35
1 1. Phân loi 2. Mt skhái nim 3. TchcbnhCHƯƠNG 3: BNHChương 3 1 3. Tchc bnh4. Bnhtrong 5. Bnhngoài 2:12 PM Phân loi Bnhngoài Bnhtrong Bnhquang: CD, DVD, … BnhtĐĩa cng: ATA, SATA, … Đĩa mm ROM ROM PROM (Programmable ROM) (Read Only Chương 3 2 RAM PROM (Programmable ROM) EPROM (Erasable PROM) EEPROM (Electrically EPROM) Flash ROM (Read Only Memory) (Random Access Memory) 2:12 PM

BoNhoMayTinh

  • Upload
    nam-lun

  • View
    24

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BoNhoMayTinh

1

1. Phân loại2. Một số khái niệm3. Tổ chức bộ nhớ

CHƯƠNG 3: BỘ NHỚ

Chương 3 1

3. Tổ chức bộ nhớ4. Bộ nhớ trong5. Bộ nhớ ngoài

2:12 PM

Phân loại

• Bộ nhớ ngoài

• Bộ nhớ trong

Bộ nhớ quang: CD, DVD, …

Bộ nhớ từ Đĩa cứng: ATA, SATA, …

Đĩa mềm

ROM ROM

PROM (Programmable ROM)(Read Only

Chương 3 2

RAM

PROM (Programmable ROM)

EPROM (Erasable PROM)

EEPROM (Electrically EPROM)

Flash ROM

(Read OnlyMemory)

(Random AccessMemory)2:12 PM

Page 2: BoNhoMayTinh

2

Phân loại

RAM SRAM (Static RAM)

DRAM (Dynamic RAM) FPM DRAM (Fast Page Mode)

EDO DRAM (Extended Data Out)

BEDO DRAM (Burst EDO)

Chương 3 3

PRAM (Phase RAM)

SDRAM (Synchronous)

DDR SDRAM (Double Data Rate)

DDR2 SDRAM

2:12 PM

Một số khái niệm và thuật ngữ

Dung lượng

Tốc độ Bộ nhớ ngoài

Bộ nhớ trong

: khả năng lưu trữ

: số bit truyền/s

: tần số xung clock

Giao tiếp SIMM (Single In-Line Memory Module)

Chương 3 4

DIMM (Dual In-Line Memory Module)

SO DIMM (Small Outline DIMM)

RIMM (Rambus In-Line Memory Module)

2:12 PM

Page 3: BoNhoMayTinh

3

Một số khái niệm và thuật ngữ

PC100, PC133 : tần số xung clock

PC1600, PC2100 : tần số xung clock của hệ thống DDR SDRAM

PC100 -> 100 x 2 x 8 byte = 1600 -> PC1600

PC133 -> 133 x 2 x 8 byte = 2128 -> PC2100

Chương 3 5

CAS latency : thời gian trễ khi giải mã cho bộ nhớ

2:12 PM

Tổ chức bộ nhớ

Đệm ngõ vào

Giải mã hàng

Ma trận nhớ

8 mạch giải mã cột

A0 ÷A6

A7 ÷A10

Bộ nhớ 2KB

Chương 3 6

Đệm ngõ ra

2:12 PM

Page 4: BoNhoMayTinh

4

Tổ chức bộ nhớMemory Cell (W d l i )

Word vật lý

Memory Array (Word logic)

ậ ý

Giải mãhàng

Chương 3 7

Giải mã cột

2:12 PM

Tổ chức bộ nhớ

Bộ nhớ 64K x 16 giải mã 2 bước với 10 bit giải mã hàng:

Số bit giải mã cột

Tổng số word logic

Kích thước word logic

: 6 bit

: 216

: 16 bit

Chương 3 8

Tổng số word vật lý : 210

Số lượng word logic / word vật lý : 26

Kích thước word vật lý : 16 x 26

2:12 PM

Page 5: BoNhoMayTinh

5

Bộ nhớ trong

DRAM Sơ đồ cấu tạo DRAMDRAMĐiều khiển

Đệm địa chỉ

Ma trận nhớ

Giải mã hàng

Tiền nạp (precharge)

Địa chỉ

Chương 39

chỉ hàng

Đệm dữ liệu

Khuếch đại nhạy

Giải mã cột

Đệm dữ liệu

Dữ liệu vào

Dữ liệu ra

2:12 PM

Bộ nhớ trong

DRAMDRAM

+

Word line

Bit line

Chương 3 10

Cấu tạo một tế bào nhớ DRAM

2:12 PM

Page 6: BoNhoMayTinh

6

Mạch tiền nạp (precharge)

Tế bào nhớ+

VDD

Bộ nhớ trong

DRAMGiải mã

hàng

Khuếch đại nhạy (sense amplifier)

+

DRAM

Sơ đồ nguyên lý của DRAM

Đệm ngõ vào

Đệm ngõ ra

Giải mã cột

Bit lineVDD

Chương 3 11

Bit line

2:12 PM

tchu kỳ

t t

Bộ nhớ trong

DRAM tRAS

tCAS

tPRDRAM

Chương 3 12

Địa chỉ

Dữ liệu

Giản đồ thời gian đọc DRAM2:12 PM

Page 7: BoNhoMayTinh

7

Bộ nhớ trong

SRAM

1 2

12

VDD

Mạch tiền nạp (precharge)

Tế bào nhớ

SRAMGiải mã hàng

Sơ đồ nguyên lý của SRAM

Khuếch đại nhạy (sense amplifier)

Bit line

Chương 3 13

VDD

Đệm ngõ vào

Đệm ngõ ra

Giải mã cột

Bit lineBit line

2:12 PM

Bộ nhớ trong

ROMVCC

ROM

Hàng

0

1

VD

Lưu trữ bằng diode

Chương 3 14Cột

1

0 01

2:12 PM

Page 8: BoNhoMayTinh

8

Bộ nhớ trong

PROM VCCPROM

Hàng

Lưu trữ bằng diode mắc nối tiếp với cầu chì

Chương 3 15

Hàng

Cột

2:12 PM

Bộ nhớ trong

EPROM

VCC

EPROMLưu trữ bằng FET có cấu trúc FAMOST

(Floating gate Avalanche injection MOS Transistor)

Floating gate: không có điện tích1

FET dẫn

Chương 3 16

1

2:12 PM

Page 9: BoNhoMayTinh

9

Bộ nhớ trong

EPROM

VCC

EPROMLưu trữ bằng FET có cấu trúc FAMOST

(Floating gate Avalanche injection MOS Transistor)

Floating gate: có điện tích1 FET không dẫn do

floating gate có điện tích

Chương 3 1717

0

floating gate có điện tích

2:12 PM

Bộ nhớ ngoài

Đĩa mềmĐĩa mềm

Chương 3 182:12 PM

Page 10: BoNhoMayTinh

10

Bộ nhớ ngoài

Đĩa mềmĐĩa mềm

1 – Bảo vệ chống ghi

2 – Trục quay

3 – Bảo vệ mặt đĩa

4 – Lớp nhựa bảo vệ

5 Vòng giấy 8

Chương 3 19

5 – Vòng giấy

6 – Lớp từ lưu trữ dữ liệu

7 – Sector (512 byte): 1 Cluster: 2, 4, 8 sector

8 – Side: 0 hay 1

9

9 – Track: 0 …

2:12 PM

Bộ nhớ ngoài

Đĩa mềmĐĩa mềm

Dung lượng đĩa mềm = số track × số sector/track × số side × 512 byte

Đĩa mềm có 80 track, 2 side, 18 sector / track:

Chương 3 20

Dung lượng = 80 x 18 x 2 x 512 = 1440 x 210 = 1440 KB

Nhà sản xuất: 1440 KB = 1.44 MB

Hệ điều hành: 1440 KB = 1440 / 1024 = 1.4 MB

2:12 PM

Page 11: BoNhoMayTinh

11

Bộ nhớ ngoài

Đĩa cứng

Chương 3 212:12 PM

Bộ nhớ ngoài

Đĩa cứng

Chương 3 222:12 PM

Page 12: BoNhoMayTinh

12

Bộ nhớ ngoài

Đĩa cứng

- Thời gian tìm kiếm là thời gian chuyển đầu từ từ một track này sang track khác

Chương 3 232:12 PM

đầu từ từ một track này sang track khác

- Thời gian chuyển đầu từ là thời gian chuyển giữa hai trong số các đầu từ khi đọc hay ghi dữ liệu- Thời gian quay trễ là thời gian tính từ khi đầu từ được đặt trên một track cho đến khi tới được sector mong muốn

Bộ nhớ ngoài

Đĩa cứngTrack cylinder : 0 …

Side : 0 …

Sector : 1 … (thông thường từ 1 63 và chứa 512 byte)

Chương 3 24

Dung lượng đĩa cứng = số side × số cylinder× số sector/track × 512 byte

2:12 PM

Page 13: BoNhoMayTinh

13

Bộ nhớ ngoài

Đĩa cứngĐĩa cứng có 1022 cylinder, 255 side, 63 sector / track:

Dung lượng = 255 x 1022 x 63 x 512 = 8,209,215 x 210

Nhà sản xuất: 8 209 215 KB = 8 2 GB

Chương 3 25

Nhà sản xuất: 8,209,215 KB = 8.2 GB

Hệ điều hành: 8,209,215 KB = 8,209,215 / 10242 = 7.8 GB

2:12 PM

Bộ nhớ ngoài

Đĩa cứng – Giao tiếpIDE (Integrated Drive Electronics) – ATA (Advanced Technology Attachment)

EIDE (Enhenced IDE): phát triển từ IDE, dùng DMA để truyền dữ liệu

SCSI (Small Computer System Interface) – SASI (Shugart Associates System

Chương 3 26

SCSI (Small Computer System Interface) SASI (Shugart Associates System Interface)

Fibre Channel: SCSI song song

SATA (Serial Advanced Technology Attachment)

SAS (Serial Attached SCSI): dựa cơ sở trên SCSI và tương thích với SATA)2:12 PM

Page 14: BoNhoMayTinh

14

Bộ nhớ ngoài

Sector logic80 track, 2 side, 18 sector / track:

Sector vật lý Sector logic

Track 0, side 0, sector 1 Sector logic 0 Side tăng 1 sector logic tăng 18

Chương 3 27

Track 0, side 0, sector 18 Sector logic 17

Track 0, side 1, sector 1 Sector logic 18

Track 1, side 0, sector 1 Sector logic 36

Track 79, side 1, sector 18 Sector logic 2879

= số sector/track

Track tăng 1 sector logic tăng 36 = số sector/track * số side

2:12 PM

Bộ nhớ ngoài

Sector logicSector logic = STT track * Số sector / track * Số side +

+ STT side * Số sector / track + STT sector - 1

80 track, 2 side, 18 sector / track:

Chương 3 28

Track 5, side 1, sector 17 Sector logic 5*18*2+1*18+17-1= Sector logic 214

Track 15, side 0, sector 19 Không tồn tại sector vật lý

2:12 PM

Page 15: BoNhoMayTinh

15

Bộ nhớ ngoài

Sector logicSector logic = STT cylinder * Số sector / track * Số side +

+ STT side * Số sector / track + STT sector - 1

1022 cylinder, 255 side, 63 sector / track:

Chương 3 29

Cylinder 95, side 50, sector 42

Sector logic 95*255*63 + 50*63 + 42 - 1 = Sector logic 1,529,366

2:12 PM

Bộ nhớ ngoài

Sector logicChuyển từ sector logic sector vật lý:

Sector log ic a dö bSoá sector / track Soá side

Chương 3 30

=b c dö d

Soá sector / track

Sector vật lý: Track (Cylinder) a, side c, sector d + 1

2:12 PM

Page 16: BoNhoMayTinh

16

Bộ nhớ ngoài

Sector logic80 track, 2 side, 18 sector / track

Chuyển từ sector logic 500 sector vật lý:

500 13 32= dö

Chương 3 31

13 3218 2

döx

32 1 1418

= dö

Sector vật lý: Track 13, side 1, sector 15

2:12 PM

Bộ nhớ ngoài

Sector logic1022 cylinder, 255 side, 63 sector / track

Chuyển từ sector logic 5,000,000 sector vật lý:

5 000 000 311 3785=, , dö

Chương 3 32

311 378563 255

döx

3785 60 563

= dö

Sector vật lý: Cylinder 311, side 60, sector 6

2:12 PM

Page 17: BoNhoMayTinh

17

Bộ nhớ ngoài

Phân vùngPrimary DOS

Extended DOS

Non DOS

Chương 3 332:12 PM

Bộ nhớ ngoài

Sector phân vùngLưu trữ thông tin về các phân vùng

Vị trí: sector logic 0 của đĩa cứng (cylinder 0, side 0, sector 1)

Thông tin về phân vùng bắt đầu tại các điểm vào (partition entry)

Chương 3 34

Thông tin về phân vùng bắt đầu tại các điểm vào (partition entry)

2:12 PM

Page 18: BoNhoMayTinh

18

Bộ nhớ ngoài

Sector phân vùng

512 byteMBR (Master Boot Record): 446 byte

Byte 0 - 445

Bảng phân vùng : 64 byteByte 446 - 509

Phân vùng 1: 16 byteByte 446 - 461

Phân vùng 2: 16 byte

Chương 3 35

Nhận dạng : 2 byte (AA55h)Byte 510 - 511

Phân vùng 2: 16 byteByte 462 - 477

Phân vùng 3: 16 byteByte 478 - 493

Phân vùng 4: 16 byteByte 494 - 509

2:12 PM

Bảng phân vùng

Bộ nhớ ngoài

Bảng phân vùngByte Ý nghĩa

0 Phân vùng có khởi động được (=80h) hay không (=00h)

1 Side bắt đầu2 Sector bắt đầu (bit 0-5, bit 6-7 dùng cho cylinder)3 Cylinder bắt đầu4 Loại phân vùng

Chương 3 36

4 Loại phân vùng5 Side kết thúc6 Sector kết thúc7 Cylinder kết thúc

8 - 11 Sector logic12 - 15 Tổng số sector

2:12 PM

Page 19: BoNhoMayTinh

19

Loại phân vùng

Bộ nhớ ngoài

Loại phân vùngGiá trị Ý nghĩa

01h FAT-12 hay ổ đĩa logic với số sector <32680

04h FAT-16hay ổ đĩa logic với số sector ≥ 2680và ≤ 65535

05h Phân vùng mở rộng06h BIGDOS FAT (> 32MB)

Chương 3 37

06h BIGDOS FAT (> 32MB)07h NTFS chính0Bh FAT32 chính, dùng INT 13 mở rộng0Ch FAT32 mở rộng, dùng INT 13 mở rộng0Eh FAT16 mở rộng, dùng INT 13 mở rộng0Fh FAT16 chính, dùng INT 13 mở rộng

2:12 PM

Bộ nhớ ngoài

Bảng phân vùng

80 0101 00 06 0F 7F 96 3F 00 - 00 00 51 42 06 00 00 0041 97 07 0F FF 2C 90 42 - 06 00 A0 3E 06 00 00 001 2 05 0 92 30 81 0 00 0 91 01 00 00 00

Phân vùng 1Phân vùng 2

Phân vùng 3

Chương 3 38

C1 2D 05 0F FF 92 30 81 - 0C 00 A0 91 01 00 00 00C1 93 01 0F FF A6 D0 12 - 0E 00 C0 4E 00 00

g

Phân vùng 4

2:12 PM

Page 20: BoNhoMayTinh

20

Phân vùng 1

Bộ nhớ ngoàiCho phépkhởi động

Side bắtđầu: 1

Phân vùng 180 01

01 00 06 0F 7F 96 3F 00 - 00 00 51 42 06 00

khởi động

Sector bắtđầu: 1 Loại phân vùng:

BIGDOS FAT Sector logic: 63 (00 00 00 3Fh)

Tổng số sector: 410,193(00 06 42 51h)

Chương 3 39

Cylinder bắt đầu: 0

Sector: 01h 0000 0001b (chỉ dùng 6 bit thấp)Cylinder: 00h 0000 0000b (10 bit bao gồm 2 bit trong phần sector)

Sector vật lý kết thúc:Side: 15Sector: 63(7Fh 0111 1111b: 6 bit thấp là 11 1111b 63)Cylinder: 406(96h 1001 0110b tổng cộng 10 bit: 01 1001 0110b

2:12 PM

Phân vùng 1

Bộ nhớ ngoài

Phân vùng 180 01

01 00 06 0F 7F 96 3F 00 - 00 00 51 42 06 00

Cho phép khởi động

Sector vật lý bắt đầu: Cylinder 0, side 1, sector 1

Chương 3 40

Sector vật lý kết thúc: Cylinder 406, side 15, sector 63

Loại phân vùng: BIGDOS FAT

Sector logic: 63

Tổng số sector: 410, 193 dung lượng: 410,193*512/10242 = 200 MB 2:12 PM

Page 21: BoNhoMayTinh

21

Byte Ý nghĩa0 Phân vùng có khởi động được (=80h) hay không (=00h)

1 Side bắt đầu2 Sector bắt đầu (bit 0-5, bit 6-7 dùng cho cylinder)3 Cylinder bắt đầu4 Loại phân vùng5 Side kết thúc

00 0041 97 07 0F FF 2C 90 42 - 06 00 A0 3E 06 00

Phân vùng 2

â ù

5 Side kết thúc6 Sector kết thúc7 Cylinder kết thúc

8 - 11 Sector logic12 - 15 Tổng số sector

Chương 3 41

00 00C1 2D 05 0F FF 92 30 81 - 0C 00 A0 91 01 00

Phân vùng 3

00 00C1 93 01 0F FF A6 D0 12 - 0E 00 C0 4E 00 00

Phân vùng 42:12 PM

Bộ nhớ ngoàiHệ thống file FAT (File Allocation TableHệ thống file FAT (File Allocation Table File System)

Partition Boot Sector

FAT1 FAT2 Folder gốc(Root folder)

Folder và file khác

Cấu trúc của hệ thống file FAT

Chương 3 422:12 PM

Page 22: BoNhoMayTinh

22

Bộ nhớ ngoàiSector khởi động phân vùng (PBS)Sector khởi động phân vùng (PBS)

Byte Ý nghĩa0 – 2 Lệnh nhảy

3 – 10 Nhà sản xuất11 – 12 Số byte / sector

13 Số sector / cluster14 15 Số thứ tự của sector dành riêng

Chương 3 43

14 – 15 Số thứ tự của sector dành riêng16 Số lượng FAT (thường là 2)

17 – 18 Số lượng điểm vào gốc19 – 20 Tổng số sector (≤ 16 bit)

21 Môi trường lưu trữ (F8h chỉ đĩa cứng)22 – 23 Số sector / FAT (không dùng)

2:12 PM

Bộ nhớ ngoàiSector khởi động phân vùng (PBS)Sector khởi động phân vùng (PBS)

Byte Ý nghĩa24 – 25 Số sector / track

26 – 27 Số side28 – 31 Sector logic32 – 35 Tổng số sector ( > 16 bit)36 39 Số sector / FAT

Chương 3 44

36 – 39 Số sector / FAT40 – 41 Cờ mở rộng (bit 7 xác định có cần cập nhật thông tin cho FAT

hay không)42 – 43 Phiên bản hệ thống file44 – 47 Cluster đầu tiên của folder gốc48 – 49 Số thứ tự của sector chứa thông tin hệ thống file50 – 51 Số thứ tự của bản sao boot sector

2:12 PM

Page 23: BoNhoMayTinh

23

Bộ nhớ ngoàiSector khởi động phân vùng (PBS)Sector khởi động phân vùng (PBS)

Byte Ý nghĩa52 – 63 Dành riêng

64 Số thứ tự đĩa vật lý (80h chỉ đĩa 1)65 Không dùng

Chương 3 45

66 = 28h hay 29h để WinNT nhận dạng67 – 70 Số serial71 – 81 Nhãn đĩa82 – 89 Hệ thống file

90 – 509 Mã khởi động

2:12 PM

Bộ nhớ ngoàiSector khởi động phân vùng (PBS)Sector khởi động phân vùng (PBS)

EB 58 90 4D 53 57 49 4E - 34 2E 31 00 02 08 20 0002 00 00 00 00 F8 00 00 - 3F 00 FF 00 3F 00 00 00F4 51 7A 00 86 1E 00 00 – 00 00 00 00 02 00 00 0001 00 06 00 00 00 00 00 – 00 00 00 00 00 00 00 00

Chương 3 46

80 00 29 FA 10 30 15 53 - 59 53 20 20 20 20 20 2020 20 46 41 54 33 32 20 - 20 20 20 20

2:12 PM

Page 24: BoNhoMayTinh

24

Sector dànhriêng:

0020h (32)Số sector / cluster: 8Bộ nhớ ngoài

Lệnh nhảy Nhà sản xuất: MSWIN4 1 Số byte / sector: 0200h (512)

EB 58 90

Lệnh nhảy

4D 53 57 49 4E - 34 2E 31

Nhà sản xuất: MSWIN4.1

00 02 08

Số byte / sector: 0200h (512)

20 00

02

Số lượng FAT

00 00 00 00

Tổng số sector (≤ 16 bit)

F8 00 00 - 3F 00

Số sector / track: 003Fh (63)

FF 00

Số side: 00FFh (255)

3F 00 00 00

Sector logic: 0000003Fh (63)

Tổng số sector: 007A51F4h Số sector / FAT: Cluster đầu tiên của folder

Chương 3 47

F4 51 7A 00 86 1E 00 00 – 00 00 00 00 02 00 00 00

2:12 PM

Tổng số sector: 007A51F4h(8,016,372)

Số sector / FAT: 00001E86h (7,814)

Cluster đầu tiên của folder gốc: 00000002h (2)

Bộ nhớ ngoàiSector chứa thông tin Số thứ tự của bản sao Dành riêng

01 00

hệ thống file: 0001h (1)

06 00

boot sector: 0006h (6)

00 00 00 00 – 00 00 00 00 00 00 00 00

Dành riêng

80

Số thứ tự đĩavật lý: 1

00 29 FA 10 30 15

Số serial

53 59 53 20 20 20 20 20 20

Nhãn đĩa: SYS

Chương 3 48

46 41 54 33 32 20 - 20 20 20 20

2:12 PM

80 00 29 FA 10 30 15 53 - 59 53 20 20 20 20 20 20

20 20

Hệ thống file: FAT32

Page 25: BoNhoMayTinh

25

Bộ nhớ ngoàiEB 58 90 4D 53 57 49 4E - 34 2E 31 00 02 08 20 0002 00 00 00 00 F8 00 00 3F 00 FF 00 3F 00 00 0002 00 00 00 00 F8 00 00 - 3F 00 FF 00 3F 00 00 00F4 51 7A 00 86 1E 00 00 – 00 00 00 00 02 00 00 0001 00 06 00 00 00 00 00 – 00 00 00 00 00 00 00 0080 00 29 FA 10 30 15 53 - 59 53 20 20 20 20 20 2020 20 46 41 54 33 32 20 - 20 20 20 20

Số byte / sector: 512

Số sector / cluster: 8Số byte / cluster: 8 x 512 = 4096 = 4K

2:12 PM Chương 3 49

Số sector / cluster: 8

Số lượng FAT: 2

Số sector / track: 63

Số side: 255

Sector logic: 63

Sector vật lý: Cylinder 0, side 1, sector 1

Bộ nhớ ngoàiEB 58 90 4D 53 57 49 4E - 34 2E 31 00 02 08 20 0002 00 00 00 00 F8 00 00 3F 00 FF 00 3F 00 00 0002 00 00 00 00 F8 00 00 - 3F 00 FF 00 3F 00 00 00F4 51 7A 00 86 1E 00 00 – 00 00 00 00 02 00 00 0001 00 06 00 00 00 00 00 – 00 00 00 00 00 00 00 0080 00 29 FA 10 30 15 53 - 59 53 20 20 20 20 20 2020 20 46 41 54 33 32 20 - 20 20 20 20

Tổng số sector: 8,016,372 Dung lượng: 8,016,372 * 512 / 10243

= 3.82 GB

2:12 PM Chương 3 50

Số sector / FAT: 7,814

Cluster của folder gốc: 2

Sector chứa thông tin hệ thống: 1

STT bản sao boot sector: 6

Nhãn đĩa: SYS

Page 26: BoNhoMayTinh

26

Bộ nhớ ngoàiSector khởi động phân vùng (PBS)

EB FE 90 4D 53 57 49 4E - 34 2E 31 00 02 08 20 0002 00 00 00 00 F8 00 00 - 3F 00 FF 00 72 52 7A 0021 0A 95 00 30 25 00 00 – 00 00 00 00 02 00 00 0001 00 06 00 00 00 00 00 – 00 00 00 00 00 00 00 0080 00 29 48 24 CC 6B 50 - 52 4F 47 52 41 4D 20 2020 20 46 41 54 33 32 20 - 20 20 20 20

Sector khởi động phân vùng (PBS)

2:12 PM Chương 3 51

Bộ nhớ ngoàiFAT (File Allocation Table)

Kích thước 1 phần tử:12 bit: FAT12FAT (File Allocation Table)

Phần tử 0 Cluster 0

Phần tử 1 Cluster 1

Phần tử 2 Cluster 2

Phần tử 3 Cluster 3

12 bit: FAT1216 bit: FAT1632 bit: FAT32

Nội dung 1 phần tử (FAT12):FF8h - FFFh: kết thúcFF7h: cluster hư000h: cluster trốngKhác: cluster đang dùng

(chỉ vị trí cluster kế tiếp)

Nội dung 1 phần tử (FAT16):FFF8h - FFFFh: kết thúcFFF7h: cluster hư0000h: cluster trốngKhác: cluster đang dùng

(chỉ vị trí cluster kế tiếp)

2:12 PM Chương 3 52

Phần tử n Cluster n

(chỉ vị trí cluster kế tiếp) (chỉ vị trí cluster kế tiếp)

Nội dung 1 phần tử (FAT32):0FFF FFF8h – 0FFF FFFFh: kết thúc0FFF FFF7h: cluster hư0000 0000h: cluster trốngKhác: cluster đang dùng (chỉ vị trí cluster kế tiếp)

Page 27: BoNhoMayTinh

27

Bộ nhớ ngoài

FAT16

FFF8h Cluster 0

0002h Cluster 1

0004h Cluster 2

0001h Cluster 3File1FAT16 0001h Cluster 3

FFFFh Cluster 4

000Eh Cluster 5

FFFFh Cluster 6

0009h Cluster 7

000Dh Cluster 8

000Ch Cluster 9

File1

File2

2:12 PM Chương 3 53

000Ch Cluster 9

000Bh Cluster 10

0008h Cluster 11

0005h Cluster 12

0006h Cluster 13

FFFFh Cluster 14

File3

Bộ nhớ ngoài

FAT16

FFF8h

0002h

0004h

0001h

FFFFhFAT16 FFFFh

000Eh

FFFFh

0009h

000Dh

000Ch

000Bh

FFF8 0002 0004 0001 FFFF 000E FFFF 0009

000D 000C 000B 0008 0005 0006 FFFF

2:12 PM Chương 3 54

000Bh

0008h

0005h

0006h

FFFFh

F8 FF 02 00 04 00 01 00 – FF FF 0E 00 FF FF 09 000D 00 0C 00 0B 00 08 00 – 05 00 06 00 FF FF

Page 28: BoNhoMayTinh

28

Bộ nhớ ngoài

FAT12

FF8

02F

400

000

001FAT12F8 FF 02 00 04 00 01 00 – FF FF 0E 00 FF FF 09 000D 00 0C 00 0B 00 08 00 – 05 00 06 00 FF FF

FF8 02F 400 000 001 FF0 EFF 000

001

FF0

EFF

000

FFF

09F

D00

2:12 PM Chương 3 55

FF8 02F 400 000 001 FF0 EFF 000

FFF 09F D00 000 00C 0B0 800 000

005 060 F00 FFF

D00

000

00C

0B0

800 …

Bộ nhớ ngoài

FAT32F8 FF 02 00 04 00 01 00 – FF FF 0E 00 FF FF 09 000D 00 0C 00 0B 00 08 00 – 05 00 06 00 FF FF 00 00

0002FFF8 00010004 000EFFFF 0009FFFF

0002FFF8

00010004

000EFFFF

0009FFFF

FAT32

2:12 PM Chương 3 56

0002FFF8 00010004 000EFFFF 0009FFFF

000C000D 0008000B 00060005 0000FFFF000C000D

0008000B

00060005

0000FFFF

Page 29: BoNhoMayTinh

29

Bộ nhớ ngoài

F8 FF 08 00 0C 00 02 00 - 06 00 FF FF 01 00 0E 00

FF FF 0F 00 03 00 0D 00 – 05 00 FF FF 0B 00 07 00

File1: bắt đầu tại cluster 4Fil 2 bắ đầ i l 9

2:12 PM Chương 3 57

File2: bắt đầu tại cluster 9File3: bắt đầu tại cluster 10

Bộ nhớ ngoài

1 entry của folder gốc (root folder)1 entry của folder gốc (root folder)

Byte 0-10 11 12-13 14-15 16-17Chức năng

Tên –Mở rộng

Thuộc tính Thời gian tạo

Ngày tạo

Byte 18-19 20-21 22-23 24-25 26-27 28-31Chức Ngày Cluster bắt Thời gian Ngày thay Cluster bắt Kích

2:12 PM Chương 3 58

năng truy xuất đầu (2 byte cao)

thay đổi thông tin

đổi thông tin

đầu (2 byte thấp)

thước

Page 30: BoNhoMayTinh

30

Bộ nhớ ngoài

1 entry của folder gốc (root folder)1 entry của folder gốc (root folder)

D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0

- - Archive SubDir Volume System Hidden ReadOnly

Thuộc tính file / folder

2:12 PM Chương 3 59

Back

Bộ nhớ ngoài

1 entry của folder gốc (root folder)1 entry của folder gốc (root folder)

D15 D14 D13 D12 D11 D10 D9 D8 D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0

Năm - 1980 Tháng Ngày

Ngày

2:12 PM Chương 3 60

Back

Năm 1980 Tháng Ngày

Page 31: BoNhoMayTinh

31

Bộ nhớ ngoài

1 entry của folder gốc (root folder)1 entry của folder gốc (root folder)

Thời gian

D15 D14 D13 D12 D11 D10 D9 D8 D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0

Giờ Phút Giây/2

2:12 PM Chương 3 61

Back

Thời gian tạo: 6B8Ch 0110 1011 1000 1100bGiờ: 01101b 13h

Phút: 011100b 28mGiây/2: 01100b 12 24s

13h28m24s

Bộ nhớ ngoài

00 00 00 00

Tên – Mở rộng:WINZIP.80

57 49 4E 5A 49 50 20 20 – 38 30 20 11

Thuộc tính: 0001 0001bSubDir + Read-Only

00 0A 8C 6B

C9 2A C9 2A 00 00 17 8F8D 6B – C9 2A

Kíchthước

2:12 PM Chương 3 62

Ngày tạo: 2AC9h 0010 1010 1100 1001Năm: 0010101b 21 21 + 1980 = 2001

Tháng: 0110b 6Ngày: 01001b 9

09/06/2001

Ngày truy xuất thông tin cuối cùng

Cluster bắt đầu: 00008F17h(36,631)

Thời gian thayđổi thông tin

Ngày thay đổi thông tin

Page 32: BoNhoMayTinh

32

Byte 0-10 11 12-13 14-15 16-17Chức năng

Tên –Mở rộng

Thuộc tính Thời giantạo

Ngày tạo

Byte 18-19 20-21 22-23 24-25 26-27 28-31Chức năng

Ngày truy xuất

Cluster bắtđầu (2 byte

cao)

Thời gian thay đổi thông

tin

Ngày thay đổi thông

tin

Cluster bắtđầu (2 byte

thấp)

Kíchthước

D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0- - Archive SubDir Volume System Hidden Read-Only

D15 D14 D13 D12 D11 D10 D9 D8 D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0Năm - 1980 Tháng Ngày

D15 D14 D13 D12 D11 D10 D9 D8 D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0Giờ Phút Giây/2

2:12 PM Chương 3 63

41 4F 4D 54 52 49 41 4C – 45 58 45 23 00 64 2F 6EC3 2E 2F 31 0D 00 30 6E – C3 2E B1 E4 C8 2F 13 15

41 56 52 54 4F 4F 4C 53 – 20 20 20 10 00 00 00 0000 00 00 00 00 00 EE 9C – 1F 31 AB 00 00 00 00 00

54 45 53 54 45 52 20 20 – 4A 50 47 20 00 A5 9A 9D1F 31 59 31 06 00 6D 84 – 69 30 5C F9 40 72 01 00

Giờ Phút Giây/2

Bộ nhớ ngoài

NTFS (New Technology File System)

Partition Boot Sector

Master File Table

System File File area

NTFS (New Technology File System)

2:12 PM Chương 3 64

Page 33: BoNhoMayTinh

33

NTFSSector khởi động phân vùng (PBS)Sector khởi động phân vùng (PBS)

Byte Ý nghĩa0 – 2 Lệnh nhảy

3 – 10 Nhà sản xuất11 – 12 Số byte / sector

13 Số sector / cluster14 – 15 Sector dành riêng

Chương 3 65

16 – 18 Luôn bằng 019 – 20 Không dùng

21 Môi trường lưu trữ (F8h chỉ đĩa cứng)22 – 23 Luôn bằng 024 – 25 Số sector / track26 – 27 Số side

2:12 PM

Sector khởi động phân vùng (PBS)

NTFSSector khởi động phân vùng (PBS)

Byte Ý nghĩa28 – 31 Sector logic32 – 35 Không dùng36 – 39 Không dùng40 – 47 Tổng số sector48 – 55 Số cluster vật lý dành cho $MFT

Chương 3 66

56 – 63 Số cluster vật lý dành cho $MFTMirror64 – 67 Số cluster dùng cho File Record Segment68 – 71 Số cluster dành cho khối chỉ mục72 – 79 Serial80 – 83 Kiểm tra

2:12 PM

Page 34: BoNhoMayTinh

34

NTFS

EB 52 90 4E 54 46 53 20 - 20 20 20 00 02 08 00 0000 00 00 00 00 F8 00 00 - 3F 00 FF 00 3F 00 00 0000 00 00 00 80 00 80 00 - 4A F5 7F 00 00 00 00 0004 00 00 00 00 00 00 00 - 54 FF 07 00 00 00 00 00F6 00 00 00 01 00 00 00 - 14 A5 1B 74 C9 1B 74 1C00 00 00 00

2:12 PM Chương 3 67

00 00 00 00

NTFSMFT (Master File Table)MFT (Master File Table)

2:12 PM Chương 3 68

Page 35: BoNhoMayTinh

35

NTFSMFT (Master File Table)MFT (Master File Table)

- $MFT- $MFTMirror- $Logfile- $Volume- $AttrDef- Root Dir- $Bitmap- $Boot

2:12 PM Chương 3 69

$Boot- $BadClus- $Secure- $Upcase- $Extend- $Quota- $ObjId- $Reparse

NTFSMFT RecordMFT Record

- Sector- Name- Type- Attributes- Size- Date- 1st cluster- NT attribute

2:12 PM Chương 3 70

NT attribute