Upload
thanhyu
View
627
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Bài Giải-Đáp số-chỉ dẫn
5.1. a) Từ hệ phương trình (5.5):
+=
+=
2222211
2122111
...
...
IAUAI
IAUAU (5.5)
2
1
2
21
21
211
22
1
11 ZZ
1Z
ZZ
ZI
)ZZ(I
'22hëtøc0IU
UA .
.
..
.+=+=+=
−==
(Hình5.26a)
1
1
11
22
112
220Z
I
ZI
'ch pËtcøUI
UA
.
.
..
.
==−=
= ( Hình 5.26b)
221
1
22
121
1
220 ZZI
I
'hëtcøIU
IA
.
.
..
.
==−=
= (Hình5.26a)
1220 1
1
22
122 ==
−==
.
.
..
.
I
I
'ch pËtcøUI
IA ( Hình 5.26b)
212121
21
12
1122
211112
121112
2211
11
11
YYZZZZ
ZZ
A
AY
;YYZA
AY;Y
ZA
AY)b
+=+=+
==
=−=−=−====
221
2222212
2112212
2
1
21
1111 1 Z
A
AZ;ZZ
A
AZ;ZZZ)
Z
Z(
A
AZ =====+=+==
c) Theo hệ phương trình (5.1) dòng I2 có chiều như hình 5.27.
+=
+=
2221212
2121111
...
...
UYUYI
UYUYI (5.1)
11
11
1
21
111
1
220Y
ZZI
I
'ch pËtcøUU
IY
.
.
..
.
===−=
= (hình 5.27b)
11
11
1
12
112
1
110Y
ZZI
I
'ch pËtcøUU
IY .
.
..
.
−=−=−
=−=
= (hình 5.27a)
11
11
1
21
221
1
220Y
ZZI
I
'ch pËtcøUU
IY .
.
..
.
−=−=−=−=
= (hình5.2b)
21
212
2
12
222
110YY
)Z//Z(I
I
'ch pËtcøUU
IY
.
.
..
.
+==−=
= (hình 5.27a)
d)L=27,95 mH → Z1=j 2π.228 000.27,95.10-3 ≈ 40 Ω ; C= 24 nF →
2
.U
1
.U
1
.I 2
.I
Z1
Z2
1
1'
2
2'
H×nh 5.26
a)
b)
2
.U
1
.U
1
.I 2
.I
Z1
Z2
1
1'
2
2'
2
.U
1
.U
1
.I 2
.I
Z1
Z2
1
1'
2
2'
H×nh 5.27
a)
b)
2
.U
1
.U
1
.I 2
.I
Z1
Z2
1
1'
2
2'
166
Z2= Ω−≈π
=ω −
2910242280002
119
j...jCj
−≈
103450
403811
,j
j),j(A
5.2.
+
+++=
+
+++=
232
2313121
2
3
2
2
3131
2
1
1
1
11
1
YZY
YZZZZYZ
Z
Z
Z
Z
ZZZZ
Z
Z
A]T[ ;
[ ]
+++
+=
+++
+=π
2123131
223
1
2
31
2
31
23
2
1
1
111
1
ZYZYYYY
ZZY
Z
Z
ZZ
Z
ZZ
ZZ
Z
A
5.3. Có thể xác định ma trận bằng phương pháp ngắn và hở mạch theo các hệ phương trình (5.1) và (5.2)., tuy nhiên sẽ đơn giản hơn nhiều nếu:
-Lập hệ phương trình dòng mạch vòng cho mạch hình T rồi so sánh với (5.2) sẽ xác định ngay được:
[ ]
+
+=
322
221
ZZZ
ZZZZ
T (*)
- Lập hệ phương trình điện thê nút cho mạch hình π rồi so sánh với (5.1) sẽ xác định ngay được:
[ ]
+−
−+=π
322
221
YYY
YYYY (**)
Dùng công thức (5.9) biến đổi (*) về Y nhận được:
+++
++−
++−
+++
=
323121
21
323121
2
323121
2
323121
32
ZZZZZZ
ZZ
ZZZZZZ
Z
ZZZZZZ
Z
ZZZZZZ
ZZ
YT (#)
Dùng công thức (5.11) biến đổi (**) về Z nhận được:
[ ]
+++
++
+++++
=π
323121
12
323121
2
323121
2
323121
32
YYYYYY
YY
YYYYYY
Y
YYYYYY
Y
YYYYYY
YY
Z (##)
5.4.
−=
2
1
11
1
Z
Z
H
5.5. 167
−+
−
−−+
=
12
21
12
12
21
12
21
2
2
ZZ
ZZ
ZZ
ZZ
Z.Z
ZZ
ZZ
A
5.6. Có thể coi MBC này là 2 MBC ghép nối tiếp hoặc ghép song song .Coi là hai MBC nối tiếp: Hình 5.28a) tìm [Z’] của MBC bên trên là hình π, [Z”] cua MBC bên dưới là hình T(hay ó đặc biệt) rồi tìm [Z]=[Z’]+[Z”]→ Chuyển về [A].
Z1
Z2
1
1'
2
2'
H×nh 5. 28
Z3
Z4
Z4
Z1 Z3
Z2
a)b)
Coi là hai MBC song song :Hình 5.28b) tìm [Y’] của MBC trên là hình π(đặc biệt), [Y”] của MBC dưới là hình T rồi tìm được:
[Y]=[Y’]+[Y”]
−+−
+−−
=
13
125
13
15313
153
13
97
jj
jj
Chuyển về [A].→ [ ]
++
++
=
6
24
6
426
51
6
5
jj
jj
A
5.7. Hình 5.29-Đây là MBC đối xứng chứa 2 MBC hình T song song (Người ta gọi đây là cầu T kép). Dẽ dàng xác định ma trận [Z’] và [Z”] của từng MBC, sau đó chuyển sang ma trận [Y’], [Y”] rồi tính được:
[Y]=[Y’]+[Y”]=
ω+ω+ω−
ω+ω
ω+ω
ω+ω+ω−
)CjG(
CGjC
)CjG(
C
)CjG(
C
)CjG(
CGjC
2
2
2
22
2
2222
2222
(G=1/R)
R R
C C2C R/2
I1
U1
I2
U2
H×nh 5.29
168
1
10
0
1
41
1
4
1
0222
0
222
222
22
22
21
11
=ω→ω=ω=ω→=ω
∞=ω→=ω−
=ω=ω
ω−ω+
=ω+ω−
ω−=−==ω
)j(T
)j(T
;)j(T)CGTcø(
RCi¹T
CG
CGj
CGjCG
CG
Y
Y
A)j(T
Đồ thị hình 5.30.
(Có thể nhận được kết quả hàm truyền như trên bằng cách khác: coi .I 1,
.I 2 là 2 nguồn
dòng, lập hệ phương trình điện thế nút, tìm .U 1,
.U 2 sau đó tìm hàm truyền.)
5.8. Hình 5.31 (3 MBC mắc liên thông)
29
16
651
1
00
222222
−=ω=ω
ω−ω+ω−=ω
)j(T:RC
)b
)RC(CRjRC)j(T)a
5.9. Hình 5.32. (3 MBC mắc liên thông)
29
1
6
1
16
151
1
00
222222
−=ω=ω=ω
ω−
ω+
ω−
=ω
)(T;RC
Khi)b
)RC
(CRjRC
)j(T)a
5.10. Hình 5.33(3 MBC mắc liên thông)
H×nh 5. 30ω
0ω
1
IT(j )Iω
0
R R R
C C C
.U
.U
.I
.I1
1
2
2
H×nh 5.31.
R R R
.I 2
.U
1
.U
.I 1
H×nh 5.32
H×nh 5.33
.U
.U
12
L L L
R R R
L
R )c
)j(T;L
R)b
)R
L(
R
Lj
R
L)j(T)a
5
29
16
651
1
01
00
2
22
2
22
=ω=ω
−=ω=ω=ω
ω−ω+ω−=ω
H×nh 5.34
L L L
R R R
.U1
2
.U
169
5.11. Hình 5.34(3 MBC mắc liên thông)
29
1
6
651
1
00
22
2
22
2
−=ω=ω=ω
ω−
ω+
ω−
=ω
)j(T;L
R)b
)L
R(
Lj
R
L
R)j(T)a
L
R)c
501 =ω=ω
5.12.
a) [ ]
ω+ωω
ωω+
=j
jj
j;
jZ
11
111
b) Hình 5.35
5.13.
ω−ω
ω−
ω−
ω+
=)
1(j
j
1
j
1
j
11
Y
a) Hình 5.36 b) Công thức(##) BT5.3.
5.14. 1. [ ]ω+ω+ω−
ωω−=
jj
jA
11
12
2
2. 21
1
ω−=ω
∞=tZ
)j(T)a ; 42
2
1 ω−ω+ω=ω
ω=jZ t
)j(T)b
3. )(j
)(jZ
V 22
2
21
2
ω−ω+ω−ω−ω=
5.15. Hình 5.13a)
( )22212
121121
AZ.An
AZ.A
n
ZZ
t
tv
v ++
==
Hình 5.13b)22221
12211
An
Z.A
An
ZA
Z
t
t
v
+
+=
5.16. 24
2
2 2
2
4
1
22
1
ω−ω−ω=ωθ
ω+ω+=ω
ω+ω−ω+=ω arctgarctg)(;)j(T;
j
j)j(T
UU
2422
1
2
11
1
1
1
ω−ω−=ωθ
ω+ω−=ω
ω+ω−==ω tgarc)(;)j(T;
jI
I)j(T
III .
.
5.17. Hình 5.37
H×nh 5.35
R=1 L=1H
C=1F
Ω
R=1
L=1H
C=1F
H×nh 5.36
H×nh 5.37
R Zt
L
u1(t) u2(t) 170
][jZ)b
,
jjA)a
VΩ+=
+=
168
1050
201
1
W,P)d
e,)j(T)c
t6250
50090
==ω −
5.18. Xem BT.2.29 và 2.30 (chương2)
5.19. (Xem phương pháp trong BT5.7.) [ ]
−+−
+−−
=
5
43
5
625
62
5
43
jj
jj
Y →
;WR
UPVUU
U
U)j(T
t
tt5025
2
2 22
21
2 ==→==→==ω
5.20. Theo (**) và (#) BT 5.3. : Từ hình 5.38a) theo(**) là
[ ]
+++
++−
++−
+++
=
323121
21
323121
2
323121
2
323121
32
ZZZZZZ
ZZ
ZZZZZZ
Z
ZZZZZZ
Z
ZZZZZZ
ZZ
YT
tìm được
[ ]
++−
+−+=
040120040080
040080040120
,j,,j,
,j,,j,Y
T
Từ hình 5.38b) theo (#) là [ ][ ]
+−
−+=π
655
554
YYY
YYYY →:
[ ][ ]
+−
−+=π 202020
202020
,j,,
,,j,Y
Y [ ] [ ] [ ][ ]
++−+−+
=+= π 240320040280
040280240320
,j,,j,
,j,,j,YYY
T
Thay vào hệ phương trình (5.1) như sau:
+++−=
+−++=
212
211
240320040280
040280240320...
...
U),j,(U),j,(I
U),j,(U),j,(I (&)
Thay .U 1=20 V,
2
.U =-5.
2
.I Dấu “–” vì tham số Y xác định theo hệ phương trình 5.1
với dòng I2 ngược chiều U2 vào (&): Phương trình thứ 2:
A,I,j,
,
,j,I
)I)(,j,(),j,(I
.
..
975107316585128
88613
524032020040280
22
22
=→+−=+−=
→−+++−=
H×nh 5.38.
Z1
Z2
Z3
Z4
Z5Z6 -j5-j5
-j5
5
5
5a)
b)
171
Phương trình thứ nhất:
V 9,875RIU ;A,I
,j,))(,j,)(,j,(),j,(I
t22
.
===⇒+=−+−+−++=
90197
6339629274507316585104028020240320
1
1
(Có thể kiểm tra lại kết quả bằng cách tính hàm truyền đạt phức theo ma trận [Y] tìm được, để tính U2
rồi tính các đại lượng khác.)
5.21. Hình 5.39.Đây là hai MBC mắc liên thông.Dễ dàng xác định:
[ ]
+=Γ 1
11
j
jA ; [ ]
+
=jj
jA
T 1
0
[ ] [ ][ ] ;jj
jj
jj
j
j
jAAA
T
=
+
×
+== Γ
2
1
0
1
11
a) ;2A
AZZ
21
12c2c1 ===
( )2
88021
2121
1222
90
22112112
π==+=
+=+==+
=−===−=×==
cc
jg
cc
cc
b;Nepe,)ln(a
e)(jechgshg
jAAchg;jjjAAshg
oc
gc= 0,88 [Nepe]+j π/2
c) A,Z
UI;V,U
Uln
U
Uln,a
c
c07725154
10880
1
112
22
1 ====→===
Có thể tính cách dòng-áp khác như sau:
( ) ( ) ( )
( )V,.,ZIU
;A,e,)(jAZAAA
;e,)(
j
;jjjAZAAA
t
j
c
j
..
c
o
o
I.
I.
U.
I.
I.
III.
I.
U.
U.
154292893222
2507179289322212
9289322222
10
222210
22
90222212222211
902
22212112122111
≈==
==+=+=+=
=+
−=→
+=+=+=+==
−
−
5.22. Hình 5.40 a)
;j..j
LjZZ
Ω=
=ω==− 2010102000 3
31
Ω−=
=ω
=
−40
105122000
1
1
6
2
j.,.j
CjZ
Hai MBC mắc liên thông có tham số A giống nhau:
[ ] [ ]21 TTAA =
=
500250
3050
,,j
j,
Tổng trở đặc tính của MBC chung cũng giống của các MBC thành phần:
H×nh 5.39
Z1
Z2
Z3
Z4
Z5
H×nh 5.40.
L L
C
L L
C ZC
ZCZC
172
Ω=== 641340250
30
21
12,
,j
j
A
AZ
T
T
C
b) Hằng số truyền của một MBC là
0601
601
22111
21121
60866050
866050
50
8660025030
0
0
jeln),j,ln(g
e,j,echgshg
,AAchg
,j,jjAAshg
j
C
jg
cc
TTC
TTC
c
==+=
≈+==+
==
===
Vì hai MBC như nahu mắc liên thông nên: gC=2g1C=aC+jbC=j1200
b) gC= 0
2
1120
1jjba
U
Uln
)j(Tln
CC
C.
.
=+==ω
aC=0→U1=U2=30V; bC=ϕU1-ϕU2=30-ϕU2=1200→ϕU2=-90. u2(t)=30 sin(2000t- 900) [V]
]A[)tsin(,)tsin(,R
)t(u
Z
)t(ui
tC
00222 9020008660902000
64134
30 −=−===
Lưu ý: Có thể tìm :
[A]= [ ] [ ]21 TTAA ×
−
−=
×
=
500250
3050
500250
3050
500250
3050
,,j
j,
,,j
j,
,,j
j,
Từ đó tìm ZC và gC
Ω=== 641340250
30
21
12,
,j
j
A
AZ
C
Hằng số truyền của MBC lớn là
0
120
2211
2112
120866050
866050
505050
8660025030
0
j),j,ln(g
e,j,echgshg
,),).(,(AAchg
,j,jjAAshg
C
jg
cc
TTC
C
c
=+−=
≈+−==+
−=−−==
===
5.23. Mạch mắc hoà hợp phụ tải sẽ có tổng trở đầu vào bằng tổng trở đặc tính (Hình 5.41). Từ đó tính tương tự như BT 5.22 được:
55350495121 ,j
Ce,jZ
−=−= ; ]rad[,j]Nepe[,g
c 90520061256512
+=
;A,Z
UI
;A,,Z
UI
A,Z
UI
;V,U
;V,U
C
C
C
320260
92660
6752
47890
3841
53
22
11
3
2
==
==
==
==
H×nh 5.41
Z1 Z1Z1Z1
Z2Z2
.U .
U
.U
1
2
3 ZC
2 31
.I
.I
.I
ZCZC
2c
g
2c
g
cg
173
5.24.
Chỉ dẫn :C
g
CZ
UI;UeU;Z.IU
......
C
1
1121222 ===
u1(t)=37,767sin(ωt+250) [V] ; i1(t)=3,378sin(ωt+51,5650) [A].
5.25. Hình 5.42. a) MBC đã cho có dạng giống mạch BT 5.8, nên trong mạch đã cho coi Rt thuộc thông số trong của MBC, tức MBC chưa mắc tải. Như vậy có thể xác định các tham số A của nó như đã xét trong BT 5.8, từ 3 MBC hình “Ô.
;j
Z;j
ZZCCC ω
=ω
== 21321
[ ] [ ] [ ]
ωω
+=
ωω
+=
ωω
+= ΓΓΓ
11
221
11
111
12
121
221 jjA;jjA;jjA
[ ][ ]
[ ][ ][ ]
ω+
ω+
ω+
ω+
ω+
ω+
ωω+
ω+
ω+
=
ω+
ω+
ω+
ωω+
ω+
=
ΓΓΓ
ΓΓ
22
3232
221
22
21
481
4104
410441281
21
23
22241
)j(j)j(j
)j()j(j)j()j(jAAA
jj
)j(j)j(jAA
ω+ω−ω=−=
ω−ω+ω−ω−===ω
1044
1
1284
1
2
3
1221
22
3
111
2
j
j
AY)c
;)(j
j
AU
U)j(T)b .
.
5.26. Từ ω+
==ω41
2
1
221
jI
U)j(Z
.
.
có thể xác định ngay được: TI(jω)=
ω+=
ω==
41
1
2
21
21
2
1
2
jZ
)j(Z
ZI
U
I
I
.
.
.
.
→
)j(II
..ω+= 4121 (*)
Từ →ω+
==ω23
4
1
2
jU
U)j(T
.
.
có 1
.U 4
232
ω+= jU
. (**)
.I 2 .
U1
.U
2
C C C2 31
R R R21 t
.I 1
H×nh 5.42
174
Chia (**) cho(*) được
ZV=)j(
j
j
j
j
j
I
U
I
U
.
.
.
.
ω+ω+=
ω+
ω+
=ω+
ω+
=412
23
414
23
241
4
23
2
2
1
1
5.27.
[ ]( )
( )
ω+ω+ω−ω+−
ω+−ω+=
j
jj
jj
Y
1
221
112 ;
( )ω+ω−
ω+=ω33
12
2
j
j)j(T
u
5.29. Từ hệ phương trình (5.1) ta có Y22 là tổng dẫn đầu ra khi ngắn mạch đầu
vào, nên 22
1
Y=Zra ngắn.
222
11
222
11
211
1211
2121121
2
11
1
11
1
1
11
ZY
A
YY
A
YA
AA
YAAZi¶tU
U)j(T
+=
+
=
+
=+
==
=ω
Biểu thức cuối chính là điều cần chứng minh.5.30. L=5 µH
Hết chương 5
175