Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
CAM KẾT CỦA HÀN QUỐC
ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ LỰC VÀ
CÓ TIỀM NĂNG XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM
Hàng rau quả
Mã HS
(HS 2012) Mô tả T/s cơ sở
Lộ
trình
KNNK VN
(USD)
0701100000 Để lấy hạt 304 B-1
0701900000 Loại khác 304 B-1
0702000000 Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh. 20 S-1
0703101000 Hành tây
135% hoặc
180won/kg, tính
theo thuế suất cao
hơn
E
0703102000 Hành, hẹ 0% Y-1 10.725
0703201000 Đã lột vỏ
360% hoặc
1,800won/kg, tính
theo thuế suất cao
hơn
E
0703209000 Loại khác
360% hoặc
1,800won/kg, tính
theo thuế suất cao
hơn
E
0703901000 Tỏi tây 0% Y-1
0703909000 Loại khác 0% Y-1
0704100000 Hoa lơ và hoa lơ xanh 20 S-1
0704200000 Cải Brucxen 20 S-1
0704901000 Bắp cải 0% Y-1 96.620
0704902000 Cải bắp Trung Quốc 0% Y-1
0704909000 Loại khác 0% Y-1
0705110000 Xà lách cuộn 0% Y-1
0705190000 Loại khác 0% Y-1
0705210000 Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) 0% Y-1
0705290000 Loại khác 0% Y-1
0706101000 Cà rốt 0% Y-1 13.557
0706102000 Củ cải 0% Y-1
0706901000 Củ cải ri 0% Y-1
0706902000 Wasabi và horseradishes 0% Y-1
0706903000 Codonopsis 0% Y-1
0706904000 Platycodon grandiflorum 0% Y-1
0706909000 Loại khác 0% Y-1 12.770
0707000000 Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh. 0% Y-1
0708100000 Đậu Hà Lan (Pisum sativum) 0% Y-1
0708200000 Đậu ((Vigna spp., Phaseolus spp.) 0% Y-1
0708900000 Các loại rau đậu khác 0% Y-1
0709200000 Măng tây 20 S-1
0709300000 Cà tím 0% Y-1
0709400000 Cần tây trừ loại cần củ 0% Y-1
2
0709517000 Nấm trồng (Agaricus bisporus) 20 Y-3
0709519000 Loại khác 0% Y-1
0709591000 Nấm thông 0% Y-1
0709592000 Nấm sồi 20 S-1
0709593000 Nấm ling chiu 0% Y-1
0709594010 Nấm hàu vua 0% Y-1
0709594090 Loại khác 0% Y-1
0709595000 Nấm mùa đông 0% Y-1
0709596000 Nấm cục 0% Y-1
0709599000 Loại khác 0% Y-1
0709601000 Ớt ngọt (kiểu chuông)
270% hoặc
6,210won/kg, tính
theo thuế suất cao
hơn
E
0709609000 Loại khác
270% hoặc
6,210won/kg, tính
theo thuế suất cao
hơn
E 2.955
0709700000 Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê
(rau chân vịt trồng trong vườn) 0% Y-1
0709910000 Hoa atisô 0% Y-1
0709920000 Ô liu 0% Y-1
0709930000 Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) 20 S-1
0709991000 Cây dương xỉ diều hâu 0% Y-1
0709992000 Cây dương xỉ hoa 0% Y-1
0709999000 Loại khác
0710100000 Khoai tây 0% Y-1
0710210000 Đậu Hà Lan (Pisum sativum) 0% Y-1
0710220000 Đậu ((Vigna spp., Phaseolus spp.) 0% Y-1 3.612
0710290000 Loại khác 0% Y-1 38.241
0710300000 Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê
(rau chân vịt trồng trong vườn) 0% Y-1
0710400000 Ngô ngọt 0% Y-1 14.787
0710801000 Hành tây 20 S-1
0710802000 Tỏi 27 Y-10
0710803000 Măng tre 0% Y-1
0710804000 Cà rốt 0% Y-1
0710805000 Cây dương xỉ diều hâu 0% Y-1
0710806000 Nấm thông 0% Y-1
0710807000 Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: 27 E 6.130.153
0710809000 Loại khác 0% Y-1 457.898
0710900000 Hỗn hợp rau 0% Y-1 22.130
0711200000 Ôliu 0% Y-1
0711400000 Dưa chuột và dưa chuột ri 0% Y-1 13.962
0711510000 Nấm thuộc chi Agaricus 0% Y-1
0711591000 Nấm cục 0% Y-1
0711599000 Loại khác 0% Y-1
0711901000 Tỏi
360% hoặc
1,800won/kg, tính
theo thuế suất cao
hơn
E
0711903000 Măng tre 0% Y-1
0711904000 Cà rốt 0% Y-1
3
0711905010 Cây dương xỉ diều hâu 0% Y-1
0711905020 Cây dương xỉ hoa 0% Y-1
0711905091 Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
270% hoặc
6,210won/kg, tính
theo thuế suất cao
hơn
E
0711905099 Loại khác 0% Y-1
0711909000 Hỗn hợp rau 0% Y-1
0712200000 Hành tây
135% hoặc
180won/kg, tính
theo thuế suất cao
hơn
E 2.639
0712311000 Nấm trồng (Agaricus bisporus) 0% Y-1
0712319000 Loại khác 0% Y-1
0712320000 Mộc nhĩ (Auricularia spp.) 0% Y-1 60.029
0712330000 Nấm nhầy (Tremella spp.) 0% Y-1
0712391010 Nấm thông 0% Y-1
0712391020 Nấm sồi 20 Y-5 5.659
0712391030 Nấm ling chiu 0% Y-1
0712391040 Nấm Oyster 0% Y-1
0712391050 Nấm mùa đông 0% Y-1
0712391090 Loại khác 0% Y-1
0712392000 Nấm cục 0% Y-1
0712901000 Tỏi
360% hoặc
1,800won/kg, tính
theo thuế suất cao
hơn
Y-10
0712902010 Cây dương xỉ diều hâu
30% hoặc
1,807won/kg, tính
theo thuế suất cao
hơn
B-1
0712902020 Củ cải ri 0% Y-1
0712902030 Hành tây xứ Wales 20 Y-5
0712902040 Cà rốt 20 S-1
0712902050 Bí ngô 20 Y-5 358.293
0712902060 Bắp cải 0% Y-1
0712902070 Thân cây khoai môn 20 Y-5
0712902080 Thân cây khoai lang 0% Y-1
0712902091 Ngô ngọt lấy hạt giống 370 B-1
0712902092 Ngô ngọt, trừ loại lấy hạt giống 370 B-1
0712902093 Khoai tây 0% Y-1
0712902094 Cây dương xỉ hoa 0% Y-1
0712902095 Codonopsis 0% Y-1
0712902099 Loại khác 0% Y-1 1.442
0712909000 Hỗn hợp rau 0% Y-1
0713101000 Để lấy hạt 0% Y-1
0713102000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 0% Y-1
0713109000 Loại khác 0% Y-1
0713200000 Đậu Hà Lan loại nhỏ (garbanzos) 0% Y-1
0713311000 Để lấy hạt 607,5 B-1
0713319000 Loại khác 607,5 B-1
0713321000 Để lấy hạt 420,8 B-1
0713329000 Loại khác 420,8 Y-15
4
0713331000 Để lấy hạt 27 E
0713339000 Loại khác 27 E
0713340000 Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia
subterranea) 27 B-1
0713350000 Đậu đũa (Vigna unguiculata) 27 B-1
0713390000 Loại khác 27 B-1 96.228
0713400000 Đậu lăng 20 Y-5
0713500000 Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia
faba var. equina, Vicia faba var. minor) 0% Y-1
0713600000 Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan) 0% Y-1
0713900000 Loại khác 0% Y-1
0801110000 Đã qua công đoạn làm khô 0% Y-1 312.309
0801120000 Cùi dừa (cơm dừa) 0% Y-1
0801190000 Loại khác 0% Y-1 350.564
0801210000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 0% Y-1
0801220000 Đã bóc vỏ 0% Y-1
0801310000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 8 Y-5 3.721
0801320000 Đã bóc vỏ 8 Y-5 748.540
0802110000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 0% Y-1
0802120000 Đã bóc vỏ 0% Y-1
0802210000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 0% Y-1
0802220000 Đã bóc vỏ 0% Y-1
0802310000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 45 B-1
0802320000 Đã bóc vỏ 30 Y-10
0802410000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh
219.4% hoặc
1,470won/kg, tính
theo thuế suất cao
hơn
B-1
0802420000 Đã bóc vỏ
219.4% hoặc
1,470won/kg, tính
theo thuế suất cao
hơn
B-1
0802510000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 0% Y-1
0802520000 Đã bóc vỏ 0% Y-1
0802610000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 0% Y-1
0802620000 Đã bóc vỏ 0% Y-1
0802700000 Hạt cây côla (Cola spp.) 0% Y-1
0802800000 Quả cau 0% Y-1
0802901010 Sống, tươi hoặc ướp lạnh
566.8% hoặc
2,664won/kg, tính
theo thuế suất cao
hơn
B-1
0802901020 Đã bóc vỏ
566.8% hoặc
2,664won/kg, tính
theo thuế suất cao
hơn
B-1
0802902010 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 0% Y-1
0802902020 Đã bóc vỏ 0% Y-1
0802909000 Loại khác 0% Y-1
0803100000 Chuối lá 30 E
0803900000 Loại khác 30 Y-10 26.950
0804100000 Quả chà là 30 B-1
0804200000 Quả sung, vả 0% Y-1
5
0804300000 Quả dứa 30 Y-10
0804400000 Quả bơ 0% Y-1
0804501000 Ổi 30 Y-10
0804502000 Xoài 30 Y-10
0804503000 Măng cụt 30 Y-10
0805100000 Quả cam 50 E
0805201000 Chanh Hàn Quốc 144 E
0805209000 Loại khác 144 E
0805400000 Quả bưởi, kể cả bưởi chùm 0% Y-1
0805501000 Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) 20 S-1
0805502010 Citrus aurantifolia 0% Y-1
0805502020 Citrus latifolia 0% Y-1 52.013
0805900000 Loại khác 144 E
0806100000 Tươi 45 B-1
0806200000 Khô 20 S-1
0807110000 Quả dưa hấu 0% Y-1
0807190000 Loại khác 20 S-1
0807200000 Quả đu đủ 30 Y-10
0808100000 Táo 45 E
0808300000 Quả lê 45 E
0808400000 Quả mộc qua 0% Y-1
0809100000 Mơ 0% Y-1
0809210000 Quả anh đào chua (Prunus cerasus) 20 S-1
0809290000 Loại khác 20 S-1
0809300000 Quả đào, kể cả xuân đào 45 B-1
0809401000 Mận 0% Y-1
0809402000 Quả mận gai 20 S-1
0810100000 Dâu tây 20 S-1
0810200000 Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ 0% Y-1
0810300000 Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ 0% Y-1
0810400000 Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác
thuộc chi Vaccinium 0% Y-1
0810500000 Quả kiwi 20 S-1
0810600000 Quả sầu riêng 45 Y-10
0810701000 Quả hồng ngọt 45 B-1
0810709000 Loại khác 20 S-1
0810903000 Quả táo ta
611.5% hoặc
5,800won/kg, tính
theo thuế suất cao
hơn
B-1
0810905000 Quả Mumes 20 S-1
0810909000 Loại khác 45 Y-10 174.497
0811100000 Dâu tây 20 S-1
0811200000 Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen,
trắng hoặc đỏ và quả lý gai 0% Y-1
0811901000 Hạt dẻ 30 B-1
0811902000 Quả táo ta 30 B-1
0811903000 Hạt thông 30 B-1
0811909000 Loại khác 30 Y-10 6.556.446
0812100000 Quả anh đào 20 S-1
0812901000 Dâu tây 20 S-1
0812909000 Loại khác 0% Y-1
6
0813100000 Mơ 0% Y-1
0813200000 Quả mận đỏ 0% Y-1
0813300000 Táo 45 B-1
0813401000 Quả hồng 50 B-1
0813402000 Quả táo ta
611.5% hoặc
5,800won/kg, tính
theo thuế suất cao
hơn
B-1
0813409000 Loại khác 45 Y-10 4.269
0813500000 Hỗn hợp các loại quả hạch (nut) hoặc quả khô thuộc
Chương này 20 S-1
0814001000 Vỏ của quả thuộc chi cam quýt 20 Y-5
0814002000 Vỏ các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) 0% Y-1
0910111000 Tươi hoặc ướp lạnh
377.3% hoặc
931won/kg, tính
theo thuế suất cao
hơn
B-1
0910112000 Khô
377.3% hoặc
931won/kg, tính
theo thuế suất cao
hơn
Y-10
0910119000 Loại khác
377.3% hoặc
931won/kg, tính
theo thuế suất cao
hơn
Y-10
0910121000 Tươi hoặc ướp lạnh
377.3% hoặc
931won/kg, tính
theo thuế suất cao
hơn
Y-10
0910122000 Khô
377.3% hoặc
931won/kg, tính
theo thuế suất cao
hơn
Y-10
0910129000 Loại khác
377.3% hoặc
931won/kg, tính
theo thuế suất cao
hơn
Y-10
0910200000 Nghệ tây 0% Y-1
0910300000 Nghệ (curcuma) 0% Y-1
0910911000 Cà ri 0% Y-1
0910919000 Loại khác 0% Y-1
0910991000 Húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế 0% Y-1
0910999000 Loại khác 0% Y-1 7.395
2001100000 Dưa chuột và dưa chuột ri 0% Y-1 174.686
2001901000 Quả và quả hạch (nut) 30 B-1
2001909010 Hẹ 0% Y-1
2001909020 Cà chua 0% Y-1 7.830
2001909030 Súp lơ 0% Y-1
2001909040 Ngô ngọt 20 S-1
2001909050 Rakkyo 0% Y-1
2001909060 Tỏi 30 B-1
2001909070 Hành tây 30 B-1
2001909090 Loại khác 30 C 31.465
2002100000 Cà chua, toàn bộ hoặc một phần 0% Y-1
7
2002901000 Bột cà chua (của một chất rắn hòa tan, 24% hoặc nhiều
hơn) 0% Y-1
2002909000 Loại khác 0% Y-1
2003104000 Nấm trồng (Agaricus bisporus) 0% Y-1 26.350
2003109000 Loại khác 0% Y-1 12.945
2003901000 Nấm sồi 0% Y-1
2003902000 Nấm Pine 0% Y-1
2003903000 Nấm cục 0% Y-1
2003909000 Loại khác 0% Y-1 26.341
2004100000 Khoai tây 18 Y-5
2004901000 Ngô ngọt 0% Y-1 668
2004909000 Loại khác 0% Y-1 22.362
2005101000 Ngô xay nhuyễn cho trẻ sơ sinh 0% Y-1
2005109000 Loại khác 0% Y-1
2005201000 Croquettes chuẩn bị từ mảnh 0% Y-1
2005209000 Loại khác 0% Y-1 1.565
2005400000 Đậu Hà Lan (Pisum sativum) 0% Y-1 37.397
2005511000 Đậu xanh nhỏ 0% Y-1
2005512000 Đậu đỏ nhỏ 0% Y-1
2005519000 Loại khác 0% Y-1
2005591000 Đậu xanh nhỏ 0% Y-1
2005592000 Đậu đỏ nhỏ 0% Y-1
2005599000 Loại khác 0% Y-1
2005600000 Măng tây 0% Y-1
2005700000 Ô liu 0% Y-1
2005800000 Ngô ngọt (Zea mays var. Saccharata) 15 Y-3
2005910000 Măng tre 0% Y-1 36.578
2005991000 Kim-chiⓚ 20 B-1
2005992000 Bắp cải muối 0% Y-1
2005999000 Loại khác 0% Y-1 164.063
2006001000 Marrons GLACES 30 B-1
2006002000 Dứa 30 B-1
2006003000 Gừng 30 C
2006004000 Rễ sen 0% Y-1
2006005000 Đậu Hà Lan (Pisum sativum) 0% Y-1
2006006010 Đậu bóc vỏ 0% Y-1
2006006090 Loại khác 0% Y-1
2006007000 Măng tây 0% Y-1
2006008000 Ôliu 0% Y-1
2006009010 Ngô ngọt (Zeamays var. Sac charata) 0% Y-1 7.152
2006009020 Măng tre 0% Y-1
2006009030 Các thực vật khác 0% Y-1
2006009090 Loại khác 0% Y-1
2007100000 Chế phẩm đồng nhất 0% Y-1
2007911000 Mứt, thạch hoa quả và mứt cam 20 Y-5 3.664
2007919000 Loại khác 0% Y-1
2007991000 Mứt, thạch hoa quả và mứt cam 30 B-1 12.543
2007999000 Loại khác 0% Y-1 340.302
2008111000 Bơ lạc 0% Y-1
2008119000 Loại khác 63,9 B-1
2008191000 Hạt dẻ 0% Y-1
2008192000 Dừa 0% Y-1 1.445.056
8
2008199000 Loại khác 0% Y-1 630.369
2008200000 Dứa 45 Y-10 409.679
2008301000 Citrus JUNOS 45 B-1
2008309000 Loại khác 45 B-1 8.186
2008400000 Quả lê 45 B-1
2008500000 Mơ 20 S-1
2008600000 Anh đào 20 S-1
2008701000 Trong thùng kín, thêm đường 0% Y-1
2008709000 Loại khác 0% Y-1
2008800000 Quả dâu tây 20 S-1
2008910000 Palm trái tim 0% Y-1
2008930000 Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon,
Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-Idaea) 45 B-1
2008971010 Trong thùng kín, thêm đường 50 Y-10 87.302
2008971090 Loại khác 45 B-1
2008972000 Salad trái cây 20 S-1
2008979000 Loại khác 45 Y-10 155.697
2008991000 Nho 45 B-1
2008992000 Táo 45 C
2008993000 Loại dùng để rang nổ (popcorn) 45 B-1
2008994000 Nhật Bản tiêu muối 45 B-1
2008999000 Loại khác 45 Y-10 1.830.474
2009110000 Đông lạnh 54 C
2009120000 Không đông lạnh, một giá trị Brix không quá 20 20 S-1
2009190000 Loại khác 54 C
2009210000 Với giá trị Brix không quá 20 0% Y-1
2009290000 Loại khác 0% Y-1
2009311000 Nước chanh 20 Y-5
2009312000 Nước chanh 20 S-1
2009319000 Loại khác 20 S-1
2009391000 Nước chanh 0% Y-1
2009392000 Nước chanh 20 S-1
2009399000 Loại khác 20 Y-5
2009410000 Với giá trị Brix không quá 20 50 B-1 3.920
2009490000 Loại khác 20 Y-5 451.530
2009500000 Nước cà chua 0% Y-1
2009610000 Với giá trị Brix không quá 30 0% Y-1
2009690000 Loại khác 20 S-1
2009710000 Với giá trị Brix không quá 20 20 S-1
2009790000 Loại khác 0% Y-1
2009810000
Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon,
Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-Idaea) nước
trái cây
50 B-1
2009891010 Nước trái cây đào 50 B-1
2009891020 Nước ép dâu tây 0% Y-1
2009891090 Loại khác 50 Y-10 53.506
2009892000 Nước ép rau 0% Y-1 57.617
2009901010 Chủ yếu trên cơ sở nước cam 0% Y-1
2009901020 Chủ yếu trên cơ sở của nước ép táo 0% Y-1
2009901030 Chủ yếu trên cơ sở của nước ép nho 0% Y-1
2009901090 Loại khác 0% Y-1 12.562
2009902000 Các loại rau 0% Y-1
2009909000 Loại khác 0% Y-1 889
9
Thủy sản
Mã HS
(HS 2012) Mô tả T/s cơ sở
Lộ
trình
KNNK VN
(USD)
0301111000 Cá chép Fancy 0% Y-1
0301119000 Loại khác
0301119000 - Cá nhiệt đới 10 B-1
0301119000 - Loại khác 10 S-1
0301190000 Loại khác 4.710
0301190000 - Cá nhiệt đới 10 B-1
0301190000 - Loại khác 10 S-1
0301911000 Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus
clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae 0% Y-1
0301912000 Oncorhynchus apache và Oncorhynchus Chrysogaster 0% Y-1
0301921000 Lươn trong (Glass eel) (dành cho nuôi trồng thủy sản) 0% Y-1
0301929000 Loại khác
0301929000 - Lươn trong (Glass eel) 10 S-1
0301929000 - Loại khác
27% hoặc
1,879won/kg, tính
theo thuế suất cao
hơn
B-1
0301930000
Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus)
0% Y-1
0301941000 Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus) 10 E
0301942000 Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus
orientalis) 10 E
0301950000 Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) 10 E
0301992000 Đuôi vàng 10 Y-5
0301994010 Cá bột (dành cho ngư nghiệp) 0% Y-1
0301994090 Loại khác
28% hoặc
2,052won/kg, tính
theo thuế suất cao
hơn
E
0301995000 Cá trình biển 10 Y-5
0301996000 Cá chình răng nhọn 10 Y-3
0301997000 Cá mút đá myxin 10 Y-5
0301998000 Cá bơn 10 E
0301999010 Cá true bass 10 E
0301999020 Cá nóc 10 E
0301999030 Cá rô phi 10 E
0301999040 Cá quân (bao gồm cả cá rô biển Thái Bình Dương) 10 E
0301999051 Cá bột (dành cho ngư nghiệp) 0% Y-1
0301999059 Loại khác 28 E
0301999060 Cá đối 10 E
0301999070 Cá chạch 0% Y-1
0301999080 Cá da trơn 0% Y-1
0301999091 Cá hồi vân đá (Hexagrammos spp., Agrammus spp.) 10 E
0301999092 Cá chép Crusian 0% Y-1
0301999093 Cá hồi 0% Y-1
0301999094 Cá trắm cỏ 0% Y-1
0301999095 Cá đù 28 E
10
0301999096
Cá chép (trừ loại Cyprinus carpio, Carassius carassius,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus)
0% Y-1
0301999099 Loại khác 10 E
0302111000 Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus
clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae 0% Y-1
0302112000 Oncorhynchus apache và Oncorhynchus Chrysogaster 0% Y-1
0302130000
Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka,
Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
0% Y-1
0302140000 Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông
Đanuýp (Hucho Hucho) 0% Y-1
0302190000 Loại khác 0% Y-1
0302210000
Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus,
Hippoglossus stenolepis)
20 B-1
0302220000 Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) 20 Y-3
0302230000 Cá bơn sole (Solea spp.) 0% Y-1
0302240000 Cá bơn Turbot (Psetta maxima) 20 Y-3
0302290000 Loại khác 20 Y-3
0302310000 Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) 20 Y-3
0302320000 Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) 20 Y-3
0302330000 Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa 0% Y-1
0302340000 Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) 20 B-1
0302351000 Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus) 0% Y-1
0302352000 Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus
orientalis) 20 Y-3
0302360000 Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) 0% Y-1
0302390000 Loại khác 20 Y-3
0302410000 Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) 0% Y-1
0302420000 Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) 20 E
0302430000
Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá
trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích
cơm (Sprattus sprattus)
0% Y-1
0302440000 Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber
australasicus, Scomber japonicus) 0% Y-1
0302450000 Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) 0% Y-1
0302460000 Cá giò (Rachycentron canadum) 20 E
0302470000 Cá kiếm (Xiphias gladius) 20 E
0302510000 Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus) 20 S-1
0302520000 Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) 0% Y-1
0302530000 Cá tuyết đen (Pollachius virens) 0% Y-1
0302540000 Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) 20 E
0302550000 Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra
chalcogramma) 0% Y-1
0302560000 Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou,
Micromesistius australis) 20 E
0302590000 Loại khác
0302590000 - Cá Minh Thái (Alaska pollack), trừ loài Theragra
chalcogramma 0% Y-1
0302590000 - Loại khác 20 E
11
0302710000 Cá rô phi (Oreochromis spp.) 20 E
0302720000 Cá da trơn ((Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.) 20 E
0302730000
Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):
20 E
0302740000 Cá chình (Anguilla spp.) 0% Y-1
0302790000 Loại khác 20 E
0302810000 Cá nhám góc và cá mập khác 0% Y-1
0302820000 Cá đuối (Rajidae) 20 E
0302830000 Cá răng cưa (Dissostichus spp.) 20 E
0302840000 Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) 20 E
0302850000 Cá tráp biển (Sparidae) 20 E
0302891000 Đuôi vàng 20 Y-3
0302892000 Cá hố 20 E
0302893000 Cá trình biển 0% Y-1
0302894000 Cá trình răng nhọn 0% Y-1
0302895000 Cá thu đao (bao gồm cả cá còi) 0% Y-1
0302896000 Cá tráp biển (trừ Sparidae) 20 E
0302899010 Cá nục hoa Tây Ban Nha - Nhật Bản (Scomberomorus
niphonius) 20 E
0302899020 Cá nóc 20 E
0302899030 Cá chim 20 E
0302899040 Cá vảy chân (Monkfish) 20 E
0302899090 Loại khác 20 E
0302901000 Gan 0% Y-1
0302902000 Sẹ và bọc trứng cá 0% Y-1
0303110000 Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) 0% Y-1
0303120000
Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus
gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus
masou và Oncorhynchus rhodurus)
0% Y-1
0303130000 Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông
Đanuýp (Hucho Hucho) 0% Y-1
0303140000
Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
0% Y-1
0303190000 Loại khác 0% Y-1
0303230000 Cá rô phi (Oreochromis spp.) 10 Y-10 142.370
0303240000 Cá da trơn ((Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.) 10 E 110.891
0303250000
Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus)
10 E
0303260000 Cá chình (Anguilla spp.) 0% Y-1
0303290000 Loại khác 10 Y-10 5.207
0303310000
Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus,
Hippoglossus stenolepis)
10 Y-3
0303320000 Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) 10 Y-3
0303330000 Cá bơn sole (Solea spp.) 0% Y-1
0303340000 Cá bơn Turbot (Psetta maxima) 10 Y-3
12
0303390000 Loại khác 10 S-1 15.061
0303410000 Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) 0% Y-1
0303420000 Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) 10 S-1 301.149
0303430000 Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa 10 S-1 13.058
0303440000 Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) 10 S-1 5.932.872
0303451000 Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus) 0% Y-1
0303452000 Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus
orientalis) 10 S-1
0303460000 Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) 0% Y-1
0303490000 Loại khác 10 S-1 3.434
0303510000 Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) 10 S-1
0303530000
Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá
trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích
cơm (Sprattus sprattus)
10 Y-3
0303540000 Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber
australasicus, Scomber japonicus) 10 B-1
0303550000 Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) 10 Y-10 451.814
0303560000 Cá giò (Rachycentron canadum) 10 E 1.608
0303570000 Cá kiếm (Xiphias gladius) 10 E 4.493
0303630000 Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus) 10 S-1
0303640000 Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) 0% Y-1
0303650000 Cá tuyết đen (Pollachius virens) 0% Y-1
0303660000 Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) 0% Y-1
0303670000 Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra
chalcogramma) 25 E
0303680000 Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou,
Micromesistius australis) 10 E
0303691000 Đuôi roi hoặc hoki 0% Y-1
0303699000 Loại khác 25 E
0303810000 Cá nhám góc và cá mập khác 10 S-1 51.964
0303821000 Cá đuối (Rays) 10 Y-5 2.111.131
0303822000 Cá đuối (Skates) 10 E 79.451
0303830000 Cá răng cưa (Dissostichus spp.) 0% Y-1
0303840000 Cá chẽm (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) 0% Y-1
0303840000 - Dicentrarchus Labrax hoặc Dicentrarchus Punktatus 0% Y-1
- Loại khác E
0303891000 Cá than (Sable fish) 0% Y-1
0303892000 Cá hố 10 E 1.579.309
0303893010 Cá đầu ngựa đỏ (Branchiostegus japonicus) 10 S-1 22.143
0303893090 Loại khác 10 Y-10 965.020
0303894000 Cá trình biển 0% Y-1
0303895000 Corvina vàng 10 E
0303896000 Cá thu đao (bao gồm cả cá còi) 28 E
0303897000 Cá nục hoa Tây Ban Nha - Nhật Bản (Scomberomorus
niphonius) 10 E
0303898000 Cá nóc 10 Y-5 88.500
0303899010 Cá đặc trắng biển 0% Y-1 851
0303899020 Đầu gai 0% Y-1
0303899030 Cá dây 0% Y-1
0303899040 Cá nục hoa Atka 0% Y-1
0303899050 Cá quân (bao gồm cả cá rô biển Thái Bình Dương) 10 Y-5
0303899060 Cá vảy chân (Monkfish) 10 E
13
0303899070 Cá mút đá (Thái Bình Dương, Đại Tây Dương) 10 Y-5
0303899080 Cá bột của cá măng biển 0% Y-1
0303899091 Cá đù 43 E 25.390
0303899092 Cá sand lance 0% Y-1
0303899093 Cá toothfish, trừ loài Dissostichus spp. 0% Y-1
0303899099 Loại khác 10 E 365.270
0303901000 Gan 0% Y-1
0303902010 Cá Minh Thái (alaska pollack) 0% Y-1
0303902090 Loại khác 0% Y-1
0304310000 Cá rô phi (Oreochromis spp.) 0% Y-1
0304320000 Cá da trơn ((Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.) 0% Y-1
0304330000 Cá chẽm (Lates niloticus) 0% Y-1
0304390000 Loại khác 0% Y-1
0304410000
Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka,
Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá
hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông
Đanuýp (Hucho hucho)
0% Y-1
0304420000
Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
0% Y-1
0304431000 Cá bơn sao 0% Y-1
0304439000 Loại khác 0% Y-1
0304440000
Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae,
Moridae và Muraenolepididae
0% Y-1
0304450000 Cá kiếm (Xiphias gladius) 0% Y-1
0304460000 Cá răng cưa (Dissostichus spp.) 0% Y-1
0304491000 Cá trình biển 0% Y-1
0304492000 Cá ngừ vây xanh 0% Y-1
0304499000 Loại khác 0% Y-1
0304511000 Chả cá 0% Y-1
0304519000 Loại khác 0% Y-1
0304521000 Chả cá 0% Y-1
0304529000 Loại khác 0% Y-1
0304531000 Chả cá 0% Y-1
0304539000 Loại khác 0% Y-1
0304541000 Chả cá 0% Y-1
0304549000 Loại khác 0% Y-1
0304551000 Chả cá 0% Y-1
0304559000 Loại khác 0% Y-1
0304591010 Chả cá 0% Y-1
0304591090 Loại khác 0% Y-1
0304592010 Chả cá 0% Y-1
0304592090 Loại khác 0% Y-1
0304593010 Chả cá 0% Y-1
0304593090 Loại khác 0% Y-1
0304599010 Chả cá 0% Y-1 380.213
0304599090 Loại khác 0% Y-1
0304610000 Cá rô phi (Oreochromis spp.) 0% Y-1
14
0304620000 Cá da trơn ((Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.) 0% Y-1 4.336.867
0304630000 Cá chẽm (Lates niloticus) 0% Y-1
0304690000 Loại khác 0% Y-1 89.535
0304710000 Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus) 0% Y-1
0304720000 Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) 0% Y-1
0304730000 Cá tuyết đen (Pollachius virens) 0% Y-1
0304740000 Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) 0% Y-1
0304750000 Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra
chalcogramma) 0% Y-1
0304790000 Loại khác 0% Y-1
0304810000
Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka,
Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá
hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông
Đanuýp (Hucho hucho)
0% Y-1
0304820000
Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
0% Y-1
0304831000 Cá bơn sao 0% Y-1
0304839000 Loại khác 0% Y-1
0304840000 Cá kiếm (Xiphias gladius) 0% Y-1 9.279
0304850000 Cá răng cưa (Dissostichus spp.) 0% Y-1
0304860000 Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) 0% Y-1
0304871000 Cá ngừ vây xanh 0% Y-1
0304879000 Loại khác 0% Y-1
0304891000 Của cá chình biển 0% Y-1 82.771
0304892000 Của cá toothfish, trừ loài Dissostichus spp. 0% Y-1
0304893000 Của cá rô phi, trừ loại Oreochromis spp 0% Y-1
0304894000 Cá nóc gai 0% Y-1 385.017
0304899000 Loại khác 0% Y-1 1.392.010
0304911000 Chả cá đông lạnh 0% Y-1 418.800
0304919000 Loại khác 0% Y-1
0304921000 Chả cá đông lạnh 0% Y-1
0304929000 Loại khác 0% Y-1 301.372
0304931000 Chả cá đông lạnh 0% Y-1 578.030
0304939000 Loại khác 0% Y-1
0304941000 Chả cá đông lạnh 0% Y-1
0304949000 Loại khác 0% Y-1
0304951000 Chả cá đông lạnh 0% Y-1
0304959000 Loại khác 0% Y-1 32.081
0304991000 Chả cá đông lạnh 0% Y-1 107.885.607
0304999000 Loại khác 0% Y-1 972.884
0305100000 Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm
thức ăn cho người 0% Y-1
0305201000 Gan 0% Y-1
0305202000 Sẹ và bọc trứng cá, làm khô 20 Y-3
0305203000 Sẹ và bọc trứng cá, hun khói 0% Y-1
0305204010 Của cá Minh Thái (Pollack Alaska) 0% Y-1
0305204020 Của cá Corvina vàng 0% Y-1
15
0305204030 Của cá trích nước lạnh 0% Y-1
0305204090 Loại khác 0% Y-1
0305311000 Khô 0% Y-1
0305312000 Muối hoặc ngâm nước muối 0% Y-1
0305321000 Khô 0% Y-1
0305322000 Muối hoặc ngâm nước muối 0% Y-1
0305391000 Khô 0% Y-1 27.302
0305392000 Muối hoặc ngâm nước muối 0% Y-1
0305410000
Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka,
Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus),Cá
hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông
Đanuýp (Hucho hucho)
0% Y-1
0305420000 Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) 0% Y-1 293.082
0305430000
Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
0% Y-1
0305440000
Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép
(Cyprinus carpio, Carassius Carassius,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình
(Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả
(hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
0% Y-1
0305491000 Cá cơm 0% Y-1
0305492000 Cá Minh Thái (Pollack Alaska) 0% Y-1
0305499000 Loại khác 0% Y-1
0305510000 Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus) 0% Y-1
0305592000 Cá cơm 20 B-1 1.649.637
0305593000 Cá Minh Thái (Pollack Alaska) 0% Y-1
0305594000 Corvina vàng 0% Y-1
0305595000 Cá nóc 0% Y-1
0305596000 Cá trình răng nhọn 0% Y-1
0305597000 Cá sand lance 0% Y-1
0305598000 Cá lon mây (blenny) hoặc cá nhỏ (gunnel), bao gồm cá
mồi trắng chưa trưởng thành 0% Y-1
0305599000 Loại khác 0% Y-1 2.977.319
0305610000 Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) 0% Y-1
0305620000 Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus) 0% Y-1
0305631000 Cá cơm muối lên men 20 Y-5
0305639000 Loại khác 0% Y-1
0305640000
Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép
(Cyprinus carpio, Carassius Carassius,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình
(Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả
(hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
20 Y-3
0305691000 Cá hồi 0% Y-1
16
0305692000 Cá hồi vân 0% Y-1
0305693000 Cá hố 0% Y-1
0305694000 Cá trích 0% Y-1
0305695000 Cá nục hoa 0% Y-1
0305696000 Corvina vàng 20 Y-5
0305697000 Cá sòng 0% Y-1
0305698000 Cá thu đao (bao gồm cả cá còi) 0% Y-1
0305699000 Loại khác 20 Y-5 31.499
0305711000 Hun khói 0% Y-1
0305712000 Khô 0% Y-1
0305713000 Muối hoặc ngâm nước muối 20 Y-3
0305721000 Của cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus) 0% Y-1
0305729000 Loại khác 70.370
0305729000
1. Từ cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus
masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây
Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
Hucho))
70.370
0305729000 A. Hun khói 0% Y-1
0305729000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305729000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 0% Y-1
0305729000
2. Từ cá hồi (trừ Cá hồi Thái Bình Dương
(Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá
hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-
nuýp (Hucho Hucho))
70.370
0305729000 A. Hun khói 0% Y-1
0305729000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305729000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 0% Y-1
0305729000 3. Của cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea
pallasii) 70.370
0305729000 A. Hun khói 0% Y-1
0305729000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305729000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 0% Y-1
0305729000 4. Của cá cơm (Engraulis spp.) 70.370
0305729000 A. Hun khói 0% Y-1
0305729000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 20 B-1
0305729000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 70.370
0305729000 - Cá cơm muối lên men 20 S-1
0305729000 - Loại khác 0% Y-1
0305729000 5. Của cá cơm, trừ loài Engraulis spp. 70.370
0305729000 A. Hun khói 0% Y-1
0305729000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 20 B-1
0305729000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 20 S-1
0305729000 6. Cá Minh Thái (Pollack Alaska) 70.370
17
0305729000 A. Hun khói 0% Y-1
0305729000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305729000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 20 S-1
0305729000 7. Của cá corvina vàng 70.370
0305729000 A. Hun khói 0% Y-1
0305729000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305729000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 20 S-1
0305729000 8. Của cá nóc 70.370
0305729000 A. Hun khói 0% Y-1
0305729000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305729000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 20 S-1
0305729000 9. Của cá chình răng nhọn 70.370
0305729000 A. Hun khói 0% Y-1
0305729000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305729000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 20 S-1
0305729000 10. Của cá sand lance 70.370
0305729000 A. Hun khói 0% Y-1
0305729000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305729000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 20 S-1
0305729000 11. Của cá lon mây (blenny) hoặc cá nhỏ (gunnel), bao
gồm cá mồi trắng chưa trưởng thành 70.370
0305729000 A. Hun khói 0% Y-1
0305729000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305729000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 20 S-1
0305729000 12. Của cá hồi vân 70.370
0305729000 A. Hun khói 0% Y-1
0305729000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305729000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 0% Y-1
0305729000 13. Của cá hố 70.370
0305729000 A. Hun khói 0% Y-1
0305729000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305729000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 0% Y-1
0305729000 14. Của các trích dầu 70.370
0305729000 A. Hun khói 0% Y-1
0305729000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305729000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 0% Y-1
0305729000 15. Của cá nục hoa 70.370
0305729000 A. Hun khói 0% Y-1
0305729000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305729000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 0% Y-1
0305729000 16. Của cá sòng 70.370
0305729000 A. Hun khói 0% Y-1
0305729000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
18
0305729000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 0% Y-1
0305729000 17. Của cá thu đao, bao gồm cả cá còi 70.370
0305729000 A. Hun khói 0% Y-1
0305729000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305729000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 0% Y-1
0305729000 18. Loại khác 70.370
0305729000 A. Hun khói 0% Y-1
0305729000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305729000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 20 S-1
0305790000 Loại khác 389.611
0305790000 1. Của cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus) 389.611
0305790000 A. Hun khói 0% Y-1
0305790000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305790000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 0% Y-1
0305790000
2. Từ cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus
masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây
Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
Hucho))
389.611
0305790000 A. Hun khói 0% Y-1
0305790000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305790000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 0% Y-1
0305790000
3. Từ cá hồi (trừ Cá hồi Thái Bình Dương
(Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá
hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-
nuýp (Hucho Hucho))
389.611
0305790000 A. Hun khói 0% Y-1
0305790000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305790000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 0% Y-1
0305790000 4. Của cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea
pallasii) 389.611
0305790000 A. Hun khói 0% Y-1
0305790000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305790000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 0% Y-1
0305790000 5. Từ cá cơm (Engraulis spp.) 389.611
0305790000 A. Hun khói 0% Y-1
0305790000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 20 Y-10
0305790000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 389.611
0305790000 - Cá cơm muối lên men 20 Y-10
0305790000 - Loại khác 0% Y-1
0305790000 6. Từ cá cơm, trừ loại Engraulis spp. 389.611
19
0305790000 A. Hun khói 0% Y-1
0305790000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 20 Y-10
0305790000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 20 Y-10
0305790000 7. Cá Minh Thái (Pollack Alaska) 389.611
0305790000 A. Hun khói 0% Y-1
0305790000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305790000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 20 Y-10
0305790000 8. Của cá corvina vàng 389.611
0305790000 A. Hun khói 0% Y-1
0305790000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305790000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 20 Y-10
0305790000 9. Của cá nóc 389.611
0305790000 A. Hun khói 0% Y-1
0305790000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305790000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 20 Y-10
0305790000 10. Của cá chình răng nhọn 389.611
0305790000 A. Hun khói 0% Y-1
0305790000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305790000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 20 Y-10
0305790000 11. Của cá sand lance 389.611
0305790000 A. Hun khói 0% Y-1
0305790000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305790000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 20 Y-10
0305790000 12. Của cá lon mây (blenny) hoặc cá nhỏ (gunnel), bao
gồm cá mồi trắng chưa trưởng thành 389.611
0305790000 A. Hun khói 0% Y-1
0305790000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305790000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 20 Y-10
0305790000 13. Của các hồi vân 389.611
0305790000 A. Hun khói 0% Y-1
0305790000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305790000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 0% Y-1
0305790000 14. Của cá hố 389.611
0305790000 A. Hun khói 0% Y-1
0305790000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305790000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 0% Y-1
0305790000 15. Của các trích dầu 389.611
0305790000 A. Hun khói 0% Y-1
0305790000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305790000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 0% Y-1
0305790000 16. Của cá nục hoa 389.611
0305790000 A. Hun khói 0% Y-1
0305790000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
20
0305790000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 0% Y-1
0305790000 17. Của cá sòng 389.611
0305790000 A. Hun khói 0% Y-1
0305790000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305790000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 0% Y-1
0305790000 18. Của cá thu đao, bao gồm cả cá còi 389.611
0305790000 A. Hun khói 0% Y-1
0305790000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305790000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 0% Y-1
0305790000 19. Loại khác 389.611
0305790000 A. Hun khói 0% Y-1
0305790000 B. Sấy khô, muối hoặc không, trừ hun khói 0% Y-1
0305790000 C. Muối (nhưng không sấy khô hoặc hun khói) hoặc
ngâm nước muối 20 Y-10
0306111000 Hun khói 0% Y-1
0306119000 Loại khác 0% Y-1 115.758
0306121010 Đóng hộp kín khí 0% Y-1
0306121020 Không trong bao bì kín khí 0% Y-1
0306129000 Loại khác 0% Y-1
0306141011 Đóng hộp kín khí 0% Y-1
0306141012 Không trong bao bì kín khí 0% Y-1
0306141090 Loại khác 0% Y-1
0306142010 Hun khói 0% Y-1
0306142090 Loại khác 0% Y-1
0306143010 Hun khói 0% Y-1
0306143090 Loại khác 14 B-1 346.555
0306149010 Hun khói 0% Y-1
0306149090 Loại khác 14 Y-10 1.919.661
0306151000 Hun khói 0% Y-1
0306159000 Loại khác 0% Y-1
0306161010 Hun khói 0% Y-1
0306161090 Loại khác 20 TRQ 608.257
0306169010 Hun khói 0% Y-1
0306169090 Loại khác 20 TRQ
0306171010 Hun khói 0% Y-1
0306171090 Loại khác 20 TRQ 81.881.111
0306179010 Hun khói 0% Y-1
0306179090 Loại khác 20 TRQ 28.702.401
0306191000 Hun khói 0% Y-1
0306199000 Loại khác 0% Y-1 213.417
0306211000 Hun khói 0% Y-1
0306219000 Loại khác 0% Y-1
0306221010 Đóng hộp kín khí 0% Y-1
0306221020 Không trong bao bì kín khí 0% Y-1
0306229000 Loại khác 0% Y-1
0306241010 Cua xanh da trời 20 B-1
0306241020 Cua tuyết 20 B-1
0306241090 Loại khác 20 S-1
0306242000 Khô 0% Y-1
21
0306243000 Muối hoặc ngâm nước muối 0% Y-1
0306244011 Đóng hộp kín khí 0% Y-1
0306244012 Không trong bao bì kín khí 0% Y-1
0306244090 Loại khác 0% Y-1
0306251000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 0% Y-1
0306252000 Khô 0% Y-1
0306253000 Muối hoặc ngâm nước muối 0% Y-1
0306254000 Hun khói 0% Y-1
0306261000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 20 TRQ
0306262000 Khô 20 B-1
0306263000 Muối hoặc ngâm nước muối
38% hoặc
256won/kg, tính
theo thuế suất cao
hơn
E
0306264000 Hun khói 0% Y-1
0306271000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 20 TRQ 5.177
0306272000 Khô 20 B-1 1.120
0306273000 Muối hoặc ngâm nước muối
38% hoặc
256won/kg, tính
theo thuế suất cao
hơn
Y-10 432.086
0306274000 Hun khói 0% Y-1
0306291000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 0% Y-1
0306292000 Khô 0% Y-1
0306293000 Muối hoặc ngâm nước muối 0% Y-1 88.732
0306294000 Hun khói 0% Y-1
0307111010 Để lấy hạt 0% Y-1
0307111090 Loại khác 0% Y-1
0307119000 Loại khác 0% Y-1
0307191000 Đông lạnh 0% Y-1
0307192000 Khô 0% Y-1
0307193000 Muối hoặc ngâm nước muối 0% Y-1
0307194000 Hun khói 0% Y-1
0307210000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 20 S-1
0307291000 Đông lạnh 0% Y-1
0307292000 Khô 0% Y-1
0307293000 Muối hoặc ngâm nước muối 0% Y-1
0307294000 Hun khói 0% Y-1
0307310000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 0% Y-1
0307391000 Đông lạnh 0% Y-1
0307392000 Khô 0% Y-1
0307393000 Hun khói 0% Y-1
0307399000 Loại khác 0% Y-1
0307411000 Mực nang 10 Y-5
0307412000 Mực 10 B-1
0307491010 Mực nang 10 B-1 519.204
0307491020 Mực 22 B-1 3.797.144
0307492000 Muối hoặc ngâm nước muối 10 B-1
0307493000 Khô 10 B-1 34.867.032
0307494010 Mực nang 0% Y-1
0307494020 Mực 8.182
0307494020 - Trong bao bì kín khí 0% Y-1
0307494020 - Không trong bao bì kín khí 20 B-1
22
0307511000 Mực poulp 0% Y-1 173.021
0307512000 Bạch tuộc webfoot 0% Y-1 628.697
0307519000 Loại khác 0% Y-1
0307591010 Bạch tuộc 0% Y-1 347.513
0307591020 Mực poulp 0% Y-1 16.270.397
0307591030 Bạch tuộc webfoot 0% Y-1 67.935.137
0307591090 Loại khác 0% Y-1
0307592000 Khô 0% Y-1
0307593000 Hun khói 0% Y-1
0307599000 Loại khác 0% Y-1 549
0307601000 Hun khói 0% Y-1
0307609000 Loại khác 0% Y-1
0307711010 Trứng sò cứng 0% Y-1
0307711090 Loại khác 0% Y-1
0307712010 Để lấy hạt 0% Y-1
0307712090 Loại khác 20 Y-3
0307713000 Sò 0% Y-1
0307714000 Hến 20 S-1
0307719000 Loại khác 0% Y-1
0307791010 Sò 0% Y-1
0307791020 Sò Đại Tây Dương (hen clams) 0% Y-1
0307791030 Hến 20 Y-5
0307791040 Sò 20 Y-5 920.511
0307791090 Loại khác 20 Y-5 1.110.670
0307792010 Sò Đại Tây Dương (hen clams) 0% Y-1
0307792020 Hến 0% Y-1
0307792090 Loại khác 0% Y-1
0307793010 Sò Đại Tây Dương (hen clams) 0% Y-1
0307793020 Hến 20 Y-5
0307793090 Loại khác 20 Y-3
0307794011 Đóng hộp kín khí 0% Y-1
0307794019 Không trong bao bì kín khí 0% Y-1
0307794090 Loại khác 0% Y-1
0307810000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 20 B-1
0307891000 Đông lạnh 20 S-1 600
0307892000 Khô 0% Y-1
0307893000 Muối hoặc ngâm nước muối 20 Y-3
0307894000 Hun khói 0% Y-1
0307911000 Có vỏ cứng ở trên 0% Y-1
0307912010 Để lấy hạt 0% Y-1
0307912090 Loại khác 0% Y-1
0307913000 Cơ khép của động vật có vỏ 0% Y-1
0307914000 Sò đầm lầy 0% Y-1
0307919000 Loại khác 0% Y-1 6.627
0307991100 Cơ khép của động vật có vỏ 0% Y-1
0307991200 Có vỏ cứng ở trên 0% Y-1 5.400
0307991900 Loại khác 20 Y-10 18.432.476
0307992100 Cơ khép của động vật có vỏ 0% Y-1
0307992900 Loại khác 0% Y-1 15.921
0307993100 Có vỏ cứng ở trên 0% Y-1
0307993900 Loại khác 20 Y-3
0307994110 Đóng hộp kín khí 0% Y-1
23
0307994120 Không trong bao bì kín khí 0% Y-1
0307994900 Loại khác 0% Y-1
0308110000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 0% Y-1
0308191000 Đông lạnh 0% Y-1
0308192000 Khô 0% Y-1 11.008
0308193000 Muối hoặc ngâm nước muối 0% Y-1
0308194000 Hun khói 0% Y-1
0308210000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 0% Y-1
0308291000 Đông lạnh 20 Y-5 28.350
0308292000 Khô 0% Y-1
0308293000 Muối hoặc ngâm nước muối 0% Y-1
0308294000 Hun khói 0% Y-1
0308301000 Sống, tươi hoặc ướp lạnh 0% Y-1
0308302000 Đông lạnh 20 Y-3
0308303000 Khô 0% Y-1
0308304000 Muối hoặc ngâm nước muối 0% Y-1
0308305000 Hun khói 0% Y-1
0308901011 Để lấy hạt 0% Y-1
0308901019 Loại khác 0% Y-1
0308901090 Loại khác 0% Y-1 6.512
0308902010 Hải tiêu 0% Y-1
0308902090 Loại khác 20 Y-3
0308903010 Hải tiêu 0% Y-1
0308903090 Loại khác 0% Y-1
0308904000 Muối hoặc ngâm nước muối 0% Y-1
0308905000 Hun khói 0% Y-1
0709999000 - Bí ngô, bí và bầu (trừ loài Cucurbita spp.) 20 S-1
0709999000 - Loại khác 0% Y-1
1212291090 - Khô 20 B-1
1212291090 - Ướp lạnh: 0% Y-1
1212291090 - Loại khác 0% Y-1
1212292090 - Khô 20 B-1
1212292090 - Muối 20 B-1
1212292090 - Ướp lạnh: 0% Y-1
1212292090 - Loại khác 0% Y-1
1212293090 - Khô 20 B-1
1212293090 - Ướp lạnh: 0% Y-1
1212293090 - Loại khác 0% Y-1
1212295090 - Muối 20 B-1
1212295090 - Ướp lạnh: 0% Y-1
1212295090 - Loại khác 20 B-1
1604111000 Đóng bao bì kín khí 0% Y-1
1604119000 Loại khác 0% Y-1
1604121000 Đóng bao bì kín khí 0% Y-1
1604129000 Loại khác 0% Y-1
1604131000 Đóng bao bì kín khí 20 Y-5
1604139000 Loại khác 0% Y-1
1604141011 Trong dầu 20 E
1604141012 Luộc 20 E
1604141019 Loại khác 20 Y-10 270.543
1604141021 Trong dầu 20 E
1604141022 Luộc 20 E
24
1604141029 Loại khác 20 E
1604141031 Trong dầu 20 E
1604141032 Luộc 20 E
1604141039 Loại khác 20 E
1604149000 Loại khác 20 Y-10
1604151000 Đóng bao bì kín khí 0% Y-1 236.519
1604159000 Loại khác 0% Y-1 1.450
1604161000 Đóng bao bì kín khí 0% Y-1
1604169000 Loại khác 0% Y-1
1604171000 Đóng bao bì kín khí 0% Y-1
1604179000 Loại khác 20 Y-5 613
1604191010 Cá biển mỏ dài (Saury) 0% Y-1
1604191020 Cá sòng (horse mackerel) 0% Y-1
1604191090 Loại khác 0% Y-1
1604199010 Jerk filefish 0% Y-1 41.810.234
1604199090 Loại khác 20 Y-5 1.602.134
1604201000 Bột cá 0% Y-1
1604202000 Nước xốt cá 0% Y-1
1604203000 Xúc xích cá 0% Y-1
1604204010 Hương vị cua 20 Y-5
1604204090 Loại khác 20 Y-5 20.736
1604209000 Loại khác 20 Y-5 607.060
1604310000 Trứng cá tầm muối 0% Y-1
1604320000 Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối 0% Y-1
1605101010 Đóng bao bì kín khí 0% Y-1 95.158
1605101091 Thịt cua tuyết đỏ 0% Y-1
1605101099 Loại khác 0% Y-1 69.029
1605109000 Loại khác 0% Y-1 26.789
1605211000 Bánh mì vụn 0% Y-1 18.167.032
1605219000 Loại khác 20 TRQ 31.290.218
1605290000 Loại khác 0% Y-1 2.887.110
1605301000 Đóng bao bì kín khí 0% Y-1
1605309000 Loại khác 0% Y-1
1605401000 Đóng bao bì kín khí 0% Y-1
1605409000 Loại khác 0% Y-1
1605511000 Đóng bao bì kín khí 0% Y-1
1605519000 Loại khác 20 Y-5
1605521000 Đóng bao bì kín khí 0% Y-1
1605529000 Loại khác 20 Y-5 51.029
1605531000 Đóng bao bì kín khí 0% Y-1
1605539000 Loại khác 0% Y-1
1605541010 Đóng bao bì kín khí 0% Y-1
1605541090 Loại khác 20 Y-5 61.059
1605542010 Đóng bao bì kín khí 0% Y-1
1605542091 Mực tẩm (Seasoned squid) 20 B-1 146.420
1605542099 Loại khác 20 Y-5 41.593
1605551000 Đóng bao bì kín khí 0% Y-1 83.946
1605559000 Loại khác 20 Y-5 2.323.419
1605561010 Đóng bao bì kín khí 0% Y-1
1605561090 Loại khác 20 Y-5
1605562010 Đóng bao bì kín khí 0% Y-1
1605562090 Loại khác 20 Y-3
25
1605569010 Đóng bao bì kín khí 0% Y-1
1605569090 Loại khác 20 Y-5 70.928
1605571000 Đóng bao bì kín khí 0% Y-1
1605579000 Loại khác 20 Y-5
1605581000 Đóng bao bì kín khí 0% Y-1
1605589000 Loại khác 20 Y-3
1605591010 Đóng bao bì kín khí 0% Y-1
1605591090 Loại khác 0% Y-1
1605592010 Đóng bao bì kín khí 0% Y-1 72.827
1605592090 Loại khác 20 Y-5 28.488
1605599010 Đóng bao bì kín khí 0% Y-1 14.910
1605599090 Loại khác 20 Y-5 1.036.995
1605611000 Đóng bao bì kín khí 0% Y-1
1605619000 Loại khác 0% Y-1
1605621000 Đóng bao bì kín khí 0% Y-1
1605629000 Loại khác 20 Y-5
1605631000 Đóng bao bì kín khí 0% Y-1
1605639000 Loại khác 20 Y-3
1605691000 Đóng bao bì kín khí 0% Y-1 76.143
1605699000 Loại khác 20 Y-5 53.142
26
Sản phẩm chăn nuôi: thịt lợn, bò, gà và thịt khác
Mã HS
(HS 2012) Mô tả T/s cơ sở
Lộ
trình
KNNK VN
(USD)
0201100000 Thịt cả con và nửa con 40 B-1
0201201000 Sườn ngắn 40 B-1
0201209000 Loại khác 40 B-1
0201300000 Thịt lọc không xương 40 B-1
0202100000 Thịt cả con và nửa con 40 B-1
0202201000 Sườn ngắn 40 E
0202209000 Loại khác 40 E
0202300000 Thịt lọc không xương 40 E
0203110000 Thịt cả con và nửa con 22,5 B-1
0203120000 Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng,
có xương 22,5 B-1
0203191000 Thịt ba chỉ lợn 22,5 E
0203199000 Loại khác 22,5 E
0203210000 Thịt cả con và nửa con 25 B-1
0203220000 Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng,
có xương 25 B-1
0203291000 Thịt ba chỉ lợn 25 Y-10
0203299000 Loại khác 25 Y-10
0207111000 Không nặng quá 550g 18 B-1
0207119000 Loại khác 18 B-1
0207121000 Không nặng quá 550g 20 B-1
0207129000 Loại khác 20 B-1
0207131010 Đùi 18 E
0207131020 Lườn 18 E
0207131030 Cánh 18 E
0207131090 Loại khác 18 E
0207132010 Gan 22,5 B-1
0207132090 Loại khác 27 E
0207141010 Đùi 20 E
0207141020 Lườn 20 E
0207141030 Cánh 20 E
0207141090 Loại khác 20 E
0207142010 Gan 20 Y-3
0207142090 Loại khác 20 Y-3
0207240000 Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh 0% Y-1
0207250000 Chưa chặt mảnh, đông lạnh 0% Y-1
0207261000 Đã chặt mảnh 0% Y-1
0207262010 Gan 0% Y-1
0207262090 Loại khác 0% Y-1
0207271000 Đã chặt mảnh 0% Y-1
0207272010 Gan 0% Y-1
0207272090 Loại khác 0% Y-1
0207410000 Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh 18 B-1
0207420000 Chưa chặt mảnh, đông lạnh 18 B-1
0207430000 Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh 0% Y-1
0207441000 Đã chặt mảnh 18 B-1
0207442010 Gan 0% Y-1
27
0207442090 Loại khác 0% Y-1
0207451000 Đã chặt mảnh 18 E
0207452010 Gan 0% Y-1
0207452090 Loại khác 0% Y-1
0207510000 Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh 18 B-1
0207520000 Chưa chặt mảnh, đông lạnh 18 B-1
0207530000 Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh 0% Y-1
0207541000 Đã chặt mảnh 18 B-1
0207542010 Gan 0% Y-1
0207542090 Loại khác 0% Y-1
0207551000 Đã chặt mảnh 18 E
0207552010 Gan 0% Y-1
0207552090 Loại khác 0% Y-1
0207601000 Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh 18 B-1
0207602000 Chưa chặt mảnh, đông lạnh 18 B-1
0207603100 Đã chặt mảnh 18 B-1
0207603210 Gan 0% Y-1
0207603290 Loại khác 0% Y-1
0207604100 Đã chặt mảnh 18 E
0207604210 Gan 0% Y-1
0207604290 Loại khác 0% Y-1
0210110000 Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng,
có xương 25 B-1
0210120000 Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng 30 B-1
0210190000 Loại khác 25 B-1
0210201000 Làm khô hoặc hun khói 20 Y-3
0210209000 Loại khác 0% Y-1
0210910000 Của bộ động vật linh trưởng 0% Y-1
0210921000
Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc
bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú
thuộc bộ Sirenia)
0% Y-1
0210922000 Của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc
phân bộ Pinnipedia) 0% Y-1
0210930000 Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) 0% Y-1
0210991010 Của động vật họ trâu bò 0% Y-1
0210991020 Từ lợn 20 Y-3
0210991030 Từ gia cầm 0% Y-1
0210991090 Loại khác 0% Y-1
0210999010 Từ cừu hoặc dê 0% Y-1
0210999020 Từ gia cầm 0% Y-1
0210999090 Loại khác 0% Y-1
28
Gỗ và các sản phẩm gỗ
Mã HS
(HS 2012) Mô tả T/s cơ sở
Lộ
trình
KNNK VN
(USD)
4401100000 Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các
dạng tương tự 0% Y-1
4401210000 cây thuộc loại lá kim 0% Y-1 236.732
4401221000 dùng cho bột giấy sản xuất 0% Y-1 81.468.983
4401229000 loại khác 0% Y-1 55.102
4401310000 viên gỗ 0% Y-1 4.360.073
4401390000 loại khác 0% Y-1 14.201.213
4402101000 Than gỗ đóng thành khối 0% Y-1 5.430
4402109000 loại khác 0% Y-1 286.027
4402901000 Than gỗ đóng thành khối 0% Y-1 1.077.156
4402909000 loại khác 0% Y-1 2.052.649
4403101000 gỗ nhiệt đới 0% Y-1
4403102000 không phải lá kim 0% Y-1
4403109000 cây thuộc loại lá kim 0% Y-1
4403201000 gỗ tuyết 0% Y-1
4403202010 Cây linh sam Douglas 0% Y-1
4403202020 Cây độc cần 0% Y-1
4403203000 thông đỏ 0% Y-1
4403204000 gỗ trắng hoặc từ cây linh sam 0% Y-1
4403205000 Cây thông rụng lá 0% Y-1
4403207000 Gỗ từ cây tùng 0% Y-1
4403208000 Thông rediata 0% Y-1
4403209000 loại khác 0% Y-1
4403410000 Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti
Bakau 0% Y-1
4403491000 White Lauan, White Meranti, White Seraya, Yellow
Meranti và Alan 0% Y-1
4403492010 gỗ tếch 0% Y-1
4403492020 Keruing 0% Y-1
4403492030 Kapur 0% Y-1
4403492040 Jelutong 0% Y-1
4403492090 loại khác 0% Y-1
4403493000 Okoume', Obeche, Sapelli, Sipo, Acajou d'Afrique,
Makore and Iroko 0% Y-1
4403494000 Tiama, Mansonia, Ilomba, Dibetou, Limba và Azobe' 0% Y-1
4403495000 Mahogany và Balsa 0% Y-1
4403499000 loại khác 0% Y-1
4403910000 Gỗ sồi (Quercus spp.) 0% Y-1
4403920000 Gỗ sồi (Fagus spp) 0% Y-1
4403991010 gỗ hồng mộc 0% Y-1
4403991020 Gỗ ebony 0% Y-1
4403991040 Tro 0% Y-1
4403991050 gỗ quả óc chó 0% Y-1
4403991090 loại khác 0% Y-1
4403992000 cây gỗ cứng 0% Y-1
4403993010 Aspen 0% Y-1
4403993020 cây bạch dương 0% Y-1
4403993030 cây phong 0% Y-1
29
4403993040 Cây du 0% Y-1
4403993050 Cây phong 0% Y-1
4403993060 cây đoạn 0% Y-1
4403994000 cây Paulownia 0% Y-1
4403999011 Malas 0% Y-1
4403999012 Gỗ taun 0% Y-1
4403999019 loại khác 0% Y-1
4403999090 loại khác 0% Y-1 23.017
4404102000 thanh gỗ 0% Y-1
4404109000 loại khác 0% Y-1
4404202000 thanh gỗ 0% Y-1
4404209000 loại khác 0% Y-1 13.150
4405000000 Sợi gỗ; bột gỗ. 0% Y-1 5.079.494
4406100000 loại chưa được ngâm tẩm 0% Y-1
4406900000 loại khác 0% Y-1
4407101000 gỗ tuyết 5 Y-5 45.679
4407102000 Gỗ từ cây lá kim 5 Y-5
4407103000 thông đỏ 5 Y-5
4407104000 gỗ trắng hoặc từ cây linh sam 5 Y-5
4407105000 cây thông rụng lá 5 Y-5
4407107000 Gỗ từ cây tùng 5 Y-5 97.791
4407108000 thông rediata 5 E
4407109000 loại khác 5 Y-5 102.837
4407210000 Gỗ Mahogany (Swietenia spp. 5 Y-3 8.087
4407220000 Virola, Imbuia và Balsa 5 Y-3
4407250000 Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti
Bakau 5 E 7.348
4407260000 White Lauan, White Meranti, White Seraya, Yellow
Meranti and Alan 5 Y-5 40.656
4407270000 Gỗ Sapelli 5 Y-3
4407280000 Gỗ iroko 5 Y-3
4407291000 Keruing, Ramin, Kapur, Jongkong, Merbau, Jelutong
và Kempas 5 Y-5 63.642
4407292000 cây tếch 5 Y-3
4407293000 Okoume, Obeche, Sipo, Acajou, d'afrique, Makore,
Tiama, Mansonia, Ilomba, Dibetou Limba and Azobe 5 Y-3
4407299000 loại khác 5 E 1.549.319
4407910000 Gỗ sồi (Quercus spp.) 5 Y-5 56.418
4407920000 Gỗ sồi (Fagus spp.) 5 Y-5 24.217
4407930000 Gỗ thích (Acer spp.) 5 Y-3
4407940000 Gỗ anh đào (Prunus spp.) 5 Y-3
4407950000 Gỗ tần bì (Fraxinus spp.) 5 Y-3
4407991010 gỗ hồng mộc 5 Y-3
4407991020 Gỗ ebony 5 Y-3
4407991040 gỗ từ cây quả óc chó 5 Y-3
4407991090 loại khác 5 Y-3
4407992000 cây gỗ cứng 5 Y-3
4407993010 Aspen 5 Y-3
4407993020 cây bạch dương 5 Y-3
4407993040 Cây du 5 Y-3
4407993050 cây phong 5 Y-3
4407993060 gỗ đoạn 5 Y-3
30
4407994000 cây Paulownia 5 Y-3
4407999010 gỗ nhiệt đới, không quy định trong phần trước 5 Y-5 6.661.141
4407999090 loại khác 5 E 3.555.433
4408106000 Dùng trong những tấm thu được bằng cách lạng gỗ
ghép, để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác 0% Y-1
4408109100 Dùng cho sản xuất ván ép 0% Y-1
4408109200 Gỗ dán được đóng khuôn 0% Y-1
4408109910 gỗ tuyết 0% Y-1
4408109920 Gỗ từ cây lá kim 0% Y-1
4408109930 thông đỏ 0% Y-1
4408109940 gỗ trắng hoặc từ cây linh sam 0% Y-1
4408109950 cây thông rụng lá 0% Y-1
4408109960 Gỗ từ cây tùng 0% Y-1
4408109970 thông radiata 0% Y-1
4408109990 loại khác 0% Y-1
4408313000 Dùng trong những tấm thu được bằng cách lạng gỗ
ghép, để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác 0% Y-1
4408319011 Dùng cho gỗ dán công nghiệp 0% Y-1
4408319012 Tấm trang trí có hoa văn 0% Y-1
4408319019 Loại khác 0% Y-1
4408319021 Dùng cho gỗ dán công nghiệp 0% Y-1
4408319022 Tấm trang trí có hoa văn 0% Y-1
4408319029 Loại khác 0% Y-1
4408396000
Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được
bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ
ép tương tự khác
0% Y-1
4408399011 Dùng cho gỗ dán công nghiệp 0% Y-1
4408399012 Tấm trang trí có hoa văn 0% Y-1
4408399019 Loại khác 0% Y-1
4408399021 Dùng cho gỗ dán công nghiệp 0% Y-1
4408399022 Tấm trang trí có hoa văn 0% Y-1
4408399029 Loại khác 0% Y-1
4408399031 Dùng cho gỗ dán công nghiệp 0% Y-1
4408399032 Tấm trang trí có hoa văn 0% Y-1
4408399039 Loại khác 0% Y-1
4408399041 Dùng cho gỗ dán công nghiệp 0% Y-1
4408399042 Tấm trang trí có hoa văn 0% Y-1
4408399049 Loại khác 0% Y-1
4408399051 Dùng cho gỗ dán công nghiệp 0% Y-1
4408399052 Tấm trang trí có hoa văn 0% Y-1
4408399059 Loại khác 0% Y-1
4408399091 Dùng cho gỗ dán công nghiệp 0% Y-1
4408399092 Tấm trang trí có hoa văn 0% Y-1
4408399099 Loại khác 0% Y-1
4408901000
Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được
bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ
ép tương tự khác
0% Y-1
4408909150 Dùng cho gỗ dán công nghiệp 0% Y-1
4408909160 Tấm trang trí có hoa văn 0% Y-1
4408909191 Gỗ hồng 0% Y-1
4408909192 Gỗ mun 0% Y-1
4408909193 Tro 0% Y-1
31
4408909194 Quả óc chó 0% Y-1
4408909195 Sồi 0% Y-1
4408909199 Loại khác 0% Y-1
4408909210 Dùng cho gỗ dán công nghiệp 0% Y-1
4408909220 Tấm trang trí có hoa văn 0% Y-1
4408909290 Loại khác 0% Y-1
4408909370 Dùng cho gỗ dán công nghiệp 0% Y-1
4408909380 Tấm trang trí có hoa văn 0% Y-1
4408909391 Cây dương lá rung 0% Y-1
4408909392 Cây dương 0% Y-1
4408909393 Cây thích 0% Y-1
4408909394 Cây đu 0% Y-1
4408909395 Cây cáng lò 0% Y-1
4408909396 Cây bồ đề 0% Y-1
4408909410 Dùng cho gỗ dán công nghiệp 0% Y-1
4408909420 Tấm trang trí có hoa văn 0% Y-1
4408909490 Loại khác 0% Y-1
4408909912 Dùng cho gỗ dán công nghiệp 0% Y-1 751.817
4408909913 Tấm trang trí có hoa văn 0% Y-1
4408909914 Baboen 0% Y-1
4408909919 Loại khác 0% Y-1 78.441
4408909991 Dùng cho gỗ dán công nghiệp 0% Y-1 2.055.395
4408909992 Tấm trang trí có hoa văn 0% Y-1 16.921
4408909999 Loại khác 0% Y-1 190.646
4409100000 Từ cây lá kim 0% Y-1
4409210000 Từ tre 0% Y-1
4409290000 Loại khác 0% Y-1 2.763.609
4410111000 Chưa gia công hoặc mới chỉ đánh bóng 8 B-1 783.169
4410112000 Bề mặt che phủ bằng giấy melamine tẩm 8 S-1
4410113000 Bề mặt được bao phủ bởi các tấm mỏng trang trí bằng
plastic 8 S-1
4410119000 Loại khác 8 Y-1 74.295
4410121000 Chưa gia công hoặc mới chỉ đánh bóng 0% Y-1
4410129000 Loại khác 0% Y-1
4410191010 Chưa gia công hoặc mới chỉ đánh bóng 0% Y-1
4410191090 Loại khác 0% Y-1
4410199010 Chưa gia công hoặc mới chỉ đánh bóng 8 B-1
4410199020 Bề mặt che phủ bằng giấy melamine tẩm 8 Y-5
4410199030 Bề mặt được bao phủ bởi các tấm mỏng trang trí bằng
plastic 8 Y-5
4410199090 Loại khác 8 Y-5
4410900000 Loại khác 8 Y-5 18.446
4411121000 Chưa gia công hoặc chưa được phủ bề mặt
4411121000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.8g/cm³ 8 B-1
4411121000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.5g/cm³ nhưng
không quá 0.8g/cm³ 8 E
4411121000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.35g/cm³ nhưng
không quá 0.5g/cm³ 8 S-1
4411122000 Đã gia công hoặc được phủ bề mặt
4411122000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình không quá 0.8g/cm³, trừ
tấm sàn 0% Y-1
32
4411122000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.5g/cm³ nhưng
không quá 0.8g/cm³, trừ tấm sàn 8 S-1
4411122000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.35g/cm³ nhưng
không quá 0.5g/cm³ 0% Y-1
4411129000 Loại khác
4411129000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình không quá 0.8g/cm³ 0% Y-1
4411129000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.5g/cm³ nhưng
không quá 0.8g/cm³ 8 S-1
4411129000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.35g/cm³ nhưng
không quá 0.5g/cm³ 0% Y-1
4411131000 Chưa gia công hoặc chưa được phủ bề mặt
4411131000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình không quá 0.8g/cm³ 8 B-1
4411131000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.5g/cm³ nhưng
không quá 0.8g/cm³ 8 E
4411131000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.35g/cm³ nhưng
không quá 0.5g/cm³ 8 S-1
4411132000 Đã gia công hoặc được phủ bề mặt
4411132000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình không quá 0.8g/cm³, trừ
tấm sàn 0% Y-1
4411132000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.5g/cm³ nhưng
không quá 0.8g/cm³, trừ tấm sàn 8 S-1
4411132000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.35g/cm³ nhưng
không quá 0.5g/cm³ 0% Y-1
4411139000 Loại khác
4411139000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình không quá 0.8g/cm³ 0% Y-1
4411139000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.5g/cm³ nhưng
không quá 0.8g/cm³ 8 S-1
4411139000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.35g/cm³ nhưng
không quá 0.5g/cm³ 0% Y-1
4411141000 Chưa gia công hoặc chưa được phủ bề mặt
4411141000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình không quá 0.8g/cm³ 8 B-1
4411141000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.5g/cm³ nhưng
không quá 0.8g/cm³ 8 E
4411141000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.35g/cm³ nhưng
không quá 0.5g/cm³ 8 S-1
4411142010 Tấm sàn 8 B-1
4411142090 Loại khác
4411142090 Ván sợi có tỷ trọng trung bình không quá 0.8g/cm³ 0% Y-1
4411142090 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.5g/cm³ nhưng
không quá 0.8g/cm³ 8 S-1
4411142090 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.35g/cm³ nhưng
không quá 0.5g/cm³ 0% Y-1
4411149000 Loại khác
4411149000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình không quá 0.8g/cm³ 0% Y-1
4411149000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.5g/cm³ nhưng
không quá 0.8g/cm³ 8 Y-1
4411149000 Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.35g/cm³ nhưng
không quá 0.5g/cm³ 0% Y-1
4411921000 Chưa gia công hoặc chưa được phủ bề mặt 8 Y-10 3.435.308
4411922010 Tấm sàn 8 B-1
4411922090 Loại khác 0% Y-1
4411929000 Loại khác 0% Y-1
4411931000 Chưa gia công hoặc chưa được phủ bề mặt 8 E
33
4411932010 Tấm sàn 8 B-1
4411932090 Loại khác 8 S-1
4411939000 Loại khác 8 Y-5
4411941000 Chưa gia công hoặc chưa được phủ bề mặt
4411941000 - Ván sợi có tỷ trọng trung bình trên 0.35g/cm³ nhưng
không quá 0.5g/cm³ 8 S-1
4411941000 - Có tỷ trọng trung bình không quá 0.35g/cm³ 0% Y-1
4411949000 Loại khác 0% Y-1 19.004
4412101010 Độ dày nhỏ hơn 6mm 8 S-1
4412101010
1. Bao gồm chỉ các tấm gỗ, mỗi lớp không quá 6 mm
độ dày. A. Với ít nhất một lớp gỗ nhiệt đới đã nêu
trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này
4412101010 - Loại có chiều dày nhỏ hơn 3,2mm 8 S-1
4412101010 - Loại có chiều dày nhỏ hơn 4mm nhưng lớn hơn
3,2mm 8 S-1
4412101010 - Loại có chiều dày nhỏ hơn 6mm nhưng lớn hơn 4mm 8 S-1
4412101010 B. Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ phi
lá kim
4412101010 - Loại có chiều dày nhỏ hơn 3,2mm 8 S-1
4412101010 - Loại có chiều dày nhỏ hơn 4mm nhưng lớn hơn
3,2mm 8 S-1
4412101010 - Loại có chiều dày nhỏ hơn 6mm nhưng lớn hơn 4mm 8 S-1
4412101010 C. Loại khác (nhưng không phải với tất cả lớp ngoài
làm bằng gỗ lá kim)
4412101010 - Loại có chiều dày nhỏ hơn 6mm 8 S-1
4412101010
2. Loại khác (với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ phi
lá kim) - Có ít nhất một lớp gỗ nhiệt đới đã nêu trong
Chú giải phân nhóm 2 của Chương này và có ít nhất
một lớp ván dăm
4412101010 -- Độ dày dưới 6 mm 8 S-1
4412101010
3. Loại khác (Loại khác) - Không phải với ít nhất một
lớp gỗ nhiệt đới đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2
của Chương này, không có ít nhất một lớp ván dăm, và
không phải với cả lớp ngoài bằng gỗ lá kim
4412101010 -- Độ dày dưới 6 mm 8 S-1
4412101020 Độ dày trên 6mm 13.216
4412101020
1. Bao gồm chỉ các tấm gỗ, mỗi lớp không quá 6 mm
độ dày. A. Với ít nhất một lớp gỗ nhiệt đới đã nêu
trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này
4412101020 - Loại có chiều dày nhỏ hơn 12mm nhưng không nhỏ
quá 6 mm 8 B-1
4412101020 - Loại có chiều dày nhỏ hơn 15mm nhưng không nhỏ
quá 12 mm 8 B-1
4412101020 - Loại có chiều dày không nhỏ hơn 15mm 8 B-1
4412101020 B. Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ phi
lá kim 8 S-1
4412101020 C. Loại khác (nhưng không phải với tất cả lớp ngoài
làm bằng gỗ lá kim)
4412101020 - Loại có chiều dày nhỏ hơn 6mm 8 S-1
4412101020
2. Loại khác (với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ phi
lá kim) - Có ít nhất một lớp gỗ nhiệt đới đã nêu trong
Chú giải phân nhóm 2 của Chương này và có ít nhất
một lớp ván dăm
8 S-1
34
4412101020
3. Loại khác (Loại khác) - Không phải với ít nhất một
lớp gỗ nhiệt đới đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2
của Chương này, không có ít nhất một lớp ván dăm, và
không phải với cả lớp ngoài bằng gỗ lá kim
4412101020 -- Độ dày dưới 6 mm 8 S-1
4412102000 Tấm sàn 8 B-1
4412109010 Độ dày tổng toàn bộ trên 6mm với mỗi lớp có độ dày
không quá 6mm 8 Y-5
4412109090 Loại khác 8 Y-5
4412311000 Độ dày nhỏ hơn 3,2mm 8 Y-5 8.601
4412312000 Độ dày dưới 4mm nhưng trên 3,2 mm 8 S-1
4412313000 Độ dày dưới 6mm nhưng trên 4mm 8 Y-5 3.592.615
4412314000 Độ dày dưới 10mm nhưng trên 6mm 10 B-1 12.588.718
4412315000 Độ dày dưới 12mm nhưng trên 10mm 10 B-1 10.084.547
4412316000 Độ dày dưới 15mm nhưng trên 12mm 10 B-1 875.585
4412317000 Độ dày trên 15mm 10 Y-5 2.599.376
4412321000 Độ dày nhỏ hơn 3,2mm 8 Y-5
4412322000 Độ dày dưới 4mm nhưng trên 3,2mm 8 Y-5
4412323000 Độ dày dưới 6mm nhưng trên 4mm 8 Y-5 33.798
4412324000 Độ dày dưới 10mm nhưng trên 6mm 10 Y-10 1.206.255
4412325000 Độ dày dưới 12mm nhưng trên 10mm 10 Y-10 459.656
4412326000 Độ dày dưới 15mm nhưng trên 12mm 10 Y-10 147.204
4412327000 Độ dày trên 15mm 10 Y-7 134.149
4412391010 Độ dày dưới 6mm 8 Y-5
4412391090 Loại khác 10 Y-7 35.247
4412399010 Độ dày dưới 6mm 8 Y-5 172.942
4412399090 Loại khác 10 Y-7 1.961.377
4412941000 Tấm khối
4412941000
1. Có ít nhất một lớp bên ngoài của phi gỗ lá kim A.
Với ít nhất một lớp gỗ nhiệt đới đã nêu trong Chú giải
phân nhóm 2 của Chương này
8 Y-1
4412941000 B. Loại khác (không có ít nhất một lớp ván dăm) - Ván
ép 8 Y-1
4412941000 - Ván sàn 8 Y-1
4412941000 - Loại khác (tấm gỗ dán ván lạng và các tấm ván gỗ ép
tương tự) 8 Y-1
4412941000 2. Khác (khác) A. Với ít nhất một lớp gỗ nhiệt đới đã
nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này 8 Y-1
4412941000 B. Loại khác (không có ít nhất một lớp ván dăm) - Ván
ép (với cả lớp ngoài bằng gỗ lá kim) 8 Y-1
4412941000 - Gỗ dán (Loại khác) 8 Y-1
4412941000 - Ván sàn 8 Y-1
4412941000 - Loại khác (tấm gỗ dán ván lạng và các tấm ván gỗ ép
tương tự) 8 Y-1
4412942000 Gỗ dạng thanh Laminboard
4412942000
1. Có ít nhất một lớp bên ngoài của phi gỗ lá kim A.
Với ít nhất một lớp gỗ nhiệt đới đã nêu trong Chú giải
phân nhóm 2 của Chương này
8 S-1
4412942000 B. Loại khác (không có ít nhất một lớp ván dăm) - Ván
ép 8 S-1
4412942000 - Ván sàn 8 B-1
4412942000 - Loại khác (tấm gỗ dán ván lạng và các tấm ván gỗ ép
tương tự) 8 S-1
35
4412942000 2. Khác (khác) A. Với ít nhất một lớp gỗ nhiệt đới đã
nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này 8 S-1
4412942000 B. Loại khác (không có ít nhất một lớp ván dăm) - Ván
ép (với cả lớp ngoài bằng gỗ lá kim) 8 S-1
4412942000 - Gỗ dán (Loại khác) 8 S-1
4412942000 - Ván sàn 8 B-1
4412942000 - Loại khác (tấm gỗ dán ván lạng và các tấm ván gỗ ép
tương tự) 8 S-1
4412943000 Tấm lót
4412943000
1. Có ít nhất một lớp bên ngoài của phi gỗ lá kim A.
Với ít nhất một lớp gỗ nhiệt đới đã nêu trong Chú giải
phân nhóm 2 của Chương này
8 S-1
4412943000 B. Loại khác (không có ít nhất một lớp ván dăm) - Ván
ép 8 S-1
4412943000 - Ván sàn 8 B-1
4412943000 - Loại khác (tấm gỗ dán ván lạng và các tấm ván gỗ ép
tương tự) 8 S-1
4412943000 2. Khác (khác) A. Với ít nhất một lớp gỗ nhiệt đới đã
nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này 8 S-1
4412943000 B. Loại khác (không có ít nhất một lớp ván dăm) - Ván
ép (với cả lớp ngoài bằng gỗ lá kim) 8 S-1
4412943000 - Gỗ dán (Loại khác) 8 S-1
4412943000 - Ván sàn 8 B-1
4412943000 - Loại khác (tấm gỗ dán ván lạng và các tấm ván gỗ ép
tương tự) 8 S-1
4412991011 Độ dày tổng toàn bộ trên 6mm với mỗi lớp có độ dày
không quá 6mm 10 S-1
4412991019 Loại khác 8 S-1
4412991021 Độ dày tổng toàn bộ trên 6mm với mỗi lớp có độ dày
không quá 6mm 10 S-1
4412991029 Loại khác 8 S-1
4412991031 Độ dày tổng toàn bộ trên 6mm với mỗi lớp có độ dày
không quá 6mm 10 Y-5 1.251
4412991039 Loại khác 8 S-1
4412991041 Tấm sàn, độ dày toàn bộ không dưới 6mm, mỗi tấm
dày không quá 6mm 10 B-1
4412991042 Tấm sàn, loại khác 8 B-1
4412991043 Loại khác, có độ dày tổng thể không dưới 6mm nhưng
độ dày mỗi lớp không quá 6mm 10 S-1
4412991049 Loại khác 8 S-1
4412992010 Độ dày tổng toàn bộ trên 6mm với mỗi lớp có độ dày
không quá 6mm 10 Y-5 11.899
4412992090 Loại khác 8 Y-5
4412993010 Độ dày tổng toàn bộ trên 6mm với mỗi lớp có độ dày
không quá 6mm 10 S-1
4412993090 Loại khác 8 S-1
4412999111 Độ dày tổng toàn bộ trên 6mm với mỗi lớp có độ dày
không quá 6mm 10 S-1
4412999119 Loại khác 8 S-1
4412999191 Độ dày tổng toàn bộ trên 6mm với mỗi lớp có độ dày
không quá 6mm 10 Y-7 72.441
4412999199 Loại khác 8 S-1
36
4412999211 Độ dày tổng toàn bộ trên 6mm với mỗi lớp có độ dày
không quá 6mm 10 B-1
4412999219 Loại khác 8 B-1
4412999291 Độ dày tổng toàn bộ trên 6mm với mỗi lớp có độ dày
không quá 6mm 10 Y-5 19.632
4412999299 Loại khác 8 Y-5
4413000000 Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh
hoặc tạo hình. 8 Y-5 12.784
4414000000 Khung tranh, ảnh, khung gương hoặc vật tương tự. 0% Y-1 81.232
4415100000 Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao
bì tương tự; tang cuốn cáp 0% Y-1 2.079
4415200000 Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các
loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng 0% Y-1 75.850
4416000000
Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có
đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của
chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong.
0% Y-1 5.756
4417000000 Dụng cụ, các bộ phận của dụng cụ, tay cầm dụng cụ,
thân chổi hoặc bàn chải và tay cầm bằng gỗ. 0% Y-1 180.761
4418100000 Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ 0% Y-1
4418200000 Cửa và khung 0% Y-1 73.323
4418400000 Ván cốp pha xây dựng 0% Y-1
4418500000 Ván lợp 0% Y-1 51.202
4418600000 Cột trụ và xà, rầm 0% Y-1
4418711000 Tấm lát sàn 0% Y-1
4418719000 Loại khác 0% Y-1
4418721000 Tấm lát sàn 0% Y-1
4418729000 Loại khác 0% Y-1
4418791000 Tấm lát sàn 0% Y-1
4418799000 Loại khác 0% Y-1
4418901000 Panen có lõi xốp 0% Y-1
4418909000 Loại khác 0% Y-1 219.082
4419001000 Bát 0% Y-1 5.482
4419002010 Từ tre 0% Y-1 345.832
4419002090 Loại khác 0% Y-1 1.455.215
4419009000 Loại khác 0% Y-1 2.751.241
4420101000 Pho tượng nhỏ 0% Y-1 64.088
4420109000 Loại khác 0% Y-1 58.013
4420901000 Gỗ khảm và dát 0% Y-1
4420902010 Vỏ hộp thuốc lá 0% Y-1
4420902020 Hộp đựng trang sức 0% Y-1 21.578
4420902030 Các sản phẩm nội thất khác không thuộc Chương 94 0% Y-1
4420902090 Loại khác 0% Y-1 88.906
4420909010 Vỏ đựng thuốc lá, trang sức 0% Y-1 2.631
4420909020 Các sản phẩm nội thất khác không thuộc Chương 94 0% Y-1 412.088
4420909090 Loại khác 0% Y-1 545.574
4421100000 Mắc treo quần áo 0% Y-1 601.832
4421901010 Ống sợi 0% Y-1
4421901090 Loại khác 0% Y-1 90.848
4421902000 Thanh gỗ để làm diêm 0% Y-1
4421903000 Tăm 0% Y-1 519
4421904000 Gỗ lát khối 0% Y-1
4421905000 Quạt và màn hình cơ, không chạy điện, khung và bộ xử
lý của nó và các bộ phận của khung và bộ xử lý đó 0% Y-1 30.094
37
4421909000 Loại khác 0% Y-1 782.235
5402440000 - Từ Polymers acrylic, polypropylene, ni lông hoặc poli
amit khác 0% Y-1 1.244.202
5402440000 - Từ plyesters 0% Y-1
5402440000 - Từ plyesters 8 Y-1
5402440000 - Loại khác 8 Y-1
38
Một số mặt hàng khác Việt Nam có tiềm năng xuất khẩu
Mã HS
(HS 2012) Mô tả T/s cơ sở
Lộ
trình
KNNK VN
(USD)
2203000000 Bia sản xuất từ malt. 30 Y-5 809.615
2207101000 Khoảng chưng cất rượu đối với đồ uống 10 Y-5 11.971.486
2308009000 Loại khác 20 Y-5 1.565.786
2309902099 Loại khác 50,6 Y-10 450.952
3102101000 Phân bón nông nghiệp hoặc dùng cho sản xuất phân
bón nông nghiệp 2 Y-3 735.226
3102109000 Loại khác 6,5 Y-3 2.349.626
5205231000 Chưa tẩy trắng hoặc chưa được làm bóng 8 Y-1 1.228.768
5205241000 Chưa tẩy trắng hoặc chưa được làm bóng 8 Y-1 2.441.993
5402339000 Loại khác 8 Y-1 5.197.676
5402440000 Từ nhựa đàn hồi 1.244.202
6907901000 Bằng sứ 8 Y-3 349.456
6907909000 Loại khác 8 Y-3 367.910
6908909000 Loại khác 8 Y-3 3.793.939
8482102000 Của đường kính trong không quá 100 ㎜ 13 Y-10 1.214.660
8482109000 Loại khác 8 Y-10 864.869
0409000000 Mật ong tự nhiên.
243% hoặc
1,864won/kg, tính
theo thuế suất cao
hơn
Y-15 134.663
0713329000 Loại khác 420,8 Y-15
1108191000 Từ khoai lang 241,2 Y-15 107.372