16
Trang 1 Câu 1. [Phm Trịnh Minh Sơn] Một sóng có tần s120 Hz truyn trong một môi trường vi tc độ 60 / m s thì bước sóng của nó là bao nhiêu? A. 0,5 m . B. 1 m . C. 2 m . D. 0,25 m . Hướng Dn 60 0, 5( ) 120 v m f Chọn đáp án A Câu 2. [Phm Trịnh Minh Sơn] Một sóng cơ có tốc độ lan truyn 264 / m s và bước sóng là 4, 4 m . Tn svà chu kỳ của sóng có giá trị nào sau đây? A. 60 Hz ; 0,017 s . B. 60 Hz ; 0,17s . C. 600 Hz ; 0,017 s . D. 600 Hz ; 0,17s . Hướng Dn v f 264 4, 4 f 60( ) f Hz 1 1 0,017( ) 60 T s f Chọn đáp án A Câu 3. [Phm Trnh Minh Sơn] Một sóng trên mặt nước có chu kì 0,2 T s . Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 5 cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bng: A. 0,075 / m s . B. 0,1 / m s . C. 0,25 / m s . D. 0, 45 / m s .

Câu 1. [Ph m Tr - hoctapaz.com · Trang 1 Câu 1. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 /ms thì bước

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Trang 1

Câu 1. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Một sóng có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với tốc

độ 60 /m s thì bước sóng của nó là bao nhiêu?

A. 0,5m . B. 1m . C. 2m . D. 0,25m .

Hướng Dẫn

600,5( )

120

vm

f

Chọn đáp án A

Câu 2. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Một sóng cơ có tốc độ lan truyền 264 /m s và bước sóng là 4,4m .

Tần số và chu kỳ của sóng có giá trị nào sau đây?

A. 60Hz ; 0,017s . B. 60Hz ; 0,17s .

C. 600Hz ; 0,017s . D. 600Hz ; 0,17s .

Hướng Dẫn

v

f

2644, 4

f60( )f Hz

1 10,017( )

60T s

f

Chọn đáp án A

Câu 3. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Một sóng trên mặt nước có chu kì 0,2T s . Khoảng cách giữa 2

gợn sóng liên tiếp là 5cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng:

A. 0,075 /m s . B. 0,1 /m s . C. 0,25 /m s . D. 0,45 /m s .

Trang 2

Hướng Dẫn

Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là 5cm : 5( )cm

525( / ) 0,25( / )

0,2v cm s m sT

Chọn đáp án C

Câu 4. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Đặt mũi nhọn S (gắn vào đầu của một thanh thép nằm ngang)

chạm mặt nước. Khi lá thép dao động với tần số 120f Hz , tạo trên mặt nước một

sóng có biên độ 6mm , biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4m . Vận tốc

truyền sóng trên mặt nước là:

A. 120 /m s . B. 40 /m s . C. 100 /m s . D. 60 /m s .

Hướng Dẫn

Khoảng cách giữa 9 gợn sóng liên tiếp là 4m : 8 4 0,5( )m

0,5.120 60( / )v f m s

Chọn đáp án D

Câu 5. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Người ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng

làm tạo nên một dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với

biên độ 3cm và chu kỳ 1,8s . Sau 3 giây chuyển động truyền được 15m dọc theo dây.

Tìm bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây.

A. 9m . B. 6,4m . C. 4,5m . D. 3,2m .

Hướng Dẫn

Sau 3 giây chuyển động truyền được 15m : 3( ) 15

5( / )15( ) 3

t s sv m s

s m t

5.1,8 9( )vT m

Chọn đáp án A

Câu 6. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Một sóng cơ có chu kì 1s truyền trong một môi trường với tốc độ

20 /cm s . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng mà

tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là

Trang 3

A. 15cm . B. 10cm . C. 20cm . D. 5cm .

Hướng Dẫn

20.1 20( )vT cm

Khoảng cách gần nhất ngược pha: 20

10( )2 2

d cm

Chọn đáp án B

Câu 7. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2 m , khoảng

cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng

pha nhau là

A. 0,5 m . B. 1,5 m . C. 2 m . D. 1 m .

Hướng Dẫn

Khoảng cách gần nhất cùng pha: 2( )d m

Chọn đáp án C

Câu 8. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120 /m s . Ở cùng

một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược

pha cách nhau 1,2m . Tần số của sóng là:

A. 220Hz . B. 150Hz . C. 100Hz . D. 50Hz .

Hướng Dẫn

Khoảng cách gần nhất ngược pha: 2

d 1,22

2,4( )m

v

f

1202, 4

f50( )f Hz

Chọn đáp án D

Câu 9. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai

nguồn sóng dao động cùng phương, cùng pha và cùng tần số 40f Hz . Coi biên độ của

sóng, tốc độ truyền sóng là không đổi. Trên đoạn MN , hai phần tử dao động với biên độ

cực đại ở lân cận nhau có vị trí cân bằng cách nhau 1,5cm . Tốc độ truyền sóng trong

Trang 4

môi trường này bằng

A. 2,4 /m s . B. 1,2 /m s . C. 0,6 /m s . D. 0,3 /m s .

Hướng Dẫn

Khoảng cách gần nhất ngược pha: 2

d 1,22

2,4( )m

v

f

1202, 4

f50( )f Hz

Chọn đáp án D

Câu 10. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Sóng âm có tần số 400Hz truyền trong không khí với vận tốc

340 /m s . Hai điểm trong không khí gần nhau nhất, trên cùng một phương truyền và

dao động vuông pha sẽ cách nhau một đoạn:

A. 0,85m . B. 0,425m . C. 0,2125m . D. 0,294m .

Hướng Dẫn

3400,85( )

400

vm

f

Khoảng cách gần nhất vuông pha: 0,85

0,2125( )4 4

d m

Chọn đáp án C

Câu 11. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Sóng cơ có tần số 80Hz lan truyền trong một môi trường với vận

tốc 4 /m s . Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền

sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31cm và 33,5cm , lệch pha nhau góc

A. 2rad . B. rad . C. 2 rad . D.

3rad .

Hướng Dẫn

40,05( ) 5( )

80

vm cm

f

Trang 5

2 133,5 31 2,5( )d d d cm

2 2 .2,5( )

5

drad

Chọn đáp án B

Câu 12. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Sóng âm truyền trong thép với vận tốc 500 / sm . Hai điểm trong

thép gần nhau nhất lệch pha 2

cách nhau 1,54m thì tần số của âm là:

A. 80Hz . B. 810Hz . C. 81,2Hz . D. 812Hz .

Hướng Dẫn

2 d 2 .1,54

26,16( )m

v

f

5006,16

f81,2( )f Hz

Chọn đáp án C

Câu 13. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Một nguồn sóng cơ dao động điều hòa theo phương trình

cos 1( )(0 0,5 )x A t cm . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương

truyền sóng mà tại đó dao động của phần tử môi trường lệch pha nhau 0120 là 3m .

Tốc độ truyền sóng là

A. 25 /m s . B. 75 /m s . C. 45 /m s . D. 50 /m s .

Hướng Dẫn

Đổi đơn vị: 0120

2

3

2 d 2 2 .3

39( )m

105( )

2 2f Hz 9.5 45( )v f m

Trang 6

Chọn đáp án C

Câu 14. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo

chiều dương của trục Ox . Tại thời điểm 0t , một đoạn của sợi dây có hình dạng như

hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau

A. 4

. B. 3

. C. 3

4. D.

2

3.

Hướng Dẫn

4 82

3d

2 2 .3 3( )

4 4

drad

Chọn đáp án C

Câu 15. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t ,

hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây

cùng nằm trên trục Ox . Bước sóng của sóng này bằng

A. 48cm . B. 18cm . C. 36cm . D. 24cm .

Hướng Dẫn

Trang 7

33 92

48( )cm

Chọn đáp án A

Câu 16. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Hình bên dưới là dạng sóng trên mặt nước tại một thời điểm. Tìm

kết luận SAI.

A. Các điểm B và D dao động ngược pha.

B. Các điểm B và F dao động cùng pha.

C. Các điểm B và C dao động vuông pha.

D. Các điểm A và C dao động cùng pha.

Hướng Dẫn

Các điểm A và C dao động ngược pha

Chọn đáp án D

Câu 17. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình

sóng là: 6cos(4 0,02 )u t x . Trong đó u và x được tính bằng xentimét và t

được tính bằng giây. Tần số của sóng là

A. 4 Hz . B. 2 Hz . C. 4 Hz . D. 2 Hz .

Hướng Dẫn

42( )

2 2f Hz

Chọn đáp án D

Trang 8

Câu 18. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình

2cos 4( )(0 )u t x mm . Biên độ của sóng này là

A. 2 mm . B. 4 mm . C. mm . D. 40 mm .

Chọn đáp án A

Câu 19. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với

phương trình cos(20 4 )( )u t x cm ( x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc

truyền sóng này trong môi trường trên bằng

A. 5 /m s . B. 50 /cm s . C. 40 /cm s . D. 4 /m s .

Hướng Dẫn

205( / )

4v m s

Chọn đáp án A

Câu 20. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với phương trình

(6cos 4 0, 2 )0u t x , trong đó u và x tính bằng centimet ( )cm và t tính bằng

giây ( )s . Tốc độ truyền sóng trên sợi dây đó là

A. 200 /cm s . B. 24 /cm s .

C. 240 /cm s . D. 20 /cm s .

Hướng Dẫn

205( / )

4v m s

Chọn đáp án A

Câu 21. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Cho một sóng ngang có phương trình sóng là

8cos2 ( )( )0,1 50

t xu mm , trong đó x tính bằng cm , t tính bằng giây. Bước sóng là:

A. 0,1m . B. 50cm . C. 8mm . D. 1m .

Trang 9

Hướng Dẫn

Chuẩn hóa:

2 28cos2 ( ) 8cos( )( )

0,1 50 0,1 50

t x t xu mm

250( )

2

50

cm

Chọn đáp án B

Câu 22. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Cho một sóng ngang có phương trình sóng là

5cos ( )( )0,1 2

t xu mm . Trong đó x tính bằng cm , t tính bằng giây. Vị trí của phần

tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm 2t s là

A. 5Mu mm . B. 0

Mu mm .

C. 5Mu cm . D. 2,5

Mu cm .

Hướng Dẫn

Chuẩn hóa:

5cos ( ) 5cos( )( )0,1 2 0,1 2

t x t xu mm

3( ) 300( ) .3 .3005cos( ) 5( )

2( ) 0,1 2

x m cmu mm

t s

Chọn đáp án A

Câu 23. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Phương trình sóng tại nguồn O có dạng 6cos( )( )u t cm . Tốc

độ truyền sóng bằng 6 /m s và biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động tại M

trên dây cách O một khoảng 3m là:

A. 6cos( )( )2M

u t cm . B. 6cos( )( )2M

u t cm .

C. 6cos( )( )Mu t cm . D. 6cos( )( )

3Mu t cm .

Trang 10

Hướng Dẫn

0,5( )2 2

f Hz

612( )

0,5

vm

f

2 2 .3( )

12 2

drad 6cos( )( )

2Mu t cm

Chọn đáp án A

Câu 24. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Tạo sóng ngang tại O trên một dây đàn hồi. Một điểm M cách

nguồn phát sóng O một khoảng 20d cm có phương trình dao động:

5cos2 ( 0,125)( )Mu t cm . Vận tốc truyền sóng trên dây là 80 /cm s . Phương trình

dao động của nguồn O là phương trình dao động trong các phương trình sau?

A. 5cos(2 )( )2O

u t cm . B. 5cos(2 )( )4O

u t cm .

C. 5cos(2 )( )2O

u t cm . D. 5cos(2 )( )4O

u t cm .

Hướng Dẫn

Chuẩn hóa:

5cos2 ( 0,125) 5cos(2 )( )4M

u t t cm

21( )

2 2f Hz

8080( )

1

vcm

f

2 2 .20( )

80 2

drad 5cos(2 ) 5cos(2 )( )

4 2 4Ou t t cm

Chọn đáp án B

Câu 25. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận

tốc 50 /v cm s . Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là :

Trang 11

2cos( )( )

Ou a t cm

T. Ở thời điểm

1

6t chu kì một điểm M cách O khoảng

3 có độ

dịch chuyển 2Mu cm . Biên độ sóng a là

A. 4cm . B. 2cm . C. 4

3cm . D.

2

3cm .

Hướng Dẫn

2 .2 23 ( )3

drad

2 2cos( )( )

3Mu a t cm

T

62( )

M

Tt

u cm

2 22 cos( . )

6 3

Ta

T4( )a cm

Chọn đáp án A

Câu 26. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với

biên độ không đổi. Ở thời điểm 0t , tại O có phương trình ( )( )cosu A t cm . Một

điểm cách nguồn một khoảng bằng một nửa bước sóng có li độ 5cm ở thời điểm bằng

0,5 chu kì. Biên độ của sóng là:

A. 2,5 cm . B. 10 cm . C. 5 cm . D. 5 2 cm .

Hướng Dẫn

2 .2 2 ( )d

rad cos( )( )Mu A t cm

0,5

5( )M

t T

u cm5 cos( .0,5 )A T

25 cos( .0,5 )A T

T5( )A cm

Chọn đáp án C

Câu 27. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có

tần số 30f Hz . Vận tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng

Trang 12

1,6 2,9m m

vs s

. Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao

động ngược pha với dao động tại O . Giá trị của vận tốc đó là:

A. 2 /m s . B. 3 /m s . C. 2,4 /m s . D. 1,6 /m s .

Hướng Dẫn

Đổi đơn vị: 160( / ) 290( / )cm s v cm s

◊ M và O dao động ngược pha: 1

( )2

d k1

( ).2

vd k

f

.

1

2

f dv

k

30.10

1

2

v

k

◊ CASIO

SHIFT MODE 4

MODE 7

30 10( )

1

2

f X

X

?Start 0

?End 15

?Step 1

Máy tính hiện ra bảng dữ liệu:

( )

... ... ...

2 1 200

... ... ...

X f X

Chọn 200( / )v cm s (vì 160( / ) 290( / )cm s v cm s )

Chọn đáp án A

Câu 28. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Một sợi dây đàn hồi dài, đầu O dao động với tần số f từ 40Hz

đến 53Hz , tốc độ truyền sóng là 5,2 /m s . Để điểm M trên dây cách O 20cm luôn

Trang 13

luôn dao động cùng pha với O thì tần số f là:

A. 42,5Hz . B. 52Hz . C. 45,5Hz . D. 50Hz .

Hướng Dẫn

Đổi đơn vị: 5,2( / ) 520( / )v m s cm s

◊ M và O dao động vuông pha: 1

( )2 2

d k1

( ).2 2

vd k

f

1( )

2 2

vf k

d

1 520( )

2 2.20f k

◊ CASIO

SHIFT MODE 4

MODE 7

1 520

( ) ( )2 2 20

f X X

?Start 0

?End 15

?Step 1

Máy tính hiện ra bảng dữ liệu:

( )

... ... ...

4 3 45,5

... ... ...

X f X

Chọn 45,5( )f Hz (vì 40( ) 53( )Hz f Hz )

Chọn đáp án C

Câu 29. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Sóng truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc 360 /m s . Ban

đầu tần số sóng là 180Hz . Để có bước sóng 0,5m thì cần tăng hay giảm tần số sóng 1

lượng bao nhiêu?

A. tăng thêm 4800Hz . B. tăng thêm 540Hz .

C. giảm bớt 4800Hz . D. giảm bớt 540Hz .

Trang 14

Hướng Dẫn

Ta có: 1180( )f Hz

Mặt khác: 2

2

v

f2

3600,5

f 2720( )f Hz

2 1720 180 540( )f f f Hz

Chọn đáp án B

Câu 30. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong

nước với vận tốc lần lượt là 330 /m s và 1452 /m s . Khi sóng âm đó truyền từ nước ra

không khí thì bước sóng của nó sẽ:

A. tăng 4 lần. B. giảm 4,4 lần.

C. tăng 4,4 lần. D. giảm 4 lần.

Hướng Dẫn

v

f tỉ lệ thuận với v

2 2

1 1

v

v

2

1

330 1

1452 4,4

Chọn đáp án B

Câu 31. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình

cos(10 )( )u a t cm với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 1,5s , sóng này

truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu, biết tốc độ truyền sóng bằng 20 /cm s

A. 10cm . B. 20cm . C. 30cm . D. 40cm .

Hướng Dẫn

Tần số: 10

5( )2 2

f Hz

204( )

5

vcm

f

Chu kỳ: 2 2

0,2( )10

T s

1,57,5

0,2

tnT

sóng truyền được quãng đường tương ứng 7,5 chu kỳ:

Trang 15

7,5 7,5.4 30( )s cm

Chọn đáp án C

Câu 32. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Trong môi trường truyền sóng, một nguồn phát sóng cơ dao động

theo phương trình sin(20 )au t (u tính bằng cm , t tính bằng s ). Trong khoảng

thời gian 2,5s , sóng do nguồn này phát ra truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu

lần bước sóng?

A. 30 lần. B. 15 lần. C. 20 lần. D. 25 lần.

Hướng Dẫn

Chu kỳ: 2 2

0,1( )20

T s

2,525

0,1

tnT

sóng truyền được quãng đường tương ứng 25 chu kỳ:

25s

Chọn đáp án D

Câu 33. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Một sóng âm có tần số f , bước sóng và biên độ sóng là A .

Tốc độ cực đại của phân tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi:

A. 4 A . B. 2

A. C. A . D.

4

A.

Hướng Dẫn

Ta có max

4v v 4A f 2 4fA f 2A2

A

Chọn đáp án B

Câu 34. [Phạm Trịnh Minh Sơn] Sóng cơ trên mặt nước truyền đi với vận tốc 32 /m s , tần số dao

động tại nguồn là 50 Hz . Có hai điểm M và N dao động vuông pha nhau. Biết rằng

giữa hai điểm M và N còn có 3 điểm khác dao động cùng pha vớiM . Khoảng cách

giữa hai điểm , M N bằng

A.2,28 m . B.1,6 m . C.0,96 m . D.2,08 m .

Hướng Dẫn

Trang 16

32

0,64( )50

vm

f

Hình ảnh sóng:

13 13.0,64

3 2,08( )4 4 4

MN m

Chọn đáp án D