4
BÀI 1: GIAO THOA ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC Câu 1: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,2mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng vân quan sát được trên màn bằng 1mm. Bước sóng của ánh sáng chiếu tới bằng A. 0,48 m. B. 0,50 m. C. 0,60 m. D. 0,75 m. Câu 2: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, có a = 1mm, D = 2m. Chiếu sáng hai khe bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng , người ta đo được khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó có giá trị là A. 0,5625 m. B. 0,6000 m. C. 0,7778 m. D. 0,8125 m. Câu 3: Một nguồn sáng đơn sắc có = 0,6 m chiếu vào mặt phẳng chứa hai khe hẹp, hai khe cách nhau 1mm. Màn ảnh cách màn chứa hai khe là 1m. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân tối là A. 0,3mm. B. 0,5mm. C. 0,6mm. D. 0,7mm. Câu 4: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là = 0,5 m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 (cùng phía với vân trung tâm) là A. 5,5mm. B. 4,5mm. C. 4,0mm. D. 5,0mm. Câu 5: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe I-âng khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5mm; ánh sáng đơn sắc làm thí nghiệm có bước sóng = 0,5 . Khoảng cách từ hai khe đến màn hứng ảnh bằng 200cm. Tại vị trí M trên màn E có toạ độ 7mm, tại M là A. vân sáng bậc 7. B. vân tối thứ 7. C. vân tối thứ 4. D. vân sáng bậc 4. Câu 6: Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5mm, D = 2m. thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng = 0,5 . Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 32mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là A. 15. B. 16. C. 17. D. 18. Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Young với bức xạ đơn sắc có bước sóng . Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm là 4,8mm. Xác định toạ độ của vân tối thứ tư A. 4,2mm. B. 4,4mm. C. 4,6mm. D. 3,6mm. Câu 8: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1m. Trên màn, người ta quan sát được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vận sáng thứ 10 là 4mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là A. 0,85 m. B. 0,83 m. C. 0,78 m. D. 0,80 m. Câu 9: Thí nghiệm giao thoa Iâng: a = 2mm; D = 1,2m. Người ta quan sát được 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 2,4mm. Bước sóng của ánh sáng là A. 0,67 m. B. 0,77 m. C. 0,62 m. D. 0,67mm. Câu 10: Thực hiện giao thoa ánh sáng 2 khe Young cách nhau a = 1,2mm có khoảng vân là 1mm. Di chuyển màn ảnh E ra xa 2 khe Young thêm 50cm, thì khoảng vân là 1,25mm. Tính bước sóng của bức xạ trong thí nghiệm. 1

Cb b2

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Cb b2

BÀI 1: GIAO THOA ÁNH SÁNG ĐƠN SẮCCâu 1: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,2mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng vân quan sát được trên màn bằng 1mm. Bước sóng của ánh sáng chiếu tới bằng

A. 0,48 m. B. 0,50 m. C. 0,60 m. D. 0,75 m.Câu 2: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, có a = 1mm, D = 2m. Chiếu sáng hai khe bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng , người ta đo được khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó có giá trị là

A. 0,5625 m. B. 0,6000 m. C. 0,7778 m. D. 0,8125 m.Câu 3: Một nguồn sáng đơn sắc có = 0,6 m chiếu vào mặt phẳng chứa hai khe hẹp, hai khe cách nhau 1mm. Màn ảnh cách màn chứa hai khe là 1m. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân tối là

A. 0,3mm. B. 0,5mm. C. 0,6mm. D. 0,7mm.Câu 4: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là = 0,5 m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 (cùng phía với vân trung tâm) là

A. 5,5mm. B. 4,5mm. C. 4,0mm. D. 5,0mm.Câu 5: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe I-âng khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5mm; ánh sáng đơn sắc làm thí nghiệm có bước sóng = 0,5 . Khoảng cách từ hai khe đến màn hứng ảnh bằng 200cm. Tại vị trí M trên màn E có toạ độ 7mm, tại M là

A. vân sáng bậc 7. B. vân tối thứ 7. C. vân tối thứ 4. D. vân sáng bậc 4.Câu 6: Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5mm, D = 2m. thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng = 0,5 . Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 32mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là

A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Young với bức xạ đơn sắc có bước sóng . Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm là 4,8mm. Xác định toạ độ của vân tối thứ tư

A. 4,2mm. B. 4,4mm. C. 4,6mm. D. 3,6mm.Câu 8: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1m. Trên màn, người ta quan sát được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vận sáng thứ 10 là 4mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là

A. 0,85 m. B. 0,83 m. C. 0,78 m. D. 0,80 m.Câu 9: Thí nghiệm giao thoa Iâng: a = 2mm; D = 1,2m. Người ta quan sát được 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 2,4mm. Bước sóng của ánh sáng là

A. 0,67 m. B. 0,77 m. C. 0,62 m. D. 0,67mm.Câu 10: Thực hiện giao thoa ánh sáng 2 khe Young cách nhau a = 1,2mm có khoảng vân là 1mm. Di chuyển màn ảnh E ra xa 2 khe Young thêm 50cm, thì khoảng vân là 1,25mm. Tính bước sóng của bức xạ trong thí nghiệm.

A. 0,50 m. B. 0,60 m. C. 0,54 m. D. 0,66 m.Câu 11: Thực hiện giao thoa ánh sáng 2 khe Young cách nhau a = 1,2mm có khoảng vân là 1mm. Di chuyển màn ảnh E ra xa 2 khe Young thêm 50cm, thì khoảng vân là 1,25mm. Tính bước sóng của bức xạ trong thí nghiệm.

A. 0,50 m. B. 0,60 m. C. 0,54 m. D. 0,66 m.Câu 12: Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc, hai khe Iâng cách nhau 1mm thì khoảng vân là 0,8mm. Nếu khoảng cách giữa 2 khe tăng thêm 0,01mm thì khoảng vân tăng, giảm thế nào?

A. tăng 0,08mm. B. tăng 0,01mm. C. giảm 0,002mm. D. giảm 0,008mm.Câu 13: Thí nghiệm giao thoa khe Iâng, hai khe cách nhau 0,8mm; màn cách 2 khe 2,4m, ánh sáng làm thí nghiệm = 0,64 m. Bề rộng của vùng giao thoa trường là 4,8cm. Số vân sáng trên màn là

A. 25. B. 24. C. 26. D. 23.Câu 14: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng vân là 1,12.103 . Xét hai điểm M và N cùng ở một phía với vân sáng chính giữa O, OM = 0,56.104 và ON = 1,288.104 . Giữa M và N có số vân sáng là

A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.Câu 15: Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5mm, D = 2m. thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng = 0,5 . Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu màn giao thoa là 32mm. Số vân tối quan sát được trên màn là

A. 14. B. 16. C. 17. D. 18.Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 3mm; khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m. ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,64 m. Bề rộng trường giao thoa là 12mm. Số vân tối quan sát được trên màn là

A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.

Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young về giao thoa ánh sáng, cho a = 0,6mm, D = 2m. Trên màn quan sát được 21 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 40mm. Bước sóng của ánh sáng đó bằng

A. 0,57 m. B. 0,60 m. C. 0,55 m. D. 0,65 m.

1

Page 2: Cb b2

BÀI 1: GIAO THOA ÁNH SÁNG ĐƠN SẮCCâu 18: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp S1, S2 cách nhau một khoảng a = 1,2mm. Màn E để hứng vân giao thoa ở cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D = 0,9m. Người ta quan sát được 9 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 3,6mm. Tần số của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm này là

A. f = 5.1012Hz. B. f = 5.1013Hz. C. f = 5.1014Hz. D. f = 5.1015Hz.Câu 19: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, S1S2 = a = 0,5mm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 2m. Bước sóng ánh sáng là = 5.10-4mm. Điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 9mm là

A. vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 4. C. vân tối thứ 4. D. vân tối thứ 5.Câu 20: Chiếu hai khe, trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m, người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 6 gần nhau nhất bằng 3,0mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2,0m. Khoảng cách giữa hai khe bằng bao nhiêu?

A. 0,6mm. B. 1,0mm. C. 1,5mm. D. 2mm.Câu 21: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,60 m. Hiệu khoảng cách từ hai khe đến vị trí quan sát được vân sáng bậc bốn bằng bao nhiêu?

A. 4,8 m. B. 2,4 m. C. 3,6 m. D. 1,2 m.Câu 22: Để hai sóng cùng tần số giao thoa được với nhau, thì chúng phải có điều kiện nào sau đây?

A. Cùng biên độ và cùng pha.B. Cùng biên độ và ngược pha.C. Hiệu số pha không đổi theo thời gian.D. Cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 23: Hãy chọn câu đúng. Nếu làm thí nghiệm I-âng với ánh sáng trắng thì:A. Chỉ quan sát được vài vân bậc thấp có màu sắc, trừ vân bậc 0 vẫn có màu trắng.B. Hoàn toàn không quan sát được vân.C. Vẫn quan sát được vân, gồm vân sáng và tối xen kẽ đều đặn.D. Chỉ thấy các vân sáng có màu sắc mà không thấy vân tối nào.

Câu 24: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, tại điểm M có vân tối khi hiệu số pha của hai sóng ánh sáng từ hai nguồn kết hợp đến M bằng

A. số chẵn lần . B. số lẻ lần . C. số chẵn lần . D. số lẻ lần .

Câu 25: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa, trên một đoạn nào đó trên màn người ta đếm được 12 vân sáng khi dùng ánh sáng có bước sóng 600nm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 400nm thì số vân quan sát được trên đoạn đó là

A. 12. B. 18. C. 24. D. 30.Câu 26 : Tại điểm M trên màn của một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hiệu đường đi của hai sóng tới M là 2,6 . Biết rằng tại M có vân sáng. Bước sóng ánh sáng không thể có giá trị nào dưới đây ?

A. 0,48 . B. 0,52 . C. 0,65 . D. 0,43 .Câu 27: Trong chân không, bức xạ có bước sóng 0,75 m. Khi bức xạ này truyền trong thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 thì bước sóng có giá trị nào sau đây:

A. 0,65 m. B. 0,5 m. C. 0,70 m. D. 0,6 m.Câu 28: Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng = 600 nm từ không khí vào thuỷ tinh có chiết suất ứng với bức xạ đó bằng 1,50. Trong thuỷ tinh bức xạ đó có bước sóng bao nhiêu?

A. 400 m. B. 0,40nm. C. 0,60 m. D. 0,40 m.Câu 29: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng, nguồn phát ra hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là

= 0,5 m và . Vân sáng bậc 12 của trùng với vân sáng bậc 10 của . Bước sóng của là:A. 0,45 m. B. 0,55 m. C. 0,6 m. D. 0,75 m.

Câu 30: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ có bước sóng là =

0,42 m và = 0,7 m. Khoảng cách hai khe S1 và S2 là a = 0,8mm, màn ảnh cách 2 khe là D = 2,4m. Tính khoảng

cách từ vân tối thứ 3 của bức xạ đến vân tối thứ 5 của bức xạ a) Trường hợp hai vân đó cùng phía với vân trung tâm

A. 9,45mm. B. 6,30mm. C. 8,15mm. D. 12,6mm.b) Trường hợp hai vân đó khác phía với vân trung tâm

A. 9,45mm. B. 6,30mm. C. 8,15mm. D. 12,6 mm.Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng kh Young, cho khoảng cách 2 khe là 1mm; màn E cách 2 khe 2m. Nguốn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ = 0,460 m và . Vân sáng bậc 4 của trùng với vân sáng bậc 3 của . Tính ?

A. 0,512 m. B. 0,586 m. C. 0,613 m. D. 0,620 m.

2