80
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn - Trang 1 - Chuyên đề 1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ –BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - LIÊN KẾT HÓA HỌC Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. electron B. electron và nơtron C. proton và nơtron. D. proton và electron Câu 3: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau nhưng khác nhau số A. electron B. nơtron C. proton D. obitan Câu 4: Số khối của nguyên tử bằng tổng A. số p và n. B. số p và e C. số n, e và p D. số điện tích hạt nhân. Câu 5: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng A. số khối B. điện tích hạt nhân C. số electron D. tổng số proton và nơtron Câu 6: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại ? A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3 D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 Câu 7: Cấu hình e của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là 1s 2 2s 2 2p 5 . Vậy Y thuộc nhóm nguyên tố A. kim loại kiềm. B. halogen. C. kim loại kiềm thổ. D. khí hiếm. Câu 8: Cấu hình e của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 4s 1 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3d 5 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3 4s 2 Câu 9: Chọn cấu hình e không đúng. A. 1s 2 2s 2 2p 5 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5 D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3 4s 2 Câu 10: Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố có số hiệu nguyên tử 26 là A. [Ar]3d 5 4s 2 B. [Ar]4s 2 3d 6 C. [Ar]3d 6 4s 2 D. [Ar]3d 8 Câu 11: Các ion 8 O 2- , 12 Mg 2+ , 13 Al 3+ bằng nhau về A. số khối B. số electron C. số proton D. số nơtron Câu 12: Cation M 2+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p 6 , cấu hình e của nguyên tử M là A. 1s 2 2s 2 2p 6 B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 D. 1s 2 2s 2 2p 4 Câu 13: Anion Y 2- có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p 6 , số hiệu nguyên tử Y là A. 8 B. 9 C. 10 D.7 Câu 14: Ở trạng thái cơ bản cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4 . Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là A. ô số 16, chu kì 3 nhóm IVA. B. ô số 16 chu kì 3, nhóm VIA. C. ô số 16, chu kì 3, nhóm IVB. D. ô số 16, chu kì 3, nhóm VIB. Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10n và 10e. Trong bảng HTTH, X ở A. chu kì 2 và nhóm VA. B. chu kì 2 và nhóm VIIIA. C. chu kì 3 và nhóm VIIA. D. chu kỉ 3 và nhóm VA. Câu 16:Tổng số p, e, n trong nguyên tử của nguyên tố A là 28 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tố A là A. O (Z=8) B. F (Z=9) C. Ar (Z=18) D. K (Z=19) Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố B là A. Na (Z=11) B. Mg (Z=12) C. Al (Z=13) D. Cl (Z=17) Câu 18: Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Nguyên tố X là A. Li (Z=3) B. Be (Z=4) C. N (Z=7) D. Ne (Z=10) Câu 19: Hợp chất MX 3 có tổng số hạt mang điện là 128. Trong hợp chất, số p của nguyên tử X nhiều hơn số p của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là A. FeCl 3 B. AlCl 3 C. FeF 3 D. AlBr 3 Câu 20:Tổng số hạt mang điện trong ion 2- 3 AB bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong nhân của nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là A. 6 và 8 B. 13 và 9 C. 16 và 8 D. 14 và 8

Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 1 -

Chuyên đề 1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ –BẢNG TUẦN HOÀN CÁC

NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - LIÊN KẾT HÓA HỌC

Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện là

A. electron B. electron và nơtron C. proton và nơtron. D. proton và electron

Câu 3: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau nhưng khác nhau số

A. electron B. nơtron C. proton D. obitan

Câu 4: Số khối của nguyên tử bằng tổng

A. số p và n. B. số p và e C. số n, e và p D. số điện tích hạt nhân.

Câu 5: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng

A. số khối B. điện tích hạt nhân C. số electron D. tổng số proton và nơtron

Câu 6: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại ?

A. 1s22s

22p

63s

23p

6 B. 1s

22s

22p

63s

23p

5 C. 1s

22s

22p

63s

23p

3 D. 1s

22s

22p

63s

23p

1

Câu 7: Cấu hình e của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là 1s22s

22p

5. Vậy Y thuộc nhóm nguyên tố

A. kim loại kiềm. B. halogen. C. kim loại kiềm thổ. D. khí hiếm.

Câu 8: Cấu hình e của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là

A. 1s22s

22p

63s

23p

44s

1 B. 1s

22s

22p

63s

23d

5 C. 1s

22s

22p

63s

23p

5 D. 1s

22s

22p

63s

23p

34s

2

Câu 9: Chọn cấu hình e không đúng.

A. 1s22s

22p

5 B. 1s

22s

22p

63s

2 C. 1s

22s

22p

63s

23p

5 D. 1s

22s

22p

63s

23p

34s

2

Câu 10: Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố có số hiệu nguyên tử 26 là

A. [Ar]3d54s

2 B. [Ar]4s

23d

6 C. [Ar]3d

64s

2 D. [Ar]3d

8

Câu 11: Các ion 8O2-

, 12Mg2+

, 13Al3+

bằng nhau về

A. số khối B. số electron C. số proton D. số nơtron

Câu 12: Cation M2+

có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình e của nguyên tử M là

A. 1s22s

22p

6 B. 1s

22s

22p

63s

1 C. 1s

22s

22p

63s

2 D. 1s

22s

22p

4

Câu 13: Anion Y2-

có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6, số hiệu nguyên tử Y là

A. 8 B. 9 C. 10 D.7

Câu 14: Ở trạng thái cơ bản cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s

22p

63s

23p

4. Vị trí của nguyên tố X trong bảng

tuần hoàn là

A. ô số 16, chu kì 3 nhóm IVA. B. ô số 16 chu kì 3, nhóm VIA.

C. ô số 16, chu kì 3, nhóm IVB. D. ô số 16, chu kì 3, nhóm VIB.

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10n và 10e. Trong bảng HTTH, X ở

A. chu kì 2 và nhóm VA. B. chu kì 2 và nhóm VIIIA.

C. chu kì 3 và nhóm VIIA. D. chu kỉ 3 và nhóm VA.

Câu 16:Tổng số p, e, n trong nguyên tử của nguyên tố A là 28 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang

điện là 8. Nguyên tố A là

A. O (Z=8) B. F (Z=9) C. Ar (Z=18) D. K (Z=19)

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang

điện. Nguyên tố B là

A. Na (Z=11) B. Mg (Z=12) C. Al (Z=13) D. Cl (Z=17)

Câu 18: Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Nguyên tố X là

A. Li (Z=3) B. Be (Z=4) C. N (Z=7) D. Ne (Z=10)

Câu 19: Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện là 128. Trong hợp chất, số p của nguyên tử X nhiều hơn số p của nguyên

tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là

A. FeCl3 B. AlCl3 C. FeF3 D. AlBr3

Câu 20:Tổng số hạt mang điện trong ion 2-

3AB bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang

điện trong nhân của nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là

A. 6 và 8 B. 13 và 9 C. 16 và 8 D. 14 và 8

Page 2: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 2 -

Câu 21: Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không

mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B là

A. 17 và 29 B. 20 và 26 C. 43 và 49 D. 40 và 52

Câu 22: Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg và 26Mg. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl2 khác nhau

tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?

A. 6 B. 9 C. 12 D.10

Câu 23: Ion Mx+

có tổng số hạt là 57. Hiệu số hạt mang điện và không điện là 17. Nguyên tố M là

A. Na B. K C. Ca D. Ni

Câu 24: Ion A2+

có cấu hình e với phân lớp cuối cùng là 3d9. Cấu hình e của nguyên tử A là

A. [Ar]3d94s

2 B. [Ar]3d

104s

1 C. [Ar]3d

94p

2 D. [Ar]4s

23d

9

Câu 25: Chọn phát biểu sai:

A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p. B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8n.

C. Nguyên tử oxi có số e bằng số p. D. Lớp e ngoài cùng nguyên tử oxi có 6e.

Câu 26: Nguyên tử có cấu hình e với phân lớn p có chứa e độc thân là nguyên tố nào sau đây ?

A. N (Z=7) B. Ne (Z=10) C. Na (Z=11) D. Mg (Z=12)

Câu 27: Tổng số hạt của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt pronton là 1. Cho biết nguyên tố trên

thuộc loại nguyên tố nào?

A. nguyên tố s B. nguyên tố p C. nguyên tố d D. nguyên tố f

Câu 28: Chu kì là dãy nguyên tố có cùng

A. số lớp e. B. số e hóa trị. C. số p. D. số điện tích hạt nhân

Câu 29: Trong bảng HTTH hiện nay, số chu kì nhỏ (ngắn) và chu kì lớn (dài) là

A. 3 và 3 B. 3 và 4 C. 4 và 3 D. 3 và 6

Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là

A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí hiếm

Câu 31: Cấu hình e của nguyên tử X: 1s22s

22p

63s

23p

5. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X có dạng là

A. HX, X2O7 B. H2X, XO3 C. XH4, XO2 D. H3X, X2O5

Câu 32: Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là

56,34%. Nguyên tử khối của X là

A. 14 B. 31 C. 32 D. 52

Câu 33: Oxit cao nhất của nguyên tố Y là YO3. Trong hợp chất với hiđro của Y, hiđro chiếm 5,88% về khối lượng. Y là

nguyên tố A. O B. P C. S D. Se

Câu 34: Tính chất hoặc đại lượng vật lí nào sau đây, biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên

tử ? (1) bán kính nguyên tử; (2) tổng số e; (3) tính kim loại; (4) tính phí kim; (5) độ âm điện;

(6) nguyên tử khối

A. (1), (2), (5) B. (3), (4), (6) C. (2), (3), (4) D. (1), (3), (4), (5)

Câu 35: Trong chu kì, nguyên tố thuộc nhóm nào có năng lượng ion hóa nhỏ nhất ?

A. Phân nhóm chính nhóm I (IA). B. Phân nhóm chính nhóm II (IIA).

C. Phân nhóm chính nhóm III (IIIA). D. Phân nhóm chính nhóm VII (VIIA).

Câu 36: Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng của nguyên tử

A. hút e khi tạo liên kết hóa học. B. đẩy e khi tạo thành liên kết hóa học.

C. tham gia các phản ứng hóa học. D. nhường hoặc nhận e khi tạo liên kết.

Câu 37: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện ?

A. F, O, P, N. B. O, F, N, P. C. F, O, N, P. D. F, N, O, P.

Câu 38: Cho oxit các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Theo trật tự trên, các oxit có

A. tính axit tăng dần. B. tính bazơ tăng dần.

C. % khối lượng oxi giảm dần. D. tính cộng hóa trị giảm dần.

Câu 39: Chọn thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các kim loại kiềm

A. Li< Na< K< Rb< Cs B. Cs< Rb< K< Na< Li

C. Li< K< Na< Rb< Cs D. Li< Na< K< Cs< Rb

Câu 40: Xếp Al, Si, Na, K, Mg theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần.

A. K, Na, Mg, Al, Si B. Si, Al, Mg, Na, K C. Na, K, Mg, Si, Al D. Si, Al, Na, Mg, K

Câu 41: Các ion hoặc các nguyên tử sau Cl-, Ar, Ca

2+ đều có 18e. Xếp chúng theo chiều bán kính giảm dần.

A. Ar, Ca2+

, Cl- B. Cl

-, Ca

2+, Ar C. Cl

-, Ar, Ca

2+ D. Ca

2+, Ar, Cl

-

Page 3: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 3 -

Câu 42: Tính axit của các oxit axit thuộc phân nhóm chính V (VA) theo trật tự giảm dần là

A. H3SbO4, H3AsO4, H3PO4, HNO3 B. HNO3, H3PO4, H3SbO4, H3AsO4

C. HNO3, H3PO4, H3AsO4, H3SbO4 D. H3AsO4, H3PO4, H3SbO4, HNO3

Câu 43: Trong các hidroxit sau, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?

A. Be(OH)2 B. Ba(OH)2 C. Mg(OH)2 D. Ca(OH)2

Câu 44: Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s

22p

63s

1. Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt nhân của X có:

A. 24 proton B. 11 proton, 13 nơtron

C. 11 proton, 11 số nơtron D. 13 proton, 11 nơtron

Câu 45:Nguyên tố lưu huỳnh S nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các electron của nguyên tử S

được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là:

A. 6 B. 8 C. 10 D. 2

Câu 46: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 6, cho

biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây?

A. oxi(Z = 8) B. lưu huỳnh (z = 16) C. Fe (z = 26) D. Cr (z = 24)

Câu 47: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt bằng 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt

không mang điện là 25 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là:

A. X80

35 B. X90

35 C. X45

35 D. X115

35

Câu 48: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 180. Trong đó các hạt mang điện chiếm 58,89% tổng số

hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào?

A. flo B. clo C. brom D. iot

Câu 49:Trong anion 2

3XY có 30 proton. Trong nguyên tử X cũng như Y có số proton bằng số nơtron. X và Y là nguyên

tố nào sau đây?

A. C và O B. S và O C. Si và O D. C và S

Câu 50: Phân tử MX3 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn số hạt không

mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt trong X- nhiều hơn trong M

3+ là 16. Công

thức của MX3 là :

A. CrCl3 B. FeCl3 C. AlCl3 D. SnCl3

Câu 51: Cấu hình electron của nguyên tử 29

Cu là:

A. 1s22s

22p

63s

23p

6 4s

23d

9 B. 1s

22s

22p

63s

23p

63d

94s

2

C. 1s22s

22p

63s

23p

6 3d

104s

1 D. 1s

22s

22p

63s

23p

6 4s

13d

10

Câu 52: Cấu hình electron của 4 nguyên tố: 9X: 1s22s

22p

5 ; 11Y: 1s

22s

22p

63s

1 ; 13Z: 1s

22s

22p

63s

23p

1 ; 8T: 1s

22s

22p

4. Ion

của 4 nguyên tố trên là:

A. X+, Y

+, Z

+, T

2+ B. X

-, Y

+, Z

3+, T

2- C. X

-, Y

2-, Z

3+, T

+ D. X

+, Y

2+, Z

+, T

-

Câu 53: Tổng số electron trong anion 2

3AB là 40. Anion 2

3AB là:

A. 2

3SiO B. 2

3CO C. 2

3SO D. 2

2ZnO

Câu 54: Oxi có 3 đồng vị OOO 18

18

11

18

16

18 ,, . Cacbon có hai đồng vị là: 12 13

6 6,C C . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí

cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi?

A. 11 B. 12 C. 13 D. 14

Câu 55: Hiđro có 3 đồng vị HHH 3

1

2

1

1

1 ,, và oxi có đồng vị OOO 18

18

17

18

16

18 ,, . Có thể có bao nhiêu phân tử H2O được tạo

thành từ hiđro và oxi? A. 16 B. 17 C. 18 D. 20

Câu 56: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là Cl35và Cl37

. Phần trăm về khối

lượng của 37

17Cl chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị H1

1 , oxi là đồng vị O16

8 ) là giá trị nào sau đây?

A. 9,40% B. 8,95% C. 9,67% D. 9,20%

Câu 57: Kí hiệu nguyên tử XA

Z cho biết những điều gì về nguyên tố X?

A. Số hiệu nguyên tử. B. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.

C. Số khối của nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử và số khối.

Câu 58: Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.

B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.

Page 4: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 4 -

C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.

D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.

Câu 59: Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân

là 25. A, B là

A. Li, Be B. Mg, Al C. K, Ca D. Na, K

Câu 60: Nguyeân toá Cu coù nguyeân töû khoái trung bình laø 63,54 coù 2 ñoàng vò X vaø Y, bieát toång soá khoái laø 128. Soá nguyeân

töû ñoàng vò X = 0,37 soá nguyeân töû ñoàng vò Y. Vaäy soá nôtron cuûa ñoàng vò Y ít hôn soá nôtron cuûa ñoàng vò X laø:

A. 2 B. 4 C. 6 D. 1

Câu 61: Hôïp chaát coù coâng thöùc phaân töû la øM2X vôùi :Toång soá haït cô baûn trong moät phaân töû laø 116, trong ñoù soá haït mang

ñieän nhieàu hôn soá haït khoâng mang ñieän laø 36. Khoái löôïng nguyeân töû cuûa X lôùn hôn M laø 9. Toång soá haït trong X2-

nhieàu hôn trong M+

laø 17. Soá khoái cuûa M, X laàn löôït laø :

A. 23, 32 B. 22, 30 C. 23, 34 D. 39, 16

Câu 62: a. Cho nguyên tử R, Ion X2+

, vaø ion Y2-

coù soá electron ôû lôùp voû baèng nhau. Söï saép xeáp baùn kính nguyên töû

naøo sau ñaây laø ñuùng.

A. R < X2+

< Y2-

. B. X2+

< R < Y2-

C. X2+

< Y2-

< R. D. Y2-

< R < X2+

.

b. Cho các hạt vi mô: O2-

, Al3+

, Al, Na, Mg2+

, Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự bán kính hạt ?

A. Al3+

< Mg2+

< O2-

< Al < Mg < Na. B. Al3+

< Mg2+

< Al < Mg < Na < O2-

.

C. Na < Mg < Al < Al3+

<Mg2+

< O2-

. D. Na < Mg < Mg2+

< Al3+

< Al < O2-

.

Câu 63: Hai nguyên tố X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. X thuộc nhóm V. Ở trạng thái đơn chất X và Y

không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y bằng 23. Hai nguyên tố X, Y là

A. N, O B. N, S C. P, O D. P, S

Câu 64: A và B là hai nguyên tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton

trong hạt nhân của A và B là 32. Hai nguyên tố đó là

A. Mg v à Ca B. O v à S C. N v à Si D. C v à Si

Câu 65: Bản chất của liên kết ion là lực hút tĩnh điện giữa

A. 2 ion. B. 2 ion dương và âm. C. các hạt mang điện trái dấu. D. nhân và các e hóa trị.

Câu 66: Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử

A. kim loại điển hình. B. phi kim điển hình.

C. kim loại và phi kim. D. kim loại điển hình và phi kim điển hình.

Câu 67: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion ?

A. H2S, Na2O. B. CH4, CO2. C. CaO, NaCl. D. SO2, KCl.

Câu 68: Hầu hết các hợp chất ion

A. có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. B. dễ hòa tan trong các dung môi hữu cơ.

C. ở trạng thái nóng chảy không dẫn điện. D. tan trong nước thành dung dịch không điện li.

Câu 69: Cho độ âm điện: Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5). Chất nào sau đây có liên

kết ion ?

A. H2S, NH3. B. BeCl2, BeS. C. MgO, Al2O3. D. MgCl2, AlCl3.

Câu 70: Nguyên tử có số hiệu 20, khi tạo thành liên kết hóa học sẽ

A. mất 2e tạo thành ion có điện tích 2+. B. nhận 2e tạo thành ion có điện tích 2-.

C. góp chung 2e tạo thành 2 cặp e chung. D. góp chung 1e tạo thành 1 cặp e chung.

Câu 71: Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa 2 nguyên tử

A. phi kim, được tạo thành do sự góp chung e. B. khác nhau, được tạo thành do sự góp chung e.

C. được tạo thành do sự góp chung 1 hay nhiều e. D. được tạo thành từ sự cho nhận e giữa chúng.

Câu 72: Chọn hợp chất có liên kết cộng hóa trị.

A. NaCl, CaO. B. HCl, CO2. C. KCl, Al2O3. D. MgCl2, Na2O.

Câu 73: Liên kết cộng hóa trị có cực tạo thành giữa hai nguyên tử

A. phi kim khác nhau. B. cùng một phi kim điển hình.

C. phi kim mạnh và kim loại mạnh. D. kim loại và kim loại.

Câu 74: Cho các phân tử sau: LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl liên kết trong phân tử mang nhiều tính Ion nhất là:

A. CsCl B. LiCl và NaCl C. KCl D. RbCl

Câu 75: Chất nào sau đây có liên kết hiđro giữa các phân tử ?

Page 5: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 5 -

A. H2O, HF B. H2S , HCl C. SiH4, CH4 D. PH3, NH3

Câu 76: Nhiệt độ sôi của H2O cao hơn so với H2S là do

A. phân tử khối của H2O nhỏ hơn. B. độ dài liên kết trong H2O ngắn hơn trong H2S.

C. giữa các phân tử nước có liên kết hidro. D. sự phân cực liên kết trong H2O lớn hơn.

Câu 77: So với N2, khí NH3 tan được nhiều trong nước hơn vì

A. NH3 có liên kết cộng hóa trị phân cực. B. NH3 tạo được liên kết hiđro với nước.

C. NH3 có phản ứng một phần với nước. D. trong phân tử NH3 chỉ có liên kết đơn.

Câu 78: Giống nhau giữa liên kết ion và liên kết kim loại là

A. đều được tạo thành do sức hút tĩnh điện. B. đều có sự cho và nhận các e hóa trị.

C. đều có sự góp chung các e hóa trị. D. đều tạo thành các chất có nhiệt độ nóng chảy cao.

Câu 79: Trong các chất sau đây, chất nào có liên kết cộng hoá trị?

1. H2S 2. SO2 3. NaCl 4. CaO 5. NH3 6. HBr 7. H2SO4 8. CO2 9. K2S

A. 1, 2, 3, 4, 8, 9 B. 1, 4, 5, 7, 8, 9 C. 1, 2, 5, 6, 7, 8 D. 3, 5, 6, 7, 8, 9

Câu 80: Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực?

A. N2, CO2, Cl2, H2. B. N2, Cl2, H2, HCl. C. N2, HI, Cl2, CH4. D. Cl2, O2. N2, F2

Câu 81: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron:1s22s

22p

63s

23p

4. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất

với hidro của X là:

A. XO2 và XH4 B. XO3 và XH2 C. X2O5 và XH3 D. X2O7 và XH

Câu 82(2007 KHÔI A-ĐH): Dãy gồm các ion X+, Y

- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s

22s

22p

6 là:

A. Na+, Cl

-, Ar. B. Li

+, F

-, Ne. C. Na

+, F

-, Ne. D. K

+, Cl

-, Ar.

Câu 83(2007 KHÔI A-ĐH): Anion X- và cation Y

2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s

23p

6. Vị trí của các

nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA

(phân nhóm chính nhóm II).

B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân

nhóm chính nhóm II).

C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA

(phân nhóm chính nhóm II).

D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA

(phân nhóm chính nhóm II).

Câu 84 (2007 KHÔI A-CĐ): Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các

nguyên tố tăng dần theo thứ tự

A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y.

Câu 85 (2007 KHÔI A-CĐ): Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron

của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là:

A. AlN. B. MgO. C. LiF. D. NaF.

Câu 86(2008 KHÔI A-CĐ): Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái

sang phải là A. F, O, Li, Na. B. F, Na, O, Li. C. F, Li, O, Na. D. Li, Na, O, F.

Câu 87(ĐH –KHỐI B -2008): Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:

A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F.

Câu 88(2009 KHÔI B-CĐ): Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là

35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là

A. 15. B. 23. C. 18. D. 17.

Câu 89(2009 KHÔI A-CĐ): Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np

4. Trong hợp chất khí

của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là

A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%.

Câu 90(2009 KHÔI A-CĐ): Cấu hình electron của ion X2+

là 1s22s

22p

63s

23p

63d

6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá

học, nguyên tố X thuộc

A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA.

Page 6: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 6 -

C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm VIIIB.

Câu 91(2009 KHÔI B-CĐ): Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố

được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:

A. N, Si, Mg, K. B. K, Mg, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. Mg, K, Si, N.

Câu 92(2010 KHÔI A-CĐ): Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s

22p

63s

1; 1s

22s

22p

63s

2;

1s22s

22p

63s

23p

1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:

A. Z, Y, X. B. X, Y, Z. C. Y, Z, X. D. Z, X, Y.

Câu 93(ĐH –KHỐI A -2010): Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì

A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.

C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.

Câu 94 (ĐH –KHỐI A -2010) Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử : X26

13 ; Y55

26 ; Z26

12 .

A. X và Z có cùng số khối. B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.

C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. D. X và Y có cùng số nơtron.

Câu 95(ĐH KHỐI B -2011) : Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37

17 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử,

còn lại là 35

17 Cl . Thành phần % theo khối lượng của 37

17 Cl trong HClO4 là:

A. 8,92% B. 8,43% C. 8,56% D. 8,79%

Câu 96(ĐH KHỐI A -2011): Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể

canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên

tử canxi tính theo lí thuyết là

A. 0,155 nm. B. 0,185 nm. C. 0,196 nm. D. 0,168 nm.

Câu 97 (ĐH KHỐI A -2012): Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của

R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p

6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là

A. 11. B. 10. C. 22. D. 23.

Câu 98(ĐH KHỐI A -2012):X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton

của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận

xét nào sau đây về X, Y là đúng?

A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.

B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.

C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.

D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.

Câu 99 (ĐH KHỐI A -2012):Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi

hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.

B. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s.

C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3.

D. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực.

Câu 100(ĐH KHỐI B -2012):Nguyên tô Y là phi kim thuôc chu kì 3, có công thức oxit cao nhât là YO3. Nguyên tố Y

tạo với kim loại M hợp chât có công thức MY, trong đó M chiêm 63,64% vê khôi lượng. Kim loại M là

A. Zn B. Cu C. Mg D. Fe

Page 7: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 7 -

Chuyên đề 2: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC

Câu 1: Cho các phản ứng:

Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 2H2S + SO2 3S + 2H2O.

2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O 4KClO3 0t KCl + 3KClO4

O3 → O2 + O.

Số phản ứng oxi hoá khử là

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4

Câu 2: Cho các chất và ion sau: Zn; Cl2; FeO; Fe2O3; SO2; H2S; Fe2+

; Cu2+

; Ag+. Số lượng chất và ion có thể đóng

vai trò chất khử là

A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.

Câu 3: Cho các chất và ion sau: Zn; Cl2; FeO; Fe2O3; SO2; Fe2+

; Cu2+

; Ag+. Số lượng chất và ion vừa đóng vai trò

chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là

A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.

Câu 4: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+

, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính

khử là

A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 5: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca

2+, Fe

2+, Al

3+, Mn

2+, S

2-, Cl

-. Số chất và ion trong dãy đều

có tính oxi hoá và tính khử là

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 6: Trong phản ứng Fe3O4 + H2SO4đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O thì H2SO4 đóng vai trò

A. là chất oxi hóa. B. là chất khử.

C. là chất oxi hóa và môi trường. D. là chất khử và môi trường.

Câu 7: Trong phản ứng FexOy + HNO3 N2 + Fe(NO3)3 + H2O thì một phân tử FexOy sẽ

A. nhường (2y – 3x) electron. B. nhận (3x – 2y) electron.

C. nhường (3x – 2y) electron. D. nhận (2y – 3x) electron.

Câu 8: Trong phản ứng tráng gương của HCHO thì mỗi phân tử HCHO sẽ

A. nhường 2e. B. nhận 2e. C. nhận 4e. D. nhường 4e.

Câu 9: Tổng hệ số của các chất trong phản ứng Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O là

Page 8: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 8 -

A. 55 B. 20. C. 25. D. 50.

Câu 10: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất

oxi hóa là

A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.

Câu 11. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung

dịch HNO3 đặc, nóng là

A. 11. B. 10. C. 8. D. 9.

Câu 12: Chia 22,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với O2 thu

được 15,8 gam hỗn hợp 3 oxit. Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V

A. 6,72. B. 3,36. C. 13,44. D. 8,96.

Dùng cho câu 13, 14: Chia 29,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác

dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,568 lít khí N2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa x gam

muối (không chứa NH4NO3). Phần 2 tác dụng hoàn toàn với oxi thu được y gam hỗn hợp 4 oxit.

Câu 13: Giá trị của x là A. 73,20. B. 58,30. C. 66,98. D. 81,88.

Câu 14: Giá trị của y là A. 20,5. B. 35,4. C. 26,1. D. 41,0.

Dùng cho câu 15, 16, 17, 18: Dẫn hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H2, 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol H2 qua ống chứa Ni

nung nóng thu được hỗn hợp khí Y gồm 7 chất. Đốt chát hoàn toàn Y cần V lít khí O2 (đktc) thu được x gam

CO2 và y gam H2O. Nếu cho V lít khí O2 (đktc) tác dụng hết với 40 gam hỗn hợp Mg và Ca thì thu được a gam

hỗn hợp chất rắn.

Câu 15: Giá trị của x là A. 13,2. B. 22,0. C. 17,6. D. 8,8.

Câu 16: Giá trị của y là A. 7,2. B. 5,4. C. 9,0. D. 10,8.

Câu 17: Giá trị của V là A. 10,08. B. 31,36. C. 15,68. D. 13,44.

Câu 18: Giá trị của a là A. 62,4. B. 51,2. C. 58,6. D. 73,4.

Dùng cho câu 19, 20: Chia 47,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Ni thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng

hoàn toàn với dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 7,84 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y chứa x gam

muối (không chứa NH4NO3). Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được V lít khí H2(đktc).

Câu 19: Giá trị của x là A. 110,35. B. 45,25. C. 112,20. D. 88,65.

Câu 20: Giá trị của V là A. 11,76. B. 23,52. C. 13,44. D. 15,68.

Dùng cho câu 21, 22: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol Al và 0,2 mol Zn tác dụng với 500 ml dung dịch Y gồm

Cu(NO3)2 và AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 54,95 gam chất rắn A gồm 3 kim loại và dung dịch

B chứa 2 muối. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Coi thể tích dung dịch

không đổi

Câu 21: Nồng độ mol/lít của Cu(NO3)2 trong Y là

A. 0,6. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,3.

Câu 22: Tổng nồng độ mol/lít của muối trong dung dịch B là

A. 0,6. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,3.

Câu 23 (CĐ KHỐI A -2007): Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4,

Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử

là. A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.

Câu 24 (CĐ KHỐI A -2007): Cho các phản ứng sau:

a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) b) FeS + H2SO4 (đặc nóng)

c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) d) Cu + dung dịch FeCl3

e) CH3CHO + H2 (Ni, to) f) glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3

g) C2H4 + Br2 h) glixerol + Cu(OH)2

Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là

A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, d, e, f, h. D. a, b, c, d, e, g.

Page 9: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 9 -

t0 t0

Câu 25 (CĐ KHỐI B -2007): Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3 thì vai trò của

NaNO3 trong phản ứng là

A. chất xúc tác. B. môi trường. C. chất oxi hoá. D. chất khử.

Câu 26 (CĐ KHỐI B -2007): Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một

phân tử CuFeS2 sẽ

A. nhường 12e. B. nhận 13e. C. nhận 12e. D. nhường 13e

Câu 27(ĐH –KHỐI A -2008): Cho các phản ứng sau:

4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.

14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.

16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 28 (CĐĐH –KHỐI A -2008) : Cho biết các phản ứng xảy ra sau:

2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2

Phát biểu đúng là:

A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br

-. B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.

C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe

2+. D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe

3+.

Câu 29 (ĐH –KHỐI A -2009) : Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O . Sau khi

cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là

A. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y.

Câu 30(CĐ –KHỐI A -2009) : Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có

cả tính oxi hoá và tính khử là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 31 ĐH –KHỐI B -2009): Cho các phản ứng sau:

(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.

(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 32(CĐ –KB -2010) : Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.

Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là

A. 23. B. 27. C. 47. D. 31.

Câu 33(ĐH –KHỐI A -2010) : Thực hiện các thí nghiệm sau:

(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.

(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.

(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 34(ĐH –KHỐI A -2010) : Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl

đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là

A. 3/14. B. 4/7. C. 1/7. D. 3/7.

Câu 35(ĐH –KHỐI B -2011) : Cho các phản ứng:

(a) Sn + HCl (loãng) (b) FeS + H2SO4 (loãng)

(c) MnO2 + HCl (đặc) (d) Cu + H2SO4 (đặc)

(e) Al + H2SO4 (loãng) (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4

Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò oxi hóa là:

A. 3 B. 6 C. 2 D. 5

Page 10: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 10 -

Câu 36(ĐH –KHỐI A -2011) : Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất

và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:

A. 4 . B. 5. C. 6. D. 8.

Câu 37(ĐH –KHỐI B -2012) : Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác

dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là

A. 6 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 38(ĐH –KHỐI B -2012) : Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số):

aFeSO4 + bCl2 cFe2(SO4)3 + dFeCl3

Tỉ lệ a : c là A. 4 : 1 B. 3 : 2 C. 2 : 1 D. 3 :1

Câu 39(ĐH –KHỐI A -2012) : Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?

A. H2S, O2, nước brom. B. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.

C. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. D. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom.

Câu 40. Cho các cân bằng hoá học:

N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k)(1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k)(2).

2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)(3) 2NO2 (k)

N2O4 (k)(4).

Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:

A. (1), (2), (4). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4).

Câu 41. Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào.

A. nhiệt độ. B. nồng độ. C. áp suất. D. chất xúc tác.

Câu 42: Khi hoà tan SO2 vào nước có cân bằng sau: SO2 + H2O HSO3- + H

+. Khi cho thêm NaOH và

khi cho thêm H2SO4 loãng vào dung dịch trên thì cân bằng sẽ chuyển dịch tương ứng là

A. thuận và thuận. B. thuận và nghịch. C. nghịch và thuận. D. nghịch và nghịch.

Câu 43: Tốc độ của một phản ứng có dạng: y

B

x

A .Ck.Cv (A, B là 2 chất khác nhau). Nếu tăng nồng độ A lên

2 lần (nồng độ B không đổi) thì tốc độ phản ứng tăng 8 lần. Giá trị của x là

A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.

Câu 44: Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích không đổi và thực hiện phản ứng:

N2 + 3H2 2NH3. Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau: [N2] = 2M; [H2] = 3M;

[NH3] = 2M. Nồng độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt là

A. 3 và 6. B. 2 và 3. C. 4 và 8. D. 2 và 4.

Câu 45: Xét phản ứng sau ở nhiệt độ không đổi: 2NO + O2 2NO2. Khi thể tích bình phản ứng giảm đi một

nửa thì tốc độ phản ứng

A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 8 lần. D. giảm 8 lần.

Câu 46: Cho 6 gam, kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H2SO4 2M ở nhiệt độ thường. Biến đổi nào sau đây

KHÔNG làm thay đổi tốc độ phản ứng?

A. thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột. B. tăng nhiệt độ lên đến 50OC.

C. thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 1M.

D. tăng thể tích d.dịch H2SO4 2M lên 2 lần.

Câu 47: Cho phản ứng: 2KClO3 (r) 2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng

trên là

A. kích thước hạt KClO3. B. áp suất. C. chất xúc tác. D. nhiệt độ.

Câu 48: Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó

A. không xảy ra nữa. B. vẫn tiếp tục xảy ra.

C. chỉ xảy ra theo chiều thuận. D. chỉ xảy ra theo chiều nghịch.

Page 11: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 11 -

Câu 49: Giá trị hằng số cân bằng KC của phản ứng thay đổi khi

A. thay đổi nồng độ các chất. B. thay đổi nhiệt độ. C. thay đổi áp suất. D. thêm chất xúc tác.

Câu 50: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là

A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.

C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.

Câu 51: Cho phản ứng: Fe2O3 (r) + 3CO (k) 2Fe (r) + 3CO2 (k).

Khi tăng áp suất của phản ứng này thì

A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. cân bằng không bị chuyển dịch.

C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. D. phản ứng dừng lại.

Câu 52: Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H < 0.

Khi giảm nhiệt độ của phản ứng từ 450OC xuống đến 25

OC thì

A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. cân bằng không bị chuyển dịch.

C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. D. phản ứng dừng lại.

Câu 53: Phản ứng: 2SO2 + O2 2SO3 H < 0. Khi giảm nhiệt độ và khi giảm áp suất thì cân bằng của phản

ứng trên chuyển dịch tương ứng là

A. thuận và thuận. B. thuận và nghịch. C. nghịch và nghịch. D.nghịch và thuận.

Câu 54: Cho phản ứng sau ở một nhiệt độ nhất định: N2 + 3H3 2NH3. Nồng độ (mol/l) lúc ban đầu của

N2 và H2 lần lượt là 0,21 và 2,6. Biết KC của phản ứng là 2. Nồng độ cân bằng (mol/l) của N2, H2, NH3 tương

ứng là

A. 0,08; 1 và 0,4. B. 0,01; 2 và 0,4. C. 0,02; 1 và 0,2. D. 0,001; 2 và 0,04.

Câu 55: Cho phản ứng: CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) . Biết KC của phản ứng là 1 và nồng độ ban

đầu của CO và H2O tương ứng là 0,1 mol/l và 0,4 mol/l. Nồng độ cân bằng (mol/l) của CO và H2O tương ứng là

A. 0,08 và 0,08. B. 0,02 và 0,08. C. 0,02 và 0,32. D. 0,05 và 0,35.

Câu 56: Cho phương trình phản ứng: 2A(k) + B (k) 2X (k) + 2Y(k). Người ta trộn 4 chất, mỗi chất 1

mol vào bình kín dung tích 2 lít (không đổi). Khi cân bằng, lượng chất X là 1,6 mol. Hằng số cân bằng của phản

ứng này là A. 58,51 B. 33,44. C. 29,26 D. 40,96.

Câu 57: Cho phản ứng: CO + Cl2

COCl2 thực hiện trong bình kín dung tích 1 lít ở nhiệt độ không đổi. Khi

cân bằng [CO] = 0,02; [Cl2] = 0,01; [COCl2] = 0,02. Bơm thêm vào bình 0,462gam Cl2. Nồng độ mol/l của CO;

Cl2 và COCl2 ở trạng thái cân bằng mới lần lượt là

A. 0,013; 0,003 và 0,027. B. 0,014; 0,004 và 0,026.

C. 0,015; 0,005 và 0,025. D. Kết quả khác.

Câu 58. Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac.

ot

2 2 3xt

N (k) + 3H (k) 2NH (k).

Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận:

A. tăng lên 8 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 6 lần.

Câu 59 ( ĐH –KHỐI A -2007) Khi tiến hành este hóa giữa 1 mol CH3COOH với 1 mol C2H5OH thì thu được

2/3 mol este. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hóa 1 mol axit axetic cần số mol

rượu etylic là (các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)

A. 0,342. B. 2,925. C. 0,456. D. 2,412.

Câu 60 ( ĐH –KHỐI A -2008) Cho cân bằng hóa học 2SO2 + O2 2SO3 phản ứng thuận là phản ứng toả

nhiệt. Phát biểu đúng là:

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.

C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

Page 12: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 12 -

Câu 61 (ĐH –KHỐI B -2008): Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); phản ứng thuận là

phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi.

A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nhiệt độ. C. thêm chất xúc tác Fe. D. thay đổi nồng độ N2.

Câu 62(ĐH –KHỐI B -2009): Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6

ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là

A. 5,0.10 -4 mol/(l.s). B. 2,5.10 -4 mol/(l.s). C. 5,0.10 -5 mol/(l.s). D. 5,0.10 -3 mol/(l.s).

Câu 63 (ĐH –KHỐI A -2009). Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 N2O4.

(màu nâu đỏ) (không màu).

Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:

A. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt. B. ΔH < 0, phản ứng toả nhiệt.

C. ΔH > 0, phản ứng toả nhiệt. D. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt.

Câu 64(CĐ –KHỐI A -2009). Cho các cân bằng sau:

(1) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) (2) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k).

(3) CO2(k) + H2(k) CO(k) + H2O(k) (4) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k).

Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là

A. (1) và (3). B. (1) và (2). C. (2) và (4). D. (3) và (4).

Câu 65 (CĐ –KHỐI A -2009). Cho cân bằng (trong bình kín) sau:

CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0.

Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất

chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:

A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).

Câu 66(CĐ –KHỐI A -2009). Cho các cân bằng sau:

2 2 2 2

2 2 2 2

1 1(1) H (k) + I (k) 2HI (k) (2) H (k) + I (k) HI (k)

2 2

1 1(3) HI (k) H (k) + I (k) (4) 2HI (k) H (k) + I (

2 2

2 2

k)

(5) H (k) + I (r) 2HI (k)

.

Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng.

A. (5). B. (4). C. (3). D. (2).

Câu 67(CĐ –KHỐI A -2010). Cho cân băng hóa học: PCl5 (k) PCl3 (k)+ Cl2 (k). ΔH>0. Cân bằng

chuyển dịch theo chiều thuận khi

A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng. B. tăng áp suất của hệ phản ứng.

C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. D. thêm Cl2 vào hệ phản ứng.

Câu 68(CĐ –KHỐI A -2010): Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là a

mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5

mol/(l.s). Giá trị của a là

A. 0,012. B. 0,016. C. 0,014. D. 0,018.

Câu 69 ĐH –KHỐI A -2010): Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của

hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:

A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

Page 13: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 13 -

B. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

D. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

Câu 70 ĐH –KHỐI A -2010): Xét cân bằng: N2O4 (k) ⇄ 2NO2 (k) ở 25oC. Khi chuyển dịch sang một trạng thái

cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2

A. tăng 9 lần. B. tăng 3 lần. C. tăng 4,5 lần. D. giảm 3 lần.

Câu 71(ĐH –KHỐI B -2011) : Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) ; H < 0

Cho các biện pháp : (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm

chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm

cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?

A. (2), (3), (4), (6) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (4), (5) D. (2), (3), (5)

Câu 72(ĐH –KHỐI B -2011) : Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H2O vào một bình kín dung tích không đổi 10 lít.

Nung nóng bình một thời gian ở 8300C để hệ đạt đến trạng thái cân bằng:

CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) (hằng số cân bằng Kc = 1). Nồng độ cân bằng của CO, H2O lần lượt là

A. 0,018M và 0,008 M B. 0,012M và 0,024M

C. 0,08M và 0,18M D. 0,008M và 0,018M

Câu 73(ĐH –KHỐI B -2012) : Cho phản ứng : N2(k) + 3H2(k) € 2NH3 (k); H = -92 kJ. Hai biện pháp đều

làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là

A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.

C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

Câu 74(ĐH –KHỐI A -2012) : Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 450C :

N2O5 N2O4 + ½ O2 Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ

trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là

A. 1,36.10-3 mol/(l.s). B. 6,80.10-4 mol/(l.s) C. 6,80.10-3 mol/(l.s). D. 2,72.10-3 mol/(l.s).

CHUYÊN ĐỀ 3: SỰ ĐIỆN LY

A. LÝ THUYẾT:

Câu 1:Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?

A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.

B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.

Page 14: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 14 -

C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng

thái nóng chảy.

D. Sự điện li là quá trình oxi hóa - khử. Câu 2: Chọn phát biểu sai

A. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.

B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.

C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.

D. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.

Câu 3: Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 4: Trong dung dịch Al2(SO4)3 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ?

A. 2. B. 3 . C. 4. D. 5.

Câu 5:Cho các chất: NaOH,Na2CO3,Ca(OH)2, CaCO3, CH3COONa, C2H5OH,C2H5ONa, HCl, H2SO4,BaCl2,

BaSO4. Số các chất khi cho thêm nước tạo thành dung dịch dẫn điện là:

A. 11 B. 8 C. 9 D. 10.

Câu 6:Câu nào sau đây giải thích glucôzơ không là chất điện li

(1)Dung dịch glucôzơ không dẫn điện

(2)Phân tử glucôzơ không phân li thành các ion trong dung dịch.

(3)Trong dung dịch glucôzơ không có dòng e dẫn điện.

A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (1), (2) và (3).

Câu 7:Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính?

A. Cl–, Na

+, NH4

+, H2O B. ZnO, Al2O3, H2O

C. Cl–, Na

+ D. NH4

+, Cl

–, H2O.

Câu 8:Trong các dung dịch sau:Na2CO3,NaHCO3,KOH,NaOH đặc,HCl,AlCl3,Na2SiO3.Số dung dịch làm cho

phenolphtalein hoá hồng là

A. 6 B. 1 C. 5 D. 3.

Câu 9:Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH

A. Na2CO3 B. NH4Cl. C. HCl. D. KCl.

Câu 10:Cho: NH4NO3 (1), CH3COONa (2), Na2SO4 (3), Na2CO3 (4). Hãy chọn đáp án đúng.

A. (4), (3) có pH =7 B. (4), (2) có pH>7 C. (1), (3) có pH=7 D. (1), (3) có pH<7.

Câu 11:Nhận xét nào sau đây sai?

A. Dung dịch axit có chứa ion H+ B. Dung dịch bazơ có chứa ion OH

C. Dung dịch muối không bao giờ có tính axit hoặc bazơ. D. Dung dịch HNO3 có [ H+] > 10

-7

Câu 12:Chọn câu đúng

A. Giá trị pH tăng thì độ bazơ giảm B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.

C. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá xanh D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ. Câu 13: Cho phản ứng sau: Fe(NO 3)3 + A B + KNO3. Vậy A, B lần lượt là:

A. KCl, FeCl3. B. K2SO4, Fe2(SO4)3. C. KOH, Fe(OH)3. D. KBr, FeBr3.

Câu 14: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?

A. Pb(OH)2, ZnO,Fe2O3 . C. Na2SO4, HNO3, Al2O3.

B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3. D. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2.

Câu 15:Cho các thuốc thử sau:Quỳ tím,CaCl2,HCl,NaNO3.Số thuốc thử có thể dùng để phân biệt 2 dung dịch

NaCl và Na2CO3 là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.

Câu 16:Có 3 lọ riêng biệt đựng 3 dung dịch không màu,mất nhãn là HCl,HNO3,H3PO4.Chỉ dùng một thuốc thử

nào dưới đây để phân biệt được 3 dung dịch trên

A. Giấy quỳ tím B. Dung dịch BaCl2

C. Dung dịch phenolphtalein D. Dung dịch AgNO3.

Câu 17:Chỉ dùng dung dịch quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu trong số các dung dịch sau: NaOH; HCl;

Na2CO3;Ba(OH)2,NH4Cl

Page 15: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 15 -

A. 2 B. 3 C. 4 D. Tất cả.

Câu 18:. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?

A. MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4. B. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3.

C. 2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag.

Câu 19:Cho các ion: Fe3+

, Ag+, Na

+, NO3

-, OH

-, Cl

- . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung dịch?

A. Fe3+

, Na+, NO3

-, OH

- B. Na

+, Fe

3+, Cl

-, NO3

-

C. Ag+, Na

+, NO3

-, Cl

- D. Fe

3+, Na

+, Cl

-, OH

-

Câu 20:Những ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong một dd ?

A. Mg2+

, SO42 –

, Cl– , Ag

+ . B. H

+, Na

+, Al

3+, Cl

– .

C. Fe2+

, Cu2+

, S2 –

, Cl–. D. OH

– , Na

+, Ba

2+ , Fe

3+.

Câu 22:Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dd ?

A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3

C. NaAlO2 và KOH D. NaCl và AgNO3.

Câu 23:Cho: S2-

+ H2O HS- + OH

- ; NH4

+ + H2O NH3 + H3O

+ ; Chọn đáp án đúng:

A. S2-

là axit, NH4+ là bazơ B. S

2- là bazơ, NH4

+ là axit.

C. S2-

là axit, NH4+ là axit D. S

2- là bazơ, NH4

+ là bazơ.

Câu 24:Cho 2 phản ứng: CH3COO - + H2O CH3COOH + OH

- và NH4

+ + H2O NH3 + H3O

+

A.CH3COO- là axit, NH4

+ là bazơ B. CH3COO

- là bazơ, NH4

+ là axit.

C. CH3COO- là axit, NH4

+ là axit D. CH3COO

- là bazơ, NH4

+ là bazơ.

Câu 25:Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd?

A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3

C.2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2.

Câu 26:Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3?

A. Không có hiện tượng gì. B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư

C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư.

D. Có kết tủa keo trắng xuất hiện tan trong NaOH dư

Câu 27:Có các dd: Ba(OH)2, Na2CO3, NaHCO3, NaHSO4. Số cặp chất tác dụng được với nhau là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.

Câu 28:Cho các phản ứng sau:

(1) H2SO4 loãng + 2NaCl Na2SO4 + 2HCl. (2) H2S + Pb(CH3COO)2 PbS + 2CH3COOH.

(3) Cu(OH)2 + ZnCl2 Zn(OH)2 + CuCl2. (4) CaCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + 2HCl.

Phản ứng nào có thể xảy ra được?

A. Chỉ có 1, 3

B. Chỉ có 2 C.Chỉ có 1,4 D.Chỉ có 2,4.

Câu 29:Cho các phản ứng sau :

(1) BaCl2 +Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl (2) CaCO3 +2NaCl Na2CO3 +CaCl2

(3) H2SO4 dd +2NaNO32HNO3 + Na2SO4 (4) Pb(NO3)2 + K2SO4 PbSO4 +2KNO3.

Phản ứng nào có thể xảy ra ?

A. Chỉ có 1, 2. B. Chỉ có 1, 2, 4. C. Chỉ có 1, 3, 4. D. Chỉ có 1,4.

Câu 30 (ĐH CĐ KHỐI A 2007): Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ

bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là: A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu.

Câu 31(ĐH CĐ KHỐI A 2007): Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2.

Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 32(CĐ KHỐI A 2007): Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa,

những dung dịch có pH > 7 là

A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl.

Page 16: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 16 -

C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.

Câu 33(CĐ KHỐI A 2007): Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.

C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.

Câu 34(ĐH CĐ KHỐI B 2007): Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy

gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

Câu 35(ĐH CĐ KHỐI B 2007): Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều

bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa

A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH.

C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl.

Câu 36(ĐH CĐ KHỐI B 2007): Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là

A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3.

Câu 37(ĐH CĐ KHỐI B 2007: Cho 4 phản ứng:

(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O

(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4

Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là

A. (2), (4). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (1), (2).

Câu 38(ĐH KHỐI A 2008): Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất

đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là

A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.

Câu 39(CĐ KHỐI B 2009): Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và

Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra

dung dịch là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 40 (ĐH KHỐI A 2009): Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2,

Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết

thúc, số ống nghiệm có kết tủa là

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 41(CĐ KHỐI A 2009): Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và

có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là

A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3.

Câu 42(CĐ KHỐI A 2009): Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:

A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.

C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.

Câu 43(CĐ KHỐI A 2009): Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tốn tại trong một

dung dịch là:

A. Al3+

; NH4+, Br

-, OH

-. B. Mg

2+, K

+, SO4

2-; PO4

3-.

C. H+, Fe

3+, NO3

-, SO4

2-. D. Ag

+, Na

+, NO3

-, Cl

-.

Câu 44(ĐH KHỐI A 2009): Cho các phản ứng hóa học sau:

(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 →

(4) H2SO4 + BaSO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:

A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).

Page 17: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 17 -

Câu 45(CĐ KHỐI A 2010): Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+. B. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.

C. K+, Ba2+, OH-, Cl-. D. Na+, K+, OH-, HCO3-.

Câu 46(CĐ KHỐI A 2010):Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A. Dd CH3COONa. B. Dd NaCl. C. Dd NH4Cl. D. Dd Al2(SO4)3.

Câu 47(CĐ KHỐI A 2010):Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là

A. NH4Cl. B. (NH4)2CO3. C. BaCO3. D. BaCl2.

Câu 48 (ĐH KHỐI A 2010):Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng được

với cả 4 dung dịch trên là

A. NH3. B. KOH. C. NaNO3. D. BaCl2.

Câu 49(ĐH KHỐI A 2010):Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng

được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.

Câu 50(ĐH KHỐI A 2011): Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy

có tính chất lưỡng tính là

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 51(ĐH KHỐI B 2011): Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3,

K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch

NaOH?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 52(CĐ KHỐI A,B 2012): Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một

dung dịch là :

A. 3 2

3 4H ,Fe , NO ,SO B. 3Ag , Na , NO ,Cl

C. 2 2 3

4 4Mg ,K ,SO ,PO D. 3

4Al , NH ,Br ,OH

Câu 53(CĐ KHỐI A,B 2012): Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH

là :

A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2 B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2

C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2 D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3

Câu 54(ĐH KHỐI B 2012): Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa

xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là

A. KNO3 và Na2CO3 B. Ba(NO3)2 và Na2CO3

C. Na2SO4 và BaCl2 D. Ba(NO3)2 và K2SO4

Câu 55(ĐH KHỐI A 2012): Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy

vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Page 18: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 18 -

B. BÀI TẬP:

Câu 1:Trộn 100ml dd Ba(OH)2 0,5M với 100ml dd KOH 0,5M thu được dung dịch A. Tính nồng độ mol/l của

OH- trong dung dịch thu được? A. 0,75M. B. 1,5M. C. 2,5M. D. 2M.

Câu 2:Trộn dung dịch HNO3 0,02M với dd NaOH 0,01M với tỷ lệ thể tích 1:1 được dung dịch Z. Tính pH của

dung dịch Z là: A. 3,2. B. 2,3. C. 2,1. D. 3. Câu 3: Khi trộn 100ml dung dịch KOH có pH =12 với 100ml dd HCl 0,012M. pH của dung dịch thu được sau khi trộn là

A. 8. B. 6. C. 3. D. 4.

Câu 4: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl

0,0125M thu được dung dịch X.Giá trị pH của dung dịch X là:

A.7. B.2. C.1. D.6.

Câu 5: Trộn V lít dung dịch HNO3 aM với V lít dd KOH 0,03M, được dd X có pH = 12. Giá trị của a là

A. 0,01M. B. 0,02M. C. 0,03M. D. 0,04.

Câu 6:100ml dung dịch A chứa HCl 2M và HNO3 1,5M tác dụng vừa đủ với 0,1 l dung dịch B chứa NaOH

0,5M và KOH a M.Tìm a?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 7: Cho mẫu hợp kim K-Ba tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và 0,448 l khí ở đktc.Trung hoà X

cần a lít dung dịch HCl có pH=2.Tính a?

A. 2 lít B. 4 lít C. 6 lít D. 40 lít.

Câu 8: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x M

thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt là

A. x = 0,015; m = 2,33. B. x = 0,150; m = 2,33. C. x = 0,200; m = 3,23. D. x = 0,020; m = 3,23.

Câu 9: Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và HCl có pH =

1, để thu được dung dịch có pH =2 là

A. 0,224 lít. B. 0,15 lít. C.0,336 lít. D. 0,448 lít.

Câu 10: Trộn lẫn 3 dd H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl; 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được ddA.

Lấy 300ml ddA cho phản ứng với V lít ddB gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được ddC có pH = 2. Giá trị

V là A. 0,134 lít. B. 0,214 lít. C. 0,414 lít. D. 0,424 lít.

Câu 11: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dd NaOH nồng độ a (mol/l) thu được

200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH

-] = 10

-14)

A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12.

Câu 12: Một dung dịch gồm 0,25 mol CO32-

; 0,1 mol Cl-; 0,2 mol HCO3

- và x mol Na

+; y mol K

+. Giá trị của

x+y là bao nhiêu? A. 0,4 mol. B. 0,3 mol. C. 0,6 mol. D. 0,8 mol. Câu 13: Một dd có chứa các ion: Mg

2+ (0,05 mol), K

+ (0,15 mol), NO3

- (0,1 mol), và SO4

2- (x mol). Giá trị của x là

A. 0,05. B. 0,075. C. 0,1. D. 0,15.

Câu 14: Dung dịch A chứa các ion: Fe2+

(0,1 mol), Al3+

(0,2 mol), Cl- (x mol), SO4

2- (y mol). Cô cạn dung dịch A thu

được 46,9g muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là

A. 0,1 và 0,35. B. 0,3 và 0,2. C. 0,2 và 0,3. D. 0,4 và 0,2.

Câu 15: dung dịch X có chứa 0,2mol Fe2+

; 0,3mol Mg2+

và 2anion Cl-,NO3

-.Cô cạn cẩn thận dung dịch thu

được 69,8g chất rắn.Tính nồng độ mol lần lượt của 2 anion trên

A. 0,5M; 0,5M B. 0,4M; 0,6M. C. 0,6M; 0,4M. D. 0,2M; 0,8M.

Câu 16: 400ml dung dịch NaOH có pH = a tác dụng với 500ml dung dịch HCl 0,4M.Cô cạn dung dịch thu

15,7g chất rắn.Tìm a?A. 12,5 B. 13,477 C.13,875 D. 13,3

Page 19: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 19 -

Câu 17: Dung dịch A chứa các ion: CO32-

, SO32-

, SO42-

, 0,1 mol HCO3- và 0,3 mol Na

+. Thêm V lít dung dịch Ba(OH)2

1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là A. 0,15. B. 0,25. C. 0,20. D. 0,30. Câu 18: Dung dịch E chứa các ion Mg

2+, SO4

2-, NH4

+, Cl

-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng

với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2

dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng

A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g.

Câu 19(ĐH CĐ KHỐI A 2007): Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl

1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung

dịch Y có pH là:

A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.

Câu 20(CĐ KHỐI A 2007): Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các

muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là

A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,05.

Câu 21(ĐH CĐ KHỐI B 2007: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung

dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là

A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.

Câu 22(ĐH CĐ KHỐI B 2007: Cho một mẫu hợp kim Na –Ba tác dụng với nước dư, thu được dung dịch X và

3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dd H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là:

A. 30 ml. B. 60ml. C. 75ml. D. 150ml.

Câu 23(ĐH CĐ KHỐI B 2008): Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch

NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch

[H+][OH-] = 10-14)

A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12.

Câu 24(ĐH CĐ KHỐI B 2008): Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được

2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 25 (CĐ KHỐI A,B -2008): Dung dịch X chứa các ion: Fe3+

, SO42-

, NH4+, Cl

-. Chia dung dịch X thành hai phần

bằng nhau:

- Phần 1: tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07g kết tủa.

- Phần 2: tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 , thu được 4,66g kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan

thu được khi cô cạn dd X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)

A. 3,73g. B. 7,04g. C. 7,46g. D. 3,52g.

Câu 26 (ĐH KHỐI A 2009): Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung

dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là

A. 13,0. B. 1,2. C. 1,0. D. 12,8.

Câu 27(ĐH KHỐI A 2009): Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian

thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y.

Dung dịch Y có pH bằng

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 28(ĐH KHỐI A 2010):Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung

dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít

dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá

trị của a, m tương ứng là

A. 0,08 và 4,8. B. 0,04 và 4,8. C. 0,14 và 2,4. D. 0,07 và 3,2.

Câu 29(ĐH KHỐI A 2010):Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 mol

HCO3- và 0,001 mol NO3-. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá

trị của a là

Page 20: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 20 -

A. 0,180. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,222. Câu 30 (Đề TS ĐH –Khối A 2010) Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na

+; 0,02mol SO4

2- và x mol OH

-. Dung

dịch Y có chứa ClO4- , NO3

- và y mol H

+, tổng số mol ClO4

- và NO3

- là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dd Z.

Dung dịch Z vó pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là:

A. 1. B. 2. C. 12. D. 13.

Câu 31(ĐH KHỐI B 2011):Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al

3+, t mol NO3

- và 0,02 mol SO4

2-. Cho 120

ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam

kết ủa. Giá trị của z, t lần lượt là:

A. 0,020 và 0,012 B. 0,020 và 0,120 C. 0,012 và 0,096 D. 0,120 và 0,020

Câu 32(ĐH KHỐI A,B 2012):Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3;

0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 4,128 B. 2,568 C. 1,560 D. 5,064

CHUYÊN ĐỀ 4: NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT

A. LÝ THUYẾT: Câu 1: Hãy cho biết điều khẳng định đúng đối với các nguyên tố nhóm cacbon:

A. Các nguyên tử đều có cấu hình e lớp ngoài cùng ns2np

2.

B. Trong các hợp chất với hiđrô, các nguyên tố đều có số oxihoa là -4.

C. Trong các oxit, số oxihoa của các nguyên tố chỉ là +4.

D. Ngoài khả năng tạo liên kết với nguyên tử của nguyên tố khác, các nguyên tử của tất cả các nguyên tố

nhóm C còn có khả năng liên kết với nhau để tạo thành mạch C.

Câu 2: Trong nhóm IVA,theo chiều tăng của ĐTHN,theo chiều từ C đến Pb,nhận định nào sau đây sai

A. Độ âm điện giảm dần B. Tính phi kim giảm dần,tính kim loại tăng dần.

C. Bán kính nguyên tử giảm dần D. Số oxi hoá cao nhất là +4

Câu 3: Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của C vì

A. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau.

B. đều là các dạng đơn chất của nguyên tố C, có tính chất vật lí khác nhau.

C. có tính chất vật lí tương tự nhau. D. có tính chất hóa học không giống nhau.

Câu 4: Nguyen tố C có chứa trong:

A. vôi sống, xô đa, nước vôi, thạch nhũ, dầu mỏ.

B. thạch nhũ, dầu mỏ, đất đèn, kim cương, thạch cao.

C. đá vôi, nước vôi, dầu mỏ, kim cương, thủy tinh.

D. xô đa, thạch nhũ, đất đèn, kim cương, gang trắng.

Câu 5: Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào sau đây

A.2 3 2 2 3 2 4

Fe O ,Ca,CO ,H ,HNO ®Æc,H SO ®Æc B. 2 2 3 3 2 4

CO ,Al O ,Ca,CaO,HNO ®Æc,H SO ®Æc

C.2 3 2 3 2 4

Fe O ,MgO,CO ,HNO ,H SO ®Æc D. 2 2 3 2 4

CO ,H O,HNO ®Æc,H SO ®Æc,CaO

Câu 6: Có các chất sau:

1. magie oxit. 2. cacbon. 3. kali hidroxit. 4. axit flohidric. 5. axit clohidric.

Silic đioxit pứ với các chất trong nhóm:

A. 1,2,3. B. 2,3. C. 1,3,4,5. D. 1,2,3,4.

Câu 7: Nhóm gồm các khí đều cháy được (pứ với oxi) là:

A. CO, CO2. B. CO, H2. C. O2, CO2. D. Cl2, CO.

Câu 8: Nhóm gồm các khí đều pứ với dd NaOH ở điều kiện thường là

A. H2, Cl2. B. CO, CO2. C. CO2, Cl2. D. Cl2, CO.

Page 21: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 21 -

Câu 9: Nhóm các khí đều khử được oxit CuO ở nhiệt độ cao là:

A. CO, H2. B. Cl2, CO2. C. CO, CO2. D. Cl2, CO..

Câu 10: Khí B có tính chất: rất độc, không màu, ít tan trong nước, cháy trong không khí sinh ra chất khí làm

đục nước vôi trong. Khí B là: A. H2. B. CO. C. Cl2. D. CO2.

Câu 11: Dẫn luồng khí CO qua hổn hợp 2 3 2 3

Al O ,CuO,MgO,Fe O (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu

được chất rắn là

A. 2 3

Al O ,Cu,MgO,Fe B. Al,Fe,Cu,Mg C. 2 3

Al O ,Cu,Mg,Fe D. 2 3 2 3

Al O ,Fe O ,Cu,MgO

Câu 12:Tính oxi hoá và tính khử của cacbon cùng thể hiện ở phản ứng nào sau đây

A. 0t

2CaO 3C CaC CO B.

0t

2 4C 2H CH

C. 0t

2C CO 2CO D.

0t

4 34Al 3C Al C

Câu 13: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?

A. 3CO + Fe2O3 ot 3CO2 + 2Fe B. CO + Cl2 COCl2

C. 3CO + Al2O3 ot 2Al + 3CO2 D. 2CO + O2

ot 2CO2

Câu 14: Trong các phản ứng hoá học sau đây,phản ứng nào sai

A. 2 4 2

SiO 4HF SiF 2H O B. 2 4 2

SiO 4HCl SiCl 2H O .

C. 0t

2SiO 2C Si 2CO D.

0t

2SiO 2Mg Si 2MgO

Câu 15. Sục khí CO2 vào dd nước vôi trong, hiện tượng xảy ra:

A. Có kết tủa ngay, lượng kết tủa tăng dần qua một cực đại rồi sau đó tan trở lại hết.

B. Một lúc mới có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần qua một cực đại rồi lại giảm.

C. Có kết tủa ngay, nhưng kết tủa tan trở lại ngay sau khi xuất hiện.

D. Có kết tủa ngay, lượng kết tủa tăng dần đến một giá trị không đổi.

Câu 16: Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.

B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.

C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống.

D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.

Câu 17: Cho dãy biến đổi hoá học sau:3 2 3 2 3 2

CaCO CaO Ca(OH) Ca(HCO ) CaCO CO

Điều nhận định nào sau đây đúng:

A. Có 2 phản ứng oxi hoá- khử B. Có 3 phản ứng oxi hoá- khử

C. Có 1 phản ứng oxi hoá- khử D. Không có phản ứng oxi hoá- khử.

Câu 18: Khí CO2 điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl.Để loại bỏ HCl ra khỏi hổn hợp,ta dùng

A. Dung dịch NaHCO3 bão hoà B. Dung dịch Na2CO3 bão hoà

C. Dung dịch NaOH đặc D. Dung dịch H2SO4 đặc

Câu 19: Để phòng nhiễm độc CO,là khí không màu,không mùi,rất độc người ta dùng chất hấp thụ là

A. đồng(II) oxit và mangan oxit B. đồng(II) oxit và magie oxit

C. đồng(II) oxit và than hoạt tính D. than hoạt tính

Câu 20: Hỗn hợp sau đây không phaỉ là hỗn hợp nổ

A. KClO3 + S + C. B. KNO3 + S + C. C. KClO3 + P. D. KClO3 + KNO2.

Câu 21: Muối X có các tính chất sau: là chất bột màu trắng, tan trong nước, pứ với dd NaOH tạo kết tủa trắng ,

bị nhiệt phân khi nung nóng. Muối X là A. NaHCO3. B. MgSO4. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2.

Câu 22: Cho sơ đồ: X H

Y H

Z OH

X. Vậy X, Y, Z lần lượt là:

A. HCO3-, CO3

2-, CO2. B. CO3

2-, HCO3

-, CO2. C. CO3

2-, CO2, HCO3

-. D. CO3

2-, HCO3

-, CO

Câu 23: Axit HCN (axit cianic) có khá nhiều ở vỏ của củ sắn và nó là chất cực độc.Để tránh hiện tượng bị say

khi ăn sắn,người ta làm như sau

A. Cho thêm nước vôi vào rồi luộc để trung hoà HCN.

Page 22: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 22 -

B. Rửa sạch vỏ rồi luộc,khi sôi mở nắp xoong khoảng 5 phút

C.Tách bỏ vỏ rồi luộc D. Tách bỏ vỏ rồi luộc,khi sôi mở nắp vung khoảng 5 phút

Câu 24: Khi đun nóng dd canxi hidrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện.Tổng các hệ số trong phương trình hoá

học của phản ứng là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7.

Câu 25: Dung dịch muối X làm quỳ tím hoá xanh,dd muối Y không làm đổi màu quỳ tím.Trộn X và Y thấy có

kết tủa.X và Y là cặp chất nào sau đây

A. NaOH và K2SO4 B. NaOH và FeCl3 C. Na2CO3 và BaCl2 D. K2CO3 và NaCl

Câu 26: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây

không thuộc về công nghiệp silicat?

A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ). B. Sản xuất xi măng.

C. Sản xuất thuỷ tinh. D. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ.

Câu 27: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám

trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HF. C. Dung dịch NaOH loãng. D. Dung dịch H2SO4.

Câu 28: ’’Nước đá khô’’ không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện

cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là

A. CO rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO2 rắn.

Câu 29: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy

nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?

A. đám cháy do xăng, dầu. B. đám cháy nhà cửa, quần áo.

C. đám cháy do magie hoặc nhôm. D. đám cháy do khí ga.

Câu 30: Để có thể khắc chữ và hình trên thuỷ tinh người ta dùng dung dịch nào dưới đây

A. dung dịch HCl. B. dung dịch HBr. C. dung dịch HI. D. dung dịch HF.

Câu 31: Thuốc muối nabica để chữa bệnh đau dạ dày chứa muối

A. Na2CO3. B. (NH4)2CO3. C. NaHCO3. D. NH4HCO3.

Câu 32 ’’Thuỷ tinh lỏng’’ là

A. silic đioxit nóng chảy. B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.

C. dung dịch bão hoà của axit silixic. D. thạch anh nóng chảy.

Câu 33 Axit photphoric và axit nitric cùng có pứ với các nhóm chất:

A. MgO, KOH, CuSO4, NH3. B. Cu, KOH, Na2CO3.

C. Ag, KOH, Na2CO3, NH3. D.KOH, K2O, NH3, Na2CO3.

Câu 34 Dãy chất nào sau đây chỉ gồm những chất tấc dụng được với dd HNO3 đặc nguội:

A. Cu, CuO, CaCO3, Al. B. Ca, MgO, KOH, Fe.

C. Al(OH)3, Fe, ZnO. D. KOH, BaO, Fe(OH)3.

Câu 35: Có thể dùng chất nào trong các chất hoà tan sau đây để làm khô khí NH3:

A. CaO B. P2O5. C. H2SO4 đậm đặc. D. CaCO3.

Câu 36:. Cho dd amoniac dư vào dd hỗn hợp hai chất CuSO4 và AlCl3, lọc thu được kết tủa, rửa sạch thì kết tủa

thu được có màu: A. Trắng B. Xanh C. Xanh lẫn trắng D. Vàng.

Câu 37 Trong các chất sau: Cu, CuO, Cu(OH)2, CuCl2. Số chất pứ được với NH3 (khí hay dung dịch) là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 38: Khi nhiệt phân muối NaNO3 hoàn toàn thì thu được:

A. Na2O, NO2 và O2. B. Na2O và O2. C. NaNO2 và O2. D. NaNO2 và NO2.

Câu 39:. Phản ứng nhiệt phân muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm không đúng:

A. 2Cu(NO3)2 ot 2CuO + 4NO2 + O2. B. 4AgNO3

ot 2Ag2O + 4NO2 + O2.

C. 4Fe(NO3)3 ot 2Fe2O3 + 8NO2 + O2. D. 2KNO3

ot 2KNO2 + O2.

Câu 40: Nhiệt phân hỗn hợp 3 muối: KNO3, Cu(NO3)2, và AgNO3. Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn

hợp rắn gồm:

Page 23: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 23 -

A. KNO2, Cu(NO3)2, Ag2O. B. KNO2, CuO, Ag. C. K2O, CuO, Ag2O. D. K2O, CuO, Ag.

Câu 41: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơđioxit và oxi:

A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2. . B. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3.

C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3. D. Hg(NO3)2, AgNO3.

Câu 42: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí

không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát

ra. Chất X là : A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat.

Câu 43:. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?

A. NaNO3. B. NH4NO3. C. KCl. D. K2CO3.

Câu 44:. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng

là A. chất oxi hoá. B. môi trường. C. chất khử. D. chất xúc tác.

Câu 45: Thành phần chính của quặng photphorit là

A. Ca(H2PO4)2. B. CaHPO4. C. NH4H2PO4. D. Ca3(PO4)2.

Câu 46:. Hoà tan hỗn hợp hai khí CO2 và NO2 vào dd KOH dư, thu được hỗn hợp các muối:

A. K2CO3, KNO3. B. KHCO3, KNO3, KNO2.

C. KHCO3, KNO3. D. K2CO3, KNO3, KNO2.

Câu 47: Thuốc nổ đen là hỗn hợp của chất nào sau đây:

A. KClO3, S và C. B. KClO3, P, C. C. KNO3, S , C. D. KNO2, S , P.

Câu 48:. Dùng P2O5 để làm mất nước của một axit A thì thu được chất rắn B. Biết rằng B dễ bị phân hủy thành

2 chất khí mà khi hấp thụ vào nước thì tạo lại A. Vậy A và B là:

A. H2SO4 và SO2. B. HNO3 và N2O5. C. H2CO3 và CO2. D. Không có chất phù hợp.

Câu 49: Hiện tượng “ ma trơi” do pứ hóa học nào xảy ra:

A. Khí P2H4 bốc cháy. B. khí PH3 cháy. C. Khí P2H4 lẫn PH3 bốc cháy. D. P bốc cháy.

Câu 50: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch

amoni nitrit bão hoà. Khí X là:

A. N2O. B. N2. C. NO2. D. NO..

B. BÀI TẬP:

Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít CO2 (đktc). vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,2 mol Ca(OH)2. Sản

phẩm thu được sau phản ứng gồm:

A. Chỉ có CaCO3 B. Chỉ có Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2 và CO2

Câu 2: Hấp thụ 0,224lít CO2 (đktc). vào 2 lít Ca(OH)2 0,01M ta thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là?

A. 1g. B. 1,5g C. 2g D. 2,5g

Câu 3: Sục 2,24 lít (đktC. CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị

hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủa. Tính m

A. 19,7g B. 14,775g. C. 23,64g D. 16,745g

Câu 4: Sục 9,52 lít SO2 (đktc). vào 200 ml dung dịch hỗn hợp: NaOH 1M – Ba(OH)2 0,5M – KOH 0,5M. Kết

thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Trị số của m là:

A. 16,275 gam B. 21,7 gam C. 54,25 gam D. 37,975 gam

Câu 5: Hấp thụ hết 0,672 lít CO2 (đktc). vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Thêm tiếp 0,4gam

NaOH vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là?

A. 1,5g B. 2g. C. 2,5g D. 3g

Câu 6: Sục 336 ml khí CO2 (đktc). vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,05 M và NaOH 0,1M, sau khi

kết thúc phản ứng, thu được m gam kết tủa, trong dịch chứa m’ gam chất tan. Trị số của m và m’ lần lượt là:

DẠNG 1: BÀI TOÁN VỀ CO2, SO2, H3PO4 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM

Page 24: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 24 -

A. 0,985; 0,84 B. 0,985; 0,924 C. 0,788; 0,84 D. 0,8865; 0,756

Câu 7: Cho 0,012 mol CO2 hấp thụ bởi 200 ml NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M.Khối lượng muối được là?

A. 1,26gam B. 2gam C. 3,06gam D. 4,96gam.

Câu 8: Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng dung dịch sau phản

ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?

A. Tăng 13,2g B. Tăng 20g C. Giảm 16,8g D. Giảm 6,8g.

Câu 9: Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)2. Ta nhận thấy khối lượng CaCO3

tạo ra lớn hơn khối lượng CO2 đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại giảm bao nhiêu?

A. 1,84 gam. B. 3,68 gam C. 2,44 gam D. 0,92 gam

Câu 10: Thổi V ml (đktc). CO2 vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,02M, thu được 0,2g kết tủa.Gía trị V là:

A. 44.8 hoặc 89,6 B.44,8 hoặc 224. C. 224 D. 44,8

Câu 11: Thổi V lit (đktc). CO2 vào 100 ml dd Ca(OH)2 1M, thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy dd đun

nóng lại có kết tủa nữa. Gía trị V là:

A.3,136 . B. 1,344 C. 1,344 hoặc 3,136 D. 3,36 hoặc 1,12

Câu 12: Dẫn 1,568 lít hỗn hợp A (đktc). gồm hai khí H2 và CO2 qua dung dịch có hòa tan 0,03 mol Ba(OH)2,

thu được 3,94 gam kết tủa. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A là:

A. 71,43%; 28,57% B. 42,86%; 57,14% C. A và B. D. 30,72%; 69,28%

Câu 13: Hòa tan hết 28,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại kiềm thổ trong axit clohiđric dư, thu được V

lít CO2 và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A, thu được 31,7 gam muối khan. Hấp thụ hết V lít khí CO2 trên

vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a mol/l, thu được 39,4 gam kết tủa. Trị số của a là:

A.0,3 B. 0,125 C. 0,25 D. 0,175

Câu 14: Cho 0,25 mol KOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol H3PO4. Sau khi kết thúc phản ứng, trong dung

dịch có chứa các chất tan nào?

A. KH2PO4 và K2HPO4 B. K2HPO4 và K3PO4 C. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4 D. H3PO4 và K3PO4

Câu 15: Cho 336,3 mL dung dịch KOH 12% (D = 1,11 g/mL) vào 200 mL dung dịch H3PO4 1,5M, thu

được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp các muối khan. Số gam mỗi muối thu được là:

A. 42,4; 17,4 B. 21,2; 34,8 C. 63,6; 28,00 D. 52,2; 42,4

Câu 16: Để thu đựơc muối phốt phát trung hoà cần Vml dung dịch NaOH 1,00 M cho tác dụng với 50,0 ml

dung dịch H3PO

4 0,50 M .V có giá trị .

A. 50 ml B. 25 ml C. 100 ml D. 75 ml

Câu 17: (ĐH khối A năm 2007). Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc). vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng

độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Gía trị của a là?

A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04.

Câu 18: (ĐH B-2007). Nung 13,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, được 6,8 gam rắn và khí X.

khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan sau phản ứng là?

A. 5,8gam B. 6,5gam C. 4,2gam D. 6,3gam.

Câu 19: (Khối A-2007). Ba hidrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi

khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu

được số gam kết tủa là?

A. 20 B. 40 C. 30. D. 10

Câu 20: ( ĐH khối A năm 2007). Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với H=81%. Toàn bộ CO2

được hấp thụ vào dd Ca(OH)2, được 550 gam kết tủa và dd X. Đun X thu thêm 100 gam kết tủa. m là?

A. 550 B. 810 C. 650 D. 750.

Câu 21: ( ĐH khối A năm 2008)Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm

NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82.

Câu 22: ( ĐH khối B năm 2008)Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có

các chất:

Page 25: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 25 -

A. K3PO4, K2HPO4. B. K2HPO4, KH2PO4. C. K3PO4, KOH. D. H3PO4, KH2PO4.

Câu 23 ( ĐH khối A năm 2009)Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp

NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364.

Câu 24: ( CĐ khối A năm 2010)Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2

1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch

X là A. 0,6M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,4M.

Câu 25 ( ĐH khối B năm 2010)Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X.

Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết

tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là

A. 23,2 B. 12,6 C. 18,0 D. 24,0

Câu 26 ( ĐH khối B năm 2010)Hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch

HCl (dư), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng

CO (dư), cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)2 (dư) thì thu được m gam kết

tủa. Giá trị của m là

A. 76,755 B. 73,875 C. 147,750 D. 78,875

Câu 27 ( ĐH khối B năm 2011)Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M

và KOH x mol/lít , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với

dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:

A. 1,0 B . 1,4 C. 1,2 D. 1,6

Câu 28 ( ĐH khối A năm 2011)Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH

0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 2,00. B. 0,75. C. 1,00. D. 1,25.

Câu 29 ( ĐH khối A năm 2012)Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch

Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn

khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết

tủa X là

A. 3,94 gam. B. 7,88 gam. C. 11,28 gam. D. 9,85 gam.

Câu 30 ( ĐH khối B năm 2012)Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và

NaOH 0,06M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 19,70 B. 23,64 C. 7,88 D. 13,79

Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 0,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 thu được 0,28 lít khí N2O (đktc). Kim

loại M là: A.Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg.

Câu 32:Hoà tan 62,1g kim loại M trong dung dịch HNO3 2M (loãng) được 16,8 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm 2

khí không màu, không hoá nâu ngoài không khí. Tỉ khối của X so với H2 là 17,2. Kim loại M là

A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Al.

Câu 33:Hoà tan hoàn toàn 5,94 gam kim loại R trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 2,688lít (đktc) hỗn hợp

khí gồm NO và N2O có tỉ khối so với H2 là 18,5. Kim loại R là

A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al.

Câu 34:Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS có số mol như nhau (M là kim loại hoá trị không đổi). Cho 6,51 gam X tác

dụng vừa đủ với dung dịch HNO3, đun nóng, thu được dung dịch Y và 13,216 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có khối

lượng là 26,34 gam gồm NO2 và NO. Kim loại M là

A. Mg. B. Zn. C. Ni. D. Ca

DẠNG 2: BÀI TOÁN VỀ HNO3 VÀ MUỐI NITRAT

Page 26: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 26 -

Câu 35:Hòa tan 5,95 gam hỗn hợp Zn, Al có tỷ lệ mol là 1:2 bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít

một sản shẩm khử X duy nhất chứa nitơ. X là:

A. N2O B. N2 C. NO D. NH4+.

Câu 36: Chia hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, ZnO thành hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng với dung dịch

NaOH du, thu đuợc 0,3 mol khí.(H2) Phần hai tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu đuợc 0,075 mol khí Y

duy nhất. Y là: A. NO2 B. NO C. N2O D. N2

Câu 37: Hoà tan hoàn toàn 24,3 gam Al vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm

NO và N2O có tỷ khối hơi so với H2 là 20,25. Giá trị của V là

A. 6,72. B. 2,24. C. 8,96. D. 11,20.

Câu 38: Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO3, thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc)

có tỉ khối hơi đối với H2 là 16,6. Giá trị của m là

A. 8,32. B. 3,90. C. 4,16. D. 6,40.

Câu 39: Cho 6,0 gam hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc).

Phần trăm khối lượng của Al trong hợp kim là A. 40%. B. 60%. C. 80%. D. 20%.

Câu 40: Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO3 thu được

6,72 lít khí NO và dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?

A. 76 gam. B. 67 gam. C. 6,7 gam. D. 29,8 gam.

Câu 41: Cho tan hoàn toàn 58g hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO3 2M thu được 0,15 mol NO,

0,05mol N2 và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, khối lượng muối khan thu được là:

A. 120,4g B. 89,8g C. 116,9g D. 90,3g.

Câu 42: Cho 11,36g hỗn hợp gồm Fe, FeO, F2O3 pứ hết với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 1,344 lít

(đktc) NO (là sản phẩm duy nhất) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối. Giá trị m là

A. 49,09g. B. 20,12g. C. 35,50. D. 38,72g.

Câu 43: Cho 12 gam hỗn hợp hai kim loại Fe, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 63%. Sau phản ứng thu

được dung dịch A và 11,2 lít khí NO2 duy nhất (đktc). Tính nồng độ % các chất có trong dung dịch A.

A. 36,66% và 28,48%. B. 27,19% và 21,12%.

C. 27,19% và 72,81%. D. 78,88% và 21,12%.

Câu 44:Trộn 0,81 gam bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu

được hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 đun nóng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử

duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là A. 0,224 lít. B. 0,672 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít.

Câu 45: Hòa tan 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và Al vào dung dịch Y gồm HNO3 và H2SO4 đặc thu

được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, NO2, N2O. Phần trăm khối lượng của Al và Mg trong X lần lượt là

A. 63% và 37%. B. 36% và 64%. C. 50% và 50%. D. 46% và 54%.

Câu 46: Nung m gam Fe trong không khí, thu được 104,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, FeO, Fe3O4. Hoà tan

hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và 12,096 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2

(đktc) có tỉ khối so với He là 10,167. Giá trị của m là

A.78,4. B. 84,0. C. 72,8. D. 89,6.

Câu 47: Đốt cháy 5,6 gam bột Fe nung đỏ trong bình O2, thu được 7,36 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Fe3O4,

FeO và Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3, thu được V lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm NO2

và NO có tỉ khối so với H2 là 19. Giá trị của V là

A. 0,672. B. 0,224. C. 0,896. D. 1,120.

Câu 48: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Al vào dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được dung dịch X và hỗn hợp khí

Y gồm 0,2 mol NO; 0,15 mol N2O và 0,05 mol N2. Nếu cho dung dịch NH3 dư vào X thì thu được được 62,2

gam kết tủa. Giá trị của m là A. 23,1. B. 21,3. C. 32,1. D. 31,2.

Câu 49: Cho 2,91 gam hỗn hợp X gồm Mg, Cu, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, thu được 1,12 lít

khí NO (đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được lượng kết tủa lớn nhất là m

gam. Giá trị của m là

A. 6,31. B. 5,46. C. 3,76. D. 4,32.

Page 27: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 27 -

Câu 50: Cho 25,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, thu được 6,72

lít khí NO (đktc). Nếu cho 25,9 gam X tác dụng hết với O2 thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 28,3. B. 40,3. C. 29,5. D. 33,1.

Câu 51: Cho 13,44 gam Fe vào dung dịch chứa 0,8 mol HNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch

X và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được m gam kết tủa. Gá

trị của m là: A. 21,40. B. 25,68. C. 23,64. D. 21,60.

Câu 52: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R1, R2 có hoá trị x, y không đổi (R1, R2 không tác dụng với nước và đứng

trước Cu trong dãy hoạt động hóa học của kim loại). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3

dư thu được 1,12 lít khí NO duy nhất ở đktc. Nếu cho lượng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch

HNO3 thì thu được bao nhiêu lít N2. Các thể tích khí đo ở đktc.

A. 0,224 lít. B. 0,336 lít. C. 0,448 lít. D. 0,672 lít.

Câu 53: Cho 1,35 gam hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư được 1,12 lít NO và NO2 (đktc) có

khối lượng mol trung bình là 42,8. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là:

A. 9,65 gam B. 7,28 gam C. 4,24 gam D. 5,69 gam

Câu 54: Hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B đứng trước H trong dãy điện hóa và có hóa trị không đổi trong các

hợp chất. Chia m gam X thành hai phần bằng nhau:

- Phần 1: Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch chứa axit HCl và H2SO4 loãng tạo ra 3,36 lít khí H2.

- Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất).

Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là

A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.

Câu 55: Cho m gam bột Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư, ta được hỗn hợp gồm hai khí NO2 và NO có VX = 8,96

lít (đktc) và tỉ khối đối với O2 bằng 1,3125. Xác định %NO và %NO2 theo thể tích trong hỗn hợp X và khối

lượng m của Fe đã dùng?

A. 25% và 75%; 1,12 gam. B. 25% và 75%; 11,2 gam.

C. 35% và 65%; 11,2 gam. D. 45% và 55%; 1,12 gam.

Câu 56: Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu vào 2 lít dung dịch HNO3 phản ứng vừa đủ thu được 1,792 lít khí X (đktc)

gồm N2 và NO2 có tỉ khối hơi so với He bằng 9,25. Nồng độ mol/lít HNO3 trong dung dịch đầu là

A. 0,28M. B. 1,4M. C. 1,7M. D. 1,2M.

Câu 57: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí

N2O và 0,01mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là

A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 0,81 gam. D. 8,1 gam.

Câu 58: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ba kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí

D (đktc) gồm NO2 và NO. Tỉ khối hơi của D so với hiđro bằng 18,2. Tính thể tích tối thiểu dung dịch HNO3

37,8% (d = 1,242g/ml) cần dùng.

A. 20,18 ml. B. 11,12 ml. C. 21,47 ml. D. 36,7 ml.

Câu 59: Hòa tan 6,25 gam hỗn hợp Zn và Al vào 275 ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch A, chất rắn B gồm

các kim loại chưa tan hết cân nặng 2,392 gam và 1,12 lít hỗn hợp khí D (ở đktc) gồm NO và NO2. Tỉ khối của hỗn

hợp D so với H2 là 16,75. Tính nồng độ mol/l của HNO3 và tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung

dịch sau phản ứng.

A. 0,65M và 11,794 gam. B. 0,65M và 12,35 gam.

C. 0,75M và 11,794 gam. D. 0,55M và 12.35 gam.

Câu 60: Cho 18,4 g hỗn hợp kim loại A,B tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 đặc và H2SO4 đặc, nóng

thấy thoát ra 0,2 mol NO và 0,3mol SO2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn thu được là:

A. 42,2g B. 63,3g C. 79,6g D. 84,4g

Câu 61: Cho a gam hỗn hợp A gồm oxit FeO, CuO, Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với lượng vừa

đủ là 250 ml dung dịch HNO3 khi đun nóng nhẹ, thu được dung dịch B và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí C gồm NO2

và NO có tỉ khối so với hiđro là 20,143. Tính a.

A. 74,88 gam. B. 52,35 gam. C. 61,79 gam. D. 72,35 gam.

Page 28: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 28 -

Câu 62: Hòa tan 0,1 mol Cu kim loại trong 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M. Sau khi phản

ứng kết thúc thu được V lít khí NO duy nhất (đktc).

Giá trị của V là: A. 1,344 lít. B. 1,49 lít. C. 0,672 lít. D. 1,12 lít.

Câu 63: Cho 9,6 gam Cu vào 300 ml dung dịch chứa NaNO3 0,5M và HCl 1M, thu được sản phẩm khử duy

nhất là V lít khí NO (đktc). Giá trị của V là

A. 1,68. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.

Câu 64:Cho 200 ml gồm HNO3 0,5M và H2SO4 0,25M tác dụng với Cu dư được V lit NO ở (đktc) cô cạn dung

dịch sau phản ứng được m gam muối khan . V và m có giá trị lần lượt là :

A.2,24; 12,7 B.1,12 ; 10,8 C.1,12 ; 12,4 D.1,12 ; 12,7

Câu 65:Cho 0,96 gam Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,08M và H2SO4 0,2M sinh ra V (lit )

một chất khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch A . V có giá trị là :

A. 0,1792 lit B. 0,3584 lit C. 0,448 lit D. 0,336 lit.

Câu 66: Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu

kim loại? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất)

A. 2,88 gam. B. 3,92 gam. C. 3,2 gam. D. 5,12 gam.

Câu 67: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn

toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi

làm bay hơi dung dịch X là :

A. 8,88 gam B. 13,92 gam C . 6,52 gam D . 13,32 gam.

Câu 68:Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M

và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy

nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu

của V là : A. 360. B. 240. C. 400. D. 120.

Câu 69: Hòa tan hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B trong dung dịch HNO3 loãng. Kết thúc phản ứng thu được

hỗn hợp khí Y (gồm 0,1 mol NO, 0,15 mol NO2 và 0,05 mol N2O). Biết rằng không có phản ứng tạo muối

NH4NO3. Số mol HNO3 đã phản ứng là:

A. 0,75 mol. B. 0,9 mol. C. 1,05 mol. D. 1,2 mol.

Câu 70:Cho 12,9 gam hỗn hợp Al và Mg phản ứng với dung dịch hỗn hợp hai axit HNO3 và H2SO4 (đặc nóng)

thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, NO2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan thu được là

A. 31,5 gam. B. 37,7 gam. C. 47,3 gam. D. 34,9 gam.

Câu 71: Hòa tan 10,71 gam hỗn hợp gồm Al, Zn, Fe trong 4 lít dung dịch HNO3 aM vừa đủ thu được dung dịch

A và 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ lệ mol 1:1. Cô cạn dung dịch A thu được m (gam.) muối khan.

giá trị của m, a là:

A. 55,35 gam. và 2,2M B. 55,35 gam. và 0,22M.

C. 53,55 gam. và 2,2M D. 53,55 gam. và 0,22M.

Câu 72 (KB -2007): Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X

trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32.

Câu 73 (KA -2008): Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4

0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của

V là A. 0,746. B. 0,448. C. 1,792. D. 0,672.

Câu 74 (KB -2009): Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng

và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc),

dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9.

Câu 75 (KB -2009): Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy

nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là

Page 29: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 29 -

A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48.

Câu 76 (CĐ -2010): Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi

các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của

N+5

). Giá trị của a là

A. 5,6. B. 11,2. C. 8,4. D. 11,0.

Câu 77 (CĐ -2010): Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong

bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng

hợp NH3 là

A. 25%. B. 50%. C. 36%. D. 40%.

Câu 78 (CĐ -2010): Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X

(giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là

A. 85,88%. B. 14,12%. C. 87,63%. D. 12,37%. Câu 79 (KB -2010): Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian

thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản

phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là

A. 0,12 . B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18.

Câu 80 (KB -2010):Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm

các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là

A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%.

Câu 81 (KB -2010):Dung dịch X chứa các ion: Ca2+

, Na+, 3HCO và Cl , trong đó số mol của ion Cl là 0,1.

Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại

phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì

thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 9,21 B. 9,26 C. 8,79 D. 7.47

Câu 82 (KB -2010):Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A. 6,72 B. 8,96 C. 4,48 D. 10,08

Câu 83 (KB -2011):Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong

X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X?

A. 10,56 gam B. 7,68 gam C. 3,36 gam D. 6,72 gam

Câu 84 (KB -2011):Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2

và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y

bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO

trong X là:

A. 18,42% B. 28,57% C. 14,28% D. 57,15%

Câu 85 (KB -2011):Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung

dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm

khử duy nhất của N+5

). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với

H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là:

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 86 (KB -2011):Nhiệt phân một lượng AgNO3 được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y vào một

lượng dư H2O, thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, X chỉ tan một phần và thoát ra khí NO (sản phẩm

khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X đã phản ứng là

A.25% B. 60% C. 70% D. 75%

Câu 87 (KA -2011):Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung

dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc)

gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5

). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của

m là

Page 30: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 30 -

A. 44,8. B. 40,5. C. 33,6. D. 50,4.

Câu 88 (KA -2011):Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp

vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo

thành và khối lượng muối trong dung dịch là

A. 0,224 lít và 3,750 gam. B. 0,112 lít và 3,750 gam.

C. 0,112 lít và 3,865 gam. D. 0,224 lít và 3,865 gam.

Câu 89 (KA -2011):Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các

phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì

khối lượng muối khan thu được là

A. 20,16 gam. B. 19,76 gam. C. 19,20 gam. D. 22,56 gam.

Câu 90 (KA -2012):Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng

dư) thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một

lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư

thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 38,08 B. 11,2 C. 24,64 D. 16,8

Câu 91 (KB -2012):Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với

dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị

của m là:

A. 18,0. B. 22,4. C. 15,6 D. 24,2.

Câu 92 (KB -2012):Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3

1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so

với H2 là 16,4. Giá trị của m là

A. 98,20 B. 97,20 C. 98,75 D. 91,00

Câu 93 (KB -2012):Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được

gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá

trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5

đều là NO. Giá trị của m là

A. 12,8 B. 6,4 C. 9,6 D. 3,2

Câu 94 (KB -2012):Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu

được chất rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa.

Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của

V là

A. 2,24 B. 4,48 C. 6,72 D. 3,36

Câu 95 (KB -2012):Hòa tan Au bằng nước cường toan thì sản phẩm khử là NO; hòa tan Ag trong dung dịch

HNO3 đặc thì sản phẩm khử là NO2. Để số mol NO2 bằng số mol NO thì tỉ lệ số mol Ag và Au tương ứng là

A. 1 : 2 B. 3 : 1 C. 1 : 1 D. 1 : 3

Page 31: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 31 -

CHUYÊN ĐỀ 4: NGUYÊN TỐ PHI KIM VÀ HỢP CHẤT

A. LÝ THUYẾT:

Câu 1: Nguyên tử X có 8 proton. Chon câu trả lời không đúng về nguyên tử X:

A. X chỉ có số oxi hóa là -2. B. Đơn chất X tồn tại trong tự nhiên.

C. X thuộc chu kì 2. D. X ở nhóm VIA.

Câu 2: Sự khác nhau về cấu hình electron giữa oxi và các nguyên tố khác trong nhóm VIA là

A. nguyên tử oxi có 2 electron độc thân. B. nguyên tử oxi không có phân lớp d.

C. nguyên tử oxi không bền. D. nguyên tử oxi có 6e lớp ngoài cùng.

Câu 3: X, Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong nhóm A. Cấu hình electron ngoài cùng của X là 2p4. Vậy vị trí

của X và Y trong bảng hệ thống tuần hoàn là

A.X chu kì 2, nhóm VA; Y chu kì 3, nhóm VIA B.X chu kì 2, nhóm IVA; Y chu kì 3, nhóm IVA

C.X chu kì 2, nhóm VIA; Y chu kì 3, nhóm VIA. D. đáp án khác.

Câu 4: Trong nhóm VIA, đi từ O đến Te thì bán kính nguyên tử

A. tăng, tính oxi hoá tăng. B. tăng, tính oxi hoá giảm.

C. giảm, tính oxi hoá giảm. D. giảm, tính oxi hoá tăng.

Câu 5: Trong các câu sau, câu nào sai?

A.Oxi tan nhiều trong nước. B.Oxi nặng hơn không khí.

C.Oxi chiếm khoảng1/5 thể tích không khí. D.Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.

C©u 6 :Phát biểu nào không đúng khi nói về khả năng p.ư của lưu huỳnh?

A.Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa.

B.Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa.

C.Hg p.ư với S ngay ở nhiệt độ thường. D.S vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.

C©u 7 : Trong các hợp chất, lưu huỳnh, selen, telu có các số oxi hóa là:

A.-2, +4, +6. B.-2, +2, +4. C.-2, +3, +4. D.+2, +4, +6.

Câu 8: Lưu huỳnh tà phương (S) và lưu huỳnh đơn tà (S) là

A. hai dạng thù hình của lưu huỳnh. B. hai đồng vị của lưu huỳnh.

C. hai đồng phân của lưu huỳnh. D. hai hợp chất của lưu huỳnh.

Câu 9: Cấu hình e nguyên tử nào là của S ở trạng thái kích thích để nguyên tử S có 4 electron độc thân?

A.1s22s

22p

63s

13p

33d

2 B.1s

22s

22p

63s

23p

33d

1 C.1s

22s

22p

63s

23p

5 D.1s

22s

22p

63s

22p

4

Câu 10: Tìm câu sai trong các câu sau:

A. Trong các hợp chất, oxi thường có hóa trị II.

B. Để đ/c oxi trong công nghiệp người ta thường ph.hủy những h/c giàu oxi, kém bền với nhiệt như

KMnO4, KClO3, H2O2...

C. Khí O2 nặng hơn không khí. D. O2 là phi kim hoạt động hóa học mạnh.

Câu 11: Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?

A.Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt. B.Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O.

C.Ozon kém bền hơn oxi. D.Ozon oxi hóa ion I- thành I2

Câu 12: Trong p.ư hóa học :Ag2O + H2O2 2Ag + H2O + O2. Các chất tham gia p.ư có vai trò là gì ?

A. H2O2 là chất oxi hóa, Ag2O là chất khử B. Ag2O vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

C. H2O2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. Ag2O là chất oxi hóa, H2O2 là chất khử.

Page 32: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 32 -

Câu 13: Khi có oxi lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để tách hơi nước ra khỏi khí oxi?

A.Nhôm oxit. B.Axit sunfuric đặc. C.Dd natri hiđroxit. D.Nước vôi trong.

Câu 14:. Để thu được duy nhất khí O2, ta có thể nhiệt phân muối:

A. KNO3 . B. Cu(NO3)2. C. AgNO3. D. KNO3, AgNO3.

Câu 15: P.ư điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là

A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. B. 2H2Odp

NaOH2H2 + O2.

C. 2KI + O3 + H2O I2 + 2 KOH + O2. D. 5n H2O + 6n CO2 as

clorofin ( C6H10O5)n + 6n O2

Câu 16. Cho các chất KMnO4 (1), KClO3 (2), H2O2 (3), không khí (4), H2O (5), HgO (6).

a) Có thể điêu chế oxi trong phòng thí nghiệm từ các nguyên liệu nào:

A. (1), (2), (3), (6). B. (4), (5). C. (4), (5), (6). D. (1), (2).

b) Có thể điều chế oxi trong công nghiệp từ các nguyên liệu:

A. (6), (3). B. (1), (2). C. (5), (6). D. (4), (5).

Câu 17: Oxi và ozon là

A. hai dạng thù hình của oxi. B. hai đồng vị của oxi.

C. hai đồng phân của oxi. D. hai hợp chất của oxi.

Câu 18. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?

A. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.

C. Sát trùng nước sinh hoạt. D. Chữa sâu răng.

Câu 19: Khi cho ozon tác dụng lên giấy tẩm dd KI và hồ tinh bột, thấy xuất hiện tượng màu xanh. Hiện tượng

này xảy ra là do sự oxi hoá: A.tinh bột. B.ozon. C.kali. D.iotua.

Câu 20: Cho biết p.ư :H2O2 + 2KI I2 + 2KOH. Vai trò của từng chất tham gia p.ư này là gì ?

A. KI là chất oxi hóa, H2O2 là chất khử B. H2O2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

C. H2O2 là chất bị oxi hóa, KI là chất bị khử D. KI là chất khử, H2O2 là chất oxi hóa.

Câu 21: Để tăng hiệu quả tẩy trắng của bột giặt, người ta thường cho thêm một ít bột natri peoxit (Na2O2), do

Na2O2 tác dụng với nước sinh ra hiđro peoxit (H2O2) là chất oxi hóa mạnh, có thể tẩy trắng được quần áo:

Na2O2 + 2H2O 2NaOH + H2O2 và 2H2O2 2H2O + O2 .

Vì vậy, bột giặt được bảo quản tốt nhất bằng cách:

A. cho vào trong hộp không có nắp và để ra ngoài ánh sáng.

B. cho vào trong hộp kín và để nơi khô mát.

C. cho vào trong hộp không có nắp và để trong bóng râm.

D. cho vào trong hộp có nắp và để ra ngoài nắng.

Câu 22: Trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa?

A.H2SO4 B.SO2 C.Na2S D.Na2SO3.

Câu 23: Trong các p.ư sau, p.ư nào thể hiện tính oxi hóa của lưu huỳnh đơn chất?

A. S + O2 SO2 B. S + Na2SO3 Na2S2O3

C. S + Zn ZnS D.S + 4HNO3 SO2 + 4NO2 + 2H2O

Câu 24: Cho lưu huỳnh tác dụng với dd kiềm nóng: 3S + 6KOH 2K2S + K2SO3 + 3H2O. Trong p.ư này có tỉ

lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa : số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là

A.1 : 3 B.2 : 1 C.3 : 1 D.1 : 2.

Câu 25: Người ta có thể điều chế khí H2S bằng phản ứng

A. CuS + HCl. B. FeS + H2SO4 loãng. C. PbS + HNO3. D. ZnS + H2SO4 đặc.

Câu 26: Sục H2S vào dd nào sẽ không tạo thành kết tủa:

A.CuSO4 B.Pb(NO3)2 C.Ca(OH)2 D.AgNO3.

Câu 27: Dd hiđro sunfua có tính chất hóa học đặc trưng là

A.tính khử. B.vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

C. không có tính oxi hóa, không có tính khử D.tính oxi hóa.

Câu 28: Phản ứng không xảy ra là

Page 33: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 33 -

A. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S. B. CuS + 2HCl CuCl2 + H2S.

C. H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3. D. K2S + Pb(NO3)2 PbS + 2KNO3.

Câu 29: Sục một dòng khí H2S vào dd CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa đen. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. có p.ư oxi hóa khử B. CuS không tan trong H2SO4

C. Axit H2SO4 yếu hơn axit H2S D. nguyên nhân khác.

Câu 30: P.ư nào không dùng để điều chế khí H2S?

A. S + H2 B. Na2S + H2SO4 loãng

C. FeS + HCl D. FeS + HNO3

Câu 31: P.ư nào dưới đây không đúng?

A. H2S + 4 Cl2 + 4 H2OH2SO4 + 8 HCl B. ZnS + 2NaClZnCl2 + Na2S.

C. 2H2S + 3 O22 SO2 + 2 H2O D. H2S + Pb(NO3)2PbS + 2 HNO3.

Câu 32: Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S lại biến đổi thành sunfua:4Ag + 2H2S + O2 2Ag2S + 2H2O

Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất p.ư?

A.Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử B.H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa.

C.H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử D.Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa

Câu 33: Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2, có thể dùng cách nào sau đây?

A.Cho hỗn hợp khí qua dd nước vôi trong. B.Cho hỗn hợp khí qua BaCO3.

C.Cho hỗn hợp khí qua dd NaOH D.Cho hỗn hợp khí qua dd Br2 dư.

Câu 34: Cho các chất khí sau đây: Cl2, SO2, CO2, SO3. Chất làm mất màu dd brom là:

A.CO2 B.SO3 C.Cl2 D.SO2

Câu 35: SO2 có thể tham gia các PƯ sau:SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4(1) và 2H2S + SO2 3S +

2H2O(2). Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những p.ư trên?

A. p.ư (2): SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.

B. p.ư (2): SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.

C. p.ư (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa.

D. p.ư (1): Br2 là chất oxi hóa, p.ư (2): H2S là chất khử.

Câu 36: Trong các hợp chất sau đây của lưu huỳnh, hợp chất nào không thể dùng làm chất khử?

A.Na2S B.K2SO3 C.H2SO4 D.SO2

Câu 37: SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì

A. phân tử SO2 không bền. B.trong phân tử SO2 , S còn có một đôi electron tự do.

C. trong phân tử SO2 , S có mức oxi hoá trung gian. D.phân tử SO2 dễ bị oxi hóa.

Câu 38: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

A.O3 B.H2SO4 C.H2S D.H2O2.

Câu 39: Chọn hệ số đúng của a, b, c, d, e, f trong p.ư:

a H2O2 + b KMnO4 + c H2SO4 dMnSO4 + eK2SO4 + fO2 + 8H2O.

A.3, 5, 3, 2, 1, 5 B.5, 2, 3, 1, 2, 5 C.2, 5, 3, 2, 1, 5. D.5, 2, 3, 2, 1, 5

Câu 40: Để làm khô khí SO2 có lẫn hơi nước, người ta dùng:

A.KOH đặc. B.CuO. C.H2SO4 đặc. D.CaO.

Câu 41: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng

làm chất tẩy màu. Khí X là

A. CO2. B. O3. C. SO2. D. NH3.

Câu 42: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với.

A. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.

C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. D. H2S, O2, nước Br2.

Câu 43: Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là

A. Na2CO3. B. CaCO3. C. Al. D. quỳ tím.

Câu 44: Trong các p.ư sau, p.ư nào SO2 đóng vai trò chất oxi hóa:

A.2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O (1) B.2HNO3 + SO2 H2SO4 + NO2 (2)

Page 34: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 34 -

C.H2S + SO2 3S + H2O (3) D.Cả (2) và (3).

Câu 45: Tìm p.ư sai:

A. 2S + H2SO4đặc, nóng H2S + 2SO2 B. H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl.

C. 2H2S + O2 2S + 2H2O D. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O.

Câu 46: Có 2 bình đựng riêng biệt khí H2S và khí O2. Để phân biệt 2 bình đó người ta dùng thuốc thử là

A.dd NaCl. B.dd KOH. C.dd HCl. D.dd Pb(NO3)2.

Câu 47: Hãy chọn đáp án sai. Để chứng minh dd H2S có tính khử, người ta dùng p.ư hóa học sau đây:

A. 2H2S + 3O2 2H2O + 2SO2 B.2H2S + O2 2H2O + 2S.

C. 2NaOH + H2S Na2S + 2H2O D.H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl.

Câu 48: Dd axit sunfuric loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây ?

A.S và H2S B.Fe và Fe(OH)3 C.Cu và Cu(OH)2 D.C và CO2

Câu 49: Khi sục SO2 vào dd H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?

A.không có hiện tượng gì. B.dd chuyển sang màu nâu đen.

C.có bọt khí bay lên D.dd bị vẩn đục màu vàng.

Câu 50: Trong công nghiệp, để sản xuất H2SO4 đặc, người ta thu khí SO3 trong tháp hấp thụ bằng

A. H2O. B. H2SO4 98%. C. H2SO4 loãng. D. BaCl2 loãng.

Câu 51: Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là

A. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2. B. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3.

C. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn. D. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3.

Câu 52: Cho một lượng Fe dư tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì muối thu được là

A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3 và FeSO4. D. Fe3(SO4)2.

Câu 53: Nếu cho H2SO4 đặc với số mol như nhau phản ứng vừa đủ với CuO, Cu, CuCO3, Cu(OH)2 thì phản

ứng thu được lượng CuSO4 ít nhất là

A. H2SO4 + CuO. B. H2SO4 + CuCO3. C. H2SO4 + Cu. D. H2SO4 + Cu(OH)2.

Câu 54: Câu nào sau đây không diễn tả đúng tính chất của các chất?

A. H2O và H2O2 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2O có tính oxi hóa yếu hơn.

B. H2SO3 và H2SO4 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2SO4 có tính oxi hóa mạnh hơn.

C. O2 và O3 cùng có tính oxi hóa, nhưng O3 có tính oxi hóa mạnh hơn.

D. H2S và H2SO4 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2SO4 có tính oxi hóa yếu hơn

Câu 55: Trong các câu sau, câu nào không đúng?

A. Dd H2SO4 loãng là một axit mạnh.

B. Đơn chất S chỉ thể hiện tính khử trong các p.ư hoá học.

C. SO2 vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.

D. Ion S2-

chỉ thể hiện tính khử, không thể hiện tính oxi hoá.

Câu 56: Trong các p.ư sau, p.ư nào không là p.ư oxi hóa - khử?

A. H2SO4 + Fe Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O B. H2SO4 + S SO2 + H2O.

C. H2SO4 + Fe3O4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O. D. H2SO4 + FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.

Câu 57: P.ư nào không thể xảy ra:

A. FeSO4 + 2KOH Fe(OH)2 + K2SO4 B. HCl + NaOH NaCl+ H2O.

C.FeSO4 +2 HCl FeCl2 + H2SO4 D. Na2S + 2HCl H2S + 2NaCl.

Câu 58: P.ư nào sai:

A. Cu + 2H2SO4 đặc 0t CuSO4 + SO2 + 2H2O

B. Ba(HCO3)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O + 2CO2

C. Fe3O4 + 4H2SO4đặc 0t FeSO4 + Fe2(SO4)3 +4 H2O.

D. FeO + H2SO4 loãng FeSO4 + H2O.

Câu 59: Cho FeS (1); Cu (2); MgO (3); Fe (4); Fe3O4 (5); Cr (6). Dung dịch H2SO4 đặc nguội không tác dụng

với A. (1), (2). B. (2), (4). C. (1), (6). D. (4), (6).

Page 35: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 35 -

Câu 60: Chỉ từ các chất: Fe, S, và dung dịch H2SO4, người ta có thể điều chế khí H2S bằng 2 phản ứng. Số

lượng phương pháp có thể thực hiện được là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 61: Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit H2SO4 đặc nguội?

A.Tan trong nước, tỏa nhiệt. B.Làm hóa than vải, giấy, đường.

C.Hòa tan được kim loại Al và Fe. D.Háo nước.

Câu 62: Dd H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng

A.xuất hiện chất rắn màu B.chuyển thành màu nâu đỏ

C.vẫn trong suốt, không màu. D.bị vẩn đục, màu vàng.

Câu 63: H2SO4 đặc, P2O5, CaO thường được dùng làm tác nhân tách nước để làm khô các chất khí. Có thể dùng

chất nào trong 3 chất trên để làm khô khí H2S?

A.P2O5 B.H2SO4 đặc C.CaO D.Cả ba chất.

Câu 64: Khi cho axit sunfuric đặc tác dụng với natri clorua rắn trong điều kiện bình thường về nhiệt độ và áp

suất, các sản phẩm chỉ là:

A. 1 muối axit và 1 khí có tính axit B.1 muối axit và 1 muối trung hòa .

C. 1 muối, 1 bazơ và nước. D.1 muối trung hòa và nước.

Câu 65: Muốn pha loãng dd axit H2SO4 đặc, cần làm như sau:

A.rót từ từ nước vào dd axit đặc. B.rót nhanh dd axit vào nước.

C.rót nước thật nhanh vào dd axit đặc. D.rót từ từ dd axit đặc vào nước.

Câu 66: Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dd HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt

các dd trên là: A. dd NaCl. B. dd AgNO3. C. quỳ tím. D. dd NaOH.

Câu 67: Cho 4 đơn chất F2; Cl2; Br2; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.

Câu 68: Phát biểu không đúng là

A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.

B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.

C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.

D. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iod.

Câu 69: Các hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố halogen thì halogen có tính oxi hoá mạnh hơn sẽ có số oxi hoá

A. dương. B. âm. C. không. D. không xác định được.

Câu 70: Trong tự nhiên, các halogen

A. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. B. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua.

C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. D. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất.

Câu 71: Khi cho khí Cl2 tác dụng với khí NH3 có chiếu sáng thì

A. thấy có khói trắng xuất hiện. B. thấy có kết tủa xuất hiện.

C. thấy có khí thoát ra. D. không thấy có hiện tượng gì.

Câu 72: Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá -1 còn clo, brom, iod có cả số oxi hóa +1; +3; +5; +7 là do so

với clo, brom, iod vì

A. flo có tính oxi hoá mạnh hơn. B. flo có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.

C. nguyên tử flo có cấu tạo đặc biệt. D. nguyên tử flo không có phân lớp d.

Câu 73: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách

A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

C. phân huỷ khí HCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4…

Câu 74: Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím

A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh.

C. không chuyển màu. D. chuyển sang không màu.

Câu 75: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách

A. clo hoá các hợp chất hữu cơ. B. cho clo tác dụng với hiđro.

C. đun nóng dung dịch HCl đặc. D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc.

Page 36: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 36 -

Câu 76: Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là

A. HF < HCl < HBr < HI. B. HI < HBr < HCl < HF.

C. HCl < HBr < HI < HF. D. HBr < HI < HCl < HF.

Câu 77: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 thì

có thể nhận được A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 4 dung dịch.

Câu 78: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là

A. KBr. B. KCl. C. H2O. D. NaOH.

Câu 79: Axit pecloric có công thức A. HClO. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO4.

Câu 80: Axit cloric có công thức A. HClO. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO4.

Câu 81: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

A. Br2, O2, Ca B.Na, F2, S C.S, Cl2, Br2 D.Cl2, O3, S

Câu 82: Người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo vì

A. Vì flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo rất nhiều , có thể bốc cháy khi tác dụng với nước

B. Vì flo không tác dụng với nước .

C. Vì flo có thể tan trong nước . D. Vì một lí do khác .

Câu 83: Nguyên tắc điều chế flo là

A. dùng dòng điện để oxi hóa ion F–

trong florua nóng chảy (phương pháp điện phân hỗn hợp KF và

HF).

B. cho các chất có chứa ion F– tác dụng với các chất oxi hoá mạnh.

C. cho HF tác dụng với chất oxi hóa mạnh.

D. dùng chất có chứa F để nhiệt phân ra F.

Câu 84: Các ứng dụng của nước Gia-ven, clorua vôi, kali clorat... đều dựa trên cơ sở

A. tính tẩy trắng. B. tính khử mạnh. C. tính oxi hoá mạnh. D. tính sát trùng.

Câu 85: Có thể điều chế Br2 trong công nghiệp bằng cách

A. 2AgBr 2Ag + Br2 B. Cl2 + 2HBr 2HCl + Br2

C. 2NaBr + Cl2 2NaCl + Br2 D. 2H2SO4 + 4KBr + MnO2 2K2SO4 + Br2+ 2H2O

Câu 86: Khi mở một lọ đựng dung dịch axit HCl 37% trong không khí ẩm, thấy có khói trắng bay ra. Khói

đó là

A. do HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl. B. do HCl dễ bay hơi tạo thành.

C. do HCl phân hủy tạo thành H2 và Cl2. D. do HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa.

Câu 87: Muối hỗn tạp là muối của

A. một kim loại khác nhau với nhiều gốc axit. B. một gốc axit với nhiều kim loại khác nhau.

C. một kim loại với nhiều loại gốc axit khác nhau. D. nhiều kim loại với nhiều loại gốc axit khác nhau.

Câu 88: Tính chất của axit clohiđric

A. là axit mạnh, có tính oxi hoá, không có tính khử.

B. là axit mạnh, có tính oxi hoá, có tính khử.

C. là axit mạnh, tác dụng được với các kim loại đứng trước hiđro trong dãy điện hoá, có tính khử, không

có tính oxi hoá.

D. là axit mạnh, có tính khử, không có tính oxi hoá.

Câu 89: Dung dịch axit không thể chứa trong bình thuỷ tinh là

A. HNO3 B. H2SO4 C. HF D. HCl

Câu 90: Nguồn nguyên liệu chính để điều chế iot là

A. nước ở một số hồ nước mặn. B. quặng natri iotua.

C. nước biển. D. rong biển.

Câu 91: Phản ứng giữa hydro và chất nào sau đây thuận nghịch

A. Flo. B. Clo. C. Iot. D. Brom.

Câu 92: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I )

A. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị co cực với hidro

Page 37: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 37 -

C. Nguyên tử chỉ co khả năng thu thêm 1 e D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.

Câu 93: Clorua vôi có công thức là

A. CaCl2 B. CaOCl C. Ca(OCl)2 D. CaOCl2.

Câu 94: Kết luận nào sau đây là không đúng đối với các halogen ?Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, từ F

đến I

A. tính phi kim giảm dần. B. độ âm điện giảm dần.

C. năng lượng ion hóa tăng dần. D. tính oxi hóa của các đơn chất giảm dần.

Câu 95: Dựa vào tính chất vật lí của HCl, chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :

A. Để thu khí HCl trong phòng thí nghiệm người ta dùng phương pháp đẩy nước.

B. Khi HCl tan nhiều trong nước vì tạo được liên kết hiđro với H2O.

C. Dung dịch HCl đậm đặc vì dung dịch HCl loãng đều “bốc khói” trong không khí ẩm.

D. Ở 20 oC, hòa tan HCl vào nước có thể thu được dung dịch HCl nồng độ gần 100% ở nhiệt độ và áp

suất thường đó HCl tan nhiều trong nước.

Câu 96: Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl :

A. Quỳ tím, CaO, NaOH, Ag, CaCO3 B. Quỳ tím, CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3

C. Quỳ tím, SiO2, Fe(OH)3, Zn, Na2SO3 D. Quỳ tím, FeO, NH3, Cu, CaCO3.

Câu 97: Phản ứng của dung dịch HCl với chất nào trong các chất sau là phản ứng oxi hóa - khử :

A. CuO B. CaO C. Fe D. Na2CO3.

Câu 98: HCl thể hiện tính khử trong bao nhiêu phản ứng trong số các phản ứng sau :

(1) 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O (2) 2HCl + Zn ZnCl2 + H2.

(3) 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O (4) 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.

Câu 99: Chọn phương án đúng trong các phương án sau : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào được dùng để

điều chế HCl trong phòng thí nghiệm :

A. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl B. NaCl(r) + H2SO4 đđ NaHSO4 + HCl

C. H2 + Cl2 as

2HCl D. 2H2O + 2Cl2 as

4HCl + O2.

Câu 100: Để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn : HCl, HNO3, Ca(OH)2, CaCl2 thứ tự thuốc thử nào sau đây là

đúng ?

A. Quỳ tím - dung dịch Na2CO3 B. Quỳ tím - dung dịch AgNO3

C. CaCO3 - quỳ tím D. Quỳ tím - CO2

Câu 101: Trong những ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của nướcGia-ven :

A. Tẩy uế nhà vệ sinh B. Tẩy trắng vải sợi

C. Tiệt trùng nước D. Tiêu diệt vi khuẩn cúm gà H5N1.

Câu 102: Tên gọi của KClO3, KCl, KClO, KClO4 lần lượt là :

A. Kali clorua, kali clorat, kali clorit, kali peclorat

B. Kali clorit, kali clorat, kali clorơ, kali cloric

C. Kali clorat, kali clorua, kali hipoclorit, kali peclorat

D. Kali peclorat, kali clorua, kali clorit, kali clorat

Câu 103: Những ứng dụng nào sau đây không phải của KClO3 :

A. Chế tạo thuốc nổ - sản xuất pháo hoa. B. Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm.

C. Sản xuất diêm. D. Tiệt trùng nước hồ bơi.

Câu 104: CaOCl2 thuộc loại muối nào trong các loại muối sau :

A. Muối axit B. Muối kép C. Muối bazơ D. Muối hỗn tạp.

Câu 105: Cho hai phản ứng sau : (1) Cl2 + 2KI I2 + 2KCl (2) 2KClO3 + I2 2KIO3 + Cl2

Kết luận nào sau đây là đúng :

A. Cl2 trong (1), I2 trong (2) đều là chất oxi hóa.

B. (1) chứng tỏ Cl2 có tính oxi hóa > I2, (2) Chứng tỏ I2 có tính oxi hóa > Cl2.

C. Do tính khử của KI và KClO3 khác nhau nên kết quả khác nhau.

Page 38: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 38 -

D. (1) Chứng tỏ tính oxi hóa của Cl2 > I2, (2) chứng tỏ tính khử của I2 > Cl2.

Câu 106: Kết luận nào sau đây không đúng với flo :

A. F2 là khí có màu lục nhạt, rất độc. B. F2 có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả các phi kim.

C. F2 oxi hóa được tất cả các kim loại. D. F2 cháy trong hơi H2O tạo HF và O2.

Câu 107: Dãy gồm các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch nước Brom?

A. HF, H2S, NaOH. B. KI, NH3, Fe2(SO4)3 C.H2S, SO2, NH3. D. CuO, KCl, SO2.

Câu 108: Để chứng minh tính oxi hóa của clo mạnh hơn Brom và iôt có thể cho Clo tác dụng với (X: Br hay

I). A. dd NaX B. HX C. nước Brom, cồn iôt. D. A và B.

Câu 109: Muối bạc clorua tan trong:

A. HNO3 B. H2SO4 C. dd NH3 D. H2O.

Câu 110: Amoniac bốc cháy trong khí Clo tạo ra ngọn lửa có khói trắng. Khói trắng đó là:

A. do HCl sinh ra bốc khói trong không khí. B. do NH3 còn dư bốc khói.

C. do NH4Cl được sinh ra. D. do NO2 được sinh ra.

Câu 111: Cho các phản ứng hoá học sau :

a.) Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2 b.) Cl2 +2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

c.) Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O d.) Cl2 + Na2SO3 + H2O → Na2SO4 + 2HCl

Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hoá trong các phản ứgn sau :

A. a và b B. cả a, b, c, d C. a và d D. c và d.

Câu 112: Cho các phản ứng sau:

(1)

0t3 2Cu(NO ) (2)

0t4 2NH NO . (3)

0850 C,Pt3 2NH O

(4) 0t

3 2NH Cl . (5) 0t

4NH Cl (6) 0t

3NH CuO .

Các phản ứng đều tạo khí N2 là:

A. (1), (2), (5). B. (2), (4), (6). C. (1), (3), (4). D. (3), (5), (6).

Câu 113(ĐH –KHỐI A - 2007): Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách

A. điện phân nóng chảy NaCl. B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.

C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.

Câu 114(ĐH KHỐI A 2007): Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung

dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M

có thể là

A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe.

Câu 115(CĐ –KHỐI A - 2007): SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với

A. H2S, O2, nước Br2. B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.

C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.

Câu 116(CĐ –KHỐI A - 2007): Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là

A. NH3 và HCl. B. H2S và Cl2. C. Cl2 và O2. D. HI và O3.

Câu 117(CĐ –KHỐI A - 2008):Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách

A. điện phân nước. B. nhiệt phân Cu(NO3)2.

C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

Câu 118(ĐH –KHỐI B - 2007):Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ

A. NaNO2 và H2SO4 đặc. B. NaNO3 và H2SO4 đặc.

C. NH3 và O2. D. NaNO3 và HCl đặc.

Câu 119(ĐH –KHỐI B - 2007):Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là

A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3.

Câu 120(ĐH –KHỐI B - 2007):Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng

hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là

A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.

Câu 121(ĐH KHỐI A 2008): Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa

Page 39: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 39 -

học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có

khí mùi khai thoát ra. Chất X là

A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat.

Câu 122(ĐH KHỐI A 2008): Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2.

Câu 123(ĐH KHỐI B 2008): Thành phần chính của quặng photphorit là

A. CaHPO4. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. Ca3(PO4)2.

Câu 124(ĐH KHỐI B 2008): Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được

dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là

A. muối ăn. B. vôi sống. C. cát. D. lưu huỳnh.

Câu 125(CĐ –KHỐI A - 2008):Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là

A. 3O2 + 2H2S 0t 2H2O + 2SO2. B. FeCl2 + H2S FeS + 2HCl.

C. O3 + 2KI + H2O 2KOH + I2 + O2. D. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O.

Câu 126(ĐH –KHỐI A - 2008):Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách

A. điện phân nước. B. nhiệt phân Cu(NO3)2.

C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏn

Câu 127(ĐH –KHỐI B - 2008): Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:

A. P, N, F, O. B. N, P, O, F. C. P, N, O, F. D. N, P, F, O.

Câu 128(ĐH KHỐI A 2009): Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với

lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là

A. KMnO4. B. MnO2. C. CaOCl2. D. K2Cr2O7.

Câu 129(ĐH KHỐI A 2009): Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:

A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. FeS, BaSO4, KOH.

C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.

Câu 130(ĐH KHỐI A 2009): Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?

A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.

C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

Câu 131(ĐH KHỐI A 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3- ) và ion amoni (NH4

+).

B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.

C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.

D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.

Câu 132(ĐH KHỐI B 2009): Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4,

KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là

A. KClO3. B. KMnO4. C. KNO3. D. AgNO3.

Câu 133(ĐH KHỐI B 2009): Có các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (II)

Sục khí SO2 vào nước brom. (III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. (IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc,

nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 134(ĐH KHỐI B 2009): Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?

A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B. Chữa sâu răng.

C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. D. Sát trùng nước sinh hoạt.

Câu 135(ĐH –KHỐI B- 2009): Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số

mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai

muối X, Y lần lượt là:

A. KMnO4, NaNO3. B. Cu(NO3)2, NaNO3. C. CaCO3, NaNO3. D. NaNO3, KNO3.

Câu 136(CĐ KHỐI A,B 2009): Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là

A. Na2SO3 khan. B. dung dịch NaOH đặc.

C. dung dịch H2SO4 đậm đặc. D. CaO

Page 40: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 40 -

Câu 137(CĐ KHỐI A,B 2009): Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là

A. nước brom. B. CaO. C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch NaOH.

Câu 138(CĐ KHỐI A,B 2009): Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành

đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là

A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3.

Câu 139(CĐ KHỐI A,B 2009): Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

A. (NH4)2HPO4 và KNO3. B. NH4H2PO4 và KNO3.

C. (NH4)3PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.

Câu 140(CĐ KHỐI A,B 2009): Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng

nào sau đây?

A. S + 2Na ot Na2S B. S + 6HNO3 (đặc

ot H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.

C. S + 3F2

ot SF6. D. 4S + 6NaOH(đặc) ot 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O.

Câu 141(CĐ KHỐI A,B 2009): Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch

NH3 đến dư vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh

thẫm. Chất X là

A. FeO. B. Cu. C. CuO. D. Fe.

Câu 142(CĐ KHỐI A,B 2009): Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom.

B. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa.

C. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo.

D. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.

Câu 143(CĐ KHỐI A,B 2009): Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là

A. NH4Cl. B. (NH4)2CO3. C. BaCO3. D. BaCl2.

Câu 144 (ĐH –KHỐI A - 2010): Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường?

A. CO và O2. B. Cl2 và O2. C. H2S và N2. D. H2 và F2.

Câu 145 (ĐH –KHỐI B - 2010): Cho các phản ứng sau:

H2S + O2 (dư) Khí X + H2O NH3 + O2 Khí Y + H2O

NH4HCO3 + HCl loãng Khí Z + NH4Cl + H2O

Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là:

A. SO3, NO, NH3. B. SO2, N2, NH3. C. SO2, NO, CO2. D. SO3, N2, CO2.

Câu 146(ĐH –KHỐI B - 2010): Cho các phản ứng:

(1) O3 + dung dịch KI → (2) F2 + H2O →

(3) MnO2 + HCl đặc → (4) Cl2 + dung dịch H2S →

Các phản ứng tạo ra đơn chất là:

A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).

Câu 147 (ĐH –KHỐI A - 2010): Phát biểu không đúng là:

A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.

B. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở

1200oC trong lò điện.

C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.

D. Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường.

Câu 148(CĐ –KHỐI B - 2010)::Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa.

B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom.

C. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo.

D. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.

Câu 149(ĐH KHỐI B 2010):Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất.

Page 41: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 41 -

B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh.

C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.

D. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.

Câu 150(ĐH KHỐI B 2010):Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau :

(a) Fe3O4 và Cu (1:1) (b) Sn và Zn (2:1) (c) Zn và Cu (1:1)

(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1) (e) FeCl2 và Cu (2:1) (g) FeCl3 và Cu (1:1)

Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 151(CĐ KHỐI A,B 2011):Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.

B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.

C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.

D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl

-.

Câu 152(CĐ KHỐI A,B 2011):Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là:

A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3.

B. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit.

C. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3.

D. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.

Câu 153(CĐ KHỐI A,B 2011):Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.

(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 154(CĐ KHỐI A,B 2011):Trong có thí nghiệm sau :

(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.

(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:

A. 4 B. 7 C. 6 D. 5

Câu 155(CĐ KHỐI A,B 2011):Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi

nồng độ của chúng trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép?

A. N2 và CO B. CO2 và O2 C. CH4 và H2O D.CO2 và CH4

Câu 156(CĐ KHỐI A,B 2011):Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể

xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch NaCl

C.Dung dịch NaOH D. Dung dịch H2SO4 loãng

Câu 157(ĐHKHỐI B 2011):Cho dãy các oxi sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit

trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là:

A. 5 B. 6 C. 8 D. 7

Câu 158(ĐHKHỐI B 2011):Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc)

(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).

(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư) , đun nóng.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:

Page 42: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 42 -

A. 2 B. 6 C. 5 D.4

Câu 189(ĐHKHỐI B 2011): Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nhiệt phân AgNO3 (b) Nung FeS2 trong không khí

(c) Nhiệt phân KNO3 (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư)

(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)

(h) Nung Ag2S trong không khí (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư)

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là

A. 3 B. 5 C. 2 D. 4

Câu 160(ĐHKHỐI A 2012): Cho các phản ứng sau :

(a) H2S + SO2 (b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng)

(c) SiO2 + Mg 0

ti le mol 1:2

t (d) Al2O3 + dung dịch NaOH

(e) Ag + O3 (g) SiO2 + dung dịch HF

Số phản ứng tạo ra đơn chất là

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.

Câu 161(ĐHKHỐI A 2012): Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?

A. H2S, O2, nước brom. B. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.

C. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. D. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom

Câu 162(ĐHKHỐI B 2012): Cho các thí nghiệm sau:

(a) Đốt khí H2S trong O2 dư (b) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2)

(c) Dẫn khí F2 vào nước nóng (d) Đốt P trong O2 dư

(e) Khí NH3 cháy trong O2 (g) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3

Số thí nghiệm tạo ra chất khí là

A. 5 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 163(ĐHKHỐI B 2012): Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư

B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt

C. Phốtpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường

D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng

Câu 164(ĐHKHỐI B 2012): Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.

B. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.

C. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước.

D. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.

Câu 165(ĐHKHỐI B 2012):Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen.

Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?

A. H2S B. NO2 C. SO2 D. CO2

Câu 166(ĐHKHỐI B 2012):Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa

xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là

A. KNO3 và Na2CO3 B. Ba(NO3)2 và Na2CO3

C. Na2SO4 và BaCl2 D. Ba(NO3)2 và K2SO4

Câu 167(ĐHKHỐI B 2012): Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi

chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là

A. Fe3O4 B. Fe(OH)2 C. FeS D. FeCO3

Câu 168(ĐHKHỐI B 2012): Trường hợp nào sau đây tạo ra kim loại?

A. Đốt FeS2 trong oxi dư

B. Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc trong lò đứng.

C. Đốt Ag2S trong oxi dư.

D. Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện.

Page 43: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 43 -

Câu 169: Đốt cháy 10,8 gam Al trong không khí. Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí thì thể tích không khí

(đktc) cần dùng là: A. 22,4 lit B. 11,2 lit C. 33,6 lit D. Kết quả khác.

Câu 170: Một hỗn hợp gồm oxi và ozon có tỷ khối đối với khí oxi là 1,125. Thành phần % thể tích của ozzon

trong hỗn hợp là A. 25%. B. 30%. C. 75%. D. 45%.

Câu 171: Một hỗn hợp gồm 8,96 lít khí (đktc) oxi và ozon được dẫn qua dung dịch KI dư, sau khi pứ kết thúc

thu được 25,4g kết tủa màu đen tím. Thành phần phần trăm thể tích của khí oxi trong hỗn hợp là

A. 25%. B. 75%. C. 35%. D. 45%.

Câu 172: Một hỗn hợp gồm khí oxi và ozon, sau một thời gian khi ozzon chuyển hóa hoàn toàn thành oxi thì

thấy thể tích chất khí tăng lên 10%. Thành phần % theo thể tích của hỗn hợp lúc ban đầu là (thể tích các khí đo

ở cùng điểu kiện) A. 60% và 40%. B. 80% và 20%. C. 70% và 30%. D. 50% và 50%.

Câu 173: Đốt cháy hoàn toàn 28g Fe trong bình chứa oxi. Sau phản ứng thu được 39,2g hỗn hợp Fe2O3 và

Fe3O4. Hàm lượng phần trăm của Fe đã chuyển thành Fe2O3 và Fe3O4 lần lượt là

A. 25% và 75%. B. 53% và 65%. C. 45% và 55%. D. 40% và 60%.

Câu 174: Cho 18,625g muối kalihalogenua tác dụng với dd AgNO3 dư, lọc lấy kết tủa đem cân thì nặng 35,875g. CTPT

của muối là: A. KCl. B. KBr. C. KF. D. KI.

Câu 175: Cho 59,5g Kali halogenua (X) tác dụng vừa đủ với 250 ml dd AgNO32M, thu được m gam kết tủa. Công thức

muối X và giá trị m là:

A. KBr và 47g. B. KCl và 71,75g. C. KBr và 94g. D. Kết quả khác.

Câu 176: Khí clo được điều chế bằng hai thí nghiệm:

- Thí nghiệm 1: Cho 3,16g KMnO4 tác dụng với dd HCl đặc, thu được V1 lít Cl2 (đktc).

- Thí nghiệm 2: Cho 8,7g MnO2 tác dụng với dd HCl đặc thu được V2 lít Cl2 (đktc).

So sánh giá trị V1 và V2?

A. V1 = V2. B. V1 = 2V2. C. V2 =2V1. D. Kết quả khác.

Câu 177: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg

và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3.

a. Phần trăm thể tích của oxi trong X là A. 52. B. 48. C. 25. D. 75.

b. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là A. 77,74. B. 22,26. C. 19,79. D. 80,21.

Câu 178:Cho 5,3g Na2CO3 vào dd HCl dư. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào 700ml dd NaOH0,1M. Khối lượng mỗi muối thu

được là bao nhiêu?

A. gm CONa 12,232 và gmNaHCO 52,2

3 . B. gm CONa 12,2

32 và gmNaHCO 4,3

3

C. gm CONa 5,232 và gmNaHCO 6,2

3 D. gm CONa 3

32 và gmNaHCO 52,2

3

Câu 179: Tiến hành đun nóng muối kali clorat (KClO3) không có xúc tác thì muối này bị phân hủy đồng thời theo hai

phản ứng sau: 2KClO3 ot

2KCl + 3O2 (1) và 4KClO3 ot

3KClO4 + KCl (2). Nếu đem phân hủy 73,5g kali

clorat thì thu được 33,5 kali clorua. Phần trăm của KClO3 bị phân hủy theo phản ứng (1) và (2) lần lượt là:

A. 66,67% và 33,33%. B. 40% và 60%. C. 30% và 70%. D. 60,67% và 39,33%.

Câu 180: Hoà tan hết m gam hỗn hợp Mg, MgCO3 trong dung dịch HCl 2M, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí A

(đktc). Tỉ khối của A so với H2 là 11,5. Giá trị của m là :

A. 10,2 gam B. 10,4 gam C. 10,6 gam D. 10,8 gam Câu 181: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều

kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không

có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1.

Câu 182: Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H2

(đktc) và m gam muối. Giá trị của m là

A. 67,72. B. 46,42. C. 68,92 D. 47,02.

Câu 183: Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc), dung

dịch X và 2,54 gam chất rắn Y. Khối lượng muối trong X là

A. 32,15 gam. B. 31,45 gam. C. 33,25 gam. D. 30,35gam.

Câu 184:Chia hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi làm 2 phần bằng nhau.

Page 44: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 44 -

- Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 1,792 lít H2 (đktc).

- Phần 2, nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là:

A. 2,4 gam B. 3,12 gam C. 2,2 gam D. 1,8 gam

Câu 185: Lấy 7,88g hỗn hợp A gồm 2 kim loại hoạt động X, Y, có hóa trị không đổi chia thành hai phần bằng nhau:

- Phần 1: nung nóng trong oxi dư để oxi hóa hoàn toàn thu được 4,74g hỗn hợp 2 oxit.

- Phần 2: hòa tan hoàn toàn trong dd chứa hỗn hợp 2 axit HCl, H2SO4 loãng thu được V lít khí (đktc). Giá trị V là

A. 2,24 lít. B. 0,112 lít. C. 1,12 lít. D. 0,224 lít.

Câu 186. Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản ứng xảy ra

hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là

A. 200 ml. B. 400 ml C. 600 ml. D. 800 ml.

Câu 187: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3),

cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16.

Câu 188. Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra

hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là

A. 9,75. B. 8,75. C. 6,50. D. 7,80.

Câu 189: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô

cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là

A. 70,6. B. 61,0. C. 80,2. D. 49,3.

Câu 190. Cho 7,3g hỗn hợp Al, Fe và Cu vào dd HCl ( lấy dư ) thì thu được 4,48 lít khí H2 (đktc), dung dịch và

1,8g chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Al là:

A. 24.66% B. 38,35% C. 36,99% D. Kết quả khác.

Câu 191. Cho 1,405g hỗn hợp Fe2O3, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 250ml dd H2SO4 0,1M. Khối lượng muối

tạo thành trong dung dịch là bao nhiêu( trong các số dưới đây)?

A. 3,405g B. 4,405g C. 5,405g D. 2,405g.

Câu 192: Hoà tan hoàn toàn 4,0 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 2,24

lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 23,2. B. 13,6. C. 12,8. D. 14,4.

Câu 193: Hoà tan hoàn toàn 17,5 gam hỗn hợp Al, Zn, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 11,2 lít H2

(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 35,5. B. 41,5. C. 65,5. D. 113,5.

Câu 194: Cho hỗn hợp X gồm 3 kim loại: Mg, Al, Cu. Cho 16,6g hỗn hợp X tác dụng với dd H2SO4 loãng dư

thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Mặc khác, nếu cho 33,2g hỗn hợp X tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng có dư thì

thu được 26,88 lít SO2 (đktc). % khối lượng của Mg là:

A. 32,5%. B. 28,9%. C. 14,45%. D. Kết quả khác.

Câu 195: Chia hỗn hợp Mg, Ag làm 2 phần bằng nhau: Phần một tác dụng với dd H2SO4 loãng thu được 4,1 lít

khí (27oC, 1,5atm). Phần hai tác dụng với dd H2SO4 đặc thu được 7,84 lít khí SO2 (đktc). % khối lượng của Ag

là: A. 78,26%. B. 21,74%. C. 64,29%. D. Kết quả khác.

Câu 196: 10,38g hỗn hợp gồm Fe, Al và Ag chia làm 2 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng với dd H2SO4 loãng

dư thu được 2,352 lít khí (đktc). Phần 2: tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,912 lít khí SO2 (đktc).

Thành phần % khối lượng của Fe là: A. 13%. B. 16,2%. C. 32,4%. D. Kết quả khác. Câu 197: Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1 M. Cô

can dung dịch sau phản ứng, khối lượng hỗn hợp các muối thu sunfat khan tạo ra là ?

A. 3,81 gam B. 5,21 g C. 4,21g D. 4,8 g.

Câu 198: Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng

muối thu được là A. 60 gam. B. 80 gam. C. 85 gam. D. 90 gam.

Câu 199: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10 %, thu được 2,24 lít

khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là:

A. 101,68 gam B. 88,20 gam C. 101,48 gam D. 97,80 gam

Page 45: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 45 -

Câu 200: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M

thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là

A. 38,93 gam. B. 103,85 gam. C. 25,95 gam. D. 77,86 gam. Câu 201: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ

với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là: A. 40. B. 80. C. 60. D. 20.

Câu 202: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 20,8g hỗn hợp gồm FeS và FeS2 (trong đó FeS chiếm 42,31%). Khí

SO2 sinh ra phản ứng hoàn toàn với a gam dd KOH 60% và chỉ tạo ra muối trung hòa. Giá trị của a là

A. 56g. B. 58g. C. 69g. D. 66g.

Câu 203. Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa

đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là

A. 3,81 gam. B. 4,81 gam. C. 5,81 gam. D. 6,81 gam.

Câu 204. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí

Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc).

Kim loại M là A. Be. B. Cu. C. Ca. D. Mg.

Câu 205. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200

ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là

A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 1,12.

Câu 206. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4

loãng, thu được 1,344 lít hiđro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 10,27. B. 9,52. C. 7,25. D. 8,98.

Câu 207: Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỷ lệ mol là 1

: 1. Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O2 trong hỗn hợp lần lượt là

A. 30 và 70. B. 40 và 60. C. 50 và 50. D. 60 và 40.

Câu 208: Nung 26,8g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn và 6,72 lít

khí CO2(đkc).Giá trị của a là A. 16,3g B. 13,6g C. 1,36g D. 1,63g

Câu 209: Cho 10ml dd muối canxi tác dụng với dd Na2CO3(dư) thu được kết tủa.Lọc lấy kết tủa đem nung đến

khối lượng không đổi được 0,28g chất rắn.Nồng độ mol/lít của ion Ca2+

trong dd đầu là

A. 0,45M B. 0,5M C. 0,65M D. 0,55M

Câu 210: Cho m gam hỗn hợp muối cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được 6,72 lít khí CO2(đkc) và 32,3g

muối clorua.Giá trị của m là: A. 27g B. 28g C. 29g D. 30g

Câu 211: Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl

thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là

A. 10,38gam. B. 20,66gam. C. 30,99gam. D. 9,32gam.

Câu 212: Cho 3,12g hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được V lít CO2

(đkc) và 3,45g muối clorua.Giá trị của V là :

A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 0,67 lít D. 0,672 lít

Câu 213: Cho 1,84g hỗn hợp 2 muối gồm XCO3 và YCO3 tác dụng hết với dd HCl thu được 0,672 lít CO2 (đkc)

và dd X.Khối lượng muối trong dd X là

A. 1,17g B. 2,17g C. 3,17g D. 2,71g.

Câu 214 : Cho 7g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng với dd HCl thấy thoát ra V lít khí

(đkc).Dung dịch cô cạn thu được 9,2g muối khan.Giá trị của V là

A. 4,48 lít B. 3,48 lít C. 4,84 lít D. Kết quả khác

Câu 215: Cho 115g hỗn hợp ACO3,B2CO3,R2CO3 tác dụng với dd HCl dư thu được 0,896 lít CO2(đkc).Cô cạn

dd sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng

A. 120g B. 115,44g C. 110g D. 116,22g

Câu 216: Cho 20g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá tri II và III vào dd HCl 0,5M thu được dd A và

1,344ml khí(đkc).Cô cạn dd A thu được m gam muối khan.

a) Thể tích dd HCl đã dùng: A. 0,12 lít B. 0,24 lít C. 0,2 lít D. 0,3 lít.

b) Giá trị của m là: A.10,33g B. 20,66g. C. 25,32g D. 30g

Page 46: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 46 -

Câu 217: Cho m gam hỗn hợp CaCO3, ZnS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Cho toàn bộ

lượng khí đó tác dụng với SO2 dư thu được 9,6 gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 29,7. B. 29,4. C. 24,9. D. 27,9.

Câu 218: Trộn 22,4 gam bột Fe với 9,6 gam bột S rồi nung trong điều kiện không có không khí đến khi phản

ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được khí Y. Đốt cháy hoàn

toàn Y cần V lít O2(đktc). Giá trị của V là A. 8,96. B. 11,20. C. 13,44. D. 15,68.

Câu 219: Cho 0,25 mol Fe tan vừa hết trong 0,6 mol H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch chỉ chứa m gam

muối. Giá trị của m là: A. 50,0. B. 40,0. C. 42,8. D. 67,6.

Câu 220: Cho 17,6 gam FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư rồi cho khí thoát ra hấp thụ vừa đủ bởi

291 ml dung dịch CuSO4 10%. Khối lượng riêng của dung dịch CuSO4 đã dùng là

A. 1,4 g/ml. B. 1,3 g/ml. C. 1,2 g/ml. D. 1,1 g/ml.

Câu 221: Có 2,88g hỗn hợp A gồm Fe, FeO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng dd H2SO4 loãng thu

được 0,224 lít H2 (đktc) . Mặt khác, lấy 5,76g hỗn hợp A khử bằng H2 đến khi hoàn toàn thu được 1,44g H2O.

Phần trăm khối lượng Fe,FeO và Fe2O3 lần lượt là:

A. 19,45%; 25%; 55,55%. B. 25%; 25%; 50%.

C. 30%; 40%; 30%. D. Kết quả khác.

Câu 222: Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dd HCl dư, thu được dd A và 1,792 lít khí H2 (đktc). Cô cạn đung

dịch A thu đựơc 10,52g muối khan. Phần trăm khối lượng của Fe và Zn lần lượt là:

A. 46,28% và 53,72%.B. 53,72% và 46,28%.C. 54,5% và 45,5%. D. Kết quả khác.

Câu 223: Hoà tan hoàn toàn 13,2g hỗn hợp Fe2O3 và CuO trong 2 lít dd HCl 0,245M (vừa đủ), thu được dd X.

Phần trăm khối lượng Fe2O3 là:

A. 96,96%. B. 3,04%. C. 54,63%. D. Kết quả khác.

Câu 224: Cho 16,08g hỗn hợp A gồm Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng vừa đủ, sau pứ thu được dd, chất

rắn không tan và V lít H2 (đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên, nếu cho tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thì thu

được 7,728 lít SO2 (đktc).

a) Khối lượng của Fe, Cu lần lượt là:A. 8,4g và 7,68g. B. 4,8g và 11,28g C. 12,4g và 3,68g D. Kết quả khác.

b) Giá trị V là: A. 2,24lít. B. 3,36lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít. Câu 225: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam FeS2 trong oxi được a gam SO2 . Oxi hóa hoàn toàn lượng SO2 đó được b gam SO3.

Cho b gan SO3 đó tác dụng với dd NaOH dư, được c gam Na2SO4. Cho lượng Na2SO4 đó tác dụng với dd Ba(OH)2 dư

được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 11,65. B. 11,56. C. 1,165. D. 0,1165.

Câu 226: Cho 2,16g Al hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 được hỗn hợp 3 khí là H2, H2S, SO2 có tỷ lệ mol tương ứng là

1:2:3. Số mol H3SO4 đã tham gia pứ là A. 0,24mol. B. 0,15mol. C. 0,16mol. D. 0,17mol.

Câu 227: Sục khí clo dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng thời thấy khối

lượng muối giảm 4,45 gam. Lượng clo đã tham gia phản ứng với 2 muối trên là

A. 0,1 mol. B. 0,05 mol. C. 0,02 mol. D. 0,01 mol.

Câu 228: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Al; 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe3O4 bằng dung dịch HCl dư thu được dung

dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi

thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 74,2. B. 42,2. C. 64,0. D. 128,0. Câu 229. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở

đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít

khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là

A. 15,6. B. 10,5. C. 12,3. D. 11,5.

Câu 230(ĐH KHỐI A 2007): Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit

H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là

(cho H = 1, O = 16, Mg = 24, S = 32, Fe = 56, Zn = 65)

A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam.

Câu 231(ĐH KHỐI A 2007): Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có

chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là

Page 47: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 47 -

A. 0,75M. B. 1M. C. 0,25M. D. 0,5M.

Câu 232(ĐH KHỐI A 2007): Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều,thu

được V lít khí(đkc) và dd X.Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa.Biểu thức liên hệ

giữa V với a và b là :

A. V = 22,4(a-b) B. V = 11,2(a-b) C. V = 11,2(a+b) D. V = 22,4(a+b)

Câu 233(CĐ - KHỐI A 2007):Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa

đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25.

Câu 234(CĐ - KHỐI A 2007):Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu

được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là

A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg.

Câu 235(CĐ - KHỐI A 2007): Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và

3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là

A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml.

Câu 236(CĐ - KHỐI A 2007): Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl

20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung

dịch Y là A. 15,76%. B. 28,21%. C. 11,79%. D. 24,24%.

Câu 237(CĐ - KHỐI B 2007): Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát

ra 0,112 lít (đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất đó là

A. FeCO3. B. FeS2. C. FeS. D. FeO.

Câu 238(CĐ - KHỐI B 2007): Cho 13,44 lít khí Cl2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là

A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,2M. D. 0,4M.

Câu 239(CĐ - KHỐI A 2007): Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm CH4, C2H6, C3H8 bằng oxi

không khí, thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9,9 gam nước. thì thể tích không khí (đktc) nhỏ nhất cần để đốt

cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là. (biết trong không khí oxi chiếm 20% về thể tích)

A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít.

Câu 240 (ĐH A – 2008): Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với

lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là

A. CaOCl2. B. K2Cr2O7. C. MnO2. D. KMnO4.

Câu 241: (ĐH A – 2008) Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai

nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung

dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là

A. 47,2%. B. 58,2%. C. 52,8%. D. 41,8%.

Câu 242: (ĐH A – 2008) Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không

có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí

X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V

là A. 2,80. B. 3,08. C. 3,36. D. 4,48.

Câu 243: (ĐH A – 2008) Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH,

lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là

A. 0,03 mol và 0,08 mol. B. 0,03 mol và 0,04 mol. C. 0,015 mol và 0,08 mol D. 0,015 mol và 0,04 mol.

Câu 244: (ĐH A – 2008) Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol

FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16.

Câu 245(ĐH B – 2009). Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4,

KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là

A. KMnO4. B. KNO3. C. KClO3. D. AgNO3.

Page 48: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 48 -

Câu 246: (ĐH B – 2009) Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng

là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 28,7. B. 68,2. C. 57,4. D. 10,8.

Câu 247 ( KA-09): Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được

5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là

A. 2,80 lít. B. 1,68 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít.

Câu 248 ( KA-09): Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4

10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam.

Câu 249( KA-09): Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến

hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là

A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.

Câu 250( KA-09): Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M,

thu được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu

được m1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam muối

khan. Biết m2 - m1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là

A. 240 ml. B. 80 ml. C. 320 ml. D. 160 ml.

Câu 251( KA-09): Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung

dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat

khan. Giá trị của m là

A. 52,2. B. 54,0. C. 58,0. D. 48,4.

Câu 252(CĐ - KHỐI A 2010): Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư),

thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa,

lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là

A. 0,448. B. 0,224. C. 1,344. D. 0,672.

Câu 253(ĐH - KHỐI A 2010): Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X.

Để trung hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của

nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là

A. 35,95%. B. 37,86%. C. 32,65%. D. 23,97%.

Câu 254(ĐH - KHỐI A 2010): Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung

dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung

dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là

A. 13,70 gam. B. 12,78 gam. C. 18,46 gam. D. 14,62 gam.

Câu 255(ĐH - KHỐI A 2011): Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một

lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn

hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5

). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1

gam. Giá trị của m là A. 44,8. B. 40,5. C. 33,6. D. 50,4.

Câu 256(ĐH - KHỐI A 2011): Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch

H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát

ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử

duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là

A. 0,224 lít và 3,750 gam. B. 0,112 lít và 3,750 gam.

C. 0,112 lít và 3,865 gam. D. 0,224 lít và 3,865 gam.

Câu 257(ĐH - KHỐI A 2011):Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản

ứng thì khối lượng muối khan thu được là

Page 49: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 49 -

A. 20,16 gam. B. 19,76 gam. C. 19,20 gam. D. 22,56 gam.

Câu 258(ĐH - KHỐI A 2011): Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí

(gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một chất rắn duy

nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 84,8% N2, 14% SO2, còn lại là O2. Phần trăm khối lượng của FeS

trong hỗn hợp X là A. 42,31%. B. 59,46%. C. 19,64%. D. 26,83%.

Câu 259(ĐH - KHỐI B 2011): Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m

gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl . Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896

lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X là:

A. 62,76% B. 74,92% C. 72,06% D. 27,94%

Câu 260(ĐH - KHỐI B2011): Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm

CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan

toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể

tích khí CO trong X là: A. 18,42% B. 28,57% C. 14,28% D. 57,15%

Câu 261(ĐH - KHỐI B2012): Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm Clo

và Oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư) hòa tan Y bằng

một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được

56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của Clo trong hỗn hợp X là

A. 51,72% B. 76,70% C. 53,85% D. 56,36%

Câu 262(ĐH - KHỐI B2012): Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl.

Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ

với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X.

Phần trăm khối lượng KCl trong X là

A. 25,62%. B. 12,67%. C. 18,10%. D. 29,77%.

CHUYÊN ĐỀ 5: KIM LOẠI

ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

A. LÝ THUYẾT:

Câu 1. Nguyên nhân làm cho các kim loại có ánh kim là

A. Kim loại hấp thụ được tất cả các tia sáng tới.

B. Các electron tự do trong kim loại phản xạ tốt những tia sáng tới.

C. Đa số kim loại đều giữ tia sáng tới trên bề mặt kim loại.

D. Tất cả các kim loại đều có cấu tạo tinh thể

Câu 2. Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi

A. Khối lượng riêng kim loại. B. Kiểu mạng tinh thể khác nhau.

C. Mật độ electron khác nhau. D. Mật độ ion dương khác nhau.

Câu 3. Nguyên tố nào là kim loại trong các nguyên tố có cấu hình e như sau: X1:[Ar]3d34s

2 ;X2 : [Ne]3s

23p

5 ;

X3 : [Ar]4s1

; X4 : [Kr]4d10

5s25p

5 X5: [Ar]3d

84s

2.

A. Cả 5 nguyên tố B. X1, X4, X3 C. X1, X3, X5 D. X3.

Câu 4. Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là: X: 1s22s

22p

63s

1 ; Y: 1s

22s

22p

63s

2 ;

Z: 1s22s

22p

63s

23p

1. Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là

A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. Y(OH)2 < Z(OH)2 < XOH.

C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH D. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOH.

Câu 5. Mệnh đề nào sau đây là sai ?

A. Trong một chu kì, bán kính của các nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính các nguyên tử phi kim.

B. Cu, Zn, Fe đều có thể điều chế được từ nguyên liệu oxit bằng phương pháp nhiệt luyện.

C. Các kim loại chỉ có số oxit hoá +1, +2, +3.

D. Các kim loại chiếm phần lớn các nguyên tố trong HTTH.

Câu 6. Trong số các kim loại sau : Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Sn, Al số kim loại tác dụng được với các dung

Page 50: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 50 -

dịch HCl và dung dịch H2SO4 loãng nhiều nhất là

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8.

Câu 7. Trong số các kim loại sau: Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Pb, Al số kim loại tác dụng được với dung

dịch Ba(OH)2 nhiều nhất là A. 8 B. 6 C. 4 D. 5.

Câu 8: Cho các kim loại Mg, Al, Pb, Cu, Ag. Các lim loại đẩy được Fe ra khỏi Fe(NO3)3 là

A. Mg, Pb và Cu B. Al, Cu và Ag. C. Pb và Al D. Mg và Al.

Câu 9: Nhúng một lá Fe nhỏ vào dung dịch dư chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2

,NaCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng chỉ tạo ra muối Fe(II) là

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.

Câu 10. Cho Al từ từ đến dư vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, AgNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 thì thứ tự các

ion bị khử là

A. Fe3+

, Ag+, Cu

2+, Mg

2+. B. Ag

+, Cu

2+, Fe

3+, Mg

2+

C. Ag

+ Fe

3+, Cu

2+, Fe

2+ D. Ag

+ ,Fe

3+, Cu

2+, Mg

2+.

Câu 11. Điện phân dung dịch hỗn hợp AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2. Các kim loại lần lượt xuất hiện tại catot

theo thứ tự

A. Cu – Ag – Fe B. Ag – Cu – Fe. C. Fe – Cu – Ag . D. Ag – Fe – Cu

Câu 12. Có thể dung dung dịch nào sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp chất rắn gồm: Fe, Pb, Cu, Ag mà

không làm thay đổi khối lượng Ag?

A. HCl B. NaOH C. AgNO3 D. Fe(NO3)3.

Câu 13. Cho các kim loại sau: Al, Ag, Cu, Zn, Ni. Số kim loại đẩy được Fe ra khỏi muối Fe(III) là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.

Câu 14. Tiến hành bốn thí nghiệm sau

- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3

- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4

- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3

- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3.

Câu 15. Trong số các kim loại Ag, Hg, Cu, Pb, Au, Pt thì những kim loại nào không tác dụng với O2.

A. Ag, Hg, Cu, Pb, Au, Pt B. Au, Pt. C. Ag, Hg, Pt, Pb, Au D. Ag, Hg, Au, Pt.

Câu 16. Phản ứng nào sai trong các phản ứng sau ?

Ba + dd FeSO4 → BaSO4 + Fe (I) Fedư + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3Ag (II).

3Mg + 2AlCl3 → 3MgCl2 + 2Al (III) Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4 (IV).

6Ag + O3 → Ag2O (V) 2Ag + Cl2 → 2AgCl (VI)

A.(II)(V)(VI) B. (I), (II), (III), (V) C. (I), (III) D. (I), (IV), (V)

Câu 17. Cho các chất Na2O, Fe2O3, Cr2O3, Al2O3, CuO. Số oxit bị H2 khử khi nung nóng là

A. 4 B. 3 C. 1 D. 2.

Câu 18. Cho các chất sau : Cl2(1), I2(2) dung dịch HNO3 loãng (3), dung dịch H2SO4 đậm đặc nguội(4), dd

AgNO3(5), dd NH4NO3(6). Với hoá chất nào trong các hoá chất trên thì Fe tác dụng tạo ra sản phẩm là hợp

chất Fe(III)?

A. (1), (2), (3), (5), (6) B. (1), (3), (4), (5) C. (1), (3), (5) D. (1), (2), (4), (6).

Câu 19. Kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO4. Lựa chọn hiện

tượng bản chất trong các hiện tượng sau:

A. Ăn mòn kim loại B. Ăn mòn điện hoá học C. Hiđro thoát ra mạnh hơn D. Màu xanh biến mất.

Câu 20. Quá trình sau không xẩy ra sự ăn mòn điện hoá

A. Vật bằng Al - Cu để trong không khí ẩm.

B. Cho vật bằng Fe vào dung dịch H2SO4 loãng cho thêm vài giọt dung dịch CuSO4.

C. Phần vỏ tàu bằng Fe nối với tấm Zn để trong nước biển.

Page 51: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 51 -

D. Nung vật bằng Fe rồi nhúng vào H2O

Câu 21. Để điều chế Al kim loại ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau đây :

A. Dùng Mg đẩy AlCl3 ra khỏi muối B. Dùng CO khử Al2O3

C. Điện phân nóng chảy Al2O3 D. Điện phân dung dịch AlCl3

Câu 22. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp MgCl2, FeCl3, CuCl2 thì thứ tự bị khử tại catốt là

A. Cu2+

, Fe3+

, Mg2+

, H2O. B. Fe3+

, Cu2+

, Mg2+

, H2O.

C. Fe3+

, Cu2+

, Fe2+

, H2O. D. Fe3+

, Cu2+

, Fe2+

, Mg2+

.

Câu 23. Những ion nào dưới đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. Na+, Mg

2+, OH

-, NO3

-.

B. Ag

+, H

+, Cl

-, SO4

2-.

C. HSO4- ,Na

+, Ca

2+, CO3

2-

D. OH-, Na

+, Ba

2+, Cl

-.

Câu 24 (ĐH -2007 –KHỐI A) Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, ặp

Fe3+

/Fe2+

đứng trước cặp Ag+/Ag):

A. Ag+, Cu

2+, Fe

3+, Fe

2+. B. Fe

3+, Cu

2+, Ag

+, Fe

2+.

C. Ag+, Fe

3+, Cu

2+, Fe

2+. D. Fe

3+, Ag

+, Cu

2+, Fe

2+.

Câu 25 (ĐH -2007 –KHỐI A) Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở

nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:

A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.

Câu 26 (ĐH -2007 –KHỐI A) Mệnh đề không đúng là:

A. Fe2+

oxi hoá được Cu.

B. Fe khử được Cu2+

trong dung dịch.

C. Fe3+

có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+

.

D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+

, H+, Cu

2+, Ag

+.

Câu 27 (CĐ -2007 –KHỐI A) Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và

Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá

huỷ trước là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 28 (CĐ -2007 –KHỐI A) Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+

/Fe; Cu2+

/Cu;

Fe3+

/Fe2+

. Cặp chất không phản ứng với nhau là

A. Fe và dung dịch CuCl2. B. Fe và dung dịch FeCl3.

C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3.

Câu 29 (CĐ -2007 –KHỐI A) Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO,

Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả

sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm

A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.

Câu 30 (CĐ -2007 –KHỐI A)Để khử ion Cu2+

trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại

A. Fe. B. Na. C. K. D. Ba.

Câu 31 (CĐ -2007 –KHỐI A) Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung

dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có

thể là A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe.

Câu 32 (CĐ -2007 –KHỐI A) Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là

A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4. C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.

Câu 33 (CĐ -2007 –KHỐI A) Cho các ion kim loại: Zn2+

, Sn2+

, Ni2+

, Fe2+

, Pb2+

. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần

là A. Pb2+

> Sn2+

> Fe2+

> Ni2+

> Zn2+

. B. Sn2+

> Ni2+

> Zn2+

> Pb2+

> Fe2+

.

C. Zn2+

> Sn2+

> Ni2+

> Fe2+

> Pb2+

. D. Pb2+

> Sn2+

> Ni2+

> Fe2+

> Zn2+

.

Câu 34 (ĐH -2007 –KHỐI B) Cho các phản ứng xảy ra sau đây:

(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ (2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là

A. Mn2+

, H+, Fe

3+, Ag

+. B. Ag

+, Fe

3+, H

+, Mn

2+. C. Ag

+ , Mn

2+, H

+, Fe

3+. D. Mn

2+, H

+, Ag

+, Fe

3+.

Câu 35 (ĐH -2007 –KHỐI B) Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn

Page 52: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 52 -

toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là

A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.

Câu 36(CĐ - 2008 –KHỐI A,B): Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là:

A. Na và Fe. B. Mg và Zn. C. Al và Mg. D. Cu và Ag.

Câu 37 (CĐ -2008 –KHỐI A, B) Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các

pứ xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:

A. Al, Cu, Ag. B. Al, Fe, Cu. C. Fe, Cu, Ag. D. Al, Fe, Ag.

Câu 38 (ĐH -2009 –KHỐI A) Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác

dụng được với dung dịch AgNO3?

A. Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca.

Câu 39 (ĐH -2009 –KHỐI A) Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+

/Mg; Fe2+

/Fe;

Cu2+

/Cu; Fe3+

/Fe2+

; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe

3+ trong dung dịch là:

A. Fe, Cu, Ag+. B. Mg, Fe

2+, Ag. C. Mg, Cu, Cu

2+. D. Mg, Fe, Cu.

Câu 40 (CĐ -2010 –KHỐI A) Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp

gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:

A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (1), (4), (5).

Câu 41 (CĐ -2010 –KHỐI A) Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung

dịch CuSO4 với anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là

A. ở catot xảy ra sự khử: Cu2+

+ 2e → Cu. B. ở catot xảy ra sự oxi hoá: 2H2O + 2e → 2OH- + H2.

C. ở anot xảy ra sự khử: 2H2O → O2 + 4H+ + 4e. D. ở anot xảy ra sự oxi hoá: Cu → Cu

2+ + 2e.

Câu 42 (ĐH -2010 –KHỐI A) Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k), (4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là: A. (1), (3), (6). B. (2), (5), (6). C. (2), (3), (4). D. (1), (4), (5). Câu 43 (ĐH -2010 –KHỐI A) Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:

A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại. B. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl

-. C. Đều sinh ra Cu ở cực âm.

D. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện. Câu 44 (ĐH -2010 –KHỐI A) Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là A. khí Cl2 và H2. B. khí Cl2 và O2. C. chỉ có khí Cl2. D. khí H2 và O2. Câu 45 (ĐH -2010 –KHỐI A) Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là: A. MgO, Na, Ba. B. Zn, Ni, Sn. C. Zn, Cu, Fe. D. CuO, Al, Mg. Câu 46 (ĐH -2010 –KHỐI B) Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là A. CuO. B. Cu. C. Fe. D. FeO. Câu 47 (ĐH -2010 –KHỐI B) Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung

dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

A. 1 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 48 (ĐH -2011 –KHỐI A) Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có

màng ngăn xốp) thì:

A. ở cực dương xảy ra quá trinh oxi hóa ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl

-.

B. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cl-.

C. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O và ở cực dương xả ra quá trình khử ion Cl-.

D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl

-.

Câu 49 (ĐH -2011 –KHỐI A) Cho các phản ứng sau:

Fe + 2Fe(NO3)3 3Fe(NO3)2

AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag

Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là:

A. Ag+, Fe

2+, Fe

3+ B. Fe

2+, Fe

3+, Ag

+ C. Fe

2+, Ag

+, Fe

3+ D. Ag

+, Fe

3+, Fe

2+

Page 53: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 53 -

Câu 50 (ĐH -2011 –KHỐI B) Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:

A. Na, K, Ba B. Mg, Ca, Ba C. Na, K , Ca D. Li , Na, Mg

Câu 51 (ĐH -2012 –KHỐI A) Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của

dạng oxi hóa như sau: Fe2+

/Fe, Cu2+

/Cu, Fe3+

/Fe2+

. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cu2+

oxi hóa được Fe2+

thành Fe3+

. B. Fe3+

oxi hóa được Cu thành Cu2+

.

C. Cu khử được Fe3+

thành Fe. D. Fe2+

oxi hóa được Cu thành Cu2+

.

Câu 52 (ĐH -2012 –KHỐI A) Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung

dịch muối (với điện cực trơ) là:

A. Ni, Cu, Ag. B. Li, Ag, Sn. C. Ca, Zn, Cu. D. Al, Fe, Cr.

Câu 53 (ĐH -2012 –KHỐI A) Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra

hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là:

A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)2 và AgNO3

C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2 D. AgNO3 và Mg(NO3)2

Câu 54 (ĐH -2012 –KHỐI B) Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.

B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.

C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim

D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.

Câu 55 (ĐH -2012 –KHỐI B) Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.

B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.

C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.

D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.

Câu 56 : Hòa tan hỗn hợp bột kim loại gồm 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dung dịch AgNO3 2M.

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 70,2 gam. B. 54 gam. C. 75,6 gam. D. 64,8 gam.

Câu 57 : Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là:

A. 2,80 gam. B. 4,08 gam. C. 2,16 gam. D. 0,64 gam.

Câu 58 :Cho 1,12 gam Fe và 0,24 gam Mg vào 250ml dung dịch CuSO4 aM. Phản ứng xong, thu được 1,88g

chất rắn X. a có giá trị bằng

A. 0,04M B. 0,10M C. 0,16M D. 0,12M

Câu 59 :Cho 1,92 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp KNO3 0,1M và H2SO4 0,16M. Thể tích X (tir

khối hơi so với H2 là 15) sinh ra ở đktc là:

A. 448ml B. 672ml C. 179,2ml D. 358,4ml

Câu 60 : Cho hỗn hợp gồm 0,02 mol Al và 0,01 mol Fe vào 800 ml dung dịch gồm AgNO3 0,08 M và

Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 6,912 B. 7,224 C. 7,424 D. 7,092

Câu 61 :Một hỗn hợp A gồm Fe và Fe2O3. Nếu cho lượng khí CO dư đi qua a gam hỗn hợp A đun nóng tới

phản ứng hoàn toàn thì thu được 11,2 gam Fe. Nếu ngâm a gam hỗn hợp A trong dung dịch CuSO4 dư, phản

ứng xong người ta thu được chất rắn có khối lượng tăng thêm 0,8 gam . Giá trị của a là :

A. 6,8 gam B. 13,6 gam C. 12,4 gam D. 15,4 gam

Câu 62 : Dùng khí CO (vừa đủ) để khử 1,2g hỗn hợp CuO và Fe2O3 thu được 0,88g hỗn hợp hai kim loại. Tính

thể tích CO2 (đktc) thu được sau pứ?

A. 15,568 lít. B. 0,448 lít. C. 4,48 lít. D. Kết quả khác.

Câu 63 : Khử hoàn toàn 37,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Tính khối lượng

chất rắn thu được sau phản ứng?

A. 26g. B. 36g. C. 12g. D. 16g.

Page 54: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 54 -

Câu 64:Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở

nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư

dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224.

Câu 65:Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 3,36 lít CO2 (đktc)

thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là

A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.

Câu 66:Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO và H2 qua một ống sứ đựng hỗn hợp Al2O3,

CuO, Fe3O4, Fe2O3 có khối lượng là 24 gam dư đang được đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng khối lượng chất

rắn còn lại trong ống sứ là bao nhiêu gam?

A. 2,24g. B. 11,2g. C. 22,4g. D. kết quả khác.

Câu 67:Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 đi qua một ống đựng 16,8 gam hỗn hợp 3 oxit: CuO,

Fe3O4, Al2O3 nung nóng, phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và một hỗn hợp khí và

hơi nặng hơn khối lượng của hỗn hợp V là 0,32 gam. Tính V và m.

A. 0,448 lít và 16,48g.B. 0,224 lít và 16,48g. C. 0,448 lít và 14,68g. D. Kết quả khác.

Câu 68: Cho V lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp X gồm 3 oxit của Fe nung nóng thu được (m–4,8) gam

hỗn hợp Y và V lít CO2 (đktc). Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít NO (đktc,

sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 96,8 gam chất rắn khan. m có giá trị là

A.36,8 gam B. 61,6 gam C. 29,6 gam D. 21,6 gam

Câu 69: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe3O4 ; 0,15 mol CuO và 0,1 mol MgO sau đó cho toàn bộ chất

rắn sau phản ứng vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Tính thể tích khí thoát ra(đktc).

A. 5,6 lít B. 6,72 lít C. 10,08 lít D. 13,44 lít

Câu 70: Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng m(g) Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 44,46g

hổn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe, Fe2O3 dư. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 3,136 lít

NO (đktc) duy nhất.Thể tích CO đã dùng (đktc)

A. 4,5lít. B. 4,704 lít. C. 5,04 lít. D. 36,36 lít.

Câu 71: Nung 3,2g hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 với cacbon trong điều kiện không có không khí và phản ứng

xảy ra hoàn toàn thu được 0,672 lít (đktc) hổn hợp khí CO và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19,33. Thành

phần% theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hổn hợp đầu là

A. 50% và 50%. B. 66,66% và 33,34%. C. 40% và 60%. D. 65% và 35%.

Câu 72: Cho một luồng khí H2 và CO đi qua ống đựng 10g Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được m(g)

X gồm 3 oxit sắt. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,5M (vừa đủ) thu được dung dịch Y và 1,12 lít NO

(đkc) duy nhất. Thể tích CO và H2 đã dùng (đktc) là

A. 1,68. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36.

Câu 73: Điện phân hòa toàn 2,22 gam muối clorua kim loại ở trạng thái nóng chảy thu được 448 ml khí (ở đktc)

ở anot. Kim loại trong muối là: A. Na. B. Ca C. K. D. Mg.

Câu 74: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị II với dòng điện có cường độ

6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên 3,45 gam. Kim loại đó là:

A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Sn.

Câu 75: Mắc nối tiếp hai bình điện phân: bình (1) chứa dung dịch MCl2 và bình (2) chứa dung dịch AgNO3.

Sau 3 phút 13 giây thì ở catot bình (1) thu được 1,6 gam kim loại còn ở catot bình (2) thu được 5,4 gam kim

loại. Cả hai bình đều không thấy khí ở catot thoát ra. Kim loại M là:

A. Zn B. Cu C. Ni D. Pb

Câu 76: Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện

cực trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở catot và 156,8

ml khí tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí . Biết thể tích các khí đo ở đktc. Kim

loại M và thời gian t lần lượt là:

A. Ni và 1400 s. B. Cu và 2800 s. C. Ni và 2800 s. D. Cu và 1400 s.

Page 55: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 55 -

Câu 77: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,2 M với điện cực trơ và cường độ

dòng điện bằng 5A. Sau 19 phút 18 giây dừng điện phân, lấy catot sấy khô thấy tăng m gam. Giá trị của m là:

A. 5,16 gam B. 1,72 gam C. 2,58 gam D. 3,44 gam.

Câu 78: Hòa tan 50 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 200 ml dung dịch HCl 0,6 M thu được dung dịch X. Đem

điện phân dung dịch X (các điện cực trơ) với cường độ dòng điện 1,34A trong 4 giờ. Khối lượng kim loại thoát

ra ở catot và thể tích khí thoát ra ở anot (ở đktc) lần lượt là (Biết hiệu suất điện phân là 100 %):

A. 6,4 g và 1,792 lít. B. 10,8 g và 1,344 lít. C. 6,4 g và 2,016 lít D. 9,6 g và 1,792 lít.

Câu 79: (CĐ KHỐI A -2007) : Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một

oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công

thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là

A. FeO; 75%. B. Fe2O3; 75%. C. Fe2O3; 65%. D. Fe3O4; 75%.

Câu 80 (ĐH-KHỐIA -2007) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện trơ, sau một thời gian thu dược 0,32gam Cu

ở catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ

thường). Sau phản ứng nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ

ban đầu của dung dịch NaOH là?(Cu=64)

A. 0,15M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,05M.

Câu 81 (ĐH-KHỐIB -2007) Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ có màng

ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a

và b là(biết ion SO42-

không bị điện phân trong dung dịch)?

A. b>2a B. b=2a C. b<2a D. 2b=a

Câu 82: (ĐH KHỐI A -2008) : Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn

hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm

0,32 gam. Giá trị của V là

A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560.

Câu 83 (ĐH –KHỐI A- 2008) : Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3

1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế

điện hoá: Fe3+

/Fe2+

đứng trước Ag+/Ag)

A. 59,4. B. 64,8. C. 32,4. D. 54,0.

Câu 84 (KHỐI A-2009): Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp

gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO

(sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn

nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 360. B. 240. C. 400. D. 120.

Câu 85: (ĐH khối B – 2009) Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và

NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch

thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là

A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40.

Câu 86: (ĐH KHỐI A -2009) : Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng

đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là

A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.

Câu 87 (KHỐI A-2010): Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi

các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng

của Fe trong hỗn hợp ban đầu là

A. 37,58%. B. 56,37%. C. 64,42%. D. 43,62%.

Câu 88 (KHỐI A-2010): Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch

chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

A. 12,80. B. 12,00. C. 6,40. D. 16,53.

Câu 89: (ĐH Khối B -2010) Hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl

(dư), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng CO

(dư), cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)2 (dư) thì thu được m gam kết tủa.

Page 56: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 56 -

Giá trị của m là

A. 76,755. B. 73,875. C. 147,750. D. 78,875.

Câu 90 (ĐH –KB -2010): Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời

gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8g so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8g bột

Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4g kim loại. Giá trị của x là

A. 2,25 B. 1,5 C. 1,25 D. 3,25

Câu 91 (CĐ KHỐI A -2010): Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl

bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là

A. 1,344 lít. B. 2,240 lít. C. 1,792 lít. D. 2,912 lít.

Câu 92 (ĐH CĐ KHỐI A -2011): Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X

(với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở

catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện

cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là

A. 4,480. B. 3,920. C. 1,680. D. 4,788.

Câu 93 (ĐH CĐ KHỐI A -2011): Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 (điện cực

trơ, màng ngăn xốp) đến khí khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước

bay hơi không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là

A. KNO3 và KOH. B. KNO3, KCl và KOH.

C. KNO3 và Cu(NO3)2. D. KNO3, HNO3 và Cu(NO3)2.

Câu 94 (ĐH CĐ KHỐI A -2011): Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4.

Sau một thời gian, thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 (loãng,

dư). sau khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một

muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là:

A. 58,52% B. 51,85% C. 48,15% D. 41,48%

Câu 95 (ĐH KHỐI B -2011): Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản

ứng thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là

A.3,84 B. 6,40 C. 5,12 D. 5,76

Câu 96 (ĐH KHỐI A -2012): Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ

dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z.

Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản

phẩm khử duy nhất của N+5

). Giá trị của t là

A. 0.8. B. 0,3. C. 1,0. D. 1,2.

Câu 97 (ĐH KHỐI A -2012): Cho 100 ml dung dịch AgNO3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l.

Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được

m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 11,48 B. 14,35 C. 17,22 D. 22,96

Câu 98 (ĐH KHỐI A -2012): Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2

0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là

A. 4,72. B. 4,08. C. 4,48. D. 3,20.

Câu 99 (ĐH KHỐI B -2012): Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm

clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y

bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu

được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là

A. 51,72%. B. 76,70%. C. 53,85%. D. 56,36%.

KIM LOẠI KIỀM - KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM

Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ?

Page 57: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 57 -

A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử B. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất. C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất D. Bán kính nguyên tử

Câu 2. Nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là A. Li B. Na C. K D. Cs.

Câu 3. Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s

22p

6. M

+ là cation nào sau đây ?

A. Ag+ B. Cu

+ C. Na

+ D. K

+

Câu 4 : Cho Na vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa X. X là

A. Cu. B. CuS. C. CuO. D. Cu(OH)2.

Câu 5. Chỉ dùng thêm thuốc thử nào dưới đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: H2SO4,

BaCl2, Na2SO4 ?

A. Quỳ tím B. Bột kẽm C. Na2CO3 D. Quỳ tím hoặc bột Zn hoặc Na2CO3

Câu 6. Chất nào sau đây không bị phân huỷ khi nung nóng ?

A. Mg(NO3)2 B. CaCO3 C. CaSO4 D. Mg(OH)2

Câu 7. Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà tan những

hợp chất nào sau đây ?

A. Ca(HCO3)2, MgCl2 B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2

C. Mg(HCO3)2, CaCl2 D. MgCl2, CaSO4.

Câu 8: Cho các chất: (1) NaCl; (2) Na2CO3; (3) BaCl2; (4) Ca(OH)2; (5) Na3PO4; (6) Na2SO4. Những chất có

thể làm mềm nước cứng tạm thời là:

A. (1), (2), (3). B. (2); (4). C. (2); (4); (6). D. (2); (4); (5).

Câu 9. Khi điện phân MgCl2 nóng chảy,

A. ở cực dương, ion Mg2+

bị oxi hoá B. ở cực âm, ion Mg2+

bị khử

C. ở cực dương, nguyên tử Mg bị oxi hoá D. ở cực âm, nguyên tử Mg bị khử

Câu 10. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ

A. có kết tủa trắng B. có bọt khí thoát ra

C. có kết tủa trắng và bọt khí D. không có hiện tượng gì.

Câu 11. Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2,

Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước

A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch K2SO4 C. Dung dịch Na2CO3 D. Dung dịch NaNO3

Câu 12. Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca ?

A. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn B. Điện phân CaCl2 nóng chảy

C. Dùng Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2 D. Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao.

Câu 13. Cho Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + H2O. Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3 tạo muối

nitrat trong phản ứng là

A. 1 và 3 B. 3 và 2 C. 4 và 3 D. 3 và 4.

Câu 14. Một pin điện hoá được cấu tạo bởi các cặp oxi hoá - khử Al3+

/Al và Cu2+

/Cu. Phản ứng hoá học xảy ra

khi pin hoạt động là

A. 2Al + 3Cu 2Al3+

+ 3Cu2+

B. 2Al3+

+ 3Cu 2Al + 3Cu2+

C. 2Al + 3Cu2+

2Al3+

+ 3Cu D. 2Al3+

+ 3Cu2+

2Al + 3Cu

Câu 15. Hợp chất nào của nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (theo tỉ lệ mol 1 : 1) cho sản phẩm Na[Al(OH)4]

? A. Al2(SO4)3 B. AlCl3 C. Al(NO3)3 D. Al(OH)3

Câu 16. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm?

Page 58: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 58 -

A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(OH)3 và Al2O3

Câu 17. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

A. Nhôm là kim loại lưỡng tính B. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính.

C. Al2O3 là oxit trung tính D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.

Câu 18. Có 4 mẫu kim loại là Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt

được tối đa là bao nhiêu ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 19: Rubi (hồng ngọc), Saphia là những loại ngọc rất đẹp. Chúng là:

A. Tinh thể CuO có lẫn các oxit kim loại khác. B. Tinh thể Cr2O3 có lẫn các oxit kim loại khác.

C. Tinh thể MgO có lẫn các oxit kim loại khác. D. Tinh thể Al2O3 có lẫn các oxit kim loại khác.

Câu 20. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do

A. nhôm là kim loại kém hoạt động B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.

C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước

Câu 21. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch

A. K2SO4. B. KOH. C. KNO3. D. KCl.

Câu 22. Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây ?

A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat

B. Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat

C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 D. Cho Al2O3 tác dụng với nước.

Câu 23: Đem hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 hòa tan hoàn toàn trong nước, thu được dung dịch Y chỉ chứa một

chất tan. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Y, thu được một kết tủa và dung dịch Z. Dung dịch Z có chứa

A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaOH. D. NaAlO2.

Câu 24: Cho 2 thí nghiệm:

- TN 1: cho khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. - TN 2: cho dung dịch HCl loãng dư vào dd NaAlO2.

A. TN1 có kết tủa và TN2 không pứ. B. TN1 có kết tủa và TN2 có kết tủa tan dần.

C. cả 2 TN đều có kết tuarooif tan dần. D. Cả hai đều tạo kết tủa, sau đó kết tủa tan dần.

Câu 25 (ĐH CĐ -2007 –KHỐI A) : Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng

xảy ra là

A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng.

C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên.

Câu 26 (ĐH CĐ -2007 –KHỐI A) : Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3,

Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 27 (ĐH CĐ -2007 –KHỐI A) : Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp

điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là:

A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al.

Câu 28 (ĐH CĐ -2007 –KHỐI A) : Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm

dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 29 (CĐ -2007 –KHỐI A) : Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản

ứng nhiệt nhôm?

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng.

Page 59: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 59 -

C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.

Câu 30 (CĐ -2007 –KHỐI A) :Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp

A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.

B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.

C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy.

Câu 31 (CĐ -2007 –KHỐI A) :Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí

A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2. C. NH3, O2, N2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2.

Câu 32 (CĐ -2007 –KHỐI A) : Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể

A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO. C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3.

Câu 33 (ĐH CĐ -2007 –KHỐI B) : Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2,

dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

Câu 34 (ĐH CĐ -2008 –KHỐI A) : Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số

chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là

A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.

Câu 35 (CĐ -2009 –KHỐI B) : Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH

là:

A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.

C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.

Câu 36 (CĐ -2009 –KHỐI B) :Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau

đây?

A. Mg, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Zn, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.

Câu 37 (ĐH -2009 –KHỐI B) :Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số

mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai

muối X, Y lần lượt là:

A. KMnO4, NaNO3. B. Cu(NO3)2, NaNO3. C. CaCO3, NaNO3. D. NaNO3, KNO3.

Câu 38 (ĐH -2009 –KHỐI B) :Thực hiện các thí nghiệm sau:

(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.

(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.

Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:

A. II, III và VI. B. I, II và III. C. I, IV và V. D. II, V và VI.

Câu 39 (ĐH -2009 –KHỐI B) :Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?

A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.

B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

Câu 40 (CĐ -2010 –KHỐI A) :Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung

Page 60: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 60 -

dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết

tủa là A. Fe(OH)3. B. K2CO3. C. Al(OH)3. D. BaCO3.

Câu 41 (CĐ -2010 –KHỐI A) :Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:

A. Be, Mg, Ca. B. Li, Na, K. C. Na, K, Mg. D. Li, Na, Ca.

Câu 42 (CĐ -2010 –KHỐI A) :Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra

hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là

A. AlCl3. B. CuSO4. C. Ca(HCO3)2. D. Fe(NO3)3.

Câu 43(CĐ-2010 –KHỐI A) :Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaO XCaCl2 Y Ca(NO3)2

Z CaCO3

Công thức của X, Y, Z lần lượt là:

A. HCl, HNO3, Na2CO3. C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3

B. Cl2, HNO3, CO2. D. Cl2, AgNO3, MgCO3

Câu 44 (ĐH -2010 –KHỐI A) :Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác

dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.

Câu 45 (ĐH -2011 –KHỐI B) :Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.

C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ

D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần

Câu 46. Cho 9,6 gam một kim loaị thuộc PNC nhóm II và dung dịch HNO3 loãng dư, thấy không có khí thoát

ra`. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch A thu được 2,24 lít khí

(đktc). M là: A. Ca B. Be. C. Ba. D. Mg.

Câu 47. Hòa tan 1 oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch

muối có nồng độ 11,8%. Kim loại đó là:A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Pb.

Câu 48. A là hỗn hợp 2 kim loại kiềm X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp. Nếu cho A tác dụng vừa đủ với dung

dịch HCl thì thu được a gam 2 muối, còn nếu cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thì thu được 1,1807a

gam 2 muối. X và Y là A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs.

Câu 49. Hòa tan 4 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hóa trị II vào dung dịch HCl thì thu được 2,24 lít khí

H2 (đo ở đktc). Nếu chỉ dùng 2,4 gam kim loại hóa trị II cho vào dung dịch HCl thì dùng không hết 500ml dung

dịch HCl 1M. Kim loại hóa trị II là: A . Ca. B. Mg. C. Ba. D. Sr.

Câu 50. X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X

và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác

dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa

đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là A. Ba . B. Ca. C. Sr. D. Mg.

Câu 51 (CĐ KHỐI B -2007) : Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân

nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là

A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.

Câu 52 (CĐ KHỐI A -2007) : Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được

dungdịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là

A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg.

Câu 53 (CĐ KHỐI A -2009) :Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào

200 ml dung dịch AgNO3 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, đem cô cạn thu được 18,8

gam muối khan. Kim loại M là

A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Zn.

Page 61: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 61 -

Câu 54 (CĐ KHỐI A -2009) :Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất)

trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là

5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Cu

Câu 55: Cho một mẫu hợp kim K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc).

Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là

A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml.

Câu 56: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y và

0,12 mol H2 .Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần để trung hòa dung dịch Y là bao nhiêu ?

A. 240ml B. 1,20 lít C. 120ml D. 60ml

Câu 57: Cho m gam hoãn hôïp Na, Ba vaøo nöôùc thu ñöôïc dung dich A vaø 6,72 lít khí ôû (ñktc). Theå tích dung

dòch hoãn hôïp H2SO4 0,5M vaø HCl 1M ñeå trung hoaø vöøa ñuû dung dòch A laø:

A. 0,3 lít. B. 0,2 lít. C. 0,4 lít. D. 0,1 lít.

Câu 58 (CĐ KHỐI B -2007) : Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít

khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối

lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện)

A. 39,87%. B. 77,31%. C. 49,87%. D. 29,87%.

Câu 59 (CĐ KHỐI A -2007) :Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được

dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng

kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là

A. 1,59. B. 1,17. C. 1,71. D. 1,95.

Câu 60 (ĐH KHỐI A -2008) : Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2.

Câu 61 (ĐH KHỐI A -2010) : Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung

dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung

dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là

A. 13,70 gam. B. 12,78 gam. C. 18,46 gam. D. 14,62 gam.

Câu 62. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Lượng khí

CO2 thu được đktc bằng

A. 0,448 lít. B. 0,224 lít. C. 0,336 lít D. 0,112 lít.

Câu 63. Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl

vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít khí CO2 đktc . Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo

thành m gam kết tủa. Tính thể tích V và khối lượng m

A. 11,2 lít CO2 ; 90 gam CaCO3 C. 11,2 lít CO2 ; 40 gam CaCO3.

B. 16,8 lít CO2 ; 60 gam CaCO3 D. 11,2 lít CO2 ; 60 gam CaCO3

Câu 64. Tính lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch chứa

0,01 mol Ba(OH)2

A. 0,73875 gam. B. 1,4775 gam. C. 1,97 gam. D. 2,955 gam.

Câu 65. Dung dịch X chứa 24,4 gam hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và K2CO3. Thêm dung dịch chứa 33,3 gam

CaCl2 vào dung dịch X thu được 20 gam kết tủa và dung dịch Y. Số mol mỗi muối trong dung dịch X là

A. 0,12 mol Na2CO3 và 0,08 mol K2CO3. B. 0,1 mol Na2CO3 và 0,1 mol K2CO3.

C. 0,08 mol Na2CO3 và 0,12 mol K2CO3 D. 0,05 mol Na2CO3 và 0,15 mol K2CO3.

Câu 66(CĐ KHỐI A -2007) :Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có

chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là

A. 0,75M. B. 1M. C. 0,25M. D. 0,5M.

Câu 67 (CĐ KHỐI A -2009) :Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam

Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 19,7. B. 39,4. C. 17,1. D. 15,5.

Page 62: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 62 -

Câu 68 (ĐH KHỐI A -2009) : Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt

cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là

A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.

Câu 69 (ĐH KHỐI A -2010) : Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa

Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là

A. 0,020. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,010.

Câu70. Dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH aM và Ba(OH)2 bM. Để trung hoà 50 ml dung dịch X cần 60 ml

dung dịch HCl 0,1M. Mặt khác cho 1 lượng dư dung dịch Na2CO3 vào 100 ml dung dịch X thấy tạo thành 0,394

gam kết tủa. Tính a, b

A. a = 0,1 M; b = 0,01 M B. a = 0,1 M; b = 0,08 M.

C. a = 0,08 M; b = 0,01 M D. a = 0,08 M; b = 0,02 M

Câu 71 . Suïc V lít CO2 ôû (ñktc) vaøo 1 lít dung dòch hoãn hôïp NaOH 0,02M vaø Ba(OH)2 0,02M. Ñeán phaûn öùng

hoaøn toaøn thu ñöôïc 1,97 gam keát tuûa vaø dung dòch A. Cho dung dòch NaOH vaøo dung dòch A thu ñöôïc keát

tuûa. V laø:

A. 0,896 lít. B. 0,448 lít. C. 0, 224 lít. D. 1,12 lít.

Câu 72. Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3.

% thể tích của CO2 trong hỗn hợp là

A. 42%. B. 56%. C. 28%. D. 50% .

Câu 73. Cho 10 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO2 và 68,64% CO về thể tích đi qua 100 gam dung dịch Ca(OH)2

7,4% thấy tách ra m gam kết tủa. trị số của m bằng

A. 10 gam B. 8 gam C. 6 gam D. 12 gam

Câu 74: Sục 2,24 lít khí CO2(đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M và KOH 2M . Khối lượng kết tủa thu

được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là bao nhiêu gam ?

A. 0,00g B. 3,00g C. 10,0g D. 5,00g

Câu 75. Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 g kết t ủa . Giá trị của

V là ?

A. 44,8ml hay 89,6ml B. 224ml C. 44,8 ml hay 224ml D. 44,8ml

Câu 76. Cho 16,8 lít CO2 đktc hấp thụ hoàn toàn vào 600 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Nếu

cho 1 lượng dư dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa là

A. 19,7 gam B. 88,65 gam C. 118,2 gam D. 147,75 gam

Câu 77. Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất

A. K3PO4 , K2HPO4 . B. K2HPO4 , KH2PO4. C. K3PO4 , KOH. D. KH2PO4 và H3PO4

Câu 78. Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn

dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là

A. KH2PO4 và K2HPO4 B. K3PO4 và K2HPO4.

C. KH2PO4 và H3PO4. D. KH2PO4 và K3PO4.

Câu 79. Cho 3,87gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào 250ml dung dịch X gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu

được dung dịch B và 4,368 lít H2(đktc). Phần trăm khối lượng Mg và Al trong X tương ứng là

A. 37,21% Mg và 62,79% Al. B. 62,79% Mg và 37,21% Al.

C. 45,24% Mg và 54,76% Al. D. 54,76% Mg và 45,24% Al.

Câu 80: Cho 8,3g hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với 1 lit dung dịch A gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M

sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn B (Không tác dụng với dung dịch HCl) và dung dịch C không có

màu xanh của Cu2+

) Khối lượng chất rắn B và % Al có trong hỗn hợp là:

A. 23,6g và 32,53% B. 24,8g và 31,18%

C. 25,7g và 33,14% D. 24,6g và 32,18%

Câu 81: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 , Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau

phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm,

phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al2O3 trong hỗn

Page 63: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 63 -

hợp X là A. 50,67%. B. 24,63%. C. 66,67%. D. 36,71%

Câu 82: Một hỗn hợp A gồm Al, Al2O3, Al(OH)3 nặng 28,5 gam hòa tan trong dung dịch NaOH dư thu được

3,36 lít H2 đktc. Nếu nung nóng A trong không khí đến khối lượng không đổi được 25,5 gam rắn. Số mol Al2O3

và Al(OH)3 trong A lần lượt là:

A. 0,1 và 0,1 B. 0,1 và 0,2 C. 0,2 và 0,1 D. 0,15 và 0,1.

Câu 83. Chia 2,290 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dung

dịch HCl vừa đủ thu được 1,456 lít H2 (đktc) và tạo ra x gam muối. Phần 2 cho tác dụng với O2 dư, thu được y

gam 3 oxit.

a. Giá trị của x là A. 6,955. B. 6,905. C. 5,890. D. 5,760.

b.Giá trị của y là A. 2,185. B. 3,225. C. 4,213. D. 3,33.

Câu 84: Cho 200 ml dung dịch AlCl31,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là

15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2.

Câu 85: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản

ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là

A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05.

Câu 86. Dung dịch X chứa 0,025 mol CO32-

; 0,1 mol Na+ ; 0,25 mol NH4

+ ; 0,3 mol Cl

-. Đun nóng nhẹ dung

dịch X và cho 270 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào. Hỏi tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2

giảm bao nhiêu gam. Giả sử nước bay hơi không đáng kể

A. 4,215 gam B. 5,269 gam C. 6,761 gam D. 7,015 gam

Câu 87. Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca

2+ ; 0,01 mol Mg

2+ ; 0,05 mol HCO3

- ; 0,02 mol Cl

-.

Hãy chọn các chất có thể dùng làm mềm nước trong cốc

A. HCl, Na2CO3, Na2SO4 B. Na2CO3 , Na3PO4

C. Ca(OH)2, HCl, Na2SO4 D. Ca(OH)2, Na2CO3

Câu 88: Thêm 150ml dung dịch NaOH 2M vào một cốc đựng 100ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, sau khi

phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,1 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100ml dung dịch NaOH 2M vào cốc, sau

khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,14 mol chất kết tủa. Tính x.

A.1,6M B.1,0M C.0,8M D.2,0M

Câu 89: Khi cho V ml hay 3V ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 400ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l ta

đều cùng thu được một lượng chất kết tủa có khối lượng là 7,8 gam. Giá trị lớn nhất của x là

A.0,75M B. 0,625M C.0,25M D.0,45M

Câu 90: 200 ml gồm MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45 M; HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V(lít) gồm NaOH 0,02M

và Ba(OH)2 0,01M. Giá trị của V(lít) để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất là?

A. 1,25lít và 1,475lít B. 1,25lít và 14,75lít C. 12,5lít và 14,75lít D. 12,5lít và 1,475lít

Câu 91: Cho một lượng bột Al vào dung dịch CuSO4 dư, lấy chất rắn thu được cho tác dụng dung dịch HNO3

dư thấy sinh ra 2,24 lít NO đktc. Nếu đem lượng Al trên tác dụng hết với dung dịch HNO3 sẽ thu được thể tích

N2 đktc là A. 0,672 lít B. 0,896 lít C. 0,448 lít D. 0,336 lít.

Câu 92: Cho m gam hỗn hợp Al và Cu tan hết trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch A. nếu cho A tác

dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,8g kết tủa. Nếu cho A tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 15,6g

kết tủa. Giá trị m là A. 9,1g B. 8,4g C. 5,8g D. 11,8g.

Câu 93: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X ( Fe, Al) trong dung dịch hỗn hợp H2SO4 loãng và HCl có 5,6 lít H2

đktc. Nếu m gam X tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaOH, Ba(OH)2 dư thu được 3,36 lít H2 đktc. Số mol Fe,

Al lần lượt làA. 0,1; 0,15 B. 0,1; 0,1 C. 0,15; 0,15 D. 0,15; 0,1.

Câu 94: Hòa tan hết m gam hỗn hợp B ( Mg, Al) trong dung dịch H2SO4 thấy sinh ra 2,24 lít H2 ở đktc. Mặt

khác đem 2m gam B tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy có 3,36 lít H2 đktc thoát ra. Giá trị m là:

A. 0,195g B. 1,95g C. 3,9g D. 0,39g.

Câu 95: Hoà tan hoàn toàn 21,6g Al trong dung dịch A gồm NaNO3 và NaOH dư ,hiệu suất phản ứng là

80%.Thể tích NH3 giải phóng là: A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 1,12 lit D. 5,376 lit

Câu 96: Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M sau khi phản ứng kết thúc

thu được 5,16g chất rắn . Giá trị của m là:

Page 64: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 64 -

A. 0,24g B. 0,48g C. 0,81g D. 0,96g

Câu 97: Hoà tan 0,54g Al bằng 0,5 lit dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch A.Thêm V lit dung dịch

NaOH 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần , lọc kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối

lượng không đổi thu được 0,51g chất rắn .Giá trị V là:

A. 0,8 lit B. 1,1 lit C. 1,2 lit D. 1,5 lit

Câu 98: Cho dung dịch A chứa 0,05 mol Na[Al(OH)4] và 0,1 mol NaOH tác dụng với dung dịch HCl 2M. Thể

tích dung dịch HCl 2M lớn nhất cần cho vào dung dịch A để xuất hiện 1,56 gam kết tủa là?

A.0,06 lít B. 0,18 lít C. 0,12 lít D. 0,08 lít

Câu 99: Thêm 240ml dung dịch NaOH 1M vào một cốc thuỷ tinh đựng 100ml dung dịch AlCl3 nồng độ x

mol/l, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,08 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100ml dung dịch

NaOH 1M vào cốc, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,06 mol chất kết tủa. Tính x.

A. 0,75M B. 1M C.0,5M D.0,8M

Câu 100: Trong một cốc đựng 200ml dung dịch AlCl3 2M. Rót vào cốc Vml dung dịch NaOH có nồng độ a

mol/lít, ta được một kết tủa; đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi được 5,1g chất rắn. Nếu V= 200ml

thì a có giá trị nào?A. 2M B. 1,5M hay 3M C. 1M hay 1,5M D. 1,5M hay 7,5M

Câu 101: Cho 200ml dung dịch H2SO4 0,5M vào một dung dịch có chứa a mol NaAlO2 được 7,8g kết tủa. Giá

trị của a là: A. 0,025 B. 0,05 C. 0,1 D. 0,125

Câu 102: Cho 8 gam Fe2(SO4)3 vào bình chứa 1 lít dung dịch NaOH a M, khuấy kĩ để phản ứng xảy ra hoàn

toàn; tiếp tục thêm vào bình 13,68g Al2(SO4)3. Cuối cùng thu được 1,56 gam kết tủa keo trắng. Tính giá trị nồng

độ a? A. 0,2M hoặc 0,2M B. 0,4M hoặc 0,1M C. 0,38M hoặc 0,18M D. 0,42M hoặc 0,18M

Câu 103: Một hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn thu được hỗn hợp Y.

Đem Y tan hết trong dung dịch H2SO4 thu được 7,84 lít H2 đktc. Nếu cho Y tác dụng NaOH dư thấy có 3,36 lít

H2 đktc. Khối lượng Al trong hỗn hợp X là A. 2,7g B. 8,1g C. 10,8g D. 5,4g

Câu 104: Một hỗn hợp Al, Fe2O3 đem tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3.36 lít H2 đktc. Nếu nung nóng

hỗn hợp đến phản ứng hoàn toàn thu được 18,2g rắn. Khối lượng Al, Fe2O3 ban đầu lần lượt là

A. 2,7g; 16g B. 2,7g; 8g C. 2,7g; 15,5g D. 2,7g; 24g.

Câu 105: Trộn 6,48g Al với 16g Fe2O3 .Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A. Khi cho A tác

dụng dung dịch NaOH dư thu được 1,344 lit khí H2 (đktc) .Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm (được tính theo chất

thiếu) là:A. 100% B. 85% C. 80% D. 75%

Câu 106: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy

ra hoàn toàn , thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:

• Phần 1: tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc).

• Phần 2: tác dụng với dung dịch NaOH (dư) sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc).

Giá trị của m là: A. 22,75 gam. B. 21,40 gam. C. 29,40 gam. D. 29,43 gam.

Câu 107: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung

dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa.

Giá trị của m là: A. 45,6 gam B. 57,0 gam C. 48,3 gam D. 36,7 gam

Câu 108: Trộn 5,4 gam bột Al với 17,4 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (trong điều kiện

không có không khí). Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe. Hòa tan hoàn toàn chất rắn sau phản ứng

bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 5,376 lít khí H2 (ở đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và số mol

H2SO4 đã phản ứng là:

A. 75 % và 0,54 mol B. 80 % và 0,52 mol C. 75 % và 0,52 mol D. 80 % và 0,54 mol

Câu 109: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt FexOy (trong điều kiện không có

không khí) thu được 92,35 gam chất rắn Y. Hòa tan Y trong dung dịch NaOH (dư) thấy có 8,4 lít khí H2 (ở

đktc) thoát ra và còn lại phần không tan Z. Hòa tan 1/2 lượng Z bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thấy có

13,44 lít khí SO2 (ở đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Al2O3 trong Y và công thức

oxit sắt lần lượt là:

A. 40,8 gam và Fe3O4 B. 45,9 gam và Fe2O3 C. 40,8 gam và Fe2O3 D. 45,9 gam và Fe3O4

Page 65: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 65 -

Câu 110 (CĐ KHỐI A -2007) :Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch

NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản

ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là

(Cho: hiệu suất của các phản ứng là 100%;

A. 50,67%. B. 20,33%. C. 66,67%. D. 36,71%.

Câu 111 (CĐ KHỐI B -2007) :Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng

kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2.

Câu 112 (CĐ KHỐI B -2007) : Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam

chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được

sau phản ứng là A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam.

Câu 113 (ĐH KHỐI A -2008) : Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu

được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam.

Giá trị của a là A. 0,55. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,45.

Câu 114 (ĐH KHỐI A -2009) : Hoà tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110 ml dung dịch KOH

2M vào X, thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam

kết tủa. Giá trị của m là A. 20,125. B. 22,540. C. 12,375. D. 17,710.

Câu 115 (CĐ KHỐI A -2009) : Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3;

0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 2,568. B. 1,560. C. 4,128. D. 5,064.

Câu 116 (CĐ KHỐI A -2009) : Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau

khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư

dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là

A. 8,10 và 5,43. B. 1,08 và 5,43. C. 0,54 và 5,16. D. 1,08 và 5

Câu 117 (CĐ KHỐI A -2009) : Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200

ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá

trị của m và a lần lượt là A. 8,3 và 7,2. B. 11,3 và 7,8. C. 13,3 và 3,9. D. 8,2 và 7,8.

Câu 118 (CĐ KHỐI A -2009) : Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn

toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 2,16. B. 5,04. C. 4,32. D. 2,88.

Câu 119 (CĐ KHỐI A -2009) : Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng,

thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu

trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí

mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là

A. 19,53%. B. 12,80%. C. 10,52%. D. 15,25%.

Câu 120 (CĐ KHỐI A -2009) :Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung

dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá

trị của m là A. 7,8. B. 46,6. C. 54,4. D. 62,2.

Câu 121 (CĐ KHỐI A -2009) : Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu

được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc hết

lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là

A. 0,448. B. 0,224. C. 1,344. D. 0,672.

Câu 122 (ĐH KHỐI A -2010) : Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung

dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít

dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá

trị của a, m tương ứng là

A. 0,08 và 4,8. B. 0,04 và 4,8. C. 0,14 và 2,4. D. 0,07 và 3,2.

Câu 123 (ĐH KHỐI A -2010) : Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml

dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì

thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là

Page 66: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 66 -

A. 17,71. B. 16,10. C. 32,20. D. 24,15.

Câu 124(ĐH KHỐI B -2011) : Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al

3+, t mol NO3

- và 0,02 mol SO4

2-. Cho

120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732

gam kết ủa. Giá trị của z, t lần lượt là:

A. 0,020 và 0,012 B. 0,020 và 0,120 C. 0,012 và 0,096 D. 0,120 và 0,020

Fe –Cr – Cu và MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC.

Câu 1: Nhóm chất nào sau đây không thể khử được Fe trong các hợp chất?

A.H2, Al, CO B. Ni, Sn, Mg C. Al, Mg, C D. CO, H2, C.

Câu 2: Sắt có thể tác dụng được với tất cả các chất trong dãy:

A. CuSO4, Cl2, HNO3 đặc nguội, HCl. B. Mg(NO3)2, O2, H2SO4 loãng, S.

C. AgNO3, Cl2, HCl, NaOH. D. Cu(NO3)2, S, H2SO4 loãng, O2.

Câu 3: cho sơ đồ phản ứng: Fe A FeCl2 B FeCl3 C FeCl2. các chất A, B, C lần lượt là:

A. Cl2, Fe, HCl B. HCl, Cl2, Fe C. CuCl2, HCl, Cu D. HCl, Cu, Fe.

Câu 4: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ Fe có tính khử yếu hơn Al;

A. H2O B. HNO3 C. ZnSO4 D. CuCl2.

Câu 5: Đem ngâm miếng kim loại sắt vào dung dịch H2SO4 loãng. Nếu thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO4

thì sẽ có hiện tượng gì ?

A. Lượng khí thoát ra ít hơn. C. Lượng khí bay ra nhiều hơn .

B. Lượng khí bay ra không đổi

D. Lượng khí sẽ ngừng thoát ra (do kim loại đồng bao quanh miếng sắt)

Câu 6: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. FeS2 + 2HCl FeCl2 + S + H2S B. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3.

Page 67: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 67 -

C. 2FeI2 + I2 2FeI3. D. FeS2 + 18HNO3 Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 15NO2 + 7H2O.

Câu 7: Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NO3)3, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe(NO3)2 lần lượt

tác dụng với dd HNO3 loãng. tổng số phương trình phản ứng oxi hóa- khử là

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9.

Câu 8: Phản ứng nào sau đây đã viết sai;

A. 4FeO + O2 2Fe2O3 B. 2FeO + 4 H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.

C. FeO + 2HNO3 loãng Fe(NO3)2 + H2O D. FeO + 4HNO3 đặc Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.

Câu 9: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp: Fe, Cu, Ag mà không làm thay đổi khối lượng, có thể dùng hóa chất nào

sau đây? A. AgNO3 B. HCl, O2 C. FeCl3 D. HNO3.

Câu 10: Chất nào sau đây có thể nhận biết được 3 kim loại sau: Al, Fe, Cu.

A. H2O B. dd NaOH C. dd HCl D. dd FeCl3.

Câu 11: Để chuyển FeCl3 FeCl2 ta có thể sử dùng nhóm chất nào sau đây?

A. Fe, Cu, Na B. HCl, Cl2, Fe C. Fe, Cu, Mg D. Cl2, Cu, Ag.

Câu 12: Cho các hợp chất của sắt sau: Fe2O3, FeO, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe3O4, FeCl3. số lượng các hợp chất vừa

thể hiện tính khử , vừa thể hiện tính oxi hóa là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.

Câu 13: Hãy chọn phương pháp hóa học nào trong các phương pháp sau để phân biệt 3 lọ đựng 3 hỗn hợp:

Fe + FeO, Fe + Fe2O3, FeO + Fe2O3.( theo trình tự là)

A. dd HCl, dd CuSO4, dd HCl, dd NaOH B. dd HCl, dd MnSO4, dd HCl, dd NaOH.

C. dd H2SO4 loãng, dd NaOH, dd HCl D. dd CuSO4, dd HCl, dd NaOH.

Câu 14: Nhận biết các dd muối: Fe2(SO4)3, FeSO4 và FeCl3 ta dùng hóa chất nào trong các hóa chất sau?

A. dd BaCl2 B. dd BaCl2; dd NaOH C. dd AgNO3 D. dd NaOH.

Câu 15: Cho bột sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ trên 570oC thì tạo ra sản phẩm là

A. FeO, H2 B. Fe2O3, H2 C. Fe3O4, H2 D. Fe(OH)3, H2.

Câu 16: Cặp kim loại có tính chất bền trong không khí, nước nhờ có lớp màng oxit rất mỏng bền bảo vệ là

A. Fe, Al B. Fe, Cr C. Al, Cr D. Mn, Cr.

Câu 17: Cho dung dịch FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung khan trong

không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là

A. FeO, ZnO B. Fe2O3, ZnO C. Fe2O3 D. FeO.

Câu 18: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 là

A. Chỉ sủi bọt khí B. Chỉ xuất hiện kết tủa nâu đỏ.

C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí D. Xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khí.

Câu 19: Câu nào trong các câu dưới đây không đúng?

A. Fe tan trong dung dịch CuSO4 B. Fe tan trong dung dịch FeCl3.

C. Fe tan trong dung dịch FeCl2 D. Cu tan trong dung dịch FeCl3.

Câu 20: Cho một thanh Zn vào dung dịch FeSO4, sau một thời gian lấy thanh Zn rửa sạch cẩn thận bằng nước

cất, sấy khô và đem cân thấy

A. khối lượng thanh Zn không đổi B. khối lượng thanh Zn giảm đi.

C. khối lượng thanh Zn tăng lên D. khối lượng thanh Zn tăng gấp 2 lần ban đầu.

Page 68: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 68 -

Câu 21: Khi phản ứng với Fe2+

trong môi trường axit dư, dung dịch KMnO4 bị mất màu là do

A. MnO4- bị khử bởi Fe

2+ B. MnO4

- tạo thành phức với Fe

2+

C. MnO4- bị oxi hoá bởi Fe

2+ D. KMnO4 bị mất màu trong môi trường axit.

Câu 22: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên, nhưng hiếm là

A. hematit B. xiđerit C. manhetit D. pirit.

Câu 23:Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm

A. Fe(NO3)2, H2O B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư.

C. Fe(NO3)2, AgNO3 dư D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư.

Câu 24: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi,

thu được một chất rắn là A. Fe B. Fe2O3 C. FeO D. Fe3O4.

Câu 25: Muốn khử dung dịch Fe3+

thành dung dịch Fe2+

ta phải thêm chất nào sau đây vào dung dịch Fe3+

?

A. Zn B. Na C. Cu D. Ag.

Câu 26: Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Fe có thể tan trong dung dịch FeCl3 B. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl2

C. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl3 D. Cu là kim loại hoạt động yếu hơn Fe.

Câu 27: Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong

không khí đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:

A. FeO, CuO, Al2O3 B. Fe2O3, CuO, BaSO4 C. Fe3O4, CuO, BaSO4 D. Fe2O3, CuO.

Câu 28: Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dung

dịch là muối nào sau đây:

A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2

Câu 29: Khi cho luồng khí hiđro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi

phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:

A. Al2O3, FeO, CuO, Mg B. Al2O3, Fe, Cu, MgO C. Al, Fe, Cu, Mg D. Al, Fe, Cu, MgO

Câu 30: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4loãng để lấy khí H2 khử oxit kim loại N (các phản ứng

đều xảy ra). M và N lần lượt là những kim loại nào sau đây:

A. Đồng và sắt B. Bạc và đồng C. Đồng và bạc D. Sắt và đồng

Câu 31: Cho các pứ: (1) M + 2HCl MCl2 + H2. (2) MCl2 + 2NaOH M(OH)2 + 2NaCl.

M(OH)2 + O2 + H2O M(OH)3. (4) M(OH)3 + NaOH Na[M(OH)4]

M là kim loại: A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Pb.

Câu 32: Crom là nguyên tố nhóm VI nhưng là nguyên tố kim loại vì:

A. Cr có điện tích hạt nhân lớn, bán kính nguyên tử lớn.

B. Cr có điện tích hạt nhân nhỏ, bán kính nguyên tử nhỏ.

C. Do Cr có sự phân bố electron trên phân lớp d làm giảm lực hút của hạt nhân với electron ngoài cùng,

làm tăng khả năng nhường electron để thể hiện tính khử.

D. Điện tích hạt nhân lớn, bán kính nguyên tử nhỏ.

Câu 33: Trước đây hợp chất Crom được sử dụng làm chất rửa dụng cụ thuỷ tinh là:

A. Axit cromic. B. Axit cromic trong H2SO4 đặc.

C. Hỗn hợp axit cromic, dd kali cromat trong H2SO4 đặc

D. Hỗn hợp axit cromic, dd kali đicromat trong H2SO4 đặc

Câu 34: Trong các phản ứng oxi hoá khử có sự tham gia của CrO3, chất này có vai trò là:

A. Chất oxi hoá trung bình. B. Chất oxi hoá mạnh.

C. Chất khử trung bình. D. Có thể là chất khử, có thể là chất oxi hoá.

Câu 35: Nhận định nào dưới đây không đúng về Cr(NO3)3:

Page 69: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 69 -

A. Cho ánh sáng phản chiếu trong dd Cr(NO3)3 có màu tím- xanh da trời.

B. Khi đun nóng có màu xanh lục, để nguội trở lại màu tím ban đầu.

C. Cr(NO3)3 được dùng làm chất cầm màu trong kĩ thuật in hoa vào vải.

D. Cho ánh sáng đi qua dd Cr(NO3)3 thì dd không chuyển màu.

Câu 36: K2Cr2O7 có thể phản ứng với những chất nào sau đây?

A. CH2=CH2, H2S, HCl B. CH4, KMnO4, H2SO4, O3.

C. Al, NaOH, H2S. D. CH2=CH2, Fe, Cr, HCl.

Câu 37: Cho phương trình phản ứng: CrI3 + Cl2 + KOH K2Cr2O7 + KIO4 + KCl + H2O. Sau khi cân bằng

phản ứng tỉ lệ số mol CrI3 : Cl2 : KOH là:

A. 3 : 17 : 5 B. 2 : 64 : 27 C. 2 : 27 : 64 D. 3 : 1 : 4.

Câu 38: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để

K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y.

Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là

A. Màu đỏ da cam và màu vàng chanh B. Màu vàng chanh và màu đỏ da cam.

C. Màu nâu đỏ và màu vàng chanh . Màu vàng chanh và màu nâu đỏ.

Câu 39: Khi cho Na lấy dư vào trong dung dịch CrCl3 thấy hiện tượng gì xảy ra:

A. Có Cr màu trắng bạc xuất hiện. B. Không có hiện tượng gì xảy ra.

C. Có kết tủa màu lục xám không tan, khí thoát ra

D. Có bọt khí thoát ra, có kết tủa màu lục xám và tan.

Câu 40: Nhiệt phân hoàn toàn hợp chất (NH4)2Cr2O7 chất rắn thu được sau nhiệt phân có màu gì?

A.Đỏ B.Xanh- đỏ C.Xanh – đen D.Xanh.

Câu 41: Trong phản ứng: Cr2O

7

2- + SO3

2- + H

+ Cr

3+ + X + H

2O. X là:

A. SO2 B. S C. H2S D. SO4

2-

Câu 42: Những hợp chất nào dưới đây có tính lưỡng tính.

A. Cr(OH)3, Fe(OH)2 , Mg(OH)2. B. Cr(OH)3 , Zn(OH)2 , Al(OH)3 .

C. Cr(OH)3 , Zn(OH)2 , Mg(OH)2. D. Cr(OH)3 , Pb(OH)2 , Mg(OH)2.

Câu 43: Nhỏ vài giọt CrCl3 vào NaOH đặc dư thêm tiếp Cl2 dung dịch thu được có màu:

A. Xanh thẫm. B. Không màu. C. Hồng nhạt. D. Vàng chanh.

Câu 44: Hãy chỉ ra các câu đúng trong các câu sau:

1. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn Fe. 2. Crom là kim loại chỉ tạo được oxit bazơ

3. Crom có những hợp chất giống với hợp chất giống những hợp chất của S.

4. Trong tự nhiên crom ở dạng đơn chất. 5. Phương pháp sản xuất Crom là điện phân Cr2O3

6. Crom có thể cắt được thủy tinh. 7. Crom có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối

A. 1,2,5,6 B.1,3,7,6. C. 1,3,4,6,7 D. 1,2,3,6.

Câu 45: Đồng để lâu ngoài không khí ẩm thấy bên ngoài có một lớp màu xanh. Lớp màu xanh này là:

A. rêu, mốc xanh. B. đồng oxit. C. CuCO3.Cu(OH)2. D. muối đồng tan.

Câu 46: Để làm sạch một loại thủy ngân có lần tạp chất là kẽm, thiếc, chì. Người ta ngâm hỗn hợp vào một

lượng dư dung dịch A. HgSO4. B. HNO3. C. NaOH. D. H2SO4.

Câu 47 (ĐH CĐ –KHỐI A -2007) Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện

hóa, cặp Fe3+

/Fe2+

đứng trước cặp Ag+/Ag):

A. Ag+, Cu

2+, Fe

3+, Fe

2+. B. Fe

3+, Cu

2+, Ag

+, Fe

2+.C. Ag

+, Fe

3+, Cu

2+, Fe

2+. D. Fe

3+, Ag

+, Cu

2+, Fe

2+.

Câu 48(ĐH CĐ –KHỐI A -2007) Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí

đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là

A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3.

Câu 49(ĐH CĐ –KHỐI A -2007) Mệnh đề không đúng là:

A. Fe2+

oxi hoá được Cu. B. Fe khử được Cu2+

trong dung dịch.

C. Fe3+

có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+

.

D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+

, H+, Cu

2+, Ag

+

Page 70: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 70 -

Câu 50(ĐH CĐ –KHỐI A -2007) Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung

dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 51(CĐ –KHỐI A -2007) Để khử ion Fe3+

trong dung dịch thành ion Fe2+

có thể dùng một lượng dư

A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag. Câu 52(ĐH CĐ –KHỐI B -2007) Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 53(ĐH CĐ –KHỐI A -2008) Cho các phản ứng:

(1) Cu2O + Cu2S ot (2) Cu(NO3)2

ot (3) CuO + CO

ot 4) CuO + NH3 ot

Số pứ tạo ra kim loại đồng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 54(ĐH CĐ –KHỐI A -2008) X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe

3+/Fe

2+

đứng trước Ag+/Ag)

A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag. Câu 55(ĐH CĐ –KHỐI A -2008) Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là

A. amophot. B. ure C. natri nitrat. D. amoni nitrat Câu 56(ĐH CĐ –KHỐI A -2008)Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng

A. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng. B. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng. C. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm. D. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm.

Câu 57(ĐH CĐ –KHỐI A -2008)Cho sơ đồ chuyển hoá quặng đồng thành đồng: CuFeS2

otO ,2 X otO ,2 Y otX , Cu. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. Cu2O, CuO. B. CuS, CuO C. Cu2S, CuO. D. Cu2S, Cu2O

Câu 58(ĐH –KHỐI A -2009)Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?

A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.

C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. Câu 59(ĐH –KHỐI A -2009) Trường hợp xảy ra phản ứng là

A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) → C. Cu + H2SO4 (loãng) →

B. Cu + HCl (loãng) → D. Cu + HCl (loãng) + O2 →

Câu 60 (ĐH –KHỐI A -2009) Có 5 dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4; FeCl2;

Cr(NO3)3; K2CO3; Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 5 dung dịch trên. Sau khi pứ kết thúc, số

ống nghiệm có kết tủa là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 61(CĐ –KHỐI A -2009) Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có

cả tính oxi hoá và tính khử là

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 62(CĐ –KHỐI A -2009)Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+

/Mg; Fe2+

/Fe;

Cu2+

/Cu; Fe3+

/Fe2+

; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe

3+ trong dung dịch là: A. Fe,

Cu, Ag+. B. Mg, Fe

2+, Ag. C. Mg, Cu, Cu

2+. D. Mg, Fe, Cu.

Câu 63(ĐH –KHỐI B -2009) Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?

A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.

B. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

Câu 64(ĐH –KHỐI B -2009) Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:

Page 71: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 71 -

Cr(OH)3 KOH X KOHCl2 Y

42SOH Z

đSOHFeSO 424 T. Các chất X, Y, Z, T là

A. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. B. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.

C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4. D. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.

A. CuO. B. Cu. C. Fe. D. FeO.

Câu 65(CĐ –KHỐI B -2010) Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5)

hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:

A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (4), (5). D. (1), (3), (5).

Câu 66(CĐ –KHỐI B -2010) Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện

hoá (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+

/Zn; Fe2+

/Fe; Cu2+

/Cu; Fe3+

/Fe2+

; Ag+/Ag.Các kim loại và ion

đều phản ứng được với ion Fe2+

trong dung dịch là:

A. Zn, Ag+. B. Zn, Cu

2+. C. Ag, Cu

2+. D. Ag, Fe

3+.

Câu 67(CĐ –KHỐI B -2010) Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được

dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu

được kết tủa là

A. Al(OH)3. B. Fe(OH)3. C. K2CO3. D. BaCO3.

Câu 68(CĐ –KHỐI B -2010) Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+

.

B. Crom(VI) oxit là oxit bazơ. C. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

D. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.

Câu 69(ĐH –KHỐI A -2010) Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch

NH3 đến dư vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh

thẫm. Chất X là

A. FeO B. Fe C. CuO D. Cu

Câu 70(ĐH –KHỐI A -2010) Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá

(dãy thế điện cực chuẩn) như sau : Zn2+

/Zn ; Fe2+

/Fe; Cu2+

/Cu; Fe3+

/Fe2+

; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản

ứng được với ion Fe2+

trong dung dịch là

A. Zn, Cu2+

B. Ag, Fe3+

C. Ag, Cu2+

D. Zn, Ag+

Câu 71(ĐH –KHỐI B -2010) Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và

crom?

A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.

B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.

C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.

D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.

Câu 72(ĐH –KHỐI B -2010)Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau :

(a) Fe3O4 và Cu (1:1) (b) Sn và Zn (2:1) (c) Zn và Cu (1:1)

(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1) (e) FeCl2 và Cu (2:1) (g) FeCl3 và Cu (1:1)

Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 73(ĐH –KHỐI A -2010) Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Crom(VI) oxit là oxit bazơ

B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3

C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+

D. Crom(III) oxit và crom(II) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính

Câu 74(ĐH –KHỐI A -2010) Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là

A. Ag, NO2, O2 B. Ag2O, NO, O2 C. Ag, NO, O2 D. Ag2O, NO2, O2

Câu 75(ĐH –KHỐI A -2010) Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí

H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+

trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là

A. Al B. Mg C. Fe D. Cu

Page 72: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 72 -

Câu 76(ĐH –KHỐI B -2011) Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):

(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)

(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)

(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2)

(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3

Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là:

A. (a) B. (b) C. (d) D. (c)

Câu 77(ĐH –KHỐI B -2011) Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:

A. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCL B. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3

C. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCL D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3

Câu 78(ĐH –KHỐI B -2011) Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất

trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH( đặc, nóng) là

A. 6 B. 3 C. 5 D. 4

Câu 79(ĐH –KHỐI B -2011)Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.

B. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.

C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa

D. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.

Câu 80(ĐH –KHỐI B -2011) Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nhiệt phân AgNO3 (b) Nung FeS2 trong không khí

(c) Nhiệt phân KNO3 (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư)

(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)

(h) Nung Ag2S trong không khí (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư)

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là

A. 3 B. 5 C. 2 D. 4

Câu 81(ĐH –KHỐI A -2011) Quặng sắt manhetit có thành phần chính là

A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3.

Câu 82(ĐH –KHỐI A -2011) Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây sắt trong khí clo. (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).

(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ?

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 83(ĐH –KHỐI A -2011)Cấu hình electron của ion Cu2+

và Cr3+

lần lượt là :

A. [Ar]3d9 và [Ar]3d

3 . B. [Ar]3d

74s

2 và [Ar]3d

14s

2.

C. [Ar]3d9 và [Ar]3d

14s

2. D. [Ar]3d

74s

2 và [Ar]3d

3.

Câu 84(ĐH –KHỐI A -2012) Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?

A. Pirit sắt FeS2. B. Hematit đỏ Fe2O3. C. Manhetit Fe3O4 D. Xiđerit FeCO3.

Câu 85(ĐH –KHỐI A -2012) Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của

dạng oxi hóa như sau: Fe2+

/Fe, Cu2+

/Cu, Fe3+

/Fe2+

. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cu2+

oxi hóa được Fe2+

thành Fe3+

. B. Fe3+

oxi hóa được Cu thành Cu2+

.

C. Cu khử được Fe3+

thành Fe. D. Fe2+

oxi hóa được Cu thành Cu2+

.

Câu 86(ĐH –KHỐI A -2012) Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):

(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua

(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.

(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.

(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Page 73: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 73 -

t0 +CO dư, t0 +FeCl3 +T

Câu 87(ĐH –KHỐI A -2012)Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại

B. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.

C. Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol.

D. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.

Câu 88(ĐH –KHỐI B -2012)Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng

B. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.

C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.

D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit

Câu 89(ĐH –KHỐI B -2012) Cho sơ đồ chuyển hóa

Fe(NO3)3 X Y Z Fe(NO3)3

Các chất X và T lần lượt là

A. FeO và NaNO3 B. FeO và AgNO3 C. Fe2O3 và Cu(NO3)2 D. Fe2O3 và AgNO3

Câu 90ĐH –KHỐI B -2012) Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư

B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt

C. Phốtpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường

D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng

Câu 91(ĐH –KHỐI B -2012)Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi

chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là

A. Fe3O4 B. Fe(OH)2 C. FeS D. FeCO3

Câu 92(ĐH –KHỐI B -2012)Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu

đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?

A. H2S B. NO2 C. SO2 D. CO2

Câu 93: Thêm 0,04 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,02 mol CrCl2, rồi để trong không khí đến khi phản ứng

hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là:

A. 0,86g B. 2,06g C. 1,72g D. 2,06g.

Câu 94: Lượng Cl2 và NaOH tương ứng cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 0,02 mol CrCl3 thành CrO42-

là:

A. 0,03mol và 0,16 mol. B. 0,023 mol và 0,16 mol

C. 0,015mol và 0,1 mol. D. 0,03 mol và 0,14 mol.

Câu 95: Thổi khí NH3 (dư) qua 10 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được chất rắn màu vàng

có khối lượng là: A. 0,52g B. 0,68g C.7,6g D.1,52g.

Câu 96: Lượng kết tủa S hình thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,08 mol K2Cr2O7 trong H2SO4 (dư) là:

A. 0,96g B. 1,92g C. 7,68g D. 7,68g.

Câu 97:. Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là

A. 26,4g B. 27,4g C. 28,4 g D. 29,4g

Câu 98: Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2, rồi nung kết tủa trong không khí đến khối

lượng không đổi, chất rắn thu được có khối lượng là:

A. 0,76 gam B. 1,03 gam C. 1,72 gam D. 2,06 gam

Câu 99: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng

(trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X

(trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1.

Câu 100: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu

được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc).

Giá trị của V là A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08.

Page 74: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 74 -

Câu 101: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau

phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm,

phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là ( Hiệu suất của

các phản ứng là 100% ) A. 50,67%. B. 20,33%. C. 66,67%. D. 36,71%.

Câu 102: Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dung dịch NaOH vào sau đó

tiếp tục thêm nước Clo rồi lại thêm dư dung dịch BaCl2 thì thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần % khối

lượng của các muối trong hỗn hợp đầu là

A. 45,7% AlCl3 và 54,3% CrCl3 B. 46,7% AlCl3 và 53,3% CrCl3

C. A. 47,7% AlCl3 và 52,3% CrCl3 D. 48,7% AlCl3 và 51,3% CrCl3

Câu 103:Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp muối Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 cho

đến khi kết tủa thu được là lớn nhất, tách kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54 gam chất rắn.

Khối lượng của muối Cr(NO3)3 là: A. 4,76 g B. 4,26 g C. 4,51 g D. 6,39g.

Câu 104: Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dd NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí (đktc) và một

phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có không khí)

thoát ra 38,8 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là

A. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr B. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% Cr

C. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr D. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr

Câu 105: Hòa tan 9,02 g hỗn hợp A gồm Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch

B. Sục từ từ CO2 vào B tới dư thì thì thu được 3,62g kết tủa. thành phần %(m) của Cr(NO3)3 trong A là

A. 52,77% B. 63,9%. C. 47%. D. 53%.

Câu 106:Từ 1 tấn quặng sắt cromit (có thể viết tắt Fe(CrO2)2 người ta điều chế được 216 kg hợp kim ferocrom

(hợp kim Fe-Cr) có chứa 65% Cr. Giả sử hiệu suất của quá trình là 90%. Thành phần %(m) của tạp chất trong

quặng là A. 33,6% B. 27,2%. C. 30,2% D. 66,4%.

Câu 107: Hòa tan a gam crom trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng thu được dung dịch X và 3,36 lit khí (đktc).

Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí đến khối lượng không đổi. Lọc, đem nung đến khối

lượng không đổi thì lượng chất rắn thu được là (gam)

A. 7,6 B. 11,4. C. 15 D. 10,2.

Câu 108: Một hỗn hợp X gồm Fe và Zn khi tác dụng với dung dịch NaOHdư cho ra 3,136 lít khí (đktc) và để

lại một chất rắn A. Hoà tan hết A trong dung dịch H2SO4 loãng, sau đó thêm NaOH dư được kết tủa B. Nung B

ngoài không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn nặng 12,8 gam . Tính khối lượng của hỗn hợp X.

A. 18,24 gam. B. 18,06 gam. C. 17,26 gam. D. 16,18 gam.

Câu 109: Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 2,52 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn (A)

trong dung dịch HNO3 thu được 0,0175 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO2. Tỷ khối hơi của Y đối với H2 là 19.

Tính x: A. 0,06 mol B. 0,035 mol C. 0,07 mol D. 0,075 mol

Câu 110: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 4,48 lit (đktc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO

và NO2 có tỷ khối hơi của Y đối với O2 là 1,3125. Khối lượng m là:

A. 5,6g B. 11,2g C. 0,56g D. 1,12g

Câu 111: Để 10,08 gam phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp A gồm Fe,

FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hòa tan A hoàn toàn vào dung dịch HNO3 thấy giải phóng 2,24 lít khí X (ở đktc). Khí X

là A. NO2 B. NO C. N2O D. N2

Câu 112: Trộn 5,6 gam bột sắt với 3,2 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng trong điều kiện không có không khí,

thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí Z và còn lại một

phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn Z và G cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 2,8. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48.

Câu 113: Hòa tàn hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,2 mol FeO vào dung dịch HCl dư thu được dd A.

Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B rồi đem nung trong không khí đến khối

lượng không đổi được m(g) chất rắn, m có giá trị là

A. 16g B. 32g C. 48g D. 52g.

Page 75: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 75 -

Câu 114. Cho hỗn hợp A gồm 0,200 mol Al, 0,350 mol Fe phản ứng hết với V lít dung dịch HNO3 1M, thu

được dung dịch B, hỗn hợp G gồm 0,050 mol N2O và 0,040 mol N2 và còn 2,800 gam kim loại. Giá trị V là

A. 1,200. B. 1,480. C. 1,605. D. 1,855.

Câu 115: Khử 16 gam Fe2O3 thu được hỗn hợp A gồm Fe, Fe2O3, FeO, Fe3O4. Cho A tác dụng hết với dung

dịch H2SO4 đặc, nóng. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là

A. 48 gam B. 50 gam C. 32 gam D. 40 gam

Câu 116: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 và 0,03 mol FeS vào lượng dư H2SO4 đặc nóng thu

được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO4 thu được dung dịch Y

không màu, trong suốt, có pH = 2. Tính số lít của dung dịch (Y)

A. Vdd(Y) = 2,26lít. B. Vdd (Y) = 22,8lít C. Vdd(Y) = 2,27lít D. Kết quả khác

Câu 117: Hòa tan hoàn toàn 10 g hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 thu được dung dịch A. Cho A phản

ứng vừa đủ với 1,58 g KMnO4 trong môi trường H2SO4. Thành phần % (m) của FeSO4 và Fe2(SO4)3 lần lượt là

A. 76% ; 24%. B. 50%; 50%. C. 60%; 40%. D. 55%; 45%.

Câu 118: Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư thu được kết tủa X. Đem nung kết tủa ở

nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng m gam. Giá trị của m là (g)

A. 7,0. B. 8,0. C. 9,0. D. 10,0.

Câu 119: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng, dư, chỉ thoát ra khí SO2 với thể

tích 0,112 lít (ở đktc là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là

A. FeS. B. FeO. C. FeS2. D. FeCO3.

Câu 120: Cho hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe, 0,15 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4 tác dụng hết với dung dịch H2SO4

loãng thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung trong

không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn C. Tính m (g)

A. 70. B. 72. C. 65. D. 75.

Câu 121: Cho hỗn hợp gồm bột nhôm và oxit sắt. Thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm (giả sử chỉ có

phản ứng oxit sắt thành Fe) thu được hh rắn B có khối lượng 19,82 g. Chia hỗn hợpB thành 2 phần bằng nhau.

-Phần 1 : cho tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được 1,68 lít khí H2 ( đktc).

-Phần 2 : cho tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì có 3,472 lít khí H2 ( đktc) thoát ra.

Công thức của oxit sắt là

A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Không xác định được

Câu 122: Khử hoàn toàn 4,06g oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao tạo kim loại và khí. Khí sinh ra cho hấp

thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo 7 g kết tủa. kim loại sinh ra cho tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu

được 1,176l khí H2 (đktc). Oxit kim loại là

A. Fe2O3 B. ZnO C.Fe3O4 D. đáp án khác

Câu 123: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,06 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được

dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là

A. 0,04. B. 0,03. C. 0,12. D. 0,06.

Câu 124: Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2, NO) và dung

dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hoà tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí

NO bay ra) A. 28,8 gam. B. 16 gam. C. 48 gam. D. 32 gam.

Câu 125: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc

bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột

ban đầu là

A. 90,27%. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%.

Câu 126: Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Sau

phản ứng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch D và còn lại 1,46 gam kim loại. Nồng độ mol của

dung dịch HNO3 là

A. 3,2M B. 3,5M C. 2,6M D. 5,1M

Page 76: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 76 -

Câu 127: Hòa tan hoàn toàn 10,44 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và

1,624 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá

trị của m là A. 29. B. 52,2. C. 58,0. D. 54,0.

Câu 128: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 4,5 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong

dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư ) thoát ra 1,26 lít (ở đktc) SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 3,78. B. 2,22. C. 2,52. D. 2,32.

Câu 129: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch ch ứa 0,3 mol H2SO4 đặc nóng ,đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,

thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá

trị của m là

A. 3,84 B. 3,20. C. 1,92. D. 0,64.

Câu 130: Hoà tan hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R (có hóa trị không đổi) bằng dung dịch

HCl thu được 6,72 lít H2 (đktc). Mặt khác, nếu cho A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu

được 1,96 lít N2O duy nhất (đktc) và không tạo ra NH4NO3. Kim loại R là

A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Ca.

Câu 131: Cho 3,6g hỗn hợp CuS và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 896 ml khí (đktc). Khối

lượng muối khan thu được là (g)

A. 5,61. B. 5,16. C. 4,61. D. 4,16.

Câu 132: Muốn sản xuất 5 tấn thép chứa 98% sắt cần dùng bao nhiêu tấn gang chứa 94,5 % sắt ( cho quá trình

chuyển hoá gang thành thép là H=85% ) .

A. 5,3 tấn. B. 6,1 tấn. C. 6,5 tấn. D. 7 tấn.

Câu 133: Cho m gam bột Fe vào 800,00 ml dd hỗn hợp gồm AgNO3 0,20M và HNO3 0,25M. Sau khi các phản

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,40m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (duy nhất, ở đktc). Giá trị của m

và V lần lượt là A. 21,50 và 1,12. B. 25,00 và 2,24. C. 8,60 và 1,12. D. 28,73 và 2,24.

Câu 134: Cho hỗn hợp A gồm 0,200 mol Al, 0,350 mol Fe phản ứng hết với V lít dung dịch HNO3 1M, thu

được dung dịch B, hỗn hợp G gồm 0,050 mol N2O và 0,040 mol N2 và còn 2,800 gam kim loại. Giá trị V là

A. 1,200. B. 1,480. C. 1,605. D. 1,855.

Câu 135: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch

HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là:

A. 0.36 B. 0,24 C. 0,12 D. 0,21

Câu 136: Hoà tan 10,71 gam hỗn hợp nhôm, kẽm, sắt trong 4 lít HNO3 x mol/lit vừa đủ thu được dung dịch A

và 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ lệ mol 1:1(không có các sản phẩm khử khác). Cô cạn dung dịch A

thu được m gam muối khan. Giá trị của x và m tương ứng là:

A. 0,11M và 25,7 gam B. 0,22M và 55,35 gam C. 0,11M và 27,67 gam D. 0,33M và 5,35gam

Câu 137: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam HNO3, thu được 1,568 lít

NO2(đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối

lượng không đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3 có giá trị là

A. 47,2%. B. 46,2%. C. 46,6%. D. 44,2%.

Câu 138: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít

NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y.

Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho

vào là A. 11,2 g. B. 16,24 g. C. 16,8 g. D. 9,6 g.

Câu 139: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng lượng vừa đủ 300 ml dung dịch HNO3

5M thu được V lít hỗn hợp khí NO2 và NO ( ở đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Giá trị của V là

A. 8,96 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.

Câu 140: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl2 thu được 13,5 gam kết tủa. Nếu thay dung dịch NaOH

bằng dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?

A. 59,25 gam. B. 48,45 gam. C. 43,05 gam D. 53,85 gam

Câu 141: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc nóng. Tính thể tích khí NO2 bay ra (đktc)

và số mol HNO3 (tối thiểu) phản ứng (biết rằng lưu huỳnh trong FeS2 bị oxi hoá lên số oxi hoá cao nhất)

Page 77: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 77 -

A. 33,6 lít và 1,4 mol B. 33,6 lít và 1,5 mol C. 22,4 lít và 1,5 mol D. 33,6 lít và 1,8 mol

Câu 142: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 53,76

lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc

lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là

A. 16 gam. B. 9 gam. C. 8,2 gam. D. 10,7 gam.

Câu 143: Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 sau khi phản ứng xảy ra hoàn

toàn thu được dung dịch B và 46 gam chất rắn D. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư sau đó nung kết tủa

ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì được 12 gam chất rắn E. Tính nồng độ mol/l của dung dịch AgNO3.

A. 0,5. B. 0,8. C. 1. D. 1,25.

Câu 145: Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được sản phẩm khử là

0,896 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2, có tỷ khối so với H2 bằng 14,75. Thành phần % theo khối lượng

của sắt trong hỗn hợp ban đầu là

A. 61,80%. B. 61,82%. C. 38,18%. D. 38,20%.

Câu 146 (ĐH KHỐI B 2008): Tiến hành hai thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;

- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị

của V1 so với V2 là

A. V1 = 10V2. B. V1 = 2V2. C. V1 = V2. D. V1 = 5V2.

Câu 147 (ĐH KHỐI B 2008): Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không

khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là

Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết

sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể)

A. a = b. B. a = 4b. C. a = 2b. D. a = 0,5b.

Câu 148 (ĐH KHỐI B 2008): Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn

sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau

phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là

A. 17,0 gam. B. 19,5 gam. C. 13,1 gam. D. 14,1 gam.

Câu 149 (ĐH KHỐI A 2009): Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn

(có chứa một oxit) nặng 0,95m gam. Phần trăm khối lượng PbS đã bị đốt cháy là

A. 95,00%. B. 25,31% C. 74,69%. D. 64,68%

Câu 150 (ĐH KHỐI B 2009): Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và

Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m

là A. 2,80. B. 2,16. C. 4,08. D. 0,64.

Câu 151 (ĐH KHỐI B 2009): Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng,

đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy

nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị

của m là

A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9.

Câu 152 (ĐH KHỐI B 2009): Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4

0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm

khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là

A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48.

Câu 153 (ĐH KHỐI B 2009): Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu

được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam

muối sunfat khan. Giá trị của m là

A. 52,2. B. 54,0. C. 58,0. D. 48,4

Câu 154(CĐ KHỐI A 2009): Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch

HCl 2M, thu được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe2+

và Fe3+

là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn

Page 78: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 78 -

phần một thu được m1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2

gam muối khan. Biết m2 - m1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là

A. 240 ml. B. 80 ml. C. 320 ml. D. 160 ml.

Câu 155 (CĐ KHỐI A 2009): Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn

toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 2,16. B. 5,04. C. 4,32. D. 2,88.

Câu 156 (CĐ KHỐI A 2009):Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau

phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là

A. Fe3O4 và 0,224. B. Fe3O4 và 0,448. C. FeO và 0,224. D. Fe2O3 và 0,448.

Câu 157 (CĐ KHỐI A 2009):Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu

suất của phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là

A. 81,0 gam. B. 54,0 gam. C. 40,5 gam. D. 45,0 gam.

Câu 158 (CĐ KHỐI A 2009):Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu

được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 34,44. B. 47,4. C. 30,18. D. 12,96

Câu 159 (CĐ KHỐI A 2010):Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy

nhất của N+5

). Giá trị của a là

A. 5,6. B. 11,2. C. 8,4. D. 11,0.

Câu 160 (CĐ KHỐI A 2010):Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5),

thu được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên

nhường khi bị hoà tan là

A. 2x. B. 3x. C. 2y. D. y

Câu 161 (CĐ KHỐI A 2010):Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng

hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2. Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98

gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí

O2 (đktc) phản ứng là

A. 2,016 lít. B. 1,008 lít. C. 0,672 lít. D. 1,344 lít.

Câu 162 (ĐH KHỐI B 2010):Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a

gam kim loại M. Hòa tan hết a gam M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 20,16 lít khí SO2 (sản

phẩm khử duy nhất, ở đktc). Oxit MxOy là

A. Cr2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. CrO.

Câu 163 (ĐH KHỐI B 2010):Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H-

2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch

chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là

A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%.

Câu 164 (ĐH KHỐI B 2010):Trộn 10,8g bột Al với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong

điều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư)

thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là

A. 80% B. 90% C. 70% D. 60%

Câu 165 (ĐH KHỐI B 2010):Hỗn hợp bột X gồm Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi (dư), thu

được 40,3 gam hỗn hợp gồm CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với một lượng dư dung

dịch KOH loãng nóng, thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là

A. 19,81% B. 29,72% C. 39,63% D. 59,44%

Câu 166 (ĐH KHỐI B 2010):Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4

(loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị

của V là

A. 6,72 B. 8,96 C. 4,48 D. 10,08

Page 79: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 79 -

Câu 167 (ĐH KHỐI B 2011):Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95% , cần dùng x tấn quặng

manhetit chứa 80% Fe3O4 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt bị hao hụt trong quá trình sản

xuất là 1%. Giá trị của x là:

A. 959,59 B. 1311,90 C. 1394,90 D. 1325,16

Câu 168 (ĐH KHỐI B 2011):Thực hiện các phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3

(trong điều kiện không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng

dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít H2 (đktc). Còn nếu

cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã

phản ứng là:

A. 0,06 mol B. 0,14 mol C. 0,08 mol D. 0,16 mol

Câu 169 (ĐH KHỐI B 2011):Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản ứng

xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m

A.32,50 B. 20,80 C. 29,25 D. 48,75

Câu 170 (ĐH KHỐI B 2011):Hòa tan 25 gam hỗn hợp X gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước, thu được 150 ml

dung dịch Y. Thêm H2SO4 (dư) vào 20ml dung dịch Y rồi chuẩn độ toàn bộ dung dịch này bằng dung dịch

KMnO4 0,1M thì dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn. Phần trăm khối lượng FeSO4 trong hỗn hợp X là

A.13,68% B. 68,4% C. 9,12% D. 31,6%

Câu 171(ĐH KHỐI A 2011):Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.

- Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc).

- Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hòa tan

hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc).

Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là:

A. 0,39; 0,54; 1,40. B. 0,78; 0,54; 1,12. C. 0,39; 0,54; 0,56. D. 0,78; 1,08; 0,56.

Câu 172 (ĐH KHỐI A 2011):Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4. Sau

một thời gian, thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).

sau khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối

duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là:

A. 58,52% B. 51,85% C. 48,15% D. 41,48%

Câu 173 (ĐH KHỐI A 2011): Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4

(loãng, rất dư) sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100

ml dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của m là:

A. 1,24 B. 3,2 C. 0,64 D.0,96

Câu 174 (ĐH KHỐI A 2012): Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng

nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm

A. Al2O3 và Fe. B. Al, Fe và Al2O3.

C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. D. Al2O3, Fe và Fe3O4.

Câu 175 (ĐH KHỐI A 2012): Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3

(đặc nóng dư) thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y

vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch

NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 38,08 B. 11,2 C. 24,64 D. 16,8

Câu 176 (ĐH KHỐI B 2012): Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm Clo

và Oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư) hòa tan Y bằng

một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được

56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của Clo trong hỗn hợp X là

A. 51,72% B. 76,70% C. 53,85% D. 56,36%

Page 80: Chuyên đề 1 - daythem.edu.vn Câu 30: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

- Trang 80 -

Câu 177 (ĐH KHỐI B 2012): Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn

Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,21

mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là

A. 72,91% B. 64,00% C. 66,67% D. 37,33%

Câu 178 (ĐH KHỐI B 2012): Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu

được gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các

quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5

đều là NO. Giá trị của m là

A. 12,8 B. 6,4 C. 9,6 D. 3,2

Câu 179 (ĐH KHỐI B 2012): Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là

A. 16,0 B. 18,0 C. 16,8 D.11,2