Upload
dung-ray
View
289
Download
6
Embed Size (px)
Citation preview
04/13/2023_MicroEconomic
Bài Cung cau:Viết tắt Nguyên gốc Nghĩa tiếng việt
S Supply Cung D Demand CầuP Price Giá (Đvt/đvq)Q Quantity Lượng (đvq)
Qd Quantity demanded Lượng cầuQs Quantity supplied Lượng cungE Elasticity Sự co giảnPeQe
2.1. Nếu thuế đánh vào nhà SX (nhà SX nộp thuế)Thuế T đvt/đvq vào hàng hóa X=>Cầu kg đổi, Cung đổi thành:Qs1=a+bP (b>0), sau thuế T=>Qs(T)=a+bP-bT
Tổng thuế CP thu=T*Qe2=TD chịu ?đvt/đvq=Pe2-Pe1=SX chịu ?đvt/đvq=T-TD chịu=
2.2. Nếu thuế đánh vào người TD (người TD nộp thuế)Thuế T đvt/đvq vào hàng hóa X=>Cung kg đổi, Cầu đổi thành:Qd1=c+dP (d<0), sau thuế T=>Qd(T)=c+dP+dT
Bài Co giãn:TR=P*Q
Cầu tăng x% so cầu ban đầu nghĩalà cùng 1 mức P kg đổi, lượng cầuQd tăng x% so với lượng cầu ban đầu.
Cung tăng x% so cung ban đầu nghĩalà cùng 1 mức P kg đổi, lượng cungQs tăng x% so với lượng cung ban đầu.
2 %% 1
1
P QP
P Ep
2% 1 % *
1
QQ P Ep
Q
TR2% TR 1 (1+% )*(1+% Q)-1
TR1P
1*
2
PEp
Q
04/13/2023_MicroEconomic
1*
2
PEp
Q
04/13/2023_MicroEconomic
Bài Kinh doanh in sang băng đĩa.1. TC=FC+AVC*QQ=SP SX và bán/năm2. TR=P*Q3. LN=TR-TC4. Hoà vôn
TRhv=
6. Giá hoà vônPhv=AC=AFC+AVC
Ngưng kinh doanh khi P=AVC
Bài Kinh doanh khach san:Q=Sô lượt phong cho thuê/thángAVC=Biến phi/lượt phong=Biến phi/phong/ngày
LN=TP*Q-FC-VCLN=P*Q-FC-AVC*Q
=>
Bài Nuôi TômTham gia kinh doanh<=>EV>=0EV= Ky vong= Giá trị mong đợiEV= xs thăng* Gia trị thăng+ xs thua* Giá trị thuaEV=(1-X)*60*10^6+X*(-40*10^6)X= là xs thua (%)=>X <= 60%
FCQhv=
P-AVC
LN LN x%=x%=> =
TC TR 100%+x%
LN LN y%=y%=> =
TR TC 100%-y%
FCPhv=( )+AVC
Q
LN+FCP= +AVC
Q
max
QhvHhv
Q
04/13/2023_MicroEconomic
Bài Lãi xuất:Yt=FV=Giá trị tương lai i=r=RATE=Lãi suấtYo=PV=Hiện giá X=NPER=Sô ky=Ky t-Ky gôc (0)
Y20=Yo*(1+i)^(20-0)
=>
Yt=Yo*(1+i)^(Xt)Yo=Yt*(1+i)^(-Xo)
=>
Yt=Yo*(1+i)^(X)
=>
Yt=Yo*(1+i)^(X)
=>
YtA=YoA*(1+iA)^(Xa)YtB=YoB*(1+iB)^(Xb)Đặt YtA=YtB và Xa=Xb=X
=> YtA=K*YtB <=>
Giá trị xuất hiện tại cuối kỳ.A=PMT=Sô tiền bằng nhau/ky.
(1+r)^ Ky theo r=(1+i)^ Ky theo i
=>
"Lãi suất thực" là lãi suất công bô cùng ky góp lãi."Lãi suất danh nghĩa" là lãi suất công bô khác ky góp lãi.Đổi lãi suất danh nghĩa thì đổi theo thời gian!!!
( )
( )
(1 ) 1*[ ]
1 (1 )*[ ]
X
X
iYt A
i
iYo A
i
XYt=Yo*(1+i)
-XX
YtYo= =Yt*(1+i)
(1+i)
Xt-XoYt=Yo*(1+i)
1
XYt
i=( ) -1Yo
YtLog
YoX=Log(1+i)
K*YoBLog
YoAX=1+iA
LogLog(1+iB)
-X
Yo*iA=
1-(1+i) x
Yo*iA=
(1+i) -1
_ _
_ _(1 ) 1ky theo r
ky theo ir i
04/13/2023_MicroEconomic
Bài Chỉ tiêu Kinh Tế1. GDPn các năm:
GDPn năm t ($)=∑(Pt*Qt)của tất cả hàng hóa, dịch vụ cuối cùng, tính theo giá bán lẻ năm t.
2. GDPr các năm:GDPr năm t ($)=∑(Po*Qt)
của tất cả hàng hóa, dịch vụ cuối cùng, tính theo giá bán lẻ năm gốc.
3. Tinh GDPd (GDP deflator) các năm
4. Tinh CPI các năm
của vài trăm hàng hóa liên quan tiêu dùng, tinh theo giá bán lẻ.
5. Tinh tỷ lệ lạm phát:
"Chỉ sô giá"=Chi so giá tiêu dùng (CPI)Chỉ sô giá SX (PPI) hay GDPd (Chỉ sô giá điều chỉnh lạm phát theo GDP)
6. Tinh tăng trưởng của GDPThông thường sô liệu tăng trưởng được tinh tư GDPr
7. Tinh tăng trưởng bình quân /Ky:
8. Dự báo GDPr các ky khác
Chi so giá nam tInf nam t (%)= -1
Chi so giá nam (t-1)
GDPr nam tgGDPr nam t (%)= -1
GDPr nam (t-1)
1
So KyYtg/Ky=i/Ky(%)=( ) -1
Yo
1
K kyg/Ky cua K ky(%)=[(1+g1)*(1+g2)*...*(1+gk)] -1
Ky theo r
Ky theo ir=(1+i) -1
GDPn nam tGDPd nam t (100)=
GDPr nam t
(Pt*Qo)CPI nam t (100)=
(Po*Qo)
04/13/2023_MicroEconomic
GDPr nam tgGDPr nam t(%)= -1
GDPr nam(t-1)
GDPn nam tgGDPn nam t(%)= -1
GDPn nam(t-1)
GDPn nam tGDPd nam t (100)=
GDPr nam t
1
KGDPr ky k
gGDPr/Ky cua K ky (%)=( ) -1GDPr ky không
I. TỔNG CUNG & TỔNG CẦU
AD = C + I + G + Xn = C + I + G + X - M
1. Hàm tiêu dùng:
C = Co + Cm*Yd
2. Hàm tiết kiệm:
S = -Co + (1 - Cm)*Yd
3. Thu nhập khả dụng ( thu nhập có thể sử dụng)
Yd = Y - T + Tr = Y - Tn = C + S
4. Thuế
T = To + Tm*Y
5. Trợ cấp
Tr = Tro
6. Thuế rong
Tn = T - Tr = Tno + Tm*Y
7. Đầu tư
I = Io + Imy*Y - Imi*i Imy,Imi>=0
8. Chi tiêu chinh phủ
G = Go
9. Xuất khẩu
X = Xo
10. Nhập khẩu
M = Mo + Mm*Y Mm>0
11. Xuất khẩu rong
Xn = X - M ∆C = ∆Co + Cm*∆Yd = Xno - Mm*Y
∆S = -∆Co + (1 - Cm)*∆Yd
∆Yd = ∆Y - ∆T + ∆Tr = ∆Y - ∆Tn = ∆C + ∆S
∆Tn = ∆T - ∆Tr = ∆To + Tm*∆Y - ∆Tro
∆T = ∆To + Tm*∆Y
∆Tr = ∆Tro
∆I = ∆Io + Imy*∆Y - Imi*∆i
∆G = ∆Go
∆Xn = ∆X - ∆M = ∆Xno - Mm*∆Y
∆X = ∆Xo
∆M = ∆Mo + Mm*∆Y
∆B = ∆T - ∆Tr - ∆G = ∆Tn - ∆G
II. CÂN BẰNG NỀN KINH TẾ
AS=GDP=Y=Sản lượng=Thu nhập=…AD=Tổng cầu=C+I+G+Xn
Đặt AS=AD hay Y=C+I+G+Xn
Ta có: Y = mt*Tno + m*Ado
1. Sô nhân tổng cầu tự định
2. Sô nhân thuế rong tự định
mt = - Cm*m
3. Thuế rong tự định
Tno = To - Tro
4. Tổng cầu tự định
Ado = Co + Io + Go + Xno
5. Xuất khẩu tự định
Xno = Xo - Mo
6. Cán cân ngân sách
B = T - Tr - G = Tn - G
1
1 *(1 ) Imm
Cm Tm y Mm
7. Sự biến thiên các yếu tô
∆Y = mt*∆Tno + m*∆Ado∆Tno = ∆To - ∆Tro∆Ado = ∆Co + ∆Io + ∆Go + ∆Xno∆Xno = ∆Xo - ∆Mo
I. MÔ HÌNH IS
1. Phương trình
(IS)Y = mt*Tno + m*Ado - m*Imi*i
Độ dốc IS = –m*Imi
2. Dịch chuyển song song: 2.1 Dịch chuyển sang phải (IS tăng):
(IS2)Y2 = Y + ∆Y(∆IS)∆Y = mt*∆Tno + m*∆Ado - m*Imi*∆i
i = 0IS & Û
Y > 0
Tno = 0
Co & Ado > 0 Io &
Go & Xo & Xno &
2.2 Dịch chuyển sang trái (IS giảm): ngược lại
3. Những điểm nằm trên, bên trai, bên phải IS:(IS thể hiện thị trường hàng hóa)
Do AD = C + I + G + Xn
nên
II. PHƯƠNG TRÌNH LM
1. Cung cầu tiền: 1.1 Cung tiền:
Sm = Cu + D = K*H
Y > 0 Mo &
To & Tno < 0
Tro &
Ado = 0
A, B nằm trên IS & AS = AD & thị trường hàng hóa cân bằngC nằm bên trái IS & AS < AD & thị trường thiếu hàng hóaD nằm bên phải IS & AS > AD &
i & & I & & AD &
i & & I & & AD &
Tiền mạnh: H = Cu + R
0 < R/D < 1
1.2 Cầu tiền:
Dm = Dmo + Dmy*Y - Dmi*i
2. Cân bằng cung cầu tiền:
Dmo và Y --> thay đổi cầu tiềnK và H --> thay đổi cung tiền
3. Phương trình LM:
Tiền mặt trong lưu thông = Cu
Tiền dự trữ = R
Tiền gửi trong ngân hàng = D
Sô nhân của tiền = K
=> ∆Sm = K*∆H
CB khi Sm = Dm
1CuDK
R CuD D
( ) *Dmo Sm Dmy
LM i YDmi Dmi
Độ dôc LM =
4. Dịch chuyển song song: 4.1 Dịch chuyển sang phải ( LM tăng):
∆Y = 0
4.2 Dịch chuyển sang trái (LM giảm): ngược lại
5. Những điểm nằm trên, bên trai, bên phải LM:
i < 0
LM & Û
A, B nằm trên LM & Sm = Dm & thị trường tiền tệ cân bằngC nằm bên trái LM & Sm > Dm & thị trường tiền tệ thưa tiềnD nằm bên phải LM & Sm < Dm & thị trường tiền tệ thiếu tiền
( ) *Dmo Sm Dmy
LM i YDmi Dmi
III. CÂN BẰNG NỀN KINH TẾ BÊN TRONG: (Cân bằng nền kinh tế hàng hoa và tiền tệ)
Giải hệ pt IS-LM=>i cân bằng, Y cân bằng
(Vì m > 0)
(Vì m < 0)
AS = AD & thị trường hàng hóa cân bằng AS < AD & thị trường thiếu hàng hóa& AS > AD & thị trường thưa hàng hóa
Dmo và Y --> thay đổi cầu tiền
∆Dm0 = 0
∆Sm0 > 0 hay Sm tăng
∆ Sm0 = 0
∆Dm0 < 0 hay Dm0 giảm
Sm = Dm & thị trường tiền tệ cân bằng Sm > Dm & thị trường tiền tệ thưa tiền Sm < Dm & thị trường tiền tệ thiếu tiền
III. CÂN BẰNG NỀN KINH TẾ BÊN TRONG: (Cân bằng nền kinh tế hàng hoa và tiền tệ)
%∆USD=e2/e1-1%∆VND=e1/e2-1
Ảnh hưởng của tỷ giá đến X và M*Xuất khẩu:(X)e tăng giá hàng hóa VN bán ở nước ngoài rẻ hơn=>Qd tăng=>Lượng xuất tăng=> Lượng ngoại tệ mang về tăng!!!(Tỷ giá tăng=>XK tăng và ngược lại)
*Nhập khẩu M:e tăng giá hàng hóa Mỹ bán ở VN măc hơn=>Qd giảm=>M giảm=> Lượng cầu ngoại tệ giảm.!!!!(e tăng=>M giảm)
e tăng=>X tăng, M giảm (VN)e tăng=>M tăng, X giảm (Mỹ)