34
TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U Ư VI N NGHIÊN C U QU N LÝ KINH T TRUNG NG ƯƠ ------------------------------------------- C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A ƯỞ LAO Đ NG NH TH NÀO? B NG CH NG TH C NGHI M Ư T VI T NAM M C L C 1. Gi i thi u ............................................................................................................. 1 2. T ng quan v tác đ ng c a c ph n hóa doanh nghi p nhà n c t i phúc l i xã ướ h i lao đ ng ............................................................................................................. 4 2. 1. T ng quan v b o hi m xã h i .........................................................................4 2.2. C ph n hóa và tác đ ng hai chi u t i phúc l i xã h i c a ng i lao đ ng ườ ....7 2.2.1 Tổng quan về ến trình cổ phần hóa............................................................................................ 7 2.2.2 Tác động của CPH hàng loạt tới phúc lợi của lao động................................................................. 8 3. Ph ng pháp, s li u và th ng kê mô t ươ ..............................................................9 3.1 Khung phân ch định lượng............................................................................................................ 9 3.2 Qui trình thực tế............................................................................................................................ 12 4. K t qu và th o lu n ế ........................................................................................... 21 4.1 Kết quả của ước lượng probit và kiểm định cân bằng................................................................... 21 4.2 Tác động của CPH lên phúc lợi xã hội của lao động và hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp trong giai đoạn 2002-2012.................................................................................................................. 28 5. K t lu n và hàm ý chính sách ế ............................................................................31 1. Gi i thi u TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017 Ư 1

C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U Ư Ệ

VI N NGHIÊN C U QU N LÝ KINH T TRUNG NG Ệ Ứ Ả Ế ƯƠ

-------------------------------------------

C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C AỔ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ Ộ ỦLAO Đ NG NH TH NÀO? B NG CH NG TH C NGHI MỘ Ư Ế Ằ Ứ Ự Ệ

T VI T NAM Ừ Ệ

M C L CỤ Ụ

1. Gi i thi uớ ệ .............................................................................................................1

2. T ng quan v tác đ ng c a c ph n hóa doanh nghi p nhà n c t i phúc l i xã ổ ề ộ ủ ổ ầ ệ ướ ớ ợh i lao đ ngộ ộ .............................................................................................................4

2. 1. T ng quan v b o hi m xã h iổ ề ả ể ộ .........................................................................4

2.2. C ph n hóa và tác đ ng hai chi u t i phúc l i xã h i c a ng i lao đ ngổ ầ ộ ề ớ ợ ộ ủ ườ ộ ....7

2.2.1 Tổng quan về tiến trình cổ phần hóa............................................................................................7

2.2.2 Tác động của CPH hàng loạt tới phúc lợi của lao động.................................................................8

3. Ph ng pháp, s li u và th ng kê mô tươ ố ệ ố ả..............................................................93.1 Khung phân tích định lượng............................................................................................................9

3.2 Qui trình thực tế............................................................................................................................12

4. K t qu và th o lu nế ả ả ậ ...........................................................................................21

4.1 Kết quả của ước lượng probit và kiểm định cân bằng...................................................................21

4.2 Tác động của CPH lên phúc lợi xã hội của lao động và hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp trong giai đoạn 2002-2012..................................................................................................................28

5. K t lu n và hàm ý chính sáchế ậ ............................................................................31

1. Gi i thi uớ ệ

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 1

Page 2: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

T i các n n kinh t chuy n đ i có th c hi n quá trình t nhân hóa, vi c duy trì cácạ ề ế ể ổ ự ệ ư ệ

chính sách phúc l i xã h i đ t ra m t th thách đ c bi t (World Bank 1999). Vi tợ ộ ặ ộ ử ặ ệ ệ

Nam chính là m t n n kinh t chuy n đ i mà vi c t nhân hóa hàng lo t cácộ ề ế ể ổ ệ ư ạ

DNNN đã đ c ti n hành trong h n 20 năm qua nh m m c tiêu chuy n đ i n nượ ế ơ ằ ụ ể ổ ề

kinh t t mô hình k ho ch hóa t p trung sang n n kinh t th tr ng v i môiế ừ ế ạ ậ ề ế ị ườ ớ

tr ng kinh doanh bình đ ng cho m i lo i hình doanh nghi p và thúc đ y sườ ẳ ọ ạ ệ ẩ ự

táiphân ph i ngu n l c xã h i m t cách hi u qu h n. Tuy nhiên quá trình t nhânố ồ ự ộ ộ ệ ả ơ ư

hóa, hay còn đ c bi t t i v i tên g i c ph n hóa, có th d n t i xung đ t gi aượ ế ớ ớ ọ ổ ầ ể ẫ ớ ộ ữ

các nhóm l i ích. Khi mà c ph n hóa thúc đ y c nh tranh, ch m d t ngân sáchợ ổ ầ ẩ ạ ấ ứ

m m và các đ c quy n dành cho DNNN thì m t s nhóm s h ng l i và m t sề ặ ề ộ ố ẽ ưở ợ ộ ố

nhóm khác có th ch u s t n th t phúc l i. Trên th c t , các nhà ho ch đ nhể ị ự ổ ấ ợ ự ế ạ ị

chính sách c ph n hóa ph i đ i m t v i c thách th c thúc đ y ti n trình c ph nổ ầ ả ố ặ ớ ả ứ ẩ ế ổ ầ

hóa đ ng th i gi i quy t nh ng v n đ mà c ph n hóa t o ra nh s t n th t phúcồ ờ ả ế ữ ấ ề ổ ầ ạ ư ự ổ ấ

l i xã h i c a ng i lao đ ng b m t vi c làm. ợ ộ ủ ườ ộ ị ấ ệ

T i Vi t Nam, DNNN t ng cung ng r ng rãi các ch đ phúc l i cho ng i laoạ ệ ừ ứ ộ ế ộ ợ ườ

đ ng trong quá kh . Ngoài các chi phí b o hi m xã h i b t bu c, DNNN cũngộ ứ ả ể ộ ắ ộ

cung c p, h tr cho ng i lao đ ng nhà tr m u giáo, tr c p th c ph m, các kìấ ỗ ợ ườ ộ ẻ ẫ ợ ấ ự ẩ

ngh mát, ti n nghi gi i trí và c nhà . Song hành v i quá trình c ph n hóa vàỉ ệ ả ả ở ớ ổ ầ

nh ng áp l c c nh tranh l n h n, h u h t các DNNN đã không còn ti p t c cungữ ự ạ ớ ơ ầ ế ế ụ

c p nh ng d ch v đó n a. Trong hoàn c nh m i, thách th c đ t ra cho gi i chínhấ ữ ị ụ ữ ả ớ ứ ặ ớ

sách chính là thi t k các bi n pháp h tr t m th i cho lao đ ng trong th i kìế ế ệ ỗ ợ ạ ờ ộ ờ

chuy n đ i và áp d ng h th ng phúc l i m i thích ng v i c ph n hóa và s giaể ổ ụ ệ ố ợ ớ ứ ớ ổ ầ ự

tăng c nh tranh. ạ

V n đ phúc l i xã h i cho ng i lao đ ng DNNN c ph n hóa là khá ph c t pấ ề ợ ộ ườ ộ ở ổ ầ ứ ạ

và khó khăn vì Vi t Nam có khu v c SOEs quy mô l n so v i các n c đang phátệ ự ớ ớ ướ

tri n khác. Theo nghiên c u c a Vi n Nghiên c u qu n lý kinh t trung ngể ứ ủ ệ ứ ả ế ươ

( 2012), khu v c DNNN v n ti p t c th ng lĩnh n n kinh t qu c dân trong h uự ẫ ế ụ ố ề ế ố ầ

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 2

Page 3: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

h t các lĩnh v c ch ch t, nh đi n năng, truy n thông, giao thông, hóa ch t, nôngế ự ủ ố ư ệ ề ấ

nghi p, v.v. Năm 2012, T ng c c Th ng kê cho bi t khu v c DNNN chi m t iệ ổ ụ ố ế ự ế ớ

45% t ng đ u t xã h i, t o ra 30% GDP và t o vi c làm cho 17% lao đ ng.ổ ầ ư ộ ạ ạ ệ ộ

Trong giai đo n t i-2016-2020, ti n trình c ph n hóa đ c kì v ng s tăng t cạ ớ ế ổ ầ ượ ọ ẽ ố

h n n a và nhà n c s thoái v n c các t p đoàn, t ng công ty l n. Do đó, v nơ ữ ướ ẽ ố ở ả ậ ổ ớ ấ

đ gi i quy t lao đ ng dôi d , các c ch phúc l i xã h i m t l ng l n ng i laoề ả ế ộ ư ơ ế ợ ộ ộ ượ ớ ườ

đ ng m t vi c làm ho c ngh h u s m khu v c DNNN s tr nên c p thi t h n. ộ ấ ệ ặ ỉ ư ớ ở ự ẽ ở ấ ế ơ

Thêm vào đó, c ph n hóa có th s gi m m t l ng đóng góp l n vào ch ngổ ầ ể ẽ ả ộ ượ ớ ươ

trình b o hi m xã h i qu c gia và đem t i h qu đe d a tính b n v ng c aả ể ộ ố ớ ệ ả ọ ề ữ ủ

ch ng trình. Theo (Giang 2004; Worldbank 2012), t l tham gia ch ng trìnhươ ỷ ệ ươ

b o hi m xã h i là t ng đ i th p vì s kém phát tri n c a h th ng b o hi m xãả ể ộ ươ ố ấ ự ể ủ ệ ố ả ể

h i. Năm 2010, ch có 9.4 tri u ng i tham gia ch ng trình b o hi m xã h iộ ỉ ệ ườ ươ ả ể ộ

qu c gia, chi m v n v n 21.8% t ng l c l ng lao đ ng. Đ i t ng tham gia chố ế ỏ ẹ ổ ự ượ ộ ố ượ ủ

y u là DNNN. Năm 2000, lao đ ng c a DNNN chi m t i 41% t ng s ng iế ộ ủ ế ớ ổ ố ườ

tham d vào ch ng trình b o hi m xã h i c n c (Giang 2004) trong khi đó tự ươ ả ể ộ ả ướ ỷ

l tham gia c a khu v c t nhân ch 14%. Nguyên nhân chính là vì ch ng trìnhệ ủ ự ư ỉ ươ

b o hi m xã h i ch a th c s h p d n và các DN t nhân th ng l i d ng nh ngả ể ộ ư ự ự ấ ẫ ư ườ ợ ụ ữ

k h pháp lu t d tr n tránh trách nhi m tham gia. V y nên n u c ph n hóa d nẽ ở ậ ể ố ệ ậ ế ổ ầ ẫ

t i s chuy n đ i hàng lo t lao đ ng t khu v c công sang khu v c t thì sớ ự ể ổ ạ ộ ừ ự ự ư ẽ

không ch d n t i s thi t h i l n cho qu b o hi m xã h i qu c gia mà còn gi mỉ ẫ ớ ự ệ ạ ớ ỹ ả ể ộ ố ả

kh năng ti p c n v i ch ng trình b o hi m xã h i qu c gia c a lao đ ng. Th cả ế ậ ớ ươ ả ể ộ ố ủ ộ ự

t này cho th y v n đ phúc l i xã h i c a ng i lao đ ng trong DNNN còn làế ấ ấ ề ợ ộ ủ ườ ộ

m t v n đ chính sách quan tr ng liên quan t i toàn b n n kinh t ch không đ nộ ấ ề ọ ớ ộ ề ế ứ ơ

thu n ch là v n đ c a DNNN.ầ ỉ ấ ề ủ

Nghiên c u này c g ng làm sáng t v n đ chính sách này b ng cách đ t ra câuứ ố ắ ỏ ấ ề ằ ặ

h i v m i liên h gi a c ph n hóa và phúc l i xã h i c a lao đ ng. Ba câu h iỏ ề ố ệ ữ ổ ầ ợ ộ ủ ộ ỏ

nghiên c u chính là: ứ

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 3

Page 4: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

Th nh t, th c tr ng m ng l i an sinh xã h i cho lao đ ng t i DNNN nhứ ấ ự ạ ạ ướ ộ ộ ạ ư

th nào?ế

Th hai, chính sách an sinh xã h i cho lao đ ng dôi d các DNNN cứ ộ ộ ư ở ổ

ph n hóa?ầ

Th ba, C ph n hóa tác đ ng nh th nào t i phúc l i xã h i c a ng i laoứ ổ ầ ộ ư ế ớ ợ ộ ủ ườ

đ ng t i DNNN? Li u gánh n ng phúc l i xã h i cho ng i lao đ ng có c nộ ạ ệ ặ ợ ộ ườ ộ ả

tr quá trình c ph n hóa? ở ổ ầ

K t c u c a ph n còn l i c a nghiên c u bao g m: Trong ph n 2, chúng tôi sế ấ ủ ầ ạ ủ ứ ồ ầ ẽ

trình bày t ng quan c ch chính sách xã h i cho lao đ ng t i DNNN. Sau đó,ổ ơ ế ộ ộ ạ

phân tích v c ph n hóa và tác đ ng t i phúc l i xã h i c a lao đ ng đ c thề ổ ầ ộ ớ ợ ộ ủ ộ ượ ể

hi n t i ph n 3. Ph ng pháp, th ng kê mô t và thông tin v ngu n d li u sệ ạ ầ ươ ố ả ề ồ ữ ệ ẽ

đ c gi i thi u trong ph n 4. Ph n 5 th o lu n các phát hi n chính. Cu i cùng,ượ ớ ệ ầ ầ ả ậ ệ ố

ph n 6 tóm t t k t qu và đ a ra nh ng hàm ý chính sách. ầ ắ ế ả ư ữ

2. T ng quan v tác đ ng c a c ph n hóa doanh nghi p nhà n c t i phúc ổ ề ộ ủ ổ ầ ệ ướ ớl i xã h i lao đ ngợ ộ ộ

2. 1. T ng quan v b o hi m xã h iổ ề ả ể ộ

B o hi m xã h i là ngu n b o hi m an sinh xã h i l n nh t c a ng i lao đ ngả ể ộ ồ ả ể ộ ớ ấ ủ ườ ộ

trong DNNN. Theo lý thuy t, t t c lao đ ng có biên ch trong DNNN đ u ph iế ấ ả ộ ế ề ả

tham gia vào ch ng trình b o hi m xã h i qu c gia. Trong ph n này, nghiên c uươ ả ể ộ ố ầ ứ

s đi sâu phân tích nh ng nét chính c a ch ng trình này. ẽ ữ ủ ươ

Ch ng trình b o hi m xã h i toàn qu c là m t h th ng có l i ích xác đ nh tr c,ươ ả ể ộ ố ộ ệ ố ợ ị ướ

trong đó l i ích v l ng h u, b o hi m s c kh e, b o hi m th t nghi p s đ cợ ề ươ ư ả ể ứ ỏ ả ể ấ ệ ẽ ượ

chi tr cho ng i tham d theo t l đóng góp c a h . Khung ch ng trình đ cả ườ ự ỷ ệ ủ ọ ươ ượ

thành l p năm 1995, trong đó B o hi m Xã h i Vi t Nam (VSS) ch u trách nhi mậ ả ể ộ ệ ị ệ

qu n lý và B Lao Đ ng, Th ng Binh và Xã h i (MOLISA) là đ n v ho chả ộ ộ ươ ộ ơ ị ạ

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 4

Page 5: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

đ nh chính sách. Sau 20 năm, b o hi m xã h i toàn qu c đã m r ng, bao hàmị ả ể ộ ố ở ộ

nhi u l i ích, thu hút nhi u ng i tham gia và thay đ i các m c đóng góp, th iề ợ ề ườ ổ ứ ờ

h n đóng và các ph ng pháp tính toán. ạ ươ

Ch ng trình BHXH hi n t i là b t bu c đ i v i lao đ ng trong khu v c nhàươ ệ ạ ắ ộ ố ớ ộ ự

n c, ví d nh công viên ch c, đ ng viên và c lao đ ng khu v c t nhân tướ ụ ư ứ ả ả ộ ự ư ừ

nh ng t ch c nh doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài, t ch c n c ngoài, tữ ổ ứ ư ệ ố ầ ư ướ ổ ứ ướ ổ

ch c qu c t và các doanh nghi p h gia đình. H n n a, khung b o hi m tứ ố ế ệ ộ ơ ữ ả ể ự

nguy n cũng đã đ c thi t k đ m r ng t l bao ph c a h th ng b o hi m xãệ ượ ế ế ể ở ộ ỷ ệ ủ ủ ệ ố ả ể

h i. Tuy nhiên, b o hi m t nguy n đ c coi là kém h p d n và có t l tham giaộ ả ể ự ệ ượ ấ ẫ ỷ ệ

th p. ấ

L i ích l n nh t c a ch ng trình b o hi m xã h i qu c gia là c u ph n h u trí màợ ớ ấ ủ ươ ả ể ộ ố ấ ầ ư

v b n ch t là m t h th ng Pay as you go v i l i ích xác đ nh tr c. L ng h uề ả ấ ộ ệ ố ớ ợ ị ướ ươ ư

đ c b t đ u tr cho lao đ ng nam và n khi h 60 tu i v i nam và 55 tu i v i nượ ắ ầ ả ộ ữ ọ ổ ớ ổ ớ ữ

n u nh h có đóng góp ít nh t 15 năm. M c h ng đ c xác đ nh tr c b i m tế ư ọ ấ ứ ưở ượ ị ướ ở ộ

công th c ph c t p. Ví d , công th c tính l ng đ c tính b ng cách nhân l ngứ ứ ạ ụ ứ ươ ượ ằ ươ

tham kh o v i t l thay th , trong đó l ng tham kh o là m c l ng trung bìnhả ớ ỷ ệ ế ươ ả ứ ươ

c a ng i đóng tính trong c th i kì đóng góp. T l thay th đ c xác đ nh b ngủ ườ ả ờ ỷ ệ ế ượ ị ằ

3% cho m i năm trong 15 năm đ u tiên đóng góp c ng v i 2% cho m i nămỗ ầ ộ ớ ỗ

đóng góp sau đó v i ng i lao đ ng nam. V i n , thì t l thay th b ng 3% m tớ ườ ộ ớ ữ ỷ ệ ế ằ ộ

năm cho 15 năm đóng góp đ u tiên c ng v i 3% cho m i năm đóng thêm sau đó.ầ ộ ớ ỗ

T l thay th không đ c phép v t quá 75%. ỷ ệ ế ượ ượ

Ví d : N u m t n lao đ ng đóng b o hi m xã h i trong 15 năm thì cô ta s đ cụ ế ộ ữ ộ ả ể ộ ẽ ượ

h ng l ng h u b ng 45% l ng trung bình tháng. Sau 16 năm thì l ng s thêmưở ươ ữ ằ ươ ươ ẽ

2% cho m i năm đóng thêm. Do đó, m t n lao đ ng ph i đóng b o hi m xã h iỗ ộ ữ ộ ả ả ể ộ

ít nh t 30 năm đ có th nh n đ c l ng h u t i đa, b ng v i 75% l ng trungấ ể ể ậ ượ ươ ư ố ằ ớ ươ

bình tháng.

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 5

Page 6: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

Đ i v i lao đ ng nam, h ph i đóng b o hi m xã h i 16 năm đ nh n đ c 45%ố ớ ộ ọ ả ả ể ộ ể ậ ượ

l ng trung bình tháng và ph i đóng 35 năm đ có m c l ng h u t i đa b ngươ ả ể ứ ươ ư ố ằ

75% l ng trung bình tháng. ươ

Trong quá kh , m c l ng trung bình tháng đ c xác đ nh b ng l ng trung bìnhứ ứ ươ ượ ị ằ ươ

c a 5 năm cu i cùng đ i v i lao đ ng trong DNNN và công viên ch c. Tuy nhiên,ủ ố ố ớ ộ ứ

đ i v i khu v c t nhân, m c l ng trung bình tham chi u đ c tính b ng trungố ớ ự ư ứ ươ ế ượ ằ

bình c a t t c các năm đóng b o hi m. Chính khác bi t này t o ra s thiên v l nủ ấ ả ả ể ệ ạ ự ị ớ

đ i v i lao đ ng trong khu v c công. Vì v y nên g n đây quy đ nh đã thay đ i đố ớ ộ ự ậ ầ ị ổ ể

đ m b o s công b ng cho khu v c t nhân. L ng tham chi u đ i v i lao đ ngả ả ự ằ ự ư ươ ế ố ớ ộ

khu v c công hi n đã đ c tính d a vào m c l ng tháng trung bình trong 15ự ệ ượ ự ứ ươ

năm.

Ngu n tài chính đóng góp cho ch ng trình b o hi m xã h i đ c chia s t cồ ươ ả ể ộ ượ ẻ ừ ả

ng i ch doanh nghi p và ng i lao đ ng, tr c p c a chính ph , thu nh p đ nườ ủ ệ ườ ộ ợ ấ ủ ủ ậ ế

t đ u t và các ngu n pháp lý khác. Căn c theo quy đ nh m i nh t trong Lu t vừ ầ ư ồ ứ ị ớ ấ ậ ề

B o hi m xã h i, 2014 thì ng i lao đ ng đóng góp 10.5% l ng tháng, bao g mả ể ộ ườ ộ ươ ồ

8 % cho b o hi m xã h i, 1.5% b o hi m s c kh e và 1% b o hi m th t nghi p.ả ể ộ ả ể ứ ỏ ả ể ấ ệ

Đ i v i ng i ch lao đ ng, h ph i tr 24% l ng tháng c a ng i lao đ ng, baoố ớ ườ ủ ộ ọ ả ả ươ ủ ườ ộ

g m 18% b o hi m xã h i, 3% b o hi m s c kh e, 1% b o hi m th t nghi p vàồ ả ể ộ ả ể ứ ỏ ả ể ấ ệ

2% quĩ Công Đoàn. T ng h p l i, c ng i lao đ ng l n ch lao đ ng ph i đóngổ ợ ạ ả ườ ộ ẫ ủ ộ ả

góp t i 34.5% m c l ng tháng c a lao đ ng cho qu b o hi m xã h i. Đây làớ ứ ươ ủ ộ ỹ ả ể ộ

m c cao nh t khu v c Đông Nam Á, Malaysia (13%), Phillipines (10%)ứ ấ ở ự

Indonesia (8%) và Thái Lan (5%).

Tuy nhiên, l i ích dành cho lao đ ng cũng khá cao. M c l ng h u dành choợ ộ ứ ươ ư

ng i tham gia có th đ t t i 75% m c l ng bình quân và bên c nh đó, ng i laoườ ể ạ ớ ứ ươ ạ ườ

đ ng cũng h ng nhi u tr c p, l i ích khác ví d nh ph c p hi u, h , t tu t, taiộ ưở ề ợ ấ ợ ụ ư ụ ấ ế ỉ ử ấ

n n, thai s n, b o hi m s c kh e, b o hi m th t nghi p, vv. ạ ả ả ể ứ ỏ ả ể ấ ệ

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 6

Page 7: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

Trong b i c nh xã h i VN đang già hóa, khung b o hi m xã h i theo mô hìnhố ả ộ ả ể ộ

PAYG v i l i ích đ nh tr c s d n t i s b t bình đ ng gi a các th h b i vì thớ ợ ị ướ ẽ ẫ ớ ự ấ ẳ ữ ế ệ ở ế

h t ng lai s ph i đóng góp nhi u h n đ chi tr l i ích cho th h hi n t iệ ươ ẽ ả ề ơ ể ả ợ ế ệ ệ ạ

(Kunieda 2002). H th ng PAYG s không b n v ng n u nh l i ích quá cao, tìnhệ ố ẽ ề ữ ế ư ợ

tr ng tr n đóng góp và n l ng h u là ph bi n nh th c tr ng t i Vi t Namạ ố ợ ươ ư ổ ế ư ự ạ ạ ệ

(Giang 2004).

2.2. C ph n hóa và tác đ ng hai chi u t i phúc l i xã h i c a ng i lao đ ngổ ầ ộ ề ớ ợ ộ ủ ườ ộ

2.2.1 T ng quan v ti n trình c ph n hóaổ ề ế ổ ầ

B i c nh c ph n hóa DNNN và nh ng ti n trình chính y u c a CPH có tác đ ngố ả ổ ầ ữ ế ế ủ ộ

quan tr ng t i phúc l i xã h i c a lao đ ng. K t năm 1986, Chính ph Vi t Namọ ớ ợ ộ ủ ộ ể ừ ủ ệ

đã th c hi n nhi u gi i pháp c i cách th ch đ gia t c quá trình chuy n đ i sangự ệ ề ả ả ể ế ể ố ể ổ

kinh t th tr ng. M t trong nh ng tr c t c a quá trình tái c u trúc n n kinh tế ị ườ ộ ữ ụ ộ ủ ấ ề ế

chính là c ph n hóa nh ng DNNN v n chi ph i nhi u ngành lĩnh v c quan tr ng.ổ ầ ữ ố ố ề ự ọ

C ph n hóa đ c kì v ng là s thúc đ y m nh m năng su t và hi u qu kinhổ ầ ượ ọ ẽ ẩ ạ ẽ ấ ệ ả

doanh c a c n n kinh t . ủ ả ề ế

CPH DNNN nh m t i ba m c tiêu chính: (i) Chuy n đ i DNNN thành công ty đaằ ớ ụ ể ổ

s h u đ i v i các DNNN mà Nhà n c không nh t thi t ph i n m gi ; tái c c uở ữ ố ớ ướ ấ ế ả ắ ữ ơ ấ

v n trong n n kinh t nh m nâng cao s c m nh tài chính, đ i m i công ngh vàố ề ế ằ ứ ạ ổ ớ ệ

c i thi n qu n tr doanh nghi p; (ii) Hài hòa l i ích khác nhau c a nhà n c,ả ệ ả ị ệ ợ ủ ướ

doanh nghi p, nhà đ u t và ng i lao đ ng; (iii) Nâng cao s minh b ch và côngệ ầ ư ườ ộ ự ạ

khai thông tin đ đáp ng yêu c u c a kinh t th tr ng. ể ứ ầ ủ ế ị ườ

V c b n, CPH DNNN đ c th c hi n b ng cách chuy n DNNN thành công tyề ơ ả ượ ự ệ ằ ể

c ph n. Trong th c t , m t DNNN có th đ c CPH b ng ba ph ng pháp chính:ổ ầ ự ế ộ ể ượ ằ ươ

(1) Gi nguyên v n nhà n c và phát hành thêm c phi u đ gia tăng v n; (2)ữ ố ướ ổ ế ể ố

Bán m t ph n v n nhà n c trong doanh nghi p ho c k t h p bán v n v i phátộ ầ ố ướ ệ ặ ế ợ ố ớ

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 7

Page 8: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

hành thêm c phi u; (3) Bán toàn b v n nhà n c trong doanh nghi p ho c k tổ ế ộ ố ướ ệ ặ ế

h p bán toàn b v i phát hành c phi u. ợ ộ ớ ổ ế

2.2.2 Tác đ ng c a CPH hàng lo t t i phúc l i c a lao đ ngộ ủ ạ ớ ợ ủ ộ

Th nh t, CPH có th d n t i s c t gi m hàng lo t lao đ ng n u nh công ty bứ ấ ể ẫ ớ ự ắ ả ạ ộ ế ư ị

t nhân hóa hoàn toàn. K c trong tr ng h p mà ng i lao đ ng l i công ty đãư ể ả ườ ợ ườ ộ ở ạ

CPH ho c chuy n sang công ty t nhân khác thì h có ít c h i đ ti p c n v iặ ể ư ọ ơ ộ ể ế ậ ớ

m ng l i an sinh xã h i h n vì khu v c t th ng mi n c ng tham gia ch ngạ ướ ộ ơ ự ư ườ ễ ưỡ ươ

trình b o hi m xã h i. ả ể ộ

Th hai, CPH s gi m đáng k l i ích h u trí c a ng i lao đ ng. N u nh ng iứ ẽ ả ể ợ ư ủ ườ ộ ế ư ườ

lao đ ng không đóng góp đ th i gian (15 năm v i n và 16 năm v i nam) choộ ủ ờ ớ ữ ớ

qu b o hi m xã h i tính t i th i đi m c ph n hóa thì h s không nh n đ cỹ ả ể ộ ạ ờ ể ổ ầ ọ ẽ ậ ượ

l ng h u. Trong tr ng h p ng i lao đ ng c ng hi n đ th i gian thì l ng h uươ ư ườ ợ ườ ộ ố ế ủ ờ ươ ư

cũng s ít h n đáng k vì h ph i ngh h u s m và có m c l ng tham chi u th pẽ ơ ể ọ ả ỉ ư ớ ứ ươ ế ấ

h n. Nhìn chung thì l ng cho lao đ ng khu v c công th p h n l ng khu v c tơ ươ ộ ự ấ ơ ươ ự ư

do đó v n đ ngh h u s m s nh h ng nghiêm tr ng h n t i lao đ ng trongấ ề ỉ ư ớ ẽ ả ưở ọ ơ ớ ộ

DNNN.

Th ba, c ph n hóa có th tăng hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p, nh v yứ ổ ầ ể ệ ả ủ ệ ờ ậ

tăng đóng góp và s b n v ng cho phúc l i xã h i c a ng i lao đ ng. Theo lýự ề ữ ợ ộ ủ ườ ộ

thuy t, DNNN nào cũng ph i đóng góp vào ch ng trình b o hi m xã h i choế ả ươ ả ể ộ

ng i lao đ ng. Nh ng th c t là nhi u DNNN thua l không th đóng ho c ph iườ ộ ư ự ế ề ỗ ể ặ ả

n b o hi m v i ng i lao đ ng. M t đ ng l c khác cho CPH là CPH s giúpợ ả ể ớ ườ ộ ộ ộ ự ẽ

công ty tăng l ng cho nhân viên và vì th nên đóng góp đ c nhi u h n vàoươ ế ượ ề ơ

ch ng trình b o hi m xã h i. Khi l ng lao đ ng cao h n, h cũng s có l ngươ ả ể ộ ươ ộ ơ ọ ẽ ươ

h u cao h n khi tham gia vào b o hi m xã h i. ư ơ ả ể ộ

T ng k t l i, CPH t o ra nh ng tác đ ng hai chi u t i phúc l i xã h i c a ng iổ ế ạ ạ ữ ộ ề ớ ợ ộ ủ ườ

lao đ ng. M t m t thì CPH có th đe d a phúc l i XH c a ng i lao đ ng b i sộ ộ ặ ể ọ ợ ủ ườ ộ ở ự

c t gi m nhân công, gi m ho c ng ng tham gia vào ch ng trình b o hi m xã h iắ ả ả ặ ừ ươ ả ể ộ

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 8

Page 9: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

qu c gia. m t khác, CPH DNNN có th t o ra nhi u l i ích cho ng i lao đ ngố Ở ặ ể ạ ề ợ ườ ộ

n u nh DN CPH c i thi n đ c k t qu kinh doanh, tăng l ng và đóng gópế ư ả ệ ượ ế ả ươ

nhi u h n vào ch ng trình b o hi m xã h i qu c gia. Nh v y có th th y r ngề ơ ươ ả ể ộ ố ư ậ ể ấ ằ

tác đ ng t ng h p là không rõ ràng và ph thu c vào t ng tr ng h p. Do đó, v nộ ổ ợ ụ ộ ừ ườ ợ ấ

đ này đ t ra m t yêu c u ph i ti n hành nh ng nghiên c u đ nh l ng đ có thề ặ ộ ầ ả ế ữ ứ ị ượ ể ể

đ a ra đ c nh ng nh n đ nh chính xác, phù h p nh t. ư ượ ữ ậ ị ợ ấ

3. Ph ng pháp, s li u và th ng kê mô tươ ố ệ ố ả

Trong ph n này, nghiên c u s áp d ng m t k thu t đ nh l ng đ n gi n đ đ aầ ứ ẽ ụ ộ ỹ ậ ị ượ ơ ả ể ư

ra m t lý gi i cho câu h i nghiên c u: CPH tác đ ng nh th nào t i phúc l i xãộ ả ỏ ứ ộ ư ế ớ ợ

h i c a ng i lao đ ng DNNN? Li u phúc l i xã h i có nh h ng t i quá trìnhộ ủ ườ ộ ệ ợ ộ ả ưở ớ

CPH DNNN?

3.1 Khung phân tích đ nh l ngị ượ

Nh m đánh giá tác đ ng c a t nhân hóa lên phúc l i xã h i c a lao đ ng, chúngằ ộ ủ ư ợ ộ ủ ộ

ta có th đ n gi n là so sánh m c trung bình phúc l i xã h i gi a doanh nghi pể ơ ả ứ ợ ộ ữ ệ

CPH và doanh nghi p không CPH. Tuy nhiên, cách ti p c n này không th ki mệ ế ậ ể ể

soát đ c nh ng thiên l ch do l a ch n vì c ph n hóa không ph i là m t l aượ ữ ệ ự ọ ổ ầ ả ộ ự

ch n ng u nhiên. Ví d , nh ng DNNN l n ho c nh ng DNNN ho t đ ng trongọ ẫ ụ ữ ớ ặ ữ ạ ộ

nh ng ngành, lĩnh v c quan tr ng ho c nh ng t p đoàn kinh t nhà n c th ngữ ự ọ ặ ữ ậ ế ướ ườ

có ít c h i đ CPH h n là DNNN nh ng danh m c khác. Trong đi u ki n ch nơ ộ ể ơ ở ữ ụ ề ệ ọ

l a phi ng u nhiên, thì nhóm ki m soát (non treated group) hay nhóm DNNNự ẫ ể

không CPH không ph i là m t đ i ch ng thích h p đ so sánh v i nhóm DNNNả ộ ố ứ ợ ể ớ

CPH (treated group) b i nh ng thiên l ch do l a ch n. Trong b i c nh này, m tở ữ ệ ự ọ ố ả ộ

c l ng d a trên khác bi t gi a trung bình phúc l i c a hai nhóm s b thiênướ ượ ự ệ ữ ợ ủ ẽ ị

l ch. Do đó, chúng ta c n ph i tính t i và đi u ch nh nh ng khác bi t này nh mệ ầ ả ớ ề ỉ ữ ệ ằ

tìm ra nh ng c l ng tôt hon, M t trong nh ng ph ng pháp nh v y là ph ngữ ướ ượ ộ ữ ươ ư ậ ươ

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 9

Page 10: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

pháp đi m xu h ng (propensity score matching), kĩ thu t đ c phát tri n b iể ướ ậ ượ ể ơ

Rosenbaum và Rubin (1983).

Trong c l ng đi m xu h ng, chúng ta c n xác đ nh tác đ ng trung bình lênướ ượ ể ướ ầ ị ộ

nhóm x lý (the average effect of treatment on the treated -ATT), đây là tácử ở

đ ng trung bình c a CPH lên phúc l i lao đ ng. ATT có th bi u di n b i côngộ ủ ợ ộ ể ể ễ ở

th c sau: ứ

ATT = E(Y 1 –Y0| D =1) = E (Y1 | D =1) − E (Y0 | D =1)

Trong đó D là bi n gi bi u hi n CPH, D=1 nghĩa là DN CPH (nhóm x lý) vàế ả ể ệ ử

D=0 nghĩa là DN không CPH (nhóm ki m soát). Y bi u di n cho k t qu (ví dế ể ễ ế ả ụ

nh năng su t, tình tr ng tài chính, phúc l i xã h i lao đ ng). Các k t qu này phư ấ ạ ợ ộ ộ ế ả ụ

thu c vào D. Y1 và Y0 là nh ng k t qu trong tr ng h p có ho c không có CPH.ộ ữ ế ả ườ ợ ặ

V c b n, ATT là trung bình s khác bi t gi a k t qu c a DN CPH và k t quề ơ ả ự ệ ữ ế ả ủ ế ả

c a DN đó n u không có CPH (ph n ch ng). Đáng ti c là chúng ta không thủ ế ả ứ ế ể

quan sát cùng m t lúc DN CPH trong tr ng h p nó không CPH (ph n ch ng) (ộ ườ ợ ả ứ E

(Y0 | D =1)) vì m t DN không th v a CPH, v a không CPH đ c. Chúng ta chộ ể ừ ừ ượ ỉ

có th quan sát k t qu c a nh ng DN thu c nhóm đ i ch ng (không CPH) màể ế ả ủ ữ ộ ố ứ

thôi (E (Y0 | D =0)).

Có hai gi thi t quan tr ng đ cân nh c v s thích h p c a ATT. Th nh t,ả ế ọ ể ắ ề ự ợ ủ ứ ấ

Rosenbum & Rubin (1983) đã ch ng minh r ng n u vi c tham gia ch ng trìnhứ ằ ế ệ ươ

ch d a hoàn toàn vào nh ng đ c đi m quan sát đ c (X) thì k t qu ti m năng sỉ ự ữ ặ ể ượ ế ả ề ẽ

đ c l p v i vi c thu c hay không thu c nhóm x lý (treatment status):ộ ậ ớ ệ ộ ộ ử

(Y1, Y0) D|X (2)

Gi thi t (2) đ c g i là s đ c l p có đi u ki n: sau khi đã ki m soát các y u tả ế ở ượ ọ ự ộ ậ ề ệ ể ế ố

khác quan sát đ c, s khác bi t v tác đ ng chính sách lên nhóm x lý hay nhómượ ự ệ ề ộ ử

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 10

Page 11: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

ki m soát không ph thu c vào vi c phân b chính sách. Nói cách khác là sau khiể ụ ộ ệ ổ

đã ki m soát s khác bi t v đ c tính (i.e. ceteris paribus), thì vi c phân b vàoể ự ệ ề ặ ệ ổ

nhóm x lý hay nhóm ki m soát là hoàn toàn ng u nhiên. T đó chúng ta m i cóử ể ẫ ừ ớ

th s d ng nhóm ki m soát đ làm đ i ch ng cho nhóm x lý.ể ử ụ ể ể ố ứ ử

Gi thi t th hai là có vùng h tr chung (common support) ho c đi u ki n trùngả ế ứ ỗ ợ ặ ề ệ

l p (overlap condition): I Vùng h tr chung là vùng có c l ng đi m xu h ngặ ỗ ợ ướ ượ ể ướ

c a c nhóm x lý và nhóm ki m soát. Đi u ki n c a vùng h tr chung là: 0 <ủ ả ử ể ề ệ ủ ỗ ợ

P(D = 1| X ) <1.

Đi u này có nghĩa là vùng h tr chung ph i l n h n 0 v i m i giá tr kh thi c aề ỗ ợ ả ớ ơ ớ ọ ị ả ủ

X. Đ i v i m i kho ng giá tr c a đi m xu h ng, có th tìm đ c các quan sátố ớ ỗ ả ị ủ ể ướ ể ượ

đ i ch ng đ đ m b o vi c so sánh gi a nhóm x lý và nhóm ki m soát là h p l .ố ứ ể ả ả ệ ữ ử ể ợ ệ

N u các quan sát có đi m xu h ng khác bi t nhau quá thì không th s d ng làmế ể ướ ệ ể ử ụ

nhóm đ i ch ng t t. Có càng nhi u quan sát c a c nhóm x lý và nhóm ki mố ứ ố ề ủ ả ử ể

soát trong vùng h tr chung càng t t. Quan sát không n m trong vùng h trỗ ợ ố ằ ỗ ợ

chung s b lo i. ẽ ị ạ

N u c hai gi thi t trên đ u th a mãn thì Rosenbaum và Rubin (1983) đã ch ngế ả ả ế ề ỏ ứ

minh r ng k t qu s đ c l p v i tình tr ng x lý hay ki m soát mi n là đi m xuằ ế ả ẽ ộ ậ ớ ạ ử ể ễ ể

h ng gi ng nhau. ATT trong ph ng trình (1) s tr thành: ướ ố ươ ẽ ở

ATT = E[Y1| D =1, P(X)] − E [Y0 | D =0, P(X)]

Trong đó E[Y1| D =1, P(X)] đ c c l ng b ng trung bình c a k t qu th c tượ ướ ượ ằ ủ ế ả ự ế

c a DNNN CPH. M i DN CPH đ c ghép v i 1 DN không CPH có đi m xuủ ỗ ượ ớ ể

h ng gi ng nhau (trong tr ng h p ghép b ng ph ng pháp nearest neighbor)ướ ố ườ ợ ằ ươ

ho c ghép v i m t s DNNN khác v i đi m trung bình có tr ng s c a đi m xuặ ớ ộ ố ớ ể ọ ố ủ ể

h ng (trong tr ng h p ghép b ng ph ng pháp radius, kernel...) Còn E [Y0 | Dướ ườ ợ ằ ươ

=0, P(X)], hay là k t qu ph n ch ng c a DNNN CPH n u h không b CPH,ế ả ả ứ ủ ế ọ ị

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 11

Page 12: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

đ c tính b ng trung bình k t qu c a nh ng DNNN trong nhóm ki m soát bượ ằ ế ả ủ ữ ể ị

ghép v i DNNN trong nhóm x lý. ớ ử

Vì s li u cho phép, nên chúng ta có th k t h p ph ng pháp Khác bi t képố ệ ể ế ợ ươ ệ

(double Differences) (DID) v i PSM đ c l ng ATT nh đ c gi i thi u b iớ ể ướ ượ ư ượ ớ ệ ở

Heckman và đ ng s (1997, 1998). C th là chúng ta s xem xét tác đ ng c aồ ự ụ ể ẽ ộ ủ

ch ng trình CPH lên s thay đ i c a các bi n k t qu . c l ng DID-PSM nhươ ự ổ ủ ế ế ả Ướ ượ ờ

v y s lo i b nh ng tác đ ng không thay đ i qua th i gian lên các bi n k t qu .ậ ẽ ạ ỏ ữ ộ ổ ờ ế ế ả

Trong m t b d li u b ng có hai th i kì t=[1, 2] thì c l ng DD chính là trungộ ộ ữ ệ ả ờ ướ ượ

bình khác bi t gi a k t qu ệ ữ ế ả Y it c a 2 nhóm x lý và ki m ch ng trong vùng hủ ử ể ứ ỗ

tr . Chi ti t công th c: ợ ế ứ

ATT PSMDD =

1N1

[w (1,0 ) (Y 0

t 2−Y 0

t 1 )∑ (Y 1

t 2−Y 1

t 1)−∑ ¿ .¿

N1 bi u di n s l ng DNNN c ph n hóa. ể ễ ố ượ ổ ầ Y 1t 2 , Y 1

t 1 là k t qu c a các DNNNế ả ủ

CPH trong hai th i kì t=2 & t=1. ờ Y 0t 2 , Y 0

t 1 là k t qu c a các DNNN khôngế ả ủ

CPH trong hai th i kì. W(1,0) là tr ng s đ tính k t qu t ng h p c a nhóm cácờ ọ ố ể ế ả ổ ợ ủ

DNNN không c ph n hóa đ c ghép v i nhóm x lý. Các tr ng s đ c tínhổ ầ ượ ớ ử ọ ố ượ

b ng nh ng ph ng pháp khác nhau tùy thu c vào ph ng pháp ghépằ ữ ươ ộ ươ 1.

3.2 Qui trình th c tự ế

B c đ u tiên đ xác đ nh tác đ ng c a CPH lên phúc l i xã h i c a lao đ ng làướ ầ ể ị ộ ủ ợ ộ ủ ộ

xác đ nh nhóm x lý và nhóm ki m soát. Trong nghiên c u này, nhóm x lý đ cị ử ể ứ ử ượ

đ nh nghĩa là nhóm DNNN 100% trong năm n-1 và v n nhà n c b gi m xu ngị ố ướ ị ả ố

d i 50% trong năm ti p theo (năm th n). Nhóm ki m soát là DNNN 100%ướ ế ứ ể

trong c hai năm n-1 và n. ả

Trong b s li u, s phân lo i hai nhóm này d a vào s thay đ i lo i hình doanhộ ố ệ ự ạ ự ự ổ ạ

nghi p. Có 14 lo i hình DN, trong đó lo i hình DN t 1-4 là DNNN 100%, lo iệ ạ ạ ừ ạ1 Xem World bank (2010) về giải thích cách sử dụng trọng số trong ghép điểm xu hướng.

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 12

Page 13: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

hình 5 là DNNN có trên 50% v n NN, lo i 6 là h p tác xã và t s 7 đ n 14 làố ạ ợ ừ ố ế

doanh nghi p t nhân, FDI ho c DN có ít h n 50% v n nhà n c. V y nên n uệ ư ặ ơ ố ướ ậ ế

m t DN chuy n đ i lo i hình kinh doanh t (lo i 1, 2, 3, 4) trong năm n-1 sangộ ể ổ ạ ừ ạ

các lo i hình (7-14) trong năm n, thì nó thu c nhóm x lý. CPH r t khó đ có thạ ộ ử ấ ể ể

đ o ng c nên ta gi đ nh r ng n u DNNN CPH h n 50% v n năm n thì nó sả ượ ả ị ằ ế ơ ố ở ẽ

duy trì lo i hình DN ngoài nhà n c trong t t c các năm ti p theo. Đ i v i nhómạ ướ ấ ả ế ố ớ

ki m soát, chúng ta ch n DNNN có lo i hình (1-4) trong c 2 năm n-1 và năm n. ể ọ ạ ả

b c ti p theo, chúng tôi s xây d ng ch s đi m xu h ng b ng cách ch n l aỞ ướ ế ẽ ự ỉ ố ể ướ ằ ọ ự

mô hình và s d ng nh ng bi n đ c đi m phù h p. Mô hình probit đ c l a ch nử ụ ữ ế ặ ể ợ ượ ự ọ

v i bi n ph thu c là bi n c ph n hóa. Bi n CPH là bi n gi nh n giá tr 0ớ ế ụ ộ ế ổ ầ ế ế ả ậ ị

(DNNN không CPH) và 1 (nhóm DNNN CPH). Các bi n đ c đi m c a doanhế ặ ể ủ

nghi p, kí hi u là X, đ c gi đ nh là nh h ng t i xác su t tham gia ch ngệ ệ ượ ả ị ả ướ ớ ấ ươ

trình CPH và c k t qu sau CPH. Tuy nhiên các bi n này không đ c tr c ti p bả ế ả ế ượ ự ế ị

nh h ng, thay đ i b i ch ng trình CPH. ả ưở ổ ở ươ

Mô ph ng theo Todo, Inui và Yuan (2012), chúng tôi gi i thi u 7 nhóm bi n đ cỏ ớ ệ ế ặ

đi m đ đ i di n cho các đ c đi m c a doanh nghi p, bao g m: Năng su t, tìnhể ể ạ ệ ặ ể ủ ệ ồ ấ

tr ng tài chính, quy mô, kinh nghi m, ngành ngh , th i gian và vùng. Bên c nhạ ệ ề ờ ạ

đó, d a vào m c tiêu nghiên c u, thì bi n phúc l i xã h i c a lao đ ng đ c thêmự ụ ứ ế ợ ộ ủ ộ ượ

vào danh sách các bi n đ c đi m. Bi n vùng b lo i b vì s h n ch c a b dế ặ ể ế ị ạ ỏ ự ạ ế ủ ộ ữ

li u. ệ

Lý do chính đ l a ch n nh ng bi n đ c đi m trên là vì chúng đ u nh h ng t iể ự ọ ữ ế ặ ể ề ả ưở ớ

xác su t tham gia c ph n hóa. Ví d : DNNN v i năng su t cao, tài chính lànhấ ổ ầ ụ ớ ấ

m nh thì h p d n nh ng nhà đ u t bên ngoài h n và có th s d CPH h n.ạ ấ ẫ ữ ầ ư ơ ể ẽ ễ ơ

Ngoài ra, DNNN qui mô nh và có ít phúc l i xã h i cho lao đ ng cũng s cóỏ ợ ộ ộ ẽ

nhi u c h i đ CPH h n vì lao đ ng có ít lý do đ ch ng l i CPH h n. M t khác,ề ơ ộ ể ơ ộ ể ố ạ ơ ặ

DNNN v i quy mô lao đ ng l n và có nh ng ngành kinh doanh chi n l c màớ ộ ớ ữ ế ượ

Nhà n c mu n ki m soát thì s có ít kh năng đ c CPH h n. ướ ố ể ẽ ả ượ ơ

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 13

Page 14: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

V chi ti t c a các bi n đ c đi m: ề ế ủ ế ặ ể

Th nh t, chúng tôi đo năng su t lao đ ng b ng t l c a giá tr gia tăng trên laoứ ấ ấ ộ ằ ỷ ệ ủ ị

đ ng. Bi n NSLD đ c đ a vào mô hình d i d ng logarith. Năng su t lao đ ngộ ế ượ ư ướ ạ ấ ộ

có nhi u cách đo l ng. Trong Bai và đ ng s (2009) năng su t lao đ ng đ c đoề ườ ồ ự ấ ộ ượ

b ng doanh thu trên lao đ ng nh ng cách đo nh v y không tính đ c giá tr c aằ ộ ư ư ậ ượ ị ủ

s n ph m trung gian. Các doanh nghi p chuyên môn hóa vào ho t đ ng bán l sả ẩ ệ ạ ộ ẻ ẽ

có doanh thu r t l n và năng su t lao đ ng r t l n n u nh s d ng cách đo nàyấ ớ ấ ộ ấ ớ ế ư ử ụ

( Gal 2013).

Do đó, chúng tôi s d ng giá tr gia tăng trên lao đ ng đ đo l ng đ c chínhử ụ ị ộ ể ườ ượ

xác h n vì giá tr gia tăng chính là s khác bi t gi a doanh thu và các đ u vàoơ ị ự ệ ữ ầ

trung gian. Cách tính giá tr gia tăng mô ph ng theo ph ng pháp c a Tran Toanị ỏ ươ ủ

Thang (2011). Giá tr gia tăng đ c đi u ch nh v giá tr th c b ng cách s d ngị ượ ề ỉ ề ị ự ằ ử ụ

ch s GDP deflator. ỉ ố

Đ i v i bi n phúc l i lao đ ng, chúng tôi đo b ng t ng đóng góp danh nghĩa c aố ớ ế ợ ộ ằ ổ ủ

doanh nghi p vào ch ng trình b o hi m xã h i qu c gia trong m t năm tài khóa,ệ ươ ả ể ộ ố ộ

chia cho t ng s lao đ ng tham gia vào ch ng trình b o hi m xã h i. T ng phúcổ ố ộ ươ ả ể ộ ổ

l i lao đ ng cũng đi vào ph ng trình d ng logarith. Bi n này đ c kì v ng sợ ộ ươ ở ạ ế ượ ọ ẽ

nh h ng t i xác su t CPH vì t l đóng góp th p hàm ý r ng công ty không chiả ưở ớ ấ ỷ ệ ấ ằ

tr nhi u phúc l i lao đ ng. DNNN có m c l ng th p nh ng phúc l i lao đ ngả ề ợ ộ ứ ươ ấ ư ợ ộ

nhi u h n do đóng b o hi m lao đ ng tích c c h n DN t nhân. Tuy nhiên n uề ơ ả ể ộ ự ơ ư ế

DNNN nào n b o hi m c a ng i lao đ ng thì rõ ràng là m t ph ng án kémợ ả ể ủ ườ ộ ộ ươ

h p d n h n so v i DN t nhân. B i v y ng i lao đ ng DN t nhân v i phúcấ ẫ ơ ớ ư ở ậ ườ ộ ở ư ớ

l i xã h i th p s có th còn ng h c ph n hóa. Ng c l i, LĐ DNNN v iợ ộ ấ ẽ ể ủ ộ ổ ầ ượ ạ ở ớ

phúc l i XH cho lao đ ng cao thì s e ng i m t đi ngu n phúc l i này. K t qu làợ ộ ẽ ạ ấ ồ ợ ế ả

h có th ch ng đ i m nh m ho c tìm cách trì hoãn CPH. ọ ể ố ố ạ ẽ ặ

V bi n s đ c đi m tài chính, chúng tôi s d ng t l thanh kho n đo b ng tàiề ế ố ặ ể ử ụ ỷ ệ ả ằ

s n c đ nh hi n t i chia cho n hi n t i. V qui mô doanh nghi p, logarith c aả ố ị ệ ạ ợ ệ ạ ề ệ ủ

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 14

Page 15: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

t ng s lao đ ng trung bình trong m t năm là bi n đ i di n. Bi n kinh nghi mổ ố ộ ộ ế ạ ệ ế ệ

ho t đ ng c a doanh nghi p đ c đo b ng t ng s năm kinh doanh t năm thànhạ ộ ủ ệ ượ ằ ổ ố ừ

l p. Chúng t i s d ng bi n gi đ i di n cho hai m i ngành công nghi p chính,ậ ố ử ụ ế ả ạ ệ ươ ệ

đ c chi t xu t t VSIC 2017. Các bi n gi cho t ng năm cũng đ c t o. Ngoàiượ ế ấ ừ ế ả ừ ượ ạ

ra, chúng tôi cũng s d ng bình ph ng c a log c a năng su t lao đ ng, bìnhử ụ ươ ủ ủ ấ ộ

ph ng log qui mô DN và bình ph ng tu i DN đ ki m soát nh ng m i quan hươ ươ ổ ể ể ữ ố ệ

phi tuy n. ế

D a vào đi m xu h ng c l ng t mô hình probit, chúng tôi dùng 3 ph ngự ể ướ ướ ượ ừ ươ

pháp đ ghép nh ng quan sát thu c nhóm x lý và nh ng quan sát thu c nhómể ữ ộ ử ữ ộ

ki m soát. Ba ph ng pháp đó là: ph ng pháp lân c n g n nh t (nearestể ươ ươ ậ ầ ấ

neighbor) s d ng 1 quan sát lân c n g n nh t, radius và kernel. Vi c s d ng t iử ụ ậ ầ ấ ệ ử ụ ớ

3 ph ng pháp trên là c n thi t đ ki m tra tính phù h p, th ng nh t c a k t quươ ầ ế ể ể ợ ố ấ ủ ế ả

b i vì m i ph ng pháp có nh ng u đi m và nh c đi m riêng. Theo Heinrich,ở ỗ ươ ữ ư ể ượ ể

Maffioli & Vanquez (2010) thì ph ng pháp ghép lân c n g n nh t là r t t t đươ ậ ầ ấ ấ ố ể

gi m s thiên l ch (bias) vì nó ch s d ng 1 quan sát có đi m xu h ng gi ngả ự ệ ỉ ử ụ ể ướ ố

nh t đ ghép. Tuy nhiên ph ng pháp này l i không hi u qu nh radius vàấ ể ươ ạ ệ ả ư

kernel- vì trong radius kernel thì m i quan sát c a nhóm x lý đ c ghép v iỗ ủ ử ượ ớ

nhi u quan sát c a nhóm ki m soát. Nói cách khác, trong ph ng pháp radius vàề ủ ể ươ

kernel thì nhi u thông tin đ c s d ng h n và vì v y gi m đi ph ng saiề ượ ử ụ ơ ậ ả ươ

(variance).

Sau khi ghép, ki m tra cân b ng (balancing test) là c n thi t ti n hành đ ki m traể ằ ầ ế ế ể ể

ch t l ng ghép. Chúng tôi s d ng l nh pstest- m t l nh trong gói psmatch 2 đấ ượ ử ụ ệ ộ ệ ể

so sánh gi a trung bình c a các bi n đ c đi m gi a hai nhóm x lý và ki m soátữ ủ ế ặ ể ữ ử ể

sau khi ghép. N u vi c ghép gi a nhóm ki m soát và nhóm x lý có ch t l ngế ệ ữ ể ử ấ ượ

t t thì t-statistic s không có ý nghĩa, m c đ gi m s thiên l ch (bias) s l n vàố ẽ ứ ộ ả ự ệ ẽ ớ

đ ng m t đ phân ph i c a các đi m cân b ng sau khi ghép hai nhóm s kháườ ậ ộ ố ủ ể ằ ẽ

gi ng nhau (Heinrich và đ ng s 2010). N u quá trình ghép không t t thì nguyênố ồ ự ế ố

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 15

Page 16: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

nhân là vì nh ng bi n đ c đi m không đ i di n, chúng tôi x lý b ng cách b điữ ế ặ ể ạ ệ ử ằ ỏ

nh ng bi n đ c đi m ra kh i mô hình và làm l i quá trình trên cho đ n khi v tữ ế ặ ể ỏ ạ ế ượ

qua đ c ki m tra cân b ng. ượ ể ằ

Sau khi đã c l ng đi m xu h ng và l a ch n ph ng pháp ghép, chúng tôiướ ượ ể ướ ự ọ ươ

dùng ph ng pháp DID-PSM đ c l ng tác đ ng c a CPH t i các k t qu nh :ươ ể ướ ượ ộ ủ ớ ế ả ư

phúc l i lao đ ng, hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p, các ch s l i nhu n,ợ ộ ệ ả ủ ệ ỉ ố ợ ậ

năng su t và lao đ ng. Chúng tôi cũng tính c nh ng thay đ i trong trung h n c aấ ộ ả ữ ổ ạ ủ

các bi n k qu đ khám phá tác đ ng c a CPH trong c ng n và trung h n. ế ế ả ể ộ ủ ả ắ ạ

3.3 S li u và th ng kê mô tố ệ ố ả

D li u đ c chi t xu t t Đi u tra Doanh nghi p c a T ng c c Th ng Kê trongữ ệ ượ ế ấ ừ ề ệ ủ ổ ụ ố

giai đo n 2002-2012. Cu c đi u tra này cung c p ngu n thông tin đ y đ , hạ ộ ề ấ ồ ầ ủ ệ

th ng v doanh nghi p, bao g m các đ c đi m doanh nghi p, ho t đ ng và hi uố ề ệ ồ ặ ể ệ ạ ộ ệ

qu l y t b ng báo cáo tài chính và báo cáo thu nh p. B d li u bao g m doanhả ấ ừ ả ậ ộ ữ ệ ồ

nghi p t t c các ngành và khu v c. ệ ở ấ ả ự

Đ th c hi n mô hình, chúng tôi xây d ng b d li u b ng (panel data) t các bể ự ệ ự ộ ữ ệ ả ừ ộ

d li u doanh nghi p hàng năm. Đ u tiên, chúng tôi s d ng mã thu doanhữ ệ ệ ầ ử ụ ế

nghi p đ nh n di n và xác l p m t b ng không cân b ng (unbalanced panelệ ể ậ ệ ậ ộ ả ằ

data). Sau đó chúng tôi b các DN không có mã s thu . Chúng tôi cũng làm s chỏ ố ế ạ

d li u b ng cách lo i b nh ng DN không xu t hi n trong 3 năm liên ti p trongữ ệ ằ ạ ỏ ữ ấ ệ ế

giai đo n 2002-2012. ạ

Hình 1 cho th y, năm 2002 DNNN chi m t i 9.38% t ng s DN nh ng đã gi mấ ế ớ ổ ố ư ả

m nh xu ng còn 1.3% vào năm 2012. Đi u này là do trong giai đo n này CPH đãạ ố ề ạ

ti n hành r t sôi đ ng và cũng có r t nhi u doanh nghi p thành l p m i. ế ấ ộ ấ ề ệ ậ ớ

Hình 1: C c u khu v c DNNN trong t ng th s l ng DN trong giai đo nơ ấ ự ổ ể ố ượ ạ2002-2012

Ngu n: Tính toán c a tác giồ ủ ả

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 16

Page 17: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 20120

1

2

3

4

5

6

7

87.57

6.01

4.543.93

3.02 2.9 2.74

1.34 1.3 1.3

Year

Shar

e of

SO

E in

tota

l ent

erpr

ises (

%)

Th hai, chúng tôi cũng b đi nh ng quan sát không thu c hai nhóm x lý vàứ ỏ ữ ộ ử

ki m soát. Thêm vào đó, chúng tôi b đi doanh nghi p h p tác xã t ng t nhể ỏ ệ ợ ươ ự ư

Ph m Th Anh &Nguy n Đ c Hùng (2014). M c dù h p tác xã cũng th c hi nạ ế ễ ứ ặ ợ ự ệ

kinh doanh và đ c s h u b i nhà n c nh ng h không đ c coi là doanhượ ở ữ ở ướ ư ọ ượ

nghi p căn c vào Lu t H p tác xã 2003. ệ ứ ậ ợ

Th ba, chúng tôi lo i b các quan sát có nh ng giá tr b t h p lý các bi n quanứ ạ ỏ ữ ị ấ ợ ở ế

tr ng. Ví d nh các quan sát có giá tr gia tăng âm, doanh thu âm, lao đ ng và tàiọ ụ ư ị ộ

s n c đ nh âm, tu i doanh nghi p âm ho c cao h n 100 tu i, ROA và ROE l nả ố ị ổ ệ ặ ơ ổ ớ

h n 100% và nh h n -100% và m t s doanh nghi p có năng su t lao đ ng và tơ ỏ ơ ộ ố ệ ấ ộ ỷ

l thanh kho n quá khác bi t (outliers). Đ tìm ra các quan sát cá bi t (outliers)ệ ả ệ ể ệ

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 17

Page 18: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

chúng tôi s d ng đ th phân tán đ nhìn vào bi u đ phân ph i và ch lo i điử ụ ồ ị ể ể ồ ố ỉ ạ

m t s ít các quan sát c c đoan. Ngay c các quan sát cá bi t cũng có th là nh ngộ ố ự ả ệ ể ữ

quan sát th c t , do đó có th s gây h i nhi u h n là s a ch a n u chúng ta cự ế ể ẽ ạ ề ơ ử ữ ế ố

lo i đi quá nhi u quan sát cá bi t mà không có nh ng lý do kinh t h u lý đ ngạ ề ệ ữ ế ữ ằ

sau.

B d li u cu i cùng bao g m 38025 quan sát doanh nghi p-năm. Trong đó nhómộ ữ ệ ố ồ ệ

x lý có 1532 DN t o ra 8155 quan sát-năm. Nhóm ki m soát có 4662 doanhử ạ ể

nghi p t o ra 29870 quan sát-năm. ệ ạ

B ng 1: Tóm t t th ng kê các bi n chính ả ắ ố ế

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 18

Page 19: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

Ngu n: Tính toán c a tác giồ ủ ả

B ng 2 cho th y nh ng khác bi t gi a hai nhóm CPH và không CPH tr c khiả ấ ữ ệ ữ ướ

ghép. V c b n, nh ng DNNN không c ph n hóa có khuynh h ng già h n,ề ơ ả ữ ổ ầ ướ ơ

năng su t cao h n, l n h n g p đôi v quy mô lao đ ng, doanh thu cao h n, t lấ ơ ớ ơ ấ ề ộ ơ ỷ ệ

n th p h n, t l thanh kho n cao h n và có phúc l i lao đ ng cao h n. Tuyợ ấ ơ ỷ ệ ả ơ ợ ộ ơ

nhiên t su t l i nhu n (ROA, ROE) c a DNNN c ph n hóa l i cao h n nhómỷ ấ ợ ậ ủ ổ ầ ạ ơ

không CPH. Chú ý là đây ch là nh ng quan sát thô s , có th b thiên l ch. Trongỉ ữ ơ ể ị ệ

ph n t i, chúng ta s ki m đ nh ý nghĩa c a nh ng khác bi t này b ng s d ngầ ớ ẽ ể ị ủ ữ ệ ằ ử ụ

ph ng pháp DID-PSM . ươ

B ng2: Th ng kê mô t các bi n chính c a hai nhóm CPH và không CPH ả ố ả ế ủTRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 19

Page 20: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

Ngu n: Tính toán c a tác giồ ủ ả

Các bi nế

DNNN không CPH DNNN CPH

Obs Mean Std. Dev. Obs Mean

Std.

Dev.

ln_avp 29870

4.32895

7 1.092919 8155

4.10995

1

0.86382

4

age 29870

18.5346

2 12.84504 8155

15.7204

2

12.6899

8employme

nt 29870

496.593

8 1454.294 8155

245.781

1 518.916laborbenefi

t 27618

9.21001

5 114.4514 7628

7.01866

3

98.6862

6

revenue 29870

402251.

5 3449628 8155 131649

457934.

4

r_liability 29853 0.59751 0.383035 8149

0.68130

1

0.31805

8

r_liquidity 29676

2.73112

6 44.18897 8097

-

1.58197

136.831

9roa_percen

t 29870

3.35143

1 6.964761 8155

4.03614

4

7.54423

4roe_percen

t 29870

8.01003

2 15.7029 8155

11.2201

6

18.2921

9

HÌnh 2 minh h a r ng, trong giai đo n 2002-2012, có 1565 DNNN CPH, chi mọ ằ ạ ế

kho ng 27.73% t ng s DNNN trong m u. Tr c khi VN gia nh p WTO, CPH đãả ổ ố ẫ ướ ậ

nhanh chóng tăng t c t 85 DNNN trong năm 2003 cho t i 391 DNNN trong nămố ừ ớ

2006. Tuy nhiên, sau khi gia nh p WTO và b nh h ng b i kh ng ho ng tàiậ ị ả ưở ở ủ ả

chính th gi i 2008-2009, thì s l ng DNNN CPH b gi m sâu. Rõ ràng môiế ớ ố ượ ị ả

tr ng kinh t b t l i c trong và ngoài n c đã c n tr t c đ c ph n hóaườ ế ấ ợ ở ả ướ ả ở ố ộ ổ ầ

thông qua vi c gi m nhu c u và l i ích đ i v i các DNNN CPH. M t nguyênệ ả ầ ợ ố ớ ộ

nhân n a cũng có th gi i thích cho tình tr ng suy gi m trên đó là chi n l cữ ể ả ạ ả ế ượ

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 20

Page 21: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

“cherry picking” (hái qu th p) trong CPH DNNN. H u h t các DNNN ti m năngả ấ ầ ế ề

và không có tính chi n l c đã b bán h t trong n a đ u giai đo n. S còn l i ho cế ượ ị ế ử ầ ạ ố ạ ặ

kém h p d n đ i v i nhà đ u t ho c có t m quan tr ng chính tr v y nên cũngấ ẫ ố ớ ầ ư ặ ầ ọ ị ậ

khó CPH.

Hình 2: S DNNN CPH t 2003-2012ố ừ

Ngu n: Tính toán c a tác giồ ủ ả

2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 20120

50100150200250300350400450

85

166

391345

203

95 83 10362

32

Year

Num

ber o

f priv

atze

d SO

Es

Chúng tôi xem xét tác đ ng c a CPH lên phúc l i xã h i c a lao đ ng và hi u quộ ủ ợ ộ ủ ộ ệ ả

kinh doanh c a doanh nghi p thông qua nh ng ch s k t qu , bao g m: Phúc l iủ ệ ữ ỉ ố ế ả ồ ợ

xã h i c a m i lao đ ng (tri u VND/ng i) qui mô lao đ ng công ty (log c a sộ ủ ỗ ộ ệ ườ ộ ủ ố

lao đ ng), năng su t lao đ ng (giá tr gia tăng/ng i), doanh thu, t l n /tài s nộ ấ ộ ị ườ ỷ ệ ợ ả

và các ch s l i nhu n (ROA, ROE). Sau đó, chúng tôi tính s thay đ i c a cácỉ ố ợ ậ ự ổ ủ

ch tiêu trên gi a các năm đ tính tác đ ng c a CPH trong ng n và trung h n. ỉ ữ ể ộ ủ ắ ạ

4. K t qu và th o lu nế ả ả ậ

4.1 K t qu c a c l ng probit và ki m đ nh cân b ngế ả ủ ướ ượ ể ị ằ

Mô hình probit đ c xây d ng đ c l ng các y u t nh h ng đ n xác su t1ượ ự ể ướ ượ ế ố ả ưở ế ấ

DNNN tham gia CPH. B ng 3 báo cáo nh ng k t qu chính c a h i qui probit v iả ữ ế ả ủ ồ ớ

sáu phát hi n n i b t sau:ệ ổ ậ

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 21

Page 22: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

Th nh t, theo k t qu trong B ng 2, h u h t các bi n chính đ u có ý nghĩa m cứ ấ ế ả ả ầ ế ế ề ở ứ

1% tr bi n t l thanh kho n. Đi u này ýừ ế ỷ ệ ả ề

nghĩa r ng h u h t các bi n đ c đi m đ uằ ầ ế ế ặ ể ề

gi i thích t t cho xác su t CPH. ả ố ấ

Th hai, d u d ng c a h s c a logaritứ ấ ươ ủ ệ ố ủ

c a năng su t lao đ ng hàm ý r ng năngủ ấ ộ ằ

su t lao đ ng có t ng quan thu n v i xácấ ộ ươ ậ ớ

su t CPH. Đi u này có th là vì, DNNN cóấ ề ể

năng su t cao có nhi u c h i CPH h n.ấ ề ơ ộ ơ

Tuy nhiên, d u âm h s c a bình ph ngấ ở ệ ố ủ ươ

(ln_avp2) cho bi t r ng nh ng DN siêuế ằ ữ

năng su t l i khó đ CPH h n. ấ ạ ể ơ

M i quan h ch U ng c c a năng su tố ệ ữ ượ ủ ấ

lao đ ng và xác su t CPH gi i thích choộ ấ ả

m t th c t r ng: Chính ph th ng ch nộ ự ế ằ ủ ườ ọ

nh ng DNNN năng su t đ CPH nh m thuữ ấ ể ằ

hút NĐT, mang l i nhi u l i ích. Tuy nhiên,ạ ề ợ

Chính ph l i không s n lòng CPH nh ngủ ạ ẵ ữ

DNNN chi n l c v i hi u qu r t cao, cóế ượ ớ ệ ả ấ

th b i vì t m quan tr ng chính tr c a cácể ở ầ ọ ị ủ

DN này ho c do ngu n thu thu l n. Ví dặ ồ ế ớ ụ

đi n hình là tr ng h p c a các T p đoànể ườ ợ ủ ậ

Kinh t và T ng Công ty. ế ổ

Th ba, tu i kinh nghi m c a doanh nghi pứ ổ ệ ủ ệ

có m i quan h d ng hình ch U, hàmố ệ ạ ữ

nghĩa r ng gia tăng thêm m t tu i kinhằ ộ ổ

nghi m s gi m đi xác su t CPH c a doanh nghi p. Tuy nhiên, đ n m t ng ngệ ẽ ả ấ ủ ệ ế ộ ưỡ

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ

Bảng 3: Ước lượng Probit trước khi ghép

22

Bi n ph thu c:ế ụ ộC ph n hóa (0,1)ổ ầ

(K t qu tr c khiế ả ướghép)

Các bi n đ c l p:ế ộ ậLogarit c a năngủsu t lao đ ngấ ộ

0.1696945***

0.0471125

Bình ph ng c aươ ủlogarith c a năngủsu t lao đ ngấ ộ

-0.0386841***

0.005243

Tu i kinh nghi mổ ệ -0.0243513***

0.0022839

Bình ph ng tu iươ ổkinh nghi mệ

0.0003021***

0.0000427

Logarithm s laoốđ ngộ

-0.1095281**

0.0433873

Bình ph ng c aươ ủLogarithm s laoốđ ngộ

-0.0143755***

0.0042017

Logarit c a phúcủl i xã h i/ laoợ ộđ ngộ

-0.1438825***

0.0139386

T l thanh kho nỷ ệ ả -0.0005496

0.0004142

H ng sằ ố -0.090534

0.1494091

T ng m u quan sátổ ẫ 314999Bi n gi ngànhế ả YesBi n gi nămế ả Yes

Log pseulikelihood -13405.103

Pseudo R2 0.2278

Page 23: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

nh t đ nh thì gia tăng tu i kinh nghi m s tăng xác su t CPH. Ng ng chuy nấ ị ổ ệ ẽ ấ ưỡ ể

ti p đ c xác đ nh b ng đ o hàm b c 2 c a h s age2 và age, cho th y DNNNế ượ ị ằ ạ ậ ủ ệ ố ấ

40.3 tu i thì kh năng CPH s gia tăng theo đ tu i. Tuy nhiên Vi t Nam thì h uổ ả ẽ ộ ổ ở ệ ầ

h t DNNN đ c thành l p sau năm 1986, năm b t đ u th i kì Đ i M i. Nh v yế ượ ậ ắ ầ ờ ổ ớ ư ậ

h u h t các DNNN ch có tu i d i 30 và g n nh không có 1 DNNN nào trên 40ầ ế ỉ ổ ướ ầ ư

tu i. V y nên có th nói m t cách khá an toàn r ng, tu i kinh nghi m c a DN cóổ ậ ể ộ ằ ổ ệ ủ

quan h t ng quan ngh ch v i xác su t CPH. ệ ươ ị ớ ấ

Th t , các DN quy mô nh h n v lao đ ng l i có xác su t CPH cao h n. Đi uứ ư ỏ ơ ề ộ ạ ấ ơ ề

này có th gi i thích b ng m t th c t là lao đ ng trong DNNN th ng lo l ng vể ả ằ ộ ự ế ộ ườ ắ ề

công ăn vi c làm c a h n u nh DN b CPH. Do đó, h th ng không có đ ngệ ủ ọ ế ư ị ọ ườ ộ

l c đ thúc đ y DN CPH. H n n a, h u h t các DNNN đ u ph i chu n b m t kự ể ẩ ơ ữ ầ ế ề ả ẩ ị ộ ế

ho ch chi ti t đ x lý nhân l c dôi d sau CPH. Vì v y nên các DNNN l n th cạ ế ể ử ự ư ậ ớ ự

hi n CPH đòi h i nhi u th i gian, chi phí đ x lý các v n đ lao đ ng, ngh h u,ệ ỏ ề ờ ể ử ấ ề ộ ỉ ư

phúc l i xã h i...Theo CIEM (2012) v n đ lao đ ng dôi d sau CPH là m t trongợ ộ ấ ề ộ ư ộ

nh ng thách th c l n nh t ngăn c n CPH. ữ ứ ớ ấ ả

Th năm, chi phí phúc l i xã h i cho lao đ ng càng cao thì càng ít c h i CPHứ ợ ộ ộ ơ ộ

DNNN. Phát hi n này c ng c gi thi t c a chúng ta r ng phúc l i lao đ ng đóngệ ủ ố ả ế ủ ằ ợ ộ

vai trò quan tr ng trong CPH DNNN. Phúc l i xã h i t o ra chi phí c h i cao choọ ợ ộ ạ ơ ộ

ng i lao đ ng và khi n h ch ng l i ho c làm ch m ti n trình CPH. ườ ộ ế ọ ố ạ ặ ậ ế

Cu i cùng, t l thanh kho n có h s mang d u âm, hàm ý r ng doanh nghi p v iố ỷ ệ ả ệ ố ấ ằ ệ ớ

tài s n ròng l n thì ít có kh năng b CPH. Phát hi n này phù h p v i th c t r ngả ớ ả ị ệ ợ ớ ự ế ằ

DNNN có qui mô tài s n l n, đ c bi t có nhi u lo i tài s n nh đ t đai, nhàả ớ ặ ệ ề ạ ả ư ấ

x ng, tài s n c đ nh th ng g p nhi u khó khăn trong quá trình đ nh giá tài s n.ưở ả ố ị ườ ặ ề ị ả

Theo CIEM (2012) s đ nh giá l i tài s n DNNN là m t s c n tr quá trình CPHự ị ạ ả ộ ự ả ở

vì DNNN không đ c phép đ nh giá tài s n c a h th p h n giá tr s sách. Tuyượ ị ả ủ ọ ấ ơ ị ổ

nhiên, giá tr tài s n thay đ i theo th i gian và giá tr th tr ng c a tài s n trongị ả ổ ờ ị ị ườ ủ ả

nhi u tr ng h p là th p h n giá tr s sách th i đi m CPH. Do đó, qui đ nhề ườ ợ ấ ơ ị ổ ở ờ ể ị

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 23

Page 24: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

ràng bu c v giá tr tài s n vô hình chung đã trói bu c DNNN v i tài s n qui môộ ề ị ả ộ ớ ả

l n. Tuy v y chúng tôi không đ a ra nh n đ nh t l thanh kho n có t ng quanớ ậ ư ậ ị ỷ ệ ả ươ

ngh ch v i xác su t CPH vì h s không đ t m c ý nghĩa 5%. ị ớ ấ ệ ố ạ ứ

Sau khi đã l u tr đi m xu h ng t c l ng probit này, chúng tôi ti n hànhư ữ ể ướ ừ ướ ượ ế

ghép DNNN CPH v i DNNN không CPH nh b câu l nh (psmatch2) trongớ ờ ộ ệ

Stata. Vi c ki m tra tính cân b ng tr c và sau khi ghép đ c th hi n trong hìnhệ ể ằ ướ ượ ể ệ

3, 4 và 5.

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 24

Page 25: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

Hình 3: Phân ph i m t đ c a đi m xu h ng tr c và sau radius matching ố ậ ộ ủ ể ướ ướ

Ngu n: Tác gi tính toánồ ả

Hình 3 cho th y sau khi ghép b ng ph ng pháp radius, thì phân ph i các đi mấ ằ ươ ố ể

xu h ng gi a hai nhóm đã h u nh là gi ng nhau. Đi u này có nghĩa là vi cướ ữ ầ ư ố ề ệ

ghép đã đ c th c hi n t t, các quan sát gi ng nhau v đi m xu h ng đã đ c soượ ự ệ ố ố ề ể ướ ượ

sánh v i nhau. ớ

Hình 4 minh h a r ng sau khi ghép thì các DN đ c ghép có phân ph i gi ngọ ằ ượ ố ố

nhau v các bi n s đ c đi m và ch có thiên l ch r t nh khi so v i các doanhề ế ố ặ ể ỉ ệ ấ ỏ ớ

nghi p không đ c ghép. Đây cũng là m t ch báo cho th y đ cân b ng đã đ mệ ượ ộ ỉ ấ ộ ằ ả

b o. ả

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 25

Page 26: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

Hình 4: Các bi n đ c đi m gi m m nh các thiên l ch sau khi ghépế ặ ể ả ạ ệ

Ngu n: Tác giồ ả

B ng d i cho th y k t qu ki m tra cân b ng. Tr c khi ghép, m c trung bìnhả ướ ấ ế ả ể ằ ướ ứ

các bi n đ c đi m c a DNNN CPH và DNNN không CPH khác bi t m t cách hế ặ ể ủ ệ ộ ệ

th ng, bi u th qua t-statistic có ý nghĩa m c 5%. Tuy nhiên sau khi ghép, haiố ể ị ở ứ

nhóm này đã có m c trung bình c a nh ng bi n s đ c đi m t ng t nhau. Thêmứ ủ ữ ế ố ặ ể ươ ự

vào đó, v i m i bi n đ c đi m sau khi ghép thì m c đ gi m thi u đ thiên l chớ ỗ ế ặ ể ứ ộ ả ể ộ ệ

(là g n nh 100%), và các k t qu có ý nghĩa m c 5% (p value <0.05). Nh v yầ ư ế ả ở ứ ư ậ

chúng ta không th ph nh n gi thi t H0 r ng m c trung bình c a các đ c đi mể ủ ậ ả ế ằ ứ ủ ặ ể

c a hai nhóm x lý và ki m soát là gi ng nhau. ủ ử ể ố

Nói m t cách khác, k t qu cho th y không có khác bi t h th ng gi a nhómộ ế ả ấ ệ ệ ố ữ

ki m soát và nhóm x lý sau khi ghép. Hai m u đã cân b ng và s n sàng cho vi cể ử ẫ ằ ẵ ệ

ti n hành so sánh. ế

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 26

Page 27: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

B ng 4: K t qu c a ki m tra cân b ngả ế ả ủ ể ằ

Ngu n: Tác gi tính toánồ ả

Bi n sế ố

Unmatche

d Mean

%bia

s

%reductio

n

bias

t-test

Matched

Treated

Control t p>t

ln_avp

U 4.11 4.329 -22.2

-16.73

0.000

M

4.1998

4.2081 -0.8 96.2 -0.46 0.644

ln_avp2

U

17.638

19.934 -24.5

-17.82

0.000

M

18.304

18.403 -1.1 95.7 -0.63 0.531

age

U 15.72 18.535 -22

-17.58

0.000

M

16.301

16.214 0.7 96.9 0.31 0.755

age2U

408.15

508.52 -15.4

-12.00

0.000M 436.56 420.4 2.5 83.9 1.19 0.236

log_emp

U

4.6266

5.2502 -47.8

-37.83

0.000

M

4.8857

4.8624 1.8 96.3 0.93 0.355

log2_emp

U

23.035

29.334 -46.8

-35.86

0.000

M

25.214

24.985 1.7 96.4 0.89 0.373

log_lbenefi

t

U 1.4843 1.29 20.7 14.86 0.000

M

1.2666

1.2794 -1.4 93.4 -0.81 0.418

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 27

Page 28: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

r_liquidity

U -1.582 2.7311 -4.2 -4.62 0.000

M

1.5168

1.9465 -0.4 90 -1.14 0.253

Sau khi đã th c hi n thành công ki m đ nh cân b ng, chúng ta có th khai thác tácự ệ ể ị ằ ể

đ ng c a c ph n hóa lên các bi n k t qu . B ng ti p theo đây trình bày tác đ ngộ ủ ổ ầ ế ế ả ả ế ộ

c a CPH trong giai đo n 2002-2012 b ng ph ng pháp ghép kernel. Bên c nh đó,ủ ạ ằ ươ ạ

chúng tôi cũng ki m đ nh đ v ng c a k t qu b ng cách ti n hành song song cácể ị ộ ữ ủ ế ả ằ ế

ph ng pháp ghép khác nh radius và nearest neighbor. Trong c ba tr ng h p,ươ ư ả ườ ợ

k t qu là khá t ng đ ng. V y nên, trong bài chúng tôi ch trình bày k t quế ả ươ ồ ậ ỉ ế ả

trong ph ng án đ u (ghép kernel). Chi ti t k t qu c a các ph ng pháp ghépươ ầ ế ế ả ủ ươ

radius và nearest neighbor xin trình bày trong ph n Ph L c. ầ ụ ụ

4.2 Tác đ ng c a CPH lên phúc l i xã h i c a lao đ ng và hi u qu kinh ộ ủ ợ ộ ủ ộ ệ ảdoanh c a doanh nghi p trong giai đo n 2002-2012 ủ ệ ạ

B ng 5: Tác đ ng C ph n hóa giai đo n 2002-2012ả ộ ổ ầ ạ

Ngu n: Tính toán c a tác giố ủ ả

Các bi n s k tế ố ếquả

Các kho ngảth i gianờ

Trung bình c aủnhóm CPH

Trung bình

c a nhómủkhông CPH Khác bi tệ

Phúc l i xã h i trênợ ộ

lao đ ng (tri uộ ệ

VND/ng i)ườ

Yt - Y(t-1)0.28 -0.20 0.48

Y(t+1) - Y(t-1)1.41 1.40 0.01

Y(t+2) - Y(t-1)5.08 3.10 1.99

Năng su t lao đ ngấ ộ

(tri u VND/ng i)ệ ườ

Yt - Y(t-1)7.28 -19.68 26.96*

Y(t+1) - Y(t-1)12.13 -8.20 20.33

Y(t+2) - Y(t-1)6.50 -14.88 21.39

S lao đ ngố ộ Yt - Y(t-1) -16.97 -32.17 15.19

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 28

Page 29: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

(people)Y(t+1) - Y(t-1)

-22.63 -29.20 6.57

Y(t+2) - Y(t-1)-30.15 -29.09 -1.06

ROE (%)

Yt - Y(t-1)2.27 0.29 1.98***

Y(t+1) - Y(t-1)2.76 0.90 1.85***

Y(t+2) - Y(t-1)1.47 0.87 0.60

T l n /tài s nỷ ệ ợ ả

Yt - Y(t-1)-0.0144 0.0031

-

0.0174***

Y(t+1) - Y(t-1)-0.0245 -0.0014

-

0.0231***

Y(t+2) - Y(t-1)-0.0328 -0.0015

-

0.0312***

B ng 5 trình bày hai phát hi n chính v m i quan h gi a CPH và phúc l i xã h iả ệ ề ố ệ ữ ợ ộ

c a lao đ ng và v i hi u qu kinh doanh. ủ ộ ớ ệ ả

Th nh t, theo c l ng PSM, phúc l i xã h i trên lao đ ng t i DN CPH là caoứ ấ ướ ượ ợ ộ ộ ạ

h n vào kho ng 2 tri u VND/lao đ ng/năm so v i m t doanh nghi p không CPH.ơ ả ệ ộ ớ ộ ệ

Tuy nhiên khác bi t trên không có ý nghĩa th ng kê m c 5%. Do đó chúng tôiệ ố ở ứ

ch có th rút ra r ng, v c b n thì CPH không làm gi m phúc l i xã h i c a laoỉ ể ằ ề ơ ả ả ợ ộ ủ

đ ng. ộ

Th hai, sau khi CPH, doanh nghi p có s c i thi n đáng k v năng su t laoứ ệ ự ả ệ ể ề ấ

đ ng, l i nhu n và t l n . 1 năm sau CPH, năng su t lao đ ng c a nhóm CPHộ ợ ậ ỷ ệ ợ ấ ộ ủ

cao h n so v i năng su t c a nhóm đ i ch ng. S khác bi t có ý nghĩa th ng kê ơ ớ ấ ủ ố ứ ự ệ ố ở

m c 10%. Phá hi n này là đ ng nh t v i phát hi n c a Bai và đ ng s (2009) vàứ ệ ồ ấ ớ ệ ủ ồ ự

Todo, Inui và Yuan (2012). Tuy nhiên, m t đi m đáng chú ý là s c i thi n vộ ể ự ả ệ ề

năng su t lao đ ng không gia tăng theo th i gian. ấ ộ ờ

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 29

Page 30: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

Th ba, không có b ng ch ng nào có ý nghĩa cho th y CPH d n t i s s t gi mứ ằ ứ ấ ẫ ớ ự ụ ả

lao đ ng trong doanh nghi p. B ng 5 cho th y, m c dù xu h ng lao đ ng s tộ ệ ả ấ ặ ướ ộ ụ

gi m xu t hi n t t c các năm, song s gi m lao đ ng x y ra c hai nhómả ấ ệ ở ấ ả ự ả ộ ả ở ả

CPH và không CPH. S khác bi t v lao đ ng hai nhóm là không có ý nghĩaự ệ ề ộ ở

th ng kê. ố

V y thì y u t nào gi i thích cho khuynh h ng gi m lao đ ng trong DNNN?ậ ế ố ả ướ ả ộ

M t trong nh ng nguyên nhân kh h u chính là dòng d ch chuy n lao đ ng tộ ữ ả ữ ị ể ộ ự

nhiên t khu v c công sang khu v c t nhân. Khu v c t nhân có s phát tri nừ ự ự ư ự ư ự ể

m nh m trong giai đo n này v i s thành l p hàng trăm ngàn doanh nghi p m i.ạ ẽ ạ ớ ự ậ ệ ớ

Khi th tr ng phát tri n, các c h i kinh doanh n y n thì vi c chuy n đ i c aị ườ ể ơ ộ ả ở ệ ể ổ ủ

lao đ ng t khu v c công sang khu v c t là d u hi u tích c c vì nó cho th y sộ ừ ự ự ư ấ ệ ự ấ ự

tái phân b ngu n l c lao đ ng m t cách hi u qu h n. ổ ồ ự ộ ộ ệ ả ơ

Tuy nhiên, m t kh năng khác là do nh h ng c a suy thoái kinh t Vi t Nam vàộ ả ả ưở ủ ế ệ

nh ng tác đ ng tiêu c c c a kh ng ho ng tài chính th gi i t 2007 tr đi. N uữ ộ ự ủ ủ ả ế ớ ừ ở ế

đây là nguyên nhân chính thì s đ t ra thách th c- th t nghi p và đào t o l n choẽ ặ ứ ấ ệ ạ ớ

xã h i. ộ

V l i nhu n, b ng 5 cho th y t su t l i nhu n c a 1 DNNN CPH cao h n so v iề ợ ậ ả ấ ỷ ấ ợ ậ ủ ơ ớ

1 doanh nghi p đ i ch ng không CPH. Ví d nh v i t su t ROE, thì m t DNệ ố ứ ụ ư ớ ỷ ấ ộ

CPH có ROE cao h n t 0.6-1.98% so v i 1 DN không CPH. Khác bi t có ýơ ừ ớ ệ

nghĩa th ng kê m c 1%. ố ở ứ

V tình hình tài chính, k t qu cũng trình bày m t b ng ch ng r ng CPH mang t iề ế ả ộ ằ ứ ằ ớ

tình hình tài chính lành m nh h n cho DN th c hi n CPH, bi u hi n qua t l vayạ ơ ự ệ ể ệ ỷ ệ

n th p h n. Theo b ng 5, t l n /tài s n c a DN CPH đã gi m di 1.74 so v iợ ấ ơ ả ỷ ệ ợ ả ủ ả ớ

DN đ i ch ng không CPH. Hi u qu gi m t l n /tài s n khá b n và gia tăngố ứ ệ ả ả ỷ ệ ợ ả ề

trong trung h n. Trong 2 năm k ti p CPH thì DN ti p t c gi m ti p t l n /tàiạ ế ế ế ụ ả ế ỷ ệ ợ

s n xu ng 2.3% và 3.12 %. Các s li u đ u có m c ý nghĩa th ng kê r t cao (1%).ả ố ố ệ ề ứ ố ấ

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 30

Page 31: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

Các k t qu ghép t hai ph ng pháp khác là radius và nearest neighbor cũng choế ả ừ ươ

k t qu t ng t . ế ả ươ ự

5. K t lu n và hàm ý chính sáchế ậ

Nghiên c u này áp d ng ph ng pháp Đi m Xu H ng k t h p v i Khác bi t képứ ụ ươ ể ướ ế ợ ớ ệ

đ kh o sát tác đ ng c a CPH lên phúc l i xã h i c a lao đ ng trong các DN CPHể ả ộ ủ ợ ộ ủ ộ

trong giai đo n 2002-2012. Theo c l ng PSM-DID, chúng tôi tìm ra r ngạ ướ ượ ằ

DNNN CPH không làm gi m phúc l i xã h i c a lao đ ng. Bên c nh đó, DNả ợ ộ ủ ộ ạ

CPH có khuynh h ng c i thi n hi u qu kinh doanh, th hi n qua s gia tăngướ ả ệ ệ ả ể ệ ự

năng su t lao đ ng, gi m n và tăng l i nhu n. ấ ộ ả ợ ợ ậ

Mô hình h i qui probit cũng cho th y r ng DNNN v i qui mô l n và v i gánhồ ấ ằ ớ ớ ớ

n ng phúc l i XH cao thì s có ít c h i đ tham gia CPH h n. ặ ợ ẽ ơ ộ ể ơ

D a trên nh ng phát hi n trên, chúng tôi đ c bi t khuy n ngh r ng Chính phự ữ ệ ặ ệ ế ị ằ ủ

c n thúc đ y quy t li t quá trình CPH h n n a vì CPH s giúp tăng l i nhu n,ầ ẩ ế ệ ơ ữ ẽ ợ ậ

hi u qu kinh doanh mà không nh h ng gì t i phúc l i xã h i c a lao đ ngệ ả ả ưở ớ ợ ộ ủ ộ

trong các DN CPH. Th hai, Chính ph nên c i cách nh ng qui đ nh trên thứ ủ ả ữ ị ị

tr ng lao đ ng và ch ng trình b o hi m xã h i qu c gia nh m giúp đ DNNNườ ộ ươ ả ể ộ ố ằ ỡ

x lý v n đ lao đ ng dôi d tr c CPH đ c d dàng h n. ử ấ ề ộ ư ướ ượ ễ ơ

Do h n ch v th i gian, ngu n l c mà nghiên c u t n t i m t s v n đ màạ ế ề ờ ồ ự ứ ồ ạ ộ ố ấ ề

nh ng nghiên c u t ng lai có th c i thi n h n. Th nh t, trong nghiên c u nàyữ ứ ươ ể ả ệ ơ ứ ấ ứ

chúng tôi không th bao hàm đ c các bi n vùng mà đi u này cũng có th gây raể ượ ế ề ể

nh ng thiên l ch trong c l ng. DNNN các vùng, đ a ph ng khác nhau cũngữ ệ ướ ượ ở ị ươ

có th có xác su t CPH khác nhau tùy theo tính ch t “trung ng, đ a ph ng”ể ấ ấ ươ ị ươ

c a t nh. ủ ỉ

Th hai, nghiên c u này cũng ch a xác đ nh đ c tác đ ng chi ti t c a các ki uứ ứ ư ị ượ ộ ế ủ ể

CPH khác nhau, ví d nh CPH mà c đông nhà n c bán hoàn toàn v n, CPHụ ư ổ ướ ố

mà nhà n c bán s ít v n... ướ ố ố

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 31

Page 32: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

Th ba, vì h n ch c a d li u nên nghiên c u cũng ch a tính t i phúc l i xã h iứ ạ ế ủ ữ ệ ứ ư ớ ợ ộ

c a ng i lao đ ng m t vi c do CPH. Nh ng nghiên c u sâu h n v CPH t i Vi tủ ườ ộ ấ ệ ữ ứ ơ ề ạ ệ

Nam có th ti p t c hé l nh ng k t qu thú v khác, cũng nh nh ng đ xu tể ế ụ ộ ữ ế ả ị ư ữ ề ấ

chính sách hay v ch đ này. ề ủ ề

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 32

Page 33: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

Tài li u tham kh oệ ả

1. Bai, Lu, Tao, 2009 “How does the privatization work in China”, Journal of

Comparative Economics 37 (2009) pp. 453–4702. CIEM, 2005 “Report of the study on post-equitization of state owned

enterprises” Central Institute for Economic management, Hanoi, Sep 20053. CIEM, 2012 “The reformation of development of Vietnamese SOEs”

National project, Central Insititute for Ecocomic management, Hanoi4. Djankov, Simeon, and Peter Murrell. 2002. "Enterprise Restructuring in

Transition: A Quantitative Survey”, Journal of Economic Literature, 40(3):

739-925. Estrin et.al, 2009, “The effect of privatization and ownership in transition

economies” Journal of Economic Literature, Vol. 47, No. 3 (Sep 2009), pp.

669-7286. Giang Thanh Long, 2004, “The public pension system of Vietnam: current

situation and challenges in the aging population”7. Heckman J.J., Ichimura H., Todd P., 1997. “Matching as an econometric

evaluation estimator: Evidence from evaluating a job training programme”.

Review of Economic Studies. 64, 605-54.8. Heckman J.J., Ichimura H., Todd P., 1998. “Matching as an econometric

evaluation estimator” Review of Economic Studies. 65, 261-94.9. Heinrich, Maffioli & Vazquez, 2010 “A primer for applying propensity

score matching- impact evaluation guidline” Inter- American Development

bank10.Jefferson & Su, 2005, “Privatization and restructuring in China: Evidence

from shareholding ownership, 1995–2001” , Journal of comparative

economics, 2006, vol. 34, issue 1, pages 146-16611.Kikeri, 1997, “"Privatization and Labor: What Happens to Workers when

Governments Divest?" World Bank Technical Paper, 396 Washington DC:

The World Bank, 1997.12.Kunieda, S., (2002). “Japanese Pension Reform: Can We Get Out of Inter-

generational Exploitation?” in Pension Reforms in Asian Countries,

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 33

Page 34: C PH N HOÁ NH H NG T I PHÚC L I XÃ H I C A Ổ Ầ Ả ƯỞ Ớ Ợ …ciem.org.vn/Content/files/VNEP/CPH và phúc lợi xã hội lao động...C PH N HOÁ NH H NG T

Proceedings of the International Symposium, Hitotsubashi University,

Japan. p.23-6313.Pham The Anh, Nguyen Duc Hung (2014) “Institutions and Firm

Performance”, in 2014 Autumn Economic forum, Economics committee

of Vietnam national assembly.14.Phuc, N., and Lin Crase (2011) . “Vietnam’s state-owned enterprise

reform An empirical assessment in the international multimodal transport

sector from the Williamson’s TCE perspective,” Asia Pacific Journal of

Marketing and Logistics, Vol. 23, No. 3, page 411-422.15.Saul Estrin, Jan Hanousek, Evžen Kočenda and Jan Svejnar, 2009, “The

effect of privatization and ownership in transition economies” Journal of

Economic Literature, Vol. 47, No. 3 (Sep., 2009), pp. 699-72816.Todo, Inui& Yuan, 2012, "Effects of Privatization on Exporting Decisions:

Firm-level evidence from Chinese state-owned enterprises", RIETI

discussion paper series 12E015, March 201217.Tran Toan Thang, 2014, “Productivity Spillovers from Foreign Direct

Investment: What If Productivity is No Longer a Black Box?”, The South

East Asean Journal of Management, March 2016

18. Worldbank, 2010, “Handbook on Impact evaluation- quantitative methods

and practices” The international bank for reconstruction and development,

the world bank

TRUNG TÂM THÔNG TIN – T LI U 2017Ư Ệ 34