45
1 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC 1. THÔNG TIN CHUNG Tên chương trình: KHOA HỌC CÂY TRỒNG TIÊN TIẾN Ngành đào tạo: Khoa học cây trồng Mã ngành: 52906209 Loại hình đào tạo: Chính quy Thời gian đào tạo: 4,5 năm Ngôn ngữ sử dụng trong đào tạo: Tiếng Anh Tổng số tín chỉ yêu cầu: 160 tín chỉ Tên văn bằng: Nơi cấp bằng: Học viện Nông nghiệp Việt Nam Chương trình được xây dựng từ năm 2006 trên cơ sở đối sánh với Chương trình đào tạo của Trường Đại học Carlifornia Davis, Bang Carlifornia, Hoa Kỳ; Chương trình đã được trường đối tác đánh giá vào năm 2011 2. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA 2.1. Mục tiêu chương trình Mục tiêu chung: Mục tiêu đào tạo: Người học sau khi tốt nghiệp: - PO1: Có được việc làm và vận dụng sáng tạo các kiến thức và kỹ năng thu nhận được từ chương trình đào tạo trong các lĩnh vực liên quan đến cây trồng tại cơ quan công lập, doanh nghiệp và tổ chức;; - PO2: Đóng góp vào những tiến bộ của khoa học và quản lý sản xuất cây trồng; Sáng tạo trong nghiên cứu khoa học, phát hiện và giải quyết vấn đề mới; - PO3: Tiếp tục theo học các trình độ cao hơn; Phát triển sự nghiệp để trở thành chuyên gia, nhà quản lý, lãnh đạo; - PO4: Là công dân có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp tốt, yêu nghề, năng động, sáng tạo;

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

1

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

1. THÔNG TIN CHUNG

Tên chương trình: KHOA HỌC CÂY TRỒNG TIÊN TIẾN

Ngành đào tạo: Khoa học cây trồng

Mã ngành: 52906209

Loại hình đào tạo: Chính quy

Thời gian đào tạo: 4,5 năm

Ngôn ngữ sử dụng trong đào tạo: Tiếng Anh

Tổng số tín chỉ yêu cầu: 160 tín chỉ

Tên văn bằng:

Nơi cấp bằng: Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Chương trình được xây dựng từ năm 2006 trên cơ sở đối sánh với Chương trình đào

tạo của Trường Đại học Carlifornia Davis, Bang Carlifornia, Hoa Kỳ;

Chương trình đã được trường đối tác đánh giá vào năm 2011

2. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA

2.1. Mục tiêu chương trình

Mục tiêu chung:

Mục tiêu đào tạo: Người học sau khi tốt nghiệp:

- PO1: Có được việc làm và vận dụng sáng tạo các kiến thức và kỹ năng thu nhận được từ

chương trình đào tạo trong các lĩnh vực liên quan đến cây trồng tại cơ quan công lập,

doanh nghiệp và tổ chức;;

- PO2: Đóng góp vào những tiến bộ của khoa học và quản lý sản xuất cây trồng; Sáng tạo

trong nghiên cứu khoa học, phát hiện và giải quyết vấn đề mới;

- PO3: Tiếp tục theo học các trình độ cao hơn; Phát triển sự nghiệp để trở thành chuyên

gia, nhà quản lý, lãnh đạo;

- PO4: Là công dân có phẩm chất chính trị, có đạo đức nghề nghiệp tốt, yêu nghề, năng

động, và sáng tạo;

Page 2: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

2

2.2. Chuẩn đầu ra

Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo, sinh viên sẽ:

Nội dung Chuẩn đầu ra của chƣơng trình đào tạo

Kiến thức

chung

ELO1 Áp dụng hệ thống tri thức khoa học xã hội và chịnh trị vào nghề

nghiệp và cuộc sống.

ELO2: Vận dụng được kiến thức khoa học cơ bản để lý giải quá trình sinh

trưởng phát triển của cây trồng;

Kiến thức

chuyên môn

ELO3: Phân tích được mối quan hệ giữa các yếu tố nội tại và ngoại cảnh tác

động lên cây trồng;

ELO4: Áp dụng được các kiến thức về kinh tế học để quản lý, sản xuất và

kinh doanh sản phẩm cây trồng;

ELO5: Xây dựng được hệ thống quản lý sản xuất cây trồng an toàn, hiệu quả

và bền vững.

Kỹ năng

chung

ELO6: Dẫn dắt và hợp tác làm việc nhóm hiệu quả

ELO7: Thực hiện giao tiếp bằng các phương tiện nghe, nói, đọc, viết tiếng

Việt một cách hiệu quả - Đạt tối thiểu B2 theo khung tham chiếu Châu Âu

hoặc tương đương.

ELO8: Sử dụng được tiếng Anh trong học tập, trao đổi chuyên môn và

nghiên cứu trong lĩnh vực khoa học cây trồng hiệu quả

Kỹ năng

chuyên môn

ELO9: Đánh giá được tính hiệu quả, an toàn và bền vững của các mô hình

sản xuất cây trồng

ELO10: Thực hiện các nghiên cứu về khoa học và sản xuất cây trồng

ELO11: Vận dụng tư duy biện luận trong phân tích, đánh giá và giải quyết

các vấn đề chuyên môn

Năng lực tự

chủ và trách

nhiệm

ELO12: Có ý thức tự học tập suốt đời

ELO13: Có tinh thần trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp

ELO14: Thực hiện tốt các quy định của pháp luật về sản xuất cây trồng

3. ĐỊNH HƢỚNG ĐỐI VỚI NGƢỜI TỐT NGHIỆP

3.1. Định hướng nghề nghiệp

Người học sau khi tốt nghiệp Chương trình tiên tiến – Khoa học cây trồng (CTTT-

KHCT) có thể công tác trong các lĩnh vực và vị trí công tác liên quan đến trồng trọt, chọn

giống cây trồng, khoa học cây trồng, sản xuất và kinh doanh cây trồng:

* Lĩnh vực nghề nghiệp:

- Quản lý sản xuất nông nghiệp

- Nghiên cứu lĩnh vực khoa học cây trồng

- Kỹ sư trồng trọt

* Vị trí công tác:

- Giảng viên

Page 3: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

3

- Nghiên cứu viên

- Cán bộ kỹ thuật, cán bộ tư vấn, khuyến nông

- Cán bộ quản lý nông nghiệp

- Nhà sản xuất, kinh doanh nông nghiệp

* Nơi làm việc:

- Cơ sở giáo dục đào tạo: các trường đại học, cao đẳng, trường THCN …

- Các viện, trung tâm nghiên cứu, các tổ chức trong và ngoài nước liên quan đến

cây trồng và nông nghiệp

- Các cơ quan quản lý, các doanh nghiệp, xí nghiệp, trang trại có liên quan đến cây

trồng và nông nghiệp.

- Các hội/hiệp hội nghề nghiệp

- Tự tạo lập công việc sản xuất, kinh doanh và dịch vụ trong lĩnh vực cây trồng và

nông sản

3.2. Định hướng học tập nâng cao trình độ

Có đủ năng lực tiếp tục nghiên cứu và học tập các chương trình đạo tạo bậc Thạc sỹ

và Tiến sỹ về trồng trọt, chọn giống cây trồng, khoa học cây trồng, bảo vệ thực vật và công

nghệ sinh học trong nước và quốc tế.

4. ĐỐI TƢỢNG, TIÊU CHUẨN VÀ CÁCH THỨC TUYỂN SINH

Đối tượng tuyển sinh phải thỏa mãn yêu cầu đầu vào chung của Học viện và các yêu

cầu riêng cho chương trình như sau:

* Sinh viên Việt Nam

Tiêu chuẩn tuyển sinh: Sinh viên trúng tuyển vào Học viện Nông nghiệp Việt Nam

theo quy định.

Cách thức tuyển sinh: Sinh viên nộp đơn xin dự tuyển ở Văn phòng CTTT-KHCT

(thời gian nộp đơn được thông báo sau khi sinh viên nhập học từ 2-3 tuần trên website của

Học viện và Khoa). Điều kiện dự tuyển và nội dung thi tuyển do Giám đốc Học viện quy

định hàng năm, sau khi sinh viên đã nhập học vào Học viện.

Các sinh viên đăng kí dự tuyển CTTT-KHCT sẽ tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh

theo dạng thức mô phỏng TOEFL ITP. Kết quả kiểm tra tiếng Anh là căn cứ tuyển chọn

sinh viên (điều kiện tối thiểu là đạt 300 điểm mô phỏng TOEFL ITP).

Các sinh viên có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn sử dụng ở mức điểm

tương đương được miễn kiểm tra đầu vào.

* Sinh viên quốc tế

Tiêu chuẩn tuyển sinh: Đã tốt nghiệp tương đương Phổ thông trung học trở lên;

Cách thức tuyển sinh: Sinh viên nộp hồ sơ và nhận kết quả xét tuyển qua Ban Hợp

tác quốc tế. Hồ sơ gồm bảng điểm phổ thông trung học, thư nêu lý do mong muốn theo

học CTTT-KHCT và chứng chỉ tiếng Anh. Tiêu chí xét tuyển do Học viện quy định hàng

năm.

5. CHIẾN LƢỢC DẠY VÀ HỌC

Chiến lược dạy và học của CTTT-KHCT áp dụng triết lý kiến tạo hướng tới việc sinh viên

chủ động học tập và trở thành những người thực hành thành thạo với các mức nhận thức

Page 4: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

4

cao từ “vận dụng” tới “sáng tạo” theo thang phân loại của Bloom.

Quá trình dạy và học được phát triển dựa trên 2 nguyên lý của thuyết kiến tạo:

1. Quá trình học tập chỉ có khi sinh viên chủ động học tập

2. Quá trình học diễn ra qua tương tác xã hội. Sinh viên kiến tạo sự hiểu biết và kiến

thức thông qua trải nghiệm của bản thân và sự phản ánh lại từ các trải nghiệm đó.

Do vậy, chương trình tập trung vào thúc đẩy học tập hành động thông qua chu trình học

tập khám phá: đặt câu hỏi, tìm tòi, sáng tạo, thảo luận và phân tích, giải quyết vấn đề và tự

xây dựng kiến thức.

6. PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ

Sau năm học thứ nhất, Học viện tổ chức đánh giá trình độ tiếng Anh theo mô phỏng

TOEFL ITP. Chỉ sinh viên đạt điểm 500 mô phỏng TOEFL ITP hoặc tương đương, hoặc

có chứng chỉ tương đương mới được tiếp tục theo học CTTT-KHCT.

Đối với các học phần, sinh viên được đánh giá trong suốt quá trình học tập và khi

kết thúc từng học phần. Các phương pháp đánh giá được sử dụng phù hợp và được thiết kế

để đánh giá mức độ kiến thức, kĩ năng, thái độ và phẩm chất từng cá nhân đạt được. Mỗi

nội dung đánh giá sử dụng rubric với các mô tả và tiêu chí rõ ràng, công bố đến sinh viên.

Mức độ và yêu cầu trong đánh giá tăng dần lên để đánh giá khả năng nhận thức và tư duy

biện luận trong học phần và nội dung cụ thể.

Các phương pháp đánh giá sử dụng là đánh giá sự tham gia của sinh viên, bài tập cá

nhân, bài tập thực hành, bài tập nhóm, thuyết trình, tiểu luận, đồ án. Các học phần (trừ học

phần liên quan đến triết học) sử dụng tiếng Anh trong đánh giá. Người học được giao các

bài tập, tiểu luận với thời hạn cụ thể để khuyến khích kĩ năng quản lý thời gian của mình.

Sau khi hoàn tất các học phần, việc đánh giá sinh viên có đạt chuẩn đầu ra của

CTĐT được thực hiện thông qua thực hiện và bảo vệ đề tài tốt nghiệp, thi tiếng Anh đầu

ra. Giảng viên hướng dẫn và đánh giá sinh viên về kiến thức, kỹ năng, thái độ và phẩm

chất đạo đức trong suốt quá trình hướng dẫn thực tập tốt nghiệp. Sinh viên đạt chuẩn đầu

ra tiếng Anh khi trình độ tiếng Anh đạt TOEFL tối thiểu 550 hoặc tương đương.

7. THANG ĐIỂM, QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP

Thang điểm quy đổi đối với học phần:

TT Thang điểm 10 Thang điểm 4 Đạt/ không

đạt

Xếp loại kết quả

học tập Điểm chữ Điểm số

1 Từ 8,5 – 10 A 4,0 Đạt Giỏi

2 Từ 8,0 – 8,4 B+ 3,5 Đạt Khá

3 Từ 7,0 – 7,9 B 3,0 Đạt Khá

4 Từ 6,5 – 6,9 C+ 2,5 Đạt Trung bình

5 Từ 5,5 – 6,4 C 2,0 Đạt Trung bình

6 Từ 5,0 – 5,4 D+ 1,5 Đạt Trung bình kém

7 Từ 4,0 – 4,9 D 1,0 Đạt Trung bình kém

8 Dưới 4,0 F 0 Không đạt Kém

Page 5: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

5

Thang điểm xếp hạng tốt nghiệp được xác định theo điểm trung bình chung tích lũy của

toàn khóa học như sau:

TT Điểm trung bình chung tích lũy Xếp hạng tốt nghiệp

1 3,60 – 4,00 Xuất sắc

2 3,20 - 3,59 Giỏi

3 2,50 - 3,19 Khá

4 2,00 - 2,49 Trung bình

5 < 2,00 Không đạt

Quy trình đào tạo: Sinh viên tích lũy đủ 160 tín chỉ của CTĐT với 70 tín chỉ đại cương,

27 tín chỉ cơ sở ngành, 33 tín chỉ chuyên ngành (20 tín chỉ bắt buộc, 13 tín chỉ tự chọn), 30

tín chỉ chuyên sâu (23 tín chỉ bắt buộc, 7 tín chỉ tự chọn). Sinh viên hoàn thành chứng chỉ

với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo dục quốc phòng và 6 tín chỉ kỹ năng mềm.

Các học phần được sắp xếp trong 9 học kì, tương đương 4,5 năm.

Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp khi tích lũy đủ 160 tín chỉ của

CTĐT; điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên; tiếng Anh đạt

550 TOEFL ITP hoặc tương đương; có chứng chỉ giáo dục thể chất và giáo dục quốc

phòng – an ninh (điểm của học phần về thể chất và giáo dục quốc phòng không tính vào

điểm tích lũy chung); có chứng chỉ kỹ năng mềm; hoàn thành bản thanh toán ra trường và

nghĩa vụ lao động sinh viên; có đơn gửi Ban Quản lý đào tạo đề nghị được xét tốt nghiệp

trong trường hợp đủ điều kiện tốt nghiệp sớm hơn hoặc muộn hơn so với thời gian thiết kế

của khoá học.

8. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH

Khối kiến

thức TT Mã HP Tên học phần

Số

TC LT TH

Học phần

học trƣớc (ô

màu

trắng)/tiên

quyết (ô màu

đỏ-đậm)

Mã HP học

trƣớc/tiên

quyết

BB/TC Năm

1

Năm

2

Năm

3

Năm

4

Năm

5

Học

kỳ

Đại

cƣơng 1 SNE01010

Nghe và nói tiếng Anh 1

9 8 1 BB 1 1

70 (LT:

63,5; TH:

6;5)

2 SNE01011 Kỹ năng đọc và

viết tiếng Anh 1 8 8 0 BB 1 1

3 MLE01001

Những nguyên lý cơ bản của

chủ nghĩa Mác -

Lênin 1

2 2 0 BB 1 1

4 SNE01012 Nghe và nói tiếng Anh 2

7 6 1

Listening

and

Speaking 1

SNE01010 BB 1 2

5 SNE01013 Kỹ năng đọc và

viết tiếng Anh 2 6 6 0

Reading and writing

1

SNE01011 BB 1 2

6 MLE01002

Những nguyên

lý cơ bản của

chủ nghĩa Mác - Lênin 2

3 3 0

Những nguyên lý

cơ bản của

chủ nghĩa Mác - Lênin

1

MLE01001 BB 1 2

7 MLE01004

Đường lối cách

mạng của ĐCSVN

3 3 0 BB 1 2

8 MLE01005 Tư tưởng HCM 2 2 0 BB 1 2

9 THE01001 Toán học 1 3 3 0 BB

2 3

10 THE01003 Vật lý đại cương 1

2 2 0 BB 2 3

11 MTE01001 Hóa học đại

cương 1 3 2 1 BB 2 3

Page 6: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

6

Khối kiến

thức TT Mã HP Tên học phần

Số

TC LT TH

Học phần

học trƣớc (ô

màu

trắng)/tiên

quyết (ô màu

đỏ-đậm)

Mã HP học

trƣớc/tiên

quyết

BB/TC Năm

1

Năm

2

Năm

3

Năm

4

Năm

5

Học

kỳ

12 MTE01003 Hóa hữu cơ 1 3 2 1 BB 2 3

13 NHE01007 Nhập môn sinh

học 1 3 3 0 BB 2 3

14 SHE01003 Nhập môn sinh học 2

3 3 0 BB 2 3

15 THE01002 Toán học 2 3 3 0 Toán học 1 THE01001 BB

2 4

16 THE01004 Vật lý đại cương

2 2 2 0

Vật lý đại

cương 1 THE01003 BB 2 4

17 MTE01002 Hóa học đại

cương 2 3 2 1

Hóa học đại

cương 1 MTE01001 BB 2 4

18 MTE01004 Hóa hữu cơ 2 2 1,5 0,5 Hóa hữu cơ

1 MTE01003 BB 2 4

19 NHE01002 Nhập môn sinh

học 3 3 2 1

Nhập môn

sinh học 1 NHE01007 BB 2 4

Cơ sở

ngành 20 QLE02001

Nguyên lý khoa

học đất 3 3 0

Hóa học đại

cương 1, Hóa hữu cơ

1, Vật lý đại

cương 1

MTE01001, MTE01003,

THE01003

BB 2 4

27 (LT:

22,5; TH:

4,5)

21 THE02001

Máy tính ứng

dụng trong nông

nghiệp

3 1 2 BB 2 4

22 CPE02001 Hóa sinh đại

cương 3 2 1

Hóa hữu cơ

2 MTE01004 BB 3 5

23 NHE02001 Hình thái, giải

phẫu thực vật 3 2,5 0,5

Nhập môn

sinh học 3 NHE01002 BB 3 5

24 NHE02002 Di truyền thực

vật 4 3,5 0,5

Hóa hữu cơ

2, Nhập

môn sinh học 1

MTE01004;

NHE01007 BB 3 5

25 NHE02003 Sinh lý thực vật 3 2 1

Hóa hữu cơ

2; Nhập

môn sinh học 3

MTE01004;

NHE01009 BB 3 5

26 KTE02013 Kinh tế vi mô

đại cương 3 3 0 Toán học 2 THE01002 BB 3 5

27 SHE02007 Nhập môn Công

nghệ sinh học 3 3 0

Nhập môn sinh học 1;

Di truyền

thực vật

NHE01007;

NHE02002 BB 3 6

28 KTE02014 Kinh tế vĩ mô

đại cương 3 3 0 Toán học 2 THE01002 BB 3 6

Chuyên

ngành 29 SNE03002

Tiếng Anh

chuyên ngành 3 2 1

Listening

and Speaking 2;

Reading and

writing 2

SNE01012;

SNE01013 BB 2 3

BB: 20 (LT:

13,5; TH:

6,5)

30 THE03001

Thống kê ứng

dụng trong khoa học nông nghiệp

4 3 1

Toán học 2;

Máy tính

ứng dụng trong nông

nghiệp

THE01002;

THE02001 BB 3 5

TC: 13/28

31 QLE03001 Mối quan hệ cây trồng-nước-đất

3 2 1

Vật lý đại cương 2;

Nguyên lý

khoa học

đất

THE01004;

QLE02001 BB 3 6

32 NHE03002 Chọn tạo giống

cây trồng 3 2 1

Hình thái,

giải phẫu

thực vật; Di

truyền thực

vật

NHE02001;

NHE02002 BB 4 7

33 NHE03003 Bệnh cây 3 2 1 Nhập môn

sinh học 3 NHE01009 BB 4 7

34 NHE03004 Quản lý dịch hại

côn trùng 3 2 1

Nhập môn

sinh học 2 NHE01008 BB 4 7

35 NHE03005

Nguyên lý sản xuất cây trồng

trong hệ thống

ôn đới và nhiệt đới

3 2,5 0,5

Nguyên lý

khoa học

đất

QLE02001 TC 3 5

Page 7: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

7

Khối kiến

thức TT Mã HP Tên học phần

Số

TC LT TH

Học phần

học trƣớc (ô

màu

trắng)/tiên

quyết (ô màu

đỏ-đậm)

Mã HP học

trƣớc/tiên

quyết

BB/TC Năm

1

Năm

2

Năm

3

Năm

4

Năm

5

Học

kỳ

36 NHE03006 Thực vật và xã hội

3 3 0 Nhập môn sinh học 3

NHE01002 TC 3 5

37 NHE03007

Nguyên lý sản

xuất cây ăn quả 3 2 1

Nhập môn

sinh học 3 NHE01009 TC 3 5

38 CPE03001

Sinh lý sau thu

hoạch và bảo quản

4 3 1

Sinh lý thực vật; Hóa

sinh đại

cương

NHE02003;

CPE02001 TC 3 6

39 KDE02006 Quản trị học 2 2 0 TC 3 6

40 SHE03005 Tin sinh học ứng

dụng 3 2 1

Di truyền thực vật;

Máy tính

ứng dụng trong khoa

học nông

nghiệp

NHE02002;

THE02001 TC 3 6

41 SHE03054 An toàn sinh học 2 2 0

TC 3 6

42 KDE03000 Quản lý nông

trại 3 3 0

Quản trị

học KD02006 TC 4 7

43 KDE03001

HTX và quản trị

doanh nghiệp vừa và nhỏ

3 3 0 Quản trị

học KD02006 TC 4 7

44 SHE03058 Nông nghiệp công nghệ cao

2 2 0

Máy tính

ứng dụng trong nông

nghiệp

THE02001 TC 4 8

Chuyên

sâu 45 NHE04001

Dinh dưỡng

khoáng cây

trồng

3 2 1

Hóa đại cương 2;

Hình thái,

giải phẫu thực vật;

MTE01002;

NHE02001 BB 3 6

BB: 23 (LT: 8;

TH: 15)

46 MTE04001 Sinh thái hệ cây

trồng 3 2 1

Mối quan

hệ cây

trồng-nước-đất; Dinh

dưỡng

khoáng cây trồng

QLE03001;

NHE04001 BB 4 7

TC: 7/16 47 NHE04008 Phương pháp nghiên cứu khoa

học

2 2 0

Tiếng Anh

chuyên ngành;

Thống kê

ứng dụng

trong khoa

học nông

nghiệp

NHE03001;

THE03001 BB 4 7

48 NHE04002 Khoa học cỏ dại 3 2 1

Nhập môn sinh học 3;

Sinh thái hệ cây trồng

NHE01009;

MTE04001 BB 4 8

49 NHE04007 Thảo luận về luân canh trong

nông nghiệp

2 0 2

Mối quan

hệ cây

trồng-nước-đất; Dinh

dưỡng

khoáng cây trồng

QLE03001;

NHE04001 TC 4 7

50 NHE04006 Quản lý dịch hại tổng hợp

3 2 1

Bệnh cây,

Quản lý dịch hại côn

trùng

NHE03003, NHE03004

TC 4 8

51 NHE04003

Nguyên lý và

thực hành nhân giống cây trồng

2 1,5 0,5

Chọn tạo

giống cây trồng

NHE03002 TC 4 8

Page 8: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

8

Khối kiến

thức TT Mã HP Tên học phần

Số

TC LT TH

Học phần

học trƣớc (ô

màu

trắng)/tiên

quyết (ô màu

đỏ-đậm)

Mã HP học

trƣớc/tiên

quyết

BB/TC Năm

1

Năm

2

Năm

3

Năm

4

Năm

5

Học

kỳ

52 NHE04004

Sản xuất cây

trồng trong nhà

lưới và ườn ươm

2 1,5 0,5

Dinh dưỡng

khoáng cây

trồng; Bệnh cây; Quản

lý dịch hại côn trùng

NHE04001;

NHE03003;

NHE03004

TC 4 8

53 NHE04005 Hệ thống quản lý sản xuất rau

3 2 1

Chọn tạo

giống cây

trồng, Bệnh cây, Quản

lý dịch hại

côn trùng

NHE03002;

NHE03003;

NHE03004

TC 4 8

54 NHE04011 Nông nghiệp

bền vững 4 3 1

Mối quan

hệ cây

trồng-nước-

đất; Bệnh cây; Quản

lý dịch hại

côn trùng; Sinh thái hệ

cây trồng

QLE03001;

NHE03003;

NHE03004; MTE04001

TC 4 8

Thực tập và Khóa

luận: 12

55 NHE04009 Thực tập nghề

nghiệp 2 0 2

Phương pháp nghiên

cứu khoa

học

NHE04008 BB 4 8

56 NHE04010 Khóa luận tốt

nghiệp 10 0 10

Phƣơng

pháp

nghiên cứu

khoa học

NHE04008 BB 5 9

Ghi chú: TC = tự chọn; BB = bắt buộc

* Học phần kỹ năng mềm

Nhóm học phần Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Tự chọn/

bắt buộc

Kỹ năng mềm

KN01001 Kỹ năng giao tiếp 2 TC

KN01002 Kỹ năng lãnh đạo 2 TC

KN01003 Kỹ năng quản lý bản thân 2 TC

KN01004 Kỹ năng tìm kiếm việc làm 2 TC

KN01005 Kỹ năng làm việc nhóm 2 TC

KN01006 Kỹ năng hội nhập 2 TC

*Giáo dục thể chất và quốc phòng

Nhóm học phần Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Tự chọn/

bắt buộc

Giáo dục thể chất

(5 TC)

GT01001 Lý thuyết GDTC-Chạy cự ly TB 1 BB

GT01002 Chạy 100m-Nhảy xa 1 BB

GT01003 Thể dục 1 BB

Giáo dục thể chất 4 1 TC

Giáo dục thể chất 5 1 TC

Giáo dục quốc

phòng – an ninh

(8 TC)

QS01001 Giáo dục quốc phòng 1 3 BB

QS01002 Giáo dục quốc phòng 2 2 BB

QS01003 Giáo dục quốc phòng 3 3 BB

Page 9: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

9

9. KẾ HOẠCH HỌC TẬP

Năm học 1

Học

kỳ

Mã học

phần Tên học phần

Tín chỉ Mã HP học

trƣớc/tiên quyết BB/TC Tổng

số

thuyết

Thực

hành

1 SNE01010 Nghe và nói tiếng Anh 1 9 8 1 BB

1 SNE01011 Kỹ năng đọc và viết tiếng Anh

1 8 8 0 BB

1 MLE01001 Những nguyên lý cơ bản của

chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 2 0 BB

1 GT01001 Lý thuyết giáo dục thể chất -

Chạy cự ly trung bình 1 0 1 BB

1 QS01001 Giáo dục quốc phòng 1 3 3 0 BB

2 SNE01012 Nghe và nói tiếng Anh 2 7 6 1 SNE01010 BB

2 SNE01013 Kỹ năng đọc và viết tiếng Anh

2 6 6 0 SNE01011 BB

2 MLE01002 Những nguyên lý cơ bản của

chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 3 0 MLE01001 BB

2 MLE01004 Đường lối cách mạng của

ĐCSVN 3 3 0 BB

2 MLE01005 Tư tưởng HCM 2 2 0 BB

2 GT01002 Chạy 100m - Nhảy xa 1 0 1

2 QS01002 Giáo dục quốc phòng 2 2 2 0 BB

Tổng số tín chỉ học phần 40 38 2

Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng 7 5 2

Năm học 2

Học

kỳ

Mã học

phần Tên học phần

Tín chỉ Mã HP học

trƣớc/tiên quyết BB/TC Tổng

số

thuyết

Thực

hành

3 THE01001 Toán học 1 3 3 0

BB

3 THE01003 Vật lý đại cương 1 2 2 0

BB

3 MTE01001 Hóa học đại cương 1 3 2 1

BB

3 MTE01003 Hóa hữu cơ 1 3 2 1

BB

3 NHE01007 Nhập môn sinh học 1 3 3 0

BB

3 SHE01003 Nhập môn sinh học 2 3 3 0

BB

3 SNE03002 Tiếng anh chuyên ngành 3 2 1 SNE01012;

SNE01013 BB

3 GT01003 Thể dục 1 0 1

3 QS01003 Giáo dục quốc phòng 3 3 2 1

BB

4 THE01002 Toán học 2 3 3 0 THE01001 BB

4 THE01004 Vật lý đại cương 2 2 2 0 THE01003 BB

4 MTE01002 Hóa học đại cương 2 3 2 1 MTE01001 BB

4 MTE01004 Hóa hữu cơ 2 2 1,5 0,5 MTE01003 BB

4 NHE01002 Nhập môn sinh học 3 3 2 1 NHE01007 BB

4 QLE02001 Nguyên lý khoa học đất 3 3 0

MTE01001,

MTE01003,

THE01003

BB

4 THE02001 Máy tính ứng dụng trong nông

nghiệp 3 1 2 BB

4 GT01003 Thể dục 1 0 1 BB

4

GT01004/gt

01006/gt010

08/gt01010/

gt01012

Giáo dục thể chất 4 (Chọn 1 trong 5

môn: Bóng đá 1, Bóng chuyền 1,

Bóng rổ 1, Cầu lông 1, Cờ vua 1)

1 0 1

Tổng số tín chỉ học phần 39 31,5 7,5

Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất, quốc phòng – an ninh 6 2 4

Page 10: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

10

Năm học 3

Năm học 4

Học

kỳ

Mã học

phần Tên học phần

Tín chỉ Mã HP học

trƣớc/tiên quyết BB/TC

Tổng số Lý

thuyết

Thực

hành

7 NHE03002 Chọn tạo giống cây trồng 3 2 1

NHE02001;

NHE02002 (tiên

quyết)

BB

7 NHE03003 Bệnh cây 4 2,5 1,5 NHE01009 BB

7 NHE03004 Quản lý dịch hại côn trùng 3 2 1 NHE01008 BB

7 MTE04001 Sinh thái hệ cây trồng 3 2 1 QLE03001;

NHE04001 BB

7 NHE04008 Phương pháp nghiên cứu

khoa học 2 2 0

NHE03001;

THE03001 (tiên

quyết)

BB

Học

kỳ

Mã học

phần Tên học phần

Tín chỉ Mã HP học

trƣớc/tiên quyết BB/TC Tổng

số

thuyết

Thực

hành

5 CPE02001 Hóa sinh đại cương 2 1,5 0,5 MTE01004 BB

5 THE03001 Thống kê ứng dụng trong

khoa học nông nghiệp 4 3 1

THE01002;

THE02001 BB

5 NHE02001 Hình thái, giải phẫu thực vật 3 2,5 0,5 NHE01002 BB

5 NHE02002 Di truyền thực vật 4 3,5 0,5 MTE01004;

NHE01007 BB

5 NHE02003 Sinh lý thực vật 3 2 1 MTE01004;

NHE01009 BB

5 KTE02013 Kinh tế vi mô đại cương 3 3 0 THE01002 BB

5 NHE03006 Thực vật và xã hội 3 3 0 NHE01002 TC

5 NHE03007 Nguyên lý sản xuất cây ăn

quả 3 2 1 NHE01009 TC

5 NHE03005

Nguyên lý sản xuất cây

trồng trong hệ thống ôn đới

và nhiệt đới

3 2,5 0,5 QLE02001 TC

5

GT01005/G

T01007/010

09/GT01011

/GT01013

Giáo dục thể chất 5 (Chọn 1

trong 5 môn : Bóng đá 2,

Bóng chuyền 2, Bóng rổ 2,

Cầu lông 2,Cờ vua 2)

1 0 1

6 SHE02001 Nhập môn Công nghệ sinh

học 3 3 0

NHE01007;

NHE02002 BB

6 NHE04001 Dinh dưỡng khoáng cây

trồng 3 2 1

MTE01002;

NHE02001 BB

6 QLE03001 Mối quan hệ cây trồng-

nước-đất 3 2 1

THE01004;

QLE02001 (tiên

quyết)

BB

6 KTE02014 Kinh tế vĩ mô đại cương 3 3 0 THE01002 BB

6 KDE02006 Quản trị học 2 2 0

TC

6 CPE03001 Sinh lý sau thu hoạch và bảo

quản 4 3 1

NHE02003;

CPE02001 TC

6 SHE03005 Tin sinh học ứng dụng 3 2 1 NHE02002;

THE02001 TC

6 SHE03054 An toàn sinh học 2 2 0

TC

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc 31 25,5 5,5

Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tự chọn tối thiểu

7 TC) 20 16,5 3,5

Tổng số tín chỉ giáo dục thể chất 1 0 1

Page 11: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

11

Học

kỳ

Mã học

phần Tên học phần

Tín chỉ Mã HP học

trƣớc/tiên quyết BB/TC

Tổng số Lý

thuyết

Thực

hành

7 KDE03001 HTX và quản trị doanh

nghiệp vừa và nhỏ 3 3 0 KD02006 TC

7 KDE03000 Quản lý nông trại 3 3 0 KD02006 TC

7 NHE04007 Thảo luận về luân canh

trong nông nghiệp 2 0 2

QLE03001;

NHE04001 TC

8 NHE04002 Khoa học cỏ dại 3 2 1 NHE01009;

MTE04001 BB

8 NHE04009 Thực tập nghề nghiệp 2 0 2 NHE04008 BB

8 NHE04006 Quản lý dịch hại tổng hợp 3 2 1 NHE03003,

NHE03004 TC

8 NHE04003 Nguyên lý và thực hành

nhân giống cây trồng 2 1,5 0,5 NHE03002 TC

8 NHE04004 Sản xuất cây trồng trong nhà

lưới và ườn ươm 2 1,5 0,5

NHE04001;

NHE03003;

NHE03004

TC

8 NHE04005 Hệ thống quản lý sản xuất

rau 3 2 1

NHE03002;

NHE03003;

NHE03004

TC

8 SHE03058 Nông nghiệp công nghệ cao 2 2 0 THE02001 TC

8 NHE04011 Nông nghiệp bền vững 4 3 1

QLE03001;

NHE03003;

NHE03004;

MTE04001

TC

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc 20 12,5 7,5

Tổng số tín chỉ học phần tự chọn (tự chọn tối thiểu

13 TC) 24 18 6

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

Năm học 5

Học

kỳ

Mã học

phần Tên học phần

Tín chỉ Mã HP học

trƣớc/tiên quyết BB/TC

Tổng số Lý

thuyết

Thực

hành

9 NHE04010 Khóa luận tốt nghiệp 10 0 10 NHE04008 (tiên

quyết) BB

Tổng số tín chỉ học phần bắt buộc 10 10

Tổng số tín chỉ học phần kỹ năng mềm

10. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG VÀ KHỐI LƢỢNG CÁC HỌC PHẦN

Các học phần lý luận chính trị-xã hội

MLE01001. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1. (2TC: 2-0-4; 90). Học

phần gồm 4 chương nhăm giup ngươi hoc năm đươc thê giơi quan va phương phap luân triêt ho c

của chủ nghĩa Mác - Lênin.

MLE01002. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2. (3TC: 3-0-6; 135). Học

phần gồm 6 chương tập trung trình bày các quy luật, nguyên lý kinh tế và những vấn đề có tính

quy luật trong tiến trình xây dựng Chủ nghĩa Xã hội của Chủ nghĩa Mác – Lê nin.

MLE01004. Đƣờng lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam (3TC: 3 - 0 – 6; 135). Học

phần khái quát về: Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam và cương lĩnh chính trị đầu tiên của

Đảng; Đường lối đấu tranh giành chính quyền 1930-1945; Đường lối kháng chiến chống thực dân

Pháp và đế quốc mỹ xâm lược 1945-1975; Đường lối công nghiệp hóa; Đường lối xây dựng nền

Page 12: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

12

kinh tế thị trường, định hướng XHCN; Đường lối xây dựng hệ thống chính trị; Đường lối xây

dựng, phát triển nền văn hóa và giải quyết các vấn đề xã hội; đường lối đối ngoại.

MLE01005. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology). (2TC: 2 – 0 – 4; 90). Nội dung

học phần là tư tưởng Hồ Chí Minh về con đường giải phóng dân tộc và xây dựng xã hội mới.

Học phần học trước: MLE01002 – Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2.

Các học phần tiếng Anh:

SNE01010. Nghe và nói tiếng Anh 1 (English Listening and Speaking 1). (9TC: 8-1; 18; 405):

Học phần này cung cấp cho người học những cấu trúc câu, cách diễn cơ bản trong văn nói và hệ

thống từ vựng liên quan đến các chủ đề về người nổi tiếng , nghê nghiêp, kỳ nghỉ, thành phố, động

vật hoang dã, thể thao, giải trí, du lịch, sự kiện nhằm giúp người học củng cố và phát triển kỹ năng

nghe và nói đạt trình độ B1. Đồng thời giúp người học phân biệt được các âm, áp dụng phát âm

đúng các âm, từ, câu, hội thoại và vận dụng kiến thức hiểu biết về văn hóa của các nước nói tiếng

Anh để giải quyết vấn đề trong tình huống mới

SNE01012. Nghe và nói tiếng Anh 2 (English Listening and Speaking 2). (07TC: 6-1; 14;

210). Học phần gồm 10 bài trong cuốn Take Away 3 với một số nội dung liên quan tới cuộc sống

hàng ngày, về thời trang, về công việc, về giải trí, sức khỏe, du lịch…. Ngoài ra học phần còn bao

gồm 15 tiết thực hành theo cuốn Developing tactics for listening với một số chủ điểm nhất định

giúp sinh viên luyện tập và nâng cao khả năng nghe.

Học phần học trước: SNE01010-Nghe và nói tiếng Anh 1 (English Speaking and Listening 1)

SNE01011: Kĩ năng đọc và viết tiếng Anh 1 (English Reading and Writing 1). (8TC: 8–0; 16;

360). Học phần gồm 10 bài: Lý thuyết: Nghề nghiệp, Kỳ nghỉ, Thành phố, Động vật, Thể thao,

Văn hóa, tín ngưỡng; Kinh nghiệm, Thức ăn và Từ thiện

SNE01013: Kĩ năng đọc và viết tiếng Anh 2 (English Reading and Writing 2). (6TC: 6–0; 12;

270). Ngôn Ngữ; Hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn; Chiến thuật đọc câu hỏi trước khi làm bài; viết

quảng cáo. Thời trang; To V và V-ing; chiến thuật tìm ý chính trong bài đọc; hiểu đối tượng độc

giả khi viết thư. Sự kiện; Thì hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành; chiến thuật xác định

dạng thức của động từ để hiểu trình tự của câu chuyện; sắp xếp các ý chính trong bài viết. Truyện

ngụ ngôn; Mệnh đề nguyên nhân - kết quả; Viết thư khuyên bảo. Nhà cửa; Thì tương lai; Hiểu

mục đích của người viết; Lập kế hoạch. Từ thiện; Động từ khiếm khuyết; đọc quét tìm thông tin;

sử dụng bảng biểu liệt kê ý chính; so sánh và đối chiếu. Sức khỏe; Đọc lướt tìm ý chính; viết thư

trang trọng. Du hành vũ trụ; Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn; Hỏi và trả lời; Sắp xếp các ý trong

một bài báo cáo. Phiêu lưu; Câu bị động; Kĩ năng tiên đoán; Sử dụng câu chủ động và bị động khi

viết.

SNE03002: Tiếng Anh chuyên ngành khoa học cây trồng (ESP for crop science) (03TC: 2-1;

6; 135). Học phần gồm 10 bài lý thuyết: Các bộ phận cơ bản của cây trồng và chức năng của

chúng; Vòng đời của cây trồng; Ánh sáng ảnh hưởng tới sự phát triển của cây trồng; Nhiệt độ ảnh

hưởng tới sự phát triển của cây trồng; Nước ảnh hưởng tới sự phát triển của cây trồng; Dinh

dưỡng ảnh hưởng tới sự phát triển của cây trồng; Phân hữu cơ và phân vô cơ; Bảo vệ thực vật;

Bệnh cây; Tưới tiêu.

Học phần trước: SNE01012 - Listening and Speaking 2; SNE1013 - Reading and Writing 2

Các học phần khoa học tự nhiên đại cƣơng

MTE01001: Hoá học đại cƣơng 1 (3TC: 2–1; 6; 135). Học phần gồm 8 chương lí thuyết với các

nội dung: quan hệ lượng chất trong phản ứng hoá học, chất khí, cấu tạo nguyên tử - bảng hệ thống

tuần hoàn, liên kết hoá học, nhiệt động học và cân bằng hoá học và 5 bài thực hành trên phòng thí

nghiệm.

Page 13: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

13

MTE01002- Hoá học đại cƣơng 2 (3TC:2–1; 6; 135). Học phần gồm 6 chương lí thuyết với các

nội dung: axit – bazơ, cân bằng trong dung dịch, điện hoá học, hoá học hạt nhân và các nguyên tố

trong bảng hệ thống tuần hoàn và 5 bài thực hành.

Học phần học trước: MTE01001 - Hoá học đại cương 1

MTE01003 - Hoá học hữu cơ 1 (3TC: 2-1; 6; 135). Học phần gồm 6 chương với các nội dung:

General, Alkane, Alkene, Alkyne, Arene and halides. Nội dung trình bày về các vấn đề đại cương

của hóa hữu cơ như: liên kết, đồng phân, phân loại hợp chất hữu cơ… Giới thiệu các nhóm

hidrocacbon (no, không no, thơm) và các dẫn xuất halogen: các đặc điểm cấu tạo, tính chất, trạng

thái tự nhiên, các phương pháp điều chế và ứng dụng của chúng.

MTE01004: Hoá học hữu cơ 2 (2TC: 1.5–0.5; 4; 90). Học phần gồm gồm 7 chương với các nội

dung: Ancol, Hợp chất cacbonyl, axit cacboxylic, amin, Gluxit, Lipit, axit amin và 3 bài thực

hành.

Học phần học trước: MTE01001 - Hoá học hữu cơ 1

NHE01001. Nhập môn sinh học 1 (3TC: 3-0; 6; 135). Học phần gồm 12 chương lý thuyết: Giới

thiệu chung về sinh học và khám phá sự sống; Cấu tạo tế bào nhân sơ và tế bào nhân chuẩn; Chu

kỳ tế bào và quá trình phân bào nguyên nhiễm, giảm nhiễm; Sự liên kết giữa các tế bào trong cơ

thể sống; Hô hấp tế bào; Quang hợp; Cơ sơ phân tử của di truyền học; Sự biểu hiện của gen; Di

truyền học ở vi khuẩn và virus; Thông tin di truyền và hệ gen của tế bào nhân chuẩn; Công nghệ

AND và một số kỹ thuật di truyền cơ bản.

NHE01002 - Nhập môn sinh học 3 (3TC: 2–1; 6; 135). Học phần gồm13 chương với nội dung

về: Tế bào và mô thực vật; Rễ; Thân; Lá; Vận chuyển các chất trong cơ thể thực vật; Sự sinh

trưởng và phát triển của thực vật; Sơ lược về phân chia sinh giới; Giới thiệu về sinh vật tiền nhân;

Giới thiệu về giớiNấm; Giới thiệu về giới Protista; Thực vật trên cạn; Các yếu tố di truyền liên

quan tới sự hình thành của hoa; Giới thiệu về Công nghệ sinh học thực vật. Học phần gồm 5 bài

thực hành với nội dung: Các loại tế bào thực vật; Quan sát các sinh vật trong một giọt nước; Sự

sinh trưởng và phát triển của cây một lá mầm; Sự sinh trưởng và phát triển của cây hai lá mầm;

Tìm hiểu sự tiến hóa trong giới thực vật.

Học phần trước: NHE01001- Nhập môn sinh học 1

SHE01003. Nhập môn sinh học 2. (03TC: 3–0-6; 135). Những nguyên lý sinh học và Khoa học

động vật học; Tiến hóa và phân loại động vật; Các hệ thống sống ở động vật; Hàng vi động vật;

Phân bố và sinh thái động vật.

THE01001. Toán học 1 (03TC: 3–0; 6; 135). Học phần gồm các kiến thức cơ bản về sự liên tục,

phép tính vi phân và ứng dụng của giải tích hàm một biến số và hàm nhiều biến số; giới thiệu sơ

lược về đại số tuyến tính và hình học giải tích.

THE01002. Toán học 2 (03TC: 3–0; 6; 135). Học phần bao gồm các kiến thức cơ bản của tính

toán toán học hàm một biến số (nối tiếp học phần Toán học 1) với các nội dung về tích phân, các

kỹ thuật tính và ứng dụng của tích phân, các kiến thức mở đầu về phương trình vi phân và hệ

phương trình vi phân.

Học phần học trước: THE01001 – Toán học 1

THE01003: Vật lý đại cƣơng 1 (2TC: 2 –0; 4; 90). Học phần bao gồm các nội dung: Hệ thống

đơn vị đo lường và phép đổi đơn vị, Chuyển động của chất điểm, Động lực học, Chuyển động của

vật rắn, Công và Năng lượng, Trường hấp dẫn, Cơ học chất lỏng, Dao động và sóng cơ, Nhiệt độ

và Nhiệt lương, Nhiệt động lực học

Học phần tiên quyết: không

Page 14: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

14

THE01004: Vật lý đại cƣơng 2 (2TC: 2– 0; 4; 90). Học phần gồm các nội dung về Trường tĩnh

điện, Từ trường, Trường điện từ và Sóng điện từ, Sóng ánh sáng, Thuyết tương đối, Vật lý lượng

tử, Vật lý nguyên tử và Vật lý hạt nhân.

Học phần học trước: THE01003 – Vật lý đại cương 1.

Các học phần cơ sở ngành, chuyên ngành (Sắp xếp theo vần chữ cái)

CPE02001. Hóa sinh đại cƣơng (3TC:1,5-0,5; 4; 90). Phần lý thuyết gồm 7 chương với các nội

dung: Cấu tạo, tính chất và chức năng của các phân tử amino acid, protein, enzyme, vitamin,

nucleic acid, carbohydrate, lipid trong tế bào; quá trình trao đổi chất và trao đổi năng lượng trong

tế bào: trao đổi carbohydrate, lipid, amino acid và protein.

Phần thực hành gồm 3 bài với các nội dung: các phản ứng định tính để xác định sự có mặt của các

phân tử amino acid, protein, vitamin, đường khử; các phương pháp định lượng protein, đường

khử, đường tổng số, vitamin C, acid hữu cơ tổng số trong nông sản thực phẩm.

Học phần học trước: MTE01004-Hóa hữu cơ 2

CPE03001. Sinh lý sau thu hoạch và Bảo quản. (4TC: 3-1; 8; 180) Học phần giới thiệu các yếu

tố ảnh hưởng đến chất lượng và an toàn sản phẩm sau thu hoạch; Kỹ thuật sơ chế, bảo quản và

quản lý sản phẩm sau thu hoạch; Công nghệ sau thu hoạch áp dụng cho một số nhóm sản phẩm

cây trồng cơ bản.

Thực hành: Cấu trúc của sản phẩm rau quả; Cường độ hô hấp của sản phẩm rau quả; Xác định hao

hụt khối lượng sản phẩm rau quả sau thu hoạch; Ứng dụng ethylene trong xử lý rấm chin quả.

Phương pháp bảo quản lạnh rau quả.

Học phần học trước: NHE02003-Sinh lý thực vật; CPE02011-Hóa sinh đại cương

KDE02006. Quản trị học (Principles of Management). (2TC: 2-0-4; 90). Học phần gồm 07

chương với nội dung về tổng quan quản trị học, đặc điểm của nhà quản trị, nhà doanh nghiệp và

nhà lãnh đạo, vấn đề về thông tin và quyết định quản trị chức năng hoạch định, chức năng tổ chức,

chức năng điều kiển, chức năng kiểm tra

Học phần học trước: Không

KDE03000 Quản lý nông trại. (3TC: 3-0; 6; 135). Học phần gồn 8 chương, trang bị những kiến

thức cơ bản về quản lý nông trại; Phương hướng sản xuất kinh doanh và quy mô nông trại; Kế hoạch

sản xuất kinh doanh; Quản lý các nguồn lực; Hạch toán và phân tích kết quả sản xuất kinh doanh

trong nông trại; Phát triển nông trại.

KDE03001. Quản trị Hợp tác xã và doanh nghiệp nhỏ. (3 tín chỉ: 3-0-6, 135). Học phần bắt

đầu bằng việc giới thiệu những vấn đề khái quát về Hợp tác xã và Quản trị doanh nghiệp nhỏ

(DNN), sau đó trình bày và phân tích, đánh giá cơ hội kinh doanh của Hợp tác xã và Doanh

nghiệp nhỏ làm cơ sở cho việc xây dựng kế hoạch kinh doanh cho Hợp tác xã và DNN. Tiếp đến,

học phần trình bày cách quản trị các yếu tố cơ bản của Hợp tác xã và DNN bao gồm quản trị tài

chính, quản trị Marketing và quản trị nhân sự.

Học phần tiên quyết: Không; Học phần học trước: KDE02006 – Quản trị học

KTE0213. Kinh tế vi mô. (3TC:3–0; 6; 135). Học phần đề cập đến các nội dung về chi phí cơ

hội và sự khan hiếm; Cầu và cung hàng hóa dịch vụ; Độ co giãn của cầu và cung; Chọn lựa của

người tiêu dùng; Chi phí và sản xuất; Lợi nhuận tối đa; Thị trường cạnh tranh hoàn hảo; Thị

trường độc quyền và cạnh tranh độc quyền; Thị trường các yếu tố đầu vào; Thất bại của thị

trường, thất bại của chính phủ và sự can thiệp.

KTE02014. Kinh tê vi mô. (3: 3-0; 6; 135). Giơi thiêu nhưng vân đê kinh tê c ơ ban, các mô hình

kinh tế đê phân tich cac biên cô trong cuôc sông . 10 chương: (1) Đại cương kinh tế học vĩ mô (2)

thu nhập quốc dân (3) hệ thống tiền tệ (4) lạm phát (5) nền kinh tế mở (6) tăng trương (7) biến

Page 15: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

15

động kinh tế (8) mô hình IS – LM (9) nợ chính phủ và thâm hụt ngân sách (10) chính sách ổn định

kinh tê vi mô.

Học phần học trước: KTE02013-Kinh tế vi mô

MTE04001. Sinh thái hệ cây trồng (3TC: 3-0; 6; 135). Lịch sử phát triển lĩnh vực sinh thái cây

trồng và ứng dụng trong sản xuất nông nghiệp thâm canh bền vững; Các kiến thức về sinh thái

cây trồng: gồm các quan hệ và tác động qua lại giữa các yếu tố của môi trường vô sinh & hữu sinh

đến cây trồng mục tiêu; Các kiến thức về vai trò & kỹ năng quản lý đất, nước, và năng lượng - 3

yếu tố chính - chi phối sức sản xuất của hệ cây trồng mục tiêu những tư tưởng (và tranh cãi) học

thuật về sinh thái cây trồng và xu thế & vai trò nông nghiệp trong tương lai. Các kiến thức này sẽ

làm nền tảng cho người học hình thành/phát triển các ý tưởng thiết kế hệ thống cây trồng và các

giải pháp nông học nhằm đạt được mục tiêu năng suất trong khi đáp ứng các yêu cầu quan trọng

khác đặt ra cho nông nghiệp tương lai: tính bền vững của hệ sinh thái nông nghiệp & phúc lợi của

người dân.

Học phần học trước: QLE03001 – Mối quan hệ cây trồng-đất-nước; NHE04001 – Dinh dưỡng

khoáng cây trồng;

NHE02001- Hình thái, giải phẫu thực vật; (3TC: 2–1; 6; 135). Học phần gồm 9 chương với nội

dung về: Tế bào thực vật; Mô thực vật; Hình thái, giải phẫu Rễ; Hình thái giải phẫu Thân; Hình

thái, giải phẫu Lá; Hoa, và sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa, Quả và Hạt; Sinh trưởng và phát

triển ở thực vật có hoa.

Học phần gồm 5 bài thực hành với nội dung: Các loại mô thực vật; Cấu tạo giải phẫu Rễ – Thân –

Lá cây 1 lá mầm; Cấu tạo giải phẫu Rễ – Thân – Lá cây cây 2 lá mầm, Hình thái Rễ - Thân - Lá,

Hình thái Hoa - Quả - Hạt.

Học phần trước: NHE01002 - Nhập môn sinh học 3

NHE02002. Di truyền thực vật (4TC: 3,5 –0,5; 8; 180). Học phần gồm Nguyên lý cơ bản về di

truyền phân tử (phân tử ADN; cơ chế tái bản, phiên mã và dịch mã; điều hòa biểu hiện gen), di

truyền tế bào (cấu trúc/tổ chức nhiễm sắc thể,kích thước và thành phần genom, độ bội, sự thay đổi

cấu trúc NST, ứng dụng trong nông nghiệp), di truyền Mendel (các nguyên lý phân ly Mendel, tỉ

lệ phân ly, tương tác của gen, dự đoán kết quả lai sử dụng quy tắc xác suất), sinh sản ở thực vật

(phân chia tế bào, hệ thống giao phối, tự bất hợp), di truyền quần thể và di truyền số lượng (định

luật Hardy-Weinberg, tiến hóa; biến động kiểu hình, kiểu gen, hệ số di truyền, chọn lọc nhân tạo)

NHE02003. Sinh Lý Thực Vật (3TC: 2-1; 6; 135). Học phần gồm 5 chương: chương 1: Sinh lý

tế; Chương 2: Trao đổi nước trong cây; Chương 3: Quang hợp; Chương 4: Hô hấp; Chương 5:

Sinh trưởng và phát triển

Học phần trước: MTE01004 – Hóa hữu cơ 2; NHE01009 – Nhập môn sinh học 3

NHE03002. Chọn giống cây trồng (3TC: 2–1; 6; 135). Lý thuyết (12 chương) phân tích và đánh

giá quá trình lịch sử của chọn giống từ thuần hóa cây trồng đến áp dụng các công nghệ sinh học

hiện đại; Nguồn gen và vai trò ứng dụng trong chọn giống; Các hình thức sinh sản của thực vật;

Ứng dụng nguyên lý di truyền truyền thực vật, di truyền số lượng, di truyền phân tử và lý thuyết

chọn lọc để cải tiến cây trồng. Mục tiêu cải tiến cây trồng, các phương pháp chọn giống truyền

thống và hiện đại được áp dụng hiện tại trong chọn giống cây trồng. Thực hành: Sinh viên được

hướng dẫn kỹ thuật lai tạo, quan sát các tính trạng trong chọn giống cây trồng. Dự án: Chủ đề: So

sánh và đánh giá sinh trưởng phát triển của một số giống cây trồng.

Học phần tiên quyết: NHE02002-Di truyền thực vật; Học phần học trước: NHE02001-Hình thái

giải phẫu thực vật

NHE03003. Bệnh cây (4TC: 2.5– 1.5–8; 180). Lý thuyết (12 chương): Các khái niệm cơ bản

trong bệnh cây học (bênh cây, tác nhân gây bệnh cây, dịch bệnh cây, phòng chống và chẩn đoán

bệnh cây); Đặc điểm chung về các nhóm tác nhân chính gây bệnh cây gồm nấm, vi khuẩn, virus và

Page 16: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

16

tuyến trùng; Các bệnh chính hại cây lương thực, cây ăn quả, cây rau màu và cây công nghiệp.

Thực hành (4 bài): Các kỹ thuật cơ bản trong chẩn đoán, nghiên cứu đặc điểm sinh học nấm, vi

khuẩn, virus và tuyến trùng gây bệnh cây. Chuyên đề thực tế (1 chuyên đề): Điều tra đánh giá

hiện trạng bệnh và biện pháp quản lý bệnh hại trên thực tế đồng ruộng.

Học phần học trước: NHE01002 - Nhập môn sinh học 3

NHE03004. Quản lý dịch hại côn trùng (3TC: 2 –1; 6; 135). Học phần gồm 14 chương, với nội

dung cơ bản gồm: Hình thái, đặc điểm hình thái các bộ côn trùng; đặc điểm giải phẫu; đặc điểm

sinh học, sinh thái; sử dụng kẻ thù tự nhiên và tác nhân gây bệnh cho côn trùng để quản lý các loài

dịch hại; Các biện pháp phòng chống sâu hại cây trồng, nhấn mạnh biện pháp IPM. Học phần

cung cấp cho sinh viên kiến thức côn trùng chuyên khoa về các loài sâu hại chủ yếu trên cây trồng

nông nghiệp.

Học phần tiên quyết: Không; Học phần học trước: NHE01008 - Nhập môn sinh học 2

NHE03005. Nguyên lý sản xuất cây trồng trong hệ thống ôn đới và nhiệt đới (Principles of

Crop Production in Temperate and Tropical Systems). (3TC: 2,5-0,5; 6; 135). Học phần gồm

6 chương với các nội dung: Giới thiệu về sản xuất cây trồng trong hệ thống ôn đới và nhiệt đới;

Ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh và đất trồng đến sản xuất nông nghiệp; Quản lý dinh dưỡng

cây trồng; Hệ thống canh tác ở vùng ôn đới và nhiệt đới; Sinh trưởng và phát triển của cây trồng ở

vùng nhiệt đới và ôn đới; Thực hành sản xuất một số loại cây trồng trong hệ thống ôn đới và nhiệt

đới.

Học phần học trước: QLE02001 – Nguyên lý khoa học đất

NHE03007. Thực vật và xã hội. (3TC: 2,5–0,5; 6; 135). Học phần này sẽ trang bị các kiến thức

về vai trò của thực vật trong hệ sinh thái và sự phát triển của xã hội loài người. Mối quan hệ về

thức ăn và dinh dưỡng giữa thực vật đối với các sinh vật khác trong hệ sinh thái, trên cơ sở đó ứng

dụng vào sản xuất nông nghiệp bền vững và bảo vệ môi trường sống để phục vụ đời sống con

người.

Học phần học trước: NHE01002 – Nhập môn sinh học 3

NHE04001. Dinh dƣỡng khoáng cây trồng (3TC: 2-1; 6; 135). Học phần gồm 5 chương:

chương 1: Các nguyên tố khoáng thiết yếu và phân loại; Chương 2: Cở chế hấp thu và ảnh hưởng

của các yếu tố ngoại cảnh đến hấp thu chất khoáng; Chương 3: Vai trò sinh lý và ký thuật sử dụng

các nguyên tố đa lượng và vi lượng; Chương 4: Dinh dưỡng khoáng và tính chống chịu; Chương

5: Một số định luật hướng dẫn trong sử dụng phân bón. Thực hành với nội dung: bài 1: phân tích

hàm lượng chất khoáng trong mẫu thực vật; bài 2: kỹ thuật loại trừ nguyên tố khoáng ra khỏa dung

dịch dinh dưỡng: bài 3: kỹ thuật trồng cây thủy canh; bài 4: Chuẩn đoán dinh dưỡng cây trồng.

Học phần tiên quyết: Không; Học phần trước MTE01002 – Hóa đại cương 2; NHE02001 – Giải

phẫu thực vật

NHE04002. Khoa học cỏ dại (3TC: 2-1; 6; 135). Học phần gồm 8 chương: Cỏ dại và vai trò của

cỏ dại; Đặc tính sinh thái học và sự cạnh tranh của cỏ với cây trồng; Cỏ dại và đất; Phương pháp

quản lý cỏ dại cho cây trồng và sự canh trang của cỏ dại; Giới thiệu về thuốc trừ cỏ; Sự tương tác

giữa thuốc trừ cỏ và thực vật, giữa thuốc trừ cỏ với đất trồng; Tính kháng thuốc trừ cỏ; Sử dụng

thuốc trừ cỏ. 6 bài thực hành: Nhận diện và phân loại cỏ dại trên đồng ruộng; điều tra cỏ dại trên

ruộng cây trồng cạn; điều tra cỏ dại trên ruộng cây trồng nước; điều tra hạt cỏ dại trong đất; nhận

diện và phân loại thuốc trừ cỏ; Cách vận hành bình phun và đánh giá hiệu lực thuốc trừ cỏ.

Học phần học trước: NHE01009 – Nhập môn sinh học 3; MTE04001 – Sinh thái hệ cây trồng

NHE04003. Nguyên lý và Thực hành nhân giống cây trồng (2TC: 1,5-0,5; 4; 90). Học phần

cung cấp cho người học thông tin về đặc điểm sản xuất cây giống ở Việt Nam, các kiến thức về tổ

chức vườn ươm, ảnh hưởng của ngoại cảnh đến khả năng nhân giống và nguyên lý nhân giống cây

trồng. Rèn luyện kỹ năng nhân giống cây trồng nông nghiệp, và khả năng tự lập kế hoạch sản xuất

Page 17: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

17

cây giống trong lĩnh vực rau hoa quả để tạo các sản phẩm giống cây trồng có chất lượng cao, đáp

ứng nhu cầu của sản xuất.

Học phần học trước: NHE03002 – Chọn giống cây trồng

NHE04004: Sản xuất cây trồng trong nhà lƣới và vƣờn ƣơm (2TC: 2- 0; 4; 90). Hiện trạng sản

xuất cây trồng trong nhà lưới. Các yếu tố cấu thành môi trường nhà lưới gồm kiểu nhà lưới, cấu trúc,

vật liệu che/lợp. Các yếu tố môi trường (ánh sáng, nhiệt độ ẩm độ) trong nhà lưới và kiểm soát các

điều kiện môi trường (hệ thống thông khí, hệ thống làm mát, hệ thống tưới, hệ thống chiếu sáng; giá

thể sử dụng; yêu cầu dinh dưỡng của cây; quản lý dinh dưỡng, quản lý sâu bệnh. Các loại cây trồng

thích hợp cho nhà lưới.

Học phần học trước: NHE04001-Dinh dưỡng khoáng cây trồng, NHE03003 - Bệnh cây, NHE03004 -

Quản lý dịch hại côn trùng

NHE04005. Hệ thống sản xuất rau (3TC: 2-1; 6; 159). Học phần gồm 23 bài học với nội dung

giới thiệu về ngành sản xuất rau ở Việt Nam; nguồn gốc phân bố, phân loại và yêu cầu điều kiện

ngoại cảnh của cây rau; các nguyên tắc và biện pháp kỹ thuật cơ bản trong sản xuất và quản lý sản

xuất rau; xử lý sau thu hoạch rau; rau an toàn; kỹ thuật trồng trọt một số loại rau chủ yếu.

Học phần có 7 bài thực hành với nội dung về nhận biết các loại hạt giống và cây con giống rau; kỹ

thuật gieo ươm; kỹ thuật làm đất, trồng và chăm sóc rau; đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển

của các loại rau chủ yếu.

Học phần tiên quyết: NHE02003: Sinh lý thực vật; Học phần học trước: NHE02001: Hình thái

giải phẫu thực vật

NHE04006. Quản lý dịch hại tổng hợp (Integrated Pest Management): (3TC: 2-1-6;135) Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: Dịch hại, con người và quản lý dịch hại, Cơ sở

khoa học của biện pháp IPM, Hệ sinh thái và ảnh hưởng qua lại giữa các loài dịch hại, Những

nguyên tắc cơ bản của IPM, Những biện pháp trong IPM, Thực hành thiết lập va thực hiện chương

trình IPM, Quản lý dịch hại tổng hợp một số dịch hại chính trên một số cây trồng quan trọng.

Học phần học trước: NHE03003 – Bệnh cây; NHE03004: Quản lý dịch hại côn trùng

NHE04007. Thảo luận canh tác trong nông nghiệp (2TC: 0-2; 4; 90). Học phần gồm 3 chương:

Khái niệm về các biện pháp canh tác bền vững và tác động của chúng đến việc bảo tồn tài nguyên

thiên nhiên, ứng phó với biến đổi khí hậu và sản xuất nông nghiệp bền vững, chất lượng và an

toàn thực phẩm; Nguyên lý của các biện pháp canh tác bền vững; Một số mô hình canh tác bền

vững ở Việt Nam.

Học phần học trước: QLE03001 – Mối quan hệ cây trồng-nước-đất; NHE04001 – Dinh dưỡng

khoáng cây trồng

NHE04008. Phƣơng pháp nghiên cứu khoa học (2TC: 2-0; 4; 90). Học phần gồm vai trò và tầm

quan trọng của nghiên cứu khoa học; Phân loại nghiên cứu khoa học; Qúa trình nghiên cứu; Xác định

ý tưởng, vấn đề và xây dựng đề cương nghiên cứu; Tổng quan tài liệu và nguồn thông tin; Khái niệm

cơ bản về thiết kế thí nghiệm và lấy mẫu trong nghiên cứu thực nghiệm; Công bố kết quả nghiên cứu.

Học phần tiên quyết: THE03001 - Thống kê ứng dụng trong KH nông nghiệp. Học phần học

trước: NHE03001 - Tiếng Anh chuyên ngành

NHE04009. Thực tập nghề nghiệp (2TC: 0–2; 4; 180). Xây dựng kế hoạch thực tập; Tìm hiểu

về thế giới nghề nghiệp (cơ sở thực tập): cơ cấu tổ chức, qui mô và lĩnh vực hoạt động, cơ sở vật

chất phục vụ sản xuất kinh doanh, thực trạng sản xuất và quản lý sản xuất, kinh doanh trong lĩnh

vực trồng trọt của thực tiễn nghề nghiệp; tìm hiểu các qui trình kỹ thuật áp dụng trong sản xuất tại

cơ sở thực thập; tham gia trực tiếp các công việc chung và công việc chuyên môn (sản xuất trồng

trọt, chọn tạo và sản xuất giống, nghiên cứu khoa học về lĩnh vực trồng trọt...) tại cơ sở; Tổng hợp

và xử lý số liệu, viết báo cáo và trình bày báo cáo tại hội thảo sinh viên (seminar).

Page 18: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

18

NHE04010. Khóa luận tốt nghiệp (10TC: 0–10; 20; 450). Xây dựng đề cương nghiên cứu; Bảo

vệ đề cương nghiên cứu; Bố trí thí nghiệm, điều tra, thu thập số liệu; Báo cáo tiến độ; Tổng hợp,

xử lý số liệu, viết báo cáo; Bảo vệ khóa luận tốt nghiệp. Các chủ đề thực hiện khóa luận gồm các

lĩnh vực liên quan tới quản lý sản xuất cây trồng hiệu quả, an toàn và bền vững.

Học phần tiên quyết: NHE04008-Phương pháp nghiên cứu khoa học

NHE04011. Nông nghiệp bền vững (4TC: 3–1; 8; 180). Học phần cung cấp cho người học

những nội dung về Khái niệm lý thuyết hệ thống và hệ thống nông nghiệp; Khái niệm, đặc điểm và

phương pháp đánh giá hệ thống nông nghiệp bền vững; Phương pháp xây dựng hệ thống nông

nghiệp bền vững; Các phương pháp quản lý bền vững trong nông nghiệp; Các hệ thống nông nghiệp

bền vững; Nghiên cứu phát triển hệ thống nông nghiệp bền vững.

Học phần tiên quyết: MTE04001 - Sinh thái hệ cây trồng; Học phần học trước: QLE03001 - Mối

quan hệ cây trồng-nước-đất; NHE03003 - Bệnh cây; NHE03004 - Quản lý dịch hại côn trùng;

QLE02001. Nguyên lý khoa học đất (3TC: 2–1: 6; 135). Học phần gồm 4 chương giới thiệu các

khái niệm về đất; các yếu tố và quá trình hình thành đất; các tính chất vật lý, hóa học, sinh học cơ

bản, thành phần hóa học và chất dinh dưỡng chính trong đất; hệ thống phân loại đất trên thế giới

và ở Việt Nam. Bốn bài thực hành phân tích một số tính chất vật lý, hóa học của đất và đi thực tế

đào, mô tả phẫu diện và quan sát ảnh hưởng của các yếu tố hình thành đất tới hình thái và tính chất

đất.

QLE03001. Mối quan hệ cây trồng - nƣớc – đất (3TC: 2– 1; 6; 135). Học phần gồm 6 chương:

Nước và sử dụng nước; Nước trong đất; Yêu cầu nước của cây trồng; Chế độ tưới nước cho cây

trồng; Phương pháp tưới và kỹ thuật tưới; Hệ thống thủy nông; 5 bài thực hành: xác định độ ẩm

đất; đo tính thấm nước của đất; đo nhu cầu nước; thực hành tưới phun mưa; thực hành tưới nhỏ

giọt và 01 hoạt động thực tế ngoài Học viện là thăm quan hệ thống thủy nông.

Học phần tiên quyết: Nguyên lý khoa học đất, mã: QLE02001; Học phần trước: THE01004 - Vật

lý đại cương 2

SHE02007. Nhập môn Công nghệ sinh học (03TC: 3–0; 6; 135). Học phần gồm 14 chương

được chia làm 2 phần. Phần A các kỹ thuật cơ bản bao gồm: cấu trúc gen, genome, công nghệ

DNA tái tổ hợp; quá trình tái bản, quá trình phiên mã, quá trình dịch mã; nguyên lý phương pháp

tách DNA, RNA, protein tổng số, phương pháp nhân dòng, phương pháp PCR, phương pháp giải

trình tự gen, phương pháp điện di, phương pháp lai phân tử; chỉ thị phân tử; công nghệ nuôi cấy

mô tế bào thực vật; sự vận chuyển protein; vecto chuyển gen, các phương pháp chuyển gen trực

tiếp và gián tiếp; các cơ chế điều hoà và biểu hiện của gen ở thực vật. Phần B gồm các ứng dụng

của công nghệ chọn tạo giống sử dụng chỉ thị phần tử; chuyển gen tạo cây trồng có tính kháng và

chống chịu với các yếu tố hữu sinh (sâu, bệnh, virus), các yếu tố vô sinh (lạnh, hạn, mặn, úng);

cây trồng mang tính trạng mới; các yêu cầu và các chính sách đối với cây trồng biến đổi gen.

Học phần học trước: NHE01007 - Nhập môn Sinh học 1; NHE02002 - Di truyền thực vật

SHE03005. Tin sinh học ứng dụng (3TC:2-1; 06; 135). Giới thiệu chung về tin sinh học theo

hướng ứng dụng; Nền tảng sinh học cho tin sinh học; Phương pháp tìm kiếm tài liệu học tập và

nghiên cứu; Cơ sở dữ liệu sinh học; Xác định trình tự nucleotide và đăng ký trình tự; Các công cụ

tìm kiếm cơ bản và phân tích trình tự; Genome browser; Phân tích mối quan hệ di truyền, nghiên

cứu tiến hóa. Sử dụng các công cụ để khai thác cơ sở dữ liệu; Sử dụng kết hợp các công cụ, phần

mềm để phân tích dữ liệu. các bài tập nhằm hỗ trợ sinh viên sử dụng kết hợp các công cụ, phần

mềm để phân tích dữ liệu.

Học phần học trước: NHE02002 – Di truyền thực vật; THE02001 – Máy tính ứng dụng trong nông

nghiệp

SHE03054. An toàn sinh học (Biosafety). (2TC: 2-0; 4; 90). Học phần có 9 chương lý thuyết

bao gồm: Đại cương về an toàn sinh học; An toàn sinh học phòng thí nghiệm; An toàn sinh học

Page 19: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

19

liên quan đến sinh vật biến đổi gen; Đánh giá và quản lý rủi ro; Các văn bản pháp lý liên quan tới

an toàn sinh học; Đạo đức sinh học

SHE03058. Nông nghiệp công nghệ cao (High-tech in Agriculture). (2TC: 2-0-4; 90). Tổng số

05 chương lý thuyết và 01 chương thăm quan thực tế bao gồm: Giới thiệu chung; Hệ thống trồng

trọt trong nhà có mái che/chủ động; Công nghệ trồng cây không dùng đất; Những mô hình quản

lý, vận hành, phát triển nông nghiệp công nghệ cao trên thế giới và ở Việt nam; Mô hình thực tế

THE02001. Máy tính ứng dụng trong nông nghiệp (Computer application in agriculture).

(03TC: 2-1; 6; 135). Học phần gồm 6 chương với các nội dung: Giới thiệu cơ bản về máy tính và

xử lý thông tin; Dịch vụ Internet và tìm kiếm thông tin; Soạn thảo văn bản, tạo báo cáo, bảng biểu,

in ấn; Tính toán, phân tích và tổng hợp số liệu sử dụng bảng tính MS. Excel; Soạn thảo bản trình

chiếu báo cáo bằng Powerpoint; Quản lý cơ sở dữ liệu, tìm kiếm bản ghi, tạo báo cáo bằng MS.

Access.

THE03001. Thống kê ứng dụng trong khoa học nông nghiệp (4TC: 4-0; 8; 180).Mô tả vắn tắt

nội dung: Học phần gồm 8 chương với nội dung: Mô tả dữ liệu; Phân bố của tổng thể; Phân bố của

mẫu; Suy luận thống kê cho một tổng thể; Suy luận thống kê cho hai tổng thể; Phân tích phương

sai một chiều; Phân tích phương sai hai chiều; Hồi quy tuyến tính đơn.

Học phần học trước: THE01002 – Toán học 2, TH02001 – Máy tính ứng dụng trong nông nghiệp

11. DANH SÁCH ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN VÀ CÁN BỘ HỖ TRỢ THỰC HIỆN

CHƢƠNG TRÌNH

*Danh sách giảng viên và trợ giảng

Học phần

Đơn vị phụ

trách

(bộ môn, khoa)

Giảng viên phụ trách

Mã học

phần Tên học phần

Họ tên giảng

viên

(ghi rõ học hàm,

học vị)

Năm sinh Nơi tốt nghiệp

CPE02001 Hóa sinh đại

cương

BM hóa sinh

CN-SHTP, Khoa

CNTP

TS. Nguyễn

Hoàng Anh 1978 Áo

CPE03001 Sinh lý sau thu

hoạch và bảo quản

BM Công nghệ

sau thu hoạch,

Khoa CNTP

PGS.TS.

Nguyễn Bích

Thủy

1970

KDE03000 Quản lý nông trại

BM Quản trị

kinh doanh/

Khoa KT &

QTKD

TS. Nguyễn

Quốc Chỉnh 1962 Phillipine

KTE02013 Kinh tế vi mô đại

cương

BM Kinh tế tài

nguyên và môi

trường, Khoa

KT&PTNT

GS.TS Nguyễn

Văn Song 1958 Phillipine

KTE02014 Kinh tế vĩ mô đại

cương

BM Kinh tế,

Khoa KT&PTNT

ThS. Nguyễn

Thu Quỳnh 1983 Úc

MTE01001 Hóa đại cương 1 BM Hóa học,

Khoa Môi trường

Th.S Lê Thị

Thu Hương 1986 Việt nam

MTE01002 Hóa đại cương 2 BM Hóa học,

Khoa Môi trường

ThS. Hán Thị

Phương Nga 1984 Việt Nam

Page 20: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

20

Học phần

Đơn vị phụ

trách

(bộ môn, khoa)

Giảng viên phụ trách

Mã học

phần Tên học phần

Họ tên giảng

viên

(ghi rõ học hàm,

học vị)

Năm sinh Nơi tốt nghiệp

MTE01003 Hóa hữu cơ 1 BM Hóa học,

Khoa Môi trường

ThS. Nguyễn

Thị Hiển 1985 Việt Nam

MTE01004 Hóa hữu cơ 2 BM Hóa học,

Khoa Môi trường

TS. Nguyễn Thị

Hồng Hạnh 1982 Việt nam

MTE04001 Sinh thái hệ cây

trồng

BM Quản lý môi

trường, Khoa

MT

TS. Phạm Văn

Hội

NHE01001 Nhập môn sinh

học 1

BM Sinh học,

Khoa công nghệ

sinh học

TS. Nguyễn Thị

Thúy Hạnh 1973 Nhật Bản

NHE01002 Nhập môn sinh

học 3

BM Thực vật,

Khoa Nông học

TS. Phùng Thị

Thu Hà 1983 Hàn Quốc

NHE02001 Hình thái, giải

phẫu thực vật

BM Thực vật/

Khoa NH

TS. Phùng Thị

Thu Hà 1983 Hàn Quốc

NHE02002 Di truyền thực vật

BM Di truyền –

Chọn giống cây

trồng, Khoa NH

PGS.TS Vũ

Đình Hòa 1952 Philipine

NHE02003 Sinh lý thực vật BM Cây lương

thực/ Khoa NH

PGS.TS. Phạm

Văn Cường 1971 Nhật Bản

NHE03002 Chọn tạo giống

cây trồng

BM Di truyền –

Chọn giống cây

trồng, Khoa NH

PGS.TS Vũ Thị

Thu Hiền 1975 Nhật Bản

NHE03003 Bệnh cây Bộ môn Bệnh

cây, Khoa NH

PGS.TS Ngô

Bích Hảo 1956 Việt nam

NHE03004 Quản lý dịch hại

côn trùng

BM Côn trùng,

Khoa NH

PGS.TS Đặng

Thị Dung

NHE03005

Nguyên lý sản

xuất cây trồng

trong hệ thống ôn

đới và nhiệt đới

BM Cây lương

thực, Khoa NH

TS. Nguyễn

Việt Long 1979 Hà Lan

NHE03006 Thực vật và xã hội

BM Rau hoa quả

và cảnh quan,

Khoa NH

TS. Vũ Thanh

Hải 1975 Đức

NHE03007 Nguyên lý sản

xuất cây ăn quả

BM Rau hoa quả

và cảnh quan,

Khoa NH

TS. Vũ Thanh

Hải 1975 Đức

NHE04001 Dinh dưỡng

khoáng cây trồng

BM Sinh lý thực

vật, Khoa NH

TS. Nguyễn

Văn Phú 1962 Hàn Quốc

NHE04002 Khoa học cỏ dại BM Canh tác,

Khoa NH

PGS.TS.

Nguyễn Tất

Cảnh

1958 Việt Nam

NHE04003

Nguyên lý và thực

hành nhân giống

cây trồng

BM Rau hoa quả

và cảnh quan,

Khoa NH

TS. Phạm Thị

Minh Phượng 1974 Nhật Bản

Page 21: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

21

Học phần

Đơn vị phụ

trách

(bộ môn, khoa)

Giảng viên phụ trách

Mã học

phần Tên học phần

Họ tên giảng

viên

(ghi rõ học hàm,

học vị)

Năm sinh Nơi tốt nghiệp

NHE04004

Sản xuất cây trồng

trong nhà lưới và

ườn ươm

BM Di truyền –

Chọn giống cây

trồng, Khoa NH

PGS.TS Vũ

Đình Hòa 1952 Philipine

NHE04005 Hệ thống quản lý

sản xuất rau

BM Rau hoa quả

và cảnh quan,

Khoa NH

PGS.TS Trần

Thị Minh Hằng 1971 Nhật Bản

NHE04006 Quản lý dịch hại

tổng hợp

BM Côn trùng/

Khoa NH

PGS.TS Nguyễn

Thị Kim Oanh 1955 Việt Nam

NHE04007

Thảo luận về luân

canh trong nông

nghiệp

BM Canh tác

học, Khoa NH

PGS.TS Nguyễn

Tất Cảnh 1958 Việt Nam

NHE04008

Phương pháp

nghiên cứu khoa

học

BM Di truyền-

Chọn giống cây

trồng, Khoa NH

PGS.TS Vũ

Đình Hòa 1952 Phillipine

NHE04009 Thực tập nghề

nghiệp Khoa Nông học

PGS.TS Trần

Thị Minh Hằng 1971 Nhật Bản

NHE04010 Khóa luận tốt

nghiệp Khoa NH

PGS.TS Hà Viết

Cường 1970 Úc

NHE04011 Nông nghiệp bền

vững

BM Phương

pháp thí nghiệm,

Khoa Nông học

TS. Nguyễn Thị

Ái Nghĩa 1981 Nhật Bản

QLE02001 Nguyên lý khoa

học đất

BM Quản lý đất

đai, Khoa QLĐĐ

TS. Nguyễn Thu

Hà 1980 Nhật Bản

QLE03001 Mối quan hệ cây

trồng-nước-đất

BM Tài nguyên

nước, Khoa

QLĐĐ

PGS.TS Nguyễn

Văn Dung 1955 Việt Nam

SHE01003 Nhập môn sinh

học 2

BM Sinh học

động vật, Khoa

CNSH

TS. Nguyễn

Hữu Đức 1966 Hàn Quốc

SHE02007 Nhập môn Công

nghệ sinh học

Bộ môn sinh học

phân tử và công

nghệ sinh học

ứng dụng, Khoa

CNSH

Th.S Phạm Thị

Dung 1986 Mỹ

SNE01010 Nghe và nói tiếng

Anh 1

Bộ môn ngoại

ngữ, Khoa

SP&NN

Th.S Bùi Thị Là 1980 Thụy Điển

SNE01011 Kỹ năng đọc và

viết tiếng Anh 1

Bộ môn ngoại

ngữ, Khoa

SP&NN

GVC. TS.

Nguyễn Thị Thu

Thủy

1964 Úc

SNE01012 Nghe và nói tiếng

Anh 2

Bộ môn ngoại

ngữ, Khoa

SP&NN

Th.S Nguyễn

Thị Kim Quế 1976 Úc

SNE01013 Kỹ năng đọc và

viết tiếng Anh 2

Bộ môn ngoại

ngữ, Khoa

CN. Nguyễn Thị

Hường 1990 Việt nam

Page 22: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

22

Học phần

Đơn vị phụ

trách

(bộ môn, khoa)

Giảng viên phụ trách

Mã học

phần Tên học phần

Họ tên giảng

viên

(ghi rõ học hàm,

học vị)

Năm sinh Nơi tốt nghiệp

SP&NN

SNE03002

Tiếng Anh chuyên

ngành_ English for

Crop Science

Bộ môn ngoại

ngữ, Khoa

SP&NN

GVC. TS.

Nguyễn Thị Thu

Thủy

1964 Úc

THE01001 Toán học 1 BM Toán, Khoa

CNTT

TS. Phan Quang

Sáng 1981 Pháp

THE01002 Toán học 2 BM Toán, Khoa

CNTT

TS. Phan Quang

Sáng 1981 Pháp

THE01003 Vật lý đại cương 1 BM Vật lý, Khoa

CNTT

TS. Nguyễn

Tiến Hiển 1981 Pháp

THE01004 Vật lý đại cương 2 BM Vật lý, Khoa

CNTT

TS. Nguyễn

Tiến Hiển 1981 Pháp

THE02001 Máy tính ứng dụng

trong nông nghiệp

BM Khoa học

máy tính, Khoa

CNTT

TS. Nguyễn Thị

Thủy 1973 Áo

THE03001

Thống kê ứng

dụng trong khoa

học Nông nghiệp

Bộ môn Toán

học, Khoa CNTT

TS. Nguyễn

Văn Hạnh 1983 Pháp

* Danh sách cán bộ hỗ trợ

STT Họ đệm Tên Năm

sinh Bộ môn Trình độ

Vị trí, nhiệm

vụ

1 Dương Văn Sáng 1964 Canh tác học Trung cấp Kỹ thuật viên

2 Vũ Thị Châu Thu 1982 Canh tác học Đại học Kỹ sư

3 Nguyễn Thị Lan Hương 1980 Bệnh cây Đại học Kỹ sư

4 Lê Thị Hồng Hạnh 1972 Cây công nghiệp Đại học Kỹ sư

5 Lê Văn Sơn 1963 Cây lương thực CN-SơCấp Nhân viên kỹ

thuật

6 Trần Thị Minh Ngọc 1984 Cây lương thực Thạc sĩ Kỹ thuật viên

7 Nguyễn Thị Thúy 1966 Côn trùng Đại học Kỹ sư

8 Đỗ Thị Thanh 1990

PP thí nghiệm và

Thống kê sinh

học

Đại học Kỹ sư

9 Lê Chí Dân 1957 Di truyền giống Trung cấp Kỹ thuật viên

10 Nguyễn Thị

Bích Hồng 1978 Di truyền giống Thạc sĩ Kỹ thuật viên

11 Nông Thị Mai Phương 1962 Rau - Hoa - Quả Trung cấp Kỹ thuật viên

12 Nguyễn Thị Hải Hà 1987 Sinh lý thực vật Đại học Kỹ thuật viên

13 Nguyễn Thị Thúy 1991 Thực vật KhôngBCấp Nhân viên phục

vụ

14 Hoàng Thị Hiên 1969 Thực vật Đại học Kỹ sư

15 Đào Văn Dũng 1964 Văn phòng Khoa

Nông học CN-SơCấp

Nhân viên kỹ

thuật

Page 23: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

23

STT Họ đệm Tên Năm

sinh Bộ môn Trình độ

Vị trí, nhiệm

vụ

16 Lê Đức Hùng 1959 Văn phòng Khoa

Nông học CN-SơCấp

Nhân viên kỹ

thuật

17 Trần Thanh Hải 1983 Văn phòng Khoa

Nông học Đại học Chuyên viên

18 Nguyễn Thị Nhâm 1985 Văn phòng Khoa

Nông học Thạc sĩ Chuyên viên

19 Trần Thị Vân Anh 1984 Văn phòng Khoa

Nông học Đại học Chuyên viên

20 Ngô Thị Bích Hằng 1990 Văn phòng Khoa

Nông học Thạc sĩ Chuyên viên

12. CƠ SỞ VẬT CHẤT

12.1. Các phòng thí nghiệm và các hệ thống thiết bị thí nghiệm quan trọng

STT Tên phòng thí

nghiệm

Phục vụ các bài thí nghiệm, thực

hành Trang thiết bị chính

Khoa Nông học

1 Phòng thí

nghiệm Khoa

học cây trồng

- Nuôi cấy nấm, vi khuẩn…

- Đo diện tích lá, hàm lượng

clorophyl, độ ẩm đất…

- Phân tích tổng Nito-Cac bon

trong mẫu lỏng

- Phân tích định tính và định lượng

chính xác trong phân tích, hoá

sinh, hoá học

- Máy li tâm để bàn

- Máy đo PH

- Tủ vi khí hậu

- Máy đo diện tích lá

- Máy đo tổng lượng Nitơ – Cácbon

- Máy SPAD

- Cân điện tử OHAUS

- Nồi Hấp vô trùng

- Tủ cấy an toàn sinh học

- Tủ sấy

- Máy đo độ ẩm ngũ cốc

- Máy đo độ ẩm đất

- Máy cắt mẫu

- Máy đo hàm lượng Chlorophill

- Máy lắc

- Máy quang phổ UV-VIS

- Máy khuấy từ gia nhiệt

- Máy đo Oxy hòa tan

2 Phòng Thực

hành Khoa học

cây trồng

- Thực hành quan sát, chụp ảnh

giải phẫu tế bào thực vật

- Quan sát hình thái, phân loại, cấu

tạo côn trùng, tuyến trùng, nấm, vi

khuẩn…

- Kính hiển vi sinh học 2 mắt

- Kính hiển vi huỳnh quang kèm

máy ảnh kỹ thuật số

- Kính hiển vi soi nổi

- Kính hiển vi soi nổi nghiên cứu kết

nối truyền hình

- Kính hiển vi sinh học 2 mắt gắn hệ

thống truyền hình

- Máy lắc

- Máy li tâm để bàn

- Cân điện tử OHAUS

3 Nhà lưới

Chương trình

tiên tiến –

- Phục vụ nghiên cứu khoa học, bố

trí các thí nghiệm nghiên cứu cơ

bản và ứng dụng trước khi đưa ra

- Giá thí nghiệm

- Phân bón

- Xe đẩy

Page 24: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

24

STT Tên phòng thí

nghiệm

Phục vụ các bài thí nghiệm, thực

hành Trang thiết bị chính

Khoa học cây

trồng

sản xuất. - Chậu thí nghiệm

- Đất thí nghiệm

- Hệ thống tưới tiêu hiện đại

4 Phòng thí

nghiệm Bộ

môn Thực vật

- Tìm hiểu sự đa dạng trong thực

vật, động vật nguyên sinh và ngành

nấm

- Làm giải phẫu và quan sát thực

vật có mạch dẫn

- Kính hiển vi (2 mắt)

- Máy đo diện tích lá

- Kính Lúp soi nổi

- Cân phân tích

- Kính hiển vi đa năng

- Máy cất nước

- Tủ lạnh sâu

- Tủ hút

5 Phòng Thực

hành Bộ môn

Thực vật

- Quan sát cấu trúc, chức năng, tiến

hóa của thực vật có hoa

- Làm giải phẫu và quan sát thực

vật có mạch dẫn

- Kính hiển vi (2 mắt)

- Kính Lúp soi nổi

6 Phòng thí

nghiệm Bộ

môn sinh lý

thực vật

- Đo diện tích lá bằng phương pháp

cân nhanh

- Đo hàm lượng diệp lục, cường độ

ánh sáng…

- Nuôi cấy mô thực vật

- Máy li tâm lạnh

- Máy đo độ ẩm cầm tay

- Máy đo cường độ ánh sáng

- Kính hiển vi 2 mắt

- Cân điện tử

- Hệ thống đo CO2 và cường độ

quang hợp

- Tủ cấy vô trùng

- Máy đo diện tích lá

- Tủ sấy

- Hệ thống điện di

- Máy in laser

- Thiết bị đo độ ẩm đất

- Máy đo độ ẩm nông sản

7 Phòng thực

hành Bộ môn

sinh lý thực

vật

- Quan sát sự thiếu hụt các chất

dinh dưỡng và độc tố

- Quan sát sự trao đổi của chất

khoáng

- Đo diện tích lá bằng phương pháp

cân nhanh

- Kính hiển vi 2 mắt

- Cân điện tử

- Máy đo độ ẩm nông sản

8 Phòng thí

nghiệm Bộ

môn Di truyền

và chọn giống

cây trồng

- Xác định tỷ lệ nảy mầm của các

loại hạt cây trồng khác nhau

- Đo đếm và bảo quản sức sống của

hạt giống

- Tủ nảy mầm

- Tủ sấy

- Máy bóc vỏ trấu

- Máy tuốt cá thể

- Máy xát

- Máy làm sạch vỏ

- Kính hiển vi 2 mắt

- Tủ lạnh sâu

- Máy đo độ Brix điện tử

- Máy đo độ Brix cầm tay

- Cân điện tử

- Tủ khô

- Máy đo độ ẩm hạt

9 Phòng thực

hành Bộ môn

- Quan sát quá trình phân bào của

tế bào thực vật

- Kính hiển vi 2 mắt

- Cân điện tử

Page 25: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

25

STT Tên phòng thí

nghiệm

Phục vụ các bài thí nghiệm, thực

hành Trang thiết bị chính

di truyền và

chọn giống cây

trồng

- Thực hành lai chuyển gen bằng

phương pháp truyền thống

- Máy đo độ ẩm hạt

10 Phòng thí

nghiệm Bộ

môn Côn trùng

- Nhân nuôi côn trùng trong điều

kiện nhiệt độ và độ ẩm ổn định

- Cách làm tiêu bản để lưu giữ, bảo

quản bộ mẫu tiêu bản côn trùng

- Tủ định ôn Elbantoh

- Kính hiển vi sinh học

- Kính lúp 2 mắt

- Máy đo tốc độ gió

- Máy đo ánh sáng

- Máy phóng vẽ nối kính lúp

- Tủ sinh thái

- Hệ thống lồng nuôi sâu và giá nuôi

sâu nhiều tầng

11 Phòng thí

nghiệm Bộ

môn Côn trùng

- Quan sát đặc điểm hình thái học

của các loài côn trùng

- Cách làm tiêu bản để lưu giữ mẫu

- Kính hiển vi sinh học

- Kính lúp 2 mắt

- Máy chụp ảnh qua lúp điện

12 Phòng thí

nghiệm Bộ

môn rau hoa

quả

- Phân tích và đo đếm các chỉ tiêu

thí nghiệm như độ ẩm hạt, độ pH,

diện tích lá, sấy mẫu, quan sát mẫu

bằng kính hiển vi, cân mẫu, định

ôn mẫu, bảo quản mẫu trong điều

kiện lạnh sâu….

- Tủ sấy

- Tủ định ôn

- Cân điện tử Kern

- Lúp quang học

- Máy đo độ brix

- Máy đo độ ẩm đất

- Máy đo nồng độ oxy

- Máy đo pH

- Kính hiển vi hai mắt

- Tủ định ôn

- Tủ sấy

- Nồi hấp vô trùng

13 Phòng thực

hành Bộ môn

rau hoa quả

- Thực hành ghép mắt cây

- Thực hành trồng rau thủy canh

- Máy đo chiều cao cây

- Máy đo cường độ ánh sáng

- Máy đo diện tích lá

- Kính hiển vi hai mắt

14 Phòng thí

nghiệm Bộ

môn bệnh cây

- Test gram vi khuẩn

- Nấu môi trường

- Cấy nấm, phân lập vi khuẩn...

- Lấy mẫu và lọc tuyến trùng

- Bể ổn nhiệt

- Tủ lạnh sâu

- Tủ sấy

- Cân điện tử

- Máy li tâm

- Tủ cấy

- Kính hiển vi

15 Phòng thực

hành Bộ môn

bệnh cây

- Quan sát hình thái học, phân loại,

cấu tạo nấm, tuyến trùng, vi khuẩn

nhận biết các loại bệnh trên cây

trồng

- Thực hành phản ứng Elisa

- Lây bệnh nhân tạo trên cây quan

sát khả năng phản ứng với bệnh

của cây

16 Phòng thí

nghiệm Bộ

môn canh tác

- Nhân nuôi cỏ dại xử lý thuốc để

tìm cách phòng trừ

- Tủ sấy

- Cân điện tử

- Kính hiển vi

- Kính hiển vi soi nổi

Page 26: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

26

STT Tên phòng thí

nghiệm

Phục vụ các bài thí nghiệm, thực

hành Trang thiết bị chính

17 Phòng thực

hành Bộ môn

canh tác

- Thực hành cách pha, cách phun

thuốc phòng trừ cỏ dại

- Quan sát xác định hình thái học,

phân loại các loài cỏ dại

- Tìm hiểu về các loại thuốc phòng

trừ cỏ dại

- Kính hiển vi

- Kính hiển vi soi nổi

18 Phòng thí

nghiệm bộ

môn Cây

lương thực

- Nghiên cứu sinh lý cây trồng,

phân tích hàm lượng đạm trong

cây, đo diện tích lá, đo quang

hợp….

- Máy quang phổ

- Máy li tâm

- Cân phân tich

- Máy pH để bàn

- Máy chuẩn độ

- Máy đo thế nước trong cây

- Máy đo cường độ ánh sáng

- Hê thông phân tich đam Keldahl

- Máy quang hợp

- Máy đo SPAD

19

Phòng thí

nghiệm bộ

môn Phương

pháp thí

nghiệm và

thống kê sinh

học

- Thiết kế thí nghiệm và phân tích

kết quả số liệu đồng ruộng

- Kính hiển vi

- Cân phân tích

- Tủ sấy

20 Phòng thí

nghiệm bộ

môn Cây công

nghiệp

- Xác định khả năng tích luỹ chất

khô, độ ẩm đất, độ ẩm hạt và một

số chỉ tiêu nông sinh học đối với

cây đậu tương, cây lạc, cây chè,

cây cà phê....

- Cân điện tử kỹ thuật

- Tủ định ôn

- Tủ sấy

- Kính hiển vi

- Máy đo độ ẩm đất

- Máy đo độ Brix

Khoa khác

21 Phòng thí

nghiệm Công

nghệ sau thu

hoạch (Khoa

Công nghệ

thực phẩm)

- Phân tích dư lượng đạm trong rau

quả sau thu hoạch

- Bảo quản rau quả sau thu hoạch

- Đo độ cứng của quả, so màu rau

hoa quả trong quá trình bảo quản

- Quan sát nấm, vi khuẩn… gây hại

trên rau, quả

- Thiết bị sấy đông khô

- Tủ lạnh sâu

- Máy ly tâm lạnh các thiết bị phân

tích - Bộ cất đạm

- Bộ cất lipid

- Bộ cất quay chân không

- Máy đo độ nhớt thực phẩm

- Máy đo màu thực phẩm

- Máy đo độ cứng

22 Phòng thực tập

hóa học - Bộ

môn Hóa học

(Khoa Môi

trường)

- Thí nghiệm về quan hệ lượng

pháp, thuộc tính và số lượng của

khí gas

- Cân, pha hóa chất chứng minh

các phản ứng hóa học

- Các thí nghiệm về nhiệt động lực

hóa học, cân bằng và phân tích số

lượng sử dụng phương pháp thể

tích

- Máy khuấy

- Máy li tâm LX

- Cân điện tử

- Máy lắc

- Máy so màu

- Máy đo Ph

- Máy đo độ đục

- Micropipet

- Máy nghiền mẫu

- Tủ hút

- Máy lắc ngang

Page 27: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

27

STT Tên phòng thí

nghiệm

Phục vụ các bài thí nghiệm, thực

hành Trang thiết bị chính

- Bộ cách thủy GFL

- Cây sấy dụng cụ thủy tinh

23 Phòng thực tập

vật lý - Bộ

môn vật lý

(Khoa Công

nghệ thông tin)

- Thực hành đo hệ số sức căng mặt

ngoài của nước

- Khảo sát chuyển động rơi tự do

và đo gia tốc trọng trường

- Đo bước sóng ánh sáng

- Panme, thước kẹp

- Dụng cụ đo hệ số sức căng mặt

ngoài của nước

- Dụng cụ khảo sát chuyển động rơi

tự do và đo gia tốc trọng trường

- Cân điện tử

- Máy đo lượng từ

- Máy đo ánh sáng

12.2. Phòng máy tính

STT Tên phòng thí

nghiệm

Phục vụ các bài thí nghiệm, thực

hành Trang thiết bị chính

1

Phòng máy

tính – Khoa

Nông học

Thực hành các học phần về

phương pháp thí nghiệm và thống

kê sinh học, công nghệ sinh học,

thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt

nghiệp

Desktop, máy chiếu, hệ thống wifi

2

Phòng máy

tính - Khoa

Công nghệ

thông tin

- Thực hành trong sử dụng máy

tính cá nhân, bảng số liệu, quản lý

dữ liệu, làm việc trên Word, Excel,

học phần máy tính ứng dụng trong

nông nghiệp, thống kê ứng dụng

trong nông nghiệp

Desktop, máy chiếu, hệ thống wifi

12.3. Thư viện

Chương trình được trang bị 01 phòng đọc tại Khoa Nông học gồm có 01 bàn rộng, 30 ghế

với các sách, tạp chí, luận án và luận văn, giáo trình để tham khảo.

Trung tâm Thư viện Lương ĐỊnh Của của Học viện có 15 CSDL trực tuyến; 1.878 tên tạp chí (bao

gồm tạp chí in tiếng Việt, tiếng nước ngoài và tạp chí điện tử); 9.288 file toàn văn tài liệu điện

tử/tài liệu số; 39.737 tên tài liệu trên tổng số 263.930 bản tài liệu in (bao gồm sách, giáo trình, tạp

chí, luận văn luận án...) tại Thư viện Học viện và Thư viện khoa

Hàng năm, các thư viện đều tổ chức nhiều lớp tập huấn hướng dẫn kỹ năng tra cứu cho

người dùng tin; định kỳ bổ sung tài liệu dựa trên lấy ý kiến lựa chọn sách từ các khoa chuyên môn

để đảm bảo lượng sách bổ sung phù hợp, đáp ứng với các chuyên ngành đào tạo; tài liệu được bổ

sung gồm dạng in (bình quân 3.000 tên/13.000 bản tài liệu/năm) và dạng điện tử/dạng số (gia tăng

từ 20 - 29% mỗi năm). Ngoài ra, luận văn cao học và luận án nghiên cứu sinh cũng được bổ sung,

bình quân 1.150 tên/năm

Ngoài ra, sinh viên của CTTT còn được sử dụng tài liệu tham khảo phục vụ cho học tập tại

các thư viện khác trong Học viện như Thư viện Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn, khoa Kế

toán và Quản trị kinh doanh…

Page 28: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

28

12.4. Giáo trình, bài giảng

Mã học

phần Tên học phần

Giáo trình/ Bài

giảng Tên tác giả

Nhà

xuất bản

Năm

xuất

bản

CPE02001 Hóa sinh đại

cương Biochemistry. 6

th

Cambell, M.K,

Farrell, S.O Thomson Brooks 2009

CPE03001

Sinh lý sau thu

hoạch và bảo

quản

Postharvest

Biology and

Technology of

Horticultural

Crops: Principles

and Practices for

Quality

Maintenance

Mohammed

Wasim Siddiqui CRC Press Book 2015

KDE02006 Quản trị học Management

textbook

Đoan Thị Thu

Ha, Nguyen Thi

Ngọc Huyen

National Economic

University 2009

KDE02006 Quản trị học

Decision making

through systems

thinking

Hans G.

Daellenbach and

Donald C.

McNickle:

University of

Canterbury,

Christchurch, New

Zealand.

2005

KDE02006 Quản trị học

Decisions of

Principle,

Principles of

Decision.

Robert Npzick Princeton University 1991

KDE03000 Quản lý nông

trại

Bài giảng Quản lý

kinh tế hộ và trang

trại

KDE03001

HTX và Quản

trị DN vừa và

nhỏ

Great again:

Revitalizing

America's

entrepreneurial

leadership

Nothhaft, Henry

R

Harvard Business

Press 2011

KDE03001

HTX và Quản

trị DN vừa và

nhỏ

Entrepreneurship:

A small business

approach

Bamford,

Charles E McGraw-Hill/Irwin 2011

KDE03001

HTX và Quản

trị DN vừa và

nhỏ

Sales and

Operations for your

small business

James B. E,

Steven M. B USA 2000

KDE03001

HTX và Quản

trị DN vừa và

nhỏ

Managing small

business, South

Western,

fourteenth edition,

744p

Moore C 2008

KTE02013 Kinh tế vi mô

Principles of

Microeconomics.

Fouth Edition.

Robert H. Frank

and Ben S.

Bernanke.

McGraw-Hill/Irwin. 2009.

KTE02013 Kinh tế vi mô

Micoeconomics:

Principle and

Analysis.

Frank A.

Cowell.

STICERD and

Department of

Economics, London

School of Economics

2004

Page 29: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

29

Mã học

phần Tên học phần

Giáo trình/ Bài

giảng Tên tác giả

Nhà

xuất bản

Năm

xuất

bản

KTE02013 Kinh tế vi mô

Principles of

Microeconomics,

5th

Edition.

Mankiw Cengage Learning 2005

KTE02014 Kinh tế vĩ mô Macroeconomics,

8th

Edition.

N. Gregory

Mankiw

Harvard University,

Worth Publishers 2013

KTE02014 Kinh tế vĩ mô Macroeconomics

John

Jackson, Ron

McIver, Ed

Wilson

McGraw-Hill. 9th

edition. 2011

KTE02014 Kinh tế vĩ mô Bài giảng nguyên

lý kinh tế vĩ mô

Nguyễn Văn

Ngọc.

NXB Đại học Kinh

tế quốc dân 2010

KTE02014 Kinh tế vĩ mô

Principles of

Macroeconomics,

4th edition.

Frank and

Bernanke 2009

MLE01001

Những nguyên

lý của chủ

nghĩa Mác-

Lênin 1

Những nguyên lý

cơ bản của chủ

nghĩa Mác – Lênin

Nhà xuất bản Chính

trị quốc gia, Hà Nội 2015

MLE01002

Những nguyên

lý của chủ

nghĩa Mác-

Lênin 2

Những nguyên lý

cơ bản của chủ

nghĩa Mác – Lênin

Nhà xuất bản Chính

trị quốc gia, Hà Nội 2014

MLE01004 Tư tưởng Hồ

Chí Minh

Giáo trình Tư

tưởng Hồ Chí

Minh

Lê Văn

Thịnh, Mạch

Quang

Thắng, Nguyễn

Ngọc Cơ, Phạm

Ngọc Anh

Bộ giáo dục và đào

tạo, NXB Chính trị

quốc gia, Hà Nội

2011

MLE01005

Đường lối

cách mạng của

Đảng cộng sản

Việt Nam

Đường lối cách

mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam

Nhà xuất bản Chính

trị quốc gia, Hà Nội. 2015

MTE01001 Hóa học đại

cương 1

Chemistry, 9th

edition

Steven S.

Zumdahl

Houghton Mifflin

Company, Boston,

New York

2013

MTE01002 Hóa học đại

cương 2

Chemistry, 9th

edition

Steven S.

Zumdahl

Houghton Mifflin

Company, Boston,

New York

2013

MTE01003 Hóa học hữu

cơ 1

Organic Chemistry,

9th Ed., J. McMurry Cengage Learning 2015

MTE01004 Hóa học hữu

cơ 2

Organic Chemistry,

9th Ed., J. McMurry Cengage Learning 2015

MTE04001

Sinh thái hệ

thống cây

trồng

Crop ecology:

Productivity and

Management in

Agricultural

Systems

LOOMIS

Connor, D.J.,

Loomis, R.S.,

Cassman, K.G

Cambridge

University Press. 2011

MTE04001 Sinh thái hệ

cây trồng

Developments in

crop ecology.

Kropff, M.J,

Struik, P.C.

NJAS 50(2).

2002

Page 30: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

30

Mã học

phần Tên học phần

Giáo trình/ Bài

giảng Tên tác giả

Nhà

xuất bản

Năm

xuất

bản

NHE04005 Hệ thống quản

lý sản xuất rau

Bài giảng "Crop

management

systems for

vegetable

production

Trần Thị Minh

Hằng. 2015.

NHE01001 Nhập môn

sinh học 1

Molecular Biology

of the Cell, 6th ed.

B. Alberts, A.

Johnson, J.

Lewis, M. Raff,

K. Roberts, P.

Walter

Garland Science

(New York)

2015

NHE01001 Nhập môn

sinh học 1 Biology.

Reece, J,

B., Urry, L.S.,

Cain, M.L.,

Wasserman,

S.A., Minorsky,

P.V., Jackson,

R.B.

Publisher: Benjamin

Cummings

2013

NHE01002 Nhập môn

sinh học 3

Botany: An

Introduction to

Plant Biology 5th

Edition. 696 p.

Mauseth, J.D. Jones & Bartlett

Learning; 2012

NHE02002 Hình thái, giải

phẫu thực vật

Stern's Introductory

Plant Biology 13th

edition; 640 p

Bidlack

J., Jansky

S., Stern K.

McGraw-Hill

Education 2013

NHE02003 Plant Genetics

Principles of

Genetics, Fifth

Edition,

International

Student Version,

Snustad, D. P.

And M. J.

Simmons

John Wiley & Sons,

Inc 2010

NHE02004 Sinh lý thực

vật Plant Physiology Lincoln Taiz

University of

California 2010

NHE03002 Chọn giống

cây trồng

Principles of plant

genetics and

breeding

Acquaah G Blackwell Publishing

Ltd 2007

NHE03002 Chọn giống

cây trồng

Nguyên lý chọn

giống cây trồng

Vũ Văn Liết và

cộng sự

NXB Đại học Nông

nghiệp Hà Nội. 2015

NHE03003 Bệnh cây Plant Pathology. Agrios, G. Elservier. Academic

Press. 2005

NHE03004 Quản lý dịch

hại côn trùng

Entomology & Pest

Management, 5th

edition

Pedigo, L. P. &

M. E. Rice Waveland Press 2014

NHE03004 Quản lý dịch

hại côn trùng

A textbook of

Integrated Pest

Management.

617p.

Dhaliwal, G.S.,

Ram Singh &

Vikas Jindal.,

Ludhiana: Kalyani

Publishers 2013

NHE03004 Quản lý dịch

hại côn trùng

Field Guide for

Integrated Pest

Management in

Hops. Second

David H. Gent,

James, D.B.,

Amy J.D., David

G.J., Robert P.,

A Cooperative

Publication Produced

by Oregon State

University,

2010

Page 31: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

31

Mã học

phần Tên học phần

Giáo trình/ Bài

giảng Tên tác giả

Nhà

xuất bản

Năm

xuất

bản

Edition, 90p. Douglas B.W. University of Idaho

NHE03004 Quản lý dịch

hại côn trùng

Natural Enemies:

An Introduction to

Biological Control.

UK, 378 pp.

Hajek Ann

Cambridge

University Press,

Cambridge,

2004

NHE03004 Quản lý dịch

hại côn trùng

Giáo trình Biện

pháp sinh học bảo

vệ thực vật. 208p.

Nguyễn Văn

Đĩnh, Đỗ Tấn

Dũng, Hà Quang

Hùng, Phạm

Văn Lầm, Phạm

Bình Quyền,

Ngô Thị Xuyên

NXB. Nông nghiệp,

Hà Nội 2007

NHE03004 Quản lý dịch

hại côn trùng

Giáo trình Côn

trùng Đại cương.

239p

Nguyễn Viết

Tùng

NXB. Nông nghiệp,

Hà Nội 2006

NHE03005

Nguyên lý sản

xuất cây trồng

trong hệ thống

ôn đới và

nhiệt đới

Principles of Crop

Production. Reddy SR Kalyani Publisher 2014

NHE03006 Thực vật và xã

hội Plants and Society.

Estelle Levetin

Karen

McMahon

McGraw-Hill Higher

Education 2015

NHE03006 Thực vật và xã

hội

Bài giảng "Plant

and Society".

Phạm Thị

Hương, Vũ

Thanh Hải

2014

NHE03007

Nguyên lý sản

xuất cây ăn

quả

Giáo trình Cây ăn

quả

Trần Thế Tục Nhà xuất bản Nông

nghiệp 2008

NHE03007

Nguyên lý sản

xuất cây ăn

quả

Bài giảng

"Principle of fruit

production"

Phạm Thị

Hương, Vũ

Thanh Hải,

2015

NHE04001

Dinh dưỡng

khoáng cây

trồng

Mineral Nutrition

of Higher Plant.

889 p

Marschner, H. Academic Press 2011

NHE04002 Khoa học cỏ

dại

Applied Weed

Science

Merill A. Ross,

Caróle A. Lembi Prentice Hall 2009

NHE04003

Nguyên lý

thực hành

nhân giống

cây trồng

Plant Propagation

Concepts and

Laboratory

Exercises, Second

Edition.

Caula A.

Beyl,Robert N.

Trigiano

CRC press 2016

NHE04003

Nguyên lý

thực hành

nhân giống

cây trồng

Bài giảng : Nguyên

lý và Thực hành

nhân giống cây

trồng.

Phạm Thị Minh

Phượng 2014

NHE04004

Sản xuất cây

trồng trong

nhà lưới và

Good Agricultural

Practices for

greenhouse

Food and

Agriculture

Organization of

FAO Plant

Production and

Protection Paper

2013

Page 32: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

32

Mã học

phần Tên học phần

Giáo trình/ Bài

giảng Tên tác giả

Nhà

xuất bản

Năm

xuất

bản

vườn ươm vegetable crops the United

Nations

NHE04004

Sản xuất cây

trồng trong

nhà lưới và

vườn ươm

An introduction to

greenhouse

production

McMahon, R.

W.

Ohio Agricultural

Education

Curriculum Materials

Service

1992

NHE04005 Hệ thống quản

lý sản xuất rau Giáo trình Cây rau.

Tạ Thu Cúc, Hồ

Hữu An,

Nghiêm Bích

Hà.

NXB Nông nghiệp 2007.

NHE04005 Hệ thống quản

lý sản xuất rau

Handbook of Plant

Nutrition

Barker AV,

Pibeam DJ CRC Press 2010

NHE04005 Hệ thống quản

lý sản xuất rau

Postharvest

Biology and

technology of

fruits, vegetable,

and flowers

Gopinadhan

Paliyath Wiley Blackwell 2009

NHE04006 Quản lý dịch

hại tổng hợp

Giáo trình Biện

pháp sinh vật học

bảo vệ thực vật

Nguyễn Văn

Đĩnh

Nhà xuất bản nông

nghiệp. 2007

NHE04006 Quản lý dịch

hại tổng hợp

Giáo trình Động

vật hại cây trồng

nông nghiệp.

Nguyễn Văn

Đĩnh (chủ biên) NXBNN Hà Nội. 2005

NHE04006 Quản lý dịch

hại tổng hợp

Giáo trình bệnh cây

nông nghiệp.

Lê Lương Tề

(Chủ biên) NXBNN Hà Nội. 2007

NHE04006 Quản lý dịch

hại tổng hợp

Giáo trình côn

trùng đại cương.

Nguyễn Viết

Tùng (chủ biên) NXBNN Hà Nội. 2006

NHE04006 Quản lý dịch

hại tổng hợp

Concepts in

integrated pest

management

Norris, R. F., E.

P. Caswell-

Chen, and M.

Kogan

Upper Saddle River,

NJ, Prentice-Hall 2003

NHE04006 Quản lý dịch

hại tổng hợp

Nguyên lý và biện

pháp phòng chống

sâu hại bảo vệ mùa

màng. Côn trùng

và động vật hại

Nông Nghiệp.

Nguyễn Viết

Tùng NXBNN Hà Nội. 2012

NHE04007

Thảo luận về

luân canh

trong nông

nghiệp

Crop rotation on

organic farms

Charles L.

Mohler and Sue NRAES 2002

NHE04007

“Alternative

farming techniques

for sustainable

food production” -

In “Genetics,

Biofuels and Local

Farming Systems,

Sustainable

Agriculture

Reviews”

Padmavathy and

Poyyamoli,

Springer

Science+Business

Media

2011

Page 33: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

33

Mã học

phần Tên học phần

Giáo trình/ Bài

giảng Tên tác giả

Nhà

xuất bản

Năm

xuất

bản

NHE04007 Canh tác học Crop rotation and

cover cropping Seth Kroeck

Chelsea Green

Publishing 2011

NHE04008

Phương pháp

nghiên cứu

khoa học

Research Methods,

the Basics Walliman, N.

Routledge,

Taylor&Francis

Group

2011

NHE04008

Phương pháp

nghiên cứu

khoa học

Research

Methodology Kothari, C.R.

New Delhi: New

Age International

Limited.

2004

NHE04008

Phương pháp

nghiên cứu

khoa học

Methods and

Techniques

Practical research

methods: a user-

friendly guide to

mastering research

techniques and

projects

Dawson, C. Oxford 2002

NHE04011 Nông nghiệp

bền vững

Giáo trình Hệ

thống nông nghiệp

Phạm Tiến

Dũng và Vũ

Đình Tôn

Nhà xuất bản Nông

nghiệp 2015

NHE04011 Nông nghiệp

bền vững

Sinh thái học nông

nghiệp

Trần Đức Viên,

Phạm Văn Phê

và Ngô Thế Ân.

Nhà xuất bản Giáo

dục, Hà Nội 2004

QLE02001 Nguyên lý

Khoa học đất

The Nature and

Properties of Soils

– 14th

Edition

revised. 975p.

Nyle C. Brady

and Ray R. Weil Pearson, 2012

QLE03001

Mối quan hệ

cây trồng –

nước – đất

Giáo trình tưới tiêu

nước

Nguyễn Văn

Dung; Ngô Thị

Dung; Nguyễn

Thị Giang; Vũ

Thị Xuân;

Nhà XB Nông

nghiệp-Học Viện

NNVN

2016

SHE01003 Nhập môn

sinh học 2

Intergrated

Principles of

Zoology

Cleverland P.

Hickman Jr

McGraw-Hill. ISBN

9780073524214. 2013

SHE02007

Nhập môn

Công nghệ

sinh học

Molecular

Biotechnology:

Principles and

Applications of

Recombinant DNA

(4th

Edition), 850 p.

Bernard R.

Glick, Jack J.

Pasternak,

Cheryl L. Patten

ASM Press Publisher 2009

SHE02007

Nhập môn

Công nghệ

sinh học

Molecular Biology

of the Gene (7th

Edition)

James D.

Watson, Tania

A. Baker,

Stephen P. Bell,

Alexander A.F.

Gann, Michael

Levine, Richard

M. Losick

Pearson Publisher,

912 p. ISBN-13:

978-0321762436

2013

SHE02007 Nhập môn Plant Tissue Robert N. CRC Press 2010

Page 34: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

34

Mã học

phần Tên học phần

Giáo trình/ Bài

giảng Tên tác giả

Nhà

xuất bản

Năm

xuất

bản

Công nghệ

sinh học

Culture,

Development, and

Biotechnology (1st

Edition) 608 p.

Trigiano, Dennis

J. Gray

SHE03005 Tin sinh học

ứng dụng

Introduction to

Bioinformatics Arthur M. Lesk

Oxford University

Press 2014

SHE03005 Tin sinh học

ứng dụng

Practical

Computing for

Biologists. 520p

Steven

Haddock, Casey

Dunn

2011

SHE03054 An toàn sinh

học

An toàn sinh học.

359 trang.

Nguyễn Văn

Mùi

Nhà xuất bản Giáo

dục 2008

SHE03058 Nông nghiệp

công nghệ cao

Complete Guide

for Growing Plants

Hydroponically Benton Jones CRC Press 2014

SHE03058 Nông nghiệp

công nghệ cao

Bài giảng Nông

Nghiệp Công Nghệ

Cao

Nguyễn Quang

Thạch, Nguyễn

Thanh Hải

2015

SHE03058 Nông nghiệp

công nghệ cao

Giáo trình Sinh lý

Thực vật Ứng dụng

Vũ Quang Sáng,

Phạm Văn

Cường, Nguyễn

Thị Nhãn,

Nguyễn Văn

Phú, Mai Thị

Tân, Nguyễn

Thị Kim Thanh.

NXB Đại học Nông

nghiệp 2015

SNE01010

English

Listening and

Speaking 1

TakeAway

English 2: English

for success

(Student’s Book

and workbook with

CDs).

Loveday, P.,

Koop, M.,

Trowbridge, S.,

& Scarry, E.

McGraw-Hill. 2012

SNE01011

English

reading and

writing 1

TakeAway English

2: English for

success. (Student

Book and

Workbook)

Loveday, P.,

Koop, M.,

Trowbridge, S.,

& Scarry, E.

McGraw-Hill. 2012

SNE01012.

English

listening and

speaking 2

Take Away

English 3:English

for succes (Student

Book and

workbook).

Loveday, P.,

Koop, M.,

Trowbridge, S.

& Scarry, E

New York: McGraw-

Hill ELT (Miguel

Angel Toledo

Castellanos).

2012

SNE01012.

English

listening and

speaking 2

Developing Tactics

for Listening (2nd

ed.).

Richards, J.C Oxford: Oxford

University Press 2003

SNE01013.

English

reading and

writing 2

Take Away

English 3:English

for succes (Student

Book and

Loveday, P.,

Koop, M.,

Trowbridge, S.

& Scarry, E

New York: McGraw-

Hill ELT (Miguel

Angel Toledo

Castellanos).

2012

Page 35: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

35

Mã học

phần Tên học phần

Giáo trình/ Bài

giảng Tên tác giả

Nhà

xuất bản

Năm

xuất

bản

workbook)

THE01001 Toán học 1 và

Calculus for

Biology and

Medicine (3rd

Edition), 840 p.

Neyhauser, C. Pearson 2010

THE01002 Toán học 2

Calculus for

Biology and

Medicine (3rd

Edition), 840 p.

Neyhauser, C. Pearson 2010

THE01003 Vật lý đại

cương 1

University Physics

with Modern

Physics

Yong HD,

Freedman RA 2015

THE01004 Vật lý đại

cương 2

University Physics

with Modern

Physics

Yong HD,

Freedman RA 2015

THE02001

Máy tính ứng

dụng trong

nông nghiệp

Giáo trình Tin học

đại cương

Phạm Quang

Dũng (chủ biên) NXB Nông nghiệp. 2015

THE02001

Máy tính ứng

dụng trong

nông nghiệp

Microsoft Official

Academic Course Microsoft Office 2013

THE03001

Thống kê ứng

dụng trong

Khoa học

nông nghiệp

Applied Statistical

Methods in

Agriculture, Health

and Life Sciences,

799p

Bayo Lawal

Springer

International

Publishing

Switzerland

2014

THE03001

Thống kê ứng

dụng trong

Khoa học

nông nghiệp

Introduction to the

Practice of

Statistics (7th

edition), 694p

Moore, DS,

McCabe GP,

Craig B

W. H. Freeman 2012

Hà Nội, ngày…. tháng ….. năm 20… Hà Nội, ngày…. tháng….năm 20…

TRƢỞNG KHOA…………… GIÁM ĐỐC

Page 36: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

36

PHỤ LỤC 1

MA TRẬN GIỮA MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA

CHƢƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN – KHOA HỌC CÂY TRỒNG

hiệu Mục tiêu CTĐT

Kiến thức chung Kiến thức chuyên môn Kỹ năng chung Kỹ năng chuyên môn Năng lực tự chủ và trách

nhiệm

ELO1 ELO2 ELO3 ELO4 ELO5 ELO6 ELO7 ELO8 ELO9 ELO10 ELO11 ELO12 ELO13 ELO14

PO1

Có được việc làm trong lĩnh vực nông

nghiệp tại cơ quan công lập, doanh nghiệp

và tổ chức áp dụng các kiến thức và kỹ năng

thu nhận được từ chương trình đào tạo

x x x x x x x x x x x x x x

PO2

Đóng góp vào những tiến bộ của khoa học

và quản lý sản xuất cây trồng; Sáng tạo

trong nghiên cứu khoa học, phát hiện và giải

quyết vấn đề mới

x x x x x x x x x x x

PO3

Tiếp tục theo học các trình độ cao hơn; Phát

triển sự nghiệp để trở thành chuyên gia, nhà

quản lý, lãnh đạo

x x x x x x x x x x x x

PO4

Trở thành công dân có phẩm chất chính trị,

có đạo đức nghề nghiệp tốt, yêu nghề, năng

động, và sáng tạo

x x x x x x x

Page 37: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

37

PHỤ LỤC 2

ĐỐI SÁNH CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƢƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN – KHOA HỌC CÂY TRỒNG VỚI CÁC CHƢƠNG TRÌNH

THAM KHẢO TRONG NƢỚC VÀ QUỐC TẾ

Kí hiệu

CHUẨN ĐẦU RA CHƢƠNG TRÌNH

TIÊN TIẾN – KHOA HỌC CÂY

TRỒNG

CHUẨN ĐẦU RA CÁC CHƢƠNG TRÌNH THAM KHẢO

Tên CTĐT:Khoa học cây trồng

Tên CTĐT: BSc Plant Science - minor

Concepts in Crop Production

(http://www.wageningenur.nl/en/Educatio

n-Programmes/BSc-Minors/List-of-BSc-

minors/BSc-minor-Concepts-in-Crop-

Production-WUCCP.htm)

Tên CTĐT:BS. Integrated Plant Sciences

(http://ips.wsu.edu/majors/field-crop-

management/) - Major: Field Crop

Management

Trƣờng: ĐH Cần Thơ Trƣờng: Wageningen UR Trƣờng: Washington State University

Nƣớc: Việt Nam Nƣớc: Hà Lan Nƣớc: Mỹ

I KIẾN THỨC

1.1 Kiến thức chung

ELO1

Áp dụng hệ thống tri thức khoa học xã

hội và chịnh trị vào nghề nghiệp và cuộc

sống

Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa

Mác – Lênin; đường lối cách mạng của Đảng Cộng

sản Việt nam; tư tưởng Hồ Chí Minh; có các kiến

thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân

văn phù hợp với chuyên ngành đào tạo; có sức

khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ

quốc.

ELO2

Vận dụng được kiến thức khoa học cơ

bản để lý giải quá trình sinh trưởng phát

triển của cây trồng

Có kiến thức cơ bản về toán học, hóa học và sinh

học, đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục

chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao

hơn.

Understand the meaning and importance of

parameters and concepts in plant and crop

growth;

Understand the growth and development of

horticultural and agronomic crop plants, current

management practices, and factors that

influence yield, aesthetics, and end-use quality.

1.2 Kiến thức chuyên môn

ELO3

Phân tích được mối quan hệ giữa các yếu

tố sinh học, di truyền, sinh lý và yếu tố

ngoại cảnh tác động lên cây trồng

Có kiến thức cơ sở về vi sinh vật, sinh lý thực vật,

sinh thái, thổ nhưỡng, di truyền, dinh dưỡng cây

trồng;

Demonstrate insight in important interactions

between plants and their physical

environment that are essential for plant

functioning, plant productivity and survival;

Understand the growth and development of

horticultural and agronomic crop plants, current

management practices, and factors that

influence yield, aesthetics, and end-use quality.

Explain the origins and meaning of water

potential in plants and their environment, the

soil-plant-air continuum, and the flux of

water through plants and its control by

stomata and atmospheric water vapour

concentration;

Explain the principles of plant development

and flowering and the practical applications

of these in production control;

ELO4 Áp dụng được các kiến thức về kinh tế

học để quản lý, sản xuất và kinh doanh

Điều hành quản lý các nông trại, nông trường; lập

kế hoạch, đề án và dự án trồng trọt.

Page 38: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

38

Kí hiệu

CHUẨN ĐẦU RA CHƢƠNG TRÌNH

TIÊN TIẾN – KHOA HỌC CÂY

TRỒNG

CHUẨN ĐẦU RA CÁC CHƢƠNG TRÌNH THAM KHẢO

Tên CTĐT:Khoa học cây trồng

Tên CTĐT: BSc Plant Science - minor

Concepts in Crop Production

(http://www.wageningenur.nl/en/Educatio

n-Programmes/BSc-Minors/List-of-BSc-

minors/BSc-minor-Concepts-in-Crop-

Production-WUCCP.htm)

Tên CTĐT:BS. Integrated Plant Sciences

(http://ips.wsu.edu/majors/field-crop-

management/) - Major: Field Crop

Management

Trƣờng: ĐH Cần Thơ Trƣờng: Wageningen UR Trƣờng: Washington State University

Nƣớc: Việt Nam Nƣớc: Hà Lan Nƣớc: Mỹ

sản phẩm cây trồng

ELO5 Xây dựng được hệ thống quản lý sản xuất

cây trồng an toàn, hiệu quả và bền vững

Có kiến thức chuyên ngành về kỹ thuật canh tác

cây lúa, rau, màu, nấm ăn, cây công nghiệp, cây ăn

trái; các kiến thức về hệ thống canh tác, chọn giống

cây trồng và bảo vệ thực vật; hiểu biết về công

nghệ sinh học, bảo quản nông sản sau thu hoạch.

Đề xuất các giải pháp khoa học công nghệ trong

lãnh vực trồng trọt, cải tiến kỹ thuật canh tác cây

trồng.

II KỸ NĂNG

2.1 Kỹ năng chung

ELO6 Dẫn dắt và hợp tác làm việc nhóm hiệu

quả Tham gia phát triển mạng lưới khuyến nông,

chuyển giao khoa học công nghệ trong nông

nghiệp.

ELO7

Thực hiện giao tiếp bằng các phương tiện

nghe, nói, đọc, viết tiếng Việt một cách

hiệu quả

ELO8

Sử dụng được tiếng Anh trong học tập,

trao đổi chuyên môn và nghiên cứu trong

lĩnh vực Khoa học cây trồng hiệu quả

Có trình độ tiếng Anh tương đương 350 điểm

TOEIC.

2.2 Kỹ năng chuyên môn

ELO9 Đánh giá tính hiệu quả, an toàn và bền

vững của các mô hình sản xuất cây trồng

Có kiến thức thực tế về sản xuất nông nghiệp thông

qua thực tập cơ sở và thực tập giáo trình.

Understand and develop basic simulation

models, and to discuss their outcome;

ELO10 Thực hiện các nghiên cứu về khoa học và

sản xuất cây trồng

Có các kiến thức về phương pháp nghiên cứu khoa

học, biết thống kê xử lý số liệu nghiên cứu trong

trồng trọt.

Give an overview of the qualitative and

quantitative methods for regional land use

analysis;

Integrate skills, facts, concepts, principles and

research methods from plant and other sciences

in order to actively participate in a wide variety

of environmental and agricultural activities,

including research, outreach, education and

management.

ELO11

Vận dụng tư duy biện luận trong phân

tích, đánh giá và giải quyết các vấn đề

chuyên môn

Give an overview and explain the role of

models within land use design and planning.

Apply scientific and quantitative reasoning to

address real world problems in plant production

and management systems.

III Năng lực tự chủ và trách nhiệm

ELO12 Có ý thức học tập suốt đời Có phương pháp làm việc khoa học, sáng tạo và

luôn tiếp cận với khoa học kỹ thuật tiên tiến trong

Obtain, evaluate, and apply scholarly

information to expand understanding and

Page 39: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

39

Kí hiệu

CHUẨN ĐẦU RA CHƢƠNG TRÌNH

TIÊN TIẾN – KHOA HỌC CÂY

TRỒNG

CHUẨN ĐẦU RA CÁC CHƢƠNG TRÌNH THAM KHẢO

Tên CTĐT:Khoa học cây trồng

Tên CTĐT: BSc Plant Science - minor

Concepts in Crop Production

(http://www.wageningenur.nl/en/Educatio

n-Programmes/BSc-Minors/List-of-BSc-

minors/BSc-minor-Concepts-in-Crop-

Production-WUCCP.htm)

Tên CTĐT:BS. Integrated Plant Sciences

(http://ips.wsu.edu/majors/field-crop-

management/) - Major: Field Crop

Management

Trƣờng: ĐH Cần Thơ Trƣờng: Wageningen UR Trƣờng: Washington State University

Nƣớc: Việt Nam Nƣớc: Hà Lan Nƣớc: Mỹ

lãnh vực trồng trọt. knowledge-base of the plant sciences.

Có khả năng tự nghiên cứu khoa học trong lãnh

vực trồng trọt để giải quyết các khó khăn, trở ngại

trong sản xuất, phát triển và tích lũy kiến thức

chuyên môn

ELO13 Có tinh thần trách nhiệm và đạo đức nghề

nghiệp; Có ý thức trách nhiệm công dân, có thái độ và đạo

đức nghề nghiệp đúng đắn, có ý thức kỷ luật và tác

phong công nghiệp, có khả năng làm việc nhóm.

Appreciate the breadth and depth of

professional opportunities in plant science.

ELO14 Thực hiện tốt các quy định của pháp luật

về sản xuất cây trồng

Understand and appreciate the importance of

horticultural and agronomic crop plants to

global society, and use this knowledge to

contribte to the welfare of global society.

Page 40: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

40

PHỤ LỤC 3

MA TRẬN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG, NĂNG LỰC TỰ CHỦ VÀ TRÁCH NHIỆM

VỚI CÁC HỌC PHẦN

Khối kiến

thức Mã HP Tên HP

Kiến thức

chung Kiến thức chuyên môn Kỹ năng chung Kỹ năng chuyên môn

Năng lực tự chủ và trách

nhiệm

ELO1 ELO2 ELO3 ELO4 ELO5 ELO6 ELO7 ELO8 ELO9 ELO10 ELO11 ELO12 ELO13 ELO14

Đại cƣơng

70 TC (LT:

63,5; TH:

6;5)

THE01001 Toán học 1 1 2 1 1 1 1 2 1 1 1 2 1 1 1

THE01002 Toán học 2 1 2 1 1 1 1 2 1 1 1 2 1 2 1

MTE01001 Hóa học đại

cương 1 1 2 1 1 1 2 1 1 1 1 1 2 1 1

MTE01002 Hóa học đại

cương 2 1 2 1 1 1 2 1 1 1 2 1 2 1 1

THE01003 Vật lý đại cương

1 1 2 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1

THE01004 Vật lý đại cương

2 1 2 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1

NHE01001 Nhập môn sinh

học 1 2 3 1 1 1 2 1 1 1 1 1 3 2 1

SHE01003 Nhập môn sinh

học 2 1 2 2 1 2 2 2 1 1 2 2 2 1 2

NHE01002 Nhập môn sinh

học 3 1 3 2 1 1 1 1 1 1 1 2 3 2 1

MTE01003 Hóa hữu cơ 1 1 2 1 1 1 2 1 1 1 1 1 2 1 1

MTE01004 Hóa hữu cơ 2 1 2 1 1 1 2 1 1 1 1 1 2 1 1

SNE01010 Nghe và nói

tiếng Anh 1 1 1 1 1 1 3 2 3 1 1 1 3 1 1

SNE01011 Kỹ năng đọc và

viết tiếng Anh 1 1 1 1 1 1 3 2 3 1 1 1 3 1 1

SNE01012 Nghe và nói

tiếng Anh 2 1 1 1 1 1 3 2 3 1 1 1 3 1 1

SNE01013 Kỹ năng đọc và

viết tiếng Anh 2 1 1 1 1 1 3 2 3 1 1 1 3 1 1

MLE01001

Những nguyên

lý của chủ nghĩa

mac - Lenin 1

3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1

MLE01002

Những nguyên

lý của chủ nghĩa

mac - Lenin 2

3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1

MLE01004

Đường lối cách

mạng của

ĐCSVN

3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1

MLE01005 Tư tưởng HCM 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1

Cơ sở

ngành

BB: 27 TC

(LT: 22.5;

TH 4.5)

QLE02001 Nguyên lý khoa

học đất 1 1 2 1 2 2 1 2 1 1 1 1 1 1

NHE02002 Hình thái, giải

phẫu thực vật 1 2 3 1 1 2 1 2 1 1 1 2 2 1

NHE02003 Di truyền thực

vật 1 1 3 1 1 2 2 3 1 2 2 3 2 1

NHE02004 Sinh lý thực vật 1 3 3 1 2 2 2 1 2 2 2 3 2 1

KTE02013 Kinh tế vi mô

đại cương 1 1 1 3 2 2 3 1 1 1 1 1 1 1

SHE02007 Nhập môn Công

nghệ sinh học 1 1 3 2 2 2 2 2 1 1 2 3 2 2

THE02001

Máy tính ứng

dụng trong nông

nghiệp

1 1 1 1 1 1 1 1 2 3 1 3 1 1

KTE02014 Kinh tế vĩ mô

đại cương 1 1 1 3 2 2 3 1 1 1 1 1 1 1

CPE02001 Hóa sinh đại

cương 1 1 3 1 1 2 2 1 1 1 2 2 1 1

Chuyên

ngành

BB: 20 TC

(LT: 13,5;

TH: 6,5)

QLE03001 Mối quan hệ cây

trồng-nước-đất 1 1 3 1 2 3 3 3 1 2 3 2 1 1

THE03001

Thống kê ứng

dụng trong khoa

học Nông nghiệp

1 2 1 2 1 1 1 2 2 3 2 2 1 1

SNE03002 Tiếng anh

chuyên ngành 1 1 1 1 1 3 3 3 1 1 1 3 1 1

NHE03002 Chọn tạo giống

cây trồng 1 2 3 1 2 2 2 3 3 3 2 3 3 3

NHE03003 Bệnh cây 1 1 3 1 3 2 2 3 3 3 2 3 3 3

NHE03004 Quản lý dịch hại

côn trùng 1 1 3 1 3 3 2 3 3 3 2 3 3 3

Chuyên

ngành

TC: 13/28

TC

KDE02006 Quản trị học 1 1 1 3 1 3 3 2 1 1 1 2 2 1

KDE03001

HTX và quản trị

doanh nghiệp

vừa và nhỏ

1 1 1 3 1 3 3 3 2 1 2 3 3 3

KQE03002 Quản lý nông

trại 1 1 1 3 2 2 2 2 3 2 2 3 3 3

CPE03001

Sinh lý sau thu

hoạch và bảo

quản

1 1 2 3 1 2 2 2 1 2 3 2 3 3

Page 41: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

41

Khối kiến

thức Mã HP Tên HP

Kiến thức

chung Kiến thức chuyên môn Kỹ năng chung Kỹ năng chuyên môn

Năng lực tự chủ và trách

nhiệm

ELO1 ELO2 ELO3 ELO4 ELO5 ELO6 ELO7 ELO8 ELO9 ELO10 ELO11 ELO12 ELO13 ELO14

NHE03005

Nguyên lý sản

xuất cây trồng

trong hệ thống

ôn đới và nhiệt

đới

1 2 3 2 3 3 2 3 1 2 3 3 3 3

NHE03006 Thực vật và xã

hội 1 2 3 1 3 2 2 1 2 2 2 2 2 1

NHE03007 Nguyên lý sản

xuất cây ăn quả 1 2 3 2 3 3 3 1 3 3 2 2 3 3

SHE03005 Tin sinh học ứng

dụng 2 1 3 1 1 1 1 2 1 3 3 3 1 1

SHE03054 An toàn sinh học 1 1 1 1 3 1 1 1 1 3 1 1 3 3

SHE03058 Nông nghiệp

công nghệ cao 3 1 2 3 3 1 1 1 3 2 1 3 3 3

Chuyên sâu

BB: 23 TC

(LT: 8; TH:

15)

MTE04001 Sinh thái hệ cây

trồng 1 1 3 1 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3

NHE04001

Dinh dưỡng

khoáng cây

trồng 1 2 3 1 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3

NHE04002 Khoa học cỏ dại 1 1 3 1 3 3 2 3 2 3 2 2 2 3

NHE04008 Phương pháp

NCKH 2 2 3 2 1 3 3 3 3 3 3 3 3 3

NHE04009 Thực tập nghề

nghiệp 2 1 3 3 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3

NHE04010 Khóa luận tốt

nghiệp 1 1 3 2 1 1 1 1 2 3 3 3 3 3

Chuyên sâu

TC: 7/16

NHE04003

Nguyên lý và

thực hành nhân

giống cây trồng

1 1 3 2 3 3 3 3 2 3 2 3 3 1

NHE04004

Sản xuất cây

trồng trong nhà

lưới và ườn ươm

1 1 3 1 2 3 3 3 3 1 2 3 3 3

NHE04005 Hệ thống quản lý

sản xuất rau 1 1 3 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3

NHE04006 Quản lý dịch hại

tổng hợp 1 2 3 1 3 2 3 3 2 3 2 3 3 3

NHE04007

Thảo luận về

luân canh trong

nông nghiệp

1 2 3 1 2 3 3 3 2 1 3 3 2 2

NHE04011 Nông nghiệp bền

vững 1 1 3 1 3 3 3 3 3 1 3 3 3 3

Ghi chú: Các số 1-3 thể hiện trọng số giữa các học phần và chuẩn đầu ra, với các mức độ tương ứng như sau:

1. Không liên quan; 2. Ít liên quan; 3. Rất liên quan

Page 42: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

42

PHỤ LỤC 4

LỘ TRÌNH HỌC TẬP

Page 43: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

43

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ TẠI CÁC PHÒNG THÍ NGHIỆM

KHOA NÔNG HỌC

STT Tên tài sản Nơi đặt để Đơn vi quan ly

1 Bàn làm việc P.205 Khoa

2 Bàn máy tính 0,8m P.203B Khoa

3 Bàn máy tính 1,2m P.203 Khoa

4 Điện thoại + Fax Panasonic FX-FC402 P.205 Khoa

5 Điều hòa nhiệt độ Toshiba P.205 Khoa

6 Ghế Xoay Hòa phát P máy tính Khoa

7 Ghế Xoay Hòa phát P.205 Khoa

8 Giá sách hòa phát P.201 Khoa

9 Giá sách hòa phát P.204 Khoa

10 Giá sách hòa phát P.205 Khoa

11 Lưu điện Santak P.204 Khoa

12 Máy ảnh Nikkon P.201 Khoa

13 Máy chủ IBM P.204 Khoa

14 Máy in HP 2015 P.205 Khoa

15 Máy in HP1020 P.203B Khoa

16 Máy photocopy Ricoh MP 3391 P.205 Khoa

17 Máy tính để bàn core 2 quad Q9300 - Ram 4GB P.201 Khoa

18 Máy tính để bàn Pentium D - RAM512 P.202 Khoa

19 Máy tính để bàn Pentium D - RAM512 P.204 Khoa

20 Máy tính E2200 - Ram 1GB P.203 Khoa

21 Máy tính Pentium D - Ram 1GB P.203B Khoa

22 Tủ đựng tài liệu Hoà phát Sảnh tầng 1 Khoa

23 Tủ đựng tài liệu Hoà phát (loại 2 ngăn) P.201 Khoa

24 Tủ gỗ P.205 Khoa

25 Tủ sắt 2 cánh Hòa Phát P.204 Khoa

26 Tủ sắt 2 cánh Hòa Phát P.205 Khoa

27 Máy Scaner P.201 Khoa

28 UPS santak P.201 Khoa

29 Giá sách hòa phát P.203B Khoa

30 Lò vi sóng Saiko P.205 Khoa

31 Máy vi tính E2200 - Ram 1GB P.201 Khoa

32 Máy tính xách tay HP P.201 Khoa

33 Tủ lạnh electrolux P.201 Khoa

34 Bàn máy tính 0.8m NH1 CTTT

35 Bàn máy tính 1.2m NH1 CTTT

36 Bộ máy tính để bànCMS cây đen NH1 CTTT

37 Bộ máy tính để bàn CMS cây trắng NH1 CTTT

38 Bộ máy tính để bàn Golden NH1 CTTT

39 Bộ máy tính để bàn Pentium D (52Xmax) NH1 CTTT

40 Màn tinh thể lỏng NH1 CTTT

41 Màn đen NH1 CTTT

42 Cây tính để bànCMS cây đen NH1 CTTT

43 Cây máy tính để bàn Pentium D (52Xmax) NH1 CTTT

Page 44: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

44

STT Tên tài sản Nơi đặt để Đơn vi quan ly

44 Cây máy tính để bàn Jetex NH1 CTTT

45 Máy điều hoà Mitsubishi NH1 CTTT

46 Swit internet 12 cổng NH1 CTTT

47 Bục giảng NH1 CTTT

48 Ghế hòa phát NH1 CTTT

49 Ghế xoay bọc đệm NH1 CTTT

50 Tủ hòa phát cánh kính NH1 CTTT

51 Máy vi tính để bàn CMS P.NC Plantress CTTT

52 Máy tính xách tay HP VP CTTT

53 Máy in Hp P.NC Plantress CTTT

54 Máy chiếu sony VP CTTT

55 Màn chiếu di động NH6 CTTT

56 Máy điều hoà LG NH6 CTTT

57 Wireless NH6 CTTT

58 Bảng viết di động NH6 CTTT

59 Nhiệt kế đo nhệt độ, độ ẩm trong phòng NH6 CTTT

60 Micropipette 500- 5000µm NH6 CTTT

61 Micro pipette 100 - 1000µm NH6 CTTT

62 Micro pipette 20-200µm NH6 CTTT

63 Micro pipette 10 - 100µm NH6 CTTT

64 Micro pipette 0.5 - 10µm NH6 CTTT

65 Máy li tâm để bàn NH6 CTTT

66 Máy đo PH NH6 CTTT

67 Tủ vi khí hậu NH6 CTTT

68 Máy đo diện tích lá NH6 CTTT

69 Máy đo tổng lượng Nitơ – Cácbon + bình khí + bộ

máy vi tính

NH6 CTTT

70 Máy đo diệp lục tố SPAD NH6 CTTT

71 Cân kỹ thuật NH6 CTTT

72 Cân phân tích NH6 CTTT

73 Kính hiển vi sinh học 2 mắt NH6 CTTT

74 Kính hiển vi huỳnh quang kèm máy ảnh kỹ thuật số

(đa năng)

TT bệnh cây nhiệt

đới

CTTT

75 Kính hiển vi soi nổi NH6 CTTT

76 Nồi Hấp vô trùng BM Sinh lý CTTT

77 Tủ cấy an toàn sinh học NH6 CTTT

78 Tủ sấy NH6 CTTT

79 Máy đo độ ẩm ngũ cốc NH6 CTTT

80 Máy đo độ ẩm ngũ cốc NH6 CTTT

81 Máy đo độ ẩm đất NH6 CTTT

82 Kính hiển vi soi nổi nghiên cứu kết nối truyền hình NH6 CTTT

83 Kính hiển vi sinh học 2 mắt gắn hệ thống truyền hình NH6 CTTT

84 Tủ lạnh Sam Sung P. TN chỗ Thầy Huy CTTT

85 Tủ lạnh Hitachi NH6 CTTT

86 Bộ loa âm li, míc NH6 CTTT

87 Loa Microlad NH6 CTTT

88 Quạt treo tường Vinawind NH6 CTTT

89 Quạt cây Bifan NH6 CTTT

90 Lò vi sóng Saiko NH6 CTTT

Page 45: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nonghoc.vnua.edu.vnnonghoc.vnua.edu.vn/Portals/0/Khoa/CTTT/CTDT_CTTT.pdf · với 5 tín chỉ giáo dục thể chất, 8 tín chỉ giáo

45

STT Tên tài sản Nơi đặt để Đơn vi quan ly

91 Máy hút ẩm edison NH6 CTTT

92 Máy hút ẩm Celsius NH6 CTTT

93 Máy hút bụi SamSung NH6 CTTT

94 Bếp điện đôi ga li 8300 NH6 CTTT

95 Bộ nồi HQ love song 906 NH6 CTTT

96 Ấm đun nước siêu tốc Gelaide 838 NH6 CTTT

97 Bàn để máy tính hòa phát NH6 CTTT

98 Bàn thí nghiệm NH6 CTTT

99 Tủ đựng tài liệu Hoà phát (loại 2 ngăn) NH05 CTTT

100 Tủ đựng tài liệu Hoà phát (loại 2 ngăn) NH6 CTTT

101 Tủ đựng tài liệu Hoà phát (loại 6 ngăn) NH6 CTTT

102 Giá treo quần áo NH6 CTTT

103 Giá để dép NH6 CTTT

104 Ổn áp Lioa NH6 CTTT

105 Tủ bảo quản NH6 CTTT

106 Tủ mạng SP Rack system NH1 CTTT

107 Máy vi tính để bàn NH6 CTTT

108 Thước Panme P206 PPTN&TKSH

109 Cân điện tử P207 PPTN&TKSH

110 Kính hiển vi sinh học 2 mắt P309 canh tac hoc

111 Kính hiển vi 2 mắt P.208 SLTV

112 Bút đo pH P.208 SLTV

113 Bút đo độ dẫn P.209 SLTV

114 Tủ lạnh Samsung P.111 Bênh cây

115 Máy chiếu Projecter P.110 Bênh cây

116 Kính hiển vi hai mắt phòng 312 RHQ

117 Kính hiển vi soi nổi phòng 312 RHQ

118 Nhiệt kế phòng 312 RHQ

119 Kính hiển vi P.106 CLT

120 Máy chiếu Projecter P306 DTG

121 Cân kĩ thuật 302 -Nhà A CCN

122 Kính hiển vi soi nổi Steddy-B 302 -Nhà A CCN

123 Máy đo độ Brix 302 -Nhà A CCN

124 Máy đo độ Brix 302 -Nhà A CCN

125 Máy in 1160 301- Nhà A CCN