4
Điều chế KL bằng pp điện phân (tính toán lượng các chất) [1]. Điện phân hoàn toàn 33,3 gam muối clorua của một kim loại nhóm IIA, người ta thu được 6,72 lít khí clo (đktc). Công thức hóa học của muối clorua là công thức nào sau đây? A. MgCl 2 . B. CaCl 2 . C. BaCl 2 . D. SrCl 2 . [2]. Điện phân 1 lít dung dịch AgNO 3 với điện cực trơ, dung dịch sau điện phân có pH = 2. Coi thể tích dung dịch sau điện phân không thay đổi. Khối lượng bạc bám ở catot là A. 2,16 gam. B. 0,108 gam. C. 1,08 gam. D. 0,54 gam. [3]. Điện phân dung dịch hỗn hợp FeCl 2 0,1M và BaCl 2 0,2M (dung dịch X). a) Điện phân dung dịch X với cường độ dòng điện 5A đến khi bắt đầu có khí ở catot thì thời gian điện phân là? A. 7720 giây. B. 7700 giây. C. 3860 giây. D. 7750 giây. b) Điện phân dung dịch X (có màng ngăn) thêm một thời gian nữa đến khi dung dịch sau điện phân có pH = 13 thì tổng thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) có giá trị nào sau đây? A. 3,36 lít. B. 6,72 lít. C. 7,72 lít. D. 6,92 lít. [4]. Điện phân có màng ngăn hỗn hợp gồm a mol NaCl và b mol HNO 3 sau một thời gian xác định ta thấy dung dịch thu được sau điện phân làm quỳ tím hóa xanh. Điều đó chứng tỏ A. a > b. B. a < b. C. b > 2a. D. b < 2a. [5]. Điện phân 200 ml dung dịch NaCl 2M (d = 1,1 g/ml) với điện cực bằng than chì có màng ngăn xốp và dung dịch được khuấy đều, khí ở catot thoát ra 20,832 lít (đktc) thì ngừng điện phân. Nồng độ % của hợp chất trong dung dịch sau điện phân là bao nhiêu? A. 8,32%. B. 8,52%. C. 16,64%. D. 4,16%. [6]. Điện phân nóng chảy 25,98 gam MI n thì thu được 12,6 gam iot. MI n công thức phân tử nào sau đây? A. KI. B. CsI. C. NaI. D. RbI. [7]. Điện phân dung dịch chứa đồng thời CuCl 2 , NaCl, HCl với điện cực trơ, có màng ngăn, pH của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân? A. Không đổi, sau đó giảm. B. Giảm dần, sau đó không thay đổi. C. Tăng dần, sau đó giảm dần. D. Không đổi, sau đó tăng dần. [8]. Có hai bình điện phân mắc nối tiếp nhau. Bình 1 chứa dd CuCl 2 , bình 2 chứa dd AgNO 3 .Tiến hành điện phân với điện cực trơ, kết thúc điện phân thấy catot của bình 1 tăng 1,6 gam. Khối lượng catot bình 2 tăng lên là A. 2,52 gam. B. 3,24 gam. C. 5,4 gam. D. 10,8 gam. [9]. Dung dịch X chứa HCl, CuSO 4 và Fe 2 (SO 4 ) 3 . Lấy 400ml dung dịch X đem điện phân (điện cực trơ) với I = 7,72A đến khi catot được 0,08 mol Cu thì dừng

BT Dien Phan

Embed Size (px)

DESCRIPTION

BT Dien Phan

Citation preview

Page 1: BT Dien Phan

Điều chế KL bằng pp điện phân(tính toán lượng các chất)

[1]. Điện phân hoàn toàn 33,3 gam muối clorua của một kim loại nhóm IIA, người ta thu được 6,72 lít khí clo (đktc). Công thức hóa học của muối clorua là công thức nào sau đây?

A. MgCl2. B. CaCl2. C. BaCl2. D. SrCl2.[2]. Điện phân 1 lít dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, dung dịch sau điện phân có pH = 2. Coi thể tích dung dịch sau điện phân không thay đổi. Khối lượng bạc bám ở catot là

A. 2,16 gam. B. 0,108 gam. C. 1,08 gam. D. 0,54 gam.[3]. Điện phân dung dịch hỗn hợp FeCl2 0,1M và BaCl2 0,2M (dung dịch X).

a) Điện phân dung dịch X với cường độ dòng điện 5A đến khi bắt đầu có khí ở catot thì thời gian điện phân là?

A. 7720 giây. B. 7700 giây. C. 3860 giây. D. 7750 giây.b) Điện phân dung dịch X (có màng ngăn) thêm một thời gian nữa đến khi dung dịch sau điện phân có pH =

13 thì tổng thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) có giá trị nào sau đây?A. 3,36 lít. B. 6,72 lít. C. 7,72 lít. D. 6,92 lít.

[4]. Điện phân có màng ngăn hỗn hợp gồm a mol NaCl và b mol HNO3 sau một thời gian xác định ta thấy dung dịch thu được sau điện phân làm quỳ tím hóa xanh. Điều đó chứng tỏ

A. a > b. B. a < b. C. b > 2a. D. b < 2a.[5]. Điện phân 200 ml dung dịch NaCl 2M (d = 1,1 g/ml) với điện cực bằng than chì có màng ngăn xốp và dung dịch được khuấy đều, khí ở catot thoát ra 20,832 lít (đktc) thì ngừng điện phân. Nồng độ % của hợp chất trong dung dịch sau điện phân là bao nhiêu?

A. 8,32%. B. 8,52%. C. 16,64%. D. 4,16%.[6]. Điện phân nóng chảy 25,98 gam MIn thì thu được 12,6 gam iot. MIn có công thức phân tử nào sau đây?

A. KI. B. CsI. C. NaI. D. RbI.[7]. Điện phân dung dịch chứa đồng thời CuCl2, NaCl, HCl với điện cực trơ, có màng ngăn, pH của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân?

A. Không đổi, sau đó giảm.B. Giảm dần, sau đó không thay đổi.

C. Tăng dần, sau đó giảm dần.D. Không đổi, sau đó tăng dần.

[8]. Có hai bình điện phân mắc nối tiếp nhau. Bình 1 chứa dd CuCl2, bình 2 chứa dd AgNO3.Tiến hành điện phân với điện cực trơ, kết thúc điện phân thấy catot của bình 1 tăng 1,6 gam. Khối lượng catot bình 2 tăng lên là

A. 2,52 gam. B. 3,24 gam. C. 5,4 gam. D. 10,8 gam.[9]. Dung dịch X chứa HCl, CuSO4 và Fe2(SO4)3. Lấy 400ml dung dịch X đem điện phân (điện cực trơ) với I = 7,72A đến khi catot được 0,08 mol Cu thì dừng lại. Khi đó ở anot có 0,1 mol một chất khí bay ra. thời gian điện phân và nồng độ mol/l của Fe2+

lần lượt là:A. 2300s và 0,1M B. 2300s và 0,15M C. 2500s và 0,15M D. 2500s và 0,1M

[10]. Điện phân dung dịch chứa 0,02 mol FeSO4 và 0,02 mol HCl với I = 1,34A trong 2 giờ (điện cực trơ, màng ngăn). Bỏ qua sự hào tan cua khí clo trong H2O , coi hiệu suất diện phân 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở catot là:

A. 11,2g; 8,96 lít B. 1.12g; 0,896 lít C. 5,6 g; 4,48 lít D. 0.56 g; 0,448 lít[11]. (Đề thi TSĐH khối A năm 2007). Điện phân dung dịch CuCl2 với điên cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32g Cu ở catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường ). Sau phản ứng nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đâu của dung dịch NaOH là:

A. 0,15M B. 0,2M C. 0,1M D. 2500s và 0,1M

Điều chế KL bằng pp điện phân(xác định CT các chất)

[1].[1]. Điện phân 500ml dung dịch A có chứa 3,725gam muối XCl của kim loại kiềm với điện cực trơ có màng ngăn xốp thu được dung dịch có pH = 13. Công thức của muối XCl là:A. NaCl B. KCl C. PbCl D. LiCl

Page 2: BT Dien Phan

[2].[2]. [Y HCM 99 – I1b]: Điện phân một dung dịch muối MCln với điện cực trơ. Khi ở catôt thu được 16gam kim loại thì ở anôt thu được 5,6lít khí (đktc). Kim loại M là:A. Fe B. Zn C. Ni D. Cu[3].[3]. Điện phân điện cực trơ dung dịch hỗn hợp chứa HCl và 7,8gam MCl2 thấy ở anot có 2,464lít khí Cl2 và ở catot lúc đầu có 1,12lít khí H2 thoát ra, sau đó đến kim loại M thoát ra. Biết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%. Công thức của muối là:A. FeCl2 B. ZnCl2 C. CdCl2 D. NiCl2

[4].[4]. Trong 500ml dung dịch A có chứa 0,4925gam hỗn hợp gồm một muối clorua và một hiđroxit của cùng một kim loại kiềm có pH = 12. Khi điện phân dung dịch A đến khi hết ion thì thu được 112ml khí Cl2 ở 2730C và 1atm. Kim loại kiềm là:A. K B. Li C. Na D. Cs[5].[5]. Điện phân dung dịch muối sunfat của kim loại M hóa trị II. Khi ở anôt thu được 0,448lít khí (đktc) thì khối lượng catôt tăng 2,368gam. Muối đó là:A. NiSO4 B. CuSO4 C. CdSO4 D. ZnSO4

[6].[6]. Điện phân 200gam dung dịch muối MSO4 3,875% đến khi ở catôt bắt đầu có bọt khí thoát ra thì dừng lại. Lấy catôt rửa sạch, cân lại thấy khối lượng tăng lên 2,95gam so với trước khi điện phân. Công thức của muối là:A. CuSO4 B. NiSO4 C. ZnSO4 D. CdSO4

[7].[7]. Điện phân điện cực trơ 2 lít dung dịch chứa 2,08gam muối MSO4 đến khi ở 2 cực cùng có khí thoát ra thì dừng lại, dung dịch thu được có pH = 2.1. Công thức của muối là:A. FeSO4 B. NiSO4 C. ZnSO4 D. CdSO4

2. Khối lượng dung dịch giảm sau phản ứng là:A. 1,12gam B. 1,28gam C. 1,35gam D. 1,20gam[8].[8]. Hoà tan 12,5gam muối MSO4.5H2O vào nước thành 1 lít dung dịch A. Điện phân dung dịch A đến khi 2 cực cùng có khí thoát ra thì dừng lại, dung dịch sau điện phân có pH = 1.1/ Kim loại M là:A. Cd B. Ni C. Zn D. Cu2/ Khối lượng dung dịch sau điện phân là:A. 1012,5gam B. 1008,5gam C. 4,0gam D. 1007,7gam[9].[9]. Điện phân dung dịch MXn bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp, sau 21 phút 27 giây với I = 5A thấy trên catot sinh ra 1,9575gam kim loại M.1/ Tìm M.2/ Nếu khối lượng MXn đem điện phân là 7,293gam thì X là halogen nào?Đáp số: 1. M là Ni 2. X là Br[10].[10]. [KTQD 99 – IIIb]: Điện phân điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II với cường độ dòng 3A, sau 1930 giây thấy khối lượng catôt tăng 1,92gam. Biết hiệu suất phản ứng điện phân 100%1/ Kim loại hoá trị II là:A. Zn B. Cu C. Ni D. Cd2/ Thể tích khí thoát ra ở anot là:A. 0,896lít B. 0,448lít C. 0,224lít D. 0,336lít[11].[11]. [Chính thức 30/4 07 – IV2]: Hoà tan 7,82 gam XNO3 vào nước được dung dịch A. Điện phân dung dịch A với điện cực trơ, cường độ dòng điện I = 1,93A - Nếu thời gian điện phân là t giây thì thu được kim loại tại catot và 0,1792 lít khí (đktc) tại anot - Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được 0,56 lít khí (đktc)Xác định kim loại X và thời gian điện phân tĐáp số: X là Ag; t = 1600 giây[12].[12]. [QG HCM 01 – V]: Hòa tan 4,5gam tinh thể XSO4.5H2O vào nước thu được dung dịch A, điện phân dung dịch A với điện cực trơ. Nếu thời gian điện phân là t giây thì thu được kim loại ở catôt và 0,1568lít khí ở anôt, còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thoát ra ở catôt và anôt là 0,5376lít. Các thể tích khí đo ở đktc.1/ Kim loại X là:A. Ni B. Fe C. Zn D. Cu

Page 3: BT Dien Phan

2/ Nếu I = 1,93A thì thời gian điện phân là bao nhiêu?