8

CƠ CH NÉN T ẦM C Ỡ TH Ế GI ỚImedia.bizwebmedia.net/sites/133222/upload/documents/tai... · 2015-11-05 · Van nhi ệt : điều ch ... Công su ất máy nén Dung tích

  • Upload
    vuduong

  • View
    213

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

CƠ CHẾ NÉN TẦM CỠ THẾ GIỚI

Sự phát triển Zscrew - sự phát triển của máy nén khí tự nén ZScrew có nguồn gốc từ dòng sản phẩm máy nén khí Mitsui : kể từ khi tung ra máy nén khí trục vít Z vào năm 1972, Mitsui đã liên tục đáp ứng nhu cầu của thời đại thay đổi từng ngày để phát triển tạo ra dòng sản phẩm hiệu suất cao và tiết kiệm năng lượng. Sau đó, Mitsui đã đưa ra dòng ZV sử dụng biến tầng đã cải tiến được các vấn đề liên quan đến môi trường. Hiện tại Mitsui đã giải quyết các vấn đề về tiếng ồn thấp và tiết kiệm không gian với mô hình tiên tiến (Zgaiard) gắn động cơ IPM hoàn toàn mới để đáp ứng kỳ vọng của người dùng. Dòng máy nén xoắn ốc (Escal), đã nhận được nhiều danh tiếng tốt kể từ khi tung ra năm 1988, bây giờ đã được xếp hạng cao hơn nhờ hiệu quả và khả năng tiết kiệm năng lượng. Loại này là thích hợp nhất để giải quyết các vấn đề của môi trường hiện đang được đặt ra bởi trái đất và nền công nghiệp.

CẤU TRÚC ĐƠN GIẢN VỚI HIỆU SUẤT TUYỆT VỜI - Hoạt động với vận tốc vòng quay thấp nhưng hiệu suất nén cao hơn nhờ cấu trúc “trục vít Z” - Vận hành với độ ồn thấp nhờ cấu trúc và vật liệu đặc biệt. - Chi phí bảo dưỡng thấp hơn do phân bố lực đều sinh nhiệt thấp .

SO SÁNH ĐẦU NÉN ZSCREW VỚI LOẠI TRỤC VÍT ĐÔI

DÒNG KHÍ

ĐÔ TIN CẬY CAO - ĐƯỢC GIA CÔNG CHÍNH XÁC

Công nghệ của Mitsuiseiki với độ chính xác cao, được biết đến như là nhà sản xuất máy công cụ, được sử dụng để chế tạo phần nén tạo nên trục vít Z của máy.

Tải hướng tâm và hướng trục cho phép triệt tiêu lẫn nhau (theo lý thuyết tải gần như bằng 0).

Tải hướng tâm và khoảng cách giữa 2 trục bị hạn chế (tải tác động lên các ổ bi).

2

PHỤ TÙNG CHẤT LƯỢNG CAO - DỄ DÀNG THAY THẾ BẢO TRÌ BẢO DƯỠNG

(*) tuổi thọ hay thời gian sử dụng của lọc có liên quan mật thiết đến môi trường vận hành máy

và lịch bảo trì bảo dưỡng định kỳ thiết bị.

Bộ điều khiển : Màn hình giao diện thân thiện với người sử dụng các chế độ an toàn được quản lý nghiêm ngặt và hiển thị vùng cần bảo trì định kì rõ ràng giúp quản lý máy tốt hơn.

Van nhiệt : điều chỉnh lưu lượng dầu qua giàn trao đổi nhiệt giúp giải nhiệt hiệu quả. Cảm biến nhiệt độ dựa trên sự giãn nở thể tích của môi chất đặc biệt giúp van đáp ứng nhanh và chính xác. Linh kiện được sản xuất tại Nhật bản với yêu cầu kỹ thuật cao.

Lọc gió : theo tiêu chuẩn chất lượng mỹ với thời gian vận hành liên tục từ 4000- 6000 giờ (*) . Lọc có độ sút áp thấp và dễ dàng cài đặt cũng như thay thế.

Lọc nhớt : chịu được sự thay đổi lớn từ áp suất và nhiệt độ. Thời gian vận hành liên tục từ 4000- 6000 giờ (*) . Lọc nhớt máy TU-Seiki sử dụng loại lắp ngoài, dễ dàng thay thế khi bảo trì.

Lọc tách dầu : Các vật liệu sử dụng trong lọc là loại chống ăn mòn. Các mối hàn ghép được gia công cẩn thận, đồng thời sử dụng các chất kết dính tốt nhất đảm bảo lọc có được sức bền cơ khí cao và có thể hoạt động được ở điều kiện nhiệt độ lên đến 120 độ C, thời gian vận hành liên tục từ 4000- 6000 giờ (*).

3

SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG MÁY NÉN TU-SEIKI

Dầu máy nén TU-Seiki là loại dầu bôi trơn được phát triển đặc biệt cho đầu nén trục vít Z. Nó được sử dụng để đầu nén thực hiện hoàn toàn các chức năng của nó cũng như kéo dài tuổi thọ của đầu nén. Thời gian vận hành có thể lên đến 3000 giờ (đối với dầu khoáng TUSeiki) hay 6000 giờ (đối với dầu tổng hợp TUSeiki). Chú ý chỉ nên sử dụng dầu TUSeiki cho máy TUSeiki và không nên pha trộn các loại dầu khác vì có thể ảnh hưởng đến hoạt động của máy.

Bình chứa : nên được chọn phù hợp với áp suất, lượng khí tiêu thụ và thời gian duy trì hệ thống. Cho các ứng dụng chung, kiến nghị có thể lắp bình chứa vào khoảng 10-20% lưu lượng khí .

Công suất máy nén Dung tích bình chứa

3.7~5.5kW 100~200

7.5~15kW 200~400

22kW 400~700

37kW 700~1000

55kW 1000~2000

75kW 1500~3000

Van áp suất tối thiểu và van một chiều

Máy sấy

Khí sử dụng

Két giải nhiệt khí

Két giải nhiệt dầu

Van nhiệt

Van hồi dầu

Lọc nhớt

Bình tách dầu

Van điện tử

Lọc tách Van điều khiển lưu

lượng khí vào Lọc gió

Khí vào

Động cơ

Đầu nén

Dầu

Khí

Khí nén

4

LẮP ĐẶT MÁY NÉN KHÍ Một số môi trường lắp đặt có thể làm hỏng máy nén khí hoặc gây ra trục trặc. Xin vui lòng thực hiện theo các biện pháp phòng ngừa dưới đây để đảm bảo hiệu quả, an toàn và sử dụng dài hạn máy nén của bạn

Môi trường cài đặt:

-Tránh lắp đặt ngoài trời, ở vị trí gần cửa, tại vị trí tiếp xúc với mưa hoặc tương tự.

-Tránh lắp đặt ở vị trí tiếp xúc với bụi hoặc khí độc hại

-Lắp đặt tại vị trí với nhiệt độ môi trường xung quanh vào khoảng giữa 2 và 50 độ C.

(Chúng tôi có các cấu hình kỹ thuật riêng dành cho máy lắp đặt ở môi trường 2 độ C hoặc thấp hơn)

Vị trí :

-Lắp đặt trên sàn vững chắc.

-Lắp đặt trong một vị trí rộng rãi, tạo điều kiện cho các hoạt động theo dõi bảo dưỡng thực hiện một cách dễ dàng

-Không nên có không có những trở ngại khi vận chuyển máy đến/từ vị trí lắp đặt hoặc thực hiện việc bảo trì

Hệ thống dây điện:

-Tất cả dây điện trong khi lắp đặt phải được thực hiện phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn rò rỉ điện, mòn vật liệu cách nhiệt, quá dòng, ngắn mạch, chú ý thiết bị bảo vệ có thể gây ra tia lửa từ dây điện hoặc mạch điện tử.

-Cài đặt CB trên dây nguồn chính nếu được yêu cầu.

- Nối đất để ngăn ngừa rò rỉ điện

-Không bao giờ loại bỏ thiết bị bảo vệ hoặc thực hiện các sửa đổi vô hiệu hóa tính năng bảo vệ của bộ điều khiển.

Bảo trì :

-Chúng tôi khuyên bạn nên tiến hành bảo trì và kiểm tra theo lịch trình tiêu chuẩn phù hợp với các môi trường và vị trí lắp đặt.

Thông gió :

-Phòng đặt máy nén phải được thông gió. Lắp quạt thông gió, ống dẫn gió giải nhiệt ... để nhiệt độ môi trường xung quanh không vượt quá 500C; nếu không làm vậy có thể gây nên hiện tượng quá nhiệt cho máy nén khí hay nguy hiểm cho phần cách điện của thiết bị điện.

THÔNG GIÓ PHÒNG LẮP MÁY NÉN KHÍ

Thể tích thông gió :

Một số môi trường cài đặt có thể làm hỏng máy nén hoặc gây ra trục trặc. Xin vui lòng thực hiện theo các biện pháp phòng ngừa dưới đây để đảm bảo hiệu quả, an toàn và sử dụng dài hạn máy nén của bạn.

Môi trường cài đặt:

-Tránh lắp đặt ngoài trời, ở vị trí gần cửa, tại vị trí tiếp xúc với mưa hoặc tương tự. -Tránh lắp đặt ở vị trí tiếp xúc với bụi hoặc khí độc hại -Lắp đặt tại vị trí với nhiệt độ môi trường xung quanh vào khoảng giữa 2 và 50 độ C.

Hình A - thông gió chung Hình B - Thông gió có ống dẫn

TH

ÔN

G G

CẢ

NH

O

Đây là phương pháp thông gió phổ biến nhất . Xem hình A : thông gió khi máy nén được cài đặt trong một căn phòng nhỏ, và thông gió toàn thể phòng . (Điều này giả định tăng 5oC cho nhiệt độ trong phòng). Lắp đặt quạt ở vị trí cao và khe hút khí ở một vị trí thấp phải đối mặt với phía bên đầu của khe hút khí của máy nén. Đảm bảo rằng các luồng không khí ở khe hút khí không nhiều hơn 2m/giây

Khí vào (B)=Thông gió (A) + Khí tự do trong phòng

Tính toán sức cản của ống thông gió dựa trên khối khí thải từ thiết bị máy nén, và xác định một dạng hình ống như vậy sao cho sự mất mát áp lực là không có nhiều hơn 20Pa (2mm Aq). Việc xây dựng ống nên lưu động để tạo điều kiện bảo trì. Lưu ý rằng tiếng ồn có thể thoát ra ngoài thông qua các khẩu độ ống thông gió. Một quạt hút gió phải lắp đặt để vận chuyển các khí thải từ máy sấy.

Khí vào (E) = Thông gió (C) + Nhiệt thải ra (D or D+F) + khí tự do trong phòng

Quạ

t thô

ng g

Quạ

t thô

ng g

Khí vào

Khí vào

Ống dẫn khí Nên tháo lắp được

Gió nóng Thổi ra

5

TUS SERIES :

MODEL TUS-225A1/226A1 TUS-375A1/376A1

Áp suất (MPa) 0.7 0.85 0.95 0.7 0.85 0.95 Lưu lượng (m3/min) 4.3 3.3 3.3 7.1 6.0 6.0 Nhiệt độ môi trường 2-45 oC Công suất động cơ chính (kw) 22kw 37kw Điện áp nguồn cấp (50/60hz) 380V / 230V / 460V - 3 pha Kiểu động cơ Lồng sóc, 2 cặp cực, làm mát bằng gió Khởi động sao / tam giác Truyền động Trực tiếp bằng khớp nối Hệ thống giải nhiệt Két dầu/khí, làm mát bằng gió Công suất động cơ quạt (kw) 1.1 1.5 Đường kính ống khí ra (R) 3/4 1 1/2 Độ ồn dB (A) 57 ± 3 62 ± 3

Rộng (mm) 1100 1500

Dài (mm) 850

Kíc

h thước

Cao(mm) 1400 1500

Trọng lượng (kg) 620 920

* Các giá trị được đo đạc theo điều kiện tại nhà máy TUSEIKI

TU-SEIKI

TU-SEIKI

TU-SEIKI

6

http://www.tu-seiki.com

CÔNG TY TNHH TM THĂNG UY 319 d6 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Tel: (+84) 08 3864 9787 / 88 / 90 Fax: (+84) 08 3864 9781 NHÀ MÁY LẮP RÁP MÁY NÉN KHÍ Lô B, Đường Số 7, Khu Công Nghiệp Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Tel: (+84) 08 378 18898 Fax: (+84) 08 378 18896

Sản Phẩm Của Thăng Uy Group

Đại Lý: