Upload
vu-hung-nguyen
View
1.769
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ CHẤP NHẬN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ERP MÃ NGUỒN MỞ Ở VIỆT NAM
Citation preview
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA --------------------
VĂN MINH NHẬT
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ CHẤP NHẬN
SỬ DỤNG PHẦN MỀM ERP MÃ NGUỒN MỞ Ở VIỆT NAM
Chuyên ngành: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
Mã số: 60 34 48
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 07 năm 2012
CÔNG TRÌNH ĐƢỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG - HCM
Cán bộ hƣớng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Đức Cƣờng
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan kết quả nghiên cứu của đề tài “Các yếu tố ảnh hưởng đến sự chấp
nhận sử dụng phần mềm ERP mã nguồn mở ở Việt Nam” là do quá trình học tập và
nghiên cứu khoa học của bản thân, các số liệu trong nghiên cứu được thu thập có
nguồn gốc rõ ràng, việc xử lý dữ liệu là trung thực …
TP. Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2012
Văn Minh Nhật
1
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
MỤC LỤC
MỤC LỤC 1
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 3
DANH MỤC HÌNH 5
DANH MỤC BẢNG 6
Chƣơng 1: PHƢƠNG PHÁP VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 7
1.1 Phƣơng pháp nghiên cứu 7
1.2 Mô hình nghiên cứu sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở Việt Nam 9
1.2.1 Mô hình 9
1.2.2 Các giả thuyết nghiên cứu 11
1.2.3 Thang đo chính thức 12
1.2.3.1 Cấu trúc thang đo 12
1.2.3.2 Danh sách các biến 14
1.3 Tóm tắt chƣơng 17
Chƣơng 2: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 18
2.1 Thống kê mô tả mẫu 18
2.1.1 Theo vị trí công tác 19
2.1.2 Theo sự hiểu biết về các phân hệ cơ bản của ERP 19
2.1.3 Theo kinh nghiệm triển khai các phân hệ cơ bản của ERP 19
2.1.4 Theo kinh nghiệm triển khai OSS ERP 19
2.1.5 Theo vùng miền 20
2.2 Xử lý thang đo và mô hình 20
2.2.1 Phân tích yếu tố khám phá (EFA) 21
2.2.1.1 Các thành phần độc lập của thang đo 21
2.2.1.2 Các thành phần phụ thuộc của thang đo 24
2.2.2 Phân tích độ tin cậy (Cronbach Alpha) 24
2.2.2.1 Các thành phần độc lập của thang đo 24
2.2.2.2 Các thành phần phụ thuộc của thang đo 26
2.3 Mô hình nghiên cứu hoàn chỉnh 27
2
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
2.3.1 Mô hình 27
2.3.2 Các giả thuyết nghiên cứu 27
2.3.3 Thang đo nghiên cứu hoàn chỉnh 28
2.3.3.1 Cấu trúc thang đo 28
2.3.3.2 Danh sách các biến 29
2.4 Kiểm định mô hình nghiên cứu và các giả thuyết 32
2.4.1 Phân tích tƣơng quan 32
2.4.2 Phân tích hồi quy đa biến 34
2.4.3 Kiểm định giả thuyết 37
2.5 Tóm tắt chƣơng 40
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 42
PHỤ LỤC 49
Phụ lục 1. Bảng câu hỏi khảo sát 50
Phụ lục 2. Phân tích yếu tố khám phá (EFA) 56
Phụ lục 3. Phân tích độ tin cậy (Cronbach Alpha) 69
Phụ lục 4. Phân tích tƣơng quan 75
Phụ lục 5. Phân tích hồi quy đa biến 76
3
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Chỉ
mục
Từ viết tắt Thuật ngữ Ý nghĩa
A
B
C
CEO Chief Executive Officer Giám đốc điều hành
CIO Chief Information Officer Giám đốc thông tin
CRM Customer Relationship
Management
Hệ thống quản lý quan hệ
khách hàng
D
E EFA Exploratory Factor Analysis Phân tích yếu tố khám phá
ERP Enterprise Resource
Planning
Hệ hoạch định nguồn lực tổ
chức
ES Enterprise System Hệ thống phần mềm hỗ trợ
tiến trình kinh doanh trong
các tổ chức phức tạp
F
G
H
I IOE Innovation-Organization-
Environment
Sự đổi mới - Tổ chức - Môi
trƣờng
IT Information Technology Công nghệ thông tin (CNTT)
K
4
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
L LEs Large Enterprises Các doanh nghiệp lớn
M MRP Material Requirements
Planning
Lập kế hoạch mua hàng tổng
hợp từ tất cả các nguồn
MRP II Manufacturing Resource
Planning
Quản lý nguồn lực sản xuất
N
O OSS Open Source Software Phần mềm mã nguồn mở
OSS ERP Open Source Software
Enterprise Resource
Planning
Hệ hoạch định nguồn lực mã
nguồn mở
P
Q
R
S SMEs Small and Medium
Enterprises
Doanh nghiệp vừa và nhỏ
T TOE Technology - Organization -
Environment
Một Framework dựa trên 3
khía cạnh: Công nghệ - Tổ
chức - Môi trƣờng
U
V VCCI Vietnam Chamber of
Commerce and Industry
Phòng Thƣơng mại và Công
nghiệp Việt Nam
X
Y
Z
5
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Quy trình thực hiện nghiên cứu .................................................................. 8
Hình 1.2: Mô hình chấp nhận sử dụng OSS ERP – Chính thức ................................. 9
Hình 2.1: Mô tả mẫu theo vị trí công tác .................................................................. 19
Hình 2.2: Mô tả mẫu theo sự hiểu biết về các phân hệ cơ bản của ERP ................. 19
Hình 2.3: Mô tả mẫu theo kinh nghiệm triển khai các phân hệ cơ bản của ERP..... 19
Hình 2.4: Mô tả mẫu theo kinh nghiệm triển khai OSS ERP .................................... 20
Hình 2.5: Mô tả mẫu theo vùng miền ........................................................................ 20
Hình 2.6: Mô hình chấp nhận sử dụng OSS ERP – Hoàn chỉnh .............................. 27
6
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự chấp nhận OSS ERP – Chính thức ............. 9
Bảng 1.2: Cấu trúc thang đo chính thức ................................................................... 12
Bảng 1.3: Danh sách chi tiết các biến trong thang đo chính thức ........................... 14
Bảng 2.1: Ma trận xoay các yếu tố của các thành phần độc lập .............................. 21
Bảng 2.2: Độ tin cậy của thang đo ........................................................................... 25
Bảng 2.3: Cấu trúc thang đo hoàn chỉnh .................................................................. 28
Bảng 2.4: Danh sách chi tiết các biến trong thang đo hoàn chỉnh .......................... 29
Bảng 2.5: Ma trận tương quan giữa các biến yếu tố ................................................ 33
Bảng 2.6: Những hệ số của phương trình hồi quy .................................................... 34
Bảng 2.7: Kết quả kiểm định các giả thuyết ............................................................. 39
7
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
Chƣơng 1: PHƢƠNG PHÁP VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU
1.1 Phƣơng pháp nghiên cứu
Phƣơng pháp nghiên cứu kết hợp giữa nghiên cứu định tính và nghiên cứu định
lƣợng.
Nghiên cứu định tính:
Nghiên cứu lý thuyết: Tìm hiểu các nghiên cứu liên quan đến sự chấp nhận sử
dụng OSS ERP ở Việt Nam và ở trên thế giới. Hình thành mô hình nghiên cứu
và thang đo sơ bộ về sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở Việt Nam.
Thảo luận và xin ý kiến chuyên gia: Sau khi nghiên cứu lý thuyết, tiến hành
tham khảo ý kiến chuyên gia để chỉnh sửa và đƣa ra mô hình nghiên cứu và
thang đo chính thức về sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở Việt Nam.
Nghiên cứu định lƣợng: Từ kết quả của quá trình nghiên cứu định tính, sẽ tiến hành
thu thập dữ liệu, phân tích yếu tố khám phá, phân tích độ tin cậy, phân tích tƣơng
quan, phân tích hồi quy đa biến, kiểm định mô hình và các giả thuyết.
Quy trình thực hiện nghiên cứu nhƣ Hình 1.1:
8
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
Hình 1.1: Quy trình thực hiện nghiên cứu
9
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
1.2 Mô hình nghiên cứu sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở Việt Nam
1.2.1 Mô hình
Từ mô hình nghiên cứu sơ bộ, sau khi tham khảo ý kiến các chuyên gia, tác giả đề
xuất mô hình nghiên cứu chính thức về sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở Việt Nam
nhƣ Hình 1.2.
Hình 1.2: Mô hình chấp nhận sử dụng OSS ERP – Chính thức
Các yếu tố trong mô hình chính thức đƣợc trình bày nhƣ Bảng 1.1.
Bảng 1.1: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự chấp nhận OSS ERP – Chính thức
Nhóm Yếu tố Ký hiệu Ghi chú
Công nghệ
(T)
Sự sẵn có các chức năng
(Functionalities Readiness)
FR
10
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
Sự phức tạp
(Complexity)
C
Lợi thế của OSS ERP
(Tính mở, tƣơng thích, chi phí)
(Advantages)
A
Tổ chức
(O)
Đặc điểm của lãnh đạo
(Management)
M Thay đổi tên yếu tố
Quy mô với lĩnh vực
(Kích thƣớc, phạm vi)
(Organization Scale)
OS Thay đổi tên yếu tố
An toàn thông tin
(Information Security)
IS
Xây dựng đội ngũ nhân sự
(Human Resource)
HR
Môi trƣờng
(E)
Đặc trƣng thị trƣờng
(Tính bất ổn, sự cạnh tranh)
(Market Characteristics)
MC
Các trƣờng hợp thành công
(Successful Cases)
SC
Chính sách của chính phủ
(Government Regulation)
GR
11
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
Sự hỗ trợ IT từ bên ngoài
(Nhà cung cấp, cộng đồng)
(External IT Support)
EITS
1.2.2 Các giả thuyết nghiên cứu
Giả thuyết 01 (H201): Sự sẵn có các chức năng và sự chấp nhận sử dụng OSS ERP
có quan hệ đồng biến (H201+).
Giả thuyết 02 (H202): Sự phức tạp và sự chấp nhận sử dụng OSS ERP có quan hệ
nghịch biến (H202-).
Giả thuyết 03 (H203): Lợi thế của OSS ERP và sự chấp nhận sử dụng OSS ERP có
quan hệ đồng biến (H203+).
Giả thuyết 04 (H204): Đặc điểm của lãnh đạo và sự chấp nhận sử dụng OSS ERP có
quan hệ đồng biến (H204+).
Giả thuyết 05 (H205): Quy mô, lĩnh vực hoạt động của tổ chức và sự chấp nhận sử
dụng OSS ERP có quan hệ đồng biến (H205+).
Giả thuyết 06 (H206): An toàn thông tin và sự chấp nhận sử dụng OSS ERP có quan
hệ đồng biến (H206+).
Giả thuyết 07 (H207): Xây dựng đội ngũ nhân sự và sự chấp nhận sử dụng OSS
ERP có quan hệ nghịch biến (H207-).
Giả thuyết 08 (H208): Đặc trƣng thị trƣờng và sự chấp nhận sử dụng OSS ERP có
quan hệ đồng biến (H208+).
Giả thuyết 09 (H209): Các trƣờng hợp thành công và sự chấp nhận sử dụng OSS
ERP có quan hệ đồng biến (H209+).
Giả thuyết 10 (H210): Chính sách của chính phủ và sự chấp nhận sử dụng OSS ERP
có quan hệ đồng biến (H210+).
12
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
Giả thuyết 11 (H211): Sự hỗ trợ IT từ bên ngoài và sự chấp nhận sử dụng OSS ERP
có quan hệ đồng biến (H211+).
1.2.3 Thang đo chính thức
Thang đo Likert 7 điểm đƣợc sử dụng với 1 là hoàn toàn phản đối, 4 là không phản
đối cũng không đồng ý, và 7 là hoàn toàn đồng ý.
Từ thang đo sơ bộ và kết quả thảo luận với các chuyên gia, tác giả đề xuất cấu trúc
thang đo chính thức.
1.2.3.1 Cấu trúc thang đo
Thang đo bao gồm 12 thành phần (35 biến), trong đó có 11 thành phần (33 biến)
độc lập và 1 thành phần (2 biến) phụ thuộc.
Bảng 1.2: Cấu trúc thang đo chính thức
Nhóm Giả thiết Yếu tố Số biến Ghi chú
Công nghệ (T) H201 Sự sẵn có các chức
năng
(FR)
3 Tăng 1 biến
H202 Sự phức tạp
(C)
3
H203 Lợi thế OSS ERP
(A)
4 Giảm 2 biến
Tổ chức (O) H204 Đặc điểm của lãnh
đạo
(MS)
3 Tăng 1 biến
13
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
H205 Quy mô tổ chức
với lĩnh vực hoạt
động
(OS)
3 Tăng 1 biến
H206 An toàn thông tin
(IS)
3 Tăng 1 biến
H207 Xây dựng đội ngũ
nhân sự
(HR)
2
Môi trƣờng (E) H208 Đặc trƣng thị
trƣờng
(MC)
3 Tăng 1 biến
H209 Các trƣờng hợp
thành công
(SC)
3 Tăng 1 biến
H210 Chính sách của
chính phủ
(GR)
3
H211 Sự hỗ trợ IT từ bên
ngoài
(EITS)
3
Chấp nhận sử
dụng
Sự chấp nhận sử
dụng OSS ERP
(AU)
2 Yếu tố phụ
thuộc
14
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
1.2.3.2 Danh sách các biến
Danh sách các biến trong Bảng 1.3 sẽ đƣợc sử dụng trong bảng khảo sát nghiên cứu
chính thức (Phụ lục 1) đƣợc gửi đến các CIO, nhà quản lý CNTT và nhà tƣ vấn
ERP.
Bảng 1.3: Danh sách chi tiết các biến trong thang đo chính thức
Danh sách các biến Ghi chú
Sự sẵn có các chức năng (FR) (H201) Thay đổi
1 FR1 OSS ERP cung cấp đầy đủ các phân hệ cơ bản của một
hệ thống ERP?
Có
2 FR2 Mỗi phân hệ của OSS ERP cung cấp đầy đủ các chức
năng cơ bản?
Có
3 FR3 OSS ERP hỗ trợ các chức năng nâng cao (có thể bao
gồm phụ phí)?
Sự phức tạp (C) (H202)
1 C1 Việc kiểm thử các chức năng của OSS ERP là phức tạp?
2 C2 Việc sử dụng OSS ERP là phức tạp?
3 C3 Khó khăn để phát triển thêm các chức năng cho OSS
ERP?
Lợi thế của OSS ERP (A) (H203) Thay đổi
1 A1 OSS ERP giúp doanh nghiệp giảm sự phụ thuộc vào
một nhà cung cấp?
Có
2 A2 OSS ERP dễ dàng tƣơng thích với các hệ thống phần
mềm khác?
3 A3 OSS ERP yêu cầu cấu hình của hệ thống phần cứng
không cao?
Có
15
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
4 A4 OSS ERP giúp tiết kiệm chi phí khi so sánh với ERP mã
nguồn đóng?
Đặc điểm của lãnh đạo (M) (H204) Thay đổi
1 M1 Sự chấp nhận đổi mới của ngƣời lãnh đạo thúc đẩy
doanh nghiệp ứng dụng OSS ERP?
2 M2 Sự ủng hộ ứng dụng OSS của lãnh đạo thúc đẩy doanh
nghiệp ứng dụng OSS ERP?
3 M3 Ngƣời lãnh đạo trẻ tuổi có khuynh hƣớng thúc đẩy
doanh nghiệp ứng dụng OSS ERP?
Có
Quy mô tổ chức với lĩnh vực hoạt động (OS) (H205) Thay đổi
1 OS1 Quy mô doanh nghiệp càng lớn càng thúc đẩy chấp
nhận OSS ERP?
2 OS2 Thị trƣờng rộng lớn thúc đẩy doanh nghiệp chấp nhận
OSS ERP?
3 OS3 Các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực kỹ thuật dễ
dàng chấp nhận OSS ERP?
Có
An toàn thông tin (IS) (H206) Thay đổi
1 IS1 Các lỗ hổng bảo mật của OSS ERP đƣợc phát hiện
nhanh chóng nhờ đặc trƣng của OSS?
Có
2 IS2 Các lỗ hổng bảo mật của OSS ERP đƣợc vá lỗi (fix)
nhanh chóng nhờ đặc trƣng của OSS?
Có
3 IS3 OSS ERP giúp giảm nguy cơ bị lộ dữ liệu kinh doanh?
Xây dựng đội ngũ nhân sự (HR) (H207)
1 HR1 Khó khăn để xây dựng đội ngũ nhân viên (phòng IT)
làm chủ OSS ERP?
16
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
2 HR2 Khó khăn để huấn luyện đội ngũ nhân viên (ngƣời dùng
cuối) có thể sử dụng OSS ERP?
Đặc trƣng thị trƣờng (MC) (H208) Thay đổi
1 MC1 Thị trƣờng bất ổn thúc đẩy các doanh nghiệp chấp nhận
OSS ERP?
2 MC2 Áp lực cạnh tranh thúc đẩy doanh nghiệp chấp nhận
OSS ERP (giảm giá thành / tăng chất lƣợng sản phẩm)?
Có
3 MC3 Áp lực cạnh tranh thúc đẩy doanh nghiệp chấp nhận
OSS ERP (giúp ra quyết định nhanh chóng)?
Có
Các trƣờng hợp thành công (SC) (H209) Thay dổi
1 SC1
Các trƣờng hợp thành công của các doanh nghiệp khi
ứng dụng OSS ERP ở NƢỚC NGOÀI sẽ thúc đẩy
doanh nghiệp của bạn chấp nhận OSS ERP?
Có
2 SC2
Các trƣờng hợp thành công của các doanh nghiệp khi
ứng dụng OSS ERP ở TRONG NƢỚC sẽ thúc đẩy
doanh nghiệp của bạn chấp nhận OSS ERP?
Có
3 SC3
Các trƣờng hợp thành công của các doanh nghiệp
CÙNG NGÀNH kinh doanh khi ứng dụng OSS ERP sẽ
thúc đẩy doanh nghiệp của bạn chấp nhận OSS ERP?
Chính sách của chính phủ (GR) (H210)
1 GR1 Chính sách ƣu đãi thuế sẽ thúc đẩy doanh nghiệp chấp
nhận OSS ERP?
2 GR2 Chính sách đào tạo nhân lực OSS ERP trong xã hội sẽ
thúc đẩy doanh nghiệp chấp nhận OSS ERP?
17
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
3 GR3 Chính sách hỗ trợ tƣ vấn OSS ERP cho doanh nghiệp sẽ
thúc đẩy doanh nghiệp chấp nhận OSS ERP?
Sự hỗ trợ IT từ bên ngoài (EITS) (H211)
1 EITS1 Doanh nghiệp hài lòng với sự hỗ trợ từ nhà cung cấp
OSS ERP?
2 EITS2 Sự hỗ trợ từ cộng đồng là một lợi thế của OSS ERP?
3 EITS3 Có nhiều nhà tƣ vấn OSS ERP uy tín trên thị trƣờng?
Chấp nhận sử dụng OSS ERP (AU)
1 AU1 Anh/Chị sẽ sử dụng (hoặc tƣ vấn bạn bè sử dụng) OSS
ERP bên cạnh hệ thống ERP khác?
2 AU2 Anh/Chị sẽ sử dụng (hoặc tƣ vấn bạn bè sử dụng) OSS
ERP?
1.3 Tóm tắt chƣơng
Trong chƣơng này, phƣơng pháp nghiên cứu và thu thập dữ liệu đƣợc làm rõ. Tác
giả đã đƣa ra mô hình nghiên cứu chính thức các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp
nhận sử dụng OSS ERP ở Việt Nam, các giả thuyết nghiên cứu và cấu trúc thang đo
đã đƣợc trình bày chi tiết.
Chƣơng 4 sẽ trình bày kết quả của nghiên cứu chính thức về các yếu tố ảnh hƣởng
đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở Việt Nam. Các phƣơng pháp phân tích định
lƣợng nhƣ phân tích yếu tố khám phá, phân tích độ tin cậy, phân tích tƣơng quan, và
phân tích hồi quy đa biến sẽ đƣợc sử dụng. Kết quả kiểm định thang đo, kiểm định
mô hình nghiên cứu và các giả thuyết của mô hình nghiên cứu sẽ đƣợc trình bày.
18
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
Chƣơng 2: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Chƣơng 4 trình bày kết quả của nghiên cứu chính thức với 193 mẫu trả lời hợp lệ.
Kết quả kiểm định thang đo, kiểm định mô hình nghiên cứu và các giả thuyết của
mô hình nghiên cứu …
Từ thang đo sơ bộ, sau khi tiến hành tham khảo ý kiến chuyên gia để có đƣợc thang
đo chính thức. Lấy mẫu bằng phƣơng pháp thuận tiện (convenience sampling) dùng
bảng câu hỏi trực tuyến (Chi tiết xem Phụ lục 1) bằng cách gửi trực tiếp đến E-Mail
cá nhân, gửi E-Mail gián tiếp qua mạng LinkedIn.com … đến các chuyên gia thuộc
vào đối tƣợng khảo sát. Hơn 700 E-Mail đƣợc gửi đến hơn 700 đối tƣợng (nhóm đối
tƣợng), có 205 mẫu trả lời, sau khi loại bỏ 12 mẫu trả lời không hợp lệ (mẫu trùng
nhau, trả lời chiếu lệ…), sử dụng 193 mẫu hợp lệ cho nghiên cứu chính thức.
2.1 Thống kê mô tả mẫu
Dựa vào các thống kê mô tả mẫu bên dƣới để thấy đƣợc sự phù hợp của dữ liệu
nghiên cứu, làm cơ sở tiến hành các phân tích tiếp theo.
19
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
2.1.1 Theo vị trí công tác
Hình 2.1: Mô tả mẫu theo vị trí công tác
2.1.2 Theo sự hiểu biết về các phân hệ cơ bản của ERP
Hình 2.2: Mô tả mẫu theo sự hiểu biết về các phân hệ cơ bản của ERP
2.1.3 Theo kinh nghiệm triển khai các phân hệ cơ bản của ERP
Hình 2.3: Mô tả mẫu theo kinh nghiệm triển khai các phân hệ cơ bản của ERP
2.1.4 Theo kinh nghiệm triển khai OSS ERP
20
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
Hình 2.4: Mô tả mẫu theo kinh nghiệm triển khai OSS ERP
2.1.5 Theo vùng miền
Hình 2.5: Mô tả mẫu theo vùng miền
2.2 Xử lý thang đo và mô hình
Do vấn đề đang nghiên cứu còn khá mới ở Việt Nam, bộ thang đo chính thức đƣợc
thiết kế dựa vào các kết quả của những nghiên cứu trƣớc đây kết hợp với TOE
Framework và kết quả tham khảo ý kiến các chuyên gia. Do đó, bộ thang đo chƣa
ổn định và mang tính khám phá. Vì thế, phân tích yếu tố khám phá sẽ đƣợc thực
hiện để xem xét độ giá trị của thang đo nhằm loại bỏ các biến rác và trích rút các
yếu tố cho mô hình nghiên cứu hoàn chỉnh. Sau khi thực hiện phân tích yếu tố khám
phá, phân tích độ tin cậy sẽ đƣợc thực hiện để kiểm định độ tin cậy của các yếu tố
đã đƣợc trích rút.
21
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
2.2.1 Phân tích yếu tố khám phá (EFA)
Để kiểm tra sự thích hợp của phân tích yếu tố khám phá, trị số KMO (Kaiser-
Meyer-Olkin) phải thỏa [0.50 <= KMO <= 1] thì phân tích mới thích hợp; kiểm
định Bartlett có ý nghĩa thống kê (Sig.) < 0.05 thì các biến quan sát có tƣơng quan
với nhau trong tổng thể (Hair và cộng sự (2006) [54]).
Gerbing và Anderson (1988) [55] cho rằng dùng phƣơng pháp rút trích (Principal
Components) và phép quay (Varimax), phân tích chỉ đạt yêu cầu khi giá trị
Eigenvalues > 1, tổng phƣơng sai trích (Variance Extracted) > 50%. Các biến quan
sát có hệ số tải yếu tố (Factor Loading) > 0.5 mới đƣợc giữ lại (Hair và cộng sự
(2006) [54]).
2.2.1.1 Các thành phần độc lập của thang đo
Tất cả các biến quan sát của các yếu tố độc lập sẽ đƣợc đƣa vào phân tích yếu tố
khám phá dùng phƣơng pháp rút trích (Principal Components) và phép quay
(Varimax).
Các biến M3, A2, OS3 bị loại bỏ do hệ số tải yếu tố có trọng số < 0.50 (Phụ lục
2.1.1). Biến MC3 bị loại do xuất hiện cùng lúc trong hai thành phần là thành phần 1
và thành phần 8 với các hệ số tải yếu tố có trọng số lần lƣợt là 0.524 và 0.604 (đều
> 0.50) (Phụ lục 2.1.2). Biến EITS3 bị loại khỏi mô hình do thành phần 8 chỉ chứa
một biến duy nhất là EITS3 (Phụ lục 2.1.3).
Theo Bảng 2.1, kiểm định KMO và Bartlett trong phân tích có hệ số KMO là 0.803
(0.50 <= KMO <= 1) với mức ý nghĩa thống kê (Sig.) là 0.000 (< 0.05) cho thấy
phân tích yếu tố khám phá là phù hợp. Theo tiêu chuẩn Eigenvalues > 1, tổng
phƣơng sai trích (Variance Extracted) là 65.508% (> 50%) nên giải thích đƣợc
65.508% sự biến thiên của dữ liệu, đây là giải thích yếu tố khá tốt.
Bảng 2.1: Ma trận xoay các yếu tố của các thành phần độc lập
Ma trận xoay yếu tố (Phụ lục 2.1.4)
Ký Biến Các yếu tố
22
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
hiệu quan
sát
1 2 3 4 5 6 7
OCIS
OS1 0.799
IS3 0.775
OS2 0.758
IS1 0.736
IS2 0.698
MC1 0.692
MC2 0.523
GRSC
GR2 0.786
GR3 0.774
SC2 0.760
SC3 0.745
SC1 0.630
GR1 0.534
CHR
HR1 0.741
C2 0.715
HR2 0.714
C1 0.713
C3 0.612
FR
FR2 0.793
FR1 0.790
FR3 0.723
EITS
A1 0.771
EITS2 0.690
EITS1 0.575
M M1 0.840
M2 0.765
A A4 0.714
A3 0.605
KMO = 0.803; Sig. = 0.000; Tổng phƣơng sai trích = 65.508%
Phân tích yếu tố khám phá rút trích đƣợc 7 yếu tố độc lập từ 28 biến quan sát. Các
yếu tố đƣợc xác định nhƣ sau:
OCIS = 0.799OS1 + 0.758OS2 + 0.692MC1 + 0.523MC2 + 0.736IS1 + 0.698IS2 + 0.775IS3
GRSC = 0.534GR1 + 0.786GR2 + 0.774GR3 + 0.630SC1 + 0.760SC2 + 0.745SC3
23
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
CHR = 0.713C1 + 0.715C2 + 0.612C3 + 0.741HR1 + 0.714HR2
FR = 0.790FR1 + 0.793FR2 + 0.723FR3
EITS = 0.575EITS1 + 0.690EITS2 + 0.771A1
M = 0.840M1 + 0.765M2
A = 0.605A3 + 0.714A4
Nhƣ vậy, 7 yếu tố độc lập đƣợc đề xuất trong mô hình chấp nhận sử dụng OSS ERP
ở Việt Nam lần lƣợt là: OCIS - Đặc trƣng tổ chức với an toàn thông tin; GRSC -
Chính sách chính phủ bên cạnh các trƣờng hợp thành công; CHR - Bất lợi của OSS
ERP; FR - Sự sẵn có các chức năng của OSS ERP; EITS - Sự hỗ trợ IT từ bên
ngoài; M - Đặc điểm của lãnh đạo; A - Lợi thế của OSS ERP.
Kết quả cho thấy một số yếu tố thuộc về các thành phần khác nhau (Công nghệ, Tổ
chức và Môi trƣờng) đã đƣợc gộp lại với nhau. Điều này hoàn toàn phù hợp nhƣ đã
trình bày trong mục 1.2, khi chúng ta đã đơn giản mô hình nghiên cứu bằng cách
tạm thời loại bỏ các mối liên hệ giữa các thành phần công nghệ, tổ chức và môi
trƣờng. Một số nhận xét về các yếu tố đƣợc gộp lại nhƣ sau:
Về yếu tố OCIS, trƣớc hết chúng ta thấy đó là sự kết hợp của các yếu tố OS, IS
và MC. Điều này có thể giải thích rằng khi các doanh nghiệp mở rộng hoạt động
(OS) thì càng quan tâm đến sự an toàn thông tin (IS) do phải đối mặt với nhiều
rủi ro trong môi trƣờng hoạt động (MC).
Về yếu tố GRSC, là sự kết hợp giữa yếu tố GR và SC. Đây là một mối liên hệ
cộng hƣởng giữa chính sách chỉnh phủ và các trƣờng hợp thành công trên thị
trƣờng. Khi chính phủ thấy đƣợc lợi ích của OSS ERP thông qua các trƣờng hợp
thành công trong nƣớc và trên thế giới thì càng có cơ sở để hỗ trợ các tổ chức sử
dụng OSS ERP để nâng cao năng lực thông qua các chính sách của mình. Đồng
thời, khi đƣợc sự hỗ trợ từ chính phủ thì các trƣờng hợp thành công sẽ ngày
càng nhiều và tác động ngƣợc lại thúc đẩy chính sách hỗ trợ của chính phủ.
Về yếu tố CHR, là sự kết hợp giữa hai yếu tố C và HR, một cách chủ quan có
thể xem đây là yếu điểm của OSS ERP trong điều kiện Việt Nam. OSS ERP
24
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
càng phức tạp thì việc xây dựng đội ngũ nhân sự làm chủ OSS ERP càng khó
khăn.
Về yếu tố EITS, đƣợc kết hợp giữa yếu tố nguồn EITS và một biến A1 thuộc
nhóm yếu tố A. Điều này đƣợc giải thích rằng nếu sự hỗ trợ IT từ bên ngoài
(EITS) càng lớn mạnh thì tổ chức càng giảm đƣợc sự phụ thuộc của mình vào
một nhà cung cấp (A1).
2.2.1.2 Các thành phần phụ thuộc của thang đo
Theo Phụ lục 0, kiểm định KMO và Bartlett trong phân tích có hệ số KMO là 0.50
(0.50 <= KMO <= 1) với mức ý nghĩa thống kê (Sig.) là 0.000 (< 0.05) cho thấy
phân tích yếu tố khám phá là phù hợp. Theo tiêu chuẩn Eigenvalues > 1, tổng
phƣơng sai trích (Variance Extracted) là 85.783% (> 50%) nên giải thích đƣợc
85.783% sự biến thiên của dữ liệu, đây là giải thích yếu tố tốt.
Phân tích yếu tố khám phá trích rút ra đƣợc 1 thành phần (Phụ lục 2.2), xác định
nhƣ sau:
AU = 0.926AU1 + 0.926AU2
Trong đó, AU - Sự chấp nhận sử dụng OSS ERP.
2.2.2 Phân tích độ tin cậy (Cronbach Alpha)
Theo Nunnally và Bernstein (1994) [56], trong phân tích độ tin cậy (Cronbach
Alpha), nhóm yếu tố có Cronbach Alpha > 0.60 là đạt yêu cầu của thang đo và
những biến có hệ số tƣơng quan biến tổng (Item-Total Correlation) > 0.40 mới đƣợc
giữ lại.
2.2.2.1 Các thành phần độc lập của thang đo
Theo Bảng 2.2, thành phần OCIS gồm 7 biến đều có hệ số tƣơng quan biến tổng
(Item-Total Correlation) > 0.40. Hệ số tin cậy (Cronbach Alpha) là 0.874 (> 0.60)
nên thang đo đạt yêu cầu, là thang đo tốt (> 0.80) và đƣợc đƣa vào các phân tích
tiếp theo.
25
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
Theo Bảng 2.2, thành phần GRSC gồm 6 biến đều có hệ số tƣơng quan biến tổng
(Item-Total Correlation) > 0.40. Hệ số tin cậy (Cronbach Alpha) là 0.848 (> 0.60)
nên thang đo đạt yêu cầu, là thang đo tốt (> 0.80) và đƣợc đƣa vào các phân tích
tiếp theo.
Theo Bảng 2.2, thành phần CHR gồm 5 biến đều có hệ số tƣơng quan biến tổng
(Item-Total Correlation) > 0.40. Hệ số tin cậy (Cronbach Alpha) là 0.761 (> 0.60)
nên thang đo đạt yêu cầu và đƣợc đƣa vào các phân tích tiếp theo.
Theo Bảng 2.2, thành phần FR gồm 3 biến đều có hệ số tƣơng quan biến tổng
(Item-Total Correlation) > 0.40. Hệ số tin cậy (Cronbach Alpha) là 0.770 (> 0.60)
nên thang đo đạt yêu cầu và đƣợc đƣa vào các phân tích tiếp theo.
Theo Bảng 2.2, thành phần EITS gồm 3 biến đều có hệ số tƣơng quan biến tổng
(Item-Total Correlation) > 0.40. Hệ số tin cậy (Cronbach Alpha) là 0.698 (> 0.60)
nên thang đo đạt yêu cầu và đƣợc đƣa vào các phân tích tiếp theo.
Theo Bảng 2.2, thành phần M gồm 2 biến đều có hệ số tƣơng quan biến tổng (Item-
Total Correlation) > 0.40. Hệ số tin cậy (Cronbach Alpha) là 0.793 (> 0.60) nên
thang đo đạt yêu cầu và đƣợc đƣa vào các phân tích tiếp theo.
Theo Bảng 2.2, thành phần A gồm 2 biến đều có hệ số tƣơng quan biến tổng (Item-
Total Correlation) > 0.40. Hệ số tin cậy (Cronbach Alpha) là 0.636 (> 0.60) nên
thang đo đạt yêu cầu và đƣợc đƣa vào các phân tích tiếp theo.
Bảng 2.2: Độ tin cậy của thang đo
Biến Tƣơng quan biến tổng Cronbach Alpha nếu loại bỏ
biến
Cronbach Alpha
OCIS - Đặc trƣng tổ chức với an toàn thông tin
OS1 0.637 0.858 0.874
OS2 0.654 0.855
MC1 0.683 0.852
MC2 0.574 0.865
IS1 0.705 0.848
IS2 0.672 0.853
26
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
IS3 0.652 0.856
GRSC - Chính sách chính phủ bên cạnh các trƣờng hợp thành công
GR1 0.473 0.853 0.848
GR2 0.714 0.806
GR3 0.677 0.814
SC1 0.600 0.829
SC2 0.683 0.815
SC3 0.655 0.819
CHR - Bất lợi của OSS ERP
C1 0.594 0.696 0.761
C2 0.620 0.686
C3 0.476 0.740
HR1 0.497 0.729
HR2 0.473 0.737
FR - Sự sẵn có các chức năng của OSS ERP
FR1 0.639 0.655 0.770
FR2 0.671 0.615
FR3 0.513 0.798
EITS - Sự hỗ trợ IT từ bên ngoài
EITS1 0.489 0.643 0.698
EITS2 0.597 0.503
A1 0.481 0.672
M – Đặc điểm của lãnh đạo
M1 0.664 . 0.793
M2 0.664 .
A- Lợi thế của OSS ERP
A3 0.476 . 0.636
A4 0.476 .
Chi tiết xem Phụ lục 3.1
2.2.2.2 Các thành phần phụ thuộc của thang đo
27
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
Theo Phụ lục 3.2, thành phần AU gồm 2 biến đều có hệ số tƣơng quan biến tổng
(Item-Total Correlation) > 0.40. Hệ số tin cậy (Cronbach Alpha) là 0.834 (> 0.60)
nên thang đo đạt yêu cầu, là thang đo tốt (> 0.80) và đƣợc đƣa vào các phân tích
tiếp theo.
2.3 Mô hình nghiên cứu hoàn chỉnh
2.3.1 Mô hình
Dựa trên kết quả phân tích yếu tố khám phá và phân tích độ tin cậy, cùng với cơ sở
lý thuyết là nền tảng TOE Framework bên cạnh kết quả của các nghiên cứu trƣớc
đây, kết quả tham khảo ý kiến chuyên gia, tiến hành điều chỉnh mô hình nghiên cứu
cho phù hợp với bối cảnh nghiên cứu ở Việt Nam nhƣ Hình 2.6:
Hình 2.6: Mô hình chấp nhận sử dụng OSS ERP – Hoàn chỉnh
2.3.2 Các giả thuyết nghiên cứu
Từ mô hình nghiên cứu hoàn chỉnh, các giả thuyết sẽ đƣợc phát biểu lại nhƣ sau:
Giả thuyết 01 (H301): Sự sẵn có các chức năng và sự chấp nhận sử dụng OSS ERP
có quan hệ đồng biến (H301+).
28
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
Giả thuyết 02 (H302): Bất lợi của OSS ERP và sự chấp nhận sử dụng OSS ERP có
quan hệ nghịch biến (H302-).
Giả thuyết 03 (H303): Lợi thế của OSS ERP và sự chấp nhận sử dụng OSS ERP có
quan hệ đồng biến (H303+).
Giả thuyết 04 (H304): Đặc điểm của lãnh đạo và sự chấp nhận sử dụng OSS ERP có
quan hệ đồng biến (H304+).
Giả thuyết 05 (H305): Đặc trƣng tổ chức với an toàn thông tin và sự chấp nhận sử
dụng OSS ERP có quan hệ đồng biến (H305+).
Giả thuyết 06 (H306): Chính sách của chính phủ bên cạnh các trƣờng hợp thành
công và sự chấp nhận sử dụng OSS ERP có quan hệ đồng biến (H306+).
Giả thuyết 07 (H307): Sự hỗ trợ IT từ bên ngoài và sự chấp nhận sử dụng OSS ERP
có quan hệ đồng biến (H307+).
2.3.3 Thang đo nghiên cứu hoàn chỉnh
Từ thang đo nghiên cứu chính thức ở Chƣơng 3, qua quá trình thu thập dữ liệu, xử
lý thang đo và mô hình để hình thành thang đo nghiên cứu hoàn chỉnh. Trong thang
đo nghiên cứu hoàn chỉnh, một số yếu tố thuộc về các thành phần khác nhau (Công
nghệ, Tổ chức và Môi trƣờng) đã đƣợc gộp lại với nhau.
2.3.3.1 Cấu trúc thang đo
Sau khi đã kiểm tra độ tin cậy và độ giá trị, thang đo nghiên cứu hoàn chỉnh đƣợc
tóm tắt trong nhƣ Bảng 2.3:
Bảng 2.3: Cấu trúc thang đo hoàn chỉnh
Nhóm Yếu tố Ký hiệu Biến quan sát
Công nghệ
(T)
Sự sẵn có các chức năng
(Functionalities Readiness)
FR FR1, FR2, FR3
29
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
Bất lợi của OSS ERP
(Complexity & Human
Resource)
CHR C1, C2, C3, HR1,
HR2
Lợi thế của OSS ERP
(Tính mở, tƣơng thích, chi phí)
(Advantages)
A A3, A4
Tổ chức
(O)
Đặc điểm của lãnh đạo
(Management)
M M1, M2
Đặc trƣng tổ chức với an toàn
thông tin
(Organization Characteristics)
OCIS OS1, OS2, MC1,
MC2, IS1, IS2, IS3
Môi trƣờng
(E)
Chính sách của chính phủ bên
cạnh các trƣờng hợp thành công
(Government Regulation &
Successful Cases)
GRSC GR1, GR2, GR3,
SC1, SC2, SC3
Sự hỗ trợ IT từ bên ngoài
(Nhà cung cấp, cộng đồng)
(External IT Support)
EITS EITS1, EITS2, A1
2.3.3.2 Danh sách các biến
Bảng 2.4: Danh sách chi tiết các biến trong thang đo hoàn chỉnh
Giả
thiết Danh sách các biến
H301 Sự sẵn có các chức năng (FR)
30
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
1 FR1 OSS ERP cung cấp đầy đủ các phân hệ cơ bản của một hệ
thống ERP?
2 FR2 Mỗi phân hệ của OSS ERP cung cấp đầy đủ các chức năng
cơ bản?
3 FR3 OSS ERP hỗ trợ các chức năng nâng cao (có thể bao gồm
phụ phí)?
H302
Bất lợi của OSS ERP (CHR)
1 C1 Việc kiểm thử các chức năng của OSS ERP là phức tạp?
2 C2 Việc sử dụng OSS ERP là phức tạp?
3 C3 Khó khăn để phát triển thêm các chức năng cho OSS ERP?
4 HR1 Khó khăn để xây dựng đội ngũ nhân viên (phòng IT) làm
chủ OSS ERP?
5 HR2 Khó khăn để huấn luyện đội ngũ nhân viên (ngƣời dùng
cuối) có thể sử dụng OSS ERP?
H303
Lợi thế của OSS ERP (A)
1 A3 OSS ERP yêu cầu cấu hình của hệ thống phần cứng không
cao?
2 A4 OSS ERP giúp tiết kiệm chi phí khi so sánh với ERP mã
nguồn đóng?
H304
Đặc điểm của lãnh đạo (M)
1 M1 Sự chấp nhận đổi mới của ngƣời lãnh đạo thúc đẩy doanh
nghiệp ứng dụng OSS ERP?
2 M2 Sự ủng hộ ứng dụng OSS của lãnh đạo thúc đẩy doanh
nghiệp ứng dụng OSS ERP?
31
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
H305
Đặc trƣng tổ chức với an toàn thông tin (OCIS)
1 OS1 Quy mô doanh nghiệp càng lớn càng thúc đẩy chấp nhận
OSS ERP?
2 OS2 Thị trƣờng rộng lớn thúc đẩy doanh nghiệp chấp nhận OSS
ERP?
3 MC1 Thị trƣờng bất ổn thúc đẩy các doanh nghiệp chấp nhận
OSS ERP?
4 MC2 Áp lực cạnh tranh thúc đẩy doanh nghiệp chấp nhận OSS
ERP (giảm giá thành / tăng chất lƣợng sản phẩm)?
5 IS1 Các lỗ hổng bảo mật của OSS ERP đƣợc phát hiện nhanh
chóng nhờ đặc trƣng của OSS?
6 IS2 Các lỗ hổng bảo mật của OSS ERP đƣợc vá lỗi (fix) nhanh
chóng nhờ đặc trƣng của OSS?
7 IS3 OSS ERP giúp giảm nguy cơ bị lộ dữ liệu kinh doanh?
H306
Chính sách của chính phủ bên cạnh các trƣờng hợp thành công
(GRSC)
1 GR1 Chính sách ƣu đãi thuế sẽ thúc đẩy doanh nghiệp chấp nhận
OSS ERP?
2 GR2 Chính sách đào tạo nhân lực OSS ERP trong xã hội sẽ thúc
đẩy doanh nghiệp chấp nhận OSS ERP?
3 GR3 Chính sách hỗ trợ tƣ vấn OSS ERP cho doanh nghiệp sẽ
thúc đẩy doanh nghiệp chấp nhận OSS ERP?
4 SC1
Các trƣờng hợp thành công của các doanh nghiệp khi ứng
dụng OSS ERP ở NƢỚC NGOÀI sẽ thúc đẩy doanh nghiệp
của bạn chấp nhận OSS ERP?
32
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
5 SC2
Các trƣờng hợp thành công của các doanh nghiệp khi ứng
dụng OSS ERP ở TRONG NƢỚC sẽ thúc đẩy doanh
nghiệp của bạn chấp nhận OSS ERP?
6 SC3
Các trƣờng hợp thành công của các doanh nghiệp CÙNG
NGÀNH kinh doanh khi ứng dụng OSS ERP sẽ thúc đẩy
doanh nghiệp của bạn chấp nhận OSS ERP?
H307
Sự hỗ trợ IT từ bên ngoài (EITS)
1 EITS1 Doanh nghiệp hài lòng với sự hỗ trợ từ nhà cung cấp OSS
ERP?
2 EITS2 Sự hỗ trợ từ cộng đồng là một lợi thế của OSS ERP?
3 A1 OSS ERP giúp doanh nghiệp giảm sự phụ thuộc vào một
nhà cung cấp?
Yếu
tố
phụ
thuộc
Chấp nhận sử dụng OSS ERP (AU)
1 AU1 Anh/Chị sẽ sử dụng (hoặc tƣ vấn bạn bè sử dụng) OSS
ERP bên cạnh hệ thống ERP khác?
2 AU2 Anh/Chị sẽ sử dụng (hoặc tƣ vấn bạn bè sử dụng) OSS
ERP?
2.4 Kiểm định mô hình nghiên cứu và các giả thuyết
2.4.1 Phân tích tƣơng quan
Phân tích ma trận tƣơng quan Pearson để kiểm tra xem với mức ý nghĩa thống kê
(Sig. < 0.05):
Biến độc lập có mối tƣơng quan tuyến tính chặt chẽ với biến phụ thuộc không?
Chỉ khi biến độc lập có quan hệ tuyến tính với các biến phụ thuộc thì các biến
độc lập có thể đƣa vào mô hình hồi quy để giải thích cho biến phụ thuộc AU
(Trọng và Ngọc, Tập 1, 2008, Trang 238) [10].
33
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
Giữa các biến độc lập có mối tƣơng quan chặt chẽ với nhau không? Nếu có thì
phải lƣu ý đến đến hiện tƣợng đa cộng tuyến khi phân tích hồi quy đa biến
(Trọng và Ngọc, Tập 1, 2008, Trang 237) [10].
Kết quả phân tích ma trận tƣơng quan Pearson đƣợc trình bày nhƣ Bảng 2.5, cho
thấy tất cả các biến độc lập có tƣơng quan với biến phụ thuộc về mặt thống kê (Sig.
< 0.01). Biến OCIS có tƣơng quan cao nhất với biến phụ thuộc AU (0.543) và biến
CHR có tƣơng quan thấp nhất với biến phụ thuộc AU (-0.211). Nghĩa là nếu xét
theo mối quan hệ độc lập và không bị ảnh hƣởng bởi các thành phần khác thì khi
mỗi thành phần biến độc lập trong mô hình nghiên cứu tăng (giảm - trƣờng hợp của
thành phần CHR) thì sẽ kéo theo thành phần chấp nhận sử dụng OSS ERP cũng
tăng theo và ngƣợc lại. Nhƣ vậy, mô hình hồi quy đa biến có thể đƣợc sử dụng để
xem xét mối quan hệ tuyến tính giữa các biến phụ thuộc và biến độc lập.
Kết quả phân tích ma trận tƣơng quan Pearson đƣợc trình bày nhƣ Bảng 2.5, cũng
cho thấy các thành phần biến độc lập có tƣơng quan tuyến tính với nhau (cao nhất là
0.451) nên khi phân tích hồi quy đa biến chúng ta cần lƣu ý đến hiện tƣợng đa cộng
tuyến.
Bảng 2.5: Ma trận tương quan giữa các biến yếu tố
Yếu tố OCIS GRSC CHR FR EITS M A AU
OCIS 1
GRSC 0.355 1
(0.000)
CHR -0.247 -0.101 1
(0.001) (0.163)
FR 0.333 0.392 -0.125 1
(0.000) (0.000) (0.084)
EITS 0.451 0.386 -0.087 0.341 1
(0.000) (0.000) (0.230) 0.000)
M 0.268 0.450 0.038 0.361 0.324 1
(0.000) (0.000) (0.595) (0.000) (0.000)
A 0.401 0.266 -0.338 0.261 0.268 0.157 1
(0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.000) (0.030)
34
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
AU 0.543 0.401 -0.211 0.293 0.419 0.344 0.396 1
(0.000) (0.000) (0.003) (0.000) (0.000) (0.000) (0000)
*Giá trị trong dấu ngoặc là mức ý nghĩa (2-tailed) của tương quan
*Chi tiết xem Phụ lục 4
2.4.2 Phân tích hồi quy đa biến
Trong phần này chúng ta sẽ đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy dựa vào R2
hiệu chỉnh (Trọng và Ngọc, Tập 1, 2008, Trang 239) [10], kiểm định độ phù hợp
của mô hình dựa vào trị thống kê F (Trọng và Ngọc, Tập 1, 2008, Trang 239) [10],
đánh giá mức độ giải thích (Beta chuẩn hóa) của các biến độc lập lên các biến phụ
thuộc (Trọng và Ngọc, Tập 1, 2008, Trang 241) [10] và dò tìm sự vi phạm các giả
định cần thiết trong hồi quy tuyến tính (Trọng và Ngọc, Tập 1, 2008, Trang 224)
[10].
Theo mục 2.2, đây là một nghiên cứu tƣơng đối mới trong ngữ cảnh Việt Nam, bản
chất của nghiên cứu là khám phá hơn là khẳng định, vì vậy thủ tục hồi quy đa biến
theo phƣơng pháp Stepwise sẽ đƣợc sử dụng (Nguyễn Đình Thọ, 2011, Trang 502)
[12].
Sau khi tiến hành thủ tục hồi quy đa biến theo phƣơng pháp Stepwise với biến phụ
thuộc AU và 7 biến độc lập là OCIS, GRSC, CHR, FR, EITS, M, A. Kết quả nhƣ
Bảng 2.6:
Bảng 2.6: Những hệ số của phương trình hồi quy
Biến độc lập B Beta chuẩn hóa Sig. VIF
(Constant) -0.214 0.649
OCIS 0.408 0.344 0.000 1.447
GRSC 0.251 0.175 0.007 1.253
A 0.173 0.172 0.007 1.223
EITS 0.178 0.150 0.025 1.361
R2 hiệu chỉnh = 0.375; F = 29.772; Sig. F = 0.000
*Chi tiết xem Phụ lục 5.1
Theo Bảng 2.6, trị thống kê F đƣợc tính từ R2 của mô hình với mức ý nghĩa thống
kê Sig. = 0.000 (< 0.05) cho thấy mô hình hồi quy tuyến tính bội phù hợp với tập dữ
35
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
liệu và có thể suy rộng ra cho toàn tổng thể. Chúng ta cũng thấy rằng R2 hiệu chỉnh
= 0.375 (Bảng 2.6) nghĩa là mô hình hồi quy tuyến tính bội đã xây dựng phù hợp
với tập dữ liệu là 37.5%. Nhƣ vậy, mô hình giải thích đƣợc 37.5% phần biến thiên
của biến phụ thuộc AU - chấp nhận sử dụng OSS ERP.
Trong 7 thành phần độc lập đo lƣờng sự chấp nhận sử dụng OSS ERP, có 4 thành
phần có ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP là OCIS; GRSC; A; EITS,
đều với mức ý nghĩa Sig. < 0.05 (Bảng 2.6). Ba thành phần còn lại là CHR; FR; M
không đƣợc đƣa vào mô hình hồi quy. Do vậy, chỉ có 4 giả thuyết đƣợc chấp nhận.
Phƣơng trình hồi quy có dạng:
AU = 0.344OCIS + 0.175GRSC + 0.172A + 0.150EITS
Trong 4 yếu tố biến độc lập của phƣơng trình hồi quy, hệ số Beta chuẩn hóa của
thành phần OCIS cao nhất (0.344), thành phần EITS có hệ số Beta chuẩn hóa thấp
nhất (0.150).
Dò tìm sự vi phạm các giả định cần thiết trong hồi quy tuyến tính (Trọng và Ngọc,
Tập 1, 2008, Trang 224) [10]:
Giả định liên hệ tuyến tính: Bằng cách quan sát đồ thị phân tán phần dƣ chuẩn
hóa (Standardized Residual) theo giá trị dự đoán chuẩn hóa (Standardized
Predicted Value), nếu giả định liên hệ tuyến tính đƣợc thỏa mãn thì phần dƣ sẽ
phân tán ngẫu nhiên trong một vùng xung quanh đƣờng đi qua tung độ 0 chứ
không tạo thành một hình dạng nào (Trọng và Ngọc, Tập 1, 2008, Trang 225)
[10]. Theo Phụ lục 5.4, đồ thị phân tán phần dƣ chuẩn hóa theo giá trị dự đoán
chuẩn hóa có phần dƣ phân tán ngẫu nhiên trong một vùng xung quanh đƣờng đi
qua tung độ 0 chứ không tạo thành một hình dạng nào nên giả định liên hệ tuyến
tính đƣợc thỏa mãn.
Giả định phƣơng sai của sai số không đổi: Giả định này thỏa mãn khi phần dƣ
phân tán ngẫu nhiên quanh trục tung độ 0 trong một phạm vi không đổi trên đồ
thị phân tán phần dƣ chuẩn hóa (Standardized Residual) theo giá trị dự đoán
chuẩn hóa (Standardized Predicted Value) (Trọng và Ngọc, Tập 1, 2008, Trang
36
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
226) [10]. Theo Phụ lục 5.4, đồ thị phân tán phần dƣ chuẩn hóa theo giá trị dự
đoán chuẩn hóa có phần dƣ phân tán ngẫu nhiên quanh trục tung độ 0 trong
phạm vi không đổi nên giả định đƣợc thỏa mãn.
Giả định về phân phối chuẩn của phần dƣ: Theo Phụ lục 5.2, dựa vào biểu đồ tần
số của các phần dƣ cho biết phân phối phần dƣ xấp xỉ chuẩn (trung bình Mean =
3.75E-16 ~ 0 và độ lệch chuẩn Std. Dev. = 0.990 ~ 1) nên giả định phân phối
chuẩn của phần dƣ không bị vi phạm (Trọng và Ngọc, Tập 1, 2008, Trang 228)
[10]. Mặt khác, theo Phụ lục 5.3, dựa vào biểu đồ P-P Plot sẽ thấy các điểm
quan sát không phân tán quá xa đƣờng thẳng kỳ vọng, nên cũng có thể kết luận
giả định phân phối chuẩn của phần dƣ không bị vi phạm (Trọng và Ngọc, Tập 1,
2008, Trang 231) [10].
Giả định về tính độc lập của các sai số (không có tƣơng quan giữa các phần dƣ):
Đại lƣợng thống kê Durbin-Watson có thể dùng để kiểm định, nếu các phần dƣ
không có tƣơng quan chuỗi bậc nhất với nhau thì giá trị thống kê Durbin-
Watson sẽ gần bằng 2 (Trọng và Ngọc, Tập 1, 2008, Trang 233) [10]. Theo Phụ
lục 5.1, giá trị thống kê Durbin-Watson là 2.180 (gần bằng 2) nên giả định về
tính độc lập của các sai số đƣợc thỏa mãn.
Giả định không có mối tƣơng quan giữa các biến độc lập (đo lƣờng đa cộng
tuyến): Hệ số tƣơng quan giữa các biến độc lập nhƣ đã nói ở mục 2.4.1 là tƣơng
đối cao, vì vậy hiện tƣợng đa cộng tuyến cần đƣợc xem xét một cách kỹ càng.
Hệ số phóng đại phƣơng sai VIF vƣợt quá 10 là dấu hiệu của hiện tƣợng đa cộng
tuyến (Trọng và Ngọc, Tập 1, 2008, Trang 252) [10]. Tuy nhiên, trong thực tế,
nếu hệ số phóng đại phƣơng sai VIF lớn hơn 2 thì cần cẩn thận trong diễn giải
các trọng số hồi quy (Nguyễn Đình Thọ, 2011, Trang 497) [12]. Theo Phụ lục
5.1, tất cả các hệ số phóng đại phƣơng sai VIF đều nhỏ hơn 1.5 nên giả định
đƣợc chấp nhận.
37
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
2.4.3 Kiểm định giả thuyết
Các kết quả kiểm định trong phần phân tích hồi quy đa biến cho thấy có 4 giả thuyết
đƣợc chấp nhận và 3 giả thuyết bị bác bỏ (chƣa đạt mức ý nghĩa thống kê < 0.05).
Trong 7 giả thuyết nghiên cứu, có 4 giả thuyết đƣợc chấp nhận gồm H305; H306;
H303; H307 và 3 giả thuyết bị bác bỏ gồm H301; H302; H304.
Giả thuyết H305 đƣợc phát biểu: “Đặc trƣng tổ chức với an toàn thông tin và sự
chấp nhận sử dụng OSS ERP có quan hệ đồng biến”. Theo Bảng 2.6, kết quả ƣớc
lƣợng của OCIS với mức ý nghĩa thống kê Sig. = 0.000 (<0.05) và hệ số Beta chuẩn
hóa của OCIS là 0.344, giả thuyết H305 đƣợc chấp nhận. Hệ số Beta chuẩn hóa của
OCIS là 0.344, điều này có nghĩa là trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu
tăng yếu tố OCIS lên 1 đơn vị thì sự chấp nhận sử dụng OSS ERP sẽ tăng lên 0.344
đơn vị. Các biến dùng để đo yếu tố OCIS (Bảng 2.4) cho thấy đây là một yếu tố ảnh
hƣởng trực tiếp đến tiến trình kinh doanh của tổ chức, đảm bảo lợi thế cạnh tranh và
giúp cho thông tin kinh doanh của tổ chức đƣợc an toàn hơn. Chính sự ảnh hƣởng
lớn và trực tiếp đến công việc kinh doanh của tổ chức làm cho yếu tố này có ảnh
hƣởng mạnh nhất (Hệ số Beta chuẩn hóa cao nhất).
Giả thuyết H306 đƣợc phát biểu “Chính sách của chính phủ bên cạnh các trƣờng
hợp thành công và sự chấp nhận sử dụng OSS ERP có quan hệ đồng biến”. Theo
Bảng 2.6, kết quả ƣớc lƣợng của GRSC với mức ý nghĩa thống kê là Sig. = 0.007
(<0.05) và hệ số Beta chuẩn hóa của GRSC là 0.175, giả thuyết H306 đƣợc chấp
nhận. Hệ số Beta chuẩn hóa của GRSC là 0.175, điều này có nghĩa là trong điều
kiện các yếu tố khác không đổi, nếu tăng yếu tố GRSC lên 1 đơn vị thì sự chấp nhận
sử dụng OSS ERP sẽ tăng lên 0.175 đơn vị. Các biến dùng để đo yếu tố GRSC
(Bảng 2.4) cho thấy đây là một yếu tố thúc đẩy tích cực từ môi trƣờng bên ngoài, có
xu hƣớng khuyến khích doanh nghiệp chấp nhận sử dụng OSS ERP khi có đƣợc sự
hỗ trợ từ chính phủ, sự sẵn có của nguồn nhân lực bên cạnh những chứng cứ thành
công khi sử dụng OSS ERP của các tổ chức khác.
38
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
Giả thuyết H303 đƣợc phát biểu “Lợi thế của OSS ERP và sự chấp nhận sử dụng
OSS ERP có quan hệ đồng biến”. Theo Bảng 2.6, kết quả ƣớc lƣợng của A với mức
ý nghĩa thống kê là Sig. = 0.007 (<0.05) và hệ số Beta chuẩn hóa của A là 0.172, giả
thuyết H303 đƣợc chấp nhận. Hệ số Beta chuẩn hóa của A là 0.172, điều này có
nghĩa là trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu tăng yếu tố A lên 1 đơn vị
thì sự chấp nhận sử dụng OSS ERP sẽ tăng lên 0.172 đơn vị. Các biến dùng để đo
yếu tố A (Bảng 2.4) cho thấy lợi thế về chi phí khi chấp nhận sử dụng OSS ERP. Sự
tiết kiệm chi phí là một động cơ thúc đẩy các tổ chức khi quyết định đầu tƣ vào
OSS ERP. Việc yêu cầu cấu hình phần cứng không cao giúp cho các tổ chức có thể
yên tâm tái sử dụng hệ thống phần cứng khi nâng cấp hệ thống OSS ERP, đó là một
sự tiết kiệm chi phí bền vững.
Giả thuyết H307 đƣợc phát biểu “Sự hỗ trợ IT từ bên ngoài và sự chấp nhận sử dụng
OSS ERP có quan hệ đồng biến”. Theo Bảng 2.6, kết quả ƣớc lƣợng của EITS với
mức ý nghĩa thống kê là Sig. = 0.025 (<0.05) và hệ số Beta chuẩn hóa của EITS là
0.150 nên giả thuyết H307 đƣợc chấp nhận. Hệ số Beta chuẩn hóa của EITS là
0.150, điều này có nghĩa là trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu tăng yếu
tố EITS lên 1 đơn vị thì sự chấp nhận sử dụng OSS ERP sẽ tăng lên 0.150 đơn vị.
Sự hỗ trợ IT từ bên ngoài là một đặc trƣng của OSS, nó không những giúp cho tổ
chức nhận đƣợc sự giúp đỡ từ cộng đồng mà còn giúp cho tổ chức không bị lệ thuộc
vào một nhà cung cấp, giảm rủi ro cho tổ chức khi sử dụng OSS ERP.
Giả thuyết H301 đƣợc phát biểu “Sự sẵn có các chức năng và sự chấp nhận sử dụng
OSS ERP có quan hệ đồng biến”. Theo Bảng 2.6, FR không đƣợc đƣa vào mô hình
nên giả thuyết H301 bị bác bỏ. Điều này có thể đƣợc giải thích thông qua các yếu tố
GRSC và EITS. Yếu tố FR có quan hệ chặt chẽ nhất với yếu tố GRSC (r = 0.392)
và EITS (r = 0.341) theo Phụ lục 4. Nhƣ thế, nếu sự sẵn có các chức năng càng cao
thì chính phủ càng có cơ sở để hỗ trợ qua các chính sách, càng có nhiều trƣờng hợp
thành công và cộng đồng OSS ERP ngày càng lớn mạnh hơn.
39
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
Giả thuyết H302 đƣợc phát biểu “Bất lợi của OSS ERP và sự chấp nhận sử dụng
OSS ERP có quan hệ nghịch biến”. Theo Bảng 2.6, CHR không đƣợc đƣa vào mô
hình nên giả thuyết H302 bị bác bỏ. Điều này có thể đƣợc giải thích thông qua các
yếu tố A và OCIS. Yếu tố CHR có quan hệ chặt chẽ nhất với yếu tố A (r = -0.338)
và OCIS (r = -0.247) theo Phụ lục 4. Những lợi ích mà OSS ERP mang lại cho tổ
chức đã vƣợt qua những bất lợi của OSS ERP để có thể thúc đẩy tổ chức ứng dụng
OSS ERP. Mặc khác, theo ý kiến các chuyên gia, việc sử dụng cũng nhƣ đào tạo
nhân sự cho OSS ERP là không phức tạp khi so sánh với các hệ thống ERP khác, vì
thế nó không ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP.
Giả thuyết H304 đƣợc phát biểu “Đặc điểm của lãnh đạo và sự chấp nhận sử dụng
OSS ERP có quan hệ đồng biến”. Theo Bảng 2.6, M không đƣợc đƣa vào mô hình
nên giả thuyết H304 bị bác bỏ. Là ngƣời lãnh đạo trong tổ chức, hơn ai hết là ngƣời
biết rõ nhất những gì cần thiết để mang lại lợi ích cho doanh nghiệp. Nếu ngƣời
lãnh đạo nhận thấy OSS ERP mang đến lợi ích cho doanh nghiệp thì sẽ chấp nhận
sử dụng và ủng hộ OSS ERP. Vì thế, yếu tố M có thể đƣợc giải thích qua các yếu tố
GRSC (r = 0.450), EITS (r = 0.324), OCIS (r = 0.268) (Theo Phụ lục 4).
Bảng 2.7: Kết quả kiểm định các giả thuyết
Giả
thuyết
Yếu tố Phát biểu Hệ số
Beta
Kết quả
H301 FR Sự sẵn có các chức năng và sự chấp nhận
sử dụng OSS ERP có quan hệ đồng biến 0.018 Bác bỏ
H302 CHR Bất lợi của OSS ERP và sự chấp nhận sử
dụng OSS ERP có quan hệ nghịch biến -0.044 Bác bỏ
H303 A Lợi thế của OSS ERP và sự chấp nhận
sử dụng OSS ERP có quan hệ đồng biến 0.172
Chấp
nhận
H304 M Đặc điểm của lãnh đạo và sự chấp nhận
sử dụng OSS ERP có quan hệ đồng biến 0.126 Bác bỏ
40
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
H305 OCIS
Đặc trƣng tổ chức với an toàn thông tin
và sự chấp nhận sử dụng OSS ERP có
quan hệ đồng biến
0.344 Chấp
nhận
H306 GRSC
Chính sách của chính phủ bên cạnh các
trƣờng hợp thành công và sự chấp nhận
sử dụng OSS ERP có quan hệ đồng biến
0.175 Chấp
nhận
H307 EITS
Sự hỗ trợ IT từ bên ngoài và sự chấp
nhận sử dụng OSS ERP có quan hệ đồng
biến
0.150 Chấp
nhận
*Chi tiết xem Phụ lục 5
2.5 Tóm tắt chƣơng
Chƣơng 4 đã trình bày kết quả nghiên cứu của mô hình chấp nhận sử dụng OSS
ERP ở Việt Nam. Từ mô hình đề xuất và thang đo sơ bộ, sau khi trao đổi với các
chuyên gia để hình thành thang đo chính thức. Thang đo chính thức đƣợc sử dụng
để tiến hành khảo sát các CIO, các nhà lãnh đạo CNTT và các nhà tƣ vấn ERP có
hiểu biết về OSS ERP, thu đƣợc 193 mẫu dữ liệu hợp lệ sau khi đã loại bỏ 12 mẫu
khảo sát không đạt yêu cầu. 193 mẫu dữ liệu hợp lệ đƣợc xử lý bằng phần mềm
SPSS phiên bản 20. Kết quả phân tích yếu tố khám phá trích rút ra 7 yếu tố từ 11
yếu tố ban đầu, 7 yếu tố này đều đạt độ tin cậy. Kết quả phân tích cho kết quả là
một mô hình gồm có 4 yếu tố có ý nghĩa thống kê ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử
dụng OSS ERP ở Việt Nam là OCIS - Đặc trƣng tổ chức với an toàn thông tin;
GRSC - Chính sách chính phủ bên cạnh các trƣờng hợp thành công; A - Lợi thế của
OSS ERP; EITS - Sự hỗ trợ IT từ bên ngoài. Mô hình phù hợp với tập dữ liệu và
giải thích đƣợc 37.5% phần biến thiên của biến phụ thuộc là sự chấp nhận sử dụng
OSS ERP ở Việt Nam.
41
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
Chƣơng 5 sẽ trình bày kết luận của nghiên cứu, đƣa ra những kiến nghị nhằm gia
tăng sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở Việt Nam, những hạn chế của nghiên cứu
đƣợc nêu ra và đề xuất hƣớng nghiên cứu tiếp theo trong tƣơng lai.
42
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
[1] Viện Tin học Doanh nghiệp, Phòng Thƣơng mại và Công nghiệp Việt Nam.
“Thực trạng năm 2009 - Thực trạng chung.” Internet:
http://bizinfo.vn/ictindex/uni/home/index.php?lang=vn&disp_id=74&sub_index=8,
2009.
[2] Phòng Thƣơng mại và Công nghiệp Việt Nam. “Tiếp tục triển khai Đề án 191
giai đoạn 2011-2015.” Internet:
http://vccinews.vn/?page=detail&folder=62&Id=2662, Ngày 03 tháng 12 năm 2010.
[3] Tạp chí Thế Giới Vi Tính. “Ứng dụng CNTT hiệu quả là xây dựng nƣớc mạnh.”
Internet: http://www.pcworld.com.vn/articles/quan-ly/nguon-
luc/2011/09/1228162/ung-dung-cntt-hieu-qua-la-xay-dung-nuoc-manh/, Ngày 16
tháng 09 năm 2011.
[4] ICTnews. “Tìm giải pháp thúc đẩy ứng dụng phần mềm nguồn mở.” Internet
http://www.baomoi.com/Home/CNTT/ictnews.vn/Tim-giai-phap-thuc-day-ung-
dung-phan-mem-nguon-mo/8688301.epi, Ngày 15 tháng 06 năm 2012.
[5] ICTnews. “Đề xuất buộc từ chức lãnh đạo không dùng phần mềm nguồn mở.”
Internet http://ictnews.vn/home/CNTT/4/De-xuat-buoc-tu-chuc-lanh-dao-khong-
dung-phan-mem-nguon-mo/103132/index.ict, Ngày 15 tháng 06 năm 2012.
[6] Công ty General Solutions. “Họ đã thành công với OpenERP.” Internet:
http://gscom.vn.
[7] Công ty Blowfish Information Technologies. “Khách hàng.” Internet:
http://www.blowfishsolutions.com/testimonials.html.
[8] Trung tâm Giải pháp Doanh Nghiệp AMOS. “Giới thiệu.” Internet:
http://amos.vietsoftware.com/amos/Vietnamese/GioiThieu.
43
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
[9] (Đại học kinh tế Đà Nẵng). “Các nhân tố tác động đến việc ứng dụng ERP cho
các doanh nghiệp tại Đà Nẵng,” luận văn Thạc sĩ, Đại học kinh tế Đà Nẵng, Đà
Nẵng, 2008.
[10] Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc. “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS”, Tập 1, NXB Hồng Đức, 2008.
[11] Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc. “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS”, Tập 2, NXB Hồng Đức, 2008.
[12] Nguyễn Đình Thọ. “Phƣơng pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh”,
NXB Lao Động Xã Hội, 2011.
Tiếng Anh
[13] S. Hamilton. Maximizing Your ERP System: A Practical Guide for Managers.
India: McGraw-Hill Education (India) Pvt Ltd, 2004, pp. 36-49.
[14] V. G. Fougatsaro. “A Study of Open Source ERP Systems,” Master Thesis,
School Of Management Blekinge Institute Of Technology, Sweden, 2009.
[15] G. Bruce et al. “OSS opportunities in open source software - CRM and OSS
standards,” BT Technology Journal, vol. 24, no. 1, pp. 127-140, Jan. 2006.
[16] Panorama Consulting Group. “2011 ERP Report,” 2011, Available:
http://panorama-consulting.com/resource-center/2011-erp-report/.
[17] Forrester Research. “Open Source Paves The Way For The Next Generation Of
Enterprise IT: A European Survey Finds That Open Source Becomes The Hidden
Backbone Of The Software Industry, And Leads To A Paradigm Change In
Enterprise IT,” 2008, Available:
http://www.wcm.bull.com/internet/pr/rend.jsp?DocId=412289&lang=en.
[18] N. Huq and S. M. A. Shah. “Why Select an Open Source ERP over Proprietary
ERP? A Focus on SMEs and Supplier's Perspective,” Master Thesis, Jönköping
University, Swedish, 2010.
44
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
[19] R. A. De Carvalho. “Free and open source enterprise resources planning,” in
Handbook of research on enterprise systems, J. N. D. Gupta , S. D. Sharma and M.
A. Rashid, Eds. London: IGI Global, 2009, pp. 32-44.
[20] L. Augustin. “Why now is the time for open source applications?,” presented at
6th International Conference on Open Source Systems, Notre Dame, Indiana, USA,
2010.
[21] Open Source Initiative. “The Open Source Definition.” Internet:
http://www.opensource.org/docs/osd, Dec. 2011.
[22] V. Dilmurad et al. “Open source software usage on municipalities; a case
study: Çankaya municipality,” Procedia Computer Science, vol. 3, pp. 805-808,
Feb. 2011.
[23] D. A. Wheeler. “Why Open Source Software / Free Software (OSS/FS,
FLOSS, or FOSS)? Look at the Numbers!” Internet:
http://www.dwheeler.com/oss_fs_why.html, Apr. 2007.
[24] Fraunhofer IPA and MTA Sztaki. “Open Source ERP: Reasonable tools for
manufacturing SMEs,” 2011, Available:
http://www.ipa.fraunhofer.de/fileadmin/www.ipa.fhg.de/pdf/Studien/OpenSource-
ERP_Study_2011.pdf.
[25] Focus Research. “ERP Systems Market Primer,” 2009, Available:
http://whitepapers.technologyevaluation.com/view_document/21528/erp-systems-
market-primer.html.
[26] M. A. Rashid et al. “The Evolution of ERP Systems: A Historical Perspective,”
in Enterprise Resource Planning: Global Opportunities, Challenges and Solution,
L. Hossain, J. Patrick, and M. A. Rashid, Eds. USA: Idea Group Publishing, 2002,
pp. 1-16.
45
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
[27] F. R. Jacobs and F.C. „Ted‟ Weston Jr. “Enterprise resource planning (ERP) -
A brief history,” Journal of Operations Management, vol. 25, iss. 2, pp. 357-363,
2007.
[28] L. Motiwalla and J. Thompson. Enterprise Systems for Management. Upper
Saddle River, New Jersey, USA: Prentice Hall, 2009.
[29] D. Chand et al. “A balanced scorecard based framework for assessing the
strategic impacts of ERP systems,” Computers in Industry, vol. 56, iss. 6, pp. 558-
572, 2005.
[30] T. F. Wallace and M. H. Kremzar. ERP: making it happen: the implementers'
guide to success with enterprise resource planning. Hoboken, New Jersey, USA:
John Wiley and Sons, 2001.
[31] T. H. Davenport. Mission Critical - Realizing the Promise of Enterprise
Systems. Boston, Massachusetts: Harvard Business School Press, 2000, pp. 1-28.
[32] M. L. Markus and C. Tanis. “The Enterprise Systems Experience - From
Adoption to Success,” In Framing the Domains of IT Research: Glimpsing the
Future Through the Past, R. W. Zmud, Ed. Cincinnati, OH: Pinnaflex Educational
Resources, 2000, pp. 173-205.
[33] K. Kumar and J. V. Hillegersberg. “Enterprise resource planning:
introduction,” Magazine Communications of the ACM, vol. 43, iss. 4, pp. 22-26,
Apr. 2000.
[34] Gartner Group. “ERP is Dead – Long Live ERPII,” White Paper # SPA-12-
0420, 2000.
[35] S. Valkov. “Innovative concept of open source enterprise resource planning
(ERP) system”, in Proc. CompSysTech, 2008, pp.11-11.
[36] S. Maha and C. Tony. “Strategic drivers of open source software adoption in
the public sector: challenges and opportunities,” in Proc. European Conference on
Information Systems (ECIS), 2012 , Paper 237.
46
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
[37] M. Magnusson. “Intentions to Adopt Open Source Software ERP Systems - A
Case Study of Four Swedish Municipalities,” in Hawaii International Conference
on System Sciences (HICSS), Hawaii, 2011, pp. 1 - 10.
[38] P. Upadhyay et al. “Factors influencing ERP implementation in Indian
manufacturing organisations: A study of micro, small and medium-scale
enterprises,” Journal of Enterprise Information Management, vol. 24, iss. 2, pp.
130-145, 2011.
[39] K. Gurusamy and J. Campbell. “A Case Study Of Open Source Software
Adoption In Australian Public Sector Organisations,” presented at 15th Pacific Asia
Conference on Information Systems (PACIS), Brisbane, Australia, 2011.
[40] M. Huynh and I. Pinto. “Open Source ERP Applications: A Reality Check for
Their Possible Adoption and Use in Teaching Business Process Integration,”
Information Systems Education Journal, vol. 8, no. 69, 2010.
[41] L. Morgan and P. Finnegan. “Open innovation in secondary software firms: an
exploration of managers' perceptions of open source software,” ACM SIGMIS
Database, vol. 41, iss. 1, pp. 76-95, Feb. 2010.
[42] B. Ramdani et al. “Predicting SME's adoption of enterprise systems,” Journal
of Enterprise Information Management, vol. 22, pp. 10 - 24, 2009.
[43] W.-L. Shiau et al. “Development of measures to assess the ERP adoption of
small and medium enterprises,” Journal of Enterprise Information Management,
vol. 22, pp. 99 - 118, 2009.
[44] B. Johansson and F. Sudzina. “Choosing Open Source ERP Systems: What
Reasons Are There For Doing So?,” In Open Source Ecosystems: Diverse
Communities Interacting: 5th
IFIP WG 2.13 International Conference on Open
Source Systems, OSS 2009 (Springer), Sweden, 2009, p. 143-155.
47
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
[45] R. Seethamraju and J. Seethamraju. “Adoption of ERPs in a Medium-sized
Enterprise - A Case Study,” in Australasian Conference on Information Systems
(ACIS), Christchurch, 2008, pp. 887-896.
[46] G. Munoz-Cornejo et al. “An Empirical Investigation into the Adoption of
Open Source Software in Hospitals,” International Journal of Helathcare
Information Systems and Informatics, vol. 21250, iss. 3, pp. 16-37, 2008.
[47] L. Raymond and S. Uwizeyemungu. “A profile of ERP adoption in
manufacturing SMEs,” Journal of Enterprise Information Management, vol. 20, pp.
487-502, 2007.
[48] B. Ramdani and P. Kawaiek. “SME Adoption of Enterprise Systems in the
Northwest of England: An Environmental, Technological, and Organizational
Perspective,” in Organizational Dynamics of Technology-Based Innovation:
Diversifying the Research Agenda: IFIP TC8 WG 8.6 International Working
Conference (Springer), Manchester, 2007, pp. 409-430.
[49] G. Buonanno et al. “Factors affecting ERP system adoption A comparative
analysis between SMEs and large companies,” Journal of Enterprise Information
Management, vol. 18, iss. 4, pp. 384-426, 2005.
[50] H. Andersson and T. Karlsson. “The open source software alternative : Factors
and their impact on the decision-making process at Swedish municipalities,” Mater
Thesis, Jönköping University, Swedish, 2005.
[51] E. Glynn et al. “Commercial Adoption of Open Source Softwar: An Empirical
Study,” in International IEEE Symposium Empirical Software Engineering, 2005,
pp. 225-234.
[52] N. Castor et al. “Factor for the selection of ERP software in the large
manufacturing companies: The Venezuelan case,” presented at 8th
World
Multiconference on Systemics, Cybernetics and Informatics (SCI 2004), Orlando,
Florida, Jul. 2004.
48
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
[53] L.G. Tornatzky and M. Fleischer. The Processes of Technological Innovation.
Lexington, Massachusetts: Lexington Books, 1990.
[54] J. Hair et al. Multivariate data analysis. 6th
ed. New Jersey: Prentical Hall,
2006.
[55] Gerbing and Anderson. “An Update Paradigm for Scale Development
Incorporing Unidimensionality and Its Assessments,” Journal of Marketing
Research, vol. 25, pp. 186-192, 1988.
[56] J. Nunnally and I. Bernstein. Psychometric theory. 3rd
New York: McGraw
Hill, 1994.
49
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
PHỤ LỤC
50
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
Phụ lục 1. Bảng câu hỏi khảo sát
ERP MÃ NGUỒN MỞ (OSS ERP) Ở VIỆT NAM
Kính chào Anh/Chị, Tôi là VĂN MINH NHẬT,
(Học viên cao học Chuyên ngành Hệ Thống Thông Tin Quản Lý, Đại học Bách Khoa TP.
Hồ Chí Minh)
Hiện nay, tôi đang nghiên cứu đề tài “CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ CHẤP
NHẬN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ERP MÃ NGUỒN MỞ Ở VIỆT NAM” để đánh giá các
yếu tố có khả năng tác động đến sự chấp nhận sử dụng phần mềm ERP mã nguồn mở (OSS
ERP) ở Việt Nam.
Bảng khảo sát này ghi nhận lại những ý kiến cá nhân của các Anh/Chị. Vì vậy, sẽ không có
câu trả lời đúng hay sai, tất cả các ý kiến của Anh/Chị đều đóng góp cho sự thành công của
đề tài. Tôi xin cam kết mọi thông tin của Anh/Chị sẽ đƣợc bảo mật và chỉ đƣợc sử dụng
cho mục đích nghiên cứu của đề tài... Rất mong nhận đƣợc hỗ trợ nhiệt tình của Anh/Chị.
Sau khi gửi bảng khảo sát, Anh/Chị có thể xem kết quả khảo sát tính đến thời điểm hiện
tại. Nếu Anh/Chị quan tâm đến kết quả cuối cùng của nghiên cứu này, xin vui lòng để lại
địa chỉ E-Mail bên dƣới bảng khảo sát.
Trân trọng cảm ơn,
VĂN MINH NHẬT
(OSS ERP ngoài các chức năng của một hệ thống ERP còn bao gồm cả những đặc trƣng
của hệ thống mã nguồn mở (OSS), làm gia tăng tính linh hoạt, tính thích nghi, tính mở của
một hệ thống ERP ... Các hệ thống OSS ERP đang đƣợc đánh giá cao trên thị trƣờng là
ADempiere, Apache Ofbiz, AvERP, CAO-Faktura, Compiere, Limbas, Lx-Office,
Openbravo, OpenERP, Opentaps, SQL-Ledger, Tryton, WebERP, xTuple ERP ...)
*:Bắt buộc
SỰ CHẤP NHẬN SỬ DỤNG OSS ERP
Anh/Chị vui lòng chọn câu trả lời bằng cách đánh dấu vào các ô với các cấp độ nhƣ sau
(1) - hoàn toàn phản đối
(2) - rất phản đối
(3) - phản đối
(4) - không phản đối cũng không đồng ý
(5) - đồng ý
(6) - rất đồng ý
(7) - hoàn toàn đồng ý
51
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
Sự sẵn có các chức năng
Sự sẵn có các chức năng của OSS ERP ảnh hưởng đến sự chấp nhận
sử dụng OSS ERP...
1 2 3 4 5 6 7
1
OSS ERP cung cấp đầy đủ các phân hệ cơ bản của một hệ thống ERP? *
Một số phân hệ cơ bản là Manufacturing / Production, Finance / Accounting, Sale
/ Marketing, Human Resource ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
2 Mỗi phân hệ của OSS ERP cung cấp đầy đủ các chức năng cơ bản? * ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
3 OSS ERP hỗ trợ các chức năng nâng cao (có thể bao gồm phụ phí)? * ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
Sự phức tạp
Sự phức tạp của OSS ERP ảnh hưởng đến sự chấp nhận sử dụng
OSS ERP... 1 2 3 4 5 6 7
1 Việc kiểm thử các chức năng của OSS ERP là PHỨC TẠP? * ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
2 Việc sử dụng OSS ERP là phức tạp? * ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
3 Khó khăn để phát triển thêm các chức năng cho OSS ERP? * ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
X Việc kiểm thử các chức năng của OSS ERP là ĐƠN GIẢN? * ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
Lợi thế của OSS ERP
Lợi thế của OSS ERP ảnh hưởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS
ERP... 1 2 3 4 5 6 7
1 OSS ERP giúp doanh nghiệp giảm sự phụ thuộc vào một nhà cung cấp? * ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
2 OSS ERP dễ dàng tƣơng thích với các hệ thống phần mềm khác? * ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
3 OSS ERP yêu cầu cấu hình của hệ thống phần cứng KHÔNG CAO? * ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
4 OSS ERP giúp tiết kiệm chi phí khi so sánh với ERP mã nguồn đóng? * ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
Đặc điểm của lãnh đạo
Đặc điểm của lãnh đạo ảnh hưởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS
ERP... 1 2 3 4 5 6 7
1 Sự chấp nhận đổi mới của ngƣời lãnh đạo thúc đẩy doanh nghiệp ứng dụng OSS
ERP? * ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
2 Sự ủng hộ ứng dụng OSS của lãnh đạo thúc đẩy doanh nghiệp ứng dụng OSS
ERP? * ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
52
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
3 Ngƣời lãnh đạo TRẺ TUỔI có khuynh hƣớng thúc đẩy doanh nghiệp ứng dụng
OSS ERP? * ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
Quy mô tổ chức và lĩnh vực kinh doanh
Quy mô tổ chức và lĩnh vực kinh doanh ảnh hưởng đến sự chấp nhận
sử dụng OSS ERP... 1 2 3 4 5 6 7
1
Quy mô doanh nghiệp càng lớn càng thúc đẩy chấp nhận OSS ERP? *
Quy mô doanh nghiệp càng lớn thì chi phí bản quyền càng cao nên sử dụng OSS
ERP bên cạnh các hệ thống OSS khác để giảm chi phí... ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
2
Thị trƣờng rộng lớn thúc đẩy doanh nghiệp chấp nhận OSS ERP? *
Doanh nghiệp có nhiều chi nhánh ở nhiều vị trí địa lý khác nhau với những nét
văn hóa khác nhau sẽ thúc đẩy doanh nghiệp ứng dụng OSS ERP... ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
3
Các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực kỹ thuật dễ dàng chấp nhận OSS ERP?
*
Dễ thích nghi với những khác biệt của OSS so với các hệ thống phần mềm có bản
quyền nguồn đóng...
○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
An toàn thông tin
An toàn thông tin ảnh hưởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP... 1 2 3 4 5 6 7
1
Các lỗ hổng bảo mật của OSS ERP đƣợc phát hiện nhanh chóng nhờ đặc trƣng của
OSS? *
Sự tham gia của cộng đồng giúp các lỗ hổng được phát hiện sớm ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
2
Các lỗ hổng bảo mật của OSS ERP đƣợc vá lỗi (fix) nhanh chóng nhờ đặc trƣng
của OSS? *
Sự tham gia của cộng đồng giúp các lỗ hổng được vá lỗi (fix) sớm ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
3
OSS ERP giúp giảm nguy cơ bị lộ dữ liệu kinh doanh? *
Khi doanh nghiệp duy trì một bộ phận để bảo trì / phát triển OSS ERP của doanh
nghiệp thì dữ liệu của doanh nghiệp ít nguy cơ bị lộ ra bên ngoài... ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
Xây dựng đội ngũ nhân sự
Việc xây dựng đội ngũ nhân sự ảnh hưởng đến sự chấp nhận sử dụng
OSS ERP... 1 2 3 4 5 6 7
1 Khó khăn để xây dựng đội ngũ nhân viên (phòng IT) làm chủ OSS ERP? * ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
2 Khó khăn để huấn luyện đội ngũ nhân viên (ngƣời dùng cuối) có thể sử dụng OSS
ERP? * ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
Đặc trƣng thị trƣờng
Đặc trưng thị trường ảnh hưởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS
ERP... 1 2 3 4 5 6 7
1 Thị trƣờng bất ổn thúc đẩy các doanh nghiệp chấp nhận OSS ERP? *
OSS ERP với khả năng tùy chỉnh (customization) cao có thể đáp ứng tốt trước sự ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
53
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
biến động chính sách của doanh nghiệp hoạt động trong môi trường bất ổn...
2
Áp lực cạnh tranh thúc đẩy doanh nghiệp chấp nhận OSS ERP (giảm giá thành /
tăng chất lƣợng sản phẩm)? *
OSS ERP giúp giảm chi phí dẫn đến chi phí điều hành và hoạt động của doanh
nghiệp giảm nên doanh nghiệp có thể giảm giá thành / tăng chất lượng sản
phẩm...
○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
3
Áp lực cạnh tranh thúc đẩy doanh nghiệp chấp nhận OSS ERP (giúp ra quyết định
nhanh chóng)? *
OSS ERP với đặc trưng của một hệ thống ERP giúp thông tin trong doanh nghiệp
được tập trung, mọi quyết định được đưa ra nhanh chóng từ các cấp quản lý...
○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
Các trƣờng hợp thành công
Các trường hợp thành công ảnh hưởng đến sự chấp nhận sử dụng
OSS ERP... 1 2 3 4 5 6 7
1 Các trƣờng hợp thành công của các doanh nghiệp khi ứng dụng OSS ERP ở
NƢỚC NGOÀI sẽ thúc đẩy doanh nghiệp của bạn chấp nhận OSS ERP? * ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
2 Các trƣờng hợp thành công của các doanh nghiệp khi ứng dụng OSS ERP ở
TRONG NƢỚC sẽ thúc đẩy doanh nghiệp của bạn chấp nhận OSS ERP? * ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
3 Các trƣờng hợp thành công của các doanh nghiệp CÙNG NGÀNH kinh doanh khi
ứng dụng OSS ERP sẽ thúc đẩy doanh nghiệp của bạn chấp nhận OSS ERP? * ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
Chính sách của chính phủ
Chính sách của chính phủ ảnh hưởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS
ERP... 1 2 3 4 5 6 7
1 Chính sách ƣu đãi thuế sẽ thúc đẩy doanh nghiệp chấp nhận OSS ERP? * ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
2 Chính sách đào tạo nhân lực OSS ERP trong xã hội sẽ thúc đẩy doanh nghiệp chấp
nhận OSS ERP? * ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
3 Chính sách hỗ trợ tƣ vấn OSS ERP cho doanh nghiệp sẽ thúc đẩy doanh nghiệp
chấp nhận OSS ERP? * ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
Sự hỗ trợ IT từ bên ngoài
Sự hỗ trợ IT từ bên ngoài ảnh hưởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS
ERP... 1 2 3 4 5 6 7
1 Doanh nghiệp hài lòng với sự hỗ trợ từ nhà cung cấp OSS ERP? * ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
2 Sự hỗ trợ từ cộng đồng là một lợi thế của OSS ERP? * ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
3 Có nhiều nhà tƣ vấn OSS ERP uy tín trên thị trƣờng? * ○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
Chấp nhận sử dụng OSS ERP
Anh/Chị sẽ tư vấn, chấp nhận sử dụng OSS ERP trong trường hợp
các yếu tố mà Anh/Chị cho rằng thúc đẩy sự chấp nhận sử dụng OSS 1 2 3 4 5 6 7
54
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
ERP đã nêu trong bảng khảo sát được đáp ứng và ngày càng phát
triển trong tương lai...
1
Anh/Chị sẽ sử dụng (hoặc tƣ vấn bạn bè sử dụng) OSS ERP bên cạnh hệ thống
ERP khác? *
Anh/Chị sẽ sử dụng (hoặc tư vấn bạn bè sử dụng) một số phân hệ OSS ERP bên
cạnh hệ thống ERP khác như SAP / Oracle / Microsoft ...
○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
2
Anh/Chị sẽ sử dụng (hoặc tƣ vấn bạn bè sử dụng) OSS ERP? *
Chỉ sử dụng OSS ERP... Hiện nay, một số công ty cung cấp giải pháp OSS ERP đã
tùy chỉnh (customize) thành công phân hệ Accounting của OSS ERP theo tiêu
chuẩn kế toán Việt Nam
○ ○ ○ ○ ○ ○ ○
THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/Chị vui lòng chọn các thông tin cá nhân bên dưới. Những thông tin của Anh/Chị sẽ được bảo mật và chỉ
được sử dụng cho mục đích của nghiên của cứu này...
1 Nghề nghiệp của Anh/Chị hiện nay là (hoặc đã từng là) *
CIO (Hoặc tƣơng đƣơng với CIO)
Trƣởng phòng (IT Manager, Project Manager, Project Leader, Team Leader)
Nhà tƣ vấn ERP (SAP / Oracle / Microsoft / OSS ERP... các hệ thống ERP khác)
Nhà nghiên cứu (Giảng viên, chuyên gia ở các trƣờng Đại học, Cao đẳng ...)
Khác
2 Anh/Chị có hiểu biết về các phân hệ của ERP, ví dụ nhƣ *
Manufacturing / Production
Finance / Accounting
Sale / Marketing
Human Resource
Khác
3 Anh/Chị đã từng tham gia triển khai các phân hệ của ERP, ví dụ nhƣ *
Manufacturing / Production
Finance / Accounting
Sale / Marketing
Human Resource
Khác
4 Anh/Chị đã từng tham gia tƣ vấn / triển khai OSS ERP? *
Đã có tham gia vào những dự án OSS ERP
Chƣa tham gia vào những dự án OSS ERP
5 Anh/Chị hiện đang công tác ở *
TP. Hồ Chí Minh
TP. Hà Nội
Khác
THÔNG TIN BỔ SUNG
1 Anh/Chị có thể chia sẻ thêm thông tin ngoài những thông tin trên...
55
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
2 Nếu Anh/Chị quan tâm kết quả nghiên cứu này, vui lòng để lại địa chỉ E-Mail:
XIN CẢM ƠN !
Vui lòng nhấn nút Gửi (Submit) bên dƣới để hoàn tất...
Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian quý báu để hoàn thành bảng khảo sát...
Địa chỉ trực tuyến:
Https://docs.google.com/spreadsheet/viewform?formkey=dGFNOTV1Y2pqTVlGV0NTcWd4ZVhqeFE6MA
56
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
Phụ lục 2. Phân tích yếu tố khám phá (EFA)
2.1 Phân tích yếu tố khám phá cho các biến độc lập
2.1.1 Phân tích lần 1
Loại bỏ M3, A2, OS3 (Xem bảng Rotated Component Matrix).
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .814
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 3212.159
df 528
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 8.621 26.123 26.123 8.621 26.123 26.123 3.774 11.436 11.436
2 3.191 9.669 35.792 3.191 9.669 35.792 3.526 10.685 22.121
3 2.519 7.632 43.424 2.519 7.632 43.424 2.410 7.304 29.426
4 1.685 5.105 48.529 1.685 5.105 48.529 2.387 7.232 36.657
5 1.505 4.560 53.089 1.505 4.560 53.089 2.339 7.086 43.744
6 1.481 4.488 57.576 1.481 4.488 57.576 2.283 6.919 50.663
7 1.236 3.747 61.323 1.236 3.747 61.323 2.032 6.157 56.820
8 1.125 3.408 64.731 1.125 3.408 64.731 1.902 5.765 62.584
9 1.031 3.125 67.856 1.031 3.125 67.856 1.740 5.271 67.856
10 .970 2.939 70.794
11 .882 2.674 73.468
12 .831 2.518 75.987
13 .703 2.130 78.117
14 .686 2.079 80.196
15 .647 1.962 82.157
16 .621 1.881 84.039
17 .605 1.834 85.873
18 .509 1.543 87.416
19 .493 1.495 88.910
20 .437 1.323 90.234
21 .388 1.176 91.410
22 .375 1.136 92.546
57
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
23 .357 1.080 93.626
24 .298 .902 94.528
25 .294 .890 95.418
26 .280 .849 96.267
27 .243 .737 97.005
28 .218 .660 97.665
29 .204 .618 98.283
30 .171 .519 98.802
31 .147 .444 99.247
32 .135 .408 99.655
33 .114 .345 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9
MC2 .742
MC1 .700
IS1 .688
IS2 .674
MC3 .648
EITS2 .625
GR2 .569
OS2 .557 .507
IS3 .551
SC2 .549
SC1 .545
M3 .529
SC3 .519
GR3 .519 .501
EITS1 .518
A2 .511
GR1 .510
M2
A3
EITS3
OS3
HR1 .537
HR2 .524
C2 .503
58
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
C1
OS1 .516 .521
C3
FR1 .522 .563
FR2 .545 .546
FR3 .517
A1 -.553
A4 .500
M1 -.545
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 9 components extracted.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9
GR2 .784
GR3 .763
SC2 .705
SC3 .702
SC1 .647
GR1 .576
IS1 .773
IS3 .760
IS2 .751
OS1 .680
OS2 .546
MC3 .717
MC2 .691
MC1 .502 .527
M3
EITS1 .703
EITS3 .661
EITS2 .619
A1 .595
C1 .792
C2 .787
C3 .678
FR1 .821
FR2 .781
FR3 .705
59
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
A3 .769
A4 .667
A2
OS3
M1 .806
M2 .769
HR1 .802
HR2 .716
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 9 iterations.
2.1.2 Phân tích lần 2
Loại MC3 (Xem bảng Rotated Component Matrix).
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .810
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2951.119
df 435
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 8.003 26.675 26.675 8.003 26.675 26.675 4.084 13.614 13.614
2 3.107 10.357 37.033 3.107 10.357 37.033 3.884 12.948 26.562
3 2.425 8.084 45.116 2.425 8.084 45.116 2.639 8.798 35.360
4 1.624 5.412 50.529 1.624 5.412 50.529 2.352 7.839 43.198
5 1.502 5.006 55.534 1.502 5.006 55.534 2.264 7.548 50.747
6 1.363 4.542 60.077 1.363 4.542 60.077 1.878 6.260 57.006
7 1.184 3.947 64.023 1.184 3.947 64.023 1.754 5.847 62.853
8 1.099 3.663 67.687 1.099 3.663 67.687 1.450 4.834 67.687
9 .991 3.304 70.991
10 .872 2.905 73.896
11 .838 2.795 76.690
12 .720 2.401 79.092
13 .679 2.264 81.356
14 .638 2.128 83.484
15 .556 1.855 85.338
60
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
16 .527 1.756 87.094
17 .493 1.644 88.738
18 .409 1.362 90.100
19 .385 1.283 91.382
20 .367 1.224 92.607
21 .327 1.090 93.697
22 .309 1.032 94.728
23 .295 .983 95.712
24 .249 .829 96.540
25 .230 .767 97.307
26 .217 .725 98.032
27 .175 .583 98.615
28 .148 .495 99.110
29 .142 .473 99.583
30 .125 .417 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
MC2 .736
MC1 .693
IS1 .689
IS2 .675
MC3 .646
EITS2 .630
GR2 .599
SC2 .568
SC1 .561
SC3 .546
GR3 .542
IS3 .537
OS2 .536 .516
EITS1 .532
GR1 .520
M2
A3
EITS3
HR1 .536
C2 .522
61
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
HR2 .513
C1
OS1 .538
C3
FR1 .532 .581
FR2 .553 .572
FR3 .529
A1 -.519
A4 .531
M1 -.543
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 8 components extracted.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
IS3 .777
IS1 .777
OS1 .752
IS2 .731
OS2 .658
MC1 .630
GR2 .783
GR3 .771
SC2 .763
SC3 .750
SC1 .633
GR1 .521
HR1 .751
HR2 .713
C1 .711
C2 .705
C3 .585
EITS3 .698
EITS1 .685
EITS2 .637
A1 .624
FR1 .780
FR2 .779
FR3 .743
62
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
A4 .712
A3 .615
M1 .838
M2 .779
MC3 .524 .604
MC2 .565
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 13 iterations.
2.1.3 Phân tích lần 3
Loại EITS3 do thành phần 8 chỉ có 1 biến (Xem bảng Rotated Component Matrix).
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .802
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2762.508
df 406
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 7.621 26.278 26.278 7.621 26.278 26.278 4.108 14.164 14.164
2 3.075 10.603 36.880 3.075 10.603 36.880 3.861 13.314 27.479
3 2.408 8.304 45.185 2.408 8.304 45.185 2.643 9.113 36.592
4 1.617 5.576 50.761 1.617 5.576 50.761 2.300 7.931 44.523
5 1.419 4.895 55.655 1.419 4.895 55.655 2.063 7.115 51.638
6 1.363 4.699 60.354 1.363 4.699 60.354 1.771 6.108 57.747
7 1.174 4.049 64.403 1.174 4.049 64.403 1.742 6.008 63.754
8 1.021 3.521 67.924 1.021 3.521 67.924 1.209 4.170 67.924
9 .981 3.382 71.306
10 .849 2.926 74.232
11 .817 2.818 77.051
12 .719 2.481 79.531
13 .679 2.342 81.873
14 .632 2.179 84.053
15 .539 1.858 85.911
16 .504 1.738 87.649
17 .440 1.518 89.167
63
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
18 .408 1.409 90.575
19 .380 1.310 91.885
20 .351 1.209 93.095
21 .318 1.095 94.190
22 .309 1.066 95.256
23 .289 .996 96.252
24 .243 .840 97.092
25 .230 .793 97.885
26 .189 .650 98.535
27 .148 .512 99.047
28 .142 .490 99.537
29 .134 .463 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
MC2 .708
IS1 .681
MC1 .673
IS2 .673
EITS2 .638
GR2 .618
SC2 .575
SC1 .573
GR3 .558
SC3 .556
EITS1 .544
IS3 .524
GR1 .523
M2
A3
C2 .554
HR1 .554
HR2 .525
C1
OS1 .559
OS2 .523 .533
C3
FR1 .539 .600
64
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
FR2 .561 .587
FR3 .546
A1 -.505
EITS3
A4 .531
M1 -.561
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 8 components extracted.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
IS3 .785
OS1 .781
IS1 .750
OS2 .725
IS2 .707
MC1 .686
MC2 .506
GR2 .779
SC2 .778
SC3 .765
GR3 .762
SC1 .634
GR1 .529
HR1 .751
HR2 .748
C2 .704
C1 .703
C3 .558
FR2 .783
FR1 .779
FR3 .739
A1 .750
EITS2 .665
EITS1 .581
A4 .711
A3 .608
M1 .841
M2 .778
65
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
EITS3 .658
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 10 iterations.
2.1.4 Phân tích lần 4
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .803
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2667.650
df 378
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 7.458 26.637 26.637 7.458 26.637 26.637 4.149 14.818 14.818
2 3.069 10.962 37.599 3.069 10.962 37.599 3.813 13.618 28.437
3 2.350 8.394 45.993 2.350 8.394 45.993 2.706 9.665 38.101
4 1.614 5.764 51.757 1.614 5.764 51.757 2.311 8.254 46.355
5 1.370 4.893 56.651 1.370 4.893 56.651 1.907 6.810 53.166
6 1.307 4.667 61.318 1.307 4.667 61.318 1.742 6.223 59.389
7 1.173 4.191 65.508 1.173 4.191 65.508 1.714 6.120 65.508
8 .986 3.520 69.028
9 .914 3.263 72.291
10 .834 2.977 75.268
11 .758 2.707 77.975
12 .705 2.517 80.492
13 .661 2.361 82.853
14 .606 2.165 85.018
15 .525 1.876 86.894
16 .443 1.583 88.477
17 .415 1.481 89.959
18 .382 1.363 91.321
19 .367 1.310 92.631
20 .350 1.248 93.879
21 .317 1.133 95.012
22 .293 1.045 96.058
23 .246 .878 96.936
66
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
24 .234 .836 97.772
25 .189 .674 98.445
26 .151 .539 98.985
27 .148 .528 99.513
28 .136 .487 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
MC2 .709
IS1 .685
MC1 .678
IS2 .673
EITS2 .632
GR2 .624
SC2 .577
SC1 .577
GR3 .560
SC3 .560
IS3 .530
EITS1 .525
GR1 .519
M2 .502
A3
A4
HR1 .546
C2 .544
HR2 .516
C1
OS1 .562
OS2 .512 .528
C3
FR1 .538 .601
FR2 .558 .586
FR3 .559
A1 .651
M1 -.570
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 7 components extracted.
67
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
OS1 .799
IS3 .775
OS2 .758
IS1 .736
IS2 .698
MC1 .692
MC2 .523
GR2 .786
GR3 .774
SC2 .760
SC3 .745
SC1 .630
GR1 .534
HR1 .741
C2 .715
HR2 .714
C1 .713
C3 .612
FR2 .793
FR1 .790
FR3 .723
A1 .771
EITS2 .690
EITS1 .575
M1 .840
M2 .765
A4 .714
A3 .605
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
68
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
2.2 Phân tích yếu tố khám phá cho các biến phụ thuộc AU (AU1,
AU2)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .500
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 136.738
df 1
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
AU1 1.000 .858
AU2 1.000 .858
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 1.716 85.783 85.783 1.716 85.783 85.783
2 .284 14.217 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
AU1 .926
AU2 .926
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
69
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
Phụ lục 3. Phân tích độ tin cậy (Cronbach Alpha)
3.1 Phân tích các thành phần độc lập của thang đo
3.1.1 OCIS (OS1, OS2, MC1, MC2, IS1, IS2, IS3) Reliability
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.874 7
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
OS1 3.37 1.660 193
OS2 3.68 1.581 193
MC1 4.20 1.397 193
MC2 4.55 1.369 193
IS1 4.23 1.555 193
IS2 3.99 1.451 193
IS3 3.55 1.417 193
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
OS1 24.20 45.159 .637 .858
OS2 23.89 45.654 .654 .855
MC1 23.37 47.079 .683 .852
MC2 23.02 49.229 .574 .865
IS1 23.34 44.997 .705 .848
IS2 23.58 46.703 .672 .853
IS3 24.02 47.395 .652 .856
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
27.57 62.121 7.882 7
70
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
3.1.2 GRSC (GR1, GR2, GR3, SC1, SC2, SC3) Reliability
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.848 6
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
GR1 4.40 1.259 193
GR2 5.11 1.306 193
GR3 5.06 1.341 193
SC1 4.76 1.193 193
SC2 5.18 1.137 193
SC3 5.52 1.151 193
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
GR1 25.64 23.753 .473 .853
GR2 24.93 20.911 .714 .806
GR3 24.98 21.020 .677 .814
SC1 25.28 22.880 .600 .829
SC2 24.87 22.492 .683 .815
SC3 24.52 22.647 .655 .819
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
30.04 31.144 5.581 6
3.1.3 CHR (C1, C2, C3, HR1, HR2) Reliability
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.761 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
C1 4.47 1.422 193
71
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
C2 4.17 1.435 193
C3 4.28 1.634 193
HR1 5.02 1.443 193
HR2 4.70 1.497 193
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C1 18.18 18.938 .594 .696
C2 18.47 18.573 .620 .686
C3 18.36 18.878 .476 .740
HR1 17.62 19.830 .497 .729
HR2 17.94 19.767 .473 .737
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
22.64 28.304 5.320 5
3.1.4 FR (FR1, FR2, FR3) Reliability
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.770 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
FR1 5.27 1.190 193
FR2 5.09 1.228 193
FR3 5.06 1.329 193
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
FR1 10.15 4.868 .639 .655
FR2 10.33 4.598 .671 .615
FR3 10.36 4.866 .513 .798
72
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
15.42 9.641 3.105 3
3.1.5 EITS (EITS1, EITS2, A1) Reliability
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.698 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
EITS1 4.23 1.250 193
EITS2 4.91 1.370 193
A1 4.55 1.636 193
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
EITS1 9.46 6.708 .489 .643
EITS2 8.78 5.664 .597 .503
A1 9.13 5.180 .481 .672
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
13.68 11.436 3.382 3
3.1.6 M (M1, M2) Reliability
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.793 2
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
M1 5.22 1.435 193
M2 5.46 1.237 193
73
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
M1 5.46 1.531 .664 .
M2 5.22 2.059 .664 .
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
10.68 5.948 2.439 2
3.1.7 A (A3, A4) Reliability
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.636 2
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
A3 4.34 1.387 193
A4 4.91 1.690 193
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
A3 4.91 2.856 .476 .
A4 4.34 1.922 .476 .
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
9.24 7.008 2.647 2
3.2 Phân tích thành phần phụ thuộc AU (AU1, AU2)
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.834 2
74
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
AU1 4.19 1.479 193
AU2 4.34 1.405 193
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
AU1 4.34 1.975 .716 .
AU2 4.19 2.187 .716 .
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
8.53 7.136 2.671 2
75
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
Phụ lục 4. Phân tích tƣơng quan
Correlations
OCIS GRSC CHR FR EITS M A AU
OCIS
Pearson Correlation 1 .355**
-.247**
.333**
.451**
.268**
.401**
.543**
Sig. (2-tailed)
.000 .001 .000 .000 .000 .000 .000
N 193 193 193 193 193 193 193 193
GRSC
Pearson Correlation .355**
1 -.101 .392**
.386**
.450**
.266**
.401**
Sig. (2-tailed) .000
.163 .000 .000 .000 .000 .000
N 193 193 193 193 193 193 193 193
CHR
Pearson Correlation -.247**
-.101 1 -.125 -.087 .038 -.338**
-.211**
Sig. (2-tailed) .001 .163
.084 .230 .595 .000 .003
N 193 193 193 193 193 193 193 193
FR
Pearson Correlation .333**
.392**
-.125 1 .341**
.361**
.261**
.293**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .084
.000 .000 .000 .000
N 193 193 193 193 193 193 193 193
EITS
Pearson Correlation .451**
.386**
-.087 .341**
1 .324**
.268**
.419**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .230 .000
.000 .000 .000
N 193 193 193 193 193 193 193 193
M
Pearson Correlation .268**
.450**
.038 .361**
.324**
1 .157* .344
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .595 .000 .000
.030 .000
N 193 193 193 193 193 193 193 193
A
Pearson Correlation .401**
.266**
-.338**
.261**
.268**
.157* 1 .396
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .030
.000
N 193 193 193 193 193 193 193 193
AU
Pearson Correlation .543**
.401**
-.211**
.293**
.419**
.344**
.396**
1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .003 .000 .000 .000 .000
N 193 193 193 193 193 193 193 193
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
76
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
Phụ lục 5. Phân tích hồi quy đa biến
5.1 Phân tích hồi quy đa biến với SPSS phiên bản 20
Variables Entered/Removeda
Model Variables
Entered
Variables
Removed
Method
1 OCIS .
Stepwise
(Criteria:
Probability-of-
F-to-enter <=
.050,
Probability-of-
F-to-remove >=
.100).
2 GRSC .
Stepwise
(Criteria:
Probability-of-
F-to-enter <=
.050,
Probability-of-
F-to-remove >=
.100).
3 A .
Stepwise
(Criteria:
Probability-of-
F-to-enter <=
.050,
Probability-of-
F-to-remove >=
.100).
4 EITS .
Stepwise
(Criteria:
Probability-of-
F-to-enter <=
.050,
Probability-of-
F-to-remove >=
.100).
a. Dependent Variable: AU
77
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
Model Summarye
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-Watson
1 .543a .295 .291 1.12478
2 .587b .344 .337 1.08739
3 .609c .371 .361 1.06748
4 .623d .388 .375 1.05612 2.180
a. Predictors: (Constant), OCIS
b. Predictors: (Constant), OCIS, GRSC
c. Predictors: (Constant), OCIS, GRSC, A
d. Predictors: (Constant), OCIS, GRSC, A, EITS
e. Dependent Variable: AU
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 100.883 1 100.883 79.741 .000b
Residual 241.640 191 1.265
Total 342.523 192
2
Regression 117.864 2 58.932 49.840 .000c
Residual 224.660 190 1.182
Total 342.523 192
3
Regression 127.155 3 42.385 37.196 .000d
Residual 215.368 189 1.140
Total 342.523 192
4
Regression 132.830 4 33.208 29.772 .000e
Residual 209.693 188 1.115
Total 342.523 192
a. Dependent Variable: AU
b. Predictors: (Constant), OCIS
c. Predictors: (Constant), OCIS, GRSC
d. Predictors: (Constant), OCIS, GRSC, A
e. Predictors: (Constant), OCIS, GRSC, A, EITS
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. 95.0% Confidence
Interval for B
Collinearity
Statistics
B Std.
Error
Beta Lower
Bound
Upper
Bound
Tolerance VIF
78
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
1 (Constant) 1.729 .295
5.855 .000 1.146 2.311
OCIS .644 .072 .543 8.930 .000 .502 .786 1.000 1.000
2
(Constant) .412 .450
.915 .361 -.476 1.299
OCIS .543 .075 .458 7.287 .000 .396 .690 .874 1.145
GRSC .342 .090 .238 3.790 .000 .164 .520 .874 1.145
3
(Constant) .047 .460
.102 .919 -.860 .953
OCIS .468 .078 .394 6.010 .000 .314 .621 .773 1.294
GRSC .305 .090 .212 3.407 .001 .128 .482 .855 1.169
A .183 .064 .182 2.855 .005 .057 .310 .822 1.217
4
(Constant) -.214 .469
-.456 .649 -1.139 .712
OCIS .408 .081 .344 5.010 .000 .247 .569 .691 1.447
GRSC .251 .092 .175 2.741 .007 .070 .432 .798 1.253
A .173 .064 .172 2.720 .007 .048 .299 .818 1.223
EITS .178 .079 .150 2.256 .025 .022 .334 .735 1.361
a. Dependent Variable: AU
Excluded Variablesa
Model Beta In t Sig. Partial
Correlation
Collinearity Statistics
Tolerance VIF Minimum
Tolerance
1
GRSC .238b 3.790 .000 .265 .874 1.145 .874
CHR -.083b -1.318 .189 -.095 .939 1.065 .939
FR .126b 1.969 .050 .141 .889 1.125 .889
EITS .218b 3.290 .001 .232 .797 1.255 .797
M .213b 3.478 .001 .245 .928 1.078 .928
A .213b 3.292 .001 .232 .839 1.192 .839
2
CHR -.079c -1.309 .192 -.095 .939 1.065 .829
FR .058c .889 .375 .065 .803 1.245 .790
EITS .163c 2.413 .017 .173 .738 1.354 .738
M .145c 2.202 .029 .158 .784 1.276 .738
A .182c 2.855 .005 .203 .822 1.217 .773
3
CHR -.036d -.580 .563 -.042 .870 1.149 .759
FR .039d .596 .552 .043 .794 1.260 .748
EITS .150d 2.256 .025 .162 .735 1.361 .691
M .145d 2.249 .026 .162 .784 1.276 .725
4
CHR -.044e -.710 .479 -.052 .868 1.152 .677
FR .018e .270 .788 .020 .776 1.288 .680
M .126e 1.955 .052 .142 .767 1.304 .688
79
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
a. Dependent Variable: AU
b. Predictors in the Model: (Constant), OCIS
c. Predictors in the Model: (Constant), OCIS, GRSC
d. Predictors in the Model: (Constant), OCIS, GRSC, A
e. Predictors in the Model: (Constant), OCIS, GRSC, A, EITS
Collinearity Diagnosticsa
Model Dimension Eigenvalue Condition Index Variance Proportions
(Constant) OCIS GRSC A EITS
1 1 1.962 1.000 .02 .02
2 .038 7.154 .98 .98
2
1 2.939 1.000 .00 .01 .00
2 .044 8.134 .13 .99 .10
3 .017 13.265 .87 .00 .90
3
1 3.892 1.000 .00 .00 .00 .00
2 .048 9.043 .08 .00 .12 .88
3 .044 9.398 .07 .99 .04 .11
4 .017 15.330 .85 .01 .84 .01
4
1 4.856 1.000 .00 .00 .00 .00 .00
2 .053 9.614 .02 .00 .03 .85 .15
3 .044 10.483 .10 .83 .07 .03 .00
4 .030 12.625 .09 .16 .12 .10 .85
5 .017 17.124 .80 .01 .78 .01 .00
a. Dependent Variable: AU
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 1.4836 6.6426 4.2642 .83176 193
Residual -3.33665 3.01638 .00000 1.04506 193
Std. Predicted Value -3.343 2.859 .000 1.000 193
Std. Residual -3.159 2.856 .000 .990 193
a. Dependent Variable: AU
80
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
5.2 Biểu đồ tần số của các phần dƣ
81
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
5.3 Biểu đồ P-P Plot của phần dƣ chuẩn hóa
82
Các yếu tố ảnh hƣởng đến sự chấp nhận sử dụng OSS ERP ở VN Văn Minh Nhật
5.4 Đồ thị phân tán phần dƣ chuẩn hóa theo giá trị dự đoán
chuẩn hóa