Chuong 1- Nhap Mon CNSH

Embed Size (px)

Citation preview

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    1/81

    NHAÄP MOÂN

    COÂNG NGHEÄ SINH HOÏC(INTRODUCTION TO BIOTECHNOLOGY)

       Á Ù ÁTIET LY THUYET

    •1

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    2/81

    •2

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    3/81

    Taøi lieäu tham khaûo• CHUÛ YEÁU :• 1. Phaïm Thaønh Hoå. Nhaäp moân Coâng

    n he sinh hoc. NXB Giaùo duc. 2013.  ï ï

    • CAÙC TAØI LIEÄU KHAÙC :. . , ,

    edition, Cambridge University Press, 2009

    • . cro a o ec no ogy: un amen a s oApplied Microbiology, Alexander N. Glazer, Hiroshi

    , ,

    •3

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    4/81

       ÀÑE N M N HỌC

    •4

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    5/81

    1. T m quan trọng, sự  ứ ng dụng rộng lớ n và tính đa ngànhcủa Công nghệ sinh học trong đờ i sống thự c tiễn và trong

    oa ọc.

    •1.1. Lịch sử phát triển của CNSH - CNSH đóng một vai trò

    r ất quan tr ọng đối vớ i đớ i sống con ngườ i.

    •1.2. CNSH bao g m nhi u l ĩ nh vực ứng dụng, từ đơ n giản,

    cổ điển đến các k ỹ thuật sinh học phân tử hiện đại để tạo ra

    các sản phẩm trong y dượ c, lươ ng thực thực phẩm, năng

    ượ ng, a c , v u m , n ng m ngư ng p v o vmôi sinh.

    •1.3. Tính liên ngành của CNSH. •5

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    6/81

    •2. K ỹ thuật t á i tổ hợ p DNA

    • . . n c   ự n n c a   ợ  p g a c c s n

    vật xảy ra trong tự nhiên.

    • K ỹ thuật tái tổ hợ  p DNA

    • 2.2. Ứ ng dụng của k ỹ thuật tái tổ hợ  p DNA trong việc sản

    xuất các sản hẩm có iá tr cao ho c các sản hẩm khôn thể

    đượ c tạo r a bằng phươ ng pháp sinh học thông thườ ng

    • 2.3. Các bướ c căn bản và các công cụ của phươ ng pháp

    •6

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    7/81

    3. CNSH protein và enzyme• 3.1. Bản chất của protein và enzyme

    • – , , , ,

     pháp sản xuất và ứng dụng• 3.3. Các enz me côn n hi – khái ni m hươ n há sản xuất và ứng dụng

    • 3.4. Sự cố định enz me và tế bào• 3.5. Cảm biến sinh học – khái niệm, các thành phần,nguyên tắc và ứng dụng

    •7

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    8/81

    4. Các đối tượ ng nghiên cứ u trong công nghệ sinh

    học (Experimental organisms in Biotechnology):

    • Công nghệ sinh học vi sinh vật

    • Công nghệ sinh học thực vật

    • ng ng s n   ọc ng v

    •8

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    9/81

    . c n vự c ng ụng c a v cơ  s oahọc của chúng

    • 5.1. CNSH Y dượ c• 5.2. CNSH thực phẩm

    • 5.3. CNSH năng lượ ng

    . .

    • 5.5. CNSH nông nghiệ p

    • 5.6. CNSH môi tr  ườ ng

    •9

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    10/81

    6. Hai khía c nh xã h i chính của CNSH: đ o lsinh học và an toàn sinh học

    • . .

    sinh học• . .

    • 6.3. Hiểu đượ c tầm quan tr ọng của công tácquản ý các ứng ụng của công ng   ệ gen

    •10

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    11/81

    •11

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    12/81

    • Coâng ngheä sinh hoïc - coâng ngheä söû duïng  ù ù û ù á ø  ï

    vaät, ñoäng vaät vaø thöïc vaät taïo ra thöông phaåm  ø  ï ï ï .

    •12

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    13/81

    ng c en v ï ac cua n oïctheá kæ XX

    •13

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    14/81

    History of the Cell

    •Janet Plowe, 1931

    (cell membrane – physical structure & function)

    •Theodor Schwann, 1839

      ,

    •Matthias Schleiden, 1838

    •Anton von Leeuwenhoek, 1674

    •Robert Hooke, 1665 •14

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    15/81

    Robert Hooke (1635 – 1703)

    • OBE T

    HOOKE: looked at

    microscope andsaw e

    structures he

    called “cells”

    •15

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    16/81

    Anton van Leeuwenhoek1632-1723

    •LEEUWENHOEK:

    oo e a wa er

     with a microscopeand saw tiny

    living organisms

    (microorganisms)

    •16

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    17/81

    Cell Theory

    •Matthias

    Schleiden

    •Theodore

    Schwann

    •Rudolf Virchow

    •all cells came

    made of cells  made of cells -cells (1855)

    • Cell Theory •17

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    18/81

    Cell Theory

    • all living things are made up of cells• cells are the basic units of structure and function inan organism

    • new cells are produced from existing cells

    •18

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    19/81

    •- , ar es arw n publishes On the Origin of

     pec es.

    •19

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    20/81

    -1860, Louis Pasteur experiment refuted the notion

    of s ontaneous eneration.

    •20

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    21/81

     1865, Gregor Mendel neâu ra caùc quy luaät di truyeàn vaø khaùi nieäm nhaân toá di truyeàn, maø sau naøy goïi laø gen.

    •21

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    22/81

    •22

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    23/81

    •Hugo Marie de Vries (Dutch,

    •the concept of genes, rediscovering the

    laws of heredit in the 1890s•introducing the term "mutation“

    •23

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    24/81

    William Bateson

    ng s genet c st

    •- use e erm gene cs o escr e

    the study of heredity and biological

    n er ance

    •populariser of the ideas of Gregor Mendel following their rediscovery in

    1900 by Hugo de Vries and Carl

    Correns.

    •24

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    25/81

    •1910, Thomas Hunt Morgan (1866- 

    theory of heredity

    •25

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    26/81

    1927, Hermann J. Muller (1890-  y

    induce mutations.

    •26

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    27/81

     

    •27

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    28/81

    •Johann Friedrich Miescher

    •  - 

    substance in puspus (June 15,- , .

     

    • 

    … the substance was

    derived from the nucleus of

    the cell. ence, we call itnuclein .

     

    •28

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    29/81

    Frederick Griffith-1928

    Griffith discoveredrans orma on n

    bacteria

    •29

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    30/81

    Oswald Avery-1944

    Avery and his colleagues repeated

    ’ ,

    extract from the heat-killed bacteria.They treated the extract with enzymes→

    discovered that DNA was the

    transforming factor.

    •30

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    31/81

    Linus Pauling & Robert Corey-

    1951

    Together, Paulingand Corey

    discovered that a

    helix is the structureof a class of proteins.

    •31

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    32/81

    Rosalind Franklin-1952

    Franklin studied the

    structure of DNA using

    x-ray ract on.

    •32

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    33/81

    James Watson & Francis Crick-

    1953 

    continuing her research,Watson and Crick wereu ng - mo e s o

    DNA out of cardboard and

    wire. Their models werenot correct or successfuluntil they saw Franklin’s x-

      .were able to build acorrect model of DNAw c s a ou e e x.

    •33

    1960 Th

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    34/81

    -1960, The

    discover of

    messenger RNA

    mRNA b

    Sydney Brenner1927- , Francis Francis Crick

    Crick (1916-

    2004 , Francois

    Jacques Monod

    Jacob (1920-2013)

    and Jac ues

    Monod (1910-1976).

    Sydney Brenner •Francois Jacob •34

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    35/81

    Walter Gilbert-1977

    Gilbert, Frederick

    Sanger, and Allan

    axam scovere

    methods that

    read the sequence of

    DNA.

    •35

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    36/81

    Human Genome Project-2000

    This project was inprogress for thirteen

    years. It was an

    attempt to sequenceall human DNA. It

    was completed in

    2003.

    •36

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    37/81

    •37

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    38/81

     

    • Pre – 1800: Early applications and speculation

    • 1800- 1900: Significant advances in basic

    • 1900 – 1953: Genetics

    • 1953 – 1976: DNA research

    • 1977 – present: modern biotechnology •38

    Old t f f bi t h l

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    39/81

    Oldest form of biotechnology

    •39

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    40/81

    • Application of

    ermentation in

     production ofwine and other

    alcoholic

    beverages is also abiotechnological

    technique

    •40

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    41/81

     

    gradually became more

    sophisticated.

    •41

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    42/81

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    43/81

     manipulation

    ssue

    culture

    rote n

    engineering

    Biotechnology

    Protoplast

    fusionImmobilized

    enzymes

    Cell

    catalysis

    •43

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    44/81

    •Biotechnology led to production of many

    human welfare. •44

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    45/81

    Recombinant DNA technolo

    (k ỹ thuật tái tổ hợ p DNA)

    •45

    Recombination of DNA molecules in nature

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    46/81

    Recombination of DNA molecules in nature

    •Corynebacterium diphtheriae only produces

    diphtheria toxin when lysogenized by betap age.

    •  

    prophage do not produce diphtheria toxin

    and do not cause the disease diphtheria.

    •46

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    47/81

    •47

    Recombination of DNA molecules in nature

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    48/81

    Recombination of DNA molecules in nature

    •The Beta phagethat encodes the tox

    gene for thediphtheria toxin. Corynebacterium diphtheriae only

    •48

     lysogenized by beta phage.

    Recombination of DNA molecules in nature

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    49/81

    Recombination of DNA molecules in nature

    •A similar phenomenon to lysogenic conversion exists in the

    re at ons p etween an an ma tumor v rus an ts ost ce .

    •Some human cancers may be caused by viruses which

    esta s a state n uman ce s ana ogous to ysogeny n

     bacteria.

    •49

    Recombination DNA Technology

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    50/81

    Recombination DNA Technology

    •50

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    51/81

    •51

    Overview of rDNA technology

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    52/81

    Overview of rDNA technology• ac er a ce

    •DNA containinggene of interest

    •Bacterial•c romosome

    •Isolate Plasmid•Gene of interest

    •Enzymatically cleaveDNA into fragments.

    •Isolate fragment with the

    •gene of interest.

    •Insert gene into plasmid.

    •Insert plasmid and gene intobacterium.

    •Culture bacteria.

    •52

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    53/81

     

    mRNA → cDNA

    •53

    Cell

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    54/81

    •54•54

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    55/81

    •55

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    56/81

    to

    •56

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    57/81

    •57

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    58/81

    •58

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    59/81

    •59

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    60/81

    •DNA transformation is a naturally occuring but rare event in whichDNA can be transferred into bacteria. In 1970, Morton Mandel and

    Akiko Hi a discovered a wa to make E. coli more "com etent" for

    •60

    transforming foreign DNA. Their calcium chloride method is widely

    used today to obtain high-efficiency transforming cells

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    61/81

    •61•61

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    62/81

    •62

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    63/81

    •63

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    64/81

    •64

    •X-gal is

    an analog of lactose, and

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    65/81

    an analog of lactose, and

    therefore may be hydrolyzed by the β-

     

    cleaves the β-glycosidic-

    •X-gal, when cleaved by β-

    alactosidase ieldsgalactose and 5-bromo-4-

    chloro-3-hydroxyindole.

    •This easy identification of an active enzyme allows thegene for β-galactosidase (the lacZ gene) to be used as

    •65

    a reporter gene in various applications.

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    66/81

    •66

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    67/81

    •67

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    68/81

    •68

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    69/81

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    70/81

    •70

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    71/81

    •71

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    72/81

    •72

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    73/81

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    74/81

    •74

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    75/81

    •75

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    76/81

    •76

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    77/81

    •77

    Các giai đoạn phát triển của Công nghệ sinh học ở  Việt

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    78/81

    Giai đ oạn khở i đầu

    • m , ou s as eur quy n n p c n n

    viện Pasteur tại Sài Gòn - Việt Nam; giao trách nhiệm cho-  .

    • -1891- 1893: Sản xuất vaccin đậu mùa và chống dại trong

    r ượ u nế p, tẩy sạch nướ c uống cho thành phố, huyết thanhchống nọc r ắn hổ mang; sáng chế ra vacxin phòng chống lao.

    •78

    •Vào năm 1893, Calmette ốm nặng phải r ờ i bỏ Sài Gòn và

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    79/81

    ngườ i thay th ông ti p quản Viện nghiên cứu Parteur Sài gònlà Alexandre Yersin.

    •Alexandre Yersin phát hiện ra vi khu n dịch hạch và là ngườ i

    thành lậ p nên một loạt các viện Parteur ở  Nha Trang (1894),,

    khác ở  Đông Dươ ng.

    •chỉ đạo của Viện Parteur Paris và do vậy các công trình khoahọc đều đượ c đảm bảo về u tín và chất lượ n .

    •79

    •Giai đ oạn 1945 - 1954

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    80/81

    •-1949, BS. Nguyễn Văn Hưở ng đã sản xu t hàng loạt các

    vacxin chốn đậu mùa, tả, thươ n hàn

    •-1950, GS.BS. Đặng Văn Ngữ và GS. BS. Đặng Ngọc Thạchđã thử nghiệm thành công nuôi cấy nấm  Penicilium   để làm

    thuốc r ửa vết thươ n tr c tiế  sản xuất d ch thô enicillin ở  chiến khu Việt Bắc).

    •80

    • · Giai đ oạn 1955 t ớ i nay

    •Sau 1955 các côn trình l l i của các n hiên cứu nướ c

  • 8/18/2019 Chuong 1- Nhap Mon CNSH

    81/81

    ngoài.

    •- Côn n hiệ  vacxin: là l ĩ nh vực đạt hiệu uả cao nhất.Các công ty vacxin trong nướ c đã sản xuất đủ lượ ng để đáp

    ứng nhu cầu phòng bệnh hàng năm ở  nướ c ta, như: vacxinviêm gan B, vacxin viêm não Nhật Bản, vacxin tả, vacxin dại,vacxin thươ ng hàn, ho gà, uốn ván

    • ng ng p r  ượ u a, t ngọt•Từ những năm 1995 – nay , các k ỹ thuật CNSH hiện đại đãượ c u ng n c u ạ  c c v n v c c r  ư ng ạ   ọc:

    chẩn đoán phân tử, chuyển gen động và thực vật, vi sinh vật

    •81

      , ...