13
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG TRƯỜNG ĐH THỦ DU MT CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIỆT NAM Độc lp - Tdo - Hnh phúc CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HC NGÀNH ĐÀO TẠO: QUN LÝ CÔNG NGHIP ĐỀ CƯƠNG CHI TIT HC PHN 1. Thông tin tng quát - Tên hc phn: QUN LÝ BẢO DƯỠNG CÔNG NGHIP - Tên tiếng Anh: Industrial Maintenance Management - Mã hc phn: QC008 - E-learning: - E-portfolio: - Thuc khi kiến thc/knăng Giáo dục đại cương Cơ sở ngành Chuyên ngành Đồ án/Khóa lun tt nghip - Stín ch: 1+1 + Stiết lý thuyết: 45 tiết / (15 bui) + Stiết thc hành: 0 tiết - Thc: 90 tiết + Đọc tài liu: 45 tiết + Làm bài tp: 45 tiết + Thc hin project: 00 tiết + Hoạt động khác (nếu có): 00 tiết - Hc phn tiên quyết: không - Hc phn học trước: không 2. Mô thc phn Môn học cung cấp cho sinh viên kiến thức về quản lý bảo trì với các kỹ thuật quản lý bảo trì có kế hoạch bằng cách giám sát độ tin cậy, giám sát tình trạng thiết bị,... Sinh viên có khả năng so

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

  • Upload
    others

  • View
    10

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG

TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Thông tin tổng quát

- Tên học phần: QUẢN LÝ BẢO DƯỠNG CÔNG NGHIỆP

- Tên tiếng Anh: Industrial Maintenance Management

- Mã học phần: QC008

- E-learning:

- E-portfolio:

- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng

Giáo dục đại cương Cơ sở ngành

Chuyên ngành Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp

- Số tín chỉ: 1+1

+ Số tiết lý thuyết: 45 tiết / (15 buổi)

+ Số tiết thực hành: 0 tiết

- Tự học: 90 tiết

+ Đọc tài liệu: 45 tiết

+ Làm bài tập: 45 tiết

+ Thực hiện project: 00 tiết

+ Hoạt động khác (nếu có): 00 tiết

- Học phần tiên quyết: không

- Học phần học trước: không

2. Mô tả học phần

Môn học cung cấp cho sinh viên kiến thức về quản lý bảo trì với các kỹ thuật quản lý bảo trì có

kế hoạch bằng cách giám sát độ tin cậy, giám sát tình trạng thiết bị,... Sinh viên có khả năng so

Page 2: CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

sánh ưu điểm và nhược điểm về khía cạnh kinh tế của bảo trì có kế hoạch và bảo trì không có kế

hoạch. Môn học cũng cung cấp cho sinh viên các kỹ năng phân tích hệ thống, kỹ năng đánh giá

rủi ro FMEA,.. Qua đó, sinh viên có thể xây dựng được hệ thống bảo trì đạt hiệu quả cao cho doanh nghiệp.

3. Mục tiêu học phần

Học phần trang bị cho người học những lý thuyết về quản lý bảo trì – bảo dưỡng

và kỹ năng lập kế hoạch, thực hiện quá trình bảo trì – bảo dưỡng.

4. Nguồn học liệu

Tài liệu bắt buộc

[1] Hoàng Trí (2018), Giáo trình bảo trì bảo dưỡng máy công nghiệp, Đại học

Quốc gia Tp.HCM

[2] Nguyễn Phương Quang (2016), Giáo trình quản lý bảo trì công nghiệp, Đại

học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh.

[3] Ngô Linh Ly (2021), Slide bài giảng Quản lý bảo dưỡng công nghiệp.

Tài liệu không bắt buộc

Tài nguyên khác:

[4] Các website liên quan đến môn học.

5. Chuẩn đầu ra học học phần

Học phần đóng góp cho Chuẩn đầu ra của CTĐT theo mức độ sau:

N : Không đóng góp/không liên quan

S : Có đóng góp/liên quan nhưng không nhiều

H : Đóng góp nhiều/liên quan nhiều

Mã HP Tên

HP

Mức độ đóng góp cho các

ELO

QLCN020 QLBDCN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

N H S H H H S H H N H

Page 3: CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

Chi tiết Chuẩn đầu ra được mô tả trong bảng sau:

Chuẩn đầu ra học phần CĐR của CTĐT

(ELOx)

Kiến

thức CELO1

Nắm vững lý thuyết về xây dựng chiến lược, lập

kế hoạch và quản lý quá trình bảo trì trong nhà

máy, xí nghiệp.

ELO2

ELO3

Kỹ

năng

CELO2 Có kỹ tổ chức, làm việc nhóm, thuyết trình, phản

biện và ứng dụng CNTT.

ELO4; ELO5

ELO6; ELO7

CELO3 Có kỹ năng đánh giá và xây dựng hệ thống bảo

trì. ELO8, ELO9

Thái độ CELO4 Có khả năng tự tìm tòi, cập nhập kiến thức mới

liên quan đến môn học. ELO11

6. Chỉ báo thực hiện chuẩn đầu ra

Chuẩn

đầu ra

CELOx

Chỉ báo

thực hiện

CELOx.y

Mô tả chỉ báo thực hiện

CELO1

CELO1.1 Trình bày được chiến lược, kế hoạch bảo trì trong nhà máy

CELO1.2 So sánh được các giải pháp bảo trì (đặc điểm, lợi ích kinh tế)

CELO2

CELO2.1 Tổ chức, phân công được công việc trong đội nhóm

CELO2.2 Thuyết trình rõ ràng, và phản biện tập trung vào vấn đề chính

CELO3

CELO3.1 Đánh giá được thực trạng của bảo trì và tính hiệu quả của nó

CELO3.2 Thiết kế và triển khai và triển khai được hệ thống bảo trì trong nhà

máy

CELO4

CELO4.1 Nhận thức tầm quan trọng của môn học này và có động cơ học tập

đúng đắn.

CELO4.2 Tự giác tìm tài liệu học tập.

Page 4: CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

7. Đánh giá học phần

Hình thức

KT Nội dung

Thời

điểm

Chỉ báo thực

hiện

Tỉ lệ

(%)

A. Đánh giá quá trình 50

Bài kiểm

tra cá nhân

Kiểm tra trắc nghiệm

(Điểm tổng kết bằng trung bình

điểm các bài)

Các buổi

học theo

chương

trình

CELO1, CELO3

CELO4 10

Thảo luận

nhóm

Học viên đi học đầy đủ và tham gia

vào các hoạt động thảo luận nhóm

trên lớp

(Điểm tổng kết bằng trung bình

điểm các lần thảo luận)

Các buổi

học theo

chương

trình

CELO1, CELO2

CELO3, CELO4 15

Thuyết

trình

Mỗi nhóm thuyết trình 1 nội dung

được phân công

Theo

chương

trình

CELO1, CELO2

CELO3, CELO4 25

B. Đánh giá kết thúc học phần 50

Tiểu luận

Tiểu luận cá nhân: Sinh viên chọn 1

trong các đề tài mà giảng viên cung

cấp

Theo lịch

của

PĐBCL

CELO1, CELO3

CELO4 50

Page 5: CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

8. Nội dung chi tiết học phần

Buổi Nội dung Hoạt động dạy, học và đánh giá Chỉ báo

thực hiện

Tài liệu

tham

khảo

1 CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN VỀ BẢO TRÌ

1. Định nghĩa về bảo trì

2. Nhiệm vụ của công tác quản lý bảo trì

3. Lợi ích của bảo trì

4. Lịch sử phát triển bảo trì

5. Mục tiêu bảo trì

6. Những thách thức mới của bảo trì

7. Quản lý bảo trì hiện đại

Phương pháp giảng dạy

Giới thiệu môn học

Giới thiệu cơ hội việc làm gắn với môn học

Trình chiếu và thuyết giảng, thảo luận nhóm

Hoạt động tự học

- Tham khảo tài liệu và những trang mạng

liên quan;

- Đọc trước nội dung tiếp theo

Hoạt động đánh giá

- Trả lời câu hỏi của giảng viên;

- Hoạt động nhóm tích cực

CELO1,

CELO2,

CELO4

[1], [2],

[3], [[4]

2&3

CHƯƠNG 2 – CHIẾN LƯỢC CÔNG TÁC BẢO

TRÌ

1. Chiến lược bảo trì

2. Giải pháp bảo trì không kế hoạch

3. Các giải pháp bảo trì có kế hoạch

4. Bảo trì phòng ngừa gián tiếp

5. Lựa chọn giải pháp bảo trì

6. Bài tập ứng dụng

Phương pháp giảng dạy

Trình chiếu và thuyết giảng, thảo luận nhóm

Hoạt động tự học

- Tham khảo tài liệu và những trang mạng

liên quan;

- Đọc trước nội dung tiếp theo

Hoạt động đánh giá

- Trả lời câu hỏi của giảng viên;

- Làm bài trắc nghiệm ôn tập

- Hoạt động nhóm tích cực

CELO1,

CELO2,

CELO3,

CELO4

[1], [2],

[3], [[4]

Page 6: CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

4 CHƯƠNG 3 – TÀI LIỆU VÀ 5S TRONG BẢO TRÌ

1. Các yếu tố hạch toán chi phí bảo trì

2. Tổ chức bộ phận bảo trì

3. Quản lý máy móc thiết bị

4. Phụ tùng và công tác quản lý kho

5. 5S trong bảo trì công nghiệp

Phương pháp giảng dạy

Trình chiếu và thuyết giảng, thảo luận nhóm

Hoạt động tự học

- Tham khảo tài liệu và những trang mạng

liên quan;

- Đọc trước nội dung tiếp theo

Hoạt động đánh giá

- Trả lời câu hỏi của giảng viên;

- Làm bài trắc nghiệm ôn tập

- Hoạt động nhóm tích cực

CELO1,

CELO2,

CELO3,

CELO4

[[1], [2],

[3], [[4]

5 BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM

Nhóm 1

Nhóm 2

+ Sinh viên:

Thuyết trình nhóm

Phản biện nhóm

+ Giảng viên:

Điều phối lớp, nhận xét, kết luận

CELO1,

CELO2,

CELO3,

CELO4

[4]

6&7 CHƯƠNG 4 - TỔ CHỨC KẾ HOẠCH BẢO TRÌ

PHÒNG NGỪA

1. Tổ chức kế hoạch bảo trì

2. Nguyên tắc pareto

3. Quản lý mục tiêu bằng KPI

4. Xây dựng kế hoạch hành động

5. Quản lý mục tiêu bằng công cụ Dashboard

6. Tháp bảo trì

7. Đo lường hiệu quả

8. Tiêu chí chọn máy để bảo trì phòng ngừa

Phương pháp giảng dạy

Trình chiếu và thuyết giảng, thảo luận nhóm

Hoạt động tự học

- Tham khảo tài liệu và những trang mạng

liên quan;

- Đọc trước nội dung tiếp theo

Hoạt động đánh giá

- Trả lời câu hỏi của giảng viên;

- Làm bài trắc nghiệm ôn tập

- Hoạt động nhóm tích cực

CELO1,

CELO2,

CELO3,

CELO4

[[1], [2],

[3], [4]

Page 7: CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

9. Bốn phương pháp cơ bản của giám sát tình trạng

10. Phân tích dầu bôi trơn

8 CHƯƠNG 5: CHI PHÍ CHU KỲ SỐNG &KINH TẾ

BẢO TRÌ

1. Chu kỳ sống của thiết bị

2. Chi phí chu kỳ sống (LCC)

3. Lợi nhuận chu kỳ sống

4. Ứng dụng chi phí chu kỳ sống

5. Tính Kinh tế của bảo trì

6 Hệ số PM

Phương pháp giảng dạy

Trình chiếu và thuyết giảng, thảo luận nhóm

Hoạt động tự học

- Tham khảo tài liệu và những trang mạng

liên quan;

- Đọc trước nội dung tiếp theo

Hoạt động đánh giá

- Trả lời câu hỏi của giảng viên;

- Làm bài trắc nghiệm ôn tập

- Hoạt động nhóm tích cực

CELO1,

CELO2,

CELO3,

CELO4

[2], [3],

[4]

9

BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM

Nhóm 3

Nhóm 4

+ Sinh viên:

Thuyết trình nhóm

Phản biện nhóm

+ Giảng viên:

Điều phối lớp, nhận xét, kết luận

CELO1,

CELO2,

CELO3,

CELO4

[4]

10&11 CHƯƠNG 6 - ĐỘ TIN CẬY & BẢO TRÌ DỰA

VÀO ĐỘ TIN CẬY

1. Độ tin cậy?

2. Độ tin cậy của hệ thống

3. Cách tính độ tin cậy của hệ thống?

4. Cung cấp dự phòng

5. RCM – Bảo trì dựa vào độ tin cậy

6. Thực hiện RCM

7. Phân tích FMEA

Phương pháp giảng dạy

Trình chiếu và thuyết giảng, thảo luận nhóm

Hoạt động tự học

- Tham khảo tài liệu và những trang mạng

liên quan;

- Đọc trước nội dung tiếp theo

Hoạt động đánh giá

- Trả lời câu hỏi của giảng viên;

- Làm bài trắc nghiệm ôn tập

CELO1,

CELO2,

CELO3,

CELO4

[2], [3],

[4]

Page 8: CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

- Hoạt động nhóm tích cực

12&13 CHƯƠNG 7 - KHẢ NĂNG SẴN SÀNG VÀ BẢO

TRÌ NĂNG SUẤT TOÀN DIỆN

1. Khả năng sẵn sàng (KNSS)

2. Tính toán khả năng sẵn sàng

3. 6 Tổn thất lớn

4. TPM

5 Cung cấp dự phòng (bài tập ứng dụng)

Phương pháp giảng dạy

Trình chiếu và thuyết giảng, thảo luận nhóm

Hoạt động tự học

- Tham khảo tài liệu và những trang mạng

liên quan;

- Đọc trước nội dung tiếp theo

Hoạt động đánh giá

- Trả lời câu hỏi của giảng viên;

- Làm bài trắc nghiệm ôn tập

- Hoạt động nhóm tích cực

CELO1,

CELO2,

CELO3,

CELO4

[2], [3],

[4]

14

BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM

Nhóm 5

Nhóm 6

+ Sinh viên:

Thuyết trình nhóm

Phản biện nhóm

+ Giảng viên:

Điều phối lớp, nhận xét, kết luận

CELO1,

CELO2,

CELO3,

CELO4

[4]

15 CHƯƠNG 8 - HỆ THỐNG CÔNG NGHỆ THÔNG

TIN TRONG BẢO TRÌ – BẢO DƯỠNG

1. CMMS là gì?

2. Chức năng cơ bản của CMMS

3. Các hệ thống quản lý bảo trì

4. Cấu hình chức năng của CMMS

5. Hệ thống lưu trữ dữ liệu chung

Phương pháp giảng dạy

Trình chiếu và thuyết giảng, thảo luận nhóm

Hoạt động tự học

- Tham khảo tài liệu và những trang mạng

liên quan;

- Đọc trước nội dung tiếp theo

Hoạt động đánh giá

- Trả lời câu hỏi của giảng viên;

- Làm bài trắc nghiệm ôn tập

CELO1,

CELO2,

CELO3,

CELO4

[2], [3],

[4]

Page 9: CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

- Hoạt động nhóm tích cực

Chủ đề bải tập nhóm:

Nhóm/Chủ

đề Nội dung

Chỉ báo thực

hiện

Tài liệu tham khảo

Chủ đề 1 Phân tích tình hình quản lý tài liệu và thực hành 5S trong bảo trì tại một

doanh nghiệp

CELO1,

CELO2,

CELO3,

CELO4

[1], [2], [3], [4]

Chủ đề 2 Phân tích việc áp dụng chiến lược bảo trì không kế hoạch tại một doanh

nghiệp

Chủ đề 3 Phân tích việc áp dụng chiến lược bảo trì theo kế hoạch tại một doanh

nghiệp

Chủ đề 4 Hiệu quả kinh tế của bảo trì và ví dụ minh họa

Chủ đề 5 Phân tích FMEA trong bảo trì dựa vào độ tin cậy và một ví dụ minh họa

Chủ đề 6 Phân tích bảo trì năng suất toàn diện và ví dụ minh họa

Page 10: CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

Ngô Linh Ly

9. Hướng dẫn học phần

9.1. Đối với sinh viên

- Giờ tự học: Ngoài giờ lên lớp theo thời khóa biểu, sinh viên sẽ phải đầu tư giờ

tự học/ tín chỉ lý thuyết và thực hành như:

+ Chuẩn bị bài học trước giờ học; Đọc tài liệu tham khảo; Xem xét và

củng cố bài học sau giờ học

+ Nghiên cứu, làm bài tập, làm việc nhóm …

+ Hoàn tất nhật ký việc tự học.

- Sinh viên dự lớp đầy đủ, nếu vắng quá 20% số tiết sẽ không được dự thi.

- Làm bài tập đầy đủ theo yêu cầu của giảng viên.

- Sinh viên vắng vào buổi kiểm tra giữa kỳ/ thực hành không có lý do sẽ nhận 0 điểm.

9.2. Đối với giảng viên

- Hoàn thành tất cả các giờ giảng dạy

- Khuyến khích sinh viên tự học và học tập suốt đời

- Giải đáp những thắc mắc của sinh viên

10. Phiên bản chỉnh sửa

Lần 02, ngày 2/8/2021

12. Phụ trách học phần

- Chương trình: Quản lý Công nghiệp Khoa: Kinh tế

- Giảng viên: Ngô Linh Ly

- Địa chỉ và email liên hệ: [email protected]

Bình Dương, ngày 2 tháng 8 năm 2021

GIÁM ĐỐC CTĐT GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN

PHÒNG ĐTĐH TRƯỞNG KHOA

HIỆU TRƯỞNG

Page 11: CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

PHỤ LỤC

RUBRICS CÁC BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Thang điểm 10)

1. Rubrics Thảo luận nhóm

Xuất sắc

(x 100%)

Tốt

(x 90% - 80%)

Đạt

(x 70% - 60%)

Chưa đạt

(x 50%- 40%)

Nội dung

(8đ)

Nhóm trình bày tốt

theo mô hình AREs,

thu hút người nghe.

Thông tin hoàn toàn

có liên quan đến bài

học

Nhóm trình bày tốt

theo mô hình AREs,

nhưng ít thu hút

người nghe.

Thông tin có nhiều

liên quan đến bài học

Nhóm trình bày chưa

tuân thủ mô hình

AREs

Thông tin có ít liên

quan đến bài học

Nhóm trình bày

không làm người

nghe hiểu được.

Thông tin hoàn toàn

không liên quan đến

bài học

Thái độ

(2đ)

Tích cực và có tham

gia đặt câu hỏi

Tích cực nhưng chưa

tham gia đặt câu hỏi

Còn đợi nhắc nhở Không tổ chức thảo

luận nhóm

Ghi chú: Mô hình AREs là Luận điểm/Argument – Lý do/Reason – Evidence/ Bằng

chứng – (Source/Dẫn nguồn)

Cách tính điểm tổng kết: 8 (nội dung) x tỉ lệ đạt + 2 (thái độ) x tỉ lệ đạt

2. Rubrics Bài thuyết trình

Xuất sắc

(x 100%)

Tốt

(x 90% - 80%)

Đạt

(x 70% - 60%)

Chưa đạt

(x 50%- 40%)

Kiến thức

(5đ)

Đáp ứng hơn mong

đợi về các yêu cầu

đưa ra.

Các câu hỏi được trả

lời trên 75%

Đáp ứng vừa đủ các

yêu cầu đưa ra (80% -

100%)

Các câu hỏi được trả

lời trên 50%

Đáp ứng chưa đủ các

yêu cầu đưa ra (50% -

80%)

Các câu hỏi được trả

lời trên 25%

Chưa đáp ứng được

50% yêu cầu đưa ra.

Các câu hỏi được trả

lời dưới 25%

Kỹ năng

thuyết

trình (3đ)

Nhóm trình bày có

cấu trúc tốt theo mô

hình AREs, thu hút

người nghe.

Nhóm trình bày có

cầu trúc tốt theo mô

hình AREs, nhưng ít

thu hút người nghe.

Nhóm trình bày chưa

có cấu trúc nhất định

Nhóm trình bày

không làm người

nghe hiểu được.

Hình thức

trình bày

báo cáo

(2đ)

Trình bày đúng

format định, cân đối

giữa các phần, không

có lỗi chính tả, có

hình ảnh minh hoạ rõ

ràng và chính xác

Trình bày đúng

format quy định cân

đối giữa các phần, có

lỗi chính tả, có hình

ảnh minh hoạ rõ ràng

và chính xác

Trình bày không đúng

format quy định,

không cân đối giữa

các phần, có lỗi chính

tả, có hình ảnh minh

hoạ rõ ràng và chính

xác

Trình bày không đúng

format quy định,

không cân đối giữa

các phần, có lỗi chính

tả, không có hình ảnh

minh hoạ rõ ràng và

chính xác

Ghi chú: Mô hình AREs là Luận điểm/Argument – Lý do/Reason – Evidence/ Bằng chứng – (Source/Dẫn nguồn)

Cách tính điểm tổng kết: 5 (kiến thức) x tỉ lệ đạt + 3 (Kỹ năng) x tỉ lệ đạt + 2 (hình thức) x tỉ lệ đạt

Page 12: CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

3. Rubrics bài kiểm tra kết thúc học phần

Xuất sắc

(x 100%)

Tốt

(x 90% - 80%)

Đạt

(x 70% - 60%)

Chưa đạt

(x 50%- 40%)

Báo cáo

(8đ)

Báo cáo đủ các yêu

cầu

Phương pháp thu

thập, xử lý và phân

tích hiện trạng phù

hợp, logic

Kết luận nguyên nhân

chính xác

Đề nghị phù hợp lý

với nội dung thực

hiện

Báo cáo đầy đủ nội

dung yêu cầu.

Phương pháp thu

thập, xử lý và phân

tích hiện trạng phù

hợp, logic

Kết luận nguyên nhân

chính xác

Đề nghị chưa phù hợp

lý với nội dung thực

hiện

Báo cáo thiếu 1 trong

các nội dung yêu cầu.

Phương pháp thu

thập, xử lý và phân

tích hiện trạng phù

hợp, logic

Kết luận nguyên nhân

chưa chính xác

Đề nghị chưa phù hợp

lý với nội dung thực

hiện

Báo cáo thiếu từ 2 trong

các nội dung yêu cầu.

Phương pháp thu thập, xử

lý và phân tích hiện trạng

chưa phù hợp, logic.

Kết luận nguyên nhân chưa

chính xác

Đề nghị chưa phù hợp lý

với nội dung thực hiện

Trích

dẫn

nguồn

(1đ)

Báo cáo có trích dẫn

cần thiết theo định

dạng yêu cầu. Tất cả

các trích dẫn là chính

xác.

Báo cáo có trích dẫn

cần thiết theo định

dạng yêu cầu. Một số

các trích dẫn bị lỗi

xác.

Báo cáo có vài trích

dẫn chưa chính xác

Báo cáo không trích dẫn

hoặc trích dẫn hoàn toàn

không đúng

Hình

thức

(1đ)

Báo cáo có độ dài

thích hợp với yêu cầu.

Trình bày đúng định

dạng yêu cầu, không

sai lỗi chính tả

Báo cáo có độ dài

thích hợp với yêu cầu.

Trình bày đúng định

dạng yêu cầu, còn sai

nhiều lỗi chính tả

Báo cáo có độ dài

quá/dưới (20%) với

yêu cầu.

Báo cáo quá thiếu/quá dài.

* Các đề tài cho tiểu luận.

Câu 1: Lập kế hoạch bảo trì – bảo dưỡng cho 1 hệ thống máy móc tại một doanh

nghiệp. Yêu cầu:

1. Giới thiệu cty, dây chuyền Sản xuất

2. Đánh giá hiện trạng công tác bảo trì về hệ thống giám sát, kế hoạch, phương

thức bảo trì, tổ chức nhân sự, quản lý hồ sơ, 5S

3. Đề xuất những thay đổi và dự kiến lợi ích mang lại.

Câu 2: So sánh, đánh giá lợi ích của các hệ thống bảo trì đã học và ví dụ ứng dụng

trong thực tế. Yêu cầu:

1. Tóm tắt được lợi ích và hạn chế của bảo trì có kế hoạch và bảo trì không có kế

hoạch.

Page 13: CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

2. Nêu được các ví dụ trong thực tế áp dụng và lợi ích khi áp dụng.

3. Phân tích những vấn đề cần cải thiện trong từng ví dụ.

4. Đề xuất những thay đổi và dự kiến lợi ích mang lại.