Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 3
PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTHỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Số: 17/2013/NQ-HĐND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Lào Cai, ngày 12 tháng 7 năm 2013
NGHỊ QUYẾTVề kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm; điều chỉnh dự toán ngân
sách năm 2013 tỉnh Lào Cai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI KHOÁ XIV - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;Căn cứ Quy chế hoạt động của HĐND ngày 02/4/2005;Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân ngày 03/12/2004;Sau khi xem xét báo cáo của UBND tỉnh về tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu
năm, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2013; Báo cáo thẩm tra của các Ban HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kết quả thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2013 và điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2013, với nội dung cơ bản như sau:
1. Kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2013:
a) Kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm 2013:Năm 2013 là năm bản lề, năm giữa nhiệm kỳ, có ý nghĩa quan trọng tạo cơ sở
vững chắc để thực hiện thắng lợi Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIV, các mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 – 2015 và 7 chương trình, 27 đề án trọng tâm giai đoạn 2011 – 2015. Mặc dù kinh tế thế giới, kinh tế trong nước vẫn tiếp tục khó khăn, thời tiết trên địa bàn vẫn diễn biến phức tạp, từ cuối tháng 3 liên tiếp xảy ra mưa đá có kích thước lớn và lốc mạnh trên diện rộng, lũ
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 20134
ống, lũ quét ở một số địa phương: Bắc Hà, Mường Khường, Si Ma Cai, Bảo Yên… ảnh hưởng đến sản xuất và đời sống nhân dân; giá cả, thị trường tiêu thụ sản phẩm biến động, sức mua trong dân cư giảm đã tác động xấu đến hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp... Song với sự chủ động dự báo tình hình ngay từ đầu năm, cùng việc thực hiện nghiêm túc Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2013, Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 về một số giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu; với sự thống nhất, quyết tâm cao của cấp ủy, chính quyền các cấp, sự nỗ lực của các ngành, các thành phần kinh tế và nhân dân các dân tộc trên địa bàn toàn tỉnh khắc phục vượt qua khó khăn, đẩy mạnh sản xuất kinh doanh nên về cơ bản kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm tiếp tục phát triển ổn định và đạt được nhiều kết quả quan trọng: Tốc độ tăng trưởng GDP đạt 14,52% (cao hơn 2,52% so CK), trong đó ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng 4,5%; ngành công nghiệp, xây dựng tăng 21,39%, dịch vụ tăng 4,72%. Sản lượng lương thực có hạt vụ Xuân tăng 4,3% so CK, xây dựng nông thôn mới có chuyển biến mạnh, khá toàn diện ở cả vùng thấp, vùng cao. Giá trị sản xuất công nghiệp tăng 46,1% so CK. Hoạt động xuất nhập khẩu sôi động, giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu tăng 62,9% so CK. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tăng 56,5% so CK. Thu hút khách du lịch tăng 5,5% so CK; doanh thu du lịch tăng 14,8% so CK... Các lĩnh vực văn hóa, xã hội có nhiều chuyển biến tích cực: chất lượng giáo dục duy trì ổn định (tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2012-2013 là 91,67%), công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe của nhân dân được tăng cường; kiểm soát tốt dịch bệnh trên người và gia súc; thực hiện tốt công tác đảm bảo an sinh xã hội, công tác giải quyết việc làm cho người lao động. Quốc phòng được củng cố, an ninh được tăng cường, trật tự an toàn xã hội cơ bản được đảm bảo. Hoạt động đối ngoại thu được nhiều kết quả. Công tác xây dựng hệ thống chính trị được quan tâm, hoạt động có sự đổi mới, hiệu quả...
Bên cạnh những kết quả trên, tình hình kinh tế - xã hội và quốc phòng – an ninh 6 tháng đầu năm vẫn còn một số khó khăn, tồn tại đó là: Do ảnh hưởng về thời tiết nên xuất hiện nhiều loại sâu bệnh trên cây lúa làm giảm năng suất ở một số địa phương chưa được dự báo phát hiện kịp thời (Bảo Thắng, Văn Bàn, Bảo Yên và Bắc Hà); chuyển dịch cơ cấu giống cây trồng chậm; công tác quản lý các loại giống, vật tư nông nghiệp chưa chặt chẽ (đặc biệt giống lúa, thuốc trừ sâu); chương trình xây dựng nông thôn mới vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu, một bộ phận người dân vẫn còn tư tưởng trông chờ, dựa vào sự hỗ trợ của Nhà nước. Giá trị sản xuất công nghiệp tuy có tăng so CK nhưng tỷ lệ vẫn đạt thấp so KH (đạt 47,5%), một số dự án quan trọng không đảm bảo tiến độ (dự án Nhà máy gang thép Lào Cai dự kiến chậm khoảng 3 tháng so kế hoạch đề ra, đường cao tốc đoạn 19 km, Nhà máy DAP số 2, các khu đô thị). Hệ thống đường giao thông quá tải, xuống cấp nên việc vận chuyển hàng hóa gặp khó khăn, dịch vụ du lịch còn có hạn chế. Lãi suất ngân hàng và giá cả hàng hóa tuy có giảm nhưng vẫn ở mức cao. Một số doanh nghiệp hạn chế về năng lực không
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 5
thể triển khai thực hiện dự án, phải thu hẹp sản xuất, chuyển hướng sản xuất, dừng hoạt động hoặc giải thể (27 doanh nghiệp giải thể; 55 doanh nghiệp xin tạm ngừng hoạt động, tăng 57% so CK; thu hồi 5 dự án chấp thuận đầu tư...). Thiếu vốn thanh toán cho khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành, giải phóng mặt bằng vẫn gặp nhiều khó khăn. Chất lượng giáo dục ở vùng cao, vùng khó khăn còn bất cập, tỷ lệ học sinh chuyên cần chưa cao. Cơ sở vật chất phục vụ công tác khám chữa bệnh ở cấp xã còn gặp nhiều khó khăn. Hoạt động khai thác khoáng sản còn hạn chế (đặc biệt trong quản lý khai thác vàng), môi trường chưa được kiểm soát chặt chẽ, nhất là tại khu công nghiệp Tằng Loỏng. Thiên tai gây thiệt hại về người và tài sản; đời sống nhân dân nhiều nơi vẫn còn khó khăn, nguy cơ tái nghèo cao. Tình hình buôn lậu, gian lận thương mại, nhập cảnh, vượt biên trái phép, an ninh, trật tự xã hội còn tiềm ẩn nhiều yếu tố phức tạp, số người chết vì tai nạn giao thông tăng (tăng 8% so CK); việc tuyên truyền đạo trái pháp luật, tuyên truyền vận động thành lập “Vương quốc Mông”, di cư tự do, phụ nữ bỏ đi khỏi địa phương vẫn còn phức tạp...
b) Nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2013:Để thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm
2013, cần tập trung vào một số nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu sau:- Tập trung chỉ đạo sản xuất thắng lợi vụ Mùa, vụ Đông – Xuân năm 2013-2014:
Tăng cường công tác tuyên truyền, vận động nhân dân đưa các giống cây mới có năng suất, giá trị kinh tế cao và áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất để có nhiều sản phẩm phục vụ thị trường nội địa và xuất khẩu. Đẩy mạnh tiến độ trồng chè, cây thuốc lá, trồng rừng mới. Phát triển mạnh đàn gia súc, gia cầm và thủy sản. Tiếp tục nâng cao năng lực dự báo, phát hiện sớm các loại dịch bệnh trên cây trồng. Khẩn trương sắp xếp dân cư khỏi vùng nguy hiểm theo KH giao. Chú trọng công tác phòng chống thiên tai, lũ lụt; hạn chế đến mức thấp nhất thiệt hại gây ra; khắc phục kịp thời hậu quả thiên tai.
- Tiếp tục đẩy mạnh thực hiện các chương trình, đề án trọng tâm của tỉnh, trong đó chú trọng chương trình xây dựng nông thôn mới, chương trình giảm nghèo bền vững, Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, phấn đấu cuối năm 2013 đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi.
- Quản lý và kiểm soát chặt chẽ các hoạt động khai thác, vận chuyển, chế biến, tiêu thụ khoáng sản trên địa bàn; tổ chức kiểm tra tiến độ, nắm bắt hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp. Đôn đốc các doanh nghiệp đẩy nhanh tiến độ hoàn thành Nhà máy gang thép Lào Cai, Nhà máy DAP số 2; Dự án nâng công suất nhà máy Luyện đồng lên 30.000 tấn/năm; các dự án thủy điện...
- Tập trung giải quyết các vướng mắc trong công tác đền bù, giải phóng mặt bằng. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát đầu tư. Đẩy mạnh công tác quyết toán, tiến độ thực hiện các dự án chuyển tiếp; hoàn thành các thủ tục hồ sơ đối với các công trình khởi công mới năm 2013. Tích cực triển khai các dự án trọng điểm của tỉnh như: đường cao tốc Hà Nội - Lào Cai thuộc địa phận Lào Cai, Dự án cải
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 20136
tạo nâng cấp đường sắt Yên Viên - Lào Cai, cầu Phố Lu và cải tạo nâng cấp Quốc lộ 4E, 4D, đường 279 đoạn Tân An – Văn Bàn; đường Kim Thành – Ngòi Phát; đường Trần Hưng Đạo kéo dài; các tỉnh lộ sử dụng vốn AFD; đường Bản Dền - Thanh Phú huyện Sa Pa đi Tả Thàng - Xuân Giao – Quốc lộ 4E - Phú Nhuận huyện Bảo Thắng; các khu đô thị: Thành phố Lào Cai, Sa Pa; kè sông suối biên giới; Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng...
- Tăng cường thu hồi tiền sử dụng đất còn nợ đọng, nợ thuế của các doanh nghiệp, thu tiền sử dụng đất từ các dự án xây dựng khu đô thị, nhà ở thương mại; thu tiền đất của các huyện, thành phố. Thực hiện nghiêm túc chính sách tài khóa thận trọng; các giải pháp kiểm soát giá cả, bình ổn giá hàng hoá. Rà soát các chính sách thu trên địa bàn. Phấn đấu tăng thu, tiết kiệm chi thường xuyên để đáp ứng nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng phát sinh, giải quyết các vấn đề an sinh xã hội, khắc phục hậu quả thiên tai, dịch bệnh...
- Tập trung tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp: Rà soát tiến độ các dự án đầu tư, đôn đốc các chủ đầu tư triển khai thực hiện; xử lý đối với những chủ đầu tư vi phạm, thu hồi những dự án chậm tiến độ để giao lại cho những Nhà đầu tư có năng lực thực hiện; tăng cường hoạt động của Tổ tiếp nhận thông tin và hỗ trợ doanh nghiệp. Tiếp tục tạo điều kiện thuận lợi về thủ tục, hướng dẫn các doanh nghiệp xây dựng phương án kinh doanh giúp các doanh nghiệp trên địa bàn dễ tiếp cận vay vốn để phát triển sản xuất kinh doanh...
- Chuẩn bị tốt các điều kiện để tổ chức khai giảng và giảng dạy năm học mới 2013 - 2014. Tiếp tục tăng cường công tác xã hội hóa các hoạt động giáo dục, y tế, văn hóa du lịch và thể dục thể thao trên địa bàn. Thực hiện tốt công tác khám chữa bệnh cho nhân dân, đẩy mạnh tuyên truyền và phòng ngừa dịch bệnh ở người và gia súc. Thực hiện tốt chính sách an sinh xã hội, tăng cường chỉ đạo công tác xoá đói giảm nghèo, đào tạo nghề và giải quyết việc làm… Tiếp tục quan tâm hỗ trợ các gia đình bị ảnh hưởng của thiên tai, lũ lụt sớm ổn định cuộc sống.
- Tăng cường quốc phòng – an ninh; trong đó chú trọng việc đảm bảo trật tự an toàn xã hội và ngăn chặn tuyên truyền thành lập “Vương quốc Mông”; kiềm chế các tai, tệ nạn xã hội, nhất là kiềm chế tai nạn giao thông.
- Triển khai xây dựng Đề án phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Lào Cai sau khi đường cao tốc hoàn thành nhằm khai thác có hiệu quả tiềm năng, lợi thế của tỉnh trong bối cảnh tình hình mới để phát triển kinh tế - xã hội nhanh và bền vững, nâng cao vị trí và vai trò của tỉnh trong vùng và cả nước.
2. Điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2013(1) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:Điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 100.000 triệu
đồng, dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn sau điều chỉnh là 3.600.000 triệu đồng, gồm:
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 7
- Thu nội địa điều chỉnh tăng 65.000 triệu đồng.- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu điều chỉnh tăng 20.000 triệu đồng.- Thu quản lý qua ngân sách điều chỉnh tăng 15.000 triệu đồng.(2) Thu ngân sách địa phương:Điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách địa phương 1.840.000 triệu đồng, dự toán
thu ngân sách địa phương sau điều chỉnh là 8.690.000 triệu đồng, gồm:- Tăng các khoản thu thuế, phí và thu khác điều tiết cho ngân sách địa phương
57.889 triệu đồng.- Tăng thu tiền sử dụng đất, san tạo mặt bằng, bán trụ sở gắn quyền sử dụng đất
cho ngân sách địa phương 30.000 triệu đồng.- Tăng số bổ sung từ ngân sách Trung ương 198.510 triệu đồng.- Tăng thu chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013: 1.408.601 triệu đồng.- Tăng thu quản lý qua ngân sách 15.000 triệu đồng.- Tăng thu vay đầu tư kiên cố hoá kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ
đầu tư hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản 130.000 triệu đồng.(3) Chi ngân sách địa phương: Điều chỉnh tăng dự toán chi ngân sách địa phương 1.840.000 triệu đồng, dự toán
chi ngân sách địa phương sau điều chỉnh là 8.690.000 triệu đồng, gồm:- Tăng dự toán chi đầu tư phát triển 407.747 triệu đồng.- Tăng dự toán chi thường xuyên 859.129 triệu đồng.- Tăng dự toán chi các chương trình mục tiêu quốc gia và các dự án, nhiệm vụ
khác bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương 524.407 triệu đồng.- Tăng dự phòng ngân sách 6.895 triệu đồng.- Tăng chi từ nguồn thu quản lý qua ngân sách 41.822 triệu đồng.(4) Thu ngân sách tỉnh:Điều chỉnh tăng thu ngân sách tỉnh 1.559.201 triệu đồng, tổng thu ngân sách tỉnh
sau điều chỉnh là 7.830.122 triệu đồng, gồm:- Tăng các khoản thu thuế, phí và thu khác điều tiết cho ngân sách tỉnh 49.986
triệu đồng.- Tăng thu tiền sử dụng đất, san tạo mặt bằng, bán trụ sở gắn quyền sử dụng đất
cho ngân sách tỉnh 18.600 triệu đồng.- Tăng số bổ sung từ ngân sách Trung ương 198.510 triệu đồng.- Tăng thu chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013: 1.147.105 triệu đồng.- Tăng thu quản lý qua ngân sách 15.000 triệu đồng.- Tăng thu vay đầu tư kiên cố hoá kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 20138
đầu tư hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản 130.000 triệu đồng.(5) Chi ngân sách tỉnh: Điều chỉnh tăng chi ngân sách tỉnh 1.559.201 triệu đồng, tổng chi ngân sách tỉnh
sau điều chỉnh là 7.830.122 triệu đồng, gồm:- Tăng chi đầu tư phát triển 308.165 triệu đồng.- Tăng chi thường xuyên 522.660 triệu đồng.- Tăng dự toán chi các chương trình mục tiêu quốc gia và các dự án, nhiệm vụ
khác bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương 524.407 triệu đồng.- Tăng chi bổ sung cân đối ngân sách cho các huyện, thành phố 195.661 triệu đồng.- Tăng chi từ nguồn thu quản lý qua ngân sách 20.719 triệu đồng.- Giảm dự phòng ngân sách tỉnh 12.411 triệu đồng.(Chi tiết theo Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17)Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:1. UBND tỉnh chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết. Đối với một số
khoản dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2013 chưa phân bổ chi tiết; khi phân bổ chi tiết, UBND tỉnh trình Thường trực HĐND tỉnh thỏa thuận và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp tiếp theo.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được kỳ họp thứ 8, HĐND tỉnh Lào Cai khoá XIV thông qua ngày 11/7/2013 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
CHỦ TỊCH
(đã ký)
Phạm Văn Cường
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 9
CH
Ỉ TIÊ
U T
ỔN
G H
ỢP
KẾ
HO
ẠC
H P
HÁ
T T
RIỂ
N K
INH
TẾ
- X
à H
ỘI 6
TH
ÁN
G Đ
ẦU
NĂ
M 2
013
(Kèm
theo
Ngh
ị quy
ết số
17/
2013
/NQ
-HĐ
ND
ngà
y 12
/7/2
013
của
HĐ
ND
tỉnh
)
TT
Chỉ
tiêu
kin
h tế
- xã
hội
chủ
yếu
Đơn
vị t
ính
Thự
c hi
ện
6 th
áng
đầu
năm
201
2
Kế
hoạc
h nă
m 2
013
Ước
thực
hiệ
n 6
thán
g đầ
u nă
m 2
013
So sá
nh (%
)
KH
năm
201
3C
ùng
kỳ
năm
201
2
1 T
ốc đ
ộ tă
ng tr
ưởng
kin
h tế
%12
1414
,52
103,
712
1,0
2G
DP
bình
quâ
n đầ
u ng
ười
Triệ
u đồ
ng
27,5
3Sả
n xu
ất n
ông,
lâm
ngh
iệp
và P
TN
T
3.1
Giá
trị s
ản p
hẩm
thu
hoạc
h trê
n 1
ha đ
ất tr
ồng
trọt
và n
uôi t
rồng
thủy
sản
Triệ
u đồ
ng
40,5
3.2
Tổng
sản
lượn
g lư
ơng
thực
có
hạt
Ngh
ìn tấ
n91
,026
596
,175
36,3
105,
7
3.3
Diệ
n tíc
h câ
y ch
è trồ
ng m
ớiH
a
350
3.4
Diệ
n tíc
h rừ
ng tr
ồng
mới
tập
trung
H
a1.
570
6.75
02.
642,
039
,116
8,3
3.5
Tỷ lệ
che
phủ
rừng
%
51,8
3.6
Tỷ lệ
thôn
bản
có
đườn
g liê
n th
ôn%
93
3.7
Tỷ lệ
hộ
dân
được
sử d
ụng
nước
sạch
và
hợp
vệ
sinh
%
86
4Sả
n xu
ất c
ông
nghi
ệp
4.1
Giá
trị s
ản x
uất t
rên
địa
bàn
Tỷ đ
ồng
1.28
03.
936
1.87
0,0
47,5
146,
1
4.2
Tỷ lệ
hộ
được
sử d
ụng
điện
lưới
%
90,0
Phụ
lục
số 0
1
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201310
5T
hươn
g m
ại -
dịch
vụ
5.1
Tổng
mức
bán
lẻ h
àng
hóa
Tỷ đ
ồng
4.30
011
.024
4.83
243
,811
2,4
5.2
Kim
ngạ
ch x
uất n
hập
khẩu
trên
địa
bàn
Triệ
u U
SD56
01.
350
912
67,6
162,
9
5.3
Lượn
g kh
ách
du lị
chN
ghìn
Lư
ợt n
gười
606,
61.
180
640,
354
,310
5,6
5.4
Doa
nh th
u từ
du
lịch
Tỷ đ
ồng
1.12
72.
165
1.29
459
,811
4,8
6T
hu c
hi n
gân
sách
6.1
Tổng
thu
ngân
sách
địa
phư
ơng
Tỷ đ
ồng
4.06
06.
850
5.38
978
,713
2,7
6.2
Tổng
chi
ngâ
n sá
ch đ
ịa p
hươn
gTỷ
đồn
g4.
060
6.85
04.
390
64,1
108,
1
6.3
Thu
ngân
sách
nhà
nướ
c trê
n đị
a bà
nTỷ
đồn
g1.
360
3.50
02.
097
59,9
154,
2
7X
ã hộ
i
7.1
Tỷ lệ
huy
độn
g trẻ
em
(6-1
4 tu
ổi) đ
ến tr
ường
%
99
,5
7.2
Số là
ng, b
ản, t
hôn,
tổ d
ân p
hố v
ăn h
oáLà
ng, b
ản,
thôn
, tổ
1.
240
7.3
Tỷ lệ
giả
m si
nh‰
0,
6
7.4
Tỷ lệ
trẻ
em d
ưới 1
tuổi
đượ
c tiê
m c
hủng
đầy
đủ
%
≥90
7.5
Số la
o độ
ng c
ó vi
ệc là
m m
ớiN
gười
11
.000
7.6
Giả
m tỷ
lệ h
ộ ng
hèo
trong
năm
%2,
55
2,5
50,0
100,
0
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 11Ph
ụ lụ
c số
02
TÌN
H H
ÌNH
TH
AN
H T
OÁ
N V
ỐN
NG
ÂN
SÁ
CH
TỈN
H Q
UẢ
N L
Ý N
ĂM
201
3(K
èm th
eo N
ghị q
uyết
số 1
7/20
13/N
Q-H
ĐN
D n
gày
12/7
/201
3 củ
a H
ĐN
D tỉ
nh)
Đ
ơn v
ị: Tr
iệu
đồng
STT
Ngu
ồn v
ốn
Kế
hoạc
h tỉn
h
giao
năm
20
12
Ước
KLT
H
đến
hết
thán
g 6/
2013
Ước
GT
TT
đến
hết
thán
g 6/
2013
Tỷ
lệ
KL
HT
/KH
Tỷ
lệ
T
T/K
H
12
36=
4+5
9=7+
810
=6/3
11=9
/3
TỔ
NG
SỐ
4.85
3.61
34.
549.
524
4.38
8.86
093
,7%
90,4
%
AC
ác c
ông
trìn
h th
anh
toán
trướ
c 31
/12/
2012
184.
571
183.
819
183.
819
99,6
%99
,6%
1V
ốn c
hươn
g trì
nh 1
35 g
iai đ
oạn
2 (k
ế ho
ạch
năm
201
1, th
ời g
ian
thực
hiệ
n hế
t nă
m 2
012)
165.
388
165.
330
165.
330
100%
100%
2V
ốn v
iện
trợ li
ên m
inh
Châ
u Â
u (r
iêng
các
côn
g tr
ình
thuộ
c hu
yện
30a,
vận
dụ
ng q
uy đ
ịnh
thời
hạn
thực
hiệ
n và
than
h to
án đ
ến h
ết 3
0/6/
2013
)19
.183
18.4
8918
.489
96,4
%96
,4%
BC
ác c
ông
trìn
h th
anh
toán
trướ
c 31
/01/
2013
1.19
7.00
01.
223.
716
1.19
0.96
410
2%99
%
IV
ốn c
ân đ
ối n
gân
sách
địa
phư
ơng
467.
000
477.
500
467.
000
102%
100%
1V
ốn n
gân
sách
tập
trung
267.
000
272.
500
267.
000
102%
100%
2V
ốn đ
ầu tư
từ n
guồn
thu
tiền
sử d
ụng
đất
200.
000
205.
000
200.
000
103%
100%
IIV
ốn h
ỗ tr
ợ có
mục
tiêu
từ n
gân
sách
Tru
ng ư
ơng
704.
000
720.
216
698.
205
102%
99%
1V
ốn th
ực h
iện
Ngh
ị quy
ết 3
7-N
Q/B
TC (r
iêng
các
côn
g tr
ình
thuộ
c hu
yện
30a,
vậ
n dụ
ng q
uy đ
ịnh
thời
hạn
thực
hiệ
n và
than
h to
án đ
ến h
ết 3
0/6/
2013
)11
7.00
011
8.00
011
7.00
010
1%10
0%
2C
hươn
g trì
nh g
iống
cây
trồn
g, v
ật n
uôi,
giốn
g th
ủy sả
n20
.000
26.4
6620
.000
132%
100%
3V
ốn c
ác d
ự án
đườ
ng c
ứu h
ộ, c
ứu n
ạn25
.000
30.0
0025
.000
120%
100%
4C
hươn
g trì
nh d
i dân
, địn
h ca
nh, đ
ịnh
cư c
ho đ
ồng
bào
dân
tộc
thiể
u số
20.0
0020
.000
19.7
1610
0%99
%5
Chư
ơng
trình
bố
trí sắ
p xế
p dâ
n cư
nơi
cần
thiế
t8.
000
8.00
07.
991
100%
100%
6V
ốn th
ực h
iện
Quy
ết đ
ịnh
134/
QĐ
-TTg
25.0
0025
.500
24.7
5010
2%99
%7
Chư
ơng
trình
quả
n lý
, bảo
vệ
biên
giớ
i đất
liền
28.0
0028
.000
28.0
0010
0%10
0%
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013128
Vốn
đối
ứng
đầu
tư c
ác d
ự án
nướ
c ng
oài (
OD
A)
75.0
0075
.000
75.0
0010
0%10
0%9
Vốn
hỗ
trợ c
ác tr
ung
tâm
giá
o dụ
c La
o độ
ng x
ã hộ
i8.
000
11.0
508.
000
138%
100%
10V
ốn h
ỗ trợ
các
bện
h vi
ện tu
yến
tỉnh
16.0
0016
.000
16.0
0010
0%10
0%11
Vốn
hỗ
trợ đ
ầu tư
trụ
sở x
ã6.
000
6.00
06.
000
100%
100%
12V
ốn h
ỗ trợ
hạ
tầng
du
lịch
20.0
0020
.000
20.0
0010
0%10
0%
14V
ốn h
ỗ trợ
đầu
tư c
ác c
ông
trình
cấp
bác
h kh
ác c
ủa đ
ịa p
hươn
g th
eo q
uyết
địn
h củ
a lã
nh đ
ạo Đ
ảng
và N
hà n
ước
132.
000
132.
200
131.
914
100%
100%
15V
ốn h
ỗ trợ
hạ
tầng
các
khu
kin
h tế
cửa
khẩ
u10
0.00
010
0.00
099
.903
100%
100%
16V
ốn h
ỗ trợ
đầu
tư th
eo Q
uyết
địn
h 12
0 gi
ao tạ
i Quy
ết đ
ịnh
số 1
131/
QĐ
-UB
ND
ng
ày 1
8/5/
2012
56.0
0056
.000
55.7
2510
0%10
0%
17V
ốn h
ạ tầ
ng k
hu c
ông
nghi
ệp v
à cụ
m ti
ểu th
ủ cô
ng n
ghiệ
p48
.000
48.0
0043
.206
100%
90%
III
Các
ngu
ồn v
ốn k
hác
26.0
0026
.000
25.7
5910
0%99
%1
Vốn
thiế
t kế
quy
hoạc
h8.
000
8.00
07.
967
100%
100%
2V
ốn c
hươn
g trì
nh 1
35 d
o C
hính
phủ
Aile
n tà
i trợ
18.0
0018
.000
17.7
9210
0%99
%C
Các
côn
g tr
ình
than
h to
án tr
ước
31/3
/201
335
8.09
435
8.09
435
4.95
710
0%99
%
*C
ác c
hươn
g tr
ình
mục
tiêu
quố
c gi
a30
3.09
430
3.09
430
0.45
710
0%99
%
1C
T vi
ệc là
m v
à dạ
y ng
hề12
.920
12.9
2012
.920
100%
100%
2C
T gi
ảm n
ghèo
bền
vữn
g11
8.68
111
8.68
111
6.57
010
0%98
%3
CT
mục
tiêu
Y tế
10.4
9910
.499
10.4
9910
0%10
0%4
CT
mục
tiêu
dân
số v
à K
HH
gia
đìn
h7.
959
7.95
97.
959
100%
100%
5C
T vệ
sinh
an
toàn
thực
phẩ
m4.
530
4.53
04.
530
100%
100%
6C
T m
ục ti
êu v
ăn h
oá5.
312
5.31
25.
312
100%
100%
7C
T m
ục ti
êu g
iáo
dục
và đ
ào tạ
o71
.540
71.5
4071
.540
100%
100%
8C
T ph
òng
chốn
g m
a tú
y5.
800
5.80
05.
800
100%
100%
9C
T ph
òng
chốn
g tộ
i phạ
m1.
180
1.18
01.
180
100%
100%
10C
T ph
òng
chốn
g H
IV, A
IDS
6.75
56.
755
6.75
510
0%10
0%11
CT
đưa
thôn
g tin
vê
cơ sở
miề
n nú
i, vù
ng sâ
u, v
ùng
xa, b
iên
giới
và
hải đ
ảo3.
848
3.84
83.
848
100%
100%
12C
T m
ục ti
êu n
ước
sạch
và
VSM
T28
.650
28.6
5028
.475
100%
99%
13C
T xâ
y dự
ng n
ông
thôn
mới
25.4
2025
.420
25.0
6910
0%99
%
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 13*
Chư
ơng
trìn
h ph
át tr
iển
và b
ảo v
ệ rừ
ng b
ền v
ững
55.0
0055
.000
54.5
0010
0%99
%D
Vốn
trái
phi
ếu C
hính
phủ
487.
132
498.
040
483.
930
102%
99%
*Th
anh
toán
đến
30/
4/20
1336
8.41
237
9.32
036
5.21
010
3%99
%1
Các
dự
án g
iao
thôn
g, th
ủy lợ
i27
5.20
227
6.00
027
2.00
010
0%99
%2
Các
dự
án y
tế50
.000
50.0
0050
.000
100%
100%
3C
ác d
ự án
kiê
n cố
hóa
trườ
ng lớ
p họ
c và
nhà
ở c
ông
vụ c
ho g
iáo
viên
43.2
1053
.320
43.2
1012
3%10
0%*
Than
h to
án đ
ến 3
0/6/
2013
118.
720
118.
720
118.
720
100%
100,
0%1
Các
dự
án g
iao
thôn
g, th
ủy lợ
i29
.200
29.2
0029
.200
100%
100%
2C
ác d
ự án
y tế
89.5
2089
.520
89.5
2010
0%10
0%E
Các
côn
g tr
ình
than
h to
án tr
ước
30/6
/201
31.
363.
190
1.38
5.85
51.
333.
190
101,
7%97
,8%
1V
ốn h
ỗ trợ
huy
ện n
ghèo
theo
Ngh
ị quy
ết 3
0a/2
008/
NQ
-CP
117.
000
118.
255
117.
000
101%
100%
2C
ác c
ông
trình
cấp
bác
h, q
uan
trọng
từ n
guồn
dự
phòn
g N
STW
30.0
0050
.000
30.0
0016
7%10
0%3
Vốn
hỗ
trợ k
è cộ
t mốc
biê
n gi
ới60
.000
60.0
0060
.000
100%
100%
4V
ốn V
ượt t
hu n
gân
sách
Tru
ng ư
ơng
đầu
tư k
è, sắ
p xế
p dâ
n cư
40.0
0040
.000
40.0
0010
0%10
0%5
Kè
sông
suối
biê
n gi
ới87
4.60
087
4.60
084
4.60
010
0%97
%6
Vỗn
hỗ
trợ d
i dân
khẩ
n cấ
p (m
ới g
iao
đầu
thán
g 12
/201
2)30
.000
30.0
0030
.000
100%
100%
7V
ốn h
ỗ trợ
đầu
tư c
ác d
ự án
nướ
c ng
oài (
OD
A)
211.
590
213.
000
211.
590
101%
100%
FC
ác c
ông
trìn
h th
anh
toán
theo
quy
địn
h củ
a tỉn
h34
3.62
630
0.00
024
2.00
087
%70
%
1V
ốn v
ay k
iên
cố h
óa k
ênh
mươ
ng, g
iao
thôn
g liê
n th
ôn13
0.00
010
0.00
062
.000
77%
48%
2V
ốn sự
ngh
iệp
có tí
nh c
hất đ
ầu tư
213.
626
200.
000
180.
000
93,6
%84
,3%
GC
ác c
ông
trìn
h th
anh
toán
theo
tiến
độ
Hiệ
p đị
nh (k
hông
theo
niê
n độ
ngâ
n sá
ch n
hà n
ước)
920.
000
600.
000
600.
000
65,2
%65
,2%
1V
ốn n
ước
ngoà
i (O
DA
)92
0.00
060
0.00
060
0.00
065
,2%
65,2
%
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201314Ph
ụ lụ
c số
03
TIẾ
N Đ
Ộ T
HỰ
C H
IỆN
CÁ
C N
GU
ỒN
VỐ
N Đ
ẦU
TƯ
PH
ÁT
TR
IỂN
NĂ
M 2
013
- TỈN
H L
ÀO
CA
I(K
èm th
eo N
ghị q
uyết
số 1
7/20
13/N
Q-H
ĐN
D n
gày
12/7
/201
3 củ
a H
ĐN
D tỉ
nh)
Đơn
vị t
ính:
Tri
ệu đ
ồng
STT
Ngu
ồn v
ốnK
ế ho
ạch
vốn
nă
m 2
013
Ước
KLT
H đ
ến
hết t
háng
6/2
013
Ước
GT
TT
đến
hết t
háng
6/2
013
Tỷ
lệ K
LH
T/
KH
Tỷ
lệ T
T/K
H
T
ỔN
G S
Ố2.
864.
027
1.29
6.66
099
3.16
645
,3%
34,7
%
IV
ốn c
ân đ
ối n
gân
sách
địa
phư
ơng
487.
000
315.
000
265.
000
64,7
%54
,4%
1V
ốn n
gân
sách
tập
trung
267.
000
180.
000
150.
000
67,4
%56
,2%
2V
ốn đ
ầu tư
từ n
guồn
thu
tiền
sử d
ụng
đất
220.
000
135.
000
115.
000
61,4
%52
,3%
IIC
hươn
g tr
ình
mục
tiêu
quố
c gi
a40
3.59
515
7.25
011
4.89
139
,0%
28,5
%1
Chư
ơng
trình
Việ
c là
m v
à dạ
y ng
hề16
.660
7.00
06.
000
42,0
%36
,0%
2C
hươn
g trì
nh G
iảm
ngh
èo b
ền v
ững
229.
877
95.5
5070
.500
41,6
%30
,7%
3C
hươn
g trì
nh m
ục ti
êu N
S và
VSM
T25
.120
17.5
0010
.500
69,7
%41
,8%
4C
hươn
g trì
nh m
ục ti
êu Y
tế7.
188
4.00
03.
000
55,6
%41
,7%
5C
hươn
g trì
nh m
ục ti
êu D
ân số
và
KH
H g
ia đ
ình
6.15
22.
850
2.00
046
,3%
32,5
%6
Chư
ơng
trình
Vệ
sinh
an
toàn
thực
phẩ
m3.
445
1.50
01.
100
43,5
%31
,9%
7C
hươn
g trì
nh m
ục ti
êu V
ăn h
óa11
.358
2.50
01.
500
22,0
%13
,2%
8C
hươn
g trì
nh m
ục ti
êu G
iáo
dục
và Đ
ào tạ
o60
.310
7.50
06.
641
12,4
%11
,0%
9C
hươn
g trì
nh p
hòng
chố
ng M
a tú
y8.
419
4.00
03.
000
47,5
%35
,6%
10C
hươn
g trì
nh p
hòng
chố
ng T
ội p
hạm
640
350
200
54,7
%31
,3%
11C
hươn
g trì
nh x
ây d
ựng
Nôn
g th
ôn m
ới24
.819
10.2
507.
000
41,3
%28
,2%
12C
hươn
g trì
nh p
hòng
chố
ng H
IV, A
IDS
5.95
13.
000
2.50
050
,4%
42,0
%
13C
hươn
g trì
nh đ
ưa th
ông
tin v
ề cơ
sở m
iền
núi,
vùng
sâ
u, v
ùng
xa, b
iên
giới
và
hải đ
ảo3.
656
1.25
095
034
,2%
26,0
%
III
Vốn
hỗ
trợ
có m
ục ti
êu từ
ngâ
n sá
ch T
W60
4.32
035
4.41
027
3.27
558
,6%
45,2
%
1V
ốn th
ực h
iện
nghị
quy
ết 3
7/N
Q-B
TC13
6.00
070
.155
55.1
5551
,6%
40,6
%
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 152
Chươ
ng tr
ình
giốn
g câ
y trồ
ng, v
ật n
uôi,
giốn
g th
ủy sả
n13
.800
8.50
07.
000
61,6
%50
,7%
3C
hươn
g trì
nh d
i dân
, địn
h ca
nh, đ
ịnh
cư c
ho đ
ồng
bào
dân
tộc
thiể
u số
16.5
6011
.125
2.76
067
,2%
16,7
%
4C
hươn
g trì
nh b
ố trí
dân
cư
nơi c
ần th
iết
6.44
62.
000
950
31,0
%14
,7%
5V
ốn h
ỗ trợ
hạ
tầng
Khu
côn
g ng
hiệp
22.0
002.
500
2.00
011
,4%
9,1%
6V
ốn h
ỗ trợ
cụm
côn
g ng
hiệp
7.00
01.
200
1.00
017
,1%
14,3
%7
Vốn
hỗ
trợ h
ạ tầ
ng c
ác k
hu k
inh
tế c
ửa k
hẩu
49.8
0032
.000
28.0
0064
,3%
56,2
%8
Vốn
hỗ
trợ đ
ầu tư
theo
QĐ
120
/QĐ
-TTg
45.0
0035
.250
26.2
5578
,3%
58,3
%9
Chư
ơng
trình
quả
n lý
, bảo
vệ
biên
giớ
i25
.000
15.5
0010
.500
62,0
%42
%10
Vốn
hỗ
trợ đ
ối ứ
ng c
ác d
ự án
nướ
c ng
oài (
OD
A)
69.0
0049
.680
47.0
0072
,0%
68,1
%11
Vỗn
hỗ
trợ c
ác b
ệnh
viện
tuyế
n tỉn
h12
.000
3.00
02.
000
25,0
%16
,7%
12V
ỗn h
ỗ trợ
đầu
tư tr
ụ sở
xã
3.22
81.
000
500
31,0
%15
,5%
13C
hươn
g trì
nh p
hát t
riển
và b
ảo v
ệ rừ
ng b
ền v
ững
55.2
1635
.500
25.1
5564
,3%
45,6
%14
Chư
ơng
trình
Ứng
phó
biế
n đổ
i khí
hậu
40.0
0012
.000
10.0
0030
,0%
25,0
%
15V
ốn h
ỗ trợ
đầu
tư c
ác c
ông
trình
cấp
bác
h kh
ác c
ủa
địa
phươ
ng th
eo Q
uyết
địn
h củ
a lã
nh đ
ạo Đ
ảng
và
Nhà
nướ
c10
3.27
075
.000
55.0
0072
,6%
53,3
%
IVV
ốn T
rái p
hiếu
Chí
nh p
hủ36
9.11
215
5.00
012
5.00
042
,0%
34%
1V
ốn T
rái p
hiếu
Chí
nh p
hủ c
ho g
iao
thôn
g, th
ủy lợ
i29
6.49
5
2
Vốn
Trá
i phi
ếu C
hính
phủ
cho
Y tế
42.4
80
3V
ốn tr
ái p
hiếu
Chí
nh p
hủ c
ho k
iên
cố h
óa tr
ường
lớp
học
và n
hà c
ông
vụ g
iáo
viên
30.1
37
VV
ốn n
ước
ngoà
i (O
DA
)1.
000.
000
315.
000
215.
000
31,5
%22
%
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201316
Phụ lục số 04
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
STT CHỈ TIÊUDự toán đầu năm
2013
Dự toán điều chỉnh
Dự toán sau điều
chỉnhA TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN 3.500.000 100.000 3.600.000
1 Thu nội địa 1.935.000 65.000 2.000.000
2 Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu 1.280.000 20.000 1.300.000
3 Thu quản lý qua ngân sách 285.000 15.000 300.000
B THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 6.850.000 1.840.000 8.690.000
1 Thu ngân sách địa phương theo phân cấp 1.893.471 87.889 1.981.360
2 Bổ sung từ ngân sách Trung ương 4.391.529 198.510 4.590.039
- Bổ sung cân đối 2.160.554 2.160.554
- Bổ sung có mục tiêu 2.230.975 198.510 2.429.485
3 Vay KCH kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản 150.000 130.000 280.000
4 Thu chuyển nguồn 130.000 1.408.601 1.538.601
5 Thu quản lý qua ngân sách 285.000 15.000 300.000
C CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 6.850.000 1.840.000 8.690.000
1 Chi đầu tư phát triển 579.880 407.747 987.627
2 Chi thường xuyên 4.563.139 859.129 5.422.268
3 Chi trả nợ gốc và lãi vay 60.120 60.120
4 Tạo lập và bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.100 1.100
5 Dự phòng 150.000 6.895 156.895
6 Chi các CTMT QG, dự án, nhiệm vụ khác 1.210.761 524.407 1.735.168
7 Chi quản lý qua ngân sách 285.000 41.822 326.822
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 17
Phụ lục số 05CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH, HUYỆN NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)
STT CHỈ TIÊUDự toán đầu năm
2013
Dự toán điều
chỉnh
Dự toán sau điều
chỉnhA NGÂN SÁCH TỈNH
I Thu ngân sách tỉnh 6.270.921 1.559.201 7.830.122
1 Thu ngân sách tỉnh theo phân cấp 1.451.872 68.586 1.520.458
2 Bổ sung từ ngân sách Trung ương 4.391.529 198.510 4.590.039
- Bổ sung cân đối 2.160.554 2.160.554
- Bổ sung có mục tiêu 2.230.975 198.510 2.429.485
3 Vay kiên cố hoá kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản 150.000 130.000 280.000
4 Thu chuyển nguồn 130.000 1.147.105 1.277.105
5 Thu quản lý qua ngân sách 147.520 15.000 162.520
II Chi ngân sách tỉnh 6.270.921 1.559.201 7.830.122
1 Chi các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh 3.679.304 1.342.821 5.022.125
2 Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố 2.444.097 195.661 2.639.758
- Bổ sung chi thường xuyên 1.211.966 108.925 1.320.891
- Bổ sung cải cách lương 1.232.131 45.376 1.277.507
- Bổ sung có tính chất XDCB 41.360 41.360
3 Chi quản lý qua ngân sách 147.520 20.719 168.239
B NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ
I Nguồn thu của ngân sách huyện, thành phố 3.023.176 476.460 3.499.636
1 Thu ngân sách theo phân cấp 441.599 19.303 460.902
2 Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh 2.444.097 195.661 2.639.758
- Bổ sung cân đối 1.211.966 108.925 1.320.891
- Bổ sung cải cách lương 1.232.131 45.376 1.277.507
- Bổ sung có tính chất XDCB 41.360 41.360
3 Thu kết dư
4 Thu chuyển nguồn 261.496 261.496
5 Thu quản lý qua ngân sách 137.480 137.480
II Chi ngân sách huyện, thành phố 3.023.176 476.460 3.499.636
Đơn vị: triệu đồng
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201318
Phụ lục số 06
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2013(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
CHỈ TIÊUDự toán đầu năm
2013
Dự toán điều chỉnh Dự toán sau điều
chỉnhTổng số Chuyển nguồn
ĐC khác
1 2 3 4 5 6
* TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN 3.500.000 100.000 100.000 3.600.000
A> CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSNN 3.215.000 85.000 85.000 3.300.000
I. Thu từ sản xuất KD trong nước 1.935.000 65.000 65.000 2.000.000
Tr.đó: không kể thu tiền đất, san tạo MB, bán trụ sở 1.715.000 35.000 35.000 1.750.000
1. Thu từ DN nhà nước do Trung ương quản lý 535.000 15.000 15.000 550.000
2. Thu từ DN nhà nước do địa phương quản lý 56.000 19.000 19.000 75.000
3. Thu từ xí nghiệp có vốn ĐT nước ngoài 420.000 -110.000 -110.000 310.000
4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh 310.000 80.000 80.000 390.000
5. Lệ phí trước bạ 86.000 -5.000 -5.000 81.000
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 1.000 1.000
8. Thuế thu nhập cá nhân 46.200 46.200
9. Thuế bảo vệ môi trường 50.000 -5.000 -5.000 45.000
10. Thu phí và lệ phí 150.000 25.000 25.000 175.00011. Thu tiền sử dụng đất, bán trụ sở, san tạo MB 220.000 30.000 30.000 250.000
- Tiền sử dụng đất 200.000 30.000 30.000 230.000
- Thu tiền bán trụ sở gắn với quyền sử dụng đất, tiền san tạo mặt bằng 20.000 20.000
12. Tiền cho thuê nhà 9.000 3.000 3.000 12.000
13. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước 13.200 -2.200 -2.200 11.000
14. Thu khác 30.700 20.950 20.950 51.650
15. Thu hoa lợi công sản, thu khác tại xã 7.900 -5.750 -5.750 2.150
II. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu 1.280.000 20.000 20.000 1.300.000
1. Thuế xuất, nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK 141.000
20.000
20.000 1.300.0002. Thuế giá trị gia tăng hàng hoá nhập khẩu 1.139.000
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 19
B> THU ĐỂ LẠI QL QUA NSNN 285.000 15.000 15.000 300.000
* TỔNG THU NSĐP 6.850.000 1.840.000 1.408.601 431.399 8.690.000
A> Các khoản thu cân đối NSĐP 5.354.239 1.794.552 1.408.601 385.951 7.148.791
1. Thu từ thuế, phí và thu khác 1.673.471 57.889 57.889 1.731.3602. Thu tiền sử dụng đất, san tạo MB, bán trụ sở 220.000 30.000 30.000 250.000
3. Thu bổ sung cân đối từ NSTW 2.160.554 2.160.554
- Bổ sung đầu tư XDCB tập trung 266.000 266.000
- Bổ sung chi thường xuyên 1.894.554 1.894.5544. Bổ sung thực hiện chế độ chính sách, nhiệm vụ mới 242.352 168.062 168.062 410.414
5. Bổ sung cải cách tiền lương 777.862 777.862
6. Thu tiền huy động đầu tư 150.000 130.000 130.000 280.000
7. Thu kết dư
8. Thu chuyển nguồn 130.000 1.408.601 1.408.601 1.538.601
B> Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW 1.210.761 30.448 30.448 1.241.209
C> Thu để lại quản lý qua NSNN 285.000 15.000 15.000 300.000
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201320Ph
ụ lụ
c số
07
CH
I TIẾ
T D
Ự T
OÁ
N T
HU
NSN
N T
RÊ
N Đ
ỊA B
ÀN
NĂ
M 2
013
(TH
EO
CƠ
QU
AN
TH
U)
(Kèm
theo
Ngh
ị quy
ết số
17/
2013
/NQ
-HĐ
ND
ngà
y 12
/7/2
013
của
HĐ
ND
tỉnh
)Đ
ơn v
ị tín
h: T
riệu
đồng
STT
CH
Ỉ TIÊ
UT
ổng
sốL
ào C
aiB
ảo
Thắ
ngB
ảo
Yên
Bát
Xát
Bắc
H
àSi
Ma
Cai
Văn
B
ànM
ường
K
hươn
gSa
Pa
Cục
Thu
ếĐ
ơn v
ị kh
ác
TỔ
NG
TH
U N
SNN
TR
ÊN Đ
ỊA B
ÀN
3.60
0.00
040
1.34
011
3.93
042
.880
258.
470
51.6
8013
.150
63.2
8024
.280
74.6
701.
041.
980
1.51
4.34
0
I.
Thu
nội
địa
(khô
ng k
ể tiề
n đấ
t, bá
n tr
ụ sở
, ST
MB
)1.
750.
000
220.
000
72.0
0022
.000
234.
000
28.5
004.
600
38.8
007.
700
48.6
001.
041.
980
31.8
20
Tr
.đó:
Cơ
quan
cấp
tỉnh
quả
n lý
thu
1.30
2.70
0
220.
000
2.30
0
6.60
01.
041.
980
31.8
20
1D
oanh
ngh
iệp
Trun
g ươ
ng q
uản
lý55
0.00
010
.000
8.50
02.
000
221.
200
2.00
0
2.50
030
3.80
0
Th
uế th
u nh
ập d
oanh
ngh
iệp
110.
000
10
.000
100
99.9
00
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý th
u10
.000
10
.000
Th
uế tà
i ngu
yên
247.
400
16
5.00
0
82.4
00
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý th
u16
5.00
0
165.
000
Th
uế g
iá tr
ị gia
tăng
190.
738
10.0
008.
500
2.00
046
.198
2.00
0
2.34
311
9.69
7
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý th
u44
.998
44
.998
Th
uế ti
êu th
ụ đặ
c bi
ệt15
0
50
100
Th
uế m
ôn b
ài21
2
2
7
203
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý th
u2
2
Th
u kh
ác1.
500
1.
500
2D
oanh
ngh
iệp
địa
phươ
ng q
uản
lý75
.000
100
100
80
030
402.
300
250
2.40
068
.980
Th
uế th
u nh
ập d
oanh
ngh
iệp
16.0
0050
25
7912
1415
023
741
015
.023
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý th
u15
0
15
0
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 21
Thuế
tài n
guyê
n11
.700
30
1.00
0
10
.670
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý th
u1.
000
1.00
0
Th
uế g
iá tr
ị gia
tăng
46.1
5849
45
720
1824
1.14
77
1.87
542
.273
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý th
u1.
147
1.14
7
Th
uế ti
êu th
ụ đặ
c bi
ệt20
0
10
010
0
Th
uế m
ôn b
ài24
31
1
13
315
219
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý th
u3
3
Th
u kh
ác69
9
1
3
695
3D
N c
ó vố
n đầ
u tư
NN
310.
000
30
.000
1.00
0
2.00
0
6.60
027
0.40
0
Th
uế th
u nh
ập d
oanh
ngh
iệp
64.9
00
12.0
00
50
0
1.50
0
2.30
048
.600
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý th
u2.
300
2.30
0
Th
uế tà
i ngu
yên
67.2
00
67.2
00
Th
uế g
iá tr
ị gia
tăng
90.7
00
18.0
00
50
0
500
4.
044
67.6
56
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý th
u4.
044
4.04
4
Th
uế ti
êu th
ụ đặ
c bi
ệt86
.000
250
85.7
50
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý th
u25
0
25
0
Th
uế m
ôn b
ài70
664
Tr
ong
đó: C
ục T
huế
quản
lý th
u6
6
Th
u kh
ác1.
130
1.
130
4K
hu v
ực C
TN
- N
QD
390.
000
98.0
0018
.000
10.0
007.
000
20.0
002.
500
26.5
003.
800
14.0
0019
0.20
0
Th
uế th
u nh
ập d
oanh
ngh
iệp
48.0
003.
500
600
100
1020
020
1.10
020
040
041
.870
Th
uế tà
i ngu
yên
38.0
005.
725
1.50
043
050
02.
250
302.
270
100
100
25.0
95
- T
ài n
guyê
n rừ
ng, k
im lo
ại1.
000
1.00
0
- T
ài n
guyê
n nư
ớc1.
150
200
25
0
700
- T
ài n
guyê
n kh
ác35
.850
4.52
51.
500
430
500
2.00
030
1.57
010
010
025
.095
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201322
Thuế
giá
trị g
ia tă
ng28
9.85
584
.605
15.1
509.
150
6.09
317
.190
2.33
522
.773
3.27
812
.090
117.
191
Th
uế ti
êu th
ụ đặ
c bi
ệt1.
030
70
15
0
81
0
Th
uế m
ôn b
ài6.
179
2.75
061
029
519
724
510
529
722
046
01.
000
Th
u kh
ác6.
936
1.35
014
025
5011
510
602
140
5.04
4
a)
Cá
thể,
hộ
gia
đình
31.5
1519
.280
3.45
01.
200
950
800
400
1.20
073
53.
500
Th
uế th
u nh
ập d
oanh
ngh
iệp
Th
uế tà
i ngu
yên
1.30
522
550
011
015
050
17
0
100
- T
ài n
guyê
n rừ
ng, k
im lo
ại
- T
ài n
guyê
n nư
ớc
- T
ài n
guyê
n kh
ác1.
305
225
500
110
150
50
170
10
0
Th
uế g
iá tr
ị gia
tăng
25.1
6316
.385
2.40
085
049
359
031
079
055
52.
790
Th
uế ti
êu th
ụ đặ
c bi
ệt47
070
150
250
Th
uế m
ôn b
ài3.
767
1.90
050
024
014
716
090
230
180
320
Th
u kh
ác81
070
050
10
10
40
b) D
oanh
ngh
iệp
358.
485
78.7
2014
.550
8.80
06.
050
19.2
002.
100
25.3
003.
065
10.5
0019
0.20
0
Th
uế th
u nh
ập d
oanh
ngh
iệp
48.0
003.
500
600
100
1020
020
1.10
020
040
041
.870
Th
uế tà
i ngu
yên
36.6
955.
500
1.00
032
035
02.
200
302.
100
100
25
.095
- T
ài n
guyê
n rừ
ng, k
im lo
ại1.
000
1.00
0
- T
ài n
guyê
n nư
ớc1.
150
200
25
0
700
- T
ài n
guyê
n kh
ác34
.545
4.30
01.
000
320
350
1.95
030
1.40
010
0
25.0
95
Th
uế g
iá tr
ị gia
tăng
264.
692
68.2
2012
.750
8.30
05.
600
16.6
002.
025
21.9
832.
723
9.30
011
7.19
1
Th
uế ti
êu th
ụ đặ
c bi
ệt56
0
56
0
Th
uế m
ôn b
ài2.
412
850
110
5550
8515
6740
140
1.00
0
Th
u kh
ác6.
126
650
9025
4011
510
502
100
5.04
4
5T
huế
thu
nhập
cá
nhân
46.2
009.
500
1.50
030
040
020
010
016
020
02.
100
31.7
40
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 236
Thu
ế SD
đất
NN
7T
huế
chuy
ển Q
SD đ
ất
8T
huế
sử d
ụng
đất p
hi n
ông
nghi
ệp1.
000
1.00
0
9
Thu
tiền
thuê
đất
11.0
005.
900
2.10
015
020
012
030
1.00
020
01.
300
10T
huế
bảo
vệ m
ôi tr
ường
45.0
00
45.0
00
11L
ệ ph
í trư
ớc b
ạ81
.000
56.0
007.
100
2.40
02.
400
2.80
080
02.
500
2.00
05.
000
Tr
ong
đó: L
ệ ph
í trư
ớc b
ạ xe
, máy
12T
hu p
hí -
Lệ
phí
175.
000
27.5
001.
650
1.00
090
01.
600
570
900
520
8.50
013
1.86
0
- P
hí, l
ệ ph
í tru
ng ư
ơng
4.54
057
013
050
5040
100
3012
080
3.37
0
+
Phí
BVM
T đố
i với
kha
i thá
c K
S
+
Phí
, lệ
phí k
hác
4.54
057
013
050
5040
100
3012
080
3.37
0
- P
hí, l
ệ ph
í tỉn
h14
7.39
018
.900
128.
490
+
Phí
BVM
T đố
i với
kha
i thá
c K
S98
.000
98
.000
+
Phí
, lệ
phí k
hác
49.3
9018
.900
30.4
90
- P
hí, l
ệ ph
í huy
ện19
.340
7.03
01.
110
670
390
1.20
037
057
014
07.
860
+
Phí
BVM
T đố
i với
kha
i thá
c K
S6.
280
3.50
076
038
030
074
070
320
6015
0
+
Phí
tham
qua
n da
nh la
m th
ắng
cảnh
6.50
0
6.
500
+
Phí
, lệ
phí k
hác
6.56
03.
530
350
290
9046
030
025
080
1.21
0
- P
hí, l
ệ ph
í xã
3.73
01.
000
410
280
460
360
100
300
260
560
13T
hu ti
ền th
uê n
hà12
.000
5.88
035
05
55
20
0
2.98
0
2.53
0
14T
hu k
hác
ngân
sách
51.6
505.
790
2.20
06.
095
990
700
545
2.91
056
02.
570
29
.290
Th
u ph
ạt A
TGT
7.82
01.
600
900
450
200
320
9045
011
050
0
3.20
0
Th
u tiề
n ph
ạt k
hác
2.86
01.
000
350
100
10
0
150
16
0
1.00
0
Th
u tịc
h th
u65
020
010
020
0
50
100
Th
u hồ
i kho
ản c
hi n
ăm tr
ước
700
100
10
0
500
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201324
Thu
khác
39.6
202.
990
850
5.34
579
018
045
52.
310
450
1.76
0
24.4
90
15T
hu tạ
i xã
2.15
033
050
050
5550
1533
017
065
0
II
. Tiề
n SD
Đ, s
an tạ
o M
B, b
án tr
ụ sở
gắ
n vớ
i quy
ền sử
dụn
g đấ
t25
0.00
016
4.00
015
.000
4.00
09.
000
10.0
001.
500
7.00
04.
500
15.0
0020
.000
1Ti
ền sử
dụn
g đấ
t23
0.00
016
4.00
015
.000
4.00
09.
000
10.0
001.
500
7.00
04.
500
15.0
00
- Q
uỹ đ
ất d
o tỉn
h qu
ản lý
149.
000
149.
000
- Q
uỹ đ
ất c
ủa h
uyện
, thà
nh p
hố81
.000
15.0
0015
.000
4.00
09.
000
10.0
001.
500
7.00
04.
500
15.0
00
2B
án tr
ụ sở
gắn
với
quy
ền S
D đ
ất;
tiền
STM
B20
.000
20.0
00
II
I. T
hu từ
hoạ
t độn
g X
NK
1.30
0.00
0
1.30
0.00
0
IV
. Thu
quả
n lý
qua
NSN
N30
0.00
017
.340
26.9
3016
.880
15.4
7013
.180
7.05
017
.480
12.0
8011
.070
162.
520
1H
ọc p
hí49
.997
9.34
04.
930
3.88
03.
470
3.18
01.
050
4.48
02.
080
3.07
0
14.5
17
2V
iện
phí
188.
785
8.00
022
.000
13.0
0012
.000
10.0
006.
000
13.0
0010
.000
8.00
0
86.7
85
3Th
u đó
ng g
óp, ủ
ng h
ộ49
.218
49.2
18
4Th
u từ
hoạ
t độn
g xổ
số k
iến
thiế
t12
.000
12.0
00
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 25
Phụ lục số 08
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
CHỈ TIÊU Dự toán đầu năm
Dự toán điều chỉnhDự toán sau điều
chỉnhTổng sốKinh phí chuyển nguồn
Kinh phí
CCTL
Kinh phí khác
* TỔNG CHI NS ĐỊA PHƯƠNG 6.850.000 1.840.000 1.408.601 24.993 406.406 8.690.000
A> CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH 5.354.239 1.273.771 887.820 24.993 360.958 6.628.010
I. Chi đầu tư phát triển 579.880 407.747 238.295 169.452 987.627
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung 266.000 49.818 49.818 315.818
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bán trụ sở, san tạo mặt bằng 88.880 77.995 56.995 21.000 166.875
2.1. Chi từ nguồn bán trụ sở gắn với tiền SDĐ, san tạo mặt bằng 20.000 20.000
2.2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất 68.880 77.995 56.995 21.000 146.875
- Ngân sách tỉnh 15.400 36.391 23.371 13.020 51.791
- Ngân sách cấp huyện 53.480 41.604 33.624 7.980 95.084
3. Chi từ nguồn vay KCHKM, GTNT và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản 150.000 169.417 39.417 130.000 319.417
4. Hỗ trợ các doanh nghiệp cung cấp hàng hoá, dịch vụ công ích 15.000 5.500 5.500 20.500
5. Chi thành lập Quỹ phát triển đất 60.000 9.000 9.000 69.000
6. Chi đầu tư phát triển từ nguồn vốn khác 96.017 92.065 3.952 96.017
II. Chi thường xuyên: 4.563.139 859.129 629.209 24.993 204.927 5.422.268
1. Chi quốc phòng địa phương 98.299 202 1.335 -1.133 98.501
2. Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH 40.847 2.061 2.061 42.908
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và DN 2.012.258 280.349 207.302 30.919 42.128 2.292.607
- Chi sự nghiệp giáo dục 1.873.529 278.055 205.728 30.761 41.566 2.151.584
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề 138.729 2.294 1.574 158 562 141.023
4. Chi sự nghiệp y tế 505.794 79.757 21.483 485 57.789 585.551
5. Chi SN khoa học và công nghệ 15.000 1.412 1.412 16.412
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201326
6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin 29.723 2.920 97 2.823 32.643
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình 27.688 77 10 67 27.765
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao 8.251 936 936 9.187
9. Chi đảm bảo xã hội 106.410 29.001 13.098 15.903 135.411
10. Chi sự nghiệp kinh tế 638.222 193.391 164.293 4.308 24.790 831.613
- Chi SN nông - lâm - thuỷ lợi 51.786 25.254 17.512 537 7.205 77.040
- Chi SN giao thông 27.989 24.229 14.229 10.000 52.218
- Chi SN kiến thiết thị chính 70.000 55.050 19.382 35.668 125.050
- Chi sự nghiệp khác 488.447 88.858 113.170 3.771 -28.083 577.305
11. Chi SN bảo vệ môi trường 97.985 18.913 18.194 40 679 116.898
12. Chi quản lý hành chính nhà nước 937.525 90.549 20.321 14.217 56.011 1.028.074
- Chi quản lý nhà nước 606.528 27.455 11.054 6.898 9.503 633.983
- Chi hoạt động của cơ quan Đảng 162.709 58.406 1.638 4.190 52.578 221.115
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể, tổ chức XHNN 168.288 4.688 7.629 3.129 -6.070 172.976
13. Chi khác ngân sách 22.908 2.494 2.494 25.402
14. Kinh phí 10% tiết kiệm để lại ngân sách theo QĐ 1792 8.466 -1.011 -1.011 7.455
15. Nguồn thực hiện chế độ tiền lương mới 13.763 158.078 180.505 -26.378 3.951 171.841
III. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư 60.120 60.120
IV. Chi lập, bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.100 1.100
V. Dự phòng 150.000 6.895 20.316 -13.421 156.895
B> CÁC CTMTQG, DA VÀ NHIỆM VỤ 1.210.761 524.407 493.959 30.448 1.735.168
C> CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH 285.000 41.822 26.822 15.000 326.822
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 27
Phụ lục số 09
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH TỈNH(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG Dự toán năm 2013
Dự toán điều chỉnhDự toán sau điều
chỉnhTổng sốKP
chuyển nguồn
KP CCTL
Nội dung khác
TỔNG THU NGÂN SÁCH TỈNH 6.270.921 1.559.201 1.147.105 24.993 387.103 7.830.122
1. Thu điều tiết 1.451.872 68.586 24.993 43.593 1.520.458
- Thuế, phí và thu khác 1.308.272 49.986 24.993 24.993 1.358.258
- Tiền sử dụng đất, bán trụ sở, san tạo mặt bằng 143.600 18.600 18.600 162.200
2. Thu bổ sung cân đối 2.160.554 2.160.554
- Bổ sung đầu tư XDCB tập trung 266.000 266.000
- Bổ sung chi thường xuyên 1.894.554 1.894.554
3. Thu bổ sung có mục tiêu 2.230.975 198.510 198.510 2.429.485
- Cải cách tiền lương 777.862 777.862
- Thực hiện chính sách chế độ 242.352 168.062 168.062 410.414
- Thực hiện CTMT, dự án, nhiệm vụ 1.210.761 30.448 30.448 1.241.209
4. Vay KCH kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản
150.000 130.000 130.000 280.000
5. Thu chuyển nguồn 130.000 1.147.105 1.147.105 1.277.105
6. Thu quản lý qua NSNN 147.520 15.000 15.000 162.520
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH 6.270.921 1.559.201 1.147.105 24.993 387.103 7.830.122
A> CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH 2.468.543 818.414 613.847 -20.383 224.950 3.286.957
I. Chi đầu tư phát triển 503.480 308.165 154.065 154.100 811.645
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung 301.400 86.209 73.189 13.020 387.609
- Từ nguồn XDCB tập trung 266.000 49.818 49.818 315.818
- Từ nguồn tiền SD đất, bán TS, san tạo MB 35.400 36.391 23.371 13.020 71.791
2. Chi ĐT XD CSHT từ nguồn vay 150.000 169.417 39.417 130.000 319.417
3. Chi đầu tư và hỗ trợ các DN và bình ổn giá 15.000 5.500 5.500 20.500
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201328
4. Bổ sung vốn cho Quỹ phát triển đất 37.080 5.580 5.580 42.660
5. Chi đầu tư phát triển từ nguồn vốn khác 41.459 41.459 41.459
II. Chi thường xuyên 1.810.425 522.660 458.772 -20.383 84.271 2.333.085
1. Chi quốc phòng địa phương 47.301 -840 -840 46.461
2. Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH 9.620 2.061 2.061 11.681
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và DN 323.469 184.109 172.473 158 11.478 507.578
- Chi sự nghiệp giáo dục 193.836 189.193 171.546 17.647 383.029
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề 129.633 -5.084 927 158 -6.169 124.549
4. Chi sự nghiệp y tế 266.757 68.142 18.371 485 49.286 334.899
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ 15.000 1.412 1.412 16.412
6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin 15.528 2.773 2.773 18.301
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình 13.935 67 67 14.002
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao 8.251 936 936 9.187
9. Chi đảm bảo xã hội 20.832 -2.989 -2.989 17.843
10. Chi sự nghiệp kinh tế 564.617 111.204 130.408 1.190 -20.394 675.821
- Chi SN nông - lâm - thuỷ lợi 24.026 19.784 12.042 537 7.205 43.810
- Chi SN giao thông 20.000 17.613 8.115 9.498 37.613
- Chi SN kiến thiết thị chính 70.000 6.756 12.803 -6.047 76.756
- Chi sự nghiệp khác 450.591 67.051 97.448 653 -31.050 517.642
11. Chi SN bảo vệ môi trường 97.985 18.681 18.194 40 447 116.666
12. Chi quản lý hành chính nhà nước 396.332 53.338 6.759 4.055 42.524 449.670
- Chi quản lý nhà nước 262.141 17.592 6.759 2.013 8.820 279.733
- Chi hoạt động của cơ quan Đảng 109.913 34.171 1.965 32.206 144.084
- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể, tổ chức XHNN 24.278 1.575 77 1.498 25.853
13. Chi khác ngân sách 8.569 8.569
14. Kinh phí 10% tiết kiệm để lại ngân sách theo QĐ 1792 8.466 -1.011 -1.011 7.455
15. Nguồn thực hiện chế độ tiền lương mới 13.763 84.777 111.155 -26.378 98.540
III. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư CSHT 60.120 60.120
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 29
IV. Chi lập hoặc BS quỹ dự trữ tài chính 1.100 1.100
V. Dự phòng 93.418 -12.411 1.010 -13.421 81.007
B> CHI CTMTQG, DA VÀ NHIỆM VỤ 1.210.761 524.407 493.959 30.448 1.735.168
C> CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH 147.520 20.719 18.093 2.626 168.239
D> CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI NS HUYỆN 2.444.097 195.661 21.206 45.376 129.079 2.639.758
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201330
Phụ lục số 10
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC DỰ ÁN NHIỆM VỤ KHÁC BỔ SUNG CÓ
MỤC TIÊU TỪ NSTW NĂM 2013(Kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT CTMT, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ CHI Dự toán
đầu năm
Điều chỉnhDự toán sau điều
chỉnhTổng số Chuyển nguồn
Điều chỉnh khác
1 2 3 4=5+6 5 6 7 = 4+3 TỔNG CỘNG 1.210.761 524.407 493.959 30.448 1.735.168
I CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA 403.595 39.663 39.663 443.258
1 CTMT quốc gia Giảm nghèo bền vững 229.877 24.950 24.950 254.827
Vốn đầu tư 204.813 24.950 24.950 229.763
Vốn sự nghiệp 25.064 25.064
- Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo 1.000 1.000
-Dự án hỗ trợ nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình
660 660
- Dự án hỗ trợ đầu tư CSHT các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu; các thôn ĐBKK 101.667 24.950 24.950 126.617
- Dự án hỗ trợ đầu tư CSHT các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu; các thôn ĐBKK 126.550 126.550
-Dự án hỗ trợ nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình
0 0 0
2 CTMT quốc gia về Việc làm 16.660 2.360 2.360 19.020
Vốn đầu tư 1.772 1.772 1.772
Vốn sự nghiệp 16.660 588 588 17.248
- Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động 200 1.775 1.775 1.975
- Dự án đổi mới và phát triển dạy nghề 1.000 41 41 1.041
- Dự án đào tạo nghề cho lao động nông thôn 13.830 544 544 14.374
- Dự án hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động 1.310 1.310
- Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình 320 320
3 CTMT quốc gia Nước sạch và VSMTNT 25.120 1.388 1.388 26.508
Vốn đầu tư 23.180 978 978 24.158
Vốn sự nghiệp 1.940 410 410 2.350
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 31
- Dự án vệ sinh nông thôn 5.014 776 776 5.790
- Dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn, môi trường nông thôn 19.166 611 611 19.777
- Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình 940 940
4 Chương trình MTQG Y tế 7.188 273 273 7.461
Vốn đầu tư
Vốn sự nghiệp 7.188 273 273 7.461
- Dự án tiêm chủng mở rộng 761 6 6 767
- Dự án chăm sóc sức khoẻ sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em 2.746 18 18 2.764
- Dự án quân dân y kết hợp 100 29 29 129
- Dự án phòng chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm với cộng đồng 2.967 199 199 3.166
- Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình 614 20 20 634
5 Chương trình MTQG Phòng, chống HIV/AIDS 5.951 16 16 5.967
Vốn đầu tư 3.686 3.686
Vốn sự nghiệp 2.265 16 16 2.281
- Dự án thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS 950 10 10 960
- Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV/AIDS 800 6 6 806
- Dự án hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con 515 515
- Dự án tăng cường năng lực cho các Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS 3.686 3.686
6 CTMT quốc gia Dân số và KHH gia đình 6.152 1.416 1.416 7.568
Vốn đầu tư
Vốn sự nghiệp 6.152 1.416 1.416 7.568
- Dự án đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hoá gia đình 3.941 107 107 4.048
-Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh
771 117 117 888
- Dự án nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình 1.440 1.192 1.192 2.632
7 CTMT quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm 3.445 92 92 3.537
Vốn đầu tư 1.385 1.385
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201332
Vốn sự nghiệp 2.060 92 92 2.152
- Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm 1.969 1.969
- Dự án thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng vệ sinh ATTP 479 479
- Dự án tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh ATTP 400 400
- Dự án phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh lây truyền qua thực phẩm 247 1 1 248
- Dự án bảo đảm vệ sinh ATTP trong sản xuất nông, lâm, thuỷ sản 350 91 91 441
8 CTMT quốc gia về Văn hoá 11.358 807 807 12.165
Vốn đầu tư 6.440 802 802 7.242
Vốn sự nghiệp 4.918 5 5 4.923
- Dự án chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích 2.940 20 20 2.960
-Dự án sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hoá phi vật thể của các dân tộc
500 315 315 815
-
Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hoá, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo
2.880 472 472 3.352
-Hỗ trợ phát triển hệ thống cơ sở vui chơi giải trí cho trẻ em khu vực kiền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
5.000 5.000
-Dự án tăng cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở, truyền thông và GS đánh giá chương trình
38 38
9 CTMT quốc gia Giáo dục & Đào tạo 60.310 5.578 5.578 65.888
Vốn đầu tư
Vốn sự nghiệp 60.310 5.578 5.578 65.888
-
Dự án hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả PCGD tiểu học, thực hiện PCGD Trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học
11.600 164 164 11.764
-Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm
45.310 45.310
- Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân 3.000 9 9 3.009
-Dự án nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát đánh giá chương trình
400 5.405 5.405 5.805
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 33
10 CTMT quốc gia Phòng, chống ma tuý 8.419 41 41 8.460
Vốn đầu tư
Vốn sự nghiệp 8.419 41 41 8.460
-
Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma tuý, QL sau cai nghiện và nghiên cứu, thẩm định, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người nghiện ma tuý
3.050 11 11 3.061
- Đề án xây dựng xã, phường, thị trấn, khu dân cư không có tệ nạ ma tuý 3.800 30 30 3.830
- Đề án tuyên truyền phòng chống ma tuý và giám sát, đánh giá chương trình 1.569 1.569
11 CTMT quốc gia phòng, chống tội phạm 640 4 4 644
Vốn đầu tư
Vốn sự nghiệp 640 4 4 644
- Dự án tăng cường công tác giáo dục, truyền thông và giám sát, đánh giá chương trình 640 4 4 644
12Chương trình MTQG Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo
3.656 24 24 3.680
Vốn đầu tư 3.036 3.036
Vốn sự nghiệp 620 24 24 644
-Dự án tăng cường năng lực cán bộ thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
320 320
-Dự án tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
3.036 22 22 3.058
-Dự án tăng cường nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
300 2 2 302
13 Chương trình MTQG Ứng phó với biến đổi khí hậu 200 200 200
14 Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới 24.819 2.514 2.514 27.333
Vốn đầu tư 13.799 1.960 1.960 15.759
Vốn sự nghiệp 11.020 554 554 11.574
II CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II 8.997 8.997 8.997
Vốn đầu tư 7.757 7.757 7.757
Vốn sự nghiệp 1.241 1.241 1.241
1Hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc
245 245 245
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201334
2 Phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu ở các các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn 7.757 7.757 7.757
3 Duy tu, bảo dưỡng các công trình hoàn thành 247 247 247
4Đào tạo, BD cán bộ cơ sở, nâng cao trình độ quản lý hành chính và kinh tế; đào tạo nâng cao năng lực cộng đồng
320 320 320
5Hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật
376 376 376
6 Hỗ trợ kinh phí Ban Chỉ đạo Chương trình 135 52 52 52
III DỰ ÁN 5 TRIỆU HA RỪNG 65 65 65
IV CÁC DỰ ÁN, NHIỆM VỤ KHÁC 807.166 475.682 445.234 30.448 1.282.848
1 Vốn đầu tư phát triển 725.320 414.121 414.121 1.139.441
- Vốn thực hiện Nghị quyết 37 136.000 12.964 12.964 148.964
- Vốn thực hiện Quyết định 120 45.000 3.530 3.530 48.530
- Hỗ trợ đầu tư quản lý, bảo vệ biên giới 25.000 3.193 3.193 28.193
- Thực hiện Quyết định 1592 (QĐ 134 kéo dài) 3.188 3.188 3.188
- Đầu tư tỉnh, huyện mới tách 146 146 146
- Đầu tư CSHT du lịch 17.493 -6.684 10.809 -17.493 10.809
- Kiên cố hoá trường lớp 371 371 371
- Thực hiện các nhiệm vụ quy hoạch 3.150 3.150 3.150
- Chương trình bố trí dân cư nơi cần thiết 6.446 97 97 6.543
- Hỗ trợ thực hiện ĐCĐC theo QĐ 33 16.560 597 597 17.157
- Hỗ trợ vốn đối ứng ODA 69.000 11.967 11.967 80.967
- Viện trợ của Chính phủ Phần Lan đầu tư CSHT Chương trình 135 237 237 237
- Viện trợ của Liên minh Châu Âu đầu tư CSHT Chương trình 135 904 904 904
- Viện trợ của Chính phủ Ai Len đầu tư CSHT Chương trình 135 1.511 1.511 1.511
- Hỗ trợ đầu tư trung tâm y tế tỉnh 14.720 2.032 4.752 -2.720 16.752
- Hỗ trợ đầu tư trung tâm cụm xã 374 374 374
- Đầu tư trụ sở xã 3.228 262 262 3.490
- Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp 22.000 13.269 13.269 35.269
- Đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp 7.000 5.491 5.491 12.491
- Chương trình giống, hạ tầng NTTS 18.417 2.283 6.900 -4.617 20.700
- ĐT hạ tầng khu KT cửa khẩu 66.240 1.328 17.768 -16.440 67.568
- Đầu tư hạ tầng Khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường 302 302 302
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 35
-Hỗ trợ đầu tư các công trình, dự án cấp bách ở địa phương (theo Quyết định của lãnh đạo Đảng, Nhà nước)
62.000 91.109 49.839 41.270 153.109
- Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu 40.000 40.000
- Kè chống sạt lở suối Ngòi Đum 394 394 394
- Khắc phục thiên tai năm 08 - 09 2.855 2.855 2.855
- Chương trình phòng, chống, khắc phục bão, lũ lụt, tìm kiếm cứu nạn 3.721 3.721 3.721
- Hỗ trợ di chuyển dân khẩn cấp ra khỏi vùng sạt lở đất, lũ ống, lũ quét 24.899 24.899 24.899
- Hỗ trợ xây dựng đê, kè phòng chống lụt, bão năm 2011 2.493 2.493 2.493
- Kè sông suối biên giới 175.485 175.485 175.485
- Vốn đầu tư xây dựng kè chân mốc và kè bảo vệ mốc biên giới đất liền VN-TQ 23.550 23.550 23.550
- Đầu tư Trung tâm giáo dục LĐXH 1.820 1.820 1.820
- Thực hiện Nghị quyết 30a 18.734 18.734 18.734
- Chương trình bảo vệ phát triển rừng 55.216 8.539 8.539 63.755
-Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (Cải thiện CSHT trang thiết bị trường học)
8.210 10 10 8.220
- Vốn ngoài nước (ghi thu-ghi chi) 112.790 112.790
2 Vốn sự nghiệp 81.846 61.560 31.112 30.448 143.406
- Chương trình bố trí dân cư 3.500 271 271 3.771
- Kinh phí hỗ trợ các xã lập Quy hoạch xây dựng nông thôn mới 212 212 212
- Hỗ trợ chương trình CCHC 4.000 1.168 1.168 5.168
- Chương trình bảo vệ và phát triển rừng 7.470 7.470
- Sự nghiệp bảo vệ môi trường 150 150 150
- Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường 14.578 4.730 9.848 14.578
- Nguồn vốn chống hạn 22.220 1.620 20.600 22.220
- Kinh phí nghiên cứu khoa học 500 500
- Kinh phí định canh định cư theo Quyết định 33/2007/QĐ-TTg 6.546 6.546 6.546
- Thực hiện Nghị quyết 30a 34.500 2.889 2.889 37.389
Kinh phí chuẩn bị động viên 4.000 4.000
- Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo QĐ 1956 2.969 2.969 2.969
- Thực hiện Quyết định 19/2004/QĐ-TTg 47 47 47
- Phân giới cắm mốc 93 93 93
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201336
- Đề án hỗ trợ phụ nữ học nghề, tạo việc làm 758 758
- Kinh phí sáng tạo báo trí của các Hội VHNT và Hội Báo trí địa phương 575 13 13 588
- Dự án thành lập mới, bồi dưỡng, đào tạo cán bộ hợp tác xã, tổ hợp tác 400 212 212 612
- Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực cho doanh nghiệp 37 37 37
- Chương trình phát triển CN phần mềm 9 9 9
- Đề án phát triển thương mại nông thôn 362 362 362
- Kinh phí Đề án phát triển nghề công tác xã hội theo Quyết định 32/2010/QĐ-TTg 198 198
- Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí 180 180
- Chương trình Quốc gia về Bình đẳng giới 465 465
- Chương trình Quốc gia bảo vệ trẻ em 700 700
- Chương trình Quốc gia về An toàn lao động 1.150 1.150
- Chương trình Quốc gia khống chế bệnh lở mồm long móng 153 153 153
- Chương trình hành động phòng, chống mại dâm 600 600
- Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP) 8.350 491 491 8.841
- Chương trình Phát triển nông nghiệp nông thôn giai đoạn 2007 - 2012 10.500 9.141 9.141 19.641
- Vốn ngoài nước (ghi thu-ghi chi) 4.000 4.000
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 37Ph
ụ lụ
c số
11
CH
I TIẾ
T Đ
IỀU
CH
ỈNH
DỰ
TO
ÁN
CH
I NG
ÂN
SÁ
CH
TỈN
H N
ĂM
201
3 T
HE
O Đ
ƠN
VỊ
(Kèm
theo
Ngh
ị quy
ết số
17/
2013
/NQ
-HĐ
ND
ngà
y 12
/7/2
013
của
HĐ
ND
tỉnh
)Đ
ơn v
ị: Tr
iệu
đồng
STT
ĐƠ
N V
ỊD
ự to
án
giao
tại
QĐ
88
Dự
toán
điề
u ch
ỉnh
Dự
toán
sau
điều
chỉ
nh
Tổn
g số
KP
chuy
ển
nguồ
n
Lươ
ng,
PC, c
ác
khoả
n đó
ng g
óp
theo
lươn
g 73
0.00
0
Kin
h ph
í thự
c hi
ện
CC
TL
Các
nội
du
ng
khác
còn
lạ
i
Tổn
g số
Lươ
ng,
PC, c
ác
khoả
n đó
ng
góp
theo
lư
ơng
730.
000
Kin
h ph
í th
ực
hiện
C
CT
L
Các
nội
du
ng
khác
còn
lạ
i
Ngu
ồn
thu
tại
đơn
vị c
ân
đối
KP
10%
T
K đ
ể lạ
i NS
theo
Q
Đ
1792
12
34=
5+6+
7+8
56
78
9=3+
410
1112
1314
T
ỔN
G S
Ố1.
810.
425
522.
660
458.
772
0-2
0.38
385
.282
2.33
3.08
515
7.60
627
9.67
11.
899.
143
2.40
48.
466
IC
hi q
uốc
phòn
g47
.301
-840
-8
4046
.461
46.4
61
1B
ộ C
hỉ h
uy Q
uân
sự tỉ
nh32
.660
1.57
2
1.57
234
.232
34.2
32
2B
ộ C
hỉ h
uy B
iên
phòn
g tỉn
h4.
641
642
64
25.
283
5.28
3
3C
hi m
ua tr
ang
phục
dân
quâ
n, c
ác
nhiệ
m v
ụ qu
ốc p
hòng
địa
phư
ơng,
di
ễn tậ
p ph
òng
thủ
10.0
00-3
.054
-3
.054
6.94
6
6.
946
IIC
hi a
n ni
nh9.
620
2.06
1
2.06
111
.681
11.6
81
1C
ông
an tỉ
nh6.
620
3.79
2
3.79
210
.412
10.4
12
2C
hi c
ác n
hiệm
vụ
an n
inh
địa
phươ
ng, d
iễn
tập
phòn
g th
ủ3.
000
-1.7
31
-1.7
311.
269
1.26
9
III
Sự n
ghiệ
p G
iáo
dục
- Đào
tạo
và D
ạy n
ghề
323.
468
184.
109
172.
473
3812
011
.478
507.
577
21.5
0021
.310
465.
628
9884
2
aSự
ngh
iệp
Giá
o dụ
c19
3.83
518
9.19
317
1.54
6
17
.647
383.
028
5.64
77.
534
370.
114
9824
7
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201338
1Tr
ường
TH
PT C
huyê
n Là
o C
ai10
.765
232
23
210
.997
2.83
13.
982
4.39
598
114
2Tr
ường
TH
PT D
ân tộ
c nộ
i trú
13.1
5621
721
7
13.3
731.
913
2.68
08.
867
87
3Tr
ung
tâm
KTT
H-H
ND
N v
à G
DTX
2.66
0
2.66
090
287
293
2
46
4Sở
Giá
o dụ
c và
Đào
tạo
4.04
320
.123
20
.123
24.1
66
24
.166
5
Sở G
iáo
dục
và Đ
ào tạ
o (K
P cả
i tạ
o sử
a ch
ữa p
hòng
học
thàn
h nh
à ở
cho
học
sinh
bán
trú
Trườ
ng
THPT
số 4
)
60
0
600
600
600
6C
hươn
g trì
nh đ
ảm b
ảo c
hất l
ượng
gi
áo d
ục tr
ường
học
79
79
79
7C
hi th
ực X
DC
B h
iện
Đề
án g
iáo
dục
mầm
non
5 tu
ổi
83.5
0083
.500
83
.500
83.5
00
8
Kin
h ph
í tăn
g th
u 20
11 đ
ể C
CTL
đư
ợc B
TC c
ho p
hép
sử d
ụng
để
bố tr
í các
nhi
ệm v
ụ củ
a ng
ân sá
ch
địa
phươ
ng
16
.500
16.5
00
16.5
00
16
.500
9
Kin
h ph
í thự
c hi
ện h
ỗ trợ
tiền
ăn
trưa
cho
trẻ e
m 3
, 4 tu
ổi, k
inh
phí
thực
hiệ
n ch
ính
sách
hỗ
trợ h
ọc
sinh
con
hộ
nghè
o,...
60
.663
37.3
06
23
.357
60.6
63
60
.663
10
Thực
hiệ
n ch
ính
sách
chế
độ
cho
học
sinh
; biê
n ch
ế gi
áo v
iên
tăng
th
êm; K
P m
ua sắ
m tà
i sản
cho
các
trư
ờng
chuẩ
n, tr
ường
bán
trú,
…
163.
212
7.27
933
.944
-26.
665
170.
491
170.
491
bSự
ngh
iệp
Đào
tạo
và D
ạy n
ghề
129.
633
-5.0
8492
738
120
-6.1
6912
4.54
915
.854
13.7
7695
.514
59
5
1Tr
ung
tâm
Huấ
n lu
yện
TDTT
6.
240
6.
240
6.24
0
2Tr
ung
tâm
Giớ
i thi
ệu v
iệc
làm
th
anh
niên
162
16
266
4359
6
3Tr
ường
Tru
ng c
ấp V
ăn h
óa N
ghệ
thuậ
t và
Du
lịch
6.59
363
463
47.
227
2.10
92.
415
2.78
785
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 39
4Tr
ường
Cao
đẳn
g C
ộng
đồng
8.78
649
121
3
5022
89.
277
2.91
81.
992
4.48
5
118
5Tr
ường
Tru
ng c
ấp Y
tế6.
529
429
1
42
86.
958
1.37
577
14.
873
61
6Tr
ường
Cao
đẳn
g Sư
phạ
m20
.735
3.09
1
3.09
123
.826
4.09
35.
146
14.7
32
145
7Tr
ường
Tru
ng c
ấp N
ghề
7.26
983
847
3870
683
8.10
72.
381
2.21
03.
608
92
8N
hà T
hiếu
nhi
tỉnh
1.24
5
1.24
5
1.
245
9Tr
ung
tâm
Đào
tạo
Hán
ngữ
524
52
425
5
284
15
10V
P Sở
Giá
o dụ
c và
Đào
tạo
(ĐT
cử tu
yển)
3.89
764
6
646
4.54
3
4.
543
11V
P Sở
Giá
o dụ
c và
Đào
tạo
(ĐT
ngoà
i nướ
c)41
7
417
417
12Tr
ung
tâm
dạy
ngh
ề và
DV
DV
ph
ụ nữ
254
25
411
266
82
7
13Tr
ung
tâm
Dạy
ngh
ề hỗ
trợ
nông
dâ
n20
4
204
8555
71
6
14Tr
ường
Chí
nh tr
ị tỉn
h4.
078
4.41
0
4.41
08.
488
2.46
01.
078
5.01
0
60
15B
ộ C
hỉ h
uy Q
uân
sự tỉ
nh2.
700
2.26
1
2.26
14.
961
4.96
1
16C
ông
an tỉ
nh2.
000
2.
000
2.00
0
17Th
anh
tra tỉ
nh
21
2121
21
18Sở
Tư
pháp
25
8
258
258
258
19Sở
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư
185
18
518
5
18
5
20Tr
ung
tâm
KTT
H-H
ND
N v
à G
DTX
15
1
151
151
151
21Sở
Thô
ng ti
n và
Tru
yền
thôn
g
43
4343
43
22Sở
Nội
vụ
2.
918
2.
918
2.91
8
2.
918
23Sở
Xây
dựn
g
129
12
912
9
12
9
24
Sở L
ao đ
ộng
TBX
H
314
31
431
4
31
4
25Sở
Văn
hóa
, Thể
thao
và
Du
lịch
19
0
190
190
190
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 20134026
Sở T
ài c
hính
306
30
630
6
30
6
27
Chi
cục
Kiể
m lâ
m
117
11
711
7
11
7
28
Tỉnh
ủy
60
60
60
60
29Th
ư vi
ện tỉ
nh
59
5959
59
30
Trun
g tâ
m C
NTT
và
Viễ
n th
ông
44
0
440
440
440
31Tr
ung
tâm
Hán
ngữ
2
2
2
2
32B
an D
ân tộ
c
32
3232
32
33Sở
Tài
ngu
yên
và M
ôi tr
ường
59
59
59
59
34B
an T
ôn g
iáo
36
923
346
369
369
35Tr
ung
tâm
Văn
hóa
14
611
9
27
146
146
36Sở
Côn
g th
ương
29
29
29
29
37H
ỗ trợ
đào
tạo,
thu
hút c
án b
ộ
524
524
52
4
52
4
38C
hỉ ti
êu đ
ào tạ
o tu
yển
mới
; chi
ho
ạt đ
ộng
của
Trườ
ng Đ
ại h
ọc
Lào
Cai
58.0
00-2
4.23
6
-24.
236
33.7
64
33
.764
IVSự
ngh
iệp
Y tế
266.
758
68.1
4218
.371
485
49
.286
334.
900
7.62
826
.292
302.
354
328
1.04
7
1B
ệnh
viện
Đa
khoa
số I
27.6
65-1
9.41
7
-6
.759
-12.
658
8.24
8
08.
581
33
3
2B
ệnh
viện
Đa
khoa
số II
21.6
43-1
6.84
1
-7
.770
-9.0
714.
802
0
5.02
1
219
3B
ệnh
viện
Y h
ọc c
ổ tru
yền
5.76
623
5
235
6.00
123
51.
886
4.02
275
67
4B
ệnh
viện
Điề
u dư
ỡng
PHC
N2.
911
373
25
0
123
3.28
425
057
52.
639
128
52
5Tr
ung
tâm
Nội
tiết
3.47
3
3.47
3
1.01
82.
622
7097
6Tr
ung
tâm
Phá
p y
1.35
7
1.35
743
957
136
5
18
7Tr
ung
tâm
Chă
m só
c sứ
c kh
ỏe
sinh
sản
2.53
2
2.53
297
475
084
2
34
8Tr
ung
tâm
Giá
m đ
ịnh
y kh
oa1.
033
132
13
21.
165
310
299
572
16
9Tr
ung
tâm
Tru
yền
thôn
g gi
áo d
ục
sức
khỏe
1.12
411
7
117
1.24
133
030
761
9
16
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 41
10Tr
ung
tâm
Phò
ng c
hống
HIV
/A
IDS
2.28
1
2.28
181
11.
034
467
32
11Tr
ung
tâm
Phò
ng c
hống
sốt r
ét
Ký
sinh
trùn
g C
ôn tr
ùng
2.80
837
37
2.84
596
21.
271
642
30
12Tr
ung
tâm
Kiể
m n
ghiệ
m2.
366
152
152
2.
518
795
807
967
1536
13Tr
ung
tâm
Y tế
dự
phòn
g7.
562
113
11
37.
675
2.52
13.
244
2.04
740
97
14T.
tâm
Kiể
m d
ịch
Y tế
Quố
c tế
15B
ệnh
viện
Đa
khoa
tỉnh
30
.335
11.1
7619
.159
30.3
35
11.1
7619
.159
16B
ệnh
viện
Sản
Nhi
8.
367
3.35
35.
014
8.36
7
3.35
35.
014
17C
hi c
ục V
ệ si
nh a
n to
àn th
ực
phẩm
3
3
3
3
18Ti
êm p
hòng
vắc
xin
viê
m n
ão
Nhậ
t Bản
13
13
13
13
19B
ảo h
iểm
xã
hội t
ỉnh
(KP
khám
ch
ữa b
ệnh
ngườ
i ngh
èo, t
rẻ e
m)
172.
236
17.0
7617
.076
18
9.31
2
18
9.31
2
20N
guồn
kin
h ph
í khá
m c
hữa
bệnh
ch
o ng
ười n
ghèo
50
.416
1.13
0
49
.286
50.4
16
50
.416
21K
inh
phí t
hành
lập
Bện
h vi
ện
Sản
Nhi
; Bù
công
suất
sử d
ụng
giườ
ng b
ệnh,
…12
.000
-2.9
69
-2.9
699.
031
9.03
1
VSự
ngh
iệp
Kho
a họ
c và
côn
g ng
hệ15
.000
1.41
21.
412
16
.412
16.4
12
1Sở
Kho
a họ
c C
ông
nghệ
1.56
154
437
6
16
82.
105
2.10
5
2C
hi c
ục T
iêu
chuẩ
n đo
lườn
g ch
ất
lượn
g28
213
13
295
295
3Tr
ung
tâm
K
iểm
ng
hiệm
C
hất
lượn
g H
àng
hoá
100
215
115
100
315
315
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201342
4Tr
ung
tâm
Ứng
dụn
g tiế
n bộ
kho
a họ
c và
côn
g ng
hệ
1.13
533
033
0
1.46
5
1.
465
5H
ội L
iên
hiệp
các
hội
KH
- K
T35
939
39
398
398
6Tr
ung
tâm
Giố
ng n
ông
lâm
ngh
iệp
900
1.07
434
7
72
71.
974
1.97
4
7Tr
ung
tâm
Ngh
iên
cứu
và P
hát
triển
cây
ôn
đới
200
20
0
20
0
8Sở
Văn
hoá
Thể
thao
và
Du
lịch
143
14
3
14
3
9C
hi c
ục L
âm n
ghiệ
p27
5454
81
81
10C
hi c
ục K
iểm
lâm
362
1515
37
7
37
7
11H
ội K
hoa
học
Kỹ
thuậ
t Việ
t Nam
20
0
200
200
12Sở
Nội
vụ
114
11
4
11
4
13Sở
Giá
o dụ
c &
Đào
tạo
261
26
1
26
1
14B
an T
uyên
giá
o Tỉ
nh ủ
y45
0
450
450
15B
an D
ân v
ận D
ân tộ
c Tỉ
nh ủ
y42
6
426
426
16V
ăn p
hòng
Đoà
n đạ
i biể
u Q
uốc
hội &
HĐ
ND
210
21
0
21
0
17V
iện
nghi
ên c
ứu ra
u qu
ả - V
iện
KH
CN
VN
300
30
0
30
0
18Tr
ung
tâm
Thủ
y sả
n tỉn
h Là
o C
ai40
0
400
400
19Tr
ạm K
huyế
n nô
ng T
P Là
o C
ai10
0
100
100
20V
iện
Thổ
nhưỡ
ng n
ông
hóa
263
26
3
26
3
21Ph
òng
Kin
h tế
huy
ện S
a Pa
350
35
0
35
0
22C
ông
ty T
NH
H T
hùy
Dun
g
200
20
020
0
20
0
23V
iện
Địa
lý
70
0
700
700
700
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 43
24H
oàng
Hải
An
16
3
163
163
163
25B
ùi V
ăn B
ình
15
0
150
150
150
26Tô
Min
h Ph
ụng
10
5
105
105
105
27Sở
Nôn
g ng
hiệp
và
PTN
T
5050
50
50
28C
hi c
ục T
hú y
4
4
4
4
29V
ườn
Quố
c gi
a H
oàng
Liê
n
3939
39
39
30C
hính
sách
ứng
dụn
g K
HC
N50
0
500
500
31K
inh
phí c
huyể
n ng
uồn
sự n
ghiệ
p kh
oa h
ọc v
à cô
ng n
ghệ
30
30
30
30
32K
P sự
ngh
iệp
KH
chư
a ph
ân b
ổ6.
357
-2.3
13
-2.3
134.
044
4.04
4
VI
Sự n
ghiệ
p V
ăn h
oá -
Thô
ng ti
n15
.528
2.77
3
2.77
318
.301
5.06
23.
338
10.1
0930
178
1Tr
ung
tâm
Phá
t hàn
h ph
im v
à C
B1.
430
1.
430
568
370
512
20
2Sở
Văn
hóa
Thể
thao
và
Du
lịch
759
214
21
497
3
97
3
3Đ
oàn
Ngh
ệ th
uật d
ân tộ
c4.
012
1.95
7
1.95
75.
969
1.60
41.
087
3.36
630
58
4N
hà T
hiếu
nhi
tỉnh
1.45
8
1.45
854
134
159
6
20
5Tr
ung
tâm
Văn
hóa
tỉnh
2.39
531
5
315
2.71
099
665
81.
093
36
6Th
ư vi
ện tỉ
nh1.
840
27
271.
867
676
434
779
22
7B
ảo tà
ng tỉ
nh1.
634
100
10
01.
734
678
449
630
22
8Tr
ung
tâm
huấ
n lu
yện
thể
dục
thể
thao
89
4
894
894
894
9C
hi c
ác h
oạt đ
ộng
văn
hoá
lớn
trong
năm
2.00
0-7
34
-734
1.26
6
1.
266
VII
Sự n
ghiệ
p Ph
át th
anh
- TH
13.9
3567
67
14.0
023.
337
819
10.8
2885
412
8
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201344
1Đ
ài P
hát t
hanh
Tru
yền
hình
12.9
3541
6
67
349
13.3
513.
337
819
10.1
7785
412
8
2K
inh
phí c
hi tr
ả nh
uận
bút c
ác đ
ài
tỉnh,
huy
ện1.
000
-349
-3
4965
1
65
1
VII
ISự
ngh
iệp
Thể
dục
- T
hể th
ao8.
251
936
93
69.
187
1.98
81.
297
5.98
28
72
1Tr
ung
tâm
Thể
dục
Thể
thao
3.84
898
0
980
4.82
81.
192
783
2.90
48
43
2Sở
Văn
hoá
Thể
thao
và
Du
lịch
95
6
956
956
956
3Tr
ung
tâm
Huấ
n lu
yện
3.40
3
3.40
379
751
42.
122
29
4C
hi c
ác h
oạt đ
ộng
thể
thao
lớn
trong
năm
1.00
0-1
.000
-1
.000
IXĐ
ảm b
ảo x
ã hộ
i20
.832
-2.9
89
-2.9
8917
.843
2.43
12.
841
12.7
0036
93
1Tr
ung
tâm
Giá
o dụ
c LĐ
- X
H5.
699
1.01
1
1.01
16.
710
1.22
12.
024
3.54
936
48
2Tr
ung
tâm
Bảo
trợ
xã h
ội3.
723
3.
723
947
648
2.16
0
33
3Sở
Lao
độn
g Th
ương
bin
h và
XH
4.27
0
4.27
0
4.
270
4C
hi c
ục P
hòng
chố
ng tệ
nạn
XH
600
60
0
60
0
5Tr
ung
tâm
Điề
u dư
ỡng
ngườ
i có
công
Sa
Pa54
0
540
263
168
121
12
6C
hi đ
ảm b
ảo x
ã hộ
i 6.
000
-4.0
00
-4.0
002.
000
2.00
0
XSự
ngh
iệp
Kin
h tế
564.
617
111.
204
130.
408
430
760
-20.
394
675.
821
14.7
309.
341
653.
147
599
798
aN
ông
lâm
ngh
iệp,
thuỷ
sản
24.0
2619
.784
12.0
42
537
7.20
543
.810
3.67
42.
920
37.6
1412
527
3
1C
hi c
ục K
iểm
lâm
2.
146
2.
146
2.15
6
10
2Tr
ung
tâm
Giố
ng N
LN3.
854
537
537
4.
391
1.61
01.
572
1.39
612
561
3Tr
ung
tâm
Khu
yến
nông
2.36
417
5
175
2.53
993
461
81.
019
32
4Tr
ung
tâm
Thu
ỷ sả
n1.
657
219
151
681.
876
742
477
687
30
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 45
5Tr
ung
tâm
Nướ
c SH
& M
TNT
892
89
238
825
326
7
16
6C
hi c
ục T
hú y
637
63
7
70
8
71
7C
hi c
ục B
ảo v
ệ th
ực v
ật47
5
475
528
53
8Tr
ung
tâm
Tư
vấn
QLD
A v
à G
SCT
XD
NN
N th
ôn
9C
hi c
ục T
hủy
lợi v
à Ph
òng
chốn
g lụ
t bão
15
2
152
152
152
10C
ông
ty T
NH
H M
TV lâ
m n
ghiệ
p V
ăn B
àn
1.73
3
1.73
31.
733
1.73
3
11Q
uỹ B
ảo v
ệ và
Phá
t triể
n rừ
ng
12U
BN
D h
uyện
Bảo
Thắ
ng
89
8989
89
13U
BN
D h
uyện
Bát
Xát
14
0
140
140
140
14K
inh
phí t
hực
hiện
các
đề
án lâ
m
nghi
ệp
336
336
33
6
33
6
15
UB
ND
huy
ện M
ường
Khư
ơng
(Hệ
thốn
g tiê
u th
oát l
ũ kh
u vự
c Tr
ung
tâm
thị t
rấn
Mườ
ng
Khư
ơng)
5.
000
5.
000
5.00
0
5.
000
16K
inh
phí t
hực
hiện
chí
nh sá
ch b
ảo
vệ v
à ph
át tr
iển
đất t
rồng
lúa
6.
555
6.55
5
6.55
5
6.
555
17C
hi th
ực h
iện
chín
h sá
ch n
ông
nghi
ệp, m
iễn
thủy
lợi p
hí12
.000
4.84
85.
000
-152
16.8
48
16
.848
bSự
ngh
iệp
Gia
o th
ông
20.0
0017
.613
8.11
5
9.
498
37.6
13
37
.613
1Sở
Gia
o th
ông
vận
tải
8.
624
8.
624
8.62
4
8.
624
2U
BN
D th
ành
phố
Lào
Cai
2.
773
2.50
0
27
32.
773
2.77
3
3B
ến x
e kh
ách
Lào
Cai
50
0
500
500
500
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201346
4U
BN
D h
uyện
Bát
Xát
1.
800
1.80
0
1.80
0
1.
800
5U
BN
D h
uyện
Bảo
Thắ
ng
3.00
03.
000
3.
000
3.00
0
6C
hi sự
ngh
iệp
giao
thôn
g ng
ân
sách
tỉnh
20.0
0091
681
5
10
120
.916
20.9
16
cSự
ngh
iệp
Kiế
n th
iết t
hị c
hính
70.0
006.
756
12.8
03
-6
.047
76.7
56
76
.756
1Sở
Tài
chí
nh (c
hi x
ây d
ựng
Trụ
sở
Sở T
ài c
hính
)50
.000
-19.
534
466
-20.
000
30.4
66
30
.466
2U
BN
D th
ành
phố
Lào
Cai
3.
000
3.
000
3.00
0
3.
000
3V
ăn p
hòng
UB
ND
tỉnh
4.
500
700
3.80
04.
500
4.50
0
4B
an Q
uản
lý c
ác c
ửa k
hẩu
tỉnh
Lào
Cai
60
0
600
600
600
5U
BN
D h
uyện
Sa
Pa
3.00
0
3.00
03.
000
3.00
0
6U
BN
D h
uyện
Văn
Bàn
2.
500
2.
500
2.50
0
2.
500
7Tr
ường
Tru
ng h
ọc y
tế
310
310
31
0
31
0
8Tr
ung
tâm
Tư
vấn
và d
ịch
vụ tà
i ch
ính
40
040
0
400
400
9C
hi k
iến
thiế
t thị
chí
nh20
.000
11.9
8010
.927
1.05
331
.980
31.9
80
d
Sự n
ghiệ
p K
inh
tế k
hác
450.
591
67.0
5197
.448
430
223
-31.
050
517.
642
11.0
566.
421
501.
164
474
525
1Tr
ung
tâm
Kiể
m đ
ịnh
& K
NH
H1.
081
1.
081
493
326
282
20
2Tr
ung
tâm
Ứng
dụn
g K
HC
N1.
243
1.
243
611
405
252
25
3Tr
ung
tâm
Du
lịch
sinh
thá
i &
G
DM
THL
870
87
025
517
746
09
13
4B
ến x
e kh
ách
1.84
5
1.84
51.
333
172
563
174
49
5Tr
ung
tâm
Thô
ng ti
n D
u lịc
h1.
314
82
821.
396
597
352
524
5126
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 47
6Tr
ung
tâm
Tư
vấn
và D
ịch
vụ tà
i ch
ính
13.2
514.
341
2.11
1
2.
230
17.5
9291
382
315
.972
7046
7Tr
ung
tâm
Dịc
h vụ
tư v
ấn v
à H
ạ tầ
ng k
hu c
ông
nghi
ệp59
727
3
262
11
870
561
207
113
11
8Tr
ung
tâm
Quả
n lý
Khu
thư
ơng
mại
côn
g ng
hiệp
Kim
Thà
nh2.
680
2.
680
613
269
1.82
8
30
9Tr
ung
tâm
CN
TT -
Viễ
n th
ông
2.71
311
0
11
0
2.82
370
356
31.
593
35
10TT
Khu
yến
công
và
tư v
ấn P
TCN
990
130
3973
18
1.12
054
533
126
3
19
11TT
Khu
yến
công
(ngu
ồn v
ốn K
C)
338
33
8
33
8
12K
P kh
uyến
côn
g (K
hối h
uyện
, TP
)80
0
800
800
Th
ành
phố
Lào
Cai
120
12
0
12
0
H
uyện
Bát
Xát
100
10
0
10
0
H
uyện
Mườ
ng K
hươn
g10
0
100
100
H
uyện
Si M
a C
ai14
0
140
140
H
uyện
Sa
Pa14
0
140
140
H
uyện
Văn
Bàn
100
10
0
10
0
H
uyện
Bảo
Yên
100
10
0
10
0
13Sở
Côn
g Th
ương
260
26
0
26
0
14Li
ên m
inh
Hợp
tác
xã (
nguồ
n vố
n kh
uyến
côn
g)75
75
75
15H
ội N
ông
dân
(ngu
ồn v
ốn k
huyế
n cô
ng)
84
84
84
16H
ội L
iên
hiệp
phụ
nữ
tỉnh
(ngu
ồn
vốn
khuy
ến c
ông)
108
-108
-1
08
17TT
Xúc
tiến
ĐT
TMD
L2.
272
56
562.
328
780
517
1.06
1
30
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201348
18Tr
ung
tâm
Kỹ
thuậ
t Tài
ngu
yên
và M
T2.
482
2.
482
1.25
873
764
911
744
19Tr
ung
tâm
Côn
g ng
hệ th
ông
tin
(TN
MT)
1.09
441
4
95
319
1.50
845
523
982
8
14
20V
ăn p
hòng
Đăn
g ký
quy
ền sử
dụ
ng đ
ất.
1.14
4
1.14
449
332
135
0
20
21Ph
òng
Côn
g ch
ứng
số I
301
84
84
38
520
810
010
316
10
22Tr
ung
tâm
Dịc
h vụ
bán
đấu
giá
tà
i sản
444
44
424
865
179
3711
23Tr
ung
tâm
Trợ
giú
p ph
áp lý
2.80
650
50
2.85
671
165
01.
538
43
24V
ườn
Quố
c gi
a H
oàng
Liê
n61
6
616
684
68
25Tr
ung
tâm
Giớ
i thi
ệu v
iệc
làm
547
54
727
716
811
3
11
26Tr
ung
tâm
Dịc
h vụ
khu
kin
h tế
cửa
khẩu
27V
iện
kiến
trúc
quy
hoạ
ch x
ây
dựng
28TT
tư v
ấn g
iám
sát v
à Q
LDA
XD
29Tr
ung
tâm
Kiể
m đ
ịnh
xây
dựng
30Sở
Tài
ngu
yên
và M
ôi tr
ường
10.0
00
10.0
00
10
.000
31Tr
ung
tâm
Tư
vấn
GD
và
QLD
A
các
CTG
T
32Tr
ung
tâm
Dạy
ngh
ề D
VV
L ph
ụ nữ
(NV
khu
yến
công
)
108
10
810
8
10
8
33C
hi c
ục T
hú y
84
184
1
841
841
34C
hưa
phân
bổ
(ngu
ồn v
ốn k
huyế
n cô
ng)
635
63
5
63
5
35K
inh
phí k
huyế
n cô
ng
5353
53
53
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 49
36K
inh
phí c
huyể
n ng
uồn
(Sự
nghi
ệp
kinh
tế đ
ơn v
ị đan
g tạ
m ứ
ng)
12
.519
12.5
19
12.5
19
12
.519
37
Kin
h ph
í thự
c hi
ện c
ông
tác
đo
đạc,
lập
cơ sở
dữ
liệu
hồ sơ
địa
ch
ính
và c
ấp g
iấy
chứn
g nh
ận
quyề
n sử
dụn
g đấ
t
30
.000
30
.000
30.0
00
30
.000
38
Kin
h ph
í thự
c hi
ện 7
Chư
ơng
trình
27
Đề
án; k
ế ho
ạch
trung
hạn
; XD
trư
ờng
ĐH
; Đô
thị S
a Pa
, huy
ện
Than
h Ph
ú,...
và
các
chín
h sá
ch,
chế
độ c
ủa đ
ịa p
hươn
g
400.
000
18.0
9881
.885
-63.
787
418.
098
418.
098
XI
Chi
sự n
ghiệ
p B
ảo v
ệ m
ôi
trườ
ng97
.985
18.6
8118
.194
40
447
116.
666
315
182
116.
184
15
1Tr
ung
tâm
Qua
n trắ
c M
ôi tr
ường
1.68
486
3440
12
1.77
031
518
21.
288
15
2C
hi c
ục B
ảo v
ệ M
ôi tr
ường
215
21
5
21
5
3Sở
Tài
ngu
yên
và M
ôi tr
ường
50
016
16
516
516
4Tr
ung
tâm
Tư
vấn
và d
ịch
vụ T
ài
chín
h81
.221
5.17
34.
738
435
86.3
94
86
.394
5B
ệnh
viện
đa
khoa
số 1
tỉnh
1.
037
1.
037
1.03
7
1.
037
6V
ăn p
hòng
UB
ND
tỉnh
5.
770
5.77
0
5.77
0
5.
770
7K
inh
phí s
ự ng
hiệp
môi
trườ
ng
đơn
vị đ
ang
tạm
ứng
21
521
5
215
215
8C
hi th
ực h
iện
các
hoạt
độn
g sự
ng
hiệp
môi
trườ
ng14
.365
6.38
47.
421
-1.0
3720
.749
20.7
49
XII
Quả
n lý
hàn
h ch
ính
nhà
nước
, Đ
ảng,
đoà
n th
ể39
6.33
253
.338
6.75
91.
619
2.43
642
.524
449.
670
103.
226
113.
100
239.
088
451
5.29
3
aQ
uản
lý n
hà n
ước
262.
141
17.5
926.
759
1.55
945
48.
820
279.
732
68.5
0169
.045
146.
093
451
3.45
6
1Sở
Côn
g Th
ương
4.73
631
6
101
1320
25.
052
1.79
21.
639
1.72
5
105
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201350
2C
hi c
ục Q
uản
lý th
ị trư
ờng
8.26
31.
019
53
212
136
69.
282
3.27
53.
573
2.59
4
160
3Sở
Y tế
3.
822
984
103
19
862
4.80
61.
256
1.16
92.
457
76
4C
hi c
ục A
n to
àn V
STP
1.30
57
4
3
1.31
246
244
044
2
31
5B
an T
hi đ
ua K
hen
thưở
ng8.
659
4611
358.
705
560
543
7.63
2
30
6Sở
Nội
vụ
6.75
71.
380
254
25
1.10
18.
137
1.59
41.
517
5.13
5
110
7C
hi c
ục V
ăn th
ư lư
u trữ
1.44
71.
941
1.00
0
94
13.
388
541
516
2.36
1
29
8B
an T
ôn g
iáo
979
2315
81.
001
307
297
418
21
9C
hi c
ục D
ân số
KH
HG
Đ1.
830
26
11
151.
856
667
633
592
36
10Sở
Xây
dựn
g5.
691
3.43
621
7
3.
219
9.12
72.
151
2.01
45.
102
2711
2
11Sở
Tài
ngu
yên
và M
ôi tr
ường
4.64
83.
337
2.97
8
35
97.
985
1.64
61.
573
4.85
5
89
12Sở
Tài
chí
nh (T
r.đó:
DA
côn
g ng
hệ th
ông
tin: 8
.000
triệ
u đồ
ng)
16.5
671.
039
403
636
17.6
062.
515
2.41
112
.845
16
5
13Th
anh
tra tỉ
nh4.
823
155
17
313
54.
978
1.88
21.
838
1.34
1
84
14Sở
Tư
pháp
4.26
41.
802
1.
802
6.06
61.
216
1.18
13.
737
68
15C
hi c
ục T
huỷ
lợi
1.62
1
1.62
162
260
142
9
31
16C
hi c
ục T
hú y
12.8
4882
2
7364
685
13.6
702.
953
4.28
76.
571
107
34
17C
hi c
ục K
iểm
Lâm
27.9
041.
373
824
295
8516
929
.277
9.82
813
.508
6.39
5
454
18C
hi c
ục P
hát t
riển
nông
thôn
2.36
446
1
45
2.41
087
084
074
6
46
19C
hi c
ục B
ảo v
ệ th
ực v
ật5.
282
37
37
5.
319
2.33
92.
141
871
31
20Sở
Nôn
g ng
hiệp
và
Phát
triể
n nô
ng th
ôn6.
234
-143
100
-196
-77
306.
091
1.83
61.
824
2.54
1
110
21V
ăn p
hòng
Điề
u ph
ối N
ông
thôn
m
ới52
4
524
109
106
318
9
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 5122
Chi
cục
Lâm
ngh
iệp
3.14
710
10
3.15
71.
021
993
1.18
8
46
23Sở
Kho
a họ
c &
Côn
g ng
hệ4.
082
953
167
786
5.03
51.
473
1.45
62.
206
99
24C
hi c
ục T
iêu
chuẩ
n đo
lườn
g ch
ất
lượn
g1.
930
1.
930
773
706
502
1139
25V
ườn
Quố
c gi
a H
oàng
Liê
n7.
215
3131
7.
246
3.10
02.
974
1.25
8
87
26Sở
Văn
hóa
Thể
thao
và
Du
lịch
6.73
11.
206
1.
206
7.93
72.
604
2.49
12.
995
1413
9
27V
ăn p
hòng
Đoà
n Đ
BQ
H v
à H
ĐN
D tỉ
nh10
.853
1.80
0
1.80
012
.653
1.95
41.
910
8.91
4
125
28V
ăn p
hòng
UB
ND
tỉnh
11.9
251.
774
1.
774
13.6
992.
433
2.35
89.
116
20
8
29Sở
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư5.
825
136
13
65.
961
1.98
91.
892
2.23
532
123
30C
hi c
ục P
hòng
, chố
ng tệ
nạn
XH
956
95
642
131
823
8
21
31Sở
Lao
độn
g Th
ương
bin
h và
Xã
hội
6.53
719
19
6.55
62.
027
1.54
53.
090
10
6
32V
P B
an c
hỉ đ
ạo p
hòng
chố
ng
tham
nhũ
ng1.
359
1.
359
464
404
510
19
33B
an D
ân tộ
c4.
157
196
37
1614
34.
353
1.35
21.
249
1.81
5
63
34Sở
Giá
o dụ
c và
Đào
tạo
6.89
349
37
12
6.94
22.
572
2.57
71.
926
13
3
35B
an q
uản
lý C
ác c
ửa k
hẩu
4.90
71.
345
2733
-23
1.30
86.
252
1.25
31.
157
3.93
625
70
36Sở
Thô
ng ti
n và
Tru
yền
thôn
g4.
250
306
96
21
04.
556
1.16
91.
135
2.33
2
80
37B
an q
uản
lý C
ác k
hu c
ông
nghi
ệp2.
734
1.40
6
1.40
64.
140
1.00
196
32.
241
65
38Sở
Ngo
ại v
ụ5.
585
2.05
029
5
341.
721
7.63
51.
011
1.01
55.
661
53
39Th
anh
tra S
ở G
iao
thôn
g V
ận tả
i1.
734
1.
734
662
608
498
34
40Sở
Gia
o th
ông
Vận
tải
2.52
21.
563
67
1.
496
4.08
51.
759
2.
648
235
86
41B
an A
n to
àn g
iao
thôn
g22
62
2
228
7775
84
8
42C
hi c
ục B
ảo v
ệ m
ôi tr
ường
1.00
794
94
1.10
140
138
833
2
21
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201352
43C
hi c
ục Q
uản
lý c
hất l
ượng
Nôn
g lâ
m sả
n &
Thủ
y sả
n
1.62
7
562
181
884
1.62
756
218
188
4
44K
ho b
ạc N
hà n
ước
tỉnh
75
6
756
756
756
45Tr
ường
chí
nh tr
ị tỉn
h
5
55
5
46C
hi c
ục T
hủy
lợi v
à Ph
òng
chốn
g lụ
t bão
45
9
459
459
459
47K
inh
phí C
CH
C đ
ã gi
ao c
ho
huyệ
n
216
21
621
6
21
6
48K
inh
phí C
CH
C c
hưa
giao
chi
tiết
3.
152
167
2.98
53.
152
3.15
2
49K
inh
phí đ
ảm b
ảo h
oạt đ
ộng
các
cơ q
uan
nhà
nước
7.00
018
0
180
7.18
0
7.
180
50K
inh
phí m
ua x
e ô
tô c
ông
tác
30.0
00-1
9.38
9
-19.
389
10.6
11
10
.611
b
Chi
hoạ
t độn
g củ
a cơ
qua
n Đ
ảng
109.
913
34.1
71
1.
965
32.2
0614
4.08
428
.265
36.4
9880
.718
1.
397
1Tỉ
nh ủ
y Là
o C
ai10
3.91
331
.937
1.96
529
.972
135.
850
28.2
6536
.498
72.4
84
1.39
7
2K
inh
phí n
gân
sách
Đản
g
5.00
0
5.00
05.
000
5.00
0
3K
inh
phí t
hực
hiện
QĐ
99-
QĐ
/TW
với
tỉnh
, huy
ện6.
000
-2.7
66
-2.7
663.
234
3.23
4
c
Chi
của
mặt
trận
, các
hội
, đoà
n th
ể24
.278
1.57
5
6017
1.49
825
.853
6.46
07.
557
12.2
76
440
1H
ội K
huyế
n họ
c25
1
251
251
2Ủ
y ba
n M
ặt tr
ận T
ổ qu
ốc tỉ
nh3.
410
412
41
23.
822
997
1.35
61.
524
55
3Tỉ
nh đ
oàn
than
h ni
ên3.
107
92
923.
199
766
1.02
71.
476
70
4Đ
oàn
than
h ni
ên k
hối D
N30
6
306
3445
236
8
5Đ
oàn
than
h ni
ên k
hối C
CQ
tỉnh
449
51
5150
057
7637
6
10
6H
ội L
iên
hiệp
Phụ
nữ
tỉnh
3.36
2
3.36
21.
039
1.40
897
2
57
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 53
7H
ội N
ông
dân
3.87
270
1
701
4.57
396
01.
355
2.30
9
51
8H
ội C
ựu c
hiến
bin
h kh
ối C
CQ
tỉn
h22
0
220
5171
106
8
9H
ội C
ựu c
hiến
bin
h kh
ối d
oanh
ng
hiệp
184
18
438
5410
1
8
10H
ội C
ựu c
hiến
bin
h tỉn
h1.
434
1.
434
470
653
341
29
11H
ội N
hà b
áo63
746
46
683
127
109
459
12
12H
ội C
hữ th
ập đ
ỏ tỉn
h1.
311
1.
311
484
333
527
33
13H
ội C
hữ th
ập đ
ỏ kh
ối C
CQ
tỉnh
310
31
088
5717
7
12
14H
ội V
ăn h
ọc n
ghệ
thuậ
t1.
368
91
911.
459
380
290
814
24
15Li
ên h
iệp
Các
hội
KH
&K
T81
1
811
295
234
303
21
16Li
ên m
inh
Hợp
tác
xã1.
150
1.
150
438
326
403
18
17H
ội Đ
ông
y19
2
192
3534
130
6
18H
ội C
hữ th
ập đ
ỏ kh
ối D
N23
110
6
6017
2933
713
365
149
10
19B
an đ
ại d
iện
Hội
ngư
ời c
ao tu
ổi43
437
37
471
471
20H
ội L
uật g
ia23
739
39
276
6665
154
8
21K
inh
phí Đ
ại h
ội lớ
n m
ột số
đoà
n th
ể tro
ng n
ăm1.
000
1.
000
1.00
0
XII
IC
hi k
hác
ngân
sách
8.56
9
8.56
9
8.
569
XIV
Kin
h ph
í 10%
TK
để
lại N
S th
eo Q
Đ 1
792
8.46
6-1
.011
7.45
5
XV
Ngu
ồn th
ực h
iện
chế
độ ti
ền
lươn
g m
ới13
.763
84.7
7711
1.15
5-2
.612
-23.
766
98
.540
-2.6
1210
1.15
2
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201354Ph
ụ lụ
c số
12
DỰ
TO
ÁN
CH
I BỔ
SU
NG
NS
CH
O C
ÁC
HU
YỆ
N, T
HÀ
NH
PH
Ố N
ĂM
201
3(K
èm th
eo N
ghị q
uyết
số 1
7/20
13/N
Q-H
ĐN
D n
gày
12/7
/201
3 củ
a H
ĐN
D tỉ
nh)
Đơn
vị:
triệu
đồn
g
STT
HU
YỆ
N, T
HÀ
NH
PH
ỐD
Ự T
OÁ
N
ĐẦ
U N
ĂM
BỔ
SU
NG
TR
ON
G N
ĂM
DỰ
TO
ÁN
SA
U Đ
IỀU
C
HỈN
H
CH
IA R
A
Tổn
g số
Bổ
sung
ch
i thư
ờng
xuyê
n
Bổ
sung
cải
cá
ch ti
ền
lươn
g
Bổ
sung
có
tính
chất
X
DC
B
Bổ
sung
ch
i thư
ờng
xuyê
n
Bổ
sung
cải
cá
ch ti
ền
lươn
g
Bổ
sung
có
tính
ch
ất
XD
CB
T
ỔN
G S
Ố2.
444.
097
195.
661
108.
925
45.3
7641
.360
2.63
9.75
81.
320.
891
1.27
7.50
741
.360
1Th
ành
phố
Lào
Cai
98.5
9529
.051
10.8
1213
.979
4.26
012
7.64
610
.812
112.
574
4.26
0
2H
uyện
Mườ
ng K
hươn
g31
4.90
034
.386
25.8
901.
746
6.75
034
9.28
619
6.07
514
6.46
16.
750
3H
uyện
Bát
Xát
327.
641
21.4
134.
693
15.2
201.
500
349.
054
175.
390
172.
164
1.50
0
4H
uyện
Si M
a C
ai23
3.05
614
.324
11.5
4339
12.
390
247.
380
136.
430
108.
560
2.39
0
5H
uyện
Bắc
Hà
316.
146
17.8
7913
.298
2.83
41.
747
334.
025
172.
632
159.
646
1.74
7
6H
uyện
Bảo
Thắ
ng29
5.67
820
.566
11.1
948.
192
1.18
031
6.24
416
4.53
015
0.53
41.
180
7H
uyện
Sa
Pa24
0.19
820
.534
10.3
8098
49.
170
260.
732
134.
044
117.
518
9.17
0
8H
uyện
Bảo
Yên
297.
100
15.9
978.
029
1.69
56.
273
313.
097
159.
970
146.
854
6.27
3
9H
uyện
Văn
Bàn
320.
783
21.5
1013
.085
335
8.09
034
2.29
317
1.00
716
3.19
68.
090
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 55
Phụ
lục
số 1
3
BIỂ
U C
HI T
IẾT
PHÂ
N B
Ổ C
ÁC
NG
UỒ
N V
ỐN
NG
ÂN
SÁ
CH
TỈN
H N
ĂM
201
3 (C
ÁC
NG
UỒ
N V
ỐN
DO
SỞ
TÀ
I CH
ÍNH
QU
ẢN
LÝ
)(K
èm th
eo N
ghị q
uyết
số 1
7/20
13/N
Q-H
ĐN
D n
gày
12/7
/201
3 củ
a H
ĐN
D tỉ
nh)
Đơn
vị t
ính:
Triệ
u đồ
ng
Số
TT
NỘ
I DU
NG
Chủ
đầu
tưĐ
ịa đ
iểm
xâ
y dự
ng
Địa
điể
m
mở
tài
khoả
n
Mã
số n
gành
ki
nh tế
theo
M
ục lụ
c N
SNN
Thờ
i gi
an
khởi
cô
ng
hoàn
th
ành
Quy
ết đ
ịnh
phê
duyệ
t Báo
cáo
K
TK
T ho
ặc k
hái t
oán
(QT
)Đ
ã bố
tr
í vốn
th
anh
toán
đế
n hế
t 20
12
Kế
hoạc
h vố
n nă
m
2013
Số, n
gày,
th
áng,
năm
Tổn
g m
ức đ
ầu tư
Loạ
iK
hoản
Tổn
g số
Tron
g đó
: NS
tỉnh
T
ỔN
G C
ỘN
G
1.01
5.21
391
4.44
612
6.69
250
8.89
0
AN
GU
ỒN
VỐ
N C
ÂN
ĐỐ
I NG
ÂN
SÁ
CH
TỈN
H
907.
289
807.
945
94.6
4547
8.79
0
IN
guồn
dự
phòn
g
109.
568
109.
568
73.8
005.
000
1Đ
ường
cứu
hộ,
cứu
nạn
từ th
ôn T
ùng
Chỉ
n xã
Trịn
h Tư
ờng
đi th
ôn P
hìn
Hồ
xã Ý
Tý,
huy
ện B
át X
át (G
iai đ
oạn
1)
UB
ND
huy
ện
Bát
Xát
Huy
ện B
át
Xát
KB
NN
tỉn
h22
022
320
11-
2012
3736
/QĐ
-U
BN
D n
gày
15/1
2/20
1049
.900
49.9
0042
.800
2K
è, tư
ờng
rào
Trun
g tâ
m h
ội n
ghị t
ỉnh
Lào
Cai
tại S
a Pa
Văn
phò
ng
Tỉnh
ủy
Thị t
rấn
Sa
PaK
BN
N
tỉnh
160
167
2012
-20
13
3608
/QĐ
-U
BN
D n
gày
07/1
2/20
121.
481
1.48
11.
000
3Đ
ường
từ c
ầu S
uối Đ
ôi -
Pèng
, xã
Tả
Phời
, thà
nh p
hố L
ào C
ai (G
iai đ
oạn
1)U
BN
D
TPLà
o C
aiTh
ành
phố
Lào
Cai
KB
NN
tỉn
h22
022
320
11-
2012
3725
/QĐ
-U
BN
D n
gày
15/1
2/20
1047
.500
47.5
0030
.000
4H
ệ th
ống
tiêu
thoá
t lũ
khu
vực
Trun
g tâ
m th
ị trấ
n M
ường
Khư
ơng,
huy
ện
Mườ
ng K
hươn
g, tỉ
nh L
ào C
ai
UB
ND
huy
ện
Mườ
ng
Khư
ơng
Huy
ện
Mườ
ng
Khư
ơng
KB
NN
tỉn
h01
001
620
1310
0/Q
Đ-
UB
ND
ngà
y 15
/01/
2013
10.6
8710
.687
5.
000
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201356II
Vốn
vay
tín
dụng
ưu
đãi
40
5.83
440
5.83
42.
000
310.
500
1Đ
ường
gia
o th
ông
nông
thôn
gia
o đợ
t 1H
uyện
, TP
Chi
tiết
dan
h m
ục c
ông
trình
gia
o tạ
i Quy
ết đ
ịnh
số 8
77/Q
Đ-U
BN
D
ngày
15/
4/20
13 c
ủa Ủ
y ba
n nh
ân d
ân tỉ
nh21
7.50
021
7.50
0
130.
500
2C
ác c
ông
trình
gia
o th
ông
+ th
ủy lợ
i gi
ao đ
ợt 2
18
8.33
418
8.33
42.
000
180.
000
2.1
Thực
hiệ
n đầ
u tư
39
.334
39.3
342.
000
22.5
00
-Th
ủy lợ
i Trì
Hạ
xã P
hố L
u hu
yện
Bảo
Th
ắng
UB
ND
huy
ện
Bảo
Thắ
ngH
uyện
Bảo
Th
ắng
KB
NN
hu
yện
010
016
2013
-20
15
3244
/QĐ
-U
BN
D n
gày
16/1
1/20
1012
.220
12.2
20
7.00
0
-Th
ủy lợ
i Cốc
Phú
ng 2
, xã
Lùng
Vai
, hu
yện
Mườ
ng K
hươn
g
UB
ND
huy
ện
Mườ
ng
Khư
ơng
Huy
ện
Mườ
ng
Khư
ơng
KB
NN
hu
yện
010
016
2013
-20
14
3426
/QĐ
-U
BN
D n
gày
27/1
1/20
127.
909
7.90
9
4.50
0
-Th
ủy lợ
i Nậm
Lan
g A
xã
Suối
Thầ
u,
huyệ
n Sa
Pa
tỉnh
Lào
Cai
UB
ND
huy
ện
Sa P
aH
uyện
Sa
PaK
BN
N
huyệ
n01
001
620
13-
2014
1972
/QĐ
-U
BN
D n
gày
14/7
/201
09.
639
9.63
9
5.50
0
-Th
ủy lợ
i Tôn
g Ph
áy x
ã D
ương
Quỳ
, hu
yện
Văn
Bàn
UB
ND
huy
ện
Văn
Bàn
Huy
ện V
ăn
Bàn
KB
NN
hu
yện
010
016
2013
-20
14
409/
QĐ
-U
BN
D n
gày
07/0
2/20
139.
566
9.56
62.
000
5.50
0
2.2
Chu
ẩn b
ị đầu
tư
149.
000
149.
000
13
2.50
0a
Côn
g trì
nh th
ủy lợ
i
29.0
0029
.000
17
.500
-Th
ủy lợ
i Ngả
i Thầ
u, x
ã Th
ải G
iàng
Ph
ố, h
uyện
Bắc
Hà
Sở N
ông
nghi
ệp v
à PT
NT
Huy
ện B
ắc
Hà
KB
NN
tỉn
h01
001
620
13-
2014
4.
000
4.00
0
-Th
ủy lợ
i Suố
i Hồ
- Khu
dân
cư
mới
xã
Sa
Pả, h
uyện
Sa
Pa
Sở N
ông
nghi
ệp v
à PT
NT
Huy
ện S
a Pa
KB
NN
tỉn
h01
001
620
13-
2014
3.
000
3.00
0
-Th
ủy lợ
i Ú S
ì Sun
g 2
xã T
ả Ph
ời,
thàn
h ph
ố Là
o C
aiU
BN
D th
ành
phố
Lào
Cai
TP L
ào C
aiK
BN
N
TPLC
010
016
2013
-20
14
4.50
04.
500
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 57
-Th
ủy lợ
i Làn
g B
ông,
Tân
Qua
ng,
Tran
g Lù
ng x
ã X
uân
Qua
ng, h
uyện
B
ảo T
hắng
UB
ND
huy
ện
Bảo
Thắ
ngH
uyện
Bảo
Th
ắng
KB
NN
hu
yện
010
016
2013
-20
14
5.00
05.
000
-Th
ủy lợ
i Suố
i Thầ
u M
ông
xã S
uối
Thầu
, huy
ện S
a Pa
UB
ND
huy
ện
Sa P
aH
uyện
Sa
PaK
BN
N
huyệ
n01
001
620
13-
2014
3.
000
3.00
0
-Th
ủy lợ
i Lán
Bò
- Nậm
Cần
- Pờ
Sì
Ngà
i, xã
Nậm
Chà
y, H
.Văn
Bàn
UB
ND
huy
ện
Văn
Bàn
Huy
ện V
ăn
Bàn
KB
NN
hu
yện
010
016
2013
-20
14
6.50
06.
500
-Th
ủy lợ
i Tru
ng C
hải x
ã D
ền S
áng,
hu
yện
Bát
Xát
UB
ND
huy
ện
Bát
Xát
Huy
ện B
át
Xát
KB
NN
hu
yện
010
016
2013
-20
14
3.00
03.
000
bC
ông
trình
gia
o th
ông
12
0.00
012
0.00
0
115.
000
*K
inh
phí đ
ầu tư
12
0.00
012
0.00
0
110.
000
-Đ
ường
Bản
Lầu
- B
ản X
en -
Bản
Cầm
Sở G
iao
thôn
g V
ận tả
i
Huy
ện
Mườ
ng
Khư
ơng
KB
NN
tỉn
h22
022
320
13-
2015
12
.000
12.0
00
-Đ
ường
Pha
Lon
g - L
ồ C
ố C
hin
Sở G
iao
thôn
g V
ận tả
i
Huy
ện
Mườ
ng
Khư
ơng
KB
NN
tỉn
h22
022
320
13-
2014
7.
000
7.00
0
-Đ
ường
vào
xã
Trun
g Lè
ng H
ồSở
Gia
o th
ông
Vận
tải
Huy
ện B
át
Xát
KB
NN
tỉn
h22
022
320
13-
2014
6.
000
6.00
0
-Đ
ường
vào
xã
Pa C
heo
Sở G
iao
thôn
g V
ận tả
iH
uyện
Bát
X
átK
BN
N
tỉnh
220
223
2013
-20
14
6.00
06.
000
-Đ
ường
vào
xã
Tòng
Sàn
h, h
uyện
Bát
X
átSở
Gia
o th
ông
Vận
tải
Huy
ện B
át
Xát
KB
NN
tỉn
h22
022
320
13-
2014
8.
000
8.00
0
-Đ
ường
Bắc
Hà
- Nậm
Khá
nhSở
Gia
o th
ông
Vận
tải
Huy
ện B
ắc
Hà
KB
NN
tỉn
h22
022
320
13-
2014
8.
000
8.00
0
-Đ
ường
Thá
i Niê
n đi
Làn
g G
iàng
, xã
Thái
Niê
nSở
Gia
o th
ông
Vận
tải
Huy
ện B
ảo
Thắn
gK
BN
N
tỉnh
220
223
2013
-20
15
30.0
0030
.000
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201358
-Đ
ường
Phố
Ràn
g - X
uân
Thượ
ngSở
Gia
o th
ông
Vận
tải
Huy
ện B
ảo
Yên
KB
NN
tỉn
h22
022
320
13-
2014
6.
000
6.00
0
-Đ
ường
Bảo
Hà
- Kim
Sơn
Sở G
iao
thôn
g V
ận tả
iH
uyện
Bảo
Y
ênK
BN
N
tỉnh
220
223
2013
-20
15
20.0
0020
.000
-Đ
ường
Min
h Lư
ơng
- Nậm
Xây
UB
ND
huy
ện
Văn
Bàn
Huy
ện V
ăn
Bàn
KB
NN
hu
yện
220
223
2013
-20
14
7.00
07.
000
-Đ
ường
từ T
L151
- N
ậm M
ảU
BN
D h
uyện
V
ăn B
ànH
uyện
Văn
B
ànK
BN
N
huyệ
n22
022
320
13-
2014
5.
000
5.00
0
-Đ
ường
từ D
ương
Quỳ
- D
ền T
hàng
UB
ND
huy
ện
Văn
Bàn
Huy
ện V
ăn
Bàn
KB
NN
hu
yện
220
223
2013
-20
14
5.00
05.
000
*K
inh
phí c
huẩn
bị đ
ầu tư
Các
CĐ
T
5.00
0
2.3
Hỗ
trợ
dải m
ặt c
ấp p
hối
25.0
00
-Đ
ường
Lồ
suối
Tủn
g - S
ảng
Lùng
C
héng
, xã
Cao
Sơn
H. M
ường
K
hươn
gM
ường
K
hươn
gK
BN
N
huyệ
n22
022
320
13-
2015
2.47
6
-Đ
ường
UB
ND
xã
- Lùn
g C
héng
Lù
ng, x
ã C
ao S
ơnH
. Mườ
ng
Khư
ơng
Mườ
ng
Khư
ơng
KB
NN
hu
yện
220
223
2013
-20
14
2.
813
-Đ
ường
Mườ
ng L
um -
Sà S
an, x
ã La
Pá
n Tẩ
nH
. Mườ
ng
Khư
ơng
Mườ
ng
Khư
ơng
KB
NN
hu
yện
220
223
2013
-20
14
1
.275
-Đ
ường
Mốc
1 -
Lù D
ì Sán
H. S
i Ma
Cai
H. S
i Ma
Cai
KB
NN
hu
yện
220
223
2013
-20
14
25
5
-Đ
ường
Cán
Chư
Sử-
Hồ
Cán
Cấu
H. S
i Ma
Cai
H. S
i Ma
Cai
KB
NN
hu
yện
220
223
2013
-20
14
3
83
-Đ
ường
Sen
g Su
iH
. Si M
a C
aiH
. Si M
a C
aiK
BN
N
huyệ
n22
022
320
13-
2014
383
-Đ
ường
Thô
n N
àn C
híH
. Si M
a C
aiH
. Si M
a C
aiK
BN
N
huyệ
n22
022
320
13-
2015
638
-Đ
ường
Đội
3H
. Si M
a C
aiH
. Si M
a C
aiK
BN
N
huyệ
n22
022
320
13-
2014
383
-Đ
ường
Na
Pá -
Sản
Sín
Pao
H. S
i Ma
Cai
H. S
i Ma
Cai
KB
NN
hu
yện
220
223
2013
-20
15
76
5
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 59
-Đ
ường
Sản
Sín
Pao
-Chu
Lìn
Chả
iH
. Si M
a C
aiH
. Si M
a C
aiK
BN
N
huyệ
n22
022
320
13-
2014
383
-Đ
ường
Mù
Trán
g Ph
ìn -
Hồ
Cán
Cấu
H. S
i Ma
Cai
H. S
i Ma
Cai
KB
NN
hu
yện
220
223
2013
-20
14
76
5
-Đ
ường
Lao
Chả
i - S
ín C
hải
H. S
i Ma
Cai
H. S
i Ma
Cai
KB
NN
hu
yện
220
223
2013
-20
14
63
8
-Đ
ường
Tả
Cán
Hồ
- Sín
Chả
iH
. Si M
a C
aiH
. Si M
a C
aiK
BN
N
huyệ
n22
022
320
13-
2015
995
-Đ
ường
đi Đ
ội 1
Bản
Kim
, xã
Than
h K
imH
uyện
Sa
PaH
uyện
Sa
PaK
BN
N
huyệ
n22
022
320
13-
2014
383
-Đ
ường
vào
trụ
sở U
BN
D, x
ã Su
ối
Thầu
Huy
ện S
a Pa
Huy
ện S
a Pa
KB
NN
hu
yện
220
223
2013
-20
14
91
8
-Đ
ường
Nậm
Tha
n-N
ậm N
hìu
xã N
ậm
Can
gH
uyện
Sa
PaH
uyện
Sa
PaK
BN
N
huyệ
n22
022
320
13-
2014
561
-Đ
ường
Cốc
Coọ
c - P
hìn
Già
ng, x
ã B
ảo N
hai
Huy
ện B
ắc
Hà
Huy
ện B
ắc
Hà
KB
NN
hu
yện
220
223
2013
-20
14
30
6
-Đ
ường
Sôn
g Lẫ
m -
Bản
Ngò
(Hà
Gia
ng),
xã T
ả C
ủ Tỷ
Huy
ện B
ắc
Hà
Huy
ện B
ắc
Hà
KB
NN
hu
yện
220
223
2013
-20
14
1
.530
-Đ
ường
Làn
g B
om -
Làng
Đá
- Sín
C
hải,
xã C
ốc L
yH
uyện
Bắc
H
àH
uyện
Bắc
H
àK
BN
N
huyệ
n22
022
320
13-
2015
2.04
0
-Đ
ường
Bản
Phố
1 -
Trôn
g La
, xã
Bản
Ph
ốH
uyện
Bắc
H
àH
uyện
Bắc
H
àK
BN
N
huyệ
n22
022
320
13-
2014
408
-Đ
ường
UB
ND
xã
- Hoà
ng N
hì P
hố,
xã L
ùng
Cải
Huy
ện B
ắc
Hà
Huy
ện B
ắc
Hà
KB
NN
hu
yện
220
223
2013
-20
15
58
7
-Đ
ường
Pù
Chù
Ván
- kh
u SX
thôn
cũ,
xã
Lùn
g C
ảiH
uyện
Bắc
H
àH
uyện
Bắc
H
àK
BN
N
huyệ
n22
022
320
13-
2014
765
-Tu
yến
Mạ
1 - M
úi 3
, xã
Yên
Sơn
Huy
ện B
ảo
Yên
Huy
ện B
ảo
Yên
KB
NN
hu
yện
220
223
2013
-20
14
63
8
-Tu
yến
Bản
Lò
- bản
Lằn
g, x
ã N
ghĩa
Đ
ôH
uyện
Bảo
Y
ênH
uyện
Bảo
Y
ênK
BN
N
huyệ
n22
022
320
13-
2014
510
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201360
-Tu
yến
Pắc
Bó
- Nặm
Cằm
, xã
Ngh
ĩa
Đô
Huy
ện B
ảo
Yên
Huy
ện B
ảo
Yên
KB
NN
hu
yện
220
223
2013
-20
15
3
83
-Tu
yến
Hồn
g C
am -
Quý
t, xã
Cam
Cọn
Huy
ện B
ảo
Yên
Huy
ện B
ảo
Yên
KB
NN
hu
yện
220
223
2013
-20
15
1.0
20
-Tu
yến
Mai
3, x
ã M
inh
Tân
Huy
ện B
ảo
Yên
Huy
ện B
ảo
Yên
KB
NN
hu
yện
220
223
2013
-20
14
2
55
-Tu
yến
Cán
Chả
i 1, x
ã Tâ
n Ti
ếnH
uyện
Bảo
Y
ênH
uyện
Bảo
Y
ênK
BN
N
huyệ
n22
022
320
13-
2014
1
.275
-Tu
yến
Bản
3 -
Bản
2, x
ã Lo
ng K
hánh
Huy
ện B
ảo
Yên
Huy
ện B
ảo
Yên
KB
NN
hu
yện
220
223
2013
-20
14
1.2
75
III
Sự n
ghiệ
p gi
áo d
ục
153.
266
140.
237
84
.100
1Tr
ường
mầm
non
(đợt
1)
Huy
ện, T
PC
hi ti
ết d
anh
mục
côn
g trì
nh g
iao
tại Q
uyết
địn
h số
476
/QĐ
-UB
ND
ng
ày 2
7/02
/201
3 củ
a Ủ
y ba
n nh
ân d
ân tỉ
nh15
2.28
513
9.25
6
83.5
00
2C
ải tạ
o, sử
a ch
ữa p
hòng
học
thàn
h nh
à ở
cho
học
sinh
bán
trú
Trườ
ng
THPT
số 4
, thà
nh p
hố L
ào C
ai
Sở G
iáo
dục
và Đ
ào tạ
o tỉn
h Là
o C
ai
Thàn
h ph
ố Là
o C
aiK
BN
N
tỉnh
490
494
2013
334/
QĐ
-U
BN
D n
gày
04/0
2/20
1398
198
1
600
IVK
iến
thiế
t thị
chí
nh
114.
871
114.
871
4.05
064
.310
1H
ệ th
ống
tổng
đài
nội
bộ,
mạn
g W
ifi,
cáp
truyề
n hì
nh N
hà k
hách
số I
Văn
phò
ng
UB
ND
tỉnh
Thàn
h ph
ố Là
o C
aiK
BN
N
tỉnh
160
167
2012
-20
13
870
870
70
0
2
Điệ
n ch
iếu
sáng
sông
Hồn
g từ
cầu
Ph
ố M
ới đ
ến c
ửa k
hẩu
Quố
c tế
Lào
C
ai (H
ạng
mục
: Hệ
thốn
g ch
iếu
sáng
tra
ng tr
í bằn
g đè
n LE
D)
UB
ND
thàn
h ph
ố Là
o C
aiTh
ành
phố
Lào
Cai
KB
NN
tỉn
h16
016
820
1336
35/Q
Đ-
UB
ND
ngà
y 11
/12/
2012
5.30
45.
304
3.
000
3D
i chu
yển
đườn
g dâ
y 22
Kv
cấp
điện
ch
o Tr
ường
Tru
ng h
ọc Y
tế tỉ
nh L
ào
Cai
Trườ
ng T
rung
họ
c Y
tế tỉ
nh
Lào
Cai
Thàn
h ph
ố Là
o C
aiK
BN
N
tỉnh
160
161
2013
3809
/QĐ
-U
BN
D n
gày
19/1
2/20
1254
154
1
310
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 61
4Sử
a ch
ữa tr
ụ sở
làm
việ
c K
hối 4
tại
Khu
đô
thị m
ới L
C-C
Đ
Trun
g tâ
m T
ư vấ
n và
Dịc
h vụ
tài c
hính
Thàn
h ph
ố Là
o C
aiK
BN
N
tỉnh
160
161
2012
-20
13
730
730
40
0
5Sử
a ch
ữa T
rạm
kiể
m so
át li
ên n
gành
cử
a kh
ẩu q
uốc
tế L
ào C
ai
Ban
Quả
n lý
cá
c cử
a kh
ẩu
tỉnh
Lào
Cai
Thàn
h ph
ố Là
o C
aiK
BN
N
tỉnh
160
161
2013
722/
QĐ
-U
BN
D n
gày
29/3
/201
31.
025
1.02
5
600
6Sử
a ch
ữa n
âng
cấp
Nhà
khá
ch số
3 -
UB
ND
tỉnh
Lào
Cai
Văn
phò
ng
UB
ND
tỉnh
Là
o C
ai
33C
Cát
Li
nh, H
à N
ộiK
BN
N
tỉnh
160
161
2013
676/
QĐ
-U
BN
D n
gày
22/3
/201
31.
500
1.50
0
800
7Tr
ụ sở
Phò
ng Q
LĐT,
Ban
QLD
A
huyệ
n Sa
Pa
UB
ND
huy
ện
Sa P
aTh
ị trấ
n Sa
Pa
KB
NN
hu
yện
Sa
Pa16
016
120
1318
8/Q
Đ-
UB
ND
ngà
y 22
/01/
2013
8.59
08.
590
3.
000
8Tr
ụ sở
Sở
Tài c
hính
, Quỹ
ĐTP
T và
cá
c đơ
n vị
trực
thuộ
cSở
Tài
chí
nh
Lào
Cai
Thàn
h ph
ố Là
o C
aiK
BN
N
tỉnh
160
161
2012
-20
1593
/QĐ
-STC
29
/6/2
012
80.8
5980
.859
4.05
050
.000
9C
ải tạ
o, sử
a ch
ữa T
rụ sở
làm
việ
c H
uyện
ủy,
huy
ện V
ăn B
ànU
BN
D h
uyện
V
ăn B
ànTh
ị trấ
n K
hánh
Yên
KB
NN
tỉn
h Là
o C
ai16
016
120
1335
78/Q
Đ-
UB
ND
ngà
y 23
/12/
2011
6.91
36.
913
2.
500
10K
hán
đài B
sân
vận
động
huy
ện B
ắc
Hà
UB
ND
huy
ện
Bắc
Hà
Thị t
rấn
Bắc
H
àK
BN
N
tỉnh
550
562
2012
-20
13
2.50
02.
500
11Sử
a ch
ữa n
hà k
hách
số 2
- U
BN
D tỉ
nhV
ăn p
hòng
U
BN
D tỉ
nh
Lào
Cai
Thị t
rấn
Sa
PaK
BN
N
tỉnh
160
161
2013
3726
/QĐ
-U
BN
D n
gày
14/1
2/20
126.
039
6.03
9
3.00
0
VSự
ngh
iệp
giao
thôn
g
54.2
0520
.433
4.60
08.
073
1N
âng
cấp,
cải
tạo
đườn
g và
o B
ến x
e B
ắc H
àSở
Gia
o th
ông
Vận
tải
UB
ND
hu
yện
Bắc
H
à
TT B
ắc
Hà
220
223
2012
-20
13
2.50
02.
500
2Sử
a ch
ữa m
ặt đ
ường
Ngu
yễn
Huệ
, th
ành
phố
Lào
Cai
(đoạ
n từ
đảo
ngã
6
đến
cầu
Phố
Mới
)
UB
ND
thàn
h ph
ố Là
o C
aiTh
ành
phố
Lào
Cai
22
022
320
1162
/QĐ
-U
BN
D n
gày
09/0
1/20
132.
673
2.67
32.
400
273
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201362
3C
ải tạ
o, sử
a ch
ữa B
ến x
e kh
ách
Phố
Mới
, thà
nh p
hố L
ào C
aiB
ến x
e kh
ách
Lào
Cai
Thàn
h ph
ố Là
o C
aiK
BN
N
tỉnh
220
231
2013
3443
/QĐ
-U
BN
D n
gày
28/1
1/20
1294
976
0
500
4N
âng
cấp
đườn
g nộ
i thị
huy
ện B
ắc H
à (đ
oạn
cây
xăng
đi T
ả H
ồ)U
BN
D h
uyện
B
ắc H
àH
uyện
Bắc
H
à
220
223
2012
-20
13
18.4
005.
000
5C
ải tạ
o nâ
ng c
ấp đ
ường
Hoà
ng D
iệu
phườ
ng P
hố M
ới th
ành
phố
Lào
Cai
UB
ND
TP
Lào
Cai
TPLC
22
022
320
12-
2013
6.
375
2.50
0
2.50
0
6C
ầu tr
eo th
ôn T
ả Th
àng
đi K
he L
uộc
xã G
ia P
hú h
uyện
Bảo
Thắ
ngU
BN
D h
uyện
B
ảo T
hắng
Xã
Gia
Phú
22
022
320
12-
2013
7.
351
3.00
0
3.00
0
7Đ
ường
vào
thôn
San
Lùn
g, x
ã B
ản
Vượ
c hu
yện
Bát
Xát
UB
ND
huy
ện
Bát
Xát
Xã
Bản
V
ược
KB
NN
tỉn
h22
022
320
12-
2013
2668
/QĐ
-U
BN
D n
gày
11/1
0/20
1215
.957
4.00
02.
200
1.80
0
VI
Sự n
ghiệ
p bả
o vệ
môi
trườ
ng
69.5
4517
.002
10.1
956.
807
1X
ử lý
chấ
t thả
i rắn
Bện
h vi
ện đ
a kh
oa
số 1
, tỉn
h Là
o C
ai
Bện
h vi
ện Đ
a kh
oa số
I tỉn
h Là
o C
ai
Thàn
h ph
ố Là
o C
aiK
BN
N
tỉnh
280
282
2011
-20
12
27/Q
Đ-
UB
ND
ngà
y 08
/01/
2013
7.00
27.
002
5.96
51.
037
2H
ồ si
nh th
ái k
huôn
viê
n Tr
ụ sở
khố
i 2,
Khu
đô
thị m
ới L
ào C
ai -
Cam
Đườ
ng
Văn
phò
ng
UB
ND
tỉnh
Là
o C
ai
Thàn
h ph
ố Là
o C
aiK
BN
N
tỉnh
160
161
2012
-20
13
3112
/QĐ
-U
BN
D n
gày
30/1
0/20
1262
.543
10.0
004.
230
5.77
0
BN
GU
ỒN
TH
U Q
UẢ
N L
Ý Q
UA
N
GÂ
N S
ÁC
H T
ỈNH
10
7.92
410
6.50
132
.047
30.1
00
IN
guồn
thu
đóng
góp
từ k
hai t
hác
khoá
ng sả
n
17.7
0617
.706
6.
000
D
ự án
Cải
tạo,
nân
g cấ
p tỉn
h lộ
156
đo
ạn B
ản V
ược-
Ngò
i Phá
t, hu
yện
Bát
X
át (G
Đ1)
Sở G
iao
thôn
g V
ận tả
iH
uyện
Bát
X
átK
BN
N
tỉnh
220
223
2013
-20
14
773/
QĐ
-U
BN
D n
gày
02/4
/201
317
.706
17.7
06
6.00
0
IIN
guồn
ủng
hộ
03 h
uyện
ngh
èo th
eo
NQ
30a
56
.020
55.7
9532
.047
15.1
00
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 63
1H
ỗ trợ
trồn
g rừ
ng sả
n xu
ấtC
ác h
uyện
Các
huy
ệnK
BN
N
huyệ
n01
001
720
13-
2014
1024
/QĐ
-U
BN
D n
gày
02/5
/201
33.
067
3.06
7
3.06
7
2Tr
ường
Mầm
non
thôn
Pạc
Bo,
Na
Lốc,
xã
Bản
Lầu
UB
ND
huy
ện
Mườ
ng
Khư
ơng
huyệ
n M
ường
K
hươn
g
KB
M
ường
K
hươn
g49
049
120
1369
2/Q
Đ-
UB
ND
ngà
y 08
/5/2
012
505
487
30
0
3Tr
ường
Mầm
non
số 1
trườ
ng c
hính
, th
ị trấ
n M
ường
Khư
ơng
UB
ND
huy
ện
Mườ
ng
Khư
ơng
huyệ
n M
ường
K
hươn
g
KB
M
ường
K
hươn
g49
049
120
1301
/QĐ
-U
BN
D n
gày
02/0
1/20
1328
028
0
170
4Tr
ường
Mầm
non
xã
Mản
Thẩ
n (T
rườn
g ch
ính)
, huy
ện S
i Ma
Cai
: 01
PGV
+01B
ếp+K
ho+V
ệ si
nh
UB
ND
huy
ện
Si M
a C
aihu
yện
Si M
a C
aiK
B S
i M
a C
ai49
049
120
1374
/QĐ
-U
BN
D n
gày
24/4
/201
342
342
3
260
5N
hà ở
bán
trú
trườn
g TH
CS
xã T
ả Th
àng
UB
ND
H. M
ường
K
hươn
gX
ã Tả
Thà
ngK
B tỉ
nh49
349
320
09-
2011
3976
/QĐ
-U
BN
D n
gày
28/1
2/20
121.
397
1.39
71.
348
49
6C
ấp n
ước
sinh
hoạ
t Na
Lốc
1, 2
, 3 x
ã B
ản L
ầu
UB
ND
H
. Mườ
ng
Khư
ơng
Xã
Bản
Lầu
KB
tỉnh
168
168
2012
337/
QĐ
-U
BN
D n
gày
17/4
/201
31.
412
1.41
21.
320
92
7N
hà C
N tr
ường
TH
CS
xã P
ha L
ong
UB
ND
H
. Mườ
ng
Khư
ơng
xã P
ha L
ong
KB
tỉnh
493
493
2011
-20
12
1894
/QĐ
-U
BN
D n
gày
01/8
/201
13.
186
3.18
62.
550
320
8N
hà ở
bán
trú
HS
trườn
g TH
xã
Tả
Gia
Khâ
u
UB
ND
H
. Mườ
ng
Khư
ơng
xã T
ả G
ia
Khâ
uK
B tỉ
nh49
249
220
1226
1/Q
Đ-
UB
ND
ngà
y 9/
3/20
121.
204
1.20
498
010
5
9N
hà ở
bán
trú
HS
trườn
g TH
CS
La
Pán
Tẩn
UB
ND
H. M
ường
K
hươn
g
xã L
a Pá
n Tẩ
nK
B tỉ
nh49
349
320
1226
3/Q
Đ-
UB
ND
ngà
y 9/
3/20
1297
697
678
010
5
10Sử
a ch
ữa T
rườn
g TH
La
Pán
Tẩn
UB
ND
H
. Mườ
ng
Khư
ơng
xã L
a Pá
n Tẩ
nK
B tỉ
nh49
249
220
1271
0/Q
Đ-
UB
ND
ngà
y 10
/5/2
012
781
781
600
105
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201364
11M
ặt b
ằng
trườn
g M
N số
2 M
ường
K
hươn
g
UB
ND
H
. Mườ
ng
Khư
ơng
Thị t
rấn
Mườ
ng
Khư
ơng
KB
tỉnh
491
491
2012
261/
QĐ
-U
BN
D n
gày
9/3/
2012
143
143
100
30
12M
ặt b
ằng
trườn
g TH
CS
Nấm
Lư
UB
ND
H
. Mườ
ng
Khư
ơng
xã N
ấm L
ưK
B tỉ
nh49
349
320
1228
5/Q
Đ-
UB
ND
ngà
y 16
/3/2
012
597
597
400
140
13Tr
ường
MN
Na
Lang
xã
Lùng
Vai
UB
ND
H
. Mườ
ng
Khư
ơng
xã L
ùng
Vai
KB
tỉnh
491
491
2012
-20
13
1784
/QĐ
-U
BN
D n
gày
21/8
/201
248
148
141
030
14Tr
ường
Mầm
non
thôn
Thả
i Già
ng
Chả
i xã
Lùng
Khấ
u N
hin
UB
ND
H. M
ường
K
hươn
g
xã L
ùng
Khấ
u N
hin
KB
tỉnh
491
491
2012
-20
13
3869
/QĐ
-U
BN
D n
gày
18/1
2/20
1271
571
536
528
0
15N
hà b
án tr
ú trư
ờng
THC
S xã
Cao
Sơn
UB
ND
H
. Mườ
ng
Khư
ơng
xã C
ao S
ơnK
B tỉ
nh49
349
320
11-
2012
1007
/QĐ
-U
BN
D n
gày
01/7
/201
11.
040
1.04
065
728
0
16N
hà v
ăn h
oá th
ôn S
a Pả
9U
BN
D
H. M
ường
K
hươn
g
Thị t
rấn
Mườ
ng
Khư
ơng
KB
tỉnh
161
161
2012
2133
/QĐ
-U
BN
D n
gày
02/1
0/20
1230
626
313
510
5
17N
hà v
ăn h
oá th
ôn S
a Pả
11
UB
ND
H
. Mườ
ng
Khư
ơng
Thị t
rấn
Mườ
ng
Khư
ơng
KB
tỉnh
161
161
2012
2139
/QĐ
-U
BN
D n
gày
03/1
0/20
1229
825
413
010
0
18C
ấp n
ước
sinh
hoạ
t xã
Nậm
Chả
yU
BN
D
H. M
ường
K
hươn
g
xã N
ậm
Chả
yK
B tỉ
nh16
816
820
10-
2013
3360
/QĐ
-U
BN
D n
gày
24/1
1/20
104.
397
4.39
73.
520
200
19SC
thủy
lợi C
ốc C
áng
xã D
ìn C
hin
UB
ND
H
. Mườ
ng
Khư
ơng
xã D
ìn C
hin
KB
tỉnh
016
016
2012
-20
13
594/
QĐ
-U
BN
D n
gày
17/4
/201
21.
791
1.78
11.
430
100
20Th
ủy lợ
i Nhi
ều C
ù V
án K
hu C
xã
Tả
Văn
Chư
UB
ND
huy
ện
Bắc
Hà
Xã
Tả V
ăn
Chư
KB
NN
hu
yện
010
016
2011
-20
12
725/
QĐ
-U
BN
D n
gày
28/9
/201
21.
837
1.83
71.
744
93
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 65
21N
hà b
án tr
ú trư
ờng
THC
S xã
Cốc
Ly
UB
ND
huy
ện
Bắc
Hà
Xã
Cốc
Ly
KB
NN
tỉn
h LC
490
493
2011
-20
12
1076
/QĐ
-U
BN
D n
gày
26/1
2/20
1254
954
952
029
22N
hà b
án tr
ú trư
ờng
THC
S xã
Nậm
M
ònU
BN
D h
uyện
B
ắc H
àX
ã N
ậm
Mòn
KB
NN
tỉn
h LC
490
493
2011
-20
12
1034
/QĐ
-U
BN
D n
gày
11/1
2/20
1265
665
660
056
23Th
ủy lợ
i Nhi
ều C
ù V
án K
hu C
xã
Tả
Văn
Chư
UB
ND
huy
ện
Bắc
Hà
Xã
Tả V
ăn
Chư
KB
NN
hu
yện
010
016
2011
-20
12
737/
QĐ
-U
BN
D n
gày
08/1
1/20
101.
938
1.93
81.
234
510
24Th
ủy lợ
i thô
n N
ậm G
iá x
ã C
ốc L
yU
BN
D h
uyện
B
ắc H
àX
ã C
ốc L
yK
BN
N
tỉnh
LC01
001
620
11-
2012
484/
QĐ
-U
BN
D n
gày
06/1
0/20
101.
998
1.99
81.
400
200
25Th
ủy lợ
i thô
n B
ản L
ắp x
ã N
ậm Đ
étU
BN
D h
uyện
B
ắc H
àX
ã N
ậm Đ
étK
BN
N
tỉnh
LC49
049
220
11-
2012
359/
QĐ
-U
BN
D n
gày
21/7
/201
11.
996
1.99
61.
450
150
26C
ầu +
kè tr
ường
tiểu
học
Nậm
Lúc
2
xã N
ậm L
úcU
BN
D h
uyện
B
ắc H
àX
ã N
ậm L
úcK
BN
N
tỉnh
LC22
022
320
11-
2012
68/Q
Đ-
UB
ND
ngà
y 15
/2/2
012
1.45
01.
450
1.00
016
0
27N
hà b
án tr
ú trư
ờng
THC
S xã
Cốc
Ly
UB
ND
huy
ện
Bắc
Hà
Xã
Cốc
Ly
KB
NN
tỉn
h LC
490
493
2011
-20
12
754/
QĐ
-U
BN
D n
gày
31/1
2/20
1165
065
040
012
0
28N
hà b
án tr
ú trư
ờng
THC
S xã
Nậm
M
ònU
BN
D h
uyện
B
ắc H
àX
ã N
ậm
Mòn
KB
NN
tỉn
h LC
490
493
2011
-20
12
753/
QĐ
-U
BN
D n
gày
31/1
2/20
1175
075
040
020
0
29Tr
ạm Y
tế x
ã Tả
Củ
TỷU
BN
D h
uyện
B
ắc H
àX
ã Tả
Củ
TỷK
BN
N
tỉnh
LC52
052
120
11-
2012
368/
QĐ
-U
BN
D n
gày
08/6
/201
24.
557
4.55
760
03.
020
30Sử
a ch
ữa C
NSH
thôn
Sản
g C
hải 1
, 2,
3 +
Lũng
Cho
áng
+ Q
uan
Thần
Sún
g,
xã N
àn S
án
UB
ND
huy
ện
Si M
a C
aiX
ã N
àn S
án
KB
NN
Là
o C
ai13
013
420
11-
2012
46/Q
Đ-
UB
ND
ngà
y 02
/4/2
013
621
621
474
147
31N
âng
cấp
sửa
chữa
CN
SH th
ôn P
hìn
Chư
III,
xã N
àn S
ín
UB
ND
huy
ện
Si M
a C
aiX
ã N
àn S
ín
KB
NN
Là
o C
ai13
013
420
12-
2012
215/
QĐ
-U
BN
D n
gày
03/5
/201
21.
441
1.44
11.
290
151
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201366
32Tr
ường
MN
thôn
Ngả
i Phả
n, x
ã Sá
n C
hải
UB
ND
huy
ện
Si M
a C
aiX
ã Sá
n C
hải
KB
NN
Là
o C
ai49
049
120
12 -
2013
258/
QĐ
-U
BN
D n
gày
24/5
/201
247
047
031
511
0
33Tr
ường
MN
thôn
Seo
Cán
Hồ
xã C
án
Hồ
UB
ND
huy
ện
Si M
a C
aiX
ã C
án H
ồK
BN
N
Lào
Cai
490
491
2012
-20
13
896/
QĐ
-U
BN
D n
gày
28/1
2/20
1267
667
643
517
2
34N
hà c
ông
vụ g
iáo
viên
trườ
ng T
H x
ã N
àn S
ín
UB
ND
huy
ện
Si M
a C
aiX
ã N
àn S
ín
KB
NN
Là
o C
ai49
049
220
12-
2012
202/
QĐ
-U
BN
D n
gày
24/4
/201
21.
052
1.05
284
011
0
35N
hà n
ội tr
ú H
S trư
ờng
THC
S xã
Qua
n Th
ần S
ánU
BN
D h
uyện
Si
Ma
Cai
Xã
Qua
n Th
ần S
ánK
BN
N
Lào
Cai
490
493
2012
-20
12
203/
QĐ
-U
BN
D n
gày
24/4
/201
247
847
838
050
36N
hà c
ông
vụ G
V tr
ường
TH
xã
Thào
C
hư P
hìn
UB
ND
huy
ện
Si M
a C
aiX
ã Th
ào
Chư
Phì
n K
BN
N
Lào
Cai
490
492
2012
-20
12
216/
QĐ
-U
BN
D n
gày
08/5
/201
21.
140
1.14
091
012
0
37N
hà n
ội tr
ú dâ
n nu
ôi tr
ường
TH
PT số
1
xã S
i Ma
Cai
UB
ND
huy
ện
Si M
a C
aiX
ã Si
Ma
Cai
KB
NN
Là
o C
ai49
049
320
12-
2012
244/
QĐ
-U
BN
D n
gày
15/7
/201
275
075
047
021
0
38N
hà c
ông
vụ g
iáo
viên
trườ
ng m
ầm
non
xã S
ín C
héng
UB
ND
huy
ện
Si M
a C
aiX
ã Sí
n C
héng
KB
NN
Là
o C
ai49
049
120
12-
2012
255/
QĐ
-U
BN
D n
gày
21/5
/201
287
987
969
010
0
39N
hà v
ăn h
óa th
ôn C
án C
hư S
ử xã
Cán
C
ấuU
BN
D h
uyện
Si
Ma
Cai
Xã
Cán
Cấu
KB
NN
tỉn
h Là
o C
ai55
055
420
1275
1/Q
Đ-
UB
ND
ngà
y 30
/11/
2012
446
336
160
140
40
Duy
tu, s
ửa c
hữa
trườn
g họ
c 8
xã (x
ã Lử
Thẩ
n, C
án C
ấu, S
án C
hải,
Cán
Hồ,
Si
Ma
Cai
, Bản
Mế,
Mản
Thẩ
n, T
hào
Chư
Phì
n)
UB
ND
huy
ện
Si M
a C
ai
KB
NN
Si
Ma
Cai
490
491-
49
2 -4
93
2011
-20
12
618/
QĐ
-U
BN
D n
gày
19/1
2/20
1178
078
065
050
41N
C, S
C c
ấp n
ước
sinh
hoạ
t thô
n Tả
C
án H
ồ +
Ngả
i Phó
ng C
hồ +
Seo
Cán
H
ồ, x
ã C
án H
ồ
UB
ND
huy
ện
Si M
a C
aiX
ã C
án H
ồK
BN
N
Lào
Cai
130
134
2012
-20
13
210/
QĐ
-U
BN
D n
gày
25/4
/201
284
084
067
090
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 67
42Tr
ường
MN
thôn
Chí
nh C
hư P
hìn
xã
Nàn
Sín
UB
ND
huy
ện
Si M
a C
aiX
ã N
àn S
ínK
BN
N
Lào
Cai
490
491
2012
-20
13
207/
QĐ
-U
BN
D n
gày
24/4
/201
265
065
039
013
0
43Tr
ường
Mầm
non
số 2
xã
Sán
Chả
iU
BN
D h
uyện
Si
Ma
Cai
Xã
Sán
Chả
i K
BN
N
Lào
Cai
490
491
2013
117/
QĐ
-U
BN
D n
gày
10/5
/201
350
250
2
250
44Tr
ường
TH
CS
xã S
án C
hải
UB
ND
huy
ện
Si M
a C
aiX
ã Sá
n C
hải
KB
NN
Là
o C
ai49
049
320
1311
3/Q
Đ-
UB
ND
ngà
y 10
/5/2
013
460
460
23
0
45Tr
ường
TH
CS
xã L
ùng
Sui
UB
ND
huy
ện
Si M
a C
aiX
ã Lù
ng S
uiK
BN
N
Lào
Cai
490
493
2013
114/
QĐ
-U
BN
D n
gày
10/5
/201
31.
366
1.36
6
680
46N
hà c
ông
vụ g
iáo
viên
trườ
ng T
H
thôn
Sán
Chá
, xã
Thào
Chư
Phì
nU
BN
D h
uyện
Si
Ma
Cai
Xã
Thào
C
hư P
hìn
KB
NN
Là
o C
ai49
049
220
1311
6/Q
Đ-
UB
ND
ngà
y 10
/5/2
013
657
657
33
0
47C
ấp n
ước
sinh
hoạ
t thô
n Ph
ìn C
hư 3
(K
hu g
iáp
bờ sô
ng),
xã N
àn S
ínU
BN
D h
uyện
Si
Ma
Cai
Xã
Nàn
Sín
KB
NN
Là
o C
ai13
013
420
13-
2014
115/
QĐ
-U
BN
D n
gày
10/5
/201
385
185
1
425
48C
ấp n
ước
sinh
hoạ
t thô
n C
án C
hư S
ử,
xã C
án C
ấuU
BN
D h
uyện
Si
Ma
Cai
Xã
Cán
Cấu
KB
NN
Là
o C
ai13
013
420
13-
2014
23/Q
Đ-
UB
ND
ngà
y 31
/01/
2013
1.99
21.
992
1.
000
49H
ỗ trợ
xây
dựn
g nh
à xư
ởng
chế
biến
m
iến
dong
Sở
Lao
độn
g - T
B &
XH
Xã
Si M
a C
ai
2012
-20
13
3684
/QĐ
-U
BN
D n
gày
13/1
2/20
1259
059
030
023
0
III
Ngu
ồn th
u từ
XSK
T
30.0
0030
.000
6.
000
Ph
òng
khám
đa
khoa
khu
vực
Cốc
Lế
u, th
ành
phố
Lào
Cai
gia
i đoạ
n 1
Sở Y
tế tỉ
nh
Lào
Cai
Thàn
h ph
ố Là
o C
aiK
BN
N
tỉnh
520
522
2013
-20
14
646/
QĐ
-U
BN
D n
gày
20/3
/201
330
.000
30.0
00
6.00
0
IVN
guồn
ủng
hộ
của
TP
Đà
Nẵn
g
4.19
83.
000
3.
000
Tr
ường
Mầm
non
số 2
, thị
trấn
Phố
Lu
, huy
ện B
ảo T
hắng
UB
ND
huy
ện
Bảo
Thắ
ngTh
ị trấ
n Ph
ố Lu
KB
NN
tỉn
h49
049
120
12-
2013
1096
/QĐ
-U
BN
D n
gày
14/5
/201
14.
198
3.00
0
3.00
0
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201368Ph
ụ lụ
c số
14
PHÂ
N B
Ổ K
Ế H
OẠ
CH
VỐ
N N
ĂM
201
3 Đ
Ể T
HU
HỒ
I SỐ
ĐÃ
TẠ
M Ứ
NG
V
ỐN
TẠ
M T
HỜ
I NH
ÀN
RỖ
I CỦ
A N
GÂ
N S
ÁC
H T
ỈNH
(Kèm
theo
Ngh
ị quy
ết số
17/
2013
/NQ
-HĐ
ND
ngà
y 12
/7/2
013
của
HĐ
ND
tỉnh
)Đ
ơn v
ị tín
h: T
riệu
đồng
Số
TT
TÊ
N C
ÔN
G T
RÌN
HC
hủ đ
ầu
tưĐ
ịa đ
iểm
xâ
y dự
ng
Địa
điể
m
mở
tài
khoả
n củ
a dự
án
Mã
ngàn
h ki
nh tế
theo
M
L N
SNN
Thờ
i gi
an
khởi
cô
ng,
hoàn
th
ành
Quy
ết đ
ịnh
phê
duyệ
t dự
án
Số ti
ền đ
ã bố
trí t
hanh
to
án b
ằng
nguồ
n vố
n tạ
m th
ời
nhàn
rỗi
ng
ân sá
ch
tỉnh
năm
20
12
Gia
o kế
ho
ạch
vốn
năm
20
13 đ
ể ho
àn tr
ả ng
ân
sách
tỉnh
Số, n
gày,
th
áng,
năm
Tổn
g m
ức đ
ầu tư
Loạ
iK
hoản
Tổn
g số
Tron
g đó
: Phầ
n vố
n N
SNN
T
ỔN
G S
Ố
57
.690
296.
284
60.5
0047
.000
IN
guồn
tăng
thu
ngân
sách
tỉnh
nă
m 2
011
và n
ăm 2
012
238.
594
44.5
0031
.000
1Tr
ụ sở
Khố
i 5Sở
Xây
dự
ng
Thàn
h ph
ố Là
o C
ai
KB
NN
tỉn
h46
046
3
3750
/QĐ
-U
BN
D n
gày
30/1
2/20
1189
.550
89.5
5019
.500
19.5
00
2N
hà th
i đấu
đa
năng
tỉnh
Lào
Cai
Sở X
ây
dựng
Thàn
h ph
ố Là
o C
ai
KB
NN
tỉn
h55
056
2
1330
/QĐ
- U
BN
D n
gày
30/5
/201
114
9.04
414
9.04
425
.000
11.5
00
IIN
guồn
thu
đóng
góp
từ k
hai t
hác
khoá
ng sả
n nă
m 2
013
57
.690
57.6
9016
.000
16.0
00
1D
ự án
Cải
tạo,
nân
g cấ
p tỉn
h lộ
15
1 đo
ạn X
uân
Gia
o - T
ằng
Loỏn
g (K
m0
- Km
10),
huyệ
n B
ảo T
hắng
Sở G
iao
thôn
g V
ận tả
i
Huy
ện
Bảo
Th
ắng
KB
NN
tỉn
h22
022
320
11
-201
3
3159
/QĐ
-U
BN
D n
gày
08/1
1/20
1157
.690
57.6
908.
000
8.00
0
2
Hoà
n trả
ngâ
n sá
ch tỉ
nh số
tiền
đã
tạm
ứng
để
trả ti
ền v
ay Q
uỹ Đ
TPT
đầu
tư c
ải tạ
o nâ
ng c
ấp tỉ
nh lộ
151
, 15
6
Sở G
iao
thôn
g V
ận tả
i
H. B
ảo
Thắn
g;
Lào
Cai
; B
át X
át
22
022
3
8.
000
8.00
0
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 69Ph
ụ lụ
c số
15
PHÂ
N B
Ổ K
Ế H
OẠ
CH
VỐ
N N
ĂM
201
3 Đ
Ể T
HU
HỒ
I SỐ
ĐÃ
TẠ
M Ứ
NG
V
ỐN
TẠ
M T
HỜ
I NH
ÀN
RỖ
I CỦ
A N
GÂ
N S
ÁC
H T
ỈNH
(Kèm
theo
Ngh
ị quy
ết số
17/
2013
/NQ
-HĐ
ND
ngà
y 12
/7/2
013
của
HĐ
ND
tỉnh
)Đ
ơn v
ị tín
h: T
riệu
đồng
Số
TT
TÊ
N C
ÔN
G T
RÌN
HC
hủ đ
ầu
tưĐ
ịa đ
iểm
xâ
y dự
ng
Địa
điể
m
mở
tài
khoả
n củ
a dự
án
Mã
ngàn
h ki
nh tế
theo
M
L N
SNN
Thờ
i gi
an
khởi
cô
ng,
hoàn
th
ành
Quy
ết đ
ịnh
phê
duyệ
t dự
án
Số ti
ền đ
ã bố
trí t
hanh
to
án b
ằng
nguồ
n vố
n tạ
m th
ời
nhàn
rỗi
ng
ân sá
ch
tỉnh
năm
20
12
Gia
o kế
ho
ạch
vốn
năm
20
13 đ
ể ho
àn tr
ả ng
ân
sách
tỉnh
Số, n
gày,
th
áng,
năm
Tổn
g m
ức đ
ầu tư
Loạ
iK
hoản
Tổn
g số
Tron
g đó
: Phầ
n vố
n N
SNN
T
ỔN
G S
Ố
57
.690
296.
284
60.5
0047
.000
IN
guồn
tăng
thu
ngân
sách
tỉnh
nă
m 2
011
và n
ăm 2
012
238.
594
44.5
0031
.000
1Tr
ụ sở
Khố
i 5Sở
Xây
dự
ng
Thàn
h ph
ố Là
o C
ai
KB
NN
tỉn
h46
046
3
3750
/QĐ
-U
BN
D n
gày
30/1
2/20
1189
.550
89.5
5019
.500
19.5
00
2N
hà th
i đấu
đa
năng
tỉnh
Lào
Cai
Sở X
ây
dựng
Thàn
h ph
ố Là
o C
ai
KB
NN
tỉn
h55
056
2
1330
/QĐ
- U
BN
D n
gày
30/5
/201
114
9.04
414
9.04
425
.000
11.5
00
IIN
guồn
thu
đóng
góp
từ k
hai t
hác
khoá
ng sả
n nă
m 2
013
57
.690
57.6
9016
.000
16.0
00
1D
ự án
Cải
tạo,
nân
g cấ
p tỉn
h lộ
15
1 đo
ạn X
uân
Gia
o - T
ằng
Loỏn
g (K
m0
- Km
10),
huyệ
n B
ảo T
hắng
Sở G
iao
thôn
g V
ận tả
i
Huy
ện
Bảo
Th
ắng
KB
NN
tỉn
h22
022
320
11
-201
3
3159
/QĐ
-U
BN
D n
gày
08/1
1/20
1157
.690
57.6
908.
000
8.00
0
2
Hoà
n trả
ngâ
n sá
ch tỉ
nh số
tiền
đã
tạm
ứng
để
trả ti
ền v
ay Q
uỹ Đ
TPT
đầu
tư c
ải tạ
o nâ
ng c
ấp tỉ
nh lộ
151
, 15
6
Sở G
iao
thôn
g V
ận tả
i
H. B
ảo
Thắn
g;
Lào
Cai
; B
át X
át
22
022
3
8.
000
8.00
0
DỰ
TO
ÁN
CH
I TIẾ
T C
ÁC
CÔ
NG
TR
ÌNH
CÓ
TÍN
H C
HẤ
T X
ÂY
DỰ
NG
CƠ
BẢ
N
CÁ
C H
UY
ỆN
, TH
ÀN
H P
HỐ
NĂ
M 2
013
(Kèm
theo
Ngh
ị quy
ết số
17/
2013
/NQ
-HĐ
ND
ngà
y 12
/7/2
013
của
HĐ
ND
tỉnh
)Đ
ơn v
ị tín
h: T
riệu
đồng
Số TT
DA
NH
MỤ
C C
ÔN
G T
RÌN
H, D
Ự Á
NC
hủ đ
ầu tư
Thờ
i gia
n kh
ởi c
ông,
ho
àn
thàn
h
Quy
ết đ
ịnh
phê
duyệ
t dự
toán
/quy
ết to
ánK
ế ho
ạch
vốn
UB
ND
tỉn
h đã
gi
ao
Kế
hoạc
h bố
trí
vốn
đợt
này
Ghi
ch
ú
Số
Ngà
y,
thán
g, n
ăm
Cấp
ph
ê du
yệt
(Tỉn
h/
Huy
ện)
Số ti
ền d
ự to
án/q
uyết
toán
Tổng
sốTr
.đó:
KP
huyệ
n tự
đả
m b
ảo
KP
ngân
sá
ch tỉ
nh
bố tr
í
TỔ
NG
SỐ
162.
554
16.0
6714
6.48
883
.781
39.9
80
IT
hành
phố
Lào
Cai
(4 c
ông
trìn
h)16
.842
3.61
913
.223
6.45
04.
260
1C
ông
trìn
h ho
àn th
ành
chờ
quyế
t toá
n90
090
045
036
0
Hệ
thốn
g đi
ện đ
ường
chi
ếu sá
ngTP
Lào
Cai
2012
2505
04/1
0/20
12H
uyện
900
900
450
360
2C
ông
trìn
h ch
uyển
tiếp
15
.942
3.61
912
.323
6.00
03.
900
Cầu
Cóc
1 x
ã Tả
Phờ
i TP
Lào
Cai
2012
-201
34.
503
12/1
2/20
12H
uyện
3.63
22.
132
1.50
01.
000
200
Thuỷ
lợi P
èng
xã T
ả Ph
ời
TP L
ào C
ai20
12-2
013
2315
12/9
/201
2H
uyện
2.98
226
2.95
61.
000
1.40
0X
ây d
ựng
trụ sở
UB
ND
phư
ờng
Phố
Mới
TP
Lào
Cai
2012
-201
383
718
/4/2
012
Tỉnh
9.32
81.
461
7.86
74.
000
2.30
0
IIH
uyện
Bát
Xát
(2 c
ông
trìn
h)6.
138
336
5.80
23.
190
1.50
01
Côn
g tr
ình
chuy
ển ti
ếp
6.13
833
65.
802
3.19
01.
500
Sửa
chữa
côn
g trì
nh C
NSH
xã
Pa C
heo
H.B
át X
át20
12-2
013
5928
04/1
2/20
12H
uyện
2.96
033
62.
624
1.60
050
0C
ải tạ
o, n
âng
cấp
trụ sở
UB
ND
xã
Pa C
heo
H.B
át X
át20
12-2
013
2170
27/8
/201
2Tỉ
nh3.
178
3.17
81.
590
1.00
0II
IH
uyện
Mườ
ng K
hươn
g (7
côn
g tr
ình)
25.3
712.
510
22.8
6111
.800
6.75
01
Côn
g tr
ình
chuy
ển ti
ếp25
.371
2.51
022
.861
11.8
006.
750
Kè
chốn
g sạ
t Trạ
m y
tế M
ường
Khư
ơng
H.M
Khư
ơng
2012
-201
321
1328
/9/2
012
Huy
ện87
717
860
440
300
Thủy
lợi N
ậm C
hảy
xã
Nậm
Chả
yH
.MK
hươn
g20
12-2
013
2108
28/9
/201
2H
uyện
1.98
888
1.90
099
060
0
Thủy
lợi L
ùng
Cá
Cồ
xã N
ấm L
ưH
.MK
hươn
g20
12-2
013
2114
28/9
/201
2H
uyện
1.64
242
1.60
082
050
0
Sửa
chữa
thủy
lợi N
a H
ạ xã
Lùn
g Va
iH
.MK
hươn
g20
12-2
013
2419
17/9
/201
2Tỉ
nh6.
921
6.92
13.
460
2.10
0
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201370Th
uỷ lợ
i Tun
g C
hung
Phố
H.M
Khư
ơng
2012
-201
318
318
/3/2
013
Huy
ện2.
852
2.33
252
030
015
0R
ãnh
thoá
t nướ
c +
Vỉa
hè
trung
tâm
xã
Bản
Lầ
uH
.MK
hươn
g20
12-2
013
3111
30/1
0/20
12Tỉ
nh6.
421
6.42
13.
450
1.70
0
Trụ
sở đ
ài tr
uyền
than
h tru
yền
hình
Mườ
ng
Khư
ơng
H.M
Khư
ơng
2012
-201
325
2928
/9/2
012
Tỉnh
4.67
031
4.63
92.
340
1.40
0
IVH
uyện
Si M
a C
ai (5
côn
g tr
ình)
9.24
31.
151
8.09
24.
440
2.39
01
Côn
g tr
ình
khởi
côn
g m
ới2.
777
777
2.00
01.
390
Hội
trườ
ng +
phò
ng là
m v
iệc
trụ sở
xã
Qua
n Th
ần S
ánH
.Si M
a C
ai20
1368
631
/10/
2012
Huy
ện2.
777
777
2.00
01.
390
2C
ông
trìn
h ho
àn th
ành
chờ
quyế
t toá
n3.
799
116
3.68
33.
040
400
Sửa
chữa
thủy
lợi S
ản S
ín P
ao x
ã Sí
n C
héng
H.S
i Ma
Cai
2012
170
28/3
/201
2H
uyện
1.98
31.
983
1.59
020
0
Phụ
trợ U
BN
D x
ã B
ản M
ếH
.Si M
a C
ai20
12 -
2013
344
07/6
/201
2H
uyện
1.81
611
61.
700
1.45
020
0
3C
ông
trìn
h ch
uyển
tiếp
H.S
i Ma
Cai
2.66
725
82.
409
1.40
060
0K
è ch
ống
sạt t
rườn
g TH
CS
xã S
án C
hải
H.S
i Ma
Cai
2012
-201
382
414
/12/
2012
Huy
ện1.
058
258
800
600
100
Nân
g cấ
p, sử
a ch
ữa th
uỷ lợ
i Nàn
g C
ảng
xã
Si M
a C
aiH
.Si M
a C
ai20
12-2
013
527
13/9
/201
2H
uyện
1.60
91.
609
800
500
VH
uyện
Bắc
Hà
(7 c
ông
trìn
h)9.
972
1.60
68.
366
6.11
01.
577
1C
ông
trìn
h đã
phê
duy
ệt q
uyết
toán
3.14
70
3.14
73.
030
117
Sửa
chữa
hệ
thốn
g th
uỷ lợ
i xã
Tả C
ủ Tỷ
H.B
ắc H
à20
1269
125
/9/2
012
Huy
ện68
468
464
044
Côn
g trì
nh p
hụ tr
ợ U
BN
D x
ã B
ản G
iàH
.Bắc
Hà
2012
4802
/4/2
013
Huy
ện1.
089
01.
089
1.04
049
Côn
g trì
nh p
hụ tr
ợ U
BN
D x
ã B
ản C
áiH
.Bắc
Hà
2011
-201
243
30/0
1/20
13H
uyện
1.37
40
1.37
41.
350
242
Côn
g tr
ình
hoàn
thàn
h ch
ờ qu
yết t
oán
3.66
61.
606
2.06
01.
500
510
Sửa
chữa
côn
g trì
nh th
uỷ lợ
i Thè
n Ph
ùng
- N
ậm H
u, T
hèn
Phùn
g - N
ậm G
iá, N
ậm H
án
1 xã
Cốc
Ly
H.B
ắc H
à20
12-2
013
1038
12/1
2/20
12H
uyện
2.96
61.
606
1.36
01.
000
360
Ngo
ại th
ất U
BN
D x
ã B
ản G
iàH
.Bắc
Hà
2008
-200
922
901
/8/2
008
Huy
ện70
070
050
015
03
Côn
g tr
ình
chuy
ển ti
ếp
H.B
ắc H
à3.
159
3.15
91.
580
950
Thuỷ
lợi K
háo
Sáo
H.B
ắc H
à20
12-2
013
656
14/9
/201
2H
uyện
1.38
91.
389
690
420
Nân
g cấ
p sử
a ch
ữa th
uỷ lợ
i Tru
ng Đ
ô xã
B
ảo N
hai
H.B
ắc H
à20
12-2
013
660
14/9
/201
2H
uyện
1.77
01.
770
890
530
VI
Huy
ện B
ảo T
hắng
(5 c
ông
trìn
h)7.
889
587
7.30
25.
490
1.18
01
Côn
g tr
ình
hoàn
thàn
h ch
ờ qu
yết t
oán
7.88
958
77.
302
5.49
01.
180
Tuyế
n đư
ờng
GTN
T từ
QL7
0 - đ
i thô
n Sí
n C
hải
H.B
ảo
Thắn
g20
12-2
013
6383
27/1
2/20
12H
uyện
776
156
620
400
160
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 71X
ây k
è gi
a cố
talu
y âm
của
đườ
ng T
rần
Hợp
H.B
ảo
Thắn
g20
12-2
013
6399
27/1
2/20
12H
uyện
855
215
640
400
180
Thủy
lợi N
ậm C
hoỏn
g xã
Bản
Cầm
H.B
ảo
Thắn
g20
12-2
013
6382
27/1
2/20
12H
uyện
696
216
480
300
140
Hội
trườ
ng tr
ụ sở
xã
Sơn
Hà
H.B
ảo
Thắn
g20
11-2
012
829
07/4
/201
1Tỉ
nh2.
198
2.19
81.
700
300
Hội
trườ
ng U
BN
D x
ã Ph
ong
Niê
nH
.Bảo
Th
ắng
2012
-201
375
311
/4/2
012
Tỉnh
3.36
40
3.36
42.
690
400
VII
Huy
ện B
ảo Y
ên (9
côn
g tr
ình)
22.5
6122
.561
13.0
606.
273
1C
ông
trìn
h kh
ởi c
ông
mới
1.66
71.
667
830
Xây
dựn
g nh
à ch
o họ
c si
nh b
án tr
ú Tr
ường
PT
DT
bán
trú x
ã K
im S
ơnH
. Bảo
Yên
2013
2765
04/1
0/20
12H
uyện
1.66
71.
667
830
2C
ông
trìn
h đã
phê
duy
ệt q
uyết
toán
4.30
34.
303
4.07
023
3Tr
ụ sở
UB
ND
xã
Xuâ
n Th
ượng
H. B
ảo Y
ên20
11-2
012
193
23/0
1/20
13H
uyện
4.30
34.
303
4.07
023
33
Côn
g tr
ình
hoàn
thàn
h ch
ờ qu
yết t
oán
7.36
67.
366
4.49
02.
210
Nhà
bán
trú
trườn
g PT
DTN
T xã
Tân
Tiế
nH
. Bảo
Yên
2012
4001
31/1
2/20
12H
uyện
1.23
41.
234
680
440
Sửa
chữa
nân
g cấ
p cô
ng tr
ình
thủy
lợi x
ã Tâ
n Ti
ếnH
. Bảo
Yên
2012
-201
327
1828
/9/2
012
Huy
ện1.
451
1.45
173
060
0
Côn
g trì
nh th
ủy lợ
i Cuô
ng 1
xã
Xuâ
n H
òaH
. Bảo
Yên
2012
2092
20/8
/201
2H
uyện
1.89
81.
898
1.50
022
0X
D c
ông
trình
thủy
lợi B
ản K
hoai
2, 3
xã
Bảo
Hà
H. B
ảo Y
ên20
12-2
013
1437
15/6
/201
2H
uyện
1.96
41.
964
980
800
Nhà
côn
g vụ
, nhà
bếp
, côn
g trì
nh p
hụ tr
ợ xã
Tâ
n D
ương
H. B
ảo Y
ên20
10-2
011
2879
28/1
1/20
11H
uyện
819
819
600
150
3C
ông
trìn
h ch
uyển
tiếp
9.22
59.
225
4.50
03.
000
Trạm
Y tế
xã
Việ
t Tiế
nH
. Bảo
Yên
2012
-201
313
5107
/6/2
012
Huy
ện4.
415
4.41
53.
500
150
Trụ
sở U
BN
D x
ã K
im S
ơnH
. Bảo
Yên
2010
-201
315
1621
/7/2
011
Huy
ện4.
810
4.81
01.
000
2.85
0V
III
Huy
ện S
a Pa
(9 c
ông
trìn
h)26
.509
1.84
424
.665
9.28
19.
170
1C
ông
trìn
h kh
ởi c
ông
mới
4.54
41.
844
2.70
02.
270
Trườ
ng T
HC
S B
ản P
hùng
H. S
a Pa
2013
-201
438
5024
/12/
2012
Huy
ện4.
544
1.84
42.
700
2.27
02
Côn
g tr
ình
chuy
ển ti
ếp21
.965
21.9
659.
281
6.90
0Sử
a ch
ữa T
rung
tâm
giá
o dụ
c th
ường
xuy
ên
huyệ
n Sa
Pa
H. S
a Pa
2012
-201
386
4;
2929
10/5
/201
2;
24/1
2/20
12H
uyện
1.35
81.
358
600
500
Sửa
chữa
cầu
treo
thôn
Sín
Chả
i, Đ
ồi D
ù II
, Ý
Lìn
h H
ồ xã
San
Sả
Hồ
H. S
a Pa
2012
-201
382
602
/5/2
012
Huy
ện90
790
748
025
0
SC c
ầu tr
eo th
ôn L
ao C
hải S
an 1
xã
Lao
Chả
i, B
ản S
ài x
ã N
ậm S
àiH
. Sa
Pa20
12-2
013
825
02/5
/201
2H
uyện
749
749
400
200
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201372
Tiêu
thoá
t lũ
khu
vực
tổ 2
thị t
rấn
Sa P
aH
. Sa
Pa20
12-2
013
2423
; 23
2823
/9/2
011;
12
/9/2
012
Tỉnh
7.74
07.
740
2.00
02.
600
Hàn
g rà
o qu
anh
hồ c
ông
viên
trun
g tâ
m th
ị trấ
n Sa
Pa
H. S
a Pa
2012
-201
327
3816
/10/
2012
Tỉnh
2.83
02.
830
2.00
030
0
Trụ
sở U
BN
D x
ã Sa
n Sả
Hồ
H. S
a Pa
2011
-201
384
5;
1897
09/6
/201
1;
13/1
2/20
11H
uyện
6.87
46.
874
3.08
12.
500
Sửa
chữa
, nân
g cấ
p trụ
sở U
BN
D th
ị trấ
n Sa
Pa
H. S
a Pa
2012
-201
311
82;
2915
29/6
/201
2;
20/1
2/20
12H
uyện
710
710
300
300
Côn
g trì
nh p
hụ tr
ợ U
BN
D x
ã Tả
Van
H. S
a Pa
2012
-201
386
510
/5/2
012
Huy
ện79
779
742
025
0IX
Huy
ện V
ăn B
àn (1
4 cô
ng tr
ình)
38.0
284.
413
33.6
1523
.960
6.88
01
Côn
g tr
ình
hoàn
thàn
h ch
ờ qu
yết t
oán
6.14
66.
146
4.92
065
0Tr
ụ sở
xã
Chi
ềng
Ken
H.V
ăn B
àn20
11-2
012
122
23/
5/20
11H
uyện
4.04
64.
046
3.24
040
0C
ông
trình
phụ
trợ
xã N
ậm X
âyH
.Văn
Bàn
2012
-201
327
926
/6/2
012
Huy
ện1.
291
1.29
11.
030
150
Côn
g trì
nh p
hụ tr
ợ xã
Chi
ềng
Ken
H.V
ăn B
àn20
12-2
013
278
26/
6/20
12H
uyện
809
809
650
100
2C
ông
trìn
h ch
uyển
tiếp
31.8
824.
413
27.4
6919
.040
6.23
0Sử
a ch
ữa 6
phò
ng h
ọc T
rườn
g TH
số 1
Sơn
Th
uỷH
.Văn
Bàn
2012
-201
375
1 1
7/10
/201
2H
uyện
3.00
88
3.00
01.
500
950
Côn
g trì
nh p
hụ tr
ợ U
BN
D x
ã Sơ
n Th
uỷH
.Văn
Bàn
2012
-201
375
3 1
7/10
/201
2H
uyện
1.35
135
11.
000
680
320
Duy
tu sử
a ch
ữa T
rườn
g TH
CS
Khá
nh Y
ênH
.Văn
Bàn
2012
-201
375
0 1
7/10
/201
2H
uyện
1.35
645
690
068
022
0D
uy tu
sửa
chữa
Trư
ờng
TH K
hánh
Yên
Tr
ung
H.V
ăn B
àn20
12-2
013
752
17/1
0/20
12H
uyện
921
271
650
460
190
Trạm
y tế
xã
Văn
Sơn
H.V
ăn B
àn20
12-2
013
287
27/
6/20
12H
uyện
3.49
03.
490
2.60
030
0C
ải tạ
o nâ
ng c
ấp đ
ường
tuyế
n 2
(Đườ
ng
Gia
Lan
) Thị
trấn
Khá
nh Y
ênH
.Văn
Bàn
2012
-201
318
7 1
9/4/
2012
Huy
ện3.
449
3.44
92.
200
600
Kên
h th
oát l
ũ bả
o vệ
dân
cư
suối
Khu
ổi
Bốc
H.V
ăn B
àn20
12-2
013
845
12/1
1/20
12H
uyện
2.32
246
41.
858
1.00
050
0
Thủy
lợi N
à H
in x
ã Là
ng G
iàng
H.V
ăn B
àn20
12-2
013
0508
/01/
2013
Huy
ện1.
993
393
1.60
080
050
0
Thủy
lợi N
ậm X
ỏm x
ã K
hánh
Yên
Thư
ợng
H.V
ăn B
àn20
12-2
013
0608
/01/
2013
Huy
ện1.
462
502
960
600
350
Hạn
g m
ục c
ông
trình
phụ
trợ
hồ c
ông
viên
trư
ớc tr
ụ sở
Huy
ện u
ỷ V
ăn B
ànH
.Văn
Bàn
2012
-201
332
6614
/11/
2012
Tỉnh
5.86
81.
968
3.90
03.
900
Hỗ
trợ k
inh
phí t
rùng
tu, t
ôn tạ
o di
tích
lịch
sử
Đền
Ken
, xã
Chi
ềng
Ken
, huy
ện V
ăn
Bàn
H.V
ăn B
àn1.
500
Trụ
sở U
BN
D x
ã V
ăn S
ơnH
.Văn
Bàn
2012
-201
328
8 2
6/6/
2012
Huy
ện6.
662
6.66
24.
620
800
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 73
Phụ
lục
số 1
6
TÌN
H H
ÌNH
SỬ
DỤ
NG
NG
UỒ
N D
Ự P
HÒ
NG
NG
ÂN
SÁ
CH
TỈN
H 6
TH
ÁN
G Đ
ẦU
NĂ
M 2
013
(Kèm
theo
Ngh
ị quy
ết số
17/
2013
/NQ
-HĐ
ND
ngà
y 12
/7/2
013
của
HĐ
ND
tỉnh
)Đ
VT:
Triệ
u đồ
ng
STT
Nội
dun
gĐ
ơn v
ị thự
c hi
ệnSố
tiền
Ghi
chú
IN
GU
ỒN
KIN
H P
HÍ
12
4.42
8
- D
T gi
ao tạ
i QĐ
88/
2012
/QĐ
-UB
ND
93
.418
QĐ
88/
2012
/QĐ
-UB
ND
- K
inh
phí c
huyể
n ng
uồn
năm
201
2 sa
ng
1.01
0Q
Đ 7
51/Q
Đ-U
BN
D
- H
oàn
trả lạ
i ngu
ồn d
ự ph
òng
NS
tỉnh
từ n
guồn
hỗ
trợ c
ủa T
rung
ươn
g
30.0
00Q
Đ 8
08/Q
Đ-T
Tg
IIK
INH
PH
Í ĐÃ
SỬ
DỤ
NG
43
.421
H
ệ th
ống
tiêu
thoá
t lũ
khu
vực
tru
ng t
âm t
hị t
rấn
Mườ
ng K
hươn
gH
uyện
Mườ
ng K
hươn
g5.
000
QĐ
367
/QĐ
-UB
ND
ngà
y 20
/3/2
013
K
inh
phí m
ua m
áy b
ơm c
hống
hạn
Chi
cục
Thu
ỷ lợ
i36
9Q
Đ 9
85/Q
Đ-U
BN
D n
gày
26/4
/201
3
C
hi c
ho c
ác h
uyện
khắ
c ph
ục m
ưa đ
áH
uyện
Mườ
ng K
hươn
g, B
ắc H
à, S
i M
a C
ai, B
ảo Y
ên29
.996
QĐ
102
1/Q
Đ-U
BN
D n
gày
26/4
/201
3
C
hi c
ho c
ác h
uyện
khắ
c ph
ục m
ưa đ
áH
uyện
Mườ
ng K
hươn
g, B
ắc H
à, S
i M
a C
ai, B
ảo Y
ên70
0
QĐ
102
1/Q
Đ-U
BN
D n
gày
26/4
/201
3:
Chê
nh lệ
ch d
ự ki
ến th
u ủn
g hộ
của
các
do
anh
nghi
ệp là
2.6
00, n
hưng
thực
tế th
u ủn
g hộ
đượ
c 1.
900
triệu
K
inh
phí k
hắc
phục
hậu
quả
mưa
đá
trên
địa
bàn
tỉnh
Trun
g tâ
m tư
vấn
và
Dịc
h vụ
tài c
hính
435
QĐ
110
9/Q
Đ-U
BN
D n
gày
09/5
/201
3
K
inh
phí m
ua b
ạt c
he m
ưa v
à dâ
y bu
ộc đ
ể cứ
u trợ
, gi
úp đ
ỡ cá
c hộ
gia
đìn
h tạ
i huy
ện M
ường
Khư
ơng
Sở C
ông
Thươ
ng20
0Q
Đ 1
176/
QĐ
-UB
ND
ngà
y 15
/5/2
013
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201374
Kè
chốn
g sạ
t trư
ờng
THC
S xã
Sán
Chả
iH
uyện
Si M
a C
ai10
0Q
Đ 1
363/
QĐ
-UB
ND
ngà
y 06
/6/2
013
Tu
yến
đườn
g G
TNT
từ Q
L70
- đi t
hôn
Sín
Chả
iH
uyện
Bảo
Thắ
ng16
0Q
Đ 1
363/
QĐ
-UB
ND
ngà
y 06
/6/2
013
X
ây k
è gi
a cố
talu
y âm
của
đườ
ng T
rần
Hợp
Huy
ện B
ảo T
hắng
180
QĐ
136
3/Q
Đ-U
BN
D n
gày
06/6
/201
3
C
ầu C
óc 1
xã
Tả P
hời
TP L
ào C
ai20
0Q
Đ 1
363/
QĐ
-UB
ND
ngà
y 06
/6/2
013
Th
ủy lợ
i Nậm
Cho
ỏng
xã B
ản C
ầmH
uyện
Bảo
Thắ
ng14
0Q
Đ 1
363/
QĐ
-UB
ND
ngà
y 06
/6/2
013
Sử
a ch
ữa c
ông
trình
thuỷ
lợi T
hèn
Phùn
g - N
ậm
Hu,
Thè
n Ph
ùng
- Nậm
Giá
, Nậm
Hán
1 x
ã C
ốc L
yH
uyện
Bắc
Hà
530
QĐ
136
3/Q
Đ-U
BN
D n
gày
06/6
/201
3
Sử
a ch
ữa c
ông
trình
CN
SH x
ã Pa
Che
oH
uyện
Bát
Xát
500
QĐ
136
3/Q
Đ-U
BN
D n
gày
06/6
/201
3
K
ênh
thoá
t lũ
bảo
vệ d
ân c
ư su
ối K
huổi
Bốc
Huy
ện V
ăn B
àn50
0Q
Đ 1
363/
QĐ
-UB
ND
ngà
y 06
/6/2
013
Th
ủy lợ
i Nà
Hin
xã
Làng
Già
ngH
uyện
Văn
Bàn
500
QĐ
136
3/Q
Đ-U
BN
D n
gày
06/6
/201
3
Th
ủy lợ
i Nậm
Xỏm
xã
Khá
nh Y
ên T
hượn
gH
uyện
Văn
Bàn
350
QĐ
136
3/Q
Đ-U
BN
D n
gày
06/6
/201
3
Th
uỷ lợ
i Tun
g C
hung
Phố
Huy
ện M
ường
Khư
ơng
150
QĐ
136
3/Q
Đ-U
BN
D n
gày
06/6
/201
3
Ti
êu th
oát l
ũ kh
u vự
c tổ
2 th
ị trấ
n Sa
Pa
Huy
ện S
a Pa
2.60
0Q
Đ 1
363/
QĐ
-UB
ND
ngà
y 06
/6/2
013
C
hi p
hòng
chố
ng d
ịch
cúm
A (H
7N9)
TT Y
tế
dự p
hòng
; TT
Truy
ền t
hông
G
DSK
224
C
hi th
u go
m rá
c th
ải, t
hay
thế
bóng
đèn
hỏn
g sa
u kh
i m
ưa đ
á (p
hần
công
việ
c củ
a hu
yện)
Huy
ện M
ường
Khư
ơng
587
III
NG
UỒ
N C
ÒN
LẠ
I
81.0
07
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 2013 75
Phụ
lục
số 1
7
TÌN
H H
ÌNH
SỬ
DỤ
NG
NG
UỒ
N K
INH
PH
Í TH
ỰC
HIỆ
N 2
7 Đ
Ề Á
N T
RO
NG
6 T
HÁ
NG
ĐẦ
U N
ĂM
201
3(K
èm th
eo N
ghị q
uyết
số 1
7/20
13/N
Q-H
ĐN
D n
gày
12/7
/201
3 củ
a H
ĐN
D tỉ
nh)
ĐV
T: T
riệu
đồng
STT
Nội
dun
gT
ên Đ
ề án
Số ti
ềnG
hi c
hú
IN
GU
ỒN
KIN
H P
HÍ
48
1.88
5
- D
T gi
ao tạ
i QĐ
88/
2012
/QĐ
-UB
ND
40
0.00
0
- C
huyể
n ng
uồn
kinh
phí
năm
201
2 sa
ng
81.8
85
IIK
INH
PH
Í ĐÃ
SỬ
DỤ
NG
63
.787
- K
inh
phí đ
ầu tư
xây
dựn
g cô
ng tr
ình:
Hội
trườ
ng v
à N
hà
truyề
n th
ống
Côn
g an
tỉnh
Lào
Cai
Đề
án 2
0: N
âng
cao
chất
lượn
g xâ
y dự
ng tỉ
nh
Lào
Cai
thàn
h kh
u vự
c ph
òng
thủ
vững
chắ
c2.
000
- K
inh
phí đ
ối ứ
ng th
ực h
iện
chươ
ng tr
ình
cải c
ách
hành
chí
nhĐ
ề án
27:
Đẩy
mạn
h cả
i các
h hà
nh c
hính
, nân
g ca
o hi
ệu lự
c, h
iệu
quả
hoạt
độn
g củ
a hệ
thốn
g ch
ính
trị tr
ên đ
ịa b
àn tỉ
nh6.
284
- K
inh
phí x
ây d
ựng
hệ th
ống
đăng
ký,
quả
n lý
lưu
trú tr
ực
tuyế
n trê
n đị
a bà
n tỉn
h Là
o C
aiĐ
ề án
21:
Côn
g tá
c an
nin
h - q
uốc
phòn
g vớ
i nh
iệm
vụ
phát
triể
n ki
nh tế
đối
ngo
ại79
6
- K
inh
phí x
ây d
ựng
cơ sở
an
toàn
dịc
h bệ
nh g
ia sú
cĐ
ề án
01:
Phá
t triể
n và
nân
g ca
o hi
ệu q
uả sả
n xu
ất n
ông
nghi
ệp h
àng
hóa
590
- T
hay
thế,
nân
g cấ
p, b
ổ su
ng th
iết b
ị CN
TT, đ
ào tạ
o ph
ần
mềm
hệ
thốn
g th
ông
tin đ
iều
hành
tác
nghi
ệp L
otus
8.5
cho
Đ
ảng
bộ, M
TTQ
và
Đoà
n th
ể
Đề
án 1
0: P
hát t
riển
và ứ
ng d
ụng
công
ngh
ệ th
ông
tin -
truyề
n th
ông
18.0
12
- T
hực
hiện
đề
án th
í điể
m m
ô hì
nh: B
an tu
yên
vận
xã,
phườ
ng, t
hị tr
ấn v
à tổ
tuyê
n vậ
n th
ôn, b
ản, t
ổ dâ
n ph
ố trê
n đị
a bà
n tỉn
h Là
o C
ai n
ăm 2
013
Đề
án 2
4: N
âng
cao
năng
lực,
đổi
mới
nội
dun
g và
phư
ơng
thức
hoạ
t độn
g cô
ng tá
c vậ
n độ
ng
quần
chú
ng6.
065
- K
inh
phí c
ác c
ông
trình
chu
yển
tiếp
của
các
xãĐ
ề án
số 0
3: X
ây d
ựng
nông
thôn
mới
25.8
00
- K
inh
phí m
ua m
áy c
hủ; Đ
ào tạ
o, c
huyể
n gi
ao p
hần
mềm
xây
dự
ng C
SDL
đất đ
aiĐ
ề án
10:
Phá
t triể
n và
ứng
dụn
g cô
ng n
ghệ
thôn
g tin
- tru
yền
thôn
g31
9
CÔNG BÁO/Số 08/Ngày 7 - 8 - 201376
- K
inh
phí t
hực
hiện
Đề
án đ
ổi m
ới n
âng
cao
chất
lượn
g, h
iệu
quả
công
tác
chín
h trị
và
khoa
giá
o tỉn
h Là
o C
aiĐ
ề án
25:
Đổi
mới
và
nâng
cao
hiệ
u qu
ả cô
ng
tác
chín
h trị
, tư
tưởn
g và
kho
a gi
áo1.
509
- K
inh
phí h
ỗ trợ
bảo
vệ
rừng
cho
Cty
TN
HH
MTV
Lâm
trư
ờng
Văn
Bàn
; BQ
L trồ
ng c
ây c
ao su
Đề
án 0
2: P
hát t
riển
và n
âng
cao
hiệu
quả
sản
xuất
lâm
ngh
iệp
(rừn
g sả
n xu
ất, r
ừng
phòn
g hộ
, rừ
ng đ
ặc d
ụng,
cây
cao
su)
1.96
2
- H
ỗ trợ
kin
h ph
í đầu
tư tr
ang
thiế
t bị y
tế đ
ạt c
huẩn
NTM
tro
ng n
ăm 2
013
Đề
án 1
2: P
hát t
riển
sự n
ghiệ
p y
tế45
0
III
NG
UỒ
N K
INH
PH
Í CÒ
N L
ẠI
41
8.09
8