Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
DDAAIILLYY HHIIGGHHLLIIGGHHTTSS || 1188..1122..22001122
Điểm nhấn:
Phiên giao dịch ngày hôm nay hai sàn có sự điều chỉnh nhẹ giảm 0.24 điểm sàn HOSE còn 393.39 điểm
và sàn HNX giảm 0.51 điểm còn 53.96 điểm.
HOSE
Các cổ phiếu nằm trong danh sách tăng tỷ trọng của Quỹ ETF Vaneck đều giảm nhiệt. Tuy nhiên đáng
chú ý hai mã PVF và PPC vẫn giữ được mức giá trần. Kết thúc phiên PPC dư mua giá trần 11.400
đồng với khối lượng 775.590 cổ phiếu cho dù đã có thông tin EVNFC bất ngờ đăng ký bán 22 triệu cổ
phiếu để tái cơ cấu danh mục, và PVF giá 8.200 đồng.
CTG và KBC tiếp tục kết thúc phiên giá sàn. Dường như thông Quỹ ETF Vaneck loại CTG ra khỏi
danh mục chỉ số Market Vector Vietnam Index đã ảnh hưởng khá mạnh đến CTG và KBC mặc dù khối
lượng bắt đáy của KBC khá tốt với khối lượng giao dịch hơn 2 triệu cổ phiếu.
Nhóm cổ phiếu khoáng sản đầu phiên giao dịch ngày hôm nay cũng khá ấn tượng với các mã xanh
và gần trần. Tuy nhiên trong số đó chỉ có cổ phiếu KSA giữ được giá và dư mua trần cho đến cuối
phiên với giá 9.100 đồng.
BVH có lúc giảm 1.000 đồng/cp, tuy nhiên đến cuối giờ chiều xuất hiện thông tin Sumitomo Life sắp
hoàn tất đàm phán với HBSC sẽ mua lại 18% cổ phần BVH với giá 360 triệu USD (tương đương 61
nghìn đồng/cp, gấp đôi thị giá của BVH hiện tại). BVH cuối phiên chỉ còn giảm nhẹ 100 đồng.
HNX
Sau phiên giao dịch đột biến hôm qua mặc dù không tiếp tục giữ được giá trần và dư mua nhưng PVS
vẫn giữ được sắc xanh tăng 600 đồng/cổ phiếu với giá là 14.100 đồng.
Sau thông tin KLS nằm trong số 3 cổ phiếu bị loại ra khỏi rổ chỉ số Market Vectors Vietnam Index thì
cuối phiên hai ngày hôm nay KLS đã ra thông tin lên kế hoạch mua 10 triệu cổ phiếu quỹ đã hỗ trợ
cho KLS thoát khỏi phiên giảm điểm và kết thúc phiên giữ được sắc xanh giá 8.100 đồng và cũng là
mã cổ phiếu chứng khoán giữ được sắc xanh của toàn sàn.
SHB tiếp tục với khối lượng giao dịch lớn nhất với hơn 11 triệu cổ phiếu, chiếm ¼ giao dịch sàn HNX
hôm nay.Kết thúc phiên SHB giảm 100 đồng với giá là 5.300 đồng.
GAS: Tăng trưởng lợi nhuận ấn tượng trong năm 2012, khá sát với ước tính của chúng tôi
GAS đã công bố kết quả kinh doanh ước tính cho năm 2012, với doanh thu thuần đạt 66.250 tỷ đồng
(vượt kế hoạch 20%) và LNTT đạt 11.068 tỷ đồng (vượt kế hoạch 2012 72%). Do đó, lợi nhuận năm
2012 sẽ tăng trưởng 44%, khá sát với ước tính của chúng tôi. Dựa trên ước tính này, EPS 2012 đạt
4.653 đồng, tương ứng PE 2012 là 8,33x tại mức giá 38.800 đồng/cổ phiếu. Kết quả khả quan này
chủ yếu là nhờ cả sản lượng và giá bán trung bình của mảng khí khô đều tăng (tăng 9% và 10%).
GAS được lợi nhờ tỷ suất lợi nhuận tăng do giá bán trung bình tăng mạnh hơn giá khí đầu vào.
Năm 2013, chúng tôi cho rằng GAS sẽ tiếp tục duy trì kết quả tốt. Giá bán trung bình cho các nhà máy
điện sẽ tăng theo lộ trình và các yếu tố tích cực có thể đến từ giá bán cho các hộ công nghiệp. (Trong
năm 2012, giá bán trung bình cho PGD tăng 56% đã đóng góp đáng kể vào kết quả ấn tượng năm
2012). Nguồn cung khí khô được đảm bảo do bể Cửu Long sẽ đạt sản lượng khí khô cao nhất trong
năm 2013, giúp tăng sản lượng LPG của nhà máy Dinh Cố. Năm 2013 sản lượng bể Nam Côn Sơn
cũng sẽ tăng nhờ các mỏ mới đi vào hoạt động, đặc biệt là mỏ Hải Thạch – Mộc Tinh. Trong khi nhu
cầu khí khô rất khó dự báo, đặc biệt là cầu của các nhà máy điện do còn phụ thuộc vào lượng mưa;
chúng tôi giả định tăng tổng sản lượng khí khô ít nhất sẽ bằng sản lượng năm 2012. Theo ước tính
của chúng tôi, lợi nhuận ròng thuộc cổ đông công ty mẹ năm 2013 sẽ đạt 10.379 tỷ đồng (+16,7%),
tương ứng EPS 2013 là 5.477 đồng và PE forward 1 năm là ~7,1x (dựa trên mức giá hiện tại là 38.900
đồng).
Với triển vọng tăng trưởng ổn định trong hai năm tới, lượng tiền mặt dồi dào và vòng quay tiền mặt ổn
định, cổ phiếu GAS là một đầu tư an toàn, đáng được cân nhắc bổ sung vào danh mục đầu tư khi giá
xuống thấp. Tuy nhiên, cũng cần lưu ý rằng trong 1-2 năm tới, GAS không có cơ hội được đưa vào
các ETF do PVN không có ý định giảm tỷ lệ sở hữu (96,72%). Tại mức giá hiện tại là 38.800 đồng,
chúng tôi khuyến nghị NẮM GIỮ cổ phiếu.
VN-Index trong ng
0
0.0001
0.0002
0.0003
0.0004
0.0005
0.0006
0.0007
0.0008
0.0009
0.001
390
391
392
393
394
395
396
397
VOLUME VNINDEX
H -In trong ng
0
0.0001
0.0002
0.0003
0.0004
0.0005
0.0006
0.0007
0.0008
0.0009
0.001
53
53.2
53.4
53.6
53.8
54
54.2
54.4
54.6
54.8
55
VOLUME HNX-INDEX
RETAIL RESEARCH
Nguyễn Đức Hùng Linh Giám Đốc TVĐT - [email protected]
Phạm Minh Quân Chuyên gia PTKT - [email protected]
Phạm Thị Thu Hiền Chuyên viên phân tích - [email protected]
MỤC LỤC
Nhận định thị trường 1
Phân tích kỹ thuật index 2
Phân tích kỹ thuật cổ phiếu 3
Lịch trả cổ tức 4
Cổ phiếu ổ tức cao 4
Cổ phiếu beta cao 5
Cổ phiếu giảm giá mạnh 5
Update Danh mục ETF 6
Th ng k thị trường 7
NHẬ ĐỊNH THỊ TRƯỜNG
SAIGON SECURITIES INC.
VN-INDEX 393.39
-0.24 (-0.06%) GTGD: 661.66 tỷđ GDNN (net): 72.41 tỷđ
HN-INDEX 53.96 -0.51 (-0.94%)
GTGD: 325.37 tỷđ GDNN (net): (7.45) tỷđ
UPCOM 41.24 0.03 (0.07%)
GTGD: 16.22 tỷ đ GDNN (net): 0 tỷđ
BIẾ ĐỘ
NG
THỊ TRƯỜ
NG
Trang 1
SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI
SSI RETAIL RESEARCH
Trang 2
DAILY HIGHLIGHTS 18.12.2012
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
HOSE
23 30
August
6 13 20 27 4 10
September
17 24 1
October
8 15 22 29 5
November
12 19 26 3
December
10 17 24 31
2013
50000
x1000
50000
x1000
Volume *** (44,355,940.0, 0)
-5
0
-5
0
MACD (1.86150), PS MACD Histogram (1.49065, 0.000)
365
370
375
380
385
390
395
400
405
410
415
420
425
430
435
440
445
450
365
370
375
380
385
390
395
400
405
410
415
420
425
430
435
440
445
450
VNINDEX (396.210, 396.450, 392.340, 393.390, -0.23999)
50 50
Stochastic Oscillator (88.5517)
30
40
50
60
30
40
50
60Relative Strength Index (64.6383)
Chỉ số Vn-Index có phiên hiệu chỉnh giảm nhẹ sau 6 phiên tăng điểm liên tiếp. Chốt phiên giao dịch, chỉ số Vn-Index giảm 0,24 điểm (-0,06%) về mốc 393,39 điểm với 79 mã tăng giá, 113 mã giữ tham chiếu và 128 mã giảm giá.
Tăng nhanh vượt mốc 396 điểm vào đầu phiên, tuy vậy việc đi lên quá nhanh sau liên tiếp những phiên tăng điểm đã giúp cho bên lướt sóng gia tăng chốt lời để đảo vòng lướt sóng. Thị trường tiếp tục ph n hóa với những mã tiếp tục tăng trần và giảm kịch sàn xen kẽ. Khối lượng giao dịch ở mức ở mức 44,36 triệu đơn vị, giảm nhẹ so với phiên giao dịch đầu tuần.
HNX
24 1
October
8 15 22 29 5
November
12 19 26 3
December
10 17 24 31
2013
50000
x1000
50000
x1000
Volume *** (47,991,500.0, 0)
-2
-1
0
-2
-1
0MACD (0.41409), PS MACD Histogram (0.38423, 0.0000)
49.049.550.050.551.051.552.052.553.053.554.054.555.055.556.056.557.057.558.058.559.059.560.060.561.061.562.062.563.063.564.064.5
49.049.550.050.551.051.552.052.553.053.554.054.555.055.556.056.557.057.558.058.559.059.560.060.561.061.562.062.563.063.564.064.5HNXINDEX (54.4700, 54.8500, 53.7000, 53.9600, -0.51000)
50 50
Stochastic Oscillator (89.7106)
50 50
Relative Strength Index (67.4475)
50 50Money Flow Index (63.7917)
Sàn Hnx cũng có phiên giảm điểm sau 6 phiên tăng liên tiếp. Chốt phiên Hnx-Index giảm 0,51 điểm (-0,94%) về mốc 53,96 điểm với 70 mã tăng giá, 215 mã giữ tham chiếu và 122 mã giảm giá.
Chỉ số tiến sát mốc 55 điểm và chững lại ở vùng này sau một chuỗi những phiên tăng điểm khá ấn tượng. C y nến ngày cho thấy sự lư ng lự của cả hai bên cung cầu. AC , SH , VCG, PV cùng giảm khiến chỉ số mất tới 0,5 điểm gần bằng số điểm mất của chỉ số lúc đóng cửa.
Khối lượng giao dịch vẫn ở mức cao, gần 48 triệu đơn vị, giảm 22,6% so với phiên trước. Trong đó giao dịch ở hai mã SH , SC chiếm tới hơn 1/3 thị trường. Chúng tôi k vọng có thêm một phiên giảm nhẹ hoặc hiệu chỉnh trong phiên nữa sau 6 phiên tăng liên tiếp.
CHIẾ Ư C GIA DỊCH
3 5 3 2 34 3 2 3 2-3 5
SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI
SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 18.12.2012
Trang 3
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
CÁC KHUYẾ GHỊ ĐÃ ĐÓ G
CK Sàn GD
g Mở khu ến nghị
Ngày Đóng khu ến nghị
Khu ến nghị
Giá khu ến nghị
Giá mụ tiêu
Giá cutloss
Giá cao nhất
Hiệu suất
Giá Trung Bình
Hiệu suất
VPK HOSE 13/9/2012 20/9/2012 MUA 18.6-19 20.7 17.4 19.8 4.55% 19.7 4.06%
DHG HOSE 12/9/2012 1/10/2012 MUA T+ 77.5-78 82 0.00% 0.00%
HSG HOSE 21/9/2012 1/10/2012 MUA 18.7-19 20 17.5 0.00% 0.00%
NVT HOSE 1/10/2012 10/10/2012 MUA 4.7 - 4.8 5.5 4.1 5.5 17.02% 5.4 14.89%
PHR HOSE 3/10/2012 11/10/2012 MUA 28 - 28.3 29.3 27.0 29 2.84% 28.6 1.42%
DIG HOSE 16/10/2012 24/10/2012 MUA 13.4-13.5 14.8 12.4 12.4 -7.46% 12.4 -7.46%
FPT HOSE 31/10/2012 19/11/2012 MUA 35-36 và
32 - 33 38 32.0 34 0.00% 34 0.00%
CII HOSE 31/10/2012 23/11/2012 MUA 24.2-25.2 27.8 23.0 25.2 2.44% 24.9 1.22%
MBB HOSE 7/11/2012 26/11/2012 MUA 12.6-12.7 13.1 11.9 12.3 -2.38% 12.2 -3.17%
CK Sàn GD
g Mở khu ến nghị
Ngày Đóng khu ến nghị
Khu ến nghị
Giá khu ến nghị
Giá mụ tiêu
Giá Mua khi giá cổ phiếu tiếp tụ tăng
Giá thấp nhất có thanh khoản
Hiệu suất
Giá Trung Bình
Hiệu suất
EIB HOSE 19/11/2012 5/12/2012 BÁN 14.4 13.5 14 2.78% 14.1 2.08%
PGS HNX 21/11/2012 5/12/2012 BÁN 16.2 15.6 16.2 0.00% 16.25 -0.31%
GMD HOSE 28/11/2012 12/12/2012 BÁN 16.2 15.4 17.2 17.2 -6.17% 17.4 -7.41%
SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI
SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 18.12.2012
Trang 4
ỊCH TRẢ CỔ TỨC
Ngày GDKHQ g ĐKCC CK ội ung Tỷ lệ Giá Tỷ suất ổ tứ
trên giá
19/12/2012 21/12/2012 VNM Phát hành thêm 2:1 124,000 19/12/2012 21/12/2012 CTA Cổ tức cổ phiếu 100:5 3,900 19/12/2012 21/12/2012 FDT Cổ tức tiền mặt 2012 7% 21,000 3.33%
19/12/2012 21/12/2012 MCF Cổ tức tiền mặt 2012 16% 12,200 13.03%
21/12/2012 25/12/2012 PAC Cổ tức tiền mặt 2012 7% 14,800 4.73%
25/12/2012 27/12/2012 MPC Cổ tức tiền mặt 2012 25% 32,800 7.62%
26/12/2012 28/12/2012 PDN Cổ tức tiền mặt 2012 10% 22,000 4.55%
26/12/2012 28/12/2012 TMC Cổ tức tiền mặt 2012 5% 10,300 4.85%
26/12/2012 28/12/2012 PNC Cổ phiếu thưởng 10:1 4,000 26/12/2012 28/12/2012 SEL Cổ tức tiền mặt 2011 10% 6,900 14.49%
26/12/2012 28/12/2012 KDH Cổ tức cổ phiếu 2010 10:1 9,500 26/12/2012 28/12/2012 GMC Cổ tức tiền mặt 2012 10% 19,500 5.13%
26/12/2012 28/12/2012 GMC Thực hiện quyền mua CP 10:2 19,500 26/12/2012 28/12/2012 HJS Cổ tức tiền mặt 2011 10% 7,500 13.33%
2/1/2013 4/1/2013 DSN Cổ tức tiền mặt 2012 30% 42,500 7.06%
2/1/2013 4/1/2013 ELC Cổ tức tiền mặt 2012 10% 28,000 3.57%
30/1/2013 1/2/2013 CPC Cổ tức tiền mặt 2012 10% 12,100 8.26%
CỔ PHIÉU CÓ TỶ Ệ CỔ TỨC TIỀ MẶT CAO
CK Giá Giá T+3
Giá T+15
KLGD TB 20 phiên
LNST (3Q12/3Q11)
P/E Cổ tứ òn lại 2012
Cổ tứ òn lại 2011
Tỷ suất ổ tứ
trên giá (*)
Ghi chú
LSS 12,700 -4.5% -3.8% 90,092 -88.5% 3.3 (a) 2500 0 19.7% Chưa rõ thời điểm trả.
HVG 21,700 2.4% -0.5% 23,909 -16.4% 4.4 (a) 3000 0 13.8% Chưa rõ thời điểm trả.
PET 12,700 -0.8% 11.4% 216,146 -39.2% 4.7 (a) 1500 0 11.8% Cổ tức 2012 dự kiến sẽ trả sau ĐHCĐ 2013
PVS 14,100 10.2% 18.0% 406,527 27.0% 2.8 (a) 1500 0 10.6% Chưa rõ thời gian trả cổ tức
REE 15,200 0.7% 3.4% 266,219 -47.7% 5.4 (a) 1600 0 10.5% Cổ tức 2012 có khả năng sẽ trả sau ĐHCĐ tháng 3
NTL 14,600 0.0% 7.4% 256,671 n.a 25.5 (a) 1500 0 10.3% Dự kiến trả cổ tức 2 đợt, đợt 1 vào cuối năm 2012. Tuy nhiên khả năng trả không lớn
(*) Tỷ su t cổ t c tính d a trên tổng cổ t c còn l i c 2011 và 2012
Ghi h :
(a): PE tính theo EPS 4 quý gần nhất (tới QII.2012) (b): PE tính theo EPS 4 quý gần nhất (tới QI.2012)
SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI
SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 18.12.2012
Trang 5
CỔ PHIẾU BETA CA
CK Sàn GD
KLGD TB 20 phiên
Giá (VND)
Giá T+3 Giá
T+15 Beta P/E P/B
Cổ tứ òn lại 2012
Cổ tứ òn lại 2011
Tỷ suất ổ tứ
trên giá
LNST (3Q12/3Q11)
ACB HNX 198,685 16,000 -1.2% 8.2% 1.14 6.1 1.15 - 0 0.0% n.a
BVH HOSE 340,617 30,800 -3.1% 11.2% 1.41 14.6 1.79 1,400 0 4.5% 17.8%
CSM HOSE 157,989 21,100 -0.9% 0.5% 1.39 5.1 1.39 1,200 0 5.7% 2257.3%
CTG HOSE 245,521 18,500 -8.9% 1.1% 1.09 7.2 1.47 - 0 0.0% 71.5%
DIG HOSE 336,289 13,500 -4.3% 10.7% 1.53 66.0 0.70 - 0 0.0% n.a
DPM HOSE 189,230 35,400 3.8% 4.4% 1.07 4.0 1.56 500 0 1.4% -31.6%
DRC HOSE 103,204 24,300 -1.2% -0.4% 1.27 6.1 1.58 - 0 0.0% 92.3%
HAG HOSE 605,182 21,700 1.4% 8.0% 1.14 23.1 1.21 - 0 0.0% -67.0%
HPG HOSE 170,160 19,600 0.5% 7.1% 1.24 8.5 0.99 1,000 0 5.1% 183.3%
HSG HOSE 122,860 17,700 -1.7% 0.6% 1.41 4.7 0.85 1,000 0 5.6% 126.3%
HVG HOSE 23,909 21,700 2.4% -0.5% 1.13 4.4 0.77 3,000 0 13.8% -16.4%
LSS HOSE 90,092 12,700 -4.5% -3.8% 1.18 3.3 0.52 2,500 0 19.7% -88.5%
MBB HOSE 728,287 12,200 0.0% 1.7% 1.01 3.8 0.94 500 0 4.1% 20.8%
NTL HOSE 256,671 14,600 0.0% 7.4% 1.54 25.5 1.08 1,500 0 10.3% n.a
NTP HNX 3,460 32,500 1.6% 6.1% 1.05 5.7 1.33 1,000 0 3.1% -0.1%
PET HOSE 216,146 12,700 -0.8% 11.4% 1.09 4.7 0.75 1,500 0 11.8% -39.2%
PGS HNX 151,075 16,500 0.0% 3.1% 1.46 6.2 0.84 1,200 0 7.3% -47.2%
PHR HOSE 39,123 28,200 0.7% 4.4% 1.11 3.1 1.18 1,500 0 5.3% -29.4%
PVD HOSE 85,491 37,000 5.4% 8.5% 1.10 5.7 1.08 - 0 0.0% 56.1%
PVS HNX 406,527 14,100 10.2% 18.0% 1.12 2.8 1.08 1,500 0 10.6% 27.0%
CỔ PHIẾU GIẢM GIÁ M H
CK Sàn GD Giá V D T+15 T+3
KLGD TB 20 phiên
EPS 4Q (VND)
P/E Ghi h
LNST (3Q12/3Q11)
HLC HNX 9,300 -18.42% -2.11% 600 3,069 3.0 (a) -59.1%
HOT HOSE 24,700 -12.72% -1.98% 1,125 4,364 5.7 (a) 83.7%
VC1 HNX 15,000 -9.09% 0.00% 1,525 7,537 2.0 (a) -35.1%
JVC HOSE 19,600 -8.84% -1.01% 82,502 5,208 3.8 (a) 467.6%
DAE HNX 8,900 -8.25% 0.00% 135 3,413 2.6 (a) -2.7%
BTT HOSE 20,000 -7.83% 3.09% 722 3,314 6.0 (a) -11.0%
SLS HNX 27,200 -7.32% 0.00% 25 5,443 5.0 (c) n.a
SD5 HNX 8,800 -6.25% -1.10% 5,185 3,569 2.5 (a) 83.3%
VPK HOSE 24,500 -6.13% -2.78% 126,672 5,526 4.4 (a) 195.9%
DID HNX 4,600 -6.12% -6.12% 9,895 3,928 1.2 (a) 1631.6%
NBP HNX 12,700 -5.97% -5.26% 315 5,311 2.4 (a) n.a
DPR HOSE 49,000 -5.77% -2.00% 503 16,346 3.0 (a) -26.2%
HRC HOSE 36,700 -5.66% 1.94% 1,302 6,320 5.8 (a) -11.0%
VTF HOSE 24,500 -5.41% 0.00% 217 8,874 2.8 (a) -32.7%
SDG HNX 20,400 -5.12% 2.00% 8,185 5,024 4.1 (a) -27.0%
HMH HNX 13,200 -4.00% -8.24% 1,875 4,631 2.9 (a) -0.7%
AGD HOSE 61,000 -3.94% 0.83% 146 9,879 6.2 (a) 10.2%
FCN HOSE 17,600 -3.83% 2.92% 305,370 5,535 3.2 (a) n.a
LSS HOSE 12,700 -3.79% -4.51% 90,092 3,824 3.3 (a) -88.5%
VHC HOSE 27,000 -3.65% 0.14% 887 5,230 5.2 (a) -41.8%
Ghi h :
(a): PE tính theo EPS 4 quý gần nhất (tới QII.2012) (b): PE tính theo EPS 4 quý gần nhất (tới QI.2012) (c): PE tính theo EPS 2011
CỔ PHIẾU CẦN THEO DÕI
SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận của SSI
SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 18.12.2012
Trang 6
Market Vector Vietnam ETF
CK Sàn GD S CP n m
gi Tỷ lệ
K mu án
phiên 17.12
K mu án 1
tuần Giá V D
EPS 4 quý gần nhất
P/E T+3 T+15 LNST
(3Q12/3Q11)
CTG HOSE 23,031,262 7.87% 0 213,490 18,500 2,577 7.2 -8.9% 1.1% 71%
STB HOSE 12,273,580 4.30% 37,670 188,410 20,400 2,587 7.9 10.3% 10.9% -6.4%
VIC HOSE 6,032,275 7.86% 0 74,320 73,000 2,405 30.4 -2.0% -0.7% -58%
BVH HOSE 13,469,016 7.34% 0 165,930 30,800 2,117 14.6 -3.1% 11.2% 17.8%
VCB HOSE 15,749,238 7.26% 45,350 238,820 26,800 1,832 14.6 5.5% 17.5% 5%
DPM HOSE 8,443,050 5.42% 25,910 129,610 35,400 8,848 4.0 3.8% 4.4% -31.6%
VCG HNX 23,861,697 3.08% 0 294,100 7,000 678 10.3 -4.1% 14.8% n.a
KBC HOSE 9,828,660 0.87% 0 121,090 4,800 (624) n.a -7.7% -2.0% n.a
OGC HOSE 14,352,856 2.35% 31,090 207,530 9,600 344 27.9 6.7% 23.1% -27%
PVX HNX 21,105,868 1.71% 0 260,100 4,400 (368) n.a -4.3% 7.3% n.a
PVF HOSE 11,331,462 1.58% 24,810 164,100 8,200 587 14.0 9.3% 18.8% -43%
PVD HOSE 3,706,416 2.38% 10,110 55,640 37,000 6,470 5.7 5.4% 8.5% 56.1%
PVS HNX 14,283,315 3.40% 32,000 260,100 14,100 5,003 2.8 10.2% 18.0% 27%
ITA HOSE 18,475,819 1.37% 44,740 271,800 4,200 145 29.1 2.4% 7.7% -39.3%
HPG HOSE 6,336,900 2.22% 19,450 97,270 19,600 2,293 8.5 0.5% 7.1% 183%
HAG HOSE 7,448,923 2.87% 22,860 114,350 21,700 938 23.1 1.4% 8.0% -67.0%
PPC HOSE 14,788,760 2.85% 0 182,190 11,400 (630) n.a 5.6% 29.5% n.a
KLS HNX 9,667,300 1.36% 0 119,200 8,100 17 466.1 -3.6% 8.1% n.a
SJS HOSE 3,992,050 1.45% 10,420 59,470 21,700 (1,991) n.a 9.6% 19.9% n.a
DIG HOSE 6 0.00% 0 0 13,500 204 66.0 -4.3% 10.7% n.a
GMD HOSE 3,720,876 1.18% 8,430 54,160 18,100 475 38.1 2.3% 9.7% 1553%
HSG HOSE 4 0.00% 0 0 17,700 3,729 4.7 -1.7% 0.6% 126.3%
SHB HNX 60 0.00% 0 0 5,300 (2,046) n.a 0.0% 14.9% n.a
MSCI Frontier 100 Index ETF
CK Sàn GD S CP n m
gi Tỷ lệ
K mu án
phiên 14.12
K mu án 1
tuần Giá V D
EPS 4 quý gần nhất
P/E T+3 T+15 LNST
(3Q12/3Q11)
VIC HOSE 27,530 0.58% 0 0 73,000 2,405 30.4 -2.0% -0.7% -58%
MSN HOSE 15,990 0.43% 0 0 96,500 4,010 24.1 0.0% 9.7% 14.0%
STB HOSE 26,820 0.14% 0 0 20,400 2,587 7.9 10.3% 10.9% -6%
DPM HOSE 30,420 0.29% 0 0 35,400 8,848 4.0 3.8% 4.4% -31.6%
VCB HOSE 35,750 0.25% 0 0 26,800 1,832 14.6 5.5% 17.5% 5%
CTG HOSE 35,100 0.20% 0 0 18,500 2,577 7.2 -8.9% 1.1% 71.5%
BVH HOSE 7,800 0.07% 0 0 30,800 2,117 14.6 -3.1% 11.2% 18%
Chênh lệch mua bán của Quỹ Market Vector Vietnam ETF
-200
-150
-100
-50
0
50
100
150
200
250
4/18 6/7 7/20 8/31 10/14 11/28 1/11 2/29 4/13 5/30 7/11 8/22 10/5 11/16 12/28
Bil
UPDATE DA H MỤC ETF
Các thông tin, tuyên bố, dự đoán trong bản báo cáo này, bao gồm cả các nhận định cá nhân, là dựa trên các nguồn thông tin tin cậy, tuy nhiên SSI không đảm bảo sự chính xác và đầy đủ của các nguồn thông tin này. Các nhận định trong bản báo cáo này được đưa ra dựa trên cơ sở phân tích chi tiết và cẩn thận, theo đánh giá chủ quan của chúng tôi, là hợp lý trong thời điểm đưa ra báo cáo. Các nhận định trong báo cáo này có thể thay đổi bất kì lúc nào mà không báo trước. Báo cáo này không nên được diễn giải như một đề nghị mua hay bán bất cứ một cổ phiếu nào. SSI và các công ty con; cũng như giám đốc, nhân viên của SSI và các công ty con có thể có lợi ích trong các công ty được đề cập tới trong báo cáo này. SSI có thể đã, đang và sẽ tiếp tục cung cấp dịch vụ cho các công ty được đề cập tới trong báo cáo này. SSI sẽ không chịu trách nhiệm đối với tất cả hay bất kỳ thiệt hại nào hay sự kiện bị coi là thiệt hại đối với việc sử dụng toàn bộ hay bất kỳ thông tin hoặc ý kiến nào của báo cáo này.
SSI RETAIL RESEARCH DAILY HIGHLIGHTS 18.12.2012
Trang 7
HOSE
HNX
Top 10 ổ phiếu THA H KH Ả GTGD: tỷ đ, Giá: V D
Top 10 ổ phiếu THA H KH Ả GTGD: tỷ đ, Giá: V D
CK GT tỷ đ Giá 1 ngay T+3 T+15
CK GT tỷ đ Giá 1 ngay T+3 T+15
GMD 43.6 18,100 1.12% 2.26% 9.70%
SHB 59.8 5,300 -1.82% 0.00% 14.89%
STB 34.8 20,400 2.51% 10.27% 10.87%
PVS 39.7 14,100 3.70% 10.24% 17.97%
VNM 34.3 124,000 -0.80% -2.36% -3.88%
SCR 36.4 5,900 1.75% 7.41% 38.10%
HAG 27.2 21,700 -0.91% 1.40% 7.96%
KLS 34 8,100 0.00% -3.61% 8.11%
SSI 24.7 15,000 -0.66% 0.67% 5.63%
PVX 15.3 4,400 -4.35% -4.35% 7.32%
PVF 24.6 8,200 3.80% 9.33% 18.84%
FLC 14.3 6,100 1.64% -10.14% 5.08%
PPC 21.9 11,400 4.59% 5.56% 29.55%
VND 10.8 8,900 -2.22% -2.22% 12.82%
DPM 21.8 35,400 -0.28% 3.81% 4.44%
VCG 7.1 7,000 -5.48% -4.11% 14.75%
VCB 18.3 26,800 2.29% 5.51% 17.54%
SHS 6.3 4,600 -2.13% -4.17% 17.95%
OGC 18.0 9,600 3.23% 6.67% 23.08% ACB 5.7 16,000 -2.44% -1.24% 8.16%
Top CP có K GD ĐỘT BIẾ
Top CP ó K GD ĐỘT BIẾ
CK KLGD Th đổi 1 ngay T+3 T+15
CK KLGD Th đổi 1 ngay T+3 T+15
HHS 38,570 192750% 2.65% 2.05% 5.76%
HBS 20,200 20100% -1.52% -2.99% -4.41%
THG 21,540 107600% -1.43% -2.82% 2.99%
GFC 12,100 12000% -6.45% -17.14% -30.95%
KSB 4,550 45400% -0.55% -0.55% 1.69%
QNC 9,000 8900% 0.00% 0.00% -6.90%
SZL 12,400 41233% -4.00% 0.00% 0.00%
DBT 39,600 7820% 6.86% 2.75% 10.00%
SFI 3,850 38400% -0.58% 0.00% 3.03%
XMC 3,500 3400% 0.00% 3.57% 5.45%
PJT 3,400 33900% 0.00% 0.00% 5.56%
ADC 2,900 2800% 0.00% 13.89% 0.00%
SPM 7,500 14900% 0.56% 7.81% 25.96%
HTC 2,500 2400% -3.45% 1.45% 6.87%
RIC 2,930 14550% -3.51% 0.00% -17.91%
SVS 159,000 1965% 3.57% 0.00% 11.54%
LGC 1,350 13400% -4.31% -4.31% 1.83%
TLT 20,300 1930% -7.14% -13.33% 0.00%
PAN 840 4100% 3.66% 5.32% 6.00% S91 2,000 1900% 0.00% 6.82% 14.63%
Top CP TĂ G GIÁ mạnh nhất T+3
Top CP TĂ G GIÁ mạnh nhất T+3
CK Giá KLGD 1 ngay T+3 T+15 CK Giá KLGD 1 ngay T+3 T+15
DDM 900 20,580 0.00% 28.57% 12.50%
SDN 15,400 100 6.94% 21.26% 38.74%
VES 1,200 10 9.09% 20.00% 33.33%
BSC 9,900 100 6.45% 20.73% 5.32%
MPC 32,800 23,870 4.79% 15.09% 10.44%
MCL 1,800 1,100 5.88% 20.00% 28.57%
VSG 900 10 12.50% 12.50% 28.57%
PVR 4,400 26,300 4.76% 15.79% 10.00%
PDN 22,000 44,650 4.76% 12.24% 21.55%
NIS 8,200 100 6.49% 13.89% 10.81%
SVC 10,400 177,950 4.00% 11.83% 13.04%
ADC 12,600 2,900 0.00% 13.89% 0.00%
CNT 5,700 10 3.64% 11.76% -9.52%
VCM 9,900 #N/A N/A 0.00% 13.79% -10.00%
EVE 20,800 8,250 4.52% 11.23% 10.64%
DL1 8,100 3,400 6.58% 12.50% -3.57%
PTC 6,100 425,600 3.39% 10.91% 35.56%
S96 2,900 6,700 3.57% 11.54% 31.82%
OPC 39,000 100 2.63% 10.80% 14.71% HAT 21,500 200 4.88% 11.40% 3.37%
Top CP GIẢM GIÁ mạnh nhất T+3
Top CP GIẢM GIÁ mạnh nhất T+3
CK Giá KLGD 1 ngay T+3 T+15 CK Giá KLGD 1 ngay T+3 T+15
TDW 17,200 60 -4.97% -14.00% -18.10%
ILC 4,000 1,600 -26.32% -20.75% -25.00%
SFC 19,900 10 -4.78% -9.55% 0.00%
VNN 5,100 100 -5.56% -17.74% 0.00%
HAX 3,000 200 -3.23% -9.09% -18.92%
GFC 5,800 12,100 -6.45% -17.14% -30.95%
CTG 18,500 133,350 -4.64% -8.87% 1.09%
GBS 2,900 133,900 -3.33% -14.71% -46.30%
KAC 9,500 1,110 -5.00% -8.65% -9.52%
KSD 1,900 800 -5.00% -13.64% 26.67%
LHG 14,300 10 -4.67% -8.33% -3.38%
TLT 1,300 20,300 -7.14% -13.33% 0.00%
VOS 2,200 24,940 -4.35% -8.33% -4.35%
C92 7,900 100 -4.82% -12.63% -5.68%
UDC 3,500 63,920 -2.78% -7.89% -2.78%
TLC 1,700 2,000 -10.53% -10.53% -10.53%
DCT 2,400 66,650 -4.00% -7.69% 4.35%
DHI 6,000 #N/A N/A 0.00% -10.45% -7.69%
KBC 4,800 2,252,720 -4.00% -7.69% -2.04%
LO5 2,600 9,300 -3.70% -10.34% -21.21%
TH G K THỊ TRƯỜ G