18
Trường: Đại học sư phạm TP HCM Khoa: CNTT Lớp: Tin 4 GVHD: Lê Đức Long SVTH: Hoàng Thị Hòa MSSV: K36.103.020 22/12/2013 1 Các chức năng khác

Chương 4 Cac chuc nang khac

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chương 4 Cac chuc nang khac

Trường: Đại học sư phạm TP HCM

Khoa: CNTT

Lớp: Tin 4

GVHD: Lê Đức Long

SVTH: Hoàng Thị Hòa

MSSV: K36.103.02022/12/2013 1Các chức năng khác

Page 2: Chương 4 Cac chuc nang khac

Mục tiêu

Học sinh hiểu và thực hiện :

- Autocorrect

- Tìm kiếm và thây thế

- Sử dụng bảng biểu

- Sử dụng Equation

22/12/2013 2Các chức năng khác

Page 3: Chương 4 Cac chuc nang khac

I. Autocorrect

- Chọn cụm từ cần tạo Autocorrect

- Vào thẻ Office Button, chọn Word Option,

chọn Proofing, chọn Autocorrect Options

22/12/2013 3Các chức năng khác

Page 4: Chương 4 Cac chuc nang khac

I. Autocorrect

- Replace: ký tự gõ vào

- Width: ký tự thây thế

- Correct Two Initial Caapitals: 2 ký tự đầu củamỗi tự được viết in hoa

- Capitalize first letter of sentences: chuyển ký tựđầu câu sang dạng in hoa

- Replace text as you type: thây thế/ không thây thếcụm từ tương ứng

22/12/2013 4Các chức năng khác

Page 5: Chương 4 Cac chuc nang khac

II. Tìm kiếm và thây thế

1. Tìm kiếm

- Vào thẻ Home, chọn Find

- Hoặc nhấn tổ hợp phímCtrl + F

- Find what: gõ từ cần tìm

- Match case: phân biệt chữhoa/thường

- Find whole words only: tìmcác từ độc lập

- Down: tìm từ vị trí con trỏxuống

- Up: tìm từ vị trí con trỏ lên

- All: tìm từ đầu văn bản đếncuối

22/12/2013 5Các chức năng khác

Page 6: Chương 4 Cac chuc nang khac

II. Tìm kiếm và thây thế

2. Tìm kiếm và thây thế- Vào thẻ Home, chọn Replace

- Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + H

- Find what: gõ từ/ cụm từ cần tìm

- Replace with: gõ từ/ cụm từ thây thế

- Replace : tiến hành thây thế

- Replace All: thây thế tất cả các từ tím thấy

- Find next: tiếp tục tìm kiếm

22/12/2013 6Các chức năng khác

Page 7: Chương 4 Cac chuc nang khac

III. Sử dụng bảng biểu

1. Tạo bảng

- Vào Insert, Table…

22/12/2013 7Các chức năng khác

Page 8: Chương 4 Cac chuc nang khac

III. Sử dụng bảng biểu

1. Tạo bảng

Nếu chọn InsertTable…

Chọn độ rộng cột

Độ rộng cột khítnội dung

Độ rộng cột vừavới trang giấy, với nội dung

Nhập số cột

Nhập số hàng

22/12/2013 8Các chức năng khác

Page 9: Chương 4 Cac chuc nang khac

III. Sử dụng bảng biểu

2. Các thao tác thiết kế bảng

Đặt con trỏ vào ô bất kỳ trong bảng, chọn Design

- Table Styles là các kiểu định dạng bảng

- Draw Borders gồm: kiểu đường kẻ, độ rộngcủa đường kẻ, màu sắc của đường kẻ

- Draw Table: kẻ thêm các đường trong bảng

- Eraser: xóa đường kẻ khung22/12/2013 9Các chức năng khác

Page 10: Chương 4 Cac chuc nang khac

III. Sử dụng bảng biểu

3. Các thao tác định dạng Table

Đặt con trỏ vào ô bất kỳ trong bảng, chọn Layout

- Delete: xóa các đối tượng ô, cột, dòng, bảng

- Insert Above: chèn 1 dòng mới trên dòng đang đặt con trỏ

- Insert Below: chèn 1 dòng mới dưới dòng đang đặt con trỏ

- Insert Left: chèn 1 dòng mới bên trái dòng đang đặt con trỏ

- Insert Right: chèn 1 dòng mới bên phải dòng đang đặt con trỏ

22/12/2013 10Các chức năng khác

Page 11: Chương 4 Cac chuc nang khac

III. Sử dụng bảng biểu

3. Các thao tác định dạng Table

Nối ô: chọn ô cần nối, chọn Merge Cells

Chọn ô cần nối Chọn Merge Cells Kết quả

22/12/2013 11Các chức năng khác

Page 12: Chương 4 Cac chuc nang khac

III. Sử dụng bảng biểu

3. Các thao tác định dạng Table

- Chia ô: chọn ô cần chia, chọn Split Cells

- Number of columns: số cột cần chia

- Number of rows: số dòng cần chia

- Merge cells before split: nối các ô đang chọn thánh một trước khi chia

22/12/2013 12Các chức năng khác

Page 13: Chương 4 Cac chuc nang khac

III. Sử dụng bảng biểu

3. Các thao tác định dạng Table

- Xác định kích cỡ ô( Cells size)

- Height: chiều cao dòng

- Width: độ rộng cột

- Distribute Rows: chiều cao các dòng là như nhau

- Distribute Columns: chiều cao các cột là nhưnhau

22/12/2013 13Các chức năng khác

Page 14: Chương 4 Cac chuc nang khac

III. Sử dụng bảng biểu

3. Các thao tác định dạng Table

Lưu ý: để xác định độ rộng cột, có thể trỏ chuột vàođường phân cách cột rồi nhắp chuột và kéo lê. Hoặcnhấp chuột vào điểm phân cách cột trên thước rồi kéolê.

22/12/2013 14Các chức năng khác

Page 15: Chương 4 Cac chuc nang khac

III. Sử dụng bảng biểu

3. Các thao tác định dạng Table

Canh lề trong ô(Alignment)

- Các biểu tượng canh lề trong ô: trái, phải, …

- Text Direction: hướng dữ liệu trong ô

- Cells Margin: xác định lề trái, phải, đỉnh, đấycủa dóng văn bản trong ô

22/12/2013 15Các chức năng khác

Page 16: Chương 4 Cac chuc nang khac

IV. Sử dụng Equation

Vào Insert, chọn Equation, chọn Insert New Equation

22/12/2013 16Các chức năng khác

Page 17: Chương 4 Cac chuc nang khac

IV. Sử dụng Equation

Lúc này trên Ribbon xuất hiện các công cụ để tạo côngthức.

Trong đó:

- Symbols: chứa các biểu tượng có thể chèn vàocông thức

- Structures: các cấu trúc (dạng) công thức toán học22/12/2013 17Các chức năng khác

Page 18: Chương 4 Cac chuc nang khac

22/12/2013 18Các chức năng khác