Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

Embed Size (px)

Citation preview

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    1/213

     

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

    VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 

    NGUYỄN THỊ BÍCH THÙY 

    NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ CÔNG

    NGHỆ NHÂN GIỐNG, NUÔI TRỒNG NẤM SÒ VUA

    (PLEUROTUS ERYNGI I )  VÀ NẤM VÂN CHI

    (TRAMETES VERSICOLOR)  Ở VIỆT NAM 

    LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 

    Hà Nội -2014

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    2/213

     

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 

    VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 

    NGUYỄN THỊ BÍCH THÙY 

    NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ CÔNG

    NGHỆ NHÂN GIỐNG, NUÔI TRỒNG NẤM SÒ VUA

    (PLEUROTUS ERYNGI I )  VÀ NẤM VÂN CHI

    (TRAMETES VERSICOLOR)  Ở VIỆT NAM 

    Chuyên ngành : Khoa học cây trồng 

    Mã số  : 62.62.01.10

    LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 

    Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. GS.TSKH. Trịnh Tam Kiệt 

    2. PGS.TS. Nguyễn Trung Thành 

    Hà Nội - 2014

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    3/213

     

    i

    LỜI CAM ĐOAN 

    Tôi xin cam đoan đây là công trình của tôi dƣới sự chỉ bảo và giúp đỡ

    của các thầy hƣớng dn, các số liệu và kết quả nghin cứu trong lun vn này

    là trung thực và chƣa đƣc s dng đ bảo vệ mt hc vị nào

    Các thông tin trch dn trong lun vn đu đ đƣc chỉ r ngun gốc 

      N n tn 5 năm 2014

    TÁC GIẢ 

     Nguyễn Thị Bích Thùy 

     Nguyễn Thị Bích Thùy 

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    4/213

     

    ii

    LỜI CẢM ƠN 

    Đ hoàn thành bản lun án này, bn cạnh sự cố gắng nỗ lực của bảnthân, tôi luôn nhn đƣc sự đng vin và giúp đỡ v nhiu mặt của các cấp

    Lnh đạo, các tp th và cá nhân Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới: 

    GSTSKHTrịnh Tam Kiệt và PGSTS Nguyễn Trung Thành đ tn tình

    hƣớng dn, tạo điu kiện tốt nhất cho tôi thực hiện và hoàn thành lun án này 

    Cố GSTSNguyễn Hữu Đống, ngƣời đ giúp đỡ và dìu dắt tôi trong

    những chặng đƣờng đầu tinGiám đốc Trung tâm Công nghệ Sinh hc Thực vt đ giúp đỡ tn tình,

    tạo mi điu kiện cho tôi trong suốt quá trình hc tp, nghin cứu 

    Tp th cán b Trung tâm Công nghệ Sinh hc Thực vt, Trung tâm

     Nấm Vn Giang đ đng hành cùng tôi trong suốt quá trình nghin cứu 

    Sự giúp đỡ và góp ý quý báu của Lnh đạo Viện Di truyn Nông

    nghiệp, B môn kỹ thut Di truyn và các phòng ban chức nng 

    Tp th cán b Viện Vi sinh vt và Công nghệ Sinh hc, Đại hc Quốc

    gia Hà Ni đ cng tác, giúp đỡ tôi trong chặng đƣờng vừa qua 

    Lnh đạo Viện Khoa hc Nông nghiệp Việt Nam, tp th các thầy cô

    trong Ban Đào tạo Sau Đại hc, Viện Khoa hc Nông nghiệp Việt Nam đ tạo

    mi điu kiện, giúp đỡ tôi xuyên suốt quá trình hc tp và thực hiện lun án 

    Gia đình và tất cả bạn bè đ đng vin, tạo điu kiện thun li cho tôi

    hoàn thành lun án ./.  N n tn năm 2014

    Tác giả 

     Nguyễn Thị Bích Thùy 

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    5/213

     

    iii

    MỤC LỤC 

    Lời cam đoan ..................................................................................................... i

    Lời cám ơn ....................................................................................................... ii

    Mc lc  ...... iii

    Danh mc chữ viết tắt ............................................................................... ...... vi

    Danh mc bảng …................................................................................. ....... vii

    Danh mc hình…........ ..... ix

    MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1

    CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........................................................... 5

    1.1 Tình hình nghin cứu, sản xuất nấm trn thế giới và Việt Nam ............ 5

    111 Tình hình nghin cứu và sản xuất nấm trn thế giới ....................... 5

    112 Tình hình nghin cứu và sản xuất nấm trong nƣớc ....................... 20

    12 Giới thiệu chung v nấm Sò vua và nấm Vân chi ................................ 26

    1.21Ngun gốc, vị tr phân loại ............................................................ 26

    1.2.2. Chu trình sống của nấm Vân chi và nấm Sò vua .......................... 28

    123 Đặc đim hình thái quả th nấm Sò vua và nấm Vân chi ............. 291.3. Các yếu tố ảnh hƣởng đến sinh trƣởng của nấm Sò vua và nấm Vân chi ... 30

    131 Nguyn liệu sống........................................................................... 31

    132 Dinh dƣỡng.................................................................................... 31

    133 Các yếu tố ngoại cảnh ................................................................... 33

    1.4 Vai trò của nấm n và nấm dƣc liệu .................................................. 35

    141 Giá trị dinh dƣỡng của nấm Sò vua .............................................. 35

    142 Giá trị dƣc hc của nấm Sò vua và nấm Vân chi ........................ 36

    CHƢƠNG 2: VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................. 41

    21 Vt liệu nghin cứu .............................................................................. 41

    211 Giống nấm ..................................................................................... 41

    212 Vt tƣ hóa chất .............................................................................. 42

    213 Các điu kiện, trang thiết bị s dng trong th nghiệm ................. 43

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    6/213

     

    iv

    22 Ni dung nghin cứu ............................................................................ 44

    221 Nghin cứu mt số đặc tnh sinh hc của nấm Sò vua và nấm Vân chi 44

    222 Đánh giá tnh khác biệt di truyn của nấm Sò vua và nấm Vân chi ..... 44

    2.2.3. Nghin cứu nhân giống nấm Sò vua, giống nấm Vân chi dạng dịch th . 44

    2.2.4. S dng giống dịch th đ nuôi trng nấm Sò vua, nấm Vân chi 44

    23 Phƣơng pháp nghin cứu ...................................................................... 45

    231 Nghin cứu đặc đim sinh hc của nấm Sò vua và nấm Vân chi . 45

    232 Phƣơng pháp đánh giá sự khác biệt di truyn của các chủng nấm

    Sò vua và nấm Vân chi ................................................................. 46

    2.33 Các th nghiệm nghin cứu nhân giống nấm Sò vua và nấm Vânchi dạng dịch th ........................................................................... 47

    234 Các th nghiệm s dng giống nấm dịch th đ nuôi trng nấm Sò

    vua, nấm Vân chi .......................................................................... 51

    24 Phƣơng pháp chuẩn bị môi trƣờng và điu kiện th nghiệm ................ 52

    25 Phƣơng pháp bố tr th nghiệm ............................................................. 55

    26 Phƣơng pháp x lý số liệu .................................................................... 56

    27 Địa đim và thời gian th nghiệm ......................................................... 57

    CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .................................................. 58

    3.1. Nghin cứu mt số đặc đim sinh hc của nấm Sò vua và nấm Vân chi ..... 58

    3.1.1. Sự sinh trƣởng và hình thành quả th nấm Sò vua trong nuôi cấy

    thuần khiết .................................................................................... 58

    3.1.2.  Nghin cứu sự mc và hình thành quả th nấm Sò vua trn nguyn

    liệu nuôi trng ............................................................................... 643.1.3. Đặc đim bào t nấm Sò vua ........................................................ 69

    3.1.4. Sự sinh trƣởng và hình thành quả th nấm Vân chi trong nuôi cấy

    thuần khiết .................................................................................... 71

    3.1.5.  Nghin cứu sự sinh trƣởngvà hình thành quả th của nấm Vân chi

    trn nguyn liệu nuôi trng .......................................................... 74

    316 Đặc đim hin vi bào t nấm Vân chi ........................................... 78

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    7/213

     

    v

    32 Đánh giá sự khác biệt di truyn của các chủng nấm Sò vua và nấm

    Vân chi ........................................................................................................ 80

    3.2.1. Đánh giá sự khác biệt di truyn của các chủng nấm Sò vua ......... 80

    322 Đánh giá sự khác biệt di truyn của các chủng nấm Vân chi ....... 85

    33 Nghin cứu nhân giống nấm Sò vua và nấm Vân chi dạng dịch th ... 86

    3.3.1. Kết quả nhân giống nấm Sò vua và nấm Vân chi cấp 1 dạng dịch th . 87

    332 Kết quả nhân giống nấm Sò vua và nấm Vân chi cấp trung gian

    dạng dịch th ............................................................................... 106

    333 Kết quả nhân giống thƣơng phẩm nấm Sò vua, nấm Vân chi dạng

    dịch th  ....................................................................................... 111

    34 S dng giống dịch th đ nuôi trng nấm Sò vua và nấm Vân chi .. 114

    3.41 Ảnh hƣởng của ngun giống và nguyn liệu nuôi trng đến sinh

    trƣởng của hệ si nấm Sò vua và nấm Vân chi .......................... 114

    342 Ảnh hƣởng của nguyn liệu nuôi trng đến sự hình thành và phát

    trin của quả th nấm Sò vua và nấm Vân chi ........................... 118

    343 Ảnh hƣởng của công thức phối trn đến kch thƣớc quả th và

    nng suất nấm Sò vua, nấm Vân chi .......................................... 120

    3.4.4. Ảnh hƣởng của tuổi giống dịch th đến sinh trƣởng của nấm Sò

    vua và nấm Vân chi trn nguyn liệu nuôi trng ....................... 125

    345 Ảnh hƣởng của lƣng giống thƣơng phẩm đến sự sinh trƣởng của

    nấm Sò vua và nấm Vân chi trn nguyn liệu nuôi trng .......... 127

    346 Hiệu quả kinh tế của s dng giống dịch th đ nuôi trng nấm Sò

    vua và nấm Vân chi .................................................................... 129

    KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................................... 133

    4.1. Kết lun  .............................................................................................. 133

    42 Kiến nghị ............................................................................................ 134

    CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 

    TÀI LIỆU THAM KHẢO 

    PHỤ LỤC 

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    8/213

     

    vi

    DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 

    CNM Cao nấm men 

    CT Công thức 

    CTAB  Cetylmethyl Ammonium Bromide 

    ĐK   Đƣờng knh 

    dNTPs  Deoxyribonucleotide Triphotphates 

    EDTA  Ethylene Diamine Tetraacetic Acid 

    g Gram

    KLC Khuẩn lạc cầu 

    PCR   Polymerase Chain Reaction phản ứng nhân bản gen) 

    PGA Potato glucose agar

     ppm Parts per million

    PSK    polysaccharide krestin 

    PSP polysaccharide peptide

    RAPD  Random Amplified Polymorphism DNA 

    SK Sinh khối 

    T Thời gian 

    Taq Polymerase  Thermus Aquation Polymerase 

    TB Trung bình

    TE  Tris EDTA 

    THT Thời gian hình thành TXH Thời gian xuất hiện 

    UV Ultra violet ray

    V/V/M Lt không khlt môi trƣờngphút 

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    9/213

     

    vii

    DANH MỤC BẢNG 

    Số TT  Tn bảng  Trang 

    2.1.  Ngun giống nấm Sò vua và nấm Vân chi.................................................. 41 2.2. Danh sách mi RAPD s dng trong nghin cứu....................................... 42 

    3.1. Ảnh hƣởng của nhiệt đ đến sinh trƣởng của hệ si nấm Sò vua trong

    nuôi cấy thuần khiết ....................................................................................... 59 

    3.2. Ảnh hƣởng của nguyn liệu nuôi trng đến thời gian hình thành quả

    th nấm Sò vua ............................................................................................... 65 

    3.3. Mt số đặc đim sinh trƣởng của quả th các chủng nấm Sò vua ............. 66 

    3.4. Ảnh hƣởng của nhiệt đ đến sinh trƣởng của hệ si nấm Vân chi trong

    nuôi cấy thuần khiết ....................................................................................... 72 

    3.5. Ảnh hƣởng của thời đim nuôi trng đến sinh trƣởng và phát trin của

    nấm Vân chi .................................................................................................... 75 

    3.6. Ảnh hƣởng của thời đim nuôi trng đến kch thƣớc quả th và nng

    suất nấm Vân chi ............................................................................................ 76 

    3.7. Bảng tổng hp số bng xuất hiện trn từng mi, loại bng và số bng

    cá biệt có mặt của từng mu nấm nghin cứu ............................................. 82 

    3.8. Hệ số tƣơng đng di truyn của các chủng nấm Sò vua ............................. 83 

    3.9. Ảnh hƣởng của nhiệt đ đến sinh trƣởng của giống nấm Sò vua và

    giống nấm Vân chi trong môi trƣờng dịch th ............................................ 88 

    3.10. Ảnh hƣởng của pH môi trƣờng tới sinh trƣởng của giống nấm Sò vua 

    và nấm Vân chi trong môi trƣờng lỏng........................................................ 91 

    3.11. Ảnh hƣởng của thành phần môi trƣờng dịch th đến sự sinh trƣởng

    của giống nấm Sò vua và nấm Vân chi ........................................................ 94 

    3.12. Ảnh hƣởng của tốc đ lắc đến sự sinh trƣởng của giống nấm Sò vua

    và giống nấm Vân chi .................................................................................... 98 

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    10/213

     

    viii

    3.13. Ảnh hƣởng của tỷ lệ giống cấy đến sinh trƣởng của giống nấm Sò vua

    và nấm Vân chi .............................................................................................100 

    3.14. Ảnh hƣởng của thời gian nuôi đến sự sinh trƣởng của giống nấm Sòvua và nấm Vân chi ......................................................................................103 

    3.15. Ảnh hƣởng của cƣờng đ sc kh đến sinh trƣởng của giống nấm Sò

    vua và Vân chi cấp trung gian .....................................................................107 

    3.16. Ảnh hƣởng của tỷ lệ giống cấy đến sinh trƣởng phát trin của giống

    nấm Sò vua và Vân chi cấp trung gian .......................................................109 

    3.17. Ảnh hƣởng của thành phần môi trƣờng dịch th đến sự sinh trƣởng

    của giống nấm Sò vua và nấm Vân chi ......................................................112 

    3.18. Ảnh hƣởng của ngun giống đến sự sinh trƣởng của hệ si nấm Sò vua .115 

    3.19. Ảnh hƣởng của ngun giống nguyn liệu nuôi trng đến sự sinh

    trƣởng của hệ si nấm Vân chi ...................................................................117 

    3.20. Ảnh hƣởng của nguyn liệu nuôi trng đến sự hình thành quả th nấm

    Sò vua ............................................................................................................119 

    3.21. Ảnh hƣởng của nguyn liệu nuôi trng đến sự hình thành quả th nấm

    Vân chi ..........................................................................................................120 

    3.22. Ảnh hƣởng của công thức phối trn đến kch thƣớc quả th và nng

    suất nấm Sò vua tƣơi ...................................................................................121 

    3.23. Ảnh hƣởng của công thức phối trn đến kch thƣớc quả th và nng

    suất nấm Vân chi ..........................................................................................124 

    3.24. Ảnh hƣởng của tuổi giống đến sự sinh trƣởng của nấm Sò vua và nấm

    Vân chi trn nguyn liệu nuôi trng ...........................................................126 

    3.25. Ảnh hƣởng của lƣng giống cấy đến sự sinh trƣởng của nấm Sò vua và

    nấm Vân chi trn nguyn liệu nuôi trng ..................................................128 

    3.26. Hiệu quả kinh tế của nuôi trng nấm Sò vua và nấm Vân chi bằng

    ngun giống dịch th ....................................................................................129 

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    11/213

     

    ix

    DANH MỤC HÌNH 

    Số TT  Tên hình Trang

    1.1. Quả th nấm Sò vua ............................................................................... 29

    1.2. Quả th nấm Vân chi .............................................................................. 30

    3.1. Tốc đ sinh trƣởng si của các chủng nấm Sò vua trong điu kiện

    nhiệt đ khác nhau .................................................................................. 60

    3.2. Hệ si chủng E1 tại 18 10C ...................................................................... 61

    3.3. Hệ si chủng E3 tại 18 10C ................................................................... 61

    3.4. Hệ si chủng E4 tại 18 10C ................................................................. 61

    3.5. Hệ si chủng E6 tại 18 ± 10C ................................................................... 61

    3.6. Hệ si chủng E1 tại 22 10C .................................................................. 61

    3.7. Hệ si chủng E2 tại 22 10C ................................................................... 61

    3.8. Hệ si chủng E5 tại 22 10C .................................................................... 61

    3.9. Hệ si chủng E6 tại 22 ± 10C ..................................................................... 61

    3.10. Hệ si chủng E1 tại 26 10C ................................................................. 62

    3.11. Hệ si chủng E6 tại 26 10C ................................................................... 62

    3.12. Hệ si chủng E2 tại 30 ± 10C ................................................................... 62

    3.13. Hệ si chủng E6 tại 3 10C ................................................................... 62

    3.14. Hệ si chủng E6 tại 3 10C sau khi kín 15 ngày .............................. 62

    3.15. Hệ si chủng E6 kn 15 ngày tại 3 10

    C, sau 1 tuần hạ 18 10

    C ........ 623.16. Chủng E6 sau khi nuôi kn tại 26 1

    0C, lƣu giữ 1 ngày tại 18 ± 10C ..... 62

    3.17. Mầm quả th hình thành trn m quả th bị ho - chủng E1 ............. 62

    3.18. Thời gian sinh trƣởng si và hình thành quả th nấm Sò vua ........... 66

    3.19. Quả th nấm Sò vua E1 .......................................................................... 68

    3.20. Quả th nấm Sò vua E2 .......................................................................... 68

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    12/213

     

    x

    3.21. Quả th nấm Sò vua E3 .......................................................................... 68

    3.22. Quả th nấm Sò vua E4 .......................................................................... 68

    3.23. Quả th nấm Sò vua E5 .......................................................................... 683.24. Quả th nấm Sò vua E6 .......................................................................... 68

    3.25. Trng lƣng TB quả và trng lƣng quảbịch của các chủng nấm Sò

    vua ............................................................................................................ 69

    3.26. Đảm và tiu bnh nấm Sò vua E1 trn knh hin vi điện t qut đ

     phóng đại 1 lần .............................................................................. 70

    3.27. Đảm và tiu bnh nấm Sò vua E2 trn knh hin vi điện t qut đ

     phóng đại 75 lần ................................................................................ 70

    3.28. Đảm và tiu bnh nấm Sò vua E3 trn knh hin vi điện t qut đ

     phóng đại 75 lần ................................................................................ 70

    3.29. Đảm và tiu bnh nấm Sò vua E4 trn knh hin vi điện t qut đ

     phóng đại 75 lần ................................................................................ 70

    3.30. Bào t nấm Sò vua E6 trên knh hin vi điện t qut đ phóng đại

    15 lần. ................................................................................................. 70

    3.31. Bào t nấm Sò vua E6 trn knh hin vi điện t qut đ phóng đại

    75 lần ................................................................................................. 70

    3.32. Tốc đ sinh trƣởng của hệ si nấm Vân chi trong điu kiện nhiệt đ

    khác nhau ................................................................................................. 73

    3.33. Hệ si nấm Vân chi Tra-1 nuôi cấy trong khoảng nhiệt đ 21 10C....... 74

    3.34. Hệ si nấm Vân chi Tra-1 nuôi cấy trong khoảng nhiệt đ 29 10C....... 74

    3.35. Hệ si nấm Vân chi Tra-2 nuôi ko dài trong khoảng nhiệt đ 29 10C ..... 74

    3.36. Thời gian sinh trƣởng si và hình thành quả th nấm Vân chi ......... 77

    3.37. Kch thƣớc quả th và nng suất nấm Vân chi trong các thời v ..... 77

    3.38. Quả th nấm Vân chi Tra-1 trong thời đim tháng 3211 ............... 79

    3.39. Quả th nấm Vân chi Tra-2 trong thời đim tháng 8211 ............... 79

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    13/213

     

    xi

    3.40. Quả th nấm Vân chi Tra-1 trong thời đim tháng 5212 ............... 79

    3.41. Quả th nấm vân chi: bn phải nuôi trong điu kiện ánh sáng 1

    lux - bên trái nuôi trong điu kiện ánh sáng 3 lux .......................... 793.42. Bào t nấm Vân chi Tra-1đ phóng đại 2 lần ............................. 79

    3.43. Bào t đảm trƣởng thành Tra-2 đ phóng đại 1 lần............... 79

    3.44. Bào t đảm non Tra-1 trn tiu bnh đ phóng đại 15 lần ...... 79

    3.45. Bào t đảm non Tra-2) trn tiu bnh đ phóng đại 15 lần ...... 79

    3.46. Kết quả điện di sản phẩm RAPD-PCR của 6 chủng nấm Sò vua với

    mi OPN2; M: Marker 1Kb ............................................................... 81

    3.47. Kết quả điện di sản phẩm RAPD-PCR của 6 chủng nấm Sò vua ..... 81

    3.48. Kết quả điện di sản phẩm RAPD-PCR của 6 chủng nấm Sò vua với

    mi OPN1; M: Marker 1Kb) ............................................................. 81

    3.49. Kết quả điện di sản phẩm RAPD-PCR của 6 chủng nấm Sò vua với 

    mi S22; M: Marker 1Kb ................................................................. 81

    3.50. Sơ đ v mối quan hệ di truyn của 6 chủng nấm Sò vua nghin cứu ..... 84

    3.51. Kết quả điện di sản phẩm RAPD-PCR của 2 chủng nấm Vân chi với

    đoạn mi OPA4 và OPN9 ..................................................................... 85

    3.52. Kết quả điện di sản phẩm RAPD-PCR của 2 chủng nấm Vân chi với

    đoạn mi OPN14 và OPO13 ................................................................. 85

    3.53. Kết quả điện di sản phẩm RAPD-PCR của 2 mu nấm Vân chi với

    đoạn mi OPO6 và OPN5 ..................................................................... 85

    3.54. Kết quả điện di sản phẩm RAPD-PCR của 2 chủng nấm Vân chi với

    đoạn mi OPO12 và OPO11 ................................................................. 85

    3.55. Hệ si nấm Sò vua 96 giờ tuổi trong các công thức môi trƣờng ...... 96

    3.56. Hệ si nấm Vân chi 72 giờ tuổi trong các công thức môi trƣờng ....... 96

    3.57. Hệ si nấm Vân chi cấy tỷ lệ giống gốc khác nhau .........................101

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    14/213

     

    xii

    3.58. Ảnh hƣởng của tỷ lệ giống cấy đến sinh trƣởng của giống nấm Sò 

    vua và nấm Vân chi.................................................... .........................101

    3.59. Đƣờng cong sinh trƣởng của giống nấm Sò vua và giống nấm Vânchi dịch th ............................................................................................104

    3.60. KLC nấm Sò vua nuôi cấy dịch th trong thời gian nuôi khác nhau......105

    3.61. KLC nấm Vân chi nuôi cấy dịch th trong thời gian nuôi khác nhau ...105

    3.62. Giống nấm Sò vua nuôi cấy với tỷ lệ giống cấp I khác nhau ..........110

    3.63.  Ni ln men sản xuất giống thƣơng phẩm .........................................111

    3.64.  Nấm Sò vua E1 nuôi trng trn công thức 5 ......................................123

    3.65.  Nấm Vân chi Tra-1 nuôi trng trn công thức 4 ...............................123

    29,30,60,61,62,66,68,69,70,73,74,77,79,81,84,85,96,101,104,105,110,111,123

    1-28,31-59,63-65,67,71,72,75,76,78,80,82,83,86-95,97-100,102,103,106-109,112-

    122,124-

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    15/213

     

    1

    MỞ ĐẦU 

    1. Tính cấp thiết của đề tài 

     Nấm n - nấm dƣc liệu có ý nghĩa rất quan trng trong khoa hc và

    đời sống, chúng tham gia vào quá trình tuần hoàn  sinh hc  trong tự nhin

    Trng nấm chỉ s dng các ngun nguyn liệu ph từ ngành nông nghiệp, lâm

    nghiệp nhƣ: rơm rạ, bông phế loại, mùn cƣa, lõi ngô, thân ngô....Vì vy, ngh

    trng nấm không những đem lại sản phẩm có giá trị cao mà còn x lý những sản

     phẩm phế thải từ nông nghiệp - lâm nghiệp thành ngun phân bón hữu cơ, góp phần bảo vệ môi trƣờng, nâng cao chất lƣng cuc sống 

     Ngày nay, các bệnh him nghèo xuất hiện ngày càng nhiu do môi trƣờng

     bị ô nhiễm và việc s dng thực phẩm không an toàn Việc điu trị bằng các

    loại thuốc và hóa chất trị liệu không những chi ph rất cao mà còn dn đến các

    tác dng ph Trong khi đó nấm n - nấm dƣc liệu với giá thành tƣơng đối rẻ,

    có hiệu quả cao trong việc góp phần điu trị và làm ngn ngừa mt số cn bệnh

    nhƣ: ung thƣ, tiu đƣờng, các vấn đ v tim mạch, hô hấp, HIV… 

     Nấm Sò vua (Pleurotus eryngii (DC.) Quél) là loại nấm n ngon, giá trị

    dinh dƣỡng cao Quả th nấm Sò vua có kch thƣớc lớn, hình dạng đẹp, do

    những ƣu đim này mà nấm đƣc gi là “Kn Oster musroom” Nấm Sò

    vua có giá trị dinh dƣỡng và dƣc hc cao, hàm lƣng protein trong nấm cao,

    có chứa đủ 8 loại axit amin không thay thế , không có đc tố Do vy, nấm Sò

    vua đƣc coi nhƣ mt loại thực phẩm góp phần cải thiện dinh dƣỡng cho bữan hằng ngày và có nhu cầu tiu th ngày càng lớn, nhất là các vùng đô thị

     Nấm Vân chi (Trametes versicolor (L.) Pilat) là mt loại nấm dƣc liệu có giá

    trị dƣc liệu rất cao, đ và đang đƣc ngƣời tiu dùng ở các nƣớc nhƣ Trung

    quốc, Nht bản, các nƣớc Châu Âu, châu Mỹ… ƣa chung  Trong nấm Vân

    chi có chứa các hp chất polysaccharid lin kết với protein, gm hai loại

    chính: PSP (polysaccharide peptide) và PSK (polysaccharide krestin). PSP và

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    16/213

     

    2

    PSK có tác dng ức chế nhiu loại tế bào ung thƣ nhƣ các tế bào ung thƣ biu

    mô carcinoma, các tế bào ung thƣ máu leukemia Ở Nht Bản, PSK chiết

    xuất từ nấm Vân chi đ đƣc chứng minh có khả nng ko dài  thời gian sống

    thm 5 nm hoặc hơn cho các bệnh nhân ung thƣ thuc nhiu th loại: ung thƣ

    dạ dày, ung thƣ đại tràng, ung thƣ vòm hng, ung thƣ phổi và ung thƣ vú

    ...(P.M.Kidd, 2000). Trong Y hc cổ truyn Trung Quốc, nấm Vân chi đƣc

    s dng đ làm giảm trầm cảm, giảm đờm, chữa lành rối loạn phổi, tng

    cƣờng vóc dáng và nng lƣng, có ch với các bệnh mn tnh.

    Cùng với sự phát trin của x hi, nhu cầu v thực phẩm của ngƣời dân

    không những ngon mà phải giàu dinh dƣỡng, an toàn và có giá trị tng cƣờngsức khỏe Hiện nay trn thị trƣờng có nhiu các loại nấm n và nấm dƣc liệu

    đƣc nhp khẩu từ Trung Quốc vào Việt Nam với số lƣng hàng trm 

    tấnnm, theo nhiu con đƣờng khác nhau, nấm không có ngun gốc xuất xứ,

    thời gian vn chuyn lâu, s dng chất bảo quản, do đó gây tâm lý không tốt

    cho ngƣời tiu dùng Hiện nay, các loại nấm n - nấm dƣc liệu nuôi trng tại

    Việt Nam, đặc biệt là nấm Sò vua và nấm Vân chi đang đƣc nhiu ngƣời tiu

    dùng quan tâm.

    Sản xuất nấm n - nấm dƣc liệu ngày càng  phát trin mạnh, các cơ sở

    nhân giống và nuôi trng nấm ở nƣớc ta đu đang áp dng công nghệ nhân

    giống truyn thống th rắn), nn còn tn tại mt số nhƣc đim nhƣ: tỷ lệ

    giống nhiễm bệnh khá cao, thời gian nuôi cấy mt cấp giống ko dài trung

     bình từ 10 - 25 ngày, thời gian từ khi cấy giống vào nguyn liệu nuôi trng

    đến khi thu hái nấm thƣơng phẩm dài trong vòng 2 tháng, dn đến giá thànhgiống nấm và nấm thƣơng phẩm cao Trong khi đó việc nghin cứu và sản

    xuất giống dịch th trn thế giới đ đạt đƣc mt số thành tựu đáng k Việc

    ứng dng sản xuất giống dịch th có hiệu quả r rệt so với giống th rắn nhƣ

    rút ngắn thời gian sinh trƣởng chỉ còn 3 - 5 ngày mt cấp giống, đ thuần cao,

    chất lƣng tốt, tỷ lệ nhiễm giảm, thch hp cho sản xuất giống nấm và nuôi

    trng nấm theo qui mô công nghiệ p.

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    17/213

     

    3

    Hiện nay, Chnh phủ đ quyết định đƣa cây nấm vào danh mc sản

     phẩm Quốc gia Đây là mt trong các sản phẩm nông nghiệp cần đƣc  tp

    trung nghin cứu, sản xuất thành sản phẩm hàng hóa lớn. Tuy nhin, thực tếsản xuất nấm n và nấm dƣc liệu ở Việt Nam còn gặp nhiu khó khn  v

    công nghệ và lựa chn chủng nấm n thch hp  Nhằm góp phần khắc phc

    những hạn chế nêu trên, tạo điu kiện cho sản xuất nấm n - nấm dƣc liệu

    nói chung và nấm Sò vua - nấm Vân chi nói ring phát trin có hiệu quả,

    chúng tôi đ tiến hành đ tài “ Nghiên cứu đặc điểm sinh học và công nghệ

    nhân giống, nuôi trồng nấm Sò vua (Pleurotus eryngi i) vàn ấm Vân chi

    (Trametes versicolor) ở Việt Nam” .

    2. Mục tiêu của đề tài 

    Mc tiu của đ tài: Nghin cứu mt số đặc đim sinh hc của các

    chủng giống nấm Sò vua và nấm Vân chi đ xác định đƣc chủng nấm sinh

    trƣởng phát trin tốt nhất trong điu kiện kh hu Việt nam, đng thời xây

    dựng công nghệ nhân giống các chủng nấm trn ở dạng dịch th nhằm nângcao hiệu quả trong sản xuất nấm n và nấm dƣc liệu

    3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn 

    3.1. Ý nghĩa khoa học 

    Kết quả nghin cứu của đ tài đ cung cấp các dn liệu khoa hc v các

    chỉ tiu sinh trƣởng cơ bản của giống nấm Sò vua ( P. eryngii) và giống nấm

    Vân chi (T. versicolor ), cng nhƣ nhu cầu v dinh dƣỡng và điu kiện ngoại

    cảnh tối ƣu cho sinh trƣởng, phát trin của hai giống nấm trn trong nuôi cấy

    dịch th Chỉ ra sự khác biệt di truyn của các chủng nấm hiện đang lƣu giữ

    và mối tƣơng quan với các đặc đim sinh hc trong nuôi cấy, đng thời cung

    cấp những dn liệu quan sát dƣới knh hin vi điện t 

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    18/213

     

    4

    3.2. Ý nghĩa thực tiễn 

    Kết quả nghin cứu của đ tài đ giới thiệu cho sản xuất giống nấm Sò

    vua ( P. eryngii) và giống nấm Vân chi T.versicolor  thch hp với điu kiệnnuôi trng ở Việt Nam; đng thời xây dựng đƣc công nghệ nhân giống

    dạng dịch th của hai chủng nấm trn, cải thiện khả nng sinh trƣởng của

    giống, rút ngắn thời gian nuôi cấy, tng nng suất nấm thƣơng phẩm Công

    nghệ này có tnh khả thi cao, có khả nng ứng dng trong sản xuất nấm ở qui

    mô công nghiệp

    3.3. Tính mới của luận án 

    Đ nghin cứu các đặc trƣng hình thái bào t đảm, chỉ ra các đặc đim

    sinh trƣởng phát trin của hệ si và quả th nấm; đng thời đánh giá tnh khác

     biệt di truyn giữa các chủng nấm Sò vua và nấm Vân chi Trn cơ sở đó

    tuyn chn đƣc các giống nấm n và nấm dƣc liệu thch ứng với điu kiện

    sản xuất của Việt Nam 

    Xây dựng thành công quy trình nhân giống nấm Sò vua và nấm Vân chi

    dạng dịch th từ nhân giống cấp 1 → giống trung gian → giống thƣơng phẩm

    và s dng đ nuôi trng; thay thế cho công nghệ truyn thống, rút ngắn thời

    gian nuôi cấy, tng nng suất nấm, nâng cao hiệu quả kinh tế 

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    19/213

     

    5

    CHƢƠNG 1 

    TỔNG QUAN TÀI LIỆU 

    1.1. Tình hình nghiên cứu, sản xuất nấm trên thế giới và Việt Nam 

    1.1  .1. Tình hình nghiên cứu và sản xuất nấm trên thế giới  

    1.1.1.1. Tìn ìn nên cứu nân ốn  nấm dịc tể nuô trồn nấm Sò

    vua v nấm Vân c 

    Hiện nay, việc nghin cứu và ứng dng công nghệ  sinh hc nói

    chung và công nghệ sinh hc trong nông nghiệp nói ring đang là mttrong các vấn đ đƣc nhiu nƣớc trn thế giới quan tâm Công nghệ ln

    men đ đƣc áp dng trn qui mô công nghiệp nhằm tạo ra các  sản phẩm y

    hc, thực phẩm, tn thu sinh khối và các sản phẩm trao đổi chất của các

    loài cây thuốc, nhân sâm…, đ sản xuất thực phẩm chức nng hỗ tr điu

    trị bệnh hoặc sản xuất thuốc kháng sinh và mt số sản phẩm khác Phƣơng

     pháp này đ đƣc nhiu nƣớc trn thế giới nghin cứu ứng dng trongcông nghệ nhân giống nấm n - nấm dƣc liệu nhằm rút ngắn thời gian,

    tiết kiệm diện tch và kinh ph trong sản xuất nấm Diamantopoulou và

    Cng sự, 212 

    Giống nấm dịch th là loại giống đƣc nuôi dƣỡng trong môi trƣờng

    lỏng, đảm bảo các điu kiện v dinh dƣỡng, nhiệt đ, đ thông thoáng,

    thời gian nuôi, tạo điu kiện đ  si nấm sinh trƣởng mạnh trong môi

    trƣờng dịch th tầng sâu Công nghệ này cho php thu đƣc mt lƣng

    lớn SK si nấm đ làm giống cấp1, giống cấp 2  và có th trực tiếp làm

    giống thƣơng phẩm giống cấp 3 Công nghệ trn còn đƣc áp dng trong

    việc tách chiết SK si nấm dùng đ sản xuất thuốc, thực phẩm chức nng,

    gia vị, đ uống, mỹ phẩm… trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm

    và dƣc phẩm Phƣơng  pháp ln men dịch th đ đƣc ứng dng đ sản

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    20/213

     

    6

    xuất các giống nấm n và nấm dƣc liệu Kawai và Cng sự,1995;

    Jonathan và Cng sự, 2009; Liu và Cng sự, 2010).

    Theo Liu và Cng sự 21, phƣơng pháp nuôi cấy truyn thống, giống

    nấm n và nấm dƣc liệu đ đƣc sản xuất trong các môi trƣờng rắn s dng

    nguyn liệu tổng hp có chứa nhiu lignocellulose, quá trình này thƣờng ko dài

    2 - 3 tháng đ sản xuất ra đến quả th Nuôi cấy trong môi trƣờng dịch th khác

    hn với nuôi cấy trn các cơ chất rắn vì nó đƣa đến tim nng sản xuất giống

    nấm cao hơn trong mt thời gian ngắn hơn với mức đ nhiễm bệnh t hơn.

    Các nhà nghin cứu đ phát hiện ra rằng, si nấm sinh trƣởng trong

    môi trƣờng dịch th là mt phƣơng pháp thay thế nhanh chóng đ thu đƣc

    SK si nấm với chất lƣng phù hp Kwon và Cng sự, 29.

     Nghin cứu ở Ấn Đ trn mt chủng nấm Vân chi đ chỉ ra rằng SK  

    (sinh khối si nấm Vân chi thu đƣc khi môi trƣờng pH = 5 và pH = 6 là

    2,99g/lít và 4,28g/lít. Khi môi trƣờng pH = 8 thu đƣc SK  si là 1,97glít, môi

    trƣờng pH = 9 SK si thu đƣc 1,62glt Tại nhiệt đ 3oC, SK si đạt đƣc

    4,32g/lít; tại 4o

    C, sinh khối  si nấm Vân chi ghi nhn là thấp nhất đạt 1,72g/lít (Sukumar và Cng sự, 28.

    Trong nghin cứu ảnh hƣởng của ngun cacbon đến SK si nấm Vân

    chi, các tác giả đ chứng minh rằng tất cả các ngun cacbon hầu hết đu

    khuyến khch si nấm sinh trƣởng, khi s dng cùng hàm lƣ ng 1% fructose

    cho SK si nấm Vân chi đạt 5,41 glt; bổ sung glucose SK si đạt 5,54 glt; 

     bổ sung mannitol SK si đạt 5,53 glt; bổ sung lactose cho SK si thấp nhất

    1,47g/lít (Sukumar và Cng sự, 28.

    Khi nghin cứu tối ƣu hóa ngun cacbon và ngun nitơ  trong nuôi cấy

    giống nấm Vân chi dịch th, các tác giả đ bổ sung 8 ngun cacbon khác

    nhau, kết quả khi bổ sung maltose thu đƣc SK si nấm Vân chi cao nhất là

    8,6 g/1000ml trong thời gian nuôi 7 ngày; kết quả cng cho thấy nếu nuôi 14

    ngày gấp 2 thời gian thì SK si có tng nhƣng không đáng k, đạt 9,2

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    21/213

     

    7

    g1ml Đng thời, sau giai đoạn 7 ngày nuôi si thì giá trị  pH của môi

    trƣờng nuôi giống đo đƣc là 2,92; kết thúc 14 ngày nuôi si giá trị  pH tng

    lên 4,39 (Bolla và Cng sự, 2010).Adebayovà Ugwu 211 đ nghin cứu ảnh hƣởng của ngun dinh

    dƣỡng bổ sung tới SK si nấm Vân chi, thành phần môi trƣờng cơ bản gm

    MgSO4.7H2O (0,2g); K 2HPO4 (1,0g); NH4SO4(5,0g); glucose (9,75g); CNM

    3,g; peptone 1,g và 1 ml nƣớc cất, đƣc bổ sung 9,75g của mỗi 

    ngun car  bon gm:  lactose, glucose, sucrose, mannitol, maltose, galactose,

    f ructose, xylose, sorbitol và tinh bt Kết quả chỉ ra rằng ngun car  bon có ảnh

    hƣởng lớn đến SK si nấm Vân chi, bổ sung các ngun lactose, mannitol,

    maltose SK thấp hơn các ngun car  bon còn lại, sự biến thin của SK  si khi

     bổ sung các ngun car  bon này cng rất khác so với các ngun carbon cùng

    nghin cứu Khi bổ sung các ngun lactose, glucose, mannitol, maltose SK

    tng cực đại ở ngày thứ 4, giảm xuống cực tiu ở ngày thứ 7, sau đó đến ngày

    thứ 14 SK lại tng gần nhƣ ngày thứ 4 Còn khi bổ sung ngun carbon:

    sucrose, galactose, fructose, sorbitol và tinh bt, SK tng cực đại ở ngày thứ

    7, sau đó giảm gần hết ở ngày thứ 14 Các kết quả của các tác giả  cho thấy

    ngun nitơ   và ngun car  bon ảnh hƣởng lớn đến SK si, đƣờng cong sinh

    trƣởng của giống cng không phải lúc nào cng tuân theo qui lut tự nhin mà

    nó ph thuc nhiu vào ngun dinh dƣỡng bổ sung 

     Nghin cứu ảnh hƣởng của ngun đạm đến SK   si nấm  Vân chi,

    Sukumar và Cng sự 28 cng đ chứng minh khi bổ sung cùng hàm

    lƣng ,3% thì ammonium sulfate cho SK si cao nhất là 4,16 gamlt; bổ

    sung sodium nitrate cho SK si đạt 3,54 glt; bổ sung glycine cho SK   si

    3,48 g/lít. 

    Ảnh hƣởng của ngun nitơ đến SK si nấm Vân chi cng đƣc các

    tác giả minh chứng, 1 ngun nitơ đƣc th nghiệm trong qu á trình nuôi

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    22/213

     

    8

    cấy SK nấm  Vân chi, kết quả cho thấy CNM  và casein là 2 ngun đạm

    khuyến khch si tng trƣởng, CNM cho SK si nấm Vân chi cao nhất sau

    7 ngày ln men, còn casein cho SK si cao nhất sau 4 ngày ln men

    (Adebayovà Ugwu, 2011).

     Ngun nitơ cng đƣc  các tác giả nghin cứu bổ sung vào môi

    trƣờng nuôi cấy SK si nấm Vân chi Kết quả cho thấy, trong 8 ngun đạm

     bổ sung vào môi trƣờng nuôi cấy thì gelatin cho SK si cao nhất CNM

    cng là ngun đạm cho SK si nấm Vân chi cao đáng k, đạt 8,6 g1ml

    sau 7 ngày nuôi cấy; sau 14 ngày nuôi cấy SK si không tng mà giảm

    xuống còn 8 g1ml pH của môi trƣờng sau 7 ngày nuôi cấy đo đƣ c pH

    = 5,75 nhƣng sau 14 ngày nuôi cấy môi trƣờng có giá trị pH = 4,96 (Bolla

    và Cng sự, 21.

     Ngun axit amin bổ sung đ SK si sớm đạt cao nhất đƣc các tác giả

    chứng minh  bao gm alanine, valine, aspatic, đây là các axit amin cho SK si

    cao nhất ở ngày thứ tƣ, trong khi các axit amin khác cho SK si thấp hơn và

    đạt cực đại ở thời gian dài hơn Adebayovà Ugwu, 2011).

    Giống nấm Vân chi (T. versicolor) ngoài mc đch thu SK  si và quả

    th đ làm thuốc nó còn đƣc s dng trong nghin cứu x lý sinh hc, sản

    xuất enzym Walter  và Cng sự, 2005).

    Kong 24 đ nuôi hệ si nấm Sò vua trong các khoảng nhiệt đ:

    10oC; 15oC; 20oC; 25oC; 30oC; 35oC, kết quả cho thấy hệ si nấm sinh trƣởng

    tốt tại nhiệt đ 25 oC Nhiệt đ hình thành mầm quả th 1 -15 oC, nhiệt đ phù

    hp cho quả th trƣởng thành từ 13-18 oC.

    Kawai và Cng sự (1995) đ tiến hành nghin cứu thời gian hình thành

    quả th nấm Hƣơng  Lentinus edodes khi s dng giống dịch th Kết quả

    khi s dng giống dịch th đ rút ngắn đƣc thời gian ƣơm bịch và thời gian

    hình thành quả th từ 12 ngày xuống còn 9 ngày.

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    23/213

     

    9

    Yan và Cng sự  (2003) đ nghin cứu nuôi cấy nấm Kim châm trên

    nm loại môi trƣờ ng dịch th  khác nhau, k ết quả  cho thấy nấm Kim châm

    nuôi cấy trong môi trƣờ ng gm các thành phần: bt ngô 5%; malt 1%; CNM0,5%; glucose 2%; KH2PO4 0,1%; MgSO4 0,05%; CaCO3 0,2%; vitamin B1

    1mg cùng vớ i điu kiện nhiệt đ 25oC, chế đ  lắc 180 vòng/phút, thờ i gian

    nuôi 6 - 7 ngày, k ết quả thu đƣ c dịch giống nấm trong, màu vàng nhạt, mùi

    giống thơm, mt đ KLC đu.

    Jonathan và Cng sự (2009) công bố mt số k ết quả  nghiên cứu của

    h v nuôi nấm trong môi trƣờ ng dịch th đ thu SK s i, nhóm tác giả đƣa ramt số k ết lun v điu kiện thích h  p cho nấm Mc nhĩ sinh trƣở ng tốt trong

    môi trƣờ ng lỏng nhƣ: ngun cacbon là 1,6% glucose; ngun nitơ là ,8%

     pepton; môi trƣờ ng có giá tr ị pH = 6,5; nhiệt đ nuôi là 25ºC.

    Liu và Cng sự  (2010) nghiên cứu môi trƣờ ng dịch th  thích h  p đ 

    nuôi giống nấm Kim châm LP03 , đ đƣa ra các kết lun môi trƣờ ng dịch th 

    nuôi cấy tốt nhất gm: pepton; glucose; bt ngô; MgSO4.7H2O; KH2PO4;vitamin B1, trong điu kiện nhiệt đ 25±3ºC và chế đ lắc 160 vòng/phút phù

    h  p cho sự phát trin s i nấm, thu đƣ c giống nấm phát trin tốt, kch thƣớ c

    KLC đng đu.

    Marquez-Rocha và Cng sự  (1999), nghin cứu nuôi cấy giống  dịch

    th của nấm Sò trong bioreactor, kết quả chỉ ra rằng bằng cách thay đổi tốc đ 

    và cƣờng đ sc kh thì tỷ lệ tng trƣởng và kch thƣớc KLC thay đổi Mt xuhƣớng r ràng đ đƣc quan sát thấy kch thƣớc vin nhỏ hơn, dn đến tốc đ

    tng trƣởng cao hơn Đ thúc đẩy tng trƣởng si nấm thì giống cần đƣc phá

    vỡ dạng vin mịn, nhƣng mặt khác phải giữ cân bằng giữa sự tng trƣởng và

     phân mảnh của si nấm.

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    24/213

     

    10

    Các nghin cứu v ảnh hƣởng của pH đến sinh trƣởng và phát trin của hệ

    si nấm trong nuôi cấy lỏng cho rằng giá trị pH tối ƣu ph thuc vào nhiu yếu tố 

     bao gm cả chủng giống đƣc nuôi cấy (Xu và Yun, 2003). Theo Lin (2006) thì pH ban đầu và nhiệt đ tối ƣu đ nuôi si ph thuc vào loài và môi trƣờng nuôi

    cấy, cả hai đu là yếu tố quyết định rất quan trng đến SK si nấm.

    Đa số các giống nấm sinh trƣởng tốt trong điu kiện pH từ 5 - 7, Shin và

    Cng sự (2007) đ chứng minh giá trị pH tối ƣu cho nấm Kim châm là 6,5; còn

    kết quả nghin cứu của Hamedi và Cng sự 27 ghi nhn giá trị  pH ban đầu tối

    ƣu của môi trƣờng dinh dƣỡng đ sản xuất SK nấm Mặt trời  Agricus blazei tại giá

    trị pH = 7. Kozhemyakina và Cng sự 21 chứng minh nấm Kim châm có th

     phát trin trong mt loạt các giá trị  pH ban đầu  (từ 3,0 đến 7,5), tuy nhiên sản

    lƣng tối đa của SK  si nấm đạt đƣc khi pH ban đầu của môi trƣờng tại 5,0 -6,5. 

     Nghin cứu trn nấm Linh chi của Fang và Cng sự 22 đ cho thấy khi

    mt đ giống cấy tng ln thì kch thƣớc KLC giảm, với mt lƣng giống cấy

    670 mglt, thu đƣc 68% các vin si có đƣờng knh nhỏ hơn hơn 1,2mm.

    Tuy nhin, khi cấy lƣng giống 70 mg/lít, thì thu đƣc 91% các vin có

    đƣờng knh lớn hơn 1,6mm.

    Theo Lee và Cng sự (2004) thì cƣờng đ sc kh ảnh hƣởng r rệt đến

    hình thái KLC, nuôi trong điu kiện sc kh là ,5 VVM, tốc đ cánh khuấy

    100 vòng/phút, KLC có lông tua ngắn Nuôi trong điu kiện sc kh là ,5

    VVM, tốc đ khuấy 25 vòngphút, KLC có hình vin tròn trơn, không có

    lông tua; nuôi trong điu kiện sc kh là 1,16 VVM, tốc đ   khuấy 166

    vòng/phút, KLC có tua dài.

    Sự lƣu thông dòng chảy của môi trƣờng lỏng bị ảnh hƣởng mạnh bởi

    SK si nấm, khi cấy mt đ quá lớn dn đến sự gia tng lớn v đ nhớt của

    môi trƣờng trong quá trình ln men, gây ra khó khn cho việc hấp th dinh

    dƣỡng và trao đổi oxy Hwang và Cng sự, 24 Đối với các trạng thái hình

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    25/213

     

    11

    dạng si nấm tn tại trong môi trƣờng nuôi cấy, khi si nấm phát trin nhƣ

    dạng vin thì có xu hƣớng t nhớt hơn so với phát trin dạng si mảnh phân

    tán (Gibbs và Cng sự, 2.Kỹ thut ln men lỏng đ đƣc phát trin cho mt loạt các loại nấm và

    đƣc s dng nuôi cấy si nấm cho các ứng dng khác nhau: ứng dng nuôi

    cấy lỏng đ sau đó cấy trn nguyn liệu nuôi trng là chất rắn đ thu

    quả th nấm, thu SK   si Nuôi cấy lỏng cho khả nng sản xuất SK

    cao trong mt nhỏ gn không gian, thời gian ngắn hơn và có  ít cơ hi

    của ô nhiễm Friel và Lounghlin, 2000).

    Trong những nm gần đây, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nht Bản, Đài

    Loan và Đức là những nƣớc có ngành công nghiệp sản xuất nấm n và nấm

    dƣc liệu rất phát trin; đặc biệt có những bƣớc tiến đáng k trong nghin

    cứu s dng công nghệ nhân giống nấm trong môi trƣờng dịch th Cùng với

    sự phát trin của khoa hc công nghệ, công nghệ nhân giống nấm lớn trong

    dịch th ngày càng đƣc hoàn thiện và đƣc xây dựng thành quy trình chuẩn

    ứng dng khá phổ biến ở mt số nƣớc có ngành công nghiệp nuôi trng nấm phát trin Hiện nay, có nhiu quy trình nhân giống nấm lớn khác nhau, ph

    thuc vào quy mô sản xuất và điu kiện kinh tế x hi, trình đ công nghệ

    của từng nƣớc Việc s dng phƣơng pháp cấy giống dịch th đ sản xuất

    giống nấm n và nấm dƣc liệu đ đạt đƣc thành công với nhiu giống nấm

    khác nhau, từ kết quả th nghiệm tại các phòng th nghiệm cho thấy, đại đa

    số các hệ si nấm đu phát trin tốt trong điu kiện môi trƣờng dịch ththch hp Hasan và Cng sự, 212.

    Sinh trƣởng của nấm Sò vua ( P.eryngii) bao gm hai giai đoạn: giai

    đoạn tng trƣởng sinh dƣỡng và giai đoạn tng trƣởng sinh sản Giai đoạn

    tng trƣởng sinh dƣỡng bao gm hình thành các si nấm phân nhánh dạng

    si gi là si nấm trên b mặt. Sau khi si nấm trƣởng thành, gặp các yếu

    tố kích thích sự hình thành của mầm quả th, đó là giai đoạn tng trƣởng 

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    26/213

     

    12

    sinh sản sự hình thành mầm quả có th đƣc kch hoạt  bởi những cú sốc 

    môi trƣờng nhƣ tiếp xúc với ánh sáng, tng nng đ oxy, và hạ thấp nhiệt đ 

    (Chang, 2008).Jiang và Cng sự  (2005) đ nghin cứu các điu kiện tối ƣu cho ln

    men lỏng của mt chủng nấm Sò vua Hạnh bào, kết quả cho thấy rằng môi

    trƣờng ln men tối ƣu bao gm 1% cám mỳ; 1% đƣờng glucose;0,3%

     pepton; 0,1% KH2PO4; 0,05% MgSO4. K ết quả th nghiệm  khác của tác giả

    cng chứng minh rằng giống nấm Sò vua này nuôi cấy trong  dịch th  sinh

    trƣởng nhanh hơn nuôi cấy trn th rắn từ 1-20 ngày.

    Biswas (2011) đ th nghiệm nuôi cấy 2 chủng nấm Sò vua trn môi

    trƣờng chỉ có agar  và nƣớc, kết quả không thấy có sự sinh trƣởng của hệ si

    trn môi trƣờng này. Đng thời, tác giả nuôi cấy 2 chủng nấm Sò vua trên 3

    công thức phối trn khác nhau: 1%  b hạt bia; 75% b hạt bia + 25% cám

    mì; 50% b hạt bia + 5% cám mì, 3 công thức trn đƣc bổ sung hàm lƣng

    nƣớc khác nhau theo các tỷ lệ 1:2; 1:1 và 1:5 Kết quả nghin cứu cho thấy  

    đƣờng knh si của cả 2 chủng nấm Sò vua sinh trƣởng nhanh nhất trn công

    thức 5% b hạt bia + 5% cám mì với tỷ lệ nƣớc 1:2; cng công thức phối  

    trn này, tỷ lệ nƣớc 1:5 thì đ dày si đạt cao nhất.

    Wang và Cng sự (2006) đ nghin cứu tuyn chn chủng nấm Sò vua

    thch hp cho nuôi trng công nghiệp từ 13 chủng nấm Sò vua có ngun gốc khác

    nhau. Kết quả chỉ ra rằng chủng số 3 có ngun gốc từ Đài Loan có hệ si sinh

    trƣởng tốt, nng suất quả nấm tƣơi trung bình 145,3g/chai; trng lƣng trung bình

    39,8g/quả th, thời gian cho 1 giai đoạn nuôi trng là 52 ngày Môi trƣờng nhân

    giống nấm Sò vua tác giả s dng trong nghin cứu trn bao gm: Khoai tây,

    mạch nha, pepton, agar .

    Trong sự phát trin si nấm và phát trin của quả th trƣởng thành,

    có những thay đổi sinh hóa khác nhau xảy ra, là kết quả mà enzyme đƣc

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    27/213

     

    13

    tiết ra đ phân huỷ các vt liệu không hòa tan trong các nguyn liệu thành

    các phân t đơn giản và hòa tan đƣc,  sau đó đƣc s dng bởi các loại

    nấm nuôi trng Rashad và Cng sự, 29 Các nguyn liệu đƣc s dngtrong việc trng nấm Sò vua bao gm mùn cƣa, rơm, lúa mì, cám gạo, vỏ

    hạt bông, rơm lúa và bt đu tƣơng Túi nuôi trng là hệ thống bao bì đƣc

    s dng nhiu nhất cho nấm Sò vua , túi thuc loại  polyethylene (0,5 - 3kg

    nguyên liệu/túi) với các khay đựng có lỗ đƣc s dng đ vn chuyn  

    (Rodriguez và Royse, 2008).

    Việc nuôi trng nấm Sò đang trở thành  phổ  biến  trn toàn thế giới, 

     bởi vì nấm Sò có khả nng sinh trƣởng,  phát trin  trong  phạm vi nhiệt đ

    rng, dễ dàng mc trn nguyn liệu giàu lignocellulose.  Pleurotus là mt

    chi  nấm có khả nng phân hủy  nguyn liệu chứa lignocellulose hiệu quả

    nhất Baysal và Cng sự, 2003 Nấm Sò vua nuôi trng thành công trn

    nhiu chất thải nông nghiệp và công nghiệp khác nhau bao gm rơm rạ,

    mùn cƣa, rơm lúa mì, bông phế loại, vỏ lạc, b ma, lúa mì, cám gạo, k và

    đu tƣơng Ohga và Royse, 24; Okano và Cng sự, 27; Kirbag và

    Akyuz, 2008a).

    Sự tng trƣởng si nấm và nng suất của nấm Sò vua bị ảnh hƣởng rất

    nhiu bởi các chất bổ sung và tỷ lệ các chất phối trn trong môi trƣờng Mt

    số tác giả cho rằng hiệu suất sinh hc cao nhất đạt 73% khi bổ sung 20% hạt

     bia khô, trong khi không bổ sung bia khô vào môi trƣờng rơm lúa mì thì khó

    thấy đu quả th; cng theo tác giả nấm Sò vua phát trin tốt trn nguyn liệu ph của ngành sản xuất bia không chỉ do các sản phẩm đó có hàm lƣng

     protein cao mà còn do đ ẩm cao và tnh chất vt lý nhƣ kch thƣớc hạt, đ

    xốp, khả nng giữ nƣớc…(Gregori và Cng sự, 2008).

    Torng và Cng sự 2 chứng minh hiệu quả sinh hc và hiệu quả

    sản xuất của nấm Sò vua tng dần đáng k khi bổ sung cám gạo vào nguyn

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    28/213

     

    14

    liệu nuôi trng đến ngƣỡng cho php Nng suất của nấm Sò vua cao nhất khi

     bổ sung cám gạo ở mức 38,8%, song nng suất lại giảm đáng k khi bổ sung

    mức cám gạo tng ln 47,95% 

    Trng nấm Sò vua  P. eryngii) trn hỗn hp rơm lúa mỳ, bông và rơm

    k bổ sung 15% cám gạo cho nng suất cao nhất là 73% Akyuz và Yildiz,

    27 Nghin cứu của Kribag và Akyuz (2008) cho thấy nng suất nấm Sò

    vua cao nhất là 23,2 g1g nguyn liệu đủ ẩm và hiệu quả sinh hc đạt

    77,2% khi phối trn rơm lúa mỳ và bông với 2% cám gạo, trong khi giảm

    lƣng bổ sung cám gạo xuống 1% thu đƣc nng suất thấp hơn nhiu 

    Wang (2006) đ nghin cứu nuôi trng nấm Sò vua trn nhiu loại

    nguyn liệu phối trn khác nhau và rút ra kết lun công thức phối trn gm

    4% vỏ hạt bông, 4% mùn cƣa, 18% cám mì hoặc cám gạo, 1% CaSO4,1%

    Ca(OH)2 cho nng suất cao nhất khi trng ở min Bắc Trung Quốc.

    Theo Peng (2010), nấm Sò vua nuôi trng chủ yếu trn mùn cƣa có bổ

    sung dinh dƣỡng, ngoài ra còn trng trn bông phế loại, rơm rạ… cám gạo và

    cám mỳ là ngun dinh dƣỡng cần thiết phải bổ sung trong quá trình nuôi trng

    loại nấm này 

    Mt số công đoạn tin x lý  nhƣ bổ sung các chất dinh dƣỡng vào

    nguyn liệu là cần thiết  Nng suất của nấm Sò tím ( P.ostreatus)  thu đƣc

    thấp hơn rất nhiu khi trng trn mùn cƣa tƣơi so với trên mùn cƣa đ ủ có bổ

    sung cám hỗn hp Obodai và Cng sự, 2003). Rodriguez và Royse (2007)

    ghi nhn rằng nấm Sò vua cho nng suất quả th cao hơn đáng k khi trngtrong nguyn liệu có chứa mt lƣng nhỏ mangan.

    Theo Wang (2006), nguyn liệu mùn cƣa nn làm ẩm trƣớc khi nuôi

    trng 3 ngày đ nƣớc đƣcthẩm thấu, vỏ hạt bông nn đƣc làm ƣớt trƣớc 5

    ngày theo tỷ lệ nguyn liệunƣớc là 1:3.

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    29/213

     

    15

    Các th nghiệm với chủng hoang dại và thƣơng mại của nấm Sò vua ( P.

    eryngii); nấm Sò tm (P.ostreatus), nấm trắng hng (P.pulmonarius) đ chứng

    minh khả nng sinh trƣởng si nấm trn rơm lúa mỳ và bông phế loại tốt hơntrên vỏ đu. Tỷ lệ cellulose/lignin trong nguyn liệu có lin quan với tốc đ

    tng trƣởng si nấm và sản lƣng nấm Sò. Ngoài ra, có mt mối lin hệ tích

    cực giữa tỷ lệ C/N với nng suất nấm Sò vua P.eryngii (Philippousis và Cng

    sự, 2001).

    Qui và Cng sự 26 đ chứng minh ảnh hƣởng của kim loại nặng

    trong nguyn liệu đến sự hình thành mầm, sự phát trin của   quả th và

    hiệu suất sinh hc của nấm Sò vua ( P. eryngi i) Kim loại nặng As,

    Hg và Cd) có trong nguyn liệu làm giảm nng suất trung bình và

    hiệu suất sinh hc của nấm Sò vua, trong khi bổ sung Pb vào nguyn

    liệu lại cải thiện cả hai thông số trn  

    Việc trng nấm Sò vua ( P.eryngii) có th đƣc thực hiện bằng cách s

    dng  ba cách  khác nhau: trng trong túi, trng trong chai nhựa hoặc trng

    luống  ngoài trời Hệ thống  túi đƣc s dng chủ yếu  ở châu Âu và Trung

    Quốc. Hệ thống bình đƣc s dng bởi những ngƣời trng nhiu ở Nht Bản, 

    Hàn Quốc,  Trung Quốc  và trong mt số cơ sở sản xuất hiện đại tại Mỹ,

    Canada. Hệ thống bình rất thun li vì nó tái s dng đƣc, dễ dàng đ x lý

    (Rodriguez và Royse, 2005). Trng ngoài trời đƣc thực hành trong các trang

    trại mà không có sự kim soát môi trƣờng,  ban đầu nguyn liệu đƣc thực

    hiện trong túi sau đó trải ln mặt đất và sau cùng phủ đất ln b mặt đ ngn

    ngừa khô hạn, thúc đẩy sự hình thành quả th 

    Quả th nấm Sò vua thƣờng mc dày đặc, do đó cần đƣc cắt tỉa các quả

    th nhỏ đ tp trung dinh dƣỡng và không gian cho quả  th to phát trin. Sau

    khi cắt tỉa, đ ẩm nn duy trì ở mức 85-9%, nếu đ ẩm quá cao sẽ tạo điu

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    30/213

     

    16

    kiện cho các quả th nhỏ khác phát trin, làm giảm giá trị dinh dƣỡng và tốn

    công lao đng Wang, 26 

    Trong quá trình quả th nấm Sò vua sinh trƣởng cần s dng ánh sángkhuyếch tán trong vòng 5 giờngày Ngun ánh sáng nn ở vị tr cố định, nếu

    ánh sáng di chuyn thƣờng xuyn sẽ dn đến hiện tƣng quả th  bị biến dạng 

    (Wang, 2006).

    Các nƣớc trn thế giới đ tp trung nghin cứu v nấm Vân chi từ rất

    lâu bởi công dng tuyệt vời của loài nấm này, song hầu hết tp chung sâu vào

    nuôi cấy dịch th đ thu sinh khối si và tách chiết các hoạt chất sinh hc

    Việc nuôi trng thu quả th ở loài nấm này rất t nghin cứu, kết quả nghin

    cứu ở Mexico đ ghi nhn tốc đ sinh trƣởng của hệ si trong môi trƣờng

    PDA potato, dextro, agar đạt 64mm7 ngày, tƣơng đƣơng với 38,9µm/h.

    Kết quả nuôi trng nấm Vân chi trn mùn cƣa gỗ si có bổ sung dinh dƣỡng

    cho nng suất sinh hc cao nhất 2,3%;  kch thƣớc quả th  (1,5- 9,3cm).

     Nng suất sinh hc chỉ đạt 3,2% khi trng trn gỗ si không bổ sung dinh

    dƣỡng và kch thƣớc quả th chỉ đạt (0,8 - 7,1cm) (Gugerrero, 2011).

    1.1.1.2. N  ên cứu về đa dạn  d truền của mt số củn nấm 

    * Kỹ thut RAPD 

    Nguyªn lý cña kỹ thut RAPD lµ sö dông mét ®o¹n oligonucleotid lµm

    ®o¹n måi cho ph¶n øng PCR. Måi cña ph¶n øng PCR thêng cã chiÒu dµi

    kho¶ng 10-20 nucleotid s¾p xÕp theo tr×nh tù ngÉu nhiªn. Kü thuËt nµy cho

    phÐp ph¸t hiÖn tÝnh ®a h×nh cña c¸c ®o¹n ADN ® îc nh©n b¶n ngÉu nhiªn.Trong ph¶n øng nµy c¸c måi ®¬n g¾n vµo hai ®iÓm kh¸c nhau ë hai m¹ch ®¬n

    ®èi diÖn cña ®o¹n ADN khu«n. NÕu c¸c ®iÓm g¾n måi n»m trong kho¶ng c¸ch

    cã thÓ nh©n b¶n ® îc th× ®o¹n ADN ®ã ® îc nh©n lªn. Sù cã mÆt cña s¶n

    phÈm nµy chøng tá ®· cã sù t ¬ng ®ång hoµn toµn hoÆc mét phÇn gi÷a ADN

    hÖ gen víi c¸c måi oligonucleotid. Theo tÝnh to¸n mét måi ngÉu nhiªn gåm 10

    nucleotid th× x¸c suÊt b¾t cÆp cña nã lµ 1/410 = 1.048.576 nghÜa lµ trªn chiÒu

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    31/213

     

    17

    dµi ADN khu«n cø kho¶ng 1.048.576 nucleotid th× cã 1 tr×nh tù b¾t cÆp víi

    måi. S¶n phÈm cña ph¶n øng PCR ® îc ph©n t¸ch b»ng ph ¬ng ph¸p ®iÖn di

    trªn gel agarose, kÕt qu¶ thu ®îc c¸c b¨ng ADN víi kÝch th íc kh¸c nhau.

    Ph ¬ng ph¸p RAPD ® îc sö dông trong c¸c môc ®Ých ph©n tÝch ®a h×nh di

    truyÒn, lËp b¶n ®å gen liªn kÕt, ph©n tÝch con lai. 

    Phản  ứng PCR - RAPD cần có enzyme polymerase chịu nhiệt, 4 loại

    dNTP dATP, dTTP, dGTP, dCTP, đoạn ADN khuôn, dịch th đệm, mi

    mạch đơn Mỗi chu kỳ nhân bản gm các giai đoạn: làm biến tnh 940C -

    950C, gắn mi vào si khuôn 350C - 360C và giai đoạn ko dài chuỗi ở 720C.

     Nếu các cá th có b gen t nhiu khác nhau thì với mt số mi sẽ cho

    những bng khác nhau giữa chúng Sự khác nhau này th hiện sự đa hình di

    truyn của các cá th cần nghin cứu Do đó, nó đƣc s dng rng ri trong

    các phòng thí nghiệm v di truyn phân t 

    * Nghin cứu đa dạng di truyn chủng nấm trn thế giới 

     Nm 21 Calvo-Bado và Cng sự dùng RAPD đ nghin cứu sự đa

    dạng di truyn trong các đơn bào t sinh ra từ các loài nấm Mỡ khác nhau Nghin cứu này, các tác giả đ s dng 1 mi cho 6 chủng nấm Mỡ, các đơn

     bào t của 6 chủng đƣc tách và nuôi cấy ở  nhiệt đ 25oC Hệ si sinh ra từ

    các đơn bào t đƣc nghin trong nitơ lỏng đ tách ADN và s dng cho phản

    ứng RAPD Kết quả cho thấy số bng ADN ở mỗi chủng biến đng từ 53 - 93

    và kch thƣớc đạt từ 325 - 362bp Qua nghin cứu này, các ông đ chỉ ra

    rằng RAPD là nn tảng đ xác định tnh không đng nhất trong các đơn bàot và là kỹ thut nòng cốt trong hệ thống chn giống nấm Ngoài ra, RAPD

    còn là kỹ thut thch hp đ giải quyết những vấn đ khó khn thƣờng gặp

    trong việc phân biệt các loài khi không có các đặc trƣng v hình thái, đặc biệt

    là mấu lin kết Đây cng là vấn đ tƣơng tự còn tn tại trong mt vài loài nấm

    khác Các hệ thống chn giống nấm rơm Volvariella volvacea và Volvariella

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    32/213

     

    18

    bombycina chƣa đƣc mô tả mt cách đầy đủ và tỉ mỉ; trong khi đó phân tch

    RAPD đối với các bào t tạo ra từ các loài này cng nhƣ các loài khác sẽ là rất

    hữu ch khi muốn xác định chnh xác mức đ khác nhau giữa chúng Moore và Cng sự (2001) nghin cứu sự đa dạng di truyn bằng phƣơng

     pháp RAPD đối với nấm Mỡ, tác giả đ s dng 26 chủng nấm Mỡ trong đó có

    24 chủng nuôi trng và 2 chủng hoang dại với 2 mi RAPD Kết quả cho thấy

    không có mi nào có th phân biệt đƣc cả 26 chủng, sự khác nhau lớn nhất đạt

    đƣc khi so sánh giữa các chủng hoang dại với các chủng khác có th ln tới

    28% Bằng phƣơng pháp RAPD, các tác giả đ lp đƣc cây phân loại cho 26

    chủng, chia thành 5 nhóm lớn Các tác giả còn cho biết, RAPD cng đ đƣc

    s dng đ nghin cứu sự khác nhau của nấm n nói chung.

     Ngoài nấm Mỡ, nấm Sò vua  Pleurotus eryngii cng là đối tƣng đƣ c

    nghin cứu đa dạng di truyn Zevakis và Cng sự 21 đ tiến hành phân tch

    RAPD trn 46 chủng nấm sò  P. Eryngii, s dng cùng với 5 mi R APD, k ết quả

    48 bng ADN đ nhn đƣc trong đó 45 bng ADN cho đa hình, đƣc phân

    thành 5 nhóm khác nhau.

    Yan và Cng sự 24 đ tiến hành th nghiệm phân tch RAPD đối với

    các loài mc nhĩ Auricularia auricula và A. Polytricha, s dng 8 mi RAPD

    đ phân biệt 11 chủng nuôi trng Kết quả thu đƣc 172 bng ADN đa hình

    kch thƣớc từ ,2 - 3,83kb; chia các chủng thành 3 nhóm ở mức tƣơng đng

    di truyn 7%.

    1.1.1.3. Tìn ìn sản xuất nấm trên tế ớ 

    Sản xuất nấm n và nấm dƣc liệu đang  phát trin với tốc đ nhanh, xu

    thế ngày càng phát trin v qui mô, phƣơng thức, nguyn liệu sản xuất Loại

    hình sản phẩm và chủng loại sản xuất ngày càng đa dạng. Sản lƣng nấm trn

    thế giớ i ƣớc tnh khoảng 6,1 triệu tấn trong nm 1997 và 12,2 triệu tấn trong

    nm 22, sản lƣng và chủng loại nấm ở các Quốc gia trn thế giới ngày

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    33/213

     

    19

    càng tng (Chang, 2006). Trong những nm gần đây với hơn 1 loài nấm mới,

     bao gm nấm Mặt trời  Agaricus blazei, nấm Sò vua, nấm Trân châu, nấm

    Vân chi…có tim nng trin khai rất lớn, lƣng tiu th đ tng ln nhanh

    chóng, mt số nƣớc đ thành lp các nhà máy đ sản xuất nấm Wang và

    Cng sự, 25 

     Nấm n là loài thực phẩm đặc biệt bởi vì nó không  phải là thực vt hay

    đng vt; sự gia tng trong tiu th và đƣc đánh giá cao của nấm trong những

    nm qua là do hƣơng vị, giá trị kinh tế, khả nng thch nghi với sinh thái  và đặc

     biệt là đặc tnh phòng chữa bệnh (Sanchez, 2004) Nấm Sò đƣc công nhn là

    mt chi quan trng v mặt kinh tế, do nó có khả nng thch ứng rng với các

    điu kiện sinh thái khác nhau và thch hp với nhiu điu kiện dinh dƣỡng

    (Hassan và Cng sự, 21 Đó là những lý do tại sao nuôi trng nấm nói chung

    và nấm Sò vua nói ring ngày càng tng mạnh trn toàn thế giới 

     Nấm Sò vua ( P. eryngii) đƣc gi bằng nhiu  tn khác phổ biến nhƣ 

    King Oyster mushroom Hoa Kỳ, Cardoncello hoặc Cardarello Ý) và nấmHạnh bào Trung Quốc Hiện nay, các nƣớc nhƣ Nht Bản, Trung Quốc, Hàn

    Quốc, Ý và Hoa Kỳ có sản lƣng nấm này cao Tại Hoa Kỳ, sản xuất thƣơng

    mại của loài nấm Sò vua bắt đầu vào nm 2, đến nm 24 sản lƣng đạt

    85 tấn Rodriguez và Cng sự, 2005).

     Nm 22 sản lƣng các loại nấm đặc biệt nấm Sò vua và mt số loài

    khác) của vùng Đông và Đông  Nam Á đƣc ƣớc tnh chiếm 99% tổng sảnlƣng các loại nấm đặc biệt trn toàn thế giới Tổng sản lƣng của các loài

    nấm mới ở vùng Đông Á nhiu khoảng gấp 3 lần tổng sản lƣng nấm Mỡ của

    thế giới Nhiu loài nấm đặc biệt nhƣ nấm Ngc châm, nấm Sò vua , nấm Sò

    vua Hạnh bào, nấm Đầu khỉ , nấm Vân chi… đang đƣc nuôi trng nhiu

    trong những nm gầm đây ở vùng Đông Á S dng giống dịch th nuôi trng

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    34/213

     

    20

    nấm Sò vua Pleurotus eryngii trong chai đang đƣc ứng dng phổ biến ở Hàn

    Quốc Yamanaka, 24 

    Tổng sản lƣng các nấm ở Nht bản trong những nm gần đâykhông thay đổi nhiu, mặc dù trn thực tế các loài nấm n truyn thống

    nhƣ nấm Hƣơng, nấm Sò đang suy giảm Tuy nhin các loài nấm nhƣ

    nấm Sò vua, nấm Vân chi   đang phát trin sản xuất  nhanh chóng theo

    hƣớng cơ giới hóa rng lớn 

    Theo báo cáo của Peng 21 ƣớc tnh sản lƣng nấm Sò vua trong

    nm 2009 - 2010 của Đài Loan là 12 tấn Theo Yamanaka (2004) nhữngnƣớc Đông Nam Á nhƣ Thái Lan,Việt Nam đang có xu hƣớng sản xuất nhiu

    các loài nấm mới nhƣ nấm Sò vua và nấm Kim châm...

    1.1.2. Tình hình nghiên cứu và sản xuất nấm trong nước 

    1.1.2.1. Tìn ìn nên cứu v sản xuất nấm ở Vệt Nam 

    Trong những nm gần đây, nƣớc ta có rất nhiu nghin cứu v nấm n

    và nấm dƣc liệu Linh chi là mt loài nấm đƣc dùng làm thuốc và cng là

    loài nấm đƣc  tp trung  nghin cứu nhiu Tác giả Nguyễn Thị Chnh  và

    Cng sự 25 đ nghin cứu mt số thành phần và hoạt chất sinh hc của

    nấm linh chi Garnoderma lucidum nuôi trng ở Việt Nam Kết quả cho thấy

    loài Linh chi này có đầy đủ các thành phần: protein, đƣờng, lipit, muối

    khoáng, vitamin C với hàm lƣng cao, 1-3)-β-D-glucan đạt 36%, có th đƣa

    vào điu trị khối u, ung thƣ, có khả nng sa chữa phần nào những gen bị sai

    hỏng Ngoài ra, nghin cứu thm dò tác đng của bt SK và bào t nấm Linh

    chi ln cấu trúc mô hc tinh hoàn chut nhắt trắng dòng Swiss bị chiếu xạ cho

    thấy bt SK và bào t nấm Linh chi làm giảm đáng k hƣ hỏng mô do bị

    chiếu xạ Nguyễn Thị Hng N, 25.

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    35/213

     

    21

     Nghin cứu v nấm n và nấm dƣc liệu ở Việt nam tp chung theo

    chuỗi từ nghin cứu chuyn sâu đến sản suất các sản phẩm  tng cƣờng sức

    khỏe đ cung cấp cho thị trƣờng, đi tin phong phải k đến Trung tâm nghiêncứu phát trin Nấm và sản phẩm sinh hc - Công ty TNHH Nấm linh chi

    Công ty đ sản xuất thành công nhiu sản  phẩm có tác dng phòng chữa bệnh,

    tp chung sâu vào các công trình nghin cứu khoa hc đ tạo ra các sản phẩm

    từ nấm Linh chi nhƣ sản phẩm Sinh linh bt sinh khối nấm Linh chi, các sản

     phẩm từ bào t nấm Linh chi…. Nm 22 bắt đầu điu trị thành công, khống

    chế đƣc cn bệnh ung thƣ từ các loại nấm dƣc liệu, s dng th đim cho

    các bệnh nhân ung thƣ dùng bào t nấm Linh chi phối hp với các loại nấm

    khác nhƣ nấm Vân chi, nấm Đng tin, nấm Đầu khỉ sau mt thời gian sức

    khoẻ bệnh nhân cải thiện r rệt Nhiu loại nấm dƣc liệu đ đƣc công ty

    đƣa ra nuôi trng và đƣc s dng phổ biến nhƣ Đông trùng hạ thảo, Vân chi,

    Linh chi, nấm Đầu khỉ, nấm Búp (Mặt trời), nấm Đng tin đu là những

    loại đặc biệt có giá trị trong việc ngn ngừa tế bào ung thƣ, dừng phát trin

    khối u, phòng chống tiu đƣờng  và viêm gan. Theo kết quả nghin cứu,

    ngƣời bệnh nn s dng nhiu loại nấm phối hp với nhau trong đó có cả nấm

    Vân chi, Linh chi, các loại tảo và các loại nấm khác đ ngn ngừa ung thƣ

    không cho di cn xuống các cơ quan tiu hóa và các b phn khác Các loại

    ung thƣ khác nhƣ ung thƣ phổi, ung thƣ vú, ung thƣ xƣơng, ung thƣ tuyến

    giáp... nếu điu trị sớm theo cách tng hệ miễn dịch, nhằm tng tế bào giết tự

    nhin, giết tế bào lạ thì tất cả các ung thƣ đu có th chữa đƣc. Gần đây, nấm

    Đông trùng hạ thảo cordyceps militaris đƣc nuôi trng thành công tại Việt

     Nam bằng công nghệ đặc biệt ở quy mô phòng th nghiệm với các thiết bị

    hiện đại và quy mô trang trại có điu khin nhiệt đ lạnh , sản phẩm ở dạng

     bt sinh khối và quả th Loài nấm này có tác dng nâng cao hệ miễn dịch ,

    tng sức đ kháng của cơ thvà đặc biệt có khả nng phòng chống nhiu loại

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    36/213

     

    22

    ung thƣ.  Ngoài ra, nấm Vân chi, nấm Đầu khỉ, nấm Mặt trời…cng là mt

    trong những loại nấm dƣc liệu mà Công ty đ nghin cứu khp kn từ qui mô

    nhân giống đến các sản phẩm thuốc có giá trị tng cƣờng sức khỏe  Nấm Vânchi là loại nấm có giá trị dƣc liệu cao, có hoạt tnh chống khối u đạt 77,5%;

    đặc biệt có tác dng tốt ngn ngừa các loại ung thƣ đƣờng hô hấp, đƣờng tiu

    hóa, ung thƣ vú, ung thƣ t cung Ngoài ra nấm Vân chi còn   có tác dng

    chống vim gan B mn tnh, tng hệ thống miễn dịch của cơ th Thm vào đó

    nấm Vân chi còn có tác dng thu dn gốc oxy tự do và trung hòa chất đc k

    cả gốc dioxin, ngn ngừa đt biến gen Song song với việc nghin cứu v tác

    dng của nấm Vân chi, công ty cng đ nghin cứu qui trình sản xuất các sản

     phẩm từ nấm Vân chi, có 2 dạng sản phẩm chnh từ nấm Vân chi đó là bt

    sinh khối si và quả th nấm Vân chi Hiện tại, hàng nm công ty đ cung cấp

    cho thị trƣờng khoảng 10 tấn sinh khốinm và 2-3 tấn quả thnm Trung

    tâm nghin cứu phát trin Nấm và sản phẩm sinh hc - Công ty TNHH Nấm

    linh chi hiện là đơn vị đc quyn v sản phẩm sinh khối si nấm Vân chi

    Việc nuôi trng nấm Vân chi đang chuyn giao cho nhiu cơ sở sản xuất,

    nguyn liệu s dng nuôi trng là mùn cƣa có bổ sung dinh dƣỡng, nhiệt đ

    thch hp nhất đ quả th nấm sinh trƣởng phát trin t 2  - 250C, quả th

    sinh trƣởng thch hp nhất vào tháng 2 đến tháng 5 dƣơng lịch ( Nguyễn Thị

    Chính, 2011).

    L Thị Hoàng Yến 23 và cng sự đ phân lp quả th Vân chi từ

    Trung Quốc, sau đó th nghiệm trn môi trƣờng lỏng cho kết quả thu đƣc

    nấm Vân chi sinh trƣởng tốt nhất trn môi trƣờng 2 gam bt đu tƣơ ng; 20

    gam đƣờng knh; 2,5 gam NH4)2SO4; 2 gam CaCO3; 1 gam MgSO4; SK đạt

    16,68 gamlt Tác giả cng nghin cứu khả nng sinh tr ƣởng của nấm Vân

    chi trên môi tr ƣờng xốp, kết quả chỉ ra nấm Vân chi sinh trƣởng tốt trn môi

    tr ƣờng 8 gam b rƣu, 18 gam cám gạo, 1 gam thạch cao, 1 gam CaCO3, sau

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    37/213

     

    23

    1 ngày hệ si Vân chi đ sinh trƣởng kn bình nguyn liệu, nhanh hơn so với

    môi tr ƣờng khác từ 1- 10 ngày.

    Kết quả nghin cứu của tác giả L V Định Tƣờng  (2006) nuôi trngchủng nấm vân chi (Trametes versicolor) du nhp từ Nht Bản trn mùn cƣa

    cao su, đạt nng suất 51,5 gambịch 12g Song nếu nuôi trng trn ngun

    nguyn liệu mùn cƣa cao su chỉ thun li ở min Nam, việc nuôi trng nấm

    trn mùn cƣa cao su ở pha bắc gặp nhiu khó khn v giá đầu vào và việc

    chủ đng nguyn liệu

    Mt số loài nấm n mới du nhp vào Việt Nam, trong đó có nấm Sòvua, hiện nay sản phẩm nấm tƣơi trn thị trƣờng chủ yếu nhp từ Trung Quốc

     Nấm Sò vua còn đƣc gi là nấm Đùi gà, hiện nay đ đƣc Trung tâm Công

    nghệ Sinh hc Thực vt nghin cứu nuôi trng  theo phƣơng  pháp truyn

    thống, với công thức phối trn nguyn liệu nuôi trng bao gm: 43% bông

     phế loại + 43% mùn cƣa + 6% bt ngô + 7 % cám gạo + 1% CaCO3. Các

    công đoạn của nuôi trng nấm Sò vua đựoc mô tả chi tiết: s dn g bao bì làtúi nilon kích thƣớc  19 x 33cm, trng lƣng bịch nguyn liệu ,8 kgbịch;

     bịch đƣc hấp kh trùng bằng ni hơi công nghiệp với áp lực 1 - 1,2at, thời

    gian hấp 2,5 - 3 giờ hoặc kh trùng bằng hơi nƣớc bo hòa ở nhiệt đ 1 0C

    trong thời gian 1 -12 giờ  (đảm bảo giữa tâm bịch đạt nhiệt đ đ 10C trong

    thời gian 4 giờ; đ ngui, mỗi bịch nguyn liệu cấy 6 -7 gam giống nấm Sò

    vua dạng hạt Các tác giả cng đ xác định điu kiện ngoại cảnh thch hp đnuôi trng nấm Sò vua: nhiệt đ từ 12 -150C; cƣờng đ chiếu sáng từ 8-

    12 lux; đ ẩm  không khí 85 - 95%; điu kiện thông thoáng tốt Kết quả

    nghin cứu ghi nhn, với các điu kiện nuôi trng nhƣ trn nng suất thực thu

    của nấm Sò vua đạt 35-40% Đinh Xuân Linh và Cng sự, 212 

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    38/213

     

    24

    Tác giả Nguyễn Thị Sơn 21 đ th nghiệm nhân giống và nuôi trng

    nấm Sò vua theo công nghệ truyn thống, kết quả cho thấy thời gian nuôi cấy

    giống cấp 1 nấm Sò vua trn môi trƣờng thạch nghing bao gm 2g +10gglucose + 20g agar +0,5 g KH2PO4 + 1 gam pepton + 1 gam MgSO4.7H2O

    ko dài 13 ngày; thời gian nuôi cấy giống cấp 1 nấm Sò vua trn môi trƣờng

    không bổ sung KH2PO4, pepton, MgSO4.7H2O chm hơn 2 ngày. Thời gian

    nuôi cấy giống nấm Sò vua cấp 2 kéo dài 18 - 21 ngày, nng suất nấm Sò vua

    đạt 39,2% Nguyễn Thị Sơn, 21 

     Nói chung, ở nƣớc có mt số nhà khoa hc tp trung nghin cứu sâu vnấm  n, đặc biệt là nấm dƣc liệu  nấm Linh chi, Vân chi, Nhng trùng

    thảo…), hƣớng nghin cứu đó đƣc thực hiện nuôi cấy trong môi trƣờng dịch

    th nhƣng chuyn sâu v công nghệ tách chiết sinh khối si đ tạo sản phẩm

    chức nng; việc nuôi trng nấm đ thu quả th chủ yếu đƣc s dng ngun

    giống th rắn giống hạt cho nn thời gian nuôi trng thƣờng ko dài hơn.

    1.1.2.2. N  ên cứu về đa dạn d truền của mt số củn nấm 

    Ở Việt Nam, kỹ thut RAPD đƣc áp dng khá nhiu trong phân tch

    di truyn thực vt Mt số tác giả đ s dng kỹ thut RAPD đ phân tch đa

    dạng di truyn ở các đối tƣng khác nhau nhƣng nghin cứu đa dạng di truyn

    trn đối tƣng nấm n và nấm dƣc liệu thì chƣa nhiu Các công trình nghiên

    cứu đa dạng di truyn trn đối tƣng nấm n và nấm dƣc liệu tp trung nhiu

    vào đối tƣng nấm Linh chi và mt số chủng nấm khác 

    Ở Việt Nam, việc nghin cứu trn đối tƣng nấm vn tp trung chủ

    yếu vào việc nghin cứu đặc tnh sinh lý, sinh hóa và việc nuôi trng, còn

    vấn đ nghin cứu đa dạng di truyn nấm còn khá t Lê Thị Hoàng Yến

    và Cng sự  (2004) đ phân loại 1chủng nấm Vân chi có ngun gốc ở

    Trung Quốc bằng sinh hc phân t -  phân tch đoạn trình tự ARN 28S-

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    39/213

     

    25

    ribosom, mi NL1, NL4 đ xác định đến loài, chủng nấm Vân chi phân

    lp đƣc 

    Trần Đông Anh và Trịnh Tam Kiệt 28 đ nghin cứu đa dạng ditruyn của 5 chủng nấm rơm V1DT, V2, V4, V23 và VT 5 chủng nấm rơm

    đƣc chia thành 2 nhóm khác nhau ở mức tƣơng đng ,22; nhóm 1 g m 4

    chủng V1DT, V2, V4 và V23; nhóm 2 là chủng VT Hai chủng nấm rơm V4

    và VT là 2 chủng xa nhau nhất v mặt di truyn, còn 2 chủng V2 và V4 là 2

    chủng gần nhau nhất v mặt di truyn.

    Mt trong những nghin cứu quan trng, đó là đ tài nghin cứu  đadạng ngun gen nấm  Linh chi Ganodermaceae bằng kỹ thut sinh hc

     phân t kết hp các phƣơng pháp truyn thống của tác giả Nguyễn Huỳnh

    Minh Quyên (2005).

    Tại thời đim đim này, ở Việt Nam chƣa có công trình nào công bố v kết

    quả nghin cứu đa dạng di truyn của các chủng nấm Sò vua và nấm Vân chi 

    1.1.2.3. Mt số nên cứu kc 

    Theo điu tra của tác giả Phan Huy Dc (2002), nấm Vân chi là ngun

    dƣc liệu quý đ đƣc nuôi trng nhiu ở Nht Bản, Trung Quốc, Hng

    Kông…còn ở Việt Nam mới đƣc th nghiệm ở Đà Lạt Theo tác giả, trong

    tự nhin nấm Vân chi phân bố ở cả 3 min đất nƣớc, do đó nó hoàn toàn khả

    nng nuôi trng chủ đng trong điu kiện tự nhin ở nƣớc ta.

    Theo Trịnh Tam Kiệt (2011) k hu hệ nấm của Việt Nam đ xác định có

    khoảng 18 loài nấm lớn, trong đó có gần 2 loại nấm n và nấm dƣc liệu

    Các loại nấm n đƣc và nấm dƣc liệu quý nhƣ: nấm Hƣơng, Mc nhĩ, nấm

    Mối, Linh chi, nấm Vân chi…phân bố hầu hết ở các khu vực nƣớc ta 

  • 8/16/2019 Đặc Điểm Nuôi Trồng - Công Nghệ Nhân Giống Sò Vua

    40/213

     

    26

    Bn cạnh đó, những nghin cứu nhằm đánh giá đ đa dạng của nấm nói

    chung, nấm làm thực phẩm, nấm đa nin cng đ đƣc tiến hành bởi các tác

    giả Phan Huy Dc 25, Trịnh Tam Kiệt 25. Những thành công nhiu mặt v nghin cứu chn tạo các chủng nấm n

    có giá trị dinh dƣỡng và xây dựng quy trình nuôi trng nấm dễ áp dng, rẻ

    tin đ đem lại ý nghĩa lớn v mặt kinh tế x hi đ đƣc báo cáo tại Hi nghị

    Công nghệ sinh hc toàn quốc nm 23 Nguyễn Hữu Đống, 23. 

    Theo định hƣớng của cc  Trng trt, B Nông nghiệp và Phát trin

     Nông thôn v thực trạng và giải pháp phát trin sản xuất nấm tại các tỉnh pha

    Bắc tạ nị pt trển nấm cc tỉn pía Bắc Đồ Sơn -  ả Pòn

    22/9/2011) đ đƣa ra mc tiu và định hƣớng cho phát trin sản xuất nấm ở

    Việt Nam: 

    - Đến nm 215: Sản xuất và tiu th đạt khoảng 4 tấn nấm các

    loại, trong đó ni tiu: 3 tấn 75%, xuất khẩu: 1 tấn 25%; 

    - Đến nm 22: Sản xuất và tiu th đạt khoảng 1 tấn trong

    đó: 5% xuất khẩu; 5% tiu th ni địa.

    - Đẩy mạnh công tác nghin cứu khoa  hc: Chn tạo chủng nấm

    mớiphù hp với