14
7/31/2012 1 CHƢƠNG 5 KT HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH ĐH Kinh tế TP HCM Khoa Kế toán Kiểm toán Bộ môn Kế toán tài chính Giải thích những nội dung cơ bản liên quan đến đầu tư tài chính bao gồm việc ghi nhận, đo lường đánh giá. Nhận diện vận dụng các tài khoản kế toán thích hợp trong xử lý các giao dịch liên quan đến đầu tư tài chính. Hiểu tổ chức những vấn đề cơ bản liên quan đến chứng từ sổ sách trong phần hành kế toán đầu tư tài chính. Xử lý các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính trong doanh nghiệp Biết cách trình bày trên BCTC những nội dung liên quan đến đầu tư tài chính Sau khi nghiên cứu xong chương này người học có thể: Những vấn đề chung 1 Kế toán giao dịch đầu tư tài chính 2 Trình bày thông tin trên BCTC 3

CHƢƠNG 5 - tinhgiac.com · 20/3/N+1vớitổnggiá thanh toán: 99.500.000đ. Danh mục đầu tư NH DH 5) 20 tờtrái phiếuc.ty T, kỳhạn5 năm,ngày đáohạn 31/3/N+4,

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

7/31/2012

1

CHƢƠNG 5

KT HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

ĐH Kinh tế TP HCM

Khoa Kế toán Kiểm toán

Bộ môn Kế toán tài chính

Giải thích những nội dung cơ bản liên quan đến đầu tư

tài chính bao gồm việc ghi nhận, đo lường và đánh giá.

Nhận diện và vận dụng các tài khoản kế toán thích hợp

trong xử lý các giao dịch liên quan đến đầu tư tài chính.

Hiểu và tổ chức những vấn đề cơ bản liên quan đến

chứng từ và sổ sách trong phần hành kế toán đầu tư tài

chính.

Xử lý các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến hoạt động

đầu tư tài chính trong doanh nghiệp

Biết cách trình bày trên BCTC những nội dung liên

quan đến đầu tư tài chính

Sau khi nghiên cứu xong chương này người học có thể:

Những vấn đề chung1

Kế toán giao dịch đầu tư tài chính2

Trình bày thông tin trên BCTC3

7/31/2012

2

1. Những vấn đề chung

1.1. Khái niệm

1.2. Phân loại

1.3. Quy định kế toán

Các khoản đầu tư tài chính là các khoản đầu

tư ra bên ngoài doanh nghiệp nhằm mục đích

sử dụng hợp lý vốn để tăng thu nhập và nâng

cao hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp.

1.1. Khái niệm

- Mục đích: kiếm lời

- Bản chất: là phản ảnh tài sản

và các khoản thu nhập/chi phí

phát sinh

1.2. Phân loại

DN có chu kỳ kinh doanh bình

thường trong vòng 12 tháng

Thời gian đầu tư

Trong vòng

12 tháng

Dài hơn 12

tháng

ĐTTC

dài hạn

ĐTTC

ngắn hạn

7/31/2012

3

1.2. Phân loại

Mục đích đầu tư

Hưởng lãi / chia sẻ

lợi ích & trách nhiệm

với DN khác

Thương mại

ĐTTC

ngắn hạn

ĐTTC

dài hạn

Danh mục đầu tư NH DH

1) 4 tờ kỳ phiếu, mệnh giá: 5.000.000 đ/tờ, kỳ hạn 9tháng, lãi suất 0.7%/tháng, lãnh lãi khi đáo hạn.

2) 1 tờ trái phiếu kho bạc mệnh giá: 50.000.000 đ, kỳ

hạn 2 năm, lãi suất 9%/năm, lãnh lãi trước, đáo hạn

15/3/N, mua lại ngày 10/1/N với giá thanh toán:

49.000.000 đ.

3) 1.000 cổ phiếu c.ty K, mệnh giá: 50.000 đ/CP với giá

phát hành bằng mệnh giá, mua vì mục đích thương mại.

4) 10 tờ trái phiếu c.ty Y, mệnh giá: 10.000.000 đ/tờ, kỳ

hạn 2 năm, lãi suất 0.8% / tháng, lãnh lãi định kỳ mỗi

tháng, do khách hàng trả nợ ngày 1/5/N-1, đáo hạn ngày

20/3/N+1 với tổng giá thanh toán: 99.500.000 đ.

Danh mục đầu tư NH DH

5) 20 tờ trái phiếu c.ty T, kỳ hạn 5 năm, ngày đáo hạn31/3/N+4, lãi suất 10%/năm, lãnh lãi khi đáo hạn,mệnh giá mỗi tờ 10.000.000 đ, mua trực tiếp công ty Tphát hành với tổng giá phát hành: 199.000.000 đ

6) 5.000 cổ phiếu c.ty H, mệnh giá: 60.000 đ/CP, với

giá phát hành: 62.000 đ/CP. Với số lượng 5.000 CP,

c.ty chiếm 26% tổng số vốn đầu tư của chủ sở hữu

c.ty H.

7) 20.000 cổ phiếu c.ty L, mệnh giá: 80.000 đ/CP,

chiếm 52% tổng số vốn đầu tư của chủ sở hữu c.ty L,

mua lại với tổng giá thanh toán: 1.700.000.000 đ.

7/31/2012

4

1.2. Phân loại

BCTC

(B. CĐKT)

Tổng

hợp

Biến động

↑↓Sổ KT

( 12* )

121: Đầu tư chứng khoán

128: Đầu tư khác

Nắm giữ sinh lời, thu hồi

vốn <= 12 tháng

Nắm giữ vì mục đích

thương mại.

ĐTTC

1.2. Phân loại

BCTC

(B. CĐKT)

Tổng

hợp

Biến động

↑↓Sổ KT

( 22* )

221: Công ty con

223: Công ty liên kết

222: Cơ sở liên doanh ĐKS

228: ĐTTC dài hạn khác

ĐTTC

Nắm giữ sinh lời, thu hồi vốn >

12 tháng

Nắm giữ vì mục đích hưởng

lãi, chia sẻ lợi ích & trách nhiệm.

Đầu tƣ vào công ty con:

Quyền kiểm soát: quyền

chi phối các chính sách tài

chính và hoạt động của DN

nhằm thu được lợi ích kinh

tế từ các hoạt động của DN

đó.

Là khoản vốn DN đầu tư vào DN khác dưới hình thức góp vốn

hoặc mua cổ phần mà DN nắm trực tiếp hoặc gián tiếp qua 1 cty

con khác trên 50% quyền biểu quyết của bên nhận đầu tư và có

quyền kiểm soát (trừ một số trường hợp đặc biệt)

221

1.2. Phân loại

7/31/2012

5

Đầu tƣ vào công ty liên kết:

Ảnh hưởng đáng kể: Là

quyền tham gia của nhà đầu

tư vào việc đưa ra các quyết

định về chính sách tài chính

và hoạt động của bên nhận

đầu tư nhưng không kiểm

soát các chính sách đó.

Là khoản vốn DN đầu tư vào DN khác dưới hình thức góp vốn

hoặc mua cổ phần mà DN nắm trực tiếp hoặc gián tiếp mà DN

nắm giữ từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết, có ảnh

hưởng đáng kể đối với bên nhận đầu tư

223

1.2. Phân loại

Vốn góp liên doanh (cơ sở liên doanh ĐKS)

Đồng kiểm soát: Các bên

liên doanh có quyền đồng

kiểm soát như nhau, không

phụ thuộc vào tỷ lệ vốn góp.

Là hình thức đầu tư góp vốn mà doanh nghiệp cùng một hoặc

nhiều bên đầu tư khác cùng thỏa thuận bằng hợp đồng để cùng

thực hiện hoạt động kinh tế mà hoạt động này được đồng kiểm

soát bởi các bên góp vốn.

222

Cơ sở kinh doanh

đồng kiểm soát

1.2. Phân loại

Lƣu ý: (Các trƣờng hợp đầu tƣ vốn dài hạn)

Liên hệ tương quan giữa:

Tầm ảnh hưởng của DN đối với bên nhận vốn góp &

Tỷ lệ quyền biểu quyết DN nắm giữ tại bên nhận vốn góp

Mức độ ảnh hưởng

Quyền kiểm soát

Ảnh hưởng đáng kể

Không ảnh hưởng đáng kể

Đồng kiểm soát

QBQ

Liên doanh

221> 50 %

[ 20%, 50%)

< 20 %

Thông thường

1.2. Phân loại

223

228

222

7/31/2012

6

Danh mục đầu tư PL Hình thức SHTK

1) 4 tờ kỳ phiếu NH CK ngắn hạn 121

2) 1 tờ trái phiếu kho bạc NH

3) 1.000 cổ phiếu c.ty K NH

4) 10 tờ trái phiếu c.ty Y DH

5) 20 tờ trái phiếu c.ty T DH

6) 5.000 cổ phiếu c.ty H (c.ty

chiếm 26% tổng số vốn đầu tư

của chủ sở hữu c.ty H).

DH

7) 20.000 cổ phiếu c.ty L (c.ty

chiếm 52% tổng số vốn đầu tư

của chủ sở hữu c.ty H).

DH

CK ngắn hạn

CK ngắn hạn

ĐTTC dài hạn khác

ĐTTC dài hạn khác

Đầu tư vào công ty

liên kết

Đầu tư vào công ty

con

121

121

228

228

223

221

1.3. Quy định kế toán

Phải ghi sổ theo nguyên tắc GIÁ GỐC

Cuối niên độ, nếu có bằng chứng đáng tin cậy cho biết giá CK

bị giảm phải lập DP giảm giá đầu tư CK

= Giá mua + Chi phí mua

= Giá trị được các bên góp vốn thống nhất định giá

(TH góp vốn bằng Tài sản phi tiền tệ)

Danh mục đầu tư GG

1) 4 tờ kỳ phiếu, mệnh giá: 5.000.000 đ/tờ, kỳ hạn 9tháng, lãi suất 0.7%/tháng, lãnh lãi khi đáo hạn.

2) 1 tờ TP kho bạc mệnh giá: 50.000.000 đ, kỳ hạn 2

năm, lãi suất 9%/năm, lãnh lãi trước, đáo hạn 15/3/N,

mua lại ngày 10/1/N với giá thanh toán: 49.000.000 đ.

3) 1.000 cổ phiếu c.ty K, mệnh giá: 50.000 đ/CP với

giá phát hành bằng mệnh giá, mua vì mục đích thương

mại.

4) 10 tờ trái phiếu c.ty Y, mệnh giá: 10.000.000 đ/tờ,

kỳ hạn 2 năm, lãi suất 0.8% / tháng, lãnh lãi định kỳ

mỗi tháng, do khách hàng trả nợ ngày 1/5/N-1, đáo

hạn ngày 20/3/N+1 với tổng giá thanh toán:

99.500.000 đ.

20.000.000

49.000.000

50.000.000

99.500.000

7/31/2012

7

Danh mục đầu tư GG

5) 20 tờ trái phiếu c.ty T, kỳ hạn 5 năm, ngày đáohạn 31/3/N+4, lãi suất 10%/năm, lãnh lãi khi đáohạn, mệnh giá mỗi tờ 10.000.000 đ, mua trực tiếpcông ty T phát hành với tổng giá phát hành:199.000.000 đ

6) 5.000 cổ phiếu c.ty H, mệnh giá: 60.000 đ/CP,

với giá phát hành: 62.000 đ/CP. Với số lượng 5.000

CP, c.ty chiếm 26% tổng số vốn đầu tư của chủ sở

hữu c.ty H.

7) 20.000 cổ phiếu c.ty L, mệnh giá: 80.000 đ/CP,

chiếm 52% tổng số vốn đầu tư của chủ sở hữu c.ty

L, mua lại với tổng giá thanh toán: 1.700.000.000 đ.

199.000.000

310.000.000

1.700.000.000

2. Kế toán giao dịch đầu tƣ tài chính

2.1. Các trường hợp ↑

2.2. Bán / chuyển nhượng

2.3. Lợi ích

2.4. Dự phòng tổn thất

2.1. Tăng vốn đầu tƣ

Hình thức đầu tư

Giá gốc

7/31/2012

8

12* / 22*11*, 331 …

Giá mua

CP liên quan

Giá gốc = Giá mua + CP liên quan

2.1. Tăng vốn đầu tƣ

Góp = VT, HH

15*

811,711

22*

Giá gốc = Giá trị được các bên góp vốn

thống nhất định giá

211

214

Góp = TSCĐ

2.1. Tăng vốn đầu tƣ

Tài sản Giá sổ sách Giá thống nhất

1. Hàng hóa

2. TSCĐ M

Nguyên giá

Giá trị hao mòn

200.000.000

350.000.000

600.000.000

250.000.000

220.000.000

300.000.000

DN góp vốn vào công ty K như sau:

Với tổng vốn góp, DN chiếm 30% vốn điều lệ và có ảnh

hưởng đáng kể hoạt động công ty K.

7/31/2012

9

a) Nợ 223: 220.000.000

Có 711: 20.000.000

Có 156: 200.000.000

b) Nợ 223: 300.000.000

Nợ 214: 250.000.000

Nợ 811: 50.000.000

Có 211: 600.000.000

2.2. Bán / Chuyển nhƣợng

Đối tượng bán

Lời / Lỗ

Giá bán

Giá gốc

Chênh

lệch

Lời

Lỗ

DT

CP

2.2. Bán / Chuyển nhƣợng

11*, 331 …

635

CP chuyển

nhượng

12* / 22*

Giá gốc Giá bán

635 / 515

GB>GGGB < GG

7/31/2012

10

I/ Số dư đầu tháng:

- TK 1211: 120.000.000đ[Chi tiết: 1211 IFS: 30trđ(2.000 CP);

1211 REE :90trđ (3.000 CP)]; TK 331T: 28.000.000đ

II/ Các nghiệp vụ KT phát sinh:

1- Bán toàn bộ cổ phiếu IFS, giá bán 18.000đ/CP, lệ phí NH

0,5%giá bán , đã th/toán toàn bộ bằng TGNH

2- Dùng 1.000 CP REE để trả hết nợ cho Cty T, đã th/toán xong

Giá bán = 18.000 đ/CP

Giá gốc = 121 (IFS)15.000 đ/CPLời

a)Nợ 112: 36.000.000

Có 121: 30.000.000

Có 515: 6.000.000

b) Nợ 635: 180.000

Có 112: 180.000

1. Bán 2.000 CP IFS Lời / lỗ ?

Giá chuyển nhượng = 331 (T)28.000.000

Giá gốc = 121 (REE)30.000.000Lỗ

Nợ 331 T: 28.000.000

Nợ 635 : 2.000.000

Có 121: 30.000.000

2/ Chuyển nhượng 1.000 CP REE Lời/lỗ ?

7/31/2012

11

2.3. Lợi ích đầu tƣ

Cổ phiếu

Góp vốnDT

Cổ tức / LN

được chia

Lợi

ích

( 515 )

Lưu ý: trường hợp cổ tức được chia bằng cổ phiếu thì sẽ

không thực hiện bút toán để ghi nhận doanh thu tài chính

mà chỉ theo dõi chi tiết số lượng cổ phiếu tăng thêm.

2.3. Lợi ích đầu tƣ

Trái phiếu

… LãiLợi

ích

Lãi nhận trước

Lãi định kỳ

Lãi nhận sau

TH1: Lãi nhận trước DT nhiều kỳ

TH2: Lãi định kỳ DT

3387

515

2.4. Dự phòng tổn thất

Muïc ñích

Thôøi gian laäp

Nguyeân taéc laäp DP

Dự phòng giảm giá đầu tư là dự phòng giá trị dự kiến bị tổn

thất do sự giảm giá của các khoản đầu tư.

129/ 229 635

7/31/2012

12

3. Trình bày thông tin trên BCTC

- Các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi vốn hoặc

đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư,

có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác

định và không có rủi ro trong việc chuyển đổi thành tiền tại

thời điểm báo cáo được xếp vào các khoản tương đương

tiền và trình bày ở phần Tài sản, loại A – Tài sản ngắn hạn,

nhóm I “Tiền và các khoản tương đương tiền”

Các khoản tương đương tiền có thể bao gồm: kỳ phiếu ngân

hàng, tín phiếu kho bạc, tiền gửi kỳ hạn dưới 3 tháng …

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

3. Trình bày thông tin trên BCTC

- Các khoản đầu tư ngắn hạn ngoài các khoản tương đương tiền

được trình bày ở phần Tài sản, loại A – Tài sản ngắn hạn, nhóm II

“Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn”. Trong nhóm này, chỉ tiêu

Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn được ghi âm (dưới hình thức

ghi trong ngoặc đơn) để điều chỉnh giá gốc của các khoản đầu tư

ngắn hạn về giá trị thuần có thể thực hiện được.

- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn được trình bày ở phần Tài

sản, loại B – Tài sản dài hạn, nhóm IV “Các khoản đầu tư tài

chính dài hạn”. Trong nhóm này, chỉ tiêu Dự phòng giảm giá đầu

tư dài hạn được ghi âm (dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn) để

điều chỉnh giá gốc của các khoản đầu tư dài hạn hạn về giá trị

thuần có thể thực hiện được.

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

3. Trình bày thông tin trên BCTC

TÀI SẢN M

S

Số Cuối

năm

Số đầu

năm

A – TS NGẮN HẠN

I. Tiền và tương đương tiền

1.Tiền

2.Tương đương tiền

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn

hạn

1. Đầu tư ngắn hạn

2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

7/31/2012

13

3. Trình bày thông tin trên BCTC

TÀI SẢN MS Số Cuối

năm

Số đầu

năm

1 2 4 5

B – TS DÀI HẠN

IV. Các khoản đầu tư tài chính

dài hạn

1. Đầu tư vào công ty con

2. Đầu tư vào công ty liên kết,

liên doanh

3. Đầu tư tài hạn khác

4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài

chính dài hạn

3. Trình bày thông tin trên BCTC

- Doanh thu tài chính và chi phí tài chính được trình bày ở

chỉ tiêu 6 và 7 (mã số 21 và 22) của Báo cáo kết quả hoạt

động kinh doanh.

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH

3. Trình bày thông tin trên BCTC

- Các khoản tiền chi ra và thu hồi khi mua hoặc bán các công

cụ nợ và cổ phiếu vì mục đích thương mại được trình bày

trong phần I – Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh.

- Các khoản tiền chi ra và thu hồi liên quan đến các khoản

đầu tư tài chính khác (không bao gồm mua hoặc bán các

công cụ nợ được coi là tương đương tiền và công cụ nợ hoặc

cổ phiếu vì mục đích thương mại) và số tiền thu về các

khoản tiền lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia được

trình bày trong phần II – Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu

tư.

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

7/31/2012

14

3. Trình bày thông tin trên BCTC

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Các khoản doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính phát sinh

trong niên độ kế toán này và niên độ kế toán trước liền kề được trình bày

chi tiết ở phần VI – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày

trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

Giá trị các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn doanh nghiệp

có vào thời điểm đầu và cuối niên độ kế toán được trình bày chi tiết ở

phần V – thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày ở Bảng CĐKT

Doanh nghiệp phải trình bày các nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu

tư tài chính ở phần IV – Các chính sách kế toán áp dụng

Một số thông tin liên quan khác đến các khoản tiền mua và thanh lý

các khoản đầu tư vào công ty con hoặc các khoản đầu tư vào đơn vị kinh

doanh khác được trình bày ở phần VII – Thông tin bổ sung cho các

khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.