Upload
vandang
View
228
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
www.nhk.or.jp/lesson
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
- 1 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015
Cùng nhau học tiếng Nhật online! nh p/ n/v tn
Bạn có biết trang “Cùng nhau học tiếng
Nhật” không? Đài phát thanh Nhật Bản
NHK WORLD cung cấp miễn phí các bài
học trên mạng Internet với nhiều nội
dung bổ ích. Hãy truy cập vào trang web
và học tiếng Nhật cùng chúng tôi!
Các bài học có âm thanh, văn bản và hình ảnh minh họa
Bạn có thể học ngữ pháp cơ bản và các mẫu câu hữu ích thông qua
các bài học bằng văn bản, âm thanh, và hình minh họa nhiều màu
sắc nói về câu chuyện của chị Anna. Bạn cũng có thể nghe từng câu
tiếng Nhật, giúp học các cụm từ một cách hiệu quả. Âm thanh và
văn bản của các bài học được cung cấp miễn phí.
Thưa cô, em hỏi
Cố vấn của chương trình, Phó giáo sư Tokunaga Akane, giải thích kĩ hơn những
điểm quan trọng của bài học.
Từ tượng thanh và tượng hình
Từ tượng thanh và tượng hình miêu tả người hoặc vật được giới thiệu bằng âm
thanh và hình minh họa.
Các bảng chữ cái tiếng Nhật
Giới thiệu 2 bảng chữ cái “Hiragana” và “Katakana”.
Danh sách từ vựng & câu đố
Liệt kê các từ và cụm từ chính có trong bài học. Ngoài ra, có cả câu đố để bạn
kiểm tra xem mình đã hiểu được ý nghĩa của từ và cụm từ đó chưa.
- 1 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
Để tải âm thanh miễn phí, truy cập trang web NHK WORLD
- 2 -
MỤC LỤC BÀI
1 WATASHI WA ANNA DESU 5
2 KORE WA NAN DESU KA 6
3 TOIRE WA DOKO DESU KA 7
4 TADAIMA 8
5 SORE WA WATASHI NO TAKARAMONO DESU 9
6 DENWABANGÔ WA NANBAN DESU KA 10
7 SHÛKURÎMU WA ARIMASU KA 11
8 MÔICHIDO ONEGAI SHIMASU 12
9 NANJI KARA DESU KA 13
10 ZEN-IN IMASU KA 14
11 ZEHI KITE KUDASAI 15
12 ITSU NIHON NI KIMASHITA KA 16
13 SHÔSETSU GA SUKI DESU 17
14 KOKO NI GOMI O SUTETE MO II DESU KA 18
15 NETE IMASU 19
16 KAIDAN O AGATTE, MIGI NI ITTE KUDASAI 20
17 OSUSUME WA NAN DESU KA 21
18 MICHI NI MAYOTTE SHIMAIMASHITA 22
19 YOKATTA 23
20 NIHON NO UTA O UTATTA KOTO GA ARIMASU KA 24
21 IIE, SOREHODODEMO 25
22 OSOKU NARIMASHITA 26
23 OKÂSAN NI SHIKARAREMASHITA 27
24 TSUKAWANAIDE KUDASAI 28
25 TSUKUE NO SHITA NI HAIRE 29
26 TSUGI WA GANBARÔ 30
27 DARE GA KEKKON SURU N DESU KA 31
- 2 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 56 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKU SURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết s cố Các dịp đặc biệt
- 3 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
Để tải âm thanh miễn phí, truy cập trang web NHK WORLD
- 4 -
Gi i thi u nhân vật
RODRIGO ANNA SAKURA
Giáo sư SUZUKI Người quản lí kí túc xá
KENTA
- 4 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 56 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
- 5 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015
M u ngữ pháp
BÀI 1
WATASHI WA ANNA DESU
Danh từ A Danh từ B [A] là [B]AA
là trợ từ biểu thị danh từ đ ng trước nó là chủ đề của câu.
Danh từ B thêm thành vị ngữ.
Ví dụ: Tôi là Anna.
Chữ viết tiếng Nhật Các bảng chữ cái tiếng Nhật : Xem trang 56, 57Tiếng Nhật có 3 loại chữ: , và , m i loại có một vai trò riêng.
Từ tượng thanh và tượng hình
Tiếng v một loại trống nh đặt trên vai, nhạc cụ thuộc bộ gõ của Nhật
Tiếng v nh lên vai người khác
Anna
HAJIMEMASHITE.
WATASHI WA ANNA DESU.
Xin chào.
Tôi là Anna.
Sakura
HAJIMEMASHITE.
SAKURA DESU.
Xin chào.
Tôi là Sakura.
Anna
YOROSHIKU ONEGAI SHIMASU.
Rất hân hạnh được làm quen.
Sakura
KOCHIRAKOSO.
Tôi cũng rất hân hạnh được gặp chị.
- 5 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
Để tải âm thanh miễn phí, truy cập trang web NHK WORLD
- 6 -
M u ngữ pháp
BÀI 2
KORE WA NAN DESU KA
(Đây là cái gì?)
là trợ từ. Nếu thêm vào cuối câu và lên giọng khi nói
thì được câu nghi vấn
Ví dụ: (Đấy là cái gì?)
Danh từ A Danh từ B AA
là trợ từ nối hai danh từ. Trong tiếng Nhật, từ bổ nghĩa cho danh từ được đặt trước danh từ.
Ví dụ: món quà lưu niệm của Tokyo
Từ tượng thanh và tượng hình
Từ miêu tả việc bước đi vội vã
Từ miêu tả việc đi quá chậm
Anna
SAKURA-SAN. HAI, DÔZO.
Chị Sakura ơi.
Xin tặng chị.
Sakura
KORE WA NAN DESU KA.
Đây là cái gì?
Anna
SORE WA TAI NO OMIYAGE
DESU.
Đấy là món quà lưu niệm của
Thái Lan.
Sakura
ARIGATÔ GOZAIMASU.
Xin cảm ơn chị.
Anna
DÔITASHIMASHITE.
Không có gì ạ.
- 6 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 56 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
- 7 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015
M u ngữ pháp
BÀI 3
TOIRE WA DOKO DESU KA
_ đâu?
là mẫu câu dùng để h i địa điểm.
Ví dụ: Nhà vệ sinh đâu?
Từ
Trong tiếng Nhật, đại từ ch định được gọi là từ
là các chữ đ ng đ u các đại từ ch định,
được chia thành 4 nhóm như sau: ch này
ch đó ch kia đâu
Từ tượng thanh và tượng hình
Tiếng vó ng a Từ miêu tả bước đi của voi Từ miêu tả bước nhảy của th
Sakura
KOKO WA KYÔSHITSU DESU.
Ch này là lớp học.
Anna
WÂ, HIROI.
, rộng quá!
Sakura
ASOKO WA TOSHOKAN.
Ch kia là thư viện.
Anna
TOIRE WA DOKO DESU KA.
Nhà vệ sinh đâu ạ?
Sakura
SUGU SOKO DESU.
Ngay ch đó thôi.
- 7 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
Để tải âm thanh miễn phí, truy cập trang web NHK WORLD
- 8 -
M u ngữ pháp
BÀI 4 TADAIMA
Anh/chị là người Nhật à?
Nếu “đúng”
Nếu “không
Các câu chào
Từ tượng thanh và tượng hình
Tiếng kéo c a trượt Tiếng đóng c a
Anna
TADAIMA.
Con đã về.
Người quản lí
kí túc xá
OKAERINASAI.
Con đã về đấy à.
Sakura
KONNICHIWA.
Cháu chào bác.
Người quản lí
kí túc xá
ANATA MO RYÛGAKUSEI
DESU KA.
Cháu cũng là du học sinh à?
Sakura
IIE, WATASHI WA RYÛGAKUSEI
DEWA ARIMASEN.
NIHON-JIN NO GAKUSEI DESU.
Không, cháu không phải là
du học sinh.
Cháu là sinh viên người Nhật.
- 8 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 56 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
- 9 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015
M u ngữ pháp
BÀI 5
SORE WA WATASHI NO TAKARAMONO DESU
ng từ th Động từ : Xem trang 54, 55
Các động từ kết thúc bằng được gọi là “động từ thể ”.
Thể này được dùng khi nói một cách lịch s
Để biến thành thể phủ định, đổi thành .
Ví dụ: (đọc) (không đọc)
Ch ngữ b ngữ đ ng từ ừừ
Thông thường, trật t một câu tiếng Nhật là: Chủ ngữ, Bổ ngữ và Động từ.
Ví dụ: (Tôi đọc truyện tranh.)
là trợ từ đ ng sau từ ch đối tượng của hành động.
Từ tượng thanh và tượng hình
Tiếng gi trang sách liên tục
Từ miêu tả việc bình tĩnh, dành thời gian làm việc gì đó
Anna
WATASHI NO HEYA WA
KOCHIRA DESU. DÔZO.
Phòng tôi hướng này.
Xin mời chị vào.
Sakura
SUGOI!
KORE WA ZENBU MANGA?
Tuyệt quá!
Những cái này tất cả là truyện
tranh à?
Anna
SORE WA WATASHI NO
TAKARAMONO DESU.
WATASHI WA MAINICHI
MANGA O YOMIMASU.
Những cái đó là báu vật của tôi.
Tôi đọc truyện tranh hàng ngày.
- 9 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
Để tải âm thanh miễn phí, truy cập trang web NHK WORLD
- 10 -
M u ngữ pháp
BÀI 6
DENWABANGÔ WA NANBAN DESU KA
Số đếm (1)
_ (làm _)
là động từ, có nghĩa là “làm cái gì đó”.
Khi kết hợp từ này với các danh từ, có thể diễn tả nhiều hành động khác nhau.
Ví dụ: (việc học) (học)
(món ăn) (nấu nướng)
Từ tượng thanh và tượng hình
Tiếng chuông điện thoại Tiếng chuông điện thoại quay số
Sakura
TOKORODE ANNA-SAN.
DENWABANGÔ WA NANBAN
DESU KA.
Mà chị Anna này.
Số điện thoại của chị là bao nhiêu?
Anna
ÊTO. REI HACHI REI – ICHI NI
SAN YON – ….
Xem nào.
080 – 1234 – …
Sakura ARIGATÔ. JA, KONDO,
DENWA O SHIMASU NE.
Cảm ơn chị.
Thế thì, l n sau tôi s điện thoại
cho chị nhé.
RÎN
- 10 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 56 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
- 11 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015
M u ngữ pháp
BÀI 7
SHÛKURÎMU WA ARIMASU KA
(có _)
là trợ từ đ ng sau danh từ để ch danh từ đó là chủ ngữ của câu.
Về cơ bản, được dùng khi l n đ u tiên đề cập đến một người hay một vật trong cuộc đối thoại.
là động từ để ch “có th gì đó”.
Ví dụ: (Có một cái bánh.)
là từ để đếm những vật như là bánh. Từ để đếm : Xem trang 53
Nếu từ để đếm đ ng đằng sau là , thì cách đếm số từ 1 đến 10 thay đổi.
Từ tượng thanh và tượng hình
Từ miêu tả việc ăn rất ngon lành
Từ miêu tả việc nhai th c ăn không m miệng
Anna
KÊKI GA IPPAI ARIMASU NE.
Có nhiều bánh nh !
Sakura SUMIMASEN,
SHÛKURÎMU WA ARIMASU KA.
Xin l i cho tôi h i, có bánh su kem
không ạ?
Nhân viên
c a hàng
HAI, KOCHIRA DESU.
Có, đằng này ạ.
Sakura
SHÛKURÎMU O FUTATSU
KUDASAI.
Xin cho tôi 2 chiếc bánh su kem.
- 11 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 12 -
M u ngữ pháp
BÀI 8
MÔICHIDO ONEGAI SHIMASU
ng từ th (1) Cách chia c bản Động từ : Xem trang 54, 55
Khi động từ giữa câu, nghĩa là sau nó còn có các từ khác, thì phải chia động từ.
Động từ khi chia kết thúc bằng hoặc được gọi là động từ thể .
Về cơ bản, có thể chia động từ sang thể bằng cách đổi thành .
Ví dụ: (nhớ)
ng từ th TE + (xin hãy _)
Khi đề nghị ai đó làm việc gì, dùng động từ thể TE và thêm KUDASAI (xin hãy)
Ví dụ: (xin hãy ghi nhớ)
Từ tượng thanh và tượng hình
Tiếng tim đập nhanh khi ngạc nhiên, lo lắng hay phấn khích
Từ diễn tả việc đột nhiên s ng sốt với điều gì đó
Thày giáo
MINASAN, KORE O OBOETE
KUDASAI.
SHIKEN NI YOKU DEMASU.
Các em, hãy ghi nhớ cái này!
Cái này thường có trong bài thi.
Sinh viên
E’.
i!
Anna
SENSEI, MÔICHIDO ONEGAI
SHIMASU.
Thưa thày, xin thày nói lại một l n
nữa ạ!
- 12 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 56 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
- 13 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015
M u ngữ pháp
BÀI 9
NANJI KARA DESU KA
(mấy giờ)
là “mấy” và JI là “giờ”. JI là từ để ch một giờ cụ thể.
Ví dụ: (Mấy giờ r i?)
ng từ th (2) Cách chia có biến đ i Động từ : Xem trang 54, 55
Đổi cả và âm tiết đ ng trước nó.
Cách chia động từ thể phụ thuộc vào âm tiết đ ng ngay trước .
Âm tiết trư c th Ví d
(tập trung)
(đọc )
(nghe)
(vội)
Từ tượng thanh và tượng hình
Từ miêu tả ch có vừa đủ thời gian hay một cái gì đó, không thừa một tí nào
Từ miêu tả việc vượt qua giới hạn nào đó một cách suýt soát
Thày giáo
ASHITA, KENKÔSHINDAN GA
ARIMASU.
Ngày mai s có khám s c kh e.
Anna
NANJI KARA DESU KA.
Từ mấy giờ ạ?
Thày giáo
GOZEN KUJI KARA JÛICHIJI
MADE DESU. KOKO NI HACHIJI
HAN NI ATSUMATTE KUDASAI.
Từ 9 giờ đến 11 giờ sáng.
Các em hãy tập trung đây
lúc 8 rư i!
Ngo i l :
(đi)
- 13 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 14 -
M u ngữ pháp
BÀI 10
ZEN-IN IMASU KA
là động từ ch s t n tại của người và động vật.
Ví dụ: (Anna có đây.)
là động từ ch s t n tại của vật. Xem bài 7
Th quá kh c a
Để đổi động từ thể sang quá kh , đổi thành .
Ví dụ: (ăn) (đã ăn)
Từ tượng thanh và tượng hình
Từ diễn tả trạng thái thất vọng
Ch c n nói từ này là có thể diễn tả được bạn sốc và thất vọng đến m c nào
Thày giáo
HAJIMENI SHINCHÔ TO TAIJÛ O
HAKARIMASU.
ZEN-IN IMASU KA.
Đ u tiên s đo chiều cao và
cân nặng.
Tất cả mọi người có mặt chưa?
Rodrigo
ANNA-SAN GA IMASEN.
Bạn Anna không có đây ạ.
Anna
SUMIMASEN. OKUREMASHITA.
Xin l i, em đến muộn.
GÂN
- 14 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 56 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
- 15 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015
M u ngữ pháp
BÀI 11
ZEHI KITE KUDASAI
Các ngày trong tu n Th từ đi n c a đ ng từ Động từ : Xem trang 54, 55
Các từ điển tiếng Nhật liệt kê động từ dạng này.
S dụng động từ thể này nghe s thân mật hơn.
Ví dụ: (đi)
(ăn)
Từ tượng thanh và tượng hình
Từ diễn tả tâm trạng phấn khích vì vui mừng hay mong chờ điều gì đó
Từ diễn tả trạng thái lâng lâng, sung sướng
khi cảm thấy mọi việc diễn ra tốt đ p
Th Hai
Th Ba
Th Tư
Th Năm
Th Sáu
Th Bảy
Chủ Nhật
Anna
KONSHÛ NO DOYÔBI NI RYÔ DE
PÂTÎ O HIRAKIMASU.
SAKURA-SAN, ZEHI KITE KUDASAI.
Vào th Bảy tu n này, chúng tôi s
m tiệc tại kí túc xá.
Chị Sakura ơi, chị nhất định đến nhé!
Sakura
WÂ, IKU IKU.
KONDO NO DOYÔBI NE.
, đi ch , đi ch !
Th Bảy này có phải không?
- 15 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 16 -
M u ngữ pháp
BÀI 12
ITSU NIHON NI KIMASHITA KA
ng từ th Động từ: Xem trang 54, 55 Động từ thể là các động từ khi chia kết thúc bằng hoặc , mang ý nghĩa hành động quá kh
hoặc đã hoàn thành
Dùng thể này, câu nói s thân mật hơn
Ví dụ: (quen với cái gì) (đã quen với cái gì)
Cách chia động từ thể giống cách chia động từ thể trong bài 8 và 9: ch c n thay bằng , và
bằng .
Các tháng
Từ tượng thanh và tượng hình
Từ miêu tả việc nhiều người tụ tập vui v
Từ miêu tả cảnh nhiều người nói chuyện huyên náo, có thể là hơi m ĩ
Tháng 1 Tháng 5 Tháng 9
Tháng 2 Tháng 6 Tháng 10
Tháng 3 Tháng 7 Tháng 11
Tháng 4 Tháng 8 Tháng 12
Sakura RODORIGO-SAN WA ITSU
NIHON NI KIMASHITA KA.
Anh Rodrigo này, anh đến Nhật Bản
khi nào?
Rodrigo
SANGATSU NI KIMASHITA.
Tôi đến h i tháng 3.
Sakura
MÔ NIHON NO SEIKATSU NI
NARETA?
Anh đã quen với cuộc sống
Nhật Bản chưa?
Rodrigo
Ê, MÂ.
Vâng, tôi cũng hơi quen r i.
- 16 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 56 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
- 17 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015
M u ngữ pháp
BÀI 13
SHÔSETSU GA SUKI DESU
Danh từ A Danh từ B (A thích B)AA
là “thích”.
là trợ từ đ ng sau từ ch đối tượng của một tính từ.
Ví dụ: . (Anna thích truyện tranh.)
(có cùng _ không?)
Nếu đổi trong động từ thể thành nghĩa là rủ hoặc mời ai đó làm việc gì
Ví dụ: . (Tất cả mọi người s đi đến hiệu sách)
. (Tất cả mọi người có cùng đi đến hiệu sách không?)
2 lo i tính từ Tính từ : Xem trang 53 Tính từ được chia làm 2 loại kết thúc bằng âm tiết là tính từ đuôi ; các tính từ khác là tính từ đuôi .
Tính từ đuôi I : (mới) (quyển sách mới)
Tính từ đuôi NA : (thích) (quyển sách mà tôi thích)
Từ tượng thanh và tượng hình
Từ miêu tả vật t a sáng lấp lánh
Từ miêu tả một vật tr nên sạch s và sáng bóng sau khi được đánh bóng
Sakura
RODORIGO-SAN NO SHUMI WA
NAN DESU KA.
S thích của anh Rodrigo là gì?
Rodrigo DOKUSHO DESU.
TOKUNI REKISHI SHÔSETSU GA
SUKI DESU.
S thích của tôi là đọc sách.
Đặc biệt là tôi thích tiểu thuyết
lịch s .
Sakura
HÊ. SHINJUKU NI ATARASHII
HON-YA GA DEKIMASHITA YO.
MINNA DE IKIMASEN KA.
Thế à? Shinjuku có một hiệu sách
mới m đấy.
Tất cả mọi người cùng đi không?
- 17 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 18 -
M u ngữ pháp
BÀI 14
KOKO NI GOMI O SUTETE MO II DESU KA
ng từ th ( _ có được không?)
Nếu dùng động từ thể với ,
nghĩa là bạn đang cho phép ai đó làm gì.
Ví dụ: . (Tôi ăn quả táo này có được không?)
động từ thể (ăn)
(vì _) (1) ch lý do. Ví dụ:
(Vì chúng là nguyên liệu có thể tái chế, hãy b chúng vào một túi khác.)
Từ tượng thanh và tượng hình
Tiếng phát ra khi một vật đang cháy
Từ miêu tả l a bùng lên dữ dội, cảm giác rất ghen với một ai đó, hay hừng h c khí thế muốn chiến thắng
Anna
OKÂSAN, KOKO NI GOMI O
SUTETE MO II DESU KA.
M ơi, con v t rác đây có được
không ạ?
Người quản lí
kí túc xá
SÔNÊ. KAN WA BETSU NO
FUKURO NI IRETE KUDASAI.
SHIGEN DESU KARA.
Để xem nào. Hãy b v hộp kim loại
vào một túi khác.
Vì chúng là nguyên liệu có thể tái chế.
Anna
HAI, WAKARIMASHITA.
Vâng, con hiểu r i.
- 18 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 56 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
- 19 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015
M u ngữ pháp
BÀI 15
NETE IMASU
(hãy _thôi!)
Nếu đổi thành s được câu đề nghị.
Ví dụ: (xuống tàu/xe đây)
(hãy xuống tàu/xe đây thôi!)
ng từ th + (đang làm gì)
Thêm vào sau động từ thể để diễn đạt một hành động hoặc trạng thái nào đó đang
tiếp diễn. Ví dụ: (ăn cơm)
(đang ăn cơm)
Th ph đ nh c a tính từ Tính từ : Xem trang 53 Để biến tính từ đuôi sang thể phủ định, thay đuôi bằng .
Để biến tính từ đuôi sang thể phủ định, thêm
Tính từ đuôi : (mới) (không mới)
Tính từ đuôi : (không sao/ổn) (không ổn)
Từ tượng thanh và tượng hình
Từ ch tiếng ngáy hoặc người đang ngủ say
Từ ch bé sơ sinh hay tr nh ngủ ngon và thoải mái
Sakura
TSUGI WA SHINJUKU EKI DESU.
SÂ, ORIMASHÔ.
Ga tới là ga Shinjuku.
Nào, xuống tàu thôi!
Rodrigo
ARE. ANO HITO TACHI,
NETE IMASU.
Ôi! Những người đó đang ngủ.
Anna
DAIJÔBU KANA.
Có sao không nh ?
Sakura
DAIJÔBU, DAIJÔBU. HORA, OKITA.
Không sao, không sao.
Nhìn kìa! Họ dậy r i.
- 19 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 20 -
M u ngữ pháp
(Trái)
BÀI 16
KAIDAN O AGATTE, MIGI NI ITTE KUDASAI
ng từ th có th nối các câu v i nhau.
Động từ thể có thể diễn đạt một chu i các hành động xảy ra nối tiếp nhau.
Ví dụ:
(đi lên t ng 5) (r trái)
.
(Đi lên t ng 5, r i r trái.)
Phư ng hư ng
Từ tượng thanh và tượng hình
Tiếng bước lên c u thang
Tiếng gõ c a
Nhân viên
c a hàng
IRASSHAIMASE.
Xin kính chào quý khách.
Anna
ANÔ, MANGA URIBA WA
DOKO DESU KA.
Anh ơi, khu bán truyện tranh
đâu ạ?
Nhân viên
c a hàng
NIKAI DESU.
KAIDAN O AGATTE, MIGI NI
ITTE KUDASAI.
Trên t ng 2 ạ.
Chị hãy đi lên c u thang, r i
r phải.
(Phải)
- 20 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 56 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
- 21 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015
M u ngữ pháp
BÀI 17
OSUSUME WA NAN DESU KA
Tính từ + (có v _) ừừ
Thêm sau tính từ để diễn đạt điều bạn nghĩ hoặc đoán sau khi nhìn hoặc nghe cái gì.
Khi thêm vào sau tính từ đuôi , đổi đuôi thành .
Tính từ đuôi : (thú vị) (có v thú vị)
Tính từ đuôi : (rảnh r i) (có v rảnh r i)
_ hơi...
Có thể nói câu này để từ chối lời đề nghị một cách nh nhàng, gián tiếp.
Ví dụ: … (Truyện kinh dị thì hơi…)
Từ tượng thanh và tượng hình
Từ miêu tả trạng thái hoàn toàn tĩnh lặng Từ miêu tả người hay vật xếp thành hàng
Anna
A, KONO HON II NÂ.
ARE MO OMOSHIROSÔ.
SAKURA-SAN NO OSUSUME WA
NAN DESU KA.
, cuốn truyện này trông hay quá!
Cuốn kia cũng có v thú vị.
Chị Sakura khuyên tôi nên mua
cuốn nào?
Sakura
KORE WA DÔ?
Cuốn này thì sao?
Anna
HORÂ WA CHOTTO….
Truyện kinh dị thì hơi…
- 21 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 22 -
M u ngữ pháp
BÀI 18
MICHI NI MAYOTTE SHIMAIMASHITA
(“Alô” khi nói điện thoại)
ng từ th (đã _ mất r i)
Dùng sau các động từ thể để thể hiện
đã làm việc gì một cách đãng trí hoặc bất c n.
Ví dụ: (nh m)
(đã nh m mất r i)
Từ tượng thanh và tượng hình
Từ miêu tả một người luống cuống, hoảng hốt vì một chuyện hoàn toàn bất ngờ xảy ra
Từ miêu tả một người đi đi lại lại, không biết phải làm gì trong một hoàn cảnh nào đó
Anna
MOSHIMOSHI, SAKURA-SAN.
TASUKETE KUDASAI.
MICHI NI MAYOTTE
SHIMAIMASHITA.
Alô, chị Sakura à?
Xin hãy giúp tôi!
Tôi bị lạc đường mất r i.
Sakura
IMA, DOKO?
Bây giờ, chị đang đâu?
Anna
ME NO MAE NI YÛBINKYOKU
GA ARIMASU.
Ngay trước mắt tôi là bưu điện.
Sakura
WAKATTA. SOKO NI ITE.
Tôi hiểu r i. Chị c ch đó nhé!
Kí hiệu của bưu điện
- 22 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 56 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
- 23 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015
M u ngữ pháp
BÀI 19
YOKATTA
Th quá kh c a tính từ Tính từ : Xem trang 53 Tính từ trong tiếng Nhật có thể quá kh .
Đối với tính từ đuôi , đổi đuôi thành . Đối với tính từ đuôi , thêm .
Tính từ đuôi : (r )
Ngoại lệ : (tốt)
Tính từ đuôi : (không sao/ổn)
(xin l i)
được dùng để xin l i người thân quen
với mình như gia đình hoặc bạn bè
nghe trịnh trọng hơn . Xem bài 22
Từ tượng thanh và tượng hình
Tiếng c a sập máy ảnh
Từ miêu tả không ch tiếng c a sập máy ảnh mà cả hành động chụp ảnh
Rodrigo
ÔI, ANNA-SAN.
Chị Anna ơi.
Anna
MINNA.
Mọi người.
Rodrigo
YOKATTA. SHINPAI SHITA YO.
Tốt r i. Chúng tôi đã lo lắng cho
chị đấy.
Anna
GOMENNASAI.
KAMERA GA YASUKATTA NODE,
TSUI MITE SHIMAIMASHITA.
Tôi xin l i.
Vì máy ảnh r , nên tôi c mải xem.
- 23 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 24 -
M u ngữ pháp
BÀI 20
NIHON NO UTA O UTATTA KOTO GA ARIMASU KA
rong bài 7, nghĩa là “có th gì đó”, ch s t n tại. Trong bài 9, từ này nghĩa là “có một s kiện
gì đó”. Trong bài này, có nghĩa là “có cái gì đó” như kinh nghiệm, thời gian hoặc cơ hội.
ng từ th (đã từng làm việc gì)
Kết hợp động từ thể và để nói về những việc đã từng làm trước kia.
Ví dụ: . (Tôi đã từng đi đến Shinjuku.)
thể của (đi)
Từ tượng thanh và tượng hình
Tiếng tàu đang chạy Tiếng báo hiệu tàu đến tại ch chắn tàu
Rodrigo
ANNA-SAN WA NIHON NO UTA
O UTATTA KOTO GA ARIMASU
KA.
Chị Anna này, chị đã bao giờ hát
bài hát Nhật Bản chưa?
Anna
HAI, ARIMASU.
Có, r i ạ.
Sakura
DONNA KYOKU GA TOKUI?
Chị hát được những bài như
thế nào?
Anna
ANIME NO KYOKU DESU.
Bài hát của phim hoạt hình ạ.
- 24 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 56 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
- 25 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015
M u ngữ pháp
BÀI 21
IIE, SOREHODODEMO
Th c a đ ng từ Động từ : Xem trang 54, 55
Các động từ khi chia kết thúc bằng NAI được gọi là “động từ thể ”.
Đây là thể phủ định dùng trong tình huống thân mật
Ví dụ: (ăn) (không ăn)
(ngủ dậy) (không ngủ dậy)
(đi) (không đi)
(dùng) (không dùng)
(đến) (không đến)
(Không, không được đến m c đấy đâu)
là “không”, là câu trả lời phủ định. là “không được đến m c đấy đâu”.
là câu được dùng khi muốn t ý khiêm tốn.
Từ tượng thanh và tượng hình
Từ miêu tả nhiều người đang hò hét
Từ miêu tả giọng tông cao của phụ nữ
Sakura
ANNA, JÔZU DA NE.
Anna ơi, hát hay thế!
Anna
IIE, SOREHODODEMO.
Không, không hay đến m c đấy
đâu ạ.
Rodrigo
A’, MÔ KONNA JIKAN DESU.
Ôi, đã muộn như thế này r i!
Anna
TAIHEN.
MONGEN NI MANIAWANAI.
Gay go r i!
Tôi không về kịp giờ đóng c a
kí túc xá mất.
- 25 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 26 -
M u ngữ pháp
BÀI 22
OSOKU NARIMASHITA
Cách đ i tính từ sang phó từ Tính từ đuôi : Đổi đuôi thành .
(muộn) Ví dụ: (đã về muộn)
Tính từ đuôi : Thêm vào sau từ đó.
(gi i) Ví dụ: (đã tr nên gi i)
Phút
(2 phút), (10 phút) Các từ để đếm : Xem trang 53
ng từ th
Động từ thể thêm nghĩa là không được làm việc gì.
Ví dụ: . (Không được thất h a.)
Từ tượng thanh và tượng hình
Từ miêu tả ai đó đang giận sôi lên Từ miêu tả v mặt giận d i Từ miêu tả hành động r y la, càu nhàu, hay quát mắng một ai đó
Anna
OKÂSAN, GOMENNASAI.
OSOKU NARIMASHITA.
M ơi, con xin l i.
Con đã về muộn.
Người quản lí
kí túc xá
ANNA-SAN, JIPPUN MO CHIKOKU
DESU. YAKUSOKU O
YABUTTE WA IKEMASEN.
Anna này, con về muộn những
10 phút.
Thất h a là không được!
Anna
SUMIMASEN. KI O TSUKEMASU.
Con xin l i.
Con s chú ý hơn.
- 26 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 56 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
- 27 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015
M u ngữ pháp
BÀI 23
OKÂSAN NI SHIKARAREMASHITA
Th ph đ nh quá kh c a
Đổi động từ thể sang thể phủ định quá kh bằng cách thay bằng .
(kịp) (không kịp)
(đã kịp) (đã không kịp)
Cách nói b đ ng Động từ : Xem trang 54, 55
Dùng động từ thể bị động và trợ từ để ch chủ thể của hành động.
(mắng) (bị mắng)
(M mắng tôi.)
(Tôi bị m mắng.)
Từ tượng thanh và tượng hình
Tiếng cọ r a
Từ miêu tả việc lau hoặc đánh bóng thủy tinh hay kính c a sổ mạnh tay
Sakura
KONOAIDA WA MONGEN NI
MANIATTA?
Hôm trước có kịp giờ đóng c a
kí túc xá không?
Anna
IIE. MANIAIMASEN DESHITA.
SOREDE, OKÂSAN NI
SHIKARAREMASHITA. SÔJI TÔBAN
GA SANKAI FUEMASHITA.
Không ạ. Em đã không về kịp.
Vì thế, em đã bị M mắng.
Em phải làm nhiệm vụ dọn d p
thêm 3 l n.
Sakura
SORE WA TAIHEN DATTA NE.
Thế thì khổ thân nh !
Quá kh Phủ định
- 27 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 28 -
M u ngữ pháp
BÀI 24
TSUKAWANAIDE KUDASAI
ng từ th (xin đừng _)
Thêm vào sau động từ thể để nói ai đó đừng làm việc gì.
Ví dụ: . (Đừng đi.)
Thể của (đi)
Các từ ch th i đi m
hôm qua ngày mai
tu n trước tu n này tu n sau
tháng trước tháng này tháng sau
Từ tượng thanh và tượng hình
Từ miêu tả việc càu nhàu và than phiền một cách bất bình
Từ miêu tả việc l m b m để thể hiện s không hài lòng
Thày giáo
HAI, KYÔ WA KOKO MADE
DESU. RAISHÛ NO GETSUYÔBI
NI SHIKEN O SHIMASU.
Được r i, hôm nay đến ch
này thôi.
Vào th Hai tu n sau, tôi s cho
bài kiểm tra.
Anna
SENSEI, JISHO O
TSUKATTE MO II DESU KA.
Thưa th y, chúng em s dụng
từ điển có được không ạ?
Thày giáo
IIE, DAME DESU.
TSUKAWANAIDE KUDASAI.
Không, không được!
Các em đừng s dụng từ điển.
- 28 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 56 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 29 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015
M u ngữ pháp
BÀI 25
TSUKUE NO SHITA NI HAIRE
Th m nh l nh c a đ ng từ Động từ : Xem trang 54, 55
Thường được dùng trong trường hợp kh n cấp, hoặc là trong biển báo giao thông
Ví dụ: (chạy trốn/b chạy) . (Chạy đi!)
có v như _)
là cách nói thân mật của , để ch người nói đã đánh giá tình hình và đưa ra một nhận
xét nào đó về s vật, s việc
Trước , không dùng động từ thể .
Ví dụ: (Có v như đã bớt rung lắc r i.)
Thể của (giảm bớt)
(Con voi thì mũi dài.)
Từ tượng thanh và tượng hình
Tiếng phát ra khi kệ tủ và ngăn bàn rung lắc nh , liên tục
Từ miêu tả các tòa nhà lắc lư mạnh, hoặc là một vật trong trạng thái không ổn định
Thày giáo
JISHIN DA. MINNA, OCHITSUITE.
TSUKUE NO SHITA NI HAIRE.
YURE WA OSAMATTA YÔDA.
Có động đất!
Tất cả mọi người, hãy bình tĩnh!
Chui xuống g m bàn!
Có v như đã bớt rung lắc r i.
Anna
BIKKURI SHITA.
NIHON WA HONTÔ NI
JISHIN GA ÔI DESU NE.
Giật cả mình!
Nhật Bản đúng là hay có động đất
nh .
Chủ đề Chủ ngữ
- 29 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 30 -
M u ngữ pháp
BÀI 26
TSUGI WA GANBARÔ
dùng để giải thích một tình huống hoặc một lý do.
Trước dùng động từ dạng thông thường, ví dụ như thể từ điển và thể .
Ví dụ: . Tôi đã không làm tốt bài kiểm tra)
dạng thông thường của (không làm tốt)
Th quá kh c a Ví dụ: (Tôi vất vả.) (Tôi đã vất vả.)
(hãy cùng cố gắng) Động từ : Xem trang 54, 55 là thể ý chí của (cố gắng).
Thể này thể hiện ý chí của người nói, cũng có thể dùng để rủ người khác cùng làm việc gì
hoặc là giục người đó làm việc gì.
Từ tượng thanh và tượng hình
Tiếng khóc oe oe của tr sơ sinh
Tiếng khóc nhè của tr nh
Anna
RODORIGO, GENKI GA NAI NE.
Rodrigo ơi, bạn không kh e à?
Rodrigo
SHIKEN GA DEKINAKATTA N
DESU.
Mình đã không làm tốt bài kiểm tra.
Anna
WATASHI MO….
ROKUJITTEN DESHITA.
TSUGI WA GANBARÔ.
Mình cũng vậy…
Mình được 60 điểm.
L n sau bọn mình cùng cố gắng nhé.
- 30 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 56 -
- 31 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015
M u ngữ pháp
BÀI 27
DARE GA KEKKON SURU N DESU KA
ng từ th ?
Dùng động từ thể NAI và khi nói lên giọng là cách nói thân mật để rủ ai đó làm việc gì.
Ví dụ: (Xem phim với tôi không?)
(Bạn có cùng xem phim với tôi không?) Xem bài 13
Các ngày trong tháng
M ng 1 : M ng 2 : M ng 3 : M ng 4 :
M ng 5 : M ng 6 : M ng 7 : M ng 8 :
M ng 9 : M ng 10 :
Ngày 11 : Ngày 20 : Ngày 24 :
Từ tượng thanh và tượng hình
Tiếng chó sủa gâu gâu Tiếng mèo kêu meo meo
Anna
DARE GA KEKKON SURU N
DESU KA.
Ai kết hôn đấy ạ?
Sakura
SHIZUOKA NO TOMODACHI.
Một người bạn Shizuoka.
Anna
HÊ. ITSU DESU KA.
Ôi, thế à! Bao giờ thế ạ?
Sakura
RAIGETSU HATSUKA YO.
ANNA MO ISSHO NI
SHIZUOKA NI IKANAI?
Ngày 20 tháng sau đấy.
Anna có đi cùng chị đến Shizuoka
không?
Nói lịch s Thể của động từ (xem)
- 31 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 32 -
M u ngữ pháp
BÀI 28
SHIZUOKA E YÔKOSO
(chào mừng anh/chị đến _)
là trợ từ ch điểm kết thúc của s di chuyển. là “chào mừng”.
Ví dụ: . (Chào mừng anh/chị đến Nhật Bản.)
(vì _) (2)
là trợ từ ch lý do.
Ví dụ: (vì nó dễ thương) : Tính từ đuôi
Khi dùng với tính từ đuôi hoặc danh từ, tr thành .
Ví dụ: (vì anh/chị ấy kh e mạnh) : Tính từ đuôi
(hiểu biết về _)
Ví dụ: . (Anh Kenta biết nhiều về máy ảnh.)
Từ tượng thanh và tượng hình
Tiếng còi xe c u thương
Tiếng còi xe cảnh sát
Sakura
KOCHIRA WA,
ITOKO NO KENTA-KUN.
Đây là em họ chị, Kenta.
Kenta
SHIZUOKA E YÔKOSO.
Chào mừng em đến Shizuoka.
Sakura
KARE WA KAMERA NI KUWASHII
KARA, IROIRO KIITE NE.
Cậu ấy biết nhiều về máy ảnh,
nên có gì c h i cậu ấy nhé.
Anna
DÔZO YOROSHIKU ONEGAI
SHIMASU.
Mong được anh giúp đ .
Kenta
(ANNA-CHAN, KAWAII NÂ.)
(Anna dễ thương quá!)
- 32 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 56 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 33 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015
M u ngữ pháp
BÀI 29
CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE
nếu _
Trợ từ đ ng sau động từ để ch điều kiện.
Động từ đ ng trước thể từ điển hoặc thể .
Ví dụ:
Nếu nhìn thấy đám mây kia, thì trời s mưa.
Xem bài 26
là cách nói thân mật của , dùng để giải thích một tình huống hoặc một lí do.
Ví dụ: Thân mật . (Trời s mưa.)
Lịch s (Trời s mưa.)
Từ tượng thanh và tượng hình
Từ miêu tả mưa rơi rào rào Từ miêu tả trời mưa nh
Anna
FUJISAN DA.
CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII
DESU NE.
ARE. KUMO NO KATACHI GA
BÔSHI MITAI DESU.
Núi Phú Sĩ đây r i.
Khi nhìn g n, trông lớn nh !
Ôi! Hình dáng của đám mây trông
giống chiếc mũ.
Kenta
ANO KUMO GA MIERU TO,
AME GA FURU N DA YO.
Nếu nhìn thấy đám mây kia, thì trời
s mưa đấy.
đám mây trông giống chiếc mũ
- 33 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 34 -
M u ngữ pháp
BÀI 30
MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU
(muốn _)
Thay trong động từ thể bằng để diễn đạt điều bạn muốn làm.
Nếu thêm sau , câu s tr nên lịch s .
Ví dụ: Tôi chụp ảnh.
Tôi muốn chụp ảnh.
ng từ th (nếu _ )
Động từ thể kết hợp với thành để ch điều kiện.
Cũng có thể dùng thay cho để ch một việc
luôn xảy ra trong một điều kiện nhất định. Xem bài 29
Ví dụ: Nếu bật công tắc, thì đèn s sáng.
Nếu bật công tắc, thì đèn s sáng.
Từ tượng thanh và tượng hình
Tiếng sấm Từ miêu tả một vật nh và nh đang lăn
Sakura
A, AME DA.
ISOIDE KAERIMASHÔ.
i, trời mưa r i!
Mau về thôi!
Anna
CHOTTO MATTE KUDASAI.
MÔ SUKOSHI SHASHIN O
TORITAI DESU.
Xin hãy đợi một chút!
Em muốn chụp ảnh thêm một
lúc nữa.
Kenta
AME NI NURETARA, KAZE O
HIKU YO.
Nếu bị mưa ướt, s bị cảm lạnh đấy.
- 34 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 56 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 35 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015
M u ngữ pháp
BÀI 31
MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO
Số đếm (2) Xem bài 6
Màu s c
Th kính ngữ O và GO Khi muốn thể hiện s tôn trọng người nghe hoặc người đang được nói đến, thêm hoặc trước
các danh từ và tính từ.
Dùng với các danh từ có ngu n gốc từ Trung Quốc. Với các danh từ khác, dùng
Ví dụ: (công việc), (gia đình)
Từ tượng thanh và tượng hình
Âm thanh khi uống ừng c Âm thanh khi uống nhanh và mạnh
Anna
OBÂSAN, OGENKI DESU NE.
Bà ơi, trông bà còn kh e quá ạ!
Bà
MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO.
SÂ, OCHA O DÔZO.
Bà đã 82 tuổi r i đấy.
Nào, cháu uống trà đi.
Anna
WÂ, KIREINA MIDORI IRO.
KAORI MO II DESU.
, màu xanh lục đ p quá!
Hương cũng thơm.
(Xanh lam) (Đ ) (Xanh lục)
- 35 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 36 -
M u ngữ pháp
BÀI 32
FUTON NO HÔ GA SUKI DESU
Danh từ Danh từ Tính từ ừừ
(Cái nào thì _ hơn, A hay B?) Khi muốn h i để so sánh đặc tính của A và B, dùng A B , sau đó đến một tính từ,
r i cuối cùng là .
Ví dụ: .
(Giữa đệm futon và giường, bạn thích cái nào hơn?)
Danh từ HÔ Danh từ Tính từ (A hơn B) ừừ
Khi so sánh các đặc tính của A và B, dùng sau đó đến tính từ, r i
cuối cùng là
Ví dụ: Thái Lan nóng hơn Nhật Bản.
Cũng có thể dùng A B .
Ví dụ: (Thái Lan nóng hơn Nhật Bản.)
Từ tượng thanh và tượng hình
Từ miêu tả cái gì đó mềm, ph ng và đàn h i
Từ miêu tả cái gì đó mềm, nh và ph ng
Sakura
FUTON TO BEDDO TO
DOCHIRA GA SUKI?
Giữa đệm futon và giường, em thích
cái nào hơn?
Anna
FUTON NO HÔ GA SUKI DESU.
KONO FUTON WA BEDDO YORI
YAWARAKAI DESU.
SOREJA, OYASUMINASAI.
Em thích đệm futon hơn.
Đệm futon này mềm hơn giường.
Thế chị nhé! Chúc chị ngủ ngon.
Sakura
OYASUMI.
Chúc ngủ ngon.
- 36 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 56 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 37 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015
M u ngữ pháp
BÀI 33
ANNA-SAN NI AGEMASU
Khi người nói đưa một vật gì đó cho người nghe,
người nói dùng (đưa cho/tặng cho).
cũng được dùng để ch hành động chung
chung là đưa cho người khác cái gì đó.
Khi ai đó đưa cho bạn cái gì, bạn dùng
đưa cho/tặng cho
Trong tiếng Nhật, s dụng các động từ
khác nhau tùy thuộc vào việc đang đ ng
vị trí người cho hay người nhận.
Từ tượng thanh và tượng hình
Từ miêu tả việc m m cười tươi
Từ miêu tả việc cười ngượng ngùng, b n l n
Kenta
KORE WA, BOKU GA FUJISAN
DE TOTTA SHASHIN DESU.
Đây là b c ảnh anh chụp núi
Phú Sĩ.
Anna
A’, WATASHI DA.
, đó là em!
Kenta
ODOROITA?
ATODE, ANNA-SAN NI AGEMASU.
Em ngạc nhiên không?
Sau này, anh s tặng cho Anna.
Anna
SHASHIN O KURERU N DESU
KA? URESHII DESU.
Anh s tặng b c ảnh cho em à?
Vui quá ạ!
(Thể quá kh )
(Thể từ điển)
- 37 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 38 -
M u ngữ pháp
BÀI 34
YAWARAKAKUTE OISHII DESU
là cái gì thế? Có thể dùng để h i nghĩa của một từ.
Ví dụ: ( là cái gì thế?)
Cách chia tính từ th
Tính từ đuôi : Đổi đuôi thành Ví dụ: (mềm)
Tính từ đuôi : Thêm Ví dụ: (kh e mạnh)
Tính từ th + Tính từ Tính từ : Xem trang 53 ừừ
Nếu muốn dùng 2 tính từ tr lên, đổi các tính từ đ ng trước sang thể .
Ví dụ: . (Mềm và ngon.)
Từ tượng thanh và tượng hình
Vị thanh của món ăn Vị đậm, béo ngậy của món ăn
Kenta
A’, TORO GA KITA.
A, toro đến r i!
Anna
TORO TTE NAN DESU KA.
Toro là cái gì thế ạ?
Kenta
MAGURO NO ONAKA NO BUBUN
DESU. DÔZO.
Nó là ph n bụng của cá ngừ đại
dương. Mời em!
Anna
ITADAKIMASU.
YAWARAKAKUTE OISHII DESU.
Em xin phép.
Mềm và ngon quá ạ!
TORO
- 38 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 56 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 39 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015
M u ngữ pháp
BÀI 35
KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA
Số đếm (3)
Th khả năng c a đ ng từ Động từ :
Thể khả năng của động từ có hai ý nghĩa: một là có khả năng làm việc gì đó, hai là được phép làm việc gì
dưới một hoàn cảnh nhất định
Ví dụ: (nói) (có thể/được phép nói)
(dùng) (có thể/được phép dùng)
Từ tượng thanh và tượng hình
Tiếng máy tính tiền đọc mã vạch trên sản ph m Tiếng kêu của lò vi sóng khi chạy xong
Kenta
OKANJÔ O ONEGAI SHIMASU.
Làm ơn cho tôi thanh toán.
Nhân viên
c a hàng
ZENBU DE GOSEN NIHYAKU EN
DESU.
Tất cả là 5.200 yen ạ.
Kenta
KUREJITTO KÂDO WA
TSUKAEMASU KA.
Tôi có thể trả bằng th tín dụng
được không?
Nhân viên
c a hàng
HAI, TSUKAEMASU.
Vâng, được ạ.
- 39 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 40 -
M u ngữ pháp
BÀI 36
BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN
ng từ th bỏ (phải _)
Khi muốn nói phải hoặc c n làm gì, thay đuôi của động từ thể bằng .
Từ tượng thanh và tượng hình
Gió thổi hiu hiu Gió thổi mạnh lên Gió thổi vù vù
Kenta
SABISHIKU NARIMASU.
Anh s bu n lắm.
Anna
WATASHI MO DESU.
DEMO, DAIGAKU DE BENKYÔ
SHINAKEREBA NARIMASEN.
Em cũng thế.
Nhưng em còn phải học trường.
Kenta JA, BOKU GA HARUYASUMI
NI TÔKYÔ NI IKIMASU.
Thế thì, anh s lên Tokyo trong
kì ngh xuân.
Thể
đi
Thể
không đi phải đi
- 40 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 56 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 41 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015
M u ngữ pháp
BÀI 37
FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA
ng từ th ng từ th
Khi liệt kê 2 hoặc 3 ví dụ trong một loạt các hành động, dùng các động từ thể , thêm , nối tiếp nhau.
Kết thúc câu bằng (làm) hoặc (đã làm).
Ví dụ: (đã ngắm núi Phú Sĩ) (đã ăn sushi)
(Tôi đã ngắm núi Phú Sĩ, ăn sushi, v.v.)
( _ thế nào?)
là “thế nào”. là cách nói thân mật của , dùng để kết thúc câu thể quá kh .
Ví dụ: (Bài thi thế nào?)
Từ tượng thanh và tượng hình
Trạng thái mệt m i, g n như kiệt s c
Trạng thái không gượng dậy được vì quá mệt
Người quản lí
kí túc xá
RYOKÔ WA DÔ DATTA?
Chuyến đi thế nào?
Anna
FUJISAN O MITARI, OSUSHI O
TABETARI SHIMASHITA.
TANOSHIKATTA DESU.
Con đã ngắm núi Phú Sĩ, ăn sushi,
và tham gia những hoạt động khác
nữa. Vui lắm ạ!
Người quản lí
kí túc xá
SORE WA YOKATTA WA NE.
Thế thì tốt r i.
- 41 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 42 -
M u ngữ pháp
BÀI 38
KASHIKOMARIMASHITA
Kính ngữ Dùng kính ngữ khi đang nói chuyện với hoặc nói về những người lớn tuổi hơn, có thâm niên/cấp bậc
cao hơn, hoặc những người bạn không biết rõ.
Hai th kính ngữ c a đ ng từ
xem/ngắm
Dùng thể này để ch hành động hay trạng thái của người bạn đang nói chuyện s thể hiện được s kính trọng đối với người đó
hiểu/biết
ùng cách nói khiêm tốn về bản thân s thể hiện được s kính trọng với người khác.
Từ tượng thanh và tượng hình
Trạng thái không thể đ ng vững vì mệt m i hoặc sốt
Trạng thái hoa mắt chóng mặt
Người quản lí
kí túc xá
SHIMIN BYÔIN MADE ONEGAI
SHIMASU.
Xin hãy ch chúng tôi tới Bệnh viện
Thành phố.
Lái xe
KASHIKOMARIMASHITA.
Vâng, tôi hiểu r i ạ.
Người quản lí
kí túc xá
MASSUGU ITTE, MITTSU ME NO
SHINGÔ O HIDARI NI MAGATTE
KUDASAI.
Anh hãy đi th ng, r i r trái ch
đèn xanh đèn đ th 3.
Thể tôn kính
Thể khiêm nhường
- 42 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 56 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 43 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015
M u ngữ pháp
BÀI 39
KAZE DA TO OMOIMASU
Cách nói các tri u ch ng b nh
Tôi bị đau đ u. Tôi bị sổ mũi. Tôi bị đau bụng.
Khi thể hiện ý kiến, quan điểm hoặc ph ng đoán, đ u tiên nói điều bạn nghĩ r i thêm
Trước nếu dùng động từ thì dạng thông thường.
Ví dụ:
Cô ấy s đến. Tôi nghĩ cô ấy s đến.
Từ tượng thanh và tượng hình
Ho húng hắng Ho sù sụ
Bác sĩ
DÔ SHIMASHITA KA.
Chị bị làm sao vậy?
Anna
SEKI GA DEMASU.
Tôi bị ho.
Người quản lí
kí túc xá
NETSU MO SANJÛNANA TEN
HACHI DO ARIMASU.
Cô ấy cũng bị sốt 37,8 độ.
Bác sĩ
NODO O MISETE KUDASAI.
KAZE DA TO OMOIMASU.
Để tôi khám họng.
Tôi nghĩ là chị bị cảm lạnh.
- 43 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 44 -
M u ngữ pháp
BÀI 40
ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU
đau nh c
là từ tượng hình, có thể dùng để diễn tả bạn bị đau đ u và cảm giác như có cái gì đập
trong đ u. Nếu kết hợp với (làm), từ này s tr thành động từ.
3 nhóm đ ng từ trong tiếng Nhật Động từ
Các động từ trong tiếng Nhật được chia thành 3 nhóm. M i nhóm có một cách chia.
Động từ có nguyên âm I trong âm tiết đ ng trước
Ví dụ: (viết)
Động từ có nguyên âm và một số động từ có nguyên âm trong âm tiết
đ ng trước Ví dụ ăn
làm đến
Từ tượng thanh và tượng hình
Cảm giác lạnh run người khi bị sốt
Cảm giác bu n nôn
Người quản lí
kí túc xá
OKAYU DESU YO.
TAICHÔ WA, DÔ?
Cháo này con.
Con thấy trong người thế nào?
Anna
ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU.
Đ u con đau như búa bổ.
Người quản lí
kí túc xá
SÔ. HOSHII MONO GA ATTARA,
ITTE NE.
Thế à?
Nếu muốn gì thì nói với m nhé!
- 44 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 56 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 45 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015
M u ngữ pháp
BÀI 41
GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE, TANOSHIKATTA DESU
ng từ th từ đi n có thể làm gì
Dùng động từ thể từ điển thêm ể diễn đạt năng l c hay khả năng làm việc gì.
Ví dụ Tôi có thể đi.
Cũng có thể dùng thể khả năng để diễn đạt ý nghĩa này.
Ví dụ Tôi có thể đi.
Cách viết đ a ch trên thư Theo truyền thống, tiếng Nhật được viết
theo hàng dọc, từ phải sang trái
là từ thể kính ngữ, đặt sau tên người
để thể hiện s kính trọng đối với người đó
Từ tượng thanh và tượng hình
Từ miêu tả một căn phòng ngăn nắp, gọn gàng, với rất ít đ đạc
Trạng thái sảng khoái sau khi r a mặt sạch
Anna KENTA SAMA
OGENKI DESU KA.
KONOAIDA WA ARIGATÔ
GOZAIMASHITA.
GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA
DEKITE, TANOSHIKATTA DESU.
TSUGI WA TÔKYÔ DE AIMASHÔ.
Anh Kenta thân mến!
Anh có kh e không ạ?
Hôm trước, xin cảm ơn anh.
Em rất vui vì đã được đến lễ hội
trường.
L n tới, h n gặp anh Tokyo.
Địa ch người nhận
Địa ch và tên người g i
Tên người nhận
Mã bưu điện
- 45 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 46 -
M u ngữ pháp
BÀI 42
DORE GA ICHIBAN OISHII KANA
tốt nhất, nhất, số một
Khi so sánh từ 3 th tr lên, dùng từ Ví dụ:
Tôi thích cơm hộp Makunouchi nhất.
Tính từ Cái nào là _ nhất? ừừ
Để đặt câu h i có từ dùng các đại từ nghi vấn khác nhau trước tùy vào việc
muốn so sánh cái gì
Từ tượng thanh và tượng hình
Tiếng bụng sôi khi đang đói Trạng thái rất đói bụng
Anna
DORE GA ICHIBAN OISHII
KANA.
Cái nào thì ngon nhất nh ?
Người
bán hàng
MAKUNOUCHI-BENTÔ WA NINKI
GA ARIMASU YO.
Cơm hộp Makunouchi rất được ưa
chuộng đấy ạ.
Anna JA, WATASHI WA MAKUNOUCHI.
Thế thì tôi lấy Makunouchi.
Rodrigo BOKU MO.
SHIHARAI WA BETSUBETSUNI
ONEGAI SHIMASU.
Tôi cũng vậy.
Cho chúng tôi trả tiền riêng.
Cái nào Cái gì
(Tính từ)
Cơm hộp MAKUNOUCHI
Nơi nàoKhi nào
- 46 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 56 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 47 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015
M u ngữ pháp
BÀI 43 DÔSHITE DESHÔ KA
(có l _)
được dùng cuối câu khi ph ng đoán
về tương lai hoặc điều gì đó không chắc chắn
Ví dụ
Ngày mai, trời có l mưa.
(Theo anh/chị, tại sao lại như vậy?)
là “tại sao”. Khi nói trang trọng, đổi thành
Từ tượng thanh và tượng hình
Âm thanh thể hiện câu trả lời đúng Âm thanh thể hiện câu trả lời sai
Thày giáo
HIMEJI-JÔ WA KISEKI NO
SHIRO TO IWARETE IMASU.
DÔSHITE DESHÔ KA.
Thành Himeji được gọi là một ngôi
thành kì diệu.
Theo các em, tại sao lại như vậy?
Rodrigo
SENSÔ DEMO YAKENAKATTA
KARA DESU.
B i vì ngay cả trong chiến tranh, nó
chưa bao giờ bị cháy ạ.
Anna
SASUGA, RODORIGO!
Rodrigo gi i quá!
- 47 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 48 -
M u ngữ pháp
BÀI 44
WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU
ng từ th sau khi _
là trợ từ, nghĩa là “sau khi”.
Hành động trước, r i đến r i đến hành động sau.
Trước dùng động từ thể Ví dụ:
Sau khi ăn bánh Nhật Bản, thì uống trà pha từ bột trà xanh.
có thể _
Ví dụ
có thể đắng có thể ngọt
Từ tượng thanh và tượng hình
Từ ch việc bị tê chân hoặc tay Từ ch cảm giác tê khi bị điện giật
Anna WAGASHI WA TOTEMO AMAI
DESU NE.
Bánh Nhật Bản rất ngọt, thày nh ?
Thày giáo
WAGASHI O TABETE KARA,
MACCHA O NOMIMASU.
MACCHA WA NIGAI
KAMOSHIREMASEN.
Sau khi ăn bánh Nhật Bản, thì uống
trà pha từ bột trà xanh.
Trà này có thể đắng.
Anna SENSEI, ASHI GA
SHIBIREMASHITA. ITATATATA.
Thày ơi, chân em bị tê.
Ôi, đau quá!
- 48 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 56 -
- 49 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015
M u ngữ pháp
BÀI 45
OTANJÔBI OMEDETÔ
chúc mừng sinh nhật
“ngày sinh nhật là “chúc mừng”.
Để nói lịch s Chúc mừng sinh nhật
được cho/được tặng
Khi người nhận là chủ ngữ, dùng động từ để ch người cho/tặng.
Ví dụ Chị ấy được anh ấy cho một quả bóng bay.
Khi người cho là chủ ngữ, dùng A cho/tặng
Ví dụ
Anh ấy cho chị ấy một quả bóng bay.)
Từ tượng thanh và tượng hình
Từ diễn tả s cảm động tận đáy lòng, suýt rơi nước mắt
ừ diễn tả s xúc động hoặc cảm thông với người khác đến m c trào nước mắt
Bạn bè ANNA, OTANJÔBI OMEDETÔ.
Chúc mừng sinh nhật Anna!
Kenta KORE, HONNO KIMOCHI DESU.
Đây là món quà nh tặng em.
Anna
DÔMO ARIGATÔ GOZAIMASU.
Em cảm ơn anh ạ.
Sakura NANI O MORATTA NO?
Em nhận được quà gì thế?
Anna AKETE MO II DESU KA.
Em m ra có được không ạ?
- 49 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 50 -
M u ngữ pháp
BÀI 46
KIKOKU SURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE SHIAWASE DESU
giống như _
Ví dụ giống như bột
ng từ th từ đi n trước khi_
trước khi dùng để nhấn mạnh việc bạn làm hoặc đã làm trước khi làm một việc gì khác.
Động từ đ ng trước thể từ điển.
Ví dụ Trước khi ăn cơm, tôi đã r a tay.
sau khi dùng để nhấn mạnh việc bạn làm hoặc đã làm sau khi làm một việc gì khác.
Động từ đ ng trước thể TA.
Ví dụ Sau khi ăn cơm xong, tôi r a bát.
Từ tượng thanh và tượng hình
Từ miêu tả th gì đó nh và nh như là bông tuyết rơi trong không trung
Từ miêu tả tuyết rơi d y và lâu
Anna MOSHIKASHITE, YUKI?
Liệu có thể là tuyết không nh ?
Kenta
KORE WA, KONAYUKI.
KONA NO YÔNI
SARASARA SHITEIRU DESHO.
Đây là bụi tuyết.
Khô và mịn giống như bột, đúng
không?
Anna
KIKOKU SURU MAE NI,
YUKI O MIRU KOTO GA
DEKITE SHIAWASE DESU.
Trước khi về nước được nhìn thấy
tuyết, em thấy vui quá ạ!
- 50 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 56 -
- 51 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015
M u ngữ pháp
BÀI 47
NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU
(tr thành _)
là trợ từ ch kết quả của s thay đổi.
Ví dụ: (Tôi s tr thành giáo viên tiếng Nhật.)
ng từ d ng thông thư ng i đ ng từ sang danh từ
Để đổi động từ sang danh từ, thêm NO vào sau động từ dạng thông thường, ví dụ như thể từ điển
và thể .
Ví dụ:
Thể từ điển của tr thành
Tr thành giáo viên tiếng Nhật là mơ ước của tôi.)
Cũng có thể dùng Ví dụ:
Từ tượng thanh và tượng hình
Từ miêu tả việc nói và đọc trôi chảy
Từ miêu tả việc nói thao thao bất tuyệt hoặc nói ra những điều không nên
Thày giáo SAIGO NI, MINASAN NO
YUME O OSHIETE KUDASAI.
Cuối cùng, hãy cho tôi biết ước mơ
của các em!
Rodrigo BOKU WA NIHON O ISSHÛ
SHITAI DESU.
Em muốn đi du lịch vòng quanh
Nhật Bản.
Anna WATASHI WA… NIHONGO-KYÔSHI
NI NARU NO GA YUME DESU.
Còn em thì…tr thành giáo viên
tiếng Nhật là mơ ước của em.
- 51 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 52 -
M u ngữ pháp
BÀI 48
IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA
(hãy chú ý/hãy c n thận)
là thể TE của động từ (chú ý/c n thận).
Dùng trợ từ để ch đối tượng mà bạn phải c n thận hoặc chú ý.
Ví dụ: . (Hãy chú ý xe ô tô.)
Các câu chào khi t m bi t
Từ tượng thanh và tượng hình
Tiếng cười ha ha
Tiếng cười nh nh , thường là tiếng cười khúc khích của phụ nữ
Kenta KARADA NI KIOTSUKETE.
Em hãy chú ý giữ gìn s c kh e nhé!
Sakura TAI NI TSUITARA,
RENRAKU SHITE NE.
Khi nào đến Thái Lan, thì báo cho
bọn chị biết nhé!
Anna HAI. IROIRO OSEWA NI
NARIMASHITA. KENTA-SAN TO
SAKURA-SAN MO OGENKIDE.
Vâng. Cảm ơn mọi người vì mọi việc.
Anh Kenta và chị Sakura cũng lại
mạnh kh e nhé!
Xin cảm ơn vì mọi việc.
Mạnh kh e nhé!
Tạm biệt.
- 52 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 56 -
- 53 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015
TÍNH T
Th ph đ nh Th quá kh Th TE
Tính từ đuôi I vui sướng
thú vị
bận
r
dễ thương
to
ngon
tốt
Tính từ đuôi NA không sao/ổn
gi i
kh e mạnh
thích
nổi tiếng
T M
(chiếc/cái/quả…)
(t ng)
(phút)
(tuổi)
- 53 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 54 -
NG T Th MASU Th từ đi n Th TE Th TA
Nhóm
s dụng
chờ
tập trung
đọc
viết
vội
tắt
đi
Nhóm 2
ăn
nhớ
có (t n tại)
nhìn
Nhóm 3
đến
làm
học
- 54 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 56 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 55 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015
Th NAI Th b đ ng Th ý chí Th m nh l nh Th khả năng
- 55 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
- 56 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 56 -
- 57 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 58 -
Lưu ý: - Trong ph n phiên âm bằng chữ an-pha-bê, chữ D được đọc như chữ Đ
trong tiếng Việt. - Các chữ có kí hiệu mũ trên đ u là âm dài. - Trên đ u các chữ Kanji có các chữ Hiragana viết nh để bạn biết cách đọc.
Cố v n chư ng trình
Ngư i d n chư ng trình
TOKUNAGA AKANE
Phó giáo sư – Đại học ngoại ngữ Kanda Là một giáo viên dạy tiếng Nhật, kể từ những năm 1990, bà Tokunaga hoạt động tích c c trong nhiều vai trò. Từ năm 2000, bà dạy tiếng Nhật cho sinh viên người nước ngoài trong Chương trình Văn hóa và Ngôn ngữ Nhật Bản tại Đại học ngoại ngữ Kanda. Bà cũng tham gia biên soạn các tài liệu giảng dạy. Bà có tính cách thân thiện. Các bài học th c hành của bà được đánh giá cao.
Chào bạn! Tại sao bạn muốn học tiếng Nhật? Vì bạn muốn tìm hiểu đất nước, văn hóa, con người Nhật Bản hay muốn đi du học Nhật Bản? Dù với lí do gì thì hãy để chúng tôi giúp bạn. Hãy kết hợp s dụng cuốn sách này với việc nghe các bài học qua Đài phát thanh Nhật Bản NHK WORLD và trên trang web của chương trình. Bạn hãy cố gắng nhé! Vượt qua khó khăn ban đ u, bạn s thấy tiếng Nhật rất thú vị và có nhiều điểm tương đ ng với tiếng Việt. Chúc bạn thành công!
Ngọc Hà: Rất yêu mến và gắn bó với Nhật Bản. Rất yêu thích các bài hát tiếng Nhật. Món ăn yêu thích nhất là món sushi. Thu Hà: Mới bắt đ u học tiếng Nhật. Mong muốn qua tiếng Nhật hiểu thêm về văn hóa Nhật Bản. Rất thích mùa thu Nhật Bản.
- 58 -
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/
- 3 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015
28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32
29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33
30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34
31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35
32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36
33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37
34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38
35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39
36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40
37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41
38 KASHIKOMARIMASHITA 42
39 KAZE DA TO OMOIMASU 43
40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44
41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE,
TANOSHIKATTA DESU
45
42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46
43 DÔSHITE DESHÔ KA 47
44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48
45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49
46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE
SHIAWASE DESU
50
47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51
48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52
[Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm
Động từ
Bảng chữ cái tiếng Nhật
53
54
56
Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản
Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt
tả th nh n ph t uy c p t n NHK WORLD
- 56 -
nhk.jp/vietnamese
Vietnamese Section, NHK WORLD RADIO JAPAN
Tokyo, Japan, 150-8001
ọ ế ậ
B n quy n thu c v ài phát thanh truy n hình Nh t B n NHK
C v n ch ng trình: AKANE TOKUNAGA H a s minh h a: JUNICHI YAMAMOTO
nhk.jp/vietnamese Vietnamese Section, NHK WORLD RADIO JAPAN Tokyo, Japan, 150-8001
www.nhk.or.jp/lesson
www.nhk.or.jp/lesson