74
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI Số: 17/2013/NQ-HĐND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Lào Cai, ngày 12 tháng 7 năm 2013 NGHỊ QUYẾT Về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm; điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2013 tỉnh Lào Cai HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI KHOÁ XIV - KỲ HỌP THỨ 8 Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Quy chế hoạt động của HĐND ngày 02/4/2005; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004; Sau khi xem xét báo cáo của UBND tỉnh về tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2013; Báo cáo thẩm tra của các Ban HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh dự kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua kết quả thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2013 và điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2013, với nội dung cơ bản như sau: 1. Kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2013: a) Kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm 2013: Năm 2013 là năm bản lề, năm giữa nhiệm kỳ, có ý nghĩa quan trọng tạo cơ sở vững chắc để thực hiện thắng lợi Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIV, các mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 – 2015 và 7 chương trình, 27 đề án trọng tâm giai đoạn 2011 – 2015. Mặc dù kinh tế thế giới, kinh tế trong nước vẫn tiếp tục khó khăn, thời tiết trên địa bàn vẫn diễn biến phức tạp, từ cuối tháng 3 liên tiếp xảy ra mưa đá có kích thước lớn và lốc mạnh trên diện rộng, lũ

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3

PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTHỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Số: 17/2013/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Lào Cai, ngày 12 tháng 7 năm 2013

NGHỊ QUYẾTVề kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm; điều chỉnh dự toán ngân

sách năm 2013 tỉnh Lào Cai

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI KHOÁ XIV - KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;Căn cứ Quy chế hoạt động của HĐND ngày 02/4/2005;Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy

ban nhân dân ngày 03/12/2004;Sau khi xem xét báo cáo của UBND tỉnh về tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu

năm, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2013; Báo cáo thẩm tra của các Ban HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh dự kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kết quả thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2013 và điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2013, với nội dung cơ bản như sau:

1. Kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2013:

a) Kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm 2013:Năm 2013 là năm bản lề, năm giữa nhiệm kỳ, có ý nghĩa quan trọng tạo cơ sở

vững chắc để thực hiện thắng lợi Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIV, các mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 – 2015 và 7 chương trình, 27 đề án trọng tâm giai đoạn 2011 – 2015. Mặc dù kinh tế thế giới, kinh tế trong nước vẫn tiếp tục khó khăn, thời tiết trên địa bàn vẫn diễn biến phức tạp, từ cuối tháng 3 liên tiếp xảy ra mưa đá có kích thước lớn và lốc mạnh trên diện rộng, lũ

Page 2: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 20134

ống, lũ quét ở một số địa phương: Bắc Hà, Mường Khường, Si Ma Cai, Bảo Yên… ảnh hưởng đến sản xuất và đời sống nhân dân; giá cả, thị trường tiêu thụ sản phẩm biến động, sức mua trong dân cư giảm đã tác động xấu đến hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp... Song với sự chủ động dự báo tình hình ngay từ đầu năm, cùng việc thực hiện nghiêm túc Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2013, Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 về một số giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu; với sự thống nhất, quyết tâm cao của cấp ủy, chính quyền các cấp, sự nỗ lực của các ngành, các thành phần kinh tế và nhân dân các dân tộc trên địa bàn toàn tỉnh khắc phục vượt qua khó khăn, đẩy mạnh sản xuất kinh doanh nên về cơ bản kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm tiếp tục phát triển ổn định và đạt được nhiều kết quả quan trọng: Tốc độ tăng trưởng GDP đạt 14,52% (cao hơn 2,52% so CK), trong đó ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng 4,5%; ngành công nghiệp, xây dựng tăng 21,39%, dịch vụ tăng 4,72%. Sản lượng lương thực có hạt vụ Xuân tăng 4,3% so CK, xây dựng nông thôn mới có chuyển biến mạnh, khá toàn diện ở cả vùng thấp, vùng cao. Giá trị sản xuất công nghiệp tăng 46,1% so CK. Hoạt động xuất nhập khẩu sôi động, giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu tăng 62,9% so CK. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tăng 56,5% so CK. Thu hút khách du lịch tăng 5,5% so CK; doanh thu du lịch tăng 14,8% so CK... Các lĩnh vực văn hóa, xã hội có nhiều chuyển biến tích cực: chất lượng giáo dục duy trì ổn định (tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2012-2013 là 91,67%), công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe của nhân dân được tăng cường; kiểm soát tốt dịch bệnh trên người và gia súc; thực hiện tốt công tác đảm bảo an sinh xã hội, công tác giải quyết việc làm cho người lao động. Quốc phòng được củng cố, an ninh được tăng cường, trật tự an toàn xã hội cơ bản được đảm bảo. Hoạt động đối ngoại thu được nhiều kết quả. Công tác xây dựng hệ thống chính trị được quan tâm, hoạt động có sự đổi mới, hiệu quả...

Bên cạnh những kết quả trên, tình hình kinh tế - xã hội và quốc phòng – an ninh 6 tháng đầu năm vẫn còn một số khó khăn, tồn tại đó là: Do ảnh hưởng về thời tiết nên xuất hiện nhiều loại sâu bệnh trên cây lúa làm giảm năng suất ở một số địa phương chưa được dự báo phát hiện kịp thời (Bảo Thắng, Văn Bàn, Bảo Yên và Bắc Hà); chuyển dịch cơ cấu giống cây trồng chậm; công tác quản lý các loại giống, vật tư nông nghiệp chưa chặt chẽ (đặc biệt giống lúa, thuốc trừ sâu); chương trình xây dựng nông thôn mới vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu, một bộ phận người dân vẫn còn tư tưởng trông chờ, dựa vào sự hỗ trợ của Nhà nước. Giá trị sản xuất công nghiệp tuy có tăng so CK nhưng tỷ lệ vẫn đạt thấp so KH (đạt 47,5%), một số dự án quan trọng không đảm bảo tiến độ (dự án Nhà máy gang thép Lào Cai dự kiến chậm khoảng 3 tháng so kế hoạch đề ra, đường cao tốc đoạn 19 km, Nhà máy DAP số 2, các khu đô thị). Hệ thống đường giao thông quá tải, xuống cấp nên việc vận chuyển hàng hóa gặp khó khăn, dịch vụ du lịch còn có hạn chế. Lãi suất ngân hàng và giá cả hàng hóa tuy có giảm nhưng vẫn ở mức cao. Một số doanh nghiệp hạn chế về năng lực không

Page 3: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 5

thể triển khai thực hiện dự án, phải thu hẹp sản xuất, chuyển hướng sản xuất, dừng hoạt động hoặc giải thể (27 doanh nghiệp giải thể; 55 doanh nghiệp xin tạm ngừng hoạt động, tăng 57% so CK; thu hồi 5 dự án chấp thuận đầu tư...). Thiếu vốn thanh toán cho khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành, giải phóng mặt bằng vẫn gặp nhiều khó khăn. Chất lượng giáo dục ở vùng cao, vùng khó khăn còn bất cập, tỷ lệ học sinh chuyên cần chưa cao. Cơ sở vật chất phục vụ công tác khám chữa bệnh ở cấp xã còn gặp nhiều khó khăn. Hoạt động khai thác khoáng sản còn hạn chế (đặc biệt trong quản lý khai thác vàng), môi trường chưa được kiểm soát chặt chẽ, nhất là tại khu công nghiệp Tằng Loỏng. Thiên tai gây thiệt hại về người và tài sản; đời sống nhân dân nhiều nơi vẫn còn khó khăn, nguy cơ tái nghèo cao. Tình hình buôn lậu, gian lận thương mại, nhập cảnh, vượt biên trái phép, an ninh, trật tự xã hội còn tiềm ẩn nhiều yếu tố phức tạp, số người chết vì tai nạn giao thông tăng (tăng 8% so CK); việc tuyên truyền đạo trái pháp luật, tuyên truyền vận động thành lập “Vương quốc Mông”, di cư tự do, phụ nữ bỏ đi khỏi địa phương vẫn còn phức tạp...

b) Nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2013:Để thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm

2013, cần tập trung vào một số nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu sau:- Tập trung chỉ đạo sản xuất thắng lợi vụ Mùa, vụ Đông – Xuân năm 2013-2014:

Tăng cường công tác tuyên truyền, vận động nhân dân đưa các giống cây mới có năng suất, giá trị kinh tế cao và áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất để có nhiều sản phẩm phục vụ thị trường nội địa và xuất khẩu. Đẩy mạnh tiến độ trồng chè, cây thuốc lá, trồng rừng mới. Phát triển mạnh đàn gia súc, gia cầm và thủy sản. Tiếp tục nâng cao năng lực dự báo, phát hiện sớm các loại dịch bệnh trên cây trồng. Khẩn trương sắp xếp dân cư khỏi vùng nguy hiểm theo KH giao. Chú trọng công tác phòng chống thiên tai, lũ lụt; hạn chế đến mức thấp nhất thiệt hại gây ra; khắc phục kịp thời hậu quả thiên tai.

- Tiếp tục đẩy mạnh thực hiện các chương trình, đề án trọng tâm của tỉnh, trong đó chú trọng chương trình xây dựng nông thôn mới, chương trình giảm nghèo bền vững, Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, phấn đấu cuối năm 2013 đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi.

- Quản lý và kiểm soát chặt chẽ các hoạt động khai thác, vận chuyển, chế biến, tiêu thụ khoáng sản trên địa bàn; tổ chức kiểm tra tiến độ, nắm bắt hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp. Đôn đốc các doanh nghiệp đẩy nhanh tiến độ hoàn thành Nhà máy gang thép Lào Cai, Nhà máy DAP số 2; Dự án nâng công suất nhà máy Luyện đồng lên 30.000 tấn/năm; các dự án thủy điện...

- Tập trung giải quyết các vướng mắc trong công tác đền bù, giải phóng mặt bằng. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát đầu tư. Đẩy mạnh công tác quyết toán, tiến độ thực hiện các dự án chuyển tiếp; hoàn thành các thủ tục hồ sơ đối với các công trình khởi công mới năm 2013. Tích cực triển khai các dự án trọng điểm của tỉnh như: đường cao tốc Hà Nội - Lào Cai thuộc địa phận Lào Cai, Dự án cải

Page 4: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 20136

tạo nâng cấp đường sắt Yên Viên - Lào Cai, cầu Phố Lu và cải tạo nâng cấp Quốc lộ 4E, 4D, đường 279 đoạn Tân An – Văn Bàn; đường Kim Thành – Ngòi Phát; đường Trần Hưng Đạo kéo dài; các tỉnh lộ sử dụng vốn AFD; đường Bản Dền - Thanh Phú huyện Sa Pa đi Tả Thàng - Xuân Giao – Quốc lộ 4E - Phú Nhuận huyện Bảo Thắng; các khu đô thị: Thành phố Lào Cai, Sa Pa; kè sông suối biên giới; Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng...

- Tăng cường thu hồi tiền sử dụng đất còn nợ đọng, nợ thuế của các doanh nghiệp, thu tiền sử dụng đất từ các dự án xây dựng khu đô thị, nhà ở thương mại; thu tiền đất của các huyện, thành phố. Thực hiện nghiêm túc chính sách tài khóa thận trọng; các giải pháp kiểm soát giá cả, bình ổn giá hàng hoá. Rà soát các chính sách thu trên địa bàn. Phấn đấu tăng thu, tiết kiệm chi thường xuyên để đáp ứng nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng phát sinh, giải quyết các vấn đề an sinh xã hội, khắc phục hậu quả thiên tai, dịch bệnh...

- Tập trung tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp: Rà soát tiến độ các dự án đầu tư, đôn đốc các chủ đầu tư triển khai thực hiện; xử lý đối với những chủ đầu tư vi phạm, thu hồi những dự án chậm tiến độ để giao lại cho những Nhà đầu tư có năng lực thực hiện; tăng cường hoạt động của Tổ tiếp nhận thông tin và hỗ trợ doanh nghiệp. Tiếp tục tạo điều kiện thuận lợi về thủ tục, hướng dẫn các doanh nghiệp xây dựng phương án kinh doanh giúp các doanh nghiệp trên địa bàn dễ tiếp cận vay vốn để phát triển sản xuất kinh doanh...

- Chuẩn bị tốt các điều kiện để tổ chức khai giảng và giảng dạy năm học mới 2013 - 2014. Tiếp tục tăng cường công tác xã hội hóa các hoạt động giáo dục, y tế, văn hóa du lịch và thể dục thể thao trên địa bàn. Thực hiện tốt công tác khám chữa bệnh cho nhân dân, đẩy mạnh tuyên truyền và phòng ngừa dịch bệnh ở người và gia súc. Thực hiện tốt chính sách an sinh xã hội, tăng cường chỉ đạo công tác xoá đói giảm nghèo, đào tạo nghề và giải quyết việc làm… Tiếp tục quan tâm hỗ trợ các gia đình bị ảnh hưởng của thiên tai, lũ lụt sớm ổn định cuộc sống.

- Tăng cường quốc phòng – an ninh; trong đó chú trọng việc đảm bảo trật tự an toàn xã hội và ngăn chặn tuyên truyền thành lập “Vương quốc Mông”; kiềm chế các tai, tệ nạn xã hội, nhất là kiềm chế tai nạn giao thông.

- Triển khai xây dựng Đề án phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Lào Cai sau khi đường cao tốc hoàn thành nhằm khai thác có hiệu quả tiềm năng, lợi thế của tỉnh trong bối cảnh tình hình mới để phát triển kinh tế - xã hội nhanh và bền vững, nâng cao vị trí và vai trò của tỉnh trong vùng và cả nước.

2. Điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2013(1) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:Điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 100.000 triệu

đồng, dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn sau điều chỉnh là 3.600.000 triệu đồng, gồm:

Page 5: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 7

- Thu nội địa điều chỉnh tăng 65.000 triệu đồng.- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu điều chỉnh tăng 20.000 triệu đồng.- Thu quản lý qua ngân sách điều chỉnh tăng 15.000 triệu đồng.(2) Thu ngân sách địa phương:Điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách địa phương 1.840.000 triệu đồng, dự toán

thu ngân sách địa phương sau điều chỉnh là 8.690.000 triệu đồng, gồm:- Tăng các khoản thu thuế, phí và thu khác điều tiết cho ngân sách địa phương

57.889 triệu đồng.- Tăng thu tiền sử dụng đất, san tạo mặt bằng, bán trụ sở gắn quyền sử dụng đất

cho ngân sách địa phương 30.000 triệu đồng.- Tăng số bổ sung từ ngân sách Trung ương 198.510 triệu đồng.- Tăng thu chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013: 1.408.601 triệu đồng.- Tăng thu quản lý qua ngân sách 15.000 triệu đồng.- Tăng thu vay đầu tư kiên cố hoá kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ

đầu tư hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản 130.000 triệu đồng.(3) Chi ngân sách địa phương: Điều chỉnh tăng dự toán chi ngân sách địa phương 1.840.000 triệu đồng, dự toán

chi ngân sách địa phương sau điều chỉnh là 8.690.000 triệu đồng, gồm:- Tăng dự toán chi đầu tư phát triển 407.747 triệu đồng.- Tăng dự toán chi thường xuyên 859.129 triệu đồng.- Tăng dự toán chi các chương trình mục tiêu quốc gia và các dự án, nhiệm vụ

khác bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương 524.407 triệu đồng.- Tăng dự phòng ngân sách 6.895 triệu đồng.- Tăng chi từ nguồn thu quản lý qua ngân sách 41.822 triệu đồng.(4) Thu ngân sách tỉnh:Điều chỉnh tăng thu ngân sách tỉnh 1.559.201 triệu đồng, tổng thu ngân sách tỉnh

sau điều chỉnh là 7.830.122 triệu đồng, gồm:- Tăng các khoản thu thuế, phí và thu khác điều tiết cho ngân sách tỉnh 49.986

triệu đồng.- Tăng thu tiền sử dụng đất, san tạo mặt bằng, bán trụ sở gắn quyền sử dụng đất

cho ngân sách tỉnh 18.600 triệu đồng.- Tăng số bổ sung từ ngân sách Trung ương 198.510 triệu đồng.- Tăng thu chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013: 1.147.105 triệu đồng.- Tăng thu quản lý qua ngân sách 15.000 triệu đồng.- Tăng thu vay đầu tư kiên cố hoá kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ

Page 6: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 20138

đầu tư hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản 130.000 triệu đồng.(5) Chi ngân sách tỉnh: Điều chỉnh tăng chi ngân sách tỉnh 1.559.201 triệu đồng, tổng chi ngân sách tỉnh

sau điều chỉnh là 7.830.122 triệu đồng, gồm:- Tăng chi đầu tư phát triển 308.165 triệu đồng.- Tăng chi thường xuyên 522.660 triệu đồng.- Tăng dự toán chi các chương trình mục tiêu quốc gia và các dự án, nhiệm vụ

khác bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương 524.407 triệu đồng.- Tăng chi bổ sung cân đối ngân sách cho các huyện, thành phố 195.661 triệu đồng.- Tăng chi từ nguồn thu quản lý qua ngân sách 20.719 triệu đồng.- Giảm dự phòng ngân sách tỉnh 12.411 triệu đồng.(Chi tiết theo Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17)Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:1. UBND tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết. Đối với một số

khoản dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2013 chưa phân bổ chi tiết; khi phân bổ chi tiết, UBND tỉnh trình Thường trực HĐND tỉnh thỏa thuận và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp tiếp theo.

2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được kỳ họp thứ 8, HĐND tỉnh Lào Cai khoá XIV thông qua ngày 11/7/2013 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

CHỦ TỊCH

(đã ký)

Phạm Văn Cường

Page 7: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 9

CH

Ỉ TIÊ

U T

ỔN

G H

ỢP

KẾ

HO

ẠC

H P

T T

RIỂ

N K

INH

TẾ

- X

à H

ỘI 6

TH

ÁN

G Đ

ẦU

M 2

013

(Kèm

theo

Ngh

ị quy

ết số

17/

2013

/NQ

-HĐ

ND

ngà

y 12

/7/2

013

của

ND

tỉnh

)

TT

Chỉ

tiêu

kin

h tế

- xã

hội

chủ

yếu

Đơn

vị t

ính

Thự

c hi

ện

6 th

áng

đầu

năm

201

2

Kế

hoạc

h nă

m 2

013

Ước

thực

hiệ

n 6

thán

g đầ

u nă

m 2

013

So sá

nh (%

)

KH

năm

201

3C

ùng

kỳ

năm

201

2

1 T

ốc đ

ộ tă

ng tr

ưởng

kin

h tế

%12

1414

,52

103,

712

1,0

2G

DP

bình

quâ

n đầ

u ng

ười

Triệ

u đồ

ng

27,5

3Sả

n xu

ất n

ông,

lâm

ngh

iệp

và P

TN

T

3.1

Giá

trị s

ản p

hẩm

thu

hoạc

h trê

n 1

ha đ

ất tr

ồng

trọt

và n

uôi t

rồng

thủy

sản

Triệ

u đồ

ng

40,5

3.2

Tổng

sản

lượn

g lư

ơng

thực

hạt

Ngh

ìn tấ

n91

,026

596

,175

36,3

105,

7

3.3

Diệ

n tíc

h câ

y ch

è trồ

ng m

ớiH

a

350

3.4

Diệ

n tíc

h rừ

ng tr

ồng

mới

tập

trung

H

a1.

570

6.75

02.

642,

039

,116

8,3

3.5

Tỷ lệ

che

phủ

rừng

%

51,8

3.6

Tỷ lệ

thôn

bản

đườn

g liê

n th

ôn%

93

3.7

Tỷ lệ

hộ

dân

được

sử d

ụng

nước

sạch

hợp

vệ

sinh

%

86

4Sả

n xu

ất c

ông

nghi

ệp

4.1

Giá

trị s

ản x

uất t

rên

địa

bàn

Tỷ đ

ồng

1.28

03.

936

1.87

0,0

47,5

146,

1

4.2

Tỷ lệ

hộ

được

sử d

ụng

điện

lưới

%

90,0

Phụ

lục

số 0

1

Page 8: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201310

5T

hươn

g m

ại -

dịch

vụ

5.1

Tổng

mức

bán

lẻ h

àng

hóa

Tỷ đ

ồng

4.30

011

.024

4.83

243

,811

2,4

5.2

Kim

ngạ

ch x

uất n

hập

khẩu

trên

địa

bàn

Triệ

u U

SD56

01.

350

912

67,6

162,

9

5.3

Lượn

g kh

ách

du lị

chN

ghìn

ợt n

gười

606,

61.

180

640,

354

,310

5,6

5.4

Doa

nh th

u từ

du

lịch

Tỷ đ

ồng

1.12

72.

165

1.29

459

,811

4,8

6T

hu c

hi n

gân

sách

6.1

Tổng

thu

ngân

sách

địa

phư

ơng

Tỷ đ

ồng

4.06

06.

850

5.38

978

,713

2,7

6.2

Tổng

chi

ngâ

n sá

ch đ

ịa p

hươn

gTỷ

đồn

g4.

060

6.85

04.

390

64,1

108,

1

6.3

Thu

ngân

sách

nhà

nướ

c trê

n đị

a bà

nTỷ

đồn

g1.

360

3.50

02.

097

59,9

154,

2

7X

ã hộ

i

7.1

Tỷ lệ

huy

độn

g trẻ

em

(6-1

4 tu

ổi) đ

ến tr

ường

%

99

,5

7.2

Số là

ng, b

ản, t

hôn,

tổ d

ân p

hố v

ăn h

oáLà

ng, b

ản,

thôn

, tổ

1.

240

7.3

Tỷ lệ

giả

m si

nh‰

0,

6

7.4

Tỷ lệ

trẻ

em d

ưới 1

tuổi

đượ

c tiê

m c

hủng

đầy

đủ

%

≥90

7.5

Số la

o độ

ng c

ó vi

ệc là

m m

ớiN

gười

11

.000

7.6

Giả

m tỷ

lệ h

ộ ng

hèo

trong

năm

%2,

55

2,5

50,0

100,

0

Page 9: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 11Ph

ụ lụ

c số

02

TÌN

H H

ÌNH

TH

AN

H T

N V

ỐN

NG

ÂN

CH

TỈN

H Q

UẢ

N L

Ý N

ĂM

201

3(K

èm th

eo N

ghị q

uyết

số 1

7/20

13/N

Q-H

ĐN

D n

gày

12/7

/201

3 củ

a H

ĐN

D tỉ

nh)

Đ

ơn v

ị: Tr

iệu

đồng

STT

Ngu

ồn v

ốn

Kế

hoạc

h tỉn

h

giao

năm

20

12

Ước

KLT

H

đến

hết

thán

g 6/

2013

Ước

GT

TT

đến

hết

thán

g 6/

2013

Tỷ

lệ

KL

HT

/KH

Tỷ

lệ

T

T/K

H

12

36=

4+5

9=7+

810

=6/3

11=9

/3

TỔ

NG

SỐ

4.85

3.61

34.

549.

524

4.38

8.86

093

,7%

90,4

%

AC

ác c

ông

trìn

h th

anh

toán

trướ

c 31

/12/

2012

184.

571

183.

819

183.

819

99,6

%99

,6%

1V

ốn c

hươn

g trì

nh 1

35 g

iai đ

oạn

2 (k

ế ho

ạch

năm

201

1, th

ời g

ian

thực

hiệ

n hế

t nă

m 2

012)

165.

388

165.

330

165.

330

100%

100%

2V

ốn v

iện

trợ li

ên m

inh

Châ

u Â

u (r

iêng

các

côn

g tr

ình

thuộ

c hu

yện

30a,

vận

dụ

ng q

uy đ

ịnh

thời

hạn

thực

hiệ

n và

than

h to

án đ

ến h

ết 3

0/6/

2013

)19

.183

18.4

8918

.489

96,4

%96

,4%

BC

ác c

ông

trìn

h th

anh

toán

trướ

c 31

/01/

2013

1.19

7.00

01.

223.

716

1.19

0.96

410

2%99

%

IV

ốn c

ân đ

ối n

gân

sách

địa

phư

ơng

467.

000

477.

500

467.

000

102%

100%

1V

ốn n

gân

sách

tập

trung

267.

000

272.

500

267.

000

102%

100%

2V

ốn đ

ầu tư

từ n

guồn

thu

tiền

sử d

ụng

đất

200.

000

205.

000

200.

000

103%

100%

IIV

ốn h

ỗ tr

ợ có

mục

tiêu

từ n

gân

sách

Tru

ng ư

ơng

704.

000

720.

216

698.

205

102%

99%

1V

ốn th

ực h

iện

Ngh

ị quy

ết 3

7-N

Q/B

TC (r

iêng

các

côn

g tr

ình

thuộ

c hu

yện

30a,

vậ

n dụ

ng q

uy đ

ịnh

thời

hạn

thực

hiệ

n và

than

h to

án đ

ến h

ết 3

0/6/

2013

)11

7.00

011

8.00

011

7.00

010

1%10

0%

2C

hươn

g trì

nh g

iống

cây

trồn

g, v

ật n

uôi,

giốn

g th

ủy sả

n20

.000

26.4

6620

.000

132%

100%

3V

ốn c

ác d

ự án

đườ

ng c

ứu h

ộ, c

ứu n

ạn25

.000

30.0

0025

.000

120%

100%

4C

hươn

g trì

nh d

i dân

, địn

h ca

nh, đ

ịnh

cư c

ho đ

ồng

bào

dân

tộc

thiể

u số

20.0

0020

.000

19.7

1610

0%99

%5

Chư

ơng

trình

bố

trí sắ

p xế

p dâ

n cư

nơi

cần

thiế

t8.

000

8.00

07.

991

100%

100%

6V

ốn th

ực h

iện

Quy

ết đ

ịnh

134/

-TTg

25.0

0025

.500

24.7

5010

2%99

%7

Chư

ơng

trình

quả

n lý

, bảo

vệ

biên

giớ

i đất

liền

28.0

0028

.000

28.0

0010

0%10

0%

Page 10: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013128

Vốn

đối

ứng

đầu

tư c

ác d

ự án

nướ

c ng

oài (

OD

A)

75.0

0075

.000

75.0

0010

0%10

0%9

Vốn

hỗ

trợ c

ác tr

ung

tâm

giá

o dụ

c La

o độ

ng x

ã hộ

i8.

000

11.0

508.

000

138%

100%

10V

ốn h

ỗ trợ

các

bện

h vi

ện tu

yến

tỉnh

16.0

0016

.000

16.0

0010

0%10

0%11

Vốn

hỗ

trợ đ

ầu tư

trụ

sở x

ã6.

000

6.00

06.

000

100%

100%

12V

ốn h

ỗ trợ

hạ

tầng

du

lịch

20.0

0020

.000

20.0

0010

0%10

0%

14V

ốn h

ỗ trợ

đầu

tư c

ác c

ông

trình

cấp

bác

h kh

ác c

ủa đ

ịa p

hươn

g th

eo q

uyết

địn

h củ

a lã

nh đ

ạo Đ

ảng

và N

hà n

ước

132.

000

132.

200

131.

914

100%

100%

15V

ốn h

ỗ trợ

hạ

tầng

các

khu

kin

h tế

cửa

khẩ

u10

0.00

010

0.00

099

.903

100%

100%

16V

ốn h

ỗ trợ

đầu

tư th

eo Q

uyết

địn

h 12

0 gi

ao tạ

i Quy

ết đ

ịnh

số 1

131/

-UB

ND

ng

ày 1

8/5/

2012

56.0

0056

.000

55.7

2510

0%10

0%

17V

ốn h

ạ tầ

ng k

hu c

ông

nghi

ệp v

à cụ

m ti

ểu th

ủ cô

ng n

ghiệ

p48

.000

48.0

0043

.206

100%

90%

III

Các

ngu

ồn v

ốn k

hác

26.0

0026

.000

25.7

5910

0%99

%1

Vốn

thiế

t kế

quy

hoạc

h8.

000

8.00

07.

967

100%

100%

2V

ốn c

hươn

g trì

nh 1

35 d

o C

hính

phủ

Aile

n tà

i trợ

18.0

0018

.000

17.7

9210

0%99

%C

Các

côn

g tr

ình

than

h to

án tr

ước

31/3

/201

335

8.09

435

8.09

435

4.95

710

0%99

%

*C

ác c

hươn

g tr

ình

mục

tiêu

quố

c gi

a30

3.09

430

3.09

430

0.45

710

0%99

%

1C

T vi

ệc là

m v

à dạ

y ng

hề12

.920

12.9

2012

.920

100%

100%

2C

T gi

ảm n

ghèo

bền

vữn

g11

8.68

111

8.68

111

6.57

010

0%98

%3

CT

mục

tiêu

Y tế

10.4

9910

.499

10.4

9910

0%10

0%4

CT

mục

tiêu

dân

số v

à K

HH

gia

đìn

h7.

959

7.95

97.

959

100%

100%

5C

T vệ

sinh

an

toàn

thực

phẩ

m4.

530

4.53

04.

530

100%

100%

6C

T m

ục ti

êu v

ăn h

oá5.

312

5.31

25.

312

100%

100%

7C

T m

ục ti

êu g

iáo

dục

và đ

ào tạ

o71

.540

71.5

4071

.540

100%

100%

8C

T ph

òng

chốn

g m

a tú

y5.

800

5.80

05.

800

100%

100%

9C

T ph

òng

chốn

g tộ

i phạ

m1.

180

1.18

01.

180

100%

100%

10C

T ph

òng

chốn

g H

IV, A

IDS

6.75

56.

755

6.75

510

0%10

0%11

CT

đưa

thôn

g tin

cơ sở

miề

n nú

i, vù

ng sâ

u, v

ùng

xa, b

iên

giới

hải đ

ảo3.

848

3.84

83.

848

100%

100%

12C

T m

ục ti

êu n

ước

sạch

VSM

T28

.650

28.6

5028

.475

100%

99%

13C

T xâ

y dự

ng n

ông

thôn

mới

25.4

2025

.420

25.0

6910

0%99

%

Page 11: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 13*

Chư

ơng

trìn

h ph

át tr

iển

và b

ảo v

ệ rừ

ng b

ền v

ững

55.0

0055

.000

54.5

0010

0%99

%D

Vốn

trái

phi

ếu C

hính

phủ

487.

132

498.

040

483.

930

102%

99%

*Th

anh

toán

đến

30/

4/20

1336

8.41

237

9.32

036

5.21

010

3%99

%1

Các

dự

án g

iao

thôn

g, th

ủy lợ

i27

5.20

227

6.00

027

2.00

010

0%99

%2

Các

dự

án y

tế50

.000

50.0

0050

.000

100%

100%

3C

ác d

ự án

kiê

n cố

hóa

trườ

ng lớ

p họ

c và

nhà

ở c

ông

vụ c

ho g

iáo

viên

43.2

1053

.320

43.2

1012

3%10

0%*

Than

h to

án đ

ến 3

0/6/

2013

118.

720

118.

720

118.

720

100%

100,

0%1

Các

dự

án g

iao

thôn

g, th

ủy lợ

i29

.200

29.2

0029

.200

100%

100%

2C

ác d

ự án

y tế

89.5

2089

.520

89.5

2010

0%10

0%E

Các

côn

g tr

ình

than

h to

án tr

ước

30/6

/201

31.

363.

190

1.38

5.85

51.

333.

190

101,

7%97

,8%

1V

ốn h

ỗ trợ

huy

ện n

ghèo

theo

Ngh

ị quy

ết 3

0a/2

008/

NQ

-CP

117.

000

118.

255

117.

000

101%

100%

2C

ác c

ông

trình

cấp

bác

h, q

uan

trọng

từ n

guồn

dự

phòn

g N

STW

30.0

0050

.000

30.0

0016

7%10

0%3

Vốn

hỗ

trợ k

è cộ

t mốc

biê

n gi

ới60

.000

60.0

0060

.000

100%

100%

4V

ốn V

ượt t

hu n

gân

sách

Tru

ng ư

ơng

đầu

tư k

è, sắ

p xế

p dâ

n cư

40.0

0040

.000

40.0

0010

0%10

0%5

sông

suối

biê

n gi

ới87

4.60

087

4.60

084

4.60

010

0%97

%6

Vỗn

hỗ

trợ d

i dân

khẩ

n cấ

p (m

ới g

iao

đầu

thán

g 12

/201

2)30

.000

30.0

0030

.000

100%

100%

7V

ốn h

ỗ trợ

đầu

tư c

ác d

ự án

nướ

c ng

oài (

OD

A)

211.

590

213.

000

211.

590

101%

100%

FC

ác c

ông

trìn

h th

anh

toán

theo

quy

địn

h củ

a tỉn

h34

3.62

630

0.00

024

2.00

087

%70

%

1V

ốn v

ay k

iên

cố h

óa k

ênh

mươ

ng, g

iao

thôn

g liê

n th

ôn13

0.00

010

0.00

062

.000

77%

48%

2V

ốn sự

ngh

iệp

có tí

nh c

hất đ

ầu tư

213.

626

200.

000

180.

000

93,6

%84

,3%

GC

ác c

ông

trìn

h th

anh

toán

theo

tiến

độ

Hiệ

p đị

nh (k

hông

theo

niê

n độ

ngâ

n sá

ch n

hà n

ước)

920.

000

600.

000

600.

000

65,2

%65

,2%

1V

ốn n

ước

ngoà

i (O

DA

)92

0.00

060

0.00

060

0.00

065

,2%

65,2

%

Page 12: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201314Ph

ụ lụ

c số

03

TIẾ

N Đ

Ộ T

HỰ

C H

IỆN

C N

GU

ỒN

VỐ

N Đ

ẦU

PH

ÁT

TR

IỂN

M 2

013

- TỈN

H L

ÀO

CA

I(K

èm th

eo N

ghị q

uyết

số 1

7/20

13/N

Q-H

ĐN

D n

gày

12/7

/201

3 củ

a H

ĐN

D tỉ

nh)

Đơn

vị t

ính:

Tri

ệu đ

ồng

STT

Ngu

ồn v

ốnK

ế ho

ạch

vốn

m 2

013

Ước

KLT

H đ

ến

hết t

háng

6/2

013

Ước

GT

TT

đến

hết t

háng

6/2

013

Tỷ

lệ K

LH

T/

KH

Tỷ

lệ T

T/K

H

T

ỔN

G S

Ố2.

864.

027

1.29

6.66

099

3.16

645

,3%

34,7

%

IV

ốn c

ân đ

ối n

gân

sách

địa

phư

ơng

487.

000

315.

000

265.

000

64,7

%54

,4%

1V

ốn n

gân

sách

tập

trung

267.

000

180.

000

150.

000

67,4

%56

,2%

2V

ốn đ

ầu tư

từ n

guồn

thu

tiền

sử d

ụng

đất

220.

000

135.

000

115.

000

61,4

%52

,3%

IIC

hươn

g tr

ình

mục

tiêu

quố

c gi

a40

3.59

515

7.25

011

4.89

139

,0%

28,5

%1

Chư

ơng

trình

Việ

c là

m v

à dạ

y ng

hề16

.660

7.00

06.

000

42,0

%36

,0%

2C

hươn

g trì

nh G

iảm

ngh

èo b

ền v

ững

229.

877

95.5

5070

.500

41,6

%30

,7%

3C

hươn

g trì

nh m

ục ti

êu N

S và

VSM

T25

.120

17.5

0010

.500

69,7

%41

,8%

4C

hươn

g trì

nh m

ục ti

êu Y

tế7.

188

4.00

03.

000

55,6

%41

,7%

5C

hươn

g trì

nh m

ục ti

êu D

ân số

KH

H g

ia đ

ình

6.15

22.

850

2.00

046

,3%

32,5

%6

Chư

ơng

trình

Vệ

sinh

an

toàn

thực

phẩ

m3.

445

1.50

01.

100

43,5

%31

,9%

7C

hươn

g trì

nh m

ục ti

êu V

ăn h

óa11

.358

2.50

01.

500

22,0

%13

,2%

8C

hươn

g trì

nh m

ục ti

êu G

iáo

dục

và Đ

ào tạ

o60

.310

7.50

06.

641

12,4

%11

,0%

9C

hươn

g trì

nh p

hòng

chố

ng M

a tú

y8.

419

4.00

03.

000

47,5

%35

,6%

10C

hươn

g trì

nh p

hòng

chố

ng T

ội p

hạm

640

350

200

54,7

%31

,3%

11C

hươn

g trì

nh x

ây d

ựng

Nôn

g th

ôn m

ới24

.819

10.2

507.

000

41,3

%28

,2%

12C

hươn

g trì

nh p

hòng

chố

ng H

IV, A

IDS

5.95

13.

000

2.50

050

,4%

42,0

%

13C

hươn

g trì

nh đ

ưa th

ông

tin v

ề cơ

sở m

iền

núi,

vùng

u, v

ùng

xa, b

iên

giới

hải đ

ảo3.

656

1.25

095

034

,2%

26,0

%

III

Vốn

hỗ

trợ

có m

ục ti

êu từ

ngâ

n sá

ch T

W60

4.32

035

4.41

027

3.27

558

,6%

45,2

%

1V

ốn th

ực h

iện

nghị

quy

ết 3

7/N

Q-B

TC13

6.00

070

.155

55.1

5551

,6%

40,6

%

Page 13: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 152

Chươ

ng tr

ình

giốn

g câ

y trồ

ng, v

ật n

uôi,

giốn

g th

ủy sả

n13

.800

8.50

07.

000

61,6

%50

,7%

3C

hươn

g trì

nh d

i dân

, địn

h ca

nh, đ

ịnh

cư c

ho đ

ồng

bào

dân

tộc

thiể

u số

16.5

6011

.125

2.76

067

,2%

16,7

%

4C

hươn

g trì

nh b

ố trí

dân

nơi c

ần th

iết

6.44

62.

000

950

31,0

%14

,7%

5V

ốn h

ỗ trợ

hạ

tầng

Khu

côn

g ng

hiệp

22.0

002.

500

2.00

011

,4%

9,1%

6V

ốn h

ỗ trợ

cụm

côn

g ng

hiệp

7.00

01.

200

1.00

017

,1%

14,3

%7

Vốn

hỗ

trợ h

ạ tầ

ng c

ác k

hu k

inh

tế c

ửa k

hẩu

49.8

0032

.000

28.0

0064

,3%

56,2

%8

Vốn

hỗ

trợ đ

ầu tư

theo

120

/QĐ

-TTg

45.0

0035

.250

26.2

5578

,3%

58,3

%9

Chư

ơng

trình

quả

n lý

, bảo

vệ

biên

giớ

i25

.000

15.5

0010

.500

62,0

%42

%10

Vốn

hỗ

trợ đ

ối ứ

ng c

ác d

ự án

nướ

c ng

oài (

OD

A)

69.0

0049

.680

47.0

0072

,0%

68,1

%11

Vỗn

hỗ

trợ c

ác b

ệnh

viện

tuyế

n tỉn

h12

.000

3.00

02.

000

25,0

%16

,7%

12V

ỗn h

ỗ trợ

đầu

tư tr

ụ sở

3.22

81.

000

500

31,0

%15

,5%

13C

hươn

g trì

nh p

hát t

riển

và b

ảo v

ệ rừ

ng b

ền v

ững

55.2

1635

.500

25.1

5564

,3%

45,6

%14

Chư

ơng

trình

Ứng

phó

biế

n đổ

i khí

hậu

40.0

0012

.000

10.0

0030

,0%

25,0

%

15V

ốn h

ỗ trợ

đầu

tư c

ác c

ông

trình

cấp

bác

h kh

ác c

ủa

địa

phươ

ng th

eo Q

uyết

địn

h củ

a lã

nh đ

ạo Đ

ảng

Nhà

nướ

c10

3.27

075

.000

55.0

0072

,6%

53,3

%

IVV

ốn T

rái p

hiếu

Chí

nh p

hủ36

9.11

215

5.00

012

5.00

042

,0%

34%

1V

ốn T

rái p

hiếu

Chí

nh p

hủ c

ho g

iao

thôn

g, th

ủy lợ

i29

6.49

5

2

Vốn

Trá

i phi

ếu C

hính

phủ

cho

Y tế

42.4

80

3V

ốn tr

ái p

hiếu

Chí

nh p

hủ c

ho k

iên

cố h

óa tr

ường

lớp

học

và n

hà c

ông

vụ g

iáo

viên

30.1

37

VV

ốn n

ước

ngoà

i (O

DA

)1.

000.

000

315.

000

215.

000

31,5

%22

%

Page 14: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201316

Phụ lục số 04

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT CHỈ TIÊUDự toán đầu năm

2013

Dự toán điều chỉnh

Dự toán sau điều

chỉnhA TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN 3.500.000 100.000 3.600.000

1 Thu nội địa 1.935.000 65.000 2.000.000

2 Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu 1.280.000 20.000 1.300.000

3 Thu quản lý qua ngân sách 285.000 15.000 300.000

B THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 6.850.000 1.840.000 8.690.000

1 Thu ngân sách địa phương theo phân cấp 1.893.471 87.889 1.981.360

2 Bổ sung từ ngân sách Trung ương 4.391.529 198.510 4.590.039

- Bổ sung cân đối 2.160.554 2.160.554

- Bổ sung có mục tiêu 2.230.975 198.510 2.429.485

3 Vay KCH kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản 150.000 130.000 280.000

4 Thu chuyển nguồn 130.000 1.408.601 1.538.601

5 Thu quản lý qua ngân sách 285.000 15.000 300.000

C CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 6.850.000 1.840.000 8.690.000

1 Chi đầu tư phát triển 579.880 407.747 987.627

2 Chi thường xuyên 4.563.139 859.129 5.422.268

3 Chi trả nợ gốc và lãi vay 60.120 60.120

4 Tạo lập và bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.100 1.100

5 Dự phòng 150.000 6.895 156.895

6 Chi các CTMT QG, dự án, nhiệm vụ khác 1.210.761 524.407 1.735.168

7 Chi quản lý qua ngân sách 285.000 41.822 326.822

Page 15: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 17

Phụ lục số 05CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH, HUYỆN NĂM 2013

(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)

STT CHỈ TIÊUDự toán đầu năm

2013

Dự toán điều

chỉnh

Dự toán sau điều

chỉnhA NGÂN SÁCH TỈNH

I Thu ngân sách tỉnh 6.270.921 1.559.201 7.830.122

1 Thu ngân sách tỉnh theo phân cấp 1.451.872 68.586 1.520.458

2 Bổ sung từ ngân sách Trung ương 4.391.529 198.510 4.590.039

- Bổ sung cân đối 2.160.554 2.160.554

- Bổ sung có mục tiêu 2.230.975 198.510 2.429.485

3 Vay kiên cố hoá kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản 150.000 130.000 280.000

4 Thu chuyển nguồn 130.000 1.147.105 1.277.105

5 Thu quản lý qua ngân sách 147.520 15.000 162.520

II Chi ngân sách tỉnh 6.270.921 1.559.201 7.830.122

1 Chi các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh 3.679.304 1.342.821 5.022.125

2 Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố 2.444.097 195.661 2.639.758

- Bổ sung chi thường xuyên 1.211.966 108.925 1.320.891

- Bổ sung cải cách lương 1.232.131 45.376 1.277.507

- Bổ sung có tính chất XDCB 41.360 41.360

3 Chi quản lý qua ngân sách 147.520 20.719 168.239

B NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ

I Nguồn thu của ngân sách huyện, thành phố 3.023.176 476.460 3.499.636

1 Thu ngân sách theo phân cấp 441.599 19.303 460.902

2 Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh 2.444.097 195.661 2.639.758

- Bổ sung cân đối 1.211.966 108.925 1.320.891

- Bổ sung cải cách lương 1.232.131 45.376 1.277.507

- Bổ sung có tính chất XDCB 41.360 41.360

3 Thu kết dư

4 Thu chuyển nguồn 261.496 261.496

5 Thu quản lý qua ngân sách 137.480 137.480

II Chi ngân sách huyện, thành phố 3.023.176 476.460 3.499.636

Đơn vị: triệu đồng

Page 16: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201318

Phụ lục số 06

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2013(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

CHỈ TIÊUDự toán đầu năm

2013

Dự toán điều chỉnh Dự toán sau điều

chỉnhTổng số Chuyển nguồn

ĐC khác

1 2 3 4 5 6

* TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN 3.500.000 100.000 100.000 3.600.000

A> CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSNN 3.215.000 85.000 85.000 3.300.000

I. Thu từ sản xuất KD trong nước 1.935.000 65.000 65.000 2.000.000

Tr.đó: không kể thu tiền đất, san tạo MB, bán trụ sở 1.715.000 35.000 35.000 1.750.000

1. Thu từ DN nhà nước do Trung ương quản lý 535.000 15.000 15.000 550.000

2. Thu từ DN nhà nước do địa phương quản lý 56.000 19.000 19.000 75.000

3. Thu từ xí nghiệp có vốn ĐT nước ngoài 420.000 -110.000 -110.000 310.000

4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh 310.000 80.000 80.000 390.000

5. Lệ phí trước bạ 86.000 -5.000 -5.000 81.000

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 1.000 1.000

8. Thuế thu nhập cá nhân 46.200 46.200

9. Thuế bảo vệ môi trường 50.000 -5.000 -5.000 45.000

10. Thu phí và lệ phí 150.000 25.000 25.000 175.00011. Thu tiền sử dụng đất, bán trụ sở, san tạo MB 220.000 30.000 30.000 250.000

- Tiền sử dụng đất 200.000 30.000 30.000 230.000

- Thu tiền bán trụ sở gắn với quyền sử dụng đất, tiền san tạo mặt bằng 20.000 20.000

12. Tiền cho thuê nhà 9.000 3.000 3.000 12.000

13. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước 13.200 -2.200 -2.200 11.000

14. Thu khác 30.700 20.950 20.950 51.650

15. Thu hoa lợi công sản, thu khác tại xã 7.900 -5.750 -5.750 2.150

II. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu 1.280.000 20.000 20.000 1.300.000

1. Thuế xuất, nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK 141.000

20.000

20.000 1.300.0002. Thuế giá trị gia tăng hàng hoá nhập khẩu 1.139.000

Page 17: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 19

B> THU ĐỂ LẠI QL QUA NSNN 285.000 15.000 15.000 300.000

* TỔNG THU NSĐP 6.850.000 1.840.000 1.408.601 431.399 8.690.000

A> Các khoản thu cân đối NSĐP 5.354.239 1.794.552 1.408.601 385.951 7.148.791

1. Thu từ thuế, phí và thu khác 1.673.471 57.889 57.889 1.731.3602. Thu tiền sử dụng đất, san tạo MB, bán trụ sở 220.000 30.000 30.000 250.000

3. Thu bổ sung cân đối từ NSTW 2.160.554 2.160.554

- Bổ sung đầu tư XDCB tập trung 266.000 266.000

- Bổ sung chi thường xuyên 1.894.554 1.894.5544. Bổ sung thực hiện chế độ chính sách, nhiệm vụ mới 242.352 168.062 168.062 410.414

5. Bổ sung cải cách tiền lương 777.862 777.862

6. Thu tiền huy động đầu tư 150.000 130.000 130.000 280.000

7. Thu kết dư

8. Thu chuyển nguồn 130.000 1.408.601 1.408.601 1.538.601

B> Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW 1.210.761 30.448 30.448 1.241.209

C> Thu để lại quản lý qua NSNN 285.000 15.000 15.000 300.000

Page 18: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201320Ph

ụ lụ

c số

07

CH

I TIẾ

T D

Ự T

N T

HU

NSN

N T

N Đ

ỊA B

ÀN

M 2

013

(TH

EO

QU

AN

TH

U)

(Kèm

theo

Ngh

ị quy

ết số

17/

2013

/NQ

-HĐ

ND

ngà

y 12

/7/2

013

của

ND

tỉnh

ơn v

ị tín

h: T

riệu

đồng

STT

CH

Ỉ TIÊ

UT

ổng

sốL

ào C

aiB

ảo

Thắ

ngB

ảo

Yên

Bát

Xát

Bắc

H

àSi

Ma

Cai

Văn

B

ànM

ường

K

hươn

gSa

Pa

Cục

Thu

ếĐ

ơn v

ị kh

ác

TỔ

NG

TH

U N

SNN

TR

ÊN Đ

ỊA B

ÀN

3.60

0.00

040

1.34

011

3.93

042

.880

258.

470

51.6

8013

.150

63.2

8024

.280

74.6

701.

041.

980

1.51

4.34

0

I.

Thu

nội

địa

(khô

ng k

ể tiề

n đấ

t, bá

n tr

ụ sở

, ST

MB

)1.

750.

000

220.

000

72.0

0022

.000

234.

000

28.5

004.

600

38.8

007.

700

48.6

001.

041.

980

31.8

20

Tr

.đó:

quan

cấp

tỉnh

quả

n lý

thu

1.30

2.70

0

220.

000

2.30

0

6.60

01.

041.

980

31.8

20

1D

oanh

ngh

iệp

Trun

g ươ

ng q

uản

lý55

0.00

010

.000

8.50

02.

000

221.

200

2.00

0

2.50

030

3.80

0

Th

uế th

u nh

ập d

oanh

ngh

iệp

110.

000

10

.000

100

99.9

00

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

lý th

u10

.000

10

.000

Th

uế tà

i ngu

yên

247.

400

16

5.00

0

82.4

00

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

lý th

u16

5.00

0

165.

000

Th

uế g

iá tr

ị gia

tăng

190.

738

10.0

008.

500

2.00

046

.198

2.00

0

2.34

311

9.69

7

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

lý th

u44

.998

44

.998

Th

uế ti

êu th

ụ đặ

c bi

ệt15

0

50

100

Th

uế m

ôn b

ài21

2

2

7

203

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

lý th

u2

2

Th

u kh

ác1.

500

1.

500

2D

oanh

ngh

iệp

địa

phươ

ng q

uản

lý75

.000

100

100

80

030

402.

300

250

2.40

068

.980

Th

uế th

u nh

ập d

oanh

ngh

iệp

16.0

0050

25

7912

1415

023

741

015

.023

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

lý th

u15

0

15

0

Page 19: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 21

Thuế

tài n

guyê

n11

.700

30

1.00

0

10

.670

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

lý th

u1.

000

1.00

0

Th

uế g

iá tr

ị gia

tăng

46.1

5849

45

720

1824

1.14

77

1.87

542

.273

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

lý th

u1.

147

1.14

7

Th

uế ti

êu th

ụ đặ

c bi

ệt20

0

10

010

0

Th

uế m

ôn b

ài24

31

1

13

315

219

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

lý th

u3

3

Th

u kh

ác69

9

1

3

695

3D

N c

ó vố

n đầ

u tư

NN

310.

000

30

.000

1.00

0

2.00

0

6.60

027

0.40

0

Th

uế th

u nh

ập d

oanh

ngh

iệp

64.9

00

12.0

00

50

0

1.50

0

2.30

048

.600

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

lý th

u2.

300

2.30

0

Th

uế tà

i ngu

yên

67.2

00

67.2

00

Th

uế g

iá tr

ị gia

tăng

90.7

00

18.0

00

50

0

500

4.

044

67.6

56

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

lý th

u4.

044

4.04

4

Th

uế ti

êu th

ụ đặ

c bi

ệt86

.000

250

85.7

50

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

lý th

u25

0

25

0

Th

uế m

ôn b

ài70

664

Tr

ong

đó: C

ục T

huế

quản

lý th

u6

6

Th

u kh

ác1.

130

1.

130

4K

hu v

ực C

TN

- N

QD

390.

000

98.0

0018

.000

10.0

007.

000

20.0

002.

500

26.5

003.

800

14.0

0019

0.20

0

Th

uế th

u nh

ập d

oanh

ngh

iệp

48.0

003.

500

600

100

1020

020

1.10

020

040

041

.870

Th

uế tà

i ngu

yên

38.0

005.

725

1.50

043

050

02.

250

302.

270

100

100

25.0

95

- T

ài n

guyê

n rừ

ng, k

im lo

ại1.

000

1.00

0

- T

ài n

guyê

n nư

ớc1.

150

200

25

0

700

- T

ài n

guyê

n kh

ác35

.850

4.52

51.

500

430

500

2.00

030

1.57

010

010

025

.095

Page 20: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201322

Thuế

giá

trị g

ia tă

ng28

9.85

584

.605

15.1

509.

150

6.09

317

.190

2.33

522

.773

3.27

812

.090

117.

191

Th

uế ti

êu th

ụ đặ

c bi

ệt1.

030

70

15

0

81

0

Th

uế m

ôn b

ài6.

179

2.75

061

029

519

724

510

529

722

046

01.

000

Th

u kh

ác6.

936

1.35

014

025

5011

510

602

140

5.04

4

a)

thể,

hộ

gia

đình

31.5

1519

.280

3.45

01.

200

950

800

400

1.20

073

53.

500

Th

uế th

u nh

ập d

oanh

ngh

iệp

Th

uế tà

i ngu

yên

1.30

522

550

011

015

050

17

0

100

- T

ài n

guyê

n rừ

ng, k

im lo

ại

- T

ài n

guyê

n nư

ớc

- T

ài n

guyê

n kh

ác1.

305

225

500

110

150

50

170

10

0

Th

uế g

iá tr

ị gia

tăng

25.1

6316

.385

2.40

085

049

359

031

079

055

52.

790

Th

uế ti

êu th

ụ đặ

c bi

ệt47

070

150

250

Th

uế m

ôn b

ài3.

767

1.90

050

024

014

716

090

230

180

320

Th

u kh

ác81

070

050

10

10

40

b) D

oanh

ngh

iệp

358.

485

78.7

2014

.550

8.80

06.

050

19.2

002.

100

25.3

003.

065

10.5

0019

0.20

0

Th

uế th

u nh

ập d

oanh

ngh

iệp

48.0

003.

500

600

100

1020

020

1.10

020

040

041

.870

Th

uế tà

i ngu

yên

36.6

955.

500

1.00

032

035

02.

200

302.

100

100

25

.095

- T

ài n

guyê

n rừ

ng, k

im lo

ại1.

000

1.00

0

- T

ài n

guyê

n nư

ớc1.

150

200

25

0

700

- T

ài n

guyê

n kh

ác34

.545

4.30

01.

000

320

350

1.95

030

1.40

010

0

25.0

95

Th

uế g

iá tr

ị gia

tăng

264.

692

68.2

2012

.750

8.30

05.

600

16.6

002.

025

21.9

832.

723

9.30

011

7.19

1

Th

uế ti

êu th

ụ đặ

c bi

ệt56

0

56

0

Th

uế m

ôn b

ài2.

412

850

110

5550

8515

6740

140

1.00

0

Th

u kh

ác6.

126

650

9025

4011

510

502

100

5.04

4

5T

huế

thu

nhập

nhân

46.2

009.

500

1.50

030

040

020

010

016

020

02.

100

31.7

40

Page 21: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 236

Thu

ế SD

đất

NN

7T

huế

chuy

ển Q

SD đ

ất

8T

huế

sử d

ụng

đất p

hi n

ông

nghi

ệp1.

000

1.00

0

9

Thu

tiền

thuê

đất

11.0

005.

900

2.10

015

020

012

030

1.00

020

01.

300

10T

huế

bảo

vệ m

ôi tr

ường

45.0

00

45.0

00

11L

ệ ph

í trư

ớc b

ạ81

.000

56.0

007.

100

2.40

02.

400

2.80

080

02.

500

2.00

05.

000

Tr

ong

đó: L

ệ ph

í trư

ớc b

ạ xe

, máy

12T

hu p

hí -

Lệ

phí

175.

000

27.5

001.

650

1.00

090

01.

600

570

900

520

8.50

013

1.86

0

- P

hí, l

ệ ph

í tru

ng ư

ơng

4.54

057

013

050

5040

100

3012

080

3.37

0

+

Phí

BVM

T đố

i với

kha

i thá

c K

S

+

Phí

, lệ

phí k

hác

4.54

057

013

050

5040

100

3012

080

3.37

0

- P

hí, l

ệ ph

í tỉn

h14

7.39

018

.900

128.

490

+

Phí

BVM

T đố

i với

kha

i thá

c K

S98

.000

98

.000

+

Phí

, lệ

phí k

hác

49.3

9018

.900

30.4

90

- P

hí, l

ệ ph

í huy

ện19

.340

7.03

01.

110

670

390

1.20

037

057

014

07.

860

+

Phí

BVM

T đố

i với

kha

i thá

c K

S6.

280

3.50

076

038

030

074

070

320

6015

0

+

Phí

tham

qua

n da

nh la

m th

ắng

cảnh

6.50

0

6.

500

+

Phí

, lệ

phí k

hác

6.56

03.

530

350

290

9046

030

025

080

1.21

0

- P

hí, l

ệ ph

í xã

3.73

01.

000

410

280

460

360

100

300

260

560

13T

hu ti

ền th

uê n

hà12

.000

5.88

035

05

55

20

0

2.98

0

2.53

0

14T

hu k

hác

ngân

sách

51.6

505.

790

2.20

06.

095

990

700

545

2.91

056

02.

570

29

.290

Th

u ph

ạt A

TGT

7.82

01.

600

900

450

200

320

9045

011

050

0

3.20

0

Th

u tiề

n ph

ạt k

hác

2.86

01.

000

350

100

10

0

150

16

0

1.00

0

Th

u tịc

h th

u65

020

010

020

0

50

100

Th

u hồ

i kho

ản c

hi n

ăm tr

ước

700

100

10

0

500

Page 22: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201324

Thu

khác

39.6

202.

990

850

5.34

579

018

045

52.

310

450

1.76

0

24.4

90

15T

hu tạ

i xã

2.15

033

050

050

5550

1533

017

065

0

II

. Tiề

n SD

Đ, s

an tạ

o M

B, b

án tr

ụ sở

gắ

n vớ

i quy

ền sử

dụn

g đấ

t25

0.00

016

4.00

015

.000

4.00

09.

000

10.0

001.

500

7.00

04.

500

15.0

0020

.000

1Ti

ền sử

dụn

g đấ

t23

0.00

016

4.00

015

.000

4.00

09.

000

10.0

001.

500

7.00

04.

500

15.0

00

- Q

uỹ đ

ất d

o tỉn

h qu

ản lý

149.

000

149.

000

- Q

uỹ đ

ất c

ủa h

uyện

, thà

nh p

hố81

.000

15.0

0015

.000

4.00

09.

000

10.0

001.

500

7.00

04.

500

15.0

00

2B

án tr

ụ sở

gắn

với

quy

ền S

D đ

ất;

tiền

STM

B20

.000

20.0

00

II

I. T

hu từ

hoạ

t độn

g X

NK

1.30

0.00

0

1.30

0.00

0

IV

. Thu

quả

n lý

qua

NSN

N30

0.00

017

.340

26.9

3016

.880

15.4

7013

.180

7.05

017

.480

12.0

8011

.070

162.

520

1H

ọc p

hí49

.997

9.34

04.

930

3.88

03.

470

3.18

01.

050

4.48

02.

080

3.07

0

14.5

17

2V

iện

phí

188.

785

8.00

022

.000

13.0

0012

.000

10.0

006.

000

13.0

0010

.000

8.00

0

86.7

85

3Th

u đó

ng g

óp, ủ

ng h

ộ49

.218

49.2

18

4Th

u từ

hoạ

t độn

g xổ

số k

iến

thiế

t12

.000

12.0

00

Page 23: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 25

Phụ lục số 08

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

CHỈ TIÊU Dự toán đầu năm

Dự toán điều chỉnhDự toán sau điều

chỉnhTổng sốKinh phí chuyển nguồn

Kinh phí

CCTL

Kinh phí khác

* TỔNG CHI NS ĐỊA PHƯƠNG 6.850.000 1.840.000 1.408.601 24.993 406.406 8.690.000

A> CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH 5.354.239 1.273.771 887.820 24.993 360.958 6.628.010

I. Chi đầu tư phát triển 579.880 407.747 238.295 169.452 987.627

1. Chi xây dựng cơ bản tập trung 266.000 49.818 49.818 315.818

2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bán trụ sở, san tạo mặt bằng 88.880 77.995 56.995 21.000 166.875

2.1. Chi từ nguồn bán trụ sở gắn với tiền SDĐ, san tạo mặt bằng 20.000 20.000

2.2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất 68.880 77.995 56.995 21.000 146.875

- Ngân sách tỉnh 15.400 36.391 23.371 13.020 51.791

- Ngân sách cấp huyện 53.480 41.604 33.624 7.980 95.084

3. Chi từ nguồn vay KCHKM, GTNT và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản 150.000 169.417 39.417 130.000 319.417

4. Hỗ trợ các doanh nghiệp cung cấp hàng hoá, dịch vụ công ích 15.000 5.500 5.500 20.500

5. Chi thành lập Quỹ phát triển đất 60.000 9.000 9.000 69.000

6. Chi đầu tư phát triển từ nguồn vốn khác 96.017 92.065 3.952 96.017

II. Chi thường xuyên: 4.563.139 859.129 629.209 24.993 204.927 5.422.268

1. Chi quốc phòng địa phương 98.299 202 1.335 -1.133 98.501

2. Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH 40.847 2.061 2.061 42.908

3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và DN 2.012.258 280.349 207.302 30.919 42.128 2.292.607

- Chi sự nghiệp giáo dục 1.873.529 278.055 205.728 30.761 41.566 2.151.584

- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề 138.729 2.294 1.574 158 562 141.023

4. Chi sự nghiệp y tế 505.794 79.757 21.483 485 57.789 585.551

5. Chi SN khoa học và công nghệ 15.000 1.412 1.412 16.412

Page 24: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201326

6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin 29.723 2.920 97 2.823 32.643

7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình 27.688 77 10 67 27.765

8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao 8.251 936 936 9.187

9. Chi đảm bảo xã hội 106.410 29.001 13.098 15.903 135.411

10. Chi sự nghiệp kinh tế 638.222 193.391 164.293 4.308 24.790 831.613

- Chi SN nông - lâm - thuỷ lợi 51.786 25.254 17.512 537 7.205 77.040

- Chi SN giao thông 27.989 24.229 14.229 10.000 52.218

- Chi SN kiến thiết thị chính 70.000 55.050 19.382 35.668 125.050

- Chi sự nghiệp khác 488.447 88.858 113.170 3.771 -28.083 577.305

11. Chi SN bảo vệ môi trường 97.985 18.913 18.194 40 679 116.898

12. Chi quản lý hành chính nhà nước 937.525 90.549 20.321 14.217 56.011 1.028.074

- Chi quản lý nhà nước 606.528 27.455 11.054 6.898 9.503 633.983

- Chi hoạt động của cơ quan Đảng 162.709 58.406 1.638 4.190 52.578 221.115

- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể, tổ chức XHNN 168.288 4.688 7.629 3.129 -6.070 172.976

13. Chi khác ngân sách 22.908 2.494 2.494 25.402

14. Kinh phí 10% tiết kiệm để lại ngân sách theo QĐ 1792 8.466 -1.011 -1.011 7.455

15. Nguồn thực hiện chế độ tiền lương mới 13.763 158.078 180.505 -26.378 3.951 171.841

III. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư 60.120 60.120

IV. Chi lập, bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.100 1.100

V. Dự phòng 150.000 6.895 20.316 -13.421 156.895

B> CÁC CTMTQG, DA VÀ NHIỆM VỤ 1.210.761 524.407 493.959 30.448 1.735.168

C> CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH 285.000 41.822 26.822 15.000 326.822

Page 25: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 27

Phụ lục số 09

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH TỈNH(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

NỘI DUNG Dự toán năm 2013

Dự toán điều chỉnhDự toán sau điều

chỉnhTổng sốKP

chuyển nguồn

KP CCTL

Nội dung khác

TỔNG THU NGÂN SÁCH TỈNH 6.270.921 1.559.201 1.147.105 24.993 387.103 7.830.122

1. Thu điều tiết 1.451.872 68.586 24.993 43.593 1.520.458

- Thuế, phí và thu khác 1.308.272 49.986 24.993 24.993 1.358.258

- Tiền sử dụng đất, bán trụ sở, san tạo mặt bằng 143.600 18.600 18.600 162.200

2. Thu bổ sung cân đối 2.160.554 2.160.554

- Bổ sung đầu tư XDCB tập trung 266.000 266.000

- Bổ sung chi thường xuyên 1.894.554 1.894.554

3. Thu bổ sung có mục tiêu 2.230.975 198.510 198.510 2.429.485

- Cải cách tiền lương 777.862 777.862

- Thực hiện chính sách chế độ 242.352 168.062 168.062 410.414

- Thực hiện CTMT, dự án, nhiệm vụ 1.210.761 30.448 30.448 1.241.209

4. Vay KCH kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản

150.000 130.000 130.000 280.000

5. Thu chuyển nguồn 130.000 1.147.105 1.147.105 1.277.105

6. Thu quản lý qua NSNN 147.520 15.000 15.000 162.520

TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH 6.270.921 1.559.201 1.147.105 24.993 387.103 7.830.122

A> CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH 2.468.543 818.414 613.847 -20.383 224.950 3.286.957

I. Chi đầu tư phát triển 503.480 308.165 154.065 154.100 811.645

1. Chi xây dựng cơ bản tập trung 301.400 86.209 73.189 13.020 387.609

- Từ nguồn XDCB tập trung 266.000 49.818 49.818 315.818

- Từ nguồn tiền SD đất, bán TS, san tạo MB 35.400 36.391 23.371 13.020 71.791

2. Chi ĐT XD CSHT từ nguồn vay 150.000 169.417 39.417 130.000 319.417

3. Chi đầu tư và hỗ trợ các DN và bình ổn giá 15.000 5.500 5.500 20.500

Page 26: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201328

4. Bổ sung vốn cho Quỹ phát triển đất 37.080 5.580 5.580 42.660

5. Chi đầu tư phát triển từ nguồn vốn khác 41.459 41.459 41.459

II. Chi thường xuyên 1.810.425 522.660 458.772 -20.383 84.271 2.333.085

1. Chi quốc phòng địa phương 47.301 -840 -840 46.461

2. Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH 9.620 2.061 2.061 11.681

3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và DN 323.469 184.109 172.473 158 11.478 507.578

- Chi sự nghiệp giáo dục 193.836 189.193 171.546 17.647 383.029

- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề 129.633 -5.084 927 158 -6.169 124.549

4. Chi sự nghiệp y tế 266.757 68.142 18.371 485 49.286 334.899

5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ 15.000 1.412 1.412 16.412

6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin 15.528 2.773 2.773 18.301

7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình 13.935 67 67 14.002

8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao 8.251 936 936 9.187

9. Chi đảm bảo xã hội 20.832 -2.989 -2.989 17.843

10. Chi sự nghiệp kinh tế 564.617 111.204 130.408 1.190 -20.394 675.821

- Chi SN nông - lâm - thuỷ lợi 24.026 19.784 12.042 537 7.205 43.810

- Chi SN giao thông 20.000 17.613 8.115 9.498 37.613

- Chi SN kiến thiết thị chính 70.000 6.756 12.803 -6.047 76.756

- Chi sự nghiệp khác 450.591 67.051 97.448 653 -31.050 517.642

11. Chi SN bảo vệ môi trường 97.985 18.681 18.194 40 447 116.666

12. Chi quản lý hành chính nhà nước 396.332 53.338 6.759 4.055 42.524 449.670

- Chi quản lý nhà nước 262.141 17.592 6.759 2.013 8.820 279.733

- Chi hoạt động của cơ quan Đảng 109.913 34.171 1.965 32.206 144.084

- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể, tổ chức XHNN 24.278 1.575 77 1.498 25.853

13. Chi khác ngân sách 8.569 8.569

14. Kinh phí 10% tiết kiệm để lại ngân sách theo QĐ 1792 8.466 -1.011 -1.011 7.455

15. Nguồn thực hiện chế độ tiền lương mới 13.763 84.777 111.155 -26.378 98.540

III. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư CSHT 60.120 60.120

Page 27: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 29

IV. Chi lập hoặc BS quỹ dự trữ tài chính 1.100 1.100

V. Dự phòng 93.418 -12.411 1.010 -13.421 81.007

B> CHI CTMTQG, DA VÀ NHIỆM VỤ 1.210.761 524.407 493.959 30.448 1.735.168

C> CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH 147.520 20.719 18.093 2.626 168.239

D> CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI NS HUYỆN 2.444.097 195.661 21.206 45.376 129.079 2.639.758

Page 28: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201330

Phụ lục số 10

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC DỰ ÁN NHIỆM VỤ KHÁC BỔ SUNG CÓ

MỤC TIÊU TỪ NSTW NĂM 2013(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT CTMT, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ CHI Dự toán

đầu năm

Điều chỉnhDự toán sau điều

chỉnhTổng số Chuyển nguồn

Điều chỉnh khác

1 2 3 4=5+6 5 6 7 = 4+3 TỔNG CỘNG 1.210.761 524.407 493.959 30.448 1.735.168

I CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA 403.595 39.663 39.663 443.258

1 CTMT quốc gia Giảm nghèo bền vững 229.877 24.950 24.950 254.827

Vốn đầu tư 204.813 24.950 24.950 229.763

Vốn sự nghiệp 25.064 25.064

- Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo 1.000 1.000

-Dự án hỗ trợ nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình

660 660

- Dự án hỗ trợ đầu tư CSHT các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu; các thôn ĐBKK 101.667 24.950 24.950 126.617

- Dự án hỗ trợ đầu tư CSHT các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu; các thôn ĐBKK 126.550 126.550

-Dự án hỗ trợ nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình

0 0 0

2 CTMT quốc gia về Việc làm 16.660 2.360 2.360 19.020

Vốn đầu tư 1.772 1.772 1.772

Vốn sự nghiệp 16.660 588 588 17.248

- Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động 200 1.775 1.775 1.975

- Dự án đổi mới và phát triển dạy nghề 1.000 41 41 1.041

- Dự án đào tạo nghề cho lao động nông thôn 13.830 544 544 14.374

- Dự án hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động 1.310 1.310

- Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình 320 320

3 CTMT quốc gia Nước sạch và VSMTNT 25.120 1.388 1.388 26.508

Vốn đầu tư 23.180 978 978 24.158

Vốn sự nghiệp 1.940 410 410 2.350

Page 29: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 31

- Dự án vệ sinh nông thôn 5.014 776 776 5.790

- Dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn, môi trường nông thôn 19.166 611 611 19.777

- Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình 940 940

4 Chương trình MTQG Y tế 7.188 273 273 7.461

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp 7.188 273 273 7.461

- Dự án tiêm chủng mở rộng 761 6 6 767

- Dự án chăm sóc sức khoẻ sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em 2.746 18 18 2.764

- Dự án quân dân y kết hợp 100 29 29 129

- Dự án phòng chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm với cộng đồng 2.967 199 199 3.166

- Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình 614 20 20 634

5 Chương trình MTQG Phòng, chống HIV/AIDS 5.951 16 16 5.967

Vốn đầu tư 3.686 3.686

Vốn sự nghiệp 2.265 16 16 2.281

- Dự án thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS 950 10 10 960

- Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV/AIDS 800 6 6 806

- Dự án hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con 515 515

- Dự án tăng cường năng lực cho các Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS 3.686 3.686

6 CTMT quốc gia Dân số và KHH gia đình 6.152 1.416 1.416 7.568

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp 6.152 1.416 1.416 7.568

- Dự án đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hoá gia đình 3.941 107 107 4.048

-Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh

771 117 117 888

- Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình 1.440 1.192 1.192 2.632

7 CTMT quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm 3.445 92 92 3.537

Vốn đầu tư 1.385 1.385

Page 30: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201332

Vốn sự nghiệp 2.060 92 92 2.152

- Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm 1.969 1.969

- Dự án thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng vệ sinh ATTP 479 479

- Dự án tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh ATTP 400 400

- Dự án phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh lây truyền qua thực phẩm 247 1 1 248

- Dự án bảo đảm vệ sinh ATTP trong sản xuất nông, lâm, thuỷ sản 350 91 91 441

8 CTMT quốc gia về Văn hoá 11.358 807 807 12.165

Vốn đầu tư 6.440 802 802 7.242

Vốn sự nghiệp 4.918 5 5 4.923

- Dự án chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích 2.940 20 20 2.960

-Dự án sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hoá phi vật thể của các dân tộc

500 315 315 815

-

Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hoá, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo

2.880 472 472 3.352

-Hỗ trợ phát triển hệ thống cơ sở vui chơi giải trí cho trẻ em khu vực kiền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo

5.000 5.000

-Dự án tăng cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở, truyền thông và GS đánh giá chương trình

38 38

9 CTMT quốc gia Giáo dục & Đào tạo 60.310 5.578 5.578 65.888

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp 60.310 5.578 5.578 65.888

-

Dự án hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả PCGD tiểu học, thực hiện PCGD Trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học

11.600 164 164 11.764

-Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm

45.310 45.310

- Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân 3.000 9 9 3.009

-Dự án nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát đánh giá chương trình

400 5.405 5.405 5.805

Page 31: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 33

10 CTMT quốc gia Phòng, chống ma tuý 8.419 41 41 8.460

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp 8.419 41 41 8.460

-

Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma tuý, QL sau cai nghiện và nghiên cứu, thẩm định, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người nghiện ma tuý

3.050 11 11 3.061

- Đề án xây dựng xã, phường, thị trấn, khu dân cư không có tệ nạ ma tuý 3.800 30 30 3.830

- Đề án tuyên truyền phòng chống ma tuý và giám sát, đánh giá chương trình 1.569 1.569

11 CTMT quốc gia phòng, chống tội phạm 640 4 4 644

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp 640 4 4 644

- Dự án tăng cường công tác giáo dục, truyền thông và giám sát, đánh giá chương trình 640 4 4 644

12Chương trình MTQG Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo

3.656 24 24 3.680

Vốn đầu tư 3.036 3.036

Vốn sự nghiệp 620 24 24 644

-Dự án tăng cường năng lực cán bộ thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo

320 320

-Dự án tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo

3.036 22 22 3.058

-Dự án tăng cường nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo

300 2 2 302

13 Chương trình MTQG Ứng phó với biến đổi khí hậu 200 200 200

14 Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới 24.819 2.514 2.514 27.333

Vốn đầu tư 13.799 1.960 1.960 15.759

Vốn sự nghiệp 11.020 554 554 11.574

II CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II 8.997 8.997 8.997

Vốn đầu tư 7.757 7.757 7.757

Vốn sự nghiệp 1.241 1.241 1.241

1Hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc

245 245 245

Page 32: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201334

2 Phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu ở các các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn 7.757 7.757 7.757

3 Duy tu, bảo dưỡng các công trình hoàn thành 247 247 247

4Đào tạo, BD cán bộ cơ sở, nâng cao trình độ quản lý hành chính và kinh tế; đào tạo nâng cao năng lực cộng đồng

320 320 320

5Hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật

376 376 376

6 Hỗ trợ kinh phí Ban Chỉ đạo Chương trình 135 52 52 52

III DỰ ÁN 5 TRIỆU HA RỪNG 65 65 65

IV CÁC DỰ ÁN, NHIỆM VỤ KHÁC 807.166 475.682 445.234 30.448 1.282.848

1 Vốn đầu tư phát triển 725.320 414.121 414.121 1.139.441

- Vốn thực hiện Nghị quyết 37 136.000 12.964 12.964 148.964

- Vốn thực hiện Quyết định 120 45.000 3.530 3.530 48.530

- Hỗ trợ đầu tư quản lý, bảo vệ biên giới 25.000 3.193 3.193 28.193

- Thực hiện Quyết định 1592 (QĐ 134 kéo dài) 3.188 3.188 3.188

- Đầu tư tỉnh, huyện mới tách 146 146 146

- Đầu tư CSHT du lịch 17.493 -6.684 10.809 -17.493 10.809

- Kiên cố hoá trường lớp 371 371 371

- Thực hiện các nhiệm vụ quy hoạch 3.150 3.150 3.150

- Chương trình bố trí dân cư nơi cần thiết 6.446 97 97 6.543

- Hỗ trợ thực hiện ĐCĐC theo QĐ 33 16.560 597 597 17.157

- Hỗ trợ vốn đối ứng ODA 69.000 11.967 11.967 80.967

- Viện trợ của Chính phủ Phần Lan đầu tư CSHT Chương trình 135 237 237 237

- Viện trợ của Liên minh Châu Âu đầu tư CSHT Chương trình 135 904 904 904

- Viện trợ của Chính phủ Ai Len đầu tư CSHT Chương trình 135 1.511 1.511 1.511

- Hỗ trợ đầu tư trung tâm y tế tỉnh 14.720 2.032 4.752 -2.720 16.752

- Hỗ trợ đầu tư trung tâm cụm xã 374 374 374

- Đầu tư trụ sở xã 3.228 262 262 3.490

- Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp 22.000 13.269 13.269 35.269

- Đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp 7.000 5.491 5.491 12.491

- Chương trình giống, hạ tầng NTTS 18.417 2.283 6.900 -4.617 20.700

- ĐT hạ tầng khu KT cửa khẩu 66.240 1.328 17.768 -16.440 67.568

- Đầu tư hạ tầng Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường 302 302 302

Page 33: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 35

-Hỗ trợ đầu tư các công trình, dự án cấp bách ở địa phương (theo Quyết định của lãnh đạo Đảng, Nhà nước)

62.000 91.109 49.839 41.270 153.109

- Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu 40.000 40.000

- Kè chống sạt lở suối Ngòi Đum 394 394 394

- Khắc phục thiên tai năm 08 - 09 2.855 2.855 2.855

- Chương trình phòng, chống, khắc phục bão, lũ lụt, tìm kiếm cứu nạn 3.721 3.721 3.721

- Hỗ trợ di chuyển dân khẩn cấp ra khỏi vùng sạt lở đất, lũ ống, lũ quét 24.899 24.899 24.899

- Hỗ trợ xây dựng đê, kè phòng chống lụt, bão năm 2011 2.493 2.493 2.493

- Kè sông suối biên giới 175.485 175.485 175.485

- Vốn đầu tư xây dựng kè chân mốc và kè bảo vệ mốc biên giới đất liền VN-TQ 23.550 23.550 23.550

- Đầu tư Trung tâm giáo dục LĐXH 1.820 1.820 1.820

- Thực hiện Nghị quyết 30a 18.734 18.734 18.734

- Chương trình bảo vệ phát triển rừng 55.216 8.539 8.539 63.755

-Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (Cải thiện CSHT trang thiết bị trường học)

8.210 10 10 8.220

- Vốn ngoài nước (ghi thu-ghi chi) 112.790 112.790

2 Vốn sự nghiệp 81.846 61.560 31.112 30.448 143.406

- Chương trình bố trí dân cư 3.500 271 271 3.771

- Kinh phí hỗ trợ các xã lập Quy hoạch xây dựng nông thôn mới 212 212 212

- Hỗ trợ chương trình CCHC 4.000 1.168 1.168 5.168

- Chương trình bảo vệ và phát triển rừng 7.470 7.470

- Sự nghiệp bảo vệ môi trường 150 150 150

- Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường 14.578 4.730 9.848 14.578

- Nguồn vốn chống hạn 22.220 1.620 20.600 22.220

- Kinh phí nghiên cứu khoa học 500 500

- Kinh phí định canh định cư theo Quyết định 33/2007/QĐ-TTg 6.546 6.546 6.546

- Thực hiện Nghị quyết 30a 34.500 2.889 2.889 37.389

Kinh phí chuẩn bị động viên 4.000 4.000

- Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo QĐ 1956 2.969 2.969 2.969

- Thực hiện Quyết định 19/2004/QĐ-TTg 47 47 47

- Phân giới cắm mốc 93 93 93

Page 34: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201336

- Đề án hỗ trợ phụ nữ học nghề, tạo việc làm 758 758

- Kinh phí sáng tạo báo trí của các Hội VHNT và Hội Báo trí địa phương 575 13 13 588

- Dự án thành lập mới, bồi dưỡng, đào tạo cán bộ hợp tác xã, tổ hợp tác 400 212 212 612

- Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực cho doanh nghiệp 37 37 37

- Chương trình phát triển CN phần mềm 9 9 9

- Đề án phát triển thương mại nông thôn 362 362 362

- Kinh phí Đề án phát triển nghề công tác xã hội theo Quyết định 32/2010/QĐ-TTg 198 198

- Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí 180 180

- Chương trình Quốc gia về Bình đẳng giới 465 465

- Chương trình Quốc gia bảo vệ trẻ em 700 700

- Chương trình Quốc gia về An toàn lao động 1.150 1.150

- Chương trình Quốc gia khống chế bệnh lở mồm long móng 153 153 153

- Chương trình hành động phòng, chống mại dâm 600 600

- Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP) 8.350 491 491 8.841

- Chương trình Phát triển nông nghiệp nông thôn giai đoạn 2007 - 2012 10.500 9.141 9.141 19.641

- Vốn ngoài nước (ghi thu-ghi chi) 4.000 4.000

Page 35: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 37Ph

ụ lụ

c số

11

CH

I TIẾ

T Đ

IỀU

CH

ỈNH

DỰ

TO

ÁN

CH

I NG

ÂN

CH

TỈN

H N

ĂM

201

3 T

HE

O Đ

ƠN

VỊ

(Kèm

theo

Ngh

ị quy

ết số

17/

2013

/NQ

-HĐ

ND

ngà

y 12

/7/2

013

của

ND

tỉnh

ơn v

ị: Tr

iệu

đồng

STT

ĐƠ

N V

ỊD

ự to

án

giao

tại

88

Dự

toán

điề

u ch

ỉnh

Dự

toán

sau

điều

chỉ

nh

Tổn

g số

KP

chuy

ển

nguồ

n

Lươ

ng,

PC, c

ác

khoả

n đó

ng g

óp

theo

lươn

g 73

0.00

0

Kin

h ph

í thự

c hi

ện

CC

TL

Các

nội

du

ng

khác

còn

lạ

i

Tổn

g số

Lươ

ng,

PC, c

ác

khoả

n đó

ng

góp

theo

ơng

730.

000

Kin

h ph

í th

ực

hiện

C

CT

L

Các

nội

du

ng

khác

còn

lạ

i

Ngu

ồn

thu

tại

đơn

vị c

ân

đối

KP

10%

T

K đ

ể lạ

i NS

theo

Q

Đ

1792

12

34=

5+6+

7+8

56

78

9=3+

410

1112

1314

T

ỔN

G S

Ố1.

810.

425

522.

660

458.

772

0-2

0.38

385

.282

2.33

3.08

515

7.60

627

9.67

11.

899.

143

2.40

48.

466

IC

hi q

uốc

phòn

g47

.301

-840

-8

4046

.461

46.4

61

1B

ộ C

hỉ h

uy Q

uân

sự tỉ

nh32

.660

1.57

2

1.57

234

.232

34.2

32

2B

ộ C

hỉ h

uy B

iên

phòn

g tỉn

h4.

641

642

64

25.

283

5.28

3

3C

hi m

ua tr

ang

phục

dân

quâ

n, c

ác

nhiệ

m v

ụ qu

ốc p

hòng

địa

phư

ơng,

di

ễn tậ

p ph

òng

thủ

10.0

00-3

.054

-3

.054

6.94

6

6.

946

IIC

hi a

n ni

nh9.

620

2.06

1

2.06

111

.681

11.6

81

1C

ông

an tỉ

nh6.

620

3.79

2

3.79

210

.412

10.4

12

2C

hi c

ác n

hiệm

vụ

an n

inh

địa

phươ

ng, d

iễn

tập

phòn

g th

ủ3.

000

-1.7

31

-1.7

311.

269

1.26

9

III

Sự n

ghiệ

p G

iáo

dục

- Đào

tạo

và D

ạy n

ghề

323.

468

184.

109

172.

473

3812

011

.478

507.

577

21.5

0021

.310

465.

628

9884

2

aSự

ngh

iệp

Giá

o dụ

c19

3.83

518

9.19

317

1.54

6

17

.647

383.

028

5.64

77.

534

370.

114

9824

7

Page 36: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201338

1Tr

ường

TH

PT C

huyê

n Là

o C

ai10

.765

232

23

210

.997

2.83

13.

982

4.39

598

114

2Tr

ường

TH

PT D

ân tộ

c nộ

i trú

13.1

5621

721

7

13.3

731.

913

2.68

08.

867

87

3Tr

ung

tâm

KTT

H-H

ND

N v

à G

DTX

2.66

0

2.66

090

287

293

2

46

4Sở

Giá

o dụ

c và

Đào

tạo

4.04

320

.123

20

.123

24.1

66

24

.166

5

Sở G

iáo

dục

và Đ

ào tạ

o (K

P cả

i tạ

o sử

a ch

ữa p

hòng

học

thàn

h nh

à ở

cho

học

sinh

bán

trú

Trườ

ng

THPT

số 4

)

60

0

600

600

600

6C

hươn

g trì

nh đ

ảm b

ảo c

hất l

ượng

gi

áo d

ục tr

ường

học

79

79

79

7C

hi th

ực X

DC

B h

iện

Đề

án g

iáo

dục

mầm

non

5 tu

ổi

83.5

0083

.500

83

.500

83.5

00

8

Kin

h ph

í tăn

g th

u 20

11 đ

ể C

CTL

đư

ợc B

TC c

ho p

hép

sử d

ụng

để

bố tr

í các

nhi

ệm v

ụ củ

a ng

ân sá

ch

địa

phươ

ng

16

.500

16.5

00

16.5

00

16

.500

9

Kin

h ph

í thự

c hi

ện h

ỗ trợ

tiền

ăn

trưa

cho

trẻ e

m 3

, 4 tu

ổi, k

inh

phí

thực

hiệ

n ch

ính

sách

hỗ

trợ h

ọc

sinh

con

hộ

nghè

o,...

60

.663

37.3

06

23

.357

60.6

63

60

.663

10

Thực

hiệ

n ch

ính

sách

chế

độ

cho

học

sinh

; biê

n ch

ế gi

áo v

iên

tăng

th

êm; K

P m

ua sắ

m tà

i sản

cho

các

trư

ờng

chuẩ

n, tr

ường

bán

trú,

163.

212

7.27

933

.944

-26.

665

170.

491

170.

491

bSự

ngh

iệp

Đào

tạo

và D

ạy n

ghề

129.

633

-5.0

8492

738

120

-6.1

6912

4.54

915

.854

13.7

7695

.514

59

5

1Tr

ung

tâm

Huấ

n lu

yện

TDTT

6.

240

6.

240

6.24

0

2Tr

ung

tâm

Giớ

i thi

ệu v

iệc

làm

th

anh

niên

162

16

266

4359

6

3Tr

ường

Tru

ng c

ấp V

ăn h

óa N

ghệ

thuậ

t và

Du

lịch

6.59

363

463

47.

227

2.10

92.

415

2.78

785

Page 37: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 39

4Tr

ường

Cao

đẳn

g C

ộng

đồng

8.78

649

121

3

5022

89.

277

2.91

81.

992

4.48

5

118

5Tr

ường

Tru

ng c

ấp Y

tế6.

529

429

1

42

86.

958

1.37

577

14.

873

61

6Tr

ường

Cao

đẳn

g Sư

phạ

m20

.735

3.09

1

3.09

123

.826

4.09

35.

146

14.7

32

145

7Tr

ường

Tru

ng c

ấp N

ghề

7.26

983

847

3870

683

8.10

72.

381

2.21

03.

608

92

8N

hà T

hiếu

nhi

tỉnh

1.24

5

1.24

5

1.

245

9Tr

ung

tâm

Đào

tạo

Hán

ngữ

524

52

425

5

284

15

10V

P Sở

Giá

o dụ

c và

Đào

tạo

(ĐT

cử tu

yển)

3.89

764

6

646

4.54

3

4.

543

11V

P Sở

Giá

o dụ

c và

Đào

tạo

(ĐT

ngoà

i nướ

c)41

7

417

417

12Tr

ung

tâm

dạy

ngh

ề và

DV

DV

ph

ụ nữ

254

25

411

266

82

7

13Tr

ung

tâm

Dạy

ngh

ề hỗ

trợ

nông

n20

4

204

8555

71

6

14Tr

ường

Chí

nh tr

ị tỉn

h4.

078

4.41

0

4.41

08.

488

2.46

01.

078

5.01

0

60

15B

ộ C

hỉ h

uy Q

uân

sự tỉ

nh2.

700

2.26

1

2.26

14.

961

4.96

1

16C

ông

an tỉ

nh2.

000

2.

000

2.00

0

17Th

anh

tra tỉ

nh

21

2121

21

18Sở

pháp

25

8

258

258

258

19Sở

Kế

hoạc

h và

Đầu

185

18

518

5

18

5

20Tr

ung

tâm

KTT

H-H

ND

N v

à G

DTX

15

1

151

151

151

21Sở

Thô

ng ti

n và

Tru

yền

thôn

g

43

4343

43

22Sở

Nội

vụ

2.

918

2.

918

2.91

8

2.

918

23Sở

Xây

dựn

g

129

12

912

9

12

9

24

Sở L

ao đ

ộng

TBX

H

314

31

431

4

31

4

25Sở

Văn

hóa

, Thể

thao

Du

lịch

19

0

190

190

190

Page 38: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 20134026

Sở T

ài c

hính

306

30

630

6

30

6

27

Chi

cục

Kiể

m lâ

m

117

11

711

7

11

7

28

Tỉnh

ủy

60

60

60

60

29Th

ư vi

ện tỉ

nh

59

5959

59

30

Trun

g tâ

m C

NTT

Viễ

n th

ông

44

0

440

440

440

31Tr

ung

tâm

Hán

ngữ

2

2

2

2

32B

an D

ân tộ

c

32

3232

32

33Sở

Tài

ngu

yên

và M

ôi tr

ường

59

59

59

59

34B

an T

ôn g

iáo

36

923

346

369

369

35Tr

ung

tâm

Văn

hóa

14

611

9

27

146

146

36Sở

Côn

g th

ương

29

29

29

29

37H

ỗ trợ

đào

tạo,

thu

hút c

án b

524

524

52

4

52

4

38C

hỉ ti

êu đ

ào tạ

o tu

yển

mới

; chi

ho

ạt đ

ộng

của

Trườ

ng Đ

ại h

ọc

Lào

Cai

58.0

00-2

4.23

6

-24.

236

33.7

64

33

.764

IVSự

ngh

iệp

Y tế

266.

758

68.1

4218

.371

485

49

.286

334.

900

7.62

826

.292

302.

354

328

1.04

7

1B

ệnh

viện

Đa

khoa

số I

27.6

65-1

9.41

7

-6

.759

-12.

658

8.24

8

08.

581

33

3

2B

ệnh

viện

Đa

khoa

số II

21.6

43-1

6.84

1

-7

.770

-9.0

714.

802

0

5.02

1

219

3B

ệnh

viện

Y h

ọc c

ổ tru

yền

5.76

623

5

235

6.00

123

51.

886

4.02

275

67

4B

ệnh

viện

Điề

u dư

ỡng

PHC

N2.

911

373

25

0

123

3.28

425

057

52.

639

128

52

5Tr

ung

tâm

Nội

tiết

3.47

3

3.47

3

1.01

82.

622

7097

6Tr

ung

tâm

Phá

p y

1.35

7

1.35

743

957

136

5

18

7Tr

ung

tâm

Chă

m só

c sứ

c kh

ỏe

sinh

sản

2.53

2

2.53

297

475

084

2

34

8Tr

ung

tâm

Giá

m đ

ịnh

y kh

oa1.

033

132

13

21.

165

310

299

572

16

9Tr

ung

tâm

Tru

yền

thôn

g gi

áo d

ục

sức

khỏe

1.12

411

7

117

1.24

133

030

761

9

16

Page 39: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 41

10Tr

ung

tâm

Phò

ng c

hống

HIV

/A

IDS

2.28

1

2.28

181

11.

034

467

32

11Tr

ung

tâm

Phò

ng c

hống

sốt r

ét

sinh

trùn

g C

ôn tr

ùng

2.80

837

37

2.84

596

21.

271

642

30

12Tr

ung

tâm

Kiể

m n

ghiệ

m2.

366

152

152

2.

518

795

807

967

1536

13Tr

ung

tâm

Y tế

dự

phòn

g7.

562

113

11

37.

675

2.52

13.

244

2.04

740

97

14T.

tâm

Kiể

m d

ịch

Y tế

Quố

c tế

15B

ệnh

viện

Đa

khoa

tỉnh

30

.335

11.1

7619

.159

30.3

35

11.1

7619

.159

16B

ệnh

viện

Sản

Nhi

8.

367

3.35

35.

014

8.36

7

3.35

35.

014

17C

hi c

ục V

ệ si

nh a

n to

àn th

ực

phẩm

3

3

3

3

18Ti

êm p

hòng

vắc

xin

viê

m n

ão

Nhậ

t Bản

13

13

13

13

19B

ảo h

iểm

hội t

ỉnh

(KP

khám

ch

ữa b

ệnh

ngườ

i ngh

èo, t

rẻ e

m)

172.

236

17.0

7617

.076

18

9.31

2

18

9.31

2

20N

guồn

kin

h ph

í khá

m c

hữa

bệnh

ch

o ng

ười n

ghèo

50

.416

1.13

0

49

.286

50.4

16

50

.416

21K

inh

phí t

hành

lập

Bện

h vi

ện

Sản

Nhi

; Bù

công

suất

sử d

ụng

giườ

ng b

ệnh,

…12

.000

-2.9

69

-2.9

699.

031

9.03

1

VSự

ngh

iệp

Kho

a họ

c và

côn

g ng

hệ15

.000

1.41

21.

412

16

.412

16.4

12

1Sở

Kho

a họ

c C

ông

nghệ

1.56

154

437

6

16

82.

105

2.10

5

2C

hi c

ục T

iêu

chuẩ

n đo

lườn

g ch

ất

lượn

g28

213

13

295

295

3Tr

ung

tâm

K

iểm

ng

hiệm

C

hất

lượn

g H

àng

hoá

100

215

115

100

315

315

Page 40: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201342

4Tr

ung

tâm

Ứng

dụn

g tiế

n bộ

kho

a họ

c và

côn

g ng

hệ

1.13

533

033

0

1.46

5

1.

465

5H

ội L

iên

hiệp

các

hội

KH

- K

T35

939

39

398

398

6Tr

ung

tâm

Giố

ng n

ông

lâm

ngh

iệp

900

1.07

434

7

72

71.

974

1.97

4

7Tr

ung

tâm

Ngh

iên

cứu

và P

hát

triển

cây

ôn

đới

200

20

0

20

0

8Sở

Văn

hoá

Thể

thao

Du

lịch

143

14

3

14

3

9C

hi c

ục L

âm n

ghiệ

p27

5454

81

81

10C

hi c

ục K

iểm

lâm

362

1515

37

7

37

7

11H

ội K

hoa

học

Kỹ

thuậ

t Việ

t Nam

20

0

200

200

12Sở

Nội

vụ

114

11

4

11

4

13Sở

Giá

o dụ

c &

Đào

tạo

261

26

1

26

1

14B

an T

uyên

giá

o Tỉ

nh ủ

y45

0

450

450

15B

an D

ân v

ận D

ân tộ

c Tỉ

nh ủ

y42

6

426

426

16V

ăn p

hòng

Đoà

n đạ

i biể

u Q

uốc

hội &

ND

210

21

0

21

0

17V

iện

nghi

ên c

ứu ra

u qu

ả - V

iện

KH

CN

VN

300

30

0

30

0

18Tr

ung

tâm

Thủ

y sả

n tỉn

h Là

o C

ai40

0

400

400

19Tr

ạm K

huyế

n nô

ng T

P Là

o C

ai10

0

100

100

20V

iện

Thổ

nhưỡ

ng n

ông

hóa

263

26

3

26

3

21Ph

òng

Kin

h tế

huy

ện S

a Pa

350

35

0

35

0

22C

ông

ty T

NH

H T

hùy

Dun

g

200

20

020

0

20

0

23V

iện

Địa

70

0

700

700

700

Page 41: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 43

24H

oàng

Hải

An

16

3

163

163

163

25B

ùi V

ăn B

ình

15

0

150

150

150

26Tô

Min

h Ph

ụng

10

5

105

105

105

27Sở

Nôn

g ng

hiệp

PTN

T

5050

50

50

28C

hi c

ục T

hú y

4

4

4

4

29V

ườn

Quố

c gi

a H

oàng

Liê

n

3939

39

39

30C

hính

sách

ứng

dụn

g K

HC

N50

0

500

500

31K

inh

phí c

huyể

n ng

uồn

sự n

ghiệ

p kh

oa h

ọc v

à cô

ng n

ghệ

30

30

30

30

32K

P sự

ngh

iệp

KH

chư

a ph

ân b

ổ6.

357

-2.3

13

-2.3

134.

044

4.04

4

VI

Sự n

ghiệ

p V

ăn h

oá -

Thô

ng ti

n15

.528

2.77

3

2.77

318

.301

5.06

23.

338

10.1

0930

178

1Tr

ung

tâm

Phá

t hàn

h ph

im v

à C

B1.

430

1.

430

568

370

512

20

2Sở

Văn

hóa

Thể

thao

Du

lịch

759

214

21

497

3

97

3

oàn

Ngh

ệ th

uật d

ân tộ

c4.

012

1.95

7

1.95

75.

969

1.60

41.

087

3.36

630

58

4N

hà T

hiếu

nhi

tỉnh

1.45

8

1.45

854

134

159

6

20

5Tr

ung

tâm

Văn

hóa

tỉnh

2.39

531

5

315

2.71

099

665

81.

093

36

6Th

ư vi

ện tỉ

nh1.

840

27

271.

867

676

434

779

22

7B

ảo tà

ng tỉ

nh1.

634

100

10

01.

734

678

449

630

22

8Tr

ung

tâm

huấ

n lu

yện

thể

dục

thể

thao

89

4

894

894

894

9C

hi c

ác h

oạt đ

ộng

văn

hoá

lớn

trong

năm

2.00

0-7

34

-734

1.26

6

1.

266

VII

Sự n

ghiệ

p Ph

át th

anh

- TH

13.9

3567

67

14.0

023.

337

819

10.8

2885

412

8

Page 42: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201344

ài P

hát t

hanh

Tru

yền

hình

12.9

3541

6

67

349

13.3

513.

337

819

10.1

7785

412

8

2K

inh

phí c

hi tr

ả nh

uận

bút c

ác đ

ài

tỉnh,

huy

ện1.

000

-349

-3

4965

1

65

1

VII

ISự

ngh

iệp

Thể

dục

- T

hể th

ao8.

251

936

93

69.

187

1.98

81.

297

5.98

28

72

1Tr

ung

tâm

Thể

dục

Thể

thao

3.84

898

0

980

4.82

81.

192

783

2.90

48

43

2Sở

Văn

hoá

Thể

thao

Du

lịch

95

6

956

956

956

3Tr

ung

tâm

Huấ

n lu

yện

3.40

3

3.40

379

751

42.

122

29

4C

hi c

ác h

oạt đ

ộng

thể

thao

lớn

trong

năm

1.00

0-1

.000

-1

.000

IXĐ

ảm b

ảo x

ã hộ

i20

.832

-2.9

89

-2.9

8917

.843

2.43

12.

841

12.7

0036

93

1Tr

ung

tâm

Giá

o dụ

c LĐ

- X

H5.

699

1.01

1

1.01

16.

710

1.22

12.

024

3.54

936

48

2Tr

ung

tâm

Bảo

trợ

xã h

ội3.

723

3.

723

947

648

2.16

0

33

3Sở

Lao

độn

g Th

ương

bin

h và

XH

4.27

0

4.27

0

4.

270

4C

hi c

ục P

hòng

chố

ng tệ

nạn

XH

600

60

0

60

0

5Tr

ung

tâm

Điề

u dư

ỡng

ngườ

i có

công

Sa

Pa54

0

540

263

168

121

12

6C

hi đ

ảm b

ảo x

ã hộ

i 6.

000

-4.0

00

-4.0

002.

000

2.00

0

XSự

ngh

iệp

Kin

h tế

564.

617

111.

204

130.

408

430

760

-20.

394

675.

821

14.7

309.

341

653.

147

599

798

aN

ông

lâm

ngh

iệp,

thuỷ

sản

24.0

2619

.784

12.0

42

537

7.20

543

.810

3.67

42.

920

37.6

1412

527

3

1C

hi c

ục K

iểm

lâm

2.

146

2.

146

2.15

6

10

2Tr

ung

tâm

Giố

ng N

LN3.

854

537

537

4.

391

1.61

01.

572

1.39

612

561

3Tr

ung

tâm

Khu

yến

nông

2.36

417

5

175

2.53

993

461

81.

019

32

4Tr

ung

tâm

Thu

ỷ sả

n1.

657

219

151

681.

876

742

477

687

30

Page 43: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 45

5Tr

ung

tâm

Nướ

c SH

& M

TNT

892

89

238

825

326

7

16

6C

hi c

ục T

hú y

637

63

7

70

8

71

7C

hi c

ục B

ảo v

ệ th

ực v

ật47

5

475

528

53

8Tr

ung

tâm

vấn

QLD

A v

à G

SCT

XD

NN

N th

ôn

9C

hi c

ục T

hủy

lợi v

à Ph

òng

chốn

g lụ

t bão

15

2

152

152

152

10C

ông

ty T

NH

H M

TV lâ

m n

ghiệ

p V

ăn B

àn

1.73

3

1.73

31.

733

1.73

3

11Q

uỹ B

ảo v

ệ và

Phá

t triể

n rừ

ng

12U

BN

D h

uyện

Bảo

Thắ

ng

89

8989

89

13U

BN

D h

uyện

Bát

Xát

14

0

140

140

140

14K

inh

phí t

hực

hiện

các

đề

án lâ

m

nghi

ệp

336

336

33

6

33

6

15

UB

ND

huy

ện M

ường

Khư

ơng

(Hệ

thốn

g tiê

u th

oát l

ũ kh

u vự

c Tr

ung

tâm

thị t

rấn

Mườ

ng

Khư

ơng)

5.

000

5.

000

5.00

0

5.

000

16K

inh

phí t

hực

hiện

chí

nh sá

ch b

ảo

vệ v

à ph

át tr

iển

đất t

rồng

lúa

6.

555

6.55

5

6.55

5

6.

555

17C

hi th

ực h

iện

chín

h sá

ch n

ông

nghi

ệp, m

iễn

thủy

lợi p

hí12

.000

4.84

85.

000

-152

16.8

48

16

.848

bSự

ngh

iệp

Gia

o th

ông

20.0

0017

.613

8.11

5

9.

498

37.6

13

37

.613

1Sở

Gia

o th

ông

vận

tải

8.

624

8.

624

8.62

4

8.

624

2U

BN

D th

ành

phố

Lào

Cai

2.

773

2.50

0

27

32.

773

2.77

3

3B

ến x

e kh

ách

Lào

Cai

50

0

500

500

500

Page 44: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201346

4U

BN

D h

uyện

Bát

Xát

1.

800

1.80

0

1.80

0

1.

800

5U

BN

D h

uyện

Bảo

Thắ

ng

3.00

03.

000

3.

000

3.00

0

6C

hi sự

ngh

iệp

giao

thôn

g ng

ân

sách

tỉnh

20.0

0091

681

5

10

120

.916

20.9

16

cSự

ngh

iệp

Kiế

n th

iết t

hị c

hính

70.0

006.

756

12.8

03

-6

.047

76.7

56

76

.756

1Sở

Tài

chí

nh (c

hi x

ây d

ựng

Trụ

sở

Sở T

ài c

hính

)50

.000

-19.

534

466

-20.

000

30.4

66

30

.466

2U

BN

D th

ành

phố

Lào

Cai

3.

000

3.

000

3.00

0

3.

000

3V

ăn p

hòng

UB

ND

tỉnh

4.

500

700

3.80

04.

500

4.50

0

4B

an Q

uản

lý c

ác c

ửa k

hẩu

tỉnh

Lào

Cai

60

0

600

600

600

5U

BN

D h

uyện

Sa

Pa

3.00

0

3.00

03.

000

3.00

0

6U

BN

D h

uyện

Văn

Bàn

2.

500

2.

500

2.50

0

2.

500

7Tr

ường

Tru

ng h

ọc y

tế

310

310

31

0

31

0

8Tr

ung

tâm

vấn

và d

ịch

vụ tà

i ch

ính

40

040

0

400

400

9C

hi k

iến

thiế

t thị

chí

nh20

.000

11.9

8010

.927

1.05

331

.980

31.9

80

d

Sự n

ghiệ

p K

inh

tế k

hác

450.

591

67.0

5197

.448

430

223

-31.

050

517.

642

11.0

566.

421

501.

164

474

525

1Tr

ung

tâm

Kiể

m đ

ịnh

& K

NH

H1.

081

1.

081

493

326

282

20

2Tr

ung

tâm

Ứng

dụn

g K

HC

N1.

243

1.

243

611

405

252

25

3Tr

ung

tâm

Du

lịch

sinh

thá

i &

G

DM

THL

870

87

025

517

746

09

13

4B

ến x

e kh

ách

1.84

5

1.84

51.

333

172

563

174

49

5Tr

ung

tâm

Thô

ng ti

n D

u lịc

h1.

314

82

821.

396

597

352

524

5126

Page 45: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 47

6Tr

ung

tâm

vấn

và D

ịch

vụ tà

i ch

ính

13.2

514.

341

2.11

1

2.

230

17.5

9291

382

315

.972

7046

7Tr

ung

tâm

Dịc

h vụ

tư v

ấn v

à H

ạ tầ

ng k

hu c

ông

nghi

ệp59

727

3

262

11

870

561

207

113

11

8Tr

ung

tâm

Quả

n lý

Khu

thư

ơng

mại

côn

g ng

hiệp

Kim

Thà

nh2.

680

2.

680

613

269

1.82

8

30

9Tr

ung

tâm

CN

TT -

Viễ

n th

ông

2.71

311

0

11

0

2.82

370

356

31.

593

35

10TT

Khu

yến

công

tư v

ấn P

TCN

990

130

3973

18

1.12

054

533

126

3

19

11TT

Khu

yến

công

(ngu

ồn v

ốn K

C)

338

33

8

33

8

12K

P kh

uyến

côn

g (K

hối h

uyện

, TP

)80

0

800

800

Th

ành

phố

Lào

Cai

120

12

0

12

0

H

uyện

Bát

Xát

100

10

0

10

0

H

uyện

Mườ

ng K

hươn

g10

0

100

100

H

uyện

Si M

a C

ai14

0

140

140

H

uyện

Sa

Pa14

0

140

140

H

uyện

Văn

Bàn

100

10

0

10

0

H

uyện

Bảo

Yên

100

10

0

10

0

13Sở

Côn

g Th

ương

260

26

0

26

0

14Li

ên m

inh

Hợp

tác

xã (

nguồ

n vố

n kh

uyến

côn

g)75

75

75

15H

ội N

ông

dân

(ngu

ồn v

ốn k

huyế

n cô

ng)

84

84

84

16H

ội L

iên

hiệp

phụ

nữ

tỉnh

(ngu

ồn

vốn

khuy

ến c

ông)

108

-108

-1

08

17TT

Xúc

tiến

ĐT

TMD

L2.

272

56

562.

328

780

517

1.06

1

30

Page 46: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201348

18Tr

ung

tâm

Kỹ

thuậ

t Tài

ngu

yên

và M

T2.

482

2.

482

1.25

873

764

911

744

19Tr

ung

tâm

Côn

g ng

hệ th

ông

tin

(TN

MT)

1.09

441

4

95

319

1.50

845

523

982

8

14

20V

ăn p

hòng

Đăn

g ký

quy

ền sử

dụ

ng đ

ất.

1.14

4

1.14

449

332

135

0

20

21Ph

òng

Côn

g ch

ứng

số I

301

84

84

38

520

810

010

316

10

22Tr

ung

tâm

Dịc

h vụ

bán

đấu

giá

i sản

444

44

424

865

179

3711

23Tr

ung

tâm

Trợ

giú

p ph

áp lý

2.80

650

50

2.85

671

165

01.

538

43

24V

ườn

Quố

c gi

a H

oàng

Liê

n61

6

616

684

68

25Tr

ung

tâm

Giớ

i thi

ệu v

iệc

làm

547

54

727

716

811

3

11

26Tr

ung

tâm

Dịc

h vụ

khu

kin

h tế

cửa

khẩu

27V

iện

kiến

trúc

quy

hoạ

ch x

ây

dựng

28TT

tư v

ấn g

iám

sát v

à Q

LDA

XD

29Tr

ung

tâm

Kiể

m đ

ịnh

xây

dựng

30Sở

Tài

ngu

yên

và M

ôi tr

ường

10.0

00

10.0

00

10

.000

31Tr

ung

tâm

vấn

GD

QLD

A

các

CTG

T

32Tr

ung

tâm

Dạy

ngh

ề D

VV

L ph

ụ nữ

(NV

khu

yến

công

)

108

10

810

8

10

8

33C

hi c

ục T

hú y

84

184

1

841

841

34C

hưa

phân

bổ

(ngu

ồn v

ốn k

huyế

n cô

ng)

635

63

5

63

5

35K

inh

phí k

huyế

n cô

ng

5353

53

53

Page 47: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 49

36K

inh

phí c

huyể

n ng

uồn

(Sự

nghi

ệp

kinh

tế đ

ơn v

ị đan

g tạ

m ứ

ng)

12

.519

12.5

19

12.5

19

12

.519

37

Kin

h ph

í thự

c hi

ện c

ông

tác

đo

đạc,

lập

cơ sở

dữ

liệu

hồ sơ

địa

ch

ính

và c

ấp g

iấy

chứn

g nh

ận

quyề

n sử

dụn

g đấ

t

30

.000

30

.000

30.0

00

30

.000

38

Kin

h ph

í thự

c hi

ện 7

Chư

ơng

trình

27

Đề

án; k

ế ho

ạch

trung

hạn

; XD

trư

ờng

ĐH

; Đô

thị S

a Pa

, huy

ện

Than

h Ph

ú,...

các

chín

h sá

ch,

chế

độ c

ủa đ

ịa p

hươn

g

400.

000

18.0

9881

.885

-63.

787

418.

098

418.

098

XI

Chi

sự n

ghiệ

p B

ảo v

ệ m

ôi

trườ

ng97

.985

18.6

8118

.194

40

447

116.

666

315

182

116.

184

15

1Tr

ung

tâm

Qua

n trắ

c M

ôi tr

ường

1.68

486

3440

12

1.77

031

518

21.

288

15

2C

hi c

ục B

ảo v

ệ M

ôi tr

ường

215

21

5

21

5

3Sở

Tài

ngu

yên

và M

ôi tr

ường

50

016

16

516

516

4Tr

ung

tâm

vấn

và d

ịch

vụ T

ài

chín

h81

.221

5.17

34.

738

435

86.3

94

86

.394

5B

ệnh

viện

đa

khoa

số 1

tỉnh

1.

037

1.

037

1.03

7

1.

037

6V

ăn p

hòng

UB

ND

tỉnh

5.

770

5.77

0

5.77

0

5.

770

7K

inh

phí s

ự ng

hiệp

môi

trườ

ng

đơn

vị đ

ang

tạm

ứng

21

521

5

215

215

8C

hi th

ực h

iện

các

hoạt

độn

g sự

ng

hiệp

môi

trườ

ng14

.365

6.38

47.

421

-1.0

3720

.749

20.7

49

XII

Quả

n lý

hàn

h ch

ính

nhà

nước

, Đ

ảng,

đoà

n th

ể39

6.33

253

.338

6.75

91.

619

2.43

642

.524

449.

670

103.

226

113.

100

239.

088

451

5.29

3

aQ

uản

lý n

hà n

ước

262.

141

17.5

926.

759

1.55

945

48.

820

279.

732

68.5

0169

.045

146.

093

451

3.45

6

1Sở

Côn

g Th

ương

4.73

631

6

101

1320

25.

052

1.79

21.

639

1.72

5

105

Page 48: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201350

2C

hi c

ục Q

uản

lý th

ị trư

ờng

8.26

31.

019

53

212

136

69.

282

3.27

53.

573

2.59

4

160

3Sở

Y tế

3.

822

984

103

19

862

4.80

61.

256

1.16

92.

457

76

4C

hi c

ục A

n to

àn V

STP

1.30

57

4

3

1.31

246

244

044

2

31

5B

an T

hi đ

ua K

hen

thưở

ng8.

659

4611

358.

705

560

543

7.63

2

30

6Sở

Nội

vụ

6.75

71.

380

254

25

1.10

18.

137

1.59

41.

517

5.13

5

110

7C

hi c

ục V

ăn th

ư lư

u trữ

1.44

71.

941

1.00

0

94

13.

388

541

516

2.36

1

29

8B

an T

ôn g

iáo

979

2315

81.

001

307

297

418

21

9C

hi c

ục D

ân số

KH

HG

Đ1.

830

26

11

151.

856

667

633

592

36

10Sở

Xây

dựn

g5.

691

3.43

621

7

3.

219

9.12

72.

151

2.01

45.

102

2711

2

11Sở

Tài

ngu

yên

và M

ôi tr

ường

4.64

83.

337

2.97

8

35

97.

985

1.64

61.

573

4.85

5

89

12Sở

Tài

chí

nh (T

r.đó:

DA

côn

g ng

hệ th

ông

tin: 8

.000

triệ

u đồ

ng)

16.5

671.

039

403

636

17.6

062.

515

2.41

112

.845

16

5

13Th

anh

tra tỉ

nh4.

823

155

17

313

54.

978

1.88

21.

838

1.34

1

84

14Sở

pháp

4.26

41.

802

1.

802

6.06

61.

216

1.18

13.

737

68

15C

hi c

ục T

huỷ

lợi

1.62

1

1.62

162

260

142

9

31

16C

hi c

ục T

hú y

12.8

4882

2

7364

685

13.6

702.

953

4.28

76.

571

107

34

17C

hi c

ục K

iểm

Lâm

27.9

041.

373

824

295

8516

929

.277

9.82

813

.508

6.39

5

454

18C

hi c

ục P

hát t

riển

nông

thôn

2.36

446

1

45

2.41

087

084

074

6

46

19C

hi c

ục B

ảo v

ệ th

ực v

ật5.

282

37

37

5.

319

2.33

92.

141

871

31

20Sở

Nôn

g ng

hiệp

Phát

triể

n nô

ng th

ôn6.

234

-143

100

-196

-77

306.

091

1.83

61.

824

2.54

1

110

21V

ăn p

hòng

Điề

u ph

ối N

ông

thôn

m

ới52

4

524

109

106

318

9

Page 49: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 5122

Chi

cục

Lâm

ngh

iệp

3.14

710

10

3.15

71.

021

993

1.18

8

46

23Sở

Kho

a họ

c &

Côn

g ng

hệ4.

082

953

167

786

5.03

51.

473

1.45

62.

206

99

24C

hi c

ục T

iêu

chuẩ

n đo

lườn

g ch

ất

lượn

g1.

930

1.

930

773

706

502

1139

25V

ườn

Quố

c gi

a H

oàng

Liê

n7.

215

3131

7.

246

3.10

02.

974

1.25

8

87

26Sở

Văn

hóa

Thể

thao

Du

lịch

6.73

11.

206

1.

206

7.93

72.

604

2.49

12.

995

1413

9

27V

ăn p

hòng

Đoà

n Đ

BQ

H v

à H

ĐN

D tỉ

nh10

.853

1.80

0

1.80

012

.653

1.95

41.

910

8.91

4

125

28V

ăn p

hòng

UB

ND

tỉnh

11.9

251.

774

1.

774

13.6

992.

433

2.35

89.

116

20

8

29Sở

Kế

hoạc

h và

Đầu

tư5.

825

136

13

65.

961

1.98

91.

892

2.23

532

123

30C

hi c

ục P

hòng

, chố

ng tệ

nạn

XH

956

95

642

131

823

8

21

31Sở

Lao

độn

g Th

ương

bin

h và

hội

6.53

719

19

6.55

62.

027

1.54

53.

090

10

6

32V

P B

an c

hỉ đ

ạo p

hòng

chố

ng

tham

nhũ

ng1.

359

1.

359

464

404

510

19

33B

an D

ân tộ

c4.

157

196

37

1614

34.

353

1.35

21.

249

1.81

5

63

34Sở

Giá

o dụ

c và

Đào

tạo

6.89

349

37

12

6.94

22.

572

2.57

71.

926

13

3

35B

an q

uản

lý C

ác c

ửa k

hẩu

4.90

71.

345

2733

-23

1.30

86.

252

1.25

31.

157

3.93

625

70

36Sở

Thô

ng ti

n và

Tru

yền

thôn

g4.

250

306

96

21

04.

556

1.16

91.

135

2.33

2

80

37B

an q

uản

lý C

ác k

hu c

ông

nghi

ệp2.

734

1.40

6

1.40

64.

140

1.00

196

32.

241

65

38Sở

Ngo

ại v

ụ5.

585

2.05

029

5

341.

721

7.63

51.

011

1.01

55.

661

53

39Th

anh

tra S

ở G

iao

thôn

g V

ận tả

i1.

734

1.

734

662

608

498

34

40Sở

Gia

o th

ông

Vận

tải

2.52

21.

563

67

1.

496

4.08

51.

759

2.

648

235

86

41B

an A

n to

àn g

iao

thôn

g22

62

2

228

7775

84

8

42C

hi c

ục B

ảo v

ệ m

ôi tr

ường

1.00

794

94

1.10

140

138

833

2

21

Page 50: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201352

43C

hi c

ục Q

uản

lý c

hất l

ượng

Nôn

g lâ

m sả

n &

Thủ

y sả

n

1.62

7

562

181

884

1.62

756

218

188

4

44K

ho b

ạc N

hà n

ước

tỉnh

75

6

756

756

756

45Tr

ường

chí

nh tr

ị tỉn

h

5

55

5

46C

hi c

ục T

hủy

lợi v

à Ph

òng

chốn

g lụ

t bão

45

9

459

459

459

47K

inh

phí C

CH

C đ

ã gi

ao c

ho

huyệ

n

216

21

621

6

21

6

48K

inh

phí C

CH

C c

hưa

giao

chi

tiết

3.

152

167

2.98

53.

152

3.15

2

49K

inh

phí đ

ảm b

ảo h

oạt đ

ộng

các

cơ q

uan

nhà

nước

7.00

018

0

180

7.18

0

7.

180

50K

inh

phí m

ua x

e ô

tô c

ông

tác

30.0

00-1

9.38

9

-19.

389

10.6

11

10

.611

b

Chi

hoạ

t độn

g củ

a cơ

qua

n Đ

ảng

109.

913

34.1

71

1.

965

32.2

0614

4.08

428

.265

36.4

9880

.718

1.

397

1Tỉ

nh ủ

y Là

o C

ai10

3.91

331

.937

1.96

529

.972

135.

850

28.2

6536

.498

72.4

84

1.39

7

2K

inh

phí n

gân

sách

Đản

g

5.00

0

5.00

05.

000

5.00

0

3K

inh

phí t

hực

hiện

99-

/TW

với

tỉnh

, huy

ện6.

000

-2.7

66

-2.7

663.

234

3.23

4

c

Chi

của

mặt

trận

, các

hội

, đoà

n th

ể24

.278

1.57

5

6017

1.49

825

.853

6.46

07.

557

12.2

76

440

1H

ội K

huyế

n họ

c25

1

251

251

2Ủ

y ba

n M

ặt tr

ận T

ổ qu

ốc tỉ

nh3.

410

412

41

23.

822

997

1.35

61.

524

55

3Tỉ

nh đ

oàn

than

h ni

ên3.

107

92

923.

199

766

1.02

71.

476

70

oàn

than

h ni

ên k

hối D

N30

6

306

3445

236

8

oàn

than

h ni

ên k

hối C

CQ

tỉnh

449

51

5150

057

7637

6

10

6H

ội L

iên

hiệp

Phụ

nữ

tỉnh

3.36

2

3.36

21.

039

1.40

897

2

57

Page 51: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 53

7H

ội N

ông

dân

3.87

270

1

701

4.57

396

01.

355

2.30

9

51

8H

ội C

ựu c

hiến

bin

h kh

ối C

CQ

tỉn

h22

0

220

5171

106

8

9H

ội C

ựu c

hiến

bin

h kh

ối d

oanh

ng

hiệp

184

18

438

5410

1

8

10H

ội C

ựu c

hiến

bin

h tỉn

h1.

434

1.

434

470

653

341

29

11H

ội N

hà b

áo63

746

46

683

127

109

459

12

12H

ội C

hữ th

ập đ

ỏ tỉn

h1.

311

1.

311

484

333

527

33

13H

ội C

hữ th

ập đ

ỏ kh

ối C

CQ

tỉnh

310

31

088

5717

7

12

14H

ội V

ăn h

ọc n

ghệ

thuậ

t1.

368

91

911.

459

380

290

814

24

15Li

ên h

iệp

Các

hội

KH

&K

T81

1

811

295

234

303

21

16Li

ên m

inh

Hợp

tác

xã1.

150

1.

150

438

326

403

18

17H

ội Đ

ông

y19

2

192

3534

130

6

18H

ội C

hữ th

ập đ

ỏ kh

ối D

N23

110

6

6017

2933

713

365

149

10

19B

an đ

ại d

iện

Hội

ngư

ời c

ao tu

ổi43

437

37

471

471

20H

ội L

uật g

ia23

739

39

276

6665

154

8

21K

inh

phí Đ

ại h

ội lớ

n m

ột số

đoà

n th

ể tro

ng n

ăm1.

000

1.

000

1.00

0

XII

IC

hi k

hác

ngân

sách

8.56

9

8.56

9

8.

569

XIV

Kin

h ph

í 10%

TK

để

lại N

S th

eo Q

Đ 1

792

8.46

6-1

.011

7.45

5

XV

Ngu

ồn th

ực h

iện

chế

độ ti

ền

lươn

g m

ới13

.763

84.7

7711

1.15

5-2

.612

-23.

766

98

.540

-2.6

1210

1.15

2

Page 52: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201354Ph

ụ lụ

c số

12

DỰ

TO

ÁN

CH

I BỔ

SU

NG

NS

CH

O C

ÁC

HU

YỆ

N, T

NH

PH

Ố N

ĂM

201

3(K

èm th

eo N

ghị q

uyết

số 1

7/20

13/N

Q-H

ĐN

D n

gày

12/7

/201

3 củ

a H

ĐN

D tỉ

nh)

Đơn

vị:

triệu

đồn

g

STT

HU

YỆ

N, T

NH

PH

ỐD

Ự T

N

ĐẦ

U N

ĂM

BỔ

SU

NG

TR

ON

G N

ĂM

DỰ

TO

ÁN

SA

U Đ

IỀU

C

HỈN

H

CH

IA R

A

Tổn

g số

Bổ

sung

ch

i thư

ờng

xuyê

n

Bổ

sung

cải

ch ti

ền

lươn

g

Bổ

sung

tính

chất

X

DC

B

Bổ

sung

ch

i thư

ờng

xuyê

n

Bổ

sung

cải

ch ti

ền

lươn

g

Bổ

sung

tính

ch

ất

XD

CB

T

ỔN

G S

Ố2.

444.

097

195.

661

108.

925

45.3

7641

.360

2.63

9.75

81.

320.

891

1.27

7.50

741

.360

1Th

ành

phố

Lào

Cai

98.5

9529

.051

10.8

1213

.979

4.26

012

7.64

610

.812

112.

574

4.26

0

2H

uyện

Mườ

ng K

hươn

g31

4.90

034

.386

25.8

901.

746

6.75

034

9.28

619

6.07

514

6.46

16.

750

3H

uyện

Bát

Xát

327.

641

21.4

134.

693

15.2

201.

500

349.

054

175.

390

172.

164

1.50

0

4H

uyện

Si M

a C

ai23

3.05

614

.324

11.5

4339

12.

390

247.

380

136.

430

108.

560

2.39

0

5H

uyện

Bắc

316.

146

17.8

7913

.298

2.83

41.

747

334.

025

172.

632

159.

646

1.74

7

6H

uyện

Bảo

Thắ

ng29

5.67

820

.566

11.1

948.

192

1.18

031

6.24

416

4.53

015

0.53

41.

180

7H

uyện

Sa

Pa24

0.19

820

.534

10.3

8098

49.

170

260.

732

134.

044

117.

518

9.17

0

8H

uyện

Bảo

Yên

297.

100

15.9

978.

029

1.69

56.

273

313.

097

159.

970

146.

854

6.27

3

9H

uyện

Văn

Bàn

320.

783

21.5

1013

.085

335

8.09

034

2.29

317

1.00

716

3.19

68.

090

Page 53: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 55

Phụ

lục

số 1

3

BIỂ

U C

HI T

IẾT

PHÂ

N B

Ổ C

ÁC

NG

UỒ

N V

ỐN

NG

ÂN

CH

TỈN

H N

ĂM

201

3 (C

ÁC

NG

UỒ

N V

ỐN

DO

SỞ

I CH

ÍNH

QU

ẢN

)(K

èm th

eo N

ghị q

uyết

số 1

7/20

13/N

Q-H

ĐN

D n

gày

12/7

/201

3 củ

a H

ĐN

D tỉ

nh)

Đơn

vị t

ính:

Triệ

u đồ

ng

Số

TT

NỘ

I DU

NG

Chủ

đầu

tưĐ

ịa đ

iểm

y dự

ng

Địa

điể

m

mở

tài

khoả

n

số n

gành

ki

nh tế

theo

M

ục lụ

c N

SNN

Thờ

i gi

an

khởi

ng

hoàn

th

ành

Quy

ết đ

ịnh

phê

duyệ

t Báo

cáo

K

TK

T ho

ặc k

hái t

oán

(QT

ã bố

tr

í vốn

th

anh

toán

đế

n hế

t 20

12

Kế

hoạc

h vố

n nă

m

2013

Số, n

gày,

th

áng,

năm

Tổn

g m

ức đ

ầu tư

Loạ

iK

hoản

Tổn

g số

Tron

g đó

: NS

tỉnh

T

ỔN

G C

ỘN

G

1.01

5.21

391

4.44

612

6.69

250

8.89

0

AN

GU

ỒN

VỐ

N C

ÂN

ĐỐ

I NG

ÂN

CH

TỈN

H

907.

289

807.

945

94.6

4547

8.79

0

IN

guồn

dự

phòn

g

109.

568

109.

568

73.8

005.

000

ường

cứu

hộ,

cứu

nạn

từ th

ôn T

ùng

Chỉ

n xã

Trịn

h Tư

ờng

đi th

ôn P

hìn

Hồ

xã Ý

Tý,

huy

ện B

át X

át (G

iai đ

oạn

1)

UB

ND

huy

ện

Bát

Xát

Huy

ện B

át

Xát

KB

NN

tỉn

h22

022

320

11-

2012

3736

/QĐ

-U

BN

D n

gày

15/1

2/20

1049

.900

49.9

0042

.800

2K

è, tư

ờng

rào

Trun

g tâ

m h

ội n

ghị t

ỉnh

Lào

Cai

tại S

a Pa

Văn

phò

ng

Tỉnh

ủy

Thị t

rấn

Sa

PaK

BN

N

tỉnh

160

167

2012

-20

13

3608

/QĐ

-U

BN

D n

gày

07/1

2/20

121.

481

1.48

11.

000

ường

từ c

ầu S

uối Đ

ôi -

Pèng

, xã

Tả

Phời

, thà

nh p

hố L

ào C

ai (G

iai đ

oạn

1)U

BN

D

TPLà

o C

aiTh

ành

phố

Lào

Cai

KB

NN

tỉn

h22

022

320

11-

2012

3725

/QĐ

-U

BN

D n

gày

15/1

2/20

1047

.500

47.5

0030

.000

4H

ệ th

ống

tiêu

thoá

t lũ

khu

vực

Trun

g tâ

m th

ị trấ

n M

ường

Khư

ơng,

huy

ện

Mườ

ng K

hươn

g, tỉ

nh L

ào C

ai

UB

ND

huy

ện

Mườ

ng

Khư

ơng

Huy

ện

Mườ

ng

Khư

ơng

KB

NN

tỉn

h01

001

620

1310

0/Q

Đ-

UB

ND

ngà

y 15

/01/

2013

10.6

8710

.687

5.

000

Page 54: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201356II

Vốn

vay

tín

dụng

ưu

đãi

40

5.83

440

5.83

42.

000

310.

500

ường

gia

o th

ông

nông

thôn

gia

o đợ

t 1H

uyện

, TP

Chi

tiết

dan

h m

ục c

ông

trình

gia

o tạ

i Quy

ết đ

ịnh

số 8

77/Q

Đ-U

BN

D

ngày

15/

4/20

13 c

ủa Ủ

y ba

n nh

ân d

ân tỉ

nh21

7.50

021

7.50

0

130.

500

2C

ác c

ông

trình

gia

o th

ông

+ th

ủy lợ

i gi

ao đ

ợt 2

18

8.33

418

8.33

42.

000

180.

000

2.1

Thực

hiệ

n đầ

u tư

39

.334

39.3

342.

000

22.5

00

-Th

ủy lợ

i Trì

Hạ

xã P

hố L

u hu

yện

Bảo

Th

ắng

UB

ND

huy

ện

Bảo

Thắ

ngH

uyện

Bảo

Th

ắng

KB

NN

hu

yện

010

016

2013

-20

15

3244

/QĐ

-U

BN

D n

gày

16/1

1/20

1012

.220

12.2

20

7.00

0

-Th

ủy lợ

i Cốc

Phú

ng 2

, xã

Lùng

Vai

, hu

yện

Mườ

ng K

hươn

g

UB

ND

huy

ện

Mườ

ng

Khư

ơng

Huy

ện

Mườ

ng

Khư

ơng

KB

NN

hu

yện

010

016

2013

-20

14

3426

/QĐ

-U

BN

D n

gày

27/1

1/20

127.

909

7.90

9

4.50

0

-Th

ủy lợ

i Nậm

Lan

g A

Suối

Thầ

u,

huyệ

n Sa

Pa

tỉnh

Lào

Cai

UB

ND

huy

ện

Sa P

aH

uyện

Sa

PaK

BN

N

huyệ

n01

001

620

13-

2014

1972

/QĐ

-U

BN

D n

gày

14/7

/201

09.

639

9.63

9

5.50

0

-Th

ủy lợ

i Tôn

g Ph

áy x

ã D

ương

Quỳ

, hu

yện

Văn

Bàn

UB

ND

huy

ện

Văn

Bàn

Huy

ện V

ăn

Bàn

KB

NN

hu

yện

010

016

2013

-20

14

409/

-U

BN

D n

gày

07/0

2/20

139.

566

9.56

62.

000

5.50

0

2.2

Chu

ẩn b

ị đầu

149.

000

149.

000

13

2.50

0a

Côn

g trì

nh th

ủy lợ

i

29.0

0029

.000

17

.500

-Th

ủy lợ

i Ngả

i Thầ

u, x

ã Th

ải G

iàng

Ph

ố, h

uyện

Bắc

Sở N

ông

nghi

ệp v

à PT

NT

Huy

ện B

ắc

KB

NN

tỉn

h01

001

620

13-

2014

4.

000

4.00

0

-Th

ủy lợ

i Suố

i Hồ

- Khu

dân

mới

Sa

Pả, h

uyện

Sa

Pa

Sở N

ông

nghi

ệp v

à PT

NT

Huy

ện S

a Pa

KB

NN

tỉn

h01

001

620

13-

2014

3.

000

3.00

0

-Th

ủy lợ

i Ú S

ì Sun

g 2

xã T

ả Ph

ời,

thàn

h ph

ố Là

o C

aiU

BN

D th

ành

phố

Lào

Cai

TP L

ào C

aiK

BN

N

TPLC

010

016

2013

-20

14

4.50

04.

500

Page 55: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 57

-Th

ủy lợ

i Làn

g B

ông,

Tân

Qua

ng,

Tran

g Lù

ng x

ã X

uân

Qua

ng, h

uyện

B

ảo T

hắng

UB

ND

huy

ện

Bảo

Thắ

ngH

uyện

Bảo

Th

ắng

KB

NN

hu

yện

010

016

2013

-20

14

5.00

05.

000

-Th

ủy lợ

i Suố

i Thầ

u M

ông

xã S

uối

Thầu

, huy

ện S

a Pa

UB

ND

huy

ện

Sa P

aH

uyện

Sa

PaK

BN

N

huyệ

n01

001

620

13-

2014

3.

000

3.00

0

-Th

ủy lợ

i Lán

- Nậm

Cần

- Pờ

Ngà

i, xã

Nậm

Chà

y, H

.Văn

Bàn

UB

ND

huy

ện

Văn

Bàn

Huy

ện V

ăn

Bàn

KB

NN

hu

yện

010

016

2013

-20

14

6.50

06.

500

-Th

ủy lợ

i Tru

ng C

hải x

ã D

ền S

áng,

hu

yện

Bát

Xát

UB

ND

huy

ện

Bát

Xát

Huy

ện B

át

Xát

KB

NN

hu

yện

010

016

2013

-20

14

3.00

03.

000

bC

ông

trình

gia

o th

ông

12

0.00

012

0.00

0

115.

000

*K

inh

phí đ

ầu tư

12

0.00

012

0.00

0

110.

000

ường

Bản

Lầu

- B

ản X

en -

Bản

Cầm

Sở G

iao

thôn

g V

ận tả

i

Huy

ện

Mườ

ng

Khư

ơng

KB

NN

tỉn

h22

022

320

13-

2015

12

.000

12.0

00

ường

Pha

Lon

g - L

ồ C

ố C

hin

Sở G

iao

thôn

g V

ận tả

i

Huy

ện

Mườ

ng

Khư

ơng

KB

NN

tỉn

h22

022

320

13-

2014

7.

000

7.00

0

ường

vào

Trun

g Lè

ng H

ồSở

Gia

o th

ông

Vận

tải

Huy

ện B

át

Xát

KB

NN

tỉn

h22

022

320

13-

2014

6.

000

6.00

0

ường

vào

Pa C

heo

Sở G

iao

thôn

g V

ận tả

iH

uyện

Bát

X

átK

BN

N

tỉnh

220

223

2013

-20

14

6.00

06.

000

ường

vào

Tòng

Sàn

h, h

uyện

Bát

X

átSở

Gia

o th

ông

Vận

tải

Huy

ện B

át

Xát

KB

NN

tỉn

h22

022

320

13-

2014

8.

000

8.00

0

ường

Bắc

- Nậm

Khá

nhSở

Gia

o th

ông

Vận

tải

Huy

ện B

ắc

KB

NN

tỉn

h22

022

320

13-

2014

8.

000

8.00

0

ường

Thá

i Niê

n đi

Làn

g G

iàng

, xã

Thái

Niê

nSở

Gia

o th

ông

Vận

tải

Huy

ện B

ảo

Thắn

gK

BN

N

tỉnh

220

223

2013

-20

15

30.0

0030

.000

Page 56: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201358

ường

Phố

Ràn

g - X

uân

Thượ

ngSở

Gia

o th

ông

Vận

tải

Huy

ện B

ảo

Yên

KB

NN

tỉn

h22

022

320

13-

2014

6.

000

6.00

0

ường

Bảo

- Kim

Sơn

Sở G

iao

thôn

g V

ận tả

iH

uyện

Bảo

Y

ênK

BN

N

tỉnh

220

223

2013

-20

15

20.0

0020

.000

ường

Min

h Lư

ơng

- Nậm

Xây

UB

ND

huy

ện

Văn

Bàn

Huy

ện V

ăn

Bàn

KB

NN

hu

yện

220

223

2013

-20

14

7.00

07.

000

ường

từ T

L151

- N

ậm M

ảU

BN

D h

uyện

V

ăn B

ànH

uyện

Văn

B

ànK

BN

N

huyệ

n22

022

320

13-

2014

5.

000

5.00

0

ường

từ D

ương

Quỳ

- D

ền T

hàng

UB

ND

huy

ện

Văn

Bàn

Huy

ện V

ăn

Bàn

KB

NN

hu

yện

220

223

2013

-20

14

5.00

05.

000

*K

inh

phí c

huẩn

bị đ

ầu tư

Các

T

5.00

0

2.3

Hỗ

trợ

dải m

ặt c

ấp p

hối

25.0

00

ường

Lồ

suối

Tủn

g - S

ảng

Lùng

C

héng

, xã

Cao

Sơn

H. M

ường

K

hươn

gM

ường

K

hươn

gK

BN

N

huyệ

n22

022

320

13-

2015

2.47

6

ường

UB

ND

- Lùn

g C

héng

ng, x

ã C

ao S

ơnH

. Mườ

ng

Khư

ơng

Mườ

ng

Khư

ơng

KB

NN

hu

yện

220

223

2013

-20

14

2.

813

ường

Mườ

ng L

um -

Sà S

an, x

ã La

n Tẩ

nH

. Mườ

ng

Khư

ơng

Mườ

ng

Khư

ơng

KB

NN

hu

yện

220

223

2013

-20

14

1

.275

ường

Mốc

1 -

Lù D

ì Sán

H. S

i Ma

Cai

H. S

i Ma

Cai

KB

NN

hu

yện

220

223

2013

-20

14

25

5

ường

Cán

Chư

Sử-

Hồ

Cán

Cấu

H. S

i Ma

Cai

H. S

i Ma

Cai

KB

NN

hu

yện

220

223

2013

-20

14

3

83

ường

Sen

g Su

iH

. Si M

a C

aiH

. Si M

a C

aiK

BN

N

huyệ

n22

022

320

13-

2014

383

ường

Thô

n N

àn C

híH

. Si M

a C

aiH

. Si M

a C

aiK

BN

N

huyệ

n22

022

320

13-

2015

638

ường

Đội

3H

. Si M

a C

aiH

. Si M

a C

aiK

BN

N

huyệ

n22

022

320

13-

2014

383

ường

Na

Pá -

Sản

Sín

Pao

H. S

i Ma

Cai

H. S

i Ma

Cai

KB

NN

hu

yện

220

223

2013

-20

15

76

5

Page 57: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 59

ường

Sản

Sín

Pao

-Chu

Lìn

Chả

iH

. Si M

a C

aiH

. Si M

a C

aiK

BN

N

huyệ

n22

022

320

13-

2014

383

ường

Trán

g Ph

ìn -

Hồ

Cán

Cấu

H. S

i Ma

Cai

H. S

i Ma

Cai

KB

NN

hu

yện

220

223

2013

-20

14

76

5

ường

Lao

Chả

i - S

ín C

hải

H. S

i Ma

Cai

H. S

i Ma

Cai

KB

NN

hu

yện

220

223

2013

-20

14

63

8

ường

Tả

Cán

Hồ

- Sín

Chả

iH

. Si M

a C

aiH

. Si M

a C

aiK

BN

N

huyệ

n22

022

320

13-

2015

995

ường

đi Đ

ội 1

Bản

Kim

, xã

Than

h K

imH

uyện

Sa

PaH

uyện

Sa

PaK

BN

N

huyệ

n22

022

320

13-

2014

383

ường

vào

trụ

sở U

BN

D, x

ã Su

ối

Thầu

Huy

ện S

a Pa

Huy

ện S

a Pa

KB

NN

hu

yện

220

223

2013

-20

14

91

8

ường

Nậm

Tha

n-N

ậm N

hìu

xã N

ậm

Can

gH

uyện

Sa

PaH

uyện

Sa

PaK

BN

N

huyệ

n22

022

320

13-

2014

561

ường

Cốc

Coọ

c - P

hìn

Già

ng, x

ã B

ảo N

hai

Huy

ện B

ắc

Huy

ện B

ắc

KB

NN

hu

yện

220

223

2013

-20

14

30

6

ường

Sôn

g Lẫ

m -

Bản

Ngò

(Hà

Gia

ng),

xã T

ả C

ủ Tỷ

Huy

ện B

ắc

Huy

ện B

ắc

KB

NN

hu

yện

220

223

2013

-20

14

1

.530

ường

Làn

g B

om -

Làng

Đá

- Sín

C

hải,

xã C

ốc L

yH

uyện

Bắc

H

àH

uyện

Bắc

H

àK

BN

N

huyệ

n22

022

320

13-

2015

2.04

0

ường

Bản

Phố

1 -

Trôn

g La

, xã

Bản

Ph

ốH

uyện

Bắc

H

àH

uyện

Bắc

H

àK

BN

N

huyệ

n22

022

320

13-

2014

408

ường

UB

ND

- Hoà

ng N

hì P

hố,

xã L

ùng

Cải

Huy

ện B

ắc

Huy

ện B

ắc

KB

NN

hu

yện

220

223

2013

-20

15

58

7

ường

Chù

Ván

- kh

u SX

thôn

cũ,

Lùn

g C

ảiH

uyện

Bắc

H

àH

uyện

Bắc

H

àK

BN

N

huyệ

n22

022

320

13-

2014

765

-Tu

yến

Mạ

1 - M

úi 3

, xã

Yên

Sơn

Huy

ện B

ảo

Yên

Huy

ện B

ảo

Yên

KB

NN

hu

yện

220

223

2013

-20

14

63

8

-Tu

yến

Bản

- bản

Lằn

g, x

ã N

ghĩa

Đ

ôH

uyện

Bảo

Y

ênH

uyện

Bảo

Y

ênK

BN

N

huyệ

n22

022

320

13-

2014

510

Page 58: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201360

-Tu

yến

Pắc

- Nặm

Cằm

, xã

Ngh

ĩa

Đô

Huy

ện B

ảo

Yên

Huy

ện B

ảo

Yên

KB

NN

hu

yện

220

223

2013

-20

15

3

83

-Tu

yến

Hồn

g C

am -

Quý

t, xã

Cam

Cọn

Huy

ện B

ảo

Yên

Huy

ện B

ảo

Yên

KB

NN

hu

yện

220

223

2013

-20

15

1.0

20

-Tu

yến

Mai

3, x

ã M

inh

Tân

Huy

ện B

ảo

Yên

Huy

ện B

ảo

Yên

KB

NN

hu

yện

220

223

2013

-20

14

2

55

-Tu

yến

Cán

Chả

i 1, x

ã Tâ

n Ti

ếnH

uyện

Bảo

Y

ênH

uyện

Bảo

Y

ênK

BN

N

huyệ

n22

022

320

13-

2014

1

.275

-Tu

yến

Bản

3 -

Bản

2, x

ã Lo

ng K

hánh

Huy

ện B

ảo

Yên

Huy

ện B

ảo

Yên

KB

NN

hu

yện

220

223

2013

-20

14

1.2

75

III

Sự n

ghiệ

p gi

áo d

ục

153.

266

140.

237

84

.100

1Tr

ường

mầm

non

(đợt

1)

Huy

ện, T

PC

hi ti

ết d

anh

mục

côn

g trì

nh g

iao

tại Q

uyết

địn

h số

476

/QĐ

-UB

ND

ng

ày 2

7/02

/201

3 củ

a Ủ

y ba

n nh

ân d

ân tỉ

nh15

2.28

513

9.25

6

83.5

00

2C

ải tạ

o, sử

a ch

ữa p

hòng

học

thàn

h nh

à ở

cho

học

sinh

bán

trú

Trườ

ng

THPT

số 4

, thà

nh p

hố L

ào C

ai

Sở G

iáo

dục

và Đ

ào tạ

o tỉn

h Là

o C

ai

Thàn

h ph

ố Là

o C

aiK

BN

N

tỉnh

490

494

2013

334/

-U

BN

D n

gày

04/0

2/20

1398

198

1

600

IVK

iến

thiế

t thị

chí

nh

114.

871

114.

871

4.05

064

.310

1H

ệ th

ống

tổng

đài

nội

bộ,

mạn

g W

ifi,

cáp

truyề

n hì

nh N

hà k

hách

số I

Văn

phò

ng

UB

ND

tỉnh

Thàn

h ph

ố Là

o C

aiK

BN

N

tỉnh

160

167

2012

-20

13

870

870

70

0

2

Điệ

n ch

iếu

sáng

sông

Hồn

g từ

cầu

Ph

ố M

ới đ

ến c

ửa k

hẩu

Quố

c tế

Lào

C

ai (H

ạng

mục

: Hệ

thốn

g ch

iếu

sáng

tra

ng tr

í bằn

g đè

n LE

D)

UB

ND

thàn

h ph

ố Là

o C

aiTh

ành

phố

Lào

Cai

KB

NN

tỉn

h16

016

820

1336

35/Q

Đ-

UB

ND

ngà

y 11

/12/

2012

5.30

45.

304

3.

000

3D

i chu

yển

đườn

g dâ

y 22

Kv

cấp

điện

ch

o Tr

ường

Tru

ng h

ọc Y

tế tỉ

nh L

ào

Cai

Trườ

ng T

rung

họ

c Y

tế tỉ

nh

Lào

Cai

Thàn

h ph

ố Là

o C

aiK

BN

N

tỉnh

160

161

2013

3809

/QĐ

-U

BN

D n

gày

19/1

2/20

1254

154

1

310

Page 59: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 61

4Sử

a ch

ữa tr

ụ sở

làm

việ

c K

hối 4

tại

Khu

đô

thị m

ới L

C-C

Đ

Trun

g tâ

m T

ư vấ

n và

Dịc

h vụ

tài c

hính

Thàn

h ph

ố Là

o C

aiK

BN

N

tỉnh

160

161

2012

-20

13

730

730

40

0

5Sử

a ch

ữa T

rạm

kiể

m so

át li

ên n

gành

cử

a kh

ẩu q

uốc

tế L

ào C

ai

Ban

Quả

n lý

c cử

a kh

ẩu

tỉnh

Lào

Cai

Thàn

h ph

ố Là

o C

aiK

BN

N

tỉnh

160

161

2013

722/

-U

BN

D n

gày

29/3

/201

31.

025

1.02

5

600

6Sử

a ch

ữa n

âng

cấp

Nhà

khá

ch số

3 -

UB

ND

tỉnh

Lào

Cai

Văn

phò

ng

UB

ND

tỉnh

o C

ai

33C

Cát

Li

nh, H

à N

ộiK

BN

N

tỉnh

160

161

2013

676/

-U

BN

D n

gày

22/3

/201

31.

500

1.50

0

800

7Tr

ụ sở

Phò

ng Q

LĐT,

Ban

QLD

A

huyệ

n Sa

Pa

UB

ND

huy

ện

Sa P

aTh

ị trấ

n Sa

Pa

KB

NN

hu

yện

Sa

Pa16

016

120

1318

8/Q

Đ-

UB

ND

ngà

y 22

/01/

2013

8.59

08.

590

3.

000

8Tr

ụ sở

Sở

Tài c

hính

, Quỹ

ĐTP

T và

c đơ

n vị

trực

thuộ

cSở

Tài

chí

nh

Lào

Cai

Thàn

h ph

ố Là

o C

aiK

BN

N

tỉnh

160

161

2012

-20

1593

/QĐ

-STC

29

/6/2

012

80.8

5980

.859

4.05

050

.000

9C

ải tạ

o, sử

a ch

ữa T

rụ sở

làm

việ

c H

uyện

ủy,

huy

ện V

ăn B

ànU

BN

D h

uyện

V

ăn B

ànTh

ị trấ

n K

hánh

Yên

KB

NN

tỉn

h Là

o C

ai16

016

120

1335

78/Q

Đ-

UB

ND

ngà

y 23

/12/

2011

6.91

36.

913

2.

500

10K

hán

đài B

sân

vận

động

huy

ện B

ắc

UB

ND

huy

ện

Bắc

Thị t

rấn

Bắc

H

àK

BN

N

tỉnh

550

562

2012

-20

13

2.50

02.

500

11Sử

a ch

ữa n

hà k

hách

số 2

- U

BN

D tỉ

nhV

ăn p

hòng

U

BN

D tỉ

nh

Lào

Cai

Thị t

rấn

Sa

PaK

BN

N

tỉnh

160

161

2013

3726

/QĐ

-U

BN

D n

gày

14/1

2/20

126.

039

6.03

9

3.00

0

VSự

ngh

iệp

giao

thôn

g

54.2

0520

.433

4.60

08.

073

1N

âng

cấp,

cải

tạo

đườn

g và

o B

ến x

e B

ắc H

àSở

Gia

o th

ông

Vận

tải

UB

ND

hu

yện

Bắc

H

à

TT B

ắc

220

223

2012

-20

13

2.50

02.

500

2Sử

a ch

ữa m

ặt đ

ường

Ngu

yễn

Huệ

, th

ành

phố

Lào

Cai

(đoạ

n từ

đảo

ngã

6

đến

cầu

Phố

Mới

)

UB

ND

thàn

h ph

ố Là

o C

aiTh

ành

phố

Lào

Cai

22

022

320

1162

/QĐ

-U

BN

D n

gày

09/0

1/20

132.

673

2.67

32.

400

273

Page 60: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201362

3C

ải tạ

o, sử

a ch

ữa B

ến x

e kh

ách

Phố

Mới

, thà

nh p

hố L

ào C

aiB

ến x

e kh

ách

Lào

Cai

Thàn

h ph

ố Là

o C

aiK

BN

N

tỉnh

220

231

2013

3443

/QĐ

-U

BN

D n

gày

28/1

1/20

1294

976

0

500

4N

âng

cấp

đườn

g nộ

i thị

huy

ện B

ắc H

à (đ

oạn

cây

xăng

đi T

ả H

ồ)U

BN

D h

uyện

B

ắc H

àH

uyện

Bắc

H

à

220

223

2012

-20

13

18.4

005.

000

5C

ải tạ

o nâ

ng c

ấp đ

ường

Hoà

ng D

iệu

phườ

ng P

hố M

ới th

ành

phố

Lào

Cai

UB

ND

TP

Lào

Cai

TPLC

22

022

320

12-

2013

6.

375

2.50

0

2.50

0

6C

ầu tr

eo th

ôn T

ả Th

àng

đi K

he L

uộc

xã G

ia P

hú h

uyện

Bảo

Thắ

ngU

BN

D h

uyện

B

ảo T

hắng

Gia

Phú

22

022

320

12-

2013

7.

351

3.00

0

3.00

0

ường

vào

thôn

San

Lùn

g, x

ã B

ản

Vượ

c hu

yện

Bát

Xát

UB

ND

huy

ện

Bát

Xát

Bản

V

ược

KB

NN

tỉn

h22

022

320

12-

2013

2668

/QĐ

-U

BN

D n

gày

11/1

0/20

1215

.957

4.00

02.

200

1.80

0

VI

Sự n

ghiệ

p bả

o vệ

môi

trườ

ng

69.5

4517

.002

10.1

956.

807

1X

ử lý

chấ

t thả

i rắn

Bện

h vi

ện đ

a kh

oa

số 1

, tỉn

h Là

o C

ai

Bện

h vi

ện Đ

a kh

oa số

I tỉn

h Là

o C

ai

Thàn

h ph

ố Là

o C

aiK

BN

N

tỉnh

280

282

2011

-20

12

27/Q

Đ-

UB

ND

ngà

y 08

/01/

2013

7.00

27.

002

5.96

51.

037

2H

ồ si

nh th

ái k

huôn

viê

n Tr

ụ sở

khố

i 2,

Khu

đô

thị m

ới L

ào C

ai -

Cam

Đườ

ng

Văn

phò

ng

UB

ND

tỉnh

o C

ai

Thàn

h ph

ố Là

o C

aiK

BN

N

tỉnh

160

161

2012

-20

13

3112

/QĐ

-U

BN

D n

gày

30/1

0/20

1262

.543

10.0

004.

230

5.77

0

BN

GU

ỒN

TH

U Q

UẢ

N L

Ý Q

UA

N

N S

ÁC

H T

ỈNH

10

7.92

410

6.50

132

.047

30.1

00

IN

guồn

thu

đóng

góp

từ k

hai t

hác

khoá

ng sả

n

17.7

0617

.706

6.

000

D

ự án

Cải

tạo,

nân

g cấ

p tỉn

h lộ

156

đo

ạn B

ản V

ược-

Ngò

i Phá

t, hu

yện

Bát

X

át (G

Đ1)

Sở G

iao

thôn

g V

ận tả

iH

uyện

Bát

X

átK

BN

N

tỉnh

220

223

2013

-20

14

773/

-U

BN

D n

gày

02/4

/201

317

.706

17.7

06

6.00

0

IIN

guồn

ủng

hộ

03 h

uyện

ngh

èo th

eo

NQ

30a

56

.020

55.7

9532

.047

15.1

00

Page 61: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 63

1H

ỗ trợ

trồn

g rừ

ng sả

n xu

ấtC

ác h

uyện

Các

huy

ệnK

BN

N

huyệ

n01

001

720

13-

2014

1024

/QĐ

-U

BN

D n

gày

02/5

/201

33.

067

3.06

7

3.06

7

2Tr

ường

Mầm

non

thôn

Pạc

Bo,

Na

Lốc,

Bản

Lầu

UB

ND

huy

ện

Mườ

ng

Khư

ơng

huyệ

n M

ường

K

hươn

g

KB

M

ường

K

hươn

g49

049

120

1369

2/Q

Đ-

UB

ND

ngà

y 08

/5/2

012

505

487

30

0

3Tr

ường

Mầm

non

số 1

trườ

ng c

hính

, th

ị trấ

n M

ường

Khư

ơng

UB

ND

huy

ện

Mườ

ng

Khư

ơng

huyệ

n M

ường

K

hươn

g

KB

M

ường

K

hươn

g49

049

120

1301

/QĐ

-U

BN

D n

gày

02/0

1/20

1328

028

0

170

4Tr

ường

Mầm

non

Mản

Thẩ

n (T

rườn

g ch

ính)

, huy

ện S

i Ma

Cai

: 01

PGV

+01B

ếp+K

ho+V

ệ si

nh

UB

ND

huy

ện

Si M

a C

aihu

yện

Si M

a C

aiK

B S

i M

a C

ai49

049

120

1374

/QĐ

-U

BN

D n

gày

24/4

/201

342

342

3

260

5N

hà ở

bán

trú

trườn

g TH

CS

xã T

ả Th

àng

UB

ND

H. M

ường

K

hươn

gX

ã Tả

Thà

ngK

B tỉ

nh49

349

320

09-

2011

3976

/QĐ

-U

BN

D n

gày

28/1

2/20

121.

397

1.39

71.

348

49

6C

ấp n

ước

sinh

hoạ

t Na

Lốc

1, 2

, 3 x

ã B

ản L

ầu

UB

ND

H

. Mườ

ng

Khư

ơng

Bản

Lầu

KB

tỉnh

168

168

2012

337/

-U

BN

D n

gày

17/4

/201

31.

412

1.41

21.

320

92

7N

hà C

N tr

ường

TH

CS

xã P

ha L

ong

UB

ND

H

. Mườ

ng

Khư

ơng

xã P

ha L

ong

KB

tỉnh

493

493

2011

-20

12

1894

/QĐ

-U

BN

D n

gày

01/8

/201

13.

186

3.18

62.

550

320

8N

hà ở

bán

trú

HS

trườn

g TH

Tả

Gia

Khâ

u

UB

ND

H

. Mườ

ng

Khư

ơng

xã T

ả G

ia

Khâ

uK

B tỉ

nh49

249

220

1226

1/Q

Đ-

UB

ND

ngà

y 9/

3/20

121.

204

1.20

498

010

5

9N

hà ở

bán

trú

HS

trườn

g TH

CS

La

Pán

Tẩn

UB

ND

H. M

ường

K

hươn

g

xã L

a Pá

n Tẩ

nK

B tỉ

nh49

349

320

1226

3/Q

Đ-

UB

ND

ngà

y 9/

3/20

1297

697

678

010

5

10Sử

a ch

ữa T

rườn

g TH

La

Pán

Tẩn

UB

ND

H

. Mườ

ng

Khư

ơng

xã L

a Pá

n Tẩ

nK

B tỉ

nh49

249

220

1271

0/Q

Đ-

UB

ND

ngà

y 10

/5/2

012

781

781

600

105

Page 62: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201364

11M

ặt b

ằng

trườn

g M

N số

2 M

ường

K

hươn

g

UB

ND

H

. Mườ

ng

Khư

ơng

Thị t

rấn

Mườ

ng

Khư

ơng

KB

tỉnh

491

491

2012

261/

-U

BN

D n

gày

9/3/

2012

143

143

100

30

12M

ặt b

ằng

trườn

g TH

CS

Nấm

UB

ND

H

. Mườ

ng

Khư

ơng

xã N

ấm L

ưK

B tỉ

nh49

349

320

1228

5/Q

Đ-

UB

ND

ngà

y 16

/3/2

012

597

597

400

140

13Tr

ường

MN

Na

Lang

Lùng

Vai

UB

ND

H

. Mườ

ng

Khư

ơng

xã L

ùng

Vai

KB

tỉnh

491

491

2012

-20

13

1784

/QĐ

-U

BN

D n

gày

21/8

/201

248

148

141

030

14Tr

ường

Mầm

non

thôn

Thả

i Già

ng

Chả

i xã

Lùng

Khấ

u N

hin

UB

ND

H. M

ường

K

hươn

g

xã L

ùng

Khấ

u N

hin

KB

tỉnh

491

491

2012

-20

13

3869

/QĐ

-U

BN

D n

gày

18/1

2/20

1271

571

536

528

0

15N

hà b

án tr

ú trư

ờng

THC

S xã

Cao

Sơn

UB

ND

H

. Mườ

ng

Khư

ơng

xã C

ao S

ơnK

B tỉ

nh49

349

320

11-

2012

1007

/QĐ

-U

BN

D n

gày

01/7

/201

11.

040

1.04

065

728

0

16N

hà v

ăn h

oá th

ôn S

a Pả

9U

BN

D

H. M

ường

K

hươn

g

Thị t

rấn

Mườ

ng

Khư

ơng

KB

tỉnh

161

161

2012

2133

/QĐ

-U

BN

D n

gày

02/1

0/20

1230

626

313

510

5

17N

hà v

ăn h

oá th

ôn S

a Pả

11

UB

ND

H

. Mườ

ng

Khư

ơng

Thị t

rấn

Mườ

ng

Khư

ơng

KB

tỉnh

161

161

2012

2139

/QĐ

-U

BN

D n

gày

03/1

0/20

1229

825

413

010

0

18C

ấp n

ước

sinh

hoạ

t xã

Nậm

Chả

yU

BN

D

H. M

ường

K

hươn

g

xã N

ậm

Chả

yK

B tỉ

nh16

816

820

10-

2013

3360

/QĐ

-U

BN

D n

gày

24/1

1/20

104.

397

4.39

73.

520

200

19SC

thủy

lợi C

ốc C

áng

xã D

ìn C

hin

UB

ND

H

. Mườ

ng

Khư

ơng

xã D

ìn C

hin

KB

tỉnh

016

016

2012

-20

13

594/

-U

BN

D n

gày

17/4

/201

21.

791

1.78

11.

430

100

20Th

ủy lợ

i Nhi

ều C

ù V

án K

hu C

Tả

Văn

Chư

UB

ND

huy

ện

Bắc

Tả V

ăn

Chư

KB

NN

hu

yện

010

016

2011

-20

12

725/

-U

BN

D n

gày

28/9

/201

21.

837

1.83

71.

744

93

Page 63: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 65

21N

hà b

án tr

ú trư

ờng

THC

S xã

Cốc

Ly

UB

ND

huy

ện

Bắc

Cốc

Ly

KB

NN

tỉn

h LC

490

493

2011

-20

12

1076

/QĐ

-U

BN

D n

gày

26/1

2/20

1254

954

952

029

22N

hà b

án tr

ú trư

ờng

THC

S xã

Nậm

M

ònU

BN

D h

uyện

B

ắc H

àX

ã N

ậm

Mòn

KB

NN

tỉn

h LC

490

493

2011

-20

12

1034

/QĐ

-U

BN

D n

gày

11/1

2/20

1265

665

660

056

23Th

ủy lợ

i Nhi

ều C

ù V

án K

hu C

Tả

Văn

Chư

UB

ND

huy

ện

Bắc

Tả V

ăn

Chư

KB

NN

hu

yện

010

016

2011

-20

12

737/

-U

BN

D n

gày

08/1

1/20

101.

938

1.93

81.

234

510

24Th

ủy lợ

i thô

n N

ậm G

iá x

ã C

ốc L

yU

BN

D h

uyện

B

ắc H

àX

ã C

ốc L

yK

BN

N

tỉnh

LC01

001

620

11-

2012

484/

-U

BN

D n

gày

06/1

0/20

101.

998

1.99

81.

400

200

25Th

ủy lợ

i thô

n B

ản L

ắp x

ã N

ậm Đ

étU

BN

D h

uyện

B

ắc H

àX

ã N

ậm Đ

étK

BN

N

tỉnh

LC49

049

220

11-

2012

359/

-U

BN

D n

gày

21/7

/201

11.

996

1.99

61.

450

150

26C

ầu +

kè tr

ường

tiểu

học

Nậm

Lúc

2

xã N

ậm L

úcU

BN

D h

uyện

B

ắc H

àX

ã N

ậm L

úcK

BN

N

tỉnh

LC22

022

320

11-

2012

68/Q

Đ-

UB

ND

ngà

y 15

/2/2

012

1.45

01.

450

1.00

016

0

27N

hà b

án tr

ú trư

ờng

THC

S xã

Cốc

Ly

UB

ND

huy

ện

Bắc

Cốc

Ly

KB

NN

tỉn

h LC

490

493

2011

-20

12

754/

-U

BN

D n

gày

31/1

2/20

1165

065

040

012

0

28N

hà b

án tr

ú trư

ờng

THC

S xã

Nậm

M

ònU

BN

D h

uyện

B

ắc H

àX

ã N

ậm

Mòn

KB

NN

tỉn

h LC

490

493

2011

-20

12

753/

-U

BN

D n

gày

31/1

2/20

1175

075

040

020

0

29Tr

ạm Y

tế x

ã Tả

Củ

TỷU

BN

D h

uyện

B

ắc H

àX

ã Tả

Củ

TỷK

BN

N

tỉnh

LC52

052

120

11-

2012

368/

-U

BN

D n

gày

08/6

/201

24.

557

4.55

760

03.

020

30Sử

a ch

ữa C

NSH

thôn

Sản

g C

hải 1

, 2,

3 +

Lũng

Cho

áng

+ Q

uan

Thần

Sún

g,

xã N

àn S

án

UB

ND

huy

ện

Si M

a C

aiX

ã N

àn S

án

KB

NN

o C

ai13

013

420

11-

2012

46/Q

Đ-

UB

ND

ngà

y 02

/4/2

013

621

621

474

147

31N

âng

cấp

sửa

chữa

CN

SH th

ôn P

hìn

Chư

III,

xã N

àn S

ín

UB

ND

huy

ện

Si M

a C

aiX

ã N

àn S

ín

KB

NN

o C

ai13

013

420

12-

2012

215/

-U

BN

D n

gày

03/5

/201

21.

441

1.44

11.

290

151

Page 64: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201366

32Tr

ường

MN

thôn

Ngả

i Phả

n, x

ã Sá

n C

hải

UB

ND

huy

ện

Si M

a C

aiX

ã Sá

n C

hải

KB

NN

o C

ai49

049

120

12 -

2013

258/

-U

BN

D n

gày

24/5

/201

247

047

031

511

0

33Tr

ường

MN

thôn

Seo

Cán

Hồ

xã C

án

Hồ

UB

ND

huy

ện

Si M

a C

aiX

ã C

án H

ồK

BN

N

Lào

Cai

490

491

2012

-20

13

896/

-U

BN

D n

gày

28/1

2/20

1267

667

643

517

2

34N

hà c

ông

vụ g

iáo

viên

trườ

ng T

H x

ã N

àn S

ín

UB

ND

huy

ện

Si M

a C

aiX

ã N

àn S

ín

KB

NN

o C

ai49

049

220

12-

2012

202/

-U

BN

D n

gày

24/4

/201

21.

052

1.05

284

011

0

35N

hà n

ội tr

ú H

S trư

ờng

THC

S xã

Qua

n Th

ần S

ánU

BN

D h

uyện

Si

Ma

Cai

Qua

n Th

ần S

ánK

BN

N

Lào

Cai

490

493

2012

-20

12

203/

-U

BN

D n

gày

24/4

/201

247

847

838

050

36N

hà c

ông

vụ G

V tr

ường

TH

Thào

C

hư P

hìn

UB

ND

huy

ện

Si M

a C

aiX

ã Th

ào

Chư

Phì

n K

BN

N

Lào

Cai

490

492

2012

-20

12

216/

-U

BN

D n

gày

08/5

/201

21.

140

1.14

091

012

0

37N

hà n

ội tr

ú dâ

n nu

ôi tr

ường

TH

PT số

1

xã S

i Ma

Cai

UB

ND

huy

ện

Si M

a C

aiX

ã Si

Ma

Cai

KB

NN

o C

ai49

049

320

12-

2012

244/

-U

BN

D n

gày

15/7

/201

275

075

047

021

0

38N

hà c

ông

vụ g

iáo

viên

trườ

ng m

ầm

non

xã S

ín C

héng

UB

ND

huy

ện

Si M

a C

aiX

ã Sí

n C

héng

KB

NN

o C

ai49

049

120

12-

2012

255/

-U

BN

D n

gày

21/5

/201

287

987

969

010

0

39N

hà v

ăn h

óa th

ôn C

án C

hư S

ử xã

Cán

C

ấuU

BN

D h

uyện

Si

Ma

Cai

Cán

Cấu

KB

NN

tỉn

h Là

o C

ai55

055

420

1275

1/Q

Đ-

UB

ND

ngà

y 30

/11/

2012

446

336

160

140

40

Duy

tu, s

ửa c

hữa

trườn

g họ

c 8

xã (x

ã Lử

Thẩ

n, C

án C

ấu, S

án C

hải,

Cán

Hồ,

Si

Ma

Cai

, Bản

Mế,

Mản

Thẩ

n, T

hào

Chư

Phì

n)

UB

ND

huy

ện

Si M

a C

ai

KB

NN

Si

Ma

Cai

490

491-

49

2 -4

93

2011

-20

12

618/

-U

BN

D n

gày

19/1

2/20

1178

078

065

050

41N

C, S

C c

ấp n

ước

sinh

hoạ

t thô

n Tả

C

án H

ồ +

Ngả

i Phó

ng C

hồ +

Seo

Cán

H

ồ, x

ã C

án H

UB

ND

huy

ện

Si M

a C

aiX

ã C

án H

ồK

BN

N

Lào

Cai

130

134

2012

-20

13

210/

-U

BN

D n

gày

25/4

/201

284

084

067

090

Page 65: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 67

42Tr

ường

MN

thôn

Chí

nh C

hư P

hìn

Nàn

Sín

UB

ND

huy

ện

Si M

a C

aiX

ã N

àn S

ínK

BN

N

Lào

Cai

490

491

2012

-20

13

207/

-U

BN

D n

gày

24/4

/201

265

065

039

013

0

43Tr

ường

Mầm

non

số 2

Sán

Chả

iU

BN

D h

uyện

Si

Ma

Cai

Sán

Chả

i K

BN

N

Lào

Cai

490

491

2013

117/

-U

BN

D n

gày

10/5

/201

350

250

2

250

44Tr

ường

TH

CS

xã S

án C

hải

UB

ND

huy

ện

Si M

a C

aiX

ã Sá

n C

hải

KB

NN

o C

ai49

049

320

1311

3/Q

Đ-

UB

ND

ngà

y 10

/5/2

013

460

460

23

0

45Tr

ường

TH

CS

xã L

ùng

Sui

UB

ND

huy

ện

Si M

a C

aiX

ã Lù

ng S

uiK

BN

N

Lào

Cai

490

493

2013

114/

-U

BN

D n

gày

10/5

/201

31.

366

1.36

6

680

46N

hà c

ông

vụ g

iáo

viên

trườ

ng T

H

thôn

Sán

Chá

, xã

Thào

Chư

Phì

nU

BN

D h

uyện

Si

Ma

Cai

Thào

C

hư P

hìn

KB

NN

o C

ai49

049

220

1311

6/Q

Đ-

UB

ND

ngà

y 10

/5/2

013

657

657

33

0

47C

ấp n

ước

sinh

hoạ

t thô

n Ph

ìn C

hư 3

(K

hu g

iáp

bờ sô

ng),

xã N

àn S

ínU

BN

D h

uyện

Si

Ma

Cai

Nàn

Sín

KB

NN

o C

ai13

013

420

13-

2014

115/

-U

BN

D n

gày

10/5

/201

385

185

1

425

48C

ấp n

ước

sinh

hoạ

t thô

n C

án C

hư S

ử,

xã C

án C

ấuU

BN

D h

uyện

Si

Ma

Cai

Cán

Cấu

KB

NN

o C

ai13

013

420

13-

2014

23/Q

Đ-

UB

ND

ngà

y 31

/01/

2013

1.99

21.

992

1.

000

49H

ỗ trợ

xây

dựn

g nh

à xư

ởng

chế

biến

m

iến

dong

Sở

Lao

độn

g - T

B &

XH

Si M

a C

ai

2012

-20

13

3684

/QĐ

-U

BN

D n

gày

13/1

2/20

1259

059

030

023

0

III

Ngu

ồn th

u từ

XSK

T

30.0

0030

.000

6.

000

Ph

òng

khám

đa

khoa

khu

vực

Cốc

Lế

u, th

ành

phố

Lào

Cai

gia

i đoạ

n 1

Sở Y

tế tỉ

nh

Lào

Cai

Thàn

h ph

ố Là

o C

aiK

BN

N

tỉnh

520

522

2013

-20

14

646/

-U

BN

D n

gày

20/3

/201

330

.000

30.0

00

6.00

0

IVN

guồn

ủng

hộ

của

TP

Đà

Nẵn

g

4.19

83.

000

3.

000

Tr

ường

Mầm

non

số 2

, thị

trấn

Phố

Lu

, huy

ện B

ảo T

hắng

UB

ND

huy

ện

Bảo

Thắ

ngTh

ị trấ

n Ph

ố Lu

KB

NN

tỉn

h49

049

120

12-

2013

1096

/QĐ

-U

BN

D n

gày

14/5

/201

14.

198

3.00

0

3.00

0

Page 66: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201368Ph

ụ lụ

c số

14

PHÂ

N B

Ổ K

Ế H

OẠ

CH

VỐ

N N

ĂM

201

3 Đ

Ể T

HU

HỒ

I SỐ

ĐÃ

TẠ

M Ứ

NG

V

ỐN

TẠ

M T

HỜ

I NH

ÀN

RỖ

I CỦ

A N

N S

ÁC

H T

ỈNH

(Kèm

theo

Ngh

ị quy

ết số

17/

2013

/NQ

-HĐ

ND

ngà

y 12

/7/2

013

của

ND

tỉnh

ơn v

ị tín

h: T

riệu

đồng

Số

TT

N C

ÔN

G T

RÌN

HC

hủ đ

ầu

tưĐ

ịa đ

iểm

y dự

ng

Địa

điể

m

mở

tài

khoả

n củ

a dự

án

ngàn

h ki

nh tế

theo

M

L N

SNN

Thờ

i gi

an

khởi

ng,

hoàn

th

ành

Quy

ết đ

ịnh

phê

duyệ

t dự

án

Số ti

ền đ

ã bố

trí t

hanh

to

án b

ằng

nguồ

n vố

n tạ

m th

ời

nhàn

rỗi

ng

ân sá

ch

tỉnh

năm

20

12

Gia

o kế

ho

ạch

vốn

năm

20

13 đ

ể ho

àn tr

ả ng

ân

sách

tỉnh

Số, n

gày,

th

áng,

năm

Tổn

g m

ức đ

ầu tư

Loạ

iK

hoản

Tổn

g số

Tron

g đó

: Phầ

n vố

n N

SNN

T

ỔN

G S

57

.690

296.

284

60.5

0047

.000

IN

guồn

tăng

thu

ngân

sách

tỉnh

m 2

011

và n

ăm 2

012

238.

594

44.5

0031

.000

1Tr

ụ sở

Khố

i 5Sở

Xây

dự

ng

Thàn

h ph

ố Là

o C

ai

KB

NN

tỉn

h46

046

3

3750

/QĐ

-U

BN

D n

gày

30/1

2/20

1189

.550

89.5

5019

.500

19.5

00

2N

hà th

i đấu

đa

năng

tỉnh

Lào

Cai

Sở X

ây

dựng

Thàn

h ph

ố Là

o C

ai

KB

NN

tỉn

h55

056

2

1330

/QĐ

- U

BN

D n

gày

30/5

/201

114

9.04

414

9.04

425

.000

11.5

00

IIN

guồn

thu

đóng

góp

từ k

hai t

hác

khoá

ng sả

n nă

m 2

013

57

.690

57.6

9016

.000

16.0

00

1D

ự án

Cải

tạo,

nân

g cấ

p tỉn

h lộ

15

1 đo

ạn X

uân

Gia

o - T

ằng

Loỏn

g (K

m0

- Km

10),

huyệ

n B

ảo T

hắng

Sở G

iao

thôn

g V

ận tả

i

Huy

ện

Bảo

Th

ắng

KB

NN

tỉn

h22

022

320

11

-201

3

3159

/QĐ

-U

BN

D n

gày

08/1

1/20

1157

.690

57.6

908.

000

8.00

0

2

Hoà

n trả

ngâ

n sá

ch tỉ

nh số

tiền

đã

tạm

ứng

để

trả ti

ền v

ay Q

uỹ Đ

TPT

đầu

tư c

ải tạ

o nâ

ng c

ấp tỉ

nh lộ

151

, 15

6

Sở G

iao

thôn

g V

ận tả

i

H. B

ảo

Thắn

g;

Lào

Cai

; B

át X

át

22

022

3

8.

000

8.00

0

Page 67: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 69Ph

ụ lụ

c số

15

PHÂ

N B

Ổ K

Ế H

OẠ

CH

VỐ

N N

ĂM

201

3 Đ

Ể T

HU

HỒ

I SỐ

ĐÃ

TẠ

M Ứ

NG

V

ỐN

TẠ

M T

HỜ

I NH

ÀN

RỖ

I CỦ

A N

N S

ÁC

H T

ỈNH

(Kèm

theo

Ngh

ị quy

ết số

17/

2013

/NQ

-HĐ

ND

ngà

y 12

/7/2

013

của

ND

tỉnh

ơn v

ị tín

h: T

riệu

đồng

Số

TT

N C

ÔN

G T

RÌN

HC

hủ đ

ầu

tưĐ

ịa đ

iểm

y dự

ng

Địa

điể

m

mở

tài

khoả

n củ

a dự

án

ngàn

h ki

nh tế

theo

M

L N

SNN

Thờ

i gi

an

khởi

ng,

hoàn

th

ành

Quy

ết đ

ịnh

phê

duyệ

t dự

án

Số ti

ền đ

ã bố

trí t

hanh

to

án b

ằng

nguồ

n vố

n tạ

m th

ời

nhàn

rỗi

ng

ân sá

ch

tỉnh

năm

20

12

Gia

o kế

ho

ạch

vốn

năm

20

13 đ

ể ho

àn tr

ả ng

ân

sách

tỉnh

Số, n

gày,

th

áng,

năm

Tổn

g m

ức đ

ầu tư

Loạ

iK

hoản

Tổn

g số

Tron

g đó

: Phầ

n vố

n N

SNN

T

ỔN

G S

57

.690

296.

284

60.5

0047

.000

IN

guồn

tăng

thu

ngân

sách

tỉnh

m 2

011

và n

ăm 2

012

238.

594

44.5

0031

.000

1Tr

ụ sở

Khố

i 5Sở

Xây

dự

ng

Thàn

h ph

ố Là

o C

ai

KB

NN

tỉn

h46

046

3

3750

/QĐ

-U

BN

D n

gày

30/1

2/20

1189

.550

89.5

5019

.500

19.5

00

2N

hà th

i đấu

đa

năng

tỉnh

Lào

Cai

Sở X

ây

dựng

Thàn

h ph

ố Là

o C

ai

KB

NN

tỉn

h55

056

2

1330

/QĐ

- U

BN

D n

gày

30/5

/201

114

9.04

414

9.04

425

.000

11.5

00

IIN

guồn

thu

đóng

góp

từ k

hai t

hác

khoá

ng sả

n nă

m 2

013

57

.690

57.6

9016

.000

16.0

00

1D

ự án

Cải

tạo,

nân

g cấ

p tỉn

h lộ

15

1 đo

ạn X

uân

Gia

o - T

ằng

Loỏn

g (K

m0

- Km

10),

huyệ

n B

ảo T

hắng

Sở G

iao

thôn

g V

ận tả

i

Huy

ện

Bảo

Th

ắng

KB

NN

tỉn

h22

022

320

11

-201

3

3159

/QĐ

-U

BN

D n

gày

08/1

1/20

1157

.690

57.6

908.

000

8.00

0

2

Hoà

n trả

ngâ

n sá

ch tỉ

nh số

tiền

đã

tạm

ứng

để

trả ti

ền v

ay Q

uỹ Đ

TPT

đầu

tư c

ải tạ

o nâ

ng c

ấp tỉ

nh lộ

151

, 15

6

Sở G

iao

thôn

g V

ận tả

i

H. B

ảo

Thắn

g;

Lào

Cai

; B

át X

át

22

022

3

8.

000

8.00

0

DỰ

TO

ÁN

CH

I TIẾ

T C

ÁC

NG

TR

ÌNH

TÍN

H C

HẤ

T X

ÂY

DỰ

NG

BẢ

N

C H

UY

ỆN

, TH

ÀN

H P

HỐ

M 2

013

(Kèm

theo

Ngh

ị quy

ết số

17/

2013

/NQ

-HĐ

ND

ngà

y 12

/7/2

013

của

ND

tỉnh

ơn v

ị tín

h: T

riệu

đồng

Số TT

DA

NH

MỤ

C C

ÔN

G T

RÌN

H, D

Ự Á

NC

hủ đ

ầu tư

Thờ

i gia

n kh

ởi c

ông,

ho

àn

thàn

h

Quy

ết đ

ịnh

phê

duyệ

t dự

toán

/quy

ết to

ánK

ế ho

ạch

vốn

UB

ND

tỉn

h đã

gi

ao

Kế

hoạc

h bố

trí

vốn

đợt

này

Ghi

ch

ú

Số

Ngà

y,

thán

g, n

ăm

Cấp

ph

ê du

yệt

(Tỉn

h/

Huy

ện)

Số ti

ền d

ự to

án/q

uyết

toán

Tổng

sốTr

.đó:

KP

huyệ

n tự

đả

m b

ảo

KP

ngân

ch tỉ

nh

bố tr

í

TỔ

NG

SỐ

162.

554

16.0

6714

6.48

883

.781

39.9

80

IT

hành

phố

Lào

Cai

(4 c

ông

trìn

h)16

.842

3.61

913

.223

6.45

04.

260

1C

ông

trìn

h ho

àn th

ành

chờ

quyế

t toá

n90

090

045

036

0

Hệ

thốn

g đi

ện đ

ường

chi

ếu sá

ngTP

Lào

Cai

2012

2505

04/1

0/20

12H

uyện

900

900

450

360

2C

ông

trìn

h ch

uyển

tiếp

15

.942

3.61

912

.323

6.00

03.

900

Cầu

Cóc

1 x

ã Tả

Phờ

i TP

Lào

Cai

2012

-201

34.

503

12/1

2/20

12H

uyện

3.63

22.

132

1.50

01.

000

200

Thuỷ

lợi P

èng

xã T

ả Ph

ời

TP L

ào C

ai20

12-2

013

2315

12/9

/201

2H

uyện

2.98

226

2.95

61.

000

1.40

0X

ây d

ựng

trụ sở

UB

ND

phư

ờng

Phố

Mới

TP

Lào

Cai

2012

-201

383

718

/4/2

012

Tỉnh

9.32

81.

461

7.86

74.

000

2.30

0

IIH

uyện

Bát

Xát

(2 c

ông

trìn

h)6.

138

336

5.80

23.

190

1.50

01

Côn

g tr

ình

chuy

ển ti

ếp

6.13

833

65.

802

3.19

01.

500

Sửa

chữa

côn

g trì

nh C

NSH

Pa C

heo

H.B

át X

át20

12-2

013

5928

04/1

2/20

12H

uyện

2.96

033

62.

624

1.60

050

0C

ải tạ

o, n

âng

cấp

trụ sở

UB

ND

Pa C

heo

H.B

át X

át20

12-2

013

2170

27/8

/201

2Tỉ

nh3.

178

3.17

81.

590

1.00

0II

IH

uyện

Mườ

ng K

hươn

g (7

côn

g tr

ình)

25.3

712.

510

22.8

6111

.800

6.75

01

Côn

g tr

ình

chuy

ển ti

ếp25

.371

2.51

022

.861

11.8

006.

750

chốn

g sạ

t Trạ

m y

tế M

ường

Khư

ơng

H.M

Khư

ơng

2012

-201

321

1328

/9/2

012

Huy

ện87

717

860

440

300

Thủy

lợi N

ậm C

hảy

Nậm

Chả

yH

.MK

hươn

g20

12-2

013

2108

28/9

/201

2H

uyện

1.98

888

1.90

099

060

0

Thủy

lợi L

ùng

Cồ

xã N

ấm L

ưH

.MK

hươn

g20

12-2

013

2114

28/9

/201

2H

uyện

1.64

242

1.60

082

050

0

Sửa

chữa

thủy

lợi N

a H

ạ xã

Lùn

g Va

iH

.MK

hươn

g20

12-2

013

2419

17/9

/201

2Tỉ

nh6.

921

6.92

13.

460

2.10

0

Page 68: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201370Th

uỷ lợ

i Tun

g C

hung

Phố

H.M

Khư

ơng

2012

-201

318

318

/3/2

013

Huy

ện2.

852

2.33

252

030

015

0R

ãnh

thoá

t nướ

c +

Vỉa

trung

tâm

Bản

Lầ

uH

.MK

hươn

g20

12-2

013

3111

30/1

0/20

12Tỉ

nh6.

421

6.42

13.

450

1.70

0

Trụ

sở đ

ài tr

uyền

than

h tru

yền

hình

Mườ

ng

Khư

ơng

H.M

Khư

ơng

2012

-201

325

2928

/9/2

012

Tỉnh

4.67

031

4.63

92.

340

1.40

0

IVH

uyện

Si M

a C

ai (5

côn

g tr

ình)

9.24

31.

151

8.09

24.

440

2.39

01

Côn

g tr

ình

khởi

côn

g m

ới2.

777

777

2.00

01.

390

Hội

trườ

ng +

phò

ng là

m v

iệc

trụ sở

Qua

n Th

ần S

ánH

.Si M

a C

ai20

1368

631

/10/

2012

Huy

ện2.

777

777

2.00

01.

390

2C

ông

trìn

h ho

àn th

ành

chờ

quyế

t toá

n3.

799

116

3.68

33.

040

400

Sửa

chữa

thủy

lợi S

ản S

ín P

ao x

ã Sí

n C

héng

H.S

i Ma

Cai

2012

170

28/3

/201

2H

uyện

1.98

31.

983

1.59

020

0

Phụ

trợ U

BN

D x

ã B

ản M

ếH

.Si M

a C

ai20

12 -

2013

344

07/6

/201

2H

uyện

1.81

611

61.

700

1.45

020

0

3C

ông

trìn

h ch

uyển

tiếp

H.S

i Ma

Cai

2.66

725

82.

409

1.40

060

0K

è ch

ống

sạt t

rườn

g TH

CS

xã S

án C

hải

H.S

i Ma

Cai

2012

-201

382

414

/12/

2012

Huy

ện1.

058

258

800

600

100

Nân

g cấ

p, sử

a ch

ữa th

uỷ lợ

i Nàn

g C

ảng

Si M

a C

aiH

.Si M

a C

ai20

12-2

013

527

13/9

/201

2H

uyện

1.60

91.

609

800

500

VH

uyện

Bắc

(7 c

ông

trìn

h)9.

972

1.60

68.

366

6.11

01.

577

1C

ông

trìn

h đã

phê

duy

ệt q

uyết

toán

3.14

70

3.14

73.

030

117

Sửa

chữa

hệ

thốn

g th

uỷ lợ

i xã

Tả C

ủ Tỷ

H.B

ắc H

à20

1269

125

/9/2

012

Huy

ện68

468

464

044

Côn

g trì

nh p

hụ tr

ợ U

BN

D x

ã B

ản G

iàH

.Bắc

2012

4802

/4/2

013

Huy

ện1.

089

01.

089

1.04

049

Côn

g trì

nh p

hụ tr

ợ U

BN

D x

ã B

ản C

áiH

.Bắc

2011

-201

243

30/0

1/20

13H

uyện

1.37

40

1.37

41.

350

242

Côn

g tr

ình

hoàn

thàn

h ch

ờ qu

yết t

oán

3.66

61.

606

2.06

01.

500

510

Sửa

chữa

côn

g trì

nh th

uỷ lợ

i Thè

n Ph

ùng

- N

ậm H

u, T

hèn

Phùn

g - N

ậm G

iá, N

ậm H

án

1 xã

Cốc

Ly

H.B

ắc H

à20

12-2

013

1038

12/1

2/20

12H

uyện

2.96

61.

606

1.36

01.

000

360

Ngo

ại th

ất U

BN

D x

ã B

ản G

iàH

.Bắc

2008

-200

922

901

/8/2

008

Huy

ện70

070

050

015

03

Côn

g tr

ình

chuy

ển ti

ếp

H.B

ắc H

à3.

159

3.15

91.

580

950

Thuỷ

lợi K

háo

Sáo

H.B

ắc H

à20

12-2

013

656

14/9

/201

2H

uyện

1.38

91.

389

690

420

Nân

g cấ

p sử

a ch

ữa th

uỷ lợ

i Tru

ng Đ

ô xã

B

ảo N

hai

H.B

ắc H

à20

12-2

013

660

14/9

/201

2H

uyện

1.77

01.

770

890

530

VI

Huy

ện B

ảo T

hắng

(5 c

ông

trìn

h)7.

889

587

7.30

25.

490

1.18

01

Côn

g tr

ình

hoàn

thàn

h ch

ờ qu

yết t

oán

7.88

958

77.

302

5.49

01.

180

Tuyế

n đư

ờng

GTN

T từ

QL7

0 - đ

i thô

n Sí

n C

hải

H.B

ảo

Thắn

g20

12-2

013

6383

27/1

2/20

12H

uyện

776

156

620

400

160

Page 69: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 71X

ây k

è gi

a cố

talu

y âm

của

đườ

ng T

rần

Hợp

H.B

ảo

Thắn

g20

12-2

013

6399

27/1

2/20

12H

uyện

855

215

640

400

180

Thủy

lợi N

ậm C

hoỏn

g xã

Bản

Cầm

H.B

ảo

Thắn

g20

12-2

013

6382

27/1

2/20

12H

uyện

696

216

480

300

140

Hội

trườ

ng tr

ụ sở

Sơn

H.B

ảo

Thắn

g20

11-2

012

829

07/4

/201

1Tỉ

nh2.

198

2.19

81.

700

300

Hội

trườ

ng U

BN

D x

ã Ph

ong

Niê

nH

.Bảo

Th

ắng

2012

-201

375

311

/4/2

012

Tỉnh

3.36

40

3.36

42.

690

400

VII

Huy

ện B

ảo Y

ên (9

côn

g tr

ình)

22.5

6122

.561

13.0

606.

273

1C

ông

trìn

h kh

ởi c

ông

mới

1.66

71.

667

830

Xây

dựn

g nh

à ch

o họ

c si

nh b

án tr

ú Tr

ường

PT

DT

bán

trú x

ã K

im S

ơnH

. Bảo

Yên

2013

2765

04/1

0/20

12H

uyện

1.66

71.

667

830

2C

ông

trìn

h đã

phê

duy

ệt q

uyết

toán

4.30

34.

303

4.07

023

3Tr

ụ sở

UB

ND

Xuâ

n Th

ượng

H. B

ảo Y

ên20

11-2

012

193

23/0

1/20

13H

uyện

4.30

34.

303

4.07

023

33

Côn

g tr

ình

hoàn

thàn

h ch

ờ qu

yết t

oán

7.36

67.

366

4.49

02.

210

Nhà

bán

trú

trườn

g PT

DTN

T xã

Tân

Tiế

nH

. Bảo

Yên

2012

4001

31/1

2/20

12H

uyện

1.23

41.

234

680

440

Sửa

chữa

nân

g cấ

p cô

ng tr

ình

thủy

lợi x

ã Tâ

n Ti

ếnH

. Bảo

Yên

2012

-201

327

1828

/9/2

012

Huy

ện1.

451

1.45

173

060

0

Côn

g trì

nh th

ủy lợ

i Cuô

ng 1

Xuâ

n H

òaH

. Bảo

Yên

2012

2092

20/8

/201

2H

uyện

1.89

81.

898

1.50

022

0X

D c

ông

trình

thủy

lợi B

ản K

hoai

2, 3

Bảo

H. B

ảo Y

ên20

12-2

013

1437

15/6

/201

2H

uyện

1.96

41.

964

980

800

Nhà

côn

g vụ

, nhà

bếp

, côn

g trì

nh p

hụ tr

ợ xã

n D

ương

H. B

ảo Y

ên20

10-2

011

2879

28/1

1/20

11H

uyện

819

819

600

150

3C

ông

trìn

h ch

uyển

tiếp

9.22

59.

225

4.50

03.

000

Trạm

Y tế

Việ

t Tiế

nH

. Bảo

Yên

2012

-201

313

5107

/6/2

012

Huy

ện4.

415

4.41

53.

500

150

Trụ

sở U

BN

D x

ã K

im S

ơnH

. Bảo

Yên

2010

-201

315

1621

/7/2

011

Huy

ện4.

810

4.81

01.

000

2.85

0V

III

Huy

ện S

a Pa

(9 c

ông

trìn

h)26

.509

1.84

424

.665

9.28

19.

170

1C

ông

trìn

h kh

ởi c

ông

mới

4.54

41.

844

2.70

02.

270

Trườ

ng T

HC

S B

ản P

hùng

H. S

a Pa

2013

-201

438

5024

/12/

2012

Huy

ện4.

544

1.84

42.

700

2.27

02

Côn

g tr

ình

chuy

ển ti

ếp21

.965

21.9

659.

281

6.90

0Sử

a ch

ữa T

rung

tâm

giá

o dụ

c th

ường

xuy

ên

huyệ

n Sa

Pa

H. S

a Pa

2012

-201

386

4;

2929

10/5

/201

2;

24/1

2/20

12H

uyện

1.35

81.

358

600

500

Sửa

chữa

cầu

treo

thôn

Sín

Chả

i, Đ

ồi D

ù II

, Ý

Lìn

h H

ồ xã

San

Sả

Hồ

H. S

a Pa

2012

-201

382

602

/5/2

012

Huy

ện90

790

748

025

0

SC c

ầu tr

eo th

ôn L

ao C

hải S

an 1

Lao

Chả

i, B

ản S

ài x

ã N

ậm S

àiH

. Sa

Pa20

12-2

013

825

02/5

/201

2H

uyện

749

749

400

200

Page 70: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201372

Tiêu

thoá

t lũ

khu

vực

tổ 2

thị t

rấn

Sa P

aH

. Sa

Pa20

12-2

013

2423

; 23

2823

/9/2

011;

12

/9/2

012

Tỉnh

7.74

07.

740

2.00

02.

600

Hàn

g rà

o qu

anh

hồ c

ông

viên

trun

g tâ

m th

ị trấ

n Sa

Pa

H. S

a Pa

2012

-201

327

3816

/10/

2012

Tỉnh

2.83

02.

830

2.00

030

0

Trụ

sở U

BN

D x

ã Sa

n Sả

Hồ

H. S

a Pa

2011

-201

384

5;

1897

09/6

/201

1;

13/1

2/20

11H

uyện

6.87

46.

874

3.08

12.

500

Sửa

chữa

, nân

g cấ

p trụ

sở U

BN

D th

ị trấ

n Sa

Pa

H. S

a Pa

2012

-201

311

82;

2915

29/6

/201

2;

20/1

2/20

12H

uyện

710

710

300

300

Côn

g trì

nh p

hụ tr

ợ U

BN

D x

ã Tả

Van

H. S

a Pa

2012

-201

386

510

/5/2

012

Huy

ện79

779

742

025

0IX

Huy

ện V

ăn B

àn (1

4 cô

ng tr

ình)

38.0

284.

413

33.6

1523

.960

6.88

01

Côn

g tr

ình

hoàn

thàn

h ch

ờ qu

yết t

oán

6.14

66.

146

4.92

065

0Tr

ụ sở

Chi

ềng

Ken

H.V

ăn B

àn20

11-2

012

122

23/

5/20

11H

uyện

4.04

64.

046

3.24

040

0C

ông

trình

phụ

trợ

xã N

ậm X

âyH

.Văn

Bàn

2012

-201

327

926

/6/2

012

Huy

ện1.

291

1.29

11.

030

150

Côn

g trì

nh p

hụ tr

ợ xã

Chi

ềng

Ken

H.V

ăn B

àn20

12-2

013

278

26/

6/20

12H

uyện

809

809

650

100

2C

ông

trìn

h ch

uyển

tiếp

31.8

824.

413

27.4

6919

.040

6.23

0Sử

a ch

ữa 6

phò

ng h

ọc T

rườn

g TH

số 1

Sơn

Th

uỷH

.Văn

Bàn

2012

-201

375

1 1

7/10

/201

2H

uyện

3.00

88

3.00

01.

500

950

Côn

g trì

nh p

hụ tr

ợ U

BN

D x

ã Sơ

n Th

uỷH

.Văn

Bàn

2012

-201

375

3 1

7/10

/201

2H

uyện

1.35

135

11.

000

680

320

Duy

tu sử

a ch

ữa T

rườn

g TH

CS

Khá

nh Y

ênH

.Văn

Bàn

2012

-201

375

0 1

7/10

/201

2H

uyện

1.35

645

690

068

022

0D

uy tu

sửa

chữa

Trư

ờng

TH K

hánh

Yên

Tr

ung

H.V

ăn B

àn20

12-2

013

752

17/1

0/20

12H

uyện

921

271

650

460

190

Trạm

y tế

Văn

Sơn

H.V

ăn B

àn20

12-2

013

287

27/

6/20

12H

uyện

3.49

03.

490

2.60

030

0C

ải tạ

o nâ

ng c

ấp đ

ường

tuyế

n 2

(Đườ

ng

Gia

Lan

) Thị

trấn

Khá

nh Y

ênH

.Văn

Bàn

2012

-201

318

7 1

9/4/

2012

Huy

ện3.

449

3.44

92.

200

600

Kên

h th

oát l

ũ bả

o vệ

dân

suối

Khu

ổi

Bốc

H.V

ăn B

àn20

12-2

013

845

12/1

1/20

12H

uyện

2.32

246

41.

858

1.00

050

0

Thủy

lợi N

à H

in x

ã Là

ng G

iàng

H.V

ăn B

àn20

12-2

013

0508

/01/

2013

Huy

ện1.

993

393

1.60

080

050

0

Thủy

lợi N

ậm X

ỏm x

ã K

hánh

Yên

Thư

ợng

H.V

ăn B

àn20

12-2

013

0608

/01/

2013

Huy

ện1.

462

502

960

600

350

Hạn

g m

ục c

ông

trình

phụ

trợ

hồ c

ông

viên

trư

ớc tr

ụ sở

Huy

ện u

ỷ V

ăn B

ànH

.Văn

Bàn

2012

-201

332

6614

/11/

2012

Tỉnh

5.86

81.

968

3.90

03.

900

Hỗ

trợ k

inh

phí t

rùng

tu, t

ôn tạ

o di

tích

lịch

sử

Đền

Ken

, xã

Chi

ềng

Ken

, huy

ện V

ăn

Bàn

H.V

ăn B

àn1.

500

Trụ

sở U

BN

D x

ã V

ăn S

ơnH

.Văn

Bàn

2012

-201

328

8 2

6/6/

2012

Huy

ện6.

662

6.66

24.

620

800

Page 71: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 73

Phụ

lục

số 1

6

TÌN

H H

ÌNH

SỬ

DỤ

NG

NG

UỒ

N D

Ự P

NG

NG

ÂN

CH

TỈN

H 6

TH

ÁN

G Đ

ẦU

M 2

013

(Kèm

theo

Ngh

ị quy

ết số

17/

2013

/NQ

-HĐ

ND

ngà

y 12

/7/2

013

của

ND

tỉnh

VT:

Triệ

u đồ

ng

STT

Nội

dun

ơn v

ị thự

c hi

ệnSố

tiền

Ghi

chú

IN

GU

ỒN

KIN

H P

12

4.42

8

- D

T gi

ao tạ

i QĐ

88/

2012

/QĐ

-UB

ND

93

.418

88/

2012

/QĐ

-UB

ND

- K

inh

phí c

huyể

n ng

uồn

năm

201

2 sa

ng

1.01

0Q

Đ 7

51/Q

Đ-U

BN

D

- H

oàn

trả lạ

i ngu

ồn d

ự ph

òng

NS

tỉnh

từ n

guồn

hỗ

trợ c

ủa T

rung

ươn

g

30.0

00Q

Đ 8

08/Q

Đ-T

Tg

IIK

INH

PH

Í ĐÃ

SỬ

DỤ

NG

43

.421

H

ệ th

ống

tiêu

thoá

t lũ

khu

vực

tru

ng t

âm t

hị t

rấn

Mườ

ng K

hươn

gH

uyện

Mườ

ng K

hươn

g5.

000

367

/QĐ

-UB

ND

ngà

y 20

/3/2

013

K

inh

phí m

ua m

áy b

ơm c

hống

hạn

Chi

cục

Thu

ỷ lợ

i36

9Q

Đ 9

85/Q

Đ-U

BN

D n

gày

26/4

/201

3

C

hi c

ho c

ác h

uyện

khắ

c ph

ục m

ưa đ

áH

uyện

Mườ

ng K

hươn

g, B

ắc H

à, S

i M

a C

ai, B

ảo Y

ên29

.996

102

1/Q

Đ-U

BN

D n

gày

26/4

/201

3

C

hi c

ho c

ác h

uyện

khắ

c ph

ục m

ưa đ

áH

uyện

Mườ

ng K

hươn

g, B

ắc H

à, S

i M

a C

ai, B

ảo Y

ên70

0

102

1/Q

Đ-U

BN

D n

gày

26/4

/201

3:

Chê

nh lệ

ch d

ự ki

ến th

u ủn

g hộ

của

các

do

anh

nghi

ệp là

2.6

00, n

hưng

thực

tế th

u ủn

g hộ

đượ

c 1.

900

triệu

K

inh

phí k

hắc

phục

hậu

quả

mưa

đá

trên

địa

bàn

tỉnh

Trun

g tâ

m tư

vấn

Dịc

h vụ

tài c

hính

435

110

9/Q

Đ-U

BN

D n

gày

09/5

/201

3

K

inh

phí m

ua b

ạt c

he m

ưa v

à dâ

y bu

ộc đ

ể cứ

u trợ

, gi

úp đ

ỡ cá

c hộ

gia

đìn

h tạ

i huy

ện M

ường

Khư

ơng

Sở C

ông

Thươ

ng20

0Q

Đ 1

176/

-UB

ND

ngà

y 15

/5/2

013

Page 72: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201374

chốn

g sạ

t trư

ờng

THC

S xã

Sán

Chả

iH

uyện

Si M

a C

ai10

0Q

Đ 1

363/

-UB

ND

ngà

y 06

/6/2

013

Tu

yến

đườn

g G

TNT

từ Q

L70

- đi t

hôn

Sín

Chả

iH

uyện

Bảo

Thắ

ng16

0Q

Đ 1

363/

-UB

ND

ngà

y 06

/6/2

013

X

ây k

è gi

a cố

talu

y âm

của

đườ

ng T

rần

Hợp

Huy

ện B

ảo T

hắng

180

136

3/Q

Đ-U

BN

D n

gày

06/6

/201

3

C

ầu C

óc 1

Tả P

hời

TP L

ào C

ai20

0Q

Đ 1

363/

-UB

ND

ngà

y 06

/6/2

013

Th

ủy lợ

i Nậm

Cho

ỏng

xã B

ản C

ầmH

uyện

Bảo

Thắ

ng14

0Q

Đ 1

363/

-UB

ND

ngà

y 06

/6/2

013

Sử

a ch

ữa c

ông

trình

thuỷ

lợi T

hèn

Phùn

g - N

ậm

Hu,

Thè

n Ph

ùng

- Nậm

Giá

, Nậm

Hán

1 x

ã C

ốc L

yH

uyện

Bắc

530

136

3/Q

Đ-U

BN

D n

gày

06/6

/201

3

Sử

a ch

ữa c

ông

trình

CN

SH x

ã Pa

Che

oH

uyện

Bát

Xát

500

136

3/Q

Đ-U

BN

D n

gày

06/6

/201

3

K

ênh

thoá

t lũ

bảo

vệ d

ân c

ư su

ối K

huổi

Bốc

Huy

ện V

ăn B

àn50

0Q

Đ 1

363/

-UB

ND

ngà

y 06

/6/2

013

Th

ủy lợ

i Nà

Hin

Làng

Già

ngH

uyện

Văn

Bàn

500

136

3/Q

Đ-U

BN

D n

gày

06/6

/201

3

Th

ủy lợ

i Nậm

Xỏm

Khá

nh Y

ên T

hượn

gH

uyện

Văn

Bàn

350

136

3/Q

Đ-U

BN

D n

gày

06/6

/201

3

Th

uỷ lợ

i Tun

g C

hung

Phố

Huy

ện M

ường

Khư

ơng

150

136

3/Q

Đ-U

BN

D n

gày

06/6

/201

3

Ti

êu th

oát l

ũ kh

u vự

c tổ

2 th

ị trấ

n Sa

Pa

Huy

ện S

a Pa

2.60

0Q

Đ 1

363/

-UB

ND

ngà

y 06

/6/2

013

C

hi p

hòng

chố

ng d

ịch

cúm

A (H

7N9)

TT Y

tế

dự p

hòng

; TT

Truy

ền t

hông

G

DSK

224

C

hi th

u go

m rá

c th

ải, t

hay

thế

bóng

đèn

hỏn

g sa

u kh

i m

ưa đ

á (p

hần

công

việ

c củ

a hu

yện)

Huy

ện M

ường

Khư

ơng

587

III

NG

UỒ

N C

ÒN

LẠ

I

81.0

07

Page 73: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 75

Phụ

lục

số 1

7

TÌN

H H

ÌNH

SỬ

DỤ

NG

NG

UỒ

N K

INH

PH

Í TH

ỰC

HIỆ

N 2

7 Đ

Ề Á

N T

RO

NG

6 T

NG

ĐẦ

U N

ĂM

201

3(K

èm th

eo N

ghị q

uyết

số 1

7/20

13/N

Q-H

ĐN

D n

gày

12/7

/201

3 củ

a H

ĐN

D tỉ

nh)

ĐV

T: T

riệu

đồng

STT

Nội

dun

gT

ên Đ

ề án

Số ti

ềnG

hi c

IN

GU

ỒN

KIN

H P

48

1.88

5

- D

T gi

ao tạ

i QĐ

88/

2012

/QĐ

-UB

ND

40

0.00

0

- C

huyể

n ng

uồn

kinh

phí

năm

201

2 sa

ng

81.8

85

IIK

INH

PH

Í ĐÃ

SỬ

DỤ

NG

63

.787

- K

inh

phí đ

ầu tư

xây

dựn

g cô

ng tr

ình:

Hội

trườ

ng v

à N

truyề

n th

ống

Côn

g an

tỉnh

Lào

Cai

Đề

án 2

0: N

âng

cao

chất

lượn

g xâ

y dự

ng tỉ

nh

Lào

Cai

thàn

h kh

u vự

c ph

òng

thủ

vững

chắ

c2.

000

- K

inh

phí đ

ối ứ

ng th

ực h

iện

chươ

ng tr

ình

cải c

ách

hành

chí

nhĐ

ề án

27:

Đẩy

mạn

h cả

i các

h hà

nh c

hính

, nân

g ca

o hi

ệu lự

c, h

iệu

quả

hoạt

độn

g củ

a hệ

thốn

g ch

ính

trị tr

ên đ

ịa b

àn tỉ

nh6.

284

- K

inh

phí x

ây d

ựng

hệ th

ống

đăng

ký,

quả

n lý

lưu

trú tr

ực

tuyế

n trê

n đị

a bà

n tỉn

h Là

o C

aiĐ

ề án

21:

Côn

g tá

c an

nin

h - q

uốc

phòn

g vớ

i nh

iệm

vụ

phát

triể

n ki

nh tế

đối

ngo

ại79

6

- K

inh

phí x

ây d

ựng

cơ sở

an

toàn

dịc

h bệ

nh g

ia sú

ề án

01:

Phá

t triể

n và

nân

g ca

o hi

ệu q

uả sả

n xu

ất n

ông

nghi

ệp h

àng

hóa

590

- T

hay

thế,

nân

g cấ

p, b

ổ su

ng th

iết b

ị CN

TT, đ

ào tạ

o ph

ần

mềm

hệ

thốn

g th

ông

tin đ

iều

hành

tác

nghi

ệp L

otus

8.5

cho

Đ

ảng

bộ, M

TTQ

Đoà

n th

Đề

án 1

0: P

hát t

riển

và ứ

ng d

ụng

công

ngh

ệ th

ông

tin -

truyề

n th

ông

18.0

12

- T

hực

hiện

đề

án th

í điể

m m

ô hì

nh: B

an tu

yên

vận

xã,

phườ

ng, t

hị tr

ấn v

à tổ

tuyê

n vậ

n th

ôn, b

ản, t

ổ dâ

n ph

ố trê

n đị

a bà

n tỉn

h Là

o C

ai n

ăm 2

013

Đề

án 2

4: N

âng

cao

năng

lực,

đổi

mới

nội

dun

g và

phư

ơng

thức

hoạ

t độn

g cô

ng tá

c vậ

n độ

ng

quần

chú

ng6.

065

- K

inh

phí c

ác c

ông

trình

chu

yển

tiếp

của

các

xãĐ

ề án

số 0

3: X

ây d

ựng

nông

thôn

mới

25.8

00

- K

inh

phí m

ua m

áy c

hủ; Đ

ào tạ

o, c

huyể

n gi

ao p

hần

mềm

xây

dự

ng C

SDL

đất đ

aiĐ

ề án

10:

Phá

t triể

n và

ứng

dụn

g cô

ng n

ghệ

thôn

g tin

- tru

yền

thôn

g31

9

Page 74: CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3 PHẦN VĂN BẢN QUY …congbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/NQ17 2013 tinh.pdf4 CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 ống, lũ quét ở

CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201376

- K

inh

phí t

hực

hiện

Đề

án đ

ổi m

ới n

âng

cao

chất

lượn

g, h

iệu

quả

công

tác

chín

h trị

khoa

giá

o tỉn

h Là

o C

aiĐ

ề án

25:

Đổi

mới

nâng

cao

hiệ

u qu

ả cô

ng

tác

chín

h trị

, tư

tưởn

g và

kho

a gi

áo1.

509

- K

inh

phí h

ỗ trợ

bảo

vệ

rừng

cho

Cty

TN

HH

MTV

Lâm

trư

ờng

Văn

Bàn

; BQ

L trồ

ng c

ây c

ao su

Đề

án 0

2: P

hát t

riển

và n

âng

cao

hiệu

quả

sản

xuất

lâm

ngh

iệp

(rừn

g sả

n xu

ất, r

ừng

phòn

g hộ

, rừ

ng đ

ặc d

ụng,

cây

cao

su)

1.96

2

- H

ỗ trợ

kin

h ph

í đầu

tư tr

ang

thiế

t bị y

tế đ

ạt c

huẩn

NTM

tro

ng n

ăm 2

013

Đề

án 1

2: P

hát t

riển

sự n

ghiệ

p y

tế45

0

III

NG

UỒ

N K

INH

PH

Í CÒ

N L

ẠI

41

8.09

8