40
Báo cáo thường niên

Báo cáo thường niên - · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

Báo cáo thường niên

Page 2: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

2

MỤC LỤC

I. CÁC KHÁI NIỆM...........................................................................................3

II. TÌNH HÌNH VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG TY............................................4

1. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển............................................4

2. Cơ cấu tổ chức công ty...............................................................................7

3. Quản lý và điều hành.................................................................................8

4. Cơ cấu cổ đông..........................................................................................10

5. Danh sách những công ty mẹ nắm quyền kiểm soát và chi phối..........11

6. Hoạt động kinh doanh..............................................................................11

7. Cơ cấu lao động.........................................................................................13

8. Chính sách cổ tức......................................................................................13

9. Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc.............................................................14

10. Báo cáo kiểm toán.....................................................................................17

11. Bảng cân đối kế toán.................................................................................19

12. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh...................................................22

13. Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ........................................................................22

14. Thuyết minh báo cáo tài chính.................................................................23

15. Hội đồng quản trị; Ban Giám đốc; Ban Kiểm soát; Kế toán trƣởng....38

Page 3: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

3

I. CÁC KHÁI NIỆM

UBCK : Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước

Công ty : Công ty Cổ phần Dịch vụ Trực tuyến FPT

ĐHĐCĐ : Đại hội đồng cổ đông

HĐQT : Hội đồng Quản trị

BKS : Ban kiểm soát

BGĐ : Ban giám đốc

CBCNV : Cán bộ công nhân viên

Điều lệ Công ty : Điều lệ của Cổ phần Dịch vụ Trực tuyến FPT

Page 4: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

4

II. TÌNH HÌNH VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG TY

1. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển

1.1 Thông tin chung về Công ty Cổ phần Dịch vụ Trực tuyến FPT

Tên công ty Công ty Cổ phần Dịch vụ Trực tuyến FPT

Tên tiếng Anh FPT Online Service Joint stock Company

Tên viết tắt FPT ONLINE

Biểu tượng

Người đại diện Ông Thang Đức Thắng – Chủ tịch HĐQT

Trụ sở 408 Điện Biên Phủ, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại +848 73009999

Fax +848 39291758

Website www.fptonline.net

Email

Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

1.2 Quá trình hình thành phát triển

Công ty Cổ Phần Dịch vụ Trực tuyến FPT (FPT Online) chính thức thành lập ngày

1/7/2007. FPT Online ra đời đánh dấu sự khởi đầu của một hướng kinh doanh tuy không

mới nhưng đầy hứa hẹn trong xu thế công nghệ số toàn cầu của Tập đoàn FPT.

Page 5: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

5

FPT Online tập trung vào các mảng hoạt động quảng cáo trực tuyến, game online, âm

nhạc trực tuyến, mạng xã hội và dịch vụ sms. Với những hoạt động này, FPT Online đã

từng bước khẳng định vị thế trên thị trường nội dung số Việt Nam. FPT Online không

ngừng chú trọng đầu tư và nâng cao nội dung, kịp thời đáp ứng nhu cầu của thị trường và

sự tăng trưởng vượt bậc của ngành công nghiệp trực tuyến.

Đồng hành với các sản phẩm, dịch vụ là hệ thống thanh toán Gate Passport. Hệ thống này

cho phép người chơi đăng ký một tài khoản nhưng có thể sử dụng được cho nhiều trò

chơi như MU - Xứng Danh Anh Hùng, Thiên Long Bát Bộ, Bá Chủ Thế Giới, Tây Du

Ký, Thần Võ. Hiện nay, thẻ Gate còn được sử dụng làm phương tiện thanh toán cho 7

mạng viễn thông trên thị trường Việt Nam, bao gồm: Mobifone, Vinaphone, Viettel, S-

Fone, Beeline, Vietnamobile và EVNT. Ngoài ra, thẻ này còn được lưu thông trong các

dịch vụ khác của FPT Online, VTC game, Net2E, Asiasoft, Sgame, Netgame, Tamtay.vn,

Vitalk, iWin.vn, Mega.1280.vn hay Garena…

Bên cạnh đó, công ty còn tham gia

ện tử VnExpress.net. Với kinh nghiệm 10 năm làm việ

.

Ngoài hình thức banner, logo theo kiểu truyền thống, công ty đã triển khai cung cấp các

hình thức quảng cáo cao cấp như rich media (các quảng cáo mang tính đa phương tiện và

tương tác), các giải pháp digital marketing toàn diện (kết hợp phương tiện kỹ thuật số

như: điện thoại di động, …).

Từ ngày 1/7/2010, FPT Online chính thức hợp nhất về cơ cấu tổ chức, hạch toán tài

chính, thủ tục cấp phép. Hơn 600 nhân viên của FPT Communication, FPT Visky, FPT

Online trở thành người một nhà, tập trung tại tổng hành dinh 408 Điện Biên Phủ (TP

HCM) và Hà Thành Plaza (Hà Nội). Công ty FPT Online vận hành hiệu quả ngay sau khi

hợp nhất.

Page 6: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

6

Ngành nghề kinh doanh của Công ty:

Đại lý dịch vụ viễn thông

Đại lý dịch vụ truy cập internet (không kinh doanh tại trụ sở)

Dịch vụ giá trị gia tăng trên mạng Internet

Dịch vụ truy cập dữ liệu, xử lý số liệu và thông tin trên mạng, dịch

vụ trao đổi dữ liệu điện tử

Kinh doanh trò chơi điện tử (không kinh doanh tại trụ sở)

Dịch vụ cung cấp thông tin trên mạng

Dịch vụ giá trị gia tăng trên mạng viễn thông

Page 7: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

7

2. Cơ cấu tổ chức Công ty

BAN TỔNG

GIÁM ĐỐC

KHỐI

KINH DOANH

SBD

KHỐI

KỸ THUẬT

TECH

DỰ ÁN

VITALK

VAD

KHỐI MASS

MEDIA

MMD

KHỐI ĐIỀU

HÀNH GAME

GOD

KHỐI HÀNH CHÍNH

- NHÂN SỰ

FBA

BAN TÀI CHÍNH

KẾ TOÁN

FAF

NewsRoom

(VnExpress)

Đơn vị Công

nghệ & Nền

tảng - FOSP

Đơn vị Quảng

cáo và Tin

nhắn - ADS

Trung tâm Điều

hành Game 01 –

GO1

Trung tâm

Thị trường

FFC

Call Center

Phòng

Nghiên cứu &

Phát triển

Trung tâm

Phân phối

Phòng

Kỹ thuật

Phòng

phát triển

kinh doanh

Phòng Marketing

và Chính sách

bán hàng

Trung tâm

Điều hành

Mạng - NOC

Trung tâm hệ

thống thông

tin - ISC

Trung tâm mỹ

thuật đa phương

tiện - MAC

Dự án

Game Studio

Văn phòng

Phòng

Nhân sự

Phòng Đảm bảo

Chất lượng

Phòng

Kế toán

Phòng

Vật tư

Giám đốc Tài chính

Phòng Hỗ trợ

BGĐ GOD

Trung tâm Điều

hành Game 02 –

GO2

Trung tâm Điều

hành Game 03 –

GO3

Phòng Dự án

Phòng

Sản phẩm

Phòng

Điều hành

Phòng Phân

tích - Kiểm soát

HỘI ĐỒNG

QUẢN TRỊ

ĐẠI HỘI ĐỒNG

CỔ ĐÔNG

Ban kiểm soát

Phòng

Bản địa hóa

sản phẩm

Phòng Kinh

doanh MVAS

Page 8: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

8

3. Quản lý và điều hành

3.1. Đại hội cổ đông:

Đại hội cổ đông là cơ quan quyết định cao nhất của Công ty, ĐHCĐ có các

quyền và nhiệm vụ sau:

Quyết định sửa đổi và bổ sung điều lệ;

Quyết định tổ chức lại và giải thể Công ty;

Quyết định loại cổ phần và tổng số cổ phần được quyền chào bán

của từng loại;

Quyết định mức cổ tức hàng năm của từng loại cổ phần và mức trích

lập các quỹ của Công ty;

Bầu, miễn nhiệm thành viên HĐQT, thành viên BKS;

Xem xét và xử lý các vi phạm của HĐQT và BKS gây thiệt hại cho

Công ty và cổ đông của Công ty;

Thông qua báo cáo tài chính hàng năm;

Thông qua định hướng phát triển của Công ty;

Quyết định thế chấp, bán số tài sản có giá trị bằng hoặc lớn hơn 50%

(năm mươi phần trăm) tổng giá trị tài sản được ghi trong sổ kế toán

của Công ty;

Quyết định việc đầu tư, góp vốn liên doanh, mua cổ phần doanh

nghiệp khác với giá trị lớn hơn 30% (ba mươi phần trăm) vốn điều

lệ;

Quyết định mua lại hơn 10% (mười phần trăm) tổng số cổ phần đã

bán của mỗi loại.

Page 9: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

9

ĐHCĐ thường niên được tổ chức một năm một lần trong thời hạn 04 tháng,

kể từ ngày kết thúc năm tài chính.

3.2. Hội đồng quản trị:

Hội đồng quản trị là cơ quan quản lý cao nhất của Công ty Cổ phần Dịch vụ

Trực tuyến FPT có 5 thành viên gồm có những thành viên sau:

STT Họ và tên Chức vụ

1 Ông Thang Đức Thắng Chủ tịch HĐQT

2 Bà Chu Thị Thanh Hà Phó Chủ tịch HĐQT

3 Ông Trương Đình Anh Ủy viên HĐQT

4 Ông Nguyễn Lâm Phương Ủy viên HĐQT

5 Ông Phan Đức Trung Ủy viên HĐQT

3.3. Ban kiểm soát:

Ban kiểm soát gồm tối thiểu là 03 người, và tối đa là 05 người. Người trong

BKS có ít nhất là 1 người có chuyên môn về kế toán do ĐHĐCĐ bầu ra.

Nhiệm kỳ của BKS cùng nhiệm kỳ của HĐQT. BKS bầu 1 người làm Trưởng

ban, Trưởng BKS phải là cổ đông hoặc là người đại diện của cổ đông.

Ban Kiểm soát của Công ty hiện nay bao gồm :

STT Họ và tên Chức vụ

1 Nguyễn Hoàng Linh Trưởng Ban Kiểm Soát

2 Nguyễn Thái Hiệp Thành viên Ban Kiểm Soát

3 Nguyễn Đắc Việt Dũng Thành viên Ban Kiểm Soát

Page 10: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

10

3.4. Ban giám đốc:

Công ty hiện nay có một Tổng Giám đốc và Hai Phó Tổng Giám Đốc. Tổng

Giám đốc do HĐQT bổ nhiệm hoặc bãi nhiệm theo điều 32 Điều lệ của Công

ty.

Cơ cấu Ban Giám đốc hiện tại như sau:

STT Họ và tên Chức vụ

1 Ông Nguyễn Đắc Việt Dũng Tổng Giám Đốc

2 Ông Mai Xuân Khôi Phó Tổng Giám Đốc

3 Ông Phạm Quốc Thắng Phó Tổng Giám Đốc

4. Cơ cấu cổ đông

Cơ cấu vốn điều lệ của Công ty tại thời điểm 31/12/2010

TT Cổ đông Số lƣợng cổ

phần Giá trị (VND) Tỷ lệ

1 Cổ phiếu ưu đãi 108.462 1.084.620.000 1,43%

2 Cổ phiếu phổ thông 7.482.100 74.821.000.000 98,44%

3 Cổ phiếu quỹ 9.762 97.620.000 0,13%

Tổng 7.600.324 76.003.240.000 100%

Page 11: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

11

5. Danh sách những công ty mẹ nắm giữ quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi

phối

Danh sách các công ty nắm quyền kiểm soát hoặc chi phối FPT Online

TT Tên Công ty Địa chỉ

Số vốn góp

(Đồng)

Tỷ lệ cổ

phần

chiếm

1 Công ty Cổ phần

FPT

89, Láng Hạ, quận Đống

Đa, Hà Nội 1.185.000 15,59%

2 Công ty CP Viễn

thông FPT

48 Vạn Bảo, quận Ba

Đình, Hà Nội 4.445.000 58,48%

Công ty CP Quản lý

quỹ đầu tư FPT

Phòng 03-11, Tầng 3

Sofitel Plaza, Số 1 Đường

Thanh Niên, Q.Ba Đình

788.749 10,38%

Tổng cộng 6.418.749 84,45%

6. Hoạt động kinh doanh

Sản phẩm/ Dịch vụ

Game Online:

Thần Võ:

Là game online được cộng đồng đón nhận nhờ thế mạnh về cốt truyện

và tính năng.

Tây Du Ký:

Là game lấy cốt truyện từ nguyên tác của Ngô Thừa Ân và âm nhạc bản

quyền từ phiên bản phim Tây Du Ký năm 1986.

Page 12: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

12

Bá Chủ Thế Giới:

Là game 3D và âm thanh sống động, tính năng ưu Việt, Bá Chủ Thế

Giới được coi là game bom tấn của thị trường game Việt Nam.

Thiên Long Bát Bộ:

Là 1 trong 2 game được yêu thích nhất của cộng đồng game Việt. Tới

nay, vẫn là sản phẩm mang lại doanh thu lớn của FO.

MU Việt Nam:

Là game lâu đời nhất của làng game Việt, tuy nhiên, vẫn giữ được một

cộng đồng vững mạnh.

Quảng cáo trực tuyến: hiện tại, FPT Online đang kinh doanh quảng cáo

trực tuyến phủ khắp các đối tượng thông qua các báo điện tử, trang tin trực

tuyến sau.

VNExpress.net: Báo điện tử - trang tin nhanh số 1 Việt Nam

Ngoisao.net: Kênh thông tin giải trí hàng đầu

Sohoa.net: Kênh thông tin công nghệ

Ione.net: Kênh thông tin cho giới trẻ

Nhạc trực tuyến:

Sau một thời gian vận hành, trang nhạc trực tuyến có tên tuổi http://nhacso.net/

của FPT Online đang được phát triển theo xu hướng mới, trở thành nơi không

chỉ nghe nhạc mà còn để giới trẻ chia sẻ với nhau về những cảm nhận âm nhạc.

Thƣơng mại điện tử:

FPT Online đang tập trung phát triển trang thương mại điện tử

http://www.izon.vn. Ngoài những dịch vụ đã vững chắc như dịch vụ kinh

doanh thẻ Game, thẻ điện thoại,…, tới đây Izon sẽ tiến tiếp những bước đột

phá vào thị trường thương mại điện tử, một cách chọn lọc.

Page 13: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

13

Dịch vụ tin nhắn và các dịch vụ gia tăng trên mạng viễn thông:

Tận dụng thế mạnh từ việc kết hợp với các đối tác viễn thông lớn nhất thị

trường Việt Nam, cùng với khả năng phát triển và sáng tạo công nghệ nội dung

số, hiện nay, FPT Online đang đi theo một hướng riêng trên thị trường dịch vụ

giá trị gia tăng cho mạng viễn thông.

Mạng xã hội:

Năm 2010 là năm bùng nổ những giá trị thông tin và truyền thông trên mạng

xã hội. Đây trở thành một nhu cầu không thể thiếu của những người sử dụng

internet. Nắm bắt xu thế đó, FPT Online đã thai nghén và chuẩn bị cho ra mắt

mạng xã hội mang tên http://banbe.net/. Đồng thời, đây được xác định là một

sản phẩm chiến lược năm tới, chào đón kỷ nguyên nội dung số.

7. Cơ cấu lao động

Cơ cấu lao động theo trình độ lao động

STT a Trình độ lao động Số lƣợng Tỷ lệ (%)

1 Trình độ Tiến sĩ 01 0.17%

2 Trình độ Thạc sĩ 08 1.34%

3 Trình độ Đại học 354 59.50%

4 Trình độ Cao đẳng 84 14.12%

5 Trình độ dưới Cao đẳng 148 24.87%

8. Chính sách cổ tức

Căn cứ theo điều lệ của Công ty, ĐHCĐ quyết định trả cổ tức cho các cổ đông

trên cơ sở vốn góp sau khi quyết toán, trích lập vào các quỹ và thanh toán các

khoản nợ đến hạn phải trả. Công ty chỉ trả cổ tức cho cổ đông khi Công ty kinh

Page 14: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

14

doanh có lãi, đã hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật và

ngay khi trả hết số cổ tức đã định, công ty vẫn thanh toán đủ các khoản nợ và

các nghĩa vụ tài sản khác đến hạn phải trả, đồng thời vẫn đảm bảo đủ vốn cho

hoạt động Công ty.

Mức chi trả cổ tức sẽ được Đại hội cổ đông và Hội đồng quản trị quyết định

trên cơ sở mức lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi đã trích lập các quỹ.

9. Báo cáo của Ban Tổng giám đốc

Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Dịch vụ Trực tuyến FPT (gọi tắt là “Công

ty”) đệ trình báo cáo này cùng với báo cáo tài chính của Công ty cho năm tài chính

kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010.

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

Các thành viên Hội đồng Quản trị và Ban Tổng Giám đốc Công ty đã điều hành

Công ty trong năm và đến ngày lập Báo cáo này gồm:

Hội đồng Quản trị

Ông Thang Đức Thắng Chủ tịch (bổ nhiệm ngày 1/10/2010)

Ông Trương Đình Anh Chủ tịch (miễn nhiệm ngày 1/10/2010)

Bà Chu Thị Thanh Hà Phó chủ tịch

Ông Lương Công Hiếu Thành viên (miễn nhiệm ngày 10/6/2010)

Ông Nguyễn Đắc Việt Dũng Thành viên (miễn nhiệm ngày 6/4/2010)

Ông Phan Đức Trung Thành viên

Ông Nguyễn Lâm Phương Thành viên (bổ nhiệm ngày 6/4/2010)

Page 15: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

15

Ban Giám đốc

Ông Nguyễn Đắc Việt Dũng Tổng Giám đốc (bổ nhiệm ngày

1/10/2010)

Ông Trương Đình Anh Tổng Giám đốc (miễn nhiệm ngày

1/10/2010)

Ông Trương Đình Anh Tổng Giám đốc (bổ nhiệm ngày

10/6/2010)

Ông Lương Công Hiếu Tổng Giám đốc (miễn nhiệm ngày

10/6/2010)

Ông Mai Xuân Khôi Phó Tổng Giám đốc

TRÁCH NHIỆM CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

Ban Tổng Giám đốc Công ty có trách nhiệm lập báo cáo tài chính hàng năm phản

ánh một cách trung thực và hợp lý tình hình tài chính cũng như kết quả kinh doanh

và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong năm. Trong việc lập báo cáo tài

chính này, Ban Tổng Giám đốc được yêu cầu phải:

Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một

cách nhất quán;

Đưa ra các xét đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;

Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có được tuân thủ hay không, có những

áp dụng sai lệch trọng yếu cần được công bố và giải thích trong Báo cáo tài chính

hay không;

Lập báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể

cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh; và

Thiết kế và thực hiện hệ thống kiểm soát nội bộ một cách hữu hiệu cho mục

đích lập và trình bày báo cáo tài chính hợp lý nhằm hạn chế rủi ro và gian lận.

Page 16: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

16

Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ sách kế toán được

ghi chép một cách phù hợp để phản ánh một cách hợp lý tình hình tài chính của

Công ty ở bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân thủ các

Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam và các quy định hiện

hành có liên quan tại Việt Nam. Ban Tổng Giám đốc cũng chịu trách nhiệm đảm

bảo an toàn cho tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn

chặn và phát hiện các hành vi gian lận và sai phạm khác.

Ban Tổng Giám đốc xác nhận rằng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong

việc lập báo cáo tài chính.

Nguyễn Đắc Việt Dũng

Tổng Giám đốc

Ngày 28 tháng 02 năm 2011

Page 17: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

17

10. Báo cáo Kiểm toán

Số: /Deloitte-AUDHN-RE

BÁO CÁO KIỂM TOÁN

Kính gửi: Hội đồng Quản trị và Ban Tổng Giám đốc

Công ty Cổ phần Dịch vụ Trực tuyến FPT

Chúng tôi đã kiểm toán bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2010 cùng

với báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho năm tài

chính kết thúc cùng ngày và thuyết minh báo cáo tài chính kèm theo (gọi chung là

"báo cáo tài chính") của Công ty Cổ phần Dịch vụ Trực tuyến FPT (gọi tắt là

“Công ty”), từ trang 3 đến trang 18. Các báo cáo tài chính kèm theo không nhằm

phản ánh tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu

chuyển tiền tệ theo các nguyên tắc và thông lệ kế toán được chấp nhận chung tại

các nước khác ngoài Việt Nam.

Trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc và của Kiểm toán viên

Như đã trình bày trong báo cáo của Ban Tổng Giám đốc tại trang 1, Ban Tổng

Giám đốc Công ty có trách nhiệm lập các báo cáo tài chính. Trách nhiệm của

chúng tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo tài chính này dựa trên kết quả cuộc kiểm

toán.

Cơ sở của ý kiến

Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các Chuẩn mực Kiểm toán Việt

Nam. Các Chuẩn mực này yêu cầu chúng tôi phải lập kế hoạch và thực hiện công

việc kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý rằng Báo cáo tài chính không có

các sai sót trọng yếu. Công việc kiểm toán bao gồm việc kiểm tra, trên cơ sở chọn

mẫu, các bằng chứng xác minh cho các số liệu và các thông tin trình bày trên báo

cáo tài chính. Chúng tôi cũng đồng thời tiến hành đánh giá các nguyên tắc kế toán

được áp dụng và những ước tính quan trọng của Ban Tổng Giám đốc cũng như

đánh giá về việc trình bày tổng quát của các báo cáo tài chính. Chúng tôi tin tưởng

Page 18: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

18

rằng công việc kiểm toán đã cung cấp những cơ sở hợp lý cho ý kiến của chúng

tôi.

Ý kiến

Theo ý kiến của chúng tôi, báo cáo tài chính kèm theo đã phản ánh trung thực và

hợp lý, trên các khía cạnh trọng yếu, tình hình tài chính của Công ty tại ngày 31

tháng 12 năm 2010 cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu

chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với các Chuẩn mực

kế toán Việt Nam, Hệ thống kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành có liên

quan tại Việt Nam.

_______________________

_________________________________

Trần Thị Thúy Ngọc Nguyễn Quang Trung

Phó Tổng Giám đốc Kiểm toán viên

Chứng chỉ Kiểm toán viên số Đ.0031/KTV Chứng chỉ Kiểm toán viên số 0733/KTV

Thay mặt và đại diện cho

CÔNG TY TNHH DELOITTE VIỆT NAM

Ngày 28 tháng 02 năm 2011

Hà Nội, CHXHCN Việt Nam

Page 19: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

19

11. Bảng cân đối kế toán

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tại 31 tháng 12 năm 2010

MẪU SỐ B 01-DN

Đơn vị: VND

TÀI SẢN Mã số

Thuyết

minh 31/12/2010 31/12/2009

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+130+140+150) 100 152.198.165.867 45.246.920.167

I. Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền 110 5 115.611.280.941 43.259.067.922

1.Tiền 111 47.463.280.941 13.259.067.922

2. Các khoản tương đương tiền 112 68.148.000.000 30.000.000.000

II. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 34.456.800.892 960.842.997

1. Phải thu khách hàng 131 34.153.489.196 618.619.077

2. Trả trước cho người bán 132 160.103.685 339.542.120

3. Các khoản phải thu khác 135 160.243.011 2.681.800

4. Dự phòng các khoản phải thu ngắn hạn khó đòi 139 (17.035.000) -

III. Hàng tồn kho 140 634.758.165 75.802.710

1. Hàng tồn kho 141 634.758.165 75.802.710

IV. Tài sản ngắn hạn khác 150 1.495.325.869 951.206.538

1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 1.495.325.869 904.916.538

2. Tài sản ngắn hạn khác 158 - 46.290.000

B. TÀI SẢN DÀI HẠN (200=220+250+260) 200 88.962.997.352 57.637.276.933

I. Tài sản cố định 220 61.960.688.435 42.770.618.377

1. Tài sản cố định hữu hình 221 6 56.594.684.646 18.403.987.480

- Nguyên giá 222 81.171.323.092 32.011.813.718

- Giá trị hao mòn luỹ kế 223 (24.576.638.446) (13.607.826.238)

2. Tài sản cố định vô hình 227 7 1.687.303.789 9.748.468.167

- Nguyên giá 228 21.342.237.814 23.844.787.952

- Giá trị hao mòn luỹ kế 229 (19.654.934.025) (14.096.319.785)

3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 3.678.700.000 14.618.162.730

II. Các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn 250 - 2.400.000.000

1. Đầu tư dài hạn khác 258 - 2.400.000.000

III. Tài sản dài hạn khác 260 27.002.308.917 12.466.658.556

1. Chi phí trả trước dài hạn 261 8 20.813.796.420 9.153.214.537

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 3.261.209.498 1.799.244.019

3. Tài sản dài hạn khác 268 2.927.302.999 1.514.200.000

270 241.161.163.219 102.884.197.100 TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200)

Page 20: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

20

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Tiếp theo)

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2010

MẪU SỐ B 01-DN

Đơn vị: VND

NGUỒN VỐN Mã số

Thuyết

minh 31/12/2010 31/12/2009

A. NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330) 300 85.721.150.739 52.705.012.148

I. Nợ ngắn hạn 310 72.641.652.992 45.460.439.118

1. Phải trả người bán 312 9.219.946.463 381.095.934

2. Người mua trả tiền trước 313 1.467.360.219 138.927.110

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 9 16.355.672.169 16.177.478.398

4. Phải trả người lao động 315 7.122.136.062 8.109.336.956

5. Chi phí phải trả 316 27.021.109.043 13.739.514.993

6. Phải trả nội bộ 317 8.959.291 6.527.020.052

7. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 1.861.697.981 277.810.376

8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323 10 9.584.771.764 109.255.299

II. Nợ dài hạn 330 13.079.497.747 7.244.573.030

1. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 34.659.760 47.596.956

2. Doanh thu chưa thực hiện 338 13.044.837.987 7.196.976.074

B. NGUỒN VỐN (400=410) 400 11 155.440.012.480 50.179.184.952

I. Vốn cổ đông 410 155.440.012.480 50.179.184.952

1. Vốn điều lệ 411 76.003.240.000 41.142.000.000

2. Thặng dư vốn cổ phần 412 12.944.062.045 -

3. Cổ phiếu quỹ 414 (46.620.000) (233.000.000)

4. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 66.539.330.435 9.270.184.952

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400) 440 241.161.163.219 102.884.197.100

Nguyễn Đắc Việt Dũng Hồ Quốc Quân

Tổng Giám đốc Kế toán trƣởng

Ngày 28 tháng 02 năm 2011

Page 21: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

21

12. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010

MẪU SỐ B 02-DN

Đơn vị: VND

CHỈ TIÊU Mã số

Thuyết

minh 2010 2009

1. Doanh thu cung cấp dịch vụ 01 419.793.235.504 201.784.374.715

2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 2.381.897.822 891.918.000

3. Doanh thu thuần về cung cấp dịch vụ (10=01-02) 10 417.411.337.682 200.892.456.715

4. Giá vốn dịch vụ cung cấp 11 13 208.125.142.331 85.582.976.324

5. Lợi nhuận gộp về cung cấp dịch vụ (20=10-11) 20 209.286.195.351 115.309.480.391

6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 3.984.974.443 4.135.137.252

7. Chi phí tài chính 22 702.437.551 -

Trong đó: Chi phí lãi vay 23 40.666.667 -

8. Chi phí bán hàng 24 44.167.032.224 23.224.930.347

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 58.269.610.607 29.488.564.959

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

(30=20+21-(24+25))

30 110.132.089.412 66.731.122.337

11. Thu nhập khác 31 3.823.938.070 54.980.355

12. Chi phí khác 32 3.251.430.172 102.361.890

13. Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 572.507.898 (47.381.535)

14. Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế (50=30+40) 50 110.704.597.310 66.683.740.802

15. Chí phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 14 28.994.663.780 12.917.545.123

16. Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 52 (1.363.451.471) (1.799.244.019)

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

(60=50-51-52) 60 83.073.385.001 55.565.439.698

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 15 15.287 13.470

Nguyễn Đắc Việt Dũng Hồ Quốc Quân

Tổng Giám đốc Kế toán trƣởng

Ngày 28 tháng 02 năm 2011

Page 22: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

22

13. Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010

MẪU SỐ B 03-DN

Đơn vị: VND

Nguyễn Đắc Việt Dũng Hồ Quốc Quân

Tổng Giám đốc Kế toán trƣởng

CHỈ TIÊU Mã số 2010 2009

I. LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

1. Lợi nhuận trước thuế 01 110.704.597.310 66.683.740.802

2. Điều chỉnh cho các khoản

Khấu hao tài sản cố định 02 17.332.969.403 15.568.932.893

(Lãi) thanh lý tài sản cố định 04 (794.749.391) (23.667.005)

(Lãi) từ hoạt động đầu tư 05 (3.676.974.413) (3.494.332.422)

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi

vốn lưu động08 123.565.842.909 78.734.674.268

Giảm các khoản phải thu 09 20.950.280.594 797.838.431

Giảm hàng tồn kho 10 9.630.680.777 131.392.370

Tăng các khoản phải trả (không bao gồm lãi vay phải trả,

thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)11

24.291.942.033 18.565.310.227

(Tăng) chi phí trả trước 12 (56.139.691) (8.802.535.405)

Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 (29.745.983.687) (80.679.456)

Các khoản khác 15 (21.800.000) (878.573.000) -

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 148.614.822.935 88.467.427.435

II. LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƢ

1. Tiền chi mua sắm, xây dựng tài sản cố định và các tài sản

dài hạn khác

21 (58.358.143.154) (37.532.641.385)

2. Thu từ thanh lý tài sản 22 3.735.021.525 51.443.395

3. Tăng các khoản đầu tư dài hạn 25 - (2.400.000.000)

4. Tiền thu hồi từ các khoản đầu tư ngắn hạn 26 2.400.000.000 -

5. Lãi tiền gửi nhận được 27 3.676.974.413 3.494.332.422

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (48.546.147.216) (36.386.865.568)

III. LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

1. Tiền thu từ nhận vốn góp của cổ đông 31 661.240.000 1.297.000.000

2. Tiền chi mua lại cổ phiếu đã phát hành 32 (171.000.000) (333.000.000)

3. Cổ tức đã trả cho cổ đông 36 (28.206.702.700) (50.131.600.000)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (27.716.462.700) (49.167.600.000)

Lƣu chuyển tiền thuần trong năm 50 72.352.213.019 2.912.961.867

Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền đầu năm 60 43.259.067.922 40.346.106.055

Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền cuối năm 70 115.611.280.941 43.259.067.922

Page 23: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

23

14. Thuyết minh báo cáo tài chính

1. THÔNG TIN KHÁI QUÁT

Hình thức sở hữu vốn

Công ty Cổ phần Dịch vụ Trực tuyến FPT (gọi tắt là “Công ty”) được thành lập tại

Việt Nam theo Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh do Sở Kế hoạch và Đầu tư

thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 21 tháng 6 năm 2007. Giấy chứng nhận

Đăng ký kinh doanh của Công ty sau đó đã được điều chỉnh 5 lần như sau:

Giấy Chứng nhận 4103007072 ngày 21 tháng 06 năm 2007

Đăng ký Kinh doanh số 4103007072 ngày 01 tháng 08 năm 2007

4103007072 ngày 13 tháng 06 năm 2008

4103007072 ngày 13 tháng 11 năm 2008

0305045911 ngày 23 tháng 09 năm 2009

0305045911 ngày 14 tháng 09 năm 2010

Chủ sở hữu (Công ty mẹ) của Công ty là Công ty Cổ phần Viễn Thông FPT. Công

ty mẹ của cả Tập đoàn là Công ty Cổ phần FPT.

Tổng số nhân viên của Công ty tại ngày 31/12/2010 là 599 (31/12/2009: 261).

Hoạt động chính

Hoạt động chính của Công ty là cung cấp các dịch vụ viễn thông, dịch vụ quảng

cáo trực tuyến, dịch vụ truy cập internet, dịch vụ truy cập dữ liệu, dịch vụ xử lý số

liệu và thông tin trên mạng internet, dịch vụ trao đổi dữ liệu điện tử; kinh doanh

các trò chơi điện tử và các dịch vụ trực tuyến khác.

2. CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ KỲ KẾ TOÁN

Cơ sở lập Báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính kèm theo được trình bày bằng đồng Việt Nam (VND), theo nguyên

tắc giá gốc và phù hợp với Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống kế toán Việt Nam

và các quy định hiện hành có liên quan tại Việt Nam.

Page 24: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

24

Kỳ kế toán

Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12.

3. HƢỚNG DẪN KẾ TOÁN MỚI ĐÃ BAN HÀNH NHƢNG CHƢA ÁP DỤNG

Ngày 6 tháng 11 năm 2009, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 210/2009/TT-

BTC (“Thông tư 210”) hướng dẫn áp dụng Chuẩn mực Báo cáo tài chính Quốc tế

về trình bày báo cáo tài chính và thuyết minh thông tin đối với các công cụ tài

chính. Việc áp dụng Thông tư 210 sẽ yêu cầu trình bày các thông tin cũng như ảnh

hưởng của việc trình bày này đối với một số các công cụ tài chính nhất định trong

báo cáo tài chính của doanh nghiệp. Thông tư này sẽ có hiệu lực cho năm tài chính

kết thúc vào hoặc sau ngày 31/12/2011. Ban Tổng Giám đốc Công ty đang đánh

giá mức độ ảnh hưởng của việc áp dụng Thông tư này đến báo cáo tài chính trong

tương lai của Công ty.

4. TÓM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU

Sau đây là các chính sách kế toán chủ yếu được Công ty áp dụng trong việc lập

báo cáo tài chính:

Các ƣớc tính kế toán

Việc lập báo cáo tài chính tuân thủ theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống

Kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành có liên quan tại Việt Nam yêu cầu Ban

Tổng Giám đốc phải có những ước tính và giả định ảnh hưởng đến số liệu báo cáo về

các công nợ, tài sản và việc trình bày các khoản công nợ và tài sản tiềm tàng tại ngày

lập báo cáo tài chính cũng như các số liệu báo cáo về doanh thu và chi phí trong năm

tài chính. Kết quả hoạt động kinh doanh thực tế có thể khác với các ước tính, giả định

đặt ra.

Page 25: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

25

Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền

Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, các khoản tiền gửi

không kỳ hạn, các khoản đầu tư ngắn hạn, có khả năng thanh khoản cao, dễ dàng

chuyển đổi thành tiền và ít rủi ro liên quan đến việc biến động giá trị.

Các khoản phải thu và dự phòng nợ khó đòi

Dự phòng phải thu khó đòi được trích lập cho những khoản phải thu đã quá hạn

thanh toán từ sáu tháng trở lên, hoặc các khoản thu mà người nợ khó có khả năng

thanh toán do bị thanh lý, phá sản hay các khó khăn tương tự.

Tài sản cố định hữu hình và khấu hao

Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy

kế.

Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí khác

liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.

Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên

thời gian hữu dụng ước tính, cụ thể như sau:

2010

Số năm

Máy móc, thiết bị 3 - 5

Thiết bị văn phòng 1 - 3

Tài sản cố định vô hình và khấu hao

Tài sản cố định vô hình bao gồm chi phí mua giấy phép kinh doanh trò chơi trực

tuyến và phần mềm máy tính. Chi phí mua giấy phép và phần mềm vi tính được

phân bổ theo phương pháp đường thẳng trong vòng 3 năm.

Page 26: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

26

Chi phí trả trƣớc dài hạn

Chi phí trả trước dài hạn bao gồm chi phí bản quyền trả trước và các loại chi phí

trả trước dài hạn khác. Các chi phí này được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt

động kinh doanh theo phương pháp đường thẳng trong suốt thời hạn của hợp đồng.

5. TÓM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (Tiếp theo)

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

Các tài sản đang trong quá trình xây dựng phục vụ mục đích sản xuất, cho thuê, quản

trị hoặc cho bất kỳ mục đích nào khác được ghi nhận theo giá gốc. Chi phí này bao

gồm chi phí dịch vụ và chi phí lãi vay có liên quan phù hợp với chính sách kế toán của

Công ty. Việc tính khấu hao của các tài sản này được áp dụng giống như với các tài sản

khác, bắt đầu từ khi tài sản ở vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.

Ghi nhận doanh thu

Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch

đó được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ

liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công

việc đã hoàn thành tại ngày của Bảng cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch

cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn tất cả bốn (4) điều kiện sau:

(a) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

(b) Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;

(c) Xác định được phần công việc đã hoàn thành tại ngày của bảng cân đối kế

toán; và

(d) Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao

dịch cung cấp dịch vụ đó.

Doanh thu từ bán thẻ trò chơi trực tuyến trả trước được ghi nhận trong báo cáo kết

quả hoạt động kinh doanh dựa trên các đơn vị thời gian khách hàng sử dụng thẻ trả

Page 27: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

27

trước thực tế. Sau đó, bất kỳ khoản trả trước nào chưa sử dụng sẽ được ghi nhận là

thu nhập khi hết hạn sử dụng theo chính sách về hạn sử dụng đã ban hành.

Ngoại tệ

Công ty áp dụng xử lý chênh lệch tỷ giá theo hướng dẫn của Chuẩn mực kế toán

Việt Nam số 10 (VAS 10) “Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái”. Theo đó,

các nghiệp vụ phát sinh bằng các loại ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày

phát sinh nghiệp vụ. Số dư các tài sản bằng tiền và công nợ phải thu, phải trả có

gốc ngoại tệ tại ngày kết thúc niên độ kế toán được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày

này. Chênh lệch tỷ giá phát sinh được hạch toán vào báo cáo kết quả hoạt động

kinh doanh. Lãi chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các số dư tại ngày kết thúc niên

độ kế toán không được dùng để chia cho chủ sở hữu.

Các khoản dự phòng

Các khoản dự phòng được ghi nhận khi Công ty có nghĩa vụ nợ hiện tại do kết quả

từ một sự kiện đã xảy ra, và Công ty có khả năng phải thanh toán nghĩa vụ này.

Các khoản dự phòng được xác định trên cơ sở ước tính của Ban Tổng Giám đốc về

các khoản chi phí cần thiết để thanh toán nghĩa vụ nợ này tại ngày kết thúc niên độ

kế toán.

Quỹ khen thƣởng và phúc lợi

Quỹ khen thưởng và phúc lợi hàng năm được tạm trích với tỷ lệ khoảng 10% lợi

nhuận thuần sau thuế và quyết định cuối cùng căn cứ vào phê duyệt của Đại hội

đồng Cổ đông.

Page 28: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

28

6. TÓM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (Tiếp theo)

Thuế

Thuế thu nhập doanh nghiệp thể hiện tổng giá trị của số thuế phải trả hiện tại và số

thuế hoãn lại.

Số thuế hiện tại phải trả được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm. Thu

nhập chịu thuế khác với lợi nhuận thuần được trình bày trên báo cáo kết quả hoạt

động kinh doanh vì thu nhập chịu thuế không bao gồm các khoản thu nhập hay chi

phí tính thuế hoặc được khấu trừ trong các năm khác (bao gồm cả lỗ mang sang,

nếu có) và ngoài ra không bao gồm các chỉ tiêu không chịu thuế hoặc không được

khấu trừ.

Thuế thu nhập hoãn lại được tính trên các khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ và

cơ sở tính thuế thu nhập của các khoản mục tài sản hoặc công nợ trên báo cáo tài

chính và được ghi nhận theo phương pháp bảng cân đối kế toán. Thuế thu nhập

hoãn lại phải trả phải được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời còn

tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính

thuế trong tương lai để khấu trừ các khoản chênh lệch tạm thời.

Thuế thu nhập hoãn lại được xác định theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm

tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán. Thuế thu nhập hoãn lại được

ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và chỉ ghi vào vốn chủ sở hữu

khi khoản thuế đó có liên quan đến các khoản mục được ghi thẳng vào vốn chủ sở

hữu.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và nợ thuế thu nhập hoãn lại phải trả được bù trừ

khi Công ty có quyền hợp pháp để bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với

thuế thu nhập hiện hành phải nộp và khi các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và nợ

thuế thu nhập hoãn lại phải trả liên quan tới thuế thu nhập doanh nghiệp được

quản lý bởi cùng một cơ quan thuế và Công ty có dự định thanh toán thuế thu nhập

hiện hành trên cơ sở thuần.

Page 29: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

29

Việc xác định thuế thu nhập của Công ty căn cứ vào các quy định hiện hành về

thuế. Tuy nhiên, những quy định này thay đổi theo từng thời kỳ và việc xác định

sau cùng về thuế thu nhập doanh nghiệp tùy thuộc vào kết quả kiểm tra của cơ

quan thuế có thẩm quyền.

Các loại thuế khác được áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam.

7. TIỀN

31/12/2010 31/12/2009

VND VND

Tiền mặt 629.037.229 415.836.321

Tiền gửi ngân hàng 46.834.243.712 12.843.231.601

Các khoản tương đương tiền 68.148.000.000 30.000.000.000

115.611.280.941 43.259.067.922

8. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH

Máy móc, Thiết bị

thiết bị văn phòng Tổng

VND VND VND

NGUYÊN GIÁ

Tại ngày 01/01/2010 - 32.011.813.718 32.011.813.718

Tăng trong năm - 22.401.277.618 22.401.277.618

Đầu tư XDCB hoàn thành - 28.373.295.878 28.373.295.878

Tăng khác 2.391.923.221 4.789.663.516 7.181.586.737

Thanh lý, nhượng bán - (39.634.835) (39.634.835)

Giảm khác - (8.757.016.024) (8.757.016.024)

Tại ngày 31/12/2010 2.391.923.221 78.779.399.871 81.171.323.092

GIÁ TRỊ HAO MÒN LŨY KẾ

Tại ngày 01/01/2010 - 13.607.826.238 13.607.826.238

Khấu hao trong năm 368.125.016 11.030.251.714 11.398.376.730

Tăng khác 1.037.701.759 1.904.648.958 2.942.350.717

Thanh lý, nhượng bán - (9.931.589) (9.931.589)

Giảm khác - (3.361.983.650) (3.361.983.650)

Tại ngày 31/12/2010 1.405.826.775 23.170.811.671 24.576.638.446

GIÁ TRỊ CÒN LẠI

Tại ngày 31/12/2010 986.096.446 55.608.588.200 56.594.684.646

Tại ngày 31/12/2009 - 18.403.987.480 18.403.987.480

Page 30: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

30

Nguyên giá của tài sản cố định hữu hình tại ngày 31/12/2010 bao gồm các thiết bị

đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng với giá trị là 19.955.909.010 VND

(31/12/2009: 1.192.509.995 VND).

9. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH

Phần mềm

Giấy phép vi tính Tổng

VND VND VND

NGUYÊN GIÁ

Tại ngày 01/01/2010 23.666.380.449 178.407.503 23.844.787.952

Tăng trong năm - 68.250.000 68.250.000

Tăng khác - 965.879.862 965.879.862

Thanh lý, nhượng bán (3.536.680.000) - (3.536.680.000)

Tại ngày 31/12/2010 20.129.700.449 1.212.537.365 21.342.237.814

GIÁ TRỊ HAO MÒN LŨY KẾ

Tại ngày 01/01/2010 13.957.634.322 138.685.463 14.096.319.785

Khấu hao trong năm 5.731.291.440 203.301.233 5.934.592.673

Tăng khác - 250.132.679 250.132.679

Thanh lý, nhượng bán (626.111.112) - (626.111.112)

Tại ngày 31/12/2010 19.062.814.650 592.119.375 19.654.934.025

GIÁ TRỊ CÒN LẠI

Tại ngày 31/12/2010 1.066.885.799 620.417.990 1.687.303.789

Tại ngày 31/12/2009 9.708.746.127 39.722.040 9.748.468.167

10. CHI PHÍ TRẢ TRƢỚC DÀI HẠN

2010 2009

VND VND

Tại ngày 1 tháng 1 9.153.214.537 783.688.635

Tăng 27.821.267.765 9.297.382.657

Phân bổ vào kết quả hoạt động kinh doanh (16.160.685.882) (927.856.755)

Tại ngày 31 tháng 12 20.813.796.420 9.153.214.537

11. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƢỚC

31/12/2010 31/12/2009

VND VND

Thuế giá trị gia tăng 3.615.738.350 1.706.826.473

Thuế thu nhập doanh nghiệp 11.080.054.769 11.865.046.556

Thuế thu nhập cá nhân 903.324.940 914.653.912

Các loại thuế khác 756.554.110 1.690.951.457

16.355.672.169 16.177.478.398

Page 31: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

31

12. QUỸ KHEN THƢỞNG, PHÚC LỢI

Trong năm, Ban Tổng Giám đốc Công ty đã tạm trích Quỹ khen thưởng, phúc lợi

với tỷ lệ 10% lợi nhuận sau thuế với số tiền là 9.497.316.465 VND theo Biên bản

họp Hội đồng Quản trị ngày 20 tháng 1 năm 2011 và theo Điều lệ của Công ty.

Việc phân chia quỹ này cũng như phương án phân chia lợi nhuận cho năm tài

chính kết thúc ngày 31 ngày 12 năm 2010 dự kiến sẽ được Đại hội đồng cổ đông

thông qua trong 6 tháng đầu năm 2011.

13. VỐN CỔ ĐÔNG

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2010, các cổ đông của Công ty bao gồm:

Tên cổ đông

Số lƣợng cổ

phiếu

Tỷ lệ sở

hữu Giá trị (VND)

Công ty Cổ phần FPT 1.185.000 15,59% 11.850.000.000

Công ty Cổ phần Viễn thông FPT 4.445.000 58,48% 44.450.000.000

Công ty Cổ phần Quản lý quỹ đầu tư 788.749 10,38% 7.887.490.000

Cổ đông ưu đãi 924.000 12,16% 9.240.000.000

Cổ đông phổ thông khác 257.575 3,39% 2.575.750.000

7.600.324 100,00% 76.003.240.000

Tình hình biến động vốn cổ đông trong năm như sau:

Thặng dƣ vốn Lợi nhuận sau thuế

Vốn điều lệ cổ phần Cổ phiếu quỹ chƣa phân phối Tổng cộng

VND VND VND VND VND

Số dư tại ngày 1/1/2009 40.650.000.000 - (705.000.000) 9.398.043.381 49.343.043.381

- Phát hành cổ phiếu 492.000.000 - 805.000.000 - 1.297.000.000

Mua cổ phiếu quỹ - - (333.000.000) - (333.000.000)

Lợi nhuận trong năm - - - 55.565.439.698 55.565.439.698

Sử dụng các quỹ - - - (5.520.867.519) (5.520.867.519)

Cổ tức - - - (50.131.600.000) (50.131.600.000)

Giảm khác - - - (40.830.608) (40.830.608)

- Số dƣ tại ngày 1/1/2010 41.142.000.000 - (233.000.000) 9.270.184.952 50.179.184.952

- Phát hành cổ phiếu 34.861.240.000 12.944.062.045 357.380.000 - 48.162.682.045

Mua cổ phiếu quỹ - - (171.000.000) - (171.000.000)

Lợi nhuận trong năm - - - 83.073.385.001 83.073.385.001

Tăng khác - - - 11.899.779.647 11.899.779.647

Trích từ lợi nhuận - - - (9.497.316.465) (9.497.316.465)

Cổ tức - - - (28.206.702.700) (28.206.702.700)

- Số dƣ tại ngày 31/12/2010 76.003.240.000 12.944.062.045 (46.620.000) 66.539.330.435 155.440.012.480

Page 32: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

32

Theo Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông ngày 6 tháng 4 năm 2010, Công ty đã

phát hành thêm 3.486.124 cổ phiếu theo mệnh giá 10.000 VND/cổ phiếu để tăng

vốn điều lệ, trong đó 270.000 cổ phiếu để mua lại 90% vốn điều lệ của Công ty Cổ

phần Visky; 3.150.000 cổ phiếu để mua lại 100% vốn điều lệ của Công ty TNHH

Truyền thông FPT từ Công ty Cổ phần Viễn thông FPT. Đồng thời, Công ty phát

hành thêm 37.224 cổ phiếu phổ thông và 28.900 cổ phiếu ưu đãi theo mệnh giá

10.000 VND/cổ phiếu cho cán bộ công nhân viên có đủ điều kiện.

Theo quyết định của Hội đồng Quản trị ngày 8 tháng 10 năm 2010, Công ty phát

hành cổ phiếu ưu đãi cho nhân viên lấy từ nguồn cổ phiếu quỹ 35.738 cổ phiếu

theo mệnh giá 10.000 VND/cổ phiếu.

Trong năm, Công ty đã mua lại 17.100 cổ phiếu ưu đãi của cán bộ công nhân viên

nghỉ việc theo Điều lệ của Công ty.

Theo hợp đồng sáp nhập giữa Công ty và Công ty Cổ phần Visky, Công ty phát

hành 270.000 cổ phiếu với mệnh giá 10.000 VND/cổ phiếu để mua lại 90% vốn

điều lệ của Công ty Cổ phần Visky. Giá trị hợp lý của cổ phiếu phát hành tính

bằng giá trị tài sản thuần của Công ty Cổ phần Visky tại thời điểm hợp nhất kinh

doanh. Thặng dư vốn cổ phần phát sinh từ hợp nhất kinh doanh là phần chênh lệch

giữa giá trị hợp lý của cổ phiếu lớn hơn mệnh giá phát hành với số tiền

12.944.062.045 VND.

14. VỐN CỔ ĐÔNG (Tiếp theo)

Theo hợp đồng mua bán giữa Công ty và Công ty Cổ phần Viễn thông FPT ký

ngày 1 tháng 5 năm 2010, kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH

Truyền thông FPT bắt đầu từ tháng 5 sẽ thuộc về Công ty. Biến động tăng khác

của lợi nhuận sau thuế chưa phân phối với số tiền 11.899.779.647 VND là phần

lợi nhuận sau thuế chưa phân phối của Công ty TNHH Truyền thông FPT trong

tháng 5 và tháng 6 năm 2010 được chuyển trả từ Công ty Cổ phần Viễn thông FPT

(Công ty mẹ của Công ty TNHH Truyền thông FPT trước khi hợp nhất).

Page 33: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

33

Vốn cổ phần đã được duyệt và đã phát hành của Công ty:

Số lượng Số lượng

cổ phiếu VND cổ phiếu VND

Vốn cổ phần đƣợc duyệt 7.600.324 76.003.240.000 4.114.200 41.142.000.000

Vốn cổ phần đã phát hành

Cổ phiếu phổ thông 6.676.324 66.763.240.000 3.219.100 32.191.000.000

Cổ phiếu bị hạn chế quyền

chuyển giao quyền sở hữu 924.000 9.240.000.000 895.100 8.951.000.000

7.600.324 76.003.240.000 4.114.200 41.142.000.000

Cổ phiếu quỹ

Cổ phiếu bị hạn chế quyền

chuyển giao quyền sở hữu (4.662) (46.620.000) (23.300) (233.000.000)

(4.662) (46.620.000) (23.300) (233.000.000)

Số cổ phiếu hiện đang lƣu hành

Cổ phiếu phổ thông 6.676.324 66.763.240.000 3.219.100 32.191.000.000

Cổ phiếu bị hạn chế quyền

chuyển giao quyền sở hữu 919.338 9.193.380.000 871.800 8.718.000.000

7.595.662 75.956.620.000 4.090.900 40.909.000.000

2010 2009

Cổ phiếu phổ thông có mệnh giá là 10.000 VND. Mỗi cổ phiếu phổ thông tương

ứng với một phiếu biểu quyết tại các cuộc họp cổ đông của Công ty. Các cổ đông

được nhận cổ tức mà Công ty công bố. Tất cả cổ phiếu phổ thông đều có thứ tự ưu

tiên như nhau đối với tài sản còn lại của Công ty. Các quyền lợi của các cổ phiếu

đã được Công ty mua lại đều bị tạm ngừng cho tới khi chúng được phát hành lại.

Cổ phiếu quỹ phản ánh số cổ phiếu mua lại từ những nhân viên cũ không còn làm

việc tại Công ty.

Cổ phiếu bị hạn chế quyền chuyển giao quyền sở hữu có mệnh giá là 10.000 VND.

Các cổ phiếu bị hạn chế quyền chuyển giao quyền sở hữu này phải chịu hạn chế

mà theo đó cổ đông nắm giữ các cổ phiếu này không được bán lại các cổ phiếu mà

họ nắm giữ trong vòng ba năm đầu tiên kể từ ngày phát hành.

Page 34: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

34

15. CỔ TỨC

Đại hội đồng Cổ đông của Công ty đã thông qua Nghị quyết ngày 06 tháng 4 năm

2010 về việc chia phần cổ tức còn lại của năm 2009 với trị giá 9.216.797.700

VND (tương ứng 2.253 VND/cổ phiếu). Ngày 15 tháng 12 năm 2010, Hội đồng

Quản trị của Công ty đã quyết định tạm ứng cổ tức đợt 1 năm 2010 với trị giá

18.989.905.000 VND (tương ứng 2.500 VND/cổ phiếu) cho các cổ đông.

16. GIÁ VỐN DỊCH VỤ CUNG CẤP

17. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

2010 2009

VND VND

Lợi nhuận trƣớc thuế 110.704.597.310 66.683.740.802

Điều chỉnh cho thu nhập chịu thuế

Trừ: Thu nhập không chịu thuế

Phân bổ từ doanh thu chưa thực hiện năm trước (2.582.976.612) -

Thu nhập không chịu thuế (245.921.388) (66.173.318)

Cộng:

Doanh thu dịch vụ nhận trước đã xuất hóa đơn 8.036.782.494 7.196.976.074

Chi phí không hợp lý 66.173.318 -

Thu nhập chịu thuế 115.978.655.122 73.814.543.558

Thuế suất 25% 25%

Thuế thu nhập doanh nghiệp 28.994.663.780 18.453.635.890

Giảm thuế theo thông tư số 03/2009/TT-BTC - 5.536.090.767

28.994.663.780 12.917.545.123

2010 2009

VND VND

Chi phí cước đường truyền 19.817.861.663 6.744.840.753

Phí bản quyền 82.574.124.978 53.740.071.689

Chi phí khấu hao 20.303.085.949 13.440.541.032

Chi phí nhạc số 336.537.000 6.927.151.775

Chi phí in thẻ gate 1.255.758.710 1.125.824.670

Chi phí thẻ game khác mua ngoài 55.040.240.726 -

Chi phí dịch vụ SMS 9.891.913.061 3.139.245.690

Chi phí dịch vụ thanh toán qua thẻ khác 7.556.552.826 -

Chi phí dịch vụ quảng cáo 8.744.921.912 -

Chi phí khác 2.604.145.506 465.300.715

208.125.142.331 85.582.976.324

Page 35: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

35

18. LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Việc tính toán lãi cơ bản trên cổ phiếu tại ngày 31 tháng 12 năm 2010 được dựa

trên số lợi nhuận thuộc về cổ đông sở hữu phiếu phổ thông và số lượng bình quân

gia quyền của số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành trong năm, cụ thể như sau:

Lợi nhuận

2010 2009

VND VND

Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp 83.073.385.001 55.565.439.698

Lợi nhuận để tính lãi cơ bản trên cổ phiếu 83.073.385.001 55.565.439.698

19. LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU (Tiếp theo)

Số cổ phiếu

31/12/2010 31/12/2009

VND VND

Số bình quân gia quyền của số cổ phiếu phổ thông để tính lãi

cơ bản trên cổ phiếu 5.434.422 4.125.037

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

2010 2009

VND VND

Lãi cơ bản trên cổ phiếu 15.287 13.470

20. CAM KẾT THUÊ HOẠT ĐỘNG

2010 2009

VND VND

Chi phí thuê hoạt động tối thiểu đã ghi nhận vào báo cáo

kết quả hoạt động kinh doanh trong năm

11.846.485.330 6.841.009.566

Page 36: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

36

Tại ngày kết thúc niên độ kế toán, Công ty có các khoản cam kết thuê hoạt động

không hủy ngang với lịch thanh toán như sau:

31/12/2010 31/12/2009

VND VND

Trong vòng một năm 15.431.768.539 7.234.078.500

Từ năm thứ hai đến năm thứ năm 51.655.653.692 30.228.880.000

Trên năm năm 25.527.435.500 29.198.977.500

92.614.857.731 66.661.936.000

Các khoản thanh toán thuê hoạt động thể hiện:

- Số tiền thuê nhà tại 408 Điện Biên Phủ, quận 10, TP. Hồ Chí Minh theo Hợp

đồng thuê nhà số 02FPT/2008/HĐTN với thời hạn 10 năm từ ngày 15/10/2008

đến 15/10/2018 với tiền thuê nhà trong năm thứ nhất là 30.000 USD/tháng,

năm thứ 2 là 32.000 USD/tháng, từ năm thứ 3 đến năm thứ 5 là 35.000

USD/tháng, từ năm thứ 6 tăng giảm tùy theo tình hình thị trường nhưng tăng

không quá 15% tiền thuê nhà của năm thứ 5.

- Số tiền thuê nhà tại 38 Vũ Ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội theo Hợp đồng thuê

nhà số SH/HĐTN/03/FPT-FO với thời hạn 3 năm từ ngày 05/05/2008 đến

04/05/2011 với tiền thuê nhà 1 tháng là 22.000.000 VND.

- Số tiền thuê nhà tại Tầng 3 Hà Thành Plaza, Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

theo Hợp đồng thuê nhà số 18/HĐ-TVP/2010 với thời hạn 3 năm từ ngày

5/5/2010 đến 4/5/2013 với tiền thuê nhà trong năm thứ nhất là 10.988

USD/tháng, từ năm thứ 2 hàng năm sẽ có thỏa thuận lại giá thuê giữa 2 bên

nhưng điều chỉnh tăng, giảm không vượt quá 15% giá thuê năm trước.

21. CAM KẾT THUÊ HOẠT ĐỘNG (Tiếp theo)

- Số tiền thuê nhà tại Tầng 4 Hà Thành Plaza, Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

theo Hợp đồng thuê nhà số 66/HĐ-TVP/2009 với thời hạn 5 năm từ ngày

28/8/2009 đến 27/8/2014. Trong 2 năm đầu, tiền thuê mỗi tháng là 14.310

USD/tháng, từ năm thứ 3 hàng năm sẽ có thỏa thuận lại giá thuê giữa 2 bên

nhưng điều chỉnh tăng, giảm không vượt quá 15% giá thuê năm trước.

Page 37: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

37

- Số tiền thuê nhà tại Khu chế xuất Tân Thuận theo Hợp đồng thuê số 01-

2010/TANTHUAN-FTEL với thời gian thuê từ ngày 01/01/2010 đến

31/12/2012; tiền thuê hàng tháng là 5.814 USD/tháng và không thay đổi suốt

thời hạn hợp đồng.

22. NGHIỆP VỤ VÀ SỐ DƢ VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN

Trong năm, Công ty đã có các giao dịch chủ yếu sau với các bên liên quan:

2010 2009

VND VND

Mua hàng hóa và dịch vụ

Công ty Cổ phần Viễn thông FPT 25.746.249.556 231.450.116

Công ty Cổ phần Thương mại FPT 16.778.558.988 2.493.300.731

Công ty TNHH Dữ liệu Trực tuyến FPT - 2.041.000.000

Công ty Cổ phần Hệ thống Thông tin FPT 22.329.130.625 3.458.659.260

Trả cổ tức

Công ty Cổ phần FPT 7.097.252.500 11.808.000.000

Công ty Cổ phần Viễn thông FPT 13.635.860.000 13.776.000.000

Số dư với các bên liên quan:

31/12/2010 31/12/2009

VND VND

Các khoản phải thu

Công ty Cổ phần Viễn thông FPT 13.109.262.896 3.460.000

Công ty Cổ phần FPT 447.972.222 -

Công ty TNHH Phân phối FPT 11.385.000 -

Công ty TNHH Truyền thông giải trí FPT 154.076.625 -

Các khoản phải trả

Công ty Cổ phần Viễn thông FPT 6.320.127 325.736.918

Công ty TNHH Viễn thông FPT Miền Nam - 29.758.135

Công ty TNHH MTV Viễn thông Quốc tế FPT - 699.600.000

Công ty TNHH Phân phối Công nghệ Thông tin FPT - 5.089.860.554

Công ty Cổ phần Elead - 382.064.445

Các khoản cho vay kỳ hạn 1 tháng

Công ty Cổ phần FPT 63.000.000.000 -

Page 38: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

38

23. SỰ KIỆN SAU NGÀY KẾT THÚC NIÊN ĐỘ KẾ TOÁN

Theo thông báo của Hội đồng Quản trị ngày 29 tháng 1 năm 2011, Ban Tổng

Giám đốc Công ty đã chi cho nhân viên từ Quỹ khen thưởng, phúc lợi số tiền là

7.840.707.095 VND.

24. SỐ LIỆU SO SÁNH

Một số số liệu của kỳ báo cáo trước được phân loại lại để phù hợp với việc so sánh

với số liệu của kỳ này.

Nguyễn Đắc Việt

Dũng

Hồ Quốc

Quân

Tổng Giám đốc Kế toán trƣởng

Ngày 28 tháng 02 năm 2011

15. Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc, Ban kiểm soát, Kế toán trƣởng

15.1. Hội đồng quản trị

1. Ông: Thang Đức Thắng – Chủ tịch Hội đồng Quản trị

Chức vụ công tác hiện nay Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Dịch vụ

Trực tuyến FPT;Tổng biên tập Báo điện tử

VnExpress.net.

2. Bà Chu Thị Thanh Hà – Phó Chủ tịch HĐQT

Chức vụ công tác hiện nay Phó chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Dịch vụ

Trực tuyến FPT; Phó tổng giám đốc Công ty

Cổ phần FPT; Tổng giám đốc Công ty Cổ

phần Viễn thông FPT.

Page 39: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

39

3. Ông: Trƣơng Đình Anh – Ủy viên Hội đồng Quản trị

Chức vụ công tác hiện nay Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Viễn thông

FPT; Tổng giám đốc Công ty Cổ phần FPT.

4. Ông: Nguyễn Lâm Phƣơng - Ủy viên Hội đồng Quản trị

Chức vụ công tác hiện nay Ủy viên HĐQT Công ty Cổ phần Dịch vụ

Trực tuyến FPT; Thành viên HĐQT Công

ty Cổ phần Phần mềm FPT.

5. Ông : Phan Đức Trung - Ủy viên Hội đồng Quản trị

Chức vụ công tác hiện nay Ủy viên Hội đồng Quản trị Công ty Cổ phần

Dịch vụ Trực tuyến FPT; Phó Chủ tịch

HĐQT Ngân hàng Tienphongbank; Chủ tịch

Công ty CP Quản lý Quỹ FPT

15.2. Ban Giám đốc

1. Nguyễn Đắc Việt Dũng – Tổng giám đốc

Chức vụ công tác hiện nay Tổng giám đốc Công ty Cổ phần Dịch vụ

Trực tuyến FPT.

2. Ông Mai Xuân Khôi – Phó Tổng giám đốc

Chức vụ công tác hiện nay Phó Tổng giám đốc Công ty CP Dịch vụ

Trực tuyến FPT; Giám đốc Khối Kinh doanh

– Công ty Cổ phần Dịch vụ Trực tuyến FPT.

3. Ông Phạm Quốc Thắng – Phó Tổng giám đốc

Chức vụ công tác hiện nay Phó Tổng giám đốc Công ty CP Dịch vụ

Trực tuyến FPT; Giám đốc Khối Game –

Công ty Cổ phần Dịch vụ Trực tuyến FPT.

Page 40: Báo cáo thường niên -  · PDF file5. Danh sách những công ty m ... 23 15. Hội đồng quản trị ... Email Vốn điều lệ 76.003.240.000 đồng

40

11.3. Ban kiểm soát

1. Ông Nguyễn Hoàng Linh

Chức vụ công tác hiện nay Giám đốc Tài chính Công ty Cổ phần Viễn

thông FPT.

2. Ông: Nguyễn Thái Hiệp

Chức vụ công tác hiện nay Phó ban Tài chính – Kế toán Công ty Cổ

Phần Viễn Thông FPT

3. Ông: Nguyễn Đắc Việt Dũng

Chức vụ công tác hiện nay Tổng giám đốc Công ty Cổ phần Dịch vụ

Trực tuyến FPT.

15.4. Kế toán trƣởng

Ông Hồ Quốc Quân

Chức vụ công tác hiện nay Giám đốc Tài chính Công ty Cổ phần Dịch

vụ Trực tuyến FPT