìnhChánh,thành phốHồ ChíMinh
Kinh Không 12/12
Cử nhânCông nghệthông tin;Cử nhânXây dựngĐảng vàchính quyềnnhà nước
Thạcsĩquảntrịnguồnnhânlực;NghiêncứusinhKinh tế
Caocấp
Ủy viên Ban chấphành Trung ươngĐoàn, Ủy viên Ủyban Kiểm tra Trungương Đoàn,Thường vụ Đảng ủycơ quan Thànhđoàn, Phó Chủ tịchTrung ương HộiSinh viên Việt Nam,Phó Bí thư Thườngtrực Thành đoàn,Chủ tịch Hội Sinhviên Việt Nam thànhphố, Ủy viên Banchấp hành Côngđoàn Viên chứcthành phố Hồ ChíMinh
Thànhđoànthànhphố HồChí Minh
03/02/2002
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
19
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm quận 7 và các huyện: Nhà Bè, Cần Giờ
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Tô Thị BíchChâu 01/6/1969 Nữ
Xã TânThủy,huyện BaTri, tỉnhBến Tre
Số 27,đường 41,phường 6,quận 4,thành phốHồ ChíMinh
Kinh Không 12/12
Đại học YDượcchuyênngành Dược, Cử nhânKinh tế -Chính trị
Caocấp
Thành ủy viên, Bíthư Đảng đoàn,Chủ tịch Hội Liênhiệp phụ nữ thànhphố Hồ Chí Minh;Ủy viên Đoàn Chủtịch Trung ương HộiLiên hiệp phụ nữViệt Nam
Hội Liênhiệp phụnữ thànhphố HồChí Minh
01/02/1997
Thànhphố HồChíMinhkhoáVIIInhiệmkỳ2011-2016
2 Dương NgọcHải 03/02/1967 Nam
PhườngTân Khánh,thành phốTân An,tỉnh LongAn
Số 78/11,đườngBình Lợi,phường13, quậnBìnhThạnh,thành phốHồ ChíMinh
Kinh Không 12/12
Đại học Luậtthành phốHồ Chí Minhchuyênngành LuậtHình sự
Thạcsĩluật
Caocấp
Thành ủy viên, PhóBí thư Ban Cán sựĐảng, Chủ tịchCông đoàn cơ sở,Phó viện trưởngViện kiểm sát nhândân thành phố HồChí Minh
ViệnKiểm sátnhân dânthànhphố HồChí Minh
27/01/1996
3 Nguyễn MinhHoàng 16/5/1960 Nam
Phường12, quậnBìnhThạnh,thành phốHồ ChíMinh
Số 223, QL20,KP.HiệpLợi, Thịtrấn ĐịnhQuán,huyện ĐịnhQuán, tỉnhĐồng Nai
Kinh Không12/12(bổtúc)
Đại họcchuyênngành Xâydựng Đảngvà chínhquyền nhànước
Caocấp
Thường vụ Đảng ủyQuân khu 7, Thiếutướng, Phó Chínhủy Quân khu 7
Quân khu7 01/12/1983
HuyệnĐịnhQuán,tỉnhĐồngNainhiệmkỳ2000 -2005
20
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm quận 6 và quận Bình Tân
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Lâm QuangĐại 17/4/1962 Nam
Xã TiênĐộng,huyện TứKỳ, tỉnhHảiDương
Phòng1002,chung cưA2, tổ 24,ngõ 85,phố HạĐình,phườngThanhXuânTrung,quậnThanhXuân,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10
Đại họcchuyênngành Xâydựng Đảngvà chínhquyền nhànước
Caocấp
Thường vụ Đảng ủyQuân chủng Phòngkhông - Khôngquân, Thiếu tướng,Phó Chính ủy Quânchủng Phòng không-Không quân, BộQuốc phòng
Bộ TưlệnhPhòngkhông-Khôngquân
02/9/1985
2 NguyễnPhước Lộc 31/01/1970 Nam
Xã VĩnhBình Bắc,huyệnVĩnhThuận,tỉnh KiênGiang
Phòng 304,Nhà T2,Khu tập thểTrườngđoàn Trungương, số59 phốChùaLáng,phườngLángThượng,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 12/12
Cử nhânQuản trịkinh doanh,Cử nhânChính trịhọc
Cưnhân
Thường vụ Đảng ủy,Chủ nhiệm Ủy banKiểm tra Đảng ủyBan Dân vận Trungương, Ủy viên BanThường vụ Hội Hữunghị Việt Nam -Campuchia, Vụtrưởng Vụ Đoàn thểnhân dân, Ban Dânvận Trung ương
Ban DânvậnTrungương
19/12/1996 XIII
Quận5,thànhphố HồChíMinhnhiệmkỳ1999-2004
21
3 Phan Thị BìnhThuận 10/12/1971 Nữ
Xã BìnhHòa,huyệnThuận An,tỉnh BìnhDương
AW 1703,The Manor91 NguyễnHữu Cảnh,phường22, quậnBìnhThạnh,thành phốHồ ChíMinh
Kinh Không 12/12
Đại họcLuật chuyênngành Kinhtế, Đại họcchuyênngành Hànhchính công
Thạc sĩchuyênngànhHànhchínhcông
Caocấp
Bí thư chi bộ, Đảngủy viên, Phó Giámđốc Sở Tư phápthành phố Hồ ChíMinh
Sở Tưphápthànhphố HồChí Minh
27/4/2000
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
22
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm quận 5, quận 10 và quận 11
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Huỳnh ThànhĐạt 26/8/1962 Nam
Xã AnĐịnh,huyện MỏCày Nam,tỉnh BếnTre
Số 458/46,đường 3/2,phường 12,quận 10,thành phốHồ ChíMinh
Kinh Không 12/12 Cử nhân Vậtlý
Phógiáosư,TiếnsĩVật lý
Cưnhân
Ủy viên Trung ươngĐảng, Thành ủyviên, Bí thư Đảngủy, Phó giám đốcthường trực Đại họcQuốc gia thành phốHồ Chí Minh
Đại họcQuốc giathành phốHồ ChíMinh
20/9/1990 XII,XIII
2 Phạm PhúQuốc 03/4/1968 Nam
Xã TriệuPhong,huyệnTriệu Hải,tỉnh QuảngTrị
Số 146,đường 39,phườngTân Qui,quận 7,thành phốHồ ChíMinh
Kinh Không 12/12 Quản lý Kinhtế, Tài chính
TiếnsĩKinhtế
Caocấp
Phó Bí thư Đảng ủycông ty, Tổng giámđốc Công ty đầu tưTài chính nhà nướcthành phố Hồ ChíMinh
Công tyđầu tưTài chínhnhà nướcthành phốHồ ChíMinh
20/4/2001
3 Lê Minh Trí 01/11/1960 Nam
Xã TânThông Hội,huyện CủChi, thànhphố Hồ ChíMinh
Phòng 332,Nhà kháchChính phủ,số 10 ChuVăn An,quận BaĐình, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 12/12 Đại học Anninh, Cửnhân Luật
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Ủy viên Banchấp hành Đảng bộKhối các cơ quanTrung ương, Bí thưĐảng đoàn, Việntrưởng Viện Kiểmsát nhân dân tối cao
ViệnKiểm sátnhân dântối cao
06/7/1984
Quận11,thànhphố HồChíMinhnhiệmkỳ2004-2009
23
Đơn vị bầu cử Số 5: Gồm quận Tân Bình và quận Tân Phú
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn VănChương 02/9/1950 Nam
Xã Bình TrịĐông,huyện BìnhChánh,nay làphườngBình TrịĐông,quận BìnhTân, thànhphố Hồ ChíMinh
Số 652/47,đườngCộng Hòa,phường13, quậnTân Bình,thành phốHồ ChíMinh
Kinh Không 10/10
Đại họcKhoa học xãhội và Nhânvăn chuyênngành Quảnlý nhà nước
Caocấp
Phó bí thư Đảngđoàn, Bí thư Đảngủy, Chủ tịch HộiCựu chiến binhthành phố Hồ ChíMinh
Hội Cựuchiếnbinhthànhphố HồChí Minh
18/4/1969
2 Nguyễn ĐứcSáu 12/9/1954 Nam
Xã ThanhHải, huyệnThanh Hà,tỉnh HảiDương
Số 002,Chung cưH3, đườngHoàngDiệu,phường 6,quận 4,thành phốHồ ChíMinh
Kinh Không 10/10 Cử nhânLuật
Caocấp
Phó Bí thư Đảngđoàn, Phó Chủ tịchThường trực HộiLuật gia thành phốHồ Chí Minh
Hội Luậtgia thànhphố HồChí Minh
06/4/1975 Quận 8khóa IV
3 Trần Kim Yến 03/8/1969 Nữ
Xã HòaĐịnh Đông,huyện TuyHòa, tỉnhPhú Yên
Số 27,đường TânTiến,phường 8,quận TânBình, thànhphố Hồ ChíMinh
Kinh Không 12/12 Cử nhânLuật
Caocấp
Thành ủy viên, Chủtịch Liên đoàn Laođộng thành phố HồChí Minh
Liênđoàn Laođộngthànhphố HồChí Minh
21/11/1996
Phường8, quậnTânBìnhnhiệmkỳ1999-2004
24
Đơn vị bầu cử Số 6: Gồm quận Bình Thạnh và quận Phú Nhuận
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn ViệtDũng 01/11/1965 Nam
PhườngHoàng VănThụ, quậnHoàng Mai,thành phốHà Nội
Số 06, MỹThái 1A,phườngTân Phú,quận 7,thành phốHồ ChíMinh
Kinh Không 12/12
Kỹ sư Điềukhiển hệthống, Cửnhân Kinh tế
TiếnsĩngànhĐiềukhiểnhệthống
Caocấp
Thành ủy viên, Bíthư Đảng ủy, Giámđốc Sở Khoa họcvà Công nghệ thànhphố Hồ Chí Minh
Sở Khoahọc vàCôngnghệthànhphố HồChí Minh
31/12/1996 XII
Thànhphố HồChíMinhkhóaVIInhiệmkỳ2004-2011
25
2 Phạm KhánhPhong Lan 17/5/1970 Nữ
PhườngKhánhThành,thành phốNha Trang,tỉnh KhánhHòa
Số 71/6ALê QuangĐịnh, tổ21,phường14, quậnBìnhThạnh,thành phốHồ ChíMinh
Kinh Không 12/12 Dược sĩ Đạihọc
Phógiáosư,Tiếnsĩdược
Caocấp
Đảng ủy viên Đảngbộ Sở; Bí thư Đảngbộ cơ quan Sở Ytế, Ủy viên thườngvụ Hội liên hiệp phụnữ Việt Nam thànhphố Hồ Chí Minh;Ủy viên Ban chấphành Liên hiệp cáchội khoa học kỹthuật thành phố HồChí Minh; Ủy viênthường vụ HộiDược học ViệtNam; Chủ tịch HộiDược học thànhphố Hồ Chí Minh;Phó Chủ tịch HộiĐông y thành phốHồ Chí Minh; Ủyviên Thường vụ HộiHóa học thành phốHồ Chí Minh, Dượcsĩ, Phó Giám đốcSở Y tế thành phốHồ Chí Minh
Sở Y tếthànhphố HồChí Minh
29/6/2006 XIII
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
26
3 Trương TrọngNghĩa 28/02/1953 Nam
Xã MỹLuông,huyện ChợMới, tỉnhAn Giang
Số 134/3,ThànhThái,phường12, quận10 , thànhphố Hồ ChíMinh
Kinh Không 10/10 Cử nhânLuật
ThạcsĩLuật
Caocấp
Ủy viên Ban thườngvụ Liên đoàn Luậtsư Việt Nam, Ủyviên Đảng đoàn,Phó Bí thư Đảngủy, Phó chủ nhiệmĐoàn luật sư thànhphố Hồ Chí Minh;Phó Chủ tịch Hộihữu nghị Việt - Mỹthành phố Hồ ChíMinh, Ủy viên ĐoànChủ tịch Ủy banHòa bình Việt Nam;Ủy viên Ủy ban Tưpháp của Quốc hội
Công tyLuậttráchnhiệmhữu hạnYKVN
29/12/1989 XIII
Thànhphố HồChíMinhkhóaIV, VII
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
27
Đơn vị bầu cử Số 7: Gồm quận 2, quận 9 và quận Thủ Đức
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Phan NguyễnNhư Khuê 26/9/1964 Nam
Xã Hòa An,huyện CaoLãnh, tỉnhĐồng Tháp
Số 441/11,NguyễnĐìnhChiểu,phường 5,quận 3,thành phốHồ ChíMinh
Kinh Không 12/12 Đại học Luật
ThạcsĩXâydựngĐảng
Cưnhân
Thành ủy viên, Bíthư Đảng ủy, Giámđốc Sở Văn hóa vàThể thao thành phốHồ chí Minh
Sở Vănhóa vàThể thaothànhphố Hồchí Minh
27/11/1987
2 Nguyễn ThịQuyết Tâm 20/12/1958 Nữ
Xã An Hòa,huyệnTrảngBàng, tỉnhTây Ninh
Số 26A,đường số8, ĐặngVăn Bi,phườngTrườngThọ, quậnThủ Đức,thành phốHồ ChíMinh
Kinh Không 12/12
Cử nhân Tàichính tíndụng; Cửnhân Hànhchính; Cửnhân Lịchsử Đảng
Caocấp
Phó Bí thư Thànhủy, Bí thư Đảngđoàn, Chủ tịch Hộiđồng nhân dânthành phố Hồ ChíMinh
Hội đồngnhân dânthànhphố HồChí Minh
18/3/1980 XIII
Thànhphố HồChíMinhkhoáVIIInhiệmkỳ2011-2016
3 Trịnh NgọcThúy 19/01/1967 Nữ
PhườngPhú Thạnh,quận TânPhú, Thànhphố Hồ ChíMinh
Số 404, lôA1 Chungcư 312 LạcLongQuân,phường 5,quận 11,Thành phốHồ ChíMinh
Kinh Không 12/12 Đại học LuậtThạcsĩLuật
Cưnhân
Ủy viên Ban Cán sựĐảng, Phó Bí thưĐảng ủy, Chủnhiệm Ủy ban Kiểmtra Đảng ủy,Trưởng phòngPhòng Tổ chức -Cán bộ Tòa án nhândân Thành phố HồChí Minh
Tòa ánnhân dânThànhphố HồChí Minh
22/10/1999
28
Đơn vị bầu cử Số 8: Gồm quận 12 và quận Gò Vấp
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn MinhĐức 19/7/1969 Nam
Xã MinhTân,huyện VụBản, tỉnhNam Định
Tập thểHọc việnCảnh sátnhân dân,phường CổNhuế 2,quận BắcTừ Liêm,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10
Cử nhânLuật,chuyênngành Cảnhsát hình sự
Phógiáosư,TiếnsĩLuậtHiếnpháp
Caocấp
Đảng ủy viên Họcviện Cảnh sát nhândân, Bí thư Đảngủy Viện khoa họccảnh sát; Đại tá,Viện trưởng Việnkhoa học cảnh sát,Học viện Cảnh sátnhân dân; PhóTổng biên tập Tạpchí Cảnh sát nhândân, Bộ Công an
Học việnCảnh sátnhân dân
28/01/1994
2 Trần Thị DiệuThúy 08/3/1977 Nữ
Thành phốHồ ChíMinh
Số 258,NguyễnThái Bình,phường 12,quận TânBình, thànhphố Hồ ChíMinh
Kinh Không 12/12
Cử nhânKinh tế; Cửnhân Xâydựng Đảngvà chínhquyền nhànước
ThạcsĩXâydựngĐảngvàchínhquyềnnhànước
Caocấp
Thành ủy viên, Bíthư Quận ủy quậnGò Vấp, thành phốHồ Chí Minh
Quận ủyquận GòVấp,thành phốHồ ChíMinh
09/11/2003 XIII
29
3
Nguyễn ThịYến (Ni sư Thíchnữ Tín Liên)
10/02/1951 Nữ
Xã TânThành A,huyện TânHồng, tỉnhĐồngTháp
Tịnh xáNgọcPhương,số 498/1 LêQuangĐịnh,phường 1,quận GòVấp, thànhphố Hồ ChíMinh
Kinh Phậtgiáo 12/12
Học việnPhật giáothành phốHồ Chí Minh
TiếnsĩPhậthọc
Ủy viên Ủy banTrung ương Mặttrận Tổ quốc ViệtNam, Ủy viên Banchấp hành Hội Liênhiệp Phụ nữ ViệtNam thành phố HồChí Minh, Ủy viênHội đồng Trị sựTrung ương Giáohội Phật giáo ViệtNam, Ủy viên BanGiáo dục Tăng niTrung ương, Ủyviên Ban Phật giáoquốc tế Trung ươngGiáo Hội phật giáoViệt Nam, ĐoànGiảng sư BanHoành pháp Trungương Giáo hội Phậtgiáo Việt Nam, Ủyviên Ban Trị sựThành hội Phật giáothành phố Hồ ChíMinh, Ủy viên ViệnNghiên cứu Phậthọc Việt Nam tạithành phố Hồ chíMinh, Giảng viênHọc viện Phật giáoViệt Nam tại thànhphố Hồ Chí Minh,Nữ tu Phật giáoTịnh xá Ngọc
Tịnh xáNgọcPhương
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
30
Phương
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
31
Đơn vị bầu cử Số 9: Gồm các huyện: Củ Chi và Hóc Môn
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Đinh La Thăng 10/9/1960 Nam
Xã YênBình,huyện ÝYên, tỉnhNam Định
Số 84,Trần QuốcThảo,phường 7,quận 3,thành phốHồ ChíMinh
Kinh Không 10/10 Cử nhân Tàichính - Kếtoán
TiếnsĩKinhtế
Caocấp
Ủy viên Bộ Chính trị,Bí thư Thành ủythành phố Hồ ChíMinh, Chủ tịch HộiHữu nghị Việt - Nhật
Thành ủythành phốHồ ChíMinh
15/9/1985 XI,XIII
2 Trần Anh Tuấn 02/7/1974 Nam
Xã TuyênThạnh,huyện MộcHóa, tỉnhLong An
Số 50, KhaVạn Cân,phườngHiệp BìnhChánh,quận ThủĐức,Thành phốHồ ChíMinh
Kinh Không 12/12 Cử nhânKinh tế - Tàichính
TiếnsĩQuảnlýKinhtế -Tàichính
Cưnhân
Bí thư Đảng ủy,Quyền Viện trưởngViện nghiên cứuphát triển thành phốHồ Chí Minh
Việnnghiêncứu pháttriểnthành phốHồ ChíMinh
15/10/2003
3 Văn Thị BạchTuyết 16/6/1976 Nữ
Xã TânThới Hiệp,huyện HócMôn, thànhphố Hồ ChíMinh
Số 55/2Akhu phố 7,phườngHiệpThành,quận 12,thành phốHồ ChíMinh
Kinh Không 12/12
Cử nhânHành chính,Cử nhânsinh học
Caocấp
Thành ủy viên, Bíthư Đảng ủy, Giámđốc Sở Du lịchthành phố Hồ ChíMinh
Sở Dulịch thànhphố HồChí Minh
31/3/1998
HuyệnHócMônnhiệmkỳ1999-2004
32
Đơn vị bầu cử Số 10: Gồm quận 8 và huyện Bình Chánh
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Phan ThanhBình 10/4/1960 Nam
Xã LongPhú, thị xãTân Châu,tỉnh AnGiang
Số 40A,Phạm NgọcThạch,phường 6,quận 3,thành phốHồ ChíMinh
Kinh Không 12/12
Đại họcQuốc giathành phốHồ Chí Minhchuyênngành Khoahọc Vật liệu
PhóGiáosư,Tiếnsĩ
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Giám đốc Đạihọc Quốc gia thànhphố Hồ Chí Minh
Đại họcQuốc giathànhphố HồChí Minh
25/02/1984 XI
2 Ngô MinhChâu 05/4/1964 Nam
Xã BìnhChánh,huyệnBìnhChánh,thành phốHồ ChíMinh
Số 126/9Bùi MinhTrực,phường 5,quận 8,thành phốHồ ChíMinh
Kinh Không 12/12
Đại học Anninh nhândân, Đại họcKinh tế
ThạcsĩLuật
Cưnhân
Thành ủy viên, PhóBí thư Đảng ủy,Chủ nhiệm Ủy banKiểm tra Đảng ủy,Phó Giám đốc Côngan thành phố HồChí Minh
Công anthànhphố HồChí Minh
30/12/1988
Thànhphố HồChíMinhkhoáVIIInhiệmkỳ2011-2016
3 Trần HoàngNgân 26/10/1964 Nam
Xã NhịQuý,huyện CaiLậy, tỉnhTiền Giang
Số 013, LôI Chung cưĐồng Diều,đường 198Cao Lỗ,phường 4,quận 8,thành phốHồ ChíMinh
Kinh Không 12/12
Đại học Kinhtế thành phốHồ Chí Minhchuyênngành Tàichính - Ngânhàng, Cửnhân ngoạingữ (tiếngAnh)
PhóGiáosư,TiếnsĩKinhtế
Caocấp
Thành ủy viên, Bíthư Đảng ủy, Giámđốc Học viện Cánbộ thành phố HồChí Minh
Học việnCán bộthànhphố HồChí Minh
25/12/1985 XIII
33
3 - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Hồng Bàng, Lê Chân và các huyện: Thủy Nguyên, Cát Hải, Bạch Long Vỹ
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn TrọngBình 15/5/1965 Nam
Xã NhânChính,huyện TừLiêm,thành phốHà Nội
Bộ Tư lệnhVùng 1,Quânchủng Hảiquân
Kinh Không 12/12 Đại học, Cửnhân Khoahọc quân sự
Caocấp
Phó Bí thư Đảng ủyVùng 1, Đại tá, Tưlệnh Vùng 1 Hảiquân
Bộ TưlệnhVùng 1,QuânchủngHải quân
17/8/1986
2 Nghiêm VũKhải 20/9/1953 Nam
Xã TháiPhúc,huyện TháiThụy, tỉnhThái Bình
Căn hộ số1410, tòanhàPacific, 33Phan BộiChâu,phườngCửa Nam,quận HoànKiếm,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10
Đại họcquốc gia A-dec-bai-gianchuyênngành địachất vàkhoáng sản
Tiếnsĩkhoahọc
Caocấp
Ủy viên Đảng đoàn,Phó Chủ tịch Liênhiệp các Hội khoahọc và kỹ thuật ViệtNam, Chủ tịch HộiHữu nghị Việt Nam-A-dec-bai-gian
Liên hiệpcác HộiKhoa họcvà Kỹthuật ViệtNam
20/11/1987 XI, XII
3 Bùi ThanhTùng 12/12/1961 Nam
Xã GiaKhánh,huyện GiaLộc, tỉnhHải Dương
Số 34/37Lê Chân,quận LêChân,thành phốHải Phòng
Kinh Không 10/10
Đại học(chuyênngành Máyvà Thiết bịnăng lượng)
TiếnsĩMáyvàthiếtbịnănglượng
Cưnhân
Ủy viên Đảng đoàn,Ủy viên Thườngtrực Hội đồng nhândân thành phố HảiPhòng
Hội đồngnhân dânthành phốHảiPhòng
01/9/1993
ThànhphốHảiPhòngnhiệmkỳ2004-2011;2011-2016
34
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Ngô Quyền, Hải An, Dương Kinh và các huyện: An Dương, Kiến Thụy
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Đỗ Văn Bình 17/11/1965 Nam
PhườngĐằng Hải,quận HảiAn, thànhphố HảiPhòng
Số 5 ngõ141 đườngĐằng Hải,quận HảiAn, thànhphố HảiPhòng
Kinh Không 10/10
Đại học Anninh, Đạihọc Ngoạithương
Caocấp
Phó Bí thư Đảngủy, Phó Giám đốcSở, Chủ tịch Côngđoàn Sở Laođộng-Thương binhvà Xã hội thànhphố Hải Phòng
Sở Laođộng-Thươngbinh vàXã hộithành phốHảiPhòng
16/12/1994
2 Nguyễn ThịNghĩa 06/12/1960 Nữ
Xã TânPhonghuyện KiếnThụy,thành phốHải Phòng
Số 80đường 11khu đô thịSao Đỏ,phườngAnh Dũng,quậnDươngKinh,thành phốHải Phòng
Kinh Không 10/10 Cử nhânKinh tế
Cưnhân
Phó Bí thư thườngtrực Thành ủy,Trưởng Đoàn đạibiểu Quốc hộithành phố HảiPhòng
Thành ủyHảiPhòng
01/9/1983 X, XIII
ThànhphốHảiPhòngnhiệmkỳ2004-2011;2011-2016
3Nguyễn HữuThuận (Thuận Hữu)
12/9/1958 Nam
Xã XuânLiên,huyện NghiXuân, tỉnhHà Tĩnh
Tổ 13, cụm3, phườngTứ Liên,quận TâyHồ, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10
Đại họcTổng hợpHà Nội,chuyênngành Vănhọc
Thạc sĩChínhtrị họcchuyênngànhXâydựngĐảng
Caocấp
Ủy viên Trungương Đảng, Bí thưĐảng đoàn, Chủtịch Hội nhà báoViệt Nam, Bí thưĐảng ủy, Tổngbiên tập Báo Nhândân
Báo Nhândân 08/3/1985 XIII
35
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các quận: Kiến An, Đồ Sơn và các huyện: An Lão, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Mai Hồng Hải 19/5/1972 Nam
Thôn TràĐông, xãQuangPhục,huyện TiênLãng,thành phốHải Phòng
Số 105, lô26Dđường LêHồngPhong,phườngĐông Khê,quận NgôQuyền,thành phốHải Phòng
Kinh Không 12/12
Đại học Tàichính(chuyênngành tàichính tíndụng), Đạihọc Luật(chuyênngành Luậtkinh tế)
ThạcsĩQuảnlýkinhtế
Caocấp
Ủy viên Ban lãnhđạo Hội Khoa họcphát triển nguồnnhân lực, nhân tài,Tổng Giám đốcCông ty Tráchnhiệm hữu hạn mộtthành viên Xi măngVicem Hải Phòng
Công tyTráchnhiệmhữu hạnmột thànhviên XimăngVicemHảiPhòng
07/9/1996
36
2 Nguyễn XuânPhúc 20/7/1954 Nam
Xã QuếPhú,huyện QuếSơn, tỉnhQuảngNam
Nhà côngvụ số 11Chùa MộtCột,phườngĐiện Biên,quận BaĐình,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10
Cử nhânKinh tế, Đạihọc Kinh tếquốc dân HàNội
Caocấp
Ủy viên Bộ Chínhtrị, Bí thư Ban Cánsự đảng Chính phủ,Thủ tướng Chínhphủ, Phó Chủ tịchHội đồng Quốcphòng và An ninh,Ủy viên thường vụQuân ủy Trungương, Ủy viênthường vụ Đảng ủyCông an Trungương, Chủ tịch Ủyban chỉ đạo Nhànước về Biển Đông- Hải đảo, TrưởngBan chỉ đạo quốcgia về hội nhậpquốc tế, Chủ tịchHội đồng Thi đua -Khen thưởng Trungương, Chủ tịch Hộiđồng quốc gia Giáodục và Phát triểnnhân lực
VănphòngChínhphủ
12/5/1982 XI,XIII
TỉnhQuảngNamnhiệmkỳ1999-2004,2004-2011
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
37
3 Lã Thanh Tân 02/10/1967 Nam
Xã NgũPhúc,huyệnKiến Thụy,thành phốHải Phòng
Số 5APhan ChuTrinh,phườngHoàng VănThụ, quậnHồngBàng,thành phốHải Phòng
Kinh Không 12/12
Đại học Luật(khoa Hànhchính tưpháp)
ThạcsĩLuật
Caocấp
Phó Bí thư Đảngủy, Phó Giám đốcSở, Chủ tịch Côngđoàn cơ quan SởTư pháp thành phốHải Phòng
Sở Tưphápthành phốHảiPhòng
24/02/1994
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
38
4 - THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Hải Châu, Thanh Khê và Cẩm Lệ
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Võ Thị NhưHoa 30/8/1967 Nữ
PhườngĐiện Ngọc,thị xã ĐiệnBàn, tỉnhQuảng Nam
Số 24đườngĐống Đa,Tổ 26B,phườngThuậnPhước,quận HảiChâu,thành phốĐà Nẵng
Kinh Không 12/12
Cử nhânLuật chuyênngành LuậtKinh tế
ThạcsĩLuật
Caocấp
Phó Bí thư Đảng ủy,Giám đốc Sở Tưpháp; Ủy viên Ủyban Mặt trận Tổquốc Việt Nam thànhphố Đà Nẵng, Phóchủ nhiệm Hội đồngDân chủ - Pháp luậtỦy ban Mặt trận Tổquốc Việt Nam thànhphố Đà Nẵng, Ủyviên Ban chấp hànhHội liên hiệp phụ nữthành phố Đà Nẵng.
Sở Tưphápthành phốĐà Nẵng
24/4/1999
2 Đinh ThếHuynh 15/5/1953 Nam
Xã XuânKiên,huyệnXuânTrường,tỉnh NamĐịnh
Số 17, ngõ102KhươngTrung,quận ThanhXuân,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10 Đại học Mát-xcơ-va (Lô-mô-nô-xốp)
Tiếnsĩ
Caocấp
Ủy viên Bộ Chính trị,Thường trực Ban Bíthư, Chủ tịch Hộiđồng lý luận Trungương
VănphòngTrungươngĐảng
08/8/1974 XI,XII,XIII
3 Nguyễn BáSơn 20/4/1963 Nam
Xã HòaChâu,huyện HòaVang,thành phốĐà Nẵng
Tổ 22B,phườngHòa ThọTây, quậnCẩm Lệ,thành phốĐà Nẵng
Kinh Không 12/12 Cử nhânLuật
Caocấp
Thành ủy viên; Bíthư Đảng ủy, ChánhThanh tra thành phốĐà Nẵng; Ủy viênBan thường vụ HộiLuật gia Việt Nam,Chủ tịch Hội Luật giathành phố Đà Nẵng
Thanh trathành phốĐà Nẵng
22/9/1994
39
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Liên Chiểu và các huyện: Hoàng Sa, Hòa Vang
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn ThanhQuang 06/12/1964 Nam
PhườngHòa ThọĐông,quận CẩmLệ, thànhphố ĐàNẵng
Số 158/41đườngÔng ÍchĐường, Tổ31,PhườngHòa ThọĐông,quận CẩmLệ, thànhphố ĐàNẵng
Kinh Không 12/12 Cử nhânKinh tế
Thạc sĩQuảntrị kinhdoanh
Caocấp
Thường vụ Thànhủy, Trưởng banBan Tuyên giáoThành ủy Đà Nẵng
BanTuyêngiáoThành ủyĐà Nẵng
15/11/1984
2 Nguyễn ThịKim Thúy 11/9/1967 Nữ
Xã BìnhQuý,huyệnThăngBình, tỉnhQuảngNam
Phòng 403,Nhà Côngvụ Quốchội, số 2HoàngCầu,phường ÔChợ Dừa,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 12/12 Đại họcPháp lý HàNội
Caocấp
Ủy viên thườngtrực Ủy ban Về cácvấn đề xã hội củaQuốc hội, Ủy viênBan thường trựcnhóm nữ Đại biểuQuốc hội Việt Nam
Ủy banVề cácvấn đề xãhội củaQuốc hội
27/02/1998 XII,XIII
40
3 Ngô Thị KimYến 19/9/1969 Nữ
Xã HòaTiến,huyện HòaVang,thành phốĐà Nẵng
Số 80NguyễnPhướcNguyên, Tổ142phường AnKhê, quậnThanh Khê,thành phốĐà Nẵng
Kinh Không 12/12
Đại học Ychuyênngành Bácsĩ đa khoa
Bác sĩchuyênkhoa IIchuyênngànhQuảnlý y tế,Thạc sĩkinh tếy tế
Caocấp
Thành ủy viên, Bíthư Đảng ủy, Giámđốc Sở Y tế thànhphố Đà Nẵng
Sở Y tếthànhphố ĐàNẵng
25/10/2001
Thànhphố ĐàNẵngnhiệmkỳ2011-2016
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
41
5 - THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các quận: Ninh Kiều, Cái Răng và huyện Phong Điền
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn ThịKim Ngân 12/4/1954 Nữ
Xã ChâuHòa, huyệnGiồngTrôm, tỉnhBến Tre
Nhà A3,Ngõ 130Đốc Ngữ,phườngVĩnh Phúc,quận BaĐình,thành phốHà Nội
Kinh Không 12/12
Cử nhânchuyênngành Tàichính -Ngân sáchnhà nước
ThạcsĩKinhtế
Cưnhân
Ủy viên Bộ Chínhtrị, Bí thư Đảngđoàn Quốc hội,Chủ tịch Quốc hội,Ủy viên Hội đồngQuốc phòng và Anninh
VănphòngQuốc hội
09/12/1981 XII,XIII
TỉnhBếnTrenhiệmkỳ1991-1995
2 Nguyễn ThanhPhương 03/4/1965 Nam
Xã LongPhước,huyệnLong Hồ,tỉnh VĩnhLong
Số 9/118đường30/4, khuvực 4,phườngXuânKhánh,quận NinhKiều, thànhphố CầnThơ
Kinh Không 12/12
Đại họcchuyênngành Nuôitrồng thủysản
Giáosư,TiếnsĩNuôitrồngthủysản
Caocấp
Giảng viên, Thườngvụ Đảng ủy cơquan, Trưởng Bantuyên giáo Đảngủy, Phó Hiệutrưởng Trường Đạihọc Cần Thơ
TrườngĐại họcCần Thơ
29/10/1997 XIII
42
3 Nguyễn ThanhXuân 06/10/1962 Nam
PhườngHưng Phú,quận CáiRăng,thành phốCần Thơ
Số 44/52/7ĐườngCáchMạngThángTám,phườngCái Khế,quận NinhKiều, thànhphố CầnThơ
Kinh Không 12/12 Quản lýcông tác xãhội cấp cao
ThạcsĩCôngtácxãhội
Cưnhân
Thành ủy viên,Giám đốc Sở Laođộng - Thương binhvà Xã hội thành phốCần Thơ
Sở Laođộng -Thươngbinh vàXã hộithành phốCần Thơ
16/11/1981
ThànhphốCầnThơnhiệmkỳ1999-2004;2004-2011
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
43
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các quận: Bình Thủy, Ô Môn và huyện Thới Lai
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn VănQuyền 11/12/1953 Nam
Xã KhánhThượng,huyện YênMô, tỉnhNinh Bình
Số nhà 49,ngách 7,ngõ 381NguyễnKhang, tổ6, phườngYên Hòa,quận CầuGiấy, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10 Cử nhânLuật
TiếnsĩLuật
Caocấp
Bí thư Đảng đoàn,Chủ tịch Hội Luậtgia Việt Nam, Ủyviên Đoàn Chủ tịchỦy ban Trung ươngMặt trận Tổ quốcViệt Nam, Ủy viênBan Chỉ đạo Cảicách Tư phápTrung ương, Chủtịch danh dự HộiHữu nghị Việt Nam- Ucraina
Hội Luậtgia ViệtNam
03/11/1983 XII
2 Trần QuốcTrung 09/9/1960 Nam
Xã TânPhướcHưng,huyệnPhụngHiệp, tỉnhHậu Giang
Số C22đường số9, khu nhàở NamLong,phườngHưngThạnh,quận CáiRăng,thành phốCần Thơ
Kinh Không 12/12
Đại họcchuyênngành Kinhtế, Cử nhânLuật
Cưnhân
Ủy viên Trung ươngĐảng, Bí thư Thànhủy Cần Thơ
Thành ủyCần Thơ 05/5/1989
ThànhphốCầnThơkhóaVIIInhiệmkỳ2011-2016
44
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm quận Thốt Nốt và các huyện: Vĩnh Thạnh, Cờ Đỏ
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Trần ThanhMẫn 12/8/1962 Nam
Xã ThạnhXuân,huyệnChâuThành A,tỉnh HậuGiang
Số 81B,NguyễnTrãi,phường AnHội, quậnNinh Kiều,thành phốCần Thơ
Kinh Không 12/12
Quản trị kinhdoanh, Họcviện Chínhtrị quốc giaHồ Chí Minhchuyênngành Chínhtrị
TiếnsĩKinhtế
Cưnhân
Ủy viên Trung ươngĐảng, Phó Bí thưĐảng đoàn Mặt trậnTổ quốc Việt Nam;Phó Chủ tịch kiêmTổng Thư ký Ủy banTrung ương Mặt trậnTổ quốc Việt Nam,Ủy viên Ủy ban Kinhtế của Quốc hội,Trưởng đoàn đạibiểu Quốc hội thànhphố Cần Thơ
Ủy banTrungương Mặttrận Tổquốc ViệtNam
25/8/1982 XIII
HuyệnChâuThành(năm1986);TỉnhCầnThơnhiệmkỳ1990 -1994;thànhphốCầnThơnhiệmkỳ2004 -2011
2 Trần Thị VĩnhNghi 10/12/1983 Nữ
Phường AnCư, quậnNinh Kiều,thành phốCần Thơ
Số 140/1đường LýTự Trọng,phường AnCư, quậnNinh Kiều,thành phốCần Thơ
Kinh Không 12/12 Cử nhân Xãhội học
Caocấp
Thành ủy viên, Ủyviên Ban Thường vụTrung ương Đoàn,Bí thư Thành ĐoànCần Thơ
Thànhđoàn CầnThơ
29/6/2001
ThànhphốCầnThơnhiệmkỳ2011-2016
45
6 - TỈNH AN GIANG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Long Xuyên và huyện Thoại Sơn
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn MaiBộ 05/10/1961 Nam
Xã HợpThanh,huyện MỹĐức, thànhphố Hà Nội
Căn hộ2107,chung cưHH2-BắcHà,phườngNhânChính,quậnThanhXuân,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10 Đại học Luật
TiếnsĩLuậthọc
Caocấp
Phó Bí thư Đảngủy, Đại tá, PhóChánh án Tòa ánQuân sự Trungương
Tòa ánQuân sựTrungương
07/6/1981
2 Vo Thi AnhXuân 08/01/1970 Nữ
Xa ThơiSơn,huyện TinhBiên, tỉnhAn Giang
Số 208/4,TrânQuangDiêu,phươngMy Xuyên,thành phốLongXuyên, tỉnhAn Giang
Kinh Không 12/12 Cử nhân sưphạm Hóahọc
Cưnhân
Ủy viên Trung ươngĐảng, Bı thư Tınhuy An Giang
Tınh uyAn Giang 20/12/1994
TınhAnGiangnhiệmkỳ2011-2016
46
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Châu Phú và Châu Thành
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn LânHiếu 14/9/1972 Nam
Ngọc Lập,xã PhùngChí Kiên,huyện MỹHào, tỉnhHưng Yên
Số 2, TrầnHưng Đạo,phườngPhan ChuTrinh, quậnHoàn Kiếm,thành phốHà Nội
Kinh Không 12/12
Bác sĩchuyênngành Timmạch (trênĐại học)
Phógiáosư,Tiếnsĩ Yhọc
Cưnhân
Giảng viên, Phó Chủnhiệm Bộ môn Timmạch Trường Đạihọc Y Hà Nội; Phógiám đốc Trung tâmTim mạch Bệnh việnĐại học Y Hà Nội;Phó khoa C5 - ViệnTim mạch-Bệnh việnBạch Mai; Ủy viênBan Chấp hành HộiTim mạch Việt Nam;Phó Chủ tịch HộiTim mạch Nhi khoavà Tim bẩm sinhthành phố Hồ ChíMinh
TrườngĐại học YHà Nội
2 Mai Thị ÁnhTuyết 01/12/1960 Nữ
Xã MyLuông,huyện ChơMơi, tỉnhAn Giang
Số 197,đường LyThai Tô, tô9, phươngMy Long,thành phốLongXuyên, tỉnhAn Giang
Kinh Không 12/12
Đai học Kinhtế chuyênngành nôngnghiệp
Tiênsı Kinhtê
Caocấp
Pho Chu tich Liênhiêp cac Hôi khoahoc va Ky thuât tınhAn Giang
Liên hiêpcac Hôikhoa hocva Kythuât tınhAn Giang
24/4/1990 XII,XIII
TınhAnGiangkhóaVIII
47
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Chợ Mới và Phú Tân
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Hô ThanhBınh 06/9/1974 Nam
Xa BınhLong,huyênChâu Phu,tỉnh AnGiang
Số 529 HàHoàng Hổ,thành phốLongXuyên, tỉnhAn Giang
Kinh Phậtgiáo 12/12
Đại họcCông nghệthực phẩm
Tiến sĩkhoahọcCôngnghệthựcphẩm
Giảng viên, Photrương Khoa Nôngnghiêp – Tainguyên thiên nhiên,Trường Đại học AnGiang, tỉnh AnGiang
TrườngĐại họcAn Giang,tỉnh AnGiang
11/12/2014
2 Nguyễn VănGiàu 08/12/1957 Nam
Xã MỹHiệp,huyệnChợ Mới,tỉnh AnGiang
Nhà côngvụ Quốchội, số 2HoàngCầu,phường ÔChợ Dừaquận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 12/12
Đại họcNgân hàngthành phốHồ Chí Minh
Tiến sĩKinhtế
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Ủy viênĐảng đoàn Quốchội, Ủy viên Ủy banthường vụ Quốchội, Chủ nhiệm Ủyban Kinh tế củaQuốc hội
Ủy banKinh tếcủa Quốchội
25/5/1981 XIII
TỉnhNinhThuậnnhiệmkỳ2003-2007
3 Nguyên Sı Lâm 01/12/1963 Nam
Xã MyLuông,huyệnChơ Mơi,tỉnh AnGiang
Sô 15, HôXuânHương,khóm 4,phươngMy Long,thành phốLongXuyên, tỉnhAn Giang
Kinh Không 12/12 Ky sư trôngtrot
ThạcsĩKhoahọcnôngnghiệp
Caocấp
Đảng ủy viên Khốicác cơ quan tỉnh,Phó Bí thư Đảngủy, Pho Giam đôcSở Nông nghiệp vàPhát triển nôngthôn tỉnh An Giang
Sở Nôngnghiệp vàPhát triểnnông thôntỉnh AnGiang
03/6/1989 X
48
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm thành phố Châu Đốc, thị xã Tân Châu và các huyện: An Phú, Tịnh Biên, Tri Tôn
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Chau Chắc 06/5/1971 Nam
Xa ChâuLăng,huyên TriTôn, tỉnhAn Giang
Thi trân TriTôn, huyênTri Tôn,tỉnh AnGiang
Khơme Không 12/12
Đại họcchuyênngành Xâydựng Đảngvà Chínhquyền Nhànước
Thạcsĩ
Caocấp
Đảng ủy viên,Thượng tá Phó Chủnhiệm Chính trị Bộchỉ huy Quân sựtỉnh An Giang
Bộ chỉhuyQuân sựtỉnh AnGiang
13/12/1993
TınhAnGiangnhiệmkỳ2011-2016;huyênTri Tônnhiệmkỳ2011-2016
2 Đôn TuấnPhong 27/7/1970 Nam
XãPhượngCách,huyệnQuốc Oai,thành phốHà Nội
Số 40,đường 1,khu tập thểF361, phốAn Dương,phườngYên Phụ,quận TâyHồ, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 12/12 Cử nhânNgoại ngữ(tiếng Anh)
ThạcsĩQuyhoạchpháttriển
Caocấp
Ủy viên Đảng đoàn,Bí thư Đảng ủy,Phó Chủ tịch kiêmTổng Thư ký Liênhiệp các tổ chứcHữu nghị Việt Nam
Liên hiệpcác TổchứcHữu nghịViệt Nam
20/9/1996
49
3 Phan HuynhSơn 01/01/1963 Nam
Xa PhongMy, thànhphố CaoLanh, tỉnhĐông Thap
Số 04,đươngĐao DuyTư, khomMy Quơi,phườngMy Quy,thành phốLongXuyên, tỉnhAn Giang
Kinh Không 12/12
Cư nhânLuât, Cửnhân Xâydựng Đảngvà chínhquyền nhànước
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Bí thưBan cán sự Đảng,Bí thư Đảng ủy,Chánh án Toa annhân dân tınh AnGiang; Phó trưởngBan chỉ đạo cảicách tư pháp tỉnhAn Giang
Toa annhân dântınh AnGiang
01/4/1985
ThànhphốLongXuyênnhiệmkỳ2000-2005
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
50
7 - TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Vũng Tàu và các huyện: Long Điền, Đất Đỏ, Côn Đảo
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Phạm ĐìnhCúc 06/5/1964 Nam
Xã TrựcHưng,huyệnTrực Ninh,tỉnh NamĐịnh
Số 88/4,đườngPhạm HồngThái, tổ 12,khu phố 3,phường 7,thành phốVũng Tàu,tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
Kinh Không 10/10
Cử nhânLuật, Cửnhân Cảnhsát điều tra
Caocấp
Phó Bí thư Đảng ủy,Kiểm sát viên trungcấp, Phó Việntrưởng, Chủ tịchCông đoàn ViệnKiểm sát nhân dântỉnh Bà Rịa - VũngTàu
Viện Kiểmsát nhândân tỉnhBà Rịa -Vũng Tàu
12/5/1994
2 Trần Hồng Hà 19/4/1963 Nam
Xã KimLộc,huyện CanLộc, tỉnhHà Tĩnh
Phòng1029, nhàR1, Khu đôthị RoyalCity, 72NguyễnTrãi, quậnThanhXuân,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10
Đại học MỏMat-xcơ-va,Cộng hòaLiên bangNga, chuyênngành Tổchức, quảnlý khai tháckhoáng sản
Tiếnsĩ
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Ủy viên Banchấp hành Đảng bộKhối các cơ quanTrung ương, Bí thưBan cán sự Đảng,Bí thư Đảng ủy, Bộtrưởng Bộ Tàinguyên và Môitrường
Bộ Tàinguyên vàMôitrường
24/7/1990
51
3 Dương MinhTuấn 24/11/1974 Nam
Thị trấnLong Điền,huyệnLong Điền,tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
Số 3A1,khu phốLong Tân,Thị trấnLong Điền,huyệnLong Điền,tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
Kinh Không 12/12
Cử nhânLuật, Cửnhân Hànhchính
ThạcsĩLuậtKinhtế
ĐãhọcxongCaocấplý
luậnchính
trị
Tỉnh ủy viên, Phótrưởng Ban Phápchế Hội đồng nhândân tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu, Ủy viênBan Thường vụ HộiLuật gia tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu, Chủ tịchCông đoàn cơ sởVăn phòng ĐoànĐại biểu Quốc hộivà Hội đồng nhândân tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
VănphòngĐoàn đạibiểu Quốchội và Hộiđồngnhân dântỉnh BàRịa -Vũng Tàu
19/5/2003
TỉnhBà Rịa- VũngTàukhóaIIInhiệmkỳ1999 -2004,khóaIVnhiệmkỳ2004 -2011,khóa Vnhiệmkỳ2011 -2016
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
52
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Bà Rịa và các huyện: Tân Thành, Châu Đức, Xuyên Mộc
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Dương TấnQuân 21/10/1985 Nam
Xã SôngXoài,huyện TânThành, tỉnhBà Rịa -Vũng Tàu
Tổ 5, ấpPhướcBình, xãSông Xoài,huyện TânThành, tỉnhBà Rịa -Vũng Tàu
Chơro Không 12/12 Đại học Ykhoa (Bác sĩđa khoa)
Bác sĩ điều trị,Bệnh viện Bà Rịa,tỉnh Bà Rịa - VũngTàu; Thành viên HộiThầy thuốc trẻ tỉnhBà Rịa - Vũng Tàu
Bệnhviện BàRịa, tỉnhBà Rịa -Vũng Tàu
10/10/2014
2 Nguyễn VănTuyết 25/11/1960 Nam
Xã TuyLộc, huyệnTrấn Yên,tỉnh YênBái
Phòng 603,Nhà Côngvụ Quốchội, số 2HoàngCầu,phường ÔChợ Dừa,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10 Cử nhân Sửhọc
ThạcsĩLuật
Caocấp
Phó Chủ nhiệm Ủyban Văn hóa, Giáodục, Thanh niên,Thiếu niên và Nhiđồng của Quốc hội
Ủy banVăn hóa,Giáo dục,Thanhniên,Thiếuniên vàNhi đồngcủa Quốchội
03/02/1982 X, XI,XII,XIII
TỉnhYênBáikhóaXIIInhiệmkỳ1992-1994;khóaXIVnhiệmkỳ1994-1999
53
3 Nguyễn ThịYến 14/8/1965 Nữ
Xã LongPhước,Thành phốBà Rịa,tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
Số 260,đường27/4, khuphố 7,phườngPhướcHưng,Thành phốBà Rịa,tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
Kinh Không 12/12 Đại học Luật Caocấp
Phó Bí thư Thườngtrực Tỉnh ủy, Ủyviên Đảng đoàn Hộiđồng nhân dân tỉnh,Trưởng Ban Vănhóa - Xã hội, Hộiđồng nhân dân tỉnh,Ủy viên Ủy ban Mặttrận Tổ quốc ViệtNam tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
VănphòngTỉnh ủyBà Rịa -Vũng Tàu
05/10/1993
TỉnhBà Rịa- VũngTàunhiệmkỳ2011-2016
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
54
8 - TỈNH BẠC LIÊU
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Bạc Liêu va các huyện: Vĩnh Lợi, Hoà Bình
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Tạ Văn Hạ 24/01/1970 Nam
ThônTrung, thịtrấn BíchĐộng,huyện ViệtYên, tỉnhBắc Giang
Số 10, ngõ149NguyễnNgọc Nại,phườngKhươngMai, quậnThanhXuân,thành phốHà Nội
Kinh Không 12/12
Đại họcBách khoaHà Nộichuyênngành Kinhtế, Đại họcCông nghiệpchuyênngành điện
Đã bảovệLuậnvănThạc sĩchuyênngànhKinhdoanhvàquản lý(chờcấpbằng)
Caocấp
Đảng ủy viên Đảngbộ cơ quan Vănphòng Quốc hội,Chánh văn phòngĐảng ủy, Vănphòng Quốc hội
VănphòngQuốc hội
18/5/2004
2 Lê Minh Khái 10/12/1964 Nam
Xã VĩnhPhú Tây,huyệnPhướcLong, tỉnhBạc Liêu
Số 1,đườngNguyễn TấtThành,phường 1,thành phốBạc Liêu,tỉnh BạcLiêu
Kinh Không 12/12
Đại họcchuyênngành Kinhtế
Thạc sĩkế toánkiểmtoán
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Bí thư Tỉnhủy Bạc Liêu
Tỉnh ủyBạc Liêu 14/8/1990
55
3 Trần Thị HoaRy 11/4/1976 Nữ
Xã HưngHội, huyệnVĩnh Lợi,tỉnh BạcLiêu
Số 117, ấpCái Giá, xãHưng Hội,huyện VĩnhLợi, tỉnhBạc Liêu
Khmer Không 12/12 Đại học Luật Caocấp
Tỉnh ủy viên, Ủyviên Ban chấp hànhĐảng ủy Khối cơquan tỉnh Bạc Liêu,Bí thư Chi bộ,Trưởng Ban Dântộc tỉnh Bạc Liêu
Ban Dântộc tỉnhBạc Liêu
03/3/2005 X, XI,XII
Hộiđồngnhândântỉnhnhiệmkỳ2011 -2016
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
56
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Giá Rai và các huyện: Phước Long, Hồng Dân, Đông Hải
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Lại Xuân Môn 29/11/1963 Nam
Xã NamVân, thànhphố NamĐịnh, tỉnhNam Định
Nhà Côngvụ Chínhphủ, phòng1206, tầng12, tháp B,Chung cưCT1-CT2,phườngYên Hòa,quận CầuGiấy, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10
Đại họcchuyênngành Kinhtế nôngnghiệp
ThạcsĩKinhtếhọc
Cưnhân
Ủy viên Trung ươngĐảng, Bí thư Đảngđoàn Hội Nông dânViệt Nam, Bí thưĐảng ủy cơ quanTrung ương HộiNông dân Việt Nam,Chủ tịch Hội Nôngdân Việt Nam
Trungương HộiNông dânViệt Nam
18/01/1984
HuyệnNamNinh,tỉnh HàNamNinh,nhiệmkỳ1992-1997
2 Nguyễn HuyThái 13/3/1968 Nam
Xã NhưHòa,huyện KimSơn, tỉnhNinh Bình
Số 19,đườngPhạmNgọcThạch,phường 1,thành phốBạc Liêu,tỉnh BạcLiêu
Kinh Không 12/12
Đại họcLuật, Đạihọc chuyênngành Xâydựng Đảngvà chínhquyền Nhànước
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Bí thưĐảng ủy Văn phòngTỉnh ủy, Chánh Vănphòng Tỉnh ủy
VănphòngTỉnh ủyBạc Liêu
13/11/1993
Hộiđồngnhândântỉnhnhiệmkỳ2011 -2016
57
3 Lê Tấn Tới 04/4/1969 Nam
Xã TânThành,thành phốCà Mau,tỉnh CàMau
Khóm 6,phường 1,thành phốBạc Liêu,tỉnh BạcLiêu
Kinh Không 12/12 Đại họcCảnh sátnhân dân
TiếnsĩLuật
Cưnhân
Tỉnh ủy viên, Phó Bíthư Đảng ủy, Đại tá,Phó Giám đốc Côngan tỉnh
Công antỉnh BạcLiêu
12/6/1993
HộiđồngnhândânthànhphốBạcLiêunhiệmkỳ2011 -2016
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
58
9 - TỈNH BẮC KẠN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Ba Bể, Ngân Sơn, Na Rì và Pác Nặm
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Hồ Thị KimNgân 02/3/1978 Nữ
Xã PhùngChí Kiên,huyện MỹHào, tỉnhHưng Yên
Số 285,đường VõNguyênGiáp, tổ 10A, phườngĐức Xuân,thành phốBắc Kạn,tỉnh BắcKạn
Kinh Không 12/12
Đại họcLuật,chuyênngành Hànhchính Tưpháp
Caocấp
Phó Bí thư Đảngủy, Phó Giám đốcSở Tư pháp tỉnhBắc Kạn
Sở Tưpháp tỉnhBắc Kạn
29/01/2008
2 Phương ThịThanh 21/3/1967 Nữ
Xã HồngViệt,huyện HòaAn, tỉnhCao Bằng
Số 23, tổ9B,phườngĐức Xuân,thành phốBắc Kạn,tỉnh BắcKạn
Nùng Không 10/10 Đại học Luật Caocấp
Ủy viên BanThường vụ Tỉnh ủy,Phó Chủ tịch Hộiđồng nhân dântỉnh, Phó trưởngĐoàn đại biểuQuốc hội
VănphòngĐoàn đạibiểuQuốc hộivà Hộiđồngnhân dântỉnh BắcKạn
08/11/1996 XII,XIII
TỉnhBắcKạnnhiệmkỳ2004 –2011,2011-2016
59
3 Nguyễn ThịThủy 15/12/1977 Nữ
Xã ChiLăng,huyệnQuế Võ,tỉnh BắcNinh
Nhà số 4C,ngõ 82,phốNguyễn AnNinh, tổ52,phườngTươngMai, quậnHoàng Mai,thành phốHà Nội
Kinh Không 12/12
Đại họcchuyênngành Luậtkinh tế
Tiến sĩchuyênngànhLuậthìnhsự
Caocấp
Bí thư Chi bộ, Vụtrưởng Vụ Phápchế và Quản lýkhoa học, Việnkiểm sát nhân dântối cao
ViệnKiểm sátnhân dântối cao
08/7/2005
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
60
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Bắc Kạn và các huyện: Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Hoàng DuyChinh 15/9/1968 Nam
Xã NamCường,huyện ChợĐồn, tỉnhBắc Kạn
Tổ 8B,phườngĐức Xuân,thành phốBắc Kạn,tỉnh BắcKạn
Tày Không 12/12 Đại học Luật Thạcsĩ
Caocấp
Phó Bí thư tỉnh ủyBắc Kạn
Tỉnh ủyBắc Kạn 7/02/1995
TỉnhBắcKạnnhiệmkỳ1999-2004,2004-2011,2011-2016
2 Nguyễn XuânCường 14/10/1959 Nam
Xã HồngHà, huyệnĐanPhượng,thành phốHà Nội
Số B24,TT1, khuđô thị mớiVăn Quán,quận HàĐông,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10 Kỹ sư Nôngnghiệp
Tiếnsĩ
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Thứ trưởngthường trực BộNông nghiệp vàPhát triển nông thôn
Bộ Nôngnghiệp vàPhát triểnnông thôn
06/8/1986
3 Triệu Thị ThuPhương 05/9/1977 Nữ
Xã ĐồngPhúc,huyện BaBể, tỉnhBắc Kạn
Tổ 4phườngĐức Xuân,thành phốBắc Kạn,tỉnh BắcKạn
Dao Không 12/12 Đại học Vănhóa
Caocấp
Phó Chánh vănphòng Đoàn đạibiểu Quốc hội vàHội đồng nhân dântỉnh Bắc Kạn
VănphòngĐoàn đạibiểuQuốc hộivà Hộiđồngnhân dântỉnh BắcKạn
19/5/2005 XIII
61
10 - TỈNH BẮC GIANG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn và Lục Nam
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Hà Thị Lan 04/9/1978 Nữ
Xã NôngHạ, huyệnChợ Mới,tỉnh BắcKạn
Thôn GiàKhê, xãTiên Hưng,huyện LụcNam, tỉnhBắc Giang
Tày Không 12/12
Đại học sưphạm(chuyênngành Lịchsử)
Phó Trưởng phòngTuyên truyền - Địabàn
Ban Dântộc tỉnhBắcGiang
25/6/2012 XIII
2
Dương VănThông (Dương ĐìnhThông)
14/6/1964 Nam
Xóm NàNày, Thịtrấn NàPhặc,huyệnNgân Sơn,tỉnh BắcKạn
Số nhà 60,Tổ 13,phườngĐức Xuân,thành phốBắc Kạn,tỉnh BắcKạn
Tày Không 10/10
Cử nhânXây dựngĐảng vàchính quyềnNhà nước
Caocấp
Thường vụ Đảng ủy,Chủ nhiệm Uỷ banKiểm tra Đảng ủy,Thiếu tướng, PhóChính ủy Quân khu 1
Bộ tưlệnhQuân khu1
05/8/1985
62
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Tân Yên, Hiệp Hòa và Việt Yên
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn ThịThu Hà 27/5/1970 Nữ
Xã NinhTiến,huyện HoaLư, tỉnhNinh Bình
Số nhà 50ngõ 236,đườngKhươngĐình,phường HạĐình, quậnThanhXuân,thành phốHà Nội
Kinh Không 12/12 Cử nhânTâm lý giáodục
Tiến sĩTâm lý
Cưnhân
Ủy viên Trung ươngĐảng, Bí thư Đảngđoàn Hội Liên hiệpphụ nữ Việt Nam,Chủ tịch Hội Liênhiệp Phụ nữ ViệtNam, Ủy viên BanThường vụ Hội NữTrí thức Việt Nam
Trungương HộiLiên hiệpPhụ nữViệt Nam
30/6/1997
HuyệnHoa Lưnhiệmkỳ1999-2004
2 Leo Thị Lịch 23/9/1969 Nữ
Xã NamDương,huyện LụcNgạn, tỉnhBắc Giang
Tổ dân phốPhú Mỹ 1,phườngDĩnh Kế,thành phốBắc Giang,tỉnh BắcGiang
SánDìu Không 12/12
Đại họcNông nghiệpIII TháiNguyên(chuyênngành Kinhtế nôngnghiệp)
ThạcsĩKinhtếNôngnghiệp
Caocấp
Ủy viên Ban chấphành Đảng bộ tỉnh,Ủy viên Ban chấphành Hội nông dânViệt Nam, Bí thưĐảng Đoàn, Bí thưChi bộ cơ quan HộiNông dân tỉnh, Chủtịch Hội Nông dântỉnh Bắc Giang
Hội Nôngdân tỉnhBắcGiang
03/4/1997
TỉnhBắcGiangnhiệmkỳ2004-2011;2011-2016
3 Ngô SáchThực 06/5/1962 Nam
Xã TânTrung,huyện TânYên, tỉnhBắc Giang
Số nhà522,đường LêLợi,phườngHoàng VănThụ, thànhphố BắcGiang, tỉnhBắc Giang
Kinh Không 10/10
Đại học Luật(chuyênngành Luậtkinh tế)
Thạcsĩ Luật
Caocấp
Ủy viên Ban Thườngvụ tỉnh ủy, Ủy viênỦy ban Trung ươngMặt trận Tổ quốcViệt Nam, Chủ tịchỦy ban Mặt trận Tổquốc tỉnh BắcGiang, Chủ tịch Liênhiệp các Tổ chứchữu nghị tỉnh BắcGiang
Ủy banMặt trậnTổ quốctỉnh BắcGiang
03/8/1989
TỉnhBắcGiangkhóaXVII(2011-2016)
63
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Bắc Giang và các huyện: Yên Thế, Lạng Giang, Yên Dũng
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Hoàng Thị Hoa 25/9/1962 Nữ
Xã TưMại,huyện YênDũng, tỉnhBắc Giang
Nhà Côngvụ Quốchội, số 2HoàngCầu,phường ÔChợ Dừa,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10
Đại học Sưphạm(chuyênngành Toán)
TiếnsĩQuảnlýVănhóa
Caocấp
Ủy viên thường trựcỦy ban Văn hóa,Giáo dục, Thanhniên, Thiếu niên vàNhi đồng của Quốchội
Ủy banVăn hóa,Giáo dục,Thanhniên,Thiếuniên vàNhi đồngcủa Quốchội
15/6/1989 XIII
HuyệnYênDũngkhóaXVInhiệmkỳ1999-2004
2 Lê Thị ThuHồng 31/7/1970 Nữ
Xã ĐôngAnh,huyệnĐông Sơn,tỉnh ThanhHóa
Số nhà 426đường LêLợi,phườngHoàng VănThụ, thànhphố BắcGiang, tỉnhBắc Giang
Kinh Không 12/12
Đại họcchuyênngành Kếtoán doanhnghiệp
ThạcsĩQuảnlýgiáodục
Caocấp
Thường vụ Tỉnh ủy,Chủ nhiệm Ủy banKiểm tra Tỉnh ủyBắc Giang, TrưởngBan Văn hóa - xãhội Hội đồng nhândân tỉnh Bắc Giang
Ủy banKiểm traTỉnh ủyBắcGiang
03/01/1996
TỉnhBắcGiangnhiệmkỳ2011-2016
3 Trần Văn Lâm 27/01/1970 Nam
Xóm Nam,xã ĐồngViệt,huyện YênDũng, tỉnhBắc Giang
Lô 39-B04,khu dân cưsố 2,phườngXươngGiang,thành phốBắc Giang,tỉnh BắcGiang
Kinh Không 12/12
Đại học(chuyênngành Kếtoán)
ThạcsĩQuảnlýkinhtế
Caocấp
Bí thư huyện ủyLạng Giang, tỉnhBắc Giang
Huyện ủyLạngGiang,tỉnh BắcGiang
05/10/1999
64
11 - TỈNH BẮC NINH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Bắc Ninh và huyện Quế Võ
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn NgọcBảo 16/6/1967 Nam
Xã VănMôn,huyện YênPhong, tỉnhBắc Ninh
Số 150A,Bùi ThịXuân,phườngBùi ThịXuân, quậnHai BàTrưng,thành phốHà Nội
Kinh Không 12/12 Kỹ sư Kinhtế
ThạcsĩKinhtế
Caocấp
Ủy viên Thườngtrực Ủy ban Kinh tếcủa Quốc hội, PhóBí thư Chi bộ VụKinh tế, Phó Chủtịch Trung ương Hộihữu nghị Việt Nam -Đan Mạch
Ủy banKinh tếcủa Quốchội
20/01/1995 XIII
Thànhphố HàNộinhiệmkỳ2004-2011
2 Trần Thị Hằng 12/7/1972 Nữ
Xã TrạmLộ, huyệnThuậnThành, tỉnhBắc Ninh
Số nhà 79,đườngNguyễnGia Thiều,phườngSuối Hoa,thành phốBắc Ninh,tỉnh BắcNinh
Kinh Không 12/12 Đại học,chuyênngành Luật
ThạcsĩQuảnlýgiáodục
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Giámđốc Sở Lao động -Thương binh và Xãhội tỉnh Bắc Ninh
Sở Laođộng -Thươngbinh vàXã hộitỉnh BắcNinh
03/8/1995
TỉnhBắcNinh,nhiệmkỳ2011-2016
65
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Từ Sơn và các huyện: Tiên Du, Yên Phong
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn NhânChiến 20/02/1960 Nam
Thôn ChiHồ, Xã TânChi, huyệnTiên Du,tỉnh BắcNinh
Số nhà194,đườngNguyễnGia Thiều,phườngTiền An,thành phốBắc Ninh,tỉnh BắcNinh
Kinh Không 10/10
Đại họcNông nghiệpII, Đại họcKinh tế quốcdân Hà Nội
TiếnsĩKinhtế
Cưnhân
Ủy viên Trung ươngĐảng, Bí thư Tỉnhủy, Chủ tịch Hộiđồng nhân dân tỉnhBắc Ninh
Tỉnh ủytỉnh BắcNinh
15/5/1983
Hộiđồngnhândân tỉnhkhóa15,nhiệmkỳ2001-2006;nhiệmkỳ2011-2016
2 Nguyễn ThịNgọc Lan 05/8/1985 Nữ
Khu CôMễ,phường VũNinh, thànhphố BắcNinh, tỉnhBắc Ninh
Khu CôMễ,phường VũNinh, thànhphố BắcNinh, tỉnhBắc Ninh
Kinh Không 12/12
Đại họcDược, Đạihọc chuyênngành Côngnghệ hóa
ThạcsĩDược
Chuyên viênSở Y tếtỉnh BắcNinh
3 Tô Lâm 10/7/1957 Nam
Xã NghĩaTrụ, huyệnVăn Giang,tỉnh HưngYên
Phòng1201,chung cư15-17 NgọcKhánh,phườngGiảng Võ,quận BaĐình, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10 Đại học Anninh
Giáosư,TiếnsĩLuậthọc
Caocấp
Ủy viên Bộ Chínhtrị, Bí thư Đảng ủyCông an Trungương, Thượngtướng, Bộ trưởngBộ Công an
Bộ Côngan 22/8/1981
66
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Lương Tài, Gia Bình, Thuận Thành
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn NhưSo 23/8/1957 Nam
Xã Lạc Vệ,huyện TiênDu, tỉnhBắc Ninh
Số nhà 87,đường LêVăn Thịnh,phườngSuối Hoa,thành phốBắc Ninh,tỉnh BắcNinh
Kinh Không 10/10
Đại học,chuyênngành Quảntrị kinhdoanh
ThạcsĩQuảntrị kinhdoanh
Caocấp
Bí thư Đảng ủy, Chủtịch Hội đồng quảntrị Công ty cổ phầnTập đoàn DABACOViệt Nam, Phó chủtịch Hiệp hội Thứcăn chăn nuôi ViệtNam
Công tyCổ phầnTập ĐoànDABACOViệt Nam
14/4/1979
TỉnhBắcNinhnhiệmkỳ2011-2016
2 Trần Văn Túy 20/7/1957 Nam
Xã BìnhDương,huyện GiaBình, tỉnhBắc Ninh
Số 171,đườngNguyễnTrãi,phườngNinh Xá,thành phốBắc Ninh,tỉnh BắcNinh
Kinh Không 10/10 Kỹ sư Kinhtế Nôngnghiệp
Tiến sĩKinhtếNôngnghiệp
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Ủy viên Đảngđoàn Quốc hội, Ủyviên Ủy ban thườngvụ Quốc hội, TrưởngBan Công tác đạibiểu kiêm PhóTrưởng Ban tổ chứcTrung ương
Ban Côngtác đạibiểu thuộcỦy banthường vụQuốc hội
01/9/1983 XIII
TỉnhBắcNinhkhóaXV,XVI,XVII từnăm1999-2016
67
12 - TỈNH BẾN TRE
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Bến Tre và các huyện: Châu Thành, Bình Đại
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Đặng ThuầnPhong 08/7/1964 Nam
Xã TiênThủy,huyệnChâuThành, tỉnhBến Tre
Phòng1004, Nhàcông vụQuốc hội,số 2,HoàngCầu, ĐốngĐa, Hà Nội
Kinh Không 12/12
Cao đẳngSư phạmVăn, Caocấp Thanhvận, Cửnhân Luật
Caocấp
Phó Chủ nhiệm Ủyban Về các vấn đềxã hội của Quốc hội
Ủy banVề cácvấn đề xãhội củaQuốc hội
19/6/1987 XI,XII,XIII
2 Cao VănTrọng 09/9/1961 Nam
Xã MỹHoà,huyện BaTri, tỉnhBến Tre
Số 275B,khu phố 1,phường 8,thành phốBến Tre,tỉnh BếnTre
Kinh Không 12/12
Đại họcchuyênngành Kinhtế côngnghiệp, Đạihọc chuyênngành Hànhchính
Thạcsĩchínhsáchcông
Cưnhân
Phó Bí thư Tỉnh ủy,Bí thư Ban cán sựĐảng, Chủ tịch Ủyban nhân dân tỉnhBến Tre
Uỷ bannhân dântỉnh BếnTre
22/12/1994
HộiđồngnhândântỉnhBếnTrenhiệmkỳ2011 -2016
68
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Giồng Trôm và Ba Tri
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Trần ThịThanh Lam 29/9/1979 Nữ
Ấp ThớiHoà, xãChâu Hoà,huyệnGiồngTrôm, tỉnhBến Tre
Khu tập thểkhu phố 2,phườngPhú Tân,thành phốBến Tre,tỉnh BếnTre
Kinh Không 12/12
Đại họcchuyênngành Xãhội học
Thạc sĩcôngtác xãhội
ĐanghọcCaocấplý
luậnchính
trị
Phó Bí thư Đảngủy, Phó Giám đốcSở Lao động -Thương binh và xãhội tỉnh Bến Tre
Sở Laođộng -Thươngbinh và xãhội tỉnhBến Tre
13/8/2004
2 Nguyễn ViệtThắng 01/11/1948 Nam
Xã HòaAn, thànhphố CaoLãnh, tỉnhĐồngTháp
Số 38/10C,Trần KhắcChân,phườngTân Định,thành phốHồ ChíMinh
Kinh Không 10/10 Cử nhânThủy sinhvật học
Tiến sĩchuyênngànhkỹthuậtnôngnghiệp
Caocấp
Chủ tịch Hội nghềcá Việt Nam, Ủyviên Trung ươngMặt trận Tổ quốcViệt Nam, Ủy viênHội đồng Trungương Liên hiệp cácHội khoa học và kỹthuật Việt Nam
Hội nghềcá ViệtNam
10/7/1980
69
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Thạnh Phú, Chợ Lách, Mỏ Cày Nam và Mỏ Cày Bắc
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Lưu BìnhNhưỡng 04/02/1963 Nam
Xã HùngDũng,huyệnHưng Hà,tỉnh TháiBình
Số nhà 5A,ngõ 38/23,đườngXuân La, tổ40, cụm 5,phườngXuân La,quận TâyHồ, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10 Đại học Luật
TiếnsĩLuậtkinhtế
Caocấp
Vụ trưởng – Trưởngban kiêm PhóChánh Văn phòngBan chỉ đạo cảicách tư pháp Trungương
VănphòngBan chỉđạo cảicách tưphápTrungương
24/8/1987
2 Nguyễn Thị LệThủy 31/01/1968 Nữ
Xã ThànhAn, huyệnMỏ CàyBắc, tỉnhBến Tre
Số 242 C1,khu phố 6,phườngPhúKhương,thành phốBến Tre,tỉnh BếnTre
Kinh Không 12/12
Đại họcchuyênngành Nuôitrồng thủysản
ThạcsĩQuảnlý vàBảotồngenthựcvật
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Giámđốc Trung tâm Xúctiến Đầu tư tỉnh BếnTre
Trungtâm Xúctiến Đầutư tỉnhBến Tre
15/3/1999
3 Trần DươngTuấn 08/5/1961 Nam
Xã MỹHưng,huyệnThạnhPhú, tỉnhBến Tre
Số 252A1,ấp BìnhThạnh, xãBình Phú,thành phốBến Tre,tỉnh BếnTre
Kinh Không 12/12 Cử nhânLuật
Cưnhân
Thường vụ Tỉnh ủyBến Tre, Ủy viên Ủyban Trung ương Mặttrận Tổ quốc ViệtNam, Chủ tịch Uỷban Mặt trận Tổquốc Việt Nam tỉnhBến Tre, PhóTrưởng Đoàn đạibiểu Quốc hội tỉnhBến Tre, Ủy viên Ủyban Tư pháp củaQuốc hội
Cơ quanMặt trậntổ quốcViệt Namtỉnh BếnTre vàVănphòngĐoàn đạibiểuQuốc hộitỉnh BếnTre
28/7/1985 XIII
HộiđồngnhândântỉnhkhóaVII,VIII, IX
70
13 - TỈNH BÌNH DƯƠNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Dĩ An
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Trương ThịBích Hạnh 28/10/1975 Nữ
PhườngĐịnh Hòa,thành phốThủ DầuMột, tỉnhBìnhDương
Số178/37/15Huỳnh VănLũy, Khuphố 7,phườngPhú Lợi,thành phốThủ DầuMột, tỉnhBìnhDương
Kinh Không 12/12
Đại học Luậtthành phốHồ Chí Minhchuyênngành LuậtHành chính
Caocấp
Phó Bí thư Đảngủy, Phó Chủ tịchLiên đoàn Laođộng tỉnh BìnhDương
Liên đoànLao độngtỉnh BìnhDương
27/10/2006
2 Nguyễn ThanhHồng 08/6/1960 Nam
PhườngLam Sơn,thành phốThanh Hóa,tỉnh ThanhHóa
Phòng1001, sốnhà 92, ngõ97, NhàCông vụ BộCông an,Hoàng Cầu,phường ÔChợ Dừa,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10 Cử nhânLuật
TiếnsĩLuậthọc
Caocấp
Thiếu tướng, Ủyviên Thường trựcỦy ban Quốcphòng và An ninhcủa Quốc hội
Ủy banQuốcphòng vàAn ninhcủa Quốchội
10/9/1982 XIII
71
3 Phạm TrọngNhân 20/3/1972 Nam
Xã YênLuông,huyện GòCông, tỉnhTiền Giang
Số 32/3, VõThị Sáu,phườngĐông Hòa,thị xã DĩAn, tỉnhBìnhDương
Kinh Không 12/12
Đại học Tàichính kếtoán doanhnghiệp, Đạihọc Quản trịkinh doanh
ThạcsĩQuảntrịkinhdoanh
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Ủyviên Thư ký Bancán sự Đảng Ủyban nhân dân tỉnh;Ủy viên Ban chấphành Đảng bộ Khốicác cơ quan tỉnh;Bí thư Đảng ủyVăn phòng Ủy bannhân dân tỉnh;Chánh văn phòngỦy ban nhân dântỉnh Bình Dương
Vănphòng Ủyban nhândân tỉnhBìnhDương
15/8/1998 XIII
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
72
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Thuận An và thị xã Tân Uyên
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn PhiLong 12/3/1976 Nam
PhườngHồng Hà,thành phốYên Bái,tỉnh YênBái
Phòng1014 A1,Khu chungcư HòaBìnhGreenCity, 505Minh Khai,quận HaiBà Trưng,thành phốHà Nội
Kinh Không 12/12
Kỹ sư Vậntải - Kinh tếđường sắt,Trường Đạihọc Giaothông vận tải
ThạcsĩQuảntrịkinhdoanh
Caocấp
Bí thư Trung ươngĐoàn, Chủ tịch Ủyban Trung ươngHội liên hiệp thanhniên Việt Nam, Bíthư Chi bộ BanĐoàn kết tập hợpthanh niên Trungương Đoàn, Ủyviên Ủy ban Trungương Mặt trận Tổquốc Việt Nam
TrungươngĐoànthanhniên cộngsản HồChí Minh
05/3/1998
2 Trần Văn Nam 30/8/1963 Nam
Xã BìnhMỹ, huyệnBắc TânUyên, tỉnhBìnhDương
Số 249,NguyễnĐứcThuận,phườngHiệpThành,thành phốThủ DầuMột, tỉnhBìnhDương
Kinh Không 12/12
Đại họcLuật, Caocấp Thanhvận
Cưnhân
Ủy viên Trungương Đảng, Bí thưTỉnh ủy BìnhDương
Tỉnh ủyBìnhDương
03/10/1986 XI, XII
TỉnhBìnhDươngkhóa Vnhiệmkỳ1994-1999,khóaVInhiệmkỳ1999-2004,khóaVIIInhiệmkỳ2011-2016
73
3
Nguyễn VănThao (NguyễnHoàng Thao)
26/10/1963 Nam
Xã TânPhướcKhánh,huyện TânUyên, tỉnhBìnhDương
Số 46, D9,KDCChánhNghĩa,phườngChánhNghĩa,thành phốThủ DầuMột, tỉnhBìnhDương
Kinh Không 12/12
Học viện BộNội vụ (LiênXô cũ)chuyênngành Luậtvà Điều tratội phạm
TiếnsĩLuậtngànhtộiphạmhọcvàđiềutra tộiphạm
Caocấp
Bí thư Đảng ủy,Đại tá, Giám đốcCông an tỉnh BìnhDương
Công antỉnh BìnhDương
25/01/1991
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
74
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Bến Cát và các huyện: Dầu Tiếng, Bàu Bàng, Phú Giáo, Bắc Tân Uyên
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn VănDành 1966 Nam
Xã ThớiHòa,huyện BếnCát, tỉnhBìnhDương
Số 52/5, tổ3, khu phố1, phườngPhú Hòa,thành phốThủ DầuMột, tỉnhBìnhDương
Kinh Không 12/12
Đại họcKinh tếthành phốHồ Chí Minhchuyênngành Tàichính, Đạihọc Luậtthành phốHồ Chí Minhchuyênngành Luậthọc
Caocấp
Phó Bí thư Đảngủy, Phó Chủ tịchHội đồng thànhviên, Phó Tổng giámđốc Tổng Công tyĐầu tư và Phát triểnCông nghiệp -TNHH một thànhviên (BecamexIDC), Ủy viên Ủyban Mặt trận Tổquốc tỉnh BìnhDương, Phó Chủtịch Liên đoàndoanh nghiệp tỉnhBình Dương
Tổng Côngty Đầu tưvà Pháttriển Côngnghiệp -TNHH mộtthành viên(BecamexIDC)
06/01/1995
2 Nguyễn VănKhánh 19/9/1959 Nam
Xã KinhKệ, huyệnLâm Thao,tỉnh PhúThọ
Phòng1208,chung cưA4, MỹĐình I,quận NamTừ Liêm,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10
Học viện Kỹthuật Quânsự (Kỹ sưXây dựng);Đại học LuậtHà Nội, Cửnhân Luật
Caocấp
Đảng ủy viên Đảngbộ Tổng cục Chínhtrị, Bí thư Đảng ủyCơ quan Viện kiểmsát quân sự Trungương, Ủy viên BanCán sự Đảng, PhóViện trưởng Việnkiểm sát nhân dântối cao, Thiếutướng, Viện trưởngViện kiểm sát quânsự Trung ương
Viện kiểmsát quânsự Trungương,Tổng cụcChính trịQuân độinhân dânViệt Nam
20/3/1981
75
3
Nguyễn VănRiễn (Linh mụcNguyễn VănRiễn)
20/12/1955 Nam
Xã AnTràng,huyệnQuỳnhPhụ, tỉnhThái Bình
Số 444,đườngCáchmạngThángTám,phườngHiệpThành,thành phốThủ DầuMột, tỉnhBìnhDương
Kinh Cônggiáo 12/12 Cử nhân
Thần học
Linh mục, Chánhxứ, Hạt trưởng HạtPhước Thành, Giáophận Phú Cường,Ủy viên Ủy banĐoàn kết công giáoViệt Nam; Chủ tịchỦy ban Đoàn kếtcông giáo Việt Namtỉnh Bình Dương;Ủy viên Ủy ban Mặttrận Tổ quốc tỉnhBình Dương
Nhà thờThánhGiuse, tỉnhBìnhDương
TỉnhBìnhDươngnhiệmkỳ2011-2016
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
76
14 - TỈNH BÌNH ĐỊNH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Quy Nhơn và các huyện: Tuy Phước, Vân Canh, Tây Sơn, Vĩnh Thạnh
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Phùng XuânNhạ 03/6/1963 Nam
Xã TốngPhan,huyện PhùCừ, tỉnhHưng Yên
Số FA-31,Khu biệtthự kinhdoanh AnKhánh, xãAn Khánh,huyện HoàiĐức, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10
Đại họcchuyênngành Kinhtế chính trị
Phógiáosư,TiếnsĩKinhtế
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Bí thư Bancán sự Đảng, Bộtrưởng Bộ Giáo dụcvà Đào tạo
Bộ Giáodục vàĐào tạo
19/12/1997
2 Lê CôngNhường 02/6/1963 Nam
Xã NhơnPhong, thịxã AnNhơn, tỉnhBình Định
Số 31đườngTăng BạtHổ, tổ 23,khu vực 5,phường LêLợi, thànhphố QuyNhơn, tỉnhBình Định
Kinh Không 12/12
Đại học YDược thànhphố Hồ ChíMinh
TiếnsĩDược;ThạcsĩQuảnlý kinhtế vànhànước
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Bí thưĐảng ủy, Giám đốcSở Khoa học vàCông nghệ tỉnh BìnhĐịnh
Sở Khoahọc vàCôngnghệ tỉnhBìnhĐịnh
08/9/1996
TỉnhBìnhĐịnhnhiệmkỳ2011 -2016
3 Lê Kim Toàn 05/5/1965 Nam
Xã HoàiHảo,huyện HoàiNhơn, tỉnhBình Định
Số 36đường TônThất Tùng,phườngQuangTrung,thành phốQuy Nhơn,tỉnh BìnhĐịnh
Kinh Không 12/12
Đại học Sưphạmchuyênngành Vậtlý, Đại họcLuật
ThạcsĩQuảnlý giáodục
Cưnhân
Phó Bí thư Thườngtrực Tỉnh ủy BìnhĐịnh
Tỉnh ủyBìnhĐịnh
08/10/1992 XI
TỉnhBìnhĐịnhnhiệmkỳ1999 -2004;2011 -2016
77
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã An Nhơn và các huyện: Phù Cát, Phù Mỹ
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn VănCảnh 07/12/1977 Nam
Xã Cát Tài,huyện PhùCát, tỉnhBình Định
Số 2HoàngCầu, quậnĐống Đa,thành phốHà Nội
Kinh Không 12/12
Đại học Kinhtế thành phốHồ Chí Minhchuyênngành Quảntrị
ThạcsĩKinhtế
Caocấp
Ủy viên thường trựcỦy ban Khoa học,Công nghệ và Môitrường của Quốchội
Ủy banKhoahọc,Côngnghệ vàMôitrường
11/6/2012 XIII
2 Lý Tiết Hạnh 30/10/1972 Nữ
Xã PhướcLộc, huyệnTuyPhước,tỉnh BìnhĐịnh
Số nhà 53đườngNguyễnThi, tổ 56B,khu vực10,phườngHải Cảng,thành phốQuy Nhơn,tỉnh BìnhĐịnh
Kinh Không 12/12
Đại học Sưphạmchuyênngành Ngữvăn
ThạcsĩQuảnlýgiáodục
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Bí thưChi bộ cơ quan,Phó Chủ tịchThường trực HộiLiên hiệp Phụ nữtỉnh Bình Định
Hội Liênhiệp Phụnữ tỉnhBình Định
03/4/1999
3 Đặng Hoài Tân 11/01/1966 Nam
Xã Mỹ Lộc,huyện PhùMỹ, tỉnhBình Định
Số 73đườngNguyễnVăn, tổ23B, khuvực 5,phườngGhềnhRáng,thành phốQuy Nhơn,tỉnh BìnhĐịnh
Kinh Không 12/12 Đại học Kinhtế Nông lâm
Caocấp
Ủy viên Đảng đoàn,Phó Chủ tịch HộiNông dân tỉnh BìnhĐịnh
Hội Nôngdân tỉnhBình Định
07/6/1997
78
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Hoài Nhơn, Hoài Ân và An Lão
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn HữuĐức 28/8/1971 Nam
PhườngCầu Dền,quận HaiBà Trưng,thành phốHà Nội
Số 64 AoDài,phườngCầu Dền,quận HaiBà Trưng,thành phốHà Nội
Kinh Không 12/12
Đại học Kinhtế, Đại họcKhoa học xãhội và nhânvăn chuyênngành Luật
ThạcsĩKinhtế
Caocấp
Ủy viên thường trựcỦy ban Kinh tế củaQuốc hội
Ủy banKinh tếcủa Quốchội
30/8/2001 XIII
2 Huỳnh CaoNhất 29/11/1970 Nam
Xã PhướcHòa, huyệnTuyPhước,tỉnh BìnhĐịnh
Tổ 46B,Khu vực 5,phườngQuangTrung,thành phốQuy Nhơn,tỉnh BìnhĐịnh
Kinh Không 12/12
Đại học Sưphạmchuyênngành Ngữvăn
Caocấp
Phó Bí thư chi bộcơ quan, Phó Chủtịch Ủy ban Mặt trậnTổ quốc Việt Namtỉnh Bình Định
Ủy banMặt trậnTổ quốcViệt Namtỉnh BìnhĐịnh
29/4/1995
79
15 - TỈNH BÌNH PHƯỚC
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Bình Long và các huyện: Bù Đốp, Bù Gia Mập, Chơn Thành, Hớn Quản, Lộc Ninh
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn TuấnAnh 23/8/1964 Nam
Xã TamHiệp,huyệnThanh Trì,thành phốHà Nội
Số 7,ngách 49,ngõ ThịnhHào 1, phốTôn ĐứcThắng,phườngHàng Bột,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10 Cử nhânLuật
Thạc sĩLuật
Caocấp
Thường vụ Đảng ủycơ quan Văn phòngQuốc hội, PhóTrưởng ban Ban Tổchức Đảng ủy cơquan Văn phòngQuốc hội, PhóTrưởng Ban Côngtác đại biểu thuộcỦy ban thường vụQuốc hội
Ban Côngtác đạibiểu thuộcỦy banthường vụQuốc hội
16/10/1987
80
2 Huỳnh ThànhChung 21/8/1968 Nam Bến Tre
Số 247B,Ung VănKhiêm,phường25, quậnBìnhThạnh,thành phốHồ ChíMinh
Kinh Không 12/12
Đại họcBách khoathành phốHồ Chí Minhchuyênngành Tưvấn quản trịkinh doanh
Thạc sĩ
Tổng Giám đốcCông ty cổ phầnSản xuất - Xâydựng - Thương mạivà Nông nghiệp HảiVương; Ủy viên Hộiđồng quản trị kiêmTổng Giám đốcCông ty Cổ phầnĐầu tư Xây dựngcơ sở hạ tầng BìnhPhước; Thành viênHội đồng quản trịkiêm Tổng Giámđốc Công ty Cổphần Nguyên Vũ;Chủ tịch Hội đồngthành viên Công tytrách nhiệm hữuhạn Isotech ViệtNam; Chủ tịch Hộiđồng quản trị kiêmTổng Giám đốcCông ty cổ phầnMinh Hưng-Sikico;Phó Chủ tịch Hộiđồng quản trịTrường Đại họcQuang Trung;Thành viên Hộiđồng quản trị Côngty Cổ phần Đầu tưvà Xây lắp Điệnquang, Chủ tịch HộiDoanh nghiệp trẻ
Khu nhàđiềuhành,kháchsạn,PhườngHưngChiến, thịxã BìnhLong, tỉnhBìnhPhước;243-245Ung VănKhiêm,phường25, quậnBìnhThạnh,thành phốHồ ChíMinh
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
81
tỉnh Bình Phước
3 Nguyễn VănLợi 23/8/1961 Nam
Thị trấn AnLạc,huyệnBìnhChánh,thành phốHồ ChíMinh
Số 172/2,khu phố 5,phườngPhú Hòa,thành phốThủ DầuMột, tỉnhBìnhDương
Kinh Không 12/12
Đại họcchuyênngành Hànhchính công
Thạc sĩchuyênngànhHànhchínhcông
Cưnhân
Ủy viên Trung ươngĐảng, Bí thư Tỉnhủy Bình Phước
Tỉnh ủyBìnhPhước
17/4/1981 XIII
TỉnhBìnhPhướcnhiệmkỳ1995-1999;1999-2004;KhóaVIIInhiệmkỳ2011-2016
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
82
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các thị xã: Đồng Xoài, Phước Long và các huyện: Đồng Phú, Phú Riềng, Bù Đăng
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Tôn NgọcHạnh 29/8/1980 Nữ
Xã BìnhChuẩn,huyệnThuận An,tỉnh BìnhDương
Ấp 1, xãTiến Hưng,thị xã ĐồngXoài, tỉnhBìnhPhước
Kinh Không 12/12
Học việnBáo chí vàTuyêntruyềnchuyênngành Xâydựng Đảngvà Chínhquyền nhànước
Thạc sĩXâydựngĐảngvàChínhquyềnnhànước
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Bíthư Đảng ủy TỉnhĐoàn Bình Phước
TỉnhĐoànBìnhPhước
19/5/2002
KhóaVIIInhiệmkỳ2011-2016
2 Phan ViếtLượng 01/02/1967 Nam
Xã Hộ Độ,huyện LộcHà, tỉnh HàTĩnh
Căn hộ2206, thápTây, Nhàchung cư28 tầng,Làng quốctế ThăngLong,phườngDịch Vọng,quận CầuGiấy,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10 Cử nhânToán
Thạc sĩChínhtrị học
Cưnhân
Thường vụ Đảngủy cơ quan Vănphòng Quốc hội,Trưởng ban BanTuyên giáo Đảngủy cơ quan Vănphòng Quốc hội,Ủy viên Ban Thưký Quốc hội, Vụtrưởng Vụ Tổnghợp, Văn phòngQuốc hội
VănphòngQuốc hội
29/11/1994
HuyệnThạchHà,tỉnh HàTĩnhnhiệmkỳ2004-2009
83
3 Điểu HuỳnhSang 25/12/1980 Nữ
Ấp 5, xãAnKhương,huyện HớnQuản, tỉnhBìnhPhước
Tổ 7, khuphố TânTrà 1,phườngTân Bình,thị xã ĐồngXoài, tỉnhBìnhPhước
S`tiêng Không 12/12
Đại học Vănhóa chuyênngành Quảnlý văn hóa
Thạc sĩchuyênngànhVănhóahọc
Caocấp
Tỉnh ủy viên, PhóTrưởng Banthường trực BanDân vận Tỉnh ủyBình Phước, PhóChủ tịch Hội Liênhiệp Thanh niêntỉnh Bình Phước
Ban Dânvận Tỉnhủy BìnhPhước
02/9/2010 XIII
TỉnhBìnhPhướckhóaVIIInhiệmkỳ2011-2016
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
84
16 - TỈNH BÌNH THUẬN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Tuy Phong, Bắc Bình và Phú Quý
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Bố Thị XuânLinh 01/3/1970 Nữ
Xã PhanHiệp,huyện BắcBình, tỉnhBìnhThuận
Số 33/10,đườngTrần Phú,phườngLạc Đạo,thành phốPhan Thiết,tỉnh BìnhThuận
Chăm Bà-la-môn 12/12
Cử nhânChính trị họcchuyênngành Côngtác tư tưởng
Caocấp
Ủy viên Ủy banTrung ương Mặt trậnTổ quốc Việt Nam,Thường vụ Tỉnh ủy,Bí thư Đảng đoàn,Chủ tịch Ủy ban Mặttrận Tổ quốc ViệtNam tỉnh Bình Thuận
Ủy banMặt trậnTổ quốcViệt Namtỉnh BìnhThuận
27/7/1999
2 Lê QuốcPhong 03/5/1978 Nam
Quận HoànKiếm,thành phốHà Nội
Số 31, BàTriệu, quậnHoàn Kiếm,thành phốHà Nội
Kinh Không 12/12
Đại họcKhoa học tựnhiên, Đạihọc Quốcgia thànhphố Hồ ChíMinh chuyênngành Sinhhọc
ThạcsĩSinhhọc
Caocấp
Ủy viên dự khuyếtTrung ương Đảng,Bí thư Đảng ủyTrung ương Đoàn,Bí thư thứ nhất BanChấp hành Trungương Đoàn, Chủ tịchHội Sinh viên ViệtNam, Thường vụĐảng ủy Trung ươngĐoàn, Bí thư Chi bộBan Thanh niênTrường học Trungương Đoàn
TrungươngĐoànthanhniên cộngsản HồChí Minh
19/5/2000
85
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Phan Thiết và các huyện: Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Huỳnh ThanhCảnh 10/11/1961 Nam
Xã HàmChính,huyện HàmThuận Bắc,tỉnh BìnhThuận
Khu phốLâm Giáo,thị trấn MaLâm,huyện HàmThuận Bắc,tỉnh BìnhThuận
Kinh Không 12/12 Đại họcQuản trị kinhdoanh
Cưnhân
Phó Bí thư Thườngtrực Tỉnh ủy BìnhThuận
Tỉnh ủyBìnhThuận
17/9/1983
TỉnhBìnhThuậnnhiệmkỳ2004-2011
2 Ngô ĐứcMạnh 01/10/1960 Nam
Xã HươngThủy,huyệnHươngKhê, tỉnhHà Tĩnh
Nhà BT1-B78, khuđô thị BắcAn Khánh,huyện HoàiĐức, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10 Đại học LuậtTiếnsĩLuật
Caocấp
Phó Chủ nhiệm Ủyban Đối ngoại củaQuốc hội, Thànhviên Ban chỉ đạonhà nước về thôngtin đối ngoại, Chủtịch Nhóm nghị sĩhữu nghị Việt Nam-Nghị viện châu Âu,Chủ tịch Nhóm nghịsĩ hữu nghị ViệtNam-Hy Lạp
Ủy banĐối ngoạicủa Quốchội
16/4/1994 XII,XIII
3 Nguyễn ThịPhúc 19/5/1965 Nữ
PhườngĐức Long,thành phốPhan Thiết,tỉnh BìnhThuận
Số 383/12,đường ThủKhoaHuân, khuphố 11,phườngPhú Thủy,thành phốPhan Thiết,tỉnh BìnhThuận
Kinh Không 12/12
Đại học sưphạmchuyênngành Kỹthuật - Nữcông
Cưnhân
Tỉnh ủy viên, PhóTrưởng Đoàn đạibiểu Quốc hộichuyên trách tỉnhBình Thuận, Ủy viênỦy ban Về các vấnđề xã hội của Quốchội
Đoàn ĐạibiểuQuốc hộitỉnh BìnhThuận
20/01/1994 XIII
TỉnhBìnhThuậnnhiệmkỳ2004 -2011,2011-2016
86
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã La Gi và các huyện: Đức Linh, Tánh Linh
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn HồngHải 05/6/1973 Nam
PhườngMũi Né,thành phốPhan Thiết,tỉnh BìnhThuận
Lô D6, khutập thể II,khu phố 8,phườngPhú Thủy,thành phốPhan Thiết,tỉnh BìnhThuận
Kinh Không 12/12
Đại họcchuyênngành Cầu -đường bộ
Thạc sĩkhoahọc kỹthuậtchuyênngànhCầu -đườngbộ
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Đảngủy viên Khối các cơquan tỉnh, Phó Bíthư Đảng ủy Sở, Bíthư Chi bộ Vănphòng Sở, PhóGiám đốc Sở Giaothông Vận tải tỉnhBình Thuận
Sở GiaothôngVận tảitỉnh BìnhThuận
07/6/2000
TỉnhBìnhThuậnnhiệmkỳ2011-2016
2 Trần HồngNguyên 26/5/1969 Nữ
Xã ThuầnLộc, huyệnHậu Lộc,tỉnh ThanhHóa
Nhà 46-TT2A, khuđô thị VănQuán,quận HàĐông,thành phốHà Nội
Kinh Không 12/12 Đại học Luật Tiến sĩ Caocấp
Ủy viên thường trựcBan chỉ đạo cảicách tư pháp Trungương
Ban chỉđạo cảicách tưphápTrungương
04/12/1999
87
17 - TỈNH CÀ MAU
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Cà Mau và các huyện: Thới Bình, U Minh
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Dương ThanhBình 08/8/1961 Nam
Xã Hồ ThịKỷ, huyệnThới Bình,tỉnh CàMau
Số 29đườngNguyễnDu, khóm5, phường5, thànhphố CàMau, tỉnhCà Mau
Kinh Không 12/12 Cử nhânkinh tế
Cưnhân
Ủy viên Trungương Đảng, Bí thưTỉnh ủy, TrưởngĐoàn đại biểuQuốc hội tỉnh CàMau
Tỉnh ủyCà Mau 01/01/1981 XIII
2 Trương ThịYến Linh 21/5/1982 Nữ
Phường 5,thành phốCà Mau,tỉnh CàMau
131 Lý VănLâm, khóm2, phường1, thànhphố CàMau, tỉnhCà Mau
Kinh Không 12/12
Đại họcchuyênngành Bácsĩ đa khoa
Bác sĩchuyênkhoacấp 1chuyênngànhhuyếthọctruyềnmáu
Bác sĩ
Bệnhviện Đakhoa tỉnhCà Mau
26/8/2013 XIII
3 Lê Thanh Vân 23/12/1964 Nam
Xã VănLộc, huyệnHậu Lộc,tỉnh ThanhHóa
Số nhà101, phốCù ChínhLan,phườngKhươngMai, quậnThanhXuân,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10
Đại học Luậtchuyênngành Hànhchính - Nhànước
Tiến sĩLuậthọc
Caocấp
Ủy viên Thườngtrực Ủy ban Tàichính, Ngân sáchcủa Quốc hội
Ủy banTàichính,Ngânsách củaQuốc hội
29/7/1984 XIII
88
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Cái Nước, Phú Tân và Trần Văn Thời
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn QuốcHận 17/02/1965 Nam
Xã AnXuyên,thành phốCà Mau,tỉnh CàMau
Khóm 3,phườngTân Xuyên,thành phốCà Mau,tỉnh CàMau
Kinh Không 12/12
Đại họcchuyênngành Kinhtế nôngnghiệp
ThạcsĩXâydựngĐảngvàchínhquyềnnhànước
Cưnhân
Tỉnh ủy viên, Giámđốc Sở Nội vụ tỉnhCà Mau
Sở Nộivụ tỉnhCà Mau
04/5/1994
Thànhphố CàMaunhiệmkỳ2011-2016
2 Trương MinhHoàng 12/6/1962 Nam
Xã TânDuyệt,huyệnĐầm Dơi,tỉnh CàMau
Số 11,Đường30/4, Khóm7, P 5,thành phốCà Mau,tỉnh CàMau
Kinh Không 12/12
Cử nhânLuật, Caocấp (bậc đạihọc) Thanhvận
Cưnhân
Ủy viên Ủy banKhoa học, Côngnghệ và Môi trườngcủa Quốc hội, PhóTrưởng Đoàn đạibiểu Quốc hộichuyên trách tỉnhCà Mau
Đoàn đạibiểuQuốc hộitỉnh CàMau
24/02/1983 XIII
89
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Đầm Dơi, Năm Căn và Ngọc Hiển
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Bùi NgọcChương 04/9/1960 Nam
Xã QuỳnhYên,huyệnQuỳnhLưu, tỉnhNghệ An
F312, tậpthể 957Hồng Hà,quận HoànKiếm,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10 Đại học Sưphạm Toán,Đại học Luật
Thạcsĩ Luật
Caocấp
Thường vụ Đảng ủycơ quan Văn phòngQuốc hội, Ủy viênthường trực Ủy banVề các vấn đề xãhội của Quốc hội
Ủy banVề cácvấn đề xãhội củaQuốc hội
06/12/1985 XIII
2 Thái TrườngGiang 15/7/1971 Nam
Xã ĐấtMũi, huyệnNgọc Hiển,tỉnh CàMau
Số 130/4BPhạmHồngThám,khóm 2,phường 4,thành phốCà Mau,tỉnh CàMau
Kinh Không 12/12 Đại học Nuôitrồng thủysản
Tiến sĩKhoahọc vàkỹthuậtmôitrường
ĐanghọcCaocấplý
luậnchính
trị
Phó Giám đốc phụtrách Trung tâmThông tin Ứng dụngKhoa học, Côngnghệ tỉnh Cà Mau
TrungtâmThông tinỨngdụngKhoahọc,Côngnghệ tỉnhCà Mau
31/8/2001
TỉnhCàMaunhiệmkỳ2004-2011
90
18 - TỈNH CAO BẰNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bảo Lạc, Bảo Lâm, Nguyên Bình, Hà Quảng, Trà Lĩnh và Hòa An
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Hà NgọcChiến 11/12/1957 Nam
Xã CaoChương,huyện TràLĩnh, tỉnhCao Bằng
Nhà kháchsố 8 ChuVăn An,quận BaĐình,thành phốHà Nội
Tày Không 10/10
Đại học Anninh chuyênngành điềutra, trinh sát
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Ủy viên Đảngđoàn Quốc hội, Ủyviên Ủy ban thườngvụ Quốc hội, Chủtịch Hội đồng Dântộc của Quốc hội
Hội đồngDân tộccủa Quốchội
27/5/1980 XIII
TỉnhCaoBằngnhiệmkỳ2004-2011,2011-2016
2 Bế Minh Đức 15/02/1974 Nam
Thị trấnXuân Hòa,huyện HàQuảng, tỉnhCao Bằng
Phòng A3,Nhà Côngvụ NgọcXuân, Tổ13,phườngNgọcXuân,thành phốCao Bằng,tỉnh CaoBằng
Tày Không 12/12 Cử nhânTriết học
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Bí thưHuyện ủy, Bí thưĐảng ủy Quân sựhuyện Thông Nông,tỉnh Cao Bằng
Huyện ủyThôngNông,tỉnh CaoBằng
24/01/1998
3 Đỗ QuangThành 19/10/1965 Nam
Xã TháiHòa, huyệnThái Thụy,tỉnh TháiBình
Số nhà 45,tổ 2,phườngSôngBằng,thành phốCao Bằng,tỉnh CaoBằng
Kinh Không 12/12
Đại học(chuyênngành Quânsự, Luật)
Caocấp
Đại tá, Tỉnh ủy viên,Phó Bí thư Đảngủy, Chỉ huy trưởngBộ đội Biên phòngtỉnh Cao Bằng
Bộ độiBiênphòngtỉnh CaoBằng
20/3/1986
TỉnhCaoBằngnhiệmkỳ2011-2016
91
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Cao Bằng và các huyện: Thông Nông, Quảng Uyên, Phục Hòa, Trùng Khánh, Hạ Lang, Thạch An
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn HoàngAnh 03/6/1963 Nam
Xã TrườngThọ, huyệnAn Lão,thành phốHải Phòng
Tổ 9,phườngHợp Giang,thành phốCao Bằng,tỉnh CaoBằng
Kinh Không 10/10 Đại họcNgoạithương
ThạcsĩKinhtế
Cưnhân
Ủy viên Trung ươngĐảng, Bí thư Tỉnh ủyCao Bằng
Tỉnh ủyCaoBằng
19/5/1994 XI, XII
TỉnhCaoBằngnhiệmkỳ2011-2016
2 Triệu ThanhDung 13/5/1988 Nữ
Xã Tự Do,huyệnQuảngUyên, tỉnhCao Bằng
Tổ 12,phườngSông Bằng,thành phốCao Bằng,tỉnh CaoBằng
Nùng Không 12/12 Cử nhânKinh tếchính trị
Caocấp
Quyền Trưởng BanTuyên giáo tỉnhĐoàn Cao Bằng
TỉnhĐoànCaoBằng
22/5/2010
3 Phùng VănHùng 06/4/1960 Nam
Xã TháiSơn,huyện AnLão, thànhphố HảiPhòng
Số 25, ngõ158, ngách2, hẻm 49,phố NgọcHà,phườngNgọc Hà,quận BaĐình, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10 Kỹ sư chếtạo máy; Cửnhân Luật
Tiếnsĩkinhtế;ThạcsĩQuảntrịkinhdoanh
Caocấp
Ủy viên thường trựcỦy ban Kinh tế củaQuốc hội
Ủy banKinh tếcủa Quốchội
08/9/1989 XIII
92
19 - TỈNH ĐẮK LẮK
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Buôn Ma Thuột và các huyện: Buôn Đôn, Ea Súp, Cư M`Gar
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Y Tru Alio 03/9/1959 Nam
Xã ÊaTiêu,huyện CưKuin, tỉnhĐắk Lắk
504/7 LêDuẩn,phường ÊaTam, thànhphố BuônMa Thuột,tỉnh ĐắkLắk
Ê-đê Không 12/12
Đại học TâyNguyênchuyênngành Ngữvăn
Tiến sĩngônngữtiếngAnh
Caocấp
Ủy viên Ban chấphành Công đoàngiáo dục Việt Nam,Ủy viên Ủy banTrung ương Mặttrận Tổ quốc ViệtNam, Phó Bí thưĐảng bộ, Chủ tịchCông đoàn, PhóHiệu trưởngTrường Đại họcTây Nguyên
TrườngĐại họcTâyNguyên
30/4/1993
2 Nguyễn DuyHữu 01/4/1963 Nam
Xã ĐôngXá, huyệnĐôngHưng, tỉnhThái Bình
Số 15,Đặng VũHiệp,phườngTân Lợi,thành phốBuôn MaThuột, tỉnhĐắk Lắk
Kinh Không 12/12 Cử nhânLuật
Thạc sĩchuyênngànhLuậthìnhsự vàTố tụnghìnhsự
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Bí thưBan cán sự, Bí thưĐảng ủy, Chánh ánTòa án nhân dântỉnh Đắk Lắk; PhóChủ tịch Hội Luậtgia tỉnh Đắk Lắk
Tòa ánnhân dântỉnh ĐắkLắk
24/12/1987 XII
HuyệnKrôngNôkhóa 1,2
93
3 Ngô TrungThành 29/01/1975 Nam
Xã BìnhNghĩa,huyệnBình Lục,tỉnh HàNam
Số nhà 46,NguyễnVănHuyên, tổ37,phườngNghĩa Đô,quận CầuGiấy,thành phốHà Nội
Kinh Không 12/12 Đại học Luật Thạc sĩLuật
Caocấp
Ủy viên Ban Thư kýQuốc hội, Vụtrưởng Vụ Phápluật, Văn phòngQuốc hội; Chi hộiphó Chi hội Luậtgia cơ quan Vănphòng Quốc hội
Vụ Phápluật, VănphòngQuốc hội
29/10/2003
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
94
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Krông Bông, Krông Pắc, Lắk, M`Drắk, Cư Kuin và Krông Ana
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Lưu Văn Đức 18/02/1967 Nam
Thôn NhưBình, xãPhướcThái,huyệnNinhPhước,tỉnh NinhThuận
Số 135, LêThánhTông,phườngTân Lợi,thành phốBuôn MaThuột, tỉnhĐắk Lắk
Chăm Bà-la-môn 12/12
Cử nhânKinh tế, Cửnhân Luật
Thạc sĩQuảnlý công
Caocấp
Đảng ủy viên Đảngbộ Cơ quan Ủyban Dân tộc, HàmVụ trưởng Vụ địaphương II, Ủy banDân tộc
Vụ địaphuơng II- Ủy banDân tộc
07/01/1999
2 Y Khút Niê (Ama Sa Ly) 05/7/1960 Nam
Xã EaDrông, thịxã BuônHồ, tỉnhĐắk Lắk
Tổ liên gia14, Tổ dânphố 1,phườngTân An,thành phốBuôn MaThuột, tỉnhĐắk Lắk
Ê Đê Không 12/12
Cử nhânKinh tếchuyênngành Quảntrị kinhdoanh
Caocấp
Tỉnh ủy viên, PhóTrưởng Đoànchuyên trách Đoànđại biểu Quốc hộitỉnh Đắk Lắk, Ủyviên Hội đồng Dântộc của Quốc hội
VănphòngĐoàn đạibiểuQuốc hộivà Hộiđồngnhân dântỉnh ĐắkLắk
07/02/1991 XIII
3 Nguyễn ThịXuân 25/10/1967 Nữ
Xã ThụyPhúc,huyện TháiThụy, tỉnhThái Bình
Số 189/65,Y MoalÊnuôl,phườngTân Lợi,thành phốBuôn MaThuột, tỉnhĐắk Lắk
Kinh Không 12/12
Đại học Anninh nhândân chuyênngành Anninh điều tra
Thạc sĩAnninhnhândânchuyênngànhAnninhđiềutra
Caocấp
Đại tá, Phó Giámđốc Công an tỉnhĐắk Lắk, Ủy viênBan chấp hành HộiPhụ nữ, Bộ CôngAn
Công antỉnh ĐắkLắk
18/10/1990
95
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Buôn Hồ và các huyện: Ea H`Leo, Krông Búk, Krông Năng, Ea Kar
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Y Biêr Niê 20/6/1963 Nam
Xã CưBao, thị xãBuôn Hồ,tỉnh ĐắkLắk
Buôn GramA, xã CưBao, thị xãBuôn Hồ,tỉnh ĐắkLắk
Ê Đê Không 12/12
Đại họcchuyênngành chănnuôi-Thú y;Cử nhânhành chính
Caocấp
Phó Bí thư tỉnh ủy,Chủ tịch Hội đồngnhân dân tỉnh ĐắkLắk
VănphòngĐoàn đạibiểuQuốc hộivà Hộiđồngnhân dântỉnh ĐắkLắk
11/5/1996
TỉnhĐắkLắknhiệmkỳ2011-2016;huyệnKrôngBúknhiệmkỳ2004-2011
2 Đặng XuânPhương 25/11/1974 Nam
Xã XuânHồng,huyệnXuânTrường,tỉnh NamĐịnh
P.310, Tòanhà VườnĐào, ngõ689 LạcLongQuân,phườngPhúThượng,quận TâyHồ, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 12/12
Đại họcLuật, Đạihọc Ngoạingữ
Tiến sĩLuậthọc
Caocấp
Đảng ủy viên Đảngbộ cơ quan Vănphòng Quốc hội, Bíthư Đảng ủy Việnnghiên cứu lậppháp, Phó Việntrưởng Viện nghiêncứu lập pháp thuộcỦy ban thường vụQuốc hội
Việnnghiêncứu lậpphápthuộc Ủybanthườngvụ Quốchội
01/9/2003
96
3 Lê Thị ThanhXuân 15/12/1977 Nữ
Xã ĐầmRòng,huyện LạcDương,tỉnh LâmĐồng
Căn 6,tầng 9,Block C,khu căn hộcao cấpHoàng AnhGia Lai, Số33 đườngNguyễnCông Trứ,phường TựAn, thànhphố BuônMa Thuột,tỉnh ĐắkLắk
Mnông Không 12/12
Đại họcchuyênngành NgữVăn
Thạc sĩVănhóahọc(đanglàmNCSchuyênngànhVănhóadângian)
Trungcấp
Giáo viên, Bí thưChi bộ, Hiệutrưởng trườngTrung cấp Sưphạm Mầm nonĐắk Lắk, tỉnh ĐắkLắk
TrườngTrungcấp SưphạmMầm nonĐắk Lắk,tỉnh ĐắkLắk
03/8/2007
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
97
20 - TỈNH ĐẮK NÔNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Gia Nghĩa và các huyện: Đắk Glong, Đắk R`Lấp, Tuy Đức, Đắk Song
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 K’ Choi 02/02/1958 Nam
Xã Đắk Ha,huyện ĐắkGlong, tỉnhĐắk Nông
Tổ dân phố4, thị trấnKiến Đức,huyện ĐắkR’Lấp, tỉnhĐắk Nông
Mnông Không 12/12
Học việnQuốc phòng,chuyênngành Quânsự địaphương
Caocấp
Cán bộ hưu trí, Đạitá, Cán bộ Hội Cựuchiến binh tỉnh ĐắkNông
Hội Cựuchiếnbinh tỉnhĐắk Nông
30/8/1981
HuyệnĐắkR’Lấpnhiệmkỳ2004-2011,2011-2016
2 Ngô ThanhDanh 20/10/1965 Nam
Xã BìnhNam,huyệnThăngBình, tỉnhQuảngNam
Số 223,đườngQuangTrung,phườngNghĩa Tân,thị xã GiaNghĩa, tỉnhĐắk Nông
Kinh Không 12/12 Cử nhânLịch sử
ThạcsĩXâydựngĐảngvàChínhquyềnnhànước
Caocấp
Phó Bí thư Thườngtrực Tỉnh ủy ĐắkNông
Tỉnh ủyĐắk Nông 10/3/1989
HuyệnTuyĐứcnhiệmkỳ2006-2011;tỉnhĐắkNôngnhiệmkỳ2011-2016
98
3 NguyễnTrường Giang 07/8/1971 Nam
PhườngTân Hồng,thị xã TừSơn, tỉnhBắc Ninh
Số 10B,ngách 20,ngõ 82,Kim Mã,quận BaĐình,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10 Cử nhânLuật
ThạcsĩLuật
Caocấp
Trợ lý Phó Chủ tịchQuốc hội, Chủ tịchCông đoàn bộ phậnVụ Pháp luật, Vănphòng Quốc hội
VănphòngQuốc hội
14/5/2001
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
99
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Đắk Mil, Cư Jút và Krông Nô
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Ka H’Hoa 06/11/1987 Nữ
Xã ĐắkPlao,huyện ĐắkGlong, tỉnhĐắk Nông
Tổ 2,phườngNghĩa Tân,thị xã GiaNghĩa, tỉnhĐắk Nông
Mạ Không 12/12 Cử nhânNgữ văn
Giáo viên, Bí thưChi đoàn Trườngtrung học cơ sở LýTự Trọng, xã ĐắkR’Moan, thị xã GiaNghĩa, tỉnh ĐắkNông
TrườngTrung họccơ sở LýTự Trọng,xã ĐắkR’Moan,thị xã GiaNghĩa,tỉnh ĐắkNông
2 Bùi ThanhSơn 16/10/1962 Nam
PhườngTây Mỗ,quận NamTừ Liêm,thành phốHà Nội
Nhà A26-BT6, khuđô thị MỹĐình 2,quận NamTừ Liêm,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10
Đại họcNgoại giao(chuyênngành Ngoạigiao)
ThạcsĩQuanhệquốctế
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Ủy viên BanChấp hành Đảng bộKhối các cơ quanTrung ương, Ủy viênBan cán sự ĐảngBộ Ngoại giao, Bíthư Đảng bộ BộNgoại giao, Thứtrưởng Bộ Ngoạigiao
Bộ Ngoạigiao 11/6/1986
3 Võ Đình Tín 03/10/1965 Nam
Xã NhơnPhong, thịxã AnNhơn, tỉnhBình Định
Tổ dân phố1, thị trấnPhước An,huyệnKrông Pắk,tỉnh ĐắkLắk
Kinh Không 12/12 Cử nhânLuật
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Bí thưĐảng ủy Khối cáccơ quan tỉnh, Hộiviên Hội Cựu chiếnbinh, Đoàn viênCông đoàn viênchức tỉnh Đắk Nông
Cơ quanĐảng ủyKhối cáccơ quantỉnh ĐắkNông
19/5/1985
100
21 - TỈNH ĐIỆN BIÊN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Điện Biên Phủ và các huyện: Điện Biên Đông, Mường Ảng, Điện Biên
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Sùng A Hồng 05/12/1962 Nam
Xã PúNhung,huyệnTuần Giáo,tỉnh ĐiệnBiên
Số 31, Tổ31,phườngMườngThanh,thành phốĐiện BiênPhủ, tỉnhĐiện Biên
Mông Không 10/10 Đại học Anninh
Thạc sĩLuậtchuyênngànhĐiềutra tộiphạmxâmphạman ninhquốcgia
Caocấp
Thường vụ Tỉnh ủyĐiện Biên, Bí thưĐảng ủy Công antỉnh, Thiếu tướng,Giám đốc Công antỉnh Điện Biên
Công antỉnh ĐiệnBiên
10/1988 XIII
TỉnhĐiệnBiênnhiệmkỳ2011-2015
2 Trần Văn Sơn 01/12/1961 Nam
Xã HảiAnh, huyệnHải Hậu,tỉnh NamĐịnh
Tổ dân phố13,phườngMườngThanh,thành phốĐiện BiênPhủ, tỉnhĐiện Biên
Kinh Không 10/10 Đại học
Thạc sĩQuảntrị kinhdoanh
Caocấp
Uỷ viên Trung ươngĐảng, Bí thư Tỉnhủy Điện Biên
VănphòngTỉnh ủyĐiệnBiên
19/5/1995
3 Quàng ThịVân 20/4/1985 Nữ
Xã PáKhoang,huyện ĐiệnBiên, tỉnhĐiện Biên
Tổ dân phố10,phườngNoongBua, thànhphồ ĐiệnBiên Phủ,tỉnh ĐiệnBiên
Khơ-mú Không 12/12
Đại học Y,chuyênngành Bácsỹ đa khoa
Bác sĩ, Trung tâm ytế thành phố ĐiệnBiên Phủ, tỉnh ĐiệnBiên
Trungtâm y tếthànhphố ĐiệnBiênPhủ, tỉnhĐiệnBiên
101
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Mường Lay và các huyện: Mường Chà, Nậm Pồ, Mường Nhé, Tuần Giáo, Tủa Chùa
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Trần Thị Dung 21/10/1961 Nữ
Xã NinhCường,huyệnTrực Ninh,tỉnh NamĐịnh
Nhà 22E,ngách294/11,ngõ 294Đội Cấn,phườngCống Vị,quận BaĐình,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10 Cử nhânLuật
Cưnhân
Ủy viên thường trựcỦy ban Pháp luậtcủa Quốc hội
Ủy banPháp luậtcủa Quốchội
06/10/1996 XII,XIII
2 Lò Thị Luyến 02/02/1974 Nữ
Bản Ban,xã ChiềngMai, huyệnMai Sơn,tỉnh SơnLa
Số 01, bảnNoongChứn,phườngNamThanh,thành phốĐiện BiênPhủ, tỉnhĐiện Biên
Thái Không 12/12
Đại họcNôngnghiệp, Cửnhân ngànhXây dựngĐảng vàChính quyềnNhà nước
Caocấp
Tỉnh ủy viên, PhóTrưởng ban Vănhóa - Xã hội Hộiđồng nhân dân tỉnh;Chủ tịch Hội Liênhiệp Phụ nữ tỉnhĐiện Biên
Hội Liênhiệp phụnữ tỉnhĐiệnBiên
30/01/2002
TỉnhĐiệnBiênnhiệmkỳ2011-2016
3 Mùa A Vảng 29/9/1983 Nam
Xã SínChải,huyện TủaChùa, tỉnhĐiện Biên
Tổ 3,phườngNoongBua, thànhphố ĐiệnBiên Phủ,tỉnh ĐiệnBiên
Hmông(Mông) Không 12/12
Đại họcNông lâm,chuyênngànhKhuyếnnông
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Bí thưTỉnh đoàn, Bí thưchi bộ Tỉnh đoànĐiện Biên
VănphòngTỉnhđoànĐiệnBiên
19/01/2006
102
22 - TỈNH ĐỒNG NAI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Biên Hòa và các huyện: Long Thành, Nhơn Trạch
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Phan Thị MỹThanh 14/5/1965 Nữ
Xã TânBình,huyệnThuận An,tỉnh BìnhDương
Số 61,đườngCách MạngTháng 8,phườngQuyếtThắng,thành phốBiên Hòa,tỉnh ĐồngNai
Kinh Không 12/12
Đại họcNông lâmnghiệp thànhphố Hồ ChíMinh
ThạcsĩQuảnlýkinhtế
Caocấp
Phó Bí thư Tỉnh ủyĐồng Nai
Tỉnh ủyĐồng Nai 10/5/1992
2 Võ VănThưởng 13/12/1970 Nam
Xã AnPhước,huyệnMăng Thít,tỉnh VĩnhLong
Khu Biệtthự Hồ Tây,43 ĐặngThai Mai,phườngQuảng An,quận TâyHồ, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 12/12 Cử nhânTriết họcMác - Lê nin
Thạcsĩ
Caocấp
Ủy viên Bộ Chínhtrị, Bí thư Trungương Đảng,Trưởng Ban Tuyêngiáo Trung ương
BanTuyêngiáoTrungương
18/11/1993 XII
Thànhphố HồChíMinhkhóaVI,nhiệmkỳ1999 -2004
3 Nguyễn ThịNhư Ý 02/11/1973 Nữ
Thị trấnThạnh Mỹ,huyện ĐơnDương,tỉnh LâmĐồng
Số77/382C,khu phố 1,phườngTân Mai,thành phốBiên Hòa,tỉnh ĐồngNai
Kinh Phậtgiáo 12/12 Cử nhân
LuậtCaocấp
Tỉnh ủy viên, PhóChủ tịch thườngtrực Liên Đoàn Laođộng tỉnh Đồng Nai
Liênđoàn Laođộng tỉnhĐồng Nai
18/9/2003
103
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Vĩnh Cửu, Trảng Bom và Thống Nhất
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Vũ Hải Hà 01/3/1969 Nam
Xã HảiAnh, huyệnHải Hậu,tỉnh NamĐịnh
Nhà 11,ngõ 92NguyễnKhánhToàn,phườngQuan Hoa,quận CầuGiấy, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 12/12
Đại họcchuyênngành Ngônngữ; Đạihọc Luật
ThạcsĩChínhsáchcông
Caocấp
Đảng ủy viên Đảngbộ cơ quan Vănphòng Quốc hội, Bíthư Chi bộ Vụ Đốingoại; Phó Chủnhiệm Ủy ban Đốingoại của Quốc hội
Ủy banĐối ngoạicủa Quốchội
01/4/1995 XIII
2 Đỗ Thị ThuHằng 07/6/1971 Nữ
Xã LiêmChung,huyệnThanhLiêm, tỉnhHà Nam
Số 166,khu phố 3,phườngTrungDũng,thành phốBiên Hòa,tỉnh ĐồngNai
Kinh Không 12/12 Cử nhânkinh tế
ThạcsĩKinhdoanhquốctế
Caocấp
Ủy viên Ban chấphành Đảng bộ khốidoanh nghiệp, PhóBí thư Đảng ủy, Chủtịch Hội đồng quảntrị Tổng công tySonadezi
Tổng côngtySonadezi
20/4/1995 XIII
3 Lê Hồng Tịnh 12/6/1961 Nam
PhườngPhú Sơn,thành phốThanh Hóa,tỉnh ThanhHóa
Số 54, LêThanhNghị, quậnHai BàTrưng,thành phốHà Nội
Kinh Lương 10/10 Kỹ sư Hệthống điện
TiếnsĩHànhchínhcông,ThạcsĩQuảnlý nhànước
Caocấp
Phó Chủ nhiệm Ủyban Khoa học, Côngnghệ và Môi trườngcủa Quốc hội
Ủy banKhoa học,Côngnghệ vàMôitrườngcủa Quốchội
26/3/1996 XIII
104
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Long Khánh và các huyện: Xuân Lộc, Cẩm Mỹ
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn CôngHồng 15/8/1961 Nam
Xã PhùViệt, huyệnThạch Hà,tỉnh HàTĩnh
Nhà số 7, tổ6, phườngYên Hòa,quận CầuGiấy, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10 Đại học LuậtThạcsĩLuật
Caocấp
Đảng ủy viên Đảngbộ Cơ quan Vănphòng Quốc hội, Bíthư Chi bộ Vụ Tưpháp, Phó Chủnhiệm Ủy ban Tưpháp của Quốc hội
Ủy banTư phápcủa Quốchội
26/12/1990 XIII
2 Huỳnh ThanhLiêm 16/3/1966 Nam
PhườngLong Bình,Quận 9,thành phốHồ ChíMinh
SốA4/360B,khu phố 4,phườngTân Vạn,Thành phốBiên Hòa,tỉnh ĐồngNai
Kinh Không 12/12
Cử nhân xâydựng Đảng,chính quyềnNhà nước
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Phó Bíthư Đảng ủy Quânsự tỉnh, Thượng tá,Chính ủy Bộ Chỉhuy quân sự tỉnhĐồng Nai
Bộ Chỉhuy Quânsự tỉnhĐồng Nai
28/02/1992
3 Hồ Văn Năm 01/7/1961 Nam
Xã TânHạnh,thành phốBiên Hòa,tỉnh ĐồngNai
Số 02/01,đườngHưng ĐạoVương,phườngQuyếtThắng,thành phốBiên Hòa,tỉnh ĐồngNai
Kinh Không 12/12 Cử nhânLuật
Thạcsĩquảnlýnhànước
Cưnhân
Thường vụ Tỉnh ủy,Phó Bí thư chi bộ,Trưởng ban Nộichính Tỉnh ủy ĐồngNai
Ban NộichínhTỉnh ủyĐồng Nai
03/02/1987 XII,XIII
105
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm các huyện: Định Quán và Tân Phú
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Dương TrungQuốc 02/6/1947 Nam
Xã BìnhThành,huyện BìnhĐại, tỉnhBến Tre(nay làhuyệnGiồngTrôm, tỉnhBến Tre)
Số 7, ngõLê VănHưu 1, phốLê VănHưu,phườngNgô ThìNhậm,quận HaiBà Trưng,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10 Cử nhân Sửhọc
Trungcấp
Phó Chủ tịch kiêmTổng thư ký HộiKhoa học Lịch sửViệt Nam, Tổng Biêntập Tạp chí Xưa &Nay; Ủy viên Ủy banTrung ương Mặt trậnTổ quốc Việt Nam;Ủy viên Đoàn Chủtịch Liên hiệp cácHội Hữu nghị ViệtNam; Ủy viên BanChấp hành Hội hữunghị Việt Nam-HoaKỳ; Việt Nam-TrungQuốc; Ủy viên Hộiđồng Trung ươngLiên hiệp các HộiKhoa học và Kỹthuật Việt Nam; Chủtịch Hiệp hộiUNESCO thành phốHà Nội; Ủy viên Hộiđồng Di sản văn hóaquốc gia
Hội Khoahọc Lịchsử ViệtNam
XI,XII,XIII
106
2 Bùi XuânThống 17/4/1976 Nam
Xã ThạnhPhước,huyện TânUyên, tỉnhBìnhDương
Số 1002,đườngNguyễn ÁiQuốc, khuphố 1,phườngTrảng Dài,thành phốBiên Hòa,tỉnh ĐồngNai
Kinh Không 12/12
Kỹ sư côngnghệ thôngtin, Cử nhânquản trị kinhdoanh
ThạcsĩQuảnlýHànhchínhcông
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Bí thưHuyện ủy ĐịnhQuán, tỉnh Đồng Nai
Huyện ủyĐịnhQuán,tỉnh ĐồngNai
03/01/2000 XIII
TỉnhkhóaVIIInhiệmkỳ2011-2016
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
107
23 - TỈNH ĐỒNG THÁP
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Hồng Ngự và các huyện: Tân Hồng, Hồng Ngự, Tam Nông
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Trần VănCường 10/11/1964 Nam
Xã NhịMỹ, huyệnCao Lãnh,tỉnh ĐồngTháp
Thị trấn MyTho, huyênCao Lanh,tınh ĐôngThap
Kinh Không 12/12
Cử nhânKhoa học xãhội và nhânvăn, cao cấpquân sự
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Đại tá,Chính uy Bộ Chỉhuy quân sự tỉnhĐồng Tháp
Bô ChıhuyQuân sưtınhĐồngTháp
25/5/1986
HộiđồngnhândânhuyệnCaoLãnh,nhiệmkỳ2004 -2011
2 Huỳnh MinhTuấn 10/10/1980 Nam
Xa TânBınh,huyên MoCay, tınhBên Tre
Số 26,đườngNguyễn ThịLựu,Phương 4,thành phốCao Lanh,tỉnh ĐồngTháp
Kinh Không 12/12
Cử nhânKinh tế Nôngnghiệp vàPhát triểnnông thôn
Thạc sĩKinh tếNôngnghiệp,Tiên sĩkinh têchuyênngànhQuảnlý kinhtế
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Giamđôc Sơ Khoa hocva công nghê tỉnhĐồng Tháp
Sơ Khoahoc vacôngnghê tỉnhĐồngTháp
26/7/2004
108
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Cao Lãnh và các huyện: Thanh Bình, Cao Lãnh, Tháp Mười
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Ngô HồngChiều 25/7/1961 Nam
Xa Hoa An,thành phốCao Lanh,tỉnh ĐồngTháp
Số 156đươngThiên HôDương,phương 4,thanh phôCao Lanh,tỉnh ĐồngTháp
Kinh Không 12/12
Đại học Kinhtế thành phốHồ Chí Minhchuyênngành Vậtgiá
ThạcsĩQuảntrịKinhdoanh
Cưnhân
Tỉnh ủy viên, Giámđốc Sở Tài chínhtỉnh Đồng Tháp
Sở Tàichính tỉnhĐồngTháp
15/4/1987
2 Nguyễn ThịMai Hoa 22/4/1967 Nữ
Xã HưngXuân,huyệnHưngNguyên,tỉnh NghệAn
Số 1, ngõ562/27đườngThụy Khuê,phườngBưởi, quậnTây Hồ,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10 Đại học Sưphạm
TiếnsĩNgữvăn
Caocấp
Đảng ủy viên Đảngủy cơ quan Trungương Hội Liên hiệpPhụ nữ Việt Nam,Bí thư Chi bộ,Trưởng ban Dân tộc- Tôn giáo Trungương Hội liên hiệpPhụ nữ Việt Nam
Trungương Hộiliên hiệpPhụ nữViệt Nam
20/9/1988 XI
3 Lê Minh Hoan 19/01/1961 Nam
Xa My Tra,thanh phôCao Lanh,tỉnh ĐồngTháp
Sô 42đươngNguyên Thi Lựu,phườngHòa Thuận,thành phốCao Lãnh,tỉnh ĐồngTháp
Kinh Không 12/12 Kiến trúc sư
Thạcsĩkinhtế
Cưnhân
Ủy viên Trung ươngĐảng, Bí thư Tỉnhủy, Bí thư Đảngđoàn, Chủ tịch Hộiđồng nhân dân tỉnhĐồng Tháp, TrưởngĐoàn đại biểu Quốchội tỉnh Đồng Tháp,Bí thư Đảng ủyquân sự
VănphongTınh uyĐồngTháp
28/7/1988 XI,XIII
HộiđồngnhândântınhĐôngThap,nhiêmky2011-2016
109
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Sa Đéc và các huyện: Lấp Vò, Lai Vung, Châu Thành
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Phạm VănHòa 02/10/1962 Nam
PhườngTân QuyĐông,thành phốSa Đec,tỉnh ĐồngTháp
Âp PhuThuân, xaTân PhuĐông,thành phốSa Đec,tỉnh ĐồngTháp
Kinh Không 12/12
Đại học kinhtê, chuyênngành Quảntrị Kinhdoanh, Đạihọc Hànhchính
Thacsĩkhoahocgiaoduc
Cưnhân
Tỉnh ủy viên, Bı thưHuyên uy TânHồng, tỉnh ĐồngTháp
Huyên uyTân Hôngtỉnh ĐồngTháp
10/9/1982
Hộiđồngnhândânthànhphố SaĐec,nhiệmkỳ2011-2016va HộiđồngnhândântınhĐôngThap,nhiêmky2011-2016
2 Trần TríQuang 10/7/1977 Nam
Phương 2,thanh phôCao Lanh,tỉnh ĐồngTháp
Sô 12đươngNguyênMinh Trı,phương 2,thành phốCao Lanh,tỉnh ĐồngTháp
Kinh Không 12/12
Đại học giaothông vận tảiHà Nộichuyênngành cầuhầm
Thacsĩ câuđương
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Giamđôc Sơ Giao thôngVân tai tỉnh ĐồngTháp
Sơ GiaothôngVân taitỉnh ĐồngTháp
08/7/2005
110
3 Lê Vĩnh Tân 02/7/1958 Nam
Xã TânHòa, huyệnLai Vung,tỉnh ĐồngTháp
Số 43,Đặng ThaiMai, quậnTây Hồ,thành phốHà Nội
Kinh Không 12/12
Đại họcchuyênngành Cơkhí nôngnghiệp
Cưnhân
Ủy viên Trung ươngĐảng, Ủy viên Bancán sự Đảng Chínhphủ; Bí thư Bancán sự Đảng BộNội vụ, Bộ trưởngBộ Nội vụ
Bộ Nội vụ 13/01/1980
TỉnhĐồngThápnhiệmkỳ1994-1999;1999-2004;2004-2011;2011-2016
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
111
24 - TỈNH GIA LAI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Pleiku và các huyện: Chư Păh, Ia Grai, Đức Cơ, Chư Prông
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Hồ Văn Niên 15/10/1975 Nam
Xã YangBắc,huyện ĐakPơ, tỉnhGia Lai
Số 29A,NguyễnĐức Cảnh,tổ 3,phườngHoa Lư,thành phốPleiku, tỉnhGia Lai
Bahnar Không 12/12 Đại học Luật Cưnhân
Ủy viên dự khuyếtTrung ương Đảng,Phó Bí thư Thườngtrực Tỉnh ủy Gia Lai
Tỉnh ủyGia Lai 31/8/2000
TỉnhGia Lainhiệmkỳ2011-2016
2 Nguyễn ThịMai Phương 10/8/1970 Nữ
Xã DuyênHà, huyệnThanh Trì,thành phốHà Nội
Căn hộ806, chungcư BộKhoa họcvà Côngnghệ,đườngNguyễnVănHuyên, tổdân phố số22,phườngQuan Hoa,quận CầuGiấy, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 12/12
Đại họcTổng hợpHà Nộichuyênngành Luậthọc
ThạcsĩQuảnlý(Khoahọcvàcôngnghệ)
Caocấp
Thường vụ Đảngủy, Chủ nhiệm Ủyban Kiểm tra Đảngủy Bộ Khoa học vàCông nghệ, Vụtrưởng Vụ phápchế, Bộ Khoa họcvà Công nghệ
Bộ Khoahọc vàCôngnghệ
18/12/2002
112
3 Rơ Mah Tuân 30/6/1979 Nam
Xã IaPúch,huyệnChưPrông, tỉnhGia Lai
Tổ dân phố01, thị trấnChưPrông,huyện ChưPrông, tỉnhGia Lai
Jrai Không 12/12
Cử nhânQuân sự,Cử nhânKhoa học xãhội và nhânvăn
Caocấp
Thường vụ Đảngủy, Trung tá, PhóChính ủy Bộ độiBiên phòng tỉnh GiaLai
Bộ Chỉhuy Bộđội Biênphòngtỉnh GiaLai
23/12/1999
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
113
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã An Khê và các huyện: KBang, Kông Chro, Đăk Pơ, Mang Yang, Đăk Đoa
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Dương QuốcAnh 15/9/1961 Nam
Xã SongHồ, huyệnThuậnThành, tỉnhBắc Ninh
Phòng1506B,Chung cư102 TháiThịnh,phườngTrung Liệt,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10 Đại họcngoại giao
ThạcsĩKinhtế
Caocấp
Đảng ủy viên Đảngbộ Ủy ban Giám sáttài chính Quốc gia,Phó Chủ tịch Ủy banGiám sát tài chínhquốc gia
Ủy banGiám sáttài chínhQuốc gia
14/11/1985
114
2 Đinh Duy Vượt 24/4/1961 Nam
Xã GiaPhú,huyện GiaViễn, tỉnhNinh Bình
Số 03B, LêQuý Đôn,phường IaKring,thành phốPleiku, tỉnhGia Lai
Kinh Không 10/10
Đại học Sưphạmchuyênngành Toán,Cử nhânchính trị
Cưnhân
Tỉnh ủy viên, Ủy viênĐảng đoàn, Ủy viênThường trực Hộiđồng nhân dân tỉnhGia Lai
Hội đồngnhân dântỉnh GiaLai
15/11/1982
TỉnhGia LaikhóaIXnhiệmkỳ2004-2011,khóa Xnhiệmkỳ2011-2016;HuyệnChưSênhiệmkỳ1994-1999,nhiệmkỳ1999-2004
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
115
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Ayun Pa và các huyện: Krông Pa, Ia Pa, Phú Thiện, Chư Sê, Chư Pưh
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Bùi VănCường 18/6/1965 Nam
Xã ThăngLong,huyện KinhMôn, tỉnhHải Dương
Số 23B,Nguyễn GiaThiều,phườngTrần HưngĐạo, quậnHoàn Kiếm,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10 Kỹ sư điềukhiển tàubiển
Thạcsĩ antoànhànghải
Cưnhân
Ủy viên Trung ươngĐảng, Bí thư Đảngđoàn, Chủ tịch TổngLiên đoàn Lao độngViệt Nam
Tổng Liênđoàn Laođộng ViệtNam
14/6/1992 XIII
2
Ksor H’BơKhăp (Ksor PhướcHà)
10/4/1982 Nữ
Xã Ia Trok,huyện IaPa, tỉnhGia Lai
Tổ 02,phườngĐoàn Kết,thị xã AyunPa, tỉnh GiaLai
Jrai Không 12/12 Cử nhânLuật
ThạcsĩLuật
Caocấp
Đảng ủy viên, Bí thưChi bộ 1, Đảng bộCông an thị xã AyunPa, Đại úy, PhóTrưởng Công an thịxã Ayun Pa, tỉnh GiaLai
Công anthị xãAyun Pa,tỉnh GiaLai
18/9/2003
116
25 - TỈNH HÀ GIANG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hà Giang và các huyện: Đồng Văn, Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Mê
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Sùng Thìn Cò 13/6/1959 Nam
Xã NghĩaThuận,huyệnQuản Bạ,tỉnh HàGiang
Tổ 3,phườngNguyễnTrãi, thànhphố HàGiang, tỉnhHà Giang
Hmông Không 10/10 Cao đẳng-Cao cấpquân sự
Caocấp
Đảng ủy viên Đảngbộ Quân khu 2,Thiếu tướng-Phó Tưlệnh Quân khu 2
Bộ tưlệnhQuân khu2
05/8/1982
TỉnhHàGiang3nhiệmkỳ:1999-2004;2004-2011;2011-2016
2 Hầu Văn Lý 08/7/1967 Nam
Xã PhốCáo,huyệnĐồng Văn,tỉnh HàGiang
Số 118 C,đường LýTự Trọng,tổ 11,phườngMinh Khai,thành phốHà Giang,tỉnh HàGiang
Hmông(Mông) Không 12/12
Đại học Anninh nhândân, chuyênngành Điềutra tội phạmxâm phạman ninh quốcgia
Thạcsĩ luật
Caocấp
Ủy viên BanThường vụ Tỉnh ủy,Giám đốc Công antỉnh Hà Giang
Công anTỉnh HàGiang
03/11/1992
Hộiđồngnhândântỉnh HàGiangnhiệmkỳ2011-2016
117
3 Triệu Tài Vinh 26/8/1968 Nam
Xã HồThầu,huyệnHoàng SuPhì, tỉnhHà Giang
Tổ 3,phườngTrần Phú,thành phốHà Giang,tỉnh HàGiang
Dao Không 12/12 Đại họcNông nghiệp
Tiến sĩnôngnghiệp
Cưnhân
Uỷ viên Ban chấphành Trung ươngĐảng, Bí thư Tỉnhủy, Chủ tịch Hộiđồng nhân dân tỉnhHà Giang
VănphòngTỉnh ủyHà Giang
01/7/1998
HộiđồngnhândânhuyệnHoàngSuPhì, từ2000-2009,tỉnh HàGiangnhiệmkỳ2004-2011và2011-2016
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
118
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang Bình, Hoàng Su Phì và Xín Mần
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Vương NgọcHà 15/9/1977 Nữ
Thị trấnVinhQuang,huyệnHoàng SuPhì, tỉnhHà Giang
Tổ 17,phườngMinh Khai,thành phốHà Giang
La Chí Không 12/12 Đại học Luật
TiếnsĩLuậthọc
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Bí thưTỉnh đoàn, tỉnh HàGiang
Tỉnhđoàn tỉnhHà Giang
11/12/2000
2 Nguyễn NgọcHải 03/12/1965 Nam
Xã VôĐiếm,huyện BắcQuang,tỉnh HàGiang
Tổ 5,phườngTrần Phú,thành phốHà Giang,tỉnh HàGiang
Tày Không 10/10 Đại họcKinh tế quốcdân
Thạcsĩkinhtế
Caocấp
Giám đốc Ngânhàng Nông nghiệpvà Phát triển nôngthôn tỉnh Hà Giang
NgânhàngNôngnghiệp vàPhát triểnnông thônTỉnh HàGiang
05/3/1994 XIII
3 Thào XuânSùng 29/11/1958 Nam
Bản ChàMạy, xãLong Hẹ,huyệnThuậnChâu, tỉnhSơn La
Khu nhàkhách VănphòngTrungươngĐảng, số43 ĐặngThai Mai,phườngQuảng An,quận TâyHồ, thànhphố Hà Nội
Hmông Không 10/10
Đại họcTuyên giáochuyênngành Lịchsử
TiếnsĩKhoahọcLịchsửĐảng
Cưnhân
Ủy viên Trung ươngĐảng, Phó TrưởngBan Dân vận Trungương, Chủ tịch Hộiđồng khoa học BanDân vận Trungương, Ủy viên Hộiđồng Dân tộc củaQuốc hội
Ban Dânvận Trungương
12/7/1984 XI,XII,XIII
TỉnhSơn LakhóaIX, X,XI, XII,XIII
119
26 - TỈNH HÀ NAM
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Phủ Lý và các huyện: Thanh Liêm, Bình Lục
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Trần Thị Hiền 22/12/1974 Nữ
Xom 4,thôn Gôm,xa ThuyLôi, huyênKim Bang,tınh HaNam
Số nhà 48,đươngTrân NhâtDuât, Tô11,phương LêHôngPhong, TPPhu Ly,tınh HaNam
Kinh Không 12/12 Thạc sĩQuản trịKinh doanh
ThạcsĩQuảntrị kinhdoanh
Caocấp
Chủ tịch Hội đồngquản trị, Bí thư Chibộ, Giám đốc Côngty Cổ phần Xâydựng và phát triểnhạ tầng Hà Nam; Ủyviên Ban chấp hànhĐảng ủy Khốidoanh nghiệp tỉnhHà Nam; Phó Chủtịch Hội Bảo trợkhuyết tật và trẻ emmồ côi tỉnh HàNam; Phó Chủ tịchHiệp hội doanhnghiệp tỉnh Hà Nam
Công tyCổ phầnXây dựngvà pháttriển hạtầng HàNam
31/3/2009 XIII
2 Trân XuânHung 25/12/1959 Nam
Xa ThanhTân,huyênThanhLiêm, tınhHa Nam
Tổ 8,phươngMinh Khai,thanh phôPhu Ly,tınh HaNam
Kinh Không 10/10 Đại học LuâtHa Nôi
Cưnhân
Phó Trưởng đoànĐại biểu Quốc hộikhóa XIII tỉnh HàNam
VănphòngĐoàn ĐạibiểuQuốc hộivà Hộiđồngnhân dântỉnh HàNam
27/8/1992 XIII
120
3 Phùng ĐứcTiến 24/10/1964 Nam
Thôn KimĐào, thịtrấn Thứa,huyệnLương Tài,tỉnh BắcNinh
Số nhà215,NguyễnKhang,phườngYên Hòa,quận CầuGiấy, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10
Đại họcNông nghiệpchuyênngành Chănnuôi
Tiến sĩNôngnghiệp
Cưnhân
Phó Chủ nhiệm Ủyban Khoa học,Công nghệ và Môitrường của Quốchội
Ủy banKhoahọc,Côngnghệ vàMôitrường
07/11/1994 XIII
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
121
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Kim Bảng, Duy Tiên và Lý Nhân
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Ngô XuânLịch 20/4/1954 Nam
Xã YênBắc,huyện DuyTiên, tỉnhHà Nam
Nhà B2,BT6 MỹĐình 2,quận NamTừ Liêm,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10
Cử nhânchuyênngành Xâydựng Đảng
Caocấp
Ủy viên Bộ Chính trị,Phó Bí thư Quân ủyTrung ương, Đạitướng, Bộ trưởngBộ Quốc phòng, Ủyviên Hội đồng Quốcphòng - An ninh
Bộ Quốcphòng 04/8/1973 XIII
2 Ha Thi MinhTâm 5/01/1968 Nữ
Xa YênTân,huyên YYên, tınhNam Đinh
Số nhà 73,Ngo 119,đươngNguyênViêt Xuân,Tô 7,phươngHai BaTrưng,thành phốPhủ Lý,tỉnh HàNam
Kinh Không 12/12 Chuyênnganh Kinhtê chınh tri
ThạcsĩKinhtế
Caocấp
Ủy viên Ban Thườngvụ Tỉnh ủy, Ủy viênBan chấp hànhĐảng bộ Khối cáccơ quan tỉnh khóaXV, Ủy viên Ủy banMặt trận Tổ quốcViệt Nam khóaXVIII, Chủ tịch, Bíthư Đảng đoàn cơquan chuyên tráchỦy ban Mặt trận Tổquốc Việt Nam tỉnhHà Nam
Ủy banMặt trậnTổ quốcViệt Namtỉnh HàNam
07/9/1993
TỉnhHàNamkhóaXVII,nhiêmky2011-2016
3 Trần Tất Thế 07/02/1974 Nam
Thôn Băc,xa Vu Ban,huyênBınh Luc,tınh HaNam
Thôn Băc,xa Vu Ban,huyên BınhLuc, tınhHa Nam
Kinh Không 12/12 Cử nhânQuản lý xãhội
Sơcâp
Phó Trưởng banPhong trào cơ quanỦy ban Mặt trận Tổquốc Việt Nam tỉnhHà Nam, Phó Chủtịch Hội Cựu chiếnbinh cơ quan
Ủy banMặt trậnTổ quốcViệt Namtỉnh HàNam
06/12/2006
122
27 - TỈNH HÀ TĨNH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hà Tĩnh, thị xã Kỳ Anh và các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Hương Khê
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư
trúDântộc
Tôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Trần Đình Gia 11/11/1969 Nam
Xã YênHồ, huyệnĐức Thọ,tỉnh HàTĩnh
Tổ dânphố 7, thịtrấn ĐứcThọ,huyệnĐức Thọ,tỉnh HàTĩnh
Kinh Không 12/12
Đại học Sưphạmchuyênngành Sinhhọc
Thạc sĩChínhtrị học
Cưnhân
Tỉnh ủy viên, Ủyviên Ban chấphành Trung ươngHội Nông dân ViệtNam, Bí thư Đảngđoàn, Chủ tịch HộiNông dân tỉnh HàTĩnh
Hội Nôngdân tỉnhHà Tĩnh
23/6/1994
HĐNDhuyệnĐứcThọnhiệmkỳ1999-2004,2004-2011
2 Vương ĐìnhHuệ 15/3/1957 Nam
Xã NghiXuân,huyệnNghi Lộc,tỉnh NghệAn
Căn hộ sốB2712-01;Tòa nhà88 Lánghạ, quậnĐống Đa,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10
Giáosư,Tiến sĩKinh tế
Caocấp
Ủy viên Bộ Chínhtrị, Ủy viên Ban cánsự Đảng Chínhphủ, Phó Thủtướng Chính phủ
VănphòngChínhphủ
09/3/1984 XIII
123
3Nguyễn VănSơn (Nguyễn Sơn)
07/8/1959 Nam
Xã YênLộc,huyệnCan Lộc,tỉnh HàTĩnh
Khối 1B,thị trấnNghèn,huyện CanLộc, tỉnhHà Tĩnh
Kinh Không 10/10
Đại họcchuyênngành Kinhtế
Thạc sĩchuyênngànhQuảntrị kinhdoanh
Cưnhân
Tỉnh ủy viên, Bí thưĐảng ủy, Giám đốcSở Lao động -Thương binh và Xãhội tỉnh Hà Tĩnh
Sở Laođộng -Thươngbinh vàXã hộitỉnh HàTĩnh
18/10/1983 XIII
Hộiđồngnhândântỉnhnhiệmkỳ2004 -2011;HộiđồngnhândânhuyệnCanLộcnhiệmkỳ2004-2011
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư
trúDântộc
Tôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
124
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Thạch Hà, Can Lộc, Nghi Xuân và Lộc Hà
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Đặng QuốcKhánh 02/9/1976 Nam
Xã TiênĐiền,huyệnNghi Xuân,tỉnh HàTĩnh
Số nhà225,đườngTrần Phú,phườngTrần Phú,thành phốHà Tĩnh,tỉnh HàTĩnh
Kinh Không 12/12
Đại họcchuyênngành Xâydựng dândụng vàCông nghiệp
Tiến sĩchuyênngànhQuảnlý Đôthị vàCôngtrình
Caocấp
Ủy viên dự khuyếtTrung ương Đảng,Phó Bí thư Tỉnh ủy,Chủ tịch Ủy bannhân dân tỉnh, Chủtịch Liên hiệp cáchội Khoa học kỹthuật tỉnh Hà Tĩnh
Vănphòng Ủyban nhândân tỉnhHà Tĩnh
20/9/2002
HĐNDtỉnhnhiệmkỳ2011-2016
2 Lê Anh Tuấn 23/02/1976 Nam
Xã SơnTây,huyệnHươngSơn, tỉnhHà Tĩnh
Số 7,ngách61/39, phốPhạm TuấnTài,phườngCổ Nhuế 1,quận BắcTừ Liêm,thành phốHà Nội
Kinh Không 12/12 Đại học Luật Tiến sĩLuật
Caocấp
Hàm Vụ trưởng VụTổng hợp, Vănphòng Quốc hội
VănphòngQuốc hội
06/10/2006
125
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Hồng Lĩnh và các huyện: Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Võ Kim Cự 19/5/1957 Nam
Xã CẩmLạc, huyệnCẩmXuyên, tỉnhHà Tĩnh
Phòng1007,Chung cưGreenPark,phườngYên Hòa,quận CầuGiấy, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10
Đại họcchuyênngành Tàichính - Kếtoán
Thạc sĩQuảntrị kinhdoanh
Caocấp
Bí thư Đảng đoàn,Chủ tịch Liên minhHợp tác xã ViệtNam, Ủy viên ĐoànChủ tịch Ủy banTrung ương Mặt trậnTổ quốc Việt Nam,Chủ tịch Hiệp hộiTitan Việt Nam,Trưởng đoàn đạibiểu Quốc hội tỉnhHà Tĩnh, Ủy viên Ủyban Tài chính, ngânsách của Quốc hội
Liên minhHợp tácxã ViệtNam
30/9/1976 XIII
TỉnhHàTĩnhnhiệmkỳ2004-2011và2011-2016
2 Bùi Thị QuỳnhThơ 28/8/1976 Nữ
Xã ThạchHưng,thành phốHà Tĩnh,tỉnh HàTĩnh
Tổ 7, xómTân Trung,xã ThạchTrung,thành phốHà Tĩnh,tỉnh HàTĩnh
Kinh Không 12/12
Đại họcchuyênngành Tàichính - Ngânhàng
Tiến sĩchuyênngànhTàichínhngânhàng
Caocấp
Giảng viên, PhóTrưởng khoa Kinh tế- Quản trị kinhdoanh
TrườngĐại họcHà Tĩnh
02/9/2004
126
28 - TỈNH HẢI DƯƠNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Chí Linh và các huyện: Kinh Môn, Kim Thành
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn HảiHưng 22/3/1966 Nam
Xã HồngQuang,huyện NamTrực, tỉnhNam Định
Số 26A,Khu quânnhân,phườngThốngNhất, thànhphố NamĐịnh, tỉnhNam Định
Kinh Không 12/12 Đại họcQuân sự
Caocấp
Đảng ủy viên Đảngủy Quân khu 3,Thiếu tướng, PhóTư lệnh Quân khu 3
Vănphòng BộTư lệnhQuân khu3
25/5/1986
ThànhphốNamĐịnhnhiệmkỳ2005-2010
2 Vũ Thị Thủy 23/7/1966 Nữ
Xã ThanhAn, huyệnThanh Hà,tỉnh HảiDương
Số 51 LêThánhTông,phường LêThanhNghị, thànhphố HảiDương,tỉnh HảiDương
Kinh Không 10/10
Đại học Sưphạmchuyênngành Tâmlý quản lý
ThạcsĩChínhtrịhọc
Cưnhân
Tỉnh ủy viên, Bí thưĐảng Đoàn Hội liênhiệp Phụ nữ tỉnh, Bíthư Chi bộ cơ quanHội liên hiệp Phụ nữtỉnh, Ủy viên Banchấp hành Trungương Hội liên hiệpPhụ nữ, Chủ tịchHội liên hiệp Phụ nữtỉnh Hải Dương, Ủyviên Ủy ban Mặt trậnTổ quốc tỉnh HảiDương
Hội liênhiệp Phụnữ tỉnhHảiDương
10/3/1986
TỉnhHảiDương,nhiệmkỳ2011-2016
127
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Hải Dương và các huyện: Nam Sách, Thanh Hà
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 NguyễnDương Thái 17/02/1962 Nam
Xã VũTrung,huyện KiếnXương,tỉnh TháiBình
Số nhà 34,phố CầuCốn,phườngTrần HưngĐạo, thànhphố HảiDương,tỉnh HảiDương
Kinh Không 10/10
Đại họcBách khoaHà Nộichuyênngành Kinhtế Nănglượng
ThạcsĩQuảnlýKhoahọcCôngnghệ
Cưnhân
Phó Bí thư Tỉnh ủy,Chủ tịch Ủy bannhân dân tỉnh HảiDương
Uỷ bannhân dântỉnh HảiDương
06/5/1991
TỉnhHảiDươngnhiệmkỳ2011-2016
2 Lê Thị Thủy 07/01/1964 Nữ
Xã DiễnHạnh,huyện DiễnChâu, tỉnhNghệ An
Phòng 905,Tháp B,Chung cưCT1-CT2,phườngYên Hòa,quận CầuGiấy, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10
Đại học Luậtchuyênngành LuậtKinh tế
ThạcsĩLuật
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Ủy viên Banchấp hành Đảng bộKhối các cơ quanTrung ương, Ủyviên Ban cán sựĐảng, Bí thư Đảngủy Thanh tra Chínhphủ, Phó TổngThanh tra Chínhphủ
Thanh traChínhphủ
04/3/1993 IX
3 Hoàng QuốcThưởng 16/10/1977 Nam
Xã Lê Lợi,thị xã ChíLinh, tỉnhHải Dương
Lô 17.68,phố LêNghĩa, khuLộ CươngB, phườngTứ Minh,thành phốHảiDương,tỉnh HảiDương
Kinh Không 12/12
Đại học,chuyênngành Quảnlý xã hội
ThạcsĩQuảntrịkinhdoanh
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Bí thưĐảng ủy Tỉnh đoànHải Dương, Ủy viênBan Thường vụTrung ương Đoàn,Bí thư Tỉnh đoànHải Dương
ĐoànThanhniênCộng sảnHồ ChíMinh tỉnhHảiDương
22/5/2003
128
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Gia Lộc, Tứ Kỳ, Cẩm Giàng
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1Võ Văn Kim (Vũ TrọngKim)
23/3/1953 Nam
Xã BìnhGiang,huyệnThăngBình, tỉnhQuảngNam
Số 334,phố ThụyKhuê,phườngBưởi, quậnTây Hồ,thành phốHà Nội
Kinh Không 12/12
Cử nhânLuật, Caocấp Thanhvận
Cưnhân
Ủy viên Đoàn Chủtịch Ủy ban Trungương Mặt trận Tổquốc Việt Nam, Chủtịch Hội hữu nghịViệt Nam - Lào, Ủyviên Đoàn Chủ tịchHội Cựu Thanh niênxung phong ViệtNam
Ủy banTrungương Mặttrận Tổquốc ViệtNam
07/5/1972 X, XI,XIII
TỉnhKonTumnhiệmkỳ1991-1996
2 Phạm XuânThăng 01/6/1966 Nam
Xã AnThanh,huyện TứKỳ, tỉnhHải Dương
Số 137Cao BáQuát,phườngHải Tân,thành phốHải Dương,tỉnh HảiDương
Kinh Không 10/10
Đại học Sưphạm I,chuyênngành Hóahọc
ThạcsĩQuảnlýKhoahọcCôngnghệ
Cưnhân
Ủy viên Ban Thườngvụ Tỉnh ủy, TrưởngBan Tổ chức Tỉnhủy, Chủ tịch Hội Hữunghị Việt - Nhật, tỉnhHải Dương
Ban Tổchức Tỉnhủy HảiDương
06/8/1994 XIII
TỉnhHảiDương,nhiệmkỳ2011-2016
129
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm các huyện: Bình Giang, Thanh Miện và Ninh Giang
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn ThịViệt Nga 29/9/1976 Nữ
Xã ChiLăng Nam,huyệnThanhMiện, tỉnhHải Dương
Số 178Hoàng Lộc,phường LêThanhNghị, thànhphố HảiDương,tỉnh HảiDương
Kinh Không 12/12
Đại học Sưphạm Hà Nộikhoa Ngữvăn
TiếnsĩNgữvăn
Caocấp
Bí thư Chi bộ, Chủtịch Hội Văn họcNghệ thuật, tỉnh HảiDương
Hội Vănhọc Nghệthuật tỉnhHảiDương
22/5/2004
TỉnhHảiDươngnhiệmkỳ2011-2016
2 Bùi Mậu Quân 26/6/1960 Nam
Xã ThanhGiang,huyệnThanhMiện, tỉnhHải Dương
Phòng1109, nhàcông vụ BộCông an,số 92, ngõ97, phốHoàngCầu,phường ÔChợ Dừa,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10
Đại học Anninh, Đạihọc Cảnhsát, Đại họcBách khoa
TiếnsĩLuật
Cưnhân
Phó Bí thư Đảng ủy,Chủ nhiệm Ủy banKiểm tra Đảng ủyTổng cục An ninh,Trung tướng, PhóTổng cục trưởngTổng cục An ninh,Bộ Công an, Ủy viênỦy ban Đối ngoạicủa Quốc hội
Tổng cụcAn ninh,Bộ Côngan
26/6/1982 XIII
TỉnhHảiDươngnhiệmkỳ2011-2016
130
29 - TỈNH HẬU GIANG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Vị Thanh và các huyện: Vị Thủy, Châu Thành, Châu Thành A
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Trịnh XuânThanh 13/02/1966 Nam
Xã MaiLâm,huyệnĐông Anh,thành phốHà Nội
Phường 5,thành phốVị Thanh,tỉnh HậuGiang
Kinh Không 10/10
Đại họcchuyênngành Quyhoạch đô thị
Caocấp
Tỉnh ủy viên, PhóChủ tịch Ủy bannhân dân tỉnh HậuGiang
Ủy bannhân dântỉnh HậuGiang
21/7/2003
2 Nguyễn ThanhThủy 10/03/1965 Nữ
Xã ĐôngBình,huyệnThới Lai,thành phốCần Thơ
Số 184A,đườngNguyễnCông Trứ,Khu vực 1,phường 3,thành phốVị Thanh,tỉnh HậuGiang
Kinh Không 12/12
Đại họcchuyênngành Sửhọc
Tiến sĩchuyênngànhlịch sửĐảng
Caocấp
Tỉnh ủy viên, PhóTrưởng đoànchuyên trách Đoànđại biểu Quốc hộitỉnh Hậu Giang; Ủyviên Ủy ban Đốingoại của Quốc hội
VănphòngĐoàn ĐạibiểuQuốc hộitỉnh HậuGiang
01/01/1994 XIII
TỉnhHậuGiangnhiệmkỳ2004-2011
3 Đặng ThếVinh 27/6/1963 Nam
Xã ĐaTốn,huyện GiaLâm,thành phốHà Nội
Số 2,đường LêHồngPhong, khuvực 3,phường 5,thành phốVị Thanh,tỉnh HậuGiang
Kinh Không 10/10 Đại học Luật(tiếng Nga)
Thạc sĩLuậtchuyênngànhThươngmạiquốc tế(tiếngAnh)
Caocấp
Phó Bí thư Tỉnh ủyHậu Giang, Ủy viênỦy ban Kinh tế củaQuốc hội
Tỉnh ủyHậuGiang
08/01/1993 XIII
131
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Ngã Bảy, thị xã Long Mỹ và các huyện: Phụng Hiệp, Long Mỹ
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Phạm HồngPhong 22/4/1962 Nam
Xã LongTrị A,huyệnLong Mỹ,tỉnh HậuGiang
Ấp 7, xãLong Trị A,thị xã LongMỹ, tỉnhHậu Giang
Kinh Không 12/12
Đại họcLuật, Đạihọc chuyênngành Quảnlý Kinh tếnông nghiệp
Thạcsĩ luật,đanglàmNghiêncứusinhTiến sĩLuật
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Bí thưBan cán sự Đảng,Bí thư Đảng ủy,Thẩm phán caocấp, Chánh án Tòaán nhân dân tỉnhHậu Giang
Tòa ánnhân dântỉnh HậuGiang
30/10/1992 XIII
2 Huỳnh ThanhTạo 15/5/1961 Nam
Xã TânBình,huyệnPhụngHiệp, tỉnhHậu Giang
Số 36,đườngQuãnTrọngHoàng, khuvực 4,phườngHưng Lợi,quận NinhKiều, thànhphố CầnThơ
Kinh Không 12/12
Đại họcchuyênngành Quảntrị Kinhdoanh
Cưnhân
Phó Bí thư Thườngtrực Tỉnh ủy, Chủtịch Hội đồng nhândân tỉnh Hậu Giang
Tỉnh ủyHậuGiang
09/01/1985
TỉnhHậuGiangnhiệmkỳ2011-2016
3 Phạm ThànhTâm 15/12/1960 Nam
Xã BìnhThạnhTrung,huyện LấpVò, tỉnhĐồng Tháp
Ấp HưngNhơn, xãLong HưngB, huyệnLấp Vò,tỉnh ĐồngTháp
Kinh Không 12/12
Cử nhânQuân sựchuyênngành Chỉhuy thammưu Binhchủng hợpthành
Caocấp
Đảng ủy viên Đảngủy Quân khu 9,Thiếu tướng, PhóTư lệnh Quân khu 9
Bộ TưlệnhQuân khu9
29/11/1982
132
30 - TỈNH HOÀ BÌNH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hòa Bình và các huyện: Đà Bắc, Lương Sơn, Kim Bôi, Kỳ Sơn
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 NguyễnThanh Hải 02/10/1970 Nữ
PhườngHàng Bài,quận HoànKiếm,thành phốHà Nội
Số 32, phốNguyễnKhắc Nhu,phườngNguyễnTrungTrực, quậnBa Đình,thành phốHà Nội
Kinh Không 12/12
Đại học Sưphạm HàNội 1chuyênngành Vật lý
PhóGiáosư,Tiến sĩVật lý
Caocấp
Ủy viên Trungương Đảng, Ủyviên Đảng đoànQuốc hội, Ủy viênỦy ban thường vụQuốc hội, Chủnhiệm Ủy ban Vănhóa, Giáo dục,Thanh niên, Thiếuniên và Nhi đồngcủa Quốc hội
Ủy banVăn hóa,Giáodục,Thanhniên,Thiếuniên vàNhi đồngcủaQuốc hội
07/10/2002 XIII
2 Bùi Thu Hằng 01/02/1971 Nữ
Xã TrungBì, huyệnKim Bôi,tỉnh HòaBình
Số nhà 9,đường LạcLongQuân, Tổ23,phườngTân Thịnh,thành phốHòa Bình,tỉnh HòaBình
Mường Không 12/12
Bác sĩchuyênkhoa cấp II,Y tế côngcộng
Thạc sĩchuyênngànhNộikhoa
Caocấp
Đảng uỷ viên, PhóGiám đốc Sở Y tếtỉnh Hòa Bình, PhóChủ tịch Hội đôngy tỉnh Hòa Bình
Sở Y tếtỉnh HòaBình
23/4/2002
TỉnhHòaBìnhnhiệmkỳ1999-2004
133
3 Nguyễn TiếnSinh 12/11/1968 Nam
Xóm GòMè, xãLiên Sơn,huyệnLươngSơn, tỉnhHòa Bình
Tổ 20,phườngTân Thịnh,thành phốHòa Bình,tỉnh HòaBình
Mường Không 12/12 Cử nhânLuật
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Phótrưởng Đoàn đạibiểu Quốc hội tỉnhHòa Bình
VănphòngĐoàn đạibiểuQuốc hộivà Hộiđồngnhân dântỉnh HòaBình
12/8/1990 XIII
Huyệnnhiệmkỳ1999-2004
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
134
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Cao Phong, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc và Yên Thủy
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Trần ĐăngNinh 02/10/1962 Nam
Xã An Bồi,huyệnKiếnXương,tỉnh TháiBình
Số nhà 16,tổ 31,đườngChu VănAn,phườngPhươngLâm, thànhphố HòaBình, tỉnhHòa Bình
Kinh Không 10/10
Đại họcThủy lợi(chuyênngành Thủyđiện)
Thạc sĩchuyênngànhQuảntrị kinhdoanh
Caocấp
Phó Bí thư Thườngtrực tỉnh ủy HòaBình
Tỉnh ủyHòa Bình 02/6/2000
TỉnhHòaBìnhnhiệmkỳ2011-2016
2 Quách ThếTản 07/5/1949 Nam
Xã TrungBì, huyệnKim Bôi,tỉnh HòaBình
Số 7, tổ7B, đườngCao BáQuát,phườngPhươngLâm, thànhphố HòaBình, tỉnhHòa Bình
Mường Không 10/10
Đại họcTổng hợpBucarest-Rumani,chuyênngành sinhvật học
Caocấp
Ủy viên Ban chấphành Trung ươngHội khuyến họcViệt Nam, Chủ tịchHội khuyến họctỉnh Hòa Bình
Hộikhuyếnhọc tỉnhHòa Bình
09/7/1967
TỉnhHàSơnBìnhvà HòaBình:khóaXI(nhiệmkỳ1989-1994),khóaXII(1994-1999),khóaXIII(1999-2004)
135
3 Bạch ThịHương Thủy 29/8/1976 Nữ
Xã TúSơn,huyện KimBôi, tỉnhHòa Bình
Khu quyhoạch dâncư AnThịnh,phườngThịnhLang,thành phốHòa Bình,tỉnh HòaBình
Mường Không 12/12 Cử nhânLuật; Cửnhân Kinh tế
Caocấp
Phó trưởng phòngTổ chức Cán bộ,Viện Kiểm sát nhândân tỉnh Hòa Bình
ViệnKiểm sátnhân dântỉnh HòaBình
19/7/2005 XIII
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
136
31 - TỈNH HƯNG YÊN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hưng Yên và các huyện: Kim Động, Khoái Châu, Yên Mỹ
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Đoàn ThịThanh Mai 13/11/1971 Nữ
Xã HảiTriều,huyệnTiên Lữ,tỉnh HưngYên
Phòng1006, E5,Khu đô thịNam ThăngLong,phườngXuân Tảo,quận BắcTừ Liêm,thành phốHà Nội
Kinh Không 12/12
Đại họcBách khoaHà Nội,chuyênngành Tinhọc
ThạcsĩQuảntrịkinhdoanh
Caocấp
Bí thư Chi bộ VụThông tin, Hàm Vụtrưởng Vụ Thôngtin, Văn phòngQuốc hội
VănphòngQuốc hội
29/11/2005
2 Nguyễn ThịPhúc 04/3/1982 Nữ
Xã TrungHưng,huyện YênMỹ, tỉnhHưng Yên
Thôn NhoLâm, xãTân Lập,huyện YênMỹ, tỉnhHưng Yên
Kinh Không 12/12
Đại học,chuyênngành Sưphạm Hóa
Sơcâp Giáo viên
TrườngTrung họcphổ thôngMinhChâu,huyệnYên Mỹ,tỉnh HưngYên
20/12/2008
137
3 Đỗ Tiến Sỹ 02/11/1965 Nam
Xã ĐìnhDù, huyệnVăn Lâm,tỉnh HưngYên
Phòng2.09, số 12đườngChùaChuông,phườngHiến Nam,thành phốHưng Yên,tỉnh HưngYên
Kinh Không 12/12
Đại học,chuyênngành Sưphạm Toán
ThạcsĩQuảntrịkinhdoanh
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Bí thư Tỉnhủy, Chủ tịch Hộiđồng nhân dân tỉnhHưng Yên
Tỉnh ủyHưng Yên 12/7/1993
TỉnhHưngYênnhiệmkỳ2011-2016
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
138
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Tiên Lữ, Phù Cừ và Ân Thi
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Trần Văn Quý 28/7/1962 Nam
Xã ĐặngLễ, huyệnÂn Thi,tỉnh HưngYên
Số 82đường HồXuânHương,phường LêLợi, thànhphố HưngYên, tỉnhHưng Yên
Kinh Không 10/10 Đại học,chuyênngành Luật
ThạcsĩQuảntrịkinhdoanh
Cưnhân
Tỉnh ủy viên, Bí thưĐảng bộ, Giám đốcSở Tư pháp tỉnhHưng yên
Sở Tưpháp tỉnhHưngYên
05/8/1989
2 Lê Quý Vương 02/02/1956 Nam
Xã TâyCốc,huyệnĐoanHùng, tỉnhPhú Thọ
Số 2, ngõ47, phốNguyễnKhả Trạc,phườngMai Dịch,quận CầuGiấy, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10
Đại học Anninh nhândân chuyênngành Điềutra
Tiếnsĩ
Cưnhân
Ủy viên Trung ươngĐảng, Thượngtướng, Thứ trưởngBộ Công an
Bộ Côngan 23/8/1981
TỉnhVĩnhPhúkhóaVII,VIII,nhiệmkỳ1989-1996;TỉnhPhúThọkhóaXV,nhiệmkỳ1997 -2000
139
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Văn Giang, Văn Lâm và Mỹ Hào
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Vũ Thị Nguyệt 11/12/1983 Nữ
Xã ThuầnHưng,huyệnKhoáiChâu, tỉnhHưng Yên
Thôn VạnTường, xãBảo Khê,thành phốHưng Yên,tỉnh HưngYên
Kinh Không 12/12 Bác sĩ đakhoa
Bác sỹchuyênkhoa Ihuyếthọctruyềnmáu
Sơcâp
Phó Trưởng khoaxét nghiệm
Bệnhviện SảnNhi tỉnhHưngYên
15/11/2012 XIII
2 Phạm ĐìnhToản 26/5/1966 Nam
Xã ĐôngHoàng,huyệnĐôngHưng, tỉnhThái Bình
Phòng2702, nhà29T1, khuN05,đườngHoàng ĐạoThúy,phườngTrung Hòa,quận CầuGiấy,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10
Đại học Tàichính - Kếtoán Hà Nộichuyênngành Kếtoán
Tiến sĩKinh tế
Caocấp
Ủy viên Ban chấphành Đảng bộ Khốicác cơ quan Trungương, Phó Bí thưĐảng ủy cơ quanVăn phòng Quốchội, Phó Chủ nhiệmVăn phòng Quốchội
VănphòngQuốc hội
12/6/2000
140
32 - TỈNH KHÁNH HOÀ
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Ninh Hòa và huyện Vạn Ninh
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn KhắcĐịnh 03/01/1964 Nam
Xã HòaBình,huyện VũThư, tỉnhThái Bình
Nhà 47, tậpthể CụcCảnh sáthình sự,TrungKính,phườngYên Hòa,quận CầuGiấy, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10 Cử nhânLuật học
TiếnsĩLuậthọc
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Phó Chủnhiệm Văn phòngChính phủ
VănphòngChínhphủ
20/5/1987
2 Lê Xuân Thân 02/5/1961 Nam
Xã NinhTrung, thịxã NinhHòa, tỉnhKhánh Hòa
Số 4DHồng Lĩnh,PhướcHòa, thànhphố NhaTrang, tỉnhKhánh Hòa
Kinh Không 12/12 Cử nhânLuật học
TiếnsĩLuậthọc
Caocấp
Thường vụ Tỉnh ủy,Phó Chủ tịch Hộiđồng nhân dân tỉnhKhánh Hòa
VănphòngĐoàn đạibiểuQuốc hộivà Hộiđồngnhân dântỉnhKhánhHòa
15/4/1983 XI
TỉnhKhánhHòanhiệmkỳ1999-2004(khóaIII);2004-2011(khóaIV);2011-2016(khóaV)
141
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Nha Trang
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Lữ Thanh Hải 21/7/1968 Nam
Xã NhơnPhúc,huyện AnNhơn, tỉnhBình Định
Số 14/8Đường số2A, khómMáy Nước,phườngPhướcTân, thànhphố NhaTrang, tỉnhKhánh Hòa
Kinh Không 12/12
Cử nhânLuật, Cửnhân Xâydựng Đảngvà Chínhquyền nhànước
Caocấp
Phó Bí thư Đảngủy, Chủ nhiệm Ủyban kiểm tra Đảngủy, Phó Chánh Vănphòng Tỉnh ủyKhánh Hòa; Ủy viênBan thường vụ Liênhiệp các tổ chứchữu nghị tỉnh KhánhHòa
VănphòngTỉnh ủyKhánhHòa
25/8/1999
2 Nguyễn ThịXuân Thu 12/4/1961 Nữ
Xã HạnhPhúc,huyện ThọXuân, tỉnhThanh Hóa
Phòng1005, nhàB, khuCT1-CT2,phườngYên Hòa,quận CầuGiấy, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10
Đại họcThủy sảnchuyênngành Nuôitrồng thủysản
Phógiáosư,Tiến sĩNôngnghiệp
Caocấp
Bí thư Đảng đoàn,Chủ tịch Hội Chữthập đỏ Việt Nam
Cơ quanTrungương HộiChữ thậpđỏ ViệtNam
03/02/1997
142
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Cam Ranh và các huyện: Khánh Vĩnh, Diên Khánh, Cam Lâm, Khánh Sơn, Trường Sa
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Trần NgọcKhánh 14/11/1964 Nam
PhườngNinhGiang, thịxã NinhHòa, tỉnhKhánh Hòa
Số 54đườngPhan ChuTrinh, tổdân phốVạnPhương,phườngVạn Thạnh,thành phốNha Trang,tỉnh KhánhHòa
Kinh Không 12/12
Đại học Anninh nhândân chuyênngành Trinhsát an ninh
ThạcsĩLuật
Cưnhân
Thường vụ Tỉnh ủy,Thiếu tướng, Bí thưĐảng ủy, Giám đốcCông an tỉnh KhánhHòa
Công antỉnhKhánhHòa
05/7/1986
TỉnhKhánhHòanhiệmkỳ2011-2016
2 Đỗ NgọcThịnh 10/01/1960 Nam
Xã VõCường,thành phốBắc Ninh,tỉnh BắcNinh
P2106, nhà101, LángHạ, quậnĐống Đa,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10
Cử nhânLuật,chuyênngành LuậtQuốc tế
TiếnsĩLuật
Caocấp
Phó Bí thư Đảngđoàn, Chủ tịch Liênđoàn Luật sư ViệtNam; Bí thư Chi bộcơ quan thườngtrực Liên đoàn Luậtsư Việt Nam
LiênđoànLuật sưViệt Nam
27/12/1999
143
3 Lê Tuấn Tứ 09/9/1958 Nam
Xã ĐứcChánh,huyện MộĐức, tỉnhQuảngNgãi
Số 1004đường 2/4,tổ dân phốsố 2,phườngVĩnhPhước,thành phốNha Trang,tỉnh KhánhHòa
Kinh Không 12/12 Đại học Sưphạm
ThạcsĩQuảnlýgiáodục
Caocấp
Đảng ủy viên Khốicác cơ quan tỉnh,Bí thư Đảng ủy,Giám đốc Sở Giáodục và Đào tạo tỉnhKhánh Hòa; PhóChủ tịch Hội khoahọc tâm lý - giáodục Việt Nam; Chủtịch Hội khoa họctâm lý - giáo dụctỉnh Khánh Hòa;Phó Chủ tịch Hộikhuyến học tỉnhKhánh Hòa
Sở Giáodục vàĐào tạotỉnhKhánhHòa
11/7/1991 XIII
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
144
33 - TỈNH KIÊN GIANG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Tân Hiệp, Kiên Hải, Giồng Riềng và Gò Quao
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn VănLuật 25/02/1960 Nam
Xã PhúcLâm,huyện MỹĐức, thànhphố Hà Nội
E2, tập thểNhà vănhóa trungtâm,phườngVăn Quán,quận HàĐông,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10 Cử nhânLuật
TiếnsĩLuật
Cưnhân
Phó Chủ nhiệm Ủyban Tư pháp củaQuốc hội, Ủy viênHội đồng Khoa họccủa Ủy ban thườngvụ Quốc hội
Ủy banTư phápcủa Quốchội
28/8/1986 XII,XIII
2 Hồ Văn Thái 12/11/1968 Nam
Xã VĩnhThạnh,huyệnGiồngRiềng, tỉnhKiên Giang
D1-13,đườngChâu VănLiêm, khuphố 4,phườngVĩnh Lạc,thành phốRạch Giá,tỉnh KiênGiang
Kinh Không 12/12
Đại họcchuyênngành xâydựng Đảngvà chínhquyền nhànước
Thạcsĩchínhtrị
Cưnhân
Tỉnh ủy viên, Đại tá,Phó Bí thư thườngtrực Đảng ủy Quânsự tỉnh, Chính ủy BộChỉ huy Quân sựtỉnh Kiên Giang
Bộ Chỉhuy Quânsự tỉnhKiênGiang
25/8/1989
145
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận, U Minh Thượng và Châu Thành
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn ThịKim Bé 10/9/1968 Nữ
Xã VĩnhThuận,huyệnVĩnhThuận, tỉnhKiên Giang
Số 196A,đường NgôQuyền, khuphố 3,phườngVĩnh Bảo,thành phốRạch Giá,tỉnh KiênGiang
Kinh Không 12/12
Đại họcchuyênngành Sưphạm Văn
Thạcsĩquảnlýgiáodục
Caocấp
Tỉnh ủy viên, PhóTrưởng đoànchuyên trách Đoànđại biểu Quốc hộitỉnh Kiên Giang
Đoàn đạibiểuQuốc hộitỉnh KiênGiang
03/01/1994 XII,XIII
Hộiđồngnhândântỉnhnhiệmkỳ2004-2011
2Trần VănHuynh (Huệ Tín)
10/01/1952 Nam
Xã ThủyLiễu,huyện GòQuao, tỉnhKiên Giang
Số 950, ấpHòa An, xãMong Thọ,huyệnChâuThành, tỉnhKiên Giang
Kinh
Caođài
BạchY
9/12 Đông y trungcấp
Tu sỹ, Lương y,Chánh Phối sư,Trưởng banThường trực Hộithánh Cao Đài BạchY, Ủy viên Ủy banTrung ương Mặttrận Tổ quốc ViệtNam
Hội thánhCao ĐàiBạch Y
XIII
Hộiđồngnhândântỉnhnhiệmkỳ2004-2011
3 Lê Thành Long 23/9/1963 Nam
Xã QuảngThọ, huyệnQuảngXương,tỉnh ThanhHóa
Số nhà 27,ngõ 145phố QuanNhân,phườngNhânChính,quậnThanhXuân,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10 Chuyênngành Luật
TiếnsĩLuật
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Bí thư Bancán sự Đảng, Bộtrưởng Bộ Tư pháp
Bộ Tưpháp 06/4/1991
146
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Rạch Giá, thị xã Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Hòn Đất, Phú Quốc, Giang Thành
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Châu QuỳnhDao 18/5/1977 Nữ
PhườngAn Bình,thành phốRạch Giá,tỉnh KiênGiang
Số 18,đườngTrần QuýCáp, khuphố 5,phường AnBình, thànhphố RạchGiá, tỉnhKiên Giang
Khơme Không 12/12
Đại họcchuyênngành Sưphạm ngữvăn
Trungcấp
Giáo viên, Đảng ủyviên Sở Giáo dụcvà Đào tạo tỉnhKiên Giang, PhóChủ nhiệm UBKT,công đoàn ngànhgiáo dục KiênGiang, Bí thư Chibộ, Hiệu trưởngTrường trung họcphổ thông dân tộcnội trú tỉnh KiênGiang
Trườngtrung họcphổ thôngdân tộcnội trútỉnh KiênGiang
28/7/2005
2 Bùi ĐặngDũng 20/10/1960 Nam
Xã PhùĐổng,huyện GiaLâm, thànhphố Hà Nội
Số 16, ngõ1002,đườngLáng,phườngLángThượng,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10 Cử nhânKinh tế
TiếnsĩKinhtế
Caocấp
Đảng ủy viên Đảngbộ cơ quan Vănphòng Quốc hội, Bíthư Chi bộ Vụ Tàichính - Ngân sách,Phó Chủ nhiệm Ủyban Tài chính –Ngân sách củaQuốc hội
Ủy banTài chính– Ngânsách củaQuốc hội
30/6/1983 XII,XIII
147
3 Nguyễn ThanhNghị 12/8/1976 Nam
Phường 9,thành phốCà Mau,tỉnh CàMau
Nhà kháchTỉnh ủyKiênGiang, số645,đườngNguyễnTrungTrực, khuphố 3,phường AnHòa, thànhphố RạchGiá, tỉnhKiên Giang
Kinh Không 12/12 Kỹ sư xâydựng
Tiếnsĩkhoahọckỹthuậtxâydựng
Caocấp
Ủy viên Trungương Đảng, Bí thưTỉnh ủy Kiên Giang
Tỉnh ủyKiênGiang
26/01/1999
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
148
34 - TỈNH KON TUM
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Kon Tum và các huyện: Kon Plông, Kon Rẫy, Sa Thầy, Ia H`Drai
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn VinhHà 01/8/1960 Nam
PhườngTrungLương, thịxã HồngLĩnh, tỉnhHà Tĩnh
Số 16 B4,ngõ 195Đội Cấn,quận BaĐình,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10 Kỹ sư Thủylợi, Cử nhânLuật
ThạcsĩXâydựngĐảng
Caocấp
Phó Chủ nhiệm Ủyban Khoa học,Công nghệ và Môitrường của Quốchội
Ủy banKhoahọc,Côngnghệ vàMôitrườngcủa Quốchội
16/6/1988 XII,XIII
2A Long (Rơ ChâmLong)
25/11/1970 Nam
Xã Mô Rai,huyện SaThầy, tỉnhKon Tum
Số 42,LươngNgọc Tốn,tổ 9phườngDuy Tân,thành phốKon Tum,tỉnh KonTum
Ja rai Không 12/12
Đại họcchuyênngành Xâydựng Đảngvà chínhquyền Nhànước
Caocấp
Ủy viên Trung ươngMặt trận Tổ quốcViệt Nam, Tỉnh ủyviên, Bí thư Đảngđoàn, Bí thư chi bộ,Chủ tịch Liên đoànlao động tỉnh KonTum
Liên đoànLao độngtỉnh KonTum
01/10/1996
3 Tô Văn Tám 10/10/1963 Nam
Xã ThanhHương,huyệnThanhChương,tỉnh NghệAn
Số 98,đườngTrươngHán Siêu,phườngDuy Tân,thành phốKon Tum,tỉnh KonTum
Kinh Không 10/10
Đại họcPháp lý(Luật), Cửnhân Kinh tế- Chính trị
Caocấp
Tỉnh ủy viên, PhóTrưởng Đoànchuyên trách Đoànđại biểu Quốc hộitỉnh Kon Tum, Ủyviên Thường vụ HộiLuật gia tỉnh KonTum
Đoàn đạibiểuQuốc hộitỉnh KonTum
13/10/1988 XIII
149
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Đắk Hà, Đắk Tô, Tu Mơ Rông, Ngọc Hồi và Đắk Glei
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Lê Chiêm 01/01/1958 Nam
Xã QuếXuân,huyện QuếSơn, tỉnhQuảngNam
Số 79,NguyễnTrác,phườngHòaCườngBắc, quậnHải Châu,thành phốĐà Nẵng
Kinh Không
12/12Bổtúc
trunghọc
Đại học, Chỉhuy thammưu
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Ủy viên Quânủy Trung ương,Thường vụ Đảng ủyBộ Tổng tham mưu,Trung tướng, Thứtrưởng Bộ Quốcphòng
Bộ Quốcphòng 22/02/1980
2 Y Nhàn 26/7/1983 Nữ
Thôn RiMẹt, xãĐăk Môn,huyện ĐăkGlei, tỉnhKon Tum
Thôn ĐắkNông, xãĐắk Trăm,huyện ĐắkTô, tỉnhKon Tum
DẻTriêng(Dẻ)
Không 12/12 Cử nhânGiáo dụctiểu học
Giáo viên, Phó hiệutrưởng Trường Tiểuhọc xã Đăk Tờ Kan;tăng cường điềuđộng công tác tạiPhòng Giáo dục vàĐào tạo huyện TuMơ Rông, tỉnh KonTum
PhòngGiáo dụcvà Đàotạo huyệnTu MơRông,tỉnh KonTum
12/3/2013
150
3 A Pớt 05/10/1963 Nam
Xã SaLoong,huyệnNgọc Hồi,tỉnh KonTum
Tổ 3,phườngNguyễnTrãi, thànhphố KonTum, tỉnhKon Tum
Xơ-đăng(Cà
dong)
Không 12/12
Đại họcNôngnghiệp, Cửnhân chínhtrị
Cưnhân
Thường vụ Tỉnh ủy,Trưởng ban Ban Tổchức Tỉnh ủy KonTum
Ban TổchứcTỉnh ủyKon Tum
29/6/1992
TỉnhKonTumkhóaIXnhiệmkỳ2004-2011;khóa Xnhiệmkỳ2011-2016
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
151
35 - TỈNH LAI CHÂU
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Lai Châu và các huyện: Than Uyên, Tân Uyên, Tam Đường
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Tống ThanhBình 07/11/1970 Nam
Bản NậmCủm, xãMường Tè,huyệnMường Tè,tỉnh LaiChâu
Số 001, tổ9, phườngĐoàn Kết,thành phốLai Châu,tỉnh LaiChâu
Thái Không 12/12
Đại họcNông lâm,chuyênngành Lâmnghiệp
Thạc sĩ Cưnhân
Tỉnh ủy viên, Bí thưchi bộ, Trưởng Bandân tộc tỉnh LaiChâu
Ban Dântộc tỉnhLai Châu
23/9/1994
HuyệnMườngTènhiệmkỳ2004-2009,huyệnThanUyênnhiệmkỳ2010-2015
2Chu Lé Chừ (Chu LêChinh)
04/5/1966 Nam
Xã ThuLũm,huyệnMường Tè,tỉnh LaiChâu
Tổ dân phốsố 19,phườngTânPhong,thành phốLai Châu,tỉnh LaiChâu
HàNhì Không 12/12
Đại học Sưphạm,chuyênngành Quảnlý Giáo dục
Caocấp
Ủy viên BanThường vụ Tỉnh ủy;Phó Trưởng đoànchuyên trách Đoànđại biểu Quốc hộikhóa XIII tỉnh LaiChâu; Trưởng BanDân vận tỉnh ủy LaiChâu
Ban Dânvận tỉnhủy LaiChâu
06/3/1999 XII,XIII
TỉnhLaiChâunhiệmkỳ2011-2016
152
3 Phùng QuốcHiển 06/4/1958 Nam
Xã YênLuật,huyện HạHòa, tỉnhPhú Thọ
Phòng902, nhàcông vụQuốc hội,Số 2HoàngCầu,phường ÔChợ Dừa,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10 Cử nhânKinh tế tàichính
Tiến sĩKinh tếchuyênngànhTàichính,tíndụng
Caocấp
Ủy viên Trungương Đảng, Ủyviên Đảng đoànQuốc hội, Phó Chủtịch Quốc hội
VănphòngQuốc hội
20/10/1986 XII,XIII
Huyện2 khóa;tỉnh 2khóa
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
153
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Phong Thổ, Mường Tè, Sìn Hồ và Nậm Nhùn
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Giàng Páo Mỷ 22/12/1963 Nữ
Xã NùngNàng,huyện TamĐường,tỉnh LaiChâu
Tổ 22,phườngĐôngPhong,thành phốLai Châu,tỉnh LaiChâu
Hmông(Mông) Không 12/12 Đại học An
ninhCaocấp
Ủy viên Trungương Đảng, Phó Bíthư thường trựcTỉnh ủy, Chủ tịchHội đồng nhân dântỉnh, Trưởng Đoànđại biểu Quốc hộitỉnh Lai Châu
Vănphòngtỉnh ủyLai Châu
20/11/1998 XII,XIII
TỉnhLaiChâunhiệmkỳ1999-2004
2 Nguyễn HữuToàn 30/10/1968 Nam
Phường LaKhê, quậnHà Đông,thành phốHà Nội
Phòng1704, NhàA1-229,phố Vọng,phuờngĐồng Tâm,quận HaiBà Trưng,thành phốHà Nội
Kinh Không 12/12 Đại học Tàichính, Kếtoán
ThạcsĩChínhsáchcông
Caocấp
Phó Chủ nhiệmVăn phòng Quốchội, Phó Tổng thưký Quốc hội
VănphòngQuốc hội
13/7/1994
3 Lò A Tư 16/4/1991 Nam
Xã NậmBan, huyệnSìn Hồ,tỉnh LaiChâu
Bản NậmSảo 1, xãTrungChải,huyện NậmNhùn, tỉnhLai Châu
Mảng Không 9/12 Trung cấpTài chínhNgân hàng
Ủy viên Hội đồngnhân dân xã, Chủtịch Mặt trận Tổquốc xã Trung Chải
Ủy bannhân dânxã TrungChải,huyệnSìn Hồ,tỉnh LaiChâu
07/7/2015
154
36 - TỈNH LẠNG SƠN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bắc Sơn, Bình Gia, Văn Quan, Chi Lăng và Hữu Lũng
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Dương XuânHoa 15/8/1961 Nam
Xa TânLâp,huyên BăcSơn, tınhLang Sơn
Sô 66I,đươngLương VănTri, khôi 5,phươngHoang VănThu, thanhphô LangSơn, tınhLang Sơn
Tày Không 10/10
Đại họcTổng hợpSử, Cửnhân Hànhchính, Cửnhân Kinh tế
Caocấp
Tınh uy viên, Uyviên Đang đoan Hôiđông nhân dân tınh,Bı thư Chi bô Vănphong Đoan đaibiêu Quôc hôi vaHôi đông nhân dântınh; Chanh Vănphong Đoan đaibiêu Quôc hôi vaHôi đông nhân dântınh; thanh viên BanKinh tê va Ngânsach cua Hôi đôngnhân dân tınh LangSơn
VănphongĐoan đaibiêuQuôc hôiva Hôiđôngnhân dântınh LangSơn
28/10/1989
TınhLangSơnnhiêmky2011-2016
2 Ngàn PhươngLoan 10/12/1988 Nữ
Xa TânĐoan,huyên VănQuan, tınhLang Sơn
Sô 126,Trân HưngĐao,phươngChi Lăng,thanh phôLang Sơn,tınh LangSơn
Nùng Không 12/12
Đại học, Cửnhân Sưphạm tiếngAnh
ThạcsĩGiáodục
Giang viên, trơ lykhoa Ngoai ngưtrương Cao đăngSư pham LangSơn, tınh Lang Sơn
TrươngCao đăngSư phamLangSơn, tınhLang Sơn
155
3 Nguyễn LâmThành 07/7/1964 Nam
Xã TôHiệu, BìnhGia, tỉnhLạng Sơn
Số nhà 25,ngõ105/2/37,đườngXuân La,phườngXuân Tảo,quận BắcTừ Liêm,thành phốHà Nội
Nùng Không 10/10 Đại học - Kỹsư Kinh tế
TiếnsĩHànhchínhcông
Cưnhân
Phó Chủ tịch Hộiđồng Dân tộc củaQuốc hội
Hội đồngDân tộccủa Quốchội
29/4/1988 XIII
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
156
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Lạng Sơn và các huyện: Tràng Định, Văn Lãng, Cao Lộc, Lộc Bình, Đình Lập
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Triệu TuấnHải 15/02/1972 Nam
Xa YênPhuc,huyên VănQuan, tınhLang Sơn
Sô 1, phôMac ĐınhChi,phươngHoang VănThu, thanhphô LangSơn, tınhLang Sơn
Nùng Không 12/12 Đại học Anninh
Thạc sĩLuật,ChuyênngànhĐiềutra tộiphạm
Caocấp
Uy viên BanThương vu Đanguy Công an tınh, Bıthư Đang ủy phongTham mưu,Thương ta, PhóGiám đốc Công antınh Lang Sơn
Công antınh LangSơn
02/9/1995
2 Trần SỹThanh 16/3/1971 Nam
Xã ThanhGiang,huyệnThanhChương,tỉnh NghệAn
Nha 28,đương 3.3khu đô thi GamudaGardens,Hoang Mai,Ha Nôi
Kinh Không 12/12 Đại học Tàichính - Kếtoán
Thạc sĩKinh tế
Caocấp
Ủy viên Trungương Đảng, Bí thưtỉnh ủy Lang Sơn
Tỉnh ủyLạngSơn
03/6/1995
3 Võ Trọng Việt 10/9/1957 Nam
Xã ĐứcHòa, huyệnĐức Thọ,tỉnh HàTĩnh
Tổ 2,phườngTrần Phú,thành phốHà Tĩnh,tỉnh HàTĩnh
Kinh Không 10/10 Đại học, Chỉhuy thammưu
Caocấp
Ủy viên Trungương Đảng, Ủyviên Đảng đoànQuốc hội, Ủy viênỦy ban thường vụQuốc hội, Thượngtướng, Chủ nhiệmỦy ban Quốcphòng và An ninhcủa Quốc hội
Ủy banQuốcphòng vàAn ninhcủaQuốc hội
17/9/1977 XII,XIII
TỉnhHàTĩnhnhiệmkỳ2004-2011
157
37 - TỈNH LÀO CAI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Lào Cai và các huyện: Bát Xát, Sa Pa, Văn Bàn
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Vũ XuânCường 22/8/1966 Nam
Xã VĩnhHồng,huyệnBìnhGiang, tỉnhHải Dương
Số nhà 084đườngHoàng VănThụ, Tổ 18,phườngCốc Lếu,thành phốLào Cai,tỉnh LàoCai
Kinh Không 10/10
Cử nhânkinh tế(chuyênngành Tàichính - Kếtoán)
Cưnhân
Ủy viên BanThường vụ Tỉnh ủy,Phó Chủ tịch Hộiđồng nhân dân tỉnhLào Cai
Hội đồngNhân dântỉnh LàoCai
25/4/1995
TỉnhLàoCaokhóaXIVnhiệmkỳ2011-2016
2 Lê Thu Hà 26/11/1968 Nữ
Xã SơnAn, huyệnHươngSơn, tỉnhHà Tĩnh
Số 10, ngõ148 TrầnDuy Hưng,phườngTrung Hòa,quận CầuGiấy, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 12/12 Cử nhânKhoa học
ThạcsĩQuảnlýChínhsáchcông(MPP)
Caocấp
Hàm Vụ trưởng VụĐối ngoại, Vănphòng Quốc hội
Vụ Đốingoại,VănphòngQuốc hội
02/5/2003
3 Vương VănSáng 10/12/1975 Nam
Xã BảnVược,huyện BátXát, tỉnhLào Cai
Số nhà012,đường LêKhôi, tổ 03,phườngPhố Mới,thành phốLào Cai,tỉnh LàoCai
Giáy Không 12/12
Đại học Vănhóa Hà Nội(chuyênngành Pháthành sách)
Phóng viên biên tậpviên, biên dịch viên,phát thanh viêntiếng Giáy Đài phátthanh - Truyền hìnhtỉnh Lào Cai
Phòngbiên tậpphátthanh -truyềnhình tiếngdân tộcĐài Phátthanh -Truyềnhình tỉnhLào Cai
07/11/2006
158
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Bảo Thắng, Bảo Yên, Bắc Hà, Mường Khương và Si Ma Cai
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Giàng ThịBình 27/01/1965 Nữ
Thị trấn SaPa, huyệnSaPa, tỉnhLào Cai
Số nhà019, Tổ 5,phườngDuyên Hải,thành phốLào Cai,tỉnh LàoCai
Mông Không 10/10
Đại học Luật(chuyênngành LuậtHành chính)
ThạcsĩLuật
Caocấp
Tỉnh uỷ viên, Phótrưởng đoànchuyên trách Đoànđại biểu Quốc hộitỉnh Lào Cai
VănphòngĐoàn đạibiểuQuốc hộitỉnh LàoCai
29/01/1997 XIII
2 Sần Sín Sỉnh 28/9/1982 Nam
Xã LùngPhình,huyện BắcHà, tỉnhLào Cai
Thôn CốcSâm 3, xãPhongNiên,huyện BảoThắng, tỉnhLào Cai
PhùLá Không 12/12
Đại học Kỹthuật Côngnghiệp (Kỹsư cơ điện)
Trungcấp
Ủy viên Ủy ban Mặttrận Tổ quốc huyệnBảo Thắng, tỉnh LàoCai
Ủy banMặt trậnTổ quốchuyệnBảoThắngtỉnh LàoCai
30/8/2013
3 Đỗ Bá Tỵ 01/12/1954 Nam
Xã TânLập, huyệnĐanPhượng,thành phốHà Nội
Số 2078,Đại lộHùngVương,phườngNôngTrang,thành phốViệt Trì,tỉnh PhúThọ
Kinh Không 10/10 Đại học -Chỉ huytham mưu
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Ủy viên Đảngđoàn Quốc hội, Đạitướng, Phó Chủ tịchQuốc hội
VănphòngQuốc hội
31/3/1974 X, XIII
159
38 - TỈNH LÂM ĐỒNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Đà Lạt và các huyện: Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Triệu ThếHùng 14/8/1971 Nam
Xã TânTriều,huyệnThanh Trì,thành phốHà Nội
Phòng1512-D2,114 phốGiảng Võ,quận BaĐình, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 12/12 Cử nhânNghệ thuật
Phógiáosư,TiếnsĩVănhóahọc;ThạcsĩNghệthuậthọc
Caocấp
Hàm Vụ trưởng VụVăn hóa, Giáo dục,Thanh niên, Thiếuniên và Nhi đồng,Văn phòng Quốc hội;Ủy viên thư ký kiêmnhiệm Ban chỉ đạoCông nghệ thông tincủa cơ quan Đảngthuộc Ban chấp hànhTrung ương Đảng,Hội viên Trung ươngHội Tâm lý - Giáo dụchọc Việt Nam
VănphòngQuốc hội
24/12/2006
2 Nguyễn Tạo 16/6/1963 Nam
Xã VinhThái,huyện PhúVang, tỉnhThừaThiên Huế
Số 128 (LôC14/C5)đườngNguyễnTrungTrực,phường 3,thành phốĐà Lạt, tỉnhLâm Đồng
Kinh Không 12/12
Đại học Luậtchuyênngành LuậtKinh tế, Đạihọc Chính trịchuyênngành Xâydựng Đảngvà Chínhquyền
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Bí thưĐảng ủy, Giám đốcSơ Tư pháp tỉnh LâmĐồng, Ủy viên Banchấp hành Trungương Hội hữu nghịViệt Nam-Campuchia, Ủy viênBan chấp hành HộiLuật gia, Phó chủtịch Liên đoàn bóngđá tỉnh Lâm Đồng
Sở Tưpháp tỉnhLâmĐồng
30/4/1993
160
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Lâm Hà, Đam Rông và Di Linh
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 K`Nhiễu 13/7/1972 Nam
Xã LộcThành,huyện BảoLâm,tỉnhLâm Đồng
Số 28/5đường LêVăn Tám,Phường10, thànhphố ĐàLạt, tỉnhLâm Đồng
K`Hor Không 12/12 Đại họcKinh tế pháttriển
Ủy viên Ủy bankiểm tra Đảng ủy -Đảng bộ Sở Khoahọc và Công nghệtỉnh Lâm Đồng, PhóTrưởng phòngQuản lý Khoa họcvà Công nghệ cơsở, Sở Khoa học vàCông nghệ tỉnh LâmĐồng
Sở Khoahọc vàCôngnghệ tỉnhLâmĐồng
07/01/2013
2 Trương ThịMai 23/01/1958 Nữ
Xã HiềnNinh,huyệnQuảngNinh, tỉnhQuảngBình
Phòng1002, NhàCông vụQuốc hội,số 2 HoàngCầu,phường ÔChợ Dừa,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 12/12 Cử nhânSử, Cửnhân Luật
ThạcsĩHànhchínhcông
Caocấp
Ủy viên Bộ Chínhtrị, Bí thư Trungương Đảng,Trưởng Ban Dânvận Trung ương
Ban DânvậnTrungương
11/10/1985 X, XI,XII,XIII
161
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Bảo Lộc và các huyện: Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn VănHiển 16/02/1974 Nam
Thôn GôiKhê, xãNinh Hải,huyện HoaLư, tỉnhNinh Bình
Số nhà2003B, khuB, tầng 20,tòa nhàFLC tổ 10,phườngMỹ Đình 2,quận NamTừ Liêm,thành phốHà Nội
Kinh Không 12/12 Đại học LuậtTiếnsĩLuật
Caocấp
Đảng ủy viên Đảngbộ Bộ Tư pháp,Viện trưởng ViệnKhoa học pháp lý,Bộ Tư pháp; PhóChủ tịch Hội đồngKhoa học Bộ Tưpháp
ViệnKhoa họcpháp lý,Bộ Tưpháp
15/5/2007
2 Đoàn Văn Việt 10/02/1963 Nam
Xã NghĩaThương,huyện TưNghĩa, tỉnhQuảng Ngãi
Số 14B,đườngNguyễnĐình Quân,phường 5,thành phốĐà Lạt, tỉnhLâm Đồng
Kinh Không 12/12 Đại học Luật Thạcsĩ
Cưnhân
Phó Bí thư Tỉnh ủy,Chủ tịch Ủy bannhân dân tỉnh LâmĐồng
Ủy bannhân dântỉnh LâmĐồng
17/10/1985
TỉnhLâmĐồngKhóa Vnhiệmkỳ1994-1999,khóaVIIInhiệmkỳ2011-2016
162
39 - TỈNH LONG AN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Đức Huệ, Đức Hòa, Bến Lức và Thủ Thừa
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Trương HòaBình 13/4/1955 Nam
Xã LongĐướcĐông,huyện CầnGiuộc, tỉnhLong An
Số 717/4,đường LýThườngKiệt, quậnTân Bình,thành phốHồ ChíMinh
Kinh Không 12/12 Luật học, Kỹsư côngtrình thủy
ThạcsĩLuật
Caocấp
Ủy viên Bộ Chínhtrị, Ủy viên Ban cánsự Đảng Chính phủ,Phó Thủ tướngChính phủ
VănphòngChínhphủ
15/11/1973 X, XI,XII,XIII
2 Trương VănNọ 1964 Nam
Xã AnNinh Tây,huyệnĐức Hòa,tỉnh LongAn
Số 4,đường 872Bình An 1,phường 7,thành phốTân An,tỉnh LongAn
Kinh Không 12/12
Đại học Kinhtế chuyênngành Quảntrị kinhdoanh
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Bí thưĐảng bộ cơ sở,Chủ tịch Liên đoànLao động tỉnh LongAn
Liênđoàn Laođộng tỉnhLong An
23/02/1990 XII
3 Đặng HoàngTuấn 12/11/1978 Nam
Xã LongHiệp,huyện BếnLức, tỉnhLong An
Số 36/15đườngTrịnhQuangNghị, khuphố BìnhCư 1,phường 4,thành phốTân An,tỉnh LongAn
Kinh Không 12/12
Đại họcGiao thôngVận tảichuyênngành Kỹ sưKinh tế Vậntải thủy-bộ
ThạcsĩQuảnlýkinhtế
Caocấp
Thường vụ Đảngủy, Chủ nhiệm Ủyban Kiểm tra Đảngủy Sở Giao thôngvận tải tỉnh Long An,Bí thư Đảng ủy Bộphận Thanh tra giaothông vận tải LongAn, Chánh Thanhtra Sở Giao thôngvận tải tỉnh Long An
Sở Giaothông vậntải tỉnhLong An
30/01/2008
163
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tân An và các huyện: Châu Thành, Tân Trụ, Cần Đước, Cần Giuộc
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn TuấnAnh 11/8/1975 Nam
Xã ThạchBình,huyệnThạchThành, tỉnhThanh Hóa
Số nhà 25,tổ 30,phườngHoàng VănThụ, Thànhphố TháiNguyên,tỉnh TháiNguyên
Kinh Không 12/12
Đại họcNông nghiệpchuyênngành Nônghọc, Đại họcngoại ngữtiếng Anh
PhóGiáosư,Tiến sĩNôngnghiệp
Caocấp
Ủy viên Ban thư kýQuốc hội, Vụtrưởng Vụ Khoahọc, công nghệ vàmôi trường, Vănphòng Quốc hội
VănphòngQuốc hội
23/3/2007
2 Phan Thị MỹDung 28/11/1974 Nữ
Xã PhướcVân,huyện CầnĐước, tỉnhLong An
Số 140/7NguyễnMinhĐường,khu phốBình YênĐông 3,phường 4,thành phốTân An,tỉnh LongAn
Kinh Không 12/12
Đại học Luậtchuyênngành Luậthọc, Đại họcSư phạmchuyênngành Ngữvăn
Caocấp
Đảng ủy viên, Chủtịch Công đoàn cơsở, Phó Giám đốcSở Tư pháp tỉnhLong An
Sở Tưpháp tỉnhLong An
10/12/2007
3 Trương PhiHùng 16/6/1977 Nam
Xã PhướcTân Hưng,huyệnChâuThành, tỉnhLong An
Số 197/2,ấp 2, xãPhước TânHưng,huyệnChâuThành, tỉnhLong An
Kinh Không 12/12
Đại họcchuyênngành Luậtkinh tế
Trungcấp
Phó Chánh thanhtra Sở Y tế tỉnhLong An
Sở Y tếtỉnh LongAn
04/8/2008
164
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Kiến Tường và các huyện: Thạnh Hóa, Tân Thạnh, Mộc Hóa, Vĩnh Hưng, Tân Hưng
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Lê Công Đỉnh 20/8/1981 Nam
Xã KiếnBình,huyện TânThạnh, tỉnhLong An
Nhà côngvụ Tỉnh ủy,số 04Đường tỉnh827A, khuphố BìnhAn 1,phường 7,thành phốTân An,tỉnh LongAn
Kinh Không 12/12
Đại họcchuyênngành Kinhtế Kế hoạch- Đầu tư
ThạcsĩKinhtếpháttriển
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Phó Bíthư Đảng ủy, PhóGiám đốc Sở Kếhoạch đầu tư tỉnhLong An; Ủy viênBan chấp hành Liênđoàn Lao động tỉnhLong An, Ủy viênBan chấp hành Liênminh Hợp tác xã tỉnhLong An, Phó Chủtịch Hội doanh nhântrẻ tỉnh Long An
Sở Kếhoạchđầu tưtỉnh LongAn
12/8/2005 XIII
2 Hoàng VănLiên 19/8/1965 Nam
Xã TiếnLộc, huyệnHậu Lộc,tỉnh ThanhHóa
Phòng 509,Nhà côngvụ Tỉnh ủy,số 4,đường827,phường 7,thành phốTân An,tỉnh LongAn
Kinh Không 12/12
Đại họcPháp lýchuyênngành Đàotạo cán bộTòa án
Cưnhân
Tỉnh ủy viên, PhóChủ tịch Ủy bannhân dân tỉnh LongAn
Ủy bannhân dântỉnh LongAn
30/6/1984
165
40 - TỈNH NAM ĐỊNH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Nam Định và các huyện: Mỹ Lộc, Vụ Bản, Ý Yên
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn VănPha 24/10/1961 Nam
Xã NhậtTựu,huyện KimBảng, tỉnhHà Nam
Căn hộ số901 - CT7khu đô thịMỹ Đình -Mễ Trì,Nam TừLiêm,thành phốHà Nội(Nhà côngvụ củaChính phủ)
Kinh Không 10/10 Cử nhânLuật Quốc tế
ThạcsĩLuậtdânsự
Caocấp
Ủy viên Đảng đoànMặt trận Tổ quốcViệt Nam, Phó Chủtịch Ủy ban Trungương Mặt trận Tổquốc Việt Nam
Ủy banTrungương Mặttrận Tổquốc ViệtNam
08/11/1982 XII,XIII
2 Đoàn HồngPhong 02/01/1963 Nam
Thị trấnQuỹ Nhất,huyệnNghĩaHưng, tỉnhNam Định
Số 162,ĐườngThái Bình,phườngTrần TếXương,thành phốNam Định,tỉnh NamĐịnh
Kinh Không 10/10
Đại học Tàichính Kếtoán Hà Nội,chuyênngành Tàichính tíndụng
ThạcsĩKinhtế
Cưnhân
Uỷ viên Trung ươngĐảng, Bí thư Tỉnhuỷ Nam Định
Tỉnh uỷNam Định 30/12/1993
TỉnhNamĐịnhnhiệmkỳ2004-2011;2011-2016
3 Đặng ThịPhương Thảo 21/7/1984 Nữ
Thị trấnNgô Đồng,huyệnGiao Thuỷ,tỉnh NamĐịnh
Thị trấnNgô Đồng,huyện GiaoThuỷ, tỉnhNam Định
Kinh Không 12/12
Đại học Sưphạmchuyênngành Sưphạm Toán -Tin
Giáo viên, Bí thưChi đoàn, Ủy viênBan chấp hànhCông đoàn, Ủy viênBan chấp hànhĐoàn trường THPTGiao Thuỷ
TrườngTHPTGiao Thuỷ
01/10/2015
166
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Nam Trực, Nghĩa Hưng và Trực Ninh
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Mai ThịPhương Hoa 25/11/1971 Nữ
Xã LiêmHải, huyệnTrực Ninh,tỉnh NamĐịnh
Nhà số 26,ngõ 44/1phố ĐỗQuang,phườngTrung Hòa,quận CầuGiấy, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 12/12 Cử nhânLuật
ThạcsĩLuật(đàotạotạiÚc)
Caocấp
Đảng ủy viên Đảngbộ cơ quan Vănphòng Quốc hội,Phó chủ nhiệm Uỷban kiểm tra Đảngủy cơ quan Vănphòng Quốc hội, Vụtrưởng Vụ Công tácđại biểu, Văn phòngQuốc hội
Vụ Côngtác đạibiểu, VănphòngQuốc hội
04/12/1999
2 Đào Việt Trung 19/5/1959 Nam
Xã TrácVăn,huyện DuyTiên, tỉnhHà Nam
Nhà 2, lô 3,Tổ 101,khu HoàngCầu, quậnĐống Đa,TP. Hà Nội
Kinh Không 10/10
Đại họcchuyênngành Quanhệ quốc tế
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Chủ nhiệmVăn phòng Chủ tịchnước
VănphòngChủ tịchnước
04/5/1983 XIII
3 Trương AnhTuấn 29/5/1963 Nam
Xã ViênNội, huyệnỨng Hoà,thành phốHà Nội
Số 24,Đặng ThếPhong,phườngLộcVượng,thành phốNam Định
Kinh Không 10/10 Cử nhânLuật
Cưnhân
Tỉnh ủy viên, Uỷviên Thường trựcHĐND tỉnh, Ủy viênĐảng đoàn HĐNDtỉnh, Bí thư Đảng ủyVăn phòng
VănphòngĐoàn đạibiểuQuốc hộivà HĐNDtỉnh NamĐịnh
10/11/1986
TỉnhNamĐịnhnhiệmkỳ2004-2011;nhiệmkỳ2011-2016
167
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Xuân Trường, Giao Thủy và Hải Hậu
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Trần QuangChiểu 29/12/1958 Nam
Xã HảiTrung,huyện HảiHậu, tỉnhNam Định
Số 2,HoàngCầu,phường ÔChợ Dừa,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10
Cử nhân Tàichính - Kếtoán chuyênngành Tài vụcông nghiệp
Cưnhân
Ủy viên thường trựcỦy ban Tài chính –Ngân sách củaQuốc hội
Ủy banTài chính- Ngânsách củaQuốc hội
22/12/1984 XIII
Huyệnnhiệmkỳ1994-1999,1999-2004,2004-2011
2
Phạm VănNấng (Phạm QuangDũng)
12/4/1954 Nam
Xã HảiPhương,huyện HảiHậu, tỉnhNam Định
E2103,The Manortổ dân phốsố 5,phườngMỹ Đình 1,quận NamTừ Liêm,thành phốHà Nội
Kinh Không 7/10 Đại họcQuản trịKinh doanh
Sơcâp
Bí thư Đảng ủy,Chủ tịch Hội đồngquản trị Công ty cổphần TASCO
Công tycổ phầnTASCO
10/01/1975
3 NguyễnQuang Ngọc 28/9/1968 Nam
PhườngTrần ĐăngNinh, thànhphố NamĐịnh, tỉnhNam Định
Số 15,đườngNguyễnBình,phườngQuảngYên, thị xãQuảngYên, tỉnhQuảngNinh
Kinh Không 10/10
Cử nhânQuân sựchuyênngành Chỉhuy Thammưu, Binhchủng hợpthành
Caocấp
Đại tá, Phó Bí thưĐảng ủy, Chỉ huytrưởng Bộ chỉ huyQuân sự tỉnh NamĐịnh
Bộ chỉhuy Quânsự tỉnhNam Định
23/6/1988
168
41 - TỈNH NGHỆ AN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Kỳ Sơn, Tương Dương, Con Cuông, Anh Sơn và Đô Lương
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn HữuCầu 20/11/1962 Nam
Xã NghiThiết,huyệnNghi Lộc,tỉnh NghệAn
Số 2, ngõ18, đườngDuy Tân,khối TrungĐô,phườngHưngDũng,thành phốVinh, tỉnhNghệ An
Kinh Không 10/10
Đại họcCảnh sátnhân dânchuyênngành cảnhsát hình sự
Tiến sỹLuậtchuyênngànhTộiphạmhọc
Caocấp
Thường vụ Tỉnh ủyNghệ An, Bí thưĐảng ủy, Giám đốcCông an tỉnh NghệAn
Công antỉnh NghệAn
29/12/1982
HuyệnNghĩaĐànnhiệmkỳ2004 -2011
2 Lê Quang Huy 19/9/1966 Nam
Xã VânCanh,huyệnHoài Đức,thành phốHà Nội
Nhà côngvụ Tỉnh ủy,khối 4,phườngTrườngThi, thànhphố Vinh,tỉnh NghệAn
Kinh Không 10/10
Đại họcchuyênngành Xâydựng, Đạihọc chuyênngành Côngnghệ thôngtin
Tiến sĩCôngnghệthôngtin
Caocấp
Phó Bí thư Tỉnh ủyNghệ An, Ủy viênỦy ban Khoa học,Công nghệ và Môitrường của Quốchội
Tỉnh ủyNghệ An 10/9/1999 XII,
XIII
169
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Thái Hoà va các huyện: Quế Phong, Quỳ Châu, Quỳ Hợp, Nghĩa Đàn, Tân Kỳ
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn ThịThảo 16/4/1984 Nữ
Xã ChâuThắng,huyện QuỳChâu, tỉnhNghệ An
Khối TânTiến,phườngHoà Hiếu,thị xã TháiHoà, tỉnhNghệ An
Thái Không 12/12
Đại họcchuyênngành Sảnphụ khoa
Sơcâp
Bác sĩ Bệnh viện đakhoa khu vực Tâybắc tỉnh Nghệ An
Bệnh việnđa khoakhu vựcTây bắctỉnh NghệAn
2 Mong VănTình 10/02/1988 Nam
Bản HuồiCam, xãNậmNhóong,huyện QuếPhong, tỉnhNghệ An
Khơ-mú Không 12/12
Đại họcchuyênngành Chínhtrị học
Caocấp
Công chức, Ủy viênỦy ban Mặt trận Tổquốc Việt Nam tỉnhNghệ An
HuyệnĐoàn QuếPhong,tỉnh NghệAn
20/3/2014
3 Phan ĐìnhTrạc 25/8/1958 Nam
Xã DiễnLộc, huyệnDiễn Châu,tỉnh NghệAn
Nhà kháchsố 10 ChuVăn An,quận BaĐình, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10
Đại học Anninh nhândân, Cửnhân Luật
Cưnhân
Ủy viên Trung ươngĐảng, Trưởng banBan Nội chínhTrung ương, Phótrưởng ban thườngtrực Ban chỉ đạoTrung ương vềphòng, chống thamnhũng
Ban NộichínhTrungương
04/8/1980 XI,XII,XIII
TỉnhNghệAnnhiệmkỳ1999-2004,2004-2011,2011-2016
170
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Hoàng Mai và các huyện: Yên Thành và Quỳnh Lưu
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn SỹHội 19/5/1960 Nam
Xã ThanhDương,huyệnThanhChương,tỉnh NghệAn
Số 3, ĐặngTất,phường LêMao, thànhphố Vinh,tỉnh NghệAn
Kinh Không 10/10 Đại học quânsự
Caocấp
Đảng ủy viên Đảngủy Quân khu 4,Thiếu tướng, PhóTư lệnh Quân khu 4
Bộ TưlệnhQuânkhu 4
26/3/1982 XIII
TỉnhNghệAnnhiệmkỳ2010-2015
2 Hoàng Thị ThuTrang 11/10/1981 Nữ
Xã HưngLĩnh,huyệnHưngNguyên,tỉnh NghệAn
P808, C2,Chung cưĐội Cung,phườngĐội Cung,thành phốVinh, tỉnhNghệ An
Kinh Không 12/12 Đại học Luật
ThạcsĩLuậtKinhtế
Caocấp
Bí thư Đảng ủy,Phó Cục trưởngCục thi hành ándân sự tỉnh NghệAn
Cục thihành ándân sựtỉnh NghệAn
03/10/2008
3 Nguyễn ĐắcVinh 25/11/1972 Nam
Xã QuỳnhDị, huyệnQuỳnhLưu, tỉnhNghệ An(này làphườngQuỳnh Dị,thị xãHoàng Mai,tỉnh NghệAn)
Số 43 ngõ371 phốĐê LaThành,phường ÔChợ Dừa,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 12/12
Đại học Tổnghợp kỹ thuậtBratislava,Slovakia,chuyênngành hóahọc
Phógiáosư,Tiếnsĩhóahọc
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Ủy viên Đoànchủ tịch Ủy banTrung ương Mặttrận Tổ quốc ViệtNam, Bí thư Tỉnh ủyNghệ An
Tỉnh ủyNghệ An 24/11/2003 XIII
171
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm thành phố Vinh và các huyện: Thanh Chương, Nam Đàn, Hưng Nguyên
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Trần Văn Mão 10/3/1962 Nam
Xã ThanhPhong,huyệnThanhChương,tỉnh NghệAn
Số nhà 05,hẻm số 9,ngõ 75,đường LêNin, khốiTân Hòa,phường HàHuy Tập,thành phốVinh, tỉnhNghệ An
Kinh Không 10/10 Đại học Luật
ThạcsĩLuậthọc
Caocấp
Ủy viên Đảng ĐoànHội đồng nhân dân,Ủy viên Thườngtrực Hội đồng nhândân tỉnh Nghệ An
VănphòngĐoàn đạibiểuQuốc hộivà Hộiđồngnhân dântỉnh NghệAn
01/12/1992
TỉnhNghệAnnhiệmkỳ2004-2011;2011-2016
2 Hồ Đức Phớc 01/11/1963 Nam
Xã QuỳnhThạch,huyệnQuỳnh Lưu,tỉnh NghệAn
Số nhà 30,đườngNguyễnKhánhToàn,phườngHưngPhúc,thành phốVinh, tỉnhNghệ An
Kinh Không 10/10 Cử nhânKinh tế
TiếnsĩKinhtế
Cưnhân
Ủy viên Trung ươngĐảng, Bí thư Bancán sự Đảng, Tổngkiểm toán Nhà nước
Kiểm toánNhà nước 05/7/1993
Thị xãCửaLònhiệmkỳ1999-2004,2004-2011;TỉnhNghệAnnhiệmkỳ2011-2016
172
3 Đinh Thị KiềuTrinh 06/3/1987 Nữ
Xã ĐồngVăn, huyệnTân Kỳ,tỉnh NghệAn
Số 4, ngõ26, ngách13, ĐườngĐinh VănChất, xómYên Bình,xã HưngĐông,thành phốVinh, tỉnhNghệ An
Thổ Không 12/12
Đại họcchuyênngành khoahọc quản lý,Đại họcchuyênngành tiếngAnh
Chuyên viên Phòngbình đẳng giới
Sở Laođộngthươngbinh vàXã hộitỉnh NghệAn
13/11/2015
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
173
Đơn vị bầu cử Số 5: Gồm thị xã Cửa Lò và các huyện: Diễn Châu, Nghi Lộc
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn VânChi 17/9/1966 Nữ
Xã HùngTiến, huyệnNam Đàn,tỉnh NghệAn
Căn hộB2712-01Tòa nhà 88Láng Hạ,Tổ dân phố61,phườngLáng Hạ,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 12/12
Đại học Kinhtế Praha -Cộng hòaSéc, chuyênngành Kinhtế ngoạithương
TiếnsĩKinhtế,ThạcsĩQuảnlýnhànước
Caocấp
Bí thư Chi bộ, Vụtrưởng Vụ Chínhsách thuế, Tổng cụcThuế, Bộ Tài chính
Vụ Chínhsách,Tổng cụcThuế, BộTài chính
30/3/1999
2 Nguyễn ThanhHiền 02/9/1961 Nam
Xã ThanhDương,huyệnThanhChương,tỉnh NghệAn
Nhà số 3,ngõ 22,đường BùiHuy Bích,xóm TiếnLộc, xãHưng Lộc,thành phốVinh, tỉnhNghệ An
Kinh Không 10/10
Đại họcchuyênngành sưphạm Toán
ThạcsĩQuảnlýgiáodục
Cưnhân
Tỉnh ủy viên, Bí thưĐảng ủy, Hiệutrưởng TrườngChính trị tỉnh NghệAn
TrườngChính trịtỉnh NghệAn
09/10/1987
HuyệnAnhSơnnhiệmkỳ2011-2016
174
42 - TỈNH NINH BÌNH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Ninh Bình và các huyện: Nho Quan, Gia Viễn, Hoa Lư
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn ThànhCông 10/7/1984 Nam
Thôn KínhNỗ, xã UyNỗ, huyệnĐông Anh,thành phốHà Nội
Phố KimĐa,phườngNinhKhánh,thành phốNinh Bình,tỉnh NinhBình
Kinh Không 12/12 Cử nhânkinh tế
Caocấp
Phó Trưởng banBan phát triển kinhtế công nghiệp tỉnhNinh Bình
Ủy bannhân dântỉnh NinhBình
08/12/2009
2 Đinh TiếnDũng 10/5/1961 Nam
Xã NinhGiang,huyện HoaLư, tỉnhNinh Bình
Số nhàA14, Lô11, Khu đôthị mớiĐịnh Công,phườngĐịnh Công,quậnHoàng Mai,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10
Đại học Tàichính - Kếtoán Hà Nội(nay là Họcviện Tàichính)
ThạcsĩQuảntrịkinhdoanh
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Bí thư Bancán sự Đảng Bộ Tàichính, Bộ trưởngBộ Tài chính
Bộ Tàichính 05/01/1987
TỉnhNinhBình,nhiệmkỳ2011-2016
175
3 Bùi VănPhương 05/01/1960 Nam
Xã KhánhAn, huyệnYênKhánh,tỉnh NinhBình
Số 39, ngõ102,đườngTrươngHán Siêu,phố PhúcThái,phườngPhúcThành,thành phốNinh Bình,tỉnh NinhBình
Kinh Không 10/10
Đại họcKhoa học xãhội và nhânvăn, chuyênngành Kinhtế
ThạcsĩXâydựngĐảng
Cưnhân
Tỉnh ủy viên, Ủyviên Ủy ban Kinh tếcủa Quốc hội, PhóTrưởng Đoàn đạibiểu Quốc hội tỉnhNinh Bình
Đoàn đạibiểuQuốc hộitỉnh NinhBình
03/5/1984 XIII
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
176
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tam Điệp và các huyện: Kim Sơn, Yên Khánh, Yên Mô
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Mai Khanh 22/10/1974 Nam
Xã GiaPhong,huyện GiaViễn, tỉnhNinh Bình
Số nhà 2đườngNguyễnVăn Trỗi,phố PhúcThiện,phườngPhúcThành,thành phốNinh Bình,tỉnh NinhBình
Kinh Không 12/12 Đại học Luật
ĐanghọcCaocấplý
luậnchính
trị
Tỉnh ủy viên, Bí thưBan cán sự Đảng,Chánh án Tòa ánnhân dân tỉnh NinhBình
Tòa ánnhân dântỉnh NinhBình
18/5/1996
2 Nguyễn ThịThanh 10/02/1967 Nữ
Xã YênNhân,huyện YênMô, tỉnhNinh Bình
Số nhà 55,đường 5,phố 4,phườngĐôngThành,thành phốNinh Bình,tỉnh NinhBình
Kinh Không 12/12
Đại họcThanh vận,Cử nhânLuật
ThạcsĩQuảntrịkinhdoanh
Cưnhân
Ủy viên Trung ươngĐảng, Bí thư Tỉnhủy, Trưởng Đoànđại biểu Quốc hộitỉnh Ninh Bình
Tỉnh ủyNinh Bình 05/9/1988 XIII
TỉnhNinhBìnhnhiệmkỳ2011-2016
177
3 NguyễnPhương Tuấn 20/3/1975 Nam
Xã NinhVân,huyện HoaLư, tỉnhNinh Bình
Số 88, phốTô VĩnhDiện,phườngKhươngTrung,quậnThanhXuân,thành phốHà Nội
Kinh Không 12/12
Cử nhânSinh học,chuyênngành Hệsinh thái vàTính đadạng sinhhọc; Cửnhân Luật
Thạcsĩkhoahọcứngdụng
Caocấp
Đảng ủy viên Đảngbộ cơ quan Vănphòng Quốc hội, Bíthư Chi bộ Trungtâm Bồi dưỡng đạibiểu dân cử, Vụtrưởng - Giám đốcTrung tâm bồidưỡng đại biểu dâncử, Văn phòngQuốc hội
VănphòngQuốc hội
21/3/2006
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
178
43 - TỈNH NINH THUẬN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Phan Rang - Tháp Chàm và các huyện: Bác Ái, Ninh Sơn, Thuận Bắc
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn SỹCương 03/11/1961 Nam
KhươngĐình, quậnThanhXuân,thành phốHà Nội
Số 1908,B4 KimLiên,phườngKim Liên,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10 Đại học Luật Caocấp
Ủy viên thường trựcỦy ban Đối ngoạicủa Quốc hội
Ủy banĐối ngoạicủa Quốchội
17/12/1986 XIII
2 Nguyễn ThịHồng Hà 10/10/1966 Nữ
Xã BìnhThới,huyện BìnhSơn, tỉnhQuảngNgãi
Khu phố 4,phườngĐài Sơn,thành phốPhanRang-ThápChàm, tỉnhNinh Thuận
Kinh Không 12/12
Cử nhânKinh tếchính trị; Cửnhân Luật
Caocấp
Thường vụ Tỉnh ủy,Bí thư Đảng đoàn,Chủ tịch Hội Liênhiệp Phụ nữ tỉnhNinh Thuận
Hội Liênhiệp Phụnữ tỉnhNinhThuận
14/3/1989
TỉnhNinhThuậnnhiệmkỳ2011-2016
3 Phạm HuyềnNgọc 04/10/1962 Nam
Xã PhổNinh,huyện ĐứcPhổ, tỉnhQuãngNgãi
Khu phố 3,phườngPhước Mỹ,thành phốPhan Rang- ThápChàm, tỉnhNinh Thuận
Kinh Không 12/12
Đại học Anninh, Đạihọc chuyênngành Xâydựng Đảngvà Chínhquyền Nhànước
Caocấp
Thường vụ Tỉnh ủy,Bí thư Đảng ủy, Đạitá, Giám đốc Côngan tỉnh Ninh Thuận
Công antỉnh NinhThuận
06/12/1985
TỉnhNinhThuậnnhiệmkỳ2011 -2016
179
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Ninh Hải, Thuận Nam, Ninh Phước
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Phan XuânDũng 20/5/1960 Nam
Xã ĐạiLộc,huyện CanLộc, tỉnhHà Tĩnh
Nhà B9-TT4, Khunhà ởQuốc hội,Khu đô thịmới PhùngKhoang,phườngTrung Văn,quận NamTừ Liêm,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10
Đại học,chuyênngành Cơkhí chế tạomáy
Tiến sĩkhoahọc(cơ khíchế tạomáy)
Caocấp
Ủy viên Trungương Đảng, Ủyviên Đảng đoànQuốc hội, Ủy viênỦy ban thường vụQuốc hội, Chủnhiệm Ủy banKhoa học, Côngnghệ và Môitrường của Quốchội, Chủ tịch NhómNghị sĩ hữu nghịViệt Nam - HànQuốc; Phó Chủtịch Tổng hội Cơkhí Việt Nam
Ủy banKhoahọc,Côngnghệ vàMôitrườngcủa Quốchội
01/7/1989 XII,XIII
2 Đàng Thị MỹHương 24/6/1973 Nữ
Xã PhướcHữu,huyệnNinhPhước,tỉnh NinhThuận
Số 20đườngHồngBàng, khuphố 2,phườngKinh Dinh,thành phốPhan Rang– ThápChàm, tỉnhNinh Thuận
Chăm Bà-la-môn 12/12 Đại học sư
phạm
Thạc sĩQuảnlý Giáodục
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Ủyviên Đảng đoàn,Trưởng ban Dântộc Hội đồng nhândân tỉnh NinhThuận; Ủy viênBan chấp hành HộiLiên hiệp Phụ nữtỉnh Ninh Thuận
Ban Dântộc Hộiđồngnhân dântỉnh NinhThuận
29/9/2001 XII,XIII
TỉnhNinhThuậnnhiệmkỳ2004 -2011;2011 -2016
180
3 Nguyễn BắcViệt 22/02/1961 Nam
Xã BìnhHòa,huyện TâySơn, tỉnhBình Định
Số 4 PiNăng Tắc,phườngPhước Mỹ,thành phốPhanRang-ThápChàm, tỉnhNinh Thuận
Kinh Không 12/12 Cử nhânTriết học
Thạc sĩchuyênngànhLịchsử
Cưnhân
Phó Bí thư Thườngtrực Tỉnh ủy, Phótrưởng Đoàn đạibiểu Quốc hội tỉnhNinh Thuận
Tỉnh ủyNinhThuận
27/11/1987 XIII
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
181
44 - TỈNH PHÚ THỌ
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Việt Trì và các huyện: Tam Nông, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Đinh Thị Bình 24/8/1984 Nữ
Xã MỹThuận,huyện TânSơn, tỉnhPhú Thọ
Xóm MinhTâm, xãMinh Đài,huyện TânSơn, tỉnhPhú Thọ
Mường Không 12/12
Đại học Sưphạmchuyênngành Lịchsử
Sơcâp Giáo viên
TrườngTrung họcphổ thôngMinh Đài,huyệnTân Sơn,tỉnh PhúThọ
2 Bùi MinhChâu 25/10/1961 Nam
Xã TrưngVương,thành phốViệt Trì,tỉnh PhúThọ
Phố MaiSơn,phườngTiên Cát,thành phốViệt Trì,tỉnh PhúThọ
Kinh Không 10/10 Cử nhânKinh tế
ThạcsĩQuảntrịkinhdoanh
Cưnhân
Ủy viên Trung ươngĐảng, Phó bí thưTỉnh ủy Phú Thọ, Bíthư Ban Cán sựĐảng Ủy ban nhândân tỉnh Phú Thọ;Chủ tịch Ủy bannhân dân tỉnh PhúThọ
Vănphòng Ủyban nhândân tỉnhPhú Thọ
24/12/1993
TỉnhPhúThọnhiệmkỳ2004 -2011;2011 -2016
3 Lê Thị Yến 01/12/1962 Nữ
Xã VụCầu,huyện HạHòa, tỉnhPhú Thọ
Số nhà1558, đạilộ HùngVương, tổ12A, khu8, phườngGia Cẩm,thành phốViệt Trì,tỉnh PhúThọ
Kinh Không 10/10 Đại học Ykhoa Hà Nội
Thạcsĩ Ykhoa
Caocấp
Ủy viên thườngtrực Ủy ban về cácvấn đề xã hội củaQuốc hội; TrưởngĐoàn đại biểuQuốc hội tỉnh PhúThọ
Ủy banVề cácvấn đề xãhội củaQuốc hội
25/9/1986 XII,XIII
182
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Phú Thọ và các huyện: Phù Ninh, Lâm Thao, Đoan Hùng
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn ThúyAnh 07/12/1963 Nữ
PhườngTiên Cát,thành phốViệt Trì,tỉnh PhúThọ
Phòng502A, tậpthể VănphòngQuốc hội,27A TrầnHưng Đạo,phườngPhan ChuTrinh, quậnHoànKiếm,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10
Đại họcLuật,chuyênngành LuậtQuốc tế
Thạc sĩLuậtcôngvàhànhchínhcông;CaohọcChâuÂu vềnghiêncứuquốctế,chuyênsâu vềLuậtcôngvàhànhchínhcông
Caocấp
Ủy viên Trungương Đảng, Ủyviên Đảng đoànQuốc hội, Ủy viênỦy ban thường vụQuốc hội, Chủnhiệm Ủy ban Vềcác vấn đề xã hộicủa Quốc hội, PhóChủ tịch Nhóm nữđại biểu Quốc hội,Ủy viên Ban chấphành Trương ươngHội phụ nữ ViệtNam, Chi hội phóChi hội Luật giaVăn phòng Quốchội
Ủy banVề cácvấn đềxã hộicủaQuốc hội
04/9/1994 XIII
183
2 Nguyễn HồngThái 07/5/1969 Nam
Xã XuânTrúc,huyện ÂnThi, tỉnhHưng Yên
PhườngXuân La,quận TâyHồ, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 12/12
Học việnQuốc phòngchuyênngành Chỉhuy Thammưu, Họcviện kỹ thuậtQuân sựchuyênngành Kỹsư xây dựng
Caocấp
Ủy viên BanThường vụ Tỉnh ủy,Phó Bí thư Đảngủy Quân sự tỉnhPhú Thọ, Đại tá,Chỉ huy trưởng BộChỉ huy Quân sựtỉnh Phú Thọ
Bộ ChỉhuyQuân sựtỉnh PhúThọ
07/12/1987
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
184
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Thanh Ba, Hạ Hòa, Cẩm Khê
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Hoàng QuangHàm 03/5/1970 Nam
Xã VĩnhPhú,huyện PhùNinh, tỉnhPhú Thọ
Phòng0124,chung cưHòa Phát,số 257đường GiảiPhóng,phườngPhươngMai, quậnĐống Đa,thành phốHà Nội
Kinh Không 12/12
Đại học Tàichính - Kếtoán Hà Nội(chuyênngành Kếtoán)
TiếnsĩKinhtếngànhKếtoán
Caocấp
Đảng ủy viên Đảngbộ Kiểm toán Nhànước, Bí thư Chibộ, Vụ trưởng VụChế độ và Kiểmsoát chất lượngkiểm toán, Kiểmtoán Nhà nước
Vụ Chếđộ vàKiểm soátchấtlượngkiểmtoán, CơquanKiểmtoán nhànước
01/9/2000
2 Cao ĐìnhThưởng 09/01/1962 Nam
Xã MạnLạn,huyệnThanh Ba,tỉnh PhúThọ
Tổ 62, HợpPhương,phườngMinhPhương,thành phốViệt Trì,tỉnh PhúThọ
Kinh Không 10/10 Cử nhânLịch sử
Cưnhân
Tỉnh ủy viên, Ủyviên Đảng đoàn Hộiđồng nhân dân tỉnh,Bí thư chi bộ Vănphòng Đoàn đạibiểu Quốc hội vàHội đồng nhân dântỉnh Phú Thọ, Ủyviên thường trực Hộiđồng nhân dân tỉnhPhú Thọ
VănphòngHội đồngnhân dântỉnh PhúThọ
16/3/1987
HuyệnThanhBanhiệmkỳ2004-2011;tỉnhPhúThọnhiệmkỳ2011-2016
185
45 - TỈNH PHÚ YÊN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Phú Hòa, Đông Hòa, Tây Hòa, Sơn Hòa và Sông Hinh
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Phạm ThịMinh Hiền 16/11/1978 Nữ
Xã XuânQuang 3,huyệnĐồngXuân, tỉnhPhú Yên
Số 87 DuyTân,phường 5,thành phốTuy Hòa,tỉnh PhúYên
Kinh Không 12/12 Đại học Luật Không Caocấp
Đảng ủy viên Đảngbộ, Phó Giám đốcSở Lao động,Thương binh và Xãhội tỉnh Phú Yên;Phó Ban trực Banvì sự tiến bộ Phụnữ tỉnh; Chủ tịchHội đồng điều hànhQuỹ Bảo trợ trẻ emtỉnh Phú Yên
Sở Laođộng,Thươngbinh vàXã hộitỉnh PhúYên
01/02/2002
2 Nguyễn TháiHọc 07/02/1972 Nam
Xã HòaQuangBắc,huyện PhúHòa, tỉnhPhú Yên
Số 04 LýTự Trọng,Phường 7,thành phốTuy Hòa,tỉnh PhúYên
Kinh Không 12/12 Cử nhânLuật
ThạcsĩChínhtrị
Cưnhân
Thường vụ Tỉnh ủy,Trưởng ban BanNội chính Tỉnh ủy,Ủy viên Ủy ban Tưpháp của Quốc hội,Chủ tịch Hội Luậtgia tỉnh Phú Yên
Ban NộichínhTỉnh ủyPhú Yên
17/01/1998 XIII
TỉnhPhúYênnhiệmkỳ2004 -2011
3 Phan AnhKhoa 04/8/1965 Nam
Xã HòaTrị, huyệnPhú Hòa,tỉnh PhúYên
Số 08/106NguyễnVăn Cừ,Phường 7,thành phốTuy Hòa,tỉnh PhúYên
Kinh Không 12/12
Đại học Xâydựng Đảngvà Chínhquyền Nhànước
Caocấp
Phó Bí thư Đảng ủyQuân sự tỉnh, Đạitá, Chính ủy Bộ Chỉhuy Quân sự tỉnhPhú Yên
Bộ Chỉhuy Quânsự tỉnhPhú Yên
12/4/1985
186
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tuy Hòa, thị xã Sông Cầu và các huyện: Đồng Xuân, Tuy An
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Đinh Văn Nhã 27/6/1960 Nam
Xã KimTrung,huyện HoàiĐức, thànhphố Hà Nội
Số 34, ngõ26, phố ĐỗQuang,phườngTrung Hòa,quận CầuGiấy, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10
Cử nhânchuyênngành Kinhtế chính trị
Phógiáosư,TiếnsĩKinhtế
Caocấp
Phó Chủ nhiệm Ủyban Tài chính –Ngân sách củaQuốc hội
Ủy banTài chính– Ngânsách củaQuốc hội
16/02/1986 XII,XIII
2 Hoàng Văn Trà 08/6/1964 Nam
Xã NghiHưng,huyện NghiLộc, tỉnhNghệ An.
Gia đình ởtại Phòng1408, nhà21T1, số83 VũTrọngPhụng,quậnThanhXuân,thành phốHà Nội; Cánhân ở tạiNhà kháchTỉnh ủyPhú Yên,số 79NguyễnDu,phường 7,thành phốTuy Hòa,tỉnh PhúYên
Kinh Không 10/10 Đại học Kinhtế, Đại họcLuật
ThạcsĩKinhtế
Caocấp
Phó Bí thư Tỉnh ủy,Chủ tịch Ủy bannhân dân tỉnh PhúYên
Vănphòng Ủyban nhândân tỉnhPhú Yên
12/10/1984
187
3 Nguyễn HồngVân 21/9/1962 Nam
Thị trấnChí Thạnh,huyện TuyAn, tỉnhPhú Yên
Số 139Hàm Nghi,phường 5,thành phốTuy Hòa,tỉnh PhúYên
Kinh Không 12/12
Đại họcLuật, Caođẳng Sưphạm
Cưnhân
Tỉnh ủy viên, Bí thưĐảng ủy khối cáccơ quan tỉnh PhúYên
Đảng ủykhối cáccơ quantỉnh PhúYên
20/11/1985
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
188
46 - TỈNH QUẢNG NINH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hạ Long, thành phố Cẩm Phả và huyện Hoành Bồ
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Phạm MinhChính 10/12/1958 Nam
Xã HoaLộc,huyện HậuLộc, tỉnhThanh Hóa
Số 15-D3ngõ 685Lạc LongQuân,phườngPhúThượng,quận TâyHồ, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10 Kỹ sư Xâydựng; Luật
PhóGiáosư,TiếnsĩLuật
Caocấp
Ủy viên Bộ Chínhtrị, Bí thư Trungương Đảng,Trưởng ban Ban Tổchức Trung ương,Trưởng tiểu banBảo vệ chính trị nộibộ Trung ương
Ban TổchứcTrungươngĐảng
25/12/1986
2 Lê MinhChuẩn 02/4/1965 Nam
Xã ThụyDân,huyện TháiThụy, tỉnhThái Bình
Nhà 5, lô4D, TrungYên 10A,phườngYên Hòa,quận CầuGiấy, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 12/12
Kỹ sư khaithác mỏ hầmlò, Cử nhânLuật
Caocấp
Bí thư Đảng ủy,Chủ tịch Hội đồngthành viên Tậpđoàn Công nghiệpThan-Khoáng sảnViệt Nam; Ủy viênBan chấp hànhĐảng ủy Khốidoanh nghiệp Trungương; Phó Chủ tịchHội Khoa học vàCông nghệ mỏ ViệtNam
Tập đoànCôngnghiệpThan-Khoángsản ViệtNam
06/9/1993
3 Vũ HồngThanh 19/4/1962 Nam
Xã MinhTân,huyệnNam Sách,tỉnh HảiDương
Tổ 3, khu8, phườngHồng Hải,thành phốHạ Long,tỉnh QuảngNinh
Kinh Không 10/10
Kỹ sư cơkhí, Đại họckỹ thuậtBudapest,Hungary
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Phó Bí thưTỉnh ủy Quảng Ninh
Tỉnh ủyQuảngNinh
13/7/1998
TỉnhQuảngNinhnhiệmkỳ2011-2016
189
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Uông Bí và các thị xã: Đông Triều, Quảng Yên
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Ngô Thị Minh 26/01/1964 Nữ
PhườngNam Hòa,thị xãQuảngYên, tỉnhQuảngNinh
Phòng804, Nhàcông vụQuốc hội,số 2HoàngCầu,phường ÔChợ Dừa,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10
Đại học Sưphạm(chuyênngành Toánhọc), Kỹ sưQuản trịdoanhnghiệp
Tiến sĩ(chuyênngànhQuản lýgiáodục)
Cưnhân
Phó Chủ nhiệm Ủyban Văn hóa, Giáodục, Thanh niên,Thiếu niên và Nhiđồng của Quốc hội
Ủy banVăn hóa,Giáo dục,Thanhniên,Thiếuniên vàNhi đồngcủa Quốchội
03/7/1991 XI,XII,XIII
2
Lương CôngQuyết (Thượng tọaThích ThanhQuyết)
15/6/1962 Nam
Xã ThanhThủy,huyệnThanhLiêm, tỉnhHà Nam
Chùa YênTử, xãThượngYên Công,thành phốUông Bí,tỉnh QuảngNinh
Kinh Phậtgiáo 10/10 Tu sỹ Phật
giáo
Tiến sĩPhậthọc
Tu sỹ Phật giáo,Phó Chủ tịch Hộiđồng Trị sự Trungương Giáo hộiPhật giáo ViệtNam, Trưởng BanTrị sự Giáo hộiPhật giáo ViệtNam, tỉnh QuảngNinh; Ủy viên Ủyban Trung ươngMặt trận Tổ quốcViệt Nam, Phó Chủtịch Ủy ban Mặttrận Tổ quốc ViệtNam tỉnh QuảngNinh
Chùa YênTử, xãThượngYênCông,thành phốUông Bí,tỉnhQuảngNinh
XIII
TỉnhQuảngNinhnhiệmkỳ2011-2016
190
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Móng Cái và các huyện: Vân Đồn, Cô Tô, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, Bình Liêu, Ba Chẽ
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Đỗ Thị Lan 17/11/1967 Nữ
Xã ChươngDương,huyệnThườngTín, thànhphố Hà Nội
Số nhà 30,tổ 2, khu 4,phườngBãi Cháy,thành phốHạ Long,tỉnh QuảngNinh
Kinh Không 10/10 Cử nhânLuật
ThạcsĩQuảntrịkinhdoanh
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Bí thưHuyện ủy Ba Chẽ,Phó Trưởng banKinh tế Ngân sáchHội nhân dân tỉnhQuảng Ninh
Huyện ủyBa Chẽ,tỉnhQuảngNinh
07/9/1994 XII
TỉnhQuảngNinhkhóaXII(2011-2016)
2 Trần VănMinh 07/12/1961 Nam
Xã HảiTrung,huyện HảiHậu, tỉnhNam Định
Phòng 901,số 2 HoàngCầu, quậnĐống Đa,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10 Kỹ sư Cơkhí động lực
TiếnsĩKinhtế
Caocấp
Đảng ủy viên Đảngbộ cơ quan Vănphòng Quốc hội, Bíthư Chi bộ Vụ Dânnguyện; Phó trưởngban Ban Dânnguyện thuộc Ủyban thường vụ Quốchội; Ủy viên Ủy banKhoa học, Côngnghệ và Môi trườngcủa Quốc hội
Ban Dânnguyệnthuộc Ủybanthường vụQuốc hội
15/5/1990 XIII
TỉnhQuảngNinhnhiệmkỳ2011-2016
191
47 - TỈNH QUẢNG BÌNH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Ba Đồn và các huyện: Minh Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Trạch
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn MạnhCường 14/01/1967 Nam
PhườngTrần HưngĐạo, thànhphố NamĐịnh, tỉnhNam Định
Số nhà 14,ngõ 214,phố HồngMai,phườngQuỳnh Lôi,quận HaiBà Trưng,thành phốHà Nội
Kinh Không 12/12 Đại học LuậtThạcsĩLuật
Caocấp
Ủy viên thường trựcỦy ban Tư phápcủa Quốc hội
Ủy banTư phápcủa Quốchội
11/10/1997 XIII
2 Cao Thị Giang 15/7/1988 Nữ
Xã HóaTiến,huyệnMinh Hóa,tỉnh QuảngBình
Thôn TiềnPhong 2,xã TrungHóa, huyệnMinh Hóa,tỉnh QuảngBình
Chứt Không 12/12 Đại học Sưphạm Địa lý
ThạcsĩĐịalý
Giáo viên
TrườngTrung họccơ sở vàTrung họcphổ thôngHóa Tiến,huyệnMinh Hóa,tỉnhQuảngBình
3 Nguyễn VănMan 12/01/1966 Nam
Lý Ninh,thành phốĐồng Hới,tỉnh QuảngBình
Tổ dân phố9, phườngNam Lý,thành phốĐồng Hới,tỉnh QuảngBình
Kinh Không 12/12
Cử nhânquân sự -Chỉ huytham mưu,Binh chủnghợp thành
Caocấp
Thường vụ Tỉnh ủy,Thượng tá, Chỉ huytrưởng Bộ Chỉ huyquân sự tỉnh QuảngBình
Bộ Chỉhuy Quânsự tỉnhQuảngBình
28/11/1988
192
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Đồng Hới và các huyện: Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn VănBình 04/3/1961 Nam
Phường ÂuCơ, thị xãPhú Thọ,tỉnh PhúThọ
Nhà 12A,dãy D1,Khu Đô thịNam ThăngLong,phườngPhúThượng,quận TâyHồ, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10
Đại họcchuyênngành Kinhtế
Tiếnsĩkhoahọc
Caocấp
Ủy viên Bộ Chínhtrị, Trưởng ban BanKinh tế Trung ương
Ban Kinhtế Trungương
21/4/1995
2 Nguyễn NgọcPhương 16/8/1959 Nam
Xã ChâuHoá, huyệnTuyên Hoá,tỉnh QuảngBình
37 Ngô GiaTự, tổ dânphố 11,phườngNam Lý,thành phốĐồng Hới,tỉnh QuảngBình
Kinh Không 10/10
Đại học Sưphạm, Đạihọc Luật,Đại họcChính trị
ThạcsĩChínhtrịhọc
Cưnhân
Tỉnh uỷ viên, PhóTrưởng Đoànchuyên trách Đoànđại biểu Quốc hộitỉnh Quảng Bình
Đoàn đạibiểuQuốc hộitỉnhQuảngBình
07/11/1982 XIII
3 Trần CôngThuật 27/6/1961 Nam
Xã AnNinh,huyệnQuảngNinh, tỉnhQuảngBình
Tổ dân phố11, phườngNam Lý,thành phốĐồng Hới,tỉnh QuảngBình
Kinh Không 10/10 Đại học Sưphạm Sinh
ThạcsĩQuảntrịkinhdoanh
Cưnhân
Phó Bí thư Thườngtrực Tỉnh ủy QuảngBình
Tỉnh uỷQuảngBình
01/12/1986 XI
TỉnhQuảngBìnhnhiệmkỳ1999-2004,2004-2011
193
48 - TỈNH QUẢNG NAM
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Điện Bàn và các huyện: Đại Lộc, Đông Giang, Tây Giang, Nam Giang, Phước Sơn
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn QuangDũng 01/01/1966 Nam
Thị trấnNamPhước,huyện DuyXuyên, tỉnhQuảngNam
Khu phố 2,phường AnXuân, TamKỳ, tỉnhQuảngNam
Kinh Không 12/12
Đại học LuậtTP Hồ ChíMinh chuyênngành hìnhsự
ThạcsĩLuật
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Bí thưBan cán sự Đảngủy, Viện trưởngViện Kiểm sát nhândân tỉnh Quảng Nam
ViệnKiểm sátnhân dântỉnhQuảngNam
28/12/1991
2 Nguyễn ĐìnhTiến 15/8/1963 Nam
Xã DuyAn, huyệnDuyXuyên, tỉnhQuảngNam
Thị trấnNamPhước,huyện DuyXuyên, tỉnhQuảngNam
Kinh Không 12/12 Đại họcQuân sự
Caocấp
Thường vụ Đảng ủyQuân khu 5, Thiếutướng, Phó tư lệnhQuân khu 5
Quân khu5 - Bộ TưlệnhQuân khu5
21/5/1984
194
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Hội An và các huyện: Duy Xuyên, Quế Sơn, Nông Sơn, Thăng Bình, Hiệp Đức
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Phan TháiBình 12/8/1974 Nam
Xã QuếXuân II,huyện QuếSơn, tỉnhQuảngNam
Thôn 2, xãHiệpThuận,huyện HiệpĐức, tỉnhQuảngNam
Kinh Không 12/12
Cử nhânCao đẳngKiểm sát,Cử nhânLuật
Thạc sĩLuật
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Bí thưHuyện ủy huyệnHiệp Đức, tỉnhQuảng Nam
Huyện ủyhuyệnHiệpĐức, tỉnhQuảngNam
10/12/1998
2 Phan ViệtCường 10/8/1963 Nam
Xã ĐạiĐồng, ĐạiLộc,QuảngNam
Khu 2, thịtrấn ÁiNghĩa, ĐạiLộc, tỉnhQuảngNam
Kinh Không 12/12 Đại học Kếtoán, Đạihọc Luật
Thạc sĩKinh tếchuyênngànhTàichính -Tíndụng
Cưnhân
Ủy viên Trung ươngĐảng, Phó Bí thưThường trực Tỉnhủy Quảng Nam
Tỉnh ủyQuảngNam
09/12/1988
3 Ngô Văn Minh 05/9/1959 Nam
Xã DuyTrinh,huyện DuyXuyên,tỉnh QuảngNam
Nhà Côngvụ Quốchội, số 2HoàngCầu,phường ÔChợ Dừa,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 12/12 Cử nhânLuật
Caocấp
Ủy viên thường trựcỦy ban Pháp luậtcủa Quốc hội, Ủyviên Ban chấp hànhHội Cựu chiến binhVăn phòng Quốchội, Phó Chủ tịchNhóm Nghị sĩ hữunghị Việt Nam -Vương quốc Bỉ
Ủy banPháp luậtcủa Quốchội
01/3/1985 XII,XIII
195
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Tam Kỳ và các huyện: Núi Thành, Tiên Phước, Nam Trà My, Bắc Trà My, Phú Ninh
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Lê Ngọc Hải 07/02/1970 Nam
Xã QuếPhú,huyện QuếSơn, tỉnhQuảngNam
Khối phốTân Thanh,phườngTân An,thành phốHội An,tỉnh QuảngNam
Kinh Không 12/12 Đại họcquân sự
Caocấp
Thường vụ Tỉnh ủy,Phó Bí thư Đảng ủyquân sự, Chỉ huyTrưởng Bộ Chỉ huyQuân sự tỉnh QuảngNam
Bộ Chỉhuy Quânsự tỉnhQuảngNam
25/5/1992
2 Nguyễn ĐứcHải 29/7/1961 Nam
Xã TamXuân,huyện NúiThành, tỉnhQuảngNam
Số 26, HồXuânHương,thành phốTam Kỳ,tỉnh QuảngNam
Kinh Không 10/10 Đại học Tàichính - Kếtoán
Thạc sĩKinh tếchuyênngànhTàichính -Tíndụng
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Ủy viên Đảngđoàn Quốc hội, Ủyviên Ủy ban thườngvụ Quốc hội, Chủnhiệm Ủy ban Tàichính - Ngân sáchcủa Quốc hội
Ủy banTài chính- Ngânsách củaQuốc hội
08/4/1984 XIII
HuyệnNúiThànhtừ1986-1988và1991-1995;tỉnhQuảngNam -ĐàNẵng1991-1997;tỉnhQuảngNam1997-2010
196
3 Nguyễn QuốcKhánh 02/09/1960 Nam
Xã PhùViệt,huyệnThạch Hà,tỉnh HàTĩnh
P2801-TòaA, số 88Láng Hạ,phườngLáng Hạ,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10 Kỹ sư ĐịaVật lý
Thạc sĩQuảntrị Kinhdoanh
Caocấp
Ủy viên BanThường vụ Đảng ủyKhối doanh nghiệpTrung ương; Bí thưĐảng ủy, Chủ tịchHội đồng thành viênTập Đoàn Dầu khíQuốc gia Việt Nam
Tập ĐoànDầu khíQuốc giaViệt Nam
04/7/1988
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
197
49 - TỈNH QUẢNG NGÃI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây và Sơn Hà
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn HòaBình 24/5/1958 Nam
Xã HànhĐức,huyệnNghĩaHành, tỉnhQuảngNgãi
Nhà 902,đườngBằng Lăng,khu đô thịVinhomes,quận LongBiên, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10 Đại họcchuyênngành Luật
Phógiáosư,TiếnsĩLuật
Caocấp
Bí thư Trung ươngĐảng, Bí thư Bancán sự Đảng,Chánh án Tòa ánnhân dân tối cao
Tòa ánnhân dântối cao
14/10/1981 XIII
2 Hồ Thị Vân 12/02/1983 Nữ
Xã TràLãnh,huyện TâyTrà, tỉnhQuảngNgãi
Đội 5, thônGò Rô, xãTrà Phong,huyện TâyTrà, tỉnhQuảng Ngãi
Kor Không 12/12
Đại học Sưphạmchuyênngành Ngữvăn
Caocấp
Thường vụ Huyệnủy, Trưởng Ban Tổchức Huyện ủy TâyTrà, tỉnh QuảngNgãi, Ủy viên Ủyban Trung ươngMặt trận Tổ quốcViệt Nam
Ban TổchứcHuyện ủyTây Trà,tỉnhQuảngNgãi
13/9/2011
198
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Quảng Ngãi và các huyện: Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Lý Sơn
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Lê Viết Chữ 20/01/1963 Nam
Xã HànhThịnh,huyệnNghĩaHành, tỉnhQuảngNgãi
Số 224,đườngNguyễnTrãi, Tổdân phố10,phườngNghĩa Lộ,thành phốQuảngNgãi, tỉnhQuảngNgãi
Kinh Không 12/12 Đại họcHàng hải
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Bí thư Tỉnhủy, Chủ tịch Hộiđồng nhân dân tỉnhQuảng Ngãi
Tỉnh ủyQuảngNgãi
28/5/1994
TỉnhQuảngNgãinhiệmkỳ2004-2011;2011-2016
2 Đinh ThịPhương Lan 05/6/1976 Nữ
Xã TràThủy,huyện TràBồng, tỉnhQuảngNgãi
Số 2,HoàngCầu,phường ÔChợ Dừa,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Kor Không 12/12
Cử nhânngoại ngữchuyênngành Anhvăn
ThạcsĩQuảnlýGiáodục
Caocấp
Ủy viên thường trựcỦy ban Đối ngoạicủa Quốc hội
Ủy banĐối ngoạicủa Quốchội
03/02/2008 XII,XIII
199
3 Phạm Thị ThuTrang 25/10/1967 Nữ
Xã HànhNhân,huyệnNghĩaHành, tỉnhQuảngNgãi
Tổ dân phố15,phườngTrần Phú,thành phốQuảngNgãi, tỉnhQuảngNgãi
Kinh Không 12/12
Đại họcchuyênngành Ngữvăn, Đại họcchuyênngành Chínhtrị
Cưnhân
Tỉnh ủy viên, Bí thưĐảng đoàn, Chủtịch Hội Liên hiệpPhụ nữ tỉnh, PhóBan vì sự tiến bộphụ nữ tỉnh, Thànhviên Ban Văn hóaxã hội Hội đồngnhân dân tỉnh, Ủyviên Ủy ban Mặttrận Tổ quốc ViệtNam tỉnh QuảngNgãi; Ủy viên BanChấp hành Trungương Hội Liên hiệpPhụ nữ Việt Nam
Hội Liênhiệp Phụnữ tỉnhQuảngNgãi
11/12/1992
TỉnhQuảngNgãinhiệmkỳ2011-2016
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
200
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Mộ Đức, Đức Phổ, Ba Tơ, Minh Long
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Trần TuấnAnh 06/4/1964 Nam
Xã PhổKhánh,huyện ĐứcPhổ, tỉnhQuảngNgãi
Số 69A,phố VạnPhúc,quận BaĐình,thành phốHà Nội (Sốnhà cũ:Nhà 3-N1ngõ 40 phốĐội Cấn,quận BaĐình,thành phốHà Nội)
Kinh Không 10/10 Đại họcNgoại giao
TiếnsĩKinhtế
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Bí thư Bancán sự Đảng, Bí thưĐảng bộ Bộ CôngThương; Bộ trưởngBộ Công Thương;Phó Trưởng ban BanKinh tế Trung ương(kiêm nhiệm)
Bộ CôngThương 29/11/1996
2 Đinh Thị HồngMinh 11/4/1970 Nữ
Xã LongHiệp,huyệnMinh Long,tỉnh QuảngNgãi
Thôn 3, xãLong Hiệp,huyệnMinh Long,tỉnh QuảngNgãi
H`rê Không 12/12
Đại họcchuyênngành Tàichính kếtoán
Caocấp
Thường vụ Tỉnh ủy,Bí thư Đảng đoàn,Chủ tịch Ủy ban Mặttrận Tổ quốc ViệtNam tỉnh QuảngNgãi; Ủy viên Ủy banTrung ương Mặt trậnTổ quốc Việt Nam
Ủy banMặt trậnTổ quốcViệt NamtỉnhQuảngNgãi
04/5/1999
TỉnhQuảngNgãinhiệmkỳ2011-2016
201
50 - TỈNH QUẢNG TRỊ
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Đakrông, Hướng Hóa và huyên đao Cồn Cỏ
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Hà Sỹ Đồng 18/01/1964 Nam
Xã TriệuÁi, huyệnTriệuPhong, tỉnhQuảng Trị
Số 114NgôQuyền,phường 5,thành phốĐông Hà,tỉnh QuảngTrị
Kinh Không 12/12 Đại học Lâmnghiệp
Thạc sĩLâmnghiệp
Caocấp
Tỉnh ủy viên, PhóChủ tịch Ủy bannhân dân tỉnh, Phótrưởng Đoàn ĐBQHtỉnh Quảng Trị
Ủy bannhân dântỉnhQuảng Trị
02/5/1989 XIII
2 Hồ Thị Minh 23/9/1976 Nữ
Xã BaNang,huyệnĐakrông,tỉnh QuảngTrị
Khối 5, thịtrấn KheSanh,huyệnHướngHóa, tỉnhQuảng Trị
BruVânKiều(VânKiều)
Không 12/12 Đại học Ngữvăn
Thạc sĩGiáodụchọcchuyênngànhphươngphápgiảngdạyVăn-Tiếngviệt
Caocấp
Thường vụ Huyệnủy, Trưởng BanTuyên giáo Huyệnủy kiêm Giám đốcTrung tâm Bồidưỡng Chính trịhuyện Hướng Hóa
BanTuyêngiáoHuyện ủyHướngHóa
06/6/2006
202
3 Đỗ Văn Sinh 14/11/1961 Nam
Xã Liên Hà,huyệnĐông Anh,thành phốHà Nội
Số 3,ngách6/31, ĐặngVăn Ngữ,phườngPhươngLiên, quậnĐống Đa,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10
Đại họcKinh tế quốcdân, chuyênngành Kếtoán Ngânhàng
Tiến sĩKinh tế
Cưnhân
Phó bí thư Đảng ủycơ quan Bảo hiểmxã hội Việt Nam,Phó Tổng giám đốcBảo hiểm xã hộiViệt Nam
Bảo hiểmxã hộiViệt Nam
12/9/1986
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
203
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và các huyện: Triệu Phong, Hải Lăng
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn ChíDũng 05/8/1960 Nam
Xã MaiPhụ,huyện LộcHà, tỉnh HàTĩnh
Số B4,Nam Tràng,phườngTrúc Bạch,quận BaĐình, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10
Đại học giaothông sắt bộchuyênngành máyxây dựng
TiếnsĩQuảnlýKinhtế
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Bí thư Bancán sự Đảng, Bộtrưởng Bộ Kế hoạchvà Đầu tư
Bộ Kếhoạch vàĐầu tư
30/9/1987
TỉnhNinhThuậnnhiệmkỳ2004-2011và2011-2016
2 Mai Thị KimNhung 15/10/1985 Nữ
Xã Hải Ba,huyện HảiLăng, tỉnhQuảng Trị
Số 173quốc lộ 9,khu phố 5,phường 5,thành phốĐông Hà,tỉnh QuảngTrị
Kinh Không 12/12
Đại họcchuyênngành Giáodục chính trị
Trungcấp
Thành ủy viên, Ủyviên Ban thường vụTỉnh đoàn, Bí thưthành đoàn, Chủtịch Hội Liên hiệpThanh niên, Chủ tịchHội đồng đội thànhphố Đông Hà, tỉnhQuảng Trị
ThànhđoànĐông Hà,tỉnhQuảng Trị
20/8/2012
3 Hoàng ĐứcThắng 12/11/1964 Nam
Xã VĩnhLâm,huyệnVĩnh Linh,tỉnh QuảngTrị
Khu phố 5,phường 5,thành phốĐông Hà,tỉnh QuảngTrị
Kinh Không 10/10
Đại họcchuyênngành Quảntrị kinhdoanh
Cưnhân
Ủy viên Ủy banTrung ương Mặt trậnTổ quốc ViệtNam,Ủy viên Banthường vụ Tỉnh ủy,Bí thư Đảng đoàn,Chủ tịch Ủy ban Mặttrận Tổ quốc ViệtNam tỉnh Quảng Trị
Ủy banMặt trậnTổ quốcViệt NamtỉnhQuảng Trị
13/9/1983
tỉnhQuảngTrịnhiệmkỳ2004-2011,2011-2016
204
51 - TỈNH SÓC TRĂNG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Sóc Trăng, thị xã Ngã Năm và các huyện: Mỹ Tú, Châu Thành, Thạnh Trị
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn VănThể 27/11/1966 Nam
Xã TrườngXuân,huyệnThápMười, tỉnhĐồng Tháp
Tòa nhàThảo ĐiềnPearl,phườngThảo Điền,quận 2,thành phốHồ ChíMinh
Kinh Không 12/12
Đại học Giaothông đườngbộ Matxcơvachuyênngành Cầuđường bộ
Tiến sĩngànhGiaothôngvận tảiđườngbộ
Caocấp
Ủy viên Trungương Đảng, Bí thưTỉnh ủy Sóc Trăng
Tỉnh ủySócTrăng
03/02/1993
HuyệnTânHồng,tỉnhĐồngThápnhiệmkỳ2011 -2016
2 Hoàng ThanhTùng 25/12/1966 Nam
Xã LăngThành,huyện YênThành, tỉnhNghệ An
Nhà A9-TT9, Khuđô thị mớiXuânPhương,phườngXuânPhương,quận NamTừ Liêm,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10 Đại học LuậtThạcsĩ Luậthọc
Caocấp
Đảng ủy viên Đảngbộ cơ quan Vănphòng Quốc hội, Bíthư Chi bộ VụPháp luật, Ủy viênthường trực Ủyban Pháp luật củaQuốc hội, Phó Chủtịch Nhóm Nghị sĩhữu nghị Việt Nam- Vương quốc Anh
Ủy banPháp luậtcủa Quốchội
19/5/2000 XIII
205
3 Tô Ái Vang 29/5/1975 Nữ
Thị trấnHưng Lợi,huyệnThạnh Trị,tỉnh SócTrăng
Số 585/34Lê HồngPhong,khóm 5,phường 3,thành phốSóc Trăng,tỉnh SócTrăng
Hoa Không 12/12
Đại học Sưphạmchuyênngành Ngữvăn
ThạcsĩQuảnlý giáodục
Caocấp
Tỉnh ủy viên, PhóBí thư Thường trựcĐảng ủy, Giám đốcSở Lao động -Thương binh và Xãhội tỉnh Sóc Trăng;Ủy viên Ban chấphành Liên đoànLao động tỉnh SócTrăng
Sở Laođộng -Thươngbinh vàXã hộitỉnh SócTrăng
01/9/1997
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
206
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Kế Sách, Long Phú và Cù Lao Dung
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Hồ Thị CẩmĐào 12/6/1972 Nữ
Xã VĩnhLợi, huyệnThạnh Trị,tỉnh SócTrăng
Số 9,đường số01 khu dâncư ĐạiThành, ấpChợ Cũ,thị trấn MỹXuyên,huyện MỹXuyên, tỉnhSóc Trăng
Kinh Không 12/12 Cử nhânhành chính
ThạcsĩQuảnlýcông
Caocấp
Thường vụ Tỉnh ủy,Trưởng Ban Dân vậnTỉnh ủy Sóc Trăng
Ban Dânvận Tỉnhủy SócTrăng
06/12/1992 XII,XIII
TỉnhSócTrăngnhiệmkỳ2011 -2016
207
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Vĩnh Châu và các huyện: Mỹ Xuyên, Trần Đề
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1Lý Đức (Thượng tọaLý Minh Đức)
24/4/1970 Nam
Xã LâmKiết,huyệnThạnh Trị,tỉnh SócTrăng
Số 367chùa SomRông, TônĐứcThắng,khóm 2,phường 5,thành phốSóc Trăng,tỉnh SócTrăng
Khơme Phậtgiáo 12/12 Trung cấp
Phật họcSơcâp
Thượng tọa, Trụ trìChùa Som Rông,thành phố SócTrăng, tỉnh SócTrăng
ChùaSomRông,thành phốSócTrăng,tỉnh SócTrăng
25/4/2014
Xã LâmKiết,huyệnThạnhTrịnhiệmkỳ 1994- 1999,1999 -2004,2004 -2011;phường5,thànhphốSócTrăngnhiệmkỳ 2011- 2016
2 Nguyễn ĐứcKiên 21/8/1960 Nam
Xã KhánhThủy,huyện YênKhánh,tỉnh NinhBình
Số 91 phốPhủ Doãn,phườngHàngTrống,quận HoànKiếm,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10 Đại họcThông tin,kinh tế vùng
Tiếnsĩkinhtế
Caocấp
Phó Chủ nhiệm Ủyban Kinh tế củaQuốc hội
Ủy banKinh tếcủa Quốchội
26/7/1988 XII,XIII
208
52 - TỈNH SƠN LA
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Sơn La và các huyện: Thuận Châu, Mai Sơn, Yên Châu
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Quàng VănHương 03/7/1969 Nam
Xã ChiềngCọ, thànhphố SơnLa, tỉnhSơn La
Tổ 3,phườngQuyếtThắng,thành PhốSơn La,tỉnh SơnLa
Thái Không 12/12
Đại họcNôngnghiệp,chuyênngành Quảnlý đất đai
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Bí thưHuyện ủy Mai Sơn,tỉnh Sơn La
Huyện ủyMai Sơn,tỉnh SơnLa
07/9/1996
2 Tòng ThịPhóng 10/02/1954 Nữ
PhườngChiềng An,thành phốSơn La,tỉnh Sơn La
Nhà Côngvụ A1 - 261Thụy Khuê,phườngThụy Khuê,quận TâyHồ, thànhphố Hà Nội
Thái Không 10/10 Cử nhânLuật
Caocấp
Ủy viên Bộ Chínhtrị, Phó Bí thư Đảngđoàn Quốc hội, PhóChủ tịch Quốc hội
VănphòngQuốc hội
20/11/1981 X, XI,XII,XIII
TỉnhSơn Lanhiệmkỳ1996-2001
209
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Mường La, Sông Mã, Sốp Cộp va Quỳnh Nhai
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn ĐắcQuỳnh 11/6/1961 Nam
Xã ĐồngNguyên,huyện TừSơn, tỉnhBắc Ninh
Tổ 6,phườngQuyếtThắng,thành phốSơn La,tỉnh SơnLa
Kinh Không 10/10
Cử nhân Sưphạm,chuyênngành Vật lý
Cưnhân
Phó Bí thư thườngtrực tỉnh ủy SơnLa, Trưởng banVăn hóa xã hội Hộiđồng nhân dân tỉnhSơn La Khóa XIII.
Tỉnh ủytỉnh SơnLa
03/10/1992
TỉnhSơn Lanhiệmkỳ2004-2011,2011-2016
2 Đinh Công Sỹ 25/11/1979 Nam
Xã TườngHạ, huyệnPhù Yên,tỉnh SơnLa
Nhà Côngvụ Quốchội, số 2HoàngCầu,phường ÔChợ Dừa,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Mường Không 12/12 Luật học
ThạcsĩLuậthọc
Caocấp
Ủy viên thường trựcỦy ban Đối ngoạicủa Quốc hội
Ủy banĐốingoạicủaQuốc hội
02/9/2005 XIII
TỉnhSơn Lanhiệmkỳ2011-2016
210
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Mộc Châu, Vân Hồ, Phù Yên, Bắc Yên
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Trương QuangNghĩa 19/8/1958 Nam
Xã CẩmKim, thànhphố HộiAn, tỉnhQuảngNam
Số B11, Lô9E, PhạmHùng,phườngTrung Hòa,quận CầuGiấy, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10 Kỹ sư Xâydựng
ThạcsĩQuảntrịkinhdoanh
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Bí thư Bancán sự Đảng, Bộtrưởng Bộ Giaothông vận tải
Bộ Giaothông vậntải
04/02/1983
2 Tráng ThịXuân 10/6/1969 Nữ
Xã SuốiTọ, huyệnPhù Yên,tỉnh SơnLa
Tổ 9,phườngChiềng Lề,thành phốSơn La,tỉnh Sơn La
Hmông(Mông) Không 12/12
Đại học Kếtoán ngânhàng
ThạcsĩQuảntrịkinhdoanh
Cưnhân
Thường vụ Tỉnh ủy,Phó Bí thư Ban cánsự Đảng, Phó Chủtịch Ủy ban nhândân tỉnh Sơn La
Ủy bannhân dântỉnh SơnLa
17/02/1996
TỉnhSơn Lanhiệmkỳ1999-2004,2004-2011,2011-2016
211
53 - TỈNH TÂY NINH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bến Cầu, Trảng Bàng, Gò Dầu và Châu Thành
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Hoàng ĐìnhChung 24/02/1966 Nam
Xã PhúThạnh,huyệnNhơnTrạch, tỉnhĐồng Nai
Số 8/2,hẻm 31,đường30/4, khuphố 1,phường 1,thành phốTây Ninh,tỉnh TâyNinh
Kinh Không 12/12
Đại họcChính trị,Cử nhânKhoa học xãhội và nhânvăn
Caocấp
Bộ đội, Tỉnh ủyviên, Phó Bí thưThường trực Đảngủy Quân sự tỉnh,Chính ủy, Bộ Chỉhuy Quân sự tỉnhTây Ninh
Bộ Chỉhuy Quânsự tỉnhTây Ninh
08/01/1987
2 Nguyễn VănNên 14/7/1957 Nam
Xã ThanhPhước,huyện GòDầu, tỉnhTây Ninh
Nhà côngvụ số 903chung cưGreenPark,phườngYên Hòa,quận CầuGiấy, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 12/12 Cử nhânLuật
Caocấp
Bí thư Trung ươngĐảng, Chánh Vănphòng Trung ươngĐảng
VănphòngTrungươngĐảng
29/12/1978
HuyệnGòDầu từ1992-1999;TỉnhTâyNinh từ1999-2010
3 Trịnh NgọcPhương 07/8/1970 Nam
Xã VĩnhTrị, huyệnMộc Hóa,tỉnh LongAn
Số 10/2,hẻm 5, khuphố 3,đườngPasteur,phường 2,thành phốTây Ninh,tỉnh TâyNinh
Kinh Không 12/12 Kiến trúc sư
ThạcsĩQuảnlý Đôthị vàcôngtrình
Caocấp
Tỉnh ủy viên, QuyềnTrưởng đoàn đạibiểu Quốc hội tỉnhTây Ninh, Ủy viênBan chấp hành HộiKiến trúc sư ViệtNam, Chủ tịch HộiKiến trúc sư tỉnhTây Ninh
VănphòngĐoàn đạibiểuQuốc hộivà Hộiđồngnhân dântỉnh TâyNinh
21/8/1999 XIII
212
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tây Ninh và các huyện: Hòa Thành, Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Huỳnh ThanhPhương 04/5/1978 Nam
Xã Chà Là,huyệnDươngMinhChâu, tỉnhTây Ninh
Số nhà676, ẤpKhởi Hà,xã CầuKhởi,huyệnDươngMinh Châu,tỉnh TâyNinh
Kinh Không 12/12
Đại học Luậtthành phốHồ Chí Minhchuyênngành Luậthọc
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Bí thưĐảng ủy cơ quanTỉnh đoàn Tây Ninh,Bí thư Tỉnh đoànTây Ninh, Ủy viênBan chấp hànhTrung ương ĐoànThanh niên cộngsản Hồ Chí Minh,Phó Trưởng banVăn hóa - Xã hội,Hội đồng nhân dântỉnh Tây Ninh
Tỉnhđoàn TâyNinh
19/5/1999
HuyệnDươngMinhChâukhóaIXnhiệmkỳ2004-2011;tỉnhTâyNinhkhóaVIIInhiệmkỳ2011-2016
2 Trần LưuQuang 30/8/1967 Nam
Thị trấnTrảngBàng,huyệnTrảngBàng, tỉnhTây Ninh
Số 46, VõThị Sáu,khu phố 4,phường 3,thành phốTây Ninh,tỉnh TâyNinh
Kinh Không 12/12 Kỹ sư Cơkhí
ThạcsĩQuảnlýcông
Cưnhân
Ủy viên Trung ươngĐảng, Bí thư Tỉnhủy, Chủ tịch Hộiđồng nhân dân tỉnhTây Ninh
Tỉnh ủyTây Ninh 02/8/1997
TỉnhTâyNinhnhiệmkỳ2011-2016
213
3 Nguyễn MạnhTiến 21/5/1966 Nam
Xã HảiMinh,huyện HảiHậu, tỉnhNam Định
Phòng2114,Chung cư27 TrầnDuy Hưng,quận CầuGiấy, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 12/12
Đại họcQuan hệQuốc tế Mátcơ va,chuyênngành Luậtpháp Quốctế
ThạcsĩLuật,TiếnsĩKinhtế
Caocấp
Phó Chủ nhiệm Ủyban Đối ngoại củaQuốc hội
Ủy banĐối ngoạicủa Quốchội
16/12/1996 XIII
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
214
54 - TỈNH THÁI BÌNH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Vũ Thư, Hưng Hà và Quỳnh Phụ
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Lê ĐìnhNhường 20/7/1962 Nam
Xã GiaLập, huyệnGia Viễn,tỉnh NinhBình
B1/78 ngõTrung Tiền,phườngKhâmThiên,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10
Đại họcCảnh sátnhân dânchuyênngành Cảnhsát điều tra;Cử nhânLuật
Caocấp
Thường vụ Tỉnh ủy,Bí thư Đảng ủyCông an tỉnh TháiBình; Thiếu tướng,Giám đốc Công antỉnh Thái Bình
Công antỉnh TháiBình
25/8/1983
2 Bùi QuốcPhòng 26/02/1952 Nam
Xã Vũ Tây,huyện KiếnXương,tỉnh TháiBình
ThônQuangMinh, xãVũ Tây,huyện KiếnXương,tỉnh TháiBình
Kinh Không 10/10 Cán bộchính trị cấpphân đội
Trungcấp
Ủy viên Đảng đoàn,Phó Chủ tịch HộiCựu chiến binh tỉnhThái Bình; Ủy viênBan chấp hành Hộinạn nhân chất độcda cam/dioxin, Ủyviên Ban chấp hànhHội chữ thập đỏ tỉnhThái Bình
Hội Cựuchiếnbinh tỉnhThái Bình
12/4/1978
215
3 Nguyễn HạnhPhúc 12/5/1959 Nam
PhườngĐề Thám,thành phốThái Bình,tỉnh TháiBình
B4-TT4, số258 LươngThế Vinh,phườngTrung Văn,quận NamTừ Liêm,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10
Kỹ sư Xâydựng côngnghiệp vàdân dụng
Cưnhân
Ủy viên Trung ươngĐảng, Ủy viên ĐảngĐoàn Quốc hội, Ủyviên Ủy ban thườngvụ Quốc hội, ChánhVăn phòng ĐảngĐoàn Quốc hội,Tổng thư ký Quốchội, Bí thư Đảng ủycơ quan Văn phòngQuốc hội, Chủnhiệm Văn phòngQuốc hội
VănphòngQuốc hội
15/12/1986 XII,XIII
ThànhphốTháiBình,tỉnhTháiBìnhkhóaXIX,nhiệmkỳ2004-2011;tỉnhTháiBìnhkhóaXIV,nhiệmkỳ2004-2011
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
216
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Đông Hưng và Thái Thụy
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn ThịThu Dung 04/8/1969 Nữ
Xã NguyênXá, huyệnĐôngHưng, tỉnhThái Bình
Số nhà 50,ngõ 24,phố ĐoànNguyễnTuấn, tổ16,phườngTrần HưngĐạo, thànhphố TháiBình, tỉnhThái Bình
Kinh Không 12/12
Đại học YThái Bình,chuyênngành Bácsĩ đa khoa
Tiếnsĩ Ykhoa
Caocấp
Đảng ủy viên, Phóhiệu trưởng TrườngCao đẳng Y tế TháiBình, tỉnh TháiBình; Phó Chủ tịchThường trực kiêmThư ký Hội Y tếCông cộng TháiBình; Ủy viên Banthường vụ Côngđoàn ngành Y tếThái Bình, Chủ tịchCông đoàn TrườngCao đẳng Y tế TháiBình
TrườngCao đẳngY tế TháiBình, tỉnhThái Bình
13/11/2000
TỉnhTháiBìnhnhiệmkỳ2011-2016
2 Nguyễn VănThân 02/02/1955 Nam
Thôn LaVân, xãQuỳnhHồng,huyệnQuỳnhPhụ, tỉnhThái Bình
Số 15, TôHiếnThành,phườngBùi ThịXuân, quậnHai BàTrưng,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10 Đại học
Tiếnsĩkhoahọctựnhiên
Trungcấp
Ủy viên Ủy banTrung ương Mặttrận Tổ quốc ViệtNam, Ủy viên ĐoànChủ tịch Ủy banTrung ương Mặttrận Tổ quốc ViệtNam, Chủ tịch Hiệphội doanh nghiệpnhỏ và vừa ViệtNam
Hiệp hộidoanhnghiệpnhỏ vàvừa ViệtNam
217
3 Bùi VănXuyền 14/7/1959 Nam
Xã Vũ Tây,huyện KiếnXương,tỉnh TháiBình
Phòng 502,Nhà Côngvụ Quốchội, số 2HoàngCầu,phường ÔChợ Dừa,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10 Cử nhânLuật
Cưnhân
Ủy viên thường trựcỦy ban Pháp luậtcủa Quốc hội
Ủy banPháp luậtcủa Quốchội
03/6/1985 XIII
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
218
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Thái Bình và các huyện: Tiền Hải, Kiến Xương
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn HồngDiên 16/3/1965 Nam
Xã HồngMinh,huyệnHưng Hà,tỉnh TháiBình
Số nhà26A1, phốNguyễnĐìnhChính, tổ37,phườngTrần Lãm,thành phốThái Bình,tỉnh TháiBình
Kinh Không 10/10
Đại họcThanh niênLiên Xô,chuyênngành Lịchsử - Giáodục học;Đại học Tàichính - Kếtoán,chuyênngành Kếtoán tổnghợp
Tiến sĩchuyênngànhQuản lýhànhchínhcông
Caocấp
Uỷ viên Trungương Đảng, Phó bíthư Tỉnh uỷ, Chủtịch Ủy ban nhândân tỉnh Thái Bình
Ủy bannhân dântỉnh TháiBình
24/02/1985
HuyệnVũThư,tỉnhTháiBìnhnhiệmkỳ2004-2011;TỉnhTháiBìnhnhiệmkỳ1999-2004,2004-2011,2011-2016
219
2 Vũ Tiến Lộc 01/01/1960 Nam
Xã ThụyPhong,huyệnThái Thụy,tỉnh TháiBình
Số 7, ngõ95, phốLinh Lang,phườngCống Vị,quận BaĐình,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10
Đại họcKinh tế quốcdân Hà Nội,Cử nhânKinh tế (Đạihọc Ngoạithương HàNội)
Tiến sĩKinh tếđốingoại
Caocấp
Bí thư Đảng đoàn,Chủ tịch PhòngThương mại vàCông nghiệp ViệtNam, Phó chủ tịchHội đồng tư vấncải cách thủ tụchành chính củaThủ tướng Chínhphủ, Ủy viên Đoànchủ tịch Ủy banTrung ương Mặttrận Tổ quốc ViệtNam, Ủy viên Ủyban Kinh tế củaQuốc hội, Chủ tịchHội đồng Trungương các Hiệp hộiDoanh nghiệp ViệtNam, Chủ tịch Ủyban Hợp tác Kinhtế Thái BìnhDương của ViệtNam, Phó Chủ tịchLiên minh nghị sĩhữu nghị Việt Nam- Nhật Bản, Chủtịch Hội Hữu nghịViệt Nam - HànQuốc, Chủ tịchPhòng Thương mạivà Công nghiệpcác nước ASEAN
PhòngThươngmại vàCôngnghiệpViệt Nam
23/6/1985 XI,XII,XIII
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
220
3 Phạm VănTuân 04/01/1966 Nam
Xã TháiXuyên,huyệnThái Thuỵ,tỉnh TháiBình
Số nhà363, tổ 50,phườngKỳ Bá,thành phốThái Bình,tỉnh TháiBình
Kinh Không 10/10
Cử nhânKinh tế (Đạihọc Tàichính - Kếtoán)
Đã họcxongchươngtrìnhThạc sĩchuyênngànhKế toánchờbảo vệluậnvăn
Caocấp
Tỉnh uỷ viên, Bíthư Huyện uỷhuyện KiếnXương, tỉnh TháiBình
Huyện uỷKiếnXương,tỉnh TháiBình
01/12/1986
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
221
55 - TỈNH THÁI NGUYÊN
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Đại Từ, Định Hóa, Phú Lương
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Hoàng VănHùng 01/12/1965 Nam
Xã LâuThượng,huyện VõNhai, tỉnhTháiNguyên
Tổ 26,phườngPhan ĐìnhPhùng,thành phốTháiNguyên,tỉnh TháiNguyên
Nùng Không 10/10 Cử nhânkinh tế
Cưnhân
Ủy viên Ban thườngvụ Tỉnh ủy, TrưởngBan Nội chính Tỉnhủy Thái Nguyên
Ban NộichínhTỉnh ủyTháiNguyên
08/12/1990
TỉnhTháiNguyênkhóaXIInhiệmkỳ2011-2016
2 Lê Thị Nga 20/12/1964 Nữ
PhườngBắc Hà,thành phốHà Tĩnh,tỉnh HàTĩnh
Phòng 608,nhà B5,Làng Quốctế ThăngLong 2,phườngDịch Vọng,quận CầuGiấy, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10 Cử nhânLuật
ThạcsĩLuật
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Ủy viênĐảng đoàn Quốchội, Ủy viên Ủy banthường vụ Quốchội, Chủ nhiệm Ủyban Tư pháp củaQuốc hội, Phó Chủtịch Nhóm nữ nghịsĩ Việt Nam, Chủtịch Hội nghị sĩ ViệtNam - Rumani
Ủy banTư phápcủa Quốchội
29/11/1990 X, XI,XII,XIII
222
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Thái Nguyên và các huyện: Đồng Hỷ, Võ Nhai
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Đoàn Thị Hảo 28/12/1966 Nữ
Xã QuangLang,huyện ChiLăng, tỉnhLạng Sơn
Tổ 13,phườngPhan ĐìnhPhùng,thành phốTháiNguyên,tỉnh TháiNguyên
Tày Không 10/10
Đại học sưphạm Ngữvăn, Đại họcCông đoàn
Thạc sĩQuảnlý giáodục
Cưnhân
Ủy viên BanThường vụ Tỉnh ủy,Bí thư Thành ủyThái Nguyên, tỉnhThái Nguyên
Thành ủyTháiNguyên,tỉnh TháiNguyên
09/6/1996
TỉnhTháiNguyênkhóa XI(2004-2011);khóaXII(2011-2016)
2 Trần Quốc Tỏ 28/01/1962 Nam
Xóm 13, xãQuangThiện,huyện KimSơn, tỉnhNinh Bình
Số nhà 95,ngõ 126,đườngKhuất DuyTiến,phườngNhânChính,quậnThanhXuân,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10
Đại họcCảnh sát,Đại học Anninh
PhóGiáosưngànhKhoahọc Anninh;Tiến sĩLuậthọc,Tộiphạmhọc,Điềutra tộiphạm
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Thiếu tướngCông an nhân dân,Bí thư Tỉnh ủy TháiNguyên
Tỉnh ủyTháiNguyên
20/4/1987
3 Phan VănTường 02/7/1960 Nam
Xã KhôiKỳ, huyệnĐại Từ,tỉnh TháiNguyên
Xã KhôiKỳ, huyệnĐại Từ,tỉnh TháiNguyên
Kinh Không 10/10 Cử nhânKhoa họcQuân sự
Caocấp
Ủy viên thường vụĐảng ủy Quân khuI, Thiếu tướng, PhóTư lệnh Quân khu I
Bộ Tưlệnh Quânkhu I
27/7/1982 XII,XIII
223
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Sông Công, thị xã Phổ Yên và huyện Phú Bình
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Phạm BìnhMinh 26/3/1959 Nam
Xã LiênMinh,huyện VụBản, tỉnhNam Định
Số 12,ngách19/18, phốLiễu Giai,phườngLiễu Giai,quận BaĐình, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10
Đại học vềLuật pháp,Quan hệ kinhtế quốc tế vàngoại giao
ThạcsĩLuậtphápvàNgoạigiao
Caocấp
Ủy viên Bộ Chínhtrị, Ủy viên Ban cánsự Đảng Chính phủ,Phó Thủ tướngChính phủ, Bí thưBan cán sự Đảng,Bộ trưởng Bộ Ngoạigiao
Chínhphủ, BộNgoạigiao
19/5/1984 XIII
2 Đỗ Đại Phong 23/11/1965 Nam
Xã HoàngĐông,huyện DuyTiên, tỉnhHà Nam
Tổ 15,phườngĐồngQuang,thành phốTháiNguyên,tỉnh TháiNguyên
Kinh Không 12/12
Đại học(chuyênngành Chỉhuy thammưu cao cấpquân sự địaphương)
Caocấp
Ủy viên Ban Thườngvụ Tỉnh ủy, Phó Bíthư Đảng ủy Quânsự, Chỉ huy trưởngBộ Chỉ huy quân sựtỉnh Thái Nguyên
Bộ Chỉhuy quânsự tỉnhTháiNguyên
31/3/1985
224
56 - TỈNH THANH HOÁ
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Thanh Hóa, thị xã Sầm Sơn và các huyện: Hoằng Hóa, Đông Sơn
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Đỗ TrọngHưng 05/12/1971 Nam
Xã QuảngTrung,huyệnQuảngXương,tỉnh ThanhHóa
Số nhà 70,đườngTrần CaoVân,phườngĐông Vệ,thành phốThanhHóa, tỉnhThanh Hóa
Kinh Không 12/12
Đại họcVinh, Cửnhân Chínhtrị
TiếnsĩTriếthọc
Caocấp
Phó Bí thư thườngtrực Tỉnh ủy ThanhHóa
Tỉnh ủyThanhHóa
27/6/1992
TỉnhThanhHóanhiệmkỳ2011-2016
2 Nguyễn HữuQuang 01/5/1962 Nam
Xã NghiTrung,huyệnNghi Lộc,tỉnh NghệAn
Số 83 TT4,Khu đô thịMỹ Đình -Sông Đà,phườngMỹ Đình 1,quận NamTừ Liêm,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10 Kỹ sư chếtạo máy
ThạcsĩQuảntrịKinhdoanh
Caocấp
Ủy viên Thườngtrực Ủy ban Tàichính – Ngân sáchcủa Quốc hội
Ủy banTài chính- Ngânsách củaQuốc hội
20/4/1989 XII,XIII
TỉnhNghệAnnhiệmkỳ2004-2011
225
3 Cao Thị Xuân 18/9/1969 Nữ
Xã ThiếtỐng,huyện BáThước,tỉnh ThanhHóa
Phòng904, NhàCông vụQuốc hội,số 2 HoàngCầu,phường ÔChợ Dừa,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Mường Không 12/12 Cử nhânLuật
Thạcsĩ xâydựngĐảng
Cưnhân
Đảng ủy viên Đảngbộ cơ quan Vănphòng Quốc hội, Bíthư Chi bộ Vụ Dântộc, Ủy viên thườngtrực Hội đồng Dântộc của Quốc hội
Hội đồngDân tộccủa Quốchội
11/12/1991 XIII
TỉnhThanhHóanhiệmkỳ2011-2016
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
226
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Bỉm Sơn và các huyện: Hà Trung, Nga Sơn, Hậu Lộc, Vĩnh Lộc, Thạch Thành
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Mai Sỹ Diến 20/7/1963 Nam
Xã NgaHải, huyệnNga Sơn,tỉnh ThanhHóa
Lô 412,Liền kề 8,mặt bằngquy hoạch121,phườngĐông vệ,thành phốThanh Hóa,tỉnh ThanhHóa
Kinh Không 10/10
Kỹ sư nôngnghiệpngành Trồngtrọt
Thạcsĩnôngnghiệp
Cưnhân
Tỉnh ủy viên, Phótrưởng Ban Tổchức Tỉnh ủy ThanhHóa
Ban Tổchức Tỉnhủy ThanhHóa
03/02/1994
huyệnNgaSơnnhiệmkỳ2004-2011;2011-2016
2 Bùi Thị Thủy 20/7/1983 Nữ
Xã ThànhMỹ, huyệnThạchThành, tỉnhThanh Hóa
Khu tập thểTrườngTHPTThạchThành 4,xã ThạchQuảng,huyệnThạchThành, tỉnhThanh Hóa
Mường Không 12/12
Đại học Sưphạmchuyênngành Hóahọc
Sơcâp
Giáo viên Trườngtrung học phổ thôngThạch Thành 4,huyện ThạchThành, tỉnh ThanhHóa
Trườngtrung họcphổ thôngThạchThành 4,huyệnThạchThành,tỉnhThanhHóa
3 Phạm TríThức 02/8/1959 Nam
Xã CẩmPhong,huyệnCẩm Thủy,tỉnh ThanhHóa
Số 36 BT4,X2 BắcLinh Đàm,phườngHoàng Liệt,quậnHoàng Mai,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10
Đại họcTổng hợpchuyênngành Sử,Cử nhânLuật, Caođẳng Kiểmsát
Thạcsĩ Luật
Caocấp
Phó Chủ nhiệm Ủyban Pháp luật củaQuốc hội
Ủy banPháp luậtcủa Quốchội
03/10/1995 XIII
227
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Quảng Xương, Nông Cống, Tĩnh Gia, Như Xuân và Như Thanh
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Vũ Xuân Hùng 06/5/1967 Nam
Xã QuảngTrung,huyệnQuảngXương,tỉnh ThanhHóa
Số nhà 157Lý TháiTông,phườngĐông Thọ,thành phốThanh Hóa,tỉnh ThanhHóa
Kinh Không 12/12
Cử nhânQuân sự,Chỉ huytham mưucấp chiếndịch - chiếnlược
Caocấp
Thường vụ Tỉnh ủy,Đại tá, Chỉ huytrưởng Bộ chỉ huyquân sự tỉnh ThanhHóa
Bộ chỉhuy quânsự tỉnhThanhHóa
14/01/1986
2 Bùi Sỹ Lợi 23/8/1959 Nam
Xã QuảngTân, huyệnQuảngXương,tỉnh ThanhHóa
Căn hộA12A-02,Tòa nhàSky-City,88 LángHạ,phườngLáng Hạ,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10 Đại học Kinhtế quốc dân
TiếnsĩKinhtế vàtổchứclaođộng
Caocấp
Phó Chủ nhiệm Ủyban Về các vấn đềxã hội của Quốc hội
Ủy banVề cácvấn đề xãhội củaQuốc hội
02/02/1985 XI,XII,XIII
3 Phạm ThịThanh Thủy 22/10/1974 Nữ
Xã An Lễ,huyệnQuỳnhPhụ, tỉnhThái Bình
Số nhà267, TốngDuy Tân,phường BaĐình,thành phốThanh Hóa,tỉnh ThanhHóa
Kinh Không 12/12 Đại học Luật
Thạcsĩ LýluậnvàLịchsửnhànướcvàphápluật
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Ủyviên Đảng đoàn,Phó Bí thư Đảngủy, Bí thư Chi bộVăn phòng cơ quan,Phó Chủ tịchthường trực Hội liênhiệp phụ nữ tỉnhThanh Hóa kiêmGiám đốc Trung tâmdạy nghề phụ nữtỉnh Thanh Hóa
Hội Liênhiệp Phụnữ tỉnhThanhHóa
14/01/1995
228
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm các huyện: Triệu Sơn, Thiệu Hóa, Yên Định và Thọ Xuân
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Uông ChuLưu 20/7/1955 Nam
Xã XuânTrường,huyện NghiXuân, tỉnhHà Tĩnh
Số 31CSơn Tây,phườngĐiện Biên,quận BaĐình,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10 Cử nhânLuật
Tiến sĩLuật
Caocấp
Ủy viên Trungương Đảng, Ủyviên Đảng đoànQuốc hội, Phó Chủtịch Quốc hội
VănphòngQuốc hội
03/12/1983 XI,XII,XIII
2 Lê Văn Sỹ 18/7/1964 Nam
Xã HoằngĐại, thànhphố ThanhHóa, tỉnhThanh Hóa
Số nhà203, phốTống DuyTân,phườngLam Sơn,thành phốThanhHóa, tỉnhThanh Hóa
Kinh Không 10/10
Đại học YHà Nộichuyênkhoa Nhi
Thạc sĩYkhoa,Bác sỹchuyênkhoacấp 2
Caocấp
Đảng ủy viên Khốicác cơ quan tỉnh,Phó Bí thư Đảngủy, Giám đốc Bệnhviện Đa khoa tỉnhThanh Hóa kiêmGiám đốc Trungtâm pháp y tỉnhThanh Hóa
Bệnhviện Đakhoa tỉnhThanhHóa
26/3/1987
3 Lê MinhThông 20/12/1961 Nam
Xã ĐịnhHải, huyệnTĩnh Gia,tỉnh ThanhHóa
Số 04Lương ThếVinh,phường BaĐình,thành phốThanhHóa, tỉnhThanh Hóa
Kinh Không 10/10
Đại họcNông nghiệpchuyênngành Kinhtế
Tiến sĩKinhtế;Thạc sĩKinh tếquản lýcông
Cưnhân
Thường vụ Đảngủy Khối các cơquan tỉnh, Bí thưĐảng ủy, Giám đốcSở Khoa học vàCông nghệ tỉnhThanh Hóa
Sở Khoahọc vàCôngnghệ tỉnhThanhHóa
20/12/1986
TỉnhThanhHóanhiệmkỳ2004-2011
229
Đơn vị bầu cử Số 5: Gồm các huyện: Quan Hóa, Quan Sơn, Mường Lát, Lang Chánh, Bá Thước, Ngọc Lặc, Thường Xuân và Cẩm Thủy
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Đào NgọcDung 06/6/1962 Nam
Xã NhânMỹ, huyệnLý Nhân,tỉnh HàNam
Số 6C3,Yên Hòa,quận CầuGiấy, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10 Cử nhânLuật
ThạcsĩQuảnlýhànhchínhcông
Cưnhân
Ủy viên Trung ươngĐảng, Bí thư Bancán sự Đảng, Bộtrưởng Bộ Laođộng - Thương binhvà Xã hội
Bộ Laođộng -Thươngbinh vàXã hội
31/12/1984
TỉnhNam Hànhiệmkỳ1990-1996,tỉnhYên Báinhiệmkỳ 2011- 2016
2 Cầm Thị Mẫn 12/11/1970 Nữ
Xã VạnXuân,huyệnThườngXuân, tỉnhThanh Hóa
Số nhà 59đường LêLợi, khuphố 5, thịtrấnThườngXuân,huyệnThườngXuân, tỉnhThanh Hóa
Thái Không 12/12
Đại học Sưphạmchuyênngành Ngữvăn
Caocấp
Thường vụ Huyệnủy, Trưởng banTuyên giáo Huyệnủy Thường Xuân,tỉnh Thanh Hóa
Huyện ủyHuyệnThườngXuân, tỉnhThanhHóa
30/10/1999
HuyệnThườngXuân,nhiệmkỳ2004-2011
230
57 - TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Hương Trà và các huyện: Phong Điền, Quảng Điền, A Lưới
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn NgọcThiện 27/3/1959 Nam
Xã PhongBình,huyệnPhongĐiền, tỉnhThừaThiên Huế
Phòng 907,Tháp B,Chung cưCT1-CT2,phườngYên Hòa,quận CầuGiấy, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10
Đại họcchuyênngành Kinhtế
TiếnsĩKinhtếchínhtrị
Cưnhân
Ủy viên Trung ươngĐảng, Bí thư Bancán sự Đảng, Bộtrưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch
Bộ Vănhóa, Thểthao vàDu lịch
02/6/1985 XII,XIII
TỉnhThừaThiênHuếnhiệmkỳ1999-2004,2004-2011,2011-2016
2 Phan NgọcThọ 18/6/1963 Nam
Xã PhongBình,huyệnPhongĐiền, tỉnhThừaThiên Huế
Số 203,đườngPhan BộiChâu,phườngTrường An,thành phốHuế, tỉnhThừa ThiênHuế
Kinh Không 12/12 Kỹ sư Côngnghệ khaithác dầu khí
Cưnhân
Thường vụ Tỉnh ủy,Phó Chủ tịch thườngtrực Ủy ban nhândân tỉnh Thừa ThiênHuế
Ủy bannhân dântỉnh ThừaThiênHuế
29/10/1993
TỉnhThừaThiênHuếnhiệmkỳ2011-2016
231
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Huế và thị xã Hương Thuỷ
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Bùi Đức Hạnh 03/11/1960 Nam
Xã GiaoPhong,huyệnGiao Thủy,tỉnh NamĐịnh
Số 51, khutập thể18/4, tổ 28,phườngDịch VọngHậu, quậnCầu Giấy,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10 Đại học Biênphòng
ThạcsĩKhoahọcquânsự
Caocấp
Đảng ủy viên Đảngbộ Bộ đội Biênphòng, Thiếu tướng,Phó Tư lệnh Bộ độiBiên phòng
Bộ Tưlệnh Bộđội Biênphòng
05/8/1982 XIII
2 Phạm NhưHiệp 10/8/1965 Nam
Xã VinhHiền,huyện PhúLộc, tỉnhThừaThiên Huế
Số 02/34đường YếtKiêu,phườngThuận Hòa,thành phốHuế, tỉnhThừa ThiênHuế
Kinh Không 12/12
Đại học Ykhoa, Cửnhân TiếngAnh
Phógiáosư,Tiếnsĩ,thầythuốcưu tú
Caocấp
Bác sĩ, Phó Bí thưĐảng ủy, Phó Giámđốc Bệnh việnTrung ương Huế;Giám đốc Trung tâmUng bướu, Trưởngkhoa Ngoại nhi -Cấp cứu bụng; PhóChủ tịch Hội Nội soivà Phẫu thuật Nộisoi Việt Nam, Chủtịch Hội Ung thư tỉnhThừa Thiên Huế, Ủyviên Thường vụ HộiUng thư và HộiGhép tạng Việt Nam
Bệnh việnTrungươngHuế
26/10/1999
TỉnhThừaThiênHuếnhiệmkỳ2011-2016
232
3
Nguyễn Hội (Hòa thượngThích ChơnThiện)
01/12/1942 Nam
Xã PhúMỹ, huyệnPhú Vang,tỉnh ThừaThiên Huế
ChùaTườngVân, tổ 16,phườngThủy Xuân,thành phốHuế, tỉnhThừa ThiênHuế
Kinh Phậtgiáo 12/12
Cử nhânPhật học,Cử nhânTriết học
TiếnsĩPhậthọc
Tu sĩ, Phó Phápchủ Hội đồngChứng minh Giáohội Phật giáo ViệtNam, Phó Chủ tịchthường trực Hộiđồng trị sự, Trưởngban Giáo dục TăngNi Trung ương Giáohội Phật giáo ViệtNam; Viện trưởngHọc viện Phật giáoViệt Nam tại Huế
Học việnPhật giáoViệt Namtại Huế
XI,XII,XIII
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
233
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Phú Vang, Phú Lộc và Nam Đông
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Đặng NgọcNghĩa 11/7/1959 Nam
PhườngHươngVăn, thị xãHương Trà,tỉnh ThừaThiên - Huế
Số 1, KhuC8, ngõ76, phố AnDương,phườngYên Phụ,quận TâyHồ, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10
Cử nhânquân sự,Chỉ huytham mưucao cấpquân sự địaphương
Caocấp
Bí thư Chi bộ VụQuốc phòng - Anninh, Thiếu tướng,Ủy viên thường trựcỦy ban Quốc phòngAn ninh của Quốchội
Ủy banQuốcphòng Anninh củaQuốc hội
20/11/1982 XIII
HuyệnHươngTrànhiệmkỳ1994-1999
2 Nguyễn ChíTài 08/01/1980 Nam
Xã PhúThanh,huyện PhúVang, tỉnhThừa ThiênHuế
Khu tập thểĐống Đa,số 35đường LêHồngPhong,phườngPhúNhuận,thành phốHuế, tỉnhThừa ThiênHuế
Kinh Không 12/12
Cử nhânQuản trị kinhdoanh, Cửnhân Sưphạm Tâm lý- Giáo dục
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Ủyviên Ban chấp hànhTrung ương Đoàn,Ủy viên Đoàn Chủtịch Trung ương HộiLiên hiệp Thanhniên Việt Nam, Bíthư Tỉnh đoàn, Chủtịch Hội Liên hiệpThanh niên ViệtNam tỉnh ThừaThiên Huế
TỉnhĐoànThừaThiênHuế
17/7/2006
234
58 - TỈNH TIỀN GIANG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Cai Lậy và các huyện: Cái Bè, Cai Lậy
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Võ Văn Bình 25/10/1963 Nam
Xã TamHiệp,huyệnChâuThành,tỉnh TiềnGiang
Số 84P,Nam KỳKhởiNghĩa,phường 1,thành phốMỹ Tho,tỉnh TiềnGiang
Kinh Không 12/12
Đại họcchuyênngànhChính trị,Đại họcchuyênngành Tổnghợp Sử
Caocấp
Phó Bí thư Tỉnh ủyTiền Giang
Tỉnh ủyTiềnGiang
26/3/1988
TỉnhTiềnGiangnhiệmkỳ2011 -2016
2 Nguyễn MinhSơn 21/02/1972 Nam
Xã HòaPhú,huyệnChâuThành,tỉnh LongAn
Phòng 302A2, nhàcông vụVăn phòngChính phủ,HoàngCầu,phường ÔChợ Dừa,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 12/12
Đại họcHàng hải,Kỹ sư khaithác máytàu biển; Đạihọc Báchkhoa, Kỹ sưQuản trịDoanhnghiệp, Đạihọc kinh tếQuốc dân
Tiến sĩKinhtế,Thạc sĩQuảntrị Kinhdoanh
Caocấp
Ủy viên Ban Thư kýQuốc hội, Đảng ủyviên Đảng bộ cơquan Văn phòngQuốc hội, Bí thưChi bộ, Vụ trưởngVụ Kinh tế, Vănphòng Quốc hội
Vụ Kinhtế, VănphòngQuốc hội
10/9/2004
3 Nguyễn KimTuyến 10/12/1977 Nữ
Xã TânPhú, thị xãCai Lậy,tỉnh TiềnGiang
Số 74đường ẤpBắc, khuphố 4,phường10, thànhphố MỹTho, tỉnhTiền Giang
Kinh Không 12/12
Đại họcKinh tếchuyênngành Tàichính – Tíndụng
Thạc sĩKinh tếchuyênngànhNgânhàng
ĐanghọcCaocấplý
luậnchính
trị
Đảng ủy viên, PhóGiám đốc Sở Tàichính tỉnh TiềnGiang
Sở Tàichínhtỉnh TiềnGiang
03/02/2007
235
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Mỹ Tho và các huyện: Tân Phước, Châu Thành
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn ThanhHải 30/3/1970 Nam
Xã ĐạoThạnh,thành phốMỹ Tho,tỉnh TiềnGiang
Số 121/3EKhu phố 5,phường 2,thành phốMỹ Tho,tỉnh TiềnGiang
Kinh Không 12/12
Cử nhânXây dựngĐảng vàChính quyềnNhà nước,Cử nhânLuật
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Bí thưHuyện ủy TânPhước, tỉnh TiềnGiang
Huyện ủyTânPhước,tỉnh TiềnGiang
10/9/1994
2 Nguyễn HoàngMai 03/5/1965 Nam
Xã LongAn, huyệnChâuThành, tỉnhTiền Giang
Số281/58/3,phố TrươngĐịnh,phườngTương Mai,quận HoàngMai, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 12/12
Đại họcchuyênngành Tâmlý học
ThạcsĩTâmlýhọc
Caocấp
Ủy viên Ban thư kýQuốc hội, Vụ trưởngVụ các vấn đề xãhội của Văn phòngQuốc hội
Vụ cácvấn đề xãhội, VănphòngQuốc hội
19/5/2000
236
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Gò Công và các huyện: Chợ Gạo, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Nguyễn TrọngNghĩa 06/3/1962 Nam
Xã TânĐông,huyện GòCôngĐông, tỉnhTiền Giang
Số 86/5,PhổQuang,phường 2,quận TânBình, thànhphố Hồ ChíMinh
Kinh Không 10/10
Cử nhânKhoa học xãhội - Nhânvăn
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Ủy viên Quânủy Trung ương,Thường vụ Đảng ủyCơ quan Tổng cụcChính trị, Trungtướng, Phó chủnhiệm Tổng cụcChính trị Quân độinhân dân Việt Nam
Tổng cụcChính trịQuân độinhân dânViệt Nam
28/8/1982
2 Tạ Minh Tâm 07/11/1978 Nam
Xã Tân QuiĐông, thịxã Sa Đéc,tỉnh ĐồngTháp
Số H26đường LêThị HồngGấm,phường 6,thành phốMỹ Tho,tỉnh TiềnGiang
Kinh Không 12/12 Cử nhânLuật
Caocấp
Ủy viên Đảng đoàn,Phó Bí thư Chi bộ,Phó Chủ tịch HộiNông dân tỉnh TiềnGiang
Hội Nôngdân tỉnhTiềnGiang
17/3/2005
3 Lê Quang Trí 12/6/1973 Nam
Phường 5,thị xã GòCông, tỉnhTiền Giang
Số 21, 14Chung cưHọc Lạc,đường HọcLạc,phường 3,thành phốMỹ Tho,tỉnh TiềnGiang
Kinh Không 12/12 Kỹ sư Côngnghệ thựcphẩm
Tiến sĩCôngnghệsinhhọcnôngnghiệp
ĐanghọcCaocấplý
luậnchính
trị
Bí thư Đảng ủy,Phó Giám đốc SởKhoa học và Côngnghệ tỉnh TiềnGiang, Ủy viên Banchấp hành Hội khoahọc và công nghệlương thực, thựcphẩm Việt Nam
Sở Khoahọc vàCôngnghệ tỉnhTiềnGiang
15/8/2005
237
59 - TỈNH TRÀ VINH
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Trà Vinh và các huyện: Càng Long, Cầu Kè, Tiểu Cần
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Thạch PhướcBình 28/9/1978 Nam
Xã TamNgãi,huyện CầuKè, tỉnhTrà Vinh
Khóm 3,Phường 3,thành phốTrà Vinh,tỉnh TràVinh
Khơme Phậtgiáo 12/12
Đại họcchuyênngành Tàichính doanhnghiệp
ThạcsĩQuảntrịnhânlực
Caocấp
Phó Trưởng banTuyên giáo Tỉnh ủyTrà Vinh
BanTuyêngiáo Tỉnhủy TràVinh
23/7/2004
2 Ngô ChíCường 11/9/1967 Nam
Xã NguyệtHóa,huyệnChâuThành, tỉnhTrà Vinh
Khóm 4,phường 1,thành phốTrà Vinh,tỉnh TràVinh
Kinh Không 12/12
Cử nhânHành chính,Cử nhânChính trị
Cưnhân
Phó Bí thư Thườngtrực Tỉnh ủy TràVinh
Tỉnh ủyTrà Vinh 24/5/1992
TỉnhTràVinhnhiệmkỳ2011 -2016
3 Tăng Thị NgọcMai 17/3/1968 Nữ
Xã LưuNghiệpAnh,huyện TràCú, tỉnhTrà Vinh
Khóm 3, thịtrấn TràCú, huyệnTrà Cú,tỉnh TràVinh
Kinh Không 12/12 Đại học Sưphạm, Đạihọc Kinh tế
Caocấp
Chủ nhiệm Ủy banKiểm tra Đảng ủy,Phó Giám đốc SởGiáo dục và Đào tạotỉnh Trà Vinh
Sở Giáodục vàĐào tạotỉnh TràVinh
10/12/1991
238
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Duyên Hải và các huyện: Châu Thành, Cầu Ngang, Trà Cú, Duyên Hải
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Hứa VănNghĩa 30/11/1967 Nam
Ấp Trà CúA, xã KimSơn,huyện TràCú, tỉnhTrà Vinh
Ấp Trà CúA, xã KimSơn,huyện TràCú, tỉnhTrà Vinh
Khơme Phậtgiáo 12/12
Đại họcchuyênngành Xâydựng Đảngvà chínhquyền Nhànước
Caocấp
Phó Chỉ huytrưởng Bộ Chỉ huyQuân sự tỉnh TràVinh
Bộ ChỉhuyQuân sựtỉnh TràVinh
07/8/1991
2 Nguyễn ThiệnNhân 12/6/1953 Nam
XãPhươngTrà, huyệnChâuThành, tỉnhTrà Vinh(nay là xãAnTrường,huyệnCàngLong, tỉnhTrà Vinh)
Nhà 3, số43 ĐặngThai Mai,quận TâyHồ, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10
Đại họcMagdeburgCộng hòaDân chủĐức, chuyênngành điềukhiển học
GiáosưKinhtế,Tiếnsĩđiềukhiểnhọc,ThạcsĩQuảnlýhànhchínhcông
Caocấp
Ủy viên Bộ Chínhtrị, Chủ tịch Ủy banTrung ương Mặttrận Tổ quốc ViệtNam
Ủy banTrungươngMặt trậnTổ quốcViệt Nam
04/01/1980 X, XII,XIII
239
3 Trần ThịHuyền Trân 05/01/1968 Nữ
Xã MỹCẩm,huyệnCàng Long,tỉnh TràVinh
Số 20/7,Phú Hòa(nay làTrươngVăn Kỉnh),khóm 1,phường 1,thành phốTrà Vinh,tỉnh TràVinh
Kinh Không 12/12
Đại họcchuyênngành Kinhtế học, Đạihọc Luật
Caocấp
Ủy viên Ban cán sựĐảng, Đảng ủyviên, Phó Việntrưởng Viện Kiểmsát nhân dân tỉnhTrà Vinh
ViệnKiểm sátnhân dântỉnh TràVinh
23/8/1993
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
240
60 - TỈNH TUYÊN QUANG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Na Hang, Lâm Bình và Chiêm Hóa
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Hứa Thị Hà 18/7/1983 Nữ
Xã SơnNam,huyện SơnDương,tỉnh TuyênQuang
Thôn CâyMơ, xãHợpThành,huyện SơnDương,tỉnh TuyênQuang
SánDìu Không 12/12
Đại họcBách khoaHà Nội,chuyênngành Côngnghệ Thôngtin
Ủy viên Ban Chấphành, Ủy viên BanThường vụ, PhóChủ tịch Hội Liênhiệp Phụ nữ huyệnSơn Dương, tỉnhTuyên Quang
Hội Liênhiệp Phụnữ huyệnSơnDương,tỉnh TuyênQuang
30/8/2013
2 Chẩu VănLâm 16/4/1967 Nam
Xã KhuônHà, huyệnLâm Bình,tỉnh TuyênQuang
Tổ 02,phườngHưngThành,thành phốTuyênQuang, tỉnhTuyênQuang
Tày Không 10/10
Đại họcNôngnghiệp,chuyênngành Chănnuôi thú y
ThạcsĩQuảntrịkinhdoanh
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Bí thư Tỉnhủy, Bí thư Đảngđoàn, Bí thư Đảngủy Quân sự tỉnhTuyên Quang, Chủtịch Hội đồng nhândân tỉnh TuyênQuang
Tỉnh ủyTuyênQuang
23/01/1995
TỉnhTuyênQuang,nhiệmkỳ1999-2004;nhiệmkỳ2004-2011;nhiệmkỳ2011-2016
241
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Hàm Yên và Yên Sơn
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Hoàng BìnhQuân 16/6/1959 Nam
Xã TựTân,huyện VũThư, tỉnhThái Bình
Nhà B5 khubiệt thự130 ĐốcNgữ, VĩnhPhúc, quậnBa Đình,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10 Cử nhânNgoại ngữ
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Trưởng banBan Đối ngoạiTrung ương
Ban ĐốingoạiTrungương
30/01/1984 IX, XI,XIII
2 Ma Thị Thúy 03/10/1978 Nữ
Thôn NàKhán, xãHà Lang,huyệnChiêmHóa, tỉnhTuyênQuang
Tổ 13,phường ỶLa, thànhphố TuyênQuang, tỉnhTuyênQuang
Tày Không 12/12
Đại họcNôngnghiệp,chuyênngành Trồngtrọt
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Đạibiểu Quốc hộichuyên trách, Ủyviên Ủy ban Khoahọc, Công nghệ vàMôi trường củaQuốc hội
VănphòngĐoàn đạibiểuQuốc hộivà Hộiđồngnhân dântỉnhTuyênQuang
02/9/2005 XIII
242
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Tuyên Quang và huyện Sơn Dương
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Đỗ Văn Chiến 10/11/1962 Nam
Xã NinhLai, huyệnSơnDương,tỉnh TuyênQuang
Chung cưHancom, số39, ngõ603, đườngLạc LongQuân,phườngXuân La,quận TâyHồ, thànhphố Hà Nội
SánDìu Không 10/10 Kỹ sư Nông
nghiệpCaocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Bí thư Bancán sự Đảng, Bộtrưởng, Chủ nhiệmỦy ban Dân tộc
Ủy banDân tộc 13/9/1986 XIII
TỉnhTuyênQuangkhóaXIII,XIV
2 Âu Thị Mai 25/3/1978 Nữ
Xã VânSơn,huyện SơnDương,tỉnh TuyênQuang
Tổ 3,phườngTân Hà,thành phốTuyênQuang, tỉnhTuyênQuang
SánChay Không 12/12
Đại học Vănhóa, chuyênngành Vănhóa dân tộc
Không Caocấp
Tỉnh uỷ viên, Phó Bíthư Đảng ủy, Chủnhiệm Ủy ban Kiểmtra Đảng ủy, Bí thưChi bộ, Phó Giámđốc Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịchtỉnh Tuyên Quang
Sở Vănhóa, Thểthao vàDu lịchtỉnhTuyênQuang
05/8/2006 XIII
243
61 - TỈNH VĨNH LONG
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Vĩnh Long và các huyện: Long Hồ, Mang Thít, Tam Bình
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Lưu ThànhCông 14/5/1961 Nam
Xã TườngLộc,huyệnTam Bình,tỉnh VĩnhLong
Số 42F,đườngNguyễnVănNhung, xãPhướcHậu,huyệnLong Hồ,tỉnh VĩnhLong
Kinh Không 12/12 Đại học Sưphạm Ngữvăn
Thạc sĩquản lýgiáodục
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Bí thưĐảng ủy khối cáccơ quan tỉnh VĩnhLong
Đảng ủykhối cáccơ quantỉnh VĩnhLong
02/7/1989 XIII
2 Nguyễn ThịQuyên Thanh 19/10/1978 Nữ
Xã PhúLộc,huyệnTam Bình,tỉnh VĩnhLong
Số 52/2Phạm TháiBường,phường 4,thành phốVĩnh Long,tỉnh VĩnhLong
Kinh Không 12/12
Cử nhânNgoại ngữchuyênngành tiếngAnh
Thạc sĩPhươngphápgiảngdạytiếngAnh
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Giámđốc Sở Giáo dụcvà Đào tạo tỉnhVĩnh Long
Sở Giáodục vàĐào tạotỉnh VĩnhLong
02/6/2005
TỉnhVĩnhLongnhiệmkỳ2011-2016
3 Đặng ThịNgọc Thịnh 25/12/1959 Nữ
Xã DuyTrinh,huyện DuyXuyên,tỉnh QuảngNam
Nhà kháchsố 8 ChuVăn An,thành phốHà Nội
Kinh Không 10/10
Cử nhânLuật, Cửnhân Lịchsử
Thạc sĩXâydựngĐảng
Cưnhân
Ủy viên Trungương Đảng, PhóChủ tịch nướcCộng hòa xã hộichủ nghĩa ViệtNam
VănphòngChủ tịchnước
19/11/1979 XI,XIII
Thànhphố HồChíMinhnhiệmkỳ1999-2004
244
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Bình Minh và các huyện: Bình Tân, Trà Ôn, Vũng Liêm
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Trần Văn Rón 01/11/1961 Nam
Xã PhúLộc, huyệnTam Bình,tỉnh VĩnhLong
Số 79/25,khóm 1,Phạm TháiBường,phường 4,thành phốVĩnh Long,tỉnh VĩnhLong
Kinh Không 12/12 Cử nhânkinh tế, Cửnhân Luật
Tiếnsĩtriếthọc
Cưnhân
Ủy viên Trung ươngĐảng, Bí thư Tỉnhủy Vĩnh Long
Tỉnh ủyVĩnhLong
16/11/1981
TỉnhVĩnhLongnhiệmkỳ2011 -2016
2 Phạm TấtThắng 09/9/1970 Nam
Xã ĐồngTâm,huyệnNinhGiang, tỉnhHải Dương
C12A, khuHồ BaMẫu,phườngTrungPhụng,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 12/12
Cử nhânLuật học,Cử nhânSinh học -Kỹ thuậtnông nghiệp
Tiếnsĩ Xãhộihọc
Caocấp
Đảng ủy viên Đảngbộ cơ quan Vănphòng Quốc hội,Phó Bí thư Chi bộVụ Văn hóa, Giáodục, Thanh niên,Thiếu niên và Nhiđồng, Ủy viênthường trực Ủy banVăn hóa, Giáo dục,Thanh niên, Thiếuniên và Nhi đồngcủa Quốc hội; PhóChủ tịch Hội Hữunghị Việt Nam -Phần Lan, Ủy viênĐoàn Chủ tịch Ủyban Hòa Bình ViệtNam, Phó Chủ tịchỦy ban Hòa BìnhHà Nội
Ủy banVăn hóa,Giáo dục,Thanhniên,Thiếuniên vàNhi đồngcủa Quốchội
30/3/1996 XIII
245
3 Nguyễn ThịMinh Trang 16/5/1979 Nữ
Xã Lục SĩThành,huyện TràÔn, tỉnhVĩnh Long
Số 78, Tổ6, khóm 2,Thị trấnLong Hồ,huyệnLong Hồ,tỉnh VĩnhLong
Kinh Không 12/12 Cử nhân Xãhội học
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Chủtịch Hội Liên hiệpPhụ nữ tỉnh VĩnhLong
Hội Liênhiệp Phụnữ tỉnhVĩnhLong
01/6/1998
HuyệnLongHồnhiệmkỳ2011-2016
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
246
62 - TỈNH VĨNH PHÚC
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Vĩnh Yên, Thị xã Phúc Yên, các huyện: Vĩnh Tường, Yên Lạc
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Hoàng ThịThúy Lan 06/5/1966 Nữ
PhườngNgôQuyền,thành phốVĩnh Yên,tỉnh VĩnhPhúc
Số 39, PhốChiền,phườngNgôQuyền,thành phốVĩnh Yên,tỉnh VĩnhPhúc
Kinh Không 10/10
Cao đẳngSư phạm(chuyênngành Lý -Hóa); Đạihọc Khoahọc xã hộivà Nhân văn(chuyênngành Luật)
ThạcsĩLuật
Caocấp
Ủy viên Trung ươngĐảng, Bí thư Tỉnhủy, Chủ tịch Hộiđồng nhân dân tỉnhVĩnh Phúc
Tỉnh ủyVĩnh Phúc 17/6/1995
TỉnhVĩnhPhúcnhiệmkỳ2011-2016
2 Phùng ThịThường 04/8/1985 Nữ
Thị trấn TứTrưng,huyện VĩnhTường, tỉnhVĩnh Phúc
Tổ dân phốTrại Giao,phườngKhaiQuang,thành phốVĩnh Yên,tỉnh VĩnhPhúc
Kinh Không 12/12 Cử nhân Tàichính kếtoán
Phó Chủ tịch côngđoàn cơ sở, Nhânviên nhân sự Côngty Trách nhiệm hữuhạn ShinwonEbenezer Việt Nam
Công tyTráchnhiệm hữuhạnShinwonEbenezerViệt Nam
3 Trần Văn Tiến 05/5/1962 Nam
Thị trấnHươngCanh,huyện BìnhXuyên, tỉnhVĩnh Phúc
Số 7, ngõ5, đườngNgôQuyền,phườngNgôQuyền,thành phốVĩnh Yên,tỉnh VĩnhPhúc
Kinh Không 10/10
Kỹ sưchuyênngành Xâydựng dândụng vàCông nghiệp
TiếnsĩQuảnlý đôthị vàcôngtrình
Cưnhân
Ủy viên Ban chấphành Đảng bộ, PhóTrưởng ban Nộichính Tỉnh ủy VĩnhPhúc
Ban Nộichính Tỉnhủy VĩnhPhúc
28/7/1993
TỉnhVĩnhPhúcnhiệmkỳ2011-2016
247
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm cac huyên: Bình Xuyên, Tam Dương, Tam Đảo, Lập Thạch và Sông Lô
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,học vị
Lýluận
chínhtrị
1 Trần Hồng Hà 02/8/1966 Nam
Xã TiênLữ, huyệnLập Thạch,tỉnh VĩnhPhúc
Số nhà 48,phố LêDuẩn,phườngLiên Bảo,thành phốVĩnh Yên,tỉnh VĩnhPhúc
Kinh Không 10/10 Đại học Luật Thạc sĩLuật
Cưnhân
Tỉnh ủy viên, Bí thưBan cán sự Đảng,Bí thư Đảng ủy Tòaán nhân dân,Chánh án Tòa ánnhân dân tỉnh VĩnhPhúc; Ủy viên Ủyban Pháp luật củaQuốc hội
Tòa ánnhân dântỉnh VĩnhPhúc
09/12/1994 XIII
2 Lưu Đức Long 23/5/1963 Nam
Xã HợpChâu,huyện TamĐảo, tỉnhVĩnh Phúc
PhườngLiên Bảo,thành phốVĩnh Yên,tỉnh VĩnhPhúc
SánDìu Không 10/10
Đại học YHà Nội - Bácsỹ ngoại sản
Bác sỹchuyênkhoacấp I
Caocấp
Phó Bí thư Huyệnủy, Chủ tịch Ủy bannhân dân huyệnTam Đảo, tỉnh VĩnhPhúc
Ủy bannhân dânhuyệnTam Đảo,tỉnh VĩnhPhúc
29/9/1997
HuyệnTamĐảonhiệmkỳ2004-2011
3 Lê Thị Nguyệt 02/6/1963 Nữ
Xã MinhQuang,huyện TamĐảo, tỉnhVĩnh Phúc
Phòng1102, NhàkháchQuốc hội,số 2 HoàngCầu,phường ÔChợ Dừa,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10 Cử nhânLuật
Thạc sĩChínhtrịchuyênngànhXâydựngĐảng
Caocấp
Ủy viên thường trựcỦy ban Về các vấnđề xã hội của Quốchội
Ủy banVề cácvấn đề xãhội củaQuốc hội
03/02/1985 XII,XIII
TỉnhVĩnhPhúckhóaXIV,nhiệmkỳ2004-2011
248
63 - TỈNH YÊN BÁI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Yên Bái và các huyện: Yên Bình, Trấn Yên, Lục Yên
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Giàng A Chu 26/5/1959 Nam
Xã ChếTạo,huyện MùCangChải, tỉnhYên Bái
Căn hộ701, nhàcông vụQuốc hội,số 2 HoàngCầu,phường ÔChợ Dừa,quận ĐốngĐa, thànhphố Hà Nội
Hmông Không 10/10 Cử nhânHành chính
Caocấp
Phó Chủ tịch Hộiđồng Dân tộc củaQuốc hội
Hội đồngDân tộccủa Quốchội
06/5/1983 XII,XIII
HuyệnMùCangChải,khóaXV,XVI;TỉnhYênBáikhóaXIV,XVI
2 Dương VănThống 07/12/1961 Nam
Xã NgọcChấn,huyện YênBình, tỉnhYên Bái
Tổ 26, phốQuangTrung,phườngĐồng Tâm,thành phốYên Bái,tỉnh YênBái
Tày Không 10/10
Cử nhânchuyênngành lịchsử; Cử nhânchuyênngành xâydựng Đảngvà chínhquyền Nhànước
Caocấp
Phó Bí thư Thườngtrực Tỉnh ủy, Chủtịch Hội đồng nhândân tỉnh, TrưởngĐoàn đại biểu Quốchội tỉnh Yên Bái; Bíthư Đảng đoàn, Chủtịch Liên hiệp cácHội khoa học và kỹthuật tỉnh Yên Bái;Chủ tịch Liên hiệpCác tổ chức hữunghị tỉnh Yên Bái
Tỉnh ủyYên Bái 26/4/1991 XIII
TỉnhYênBáinhiệmkỳ2011-2016
249
3 Nguyễn ThịVân 27/6/1976 Nữ
Xã AnVinh,huyệnQuỳnhPhụ, tỉnhThái Bình
Tổ 4, khuphố 2, thịtrấn Mậu A,huyện VănYên, tỉnhYên Bái
Kinh Không 12/12
Kỹ sư nôngnghiệp,chuyênnghànhtrồng trọt
ĐanghọcCaocấplý
luậnchính
trị
Phó Chủ tịch Hộinông dân huyệnVăn Yên, tỉnh YênBái
Hội nôngdânhuyệnVăn Yên,tỉnh YênBái
20/4/2006
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
250
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Nghĩa Lộ và các huyện: Văn Chấn, Trạm Tấu, Mù Cang Chải, Văn Yên
TT Họ và tênNgày,tháng,
năm sinh
Giớitính Quê quán Nơi cư trú Dân
tộcTôngiáo
Trình độ học vấn
Nghề nghiệp, chức vụ
Nơi công tác
Ngày vàoĐảng
ĐBQHkhóa
Đạibiểu
HĐNDcấp,
nhiệmkỳ
Giáodụcphổ
thông
Chuyênmôn,
nghiệpvụ
Họchàm,họcvị
Lýluận
chínhtrị
1 Triệu ThịHuyền 23/3/1992 Nữ
Thôn KhePhưa, xãMinh An,huyện VănChấn, tỉnhYên Bái
Thôn KhePhưa, xãMinh An,huyện VănChấn, tỉnhYên Bái
Dao Không 12/12
Đại học Sưphạm,chuyênngành Văn -sử
Nông dân
Thôn KhePhưa, xãMinh An,huyệnVănChấn,tỉnh YênBái
2 Đinh ĐăngLuận 25/8/1963 Nam
Xã KiêuKy, huyệnGia Lâm,thành phốHà Nội
Số 790, tổ16, phườngMinh Tân,thành phốYên Bái,tỉnh YênBái
Kinh Không 10/10
Đại họcchuyênngành Kinhtế Nôngnghiệp
Caocấp
Tỉnh ủy viên, Bí thưhuyện ủy huyệnTrấn Yên, tỉnh YênBái
Huyện ủyhuyệnTrấn Yên,tỉnh YênBái
03/4/1994
tỉnhYênBái,huyệnTrấnYênnhiệmkỳ2011-2016
3 Trần QuốcVượng 05/02/1953 Nam
Xã AnNinh,huyện TiềnHải, tỉnhThái Bình
C1A, 130Đốc Ngữ,phườngVạn Phúc,quận BaĐình, thànhphố Hà Nội
Kinh Không 10/10
Cao đẳngKiểm sát; Cửnhân Luật(Tư pháp)
ThạcsĩLuật
Caocấp
Ủy viên Bộ Chính trị,Bí thư Trung ươngĐảng, Chủ nhiệm Ủyban Kiểm tra Trungương
Ủy banKiểm traTrungươngĐảng
20/8/1979 XII,XIII
251