8
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN SƯ PHẠM ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41. Trong các kim loại Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe. Câu 42. Chất nào sau đây là muối axit? A. NaHSO 4 . B. NaCl. C. KNO 3 . D. Na 2 SO 4 . Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4 , C 2 H 2 , C 2 H 4 và C 2 H 6 thu được 6,272 lít CO 2 (đktc) và 6,12 gam H 2 O. Mặt khác, 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,15. C. 0,06. D. 0,25. Câu 44. Thuốc thử dùng để phân biệt axit axetic và rượu etylic là A. Kim loại Na. B. Quỳ tím. C. Dung dịch NaNO 3 . D. Dung dịch NaCl. Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức, mạch hở thu được 0,2 mol CO 2 và 0,05 mol N 2 . Công thức phân tử của X A. C 4 H 9 N. B. C 4 H 11 N. C. C 2 H 7 N. D. C 2 H 5 N. Câu 46. Để thu được kim loại Cu từ CuSO 4 bằng phương pháp thủy luyện có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Fe. B. Na. C. Ag. D. Ca. Câu 47. c loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố A. kali. B. photpho. C. nitơ. D. cacbon. Câu 48. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO 3 /NH 3 ? A. Metan. B. Benzen. C. Propin. D. Etilen. Câu 49. Cho 5 gam hn hp X gm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ng xy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng ca Al trong X A. 54,0%. B. 49,6%. C. 27,0%. D. 48,6%. Câu 50. Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH 3 thì dung dịch chuyển thành A. màu vàng. B. u đỏ. C. u hồng. D. màu xanh. Câu 51. Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (đin cc trơ), thu được khí H 2 catot. (b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al 2 O 3 CuO đun nóng, thu được Al và Cu. (c) Nhúng thanh Zn vào dung dch chứa CuSO 4 và H 2 SO 4 , có xut hin ăn mòn đin hóa. (d) Kim loi có nhiệt độ nóng chy thp nht là Hg, kim loi dẫn điện tốt nht là Ag. (e) Cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch FeCl 2 , thu được cht rn gồm Ag và AgCl. Số phát biểu đúng A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 52. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là A. C 2 H 4 O 2 . B. C 12 H 22 O 11 . C. C 6 H 12 O 6 . D. (C 6 H 10 O 5 ) n . Câu 53. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Polietilen. B. Tinh bột. C. Polistiren. D. Polipropilen. Mã đề: 132 ĐỀ CHÍNH THỨC Đăng tải bởi: https://bloghoahoc.com

upload.exam24h.com chi tiet de thi th… · + Ở mảng hữu cơ: Mảng bài tập khó về hữu cơ thường rơi vào dạng bài toán về biện luận este và muối

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: upload.exam24h.com chi tiet de thi th… · + Ở mảng hữu cơ: Mảng bài tập khó về hữu cơ thường rơi vào dạng bài toán về biện luận este và muối

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

SƯ PHẠM

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

LẦN 1

Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu / 5 trang)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P

= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 41. Trong các kim loại Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe.

Câu 42. Chất nào sau đây là muối axit?

A. NaHSO4. B. NaCl. C. KNO3. D. Na2SO4.

Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C2H6 thu được 6,272 lít CO2

(đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác, 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của

a là

A. 0,10. B. 0,15. C. 0,06. D. 0,25.

Câu 44. Thuốc thử dùng để phân biệt axit axetic và rượu etylic là

A. Kim loại Na. B. Quỳ tím. C. Dung dịch NaNO3. D. Dung dịch NaCl.

Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức, mạch hở thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công

thức phân tử của X là

A. C4H9N. B. C4H11N. C. C2H7N. D. C2H5N.

Câu 46. Để thu được kim loại Cu từ CuSO4 bằng phương pháp thủy luyện có thể dùng kim loại nào sau

đây?

A. Fe. B. Na. C. Ag. D. Ca.

Câu 47. Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố

A. kali. B. photpho. C. nitơ. D. cacbon.

Câu 48. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3?

A. Metan. B. Benzen. C. Propin. D. Etilen.

Câu 49. Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,

thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là

A. 54,0%. B. 49,6%. C. 27,0%. D. 48,6%.

Câu 50. Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành

A. màu vàng. B. màu đỏ. C. màu hồng. D. màu xanh.

Câu 51. Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.

(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.

(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 52. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử

của fructozơ là

A. C2H4O2. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. (C6H10O5)n.

Câu 53. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Polietilen. B. Tinh bột. C. Polistiren. D. Polipropilen.

Mã đề: 132 ĐỀ CHÍNH THỨC

Đăng tải bởi: https://bloghoahoc.com

Page 2: upload.exam24h.com chi tiet de thi th… · + Ở mảng hữu cơ: Mảng bài tập khó về hữu cơ thường rơi vào dạng bài toán về biện luận este và muối

Câu 54. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X

vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 12. B. 10. C. 5. D. 8.

Câu 55. Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là

A. Than hoạt tính. B. Muối ăn. C. Thạch cao. D. Đá vôi.

Câu 56. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2

dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan

trong nước. Chất Z là

A. Ca(HCO3)2. B. Na2CO3. C. NaOH. D. NaHCO3.

Câu 57. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?

A. Etilen. B. Metan. C. Butan. D. Benzen.

Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ

toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 5,4. B. 3,6. C. 6,3. D. 4,5.

Câu 59. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50% thu được 4,48 lít CO2. Giá trị của

m là

A. 18,0. B. 16,2. C. 32,4. D. 36,0.

Câu 60. Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về

khối lượng. Công thức của Y là

A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H3. D. C2H3COOC2H5.

Câu 61. Cho phản ứng: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là các số

nguyên đơn giản nhất. Tổng a + b bằng

A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

Câu 62. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Poli(vinyl clorua). B. Nilon-6,6.

C. Poli(etilen terephtalat). D. Polisaccarit.

Câu 63. Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau:

Thí nghiệm đó là

A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3.

B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.

C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.

D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7.

Câu 64. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly; 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt

khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-Ala-

Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.

Câu 65. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.

(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.

(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.

(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.

(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.

(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

Đăng tải bởi: https://bloghoahoc.com

Page 3: upload.exam24h.com chi tiet de thi th… · + Ở mảng hữu cơ: Mảng bài tập khó về hữu cơ thường rơi vào dạng bài toán về biện luận este và muối

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

Câu 66. Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn

hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít Cl2 (đktc) và dung dịch gồm

MnCl2, KCl và HCl dư. Số mol HCl phản ứng là

A. 1,9. B. 2,4. C. 2,1. D. 1,8.

Câu 67. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng

Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh

X, Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag

T Dung dịch Br2 Kết tủa trắng

Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam

X, Y, Z, T lần lượt là

A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol. B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.

C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

Câu 68. Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu

được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z

với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?

A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. Y có mạch cacbon phân nhánh.

C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Z không làm mất màu dung dịch brom.

Câu 69. Cho 5 chất: NaOH, HCl, AgNO3, HNO3, Cl2. Số chất tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 70. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri

oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 3,22 mol O2 thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m

gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,04. B. 0,08. C. 0,2. D. 0,16.

Câu 71. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ

2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có

tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử

hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là

A. 9408. B. 7720. C. 9650. D. 8685.

Câu 72. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác

dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78 gam

hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất

rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là

A. 190. B. 100. C. 120. D. 240.

Câu 73. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.

(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.

(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư.

(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư.

(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3.

(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.

Số thí nghiệm thu được 2 muối là

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 74. Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm

hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 75. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa

0,61 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối

trung hòa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m

Đăng tải bởi: https://bloghoahoc.com

Page 4: upload.exam24h.com chi tiet de thi th… · + Ở mảng hữu cơ: Mảng bài tập khó về hữu cơ thường rơi vào dạng bài toán về biện luận este và muối

A. 1,080. B. 4,185. C. 5,400. D. 2,160.

Câu 76. Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y

và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl,

thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có

tỉ khối so với H2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 82. B. 74. C. 72. D. 80.

Câu 77. Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng

điện không đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn còn màu xanh)

và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặc khác, nếu điện phân X trong thời gian 12352

giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, khí

sinh ra không tan trong nước. Số mol Cu2+

trong Y là

A. 0,01. B. 0,02. C. 0,03. D. 0,04.

Câu 78. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết π, Z là

ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn m

gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam

H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác dụng hết

với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thì thu được bao nhiêu gam muối?

A. 11,0 gam. B. 10,1 gam. C. 12,9 gam. D. 25,3 gam.

Câu 79. Cho 33,1 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 210,8

gam KHSO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 233,3 gam

muối sunfat trung hòa và 5,04 lít hỗn hợp khí Z trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối

của Z so với H2 là 23/9. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 30 B. 20 C. 25 D. 15

Câu 80. Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit

cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no

(kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng

số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-

amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là

A. 24,57%. B. 54,13%. C. 52,89%. D. 25,53%.

----------HẾT----------

Đăng tải bởi: https://bloghoahoc.com

Page 5: upload.exam24h.com chi tiet de thi th… · + Ở mảng hữu cơ: Mảng bài tập khó về hữu cơ thường rơi vào dạng bài toán về biện luận este và muối

I. CẤU TRÚC ĐỀ:

Lớp MỤC LỤC Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

thấp

Vận dụng

cao TỔNG

12

Este – lipit 1 2 2 5

Cacbohidrat 2 2

Amin – Aminoaxit - Protein 1 2 1 4

Polime và vật liệu 2 2

Đại cương kim loại 4 1 4 9

Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 1 1

Crom – Sắt 1 1

Phân biệt và nhận biết 1 1

Hoá học thực tiễn

Thực hành thí nghiệm 2 2

11

Điện li 1 1

Nitơ – Photpho – Phân bón 2 2

Cacbon - Silic 0

Đại cương - Hiđrocacbon 2 1 3

Ancol – Anđehit – Axit 1 1

10 Kiến thức lớp 10 1 1 2

Tổng hợp hoá vô cơ 2 2

Tổng hợp hoá hữu cơ 1 1

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: - Cấu trúc: 57,5% lý thuyết (23 câu) + 42,5% bài tập (17 câu).

- Nội dung:

+ Phần lớn là chương trình lớp 12 và 11.

+ Ở mảng vô cơ: Mảng bài tập khó về vô cơ thường rơi vào dạng bài toán hợp chất khử tác dụng H+ và

NO3-, điện phân dung dịch.

+ Ở mảng hữu cơ: Mảng bài tập khó về hữu cơ thường rơi vào dạng bài toán về biện luận este và muối

amoni.

+ Đề cũng phân hóa rõ ràng giữa các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao.

Đăng tải bởi: https://bloghoahoc.com

Page 6: upload.exam24h.com chi tiet de thi th… · + Ở mảng hữu cơ: Mảng bài tập khó về hữu cơ thường rơi vào dạng bài toán về biện luận este và muối

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:

PHẦN ĐÁP ÁN

41A 42A 43D 44B 45C 46A 47B 48C 49A 50D

51C 52C 53B 54B 55A 56C 57A 58D 59D 60D

61C 62A 63C 64C 65C 66D 67A 68B 69C 70B

71B 72A 73C 74B 75A 76C 77C 78B 79D 80B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 43. Chọn D.

Ta có: 2 2CO H O X

5n n (k 1)n k

8 và

2 2X CO H Om 12n 2n 4,04 (g)

Trong 10,1 gam X có: 2Br X

10,1n .k.n 0,25 mol

4,04

Câu 51. Chọn C.

(b) Sai, Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al2O3 và Cu.

Câu 54. Chọn B.

Ta có: 2 3 3CuO CO CaCO CaCOn n n 0,1mol m 10(g)

Câu 56. Chọn C.

Phương trình: 2NaCl + H2O ñieänphaândungdòch

2NaOH + Cl2 + H2

Hấp thụ CO2 dư vào NaOH thì: NaOH + CO2 NaHCO3

Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 thì: NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH + H2O

Chất Z là NaOH.

Câu 64. Chọn C.

Các công thức cấu tạo của X thoả mãn là Gly-Ala-M ; Ala-Gly-M ; Gly-M-Ala ; Ala-M-Gly ; M-Gly-

Ala; M-Ala-Gly (với M là Gly-Ala-Val).

Câu 65. Chọn C.

Tất cả các phản ứng đều xảy ra.

Câu 66. Chọn D.

Hỗn hợp muối sau phản ứng chứa :

BT:Mn2

BT:K

MnCl :0,15mol

KCl :0,35mol

3 2 2

BT:ClKClO HCl MnCl KCl Cl HCln n 2n n 2n n 1,8mol

Câu 68. Chọn B.

Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam Y là ancol 2 chức có 2 nhóm -OH kề nhau.

Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4 Z là CH3COONa.

Vậy X là 3 2 3CH COO CH CH CH OOC H hoặc 2 3 3HCOO CH CH CH OOC CH

Y là 2 3CH OH CH CH OH

B. Sai, Y có mạch thẳng.

Câu 69. Chọn C. Chất tác dụng được với Fe(NO3)2 là NaOH, HCl, AgNO3, HNO3, Cl2.

Câu 70. Chọn B.

Giả sử X có 2 gốc oleat và 1 gốc stearat X là C57H106O6

Áp dụng độ bất bão hoà:2 2CO H On n (πgốc + πchức – 1).nX πgốc = 2 (thoả mãn)

Khi cho X tác dụng Br2 thì: 2Brn 2nX = 0,08 mol.

Câu 33. Chọn B.

- Xét TH1: Dung dịch Y chứa Na2SO4 và NaOH

Đăng tải bởi: https://bloghoahoc.com

Page 7: upload.exam24h.com chi tiet de thi th… · + Ở mảng hữu cơ: Mảng bài tập khó về hữu cơ thường rơi vào dạng bài toán về biện luận este và muối

- Quá trình:

0,02 molBT:S4 2 4

2 3I 2A, t ? BT: N

đpdd

a

CuSO : 0,05 mol Na SO : 0,05 molY Al O

NaCl : x mol NaOH : (x 0,1) mol

+ Ta có: 2 3NaOH Al On 2n x 0,1 0,04 x 0,14 mol

- Quá trình điện phân như sau:

Catot:

22 2Cu Cu 2e ; 2H O 2e 2H 2OH

0,05 0,05 a

Anot:

2 2 22Cl Cl 2e ; 2H O 4e 4H O

0,14 0,07 b

+ 2 2 2

2 2 2

BT: eCu H Cl O

e3H O Cl

a 0,03 It2n 2n 2n 4nn 0,16 mol t 7720(s)

96500b 5.10n n n 0,105

- Xét TH2: Dung dịch Y chứa Na2SO4 và H2SO4

- Quá trình:

0,02 molBT: Na4 2 4

2 3I 2A, t ? BT:S

2

đpdd

4

CuSO : 0,05 mol Na SO : x molY Al O

NaCl : 2x mol H SO : (0,05 x) mol

+ Ta có:

2 4 2 3H SO Al On 3n 0,05 x 0,12 x 0. Trường hợp này không thỏa mãn.

Câu 72. Chọn A.

C8H8O2 este của phenol + 2NaOH → muối + H2O

x 2x x

C8H8O2 este của ancol + NaOH → muối + ancol

y y y

Ta có: mancol = 3,83 + 2Hm = 3,83 + y (với

2H ancoln 0,5n )

Lập hệ sau:BTKL 16,32 (2x y)40 3,83 y 18,78 18x

x y 0,12

x 0,07

y 0,05

VNaOH = 190 ml

Câu 73. Chọn C.

(a) Đúng, Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

(b) Đúng, 2CO2 + 3NaOH → NaHCO3 + Na2CO3 + H2O

(c) Đúng, 2KMnO4 + 16HCl(đặc)

0t 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O

(e) Sai, 3 3 2 2CuO 2HNO Cu(NO ) H O

(d) Sai,

2 3 3 2 3(du)

2 42

3 2 221

4

Fe O HCl 2FeCl H O FeCl

FeCl2FeCl Cu FeCl CuCl

CuCl

(f) Đúng, 2KHS + 2NaOH → K2S + Na2S + 2H2O

Câu 74. Chọn B.

Các công thức của X thoả mãn là

CH3OOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOC2H5 hoặc C2H5OOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOCH3

HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOC3H7 (2) hoặc C3H7OOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH (2)

Câu 75. Chọn A.

Ta có: 3 2Fe  Fe NOn 0,1 mol; n   0,15 . mol Đặt

2

NO : x mol  x   y  0,105

N O : y mol 30x  44y  3,3

x 0,09

y 0,0156

.

Do Y chỉ chứa muối ⇒ H+ hết 2 4 4

NO N OH NH NHn   4n   10n   10n n 0,01 mol

2

BT: HH On 0,285 mol

BTKL

m = 1,08 (g)

Câu 76. Chọn C.

3 2 2 2

BT:OO(trongY) Cu(NO ) O NOn 6n 2(n n ) 0,6mol

- Xét quá trình Y tác dụng với 1,3 mol HCl thì:

Đăng tải bởi: https://bloghoahoc.com

Page 8: upload.exam24h.com chi tiet de thi th… · + Ở mảng hữu cơ: Mảng bài tập khó về hữu cơ thường rơi vào dạng bài toán về biện luận este và muối

2 2

4

HCl H H OBT:H

NH

n 2(n n )n 0,02mol

4

(với

2H O O(trongY)n n 0,6mol và 2Hn 0,01 mol )

- Hỗn hợp muối gồm Cu2+

(0,25 mol), Cl- (1,3 mol), NH4

+ (0,02 mol) và Mg

2+

24

2Cl Cu NHBTDT

Mg

n 2n nn 0,39mol

2

→ 2 24

muèi Mg Cu NH Clm 24n 64n 18n 35,5n 71,87(g)

Câu 77. Chọn C.

Tại thời điểm t (s) ta có: nCu = 0,12 mol

22 2

22 2 2 2

BT:eOO Cl

ClO Cl O Cl

n 0,044n 2n 0,24

n 0,0432n 71n 51,5 n n

Tại t = 12352s ta có: 2

2

Cle O

0,32 2nn 0,32 mol n 0,06 mol

4

mà nkhí thoát ra = 0,11 2

2

HH Cu

0,32 2nn 0,01 mol n 0,15mol

2

Vậy 2Cu trong Yn 0,15 0,12 0,03 mol

Câu 78. Chọn B.

Gọi X, Y (a mol); Z (b mol) và T (c mol).

Xét phản ứng đốt cháy: BTKL BT: O

O (E)m 24,1(g) n 0,6 mol 2a 2b 4c 0,6 (1)

Áp dụng độ bất bão hoà, ta có: 2 2CO H On n a b 3c 0,075 (2)

Xét phản ứng với dung dịch Br2, ta có: a + 2c = 0,1 (3)

Từ (1), (2), (3) suy ra: a = 0,05; b = 0,2 và c = 0,025. BT: C

X,Y Z T Z0,05.C 0,2.C 0,025.C 1,025 C 3 (dựa vào giá trị C trung bình)

Xét phản ứng với NaOH, ta có: NaOHn a 2c 0,1 ; nZ = 0,225 mol và 2H On a 0,05 mol

2

BTKLE NaOH Z H Om m m m m 10,1gam

Câu 79. Chọn D.

- Hỗn hợp khí Z gồm H2 (0,2 mol) và NO (0,025 mol).

4

2

4 2 2

4

BTKL X KHSO Y ZH O

BT: H KHSO H O H

NH

m 136n m mn 0,525 mol

18

n 2n 2nn 0,025 mol

4

4

3 2

NOBT: N NHFe(NO )

n nn 0,025 mol

2

Áp dung bảo toàn O ta tính được: 3 4Fe O Al Aln 0,1mol m 5,4 (g) %m 16,31%

Câu 80. Chọn B.

Y chỉ tạo 1 muối cacboxylat nên X phải tạo 2 muối, gồm 1 muối cacboxylat + 1 muối của amino axit.

Các muối đều cùng C nên cấu tạo các chất là:

X là 3 3 2 3CH COO NH CH COO CH và Y là 3 3 3 2 5CH NH OOC COO NH C H

Các muối gồm 3 2 2CH COOK 0,1mol ; NH CH COOK 0,1 mol và 2

COOK 0,15mol .

2

COOK%m 54,13%

----------HẾT----------

Đăng tải bởi: https://bloghoahoc.com