423

Click here to load reader

CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 1/423

NGUYỄN THÁI ĐỊNH

CẨM NANG N LUYỆN THE c u TR C ĐỂ THI

MÔN

SINH HỌC

NHÀ XUẤT BẨN ĐẠI HỌC Q uố c GIA HÀ NỘI

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 2: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 2/423

NHÀ XU ÁT BẢN ĐẠI HỌC QƯÓC GI A HÀ NỘI16 Hàng Chuối - Hai Bà Trang - Hà Nội

Điên thoai: Biên táp - Chế bán: (04) 39714896 Hành chính: (04) 39714899 : Tổng Biên tảp: Í04~) 39714897 ;

Fax: (04^ 39714899

Chịu trách nhiệm xuất bản:Giám đốc - Tổng biên tập: TS. PHẠM THỊ TRAM

Đổi tác liên kêt xuẩt bản Nhà sách Sahara

Biên tập Thu Hằng

Sửa bản in

Sahara.com vn

Trình bày bìa Nguyễn Vãn Minh Tuấn

SÁCH LIÊN KẾT

Cầm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi môn Sinh học

Mã số 1L- 48ĐH2013In 1000 cuốn khổ 16x24 cm tại Công ty in Liên Tường SỐ xuất bản: 211-2013/CXB/Ỏ9-27ĐHQGHN, ngày 20/2/2013 Quyết định xuất bản số 47LK-TN/QĐ- NXBDHQGHN In xong và nộp ỉưu chiểu quý II năm 2013

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 3: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 3/423

Phẩn: DI TRUYỂN HỌC■■

@hư&ttg, 1:

cơ CHẾ DI TRUYỀN V BIENd ịB i 1:

GEN, M DI TRUYỀN V QU TR NH NH N Đ I CỦA ADN

Câu 1: Một trong những đặc điểm của mã di truyền là

A. Không có tính thoái hoá. B. Mã bộ ba.c . Không có tính phổ biến. D. Không có tính đặc hiệu.

Câu 2: Một acid amin trong phân tử protein được mã hóa trên gen dưới dạng

A. Mã bộ 1 B. Mã bộ 2c. Mã bộ 3 D. Mã bộ 4

Câu 3: Có bao nhiêu bộ ba mã hóa cho các loại aciđ aminA. 64 B. 61c. 4 D. 13

Câu 4: Các mã bộ 3 khác nhau bởi

A. SỐ lượng các nucleotit B. Thành phần các nucleotitc. Trật tự các nucleotit D. Thành phần nu và trật tự các nu

Câu 5: Mã mở đầu trên phân tử mARN làA. 3 AUG 5’ B. 3’UAA 5’c. 3UAG 5 D. 3 GUA5’

cắm nang ôn luyện theo cấu trức đề thi - môn Sinh học - 3

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 4: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 4/423

Câu 6: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba mang tín hiệu kết thúctrình dịch mã là

Câu 7: Mã di truyền có tánh liên tục nghĩa là

A. Sự tổng hợp protein trên mARN diễn ra một cách liên tụcB. Mã di truyền không gối liền nhauc . Cứ 3 RN liên tiếp quy định một acid amin D. Cả B và c

Câu 8: Mã di truyền có tính phổ biến nghĩa là:

A. Tất cả thực vật đều dùng chung 1 bộ mã di truyền.

B. Tất cả động vật đều dùng chung 1 bộ mã di truyền, c . Tất cả vi sinh vật đều dùng chung 1 bộ mã di truyền.D. Tất cả sinh vật đều dung chung 1 bộ mã di truyền.

Câu 9: Mã di truyền có tính đặc hiệu nghĩa là: *

A. Một bộ ba mã hóa 1 axit amin.B. Một bộ ba có thể mã hóa nhiều axit amin. c . Các bộ ba không mã hóa axit amin.D. Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa 1 axit arain

AUG và ƯGG.

Câu 10: Mã di truyền có tính thoái hóa nghĩa là:

A. Một bộ ba mă hóa 1 axit amin.B. Một bộ ba có thể mã hóa nhiều axit amin. c . Các bộ ba không mã hóa axit amin.D. Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa 1 axit ami

AUGvàUGG.Câu 11: Đặc điểm nào sau dây không phải là đặc điểm chung cdi truyền?

A. Tính đặc hiệu. B. Tính thoái hóa.c . Tính phổ biến. D. Tính đa dạng.

A. 3’ AGU 5'. c.3’ UGA 5’.

B. 3’ƯAG 5'. D. 3’ AUG 5’

4 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 5: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 5/423

Page 6: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 6/423

B. 5’ đế a 3’ ngược chiều tháo xoắn của ADN. c. 5’ đến 3’ cùng chiều tháo xoắn của ADN.D. 3’ đến 5’ ngược chiều tháo xoắn của ADN.

Cấu 19: Trong quá trình nhân đôi của ADN một mạch mới được tổng hợp liên tục, còn một mạch mới còn lại được tổng hợp thành từng đoạn. Hiện tượng này xảy ra là do enzim AND polymeraza chỉ dí chuyển trên mỗi mạch khuôn của ADN theo chiều:

A. 3’ đến 5\B. 5’ đến 3’. : •c . 3’ đến 5’ trên mạch khuôn nấy và 5’ đến 3’ trên mạch khuôn

kia.D. Di chuyển ngẫu nhiên.

Câu 20: Vai trò của enzim ADN Heclicaza trong quá trình tự nhân đôi ADN là:

A. Tháo xoắn ADN và bẻ gẫy các liên kết hydro.B. Tổng hợp đoạn mồi mới.c . Lắp ráp các Ĩ1Utự do với từng mạch khuôn của ADN.D. Nối các đoạn Okazaki tạo thành mạch bổ sung.

Câu 21: Vai trò củá enzim ADN polymeraza trong quá trình tự nhân đôi ADN là:

A. Tháo xoắn ADN và bẻ gẫy các liên kết hydro.B. Tổng hợp đoạn mồi mới.c . Lắp ráp các nu tự do với từng mạch khuôn của ADN.D. Nối các đoạn Okazaki tạo thành mạch bể sung.

Câu 22: Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN polimeraza là

A. Bẻ gẫy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.B. Nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.c . Tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn

của ADN.D. Tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.

Câu 23: Vai trò của enzim ADN ligaza trong quá trình tự nhân đôi

6 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 7: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 7/423

Page 8: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 8/423

B i 2:PHI N M V DỊCH M

Câu 1: Quá trình tổng hợp mARN được gọi là:

A. Phiên mã. B. Dịch mã.c . Tự sao. D. Giải mă.

Câu 2: Thành phần nào có vai trò là bản mã gốc A. AND B. tARN’c . rARN D. mARN

Câu 3: Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ARN khloại

A. Guanin (G). B. Uraxin (U).c . Ađênin (A) D. Timin (T).

Câu 4: mARN làm nhiệm vụ.A. Vận chuyển axit amin đến Ribosom.B. Tổ hợp với Protein để tạo nên Ribôsôm. c . Gắn với các tARM tương ứitg để dịch mã.D. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến Protein.

Câu 5: rAKN có chức năng:

A. Vận chuyển axit amin đến Ribôsôm.B. Tổ hợp với Protêin để tạo nên Ribôsôm. c . Gắn với các tARN tương ứng để dịch mã.D. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến Protêin.

Câu 6: tARNc& chức năngA. Vận chuyển axit amin đến Ribôsôm.B. TỔ hợp với Protêin để tạo nên Ribôsôm. c . Gắn với các t ARN tương ứng để dịch mã.D. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến Protêin.

8 *Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi * môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 9: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 9/423

Câu 7: Trong quá trình dịch, mã, loại axit nucỉêic có chức năng vận chuyển axit amin là

A, ADN. c. tARN.

Câu 8: Codon là bộ baA. Mã gốc. c . Mã đối.

Câu 9: Angticođon là bộbaA. Mã gốc. c . Măđối.

B. mARN.D. rARN.

B. Mã sao.D. Mã mở đầu.

B. Mã sao.D. Mãmở đầu.

Câu 10: Trong quá trình tổng- hợp mARN thì enzim ARN polymeraza di chuyển trên mạch khuôn của gen có chiều:A. 3’ đến 5’. B. 5’ đến 3’.c . 3 đến 5- D. 5 đến 3.

Câu 11: Phân tử mARN được tổng hợp theo chiều:

A. 3’ đến 5’. B. 5’ đến 3’.c . 3 đến 5. D. 5 đến 3.

Câu 12: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:(1) ARN pôlimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặchiệu

(khởi đầu phiên mã).(2) ARN polimeraza bám vào vùng điều hoà làm gen tháo xoắn để

lộ ra mạch gốc có chiều 3' —* 5\(3) ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều

3 ' ->5 .(4) Khi ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết

thủc thì nó dừng phiên mã. Troiig quá trình phiên mã,các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là

Á* (1) — (4) -»(3) — (2). B. (2) -* (3) — (1) — (4).c. (1) (2) -> (3) —(4). D. (2) —(1) -»(3) —(4).

Cẩm nang ôn luyện theo câu trúc đề thi • môn Sinh học - 9

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 10: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 10/423

Câu 13: Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mãỗ sinh vật nhân thực là

A. Đều õheo nguyên tắc bổ sung.B. Đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN. c . Đều có sự hình thành các đoạn Okazaki.

D. Đều có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza.Câu 14: Quá trình tổng hợp ARN khác với quá trình tổng hợp ADNở chỗ:

A. A mạch khuôn liên kết với ư tự do.B. T mạch khuôn liên kết vớiu tự do. c . u mạ ch khuôn liên kết với T tự do.D. ư mạch khuôn liên kếtvới A tự do.

Câu 15: ơ sinh vật nhân thực, quá trình dịch mã diễn raA. Trong lizoxom. B. Trong nhân tế bào.c . Trong tế bào chất. D. Trên màng sinh chất.

Câu 16: ơ sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy rá trong nhân tế bào?

A. Nhân đôi nhiễm sắc thể. B. Phiên mã.

Câu 17: Địa điểm xảy ra quá trình lắp ghép các acid amin tổng hợp chuỗi polipeptit là bào quan nào

Câu 18: Trong mạch polypeptit, các axit amin nối với nhau bằng

c.Dịch mã. D. Tái bản ADN (nhân đôi ADNX

A. Trung thể c. Lưới nội chất

B- Ty thể D. Ribôsôm

A. Liên kết photphođieste.

c. Liên kết hydro.

B. Liên kết peptit.

D. Liên kết lon.Câu 19: Đơn phân của prôtêin là

A. Axit amin. c.Axit béo.

B. Nuclêôtit. D. Nuclêôxôm

10 - cẩm nang cn luyện theo cấu trúc đề thi - mòn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 11: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 11/423

âu 20: Sự hoạt hóa aciđ amin là:A. Các acid amin tự do được gắn với mARNB. Các acid amin tự do được tARN mang đến riboxomc . Các acỉd amin tự do được ghép vào chuỗi polipeptitD. Các acid amin tự do được gắn với tARN tương ứng với bộ ba

đốĩ mã của nó dưới tác dụng của ATP tạo nên phức hợp aa- tARNâu 21: Các protêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều bắt ầu bằng

A. Axit amin Metyonyl. B. Axit amin Foormyl Metyonylc . Axit amin Valin. D. Axit amin Alanyl.

âu 22: Các Protêin được tổng hợp trong tế bào nhân sơ đều bắt đầu

ằngA. Axit amin Metyonyl. B. Axit amin Foormyl Metyonylc . Axit amin Valỉn. D. Axit amin Alanyl.

âu 23: Mã mở đầu (cođôn) trên phân tử mARN là

âu 24: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba mang tín hiệu kết thúc quá ình dịch mã là

âu 25: Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc uá trình dịch mã là:

A. 3 m G 5 ’; 3’UAAÕ1; 3’UGA5’. B. 3’GAƯ5’; 3’AAƯ5’; 3'AGU5*.

c. 3’UAG5’; 3’UAA5*; 3’AGU5’. D. 3’GAƯ5’; 3’AAU5’; 3’AƯG5\ âu 26: Bộ ba đối mã (anticôđon) của tARN vận chuyển axit amin

A. 3’AUG 5’c. 3’UAG5’

B. 3UAA 5’ D. 3GƯA5

A. 3’ AGƯ 5'. c. 3' UGA5’..

B. 3’ƯAG 5'. D, 3’ AUG 5'

mêtiônin là

A. 5'AƯG3’. c. 5'XAƯ3'.

B. 3’XAƯ5’. D. 3'AUG5’.'

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi'- môn Sinh học - 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 12: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 12/423

Câu 27: Phân tử tARN mang axit àmin foocmin mêtiônin ở sinnhân sơ có bộ ba đối mặ (anticôđon) là

Gâu 28: Mã di truyền trên mARN được đọc theoA. Chiều 5’ - 3’B. Chiều 3’ - 5’c. Hai chiều tùy theo vị trí của enzimD. Ngược chiều di chuyển của riboxom trên mARN

Câu 29: Khi nói về cơ chế dịch máở sinh vật nhân thực, nhận nào sau đây không đúng?

A. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin.B. Khi dịch mã, ribôxôra chuyển địch theo chiều 3 #5 trên

tử mARN.c . Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5 #3 trên

tửmARN.D. Trong cùng một thời điểm cộ thể có nhiều ribôxôxn th

dịch mã trên một phân tử mARN.

Câu 30: Khi nói về cơ chế di truyềnở sinh vật nhân thực, trong kiện không cồ đột biến xảy ra, phát biểu nào sau đây là không

A. Sự nhân đôi ADN xảy raở nhiều điểm trong mỗi phân tử tạo ra nhiều đơn vị tái bản.

B. Trong dịch mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên phân tử mARN.

c . Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nuclêôtit theo ngubổ sung xảy ra ồ tất cả các nuclêôtit trên mỗi. mạch đơ

D. Trong phiên mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên sung xảy xaô tất cả các nuclêôtit trên mạch mã gốcỗ vùmã hoá của gen.

Câu 31: Cho các sự kiện diễn ra 'trong quá trình dịch mãờ tế nhân thực như sau:

(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met - tARN (UAX) gắn b

A. 3’ƯAX5’ C.3’AUG5’

B.5’AUG3’D.5’UAX3’

\ \

12 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 13: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 13/423

với côđon mở đầu (AUG) trên mARN.(2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn W bé tạo

thành ribôxôm hoàn chỉnh.(3) Tiểu đan vi bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết

đặc hiệu.(4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức

hệ aãi - tARN (aai: axit amin đứng liền sau axit amìn mở đầu).(5) Rlbôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5 —>■3 .(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa^Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và

giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là:A. (1) (3)-> (2) —►( 4 ) - (6) —* (5).

B . (3) -> ( 1 ) - (2) —►(4)-> (6) —*(5).c.(2 ) - (1)-* ( 3 ) - (4)-> (6) —»■ (5).D .(5) -> (2) —>( 1 ) - (4)—> (6) —»(3).

Câu 32: Cho các thông tin sau đây:(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng

hợp prôtêin.(2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá

trình dịch mã hoàn tất.(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi

chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp.(4) mARN sau phiên mã phải'được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại

với nhau thành mARN trưởng thành.Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào

nhân thực và tế bào nhân sơ làA. (3) và (4). B. (1) và (4)

c . (2) và (3). D. (2) và (4).Câu 33: Nhiều riboxom cùng giải mã cho cùng một phân tử mARN được gọi là gì

A. Chuỗi polipeptit B. Chuỗi polinucleoxornc . Chuỗi polinucleotit D. Chuỗi poliriboxom

cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 13

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 14: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 14/423

Câu 34: Polysôm có vai tròA. Báo đảm cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục.B. Lằ m tăng năng suất tổng hợp Protêin cùng loại.c . Làm tăng nãng suất tổng hợp Protêin khác loại.D. Báo đảm cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác.

Câu 35: Nội dung nào sau đây là saiA. Các riboxom giải mã trên mARN chuyển dịch theo chiều 5’ —

3’, trượt từng bộ ba tươngứng trên mARNB. Các đối raã của tARN giải mã cho các mãsao trên ARN theo

nj*uyên tắc bổ sung nhằm xác định trình tự acid trên chuỗi polipeptit

c . Mã kết thúc trên mARN không được tARN giải mã và không quy định acid amin nào

D. Cỏ bao nhiêu riboxom tham gia giải mã trên 1 phân tử mARN sè có bấy nhiêu phân tử protein khác loại được tổng hợp

Câu 36: Thành phần nào sau đây không tham gia vào quá trình sinhtổng hợp protein

A. Trung thể B. Trung thể và ty thểc . Trung thể và enzim D. Trung thể và lục lạp

Câu 37: ơ cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế

A. giám phân và thụ tinh. B. nhân đôi ADN.c . phiên mã D. dịch mã.

14 - Cẩm Iiíing ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 15: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 15/423

B i 3: ĐIỀU H A HOẠT ĐỘNG CỦA GEN

Câu 1: Điều hòa hoạt động gen là:A. Điều hòa số lượng mARN được tổng hợp.

B. Điều hòa Ịượng Protêin được tạo ra.c. Làm biến đổi Protêin sau khi được tổng hợp.D. Điều hòa lượng sản phẩm của gen được tao ra.

Câu 2: Điều hòa phiên mã là:A» Điều hòa số lượng mARN được tổng hợp.B. Điều hòa lượng Protêin được tạo ra. c . Làm biến đổi Protein sau khi được tổng hợp.D. Điều hòa lượng sản phẩm của gen được tao ra.

Câu 3: Điều hòa dịch mã là:A. Điều hòa số lượng mARN được tổng hợp.B. Điều hòa lượng Protêin được tạo ra.c . Làm biến đổi Protein sau khi được tổng hợp.D. Điều hòa lượng sản phẩm của gen được tao ra.

Câu 4: Ớ sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn

A. Phiên mã. B. Sau dịch mã.c . Dịch mã. D. Trước phiên mã.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng về vùng điều hoà của gen cấu rúc ở sinh vật nhân sơ?

A. Trong vùng điều hoà có chứa trình tự nuclêôtit kết thúc quá trình .phiên mã.

B. Vùng điều hoà cũng được phiên mã ra mARN.c . Trong vùng điều hoà có trình tự nuclêôtit dặc biệt giúp AJRN

polimeraza có ‘thể nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên mã.

D. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5 trên mạch mã gốc của gen.

cẩm nang ôn luyện theo cấu trức đề thi - món Sinh học - 15

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 16: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 16/423

Câu 6: Thèo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêrgồm:

A. Vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), nhóm gen cấu tB. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).

c . Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (Okhởi động (P).D. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (p).

Câu 7: Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?A. Vùng vận hành (0).B. Gen điều hòa (R).c . Các gen cấu trúc (Z, Y, A).

D. Vùng khởi động (P).Câu 8: Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận(operator) là nơi

A. Chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prcấu trúc.

B. ARN pdlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.c. Prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên m

D. Mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế*Câu 9: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lakhuẩn E.coli, vùng khởi động (promoter) là

A. Nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiếB. Trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có

kết làm ngăn cản sự phiên mã.c . Những trình tự nủclêôtit mang thông tin mã hoá cho ph

prôtêin ức chế.D. Nơi mà ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã

Câu 10: Để Ổn định thành phần của protein trong tế bào, sự ccủa yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất

A. Gen cấu trúc B. Vùng vận hànhc . Gen điều hòa D. Vùng khởi động

16 - cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 17: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 17/423

Gâu 11: Vai trò của gen điều hòa (Ề)là .A. Nơi mà ARN polymeraza bám vào khởi đầu phiên mã.B. Nơi tổng hợp Protêin ức chế.c. Nơi gắn Protêin ức chế làm ngàn cản sự phiên mã.

p. Nơi gắn các enzim tham gia địch mã tổng hợp Protêin.Câu 12: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêVon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?

A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.B. Các gen cấu trúc z, Y, A phiền mã tạo ra các phân tử mARN

tương ứng.c . Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế.D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của cpêron Lac

và tiến hành phiên mã.Câu 13: Protêin ức chế hoạt động được khi môi trường

A. Có ỉactozơ. B. Không có lactozo.c . Có ARN Polymeraza. D. Không có ARN polymeraza.

Câu 14: Protein ức chế sẽ ngăn cản quá trình phiên mã khi liên kết với

A. Vùng P. B. Vùng o.c . Vùng R. D. Vùng z —Y —A.

Câu 15: Protêin ức chế bị bất hoạt khi môi trườngA. Cồ lactozơ. B. Không có lactozo.c . Có ARN Polymeraza. D. Không có ARN polymeraza.

Câu 16: Vaỉ trò của lactozo trong sự điều hòa hoạt động của gen ở tế

bào nhân sơ?A. Làm bất hoạt Protêin ức chế nên prôtêin này không gắn vào

vùng 0.B. Làm cho gen cấu trúc không hoạt động.c. Làm bất hoạt Protêin ức chế, nên prôtêin này gắn vào vùng o. D. Làm cho gen cấu trúc hoạt động.

Cầm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 17

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 18: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 18/423

Page 19: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 19/423

B. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhỉễm sắc thể.c . Đột biến gen là những biến đổi trong cấu true của gen.D. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có

lợi cho thể đột biến.Câu 4: Thể đột biến là

A. Cá thể mang đột biến chưa biểu hiện trên kiểu hìnhB. Cá thể mang đôt biến được biểu hiện trên kiểu hìnhc . Cá thể có thể biến đổi kiểu hình trựớc sự biến đổi của môi

trườngD. Cá thể có kiểu hình khác với cá thể khác trong quần thể

Câu 5: Nhận định nào sau đằy là saiA. Đột biến gen là loại đột biến xảy ra d cấp độ phân tử

B. Khi vừa phát sinh các đột biến gen sẽ được biểu hiện ra ngay kiểu hình và được gọi là thể đột biến

c . Trong các loại đột biến tự nhiên đột biến gen có vai trò chủ yếu trong việc cung cấp nguồn nguyên Ịiệu cho quá trình tiến hóa

D. Không phải loại đột biến gen nào cũng được di truyền qua sinh sản hữu tính

Câu 6: Trong các đột biếu sau đây dạng nào ỉà dạng đột biến genA. Mất đoạn, lập đoạn, đảo đoạn và chuỵển đoạnB. Một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng

táng lên hoặc giảm đic . Thay thế, thêm, mất một cặp nucleotitD. Tất cả các nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng tăng lên và

là bội số của bộ' đơn bội

Câu 7: Loại đột biến nào sau đây không phải là đột biến gen?A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.B. Đột biến mất một cặp nuclêôtit.c . Đột biến thêm một cặp nuclêôtit.D. Đột biến thay thế một cặp nuclêộtit.

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 19

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 20: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 20/423

Câu 8: Đột biến gen xuất hiện là do

A. Hiện tượng nhiễm sắc thể phân chia không đồng đềuB. Do các tác nhân vật lý, hóa học, sinh học của môi trườn

hay do biến đổi sinh lý, sinh hóa của môi trường bên tr

bàoc. Do NST bịchấn động cơ học D. Do sự biến đổi gen thành một alen mới

Câu 9: Tiền đột biến thành đột biến gen xảy rạ khi

A. Nhiễm sắc thể đang đóng xoắn.B. ADN nhân đôi. • ,c . Các Cromatit tiếp hợp và trao đổi đoạn.

D. ADN phân ly ở kỳ sau của phân bào*Câu 10: Tác nhân hóa học nào .sau đây là chất đồng đẳng củagây thay thế A-T thành G-X

A. 5 BromUraxin. B. Etyl Metal Sunfomat.c . Amino purine. D. Metyl Metal Sunfomat.

Câu 11: Tác nhân hóa học nào sau đây là chất đồng đẳng của Agây thay thế cặp A-T thành cặp G-X

A. 5 BromƯraxin. B. Etyl Metal Sunfomat.c . Amino purine. D. Metyl Metal Sunfomat.

Câu 12: Tác động nào sau đầy có thể làm cho 2 ‘Bazơ timin mạch ADN liên kết với nhau dẫn đến phát sinh đột biến gen.

A. Tác động của tia tử ngoại (ƯV).B. Tác động của 5 Brom Uraxin (5BU).c . Tác động của Etyl Metal Sunfomat (EMS).

D. Tác động của virus.Câu 13: Đột biến gen dẫn đến thay đổi chức nãng của Prohậu quả sẽ như thế nào cho thể đột biến.

A. Có hại. B. Có lợi.c . Trung tính- D. Có hại, có lợi, trung tính

20 ' cẩm nang ôn luyện theo cấu trức đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 21: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 21/423

Câu 14: Trong các dạng đột biên sau đây dạng nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất

A. Thay thế một cặp nucleotit này bằng một cặp nucleoũt khácB. Đảo vị trí một cặp nucleotit

c . Mất hoặc thêm một cặp nucleotit D. B và cCâu 15: Nguyên nhân làm cho dạng đột biến mất hoặc thêm một cặp nucleotit gây nên những biến đổi lớn trong cấu trúc phântử protein

\

A. Do phá vỡ trạng thái hài hòa sẵn có ban đầu của genB. Làm cho enzim sửa sai không hoạt động đượcc . Làm cho quá trình tọng hợp protein bị rối loạn

D. Sắp xếp các bộ ba từ điểm xảy ra đột biến cho đến cuối gen dẫn đến sự sắp xếp lại trình tự acid amin từ mã bị đột biến đến cuối chuỗi polipeptit

Câu 16: Khi nói về nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong nhân đôi ADN, sự có mặt của bazơ nitơ dạng hiếm có thể phát sinh đột biến gen.

B. Đột biến gen được phát sinh chủ ỵếu trong quá trình nhân đôi ADN.

c . Tần sô' phát sinh đột biến gen không phụ thuộc vào liều lượng, cường độ tác nhân gây đột biến.

Đ. Đột biến gen phát sinh do tác động của các tác nhân lí hoá ở môi trường hay do các tác nhân sinh học.

Câu 17: Phần nhiều đột biến thay thế là:

A. Có hại. B. Có lợi.

c . Trung tính. D. Có hại, có lợi, trung tính.Câu 18: ở một gen xảy rađột biến thay thế một cặp nuclêôtit nàybằng một cặp nuclêôtit khácnhưng sô' lượng và trình tự axit amintrong chuỗi pôlipeptit vẫn không thay dổi. Giải thích nào sau đây là đúng?

A. Mã di trúyềii là mã bộ ba.

Cẩm nang ôn ỉạyện theo cấu trúc đề thi - mòn Sinh học - 21

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 22: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 22/423

B. NhĨ€ u bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.c. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin.D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ

một vài ngoại lệ.Câu 19: Nội dung nào sau đây chưa chính, xác khi giải thích hậu quả của đột biến thay thế một cặp nucleotit trên gen

A. Luôn luôn làm thay đổi một acid amin trong cấu trúc phân tử protein được tổng hợp

B. Có thể không làm thay đổi acid amin nào trong cấu trúc phântử protein được tổng hợp

c. Có thể làm cho chuỗi polipeptit bị ngắn lại khi mã bị đột biến trở thành mã kết thúc

D. Chỉ làm thay đổi một acid amin trong chuỗi polipeptit trong

trường hợp mỗi bộ ba chỉ mã hóa một acid aminCâu 20: Mức độ gây hại của dột biến gen phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây

A. Điều kiện môi trườngB. Tổ hợp gen có mang đột biến đó c . Mật độ cá thể trong quần thể D. A và B

Câu 21: Đột biến gen là ... cho tiến hóa và chọn giôngA. Nguồn nguyên liệu.B. Nguồn nguyên liệu thứ cấp. c. Nguồn nguyên liệu Sơ cấp.D. Nguồn nguyên liệu phong phú.

Câu 22: Tại sao đột biến gen có tần số thấp nhưng lại là nguổn biến dị chủ yếu cho quá trình tiến hóa

A. Vì số lượng gen trong tế bào lớnB. Vì số lượng-cá thể trong quần thể nhiều c . Vì vcm dĩ gen cố cấu trúc kém bềnD. A và B

22 - Cẩm nang ón luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 23: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 23/423

Page 24: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 24/423

B i 5:NHIỄM SẮC THỂ V ĐỘT BIẾN CẤU TR C Ns a c t h

Câu l:~ở sv nhân thực, hình thái NST nhìn rõ nhất ở kỳ nà

B. Kỳ giữa.D. Kỳ cuối.

Câu 2: Vùng chứa trình tự nucleotit đặc biệt liên kết với thoigiúp NST di chuyển về 2 cực của tế bào dược gội là:

A. Tâm động. B. Croc . Đầu mút. D. Thể

Câu 3: Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể

A. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhB. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc

chuyển về các cực của tế bào.c . là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảmD. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng lìhự làm

nhiễm sắc thể không dính vào nhau.

Câu 4: Vùng có tác đụng bảo vệ các NST và làm cho các NSTđính vào nhau được gọi là:

A. Tâm động. B. Croc . Đầu mút. D. Thể

Câu 5: Thành phần chủ yếu cỏa nhiễm sắc thể ồ sinh vật nhgồm

A. ADN mạch kép và prôtêin loại histôn.B. ADN mạch đơn và prôtêin loại histôn. c . ARN mạch đơn và prôtêin loại histôn.D. ARN mạch kép và prôtêin loại histôn.

Câu 6: Những thành, phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên sắc thểỗ sinh vật nhân thực?

nguyên phân.A. Kỳ đầu. c.Kỳ sau.

2 4 - Cẩm nang ôn luyện theo cắu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 25: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 25/423

A. mARN và prôtêin. c . ADN và prôtêin.

B. tARN và prôtêin. D. rARN và protein.

Câu 7: Croxnatit có đường kính

A. llnm. c. 300 nm.

B. 30 nm. D. 700 nm.

Câu 8: Nhiễm sắc thể ở mức xoắn 3 (siêu xoắn) có đường kính

A. llnm. c. 300 nm.

B. 30 nm. D. 700 nm.

Câu 9: Nhiễm sắc thểồ mức xoắn 2 (sợi chất nhiễm sắc) có đường kính

Câu 10: Nhiễm sắc thểỗ mức xoắn 1 (sợi cơ bản) có đường kính

Câu 11: Mỗi Nucleoxom được cấu tạo bởi

A. 8 phân tử Híston và 146 nucleotitB. 8 phân tử Híston và 140 cặp nucleotit c. 8 phân tử Histon và 145 nucleotitD. 8 phân tử Histon và 146 cặp nucleotit

Câu 12: Đoạn ADN chứa 146 cặp nucleotit quấn quanh phân tử histol bao nhiêụ vòng trong mỗi nucleoxom.

A. ĩ vòng. B. 1—vòng.

A. llnm. c« 300 nm. B. 30 nm. D. 700 nm.

A. 11 nm. G. 30 nm.

B. 2 nm.D. 300 nm.

c. 1—vòng.4 D. 2 vòng.

Cẩm nang ôn ỉuyện theo câu trúc đề thi *môn Sinh học -25

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 26: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 26/423

Câu 13: Thứ tự nào sau đây của NST được xếp từ đơn vị cấu trúc cơ bản đến Ciíu trúc phức tạp

A. Nudeoxom'—*■sợi nhiễm sắc —*■sợi cơ bản —>■ sợi siều xoắn —* cromatit.

B. Nucleoxom —*■ sợi cơ bản -ỉ- sợi nhiễm sắc —►sợi siêu xoắn cromatit.

c . Sợi siêu xoắn —> cromatit —* sợi nhiễm sắc —> sợi cơ bản —»Nudeoxom.

D. Sợi siêu xoắn —> cromatit —►sợi cơ bản -í- sợi nhiễm sắc —Nucleoxom.

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải là tính chất đặc thù của NST

A. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡngB. Sô" lượng NST trong giao tử c . Hình dạng và kích thưởc NST D. Nhân đôi, phân li và tổ hợp

Câu 15: Đột biến cấu trúc NST là

A. Sự sắp xếp lại các genB. Làm thay đổi hình dạng NST c. Làm thay đổi cấu trúc NSTD. Sự sắp xếp lại các gen, làm thay đổi hình dạng và cấu trúc NST

Câu 16: Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây làm thay đổi số lượng gen trên một nhiềm sắc thể?

A. Đột biến mất đoạn. B. Đột biến đa bội.c . Đột biến lệch bội. D. Đột biến đảo đoạn.

Câu 17: Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng nào thường gây

hậu quả lớn nhấtA. Mất đoạn NST. B. Đảo đoạn NSTc . Chuyển đoạn NST D. Lập đoạn NST.

2 6 - Cẩm nanj; ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 27: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 27/423

Câu 18: Đột biến cấu trúc NST nào sau đây được sử dụng rộng rãi để xác định vị trí gen trên NST.

Câu 19: Trong chọn giống, để lọ ai bỏ những gen không mong muốnở

một số cây trồng người ta thường gây đột biếnA. Lặp đọan nhỏ nhiễm sắc thểB. Mất đọan nhỏ nhiễm sắc thể c . Lặp đọan lớn nhiễm sắc thể D. Đảo đoan nhiễm sắc thể

Câu 20: Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một NST?

A. Mất đoạn. B. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.c . Đảo đoạn. D. Lặp đoạn.

Câu 21: Khi nghiên cứu một dòng đột biến của. một loài côn trùng được tạo ra từ phòng thí nghiệm, người ta thấy trên nhiễm sắc thể số 2 có số lượng gen tăng lên so với dạng bình thường. Dạng đột biến nào sau đây có thể là nguyên nhân gây ra sự thay đổi trên?

À. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể

B. Đảo đoạn c . Mất đoạn D. Lặp đoạn

Câu 22: Dạng đột biến nào làm tăng cường hoặc giảm bổt cường độ biểu hiện của tính trạng

A. Mất đoạn B. Lập đoạnc . Đảo đoạn D- Chuyển đoạn

Câu 23: Đột biến cấu trúc NST dạng nào sau đây làm táng hoạt tính enzim amilaza trong sản xuất bia

A. Mất đoạn NST. c.Đảo đoạn NST.

B. Lập đoạn NST.D. Chuyển đoạn NST.

A. Lập đoạn NST.C. Đảo đoạn NST.

B. Mất đoạn NST.D. Chuýển đoạn NST.

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh: học - 27

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 28: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 28/423

Câu 24: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây kiện cho đột biến gen, hình thành nên các gen mởi trong tien

Gâu 25: Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác trong cặp nhiễmsắc thể kép tương đồng xảy ra ở ki đầu củphân I có thể làm phát sinh các loại đột biến nào sau đây?

A. Mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.\B. Lặp đoạn và chuyền đoạn nhiễm sắc thể. c. Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể.D. Lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 26: Mô tả nào sau đây đúng vởi cơ chế gây đột biến đnhiễm sắc thể?

A. Một đoạn nhiễm sắc thể nào đó đứt ra rồi đảo ngượcnối lại.

B. Các đoạn không tương đồng của cặp NST tương đồng đtrao đổi đoạn cho nhau.

c . Hai cặp NST tương đồng khác nhau trao đổi cho nhauđoạn không tương đồng.

D. Một đoạn của NST. nào đó đứt ra rồi gắn vào NST tương đồng khác.

Câu 27: Ớ một loài thực vật, trên nhiễm sắc thể số 1 có trìngen như sau: ABCDEGHIK. Do đột biến nên trình tự các gnhiễm sắc thể này là ABHGEDCIK. Đột biến này thuộc dạng

A. mất đoạn nhiễm sắc thểB. chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể. c. đảo đoạn nhiễm sắc thểD. lặp đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 28: Đột biến đảo đoạn NST đã dẫn đến :

A. Làm giảm số lượng genB. Làm tăng số’ lượng gen

A. Mất đoạn, c. Đảo đoạn.

B. Lặp đoạn.D. Chuyển đoạn trên một nhiễmSắcth

28 - cẩm nang ôn luýện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 29: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 29/423

c. Làm thay đổi nhóm gen liên'kết D. Làm thay dổi vị trí gen

Câu 29: Đột biến cấu trúc NST nào sau đây không làm thay đổi sô" lượng gen trên NST:

Câu 30: Dạng đột biến cấu trúc NST thường ít ảnh hưởng tới sức sống của cơ thể là

Câu 31: Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào

sau đây ìà sai?A. Sự. sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn

nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.B. Đảo đoạn NST làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên

NST, vì vậy hoạt động của gen có thể bị thay đổi.c . Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảođoạn có thể

giảm khả năng' sinh sản.D. Đoạn NST bị đảo luôn nằmồ đầu mút hay giữa NST và không

mang tâm động.Câu 32: Đột biến chuyển đoạn NST đã dẫn đến:

A. Làm giảm số lượng genB. Làm tăng số lượng genc . Làm thay đổi nhóm gen liên kết D. Làm thay đổi vị trí gen

Câu 33: Những dạng đột biến cấu trúc NST làm mất cân bằng gen trong hệ gen là

A. Mất đoạn và lập đoạnB. Lập đoạn và đảo đoạn' c . Lập đoạn và chuyển đoạn D. Đảo đoạn và chuyển đoạn

A. Mất đoạn NST. c. Đảo đoạn NST.B. Lập đoạn NST.D. Chuyển đoạn NST.

A. Mất đoạn NST. , c. Chuyển doạn NST

B. Đảo đoạn NST D. Lập đoạn NST.

Cầm nang ôn luyện theo cấu trúc đề th i'môn Sinh học -29

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 30: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 30/423

Câu 34: Những dạng đột biến cấu trúc làm tàng số lượng gen trên 1 NST là

A. Mất đoạn và lập đoạnB. Lập đoạn và đảo đoạnc . Lập đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ

D. Đảo đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ

B i 6:ĐỘT BIỂN SỐ LƯỢNG NHIEM SAC THỂ

Câu 1: Đột biến lệch bội là:A. Những biến đổi về số lượng NSTở một cặp NST.B. Những biến đổi về số lượng NSTở một số cặp NST.c. Những biến đổi về số lượng NSTỗ một hay một số cặp NST.D. Những biến đổi về số lượng NSTỗ toàn bộ bộ NST.

Câu 2: Trường hợp bộ NST 2n bị thiếu một cặp NST tương đồng được gọi là

A. Thể ba nhiễm B. Thể một nhiễm €. Thể bốn nhiễm D. Thể không nhiễm

Câu 3: Thể không nhiễm có công thức nào sau đây:

A. 2n+l. B. 2n+2c . 2n-l. D. 2n-2

Câu 4: Trường hợp bộ NST 2n bị thiếu một NST được gọi là

A. Thể ba nhiễm B. Thể một nhiễmc . Thể bốn nhiêm Đ. Thể không nhiễm

Câu 5: Thể một nhiễm có công thức nào sau đây:

A. 2n-i-l. - B. 2n+2c . 2n-l. D. 2n-2

Câu 6: Trường hợp bộ NST 2n bị thừa một NST được gọi là

3 0 - Cẩm nang ÔĨ1 luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 31: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 31/423

A. Thể ba nhiễm B. Thể một nhiễmc. Thể bốn nhiễm D. Thể không nhiễm

Câu 7: Thể ba nhiểm có công thức nào sau dây:A. 2n+l. B. 2n+2c . 2n-l. D. 2n-2

Câu 8: Trường hợp bộ NST 2n bị thừa một cặp NST được gọi là

A. Thể ba nhiễm B. Thể một nhiễmc . Thể bốn nhiễm D. Thể khống nhiễm

Câu 9: Thể bốn nhiễm có công thức nào sau đây

A. 2n+l. B. 2n+2c . 2n-l. D. 2n-2

Câu 10: Trong các thể lệch bội sau đây thể nào có số lựợng ADNở tế bào bị giảm nhiều nĩiấtA. Thể không. B. Thể một.c. Thể ba. . D.Thể bốn. .

Câu 11: Trong các thể lệch bội sau đây thể nấo có số lượng ADNở tế bàỏ được tăng nhiều nhất

A. Thể không. B. Thể một.

c . Thể ba. D. Thể bốn.Câu 12: Cơ chế phát sinh đột biến lệch bội là:

A. Sự không phân ly của một hay một số cặp NST ở kỳ, đầu của phân bào

B. Sự không phân ly‘cửa một hay một số cặp NSTở kỳ giữa của phân bào.

c . Sự không phấn:;lý của một hay một số cặp NSTở kỳ sau của

phân bào.D. Sự không phân ly của một hay một số cặp NSTở kỳ cuối của phân bào.

Câú 13: Cơ chế phát sinh giao tử n+1 và n “1 là do:

A. Một cặp NST tương đồng không phân lyở kỳ sau của nguyên

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thí - môn Sinh học - 31

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 32: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 32/423

phần.B. Một cặp NST tương đồng không phân lyở kỳ sau của g

phân.c. Các cặp NST tương đồng không phân ly ở kỳ sau của

phân.D. Các cặp NST tương đồng không phân ly ở kỳ sau củ

phân.

Câu 14: Thể không nhiễm được hình thành từ sự thụ tinh củaA. Giao tử n với giao tử n+1. B. Giao tử n với giao tử nc . Giao tử n+1 với giao tử n+1. D. Giao tử n-1 với g

Câu 15: Thể một nhiễm được hành thành từ sự thụ tinh của

A. Giao tử n với giao tử n+1. B. Giao tử n vổi giao tử nc : Giao tử n+1 với giao tử n+1. D. Giao tử n-1 với g

Câu 16: Thể ba nhiễm được hình thành từ sự thụ tinh củaA. Giao tử n với giao tử n+1. B. Giao tử n với giao tử nc . Giao tử n+1 với giao tử n+1. D. Giao tử n-ĩ với g

Câu 17: Thể bốn nhiễm được hình thành từ sự thụ tinh của

A. Giao tử n với giao tử n+1. B. Giao tử n với giao tử nc . Giao tử n+1 với giao tử n+1. D. Giao tử n-1 với g

Câu 18: Cơ chế phát sinh tế bào sinh dường 2n+l và 2n -1 là d

A. Một cặp NST tương đồng không phân ly ở kỳ sau củaphân.

B. Một cặp NST tương đồng, không phân ly ở kỳ sau cphân.

c . Các cặp NST tương đồng không phân ly ở kỳ sau củaphân.

D. Các cặp NST tương đồng không phân lyồ kỳ sau của gphân.

Câu 19: Đột biến thể lệch bội có thể xảy raở các loại tế bàodưởi đây

A. Tế bào xoma B. Tế bào sinh dục

32 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 33: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 33/423

c . Hợp tử ' D. Tất cả các loại tế báoCâu 20: Hội chứng Down ở người xảy ra do

A. Thể 3 nhiễm của NST 21B. Thể 3 nhiễm của NST giới tính dạng XXX

c. Thể 3 nhiễm của NST giới tính dạng XXY, D. Thể một nhiễm của NST giới tính dạng x o -

Câu 21: Người mắc hội chứng Clayphenter có số lượng nhiễm sắc thể là

A. Thể 3 nhiễm củaNST 21.B, Thể 3 nhiễm của NST giới tính dạng XXX. c . Thể 3 nhiễm của NST giới tính dạng XXY.

D. Thể 1 nhiễm của NST giới tính dạng xo.Câu 22: Người mắc hội chứng siêu nữ có số lượng nhiễm sắc thể là

A. Thể 3 nhiễm của NST 21.B. Thể 3 nhiễm của NST giới tính dạng XXX. c . Thể 3 nhiễm của NST giới tính dạng XXY.D. Thể 1 nhiễm của NST giới tính đạng xo.

Câu 23: Người mắc hội chứng Tuner có số lượng NST là:

A. Thể 3 nhiễm của NST 21.B. Thể 3 nhiểm của NST giới tính dạng XXX. c . Thề 3 nhiểm của NST giới tính dạng XXY.D. Thể ĩ nhiễm của NST giới tính dạng xo.

Câu 24: Ở cà độc dược (2n - 24), người ta đã phát hiện được các dạng thể ba ở cả 12 cặp nhiễm sắc thể. Các thể ba này

A. Có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma khác Iihau và có kiểu hình giống nhau.B. Có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma giống nhau và có

kiểu hình giống nhau.c . Có số’ lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma khác rihau và có

kiểu hình khác nhau.

cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 33

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 34: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 34/423

D. Có số lượng nhiêm sắc thể trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình khác nhau.

Câu 25: Đột biến đa bội là:

A. Những biến đổi về số lượng NST ở một cặp NST.B. Những biến đổi về số lượng NST ở một số cặp NST.c. Những biến đổi về số lượng NSTở một hoặc một số cặp NST. D. Những biến đổi vềsố lượng NST ỏr toàn bộ bộ NST.

Câu 26 Tự đa bội là đột biến:A. Làm tăng nguyên lần bộ NST đơn bội của cùng 1 loài và lớn

hơn 2n.B. Làm tăng nguyên lần bộ NST lưỡng bội của cùng 1 loài và lớn

hơn 2n.c . Làm tăng số bộ NST đơn bội của 2 loài khác nhau trong một

tế bàoD. Làm tăng nguyên lần bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau

và lớn hơn 2n.

Câu 27: Sự không ly của toàn bộ bộ NST 2n trong quá trình giảm phân I 5>ẽ làm xuất hiện dòng tế bào .

A. 2n. B. 3n.c . 4n. D. 5n.

Câu 28: Cơ thể tự tam bội được hình thành do:

A. Criao tử n kết hợp vổi giao tử n+3.B. Giao tử n+1 kết hợp với giao tử n+2. c. Giao tử n kết hợp vởi giao tử 2n.D. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n.

Câu 29: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể của tế bào không phân 11, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này với giao tử bình thường {ln) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành

A. thể tam bội. B. thể lưỡng bộic . thể đơn bội D. thể tứ bội.

3 4 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 35: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 35/423

Câu 30: Cơ thể tự tứ bội được hình thành do:A. Giao tử n kết hợp với giao tỏ n+3.B. Giao tử n+1 kết hợp với giao tử n+2.c. Giao tử n kết hợp. với giao tử 2n.D. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n.

Câu 31: Sự không phân ly của toàn bộ bộ NST 2n trong quá trình nguyên phân đầu tiên của hợp tử sẽ tạo thành

A. Thể tự tam bội. B. Thể tự tứ bội.c . Thể tự đa bội lẻ. Đ. Thể tự đa bội chẵn.

Câu 32: Bằng phương pháp tế bào học, người ta xác định được trong các tế bào sinh dưỡng, của một cây đều có 40 nhiễm sắc thể và khẳng định cây này là thể tứ bội (4n). Cơ sở khoa học eủa khẳng định trên là:

A. Khi so sánh về hình dạng và kích thước của các NST trong tế bào, người ta thấy chúng tồn tại thành từng nhóm, mỗi nhóm gồm 4 NST giống nhau về hình dạng và kích thước.

B. Số NSTtrong tế bào là bội số của 4 nên bộ nhiễm sắc thể ln = 10 và 4n = 40.

c . Các NST tồn tại thành cặp tương đồng gồm 2 chiếc có hình dạng, kích thước giọng nhau.

D. Cây này sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh và có khả năng chông chịu tốt.

Câu 33: Dị đa bội là đột biến:

A. Làm tăng nguyên lần bộ NST đơn bội của cùng 1 loài và lớn hơn 2n.

B. Làm tăng nguyên lần bộ NST lưỡng bội của cùng 1 loài và lớn hơn 2n.

c . Làm. tăng số hộ NST đơn bội của 2 loài khác nhau tròng một tế bào

D. Làm tăng nguyên lần bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau và lớn hơn 2n.

Câủ 34: Thể song nhị bội

Cẩm nang ÔĨ1 luyện theo cấu trúc đề ti i - môn Sinh học - 3 5

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 36: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 36/423

A. Chỉ sinh sản vô tính mà không có khả năng sinh sản hữB. Chỉ biểu hiện các dặc điểm của một trong hai loài bố mc. Có 2n nhiễm sắc thể trong tế bàoD. Có tế bào mang hai bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của h

mẹ khác loài

Câu 35: Khi nói về thể dị đa bội, phát biểu nào sau đây khôngA. Thể dị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh s

tính bình thường.B. Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ítv£ặp ở thực'vậc . Thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình

loài mới.D. Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với

Câu 36: Cơ thể thực vật đa bội có đặc điểmA. Cơ quan sinh dưỡng lớnB. Có thể không có hạtc . Phát triển khỏe, chống chịu tốt D. Tất cả đều đúng

Câu 37: Dạng đa bộ nào sau đây không có khả năng sinh

bình thường nên không sinh sản hữu tính đượcA .3n B. 4nc .5 n D. 3n, 5n

Câu 38: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thể tam bội (3n)?A. Khá phổ biếnở thực vật, ít gặpở động vật.B. Luôn có khả năng sinh giao tử bình thường, quả có hạt. c . SỐ lượng ADN tăng lên gấp bội.D. Tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn.

Câu 39: Nhiều cây ăn quả không hạt thường là

hoá-

A. Thể đa bội lẻ C.Thểđ ịbộ i

B. Thể đa bội chẵn. D. Thể tứ bội

36 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 37: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 37/423

Câu 40: Đa bội lẻ ở thực vật được nhân lên nhờ A. Sinh sản hữu tính, c. Giâm cành.

B. Sinh sản sinh dưỡng. D. Chiết cành.

Câu 41: Thể đa bội trên thực tế thường gặp ở A. Động vật, thực vật bậc thấpB. Động vật c. Thực vậtD. Giống cây ăn quả không hạt

Câu 42: Thể tự đa bội ít gặp ồ động vật là do:A. Động vật không có khả năng sinh sản sinh dưỡng.

B. Động vật không tạo được giao tử có khả nảng sống c. Động vật ít bị đột biến so với thực vât. .D. Động vật dễ bị chết và rối loạn cơ chế xác định giới tính.

Cắm nang ôn ỉuyện theo cấu trúc đề thi *môn Sinh học - 37

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 38: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 38/423

& ttù¥nạ .2 :T NH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI

B i 7:QUY LUẬT PH N u CỦA MENDEN

Câu 1: Đối tượng chủ yếu được Menđen sử dụng để nghiên cứu truyền là

A. Đậu Hà Lan. B. cà chua,c . Ruồi giấm. D. bí ngô.

Câu 2: Phương pháp nghiên cứu của MenDen được gọi là:A. Phương pháp lai phân tích. / B. Phương pháp phân tích di truyền giông lai. c. Phương pháp lai thuận và lai nghịch.D. Phương pháp tự thụ phấn.

Câu 3: Phương pháp lai và phân tích con lai của Menden gồm các bưởc sau

1) Lai các dòng thuần chủng khác nhau bởi một hoặc nhiều tính trạng rồi phân tích kết quả lai ỗ đời Fi, F2, F3.

2) Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai, sau đó đưa ra giả thuyết giải thích kết quả

3) Tạo các dòng thuần chủng về từng tính trạng bằng cách cho t thụ phấn qua nhiều thế hệ.

4) T:iến hành thí nghiệm chứng minh cho giả thuyết của mình. Trình tự đúng của các bưởc là.

A. 1,2 , 3, 4. B. 4 ,1 ,2 , 3.G. 3, 1,2 , 4. D. 2 ,1 ,3 , 4

38 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 39: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 39/423

Page 40: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 40/423

Câu 8. Cơ sở tế bào học của qui luật phân li là:

A. Sự phân li đồng đều của mỗi NST trong từng cặp NSTđồng kéo theo sự phân ly đồng đều của mỗi alen troncặp alen về 'các giao tử

B. Sự tiếp hợp và: trao đổi chéo của cặp NST tương đồngiảm phânc. Sự phân ly đồng đều của mỗi tính trạng của cha hoặc

về các giao tử \

D. Sự phân li đồng đều của mỗi tính trạng của cha hoặc cho con

Câu 9. Để kiểm tra giả thuyết của mình, Menden dùng phươngA. Phân tích cơ- thể lai. B. Tạp giaoc . Lai phân tích. D. Lai thuận nghịch

Câu 10. Lai phân tích lẳ phép lai:

A. Cho lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau bởi mtính trạng tương phản

B. Cho lai giữa cá thể mang kiểu gen đồng hợp trội vớimang kiểu gẹn đồng hợp lặn

c. Cho lai giữacá thể mang kiểu gen dị hợp với cá thể mangen đồng hợp lặn.

D. Cho lai giữa cá thể mang tính trạng trội với cá thể mantrạng lặn

Câu 11: Phép lai phân tích là:

A. Aa xAa hoặc AA X AA. B. Aa XAa hoặc Aa X aac . Aa Xaa hoặc AA X aa. D. Aa XAA hoặc Aa X aa

Câu 12: Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của qui luật phân lyA. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau về 1 cặp tính trạng

phản.B» Mỗi tánh trạng do 1 cặp alen qui định và gen trội ph

hoàn toàn.c. Số lượng cá thể thu đượcồ các thế hệ lai phải lớn.D. Các cá thể có sức sống như nhau.

40 - Cẩm nang ÔDluyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 41: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 41/423

Câu 13: Qui luật phân ly có ý nghĩa thực tiễn gìA. Cho thấy sự phân ly tính trạngở các thế hệ lai.B. Xác định được phương thức di truyền của tính trạngc . Xác định được tính trạng trội, lặn để ứtLg dựng vào chon giông. Đ. Xác định được các dòng thuần.

Câu 14: Tính trạng trội là tính trạng biểu hiệnở:A. Cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội.B. Cơ thể mang kiểu gen dị hợp.c . Cơ thể mang kiểu gen đồng hợp và dị hợp ĩ). Cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội và dị hợp.

Câu 15: Phép lai được thực hiện với sự thay đổi vai trò CJa bố mẹ trong quá trình lai được gọi là:A. Lai thuận nghịch. B. Lai phân tích,c . Tự thụ phấn. D. Lai gần.

Câu 16; Phép lai thuận nghịch là:A. ỔAA X 9aa và ?Aa X $Àa. B. c Aa X VAa và 9aaX C AA.c . SẢẢ X 9AA và ỌaaX <?aa. D. C?AA X ^aa và ỌAAX (5aa.

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 41

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 42: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 42/423

6

B i 8:

QUY LUẬT PH N LY ĐỘC LẬP CỦA MENĐE

Câu 1: Ở đậu Hà lan, khi cho P: vàng - trơn X xanh - nhăn —►Fi:

100% vàng - trơn. Fi tự thụ phấn thì F;: có tỉ lệ kiểu hình là:A. 9 vàng trơn: 3 vàng nhăn: 3 xanh nhãn: 1 xanh trơn.B. 9 vàng trơn: 3 xanh trơn: 3 xanh nhăn: 1 văng nhãn, c. 9 vàng trơn: 3 vàng nhãn: 3 xanh trơn: 1 xanh nhăn.D. 9 vàng trơn: 3 vàng nhăn: 3 xanh nhăn: 1 vàng trơn.

Câu 2. Nếu cho Fi lai phân tích thì kết tiuả thu được về kiểu hình là:A. 1 vàng trơn, 1 xanh nhăn.

B. s vàng trơn: 1 xanh nhănc . 1 vàng trơn: 1 vàng nhăn: 1 xanh trơn: 1 xanh nhăn.D. 4 vàng trơn: 1 vàng nhăn: 4 xanh nhăn: 1 xanh trơn.

Câu 3. Theo Menden bản chất của qui luật phân li độc lập là:

A. Sự phân li độc lập của các tính trạng khác nhau trong quá trình hình thành giao tử.

B. Sự phán li độc lập của các cặp nhân tố di truyền trong quá trình hình thành giao tử.

c. Sự phân li kiểu hình phải theo tỉ lệ 9: 3: 3: 1D. Sự phân li kiểu hình phải theo tỉ lệ 1: 1: 1: 1

Câu 4. Dựa vào đâu mà Menden có thể đi đến kết luận các cặp nhân tố di truyền lai phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử

A. Sử dụng lai phân tích cơ thể laiB. Sử dụng dòng thuần chủng khác biệt nhau về một hoặc một

vài tính trạng.G. Từ kết quả phân ly kiểu hình của từng loại tánh trạng và áp

dụng quy luật nhân xác suấtD. Theo dõi sự di truyền đồng thời của tất cả các tính trạng của

cơ thể lai.

Câu 5. Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là:

42 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thí - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 43: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 43/423

A. Sự phân li độc lập của các tính trạng khác nhau trong nguyên phân

B. Sự phân li độc lập của các tính trạng khác nhau trong giảm phân

c . Sự tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong giảm phân.

D. Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng về các giao tử dẫn đến sự phân li độc lập của các cặp alen.

Câu 6. Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của qui luật phân li độc lập là:

A. p thuần chủng khác nhau về những cập tính trạng tương phản.B. Một gen qui định một tính trạngc . Các gen quy định các tính trạng khác nhau nằmtrêncáccặp

NST tương đồng khác nhauD. Số lượng cá thể thu đượcỗ các cá thể thu được ở các thế hệ lai phải lớn

Câu 7. Ý nghĩa thực tiễn của qui luật phân li độc lập:

A. Giải thích nguyên nhân sự da dạng của loàiB. Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú cung chochọn giốngvà

tiến hóa

c . Chĩ ra sự lai tạo trong chọn giống là cần thiết.D. Cho thấy sinh sản hữu tính là bước tiến hóa quan trọng của

sinh giới .

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc dề thi - mòn Sinh học - 4 3

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 44: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 44/423

B i 9: TƯƠNG T C GEN V T C ĐỘNG ĐA HIỆ

Câu 1: Các gen không alen khi cùng có mặt trong cùng 1 kiều tạo kiểu hình riêng biệt được gọi là:

A. Tương tác bổ sung. B.Tương tác át chếc . Tương tảc cộng gộp. D. Tác động đa hiệu của

Câu 2: Khi một gen (trội hoặc lặn) làm cho .một gen khác alen) không biểu hiện kiểu hình được gọi là:

A. Tương tác bổ sung. B. Tương tác át cc . Tương tác cộng gộp. D. Tác động đa hiệu của

Câu 3: Trường hợp một tính trạng bị chi phối bởi hai hay nhiềkhông alen, trong đó mỗi alen trội (bất kể thuộc locus nào) đtăng sự biểu hiện kiểu hình lên một chút được gọi là:

A. Tương tác bổ sung. B. Tương tác át cc . Tương tác cộng gộp. D. Tác động đa hiệu của

Câụ 4: Tính trạng do nhiều gen cùng qui định theo kiểu tươcộng gộp chịu ảnh hưởng nhiều bởi môi trường được gọi là:

A. Tính trạng trội. B. Tính trạng lc . Trinh trạng trung gian. D. Tính trạng sô' lượn

Câu 5: Loại tác động nào sau đây thường được sử dụng trongiống

A. Tương tác bổ sung. B. Tương tác át cc . Tương tác cộng gộp. D. Tác động đa hiệu của

Câu 6. Tác động... là kiểu tác động của ... gen thuộc ... khác nđứng trong cùng kiểu gen làm xuất hiện một tính trạng mới.

A. BỔ sung, hai hay nhiều, những locutB. Át chế, hai hay nhiều, những locut c . Cộng gộp, hai hay nhiều, các alenD. Trội không hoàn toàn, hai gen, những locut

4 4 - cẩm nang ôn luyện theo.cấu trúc đề thi - tnôn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 45: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 45/423

Page 46: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 46/423

A. Sự tăng cường xuất hiện biến dị tổ hợpB. Hiện tượng trội không hoàn toàn làm xuất hiện tính trạng

trung gian.c. Sự thay đổi của tính trạng này luôn luôn đi kèm với sự thay

đổi tương ứng trên một tính trạng khácD. Sự tác động qua lại của các gen alen cùng chi phối một thứ

tính trạng.Câu 12. Ở đậu Hà Lan người ta nhận thấy tính trạng hoa tím luôn đi đôi với hạt nâu và nách lá có chấm đen, tính trạng hoa trắng luôn đi đôi với hạt nhạt và nách lá không có chấm đen Hiện tượng này giải thích

A. Là kết quả của hiện tượng đột biến genB. Là kết quả của hiện tượng thường biến dưới tác động trực tiếp

của môi trường.c . Các tính trạng trên chịu sự chi phối của nhiều cặp gen không alen

D. Mỗi nhóm tính trạng trên đều đo một gen chi phối

Câu 13. Khi nghiên cứuỗ ruồi giấm Moorgan nhận thấy ruồi có gen cánh cụt thì đốt thân ngắn lại, lông cứng ra, trứng đẻ ít đi, tuổi thọ ngắn... Hiện tượng này được giải thích:

A. Gen cánh cụt đã bị đột biếnB. Tất cả các tính trạng trên đều do .gen cánh cụt gây rac. Là kết quả của hiện tượng thường biến tác động lên gen cánh

cụtD. Gen cánh cụt đã tương tác với các gen khác trong kiểu gen để

chi phối các tính trạng.

Câu 14: Hiện tượng nào sau đây không phải do 2 alen thuộc cùng 1 gen tương tác với nhau

A» Tương tác bổ sung.B. Di truyền trội hoàn toàn.C. Di truyền trội không hoàn toàn.D. Di truyền tương đương (hay đồng trội).

4 6 - Cẩm Iiang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 47: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 47/423

Câu 15- Nhận xét nào dưới đây không đúng:

A. Giữa kiểu gen và kiểu hình có mối quan hệ phức tạpB. Kiểu gen là một tổ hợp gồm những gen tác động riêng rẽc . Giữa kiểu gen và kiểu hành chịu ảnh hưởng của sự tác động

qua lại giữa gen với môi trường xung quanh.

D. Ngoài sự tác đông qua lại giữa các gen trong cặp alen còn có sự tác dộng qua lại giừa các gen không alen để cùng chi phối một thứ tính trạng.

Câu 16. Giữa gen và tính trạng có quan hệ:A. Một gen qui định một tính trạngB. Một gen có thể đồng thời qui định nhiều tính trạngc . Nhiều gen không alen tác động qua lại để cùng chi phôi một

tính trạngD. Tất cả đều đúng.

Câu 17: Mối quan hệ nào sau đây là chính xác nhất

A. Một gen qui định một tính trạngB. Một gen qui định một Protêin. c . Một gen qui định một Enzim.D. Một gen quí định một chuỗi polypeptit.

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đê thi - môn Sinh học - 47

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 48: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 48/423

Bấi 10:

LI N KẾT GEN V HO N VI GEN

Câu 1: Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiêtruyền để phát hiện ra quy luật di truyền liên kết gen, hoán vịdi truyền liên kết với giới tính là

A. Ruồi giấm. B. Bí ngô.c . Cà chua. D. Đậu Hà Lan.

Câu 2: Các gen không alen nằm trên cùng '1,’NST được di truyềA. Qui luật phân ly. B. Qui luật phân ly độc lập.c . Qui luật tương tác gen. D. Qui luật liên kết và, hoán v

Câu 3: Để phát hiện ra qui luật liên kết gen và hoán vMoocgan đã thực hiện các phép lai nào sau đây:

A. Lai phân tính, lai thuận nghịch.B. Lai xa, lai trở lại.c. Lai khác dòng, lai xa.D. Lai cùng dòng, lai trở lại.

Câu 4. Trường hợp liên kết gen xảy ra khi:

. A. BỐ, mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tươB. Không có hiện tượng tương tác gen. và di truyền liên

giới tínhc . Các cặp gen qui định các .tính trạng cùng nằm trên m

NST tương đồng.D. Các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau.

Câu 5. Cơ sở tế bào học của hiện tượng liên kết gen.

A. Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST đồngliên kết chặt chẽ vởi nhau trong quá trình giảm phân tỉnh.

B. Các gen không aleri cùng năm trên một cặp NST đồng. phân li ngẫu nhiên trong quá trình giảm phân và tổ hợp

nhiên trong quá trình thụ tinh...

48 - Cẩm nang ôn ỉuyện theo cấu trức đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 49: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 49/423

c . Các gen không alen cùng rìằm trên một cặp NST đồng dạng, sau khi hoán đổi vị trí cho nhau do trao đ ổi chéo sẽ phân li cùng nhau trong quá trình giảm phân yà thụ tinh.

D. Các gen không alen có cùn g locut trên cặp NST đồng dạng, liên kết chặt chẽ với nhau trong quá trình giảm phàn và thụ

tinh.Câu 6. Nhóm gen liên kết:

A. Các gen aìen cùng nằm trên một NST và phân li cùng với nhau trong quá trình phân bào.

B. Các gen không alen cùng nằm trên một NST và phán ỉi cùng với nhau trong quá trình phâri bào.

c . Các gen alen cùng nằm trong bộ NST và phân li cùng với nhau trong quá trình phân bào

D. Các gen không alen cũng nằm trong bộ NST và phan li cùng với nhau trong quá trình phân bào.

Câu 7* SỐ’nhóm gen liên kếtở mỗi loài thường ứng với:A. Số NST trong bộ lưỡng bộiB. Số NST trong bộ đơn bộic . Số NST thường trong bộ lưỡng bội.D. Số NST thường trong bộ đơn bội

Câu 8: Ở ruồi giâm, bộ nhiễm sắc thế' lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm genliên kết của loài này là

A. 4. B. 6.

Câu 9: Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số nhóm gen liên kết của lúa tẻ là

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tượng liên kết gen?

A. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.

c. 2. D. 8.

A.6. c. 24 . B. 12.D. 36.

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 49

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 50: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 50/423

B. Lion kết gen (liên kết hoàn toàn) hạn chế sự xuất hiện biến d tổ hợp.

c. SỐ lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượn nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài độ.

D. Cá c gen trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.

Câu 11. Nội đung nào dưới đây không đúng cho liên kết gen:A. Dc số gen nhiều hơn số lượng NST nên trên một NST phả

mang nhiều gen.B. Các gen trên cùng một NST phân li cùng với nhau trong quá

trình phân bào tạo thành nhóm gen liên kết.c. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng và

hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.

D. Giúp xác định vị trí của các gen không alen trên NST qua đó lậ p bản đồ gen.

Câu 12. Hiện tượng ỉiên kết gen có ý nghĩa.

A. Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giốngB. Tạo biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giớic . Tạo điều kiện cho các gen quí trên 2 NST đồng dạng có điề

kiện tổ hợp và di truyền cùng nhau.

D. Đám bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quí và hạn chế biến dị tổ hợp.

Câu 13. Ở ruồi giấm hiện tượng hoán vị gen xảy ra ở:

A. Cc' thể cái mà không xảy ra ở cơ thể đựcB. Co' thể đực mà không xảy ra ở cơ thể cái. c . Co' thể cái và cơ thể đựcD. Chỉ có một trong 2 giới.

Câu 14: Hiện tượng hoán vị gen có ở:

A. Động vật-và thực vật B. Động vật và vi sinh vật.c . Thực vật và vi sinh vật. D. Vi sinh vật.

50 - cẩm aing ôn luyện theo cấu trúc đề thi >môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 51: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 51/423

Câu 15. Hiện tượng hoán vị gen xảy ra trên cơ sở:

A. Hiện tượng phân li ngẫu nhiên giữa các cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ Hợp tự do của chúng trong thụ tinh.

B. Thay đổi vị trí của các gen trên cặp NST tương đồng do đột biến chuyển đoạn tương hỗ.

c . Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit của cặp NST tương đồng trong quá trình giảm phân.

D. Các loại đột biến cấu trúc NST õ các tế bào sinh dục liên quan đến sự thay đổi vị trí của các gen không alen.

Câu 16: Thực chẩt của hiện tượng trảo đổi chéo là:

A. Trao đổi đoạn NST tương đồng.B. Trao đổi đoạn NST không tương đồng.c. Trao đổi đoạn Cromatit cùng nguồn gốc (cùng chị em).D. Trao đổi đoạn òromatit không cùng nguồn gốc (không cùng chị

em).

Câu 17: Phương pháp xác định tần số hoán vị gen chủ yếu là

A. Lai cặp bố mẹ thuần chủng, B. Lai phân tích.c . Lai thuận nghịch. D. Lai trở lại

Câu 18: Trong phép lai phân tích thì tần số hoán vị gen được xác

định bằngA. Tổng các biến dị tổ hợpỗ đời conB. Tổng tỷ lệ các kiểu hình ở đời con khác cha mẹc. Tổng tỷ lệ các kiểu hình ở đời con giống cha mẹD. Tổng tỷ lệ các kiểu hìnhỗ đời con có tỷ lệ nhỏ

Câư 19. Tần số hoán vị gen thể hiện:

A. Độ bền trong 'Cấu trúc di truyền của NST trong quá trình phânbào. ' ■

B. Tính linh hoạt của các cromatit của các NSTtrọng quá trình giảm phân tạo giao tử.

Q. Thể hiện lực liên kết giữa các genD. À và B

Cẩm nang ôn ỉuyện theo cấu trúc đề thỉ - môn Sinh bọc - 51

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 52: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 52/423

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoágen?

A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.B. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.c . Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì 't

hoán vị gen càng cao.D. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.

Câu 21: Hoán vị gen có hiệu quả đối với kiểu gen nào .sau đây:A. Các gen liên kế tở trạng thái đỉ hợp về một cặp gen.B. Các gen.Iiên kếtở trạng thái dị hợp về hai cặp gen.c . Các gen liên kếtở trạng thái đồng hợp trội.D. Các gen liên kếtô trạng thái đồng hợp lặn

Câu 22: Ý nghĩa thực tiễn của hoán vị gen là:

A. Lầm hạn chế biến dị tổ hợp.B. Tổ hợp các gen có lợi về cung NST. -c . Bảo đảm sự di truyền của từng nhóm tính trạng.D. Tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập.

Câu 23: Ý nghĩa của hoán vị gen là:

A. Làm hạn chế biến dị tổ hợp.B. Làm tăng biến dị tổ hợp.c. Bảo dảm sự đi truyền bền vững của các tính trạng.D. Bảo đảm sự di .truyền của từng nhóm tính trạng.

Câu 24: Khi nóì về hoán vị gen, phát biểu nào sau đây không đú

A. ở tất cả các loài sinh vật, hoán vị gẽn chỉ xảy raồ giới cái mkhông xảy raở giôì đực.

B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%. c . Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp.D. Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách tương đối giữ

gen trên nhiễm sắc thể.

5 2 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 53: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 53/423

Câu 25: Thành tựu nào sau đây không phải của Moocgan trong nghiên cứu đi truyền

A. Phát hiện ra qui luật phân ly độc lập.B. Phát hiện ra qui luật liên kết gen.

c. Phát hiện ra qui luật hoán vị gen.D. Phát hiện ra qui luật liên kết với giới tính. -

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng về bản đồ di truyền?A. Khoảng cách giữa các gen được tính bằng khoảng cách từ gen

đó đến tâm động.B. Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội, lặn của các gen.c. Bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp của cáe nuclêôtit

trong phân tử ADN.D. Bản đồ di truyền Jà sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.

Câu 27. Khoảng cách tương đối giữa các gen trong nhóm gen liên kết trên bản đồ di truyền được thực hiện dựa vào:

A. Tần số của các tổ hợp gen mới được tạo thành qua quá trình phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự đo của các gen trong giảm phân.

B. Tổng tần số của các tổ hợp kiểu hình khác bố mẹ trong quá trình lai phân tích để đánh giá hiện tượng trao đổi chéo trong giảm phân.

c . Tần số họán vị gen (là tần số các tổ hợp gen mới (lo trao đổi chéo giữa các cromatit của cặp NST tương đồng trong giảm phân)

D. Các thay đổi trên cấu trúc NST trong trường hợp đột biến chuyển đoạn.

Câu .28: Đơn vị khoảng cách Centi Moorgan (cM) trên bản đồ gen tương ứng vổi tần số HVG

A. 0.1% c. 10%.

B. 1%.D. 100%.

Cẩm nàng’ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môr: Sinh học - 53

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 54: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 54/423

Câu 29: Hiện tương liên kết gen và hoán vị gen có điểm giống nhau là:

A. Các gen không alen nằm trên một cặp NST tương đồng.B. Các gen phân ly độc lập và tổ hợp tự do.c. Các gen nằm trên các NST thường khác nhau.

D. Các gen nằm trên NST giới tính.Câu 30: Sự khác nhau cơ bản giữa qui luật phân ly độc lập với qui luật liên kết gen là:

A. Cấu trúc của gen trên NST.B. Tính chất của gen trên NST. c. Vị trí của gen trên NST.D. Mối quan hệ gen với tính trạng.

Câu 31: Phương pháp lai nào sau đây phân biệt di truyền độc lập với liên kết gen

A. Lai khác dòng. B. Lai khác thứ.c . Lai xa. D. Lai phân tích.

Câu 32. Đặc điểm nào đưởi đây là đặc điểm chung của hoán vị gen và phân li độc lập.

A. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự đo.B. Làm xuất hiện biến đi tổ hợpc. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợpD. Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng

5 4 - cẩm nang ôn luyện theo cấu tnỉc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 55: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 55/423

B i 11: DI TRUYỀN LIẾN KỂTVỠỈ GIỚI TĨNH

V DI TRUYỀN NGO I NH N

Câu 1: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc

thể giới tính là XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY?A. HỔ, báo, mèo rừng. B. Gà, bồ câu, bướm,c . Trâu, bò, hươu. D. Thỏ, ruồi giấm, sư tử.

Câu 2. Cặp NST giới tính qui định giới tính nào dưới đây là không đ ng

A. ở người: XX - nữ, XY-nam B. ở ruồi giấm: XX-đực, XY-cái

c . ở gà: XX-trống, XY - mái D. Ở heo: XX-cái, XY-đựcCâu 3: Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính được phát hiện đầu tiên bởi

A. Menden B. Moocgan.c . Coren D. Oatxon- Cric

Câu 4: Phát biểu nào sau đây yề nhiễm sắc thể giới tính là đúng?

A. Nhiễm sắc thể giới tính chĩ tồn tạỉ trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xôma.B. Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gen qụy định tính đực,

cái còn có các gen quy định các tính trạng thườngc. ở tất cả các loài động vật, nhiễm sắc thể giới tính chỉ gồm

một cặptương đồng, giống nhau giữa giđi đực và giới cái.D. ở tất cả các loài động vật, cá thể cái có cặp nhiễm sắc thể giới

tính XX, cá -thể đực có cặp nhỉễm sắc thể giới tính XY.

Câu 5: Tính trạng di truyền liên kết với giới tính là:A. Tính trạng 'do gen qui địnhnằmtrên NST thường.,B. Tính trạng do gen qui địnhnằm trên NST X.c . Tính trạng do gen qui địnhnằm trên NST Y.D. Tírih trạng đo gen qui địnhnằmtrên NST giới tính.’

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 55

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 56: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 56/423

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải của NST giới tính.

A, NST dặc biệt qui định hình thành tính, trạng giới tính.B. NST tương đồngỗ giới này, không tương đồng ở. giới kia. c . NST chứa gen qui định tính trạng liên' kết với giới tính.

D. NST luôn luôn tồn tại cặp tương đồng.Câu 7: Gen nằm trên NST giới tính X mà không có alen trên gen

A. Nằm ỏ vùng tương đồng trên NST giới ianh XB. Nằm ở vụng không tương đồng trền NST giới tính X c. Nằm ở vùng tương dồng trên NST giới tính YD. Nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính Y

Câu 8: Gen nằm trên NST giới tính Y mà không có alen trên gen

A. Nằmở vùng tương đồng trên NST giới tính XB. Nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X c. Nằm ở vùng tương đồng trên NST giới tính YD. Nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính Y

Câu 9: Khi nói về nhiễm, sắc thể giới tínhở người, phát biểu nào

đây là đúng?A. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và

tồn tại thành từng cặp alen.B. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính, ge

trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễthể Y.

c. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhY đều không mang gen.

D. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínhY, các gen tồn tại thành từng cặp.

56 - Cẩm nang ổn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 57: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 57/423

Câu 10: Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, nếu kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhauồ hai giới, tính trạng lặn xuất hiệnỗ giới dị giao tử (XY) nhiều hơn ở giới đồng giao tử (XX) thì tính trạng này được quy định bởi gen

A. Nặm ngoài nhiễm sắc thể (ngoài nhân).B. Trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên

Yc . Trên nhiễm sắc thể giới tính Y, không có alen tương ứng trên

X.D. Trên nhiễm sắc thể thường.

Câu 11: Hiện tượng di truyền chéo bị chi phối bởí trường hợp

A. Gen nằm trên NST Thường.B. Gen nằm trên NST giới tính.c . Gen nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y.D. Gen nằm trên NST giới tính Y không có alen trên X.

Câu 12. Sự di truyền chéo của tính trạng thể hiện rõ nhất là

A. Tính trạng của ông ngoại truyền cho cháu trai.B. Tính trạng của ông nội truyền cho cháu trai

c . Tính trạng của bố truyền cho con gái và biểu hiệnở cháu trai D. Tính trạng của bà nội truyền cho cháu trai

Câu 13. Khả nãng biểu hiện máu khó đông ở người:

A. Dễ gặp ở nam giới B. Không có ở nữ giớic. Dễ gặpở nữ giới D. Hiếm có ở nam giới

Câu 14: Hiện tượng di truyền thẳng bị chi phối bởi trường hợp

A. Gen nằm trên NST thường.B.-Gen nằm trên NST giới tính.c. Gen nằm trên NST giói tính X không có alen trên Y.

X D. Gen nằm trên NST giới tính Y không có alen trên X.

Cầm nang ồn luyện theo cáu trúc đề thi - môn LSinh học - 5 7

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 58: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 58/423

Câu 15. Sự di truyền tính trạng do gen trên Y quí định có/đặc điểm:

A. Chỉ truyền cho giới đựcB. Chỉ truyền cho giới cáic . Chĩ truyền cho giới dị giao D. Chỉ truyền cho giới đồng giao

Câu 16 Ý nghĩa thực tiễn của di truyền giới tính là gì?

A. E>iều kiện giới tính của cá thể..B. Phát hiện các yếu tố di truyền trong cơ thể, ảnh hưởng đế

giới tínhc. Phát hiện các yếu tố đi truyền ngoài cơ thể ảnh hưởng đế

ẽ; ìớ ì tínhD. Điều khiển tỉ lệ đực, cáỉ và giới tính trong quá trình phát

triển của cá thể nhằm đem lại lợi ích kinh tế.Câu 17 Hiện tượng dí truyền lạp thể được phát hiện đầu tiên bởi

A. Menden B. Moocganc . Coren D. Oatxon- Cric.

Câu 18: Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân)?

A. Lai thuận nghịch. B. Lai tế bào.c . Lai cận huyết. D. Lai phân tích.

Câu 19r Trong phép lai một tính trạng đo một gen quy định, nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu

A. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.B. Nằm trên nhiễm sắc thể thường.

c . Nằm trên nhiễm sắc thề giới tính Y D. Nằmở ngoài nhân {trong ti thể hoặc lục lạp).

Câu 20: Tính trạng của con lai do gen ở tế bào chất qui định sẽ

A. Giông bố.B. Giống mẹ.

58 *cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 59: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 59/423

c . Giống bố hoặc giống mẹ.D. Có tính trung gian giữa bô'và mẹ.

Câu 21: Trong các tế bào của sv nhân chuẩn, ADN có mặt trong các bào quan.

A. Ty thể - lạp thể - nhân. B. Ty thể - lạp thể - không bào. c . Nhân - không bào D. Không bào.

Câu 22: Trong cùng 1 tế bào, hàm lượng ADN trong nhân so với ADN ngoài nhân là:

A. Nhiều hơn. B. ít hơnc . Bằng nhau ' D. ít hơn hay nhiều hơn tùy tế bào.

Câu 23: Sự nhân đôi của ÁDN ngoài nhân xảy ra

A. Phụ thuộc vào sự nhân đôi của tế bào.B. Đồng thời với sự nhân đôi của ADN trong nhân, c . Độc ỉập vởí sự nhân đôi của ADN trong nhânD. Nhiều lần hơn so với sự nhân đôi của ADN trong nhân.

Câu 24: Một trong những đặc điểm của các gen ngoài nhân ở sinh vật nhân thực là

A. Không được phân phối đều cho các tế bào con.

B. Không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân gây đột biến, c. Luôn tồn tại thành từng cặp alen.

. D. Chỉ mã hóa cho các prôtêin tham gia cấu trúc nhiễm sắc thể.

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 59

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 60: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 60/423

B i 12:

ẢNH HƯỞNG CỦA MỒI TRƯỜNG L N sự BGEN

Câu 1. Cha mệ truyền cho conA. Tính trạng đã hình thành sẵn B. Kiểu c . Kiểu hình ' D .k iểu gen và kiểV '

Câu 2: Cọn đường từ gen đến tính trạng đứợ.c thể hiện qua sơsau đây.

A. Gen (ADN) mẠRN —»■polypeptit —*■Protêin.B. Gen (ADN) —*■mARN —*■Protêin —»■polypeptit.c . Gen (ADN) —> Protêin —►mARN —»■polypeptit. D. Gen (ADN) —> Protêin —» polypepti t►mARN.

Câu 3: Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường hình, nhận định nào sau đây không đúng?

A. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen trường.

B. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đthành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.

G. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà khôthuộc vào môi trường.

D. Kiểu gen quy địnli khả nằng phản ứng của cơ thể trưtrường.

Câu 4: Người ta cạo một phần lông trắng trên lưng thỏ Himabuộc vào đó một cục nước đá. Sau một thời gian lông mọc ra

đen, tính trạng có màu đen là do:A. Nhiệt độ cao làm cho enzim bị biến tính nên không tổ

được sắc tố melanyl.B. Nhiệt độ cao làm cho enzim không bị biến tính nên

tổng hợp được sắc tố melanyl.c . Nhiệt độ. thấp làm cho enzim không bị biến tính nên tổ

được sắc tố melanyl.

60 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 61: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 61/423

I D. Nhiệt độ thấp làm cho enzinr bị biến tính nên không tổng hợpI được sắc tố melanyl.I Câu 5: Ở cây hoa cẩm tú, màu hoa biểu hiện , thành các dang trung I gian khác nhau giữa tím và đỏ là doỊ A. Sựtương tác giữa kiểu gen và ánh sáng.I B. Sự tương tác giữa kiểu gen và nhiệt độ.I 0 . -Sự tương tác giữa kiểu gen và nước.ị D. Sự tương tác giữa kiểu gen. và độ pH của đất.ỉ -•>I Câu 6: Mức phản ứng của kiểu gen là:Ị A. Tập hợp các kiểu hình khác nhau tương ứng với các môi trường

khác nhau.'ị,I B. Tập hợp các kiểu hình của 1 kiểu gen tương ứng với. các môiI trường khác nhau.I c . Hiệntượng kiểu hình của 1 cơ thể có thể thay đổi trước cácị điều kiện môi trường khác nhau.I D. Hiệntượng kiểu hình của 1. cơ thể không thể thay đổi trướcI các điều kiện môi trường khác nhau.

ị Câu 7: Khi nói về mức phảnứng của kiểu gen, phát biểu nào sau đâyị là đúng?

A. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng v các môi trường khác nhau được .gọi là mức phản ứng- của kiểu

_ *ị B. Các cá thể của một loài có kiểu gen khác nhâu, khi sống tron g I cùng inột môi trường thì có mức phản ứng giống nhau.[ c . Mức phản ứng của một kiểu gen là tập hợp các phản ứng củaf một cơ thể khi điều kiện môi trường biến đổi.ì D. Có thể xác định mức phản ứng của một kiểu gen dị hợpở một

loài thực vật sinh sản hữu. tính bằng cách gieo các hạt của cây này trong các môi trường khác nhau rồi theo dõi các đặc điểm của chúng.

[ Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - mõn Sinh học *61

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 62: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 62/423

Câu 8: Khi nói về mức phản ứng, nhận định nào sau đây không đúng?

Câu 9: Giống lúa X khi trồngở đồng bằng Bắc Bộ cho nãng suất 8 tấn/ha, ơ vùng Trung Bộ cho năng suất 6 tấn/ha, ở đồng bằng sông Cửu Lon £ cho năng suất 10 tấn/ha. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng,... thay đổi đã làm cho kiểu gen của giống lúa X bị thay đổi theo.

B. Giông lúa X có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất.

c. Năng suất thu đượcở giống lúa Xhoàn toàn do môi trường sông quy định.D. Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất (6 tấn/ha,

8 tấn/ha, 10 tấn/ha,...) được gọi là mức phản ứng của kiểu gen quy định tính trạng nãng suất của giống lúa X.

Câu 10: Mức phản ứng rộng là

A. N hững biến đổi của 1 kiểu gen, phát sinh trong đời cá thể dưỡi ảnh hưởng của môi trường.

B. Giới hạn thường biến của 1 kiểu gen trưđc những điều kiện nôi trường khác nhau.

c. Những tính trạng dễ dàng thay đổi theo ảnh hưởng của điều kiện sống.

D. Những tính trạng ít thay đổi theo ảnh hưởng của điều kiện sống.

Câu 11: Mức phản ứng hẹp là:

A. Những biến đổi của 1 kiểu gen, phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưđĩig cuẩ môi trường.

B. Giới hạn thường biến của ĩ kiểu gen trưởc những điều kiện môi trường khác nhau.

A. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định.B. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng, c.T:!nh trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.

D. Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau.

62 - Cẩm Iiang ôn luyện theo cầu trúc.đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 63: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 63/423

c. Những tính trạng dễ dàng thay đổi theo ảnh hưởng của điều kiện sống.

D. Những tính trạng ít thay đổi theo ảnh hưởng của điều kiện sống.

Câu 12. Sự phụ thuộc của tính trạng vào kiểu gen như thế nào?

A. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu genB. Tính trạng chất lượng ít phụ thuộc vào kiểu genc . Tính trạng số lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu genĐ. Bất kì loại tính trạng nào cũng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen

Câu 13. Ví dụ về tính trạng có mức phản ứng hẹp là:A. Sản lượng sữa bò B. khố i lượng 1000 hạt lúac . Tĩ lệ bơ trong sữa bò D. Sân lượng trứng gà

Câu 14: ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gennào đó cần tạo ra các cá thể

A. có cùng kiểu gen. B. có kiểu hình khác nhau,c . có kiểu hình giống nhau. D. có kiểu gen khác nhau.

CâúTĩỗ. Định nghĩa nào sau đây là đúng:

A. Thường biến: là hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước những điều kiệnmôi trường khác nhau.

B. Thường biến là những biến đổi kiểu gen của cùng một kiểu hình, phát sinh trong quá trình phát triển của cá thể dưới ảnh hưởng của kiểu hình:

c . Thường biến là những biến đổi giống nhau ở kiểu hình của nhiều kiểu gen, phảt sinh trong quá trình phát triển của cơ thể dưới ảnh hứởtng của môi trường.

D. Thường biến lấ những biến đổi kiểu gen của cùng một kiểu hình, phát sinỉỉ trong quá trình phát triển của cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.

Câu 16: Sự mềm dẻo kiểu hình (thường biến) là:

A. Tập hợp các kiểu hình khác nhau tương ứng với các mói trường

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 6 3

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 64: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 64/423

khác nhau. .B. Tập hợp các kiểu hình của 1 kiểu gen tương ứng với

trường khác nhau.c. Hiện tượng kiểu hĩnh của 1 cơ thể có thể thay dổi tr

điều kiện môi trường khác nhau.D. Hiện tượng kiểu hình của 1 cơ thể không thể thay đ

các điều kiện môi trường khác nhau.

Câu 17. Hiện tượng biến đổi màu lông của một số loài thúỗ Bắckhi chuyển mùa là ví dụ về: V '

Câu 18: Đặc điểm nào dưới đây là của thường biến

A. Di truyền cho thế hệ sauB. Biến đổi đồng loạt theo hướng xác định.c. Phát sinh qua quá trình sinh sản của cá thể.D. Biến đổi đột ngột, gián đoạnỗ một hoặc một số tính trạn

Câu 19. Thường biến có lợi cho sinh vật vì:

A. Làm cho sinh vật thích nghi được với sự biến đổi ctrường

B. Làm cho sinh vật đa dạng hơn về kiểu hình c . Lằm cho sinh vật có kiểu gen mớiD. Làm cho sinh vật sống lâu hơn

Câu 20: Yếu tố nào sau đây qui định giới hạn năng suất của gi

A. Giống. B. Kỷ thuật sản xuất

c . Môi trường. D. Năng suấtCâụ 21: Yếu tố giống trong sần xuất nông nghiệp tương đưyếư tô' nào sau đây:

A. Môi trường. B. Kiểu gen.c. Kiểu hình. D. Năng xuất.

A. Đột biến NST c.Biến dị tổ hơp

B. Thường biến. D. Đột biến gen

dó.

64 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 65: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 65/423

Câu 22: Muốn năng suất vượt giới hạn của giống cần lưu ý:A. Cải tiến kỹ thuật sản xuấtB. Cải tiến diều kiện môi trường sống, c . Cải tiến giống vật nuôi - cây trồng.

D. Tăngcường chế độ .thức ăn, phân bón.

Cẩm nang ôn luyện theo cẩu trúc đề thi - .môn Sinh học -65

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 66: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 66/423

DI TRUYỀN HỌC QUAN THEB i 13 14:

CẤU TR C DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂCâu 1. Điều nào dưới đây về quần thể là không đúng:

A. Quần thể là một cộng đồng có lịch sử phát triển chungB. Quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn địnhc. Quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời các cá thể D. Quần thể là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên

Câu 2. Tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên:A. Vốn gen của quần thểB. Kiểu gen của quần thể c. Kiểu hình của quần thểD. Thành phần kiểu gen của quần thể

Câu 3. Tần số tương đối của một alen được tính bằng:

A. Ì1! lệ phần trăm các kiểu hình của alen đó trong quần thểB. Tỉ lệ phần trăm các kiểu gen có alen đó trong quần thểc . Tỉ lệ phần trăm số giao tử mang alen đó trong quần thểD. Tỉ lệ phần trăm số tế bào lường bội mang alen đó trong quầ

thể

Câu 4: Tần số alen của 1 gen trong quần thểâược tính bằng

A. Tỷ lệ giữa số lượng Alen đó trên tổng số các loại alen kh

nhau của gen đó.B. Tỷ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể c trong quần thể.

c. Tỷ lệ giữa số lượng tế bào lưỡng bội mang alen đó trên tổng tế bào lưỡng bội.

D. Tỷ lệ giữa số cá thể có kiểu hình đó trên tổng số cá thể

6 6 - Cẩm naog ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 67: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 67/423

trong quần thể.Câu 5: Tần số của một loại kiểu gen trong quần thể được tính bằng

A. Tỷ Ịệ giữa số lượng alen đó trên tổng sô' các loại alen khácnhau của gen đó.

B. Tỷ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có

trong-quần thể.c . Tỷ lệ giữasố lượng tế bào lưỡng bội mang alen đó trên tổng số

tế bào lưỡng bội.D. Tỷ lệ giữa số cá thể có kiểu hình đó trên tổng số cá thể có

trong-quần thể.Câu 6: Một quần thể sinh sản bằng cách tự thụ phấn hay giao phối cận huyết thi

A. Tỷ lệ kiểu gen đồng hợp ngày càng giảm, tỷ lệ kiểu gen dị hợp ngày càng tăng.

B. Tỷ lệ kiểu gen dị hợp ngày càng giảm, tỷ lệ kiểu gen dồng hợp ngày càng tãng.

c. Tỷ lệ kiểu gen đị hợp và tỷ lệ kiểu gen đồng hợp ngày càng tăng.

D. Tỷ lệ kiểu gen dị hợp và tỷ lệ kiểu gen đồng hợp ngày cànggiảm.

Câu 7. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối có đặc điểmA. Đa dạng và phong phú về kiểu genB. Chủ yếuồ trạng thái dị hợpc . Phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gèn khác nhau _

D. Tăng tí lệ thể dị hợp và giảm tỉ lệ thể đồng hợ.p

Câu 8. Điều nào sau đây nói về quần thể tự phối là không đúng:V >

A. Quầri 'thể được hâĩi hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau . 'B. Chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá

thể thuần chủng tự thụ phấnC. Số cá thể đồng hợp tăng số cá thề dị hợp giảm trong quá trình

tự thụ phấn

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học *67

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 68: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 68/423

D. Thể hiện đặc điểm đa hình.- Câu 9. Quần thể giao phối có đặc điểm:

A. Là tập hợp các cá thể cùng loại, cùng chung sống trokhoảng không gian xác định.

B. Các cá thể trong quần thể có khả nàng giao phối tự do vc . Là đơn vị tổ chức cơ sồ và là đơn vị sinh sản của loài trongD. Tất cả đều đúng

Câu 10. Trong một quần thể giao phối Ẹtgạứ nhiên, không lọc, không có đột biến, tầnsố tương đôi của các gen thuộc mnào đó.

A. Không có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể

B. Có tính Ổn định và đặc trưng cho từng quần thểc . Có tính Ổn định nhưng không có tính đặc trưng cho từnthể

D. Không có tính ổn định nhưng đặc trưng cho từng quần t

Câu 11: Theo quan niệm hiện đại, về mặt di truyền học, mthể giao phối được đặc trưng bởi

A. Số lượng nhiễm sắc thể của các cá thể trong quần thể

B. Số lượng các cá thể có kiểu gen đồng hợp trội của quầc . Số lượng các cá thể có kiểu gen dị hợp của quần thể.D. Tần số tương đối các alen và tần số kiểu gen của quần

Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây của quần thể giao phối là khôn

A. Quần thể là đơn vị tổ chức cơ sở và là đơn vị sinh sảntrong tự nhiên

B. Mỗi quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn

c . Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên cơ sở biến đổi thàn; kiểu gen của quần thể . ì). Tần sô' tương đối của các alen trong một gen nào đó kh

trưng cho từng quần thể

Câu 13. Điều nào dưới đây nói về quần thể giao phối là khôn

A. Có sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong qu

68 - Cẩm nang ôn luyện theo-cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 69: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 69/423

B. Có sự đa hình về kiểu gen tạo'nên sự đa hình về kiểu hìnhc. Các cá thể ô các quần thể khác nhau trong cùng một loài

không thể giao phối vởi nhau.D. Các cá thể trong quần thể giống nhau ở những nét cơ bản và

khác nhau về nhiều chi tiết.

Câu 14: Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể là trạng thái mà trong đó

A. Tỉ lệ cá thể đực và cái được duy trì ổn định qua các thí í hệ.B. Số lượng cá thể được duy trì ổn định qua các thế hệ.c . Tần số các alen vầ tần số các kiểu gen biến đổi qua các thế hệ. D. Tần số các alen và tần số các kiểu gen được duy trì ổn định

qua các thế hệ.

Câu 15. Định luật Hardy-Weinberg phản ánh

A. Trạng thái động của tần số các alen trong quần thểB. Sự ổn định của tần số tương đối các alen trong quần thể c . Trạng thái cân bằng di truyền trong quần thểD. B và c

Câu 16. Ý nghĩa nào dưới đây không phải là của định luật Hardy- Weinberg:

■ A. Giải thích được trong thiên nhiên có những quần thể được duy trì ổn định lâu dài.

B. Từ tần số đột biến dự đoán được các đột biến có hại trong quần thểc . Giải thích tiến hóa nhỏ diễn ra trên cơ sở làm biến đổi thành

phần kiểu gen của quần thể.D. Từ tỉ lệ các kiểu hình xác định được tần số các kiểu gen và

các alen

Câu 17. Điều kiện nghiệm đúng của Định luật Harđy-Weinberg:A. Quần thể có số lượng cá thể lởn và giao phối ngẫu nhiênB. Các cá thể có sức sống và khả năng sinh sản như nhau C; Không có đột biến và không có di nhập genD. Tất cả đều đúng

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học -69

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 70: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 70/423

Page 71: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 71/423

Câu 6: Giao phối cận huyết còn gọi là:A. Giao phấn. B. Tự thụ phấn,c . Lai giống. D. Giao phối gần.

Câu 7: Giao phối giữa những động vật cùng chung bố mẹ với con củạ chúng được gọi là

A. Giao phấn. B. Tự thụ phấn,c . Lai giông. D. Giao hối gần.

Câu 8: Phương pháp tạo giống thuần chủng có kiểu gen moirg muốn dựa trên nguồn biến dị tổ hợp gồm các bước sau:

(1) Cho các cá thể có tổ hợp gen mong muốn tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết qua một sô" thế hệ để tạo ra các giống thuần chủng có kiểu gen mong muốn.

(2) Lai các dòng thuần .chủng khác nhau để chọn ra các tổ hợp gen mong muốn.

(3) Tạo ra các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.Trình tự đúng của các bước là:A. (1) -* (2) -> (3). B. (3) -> (1) (2)vc . (2) - (3) - (1). D. (3) -> (2)'-> (1).

Câu 9. Giao phối gần không dẫn đến kết quả nào dưới đây:

A. Hiện tượng thoái hóa giốngB. Thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm c. Tạo ưu thế laiD. Tạo dòng thuần

Câu 10: Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau thu được con lai có năng suất, sức chống chịu, khả nãng sinh, trưởng và phát triển cao vượt trội' so với các dạng bố mẹ. Hiện tượng trên được gọi là V ‘ . Ã

A. Thoái hoá giông/ B. đột biến,c . Di truyền ngoài nhân. D. ưu thế lai.

Cẩm nang ôn luyện theo cấu tróc đề thi - môn Sinh học - 71

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 72: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 72/423

Câu 11. Giả thuyết siêu trội giải thích hiện tượng ưu thế lai nhA. Do cơ thể lai có sự tương tác bổ trợ giữa các gen trội

alen có lợi.B. Do cơ thể lai có sự tương tác cộng gộp giừa các gen trộ

alen có lợi. ...

c . Do cơ thể lai dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau nên hình vượt trội.

D. Do cơ thể lai đa bội nền được gia táng, số lượng gen trộiCâu 12: Để tạo ưu thế lai, khâu đầu tiên là v

A. Lai khác dòng đơn. B. Lai kháe dòng kép.c . Lai khác loài; D. Tặo dòng thuần khác nha

Câu 13: Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch gidòng thuần chủng có mục đích.

A. Phát hiện biến dị tổ hợp.B. Tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhấtc . Xác định sự tương quan giữa các gen vởi nhau.D. Xác định tính trạng di truyền liên kết với giới tính.

Câu 14: Ưu thế lai biểu hiện cao nhấtỗ

A.P B. Fic . f 2 d . f 3Câu 15: Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở lai

A. Lai cùng dòng- B. Lai khác dòng,c . Lai khác thứ D. Lai khác loài.

Câu 16. Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ vì:

Á. Ổ các thế hệ sau tỉ lệ thể dị hợp giảm dần, tỉ lệ tđồtăng lên.

B. ở các thế hệ sau tỉ lệ thể đồng hợp giảm đần, tỉ lệ thtăng lên.

c. Ở các thế hệ sau tỷ lệ thể dị hợp và thể đồng hợp đều D. Ở các thế hệ sau tỷ lệ thể đị hợp và thể đồng hợp đều

7 2 - Cẩm ramg ôn luyện theo cấú trức đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 73: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 73/423

i; ;GâxL 17: ở thực vật, dể duy trì và củng cố líu thế lai người ta sử dụng I’ phương pháp

A* Lai luân phiên. B. Lai trỏ lại.ị. c . Tự thự phấn. D. Giâm cành, chiết cành.I Câu 18. Câu nào dưới đây giải thích về ưu thế lai là đúngI ,ụ A. Lai 2 dòng thuần chủng với nhau sẽ luôn cho-ra con lai có ưu;; thế lai caoị E. Lai các dòng thuần chủng khác xa nhau về khu vực địa lý luôn

cho ưu thế lai caos' c . Chỉ có một số tổ hợp lai giữa các cặp bố, mẹ nhất định mới cóI thể cho ra ưa thế lai.

D. Người ta không sử dụng con lai có Ưu thế lai để làm giống vì

I COĨ1 lai thường không đồng nhất về kiểu hình.r Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng về Ưu thế lai? Ị ị A. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai phụ thuộc vào trạng thái f đồng hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau.

B. Ưu thế lai cao hay thấpở con lai không phụ thuộc vào trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau.

c . Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời Fi, sau đó giảm dần qua

ị các thế hệ.D. Ưu thế lai biểu hiệnở đời Fị, sau đó tăng dần qua các thế hệ.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ưu thế lair’A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng

thuần chủng.B. Các con lai Fi có ưu thế lai cao thường được sử dụng lầm giống

l vì chúng có kiểu hình giống nhau.c . Ưu thế lai được biểu hiệnổ đời Fi và sau đó tăng dần ở các đời

ị tiếp theo.D. Trong cùng một tổ hợp lai, phép lai thuận có thể không cho ưu

thế lai nhưng phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế ỉai và ngược lại.

Câu 21: Khi nói về ưụ thế lai, phát biểu nào sau đây là đúng?

Ị Cắm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 73

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 74: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 74/423

A. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu geri khác nhau, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch lai có thể cho ưu thế lai và ngược lại.

B. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai biểu hiện ở đời Fi sau đó tảng dần qua các thế hệ.

c . Các con lai Fi có1*1 thế lai luôn được giữ lại làm giống.Đ. Khi lai giữa. hai cá thể thuộc cùng một dòng thuần chủng luôn

cho con laỉ có ưu thế lai.

Câu 22: Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây không đúng?A. Một trong những giả thuyết để giải thích cơ sở di truỵền củ Ưu thế lai được nhiều người thừa nhận là giả thuyết siêu trội.

B. Để tạo ra những con lai có ưu thế lai cao về một sô" đặc tín nào đó, người ta thường bắt đầu bằng cách tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau.

c . Người ta tạo ra những con lai khác dòng có ưu thế lai cao để sử dụng cho việc nhân giống.

D. Trong một scí trường hợp, lai giữa hai dòng nhất đỉnh thu được con lai không có ưu thế lai, nhưng nếu cho con lai này lai với dòng thứ ba thì đời con lại có ưu thế lai.

74 - Cám nang ôn lụyện theo cấu trúc đề thi • môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 75: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 75/423

B i 16:

TẠO GIỐNG MỚI BẰNG PHƯdNG PH P G Y ĐỘT BIẾN V C NG NGHỆ TẾ B O

Câu 1: Trong chọn giông cây trồng, phương pháp gây đột biến nhân

tạo nhằm mục đíchA. Tạo nguồn biến dị cung cấp cho quá trình tiến hoá.B. Tạo dòng thuần chủng ;ĩề các tính trạng mong muốn.c . Tạo ra những biến đổi về kiểu hình mà không có sự thay đổi

về kiểu gen.D. Tạo nguồn biến dị cung cấp cho quá trình chọn giống.

Câu 2: Qui trình tạo giống mới bằng phường pháp gây đột biến bao

gồm các bước:A. Xử lý mẩu vậtbằng tác nhân đột biến - tạo dòng thuần chủng- chọn lọc các thểđột biếncó kiểu hình mong muốn.

B. Xử lý mẩu vật bằng tác nhân đột biến - chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn - Tạo dòng thuần chủng.

c . Tạo dòng thuần chủng - Xử lý mẩu vật bằng tác nhân đột biến- chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.

D. Tạo dòng thuần chủng —chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn - Xử lý mẩu vật bằng tác nhân đột biến.

Câu 3: Trong chọn giông vi sinh vật phương pháp chọn giống nào sau đây được sử dung phổ biến

A. Nuôi cây mô. B. Gây đột biến nhân tạo.c . Lai khác dòng. D. Lai cải tiến giông.

Câu 4. Tạo giông bằng phương pháp gây đột biến thường được sử dụng ở: V. "• . ;v

A. Động vật. ' B. Thực vậtc . Vi sinh vật D. B và c

Cẩm nang ôn luyện theo câu trúc để thi ~ môn Sinh học - 7 5

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 76: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 76/423

Câu 5: Sử dụng đột biến nhân tạo hạn chếỗ đối tượng nào sau đây A. Nấm B. Cây trồng,c . Vi sinh vật D. Vật nuôi.

Câu 6: Chất conxixin ngăn cản sự hình thành thoi vô sắc thưdùng để gây dột biến

A. Thể tam bội. B. Thể đa bội.c . Thể lệch bội. D. Số lựợng NST.

Câu 7: Hãy chọn một loài cây thích hợp tròng số các1loài cây đây để có thể áp dụng chất consixin nhằm tạo giống mới đem lquả kinh tế cao.

A. Cây đậu tương. B. Cây ngô

c . Cây lúa. D.Cầy củ cải đường1.Câu 8: Trong chọn giống thực vật, khi sử dụng cônsixin để tạomới có nãng suất cao sẽ không có hiệu quả đối với

Á. khoai táy. B. dâu tằm.c . lúa. D. củ cải đường.

Câu 9: Khi chiếu xạ với cường độ thích hợp lên túi phấn, bầu nụ hoa người tao mong muốn tạo ra loại biến dị nào sau đây:

A, Đột biến đa bội. B. Đột biến somac , Đột biến tiền phôi. D. Đột biến giao tử

Câu 10: Tiến hành đa bội hóà các tế bào sinh dưỡng của mộthực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n). Theo lí thuyết,thu được những loại tế bào chứa bộ nhiễm sắc thể là:

A. 6n, 8n. B. 4n, 6n.c . 4n, 8n. D. 3n, 4n.

Câu 11. Dạng đột biến nào dưới đây tạo ra những giống cây ăcó năng suất cao, phẩm chất tốt, không hạt

A. Đột biến, gen B. Đột biến đa bộic . Đột biến lệch bội. D. Đột biến cấu trúc NST.

76 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc dề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 77: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 77/423

Câu 12: Các nhà khoa học Việt Nam đã tạo được giống dâu tằm tam bội (3n) bằng phương pháp nào sau dây?

A. Cho lai giữa các cây dâu lưỡng bội (2n) với nhau tạo ra hợp tử và xử lí 5 - brôm uraxin (5BU) ở những giai đoạn phân bào đầu tiên của hợp tử để tạo ra các giống dâu tam bội (3n).

B. Đầu tiên tạo ra giống dâu tứ bội (4n), sau đó cho lai với dạng lưỡng bội<2n) để tạo ra giống dâu tam bội (3n).

c . Tạo ra giống dâu tứ bội (4n), sau đó cho lai các giống dâu tứ bội với nhau để tạo ra giống dâu tam bội (3n).

D. Xử lí 5 - brôm uraxin (5BU) lên quá trình giảm phân của giống dâu lưỡng bội (2n) để tạo ra giao tử 2n, sau đó cho giao tử này thụ tinh với giao tử n để tạo ra giống dâu tam bội (3n).

Câu 13: Cho các thành tựu sau:(1) Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.(2) Tạo giống dâu tằm tứ bội.(3) Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp â -carôten(4) Tạo giống dưa hấu đa bội.Các thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến ỉà

Câu 14: Để giúp nhân nhanh các giông cây trồng quý hiếm từ một cây ban đầu có kiểu gen quý tạo nên một quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen, người ta sử dụng

A. Phương pháp lai xa và đa bội hóa.B. Côngnghệgen. c. Công nghệ tế bào.

D. Phương pháp gây đột biến.Câu '15: Từ một nhóm tế bào sinh dưỡng ở thực vật, người ta nuôi cấy trong môi trường đặc biệt rồi cho chúng tái sinh thành các cây hoàn chinh. Đây là phương pháp

A. Tạo giống mới bằng gây biến dị tổ hợp.B. Tạo giống mới bằng công nghệ gen.

A. (1) và (3).

c. (3) và (4).trong hạt.

B. (1) và (2).

D. (2) và (4).

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 77

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 78: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 78/423

c. Tạo giống mới bằng nuôi cấy mô D. Tạo giống mới bằng cấy truyền phôi.

Câu 16: Nuôi cấy mô làA. Nuôi cấy tế bào sinh dưỡng B. Nuôi cấy hạt phấn

c . Dung hợp tế bào trần D. Cấy truyền phôi %.

Câu 17: Nuôi cấy mô tạo ra được vA. Quần thể cây trồng đồng hợp tử về kiểu gen-ii. Quần thể cây trồng đồng hợp tử trội về kiểu gen, c. Quần thể cây trồng đồng hợp tử lặn về kiểu gen.D. Quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen.

Câu 18: Trong tạo giống bằng công nghệ tế bào, người ta có thể tạ ra giống cây trồng mới mang đặc điểm của hai loài khác nhau nhờ phương pháp

A. Chọn dòng tế bào xôma có biến dị.B. Nuôi cấy hạt phấn, c . Dung hợp tế bào trần.D. Nuôi cấy tế bào thực vật in vitro tạo mô sẹo.

Câu 19: Trong kỹ thuật lai tế bào, tế bào trần được tạo ra bằng cách

A. Tách ra từ mô sinh, dưỡng. B. Loại bỏ thành tế bàoc . Loại bỏ chất nguyên sinh D. Nhập các tế bàb khác loài

Câu 20: Trong lai tế bào người ta sử dụng loại tế bào đem lại là:

A. Tế bào hợp tử B. Tế bào sinh dục.c . Tế bào sinh dưỡng D. Tế bào hạt phấn.

Câu 21: Ưu điểm chính của lai tế bào so với lai hữu tính là

A. Tạo được hiện tượng Ưu thế lai cao.B. Hạn chế được hiện tượng thoái hóa.c . Tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau.D. Khắc phục được hiện tượng bất thụ của con lai xa

78 - cẩmn;ing ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 79: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 79/423

Page 80: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 80/423

Page 81: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 81/423

c.Cừu mang thaiD. Cừu cho tế bào trứng và cừu mang thai

Câu 32: Chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy vào tử cung của nhiều cá thể cái từ đó nhanh chóng nhân giông nhiều động vật quí hiếm có kiểu gen giống nhau gọi là phương pháp

A. Nhân bản vô tính. B. Cấy truyền phôic . Nuôi cấy mô D. Công nghệ gen.

Câu 33: Bằng công nghệ tế bào thực vật, người ta có thể nuòi cấy các mẩu mô của một cơ thể thực vật rồi sau đó cho chúng tái sinh thành các cây. Bằng kĩ thuật chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các cơn vật khác nhau cũng có thể tạo ra nhiều con vật quý hiếm. Đặc điểm chung của hai phương pháp này là

A. Đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng.B. Đều tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất.c. Đều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và nhiễm sắc thể. D. Các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 81

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 82: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 82/423

B i 17:TẠO GiỐNG MỚI NHỜ C NG NGHỆ GEN

Câu 1. Công nghệ gen là.

A. Kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen từ tế bào này san tế bào khác.

B. Là qui trình tạo ra những tế bào, sinh vật có gen bị biến đổi hoặc cộ thêm gen mới.

c . Là' kĩ thuật thao tác trên vật liệu ditruyền ở mức phân tử D. Là kĩ thuật thao tác trên NST

Câu 2: Kỹ thuật chuyển gen là

A. Kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen từ tế bào này san tế bào khác.

B. Là qui trình tạo ra những tế bào, sinh vật có gen bị biến đỗi hoặc có thậm gen mởi.

c . Là kỹ thuật thao tác trên vật liệudi truyềnở mức phân tử D. Là kỹ thuật thao tác trên NST.

Câu 3: Kỹ thuật chuyển gen là kỹ thuật tác động trên đối tượng nào

Câu 4. Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen là:

A. Tách ADN —> cắt và nối ADN tái tể hợp —f đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

B. Tạo ADN tái tổ hợp —> đưa ADN tái- tổ hợp vào tế bào nhậ — phân lập dòng tế bào

chứa ADN tái tổ hợp.c. Đưa ADNtái tổhợp vào tếbào nhận —>cắt và nối tạo ADN

tái tổ hợp —*■tách ADN.D. Tao ADN tái tổ hợp —►phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ

hơp —* đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

sau đây

A. NST. c. ADN.

B. ARN. D. Protêin

82 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 83: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 83/423

Câu 5: Trong kỹ: thuật chuyển gen, ADN tái tổ hợp là phân tử ADN dược tạo ra bằng cách

A. Nốì đoạn ADN của Plamit vào ADN của tế bào nhận.B. Nối đoạn ADN của Plasmit vào ADN của tế bào cho.c . Nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của tế bào nhận.

D. Nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN Plasmit.Câu 6. Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp,enzim cắt được sử đụng đểcắt phân tử ADN tạo ra“đầu dính” là:

A. ADN polimeraza B. Ligazac . Heclicaza D. Restrictaza

Câu 7: Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổhợp, enzimđược sử dụng đểgắn gen cần chuyển với thể truyền là

A. restrictaza. B. ADN pôlimerazac . ARN pôlnneraza D. ligaza..

Câu 8. Để đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào vi khuẩn E.coly người ta thường sử dụng:

' ' A. ADN ligaza B. ADN restritazac . Muối Cacl-2 và xung điện D. Cônxixin và etylen.

Câu 9: Trong kĩ thuật chuyển gen, các nhà khoa học thường chọn thể truyền có gén đánh dấu để

A. Tạo điều kiện cho enzim nối hoạt động tốt hơn.B. Dễ dàng chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

c . Giúp enzim giới hạn nhận biết vị trí cần cắt trên thể truyền.D. Nhận biết các tế bào đã nhậnâược ADN tái tổ hợp.

Câu 10: Trong kĩ thuật ,chuyển gen vào tế bào vi khúẩn, thể truyền (plasmit) cần .phải maing^en đánh dấu

A. Để chuyển ADN tái-tổ hợp vào tế bào được dễ dàng.B. Vì plasmit phải cộ các gen này để có thể nhận ADN ngoại lai.c . Để giúp cho enzim restrictaza cắt đúng vị trí trên plasmit.D. Để dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khuẩn đã tiếp nhận

ADN tái tổ hợp.

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 8 3

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 84: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 84/423

Câu 11: Người ta dùng kĩ thuật chuyển gen để chuyển genthuốc kháng sinh tetraxiclin vào vi khuẩn E. coli không mangkháng thuốc kháng sinh. Để xác định đúng dòng vi khuẩn mangtái tổ hợp mong muốn, người ta đem nuôi các dòng vi khuẩtrong một môi trường có nồng độ tetraxiclin thích hợp. Dò

khuẩn mang ADN tái tổ hợp mong muốn sẽA. Sính trưởng và phát triển bình thường.B. Tồn tại một thời gian nhưng không sinh trưởng và phát tc. Sinh trưởng và phát tríển bình thường khi thêm vào

trường một loại thuốc kháng sinh khẩc. 'D. Bị tiêu diệt hoàn toàn.

Câu 12: Trong kỹ thuật chuyển gen người ta thường dùng đối

nào sau đây là thể truyềnÀ. Plasmit B. Xạ khuẩnc . E.Coly D. Vi khuẩn

Câu 13. Plasmit là cấu trúc ADN dạng vòng nằm ồ:

A. Nhân của tế bào nhằn thựcB. Trong NSTc. Nhân của tế bào vi khuẩn D. Tế bào chất của tế bào vi khuẩn

Câu 14. Plasmit (thể truyền) có khả năng

A. Tự nhân đôi độc lập vứi hệ gen của tế bàoB. Có khả năng gắn vào hệ gen của tế bàoc . Nhận thêm một đoạn ADN của tế bào khác D. A, B và c

Câu 15: Khi nói về vai trò của thể truyền plasmic trong kỹchuyển gen vào tế bào vi khuẩn, phát biểu nào sau đây là đúng?A. Nếu không có thể truyền plasmit thi gen cầu chuyển sẽ

quá nhiều sản phẩm trong tế bào nhận.B. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển được nh

trong tế bào nhận.c . Nếu không có thể truyền plasmit thì tế bào nhận khôn

8 4 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 85: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 85/423

chia dược. ' -D. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển gắn được vào

ADN vùng nhân của tế bào nhận.Câu 16: Trong kỹ thuật chuyển gen người ta dùng vì khuẩn E. Coly làm tế bào nhận vi

A. Vi khuẩn này sinh sản rất nhanh.B. Vi khuẩn này có cấu tạo đơn giản.c . Vi khuẩn này có nhiều trong tự nhiên D. Vi khuẩn này có nhiều Plasmit

Câu 17. Các cách thường được sử dụng để làm biến dổi gen của sinh vật.

A. Đưa thêm một gen lạ vào hệ genB. Làm biến đổi một gen nào đó đã có sẵn trong hệ gen c . Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen D. Cả A, B, c

Câu 18: Một trong những phưcmg pháp được sử dựng để làm biến đổi hệ gen của cơ thể sinh vật là:

A. Cấy truyền phôi. B. Nhân bản vô tính,c . Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen. D. Lai tế bào xôma.

Câu 19: Cho các biện pháp sau:(ĩ) Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.(2) Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.(3) Gây đột biến đa bội ở cây trồng.(4) Cấy truyền phôi ỏ động vật.Người ta có thể tạo ra sinh vật biến đổi gen bằng các biện pháp

Câu 20: Sinh vật biến đổi gen khôngâược tạo ra bằng phương pháp nào sau đây?

A. Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bàng lai hữu tính.B. Làm biến đoi một gen đã có sẵn trong hệ gen.

A. (3) và (4).c. (1 ) và (2 ). B. (1) và (3). D. (2) và (4).

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 85

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 86: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 86/423

c. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó tron g hệ gen.D. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen.

Câu 21: Để tạo ra động vật chuyển gen, người ta đã tiến hànhA. Lấy trứng của con cái rồi cho thụ tinh trong ống nghiệm, sau

đò đưa gen vào hợp tử (ở giai đoạn, nhân non), cho hợp tử phát

triển thành phôi rồi cấy phôi đã chuyển gen vào tử cung con cái.B. Đưa gen cần chuyển vào cơ thể con vật mới được sinh ra và tạo

điều kiện cho gen đó được biểu hiện.c. Đưa gen cần chuyển vào cá thể cái bằng phương pháp vi tiêm

(tiêm gen) và tạo điều kiện cho gen dược biểu hiện.D. Đưa gen cần chuyển vào phôiở giai đoạn phát triển muộn để

tạo ra con mang gen cần chuyển và tạo điều kiện cho gen đó

được biểu hiện.Câu 22: Cho các bước tao động vật chuyển gen:

(1) Lấy trứng ra khỏi con vật.(2) Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung convật khác để nó

mang thai và sinh đẻ bình thường.(3) Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm(4) Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành

phôiTrình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen làA. (1) -» (4) -> (3) (2) B. (1) (3) (4) (2)c . (2) -> (3) -> (4) -> (2) D. (3) -> (4)-> (2) (1)

Câu 23: Trong kĩ thuật chuyển genở động vật bậc cao, người ta không sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. Phương pháp chuyển gen trực tiếp qua ống phấn.

B. Phương pháp chuyển nhân có gen đã cải biến.c . Phương pháp dùng tinh trùng như vectơ mang gen.D, Phương pKáp vi tiêm.

Câu 24: Giống lúa "gạo vàng” có khả năng tổng hợp â - carôten (tiền vitamin A) trong hạt được tạo ra nhờ ứng dụng

86 - cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi * môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 87: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 87/423

A. Phương pháp cấy truyền phôi.B. Phương pháp lai xa và đa bội hoá. ic . Phương pháp nhân bản vô tính. IĐ. Công nghệ gen. I

Câu 25: Giống cà chua có gen sản sinh ra êtilen đãđược làm bất I

oạt, khiến cho quá trình chín của quả bị chậm lại nên có thể vận Ihuyển đi xa hoặc không bị hỏng là thành tựu của tạo giống I

A. Bằng công nghệ tếbàò. 3•ĩ B. Bằng phương pháp gây đột biến. Ic . Bằng công nghệ gen. ID. Dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

Câu 26: ở cà chua biến đổi gen, quá trình chín của quả bị ehậm lại

nên có thể vận chuyển đi xa hoặc để lâu mâ không bị hỏng. Nguyên nhân của hiện tượng này là

A. Gen sản sinh ra êtilen đã bị bất hoạt.B. Gen sản sinh ra êtilen đã được hoạt hoá. .c . Cà chua này đã được chuyển gen kháng virút.D. Cà chua này là thể đột biến.

Câu 27: Trong tạo giống thực vật bằng côĩig nghệ gen, để đưa gen

vào trong tế bào thực vật có thành xenlulôzơ, phương pháp không được sử dụng là

A. Chuyển gen bằng súng bắn gen.B. Chuyển gen bằng thực khuẩn thể. c . Chuyển gen trực tiếp qua ống phấn.D. Chuyển gen bằng plasmit.

Câu 28: Trong công íígkệ sinh học đối tượng thường được sử dụng

àm thể sản xuất các sẫii ‘phẩm sinh học làA. Vi khuẩn B. Vi rusc . Thể thực khuẩn. D. Plasmid

'Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi *môn Sinh học - 87

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 88: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 88/423

Page 89: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 89/423

Câu 34: Cho các thành tựu:(1) Tạo chủng vi khuẩn E.coìi sản xuất insulin của người(2) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất táng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường(3) Tạo ra giống bông và giống đậu tươngmang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia(4) Tạo ra giống dư hấu tam bội không có hạt, hàm lượng đường caoNhừng thành tựu đạt được do ứng dụng kỹ thuật di truyền là:A. (1), (3)c. (1), (2)

B. (3), (4) D. (1), (4)

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học * 89

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 90: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 90/423

Page 91: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 91/423

Câu 5: Khi nói về bệnh phêninkêto niệuỗ người, phát biểu nào sau đầy là đúng?

A- Có thể phát hiện ra bệnh phêninkêto niệụ bằng cách làm tiêu bẳn tế bào và quan sát hình dạng nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi.

B. Bệnh phêninkêtô niệu là do lượng axit amin tirozin dư thừa và ứ đọng trong máu, chuyển lên não gây đầu độc tế bào thần kinh.

c. Chi cần loại bỏ hoàn toàn axit amin phêninalanin ra khỏi khẩu phần ãn của người bệnh thì người bệnh sẽ trở nên khỏe mạnh hoàn toàn.

D. Bệnh phêninkêto niệu là bệnh do đột biếnỗ gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit amin phêninalanin thành tirôzin trong cơ thể.

Câu 6: ở người, bệnh mù màu dỏ và lục do gen lặn (a) trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Một trong các đặc điểm của bệnh này là

A. Thường gặp ồ nam, hiếm gặp ở nữ.B. Di truyền trực tiếp từ bố cho 100% con trai.c. Chỉ xuất hiệnồ nữ, không xuất hiện ỏ' nam.D. Xuất hiện phổ biến ở nữ, ít xuất hiệnở nam.

Câu 7: Ở người, bệnh hoặc tất di truyền nào sau đây chĩ biểu hiện ồ nam giởi?

A. Tật có túm lôngở vành tai. B. Bệnh phêninkêto niệu.c . Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm. D. Bệnh ung thư máu ác tính.

Gâu 8: Một đột biến điểmở một gen nằm trong ti thể gây nên chứng động kinh ở người. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm di truyền củạ bệnh’ í;rên?

A. Nếu mệ 'bìiửi tHưỡng, bố bị bệnh thì tất cả con gái của họ đều bị bệnh.B. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ

đều bị bệnh.c . Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặpồ nam giới.D. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bênh thì các con của họ đều bị bệnh.

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc dề thi - môn Sinh học - 91

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 92: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 92/423

Câu 9: Ớ người, đột biến mất một phần vai ngắn nhiễm sắc tgây nên hội chứng

A. Tơcnơ. B. Đao.c . AIDS. D. tiếng mèo kêu.

Câu 10: Ớ người, đột biến chuyển đoạn không cân giữa nhiễthể số 22 với nhiễm sắc thể số 9 tạo nên nhiễm sắc thể 22 nbình thường gây nên bệnh

A. Máu khó đông. B. Bạch tạng,c . Ung thư máu ác tíiửi. D. Ung.thư vú.

Câu 11: Người thừa một nhiễm sạc thể số 21 trong tế bào sinh thì mắc bệnh hoặc hội chứng nào sau đây

A. Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.B. Hội chứng Đao. c . Hội .chứng AIDS.D. Hội chứng Tơcnơ.

Câu 12. Hội chứa g Downở người xảy ra do:

A. Thể 3 nhiễm của NST 21B. Thể 3 nhiễm của NST giới tính dạng XXX

c. Thể 3 nhiễm cửa NST giởi tính dạng XXY D. Thể đơn nhiễm của NST giới tính dạng x o

Câu 13: Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đaolượng nhiễm sắc thể là

A. 44. B. 45.c . 46. D. 47.

Câu 14. Một cặp vợ chồng sinh-con bị mắc hội chứng Down, cơsở tếbào học của trường hợp này là:

A. Do mẹ lớn tuổi nên tế bào bị lão hóa làm cho sự phân lcặp NST 21 bị rốỉ loạn.

B. Do sự rối loạn phân li cặp NST thứ 21 xảy raở tế bào sintinh của bố làm xuất hiện tinh trùng bất thường mang 24 với 2 NST 21 thụ tinh với trứng bình thường của mẹ.

9 2 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trức đề thi - môn Sình học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 93: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 93/423

c . Do sự rối loạn phân li cặp NST thứ 21 xảy ra ồ tế bào sình trứng của mẹ làm xuất hiện trứng bất thường mang 24 NST với 2 NST 21 thụ tinh với tinh trùng bình thường của bố

D. B và cCâu lố . Người mắc hội chứng Down -CÓ những biểu hiện nào dưới đây:

A. Nữ lùn, cổ ngắn, không kinh nguyệt, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển

B. Thấp bé, má phệ, cổ rụt, khe mắt xếch lưỡi dày, dị tật tim và ống tiêu hóa

c . Nam, Cao, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, chậm phát triển trí tuệ

D. Nữ, buồn trứng dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, khó có con.

Câu 16. Tỷ lệ trẻ mắc hội chứng Down tảng lên trong trường hợp:

A. Tuổi mẹ giảm, đặc biệt khi tuổi dưới 35B. Tuổi mẹ tăng, đặc biệt khi tuổi ngoài 35 c , Trẻ đồng sinh cùng trứngD. Tuổi bố tãng, đặc biệt khi tuổi ngoài 35

Câu 17. Lý do làm cho tỉ lệ trẻ mắc bệnh Down có tỉ lệ gia tàng theo tuổi của người mẹ là do:

A. Tế bào bị lão hóa làm cho quá trình giảm phân của tễ bào sinh trứng không xảy ra.

B. Tế bào bị lão hoá làm cho sự phân li NST dễ bị rối loạn c. Tế bào bị lão hóa làm phát sinh đột biến gen.D. Tất cả đều đúng

Câu 18: ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biếnA. Thể không (2n-2). B. Thể một (2n-l)c . Thể ba (2n+l). D. Thể bốn (2n+2).

cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 93

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 94: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 94/423

Câu 19: Người mắc bệnh, hội chứng nào sau đây thuộc thể một (2n - 1)? II;.

A. Bệnh hồng cầu hình liềm. B. Hội chứng Tơcnơ. c . Hội chứng Đao. D. Hội chứng AIDS.

Câu 20; Ở người, hội chứng Claypheatơ là dạng đột biến

A. Thể không (2n-2). B. Thể một (2n-l) c . Thể ba (2n+l). D. Thể bốn (2n+2).

Câu 21: Khi nghiền cứu nhiễm sắc thể ở người, ta thấy những người có nhiễm sắc thể giởi tính là XY, XXY hoặc XXXY đều là nam, cònnhững người có nhiễm sắc thể giới tính là XX, x o hoặc XXX đều lànữ. Có thể rút ra kết luận

A. Sự có mặt của nhiễm sắc thể giới tính X quyết định giới tính Ệ'

nữ. IB. Sụ biểu hiện giới tính chỉ phụ thuộc vào số lương nhiễm sắcthể giởi tính X. I

c . Nhiễm sắc thể Y không mang gen quy định tính trạng giớiị tính. Ị,-

D. Gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y.

Câu 22: Một số bệnh, tật và hội chứng đi truyền chỉ gặp ở nam mà không gặpồ nữ:

A. Hội chứng 3X, hội chứng Tơcnơ B. Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay 2 và 3 c . Bệnh ung thư máu, hội chứng ĐaoD. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông

Câu 2Ổ: Một số bệnh, tật và hội chứng di truyền chỉ gặp ở nữ mà không gặpỗ nam:

A. Hội chứng 3X, hội chứng Tơcnơ B. Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay 2 và 3 c . Bệ nh ung thư máu, hội chứng ĐaoD. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông

9 4 - Cẩm na ng ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

• I

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 95: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 95/423

Câu 24: Cho một số bệnh và hội chứng di truyềnỗ người:(1) Bệnh phêninkêto niệu.(2) Hội chứng Đao.(3) Hội chứng Tơcnơ.(4) Bệnh máu khó đông.

Những bệnh hoặc hội chứng do đột biến gen là A. (2) và (3). B. (1) và (2). .c . (3) và (4) D. (1 ) và (4).

Câu 25: Ở người, bệnh, tật hoặc hội chứng di truyền nào sau đây là do đột biến nhiễm sắc thể?

A. Bệnh bạch tạng và hội chứng Đao.B. Bệnh phêninkêto niệu và hội chứng Claiphentơ.

c . Bệnh ung thư máu và hội chứng Đao.D. Tật có túm lông ở vành tai và bệnh ung thư máu.Câu 26: ở người, những bệnh, hội chứng nào sau đây liên quan đến đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?

A. Bệnh phêninkêto niệu, bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.B. Bệnh ung thư máu ác tính, hội chứng tiếng mèo kêu. c . Bệnh máu khó đông, hội chứng Tớcnơ.

D. Bệnh bạch tạng, hội chửng Đao.Câu 27: ở người, những hội chứng nào sau đây là do đột biến số ượng nhiễm sắc thể xảy raở cặp nhiễm sắc thể thường?

A. Hội chứng Patau và hội chứng Etuôt..B. Hội chứng Đao và hội chứng Claiphentơ c . Hội chứng Etuôt và hội chứng Claiphentơ D. Hội chứng Đao Và hội chứng Tơcnơ

• ' -'-VCâu 28: Cho các tật và hội chứng di truyền sau. đâyỗ người:

(1) Tật dính ngón tay 2 và 3.(2) Hội chứng Đao.(3) Hội chứng Claiphentơ.(4) Hội chứng Etuòt.

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đê thi - môn Sinh học - 9 5

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 96: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 96/423

Gác tật và hội chứng di truyền do đột biên xảy raồ nhiễm thể giới tính là

A. (2) và (4). B. (2) và (3).c., (3) và (4). Đ. (1) và (3).

Câu 29: Cho các bệnh, tật và hội chứng đi truyền sau đây ở ngư(1) Bệnh phêninkêto niệu.(2) Bệnh ung thư máu.(3) Tật có turn lông ở vành tai.(4) .Hội chứng Đao.(5) Hội chứng Tơcnơ.(6) Bệnh máu khó đông. .Bệnh, tật và hội chứng di truyền có thể gặg ở cả nam và nA. (1), (2), (5). B. (2), (3), (4), (6)c . (1), (2), (4), (6) D. (3), (4), (5), (6).

Câu 30: Theo quan điểm của di truyền học, nguyên nhân củaung thư là

A. Đột biến gen B. Biến đổi cấu trúc ADNc . ĐộtbiếnNST D. Cả A, B, c

Câu 31: Khi nói về bệnh ung thư ở người, phát biểu nào sau đúng?

A. Sự tăng sinh của các tể bào sinh dưỡng luôn dẫn đế

thành các khôi ư ác tính.B. Bệnh ung thư thường' liên quan đến các dột biến gen biến nhiễm sắc thể.

c . Trong hệ gen của người, các gen tiền ung thư đều là nhữcó hại.

D. Những gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡtruyền được qua sinh sản hữu tính.

Câu 32. Bệnh ung thư là:

A. Một loại bệnh đựợc đặc trưng bởi sự tăng sinh khônsoát được của một số’loại, tế bào cơ thể dẫn đến sự hìncác khối u chèn ép các cơ quan trong cơ thể.

B. Bệnh do đột biếnồ gen mã hóa enzim xúc tác cho phản chuyển hóa phêninalanin thành tirozin trong cơ thể.

9 6 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 97: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 97/423

Page 98: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 98/423

B i 19:

BẢO VỆ VỐN GEN CỦA LO I NGƯỜI V MỘT SỐ VẤN ĐỀ X HỘI CỦA DI TRUYỀN

Câu 1: Điều kiện nào sau đây để hạn chế gánh nặng di truyền để bảo vệ vốn gen của loài người.

A. Tạo môi trường sạch nhằm tránh tác nhân gây đột biến..B. Tư vấn di truyền và sang lọc trước khi sanh c. Sử dụng liệu pháp gen.D. Cả A, B, c

Câu 2: Biện pháp.nào sau đây không được sử dụng để bảo vệ vốn gen của loài người?

A. Liộu pháp gen.B. Tư vấn di truyền và sàng lọc trước sinh.c . Tăng cường sử dụng thuốc hoá học (thuốc trừ sâu, diệt cỏ)

trong sản xuất nông nghiệp.D. Tạo môi trường sạch nhằm Hạn chế các tác nhân đột biến.

Câu 3: Mục đích của tư vấn di truyền là:

A. Tìm ra nguyên nhân gây nên các bệnh di truyềnổ ngườiB. Phát hiện cơ chế di truyền của các loại bệnh tậtc . Cung cấp thông tin liên quan đến các tật và bệnh di truyềnD. Dụ' đoán và cho lời khuyên về khả năng mắc một bệnh di

truyền nào đó để tránh cho ra những trẻ tật ngụyền.

Câu 4. Trong chẩn đoán trước khi sinh kĩ thuật chọc dò dịch ối nhằm khảo sát:

A. Tính chất của nước ốiB. Tế bào tử cung của người mẹc . Tế bào thai bong ra trong nước ối D. A và B

9 8 - cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

u i i y j i h

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 99: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 99/423

Câu 5: Khi nói về xét nghiệm trước sinh ở người, phát biểu nào sau ây không đúng?

A. Xét nghiệm trước sinh là những xét nghiệm để biết xem thai nhi CObị bệnh di truyền nào đó hay không

B. Xét nghiệm trước sinh, đặc biệt hữu ích đối với một số bệnh di tuyền phân tử làm rối loạn qụá trình chuyển hóa trong cơ thể

c. Xét nghiệm trước sinh được thực hiện bằng hai kĩ thuật phổ biến là chọc dò dịch ối và sinh thiết tua nhau thai.

D. Xét nghiệm trước sinh nhằm mục đích chủ yếu là xác định tành trạng sức khỏe của người mẹ trước khi sinh con.

Câu 6. Chương trình kiểm tra trẻ sơ sinh ở một số nước nhằm.A. Phát hiện nguyên nhân và tìm ra cách chữa trị các khuyết, tật

di truyền ỏ trẻ emB. Phát hiện sớm cáckhuyếttật, có biện pháp chăm sóc, chữa trị

sớm, giúp hạn chềtô'i đa các tác động xấu của các khuyết tậ tdi truyền đốì với trẻ.

c . Dự đoán cung cấp thông tin liên quan „đến các tật, bệnh di. truyền.

D. Phát hiện cơ chế đi truyền của các loại bệnh, tật

Câu 7: Kỹ thuật đưa gen lành thay thế gen bệnh ở người được gọi là

A. Liệu pháp gen B. Hoán vị genc . Gây đột biến D. Chuyển gen bằng plasmit

Câu 8. Liệu pháp gen là;

A. Kĩ thuật chữa bệnh bằng thaỵ thế genB. Việc chữa trị các bệnh bằng cách phục hồi các chức năng của

các gen bị đột biếnc. Kĩ thuật chuỵển'ậoạn ADN từtếbấo cho sang tế bào nhận

bằng cách sử dụng plasmit làm thể truyền.D. Kĩ thuật tạo động vật chuyển gen nhằm sản xuất ra những loại

thuốc chữa bệnh cho con người.

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn. Sinh học - 9 9

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 100: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 100/423

Câu 9: Hiện nay, liệu pháp gen đang được các nhà khoa học cứu để ứng dụng trong việc chữa trị các bệnh di trngười, đó là

A. Gâỹ đột biến để biến đổi các gen gây bệnh trong cơ tthành các gẽn lành.

B. Thay thế các gen đột biến gây bệnh trong cơ thể ngưcác gen lành.c . Loại bỏ ra khỏi cơ thể người bệnh các sản phẩm dịch

gen gậy bệnh.D. Đưa các prôtêin ức chế vào trong cà tỉiẹ người đế các

này ức chế hoạt động của gen gây bệníiCâu 10: Hiện nay, một trong những biện pháp ứng dựng liệgen đang được các nhà khoa học nghiên cứu nhằm tàm cách c

các bệnh di truyền ở người làA. BỔ sung gen lành vào cơ thể người bệnhB. Loại bỏ ra khỏi cơ thể người bệnh các sản phẩm dịch

gen gây bệnhc. Làm bỉến đổi các gen gẫy bệnh trong cơ thể thành các gen D. Đưa các prôtêin ức chế vào trong cơ thể người để ức

động của gen gây bệnhCâu 11: Vì lý do nàó sau đây mà một số nhà hoạt động môi không tán thành việc sử dụng sinh vật biến đổi gen

A. Gen kháng thuốc kháng sinh từ sinh vật biến đổi genphát tán sang vsv gây bệnh

B. Gen kháng thuốc diệt cỏ ở cây trồng biến đổi gen có tán sang cỏ dại

c . Các chất độc tiết ra từ câý chuyển gen kháng sâu hạđộng đến những côn trùng có ích.

D. Cả A, B, c.'Câu 12: CM sô' IQ là một chỉ số đánh giáA. Số lượng nữron trong não bộ của con người.B. Sự trưởng thành của còn người.c . Chất lượng não bộ của con người.D. Sự di truyền khả năng trí tuệ của con người.

100 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 101: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 101/423

Page 102: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 102/423

Câu 5: Cho những ví dụ sau:(1) Cánh dơi và cánh côn trùng.(2) Vày ngực của cá voi và cánh dơi.(3) Mang cá và mang tôm.(4) Chi trước của thú và tay người.Nhữn g ví dụ về cơ quan tương đồng làA. (1} và (3). B. (1) và (4). I;c. (1) và (2). D. (2) và (4)

Câu 6: Cấu tạo khác nhau về chi tiết của cơ quan tương đồng là do:A. Sự tiến hóa trong quá trình phát triển của loàiB, Chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác ĩihauc . Chúng có nguồn gốc chung nhưng phát triểnà những đ/k khác

nhauD. Thực hiện các chức phận giống nhau.

Câu 7: Trong tiến hóa các cơ tương dồng có ý nghĩa phản ánh

A. Sự tiến hóa phân ly B. Sự tiến hóa đồng quic . Sự tiến hóa song hành D. Nguồn gốc chung

Câu 8: Cơ quan được bắt nguồn từ một cơ quanở một loài .tể tiên nhưng, nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm được gọi là:

A. Cơ quan thoái hóa B. Thể thức cấu tạo chungc . Bằng chứng phôi sinh học D. Hiện tượng lại tổ

Câu 9: Những cơ quan thái hóa trên cơ thể người là:

A. Sự tái hiện một số đặc tính của tổ tiênB. Di tích của những cơ quan xưa kia khá phát triển ở động vật

có xương sốngc . Sự phát triển bất thường trong quá trình phát triển của phôi D. Sự :hoái hóa của các cơ quan do không được cơ thể sử dụng

102 - cẩm níing ôn luyện theo cấu trức đề thi - môn Sinh học

I

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 103: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 103/423

Câu 10: Ruột thừa, nếp thịt nhỏ ở khóe mắt của người được gọi là:

A. Hiện tượng lại tổB. Hiện tượng lại giống c . Cơ quan thái hóaD. Di tích còn lại từ sự phát triển trong bào thai ,

Câu 11: Hiện tượng lại tổ và các cơ quan thái hóa ở người là một bằng chứng cho thấy:

A. Người hoàn toàn không có nguồn gốc quan hệ với ThúB. Quan hệ nguồn gốc giữa người và động vật có xương c . Quan hệ gần gũi giữa người và thúD. BvàC

Câu 12: Cơ quan tương tự là những cơ quan

A. Cùng nguồn gôc, nằm ỏ những vị trí tương ứng trêncơ thể cókiểu cấu tạo giống nhau.

B. Khác nguồn gốc nhưng đảm nhiệm chức năng giống nhau có hình thái tương tự

c . Khác nguồn gốc nhưng nằm ở những vị trí tươngứng trên cơ thể có kiểu cấu tạo giống nhau

D. Cùng nguồn gốc, đảm nhiệm chức năng giống nhau.Câu 13: Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự

A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của động vậtkhácB. Cánh chim và cánh côn trùngc . Lá đậu Hà lan và gai xương rồng D. Tua cuốn đây bầu và gai xương rồng

Câu 14: Trong tiến hóa các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánhA. Sự tiến hóa phấn ly B. Sự tiến hóa đồng quic . Sự tiến hóa song hành D. Nguồn gốc chung

Cẩm nang ỏn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 103

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 104: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 104/423

Câu 15: Bằng chứng nào sau đây phản ánh sự tiến hoá hội tụquy)?

A. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng

sự phát triển của biểu bì thân. r'B. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạlá.

c . Chi trước của các loài động vật có xương sống có cáphân bố theo thứ tự tương tự nhau. ; V s ;

D. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn tích của nhụy.

Câu 16: Khi nói về các bằng chứng tiến hoá, phát biểu nào slà đúng?

A. Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng vì chúngbắt nguồn từ một cơ quanở một loài tổ tiên nhưng nay khcòn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm.

B. Những cơ quan thực hiện các chức năng như nhau nkhông được bắt nguồn từ một nguồn gốc được gọi là ctương dồng.

c . Các loài động vật có xương sông có các đặc điểmở giai đotrưởng thành rất khẳc nhau thì không thể có các giai phát triển phôi giống nhau.

D. Những cợ quanỗ các loài khác nhau được bắt nguồn từ mquan ở loài tổ tiên, mặc dù hiện tại các cơ quan này cthực hiện các chức năng rất khác nhau được gọi là cơ qu

Câu 17: Các tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều chung một loại mã di truyền, đều dùng cùng 20 loại axit amin,tạo nên prôtêin. Đây là bằng chứng chứng tỏ

A. Các gen của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.B. Tất cả các loài sinh vật hiện nay là kết quả củá tiến

tụ.c . Prôtêin của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.D. Các loài sinh vặt hiện nay đã được tiến hoá từ một

104 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trủc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 105: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 105/423

chung.

Câu 18: Các tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử đụng chung một loại mã di truyền, đều dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin, chứng tỏ chúng tiến hóa từ lĩiột tổ tiên chung. Đây là một trong những bằng chứng tiến hóa vềẠ. Phôi sinh học. B. Địa K sinh vật học.c . Sinh học phân tử. D. Giải phẫu so sánh.

Câu 19: Một trong những bằng chứng về sỉnh học phân 1;Ửchứng minh rằng tất cả các loài sinh vật đều có chung nguồn gốc là

A. tất cả các loài sỉnh vật hiện nay đều chung một bộ mã di truyền.

B. sự tương, đồng về quá trình phát triển phôiở một số loài động vật có xương sông.

c . sự giông nhau về một sô' dặc điểm giải phẫu giữa các loài.D. sự giống nhau về một số đặc điểm hình thái giữa các l.oài phân

bố ở các vùng địa lý khác nhau.Câu 20: Bằng chứng nào sau đây không được xem là bằng chứng sinh học phân tử?

A. Các cơ thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào.

B, ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit.c . Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giống nhau.D. Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20

loại axit amin.Câu 21: Người và tinh tinh là 2 loài khác nhau nhưng thành phần axit amin ở chuỗi Hemoglobin giông nhau. Đây là bằng chứng gì chứng tỏ có nguồn gốc chung

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh.B; Bằng chứng phôi sinh học c . Bằng chứng địa lý - sinh học D. Bằng chứng sinh học phân tử.

Câu 22: Hiện nay, tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào ầến đa bào đều được cấu tạó tữ tế bào. Đây là một trong những bang chứng

Cẩm nang ôn luyện theo cáu trúc dề thi - môn Sinh học - 105

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 106: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 106/423

chứng tcA. Qưá trình tiến hoá dồng quy của sinh giới (tiến hoá hội tụ).B. Nguồn gốc thống nhất của các loài, c. Sư tiến hoá không ngừng của sinh giới.D. Vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên đổi với quá trình tiến hoá.

Câu 23: Các kết quả nghiên cứu về sự phân bố của các loài đã diệt vong cũng như các loài đang tồn tại có thể cung cấp bằng chứng cho thấy sự Êíiống nhau giữa các sinh vật chủ yếu là do

A. chúng sống trong cùng một môi trường.B. chúng sống trong những môi trường giống nhau, c . chúng có chung một nguồn gốc.D. chúng sử dụng chung một loại thức ăn.

Câu 1: Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể và cơ chế tiến hóa là chọn lọc tự nhiên là

Câu 2: Theo Đacuyn, nguyên liệu chủ yếu cho chọn lọc tự nhiên lằ

Câu 3: Theo Dacuyn, biến dị cá thể là

A. Sự phát sinh những đặc điểm sai khác giữa các cá thể cùng loài trong quá trình sình sản

B. Sự phát sinh những đặc điểm sai khác giữa các cá thể cùng loài trong -quá trình phát triển cá thể

c. Sự phát sinh những biến đổi đồng loạt theo một hướng xác định tương ứng với điều kiện môi trường

B i 21: HỌC THUYẾT ĐẮCUYN

A. Đacuyn.

c. Moocgan

B. Menđen

D. Lamac.

A. Thường biến, c. Đột biến

B. Biến dị cá thể. D. Biến dị tổ hợp.

1 06 - Cẩm níing ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 107: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 107/423

s -------------------------------------------------------:------------------------------------------D. Sự saỉ khác giữa các cá thể trong cùng một quần thể

Câu 4: Theo Đắcuyn nguyên nhân tiến hóa là do

A. Môi trường sống thay đổiB. Sinh vật có sẵn biến dị di truyềnc . Anh hưởng của đột biến và giao phối D. Đấu tranh sinh tồn

Câu 5: Theo Đắc uyn cơ chế tiến hóa làA. s v chủ động biến đổi và mọi biến đổi đều tích lũy và di truyềnB. Tích lũy và di truyền các biến di có lơi, đào thải biến di có hai

(CLTN)c . Phân hóa khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong

quần thể

D. Cũng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính.Câu 6: Thực chất của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm Đắcuyn là

A. Phân hóa khả năng sống sót của những cá thể trong quần thể.B. Phân hóa khả năng sinh sản của những cá thể trong quần thể.c. Phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong

quần thể.D. Phân hóa khả nặng sống sót và sinh sản của các kiểu gen

khác nhau trong quần thể.Câu 7: Theo Đắcuyn, quá trình chọn lọc tự nhiên có vai trò

A. Hình thành tập quán hoạt động của svB. Tạo ra sự biến đổi trễn cơ thể sv để thích nghi vối ngoại cảnhc . Là nhân tố chính cũng cố và tãng cường số lượng cá thể có đặc

điểm thích nghi D. Thúc đẩy đấu trax^ii sinh. tồn

Gâu 8: Theo Dacưyn kết' quả của CLTN là

A. Hình thành loài mới có các đặc điểm thích nghi với môi trường•X

B. Hình thành giống vật nuôi và cây trồng mới

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 107

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 108: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 108/423

c. Hình thành quần thể thích nghiD. Hình thành những kiểu gen thích nghi

Câu 9: Theo Đacuyn, đối tượng của chọn lọc tự nhiên làA. Các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo

quần thể sinh vật có kiểu gen quy định kiểu hỉnh thích nvới môi trường.B. Các cá thể nhưng kết quả của chọn loc tự nhiên lại t

loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường.c . Quần thể nhưng kết quả của chọn lộc tự nhiên lại tạo

sinh yật có kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi vtrường.

D. Quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo

loài sinh vật có sự phân hoá về mức độ thành đạt sinh sCâu 10: Theo quan niệm của Đacuyn về chọir lọc tự nhiên, phnào sau đây không đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả nâng sống khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.

B. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hìrih thành các quần thể cócá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích nmôi trường.

c . Đối tượng tác động của chọn1'ỌC tự nhiên là các- cá thể trquần thể.

D. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sicó các đặc điểm thích nghi với môi trường.

Câu 11: Theo ĐắcUyn nguyên nhân hình thành đặc điểm thíchcủa sv là:

A. Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sv biến đổi kịp thời vbị đào thải

B. Chọn lọc tự hiên tác động trên cơ sở tính biến dị và di tc . Đột biến hoặc biến dị tổ hợpD. Cũng cố ngẫu nhiên biến dị có lợi không liên quan đế

lọc tự nhiên

108 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 109: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 109/423

Câu 12: Theo Đắcuyn phát biểu nẩo sau đây là đúng về quá trình hìiih thành loài mởi

A. Loài mới được hình thành theo kiểu “tập luyện” ứng với sự thay đổi của môi trường

B. Loài mới được hình thành dưới tác động của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân ly tính trạngc. Loài mới được hình thành khi có sự cách ly sinh sản với quần

thể gốcD. Loài mới được hình thành nhờ lai xa và đa bội hóa

Câu 13: Điểm tiến bộ cơ'bản trong học thuyết tiến hóa của Đắcuyn là

A. Giải thích co* chế tiên hóa ở mức phân tử B. Giải thích nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di

truyền các biến dic. Giải thích sự hình thành loài mới bằng con đường phân ly tính

trạng dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiênD. Xác định được vai trò quan trọng của ngoại cảnh

Câu 14: Các loài sâu ần lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá, nhờ đó mà khó bị chim ăn sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo Đacuyn, đặcđiểm thích nghi này được hình thành do

A. Chọn lọc tự nhiên tích ĩũy các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ• B. Khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích

nghi với môitrường c . Anh hưởng trực tiếp của thức ãn là lá cây có màu xanh làm

biến đổi màu sắc cơ thể sâuD. Chọn lọc tự nhiên tích lũy các đột biến màu xanh lục xuất hiện

ngẫu nhiên trong quần thể sâu.

Câu 15: Đắcuyn đã giải thích sâu àn lá có màu xanh lục là

A. Tác động trực tiếp của môi trườngB. Chúng thường xuyên ăn rauc . Ngẫu nhiên màu xanh được giữ lại không liên quan đến chọn

lọc tự nhiên .

Cẩm nàng ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 109

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 110: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 110/423

Page 111: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 111/423

c. Quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

D. Quá trình tiến hộaò cấp phân tử.âu 3: Thuật ngữ nào sau đây chỉ sự thay đổi về tần số tương đối của en trong quần thể

A. Vốn gen B. Tiến hóa lớnc . Tiến Hóa nhỏ D. Phấn li độc lập

âu 4: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở (đơn nhỏ nhất)ở các loài giao phôi có thể tiến hóa là

A. Loài. B. Cá thể.c . Quần thể. D. Quần xã.

âu 5: Quần thể là đơn vị tiến hóa cơ bản của quá trình tiến hóa vì:A. Quần thể là đơn vị tồn tại.B. Quần thể là đơn vị sinh sản.c . Quần thể có tính toàn vẹn về di truyền.D. Cả A, B, c.

âu 6: Kất quả của quá trình tiến hóa nhỏ là hình thành

A. Cá thể mới. B. Loài mới.

c . Họ mới. . D. Bộ mới.âu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tiến hóa hỏ?

A. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổitần số alen và thành phầnkiểu gen của loài gốc để hình thànhcác nhóm phân loại trênloài.

B. Tiến hoá nhỏ là quá 'trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần-thể (biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể) đưa đến sự hirm thành loài mới.

c . Quá trinh tiến hòá nhỏ diền ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng dưối tác động của các nhân tố tiến, hóa.

D. Tiến hoá nhỏ là sự biến dổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuất hiện cách li sinh sản

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - món Sinh học - 111

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 112: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 112/423

của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ramới xuất hiện.

Câu 8: Theo quan điểm hiện dại thì nguồn biến dị di truyền cthể là .

A. Biến dị cá thể qua sinh sản.B. Biến đổi cá thể dưới ảnh hưởng của tập quán hoạt độn c. Đột biến và biến dị tổ hợp.D. Thường biến.

Câu 9: Nguồn biến dị di truyền của quần thể có thể được bổ

A. Chọn lọc tự nhiên đào thải những kiểu hình có hại quần thể.

B. Sự đi chuyển cỏa các cá thể từ các quần thể khác đi vàc . Thiên tai làm giảm kích thước của quần thể một cách đD. Sự giao phối của các cá thể có cùng huyết thống hoặc

có chọn lọc.

Câu 10: Quá trình tiến hóa nhỏ chịu sự chi phối của các nhânhóa sau đáy -

A. Đột biến, di nhập gen.

B. Các yếu tố ngẫu nhiên.c. Giao phối không ngẫu nhiên, CLTN.D. Cả A, B, c.

Câu 11: Trong quá trình tiến hóa, nhân tố làm thay đổi tần scủa quần thể chậm nhất là:

A. Đột biến. B. Giao phối ngẫuc . Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối không ngẫ

Câu 12: Loại đột biến nào sau đây làm tăng các loại alen về nào đó trong vốn gen của quần thể?

A. Đột biến điểm. B. Đột biến dc . Đột biến tự đa bội. D. Đột biến l

Câu 13: Đối với quá trình tiến hoá nhỏ, nhân tô" đột biến (quđột biến) có vai trò cung cấp

112 - Cấm nang ÔX1 luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 113: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 113/423

A. Các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp

B. Các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thề

c . Nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiênD. Các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác

định.Câu 14: Vai trò của đột biến trong tiến hóa là

A. Tạo nguồnnguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa.B. Tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa. c . Tạo nguồn alen trội cho tiến hóa.

D. Tạo nguồn aien lặn cho tiến hóa.Câu 15; Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa là

A. Biến dị tổ hợp. B. Thường biến.c . Đột biến gen. D. Đột biến nhiễm sắc thể.

Câu 16: Vai trò của giao phối trong tiến hóa là

A. Tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa.B. Tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa. c . Tạo nguồn alen trội cho tiến hóa.D. Tạo nguồn alen lặn cho tiến hóa.

Câu 17: Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, nguồn nguyên liệu thứ cấp cung cấp cho chọn lọc tự nhiên là

A. Thường biến. B. Đột biến nhiễm sắc thể.C. Đột biến gen. Đ. Biến dị tổ hợp.

Câu 18: Nếu một alen đột biếnở trạng thái lặnđược phát sinh trong giảm phân thì alen đó

A. Được tổ hợp với alen trội tạo ra thể đột biến.B. Không bao giờ được biểu hiện ra kiểu hình.c . Có thể đượe phát tán trong quần thể nhờ quá trình giao phối.

Cẩm nang ôn iưyện theo cấu trúc dề thi - môn s .nh học - 113

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 114: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 114/423

D. BỊ chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể, nếu alen đó là alen gây chết.

Câu 19: Tại sao so với đột biến NST thì đột biến gen vẫn; được xem là nguyên ỉiệu chủ yếu của quá trình tiến hóa

A. Phố biến hơn đột biến NST, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sông và sức sinh sản của sv.

B. ít phổ biến hơn đột biến NST, không ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sức sinh sản của sv.

c . Phó’biến hơn đột biến NST, ảnh hưởng nghiêmtrọng đến sứcsông và sức sinh sản của sv.

D. ít phổ biến hơn đột biến NST, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đế sức sống và sức sinh sản của sv.

Câu 20: Tại sao đột biến gen thường có hại cho cơ thể sinh vậ nhưng vẫn có vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa.1. Tần số đột biến gen trong tự nhiên là không đáng kể nên tần số alen đột biến có hại là rất thấp2. Gen đột biến có thể có hại trong tổ hợp gen này nhưng lại v hại hoặc có lợi trong tổ hợp gen khác.3. Gen đột biến có thể có hại trong môi trường này nhưng lại v hại hoặc có lợi trong môi trường khác.

4. Đột biến gen thường có hại nhưng nó thường tồn tại ở trạnthái dị hợp tử nên không gây hại.Câu trả lời đúng nhất là A. 1,2 B. 1, 3c . 3, 4 D. 2, 3

Câu 21: Giá tri thích, nghi của đột biến thay đổi tùy thuộc vàoA. TỔ hợp gen và môi trường.

B. Tổ hợp gen và loại đột biến, c . Mc i trường và loại đột biến.D. Loại đột biến.

Câu 22: Phát biểu nào dưới đây không đúng về vai trò của đột biến đối với tiến hóa?

114 * cầm nang ôn luyện theo cấạ trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 115: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 115/423

A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành loài mới.

B. Đột biến nhiêm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó không có ý nghĩa đối với quá trình tiến. hóa.

c. Đột biến đa bộì đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến

hóa vì nó góp phần hình thành loài mới.D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa củã

sinh vật.Câu 23: Theo Kimúra, sự tiến hoá ở cấp độ phân tử sẽ diễn ra bằng sự củng cô" ngẫu nhiên các đột biến

A. Có hại B. Trung tínhc . Nhiễm sắc thể D. Có lợi

Câu 24: Di nhập gen là:A. Sự lan truyền gen từ quần thể này sang quần thể khác.B. Sự lan truyền NST từ quần thể này sang quần thể khác.c. Sự lan truyền tính trạng từ quần thể này sạng quần thể khác. D. Sự lan truyền bào tử từ quần thể này sang quần thể khác.

Câu 25: Nhân tố tiến hóa nào sau đây có khả năng làm phong phú thêm vốn gen của quần thể?

A. Chon loc tự nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên,c . Giao phối không ngẫu nhiên. D. Di - nhập gẽn.

Câu 26: Vốn gen của quần thể giao phối có thể được làm phong phú thêm do

A. Chọn lọc tự nhiên đào thải những kiểu hình có hại . ra khỏi quần thể.

B. Các cá thẹ ĩứiập-cư^aBg đến quần thể những alen mới.

. c. Thiên tai làm giảm.kích thước của quần thể một cách đáng kể. D. Sự giao phối của các cá thể có cùng huyết thông hoặc giao phối

có chọn lọc.Câu 2T: Ở một loài thực vật giao phấn, các hạt phấn của quần thể 1 theo gió bay sang quần thể 2 và thụ phấn cho các cẩy của quần thể 2. Đây là một ví dụ về

cẩm nang ôn luyện tiiéo cấu trúc dề thi - môn Sinh học - 1 15

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 116: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 116/423

A. Biến động di truyền. B-. Di - nhập gen.c . Giao phối không ngẫu nhiên. D. Thoái hoá giông.

Câu 28: Giả sử tần sô" tương đối của các alen ở một quần thể 0,5a đột ngột biến đổi thành 0,7A : 0,3a. Nguyên nhân nào sau thể dẫn đến hiện tượng trên?

A. Sự phảt tán Hay di chuyển của một nhóm cá thể ỏ’ qunày đi lập quần thể mới.

B. Giao phôi không ngẫu nhiên xảy ra.t^Ọĩĩg quần thể.c. Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng biến đổi

thành alen a.D. Quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phối,

Câu 29: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của chọn lọc tự n' A. Sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất.

B. Sự phát triển và sinh sản của những kiểu gen thích nghi c. Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác

trong quần thể.D. Củng cố ngẫu nhiên những biến dị có lợi, đào thải nhữn

dị có hại.

Câu 30: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, thực chất của chọnhiên là

A. Làm xuất hiện các alen mới dẫn đến làm phong phú v gcủa quần thể.

B. Làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của qukhông theo một hướng xác định.

c. Tác động trực tiếp lên kỉểu gen mà không tác động lêhình của sinh vật.

D. Phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản củkiểu gen khác nhau trong quần thể.

Câu 31: Kết quả của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đ

A. Sự sống sót của những cá thể phát triển mạnh nhất.B. Sự sống sót của những cá thể .sinh sản tốt nhất.c. Sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất.

11 6 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 117: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 117/423

D. Sự sống sót và sình sản ưu thế của những kiểu gen thích nghi hơn.

Câu 32: Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên yếu tô' nào sau đây

Câu 33: Trong quá trình tiến hóa nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể nhanh nhất là

Câu 34: Đốì với quá trình tiến hoá nhỏ, chọn lọc tự nhiên

A. Cung cấp các biến dị di truyền ỉàm phong phú vốn gen của quần thểB. Tạo ra các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng

xác địnhc. Là nhân tố làm thay đổi tần số alen không theo một hướng

xác địnhD. Là nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen theo một hướng

xác định

Câu 35: Nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định là:

A. Bột biến. B. Chọn lọc tự nhiên.c. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngầu nhiên.

Câu 36: Theo quan niệm hiện đại vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên đối với tiến hóa là

A. Tạọ ra nguồn nguyên Kêu cho tiến hóa.

B. Làm thay đổi tần số Alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

c . Trực tiếp tạo ra những đặc điểm thích nghi mới trên cơ thể sv.D. Qui định chiều hướng tiến hóa và nhip điệu tiến hóa.

A. Kiểu gen.

c.Nhiễm sắc thểB. Kiểu hình D. alen

A. Đột biến, c. Chọn lọc tự nhiên!

B. Giao phối ngẫu nhiên.D. Giao phối không ngầu nhiên:

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 117

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 118: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 118/423

Câu 37: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây cóvai trò quy ;đinh chiề u hướng tiến hóa U

A. Các yếu tố ngẫu nhiên. . B. Đột biến. c . Di - nhập gen. D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 38: Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alencủa quần thể Inhanh nhất trong trường hợp nào sau đây Ị

A. Chọn lọc chống lại đồng hợp tử.B. Chọn lọc chống lại di hợp tử. c . Chọn lọc chống lại alen trội.D. Chọn lọc chống lại alen lặn.

Câu 39: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên sẽ đào thải hoàn toàn một alen có hại ra khỏi quần thể khi

A. Chọn lọc chống lại alen trội.B. Chọn lọc chống lại thể dị hợp. c. Chọn lọc chống lại thể đồng hợp lặn.D. Chọn lọc chống lại alen lặn.

Câu 40: Chọn lọc tự nhiên sẽ đào thải một alen ra khỏi quần thể qua một thế hệ là chọn lọc chống lại

A. Kiểu gen đồng hợp. B. Kiểu gen dị hợp.

C. Alon trội. D. Alen lặn.Câu 41: Chọn lọc tự nhiên đào thải các đột biến có hại và tích lũy các đột biến có lợi trong qúần thể. Alen đột biến có hại sẽ bị chọn lọ tự nhiên đào thải

A. Triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen lặnB. Khỏi quần thể rất chậm nếu đó là alen trội c . Khỏi quần thể rất nhanh nếu đó là alen trội

D. Không triệt để khỏi quầri thể nếu đó là alen trộiCâu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên?

A. Chọn lọc tự nhiên chông alen lặn sẽ loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể ngay cả khiở trạng thái dị hợp.

118 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc dề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 119: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 119/423

B. Chọn lọc tự nhiên chống alen trội có thể nhanh chóng loại ị alen trội ra khỏi quần thể.

c . Chọn lọc tự nhiên chống alen lặn sè loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể ngay sau một thế hệ.

D. Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm. thay đổi tần sô' alen nhanh hơn so với trường hợp chọn lọc chống lại alen trội.

âu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự hiên?A. Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen

chậmhơn so với trường hợp chọn lọc chống lại alen trội.B. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động khi điều kiện môi trường sống

thay đổi.c. Chọn lọc tự nhiên không thể đào thải hoàn toàn alen trội gây

chết ra khỏi quần thể.

D. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của .quần thể vi khuẩn châm hơn so với quần thể sinh vật lưỡng bội.

Câu 44: Nếu alen trội là có hại thì tần số alen của quần thể thay đổi ất nhanh vì

A. Alen trội biểu hiện ra kiểu hình ở trạng thái đồng hợp.B. Alen trội biểu hiện ra kiểu hìnhỗ trạng‘thái dị hợp.c . Alen trội biểu hiện ra kiểu hình d trạng thái đồng hợp và dị

hợp.D. Alen trội có tần số rất lốn.

Câu 45: Chọn lọc tự nhiên làm thay đổị tần số alen của quần thể vi huẩn nhanh hơn nhiều so với quần thể sv nhân thực lưỡng bội vì

A. Vi khuẩn có bộ NST là đơn bộ nên mỗi gen chỉ có 1 alen.B. Đột biến phát siĩịh. ồ vi khuẩn thì biểu hiện ngay ra kiểu hình.c . Vi khuẩn sinh sầtỊnhanh nên gen qui định đặc điểm thích

nghi tăng nhanhD. Đúng tất cả.

Câu 46: Phát biểu nào dựới đây về chọn lọc tự nhiên là không đúng

A. Dưới tác dụng của CLTN các quần thể có vốn gen thích, nghi

Cẩm nnng ôn luyện theo cấu trúc dề thi - mòn Sinh học - 1 19

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 120: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 120/423

hơn sẽ thay thế cho những quần thể kém thích nghi'B. Mặt chủ yếu của CLTN là phân hóa khả năng sinh sả

những kiểu gen khác nhau trong quần thểc . CLTN không chỉ tác động đến từng gen riêng rẽ mà tác

với toàn bợ kiểu gen, không chả tác động với từng c

riêng rẽ mà là cả quần thểD. CLTN đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của nhthể mang các đột biến trung tính qua đó làm biến đổi phần kiểu gen của quần thể '

Câu 47: Theo quan điểm tiến hoá hiện đại; tìbd nói về chọnnhiên, phầt biểu nào sau đây không đúng.

A. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một alenhại ra khỏi quần thể.

B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp ỉên kiểu hình và gilàm biến đổi tần số kiểu gen.

c . Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóthay đổi tần số alen của quần thể.

D. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kimới trong quần thể.

Câu 48: Theo quan niệm hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiê

biểu nào sau đây không đứng?Á. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hoá khả

sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kikhác nhau trong quần'thể.

B. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chtự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen của quần thể theoxác định nên quy định chiều hướng và nhịp điệu biếthành phần kiểu gen của quần thể.

c . Chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại nhthể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà khônra các kiểu gen thích .nghi.

D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen qua đbiến đổi tần số alen của quần thể.

120 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 121: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 121/423

I Câu 49: Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có cấu trúc di truyềnở các thế hệ như sau:

P: 0,50AA + 0,30Aa + ọ,20aa = 1.Fi: 0,45AA + 0,25Aa + 0,30aa = 1.F2: 0,40AA + 0,20Aa + 0,40aa = 1.F3: 0,3OAA + 0,15Aa + 0,55aa =1.

ĩ F4: 0,15AA + 0,10Aa + 0,75aa = 1.Nhận xét nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên

r đối với quần thể này?A. Các cá thể mangJáểư hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại

bỏ dần.B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ

lại những kiểu gen dị hợp.c . Chọn iọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng

hợp lặn.D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại

bỏ dần.

Cáu 50: Một quần thể ngẫu phổi,ở thế hệ xuất phát có thánh phần kiểu gen là 0,36BB + 0,48Bb + 0,16 bb = 1. Khi trong quần thể này,

Ị các cá thể có kiểu gen dị hợp có sức sống và khả năng sinh sản cao

hơn hẳn so vởi các cá thể có kiểu gen đồng hợp thìA. Alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần :hể.B. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau.c . Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay

I đổi.D. Alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần -;hể.

Câu 51: Trong một quần thể giao phối, nếu các cá thể có kiểu hình

trội có sức sống và khả nãng sinh sản cao hơn các cá thể có kiểu Trình lặn thì dưới tác động của chọn lọc tự nhiên sẽ làm cho

Ị A. Tần số alen trội ngày càng giảm, tần số alenặn Iigày càng ị táng.

B. Tần sô" alen trội và tần số alen lặn đều được duy trì ển định qua các thế hệ.

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 121

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 122: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 122/423

----------------------------------- -------------------------------------W 1c . Tần sô' alen trội ngày càng tăng, tần số alen lặn ngày càng

giảm.D. Tầ n số alen trội và tần số alen lặn đều giảm dần qua các thếự'

hệ ịfự.

Câu 52: Ở một loài động vật, màu sắc. lông do một gen. có hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Kiểu gen AA quy định lông xám, kiểu gen Aa quy định lông vàng và kiểu gen aa quy định lông trắng. Cho các trường hợp sau: %

(1)Các cá thể lông xám có sức sông và khả năng sinh sản£;■kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh sản bìnhị. thường.

(2)Các cá thể lông vàng có sức sông và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh sản bình thường.

(3)Các cá thể lông trắng cò sức sông và khả năng sinh sảnkém, các cá thể khác có sức sống và khả nãng sinh sản bình thường. ĩ

(4) Các cá thể lông tráng và các cá thể lông xám đều có ssống và khả năng sinh sản kém như nhau, các cá thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản bình thường.

Giả sử một quần thể thuộc loài này cỏ thành phần kiểu gen là

0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1. Chọn lọc tự nhiên sẽ nhanh chóng làm thay đổi tin số alencủa quần thể trong các trường hợp:A. (1), (3) B. (3), (4)c.(2) ,(4) D. (1), (2).

Câu 53: Phát biểu nào sau đây là đúng về các yếu tố ngẫu nhiên đốivới quá trình tiến hoá của sinh vật?

A. Yếu tô" ngẫu nhiên ỉuôn làm tảng vốn gen của quần thể.

B. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng'sự đa dạng di truyền của sinh vật.

c. Yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.

D. Yếu tố ngẫu nhiên luôn đào thải hết các alen trội và lặn có hại

122 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 123: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 123/423

ra khỏi quần thể, chỉ giữ lại alen có lợi.âu 54: Theo quan niệm hiện đại, các yếu tố ngẫu nhiên tác động ào quần thể

A. Không làm thay đổi tần số các alen của quần thể.B. Luôn làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.

c. Làm thay đổi tần số các alen không theo một hướng xác định.D. Luôn làm táng tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm tần số kiểu gen dị hợp tử.

âu 55: Phiêu bạt gen (biến động di truyền) gây nên biến đổi tần số len và thành phần kiểu gen của quần thể bởi nhân tô" tiến hóa nào

A. Đột biến. B. Di nhập gen..c . Giao phối không ngẫu nhiên. D. Các yếu tô' ngẫu nhiên

âu 56: Trong điều kiện nào hiệu ứng của phiêu bạt di truyền là lớn hấtA. Rích thước quần thể bé B. Kích thước quần thể lớnc . Cạnh tranh trong loài mạnh D. Cạnh tranh trong loài yếu

âu 57: Nhân tố nào sau đây cồ thể làm giảm kích thước quần thể một cách đáng kể và làm cho vốn gen của quần thể khác biệt hẳn vởi ốn gen ban đầu

A. Các yếu tô' ngẫu nhiên B. Giao phối không ngẫu nhiênc . Đột biến D. Giao phối ngẫu nhiên

âu 58: Một alen nào đó dù là có ỉợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn hỏi quần thể và một alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong uần thể là do tác động của

A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên, c. Các yếu tố ngẫuĩửúện. D. Bột biến.

Câu 59: Giả sử-”một' quẫn' thể động vật ngẫu phối đang ở trạng thái ân bằng di truyền về một gen có hai alen (A trội hoàn toàn so vởi a). au đó, con người đã săn bắt phần lớn các cá thể có kiểu hình trội về en này. Cấu trúc di truyền của quần thể sẽ thay đổi theo hưởng

A. Tần số alen A và alen a đều giảm đi.

Cắm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học 123

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 124: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 124/423

B. Tần số alen A và alen a đều không thay đổi. c . Tần số alen À giảm đi, tần số alen a tăng lên.D. Tần số alen A tăng lên, tần số alen a giảm đi.

Câu 60: Tần số các alen của một genở một quần thể giao ph0,4A và 0,6a đột ngột biến đổi thành 0,8A và 0,2a. Quần thểthể đã chịu tác động của nhân tô" tiến hóa nào sau đây?

A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên.c . Các yếu tố ngẫu ĩihiên. D. Giao phối không ngẫu

' \ v

Câu 61: Theo quan niệm tiến hoá hiện đại,'giao phối khônnhiên

A. Làm thay đổi tần số alẹn của quần thể không theo mộxác định.

B. Làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi phần kiểu gen của quần thể*

c . Chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thtần số alen của quần thể.

D. Làm xuất hiện những alen mới trong quần thể.

Câu 62: Nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tần số alen mlàm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng xlà: tăng dần tí lệ đồng hợp tử và giảm dần tỉ lệ dị hợp tử

A. Đột biến. B. Chọn lọc tự c . Các yếu tố ngẫu nhiêh. D. Giao phối không ngẫu

Câu 63: Ở một quần thể, cấu trúc đi truyền của 4 thế hệ như sau:

Fi: 0,12AA; 0,56Aa; 0,32aa F2: 0,18AA; 0,44Aa; F3: 0,24AA; 0,32Aa; 0,44aa F4: 0,28AA; 0,24Aa;

Cho biết các kiểu gen khác nhau có sức sồng và khả nãnsản như nhau. Quần thể có khả năng đang chiu tác động của nnào sau đây?

A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến gen. c . Các yếu tố ngẫu nhiên D. Giao phôi ngẫu

124 - Cẩm nang õn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 125: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 125/423

Câu 64: Nhân tố tiến hóa vô hướng-làA. Đột biến, di nhập gen.B. Các yếu tố ngẫu nhiên.c . Giao phôi không ngẫu nhiên, CLTN.

D. Cả A, B.Câu 65: Nhân tố tiến hóa có hướng là

A. Đột biến, di nhập gen.B. Các yếu tô' ngẫu nhiên.c . Giao phối không ngẫu nhiên, CLTN D. Cả A, B, c.

Câu 66: Nhân tố nào dưới đây không phải là nhân tố tiến hóa A. Đột biến. B. Giao phối ngẫu nhiên,c . Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 67: Nhân tố nào dưới đây không làm thay đổi tần số alen trong quần thể?

A. Giao phối ngẫu nhiên. B. Các yếu tố" ngẫu nhiên,c . Chọn lọc tự nhiên. Đ. Đột biến.

Câu 68: Cho các nhân tố sau:(1) Đột biến.(2) Chọn lọc tự nhiên(3) Các yếu tố ngẫu nhiêĩi(4) Giao phối ngẫu nhiênCặp nhấn tố đóng vai trò cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến

Câu 69: Cặp nhân tô" tiến hoá nào sau đây có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể sinh vật?

A. Đột biến và di - nhập gen.B. Giao phối không ngẫu nhiên và di - nhập gen. c. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.D. Đột biến và chọn lọc tự nhiên.

hóa làA. (3) và (4)c. (1 ) và (2 )

B. (1) và (4) D. (2) và (4)

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc dề thi - môn íiinh học - 125

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 126: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 126/423

Câu 70: Cho các thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hoá như sau:

(1) Làin thay đổi tần số alen và thành phần'kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.

(2) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp

nguồn biếrt dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá.(3) Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nảo đó khỏi quần thể cho

dừ alen đó là có lợi.(4) Không làm thay đổi tần sô" alen nhưng làm thay đổi thành

phần kiểu gen của quần thể.(5) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần

thể rất chậm.Các thong tin nói về vai trò của đột biến gen là

A. (1) và (4). B. (2) và (5).c . (1) và (3). D. (3) và (4).

Câu 71: Cho các nhân tố sau:(1) Giao phối không ngẫu nhiên. (2) Chọn lọc tự nhiên.(3) Đột biến gen. (4) Giao phối ngẫu nhiên.Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, những nhân tố ỉàm thay đểi

tần số aleri của quần thể làA. (2) và (3).' B. (3) và (4)c . (1) và (4). D. (2) và (4).

Câu 72: Cho các nhân tố sau:

(1) Đột biến. (2) Giao phối ngẫu nhiên.(3) Chọn lọc tự nhiên. (4) Các yếu tố ngẫu nhiên.Những nhân tố có thể vừa làm thay đổi tầĩỉ số’ alen, vừa làm thay

đổi thành phần kiểu gen của quần thể là:A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4).c . (1), (3), (4) , D. (1), (2), (3).

Câu 73: Cho các nhân tố sau:(1) Chọ n lọc tự nhiên. (2) Giao phôi ngẫu nhiên(3) Giao phối không ngẫu nhiên. (4) Các yếu tố ngẫu nhiên.

126 - Cắm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 127: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 127/423

(5) Đột biến. (6) Di - nhập gen.Các nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi

hành phần kiểu gen của quần thể là:A. (1), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (5)c. (2), (4), (5), (6). D. (1), (4), (5), (6).

Câu 74: Cho các nhân tố sau:(1) Biến động di truyền.(2) Đột biến.(3) Giao phôi không ngẫu nhiên.(4) Giao phối ngẫu nhiên.Các nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là:A. (2), (4). B. (1), (4).

c .( l) ,(3 ). D. (1), (2).

cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn- Sinh học - 127

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 128: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 128/423

Bài 23:QU TR NH H NH TH NH QUẦN THỂ TH

(Chỉ học phần tóm tắt vì giảm tải một phần) ^

Câu 1: Sự hình thành, đặc điểm thích nghi chiu sự chi phối nhân tố nào?

A. Đột biến - di nhập gen - chọn lọc tự nhiên.B. Đột biến - giao phối - chọn lọc tự nỉiĩênic . Biến động di truyền - giao phối - chọn lọc tự nhiên.D. Biến động di truyền - cách ly —chọn lọc tự lihiên.

Câu 2: Các kiểu gen thích nghi được tạo ra trực tiếp từ A. Thường biến. B. Biến dị di truyền,c . Chọn lọc tự nhiên. D. Chọn lọc nhân tạo.

Câu 3: Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn nhiên có vai trò

A. Tạo ra các kiểu hình thích nghi.B. Sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy đ

hình thích nghi.c . Tạo ra các kiểu gẹn thích nghi.D. Ngăn cản sự giao phối tự do, thúc đẩy sự phân hoấ

. trong quần thể gốc.

Câu 4: Hình thành đặc điểm thích nghi theo tiến hóa hiện đại

A. Ngoại cảnh thay đổi chậm, sv tự có khả nãng thích nkhông bị đào thải.

B. Phân hóa khả năng sống sót giữa các cá thể dẫn đến sót của những cá thể thích nghi nhất.c. Phân hóa khả năng sinh sản của các cá thể trong qu

dẫn đến sự phát triển và sinh sản ưu thế của những kthích nghi.

D. Các cá thể mang đột biến có lợi chiếm ưu thế và cámang đột biến có hại bị đào thải.

128 - cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 129: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 129/423

Câu 5: Theo quan niệm hiện đại tầì sâu ăn lá thường có màu xanh lục là do

A. Anh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá câyB. Kết quả của chọn lọc nhữlig biến dị có lợi đã phát sinhngẫu

nhiên trong quần thểc . Kết quả của sự biến đổi màu sắc cơ thể để phù hợp với thức ăn

mớiD. Kết quả của sự biến đổi màu sắc cơ thểđể lẩn trốn chim bắt

sâu

Câu 6: Quá trình hình thành quần thể thích nghi nhanh hay chậm phụ thuộc vào

A. Quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến.

B. Tốc độ sinh sản của loài.c . Áp lực của chọn lọc tự nhiên.

Câu 7: Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm không phụ thuộc vào

A. Tốc độ sinh sản của loài.B. Ầp lực của chọn lọc tự nhiên.c . Tốc độ tích luỹ những biến đổi trong đờicá thể do ảnh hưởng

trực tiếp của ngoại cảnh.D. Quá trinh phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài.

Câu 8: Một đặc điểm thích nghỉ có thể trở thành bất lợi và bị thay thế bởi đặc điểm thích nghi hơn khi

A. Môi trường sống ổn định. B. Hướng chọn lọc ổn định, c . Môi trường sông thay đểi. D. Phát sinh đột biến.

Câu 9: Các dặc điểm thích nghi chỉ mang tính hợp lý tương đối là do

A. Mỗi đặc điểm thích nghi là sản phẩm của CLTN trong một hoàn cảnh nhất định. Khi hoàn cảnh thay đổi một đặc điểm vốn có lợi có thể trở thành bất lợi và bị thay thế bởi một đặc điểm khác thích nghi hơn

B. Ngay trong hoàn cảnh sống ổn định, các đột biến và biến dị

Cắm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 1 29

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 130: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 130/423

Page 131: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 131/423

D. Tiêu chuẩn địa lý - sinh tháiâu 4: Đối với vi khuẩn, để phân biệt loài này với loài kia thì tiêu huẩn chính xác nhất là:

A. Tiêu chuẩn di truyền B. Tiêu chuẩn hóa sinhc . Tiêu chuẩn hình thái D. Tiêu chuẩn địa lý - sinh thái

âu 5: Trong các cơ chế cách li sinh sản, cách li trước hợp tử thực hất Ịà

A. Ngăn cản hợp tử phát triển thành con'lai hữu thụ.B. Ngăn cản sự thụ tinh tạo thành hợp tử.c. Ngăn cản con lai hình thành giao tử.D. Ngăn cản hợp tử phát triển thành COĨ1 lai.

âu 6: Trong các loại cách li trước hợp tử, cách li sinh cảnh là:

A. Các cá thể của các loài có họ hàng gần gũi sống trong cùng một khu vực địa lí nhưng trong những sinh cảnh khác nhau nên không thể giao phối với nhau.

B. Các cá thể của các loài khác nhau có thể có những tập tính giao phối riêng nên chúng thường không giao phối với nhau.

c . Các cá thể của các loài khác nhau có thể sinh sản vào những mùa khác nhau nên chúng không có điều kiện giao phối với nhau.

D. Các cá thể thuộc các loài khác nhau có thể cốcấụ tạo các cơ quan sinh sản khác nhau nên chúng không thể giao phối vớinhau.

âu 7: Trong các loại cách li trước hợp tử, cách li tập tính là:

A. Các cá thể của các loài có họ hàng gần gũi sống trong cùng một khu vực địa ụ nhưng trong những sinh cảnh khác nhau nên không thể già^ ị)hốì với nhau.

B. Các cá thể của các Ịoài khác nhau có thể có những tập tính giao phối riêng nên chúng thường không giao phối vổi nhau.

c . Các cá thể của các loài khác nhau có thể sinh sân vào những ^nùa khác nhau nên chúng không có điều kiện giao phối với nhau. V

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 1 31

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 132: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 132/423

Page 133: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 133/423

Câu 11: Hai loài cạ cùng sống tròng một cái hồ, rất giống nhau về hình thái nhưng khác nhau về màu sắc (một loài màu đỏ và một loài màu xám) và chúng không giao phối với nhau. Tuy nhiên khi chiếu ánh sáng dơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của hai loài lại giao phối với nhau và sinh con. Sự cách li sinh sản giữa hai loài này

là vi dụ về sự cách li nàoA. Cách li thời gian B. Cách li tập tínhc . Cách li cơ học D. Cách li sinh cảnh

Câu 12. Hai loài thực vật cùng sống trong một hồ nước nhijfng không thể thụ phấn cho nhau _vì một loài hoa nở vào ban đêm, một loài hoa nồ vào ban ngày. Sự cách li sinh sản giữa hai loài này là ví dụ về sự cách li nào

A. Cách H thời gian B. Cách li tập tínhc . Cách li cơ học D. Cách li sinh cảnh

Câu 13: Hai loài thực vật có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài này không thể thụ phấn cho hoa của loài khác. Sự cách li sinh sản giữa hai loài này là ví dụ về sự cách li nào

A. Cách li thời gian B. Cách li tập tínhc . Cách li cơ học D. Cách li sinh cảhh

Câu 14: Nội dung nào sau đây nói về cách li sau hợp tử?A. Các cá thể giao phối với nhau tạo ra hợp tử, nhưng hợp tử

không phát triển thành con lai.B. Các cá thể có cấu tạocơ quan sinh sản khác nhau, nên không

giao phối với nhau.c. Các cá thể sống ở những sinh cảnh khác nhau, nên không giao

phối với nhau.D. Các cá thể có những tập tính giao phối riêng, nên thường

không giao phối với nhau.Câu 15: Trường hợp nào sau đây thuộc cơ chế cách li sau hợp tử?

A. Các nhóm cá thể thích nghi với các điều kiện sinh thái khác nhau sinh sảnở các mùa khác nhau nên không giao phối với nhau.

B. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai nhưng con

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thì - môn Sinh học - 133

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 134: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 134/423

lai lại chết non, hoặc con lai sống được đến khi trưởng thành nhưng không có khả năng sinh sản.

c . Các cá thể sông ở hai khu vực địa lí khác nhau, yếu tố địa lí ngăn cản quá trình giao phối giữa các cá thể.

D. Các cá thể sống trong một môi trường nhưng-có tập tính giao phối khác nhau nên bị cách li về mặt sinh sản.

Câu 16: Ví dụ nàò sau đây là ví dụ về cách li sinh sản theo kiểu sau hợp tử?

A. Một loài ếch giao phối vào tháng 4, còn loài khác vào tháng 5B. Hỉii con ruồi thuộc hai loài khác nhau, sình con bất thục . Tinh trùng của giun biển chỉ xâm nhập vào trứng của cá thể

cùng loàiD. Một loài hoa mọc trong rừng còn loài khác mọc ở đồng cỏ

Câu 17: Lừa đực giao phối với ngựa cái đẻ ra con la không' có khả nàng sinh sản. Đây là ví dụ về

A. Cách íi sinh thái. B. Cách li tập tính,c. Cách li sau hợp tử. D. cáchli cơhọc.

Câu 18: Chọ một số hiện tượng sau:

(1) Nịĩựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với

ngựa hoang phân bốồ Trung Á.(2) Cìíu cỏ thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợ p tử bị chết ngay.

(3) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không cỏ khả nâng sinh sản.

(4) Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này thường không thụ phấn cho hoa của loài cây khác.

Những hiện tượng nào trên đây là biểu hiện của cách li sau hợp

tử? A. (1), (2). c . (2), (3). -

B. (3), (4). •D. (1), (4).

Câu 19: Vai trò của cách ly là:

A. Ngán cản giao phối tự đo.

134 -cầmnang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 135: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 135/423

B. Tăng cường sự phân hóa kiểu gen so với quần thể gốc. c . Bảo toàn dược những đặc điểm riêng của mỗi loài.D. Cả A, B, c.

Câu 20: Cách ly không phải là nhân tố tiến hóa vìA. Tạo ra cá thể thích nghi và quần thể thích nghi.B. Tạo ra biến dị sơ cấp và biến dị thứ cấp cho tiến hóa.c . Làm thay đổi giá trị thích nghi của đột biến.í). Không làm thay đổi tần số Alen Yà thành, phần kiểu gen của

quần thể.

B i 25 26:QU TR NH H NH TH NH LO I

Câu 1: Những biến đổi trong quá trình tiến hóa nhỏ để hình thành oài mới xảy ra theo trình tự nào?

A. Phát sinh đột biến —►phát tán đột biến —*• chọn lọc các độibiến có lợi —►cách ly sinh sản.

B. Phát sinh đột biến —►cách ly sinh sản —*■ phát tán đột biếr —» chọn lọc các đột biến có lợi.

c . Phát sinh đột biến —►chọn lọc các đột biến có lợi —>cách 1sinh sản —> phát tán đột biến.D. Phát tán đột biến —» Chọn lọc các đột biến có lợi —> phát sinh

đột biến —> cách ly sinh sản.

Câu 2: Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành loài mới

A. Không gắn liền với qụá trình hình thành quần thể thích nghi.B. Là quá trình tích'lũy các biến dổi đồng loạt do tác động trực

tiếp củầ- ngoại cảnh''v c . Bằng con đường địà ĩí diễn ra rấ lanh chóng và không xảy ra đôi với những loài động vật có kixả năng phát tán mạnh.

D. Là sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu thec hướng thích nghi, tạo ra hệ gen mới, cách li sinh sản với quần thể gốc.

Cẩm nang ôn luyện theo cáu .trúc đề thỉ - môn Sinh học - 1 3 5

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 136: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 136/423

Câu 3: Trong quá trình tiến hóa, nếu giữa các quần thể cùng loàcó sự phân hóa về vốn gen thì dạng cách li nào sau đây khi xuấtgiữa các quần thể này sẽ đánh dấu sự hình thành loài mới

A. Cách K tập„tính.B. Cách li sinh thái.

c . Cách li địa lí.D. Cách li sinh sản. ^Câu 4: Hình thành loài khác khu vực địa lý theo phương thức đây

A. Cách ly địa lý.B. Cách ly tập tính - Cách ly sinh thái. c . Lai xa vá đa bội hóa (dị đa bội).D .Bv àC .

Câu 5: Trong quá trình tiến hoá, cách li địa lí có vai tròA. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các qu

cùng loài.B. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các qu

khác loài.c . Làm biến đổi tần số alen của quần thể theo những hướn

nhau.D. Làm phát sinh các alen mới, qua đó làm tãng sự đa dạn

truyền trong quần thể.Câu 6: Nhân tố nào sau đây góp phần duy trì sự khác biệt về talen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể .

A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nc . Cách li địa lí. . D. Đột bi

Câu 7: Cách ly địa lý không phậi là nhân tố tiến hóa nhưng cótrò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới vì

A. Cách ly địa lý là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện cásinh sản.

B. Cách ly địa lý giúp duy trì sự khác biệt về tần số Althành phần lậểu gen giữa các quần thể.

c . Điều kiện địa lý khác nhau là nguyên nhân trực tiếp gânhững biến đổi trên cơ thể sinh vật.

136 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thì - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 137: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 137/423

Page 138: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 138/423

f .A. Không có sự cách ly địa lý thì không thể hình thành nên loài

mớiB. Cách li địa lý có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều

giai đoạn trung gian chuyển tiếp* e-

c . Cách li địa lý luôn dẫn đến cách li sinh sản :

D. Mòi trường địa lý khác nhau là nguyên nhân dẫn đến sự phân hóa thành phần kiểu gen của các quần thể cách li ị' Câu 13: Phát biểu nào sau dây là đúng khi nói về quá trình hình ỉ; I thành loài mới. ụ.

I-A. Quá trình hình quần thể thích nghi luôn luôn dẫn đến hình

thảnh loài mới. IB. Sự cách ly địa lý tấ t yếu dẫn đến hình thành loài mới. c . Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát I

sinh các đột biến. ID. Quá trình hình thành loài mới gắn liền với quá trình hình

thanh quần thể thích nghi

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hình thành loà i mới?

A. Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn dẫn đến hình thành loài mới.

B. Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới.c. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát

sinh các dột biến.D. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết

dẫn đến hình thành loài mới.

Câu 15: Quá trình hình thành loài diễn ra rất chậm và có thể vẫn không hhih thành nên loài mới trong trường hợp:

A. Cách ly địa lý. B. Cách ly tập tính.c . Cách ly sinh cảnh. D. Lai xa và đa bội hóa.

Ciàu 16: Quần đảo là nơi lý tưởng cho quá trình hình thành loài mớivì:

A. Các đảo quá xa nhau nên sv giữa các đảo không có trao đổi

138 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 139: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 139/423

gen.B. Các đảo quá gần nhau nên sv giữa các đảo dễ xẩy ra trao đổi

gen.c . Các đẳo có khoảng cách tương đối nên sv giữa các đảo ít trao

đổi gen.

D. Chịu ảnh hưởng rất lớn của các yếu tố ngẫu nhiên.âu 17: Tại sao trên các đảo và quần đảo hay tồn tại những loài đặc ưng mà không có ở nơi khác:

A. Do cách ly địa lý và các nhân tố tiến hóa tác động trong điều kiện môi trường đặc trung của đảo qua thời gian dài. -

B. Do eác loài này có nguồn gốc tại đảo và không có điều kiện phát tán đi nơi khác.

c . Do cách ly sinh sản giữa các quần thể trền từng đảo nên mỗi đảo hình thành loài đặc trưng.

D. Do trong cùng điều kiện tự nhiên, chọn lọc tự nhiên diễn ra theo hướng tương tự nhau.

âu 18: Hình thành loài cùng khu vực địa lý theo phưctog thức sau ây: ■

A. Cách ly địa ĩý.B. Cách lý tập tính - Cách ly sinh thái.c . Lai xa và đa bội hóa (đa bội khác nguồn).D. Bvà c.

âu 19: Hình thành loài bằng cách ly tập tính chỉ cóồ

A. Thực vật. B. Động vật.c . Vỉ khuẩn. D. Nấm.

âu 20: Hai loài cá cùọg sống trong một cái hồ, rất giống nhau về

ình thái nhưng-, khảc nhạự về màu sắc (một loài màu đỏ và một loài màu xám) và chúng không giao phối với nhau. Tuy nhiên khi chiếu nh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của hai loài lại iao phối với nhau và sinh con. Sự cách li sinh sản giữa hai loài này

ví dụ về sự cách li nào

A. Cách li thời gian B. Cách li tập tính

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 139

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 140: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 140/423

c . Cách li cơ học D. Cách li sình cảnhCâu 21: Hình thành loài bằng cách ly sinh thái thường gặp ở:

A. Thực vật.B. Động vật phát tán mạnh. ^

c. Động vật ít di chuyển.D. Thực vật và động vật ít di chuyển.

Câu 22: Hai loài côn trùng có họ hàng gần' gũi sống; trong cùnkhu vực địa lý, nhưng một loài ăn thức ăn vỉá -cây A,' Ibàỉ còn thức ăn là cây B và hai loài- này không gíao'pìiối với nhau. Sự sinh sản giữa hai loài này là ví dụ về sự cách li nào

A. Cách li thời gian B. Cách li tập tính

c . Cách li cơ học D. Cách li sinh tháiCâu 23: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nà

đây là đúng?

A. Cách li địa lí sẽ tạo ra các kiểu gen mới trong quần tđến hình thành loài mới.

B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa tgặp ở động vật.

c . Cách li địa lí luôn dẫn đến hình thành loài mới.D. Cách li tập tính, và cách li sinh thái có thể dẫn đến

thành loài mới

Câu 24: Cơ thể lai xaở thực vật có thể sinh sản sinh dưỡnkhông sinh sản hữu tính là do

A. Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa bộ NST đơn bội loài bố mẹ nên trong, kỳ saụ của giảm phân lần 1 xảloạn trong quá trình phân li của các cặp NST gây trở ng

quá trĩnh phát sinh giao tử B. Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa bộ NST lưỡng bội

loài bố mẹ nên trong kỳ đầu của giảm phân lần 1 khôra sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cặp NST, gây trcho quả trình phát sinh giao tử

c . Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa bộ NST đơn bột củbố mẹ nên trong kỳ đầu của giảm phân lần 1 không xả

1 4 0 - Cẩm nang ôn luyện theo cẩu trúc dề thi - mòn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 141: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 141/423

Page 142: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 142/423

c . Cáy tứ bội có khả năng sinh trưởng, phát triển mạnh hơn cây lưỡng bội.

Đ. Cáy tứ bội có cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản lớn hơn cây lưỡng bội.

Câu 29: Quá trình hình thành loài lúa mì (T. aestivum) được các nhà khoa học mô tả như sau: Loài lúa mì (T. monococcum) lai với loài cỏ dại (T. speltoides) đã tạo ra con lai. Con lai này được gấp đôi bộ nhiễm sắc thể tạo thành loài lúa mì hoang dại (A. squarrosa). Loài lúa mì hoang dại (A. squarrosa) lai với loài cỏ dại (T. tauschii) đã tạo ra con lai . Con lai này lại được gấp đôi bộ nhiễm sắc thể tạo thành loài lúa mì (T. aestivưm). Loài lúa mì (T. aestivum) có bộ nhiễm sắc thể gồm

A. Bốn bộ nhiễm sắc thể đơn bội của bốn loài khác nhau.B. Bốn bộ nhiệm sắc thể lưỡng bội cỏa bốn loài khác nhau, c . Ba bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của ba loài khác nhau.D. Ba bộ nhiễm sắc thể đơn bội của ba loài khác nhau.

Câu 30: Loài lúa mì (Triticum aestivum) có bộ nhiễm sắc thể 6n = 42 được hình thành bằng cơ chế

A. Cách li địa lí. B. Cách li sinh thái,c . Cách li tập tính. D. Lai xa kèm đa bội hoá.

Câu 31: Loài bông của châu Âu có 2n = 26 nhiễm sắc thể đều có kích thước lớn, loài bông hoang dại ở Mĩ có 2n = 26 nhiễm sắc thể đều có kích thưởc nhỏ hơn. Loài bông trồngở Mĩ được tạo ra bằng con đường lai xa và đa bội hóa giữa loài bông của châu Ằu với loài bông hoang dại ở Mĩ. Loài bông trồng ở Mĩ có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh (lường là

A. 13 nhiễm sắc thể lớn và 13 nhiễm sắc thểnhỏ.B. 26 nhiễm sắc thể lớn và 26 nhiễm sắc thểnhỏ.

c . 26 nhiễm sắc thể lớn và 13 nhiễm sắc thểnhỏ.D. 13 nhiễm sắc thể lớn và 26 nhiễm sắc thểnhỏ.

Câu 32: Loài cỏ Spartina sử dụng trong chăn nuôi ở Anh là kết quả lai tự nhiên giữa một loài cỏ gốc Châu Âu có 2n = 50 và một loài cỏ gốc Mỹ nhập vào Anh có 2n = 70. Hãy cho biết bộ

142 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc dề thi - môn Sình học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 143: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 143/423

NST có trong loài spartina?

A. 60 c. 240

B. 120 D. 100

Câu 33: Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương2á được hình hành, bằng cơ chế

Câu 34: Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa thường gặp ở:

Câu 35: Hình thành loài mới bằng con đường lại xa và đa bội hóa ít gặpở động vật vì:

A. Cơ quan sinh sản của 2 loài không tương hợp.B. Cơ thể lai xa kém thích nghi.c. Mất cân bằng hệ gen và rối loạn giới tính.D. Số lượng NST của tế bào nhiều.

Câu 36: Quá trình hình thành loài diễn ra nhanh nhất trong trường hợp:

A. Cách ly địa lý. B. Cách ly tập tính,c . Cách ly sinh thái. Đ. Lai xa và đa bội hóá.

Câu 37: Hình thành loài mới

A. Khác khu vực địa lí (bằng con đường địa lí) diễn ra nhanh trong một thời gian ngắn

B. Bằng con đường lai'xa và đa bội hoá diễn ra nhanh và gặp phổbiến ở thực vậỊt J I♦ . *■ >\

c. Bằng con đường'lài xa và đa bội hoậ điên ra chậm và hiếm gặp trong tự nhiến D. ở động vật chủ yếu diễn ra bằng con đường lai xa và đa bội

A. Cách li địa lí. c. Lai xa và đa bội hoá.

B. Cách li sinh thái. D. Cách li tập tính.

A. Thực vật. c. Động vật.

B. Vi khuẩn. D. Nấm.

hoá

cẩm nang ôn luyện theo cấụ trức đề thi - mòn Sình học - 143

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 144: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 144/423

Câu 38: Sự hình thành loài mới ở thực vật thực hiện quaA. Con đường địa lýB. Con đường sinh tháiC. Con đường lai xa và đa bội hóa

D. Cả ba con đường trênCâu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trinhthành loài mới?

A. Các cá thể đa bội được cách li sinh "th'áị với cáè cá thloài dễ dẫn đến hình thành loài mới.

B. Quá trình hình thàrứì loài mới bằng con đường địa lí vthái luôn luôn diễn ra độc lập nhau.

c . Quá trình hìnỉt thành loài mới bằng con đường địa lí vthái rất khó tách bạch nhau, vì khi loài mở rộng khu phđịa lí thì nó cũng đồng thời gặp những điều kiện sikhác nhau.

D. Hình thành loài mới bằng con đựờng (cơ chế) lai xa vhoá luôn luôn gắn liền với cơ chế cách li địa lí.

Câu 40: Khi nói về quá trình hình thành ioài mới theo quancủa thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây không đun

A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặpvật và động vật ít di chuyển xa.

B. Hình thành loài bằng con đường cách, li địa lí thườngmột cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian tiếp.

c . Hình thành loài là quá trình tích lũy các biến đổi đồng tác động trực tĩếp của ngoại cảnh hoặc do tập quán hocủa động vật.

D. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa phổ biếnỗ thực vật.

144 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc dề thi - môn Sinh bọc

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 145: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 145/423

B i 27: TIẾN H A LỚN

(không học vì thuộc phần giảm tàỉ)

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc dề thì - mòn Sinh học - 145

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 146: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 146/423

Page 147: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 147/423

âu 5: Các nhà khoa học đầu tiên đưa ra giả thuyết về sự hình, hành chất hữu cơ từ chất vô cơ là:

A. Oparin và Hanđan. B. Milo và Urayc . Dacyn và Lamac. D. Watson và Crick.

âu 6: Các nhà khoa học đầu tiên tiến hành thí nghiệm chứng minh

ự hình thành chất hữu cơ từ chất vô cơ làA. Oparin và Hanđan. B. Milo và Ưrayc . Dacyn và Lamac. D. Watson và Crick.

âu 7: Để kiểm tra giả thuyết của Oparin và Handan, năm 1953 Milơ đã tạo ra môi trường nhân tạo có thành phần hóa học giống khí

uyển nguyên thủy củà Trái Đất. Môi trường nhân tạo đó gồm:

A. CH4, C02, H2 và hơi nước. B. CIỈ4, NH3, H2 và hơi nước,

c . N2, NH3} H2 và hơi nước. D. CH4, CO, H2 và hơi nước.âu 8: Nãm 1953, Milơ và Ưrây đã làm thí nghiệm để kiểm tra giả

huyết của Oparin và Handan. Trong thí nghiệm này, loại khí nào sau ây không được sử dụng để tạo môi trường có thành phần hóa học iông khí quyển nguyên thủy của Trái Đất?

A.CH4. B .H 2.

c. NHs. - D. 02.

âu 9: Năm 1953, S.Milơ (S.Miller) thực hiện thí nghiệm tạo ra môi ường có thành phần hoá học giống khí quyển nguyên thủy và đặt ong điều kiện phóng điện liên tục một tuần, thu được các axit amin ùng các phân hữú cơ khác nhau. Kết quả thí nghiệm chứng minh:

A. Ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành .phổ biến bằng con đường tổng hợp hoá học trong tự nhiên

B. Các chất hữu cơ đtíỢc hình thành trong khí quyển nguyên thủy nhờ nguồn nangj&tfng sinh học

... c.Các chất hữu cơ-đầu tiên được hình thảnh trong khí quyển nguyên thủy của Trái đất bằng con đường tổng hợp sinh học

D. Các chất hữu cơ được hình thành từ chất vô cơ trong điều kiện --khí quyển nguyên thủy của Trái đất

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 147

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 148: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 148/423

Câu 10: Thí nghiệm tổng hợp chất hữu cơ của Miller có ý nghĩ

A. Sự sống được tạo ra trong ống nghiệmB. Chuỗi ADN có thể được hình, thành trong điều kiện vô sc . Các phân tử chất hữu cơ đơn giản có thể được tạothành, m

cách ngẫu nhiên trong các điều kiện giống như điềnguyên thủy trong lịch sử trái đất

D. Các dạng sống nguyên thủy nhất đã giải phóng một lượvào khí quyển

Câu 11: Trong khí quyểnnguyên thủy của trái đất chưa có:A. Hơi nước. B. Oxy.c . Caebon di oxit. Đ. Amoniac.

Câu 12: Trong giai đoạn tiến hóa hóa học các hợp chất hữu cgiản và phức tạp được hình thành nhờ

A. Các nguồn năng lượng tự nhiên.B. Các enzim tổng hợp.c . Sự liên kết ngẫu nhiên của các chất hóa học.D. Sự đông tụ của các chất hòa tan trong đại dương- nguyên

Câu 13: Hợp chất hưu cơ đơn giản được hình thành đầu tiêtrái đất là:

A. Hydro Cacbon. B. Cacbon hydrat.c . Axit nucleic. D. Protein.

Câu 14: Quá trình phức tạp dần của các hợp chất cacbon tronđoan tiến hóa hóa học là:

A. C-> CH— CHN-* CHON. B. CH-+ CHO-* CHOSc. c—CH—>CHO- CHOP. D. C-+ CH-> CHO- CHON

Câu 15: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, ở giai tiến hóa hóa họe.đã hình thành nên

A. Các giọt côaxecva. B. Các tế bào nhân thực,c . Các tế bào sơ khai. D. Các đại phân tử hữu cơ

Câu 16: Bước quan trọng mà các dạng sống sinh ra các dạng

148 - Cẩm nang ôn ỉuyện theo cấu trúc dề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 149: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 149/423

mình là sự:

A. Hình thành lớp màng. B. Hình thành giọt coaxecva.c . Xuất hiện cơ chế nhân đôi. D. Xuất hiện các enzim.

í Câu 17: Chất hữu cơ đầu tiên có khả năng tự nhân đôi và có hoạt

ị tính giong enzim mà không cần đến enzim (protein) là:A.ADN. B. ARN.c . Protein. D. Lipit.

- í - -

Câu 18: Bằng chứng nào sau đây ủng hộ giả thuyết cho rằng vật chất di truyền xuất hiện đầu tiên trên Trái Đâ't có thể là ARN?

A. ARN có thể nhân đôi mà không cần đến enzim (prôtêin).B. ARN có kích thước nhỏ hơn ADN. I

t c . ARN có thành phần nuclêôtit loại uraxin.D. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử.

Câu 19: Hiện nay có một số' bằng chứng chứng tỏ: Trong ỈỊch sử phát sinh sự sống trên Trái Đất, phân tử được dùng làm vật chất di truyền

ỵ (lưu giữ thông tin di truyền) đầu tiên là

I A. ADN và sau đó là ARN. B. ARN và sau đó là ADN.f c . Prôtêin và sau đó là ADN. D. Prôtêin và sau đó là ARN.

! Câu 20: Theo quan điểm hiện đại cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống È- là:

A. Axit nucleic và lipit. B. Cacbon hydrat và lipit.I c . Axit nucleic và Protêin. D. Cacbon hydrat và Protêin.

s Câu 21: Theo quan điểm hiện đại axit nucleic được coi là cơ sở vật Ị chất chủ yếu của sự sống vì:

A. Là thành phần chủ yếu cấu tạo nên NST.I B. Có vai trò quan trọng trong di truyền.

c. Có vai trò quan trọng trong sinh sảnở cấp phân tử.I D. Có vaỉ trò lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.

Cẩm nang ôn luyện theo câu trúc đề thi - món Sính học - 149

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 150: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 150/423

Câu 22: Hệ tương tác nào dưới đây phát triển thành mầm mống cơ thể sinh vật có khả năng tự nhân đôi, tự đổi mới.

A. Protein - Saccarit. B. Protêin - lipit-c . Protêin - Axit nucleic. Đ. Protein - Cacbon hydrat.

Câu 23: Sự kiện nào dưới đây không thuộc giai đoạn tiến hóa tiền

sinh học.A. Sự xuất hiện màng.B. Sự xuất hiện tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy), c . Sự tạo thành Coaxecva.D. Sự hình thành Protêin và axỉt nucleic.

Câu 24: Sự sống đầu tiên xuất hiệnỗ: A. Kh í quyển nguyên thủy. B. Đại đương nguyên thủy.c . Trong lòng đất. D. Trên đất liền.

Câu 25: }£hí quyển nguyên thủy của trái đất có thể không chứa oxi tới khi có sự ngự trị cơ thể nào sau đây

A. Cơ thể sử dụng H2S như là nguồn năng lượngB. Cơ thể hóa tự dưỡngc . Cơ thể sử dụng nước làm. nguồn hidro cho quang hợpD. Cơ thể hô hấp oxi

Câu 26: Hiện tượng nào sau đây xảy ra sớm nhất trong lịch sử trái đất

A. Hình thành oxi B. Phát sinh cơ thể đa bàoc . Nấm ngự trị đất liền D. Tiến hóa của động vật

Câu 27: Phát biểu không đúng về sự phát sinh sự sống trên Trái đất là

A. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm chci rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hoá học

B. Các chất hữu cơ đơn giản đầu tiên trên Trái đất có thể được xuất hiện bằng con đường tổng hợp hoá học.

c. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện các đại phân tử

150 - Cấm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh hộc

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 151: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 151/423

hữu cơ có khả năng tự nhân đôiD. Chọn lọc tự nhiên không tác độngỗ những giai đoạn đầu tiên

của quá trình tiến hoá hình thành tế bào sơ khai mà chĩ tác động từ khi sinh vật đa bào đầu tiên xuất hiện

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là không đúng về sự phát sinh sự ống trên Trái Đất?

A. Quá trình hình thành các hợp chất hữu cơ cao phân tử*đầu tiên diễn ra theo con đường hoá học và nhờ nguồn năng lượng tự nhiên.

B. Các chất hữu cơ phức tạp đầu tiên xuất hiện trong đại dương nguyên thủy tạo thành các keo hữu cơ, các keo này có khả năng traò đổi chất và đã chịu tác động của quỵ luật chọn lọc tự nhiên.

c. Quá trình phát sinh sự sống (tiến hoá của sự sống) -trên Trái Đất gồm các giai đoạn: tiến hoá hoà học, tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá sinh học.

D. Sự sống đầu tiên trên Trái Đất được hình thành trong khí quyển nguyên thủy, từ chất hữu cơ phức tạp.

Câu 29: Những nguyên tố phổ biến nhất trong có thể sống là:

Câu 30: Ngày nay sự sống không hình thành từ giởi vô cơ vì

A. Không đủ phân tử hữucơ hiện có trorig đại dươngB. Oxi tự do trong khí quyển sẽ phân hủy các chất hữu cơ nếu

chúng được tạo thànhc. Không đủ nãng lượng kích thích hình thành sự sốngD. A, B, c

Câu 31: Ngày rìay sự song chỉ hình thành theo phương thức:A. Lý học. B. Hóa học.c . Sinh học. D. Lý học - Hóa học - Sinh học.

A. H, N.

B. c, H, N, p. D. c, H, o, p.

cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 151

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 152: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 152/423

B i 29:Sự PH T TRIỂN CỦA SINH G ớỉ QUA C C

Câu 1: Hóa thạch để lại trong các lớp đất đá của vỏ trái đất là5»

A. Xác sinh vật còn nguyên vẹn trong lớp băng, trong hổ phB. Xương, vỏ ốc.c . Dấu vết trên đá, trên đất.D. Cả A, B, c. ;

Câu 2: Khi nói về hoá thạch, phát biểu nào sau đây không đúng

A. Căn cứ vào tuổi của hoá thạch, có thể biết được loài xuất hiện trước, loàinào xuất hiện sau.

B. Hoá thạch là di tích của sinh vật để lại trong các lớp của vỏ Trái Đất.

c . Hoá thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng giávề lịch sử tiến hoá của sinh giới!

D. Tuổi của hoá thạch có thể được xác định nhờ phân tícđồng vị phóng xạ có trong hoá thạch.

Câu 3: Pangaea là gì

A. Là thuyết cho rằng các lớp vỏ trái đất di chuyển xích lnhau

B. Là siêu lục địa duy nhất, sau đó nứt ra tạo nên các lụngày nay

c . Là một động vật thường gặp ở biển cổ đại nhưng ngàytuyệt chủng

D. Là lịch sử tiến hốa của một loài, một họ hoặc một ngàn

Câu 4: Sự sống xuất hiệnô đại nàoA. Đại thổicổ B. Đại tân sinhc . Đại trung sinh D. Đại cổ sinhCâu 5: Tế bào nhân sơ xuất hiện vào đại nàoA. Kỉ Jura B. Kỉ thứ tư c . Đại thái cổ D. Đại cổ sinh

152 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 153: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 153/423

Câu 6: Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sinh vật trên Trái đất, cho đến nay, hoá thạch của sinh vật nhân thực cổ nhất tìm thấy thuộc đại

A. Tân sinh. B. Trung sinh,

c . Thái cổ D. Nguyên sinh.Câu 7: Thực vật có hạt xuất hiện vào đại nàoA. Đại cổ sinh B. Đại trung sinhc . Kỉ tam điệp D. Kỉ Jura

Câu 8: Trong đại cổ sinh, dương xỉ phát triển mạnhở kỉ A. Silua. B. Pecmi.c . Cacbon (Than đá). D. Cambri.

Câu 9: Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, dương xỉ phát triển mạnhổ

A. Kỉ Cacbon (Than đá) thuộc đại cổ sinh.B. KI Silua thuộc đại Cổ sinh, c . Kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.D. lữ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.

Câu 10: Cá xương xuất hiện ỏ' đại nào

A. Đại trung sinh B. Đại cổ sinhc . Đại tân sính D. Đại thái cổ

Câu 11: Bò sát xuất hiện vào đại nào

A. Đại cổ sinh B. Đại trung sinhc . Kĩ tam điệp D. Kĩ Jura

Câu 12: Đầu kỉ Cacbon có khí hậu ẩm và nóng, về sau khí hậu trở

nên lạnh và khô. Đặc điểm của sinh vật điển hình ở kỉ này là:A. Xuất hiện thực vật có hoa, cúối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể

cả bò sát cổ.B. Dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiệĩi, lưỡng cư

ngự trị, phát sinh bò sát.c . Cây hạt trần ngự trị, bò sát ngự trị, phân hóa chim.

Cẩm nang ÔĨ1 luyện theo cấu trúc dề thi - mônSinh học - 153

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 154: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 154/423

D. Cây có mạch và động vật di cư lên cạn.

Câu 13: Đại trung sinh bắt đầu cách nay bao ĩửiiêu triệu năm

Câu 14: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở A. Kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.B. Kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh, c . Kỉ Jura thuộc đại Trưng sinh.D. Kỉ Pecmi thuộc đại cổ sinh.

Câu 15: Động vật có xương sống nào chiếm ưu thế ở kỷ Jura của đại trung sinh

A. Khủng long B. Các . Thú D. Chim

Câu 16: Khủng long tuyệt chủng và kỷ nàoA. Kỉ Devon B. Kỉ Tam điệpc . Kỉ phấn trắng D. Kỉ than đá

Câu 17: Các bằng chứng cổ sinh yật học cho thấy: Trong lịch sử phát

triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiệnở A. Kỉ Triat (Tam điệp) thụộc đại Trung sinh.B. Kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh, c. Kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.D. Kỉ Đệ tam .(Thứ ba) thuộc đại Tân sinh.

Câu 18: Đại tân sinh bắt đầu cách đây bao nhiêu triệu năm

A. 4600 B. 570

Câu 19: Cho đến nay, các bằng chứng hoá thạch thu được cho thấy các nhóm linh trưởng phát sinh ồ dại

A. 4600 c. 250

B. 570 D. 65

c . 245 D. 65

A. Nguyên sinh, c. Tân sinh

B. Trung sinh D. CỔ sinh.

154 - Cầm n:ưig ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 155: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 155/423

p— — --------------------------------------|Ị'''í

Câu 20: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ác nhóm linh trưởng phát sinh ô

A. Kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh.B. Kĩ Đẹ tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh, c . Kỉ Đệ tam (Thứ ba) cua dại Tân sinh.

D. Kĩ Jura của đại Trung sinh.Câu 21: Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở Ạ. Đại Tân sinh. B. Đại Nguyên sinhc . Đại Trung sinh D. Đại cổ sinh.

Câu 22: Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên Trái Đất, loài gười xuất hiện ở

A. Kĩ Đệ tain (Thứ bạ) của dại Tân sinh.B. Kỉ Triat (Tam điệp) của đại Trung sinh, c. Kĩ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh!D. Kỉ Đệ tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh.

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây xuất hiện ở kỷ thứ tư thuộc đạitânình:

A. Ổn định hệ động vật. B. ổn định hệ động vật.c . Sâu bọ phát triển mạnh. D. Xuất hiện loài người.

Câu 24: Đại mà chúng ta đang, sống gọi là. gì

A. Kỉ thứ ba B. Đại tân sinhc . Đại cổ sinh Đ. Đại trung sinh

Câu 25: Lựa chọn nào sau đây là đúng về mối tương quan giữa sự iện xảy ra trong lịch sử sự sống và thời kỳ địa chất

A. Động vật có vú đầu ‘tiên: đại thái cổB. Con người xuất hiện: đại trung sinhc . Động thực vật chuyển lên sốngồ cạn: đại cổ sinh D.<Khủng long ngự trị: đại tân sinh

Câu 26: Sự tuyệt chủng hàng loạt xảy ra trong quá khứ có đặc điểm

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 155

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 156: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 156/423

nào sau đây

A. Làm giảm số lượng loàiB. Là kết quả của sự kết hợp các lục địac. Xảy ra đều đặn, cứ khoảng 1 triệu năm một lầri

D. Tiếp theo ngay sau đó là sự phân hóa của các loài sống

B i 30:

sự PH T SINH LO I NỒƯỜI

Câu 1: Điểm cơ bản nhất để phân biệt người và động vật là

A. Cấu trúc giải phẩu của cơ thểB. Thể tích của hộp sọc . Các nếp nhăn và khúc cuộn của nãoD. Khả năng chế tạo và sử dụng công cụ lao động

Câu 2: Một số đặc điểm không được xem là bằng chứng về nđộng vật của loài người

A. Chữ viết và tư duy trừu tượngB. Các cơ quan thòái hoá (ruột thừa, nếp thịt nhỏồ khoé mắt)c. Sự giống nhau về thể thức cấu tạo bộ xương của ngườ

vật có xương sôngD. Sự giông nhau trong phát triển phôi của người và ph

động vật có xương sống

Câu 3: Người và các loài vượn người ngày nay tách nhau từ tiên chung cách đây bao nhiêu năm:

A, 4-6 triệu năm. B. 5-7 triệu năm.

c . 6-8 triệu nâm. D. 7-9 triệu năm.Câu 4: Để xác định mối quan hệ họ hàng giữa người và các lobộ Linh trưởng (bộ Khỉ), người ta nghiên cứu mức độ giống nADN của các loài này so với ADN của người. Kết quả thu đtheo tỉ lệ % giống nhau so với ADN của người) như sRhesut: 91,1%; tinh tinh: 97,6%; khỉ Capuchin: 84,2%; vượn Gib

156 - Cẩm nang ôn luyện theo cáu trúc đề thi - môn Sính học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 157: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 157/423

94,7%; khỉ Vervet: 90,5%. Căn cứ vàò kết quả này, có thể xác định mối quan hệ họ hàng xa dần giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng nói trên theo trật tự đúng là:

A. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Rhesut - khỉ Vervet - khỉ Capuchin.

B. Người - tinh tinh - khỉ Vervet - vượn Gibbon- khỉ Capuchin - khỉ Rhesut.

c . Người - tinh tinh - khỉ Rhesut - vượn Gibbon - khỉ Capuchin - khỉ Vervet.

D. Người - tinh tinh - yượn Gibbon - khỉ Vervet - khỉ Rhesut - khỉ Capuchin.

Câu 5: Bằng chứng quan trọng có sức thuyết phục nhất cho thấy

trong nhóm vượn người ngày nay, tình tinh có quan hệ gần gũi nhất vứi người làA. Sự giống nhau về ADN của tinh tinh và ADN của ngườiB. Thời gian mang thai 270-275 ngày, dẻ con và nuôi con bằng

sữac . Khả năng sử dụng các công cụ có sẵn trong tự nhiên Đ. Khả năng biểu lộ tình cảm vui, buồn hay giận dữ

Câu 6: ADN của loài nào gần giống với ADN của người.A. Đười ươi. B. Gorila.c . Vượn. D. Tinh tinh.

Câu 7: Dạng vượn người ngày nay có quan hệ họ hàng gầr. gũi vởi người nhất là:

A. Bười ươi. B. Gorila.c . Vượn. D. Tinh tinh.

Câu 8: Trong bộ Linh trưởng, loài nào dưới đây có quan hệ họ hàng

Câu 9: Những đặc điểm giống nhau giữa người và vượn người ngày nay chứng tỏ:

xa loài người nhất?

A. Gôrila. c. Vượn Gibbon.

B. Tinh tinh. D. Đườiươi.

cầm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi *môn Sinh học - 157

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 158: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 158/423

Page 159: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 159/423

— TỊỊCâu 16: Quá trình phát sinh loài người chịu sự chi phối của

A. Nhân tố sinh họcB. Nhân tố văn hóac. Nhân tố. sinh học và nhân tố văn hóa D. Chọn lọc tự nhiên và lao động

Câu 17: Nhân tô' đóng vai trò chỏ đạo trong quá trình phát sinh loài ngườiở giai đoạn người vượn hóa thạch và người cổ là

A. Sự thay đổi điều kiện khí hậu, địa chấtở ki thứ 3B. Lao động, tiếng nói, tư duyc . Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục đích Đ. Biến dị, di truyền và chọn lọc tự nhiên

Câu 18: Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong quá trình phát sinh loài ngườiỗ giai đoạn người hiện đại là

A. Sự thay đổi điều kiện khí hậu, địa chất ở kĩ thứ 3B. Lao động, tiếng nói, tư duyc . Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục đích D. Biến dị, di truyền và chọn lọc tự nhiên

Câu 19: Trong quá trình phát sinh loài người nhân tố văn hóa đóng vai trò chủ đạo từ giai đoạn:

A. Vượn người hóa thạch trở đi. B. Người tối cổ trở đi. c . Người cổ trở đi. D. Người hiện đại trỏ đi.

Câu 20: Sự truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ thông qua ADN được gọi là

A. Tiến hóa vãn hóa B. Tiến hóa sinh họcc . Tiến hóa xã hội V' v D. B và c

Câu 21: Sự truýền đặt lânh nghiệm qua các thế hệ nhờ tiếng nói và chữ viết được gọi là

A. Tiến hóa văn hóa 3 . Tiến hóa sinh họcc . <Tiến hóa xã hội Đ. A và c

Cẩm mang ôn luyện theo cấu trúc dề thi - môn Sinh học - 1 59

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 160: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 160/423

Câu 22: Sự hình thành tiếng nói của loài ngườỉ được thúc đẩyyếu tố nào dưới đây

A. Việc chế tạo công cụ lao động cần phải có nhiều nggia

B. Phải truyền đạt kinh nghiệm cho người khác để đấhiệu quả với thiên nhiên

c. Sống tập thể dựa vào nhau để tự vệ và kiếm ăn D. A, B, c

Câu 23: Nguyên nhân chính làm cho lơài" ĩjgười không bị bithành một loài khác về mặt sinh học là .

A. Sự phát triển của hệ thông tín hiệu thứ 2B. Con người ngày nay có cấu trúc cơ thể hoàn hảo nhấtc . Con người có thể thích nghi với mọi điều kiệnsinhthái

dạng và không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiênvà cáchli đlý

D. Con người không còn chịu tác động của tác nhân đột biế

160 - Cấm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 161: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 161/423

Phần: SINH THÁI HỌC _ *

&uù3tou£ 1z

C THỂ V QUẦN THỂ SINH VẬTB i 31:

M I TRƯỜNG V C C NH N TỐ SINH TH I

Câu 1: Môi trường sống của sinh vật là

A. Tất cả những gì có trong tự nhiên.B. Tất cả các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên sinh vật.c . Tất cả các yếu tố ảnh hưởnggián tiếp lên sinh vật.D. Tất cả các nhân tố xung quanh sv ảnh hưởng trực tiếp và gián

tiếp lên sinh vật.

Câu 2: Môi trường sống của sinh vật có mấy loại:

A. 2 loại. B. 4 loại,

c . 6 loại. D. 8 loại.Câu 3: Nhân tố sinh thái là

A. Là tất cả những nhân tố có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật

B. Là tất cả những nhân tố có ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật

c . Là các tác động cua con người

D. Là các yếu tố vật lý và hóa học xung quanh svCâu 4: Nhân tố sinh thái ảnh .hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật là:

A. Nhân tô" vô sinh. B. Nhân tô hữu sinh,c . Nhân tố vô sinh và hữu sinh. D. Nhântố thức ăn và kẻ thù.

Cẩm nang ôn luyện theo câu trúc đề thi - môn Sinh học - 161

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 162: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 162/423

Câu 5: Môi trường sống của loài giun đùa ký sinh là gì?A. Môi trường nước. B. Môi trường sinh vật.c . Môi trường trên cạn. D. Môi trường đất.

Câu 6: Nhân tố hữu sinh của mội trường ảnh hưởng đến giun sán là

A. Vật chủ B. Nướcc . Ánh sáng D. Chất khoáng

Câu 7: Giới hạn sinh thái là:A. Giới hạn khả năng sinh trưởng của sinh vạt.B. Gioi hạn mà sinh vật tồn tại và phát triển ổn định theo thời

gianc . Giứi hạn phạm vi lãnh thể của sinh vật.

D. Giởi hạn khả năng sinh sản của sinh vật.Câu 8: Tại nhiệt độ nào thì cá rô phi có thể phát- triển thuận lợi

A. Nhỏ hơn hoặc bằng 5°c B. Lớn hơn 42°cc . Khoảng 30°c D. Ngoài khoảng từ5°c - 42°c

Câu 9: Tại nhiệt độ nào thì cá rô phi có thể bị chết ị

A. Nhả hơn hoặc bằng 5°c B. Lớn hơn 42°c ị

c . Khoảng 30°c D. Ngoài khoảng từ5°c - 42°c ị

Câu 10: Nhân tố sinh thái nào sau đây chỉ phối trực tiếp hoặc gián tiếp đến hầu hết các nhân tố khác

A. Nhiệt độ. B. Độ ẩm.c . Không khí. D. Anh sáng. jr

Câu 11: Ó sinh thái của sinh vật là gì

A. Số lượng cá thể của loài mà môi trường có thể chịu được

B. Là nơi ở hoặc nơi cư trúc. Là không gian sinh thái mà loài tồn tại và phát triển D. Là tổ hoặc hang của sinh vật đó

Câu 12: Một "không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó

162 - Cẩm nung ôn luyện theo câu trúc dề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 163: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 163/423

n tại và phát triển gọi làA. Ổ sinh thái.C.Nơiở.

B. Sinh, cảnh.D. Giới hạn sinh thái.

âu 13: Khẳng định nào sau đây là saiA. Nhân tố sinh thái là tất cả những yếu tố môi trường có ảnh

hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sông của sinh vậtB. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật

đối với một nhân tô" sinh thái xác địnhc. Sinh vật không làm nhân tô' sinh .thái thay đổiD. Các nhân tố sinh thái được chia làm 2 nhóm là nhân tố vô

sinh và nhân tố hữu sinh

âu 1: Quần thể là

A. Các yếu tố môi trường trong hệ sinh tháiB. Mọi sinh vật cùng sống trong một hệ sinh tháic . Tập hợp các cá thể cùng loài có khả năng giao phối với nhau D. Mọi sinh vật và môi trường sống của nó

âu 2: Tập hợp nào sau đây không phải là quần thể

A. Các con voi trong vườn thúB. Các bày voi sống trong rừng già Tây Nguyên c . Đàn khỉ sống ở đẫò lịM cần Giờ

D. Các con chó sói sông trong rừngâu 3: Trong các đặc điểm sau đây, đặt điểm nào có thể có ở một uần thể sinh vật

A. Các cá thể trong quần thể có khả năng giao phoi vởi nhauB. Quần thể báo gồm nhiều cá thể sinh vật

'%ỉ

QU N THE SINH VẠT VA MOI QUAN HỆ GIỮA C C C THỂ TRONG QUẦN THỂ

Cắm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi *mòn Sinh, học - 163

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 164: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 164/423

c . Tất cả các cá thể trong quần thể đều có kiểu gen hoàgiông nhau

D. Quần thể bảo là tập hợp gồm nhiều cá thể cùng loài Câu 4: Trong các' đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không thể

một quần thể sinh vật ^A. Các cá thể trong quần thể có khả năng giao phối với nhaB. Quần thể có khu vực phân bố rộng bị giới hạn bởi các

ngại vật địa lí . .Á iv. ‘

c . Tất cả các cá thể cùng loài đều thíchr nghi với môi trườmà chúng phát tán tới dó

D. Quần thể bao gồm nhiều cá thể cùng loài phân bố d nhữxa nhau

Câu 5: Trong các mối quan hệ dưới đây, quan hệ nào là quan htrợ giữa các các thể trong quần thể

A. Các cây thông nhựa liền rễ nhau B. Cá mập con sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn c . Cây phong lan bám trên cây gỗD . Av à C

Câu 6: Trong quan hệ cùng loài, hiện tượng liền rễở hai cây thônhựa mọc gần nhau là ví dụ về mối quan hệ

A. HỖ trợ. B. ức chế - cảm nhiễm. c . Hội sinh. D. Cạnh tranh.

Câu 7: Thực vật sống thành nhóm có lợi gì so vớisống riêng lẻ troviệc duy trì nòi giống.

A. Thuận lợi cho sự thụ phấn.B. Giữ được độ ẩm của đất. c . Làm giảm nhiệt độ không khí cho cây.D. Giảm bởt sức thổi của gió.

Câu 8: Vì dụ nào sau đây không thể hiện mối quan hệ hỗ trợquần thể sinh vật?

A. Khi thiếu thức ăn, một số động vật cùng loài ăn thịt "lẫn

164 - Cam nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh bọc

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 165: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 165/423

B. Những cây sống theo nhóm chịu đựng gió bão và hạn chế sự thoát hơi nước tốt hơn những cây sống riêng rẽ.

c . Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.

D. Chó rừng hỗ trợ nhau trong đàn nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lổn hơn.

Câu 9: Hiện tượng cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xuất hiện khi nào

A. Do có cùng nhu cầu sống.B. Mật độ cá thể củã quần thể tăng quá cao c . Con đực tranh giành nhau con cáiD. Cả A, B và c

Câu 10: Các cá thể cùng loài có thể có kiểu cạnh tranh nào dưới đầy:A. Cạnh tranh giành thức ăn.B. Cạnh tranh nơi ở.c . Canh tranh giao phối.D. Tất cả các kiểu cạnh tranh trên.

Câu 11: Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sẽ dẫn đến:

A. Sô' lượng cá thể trong quần thể ngày một giảm.B. Số iượng và sự phân bố cá thể duy trì ỏ mức ổn định, c. Quần thể có nguy cơ diệt vong.D. Mối quan hệ giữa các cá thể ngày một xấu đi.

Câu 12: Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật sẽ làm cho

A. Mức độ sinh sản của quần thể giảm, quần thể bị diệt vong.

B. Số lượng cá thể của quần thể tãng lên mức tố đaC. Số lượng cá thể của quần thể giảm xuống dưới mức tỗi thiểu.D. Số lượng cá thể của quần thể dụy trìở mức độ phù hợp với

nguồn sống của môi trường.

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 165

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 166: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 166/423

------------------------------ — -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 13: Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật

A. Chỉ xảy ra ở các quần thể động vật, không xảy ra ỏ' các quần thể thực vật.

B. Thường làm cho quần thể suy thoái dẫn đếri diệt vong.c . Đảm bảo cho số lương và sự phân bố các cá thể trong quần thể

duy trì ở mức độ phù hợp với sức chứa của môi trường.D. Xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể xuống quá thấp.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quạn hệ giữacác cá thế của quần thể sinh vật trong tự nhiên?

A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không xảy ra do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể.

B. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng củamôi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng khả năng sinh sản.

c . Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.

D. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt dồng loại giữa các cá thể trong quẩn thể là những trường hợp phổ biến và có thể dẫn đến tiêu diệt loài.

B i 33 34:C C ĐẶC TRƯNG cơ BẢN CỦA QUẦN THỂ SIN

Câu 1: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể giao phối?

A. Tỷ ỉệ giới tính và các nhóm tuổiB. Sự phân bố cá thể và mật độ cá thểc. Độ đa dạng vế loàiD. Kích thước và sự tăng trưởng của quần thể

166 *CẩmIìcingôn luyện theo cấu trúc dề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 167: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 167/423

Câu 2: Tỷ lệ giới tính thay dổi chủ yếu:A» Theo lứa tuổi của cá thể. B. Do nơi sinh sống,c . Do nhiệt độ môi trường. D. Do nguồn thức ãn.

Câu 3: Tỷ lệ giới tính luôn thay đổi và không chịu ảnh hưởng của yếu tố nào sau đây:

A. Điều kiện dinh dưỡng.B. Điều kiện sông của môi trường, c. Mùa sinh sản, đặc điểm sinh sản.D. Mật độ cá thể của quần thể- *

Câu 4: Tỉ lệ giới tính chịu ảnh hưởng của các yếu tố

A. Điều kiện sống của môi trường, mùa sinh sản, đặc điểm sinh lý và tập tính của sinh vật, điều kiện dinh dưỡngB. Mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường, khả năng sinh

sản và tử vong của quần thểC* Tùy thuộc từng loài và điều kiện sống của môi trườngD. Nguồn thức ăn và tí lệ sinh sản

Câu 5: Thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể được gọi là

A. Tuổi quần thể. B. Tuổi sinh sảnc . Tuổi sinh thái. D. Tuổỉ sinh lí.

Câu 6: Thời gian sống thực tế của một cá thể trong quần thể được gọi là

A. Tuổi quần thể. B. Tuổi sinh sảnc . Tuổi sinh thái. . ' D. Tuổi sinh lí.

Câu 7: Thành' phần nhofri tuổi của quần thể phụ thuộc vào các yếu tcA. Điều kiện sống của môi trường, mùa sinh sản, đặc điểm sinh

lý và tập tính của sinh vật, điều kiện dinh dưỡngBl^Mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường, khả nàng sinh

sản và tử vong của quần thể

Cẩm nang ôn luyện theo cấụ trúc đề thi - môn Sinh học - 16 7

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 168: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 168/423

G. Tùy thuộc từng loài và điều kiện sống của môi trường D. Nguồn thức ăn và tỉ lệ sính sản

Câu 8: Tháp tuổi của quần thể dạng phảt triển (quần thể trẻ) c

A. Nhóm tuổi trước sinh sản bé hơn các nhóm tuổi còn lại.

B. Nhóm tuổi trước sinh sản bằng các nhóm tuổi còn lại. c . Nhóm tuổi trước sinh sản lởn hơn các nhóm tuổi còn lại.B. Nhóm tuổi trước sinh sản chỉ lớn hơn nhóm tuổi sau s

Câu 9: Tháp tuổi của quần thể dạng ổn địnỉi .. 1

A. Nhóm tuổi trước sinh sản bé hơn các nhóm tuổi còn lại.B. Nhóm tuổi trước sinh sản bằng nhóm tuổi sinh sản và1ỚÍ1 hơ

nhóm tuổi sau sinh sản.

c . Nhóm tuổi trước sinh sản lớn hơn các nhóm tuổi còn lại.D. Nhóm tuổi trưđc sinh sản chĩ lớn hơn nhóm tuổi sau sinh

Câu 10: Tháp tuổi của quần thể dạng suy giảm (quần thể già) c

A. Nhóm tuổi trước sinh sản bệ hơn các nhóm tuổi cò.n lại.B. Nhóm tuổi trưởc sinh sản bằng các nhóm tuổi còn lại. c . Nhóm tuổi trước sinh sản lởn hơn các nhóm tuổi còn lại.Đ. Nhóm tuổi trước sinh sản chỉ lớn hơn nhóm tuổi sau sinh

Câu 11: Tháp tuổi của 3 quần thể sinh vật với trạng, thái phát khác nhau như sau:

B

Quy ướcA: Tháp tuổi của quần thể 1

B: Tháp tuổi của quần thể 2 C: Tháp tuổi của quần thể 3

Ị ___ I Nhóm tuổi sau sinh, sảnNhóm tuổi đang sinh Nhóm tuổi trưốc sinh sả

Quan sát 3 tháp tuổi trên có thể biết được

168 - Cấm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 169: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 169/423

: Â. quần thể2 dang phát triển, quần thể 1 ổn dinh, quần thể 3 suy giảm (suy thoái).

B. quần thể 3 đang phát triển, quần thể 2 ổn đỉnh, quần thể 1 suy giảm (suy thoái).

c . quần thể 1 đang phát triển, quần thể 3 ổn định, quần thể 2 suy giảm (suy thoái).

D. quần thể 1 đang phát triển, quần thể 2 ổn địílh, quần thể 3 suy giảm (suy thoái).

Câu 12: Kiểu phân bô' theo nhóm của các cá thể trong quần thể động vật thường gặp khi

A. điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong q.thể.

B. điều kiện sống phân bô' không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong q. thể.c . điều kiện sống phân bố đồng đều, các cá thể có tính lãnh thổ

cao.D. điều kiện sống phân bô' không đồng đều, các cá thể có xu

hướng sống' tụ họp với nhau (bầy đàn).

Câu 13: Ý nghĩa sinh thái của phân bô' theo nhóm là:

A. Làm tàng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.B. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.c . Sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi

trường.D. Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống Ịại điều kiện bất lợi của môi

trường.

Câu 14: Kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thế thường gặp khi

A. điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong q.thể.

B. điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

c . điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

Cặm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học • 1 69

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 170: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 170/423

D. điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong q.thể.

Câu 15: Ý nghĩa sinh thái của phân bố đồng đều là:A. Làm tăng mức dộ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.B. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.

c . Sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.D. Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của mô

trường. •; Câu 16: Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi ' ■ ĩ

A. điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gaygắ': giữa các cá thể trong q.thể. ụ

B. đièu kiện sống phân bố không đồng đều, không có sựcạnhtranh gay gắ t giữa các cá thể trong quần thể.

c. điều kiệnsống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt Ị-:gìừa các cá thể trong quần thể.

D. điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gaygắc giữa các cá thể trong q.thể. ị.

Câu 17: Ỷ nghĩa sinh thái của phân bố ngẫu nhiên là: I

A. Làm tăng mứt độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quầri thể. B. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trọng quần thể.c . Sinh vật tận dụng dược nguồn sông tiềm tàng trong môi

trường.D. Các cá thể hỗ trợ lần nhau ehống lại điều kiện bất lợi của mô

trường.

Câu 18: Trong các kiểu phân bố cá thể trong tự nhiên, kiểu phân bố

nào sau đày là kiểu phân bố phổ biến nhất của quần thể sinh vậtA. Phản bố nhiều tầng theo chiều thảng đứng.B. Phán bố đều (đồng đều).c . Phản bố ngẫu nhiên.D. PhỂm bố theo nhóm.

170 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc dề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 171: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 171/423

âu 19: Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát ểu nào sau đây không đúng1?

A. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hơ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.

B. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mứe độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.

c. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh .gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

D. Phân bố theo nhóm' thường gặp khi điều kiện sống phận bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

âu 20: Để xác định mật độ của một quần thể, người ta cần biết số ượng cá thể trong quần thể và

A. tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.B. kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể.c . diện tích hoặc thể tích khu vực phân bố của chúng.D. các yếu tố giới hạn sự tàng trưởng của quần thể.

âu 21: Mật độ cá thể của quần thể ảnh hưởng đến

A. Điều kiện sống của môi trường, mùa sinh sản, đặc điểm sinh

lý và tập tính của sinh vật, điều kiện dinh đưởngB. Mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường, khả năng sinh,

sản và tử vong của quần thểc . Tùy thuộc từng loài và điều kiện sông của môi trườngD. Nguồn thức ăn và tỉ lệ sinh sản

âu 22: Cơ chế điều hòa mật độ quần thể; >

A. Tăng tỉỊệ sinh sầị^

B. Giảm tỉ lệ tử vong/.c . Điều chỉnh mối tương quan giữa tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vongD. Điều chỉnh số lượng cá thể theo tác động của môi trường

cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 171

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 172: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 172/423

Câu 23: Mật độ cá thể trong quần thể không' ảnh hưởrig đếnA. Mức độ sử dụng nguồn sống. B. Khả năng sinh sản.c . Tỷ lệ tử vong. Đ. Tỷ lệ giới tính.

Câu 24: Khi nói về mật độ cá thể của quần thể, phát biểu

đây không đúng?A. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dà

cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài giảm.B. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng^uá cao, các cá th

tranh nhau gay gắt. 1 ™ c . Mật độ cá thể của quần thể luôn cô* định, không thay

thời gian và điều kiện sống của môi trường.D. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng ng

trong môi trường.Câu 25: Kích thước của quần thể là:

A. Nãng lượng tích lũy trong các cá thể của quần thể.B. Số lượng cá thể trong quần thể.c . Khối lượng các cá thể trong quần thể.D. Cả A, B, c.

Câu 26: Kích thước tối thiểu của quần thể sinh vật làA. số lượng cá thể ít nhất phân bố trong khoảng không g

quần thể.B. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì

triển.c. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để tồ

phát triển.D. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể dạt đ

bằng với sức chứa của môi trường.Câu 27: Khi kích thước của quần thể giẳm dưới mức tối thiểu

A. quần thể luôn có khả năng tự điều chỉnh trõ về trạng bằng;

B. quần thể không1thể rơi vào trạng thái suy giảm vạ kdiệt vong.

172 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 173: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 173/423

c. khả năng sinh sản tàng do các cá thế dực, cái có nhiễu cơ hội gặp nhau hơn.

D. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.Câu 28: Khi kích thước của quần thể giảm dưới mức tối thiểu thì

A. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn đến diệt vong.B. sự hỗ trợ giữa các cá thể tăng và chống chợi tốtvới những

thay đổi của môi trường.c . khả năng sinh sản tăng do các cá thể đực, cái có nhiều cơ hội

gặp nhau hơnD. trong quần thể có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.

Câu 29: Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì

A. số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hội gặp nhau Ciiacác cá thể đực và cái tăng lên đẫn tới làm tăng tỉ lệ sinh sản, làm số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.

B. sự canh tranh về nơi ở của cá thể giảm nên số' lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.

c . mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt hơn.

D. sự hỗ trợ của cá thể trong quần thể và khả năng chông chọi

với những thay đổi của môi trường của quần thể giảmCâu 30: Nếu kích thước quần thể thấp hơn kích thước tối thiểu thì có nguy cơ dẫn tới diệt vong vì:

A. Cơ hội gặp nhau giữa cá thể đực với cá thể cái rất ít.B. Sự giao phối gần thường xuyên xảy ra.c . Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm.D. Cả A, B, c.

Câu 31: Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm đẫn tới diệt vong. Giải thích nào sau đây là không phù hợp?

A. Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thể trong quần thể.

B. Sự hỗ trợ giữà các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 1 73

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 174: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 174/423

chống chọi với những thay đổi của môi trường. ;c. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường .xảy ra, đe

D. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái ít.

Câu 32: Trường hợp nào sau đây làm táng kích thước của quần thể sinh vật?

A. Mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng.B. Mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm. c. Mửcđộsinh sản vằ mứcđộ tửvong bằng nhau.D. Các cá thể trong quần thể không sinh sản và mức độ tử vong

Câu 33: Trong trường hợp không có nhập cư và xuất cư, kích thước của quần thể sinh vật sẽ tăng lên khi

A. mức độ sinh sản giảm, sự cạnh tranh tăng.B. múc độ sinh sản không thay đổi, mức độ tử vong táng, c. múc độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng.D. mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm.

Câu 34: í (í ch thước của quần thể phụ thuộc vào các nhân tô"

A. Tùy thuộc vào từng loài và điều kiện sống của môi trườngB. Mức độ sinh sản, tử vong, nhập cư và xuất cư c. Nguồn thức ãn và tĩ lệ sinh sảnD. Đặc điểm sinh lý và tập tính của sinh vật, điều kiện dinh

dưỡng i

Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?

A. Khi môi trường không bị giởi hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.

B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sần của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.

c. Khi môi trường không bị gió'i hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.

174 - cắm. níing ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

dọa sự tồn tại của quần thể.

tăng.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 175: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 175/423

D. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.

âu 36: Về phương diện lí thuyết, quần thể sinh vật tăng trưởng eo tiềm năng sinh học khi

A. mức độ sinh sản giảm và mức độ tử vong táng.

B. điều kiện môi trường không bị giởi hạn (môi trường lí tưởng), c. điều kiện môi trường bị giới hạn và không đồng nhất.D. mức độ sinh sản và mức độ tử vong xấp xỉ như nhau.

âu 37: Tăng trưởng lý thuyết của quần thể lá tăng trưởng trong ều kiện:

A. Môi trường hoàn toàn thuận lợi.B. Tiềm năng sinh học của các cá thể rất cao.

c . Tiềm năng sinh học của các cá thể rất cao và môi trường hoàn toàn thuận lợi.D. Hoặc tiềm nãng sinh học của các cá thể rất thấp hoặc môi

trường không hoàn toàn thuận lợi.

âu 38: Những quần thể có kiểu tảng trưởng theo tiềm năng sinh ọc có các đặc điểm

A. cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện

chăm sóc ít.B. cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn.c . cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm

sóc nhiều. -D. cá thể có kích thước lổn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn.

âu. 39: Tăng trưởng thực tế. của quần thể là tăng trưởng trong điều ện: ^ '

A. Môi trường hoàniũkn thuận lợi.B. Tiềm năng sinh học của các cá thể rất cao.c . Tiềm năng sinh học của các cá thể rất cao và môi trường hoàn

toàn thuận lợi.D. Hoặc tiềm năng sinh học của các cá thể rất thấp hoặc môi

trường không hoàn toàn thuận lợi.

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 175

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 176: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 176/423

Câu 40: Trong điều kiện môi trường bị giói hạn, sự táng trưởthước của quần thể theo đường cong tăng trưởng thực tế cós, ở giai đoạn ban' đầu, số lượng cá thể tăng chậm. Nguyên yếu của sự táng chậm số lượng cá thể là do

A. kích thưởc của quần thể còn nhỏ. B. nguồn sông của môi trường cạn kiệt.c . số lượng cá thể của quầnthể đang cân bằng với sức chị

(sức chứa) của môi trường.D. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong qụần thể diền ra V■

B i 35:

BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG C THỂ CŨA QUẦCâu 1: Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm ápt sâu hạixuất hiện nhiều. Đây là dạng biến động số lượng cá thể

A. Không theo chu kì. B. Theo chu kì ngày đêm.c . Theo chu kì mùa. D. Theo chu kì nhiều nă

Câu 2: Ớ đồng rêu phương Bắc, cứ 3 - 4 năm số lượng cálên gấp 100 lần, đúng theo chu kì biến động của chuột lemmmồi chủ yếu của cáo). Đây là dạng biến động sô' lượng cá th

A. Không theo chu kì. B. Theo chu kì mùa.c . Theo chu kì ngày đêm- D. Theo chư kì nhiều nă

Câu 3: Số lượng của thỏ rừng và mèo rừng Bắc Mĩ cứ 9 - 1biến dộng một lần. Đây ìà kiểu biến động theo chu kì

A. Mùa. B. Ngày đêm.

c . Tuần trăng- D. Nhiều năm.Câu 4: Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thsau:

(1) Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng bò sát giảm mạnhnăm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới 8°c.

(2) Ở Việt Nam, vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu. ấmhại xuất hiện nhiều.

176 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - mỏn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 177: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 177/423

(3) Số lượng cày tràm ở rừng UMìĩửi Thượng giảm mạnh sau sự cố cháy rừng tháng 3 năm 2002.

(4) Hàng năm, chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô.

Những dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo

chu kì làA. (2) và (4). B. (2) và (3). -c . (1) và (4). D. (1) và (3).

Câu 5: Hiện tượng nào sau đây phản ánh dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật không theo chu kì?

A. ở Vỉệt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều.

B. ở miền Bắc Việt Nam, số lượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới 8°c.c . Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo lại

tăng lên gấp 100 lần và sau đó lại giảm.D. ơ Việt Nam, hàng năm vào thời gian thu hoạch lúa, ngô,...

chim cu gáy thường xuất hiện nhiều.

Câu 6: Trong các nhân tố sinh thái chi phối sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, nhân tố nào sau đây là nhân tố không phụ

thuộc vào mật độ quần thể?A. Cạnh tranh cùng loài. B. Khí hậu.c . Mức độ tử vong. D. Mức độ sinh sản.

Câu 7: Nhân tố sinh thái tác động lên sinh vật mà không phụ thuộc vào mật độ cá thể trong quần thể là:

A. Sự cạnh tranh giữa các các thể cùng đàn.B. Mức độ sinh sản, mức độ tử vong,

c. Sự phát tán của các cá thể.D. Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, gió.

Câu 8: Nhân tố vô sinh có ảnh hưởng rõ nhất đến sự biến động số lượng cá thể của quần thể là:

A. Anh sáng. B. Nhiệt độ.

Cẩm nang Ôn luyện theo cấu trúc đề thì - mòn Sình học - 177

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 178: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 178/423

c . Độ ẩm. D. Gió.Câụ 9: Trong các nhân tố sinh thái chi phối sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, nhân tố nào sau đây là nhân tố phụ thuộc mật độ quần thể?

A. Mức độ sinh sản. B. Anh sáng,

c . Nhiệt độ. D. Độ ẩm.Câu 10: í Chả nãng tự điều chỉnh số lượng cá thể trong loàiđã dẫnđến: ] ỵ,

A. Cân bằng sinh học. B. Cân bằng quần thể . c . Cân bằng giới tính. D. Cân bằng nhóm tuổi.

Câu 11: Trạng thái cân bằng của quần thể theo quanđiểm;sinh thái ;học là gì? . \ Ị

A. Thành phần kiểu gen của quần thể ổn định qua các thế hệ. B. Số lượng cá thể của quần thể luôn ở mức độ ổn định. ị c . Tần số Alen của quần thể ổn định qua các thế hệ. D. Các cá thể đồng hợp và dị hợp có sứt sống như nhau. ị ị

Câu 12: Trạng thái cân bằng của quần thể theo quan điểm sinh thái học dược xác lập nhờ cơ chế nào? :

A. Giao phối ngẫu nhiên. ■;IB. Giao phối không ngẫu nhiên, c. Cạnh tranh cùng loài.Đ. Điou hòa tỷ lệ sinh và chết. M

Câu 13: Quần thể đạt mút độ cân bằng khiA. Số cá thể sinh ra bằng số chết đĩ; tỷ lệ đực cái bằng nhau.B. Số cá thể nhập cư bằng số xuất CƯ; Số cá thể trước sinh sản

bằng số đang sinh sản.c . Số cá thể sinh ra bằng số chết đi; Số cá thể nhập cư bằng số

xuất cư.D. Số cá thể trước sinh sản bằng số đang sinh sản, tỷ lệ đực cái

bằng nhau.

Câu 14: Hiện tượng nào sau đây không phải là nhịp sinh học?

1 7 8 - cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 179: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 179/423

A. Vào mùa đông ở những vùng có băng tuyết, phần lớn cây. xanh rụng lá và sống ỏ' trạng thái giả chết

B. Nhím ban ngày cuộn mình nằm bất động, ban đêm sục sạo kiếm raồi và tìm bạn

c. Cây mọc trong môi trường có ánh sáng chĩ chiếu từ một phía thường có thân uốn cong, ngọn cây vươn về phía nguồn sáng

D. Khi mùa đông đến, chim én rời bỏ nơi giá lạnh, khan hiếm thức ăn đến những nơi ấp áp, có nhiều thức àn.

Cắm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh họe - 1 79

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 180: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 180/423

@hjjùốnjg, 2 :

QUẦN X SINH VẬTB i 36:

QUẦN X SINH VẬT V C C ĐẶC TR Cơ BẢN CỦA QUẦN X

'NGâu 1: Quần xã sinh vật có những dấu hiệu nào dưới đây

A. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhB. Được hưiii thành trong quá trình lịch sử, có khu phân bô'c . Các quần thể gắn bó với nhau như một quần thể thống D. A, B, c

Câu 2: Trong các đặc trưng sau, đặc trưng chỉ có ở quần xâ simà không cóỗ q. thể sinh vật là

A. nhóm tuổi. B. tỉ lệ giới tính,c . mật độ cá thể. D. thành phần loài.

Câu 3: Đặc trưng nào sau đây không phải của quần xã.A. Sô' lượng các loài.B. Số lượng cá thể của mỗi loài.c . Sự phân bố của các loài trong không gian.D. Mật độ cá thể.

Câu 4: Quần xã có độ đa dạng cao và ổn định cóA. Số lượng loài lớn và sô' cá thể của mỗi loài ít.

B. Số lượng loài lớn và số cá thể của mỗi loài nhiều, c. Số lượng loài nhỏ và số cá thể của mỗi loài nhiều.D. Số lượng ỉoài nhổ và sô' cá thể của mỗi ìoài ít.

180 * Cẩmnang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 181: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 181/423

Câu 5: Ở khu vực nào sau đây quần xã có tỉnh đa dạng về loài cao nhất?

Ạ. Vùng nhiệt đới. B. Vùng 5n đới.c . Vùng hàn đới. D. Đáy đại dương.

Câu 6: Trong quần xã sinh vật, loài có tần suất xuất hiệ a và độ phong phú cao, sinh khối lớn, quyết định chiều hướng" phát triển của quần xã là

A. loài chủ chốt. B. loài ưu thế.c . loài đặc trưng D. loài ngẫu nhiên.

Câu 7: Gác loài ưu thế của quần xã thực vậtở cạn là

A. Thực vật thân gỗ có hoa B. Thực vật thân bò có noa c . Thực vật hạt trần D. Rêu

Câu ‘8: Trong quần xã sinh vật, loài đặc trưng là

A. một hoặc vài loài nào đó (thường là động vật ăn thịt đầu bảng) có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển của loài khác, duy trì sự Ổn định của quần xã.

B. loài chĩ cóở một quần xã nào đó hoặc là loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.

c . loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú rất thấp, nhưng sự xuất hiện của nó làm tăng mức đa dạng của quần xã.

D. loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú thấp, sinh khôi nhỏ, quyết định chiều hướng phát triển của quần xã và phá vỡ sự Ổn định của quần xã.

Câu 9: Trong quần xã sinh vật, một loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú rất thấp, nhưng sự có mặt của nó làm tàng mức đa dạng cho quần xã được gọi là

A. loài chủ chốt. B. loài Ưu thếc . loài ngẫu nhiên D. loài thứ yếu.

Câu 10: Trong quần xâ sinh vật, loài chủchốt làA. một hoặc vài loài nào đó (thường là động vật ăn thịt đầu bảng)

có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển của loài khác, duy trì sự ổn định của quần xã.

Cam nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 181

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 182: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 182/423

B. loài chỉ có ở một quần xã nào đó hoặc là loài có sô" lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vại trò quan trọng trong quần xã.

c . loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú rất thấp, nhưng sự xuất hiện của nó làm tăng mức đa dạng của quần xã.

D. loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú thấp, sinh khối

nhỏ, quyết định chiều hướng phát triển của quần xã và phá vỡ sự ổn định của quần xã.

Câu 11: Trong các đặc trưng sau đây, đặc trưng nào là đặc trưng của quần xã sinh vật?

A. Nhóm tuổi.B. Tỉ lệ giới tính.c . Sự phân bố của các loài trong không gian.D. Số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể

tích.Câu 12: Tại sao các loài thường phân bố khác nhau trong không gian tạo nên theo chiều thẳng đứng hoặc theo chiều ngang:

A. Do hạn chế về nguồn đinh dưỡng.B. Do nhu cầu sống khác nhau.c. Do mối quan hệ hỗ trợ giũa các loài.D. Do mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài.

Câu 13: Nhân tố sinh thái tạo nên sự phân bô' cá thể trong quần xã theo chiều thẳng đứng là:

A. Nhân tố nhiệt độ. B. Nhân tố ánh sáng.c . Nhân tố đất- D. Nhân tố ánh sáng và nhiệt độ.

Câu 14: ở biển, sự phân bố của các nhóm tảo (tảo nâu, tảo đỏ, tảo lục) từ mặt nưởc xuống lớp nước sâu theo trình tự

A. tảo lục, tảo đỏ, tảo nâu. B. tảo lục, tảo nâu, tảo đỏ.c . tảo đỏ, tảo nâu, tảo lục. D. tảo nâu, tảo lục, tảo đỏ.

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây về sự phân tầng của các loài sinh vật trong quần xã rừng mưa nhiệt dởi là đúng

A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài

182 - cẩm Iiang ôn luyện theo cấu trúc đề thị - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 183: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 183/423

khác phân bố theo tầng.B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào

các nhân tố sinh thái.c . Sự phân tầng của các loài thực vật kéo theo sự phân tầng của

các loài động vật.

D. Các loài thực vật phân bố theo tầng còn các loài động vật không phân bố theo tầng.Câu 16: Khi nói về sự phân bô' cá thể trong* không gian của quần xã, phát biểu nào sau đây không đúng

A. Nhìn chung, sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giám bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài, và nâng cao mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường.

B. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc .vào

nhu cầu sống của từng loài.c. Nhìn chung, sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập

trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi.D. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, kiểu phân bố theo

chiều thẳng đứng chi gặp ở thực vật mà không gặp ở động vật.

Câu 17: Trong cùng một thủy vực, người ta thường nuôi ghép các loài cá khác nhau, .mỗi loài chỉ kiếm ăn ở một tầng nước nhất định. Mục đích chủ yếu của việc nuôi ghép các loài cá khác nhau này là

A. tăng cường mối quan hệ cộng sinh giữa các loài.B. tăng tính cạnh tranh giữa các loài do đó thu được năng suất

cao hơn.c. tận dụng tối đa nguồn thức ăn, nâng cao nãng suất sinh học

của thủy vực.D. hình thành nên phùỗi và lưới thức ăn trong thủy vực.

Câu 18: Ý ngtiĩa sự phân tầng trong đời sống sản xuất

A. Tiết kiệm không gianB. Trồng nhiều loại cây trên một điện tíchC- Tăng năng suất từng loại cây trồngD. Giảm thời gian sản xuất

Cẩm nang òn luyện theo cấu trúc dề thi - môn Sinh học - 183

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 184: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 184/423

Câu 19: Đặc điểm của các mối quan hệ hỗ trợ giữa các loàiquần xã là

A. ít nhất có một loài bị hại.B. không có loài 'nào có lợi.

c. các loài đều có lợi hoặc ít nhất không bị hại.D. tất cả các loài đều bị hại.

Câu 20: Quan hệ chặt chẽ giữa hai hay nhiềù'loài raà tất cả cátham gia đều có lợi và nhất thiết phải có nhạùvià jnoi quail hệ

A. cộng sinh. B. hội sinh.C.ức chế - cảm nhiễm. D. kí sinh.

Câu. 21; Sự hợp tác chặt chẽ giữa hải qùy và cua là mối quan hệ

A. hội sinh. B. cộng sinh,c . ức chế - cảm nhiễm. D. hợp tác.

Câu 22: Mối quan hệ giữa mối và nguyên sính vật sống trongmối.là

A. Quan hệ cộng sinh B. Quan hệ hợp tácc . Quan hệ kí sinh ì). Quan hệ hội sinh

Câu 23: Chim sáo ăn ruồi, muôi trên lưng trâu, bò. Mối quan hệ chim sáo và trâu bò là

A. Quan hệ cộng sinh B. Quan hệ hợp tácc . Quan hệ kí sinh D. Quan hệ hội sinh

Câu 24: Mối quan hệ giữa loài A và loài B là hội sinh nghĩa là:A. Cả hài loài đều bị hạiB. Một loài có lợi, còn loài kia bị hại

c . Cả hai loài đều có lợiD. Một loài có lợi, còn loài kia không có lợi cùng không bị h

Câu 25: Trong quần xã sinh vật,-kiểu quan hệ giữa hai loài, tronmột loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không bị hại thuộc

A. quan hệ ức chế - cảm nhiễm. B. quan hệ hội sinh.c . quan hệ cộng sinh. D. quan hệ vật chỏ - vật kí

184 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 185: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 185/423

Câu 26: Mối quan hệ nào sau đây đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài tham gia?

A. Một số loài tảo biển nỏ hoa và các loài tôm, cá sống trong cùng một môi trường.

B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng, c . Dây tở hồng sống trên tán các cây trong rừng. *D. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn.

Câu 27: Trong mối quan hệ giữa một loài hoa và loài ong hút mật hoa đó thì

A. loài ong có lợi còn loài hoa bị hại.B. cả hai loài đều không có lợi cũng không bị hại.

c . loài ong có lợi còn loài hoa không có lợi cũng không bị hại gì. D. cả hai loài đều có lợi.

Câu 28: Cú mèo và chồn cùng hoạt động ban đêm và đều bắt chuột làm thức ăn thì giữa cú mèo và chồn là biểu hiện của mối quan hệ

K A. kí sinh - vật chủ. B. ức chế - cảm nhiễm.!;■ c . cạnh tranh. D. sinh vật này ăn sinh vật kia.

U-: Câu 29: Loài rận sống trên da chó và hút máu chó để nuôi sống cơ I thể là biểu hiện của mối quan hệ

A. kí sinh - vật chủ. B. ức chế - cảm nhiễm.I C. cạnh tranh. D. sinh vật này ăn sinh vật kia.

I Câu 30: Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm là biểu hiện của mối r ' quan hệị A. kí sinh - vật chủ. B. ức chế - cảm nhiễm.

c . cạâh tranh. D. sinh vật này ăn sinh vật kia.

[■ Câu 31: Mối quan hê vât kí sinh - vật chủ và mối quan hệ vật dữ - ĩ con mồi giống nhauỗ đặc điểm nào sau đây?

A. Đều làm chết các cá thể của loài bị hại.B. Loài bị hại luôn có kích thước cá thể nhỏ hơn loài có lợi. c . Loài bị hại luôn có số lượng cá thể nhiều hơn loài có lợi.

Cẩm nang ôn luyện theocẩu trúc đề thi - môn Sinh học - 185

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 186: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 186/423

D. Đều là mối quan hệ đối kháng giữa hai loài.

Câu 32: Cho các ví dụ sau:(1 ) Sán lá gan sống trong gan bò.(2) Ong hút mật hoa.(3) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, .tôm.(4) Trùng roi sống tron

ruột mối.Những ví dụ phản ánh mốỉ quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong

quần xã là

Câu 33: Cho các ví dụ:(1) Táo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi

trường.(2) Cây tầm gửi kí sinh trên thân cây gỗ sống trong rừng.(3) Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng.(4) Nấm, vi khuẩn lam cộng sinh trong địa y.Những ví dụ thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong

quần xã sinh vật là

Câu 34: Cho các ví dụ:(1 ) Táo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi

trường.(2) Cá.y tầm gửi kí sinh trên thân cây gỗ sống trong rừng.(3) Cầy phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng.(4) Nấm, vi khuẩn lam cộng sinh trong địa y.Những ví dụ thể hiện mối quan hệ đối kh áng giữa các loài

trong quần xã sinh vật là

A. (2). (3) c. (1). (4)

B. (2), (4) D. (X), (3)

A. (2) và (3). c. (3) và (4)

B. (1 ) và (4). D. (1) và (2).

A. (2) và (3). c. (3) và (4)'

B. (1) và (4). D.(l)và (2).

186 - CẩmJiang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 187: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 187/423

âu 35: Hai loài không thể ở trong cùng một quần xã nếu:A. Chúng có cùng chổ ở.B. Chúng có cùng ổ sinh thái.c. Chúng có nhu cầu về thức ăn như nhau.D. Chúng có họ hàng gần gũi.

âu 36: Phát biểu nào sau đây không đứng khi nói về mối quan hệữa các loài trong quần xã sinh vật?

A. Những loài cùng sử dụng một nguồnthức ăn không thể chung’sống trong cùng một sinh cảnh.

B. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là một trong những động lực của quá trình, tiến hoá.

c . Mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh là sự biến tướng của quan hệ

con mồi - vật ần thịt.D. Trong tiến hoá, các loài gần nhau về nguồn gốc thường hướng

đến sự phân li về ổ sinh, thái của minh. ■

âu 37: Mối quan hệ quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó giữa các ài trong quần xã sinh vật là quan hệ

A. hợp tác. B. cạnh tranhc . dinh dưỡng. D. sinh sản.

âu 38: Vai trò của khống chế sinh học trong sự tồn tại của quần xã

A. Điều hòa mật độở các quần thểB. Giảm số lượng cá thể trong quần xã c . Đàm bảo sự cân bằng trong quần xã Đ. Cả A, B, c %

âu 39: Hiện'tượng khốặgchế sinh học trong quần xã dẫn đến

A. sự tiêu diệt của mọt loài nào đó trong quần xã.B. sự phát triển của một loài nào đó trong quần xã. c. trạng thái cân bằng sinh học trong quầri xã.D. làm giảm độ đa dạng sinh học của quần xã.

Cẩm nang ôn ỉuyện theo cấu trúc đề th i' môn Sinh học - 1 87

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 188: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 188/423

Câu 40: Hiện tượng khống chế sinh học tạo nên trạng thái csinh học không dựa trên mối quan hệ nào:

A. Quan hệ cạnh tranh.B. Quan hệ hội sinh. v

c. Quan hệ vật ăn thịt, con mồi.D. Quan hệ ký sinh vật chủ.

Bài 37: XDIỄN TH ' SINH THAI

Câu 1: Diễn thế sinh thái là:A. Quá trình biến đổi tuần tự của quần thể qua các gi

tương ứng với sự biến đổi của môi trường.B. Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạứng với sự biến đổi của môi trường.

c . Quá trình mở rộng vùng phân bố của quần xã.D. Quá trình gia tăng số lượng quần thể.

Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là đúng về diễn thế sinh thái?

A. Diễn thế sinh thái xảy ra đo sự thay đổi các điều nhiên, khí hậu,... hoặc do sự cạnh tranh gay gắt giữa trong quần sã, hoặc đo hoạt động khai thác tài nguyên cngười.

B. Diễn thế thứ sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trườngsinh vật.

c. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trườmột quần xã sinh vật từng sống.

D. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của qua các giai đoạn, không tương ứng với sự biến đổi trường.

Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng với diễn thế sinh tA. Trong diễn thế, các quần xã tuần tự thay thế nhau.B. Diễn thế nguyên sinh diễn raở môi trường trống trơíi.

188 - cắm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 189: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 189/423

Page 190: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 190/423

B. độ đa dạng của quần xã ngày càng cao, lưởi thức ăn ngày càng phức tạp.

c . tíiih Ổn định của quần xâ ngày càng giảm.D. độ đa dạng của quần xâ ngày càng .giảm, lưới thức ăn ngày

càng đơn giản.Câu 9: Xu hướng chung diễn thế nguyên sinh là

A. Từ quần xã trẻ đến quần xã giàB. Từ quần xã già đến quần xã trẻ c. Tùy giai đoạn mà A hoặc BD. Không xác định

Câu 10: Khỉ nói về những xu hướng biến đểi chính trọng quá trinh diễn thế nguyên sinh, xu hướng nào sau đây không đúng?

A. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơnB. Tính đa dạng về loài tăngc . Tống sản lượng sinh vật được tăng lénD. Ô sinh thái của mỗi loài ngày càng được mở rộng

Câu 11: Diễn thế thứ sinh, là diễn thế

A. khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã tương đốì ổn định.B. khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.

c. thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái.D. xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng,... của con người.

Câu 1 2 : Con người chặt phá rừng tự nhiên để trồng cây café làm hệ sính thái rừng bị biến đổi mạnh. Loại diễn thế này thuộc:

A. Diễn thế nguyên sinh.B. Diễn thế thứ sinh, c. Diễn thế phân hủy.

D. Vừa diễn thế thứ sinh vừa diễn thế phân hủy.Câu 13: Cho các quần xã sinh vật sau:

(1) Rừng thưa cây gỗ nhỏ ưa sáng(2) Cíìy bụi và cây cỏ chiếm ưu thế

190 - Cấm oang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sính học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 191: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 191/423

^ ------------------:----------— --------------------------'(3) Cây gỗ nhỏ và cây bụi(4) Rừng lim nguyên sinh(5) Trảng cỏSơ đồ đúng về quá trình diễn thế thứ sinh dẫn đến quần xã bị suy

hoái tại rừng lim Hữu Lũng, tĩnh Lạng Sơn làA. (4) (5) (1) -> (3)(2) B. (2) (3) -> (1) ^ (5) -> (4)

c. (5) (3) (1) (2)(4) c. (4) (1) ^ (3) (2) ^ (5)Câu 14: Trong diễn thế thứ sinh trên đất canh tác đãbỏ hoang đểrở thành rừng thứ sinh, sự phát triển của các thảm thực vật trải qua ác giai đoạn:

(1 ) Quần xă đỉnh cực.(2 ) Quần xã cây gỗ lá rộng(3) Quần xã cây thân thảo.

(4) Quần xã cây bụi.(5) Quần xã khởi đầu, chủ yếu cây một năm.Trình tự đúng của các giai đoạn làA. (5) (3) -> (2 ) (4) ^ (1) B. (X) -> (2 ) -> (3) -> (4)(5)c . (5) ^ (3) ^ (4)-ỳ'{ 2 ) -ỳ (1) D. (5)-ỳ (2) (3) -> (4) -» (1)

Câu 15: Trong thực tế diễn thế thứ sinh thường đẫn đến một quần xã như thế nào?

A. Tương đô'i ổn định. B. Bất ổn dính,c . Bị biến mất. D. Bị suy thoái.

Câu 16: Điều nào là không đúng khí nói về điên thế thứ sinh trong điều kiện không thuận lợi:

A. Luôn dẫn tới một quần xã ển địnhB. Có sự biến đổi tu|n tự của các quần xã sinh vậtc . Thực vật có vài tip-quan trọng trong việc hình thành quần xã

mới VD. Ngoại cảnh có vai trò quan trọng trong diễn thế

Câu 17: Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau:(1) Xuất hiện ồ môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.

Cấm Tiftng ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh bạc - 191

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 192: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 192/423

Page 193: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 193/423

Gâu 21: Diễn thế sinh thái dẫn đến kết quả:

A. Làm cho cấu trúc của quần xã thay đổi.B. Tạo nên sự cân bằng sinh thái mới. c . Làm tăng sinh khối của quần xã.D. Làm tàng độ đa dạng của quần xa.

Câu 22: ứng dụng của việc nghiên cứu diễn thế làA. Nắm được quy luật phát triển của quần xăB. Phán đoán được quần xã tiên phong và quần xã cuối cùng c. Xây dựng kế hoạch dài ỉiạn cho nông, lâm,ngư nghiệp D. Biết được quần xã trước và quần xâ sẽ thay thế nó

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học -1 9 3

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 194: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 194/423

ư

HỆ SINH TH I, SINH QUYEN9 9V BẢO VỆ M I TRƯỜNG

B ỉ 38:HỆ SINH TH I

Câu 1 : Hệ sinh thái gồm có:

A. Các quần thể sinh vật.B. Các quần xã sinh vật.c. Các nhân tố sinh thái vô sinh.D. Các quần xã và sinh cảnh.

Câu 2: Tại sao hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định:

A. Vì các sinh vật trong quần xã tác động lẫn nhau.B. Vì các sinh vật trong quần xã tác động với nhân tố vô sinh. c . Vỉ các nhân tố vô sinh tác động lẫn nhau.D. A và B.

Câu 3: Thành phần của một hệ sinh thái:

A. Thành phần vô sinh.B. Thành phần hữu sinh.c . Động vật - Thực vật - vi sinh vật.D. Thành phần vô sinh và hữu sinh.

Câu 4: 'I'rong hệ sinh thái thành phần hữu sinh bao gồm các yếu tố:

A. Sinh vật sản xuất - sinh vật tiêu thụ - Chất hữu cơ.B. Sinh vật sản xuất - sinh vật tiêu thụ - sinh vật phân giải, c . Sinh vật sản xuất - sinh vật phân giải - chất hữu cơ.D. Sinh yật tiêu thụ - sinh vật phân giải - chất hữu cơ.

Câu 5: Trong hệ sinh thái, nhóm, sinh vật có khả năng sử dụng năng

194 - Cẩm nang ôn'luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 195: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 195/423

ượng mặt trời để tổng hợp nên các chất hữu cơ làA. động vật và một sô" vi sinh vật tự dưỡng.B. thực vật và một sô" vi sinh vật tự dưỡng.c . vi khuẩn, nấm, một số động vật không xương sống (giun đất,

sâu bọ,...).

D. thực vật và động vật.Cấu 6 : Sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất

A. Sinh vật hoại sinh B. Tômc . Tảo D. Con người

Câu 7: Sinh vật quang hợp là sinh vật nào sau đâyA. Tự dưỡng B. Dị dưỡngc . Ăn cỏ D. Ăn thịt

Câu 8 : Động vật ăn cỏ thuộc bậc dinh dưỡng nàoA. Sinh vật tiêu thụ B. Sinh vật phân-giảic . Sinh vật sản xuất D. Sinh vật hoại sinh

Câu 9: Sinh vật nào sau đây là sinh vật phân giải chính trong hệ sinh thái

A. Thực vật và động vật B. Sinh vật nhân sơ và động vậtc . Nếm và sinh vật nhân sơ Đ. Thực vật và nấm

Câu 10: Trong hệ sinh thái, nhóm siiih vật phân giải xác chết và chất thải của sinh vật thành các chất vô cơ là

. A. động vật vặ một số vi sinh vật tự dưỡng.B. thực vật và một số' vi sinh vật tự dưỡng.c. vi khuẩn, nấm, một số động vật không xương sống (giun đất,

sâu bọ,...). . ' .D. thực vật và đọngvyật.

Câu 1 1 : Khi nói về thănh phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?

Tất cả các loài vi khuẩn đều là sinh vật phân giải, chúng có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành cá.c chất vô cơ.

B. Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - mồn Sinh học * 1 9 5

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 196: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 196/423

động vật và các vi khuẩn.c. Nấm là một nhóm sinh vật có khả năng phân giải các

hữu cơ thành, các chất vô cơ.D. Thực vật là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng tổng

chất hữu cơ từ chất vô cơ. v

Câu 12: Về nguồn gốc hệ sinh thái thì được phân thành các kiể

A. Các hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo..B. Các hệ sinhthái trên cạn và dưới nước.\. •c . Các hệ sinh thái rừng và biển. ’ 1 r ■' 'D. Các hệsinh thái lục địa và đại dương.

Câu 13: Hệ sinhthải trên cạn nào có. vai trò quan‘trọng đối với

cân bằng sinh thái của trái đấtA. Các hệ sinh thái rừng.B. Các hệ sinh thái thảo nguyên,c . Các hệ sinỉi thái hoang mạc.D. Các hệ sinh thái nông nghiêp.

Câu 14: Hệ sinh thái nào sau đây có quần xã sinh vật ổn định nh

A. Ao, hồ. B. Đồng cỏ.c . Rừng nguyên sinh. D. Đầm lầy.

Câu 15: Hệ sinh thái nào sau đây có độ đa dạng sinh học cao nhấ

A. Rừng mưa nhiệt đới.B. Đồng rêu hàn đới. c . Rừng rụng lá ôn đới-D. Rừng lá kim phương Bắc (rừng Taiga).

Câu 16: Hệ sinh thái nào sau đây có độ đa dạng sinh học thấpA. Rừng- bán nhiệt đới B. Hoang mạcc . Thảo nguyên D. Rừng mưa nhiệt đới

Câu 17: Nhân tố vô sinh đóng vai trò quan trọng hơn nhân tố hsinh trong hệ sinh thái

A. Rừng mưa nhiệt đổi B. Thảo nguyên

196 - Cẩm nang ân luyện theo cấu trác đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 197: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 197/423

c . Đồng rêu đới lạnh ' D. SavanCâu 18: Các hệ sinh thái nước có độ đa dạng sinh vật cao nhất là ở:

A. Sông, suối. B. Ao, đầm, hồ.c . Vùng biển xa. D. Vùng ven bờ biển.

Câu 19: Năng lượng cung cấp gần như cho toàn bộ hệ sinh thái đến từ đâu

A. Chất khoáng trong đất B. Mặt trờic . Nhiệt trái đất D. Quá trình phân giái

Câu 20: Hệ sinh thái hào mà có năng lượng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu và có số lượng loài phong phú:

A. Hệ sinh thái tựnhiên. B. Hệ sinh thái biển,c. Hệ sinh thái nòngnghiệp. D. Hệ sinh thái thành phố.

Câu 21: Hệ sinh thái nào mà năng lượng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu và có sô" lượng loài hạn chế:

A. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới.B. Hệ sinh thái biển.c. Hệ sinh thái nông nghiệp.D. Hệ sinh thái thành phô".

Câu 22: Khi nói về hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuât gồm thực vật và vi sinh vật tự dưỡng.

B. Các hệ sinh thái tự nhiên được hình thành bằng các quy luật tự nhiên và có thể bị biến đổi dưới tác động của con người.

c . Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có một loại chuỗi thức ãn được mở đầu bằng sinh vật sản xuất.

D. Các hệ sinh thái tự nhiên trên Trái Đất rất đa dạng, dược chia thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn và các nhóm hệ sinh thái dưới nước.

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 197

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 198: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 198/423

Câu 23: Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên làở chỗ:

A. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.

B. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.

c . Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.

D. Để đuy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.

Câu 24: Một trong những điểm khác nhau giữa hệ sinh thái nhân tạo và hệ sinh i:hái tự nhiên ỉà:

A. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với

hệ sinh thái tự nhiên do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật.B. Hệ sinh thái nhân tạo luôn là một hệ thông kín, còn hệ sinh

thái tự nhiên là một hệ thống mở.c. Hệ sinh thái nhân tạothường có chuỗi thức ăn ngắn và lưđi

thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự ĩihiên.D. Hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so

với hệ sinh thái tự nhiên do có sự can thiệp của con người.

B ỉ 39:TRAO Đổỉ VẬT CHẤT TRONG HỆ SINH THẢI

Câu 1: Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái chỉ được thực hiện trong phạm vi

A. giữa quần xã với sinh cảàh của chúng.B. giữa các sinh vật trong nội bộ quần xãc. giữa các yêV.tố vô sinh trong khí quyển.D. A và B.

198 - Cẩm nanj Ị ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh họe

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 199: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 199/423

- ^Câu 2: Trong hệ sinh thái chuỗi thức ăn và lưới thức ăn thể hiện mốỉ

quan hệ:Á. Sinh vật sản xuất - sv tiêu thụ - sv phân giải.B. Động vật ăn thịt và con mồi. c . Thực vật với động vật.

D. Dinh dưỡng giữa các loài sinh vật trong quần xã.Câu 3: Khi xây dựng chuỗi và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, người ta căn cứ vào

A. mối quan hệ dinh dưỡng gỉữa các loài sinh vật trong quần xã.B. mối quan hệ về nơiở của các loài sinh vật trong quần xã. c . vai trò của các loài sinh vật trong quần xã.D. mối quan hệ sinh sản giữa các loài sinh vật trong, quần xã.

Câu 4: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?A. Cây ngô -> Nhái —►Sâu ãn lá ngô Rắn hổ mang —> Diều

hâu.B. Cây ngô Rắn hổ mang —►Sâu ãn lá ngô —*• Nhái —»■ Diều

hâu.c . Cây ngô -> Sấu ăn lá ngô —> Nhái —*■ Rắn hổ mang -* Diều

hâu.D. Cây ngô —►Nhái-* Rắn hổ mang —> Sâu ăn lá ngô Diều

hâu.Câu 5: Trật tự nào sau đây của chuỗi thức ăn là không đúng:

A. Cây xanh —> chuột —* mèo —> điều hâu.B. Cây xanh —►rắn —►chim —►diều hâu. c. Cây xanh —* chuột —* rắn —» diều hâu.D. Cây xanh —> cỉiụộtị —►cú —> điều hâu.- ỳ *“ \u.

Câu 6 : Cho chuỗi thức ail sau: lứa —> châu chấu —* ếch —> rắn —> đại bàng. Mắt xích bị tiêu diệt sẽ gây hậu quả lớn nhất là:

A. Châu chấu. B. Ếch.©. Lúa. D. Đại bàng.

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc dề thi - môn Sinh học - 1 99

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 200: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 200/423

Câu 7: Thành phần của một chuỗi thức ăn thường phải có:1. sv sản xuất. 3- sv phân hủy. Đáp án đúng là:

A. 1,2,3.

2 . sv tiêu thụ.4. Mắt xích chung.

B. 1,3.D. 1,2,3,4.c. 1,2.

Câu 8 : Câu nào dưới đây nói về chuồi thức ận là không đúng:

A. Tất cả các chuỗi thức ăn đều bắt đầu .bằng thực Vật.B. Chuỗi thức ăn không bao giỡ quá nhiều loài sinh vật.c . Các loài trong chuỗi thức ăn có mối quan hệ dinh, dưỡn

D. Chuỗi thức bắt đầu từ sinh vật tự dưỡng hoặc từ sinh vậgiải mùn bã hữu cơ.

Câu 9: Lưới thức ăn gồm có:

A. Nhiều loài sv có quan hệ dinh dưỡng với nhau.B. Nhiều chuỗi thức án.c . Sinh vật sản xuất - sv tiêu thụ - sv phân giải, í). Nhiều chuỗi thức ãn có nhiều mắt xích chung.

Câu 10: Cho lưới thức ãn sau. Hỏi có bao nhiêu chuỗi thức án lưới thức ẩn?

nhau.

Lúa - ỳ chuột mèo hổ “> vi sinh vật

Rau cải sâu - ỳ chim "ỳ cáo

A. 4c . 6

B. 5 D. 7

2 0 0 - cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh, học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 201: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 201/423

Câu 1 1 : Phát biểu nào sau đây là ầúng khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ãn trong quần xã sinh vật?

A. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.

B. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chỉ có thể tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định.

c . Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.

D. Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chỉ có loại chuỗi thức ăn được khởi,đầu bằng sinh vật tự dưỡng.

Câu 1 2 : Khi nói về chuỗi và lưới thức ăn, phát biểu nào sau dây là đúng

A. Tất cả các chuỗi thức àn đều được bắt đầu từ sinh vật sản xuất.B. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng chĩ có mộ t loài.c . Khi thành phần loài trong quần xã thay đổi thì cấu trúc lưới

thức ăn cũng bị thay đổi,D. Trong một quần xã, mỗi loài sinh vật chỉ tham gia vào một

chuỗi thức ăn.Câú 13: Bậc dinh dưỡng của sinh vật thể hiện điều gì

A. Tốc độ sử dụng năng lượng của sinh vật đóB. Nới sống của sinh vật đóc. Mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã

. D. Mức độ cạnh tranh của loài sinh vật này với loài khác

Câu 14: Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô-ỳ Sâu àn lá ngô ->Nhái Rắn hổ mang-ỳ Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, nhái là động vật tiêuthụ

A. bậc 2. c.bậc 3.

B. bậc 1. D. bậc 4.

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc dề thi ■môn Sinh học - 201

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 202: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 202/423

Câu 15: Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô —» Sâu ăn lá ngô —» Nhái —»Rắn hổ mang Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn riày, rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ

A. bậc 4. B. bậc 3.c. bậc 2. D. bậc 5.

Câu 16: Cho chuỗi thức ãn: cỏ —*■Sâu —>Ngóe sọc —»■Chuột đồng —>Rắn hổ mang —>Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này, rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ

A. bậc 3. B. bậc 5.c . bậc 4. D. bậc 6.

Câu 17: Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào —►Tôm —►Cá rỗ —*■Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn này, cá rô thuộc bậc dinh dưỡng

A. cấp 4. B. cấp 2.c. cấp 1 . D. cấp 3.Sử dụng sơ đồ sau để trả lời câu hỏi 18, 19, 20

Vi sinh

Câu 18: Sinh vật tiêu thụ bậc2 là:

A. Cáo, hổ, mèo rừng B. Cáo, mèo rừng, gàc. Dê, thỏ, gà D. Dê, thỏ, mèo rừng, cáoCâu 19: SỐ lượng chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn trên là

A. 5 B. 6

c. 7 D. 8

20 2 - Cấm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 203: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 203/423

' ' ■?âu 2 0 : Số loài sinh vật tiêu thụ bậc1 là

A. 5 B. 6

C.4 D. 3âu 2 1 : Cho một lưới thức ăn có sâu ăn hạtngô, châu chấu ăn lá gô, chim chích và ếch xanh đều ãn châu chấu và sâu, rắn hổ mang

n ếch xanh. Trong lưới thức ân trên, sinh vật tiêu thụ bậc 2 ỉàA. châu chấu và sâu. B. rắn hổ mang và chim chích,c . rắn hổ mang. D. chim chích và ếch xanh.

Câu 22: Giả sử một lưới thức ăn đơn giản gồm các sinh vật được mô như sau: cào cào, thỏ và nai ăn thực vật; chim sâu ăn cào cào; báo

n thỏ và iiai; mèo rừng ăn thỏ và chim sâu. Trong lưới thức ăn này,ác sinh vật cùng thuộc bậc dinh dương cấp2 là

A. chim sâu, thỏ, mèo rừng. B. cào cào, thỏ, nai.c . cào cào, chim sâu, báo. D. chim sâu, mèo rừng, báo.

Câu 23: Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái:(1) Thực vật nổi. (2) Động vật nổi.(3) Giun. (4) Cỏ.(5) Cá ăn thịt.Các nhóm sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 của hệ sinh thái

ên làA. (2) và (3). c. (2) và (5).

âu 24: Quan sát một tháp sinh thái (tháp số lượng, tháp sinh khối, háp năng lượng) ta có thể biết được

A. Các loài trong chuỗi thức án và lưới thức ãnB. Năng suất của sinỉLvậtỗ mỗi bậc dinh dưỡng

c. Mức độ diiỉh dưỡng'cf từng bậc và toàn bộ quần xãD. Quan hệ giữa các loài trong quần xã

âu 25: Điều nào dưới đây không đúng để xác định độ lớn của bậc inh dưỗng

A. Xác định bằng năng lượng của bậc đinh dưỡng.

B. (1 ) và (4). D. (3) và (4).

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 2 03

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 204: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 204/423

B. Xác định bằng số lượng loài của bậc dinh dưỡng, c . Xác định bằng sinh khối của bậc dinh dưỡng.D. Xác định bằng số lượng cá thể của bậc dinh dưỡng.

Câu 26: Quan sát một tháp số lượng có thể biết được thôn

sau đây?A. Số lượng cá thể sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.B. Khối lượng sinh vậtô mỗi bậc dinh, dưỡng.c . Hiệu suất sinh thầiỗ mỗi bậc dinh dựỡng. VD. Năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp cNmỖi bậc dinh dưỡ

Câu 27: Tháp sô" lượng có dạng lộn ngược (bậc dinh dưỡng lượng lớn hơn bậc dinh dưỡng trước) được đặc trưng cho mối

A. Cỏ - động vật ăn cỏ. B. Con mồi - vật ãn thịt.c . Vật chủ - ký sinh. D. Tảo đơn bào, giáp xác, c

Câu 28: Quan sát một tháp sinh khối ỂÓthể biết được thôngsau đây?.

A. Số lượng cá thể sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.B. Khối lượng sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng', c. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng.

D. Năng lượng bị tiêu hao qua hô hấpồ mỗi bậc dinh dưỡngCâu 29: Cơ sở để xây dựng tháp sinh khối là

A. tống sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng tính trên mộdiện tích hoặc thể tích.

B. tổng sinh khối bị tiêu hao do hoạt động hô hấp và bàic . tổng sinh khối mà mỗi bậc dinh dưỡng đồng hoá đượcD. tổng sinh khối của hệ sinh thái trên một đơn vị diện t

Câu 30: Trong một chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạsiiih vật nào sau đây có tổng sinh khối lớn nhất?

A. Sinh vật tiêu thụ bậc 3. B. Sinh vật tiêu thụ bậ1 .c . Sinh vật sản xuất. D. Sinh vật tiêu thụ bậ

2 0 4 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 205: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 205/423

Câu 31: Loại tháp nào sau đây được xây đựng dựa trên số năng lượng được tích lũy trên một đơn vị diện tích hay thể tích, trong một dơn vị thời gian ở mỗi bậc dinh dường

Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúngđối vối tháp sinh thái?A. Tháp năng lượng bao. giờ cũng có dạng đáy lớn, đỉnh nhí).B. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn, đỉnh nhỏ.c . Tháp sinh khôi luôn* có dạng đáy lớn, đỉnh nhỏ.D. Tháp số lượng được xây dựng dựa trên sinh khối của mỗi bậc

dinh dưỡng.

Câu 33: Phát biểu nào sau đây là không đúng khí nói về tháp sinh thái?A, Tháp sinh khối không phải lức nào cũng có đáy lớn đỉnh nhỏ.B. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.c . Tháp số lượng được xây dựng dựa trên số lượng cá thể của mỗi

bậc dinhdưỡng.D. Tháp năng lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.

Câu 1: Vì sao chu trình sinh địa hóa có vai trò quan trọng dối với hoạt động của hệ sinh thái

A. Vì chúng giữ cho trái đất đủ ấm để duy trì sự sống

B. Vì chứng duy trì sự cân băng vật chất trong sinh quyển c. Vìchúng tái tạo lại năng lượng khi đi qua hệ sinh thái D. Vì chu trình này có khả năng lấy đi các chất độc

Câu 2: Nguồn dự trữ Cacbon lớn nhất trong sinh quyển mà sinh vật có thể sử dụng trực tiếp là:

A. Tháp sinh khối,

c. Tháp số lượng.

B. Tháp năng lượng.

D. Tháp tuổi.

B i 40:CHU TR NH SINH ĐỊA H A V SINH QUYEN

Cấm nang ôn luyện theo cấu trúc dề thi - môn. Sinh học - 2 0 5

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 206: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 206/423

A. Ở trong các loài sinh vật. B. Trong các nhiên liệu hóathạch, ị c . Trong đá. D. Trong không khí.

Câu 3: Nguồn chất nào cung cấp cho hệ sinh thái không bị giới hạn-5

vi luôn được bổ sung từ không khí 'ị A. Nước B. Photpho c . Canxi D. Cacbon

Câu 4: Trong chu trình sinh địa hóa, cacbon đi từ môi trường ngoài'ị vào quần xã sinh vật thông qua hoạt động của nhóm -ị

A. sinh vật phân giải. B. sinh vật tiêu thụ bậc 2. c . sinh vật sản xuất- D. sinh vật tiêu thụ bậc 1.

Câu 5: nói về chu trình sinh địa hóa cacbon, phát biểu nào sau ;đây là đúng ' ■ ị

A. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng đó.

B. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon monooxit (CO).c . Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi

vào các lớp trầm tích.D. Tcàn bộ lượng cacbon sau khi di qua chu trình dinh dưỡng được

trở lại môi trường không khí.

Câu 6 : Khi nói về chư trình cacbon, phát biểu nào sau đây không

đúngA. Trong quần xã, hợp chất cacbon được trao đổi thông qua chuỗi

vá lưới thức ăn.B. Không phải tất cả lượng cacbon của quần xãsinhvật được trao

đổi liền tục theo vòng tuần hoàn kín.c. Khí CO2 trở lại môi trường hoàn toàn do hoạt độnghô hấp của

động vật.D. Cacbon từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật chủ yếu

thông qua quá trình quang hợp.

Câu 7: Quá trìah nào không phải là một bộ phận quan trọng trong chu trình cacbon

A. Sự trả lại CO2 cho khí quyển trong quá trình hô hấp của động vật và thực vật

2 06 - Cầm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 207: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 207/423

Page 208: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 208/423

c . Con đường hóa học. D. Con đường điện hóa.

Câu 13: Nitơ được đưa nhiều nhất vào hệ sinh, thái tự nhiên làA, Nhờ vi khuẩn. B. Nhờ sấm sét.c . Nhờ thực vật. D. Nhờ động vật.

Câu 14: Quá trinh nàò sau đây là chủ yếu lấy nitơ từ khí quyểhệ sinh thái

A. khử nitơ B. Nitrạt hóac . Khoáng hóa D. Cố cầọh nitơ (cố định

V

Câu 15: Vi khuẩn nitrit hóa có vai trò gì •

A. Chuyển hóa N2 thành NH4+

B. Chuyển hóa NCV thàtìh NCV c . Chuyển hóa NHí+thành NƠ 2*D. Chuyển hóa nitrat NO3’ thành N2

Câu 16: Vi khuẩn nitrat hóa có vai trò gì

A. Chuyển hóa N2 thành NEU*B. Chuyển hóa NO2 thành NO3'c . Chuyển hóa NỊỈ4+thành NO2'

D. Chuyển hóa nitrat NO3' thành N2

Câu 17: Trong chu trình sinh địa hóa, nitơ từ trong cơ thể sintruyền trở lại môi trường không khí dưới dạng nitơ phân tthông qua hoạt động của nhóm sinh vật nào trong các nhóm sau

A. Vi khuẩn cố định nitơ. B. Cây họ đậu.c . Động vật đa bào. D. Vi khuẩn phản nitrat hó

Câu 18: Trong chu trình sinh địa hoá, nhóm sinh vật nào troncác nhóm sinh vất sau đây có khả nãng biến đổi nitơỗ dạng Nthành nitơở dạng NHí*

A. Vỉ khuẩn cố định, ni tơ trong đất.B. Thực vật tự dưỡng.c . Vi khuẩn phân nitrat hoá.D. Động vật đa bào.

2Ọ8 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 209: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 209/423

Câu 19: Điều nào sau đây không đúng về chu trìiửi nitơ A. Chu trình nitơ được sự tham gia của nhiều loại vi khuẩn trong

các giai đoạn khác nhauB. Khí nitơ dược chuyển hóa thành nitrat trong lá câyc . Ni tơ được quay vòng tròn trong cơ thể sốngD. Nitơ khí quyển có sẵn nhưng cây không sử dụng

Câu 20: Khi nói về chu trình sinh địa hoá nitơ, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Động vật có xương sống có thể hấp thu nhiều nguồn nitơ như muọi amôn (NH4+),nitrat (NO‘s)-

B. Vi khuẩn phản nitrat hoá có thể phân hủy nitrat (N0'3) thành nitơ phân tử (N2).

c . Một số loài vi khuẩn, vi khuẩn lam có khả năng cố định nitơ từ không khí.

Đ. Thực vật hấp thụ nitơ dưđi dạng muối, như muối amòn (NĨỈ4+), nitrat (NO'3).

Câu 21: Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Trên đất liền nước bốc hơi vượt quá sự thoát hơi nước và

ngưng tụB. Trên đất liền sự bốc hơi nước và sự thoát hơi nước vượt quá sự

ngưng tục . Trên các đại dương sự thoát hơi nước vượt quá sự ngưng tụĐ. Trên đại dương sự bốc hơi nước vượt quá sự ngưng tụ

Câu 22: Các chu trình sinh địa hóa sau đây, chu trình nào có vật chất bị thất thoát nhiều nhất khỏi chu trình.

A. Cha trình Nitơ. B. Chu trình C02.c . Chu trình Oxy. D. Chu trình photpho.

Câu 23: Chu trình photpho có rất ítỗ thành phần nào sau đây

A. Khoáng B. Hữu cơ c . Khí quyển D. Nước

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn s .nh học - 209

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 210: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 210/423

Câu 24: Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nàocómức đa ^dạng sinh học cao nhất? 'ị ị

A. Rừng mưa nhiệt đới. B. Savan. j c , Hoang mạc. D. Thảo nguyên. 1

Câu 25: Cho một s khu siah học (biôm) sau đây: ?(1 ) Đồng rêu (Tundra).(2) Rừng lá rộng rụng theo mùa.(3) Rừn g lá kim phương bắc (Taiga).(4) Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới.Có thể sắp xếp các khu sinh học nói trên theo mức độphức tạp A\

dần của lưới thức ăn theo trình tự đúng là

A. (2) - (3) - (4) - (1). B. (1) - (2) - (3) - (4). ị c . (2 ) - (3) - (1 ) -> (4). Đ. (1 ) —►(3) -+ (2 ) (4). U

Câu 26: Cho các khu sinh học (biôm) sau đây:(1 ) Rừng rụng lá ôn đới. Ị

(2) Rừng lá kim phương Bắc (rừng Taiga).(3Ì Rừng mưa nhiệt đới.(4) Đồng rêu hàn đới (Tundra). I

Các khu sinh học trên phân bố theo vĩ độ và mức độ khô hạn từ Bắc Cực đến xích đạo lần lượt là:A. (4). (2 ), (1 ), (3). B. (4), (1 ), (2 ), (3)c. (3). (1 ), (2 ), (4). D. (4), (3), (1 ), (2 ).

B i 41:

D NG NĂNG LƯỢNGt r o n g h ệ s in h t h i V HIỆU SUẤT SINH TH I

Câu 1: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây có vai tròtruyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh- vật (vào chu trình dinh dưỡng)

2 1 0 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc dề thi - môn Sinh học :

IJL

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 211: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 211/423

A. Sinh vật tiêu thụ bậc1 .B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.c. Sinh vật phân giải (Sinh vật phân huỷ).Đ. Sinh vật sản xuất. (Sinh vật tự dưỡng)

âu 2: Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái:

(1 ) Động vật ăn động vật.(2) Động vật ãn thực vật.(3) Sinh vật sản xuất.Sơ đồ thể hiện đúng thứ tự truyền của dòng năng lượng qua các

ậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là

âu 3: Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật có mức năng lượng ớn nhất là:

âu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ sinh thái?

A. Trong hệ sinh thái, năng lượng được sử dụng lại, còn vật chất thì không.

B. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất lớn.

c. Trong hệ sinh thái, nhóm loài có sinh khối lớn nhất là thuộc bậc dinh dưỡng cao nhất.

D.Trong hệ sinh thái, hiệu suất sinh thái tăng dần qua mỗi bậc dinh dưỡng.

âu 5: Vì sao chuỗi, thức, ằn trong hệ sinh thái không dài:

A. Do năng lửợng mất quá lổn qua các bậc đinh dưỡng.B. Do năng lượng mặt trời được sỏ dụng quá ít trong quang hợp.c. Do năng lượng bị hấp thụ nhiềuở mỗi bậc dinh dưỡng.D. Đo nàng lượng bị hấp thụ nhiều ở sv sản xuất.

âu 6 : Một chuỗi thức ăn thường có ít mắt xích là do

A. (1) - (3) - (2).

B. (1) - (2) - (3). D. <3)-> (2) —►(1).,

A. sv sản xuất, tiêu thụ bậc

B. s v tiêu thụ bậc 1. D. s v phân giải.

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 2 1 1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 212: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 212/423

A. Tiêu hao năng lượng qua các bậc dinh dưỡng là rất lớnB. Giữa các loài ngoài mối quan hệ hỗ trợ còn có mối q

canh tranhc . Các loài thân thuộc không ăn lẫn nhauD. Quần xã có độ đa dạng thấp *

Câu 7: Chuỗi thức ãn của hệ sinh thái dưới nưởc thường dài sinh thái trên cạn vì:

A. Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng^pn môi trương cạB. Môi trường nước có nhiệt độ ổn định.' 'c . Hệ sinh thái đưổi nước có độ đa dạng cao hơn.D. Môi trường nước không bị ánh nắng mặt trời đốt nóng.

Câu8

: Trong hệ sinh thái, nếu sinh khôi của thực vậtổ các chuỗbằng nhau thì trong số các chuỗi thức ăn sau, chuỗi thức ãn cunnăng lượng cao nhất cho con người là:

A. Thực vật —>cá —►vịt —*■người.B. Thực vật —» cá —»người, c . Thực vật—►người.D. Thực vật —>thỏ —»người.

Câu 9: Trong các hệ sinh thái, khi chuyển từ bậc dinh dưỡnglên bậc dinh dưỡn" cao liền kề, trung binh năng lượng thất th90%, trong đó có khoảng 70% năng lượng bị tiêu hao đo

A. các bộ phận rơi rụng (rụng lá, rụng lông, lột xácỗ động vậtB. chất thải (phân động vật và chất bài tiết)c. hoạt động hô hấp (năng lượng tạo nhiệt, vận động cơ thĐ. hoạt động của nhóm sinh vật phân giải

Câu 1 0 : Đặc điểm nào sau đầy là đúng khi nói về đòng năngtrong hệ sinh thái?

A. Sinh yật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyềnlượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm.

B. Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo chu trìnhhoàn và được sử dụng trở lại.

212 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 213: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 213/423

c . Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lương bi tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải,... chỉ có khoảng1 0 % nàng lượng truyền lên bậc đinh dưỡng cao hơn.

D. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền một chiều từ vi sinh vật qua các bậc dinh dưỡng tới sinh vật sản xuất rồi trở lại môi trường.

Câu 11: Trong một hệ sinh thái,

A. náng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng.

B. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng.

c . vật chất và nãng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng.

D. vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng.

Câu 12: Trong hệ sinh thái, tất cả các dạng năng lượng sau khi đi

qua chuỗi thức ãn đều dược.A. giải phóng vào không gian dưới dạng nhiệt.B. trở lại môi trường ở dạng ban đầu.c . tái sử đụng cho các hoạt động sống của sinh vật.D. tích tụở sinh vật phân giải.

Câu 13: Điểm khác biệt lớn nhất giữa dòng năng lượng và dòng vật chất trong sinh thái là

A. Lượng năng lượng lớn hơn nhiều so với lượng chất đinh dưỡngB. Năng lượng được quay vòng tròn còn chất dinh clưỡng thì

khôngc . Sinh vật luôn luôn cần chất dinh dưổng mà không phải lúc nào

cũng cần năng lượngD. Năng lượng đửợc truyền theo một chiều còn vật chất trao đổi

Cẩmnang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 2 13

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 214: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 214/423

qua chu trĩnh dinh dưỡng

Câu 14: Hiệu suất sinh thái làA. tỉ lệ phần trăm năng lượng chuyển hoá từ môi trường vào quần

xã sinh vật trong hệ sinh thái.B. tỉ lẹ phần trăm năng lượng bị tiêu hao (chủ yếu qua hô hấp)

giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.c . tĩ lệ phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh

dưỡng trong hệ sinh thái.D. tỉ lộ phần trăm chuyển hoá vật chất giữa các bậc dinh dưỡng

trong hệ sinh thái.Câu 15: Giả sử năng lượng đồng hoá của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau:

Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 1500 000 Kcạl.Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 180 000 Kcal.Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 18 000 Kcal.Sinh vật tiêu thụ bậc 4: 1620 Kcal.

Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 với bậc dinh dưỡng cấp2 và giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 với bậc dinh dưỡng cấp 3 trọng chuỗi thức ăn trỏn lần lượt là:

A. 9% và 10%. B. 12% và 10%

c. 10% và 12% D. 10% và 9%..Năng lượng thất thoát do hô hấp, tạo nhiệt và qua chất thải ở bậc dinh dưỡng cấp 3 và bậc đinh dưỡng cấp 4 trong chuỗi thức ăn trên lần lượt là:

A. 91% và 90%. B. 90% và8 8 %c . 88% và 90% D. 90% và 91%.

Câu 16: Quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã cho chúng

ta biết:A. Sự phụ thuộc về thức ăn của động vật vào thực vật.B. Sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng trong quần xã. c . Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xâ.D. Dòng năng lượng trong quần xâ.

2 14 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 215: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 215/423

Câu 17: Trong một chuỗi thức ăn, năng lượng của sinh vậtở mắt ích phí sau chỉ bằng một phần nhỏ nãng lượng của svở mắt xích rước đó. Hiện tượng này thể hiện:

A. HìnK tháp sinh. thái.B. Sự chi phối giữa các sinh vật.

c . Sự tác động qua lại giữa sv với sv.D. Sự tác động tổng hợp của các nhân tô" sinh thái.Câu 18: Tại sao sơ đồ dòng năng lượng từ bậc đinh đư&ng này sang ậc đính dưỡng khác lại có hình tháp

A. Sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng giữ lại phần lớn năng lượng và chỉ chuyển phần nhỏ còn lại đi tiếp theo dòng năng lượng

B. Sinh vật ở mức năng lượng thấp có sô' lượng lớn hơn sinh vậtỗ mức nãng lượng cao

c . Các sinh vật cuối cùng sẽ chết khi chúng giàD. Phần lớn năng lượngở mức bất kỳ đều bị mất nên chỉ một

phần năng lượng nhỏ được truyền theo dòng năng lượng đến các mức năng lượng khác

Câu 19: Mô hình V.A.C trong nông nghiệp là một hệ sinh thái vi

A. Gồm nhiều loại động vật và thực vậtB. Gồm sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải c . Gồm chuỗi thức ăn và lưới thức ãnD. Có chu trình tuần hoàn vật chất

Câu 2 0 : Những tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh?

A. Đất, nước và sinh vật.B. Địa nhiệt và khoáng.sản.c . Nắng lượng sóng và năng lượng thủy triều.

D. Năng lưdng mặt tròi và năng lượng gió.Câu 2 1 : Cho các hoạt động của con người sau đây:

(1) Khai thác và sử dụng hợp lí các dạng tài nguyên có khả năng ái siàh.

(2) Bảo tồn đa dạng sinh học.

cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 2 15

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 216: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 216/423

Page 217: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 217/423

CÁC DẠNG BÀI TẬP _ _ _ __ *

B I TẬP VỀ ADN ARN PR T IN

Câu 1 : Phân tích thành phần hóa học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêộtit như sau: A = 20%; G = 35%; T =2 0 %. Axit nuclêic này là

A. ARN có cấu trúc mạch kép. B. ARN có cấu trúc mạch đcm.c . ADN có cấu trúc mạch kép. D. ADN có cấu trúc mạch đơn.

Câu 2: Phân tử ADN của một loài sinh vật có A = 10%, T = 20%, G = 30%, X - 40%. Phân tử ADN đó là của:

A. Vi khuẩn B. Thực vật bậc caoc . Vi rút D. Động vật nguyên sinh

Câu 3: Một genở vi khuẩn E. coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X chiếm 22% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại T của gen là

A. 480 B. 322

c. 644 D. 506Câu 4: Một gen có chiều dài 510 nm và trên mạch một của gen có A + T = 600 nuclêôtit. Số nuclêôtit mỗi loại của gen trên là

A. A = T = 1200; G = X = 300. B. A = T = 600; G = X :=900.c . A= T = 300; G= X = 1200. D. A = T = 900; G = X = 600.

Câu 5: Một gen củạ sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên một mạch của gen này có 150 ađênin và120

timin. Số liên kết hiđrô của gen làA. 1120. B. 1080.c. 990. D.1020.

Câu 6 : Một gen có 900 cặp nuclêôtit và cổ tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau. Số liên kết hiđrô của gen là

A. 1798. B. 2250.c. 1125. D. 3060.

Cẩm Tiang Ôn luyện theo câu trúc đề thi - môn Sinh hộc - 2 17

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 218: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 218/423

Câu 7: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liến kết hiđrô và có 900 nuclêôtit loại guanin. Mạch lcủa gen có số nuclêôtit loại ađêniit chiếm 30% và số nuclêôtit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit mỗi loạiở mạch 1 của gen-này là:

A. A= 450; T = 150; G= 750; X = 150. -

B. A = 750; T = 150; G= 150; X = 150.c . A= 150; T = 450; G = 750; X = 150.D. A= 450; T = 150; G= 150; X = 750.

Câu 8 : Một gen có tổng sô" 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch một của gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêõtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A;số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại A của gen là

A. 448. B. 224.

Câu 9: Mộtphân tử ADN cócấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADNA + T 1 ."này có tĩ lệ ——— = —thì tỉ lệ nuclêôtit loại Gcủa phân tử ADNG + X 4

này làA. 10% B. 40%c. 20% D. 25%

Câu 10: Một phân tử ADN có tỷ lệ = 0,6thì tỷ lệ G+X làG + X

A. 0,375 B. 0,625c. 0,125 D, 0,875

Câu 11: Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại nuclêôtit

là ^ + tí “ ỉ . Tỷ lệ nàyỗ mạch bổ sung của phân tử ADN nói trên T + X 2 .

là:A. 0 ,2 B. 2,0c. 0,5 D. 5,0

Câu 12: I'ren mệt mạch của phân tử ADN có tĩ lệ các loại nucleotit A + G 2 „

ỉà -ậ- — =■— Tỉ lệ nàyỏ mạch bổ sung của phân tử ADN nói trên là:X "ĩ"X 3

21 8 - Cẩm rumg ôn luyện theo cấu trúc đề thi *môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 219: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 219/423

A. 1,5. B. 2,0.c . 1/4. 0. 3.

, * T + Xâu 13: Người ta sử dung-môt chuôi pôlinuclêôtit có - = 0,25làmA + Ghuôn để tổng hợp nhân tạo một chuỗi pôlinuclêồtit bổ sung có chiều

ài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đổ. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các ại nuclêôtit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là:A. A + G = 80%; T + X =■20%. B. A + G = 20%; T + X - 80%.c. A + G = 25%; T + X = 75%. D. A + G = 75%; T + X = 25%.

âu 14: Có 8 phân tử ADN tự nhân dôi một số. lần bằng nhau ã tổng hợp được1 1 2 mạch pôlinuclêôtỉt mới lấy nguyên liệu hoàn àn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN ên là*

A. 6 . B. 3.c . 4. D. 5.âu 15: Phân tử ADNỗ vùng nhân của vi khuẩn E. coỊi chỉ chứa N15

hóng xạ. Nếu chuyển nhữngvi khuẩn E. coli nàysang môi trườnghỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E. coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ ạo ra bao nhiêu phân tử ADNở vùng nhân hoàn toàn chứa N14?

A. 32. B. 30.c. 16. D. 8.

âu 16: Nếu nuôi cấy một tế bào E. coli có một phân tử ADNở vùng hân chỉ chứa N15 phóng xạ chưa nhân đôi trong môi trường chỉ có 14, quá trình phân chia của vi khuẩn tạo ra 4 tế bào con. Số phân tử DNở vùng nhân của các E. coli có chứa N15 phóng xạ được tạo ra ong quá trình trên là

A. 1. B. 3.c . 2 . -' D. 4.

âu 17: Biết Tiàm lượng^ADN nhân trong một tế bào sinh tinh của hể lưỡng bội là X.Trong trường hợp phân chia bìnhthường, hàmượng ADN nhâncủa tế bào này đangỗ kì saucủa giảm phân I là

A. lx. B. 0,5x.C.^x. D. 2x.

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 2 19

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 220: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 220/423

Page 221: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 221/423

Câu 22: Một đoạn gen có trình tự các nucleotit như sau:3\..XGA GAA TTT XGA-..5’ (mạch mà gốc)

- 5\..GXT XTT AAA GXT...3’Biết bộ ba mã hóa axit amín tương ứng là:XƯU: Lơxin (Leu);

AAA: Lizin (Lys); GXU: Alanin (Ala); XXU: Prôlin (Pro);AAƯ: Asparagin (Asn); GUU: Valin (Val). Trình tự các axít amin trong chuỗi polypeptit được tổng hợp từ đoạn gen trên là

A. - Ala - Leu —Lys - Ala B. - Ala - Leu - Asn - Alac . - Ala - Pro - Asn - Ala D. - Val - Leu - Lys - Val

Câu 23: Biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: 51Í.GA3' mã hoá axit amin Acginin; 5'UXG3' và 5'AGX3' cùng mã hoá axit amin Xêrìn; 6 ’GXU3' mã hoá axitamin Alanin. Biết trình tự các nuclêôtitở một đoạn trên mạch gốc của vùng mã hoá ở một gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ là 5 GXTTXGXGATXG3' Đoạn gen này mã hoá cho 4 axỉt amin, theo lí thuyết, trình tự các axit amin tương ứng với quá trình dịch mã là

A. Xêrìn - Alanin - Xê rin - Acginin.B. Acginin - Xêrin - Alanin - Xêrin.c . Xê rin - Ạcgỉnin - Alanin - Acginin.D. Acginin - Xêrin - Acginin - Xêrin.

Câu 24: Cho biết các côđon mă hóa các axit amin tươngứng như sau:GGG - Gly; XXX - Pro; GXU - Ala; XGA - Arg; ƯXG- Ser; AGX -Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêôtit là 5’AGXXGAXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mậ hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của4 axit amin đó là

A. Ser-Ala-Gly-Pro B. Pro-Gly-Ser-Ala.B. C.Ser-Arg-Pro-Gly D. Gly-Pro-Ser-Arg.

cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 221

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 222: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 222/423

B I TẬP VỀ ĐỘT BIẾN GENCâu 1 : Chất 5-BU tác động lên một cặp nuclêotit của phân tử ADN qua 3 lần tự sao liên tiếp có thể tạo ra nhiều nhất số phân tử ADN có đột biến là

A. 1 B. 2c . 4 D. 8

Câu 2 : Chất 5-BỤ tác động lên một phân tử ADN qua 3 lần tự sao liên tiếp cổ thể tạo ra nhiều nhất số phân tử ADN có đột biến là

A. 1 B. 2

c. 4 D.8Câu 3: Gí in B có 390 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670, bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một Hên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là:

A. A = T= 250; G = X = 390. B. A = T = 251; G = X = 389.c . A = T= 610; G = X = 390. D. A = T = 249; G = X = 391.

Câu 4: Gen Aở sinh vật nhân sơ đài 408 nm và có số nuclêôtit loại timin nhiều gấp2 lần sốnuclêôtit loại guanin. Gen A bị dột biến điểm thành alen a. Alen a có 2798 liên kết hiđrô. Sô' lượng từng loại nuclêôtit của alen a là:

A. A = T= 799; G = X= 401. B. A = T = 801; G = X = 400.c . A = T= 800; G = X = 399. D. A = T = 799; G = X = 400.Câu 5: Một gen có 4800 liên kết hydro và có tỉ lệ A/G = 1/2, bị đột biến thành alen mới có 4801 liên kết hydro và có khối lượng 108.104 đvc. Số nucleotit mỗi loại của gen sau đột biến là:

A. T :=A = 601, G = X = 1199 B. T = A = 600, G = X = 1200c. T ~ A = 598, G = X = 1202 D. T a Ầ = 599, G = X =

Câu 6 : Gen B có 900 nuclêôtit loại ađênin (A) và có tỉ lệ A + Tu + xcặp A-T trở thành alen b. Tổng số liên kết hiđrô của alen b là •

A. 3601. B. 3600.c. 3899. D. 3599.

2 2 2 - Cầm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

= 1,5 .Gen B bị đột biến dạng thay thế một cặp G-X bằng một

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 223: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 223/423

Câu 7: Một gen có 3000 liên kết hiđrô và có số nuclêôtit loại guanin (G) bằng hai lần số nuclêôtit loại ađênin (A). Một đột biến xảy ra làm cho chiều dài của gen giảm đi 85A. Biết rằng trong sô" nuclêôtit bị mất có 5 nụẹlêôtit loại xitôzin (X). Số nuclêôtit loại A và G của gen sau đột biến lần lượt ỉà

A. 375 và 745 B. 355 và 745c . 375 và 725 D. 370 và 730

Câu 8 : Một gen có tĩ lệ T: G = 0,4. Đột biến liên quan đến một cặp nucleotit nhưng không làm thay đểi số nucleotit, mà có tỉ ỉệ T: G = 0,407. Số liên kết hydro trong gen đột biến đã thay đổi như thế nào?

A. Giảm 1 liên kết hydro B. Tàng1 liên kế t hydroc. Tãng 2 liên kết hydro D. Số liên kết hydro không đổi

Câu 9: Gen A có 3000 nuclêotít và A: G = 4.0.Gen A bị đột biến điểm tạo ra alen a có tỷ lệ A: G ~ 4,0033 Hãy xác định dạng đột biến.

A. thêm một cặp A - T.B. mất một cặp A - T. c . mất một cặp G - X.D. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.

Câu 10: Gen A có 3000 nuclêotít và A: G = 4.0. Gen A bị đột biến điểm tạo ra alen a có tỷ lệ: A: G ~ 4,0167. Dạng đột biến gen là

A. Thêm một cặp A-T B. Mất một cặp G-X

c . Thay thế G-X bằng A-T D. Thay thế A-T bằng G-XCâu 11: Gen d đột biến thành gen D. Khi geư D và gen đ cùng tự nhân đôi liên tiếp 4 lần thi số nucleotit tự do mà môi trường nội bào cung cấp cho gen d ít hcto so với gen D là 90 nucleotit đồng thời số liên kết hydro tăng thêm6 . Dạng đột biến xảy ra là:

A. Mất 2 cặp nucleotit G-X B. Thêm 2 cặp nucleotit G-Xc . Mất 3 cặp nucỊeõủt Ạ-T D. Thêm 3 cặp nucleotit A-T.

Câu 1 2 : Gen S‘‘đột biếnHhành gen s. Khi gen s và gen s cung tự nhân đôi liên tiếp 3 lần'thi số nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cung cấp cho gen s ít hơn sovới cho gen s là 28 nuclêôtit. Dạng đột biến xảy ra với gen s là

A/ìnất 1 cặp nuclêôtit B. mất 2 cặp nuclêôtitc. đảo vị trí2 cặp nuclêôtit D. thay thế1 cặp nuclêôtit

cắm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 2 2 3

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 224: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 224/423

Câu 13: Ớ ruồi giấm, gen quy định mắt đỏ bị đột biến thànmắt trắng.Khi 2 gen này tự nhân đôi 3 lần thì môi trường nộcung cấp cho gen mắt đỏ nhiều hơn gen mắt trắng 42 nuclehình thành số liên kết hydro nhiều hơn gen mắt trắng 56 liêĐột biến thuộc dạng'nào

A. Đột biến gen dạng thêm 2 cặp (A, T) và 1 cặp (G, X)B. Đột biến gen dạng mất 2 cặp (A, T) và 1 cặp (G, X)c . Đột biến gen dạng mất 14 cặp (A, T) và; 7 cặp (G, X) Đ. Đột biến gen dạng thêm 14 cặp (A, 7 cặptQ, X)

Câu 14: Gen A có chiều dài 153nm và có l ì 69 liên kết hiđrô biến thành alen a. Cặp gen Aa tự nhân đôi'lần thứ nhất đã tạo gen con, tất cả các gen con này lại tiếp tục nhân đôi lần thTrong 2 lần nhân đôi, mòi trường nội bào đã cung cấp 1083 nucloại ađênin và 1617 nuclêôtit loại guanin. Dạng đột biến đã với gen A là

A. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.B. mất một cặp A - T. c. mất một cặp G - X.D. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T*

Câu 15: Gen D có 3600 liên kết hiđrô và số nuclêôtit loại ađên

chiếm 30% tổngsổ nuclêôtit của gen. Gen D bị đột biến mất mộÀ-T thành alen đ. Một tế bào có cặp gen Dd nguyên phân một lnu môi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho cặp gen nàyđôi là:

A. A,= T = 1800 ; G = X = 1200.B. A = T = 1199 ; GsX. = 1800.c . A = T = 1799 ; G = x =1 2 0 0 .D. A = T = 899 ; G = X = 600.

Câu 16: Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành genB bị đột biến thành gen b. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột H

A. AABb, AaBB B. AABB, AABbc . AaBb, AABb D. aaBb, Aabb

2 2 4 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 225: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 225/423

Câu 17: Một đoạn mARN có trình tự nucleotit như sau - 5\..XAU AAG AAU XUƯ GX... 3’ -Biết bộ ba mã hóa với axit amin tưomg ứng là: AAG: Lizin; xuư : Loxin; AAƯ: Asparagin; XAU: Kistidin; XAG: Glutamin. Biết rằng đột biến thay thế nucleotit xảy ra trong gen làm cho nucleotit thứ 3là u của mARN được thay bằng G: -5’

...XAG*AAG AAƯ x uư GX... 3’-Trình tự axit amin của chuồi polịpeptit được tổng hợp từ đoạn mARN bị biến đổi trên làA. - Phenilalanin - Lizin - Asparagin - Lizin -B. - Threonin - Lizin - Asparagin - Lơxin - c . -Glutamin - Lizin - Asparagin - Lrơxìn - D. - Tirozin - Lơxin - Àsparagin - Lizin -

Cám Tìang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 22 5

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 226: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 226/423

B I TẬP V NGUY N PH N •

. ______ , :lCâu 1: Một hợp tửcua 1 loàisau khi nguyên phân liêntiếp nhieulần đà tạo ra 32 tế bàovới tổngsố 576 nhiễm sắc thể đơn. Bộ nhiễmsắc thể lưỡng bội của loài là '1

A. 16; B. 18 '1c . 36 D. 42 '

. „ ICâu 2 : Ờ ngô có 2n=20. Tổng sô' nhiễm sắc thể kép đang nằmở mặt jphẳng xích đạo và số nhiễm sắc thể đơn đang phân ly về các cực c1 nhóm tế bào đang nguyên phân là 640. Trong đó số nhiễm sắc thểđon nhiều hơn số nhiễm sắc thể kép là 160. Số tế bàoở kỳ giữa .và Ikỳ sau lần lượt là

A. 6 và 20 B. 32 và8

c . 12 và 10 Đ.10 và 12Câu 3: Ở lúa nước 2n=24. Tế bào rễ thực hiện quá trình nguyênphân. Hãy xác định số nhiễm sắc thể đơn ở kỳ giữaỗ mỗi tế bào

A. 12 B. 48c . 24 D. 0

Câu 4: ở lúa nước 2n=24.Tế bào rễ thực hiện quá trình nguyên phân. Hãy xác định số nhiễm sắc thể đơn ở kỳ sauở mỗi tế bào

A. 12 B. 48c. 24 Đ. 0

Câu 5: ờ lúa rníởc 2n=24. Tế bào rễ thực hiện quá trình nguyên phân. Hãy xác định số nhiễm sắc thể đơn ở kỳ cuối ở mỗi tế bào

A. 12 B. 48c. 24 D. 0

Câu 6 : ở lúa nước 2n=24. Tế bào rễ thực- hiện quá trình nguyên phân. Hãy xác định số nhiễm sắc thể képở kỳ giữa d mỗi tế bào

A. 12 B. 48c. 24 D. 0

Câu 7: ở lúa nưức 2n=24. Tế bào rễ thực hiện quá trình nguyên phân. Hãy xác định số nhiễm sắc thể képở kỳ sauở mổi tế bào

2 2 6 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 227: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 227/423

Page 228: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 228/423

B I TẬP VỀ GIẢM PH NCâu 1: Một tế bào sinh hạt phấn có bộ NSTlà 24. Trong trườnphân chia bình thường, thì ở kỳ sau của giảm phân m ộ t; Bộ NStế bào này là:

A. 24 NST kép B. 24 NST đơnc. 12 NST kép D. 12NST đữn

Câu 2: Một tế bào sinh hạt phấn có bộ NSTià'24. Tròng trườnphân chia bình thường, thìở kỳ cuối của gìảiố phân một ; Bộ của tế bào này là:

A. 24 NST kép B. 24 NST đơn

c . 12 NST kép D. 12NST đơn.Câu 3: Một tế bào sinh hạt phấn có bộ NSTlà 24. Trong trườnphân chia bình thường, thìở kỳ sau của giảm phần hai ; Bộ NSTtế bào này là:

Á. 24 NST kép B. 24 NST đơnc . 12 NST kép D.12NST đơn

Câu 4: Một tế bào sinh hạt phấn có bộ NSTlà 24. Trong trườnphân chia bình thường, thìổ kỳ cuối của giảm phân h a i; Bộ NST

tế bào này là:A. 24 NST kép B. 24 NST đcfnc . 12 NST kép D. 12NST đơn

Câu 5: Bộ NST của mộtloài có 2n=6, ký hiệu là AàBbDcL Biết khxảy ra trao đổi đòạn vă khôngcó đột biến trong giảm phân. Chosố loại giao tử tối đa được tạo ra từ1 tế bào sinh dục có kiểu gentrên?

A. 8 loại 6 . 6 loạic . 4 loại D. 2 loại

Câu 6 : Có 3 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbDhành giảm phân bình thường hình thành tinh trùng. Số loại trùng tối đa có thể tạo ra là

A. 2. B.8 .c . 6 . D .4 .

2 2 8 - Cẩm oang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 229: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 229/423

Câu 7: Các tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AaBbDd tiến hành giảm phân bình thường. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, sô" loại tinh trùng tối đa được tạo ra là

A. 4 B. 8

c. 6 D . 2

Câu 8 : Bộ NST của một loài có 2n-6, ký hiệu là AaBbDđ. Biết không xảy ra trao đổi đoạn và không có đột biến trong giảm phân. Cho biết số loại giao tử tối đa được tạo ra từ1 cơ thể có kiểu gen như trên?

A. 8 loại 33.6 loạic . 4 loại D, 2 loại

Câu 9: Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinhở cơ thể ABcó kiểu gen---- không xảy ra hoán vì giữa alen A và a. Cho biếtabkhông có đột biến xảy ra, tính theo lí thuyết, số loại giao tử và tỉ lệ

từng loại giao tử đứợc tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là

A. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số’ hoán vị gen.B. 2 loại với tì lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen. c . 2 loại với tỉ lệ1 : 1 .D. 4 loại vớí tỉ lệ 1; 1: 1: 1.

Câu 10: Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinhở cơ ABthể có kiểu gen---- đã xảy ra hoán vi giữa alen A và a. Cho biếtab

không có đột biến xảy ra,tính theo lí thuyết, số loại giao tử và tỉ lệ từng loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là

A. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần sô' hoánvị gen.B. 2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.

c . 2 loại vởi ti lệ1 : 1 .D. 4 loại với tì lệ 1: 1: 1: 1.

ABCâu 11: Trong quá trình giảm phânở một cơ thể có kiểu gen —— đã

xảy ra hoán vị gen giữa alen À và a Cho biết không có đột biến xảy ra, tính theo lí thuýết, số loại giao tử và tỉ lệ từng loại giao tử được

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề t h i' môn Sình học - 2 2 9

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 230: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 230/423

tạo ra từ cơ thể trên làA. 4 loại với tỉ lệ phụ thụộc vào tần sô" hoán vị gen-ii. 2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần sô" hoán vị gen. c . 2 loại với tỉ lệ1 : 1 .D. 4 loại với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.

Câu 1 2 : Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinhở cơ AB _ thể có kiểu gen---- Dd không có hoán vi giữa alen A và a. Cho biếtab

không có đột biến xảy ra, tính theo lí thuyết, các loại giao tử và tỉ lệtừng loại pao tử dược tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào sinhtinh trên là:

A. AB D = ẠB d = ab D = ab d = 1/4B. AB D - aB d - aB D = ab d = 1/4

C.VAB D = ab d =1/2 hoặc AJB d - ab D =1/2D. ẠB D = ab d = 1/2 hoặc Ạa D = Bb d -1/2

AbCâu 13: Giả sử một tế bào sinh tinh có kiểu gen—-D d giảm phânaB

bình thườrig và có hoán vị gen giữa alen B và b. Theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra từ tế bào này là

A. ẠBD; ABd: abD; abđ hoặc AbD; Abd: aBd: a£D.

B. ABD; AbD: aBd: abd hoặc ABd; Abd: aBD: abD. c . ABD: abd hoặc ABd: abD hoặc AbD: aBd.D. abD; abd hoặc ABd: ABD hoặc AbD: aBd.

Câu 14: Môt tế bào sinh tinh có kiểu gen---- Dd khi giảm phânab

không có trao đổi chéo thì tố#i đa tạo ra bao nhiêu loại tinh trùng A. 2 B .4c. 8 D. 16

Câu 15: Một tế bào sinh hạt phấn có kiểu gen —-D d khi giảm phânaB

xảy ra hoán vị gen có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử A. 2 B. 4c .8 D.16

2 3 0 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 231: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 231/423

ABâu 16: Môt cơ thể có kiểu gen---- Dđ khi giảm phân không có trao. ab

ổi chéo thì tối đa tạo ra bao nhiêu loại tinh trùng A.2 B.4c . 8 D.16

ABâu 17: Môt C0‘ thể có kiểu gen---- Dđ khi giảm phân có trao đổiabhéo thì tối đa tạo ra bao nhiêu loại tinh trùng

A. 2 B. 4c. 8 D.16

âu 18: Môt cá thể có kiểu gen ^5-55. biết khoảng cách giữa genab DE

A và gen B là 40 cM, Các tế bào sinh tinh của cá thể trên giảm phân

ình thường hình thành giaọ tử, theo11 thuyết, trong số các loại giao ử được tạo ra, loại giao tử ab DE chiếm tì lệA. 30%. B. 40%.c . 2 0 %. D. 15%.

âu 19: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen AạBbX^Xpđã xảy ra hoán vị gen giữa các alen D và d với tần số

%. Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tì lẹ loại iao tửabXg được tạo ra từ cơ thể này là

A. 2,5%. B. 5,0%.c. 10 ,0%. D. 7,5%.

âu 2 0 :Nếu các loại giao tử được tạo ra từ một cơ thể có. tỷ lệ như au: ABD=AbD=aBd=abđ=20%}ABđ=Abđ=aBD=abD=5% thì vị trí gen ên nhiễm sắc thể là

A - D A B DA. ---- Dd . B. Aa-----ab , bd

. c. — Bb i\aD '.í

âu 2 1 : Giả sử một cơ thể dị hợp về 3 cặp gen AaBbDd. Hãy xác nh vị^trí gen trên nhiễm sắc thể nếu tỷ lệ các loại giao tử được tạo

a từ cơ thể trên là: ABD = 20%, aBD = 20%, ABđ =5% Biết rằng hông xảy ra đột biến và sức sống của các loại giao tử như. nhau

cẩm nang ôn luyện theo cấu trức đề thi - môn Sinh học - 23 1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 232: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 232/423

. _ A B _ ,A. Aa---- B. — Dd•bd ab

c . — Bb D. — Bbad aD

Câu 22: Giả sử một cợ thể dị hợp về 3 cặp gen AaBbDd. Hđịnh tần số hoán VI gen nếu tỷ lệ các loại giao tử dược tạo thể trên ià: ABD = 20%, aBD = 20%, ABd = 5% Biết rằng khôra đột biến và sức sống của các loại giao tử như nhau

A. f =2Ọ% B. f = x§%c . f = 40% ■ D. f =45%

DECâu 23: Cơ thẹ có kiểu gen AaBb---- giảm phân tạo ra 16 loại đe

tử, trong đó loại giao tử AbDe chiếm tỉ lệ 4,5%. Biết rằng kđột biến, tần số hoán vị gen lằ

A. 24%. B. 40%.c . 18%. D.36%.

ADCâu 24: Trong quá trình giảm phân ởcơ thể đực có kiểu gen----ad

xảy ra hoán vị gen giữa các aleiTD và d với tần số 18%. Tính thuyết, từ 1000 tế bào sinh tinh của cơ thể này giảm phân lượng từng loại giao tử đực là

A. AD=ad=1640, Ad=aD=360 B. AD=ad=360, Ad=aD=1c . AD=ad=410, Ad=ai)=90 D. AD=ađ=90, Ad=aD-4

ADCâu 25: Trong quá trình giảm phân ồ cơ thề cái có kiểu gen---ad

xảy ra hoán vị gen giữa các alen D và d với tần số 18%. Tính thuyết, từ1 0 0 0 tế bào sinh trứng của cơ thể này giảm phân lượng từng loại giao tử cái là

A. AD=ad=16ềO, Ad=aD=360 B. AD=ad=360, Ad=aD=c . AD=ađ=410, Ad=aD=90 D. AD=ad=90, Ad=aD=ABCâu 26: Môt cơ thể đưc có kiểu gen---- giảm phân. Xét 200 tế ab

giảm phân thấy có 60 tế bào xảy ra hiện tượng trao đổi chéosắc thể. Số lượng từng loại giao tử đực là

2 3 2 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc dề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 233: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 233/423

Page 234: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 234/423

B I TẬP V ĐỘT BIỀN NSTCâu 1: ở một loài động vật, người ta phát hiện nhiễm sắc thể số II có các gen phân bô" theo trình tự khác nhau do kết quả của đột biến đảo đoạn là:

(1 ) ABCDEFG (2) ABCFEBG (3) ABFCEDG (4) ABFCDEG Giả sử nhiễm sắc thể sc> (3) là nhiễm sắc thể gốc. Trình tự phát sinh đảo đoạn là

A. (1 ) <-(3) - (4) - (1). B. (3) - (1) — (4) -> (1).

c. () (3) — (4). D. ( ) () (3) (4).Câu 2 : Ở một loài động vật, người ta đã phát hiện 4 nòi có trình tự các gen trên nhiễm sắc thể số III như sau:

Nòi 1 : ABCDEFGHI ; nòi 2: HEFBAGCDI; nòi 3: ABFEDCGHI; nòi 4: ABFEHGCDI.

Cho biết nòi 1 là nòi gốc, mỗi nòi còn lạí được phát sinh do một đột biến đáo đoạn. Trình tự đúng của sự phát sinh các nòi trên là

A. 1 —>3 — 4 —>2 . B. 1 —»4 —>2 —>3.c. 1 3 —2 —4. D. 1 -> 2 -►4 3.

Câu 3: Ở ruồi giấm đoạn 16A nằm trên NST giới tính X bị lập đoạn làm cho mắt lồi thành mắt dẹt. Nếu lập đoạn 16A một lần và hai lần

ở một số cá thể thì số loại kiểu gen nhiều nhất trong quần thể ruồi làA .3 B .5C-7 D .9

Câu 4: Ớ ruồi giấm đoạn 16A nằm trên NST giới tính X bị lập đoạn làm cho mắt lồi thành mắt dẹt.Nếu lập đoạn 16A một lầnvà hai lầnở một số cá thể thì số loại kiểugen quy định kiểu hình mắtdẹt trongquần thể ruồi là

A . 3 B . 5

c . 7 D .9Câu 5: Một nhóm tế bào sinh tinh chỉ mang đột biến câu trúcồ hai nhiễm sắc thể thuộc hai cặp tương dồng số 3 và số 5. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường và không xảy ra trao đổi chéo. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử không mang nhiễm sắc thể đột biến trong tổng số giao tử là

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 235: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 235/423

c. D. — 168

Câu 6 : Trong một lần giảm phân của một tế bào sinh tinhở thể

ưỡng bội, một nhiễm sắc thể của cặp số 3 không phân li, các nhiễm ắc thể khác phân li bình thường. Kết quả của quá trình này có thể ạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là _

Câu 7: Trong một lần giảm phân của một tế bào sinh tỉnhồ thể ưỡng bội, một nhiễm sắc thể của cặp số 3 và một nhiễm sắc thể của ặp số6 không phân li, các nhiễm sắc thể khác phân li bình, thường.

Kết qụả của quá trình này có thể tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm ắc thể là

A. n + 2 và n - 2 hoặc n + 2 + 1 và .n - 2 - 1.B. n + 1 + l v à n - l - l hoặc n + l - l v à n - 1 + 1.c . n + l - l v à n - 2 - 1 hoặc n + 2 + 1 và n - 1- + 1.D. n + 1 + 1 và n - 2 hoặc n + 2 và n -1 -1.

Câu 8 : Giả sử trong một tế bào sinh tinh có bộ nhiễm sắc thể được kí hiệu là 44A + XY. Khi tế bào này giảm phân các cặp nhiễm sắc thể

hường phân li bình thường, cặp nhiễm sắc thể giới tính khôngphâni trong giảm phân I; giảm phân II diễn ra binh thường. Gầc loại giaoử có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là

Câu 9: Trong một tế bào sinh tinh, xét hai cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa và Bb. Khi tấ bào này giảm phân, cặp Aa phấn li bình hường, cặp Blp không pfe|n li trong giảm phân I, gỉảm phân II diễn a bình thường. Các lóại gỉao tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm

phân của tế bào trên làA. ABb và A hoặc aBb và a. B. ABb và a hoặc aBb và A.c . Abb và B hoặc ABB và b. Đ. ABB và abb hoặc AAB và

aab. -

A. n và n * 1. c. n + 1và n - 1 .

B. n và n + 1.D. n + 2 và n - 2.

A. 22A + XX và 22A + YY. c. 2 2 A và 2 2 A + XX.

B. 22A + XY và 22A- D. 22A + X và 22A + YY.

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc dề thi - môn Sình học - 2 3 5

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 236: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 236/423

Câu 10: Ỡ một loài sinh vật, xét một tế bào sinh tinh có hanhiễm sắc thể kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này giảm phânthành giao tử, ỗ giảm phân I cặp Aa phân li bình thường, cặpkhông phân li; giảm phân II diễn ra bình thường. Số loại giao thể tạo ra từ tế bào sinh tinh trên là

Câu 11: Hãy xác định sô' loại giao tử được tặo ra từ một tế bàtinh Aa XBY khi xảy ra đột biến dị bộiở cỆỹi nhiễm sắe thể giới XY (giảm phân bất thường ở lần 1)

Câu 12: Trong một cơ thể xét hai cặp NST kí hiệu là Aa và Bgiảm phân .hình thành giao tử thì chỉ có một sô" tế bào sinh dục phân không bình thường ở lần phân chia thứ nhất ở cặp Aa. giao tử nhiều nhất tạo ra từ cơ thể này là :

A. ÁB, Ab, aB, ab, AaB, Aab, OB, Ob c . AaB, Aab, OB, ObB. AB, Ab, aB, ab, AAB, AAb, aaB, aabD. AAB, AAb, aaB, aab

Câu 13: Trong một cơ thể xét hai cặp NST kí hiệu là Aa và Bgiảm phân hành thành giao tử thì chỉ có một số tế bào sinh dụcphân không bình thườngở lần phân chia thứ nhấtở cặp Aa. Logiao tử dột biến tạo ra từ cơ thể này là :

A. AB, Ab, aB, ab, AaB, Aab, OB, Ob c . AaB, Aab, OB, ObB. AB, Ab, aB, ab, AAB, AAb, aaB, aabD. AAB, AAb, aaB, aab

Câu 14: Trong một cơ thể xét hai cặp NST kí hiệu là Aa và Bgiảm phân hình thành giao tử thì chỉ có một số tế bào sinh dụcphân không bình thường ở lần phân chia thứ hai ở cặp Aa. Loạtử nhiều nhất tạo ra từ cơ thể này là :

A. AB, Ab, aB, ab, AaB, Aab, OB, ObB. AB, Ab, aB, ab, AAB, AAb, aaB, aab

A .2 . c. 4.

B. 8 .D. 6 .

A. 2c. 6

B. 4 D. 8

2 3 6 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 237: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 237/423

c . AaB, Aab, OB, ObD. AAB, AAb, aaB, aab

Câu 15: Trong một cơ thể xét hai cặp NST kí hiệu là Aa và Bb, khi giảm phân hình thành giao tử thì chỉ có một sô' tế bào sinh dục giảm phân không bình thường ở lần phân chia thứ haiỗ cặp Aa. Loại giao tử đột biến tạo ra từ cơ thể này là :

A. AB, Ab, aB, ab, AaB, Aab, OB, Ob c . AaB, Aab, OB, ObB. AB, Ab, aB, ab, AAB, AAb, aaB, aabD. AAB, AAb, aaB, aab

Câu 16: Một cơ thể có tế bào chứa cặp NST giới tính XAXa. Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử thìồ một số tế bào,cặp NST này không phân li trong lần phân bào1 . Các loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là:

A. XAXA, XA, x a, o B. XAXa, o, XA, x ac. xaxa, XA, xa, o D. XAXA, xaxa, XA, xa, 0

Câu 17: Một cơ thể có tế bào chứa cặp NST giới tính XAXa. Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử thì ở một số tế bào,cặp NST này không phân li trong lần phân bào2 . Các loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là:

A. XAXA, XA, x a, o B. XAXa, 0, XA, xac . xax*, XA, xa, o D. XAXA, xaxa, XA, xa, oCâu 18: Hãy xác định số loại giao tử dược tạo rá từ một cơ thể Aa XbY khi xảy ra đột biến dị bộiở cặp nhiễm sắc thể giới tính XY (giảm phân bất thường ồ lần2 ) ở tất cả các tế bào sinh tinh

A. 4 B.6

c. 8 D. 10Câu 19: Hãy xác định sô" loại giao tử được tạo ra từ một cơ thể Aa XbY khi xảy ra đột biến dị bội ở cặp nhiễm sắc thể giới tính XY (giảm phân bất thường ở lần2 ) ở một số tế bào sinh tinh

A. 4 B. 6

c. D. 10

Câu 20: Một nhóm tế bào sinh tinh đều có kiểu gen AaXEY tiến hành giảm phân hình thành giao tử, trong đóở một số" tế bào, cập nhiễm

Cẩm- nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 2 37

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 238: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 238/423

sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể giới tính phân li bình thường. Nếu giảm phân II diễn ra bình thường thì kết thúc quá trình này sẽ tạo ra số loại giao tử tối đa là:

Câu 2 1 . Môt cơ thể có kiểu gen ---- XY. Số loai giao tử tao ra nhiềuab ' -

nhâít từ cơ thể này là bao nhiêu nếu xảy ra hoán vị gen ở cặp NSTthường, còn cặp NST giới tính XY không phân ly ở 1 lần phân bào ởmột số tế bào sinh giao tử • ■;

A. 12 B. 16c . 32 D. 24 Ị

Câu 22: Xét một cơ thể có1000 tế bào sinh tinh có kiểu gen

——XmY giảmphân hình thành giao tử. Biết rằng tầnsố hoán vị genaB j

là 18% và cặp NST giới tính không phân ly lần 1 ở tất cả các tế bàoSố lượng loại giao tử ẠB XMY được sinh ra là:

A. 360 B. 180c. 1640 D.820

Câu 23: Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể là 2n

12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thây 2 0 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số1 không phân li 'ĩ trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử được tạo thành từ quá trình trên thì số giao tử1

có 5 nhiễm sắc thể chiếm tỉ lệA. 0,5% B. 0,25% I

Câu 24: Mẹ có kiểu gen XAXa, bố có kiểu gen XAYt con gái có kiểu ge XAXaXa. Cho biết quá trình giảm phânở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây v quá trình giảm phân -ở bố và mẹ là đúng?

A. Trong giảm phân IIồ mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. ở bố giảm phân bình thường

A . 4

c 8

B. 6

D. 7

c. 1% D. 2%

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 239: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 239/423

B. Trong giảm phân Iỗ bô', nhiễm sắc thể giổi tánh không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường

c . Trong giảm phân II ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. ơ.mẹ giảm phân bình thường

D. Trong giảm phân I ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phẩn li. Ớ bố giảm phân bình thường

Câu 25: Khi các cá thể của một quần thể giao phôi (quần thể lưỡng bội) tiến hành giảm phân hình thành giao tử đực và cái, ở một số tế bào sinh giao tử, một cặp nhiễm sắc thể thường không phân li trong giảm phân I, giảm phân XI diễn ra bình thường- Sự giao phối tự do giữa các cá thể có thể tạo ra kiểu tổ hợp về nhiễm sắc thể là:

A. 2n; 2n-l; 2n+l; 2n-2; 2n+2 B. 2n+l; 2n-l-l-l ; 2nc . 2n+l; 2n-2-2; 2n; 2n+2 D. 2n-2; 2n; 2n+2+l

Câu 26: Trong quá trình giảm phân của cơ thề đực có kiểu gen AàBb, ở một số' tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb phận Ịi bình thường; giảm phân II diễn ra bình thường. Ở cơ thể cái có kiểu gen AABb, quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lai: ặAABb X cỹAaBb cho đời con có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?

A. 4 . B.1 2

c. 6 D.8Câu 27: Tế bào có ký hiệu nào sau đây là thể một nhiễm?

A. AOBB, aaBO, OBB, OBb B. Aaa, ABO, AAbOc . AaO, AaBO, AaBb, 0 D. AO, AABO, AabO

Câu 28: Giả sử ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc-thể 2n-=6 , các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb và Dd. Trong các dạng đột biến lệch bội sau đây, dạng nào là thể một?

A. AaBbd. B. AaaBb.c . AaBb. D. AaBbDdd.

Câu 29: Ở một ỉoài thực vật lương bội (2 n = 8 ), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Ạa, Bb, Dđ và Ee. Do đột biến, lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ nhiễm sắc thể nào trong gác bộ nhiễm sắc thể sau đây?

Cẩm nang ồn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 2 3 9

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 240: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 240/423

A. AaBbDdEe c.AaBbĐEe

B. AaBbEe D. AaaBbDdEe

Câu 30: Lai hai câỵ cà tím có kiểu gen AaBB và Aabb với nharằng, cặp gen A,a nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 2, cặp gen trên cặp ĩửiiễm sắc thể sô"6 . Do xảy ra đột biến trong giảm pkânđã tạo ra cây lai là thể baỗ cặp nhiễm sắc thể số 2. Các kiểu gen nsau đây có thể là kiểu gen của thể ba được tạo ra từ phép lai tr

A. AAaBb và AaaBb. B. Aaạhb và AaaBB.c. AaaBb và AAAbb. D. AẠaBb và ÀAAbb.

Câu 31: ơ một loài thực vật, alen B quy (ỈỊnẼ hoa đỏ trội hoànso với alen b quy định hoa trắng. Trong một phép lai giữa cây thuần chủng với cầy hoa đỏ có kiểu gen Bb,ở đời con thu đượcphầlớn các cây hoa đỏ và một vàicây hoa trắng* Biết rằng sự biểumàu sắc hoa không phụ thụộc vào điều kiện môi trường, khôngđột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Các cây honày có thể là thể đột biến nào sau đây?

Câu 32: Cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể2 iị = 24. Trong quá trgiảm phân hình thành giao tử cái, cặp nhiễm sắc thể số1 khôphân li, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Trotrình giảm phân' hình thành giao tử đực, cặp nhiễm sắc thkhông phân li, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li binh thườthụ tinh giữá giao tử đực và giao tử cái đều mang1 1 nhiễm sắcđược tạo ra từ quá trình trên sẽ tạo ra thể đột biến dạng

A. thể không. B. thể một kép.c. thể một. Di thể ba.

Câu 33: Ở một loài thực vật nếu cho lai thể lưỡng bội với thtỉ lệ thể lưỡng bội binh thường ở thế hệ lai là:

A. 100% B. 50%c.25% D. 12,5%

Câu 34: Người ta lai dạng thể ba ở cặp NST số 1 với dạng cặp NST sốí 5. Các dạng thể ba kép có thể xuất hiệnở đời con vlệ là

À. 100% B. 50%

A. Thể không, c.Thể một.

B. Thể ba. D. Thể bốn.

2 4 0 - Cẩm nang ôn luyện theo cẩu trúc đề thi - môn Sinh, học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 241: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 241/423

c . 25% D. 0 %Câu 35: Đem lai cây có kiểu gen BbDdd với cây BBdd. Biết rằng, cặp gen B,b nằm trên cặp nhiễm sắc thể sô' 3, cặp gen D, d nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 7 thì tỉ lệ cây con có kiểu gen BBdd là:

A. 1/12 B. 1/8c . 1/6 D. 1/3Câu 36: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Số loại thể một kép (2 n-l-l) có thể có ở loài này là

A. 42. B. 21.c. 7. D. 14.

Câu 37: ơ ruồi giấm2 n=í 8 , có 3 tế bào của thể ba nguyên phân một SỐ lần cần môi trường nội bào cung cấp 405 NST đơn. Tìm số’ đợt nguyên phân của mỗi tế bào

A. 2 B .5Ỡ .3 D. 4

Câu 38: Một loài thực vật lưổng bội có8 nhóm gen liên kết. Số nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bàoở thể ba của loài này khi đang ở kì giữa của nguyên phân là

A. 24 B. 9

c. 18 D. 17Câu 39: Ở ngô, bộ nhiễm sắc thể 2n ĩ= 20, Có thể dự đoán số lượng nhiễm sắc thể đơn trong một tế bào của thế bốn đangở kì sau của quá trình nguyên phân là

A. 44. B. 20.c . 80. D. 22.

Câu 40: Ở một loài thực vật lưỡng bộì, trong tế bào sinh dưỡng có6

nhóm gen liên kết. Thể một của loái này cỏ sô nhiễm sắc thể đơn

trong mỗi tế bào khi đangở kì sau của nguyên phân làA. 22 B.1 1

c. 12 D. 24Câu 41: Một tế bào sinh dưỡng của thể một kép đangở kì sau nguyên phân, người ta đếm được 44 nhiễm sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể lưổng bội bình thường của loài này là

Cẩm nang ôn luyện theo cấụ trúc đề thi - môn Si.nh học - 241

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 242: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 242/423

A. 2n = 22. 2n = 42.

B. 2n = 46. D. 2n = 24.

Câu 42: Ở một loài thực vật, cho lai hai cây lưỡngbội với nhau đứợc ị các hợp tử Fi- Một trongcác hợp tử này nguyên phân liên tiếp 4 đợt.ị Ở kì giữa của lần nguyên phân thứ tư, người ta đếm được trong tất cả

các tế bào con có 336 crômatit. Số nhiềm sắc thể có trong hợp.tử này là ị

A. 14. B. 21. ị

c . 15. D.28 . Ị

Câu 43: Một hợp tử Fi nguyên phân liên tiếp 4 đợt tạo ra số tế bào-ị có tổng số 384 NST đơn. Cho biết cây dùng làm bố trong giảm phần không có đột biến và không có trao đổi chéo thì đã tạo ra tối đa 256 loại giao tử. Hợp tử có bộ NST là

A. Thể lưỡng bội B. Thể tam bộic . Thể tứ bội D. Thể ba nhiễm ICâu 44: Ớ một loài thực vật, xét cặp gen Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường, mòi alen đều có 1200 nuclêôtit. Alen B có 301 nuclêôtit loạađênin, alen b có số lượng 4 loại nuclêôtit bằng nhau. Cho hai câyđều có kiểu gen Bb giao phấn với nhau, trong số các hợp tử thu được, có một lcại hợp tử chứa tổng số nuclêôtit loại guanin của các alen nói4 trên bằng 1199. Kiểu gen của loại hợp tử này là .ị

A. Bbbb. B. BBbb. .Ịc . Bbb. D. BBb.

Câu 45: Trong một lần nguyên phân của một tế bào ở thể lưỡng bội,ị một nhiễm sắc thể của cặp số 3 không phân li, các nhiễm sắc thể Ị khác phân li bình thường- Kết quả'của quá trình này có thể tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là l

A. 2 n -h2 và 2 n - 2 B. 2n + 2 và 2n - 1c . 2n -h 1 và 2n - 1 D. 2n + 1 và 2n - 2 'ị

Câu 46: Trong một lần nguyên phân của một tế bàoở thể lưỡng bội, một nhiễm sắc thể của cặp số 3 và một nhiễm sắc thể của cặp số6

không phân li, các nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Kết quả của quá trình này có thể tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là

A. 2n -ì- 2 và 2n - 2 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n - 2 - 1.

24 2 - Cẩm nung ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 243: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 243/423

B. 2n + 1 + 1 vá 2n - 1 -1 hoặc 2n + 1 - 1và 2n -1 + 1.c . 2 n + 1 - 1 và 2 n - 2 - 1 hoặc2 n + 2 + 1 và 2 n - 1 + 1 .D. 2n + 1 + 1 và 2n - 2 hoặc 2n + 2 và 2n - 1 - 1.

âu 47: Một hợp tử lưỡng bội tiến hành nguyên phân, trong lần guyên phân thứ ba,ồ một tế bào có cặp nhiễm sắc thể sô'1 không

hân li, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường, những lần guyên phần tiếp theo diễn ra bình thường. Hợp tử này phát triển ành phôi, phôi riày có bao nhiêu loại tế bào khác nhau về bộ nhiễm ắc thể?

A. Bốn loại B. Ba loạic . Hai loại D. Một loại

âu 48: Ở cà chua, alen A quy định quả đò trội hoàn toàn so vối alen quy định quả vàng. Biết rằng các cây tứ bội giảm phân cho giao tử

n có khả năng thụ tinh bình thường. Tính theo lí thuyết, phép lai iữa hai cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa và aaaa cho đời con có tỉ ệ kiểu hình là

A, 5 cây quả đỏ: 1 câý quả vàng.B. 3 cây quả đỏ: 1 cây quả vàng.c . 1 1 cây quả đỏ:1 cây quả vàng.D. 35 cây quả đỏ: 1 cây quả vàng.

âu 49: ở một loài thực vật, gen Ạ quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so ới alen a quy định hoa vàng.Cho biết các cây tứ bội giảm phân cho iao tử lưỡng bội cọ khả năng thụ tinh bình thường, không có đột iến xảy ra. Theo lí thuyết, phép lai AAaa X Aaaa cho đời con có tì lệ hân li kỉểu hình là:

A. 35 cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng.B. 3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng.c . 1 1 cây hoa độ:1 ẹẩy^hoa vàng.D. 1 cây hoá'đỏ: 1 câyiioa vàng.

Cầu 50: ở một loài thức vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so ới alen a quy định hoa vàng.Cho biết các cây tứ bội giảm phân cho iao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường, không có dột iến xẫỳ ra. Theo lí thuyết, phép lai AAaa XAAaa cho đời con có tả lệ hân u kiểu hình là:

Cấm nang ôn luyện theo cấu trúcCề thi - môn Sinh học - 2 43

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 244: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 244/423

A. 35 cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng.B. 3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng, c . 11 cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng.D. 1 cây hoa đỏ: ĩ cây hoa vàng.

Câu 51: Dùng côsixin để xử lý các hợp chất lương bội có kiểuthu được các thể tứ bội. Cho các thể tử bội trên giao phân vớitrong trường hợp các cây bô' mẹ giảm phân bình thường, tính ththuyết tì lệ phân li kiểu genở đời con là:■ . '

A. 1AAAA;8 AAAa: 18AAaa:8 Aaaa: laaaáB. 1AAAA:8 AAaa: 18AAAa:8Aaaa: laaaac . 1AAAA: 4AAAa: 6AAaá: 4Aaaa: laaaaD. 1AAAA:8AAAa: 18Aaaa:8 AAaa: laaaa

Câu 52: Cho biết quá. trình giảm phân diễn ra bình thường, cátứ bội đều tạo giao tử 2n có khả nãng thụ tinh. Tính theo lí tphép lai giữa hai cây tứ bội đều có kiểu gen ẠAaá cho đời con cgen dị hợp tử chiếm tỉ lệ

Câu 53: Biết rằng các thể tứ bội giảm phân cho giao tử lưỡngkhả năng thụ tinh binh thường và không có đột biến xảy ra. Tthuyết, phép lai nào sáu đây cho đời con cỏ 5 loại kiểu gen?

Câu 54: Trong trường hợp không xảy ra đột biến mđi, các tìiể giảm phân tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Theo lý thuyế

phép lai nào sau đây cho đờiCOĨ1 có kiểu gen phân li theo tĩ lệ 1: 2(Ị) AAAa XAAAa. (2) AaaaX Aaaa.(2) (3) AAaaX AAÀa. (4) AAaaX Aaaa.Đáp án đúng là:

Câu 55: ơ một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoẩ

A. AAaa X Aaaa c. Aaaa XAaaa

B. AAaaX AAAa D. AaaaX AAaa

A. (1), (4)c. (1), (2).

B. (2), (3)D. (3), (4).

2 4 4 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 245: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 245/423

ị I so vởi alen a quy định hoa trắng. Biết Tằng cơ thể tứ bội giảm phân ỉ bình thường cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí

thuyết, phép lai nào sau đây cho dời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 35 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng?

Câu 56: Ở cà chua có cả cây tứ bội và cây lưỡng bội. Gen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng. Biết rằng, cây tứ bội giảm phân bình thường và cho giao tử 2n, cây lưỡng bội giảm phân bình thường và cho giao tử n. Các phép lai cho tì lệ phân K kiểu hình 11 quả màu đỏ: 1 quả màu vàng ở đời con là

A. AÀaa X Aa và AAaa X aaaa.B. AAaa X Aa và AAaa XAAaa.c . AAaa X aa và AAaa XAaaa.D. AAaa X Aa và AAaa XAaaa.

I Câu 57: ở mệt loài thực vật, alen A .quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Dùng cônsixin xử lí các hạt của cây lưỡng bôi (P), sáu đó đem gieo các hạt này thu được các cây Fj. Chọn

J ngẫu nhiên hai cây Fi cho giao phấn với nhau, thu được F2 gồm 1190] cây quả đỏ và 108 cây quả vàng. Cho biết quá trình giảm phân không

xảy ra đột biến, các cây tứ bội đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen của F2là

A. 5 AAA: 1 AÂa: 5 Aaa: 1 aaa.B. 1 AAA: 5 AAa: 5 Aaa: 1 aaa.

ị c . 5 AAA: 1 AAa: 1 Aaa: 5 aaá.D. 1 AAA: 5 AAa: 1 Aaa: 5 aaa.

Ầ Câu 58: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn■j so với alen a quy định quả vàng; alen B quy định quả ngọt trội hoàn

toàn so với alen b quy định quả chua. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và các cây tứ bội gỉảm phân binh thường cho các giao tử 2n ; có khả nãng thụ tinh. Cho cây tứ bội có kiểu gen AAaaBbbb tự thụị phấn. Theo lí thuyết, tì lệ phân li kiểu hình ở đời con là

A. AAaa XAaaa B. AAAa * AAAa

c . Aaaa XAaaa D. AAaa XAAaa

A. 33:11:1:1 c . 105:35:9:1

B. 35:35:1:1 D. 105:35:3:1

Cầm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thì - món Sinh1ỌC -24 5

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 246: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 246/423

Câu 59: Một cơ thể tứ bội có kiểu gen AAaaBBbb. Khi cơ thể trên tự thụ phấn tỉ lệ kiểu hình trội cả hai tính trạng xuất hiệnở thế hệ con sẽ là bao nhiêu, Biết rằng các cây tứ bội giảm phân cho giao tử lưỡng bội có khá nãng thụ tinh bình thường, không có đột biến xảy ra, gen trội là trội hoàn toàn, mỗi gen qui định một tính trạng và nằm trên các NST tươngđồngkhác nhau

A. 0,945 B. 0,729c. 0,243 D. 0,625

Câu 60: Một cơ thể tứ bội có kiểu gen AAaaBbbb. Khi cơ thể trên tư thụ phấn tỉ lệ kiểu hình trội cả hai tính trạng xuất hiện ỗ thế hệ con sẽ là bao nhiêu, Biết rằng các cây tứ bội giảm phân cho giao tử lưỡng bội có khá năng thụ tinh bình thường, không có đột biến xảy ra, gen trội ìà trội hoàn toàn, mỗi gen qui định một tính trạng và nằm tren các NST tương đồng khác nhau

A. 0,945 B. 0,729c . 0,243 D. 0,625

Câu 61: Nuôicấy hạtphấn của một cây lưỡng bội cókiểu gen Aabbđể tạo nên các mô đơn bội. Sau đó xử lí các mô đơn bội này bằngcônsixin gây lưỡng bội hóa và kích thích chúng phát triển thành cấy hoàn chỉnh. Các cây này có kiểu gen là:

A. Aabb, abbb. B. Abbb, aaab.c . AAAb, Aaab. D. AAbb, aabb.

Câu 62: Người ta tiến hành nuôi các hạt phấn cùa cây có kiểu gen AabbDDEeGg thành các dòng đơn bội, sau đó lưỡng bội hóa để tạo ra các dòng thuần chủng. Theo lí thuyết, quá trình này sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần có kiểu gen khác nhau?

A. 32 B. 5c . 8 D. 16

Câu 63: ơ một loài thực vật, từ các dạng lưững bội người ta tạo ra

các thể tú' bội có kiểu gen sau:(1) AAaa; (2) AAAa; (3) Aaaa; 4) aaaa.Trong điều kiện không phát sinh đột biến gen, những thể tứ bội

có thể được tạo ra bằng cách đa bội hoá bộ nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử lưỡng bội là

2 4 6 - Cẩm ĩiang ÔĨ1 luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinii học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 247: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 247/423

A. (1) và (3). c. (2) và (4).

B. (1) và (4). D. (3)-và (4).

Câu 64: Cho lai giữa cây cải củ có kiểu gen aaBB với cây cải bắp có kiểu gen MMnn thu được Fi- Đa bội hóa Fi thu được thể song nhi bội. Biết rằng không có đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, hể song nhị bội này có kiểu gen là

Câu 65: Loài bông của châu Âu có 2n = 26 nhiễm sắc thể đều có kích hước lớn, loài bông hoang dạiở Mĩ có 2n = 26 nhiễm sắc thể đều có

kích thước nhỏ hơn. Loài bông trồĩígở Mĩ được tạo ra bằng con đường ai xa và đa bội hóa giữa loài bông của châu Âu với loài bông hoang dại ở Mĩ. Loài bông trồng ở Mĩ có số lượng nhiễm sắc thể trong tế■bào sinh dưỡng là

A. 13 nhiễm sắc thể lớn và 13 nhiễm sắc thể nhỏ.B. 26 nhiễm sắc thể lớn và 26 nhiễm sắc thể nhỏ.c. 26 nhiễm sắc thể lớn và 13 nhiễm sắc thể nhỏ.D. 13 nhiễm sắc thể lớn và 2.6 nhiễm sắc thẹ nhỏ.

Câu 66: Quá trình hình thành loài lúa mi (T. aestivum) được các nhà khoa học mô tả như sau: Loài lúa mì (T. monococcum) lai với. loài cỏ dại (T. speltoides) đã tạo ra con lai. Con lai này được gấp đôi bộ.

nhiễm sắc thể tạo thành loài lúa mi hoang dại (A. squarrosa). Loài lúa mì hoang dại (A. squarrosa) lai với loài cỏ đại (T. tauschii) đã tạo ra con lai. Con lai này lại được gấp đôi bộ nhiễm sắc thể tạo thành loài lúa mì (T. aestivum). Loài lúa mì (T. aestivum) có bộ nhiễm sắc thể gồm

A. bốn bộ nhiễm sắc thể đơn bội của bốn loài khác nhau.B. bốn bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của bốn loài khác nhau.c . ba bộ nhiễm ẹắGÌkẹ lưỡng bội của ba loài khác nhau.

D. ba bộ nhiễm sắc thể đơn bội của ba loài khác nhau.

A. aBMMnn. c. aaBBMn.

B. aaBBMMnn. D. aBMn.

Cấm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi • môn Sinh học - 247

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 248: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 248/423

Câu 67: Hay xác định số loại kiểu gen của thể lưỡng bội nếu 4 gen, mỗi gen có 2 alen và các gen này nằm trên các NST tđồng khác nhau. . .

A. 81 B. 128.■'**c . 256 625

Câu 68: Hãy xác định số loại kiểu gen của thể tam bội nếu. chgen, mỗi gen có 2 alen và các gen này nằm trên các NST tương khác nhau. . V ' ' V i

A. 81 B.12C.256 D. 625

Câu 69: Hãy xác định số loại kiểu gen của.thể tứ bội nếu chgen, mỗi gen có 2 alen và các gen này nằm trên các NST tương khác nhau.

A. 81 B. 128c. 256 D. 625

2 4 8 - Cẩmnang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 249: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 249/423

B I TẬP VỀ QUY lUẬt DI TRUYỀN CỦA

MEN DEN } Gâu 1: Ớ đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với Ị alen à quy định thân thấp. Cho cây thân cao giao phân với cây thân Ị cao, thu được Fi gồm900 cây thân cao và 299 cây thân thã p. Tính J theo lí thuyết, tỉ lệ cây Fi tự thụ phấn cho F2 gồm toàn cây thân cao ’ so với tổng số câyở Fi là

j A. 3/4. B. 2/3.ị c . 1/4. D-1/2 .ị Câu 2: ơ đậu Hà Lan, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so vối I alen a quy định hoa trắng. Cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây I hoa trắng (P), thu được Fi. Cho cấy Fi tự thụ phấn, thu được F2- Tính Ị theo ỉí thuyết, trong số các cây hoa đỏở F2, cây thuần chủng chiếm tỉ3- lệ „

I A.-I; 3

1 c . l|i 4I Câu 3: Kiểu gen của cá chép không vảy là Aa, cá chép có váy là aa. I Kiểu gen AA làm trứng không nở. Tính theo lí thuyết, phép lai giừa I í các cá chép không vảy sẽ cho tả lệ kiểu hình ở đời con là

Ị } A. ỉ cá chép không vảy: 2 cá chép có vảy.I , B. 3 cá chép không vảy: 1cá chép có-vảy.ị c . 100% cá chép không vảy.I D. 2 cáchép không vảy:1cá chép có vảy.I Câu 4: Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định

I không sừng, kiểu gen Hh biểu hiện có sừtLg ở cừu đực và khỏng sừng I ồ cừu cái. Gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho lai cừu đực I không sừng với cừu cái có sừng được Fi, cho Fj giao phối với nhau I được F2. Tính theo lí thuyết, tì lệ kiểu hình ỗ Fi và F2 làI A. Fii 100% cồ sừng; F2: 1 có sừng: 1 không sừng.

ì B. Fi: 100% có sừng; F2: 3 có sừng: 1 không sừng.

B. -3

D - ị4

cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 24 9

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 250: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 250/423

Page 251: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 251/423

âu 10: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trộilà trộioàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lainào sauây cho đời^con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1?

A . Aabb X aaBb B . AaB B X aaBb

c . AaBb XaaBb D. AaBb XAaBbâu 11: Tính theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có ti lệ hân li kiểu gen là 1: 1?

A. AabbDD X AABBdd. B. AABbDd X AaBB Dd.

c . AaBBDD X aaBbDD. D . AaBbdd X AaBBD D.

âu 12: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li ộc lập. Phép lai nào sau đây cho tĩ lệ phân li kiểu genỗ đời con là: : 2: 1:1: 2:1?

Ạ. AaBb XAaBb. B. Aabb XAAbb.c . aaBb XAaBb. D. Aabb XaaBb

âu 13: Giả sử mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội oàn toàn. Tính theo lí thuyết, trong các phép lai sau đây, phép lai ho đời con có tì lệ phân 11 kiểu hình giống với tỉ lệ phân li kiểu gen

A. AaXBXbX AsủỨY. B. XAXa XXAY.

c . Aabb XaaBb. D. ab abâu 14: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội oàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, các phép lai nào au đây cho đời con có tì lệ phân li kiểu gen khác với tỉ lệ phân li iểu hình?

A. Aabb X aaBb và AaBb. X aabbB. Aabb X aaBb và, Áa X;.aa

c . Aabb X aẩbb và Aa X aaD. Aabb XAaBb và AaBb X AaBb.

âu 15: Cho cây lưỡng bội dị hợp về hai cặp gen tự thụ phấn. Biết ằng các gen phân lí độc lập và không có đột biến xảy ra. Tính theo

thuyết, trong tổng số các cá thể thu được ở đời con, sô" cá thể có iểu gen đồng hợp về một cặp gen và số cá thể có kiểu gen đồng hợp

Cẩm Tiang Ôn luyện theo Cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 2 5 1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 252: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 252/423

về hai cặp gen trên chiếm tĩ lệ lần lữợt làA. 50% và 25%. B. 25% và 50%.c . 25% và 25% D. 50% và 50%.

Câu 16: Cho biết một gen quỵ định một tính trạng, gen trội lhoàn toàn, các gen phấn li độc lập. Cơ thể dị hợp về 2 cặp genphấn, Fi thu được tổng số 240 hạt. Tính theo lí thuyết, số hạt tử về 2 cặp genồ Fi là

A. 30. B. 50. 'c. 60. D. 76. .Ạ ' \' •V

Câu 17: Ớ một loài thực vật, người ta tiến hàiìh các phép lai sa(1) AaB bD d X AaBb Dd. (2) AaB BD d X AaB BD d.

(3) A AB BD d X AAbbDđ. (4) AaB BD đ X AaB bD D.

Các phép lai có thể tạo ra cây lai có kiểu gen đị hợp về cả gen là

A. (2) và (4). B. (1) và (3).c . (2) và (3) D. (1) và (4).

Câu 18: Cho biết quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra thường. Theo lí thuyết, phép lai: AaBbDd X ÀaBbDd cho đời ckiểu gen dị hợp về cả 3 cặp gen chiếm tả lệ

A. 50% B. 25%c . 12,5% D. 6,25%

Câu 19: Trong các giống có kiểu gen sau đây, giống nào là thuần chủng về cả 3 cặp gen?

A. AABbDđ B. AaBbDdc . aaBBđd D. AaBBDd.

Câu 20: Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, xásinh một người con có 2 alen trội của một cặp vợ chồng đều

gen AaBbDđ làA. — B. —

64 64

c » ' D. E 64 64

2 5 2 - Cẩm Dang ÔD luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 253: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 253/423

Cân 21: Cho biết không xảy ra dột biến, tính theo li thuyết, xác suất sinh một người con có 3 alen trội của một cặp vợ chồng đều có kiểu gen AaBbDd là

A. B. — 64 64

c.^ 7 D. 2164 64Câu 22: Cho biết một gen quy dịnh một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Cơ thể p dị hợp về 3 cặp gen tự thụ phấn, Fi thu được 150 cây đồng hợp lặn về 3 cặp gen.

Vậy số cây có 4 alen trội là:A. 1500 B. 2250

c. 2500 D. 3000Câu 23: Cho phép lai sau đây:AaBbDđHh X AaBbDdHh. Hãy xác định tỷ lệ đời con mang 2 cặp gen đồng hợp và 2 cặp gen dị hợp. Biết rằng các gen không alen nằm trên các nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau và không có đột biến

A.12,5% B. 25%c.37,5% D. 50%

Câu 24: Cho phép lai sau đây: AaB.bDdHh X AaBbDđHh thì tỷ lệ đời conmang 3 cặp gen đồng hợp và 1 cặp gen dị hợp là tao nhiêu Biết rằng các gen không alen phân ly độc lập

A. 6,25% B. 25%c. 37,5% D. 50%

Câu 25: Cho phép lai sau đây: í? AaBbCcDdEeX V aaBbccDdee. Hãy xác định tỷ lệ đời con có kiểu gen giống cha là bao nhiêu? Biết rằng tính trạng trội là trội hoàn toàn và các gen qui định các tính trạng khác nhau nằm trên các NST tương đồng khác nhau.

A. 1/32. B. 1/16.c . 1/8 D. 1/64.

Câu 26: Cho phép lai sau đây: (ĩ AaBbCcDdEe X V aaBbccDdee.Hây xác định tỷ lệ đời con có kiểu gen khác cha - mẹ là bao nhiêu? Biết rằng tính trạng trội là trội hoàn toàn và các gen qui định các tính trạng khác nhau nằm trên các NST tương đồng khác nhau.

Cẩmnang ôn ỉuyện theo cấu trúcđề thi- môn Sinh học -2 5 3

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 254: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 254/423

Page 255: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 255/423

Câu 32: Gho phép lai sau đây:s AaBbCcDdEe X 9 aạBbccDđee.

Hãy xác định tỷ lệ đời con có kiểu hình khác cha - mẹ là bao nhiêu? Biết rằng tính trạng trội ỉà trội hoàn toàn và các gen qui địnhcác ính trạng khác nhau nằm trên các NST tương đồng khác nhau.

Câu 33: Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng và tính rạng trội là trội hoàn tọàn và các gen qui định các tính trạng khác hau nằm trên các NST tương đồng khác nhau. Cơ thể có kiểu gen

AaBbCCDd tự thụ phấn sẽ thu được đời con có số loại kiểu gen và số oại kiểu hình tối đa là:

A. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen B. 4 kiểu hình, 27 kiểu genc. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen D. 4 kiểu hình,12 kiểu gen

Câu 34: Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng và tính rạng trội là trội hoàn toàn và các gen qui định các tính trạng khác hau nằm trên các NST tương đồng khác nhau. Cơ thể có kiểu gen

AaBbCcDđEe tự thụ phấn sẽ thu được đời con có số loại kiểu gen và

ô"loại kiểu hình tối đa là:A. 16 kiểu hình, 81 kiểu gen B. 32 kiểu hình, 243 kiểu genc . 16 kiểu hình, 242 kiểu gen D. 32 kiểu hành, 81 kiểu geu

Câu 35: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội oàn toàn. Theo 11 thuyết, phép lai nào sau đây tạo raô đời con có 8 oại kiểu gen và 4 loại kiểu hình?

A. AaBbDd X aabbdd. N B. AaBbdd X AabbDd.c . AaBbDd XAaBbDịl D. AaBbDd X aabbDD.

Câu 36: Ở một loài thực vật lưỡng bội, aìen A quy định thân cao trội oàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ rội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng, các gen phận li độc ập. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấh, thu được Fi gồm 4 loại kiểu hình. Cho cây p giao phấn với hai cây khác nhau:

- Với cây thứ nhất, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ

A. 110/128. c . 90/128

B. 100/128 D. 80/128

cẩm nang ôn luyện theó cấu trúc đề thi * môn Sinh học - 2 5 5

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 256: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 256/423

lệ 1:11:1.- Với cây thứ hai, thu được đời con chỉ có một loại kiểu hìnBiết rằng không xảy ra đột biến và các cá thể con có s

như nhau. Kiểu gen của cây p, cây thứ nhất và cây thứ hai lầ

là: ~ A. AaBb, aaBb, AABb. B. AaBb, aabb, AABB.C- AaBb, aabb, AaBB. D. AaBb,-Ạabb, AABB.

Câu 37: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định than cao trội hoàn tovởi alen a quy định thân thấp; alen B quy 'địììì\ hoa đỏ trội .hoànso vứi alen b quy định hoa trắng; các gen phần li độc lập. Cho đậu (P) giao phấn với nhau thu đượcFi gồm 37,5% cây thân cao,đỏ; 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ; 12,5% cây thân cao hoa trắ

12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng không xảy ra độtheo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu genở Fi là:A. 3:3:1:Ị B. 1:1:1:Ị:1:1:1:1.c. 3:1:1:1:1:1 D.2 :2 :1 :1 :1:1

Câu 38: Ớ đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng là trội hoàn tvới alen a quy định hạt xanh; gen B quy định hạt trơn là trộitoàn so với alen b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này phân lập. Cho giao phấn cây hạt vàng, trơn với cây hạt xanh, trơn.

được 120 hạt vàng, trơn; 40 hạt vàng, nhăn; 120 hạt xanh, trhạt xanh, nhăn. Tỉ lệ hạt xanh, trơn có kiểu gen đồng hợp trosô" hạt xanh, trơnồ Fi là

A. ỉ4

c . i3

Câu 39: Trong trường hợp mồi gen qui định một tính trạng v

trạng trội là trội hoàn toàn và các gen qui định các tính trạngnhau nằm trên các NST tương đồng khác nhau. Cơ thể có n cdị hứp tự thụ phấn thì sô" loại kiểu hình và tĩ lệ phân li kiểuđời con là

A. 2n vá (3: l) n B.3n và (1: 2: l)nC. 2a và (1: 2: l)n D. 3n và (3: l)n

Câu 40: Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng v

B.

D. -2

2 5 6 - -Cẩm nang ôn iuỵện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 257: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 257/423

trạng trội là trội hoàn toàn và các gen qui định các tính trạr-g khác nhau nằm trên các NST tương đồng khác nhau. Cơ thể có n cặp gen dị hợp tự thụ phấn thì số loại kiểu gen và tả lệ phân li kiểu gen ố đời con là

Câu 41: Số loại kiểu hình và tỉ lệ phân li kiểu hìnhở <ỉời con sẽ như thế nào khi cho tự thụ phấn cây có n cặp gen dị hợp. Biết rằng mỗi gen qui định ìnột tính trạng, trong đó có 3 tính trạng trội không hoàn toàn, còn lại là những tính trạng trội hoàn toàn và các gen qui định các tính trạng khác;nhau nằm trên các NST tương đồng khác nhau

A. 2n và (3: l)n

c . 2a và (1: 2: l)n

B .3n và (1: 2: 1 )n

D. 3n và (3: l)n

A. 23n và 3&

B. 2n.3s và (3: 1)°X

(1: 2: l)3c . 2<n'3)X 33 và (3: xr*3X (1: 2: l)3D. 2ín"s> và (3: I)1"3X (1: 2: l)3

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 25 7

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 258: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 258/423

B I TẬP VỀ QUY LUẬT DI TRUYỀN LIỄNKET GENCâu 1: Biết rằng mỗigen quyđịnh một tính trạng, alen trội là trộihoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theot ỉ l ệ 1 : 1 : 1 : 1 ?

Ab aB Ab aBA . —- X — B . — - X —

ab ab ab aBab ab AB Abc. — X—— D.------ X — aB ab aB ab

Câu 2: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, các gen liên kết hoàn toàn với nhau. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1?

- BV bv „ BV BVA .---- X— B. -— X—-bv bv bv bv

_ Bv bv b v B vc . —-X — D. —-X —-bv bv bv bv

Câu 3: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen. trội là trội hoàn toàn, các gen liên kết hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3:1?

. Ab Ab _ AB ABA. ——X—- B. — X-----aB ab ab ab

_ A B ab Ab Abc . — -X— D. —-X —-ab ab aB aB

Câu 4: Trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đâykhông làm xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 1: 2: l ở đời Fl?

A . ~ X >có HVG ở một gi<fc là4Ồ%aB aB Ab Ab

ab ab Ab Ab ãẼ 'XaBAl) Ab ab aB

_ Ab Ab ... , - _ . A vB. — X — , liên kẽt hoàn toàn

c . — X ~ , liên k ế t hoàn toàn

_ Ab Ab ^ JD. —-X —- , liên kết hoàn toàn

258 - Cẩm nang ôn luyện theo cẩu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 259: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 259/423

âu 5: Trong trường hợp liên kết gẽn và không có đột biến xảy ra, hép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiều gen nhất

âu 6: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định hân thấp; gen B quy định quả màu đỏ, alen b quy định quả màu àng; gen D quy định quả tròn, alen d quy định quả dài. Biết rằng các en trội là trội hoàn toàn. Cho giao phấn cây thân cao, quả màu đỏ, òn với cây thân thấp, quả màu vàng, dài thu được Fa gồm 81 cây

hân cao, quả màu đỏ, dài; 80 cây thân cao, quả màu vàng, dài; 79 cây hân thấp, quả màu đỏ, tròn; 80 cây thân thấp, quả màu vàng, tròn. rong trường hợp không xảy ra hoán vị gen, sơ đồ lai nào dưới đây ho kết quả phù hợp với phép lai trên?

âu 7: Ở một loài thực vật, alen A quy định thâh cao trội hoàn toàn o với alen a quy định thân thấp; alen B quỵ định hoa đỏ trội hoàn oàn so với alen b quy định hoa trắng; ạlen D quy định quả tròn trội

oàn toàn so với alen đ quy định quả dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, uả tròn (P) tự thụ phấn, thu được Fj gồm 301 cây thân cao, hoa đỏ, uả dài; 99 cây thân cao, hoa trắng, quả dài; 60Ọ cây thân cao, hoa ỏ, quả tròn; 199 cây thân cao, hoa trắng, quả tròn; 301 cẫy thân hấp, hoa đỏ, quả tròn; 100 cây thân thấp, hoa trắng, quả tròn. Biết ằng không xảy ra đột biến, kiểu gen của (P) là

A. AaBbX AaBb _ AB__ Ab ,,B .---- DD X —-ddab ab

D. XAXABbX XaYBb

_ Ad _ ađ D. ^f-Bb X ^ b baD ad

A. — Dd B. — Bb

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 260: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 260/423

Page 261: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 261/423

A. 50%. c . 41,5%.

B. 56,25%. D. 64,37%:

Câu 6: ơ một loài thực vật, tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp, quả hình cầu trội hoàn toàn so yới quả hình lẻ. Các gen quy định chiều cao và hình dạng quả cùng nằm trên 1 nhiem sắc thể và cách nhau 20 centimooegan (cM). Cho cây thuần chủng' thân cao, quả hình cầu lai với cây thân thấp, quả hình lê, ĩ*! thu được 100% thân cao, quả hình cầu. Cho cây Fi lai với cây thân thấp, quả hình lê, F2 thu được 4 loại kiểu hình, trong đó cây cao, quả hình lê chiếm tỉ lệ là

A. 40%. B. 25%.

Câu 7: Lai ruồi giấm thuần chủng thân xám - cánh dài vó i thân đen- cánh cụt được Fi toàn ruồi thân xám - cánh dài. Tạp Éíiao Fj thu được F2: 70,5% thân xám-cánh dài; 4,5% thân xám-cánh cụt; 4,5% thận đen-cánh dài; 20,5% thân đen-cánh cụt. Tìm kiểu gen của Fi và tần sô' hoán vị gen nếu có

A. AaBb, các gen phân ly độc lậpc. Ab/aB, các gen hoárí vị với tần số 18%6. AB/ab, các gen hoán vị với tần số 18%

D. AB/ab, các gen hoán vị với tần số9%Câu 8: ở một loàithực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng thu được Fi phân li theo tỉ .lệ: 37,5% cây thân cao, hoa trắng: 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ: 12,5% cây thân cao, hoa đỏ: 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không có đột biến xảy ra. Kiểu gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên là

Câu 9: ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so vởi gen b quy định quả dài. Các cặp gen này nằm trên cùng

c . %. D. 50%.

B. AaBBX aabb

c . AaBb X aabbAB ab

'• ------ r\ ----ab ab

cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc dề thi - môn Sinh học - 261

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 262: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 262/423

một cặp nhiêm sắc thế. Cây dị hợptử vế 2 cặp gen giao phấn với câythân thấp, quả tròn thu dược đời conphân litheo tỷ lệ: 310cây thâncao, quả tròn: 190 cây thân cao, quả dài: 440 cây thân thấp, quả tròn: 60 cây thân thấp, quả dài. Cho biết không có đột biến xảy ra. Tần số hoán vị giữa hai gen nói trên là:

A. 12% B. 36%c . 24% D.6%

Câu. 10: Chocây đậu Fi tự thụ phấn —*■F2:* 0,54 hạt đen — trcm* 0,21 hạt đen - nhãn* 0,21 hạt trắng - trơn* 0,04 hạt trắng - nhãn

Hãy xác định kiểu gen của Fi và tần số hoán vị gen (nếu có). Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng

+ Kiểu gen của Fi là:

Câu 11: ơ một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toan so với aỊen a quy định thân thấp; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Cho giao phấn hai cây thuần chủng cùng loài (P) khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản, thu dược Fi gồm toàn cây thân cao, quặ tròn. Cho Fi tự thận phấn, thu được F2 gồm 50,16% cây thân cao, quả tròn;24,84% cây

thân cao, quả dài; 24,84% cây thân thấp, quả tròn; 0,16% cây thân thấp, quả clài. Biết rằng trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị genvới tần số bằng nhau. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của Fi là

C. — X— aB ab

-í- Tần số hoán vị gen là:

À. f = 16%c. ĩ =40%

ab ab Ab AB _ Ab Ab

D- - x - r aB aB

B. f = 20% D.f=45%

26 2 cẩm nang ôn luyện thâo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 263: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 263/423

B. ^ 2 ; 16%ab

ab

Câu 12: Cho một cây lưỡng bội (I) lần lượt giao phấn với 2 cây lưỡng bộí khác cùng loài, thu được kết quả sau:

- Với cây thứ nhất, đời con gồm: 210 cây thân cao, quả tròn; 90 cây thân thấp, quả bầu dục; 150 cây thân cao, quả bầu dục; 30 cây thân thấp, quả tròn.

- Với cây thứ hai, đời con. gồm: 210 cây thân cao, quả tròn; 90 cây thân thấp, quả bầu dục; 30 cây thân cao, qụả bầu dục; 150 cây thân thấp, quả tròn.

Cho biết: Tính trạng chiều cao cây được quy định bối một gen có hai alen (A và a), tính trạng hình dạng quả được quy định bởi một gen có hai alen (B và b), các cặp gen này đều nằm trên nhiễm sắc thể thường và không có đột biến xảy ra. Kiểu gen của cây lưống bội (I) là

Câu 13: Theo dõi sự di truyền của 2 tính trạng được quy định bởi 2 gen, mỗi gen có 2 alen và di trụyền trội hoàn toàn. Nếu Fi có tỷ lệ kiểu hình 7A-B-: 5A-bb: laaB-: 3aabb thì kiểu gen của cha - mẹ và tần số hoán vị gen là

sầc thể thường. Cho hai cá thể ruồi giâm ':iao phối với nhau thu được Fị. Trong tổng số cá thể thu đượcỗ Fi, số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử trội vá số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử lặn về cả hái cặp gen trến đều chiếm tì lệ 4%. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, ở Fi số cá thể có kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen trển chiếm

ab D. ~

aB

CẩmTiangôn luyện theo cấu trúcđề th i- môn Sinh học - 2 6 3

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 264: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 264/423

rì lệA. 4% B. 8%c . 2 % D. 26%

Câu 15: ở một lòài thực vật, alen A quy định thây cao trội hoso với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả tròn trộtoàn so với alen b quy định, quả dài. Cho một cây thân cao, qugiao phấn với cây thân thấp, quả dài (P), thù được Fi .gồm 4 lhình trong đó cây thân thấp, quả dài chiếạĩ^ỉ lệ 4%. Theo lí sô' cây thân cao, quả tròn ở Fi chiêm tĩ lệ

A.54% B.46%c.4% D.9%

Câu 16: ơ một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoso với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả đỏ trộtoàn so với alen b quy định quả vàng. Cho cây thân cao, quả đphấn với cây thân cao, quả đỗ (p), trong tổng số các cây thuFi, số cây có kiểu hình thân thấp, quả vàng chiếm tỉ lệ1%. Bỉết rkhông xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tì lệ kiểu hình thquả đỏ có kiểu gen đồng hợp tử về cả hai cặp gen nói trênở Fi là

A. 1%. B. 66 %.

C-59%. D.51%-Câu 17: Fi dị hợp tử 2 cặp gen tự thụ phấn thu đượcở F2: 4 loại hình, trong đó có 12,75% cây quả dài-chua. Tìm kiểù gen vàhoán vị gen củaFị. Biết rằng gen A quy định quả dài, B quy địnngọt, các tính trạng tương phản là quả ngắn và chua.

AB ■ AbA .---- , tần sô' 30% B. —- , tần số 30%ab aBAb _ ABc . — , tần số 2.5,5% D. — , tần số 12,75%aB ab

Câu 18: Ở ngô người ta xác định được gen qui định hình dạnggen qui địĩih. màu sắc hạt eùng nằm trên 1 NST tại các vị trứng trên NST là 20cM yà 40cM. Các gen đều có quan hệ t

ABhoàn toàn. Khi cho F1 di hơp về cả hai cãp gen nói trên (—ạb

phấn thì tĩ lệ kiểu hình là:

264 - Gẩm.nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 265: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 265/423

A. 70,5%; 20,5%; 4,5%; 4,5% B* 54%; 21%; 21%; 4%c . 66%; 9%; 9%; 16% D. 51%; 24%; 24%; 1%

Câu 19: Ở ngô người ta xác định được gen qui định hình dạng hạt và gen qui định màu sắc hạt cùng nằm trên 1 NST tại các vị trí tương

ứng trên NST là 20cM và 40cM. Các gen đều có quan hệ trội lặnAbhoàn toàn. Khi cho F1 di hơp về cả hai cãp gen nói trên (——) tư thuaB

phấn thì tỉ lệ kiểu hình là:A. 70,5%; 20,5%; 4,5%; 4,5% B. 54%; 21%; 21%;4%c . 66%; 9%; 9%; 1 6 % D. 51%; 24%; 24%; 1 %

Câu 20: Fi dị hợp tử 2 cặp tự thụ phấn gen thu đượcở F2 4 loại kiểu hình,trong đó có 12,75% cây quả dàì -chua.Tìm tỉ lệ các kiểu

hình còn lại. ở F2 Biết rằng gen A quy định quả dài, B quy định quả ngọt, các tình trạng tương phản là quả ngắn và chua.A. 62,25% dài —ngọt : 12,75% ngắn-ngọt : 12,25% ngẩn -chuaB. 37,25% ngắn-ngọt: 12,75% dài -ngọt : 37,25% ngắn -chua c. 37,25% dài-ngọt : 37,25% .ngắn-ngọt : 12,25 % ngắn -chua D. 12,25% dài -n gọ t : 12,75% ngắn -n gọ t: 62,25 %ngắn -chua

Câu 21: ơ một loài thực vật, gen quy định hạt dài trội hoán toàn so với alen quy định hạt tròn; gen quy định hạt chín sớm trội hoàn toàn so với alen quy định hạt chín muộn. Cho các cây có kiểu gen giống nhau và dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn,ở đời COĨ1 thu được 4000 cây, trong đó có 160 cây có kiểu hình hạt tròn, chín muộn. Biết rằng không có đột biến xảy ra, quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái xảy ra hoán vị gen với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, số cây có kiểu hình hạt dài, chín sớm ở đời con là

A. 2160. B. 840.c . 3840. D. 2000.

Câu 22: ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Hai cặp gen này nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 1. Alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài, cặp gen Dd nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 2. Cho giao phấn giữa hai cây (P) đều thuần chỏng được Fi dị hợp về 3 cặp gen trên. Cho Fi giao phấn với nhau

Cẩm- nang ôn luyện theo câu trúc đề thi - môn íỉinh học - 265

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 266: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 266/423

thu được F2, trong đó cây có kiểu hình thân thấp, hoa vàng, quả dài chiếm tỉ lệ 4%. Biết rằng hoán vị gen xảy ra cả trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Tính theo lí thuyết, câv có kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả trònỗ F2 chiếm tí lệ

Câu 23: ỏ:một loài thực vật, alen Aquy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa tím trội hoàn toàn so vó i alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định quả vàng; alen E quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen e quy định quả dài. Tính theo lí thuyết,

1_- /T^A BD E A B D E ___ _ V* ,phép lai (P)---------X ----------trong trường hơp giam phân bumab de ab de

thường, quá trình phát sinh giao tử đực và giao tở cái đều xảy ra hoán vị gen giữa các alen B và b với tần số 20%, giữa các alen E và e với tần số 40%, cho Fĩ có kiểu hình thân cao, hoa tím, quả đỏ, tròn chiếm tỉ lệ

Câu 24: Lai hai cá thể đều dị hợp về 2 cặp gen (Aa và Bb). Trong tổng số các cá thể thu được ở đời con, số cá thể có kiểu gen đồng h lặn về cả 2 cặp gen trên chiếm tỉ lệ 4%. Biết hai cặp gen này cùn nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường và không có đột biến, xảy r Kết luận nào sau đây về kết quả của phép lai trên là không đúng?

A. Hoán vị gen đã xảy raỗ cả bố và mẹ với tần số 20%.B. Hoán vị gen đã xảy raở cả bố và mẹ với tần số 16%.c . Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 40%.D. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tầnSỐ16%.

A. 49,5%.

c. 16,5%.

B. 54,0%.

D. 66,0%.

A. 38,94%. c . 56,25%.

B. 18,75%. D. 30,25%.

2 6 6 - cẩm ùíLDg ôn luyện theo cấu trúc đề th ỉ ' môn Sinh hạc

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 267: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 267/423

B I TẬP V QUY LUẬT DI TRUYEN LIẺN KET VỚ GIỚI TĨNH V DI TRUYỀN NGO I NH N

Câu 1: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Tính theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt.trắng?

A. XAXAXX*Y. B. XAXa XXAYC . X T x XaY. D. XAXaXXaY.

Câu 2: Ở ruỗi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Trong trường hợp không xảy ra đột biến, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo ti lệ 2 rủồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng?

A. XAXa XXAY. B. XAXAxX aY.c . XAXa X XaY. D. x ax aX XAY.

Câu 3: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alerí a- quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến mới. Theo lí thuyết, phép lai: XAXa X XAY cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ

A. 2 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng.B. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng,

c . 1 ruồi cái mắt đỏ: 2 ruồi đực mắt dỏ: 1 ruồi cái mắt trắng.D. 2 ruồi cái mắt trắng: 1 ruồi đực mắt trắng: 1 ruồi đực mắt đỏ.

Câu 4: Ớ một loài động vật, alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông trắng, gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Xở vùng không tương đồng với nhiễm sắc thể giới tính Y. Tính theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có ti lệ phân li kiểu hình là 50% con lông; trắng: 50% con lông vằn?

A. XaY X x ax a. ' - \ v B. XaY XXAXa.

C.XaY x X T . / . D.X*Yx XaXa.Câu 5: Ớ gà, alen A quy định tính trạng lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định tính trạng lông nâu.Cho gà mái lông vằn giao phôi vổẩ gà trống lông nâu (P), thu được F có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 gà lông vằn: 1 gà lông nâu. Tiếp tục cho Fi giao phôi với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tì lệ 1 gà lông vằn: 1 gà lông

cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thỉ - môn Sinh học - 2 67

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 268: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 268/423

nâu. Phép lai (P) nào sau đây phù hợp với kết quả trên?À. Aa X aa. ' B. AA Xaa.c. XAX2xXaY. D.XaXaxXAY.

Câu 6: Ở gà, gen qui định màu sắc lông nằm trên vùng không

đồng của nhiểm sắc thể giới tính X có hai alen: alen A qui đvằng trội hoàn toàn so vđi alen a qui định lông đen. Cho gà lông vằn thuần chủng giao phối với gà mái lông đen thu được Fi giao phối với nhau thu được F2. Khi nói về'kiểu hìnhở F2, theothuyết, kết luận nào sau đây không đúng .Àĩ

A. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông B. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông c . Tất cả các gà lông, đen đều là gà mái.

D. Gà lông vằn và gà lông đen có tỉ lệ bằng nhau.Câu 7: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây tạo raô đời con nhiều loại kiể

B. AaXBXB X AaX^r

D. AaXBXbX AaXhr

Câu 8: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trộtoàn. Trong trường hợp không xảy ra đột biến, theo lí thuyếtlai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu hình nhất?

A A mvTVj A Tt A B D E A B D EA. AaBbDd XAaBbDd B. — ----- —X---------ab dE ab dE

c . — D dx— dd D. — XaB ab aB ab

Câu 9: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vịgen ở cvà me. Theo lí thuyết, phép lai P: ^ H x AXax ^ ^ X aY chođời con

■ bđ bDsố loại kiểu gen và kiểu hình, tối đa là:

A. 24 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hìnhB. 32 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình c . 28 ỉoại kiểu gen, 12 loại kiểu hình

và kiểu hình nhất? A.AạBb X AaBb _ Ab Abc .

aB aB

2 6 8 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trức dề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 269: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 269/423

D. 28 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hìnhCâu 10: Ở Ruồi Giấm: gen A: mắt đỏ, gen a: mắt trắng ; gen B: cánh bình thường, gen b: cánh xẻ. Cho lai 2 dòng ruồi giấm được Fi!

* 7,5%s mắt đỏ - cánh bình thường* 50% 9 mắt đỏ - cánh bình thường* 7,5% s mắt trắng - cánh xẻ* 50% 9 mắt đỏ - cánh xẻ* 42,5% <3 mắt đỏ - cánh xẻ* 42,5% f$ mắt trắng - cánh bình thườngBiết rằng gen quy định mắt trắng liên kết với gen quy định cánh

xẻ. Kiểu gen của cá thể cáiở thế hệ p là

Câu IX: Ở ruồi giẩm, tính trạng màu mắt do một gen gồm 2 alen quy định. Cho (P) ruồi giấin đực mắt trắng giao phối với ruồi giấm cái mắt đỏ, thu được Fi gồm toàn ruồi giấm mắt đỏ. Cho các ruồi giấmở thế hệ Fi giao phối tự do với nhau thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình: 3 con mắt đỏ: 1 con mắt trắng, trong đó ruồi giấm mắt trắng :oàn ruồi đực. Cho ruồi giấm cái mắt đỏ có kiểu gen dị hợp ỏ' F2giao phối với ruồi giấm đực mắt đỏ thu được F3. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra, theo lí thuyết, trong tổng số ruồi giấm thu được ở F3, ruồi giấm đực mắt đỏ chiếm ti lệ

Câu 12: ở ruồigiấĩEL,gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alèn a quy định thân đen, gen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Gen D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y.Phép

lai X ——■X^Y cho Fị có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắtab ab

đỏ chiếm tỷ lệ 15%. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi đực Fỉ có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là

c. xab

A. 50%. c. 25%.

B. 75%. D. 100%.

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh hạc - 2 69

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 270: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 270/423

A. 5%. B. 7,5%.

Câu 13: Ớ ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so vớialen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn sovới alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toànso với alen d quy định mắt trắng. Thực hiện phép lai

AB AB _ P:----XDXdX-----XdY thu đươc Fi. Trong tổng số các ruồiở Fi, ruồiab ab

thân xám, cánh dài, mắt đỏ chiếm tĩ lệ là 52,5%. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết,ở Fi tỉ lệ ruồi đực thân xám, cánh cụt, mắt đỏ là

A. 3,75% B. 1,25%c . 2,5% D. 7,5%

Câu 14: ơ ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép lai: Ab Ab — 7-XdY X—-X DXd cho đời con có tỉ lê ruồi đưc thân xám, cánh cut, aB ab

mắt đỏ làA. 12,5% B. 6,25%c . 18,75% D. 25%

Câu 15: ơ ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh đều nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Cho giaó phối ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ với ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ (P), trong tổng số các ruồi thu đượcở Fit ruồi có kiểu hình,

thân đen, cánh cụt, mắt trắng chiếm ti lệ 2,5%. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ ỏ Fj là

A. 7,5%. B. 45,0%.c. 30,0%. D. 60,0%.

2 7 0 - Cẩm nang òn luyện theo cấu trúc đề thi *môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 271: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 271/423

Câu. 16: Ớ một loài thực vật, khi tiến hành phép lai thuận nghịch, người ta thu được kết quả như sau:Phép lai thuận: Lấy hạt phấn của cây hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng, thu được Fi toàn cây hoa rắng.Phép lai nghịch: Lấy hạt phấn của cây hoa trắng thụ phấn cho

cây hoa đồ, thu được Fi toàn cây hoa đỏ. Lấy hạt phấn của cây Fj ở phép lai thuận thu phấn cho cây Fịở phép lai nghịch thu được F2. Theo lý thuyết F2, ta có

A. 100% cây hca đỏ.B. 100% cây hoa trắng.c . 75% cây hoa trắng, 25% cây hoa đỏ.D. 75% cây hoa đỏ,25%cây hoa trắng.

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 2 71

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 272: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 272/423

B I TẬP về QUY LUẬT DI TRUYENtươ n g t c G N

Câu 1: Cho lai 2 cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 27bí quả dẹt, 183 cây bí quả tròn và 31 cây bí quả dài. Sự di truyề

trạng hình dạng quả bí tuân theo qui luật:A. Phân li độc lập của MenĐen B. LKG hoàn toànc . Tương tác cộng gộp D. Tương tác bổ trợ

Câu 2: Chọ giao phấn hai cây hoa trắng thủầhvchủng (P) vớthu được Fi toàn cây hoa đỏ. Cho Fi tự thụ phấn, thu được F2 gcây hoa dỏ và 69 cây hoa trắng. Biết rằrìg không xảy rđộttính theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2là

A. 1: 2: 1: 2: 4: 2: 1: 1: 1. B. 1: 2: ĩ: 1: 2: 1: 1: 2: 1.c . 4: 2: 2: 2: 2:.l: 1: 1: 1. D.3: 3: 1: 1: 3: 3: 1:1:1 .

Câu 3: ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen kalen tương tác. với nhau quy định. Nếu trong kiểu gen có cả halen trội A và B thì cho kiểu hình hoađỏ; nếu chỉ có một loại trội A hoặc B hoặc không có alen trộithì cho kiểu hình hoa trắLai hai cây (P) có hoa trắng thuần chủng với nhau thu được Ftoàn cây hoa đỏ. Cho cây Fi lai với cây hoa trắng có kiểu genhợp lặn về hai cặp gen nói trên thu được Fa. Biết rằng khôngbiến xảy ra, tính theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở Falà

A. 3 cây hoa đỏ: 1-cây hoa trắng.B. 3 cây hoa trắng: 1 cây hoa dỏ.c . 1 cây hoa trắng:1 cây hoa đỏ.Đ. 9 cây hoa trắng: 7 cây hoa đỏ.

Câu 4: ở một loài thực vật, cho giao phấn giữa cây hoa đỏchủng với cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp lặn (P), thu đ

gồm toàn cây hoa đỏ. Tiếp tục cho cây hoa đỏ Fi giao phấn trởcây hoa trắng (P),thu được đời con có kiểu hình phân li theo cây hoa trắng: 1 cây hoa đỏ. Cho biết không có đột biến xảyhình thành màu sắc hoa không phụ thuộc vào điều kiện môi trCó thể kết luận màu sắc hoa của loài trên do

A. một gen có 2 alen quy định, alen trội là trội không hoàn t

2 7 2 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 273: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 273/423

B. hai gen không alen tương tác với nhau theo kiểu bổ sung quy định.

c . hai gen không alen tương tác với nhau theo kiểu cộng gộp quy định.

D. một gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn.Câu 5: Ở một loài thực vật, cho cây thuần chủng hoa vàng giao phấn với cây thuần chủng hoa trắng (P) thu được Fi gồm toàn cây hoa trắng. Cho Fi tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là 12 cây hoa trắng: 3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng. Cho cây Fi giao phấn với cây hoa vàng, biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hìnhở đời con của phép lai nảy là

A. 1 cây hoa trắng:2 cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng.B. 1 cây hoa trắng: 1 cây hoa đỏ: 2 cây hoavàng.G. 2 cây hoa trắng: 1 cây hoa đỏ: 1 cây hoavàng.D. 3 cây hoa trắng: 1 cây hoa vàng.

Câu 6: Ở một loài động vật, gen B quy định lông xám, alen b quy định lông đen, gen A át chế gen B và b, alen a không át chê, các gen phân li độc lập. Lai phân tích cơ thể dị hợp về 2 cặp gen, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là:

A. 3 lôngtrắng: 1 lông đen.

B. 2 lông đen: 1 lông trắng: 1 lông xám.c . 2 lông trắng: 1 lông đen: 1 lông xám. D. 2 lông xám: 1 lông trắng: 1 lông đen.

Câu 7: ở một loài động vật, biết màu sắc lông không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Cho cá thể thuần chủng (p) có kiểu hình lông màu lai vổi cá thể thuần chủng có kiểu hình lông trắng thư được Fi 100% kiểu hình lông trắng. Giao phối các cá thể Fi với nhau thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình: 13 con lông trắng:3 conlông màu. Cho cá thể

Fi giao phối với cá thể lông màu thuầrichủng, theo líthuyết, tỉ lệkiểu hìnhở đời con là:A. 1 con lông trắng: 1 con lông màu.B. 1 con lông trắng: 3 con lông màu.c . 5 con lông trắng: 3 con lông màu.D. 3 con lông trắng: 1 con lông màu.

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Siỉih học - 273

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 274: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 274/423

Câu 8: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định hoa đỏ trộihoàn toàn so với alen a quy định hoa tím. Sự biểu hiện màu sắc củaị hoa còn phụ thuộc vào một gen có 2 alen (B và b.) nằm trên một cặpnhiễm sắc thể khác. Khi trong kiểu gen có alen B thì hoa có màu, khi trong kiểu gen không có alen B thì hoa không có màu (hoa trắng).

Cho giao phấn giữa hai cây đều dị hợp về 2 cặp gen trên. Biết khôngcó đột biến xảy ra, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thu đượcở đời Icon là ị

A. 9 cây hoa đỏ: 4 cây hoa tím: 3 cây hoa trắng.B. 9 cáy hoa đỏ: 3 cây hoa tím: 4 cây hoa trắng.

12 cây hoa tím: 3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.D. 12 cây hoa đỏ: 3 cây hoa tím: 1 cây hoa trắng.

Câu 9: Ở loài đậu thơm, màu hoa đỏ do 2 gen A và B bổ trợ cho nhau quy định. Nếu kiểu gen thiếu 1 trong 2 gen trội, hoặc thiếu cả 2 sẽ cho hoa màu trắng. Lai giữa hai cây đậu hoa trắng thuần chủng với nhau thu được Fi toàn đậu hoa đỏ. Cho Fi lai vởi một thứ đậu khác thu được F2 400 cây đậu hoa trắng và 240 cây đậu hoa đỏ. Xác định kiểu gen của cây đem lài với Fi-

A. AABB hoặc aabb c. Aabb hoặc aaBbB. AABb hoặc AaBB D.AAbb hoặc aaBB.

Câu 10: Ớ gà kiểu gen A-B- qui định mào hạt đào, kiểu gen A-bb qui định mào hoa hồng, kiểu gen aaB- qui định mào hạt đậu, kiểu gén aabb qui định mào hình lá. Gen quy định hình dạng mào gà nằm trên nhiễm sắc thể bình thường'. Để Fi có tỷ lệ: 75% hạt đào: 25% hoa hồng thì số kiểu phép lai ở thế hệ p là

Câu 11: Ớ một 1'oằi thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai gen

không alen phân li độc lập quy định. Trong kiểu gen, khi có đồng thời cả hai loại alen trội A và B thì cho họa dỏ, khi chỉ có một loại alen trội A hoặc Btìậ cho hoa hồng, còn khi không có alen trội nào thì cho hoa trắng. Cho cây hoa hồng thuần chủng giao phối vổi cây hoa đỏ (P), thu được Fi gồm 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa hồng. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây

A. 1c. 5

B. 3 D. 7

2 7 4 - cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc dề tỉù - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 275: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 275/423

phù hợp vổi tất cả các thông tín trên?(1) AAbb XAãBb(3) AAbb XAaBB(5) aaBb XAaBB

(2) aaBB XAaBb(4) ẠAbb XAABb(6) Aabb XAABbĐáp án đúng là:A. (3), (4), (6). B. (1), (2), (4).

c . (1), (2), (3), (5). D. (2), (4), (5), (6).Câu 12: Ở một giống lúa, chiều cao của cây đo 3 cặp gen (A,a; B,b; D,d) cùng quy định, cácgen phân li độc lập. Cứ mỗi gen trội có mặttrong kiểu gen làm cho câythấp đi5 cm. Cây cao nhất có chiều cao là100 cm. Gây lai được tạo ra từ phép lai giữa cây thấp nhất với cây cao nhất có chiều cao là

A. 70 cm. B. 85 cm.c . 75 cm. D. 80 cm.

Câu 13: Ở một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng chiều cao cây do hai gen không alen là A và B cùng quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Trong kiểu gen nếu cứ thêm một alen trội A hay B thì chiều cao cây tăng thêm 10 cm. Khi trưởng thành, câ.y thấp nhất của loài này có chiều cao 100 cm. Giao phấn (P) cây cao nhất với cây thấp nhất, thu được Fi, cho các cây Fi tự thụ phấn. Biết không có đột biến xảy ra, theo lí thuyết, cây có chiều cao 120 cmỗ F2 chiếm tỉ lệ

A. 6,25%. B. 37,5%.

c . 50,0%. D. 25 ,0%.Câu 14: Màu da người do ít nhất 3 cặp gen không alen tương tác cộng gộp chi phối (Aa, Bb, Dd) chúng phân li độc lập, mỗi alen trội trong kiểu gen giúp tế bào tổng hợp thêm một ít sắc tố melanin. Nếu kiểu gen không chứa alen trội nào thì da sẽ có màu trắng. Khi những người có cùng kiểu gen AaBbDđ (da nâu đen) kết hôn với nhau thi xác xuất để có một người con có màu da giống bố mẹ chúng là bao nhiêu?

A. 8/64 V B. 15/64

c . 5/16 ' ' V' D. 3/32Câu 15: Ở bí ngô, kiểu gen A-bb và aaB- quy định quả tròn; kiểu gen A- B- quy định quả dẹt; kiểu gen aabb quy định quả dài. Cho bí quả dẹt dị. hợp tử hai cặp gen lai phân tích, đời Fb thu được tổng số 160 quả gồm 3 loại kiểu hình. Tính theo lí thuyết, số quả dàiỗ Fb là

Cắm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 275

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 276: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 276/423

A. 105. c. 54.

B. 40. D. 75.

Câu 16: ơ một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen alen là A và B tương tác với nhau quy định. Nếu trong kiểu gehai gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; khi chỉ có một lotrội A hoặc B hay toàn bộ gen lặn thì cho kiểu hình hoa trắngtrạng chiều cao cây do một gen gồm hai alen là D và d quytrong đó gen D quy định thân thấp trội hoàn, toàn so với alen dđịnh thân cao. Tính theo lí thuyết, phép lai ^ạBbDd x-.ạabbDđời con có kiểu hình thân cao, hoa đỏ chiếm tMệ - v

Câu 17: Giao phấn giữa hai cây (P) đều có hoa màu trắng chủng, thu được Fi gồm 100% cây có hoa màu đỏ. ChoFi tự thụ phthu được F2 có kiểu hình phân li theo tĩ lệ 9 cây hoa màu đỏ: hoa màu trắng. Chọn ngẫu nhiên hai cây có hoa màu đỏỗ F2 cho gphấn với nhau. Cho biết không có đột biến xảý ra, tính theo lí xác suất để xuất hiện cây hoa màu trắng có kiểu gen đồng hợ

Câu 18: Ở ngô, tính trạng về màu sắc hạt do hai gen khống alđịnh. Cho ngô hạt trắng giao phấn vđi ngô hạt trắng thu được962 hạt trắng, 241 hạt vàng và 80 hạt đỏ. Tính theo lí thuyếhạt trắng ở Fi đồng hợp về cả hai cặp gen trong tổng số hạtFi là

Câu 19: Ở một loài thực vật lưỡng bội, khi lai hai cây hoathuần chủng vổi nhau, thu được Fi toàn cây hoa trắng. Cho Fphấn với nhau thu được F2 gồm 81,25% cây hoa trắng và 18,7.5

A. 25%. c. 56,25%.

B. 6,25%. Đ. 18,75%.

F3 là

2 7 6 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc dề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 277: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 277/423

hoa đỏ. Cho Fi giao phấn với tất cả 'các cây hoa đỏở F2 thu được đời con. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết,ở đời con số cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn về hai cặp gen trên chiếm tỉ lệ

A. 1/12 B. 1/24c. 1/8 D. 1/16

Câu 20: ơ một loài động vật, tính trạng màu lông do sự tương tác của hai alen trội A và B quy định. Trong kiểu gen, khi có cả alan A và alen B thì cho lông đen, khi chỉ có alen A hoặc alen B thì cho lông nâu, khi không có alen trội nào thì cho lông trắng- Cho phép lai P: AaBb X aaBb, theo lí thuyết, trong tổng sô' các cá thể thu đượcở F ị , số cá thể lông đen có kiểù gen dị hợp tử về hai cặp gen chiếm tỉ lệẠ. 37,5% B. 25%c. 6,25% D.‘50%

Câu 21: Biết rằng cặp gen Aa và Bb tương tác bổ sung kiểu 9:7, gen D trội không hoàn toàn so với gen d. và các gen qui định các tính trạng nằm trên các NST tương đồng khác nhau.Giao phấn cây có kiểu gen AaBbDd với câỵ có kiểu gen aabbDd. Theọ lí thuyết số loại kiểu gen và số loại kiểu hình được tạo raở thế hệ Fi theo thứ tự là

A. 12 ; 8 B. 12 ; 12c. 12 ; 6 D. 12 ; 4

Câu 22: Ở ngô, có 3 gen không alen phân li độc lập, tác động qua lại cùng quy định màu sắc hạt, mỗi gen đều có 2 alen (A, a; B, b; R, r). Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả 3 alen trội A, B, R cho hạt có màu; các kiểu gen còn lại đều cho hạt không màu. Lấy phấn của cây mọc từ hạt có màu (P) thụ phấn cho 2 cây:

- Cây thứnhất có kiểu gen aabbRR thu được các cây lai có 50% sô' cây cho hạt có màu;

- Cây thứ hai có kiểu gen aaBBrr thu được các cây lai có 25% số cây cho hạt có màu.

Kiểu gen của cây (P) làA. AaBBRr. B. AABbRr.c . AaBbRr. D. AaBbRR.

Câù 23: Ở một ỉoài thực vật, nếu trong kiểu gen có mặt cá hai alen trội A và B thì cho kiểu hình thân cao, nếu thiếu một hoặc cả hai alen trội nói trên tlir cho kiểu hình thân thấp. Alen D quy định hoa

Cám nang ôn luyện theo cấu trýc đề thi - môn Sinh học - 2 77

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 278: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 278/423

đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho giao phấn giữa các cây dị hợp về 3 cặp gen trên thu được đờỉ con phân li theo tỉ lệ 9 cây thân cao, hoa đỏ: 3 cây thân thấp, hoa đỏ: 4 cây thân thấp, hoa trắng. Biết các gen quy định các tính trạng này nằm trên nhiễm sắc thể thường, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến và hoán vị gen. Phép lai nào sau đây là phù hợp với kết quả trên?

. ABD AbD _ A D -. ADn.A. ---- — X — — B.-Bbx ---Bbabcl aBd ad ađ

^ Bđ A Bd A ^ ABd Abdc . ——Aax —-Aa D. —— X -bD bD abD aBD

Câu 24: Lai hai cây thuần chủng khác nhau các cặp gen tươngứng được Fi đồng loạt cho quả bầu dục, hoa đỏ. Fi lai với cơ thể khác được F2 phân li: 12,5% quả tròn, hoa đỏ: 12,5% quả tròn, hoa hồng: 25% quả bầu dục, hoa đỏ: 25% quả bầu dục, hoa hồng: 12,5% quả dài, hoa

hồng: 12,5% quả dài, hoa trắng. Biết hình dạng quả do một gen qui định. Kiểu gen của F! và cây khác là:

' A. ^ - B b x ^ b b B. — ad ađ abd aBd

A Đ A Dc . — - Bb x— Bb D.AaBbDdXAabbDd

ađ adCâu 25: Cây F1 tự thụ phấn được F2 có kiểu hình phân ỉi theo tỉ lệ: 9 hạt phấn dài, màu vàng; 4 hạt phấn ngắn, màu trắng; 3 hạt phấn

ngắn, màu vàng. Cho Fl lai phân tích theo kết quả phân li kiểu hình sẽ như thè' nào? Biết rầng màu sắc hạt phấn được điều khiển bởi một cặp gen alen và cấu trúc NST không thay đổi trong giảm phân.

A. 1: 2:1 B. 1: 1: 1: 1: 1: 1c. 3: 3:1:1 Đ. 1:1: 1:1

Câu 26: 0 một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do hài gen không alen phân li độc lập cùng quy định. Khí trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B cho quả đẹt, khi chỉ có một trong hai alen trội cho quả tròn và khi không có alen trội nào cho quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do một gen có 2 alen quy định, alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoạ trắng. Cho cây quả dẹt, hoa đỏ (p) tự thụ phấn, thu được Fị có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 6 cây quả dẹt, hoađỏ: 5cây quả tròn, hoa đỏ: 3 cây quả dẹt, hoatrắng: 1 cêy quả tròn, hoatrắng: 1 cây quả dài, hoa đỏ.Biếtrằng

2 78 - Cẩm nang ôn luyện theo-cấu trúc đề th i«môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 279: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 279/423

không xảy ra đột biến, kiểu gen nào của (P) sau đây phù hợp với kết quả trên?

- A d ^ _ BDA. —r-Bb B. -----Aaàữ bd

c . — BB D. — BbAD ad

Câu 27: Cho thỏ Fi có kiểu hình lông trắng - dài giao .phối với thỏ cókiểu .hình lông trắng - ngắn được thế hệ lai phân ly theo tỷ lệ:

37,5% lông trắng - dài 37,5% lông trắng - ngắn 10% lông đen - ngắn 10% lông xám - dài 2,5% lông đen —dài

2,5% lông xám - ngắnXác định tần số HVG. Biết rằng gen qui định tíiih trạng nằm

trên NST thường và kích thước lông do một gen chi phối và lông dài trội so với lông ngắn

A. f = 20% B. f = 25%c . f = 5% D. f = 12,5%

. ' V

CẩmTiangôn luyện theo cấu trúcđề t h i- môn Sinh học -2 7 9

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 280: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 280/423

B I TẬP VỀ DI TRUYỀN QUANt h e Tự THỤ PH• • •

Câu 1: Một quần thể thực vậtỗ thể hệ xuất phát (P) có thành phkiểu gen 0,4AA: 0,4Aa: 0,2aa. Nếu xảy ra tự thụ phấii thì ththuyết, thành phần kỉểu genở F2 là *

A. 0,5AA: 0,2Aa: 0,3aa. B. 0,575AA: 0,05Aa: 0,375ac . 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. D. 0,55AA: 0,lAa: 0,35a

Câu 2: Một quần thể thực vật có tỉ lệ các kiểu ểẻn ô thế hệ xu(P) là 0,25AA: 0,40Aá: 0,35aa. Tính theo lí tỈỊir^ết^tĩ lệ các kiểucủa quần thể này sau ba thế hệ tự thụ phấn bẩtAbùộc (F3) là:

A. 0,375AA: 0,100Aa: 0,525aa. B. 0,25AA: 0,40Aa: 0,35aa.c . 0,425AA: 0,050Aa: 0,525aa. D. 0,35AA: 0,20Aa: 0,45aa.

Câu 3: Từ một quần thể thực vật ban đầu (p), sau 3 thế hệ tphấn thì thành phần kiểu' gen của quần thể là 0,525AA: 0,050,425aa. Cho rằng quần thể không chịu tác dộng của các nhân tốhoá khác, tính theo lí thuyết, thành phần kiểụ gen của (P) là

A. 0,400AA: 0,400Aa: 0,200aa.B. 0,250AA: 0,400Aa: 0,350aa.c . 0,35OAA: 0,400Aa: 0,250aa.D. 0,375AA: 0,400Aa: 0,225aa.

Câu 4: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tĩ lệ kiểu gen ở p là: 0,45AA: 0,30Aa: 0,25aa. Cho biết các cá thể có kiểu gekhông có khả năng sinh sản. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểthu đượcỗ Fi là:

A. 0,525AA: 0,150Aa:0,325aa B. 0,36AA: 0,24Aa: 0,40aac . 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa D. 0,7AA; 0,2Aa: 0,laa

Câu 5: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hòàn tovới alen a quy định hoa vàng. Cho cây (P) có kiểu gen Aa tự thụ thu được Fi; tiếp tục cho các cây Fi tự thụ phấn thu được F2rằng không có đột biến xảy ra, số cây con được tạo ra khi các ctự thụ phâín là tương đương nhau. Tính theo lí thuyết, cây có hình hoa đỏ ở F2 chiếm tỉ lệ

A. 50,0%. B. 37,5%.c . 62,5%. D. 75,0%.

2 8 0 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 281: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 281/423

Gâu 6: Ở một loài thực vật, alen A quy địĩửi 'hoa dỏ trội hoàn toàn so vối alén a quy dmh h.oa vàng. Thế hệ xuất phát (P") của một quần thể tự thụ phấn có tần số các kiểu gen là 0,6AA: 0,4Aa. Biết rằng không

-,có các yếu tố làm thay đổi tần số alen của quần thể, tính theo lí thuyết, tì lệ cây hoa đỏ ở Fi là

A. 90%. B. 96%.c . 32%. D. 64%.

Câu 7: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, cho cây thân cao thuần chủng giao phấn với cây thân thấp, thu được Fi- Cho cây Fi tự thụ phấn thu được F2Tiếp tục- cho các cây F2 tự thục phấn cho được F3. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ỏ’ F3 là:

A. 1 cây thân cao: 1 cây thân thấpB. 3 cây thân cao: 5 cây thân thấpc . 3 cây thân cao: 1 cây thân thấpD. 5 cây thân cao: 3 cây thân thấp

Câu 8: Cho cây có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Nếu các cặp gen này nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau thì số dòng thuần tối đa về cả ba cặp gen có thể được tạo ra là

A. 1 B .6

c. 8 D.3Câu 9: Quần thể thực vật toàn những cây aaBbDdEEFe tự thụ phấn qua 5 thế Hệ tạo ra những kiều gen thuần chủng về cả năm cặp gen chiếm tỉ lệ

A. 90,9% B. 77,5%c. 39,468% D. 11,364%

Câu 10: Một cây AaBb tự thụ phấn liên tiếp 6 thế hệ thì tỷ lệ thể dị hợp AaBb bị giảm là bao nhiêu. Biết rằng các gen không alen nằm trên các NST tương đồng khác nhau

A. 50% B. 98,4375%c . 99,97% D. 96,9%

cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 281

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 282: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 282/423

------------------------------------------------------- ^

Câu 11: Một quần thể khởi đầu có 0,3AA: 0,6Aa: 0,laa tự phối liên'Ị tiếp một số đợt tạo nên quấn thể mới có thể dị hợp Aa s=0,075. Hãy xác định số lần tự phối liên tiếp ' • I

A. 3 B. 5 Ic . 7 D. 9 :!

2 8 2 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 283: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 283/423

B I TẬP VỀ DI TRUYỀN QUAN THẳn g ẫ u PHốlCâu 1: ở một loài thực vật, gen trội A quỵ định quả đỏ, alen lặn a quy định (Ịũả vàng. Một quần thể của loài trền ở.trạng thái cân bằng di truyền có75% số cây quả đỏ và 25% số cây quả vàng. Tần số tương đối của các alen A và a trong quần thể là

A. 0,2A và 0,8a B. 0,4A và 0,6ac . 0,5A và 0,5a D. 0,6A và 0,4a

Câu 2: Một quần thể giao phối đangở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen là A và a, trong đó số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử trội chiếm tỉ lệ 16%. Tần số các alen A và a trong quần thể này lần lượt là

A. 0,42 và 0,58 B. 0,4 và 0,6

c . 0,38 và 0,62 D. 0,6 và 0,4Câụ 3: Một quần thể ĩigẫụ phối cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen (Ạ và a), sô' cá thể đồng hợp trội nhiều gấp 4 lần số cá thể đồng hợp lặn. Tần sô' các alen ỉà:

A. A = 1/3; a = 2/3 B. A = 2/3; a = 1/3c . A s 0,8; a = 0,2 D. A = 4/10; a = 1/10

Câu 4: Trong các quần thể sau, quần thể nào có tần số tương đối của các aỉen là: A=0,6 ; a=0,4

A. 0,4 AA: 0,3 Aa: 0,3 aa B..0,7 AA: 0,1 Àa: 0j2 aac . 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa D. 0,6 Aa: 0,4 aa

Câu 5: Trong các quần thể ngẫu phối sau, quần thể nào đã cân bằng đi truyền?

A. 45% AA: 40% Aa: 15% aa B.60% AA: 40% aac . 36% AA: 48% Aa: 16% aa D. 75% AA: 25% Aa

Câu 6: Ở một loài thừo-vật giao phấn, xét một gen có 2 alen, alen A

quy định, hoa iààu đỏ trội không hoàn toàn so với alen a quy định hoa ĩiiàu trắng, thể dị hợp’vể cặp gen này có hoa màu hồng. Quần thể nào sau đây của loài trên đangở trạng thái cân bằng di truyền?

A. Quần thể gồm các cậy có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu* hồng.

B. Quần thể gồm tất cá các cây đều có hóa màu hồng. .

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thỉ - môn. Sinh học - 2 8 3

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 284: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 284/423

c . Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu đỏ. D. Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có ho

trắng. ■'Câu 7: Một quần thể .giao phôiỗ trạng thái cân bằng di truyền, xmột gen có hai alen (A và a), người ta thấy số cá thể đồng hợnhiều gấp 9 lần số cá thể đồng hợp lặn. Tỉ. lệ phần trăm số cáhợp trong quần thể này là:

A. 18,75% B. 56,25% Vc. 37,5% D. 3,75% A'\

Câu 8: Một quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền là: 0,6AA: 0Sau một thế hệ ngẫu phối, người ta thu đượcở đời con 8000 cá tTính theo lí thuyết, số cá thể có kiểu gen dị hợpở đời con là

A. 320. B. 5120.c. 2560. D. 7680.Câu 9: Ở một loài thực vật, gen A quy định hạt có khả nănmầm trên đất bị nhiễm mặn, alen a quy định hạt không có khảnày. Từ một quần thể đangô trạng thái cân bằng di truyền thu đtổng số 10000 hạt. Đem gieo các hạt này trên một vùng đất bịmặn thì thấy có 6400 hạt nảy mầm. Trong số các hạt nảy mầhạt có kiểu gen đồng hợp tính theo lí thuyết là

A. 36%. 6 . 16%.c. 25%. D. 48%.Câu 10: ơ một loài thực vật, gen A quy định hạt tròn là trộitoàn so với alen a quy định hạt dài. Một quần thể đangở trạng thcân bằng di truyền gồm 6000 cây, trong đó có 960 cây hạt dàicây hạt tròn có kiểu gen dị hợp trong tổng số cây hạt tròn củathể này là

A. 42,0%. B. 57,1%.

c . 25,5%. D. 48,0%.Câu 11: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoànso với alen quy định hoa trắng. Một quần thể của loài này đtrạng thái cân bằng di truyền có 64% số cây hoa đỏ. Chọn nhiên hai cây hoa đỏ, xác suất để cả hai cây được chon có kiểuhợp tử là

28 4 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 285: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 285/423

B. 56,25% D. 25%

dỏ của quần thể là bao nhiều, nếu "không có dột biến và di nhập gen. Biết A: hạt dỏ, a: "hạt trắng

A. 40,625% B. 71%c. 29% D. 41%

Câu 13: Một quần thể giao phối, ô thế hệ xuất phát có 0,5AA: 0,3 Aa: 0,2aa. Nếu đến Fi, số cá thể trong quần thể là 1000 thì số cá thể của từng kiểu gen là bao nhiêu? Biết rằng kiểu gen AA không có khả năng sinh sản.

A. 90AA: 420Aa: 490aa B. 360AA: 480Aa: 160aac . 90AA: 490Aa: 420aa D. 480AA: 360Aa: 160aaCâu 14: Xét một cây có kiểu gen Aa và 2 cây có kiểu gen aa. Cho các cây nói trên tự thụ qua 3 thế hệ, sau đó cho ngẫu phối, tạo ra F4 gồm 14400 cây. Số-lượng cá thể thuộc mỗi kiểu genở F4 là:

A. 6300 cây AA, 1800 cây Aa, 6300 cây aa c . 10000 cây AA, 4000 cây Aa, 400 cây aaB. 2100 cây AA, 600 cây Aa, 11700 cây aaD. 400 cây AA, 4000 cây Aa, 10000 cây aa

Câu 15: Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét hai cặp gen Aa và Bb nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau. Nếu một quần thể của loài này đang ỏ' trạng thái cân bằng di truyền về cả hai cặp gen trên, trong đó tần sô" của alen A là 0,2; tần sô" của alen B là 0,4 thì tỉ lệ kiểu gen AABb là

A. 0,96%. B. 0,04%.c . 1,92%. Đ. 3,25%.

Câu 16: Biết A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp, B qui định quả tròn là trội hoàn toàn so với alen b qui địTih quả dài. Lai cây có kiểu gen AAbb vổi cây AaBbđược: Pl. chotạp giao những cây F1 với nhau tỉ lệ xuất hiện những cây thân thấp- quả dài trong quần thể này là:

Cẩm nang ôn luyện theo cấu t.rúc đề thi - mônSinil học - 2 8 5

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 286: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 286/423

A. 0,078125 B. 0,050781c. 0,042968 D. 0,035156

Câu 17: ở một 'loài thực vật, alen A quy định, hoa đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy dinh hoa trắng. Thế hệ ban đầu (P) của một quần thể có tần số các kiểu gen là 0,5Aa:0,5aa. Các cả thể của quầnthể ngẫu phối và không có các yếu tố làm thay đổi tần sô" alen, tínhtheo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hìnhò thế hệ Fi là

A. 3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.B. I cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.c. 9 cây hoa đỏ: 7 cây hoa trấng.D. 7 cây hoa đỏ: 9 cây hoa trắng.

Câu 18: Ở một quần thể thực vật lưỡng bội, xét một gen có hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường: alen A quy định hoa đỏ trội hoàn

toàn so với alen a quy định hoa trắng. Khi quần thể này đangở trạng thái cân bang di truyền có số cây hoa trắng chiếm tĩ lệ4%. Cho toàn bộ các cây hoa đỏ trong quần thể đó giao phấn ngẫu nhiên với nhau, theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thu đượcở đời con là:

A. 15 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.B. 35 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.c . 24 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.D. 3 cây hoa đồ: 1 cây hoa trắng.

Câu 19: Trong một quần thể thực vật giao phấn, xét một lôcut có hai alen, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so vởi alen a quy định thân thấp. Quần thể ban đầu (P) có kiểu hình thân thấp chiếm tỊ lệ 25%. Sau một thế hệ ngẫu phối và không chịu tác động của các nhân tố tiến hoá, kiểu hình thân thấpở thế hệ con chiếm tỉ lệ 16%. Tính theo lí thityết, thành phần kiểu gen của quần thể (P) là

A. 0,45AA: 0,30Aa: 0,25aa. B. 0,25AA: 0,50Aa: 0,25aa.c . 0,30AA: 0,45Aa: 0,25aa. Đ. 0,10AA: 0>65Aa: 0,25aa.

Câu 20: Tẩn số tương đối của alen Aở các giao tử đực trong quần thể ban đầu là 0,6.Qua ngẫu phối quần thể đã đạt trạng thái cân bằng di truyền với cấu trúc sau: 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa. Biết rằng cácalen nằm trên NST thường. Quá trình ngẫu phối diễn ra ở quần thể ban đầu thì cấu trúc di truyền của quần thể như thế nào.

2 8 6 - Cẩm narg ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 287: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 287/423

A. 0,45AA + 0,5Aa + 0,05aa B. 0,4AA + 0,6Aa• c . 0,48AA+ 0,44Aa+ 0,08aa D. 0,6AA + 0,2Aa + 0,2aa

Câu 21: Một quần thể động vật, xét một gen có 2 alen trên nhiễm ắc thể thừờng. Quần thể này có số loại kiểu gen tối đa về gen trên à

A.3. B. 4.c . 5. D. 6.

Câu 22: Trong quần thể ngẫu phối của một loài động vật lưỡng bội, xét một gen có 5 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Biết không có dột biến mới xảy ra, số loại kiểu gen tối đa có thể tạo ra trong quần hể này là

A. 4. B. 6.c . 10. D 15.

Câu 23: Xét hai gen, mỗi gen có hai alen A, a và B, b. số loại kiểu gen nhiều nhất trong quần thể là bao nhiêu nếu hai cặp gen / 2 cặp NST thường

A .9. B. 10.c . 14. D. 15.

Câu 24: Xét hai gen, mỗi gen có hai alen A, a và B, b. số loại kiểu gen nhiều nhất trong quần thể là bao nhiêu nếu hai cặp gen / 1 cặp NST thường

A. 9. B« 10.c . 14. Đ. 15.

Câu 25: ở người, gen quy định màu mắt có 2 alen (A và a), gen quy định dạng tóc có 2 alen (B và b), gen quy định nhóm máu có 3 alen (IA, IBvà ĩ°).Cho biết cấc gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau. Số' kiểu gen tối đa có thể được tạo ra từ 3 gen nói trên trong quần thể người làs

A. 24 ' B. 64c. 10 D. 54

Câu 26: Một quần thể động vật, xét một gen có 2 alen trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Quần thể này có số ỉoậi kiểu gen tối đa về gen trên là

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh hyc - 28 7

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 288: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 288/423

A. 3. c. 5.

B. 4. D. 6.

Câu 27: Trong quần.thể của một loài lưỡng bội, xét một gen alen là A và a. Cho biết không có đột biến xảy ra và quá trình phối đã tạo ra trong quần thể 5 loại kiểu gen về gen trên. Tínlí thuyết, phép lai nào sau đây giữa hai cá thể của quần thể trêđời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1: 1?

A. Aa X aa. B. XAXa \-XAYc . AA XAa. D. XAX^x'X*Y.

Câu 28: Xét hai gen, mỗi gen có hai alen. Hãy xác định số kiểtrong quần till nếu vị trí của hai cặp gen nằm trên 1 cặp NSTtúứi X (không có aien trên Y)

A. 10 B. 12c, 14 D.16

Câu 29: Xét hai gen, mỗi gen có hai alen A, a và B, b. Số loạgen nhíềú nhất trong quần thể là bao nhiêu nếu một cặp gen / NST thường và 1 cặp gen / cặp NST giới tính (không có alen trê

A. 9. B. 10c. 14. D. 15

Câu 30: Một quần thể động vật, xét một gen có 2 aíen trênthường và một gen có 3 alèn trêh NST giới tính X, không cótương ứng trên Y. Quần thể này có số loại kiểu gen tối đa vềtrên là:

A. 27 B. 3C. 15 D. 1

Câu 31: Một quần thể động vật, xét một gen có 3 alen trên nsắc thể thường và một gen có 2 alen trèn nhiễm sắc thể giới

không có alen tương ứng trên Y. Quần thể này có số loại kiểu gđa về hai gen trên làA. 30. B. 60c . 18. D. 32

Câu 32: ở một quần thể ngẫu phối, xét hai gen: gen thứ nhấtalen, nằm trên đoạn không tương đồng cửa nhiễm sắc thể giới “

2 8 8 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc dề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 289: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 289/423

I gen thứ hai có 5 alen, nằm trên nhiễm sắc thể thường. Trong trường : hợp không xảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa về cả hai gen trên'ị có thể được tạo ra trong quần thể này làI A. 45. B. 90.

c . 15. D. 135.

Câu 33: Trong quần thể của một loài thú, xét hai lôcut: lôcut một có3 alen là Ai, A2 và lôcut hai có 2 alen là B và b. Cả hai lô cut đều nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tinh X và các alen của hai lôcut này liên kết không hoàn toàn. Biết rằĩig không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, số’kiểu gen tối đa về hai lôcut trên trong quần thể này ỉà

A. 18. B. 36.c. 30. D. 27.

Câu 34: Trong một quầnthể thực vật, xét 3 locut gen: ỉocut 1 có 3 alen nằm trên NST thường, mỗi locut 2 và locut 3 dều có 2 alen và nằm trền NST giới tính X, không có alen trên Y. Xét cùng lúc 3 gen trong quần thể có tối đa là bao nhiêu kiểu gen

A. 240 B. 78c . 84 D. 60

Câu 35: Ở một quần thể ngẫu phối, locut thứ nhất có 3 alen, locut thứ hai có 2 ãlen đều nằm trên đoạn không tương đồng của NST giới tính X, còn locut thứ ba có 4 alen, nằm trên NSTthường. Trongtrường hợp không xảy ra đột biến, số loại kiểu gentối đa về cả haigen trên có thể được tạo ra trong quần thể này là:

A. 180 B. 190c. 210 D. 270

Câu 36: Xét hai gen, mỗi gen có hai alen A, a và B, b. Số loại kiểu gen là nhiều nhất trong quần thể nếu

A. hai cặp gen / 2 cặp NST thườngB. hai cặp gen / 1 cặp NST thườngc . một cặp gen / 1 cặp NST thường và 1 cặp gen / cặp NST giới

tính (không có alen trên Y)D. hai cặpgen / 1 cặp NST giới tính (không có alen trên Y)

Câu 37: Trongquần-thể của một loài độngvật lưỡng bội, xét một

Cẩm nang ôn luyện theo cảu trúc đề thi - môn Sinh học - 289

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 290: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 290/423

lô cut có ba alen nằm trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, số loặi kiểu gen tối đa về Iôcut trên trong quần thể là

Câu 38: Ở một loài thú, lôcut gen quy định màu sắc lông gồm 2 alen, trong đó các kiểu gen khác nhau về lôcut này quy định các kiểu hình khác nhau; lôcut gen quy định màu mắt gồm 2 alen, alen trội là trội hoàn toàn Hai lôcut này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, số loại kiểu gen và số loại kiểu hình tối đa về hai lôcut trên là

A. 10 kiểu gen và 4 kiểu hình. B. 10 kiểu gen và 6 kiểu hình.c . 9 kiểu gen và 4 kiểu hình. D. 9 kiểu gen và 6 kiểu kình.

Câu 39: Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấyỗ thời điểm, ban đầu có 11000 cá thể. Quần thể này có tỉ lệ sinh là 12%/năm, tỉ lệ tử vong là 8%/năm và tỉ lệ xuất cư là 2%/nãm. Sau một năm, số lương cá thể trong quần thể đó được dự đoán là

A. 12.c. 6.

B. 15. D. 9.

A. 11020.c. 11260.

B. 11180. D. 11220.

29 0 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi • môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 291: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 291/423

BẢI TẬP VỀ DI TRUYỀN ở NGƯỜICâu 1: Ở người, gen B quy định mắt nhìn màu bình thường là trội hoàn toàn -so với alen b gây bệnh mù màu đỏ - xanh lục, gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con gái bị mu màu và một con trai mắt

nhìn màu bình thường. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra, kiểu gen của cặp vợ chồng này làA.X BXBxX bY. B.X bXbxX BYc . XBXb X XEY. D. XBXb X X1 .

Câu 2: Ớ người, alen m quy định bệnhmù mầu (đỏ và lục), alen trội tương ứng M quy định mắt nhìn màu bình thường, gen này nằm trên nhiễm sắc thể giổi tính X ở vùng không tương đồng với nhiễm sắc thể giới tính Y. Alen a quy định bệnh bạch tạng, alèn trội tương ứng

A quy định đa bình thường, gen này nằm trên nhiễm sắc thể thưdng. Trong trường hợp không có đột biến xảy ra, theo lí thuyết, cặp vợ chồng có kiểu gen nào sau đây có thể sinh con mắc cả hai bệnh trên?

A. AaXmXffi X AAXmY. B. AaXMXMXAAXmY.c . AaXMX“ X AAX“Y. D. AaX^X* X AaXMY.

Câu 3: ở người, gen A quy dinh da bình thường là trộị hoàn toàn sovới alen a gây bệnh bạch tạng, gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường; gen B quy định mắt nhìn màu bình thường là trội hpàn toàn

so với alen b gây bệnh mù màu đỏ - xanh lục, gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Biết rằng không có đột biến xảy ra, cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh ra người con trai mắc đồng thời cả hai bệnh trên?

A. AAXbXbXAaXBY. B. AaXBXbXAaXBY.c . AAXBXbX aaXBY. D. AAXBXBXAaXbY.

Câu 4: ở người, alen. A quy định mắt nhìn màu bình thường trội hoàn toàn sọ .vổi alèn Vậ-gây bệnh mù màu đỏ - xanh lục. Gen này

nằm trên đoạn không\tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Trong một gia đình, người bố có mắt nhìn màu bình thường, người mẹ bị mù màu, sinh ra người con trai thứ nhất có mắt nhìn màu bình thường, người con trài thứ hai bị mù màu. Biết rằng không có đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, quá trình giảm phânở mẹ. diễn ra bình thường. Kiểu gen của hai người con trai này lần lượt

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 292: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 292/423

là những kiểu gen nào sau đây?A. XaXaY, XaXaY. B. XaY, XaY.C.XaXaY,X*Y D. XAXaY, XaY.

Câu 5: Bệnh phenylketonuriaở người là 1 gen lặn nằm trên Nthường quy định và di truyền theo quy luật Menden. Một người ông có cô em gái bị bệnh lấy một người vợ có người, anh trai bị Hãy tính Biết rằng ngoài người em chồng và anh vợ bị bệnh rbên vợ và bên chồng không còn ai khác bị bệnh,

* xác suất để cặp vợ chồng này sinh con đầụ lòng bị 'bệ.iứiA. 1/14 B. 1/16 ' v 'c . 1/9 D. 1/18* xác suất để cặp vợ chồng này sinh con trai đầu lòng bị bện

A. 1/14 B. 1/16C. V9 ; D. 1/18

Câu 6: Bệnh phenylketonuriaỗ người là X gen lặn nằm trên Nthường quy định và di truyền theo quy luật Menden. Một người ông có cô em gái bị bệnh lấy một người vợ bị bệnh. Hãy tính .rằng ngoài người em chồng và vợ bị bệnh ra, cả bên vợ và bên ckhông còn ai khác bị bệnh

* xác suất để cặp vợ. chồng nàysình con đầu lòng bị bệnh

A. 1/2 B. 1/6c. 1/4 D. 1/3* xác suất để cặp vợ chồng này sinh con trai đầu lòng bị bệnA. 1/2 B. 1/6c. 1/4 Đ. 1/3

Câu 7: Bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên NST giới tínkhông có aien trên NST giới tính Y. Một phụ nữ bình thường cótrai bị bệnh máu khó đông lấy một người chồng bị Ii)áu khó đBiết rằng bố và mẹ của người vợ đều không bị bệnh

* Xác suất để con đầu lòng của cặp vợ chồng này bị bệnhA. 25%. B. 12,5c . 50% D. 75%.

29 2 -Cẩm nang ôn luyện theo cấu trức đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 293: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 293/423

* Xác suất àể C0Ĩ1 dầu lòng của cặp vợ chồng này là cori trai bị bệnh

A. 25%. B. 12,5%.c. 50% D. 75%.

* Cặp vợ chồng này sinh con đầu lòng là con trai thì xác suất để đứa con trai đó bị bệnh là bao nhiêu

A. 25%. B. 12,5%c . 50% D. 75%.

*Xác suất để con đầu lòng của cặp vợ chồng này là con gái bị bệnh

A. 25%. B. 12,5%.c. 50% p. 75%.* Cặp vợ chồng này sinh con đầu lòng là con gái thì xác suất để

đứa con gái đó bị bệnh là bao nhiêuA. 25%. B. 12,5%c . 50% D. 75%.

Câu 8: Trong quá trình phát sinh trứng của người mẹ, cặp nhiễm sắc thể SỐ21 nhân đôi nhưng không phân li tạo tế bào trứng thừa 1 nhiễm sắc thể sô' 21 còn các cặp nhiễm sắc thể khác thì nhân đôi và phân li bình thường. Quá trình phát sinh giao tử của người bố diễn ra bình thường; Trong trường hợp trên, cặp vợ chồng này sinh con, xác suất để đứa con mắc hội chứng Đao là

A. 12,5%. B. 50%.c . 25%. D.100%.

Câu 9: Ớ người, gen lặn gây bệnh bạch tạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen trội tương ứng quy định da bình thường. Già sử trong quần thể người, cứ trong 100 người da bình thường thì có một người mang gen bạch tạng. Một cặp vợ chồng có đa bình thường’, xác suất sinh con bị bạch tạng của họ là

A. 0,25%. B. 0,025%c . 0,0125% D. 0,0025%.

Câu 10: Trong một huyện có 400.000 dân trong đó có 160 người bị bạch tạng. Quần thể này cân bằng đi truyền và bệnh bạch tạng là đo một gen lặn nằm trên NST thường quy định. Xác suất để 2 người

CẩmTì a ng ôn lụyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 29 3

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 294: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 294/423

bình thường trong quần thể này lấy nhau sinh ra người COĨ1 đầu lòng bị bệnh bạch tạng.

A. 0,03841% B. 0,03844%c. 0,08843% D. 0,03842%

Câu 11: Bệnh mù màuồ người do gen lặn liên kết giới tính' X. Trong quần thể cân bằng di truyền có 8000 người với tỷ lệ nam - nữ bằng nhau, trong đó có 10 người nữ bị mù màu thì số người nam bị mù màu trong quần thể là

A. 10 người B. 100 ngườic . 200 người D. 250 người

Câu 12: ơ người, một gen trên nhiễm sắc thể thường có hai alen: alen A quy định thuận tay phải trội hoàn toàn sovôi alen a quy định thuận tay trái. Một quần thể người đang ở trạng thái cân bằng di

truyền có 64% số người thuận tay phải. Một người phụ nữ thuận tay trái kết hỏn với một người đàn ông thuận tay phải thuộc quần thể này. Xác suất để người con đầu lòng của cặp vợ chồng này thuận tay phải là

A. 37,5%. B. 43,75%. 'c. 62,5%. D. 50%.

Câu 13: ở người, xét một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường có hai alen: alen A không gây bệnh trội hoàn toàn so với alen a gây bệnh.

Một người phụ nữ bình thường nhưng có em trai bị bệnh kết hôn với một người đàn ông bình thường nhưng có em gái bị bệnh. Xác suất để con đầu lòng của cặp vợ chồng này không bị bệnh là bao nhiêu? Biết rằng những người khác trong cả hai gia đình trên đều không bị bệnh.

A. —. B. —.9 4

c. i . D. *2 9

Câu 14: Phêninkêto niệu (PKU) là một bệnh di truyền do thiếu enzim chuyển hoá axit amin phêninalanin. Sơ đồ phả hệ của một gia đình sau đây bị bệnh này:

2 9 4 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 295: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 295/423

o

onBị bệnh

Bình thườngI

IIIổ i ỗ ò

Phả hệ trên cho thấy bệnh Phêninkêto niệu (PKU) được quy địnhbởi

A. gen trội trên nhiễm sắc thể giới tính X.B. gen lặn trên nhiễm sắc thể thường, c. gen trội trên nhiêm sắc thể thường.D. gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X.

Câu 15: Cho sơ đồ phả hệ dưới đây, biết rằng alen a gây bệnh là lặn so với alen A không gây bệnh và không có dột biến xảy ra õ các cá thể trong phả hệ

o

II

o Nữ bình thường

o Nam bình thường

^ Nữmắc bệnh

2 3 4 5 6 Nam mắc bệnh

UI 0

Kiểu gen của nhữầg’ người: li, ILj, II5 vàn i l lần lượt là:

A. XA, XAXa,xax*'và XAXa B.& Àa, aa và Aac . Aa, aa, Aa và Aa D. XAXA, XAXa,xax*và XAXA

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh hoc - 2 9 5

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 296: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 296/423

Câu 16: Cho sơ đồ phả hệ sau: I

n

m

IV

Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự đi truyền một bệnhở người do mtrong hai alen của một gen quy định.. Biết rằng không xảy rbiến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Trong những ligười thuhệ trên, những người chưa thể xác định được chính xác kiểu chưa có đủ thông tin là

A. 8 và 13. B. 1 và 4.c. 17 và 20 D. 15và16.

Câu 17: Cho sơ đồ phả hệ sau:Quy ừớc:

O ĩ - Q ' . . " ' G - r - ữ „ : Nam bình0 thường

^ : Nam bị bệnh

0 * Nữbình thườ

0 : Nữ bị bệnh

m

Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền của một bệnh ở ngmột trong hai aĩen của một gen quy định. Biết rằng không xảy biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất để cặp vợ chồhệ III trong phả hệ này sinh ra đứa con 'gái bị mắc bệnh trên là

29 6 - cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 297: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 297/423

A. -3

c. - 6

B. i8

D. -

4Câu 18: Bệnh phenylketonuria ồ người do gen lặn nằm trên NST thường quy định và di truyền theo quy luật Menden. Cho so dồ phả hệ sau đây:

: Nam, Nữ bình thường

:’Nam, Nữ bị bệnh

Xác suất những dứa trẻ mắc bệnh phenylketonuria sinh ra từ cặp vợ chồng là anh chị em họ lấy nhau (số’ 4 và sô" 5) như thế nà o

A. 1/2 B. 1/4c . 1/6 D. 1/8

Câu 19: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả một bệnh đi truyền ở người do một alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, alen trội

tương ứng quy định không bị bệnh. Biết rằng khồng có các đột biên mới phát sinhở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất sinh con đầu lòng không bị bệnh, của cặp vợ chồng 111.12 - III. 13 trong phả hệ này là

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Siiih học - 297

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 298: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 298/423

Quy irởc,j Ị : Nam không bj bệnhg : Nam b ị bệnh0 ■'Nữ không bị bệnh0 : Nữ b ị bệnh" V

A. — 9

c . -

B. -4

D. ỉ68 6

Câu 20: Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền một bệnhỗ người do một trong hai alen của một gen quy địhh, alen trội là trội hoàn toàn.

Quy ước:Q : Nữ bình thường

Ị I : Nam bình thường

0 : Nữ bị bệnh1 : Nam bị bệnh

Biết rằng không xảy ra đột biến và bố của người đàn ông ở thế hệ thứ III không mang alen gây bệnh. Xác suất người con đầu lòng của cặp vợ chồngở thế hệ thứ III bị bệnh là

A. — 18

c . i .

B.9

D. — .32

2 9 8 - cầm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 299: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 299/423

Câu 21: Cho sơ đồ phả hệ sau:

ĩĩĩ

Ghi chú:: nữbình thường :nambình thưìmg

: nữ mắc bệnh p

: nammắc bệnh p

31ammắc bệnh Q

Bệnh p được quy định bởi gen trội nằm trên iimeui sac uiể thường; bênh Q được quy định bởi gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra. Xác suất để cập YỢchồng, ở thế hệ thứ'HI' trong sơ đồ phả hệ trên sinh con đầu lòng là con trai và mắc cả hai bệnh p, Q là

A. 6,25%. B. 25%.c . 12,5%. D.50%.

Câu 22: ở người, gen A quý định mắt nhìn màu bình thường, alen a quy định bệnh mù màu đỏ và lục; gen B quy định máu đông bình thường, alen b quy định bệnh máu khó đông. Các gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Gen D quy định thuận tay phải, alen d quy định thuận tay trái nằm trên. nhiễm sắc thể thường, số kiểu gen tối đa về 3 locut trên trong quần thể người là

A. 42. . B. 36.c . 39 . ' D. 27.

cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 2 9 9

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 300: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 300/423

CAC ĐE THI TUYEN SINH

ĐỂ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂMMồn: SINH HỌC; Khôi: B ; Mã đề thi: 297

Thời gian làm bàỉ: 90 phútI. PHẦN CHUNG CHO TẤTc ả t h í SỊỊNẸ' (40 can,, từ c

đến câu 40) ■■■*Câu lĩ Đặc điểm nào sau đây là đúng khi hỏi về dòng năng lưtrong hệ sinh thái?

A. Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền nlượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng là sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm.

B. Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo chu trình thoàn và được sử dụng trở lại.

c . Ớ mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn nãng lượng bị tiêu hao qhấp, tạo nhiệt, chất thải,... chi có khoảng 10% năng lưtruyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn.

D, Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền một chiều sinh vật qua các bậc dinh dưỡng tới sinh vật sản xuất rồlại môi trường.

Câu 2: Khi nghiên cứu nhiễm sắc thể ở người, ta thấy những ncó nhiễm sắc thể giởi tính là XY, XXỴ hoặc XXXY đều là namnhững người có nhiễm sắc thể giởi tính là XX, x o hoặc XXX nữ- Có thể rút ra kết luận

A. sự có mặt của nhiễm sắc thể giới tính X quyết định giớnữ.

B. sự biểu hiện giới tính chỉ phụ thuộc vào số' lượng nhiễthể giới tính X.

c . nhiễm sắc thể Y không mang gen quy định tính trạng tính.

D. gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y.

3 0 0 - cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 301: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 301/423

Câu 3ĩ Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; gen B quy định quả màu đỏ, alen b quy định quả màu vàng; gen D quy định quả tròn, alen d quy định quả dài. Biết rằng các gen trội là trội hoàn toàn. Cho giao phấn cây thằn cao, quả màu dỏ, tròn với cây thân thấp, quả màu vàng, dàì thu được Fi gồm 81 cây

thân cao, quả màu đỏ, dài; 80 cây thân cao, quả màu vàng, dài; 79 cây thân thấp, quả màu dỏ, tròn; 80 cây thân thấp, quả màu vàng, tròn. Trong trường hợp không xảy ra hoán vị gen, sơ đồ lafnào dưới đây cho kết quả phù hợp với phép lai trên?

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tháp sinh

A. Tháp sinh khối không phầi lúc nào cũng có đáy lớn đỉnh nhỏ.B. Tháp số lượng bao giờ củng có dạng đáy lớn đinh nhỏ.c . Tháp số lượng được xây dựng dựa trên số lượng cá thể của mỗi

bậc dinh dưỡng.D. Tháp nâng lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.

Câu 5: Khi nói về chu trình sinh địa hóa cacbon, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng đó.

B. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon monooxit (CO).c . Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưòng để đi

vào các láp trầm tích.D. Toàn bộ lượng cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng được

trở lại môi trường không khí.. Trên một nhiễm sắc thể, xét 4 gen A, B,và D. Khoảng

cách tương đối giữa các gen là: AB = 1,5 cM, BC = 16,5 cM, BD = 3,5 cM, CD = 20 cM, AC =18 cM. Trật tự đúng của các gen tr<ỉn nhiễm sắc. thể đô. là

* * BD bđA. Aa---- X aa—bd bd

thái?

A. ABCD. c. BACD.

B. CABD. D. DABC.

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Si tih học - 301

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 302: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 302/423

Câu 7: Bằng phương pháp tế bào học, người ta xác định được trong các tế bào sinh dưỡng của một cây đều có 40 nhiễm sắc thể và khẳng định cây này là thể tứ bội (4n). Cơ sở khoa học của khẳng định trên là . .

A. khi so sánh về hình, dạng và kích thước của các nhiễm-sắc thể trong tế bào, người ta thấy chúng tồn tại thành từìig nhóm, mỗi nhóm gồm 4 nhiễm sắc thể giống nhau về hình dạng và kích thưdc.

B. số nhiễm sắc thể trong tế bào là bộĩ số của 4 nên bộ nhiễm sắc thể In = 10 và 4n = 40.

c. các nhiễm sắc thể tồn tại thành cặp tương đồng gồm 2 chiếc có hình dạng, kích thước giống nhau.

D. cây này sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh và có khả năng chống chịu tốt.

Câu 8: Trong đại cổ sinh,dươngxỉ phát triển mạnh ở kỉA. Silua. B. Pecmi.c . Cacbon (Than đá). D. Cambri.

Câu 9: Ớ một loài thực vật giao phấn, các hạt phấn của quần thể 1 theo gió bay sang quần thể 2 và thụ phấn cho các cây củá quần thể 2. Đây là một ví dụ về

A. biến động di truyền. B. di - nhập gert.

c . giao phối không ngẫu nhiên. D. thoái hoá giống.Câu 10: Ớ đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho cây thân cao giao phấn vởi cây thân cao, thu được Fi gồm 900 cây thân cao và 299 cây thânthấp.Tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây Fi tự thụ phấn cho F2 gồm toàn qâythân cao so với tổng số cây ở Fi là

Câu 11: Người ta dùng kĩ thuật chuyển gen để chuyển gen kháng thuốc kháng sinh tetraxiclin vào vi khuẩn E. coii không mang gen kháng thuốc kháng sinh. Để xác định đúng đòng vi khuẩn mang ADN tái tể hợp mong muốn, người tađem nuôi các dòng vi khuẩn này trong một môi trường có nồng độ tetraxiclin thích hợp. Đòng vi khuẩn mang ADN tái tổ hợp mong muốn sẽ

A. 3/4. c. 1/4.

B. 2/3. - D. 1/2.

3 02 - Cẩm níing ôn luyện theo cấu trúc đề thi *môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 303: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 303/423

A. sinh trưởng và phát triển bình thường.B. tồn tại một thời gian nhưng không sinh trưởng và phát triển.c . sinh trưởng và phát triển bình thường khi thêm vào môi

trưởng một loại thuốc kháng sinh khác.D.bị tiêu diệt hoàn toàn.

Câu 12: Cho các phương pháp sau:(1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ.(2) Dung hợp tế bào trần khác loài.(3) Lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo

ra- Fi.(4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hoá các dòng đơn

bội. -Các phương pháp có thể sử dụng để tạo rạ dòng thuần chủngở

thực vật là:

Câu 13: Cho các bệnh, tật và hội chứng đi truyền sau đấyở người:(1) Bệnh phêninkêto niệu-C2) Bệnh ung thư máu.(3) Tật có tủm lôngỗ vành tai.(4) Hộỉ ehứng Đao.(5) Hội chứng Tơcnơ.(6) Bệnh máu khó dông.

Bệnh, tật và hội chứng di truyền có thể gặpở cả nam và nữ là:

Câu 14: Có 3 tế bào sinh tinh của một cả thể có kiểu gen AaBbdđEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh trùng- Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là

A. 2. v- ' B. 8.c. 6. \ ‘ -‘V D. 4.

Câu 15: Ở một loài thực vật, màu sắc hoà là do sự tác động của hai cặp gen (A,a vầ B,b) phân li độc lập. Gen A và gen B tác độngđến sự hình thằnh màu sắc hoa theo sơ đồ:

A. (1), (3). c. (1),'(4>.

B. (2), (3). D. (1), (2).

A. (1), (2), (5). c. (1), (2), (4), (6)

B. (2), (3), (4), (6) D. (3)j (4), (5), (6).

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi *môn Sinh học - 3 0 3

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 304: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 304/423

Gen A Gen B

J ĨT • T

Chất không màu 1 ~ ^ Chât không màu 2 ^ Sắc tố đỏ

Các alen a và b không có chức nãng trên. Lai hai qậy hoa trắ(không có sắc tô'đỏ) thuần chủng thu được Frgcồn 'toàn cầy có hoCho Fi tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu hình thu đượcở F2 là

A. 3 cây hoa đỏ: 5 cây hoa trắng.B. 9 cây hoa đỏ: 7 cây hoa trắng.

c . 15 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.D. 13 cây hoa đỏ: 3 cây hoa trắng.

Câu 16: Băng chứng nào sau đây ủng hộ giả thuyết cho rằng vậdi truyền xuất hiẹn đầu tiên trên Trái Đất có thể là ARN?

A. ARN có thể nhân đôi mà không cần đến enzim (prôtêứi).B. ARN có kích thước nhỏ hơn ADN.c . ARN có thành phần nuclêôtit loại ưraxin.

D. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử.Câu 17: Ở ruồi giấm, gen A quy định ứiân xám là trội hoàn toàvới alen a quy đỉnh, thân đen, gen B quy định cáĩih' dài là trội hotoàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm một cặp nhiễm sắc thể thừcmg. Geii D quy định mắt đỏ là trộtoàn so vổi alen d quy định mắt trắng. Gẹn quy định màu mắt trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y.

AB ' _ AB_ _ lai ---- XDXd X -----X1 cho Fi có kiểu hình thân đen, cánh cut, mab . ab .

đỏ chiếm tỷ lệ 15%.Tính theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi đực Fi có kiểthân đen, cánh cụt, mắt đỏ là

A. 5% . B. 7,5%.c . 15%. Di 2,5%.

30 4 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 305: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 305/423

IpCau 18: Phát biểu nào sau đây là đúrig về sự tăng trưỏrng của quần p|hể sinh vật?B ' A. Khi môi trường không bị gỉởi hạn, mức sinh sản của quẩn thể |iỊ • là tối da, mức tử vong là tối thiểu.w B. 'Khí mồi trường bị giới "hạn, mức sìĩửi sản của quần ữiể \uÔB.I \ớn "hon mủc vong.I c . Khi- môi trường không bị giới hạn, mức sinh san của quần thể •; luôn nhỏ hơn mức tỏ vong.

D. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu.

í y Câu 19: Kiểu gen của cá chép không vảy là Aa, cá chép có vảy là aa.Kiểu gen AA làm trứng không nỏ. Tính theo lí thuyết, phép lai giữa

ì ị các cá chép không vảy sẽ cho tỉ lệ kiểu hìnhở đời con làỊ VI A. 1cá chép không vảy: 2 cá chép có vảy.ĩỉ B. 3 cá chép không vảy: I cá chép có vảy.I ■; c . 100% cá chép không vảy.p D. 2 cá chép không vảy: 1cá chép có vảy.| ị Câu 20: Trong mối quan hệ giữa một loài hoa và loài ong hút mật 1r hoa đó thùV A. loàiong có lợi còn loài hoa bị hại.Ị;: B. cả hai loài đều không có lợi cũng không bị hại.

c . loàiong có lợi còn loài hoa không có lợi cũng không bị hại gì. u D. cả hai loài đều có lợi.‘ ậ Câu 21: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một^ gen quy định, một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo

lí thuyết, phép lai AaBbDdHh XAaBbDdHh sẽ cho kiểu hình mang 3■ tính trạng trội và 1 tính trạng lặnở đời con chiếm, tỉ lệ

I Câu 22: ở biển, sự phân bố của các nhóm tảo (tảo nâu, tảo đỏ, tảoỊ lục) từ mặt nưốc xuống lớp nước sâu theo trình tự

A. 27/256. c. 81/256. B. 9/64. D. 27/64.

A. tảo lục, tảo đỏ, tảo nâu. B. tảo lục, tảo nâu, tảo đỏ.c . tảo đỏ, tảo nâu, tảo lục. D. tảo nâu, tảo lục, tảo đỏ.

cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Si ah học - 3 05

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 306: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 306/423

Câu 23: ở ngô, bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Có thể dự đoán số lượng nhiễm sắc thể đơn trong một tế bào của thể bốn đang ở kì sau của quá trình nguyên phân là

Câu 24: Giống lúa X khi trồngồ dồng bằng Bắc Bộ cho năng suất 8 tấn/ha, ở vùng Trung Bộ cho năng suất 6 tấn/ha,ở đồng bằng sông Cửu Long c:ho năng suất 10 tấn/ha. Nhận xét nào sau đây là đúng

A. Điều kiện khí hậu,thổ nhưỡng,... thay đổi đã làm cho kiểu gen của giống lúa X bị thay đổi theo.

B. Giống lúa X có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất.

c . Năng suất thu đượcỗ giống lúa X hoàn toàn do môi trường

sống quy định.D. Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất (6 tấn/ha, 8 tá.n/ha, 10 tấn/ha,...) được gọi là mức phản ứng của kiểu gen quy định tính trạng năng suất của giống lúa X.

Câu 25: Một phân tử mARN đài 2040# được tách ra từ vi khuẩn E. coli co tỉ lọ các loại nuclêôtit A, G, u và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tong hợp nhân ỉạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử mARN. Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp một đoạn ADN trên là:

A. G = X = 320, A = T = 280. B. G = X = 280, A = T = 320.c. G =X =240, A =T = 360. D. G =X = 360, A = T = 240.

Câu 26: Cho các thông tin sau:(1) Trong tế bào chất của một số vi khuẩn không có plasmit.(2) Vi khuẩn sinh sản rất nhanh, thời gian thế hệ ngắn.(3) Ở vùng nhân của vi khuẩn chỉ có một phân tử ADN mạch

kép, có dạng vòng nên hầu hết các đột biến đều biểu hiện ngayỗ kiểu hình.

(4) Vi khuẩn có thể sống kí sinh, hoại sinh hoặc tự dưỡng.Những thông tin được dùng làm căn cứ để giải thích sự thay đổi

tần số alen trong quần thể vi

A. 44.c . .

B. 20. Đ. 22.

30 6 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 307: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 307/423

khuẩn nhanh hơn so với sự thay đổi tần số alen trong quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội là:

A. (2), (4). B. (3), (4).c .(2 ); (3). D. (1), (4).

Câu 27: Trong mô hình cấu trức của opêron Lac, vùng vận hành là nơi

A. chứa thông tin mã hoá cầc axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.

B. AEN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.c. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.D. mang thông tin quy định câu trúc prôtêin ức chế*

Câu 28: Ở người, gen lặn gây bệnh bạch tạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen trội tương ứng quy định da bình thường. Giả sử

trong quần thể người, cứ trong 100 người da bình thường thì có một người mang gen bạch tạng. Một cặp vợ chồng có da bình thường, xác suất sinh con bị bạch tạng của họ là ,

A. 0,25%. B. 0,025%.c . 0,0125%. D. 0,0025%.

Câu 29: ở một loài thực vật, gen A quy định hạt có khả năng nảy mầm trên đất bị nhiễm mặn, alen a quy định hạt không có khả năng này. Từ một quần thể đang ỏr trạng thái cân bằng dị truyền thu được

tổng số 10000 hạt. Đem gieo các hạt liày trên một vùng đất bị nhiễm mặn thì thấy có 6400 hạt nảy mầm. Trong số các hạt nảy mầm, tì lệ hạt có kiểu gen đồng hợp tính theo ỉí thuỵết là

A.36%. B.16%.c . 25%. D. 48%.

Câu 30: Loại đột biến nặọ sau đây làm tăng các loại alen về một gennào đó trong vốn geivcủa quần thể?

A. Đột biến diemi'V B. Đột biến dịđa bội:c . Đột biến tự đa bộì. D. Đột biến lệch bội.

Câù 31: Bộ ba đối mã (anticôđon) của tARN vận chuyển axit amin mêtiônin là

A .5 AUG3’. B. 3'XAU5'.c . 5’XAU3\ D. 3’AUG5'.

cẩm ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 3 07

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 308: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 308/423

Câu 32: Một nhóm tế bào sinh tinh chỉ mang đột biến cấu ở hai nhiễm sắc thể thuộc hai cặp tưcmg đồng số’3 và sô" 5. Biếtrình, giảm phân diễn ra bình thường và không xảy ra trao đổi chTính theo lí thuyết, tỉ Ịệ loại giao tử không mang nhiễm sắc thbiến trong tổng số giao tử là

A. — B. — 4 2

c . - D.— 8 16 V ' .

Câu 33: Phát biểu nào dưới đây không đúng Về vai trò của đột đối với tiến hóa?

A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thànhmới.

B. Đột biến NST thửờng gây chết cho thể đột biến, do đổ có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa.

c. Đột biến đa bội đống vai trò quan trọng trong quá trình thóa vi góp phằn hình thành loài mới

D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóasinh vật.

Câu 34: Một trong những xu hướng biến đổi trong quá trình diễnnguyên sinh trên cạn là

A. sinh khối ngày càng giảm.B. độ đa dạng của quần xã ngày càng cao, lưới thức ăn ngày

phức tạp.c . tính Ổn định của quần xã ngày càng giảm.D. độ đa dạng của quần xã ngày càng giảm, lưới thức ăn

càng đơn giản.Câu 35: Hiện nay, tất cả các cơ thể, sinh vật từ đơn bào đến đđều được cấu tạo từ tế bào. Đây là một trong nhữiig bằng cchứng1tỏ

A. quá trình tiến hoá đồng quy của sinh giới (tiến hoá hội tụ)B. nguồn gốc thống nhất của các loài.c . sự tiến hoá không ngừng của sinh giới.D. vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên đôi với quá trình tiến lìo

3 0 8 - cắm nang ôn luyện theo cấu trúc để thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 309: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 309/423

Câu 36: Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp dược 112 mạch pôlinuclêôtit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn tíí môi trường nội bào. số lần tự -nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là

Câu 37: Để tạo ra động vật chuyển gen,ngườita đã tiến hànhA. lấy trứng của con cái rồi cho thụ tinh trong ống nghiệm, sau đó

đưa .gen vào hợp tử (ở giai đoạn nhân non), cho hợp tử phát triển thành phôi rồi cấy phôi đã chuyển gen vào tử cung con cái.

B. đưa gen cần chuyển vào cơ thể con vật mới dược sinh ra và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện.

c . đưa gen cần chuyển vào cá thể cái bằng phương pháp vi tiêm (tiêm gen) và tạo điều kiện cho gen được biểu hiện.

D. đưa gen cần chuyển vào phôiỗ giai đoạn phát triển muộn để tạo ra con mang gen cần chuyển và tạo điều kiện cho gen đó đượe biểu hiện.

Câu 38: Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có cấu trúc di truyềnở các thế hệ như sau;

P: 0 50AA + 0,3 OAa + 0,20aa = 1.Fi: 0,45AA + 0,25Aa + 0,30aa = 1.F2: 0,40AA + 0,20Aa + 0,40aa = 1.F3: 0,30AA + 0,15Aa + 0,55aa =1,F4: 0,15AA + 0,10Aa + 0,75aa = 1.Nhận xét nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên

đối với quần thể này?A. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại

bỏ dần.B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giừ lại những kiểu gen dị hợp.

c . Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp ỉặn.

D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại

A. 6.

c . 4.

B. 3.

D. 5.

cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi *môn íiinh học -3 09

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 310: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 310/423

bỏ dần.Câu 39: Giả sử một quần thể động vật ngẫu phô'i đangở trạng thái cân bằng di truyền về một gen có hai alen (A trội hoàn toàn so với a). Sau đó, con người đã săn bắt phần iớn các cá thể .có kiểu hình trội về gen này. Cấu trúc di truyền của quần thể sẽ thay dổi theo hướngẢ. tần số alen A và alen a đều giảm đi.B. tần sô" alen A và alen a đều không thay đổi.c. tần số alen A giảm đi, tần số alen a tăng lên.D. tần sô' alen A tăng lên, tần sô' alen a giảm đi.

Câu 40: Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 11000 cá thể. Quần thể này có tỉ lệ sinh là 12%/năm, tỉ lệ tử vong là 8%/năm và tỉ lệ xuất cư là 2%/năra. Sau một năm, sô" lượng cá thể trong quần thể đó được dự đoán là

A. 11020. B. 11180.c . 11260. D. 11220.

II. PHÂN RTENG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hfti phần (phần A hoặc B)A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)Câu 41; Một đột biến điểm ở một gen nằm trong ti thể gây nên chứng động kinh ở người. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm cii truyền cùa bệnh trên?

A. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái của họ đều bị bệnh.B. Nếu mẹ bình thường, bô' bị bệnh thì tất cả các con trai của họ

đều bị bệnh.c . Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới.D. Nêu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thi các con của họ đều bị

bệnh.Câu 42: Bằng công nghệ tế bào thực vật, người ta có thể nuôi cấy các mẩu mô của một cơ thể thực vật rồi sau dó cho chứng tái sinh thành các cây. Bằng kĩ thuật chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các con vật khác nhau cũĩig có thể tạo ra nhiều con vật quý hiếm. Đặc điểm chung của hai phương pháp này là

3 1 0 - Cẩm nỉưig ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 311: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 311/423

w

A. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng.B. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất.c . đều thao tác trên vật liệu đi truyền là ADN và nhiễm sắc thể. D. các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hìrứi.

Câu 43: Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể

thường gặp khiA. điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

B. điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

c . điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

D. điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay

gắt giữa các cá thể trong quần thể. 'Câu 44: Cho một lưới thức ăn có sâu ăn hạt ngô, châu chấu ăn lá ngô, chim chích và ếch xanh đều ăn châụ chấu và sâu, rắn hổ mang ăn ếch xanh. Trong lưới thức ăn trên, sinh vật tiều thụ bậc 2 là

A. châu chấu và sâu. B. rắn hổ mang và chim chích.c . rắn hố mang. D. chim chích và ếch xanh.

Câu 45: Nhiều loại bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư bị đột biến chuyển thành gen ung thư. Khỉ bị đột biến, gen này hoặt động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản phẩm làm táng tốc độ phân bào dẫn đến khôi u tăng sinh quá mức mà cơ thể không kiểm soát được. Những gen ung thư loại này thường là

A. gen trội và di truyền dược vì chúng xuất hiện ồ tế bào sinh dục.

B. gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dương. . %

c . geii lặn và di %Tjyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.D. gen lặn và không di truyền dược vì chóng xuất hiện ở tế bào

sinh dưỡng.Câu 46: Ở người, gen A quy định mắt nhìn màu bình thường, alen a quy định bệnh mù màu đỏ và lục; gen B quy định máu đông bình thường, alen b quy định bệnh máu khó đông.'Các gen này nằm trên

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học *3 1 1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 312: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 312/423

nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Gequy định thuận tay phải, aìen d quy định thuận tay trái nằm trnhiễm sắc thể thường. Số kiểu gen tối đa về 3 locut trên trongthể người là

A. 42. ' B. 36.

c . 39. D. 27.Câu 47: Cho các nhân tố sau:

(1) Biến động di truyền.(2) Đột biến. .Àv ^(3) Giao phối không ngẫu nhiên. ■(4) Giao phối ngẫu nhiên.Các nhân tô" có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là:

Câu 48: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Số lomột kẻp (2n-l-l) có thể có ở loài này là

Câu 49: ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thểA. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu dược nhân B. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc th

chuyển về các cực của tế bào.c..là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phD. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm ch

nhiễm sắc thể không dính vào nhau.Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hìthành loài mới?

A. Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn dẫn đến hìthành loài mới.B. Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành loàimổi.c . Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình ph

sinh các đột biến.D. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất th

A. (2), (4). c. (1), (3). B. (1), (4). D. (1), (2).

A. 42. c. 7.

B. 21. D. 14.

3 1 2 - Cẩm nang ôn luyện, theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 313: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 313/423

dẫn đến hình thành loài mới. ' . ■B. Theo chương trinh Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu

_60)Câu 51: Trong chu trình nitơ, vi khuẩn nitrat hoá có vai trò

A. Chuyển hóa NH4+thành N03‘B. Chuyển hóa N03' thành NH 4* c. Chuyển hóa N2 thành NIỈ4+D. Chuyển hóa NCV thành N03'

Câu 52ĩ Cho sơ đồ phả hệ sau:

o□Ghi cbú:

; nữ bỉnh thường

: nam b: nh thường

: nữ mắc bệnh p

: nam zuác bệnh p

namOiấcbệnhQ

Bệnh p được quy định bởi gen trội nằm trên nhiễm sắc thể thường; bệnh Q .được quy định bởi gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giứi tính X, không có alen tương ứng trên Y. Biết rằngkhông có độtbiến mới xảy ra. Xácsuất để cặp vợ chồngỗ thế hệthứ III trong sơ đồ phả hệ trên sinh con đầu lòng là cón trai và mắc cả hai bệnh p, Q là

A. 6,25%. B. 25%.c . 12,5%. D 50%,

Câu 53: Khi nói về cơ chế di truyềnở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không có đột biến xảy ra, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn Trị tái bản.

B. Trong địch mã, sự kết cập các nuclêôtit theo nguyẻn tắc bổ sung xảy ra ồ tất cả các nuclêôtit trên phân tử mARN.

c . Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy raở tất cả các nuclêôtit trên mỗi mạch đơn.

D. Trong phiên.mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bố

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 3 1 3

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 314: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 314/423

sung xảy raỗ tất cả các nuclêôtit trên mạch mã gốc ỗ vùng mã I

Câu 54:1)ấu hiệu nào sau đây không phản ánh sự thoái bộ sinh học?A. T ìễỉu giảm một số bộ phận của cơ thể do thích nghi với đời

sống kí sinh đặc biệt.B. Khư phân bố ngày càng thu hẹp và trở nên gián đoạn.'c. Nội bộ ngày càng ít phân hoá, một số nhóm trong đó hiếm dần

và cuối cùng sẽ bị diệt vong.D. Số lượng cá thể giảm dần, tỉ lệ sống sót ngày càng thấp.

Câu 55: Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E. coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn E. coli này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E. coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADNỗ vùng nhân hoàn toàn chứa N14?

Câu 56: Tần số kiểu gen của quần thể biến đổi theo một hưởng thích nghi với tác động của nhân tố chọn lọc định hướng là kết quả của

Câu 57: rrrong tạo giống thực vật bằng công nghệ gen, để đưa gen vào trong tế bào thực vật có thành xenlulôzơ, phương pháp không được sử dụng là

A. chuyển gen bằng súng bắn gen.B. chuyển gen bằng thực khuẩn thể.c. chuyển gen trực tiếp qua ống phấn.D. chuyển gen bằng pỊasmit.

Câu 58: ơ ngô, tính trạngvềmàu sắc hạtdo 'hai gen không alen quy định. Cho ngô hạt trắng giao phấn với ngô hạt trắng thu được Fi có

962 hạt trắng, 241 hạt vàng và 80 hạt đỏ. Tính theo lí thuyết, tì lệ hạt trắngở Fi đồng hợp về cả hai cặp gen trong tổng sô" hạt trắngồ FỈ ỉà „

hoá của gen.

A. 32.c. 16.

B. 30. D. 8.

A. sự biến đổi ngẫu nhiên. B. chọn lọc vận động,c. chọn lọc phân hóa. D. chọn lọc ổn định.

31 4 - Cẩm n.ìng ôn luyện theo cấu trúc dề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 315: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 315/423

Câu 59: Khi trong một. sinh cảnh cùng tồn tại nhiều loài gần nhau về nguồn gốc và có chung nguồn sống thì sự cạnh tranh giữa các loài sẽ

A. làm chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái. .B. làm cho các loài trên đều bị tiêu diệt.c . làm tăng thêm nguồn sông trong sinh cảnh. 'Đ. làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài.

Câu 60; Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định không sừng, kiểu gen Hh biểu hiện có sừng ồ cừu đực và không sừng ở cừu cái. Gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho lai cừu đực không sừng với cừu cái có sừng được Fi, cho Fi giao phối với nhau được F2. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hìnhở Fi và F2 là

A. Fj: 100% có sừng; F2: 1 có sừng: 1 không sừng.B. Fĩ'. 100% có sừng; F2: 3 có sừng: 1 không sừng.c . Fi: 1 có sừng: 1 khôngsừng; F2: 3 có sừng: 1 không sừng.D. Fi: 1 có sừng: 1 không sừng; F2: 1 có sừng: 1 không sừng.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 316: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 316/423

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂMMôn: SINH HỌC; Khôi B; Mã đề thi 615

Thời gian làm bài: 90 phútI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu lĩ Một quần thể thực vật có tỉ lệ cảc kiểu gen ỏr thế hệ xuấ (P) là 0,25AA: 0,40Aa: 0,35aa. Tính theo lí thuỷết, tỉ lệ các kiểu của quần thể này sau ba thế hệ tự thụ phấn bắt buộ.c (F3) là:

A. 0,375AA: 0,100Aa: 0,525aa. B. 0,25AA: 0,40Aa: 0,35aa.c . 0,425AA: 0,050Aa: 0,525aa. D. 0,35AA: 0,20Aa: 0,45aa.

Câu 2: Những hoạt động nào sau đây của con người là giải p

nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái?(1) Bón phân, tưởi nưức, diệt cỏ dại đối vớí các hệ sinh thái nghiệp.

(2) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh.(3) Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao

nuôi tôm, cá.(4) Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí.(ỗ) Bảo vệ các loài thiên địch.

(6 ) Tăng cường sử dụng các chất hoá học để tiêu diệt các loàhại.

Phương án đúng là:A. (1), (2), (3), (4). B. (2), (3), (4), (6).c . (2), (4), (5), (6). * D. (1), (3), (4), (5).

Câu. 3: Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so vớ sinh thái tự nhiên làà chỗ:

A. Hệ sình thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự n là một hệ khép kín,B. Hệ sinh-thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so

hệ sinh thái tự nhiên.c . Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạ

khá năng' tự điều chinh cao hơn so VỚỊ hệ sinh thái tự nhiên

3 1 6 - cẩm Tiang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 317: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 317/423

Để duy trì trạng thái ổn ủình của b.ẹ sixih thái nhân tạo, con người thường bổ sung nàng lượng cho chúng.

Câu 4: Cho các nhân tố sau:(1) Chọn lọc tự rửủền.

(2) Giao phối ngẫu nhiên(3) Giao phối không ngẫu nhiên.(4) Các yếu tố ngẫu nhiên.(5) Đột biến.(6) Di - nhập gen.Các nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi

thành phần kiểu gen của quần thể là:

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuỗi thức ăn và lưồi thức ãn trong quần xã sinh vật?

A. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từVI độ thấp đến vĩ độ cao.

B. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chỉ có thể tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định.

c . Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ãn trong quần xã càng phức tạp.D. Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chỉ có loại chuỗi

thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.Câu 6: Phát biểu nào sau đây về nhiễm sắc thể giởi tính là đúng?

A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xôma.

B. Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gen quy định tính đực,

cái còn có các gen quy định các tính trạng thườngc. Ở tất cả các loài động vật, nhiễm sắc thể giới tính chỉ gồm

một cặp tương đồng, giống nhau giữa giới đực và giới cái.D. ở-tất cả các loài đông vật, cá thể cái có cặp nhiễm sắc thể giới

tinh XX, cá thể đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính XY.Câu 7: Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể

A. (1), (3), (4), (5).

c. (2), (4),(5), (6).B. (1), (2), (4), (5) D. (1), (4), (5), (6).

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - mõn Sinh học - 3 17

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 318: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 318/423

dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Giải thích nào sau đây là không phù hợp

A. Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thể trong quần thể/

B. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có.'khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường.

c . Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.

D. Khá năng sinh sản. suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái ít.

Câu 8: Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiệnỗ

A. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.

B. kĩ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh, c. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.D. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh.

Câu 9: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định hoa đô trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa tím. Sự biểu hiện màu sắc của hoa còn phụ thuộc vào một gen có 2 alen (B và b) nằm trên một cặp nhiễm sắc thể khác. Khi trong kiểu gen có alen B thà hoa có màu, khi trong kiểu gen không có alen B thì hoa không có màu (hoa trắng). Cho giao phấn giữa hai cây đều dị hợp về 2 cặp gen trên. Biết không có đột biến xảy ra, tính theo lí thuyết, tĩ lệ kiểu hình thu đượcồ đời con là

A. 9 hoa đỏ: 4 hoa tím: 3 hoa trắng.B. 9 hoa đỏ: 3 hoa tím: 4 hoa trắng.c . 12 hoa tím: 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.D. 12 hoa đỏ: 3 hoa tím: 1 hoa trắng.

Câu 10: Ớ cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so vớialena quy định quả vàng. Biết rằng các cây tứ bội giảm phân chogiao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Tính theo lí thuyết, phép lai giữa hai cây cà chua tứ bội có kiều gen AAaa và aaaa cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là

A. 5 cây quả đỏ: 1 cây quả vàng. .

318 - cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 319: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 319/423

B. 3 cây quả đỏ: 1 cây quả vàng.c . 11 cây quả đỏ: 1 cây quả vàng.D. 35 cây quả đỏ: 1 cây quả vàng.

Câu 11: Cho cây lưỡng bội dị hợp về hai cặp gen tự thụ phấn. Biết rằng các gen phân li độc lập và ;không cóđột biếnxảy ra. Tính theo

lí thuyết, trong tổng số các cá thể thu đượcở đời con, số cá thể cókiểu gen đồng hợp về một cặp gen và số cá thể có kiểu gen đồng hợp về hai cặp gen trên chiếm tỉ lệ lần lượt là

A. 50% và 25%. B. 25% và 50%.c . 25% và 25% D. 50% và 50%.

Câu 12: Trong một tế bào sinh tinh, xét hài cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này giảm phân, cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân n diễn ra bình thường. Các loại giao tử cố thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là

A. ABb và A hoặc aBbvà a. B. ABb và a hoặc aBb và A.c . Abb và B hoặc ABBvà b. D. ABB và abb hoặc AAB và aab.

Câu 13: Trong trường hợp không có đột biến xảy ra, phép lai nào sau đây cổ thể cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất?

Câu 14: So với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới ấm áp, động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới (nơi có khí hậu lạnh) thường có

A. tĩ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể tăng, góp phần làm tăng sự toả nhiệt của cơ thể-

B. tả số'-giữa điệồ^tỉch bề mặt cơ thể với thể tích cơthể tăng, góp

phần hạn chế\sự toả nhiệt của cơ thể.c . tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể vổi thể tích cớthể giảm, góp

phần hạn chế sự toả nhiệt của cơ thể.^ D. tĩ số giữa điện tích bề mặt cơ thể vối thể tích cơ thể giảm, gồp

phần làm tăng sự toậ nihiệt của c thể- "

A. AaBb XAaBb

„ AB AB c . —-X —-- ab ab D. XAXABb X XaYBb

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học * 3 1 9

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 320: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 320/423

Câu 15: Gen A có chiều dài 153nm và có 1169 liên kết hiđrô bị biến thành alen a. Căp gen Aa tự nhân đôi lần thứ nhất đã tạo ra gen con, tất cả các gen con này lại tiếp tục nhân đôi lần thứ Trong 2 lần nhân đồi, môi trường nội bào đã cung cấp 1083 nucl loại ađênin và 1617 nuclêồtit loại guanin. Dạng đột biến đã xvới gen A là

A. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G- X.B. mất một cặp A - T.c . thay thế một cặp G - X bằng một cặp A,-<F:-D. mất một cặp G - X.

Câu 16: Trong qũá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh ỏABthể có kiểu gen---- đã xảy ra hoán vi giữa alen A và a. Cho bab

không có đột biến xảỵ ra, tính theo líthuyết, sốloại giao tử và tĩ từng loại giao tử dược tạo ra từ quá trìnhgiảmphân của tế bào trêlà

A. 4 loại vởi tì lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.B. 2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.c . 2 loại với tỉ lệ 1: 1.D. 4 loại với tỉ lệ 1: Ị: 1: 1.

Câu 17: Ở người, alen A quy định mắt nhìn màu bình thường hoàn toàn so với alen a gây bệnh mù màu đỏ - xanhlục. Gen nàynằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tínTrong một gia (Ềnh, người bố có mắt nhìn màu bình thường, ngườ bị mù màu, sinh ra người con trai thứ nhất có mắt nhìn màu bi thường, ngưdi con trai thứ hai bị mù màu. Biết rằng không có biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, quá trình giảm phỗmẹ diễn ra binh thường. Kiểu gen của hai người con trai này lầnlà những kiểu gen nào sau đây?

A. XaXaY, XaX*Y; B. XaY, XAY.c . XaXaY, X Y D. XAXaY, XaY.

Câu 18: Quá trình hình thành loài lúa mì (T. aestivum) được các nhkhoa học mô tả như sau: Loài lúa mì (Tv monococcum) lai vởi loà dại (T. speltoides) đã tạo ra con lai. Con lai này được gấp đôi nhiễm sắc thể tạo thành loài lúa mì hoang dại (A. squarrosaT. L

3 2 0 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 321: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 321/423

lúa mì hoang dại (A. squarrosa) lai vời loài cỏ dại (T. tauschii) đã tạo ra con IM. Con lai này lại dược gấp đôi bộ nhiễm sắc thể tạo thành loài lúa mì (T. aestivưm). Loài lúa mì (T. aestivum) có bộ nhiễm sắc thể gồm

A. bốn bộ nhiễm sắc thể đơn bội của bôn loài khác nhau.B. bốn bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của bốn loài khác nhau.c . ba bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của ba loài khác"nhau.D. ba bộ nhiễm sắc thể đơn bội của ba loài khác nhau.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về gen cấu trúc? -A. Phần lổn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hoá

không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hoá axit amin (êxôn) là các đoạn không mã hoá axit amin (intron).

B- Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hoá liên tục, không chứa các đoạn không mã hoá axit amin (intron).c . Vùng điều hoà nằmở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang

tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.D. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm ba vùng trình tự

nuclêôtit: vùng điều hoà, vùng mã họá, vùng kết thúc.Câu 20: Bằng chứng nào sau đây phản ánh sự tiến hoá hội tụ (đồng quy)

A. Gai eâỵ hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.

B. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá.

c . Chi trước của các loài động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.

D. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy.

Câu 21: Ở một quần thể ngẫu phối, xét hai gen: gen thứ nhất có 3 alen, nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X; gen thứ hai có 5 alen, nằm trên nhiễm sắc thể thường. Trong trường hợp Miông xảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa về cả hai gen trên có'thể được tạo ra trong quần thể này là

Cấm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 321

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 322: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 322/423

A. 45.c. 15.

B. 90. D. 135.

Câu 22: Biết hàm lượng ADN nhân trong một tế bào sinh tinh cỏa thể lưỡng bội làX . Trong trường hợp phân chia bình thường, hàm lượng ADN nhân của tế bào này đangồ kì sau của giảm phân í là

Câu 23: (í một loài thực vật, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Trong một phép lai giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa đỏ có kiểu gen Bb, ở đời con thu được phần lớn các cây hoa đỏ và một vàị cây hoa trắng. Biết rằng sự biểu hiện màu sắc hoa không phụ thuộc vào điều kiện môi trường, không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Các cây hoa trắng này có thể là thể đột biến nào sau đây

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể của quần thể sinh vật trong tự nhiên?

A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không xảy ra do đó không ảnh hưởng đến-số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể.

B. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi. trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng khả năng sinh sản.

c . Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ỗ mức độ phù hợp, đảm bảo chò sự tồn tại và phát triển của quần thể.

D. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và có thể dẫn đến tiêu diệt loài.

T + XCâu 25: Người ta sử dụng một chuỗi pôlinuclêôtit có — ------ —0,25 làmA + G

khuôn để rông hợp nhân tạo một chuỗi pôlinuclêôtit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các

A. lx. C. 4x.

B. 0,5x. D. 2x.

A. Thế không, c . Thế một.

B. Thể ba. D. Thể bốn.

322 *Cắm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 323: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 323/423

loại nuclêôtit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là:A. A + G = 80%; T + X = 20%. B. A + G = 20%; T + X = 80%.c . A + G = 25%; T + X = 75%. D. A+ G = 75%;T + X =25%. ■

Câu 26: Cho sơ đồ phả hệ sau:Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền của một bệnhở người đo

một trong hai alen của một gen quy định. Biết rằng không xảy ra đột biếnở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất để cặp vợ chồngỗ thế hệ III trong phả hệ này sinh ra đứa con gái bị mắc bệnh trên là

A. ỉ. 3

c . - 6

0

Quy ưổc:

: Nam bình thường

Nam bị bệnh

Nữ bình thường

Nữ bị bệnh

Câu 27: Trong quần thể của một loài lưỡng bội, xét một gen có hai alen là Ạ và a. Cho biết không có đột biến xảy ra và quá trình ngẫu phối đậ tạo ra trong quần thể 5 loại kiểu gen về gen trên. Tính theo lí thuyết, phép lai nào sau đây giữa hai cá thể của quần thể trên cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1: 1?

A. Aa X aa. B. XAXa XXAYC.AAxA a. . v ■ D . X Yx X T

Câu 28: Mối quan'-hệ, nào sau đây đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài tham gia?

A. Một số loài tảo biển nở hoa và các loài tôm, cá sống trong cùng một môi trường.Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.

. c.Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong' rừng.

cẩm riang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học *3 23

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 324: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 324/423

D. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn.Câu 29: Trong một lần nguyên phân của một tế bàoỗ thể lưỡng bmột nhiễm sắc thể của cặp số 3 và một nhiễm sắc thể của không phân li, các nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Kếcủa quá trình, này có thể tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc

A. 2n + 2 và 2n - 2 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n - 2 - 1.B. 2n + 1 + 1 vầ 2n - 1 -1 hoặc 2n + 1 -1 và 2n -1 + 1. c . 2n + 1 - 1 và 2n - 2 - ĩ hoặc 2n + 2 + 1 Vấ 2n -1 + 1.D. 2n + 1 + 1 và 2n - 2 hoặc 2n + 2 và 2n

Câu 30: Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bàA. Tạo ra giông cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.B. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người

sữa.c . Tạo ra giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp â - ca

(tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.D. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp

tất cả các gen.Câu 31: Lai hai cá thể đều dị hợp về 2 cặp gen (Aa và Bb). tổng số các cá thể thu được ở đờì con, số cá thể cỏ kiểu gen đồlặn về cả 2 cặp gen trêỉi chiếm tỉ lệ 4%. Biết hai cặp gen nnằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường và không có đột biến Kết luận nào sau đây về kết quả của phép lai trên Ịà không đúng

A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.B. Hoán vị gen đă xảy ra ở cả bố và mẹ vđi tần số 16%.c . Hoán vị gen đã xảy ra d cả bố và mẹ với tần số 40%.D. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần SỐ16%.

Câu 32: Cho một sô' hiện tượng sau:

(1) Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối đượngựa hoang phân bốở Trung Á.(2) Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành h

nhưng hợp tử bị chết ngay.(3) Lừa giao phối với ngựa sinh ra côn la không có khả nãng

sản.(4) Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấ

3 2 4 - cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 325: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 325/423

loài cây này thường không thụ phấn cho hoa của loài cây khác.Những hiện tượng nào trên đây là biểu hiện của cách li sau hợp

tử?

Câu 33: Cho một cây lưỡng bội (I) lần lượt giao phân với 2 cây lưỡng bội khác cùng loài, thu được kết quả sau:

- Với cây thứ nhất, đời con gồm: 210 cây thân cao, quả tròn; 90 cây thân thấp, quả bầu dục; 150 cây thân cao, quả bầu dạc; 30 cây thân thấp, quả tròn.

- Với cây thứ hai, đời con gồm: 210 cây thân cao, quả tròn; 90 cây thân thấp, quả bầu dục; 30 cây thân cao, quả bầu dục; 150 cây thân thấp, quả tròn.

Cho biết: Tính trạng chiều cao cây được quy định bởi một gen có hai alen (A và a), tính trạng hình dạng quả được quy định bởi một gen có hai alen (B và b), các cặp gen này đều nằm trên nhiễm sắc thể thường và không có đột biến xảy ra. Kiểu.gen của cây lưỡng bội (I) là

Câu 34: Trong chu trình sinh địa hoá, nhóm sinh vật. nào trong sô' các nhóm sinh vật sau đây có khả nàng biến đổi nitơ ở dạng N03' thành ĩứtơỗ dạng NH4+

A. Vi khuẩn cố định nitơ trong đất.B. Thực vật tự dưỡng.c. Vi khuẩn phản nitrat hoá.D. Đông vật đa bào.

Câu 35: Theo Đacuyn, đối tượng cửa chọn lọc tự nhiên làA. các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các quàn thể sinh vật có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.

B. cac cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có .các đặc điểm thích nghi với môi trường.

A. (1), (2). c. (2), (3).

B. (3), (4). D. (1), (4).

Cẩmnang ôn luyện theo cấu trúc đề thi- môn Sinhhọc - 325

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 326: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 326/423

c. quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nện loài sinh vật có kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường.

D. quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các loài sinh vật có sự phân hoá về mức độ thành đạt sinh sản.

Câu 36: Ở một loài thực vật giao phấn, xét một gen có 2 aléiĩ* aíen A quy định hoa màu đỏ trội không hoàn toàn so với alen a quy định hoa màu trắng, thể dị hợp về cặp gen này cồ hoa màu hồng. Quần thể nào sau đây của loài trên đangở trạng thái cân bằng di truyền?

A. Quẩn thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu hồng.

B. Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu hồng.c. Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu đỏ.D. Quầ n thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu

trắng.Câu 37: Giả sử tần số tương đối của các alen ở một quần thể là 0,5A: 0,5a đột ngột biến đổi thành 0,7A: 0,3a. Nguyên nhân nào sau đây cỏ thể dẫn đến hiện tượng trên?

A. Sự phát tán hay di chuyển của một nhóm cá thểở quần thể này đi lập quần thể mới.

B. Giao phối không ngẫu nhiên xảy ra trong quần thể.

c. Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng biến đổi alen A thành alen a.D. Quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phối.

Câu 38: Để xác định môi quan hệ họ hàng giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng (bộ Khỉ), người ta nghiên cứu mức độ giống nhau về ADN của các loài này so với ADN của người. Kết quả thu được (tính theo tỉ lệ% giống nhau so vởi ABN của người) như sau: khỉ Khesut: 91,1%; tinh tinh: 97,6%; khỉ Capuchin: 84,2%; vượn

Gibbon: 94,7%; khỉ Vervet: 90,5%. Căn cứ vào kết quả này, có thể xác định mối quan hệ họ hàng xa dần giữa người và các ỉoài thuộc bộ Linh trưởng nói t£ên theo trật tự đúng là:

A. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Rhesut - khỉ Vervet - khỉ Capuchin.

B. Người - tinh tinh - khĩ Vervet - vượn Gibbon- khỉ Capuchin -

32 6 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 327: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 327/423

khi Rhesut.c . Người - tinh tinh - khỉ Rhesut - vươn Gibbon - khỉ Capuchin -

khỉ Vervet.,D. Người - tinh tinh >vượn Gibbon - khỉ Vervet - khỉ Rhesut - khi

Capuchin.Câu 39: Phát biểu-nào sau đây là đúng khi nói về ưu thế lai?

A. Ưu thế lai luôn biểu hiệnở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.

B. Các con lai Fi có ưu thế lai cao thường dược sử dụng làm giống vì chúng có kiểu hình giốhg nhau.

c . Ưu thế lai được biểu hiện ở đời Fi và sau đó tăng dầnở các dời tiếp theo.

D. Trong cùng một tổ hợp lai, phép lai thuận có thể không cho ưu

thế lai nhưng phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lai và ngược lại.Câu 40: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoạ vàng. Hai cặp gen này nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 1. Alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài, cặp gen Dd nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 2. Cho giao phấn giữa hai cây (P) đều thuần chủng được Fi dị hợp về 3 cặp gen trên. Cho Fi giao phấn với nhau thu được F2, trong đó cây có kiểu hình thân thấp, hoa vàng, quả dài chiếm tỉ lệ 4%. Biết rằng hoán vị gen xảy ra cả trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Tính theo lí thuyết, cây có kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả trònô F2 chiêmtí lệ

II. PHAN RĨÊNGvílỌ câu] Thí sinh ehĩ dứỢc làm một trong hai phần (phầỊi A hoặ&B)A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)Câu 41: Theo quan niệm hiện đại, quá trình hìnhthành quần thểthích nghi xảy ra nhanh hay chậm không phụ thuộc vào

A. tốc độ sinh sản của loài.B. áp lực của chọn lọc tự nhiên.

A. 49,5%. c . 16,5%.

B. 54,0%. D. 66,0%.

cẩm oang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học * 3 27

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 328: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 328/423

c . tốc độ tích luỹ những biến dổi thu được trong đời cá thể do hưởng trực tiếp của ngoại cảnh.

D. quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biếnở mỗi loài.Câu 42: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mãở tế bào nhân thực như sau:

(1) Bộ ba đôi mã của phức hợp Met - tARN (UAX) gắn bổ s với côđon mỏr đầu (AUG) trên mARN.

(2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết ,hợp vởi' tiểu đơn vị béthành ribôxôm hoàn chĩnh. . \ v . ^ i

(3) Tiểu đơn vị bé của rìbôxôm gạn với mARNcf vị trí nhận b đặc hiệu.

(4) Cô đon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phứ hệ aai - tARN (aai: axit amin đứng liền sau axit amin mở đầu).

(5) Ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5’ # 3 .(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aai.Thứ tự đúng của các sự kỉện diễn ra trong giai đoạn mở đầu

giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là:A. (1) - (3) - (2) (4)-+ (6) - (5).B. (3) -+ (1) _> (2) - (4) (6) -> (5).c. (2) - (1) (3) (4) - (6) - (5).

D. (5) - (2) -* (1) -> (4) - (6) (3).Câu 43: ở cà độc dược (2n = 24), người ta đã phát hiện được các d thể baỗ cả 12 cặp nhiễm sắc thể. Các thể ba này

A. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma khác nhau và kiểu hình giống nhau.

B. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma giống nhau v kiểu hình giống nhau.

c . có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma khác nhau và kiểu hình khác nhau.

D. có số lượng nhiễm sắc thể trong tê" bào xôma giống nhau v kiểu hình khác nhau.

Câu 44: Các kết quả nghiên cứu về sự phân bố của các loài đã d vong cũng như các loài đang tồn tại có thể cung cấp bằng chứng thấy sự giống nhau giữa các sinh vật chủ yếu là do - •'

3 2 8 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 329: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 329/423

A. chúng sống trong cùng một môi trường.B. chúng sống trong những môi trường giống nhau.c . chúng có chung một nguồn gốc.D. chúng sử dụng chung một loại thức ãn.

Câu 45: Hiện nay, liệu pháp gen đang được các nhà khoa học nghiên cứu để ứng dụng trong việc chữa trị các bệnh di truyền ồ người, đó làA. gây đột biến để biến đổi các gen gây bệnh trong cơ thể người

thành các gen lành.B. thay thế các gen đột biến gây bệnh trong cơ thể người bằng

các gen lành. ,c . loại bỏ ra khỏi cơ thể người bệnh các sản phẩm dịch mã của

gen gây bệnh.

D. đưa các prôtêin ức chế vào trong cơ thể người để các prôtêin này ức chế hoạt động của gen gây bệnh.Câu 46: Để tạo ra một giống cây thuần chủng có kiểu gen AAbbDD từ hai giống cây ban đầu có kiểu gen AABBdd và aabbDD, ng^ười ta có thể tiến hành:

A. Lai hai giống ban đầu với nhau tạo Fi; cho Fi lai trở lại với cây có kiều gen AABBđd tạo F2. Các cây có kiểu hình (A-bbD-) thu được ở F2 chính là giống cây có kiểu gen AAbbDD.

B. Lai hai giống ban đầu với nhau tạo Fi; cho Fi tự thụ phấn tạo F2; chọn các cây F2 có kiểu hình (A-bbD-) rồi dùng phương pháp tế bào học để xác định cây có kiểu gen AAbbDD-

c . Lai hai giống ban đầu với nhau tạo Fi rồi chọn các cây có kiểu hình (A-bbD-) cho tự thụ phấn qua một số thế hệ để tạo ra giông cây có kiểu gen AAbbDD.

D. Lai hai giống ban đầu với nhau tạo Fij cho Fi tự thụ phấn tạo F2,*chọn các cây F2 có kiểu hình (A-bbD-) rồi cho tự thụ phấn

qua một số thế hệ để tạo ra giống cây có kiểu gen AAbbDD.Câu 47: Hiệntượng nào sau đây phản ánh dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật không theo chu kì?

A. ở . Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều.

B. ở miền Bắc Việt Nam, số lượng ếch nhái giảm vào những năm

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đê thi - môn Sinh học - 329

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 330: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 330/423

Page 331: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 331/423

9 _ 27c . ~ D.

64 128B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến cảu 60)Câu 51:*-Một quần thể ngẫu phối, ở thế hệ xuất phát có. thành phần kiểu gen là 0,36BB + 0,48Bb+ 0,16bb = 1. Khi trong quần thể này, các cá thể có kiểu gen dị hợp eo sức sông và khả năng sinh sản cao hơn hẳn so với các cá thể có kiểu gen đồng hợp thì

A. alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.B. tần sô" alen trội và tần sô" alen lặn có xu hướng bằng nhau.c . tần sô" alen trội và tần sô" alen lặn có xu hướng không thay đổi.D. alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.

Câu 52: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sản lượng sinh vật sơ cấp tinh (sản lượng thực tế để nuôi các nhóm sinh vật dị dưỡng)?

A. Sản. lượng sơ cấp tinh bằng sản lượng sơ cấp thô trừ đi phần hô hấp của thực vật.B. Những hệ sinh thái có sức sản xuất cao nhất, tạo ra sản lượng

sơ cấp tình lớn nhất là các hoang mạc và vùng nước của đại dương thuộc vì độ thấp.

c . Những hệ sinh thái như hồ nông, hệ cửa sông, rạn san hô và rừng ẩm thường xanh nhiệt đới thường có sản lượng sơ cấp tinh thấp do có sức sản xuất thấp.

D. Trong sinh quyển, tổng sản lượng sơ cấp tinh được hình thành trong các hệ sinh thải dưới nước lớn hơn tổng sản lượng sơ cấp tinh được hình thành trong các hệ sinh thái trên cạn.

Câu 53: Bằng phương pháp nghiên cứu tế bào, người ta có thể phát hiện được nguyên nhân củanhững bệnh và hội chứng nào sauđây ở người?

(1) Hội chứng Etựôt.- (2) Hội chứng Patau(3) Hội chứiigsSỊị^ềiầm miễn dịch mắc phải (AIDS).

(4) Bệnh thiếu mạu hồng cầu hình liềm(5) Bệnh máu khó đông. (6) Bệnh ung thư máu.(7) Bệnh tâm thần phân ỉiệt.

^ Phương án đúng là:A. (1), (2), (6). B. (1), (3-), (5).

Cẩm nang ôn luyện theo câu trúc đề thi - môn Sinh học - 3 3 1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 332: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 332/423

c . (2), (6), (7), D. (3), (4), (7).Câu 54: Ớ một loài thực vật, cho giao phấn giữa cây hoa đỏ th chủng với cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp lặn (P), thu đượ gồm toàn cây hoa đỏ. Tiếp, tục cho cây hoa đỏ Fi giao phấn trở lạ cây hoa trắng (P), thu được đời con có kiểu hình-phân li theo tỉ cây hoa trắng: 1 cây .hoa đỏ. Cho biết không có đột biến xảy r hình thành màu sắc hoa không phụ thuộc vào điều kiện môi trườ Có thể kết luận màu sắc hoa. của loài trên do

A. một gen có 2 alen quy định, alen trội là trọi không .hoàn toàB. hai gen không alen tương tác với nhaii’-'theo'kieu bổ sung

định.c. hai gen không alentương tấc với nhau theo kiểu cộng gộp q

định.

D. một gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn.Câu 55: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN)ở tế bàonhân thực, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN polimeraza khôtham gia tháo xoắn phân tử ABN.

B. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữvổi T, G với X và ngược lại.

c. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chi tác độlên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phâADN mẹ. '

D. Sự nhân đôi ADN xảy raở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADtạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản).

Câu 56: Phương pháp tạo giống thuần chủng có kiểu gen mong mdựa trên nguồn biến dị tổ hợp gồm các bước sau:

(1) Cho các cá thể có tổ hợp gen mong muốn tự thụ phấn giao phối cận huyết qua một số thế hệ để tạo ra các giống chủng có kiểu gen mong muốn.

(2) Lai các dòng thuần chủng khác nhau để chọn ra các tổ gen mong muốn.

(3) Tạo ra các dòng thuần chủng có kiểu gẹn khác nhau.Trình tự đúng của các bước là:

3 3 2 - .cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 333: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 333/423

A. (1) -* (2) (3).c . (2) - (3) -> (1).

B. (3) - (1) - (2).D. (3) — (2) -> (1).

Câu 57: Theo Jacop và Mônô, các thành phần cấu tạocủaopêron Lac gồm:

A. vùng vận hành (0), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).B. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (0).c . gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (0), vùng

khởi động (p).D. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).

Câu 58: ở một loài thực vật, nếu trong kiểu gen có mặt cả hai alen trội A và B thì cho kiểu hình thân cao, nếu thiếu một hoặc cả hai alen trội nói trên thì cho kiểu hình thân thấp. Alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho giao phấn giữa các cây dị hợp về 3 cặp gen trên thu được đời con phân li theo tỉ lệ 9 cây thân cao, hoa đỏ: 3 cây thân thấp, hoa đỏ: 4 cây thân thấp, hoa trắng. Biết các gen quy định các tính trạng này nằm trên nhiễm sắc thể thường, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến và hoán vị gen. Phép lai nào sau đây là phù hợp với kết quả trên?

Câu 59: Cặp nhân tốtiến hoá nào sau đây có thể làm xuẵt hiện các alen mới trong quần thể sinh vật?

A. Đột biến và di - nhập gen.B. Giao phối không ngẫu nhiên và di - nhập gen.c. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.D. Đột biến và chọn lọc tự nhiên.

Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật?

A. Nhừng loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung » " sồng trong cùng một sinh cảnh.

B. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là một trong những động lực của quá trình tiến hoá.

A ABD AbD A. ■ X - —7abd aBd

D. ——r XabD aBDABd Abd

Cẩm nang ôa luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học -333

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 334: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 334/423

c . Mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh là sự biến tướng của quan hệ con mồi - vật ăn thit.

D. Trong tiến hoá, các loài gần nhau về nguồn, gốc thường hướng đến sự phân li về ổ sinh thái của mình.

33 4 - Cấm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh h.ọc

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 335: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 335/423

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011Môn: SINH HỌC; Khối B; Mã đề thi 357

Thời gian làm bài: 90 phút

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến

câu 40)Câu 1: Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo 11 thuyết, xác suất sinh một người con có 2 alen trội của một cặp vợ chồng đều có kiểu gen AaBbDd là

32 6427 _ 5

c . — D . —64 16

Câu 2: Khi nói về vai trò của cách li địa ỉí trong quá trình hĩnh thành loài mới, phát biểu nào sau dây không đúng?A. Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tầnsố alen và thành

phần kiểu gen giữa các quần .thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá.

B. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần sô' alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.

c . Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều

giai đoạn trung gian chuyển tiếp.D. Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng ioài

gặp gỡ và giao phối với nhau.Câu 3: Nếu một alen đột biến ở trạng thái lặn được phát sinh trong giảm phân tin alen đó

A. được tổ hợp với alen trội tạo ra thể đột biến.B. không bao giờ 'được biểu hiện ra kiểụ hình.

c . CÓthể được pầầ-t tán trong quần thể nhờ quá trinh, giao phối.D. bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể, nếu alen đó là alen gây chết.

Câu 4: Theo quan niệm hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trinh phân hoá khả năng

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 3 35

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 336: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 336/423

sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu khác nhau trong quần thể.

B. Khi môi trường thay đổi theo một hưởng xác định thì chọtự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen của quần thể theo hxác định. ^

c . Chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại nhữthề có kiểu geh quy định kiểu hình thích nghi mà không tạcác kiểu gen thích nghi.

D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lênN^iểu gen "-qua đóbiến đổi tần số alen của quần thể.

Câu 5: Cho cầc sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:(1) ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc

(khởi đầu phiên mã).(2) ARN pôìinieraza bám vào vùng điều hoà làm gen tháo xoắ

lộ ra mạch gốc có chiều 3' —►5'.(3) ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã. gô'c trên gen có c

3' — 5’.(4) Khi ARN polimeraza đi chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệ

thúc thì nó dừng phiên mã. Trong quá trình phiên mã, các sự kitrên diễn ra theo trình tự đúng là

A. (1) -» (4) (3) -> (2). B.(2) - (3) - (1) — (4).c. (1):-* (2) (3) (4). D. (2 ) — (1) — (3) - (4).

Gâu 6: Cho các thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hoá như (1) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của

thể theo một hướng xác định.(2) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung

nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá.(3) Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó khỏi quần thể

dù alen đó là có lợi.(4) Không lảm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi th

phần kiểu gen của quần thể.(5) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của q

thể rất chậm. \Các thông tin nói về vai trò của đột biến gen là

3 3 6 - Cẩm oang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 337: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 337/423

A. (1) và (4). c . (1) và (3).

B. (2) và (5).D. (3) và (4).

Câu 7: ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Dùng cônsixin xử lí các hạt của cây lưỡng bội (p), sau dó đem gieo các hạt này thu được các cây Fi- Chọn ngẫu nhiên hai cây Fi cho giao phấn với iih.au, thu được F2 gom 1190 cây quả đỏ và 108 cây quả vàng. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các cây tứ bội đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen của F2 là

A. 5 AAA: 1 AAa:5Aaà:1aaa.B. 1 AAA: 5 AAa:5Aaa:1aaa.c. 5 AAA: 1 AAa:1Aaa:5aaa.Đa 1 ẢAAi 5 AAâi1Âsiâi5OLâã.

Câu 8: Ở một loài động vật, người ta đã phát hiện 4 nòi có trình tự các gen trên nhiễm sắc thể số III như sau:

Nòi 1: ABCDEFGHI; nòi 2: HEFBAGCDI; nòi 3: ABFEDCGHI; nòi 4: ABFEHGCDI.

' Cho biết nòi 1 là nòi gốc, mỗi nòi còn lại được phát sinh do một đột biến đảo đoạn. Trình tự đúng của sự phát sinh các nòi trèn là

Câu 9: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen AaBbXfX|đâ xảy ra hoán vị gen giữa cácalen D và d với tần số 20%. Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tửabXg được tạo ra từ cơ thể này là

A . 1 —> 3 ^ 4 —>2, B. 1 4 2 -» 3.

A. 2,5%.c . , % .

B. 5,0%. D. 7,5%.

Cẩm nang Ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 3 3 7

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 338: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 338/423

Câu 10: Cho sơ đồ phả hệ sau:

II

III

o ĩ

□ - r - ể " A

r i1 t ỉ

5 6 7o

ề ầ~ T • ỏ 6 ỏ

' ể ~ 5 F ầ

ỉ 1 1

o Nữ bình tỉuíửng

Nữ bị bệ&h

□ Nam bìnthường

■ Nam bị bệnh

1 1 1 7Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền một bệnhỗ người do một

trong hai alen của một gen quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Trong những người thuộc phả hệ trên, những người chưa thể xác định được chính xác kiểu gen đo chưa có đủ thông tin là

A. 8 và 13. B. Xvà 4.c. 17và 20 D. 15và 16.

Câu 11: ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do hai gen không aleiì phân li độc lập cùng quy định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B cho quả dẹt, khi chỉ có một trong hai aTen trội cho quả tròn và khi không có alen trội nào cho quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do một gen có 2 alen quy định, alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng.Cho cây quả dẹt, hoa đỏ (p) tự thụ phấn, thu được Fi có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 6 cây quả đẹt,hoa đỏ: 5 cây quả tròn, hoa đỏ: 3 cây quả dẹt, hoa trắng: 1 cây quả tròn, hoa trắng; 1 cây quả dài, hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen nào của (P) sau đâyD h ù hợp với kết quả trên?

A. — Bb aD

c. — BB AD

B.

D.

BD

bdADađ

Aa

BbCâu 12: Cho các thành tựu sau:

^1) Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.

3 38 - cẩm nimg ân luyện theo cấu trúc đề thỉ - môn Sình học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 339: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 339/423

(2) Tạo giống dâu tằm tứ bội.(3) Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả nărig tổng hợp â -carôten(4) Tạo giống dưa hấu đa bội.Các thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là

A .(l)và (3). v B. (1) và (2).

c . (3) và (4).trong hạt: D. (2) và (4).Câu 13: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêrọn Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?

A. Một số phân tử Iactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.B. Các gen cấu trúc z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN

tương ứng.c . Gen điều hoà R tổng hợp protein ức chế.D. ARN polimeraza liên kết với vùng khõi động của opêron Lac

và tiến hàáh phiên mã.Câu 14: Một alen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể . và một alen có hại cũng cổ thể trở nên phổ biến trong quần thể là do tác động của

A. giao phối không ngẫu nhiên. B. chọn lọc tự nhiên.c . các yếu tố ngẫu nh iên / D. đột biến.

Câu 15: Một genở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và có 900 nuclêôtit loại guanin. Mạchlcủa gen có số nuclêôtít loại ađênin chiếm 30% và số nuclêôtit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit mỗi loại ở lĩiậch 1 của gen nằy là:

A. A= 450; T = 150; G= 750; X = 150.B. A = 750; T = 15Ơ; G= 150; X as 150. c . A= 150; T = 450; G *750; X = 150.D. A^-450; T = ạằ0; G= 150; X = 750.

Câu 16: Theo quan riiệm hiện đại, quá trình hình thấnh Ỉỡàỉ mớiA. không gắn liền với quá trình hình thầnh quần thể thích nghi.B. là quá trinh tích Ịũy các biến đổi đồng loạt dơ tác độííg trực

tiếp của ngoại cảnh.c . bằng còn đường địa lí diễn ra rất nharìh chóng và không xảy

cắm Tì ang ô» luyện theo cấii trúc để thi - môn Sinh học - 33 9

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 340: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 340/423

ra đối với những loài động vật có khả năng phát tán mạnh.D. là sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu

hướng thích nghi, tạo ra hệ gen mới, cách li sinh sản với q thể gố c . .

Câu 17: Cho một số thao tác cơ bản trong quy trinh chuyển gen t ra chủng vi khuẩn có khả năng tổng hợp insulin của người như sau

(1) Tách plasmit từ tế bào vi khuẩn và tách gen mã hoá insulin tế bào người.

(2) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tể-hặg mang geồ mã insulin của người.

(3) Chuyển ADN tái tổ hợp mang gen mã hoá insulin của ng vào tế bào vi khuẩn.

(4) Tạo ADN tái tổ hợp máng gen mã hoá insulin của người.Trình tự đúng của các thao tác trên lầA. (2) - (4) (3) (1). • B. (1) -» (2) -> (3) -> (4).c . (2) (1 ) (3) ^ (4). D. (1) -►(4) - (3) -» (2).

Câu 18: Giả sử năng lượng đồng hoá của các sinh vật dị dưỡng tr một chuỗi thức ăn như sau:

Sinh vật tiêu thụ bậc 1:1500 000 Kcal.Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 180 000 Kcal.Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 18 000 Kcal.Sinh vật tiêu thụ bậc 4:1620 Kcal.Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 với bậc dinh, dư

cấp 2 và giữa bậc dinh dưững cấp 4 với bậc diãh dưỡng cấp 3 t chuỗi thức ãn trên lần lượt là:

A. 9% và 10%. B. 12% và 10%c . 10% và 12% D. 10% và9%.

Câu 19: Trong một quần thể thực vật giao phấn, xét một lôcut có alen, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy địn thân thấp. Quần thể ban đầu (P) có kiểu hình thân thấp chiếm t 25%. Sau một thế hệ ngẫu phối và không chịu tác động của các n tố tiến hoá, kiểu hình thân thấpỗ thế hê còn. chiếm tì lệ 16%. Tín theo lí thuyết, thành phần kiểu gen của qúần thể (P) là

3 4 0 ~Cẩm nang ỐĨ1 luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 341: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 341/423

A- 0,45AA: 0,30Aa: 0,25aa.B. 0,25AA: 0,50Aa: 0,25aa.c . 0,30AA: 0,45Aa: 0,25aa. *D. 0,10AA: 0,65Aa: 0,25aa.

Câu 20: Ớ ruồi giấm, alen A quy định mắt đò trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Trong trường hợp không xảy ra đột biến, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân ỉi theo tỉ lệ 2 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng?

A. XAXa X XaY. B. XaXa XXaY.c . XAXa X XaY D. x*xa X XaY.

Câu 21: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy dinh hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quá tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn, thu được Fi gồm 301 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài; 99 cây thân cao, hoa trắng, quả dài; 600 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn; 199 cây thân cao, hoa trắng, quả tròn; 301 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn; 100 cây thân thấp, hoa trắng, quả tròn. Biết lằng không sảy ra đột biến, kiểu gen của (P) là

* AB _ , D Ad ,A. -— Dd B. -r-Bbab aD

c . — Bb D. — Aaad bD

Câu 22: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so vởi alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Cho cây thân cao, quả dỏ giao phấn với cây thân cao, quả đỏ (p), trong tổng số các cây thu được ở Fi, số* cây có kiểu hình thân thấp, quả vàng chiếm tỉ lệ1%. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thân cao,

quả đỏ có kiểu gen đồng hợp tử về cả hai cặp gen nói trên ở F ỉà I A. 1 %. B. 66%.c . 59%. D. 51%.

Câu_ 23| Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinhồ

A. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh.

cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc dề thi - môn Sinh học - 341

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 342: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 342/423

B. kỉ Đệ tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh.c. kỉ Đệ tam (Thứ ba) của đại Tân sinh.D. kỉ Jura của đại Trung sinh.

Câu 24: Từ một quần thể thực vật ban đầu (P), ồau 3 thế hệ tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen của quần thể là 0,525AA: ỡ,Ọ50Ạa:0,425aa. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân to tiến hoá khác, tính theo lí thuyết, thành phần kiểu gen của (P) là

A. 0,400AA: 0,400Aa: 0,200aa.B. 0,250AA: 0,40CAa: 0,350aa.c. 0,350AA: 0,400Aa: 0,250aa.D. 0,375AA: 0,400Aa: 0,225aa.

Câu 25: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân lì theo tỉ lệ 1: 1: 1: 1?

Câu 26: Cho giao phấn hai cây hoa trắng thuần chủng (P) vứi nhau thu được Fi toàn cây hoa đỏ. Cho Fi tự thụ phấn, thu được F2 gồm 89 cây hoa đỏ và 69 cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến,tính theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu genò F2 là

(5) Cá án thịt.Các nhóm sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 của hệ sinh thái

trên là

Câu 28ĩ Khi nói về chu trình cacbon, phát biểu nào sau đây không đúng?

D Ab.aBB. -— X—— ab aB

_ ab abc . ~ X — aB ab

A. 1: 2: 1: 2: 4: 2: 1: 1: 1. c . 4: 2: 2; 2: 2: 1: 1: X: 1. B. 1: 2: 1: 1: 2: 1: 1: 2:1. Đ. 3: 3: 1: 1: 3: 3: 1: 1: 1.Câu 27: Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái:

(1) Thực vật nổi. (3) Giun.

(2) Động vật nổi. (4) Cỏ.

A. (2) vả (3). c . (2) và (5). -

B. (1) và (4). D. (3) và (4).

34 2 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 343: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 343/423

A. Trong quần xã, hợp chất cacbon được trao đổi thông qua chuỗi và lưới thức ăn.

B. Không phải tất cả lượng cacbon của quần xã sinh vật được trao -đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín.

c. Khí CO2 trở lại môi trường hoàn toàn do hoạt động hô hấp của động vật.

D. Cacbon từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật chủ yếu thông qua quá trình quang hợp.

Câu 29: Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vậtA. chỉ xảy raở các quần thể động vật, không xảy raở các quần

thể thực vật.B. thường làm cho quần thể suy thoái dẫn đến diệt vong.c . đảm bảo cho số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể

duy trì ỗ mức độ phù hợp vổi sức chứa của môi trường.D. xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể xuống quá thấp.

Câu 30: Khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì

A. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giẳm dẫn đến diệt vong.B. sự hỗ trợ giữa các cá thể tăng, quẫn thể có khả năng chông

chọi tốt Ỷớì những thay đổi của môi trường.c . khả năng sinh sản của quần thể tàng đo cơ hội gặp nhau giữa

các cá thể đực với cá thể cái nhiều hơn.D. trong quần thể có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.

Câu 31: Khi nói vềhoá thạch, phát biểu nào sau đây không đúng?A. Căn. cứ vào tuổi của hoá thạch, có thể biết được loài nào đã

xuất hiệntrước, loài nào xuất hiện sau.B. Hoá thạch là di tích của sinh vật để lại trong các lớp đất đá

của vỏ Trái Đất.c . Hoẩ thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp

về lịch sử tiến hoá của sinh giới.D. Tuổi của hoá thạch có thể đươc xác định nhờ phân tích các

đồng vị phóng xạ có trong hoá thạch.Câu 32: Cho các nhóm sinh vật trong mệt hệ sinh thái:

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học -343

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 344: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 344/423

(1) Động vật ăn động vật.(2) Động vật ăn thực vật.(3) Sinh vật sản xuất.Sơ đồ thể hiện đúng: thứ tự truyền của dòng năng lượng qua

bậc đinh, dưỡng trong iiệ sinh thái làA. (1) -> (3) (2). B. (1) -> (2) — (3).e. (2) -> (3) (1). D. (3)(2) - (1).

Câu 33: Trong các quần xã sữứi vật sau đây, quần xã nào có mức dạng sinh học cao nhất?

A. Rừng mưa nhiệt đới. B. Savan.c . Hoang1mạc ,D. Thảo nguyên.

Câu 34: Khí nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng

A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong qu t h i '

B. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thểc . Đột biến gẹn là những biến đổi trong cấu trúc của gen.D. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cùng có thể vô hại hoặ

lợi cho thể đột biến.Câu 35: Trong quần thể của một loài.thú, xét hai lôcut: lôcut một 3 alen là Ai, A2 và A3; lôcut hai có 2 alen là B và b. Cả hai lôcut đều nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X cá.c alen của hai lôcut này Hên kết không hoàn toàn. Biết rằng khô xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, số kiểu gen tốì đa về hai l trên trong quần thể này là

A. 18.. B. 36.c. 30. D. 27.

Câu 36: Ớ một loài thực vặt, xét cặp gen Bb nằm trên nhiễm sắc thường, mỗi alen đều’có 1200 nuclêôtit. Alen B có 301 nuclêôtit ađênin, aĩen b có số lượng 4 loại nuclêôtit bằng nhau. Cho hai câ đều có kiểu gen Bb giao phấn vứi nhau, trong số các hợp tử thu đư có một loại hợp tử chứa tổng số nuclêôtit loại guanin của các alen trên bằng 1199. Kiểu gen của loại hợp tử này là

A. Bbbb. B.BBbb.

34 4 -cắmDăng ôn luyện theo cấu trúc đề thi * mônSinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 345: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 345/423

c.Bbb. B.BBb.Câu 37: Tháp tuổi của 3 quần thể sinh vật với trạng tháip h á t triển khác nhau ĩihư sau:

Quy ước

A: Tháp tuổi của quần thể LB: Tháp tuỗi cùđ"quần thể 2C: Tháp tuổi của quần thể 3

A R Ks __Nhóm tuổi sau sinh sàn

I Nhôm tuổi đang sinh sản

Nhóm tuổi trưốc sinh sản

Quan sát 3 tháp tuổi trên có thể biết đượcA. quần thể 2 đang phát triển, quần thể 1 ển định, quần thể 3

suy giảm (suy thoái).B. quần thể 3 đang phát triển, quần thể 2 ổn định, quần thể 1

suy giảm (suy thoái).G. quần thể 1 đang phát triển, quần thể 3 ổn định, quần thể 2

suy giảm (suy thoái).D. quần thể 1 đang phát triển, quần thể 2 ổn định, quần thể 3

suy giảm (suy thoái)Câu S8: Khi nói về thể dị đa bội, phát biểu nào sau dậy khồng đúng?

Ã. Thể dị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường.

B. Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.c . Thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hĩnh thành

loài mới.D. Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội

hoá.Câu 3.9HỞ ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với àlen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi *môns.rth học - 34 5

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 346: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 346/423

dạng cánh đều nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với aien đ quy định mắt trắng nằm trên đoạn không tưcmg đồng của nhiêm sắc thể giới tính X. Cho giao phối ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ với ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ (P), trong tổng số các ruồi thu đượcô Fi, ruồi có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt trắng chiếm tỉ lệ 2,5%. Biết rằng skỊĨÔQg xảy

ra đột biên, tính theo lí thuyết, tí lệ kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt dỏở Fi làA. 7,5%. B. 45,0%.c. 30,0%. D. 60,0%.

Câu 40: Ờ một loài thực vật, alen Aquy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa tím trội hoàn toàn so vứi alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định quả vàng; alen E quy định quả tròn

trội hoàn toàn so với alen e quy định quả dài. Tính theo lí thuyết,u 7 - d e A B d e ___ ,phép lai (P)---------X----------trong trường hơp giảm phân binhab đe ab de

thường, quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen giữa các alen B và b với tần số 20%, giữa các alen E và e với tần số 40%, cho F 1 có kiểu hình thân cao, hoa tím, quả đỏ, tròn chiếm tỉ lệ:

II. PHÂN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)Câu 41: Vốn gen của quần thể giao phối có thể được làm phong phú thêm do

A. chẹn lọc tự nhiên đào thải những kiểu hình có hại ra khỏi quần thể.

B. các cá thể nhập cư mang đến quần thể những alen mới.c . thiên tai làm giảm kích thưởc cùa quần thể một cách đáng kể.D. sự giao phối của các cá thể có cùng huyết thống hoặc giao phối

có chọn lọc.Câu 42: Cho các thông tin về điễn thế sinh thái như sau:

A. 38,94%.

c . 56,25%.

B. 18,75%.

D. 30,25%.

3 46 - Cẩm n;mg ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 347: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 347/423

(1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.(2) Có sự biến dổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương

ứng với sự biến đổi của môi trường.(3)'Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là

quá trình biến đểi về các điều kiện tự nhiên của môi trường.(4) Luôn dẫn tới quần xã bĩ suy thoái.Các thông tin phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh

và diễn thế thứ sinh là

Câu 43: Cho các thông tin sau đây:(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng

hợp prôtêin.

(2) Khi- ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình địch mã hoàn tất.(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi

chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp.(4) mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại

với nhau thành mARN trưởng thành.Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào

nhân thực và tế bào nhân sơ là

Câu 44: Sinh vật biến đổi gen không được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây?

A. TỔ hợp lại các gen vôn có của bố mẹ bằng lai hữu tính.B. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.c . Loại bỏ hoặc-ỉàọa bất hoạt mọt gen nào đó'tron g hệ gen.

D. Đưa thêm một'gen của loài khác vào hệ gen.Câu 45: Giả sử một lưới thức ăn đơn giản gồm các sinh vật được mô tả như sau: cào cào, thô và nai ăn thực vật; chim sâu ăn cào cào; báo ăn thỏ và nai; mèo rừng ăn thỏ và chim sâu. Trong lưới thức ãn này, các sinh vật cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 là

A. chim sâu, thỏ, mèo rừng. B. cào cào, thỏ, nai.

A. (3) và (4).c . (1 ) và (2 )

B. (1) và (4). D. (2) và (3).

A. (3) và (4). c. (2) và (3).

B. (1) và (4). D. (2) và (4).

cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 3 4 7

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 348: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 348/423

c . .cào cào, chim sâu, báo. D. chim sâu, mèo rừng, báo.Câu 46: Gen Aở sinh vật nhân sơ dài 408 nmvà có số nuclêôtit lti min nhiều gấp 2 lầa sốnuclêôtit loại guanin. Gen A bị đột biếnthành alen a. Alen a có 2798 liên kẹt hìđrô. Số lượng từng nuclêôtit của alen a là:

A. A - T = 799; G = X = 401. B. A = T = 801; G = X = 400c . A = T = 800; G = X = 399. D. A = T - 799; G = X = 400

Câu 47: Khi nói về các bằng chứng tiến hoá, phát biểu nào saulà đúng? ' v i

A. Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng vì chúng đbắt nguồn từ một cơ quanở một lọài tổ'tiên nhưng nay khôcòn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm.

B. Những cơ quan thực hiện các chức năng như nhau nhkhông được bắt nguồn từ một nguồn gốc được gọi là cơtương đồng.

c . Các loài động vật có xương sống có các đặc điểmỗ giai đoạtrưởng thành rất khác nhau thì không thể có các giai đphát triển phôi giống nhau.

D. Những cơ quanồ các loài khác nhau được bắt ng uồn từ mộtquan ỗ loài tổ tiên, mặc dù hiện tại các cơ quan này cóthực hiện các chức năng rất khác nhau được gọi là cơ q

tương tự.Câu 48: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Trong một phép lai, người tađược đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3A-B-: 3aaB-: lAlaabb. Phép lai nào sau đây phù hợp với kết quả trên?

A. Aabb XaaBb. B. AaBb X AaBb.c . AaBb X Aabb D. AaBb X aaBb.

Câu 49: ở người, những bệnh, hội chứng nầo sau đây liên quanđột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?

A. Bệnh phêninkêto niệu, bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.B. Bệnh ung thư máu ác tính, hội chứng tiếng mèo kêu.c . Bệnh máu khó đông, hội chứng Tớỡnơ.D. Bệnh bạch tạng, hội chứng Đao.

34 8 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 349: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 349/423

Câu 50: ở ngô, có 3 gen không alen pìiân li dộc lập, tác dộng qua lại cùng quy định màu sắc hạt, mỗi gen đều có 2 alen (A, a; B, b; R, r). Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả 3 alen trội A, B, R cho hạt có màu; các kiểu gen còn lại đều cho hạt không màu. Lấy phấn của cây mọc từ hạt có màu (P) thụ phấn cho 2 cây:

- Cây thứ nhất có kiểu gen aabbRR thu được các cây lai có 50% số cây chơ hạt có màu;

- Cây thứ hai có kiểu gen aaBBrr thu được các cây lai có 25% số cây cho hạt có màu.

Kiểu gen của cây (P) làA. AaBBRr. B. AABbRr.c . AaBbRr. D. AaBbRR.

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)Câu 51: Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, các câ y tứ bội đều tạo giao tử.2n có khả năng thụ tinh. Tính theo lí thuyết,phép lai giữa hai cây tứ bội đều có kiểu gen AAaa cho đờicon có kiểugen dị hợp tử chiếm tỉ lệ

A . Ỉ B . — 9 2

17 _ 4c. — D. -18 9

Câu 52: Xu hướng cơ bản củasự phát triển tiến bộ sinh học làA. giảm dầnsố lượngcá thể, tỉlệ sống sót ngày càng thấp.B. nội bộ ngày càng ít phân hoá, khu phân bố ngày càng; trở nên

gián đoạn.c . giảm bớt sự lệ thuộc vào các điều kiện môi trường bằng những

đặc điểm thích nghi mới ngày càng hoàn thiện.D. duy trì sự thích nghiở mức độ nhất định, số lượng cá thể

không tăng mà cũng không giảm.Câu 53: Cho một số khu sinh học:

(1) Đồng rêu (Tundra).-(2^Rừng lá rộng rụng theo mùa.(3) Rừng lá kim phương bắc (Taiga).(4) Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới.

Cẩm nang ân luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sirh học - 349

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 350: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 350/423

Có thể sắp xếp các khu sinh học nói trên theo mức độ phức tạp dần của lưới thức ăn theo trình tự đúng là

A. (2) (3) -> (4) -> (1). B. (1) (2) (3) (4).c . (2: - (3) - (1 ) - (4). D. (1 ) - (3)' - (2) (4).

Câu 54: Trong các hình thức chọn lọc tựnhiên, hình thức, chộn lọc

vận độngA. điền ra khi điều kiện sống không thay đổi qua nhiều thế hệ,

kết quả là kiên định kiểu gen đã đạt được.B. diễn ra khi điều kiện sống thay đổi theo một hướng xác định,

kết quả là đặc điểm thích nghi cù dần được thay thế bởi đặc điếm thích nghi mới.

c. dien ra khi điều kiện sống không thay đổi qua nhiều thế hệ, kết quả là bảo tồn những cá thể mang tính trạng trung bình,

đào thải những cá th ể mang tính trạng chệch xa mức trung bìiih.D. diễn ra khi điều kiện sống thay đổi nhiều và trở nên không

đồng nhất, kết quả là quần thể ban đầu bị phâií hoá thành nhiều kiểu hình.

Câu 55: Khi nói về chỉ số ADN, phát biểu nào sau đây không đúng?A. Chỉ số ADN là phương pháp chính xác để xác định cá thể, mối

quan hệ huyết thống, để chẩn đoán, phân tích các bệnh di

truyền.B. Chỉ số ADN có ưu thế hơn hằn các chỉ tiêu hình thái, sinh lí,

sinh hoá thường dùng để xác định sự khác nhau giữa các cá thể.

c . Chỉ số ADN là trình tự lặp lại của một đoạn nuclêôtit có chứa mâ. di truyền trên ADN, đoạn nuclêôtit này giống nhauỗ cáccá thẻ’cùng loài.

D. Chỉ sô" ADN được sử dụng trong khoa học hình sự để xác định tội phạm, tìm ra thủ phạm trong các vụ án.

Câu 56: Trong tạo giống bằng công nghệ tế bào, người ta có thể tạo ra giống cây trồng mới mang đặc điểm của hai loài khác nhau nhờ phương pháp

A. chọn dòng tế bào xôma có biến đị.B. nuôi cấy hạt phấn.

350 - Cẩm nang ôn Luyện theo cấu trức đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 351: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 351/423

c . dung hợp tế bào trần.D. nuôi cấy tế bào thực vật in vitro tạo mô sẹo.

Câu 57: Ở gà, alert A quy định tính trạng lông vằn trội hoàn toàn so với aleh a quy định tính trạng lông nâu. Cho gà mái lông vằn giao phối với gầ trọng lông nâu (E), thu được Fi có kiểu hình phân li theo tì lệ 1 gà lông vằn: 1 gà lông nâu. Tiếp tục cho Fi giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tì lệ 1 gà lông vằn: 1 gà lông nâu. Phép lai (P) nào sau đây phù hợp với kết quả trên?

A. Aa X aa. B. AAX aa.

Cẫu 58: Trong quá trình giảm phânở cơ thể có kiểu gen---- đã xảyad

ra hoán vị gen giữa, cácalen D và d với tằn số 18%.Tính theo lí thuyết, cứ 1000 tế bàosinhtinh của cơ thể nàygiảm,phânthi số tếbào không xảy ra hoần vị gen giữa các alen D và d là

A. 180. B. 820.c. 360. D. 640.

Câu 59: Một trong những đặc điềm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADNở sinh vật nhân thực với quá trinh nhân đôi ADN ỗ sinh vật nhân sơ ỉà

À. số lượng các đơn vị nhân đôi.

B. nguyên liệu dùng để tổng hợp. c. chiềutổng hợp.D.nguyên tắc nhân đôi.

Câu 60: Thời gian để hoàn thành một chu kì sống của một loài động vật biến nhiệtỗ 18ởc là 17 ngày đêm cònở 25 0c là 10 ngày đêm. Theo K thuyết, nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển của loài động vật trên là

C. XAXaxX aY . D. x ax axXAY.AD

A. 10 °.c. " .Ạ

c. 4°c.B. 8 0c.D. 6 °c.

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trức đề thỉ - môn Sính bọc - 3 5 1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 352: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 352/423

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐl Bm m

Môn thi: SINH HỌC - Mã đề 836Thời gian làm bài: 90 phút

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đcâu 40)Câu 1: Trong quần thể của một loài động vật lưỡng b.ội, xét mộcó ba alen nằm trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tvà Y. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuỵểt, -số loai kiểtối đa về lô cut trên trong quần thể là

A. 12. B. 15.c. 6. D. 9.

Câu 2: Khi nói-về chuỗi và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đâđúngA. Tất cả các chuỗi thức ăn đều được bắt đầu từ sinh, vậ

xuất.B. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng chỉ có một loàc . Khi thành phần loài trong quần xã thay đổi thì cấu trúc l

thức ăn cũng bị thay đổi.D. Trong một quần xấ, mỗi loài sinh vật chỉ tham gia vào

chuỗi thức ăn.Câu 3: Nhân tố nào sau đây góp phần duy trì sự khác biệt về tầalen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể

A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhc . Cách li địa lỉ. D. Đột biế

Câu 4: Ở người, một gen trên nhiễm sắc thể thường có hai alenA quy định thuận tay phải trội hoàn toàn so với alen a quy đ

thuận tay trái. Một quần thể người đang ỏr trạng thái cân bằntruyền có 64% số người thuận tay phải- Một người phụ nữ thuậtrái kết hôn với một người đàn ông thuận tay phải thuộc quầnnày. Xác suất đề người con đầu lòng của cặp vợ chồng này thuphải là

A. 37,5%. B. 43,75%c . 62,5%. D. 50%

3 52 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 353: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 353/423

Câu 5: Các bộ ba trên mARN có vai trò quy đinh tín hiệu kết thúc quá trình dịch mà là:

A. 3’UAG5’ ; 3’ƯAA5’; 3’UGA5\ B. 3’GAU5’; 3JAAU5’; 3’ÀGU5\ c . 3’UAG5’; 3TJAA5’; 3’AGU5’. D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5\

Câu 6: Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể thường xét hai cặp gen di hợp, trên cặp nhiễm sắc thể giới tính xét một gen có hai alen nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Nếu không xảỳ ra đột biến thì khi các ruồi đực có kiểu gen khác nhau về các gen đang xét giảm phân có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại tinh trùng?

A. 128. B. 192.c. 24. D. 16.

Câu 7: Khi nói về thành phần hữu sinh, của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?A. Tất cả các loàivikhuẩn đều là sinh vậtphân giải, chúng có

vai trò phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.B. Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn

động vật và các vi khuẩn.c . Nấm là một nhóm sinh vật có khả năng phân giải các chất

hữu cơ thành cầc chất vôcơ.

Đ. Thực vật là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.

Câu 8: Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng xảy raở kì đầu của giảmphân I có thể làm phát sinh các loại đột biến nào sau đâỵ?

A. Mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.B. Lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể. c . Mất đoạn và lặp đoạn nhiềm sắc thể.D. Lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 9: Mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ và mối quan hệ vật dữ - con mồi giống nhau ở đặc điểm nào sau đây

“A.TDềiHàm chết các cá thể của loài bị hại.B. Loài bị hại luôn có kích thước cá thể nhỏ hơn loài có lợi.c. Loài bị hại luôn có số lượng cá thể nhiều hơn loài có lợi.

Cám nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Siiih học - 35 3

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 354: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 354/423

D. Đề Li là mối quanhệ đối kháng giữa hai loài.Câu 10: Một trong nhữngđặc điểm của các gen ngoài nhânà sinhvật nhân thực là

A. không được phân phối đều cho các tế bào con.B. không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân gây^đột-biến.

c . luôn tồn tại thành từng cặp alen.D. chỉ mã hóa cho các prôtêin tham gia cấu trúc nhiễm sắc thể.

Câu 11: Ớ người, xét một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường có hai alen: alen A không gây bệnh trội hoàn toàn so với alen a gây bệnh. Một người phụ nữ bình thường nhưng có em trai bị bệnh kết hôn với một người đàn ông bình thường nhưng có em gái bị bệnh. Xác suất để con đầu lòng của cặp vợ chồng này không bị bệnh là bao nhiêu? Biết rằng những người khác trong cả hai gia (Ềnh trên đều không bị bệnh.

A. - B.9 4

c. D.2 9

Câu 12: Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền một bệnhở người do một trong hai alen của một gen quy định, alen trội là trội hoàn. toàn.

Quy ưức:

Q LNữ b ìn h t hườ ng□ : Nambình thường

0 :Nữbị bệnh

: Nam bị bệnh

Biết rằng không xảy ra đột biến và bố của người đàn ông ở thẽ hệ thứ Iĩ.t không mang alen gây bệnh. Xác ốuất người con đầu lòngcủa cặp vơ chồng ở thế hệ thứ IIIbị bệnh là

1 ^ 1A. . B. —.18 9

4 32

3 5 4 - Cắm Iiang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 355: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 355/423

Câu 13: Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay 'đổi tần số kỉểư gen của quần thể.

B. Chọn lọc tự nhiên quy- định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

c . Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.

D. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định.

Câu 14: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?A. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp

nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.

B. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biếnồ tất cả các gen Ịà bằng nhau.

c . Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trinh nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột bỉến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.

D. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.Câu 15: Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của rihân tố nào sau đây?

À. Giao phối ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên.c . Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 16: Ở một loằi thực vật, tính trạng màu sắc Hoa do hai gen không alen phân li độc lập quy định. Trong kiều gen, khi có đồng thời cả hai loại alen trọẬ Ầ và B thì cho hoa đỏ, khi chỉ có một loại alen trội A hoặc B thi cho hoa hồng, còn khi không có alen trội nào thì cho hoa trắng- Cho cây hoa hồng thuần chủng giao phối với cây hoa đỏ (P), thu được Fi gồm 50% cây hoa đỏ và 50% cây. hoa hồng. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây phù hợp với tất cả các thông tin trên?

(1) AAbb XAaBb(3) AAbb XAaBB(5) aaBb XAaBB

Cẩm nang ôn luýện theo cấu trúc dề thi * môn Sinh học -355

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 356: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 356/423

(2) aaBBX AaBb(4) AAbbX AABb(6) AabbX AABbĐáp án đúng là:A. (3), <4), (6). c. (1), (2),(3), (5).

B. (1), (2), (4).D. (2), (4), (5), (6).

Câu 17: ở một quần* thể thực vật lưỡng bội, xét một gen có hai nằm trên nhiễm sắc thể thường: alen A quy định hoa đỏ trội ho toàn so với aien a quy định hoa trắng. Khi quần thể này đangở trạng thái cân bằng di truyền có số cây hoa trắng chiêm’tỉ lệ 4%. Cho to bộ các cây hoa đỏ trong qụần thể đó giao phấn Ịigẫủ nhiên với nh theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thu đượcà đời con las

A. 15 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.B. 35 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.

c . 24 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.D. 3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.Câu 18: Khi nói về nhiễm sắc thể giới tínhồ người, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, tồn tại thành từng cặp alen.

B. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính, gen ntrên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễ sắc thể Y.

c . Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính XY đều không mang gen.

D. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giởi tính X Y, các gen tồn tại thành từng cặp.

Câu 19: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây có vai tr truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật?

A. Sinh vậ t tiêu thụ bậc 1. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.c . Sinh vật phân giải. D. Sinh vật sản xuất.

Câu 20: Đầu kỉ Cacbon có khí hậu ẩm và nóng, về sau khí hậu nên lạnh và khô. Đặc điểm của sinh vật điển hìnhỗ kỉ này là:

A. xuất hiện thực vật có hoa, cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vậ cả bò sát cổ.

B. dương2d phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng

3 5 6 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh hạc

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 357: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 357/423

ngự trị, phát sinh bò sát.c. cây hạt trần ngự trị, bò sát ngự trị, phân hóa chim.D. cây có mạch và động vật di cư lên cạn.

Câu 21: Khi nói về mức phản ứng của kiểu gen, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tập hợp các kiểu hình.của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là mức phản ứng của kiểu gen.

B. Các cá thể của một loài có kiểu gen khác nhau, khi sống trong cùng một môi trường thì có mức phản ứng giống nhau.

c. Mức phản ứng của một kiểu gen là tập hợp các phảnứng của một cơ thể khi điều kiện môi trường biến đổi.

D. Có thể xác định mức phản ứng của một kiểu gen dị hợpở một loài thực vật sinh sản hữu tính bằng cách gieo các hạt của cây này trong các môi trường khác nhau rồi theo dõi các đặc điểm của chúng.

Câu 22: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, ỏ giai đoạn tiến hóa hóa học đã hình thành, nên

A. các giọt côaxecva. B. các tế bào nhân thực,c . các tế bào sơkhai. D. các đại phân tử hữu cơ.

'Câu 23: Một cá thểà một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể là 2n =

12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào có cặp nhiễm sắc thể sô' 1 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân dien ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử được tạo thành từ quá trìnli trên thì số giao tử có 5 nhiễm sắc thể chiếm tỉ lệ

A. 0,5% B. 0,25%a 1% D .2%

Câu 24: Ở ruồi giấm, xét hai cặp gen nằm trên tùng một cặp nhiễm £ắc thể thường. Cho hai cá thể ruồi giấm giao phối với nhau thu được Fi. Trong tổng số cá thể thu được ở Fi, số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử trội và số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử lặn về cả hai cặp gen-trên-đều chiếm tỉ lệ 4%. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyếCỏ' Fi số’cá thể có kiểu gen đị hợp tủr về hai cặp gen trên chiếm tỉ lệ

Cầm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn íìinb học - 3 57

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 358: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 358/423

A. 4%c. 2 %

B. 8 %D. 26%

Câu 25: Ớ đậu Hà Lan, alen A quy định thân caò trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; aỉen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn

so với alen b quy định hoa trắng; các gen phân li độc lập. Chcrhàĩ cây đậu (P) giao phấn vổi nhau thu được Fi gồm37,5% cây thân cao, hoa đỏ; 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ; 12,5% cây thân cao hoa trắng và 12,5% cây thân thấp, hoatrắng. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu genở Fi là:

A. 3:3:1:1 B.c. 3 : 1 : 1 D.2:2:1:1:1:1

Câu 26: Ớ một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Biết rằng không phát sinh đột biến mdi và các cây tứ bội giảm phân bình thường cho các giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Cho cây tứ bội có kiểu gen AAaáBbbb tự thụ phấn. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hìnhở đời con là

Câu 27: Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì

A. số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hội gặp nhau của các cá thể đực và cái tãng lên dẫn tới làm táng tỉ lệ sinh sản, làm số lượng cá thể của quần thể táng lên nhanh chóng.

B. sự cạnh tranh về nơiở của cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.

c. mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt hợn.

D. Sự hỗ trợ của cá thể trong quần thể và khả năng chống chọi

với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm.Câu 28: Ớ ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so vứi alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quý định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Thực hiện phép lai P:

A. 33:11:1:1 c. 105:35:9:1

B. 35:35:1:1 D. 105:35:3:1

35 8 -Cẩmnang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - mônSinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 359: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 359/423

AD AR _ = X DXdx = X DYthu đươc Fi. Trong tổng số các ruồi ở Fi, ruồi ' ab ab

thân xám, cánh dài, mắt đỏ chiếm tĩ lệ là 52,5%. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết,ở Fx tỉ lệ ruồi đực thấn xám, cánh cụt, mắt đỏ là

Câu 29: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng,alen trội là trộihoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo líthuyết, cácphép lai nàosau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen khác với tỉ lệ phân li kiều hình?

A. Aabb X aaBb và AaBb X aabbB. Aabb X aaBb và AaX aac . Aabb Xaabb và Aa X aaD. Aabb XAaBb và AaBb XAaBb.

Câu 30: ở một loài động vật, màu sắc lông đo một gen cò hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Kiểu gen AA quy định lông xám, kiểu gen Aa quy định lông vàng và kiểu gen aa quy định lông trắng. Cho các trường hợp sau:

(5) Các cá thể lông xám có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sông và khả năng sinh sản bình thường.

(6) Các cá thể lông vàng có sức sống và khả nàng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sông và khả năng sinh sản bình thường.

(7) Các cá thể lông trắng cò sức sống và khả năng sinh sản. kém, các cá thể khác có sức sống và khảnăng sinh sản binh thường.

(8) Các cá thể lông tráng vằ các cá thể lông xám đều có sức sống và khả năng sinh sản kém như nhau, các cá thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản bình thường.

Giả sử một quần ,thể thuộc loài này có thành phần kiểu gen là 0,25AA +: 0,5Aa + Ơy25aa = 1. Chọn lọc tự nhiên sẽ nhanh chóng làm thay đổi tần số’ alẹn của quần thể trong các trường hợp:

A. 3,75%

c. 2,5%

B. 1,25%

D. 7,5%

A. (1), (3) c. (2), (4)

B. (3), (4) D, (1),(2).

Cẩm nang ôn luyện theo câu trúcdề th i - môn Sinh học *3 5 9

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 360: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 360/423

Câu 31: Nhân tô' tiến hóa nào sau đây có khả năng làm phong" p thêm vốn gen của quần thể?

A. Chọn lọc tự nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên,c . Giao phối không ngẫu nhiên. í). Di - nhập gen.

Câu 32: Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quartphát biểu nào sau đây không đúng

A. Nhìn chung, sự phân bô' cá thể trong tự nhiên có xu hướng lgiảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao mứ sử dụng nguồn sống của môi trường. , \ ì • ■-

B. Sự phân bô' cá thể trong không gian cua'quần xã tùy thuộc v nhu cầu sống của từng loài.

c . Nhìn chung, sinh vật phân bố theo chiều ngang thường trung nhiềuở vùng có điều kiện sông thuận lợi.

D. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đổi, kiểu phân bố t chiềù thẳng đứng chi gặp ở thực vật mà không gặp ở động

Câu 33: ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B qụy định hoa trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng, các gen phân li đ lập. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được Fi gồm 4 kiểu hình. Cho cây p giao phấn vđi hai cây khác nhau:

- Với cây thứ nhất, thu được đời con có kiểu hình phân li the lệ 1:1:1:!.

- Với cây thứ hai, thu được đời con chỉ có một loại kiểu hình.Biết rằng không xảy ra đột biến và các cá thể con có sức

như nhau. Kiểu gen của cây p, cây thứ nHất và cây thứ hai lần là:

A; AaBb, aaBb, AABb. B. AaBb, aabb, AABB.c . AaBb, aabb, AaBB. D. AaBb, Aabb, AABB.

Câu 34: Cho biết các cô đon mã hóa các axit amin tương ứng như GGG - Gly; XXX - Pro; GXU - Ala; XGA - Arg; ỰXG - Ser; AGX Ser. Một đoạn mạch gốc của một genở vi khuẩn có trình tự cánuclêôtỉt là 5’AGXXGAXXXGGG3\ Nếu đoạn mạch gốc này thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 aật amin thì trình tự c4 axit amin đó là

A. Ser-AIa-Gly-Pro

3 6 0 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh bọc

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 361: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 361/423

B. Pro-Gly-Ser-Ala.c . C.Ser-Arg-Pro.-GlyD. D. Gly-Pro-Ser-Arg.

Câu 35: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng cùa quần thề giao phối

A. Độ đa dạn g về loài. B. Mật độcá thể.c . Tỉ lệ giới tính. D. Tỉ lệ các nhóm tuổi.Câu 36: Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN pô limeraza là

A. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.B. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.c . tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn

của ADN.D. tháo xoắn yà làm tách hai mạch của phân tử ADN.

Câu 37: khi nói về mật độ cá thể của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăndồidào thì sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài giảm.

B. Khi mật dộ cá thể của quần thể tăng quá cao,các cá thểcạnhtranh nhau gay gắt.

c . Mật độ cá thể của quần thể luôn cố định, không thay đổi theo thời gian và điều kiện sống của môi trường.

D. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường.Câu 38: Khi nói về vai trò của thể truyền plasmic trong kỹ thuật chuyển gen vào tế bào vi khúẩn, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nếu khôngcó thể truyền plasmit thì gen cần chuyển sẽ tạo ra quá nhiều sản phẩm trong tế bào nhận.

B. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển được nhân lên trong tế bào nhận.

c . Nếu không có thể truyền plasmit thì tế bào nhận không phân chia được.

D. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển gấn được vào ADN vùng nhân của tế bào nhận.

Cân 3S: ở một loài thực vật, khi tiến hành phép lai thuận nghịch, ngườrta thu được kết quả như sau. Phép lai thuận: Lấy hạt phấn của cây hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng, được Fi toàn cây hoa trăng.

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học *3 61

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 362: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 362/423

Phép lai nghịch: Lấy hạt phấn của cây hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ, đượcFi toàn cây hoa đỏ. Lấy hạt phấn của cây Fiở phép lai thuận thu phấn cho cây Fiở phép lai nghịch thu được F2. Theo lý thuyết F2, ta có

A. 100% cây hoa đỏ.B. B. 100% cây hoatrắng. '

c. 75% cây hoa trắng, 25% cây hoa đỏ.D. D. 75% cây hoa đỏ, 25% cây hoa trắng.

Câu 40: Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Theo lý thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tĩ lệ 1:2:1?

(1) AAAaX AAAa.(2) AaaaX Aaaa.(3) AAaaX AAAa.(4) AÁaaX Aaaa.

Đáp án đúng là:

II. PHẨN RIENG (10 câu): Thí sỉnh chỉđược làm một trong hai phần của phần riên g (phần A hơặc phần B)A. Theo chương trinh chuẩn (10 câu từ câu 41 đ ế n câu 50)Câu 41: Một gen cótổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch một của gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtìt loại T; số nuclẽôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại A của gen là

A. 448. B. 224.c. 112. D. 336Câu 42: Ớ gà, gen qui định màu sắc lông nằm trên vùng không tương đồng của nhiểm sắc thể giởi tính X có hai alen: alen A 'qui định lông vằng trội hoàn toàn so với aien a qui định lông đen. Cho gà trống lông vằn thuần chủng giao phối với gà mái lông đen thu được Fi. Cho Figiao phối với nhau thu được F2. Khi nối vệ kiểu hình ở F2, theo lý thuyết, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà máy lông đen.B. Gà trống lông vằn có tĩ lệ gấp đôi gà máy lông vằn. c. Tất cả các gà lông đen đều là gà máy.D. Gà lông vằn và gà lông đen có tỉ lệ bằng nhau.

Câu 43: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị genở cả bô'

A. (1), (4)c. (1), (2 ).

B. (2), (3) D. (3), (4).

3 6 2 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc dề thi ' môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 363: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 363/423

và me. Theo lí thuyết, phép lai P: '= =XAX *x==X AY cho đời con cóbd bD

số loại kiểu gen và kiểu hình tối đa là: A. 24 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hìnhB. 32 loại, kiểu gen, 8 loại kiểu hìnhc . 28 loại kiểu gen, 12 loại Eiểu hìnhD. 28 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình

Câu 44: Ớ một quần thể, cấu trúc di truyền của 4 thế hệ liên tiếp như sau:

Fi: 0,12AA; 0,56Aa; 0,32aaF2:0 ,18 AA; 0,44Ạa; 0,38aa F3: 0,24AA; 0,32Aa; 0?44aaF4: 0,28AA; 0,24Aa; 0,48aa Cho biết các kiểu gen khác nhau có sức sông và khả năng sinh

sản như nhau. Quần thể có khả năng đang chịu tác động của nhân tô'

nào sau đây?A. Giao phối không ngẫu nhiên.B. Đột biến gen. c. Các yếu tố ngẫu iihiênD. Giao phôi ngẫu nhiên.

Câu 45: Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế

A. giảm phân vầ thụ tinh. B. nhân đôi ADN.c . phiên mã D. dịch mã.

Câu 46: Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sông sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.

B. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi vớí môi trường.

c . Đối tượng táẽ jỉộng của chọn lọc tự tìhiên là các cá thể trong quẩnthể. ' —

D. Kết quả của chộn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có các đặc điểm thích, nghi với môi trường.

Câu 47: Khi nói về ưu thế laij phát biểu nào sau đây không đúng?A« Mệt trong những giả thuyết để giải thíchcơ sô ải truyền của

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi -môn Sinh học - 363

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 364: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 364/423

ưu thế lai được nhiễu người thừa nhận là giả thuyết siêuB. Để tạo ra những con lai có ưu thế lai cao về một số đ

nào đó, người ta thường bắt đầu bằng cách tạo ra nhữnthuần chủng khác nhau.

c . Người ta tạo ra những con lai khác dòng có Ưu thế lai ca

dụng cho việc nhân giông.D. Trong một số trường hợp, lai giữa hai dòng nhất định thu

con lai không có ưu thế lai, nhưng nếụ cho con lai này dòng thứ ba thì đời con lại có ưu thế lai.

, ' ■*Câu 48: Trong một chuỗi thức ăn của hệ sỉỉứr.ttiái trên cạn, sinh vật nào sau đây có tổng sinh khôi lớn nhất?

A. Sinh. vậ t tiêu thụ bậc 3. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1c . Sinh vật sản xuất. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2

Câu 49: Một trong ^lhufng điểm khác nhau giữa hệ sinh thái nhâvà hệ sinh thái tự nhiên là:

A. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơnhệ sinh thái tự nhiên- do được con người bổ sung thêm csinh vật.

B. Hệ sinh thái nhân tạo luôn là một hệ thống kín, còn hthái tự nhiên là một hệ thống mồ.

c . Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ãn ngắn vthức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh, thái tự nhiên.

D. Hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh -cao với hệ sinh thái tự nhiên do có sự can thiệp của con ngư

Câu 50: Khi nói về bệnh phêninkêto niệuồ người, phát biểu nàođây là đúng?

A. Có thể phát hiện ra bệnh phêninkêto niệu bằng cách làbản tế bào và quan sát hình dạng nhiễm sắc thể dướhiển vi.

B. Bệnh phêninkêtô niệu là do lượng axit amin tirozin dư thứ đọng trong máu, chuyển lên não gây đầu độc tế bàkinh.

c . Chĩ cần loại bỏ hoàn toàn axit amin phêninalanin rakhẩu phần ăn của người bệnh thì người bệnh sẽ trở nêmạnh hoàn toàn.

3 6 4 - cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 365: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 365/423

Đ. Bệnh phêninkêto niệu là bệnh do đột biến ỗ gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit amin phêninalanin thành tirozin trong cơ thể.

B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Một trong những đặc điểm của khu sinh học rừng lá rộng rụng theo mùa là:A. khí hậu lạnh quanhnầm, cấy lá kim chiếm ưu'thếB. kiểu rừng này tập trung nhiềuở vùng xích đạo, nơi có nhiệt độ

cao, lượng mưa nhiềuc. khu hệ động vật khá đa dạng nhưng không có loài nào chiếm ưu thế

D. nhóra thực vật chiếm uu thế là rêu, cỏ bông.

Câu 52: Ở một loài thực vật lưỡng bội, khi lai hai cây hoa trắng thuần chủng với nhau, thu được Fi toàn cây hoa trắng. Cho Fi giao phấn với nhau thu được F2 gồm81,25% cây hoatrắng và 18,75% cây hoa đỏ. Cho Fi giao phấn với tất cả các cây hoa đỏô F2 thu được đời con. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết,ở đời con số cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn về hai cặp gen trên chiếm tỉ lệ

Câu 53: Hiện nay, một trong những biện pháp ứng đụng liệu pháp gen đang đựợc các nhà khoa học nghiên cứu nhằm tìm cá ch chữa trịcác bệnh di truyềnở người là

A. bể sung gen lành vào cơ thểngười bệnhB. loại bỏ ra khỏi cơ thể người bệnh các sản phẩm clịch mãcủa

gen gầy bệnhc . làm biến đổi các gen gây bệnh trong cơ thể thành các gen lành D. đưa các prôtềin ức chế vào trong cơ thể người để ức chế hoạt

động của gen gây bệnhCâu 54: Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = K thì tì lệ nuclêôtit loại G của phân tử ẠDNttàỵlà

A. 1/12 C, 1/8

B. 1/24 D. 1/16

a:io% c. 20%

B. 40% D. 25%

Cẩm riang ôn luyện theo cáu trúc đề th i' môn Sinh học - 36 5

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 366: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 366/423

Câu 55: Một loài thực vật lưỡng bội có nhóm gen liên kết. Sô nhịễm sắc thể có trong mỗi tế bàoở thể ba của loài này khi dang ở lá giữa của n;^uyên phân là

Câu 56: Người ta tiến hành nuôi các hạt phấn của cây có kiểu gen AabbDDEeGg thành các dòng đơn bội, sau đó lư&ng bọi hóa để tạo ra các dòng thuần chủng. Theo lí thuyết, quá trinh này sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần có kiểu gen khác nhau?

Câu 57: ÍChi nói về những xu hướng biến đổi chính trong quá trình diễn thế nguyên sinh, xu hướng nào sau đâykhông đúng?

A. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơnB. Tinh đa dạng về loài tăngc . Tổng sản lượng sinh vật được tăng lênD. Ổ sinh thái của mỗi loài ngày càng được mở rộng

Câu 58: Kimura đã đề suất thuyết tiến hóa trung tính dựa trên các nghiên cứu về những biến đổi trong cấu trúc của

A. các nhiễm sắc thể c . các phân tử prôtêin

B. các phân tửADN D. các phân tửARNC âu 59: Nhân tố nào sau đây có thể làm giảm kíchthướcquần thểmột cách đáng kể và làm cho vốn gen của quần thể khác biệt hẳn vớivcm gen bỉm đầu?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên B. Giao phối khôrig ngẫu nh iênc . Độtbiến D. Giao phối ngẫu nhiên

Câu 60: (í đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so

với alen . quy định thân thấp, cho cây thân cao thuần chủng giao phấn với cây thân thấp, thu được Fi. Cho cấy Fi tự thụ phái thu được F2. Tiểp tục cho các cây Ftự thục phấĩi cho được F3. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F là:

A. 1 cáy thân cao: 1 cây thân thấpB. 3 cây thân cao: 5 cây thân thấp

A. 24c. 18

B. 9 D. 17

A. 32c. 8

B. 5 D. 16

3 66 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 367: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 367/423

c. 3 cây thân cao: 1 cây thân thấp D. 5 cây thân cao: 3 cây thân thấp

S

Cấm nang õn luyện theo cấu trúc để thi *môn Sinh học -

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 368: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 368/423

Đ P N TRẮC NGHIỆM L THUYBài 1: GEN, MÃ DI TRUYỀNv à q u á t r ĩ n h n h â n đ ô i c ủ a ADN

1B 2C 3B 4D 5D 6A 7D 8JD 9A ID 2A 13B 14B 15DT6C 17B 18B 19A 20A 21C 22C 23D 24D 25A 26CBài 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ1A 2A 3D 4D 5B 6A 7C 8B 9C 10A l lié 12D 13A 14A 16C.17D 18B 19A 20D 21Á 22B 23D 24A'^5B26C 27A 28A29B 30B 31B 32C 33Đ 34B . 35D 36D 37B' ;vBài 3: ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN1D 2A 3B 4A 5C 6A 7B 8C 9D IOC 11B 12C 13B 14B

16A 17A 18DBài 4: ĐỘT BIẾN GEN1A 2A 3B 4B5B 6C 7A 8B 9B 10A l i e Ĩ2A 13D 14C 16C 17C 18B 19A 20D 21C 22D 23C 24D 25DBài 5: NHIỄM SAC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄ SẮC T BẺ IB 2A 3D4C 5A 6C 7D 8C 9B 10A 11D 12C 13B 14D 16A 17A 18A 19B 20D 21D 22B 23A 24B 25C 26A-2ĨC

28D 29C 30B 31D 32C 33A 34CBài 6: ĐỘT BIÊN s ố LƯỢNG NHEEM SAC THỂ 1C 2D 3D 4B 5C 6A 7A 8C 9B 10A 11D 12C 13B 14D 16A 17C 18A 19D 20A 21C 22B 23D 24D 25D 26A 27A 29A 30D 31B 32A 33C 34D 35B S6D 37D 38B 39A 40B 42DBài 7: QUY LUẬT PHÂN u CỦA MENĐEN1A 2B 3C 4C 5B 6A 7D 8A 9C 10D l i e 12B 13B 14D 16ĐBài 8: QUY LUẬT PHÂN LY ĐỘC LẬP CỦA MENĐEN1C 2C 3B 4C 5D 6C 7BBài 9: TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GE1A 2B 3C 4D 5C 6A 7B 8D 9A IOC 11G 12D 13B 14A 16D 17D

36 8 *Cấm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 369: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 369/423

Bài 10: LIÊN KÊT GENv à HOẨNv ị GEN.1A 2D 3A 4C 5A 6B 7B 8A 9B 10A 11D 12D 13A 14A 15C 16D 17B 18D 19C 20A 21B 22B 23B 24A 25A 26D 27C 28B 29A 30C .31D 32BBài 11: DI TRUYỀN UÊN KÊT v ớ i g i ớ i t í n h v à d i TRUYỀN NGOÀI NHÂN1B 2B 3B 4B 5D 6D 7B 8D 9A 10B l i e 12C 13A 14D 15C 16D 17D 18A 19D 20B 21A 22A 23C 24ABài 12: ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG LÊN sự BIỂU HIỆN CỦA GEN1B 2A 3C 4C 5D 6B 7A 8A 9D IOC 11D 12A 13C 14A ISA 16C 17B 18B 19A 20A 21B 22CBài 13-14: CÂU TRÚC DI TRUYỀN c ủ a q u a n t h ể1C 2A 3C 4A 5B -6B 7C 8D 9D 10B 11D 12D 13C 14D 15D16C 17DBài 15: TẠO GIÔNG VẬT NUÔI, CÂY TRồNG DƯA TRẺN NGUỒN BIẾN DỊ Tổ HƠPID 2C 3D 4A 5A 6D 7D 8D 9C 10D l i e 12D 13B 14B 15B 16A 17D 18D 19C 20D 21A 22CBài 16: TẠO GIỐNG MỚI BANG PHƯỢNG PHÁP GÂY ĐỘT

BIẾN VÀ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO1D 2B 3B 4D 5D 6B 7D 8C 9D 10C 11B 12B 13D 14C 15C 16A 17D 18C 19B 20C 21C 22D 23A 24C 25B 26D 27C 28C 29D 30A 31B 32B 33BBài 17: TẠO GIỐNG MỚI NHỜ CÔNG NGHỆ GEN1B 2A 3C 4B 5D 6D 7D 8C 9D 10D 11A 12A 13D 14D 15B 16A 17D 18C 19C 20A 21A 22B 23A 24D 25C 26A 27B 28A 29D 30C 31B 32C 33D 34A

Bài 18: DI TRUYỀN Yh ọ cID 2D 3D 4A ỔD 6A 7A 8D 9D IOC 11B 12A 13D 14C 15B16B 17B 18B 19B 20C 21D 22B 23A 24D 25C 26B 27A28D 29C 30D 31B 32A 33A 34B 35B

Cẩm nang ôa luýện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 369

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 370: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 370/423

Bài 19: BẢO VỆ VốN GEN CỦA LOÀI NGƯỜI VÀ MỘT sổ VẤN ĐỂ XÃ HỘI CỦA DITRUYỀN HỌC ID 2C 3D 4C 5D 6B 7A 8A 9B 10A 11D 12DBài 20: CÁC BẰNG CHỨNG TEẾN HÓA1A 2B 3C 4A 5D 6B 7A 8A 9B IOC 11D 12B 13B 44Ẹ , 1ỖA

16A 17D 18C 19A 20A 21D 22B 23CBài 21: HỌC THUYẾT ĐẮCUYN1A 2B 3A 4D 5B 6C 7C 8A 9B 10B 11B 12B 13C 14A 15D 16B 17ABài 22: HỌC THUYẾT t iế n h ó a TổNG h ộ p h i ệ n đ ạ i

1A 2C 3C 4C 5D 6B 7A-8C 9B 10D 11A 12A 13A 14B 15C 16A 17D 18C 19A 20D 21A 22B 23B 24A 25D 26B 27B 28A29C 30D 31D 32B 33C3 4D35 B36D 37D 38C 39A 40C 41C

42B 43A 44C 45D 46D 47D 48D 49A 50B 51C 52C 53C 54C55D 56A 57A 58C 59C 60C 61C 62D 63A 64D 65C 66B 67A68B 69A 70B 71A 72C 73D 74CBài 23: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN t h ể t h í c h n g h i

1B 2B 3B 4C 5B 6D 7C 8C 9D

Bài 24: LOÀI1A £D 3A 4B 5B 6A 7B 8C 9D 10D 1ĨB 12A 13C 14A 15B 16B 17C 18C 19D 20DBài 25- 26: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI1A 2D 3D 4A 5A 6C 7B 8B 9B 10D 11B 12B 13D 14D 15A16C 17A 18D 19B 20B 21D 22D 23D 24C 25B 26C 27C 28A29C 30D 31B 32B 33C 34À 35C 36D 37B 38D 39C 40CBàỉ 27: TIẾN h ó a l ớ n (không học vì thuộc phần giảm tầỉ)Bài 28: NGUỒN GỐC Sự SỐNG1D 2A 3B 4D 5A 6B 7B 8D 9D 10C11B 12A 13A 14D 15D

16C 17B 18A 19B 20C 21D 22C 23D 24B 25C 26A 27D 28D 29C30B 31CBài 29: Sự PHÁT TRIEN c ủ a s i n h g i ớ i q u a c á c đ ạ i đ ị a CHẤT1D 2C 3B 4A 5C 6Đ 7A 8C 9A 10B 11A 12B 13C 14C 15A16C 17B 18D 19C 20C 21A 22D 23D 24B 25C 26D

3 70 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 371: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 371/423

Bài 30: Sự PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI1D 2A 3B 4A 5A 6D 7D 8C 9D 10C 11A 12B 13C 14A 15B 16C 17D 18B 19D 20B 21A 22D 23GBài 31: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN Tố SINH THÁI1D 2B 3A 4C 5B 6A -?B 8C 9D 10D l i e 12A 13C

Bài 32: QUẦN t h ể s i n h v ậ t v à m ó i q u a n h ệ g i ữ a c á c CÁ THỂ TRONG QUẦNTHỂ1C 2A 3A 4D 5A 6A 7A 8A 9D 10D 11B 12D 13C 14CBài 33-34: CÁC ĐẶC TRƯNG cơ BẢN CỦA QUAN t h ể s i n hVẬT1C 2A 3D 4A 5D 6C 7G 8C 9B 10A 11D 12D 13D 14C 15B 16A 17C 18D 19D 20C 21B 22C 23D 24C 25D 26B 27D 28A 29D 30D 31A 32B 33D 34B 35A 36B 37C 38A 39D 40A

Bài 35: BIẾN ĐỘNG số LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN t h ể SINH VẬT1C 2D 3D 4A 5B 6B 7D 8B 9A 10B 11B 12D 13C 14C

Bài 36: quẦN XÃ SINH VẬT VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG cơ BẢN CỦA QUÂN XÃID 2D 3D 4B 5A 6B 7A 8B 9C 10A l ie 12B 13B 14B 15C 16D 17C 18A 19C20A 21B 22A 23B 24D 25B 26D 27D 28C 29A 30B 31D 32B 33C 34B 35B 36A 37C 38D 39C 40BBài 37: DIỄN THẾ SINH THÁI1B 2A 3C 4B 5D 6D 7D 8B 9A 10D11A 12B 13D 14C 15D16A 17D 18B 19D 20B 21B 22CBài 38: HỆ SINH THÁIID 2D 3D 4B 5B 6C 7A 8A 9C IOC l i e 12A 13A 14C 15A 16B 17C 18D 19B 20A 21C 22C 23D 24CBài 39: TRAO ĐổLVẬT CHẤT TRONG HỆ SINH THẢI

1D 2D 3Á 4C 5ổV6C 7C 8A 9D 10B l i e 12C 13C 14A 15B 16C 17D Ĩ8A 19B 20D 21D 22B 23B 24C 25B 26A 27C 28B 29A 30C 31B 32A 33BBài 40: CHU TRÌNH SINH ĐỊA HÓA VÀ SINH QUYENIB 2D 3D 4C 5C 6C 7D 8C 9D 10A l ie 12A 13A 14D 15C 16B 17D 18B 19B 20A 2ỊD 22D 23C 24A 25D 26A

Cấm nàng ôn luyện theo cấu trúc đẻ thị - môn Sinh học - 3 71

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 372: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 372/423

Bài 41: DÒNG NẢNG LƯỢNG TRONG HỆ SINH THÁIHIỆU SUẤT SINH THÁI.1D 2D 3A 4B 5A 6A 7B 8C 9C IOC 11A 12A 13D 14C

15B-C 16D 17A 18D.19P 20A 21B 22D

3 7 2 - cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi * môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 373: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 373/423

Đ P N TRẮC NGHIỆM B I TẬPBÀI TẬP VỀ ADN - ARN - PRÔTẺIN1D 2C 3C 4B 5B 6B 7D 8B 9B 10B 11B 12A 13B 14B 15B16C 17D 18C 19C 20B 21B 22A 2.3D 24BBÀI TẬP VỀ ĐỘT BIẾN GEN1A 2B 3D 4D 5D 6D 7B 8A 9A IOC 11D 12B 13B 14A X5C16D 17CBÀI TẬP VỂ NGUYÊN PHÂNIB 2C 3D 4B 5C 6C 7D 8D 9B 10D 11D 12C 13B L4CBÀI TẬP VỀ GIẢM PHÂN1A 2C 3B 4D 5D 6C 7B 8A 9C 10D 11A 12C 13B 14A 15B

16B 17C 18A 19A 20D 21A 22A 23D 24A 25C 26C 27B 28C

29D 30BNST BÀI TẬP VỀ ĐỘT BIEN NSTID 2A 3D 4C 5A 6C 7B 8B 9B 10A 11A 12A 13C 14B 15D 16B 17D 18B 19D 20C 21D 22B 23A 24A 25A 26B 27D 28A29C 30A 31C 32B 33B 34C 35C 36B 27D 38D 39A 40A 41D42B 43B 44A 45C 46B 47B 48A 49C 50A 51A 52C 53A 54C55D 56D 57B 58D 59A 60B 61D 62C 63B 64B 65B 66C 67A68C 69DBÀI TẬP VỀ QUY LUẬT DI TRUYỀNc ủ a m e n DEN1C 2A 3D 4D 5A 6C 7D 8B 9D 10B 11A 12C 13C 14D 15A 16C 17D 18C 19C 20B 21C 22B 23C 24B 25A 26A 27D 28D 29B 30D 3ĨB 32A 33C 34B 35D 36B 37D 38C 39A 40B 41CBÀI TẬP VỀ QUY LUẬT DI TRUYENl i ê n k ế t GEN1A 2D 3B 4B 5A 6D 7BBÀI TẬP VỀ QUY LUẬT DI TRUYENh o á n v ị GEN

1D 2C 3C 4B 5A 6C 7B 8A 9C 10D-C l i e 12A 13B 14B 15C 16A 17A 18C 19D 20A 21A 22A 23A 24BBÀI TẬP VỀ QUY LUẬT DI TRUYENl i ê n k ế t v ớ i g i ớ iTINH y À DI TRUYỀN NGOÀI NHÂNÍB ~2A 3A 4C 5D 6D 7D 8D 9D 10D l i e 12A 13B 14A 15B 16A

Cấm nàng ÔQluyện theo cáu trúc đề thi ' mòn Sinh học ~373

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 374: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 374/423

BÀI TẬP VỂ QUY LƯẬT DI TRUYENt ư ơ n g t á c GEN1D 2C 3B 4B 5C 6C 7A 8B 9C 10B 11B 12B 13B 14C 15B 16B 17C 18C 19A 20B 21C 22A 23B 24A 25A 26A 27ABÀI TẬP VỀ DI TRUYỀN QUANt h ể Tự t h ụ p h ấ n

1D 2C 3C 4D 5C 6A 7D 8C 9A IOC 11A

BÀI TẬP VỀ DI TRUYỀN QUẦNt h ể NGÂUp h ớ i1C 2B 3B 4C 5C 6C 7C 8C 9C 10B 11B 12B 13A 14D 15C16D 17D 18B 19A 20C 21A 22D 23A 24B 25D 26C 27D 28C29D 30A 31A 32D 33D 34C 35D 36C 37B 38B 39DBÀI TẬP VỀ DI TRUYỀN Ở NGƯỜI1Đ 2D 3B 4D 5C-D 6D-B 7A-B-A-B-A 8D 9D 10B 110 Ĩ2C 13A 14B 15C 16C 17C 18C 19D 20A 21A 22A

3 7 4 - Cám nang ôn luyện theo cấu trúc dề thi - môn Sinh học

Sẫằ.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 375: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 375/423

Page 376: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 376/423

* ' ' phần đi vào các lớp trầm tích.Câu : Đáp án D vì:

Kỉxoảng cách các gencàng xa nhau thì tần số hoán vị gen càng lớn.

Khoảng cách giữa các gen từ lởnđến nhỏ theo thứ tự sau đây: CD -ỳ CA -ỳ CB BĐ -ỳ BA Vậy trật tự đúng các gen là: c — B— A — D hoặc D-~ A— B— c Câu 7: Đáp án A vì V

Đây là cơ sở tế bào học của thể tứ bội (4nỹ\' \ ‘ Câu : Đáp án c vì: xở thế kỷ này khí hậu nóng và ẩm tạo thuận lợi cho dương xỉ ph

triển mạnh

Câu 9: Đáp án B vìĐây là đặc điểm cơ bản của di nhập gen

Câu 10: Đáp c vì:- A: Thân cao ; a: thân thấp- ¥%: 900 thân cao: 299 thân thấp = 3 thần cao: 1 thân thấp

-P : Aa X Aa

-Fi : —AA ’ 4, '

: ỈA a : ' 4 , '

—aa, 4

cao1

ị cao ĩ

It hấ p

1

-F :Ỷ

cao▼

có cao ; có thấp▼

thấp

Câu : Đáp án A vìĐây là đặc điểm cơ bản của đòng vi khuẩn mang ADN tái tổ h

mong muôn, khi thể truyền được gắn thêm gen kháng thuốc khán sinh.

Câu : Đáp án c vìDung hợp tế bào trần khác loài hay lai 2 đòng có kiểu gen khá

nhau thì Fi luôn luôn dị hợp.Câu 13: Đáp án c vì- Tật có túm ỉông ở vành tai do gen trên NST giới tính Y

định nên chỉ có ở nam.

3 7 6 * Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 377: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 377/423

- Hội chứng Tocnơ có ỏ' tổ hợp x o nên chỉ xẩy raở nữ Câu 14: Đáp án c vì

Theo cơ sở tế bào học thì từ tế bào sinh tinh AaBbdđEe khi giảm phân bình thường chỉ tạo ra tối đa là 2 loại tinh trùng nên 3 tế bào sinh tinh chỉ tạo ra tối đa là loại tinh trùng.Câu 15: Đáp án B vì

-> Đây là tương tác bể trợ -> (A - B hoa đỏ) ; (A-bb ; aaB- ; aabb: đều là hoa trắng)-ỳ P: AAbb (hoa trắng) X aaBB (hoa trắng)

Fi: AaBb (hoa đỏ)F - .9 A -B . - : 3 A - b b : 3a aB -: daabb

n----- '-------------------------------J

9 hoa đỏ 7 hoa trắng

Câu 16: Đáp án A vìBản chất của quá trình tiến hóa là từ đơn giản đến phức tạp về

cấu tạo và chức năng.Câu 17: Đáp án A vì:

A: thân xám ; B: cánh dài ; XD: mắt đỏa: thân đen ; b: cánh ngắn ; x d: mắt trắngỞ ruồi giấm hoán v ị gen chỉ xảy ra ở con cái.Nếu gọi X là giao tử liên kết, gọi y là giao tử hoán vị thì ta có:

—»p : — XDXd (ặ ) X — XữY ( ổ ).ab ab

—>Fi: X ( - X DXd: — XDY: — x dY )2 ab 4 4 4 4

—* Fi: 1 Ẻ - X ŨX D• XDXD : —— XdY=1 5%8 ab 8 ab 8 ab

— F ,: ruồiđực- thân đen - cánh cụt- mắt đó = 15% : 3 = 5%

Cầm nang ôn luyện theo cấu true đề thi - mtìn Sinh học - 37*/

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 378: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 378/423

Câu 19: Đáp án D viAA: trứng không nở ; Aa: không vẩy ; aa: có vẩy P: Aa (không vẩy) X Aa (không vẩy)

F1: —AA : —Aa : —aaI 4 t I 4 1 * I 4 1- p — > -Á — ’ •

i ............. i . . 4trứng không nở không vẩy có vẩyCâu 20: Đáp án D vì:

-> Mật hoa đã cung cấp chất dinh dưỡng cho ong -> Ong đã giúp cho quá trình thụ phấn của hoa

Câu : Đáp án D vì:- p : AaBbDdHh X AaBbDdHh

- F i : (—A aa) X ( - B - ; ỉb b ) X ( - D - : - d d ) X < - H - :~ h h )4 4 4 4 4 4 4 4

3 3 3 r s _ 2 7- Fi : — X — X — X —xCj= — 4 4 4 4 64

Câu 22: Đáp án B viCàng gần mặt nước thì lượng ánh sáng càng nhiều Khả năng quang hợp phụ thuộc vào loại sắc tố hấp thụ áũh sáng

đặc trưng cho từng loài

Câu 23: Đáp án A vìThể bốn là: 2n + 2 = 20 + 2 = 22 ở kỳ ti-ung gian, kỳ đầu, kỳ giữa là 22 NST kép ở kỳ sau là 44 NST đơn

Câu 24: Đáp án D vìMức phản ứng do kiểu gen qui địnhKiểu hĩnh (năng suất) là kết quả tương tac qua lại giữa kiểu gen

(giống) với điều kiện môi trường (khí hậu, thổ nhưỡng, phân bón,

chăm sóc...)Câu 25 Đáp án c vì:

* Phân tử mARN có: rN = 2040: 3,4 = 600- rA = 20% X 600 = 120- rG = 15% X600 s 90- rư = 40% X600 = 240

37 8 - cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 379: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 379/423

- rX = 25% X600 = 150* Một đoạn phân tử ADN có:

G = X = rG + rX = 90 + 150 = 240 -ỳ Ạ = T = rA + rứ = 120 + 240 - 360

Câu 26: Đáp án c vì- Vi khuẩn là cơ thể đơn bàồ nên tốc độ sinh sản rất nhanh- Vi khuẩn chỉ có 1 phân tử ADN nên không có gen alen

Câu 27: Đáp án c vìVùng vận hành của Operon có trình tự nucleotit đặc biệt và chúng

chỉ liên kết với protein ức chế khi môi trường không có lactozCâu 28: Đáp án D vì

- A: da bình thường ; a: bệnh bạch tạng- Cha mẹ bình thường mà sinh con bị bạch tạng thì kiểu gen của

p lả Aa và AaXác suấ t dị hợp: Aa = —

• 100

-ỳ P: —— Aa (da bình thường) X - ỉ—Aa (da bình thường)100 100

-> Fií aa (bach tang) = -ỉ—X — X— = 0,000025 = 0,0025%* 100 100 4

(thí sinh giải cách khác cũng được)Câu 29: Đáp án c vì

- A: hạt nẩy mầm ; a: hạt không nẩy mầm- Hạt không nẩy mầm (aa) = 10000- 6400 = 3600 -> aa = 0,36

a = 0,6 ; A = 0,4

^ = (°’4)2 = 0 25 = 25%AA + Àa (0,4 + (2 X0,4 X0,6) '

Câu 30: Đáp án A vì:NHừng khả n ăng ^ờii lạ i là đột biến số lương NST

Câ u 31: Đáp án c v i ;Bộ ba mã hóa (codon) của mARN đối với metionin là: 5’AƯG 3’

nên^Bộ ba đối mã (angticodon) của tARN đốí với metionin là: 3TJAX 5’

hoặc viết cách khác là 5XA.U 3’

CẩmDang ônluyện theocấutrúc đề thi'- môn Sinh học - 379

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 380: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 380/423

Câu 32: Đáp án A vì• Gọi cặp NST số 3 là AA, cặp NST số 5 là BB• A bị đột biến thành a ; B bị đột biến thành b• AáBb V4 AB: %. Ab: aB: % ab• Giao tử không mang NST đột biến là: M AB

Câu 33: Đáp án B vì- Đột biến NST ở phần lớn thực vật (do không có cặp N

tính), vẫn tao ra nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.Câu 34: Đáp án B vi ^ ;

- Trong điều kiện thuận lợi của tự nhiên vávcon người biếvà khai thác hợp lý thì quần xã sinh vật sẽ phong phú hơnC âu 35: Đáp án B vì

Nguồn gốc thống nhất của các loài là từ các bằng chứng trvà gián tiếp và cụ thể là bằng chứng hóa thạch, bằng chứnghọc và bằng chứng sinh học phân. tử.Câu 36: Đáp án B vì

Mỗi ADN gồm 2 mạchGọi a là số ADN ban đầu, k là số lần tự nhân đôi

a X2k X2 (mạch) = 112 mạch + ( 8 x 2 mạch) = 128 mạc ^ 2 l = i 2 i = 1 2 8 =8

a x x k = 3

Câu 37: Đáp án A vìĐây là nguyên lý cơ bản để tạo ra động vật chuyển gen

Câu 38. Đáp án A vĩ Tỷ lệ cá thể mang kiểu hình trội (kiểu gen là AA và Aa) gi

còn tỷ lệ cá thể mang kiểu hình lặn (kiểu gen là aa) tăng dần.Câu 39: Đáp án c vì

Cá thể có kiểu hình trội gồm có kiểu gen AA và Aa Câu 40: Đáp án D vì

tỷ lệ cá thể được tăng thêm: % - 8% - % = %số cá thể được dự đoán: 11000 + (11000X 2%) - 11.220

n. PHÂN RTENG (10 câu). Thí sinh chil được làm một trong 2phần (A hoặc B) '

3 8 0 - Cấm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 381: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 381/423

A. Theo chương trình chuẩn (ìo câu, từ câu 41 đền câu 50)Câu 41: Đáp án D vì

Đây là đặc điểm cơ bản nhất của di truyền ngoài nhân Câu 42: Đáp án B vì

Cả hai phương pháp trên đều dựa vào tế bào của một. cơ thể (một kiểu gen)Câu 43: Đáp án A vì

Đây là đặc điểm cơ bản của phân bố ngẫu nhiên, nó lả dạng trung gian của hai dạng phân bô" theo nhóm và phân bố đồng đều.Câú 44: Đáp án D vì '

Từ điều kiện của câu hỏi ta lập được sơ đồ của lưới thức ăn gồm có sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ bậc, sinh vật tièu thụ bậc ,

sinh vật tiêu thụ bậc 3Câu 45: Đáp án B vi

Thông qua việc xét nghiệm tế bào và phân tử ADN C âu 46: Đáp án A vì

1/ Xét gen A - a và gen B - b (đều nằm trền X, không có trên Y) Số" loại giao tử nhiều nhất của 2 gen trên là: 2 X 2 = 4 k =4

k ( k + l ) _ 4 ( 4 + 1)ISô loai kiểu genở nữ: — “-----= ------ —■— = 10

2 2Số loại kiểu genở nam: 4 / Xét gen D - d-ỳ k =2

Tổng số loại kiểu gen ở nữ và ở nam: -- ^ + ^ = 3

3/ Xét cả 3 gen: A - a ; B - b ; D - dSố ỉoại kiểu gen trong quần thể: + 4 ) x 3 = 42

Câu 47: Đáp án c vì- Giao phối không ngẫu nhiên làm biến đổi thành phần kiểu ger

theo hướng làm giảm kiểu gen dị hợp tử, làm tãng kiểu gen đồng hợi tử dẫn đến thoái hóa quần thể

- Biến động di truyền làm cho alen có lợi bị loại bỏ

Câu.á : Đáp án B vì- n = 14 —»số cặp NST tương đồng (n) = 7

Thể một kép là loại đột biến lệch bội xẩy ra ở 2 cập NST tươn:

Cẩm Tiang ôn luyện theo cẩu trúc đề thi - môn Sinh học - 3 8

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 382: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 382/423

đồngVậysổ loạ i thể một kép là: C= 21 (thí sinh giải cách khác cũng dược)

Câu 49: Đáp án D vìĐây là đặc trưngd vùng đầu mút của NST "

Câu 50: Đáp án D viLoài mới được hình thành khi giữa các quần thể thích nghi phải

có cách ly sinh sảnB. Theo clrương trình nàng' cao (10 câu, từ câu 51 đên câu 60); Câu 51: Đáp án D vì

Đây là con đường sinh học có vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành nitratCâu 52: Đáp án A vì

A: bị bệnh p ; a: không bị bệnh p XB:không bị bệnh Q ; x b: bị bệnh Q

/ Xétloại tính trạng P: Qua sơ đồ phả hệ thì ở thế hệ thứ III tathấy:- Chồng 100% Aa (bị bệnh p) ; vợ 100% aa (bình thường). .2/ Xét loại tính trạng Q: Qua sơ đồ phả hệ thì ở thếthấy:

- Chồng100 %. X®Y(bình thường) ; vợ - X BXB: -XBXb (bình thường)

3/ Xét đồng thời hai loại tính trạng để con trai bị 2 bệnh

p : Chồng 100% AaX8Y X vợ - aaXBXb

*'■ * ; .GP: —AY vb

4

Fi: — AaXbY = 6,25%.16

Câu 53: Đáp án B vì

3 8 2 - Cẩm naniĩ ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 383: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 383/423

Trong dịch mã sự kết cặp các nuclêotit theo nguyên tắc bổ sung không xẩy raở bộ ba kế t thúc trên phân tử mARNCâu 54: Đáp án A vì

Thoái bộ sinh học là xu hướng ngày càng bị tiêu diệt.Câ u 55: Đáp án B vì

-ỳ a (2k - 2) = 1(2- 2) = 3CT Câu 56: Đáp án B vì

Khi điều kiện sống thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc cũng thay đổi.Câu 57: Đáp án B vì

Thể thực khuẩn chi ký sinh trên cơ thể vi khuẩn, chúng không ký sinh trên cơ thể thực vật Câu 58: Đáp án c vì-> Fi: 962 hạt trắng: 241 hạt vàng: 80 hạt đỏ = 12 trắng: 3 vàng: Iđỏ

P: AaBb (hạ t trắng) X AàBb (hạt trắng) —* Fị.\ 9A-B-: 3A-bb j 3aaB- : laabb:

C âu 59: Đáp án A vìPhân ly về ổ sinh thái bao gồm cả không gian sống, nguồn thức

ăn và cách khai thác nguồn thức ãn đó.C âu 60: Đáp án D vìP : H H (ặ c ó sừng) X hh( s không sừng)

F i: — Hh ( s có sừng) : ỉ Hh (9 không sừn g)

F] X F i: Hh( $ có X Hh (ậ không sừng)

_ 1 1 1F : — HH ( có s ừ n g — Hh( s có sừn g) : — Hh ($ không sừng) : —hhyỉ A A A

trắng ó vang iao

-i- AABB+ AAbb

4

( không sừng)

Cầm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thí - môn Sinh học *38 3

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 384: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 384/423

BÀI GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010

Môn: SINH HỌC (Mã đề thỉ: 615)

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu,từ cầu 1đến câu 40)Câu : Đáp án c vì:

- p : 0,25AA: 0,40Aa: 0,35aa (đ/k: tự thụ phấn bắ t buộc)

- F3: Aa = 0,40X -i- =0,05■ :

AA = 0,25 + 0,40"°— = 0,425 2

aa = 0,35 + ‐ ‐ ‐ = 0,525 2

Câu 2: Đáp án D vìNếu khai thác triệt để nguồn tài nguyên không tái sinh v

dụng nhiều thuốc hóa học trừ sâu sẽ dẩn đến cạn kiệt tài ngunhiễm môi trường, thiên nhiên bị biến đổi sâu sắc...w.... Vì vậkhông phải là giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh tháiCâu 3: Đáp án D vì

Hệ sinh thái nhân tạo do người tạo ra nêri độ đa dạng sinhkhông cao, khả năng tự điều chỉnh rất thấp do đó thường xuyên bổ sung nầng lượng để duy trì trang thái ổn định của chúng. Vhệ sinh thái nhân tạo không phải là một hệ mở như hệ sinh thnhiên;Câú 4: Đáp án D vì

* Giao phối ngẫu nhiên: không làm thay đổi tần số alen và thphần kiểu gen của quần thể.

* Giao phối không ngẫu nhiên: không làm thay đổi tần số nhưng làm thay đổi. thành phần kiểu gen của quần thể.

* Các nhân tô" còn lại: làm tháy đổi tần sô' alen và thành pkiểu gen của quần thểCâu 5: Đáp án c vì

Ngoài ra thì thực tế là: Mỗi loài vẫn có thể tham gia vào

3 84 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi *môn Sình học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 385: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 385/423

chuỗi thức ăn, một số chuỗi thức ăn khởi đầu bằng sinh vật tự dườn< một số khởi đầu bằng sinh vật phân giải mùn bã hữu cơ và lưới thú ãn phức tạp dần khi đi từ vĩ độ cao (lạnh) đến vĩ độ thấp (nóng ẩm)Câu : Đáp án B vì

Ngoài ra NST giới tính vẫn tồn taị ở tế bào soma vàồ các lo? động vật thì cặp NST giới tính luôn luôn khác nhau giửa.giới đực Vgiới cái

- Ví dụ: Người , ruồi giấm: ($ : XX, <5: XY) ; Chim, bướm:((5:X5 ?:XY)Câu 7: Đáp án A VI

Khi kích thước quần thể (số lượng cá thể của quần thể) ở đưc mức tối thiểu do dịch bệnh, do săn bắn quá mức dù nguồn sống củ môi trường không giảm thì quần thể vẫn có thể bị diệt vong

Câu : Đáp án B vìỞ kỷ phấn trắng (Đại trung sinh) biển thu hẹp, khí hậu khô, thụ

vật có hoa thích nghi tốt hơn so với các nhóm thực vật hạt trầnCâu 9: Đáp án B vì

Từ câu hỏi ta xác định được cặp gen bb át chế gen A và gen nên:* (A - B -: hoa đỏ); (aaB- : hoa tím); ( A - bb, aabb: màu trắng)

* p : AaBb (<$ ) X AaBb (ậ ) —* Fị;9 A-B,- : v3A-bb :3ạaB : t lạabb.9 Đó 3 trẳng* 3 tim 1trắng*

—» F j: 9 Đỏ : 3 tím : 4 trẳng

Câu : Đáp án A vì:* A : quả đỏ , a : quả vàng

* p : AAaa (s ) x aaaa ( $ ) —► Fi:1 AAaa:4Aaaa : 1 aaaa

đò* 4 đỏ* 1 vàng

- - ' - —» Fi : 5 đỏ : 1 vàng

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - món Sinh học - 38«

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 386: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 386/423

Câu 11: Đáp án A vì* P : AaBb ((5 ) X AaBb ( 9 )

* F, : ( - A A : - A a : - a a ) x ( Ì B B : § B b : \ bb) 4 4 4 ' 4 4 4

ị 1Ị 1 ỉ Ị I

* F x: ( —đong hợp: —dị hợp) X (- - đồng hợp : —dị hợp) I

. Đồng hơp về 1 cap gen ( ~ x —) + ( —X—)= — =50% Ị2 2 2 2 2 ịị

. Đồng hợp về 2 cặp gen —X— = — = 25% Ị

Câu 12: Đáp án B vì I. I tế bào sình tinh AaBb (A: a) (Bb) . Nếu A và Bb đi chung về 1 giao tử này thì a đi về 1 giao tử I

khác hoặc Ị

. Nếu a và Bb đi chung về 1 giao tử , này thì A đi về 1 giao tử khácCâu 13: Đáp án c vì ị

* Theo nguyên tắc: cha mẹ tạo ra nhiều loại giao tử thi đời con có nhiều loại kiểu gen.

AB AB* Ở phép lai-----X---- Nếu xảy ra hoán vi genở 2 bên thì cho ra Ịab ab . Ị

đời con 16 kểu tổ hợp các loại giao tử và loại kiểu gen (vì tổ hợp dị u , AB ^Ab ’ ịhơp tử cap gen gom có -----và— ) ■* ị

ab aB Ị

Câu 14: Đáp án c vìĐộng vật hằng nhiệt sốngở vùng ôn đới có kích thước cơ thể rất

lớn nhưng có tai,'đuôi thì nhỏ do đó có tỷ số giữa diện tích bề mặt cơ thể (S) với kích thước cơ thể (V) giảm để góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt

3 8 6 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 387: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 387/423

Câu 15: Đáp án A vì / G e n A

L = 153nm = 1530 A° -> N = 2A+-2G = (1530 A°: 3,4 A°)x = 900 2 +3G = 1169] —*A = T =181 -2A + 2G = 9001 G = 269

2/ Cặp gen Aa tự nhâỊi đôi( A gen A + Agen a ) ( 2k -1) = 1083 (điều kiệĩl k = 2)( A gen A + Agen a ) ( 2k -1) = 1617 (điều kiện k = 2)3/ Gen aA = T = [1080: (2- )] - 181 =180 ; G = X = [1617: (- )] - 269 =

270Vì gen A bị đột biến thành gen a nên đây là đột biến thạy 1 cặp

A-T bằng cặp G-XC âu 16: Đáp án D vì

AB —* Từ 1 tế bào sinh tinh -----(có HVG) luôn luôn tao số lươngab

giao tử là 4, đồng thời số loại là 4 nên tỷ lệ từng loại giao tử là

—AB: —ab: ỈA b : - a B 4 4 4 4Câu 17: Đáp án D vì

* p : x a x a <$ ) và XaYiS)* Con trai bình thường nhân x a từ mẹ và XAY từ cha —►con trai: XAXaY

* Gon trai bị mù màu nhận x a từ mẹ và Y từ cha —>con trai: XaY

' V

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc dề thi - môn. Sinh học - 3 8 7

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 388: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 388/423

Câu 18: Đáp án c vì

AA (T. monococcum) x BB ( T.speltoides)

Con lai AB ■*■V'\ ‘

Gấp đôi bộ NST▼

AABB (A.Squarrosa) x DD (T.tauschii)

ICon lai ABD

Gấp đôi bộ NST

▼AABBDĐ (Taestivum)

*

T.aestivum gồm 3 bộ NST lưởng bội của 3 loài khác nhau +2riB + 2nD)Câu 19: Đảp án c vì

Vùng điều hòa luôn luôn nằmở đầu 3’ của mạch mã gốc của ge

chứ không nằmở đầu 5’Câu 20: Đáp án A vì

Đây là các cơ quan tương tự do đó chúng phải là bằng chứng pánh sự tiến hóa đồng quyCâu : Đáp án D vì

/ Nếu chi xé t gen thứ nhấ t (k = 3)

3 8 8 * Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 389: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 389/423

* 0-1 1 k(k + l) 3(3 + 1)* So loại kieu gen o con cái - — — = ————- =2 2

* Số loại kiểu gen ở con đực = k = 3 21 Nếu chỉ xét gen thứ hai (k = 5)

*0-^1 . , * k(k + ì) _ 5(5 + 1) , c* So loại kểu gen = — - - —- = — ■—- = 15

3/ Nếu xét đồng thời cả hai gen* Sốỉoạikiểugen tốiđa: (6 + 3) X 15 =135

Câu 22: Đáp án D viở kỳ sau của giảm phân I chưa hình thành tế bào con nên

lượng ADN vẫn giống lượng ADNở kỳ trung gian và là 2xCâu 23: Đáp án c vì

B: hoa đỏ ; b: hoa tráng

p

GP:

F i:

Thể một nhiễm

Câu 24: Đáp án c vì* Trong quán thể các cá thể gắn bó chặt chẽ với nhau thông qu.

mối quan hệ hỗ trợ và cạnh tranh* Nhờcạnh tranh mà số lượng các cá thể duy trìở ir-ức phù hợp* Nhờ cạnh tranh mà dẫn đến sự tồn tại các cá thể khỏe mạn

đào thải cá thể yếu kém

BB X B b

BB o B b

b o ( n - )

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 3 8

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 390: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 390/423

(lưu ý: K là mạch khuôn , TD là tự do)Câ u 26: Đáp án c vì:

/ Qua sơ đồ phả hệ ta thấy* Bệnh do gen lặn nằm trên NST thường* A: bình thường, a: bệnh 2/ Xét gia đình người chồng* Con gái bị bệnh (aa) —►Cha (II) Aa và mẹ (II) Aa

* Cha 01) Aa X Me (II) Aa —►Con: —Aa: —Aa : —aa4 4 4thường: —bệnh

* Xác xuất để chồng bình thường và mang gen bệnh: Aa

_” 3

3/ Xét cặp vợ chồng ở thế hệ thứ III 2

* P: —Aa X 100% aa3

* Fi: Xác suất... = (-X 100% X- ): 2 = -3 2

Câu 27: Đáp án D vi* Từ điều kiện của đề bài ta xác đ ịnh được gen quy định tính

trạng nằm trên đoạn không tương đồng của NST giới tính X vì vậy chỉ có P: XAXA X X*Y — Fị : 1/2 XAXs: 1/2 XAYCâu 28: Đáp án D vì : Các mối quan hệ còn lại thuộc nhóm quan hệ đối khángCâu 29: Đáp án B vì

—bình 4

2 . 3 4 ' 4

3 9 0 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 391: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 391/423

* ltế bàonguyên phân lần tạo ra tế bào con* Nếu chỉ xét 1 NST của cặp số 3 và 1 NST của cặp số không phân li thi các khả năng là:' n (+ : - ) (+ : - )

* Vậy 2 tế bào con có bộ NST là 2n +1+1 và 2n-I-l hoặcn+ l - l và n - l+ l

Câu 30: Đáp án D vìCác thành tựu còn lạ i là ứng dụng của công nghệ gen

C âu 31: Đáp án B vì:

* Fi- 0,04 — = 0,4ab X 0, lab —>HVG xảy ra với cả 2 bên với f = 20%ab

(đúng) A _ ab _ _ * F 1-0,04 — Ỷ 0,08áb X 0,08ab —►HVG xảy ra vớ i cả 2 bên với f =

ab16% (không đúng) B

*Fi- 0,04 —- = 0,2ab X 0,2ab —>HVG xảy ra với cả 2 bên với f = 40%

ab(đúng) c

-b*Fi- 0,04 — ■= 0,08ab X 0,5ab —> HVG chỉ xảy ra với cả 1 bên vối

abf =16% (đúng) D Câu 32: Đáp án c vi

Cách ly sau hợp tử là những trỗ ngại ngăn cản việc tạo ra con lai hoặc ngăn cản việc tạo ra con lai hữu thụ, còn hiện tượng 1 và 4 là cách ly trước hợp tử C âu 33: Đáp án A vì:

1/ Qua phép lai 1 .và phép lai 2 ta xác định được ngay* (A: thân caoJa: thân thấp), (B: quả tròn, b: quả bầu dục)

* Câỷ lưỡng Họì (I) là Aa và Bb, Cây thứ nhất: Aa và bb, cây thứ 2: aa và Bb ’* Có hoán vị gen / F i‐ có:

* Thấp - bầu dục = — = 18,75% — — =. 18,75% = x.ab (gtử củap 480 ab

Cấm nang ồn luyện theocấu trúc đề thỉ -mòn Sính học - 39 1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 392: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 392/423

* X (ab) =18,75% X 2 s=, 37,5% > 25% —♦ đây là giao tử liênAB

Cây lưỡng bôi ( I ): -----.ab *

C âú 34: Đáp án B vìTất cả các nhóm sinh vật còn lại không có khả năng kh

thành NH t '

Câu 35: Đáp án B vì >Theo Đắcuyn trong đấu tranh sinh tồn: Cá thể nào có biế

lợi thì khả n ăng sống sót và khả năng sinh sản cao hơn nhữnkhác. Theo thời gian thì số lượng cá thể có biến dị thích ng

càrig tăng còn số lượng cá thể có biến dị không thích nghi nggiảmCâu 36: Đáp án c vìỞ những thế hệ tiếp theo thành phần kiểu gen của quần

không đổi: p 100% AA (hoa đỏ) —►Fi: % AA(hoa đỏ) —100%AA(hoa đỏ)C âu 37: Đáp án A vì :

* Giao phối không ngẫu nhiên và ngẫu phối không làm thtần số alen* Nếu có dột biến thì phải theo hướng a —>A

C âu 38: Đáp án A vìXác định mối quan hệ họ hàng xa dần thì tĩ lệ% giống nhau

giảm dần97,6% -V 94,7% 91,1% — 90,5% ^ 84,2%

(Tinh tinh) (Gibbon) (Rhesut) (Vervet) (Capuchin)

C âu 39: Đáp an D vìNgoài ra ưu thế lai còn phải là:

- uu thế có được khi lai dòng thuần chủng phải khác nhau- ưu thế lai cao nhất ở Fi, sau đó giẫm dần vì vậy không d

lai làm giống sinh sảnC âu 40: Đáp án A vì

cây lưỡng bội I) X — ab (gtử của cây thứ nhất)

39 2 • Cẩm nang ồn luyện theo cấu trúc dề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 393: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 393/423

* (A: thân cao, arthân thấp ; B: hoa đỏ, b: hoa vàng) đều nằn chung trên cặp NST tương đồng số 1* (D quả tròn, d: quả dài) năm trên cặp NST số

—> F - 4% thấp - vàng - dài = 4%— dd = x%— X--dđ = 4%ab ab 4

—> F2: thấp - vàng (x) = — = 4% X4 = 16% «•ab

F2: cao - đỏ (A- B-) =50% + 16% = 66%

—►F2:cao - đỏ - tròn (A-B-D-) =66% X —= 49,5%4

(Thí sinh cũng có thể làm cách khác để tính cũng được)n. PHÂN RIENG (10 câu).Thí sinh chỉ được làm một trong

phần (A hoặc B)A. Theo chương trình chuẩn (10 câu ; từ câu 41 đền câu 50)Câu 41: Đáp án c vì

Những loại biến đổi đó không di truyền được và bản thân cá th không thể chủ động biến đổi để thích nghi với môi trườngCâu 42: Đáp án B vì

Đây là cơ chế chung của quá trình dịch mã để hình thành chu< polypeptitCâu 43: Đáp án D vì

* 2n - 24 —» có cặp NST tương dồng nhau —* có thể có tố i C loại thể ba

* Các loại thể ba đều có số lượng NST trong TB Soma như nha 2n +1 = 25* Các loại thể ba có kiểu hình khác nhau và cặp NST tương đồr này và cặp NST tương đồng kia luôn luôn chứa các gen khác nhai

Câu 44: Đáp án c VìCó những loài sống trong điều kiện tự nhiên tương tự nha nhưng vẫn khác biệt nhau. Điều đó chứng tỏ diều kiện sống giốir nhau không phải là yếu tố quyết định đến sự giống nhau giữaCí loàiC âu 45: Đáp án B vì

Gen tạo ra sản phẩm. Mặt khác cơ thể người có hoạtđộng sinh

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi ' inôn Sinh học - 3Í

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 394: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 394/423

rất phức tạp và không được dùng làm vật thí nghiệm Câu 46: B'áp án D vì

AABB aabbD

AaBb

AAbb AAbbD

Câu 47: Đáp án B vìBiến động số lượng cá thể của quần thể không theo chu kỳ là

biến động mà số lượng cá thể của quần thể táng hoặc giảm một cách đột ngột do bất thường của thời tiế t hay do khai thác tà i nguyên quá

mức của con ngườiCằu 48: Đáp án A vì

Năng lượng đi vào hệ sinh thái chỉ là năng lượng từ ánh sáng mặt trời. Thông qua quá trình quang hợp ở sv sx thì năng lượng ánh sáng chuyển thành năng lượng trong chất hữu cơ rồi truyền lên các bậc dinh dưỡng cao hđn và cuối cùng bị phát tán ra môi trường dưới dạng nhiệt năng (dạng năng lượng này cây xanh khôngsử dụng được).Trong khi đó thì xác sv, các chất bài tiết sẽ được vsv phân giâi

thành chất vố cơ và được cây xanh sử dụng trở lạiCâu 49: Đáp án c vì

Đây là dạng'tương tác bổ sung hình thành loại kiểu hình ta có: (A - B-: hoa đỏ) ; CA-bb ; aaB- ; aabb: hoa trắng)

39 4 -Cẩmnang ôn luyện theo cấu trúc đề thỉ - mônSinhhọc

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 395: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 395/423

Page 396: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 396/423

100%Bb -* B=50% ; b=50%C âu 52: Đáp án A vì

* Sản lượng sơ cấp thô (Pg) là do cây xanh và tảo tạo ra trong trình quang hợp

* Cây xanh và tảo chỉ sử dụng một phần (Pr) để sinh trưởphát triển và thải ra dưới dạng nhiệt hô hấp, phần còn lại llượngsơ cấp tinh (Pn). Vậy:

Pn (sản lượng sơ cấp tinh) = PG (sản'.-lượng sơ cấp thô(phần hô hấp của TV) \^ ' VCâu 53: Đáp án A vì: ^,v

* Bằng phương pháp nghiên cứu tế bào, người ta có thể phábệnh di truyền và tậ t di truyền do biến đổi số lượng”NST và bcấu trúc NST

- Hội chứng Etuot, hội chứng Patau: do đột biến số lượng NS- Bệnh ung thư máu: do đột biến cấu trúc NST

Câu 54: Đáp án B vìTừ tỉ lệ kiểu hình về màu sắc hoa ta có: CA - B hoa đỏ); (A

aaB-:. aabb: hoa trắng)

p AABB(đỏ) x aabb

■ 1 ■F| AaBb(đỏ) X aabb (trắng)

F lAaBb lAabb : laaB b : laabb

v---------y--------^ ^ ^

1 đỏ 3 trắng

Câu 55: Đáp án c vìEnzim Ligaza chi lầm nhiệm vụ nối các đoạn OKAZAK

không tác động lên ltrong mạch đơn mớiC âu 56: Đáp án D vì

Bây là nguyền tắc cơ bản của phương pháp chọn giống-dự

3 9 6 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 397: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 397/423

nguồn biến dị tổ hợp C âu 57: Đáp án A vì

Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần của Opêron.Lac C âu 58: Đáp án B vì

* Tính trạng chiều cao cây (thân cao ; thân thấp) do gen không alen tương tác với nhau quy định do đó cặp gen Aa và Bb phải nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau (ta loại trừ được đáp án A và

*Trong nhóm kiểu hình thân thấp - hoa trắng thì tố hợp gen aa,

bb,đđ phải nhận giao tử abđ từ cha và giao tử abd từ mẹ, nhưng vì không có HVG nên ta loại trừ được đáp áncC âu 59: Đáp án A vi:

*Độ t biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp đó là các alen mới (các alen đột biến)

*Các cá thể nhập cư mang đến những alen mđi làm phong phú vốn gen của quần thể nhậnC âu 60: Đáp án A vì

- Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn vẫn có thể chung sống trong cùng một sinh cảnh ' Nếu chúng gần nhau về nguồn gốc thì chúng hướng đến sự phân ly về ổ sinh thá i của mình

Ví đụ: Trùng cỏ P.Cadatum và trùng cỏ p.bursaria cùng ãn vi sinh 'trong.inọt bể nuôi, nhưng loài thứ nhất sống ở tầng mặt, loài thứ hai sống ô đáy bể.

Thân

Hoa đỏA-bb:

y Thân

Aabb:

D)

Cẩm nang ôn luyện theo câu trúc đề thi -mon Sinh học- 397

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 398: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 398/423

Page 399: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 399/423

F : —— cây quả vàng = —— aaa (cây 3n) = — aa (gtử S) X12 12 6

^-a (gtử ')

* Fi: AAaa (4n) X Aa (2n) —> F2: — A A A : — AAa : — Aaa : — aaa12 12 12- 12Câu : Đáp án A vì:

Nòi 2 —> Nòi 3: Đảo đoạn CDEF —> FEDCNòi 3 -> Nòi 4: Đảo đoạn DCGH HGCDNòi 4 -► Nòi : Đảo đoạn ABFEH HEFBA

Cấu 9: Đáp án A vì:

AaBbX%(f - 20%)->GP:(-AB:-Ab:-aB:-ab)x(40%x°:40%x|: 10%x° :10%x*)

- í Tỷ lệ giao tử:abXị = - x l0 % = 2,5%

Câu 10: Đáp án c vì:a/. Gen gây bệnh là gen trội (bằng cách dựa vào III Ị 2 và III : nếu

gen gây bệnh là gen lặn th ì tất cả các con ở thế hệ IV phải bệnh)—>A: bện h, a: bình thường.

b/. Gen qui định Ịoại tính trạng trên nằm trên NST thường (do

không tuân theo qui luật di truyền chéo và qui luật di truyền thẳng).c/. Dựa vào phả hệ và các tình huốhgở đáp án thì cá thể số 17 và

20 khô xác định chính xác kiểu gen (Cả hai đều là hoặc AA hoặc Aa)Câu 11: Đáp án A vì:

D-: hoa đỏ dđ: hoa.trắng

. A - B -: quả dẹt

. A - bb : quả tròn

. aaB - : quả tròn VNv

. aabb : "quả dài • V / Xét riêng từng loại tính trạng:- Hình dạng quảỗ Fi: 9 dẹt: tròn: 1 dài —>P: ÁaBb- Màu sắc hoaô Fi: 3 đỏ: 1 trắng —>P: Dđ =>Vậy p phải dị hợp 3 cặp gen: AaBbDđ

Cẩm nang ôn luyện theo câu trúc đề thi - môn Sinh họe - 3 99

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 400: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 400/423

2/ Xét đồng thời 2 loại tính trạng* Ta thấy tỷ lệ kiểu hình không tuân theo qui luật phân

lập của MenDen nẽn một trong 2cặp gen quy định hình dạngliên kế t hoàn toàn với cặp gen quyđịnh màu sắc hoa.

* Tai Fi; 0% có quà đài - hoa trắng: 0%— bb hoăc 0% aa-^ad bd

ị Ị + THi: Fi: 0%— bb = 0% adbX 0% adb —> P: ——Bb (cótro

ad .. • aDđáp án)

+ TH : F l: 0%aa— = 0% abd X0% abd>-^ P: Aa-— (khônbd • bD

trong đáp án)C âu 12: Báp án D vì:

* Thành tựu tặo giống bằng phươiig pháp gây độ t biến là:- Tạo giống dâu tằm tứ bội- Tạo giống dưa hấu đa bội* Còn các thành tựu còn lại là của công nghệ gen

Câu 13: Đáp án c vì:* Khi môi trường có đường Lactoz và khi môi trường kh

đường Lactoz thì gen điều hòa R vẫn luôn luôn tổng hợp Pro

chế* Còn các sự kiện còn lại diễn ra khi môi trường có đường Câu 14: Đáp án c vì:

Một alen có lợi có thể bị loại bỏ và một alen có hại có thểphổ biến là một trong những đặc điểm chính cửa các yếu nhiênC âu 15: Đáp án D vì:

■2A + 8G-8900 V _ A = T = 600G = X = 900 jAi = 30% X 1500 = 450T1= 600 - 450 - 150Gi = 10% X 1500 = 150

= 900 - 150 = 750

40G - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 401: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 401/423

Câu 16: Đáp án D vìĐây là bản chất quá trình hình thành loài mới theo quan niệr

hiện đạiCâu 17: Đáp án D vì

Thao tác cơ bản trong quá trình chuyển gen tạo ra chủng Akhuẩn có khả năng tổng hợp Insulin của người là:- Tách Plasmit của vi khuẩn và tách gen mã hóa Insulin ...- Tạo ADN tái tổ hợp ...- Chuyển ADN tái tổ hợp...- Phân lập dòng‘tế bào chứa ADN tái tổ hợp ...

Câu 18: Đáp án B vì:- Sinh vật tiêu thụ bậc (là bậc dinh dưỡng cấp): 1.500.00- Sinh vật tiêu thụ bậc (là bậc dinh dưỡng cấp 3): 180.000- Sinh vậ t tiêu thụ bậc 3 (là bậc dinh dưỡng cấp 4): 18.00- Sinh vật tiêu thụ bậc 4 (là bậc dinh dưỡng cấp 5): 1620 —» Bậc đinh dưỡng cấp 3: bậc dinh dưỡng cấp _ J 80.000 xl00% a 12%

1.500.000

—» Bâc dinh dưỡng cấp 4: bâc dinh dưỡng cấp 3 = X100<?• * 180.000= 10%

(Lưu ý: Sinh vật tiêu thụ bậc n là bậc dinh dưỡng cấp n +)Câu 19: Đáp án A vì:* P: xAA: yAa: 0,25aa (đ/k chưa cân bằng)

* Tần số alen a = — + 0,25 = 0,4 {tần số a = 0,4 vỉ tai ÍV aa = 0,16)2

—>y (Aa) = 0,3 —*•X (AA) = 1 - (0,3 + 0,25) = 0,45.* Vậy P: 0,45 AA: , Aa: 0,25aá Gâu 20: Đáp án A vì:" Tính' trạng màu mắt biểu hiện không đều giữa con đực và cc

cái nên gen quy định tính trạng màu mắt nằm trên NST giởi tín X (không có alen trên Y)

Cắm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - nôn Sinh học - 4(

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 402: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 402/423

* XA: mắt đỏ, x a: mắt trắng* Fi: 3 mắt đỏ: 1 mắ t trắng —►p phải dị hợp

* Fi: -- XaY = - x a (giao tử ặ) X —Y(giao tử6) -* P: XAXa và ‐

XAY

Câu 21: Đáp án B vì:* A: thân caoB hoa đỏD quả tròn

a: thân thấp b hoa trắng d: quả dài* p tự thụ phấn thì kiểu gen và vị trí gen trên NST phải như nhau.* Từ tv lệ kiểu hình chung Fx là 3: 1:: 2: 3: 1 phân tích nhanh ta thấy ngay:- p phải dị hợp 3 cặp gen (Aa, Bb, Dd)

-Đ ã có hiện tượng liên kết gen (liên kết hoàn toàn)- Cặp gen A,a và B,b phân ly độc lập- Cặp gen Bb và Dd phân ly độc lập- Cặp gen Aa và Dd liên kết với nhau

* Tai Fi' 0% thấp - trắng - dài s: 0%—-bbad

ad _ * 0%-—bb = 0% adb (giao tử (5) X0% adb (giao tử ặ) —> P:ad

aD

Câu 22; Đáp án A vì:* A: thân cao; B quả đỏ

a: thân thấp ; b quả vàng* Tỷ lệ kiểu gen đồng hợp trội = tỷ lệ kỉểu gen đồng hợp lặn = 1%

Câu 23: Đáp án c vì;Thông qua các hóa thạch (bằng chứng trực tiếp) ta xác định được

nhóm linh trưởng' phát sinh ở hỷ đệ tam của Đạ i Tân sinh:C âu 24: Đáp án c vì:

* Giả sử p có: xAA: yAa: zaa

40 2 -Cấmnang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - mônSình học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 403: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 403/423

* Vậy F3có: Aa = y X -y = 0,05 —» y = 0,4

AA = X + ‐‐ = 0,525 -> X = 0,35- 2

aa = + ~ = -0,425v-> z = 0,25 2

Vậy p có: 0,35AA: 0,4Aa: 0,25 aa Câu 25: Đáp án A vì

Đều thỏa mãn 2 điều kiện sau:* Đời con có KH phân ly theo tỷ lệ 1:1:1* Đờỉ con có 4 tể hợp

C âu 26: Đáp án c vì:F2: 89 hoa đỏ: 69 hoa trắng = : 7 = 16 kiểu tể hợp —►Fi.: ÀaBb

F có tỷ lệ KG là (1AA: 2Aa: laa) X (1BB: 2Bb: lbb) = 4: 2: 2: 2: 2: : : :

C âu 27: Đáp án B vìCác nhóm sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp của hệ sinh thái

phải là các sinh vật sản xuất"đó là thực vật nổi, cỏCâu 28: Đáp án c vi

Khí C0 trồ lại môi trường còn do hô hấp của thực vật và vi sinhvật.Câu 29: Đáp án c vì

Đây là ý nghĩa của mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật. Bảo đảm sự tồn tạ i và phát triển.

C âu 30: Đáp án A vĩ Khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì sự

hỗ trợ giữa các .cá thể bị giảm, cơ hội gặp nhau giữa cá thể đực và cá thể cái ít, sự giaọ 'phối gần thường xuyên xảy ra sẽ đe dọa sự tồn tại

của quần thể ''V.Câ u 31: Đáp án c vì

Thực tế hóa thạch là bằng chứng trực tiếp về ỉịch sử tiến hóa của sinh giớiCâu 32: Đáp án D vi

Cẩm nang ôn luyện theocấutrúc đề thi - môn Sinh học -4 0 3

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 404: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 404/423

Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền theo một chiều sv sx —►SVTT bậc 1 (Động vật ăn thực vật) —* SVTT bậc 2 (Độn vậ t ăn động vật)...Câu 33: Đáp án A vìỞ quần xã rừng mưa nhiệt đới có rất nhiều loài khác nhau và

loài lại có số lượng cá thể nhiềuCâu. 34: Đáp án B vì

Đây là thực chất đột biến cấu trúc NST chứ không phải là biến gen y .C âu 35: Đáp án D vì '

- SỐ loại giao tử nhiều nhất của 2 locus ỉà: 3 X2 = 6

- Số loại kiểu genở con cái: ã-ã —^

- SỐ loại kiểu gen của con đực:-► Tổng cộng: 21 + = 27

Câu 36: Đáp án A vì:- Gen B có A = 301 —►G = (1200: 2) - 301 = 299- Gen b có G = 1200: 4 = 300- Tổng số G = 1199 = 299(của gen B) + 300(của gen b) + 300

gen b) + 300(của gen b).

Câu 37: Quan sát 3 tháp tuổi ta chọn được ngay đáp án D Câu 38: Đáp án B vì

Đúng ra là dị đa bội gặp ớ thực vật vì ở động vật rất khỏ lai x Câu 39: Đáp án B vì

A: thân xám ;a thân đen B: cánh dài ;b: cánh cụt X D: Mắt đỏ ;Xd: mắt trắng

/ Xét tính trạng màu mắt* p mắt đỏ ($) Xmắt đỏ(<$) —>Fi có mắt trắng —>P phải dị hợp

* P: X V xX^Y — Fj: - X ^ ix ° x d:-X^Y: - X dY = -đỏ: -trắn4 4 4 4 4 4

4 0 4 - cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 405: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 405/423

/ Xét đồng thời các loại tính trạng

Fi: 2,5% đen - cut - trắng = 2,5% — X dY = — x i - X dY = 2,5%ab ab 4

Fj: đen - cụt = - —= 2,5% X 4 = 10%

abpj: xám - dài (A-B-) = 50% + 10% - 60%„ _ _ - 3Fx: xám - dài - đỏ (A-B-D-) = 60% X — = 45%

4(Thí sinh dùng cách khác dể tính cũng được)

Câu 40: Đáp án A vì: i.- (A: thân cao, a: thân thấp ; B hoa tinij b hoa trắng)- (D: quả đỏ, d: quả vàng ; E: quả tròn, e: quả dài)

1/ Xét loại tínhtrạng quy định kích thước cây và màu sắc hoaAR AR

- p.\ — (f = 20%) X — (f = 20%) 'ab ab

£LỈ3- Fi: thân thấp - hoa trắng = — = 40% ab X40% ab - 16%ab- Fi*. thân cao - hoa tím (A-B-) = 50% + 16% = %2/ Xét loại tính trạng quy định màu sắc quả và hình dạng quả

D F D F

- P: — ( f = 4 0 % ) x — (f = 40%)de dede _ _ ' _ - Fi- quả vàng —dài: — = 30% de X30% đe =9%de

- Fj. quả đỏ —tròn (D-E-) = 50% + 9% = 59%3/ Xét đồng thời bốn loại tính trạng ta có:- Fx: thân cao - hoa tím - quả đỏ - quả tròn = 66% X 59% =

38,94%H. PHẦN RIÊNG (10 câu).Thí sinh chỉ được làm một trong 2

phần (A hoặc B)A. Theo chương trình chuẩn (10 câu ; tữ câu 41 đền câu 50)

C âu 41: Đáp án B vì:Tất cả các trường hợp còn lại không làm phong phú vốn gen của

quần thể, thậm chí làm nghèo vốn gen, giảm sự đa dạng di truyền

Cẩm nang ôa luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học *40 5

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 406: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 406/423

Câu 42: Đãp án D vìNhững thông tin còn lại chĩ phản ánh diễn thế thứ sinh

Câu 43: Đáp án c vìNhững thông tin còn lại phản ánh hoặcồ sinh’ vậ t nhân sơ hoặc ở

sinh vật nhân thực

Câu 44: Đáp án A vìTỔ hợp các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính chỉ tạo ra các

biến dị tò hợp chứ không tạo ra sinh vật biến đổi genCâu 45: Đáp án B vì

Từ câu hỏi ta lập được sơ dồ lưới thức ăn

Câu 46: Eáp án D vì ĩ / Xét gen A:

N = - Í ^ x = 2040 3,4

- 2T + 2G = 240ƠÌ A = T = 800- T = G r G = X = 400- Số LKH = 2A + 3G = (2 X 800) + (3 X 400) = 2800 2/ Xét gen a:- Số LKH là: 2798- Sau đột biến số LKHgiảm 2 # vậy đột biến mất cặp A-T- Gen a có: A = T = 800 - = 799 ; G = 400

C âu 47: Đáp án A vì

Cơ quan thoái hóa được giữ lại do được hưởng từ gen của tổ tiên chứ không phải do CLTN- chúng không bị loại bỏ vi không gây hại cho cơ thểCâu 48: Đáp án D

Fi: 3A-B-: 3aáB lA-bb: laabb = (lA-:laa)x(3B-:lbb)

40 6 -Cẩmnang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - mônSinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 407: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 407/423

—* lA-:laa là kết quả từ phép lai: P: Aa X aa —►3B-: lb b là kế t quả từ phép lai: P: Bb X Bb Vậỵ kiểu gen của p là: AaBb X aaBb

C âu 49: Đáp án B vì- Bệnh ung thư máu ác tính do chuyển đoạn không cân giữa NST

số 22 với NST số 9- Hội chứng tiếng mèo kêu do mấ t đoạn NST số 5

Câu 50: Đáp án A vì/ Ở phép lai .

Cây I : aabbRR x cây p : A-B-R-

Gtử : 100% abR ?

___ _ ■ _ F]: — có màu = — A-B-R- =100% abR ( gtử cây I) X—AB- ( gtử cây P)

2 2 2

/ ở pháp lai :Cây I I : aaBBrr X cây p : A-B-R-

ỉGtử: 100% aổr ?

1 1 1F]: - có màu = - A-B-R- = 100% aBr ( gtử cây Iỉ) X - A-R ( gtử cây p)4 4 4

Từ giao tử của cây pỗ phép lai và ở phép lai ta xác định được ngay kiểu gen của cây p phải là AãBBRrB. Theo chương trình nâng cao (10 câu ; từ câu 51 dến câu 60)Câu 51: Đáp án c vì: -P: AAáa i X AAaa ( $ )

* X-V ' 4 1GP: ( - AA : - Aa : ^aa ) ( - A A : ^A a :ịa a )

6 6 6 6 6 6

^ Fi: tỷ lê kiểu gen đồng hơp tử: AAAA + aaaa - + ~rz = T36 36 36

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học -4 07

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 408: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 408/423

tỷ lệ kiểu gen dị hợp tử: A -a = 1 - — = — = — y 36 36 18

C âu 52: Đáp án c vìĐây là đặc diem cơ bản của tiến bộ sinh học còn những kh

còn lại thuộc về thoái bộ sinh học và kiên định sinh học.Câu 53: Đáp án D vì

Số lượng loài, số cá thể của mỗi loài và mức độ phức tạpquan hậ giữa các loài tăng dần từ miền lanh (vĩ độ cao) đếnnóng ẩm (vĩ độ thấp) ' ■.Câu 54: Đáp án B vì

Đây là bản chất của chọn lọc vận động, còn các khả năng là chọn lọc ển định và chọn lọc phân hóa.

Câu 55: Đáp án c vìĐây không phải là bản chất về chỉ số ADN. Chi số ADN

trình tự lập lại của một đoạn nucleotit trên ADN không chứa truyền và đoạn nucleotit này thay đổi theo từng cá thểCâu 56: Đáp án c vì

Trong 4 khả năng thì dung hợp tế bào trần đã tạo ra giốntrồng mang đặc điểm của hai loài khác nhauCâu 57: Đáp án D vi

* Gen quy định màu lông nằm trên NST giới tính X} khôalen trên Y

* XA: lông vằn ; x a: lông nâu* Kiểu NST giới tính ồ gà là: gà mái là XY, gà trống l* P: XaY (gà mái lông vằn) X x ax a (gà trống lông nâu)

Câu 58: Đáp án D vìTỷ lệ %tế bào sinh tinh có hoán vị gen ==18% X 2 = 36%

Số lượng tế bào sinh tinh có hoán vị gen = 36% X 1000 = 36Số lượng tế bào sinh tình không có hoán vị gen = 1000 - 360 =Câu 59: Đáp án A vì

Những khả năng còn lại là sự giống nhau giữa s v nhân ths v nhân sơ về nhân đôi ADN

4 0 8 - Cặm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 409: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 409/423

C âu 60: Đáp an B vìThời gian để hoàn thành một chu kỳ sống của một loài động Ví'

biến n hiệt là một hằng số và tuân theo công thức:

T = ( X- k) X n

• T: là tổng nh iệt hữu hiệu ngày• x: là nhiệ t độ môi trường• k: là nh iệt độ ngưỡng của sự phát triển• n: là số ngày để hoàn thành một giai đoạn sống hay cả đời cì

sv —* Ti = (Xi - k) Xm —>Ti = (18 - k) X 17 —>T = (x - k) X n —>T = (25 - k) X 10

. Vì Ti = T -* (18 - k) X 17 = (25 - k) X 10 => Vậy k = °c

BÀI GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NẢM 2012

MÔN: SINH HỌC ĩ (Mã đề thi: 836)L PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câ1 đến câu 40)

Câu 1: Đáp án B V (X8' : x a :Xa’ )x ( x a' : x 3ỉ: x a‘ : Ya' : Y32: Y a’)I I ------------------- -- ----------------

Giaơ tử cái Giao xử đực !- k = 3

k (k + l) 3 (3 + 1) _- Số loại kiểu gen của tổ hợp XX là: — — -----= — =

2 2

- số loại kiểu gen của tổ hợp XY là: 3 X 3 = 9- Số loại kiểu gen tối đa là: + 9 = 15

Câu 2: Đáp án c vì:- Lưới thức ăn là tập hợp các chuỗi thức ãn có những mắt xíc

chung. ~ -'■Quần xã sinh vậ t càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thí

ăn trong quần xã càng phức tạp.Câu 3: Đáp án C vì:

Cám nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 4(

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 410: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 410/423

Các nhân tô" còn lại là các nhân tố tiến hóa, chúng không duy trì sự khác biệt mà chúng tạo ra sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thểCâu 4: Đáp án c vì:

A: thuận tay phải, a: thuận tay tráiAa: (thuận tay trái) = 100% - 64% = 36% = 0,36 # a = 0,6 và A = 0,4.

P: thuận tay trái (9X100 % aa)

thuận tay phải (<3*)

Í^VÍỌđÌAaì(,0,64 j V0.64 )

▼( 100% aa)

Rứt gọn tac6:

“V

(0,25AA: 0,75Aa)

GP: 100% a 0 75A =0,25+ — = 0,6252

Ft: Aa = 1 X0,625 = 0,625 = 62,5%

(Thí sinh đùng cách khác cũng được)Câu 5: Đáp án B vì

Trong quá trình dịch mã - Ribosom chuyển động theo hướng 5’# 3’ trên mARN nên các bộ ba trên mARN quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là: 5’ƯAG3’ ; 5TJAA3’ ; 5’UGA3’ hoặc viết ngược lại là: 3’GAU5’ ; 3’AAU5’ ; 3’AGƯ5\ *Câu : Đáp án B vi:

- ở ruồi giấm đực có 2n = —►n = 4 cặp NST, trong đó có: 3 cặp NST thường, cặp NST giới tính

- 3 cặp NST thường có:AB ,Ab' | ( DE ,D e ì ( m ^ , . ——và— X-----và—- X — v à— = 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 = 64 loaiab aB J Vde dEJ vVhi hi J

41 0 -cẩmnang ôn luyện theo cấu trúc đề thi -môn Sinh.học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 411: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 411/423

giao tử Cặp số lCặp số 2Cặp sô" 3- 1 cặp NST giới tính có: XM:xm:Y = 3 loại giao tử - Tổ hợp lại ta có: 64X 3 = 192

C âu 7: Đáp án c vì ' ' - ■

- Không có động vật nào ăn vi khuẩn- Một số vi khuẩn tự dưỡng có khả nàng tổng hợp chất hữu cơ từ

chất vô cơ, chúng không có khả năng phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ Câu : Đáp án c vì

Đây là kết quả của cơ chế trên Câu 9: Đáp án D vi:

Đây là bán chất chung nhất của 2 mối quan hệ sau: vật kí sinh - vật chủ,vật dữ - con mồiCâ u : Đáp án A vì:

Các gen ngoài nhânở sinh vật nhân thực chỉ có trong ti thể hoặc trong lục lạp ở tế bào chất của giao tử cái còn ở giao tử đực thi không cóC âu 11: Đáp án A vì;

- A: Bình thường ; a:bệnhGia đinh chồng: Gia đình vợ:

P: Aa X Aa P: Aa X

Fi: —AA : — AaV. 4 A ,

: — aa Fit —AA : V 1 4

— Aa í V

Chồng em chồng•■VVợ em vợ

Gia đình mội: VN, ■'Chồng ‘ —

P:

GP:

-( —AA: —Aa)d J j Z .T

a = — 3

Vợ

(-AA: —Aa) 3 3

V- — J

T

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 4 11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 412: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 412/423

Fi: Con bệnh: (aa) = — X —= \---->Con bình thường: (A-) = 1 - -r 3 3 9

C âu 12: Đáp án A vi:* Qua sơ đồ phả hệ ta thấy:- Tính trạng bình thường là tính trạng trội ,(gen A)- Tính trạng bệnh là tính trạng lặn (gen a)^-, ■- Gen quy định tính trạng nằm trên NỐT "thường (vì không

mãn di truyền chéo và di truyền thẳng)Gia đình chồng

Mẹ chồng X cha chồng

P: ( —AA: -Aa) (100% AA)

Gia đình vợ Mẹ vợ

P: 100% Aa

> 1 * 1 í GP: —A : - a - A2 2 2

„ 1 2 1Fị. - AA: —Aa: —aa4 4 4

cha vợ 100% Aa7 \

(chồng bình, thường mang gen bệnh: (vợ bình thường mang ge2 —Aa)

6•Aa)

Gia đình mới: Chồng

P:

GP:

—Abl 6

Vợ

—Aa 3

hFi: Con bênh: (aa) = — X — = 3 18

Câu 13: Đáp án À vì

4 12 - Cẩm nang ôn luyện theo ẹẩu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 413: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 413/423

Chọn lọc tự nhiên chỉ tác 'động trực tiếp lên kiểu hình và giá tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen và tần số alen của quần thểCâu 14: Đáp án A vì

Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit này bằng 1 cặp nucleotit khế thì chĩ làm thay đổi bộ ba mã hóa do đó có thể:

- Thay đổi 1 axit amin nếu bộ ba mới mã hóa cho một axit ami khác

- Không thay đổi axit amin nào nếu bộ ba mới và bộ ba cũ đều ir hóa axit am in cùng loạiCâ u 15: Đáp án c vì

Đặc điểm đã nêu là đặc điểm chính của dạng đột biến này Câu 16: Đáp án B vì

1/ Qui ước:- A-B: hoa đỏ- A-bb: hoa hồng- aaB: hoa hồng- aabb: hoa trắng2/ P: hoa hồng (t/c) X hoa đỏ —» Fi: 50% hoa đỏ: 50% hoa hồnga. Trường hợp :

- P: AAbb X A-B- -> F,:Vi A-B-:Vĩ A-bb = 100% (A -) >' (VĩB - : Vib

- Vậy p là : AAbb X ÀaBb và ẠAbb X AABt}Y " V

đúng với 1 đủng với 4

b. Trường hợp 2:- p : aaBB X A-B- -> F | :Vi A-B- : aaB- =ỌÁ A - : lÁaa) X 100% I

- Vây p là : âaBB X AaBb và ạaBB X AaBB^ " y 1 * ^ y ■ ^

đúng với không có trong đáp án

Câu 17: Đán án B vì:“ A: Hoa đỏ, a: hoa trắng- Hoa trắng (aa) = 0,04 —>a - ; A =

' ^ H oa đỏ: AA = 0,64 ; Aa = 0,32

Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 4

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 414: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 414/423

Rút gọn ta có .

— GP:

—>Fi : — AA : — Aa : — aa36 36 . 36

—- hoa đỏ36

Câu 18: Đáp án A vì:Đoạn tương đồng luôn luôn chứa các locus gen giống nhau nên gen

tồn tại thành từng cặp alen.Câu 19: Đáp án D vì:

Chỉ có sinh vật sản xuất mới có khả năng sử dụng năng lượng mặt trời để tổng hợp nên các chất hữu cơ Câu 20: Đáp án B vì:

Đây là đặc điểm cơ bản nhất về sinh vật tại kỷ cacbonCâu : Đáp án A vì

Đây là bản chất về mức phản ứng của kiểu genCâu 22: Đáp án D vì

Đây là kết quả của giai đoạn tiến hóa hóa học

Câu 23: Đáp án A vì.- 2000 tê' bào sinh tinh tạo ra: 2000 X 4 =8Ơ00giao tử - n = —►n = đây là giao tử bình thường- Vậy n - 1 = 5 là giao tử bất thường. —> tế bào có cặp NST phân ly bất thường tạo ra 2 giao tử bất

thường n - 1= 5 —*• tế bào có cặp NST phân ly bất thường tạo ra 40 giao tử

bất thường n - 1= 5

4 1 4 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc dề thi * môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 415: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 415/423

- Vây số giao tử có 5NST chiếm tỷ lê: X% = 0,5%8000

Câu 24: Đáp án B vì

Fi: = 0,04 = 0,08 ẠB (giao tử ặ )X —AB (giao tử <J)AB - •'<

ah — = 0,04 = 0,08 ab (giao tử Ị )X —ab (giao tử S ) ^ ab

Vậ y P : 9 — ( f =0 ,1 6) x ( f = 0)aB ab

GP: Ab = 0,42 ; §B = 0,42ị

AB = 0,08 : Ab = 0.08

F'i: — =(0,08 X - ) + (0,08 X - ) = 0,08 = 8% ab

Câu 25: Đáp án D vì:A: thân caoB: hoa đỏa: thân thấp b: hoa trắng

- Fi: 37,5% 030-40:^37,5% thấp-đỏ:J.2,5% cao-trắngi12,5% thấp-trắng,v — V-------- —^ --------------------------------------------------v---------------- :--------V ------------- ----------------V

- Fi: 3A-B-: 3aaB -: lA-bo: laabb ss (1A-: laa) X (3B-: Ibb)- P; AaBb X aaBb -* Pi: (1:1) X (1:2:1) = 1:2:1:1:2:1 = 2:2:1:1:1:1 C âu 26: Đáp án. D vì

A: quả đỏB: quả ngợt a: quả vàngb: quả chua- P: AAaạBbbb X AAaaBbbb

- F i‘(35A- - ìầaaa)x (3B- - lbbbb) = 105: 35: 3:1 Câu 27: Đáp án D vì

Đây là kết quả tất yếu khi kích thưởc quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu Câu 28: Đáp án B vì

A: thân xám ; B: cánh dài ;XD: mắt đỏ

cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 4 1 5

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 416: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 416/423

a: thân đen ; b: cánh cụt ;Xd: mắt trắng

P: — X1 X — x 1ab ab

—> Fi: xám - dài - đỏ (A-B~XD-) = 52,5%

xám - dài: (A-B -) = 52,5%: - = 70%4đen - cụt: (aabb) = 70% - 50% = 20% xám - cụt: (A-bb) = 25% - 20% =: 5%

, . Ị ^Vây: &- xám - cut - đỏ (A-bb X°Y) = 5% X —3- 1,25%

,4C âu 29: Đáp án D vì

tỷ lệ KG (1:2:1)* (1:1)

~P: Aabb XAaBb —>Fị :\^* tỷ ỉệ KH (3:1) X (1:1)

tỷ lệKG (1:2:1) x( 1:2:1) ỵ *

- P: Aabb XAaBb —>Fi:C

tỷ lệ KH (3:1) X(1:1)

C âu 30: Đáp án A vì

—►0,25AA (xám) + 0,5 Aa (vàng) + 0,25aa (trắng). —* Chọn lọc tự nhiên sẽ nhanh chổng làm thay đổi tần số

khi: lông xám có sức sống, và khả năng sinh sản kém hoặc lôngcó sức sống và khả năng sinh sản kémCâu 31: Đáp án D vi:

Các cá thể nhập cư mang đến alen mới Câu 32: Đáp án D vi

Sự phân tầng của thực vật kéo theo sự phân tầng của cáđộng vậ t sống trong rừngCâu 33: Đáp án B vì

A: thân cao B: Hoa đỏ a: thân thấp b: hoa vàng- P: A-B- X A-B- -* Fi: A-B-: A-bb: aaB-: aabb

4 1 6 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - món Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 417: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 417/423

- Vậy P: AaBb- P: (AaBb) X cây 1 (aabb) —►F. : lAaBb: lAabb: laaBb: laabb- P: (AaBb) X cây 2 (AABB) —>Fi _2: 100% A-B-

C âu 34: Đáp án B vì

< mạch bổ sung:...................................................................-

mạch gốc: 3’GGG - XXX - ẠGX - XGA 5’

7 I r rmARN : XXX- GGG - UXG - GXƯ

Polypeptit : Pro - Gly - Ser - Ala

C âu 35: Đáp án A vìĐây là đặc trưng cơ bản của quần xã

C âu 36: Đáp án c vìĐó là vai trò chính của enzim ADN polymeraza

Câu 37: Đáp án c vìMật độ cá thể của quần thể luôn luôn thay đổi theo mùa, theo

năm hoặc tùy theo điều kiện môi trường, chúng không' bao giờ cố

địnhCâu 38: Đáp án B vì

Thể truyền plasmit có khả năng nhân đôi độc lập và mỗi loại plasmid thường có nhiều bản saoGâu 39: Đáp an A vì

Phệp lai đã di truyền theo dòng mẹ qua tế bào chất của tế bào trứng (di truyềnngoài nhân)Câu 40: Đáp án c vì

p,: x x A \

AGP,: — AA : — Aa — AA : Aa GP2: Aa : aa - Aa : — aa^

r 2 1 1 2 1 — AA AA : — AA Aa : — AAaa F2 : — AAaa : — Aaaa : — 4 4 - 4 4 4 4

Cẩm nang ôn luyện theo câu trúc đề thi - môii Sinh học - 4X7

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 418: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 418/423

II. PHẦN r iê n g (10 câu) .Thí sinh chỉ dược làm một trong 2 phần (A ho ặc B)A. Theo chương trình chuẩn (10 câu ; từ câu 41 đền câu 50)Câu 41: Đáp án B vi:

Theo đề bài và kết hợp với nguyên tắc bổ sung ta có: '

Ai =Ti =AGi = 2AiX! = 3T -^ = GGen có: 2A + 3G = 2128

( Ai + Aa) + 3 ( Gi + G2) = 2128

^ 2Ai + 2A2 + 3Gi + G —2X28

1 1 1 1A.J + 2Ai + A + 9Ai = 2128

Ai= 212819

= 112 ^ Ti = 112 -+ A2 =112

A = Ai + A2 - 112 + 112 = 224

Câu 42: Đáp án D vì:- XA: lóng vằn ;xa:lông đen

- P: s XAXA(vàn) X- Ft: â XAXa(vàn) X

- F2: XAXA : '/4 XAXa :

(ỹ vằn c?vằn

9 XaY( đen) ặ XaY( vằn)

ỉ/4 XaY : ‘/4 XaY

vằn đen

Vậy nếu kết luận gà lông vằn và gà lông đen có tỷ lệ bằng nhau ỉà khôn g đúng

Câu 43: Đáp án D vi * Xét gen B, b và D, d BD ^------ Xbd

P: BDX ——

bD

GP: (E ji Bd:bD:M) (Bi L d )

* Xét gen A,a P: XAX* X XfY

„ GP: (X : xa) (Xa :Y)

4 18 - Cẩm nang on luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 419: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 419/423

F# BD BD Bd Bd BD . bD .b P i: JBD : bD : BD : bD : b j :,bD : bd ,

bbD-

Fi: XAXa: x 3 : XAY : X°Y

4 loại KG và 4 loại KHB-D- —* 7 loại KG và 2 loại KH* Xét đồng thời 3 gen ta có:

—►Số loại KG tạ i Fi: 7 X 4 = 28 —>Số loại KH tại Fi: 2 X4 = 8 C âu 44: Đáp án A vì:

Qua 4 t hế hệ ta thấy tần số alen A và alen a không đổinhưiigthành phần kiểu gen thay đổi theo hưđngdị hợp tử giảm, đồng hợptử tăng.Câu 45: Đáp án B vì:

Nhờ cơ chế nhân đôi ADN mà vật chất di truyền giữa các thế hệ

tế bào tương đối ổn địnhCâu 46: Đáp án B vi:

Đúng ra đây phải là quan niệm của tiến hóa hiện đại về chọn lọc tự nhiênC âu 47: Đáp án c vì:

Nếu sử dụng con lai có ưu thế lai cho việc nhân giống thì giống sẽ bị thoái hóa

Câu 48: Đáp án c vìNhóm sinh vật này có khả năng sử đụng nảng lượng mặt trời để tổng hợp nên các chất hữu cơ và chúng đứng đầu trong một chuỗi thức ăn và một lưổi thức ănCâu 49: Đáp án c vì:

Hệ sinh thái nhân tạo do chính con người tạo rà còn hệ sinh thái tự nhiên được hình thành bằng các quy luật tự nhiên, rất đa dạngC âu 50: Đáp án D.vi’- y

Đây chính là cơ chế gây nên bệnh pheninketo niệuB. Theo chương trinh nâng cao (10 câu ; từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Đáp án c vi~Đây là một trong những đặc điểm cơ bần của rừng lá rộng rụng

theo mùa

cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học - 41 9

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 420: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 420/423

Câu 52: Đáp án A vì:Ffc 81,25% hoa trắng: 18,75% hoa đô = (9A-B-: 3A-bb: laab b ì: (laaBB: 2

13 hoa trắng : 3 hoa đ- Vậy Fi: AaBb (hoa trắng)

m _ ■ , 2

- Ta có: F ị x F : AaBb ( hoa trang) X — aaBb ( hoa đỏ) '

F3:

C âu 53: Đáp án A vìĐây là hưởng đi có triển vọng nhất

Câu 54: Đáp án B vì

r A + G = 0,5

A + T

G + X= 0,25

r A+ G = 0,5

4 = 0,25

r A = 0,1 = G = 0,4 =

Câu 55: Đáp án D vì* 2n = 16 thế ba: 2n + 1 = 17 NST (đơn)* ở kỳ giữa các NST đã nhân đôi: (2n+l)X 2 = 17NST (kép)

Câu 56: Đáp án c vì:- P: AabbDDEeGg

- GP:/ AbDEG ^ Lưỡng bội hóa -►AAbbDDEEGG

2/ AbDEg —►Lưỡng bội hóa —>AAbbDDEEgg 3/ AbDeG —>Lưỡng bội hóa —> AAbbDDeeGG 4/ AbDeg —>Lưỡng bội hóa —> AABbDĐeegg 5/ abDEG —>Lưỡng bội hóa —>aabbDDEEGG

4 2 0 - Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thi - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 421: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 421/423

/ abDEg —»Lưỡng bộ i hóa —►aabbDDEEgg 7/ abDeG —>Lưỡng bội hóa —> aabbDDeeGG / abDeg —►Lưỡng bội hóa —> aabbDDeegg

C âu 57: Đáp án D vì

sinh thái chỉ là tập hợp các nhân tố sinh thái nằm trong giới ‘hận cho phép loài đótồn tại và phát triển chứ không phải là xu hướng của diễn thế Câu 58: Đáp án c vì

Từ nghiên cứu của Harris dựa trên 59 mẫu biến dị của phân tử Hb (một dạng protein) trong máu người thì thấy 43 mẫu đột biến không gây ảnh Tiưởng gì về mặt sinh lý đối với cơ thểCâu 59: Đáp án A vì

Đó chính là thiên tai, dịch bệnh đã làm cho một alen dù có lợicung có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi cơ thể làm cho số lượngcá thểcủa quần thể giảmCâu 60: Đáp án D vì:

- A: thân cao, a thân thấp- P: AA (cao)X aa (thấp)- Fi: 100% Aa

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 422: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 422/423

CẤU TR C ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC ĐẲNG: M N SINH HỌC (NĂM 2013)

Số Ị Phần.riêng ỊPhần Ị Nộ i dung cơ bản

! 1: 1

cau ;chung Chuan

1

_ _ _ _ __ j

Nâng Ịcao ỉI ! Cơ chế di truyền vàbiếndị 9 2 2

I

ị ị Tinh quy luật của hiện tượng di Di Ị truyền

9 2 2

truyền ị Ditruyền học quần thể 3 0 0hoc Ị ứn g dụng di truyền học 2 1 1

Ị ị Di truyền h.ọc người 1 1 1

• ịTổng số 24 6ị Bằng chứng tiến hóa 1 2 0ỉ Cơchế tiến hóa

1 TiếnE 0 2

hóa Ị Sự phátsinh, và phát triển sự swag 2 0 0Tổng số 2 2Sinh thái học cá thể 1 0 0

I Sinh thái học quần thể 2 1 0

Sinh Quần xã sinh vật 2 0; ^iai 1Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ Ị học 1môi trường

3 1 1

I 1 Tổng số 8 2 2

;Tổng số cába phần 40 10 10

4 2 2 • Cẩm nang ôn luyện theo cấu trúc đề thỉ - môn Sinh học

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 423: CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

8/10/2019 CẨM NANG ÔN LUYỆN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - NGUYỄN THÁI ĐỊNH

http://slidepdf.com/reader/full/cam-nang-on-luyen-theo-cau-truc-de-thi-mon-sinh-hoc-nguyen 423/423

MỤC LỤC

A.TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT.. ...... ................ . ............... ...... ... __ 3

Phần I: Di truyền học --------- ............—...------------------------------...... ---- ......... _ 3

Chương I. Cơ chế di truyền và biến..........................................................3Chương II. Tính quy luật của hiên tượng di truyền............................38Chương III. Đi truyền học quần thể.........................................................Chương IV. ứn g dụng di truyền học ........................................:............70Chương V. Di truyền học người................................................................90

Phần II: Tiến hóa ___ ......................---------................. ---------- ...101Chương I. Bằng chứng và cơ chế tiến h óa.............. .........................101Chương II. Sự phát sinh và phát triển sự sống...............................146

Phần HI: Sinh thái bọc .............................. .... ............................. .«..161.Chương I. Cá thể và quần thể sính vật...............................................161Chương II. Quần xã sinh vặ t ...................................................................180

Chương III. Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường........194

B. TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP --------- ------ -------------........217Bài tập về ADN - ARN - PRỒTÊIN..........................................217

ậ ề ộ ế

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

LÍ - H

ÓA CẤP

2 3 1

000B

TRẦ

N HƯ

NG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM