27
Câu 1. Quá trình chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ chức của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam và nội dung cơ bản trong Cương lĩnh cách mạng đầu tiên của Đảng (2.30) - Năm 1917, Nguyễn Ái Quốc trở lại Pháp. Khi Cách mạng tháng Mười Nga thành công, Người tham gia những hoạt động chính trị sôi nổi ngay trên đất Pháp như : tham gia hoạt động trong phong trào công nhân Pháp. Năm 1919, Người tham gia Đảng Xã hội Pháp. - Tháng 6 - 1919, Nguyễn Ái Quốc đã thay mặt nhóm người yêu nước Việt Nam tại Pháp gửi “ Bản yêu sách 8 điểm” đến Hội nghị Vécxai, nhằm tố cáo chính sách của Pháp và đòi Chính phủ Pháp thực hiện các quyền tự do, dân chủ và quyền bình đẳng của dân tộc Việt Nam. Mặc dù không được chấp nhận, nhưng “ Bản yêu sách” đã gây tiếng vang lớn đối với nhân dân Pháp và nhân dân các nước thuộc địa của Pháp. Tên tuổi Nguyễn Ái Quốc từ đó được nhiều người biết đến. - Tháng 7-1920: Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ khảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin. Người vô cùng phấn khởi và tin tưởng, vì Luận cương đã chỉ rõ cho Người thấy con đường để giải phóng dân tộc mình. Từ đó, Người hoàn toàn tin theo Lênin, dứt khoát đi theo Quốc tế thứ III. - Tại Đại hội lần thứ 18 của Đảng Xã hội Pháp họp tại Tua vào cuối tháng 12-1920, Nguyễn Ái Quốc đã bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế thứ III, tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp và trở thành người Cộng sản Việt Nam đầu tiên. Sự kiện này đánh dấu một bước ngoặt trong tư tưởng chính trị của Nguyễn Ái Quốc, từ lập trường yêu nước chuyển sang lập trường Cộng sản. - 1921: Người sáng lập Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa Pháp để tuyên truyền, tập hợp lực lượng chống chủ nghĩa đế quốc. - 1922 : Ra báo “ Le Paria” ( Người cùng khổ ) vạch trần chính sách đàn áp, bóc lột dã man của chủ nghĩa đế quốc, góp phần thức tỉnh các dân tộc bị áp bức đứng lên tự giải phóng. - 1923 : Sang Liên Xô dự Hội nghị Quốc tế nông dân, sau đó làm việc ở Quốc tế Cộng sản. - 1924 : Dự Đại hội Quốc tế Cộng sản lần thứ V. Ngoài ra, Người còn viết nhiều bài cho báo Nhân Đạo, Đời sống công nhân và viết cuốn sách nổi tiếng “ Bản án chế độ thực dân Pháp” - đòn tấn công quyết liệt vào chủ nghĩa thực dân Pháp- - Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc (chủ yếu trên mặt trận tư tưởng chính trị) nhằm truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin vào nước ta. Thời gian này tuy chưa thành lập chính đảng của giai cấp vô sản ở Việt Nam, nhưng những tư tưởng Người truyền bá sẽ làm nền tảng tư tưởng của Đảng sau này. Đó là : * Chủ nghĩa tư bản, đế quốc là kẻ thù chung của giai cấp vô sản các nước và nhân dân các thuộc địa. Đó là mối quan hệ mật thiết giữa cách mạng chính quốc và thuộc địa. * Xác định giai cấp công nhân và nông dân là lực lượng nòng cốt của cách mạng. * Giai cấp công nhân có đủ khả năng lãnh đạo cách mạng, thông qua đội tiên phong là Đảng Cộng sản. - Tháng 6-1925 :Người thành lập “ Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên” và cho xuất bản tuần báo “ Thanh niên” làm cơ quan ngôn luận của Hội. - Tháng 7-1925 : Nguyễn Ái Quốc cùng một số nhà cách mạng Quốc tế, lập ra “Hội các dân tộc bị áp bức ở Á Đông”, có quan hệ chặt chẽ với Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. 1

Chuan bi thi

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Chuan bi thi

Câu 1. Quá trình chu n b v chính tr , t t ng và t ch c c a lãnh t Nguy n Ái Qu c cho vi c thành l p Đ ng C ng ẩ ị ề ị ư ưở ổ ứ ủ ụ ễ ố ệ ậ ả ộs n Vi t Nam và n i dung c b n trong C ng lĩnh cách m ng đ u tiên c a Đ ng (2.30)ả ệ ộ ơ ả ươ ạ ầ ủ ả- Năm 1917, Nguy n Ái Qu c tr l i Pháp. Khi Cách m ng tháng M i Nga thành công, Ng i tham gia nh ng ho t đ ng ễ ố ở ạ ạ ườ ườ ữ ạ ộchính tr sôi n i ngay trên đ t Pháp nh : tham gia ho t đ ng trong phong trào công nhân Pháp. Năm 1919, Ng i tham ị ổ ấ ư ạ ộ ườgia Đ ng Xã h i Pháp.ả ộ- Tháng 6 - 1919, Nguy n Ái Qu c đã thay m t nhóm ng i yêu n c Vi t Nam t i Pháp g i “ B n yêu sách 8 đi m” đ n ễ ố ặ ườ ướ ệ ạ ử ả ể ếH i ngh Vécxai, nh m t cáo chính sách c a Pháp và đòi Chính ph Pháp th c hi n các quy n t do, dân ch và quy n ộ ị ằ ố ủ ủ ự ệ ề ự ủ ềbình đ ng c a dân t c Vi t Nam.ẳ ủ ộ ệM c dù không đ c ch p nh n, nh ng “ B n yêu sách” đã gây ti ng vang l n đ i v i nhân dân Pháp và nhân dân các ặ ượ ấ ậ ư ả ế ớ ố ớn c thu c đ a c a Pháp. Tên tu i Nguy n Ái Qu c t đó đ c nhi u ng i bi t đ n.ướ ộ ị ủ ổ ễ ố ừ ượ ề ườ ế ế- Tháng 7-1920: Nguy n Ái Qu c đ c b n S kh o l n th nh t nh ng lu n c ng v v n đ dân t c và thu c đ a c a ễ ố ọ ả ơ ả ầ ứ ấ ữ ậ ươ ề ấ ề ộ ộ ị ủLênin. Ng i vô cùng ph n kh i và tin t ng, vì Lu n c ng đã ch rõ cho Ng i th y con đ ng đ gi i phóng dân t c ườ ấ ở ưở ậ ươ ỉ ườ ấ ườ ể ả ộmình. T đó, Ng i hoàn toàn tin theo Lênin, d t khoát đi theo Qu c t th III.ừ ườ ứ ố ế ứ- T i Đ i h i l n th 18 c a Đ ng Xã h i Pháp h p t i Tua vào cu i tháng 12-1920, Nguy n Ái Qu c đã b phi u tán ạ ạ ộ ầ ứ ủ ả ộ ọ ạ ố ễ ố ỏ ếthành vi c gia nh p Qu c t th III, tham gia sáng l p Đ ng C ng s n Pháp và tr thành ng i C ng s n Vi t Nam đ u ệ ậ ố ế ứ ậ ả ộ ả ở ườ ộ ả ệ ầtiên.S ki n này đánh d u m t b c ngo t trong t t ng chính tr c a Nguy n Ái Qu c, t l p tr ng yêu n c chuy n ự ệ ấ ộ ướ ặ ư ưở ị ủ ễ ố ừ ậ ườ ướ ểsang l p tr ng C ng s n.ậ ườ ộ ả- 1921: Ng i sáng l p H i liên hi p các dân t c thu c đ a Pháp đ tuyên truy n, t p h p l c l ng ch ng ch nghĩa đ ườ ậ ộ ệ ộ ộ ị ể ề ậ ợ ự ượ ố ủ ếqu c.ố- 1922 : Ra báo “ Le Paria” ( Ng i cùng kh ) v ch tr n chính sách đàn áp, bóc l t dã man c a ch nghĩa đ qu c, góp ườ ổ ạ ầ ộ ủ ủ ế ốph n th c t nh các dân t c b áp b c đ ng lên t gi i phóng.ầ ứ ỉ ộ ị ứ ứ ự ả- 1923 : Sang Liên Xô d H i ngh Qu c t nông dân, sau đó làm vi c Qu c t C ng s n.ự ộ ị ố ế ệ ở ố ế ộ ả- 1924 : D Đ i h i Qu c t C ng s n l n th V.ự ạ ộ ố ế ộ ả ầ ứNgoài ra, Ng i còn vi t nhi u bài cho báo Nhân Đ o, Đ i s ng công nhân và vi t cu n sách n i ti ng “ B n án ch đ ườ ế ề ạ ờ ố ế ố ổ ế ả ế ộth c dân Pháp” - đòn t n công quy t li t vào ch nghĩa th c dân Pháp-ự ấ ế ệ ủ ự  - Nh ng ho t đ ng c a Nguy n Ái Qu c (ch y u trên m t tr n t t ng chính tr ) nh m truy n bá ch nghĩa Mác-ữ ạ ộ ủ ễ ố ủ ế ặ ậ ư ưở ị ằ ề ủLênin vào n c ta. Th i gian này tuy ch a thành l p chính đ ng c a giai c p vô s n Vi t Nam, nh ng nh ng t t ng ướ ờ ư ậ ả ủ ấ ả ở ệ ư ữ ư ưởNg i truy n bá sẽ làm n n t ng t t ng c a Đ ng sau này. Đó là :ườ ề ề ả ư ưở ủ ả* Ch nghĩa t b n, đ qu c là k thù chung c a giai c p vô s n các n c và nhân dân các thu c đ a. Đó là m i quan h ủ ư ả ế ố ẻ ủ ấ ả ướ ộ ị ố ệm t thi t gi a cách m ng chính qu c và thu c đ a.ậ ế ữ ạ ố ộ ị* Xác đ nh giai c p công nhân và nông dân là l c l ng nòng c t c a cách m ng.ị ấ ự ượ ố ủ ạ* Giai c p công nhân có đ kh năng lãnh đ o cách m ng, thông qua đ i tiên phong là Đ ng C ng s n.ấ ủ ả ạ ạ ộ ả ộ ả- Tháng 6-1925 :Ng i thành l p “ H i Vi t Nam Cách m ng thanh niên” và cho xu t b n tu n báo “ Thanh niên” làm c ườ ậ ộ ệ ạ ấ ả ầ ơquan ngôn lu n c a H i.ậ ủ ộ- Tháng 7-1925 : Nguy n Ái Qu c cùng m t s nhà cách m ng Qu c t , l p ra “H i các dân t c b áp b c Á Đông”, có ễ ố ộ ố ạ ố ế ậ ộ ộ ị ứ ởquan h ch t chẽ v i H i Vi t Nam cách m ng thanh niên.ệ ặ ớ ộ ệ ạ- T i Qu ng Châu, Nguy n Ái Qu c đã m nhi u l p hu n luy n ng n ngày đ đào t o, b i d ng cách m ng.ạ ả ễ ố ở ề ớ ấ ệ ắ ể ạ ồ ưỡ ạ- Nh ng bài gi ng c a Nguy n Ái Qu c t i các l p hu n luy n Qu ng Châu sau đó đã đ c xu t b n thành sách ữ ả ủ ễ ố ạ ớ ấ ệ ở ả ượ ấ ả“Đ ng Kách M nh”.ườ ệ- T năm 1928 : H i Vi t Nam cách m ng thanh niên đã xây d ng đ c c s c a mình kh p n i. Ho t đ ng c a H i ừ ộ ệ ạ ự ượ ơ ở ủ ở ắ ơ ạ ộ ủ ộgóp ph n truy n bá t t ng Mác- Lênin, thúc đ y phong trào cách m ng Vi t Nam theo xu th cách m ng vô s n. S ra ầ ề ư ưở ẩ ạ ệ ế ạ ả ựđ i và ho t đ ng c a H i Vi t Nam cách m ng là b c chu n b chu đáo v chính tr , t ch c và đ i ngũ cán b cho vi cờ ạ ộ ủ ộ ệ ạ ướ ẩ ị ề ị ổ ứ ộ ộ ệ thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam sau này.ậ ả ộ ả ệ- Gi a năm 1927-1930 : Nguy n Ái Qu c đã t Xiêm (Thái Lan ) v Trung Qu c, v i danh nghĩa đ i di n Qu c t C ng ữ ễ ố ừ ề ố ớ ạ ệ ố ế ộs n tri u t p H i ngh h p nh t các t ch c c ng s n, thành l p m t Đ ng C ng s n duy nh t Vi t Nam.ả ệ ậ ộ ị ợ ấ ổ ứ ộ ả ậ ộ ả ộ ả ấ ở ệ- T ngày 3 đ n 7-2-1930, H i ngh h p nh t ba t ch c c ng s n h p t i C u Long (H ng C ng, Trung Qu c) d i s ừ ế ộ ị ợ ấ ổ ứ ộ ả ọ ạ ử ươ ả ố ướ ựch trì c a đ ng chí Nguy n Ái Qu c. H i ngh nh t trí thành l p đ ng th ng nh t, l y tên là Đ ng C ng s n Vi t Nam, ủ ủ ồ ễ ố ộ ị ấ ậ ả ố ấ ấ ả ộ ả ệthông qua Chánh c ng v n t t, Sách l c v n t t, Ch ng trình tóm t t và Đi u l v n t t c a Đ ng, Đi u l tóm t t ươ ắ ắ ượ ắ ắ ươ ắ ề ệ ắ ắ ủ ả ề ệ ắc a các h i qu n chúng.ủ ộ ầ

1

Page 2: Chuan bi thi

=> Nói đ n NAQ là nói đ n con ng i c a nhi u sáng l p, nh ng sáng l p ra ĐCSVN là sáng l p có ý nghĩa quy t đ nh ế ế ườ ủ ề ậ ư ậ ậ ế ịđ n nh ng th ng l i v sau c a CM n c ta.ế ữ ắ ợ ề ủ ướ

v N i dung c b n trong C ng lĩnh cách m ng đ u tiên c a Đ ng (2-1930).ộ ơ ả ươ ạ ầ ủ ả  G m 5 n i dung c b n:ồ ộ ơ ảPh ng h ng chi n l c c a CMVN: t s n dân quy n cách m ng và th đ a cách m ng đ đi t i xã h i c ng s nươ ướ ế ượ ủ ư ả ề ạ ổ ị ạ ể ớ ộ ộ ả

Nhi m v c a cách m ng: t s n dân quy n và th đ a cách m ng:ệ ụ ủ ạ ư ả ề ổ ị ạ  + V chính tr : Đánh đ đ qu c Pháp và phong ki n, làm cho n c Vi t Nam hoànề ị ổ ế ố ế ướ ệ  toàn đ c l p; l p chính ph công nông binh, t ch c quân đ i công nông.ộ ậ ậ ủ ổ ứ ộ  +V kinh t : Th tiêu h t các th qu c trái; t ch thu toàn b s n nghi p l n (công nghi p, v n t i, ngân hàng…) c a đ ề ế ủ ế ứ ố ị ộ ả ệ ớ ệ ậ ả ủ ếqu c pháp đ giao cho chín ph công nông binh qu n lý, t ch thu toàn b ru ng đ t c a b n đ qu c ch nghĩa làm c a ố ể ủ ả ị ộ ộ ấ ủ ọ ế ố ủ ủcông chia cho dân cày nghèo; b s u thu cho dân cày nghèo; m mang công nghi p và nông nghi p; thi hành lu t ngày ỏ ư ế ở ệ ệ ậ

làm 8 gi .ờ  + V văn hoá xã h i: Dân chúng đ c t do t ch c; nam n bình quy n,.. phề ộ ượ ự ổ ứ ữ ề ổ thông giáo d c theo công nông hoá.ụ  -V l c l ng cách m ng: công nhân và nông dân là l c l ng c b n, là g c; đ ngề ự ượ ạ ự ượ ơ ả ố ồ  th i ph i m r ng rãi h n các l c ờ ả ở ộ ơ ự

l ng khác đó là: t s n v a và nh , trung ti uượ ư ả ừ ỏ ể  đ a ch .ị ủ  -V lãnh đ o cách m ng: Giai c p vô s n là l c l ng lãnh đ o cách m ng Vi tề ạ ạ ấ ả ự ượ ạ ạ ệ  NamC ng lĩnh cách m ng đ u tiên c a Đ ng ta là 1 c ng lĩnh cách m ng đúng đ n, sáng t o, phù h p v i đi u ki n hoàn ươ ạ ầ ủ ả ươ ạ ắ ạ ợ ớ ề ệc nh c a n c ta lúc b y gi . Đ c l p dân t c g n li n v i CNXH là n i dung c b n c a c ng lĩnh này.ả ủ ướ ấ ờ ộ ậ ộ ắ ề ớ ộ ơ ả ủ ươ

-Xác đ nh m i quan h gi a cách m ng Vi t Nam v i phong trào cách m ng thị ố ệ ữ ạ ệ ớ ạ ế gi i: cách m ng Vi t Nam là m t b ớ ạ ệ ộ ộ

ph n c u thành c a cách m ng th gi i, ph iậ ấ ủ ạ ế ớ ả  tranh th cách m ng th gi i.ủ ạ ế ớCâu 2. Ch tr ng chuy n h ng ch đ o chi n l c cách m ng c a Đ ng trong th i kỳ 1939-1941 và s ch đ o sáng ủ ươ ể ướ ỉ ạ ế ượ ạ ủ ả ờ ự ỉ ạt o c a Đ ng trong vi c xây d ng l c l ng, n m th i c , phát đ ng t ng kh i nghĩa, giành chính quy n trong cách ạ ủ ả ệ ự ự ượ ắ ờ ơ ộ ổ ở ềm ng tháng Tám 1945.ạ  - Ch tr ng chuy n h ng chi n l c c a đ ng ta trong th i kỳ 1939-1945: k t khi chi n tranh th gi i th 2 n ra,ủ ươ ể ướ ế ượ ủ ả ờ ể ừ ế ế ớ ứ ổ ban ch p hành trung ng đ ng đã h p h i ngh l n t6(11.1939), h i ngh l n t7(11.1940), h i ngh l n t8(5.1941). ấ ươ ả ọ ộ ị ầ ộ ị ầ ộ ị ầTrên c s nh n đ nh kh năng di n bi n c a chi n tranh th gi i t2 và tình hình trong n c c th ban ch p hành đã ơ ở ậ ị ả ễ ế ủ ế ế ớ ướ ụ ể ấ

quy t đ nh chuy n h ng ch đ o chi n l c:ế ị ể ướ ỉ ạ ế ượ  +) M t là, đ a nhi m v gi i phóng dân t c lên hàng đ u. Ban ch p hành trung ng nêu rõ mâu thu n ch y u c a ộ ư ệ ụ ả ộ ầ ấ ươ ẫ ủ ế ủn c ta đòi h i ph i đ c gi i quy t c p bách là mâu thu n v i b n đ qu c, phát xít pháp-nh t. Đ t p trung cho ướ ỏ ả ượ ả ế ấ ẫ ớ ọ ế ố ậ ể ậnhi m v hàng đ u c a cm, ban ch p hành trung ng quy t đ nh t m gác l i kh u hi u "đánh đ đ a ch , chia ru ng ệ ụ ầ ủ ấ ươ ế ị ạ ạ ẩ ệ ổ ị ủ ộ

đ t cho dân cày" thay b ng kh u hi u " t ch thu ru ng đ t c a b n đ qu c và b n vi t gian cho dân nghèo"...ấ ằ ẩ ệ ị ộ ấ ủ ọ ế ố ọ ệ  +) Hai là, quy t đ nh thành l p m t tr n vi t minh đ đoàn k t, t p h p l c l ng cm nh m m c tiêu gi i phóng dân ế ị ậ ặ ậ ệ ể ế ậ ợ ự ượ ằ ụ ả

t c.ộ  +) Ba là, quy t đ nh xúc ti n chu n b kh i nghĩa vũ trang là nhi m v tr ng tâm c a đ ng và nhân dân trong giai đo n ế ị ế ẩ ị ở ệ ụ ọ ủ ả ạ

hi n t i.ệ ạ  Đ đ a cu c kh i nghĩa vũ trang đ n th ng l i c n ph i ra s c phát tri n l c l ng. Ban ch p hành trung ng ch rõ ể ư ộ ở ế ắ ợ ầ ả ứ ể ự ượ ấ ươ ỉvi c " chu n b kh i nghĩa là nhi m v trung tâm c a đ ng ta và nhân dân ta trong giai đo n hi n t i". Ban ch p hành ệ ẩ ị ở ệ ụ ủ ả ạ ệ ạ ấxác đ nh ph ng châm và hình thái kh i nghĩa n c ta, còn đ c bi t chú tr ng xd đ ng nh m nâng cao ngu n l c t ị ươ ở ở ướ ặ ệ ọ ả ằ ồ ự ổ

ch c và lãnh đ o c a đ ng.ứ ạ ủ ả  - Ý nghĩa l ch s :ị ử  +) Th ng l i c a cm t8 đã đ p tan xi ng xích nô l c a th c dân pháp trong g n m t th k , l t nhào ch đ quân ch ắ ợ ủ ậ ề ệ ủ ự ầ ộ ế ỷ ậ ế ộ ủhàng m y nghìn năm và ách th ng tr c a phát xít nh t, đ a nhân dân vn t nô l tr thành ng i dân c a n c đ c l pấ ố ị ủ ậ ư ừ ệ ở ườ ủ ướ ộ ậ

t do.ự  +) Th ng l i c a cm t8 đánh d u b c phát tri n nh y v t c a l ch s dân t c vn, đ a dân ta b c vào k nguyên m i: ắ ợ ủ ấ ướ ể ả ọ ủ ị ử ộ ư ướ ỷ ớ

k nguyên đ c l p t do và cnxh.ỷ ộ ậ ự  

2

Page 3: Chuan bi thi

+) Góp ph n làm phong phú thêm kho tàng lý lu n c a ch nghĩa MLN, kinh nghi m quý báu cho phong trào đ u tranh ầ ậ ủ ủ ệ ấ

gi i phóng dân t c.ả ộ  +) Cách m ng t8 th ng l i c vũ m nh mẽ cho nhân dân các n c thu c đ a và n a thu c đ a đ u tranh ch ng ch nghĩaạ ắ ợ ổ ạ ướ ộ ị ử ộ ị ấ ố ủ

đ qu c.ế ố  - Nguyên nhân th ng l i:ắ ợ  +) Cm t8 n ra trong b i c nh qu c t r t thu n l i. Đ ng đã ch p th i c đó phát đ ng toàn dân n i d y t ng kh i ổ ố ả ố ế ấ ậ ợ ả ớ ờ ơ ộ ổ ậ ổ ở

nghĩa giành th ng l i nhanh chóng.ắ ợ  +) CM t8 là t ng h p c a 15 năm đ u tranh gian kh c a nhân dân d i s lãnh đ o c a đ ng, đã đ c rèn luy n qua 3 ổ ợ ủ ấ ổ ủ ướ ự ạ ủ ả ượ ệ

cao trào cm r ng l n.ộ ớ  +) CM t8 thành công là do đ ng ta đã chu n b đ c l c l ng vĩ đ i c a toàn dân đoàn k t trong m t tr n Vi t Minh.ả ẩ ị ượ ự ượ ạ ủ ế ặ ậ ệ  +) Đ ng ta là ng i t ch c và lãnh đ o cu c cm t8, đ ng có đ ng l i đúng đ n, dày d n kinh nghi m đ u tranh và ả ườ ổ ứ ạ ộ ả ườ ố ắ ạ ệ ấ

đoàn k t th ng nh t...ế ố ấ  - Bài h c kinh nghi m:ọ ệ  +) M t là, gi ng cao ng n c đ c l p dân t c, k t h p đúng đ n 2 nhi m v ch ng đ qu c và ch ng pk- hai nhi m v ộ ươ ọ ờ ộ ậ ộ ế ợ ắ ệ ụ ố ế ố ố ệ ụ

ko th tách r i nhau. Tuy 2 nhi m v ko tách r i nhau nh ng nhi m v ch ng đ qu c là ch y u nh t.ể ờ ệ ụ ờ ư ệ ụ ố ế ố ủ ế ấ  +) Hai là, toàn dân n i d y trên n n t ng kh i liên minh công nông. Cm t8 th ng l i là nh cu c đ u tranh yêu n c nh ổ ậ ề ả ố ắ ợ ờ ộ ấ ướ ảh ng c a 20tr ng i vn. Đ o quân ch l c đ c xd và làm n n t ng. Đ ng xd đ c kh i đoàn k t dân t c, đ ng viên ưở ủ ườ ạ ủ ự ượ ề ả ả ượ ố ế ộ ộ

toàn dân t ng kh i nghĩa th ng l i.ổ ở ắ ợ  +) Ba là, đ ng đã l i d ng đ c mâu thu n c a ch nghĩa đ qu c và ch nghĩa phát xít, mâu thu n gi a ch nghĩa đ ả ợ ụ ượ ẫ ủ ủ ế ố ủ ẫ ữ ủ ế

qu c và m t b ph n th l c đ a ch pk. Nh v y mà cm t8 giành đ c th ng l i nhanh chóng, ít đ máu.ố ọ ộ ậ ế ự ị ủ ờ ậ ượ ắ ợ ổ  +) B n là kiên quy t dùng b o l c cm và bi t s d ng b o l c cm m t cách thích h p đ đ p tan b máy nhà n c cũ, ố ế ạ ự ế ử ụ ạ ự ộ ợ ể ậ ộ ướ

l p ra b máy c a nhân dân.ậ ộ ủ  +) Năm là n m v ng ngh thu t kh i nghĩa, v a v n d ng nguyên lý c a CN MLN v a ch n đúng th i c .ắ ữ ệ ậ ở ừ ậ ụ ủ ừ ọ ờ ơ  +) Sáu là xd m t đ ng đ s c lãnh đ o t ng kh i nghĩa giành chính quy n.ộ ả ủ ứ ạ ổ ở ềCâu 3. N i dung c b n c a đ ng l i kháng chi n ch ng th c dân Pháp xâm l c và can thi p Mỹ (1945-1954) và quá ộ ơ ả ủ ườ ố ế ố ự ượ ệtrình hình thành, phát tri n và n i dung c b n đ ng l i cách m ng mi n Nam (1954-1975).ể ộ ơ ả ườ ố ạ ềĐ NG L I XÂY D NG, B O V CHÍNH QUY N VÀ KHÁNG CHI N CH NG TH C DÂN PHÁP XÂM L C (1945-1954).ƯỜ Ố Ự Ả Ệ Ề Ế Ố Ự ƯỢ1. Ch tr ng xây d ng và b o v chính quy n cách m ng (1945-1946).ủ ươ ự ả ệ ề ạ

a) Hoàn c nh l ch s n c ta sau Cách m ng Tháng Tám.ả ị ử ướ ạ  - Thu n l i:ậ ợ  + Trên th gi i, h th ng xã h i đã đ c hình thành.ế ớ ệ ố ộ ượ+ Trong n c, chính quy n dân ch nhân dân đ c thành l p, nhân dân d c làm ch và tin t ng, ng h Chính ph ướ ề ủ ượ ậ ượ ủ ưở ủ ộ ủvà Vi t Minh.ệ- Khó khăn:+ N n ngo i xâm.ạ ạ+ Kinh t b tàn phá n ng n .ế ị ặ ề+ Tài chính khánh ki t.ệ+ N n đói, n n d t di n ra nghiêm tr ng.ạ ạ ố ễ ọ

b) Ch tr ng “kháng chi n ki n qu c” c a Đ ng.ủ ươ ế ế ố ủ ả  - N i dung ch tr ng.ộ ủ ươ25-11-1945, BCHTW ra ch th "Kháng chi n ki n qu c", n i dung c b n:ỉ ị ế ế ố ộ ơ ả+ V ch đ o chi n l c: CM VN v n là cu c cách m ng dân t c gi i phóng.ề ỉ ạ ế ượ ẫ ộ ạ ộ ả+ V xác đ nh k thù: Th c dân Pháp xâm l c, ph i l p m t tr n dân t c th ng nh t ch ng th c dân Pháp xâm l c.ề ị ẻ ự ượ ả ậ ặ ậ ộ ố ấ ố ự ượ+ V ph ng h ng, nhi m v : C ng c chíng quy n, ch ng th c dân Pháp xâm l c, bài tr n i ph n, c i thi n đ i ề ươ ướ ệ ụ ủ ố ề ố ự ượ ừ ộ ả ả ệ ờs ng nhân dân.ố+ V ngo i giao: Kiên trì nguyên t c thêm b n b t thù, v i T ng th c hi n kh u hi u "Hoa- Vi t thân thi n", v i Pháp ề ạ ắ ạ ớ ớ ưở ự ệ ẩ ệ ệ ệ ớ

3

Page 4: Chuan bi thi

th c hiên "đ c l p v chính tr , nhân nh ng v kinh t ".ự ộ ậ ề ị ượ ề ế- Ý nghĩa c a ch tr ng.ủ ủ ươ+ Ch đúng k thù chính đ t p trung đ u tranh.ỉ ẻ ể ậ ấ+ Xác đ nh đúng nh ng v n đ c b n v chi n l c và sách l c c a cách m ng.ị ữ ấ ề ơ ả ề ế ượ ượ ủ ạc) K t qu , ý nghĩa nguyên nhân th ng l i và bài h c kinh nghi m.ế ả ắ ợ ọ ệ- K t qu .ế ả+ V chính tr - xã h i: đã xây d ng đ c n n móng cho m t ch đ xã h i m i.ề ị ộ ự ượ ề ộ ế ộ ộ ớ+ V kình t , văn hoá: các lĩnh v c s n xu t cũ đ c ph c h i, s n xu t m i đ c phát tri n, đ y lùi đ c n n đói, b cề ế ự ả ấ ượ ụ ồ ả ấ ớ ượ ể ẩ ượ ạ ướ

đ u xây d ng đ c n n văn hoá m i.ầ ự ượ ề ớ  + V b o v chính quy n cách m ng: Chính quy n đ c đ m b o an toàn tr c nh ng âm m u th đo n c a k thù.ề ả ệ ề ạ ề ượ ả ả ướ ữ ư ủ ạ ủ ẻ- Ý nghĩa.+ B o v đ c n n đ c l p, xây d ng đ c n n móng cho ch đ xã h i m i.ả ệ ượ ề ộ ậ ự ượ ề ế ộ ộ ớ+ Chu n b đ c nh ng đi u ki n c n thi t cho cu c kháng chi n toàn qu c.ẩ ị ượ ữ ề ệ ầ ế ộ ế ố- Nguyên nhân th ng l iắ ợ+ Đánh giá đúng tình hình n c ta sau cách m ng tháng Tám.ướ ạ+Phát huy đ c s c m nh kh i đ i đoàn k t dân t c.ượ ứ ạ ố ạ ế ộ+ L i d ng mâu thu n trong hàng ngũ k thù.ợ ụ ẫ ẻ- Bài h c kinh nghi m.ọ ệ+ Phát huy s c m nh đ i đoàn k t dân t c, d a vào nhân dân đ b o v chính quy n.ứ ạ ạ ế ộ ự ể ả ệ ề+ Tri t đ l i d ng mâu thu n trong hàng ngũ k thù.ệ ể ợ ụ ẫ ẻ+ T n d ng kh năng hoà hoãn đ xay d ng l c l ng, đ ng th i luôn s n sàng ng phó v i m i tình hu ng khi đ ch ậ ụ ả ể ự ự ượ ồ ờ ẵ ứ ớ ọ ố ịb i c.ộ ướ

2. Đ ng l i kháng chi n ch ng th c dân Pháp xâm l c và xây d ng ch đ dân ch nhân dân (1946-1954).ườ ố ế ố ự ượ ự ế ộ ủ  a) Hoàn c nh l ch s .ả ị ử11- 1946, Pháp t n công H i Phòng, L ng S n, Đà N ng…ấ ả ạ ơ ẵ12- 1946, Pháp đòi quy n ki m soát an ninh, tr t t t i th đô Hà n i…ề ể ậ ự ạ ủ ộĐêm 19-12-1946 l nh toàn qu c kháng chi n đ c ban b .ệ ố ế ượ ố- Thu n l iậ ợ+ Ta ti n hành kháng chi n chính nghĩa và t i ch .ế ế ạ ỗ+ Có s chu n b v m i m t cho cu c kháng chi n lâu dài.ự ấ ị ề ọ ặ ộ ế- Khó khăn+ T ng quan l c l ng không có l i cho ta.ươ ự ượ ợ+ B bao vây cô l p.ị ậ+ Pháp đã chi m đ c Lào, Campuchia và m t s thành ph , th xã.ế ượ ộ ố ố ịb) Quá trình hình thành và n i dung đ ng l i.ộ ườ ố

- Đ ng l i kháng chi n toàn dân, toàn di n, lâu dài, d a vào s c mình là chính (1946-1950)ườ ố ế ệ ự ứ  25-11-1945, ch th Kháng chi n ki n qu c đã ch rõ k thù chính là Pháp.ỉ ị ế ế ố ỉ ẻ19-10-1946, H i ngh quân s toàn qu c đ c tri u t p xác đ nh rõ ch tr ng ph i đánh Pháp.ộ ị ự ố ượ ệ ậ ị ủ ươ ả20-12-1945, TW ra ch th Toàn dân kháng chi n.ỉ ị ế22-12-1946 HCM ra l i kêu g i Toàn qu c kháng chi n.ờ ọ ố ế9-1947, tác ph m "Kháng chi n nh t đ nh th ng l i" c a Tr ng Chinh đ c xu t b n.ẩ ế ấ ị ắ ợ ủ ườ ượ ấ ảĐ ng l i kháng chi n th hi n rõ trong các văn ki n nêu trên v i n i dung c b n:ườ ố ế ể ệ ệ ớ ộ ơ ả+ M c đích c a cu c kháng chi n: Đánh th c dân Pháp, giành đ c l p th ng nh t.ụ ủ ộ ế ự ộ ậ ố ấ+ Tính ch t c a cu c kháng chi n: tr ng kỳ kháng chi n, toàn di n kháng chi n.ấ ủ ộ ế ườ ế ệ ế+ Chính sách kháng chi n: Đoàn k t v i Miên, Lào và các dân t c yêu chu ng t do, hòa bình. Liên hi p v i dân t c Pháp ế ế ớ ộ ộ ự ệ ớ ộch ng ph n đ ng th c dân Pháp. Đoàn k t toàn dân. Th c hi n toàn dân kháng chi n… ph i t c p, t túc v m i m t.ố ả ộ ự ế ự ệ ế ả ự ấ ự ề ọ ặ+ Ch ng trình và nhi m v kháng chi n: Đoàn k t toàn dân th c hi n quân, chính, dân nh t trí… Đ ng viên nhân l c, ươ ệ ụ ế ế ự ệ ấ ộ ựv t l c, tài l c, th c hi n toàn dân kháng chi n, toàn di n kháng chi n, tr ng kỳ kháng chi n. Giành quy n đ c l p, ậ ự ự ự ệ ế ệ ế ườ ế ề ộ ậb o toàn lãnh th , th ng nh t Trung, Nam, B c. C ng c ch đ dân ch c ng hòa… Tăng gia s n xu t, th c hi n kinh tả ổ ố ấ ắ ủ ố ế ộ ủ ộ ả ấ ự ệ ế

t túc.ự  

4

Page 5: Chuan bi thi

+ Ph ng châm ti n hành kháng chi n: ti n hành chi n tranh nhân dân, th c hi n toàn dân, toàn diên, lâu dài, d a vào ươ ế ế ế ế ự ệ ựs c mình là chính.ứ+ V tri n v ng c a kháng chi n: m c dù lâu dài và gian kh nh ng th ng l i nh t đ nh sẽ v ta.ề ể ọ ủ ế ặ ổ ư ắ ợ ấ ị ề- Phát tri n đ ng l i theo ph ng châm hoàn thành gi i phóng dân t c, phát tri n ch đ dân ch nhân dân, ti n lên ể ườ ố ươ ả ộ ể ế ộ ủ ếch nghĩa xã h i (1951-1954)ủ ộ+ 1947 ta giành th ng l i Vi t B c.ắ ợ ệ ắ+ 1950 ta giành th ng l i trong chi n d ch Biên Gi i.ắ ợ ế ị ớ+ 1951, tình hình th gi i và cách m ng Đông D ng có nh ng chuy n bi n tích c c.ế ớ ạ ươ ữ ể ế ự+ 2- 1951, Đ i h i II c a Đ ng đ c tri u t p.ạ ộ ủ ả ượ ệ ậĐ i h i quy t đ nh tách đ ng và thông qua m t s văn ki n quan tr ng.ạ ộ ế ị ả ộ ố ệ ọĐ i h i thông qua Chính c ng Đ ng Lao đ ng Vi t Nam do Tr ng Chinh so n th o v i n i dung c b n:ạ ộ ươ ả ộ ệ ườ ạ ả ớ ộ ơ ảTính ch t xã h i: dân ch nhân dân, m t ph n thu c đ a và n a phong ki n.ấ ộ ủ ộ ầ ộ ị ử ếMâu thu n: gi a tính ch t dân ch nhân dân v i tính ch t thu c đ a.ẫ ữ ấ ủ ớ ấ ộ ịĐ i t ng c a cách m ng: đ i t ng chính là ch nghĩa đ qu c xâm l c, c th là th c dân Pháp và can thi p Mỹ; đ i ố ượ ủ ạ ố ượ ủ ế ố ượ ụ ể ự ệ ốt ng ph là đ a ch phong ki n, c th lúc này là phong ki n ph n đ ng.ượ ụ ị ủ ế ụ ể ế ả ộNhi m v c a cách m ng: đánh đu i th c dan Pháp xâm l c, xoá b các di tích phong ki n, phát tri n ch đ dân ch ệ ụ ủ ạ ổ ự ượ ỏ ế ể ế ộ ủ

nhân dân. Ba nhi m v có quan h khăng khít v i nhau, song nhi m v chính tr c m t là hoàn thành gi i phóng dân t c.ệ ụ ệ ớ ệ ụ ướ ắ ả ộĐ ng l c c a kháng chi n: công nhân, nông dân, ti u t s n thành th , ti u t s n trí th c và t s n dân t c, ngoài ra là ộ ự ủ ế ể ư ả ị ể ư ả ứ ư ả ộnh ng đ a ch yêu n c và ti n b . T t c c các b ph n đó h p l i thành nhân dân mà nòng c t là công nhân, nông dân ữ ị ủ ướ ế ộ ấ ả ộ ậ ọ ạ ốvà lao đ ng trí th c.ộ ứĐ c đi m c a cách m ng: là cu c cách m ng t s n dân quy n l i m i ti n tri n thành cách m ng XHCN.ặ ể ủ ạ ộ ạ ư ả ề ố ớ ế ể ạTri n v ng c a cách m ng: Cách m ng dân t c dân ch nhân dân Vi t Nam nh t đ nh sẽ đ a Vi t Nam ti n t i XHCN.ể ọ ủ ạ ạ ộ ủ ệ ấ ị ư ệ ế ớ

Con đ ng đi lên CNXH: qua 3 giai đo n:ườ ạ  Gđ th nh t: hoàn thành gi i phóng dân t c.ứ ấ ả ộGđ th hai: xóa b di tích phong ki n và n a phong ki n, phát tri n kỹ ngh , hoàn ch nh ch đ dân ch nhân dân.ứ ỏ ế ử ế ể ệ ỉ ế ộ ủGđ th ba: xây d ng c s cho CNXH, ti n lên th c hi n CNXH.ứ ự ơ ở ế ự ệBa giai đo n không tách r i nhau mà m t thi t liên h , xen kẽ v i nhau.ạ ờ ậ ế ệ ớGiai c p lãnh đ o và m c tiêu c a cách m ng: ng i lãnh đ o là giai c p công nhân; m c đích là ph t tri n ch đ dân ấ ạ ụ ủ ạ ườ ạ ấ ụ ấ ể ế ộch nhân dân, ti n lên ch đ XHCN.ủ ế ế ộChính sách c a Đ ng: có 15 chính sách nh m phát tri n ch đ dân ch nhân dân và đ y m nh kháng chi n đ n th ng ủ ả ằ ể ế ộ ủ ẩ ạ ế ế ắl i.ợQuan h qu c t : Vi t Nam đ ng v phe hoà bình và dân ch , th c hiên đoàn k t Vi t- Trung- Xô, Vi t- Miên- Lào…ệ ố ế ệ ứ ề ủ ự ế ệ ệĐ ng l i ti p t c đ c b sung:ườ ố ế ụ ượ ổHNTW l n th nh t (3-1951), HNTW l n th hai (9 đ n 10- 1951), HNTW l n th t (1-1953), HNTW l n th năm (11-ầ ứ ấ ầ ứ ế ầ ứ ư ầ ứ1953)3. K t qu , ý nghĩa l ch s , nguyên nhân th ng l i và bài h c kinh nghi m.ế ả ị ử ắ ợ ọ ệa) K t qu và ý nghĩa th ng l i c a vi c th c hi n đ ng l i.ế ả ắ ợ ủ ệ ự ệ ườ ố- K t qu .ế ả+ Chính tr : xây d ng đ c b máy chính quy n 5 c p, phát tri n đ c kh i đ i đoàn k t trong n c và qu c t , t ng ị ự ượ ộ ề ấ ể ượ ố ạ ế ướ ố ế ừb c th c hi n kh u hi u ng i cày có ru ng.ướ ự ệ ẩ ệ ườ ộ+ Quân s : thu đ c nhi u th ng l i l n, đ c bi t là chi n d ch Đi n Biên Ph .ự ượ ề ắ ợ ớ ặ ệ ế ị ệ ủ

+ Ngo i giao: tranh th đ c s đ ng tình ng h c a nhân dân th gi i; bu c Pháp ký hi p đ nh Gi nev .ạ ủ ượ ự ồ ủ ộ ủ ế ớ ộ ệ ị ơ ơ  - Ý nghĩa.+ Trong n c.ướLàm th t b i cu c chi n tranh xâm l c c a Pháp có s giúp đ cao c a Mỹ.ấ ạ ộ ế ượ ủ ự ỡ ủLàm th t b i âm m u m r ng và kéo dài chi n tranh c a Mỹ.ấ ạ ư ở ộ ế ủGi i phóng hoàn toàn mi n B c.ả ề ắNâng cao uy tín và v th n c ta trên tr ng qu c t .ị ế ướ ườ ố ế+ Qu c t .ố ếC vũ m nh mẽ phong trào gi i phóng dân t c trên th gi i.ổ ạ ả ộ ế ớ

5

Page 6: Chuan bi thi

Tăng thêm đ a bàn và l c l ng cho CNXH.ị ự ươM ra s s p đ c a ch nghĩa th c dân cũ trên th gi i, tr c h t là h th ng thu c đ a c a ch nghĩa th c dân.ở ự ụ ổ ủ ủ ự ế ớ ướ ế ệ ố ộ ị ủ ủ ựHCM đánh giá…b) Nguyên nhân th ng l i và bài h c kinh nghi m.ắ ợ ọ ệ- Nguyên nhân th ng l i.ắ ợ+ Có s lãnh đ o c a Đ ng v i đ ng l i đúng đ n và kh i đoàn k t toàn dân.ự ạ ủ ả ớ ườ ố ắ ố ế+ Có l c l ng vũ trang ba th quân d i s lãnh đ o c a Đ ng.ự ượ ứ ướ ự ạ ủ ả+ Có chính quy n dân ch nhân dân không ng ng đ c c ng c và l n m nh.ề ủ ừ ượ ủ ố ớ ạ+ Có s liên minh chi n đ u c a 3 n c Đông D ng, s ng h c a h th ng XHCN và nhân dân yêu chu ng hoà bình ự ế ấ ủ ướ ươ ự ủ ộ ủ ệ ố ộtrên th gi i.ế ớ- Bài h c kinh nghi m.ọ ệ+ Th nh t, đ ra đ ng l i đúng và quán tri t sâu s c trong toàn Đ ng, toàn quân, toàn dân.ứ ấ ề ườ ố ệ ắ ả+ Th hai, k t h p ch t chẽ hai nhi m v ch ng đ qu c và ch ng phong ki n, đ t lên hàng đ u là nhi m v ch ng đ ứ ế ợ ặ ệ ụ ố ế ố ố ế ặ ầ ệ ụ ố ếqu c.ố+ Th ba, th c hi n ph ng châm v a kháng chi n v a xây d ng ch đ m i.ứ ự ệ ươ ừ ế ừ ự ế ộ ớ+ Th t , ch đ ng đ ra và th c hi n ph ng th c ti n hành chi n tranh và ngh thu t quân s sáng t o.ứ ư ủ ộ ề ự ệ ươ ứ ế ế ệ ậ ự ạ+ Th năm, tăng c ng công tác xây d ng Đ ng, nâng cao hi u qu s c chi n đ u và năng l c lãnh đ o c a Đ ng trong ứ ườ ự ả ệ ả ứ ế ấ ự ạ ủ ảchi n tranh.ếII. Đ NG L I KHÁNG CHI N CH NG MỸ, C U N C, TH NG NH T T QU C (1954-1975).ƯỜ Ố Ế Ố Ứ ƯỚ Ố Ấ Ổ Ố1. Giai đo n 1954-1964.ạa) B i c nh l ch s cách m ng Vi t Nam sau tháng 7- 1954.ố ả ị ử ạ ệ- Thu n l i.ậ ợ+ H th ng XHCN l n m nh.ệ ố ớ ạ+ Phong trào gi i phóng dân t c phát tri n m nh.ả ộ ể ạ+ Mi n B c đ c hoàn toàn gi i phóng.ề ắ ượ ả+ Th và l c n c ta l n m nh sau 9 năm kháng chi n.ế ự ướ ớ ạ ế+ Có ý chí đ c l p, th ng nh t c a nhân dân c n c.ộ ậ ố ấ ủ ả ướ- Khó khăn:+ Đ ng đ u v i k thù hùng m nh nh t th gi i.ươ ầ ớ ẻ ạ ấ ế ớ+ Th gi i đang trong th i kỳ chi n tranh l nh.ế ớ ờ ế ạ+ Có s b t đ ng trong h th ng XHCN.ự ấ ồ ệ ố+ Đ t n c nghèo nàn l i b chia c t…ấ ướ ạ ị ắ

b) Quá trình hình thành, n i dung và ý nghĩa đ ng l i.ộ ườ ố  - Quá trình hình thành và n i dung đ ng l i.ộ ườ ố+ 9-1954, HN B chính tr ra ngh quy t v "tình hình m i, nhi m v m i và chính sách m i c a Đ ng".ộ ị ị ế ề ớ ệ ụ ớ ớ ủ ả+ HNTW l n th b y (3-1955) và th tám (8-1955) kh ng đ nh mu n ch ng đ qu c Mỹ ph i ra s c c ng c mi n B c.ầ ứ ả ứ ẳ ị ố ố ế ố ả ứ ủ ố ề ắ+ 12-1957 HNTW l n th 13 nêu nhi m v đ a mi n B c lên CNXH và quy t tâm th ng nh t n c nhà.ầ ứ ệ ụ ư ề ắ ế ố ấ ướ+ 1-1959, HNTW l n th 15 đã nêu rõ nhi m v cách m ng hai mi n và m i quan h gi a chúng. Đ c bi t là chuy n ầ ứ ệ ụ ạ ề ố ệ ữ ặ ệ ểh ng ch đ o v i cách m ng mi n Nam.ướ ỉ ạ ớ ạ ề+ ĐHĐBTQ l n th III (9-1960) hoàn chính đ ng l i chi n l c c n c:ầ ứ ườ ố ế ượ ả ướNhi m v chung: Tăng c ng đoàn k t toàn dân nh m xây d ng n c Vi t Nam hoà bình, đ c l p, th ng nh t…ệ ụ ườ ế ằ ự ướ ệ ộ ậ ố ấNhi m v chi n l c: cách m ng VN th c hi n hai nhi m v chi n l c: m t là, ti n hành cách m ng XHCN mi n B c;ệ ụ ế ượ ạ ự ệ ệ ụ ế ượ ộ ế ạ ở ề ắ Hai là, gi i phóng mi n Nam, th c hi n th ng nh t n c nhà.ả ề ự ệ ố ấ ướM c tiêu chi n l c: hoà bình, th ng nh t n c nhà.ụ ế ượ ố ấ ướM i quan h c a cách m ng hai mi n: hai nhi m v có quan h m t thi t v i nhau và thúc đ y l n nhau.ố ệ ủ ạ ề ệ ụ ệ ậ ế ớ ẩ ẫVai trò, nhi m v c a cách m ng m i mi n: cách m ng mi n B c gi vai trò quy t đ nh nh t đ i v i s phát tri n c a ệ ụ ủ ạ ỗ ề ạ ề ắ ữ ế ị ấ ố ớ ự ể ủtoàn b cách m ng VN, cách m ng mi n Nam gi vai trò quy t đ nh tr c ti p.ộ ạ ạ ề ữ ế ị ự ếCon đ ng th ng nh t đ t n c: kiên trì con đ ng hoà bình th ng nh t nh ng luôn đ cao c nh giác, s n sàng đ i phóườ ố ấ ấ ướ ườ ố ấ ư ề ả ẵ ố v i m i tình hu ng, k c khi chúng li u lĩnh m chi n tranh ra mi n B c.ớ ọ ố ể ả ề ở ế ề ắTri n v ng c a cách m ng VN: là quá trình đ u tranh lâu dài, gay go, gian kh , ph c t p nh ng th ng l i nh t đ nh sẽ ể ọ ủ ạ ấ ổ ứ ạ ư ắ ợ ấ ịv ta.ề

6

Page 7: Chuan bi thi

- Ý nghĩa đ ng l i.ườ ố+ Th hi n t t ng chi n l c c a Đ ng: ĐLDT và CNXH, phù h p v i hoàn c nh l ch s c th .ể ệ ư ưở ế ượ ủ ả ợ ớ ả ị ử ụ ể+ Th hi n s đ c l p, t ch , sáng t o c a Đ ng phù h p v i VN và xu th cách m ng th gi i.ể ệ ự ộ ậ ự ủ ạ ủ ả ợ ớ ế ạ ế ớ+ Đ ng l i là c s đ ch đ o cách m ng c n c giành nh ng th ng l i to l n.ườ ố ơ ở ể ỉ ạ ạ ả ướ ữ ắ ợ ớ2. Đ ng l i trong giai đo n 1965-1975.ườ ố ạ  a) B i c nh l ch s .ố ả ị ử- Thu n l i.ậ ợ+ Cách m ng th gi i đang xu th ti n công.ạ ế ớ ở ế ế+ Mi n B c v a hoàn thành k ho ch 5 năm l n th nh t.ề ắ ừ ế ạ ầ ứ ấ+ Cách m ng mi n Nam đang có nh ng b c ti n m i.ạ ề ữ ướ ế ớ- Khó khăn.+ Liên Xô và Trung Qu c ti p t c b t đ ng.ố ế ụ ấ ồ+ Mỹ t đ a quân vi n chinh xâm l c làm t ng quan l c l ng thay đ i b t l i cho ta.ồ ạ ư ế ượ ươ ự ượ ổ ấ ợ

b) Quá trình hình thành, n i dung và ý nghĩa đ ng l i.ộ ườ ố  - Quá trình hình thành và n i dung đ ng l i.ộ ườ ố+ HN B chính tr đ u 1961 và đ u 1962 đã kh ng đ nh đ a đ u tranh vũ trang lên song song v i đ u tranh chính tr , ộ ị ầ ầ ẳ ị ư ấ ớ ấ ịti p t c gi v ng và phát tri n th ti n công.ế ụ ữ ữ ể ế ế+ HNTW l n th 9 (11-1963) xác đ nh đúng đ n quan đi m qu c t , đ ng th i xác đ nh rõ vai trò căn c , h u ph ng ầ ứ ị ắ ể ố ế ồ ờ ị ứ ậ ươcách m ng c a mi n B c đ i v i mi n Nam.ạ ủ ề ắ ố ớ ề+ HNTW 11 (3-1965) và HNTW 12 (12-1965) đ ra đ ng l i chung c n c trong tình hình m i.ề ườ ố ả ướ ớNh n đ nh tình hình và ch tr ng chi n l c: chi n tranh c c b c a Mỹ v n là chi n tranh xâm l c th c dân ki u ậ ị ủ ươ ế ượ ế ụ ộ ủ ẫ ế ượ ự ểm i nh ng nó ch a đ ng đ y mâu thu n. Phát đ ng cu c kháng chi n ch ng Mỹ c u n c trong toàn qu c, coi đó là ớ ư ứ ự ầ ẫ ộ ộ ế ố ứ ướ ốnhi m v thiêng liêng t Nam chí B c.ệ ụ ừ ắQuy t tâm và m c tiêu chi n l c: Nêu cao quy t tâm đánh b i chi n tranh xâm l c c a Mỹ trong b t kỳ tình hu ng ế ụ ế ượ ế ạ ế ượ ủ ấ ốnào nh m ti n t i hoà bình th ng nh t n c nhà.ằ ế ớ ố ấ ướPh ng châm ch đ o chi n l c: ti p t c phát d ng chi n tranh nhân dân, th c hi n đánh lâu dài, d a vào s c mình là ươ ỉ ạ ế ượ ế ụ ộ ế ự ệ ự ứchính nh ng tranh th th i c giành th ng l i quy t đ nh trong th i gian ng n nh t.ư ủ ờ ơ ắ ợ ế ị ờ ắ ấT t ng ch đ o và ph ng châm đ u tranh mi n Nam: Gi v ng và phát tri n th ti n công.ư ưở ỉ ạ ươ ấ ở ề ữ ữ ể ế ếT t ng ch đ o đ i v i mi n B c: Chuy n h ng sang th i kỳ có chi n tranh.ư ưở ỉ ạ ố ớ ề ắ ể ướ ờ ếNhi m v và m i quan h gi a cu c chi n đ u hai mi n: trong cu c chi n tranh ch ng Mỹ, mi n B c là h u ph ng ệ ụ ố ệ ữ ộ ế ấ ở ề ộ ế ố ề ắ ậ ươl n, mi n Nam là ti n tuy n l n.ớ ề ề ế ớ- Ý nghĩa đ ng l i.ườ ố+ Th hi n quy t tâm đánh Mỹ và th ng Mỹ, tinh th n ti n công, tinh th n đ c l p t ch .ể ệ ế ắ ầ ế ầ ộ ậ ự ủ+ Th hi n t t ng n m v ng và gi ng cao ng n c ĐLDT và CNXH, n m v ng m i quan h cách m ng hai mi n.ể ệ ư ưở ắ ữ ươ ọ ờ ắ ữ ố ệ ạ ề+ Đ ng l i kháng chi n toàn dân, toàn di n, lâu dài, d a vào s c mình là chính đ c th hi n t m cao m i.ườ ố ế ệ ự ứ ượ ể ệ ở ầ ớ3. K t qu , ý nghĩa l ch s , nguyên nhân th ng l i và bài h c kinh nghi m.ế ả ị ử ắ ợ ọ ệa) K t qu và ý nghĩa th ng l i.ế ả ắ ợ

- K t qu :ế ả  + mi n B c, công cu c xây d ng CNXH đ t đ c nh ng thành t u đáng t hào: m t ch đ xã h i m i đ c hình Ở ề ắ ộ ự ạ ượ ữ ự ự ộ ế ộ ộ ớ ượthành; đánh b i hai cu c chi n tranh phá ho i c a Mỹ…ạ ộ ế ạ ủ

+ mi n Nam: l n l t đánh b i các chi n l c chi n tranh c a Mỹ ngu , hoàn thành CM DTDCND trên c n c…Ở ề ầ ượ ạ ế ượ ế ủ ỵ ả ướ  - Ý nghĩa:Đ i v i n c ta:ố ớ ướ+ Hoàn thành CM DTDCND trên c n c, m ra k nguyên m i cho dân t c.ả ướ ở ỷ ớ ộ+ Tăng thêm s c m nh v t ch t và tinh th n, th và l c cho cách m ng Vi t Nam, đ l i ni m t hào và nh ng kinh ứ ạ ậ ấ ầ ế ự ạ ệ ể ạ ề ự ữnghi m quý báu.ệ+ Nâng cao uy tín c a Đ ng và dân t c trên tr ng qu c t .ủ ả ộ ườ ố ếĐ i v i th gi i:ố ớ ế ớ+ Đ p tan cu c ph n kích l n nh t c a CNĐQ vào CNXH, t sau chi n tranh th gi i th hai.ậ ộ ả ớ ấ ủ ừ ế ế ớ ứ+ Làm th t b i chi n tranh xâm l c c a Mỹ.ấ ạ ế ượ ủ+ Góp ph n làm suy y u tr n đ a c a CNĐQ, phá v phòng tuy n quan tr ng c a chúng Đông Nam Á.ầ ế ậ ị ủ ỡ ế ọ ủ ở

7

Page 8: Chuan bi thi

+ C vũ m nh mẽ phong trào cách m ng th gi i.ổ ạ ạ ế ớ

+ Đ i h i IV c a Đ ng đánh giá.ạ ộ ủ ả  b) Nguyên nhân th ng l i và bài h c kinh nghi m.ắ ợ ọ ệNguyên nhân th ng l i:ắ ợ+ Có s lãnh đ o đúng đ n c a Đ ng.ự ạ ắ ủ ả+ Có cu c đ u tranh đ y hy sinh gian kh c a quân và dân ta, nh t là đ ng bào mi n Nam.ộ ấ ầ ổ ủ ấ ồ ề+ Có mi n B c XHCN là h u ph ng l n cho ti n tuy n l n mi n Nam.ề ắ ậ ươ ớ ề ế ớ ề+ Có tình đoàn k t chi n đ u c a 3 n c Đông D ng, s ng h c a các n c XHCN và nhân dân ti n b th gi i.ế ế ấ ủ ướ ươ ự ủ ộ ủ ướ ế ộ ế ớBài h c kinh nghi m:ọ ệM t là, Gi ng cao ng n c ĐLDT và CNXH phát huy s c m nh toàn dân đánh Mỹ, c n c đánh Mỹ.ộ ươ ọ ờ ứ ạ ả ướHai là, tin t ng vào s c m nh c a dân tôc ta, kiên đ nh t t ng chi n l c ti n công, quy t đánh và quy t th ng đ ưở ứ ạ ủ ị ư ưở ế ượ ế ế ế ắ ếqu c Mỹ.ốBa là, th c hi n chi n tranh nhân dân, tìm ra bi n pháp chi n đ u đúng đ n, sáng t o.ự ệ ế ệ ế ấ ắ ạB n là, Quán tri t sâu s c và nghiêm túc đ ng l i trong các c p b Đ ng trong quân đ i, trong các ngành, các đ a ố ệ ắ ườ ố ấ ộ ả ộ ịph ng.ươNăm là, ph i coi tr ng công tác xây d ng Đ ng.ả ọ ự ả

Câu 4. Trình bày quá trình đ i m i t duy c a Đ ng v công nghi p hóa t Đ i h i VI đ n Đ i h i X.ổ ớ ư ủ ả ề ệ ừ ạ ộ ế ạ ộa. Đ i h i VI c a Đ ng (tháng 12/1986) phê phán sai l m trong nh n th c và ch tr ng công nghi p hóa th i kỳ 1960 -ạ ộ ủ ả ầ ậ ứ ủ ươ ệ ờ

1985 V i tinh th n "nhìn th ng vào s th t, đánh giá đúng s th t, nói rõ s th t", Đ i h i VI c a Đ ng đã nghiêm kh c ch ra ớ ầ ẳ ự ậ ự ậ ự ậ ạ ộ ủ ả ắ ỉ

nh ng sai l m trong nh n th c và ch tr ng công nghi p hóa. Đó là:ữ ầ ậ ứ ủ ươ ệ  - Sai l m trong vi c xác đ nh m c tiêu và b c đi v xây d ng c s v t ch t - kỹ thu t, c i t o xã h i ch nghĩa và qu n ầ ệ ị ụ ướ ề ự ơ ở ậ ấ ậ ả ạ ộ ủ ảlý kinh t , v.v... Mu n xóa b nh ng b c đi c n thi t nên đã ch tr ng đ y m nh công nghi p hóa trong khi ch a có ế ố ỏ ữ ướ ầ ế ủ ươ ẩ ạ ệ ư

đ các ti n đ c n thi t, m t khác ch m đ i m i c ch qu n lý kinh t .ủ ề ề ầ ế ặ ậ ổ ớ ơ ế ả ế  - Trong vi c b trí c c u kinh t , tr c h t là c c u s n xu t và c c u đ u t : thiên v công nghi p n ng và nh ng ệ ố ơ ấ ế ướ ế ơ ấ ả ấ ơ ấ ầ ư ề ệ ặ ữcông trình quy mô l n, không t p trung s c gi i quy t các v n đ căn b n v l ng th c, th c ph m, hàng tiêu dùng và ớ ậ ứ ả ế ấ ề ả ề ươ ự ự ẩ

hàng xu t kh u. K t qu là đ u t nhi u nh ng hi u qu th p.ấ ẩ ế ả ầ ư ề ư ệ ả ấ  - Không th c hi n nghiêm ch nh Ngh quy t Đ i h i V: ch a th t s coi nông nghi p là m t tr n hàng đ u, công nghi p ự ệ ỉ ị ế ạ ộ ư ậ ự ệ ặ ậ ầ ệ

n ng không ph c v k p th i nông nghi p và công nghi p nh .ặ ụ ụ ị ờ ệ ệ ẹ  b. Quá trình đ i m i t duy v công nghi p hóa t Đ i h i VI đ n Đ i h i Xổ ớ ư ề ệ ừ ạ ộ ế ạ ộ  - Đ i h i VI c a Đ ng đã c th hóa n i dung chính c a công nghi p hóa xã h i ch nghĩa trong nh ng năm còn l i c a ạ ộ ủ ả ụ ể ộ ủ ệ ộ ủ ữ ạ ủch ng đ ng đ u tiên th i kỳ quá đ là th c hi n cho đ c ba ch ng trình m c tiêu: l ng th c, th c ph m, hàng ặ ườ ầ ờ ộ ự ệ ượ ươ ụ ươ ự ự ẩ

tiêu dùng và hàng xu t kh u.ấ ẩ  - H i ngh l n th 7 Ban Ch p hành Trung ng khóa VII (tháng 1/1994) có b c đ t phá m i, tr c h t nh n th c ộ ị ầ ứ ấ ươ ướ ộ ớ ướ ế ở ậ ứv khái ni m công nghi p hóa, hi n đ i hóa. "Công nghi p hóa, hi n đ i hóa là quá trình chuy n đ i căn b n, toàn di n ề ệ ệ ệ ạ ệ ệ ạ ể ổ ả ệcác ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v và qu n lý kinh t , xã h i t s d ng lao đ ng th công là chính sang s ạ ộ ả ấ ị ụ ả ế ộ ừ ử ụ ộ ủ ửd ng m t cách ph bi n s c lao đ ng v i công ngh , ph ng ti n và ph ng pháp tiên ti n, hi n đ i, d a trên s phát ụ ộ ổ ế ứ ộ ớ ệ ươ ệ ươ ế ệ ạ ự ự

tri n c a công nghi p và ti n b c a khoa h c - công ngh , t o ra năng xu t lao đ ng xã h i cao".ể ủ ệ ế ộ ủ ọ ệ ạ ấ ộ ộ  - Đ i h i VIII c a Đ ng (tháng 6/1996) nh n đ nh n c ta đã ra kh i kh ng ho ng kinh t - xã h i, nhi m v đ ra cho ạ ộ ủ ả ậ ị ướ ỏ ủ ả ế ộ ệ ụ ềch ng đ ng đ u c a th i kỳ quá đ là chu n b ti n đ cho công nghi p hóa đã c b n hoàn thành cho phép chuy n ặ ườ ầ ủ ờ ộ ẩ ị ề ề ệ ơ ả ểsang th i kỳ m i đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c. Đ i h i nêu sáu quan đi m v công nghi p hóa, ờ ớ ẩ ạ ệ ệ ạ ấ ướ ạ ộ ể ề ệhi n đ i hóa và đ nh h ng nh ng n i dung c b n c a công nghi p hóa, hi n đ i hóa nh ng năm còn l i c a th k ệ ạ ị ướ ữ ộ ơ ả ủ ệ ệ ạ ữ ạ ủ ế ỷ

XX. Sáu quan đi m công nghi p hóa, hi n đ i hóa là:ể ệ ệ ạ  + Gi v ng đ c l p t ch đi đôi v i m r ng h p tác qu c t ; đa ph ng hóa, đa d ng hóa quan h đ i ngo i; d a vào ữ ữ ộ ậ ự ủ ớ ở ộ ợ ố ế ươ ạ ệ ố ạ ựngu n l c trong n c là chính, đi đôi v i tranh th t i đa ngu n l c t bên ngoài; xây d ng m t n n kinh t m , h i ồ ự ướ ớ ủ ố ồ ự ừ ự ộ ề ế ở ộnh p v i khu v c và th gi i, h ng m nh v xu t kh u, đ ng th i thay th nh p kh u b ng nh ng s n ph m trong ậ ớ ự ế ớ ướ ạ ề ấ ẩ ồ ờ ế ậ ẩ ằ ữ ả ẩ

n c s n xu t có hi u qu .ướ ả ấ ệ ả  8

Page 9: Chuan bi thi

+ Công nghi p hóa, hi n đ i hóa là s nghi p c a toàn dân, c a m i thành ph n kinh t , trong đó kinh t nhà n c là ệ ệ ạ ự ệ ủ ủ ọ ầ ế ế ướ

ch đ o.ủ ạ  + L y vi c phát huy y u t con ng i làm y u t c b n cho vi c phát tri n nhanh, b n v ng; đ ng viên toàn dân c n ấ ệ ế ố ườ ế ố ơ ả ệ ể ề ữ ộ ầki m xây d ng đ t n c, không ng ng tăng c ng tích lũy cho đ u t và phát tri n; tăng tr ng kinh t g n v i c i ệ ự ấ ướ ừ ườ ầ ư ể ưở ế ắ ớ ả

thi n đ i s ng nhân dân, phát tri n văn hóa, giáo d c, th c hi n ti n b và công b ng xã h i, b o v môi tr ng.ệ ờ ố ể ụ ự ệ ế ộ ằ ộ ả ệ ườ  + Khoa h c và công ngh là đ ng l c c a công nghi p hóa, hi n đ i hóa; k t h p công ngh truy n th ng v i công ngh ọ ệ ộ ự ủ ệ ệ ạ ế ợ ệ ề ố ớ ệ

hi n đ i, tranh th đi nhanh vào hi n đ i nh ng khâu quy t đ nh.ệ ạ ủ ệ ạ ở ữ ế ị  + L y hi u qu kinh t - xã h i làm tiêu chu n c b n đ xác đ nh ph ng án phát tri n; l a ch n d án đ u t công ấ ệ ả ế ộ ẩ ơ ả ể ị ươ ể ự ọ ự ầ ưngh ; đ u t chi u sâu đ khai thác t i đa năng l c hi n có; trong phát tri n m i, u tiên qui mô v a và nh , công ngh ệ ầ ư ề ể ố ự ệ ể ớ ư ừ ỏ ệ

tiên ti n, t o vi c làm, thu h i v n nhanh,...ế ạ ệ ồ ố  + K t h p kinh t v i qu c phòng.ế ợ ế ớ ố  - Đ i h i IX (tháng 4/2001) và Đ i h i X (tháng 4/2006) c a Đ ng ti p t c b sung và nh n m nh m t s đi m m i v ạ ộ ạ ộ ủ ả ế ụ ổ ấ ạ ộ ố ể ớ ề

công nghi p hóa:ệ  + Con đ ng công nghi p hóa n c ta c n và có th rút ng n th i gian so v i các n c đi tr c. Đây là yêu c u c p ườ ệ ở ướ ầ ể ắ ờ ớ ướ ướ ầ ấthi t c a n c ta nh m s m thu h p kho ng cách v trình đ phát tri n so v i nhi u n c trong khu v c và trên th ế ủ ướ ằ ớ ẹ ả ề ộ ể ớ ề ướ ự ếgi i. C n th c hi n các yêu c u sau: phát tri n kinh t và công ngh ph i v a có nh ng b c tu n t , v a có b c nh y ớ ầ ự ệ ầ ể ế ệ ả ừ ữ ướ ầ ự ừ ướ ảv t; phát huy nh ng l i th c a đ t n c, g n công nghi p hóa v i hi n đ i hóa, t ng b c phát tri n kinh t tri th c; ọ ữ ợ ế ủ ấ ướ ắ ệ ớ ệ ạ ừ ướ ể ế ứphát huy ngu n l c trí tu và s c m nh tinh th n c a con ng i Vi t Nam, đ c bi t coi tr ng phát tri n giáo d c và đào ồ ự ệ ứ ạ ầ ủ ườ ệ ặ ệ ọ ể ụ

t o, khoa h c và công ngh , xem đây là n n t ng và đ ng l c cho công ngh p hóa.ạ ọ ệ ề ả ộ ự ệ  + H ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa n c ta là phát tri n nhanh và có hi u qu các s n ph m, các ngành, các lĩnh ướ ệ ệ ạ ở ướ ể ệ ả ả ẩ

v c có l i th , đáp ng nhu c u trong n c và xu t kh u.ự ợ ế ứ ầ ướ ấ ẩ  + Công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c ph i b o đ m xây d ng n n kinh t đ c l p t ch , ch đ ng h i nh p kinh ệ ệ ạ ấ ướ ả ả ả ự ề ế ộ ậ ự ủ ủ ộ ộ ậ

t qu c t .ế ố ế  + Đ y nhanh công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p, nông thôn.ẩ ệ ệ ạ ệ

Câu 5. Quá trình hình thành đ ng l i kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN. Trình bày nh ng quan đi m c a Đ ng t i ườ ố ế ị ườ ị ướ ữ ể ủ ả ạĐ i h i X (4-2006) v đ nh h ng XHCN trong phát tri n kinh t th tr ng n c ta.ạ ộ ề ị ướ ể ế ị ườ ở ướ  Dàn bài(m u-cái này có th có nhi u đ ):ẫ ể ề ề

v Quá trình hình thành đ ng l i kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN.ườ ố ế ị ườ ị ướ  T duy c a Đ ng v KTTT t ĐHVI đ n ĐHVIII:ư ủ ả ề ừ ếM t là, KTTT không ph i là cái riêng có c a CNTB mà là thành t u phát tri n chung c a nhân lo i.ộ ả ủ ự ể ủ ạ……..(đ c sách l ch s đ ng và t lieeuk ngoài đ ghi thêm ho c biaj^^)ọ ị ử ả ư ể ặHai là, KTTT còn t n t i khách quan trong th i kỳ quá đ lên CNXH.ồ ạ ờ ộ……Ba là, có th và c n thi t s d ng KTTT đ xd CNXH n c ta.ể ầ ế ử ụ ể ở ướĐHIX (4.2001) xác đ nh: KTTT là n n KT hàng hóa nhi u thành ph n, v n hành theo c ch th tr ng, có s qu n lý c aị ề ề ầ ậ ơ ế ị ườ ự ả ủ Nhà n c theo đ nh h ng XHCN. Đây là mô hình KT t ng quát c a n c ta trong th i kỳ quá đ đi lên CNXH.ướ ị ướ ổ ủ ướ ờ ộKTTT là……v Nh ng quan đi m c a Đ ng t i Đ i h i X (4-2006) v đ nh h ng XHCN trong phát tri n kinh t th tr ng n c ta.ữ ể ủ ả ạ ạ ộ ề ị ướ ể ế ị ườ ở ướĐ i h i IX c a Đ ng (4-2001) xác đ nh n n kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa là mô hình kinh t t ng quátạ ộ ủ ả ị ề ế ị ườ ị ướ ộ ủ ế ổ c a n c ta trong th i kỳ quá đ đi lên ch nghĩa xã h i. Đó là n n kinh t hàng hóa nhi u thành ph n v n hành theo củ ướ ờ ộ ủ ộ ề ế ề ầ ậ ơ ch th tr ng, có s qu n lý c a Nhà n c theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa. Đây là b c chuy n quan tr ng t nh n ế ị ườ ự ả ủ ướ ị ướ ộ ủ ướ ể ọ ừ ậth c kinh t th tr ng nh m t công c , m t c ch qu n lý, sang coi kinh t th tr ng nh m t ch nh th , là c s ứ ế ị ườ ư ộ ụ ộ ơ ế ả ế ị ườ ư ộ ỉ ể ơ ở

kinh t c a s phát tri n theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa.ế ủ ự ể ị ướ ộ ủ  V y th nào là kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa? Đ i h i IX xác đ nh KTTT XHCN là “ M t ki u t ch c ậ ế ế ị ườ ị ướ ộ ủ ạ ộ ị ộ ể ổ ứkinh t v a tuân theo quy lu t c a kinh t th tr ng v a d a trên c s và ch u s chi ph i b i các nguyên t c và b n ế ừ ậ ủ ế ị ườ ừ ự ơ ở ị ự ố ở ắ ả

ch t c a ch nghĩa xã h i”.ấ ủ ủ ộ  * K th a t duy c a Đ i h i IX, Đ i h i X đã làm sáng t thêm n i dung c b n c a Đ nh h ng xã h i ch nghĩa trong ế ừ ư ủ ạ ộ ạ ộ ỏ ộ ơ ả ủ ị ướ ộ ủ

9

Page 10: Chuan bi thi

phát tri n kinh t th tr ng n c ta, th hi n b n tiêu chí là:ể ế ị ườ ở ướ ể ệ ở ố  V m c đích phát tri n: M c đích c a kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa n c ta nh m th c hi n “ dân ề ụ ể ụ ủ ế ị ườ ị ướ ộ ủ ở ướ ằ ự ệgiàu, n c m nh, xã h i công b ng dân ch , văn minh, gi i phóng m nh mẽ l c l ng s n xu t và không ng ng nâng ướ ạ ộ ằ ủ ả ạ ự ượ ả ấ ừcao đ i s ng nhân dân; đ y m nh xóa đói gi m nghèo, khuy n khích m i ng i v n lên làm giàu chính đáng, giúp đ ờ ố ẩ ạ ả ế ọ ườ ươ ỡ

ng i khác thoát kh i nghèo và t ng b c khá gi h n”.ườ ỏ ừ ướ ả ơ  M c tiêu trên th hi n rõ m c đích phát tri n kinh t vì con ng i, gi i phóng l c l ng s n xu t, phát tri n kinh t đ ụ ể ệ ụ ể ế ườ ả ự ượ ả ấ ể ế ểnâng cao đ i s ng cho m i ng i, m i ng i đ u đ c h ng nh ng thành qu phát tri n. đây th hi n s khác bi t ờ ố ọ ườ ọ ườ ề ượ ưở ữ ả ể Ở ể ệ ự ệ

v i m c đích t t c vì l i nhu n ph c v l i ích c a các nhà t b n, b o v và phát tri n ch nghĩa t b n.ớ ụ ấ ả ợ ậ ụ ụ ợ ủ ư ả ả ệ ể ủ ư ả  V ph ng h ng phát tri n: Phát tri n các thành ph n kinh t , trong đó kinh t Nhà n c gi vai trò ch đ o, kinh t ề ươ ướ ể ể ầ ế ế ướ ữ ủ ạ ế

Nhà n c cùng v i kinh t t p th ngày càng tr thành n n t ng v ng ch c c a n n kinh t qu c dân.ướ ớ ế ậ ể ở ề ả ữ ắ ủ ề ế ố  Phát tri n n n kinh t v i nhi u hình th c s h u, nhi u thành ph n kinh t là nh m gi i phóng m i ti m năng đ phátể ề ế ớ ề ứ ở ữ ề ầ ế ằ ả ọ ề ể tri n trong m i thành ph n kinh t , trong m i cá nhân và m i vùng mi n… phát huy t i đa n i l c đ phát tri n nhanh ể ọ ầ ế ỗ ọ ề ố ộ ự ể ển n kinh t . Trong n n kinh t nhi u thành ph n, kinh t nhà n c gi vai trò ch đ o, là công c ch y u đ nhà n cề ế ề ế ề ầ ế ướ ữ ủ ạ ụ ủ ế ể ướ đi u ti t n n kinh t , đ nh h ng cho s phát tri n vì m c tiêu dân giàu, n c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn ề ế ề ế ị ướ ự ể ụ ướ ạ ộ ằ ủminh. Đ gi vai trò ch đ o kinh t nhà n c ph i n m đ c các v trí then ch t c a n n kinh t b ng trình đ khoa ể ữ ủ ạ ế ướ ả ắ ượ ị ố ủ ề ế ằ ộh c, công ngh tiên ti n, hi u qu s n xu t kinh doanh cao ch không ph i d a vào bao c p, c ch xin cho hay đ c ọ ệ ế ệ ả ả ấ ứ ả ự ấ ơ ế ộquy n kinh doanh. M t khác, ti n lên ch nghĩa xã h i đ t ra yêu c u n n kinh t ph i đ c d a vào n n t ng c a s ề ặ ế ủ ộ ặ ầ ề ế ả ượ ự ề ả ủ ở

h u toàn dân các t li u s n xu t ch y u.ữ ư ệ ả ấ ủ ế  V đ nh h ng xã h i và phân ph i: Th c hi n ti n b và công b ng xã h i ngay trong t ng b c đi và t ng chính sách ề ị ướ ộ ố ự ệ ế ộ ằ ộ ừ ướ ừphát tri n; tăng tr ng kinh t g n k t ch t chẽ và đ ng b v i phát tri n xã h i, văn hóa, giáo d c và đào t o, gi i ể ưở ế ắ ế ặ ồ ộ ớ ể ộ ụ ạ ả

quy t t t các v n đ xã h i vì m c tiêu phát tri n con ng i.ế ố ấ ề ộ ụ ể ườ  Quan tâm gi i quy t các v n đ xã h i v a đ m b o s phát tri n b n v ng, v a th hi n rõ đ nh h ng xã h i ch ả ế ấ ề ộ ừ ả ả ự ể ề ữ ừ ể ệ ị ướ ộ ủ

nghĩa c a n n kinh t , h n ch tác đ ng tiêu c c c a kinh t th tr ng, th c hi n m c tiêu phát tri n con ng i.ủ ề ế ạ ế ộ ự ủ ế ị ườ ự ệ ụ ể ườ  Trong lĩnh v c phân ph i, đ nh h ng xã h i ch nghĩa đ c th hi n qua ch đ phân ph i ch y u theo k t qu lao ự ố ị ướ ộ ủ ượ ể ệ ế ộ ố ủ ế ế ảđ ng, hi u qu kinh t , phúc l i xã h i. Đ ng th i đ huy đ ng m i ngu n l c kinh t cho s phát tri n còn th c hi n ộ ệ ả ế ợ ộ ồ ờ ể ộ ọ ồ ự ế ự ể ự ệ

phân ph i theo m c đóng góp v n và các ngu n l c khác.ố ứ ố ồ ự  V qu n lý: Phát huy vai trò làm ch xã h i c a nhân dân, b o đ m vai trò qu n lý, đi u ti t n n kinh t c a nhà n c ề ả ủ ộ ủ ả ả ả ề ế ề ế ủ ướpháp quy n xã h i ch nghĩa d i s lãnh đ o c a Đ ng là s th hi n rõ r t đ nh h ng xã h i ch nghĩa và cũng là ề ộ ủ ướ ự ạ ủ ả ự ể ệ ệ ị ướ ộ ủs khác bi t c b n gi a kinh t th tr ng t b n ch nghĩa v i kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa. S ự ệ ơ ả ữ ế ị ườ ư ả ủ ớ ế ị ườ ị ướ ộ ủ ựqu n lý, đi u ti t n n kinh t c a nhà n c xã h i ch nghĩa b ng pháp lu t đ m b o m c đích c a n n kinh t , s v nả ề ế ề ế ủ ướ ộ ủ ằ ậ ả ả ụ ủ ề ế ự ậ đ ng c a ch đ s h u, phân ph i theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa, phát huy m t tích c c, h n ch m t tiêu c c c a ộ ủ ế ộ ở ữ ố ị ướ ộ ủ ặ ự ạ ế ặ ự ủ

kinh t th tr ng, đ m b o quy n l i chính đáng c a m i con ng i.ế ị ườ ả ả ề ợ ủ ọ ườ  Nh ng tiêu chí trên v a th hi n tính đ nh h ng xã h i ch nghĩa c a n n kinh t th tr ng n c ta, v a th hi n ữ ừ ể ệ ị ướ ộ ủ ủ ề ế ị ườ ở ướ ừ ể ệ

s khác bi t c b n gi a kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa v i kinh t th tr ng t b n ch nghĩa.ự ệ ơ ả ữ ế ị ườ ị ướ ộ ủ ớ ế ị ườ ư ả ủ  1. M c tiêu và quan đi m c b nụ ể ơ ả  

a) Th ch kinh t và th ch kinh t th tr ngể ế ế ể ế ế ị ườ  - Th ch kinh t : Th ch kinh t nói chung là m t h th ng các quy ph m pháp lu t nh m đi u ch nh các ch th kinhể ế ế ể ế ế ộ ệ ố ạ ậ ằ ề ỉ ủ ể t , các hành vi s n xu t kinh doanh và các quan h kinh t .Nó bao g m các y u t ch y u là các đ o lu t, quy ch , quy ế ả ấ ệ ế ồ ế ố ủ ế ạ ậ ết c, chu n m c v kinh t g n v i các ch tài v x lý vi ph m, các t ch c kinh t , các c quan qu n lý Nhà n c v ắ ẩ ự ề ế ắ ớ ế ề ử ạ ổ ứ ế ơ ả ướ ềkinh t , truy n th ng văn hóa và văn minh kinh doanh, c ch v n hành n n kinh t .ế ề ố ơ ế ậ ề ế- Th ch kinh t th tr ng: là m t t ng th bao g m các b quy t c, lu t l và h th ng các th c th , t ch c kinh t ể ế ế ị ườ ộ ổ ể ồ ộ ắ ậ ệ ệ ố ự ể ổ ứ ếđ c t o l p nh m đi u ch nh ho t đ ng giao d ch, trao đ i trên th tr ng.ượ ạ ậ ằ ề ỉ ạ ộ ị ổ ị ườKinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa là n n kinh t v a tuân theo các quy lu t c a kinh t th tr ng v a ế ị ườ ị ướ ộ ủ ề ế ừ ậ ủ ế ị ườ ừch u s chi ph i c a các y u t b o đ m tính đ nh h ng xã h i ch nghĩa. Do đó, th ch kinh t th tr ng đ nh ị ự ố ủ ế ố ả ả ị ướ ộ ủ ể ế ế ị ườ ịh ng xã h i ch nghĩa đ c hi u là th ch kinh t th tr ng, trong đó các thi t ch , công c và nguyên t c v n hành ướ ộ ủ ượ ể ể ế ế ị ườ ế ế ụ ắ ậđ c t giác t o l p và s d ng đ phát tri n s n xu t, c i thi n đ i s ng nhân dân, vì m c tiêu dân giàu, n c m nh, ượ ự ạ ậ ử ụ ể ể ả ấ ả ệ ờ ố ụ ướ ạxã h i công b ng, dân ch , văn minh.ộ ằ ủ

b) M c tiêu hoàn thi n th ch kinh t th tr ng đ nh h ng XHCNụ ệ ể ế ế ị ườ ị ướ  10

Page 11: Chuan bi thi

- M c tiêu c b n đ n năm 2020: làm cho các th ch phù h p v i các nguyên t c c b n c a kinh t th tr ng, thúc ụ ơ ả ế ể ế ợ ớ ắ ơ ả ủ ế ị ườđ y kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa phát tri n nhanh, hi u qu , b n v ng, h i nh p kinh t qu c t ẩ ế ị ườ ị ướ ộ ủ ể ệ ả ề ữ ộ ậ ế ố ếthành công, gi v ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa,xây d ng và b o v v ng ch c T qu c Vi t Nam xã h i ch nghĩa.ữ ữ ị ướ ộ ủ ự ả ệ ữ ắ ổ ố ệ ộ ủ- M c tiêu c th nh ng năm tr c m t:ụ ụ ể ữ ướ ắM t là, t ng b c xây d ng h th ng pháp lu t, b o đ m cho n n kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa phát ộ ừ ướ ự ệ ố ậ ả ả ề ế ị ườ ị ướ ộ ủtri n thu n l i. Phát huy vai trò ch đ o c a kinh t Nhà n c đi đôi v i phát tri n m nh mẽ các thành ph n kinh t và ể ậ ợ ủ ạ ủ ế ướ ớ ể ạ ầ ếcác lo i hình doanh nghi p. Hình thành m t s t p đoàn kinh t , các t ng công ty đa s h u, áp d ng mô hình qu n tr ạ ệ ộ ố ậ ế ổ ở ữ ụ ả ịhi n đ i, có năng l c c nh tranh qu c t .ệ ạ ự ạ ố ếHai là, đ i m i c b n mô hình t ch c và ph ng th c ho t đ ng c a các đ n v s nghi p công.ổ ớ ơ ả ổ ứ ươ ứ ạ ộ ủ ơ ị ự ệBa là, phát tri n đ ng b , đa d ng các lo i th tr ng c b n th ng nh t trong c n c, t ng b c kiên thông v i th ể ồ ộ ạ ạ ị ườ ơ ả ố ấ ả ướ ừ ướ ớ ịtr ng khu v c và th gi i.ườ ự ế ớB n là, gi i quy t t t h n m i quan h gi a phát tri n kinh t v i phát tri n văn hóa, xã h i b o đ m ti n b , công ố ả ế ố ơ ố ệ ữ ể ế ớ ể ộ ả ả ế ộb ng xã h i, b o v môi tr ng.ằ ộ ả ệ ườNăm là, nâng cao hi u l c hi u qu qu n lý c a Nhà n c và phát huy vai trò c a M t tr n T qu c, các đoàn t chính ệ ự ệ ả ả ủ ướ ủ ặ ậ ổ ố ểtr - xã h i và nhân dân trong qu n lý phát tri n kinh t - xã h i.ị ộ ả ể ế ộc) Quan đi m v hoàn thi n th ch kinh t th tr ng đ nh h ng XHCNể ề ệ ể ế ế ị ườ ị ướ- Nh n th c đ y đ , tôn tr ng và v n d ng đúng đ n các quy lu t khách quan c a kinh t th tr ng...ậ ứ ầ ủ ọ ậ ụ ắ ậ ủ ế ị ườ- Đ m b o tính đ ng b gi a các b ph n c u thành c a th ch kinh t , gi a các y u t th tr ng...ả ả ồ ộ ữ ộ ậ ấ ủ ể ế ế ữ ế ố ị ườ- K th a có ch n l c thành t u phát tri n kinh t th tr ng c a nhân lo i, kinh nghi m t ng k t t th c ti n đ i m i ế ừ ọ ọ ự ể ế ị ườ ủ ạ ệ ổ ế ừ ự ễ ổ ớ

n c taở ướ- Ch đ ng, tích c c gi i quy t các v n đ lý lu n và th c ti n quan tr ng... v a làm v a t ng k t rút kinh nghi mủ ộ ự ả ế ấ ề ậ ự ễ ọ ừ ừ ổ ế ệ- Nâng cao năng l c lãnh đ o c a Đ ng, hi u l c và hi u qu qu n lý c a Nhà n c...ự ạ ủ ả ệ ự ệ ả ả ủ ướ2. M t s ch tr ng ti p t c hoàn thi n th ch kinh t th tr ng đ nh h ng XHCNộ ố ủ ươ ế ụ ệ ể ế ế ị ườ ị ướa) Th ng nh t nh n th c v n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN( ki m thêm trên m ng ho c đ c sách,ph n này ố ấ ậ ứ ề ề ế ị ườ ị ướ ế ạ ặ ọ ầcó s n r i)ẵ ồb) Hoàn thi n th ch v s h u và các thành ph n kinh t , lo i hình doanh nghi p và các t ch c s n xu t kinh doanhệ ể ế ề ở ữ ầ ế ạ ệ ổ ứ ả ấ* Hoàn thi n th ch v s h u:ệ ể ế ề ở ữKinh t th tr ng đ nh h ng XHCN d a trên s t n t i khách quan nhi u hình th c s h u, nhi u thành ph n kinh t ,ế ị ườ ị ướ ự ự ồ ạ ề ứ ở ữ ề ầ ế nhi u lo i hình doanh nghi p. vì v y, hoàn thi n th ch v s h u là yêu c u khách quan.ề ạ ệ ậ ệ ể ế ề ở ữ ầPh ng h ng:ươ ướ- Kh ng đ nh đ t đai thu c s h u toàn dân mà đ i di n là Nhà n c, đ ng th i b o đ m và tôn tr ng các quy n c a ẳ ị ấ ộ ở ữ ạ ệ ướ ồ ờ ả ả ọ ề ủng i s d ng đ t.ườ ử ụ ấ- Tách bi t vai trò c a Nhà n c v i t cách là b máy công quy n qu n lý toàn b n n kinh t - xã h i v i vai trò ch sệ ủ ướ ớ ư ộ ề ả ộ ề ế ộ ớ ủ ở h u tài s n, v n c a Nhà n c; tách ch c năng ch s h u tài s n, v n c a Nhà n c v i ch c năng qu n tr kinh ữ ả ố ủ ướ ứ ủ ở ữ ả ố ủ ướ ớ ứ ả ịdoanh c a doanh nghi p Nhà n c.ủ ệ ướ- Quy đ nh rõ, c th v quy n c a ch s h u và nh ng ng i liên quan đ i v i các lo i tài s n. Đ ng th i quy đ nh rõ ị ụ ể ề ề ủ ủ ở ữ ữ ườ ố ớ ạ ả ồ ờ ịtrách nhi m, nghĩa v c a h đ i v i xã h i.ệ ụ ủ ọ ố ớ ộ- Ban hành các quy đ nh pháp lý v quy n s h u c a doanh nghi p, t ch c, cá nhân n c ngoài t i Vi t Namị ề ề ở ữ ủ ệ ổ ứ ướ ạ ệ* Hoàn thi n th ch v phân ph i: Hoàn thi n lu t pháp, c ch , chính sách v phân b ngu n l c, phân ph i và phân ệ ể ế ề ố ệ ậ ơ ế ề ổ ồ ự ốph i l i theo h ng b o đ m tăng tr ng kinh t v i ti n b và công b ng xã h i trong t ng b c, t ng chính sách ố ạ ướ ả ả ưở ế ớ ế ộ ằ ộ ừ ướ ừphát tri n.Các ngu n l c xã h i đ c phân b theo c ch th tr ng và chi n l c, quy ho ch, k ho ch phát tri n ể ồ ự ộ ượ ổ ơ ế ị ườ ế ượ ạ ế ạ ểkinh t c a Nhà n c, b o đ m hi u qu kinh t - xã h i.Chính sách phân ph i và phân ph i l i b o đ m hài hòa l i ích ế ủ ướ ả ả ệ ả ế ộ ố ố ạ ả ả ợc a Nhà n c, c a ng i lao đ ng và c a doanh nghi p, t o đ ng l c cho ng i lao đ ng.ủ ướ ủ ườ ộ ủ ệ ạ ộ ự ườ ộc) Hoàn thi n th ch đ m b o đ ng b các y u t th tr ng và phát tri n đ ng b các lo i th tr ng.ệ ể ế ả ả ồ ộ ế ố ị ườ ể ồ ộ ạ ị ườHoàn thi n th ch v giá, c nh tranh, ki m soát đ c quy n trong kinh doanh. Hoàn thi n khung pháp lý cho vi c ký k tệ ể ế ề ạ ể ộ ề ệ ệ ế và th c hi n h p đ ng. Hoàn thi n c ch giám sát, đi u ti t th tr ng. Hoàn thi n h th ng pháp lu t, c ch chính ự ệ ợ ồ ệ ơ ế ề ế ị ườ ệ ệ ố ậ ơ ếsách cho ho t đ ng và phát tri n lành m nh c a th tr ng ch ng khoán, tăng tính minh b ch, ch ng các giao d ch phi ạ ộ ể ạ ủ ị ườ ứ ạ ố ịpháp...d) Hoàn thi n th ch g n tăng tr ng kinh t v i ti n b và công b ng xã h i trong t ng b c, t ng chính sách phát ệ ể ế ắ ưở ế ớ ế ộ ằ ộ ừ ướ ừtri n và b o v môi tr ngể ả ệ ườTh c hi n chính sách khuy n khích làm giàu đi đôi v i xóa đói gi m nghèo, xây d ng h th ng b o hi m xã h i đa d ng,ự ệ ế ớ ả ự ệ ố ả ể ộ ạ linh ho t. Đ ng th i, hoàn thi n lu t pháp, chính sách b o v môi tr ng, có ch tài đ m nh đ qu n lý.ạ ồ ờ ệ ậ ả ệ ườ ế ủ ạ ể ả

11

Page 12: Chuan bi thi

e) Hoàn thi n th ch v vai trò lãnh đ o c a Đ ng, qu n lý c a Nhà n c và s tham gia c a các t ch c qu n chúng ệ ể ế ề ạ ủ ả ả ủ ướ ự ủ ổ ứ ầvào quá trình phát tri n kinh t - xã h iể ế ộVai trò c a Đ ng là ch đ o nghiên c u lý lu n và t ng k t th c ti n đ xác đ nh rõ, c th và đ y đ h n mô hình kinh ủ ả ỉ ạ ứ ậ ổ ế ự ễ ể ị ụ ể ầ ủ ơt th tr ng đ nh h ng XHCN.ế ị ườ ị ướĐ i m i và nâng cao hi u qu qu n lý kinh t c a Nhà n c.ổ ớ ệ ả ả ế ủ ướCác t ch c chính tr xã h i khác cũng có vai trò qiuan tr ng trong phát tri n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN.ổ ứ ị ộ ọ ể ế ị ườ ị ướ3. K t qu , ý nghĩa, h n ch và nguyên nhânế ả ạ ếa) K t qu và ý nghĩaế ả- Chuy n đ i thành công t th ch kinh t k ho ch t p trung quan liêu, bao c p sang th ch kinh t th tr ng đ nh ể ổ ừ ể ế ế ế ạ ậ ấ ể ế ế ị ườ ịh ng XHCNướ- Ch đ s h u v i nhi u hình th c và c c u kinh t nhi u thành ph n đ c hình thành.ế ộ ở ữ ớ ề ứ ơ ấ ế ề ầ ượ- Các lo i th tr ng c b n đã ra đ i và t ng b c phát tri n th ng nh t trong c n c, g n v i th tr ng khu v c và ạ ị ườ ơ ả ờ ừ ướ ể ố ấ ả ướ ắ ớ ị ườ ựth gi i.ế ớ- G n v i vi c phát tri n kinh t v i gi i quy t các v n đ xã h i, xóa đói gi m nghèo đ t nhi u k t qu tích c c.ắ ớ ệ ể ế ớ ả ế ấ ề ộ ả ạ ề ế ả ựb) H n ch và nguyên nhânạ ế+ H n chạ ế- Xây d ng và hoàn thi n th ch kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN còn ch m.ự ệ ể ế ế ị ườ ị ướ ậ- Ch a gi i quy t t t v n đ s h u, qu n lý và phân ph i trong doanh nghi p Nhà n c.ư ả ế ố ấ ề ở ữ ả ố ệ ướ- C c u t ch c và c ch v n hành b máy nhà n c còn kém hi u qu .ơ ấ ổ ứ ơ ế ậ ộ ướ ệ ả- Phát tri n các v n đ xã h i còn nhi u h n ch .ể ấ ề ộ ề ạ ế+ Nguyên nhân:

- Xây d ng kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN là m t v n đ m iự ế ị ườ ị ướ ộ ấ ề ớ  - Năng l c th ch hóa và qu n lý , t ch c th c hi n c a Nhà n c còn ch mự ể ế ả ổ ứ ự ệ ủ ướ ậ- Vai trò ho t đ ng c a các c quan, t ch c khác còn h n ch .ạ ộ ủ ơ ổ ứ ạ ếCâu 6: M c tiêu, quan đi m và ch tr ng c a Đ ng v xây d ng h th ng chính tr th i kỳ đ i m i.ụ ể ủ ươ ủ ả ề ự ệ ố ị ờ ổ ớ  M c tiêu:ụM c tiêu ch y u c a đ i m i h th ng chính tr là nh m th c hi n t t h n dân ch XHCN, phát huy đ y đ quy n làm ụ ủ ế ủ ổ ớ ệ ố ị ằ ự ệ ố ơ ủ ầ ủ ềch c a nhân dân. Toàn b t ch c và ho t đ ng c a h th ng chính tr n c ta trong giai đo n m i là nh m xây ủ ủ ộ ổ ứ ạ ộ ủ ệ ố ị ở ướ ạ ớ ằd ng và hoàn thi n n n dân ch xã h i ch nghĩa, b o đ m quy n l c thu c v nhân dân.ự ệ ề ủ ộ ủ ả ả ề ự ộ ềQuan ni m:ệM t là, K t h p ch t chẽ ngay t đ u đ i m i kinh t v i đ i m i chính tr , l y đ i m i kinh t làm tr ng tâm đ ng th i ộ ế ợ ặ ừ ầ ổ ớ ế ớ ổ ớ ị ấ ổ ớ ế ọ ồ ờt ng b c đ i m i chính tr .ừ ướ ổ ớ ịHai là, đ i m i t ch c và ph ng th c ho t đ ng c a h th ng chính tr nh m tăng c ng vai trò lãnh đ o c a Đ ng , ổ ớ ổ ứ ươ ứ ạ ộ ủ ệ ố ị ằ ườ ạ ủ ảhi u l c qu n lí c a Nhà n c, phát huy quy n làm ch c a nhân dân, làm cho h th ng chính tr ho t đ ng năng đ ng ệ ự ả ủ ướ ề ủ ủ ệ ố ị ạ ộ ộhôn, có hi u qu h n, phù h p v i đ ng l i đ i m i toàn di n, đ ng b đ t n c; đ c bi t là phù h p v i yêu c u c a ệ ả ơ ợ ớ ườ ố ổ ớ ệ ồ ộ ấ ướ ặ ệ ợ ớ ầ ủn n KTTT đ nh h ng XHCN, c a s CNH, HĐH g n v i kinh t tri th c, v i yêu c u h i nh p kinh t qu c t .ề ị ướ ủ ự ắ ớ ế ứ ớ ầ ộ ậ ế ố ếBa là, đ i m i h th ng chính tr m t cách toàn di n, đ ng b , có k th a, có b c đi, hình th c và cách làm phù h p.ổ ớ ệ ố ị ộ ệ ồ ộ ế ừ ướ ứ ợB n là, đ i m i m i quan h gi a các b ph n c u thành c a h th ng chính tr v i nhau và v i xã h i, t o ra s v n ố ổ ớ ố ệ ữ ộ ậ ấ ủ ệ ố ị ớ ớ ộ ạ ự ậđ ng cùng chi u theo h ng ti m năng, thúc đ y xã h i phát tri n; phát huy quy n làm ch c a nhân dân.ộ ề ướ ề ẩ ộ ể ề ủ ủCh tr ng:ủ ươXây d ng Đ ng trong h th ng chính tr .ự ả ệ ố ịĐ i h i X xác đ nh : “Đ ng C ng s n Vi t Nam là đ i tiên phong c a giai c p công nhân, đ ng th i là đ i tiên phong c a ạ ộ ị ả ộ ả ệ ộ ủ ấ ồ ờ ộ ủnhân dân lao đ ng và c a c dân t c Vi t Nam, đ i bi u trung thành l i ích c a giai c p công nhân, nhân dân lao đ ng vàộ ủ ả ộ ệ ạ ể ợ ủ ấ ộ

c a c dân t c”.ủ ả ộ  Trong quá trình đ i m i, Đ ng ta luôn coi tr ng vi c đ i m i ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng đ i v i h th ng chính ổ ớ ả ọ ệ ổ ớ ươ ứ ạ ủ ả ố ớ ệ ốtr . Ngh quy t trung ng 5 khoá X v “Ti p t c đ i m i ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng đ i v i ho t đ ng c a h ị ị ế ươ ề ế ụ ổ ớ ươ ứ ạ ủ ả ố ớ ạ ộ ủ ệth ng chính tr ” đã ch rõ các m c tiêu gi v ng và tăng c ng vai trò lãnh đ o, nâng cao tính khoa h c, năng l c và hi uố ị ỉ ụ ữ ữ ườ ạ ọ ự ệ qu lãnh đ o c a Đ ng đ i v i Nhà n c và toàn xã h i, s g n bó m t thi t gi a Đ ng và nhân dân; nâng cao hi u l c ả ạ ủ ả ố ớ ướ ộ ự ắ ậ ế ữ ả ệ ựvà hi u qu qu n lý c a Nhà n c, ch t l ng ho t đ ng c a M t tr n T qu c và các t ch c chính tr - xã h i; phát ệ ả ả ủ ướ ấ ượ ạ ộ ủ ặ ậ ổ ố ổ ứ ị ộhuy dân ch , quy n làm ch c a nhân dân; tăng c ng k lu t, k c ng trong Đ ng và trong xã h i; làm cho n c ta ủ ề ủ ủ ườ ỷ ậ ỷ ươ ả ộ ướphát tri n nhanh và b n v ng theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa.ể ề ữ ị ướ ộ ủ

12

Page 13: Chuan bi thi

Đ i m i ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng đ i v i ho t đ ng c a h th ng chính tr ph i trên c s kiên đ nh các nguyênổ ớ ươ ứ ạ ủ ả ố ớ ạ ộ ủ ệ ố ị ả ở ở ị t c t ch c và ho t đ ng c a Đ ng, th c hi n đúng nguyên t c t p trung dân ch ; th c hi n dân ch r ng rãi trong ắ ổ ứ ạ ộ ủ ả ự ệ ắ ậ ủ ự ệ ủ ộĐ ng và trong xã h i, đ y nhanh phân c p, tăng c ng ch đ trách nhi m cá nhân, nh t là c a nh ng ng i đ ng đ u.ả ộ ẩ ấ ườ ế ộ ệ ấ ủ ữ ườ ứ ầĐ i m i ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng đ i v i ho t đ ng c a h th ng chính tr m i c p, m i ngành v a ph i quánổ ớ ươ ứ ạ ủ ả ố ớ ạ ộ ủ ệ ố ị ở ỗ ấ ỗ ừ ả tri t các nguyên t c chung, v a ph i phù h p v i đ c đi m, yêu c u, nhi m v c a t ng c p, t ng ngành.ệ ắ ừ ả ợ ớ ặ ể ầ ệ ụ ủ ừ ấ ừXây d ng nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩaự ướ ề ộ ủHoàn thi n h th ng pháp lu t, tăng tính th c t , kh thi c a các quy đ nh trong văn b n pháp lu t. Xây d ng, hoàn ệ ệ ố ậ ự ế ả ủ ị ả ậ ựthi n có ki m tra, giám sát tính h p hi n h p pháp trong các ho t đ ng và quy t đ nh c a các c quan công quy n.ệ ể ợ ế ợ ạ ộ ế ị ủ ơ ềTi p t c đ i m i t ch c và ho t đ ng c a Qu c h i. Hoàn thi n c ch b u c nh m nâng cao ch t l ng đ i bi u ế ụ ổ ớ ổ ứ ạ ộ ủ ố ộ ệ ơ ế ầ ử ằ ấ ượ ạ ểQu c h i.ố ộĐ y m nh c i cách hành chính, đ i m i t ch c và ho t đ ng c a Chính ph theo h ng xây d ng c quan hành pháp ẩ ạ ả ổ ớ ổ ứ ạ ộ ủ ủ ướ ự ơth ng nh t, thông su t, hi n đ i.ố ấ ố ệ ạXây d ng h th ng c quan t pháp trong s ch, v ng m nh, dân ch , nghiêm minh, b o v công lý, quy n con ng i.ự ệ ố ơ ư ạ ữ ạ ủ ả ệ ề ườNâng cao ch t l ng ho t đ ng c a U ban nhân dân, b o đ m quy n t ch và t ch u trách nhiêm c a chính quy n ấ ượ ạ ộ ủ ỷ ả ả ề ự ủ ự ị ủ ềđ a ph ng trong ph m vi đ c phân c p.ị ươ ạ ượ ấXây d ng M t tr n T qu c và các t ch c chính tr -xã h i trong h th ng chính tr .ự ặ ậ ổ ố ổ ứ ị ộ ệ ố ịNhà n c ban hành c ch đ M t tr n T qu c Vi t Nam và các t ch c chính tr - xã h i th c hi n t t vai trò giám sát ướ ơ ế ể ặ ậ ổ ố ệ ổ ứ ị ộ ự ệ ốvà ph n bi n xã h i.ả ệ ộĐ i m i ho t đ ng c a M t tr n T qu c, các t ch c CT- XH, khaéc ph c tình tr ng hành chính hoá, nhà n c hoá, phô ổ ớ ạ ộ ủ ặ ậ ổ ố ổ ứ ụ ạ ướtr ng, hình th c; nâng cao ch t l ng ho t đ ng; làm t t công tác dân v n theo phong cách tr ng dân, g n dân, hi u ươ ứ ấ ượ ạ ộ ố ậ ọ ầ ểdân, h c dân và có trách nhi m v i dân, nghe dân nói, nói dân hi u, làm dân tin.ọ ệ ớ ể

Câu 7. Trình bày Đ ng l i c a Đ ng v xây d ng, phát tri n n n văn hóa và gi i quy t nh ng v n đ xã h i trong th i ườ ố ủ ả ề ự ể ề ả ế ữ ấ ề ộ ờkỳ đ i m i.ổ ớ

QUÁ TRÌNH NH N TH C VÀ N I DUNG Đ NG L I XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N N N VĂN HOÁẬ Ứ Ộ ƯỜ Ố Ự Ể Ề1. Th i kỳ tr c đ i m iờ ướ ổ ớa) Quan đi m, ch tr ng v xây d ng n n văn hoá m iể ủ ươ ề ự ề ớ- Trong nh ng năm 1943-1954: văn hóa đ c xác đ nh là m t trong ba m t tr n c a cách m ng.ữ ượ ị ộ ặ ậ ủ ạTrong nh ng năm 1943, n n văn hóa Vi t nam có tính ch t dân t c v hình th c, dân ch v n i dungữ ề ệ ấ ộ ề ứ ủ ề ộSau Cách m ng tháng Tám, văn hóa Vi t Nam đ c xây d ng trên quan đi m ch ng mù ch và giáo d c l i tinh th n ạ ệ ượ ự ể ố ữ ụ ạ ầnhân dân.Trong Kháng chi n ch ng Pháp, trên quan đi m xây d ng văn hóa nhàm ph c v kháng chi n, t t c vì kháng chi n.ế ố ể ự ụ ụ ế ấ ả ế- Trong nh ng năm 1955-1986: văn hóa đ c xác đ nh là m t trong ba cu c cách m ng trong th i kỳ quá đ lên CNXHữ ượ ị ộ ộ ạ ờ ộb) K t qu , ý nghĩa, h n ch và nguyên nhânế ả ạ ế- K t qu và ý nghĩaế ảN n văn hóa dân ch m i - văn hóa c u qu c, đã b c đ u đ c hình thành và đ t nhi u thành t u trong kháng chi n ề ủ ớ ứ ố ướ ầ ượ ạ ề ự ếvà ki n qu c.ế ố- H n ch và nguyên nhânạ ếCông tác t t ng và văn hóa thi u s c bén, thi u tính chi n đ u. Vi c xây d ng th ch văn hóa còn ch m. Công tác văn ư ưở ế ắ ế ế ấ ệ ự ể ế ậhóa t t ng còn nh h ng nhi u b i nhi u t duy chính tr c a các giai đo nư ưở ả ưở ề ở ề ư ị ủ ạ l ch s .ị ửNh ng h n ch này là do chi n tranh cùng v i c ch qu n lý c a Nhà n c tác đ ng đ n.ữ ạ ế ế ớ ơ ế ả ủ ướ ộ ế2. Trong th i kỳ đ i m iờ ổ ớa) Quá trình đ i m i t duy v xây d ng và phát tri n n n văn hoáổ ớ ư ề ự ể ề- Trong nh ng năm 1986-1995ữ- Trong nh ng năm 1996-2008ữ

b) Quan đi m ch đ o v xây d ng và phát tri n n n văn hoáể ỉ ạ ề ự ể ề  - Văn hoá là n n t ng tinh th n c a xã h i, v a là m c tiêu, v a là đ ng l c thúc đ y s phát tri n kinh t - xã h iề ả ầ ủ ộ ừ ụ ừ ộ ự ẩ ự ể ế ộ+ Văn hóa là n n t ng tinh th n xã h i – nó th m nhu n trong m i con ng i và trong c c ng đ ng; đ c truy n l i, ề ả ầ ộ ấ ầ ỗ ườ ả ộ ồ ượ ề ạn i ti p và phát huy qua các th h , đ c v t ch t hóa và kh ng đ nh v ng ch c trong c u trúc xã h i c a t ng dân t c, ố ế ế ệ ượ ậ ấ ẳ ị ữ ắ ấ ộ ủ ừ ộđ ng th i nó tác đ ng hàng ngày đ n cu c s ng, t t ng, tình c m c a m i thành viên xã h i b ng môi tr ng xã h i –ồ ờ ộ ế ộ ố ư ưở ả ủ ọ ộ ằ ườ ộ

13

Page 14: Chuan bi thi

văn hóa.+ Văn hóa là đ ng l c thúc đ y s phát tri n: Ngu n l c n i sinh c a c a s phát tri n c a m t dân t c th m sau trong ộ ự ẩ ự ể ồ ự ộ ủ ủ ự ể ủ ộ ộ ấvăn hóa. S phát tri n c a dân t c ph i v n t i cái m i, ti p nh n cái m i, t o ra cái m i, nh ng l i không th tách ự ể ủ ộ ả ươ ớ ớ ế ậ ớ ạ ớ ư ạ ểkh i c i ngu n. C i ngu n đó c a m i qu c gia, dân t c là văn hóa.ỏ ộ ồ ộ ồ ủ ỗ ố ộ+ Văn hóa là m c tiêu c a phát tri n: M c tiêu xây d ng m t xã h i Vi t Nam “dân giàu, n c m nh, dân ch , công b ngụ ủ ể ụ ự ộ ộ ệ ướ ạ ủ ằ và văn minh” chính là m c tiêu văn hóaụ+ Văn hóa có vai trò đ c bi t quan tr ng trong vi c b i d ng, phát huy nhân t con ng i và xây d ng xã h i m i: Con ặ ệ ọ ệ ồ ưỡ ố ườ ự ộ ớng i là m t trong nh ng ngu n l c đ c bi t quan tr ng và vô t n trong vi c phát tri n kinh t - xã h i. Văn hóa tr c ườ ộ ữ ồ ự ặ ệ ọ ậ ệ ể ế ộ ựti p t o d ng và nâng cao ngu n l c con ng i.ế ạ ự ồ ự ườ- N n văn hoá mà ta xây d ng là n n văn hoá tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c.ề ự ề ế ậ ả ắ ộ+ Tiên ti n là yêu n c và ti n bế ướ ế ộ+ B n s c văn hóa dân t c: là toàn b nh ng giá tr văn hóa truy n th ng b n v ng c a c ng đ ng các dân t c Vi t nam ả ắ ộ ộ ữ ị ề ố ề ữ ủ ộ ồ ộ ệđ c hun đúc qua hàng ngàn năm l ch s .ượ ị ử- N n văn hoá Vi t Nam là n n văn hoá th ng nh t mà đa d ng trong c ng đ ng các dân t c.ề ệ ề ố ấ ạ ộ ồ ộ- Xây d ng và phát tri n văn hoá là s nghi p c a toàn dân do Đ ng lãnh đ o, trong đó đ i ngũ trí th c gi vai trò quan ự ể ự ệ ủ ả ạ ộ ứ ữtr ngọ+ M i ng i Vi t Nam đ u ph i tham gia s nghi p xây d ng và phát tri n n n văn hóa n c nhà.ọ ườ ệ ề ả ự ệ ự ể ề ướ+ Đ xây d ng đ i ngũ trí th c, quan đi m c a Đ ng là: giáo d c và đào t o cùng v i khoa h c và công ngh đ c coi là ể ự ộ ứ ể ủ ả ụ ạ ớ ọ ệ ượqu c sách hàng đ u.ố ầBi n pháp đ th c hi n là:ệ ể ự ệ+ Nâng cao ch t l ng giáo d c toàn di n.ấ ượ ụ ệ+ Chuy n d n mô hình giáo d c hi n nay sang mô hình giáo d c m .ể ầ ụ ệ ụ ở+ Đ i m i m nh mẽ giáo d c m m nôn và giáo d c ph thôngổ ớ ạ ụ ầ ụ ổ+ Phát tri n m nh h th ng giáo d c ngh nghi pể ạ ệ ố ụ ề ệ+ Đ i m i h th ng giáo d c đ i h c và sau đ i h c, g n đào t o v i vi c s d ng.ổ ớ ệ ố ụ ạ ọ ạ ọ ắ ạ ớ ệ ự ụ+ B o đ m đ s l ng và nâng cao ch t l ng đ i ngũ giáo viên t t c các c p h cả ả ủ ố ượ ấ ượ ộ ở ấ ả ấ ọ

+ Th c hi n xã h i hóa giáo d cự ệ ộ ụ  + Tăng c ng h p tác qu c t v giáo d c và đào t o.ườ ợ ố ế ề ụ ạ+ Phát tri n khoa h c xã h iể ọ ộ+ Phát tri n khoa h c t nhiên và khoa h c công nghể ọ ự ọ ệ

+ Đ i m i c ch qu n lý khoa h c và công nghổ ớ ơ ế ả ọ ệ - Văn hoá là m t m t tr n; xây d ng và phát tri n văn hoá là m t s nghi p cách m ng lâu dài, đòi h i ý chí cách m ng ộ ặ ậ ự ể ộ ự ệ ạ ỏ ạvà s kiên trì, th n tr ngự ậ ọ- Giáo d c và đào t o cùng v i khoa h c và công ngh đ c coi là qu c sách hàng đ uụ ạ ớ ọ ệ ượ ố ầc) Ch tr ng xây d ng và phát tri n n n văn hoáủ ươ ự ể ề- Phát tri n văn hoá g n k t ch t chẽ và đ ng b v i phát tri n kinh t - xã h iể ắ ế ặ ồ ộ ớ ể ế ộ- Làm cho văn hoá th m sâu vào m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h iấ ọ ự ủ ờ ố ộ- B o v b n s c văn hoá dân t c, m r ng giao l u, ti p thu tinh hoa văn hoá nhân lo iả ệ ả ắ ộ ở ộ ư ế ạ- Đ i m i toàn di n giáo d c và đào t o, phát tri n ngu n nhân l c ch t l ng cao.ổ ớ ệ ụ ạ ể ồ ự ấ ượ- Nâng cao năng l c và hi u qu ho t đ ng khoa h c và công nghự ệ ả ạ ộ ọ ệ- Xây d ng và hoàn thi n các giá tr m i và nhân cách con ng i Vi t Nam trong th i kỳ công nghi p hoá, hi n đ i hoá vàự ệ ị ớ ườ ệ ờ ệ ệ ạ h i nh p kinh t qu c tộ ậ ế ố ếd) K t qu , ý nghĩa, h n ch và nguyên nhânế ả ạ ế- K t qu và ý nghĩaế ả+ C s v t ch t, kỹ thu t c a n n văn hóa b c đ u đ c t o d ngơ ở ậ ấ ậ ủ ề ướ ầ ượ ạ ự+ Giáo d c và đào t o có b c phát tri n m i.ụ ạ ướ ể ớ+ Khoa h c và công ngh có b c phát tri n, ph c v thi t tha h n nhi m v phát tri n kinh t xã h iọ ệ ướ ể ụ ụ ế ơ ệ ụ ể ế ộ+ Văn hóa phát tri n, vi c xây d ng đ i s ng văn hóa và n p s ng văn minh có nhi u ti n bể ệ ự ờ ố ế ố ề ế ộ+ Nh ng th ng l i trong s nghi p văn hóa đã góp ph n đ y m nh s phát tri n c a kinh t xã h i.ữ ắ ợ ự ệ ầ ẩ ạ ự ể ủ ế ộ- H n ch và nguyên nhânạ ế+ S phát tri n c a văn hóa ch a t ng x ng và ch a v ng ch c.ự ể ủ ư ươ ứ ư ữ ắ

14

Page 15: Chuan bi thi

+ S phát tri n c a n n văn hóa ch a đ ng b và t ng x ng v i tăng tr ng kinh t , thi u g n bó v i nhi m v xây ự ể ủ ề ư ồ ộ ươ ứ ớ ưở ế ế ắ ớ ệ ụd ng và ch nh đ n Đ ng.ự ỉ ố ả+ Vi c đ i m i th ch văn hóa còn ch mệ ổ ớ ể ế ậ

+ Tình tr ng nghèo nàn l c h u v văn hóa m t s n i còn nhi u.ạ ạ ậ ề ở ộ ố ơ ề  

II. QUÁ TRÌNH NH N TH C VÀ CH TR NG GI I QUY T CÁC V N Đ XÃ H IẬ Ứ Ủ ƯƠ Ả Ế Ấ Ề Ộ1. Th i kỳ tr c đ i m iờ ướ ổ ớa) Ch tr ng c a Đ ng v gi i quy t các v n đ xã h iủ ươ ủ ả ề ả ế ấ ề ộ- Trong nh ng năm chi n tranhữ ế- Trong nh ng năm xây d ng hoà bìnhữ ựb) K t qu , ý nghĩa, h n ch và nguyên nhânế ả ạ ế- K t qu th c hi n ch tr ng và ý nghĩaế ả ự ệ ủ ươ- H n ch và nguyên nhânạ ế2. Trong th i kỳ đ i m iờ ổ ớa) Quá trình đ i m i nh n th c v gi i quy t các v n đ xã h iổ ớ ậ ứ ề ả ế ấ ề ộ- Trong nh ng năm 1986-1995ữ+ Các v n đ xã h i lên t m chính sách xã h i.ấ ề ộ ầ ộ+ M c tiêu c a chính sách xã h i th ng nh t v i m c tiêu phát tri n kinh t là đ u nh m phát huy s c m nh c a nhân ụ ủ ộ ố ấ ớ ụ ể ế ề ằ ứ ạ ủt con ng i.ố ườ- Trong nh ng năm 1996-2008ữ+ Chính sách xã h i th hi n rõ quan đi m: phát tri n và làm lành m nh hóa xã h i, th c hi n công b ng trong phân ộ ể ệ ể ể ạ ộ ự ệ ằph i, t o đ ng l c m nh mẽ phát tri n s n xu t, tăng năng su t lao đ ng xã h i, th c hi n bình đ ng trong các quan h ố ạ ộ ự ạ ể ả ấ ấ ộ ộ ự ệ ẳ ệ

xã h i, khuy n khích nhân dân làm giàu h p pháp.ộ ế ợ  b) Quan đi m v gi i quy t các v n đ xã h iể ề ả ế ấ ề ộ- M t là, k t h p các m c tiêu kinh t v i các m c tiêu xã h i.ộ ế ợ ụ ế ớ ụ ộK ho ch phát tri n kinh t v i các m c tiêu phát tri n phát tri n các lĩnh v c xã h i có liên quan tr c ti p.ế ạ ể ế ớ ụ ể ể ự ộ ự ế- Ba là, xây d ng và hoàn thi n th ch g n k t tăng tr ng kinh t v i ti n b , công b ng xã h i trong t ng chính sách ự ệ ể ế ắ ế ưở ế ớ ế ộ ằ ộ ừphát tri nể- B n là, chính sách xã h i đ c th c hi n trên c s phát tri n kinh t , g n bó h u c gi a quy n l i và nghĩa v , gi a ố ộ ượ ự ệ ơ ở ể ế ắ ữ ơ ữ ề ợ ụ ữc ng hi n và h ng thố ế ưở ụ- Năm là, coi tr ng ch tiêu GDP bình quân đ u ng i g n v i ch tiêu phát tri n con ng i (HDI) và ch tiêu phát tri n ọ ỉ ầ ườ ắ ớ ỉ ể ườ ỉ ểcác lĩnh v c xã h i.ự ộc) Ch tr ng gi i quy t các v n đ xã h iủ ươ ả ế ấ ề ộ- Khuy n khích m i ng i dân làm giàu theo pháp lu t, th c hi n có hi u qu các m c tiêu xoá đói gi m nghèo.ế ọ ườ ậ ự ệ ệ ả ụ ả- B o đ m cung ng d ch v công thi t y u, bình đ ng cho m i ng i dân, t o vi c làm và thu nh p, chăm sóc s c ả ả ứ ị ụ ế ế ẳ ọ ườ ạ ệ ậ ứkho ...ẻ- Phát tri n h th ng y t công b ng và hi u quể ệ ố ế ằ ệ ả- Xây d ng chi n l c qu c gia v nâng cao s c kho và c i thi n gi ng nòiự ế ượ ố ề ứ ẻ ả ệ ố- Th c hi n t t các chính sách dân s và k ho ch hoá gia đìnhự ệ ố ố ế ạ- Chú tr ng các chính sách u đãi xã h iọ ư ộ- Đ i m i c ch qu n lý và ph ng th c cung ng các d ch v công c ngổ ớ ơ ế ả ươ ứ ứ ị ụ ộd) K t qu , ý nghĩa, h n ch và nguyên nhânế ả ạ ế- K t qu và ý nghĩaế ả+ Hình thành tính năng đ ng, ch đ ng và tính tích c c xã h iộ ủ ộ ự ộ+ Công b ng xã h i ngày càng đ c th hi n rõ h n.ằ ộ ượ ể ệ ơ+ B c đ u t o s th ng nh t chính sách kinh t v i chính sách xã h iướ ầ ạ ự ố ấ ế ớ ộ+ M i ng i đ u tham gia vào t o vi c làmọ ườ ề ạ ệ+ Th c hi n ch tr ng khuy n khích m i ng i làm giàu h p pháp đi đôi v i tích c c xóa đói gi m nghèo.ự ệ ủ ươ ế ọ ườ ợ ớ ự ả+ Chú tr ng xây d ng m t c ng đ ng xã h i đa d ng góp ph n xây d ng n c Vi t Nam giàu m nhọ ự ộ ộ ồ ộ ạ ầ ự ướ ệ ạ- H n ch và nguyên nhânạ ế+ V n đ dân s , ch t l ng dân sô, vi c làm v n là v n đ b c xuc và nan gi i.ấ ề ố ấ ượ ệ ẫ ấ ề ứ ả

15

Page 16: Chuan bi thi

+ Kho ng cách giàu nghèo và b t công xã h i còn nhi uả ấ ộ ề+ T n n xã h i gia tăngệ ạ ộ+ H th ng giáo d c, y t l c h u xuông c pệ ố ụ ế ạ ậ ấ- Nguyên nhân:+ Tăng tr ng kinh t v n tách r i m c tiêu và chính sách xã h i, ch y theo s l ng, nh h ng tiêu c c đ n s phát ưở ế ẫ ờ ụ ộ ạ ố ượ ả ưở ự ế ựtri n b n v ng xã h iể ề ữ ộ+ Quán lý xã h i còn nhi u b t c p, không theo k p s phát tri n kinh t - xã h iộ ề ấ ậ ị ự ể ế ộ

Câu 8. Trình bày đ ng l i đ i ngo i c a Đ ng trong th i kỳ đ i m i và nh ng ch tr ng, chính sách l n v m r ng ườ ố ố ạ ủ ả ờ ổ ớ ữ ủ ươ ớ ề ở ộquan h đ i ngo i, h i nh p kinh t qu c t .ệ ố ạ ộ ậ ế ố ế

1. Hoàn c nh l ch s và quá trình hình thành đ ng l i.ả ị ử ườ ố  a) Hoàn c nh l ch s .ả ị ử- T th p k 80, tình hình th gi i có nh ng bi n đ i sâu s c.ừ ậ ỷ ế ớ ữ ế ổ ắ+ Cách m ng khoa h c công ngh ti p t c phát tri n m nh mẽ, tác đ ng đ n h u h t các qu c gia, dân t c.ạ ọ ệ ế ụ ể ạ ộ ế ầ ế ố ộ+ Các n c XHCN lâm vào kh ng ho ng, đ n đ u năm 1990 Liên Xô s p đ , tr t t th gi i thay đ i.ướ ủ ả ế ầ ụ ổ ậ ự ế ớ ổ+ Các n c đ i m i t duy v s c m nh.ướ ổ ớ ư ề ứ ạ+ Xu th chung c a th gi i là hòa bình h p tác và phát tri n.ế ủ ế ớ ợ ể+ Các n c đang phát tri n r t c n m r ng quan h đ i ngo i đ tranh th các ngu n l c phát tri n đ t n c.ướ ể ấ ầ ở ộ ệ ố ạ ể ủ ồ ự ể ấ ướ- Xu th toàn c u và tác đ ng c a nó.ế ầ ộ ủ+ Tích c c: thúc đ y phát tri n s n xu t; v n, khoa h c công ngh , kinh nghi m qu n lý…mang l i l i ích cho các bên ự ẩ ể ả ấ ố ọ ệ ệ ả ạ ợtham gia; tăng c ng s hi u bi t và h p tác gi a các qu c gia.ườ ự ể ế ợ ữ ố+ Tiêu c c: các n c phát tri n thao túng; t o s b t bình đ ng qu c t ; gia tăng s phân c c giàu nghèo…ự ướ ể ạ ự ấ ẳ ố ế ự ự- Khu v c Châu Á- Thái Bình D ng.ự ươ+ Tuy có b t n nh ng đây v n là khu v c đ c đánh giá khá n đ nh.ấ ổ ư ẫ ự ượ ổ ị+ Đây là khu v c có ti m l c và khá năng đ ng v phát tri n kinh t .ự ề ự ộ ề ể ế+ Xu th hòa bình h p tác trong khu v c phát tri n.ế ợ ự ể- Yêu c u nhi m v c a cách m ng Vi t Nam.ầ ệ ụ ủ ạ ệ+ Phá th b bao vây, c m v n.ế ị ấ ậ+ Tránh nguy c t t h u v kinh t .ơ ụ ậ ề ếb) Các giai đo n hình thành, phát tri n đ ng l i.ạ ể ườ ố- Giai đo n (1986-1996): xác l p đ ng l i đ i ngo i đ c l p t ch , r ng m , đa d ng hoá, đa ph ng hóa quan h ạ ậ ườ ố ố ạ ộ ậ ự ủ ộ ở ạ ươ ệ

qu c t .ố ế  - Giai đo n (1996-2008): b sung và hoàn ch nh đ ng l i đ i ngo i, ch đ ng, tích c c h i nh p kinh t qu c t .ạ ổ ỉ ườ ố ố ạ ủ ộ ự ộ ậ ế ố ế  2. N i dung đ ng l i đ i ngo i, h i nh p kinh t qu c t .ộ ườ ố ố ạ ộ ậ ế ố ế  a) M c tiêu, nhi m v và t t ng ch đ o.ụ ệ ụ ư ưở ỉ ạ- C h i và thách th c.ơ ộ ứ

+ V c h i:ề ơ ộ  Xu th toàn c u hoá t o đi u ki n thu n l i.ế ầ ạ ề ệ ậ ợCông cu c đ i m i t o th và l c m i.ộ ổ ớ ạ ế ự ớ+ Thách th c:ứPh i đ i m t v i nh ng v n đ c a toàn c u hoá.ả ố ặ ớ ữ ấ ề ủ ầN n kinh t ph i ch u s c ép c nh tranh và tác đ ng c a th tr ng th gi i.ề ế ả ị ứ ạ ộ ủ ị ườ ế ớS ch ng phá c a các th l c thù đ ch.ự ố ủ ế ự ị=> C h i và thách th c có th chuy n hoá l n nhau.ơ ộ ứ ể ể ẫ- M c tiêu, nhi m vụ ệ ụ+ M c tiêu: Gi v ng n đ nh và phát tri n kinh t - xã h i; tăng thêm ngu n l c xây d ng đ t n c; k t h p n i l c v i ụ ữ ữ ổ ị ể ế ộ ồ ự ự ấ ướ ế ợ ộ ự ớngo i l c đ CNH, HĐH đ t n c; nâng cao v th Vi t Nam trên tr ng qu c t .ạ ự ể ấ ướ ị ế ệ ườ ố ế+ Nhi m v : Gi v ng môi tr ng hoà bình, t o đi u ki n thu n l i cho công cu c đ i m i, CNH,HĐH d t n c; góp ệ ụ ữ ữ ườ ạ ề ệ ậ ợ ộ ổ ớ ấ ướ

ph n vào cu c đ u tranh chung c a nhân dân th gi i.ầ ộ ấ ủ ế ớ  

16

Page 17: Chuan bi thi

- T t ng ch đ o:ư ưở ỉ ạ+ B o đ m l i ích dân t c chân chính, th c hi n nghĩa v qu c t theo kh năng.ả ả ợ ộ ự ệ ụ ố ế ả+ Gi v ng đ c l p, t ch đi đôi v i đ y m nh đa ph ng hoá, đa d ng hoá quan h đ i ngo i.ữ ữ ộ ậ ự ủ ớ ẩ ạ ươ ạ ệ ố ạ+ N m v ng hai m t h p tác và đ u tranh trong quan h qu c t .ắ ữ ặ ợ ấ ệ ố ế+ M r ng quan h v i m i qu c gia và vùng lãnh th trên th gi i, không phân bi t ch đ chính tr xã h i.ở ộ ệ ớ ọ ố ổ ế ớ ệ ế ộ ị ộ+ K t h p nhi u hình th c đ i ngo i, Đ ng, Nhà n c và nhân dân.ế ợ ề ứ ố ạ ả ướ+ Gi v ng n đ nh chính tr , kinh t - xã h i…ữ ữ ổ ị ị ế ộ+ Phát huy t i đa n i l c, thu hút và s d ng có hi u qu ngu n l c bên ngoài.ố ộ ự ử ụ ệ ả ồ ự

+ Gi v ng và tăng c ng s lãnh đ o c a Đ ng, vai trò c a Nhà n c, M t tr n và các đoàn th qu n chúng.ữ ữ ườ ự ạ ủ ả ủ ướ ặ ậ ể ầ  b) M t s ch tr ng, chính sách l n v m r ng quan h đ i ngo i, h i nh p kinh t qu c t .ộ ố ủ ươ ớ ề ở ộ ệ ố ạ ộ ậ ế ố ế- Đ a các quan h đã đ c thi t l p vào chi u sâu, n đ nh, b n v ngư ệ ượ ế ậ ề ổ ị ề ữ- Ch đ ng và tích c c h i nh p kinh t qu c t theo l trình phù h pủ ộ ự ộ ậ ế ố ế ộ ợ- B sung và hoàn thi n h th ng pháp lu t và th ch kinh t phù h p v i các nguyên t c, quy đ nh c a WTOổ ệ ệ ố ậ ể ế ế ợ ớ ắ ị ủ- Đ y m nh c i cách hành chính, nâng cao hi u qu , hi u l c c a b máy nhà n cẩ ạ ả ệ ả ệ ự ủ ộ ướ- Nâng cao năng l c c nh tranh qu c gia, doanh nghi p và s n ph m trong h i nh p kinh t qu c tự ạ ố ệ ả ẩ ộ ậ ế ố ế- Gi i quy t t t các v n đ văn hoá, xã h i và môi tr ng trong quá trình h i nh pả ế ố ấ ề ộ ườ ộ ậ- Gi v ng và tăng c ng qu c phòng, an ninh trong quá trình h i nh pữ ữ ườ ố ộ ậ- Ph i h p ch t chẽ ho t đ ng đ i ngo i c a Đ ng, ngo i giao Nhà n c và đ i ngo i nhân dân; chínhố ợ ặ ạ ộ ố ạ ủ ả ạ ướ ố ạ tr đ i ngo i và ị ố ạkinh t đ i ngo iế ố ạ

- Đ i m i và tăng c ng s lãnh đ o c a Đ ng, s qu n lý c a Nhà n c đ i v i các ho t đ ng đ i ngo i.ổ ớ ườ ự ạ ủ ả ự ả ủ ướ ố ớ ạ ộ ố ạ  3. Thành t u, ý nghĩa, h n ch và nguyên nhân.ự ạ ếa) Thành t u và ý nghĩa.ự- Thành t u.ự+ Phá th b bao vây, c m v n c a các th l c thù đ ch, t o d ng môi tr ng qu c t thu n l i cho s nghi p xây d ng ế ị ấ ậ ủ ế ự ị ạ ự ườ ố ế ậ ợ ự ệ ựvà b o v T qu cả ệ ổ ố+ Gi i quy t hoà bình các v n đ biên gi i, lãnh th , bi n đ o v i các n c liên quanả ế ấ ề ớ ổ ể ả ớ ướ+ M r ng quan h đ i ngo i theo h ng đa ph ng hoá, đa d ng hoá (thi t l p, m r ng quan h v i các n c, tham ở ộ ệ ố ạ ướ ươ ạ ế ậ ở ộ ệ ớ ướ

gia tích c c t i Liên h p qu c...)ự ạ ợ ố  + Tham gia các t ch c kinh t qu c t (tham gia AFTA, APEC, WTO)ổ ứ ế ố ế+ Thu hút đ u t n c ngoài, m r ng th tr ng, ti p thu khoa h c công ngh và kỹ năng qu n lýầ ư ướ ở ộ ị ườ ế ọ ệ ả+ T ng b c đ a ho t đ ng c a các doanh nghi p và c n n kinh t vào môi tr ng c nh tranhừ ướ ư ạ ộ ủ ệ ả ề ế ườ ạ- Ý nghĩa.+ K t h p n i l c v i ngo i l c, hình thành s c m nh t ng h p góp ph n đ a đ n nh ng thành t u kinh t to l nế ợ ộ ự ớ ạ ự ứ ạ ổ ợ ầ ư ế ữ ự ế ớ+ Gi v ng, c ng c đ c l p t ch , đ nh h ng xã h i ch nghĩaữ ữ ủ ố ộ ậ ự ủ ị ướ ộ ủ+ Nâng cao v th c a Vi t Nam trên tr ng qu c tị ế ủ ệ ườ ố ếb) H n ch và nguyên nhân.ạ ế- Trong quan h v i các n c, nh t là các n c l n chúng ta còn lúng túng, b đ ng...ệ ớ ướ ấ ướ ớ ị ộ- M t s ch tr ng, c ch , chính sách ch m đ c đ i m i so v i yêu c u m r ng quan h đ i ngo i, h i nh p kinh tộ ố ủ ươ ơ ế ậ ượ ổ ớ ớ ầ ở ộ ệ ố ạ ộ ậ ế qu c t ; lu t pháp, chính sách qu n lý kinh t - th ng m i ch a hoàn ch nhố ế ậ ả ế ươ ạ ư ỉ- Ch a hình thành đ c m t k ho ch t ng th và dài h n v h i nh p kinh t qu c t và m t l trình h p lý cho vi c ư ượ ộ ế ạ ổ ể ạ ề ộ ậ ế ố ế ộ ộ ợ ệth c hi n các cam k tự ệ ế- Doanh nghi p n c ta còn y u c v s n xu t, qu n lý và kh năng c nh tranhệ ướ ế ả ề ả ấ ả ả ạ- Đ i ngũ cán b công tác đ i ngo i còn thi u và y u; công tác t ch c ch đ o ch a sát và ch a k p th i.ộ ộ ố ạ ế ế ổ ứ ỉ ạ ư ư ị ờ

 Câu 9:Phân tích đ ng l i đ i m i c a đ ng CSVN trong giai đo n t 1986 đ n nay?ườ ố ổ ớ ủ ả ạ ừ ế

B n tham kh o Đ ng l i đ i m i c a Đ ng C ng s n Vi t Nam: thành t u, bài h c qua 20 nămạ ả ườ ố ổ ớ ủ ả ộ ả ệ ự ọ  

(ĐCSVN)- Vào cu i nh ng năm b y m i c a th k XX do nh ng đi u ki n kh c nghi t c a hoàn c nh đ t n c và c ố ữ ả ươ ủ ế ỷ ữ ề ệ ắ ệ ủ ả ấ ướ ảdo nh ng khuy t đi m ch quan trong lãnh đ o và qu n lý mà đ t n c lâm vào kh ng ho ng kinh t - xã h i, đ i s ng ữ ế ể ủ ạ ả ấ ướ ủ ả ế ộ ờ ố

17

Page 18: Chuan bi thi

nhân dân g p nhi u khó khăn. Trong b i c nh đó Đ ng, Nhà n c và nhân dân ta đã t ng b c th nghi m tìm tòi con ặ ề ố ả ả ướ ừ ướ ử ệ

đ ng đ i m i đ đ a đ t n c phát tri n.ườ ổ ớ ể ư ấ ướ ể  Trên c s đ i m i t duy lý lu n, nh n th c rõ h n v CNXH và v th i kỳ quá đ lên CNXH, d a vào nh ng k t qu ơ ở ổ ớ ư ậ ậ ứ ơ ề ề ờ ộ ự ữ ế ảb c đ u c a s đ i m i t ng ph n, l ng nghe, t ng k t sáng ki n, kinh nghi m c a nhân dân, c a các đ a ph ng và ướ ầ ủ ự ổ ớ ừ ầ ắ ổ ế ế ệ ủ ủ ị ươc s , Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th VI Đ ng C ng s n Vi t Nam (12-1986) đã ho ch đ nh đ ng l i đ i m i. ơ ở ạ ộ ạ ể ố ầ ứ ả ộ ả ệ ạ ị ườ ố ổ ớTrong quá trình t ch c th c hi n đ ng l i đ i m i do Đ i h i VI đ ra, nhi u H i ngh Ban Ch p hành Trung ng, ổ ứ ự ệ ườ ố ổ ớ ạ ộ ề ề ộ ị ấ ươB Chính tr và đ c bi t Đ i h i VII (6-1991) v i C ng lĩnh xây d ng đ t n c trong th i kỳ quá đ lên khách quan, ộ ị ặ ệ ạ ộ ớ ươ ự ấ ướ ờ ộkh c ph c căn b nh nóng v i, ch quan, duy ý chí. Ngay t Đ i h i VI, Đ ng ta đã nh n th c r ng, t ch nghĩa t b n ắ ụ ệ ộ ủ ừ ạ ộ ả ậ ứ ằ ừ ủ ư ảlên ch nghĩa xã h i ph i tr i qua m t th i kỳ quá đ là m t t t y u khách quan và đ dài c a th i kỳ đó ph thu c vào ủ ộ ả ả ộ ờ ộ ộ ấ ế ộ ủ ờ ụ ộđi u ki n chính tr , kinh t xã h i c a m i n c. “Th i kỳ quá đ n c ta, do ti n th ng lên ch nghĩa xã h i t m t ề ệ ị ế ộ ủ ỗ ướ ờ ộ ở ướ ế ẳ ủ ộ ừ ộn n s n xu t nh , b qua giai đo n phát tri n t b n ch nghĩa, đ ng nhiên ph i lâu dài và r t khó khăn”1. Đ i h i IX ề ả ấ ỏ ỏ ạ ể ư ả ủ ươ ả ấ ạ ộ(4-2001) t ng k t 15 năm đ i m i, kh ng đ nh: “Xây d ng ch nghĩa xã h i b qua ch đ t b n ch nghĩa, t o ra s ổ ế ổ ớ ẳ ị ự ủ ộ ỏ ế ộ ư ả ủ ạ ựbi n đ i v ch t c a xã h i trên t t c các lĩnh v c là s nghi p r t khó khăn, ph c t p, cho nên ph i tr i qua m t th i ế ổ ề ấ ủ ộ ấ ả ự ự ệ ấ ứ ạ ả ả ộ ờkỳ quá đ lâu dài v i nhi u ch ng đ ng, nhi u hình th c t ch c kinh t , xã h i có tính ch t quá đ . Trong các lĩnh v cộ ớ ề ặ ườ ề ứ ổ ứ ế ộ ấ ộ ự c a đ i s ng xã h i di n ra s đan xen và đ u tranh gi a cái m i và cái cũ”2. Trong hàng lo t các quy lu t khách quan, ủ ờ ố ộ ễ ự ấ ữ ớ ạ ậĐ ng C ng s n Vi t Nam đã nh n th c rõ h n quy lu t v quan h s n xu t ph i phù h p v i tính ch t và trình đ c a ả ộ ả ệ ậ ứ ơ ậ ề ệ ả ấ ả ợ ớ ấ ộ ủl c l ng s n xu t, s a ch a sai l m tr c đó là là đã đ a quan h s n xu t đi quá nhanh, quá xa trong khi l c l ng ự ượ ả ấ ử ữ ầ ướ ư ệ ả ấ ự ượs n xu t còn r t l c h u, t p trung phát tri n m nh mẽ l c l ng s n xu t thông qua th c hi n cách m ng khoa h c - ả ấ ấ ạ ậ ậ ể ạ ự ượ ả ấ ự ệ ạ ọcông ngh , đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i hóa, t đó đi u ch nh quan h s n xu t cho phù h p. Các quy lu t v n ệ ẩ ạ ệ ệ ạ ừ ề ỉ ệ ả ấ ợ ậ ậđ ng trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i, nh t là các quy lu t kinh t đã t ng b c nh n th c và v n d ng đúng ộ ờ ộ ủ ộ ấ ậ ế ừ ướ ậ ứ ậ ụđ n và có hi u qu h n. Khi quy t đ nh đ ng l i đ i m i Đ i h i VI Đ ng ta đã nghiêm túc ch ra r ng, cu c s ng ắ ệ ả ơ ế ị ườ ố ổ ớ ở ạ ộ ả ỉ ằ ộ ố

cho ta m t bài h c th m thía là không th nóng v i làm trái quy lu t.ộ ọ ấ ể ộ ậ  Th hai, t nh n th c đúng đ n v th i kỳ quá đ , Đ ng quy t đ nh đ i m i c c u kinh t , coi n n kinh t có c c u ứ ừ ậ ứ ắ ề ờ ộ ả ế ị ổ ớ ơ ấ ế ề ế ơ ấnhi u thành ph n là m t đ c tr ng c a th i kỳ quá đ . Đ i h i VI đã v n d ng đúng đ n quan đi m c a Lênin v kinh ề ầ ộ ặ ư ủ ờ ộ ạ ộ ậ ụ ắ ể ủ ềt nhi u thành ph n. Chính Lênin cũng cho r ng tên n c C ng hoà xã h i ch nghĩa là đ kh ng đ nh h ng ti n lên ế ề ầ ằ ướ ộ ộ ủ ể ẳ ị ướ ếch đi u đó ch a có nghĩa là n n kinh t c a ta đã hoàn toàn là kinh t xã h i ch nghĩa. Vì v y, n c ta c n thi t ứ ề ư ề ế ủ ế ộ ủ ậ ở ướ ầ ếph i có nhi u thành ph n kinh t phát tri n bình đ ng tr c pháp lu t, đó là yêu c u khách quan. Đ i h i VI kh ng ả ề ầ ế ể ẳ ướ ậ ầ ạ ộ ẳđ nh n c ta có các thành ph n: kinh t xã h i ch nghĩa bao g m khu v c qu c doanh và khu v c t p th ; kinh t ti u ị ướ ầ ế ộ ủ ồ ự ố ự ậ ể ế ểs n xu t hàng hóa; kinh t t b n t nhân; kinh t t b n nhà n c; kinh t t nhiên, t túc t c p. Đ i h i IX b sung ả ấ ế ư ả ư ế ư ả ướ ế ự ự ự ấ ạ ộ ổthêm m t thành ph n n a là kinh t 100% v n n c ngoài. Trong quá trình đ i m i, 20 năm qua, Đ ng và Nhà n c ta ộ ầ ữ ế ố ướ ổ ớ ả ướch tr ng th c hi n nh t quán và lâu dài chính sách phát tri n n n kinh t hàng hóa nhi u thành ph n. Th c ti n đ i ủ ươ ự ệ ấ ể ề ế ề ầ ự ễ ổm i cũng cho th y nhi u thành ph n kinh t đ ng nhiên là có nhi u hình th c s h u, trong đó kinh t nhà n c gi ớ ấ ề ầ ế ươ ề ứ ở ữ ế ướ ữ

vai trò ch đ o; kinh t nhà n c cùng v i kinh t t p th ngày càng tr thành n n t ng v ng ch c.ủ ạ ế ướ ớ ế ậ ể ở ề ả ữ ắ  Cùng v i đ i m i c c u kinh t , Đ ng ch tr ng đ i m i c ch qu n lý d t khoát b c ch qu n lý t p trung quan ớ ổ ớ ơ ấ ế ả ủ ươ ổ ớ ơ ế ả ứ ỏ ơ ế ả ậliêu, hành chính, bao c p chuy n sang h ch toán, kinh doanh và t ng b c đ a n n kinh t v n đ ng theo c ch th ấ ể ạ ừ ướ ư ề ế ậ ộ ơ ế ịtr ng, có s qu n lý c a Nhà n c, theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa. Đó chính là n n kinh t th tr ng đ nh h ng ườ ự ả ủ ướ ị ướ ộ ủ ề ế ị ườ ị ướxã h i ch nghĩa. M c đích c a n n kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa là phát tri n l c l ng s n xu t, ộ ủ ụ ủ ề ế ị ườ ị ướ ộ ủ ể ự ượ ả ấphát tri n kinh t đ xây d ng c s v t ch t - kỹ thu t c a ch nghĩa xã h i, nâng cao đ i s ng nhân dân. Phát tri n ể ế ể ự ơ ở ậ ấ ậ ủ ủ ộ ờ ố ểl c l ng s n xu t hi n đ i g n li n v i xây d ng quan h s n xu t m i phù h p trên c ba m t s h u, qu n lý, phân ự ượ ả ấ ệ ạ ắ ề ớ ự ệ ả ấ ớ ợ ả ặ ở ữ ả

ph i.ố  Th ba, đ i m i n i dung, ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng và vai trò, ch c năng qu n lý đi u hành c a Nhà n c. Nâng ứ ổ ớ ộ ươ ứ ạ ủ ả ứ ả ề ủ ướcao năng l c lãnh đ o và s c chi n đ u c a Đ ng. Xây d ng và hoàn thi n Nhà n c theo h ng nhà n c pháp quy n ự ạ ứ ế ấ ủ ả ự ệ ướ ướ ướ ềxã h i ch nghĩa. C ng c s c m nh c a h th ng chính tr . Đ i h i VI c a Đ ng đ t ra yêu c u xây d ng Đ ng ngang ộ ủ ủ ố ứ ạ ủ ệ ố ị ạ ộ ủ ả ặ ầ ự ảt m nhi m v chính tr c a m t Đ ng c m quy n, tăng c ng s c chi n đ u, năng l c lãnh đ o và năng l c t ch c ầ ệ ụ ị ủ ộ ả ầ ề ườ ứ ế ấ ự ạ ự ổ ứth c ti n, đ i m i phong cách làm vi c, đi sâu, đi sát th c t , sát c s , g n bó v i nhân dân. Nâng cao trình đ trí tu , ự ễ ổ ớ ệ ự ế ơ ở ắ ớ ộ ện m b t và v n d ng đúng đ n quy lu t khách quan, hi u bi t sâu s c nh ng v n đ kinh t , xã h i. T HNTW3 khoá ắ ắ ậ ụ ắ ậ ể ế ắ ữ ấ ề ế ộ ừVII (6-1992), đ c bi t t HNTW6 (l n 2) khóa VIII (1-1999) Đ ng đ y m nh nhi m v xây d ng ch nh đ n Đ ng, h c ặ ệ ừ ầ ả ẩ ạ ệ ụ ự ỉ ố ả ọ

t p và làm theo Di chúc c a Ch t ch H Chí Minh.ậ ủ ủ ị ồ  ch nghĩa xã h i, Đ i h i VIII (6-1996) và Đ i h i IX (4-2001) đã ủ ộ ạ ộ ạ ộkhông ng ng b sung, phát tri n, hoàn thi n đ ng l i đ i m i, làm rõ h n nhi u v n đ lý lu n và th c ti n c a công ừ ổ ể ệ ườ ố ổ ớ ơ ề ấ ề ậ ự ễ ủ

cu c đ i m i và xây d ng CNXH Vi t Nam.ộ ổ ớ ự ở ệ  18

Page 19: Chuan bi thi

Có th th y rõ nh ng n i dung đ i m i quan tr ng và ch y u c v nh n th c, t duy lý lu n và c v lãnh đ o, ch ể ấ ữ ộ ổ ớ ọ ủ ế ả ề ậ ứ ư ậ ả ề ạ ỉ

đ o th c ti n su t 20 năm qua.ạ ự ễ ố  Tr c h t, đó là đ i m i t duy lý lu n mà th c ch t là n m v ng và v n d ng đúng đ n quy lu t ướ ế ổ ớ ư ậ ự ấ ắ ữ ậ ụ ắ ậĐ i h i VI c a Đ ng đã xác đ nh rõ ch c năng qu n lý nhà n c v kinh t - xã h i c a b máy Nhà n c, nghĩa là, Nhà ạ ộ ủ ả ị ứ ả ướ ề ế ộ ủ ộ ướn c thông qua h th ng pháp lu t và chính sách đ đi u hành, qu n lý n n kinh t - xã h i t m vĩ mô. T sau Đ i h iướ ệ ố ậ ể ề ả ề ế ộ ở ầ ừ ạ ộ VII, đ c bi t là HNTW8 khoá VII (1-1995), HNTW3 khoá VIII (6-1997) đ y m nh xây d ng và hoàn thi n Nhà n c pháp ặ ệ ẩ ạ ự ệ ướquy n xã h i ch nghĩa c a dân, do dân, vì dân. Quan đi m c b n là: quy n l c Nhà n c là th ng nh t, song có s ề ộ ủ ủ ể ơ ả ề ự ướ ố ấ ựphân công và ph i h p ch t chẽ gi a các c quan l p pháp, hành pháp và t pháp d i s lãnh đ o c a Đ ng. T Qu c ố ợ ặ ữ ơ ậ ư ướ ự ạ ủ ả ừ ốh i khoá VIII (1987), khoá IX (1992), khoá X (1997) và khoá XI (2002) ho t đ ng c a Qu c h i ngày càng đ i m i và ộ ạ ộ ủ ố ộ ổ ớth c hi n có hi u qu các ch c năng l p pháp, quy t đ nh nh ng v n đ quan tr ng c a đ t n c và quy n giám sát t iự ệ ệ ả ứ ậ ế ị ữ ấ ề ọ ủ ấ ướ ề ố cao. T ng b c đ y m nh công cu c c i cách n n hành chính nhà n c c v ch c năng, c ch v n hành, qu n lý, t ừ ướ ẩ ạ ộ ả ề ướ ả ề ứ ơ ế ậ ả ổch c b máy và đ i ngũ công ch c. B máy và ho t đ ng t pháp đ c c ng c và tăng c ng. Cùng v i vi c xây d ng, ứ ộ ộ ứ ộ ạ ộ ư ượ ủ ố ườ ớ ệ ựch nh đ n Đ ng, nhi m v xây d ng hoàn thi n Nhà n c là nh ng n i dung quan tr ng v đ i m i h th ng chính tr ỉ ố ả ệ ụ ự ệ ướ ữ ộ ọ ề ổ ớ ệ ố ịvà có ý nghĩa quy t đ nh đ n toàn b ti n trình c a s nghi p đ i m i.ế ị ế ộ ế ủ ự ệ ổ ớ  Th t , th t s phát huy quy n làm ch c a nhân dân, th c hi n “dân bi t, dân bàn, dân làm, dân ki m tra”, tăng c ng ứ ư ậ ự ề ủ ủ ự ệ ế ể ườvà đ i m i công tác v n đ ng qu n chúng nhân dân và th c hi n n n dân ch xã h i ch nghĩa. Đ i h i VI c a Đ ng đã ổ ớ ậ ộ ầ ự ệ ề ủ ộ ủ ạ ộ ủ ảrút ra bài h c là trong toàn b ho t đ ng, Đ ng ph i quán tri t t t ng “l y dân làm g c”, xây d ng và phát huy quy n ọ ộ ạ ộ ả ả ệ ư ưở ấ ố ự ềlàm ch c a nhân dân lao đ ng. Chính l i ích sáng ki n c a nhân dân là ngu n g c hình thành đ ng l i đ i m i... M t ủ ủ ộ ợ ế ủ ồ ố ườ ố ổ ớ ộtrong nh ng nguyên t c ch đ o công cu c đ i m i mà HNTW6 (khoá VI) 3-1989 nêu ra là ph i th c hi n t t h n dân ữ ắ ỉ ạ ộ ổ ớ ả ự ệ ố ơch xã h i ch nghĩa, nh ng dân ch luôn luôn g n li n v i t p trung, g n li n v i nghĩa v , trách nhi m công dân, v i ủ ộ ủ ư ủ ắ ề ớ ậ ắ ề ớ ụ ệ ớk c ng, k lu t pháp lu t, dân ch ph i có lãnh đ o và lãnh đ o b ng ph ng pháp dân ch . Ngh quy t Trung ng ỷ ươ ỷ ậ ậ ủ ả ạ ạ ằ ươ ủ ị ế ươ8B (khoá VI) 3-1990 v đ i m i công tác qu n chúng c a Đ ng, tăng c ng m i quan h gi a Đ ng và nhân dân. Đ ng ề ổ ớ ầ ủ ả ườ ố ệ ữ ả ảnh n m nh các quan đi m: Cách m ng là s nghi p c a dân, do dân và vì dân; đ ng l c thúc đ y phong trào qu n chúngấ ạ ể ạ ự ệ ủ ộ ự ẩ ầ là đáp ng l i ích thi t th c c a nhân dân và k t h p hài hòa các l i ích, th ng nh t quy n l i v i nghĩa v công dân; cácứ ợ ế ự ủ ế ợ ợ ố ấ ề ợ ớ ụ hình th c t p h p nhân dân ph i đa d ng; công tác v n đ ng qu n chúng là trách nhi m c a Đ ng, Nhà n c và các ứ ậ ợ ả ạ ậ ộ ầ ệ ủ ả ướđoàn th . Đ ng cũng ch tr ng đ i m i t ch c và ho t đ ng c a M t tr n T qu c Vi t Nam và các đoàn th nhân ể ả ủ ươ ổ ớ ổ ứ ạ ộ ủ ặ ậ ổ ố ệ ểdân. M t tr n và các t ch c thành viên là c s chính tr c a chính quy n nhân dân. Cùng v i Đ ng, Nhà n c, t ch c ặ ậ ổ ứ ơ ở ị ủ ề ớ ả ướ ổ ứM t tr n và đoàn th nhân dân nh T ng liên đoàn lao đ ng, H i nông dân, Đoàn thanh niên c ng s n H Chí Minh, H i ặ ậ ể ư ổ ộ ộ ộ ả ồ ộliên hi p Ph n , H i C u chi n binh h p thành h th ng chính tr . Công tác v n đ ng qu n chúng là trách nhi m c a ệ ụ ữ ộ ự ế ợ ệ ố ị ậ ộ ầ ệ ủc h th ng chính tr t t c các c p.ả ệ ố ị ở ấ ả ấ  Đ ng chú tr ng xây d ng M t tr n dân t c th ng nh t, tăng c ng s c m nh c a kh i đ i đoàn k t toàn dân trong côngả ọ ự ặ ậ ộ ố ấ ườ ứ ạ ủ ố ạ ế cu c đ i m i. Đoàn k t các giai c p, các thành ph n kinh t , đoàn k t các dân t c, các tôn giáo, m i t ng l p, cá nhân yêuộ ổ ớ ế ấ ầ ế ế ộ ọ ầ ớ n c, đoàn k t ng i Vi t Nam trong n c và ng i Vi t Nam n c ngoài nh m phát huy n i l c c a dân t c Vi t ướ ế ườ ệ ở ướ ườ ệ ở ướ ằ ộ ự ủ ộ ệNam. Th năm, đ i m i chính sách đ i ngo i, th c hi n đa ph ng hóa, đa d ng hoá, Vi t Nam mu n là b n và là đ i tác tin ứ ổ ớ ố ạ ự ệ ươ ạ ệ ố ạ ốc y c a các n c trên th gi i trên c s gi v ng đ c l p ch quy n, bình đ ng và cùng có l i. Xây d ng chi n l c ậ ủ ướ ế ớ ơ ở ữ ữ ộ ậ ủ ề ẳ ợ ự ế ượb o v T qu c phù h p v i tình hình m i. T i Đ i h i VI (12-1986), Đ ng ta đã nêu rõ ch tr ng: khuy n khích n c ả ệ ổ ố ợ ớ ớ ạ ạ ộ ả ủ ươ ế ướngoài đ u t vào n c ta d i nhi u hình th c, nh t là đ i v i các ngành và c s đòi h i kỹ thu t cao. Đi đôi v i công ầ ư ướ ướ ề ứ ấ ố ớ ơ ở ỏ ậ ớb lu t đ u t , c n có các chính sách và bi n pháp t o đi u ki n thu n l i cho ng i n c ngoài và Vi t ki u vào n c ố ậ ầ ư ầ ệ ạ ề ệ ậ ợ ườ ướ ệ ề ướta đ h p tác kinh doanh. Lu t đ u t n c ngoài là lu t s m nh t c a th i kỳ đ i m i, đ c Qu c h i khoá VIII thông ể ợ ậ ầ ư ướ ậ ớ ấ ủ ờ ổ ớ ượ ố ộqua ngày 29-12-1987 và có hi u l c t 1-1-1988. Đ i h i VII c a Đ ng tuyên b chính sách đ i ngo i r ng m , Vi t Namệ ự ừ ạ ộ ủ ả ố ố ạ ộ ở ệ mu n là b n v i t t c các n c trong c ng đ ng th gi i, ph n đ u vì hòa bình đ c l p và phát tri n. Đ i h i VIII c a ố ạ ớ ấ ả ướ ộ ồ ế ớ ấ ấ ộ ậ ể ạ ộ ủĐ ng nh n m nh s h p tác nhi u m t, song ph ng và đa ph ng v i các n c và các t ch c qu c t . Tích c c đóng ả ấ ạ ự ợ ề ặ ươ ươ ớ ướ ổ ứ ố ế ựgóp cho ho t đ ng các di n đàn qu c t , tham gia gi i quy t các v n đ toàn c u. M r ng quan h đ i ngo i nhân ạ ộ ở ễ ố ế ả ế ấ ề ầ ở ộ ệ ố ạdân, quan h v i các t ch c phi chính ph . Đ i h i IX c a Đ ng ti p t c ch tr ng m r ng quan h đ i ngo i ch ệ ớ ổ ứ ủ ạ ộ ủ ả ế ụ ủ ươ ở ộ ệ ố ạ ủđ ng và tích c cộ ự h i nh p kinh t qu c t và khu v c, Vi t Nam s n sàng là b n, là đ i tác tin c y c a các n c trong ộ ậ ế ố ế ự ệ ẵ ạ ố ậ ủ ước ng đ ng qu c t . Đ ng ta luôn luôn xác đ nh, nhi m v c a công tác đ i ngo i là gi v ng môi tr ng hòa bình, t o ộ ồ ố ế ả ị ệ ụ ủ ố ạ ữ ữ ườ ạcác đi u ki n qu c t thu n l i cho công cu c đ i m i, đ y m nh phát tri n kinh t - xã h i, công nghi p hoá, hi n đ i ề ệ ố ế ậ ợ ộ ổ ớ ẩ ạ ể ế ộ ệ ệ ạhóa đ t n c, xây d ng và b o v T qu c, đ ng th i góp ph n tích c c vào cu c đ u tranh chung c a nhân dân th ấ ướ ự ả ệ ổ ố ồ ờ ầ ự ộ ấ ủ ế

gi i vì hòa bình, đ c l p dân t c, dân ch và ti n b xã h i.ớ ộ ậ ộ ủ ế ộ ộ  V i nh ng n i dung r t căn b n và ch y u trong đ ng l i đ i m i cùng v i b n lĩnh chính tr v ng vàng và trách ớ ữ ộ ấ ả ủ ế ườ ố ổ ớ ớ ả ị ữ

19

Page 20: Chuan bi thi

nhi m tr c đ t n c, giai c p và dân t c, Đ ng C ng s n Vi t Nam đã đ a đ t n c v t qua nh ng khó khăn, thách ệ ướ ấ ướ ấ ộ ả ộ ả ệ ư ấ ướ ượ ữth c, k c tác đ ng tiêu c c do s s p đ c a ch đ xã h i ch nghĩa các n c Đông Âu và Liên Xô đ a l i, không ứ ể ả ộ ự ự ụ ổ ủ ế ộ ộ ủ ở ướ ư ạng ng đ y m nh s nghi p đ i m i theo con đ ng c a ch nghĩa xã h i và qua 20 năm đã đ t đ c nh ng thành t u ừ ẩ ạ ự ệ ổ ớ ườ ủ ủ ộ ạ ượ ữ ựto l n và có ý nghĩa l ch s , làm thay đ i rõ r t b m t c a đ t n c, c i thi n đáng k đ i s ng c a nhân dân, nh các ớ ị ử ổ ệ ộ ặ ủ ấ ướ ả ệ ể ờ ố ủ ư

văn ki n trình Đ i h i X c a Đ ng đã kh ng đ nh.ệ ạ ộ ủ ả ẳ ị  Có th th y rõ thành t u c a 20 năm đ i m i c v th c ti n và nh n th c lý lu n đ v ng tin vào con đ ng đã l a ể ấ ự ủ ổ ớ ả ề ự ễ ậ ứ ậ ể ữ ườ ự

ch n và s phát tri n c a đ t n c.ọ ự ể ủ ấ ướ  V th c ti n, n c ta đã ra kh i kh ng ho ng kinh t - xã h i t 1996, kinh t ti p t c tăng tr ng khá nhanh (GDP ề ự ễ ướ ỏ ủ ả ế ộ ừ ế ế ụ ưởbình quân 1986-1990 là 3,9%, 1991-1995 là 8,2%, 1996-2000 là 7% và 2001-2005 là 7,5%), n n kinh t th tr ng đ nh ề ế ị ườ ịh ng xã h i ch nghĩa b c đ u đ c xây d ng, công nghi p hoá, hi n đ i hóa đ c đ y m nh, c s v t ch t kỹ ướ ộ ủ ướ ầ ượ ự ệ ệ ạ ượ ẩ ạ ơ ở ậ ấthu t c a ch nghĩa xã h i tăng lên đáng k . H th ng chính tr và kh i đ i đoàn k t dân t c mà n n t ng là liên minh ậ ủ ủ ộ ể ệ ố ị ố ạ ế ộ ề ảcông nhân - nông dân - trí th c do Đ ng lãnh đ o ngày càng đ c tăng c ng và c ng c . N n qu c phòng toàn dân và anứ ả ạ ượ ườ ủ ố ề ố ninh nhân dân đ c gi v ng. Chính tr - xã h i n đ nh. Quan h đ i ngo i đ c m r ng. Vì th n c ta trên th gi i ượ ữ ữ ị ộ ổ ị ệ ố ạ ượ ở ộ ế ướ ế ớđ c nâng cao. S c m nh t ng h p t ngu n n i l c c a đ t n c tăng lên nhi u. Nhân dân tin t ng đ ng l i đ i ượ ứ ạ ổ ợ ừ ồ ộ ự ủ ấ ướ ề ưở ở ườ ố ổ

m i và s lãnh đ o, qu n lý c a Đ ng và Nhà n c, tin t ng t ng lai phát tri n c a đ t n c.ớ ự ạ ả ủ ả ướ ưở ở ươ ể ủ ấ ướ  V lý lu n, nh n th c v ch nghĩa xã h i và con đ ng đi lên ch nghĩa xã h i Vi t Nam ngày càng rõ h n, “h th ng ề ậ ậ ứ ề ủ ộ ườ ủ ộ ở ệ ơ ệ ốquan đi m lý lu n v công cu c đ i m i, v xã h i xã h i ch nghĩa và con đ ng đi lên ch nghĩa xã h i Vi t Nam đã ể ậ ề ộ ổ ớ ề ộ ộ ủ ườ ủ ộ ở ệb c đ u hình thành trên nh ng nét c b n” (Văn ki n trình Đ i h i X trang 11). Nh n th c rõ h n v m c tiêu, mô ướ ầ ữ ơ ả ệ ạ ộ ậ ứ ơ ề ụhình c a xã h i xã h i ch nghĩa Vi t Nam, rõ h n v ch ng đ ng, b c đi khi đã hoàn thành nh ng nhi m v đ ra ủ ộ ộ ủ ở ệ ơ ề ặ ườ ướ ữ ệ ụ ềcho ch ng đ ng đ u trên c a th i kỳ quá đ , cho phép chuy n sang ch ng đ ng đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i ặ ườ ầ ủ ờ ộ ể ặ ườ ẩ ạ ệ ệ ạhóa đ t n c, rõ h n v nh ng công c , gi i pháp đ th c hi n m c tiêu phát tri n đ t n c, xây d ng ch nghĩa xã ấ ướ ơ ề ữ ụ ả ể ự ệ ụ ể ấ ướ ự ủh i, rõ h n v nh ng m i quan h đ t ra c n đ c gi i quy t m t cách đúng đ n trên con đ ng đ i m i vì m c tiêu ộ ơ ề ữ ố ệ ặ ầ ượ ả ế ộ ắ ườ ổ ớ ụch nghĩa xã h i, mà tr c h t làm cho dân giàu, n c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn minh.ủ ộ ướ ế ướ ạ ộ ằ ủ20 năm đ i m i đã có c s đ rút ra m t s bài h c l n có ý nghĩa lý lu n và th c ti n. Đó là các bài h c: trong quá trìnhổ ớ ơ ở ể ộ ố ọ ớ ậ ự ễ ọ đ i m i ph i kiên đ nh m c tiêu đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i trên n n t ng ch nghĩa Mác-Lênin và t t ng Hổ ớ ả ị ụ ộ ậ ộ ủ ộ ề ả ủ ư ưở ồ Chí Minh; đ i m i toàn di n, đ ng b , có k th a, có b c đi, hình th c và cách làm phù h p; đ i m i ph i vì l i ích c a ổ ớ ệ ồ ộ ế ừ ướ ứ ợ ổ ớ ả ợ ủnhân dân, d a vào nhân dân, phát huy vai trò ch đ ng, sáng t o c a nhân dân, xu t phát t th c ti n, nh y bén v i cái ự ủ ộ ạ ủ ấ ừ ự ễ ạ ớm i; phát huy cao đ n i l c, đ ng th i ra s c khai thác ngo i l c, k t h p s c m nh dân t c v i s c m nh th i đ i ớ ộ ộ ự ồ ờ ứ ạ ự ế ợ ứ ạ ộ ớ ứ ạ ờ ạtrong đi u ki n m i; đ i m i và hoàn thi n ph ng th c lãnh đ o, b o đ m nâng cao năng l c lãnh đ o và s c chi n ề ệ ớ ổ ớ ệ ươ ứ ạ ả ả ự ạ ứ ếđ u c a Đ ng, không ng ng đ i m i h th ng chính tr , xây d ng và t ng b c hoàn thi n n n dân ch xã h i ch ấ ủ ả ừ ổ ớ ệ ố ị ự ừ ướ ệ ề ủ ộ ủnghĩa, b o đ m quy n l c thu c v nhân dân.ả ả ề ự ộ ề

20