Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Ngành Phát triển Nông thôn trình độ cao đẳng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)
_____________________
A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
1. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Việt) PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
2. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Anh) Rural Development
3. Trình độ đào tạo Cao đẳng
4. Mã ngành đào tạo 51620116
5. Đối tượng tuyển sinh
Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức
giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
6. Thời gian đào tạo 3 năm
7. Loại hình đào tạo Chính quy
8. Số tín chỉ yêu cầu 99 tín chỉ
9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4
10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của
Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang
11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp cao đẳng
12. Vị trí làm việc
Cán bộ hỗ trợ trong sản xuất nông nghiệp; làm việc tại
các trang trại, hợp tác xã, doanh nghiệp sản xuất và kinh
doanh nông nghiệp
13. Khả năng nâng cao trình
độ
Có thể học liên thông trình độ đại học chuyên ngành Phát
triển nông thôn
14. Chương trình tham khảo
- Chương trình đại học của ngành Phát triển nông thôn
của Trường Đại học An Giang và Trường Đại học Cần
Thơ.
- Chương trình đại học của ngành Khuyến nông và Phát
triển nông thôn của Trường Đại học Nông Lâm Huế
B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS)
I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)
Đào tạo người học ngành Phát triển Nông thôn trình độ cao đẳng có kiến thức liên quan
đến các lĩnh vực khác nhau trong đời sống nông thôn, để tổ chức và tham gia trực tiếp vào các
loại hình sản xuất và kinh doanh nông nghiệp trong nông thôn.
II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:
2.1. Kiến thức về lĩnh vực phát triển nông thôn và nông nghiệp;
2
2.2. Thực hiện các hoạt động hỗ trợ sản xuất và kinh doanh nông nghiệp;
2.3. Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình;
2.4. Năng lực hoạt động trong môi trường nông thôn.
C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
(PROGRAM AND TEACHING PLAN)
I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hà
nh
A Khối kiến thức đại cƣơng: 39 TC (Bắt buộc: 37 TC; Tự chọn: 02 TC), chiếm 39,4% số TC CTĐT
1 RUD102 Giới thiệu ngành – CĐ PTNT 1 1 15 I
2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác –
Lênin 1 2 2 22 16 I
3 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác –
Lênin 2 3 3 32 26 2 II
4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 III
5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt
Nam 3 3 32 26 4 IV
6 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3* 3* 8 82 I, II
7 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1, 2, 3 (*) 8* 8* 91 69
II,
III,
IV
8 ENG103 Tiếng Anh 1 – CĐ 3 3 45 I
9 ENG104 Tiếng Anh 2 – CĐ 4 4 60 8 II
10 LAW101 Pháp luật đại cương 2 2 30 I
11 MAT103 Toán C 3 3 45 I
12 PRS101 Xác suất thống kê A 3 3 45 I
13 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30 I
14 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 I
15 SOC101 Xã hội học đại cương 2 2 30 I
16 ECO501 Kinh tế học 3 3 45 II
17 POL102 Logic học đại cương 2 2
30 II
18 AGR105 Kỹ thuật soạn thảo văn bản 2 25 10 II
B Khối kiến thức cơ sở ngành: 23 TC (Bắt buộc: 23 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 23,2% số TC CTĐT
19 AGR103 Sinh học đại cương 2 2 22 16 I
20 FST101 Hóa phân tích 3 3 30 30 13 II
21 BIO103 Hóa sinh đại cương 2 2 22 16 13,
19 III
22 BIT101 Vi sinh vật học đại cương 2 2 22 16 II
23 RUD301 Xã hội học nông thôn 2 2 22 16 15 II
24 RUD309 Trồng trọt đại cương 2 2 22 16 III
25 FIS508 Thủy sản đại cương 2 2 30 III
26 ANI301 Chăn nuôi đại cương 2 2 22 16 III
3
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hà
nh
27 FST514 Chế biến thực phẩm đại cương 2 2 20 20 III
28 RUD302 Phát triển cộng đồng 2 2 22 16 III
29 RUD303 Phát triển nông thôn 2 2 22 16 28 III
C Khối kiến thức chuyên ngành: 27 TC (Bắt buộc: 20 TC; Tự chọn: 07 TC), chiếm 27,3% số TC CTĐT
30 RUD304 Chính sách phát triển nông thôn 2 2 22 16 23 IV
31 RUD515 Thống kê kinh tế – Xã hội – CĐ PTNT 2 2 22 16 V
32 RUD307 Kinh tế nông thôn – CĐ PTNT 2 2 22 16 III
33 RUD308 Đánh giá nông thôn – CĐ PTNT 2 2 22 16 28 IV
34 RUD913 Giới và phát triển 2 2 22 16 30 V
35 RUD510 Nghiên cứu phát triển nông thôn 2 2 22 16 V
36 RUD516 Phương pháp khuyến nông – CĐ PTNT 2 2 22 16 31 V
37 ESP518 Tiếng Anh chuyên ngành PTNT 2 2 30 V
38 SOI306 Thổ nhưỡng – CĐ PTNT 2 2 22 16 IV
39 RUD310 Sinh thái học – PTNT 2 2 22 16 IV
40 FIS514 Kỹ thuật sản xuất giống cá nước ngọt 3 3
30 30 IV
41 CUL544 Cây lương thực 3 30 30 IV
42 CUL507 Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật 2
2
20 20 13 V
43 CUL512 Cây ăn trái 2 22 16 V
44 CUL509 Cây rau 2 20 20 V
45 CUL533 Cây công nghiệp 2 22 16 V
46 FIS515 Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt 2 30 V
47 CUL520 Công nghệ sau thu hoạch 2
2
22 16 V
48 FST520 Công nghệ sau thu hoạch và chế biến rau quả 2 15 30 V
49 FST505 Công nghệ bảo quản và chế biến thủy sản 2 20 20 V
D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 10 TC (Bắt buộc:
05 TC; Tự chọn: 05 TC), chiếm 10,1% số TC CTĐT
50 RUD514 Thực tập nghề nghiệp – PTNT 5 5 15 120 VI
51 AGR923 Khóa luận tốt nghiệp – CĐ PTNT 5 5 150 VI
52 RUD903 Chuyên đề tốt nghiệp 3 3 90 VI
53 TOU535 Du lịch nông thôn 2
2
15 30 VI
54 RUD507 Tín dụng nông thôn 2 30 15 VI
55 AGR924 Nông nghiệp bền vững – CĐ PTNT 2 30 VI
Tổng số tín chỉ của toàn chƣơng trình: 99 TC (Bắt buộc: 88 TC; Tự chọn: 11 TC)
4
II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
1 RUD102 Giới thiệu ngành – CĐ PTNT 1 1 15
I
2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 2 22 16
3 ENG103 Tiếng Anh 1 – CĐ 3 3 45
4 MAT103 Toán C 3 3 45
5 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30
6 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40
7 AGR103 Sinh học đại cương 2 2 22 16
8 LAW101 Pháp luật đại cương 2 2 30
9 PHT110 Giáo dục Thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26
Tổng số tín chỉ học kỳ I: 19 TC (Bắt buộc: 19 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 3 32 26
II
2 ENG104 Tiếng Anh 2 – CĐ 4 4 60
3 FST101 Hóa phân tích 3 3 30 30
4 BIT101 Vi sinh vật học đại cương 2 2 22 16
5 ECO501 Kinh tế học 3 3 45
6 POL102 Logic học đại cương 2 2
30
7 AGR105 Kỹ thuật soạn thảo văn bản 2 25 10
8 PHT121 Giáo dục Thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56
9 MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16
Tổng số tín chỉ học kỳ II: 17 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 02 TC)
1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18
III
2 BIO103 Hóa sinh đại cương 2 2 22 16
3 RUD309 Trồng trọt đại cương 2 2 22 16
4 FIS508 Thủy sản đại cương 2 2 30
5 ANI301 Chăn nuôi đại cương 2 2 22 16
6 FST514 Chế biến thực phẩm đại cương 2 2 30 20
7 RUD302 Phát triển cộng đồng 2 2 22 16
8 RUD307 Kinh tế nông thôn – CĐ PTNT 2 2 22 16
9 PRS101 Xác suất thống kê A 3 3 45
10 MIS160 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10
Tổng số tín chỉ học kỳ III: 19 TC (Bắt buộc: 19 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26
IV
2 RUD304 Chính sách phát triển nông thôn 2 2 22 16
3 RUD303 Phát triển nông thôn 2 2 22 16
4 RUD310 Sinh thái học – PTNT 2 2 22 16
5 SOI306 Thổ nhưỡng – CĐ PTNT 2 2 22 16
5
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
6 RUD308 Đánh giá nông thôn – CĐ PTNT 2 2 22 16
7 FIS514 Kỹ thuật sản xuất giống cá nước ngọt 3 3
30 30
8 CUL544 Cây lương thực 3 30 30
9 SOC101 Xã hội học đại cương 2 2 22 16
10 MIS170 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43
Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 18 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 03 TC)
1 RUD913 Giới và phát triển 2 2 22 16
V
2 RUD510 Nghiên cứu phát triển nông thôn 2 2 22 16
3 RUD516 Phương pháp khuyến nông – CĐ PTNT 2 2 22 16
4 ESP518 Tiếng Anh chuyên ngành PTNT 2 2 30
5 RUD515 Thống kê kinh tế – xã hội – CĐ PTNT 2 2 22 16
6 RUD301 Xã hội học nông thôn 2 2 22 16
7 CUL507 Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật 2
4
20 20
8 CUL512 Cây ăn trái 2 22 16
9 CUL509 Cây rau 2 20 20
10 CUL533 Cây công nghiệp 2 22 16
11 FIS515 Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt 2 30
12 CUL520 Công nghệ sau thu hoạch 2 22 16
13 FST520 Công nghệ STH và chế biến rau quả 2 15 30
14 FST505 Công nghệ bảo quản và chế biến thủy sản 2 20 20
Tổng số tín chỉ học kỳ V: 16 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 04 TC)
1 RUD514 Thực tập nghề nghiệp – PTNT 5 5 15 120
VI
2 AGR923 Khóa luận tốt nghiệp – CĐ PTNT 5 5 150
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
3 RUD903 Chuyên đề tốt nghiệp 3 3 90
4 TOU535 Du lịch nông thôn 2
2
15 30
5 RUD507 Tín dụng nông thôn 2 30
6 AGR924 Nông nghiệp bền vững – CĐ PTNT 2 30
Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 10 TC (Bắt buộc: 05 TC; Tự chọn: 05 TC)