61

Cùng nhau học tiếng Nhật online!

  • Upload
    vandang

  • View
    228

  • Download
    2

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

www.nhk.or.jp/lesson

Page 2: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

- 1 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015

Cùng nhau học tiếng Nhật online! nh p/ n/v tn

Bạn có biết trang “Cùng nhau học tiếng

Nhật” không? Đài phát thanh Nhật Bản

NHK WORLD cung cấp miễn phí các bài

học trên mạng Internet với nhiều nội

dung bổ ích. Hãy truy cập vào trang web

và học tiếng Nhật cùng chúng tôi!

Các bài học có âm thanh, văn bản và hình ảnh minh họa

Bạn có thể học ngữ pháp cơ bản và các mẫu câu hữu ích thông qua

các bài học bằng văn bản, âm thanh, và hình minh họa nhiều màu

sắc nói về câu chuyện của chị Anna. Bạn cũng có thể nghe từng câu

tiếng Nhật, giúp học các cụm từ một cách hiệu quả. Âm thanh và

văn bản của các bài học được cung cấp miễn phí.

Thưa cô, em hỏi

Cố vấn của chương trình, Phó giáo sư Tokunaga Akane, giải thích kĩ hơn những

điểm quan trọng của bài học.

Từ tượng thanh và tượng hình

Từ tượng thanh và tượng hình miêu tả người hoặc vật được giới thiệu bằng âm

thanh và hình minh họa.

Các bảng chữ cái tiếng Nhật

Giới thiệu 2 bảng chữ cái “Hiragana” và “Katakana”.

Danh sách từ vựng & câu đố

Liệt kê các từ và cụm từ chính có trong bài học. Ngoài ra, có cả câu đố để bạn

kiểm tra xem mình đã hiểu được ý nghĩa của từ và cụm từ đó chưa.

- 1 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

Page 3: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

Để tải âm thanh miễn phí, truy cập trang web NHK WORLD

- 2 -

MỤC LỤC BÀI

1 WATASHI WA ANNA DESU 5

2 KORE WA NAN DESU KA 6

3 TOIRE WA DOKO DESU KA 7

4 TADAIMA 8

5 SORE WA WATASHI NO TAKARAMONO DESU 9

6 DENWABANGÔ WA NANBAN DESU KA 10

7 SHÛKURÎMU WA ARIMASU KA 11

8 MÔICHIDO ONEGAI SHIMASU 12

9 NANJI KARA DESU KA 13

10 ZEN-IN IMASU KA 14

11 ZEHI KITE KUDASAI 15

12 ITSU NIHON NI KIMASHITA KA 16

13 SHÔSETSU GA SUKI DESU 17

14 KOKO NI GOMI O SUTETE MO II DESU KA 18

15 NETE IMASU 19

16 KAIDAN O AGATTE, MIGI NI ITTE KUDASAI 20

17 OSUSUME WA NAN DESU KA 21

18 MICHI NI MAYOTTE SHIMAIMASHITA 22

19 YOKATTA 23

20 NIHON NO UTA O UTATTA KOTO GA ARIMASU KA 24

21 IIE, SOREHODODEMO 25

22 OSOKU NARIMASHITA 26

23 OKÂSAN NI SHIKARAREMASHITA 27

24 TSUKAWANAIDE KUDASAI 28

25 TSUKUE NO SHITA NI HAIRE 29

26 TSUGI WA GANBARÔ 30

27 DARE GA KEKKON SURU N DESU KA 31

- 2 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 56 -

Page 4: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKU SURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết s cố Các dịp đặc biệt

- 3 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

Page 5: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

Để tải âm thanh miễn phí, truy cập trang web NHK WORLD

- 4 -

Gi i thi u nhân vật

RODRIGO ANNA SAKURA

Giáo sư SUZUKI Người quản lí kí túc xá

KENTA

- 4 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 56 -

Page 6: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

- 5 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015

M u ngữ pháp

BÀI 1

WATASHI WA ANNA DESU

Danh từ A Danh từ B [A] là [B]AA

là trợ từ biểu thị danh từ đ ng trước nó là chủ đề của câu.

Danh từ B thêm thành vị ngữ.

Ví dụ: Tôi là Anna.

Chữ viết tiếng Nhật Các bảng chữ cái tiếng Nhật : Xem trang 56, 57Tiếng Nhật có 3 loại chữ: , và , m i loại có một vai trò riêng.

Từ tượng thanh và tượng hình

Tiếng v một loại trống nh đặt trên vai, nhạc cụ thuộc bộ gõ của Nhật

Tiếng v nh lên vai người khác

Anna

HAJIMEMASHITE.

WATASHI WA ANNA DESU.

Xin chào.

Tôi là Anna.

Sakura

HAJIMEMASHITE.

SAKURA DESU.

Xin chào.

Tôi là Sakura.

Anna

YOROSHIKU ONEGAI SHIMASU.

Rất hân hạnh được làm quen.

Sakura

KOCHIRAKOSO.

Tôi cũng rất hân hạnh được gặp chị.

- 5 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

Page 7: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

Để tải âm thanh miễn phí, truy cập trang web NHK WORLD

- 6 -

M u ngữ pháp

BÀI 2

KORE WA NAN DESU KA

(Đây là cái gì?)

là trợ từ. Nếu thêm vào cuối câu và lên giọng khi nói

thì được câu nghi vấn

Ví dụ: (Đấy là cái gì?)

Danh từ A Danh từ B AA

là trợ từ nối hai danh từ. Trong tiếng Nhật, từ bổ nghĩa cho danh từ được đặt trước danh từ.

Ví dụ: món quà lưu niệm của Tokyo

Từ tượng thanh và tượng hình

Từ miêu tả việc bước đi vội vã

Từ miêu tả việc đi quá chậm

Anna

SAKURA-SAN. HAI, DÔZO.

Chị Sakura ơi.

Xin tặng chị.

Sakura

KORE WA NAN DESU KA.

Đây là cái gì?

Anna

SORE WA TAI NO OMIYAGE

DESU.

Đấy là món quà lưu niệm của

Thái Lan.

Sakura

ARIGATÔ GOZAIMASU.

Xin cảm ơn chị.

Anna

DÔITASHIMASHITE.

Không có gì ạ.

- 6 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 56 -

Page 8: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

- 7 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015

M u ngữ pháp

BÀI 3

TOIRE WA DOKO DESU KA

_ đâu?

là mẫu câu dùng để h i địa điểm.

Ví dụ: Nhà vệ sinh đâu?

Từ

Trong tiếng Nhật, đại từ ch định được gọi là từ

là các chữ đ ng đ u các đại từ ch định,

được chia thành 4 nhóm như sau: ch này

ch đó ch kia đâu

Từ tượng thanh và tượng hình

Tiếng vó ng a Từ miêu tả bước đi của voi Từ miêu tả bước nhảy của th

Sakura

KOKO WA KYÔSHITSU DESU.

Ch này là lớp học.

Anna

WÂ, HIROI.

, rộng quá!

Sakura

ASOKO WA TOSHOKAN.

Ch kia là thư viện.

Anna

TOIRE WA DOKO DESU KA.

Nhà vệ sinh đâu ạ?

Sakura

SUGU SOKO DESU.

Ngay ch đó thôi.

- 7 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

Page 9: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

Để tải âm thanh miễn phí, truy cập trang web NHK WORLD

- 8 -

M u ngữ pháp

BÀI 4 TADAIMA

Anh/chị là người Nhật à?

Nếu “đúng”

Nếu “không

Các câu chào

Từ tượng thanh và tượng hình

Tiếng kéo c a trượt Tiếng đóng c a

Anna

TADAIMA.

Con đã về.

Người quản lí

kí túc xá

OKAERINASAI.

Con đã về đấy à.

Sakura

KONNICHIWA.

Cháu chào bác.

Người quản lí

kí túc xá

ANATA MO RYÛGAKUSEI

DESU KA.

Cháu cũng là du học sinh à?

Sakura

IIE, WATASHI WA RYÛGAKUSEI

DEWA ARIMASEN.

NIHON-JIN NO GAKUSEI DESU.

Không, cháu không phải là

du học sinh.

Cháu là sinh viên người Nhật.

- 8 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 56 -

Page 10: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

- 9 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015

M u ngữ pháp

BÀI 5

SORE WA WATASHI NO TAKARAMONO DESU

ng từ th Động từ : Xem trang 54, 55

Các động từ kết thúc bằng được gọi là “động từ thể ”.

Thể này được dùng khi nói một cách lịch s

Để biến thành thể phủ định, đổi thành .

Ví dụ: (đọc) (không đọc)

Ch ngữ b ngữ đ ng từ ừừ

Thông thường, trật t một câu tiếng Nhật là: Chủ ngữ, Bổ ngữ và Động từ.

Ví dụ: (Tôi đọc truyện tranh.)

là trợ từ đ ng sau từ ch đối tượng của hành động.

Từ tượng thanh và tượng hình

Tiếng gi trang sách liên tục

Từ miêu tả việc bình tĩnh, dành thời gian làm việc gì đó

Anna

WATASHI NO HEYA WA

KOCHIRA DESU. DÔZO.

Phòng tôi hướng này.

Xin mời chị vào.

Sakura

SUGOI!

KORE WA ZENBU MANGA?

Tuyệt quá!

Những cái này tất cả là truyện

tranh à?

Anna

SORE WA WATASHI NO

TAKARAMONO DESU.

WATASHI WA MAINICHI

MANGA O YOMIMASU.

Những cái đó là báu vật của tôi.

Tôi đọc truyện tranh hàng ngày.

- 9 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

Page 11: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

Để tải âm thanh miễn phí, truy cập trang web NHK WORLD

- 10 -

M u ngữ pháp

BÀI 6

DENWABANGÔ WA NANBAN DESU KA

Số đếm (1)

_ (làm _)

là động từ, có nghĩa là “làm cái gì đó”.

Khi kết hợp từ này với các danh từ, có thể diễn tả nhiều hành động khác nhau.

Ví dụ: (việc học) (học)

(món ăn) (nấu nướng)

Từ tượng thanh và tượng hình

Tiếng chuông điện thoại Tiếng chuông điện thoại quay số

Sakura

TOKORODE ANNA-SAN.

DENWABANGÔ WA NANBAN

DESU KA.

Mà chị Anna này.

Số điện thoại của chị là bao nhiêu?

Anna

ÊTO. REI HACHI REI – ICHI NI

SAN YON – ….

Xem nào.

080 – 1234 – …

Sakura ARIGATÔ. JA, KONDO,

DENWA O SHIMASU NE.

Cảm ơn chị.

Thế thì, l n sau tôi s điện thoại

cho chị nhé.

RÎN

- 10 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 56 -

Page 12: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

- 11 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015

M u ngữ pháp

BÀI 7

SHÛKURÎMU WA ARIMASU KA

(có _)

là trợ từ đ ng sau danh từ để ch danh từ đó là chủ ngữ của câu.

Về cơ bản, được dùng khi l n đ u tiên đề cập đến một người hay một vật trong cuộc đối thoại.

là động từ để ch “có th gì đó”.

Ví dụ: (Có một cái bánh.)

là từ để đếm những vật như là bánh. Từ để đếm : Xem trang 53

Nếu từ để đếm đ ng đằng sau là , thì cách đếm số từ 1 đến 10 thay đổi.

Từ tượng thanh và tượng hình

Từ miêu tả việc ăn rất ngon lành

Từ miêu tả việc nhai th c ăn không m miệng

Anna

KÊKI GA IPPAI ARIMASU NE.

Có nhiều bánh nh !

Sakura SUMIMASEN,

SHÛKURÎMU WA ARIMASU KA.

Xin l i cho tôi h i, có bánh su kem

không ạ?

Nhân viên

c a hàng

HAI, KOCHIRA DESU.

Có, đằng này ạ.

Sakura

SHÛKURÎMU O FUTATSU

KUDASAI.

Xin cho tôi 2 chiếc bánh su kem.

- 11 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

Page 13: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 12 -

M u ngữ pháp

BÀI 8

MÔICHIDO ONEGAI SHIMASU

ng từ th (1) Cách chia c bản Động từ : Xem trang 54, 55

Khi động từ giữa câu, nghĩa là sau nó còn có các từ khác, thì phải chia động từ.

Động từ khi chia kết thúc bằng hoặc được gọi là động từ thể .

Về cơ bản, có thể chia động từ sang thể bằng cách đổi thành .

Ví dụ: (nhớ)

ng từ th TE + (xin hãy _)

Khi đề nghị ai đó làm việc gì, dùng động từ thể TE và thêm KUDASAI (xin hãy)

Ví dụ: (xin hãy ghi nhớ)

Từ tượng thanh và tượng hình

Tiếng tim đập nhanh khi ngạc nhiên, lo lắng hay phấn khích

Từ diễn tả việc đột nhiên s ng sốt với điều gì đó

Thày giáo

MINASAN, KORE O OBOETE

KUDASAI.

SHIKEN NI YOKU DEMASU.

Các em, hãy ghi nhớ cái này!

Cái này thường có trong bài thi.

Sinh viên

E’.

i!

Anna

SENSEI, MÔICHIDO ONEGAI

SHIMASU.

Thưa thày, xin thày nói lại một l n

nữa ạ!

- 12 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 56 -

Page 14: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

- 13 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015

M u ngữ pháp

BÀI 9

NANJI KARA DESU KA

(mấy giờ)

là “mấy” và JI là “giờ”. JI là từ để ch một giờ cụ thể.

Ví dụ: (Mấy giờ r i?)

ng từ th (2) Cách chia có biến đ i Động từ : Xem trang 54, 55

Đổi cả và âm tiết đ ng trước nó.

Cách chia động từ thể phụ thuộc vào âm tiết đ ng ngay trước .

Âm tiết trư c th Ví d

(tập trung)

(đọc )

(nghe)

(vội)

Từ tượng thanh và tượng hình

Từ miêu tả ch có vừa đủ thời gian hay một cái gì đó, không thừa một tí nào

Từ miêu tả việc vượt qua giới hạn nào đó một cách suýt soát

Thày giáo

ASHITA, KENKÔSHINDAN GA

ARIMASU.

Ngày mai s có khám s c kh e.

Anna

NANJI KARA DESU KA.

Từ mấy giờ ạ?

Thày giáo

GOZEN KUJI KARA JÛICHIJI

MADE DESU. KOKO NI HACHIJI

HAN NI ATSUMATTE KUDASAI.

Từ 9 giờ đến 11 giờ sáng.

Các em hãy tập trung đây

lúc 8 rư i!

Ngo i l :

(đi)

- 13 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

Page 15: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 14 -

M u ngữ pháp

BÀI 10

ZEN-IN IMASU KA

là động từ ch s t n tại của người và động vật.

Ví dụ: (Anna có đây.)

là động từ ch s t n tại của vật. Xem bài 7

Th quá kh c a

Để đổi động từ thể sang quá kh , đổi thành .

Ví dụ: (ăn) (đã ăn)

Từ tượng thanh và tượng hình

Từ diễn tả trạng thái thất vọng

Ch c n nói từ này là có thể diễn tả được bạn sốc và thất vọng đến m c nào

Thày giáo

HAJIMENI SHINCHÔ TO TAIJÛ O

HAKARIMASU.

ZEN-IN IMASU KA.

Đ u tiên s đo chiều cao và

cân nặng.

Tất cả mọi người có mặt chưa?

Rodrigo

ANNA-SAN GA IMASEN.

Bạn Anna không có đây ạ.

Anna

SUMIMASEN. OKUREMASHITA.

Xin l i, em đến muộn.

GÂN

- 14 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 56 -

Page 16: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

- 15 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015

M u ngữ pháp

BÀI 11

ZEHI KITE KUDASAI

Các ngày trong tu n Th từ đi n c a đ ng từ Động từ : Xem trang 54, 55

Các từ điển tiếng Nhật liệt kê động từ dạng này.

S dụng động từ thể này nghe s thân mật hơn.

Ví dụ: (đi)

(ăn)

Từ tượng thanh và tượng hình

Từ diễn tả tâm trạng phấn khích vì vui mừng hay mong chờ điều gì đó

Từ diễn tả trạng thái lâng lâng, sung sướng

khi cảm thấy mọi việc diễn ra tốt đ p

Th Hai

Th Ba

Th Tư

Th Năm

Th Sáu

Th Bảy

Chủ Nhật

Anna

KONSHÛ NO DOYÔBI NI RYÔ DE

PÂTÎ O HIRAKIMASU.

SAKURA-SAN, ZEHI KITE KUDASAI.

Vào th Bảy tu n này, chúng tôi s

m tiệc tại kí túc xá.

Chị Sakura ơi, chị nhất định đến nhé!

Sakura

WÂ, IKU IKU.

KONDO NO DOYÔBI NE.

, đi ch , đi ch !

Th Bảy này có phải không?

- 15 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

Page 17: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 16 -

M u ngữ pháp

BÀI 12

ITSU NIHON NI KIMASHITA KA

ng từ th Động từ: Xem trang 54, 55 Động từ thể là các động từ khi chia kết thúc bằng hoặc , mang ý nghĩa hành động quá kh

hoặc đã hoàn thành

Dùng thể này, câu nói s thân mật hơn

Ví dụ: (quen với cái gì) (đã quen với cái gì)

Cách chia động từ thể giống cách chia động từ thể trong bài 8 và 9: ch c n thay bằng , và

bằng .

Các tháng

Từ tượng thanh và tượng hình

Từ miêu tả việc nhiều người tụ tập vui v

Từ miêu tả cảnh nhiều người nói chuyện huyên náo, có thể là hơi m ĩ

Tháng 1 Tháng 5 Tháng 9

Tháng 2 Tháng 6 Tháng 10

Tháng 3 Tháng 7 Tháng 11

Tháng 4 Tháng 8 Tháng 12

Sakura RODORIGO-SAN WA ITSU

NIHON NI KIMASHITA KA.

Anh Rodrigo này, anh đến Nhật Bản

khi nào?

Rodrigo

SANGATSU NI KIMASHITA.

Tôi đến h i tháng 3.

Sakura

MÔ NIHON NO SEIKATSU NI

NARETA?

Anh đã quen với cuộc sống

Nhật Bản chưa?

Rodrigo

Ê, MÂ.

Vâng, tôi cũng hơi quen r i.

- 16 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 56 -

Page 18: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

- 17 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015

M u ngữ pháp

BÀI 13

SHÔSETSU GA SUKI DESU

Danh từ A Danh từ B (A thích B)AA

là “thích”.

là trợ từ đ ng sau từ ch đối tượng của một tính từ.

Ví dụ: . (Anna thích truyện tranh.)

(có cùng _ không?)

Nếu đổi trong động từ thể thành nghĩa là rủ hoặc mời ai đó làm việc gì

Ví dụ: . (Tất cả mọi người s đi đến hiệu sách)

. (Tất cả mọi người có cùng đi đến hiệu sách không?)

2 lo i tính từ Tính từ : Xem trang 53 Tính từ được chia làm 2 loại kết thúc bằng âm tiết là tính từ đuôi ; các tính từ khác là tính từ đuôi .

Tính từ đuôi I : (mới) (quyển sách mới)

Tính từ đuôi NA : (thích) (quyển sách mà tôi thích)

Từ tượng thanh và tượng hình

Từ miêu tả vật t a sáng lấp lánh

Từ miêu tả một vật tr nên sạch s và sáng bóng sau khi được đánh bóng

Sakura

RODORIGO-SAN NO SHUMI WA

NAN DESU KA.

S thích của anh Rodrigo là gì?

Rodrigo DOKUSHO DESU.

TOKUNI REKISHI SHÔSETSU GA

SUKI DESU.

S thích của tôi là đọc sách.

Đặc biệt là tôi thích tiểu thuyết

lịch s .

Sakura

HÊ. SHINJUKU NI ATARASHII

HON-YA GA DEKIMASHITA YO.

MINNA DE IKIMASEN KA.

Thế à? Shinjuku có một hiệu sách

mới m đấy.

Tất cả mọi người cùng đi không?

- 17 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

Page 19: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 18 -

M u ngữ pháp

BÀI 14

KOKO NI GOMI O SUTETE MO II DESU KA

ng từ th ( _ có được không?)

Nếu dùng động từ thể với ,

nghĩa là bạn đang cho phép ai đó làm gì.

Ví dụ: . (Tôi ăn quả táo này có được không?)

động từ thể (ăn)

(vì _) (1) ch lý do. Ví dụ:

(Vì chúng là nguyên liệu có thể tái chế, hãy b chúng vào một túi khác.)

Từ tượng thanh và tượng hình

Tiếng phát ra khi một vật đang cháy

Từ miêu tả l a bùng lên dữ dội, cảm giác rất ghen với một ai đó, hay hừng h c khí thế muốn chiến thắng

Anna

OKÂSAN, KOKO NI GOMI O

SUTETE MO II DESU KA.

M ơi, con v t rác đây có được

không ạ?

Người quản lí

kí túc xá

SÔNÊ. KAN WA BETSU NO

FUKURO NI IRETE KUDASAI.

SHIGEN DESU KARA.

Để xem nào. Hãy b v hộp kim loại

vào một túi khác.

Vì chúng là nguyên liệu có thể tái chế.

Anna

HAI, WAKARIMASHITA.

Vâng, con hiểu r i.

- 18 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 56 -

Page 20: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

- 19 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015

M u ngữ pháp

BÀI 15

NETE IMASU

(hãy _thôi!)

Nếu đổi thành s được câu đề nghị.

Ví dụ: (xuống tàu/xe đây)

(hãy xuống tàu/xe đây thôi!)

ng từ th + (đang làm gì)

Thêm vào sau động từ thể để diễn đạt một hành động hoặc trạng thái nào đó đang

tiếp diễn. Ví dụ: (ăn cơm)

(đang ăn cơm)

Th ph đ nh c a tính từ Tính từ : Xem trang 53 Để biến tính từ đuôi sang thể phủ định, thay đuôi bằng .

Để biến tính từ đuôi sang thể phủ định, thêm

Tính từ đuôi : (mới) (không mới)

Tính từ đuôi : (không sao/ổn) (không ổn)

Từ tượng thanh và tượng hình

Từ ch tiếng ngáy hoặc người đang ngủ say

Từ ch bé sơ sinh hay tr nh ngủ ngon và thoải mái

Sakura

TSUGI WA SHINJUKU EKI DESU.

SÂ, ORIMASHÔ.

Ga tới là ga Shinjuku.

Nào, xuống tàu thôi!

Rodrigo

ARE. ANO HITO TACHI,

NETE IMASU.

Ôi! Những người đó đang ngủ.

Anna

DAIJÔBU KANA.

Có sao không nh ?

Sakura

DAIJÔBU, DAIJÔBU. HORA, OKITA.

Không sao, không sao.

Nhìn kìa! Họ dậy r i.

- 19 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

Page 21: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 20 -

M u ngữ pháp

(Trái)

BÀI 16

KAIDAN O AGATTE, MIGI NI ITTE KUDASAI

ng từ th có th nối các câu v i nhau.

Động từ thể có thể diễn đạt một chu i các hành động xảy ra nối tiếp nhau.

Ví dụ:

(đi lên t ng 5) (r trái)

.

(Đi lên t ng 5, r i r trái.)

Phư ng hư ng

Từ tượng thanh và tượng hình

Tiếng bước lên c u thang

Tiếng gõ c a

Nhân viên

c a hàng

IRASSHAIMASE.

Xin kính chào quý khách.

Anna

ANÔ, MANGA URIBA WA

DOKO DESU KA.

Anh ơi, khu bán truyện tranh

đâu ạ?

Nhân viên

c a hàng

NIKAI DESU.

KAIDAN O AGATTE, MIGI NI

ITTE KUDASAI.

Trên t ng 2 ạ.

Chị hãy đi lên c u thang, r i

r phải.

(Phải)

- 20 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 56 -

Page 22: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

- 21 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015

M u ngữ pháp

BÀI 17

OSUSUME WA NAN DESU KA

Tính từ + (có v _) ừừ

Thêm sau tính từ để diễn đạt điều bạn nghĩ hoặc đoán sau khi nhìn hoặc nghe cái gì.

Khi thêm vào sau tính từ đuôi , đổi đuôi thành .

Tính từ đuôi : (thú vị) (có v thú vị)

Tính từ đuôi : (rảnh r i) (có v rảnh r i)

_ hơi...

Có thể nói câu này để từ chối lời đề nghị một cách nh nhàng, gián tiếp.

Ví dụ: … (Truyện kinh dị thì hơi…)

Từ tượng thanh và tượng hình

Từ miêu tả trạng thái hoàn toàn tĩnh lặng Từ miêu tả người hay vật xếp thành hàng

Anna

A, KONO HON II NÂ.

ARE MO OMOSHIROSÔ.

SAKURA-SAN NO OSUSUME WA

NAN DESU KA.

, cuốn truyện này trông hay quá!

Cuốn kia cũng có v thú vị.

Chị Sakura khuyên tôi nên mua

cuốn nào?

Sakura

KORE WA DÔ?

Cuốn này thì sao?

Anna

HORÂ WA CHOTTO….

Truyện kinh dị thì hơi…

- 21 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

Page 23: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 22 -

M u ngữ pháp

BÀI 18

MICHI NI MAYOTTE SHIMAIMASHITA

(“Alô” khi nói điện thoại)

ng từ th (đã _ mất r i)

Dùng sau các động từ thể để thể hiện

đã làm việc gì một cách đãng trí hoặc bất c n.

Ví dụ: (nh m)

(đã nh m mất r i)

Từ tượng thanh và tượng hình

Từ miêu tả một người luống cuống, hoảng hốt vì một chuyện hoàn toàn bất ngờ xảy ra

Từ miêu tả một người đi đi lại lại, không biết phải làm gì trong một hoàn cảnh nào đó

Anna

MOSHIMOSHI, SAKURA-SAN.

TASUKETE KUDASAI.

MICHI NI MAYOTTE

SHIMAIMASHITA.

Alô, chị Sakura à?

Xin hãy giúp tôi!

Tôi bị lạc đường mất r i.

Sakura

IMA, DOKO?

Bây giờ, chị đang đâu?

Anna

ME NO MAE NI YÛBINKYOKU

GA ARIMASU.

Ngay trước mắt tôi là bưu điện.

Sakura

WAKATTA. SOKO NI ITE.

Tôi hiểu r i. Chị c ch đó nhé!

Kí hiệu của bưu điện

- 22 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 56 -

Page 24: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

- 23 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015

M u ngữ pháp

BÀI 19

YOKATTA

Th quá kh c a tính từ Tính từ : Xem trang 53 Tính từ trong tiếng Nhật có thể quá kh .

Đối với tính từ đuôi , đổi đuôi thành . Đối với tính từ đuôi , thêm .

Tính từ đuôi : (r )

Ngoại lệ : (tốt)

Tính từ đuôi : (không sao/ổn)

(xin l i)

được dùng để xin l i người thân quen

với mình như gia đình hoặc bạn bè

nghe trịnh trọng hơn . Xem bài 22

Từ tượng thanh và tượng hình

Tiếng c a sập máy ảnh

Từ miêu tả không ch tiếng c a sập máy ảnh mà cả hành động chụp ảnh

Rodrigo

ÔI, ANNA-SAN.

Chị Anna ơi.

Anna

MINNA.

Mọi người.

Rodrigo

YOKATTA. SHINPAI SHITA YO.

Tốt r i. Chúng tôi đã lo lắng cho

chị đấy.

Anna

GOMENNASAI.

KAMERA GA YASUKATTA NODE,

TSUI MITE SHIMAIMASHITA.

Tôi xin l i.

Vì máy ảnh r , nên tôi c mải xem.

- 23 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

Page 25: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 24 -

M u ngữ pháp

BÀI 20

NIHON NO UTA O UTATTA KOTO GA ARIMASU KA

rong bài 7, nghĩa là “có th gì đó”, ch s t n tại. Trong bài 9, từ này nghĩa là “có một s kiện

gì đó”. Trong bài này, có nghĩa là “có cái gì đó” như kinh nghiệm, thời gian hoặc cơ hội.

ng từ th (đã từng làm việc gì)

Kết hợp động từ thể và để nói về những việc đã từng làm trước kia.

Ví dụ: . (Tôi đã từng đi đến Shinjuku.)

thể của (đi)

Từ tượng thanh và tượng hình

Tiếng tàu đang chạy Tiếng báo hiệu tàu đến tại ch chắn tàu

Rodrigo

ANNA-SAN WA NIHON NO UTA

O UTATTA KOTO GA ARIMASU

KA.

Chị Anna này, chị đã bao giờ hát

bài hát Nhật Bản chưa?

Anna

HAI, ARIMASU.

Có, r i ạ.

Sakura

DONNA KYOKU GA TOKUI?

Chị hát được những bài như

thế nào?

Anna

ANIME NO KYOKU DESU.

Bài hát của phim hoạt hình ạ.

- 24 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 56 -

Page 26: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

- 25 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015

M u ngữ pháp

BÀI 21

IIE, SOREHODODEMO

Th c a đ ng từ Động từ : Xem trang 54, 55

Các động từ khi chia kết thúc bằng NAI được gọi là “động từ thể ”.

Đây là thể phủ định dùng trong tình huống thân mật

Ví dụ: (ăn) (không ăn)

(ngủ dậy) (không ngủ dậy)

(đi) (không đi)

(dùng) (không dùng)

(đến) (không đến)

(Không, không được đến m c đấy đâu)

là “không”, là câu trả lời phủ định. là “không được đến m c đấy đâu”.

là câu được dùng khi muốn t ý khiêm tốn.

Từ tượng thanh và tượng hình

Từ miêu tả nhiều người đang hò hét

Từ miêu tả giọng tông cao của phụ nữ

Sakura

ANNA, JÔZU DA NE.

Anna ơi, hát hay thế!

Anna

IIE, SOREHODODEMO.

Không, không hay đến m c đấy

đâu ạ.

Rodrigo

A’, MÔ KONNA JIKAN DESU.

Ôi, đã muộn như thế này r i!

Anna

TAIHEN.

MONGEN NI MANIAWANAI.

Gay go r i!

Tôi không về kịp giờ đóng c a

kí túc xá mất.

- 25 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

Page 27: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 26 -

M u ngữ pháp

BÀI 22

OSOKU NARIMASHITA

Cách đ i tính từ sang phó từ Tính từ đuôi : Đổi đuôi thành .

(muộn) Ví dụ: (đã về muộn)

Tính từ đuôi : Thêm vào sau từ đó.

(gi i) Ví dụ: (đã tr nên gi i)

Phút

(2 phút), (10 phút) Các từ để đếm : Xem trang 53

ng từ th

Động từ thể thêm nghĩa là không được làm việc gì.

Ví dụ: . (Không được thất h a.)

Từ tượng thanh và tượng hình

Từ miêu tả ai đó đang giận sôi lên Từ miêu tả v mặt giận d i Từ miêu tả hành động r y la, càu nhàu, hay quát mắng một ai đó

Anna

OKÂSAN, GOMENNASAI.

OSOKU NARIMASHITA.

M ơi, con xin l i.

Con đã về muộn.

Người quản lí

kí túc xá

ANNA-SAN, JIPPUN MO CHIKOKU

DESU. YAKUSOKU O

YABUTTE WA IKEMASEN.

Anna này, con về muộn những

10 phút.

Thất h a là không được!

Anna

SUMIMASEN. KI O TSUKEMASU.

Con xin l i.

Con s chú ý hơn.

- 26 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 56 -

Page 28: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

- 27 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015

M u ngữ pháp

BÀI 23

OKÂSAN NI SHIKARAREMASHITA

Th ph đ nh quá kh c a

Đổi động từ thể sang thể phủ định quá kh bằng cách thay bằng .

(kịp) (không kịp)

(đã kịp) (đã không kịp)

Cách nói b đ ng Động từ : Xem trang 54, 55

Dùng động từ thể bị động và trợ từ để ch chủ thể của hành động.

(mắng) (bị mắng)

(M mắng tôi.)

(Tôi bị m mắng.)

Từ tượng thanh và tượng hình

Tiếng cọ r a

Từ miêu tả việc lau hoặc đánh bóng thủy tinh hay kính c a sổ mạnh tay

Sakura

KONOAIDA WA MONGEN NI

MANIATTA?

Hôm trước có kịp giờ đóng c a

kí túc xá không?

Anna

IIE. MANIAIMASEN DESHITA.

SOREDE, OKÂSAN NI

SHIKARAREMASHITA. SÔJI TÔBAN

GA SANKAI FUEMASHITA.

Không ạ. Em đã không về kịp.

Vì thế, em đã bị M mắng.

Em phải làm nhiệm vụ dọn d p

thêm 3 l n.

Sakura

SORE WA TAIHEN DATTA NE.

Thế thì khổ thân nh !

Quá kh Phủ định

- 27 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

Page 29: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 28 -

M u ngữ pháp

BÀI 24

TSUKAWANAIDE KUDASAI

ng từ th (xin đừng _)

Thêm vào sau động từ thể để nói ai đó đừng làm việc gì.

Ví dụ: . (Đừng đi.)

Thể của (đi)

Các từ ch th i đi m

hôm qua ngày mai

tu n trước tu n này tu n sau

tháng trước tháng này tháng sau

Từ tượng thanh và tượng hình

Từ miêu tả việc càu nhàu và than phiền một cách bất bình

Từ miêu tả việc l m b m để thể hiện s không hài lòng

Thày giáo

HAI, KYÔ WA KOKO MADE

DESU. RAISHÛ NO GETSUYÔBI

NI SHIKEN O SHIMASU.

Được r i, hôm nay đến ch

này thôi.

Vào th Hai tu n sau, tôi s cho

bài kiểm tra.

Anna

SENSEI, JISHO O

TSUKATTE MO II DESU KA.

Thưa th y, chúng em s dụng

từ điển có được không ạ?

Thày giáo

IIE, DAME DESU.

TSUKAWANAIDE KUDASAI.

Không, không được!

Các em đừng s dụng từ điển.

- 28 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 56 -

Page 30: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 29 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015

M u ngữ pháp

BÀI 25

TSUKUE NO SHITA NI HAIRE

Th m nh l nh c a đ ng từ Động từ : Xem trang 54, 55

Thường được dùng trong trường hợp kh n cấp, hoặc là trong biển báo giao thông

Ví dụ: (chạy trốn/b chạy) . (Chạy đi!)

có v như _)

là cách nói thân mật của , để ch người nói đã đánh giá tình hình và đưa ra một nhận

xét nào đó về s vật, s việc

Trước , không dùng động từ thể .

Ví dụ: (Có v như đã bớt rung lắc r i.)

Thể của (giảm bớt)

(Con voi thì mũi dài.)

Từ tượng thanh và tượng hình

Tiếng phát ra khi kệ tủ và ngăn bàn rung lắc nh , liên tục

Từ miêu tả các tòa nhà lắc lư mạnh, hoặc là một vật trong trạng thái không ổn định

Thày giáo

JISHIN DA. MINNA, OCHITSUITE.

TSUKUE NO SHITA NI HAIRE.

YURE WA OSAMATTA YÔDA.

Có động đất!

Tất cả mọi người, hãy bình tĩnh!

Chui xuống g m bàn!

Có v như đã bớt rung lắc r i.

Anna

BIKKURI SHITA.

NIHON WA HONTÔ NI

JISHIN GA ÔI DESU NE.

Giật cả mình!

Nhật Bản đúng là hay có động đất

nh .

Chủ đề Chủ ngữ

- 29 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

Page 31: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 30 -

M u ngữ pháp

BÀI 26

TSUGI WA GANBARÔ

dùng để giải thích một tình huống hoặc một lý do.

Trước dùng động từ dạng thông thường, ví dụ như thể từ điển và thể .

Ví dụ: . Tôi đã không làm tốt bài kiểm tra)

dạng thông thường của (không làm tốt)

Th quá kh c a Ví dụ: (Tôi vất vả.) (Tôi đã vất vả.)

(hãy cùng cố gắng) Động từ : Xem trang 54, 55 là thể ý chí của (cố gắng).

Thể này thể hiện ý chí của người nói, cũng có thể dùng để rủ người khác cùng làm việc gì

hoặc là giục người đó làm việc gì.

Từ tượng thanh và tượng hình

Tiếng khóc oe oe của tr sơ sinh

Tiếng khóc nhè của tr nh

Anna

RODORIGO, GENKI GA NAI NE.

Rodrigo ơi, bạn không kh e à?

Rodrigo

SHIKEN GA DEKINAKATTA N

DESU.

Mình đã không làm tốt bài kiểm tra.

Anna

WATASHI MO….

ROKUJITTEN DESHITA.

TSUGI WA GANBARÔ.

Mình cũng vậy…

Mình được 60 điểm.

L n sau bọn mình cùng cố gắng nhé.

- 30 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 56 -

Page 32: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

- 31 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015

M u ngữ pháp

BÀI 27

DARE GA KEKKON SURU N DESU KA

ng từ th ?

Dùng động từ thể NAI và khi nói lên giọng là cách nói thân mật để rủ ai đó làm việc gì.

Ví dụ: (Xem phim với tôi không?)

(Bạn có cùng xem phim với tôi không?) Xem bài 13

Các ngày trong tháng

M ng 1 : M ng 2 : M ng 3 : M ng 4 :

M ng 5 : M ng 6 : M ng 7 : M ng 8 :

M ng 9 : M ng 10 :

Ngày 11 : Ngày 20 : Ngày 24 :

Từ tượng thanh và tượng hình

Tiếng chó sủa gâu gâu Tiếng mèo kêu meo meo

Anna

DARE GA KEKKON SURU N

DESU KA.

Ai kết hôn đấy ạ?

Sakura

SHIZUOKA NO TOMODACHI.

Một người bạn Shizuoka.

Anna

HÊ. ITSU DESU KA.

Ôi, thế à! Bao giờ thế ạ?

Sakura

RAIGETSU HATSUKA YO.

ANNA MO ISSHO NI

SHIZUOKA NI IKANAI?

Ngày 20 tháng sau đấy.

Anna có đi cùng chị đến Shizuoka

không?

Nói lịch s Thể của động từ (xem)

- 31 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

Page 33: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 32 -

M u ngữ pháp

BÀI 28

SHIZUOKA E YÔKOSO

(chào mừng anh/chị đến _)

là trợ từ ch điểm kết thúc của s di chuyển. là “chào mừng”.

Ví dụ: . (Chào mừng anh/chị đến Nhật Bản.)

(vì _) (2)

là trợ từ ch lý do.

Ví dụ: (vì nó dễ thương) : Tính từ đuôi

Khi dùng với tính từ đuôi hoặc danh từ, tr thành .

Ví dụ: (vì anh/chị ấy kh e mạnh) : Tính từ đuôi

(hiểu biết về _)

Ví dụ: . (Anh Kenta biết nhiều về máy ảnh.)

Từ tượng thanh và tượng hình

Tiếng còi xe c u thương

Tiếng còi xe cảnh sát

Sakura

KOCHIRA WA,

ITOKO NO KENTA-KUN.

Đây là em họ chị, Kenta.

Kenta

SHIZUOKA E YÔKOSO.

Chào mừng em đến Shizuoka.

Sakura

KARE WA KAMERA NI KUWASHII

KARA, IROIRO KIITE NE.

Cậu ấy biết nhiều về máy ảnh,

nên có gì c h i cậu ấy nhé.

Anna

DÔZO YOROSHIKU ONEGAI

SHIMASU.

Mong được anh giúp đ .

Kenta

(ANNA-CHAN, KAWAII NÂ.)

(Anna dễ thương quá!)

- 32 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 56 -

Page 34: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 33 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015

M u ngữ pháp

BÀI 29

CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE

nếu _

Trợ từ đ ng sau động từ để ch điều kiện.

Động từ đ ng trước thể từ điển hoặc thể .

Ví dụ:

Nếu nhìn thấy đám mây kia, thì trời s mưa.

Xem bài 26

là cách nói thân mật của , dùng để giải thích một tình huống hoặc một lí do.

Ví dụ: Thân mật . (Trời s mưa.)

Lịch s (Trời s mưa.)

Từ tượng thanh và tượng hình

Từ miêu tả mưa rơi rào rào Từ miêu tả trời mưa nh

Anna

FUJISAN DA.

CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII

DESU NE.

ARE. KUMO NO KATACHI GA

BÔSHI MITAI DESU.

Núi Phú Sĩ đây r i.

Khi nhìn g n, trông lớn nh !

Ôi! Hình dáng của đám mây trông

giống chiếc mũ.

Kenta

ANO KUMO GA MIERU TO,

AME GA FURU N DA YO.

Nếu nhìn thấy đám mây kia, thì trời

s mưa đấy.

đám mây trông giống chiếc mũ

- 33 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

Page 35: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 34 -

M u ngữ pháp

BÀI 30

MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU

(muốn _)

Thay trong động từ thể bằng để diễn đạt điều bạn muốn làm.

Nếu thêm sau , câu s tr nên lịch s .

Ví dụ: Tôi chụp ảnh.

Tôi muốn chụp ảnh.

ng từ th (nếu _ )

Động từ thể kết hợp với thành để ch điều kiện.

Cũng có thể dùng thay cho để ch một việc

luôn xảy ra trong một điều kiện nhất định. Xem bài 29

Ví dụ: Nếu bật công tắc, thì đèn s sáng.

Nếu bật công tắc, thì đèn s sáng.

Từ tượng thanh và tượng hình

Tiếng sấm Từ miêu tả một vật nh và nh đang lăn

Sakura

A, AME DA.

ISOIDE KAERIMASHÔ.

i, trời mưa r i!

Mau về thôi!

Anna

CHOTTO MATTE KUDASAI.

MÔ SUKOSHI SHASHIN O

TORITAI DESU.

Xin hãy đợi một chút!

Em muốn chụp ảnh thêm một

lúc nữa.

Kenta

AME NI NURETARA, KAZE O

HIKU YO.

Nếu bị mưa ướt, s bị cảm lạnh đấy.

- 34 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 56 -

Page 36: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 35 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015

M u ngữ pháp

BÀI 31

MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO

Số đếm (2) Xem bài 6

Màu s c

Th kính ngữ O và GO Khi muốn thể hiện s tôn trọng người nghe hoặc người đang được nói đến, thêm hoặc trước

các danh từ và tính từ.

Dùng với các danh từ có ngu n gốc từ Trung Quốc. Với các danh từ khác, dùng

Ví dụ: (công việc), (gia đình)

Từ tượng thanh và tượng hình

Âm thanh khi uống ừng c Âm thanh khi uống nhanh và mạnh

Anna

OBÂSAN, OGENKI DESU NE.

Bà ơi, trông bà còn kh e quá ạ!

MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO.

SÂ, OCHA O DÔZO.

Bà đã 82 tuổi r i đấy.

Nào, cháu uống trà đi.

Anna

WÂ, KIREINA MIDORI IRO.

KAORI MO II DESU.

, màu xanh lục đ p quá!

Hương cũng thơm.

(Xanh lam) (Đ ) (Xanh lục)

- 35 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

Page 37: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 36 -

M u ngữ pháp

BÀI 32

FUTON NO HÔ GA SUKI DESU

Danh từ Danh từ Tính từ ừừ

(Cái nào thì _ hơn, A hay B?) Khi muốn h i để so sánh đặc tính của A và B, dùng A B , sau đó đến một tính từ,

r i cuối cùng là .

Ví dụ: .

(Giữa đệm futon và giường, bạn thích cái nào hơn?)

Danh từ HÔ Danh từ Tính từ (A hơn B) ừừ

Khi so sánh các đặc tính của A và B, dùng sau đó đến tính từ, r i

cuối cùng là

Ví dụ: Thái Lan nóng hơn Nhật Bản.

Cũng có thể dùng A B .

Ví dụ: (Thái Lan nóng hơn Nhật Bản.)

Từ tượng thanh và tượng hình

Từ miêu tả cái gì đó mềm, ph ng và đàn h i

Từ miêu tả cái gì đó mềm, nh và ph ng

Sakura

FUTON TO BEDDO TO

DOCHIRA GA SUKI?

Giữa đệm futon và giường, em thích

cái nào hơn?

Anna

FUTON NO HÔ GA SUKI DESU.

KONO FUTON WA BEDDO YORI

YAWARAKAI DESU.

SOREJA, OYASUMINASAI.

Em thích đệm futon hơn.

Đệm futon này mềm hơn giường.

Thế chị nhé! Chúc chị ngủ ngon.

Sakura

OYASUMI.

Chúc ngủ ngon.

- 36 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 56 -

Page 38: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 37 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015

M u ngữ pháp

BÀI 33

ANNA-SAN NI AGEMASU

Khi người nói đưa một vật gì đó cho người nghe,

người nói dùng (đưa cho/tặng cho).

cũng được dùng để ch hành động chung

chung là đưa cho người khác cái gì đó.

Khi ai đó đưa cho bạn cái gì, bạn dùng

đưa cho/tặng cho

Trong tiếng Nhật, s dụng các động từ

khác nhau tùy thuộc vào việc đang đ ng

vị trí người cho hay người nhận.

Từ tượng thanh và tượng hình

Từ miêu tả việc m m cười tươi

Từ miêu tả việc cười ngượng ngùng, b n l n

Kenta

KORE WA, BOKU GA FUJISAN

DE TOTTA SHASHIN DESU.

Đây là b c ảnh anh chụp núi

Phú Sĩ.

Anna

A’, WATASHI DA.

, đó là em!

Kenta

ODOROITA?

ATODE, ANNA-SAN NI AGEMASU.

Em ngạc nhiên không?

Sau này, anh s tặng cho Anna.

Anna

SHASHIN O KURERU N DESU

KA? URESHII DESU.

Anh s tặng b c ảnh cho em à?

Vui quá ạ!

(Thể quá kh )

(Thể từ điển)

- 37 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

Page 39: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 38 -

M u ngữ pháp

BÀI 34

YAWARAKAKUTE OISHII DESU

là cái gì thế? Có thể dùng để h i nghĩa của một từ.

Ví dụ: ( là cái gì thế?)

Cách chia tính từ th

Tính từ đuôi : Đổi đuôi thành Ví dụ: (mềm)

Tính từ đuôi : Thêm Ví dụ: (kh e mạnh)

Tính từ th + Tính từ Tính từ : Xem trang 53 ừừ

Nếu muốn dùng 2 tính từ tr lên, đổi các tính từ đ ng trước sang thể .

Ví dụ: . (Mềm và ngon.)

Từ tượng thanh và tượng hình

Vị thanh của món ăn Vị đậm, béo ngậy của món ăn

Kenta

A’, TORO GA KITA.

A, toro đến r i!

Anna

TORO TTE NAN DESU KA.

Toro là cái gì thế ạ?

Kenta

MAGURO NO ONAKA NO BUBUN

DESU. DÔZO.

Nó là ph n bụng của cá ngừ đại

dương. Mời em!

Anna

ITADAKIMASU.

YAWARAKAKUTE OISHII DESU.

Em xin phép.

Mềm và ngon quá ạ!

TORO

- 38 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 56 -

Page 40: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 39 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015

M u ngữ pháp

BÀI 35

KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA

Số đếm (3)

Th khả năng c a đ ng từ Động từ :

Thể khả năng của động từ có hai ý nghĩa: một là có khả năng làm việc gì đó, hai là được phép làm việc gì

dưới một hoàn cảnh nhất định

Ví dụ: (nói) (có thể/được phép nói)

(dùng) (có thể/được phép dùng)

Từ tượng thanh và tượng hình

Tiếng máy tính tiền đọc mã vạch trên sản ph m Tiếng kêu của lò vi sóng khi chạy xong

Kenta

OKANJÔ O ONEGAI SHIMASU.

Làm ơn cho tôi thanh toán.

Nhân viên

c a hàng

ZENBU DE GOSEN NIHYAKU EN

DESU.

Tất cả là 5.200 yen ạ.

Kenta

KUREJITTO KÂDO WA

TSUKAEMASU KA.

Tôi có thể trả bằng th tín dụng

được không?

Nhân viên

c a hàng

HAI, TSUKAEMASU.

Vâng, được ạ.

- 39 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

Page 41: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 40 -

M u ngữ pháp

BÀI 36

BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN

ng từ th bỏ (phải _)

Khi muốn nói phải hoặc c n làm gì, thay đuôi của động từ thể bằng .

Từ tượng thanh và tượng hình

Gió thổi hiu hiu Gió thổi mạnh lên Gió thổi vù vù

Kenta

SABISHIKU NARIMASU.

Anh s bu n lắm.

Anna

WATASHI MO DESU.

DEMO, DAIGAKU DE BENKYÔ

SHINAKEREBA NARIMASEN.

Em cũng thế.

Nhưng em còn phải học trường.

Kenta JA, BOKU GA HARUYASUMI

NI TÔKYÔ NI IKIMASU.

Thế thì, anh s lên Tokyo trong

kì ngh xuân.

Thể

đi

Thể

không đi phải đi

- 40 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 56 -

Page 42: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 41 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015

M u ngữ pháp

BÀI 37

FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA

ng từ th ng từ th

Khi liệt kê 2 hoặc 3 ví dụ trong một loạt các hành động, dùng các động từ thể , thêm , nối tiếp nhau.

Kết thúc câu bằng (làm) hoặc (đã làm).

Ví dụ: (đã ngắm núi Phú Sĩ) (đã ăn sushi)

(Tôi đã ngắm núi Phú Sĩ, ăn sushi, v.v.)

( _ thế nào?)

là “thế nào”. là cách nói thân mật của , dùng để kết thúc câu thể quá kh .

Ví dụ: (Bài thi thế nào?)

Từ tượng thanh và tượng hình

Trạng thái mệt m i, g n như kiệt s c

Trạng thái không gượng dậy được vì quá mệt

Người quản lí

kí túc xá

RYOKÔ WA DÔ DATTA?

Chuyến đi thế nào?

Anna

FUJISAN O MITARI, OSUSHI O

TABETARI SHIMASHITA.

TANOSHIKATTA DESU.

Con đã ngắm núi Phú Sĩ, ăn sushi,

và tham gia những hoạt động khác

nữa. Vui lắm ạ!

Người quản lí

kí túc xá

SORE WA YOKATTA WA NE.

Thế thì tốt r i.

- 41 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

Page 43: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 42 -

M u ngữ pháp

BÀI 38

KASHIKOMARIMASHITA

Kính ngữ Dùng kính ngữ khi đang nói chuyện với hoặc nói về những người lớn tuổi hơn, có thâm niên/cấp bậc

cao hơn, hoặc những người bạn không biết rõ.

Hai th kính ngữ c a đ ng từ

xem/ngắm

Dùng thể này để ch hành động hay trạng thái của người bạn đang nói chuyện s thể hiện được s kính trọng đối với người đó

hiểu/biết

ùng cách nói khiêm tốn về bản thân s thể hiện được s kính trọng với người khác.

Từ tượng thanh và tượng hình

Trạng thái không thể đ ng vững vì mệt m i hoặc sốt

Trạng thái hoa mắt chóng mặt

Người quản lí

kí túc xá

SHIMIN BYÔIN MADE ONEGAI

SHIMASU.

Xin hãy ch chúng tôi tới Bệnh viện

Thành phố.

Lái xe

KASHIKOMARIMASHITA.

Vâng, tôi hiểu r i ạ.

Người quản lí

kí túc xá

MASSUGU ITTE, MITTSU ME NO

SHINGÔ O HIDARI NI MAGATTE

KUDASAI.

Anh hãy đi th ng, r i r trái ch

đèn xanh đèn đ th 3.

Thể tôn kính

Thể khiêm nhường

- 42 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 56 -

Page 44: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 43 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015

M u ngữ pháp

BÀI 39

KAZE DA TO OMOIMASU

Cách nói các tri u ch ng b nh

Tôi bị đau đ u. Tôi bị sổ mũi. Tôi bị đau bụng.

Khi thể hiện ý kiến, quan điểm hoặc ph ng đoán, đ u tiên nói điều bạn nghĩ r i thêm

Trước nếu dùng động từ thì dạng thông thường.

Ví dụ:

Cô ấy s đến. Tôi nghĩ cô ấy s đến.

Từ tượng thanh và tượng hình

Ho húng hắng Ho sù sụ

Bác sĩ

DÔ SHIMASHITA KA.

Chị bị làm sao vậy?

Anna

SEKI GA DEMASU.

Tôi bị ho.

Người quản lí

kí túc xá

NETSU MO SANJÛNANA TEN

HACHI DO ARIMASU.

Cô ấy cũng bị sốt 37,8 độ.

Bác sĩ

NODO O MISETE KUDASAI.

KAZE DA TO OMOIMASU.

Để tôi khám họng.

Tôi nghĩ là chị bị cảm lạnh.

- 43 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

Page 45: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 44 -

M u ngữ pháp

BÀI 40

ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU

đau nh c

là từ tượng hình, có thể dùng để diễn tả bạn bị đau đ u và cảm giác như có cái gì đập

trong đ u. Nếu kết hợp với (làm), từ này s tr thành động từ.

3 nhóm đ ng từ trong tiếng Nhật Động từ

Các động từ trong tiếng Nhật được chia thành 3 nhóm. M i nhóm có một cách chia.

Động từ có nguyên âm I trong âm tiết đ ng trước

Ví dụ: (viết)

Động từ có nguyên âm và một số động từ có nguyên âm trong âm tiết

đ ng trước Ví dụ ăn

làm đến

Từ tượng thanh và tượng hình

Cảm giác lạnh run người khi bị sốt

Cảm giác bu n nôn

Người quản lí

kí túc xá

OKAYU DESU YO.

TAICHÔ WA, DÔ?

Cháo này con.

Con thấy trong người thế nào?

Anna

ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU.

Đ u con đau như búa bổ.

Người quản lí

kí túc xá

SÔ. HOSHII MONO GA ATTARA,

ITTE NE.

Thế à?

Nếu muốn gì thì nói với m nhé!

- 44 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 56 -

Page 46: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 45 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015

M u ngữ pháp

BÀI 41

GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE, TANOSHIKATTA DESU

ng từ th từ đi n có thể làm gì

Dùng động từ thể từ điển thêm ể diễn đạt năng l c hay khả năng làm việc gì.

Ví dụ Tôi có thể đi.

Cũng có thể dùng thể khả năng để diễn đạt ý nghĩa này.

Ví dụ Tôi có thể đi.

Cách viết đ a ch trên thư Theo truyền thống, tiếng Nhật được viết

theo hàng dọc, từ phải sang trái

là từ thể kính ngữ, đặt sau tên người

để thể hiện s kính trọng đối với người đó

Từ tượng thanh và tượng hình

Từ miêu tả một căn phòng ngăn nắp, gọn gàng, với rất ít đ đạc

Trạng thái sảng khoái sau khi r a mặt sạch

Anna KENTA SAMA

OGENKI DESU KA.

KONOAIDA WA ARIGATÔ

GOZAIMASHITA.

GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA

DEKITE, TANOSHIKATTA DESU.

TSUGI WA TÔKYÔ DE AIMASHÔ.

Anh Kenta thân mến!

Anh có kh e không ạ?

Hôm trước, xin cảm ơn anh.

Em rất vui vì đã được đến lễ hội

trường.

L n tới, h n gặp anh Tokyo.

Địa ch người nhận

Địa ch và tên người g i

Tên người nhận

Mã bưu điện

- 45 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

Page 47: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 46 -

M u ngữ pháp

BÀI 42

DORE GA ICHIBAN OISHII KANA

tốt nhất, nhất, số một

Khi so sánh từ 3 th tr lên, dùng từ Ví dụ:

Tôi thích cơm hộp Makunouchi nhất.

Tính từ Cái nào là _ nhất? ừừ

Để đặt câu h i có từ dùng các đại từ nghi vấn khác nhau trước tùy vào việc

muốn so sánh cái gì

Từ tượng thanh và tượng hình

Tiếng bụng sôi khi đang đói Trạng thái rất đói bụng

Anna

DORE GA ICHIBAN OISHII

KANA.

Cái nào thì ngon nhất nh ?

Người

bán hàng

MAKUNOUCHI-BENTÔ WA NINKI

GA ARIMASU YO.

Cơm hộp Makunouchi rất được ưa

chuộng đấy ạ.

Anna JA, WATASHI WA MAKUNOUCHI.

Thế thì tôi lấy Makunouchi.

Rodrigo BOKU MO.

SHIHARAI WA BETSUBETSUNI

ONEGAI SHIMASU.

Tôi cũng vậy.

Cho chúng tôi trả tiền riêng.

Cái nào Cái gì

(Tính từ)

Cơm hộp MAKUNOUCHI

Nơi nàoKhi nào

- 46 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 56 -

Page 48: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 47 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015

M u ngữ pháp

BÀI 43 DÔSHITE DESHÔ KA

(có l _)

được dùng cuối câu khi ph ng đoán

về tương lai hoặc điều gì đó không chắc chắn

Ví dụ

Ngày mai, trời có l mưa.

(Theo anh/chị, tại sao lại như vậy?)

là “tại sao”. Khi nói trang trọng, đổi thành

Từ tượng thanh và tượng hình

Âm thanh thể hiện câu trả lời đúng Âm thanh thể hiện câu trả lời sai

Thày giáo

HIMEJI-JÔ WA KISEKI NO

SHIRO TO IWARETE IMASU.

DÔSHITE DESHÔ KA.

Thành Himeji được gọi là một ngôi

thành kì diệu.

Theo các em, tại sao lại như vậy?

Rodrigo

SENSÔ DEMO YAKENAKATTA

KARA DESU.

B i vì ngay cả trong chiến tranh, nó

chưa bao giờ bị cháy ạ.

Anna

SASUGA, RODORIGO!

Rodrigo gi i quá!

- 47 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

Page 49: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 48 -

M u ngữ pháp

BÀI 44

WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU

ng từ th sau khi _

là trợ từ, nghĩa là “sau khi”.

Hành động trước, r i đến r i đến hành động sau.

Trước dùng động từ thể Ví dụ:

Sau khi ăn bánh Nhật Bản, thì uống trà pha từ bột trà xanh.

có thể _

Ví dụ

có thể đắng có thể ngọt

Từ tượng thanh và tượng hình

Từ ch việc bị tê chân hoặc tay Từ ch cảm giác tê khi bị điện giật

Anna WAGASHI WA TOTEMO AMAI

DESU NE.

Bánh Nhật Bản rất ngọt, thày nh ?

Thày giáo

WAGASHI O TABETE KARA,

MACCHA O NOMIMASU.

MACCHA WA NIGAI

KAMOSHIREMASEN.

Sau khi ăn bánh Nhật Bản, thì uống

trà pha từ bột trà xanh.

Trà này có thể đắng.

Anna SENSEI, ASHI GA

SHIBIREMASHITA. ITATATATA.

Thày ơi, chân em bị tê.

Ôi, đau quá!

- 48 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 56 -

Page 50: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

- 49 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015

M u ngữ pháp

BÀI 45

OTANJÔBI OMEDETÔ

chúc mừng sinh nhật

“ngày sinh nhật là “chúc mừng”.

Để nói lịch s Chúc mừng sinh nhật

được cho/được tặng

Khi người nhận là chủ ngữ, dùng động từ để ch người cho/tặng.

Ví dụ Chị ấy được anh ấy cho một quả bóng bay.

Khi người cho là chủ ngữ, dùng A cho/tặng

Ví dụ

Anh ấy cho chị ấy một quả bóng bay.)

Từ tượng thanh và tượng hình

Từ diễn tả s cảm động tận đáy lòng, suýt rơi nước mắt

ừ diễn tả s xúc động hoặc cảm thông với người khác đến m c trào nước mắt

Bạn bè ANNA, OTANJÔBI OMEDETÔ.

Chúc mừng sinh nhật Anna!

Kenta KORE, HONNO KIMOCHI DESU.

Đây là món quà nh tặng em.

Anna

DÔMO ARIGATÔ GOZAIMASU.

Em cảm ơn anh ạ.

Sakura NANI O MORATTA NO?

Em nhận được quà gì thế?

Anna AKETE MO II DESU KA.

Em m ra có được không ạ?

- 49 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

Page 51: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 50 -

M u ngữ pháp

BÀI 46

KIKOKU SURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE SHIAWASE DESU

giống như _

Ví dụ giống như bột

ng từ th từ đi n trước khi_

trước khi dùng để nhấn mạnh việc bạn làm hoặc đã làm trước khi làm một việc gì khác.

Động từ đ ng trước thể từ điển.

Ví dụ Trước khi ăn cơm, tôi đã r a tay.

sau khi dùng để nhấn mạnh việc bạn làm hoặc đã làm sau khi làm một việc gì khác.

Động từ đ ng trước thể TA.

Ví dụ Sau khi ăn cơm xong, tôi r a bát.

Từ tượng thanh và tượng hình

Từ miêu tả th gì đó nh và nh như là bông tuyết rơi trong không trung

Từ miêu tả tuyết rơi d y và lâu

Anna MOSHIKASHITE, YUKI?

Liệu có thể là tuyết không nh ?

Kenta

KORE WA, KONAYUKI.

KONA NO YÔNI

SARASARA SHITEIRU DESHO.

Đây là bụi tuyết.

Khô và mịn giống như bột, đúng

không?

Anna

KIKOKU SURU MAE NI,

YUKI O MIRU KOTO GA

DEKITE SHIAWASE DESU.

Trước khi về nước được nhìn thấy

tuyết, em thấy vui quá ạ!

- 50 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 56 -

Page 52: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

- 51 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015

M u ngữ pháp

BÀI 47

NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU

(tr thành _)

là trợ từ ch kết quả của s thay đổi.

Ví dụ: (Tôi s tr thành giáo viên tiếng Nhật.)

ng từ d ng thông thư ng i đ ng từ sang danh từ

Để đổi động từ sang danh từ, thêm NO vào sau động từ dạng thông thường, ví dụ như thể từ điển

và thể .

Ví dụ:

Thể từ điển của tr thành

Tr thành giáo viên tiếng Nhật là mơ ước của tôi.)

Cũng có thể dùng Ví dụ:

Từ tượng thanh và tượng hình

Từ miêu tả việc nói và đọc trôi chảy

Từ miêu tả việc nói thao thao bất tuyệt hoặc nói ra những điều không nên

Thày giáo SAIGO NI, MINASAN NO

YUME O OSHIETE KUDASAI.

Cuối cùng, hãy cho tôi biết ước mơ

của các em!

Rodrigo BOKU WA NIHON O ISSHÛ

SHITAI DESU.

Em muốn đi du lịch vòng quanh

Nhật Bản.

Anna WATASHI WA… NIHONGO-KYÔSHI

NI NARU NO GA YUME DESU.

Còn em thì…tr thành giáo viên

tiếng Nhật là mơ ước của em.

- 51 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

Page 53: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 52 -

M u ngữ pháp

BÀI 48

IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA

(hãy chú ý/hãy c n thận)

là thể TE của động từ (chú ý/c n thận).

Dùng trợ từ để ch đối tượng mà bạn phải c n thận hoặc chú ý.

Ví dụ: . (Hãy chú ý xe ô tô.)

Các câu chào khi t m bi t

Từ tượng thanh và tượng hình

Tiếng cười ha ha

Tiếng cười nh nh , thường là tiếng cười khúc khích của phụ nữ

Kenta KARADA NI KIOTSUKETE.

Em hãy chú ý giữ gìn s c kh e nhé!

Sakura TAI NI TSUITARA,

RENRAKU SHITE NE.

Khi nào đến Thái Lan, thì báo cho

bọn chị biết nhé!

Anna HAI. IROIRO OSEWA NI

NARIMASHITA. KENTA-SAN TO

SAKURA-SAN MO OGENKIDE.

Vâng. Cảm ơn mọi người vì mọi việc.

Anh Kenta và chị Sakura cũng lại

mạnh kh e nhé!

Xin cảm ơn vì mọi việc.

Mạnh kh e nhé!

Tạm biệt.

- 52 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 56 -

Page 54: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

- 53 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015

TÍNH T

Th ph đ nh Th quá kh Th TE

Tính từ đuôi I vui sướng

thú vị

bận

r

dễ thương

to

ngon

tốt

Tính từ đuôi NA không sao/ổn

gi i

kh e mạnh

thích

nổi tiếng

T M

(chiếc/cái/quả…)

(t ng)

(phút)

(tuổi)

- 53 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

Page 55: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 54 -

NG T Th MASU Th từ đi n Th TE Th TA

Nhóm

s dụng

chờ

tập trung

đọc

viết

vội

tắt

đi

Nhóm 2

ăn

nhớ

có (t n tại)

nhìn

Nhóm 3

đến

làm

học

- 54 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 56 -

Page 56: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 55 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015

Th NAI Th b đ ng Th ý chí Th m nh l nh Th khả năng

- 55 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

Page 57: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

- 56 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 56 -

Page 58: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

- 57 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese

Page 59: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 58 -

Lưu ý: - Trong ph n phiên âm bằng chữ an-pha-bê, chữ D được đọc như chữ Đ

trong tiếng Việt. - Các chữ có kí hiệu mũ trên đ u là âm dài. - Trên đ u các chữ Kanji có các chữ Hiragana viết nh để bạn biết cách đọc.

Cố v n chư ng trình

Ngư i d n chư ng trình

TOKUNAGA AKANE

Phó giáo sư – Đại học ngoại ngữ Kanda Là một giáo viên dạy tiếng Nhật, kể từ những năm 1990, bà Tokunaga hoạt động tích c c trong nhiều vai trò. Từ năm 2000, bà dạy tiếng Nhật cho sinh viên người nước ngoài trong Chương trình Văn hóa và Ngôn ngữ Nhật Bản tại Đại học ngoại ngữ Kanda. Bà cũng tham gia biên soạn các tài liệu giảng dạy. Bà có tính cách thân thiện. Các bài học th c hành của bà được đánh giá cao.

Chào bạn! Tại sao bạn muốn học tiếng Nhật? Vì bạn muốn tìm hiểu đất nước, văn hóa, con người Nhật Bản hay muốn đi du học Nhật Bản? Dù với lí do gì thì hãy để chúng tôi giúp bạn. Hãy kết hợp s dụng cuốn sách này với việc nghe các bài học qua Đài phát thanh Nhật Bản NHK WORLD và trên trang web của chương trình. Bạn hãy cố gắng nhé! Vượt qua khó khăn ban đ u, bạn s thấy tiếng Nhật rất thú vị và có nhiều điểm tương đ ng với tiếng Việt. Chúc bạn thành công!

Ngọc Hà: Rất yêu mến và gắn bó với Nhật Bản. Rất yêu thích các bài hát tiếng Nhật. Món ăn yêu thích nhất là món sushi. Thu Hà: Mới bắt đ u học tiếng Nhật. Mong muốn qua tiếng Nhật hiểu thêm về văn hóa Nhật Bản. Rất thích mùa thu Nhật Bản.

- 58 -

www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/

- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015

28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32

29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33

30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34

31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35

32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36

33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37

34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38

35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39

36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40

37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41

38 KASHIKOMARIMASHITA 42

39 KAZE DA TO OMOIMASU 43

40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44

41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,

TANOSHIKATTA DESU

45

42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46

43 DÔSHITE DESHÔ KA 47

44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48

45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49

46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE

SHIAWASE DESU

50

47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51

48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52

[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm

Động từ

Bảng chữ cái tiếng Nhật

53

54

56

Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản

Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt

tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD

- 56 -

Page 60: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

nhk.jp/vietnamese

Vietnamese Section, NHK WORLD RADIO JAPAN

Tokyo, Japan, 150-8001

ọ ế ậ

B n quy n thu c v ài phát thanh truy n hình Nh t B n NHK

C v n ch ng trình: AKANE TOKUNAGA H a s minh h a: JUNICHI YAMAMOTO

nhk.jp/vietnamese Vietnamese Section, NHK WORLD RADIO JAPAN Tokyo, Japan, 150-8001

Page 61: Cùng nhau học tiếng Nhật online!

www.nhk.or.jp/lesson

www.nhk.or.jp/lesson