Upload
trinhtuyen
View
216
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 1
BÁO CÁO RÀ SOÁT CÁC CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN GIẢM NGHÈO CHO ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ TRẺ EM TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Bản quyền tư liệu ảnh:
• TưliệuảnhsửdụngtrongchophầnthiếtkếvàtrìnhbàychobáocáonàyđượcchụptạitỉnhKonTumnăm2012và
bảnquyềnthuộcvềUNICEFViệtNam.
• ThiếtkếvàtrìnhbàybởiColorista
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 3
Lời nói đầu
Báocáoràsoátlậpbảnđồcácchươngtrình/dựángiảmnghèochođồngbàodântộcthiểusốbaogồmcảtrẻemcủatỉnhKonTumlàmộttrongcáchoạtđộnglầnđầutiênđượctriểnkhaivớisựthamgiatíchcực,cótráchnhiệmcủađạidiệncácsở,ban,ngànhliênquan,UBNDcáchuyện,thànhphốvàđượcsựphốihợp,hỗtrợkỹthuậtcủaUnicefViệtNam.Cũnglàlầnđầutiên,tỉnhKonTumtổnghợpđượcbáocáoràsoáttấtcảcácchươngtrìnhliênquanđếngiảmnghèochođồngbàodântộcthiểusố.Bảnbáocáođãđềcậpđếntấtcả58chươngtrìnhdựánliênquantrênđịabàntỉnhKonTumvàghilạinhữngthôngtincơbản,nhữngpháthiệnchínhvàcáckhuyếnnghịnhằmcảithiệncơchếquảnlý,điềuphốivàphốihợpđểtăngcườngtínhhiệuquảcủacácdựán,chươngtrìnhgiảmnghèobaogồmcảtrẻemtrongtỉnh.
Làmộthoạtđộngcóýnghĩahếtsứcquantrọng,quátrìnhràsoátlậpbảnđồđãtạođiềukiệnchođịaphươngthểhiệnđượctínhtựchủtrongtiếntrìnhtựđánhgiánănglựcdựatrênbằngchứngthựctế,phântíchcácthuậnlợi,khókhăncũngnhưrútranhữngbàihọckinhnghiệmbổíchtrongcôngcuộcgiảmnghèonóichungvàđặcbiệtchođồngbàodântộcthiểusốvàtrẻemnóiriêngcủatỉnh.Hơnnữa,hoạtđộngnàycũngcòncótácđộngnhằmnângcaonhậnthứcvànănglựccủacácsở,ban,ngànhliênquantrongviệcthuthập,xửlý,phântíchsốliệucũngnhưmởranhiềucơhộiđểcảithiệncôngtácquảnlý,điềuphốivàphốihợpthựchiệncácchươngtrình/dựángiữacácsở,ban,ngành,giữacáctuyếnvàcácnhàtàitrợ.
ChúngtôighinhậnvàxinchânthànhcảmơnsựhỗtrợquýbáucủacáccánbộUNICEFViệtNamđãsátcánhcùngchúngtôitrongquátrìnhthựchiệnhoạtđộngquantrọngnày.ChúngtôicamkếtsẽtiếpthubáocáovàchỉđạocácsởbanngànhliênquantriểnkhainhữngkhuyếnnghịmàbáocáođãđềranhằmtiếptụcđảmbảochotấtcảnhândâncủatỉnhKonTum,đặcbiệtlàđồngbàodântộcthiểusốvàtrẻemđượctiếpcậnvàsửdụngnhữngchươngtrìnhdựángiảmnghèomộtcáchhiệuquảnhất.
Phó Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum
Lê Thị Kim Đơn
Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu
Giới thiệu và Tóm lược Báo cáo 9
Đặtvấnđề 9
Cácpháthiệnchính 12
Mộtsốkhuyếnnghịchính 16
Thông tin chung 19
Bốicảnhkinhtếxãhộicủatỉnh 19
Cácchươngtrìnhdựángiảmnghèotrongtỉnh 21
Quá trình triển khai hoạt động rà soát
lập bản đồ 23Kếhoạchvàphươngthứctriểnkhaihoạtđộng 23
Cácbàihọckinhnghiệm 24
Hạnchếcủabáocáo 25
Các phát hiện cụ thể đối với các
chương trình/dự án và chính sách tiêu biểu 27
Phụ lục 42
CácchỉsốtuyếnhuyệncủatỉnhKonTum 43
BáocáochitiếtCT/DA 45
Bảngtổnghợpsốliệuhộnghèotoàntỉnh 61
Danhsáchthànhviênnhómkỹthuật 67
Danhsáchtàiliệuthamkhảo 69
Mục lục
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum6
ADB NgânhàngpháttriểnchâuÁBCĐ Banchỉđạo
BHXH Bảohiểmxãhội
BHYT Bảohiểmytế
BQLDA Banquảnlýdựán
BTTE BảotrợTrẻem
BVCS&GDTE Bảovệchămsócvàgiáodụctrẻem
BVCSTE Bảovệchămsóctrẻem
CBQL Cánbộquảnlý
CĐSP CaođẳngSưphạm
CSHT Cơsởhạtầng
CSVC Cơsởvậtchất
CSXH Chínhsáchxãhội
CT/DA Chươngtrình/dựán
CTMTQG ChươngtrìnhMụctiêuquốcgia
DS-KHHGĐ Dânsố-Kếhoạchhóagiađình
DTTS Dântộcthiểusố
ĐBKK Đặcbiệtkhókhăn
ĐCĐC Địnhcanhđịnhcư
ĐTPT Đầutưpháttriển
GAVI Liênminhtoàncầuvềvắcxinvàtiêm chủng
GD Giáodục
GD-ĐT Giáodục-Đàotạo
GDMN Giáodụcmầmnon
GDTHCS Giáodụctrunghọccơsở
GTNT Giaothôngnôngthôn
GV Giáoviên
HĐND HộiđồngNhândân
HEMA DựánHỗtrợchămsócsứckhỏechongườinghèocáctỉnhmiềnnúiphíaBắcvàTâyNguyên
HS Họcsinh
Từ viết tắt
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 7
KH-ĐT Kếhoạch-Đầutư
KHPTKTXH Kếhoạchpháttriểnkinhtếxãhội
KT-XH kinhtế-xãhội
LĐ-TB&XH Laođộng-Thươngbinhxãhội
LHPN Liênhiệpphụnữ
LHQ Liênhợpquốc
MTQGGN Mụctiêuquốcgiagiảmnghèo
MTTQVN MặttrậnTổquốcViệtNam
NCNL Nângcaonănglực
NKT NgườiKhuyếttật
NSĐP Ngânsáchđịaphương
NSTW Ngânsáchtrungương
ODA Hỗtrợpháttriểnchínhthức
PCGD Phổcậpgiáodục
PCGDMNTNT Phổcậpgiáodụcmầmnonchotrẻ5tuổi
PCSDD Phòngchốngsuydinhdưỡng
PTDT Phổthôngdântộc
PTDTBT Phổthôngdântộcbántrú
PTNT Phổthôngnộitrú
SEQAP Chươngtrìnhđảmbảochấtlượnggiáodụctrườnghọc
NS-VSMTNT Nướcsạch-Vệsinhmôitrườngnôngthôn
THCS Trunghọccơsở
THPT Trunghọcphổthông
TOT Bỗidưỡngnghiệpvụchonhữngngườilàmcôngtácđàotạo
TP Thànhphố
TW Trungương
UBND ỦybanNhândân
UNFPA QuỹdânsốLiênhợpquốc
UNICEF QuỹnhiđồngLiênhợpquốc
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum8
Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 9
1. Đặt vấn đề:
KonTumlàtỉnhmiềnnúicó8huyện,1thànhphố,và97xã/phường/thịtrấn.Tỉnhcóhơn80%sốxãthuộcvùngIIvàvùngIII(78/97xã)vớitỷlệđồngbàodântộcthiểusốchiếmphầnlớn(54,4%tổngdânsố)trongđógần51%hộgiađìnhthuộcđồngbàodântộcthiểusố,đasốsốngởvùngsâuvùngxa.Đờisốngcủangườidâncònrấtnhiềukhókhănvàtỷlệhộnghèocòncaosovớicảnước.Theokếtquảđiềutra,ràsoáthộnghèo,hộcậnnghèotrênđịabàntỉnhcuốinăm2012,hộnghèothuộcđồngbàodântộcthiểusốchiếmtới91,86%và81,4%hộcậnnghèotrêntoàntỉnh.
Hiệnnay,mặcdùngânsáchcủatỉnhphầnlớndoTWhỗtrợsongtỉnhvẫnluôndànhsựquantâmđặcbiệtvàưutiênthựchiệncôngtácxóađóigiảmnghèo.Trongnhữngnămgầnđây,vớisựnỗlựcphấnđấucủaĐảngbộvànhândâncácdântộctrongtỉnh,sựhỗtrợcủacácdựán,chươngtrình,nềnkinhtếxãhộicủatỉnhđãcónhữngbướcpháttriểnvà
thayđổilớn.Tuynhiên,bêncạnhnhữngkếtquảđạtđược,trongcôngtácgiảmnghèocũngđãxuấthiệnnhiềuhạnchếvàtháchthức,đặcbiệttronglĩnhvựcquảnlývàđiềuphốichươngtrình.Hiệnnayrấtnhiềucácdựánvàchươngtrìnhgiảmnghèokhácnhauđượchỗtrợtrựctiếpthôngquacácsở,ban,ngành,cácnhàtàitrợ…từtrungươngđếnđịaphương.Nộidungvàphươngthứcquảnlý,địabàntriểnkhaihoạtđộng,tiêuchílựachọnđốitượngthụhưởngcủacácchươngtrình/dựánnàycũngkhácnhauvàhơnnữathiếutínhliênkết,lồngghépvàtraođổithôngtingiữacácchươngtrình/dựánnày.Dovậy,sựchồngchéo,trùnglặp,phântánnguồnlựclàkhôngthểtránhkhỏidẫnđếnhiệuquảcanthiệpcũngnhưtácđộngcủacácchươngtrìnhchưađạtđượcnhưmongmuốn.Đểpháttriểnkinhtế-xãhộibềnvững,nângcaođờisốngcủangườidânđặcbiệtlàtrẻem,côngtácgiảmnghèolàmộtnhiệmvụhếtsứcquantrọngtrongchiếnlượcpháttriểnkinhtế-xãhộicủatỉnhtrongnhữngnămtớiđây.Gópphầnthựchiệnthắnglợimụctiêugiảmnghèonêutrênđồngthờikhắcphụccáchạnchế,bấtcậpkhi
PHẦN I.
GIỚI THIỆU VÀ TÓM LƯỢCBÁO CÁO
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum10
triểnkhaicácchươngtrình/dựángiảmnghèo,việclậpbảnđồvàphântíchcácchươngtrình/dựánhiệnđangcanthiệpvềlĩnhvựcxóađóigiảmnghèovùngdântộcthiểusố,baogồmcảvấnđềđóinghèotrẻemlàhoạtđộnghếtsứccấpthiết.
TrongkhuônkhổChươngtrìnhhợptác5nămvàthựchiệnkếhoạchhoạtđộng2nămgiữaUBNDtỉnhKonTumvàCơquanQuỹNhiđồngLiênhợpquốc(UNICEF)thuộcDựánBạnhữutrẻem,hợpphầnChínhsáchXãhộivàQuảntrị,từquýIVnăm2012đếnquýInăm2013,hoạtđộnglậpbảnđồvàphântíchcácchươngtrình/dựángiảmnghèochođồngbàodântộcthiểusốbaogồmcảtrẻemđãđượcphốihợptriểnkhai.
Hoạtđộnglậpbảnđồđượcthiếtkếvàthựchiệnnhằmliệtkêcácchươngtrình/dựángiảmnghèochođồngbàodântộcthiểusốtrongđócótrẻemcủatỉnhKonTum.Hoạtđộngnàycốgắngthuthậpnhữngthôngtincơbảnnhư:phạmvi,thờigianthựchiện,cơquanquảnlý/thựchiện,độbaophủđịalý,cơquantàitrợ,ngành/lĩnhvực,mụctiêu/kếtquả
dựkiến,đốitượngthụhưởng,ngânsách…củacácchươngtrình/dựánliênquanđếngiảmnghèotậptrungchođồngbàoDTTSvàtrẻemhiệnđangtriểnkhaiởtuyếntỉnhvàtuyếnhuyệnvớinguồnngânsáchtừtrungương,địaphương,cácdựántàitrợ,phichínhphủ,vốnvay,vốnhỗtrợkhônghoànlạicũngnhưđềcậpsâuhơnvềcông tác quản lý, điều phối và phối hợp trong suốt quá trình thiết kế, lập kế hoạch, thực hiện, theo dõi và đánh giá chương trình/dự án giảm nghèo.
VớisựhỗtrợchuyênmônkỹthuậtcủaUNICEF,SởKếhoạchvàĐầutưtỉnhKonTum,vớivaitròđầumốiđãthànhlậpNhómkỹthuậtbaogồmcácthànhviêncủacácsở,ban,ngànhliênquannhưSởLĐTB-XH,SởYtế,SởGD-ĐT,TrungtâmNSVSMT,BanDântộc,TỉnhĐoàn,HộiLiênhiệpPhụnữtỉnh,CụcThốngkêđểtriểnkhaihoạtđộngràsoátlậpbảnđồcácchươngtrình/dựántrêntoàntỉnhKonTum.Từtháng12năm2012đếntháng02năm2013nhómđãthuthậpđượctoànbộsốliệuvềcácchươngtrình/dựángiảmnghèochođồngbàoDTTSbaogồmcảtrẻemtrênđịa
0
20
40
60
80
120
100100
50,2
Tổng số hộ Hộ đồng bào DTTS
Tỷ lệ hộ gia đình ĐBDTTS
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 11
bàntoàntỉnhvàtiếnhànhphântíchcũngnhưxâydựngbáocáo.
Báocáoràsoátlậpbảnđồcácchươngtrình/dựángiảmnghèochođồngbàoDTTSbaogồmtrẻemđượchoànthiệntheo5nộidungchính:Phầnthứnhấtnêurõlýdo,mụcđíchvàyêucầuvàtómtắtnộidungbáocáo;PhầnthứhailàphầnthôngtinchungvềbốicảnhkinhtếxãhộivàtìnhhìnhtriểnkhaihoạtđộngxóađóigiảmnghèocủatỉnhKonTumtrongthờigianvừaqua;Phầnthứbatậptrungvàomôtảquátrìnhtriểnkhaihoạtđộngràsoátlậpbảnđồtạituyếntỉnhvàhuyệncũngnhưđưaramộtsốbàihọckinhnghiệmtrongquátrìnhtriểnkhai;PhầnthứtưlàcácpháthiệncụthểcủatừngCT/DAđượctổnghợpquaràsoátvàphântíchsốliệuthuthậpđược;Phầnthứnămlàphầnphụlụcgồmcáctàiliệuliênquanđếnhoạtđộngràsoátnhưđềcươnghoạtđộng,bảngbiểutổnghợpsốliệu,bảngsốliệuphântổ.
0
5000
10000
15000
20000
30000
25000
Hộ nghèotoàn tỉnh
Hộ cận nghèotoàn tỉnh
Hộ nghèo thuộc đồng bào DTTS
Hộ cận nghèo thuộc đồng
bào DTTS
Số hộ nghèo và cận nghèo tỉnh Kon Tum
Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum12
2. Các phát hiện chính
Tổng quan:
-ChođếnhếtquýInăm2013,cókhoảng58Chươngtrình/Dựán(CT/DA)giảmnghèochođồngbàoDTTStỉnhKonTumđangtriểnkhai.Trongđócógần1nửasốCT/DAđangđượcthựchiệnvớivốnngânsáchTrungương,15CT/DAthuộcODAkhônghoànlại,08CT/DAsửdụngngânsáchđịaphươngvàđặcbiệtcó2dựántriểnkhaivớinguồnhỗtrợtừcácdoanhnghiệp.
- MậtđộphânbốcácCT/DAgiảmnghèochođồngbàodântộcthiểusốbaogồmtrẻemtậptrungchủyếulàởtuyếntỉnhvới44CT/DAvàchỉcó14CT/DAtriểnkhaitrựctiếptạituyếnhuyện.ĐiềunàychothấycơhộiđểtiếptụcnângcaonănglựctuyếncơsởhoặcthiếtkếcácCT/DAthíchhợpnhằmđưacácdịchvụcủaCT/DAtớigầnnhucầucủacộngđồnghơn.
-CácCT/DAgiảmnghèochođồngbàodântộcthiểusốđượctriểnkhaitheocácngành/lĩnhvựckhácnhau.Có31CT/DAhỗtrợthôngquacácchínhsáchdântộc,chínhsáchgiảmnghèo;10CT/DAhỗtrợthôngquangànhGiáodục-Đàotạo;NgànhYtếcó5CT/DA;NgànhVănhóacó02CT/DA;NgànhNôngnghiệpcó02dựánvàcó08CT/DAtriểnkhaiđangành.
Cơ chế quản lý/điều phối
-Vềcơchếlồngghép,phốihợptriểnkhaicácCT/DA,hợpphầngiữacácngành,cáctuyến:TỉnhKonTumđãcóQuyếtđịnhsố901/QĐ-UBND,ngày08/9/2008củaUỷbannhândântỉnhKonTumvềviệcbanhànhquyđịnhvềlồngghépcácchươngtrình,dựántrêncùngmộtđịabànvàQuyếtđịnhsố22/QĐ-UBND,ngày09/01/2012củaUỷbannhândântỉnhKonTumvềviệcbanhànhcơchếlồngghépcácchươngtrình,dựán,nguồnkinhphíđểtriểnkhaithựchiệnChươngtrìnhmụctiêuquốcgiavềxâydựngnôngthônmớigiaiđoạn2010-2020trênđịabàntỉnhKonTum.CácvănbảnhướngdẫnthựchiệnCT/DAvềcơbảncósựnhấtquángiữacácngànhcáctuyến.
Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 13
-NhìnchungtrênthựctếcácCT/DAtạicáctuyến,việctheodõi,đánhgiálồngghépliênngànhđốivớicáchoạtđộngtriểnkhaiởđịaphươngchưađượcthựchiện;dovậycôngtácphốihợptriểnkhaihoạtđộnggiữacácsở,ban,ngànhchưađượcpháthuy.
- Cácbảnkếhoạch,báocáovàđánhgiáđịnhkỳcủacácCT/DAliênquanchưađượcchiasẻrộngrãigiữacácngànhcáccấpcũnglàmộttrởngạitrongviệcchiasẻbàihọckinhnghiệm,tăngcườngđiềuphốivàhợptáccáchoạtđộngchuyênmôncũngnhưphânbổngânsáchđầutư.
Các khoảng trống/thách thức:
Bêncạnhnhữngkếtquảđãvàđangđạtđược,nhằmkhôngngừngnângcaođờisốngcủađồngbàodântộcthuộcmiềnnúivàvùngsâubaogồmtrẻem,quátrìnhràsoátlậpbảnđồcũngchỉramộtsốcácvướngmắcmàcácCT/DAđanggặpphảinhưsau:
Tóm tắt Thời gian Kết thúc CT/DA
Năm SốCT/DA
2011
(vẫntiếptụchỗtrợđến2013) 06
2012 08
2013 02
2014 01
2015 24
2016 02
2019 01
2020 04
Khôngcóthờigiankếtthúc 05
Khôngrõthờigiankếtthúc 05
Nguồn ngân sách triển khai chương trình/Dự án giảm nghèo cho đồng bào DTTS tỉnh Kon Tum
33
8
15 Ngân sách Trung ương
2
Ngân sách địa phương
Doanh nghiệp
Hỗ trợ ODA không hoàn lại
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum14
- KhoảnghơnmộtnửasốCT/DAgiảmnghèochođồngbàoDTTScủatỉnhKonTumsẽkếtthúcvàonăm2015,đâycũnglàmộtkhoảngtrốngvàtháchthứccủatỉnhtrongviệcnghiêncứuxâydựngvàtriểnkhainhữngmôhìnhCT/DAthíchhợpnhằmduytrìcáckếtquảgiảmnghèobềnvữngtrongthờigiantới.
-Trongtổngsố58chươngtrình/dựántriểnkhaitrênđịabàntỉnh,đãcósựchồngchéotrongtriểnkhaimộtsốCT/DAgiữacácngành,cáctuyếnkhácnhaunhư:Chươngtrình135cósựchồngchéovớicácngànhGD&ĐT,nướcsạchVSMTNT,...cómộtsốchínhsáchtrùnglắpvềnộidunghỗtrợtiềnđiện,muốiiốt,nhấtlànộidunghỗtrợsảnxuấtcórấtnhiềuchươngtrình,chínhsáchkhácnhauđanghỗtrợ.Tuynhiên,vềcơchế,tiêuchíchọnđốitượnghỗtrợ
củacácchươngtrình,chínhsáchlạikhácnhau,chưacósựphốihợp,lồngghéphiệuquả(Chính sách cấp không thu tiền một số mặt hàng).
- Nănglựccánbộchuyênmônvàquảnlýtạicáctuyếncònhạnchếvàkhôngđồngđềulàmchocáchoạtđộngtriểnkhaichưađạthiệuquảnhưmongmuốn.
- VănbảnhướngdẫnTWcònchậmvàthườngxuyênthayđổi;Địnhmứcvốnđầutưxâydựngcôngtrìnhthấp(1tỷĐồng/CT)khôngđủđểthựchiện;côngtácđiềuhành,quảnlýthựchiệnởmộtsốngành,địaphươngcònhạnchế,chưabámsátnhiệmvụ;việctổchứcthựchiệnởcơsởcònnhiềulúngtúng,nhấtlàđốivớicácxãđượcgiaolàmchủđầutư;mộtsốhuyệngiaoxãlàmchủđầutưnhưngkhônghướngdẫn,giúpđỡxãvềchuyênmônnghiệpvụ,quytrình,thủtụcđầutư;côngtácquảnlý,khaithácsửdụngcôngtrìnhởxãchưatốt(Chương trình 135 giai đoạn II)
Ảnh
: UN
ICEF
Việ
t Nam
\201
2\Đ
oàn
Bảo
Châu
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 15
- Tiêuchíxácđịnhđốitượngrấtkhóthựchiện,nếuxácđịnhđúngtiêuchísẽcórấtítđốiượngđượcthụhưởng;Địnhmứcchovaythấp,khókhănchohộkhisửdụngnguồnvốnvay;quảnlýhồsơ,sổsách,thủtụcchovaytheonhưcácquyđịnhchungcủangànhngânhàng,trongkhiđómứcvaythấp,mỗihộphảilàmđầyđủmộthồsơnênmấtnhiềuthờigian,tốnkémgiấymựcphoto;mộtsốhộkhôngmạnhdạnvayvốn,sợkhôngtrảnợđược;phươngánsảnxuấtkhôngtốt;sửdụngvốnvaysaimụcđích;côngtácquảnlý,kiểmtra,giámsátởcơsởchưatốt(Chính sách cho vay vốn hỗ trợ phát triển sản xuất đối với hộ đồng bào DTTS theo Quyết định 32/2007/QĐ-TTg)
- Nhómthụhưởngdựánlàngườinghèo,ngườiđồngbàoDTTSsốngởnhữngvùngkhókhăncủatỉnhnhằmhướngtớisựcôngbằngtrongthụhưởngcácdịchvụytếcóchấtlượng.Thiếtkếdựántheogóidịchvụmangtínhcanthiệptổngthể,từhoạtđộngcanthiệpđếnđốitượngthụhưởng,đàotạonângcaonănglựcchocánbộytế,muasắmTTB,giámsátviệctriểnkhaihoạtđộngnhằmđảmbảokếtquảđầuracủadựán.Cáchoạtđộngtậptrungvàocungcấpdịchvụytếtạituyếnxã,lấyđốitượnghưởnglợilàmtrungtâmmangdịchvụytếđếngầnngườidânhơn(DựánhỗtrợchămsócsứckhoẻngườinghèocáctỉnhmiềnnúiphíaBắcvàTâyNguyên(DựánHEMA)
- KinhphícácCTMTQGvềGD&ĐTnăm2012UBNDtỉnhgiaovàothờiđiểm31/7/2012,thờigiancònlạicủanăm2012quángắn.Dovậycókhókhăntrongcôngtácđấuthầumuasắmtàisản,cungcấpthiếtbịdạyhọcđếncácđơnvịsửdụng;khókhăntrongcôngtáctriểnkhaimộtsốhạngmụccôngtrìnhxâydựng,khởicôngmớitừnguồnvốnCTMTQG(CTMTQGvềGD&ĐTnăm2012).
- ĐốivớiChínhsáchtrợgiúpcácđốitượngbảotrợxãhội:Mứctrợcấpcơbảnhàngthángcònthấp(180.000đồng/người/tháng),chưabảođảmmứcsốngtốithiểuchongườidân;mộtbộphậnđốitượngchậmhưởngchínhsáchdothiếuthôngtincầnthiết;chưacócánbộchuyêntráchlĩnhvựcLaođộng-TBXHcấpxã.
- VềchínhsáchmuathẻBHYTcấpchongườinghèo,ngườidântộcthiểusốkhôngnghèoởvùngkhókhăn,trẻemdưới6tuổivàhỗtrợ70%kinhphíchongườithuộchộcậnnghèokhimuathẻBHYT:ỞmộtsốnơicôngtáccấpthẻBHYTcòntrùnglắp,01đốitượngđượchưởngnhiềuchínhsáchcấpthẻBHYT;TrẻemdântộcthiểusốkhaisinhchưakịpthờinêncóthờigiankhôngcóthẻBHYT;
- ChươngtrìnhbảovệtrẻemtỉnhKonTumgiaiđoạn2011-2015theoQuyếtđịnhsố381/QĐ-UBND,ngày27/4/2011:Nguồnkinhphí(trungương,địaphương)triểnkhaithựchiệnchươngtrìnhchưađượcbốtrí
…Ở một số huyện, chưa thống nhất trong việc giao nhiệm vụ phòng
chuyên môn quản lý chỉ đạo thực hiện nên khó khăn trong công tác điều
hành, chỉ đạo chung…
(thành viên nhóm kỹ thuật)
Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum16
theoquyếtđịnhcủaUBNDtỉnhđãphêduyệtchươngtrình(Quyếtđịnhsố381/QĐ-UBND,ngày27/4/2011);dođóviệctriểnkhaithựchiệncácmụctiêu,cácmôhìnhđiểmcònkhókhăn;Tiêuchíđánhgiáđốitượngcủachươngtrìnhtrướcvàkhitriểnkhaichươngtrìnhcósựkhácnhau,dẫnđếnkiểmtra,đánhgiácácmụctiêucủachươngtrìnhcòngặpkhókhăn
3. Một số khuyến nghị:
3.1 Khuyến nghị chung:
- Cáccấp,cácngànhcầnquantâmhơnnữacôngtácphốihợp,lồngghépcácchươngtrình,chínhsáchcócùngmụctiêutrênđịabànnhằmpháthuytốiđahiệuquảnguồnvốnđầutư(theoQuyếtđịnhsố901QĐ-UBND,ngày08/9/2008vàQuyếtđịnhsố22QĐ-UBND,ngày09/01/2012củaUỷbannhândântỉnhKonTum).
- Sựphốihợpliênngànhtrongquảnlýnhànướcđốivớichươngtrìnhcầnđượctăngcường;nhấtlàsựthamgiachỉđạo,triểnkhaithựchiệncủaUBNDcấptỉnh,huyệnlàđiềukiệntiênquyết.TrongkhihầuhếtcácCT/DAhiệnđangđượctậptrungquảnlýtạituyếntỉnh,việccảithiệncôngtácđiềuphốicầnđượcưutiênđốivớicácCT/DAđa
ngànhvàtạituyếntỉnh.
- Nhằmđảmbảotínhbềnvữngvàduytrìcáckếtquảđạtđượcthôngquacácchươngtrìnhgiảmnghèo,cácmụctiêuvànộidungcủacácCT/DAgiảmnghèocầnphảiđượcgắnliềnvàlồngghépvớicácmụctiêuchungcủakếhoạchcácngànhvàKHPTKTXHcủatỉnh5nămvàhàngnămcủatỉnh.
- Cầntổchứccáchoạtđộngthườngxuyêntheodõi,đánhgiálồngghépliênngànhđốivớicácCT/DAgiảmnghèotrongtỉnh.Hàngnămtỉnhcầntổchứcítnhấtmộtcuộchọp/hộithảovớicácCT/DAnhằmtăngcườngnănglựcđiềuphối,lồngghépcáchoạtđộngvàchiasẻcácbàihọckinhnghiệm.Cầncócơchếcôngkhai,chiasẻrộngrãihơnnữacácbảnkếhoạchvàbáocáosơkết,tổngkếtcácCT/DAgiảmnghèotớicácngànhcáccấpkhácnhau.
- Đểđảmbảokinhphíchomụctiêugiảmnghèobềnvững,các
Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 17
nhàquảnlýcáccấpcầntăngcườngvậnđộng,tạođiềukiệnkhuyếnkhíchcácdoanhnghiệpvàcáctổchứcphichínhphủthamgiavàohỗtrợcácchươngtrìnhgiảmnghèonóichungvàchođồngbàodântộcthiểusốnóiriêng;
- Cầntăngcườngsựchỉđạo,điềuphốilồngghépcácnguồnkinhphí,ưutiêncácvùngcóđốitượngtrẻemcầnsựbảovệđặcbiệt.LồngghépcóhiệuquảviệcthựchiệnChươngtrình/DAvớicácChươngtrìnhmụctiêuquốcgiakháctrênđịabàn;cầnthườngxuyênkiểmtraviệcthựchiệnChươngtrình/DAtạiđịaphương;thựchiệnchếđộbáocáohàngnămviệcthựchiệnChươngtrìnhtrênđịabàntheoquyđịnhhiệnhành.Chịutráchnhiệmvềviệcsửdụngcácnguồnvốnđúngmụctiêu,đảmbảohiệuquảvàtránhthấtthoát.
- Hìnhthànhhệthốngcơsởdữliệutoàntỉnhvàtiếnhànhcậpnhật,ràsoátcácCT/DAđãvàđangtriểnkhaitrênđịabàntỉnh;huyện;xãtheotừngnămđểmởrộngcơhộiphốihợpvàlồngghépcáchoạtđộngnângcaohiệuquảđầutưtheohướngtoàndiệnvàbềnvữngcũngnhưtránhsựđầutưtrùnglặp,dàntrải;UBNDtỉnhcầncóchỉđạocácSởbanngànhhàngnămgửibáocáocậpnhậtcácCT/DAđầutưchoSởKH-ĐTlàmđầumốitổnghợpvàphổbiếnbáocáocácCT/DagiảmnghèocủatỉnhtrêntrangthôngtinđiệntửcủaUBNDtỉnhvàSởKH-ĐT.
3.2. Đối với các cấp, các ngành:
- TrướckhitriểnkhaicácCT/DA,UBNDcáccấp,Sởngànhcầntăngcườnghoạtđộngtuyêntruyềnchủtrương,chínhsách,cácquyđịnhcủanhànướccóliênquanđếncánbộvànhândânphùhợpvớiđặcđiểmđịalý,vănhóa,ngônngữvànănglựccủatừngvùng.Từđótạosựđồngthuậngiữacáccấp,cácngànhvàngườidântrongquátrìnhthựchiện,đồngthờicũnglàcơsởđểnhândânkiểmtra,giámsátquátrìnhthựchiệncácchínhsách,dựántạiđịaphươngmình;
- MỗiSở,ngànhcầnthiếtlậpvàcócơchếđiềuphốiquảnlýthốngnhấtđốivớicácCT/DAnóichungvàgiảmnghèo
nóiriêngthuộcngànhmìnhquảnlýnhằmtốiđahóasựphốihợp,lồngghépvànhấtquángiữacácbênliênquantrongtriểnkhaithựchiệnhoạtđộngđạthiệuquảcaonhất.
- ĐểchuẩnbịchoquátrìnhxâydựngkếhoạchngànhvàKHPTKTXHcủatỉnhhàngnămvà5nămsátvớinhucầuthựctế,mỗingànhcầncậpnhậtthôngtindữliệuvềcácCT/DAgiảmnghèovàchiasẻvớiSởKH-ĐTđểtổnghợpvàphổbiếnhàngnăm.
Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum18
Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 19
A. Bối cảnh kinh tế xã hội của tỉnh.
KonTumlàmộttỉnhmiềnnúicủaTâyNguyên,phíatâygiápLàovàCampuchia,phíabắcgiáptỉnhQuảngNam,phíađônggiáptỉnhQuảngNgãi,phíanamgiáptỉnhGiaLai.Diệntíchtựnhiên9.689,61km2,gồm8huyệnvà1thànhphố(ThànhphốKonTum)với97xã,phường,thịtrấn,trongđócó10xãbiêngiớigiápLàovàCampuchiavớichiềudàibiêngiớilà280,7km.TỉnhKonTumcó19xã,phường,thịtrấnthuộckhuvựcI;32xã,thịtrấnthuộckhuvựcII;46xãthuộckhuvựcIII.Có51xãvà36thônđặcbiệtkhókhănthuộcxãkhuvựcIIđượchưởngchươngtrình135-giaiđoạnIIvàgiaiđoạnIII(naythuộcCTMTQGgiảmnghèobềnvững).
Toàntỉnhcó109,027hộ,457,055khẩu;trongđódântộcthiểusốlà54,787hộ(chiếmgần51%),247.545khẩu.Theokếtquảđiềutra,ràsoáthộnghèo,hộcậnnghèotrênđịabàntỉnhcuốinăm2012có24.823hộnghèo,chiếm22,77%;6.295hộcậnnghèochiếm5,77%.Hộnghèodântộcthiểusốlà22.803hộ,chiếm91,86%hộnghèotoàntỉnhvàhộcậnnghèoDTTSlà5.124hộ,chiếm81,4%hộcậnnghèotoàntỉnh.Hơnnữa,theosốliệubáocáodoUNICEFtổnghợpnăm2010,tổngsốtrẻemcầnsựchămsócđặcbiệtlà5.792em,tậptrungchủyếulàởThànhphốKonTumvàhuyệnĐăkTô.Tỷlệsuydinhdưỡngthểthấp
còiởtrẻemdưới5tuổitoàntỉnhcònkhácao(41,6%).Tỷlệhộnôngthôncóhốxíhợpvệsinhmớichỉđạt33,61%.
Tốcđộtăngtrưởngkinhtếtăngđềuquacácnăm:Giaiđoạn1998-2000,đạt7,40%(nôngnghiệp:8,97%,côngnghiệp:11,55%,dịchvụ:3,23%);giaiđoạn2001-2005đạt11%(nôngnghiệp:8,6%,côngnghiệp:16,7%,dịchvụ:12,2%);giaiđoạn2006-2010đạt14,5%(nôngnghiệp:7,4%,côngnghiệp:25,2%,dịchvụ:15,8%);Năm2011đạt14,3%,trongđó:Nônglâmthủysảntăng6,64%,côngnghiệpvàxâydựngtăng19,02%,dịchvụtăng17,91%;Năm2012đạt13,77%,trongđó:Nônglâmthủysảntăng7,3%,côngnghiệp-xâydựngtăng17,49%,dịchvụtăng18,34%.Tuynhiên,chấtlượngtăngtrưởngchưacao,hiệuquảđầutưcònthấp.
THÔNG TIN CHUNGPHẦN II.
Nhiều chương trình mục tiêu quốc gia của Chính phủ,
ví dụ như CT135-II và NSVSMTNT có các hợp phần với nội dung và cách tiếp cận giống nhau, dẫn đến lo ngại về khả
năng có sự chồng chéo đáng kể giữa các hoạt động giảm nghèo khác nhau
của Chính phủ” (UNDP -Báo cáo Rà soát tổng quan các Chương trình Dự án giảm
nghèo ở Việt Nam, tháng 11 năm 2009)
(thành viên nhóm kỹ thuật)
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 21
TìnhhìnhsảnxuấtvàđờisốngtrongvùngđồngbàoDTTStừngbướcđượccảithiệnvàổnđịnh,diệntíchcácloạicâytrồngquacácnămđềutăngnhư:lúaruộng,lúarẫy,raucácloại,diệntíchcâylâunăm(chủyếulàcâycaosutrồngmớivàcàphê)docóchươngtrìnhhỗtrợgiốngtừmộtsốchươngtrìnhvàdomộtsốdiệntíchđượcphụchóasaucơnbãosố9(chủyếuởhuyệnTuMơRông,SaThầy,KonRẫy,TPKonTum).
Cáclĩnhvựcxãhộinhưgiáodục,ytế,khoahọccôngnghệ,vănhóa…đềucóchuyểnbiếntíchcực.Hệthốngtrườnglớpđượcpháttriển,mởrộng;cơsởvậtchất,trangthiếtbịgiáodụcđượcđầutư.Tỷlệtrẻđimẫugiáovàhọcsinhđihọcđúngđộtuổităngquacácnămhọc.GiáodụchọcsinhDTTSđượcquantâm.Chấtlượnggiáodụctoàndiệncónhiềutiếnbộ.
Mạnglướiytếđượcquantâmcủngcố,cánbộytếcơsởđượctăngcường,cácchươngtrìnhytếquốcgia,cácchínhsáchytếchongườinghèo,trẻemvàđồngbàoDTTSđượcthựchiệnđạtkếtquảtốt.Xãhộihóalĩnhvựcytếngàymộtmạnhmẽhơn.
Vềtìnhhìnhanninhchínhtrị,trậttựantoànxãhội,tinhthầnđoànkếtdântộctrongvùngđồngbàoDTTSđượcgiữvữngvàổnđịnh;cácban,ngành,đoànthểtíchcựctuyêntruyềnvậnđộngđồngbàodântộcthiểusốchấphànhtốtcácchủtrươngcủaĐảng,chínhsáchphápluậtcủaNhànước;thườngxuyêncửcánbộtrựcbámthôn,bámlàngkịpthờinắmbắttìnhhình.
B. Các chương trình/dự án giảm nghèo trong tỉnh
QuátrìnhràsoátđãchỉrahiệnnaytỉnhKonTumcókhoảng58chươngtrìnhdựánđanghỗtrợtrựctiếpchochươngtrìnhxóađóigiảmnghèochođồngbàodântộcthiểusốbaogồmcảtrẻem.Cácchươngtrình/dựánđóchủyếutậptrungvàocáclĩnhvựcnhưgiáodụcđàotạo,chínhsáchtrợgiúpngườikhuyếttật,trợgiúpcácđốitượngbảotrợxãhội,hỗtrợtrựctiếpchongườinghèo,hỗtrợchămsócsứckhỏengườinghèocáctỉnhmiềnnúiphíaBắcvàTâynguyên,cảithiệndinhdưỡngchotrẻem,pháttriểnkinhtếxãhộicácxãđặcbiệtkhókhănvùngđồngbàodântộcvàmiềnnúi(chươngtrình135giaiđoạnII),chínhsáchhỗtrợđấtsảnxuất,đấtở,nhàởvànướcsinhhoạtchohộđồngbàodântộcthiểusốnghèo,chínhsáchđặcthùxãtrọngđiểmkhókhăn,chínhsáchmuathẻbảohiểmytếchongườinghèo,ngườiDTTS,trẻemdưới6tuổi…
Nhiềuchươngtrìnhmụctiêuquốcgia(CTMTQG)hiệncũngđangđónggópvàocôngcuộcgiảmnghèonhưCTMTQGGiảmnghèobềnvững,CTMTQGDânsốvàKếhoạchhóagiađình,CTMTQGvềVănhóa,CTMTQGphòngchốngHIV/AIDS,CTMTQGYtế,CTMTQGviệclàmvàdạynghề…Bêncạnhđócũngcónhiềucácchươngtrình/dựánhỗtrợtheotừnglĩnhvực,ngànhvớiquymôkhácnhauhoặcmộtsốchươngtrình,chínhsáchhỗtrợđangành.
Tăng trưởng Kinh tế
Năm Nônglâmthủysản Côngnghiệpvàxâydựng Dịchvụ
2011 6,64% 19,02% 17,91%
2012 7,3% 17,49% 18,37%
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum22
Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 23
A. Kế hoạch và phương thức triển khai hoạt động:
CùngphốihợpvớicáccánbộchuyênmôncủaUNICEF,SởKếhoạchvàĐầutưtỉnhKonTumvớivaitròđầumốiđiềuphốicáchoạtđộngdocáctổchứcLHQhỗtrợ-đãgửicôngvănđềnghịcácsở,ban,ngànhliênquangửiđềxuấtDanhsáchcáccánbộthamgianhómkỹthuậtđểtriểnkhaihoạtđộngràsoátlậpbảnđồcácchươngtrình/dựántrêntoàntỉnhKonTum.Căncứtrênđềnghịcủacủacácsở,ban,ngànhliênquancủatỉnh,SởKếhoạch-ĐầutưđãbanhànhQuyếtđịnhsố10/QĐ-BQLUNngày23tháng11năm2012vềviệcthànhlậpNhómkỹthuậttuyếntỉnhquyđịnhvềthànhphần,nhiệmvụvàchếđộlàmviệccủanhómtrongtriểnkhaihoạtđộng.Đâylàmộtcáchtiếpcậnmớinhằmnângcaonănglựcvềđiềutra/đánhgiáchođộingũcánbộcủatỉnh,tăngcườngkhảnăngphốihợpgiữacácsở,ngànhcũngnhưpháthuytínhtựchủtrongtriểnkhaihoạtđộng.
Ngày29tháng11năm2012,SởKếhoạch-Đầutưtổchứcvàchủtrìhộithảonhómkỹthuậttuyếntỉnhtriểnkhairàsoátlậpbảnđồcácchươngtrình/dựángiảmnghèochođồngbàodântộcthiểusốvàtrẻemtỉnhKonTum.
VớisựhỗtrợkỹthuậtcủaUNICEF,hộithảođãthảoluậnvàđồngthuậnvềmụcđích,ýnghĩacủahoạtđộngcũngnhưthốngnhấtcaovềthờigian,nộidunghoạtđộng,phươngphápthựchiệnvàvaitrònhiệmvụcủatừngthànhviêntrongthuthập,xửlýsốliệu,dựthảo,hoànthiệnvàphổbiếnbáocáo.Ngày11tháng12năm2012,SởKếhoạch-Đầutưđãgửicôngvănsố2371/SKHĐT-LHQvềlịchtriểnkhaithuthập,ràsoátsốliệuhoạtđộnglậpbảnđồChươngtrình/dựánđếncácUBNDhuyện,thànhphốKonTum,SởYtế,SởLĐ-TBXH,SởGiáodụcvàĐàotạo,Bandântộc,CụcThốngkê,ĐoànThanhniên,HộiLiênhiệpPhụnữ,SởNôngnghiệp-PTNT.
Từngày10tháng01đếnthánghếttháng03năm2013,NhómkỹthuậtđãchiathànhcáctổtiếnhànhràsoátvàthuthậpsốliệutạitấtcảcácđơnvịtạituyếntỉnhvàtuyếnhuyệncủatỉnhKonTum.Nhómđãsửdụngphươngphápkếthợpthôngqua2mẫuthuthậpsốliệuđịnhlượngvàphỏngvấnlấythôngtinđịnhtính.Tổngsốđãcó66cuộcphỏngvấnđượctổchức,trongđótạituyếntỉnhlà40cuộcvàtuyếnhuyệnlà26cuộcphỏngvấn.SốliệuthuthậpvàbáocáosơbộcủatừngtổđãđượcchuyểnlạichoSởKếhoạch-ĐầutưvàCụcThốngkêtỉnhvàosốliệutổnghợp,phân
RÀ SOÁT LẬP BẢN ĐỒ CT/DA
PHẦN III. QUÁ TRÌNH
TRIỂN KHAI HOẠT ĐỘNG
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum24
tổvàxâydựngbáocáodựthảo.Ngày19tháng03năm2013,SởKếhoạch-ĐầutưđãtổchứccuộchọpNhómkỹthuậtđểthảoluận,ràsoátbảngsốliệuđãthuthập,gópýchỉnhsửadựthảobáocáolần1cũngnhưthốngnhấtlịchhoànthiệnvàphổbiếnbáocáo.
Vớinhữngnỗlựccủacácthànhviênnhómkỹthuật,bảnbáocáocuốicùngđãđượchoànthiệnvàphổbiếnthôngquahộithảođượcSởKH-ĐTtổchứcvàchủtrìbởilãnhđạoUBND.BảnbáocáocũngđãđượcphổbiếnrộngrãitrêncổngthôngtinđiệntửcủatỉnhKonTumcũngnhưtrangthôngtinđiệntửcủaSởKH-ĐTvàmộtsốSởngànhliênquankhác.
B. Một số bài học kinh nghiệm
Trongquátrìnhthuthậpsốliệutriểnkhaihoạtđộng,cácthànhviênNhómkỹthuậtđãtraođổivàghinhậnlạimộtsốthuậnlợivàkhókhănnhưsau:
1. Các thuận lợi:
- Thứnhất,hoạtđộngđãnhậnđượcsựủnghộcủalãnhđạoSởKếhoạchvàĐầutưvàcácsởngànhliênquantrongquátrìnhthựchiệnhoạtđộngthôngquaviệccửvàtạođiềukiệnđểcánbộthamgiavàoNhómkỹthuật.
- CácthànhviênNhómkỹthuậtđãthểhiệntinhthầntráchnhiệmcaotrongviệccamkếtthamgiađónggópchuyênmônkỹthuậttrongsuốtthờigiantriểnkhaihoạtđộng.
- NhờcóvănbảnthôngbáotrướccủaSởKH-ĐTvềviệctriểnkhaihoạtđộngnêntrongquátrìnhđithuthậpthôngtinthậptạihuyện,thànhphố,NhómkỹthuậtđãđượcsựhỗtrợvàhợptáctíchcựctừphíaUBNDcáchuyện,thànhphố.Cácphòng,banđượchuyệnphâncônglàmviệcvớinhómkỹthuậtđãrấtnhiệttìnhtrongviệcchuẩnbịsẵnvàcungcấpthôngtin.Ngoàira,nhómcũngđãđượclàmviệctrựctiếpvớicácbộphận
chuyênmôncủahuyện,nơiđangquảnlýcácdựán/chươngtrình/đềán......đểthuthậpthôngtinliênquanthôngquaphỏngvấnvàcácbáocáo.Thôngtintừnguồnhuyệnđãbổsungchocácbáocáotạitỉnh,giúpnhómkỹthuậtthuậnlợihơntrongviệcđưaracácnhậnxét,đánhgiávềcácdựán,chươngtrình,chínhsáchđangtriểnkhaitrênđịatoàntỉnh.
- ĐượcdựánBạnhữutrẻemhỗtrợkỹthuật,kinhphívàphươngtiệnđilạitrongquátrìnhthuthậpthôngtintừtỉnhđếncáchuyện.
- Cósựtheodõi,hỗtrợkỹthuậtsâusátcủaSởKH-ĐTvàcáccánbộchuyênmôncủaUNICEF.
2. Những khó khăn
- Nhómkỹthuậtlàmviệctrêncơsởkiêmnhiệm,nhiềunhiệmvụcủacơquantrongthờiđiểmcuốinămphảihoànthành,việcbốtríthờigianđicơsởchưađượckịpthời,ảnhhưởngđếnviệctổnghợpbáocáochungcủanhóm.
- Côngtácphốihợpvớimộtsốngành,UBNDcấphuyệncònnhiềuhạnchế,mộtsốcánbộphụtráchvềlĩnhvựcngànhtạituyếnhuyệncótrườnghợpđicôngtácđộtxuất,khônggiaolạichongườikế
“…hoạt động lập bản đồ các CT/DA giảm nghèo cho
đồng bào DTTS trong đó có trẻ em là hoạt động mới, lần đầu tiên triển khai tại tỉnh Kon Tum nhưng nó có ý nghĩa hết sức quan trọng, nó không chỉ giúp cải thiện công tác quản lý và điều phối
mà còn giúp nâng cao năng lực về theo dõi, nghiên cứu và đánh giá của các
cán bộ thuộc các ngành khác nhau của tỉnh”
(thành viên nhóm kỹ thuật)
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 25
nhiệm,nênnhómkỹthuậtgặprấtnhiềukhókhăntrongviệcthuthập,ràsoátcácchươngtrình,dựán,chínhsách.
- Nhómkỹthuậtchỉdừnglạiviệcthuthậpthôngtinliênquanthôngquaphỏngvấnvànghiêncứucácbáocáotạituyếnhuyện(cơquanquảnlýnhànước),chưacóđiềukiệntiếpcậntrựctiếpđểphỏngvấncácđốitượngđượchưởnglợitừcácdựán,chươngtrình,chínhsách.
3. Bài học kinh nghiệm:
- Đâylàmộttrongnhữnghoạtđộngtiềnđềđểtăngcườngvàmởrộnghơnnữasựphốihợpvàhợptácgiữacácthànhviêntrongnhómkỹthuậtđếntừcácsở,ngànhkhácnhautrongquátrìnhlập,thựchiện,theodõi,đánhgiáKHPTKTXHvàkếhoạchcácngànhthânthiệnvớitrẻem.
- Quatriểnkhaihoạtđộngnàymỗithànhviênnhómkỹthuậtđãhọcđượcvàthuthậpnhữngkinhnghiệmbổíchtronglĩnhvựctheodõi,đánhgiávàtổchứctriểnkhainghiêncứu.
- Tăngcườngcôngtácđiềuphốivàphốihợpgiữacácngànhcáccấplàrấtquantrọngđặcbiệttrongcáchoạtđộnglập
kếhoạch,chươngtrình,dựáncũngnhưvậnđộngngânsáchchocôngtácxóađóigiảmnghèonóichungvàchođồngbàodântộcthiểusốvàtrẻemnóiriêng.
C. Hạn chế của báo cáo
- Hoạtđộngràsoátnàymớichỉliệtkênhữngthôngtincơbảncủacácchươngtrình/dựánchứchưađisâuđánhgiáhiệuquảcanthiệp(kếtquảđầuravàtácđộng)cũngnhưphântíchcácnguyênnhân.Tuynhiênsongsongvớihoạtđộngnày,hiệnnayUNICEFcũngđanghỗtrợtiếnhànhnghiêncứuđểphântíchtoàndiệntìnhhìnhpháttriểnkinhtế-xãhộicủatỉnhthôngqualăngkínhphụnữvàtrẻem.Theodựkiến,báocáonghiêncứusẽđượchoànthiệnvàphổbiếnvàocuốinăm2013;
- Hoạtđộngcónộidungmới,lầnđầutiênđượctriểnkhaivớisựthamgiatrựctiếpcủađạidiệncácsở,ban,ngànhcótrìnhđộchuyênmônvàkinhnghiệmkhácnhaudovậychấtlượngsốliệuthuthậpcầnđượccảithiệnhơnnữa;
Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum26
Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 27
Theokếtquảràsoát,58CT/DAgiảmnghèocủatỉnhKonTumhiệnnayđangtriểnkhaithôngquacácsởngànhkhácnhau,hỗtrợcáclĩnhvựckhácnhauliênquantrựctiếpvàgiántiếpđếncácvấnđềtrẻem.CácpháthiệnđốivớimộtsốCT/DAcụthểđượcsắpxếptheocácmảnghỗtrợchínhnhưsau:
- MộtsốCT/DAliênquanđếnbảovệtrẻemvàbảotrợxãhội;
- MộtsốCT/DAliênquanđếnlĩnhvựcytế,dinhdưỡngvànướcsạchvệsinhmôitrường
- MộtsốCT/DAliênquanđếnlĩnhvựcpháttriểngiáodục
- MộtsốCT/DAgiảmnghèovàhỗtrợđangành
Các CT/DA liên quan đến bảo vệ trẻ em và bảo trợ xã hội:
1. Chương trình bảo vệ trẻ em tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định số 381/QĐ-UBND, ngày 27/4/2011.
- Hàngnămgiảm0,5%tỷlệtrẻemcóhoàncảnhđặcbiệttrênđịabàntỉnh.Gópphầngiảmthiểucácnguycơdẫn
đếntrẻemrơivàohoàncảnhđặcbiệt;gópphầnnângcaonhậnthứccủagiađình,ngườidânvàcộngđồng,xãhội,trẻemtrongviệcthựchiệncácquyềncủatrẻem;tăngcườngquảnlýnhànướcvànângcaonănglực,kỹnănglàmviệcchocánbộlàmcôngtácBVCSTE;xâydựngđượccácmôhìnhthíđiểmcungcấpcácdịchvụxãhộitrongbảovệtrẻemtạicộngđồng.Tiếtkiệmchiphíxãhộitrongviệcchitiêuxửlýcácvấnđềbứcxúccóliênquanđếntrẻem;tạomôitrườngpháplývàhànhchínhchoviệcthiếtlậphệthốngbảovệtrẻemtạitỉnh.
- Nguồnkinhphí(trungương,địaphương)triểnkhaithựchiệnchươngtrìnhchưađượcbốtrítheoquyếtđịnhcủaUBNDtỉnhđãphêduyệtchươngchươngtrình(Quyếtđịnhsố381/QĐ-UBND,ngày27/4/2011);dođóviệctriểnkhaithựchiệncácmụctiêu,cácmôhìnhđiểmcònkhókhăn.
- Tiêuchíđánhgiáđốitượngcủachươngtrìnhtrướcvàkhitriểnkhaichươngtrìnhcósựkhácnhau,dẫnđếnkiểmtra,đánhgiácácmụctiêucủachươngtrìnhcòngặpkhókhăn.
ĐỐI VỚI MỘT SỐ CÁC CHƯƠNG TRÌNH/DỰ ÁN VÀ CHÍNH SÁCH
PHẦN IV.
CÁC PHÁT HIỆN CỤ THỂ
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum28
2. Chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Kon Tum:
- Tìnhhìnhmọimặtcủatrẻemđượccảithiện,đảmbảocácquyềncơbảncủatrẻemtheoluậtđịnh.
- GiúpUBNDtỉnhquảnlýnhànướcviệcthựchiệncácchươngtrình,mụctiêuvìtrẻemtạicáccấp,cácngànhtheomộtkhunglogictầmvĩmô.TăngcườngsựlãnhchỉđạocủaUBNDcấphuyện,xãtrongviệctựchiệnchứcnăngquảnlýnhànướclĩnhvựcbảovệ,chămsócvàgiáodụctrẻemtạiđịaphương.
- Khuyếnnghị:CầnđượcthànhlậpBanChỉđạoChươngtrìnhhànhđộngvìtrẻemKontumởcáccấp.Đượcbốtríkịpthờikinhphíphụcvụcôngtáctruyềnthông,kiểmtra,giámsát,đánhgiávàtổchứcsơ,tổngkếtchươngtrìnhhàngnăm.
3. Hợp phần bảo vệ trẻ em trong chương trình cải thiện cuộc sống cho trẻ em đặc biệt khó khăn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2012-2016 giữa Sở LĐ-TB&XH tỉnh Kon Tum và Plan Việt nam.
- Kếtquả:GópphầnthựchiệntốtcácmụctiêuChươngtrìnhBảovệtrẻemtỉnhKonTumgiaiđoạn2011-2015.Tiếtkiệmchiphíxãhộitrongviệcchitiêuxửlýcácvấnđềxãhộibứcxúccóliênquanđếntrẻem.TạođượcmôitrườngpháplývàhànhchínhthuậnlợichoviệcthiếtlậpmạnglướiansinhbảovệtrẻemtheophươngpháptiếpcậnBVTEthôngquaviệcxâydựngvàpháttriểnhệthốngBVTEmộtcáchcơbảnvữngchắc.Dựánthựchiệncóhiệuquảsẽgópphầnthúcđẩythựchiệnquyềncủatrẻemtốthơn,nhấtlàquyềnđượcbảovệ,đượcbảođảmantoàn,bìnhđẳngtrongpháttriển;sẽgópphầngiảmthiểusựbấtbìnhđẳngvềmứcsốngvềcơhộipháttriểngiữanhómtrẻemcóhoàncảnhđặcbiệt,trẻemnghèovớicácnhómtrẻemkhác.
- Khuyếnnghị:(1)Cầncósựthốngnhất,tăngcườngchỉđạocủaUBNDcáccấptrongquátrìnhxácđịnhđịabàn,nộidungvàphươngpháptriểnkhaithựchiệndựántạivùngdựán.(2)Tăngcườngsựlãnhchỉđạo,kiểmtra,đánhgiácủacáccấpủyĐảng,chínhquyềnđốivớicôngtácbảovệvàchămsóctrẻem.GắnviệcthựchiệncácmụctiêubảovệtrẻemcủakếhoạchnàytrongviệcthựchiệnmụctiêuchungcủachươngtrìnhbảovệtrẻemtỉnhKonTumgiaiđoạn2011-2015(3)ĐảmbảoổnđịnhnguồnlựcPlanViệtNamhỗtrợchocáchoạtđộngcủadựánnày.
4. Chính sách hỗ trợ phục hồi chức năng cho trẻ em khuyết tật và cải thiện cuộc sống cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt thuộc Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Kon Tum:
- Chínhsáchđượctriểnkhaithựchiệncótácđộngtíchcựcđếnnhậnthức,tráchnhiệmcủacáccấpủyđảng,chínhquyềnvềbảovệ,chămsócvàgiáodụctrẻem,đặcbiệtlàđốivớitrẻemcóhoàncảnhđặcbiệtkhókhăn,trẻemhộnghèo,hộcậnnghèo;từđócóchươngtrình,kếhoạchquantâmmộtcáchthiếtthựcđốivớicáctrẻemcầntrợgiúptrongđịaphương,đơnvị.
- Nhậnthứccủacộngđồng,xãhộiđượcnângcao,cónhiềutổchứcHộitrênđịabàntỉnhcũngcósựthamgiahỗtrợđộtxuấtchođốitượngtrẻem,dođócáchoạtđộngcósựbổsungchonhau,giúpchocácemđượcgiúpđỡrộnghơnvànhiềuhơn,thiếtthựchơn,gópphầnthayđổitháiđộ,hànhvicộngđồng,xâydựngmôitrườngthânái,tươngtrợgiúpđỡlẫnnhautrongcộngđồng.
- Chưacónguồnkinhphíđểthựchiệncáchoạtđộngliênquanđếnvậnđộng,thùlaokiêmnhiệmchocácthànhviênhộiđồngđiềuhànhquỹ,hoạtđộngquảnlýnhànướccủaQuỹ;Mặtbằngkinhtếxãhộicủatỉnhcònthấp,tạitỉnhcónhiều
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 29
loạiquỹtổchứcvàhoạtđộng,dođónguồnvậnđộngtrongxãhội,trongdâncònthấp.
- ChưacóbiênchếcánbộchuyêntráchđểtriểnkhaithựchiệnmọihoạtđộngcủaQuỹtừcấptỉnhđếncấpcơsở;ChưađượcsựquantâmbốtrínguồnkinhphítừngânsáchcấphuyệnđốivớiQuỹBTTEcấphuyện,thànhphố.
5. Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2013-2020.
- Hỗtrợpháthiệnsớm,canthiệpsớm,phẫuthuậtchỉnhhìnhvàcungcấpdụngcụtrợgiúpchoNKTvớicáchoạtđộngsau:Trợgiúptiếpcậngiáodục;Dạynghềvàtạoviệclàm;Trợgiúptiếpcậnvàsửdụngcáccôngtrìnhxâydựng;Trợgiúptiếpcậnvàthamgiagiaothông;Trợgiúptiếpcậnvàsửdụngcôngnghệthôngtinvàtruyềnthông;Trợgiúppháplý;Hỗtrợngườikhuyếttật(NKT)tronghoạtđộngvănhóa,thểthaovàdulịch;Nângcaonhậnthức,nănglựcchămsóc,hỗtrợNKTvàgiámsát,đánhgiá.
- Hằngnăm70%sốNKTđượctiếpcậncácdịchvụytếdướicáchìnhthứckhácnhau;60%trẻemtừsơsinhđến6tuổiđượcsànglọcpháthiệnsớmkhuyếttậtbẩmsinh,rốiloạnpháttriểnvàđượccanthiệpsớmcácdạngkhuyếttật;khoảng600trẻemvàNKTđượcphẫuthuậtchỉnhhình,phụchồichứcnăngvàcungcấpdụngcụtrợgiúpphùhợp.
- Chưacótrườnghọc,trườngdạynghềchoNKT;ThiếucánbộlàmcôngtáctrợgiúpNKT,giađìnhcóNKTchưacókỹnăng,phươngphápchămsócphụchồichứcnăngchoNKT;kỹnăngsốngcủaNKThạnchế.
- Khuyếnnghị:Liênkếtvớicácthànhphốcótrườnghọc,trườngdạynghềchoNKTđểđápứngnhucầuhọcvănhóa,họcnghềcủaNKTcũngnhưgiađìnhNKTtrongđiềukiệntỉnhkhôngcócácloạihìnhnày.
6. Hỗ trợ các chính sách cho trẻ em và người nghèo:
- Hỗtrợchínhsáchchotrẻemcóhoàncảnhđặcbiệtkhókhănvàchongườinghèotrongcácdịplễ,tết.Hoạtđộngtriểnkhaiđãthựchiệnđảmbảoansinhxãhộitrênđịabànthànhphố;cảithiệnđiềukiệnsốngchođốitượngyếuthế.
- Đâylàchínhsáchhỗtrợtrướcmắt,theothờiđiểm;tùytheokhảnăngngânsáchhàngnămvàtheosốlượngđốitượngphátsinhhàngnăm.
Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum30
Địnhmứchỗtrợcònthấp,chưagiảiquyếthếtsựkhókhănchođốitượng.UBNDthànhphốcógiảiphápchochủtrươnghuyđộngxãhộiđónggópthôngquaxâydựngQuỹBảotrợtrẻemthànhphốhàngnăm.
Các CT/DA về Y tế & Dinh dưỡng
7. Chính sách mua thẻ BHYT cấp cho người nghèo, người dân tộc thiểu số không nghèo ở vùng khó khăn, trẻ em dưới 6 tuổi và hỗ trợ 70% kinh phí cho người thuộc hộ cận nghèo khi mua thẻ BHYT.
- HỗtrợmuathẻBHYTcấpchongườinghèo,ngườidântộcthiểusốkhôngnghèoởvùngkhókhăn,trẻemdưới6tuổi;Hỗtrợ70%kinhphíchongườithuộchộcậnnghèokhimuathẻBHYT.
- 100%ngườinghèovàngườidântộcthiểusốkhôngnghèoởvùngkhókhăn,trẻemdưới6tuổiđượccấpthẻBHYT.
- MộtsốnơicôngtáccấpthẻBHYTcòntrùnglắp,01đốitượngđượchưởngnhiềuchínhsáchcấpthẻBHYT;TrẻemdântộcthiểusốkhaisinhchưakịpthờinêncóthờigiankhôngcóthẻBHYT.
- Khuyếnnghị:HỗtrợkinhphíchocánbộlàmcôngtáclậpDanhsáchđềnghịcấpthẻBHYT,liênhệcáccơquanchứcnăng
nhậnthẻBHYTvàcấpthẻBHYTđếntayđốitượngvớimức2%sovớimệnhgiáthẻBHYTđểtăngcườngtinhthầntráchnhiệmvàhỗtrợmộtphầnchiphícủacánhântrongquátrìnhcấpthẻchođốitượng.
8. Dự án Hỗ trợ chăm sóc sức khỏe cho người nghèo các tỉnh miền núi phía Bắc và Tây Nguyên (Dự án HEMA):
- ViệcphâncấpquảnlýDựánHEMAgiúpnângcaonănglựcvềquảnlývàthựchiệnDựántạituyếnhuyện,vớiBQLDAHEMAbaogồmcácbộphậntheođúngquyđịnhcủaNhàtàitrợđểthựchiệntốtcáchoạtđộngcủaDựán.
- ViệccamkếtphốihợpchỉđạothựchiệncủaỦybannhândântỉnhcũngđượcthểhiệnthôngquaviệcthốngnhấtcaovớicácbảnkếhoạchhàngnămcủaBQLDAHEMAtỉnhvàcáchuyệnxâydựng,bốtríđủ,kịpthờinguồnvốnđốiứngđểDựántiếnhànhtốt,thựchiệnđúngcamkếtcủacácvănkiệnDựán.
- TrongquátrìnhtriểnkhaithựchiệnDựánluôncósựgiámsáthỗtrợchặtchẽtừtuyếntrênxuốngtuyếndưới;hệthốngtheodõiđánhgiáđượcxâydựngvàduytrìthựchiệncóhiệuquả.ChấtlượngcũngđượcquantâmvàcảithiệnnhiềuhơnvềcácbáocáocủaDựán.
Ảnh
: UN
ICEF
Việ
t Nam
\201
2\Đ
oàn
Bảo
Châu
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 31
- CáchoạtđộngcủaDựánhướngtớicungcấpcácdịchvụytếcóchấtlượngtạituyếnxã-tuyếnchămsócsứckhỏebanđầu,phùhợpvớiđịnhhướngcủaBộYtế.Cácdịchvụđượccungcấpđềuđượcquantâmđếnchấtlượngcáchoạtđộng,luônlấyngườibệnh-đốitượnghưởnglợilàmtrungtâm,cungcấpcácdịchvụytếđếngầnhơnvớingườidân,mangdịchvụđếntậnthôn,lànglàmtăngtínhtiếpcậncủangườidânđốivớicácdịchvụytế.
9. Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em tỉnh Kon Tum (Dự án FIDR):
- ViệcchămsócvềdinhdưỡngvàsứckhỏechoPhụnữmangthaiđượccảithiện.Bàmẹsửdụngkiếnthứcvàkỹnănghợplýđểthựchànhchămsócsứckhỏevàdinhdưỡngchotrẻdưới4thángtuổi(việctrẻemdưới4thángtuổiđượcbúsữamẹhoàntoànđượccảithiện)vàchotrẻtừ5-24thángtuổi(khẩuphầndinhdưỡngcủatrẻtừ5-24thángtuổiđượccảithiện);Bàmẹsửdụngkiếnthứcvàkỹnănghợplýđểthựchànhphòngbệnhvàchămsóchợplýkhitrẻbịbệnh.
- CáchtiếpcậncủaDựántrênphươngdiệntổngthể,từcáccanthiệpđếnkiếnthức,tháiđộ,hànhvicủaphụnữđộtuổisinhđẻ,đặcbiệtlàđốitượngphụnữcóthai,phụnữcócondưới2tuổivềdinhdưỡngchotrẻemchođếncáchoạtđộnghỗtrợtạonguồnthựcphẩmdinhdưỡngtạichỗchohộgiađìnhnhưhỗtrợxâydựngmôhìnhVườn-Ao-Chuồngtronghộgiađình,quantâmđếnvấnđềvệsinhgiađình,phòngchốngbệnhtậtchotrẻem.
- Dựántriểnkhaitrênhìnhthứcxâydựngmôhìnhđiểm,quađónhânrộngtrongthờigiansauđónếuđánhgiácóhiệuquả.TuynhiêndophạmvihẹpnênchưađạidiệnđượchếtđịabàncủatỉnhKonTum,khảnăngnhânrộngcủadựánchỉcóthểthựchiệnởmộtsốđịabànthí
điểm.Tuynhiênđốivớimộtsốđịabànkháccònphụthuộcvàotrìnhđộdântrí,phongtụctậpquán,khảnăngkinhtếvàcácyếutốkhác.
10. Dự án GAVI: TiếptụcđượctriểnkhaiDựánGAVIgiaiđoạn2(từ2012-2016).TronggiaiđoạnI(2007-2011)vànăm2012củagiaiđoạnII,Dựánđãgópphầnrấtlớntrongviệcnângcaonănglựcchođộingũnhânviênytếthônbảnquacáckhóađàotạo;đồngthờihỗtrợthêmkinhphíhàngtháng,túiytếthônchođộingũnày,phầnnàocảithiệnthunhậpchohọ,giúphọantâmcôngtác.Hỗtrợhoạtđộngtậphuấnkiếnthức,kỹnăngcơbảnthuộcmộtsốlĩnhvựcchođộingũcánbộytếxã.
11. Dự án bạn hữu trẻ em tỉnh Kon Tum (bao gồm hợp phần hỗ trợ Sức khỏe Bà mẹ):
-Mụctiêutổngquancủadựánlà:“Đếnnăm2016,nhữngtrẻemthiệtthòivàdễbịtổnthươngnhấttạitỉnhKonTumsẽđượccungcấpcácdịchvụcôngchấtlượnghơntrongcáclĩnhvựcytế&dinh
Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum32
dưỡng,vệsinhmôitrường&vệsinhcánhân,giáodụcmầmnon,giáodụccơbảnvàbảovệ”và“GópphầngiảmtỉlệmắcbênhvàtửvongởbàmẹtrongcáccộngđồngdântộcthiểusốtạitỉnhKonTumthôngquaviệcxâydựngvàthíđiểmchiếnlượccanthiệpLàmmẹantoànvớichiphíhiệuquảvànhânrộngcáccanthiệptốttrongtoànquốc”.
-Dựántriểnkhaitrênhìnhthứcxâydựngmôhìnhđiểm,quađónhânrộngtrongthờigiansauđónếuđánhgiácóhiệuquả.TuynhiêndophạmvihẹpnênchưađạidiệnđượchếtđịabàncủatỉnhKonTum,khảnăngnhânrộngcủadựánchỉcóthểthựchiệnởmộtsốđịabànthíđiểm.
Cáchthứccanthiệpcủadựánmangtínhhuyđộngsựthamgiacủacộngđồngrấtcao,dođótínhkhảthithựchiệnrấtlớn.Tuynhiênđốivớimộtsốđịabànkháccònphụthuộcvàotrìnhđộdântrí,phongtụctậpquán,khảnăngkinhtếvàcácyếutốkhác.
12. Chương trình mục tiêu quốc gia y tế giai đoạn 2012 - 2015;
-Cáchoạtđộngchính:Phòng,chốngcácbệnhlâynhiễm;Cảithiệntìnhtrạngdinhdưỡngtrẻem;HoạtđộngPCSDDtrẻem;ChiếnlượcQuốcgiavềdinhdưỡng;Hoạtđộngtruyềnthông;Kiểmtra,đánhgiáthựchiệndựánvàhộinghịBanchỉđạo;Chămsócsứckhỏesinhsản;Nângcaonănglựctruyềnthôngvàgiámsátđánhgiáthựchiệnchươngtrình;Truyềnthôngvềytếhọcđường.
-Kếtquả/Kếtquảdựkiến:Chủđộngphòng,chốngmộtsốbệnhxãhội,bệnhdịchnguyhiểm.Pháthiệndịchsớm,dậptắtdịchkịpthời,khôngđểdịchlớnxảyra.Giảmtỷlệmắc,tỷlệchếtdomộtsốbệnhxãhội,bệnhdịchnguyhiểm,gópphầnthựchiệncôngbằngxãhộitrongchămsócsứckhỏe,nângcaochấtlượngcuộcsống.Hìnhthànhhệthốngchămsócsứckhỏeđồngbộtừtrungươngđếncơsởvànângcaoýthứcgiữgìnsứckhỏecủanhândân,đápứngyêucầucôngnghiệphóa,hiệnđạihóa,xâydựngvàbảovệTổquốc.
- ĐốitượnghưởnglợitrựctiếptừCT/DA:Hìnhthànhhệthốngchămsócsứckhỏeđồngbộtừtrungươngđếncơsởvànângcaoýthứcgiữgìnsứckhỏecủanhândân,đápứngyêucầukhámchữabệnhchonhândân.
Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 33
13. Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2012 - 2015;
- Cáchoạtđộngchính:CungcấpdịchvụKếhoạchhóagiađình;Chínhsáchhỗtrợ,quảnlýtheodõiđốitượng,hậucầnphươngtiệntránhthai,tậphuấnbảngkiểmviêntránhthai;xâydựngcơsởvậtchất.
- Kếtquả/Kếtquảdựkiến:Chủđộngduytrìmứcsinhthấphợplýđểquymôdânsốsớmổnđịnhtrongkhoảng115-120triệungườivàogiữathếkỷXXI;khốngchếtốcđộtăngnhanhtỷsốgiớitínhkhisinh;nângcaochấtlượngdânsốvềthểchất,đápứngnguồnnhânlựcchấtlượngcaophụcvụsựnghiệpcôngnghiệphóa,hiệnđạihóavàsựpháttriểnnhanh,bềnvữngcủađấtnước.
- ĐốitượnghưởnglợitrựctiếptừCT/DA:Tậptrunggiảmsinhởvùngcómứcsinhcao,vùngmiềnnúi,vùngsâu,vùngxa,vùngkhókhănvàduytrìmứcsinhởcácvùngmiềncómứcsinhthấp;giảmtốcđộtăngtỷsốgiớitínhkhisinh;mởrộngsànglọcvàchẩnđoántrướcsinh,sànglọcvàchẩnđoánsơsinh,tưvấnvàkhámsứckhỏetiềnhônnhân,cáccanthiệplàmgiảmnguycơsuygiảmsốlượngvàchấtlượngdânsố.
14. Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012 - 2015;
- Cáchoạtđộngchính:Cấpnướcsinhhoạtvàmôitrườngnôngthôn;vệsinhnôngthôn;Nângcaonănglực,truyềnthôngvàgiámsát,đánhgiáthựchiệnChươngtrình.
- Kếtquả/Kếtquảdựkiến:TừngbướchiệnthựchóaChiếnlượcquốcgiavềcấpnướcsạchvàvệsinhnôngthônđếnnăm2020,cảithiệnđiềukiệncungcấpnướcsạch,vệsinh,nângcaonhậnthức,thayđổihànhvivệsinhvàgiảmthiểuô
nhiễmmôitrường,gópphầnnângcaosứckhỏevàchấtlượngsốngchongườidânnôngthôn.
- ĐốitượnghưởnglợitrựctiếptừCT/DA:Tấtcảngườidânởcácvùngnôngthôntrongcảnước,tậptrungưutiênhỗtrợhộnghèo,cácvùngsâu,vùngxa,vùngđồngbàodântộc,biêngiới,hảiđảo,vùngônhiễm,khókhănnguồnnước.
Các CT/DA liên quan đến phát triển giáo dục
Cácdựán,chínhsáchđãhỗtrợchoNgànhGiáodụcvàĐàotạotỉnhởnhiềulĩnhvực(kinhphí,cơsởvậtchất,chấtlượngđộingũ,điềukiệnsinhhoạt,họctậphọcsinhvv...),tạothuậnlợichoNgànhtrongviệcthựchiệncácNghịquyếtcủaĐảng,ChínhphủvàhoànthànhcácnhiệmvụcủaChiếnlượcpháttriểngiáodụcgiaiđoạn2011-2020.Cácdựán,chínhsáchhướngđếnvùngkinhtế-xãhộiđặcbiệtkhókhăn,nơicónhiềuhọcsinhnghèo,họcsinhDTTS,gópphầnđảmbảoansinhxãhội,côngbằngtronggiáodục.Cácdựán,chínhsáchđãgiúphọcsinhgiảmbớtnhữngkhókhăntrongcuộcsống,tronghọctập;giúpcácemcóđiềukiệntốthơnđểđếntrườnghọctậpcóchấtlượng,giảmthiểukhoảngcáchchấtlượnggiáodụcgiữavùngđặcbiệtkhókhănvàcácvùngthuậnlợikháctrongtỉnh,đảmbảoquyềnđượchọctậpcủahọcsinh.Trongcácnămqua,tỉlệHSDTTShuyđộngralớptăngdần,tỉlệbỏhọcgiảmdần;chấtlượnggiáodụccónhữngchuyểnbiếntíchcực.
15. Chương trình mục tiêu quốc gia về giáo dục và đào tạo:
- KinhphícácCTMTQGvềGD&ĐTnăm2012UBNDtỉnhgiaovàothờiđiểm31/7/2012.Dothờigiancònlạicủanăm2012quángắnnêncókhókhăntrongcôngtácđấuthầumuasắmtàisản,cungcấpthiếtbịdạyhọcđếncácđơnvịsửdụngvàtrongcôngtáctriểnkhaimộtsốhạngmụccôngtrìnhxâydựng,khởicôngmớitừnguồnvốnCTMTQG.
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum34
- KinhphícácCTMTQGvềGD&ĐT(Dựánnângcaonănglựccánbộquảnlýchươngtrìnhvàgiámsát,đánhgiáthựchiệnchươngtrình)đượcgiaokinhphí250triệuđồng,khôngcókhảnăngthựchiệnhếttrongnăm2012;trongkhiđómộtsốnộidungthuộcdựánhỗtrợGDmiềnnúi,vùngDTTSvàvùngkhókhăn;hỗtrợCSVCtrườngchuyên,trườngsưphạmcónhucầulớnvềvốn;dovậycầnthiếtchuyểnmộtphầnkinhphícủadựánnângcaonănglựccánbộquảnlýchươngtrìnhvàgiámsát,đánhgiáthựchiệnchươngtrìnhsangdựánhỗtrợGDmiềnnúi,vùngDTTSvàvùngkhókhăncủaCTMTQGvềGD&ĐTđểdựánnàytiếnhànhthuậnlợihơn.
16. Kế hoạch phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi (PCGDMNTNT):
-KinhphítừCTMTQGvềGD&ĐTnhằmhỗtrợmộtphầnchotỉnhnhằmthựchiệnKếhoạchPCGDMNTNT;ngoàiratỉnhphảihuyđộngnguồnkinhphítừcácchươngtrình,dựánkhác,ngânsáchđịaphương,dựavàocôngtácxãhộihóa.
-ĐốivớitỉnhkhókhănnhưKonTumthìnguồnngânsáchđịaphươngkhôngnhiều,nguồnxãhộihóacònhạnchế;dovậythựchiệnPCGDMNTNTchủyếutừnguồnCTMTQGvềGD&ĐT,cácdựándoTrungươngphânbổvềchotỉnh.SovớinhucầuhiệnnaycủatỉnhđểđạtchuẩnPCGDMNTNT(đặcbiệtnhucầuvềxâydựngcơsởvậtchấtđápứngchươngtrìnhmớiGDMN)thìnguồnkinhphíCTMTQGvềGD&ĐT,cácdựándoTrungươngphânbổvềchotỉnhhiệnnaycầnđiềuchỉnh,bổsungphùhợp.
-ViệcđiềuphốihợplýcácnguồnvốnđầutưchoKếhoạchPCGDMNTNTlàrấtcầnthiếtđểtănghiệuquảđầutư,tránhtrùnglặp.DođóvaitròquảnlýKếhoạch,thammưucủaSởGiáodụcvàĐàotạorấtquantrọng.
-ChínhsáchhỗtrợbuổiănchohọcsinhMN5tuổicótácdụngthiếtthực,vừagiúpngănchặntìnhtrạngsuydinhdưỡngởtrẻvừatạođiềukiệnthuhúttrẻđếntrườnghọc2buổi/ngàytheochươngtrìnhMNmới.DovậyviệcphânbổkinhphícủachínhsáchnàycầnkịpthờitrongnămhọcđểcáctrườngMNchủđộngtrongviệctổchứcbuổiănchohọcsinh.
17. Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP):
-Chươngtrìnhthựchiệnsựphâncấpquảnlýchocơsở:Nhàtrườngđượcgiaoquyềnchủđộngthựchiệncáchoạtđộng(nhưquỹphúclợihọcsinh,quỹgiáodụcnhàtrường,lươngtăngthêmcủaGV).Việcquảnlý,điềuhành,triểnkhaitổchứcthựchiệnChươngtrình
Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 35
đượcgiaotrựctiếpchoHuyệnvànhàtrường.Đâylàmộtđiểmmạnhnếucấphuyệncónănglựcquảnlýhiệuquả.Thựctếchothấymộtsốhuyệndoyếutrongkhâuquảnlý,điềuhànhnêndẫnđếntìnhtrạngthựchiệnChươngtrìnhchậmtiếnđộ,đặcbiệtởhoạtđộngxâydựngcơbản.BanquảnlýChươngtrìnhSEQAPcấphuyệncònnhiềulúngtúngtrongviệchướngdẫnchocấptrườngquảnlývàchitiêu,thanhquyếttoánngânsáchthuộcChươngtrình.NgoàirasựphốihợpgiữacácthànhviêncủaBanquảnlýchươngtrìnhcấphuyệnchưachặtchẽ;hầuhếtcácthànhviênthuộcPhòngGD-ĐTthựchiệncácnộidunghoạtđộngcủaChươngtrình.ĐềxuấtSởGiáodụcvàĐàotạotăngcườngkiểmtracáchuyện,trườnghọc;tổchứccáclớptậphuấnvềquảnlýChươngtrình,chútrọngđếnquảnlýtàichính;nhàtrường,banquảnlýcấphuyệnthựchiệntốtchếđộthôngtinbáocáovềSởvàBanquảnlýChươngtrìnhTrungương.
- HSởlạitrườngtrongngàyđểhọcbuổithứhaiđòihỏinhàtrườngtổchứcăntrưa,chỗnghỉtrưachoHS,từđóphátsinhnhucầuvềchỗnghỉ,nhàbếp,chỗăn,nhàvệsinh,nướcsạch.DokinhphícủaChươngtrìnhSEQAPcóhạnnêncầnthiếtphảicósựhỗtrợkinhphítừcácnguồnkháccủađịaphương,củacộngđồngđểnhàtrườngđảmbảocácyêucầuvềchỗăn,nghỉ,sinhhoạt,vệsinhchocácem.
- MộtsốtrườngphổthôngdântộcbántrútiểuhọcđồngthờicũnglàtrườngtriểnkhaiChươngtrìnhSEQAP(vídụởhuyệnKonPlong,huyệnTuMơRông).Đâylàđiềuhếtsứcthuậnlợichonhàtrườngnângcaochấtlượnggiáodục.CácchínhsáchcủaQĐ85vềtrườngPTDTBT(quaviệchỗtrợxâydựngchỗở,nhàbếp,nhàvệsinh,nguồnnướcsạch)sẽgiúpchoviệcthựchiệnChươngtrìnhSEQAPthuậnlợihơn.Ngoàira,Chương
trìnhSEQAPmớichỉhỗtrợăntrưacho40%sốhọcsinhtoàntrườngdođóchínhsáchhỗtrợbuổiăncủaQĐ85sẽgiúptăngthêmsốhọcsinhhọc2buổi/ngàyđượcăntrưa.Trongtrườnghợpnày,nhàtrườngvừahưởngchínhsáchhỗtrợtiềnăncủatrườngPTDTBTvừahưởngtiềnhỗtrợăntrưacủaChươngtrìnhSEQAP.Đểphânbổkinhphíhỗtrợăntrưaphùhợp,tránhtìnhtrạngmộthọcsinhhưởng2chếđộhỗtrợtiềnăn,nhàtrườngđãcókếhoạchxétphânloạihọcsinh.Kinhnghiệmởmộtsốtrườngchothấycầncósựthamgiacủachamẹhọcsinh;tínhcôngkhai,minhbạch(vềđốitượnghọcsinhđượchưởngchếđộ,vềtàichính)sẽtạođượcsựủnghộcủachínhquyền,cộngđồngđốivớinhàtrườngkhitổchứchọc2buổi/ngày,tổchứcbántrúchohọcsinh.ĐềxuấtcáccấpquảnlýtăngcườngkiểmtranhàtrườngtriểnkhaicáchoạtđộngcủaChươngtrìnhSEQAP;SởtổchứctậphuấnvềquảnlýChươngtrìnhchocáchiệutrưởngtrườngtiểuhọcthamgiaChươngtrình.
18. Về chính sách trường phổ thông dân tộc bán trú.
- CáctrườngPTDTBTđãchủđộngtổchứchoạtđộngbántrú,đưahoạtđộngbántrúvàonềnếp:xâydựngnộiquykhunộitrú,phâncôngcánbộ,giáoviênquảnlý,theodõi,đônđốccáchoạtđộnghọcsinhbántrú;tổchứchọc2buổi/ngày,tổchohọcsinhhọcbanđêm;hướngdẫnhọcsinhsắpxếpchăn,màn,sáchvở,vệsinhcánhân,vệsinhkhunộitrúvàkhuônviênnhàtrường,lớphọc.Mộtsốtrườngcóđiềukiệntổchứctrồngraucảithiệnbữaănhàngngày(PTDTBTTHCSMăngBút,PTDTBTTHCSĐăkKôi,PTDTBTTHCSĐăkPne,PTDTBTTHCSĐăkLong...),nuôicá(PTDTBTTHCSĐăkNhoong).Mộtsốtrườnghướngdẫnhọcsinhphụgiúpnấuănvớicánbộgiáoviênnhàtrườnghoặcnhânviênhợp
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum36
đồng.ĐâylànhữngkinhnghiệmhaycầnnhânrộngtrongviệcxâydựngtrườngPTDTBT.
- Dochưađượcđầutưxâydựngphòngở,nhàvệsinh,nhàăn,nhàbếpnênnhiềutrườngcònkhókhăntrongtổchứcăn,ởchohọcsinhbántrú.Đasốcáctrườngcónhàbếp,nhàăntạm,chưađạtyêucầuvệsinhantoànthựcphẩm.Nhàvệsinhhọcsinhcònthiếusovớinhucầu;hầuhếtlànhàtạm,khôngđảmbảotiêuchuẩnvệsinh.Đềxuấtbốtríkinhphíxâydựngcơbảnkịpthờiđểcáctrườngkhắcphụckhókhăn.
- ViệcxétduyệthọcsinhhưởngtiêuchuẩnbántrúthựchiệntheođúnghướngdẫncủaBộGiáodụcvàĐàotạo.Cầncósựthamgiacủacộngđồng,chínhquyền,đảmbảotínhcôngkhai,minhbạch.Tăngcườngkiểmtracủacáccấp.
- Vềđốitượnghọcsinhhưởngtiêuchuẩnbántrúcũngcóchỗbấtcậplàcómộtsốhọcsinhnghèonhưngởgầntrườngnênkhôngthuộcdiệnbántrú.Đềnghịnênbổsungđốitượngnày(diệnhọcsinhnghèo,nhưngkhôngđạttiêuchíởxatrường),đượchưởngchếđộbántrú.
19. Về Nghị định 49/2010/NĐ-CP về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập:
- Vềđốitượngvàđịabànmiễnhọcphí:Theoquyđịnhtạikhoản2Điều4củaNghịđịnh49thìđốitượngmiễnhọcphílà:Trẻemhọcmẫugiáovàhọcsinh,sinhviêncóchamẹthườngtrútạicácxãbiêngiới,vùngcao,hảiđảovàcácxãcóđiềukiệnkinhtế-xãhộiđặcbiệtkhókhăn.Nhưvậy,trẻemnhàtrẻcóchamẹthườngtrútạicácđịabàntrênkhôngđượcmiễnhọcphí.Thựctếhiệnnayhầuhếtcáctrườngmầmnon,theochứcnăngnhiệmvụnhàtrường,đềuvừatổ
chứcnhàtrẻvừatổchứccáclớpmẫugiáo.Nhưvậytrongcùngmộttrườngthìtrẻnhàtrẻkhôngđượchưởngcácchínhsáchnhưtrẻmẫugiáo.Đâylàđiềubấtcập,chưađảmbảosựbìnhđẳngtrongngànhhọcmầmnon.
- Đềxuấthướngsửađổi,bổsung:Quyđịnhthêmđốitượngmiễnhọcphílàtrẻemnhàtrẻ(đượcmiễngiảmnhưtrẻemmẫugiáo).
- Vềphânvùngthànhthị,nôngthôn,miềnnúi:Việcphânvùngcủađịaphươngcònvướngmắc:Theothốngkê,thìchiadânsốthànhdânsốthànhthịvànôngthôn.Theođóviệcxácđịnhthunhậpcũngtheodânsốthànhthịvàdânsốnôngthôn;TheovùngTâyNguyên,thìtỉnhKonTumlàtỉnhmiềnnúi(trongtỉnhcóthànhphố,thịtrấn,phường,xã);Theophânchiatheo3khuvựcpháttriểncủaUỷbandântộc,thìcácxãphường,thịtrấntrongtỉnhđượcchiathành3khuvựcI,II,III.;TheoNghịđịnh49xácđịnhkhunghọcphítheo3vùngthànhthị,nôngthôn,miềnnúi.Dovậycầncóhướngdẫnrõviệcxácđịnhcácvùngthànhthị,nôngthôn,miềnnúiđểdịaphươngthuậnlợitrongviệcthuhọcphíphùhợp.
- Vềchuẩnnghèo:chuẩnnghèomớitheoquyđịnhtạiQuyếtđịnhsố09/2011/QĐ-TTgthìhộcậnnghèolàhộcóthunhậpbằng130%hộnghèo,nhưngquyđịnhtạiNghịđịnh49thìquyđịnhlà150%thunhậpcủahộnghèotừđódẫnđếnkhóxácđịnhđốitượngcậnnghèovàsẽmởrộngđốitượnghơn.
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 37
Các CT/DA giảm nghèo và đa ngành:
20. Chương trình 135 giai đoạn II:
KểtừkhiChươngtrình135đãcónhữngtiếnbộđángkểvềnângcaođờisốngcủamộtbộphậnđồngbàodântộcthuộcmiềnnúivàvùngsâu,vùngxa;nhiềuxãđãxâydựngđượccơsởhạtầngthiếtyếu,như:điện,đường,trường,trạm,thuỷlợi,nướcsinhhoạt…vàvượtquatìnhtrạngđặcbiệtnghèo.
- Nộidunghỗtrợthiếtthực,tạođiềukiệnpháttriểnkinhtế-xãhộichovùngDTTS.ThựchiệnChươngtrìnhởxãđạtđượccáclợiích:xãđượchỗtrợđầutưđểpháttriểnkinhtế-xãhội;độingũcánbộxã,thônbảnvàcộngđồngđượcđàotạo,bồidưỡngnângcaonănglực;ngườidâncóviệclàm,tăngthêmthunhậptừviệcthamgiathựchiệnchươngtrìnhcủaxã;ưutiênphụnữtrongviệcthụhưởngvàthamgiaởtấtcảcáchoạtđộngcủaChươngtrình.
- Tuynhiênquátrìnhthựchiệncòncónhữnghạnchế:VănbảnhướngdẫnTWchậm,thườngxuyênthayđổi;Giaiđoạn2006-2008dựánhỗtrợsảnxuấtphânvốnđầutưpháttriểnquánhiềunênkhóthựchiện;Địnhmứcvốnđầutưxâydựngcôngtrìnhthấp(1tỷđồng/CT)khôngđủđểthựchiện;TWPhânbổkinhphíthựchiệncácdựán,chínhsáchchưađồngbộ,kinhphíhỗtrợhọcsinh,cảithiệnvệsinhmôitrườngchậm.
-Côngtácđiềuhành,quảnlýthựchiệnởmộtsốngành,địaphươngcònhạnchế,chưabámsátnhiệmvụ.Tổchứcthựchiệnởcơsởcònnhiềulúngtúng,nhấtlàđốivớicácxãđượcgiaolàmchủđầutưnănglựccánbộhạnchế;mộtsốhuyệngiaoxãlàmchủđầutưnhưngkhônghướngdẫn,giúpđỡ
Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum38
xãvềchuyênmônnghiệpvụ,quytrình,thủtụcđầutư.
-Côngtácquảnlý,khaithácsửdụngcôngtrìnhởxãchưatốt.HoạtđộngcủaBanquảnlý,Bangiámsátcủamộtsốxãchưatốt.
21. Chính sách cho vay vốn hỗ trợ phát triển sản xuất đối với hộ đồng bào DTTS (Quyết định 102/TTg)
-Việcchovayvốnđốivớihộđồngbàodântộcthiểusốđặcbiệtkhókhănbảođảmhỗtrợtrựctiếpchohộgiađình.Hộđượcthụhưởngchínhsáchtrênphảitrựctiếpquảnlý,sửdụngvốn,cósựgiúpđỡcủachínhquyềnvàcáctổchứcchínhtrị-xãhộicấpcơsở
-Việclựachọnđốitượnghộđồngbàodântộcthiểusốđặcbiệtkhókhănđượctiếnhànhbìnhxéttừcơsởthôn,bảncôngkhai,dânchủ,côngbằng.Tuynhiêntrênthựctếđốitượnglànhữnghộnghèohếtsứckhókhăn,tiêuchíxácđịnhđốitượngrấtkhóthựchiện,nếuxácđịnhđúngtiêuchísẽcórấtítđốitượngđượcthụhưởng.
-Việcchovayphảidựatrênphươnghướngsảnxuấtvàcamkếtcụthểcủatừnghộgắnvớiviệcphâncônggiúpđỡ,hướngdẫncáchlàmăncủachínhquyềnvàcáctổchứcchínhtrị-xãhộicáccấp.
-Vayvớilãixuất0%,thờihạn5nămtạođiềukiệnchohộnghèopháttriểnsảnxuất;Quátrìnhthựchiệnđốivớicáchộgặprủiro,thiêntai,hỏahoạn,dịchbệnhhoặccáckhókhănbấtkhảkhángkhôngtrảnợđượcthìđượcxửlýrủiro.
-Địnhmứcchovaythấp,khókhănchohộkhisửdụngnguồnvốnvay.Nhucầuthựctếđểhọcóthểmuamộtcontrâuhoặcbòtừ10-15triệuđồng/con.
-Quảnlýhồsơ,sổsách,thủtụcchovaytheonhưcácquyđịnhchungcủangànhngânhàng,trongkhiđómứcvaythấp,mỗihộphảilàmđầyđủmộthồsơnênmấtnhiềuthờigian,tốnkémgiấymựcphoto.
- Mộtsốhộkhôngmạnhdạnvayvốn,sợkhôngtrảnợđược;phươngánsảnxuấtkhôngtốt;sửdụngvốnvaysaimụcđích;côngtácquảnlý,kiểmtra,giámsátởcơsởchưatốt.
Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 39
22. Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào DTTS (Quyết định 33/TTg)
- Chínhsáchđịnhcanh,địnhcưtạođiềukiệnchohộđồngbàodântộcthiểusốcònducanh,ducưcónơiởổnđịnh,cóđủđiềukiệnpháttriểnsảnxuất.Mộtsốnộidunggiaochotỉnhquyđịnhphùhợpvớiđiềukiệnthựctếtạiđịaphương:hỗtrợlàmnhà,nướcsinhhoạt,lươngthực,tổchứcdidờidân.
- Tổnghợp,xâydựngKếhoạchthựchiệnchínhsáchĐCĐCchotừngnămvàcảgiaiđoạn2007-2010trìnhTW,CPphêduyệtlàmcơsởthựchiện.Tuynhiênchínhsáchđưaranhiềunộidunghỗtrợnhưngđịnhmứcthấpnênkhóthựchiện.ChưaquantâmđếnviệcĐCĐCvữngchắcchocáchộsaukhivềđiểmĐCĐCmới,nhấtlàhỗtrợsảnxuất.
- Tiêuchílựachọnđốitượngbóhẹp,thựctếhiệnnaytrênđịabàntỉnhkhôngcònhộducanh,ducưtheotiêuchí.Kếhoạchđượcphêduyệtchocảgiaiđoạn,hàngnămkhôngcóchủtrươngràsoát,bổsungđốitượng.
- Mộtsốhuyệnkhôngthốngnhấtđầumốiquảnlý,giaochocácphòngbankhácnhauquảnlý,thựchiện.TWkhôngbốtríkinhphíquảnlýthựchiệnchínhsách.
23. Chính sách cấp không thu tiền theo Quyết định 168/TTg:
- Cấpkhôngthutiềncácmặthàngthiếtthực,phụcvụnhucầuđờisống,sảnxuấtchođồngbào;cấpmuốiiốtgópphầnphòngchốngbệnhbướucổ.
- Phâncấpchocơsởquảnlý,thựchiệnđảmbảohiệuquả,cấpphátđúngđốitượng,địnhmức.Tuynhiên,địnhmứchỗtrợtiềnđiệnvàvảimặcchuyểnsanghỗtrợsảnxuấtthấp.Chínhsáchthựchiệntừ
năm2001đếnnayvẫnkhôngđiềuchỉnh,bổsungchophùhợp,nhấtlànộidunghỗtrợsảnxuấtthấp,nhỏlẻ,trùnglắpvớinhiềuchínhsáchkhác;Mộtsốđịaphươngthựchiệncấpphátkhôngkịpthời,đếncuốinămmớithựchiện.
24. Chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt đến năm 2010 cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn để phát triển sản xuất, ổn định và cải thiện cuộc sống:
-Nộidunghỗtrợtrựctiếpđếnhộ,gópphầnnângcaomộtbướcýthứccộngđồng,tinhthầntươngthântươngáitrongđồngbàocácdântộc;ýthứctựlực,tựcườngvươnlêntrongcuộcsống.Vớiphươngchâm:“Nhândântựlàm,nhànướchỗtrợ,cộngđồnggiúpđỡ”đãpháthuyđượcvaitròcủacáctổchức,mặttrậnđoànthểtrongviệcgiúpđỡhộnghèo.
-XâydựngĐềántỉnh,huyệnvàthànhlậpBCĐtỉnh,huyệnvàBanđiềuhànhxã;phâncôngnhiệmvụthànhviênBCĐtỉnhvàtổchuyênviêngiúpviệc;phâncôngphụtráchđịabànhuyện;CấpxãgiaochomộtđồngchíLãnhđạoxãtrựctiếpphụtrách,quảnlýchỉđạothựchiện;Chínhsáchđã
Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum40
pháthuyđượctinhthần“Nhândântựlàm,nhànướchỗtrợ,cộngđồnggiúpđỡ”,vaitròcủacáctổchức,mặttrậnđoànthểtrongviệcgiúpđỡhộnghèo.
- TWkhôngcấpđủkinhphíđểthựchiệnđồngbộcácnộidung,đến2012mớicấpđược22tỷđồngvốnĐTPTđểxâydựngcôngtrìnhnướctậptrung,cácnộidungcònlạichưacókinhphíthựchiện.
- Việcthuhồiđất,vườncâylâunăm,câyănquả…theogiácảthựctếlàrấtcao,trongkhiđógiátrịđềnbùtheoQuyếtđịnh5triệuđồng/ha.Hầuhếtcácđịaphươngkhôngcònquỹđấtsảnxuấtđểgiaochohộ;Chưaquantâmđếnvệccấpsổđỏchohộ.
- Thờigianthựchiện2009-2010.Tuynhiênđến2010TWmớibốtrívốn.Vốnbốtríhàngnămrấtít(28%sovớitổngnhucầu);mớibốtrívốnxâydựngcôngtrìnhnướcsinhhoạt,nộidunghỗtrợđấtchưabốtrí;Nộidungchuyểnđổingànhnghềkhóthựchiện.
- Quátrìnhtriểnkhaithựchiệnởcáchuyện,xãcònnhiềulúngtúng,vướngmắcvàchậmđượctháogỡ;mộtsốhuyện,xãchưathựchiệntốtcôngtácvậnđộngtuyêntruyềnchongườidân,dẫnđếntưtưởngtrôngchờỷlạivàocácchínhsáchcủanhànước,vậnđộngcộngđồnggiúpđỡchưacao;cáctổchứcđóngchântrênđịabàn(lâmtrường,nôngtrường...)cũngchưacósựđónggópđểgiúpđỡhộnghèotrongChươngtrình134.
- Lồngghépthựchiệncácchươngtrình,dựánkhácvớiChươngtrình134cònrấthạnchế,nguồnhỗtrợchủyếutừngânsáchtrungương.
25. Chính sách hỗ trợ trực tiếp cho hộ nghèo ở vùng khó khăn (Quyết định 102/2009/TTg):
- Nộidunghỗtrợtrựctiếpđếnhộnghèo,đúngđốitượng,kịpthời,côngkhai,dânchủ,kháchquanvàcóhiệuquảthiếtthực,gópphầnxóađói,giảmnghèo,pháttriểnkinhtế-xãhộiởvùngkhókhăn.
- Cácbướcquytrìnhquảnlýhộnghèo,lậpdanhsáchđốitượngthụhưởngđảmbảođúngquyđịnhtừcơsở,doUBNDcấpxãlập,xácnhận,UBNDhuyệntổnghợp,trìnhUBNDtỉnhquyếtđịnhhìnhthứchỗtrợvàdanhmụchỗtrợchophùhợpvớiyêucầuvàđiềukiệnthựctếcủađịaphương.
- Nếuhỗtrợbằngtiềnmặtngườidânsẽsửdụngkhôngđúngmụcđích,khônghiệuquả;Địnhmứcthấpkhôngđủđểpháttriểnsảnxuất,chỉmuađượcmộtsốloạigiốngcâyngắnngàynhưlúa,bắp,mỳtrongkhiđónhândânđăngkýnhiềuhạngmục,nhỏlẻ,nhucầuđadạngnênkhókhăntrongviệctriểnkhaivàxácđịnhnhucầuđầutưđểhỗtrợtheotừngđốitượng;Mộtsốđịaphươngthựchiệncấpphátkhôngkịpthời,đếncuốinămmớithựchiện.
- Hiệnnaycómộtsốchínhsáchtrùnglắpvềnộidunghỗtrợhỗtrợsảnxuất.Quytrìnhđiềuphốicủacácchínhsáchvẫnchưabổsungđượcchonhau,chỉcómộtsốđịaphươngthựchiệnđượcviệclồngghép.Đểthiếtkếchínhsáchđượccảithiệncầnmởrộngđịabàn,đốitượngthụhưởngđếnhộnghèođồngbàoDTTScácthôn,làngthuộckhuvựcInhằmthuhẹpkhoảngcáchtrongvùng,nênhỗtrợchocảnhữnghộkhôngphảilàhộnghèo
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 41
đểgópphầnnângcaođờisốngvàthoátnghèobềnvữngcũngnhưtiếptụcthựchiệnchínhsáchtrợgiá,trợcướcgiốngcâytrồngchonhândânởmiềnnúi.
26. Dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên Đăk Nông, Đăk Lăk, Gia Lai, Quảng Ngãi, Quảng Nam và tỉnh Kon Tum (Dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên tại tỉnh Kon Tum đang trong giai đoạn báo cáo nghiên cứu khả thi, dự kiến bắt đầu vào năm 2013)
- ViệcphâncấpquảnlýDựángiúpnângcaonănglựcvềquảnlývàthựchiệnDựántạituyếnhuyện,vớiBQLDAbaogồmcácbộphậntheođúngquyđịnhcủaNhàtàitrợđểthựchiệntốtcáchoạtđộngcủaDựán.
- ViệccamkếtphốihợpchỉđạothựchiệncủaỦybannhândântỉnhcũngđượcthểhiệnthôngquaviệcthốngnhấtcaovớicácbảnkếhoạchhàngnămcủaBQLDAcấptỉnhvàcáchuyệnxâydựng,bốtríđủ,kịpthờinguồnvốnđốiứngđểDựántiếnhànhtốt,thựchiệnđúngcamkếtcủacácvănkiệnDựán.
- TrongquátrìnhtriểnkhaithựchiệnDựánluôncósựgiámsáthỗtrợchặtchẽtừtuyếntrênxuốngtuyếndưới;hệthốngtheodõiđánhgiáđượcxâydựngvàduytrìthựchiệncóhiệuquả.ChấtlượngcũngđượcquantâmvàcảithiệnnhiềuhơnvềcácbáocáocủaDựán.
Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum42
A. CÁC CHỈ SỐ CƠ BẢN TUYẾN HUYỆN CỦA TỈNH KON TUM
B. BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHƯƠNG TRÌNH/DỰ ÁN GIẢM NGHÈO CHO ĐỒNG BÀO DTTS BAO GỒM TRẺ EM TỈNH KON TUM
C. CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐÃ THU THẬP
D. THÀNH PHẦN NHÓM KỸ THUẬT
E. TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHẦN V.
PHỤ LỤC
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 43
CÁC
CHỈ S
Ố T
UYẾ
N H
UYỆ
N C
ỦA
TỈN
H K
ON
TU
M
Nội
dun
gN
guồn
Năm
Tp K
on
Tum
Đắk
Gle
i N
gọc
Hồi
Đ
ắk T
ôKo
n Pl
ông
Kon
Rẫy
Đắk
Hà
Sa T
hầy
Tu M
ơ Rô
ngTo
àn tỉ
nh
TTCh
ỉsố
1Dân
số
CụcTK
2010
145,96
339
,899
43,721
38,532
21,499
23,281
63,047
43,017
23,154
442,11
3
Nam
""
2010
75,244
20,249
22,774
20,060
11,106
11,950
32,129
22,403
11,651
227,56
6
Nữ
""
2010
70,719
19,650
20,947
18,472
10,393
11,331
30,918
20,614
11,503
214,54
7
2Tổng
sốtrẻem
dướ
i16
tuổi
SởLĐTB
-XH
2010
5318
916
700
1649
715
430
9200
9570
2603
516
878
1039
817
3,89
7
Sốtrẻem
dướ
i<16
tuổinam
""
2010
2730
884
4384
3579
1346
9749
5413
188
8561
5195
88,694
Sốtrẻem
dướ
i<16
tuổinữ
""
2010
2588
182
5780
6275
1745
0346
1612
847
8317
5203
85,203
3Tỷlệhộng
hèo(%
)""
2010
13,25
56,24
32,94
27,11
68,84
50,45
26,01
50,78
77,30
33,36
4Dân
sốđồ
ngbào
DTT
SCụ
cTK
2010
44,370
34,645
26,691
20,675
19,098
15,231
29,896
24,322
21,074
236,00
2
5Tổng
sốtrẻcầnsự
chăm
sócđặcbiệt
SởLĐTB
-XH
2010
1,80
152
344
884
438
438
354
229
257
55,79
2
6Tỷlệtrẻdư
ới5tu
ổi
đăng
kýkh
aisinh
""
2010
100
85,7
100
60,4
6956
9284
,710
093
7Tỷlệtử
von
gtrẻdư
ới
5tuổi(p
er1,000
live
births)
""
2010
4.9
310
.710
.122
15.4
18.3
8.4
51.2
8Tỷlệtrẻdư
ới5tu
ổi
thấp
còi(%
,children
<5)
""
2010
N/A
41.6
9Tỷlệsuy
dinhdư
ỡng
thểnh
ẹcântrẻ<
5
tuổi
""
2010
19.3
29.4
20.8
25.5
37.9
30.7
2626
.239
28.3
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum44
Nội
dun
gN
guồn
Năm
Tp K
on
Tum
Đắk
Gle
i N
gọc
Hồi
Đ
ắk T
ôKo
n Pl
ông
Kon
Rẫy
Đắk
Hà
Sa T
hầy
Tu M
ơ Rô
ngTo
àn tỉ
nh
10Tỷlệngư
ờidân
nôn
gthôn
sửdụ
ngnướ
csạch
PCER
WASS
2010
83.86
56.61
82.78
70.06
60.85
70.01
70.14
74.88
43.14
70.49
11Tỷlệhộgiađình
nô
ngth
ôncónh
àtiê
uhợ
pvệsinh
""
2010
48.39
30.18
60.52
28.56
14.38
11.56
37.92
19.6
12.58
33.61
12TỷlệCBY
Txãđượ
cđà
otạoCS
trẻbệ
nh
tron
g2nă
mvừa
qua
Sốliệu
huy
ện20
100
00
00
00
00
0
13Số
PNMTnh
iễmHIV
SởYtế
2010
92
30
00
10
015
14Số
PNMTnh
iễmHIV
được
điềutrịA
RV
SởYtế
2010
00
00
00
00
00
15Tỷlệtrẻem
dướ
i5
tuổihọcm
ẫugiáo
SởGD-ĐT
2010
64.6
73.3
7195
.994
.191
.273
.887
.397
81
16Tỷlệtrẻnh
ậphọcở
cấptiể
uhọ
cSở
GD-ĐT
2010
99.98
96.53
96.62
98.96
98.68
97.14
97.48
98.19
98.93
98.3
17Tỷlệnhậ
phọ
cởcấp
phổthôn
gcơsở
SởGD-ĐT
2010
89.9
86.2
91.9
93.1
88.4
88.3
89.6
89.5
96.6
90.2
18Tỷlệbỏhọ
cởcấp
tiểuhọ
cSở
GD-ĐT
2010
0.11
0.08
0.32
00.34
0.38
0.08
0.09
0.01
0.13
19Tỷsuấ
tgiáoviên
trên
sốhọcsinh
SởGD-ĐT
2010
18.98
14.92
18.13
16.36
10.85
14.11
17.88
15.73
12.97
16.37
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 45
BẢN
G T
ỔN
G H
ỢP
CÁC
CHƯ
ƠN
G T
RÌN
H/D
Ự Á
N G
IẢM
NG
HÈO
CH
O Đ
ỒN
G B
ÀO
DTT
S BA
O G
ỒM
TRẺ
EM
TỈN
H
KON
TU
M
TTTê
n CT
/DA
Căn
cứ p
háp
lýCơ
qua
n th
ực h
iện
Địa
bàn
bao
phủ
Cơ q
uan
tài t
rợ
1Ch
ương
trìn
h ng
ói h
óa14
16/CS-VN
-CTK
Tcủatậpđo
àncôn
gng
hiệp
cao
suviệtn
am;Côn
gvăn39
3/CV
-UBN
Dhuy
ệnKon
PLon
gvềhỗtrợnh
àch
ong
ườin
ghèo
UBM
Thu
yệnKo
nPLo
ng9xãcủa
huy
ện
KonP
Long
Công
tyxổsốkiếnthiết,ng
ânhàn
gcổphầ
ncông
thươ
ngViệtN
am,Côn
gtycao
suViệtNam
2Ch
ương
trìn
h m
ục
tiêu
Quố
c gi
a về
G
iáo
dục
và Đ
ào
tạo
Quy
ếtđịnhsố540
/QĐ-BKH
ĐTng
ày3/5/201
2của
Bộtrưở
ngBộKế
hoạ
chvàĐầu
tưvềviệcgiaomục
tiêu,nh
iệmvụvàvốn
cácchư
ơngtrìnhmụctiêu
qu
ốcgianăm
201
2.Quy
ếtđịnhsố122
2/QĐ-BTC
ng
ày17/5/20
12của
Bộtrưở
ngBộTàichính
về
việcgiaodự
toán
chith
ựchiệncácch
ương
trình
mụctiêu
quố
cgiană
m201
2.Quy
ếtđịnhsố700
/QĐ-UBN
Dng
ày31/7/20
12của
UBN
Dtỉnh
Kon
Tum
vềviệcgiao
dựtoán
chith
ựchiệncácch
ương
trìnhmụctiêu
quố
cgiană
m201
2.Quy
ếtđịnhsố
692/QĐ-UBN
Dngà
y31
/7/201
2củaUBN
Dhuy
ện
TuM
ơRô
ngvềviệcgiao
dựtoán
chith
ựchiệncác
chươ
ngtrìnhmụctiêu
quố
cgiană
m201
2trên
địa
bànhu
yệnTu
MơRô
ng
SởGiáodụ
cvàĐào
tạo,
UBN
Dhuy
ện/Thà
nhphố
Cảnướ
cCh
ínhph
ủ
3Ch
ương
trìn
h Đ
ảm b
áo c
hất
lượn
g G
iáo
dục
trươ
ng h
ọc
Quy
ếtđịnhsố12/QĐ-BGDĐTng
ày4/1/201
0của
Bộtrưở
ngBộGiáodụ
cvàĐào
tạoph
êdu
yệtn
ội
dung
văn
kiệnvàquy
ếtđịnhđầ
utưchư
ơngtrình
đảmbảo
chấ
tlượ
nggiáodụ
ctrườ
nghọc.Q
uyết
định
số38
9/QĐ-UBN
Dngà
y19
/4/201
0củaUBN
D
tỉnhKo
nTu
mvềviệctriểnkh
aith
ựchiệnCh
ương
trìnhSEQAPtỉn
hKo
nTu
m,giaiđ
oạn20
10-201
5.
Banqu
ảnlýchư
ơngtrình
trun
gươ
ng,Ban
quả
nlý
chươ
ngtrìnhSở
GD_Đ
T,
Banqu
ảnlýchư
ơngtrình
cấphu
yện,Phò
ngGD&ĐT,
cáctrườ
ngtiểu
học.
7hu
yệntrừhu
yện
Ngọ
cHồi
Hiệphộ
iquố
ctế(IDA)thu
ộcngâ
nhà
ngth
ếgiới
4D
ự án
trun
g họ
c cơ
sở
vùng
khó
kh
ăn n
hất
Hiệpđịnh
vayvốn
số23
84-VIEđượ
ckýkếtngà
y10
/1/200
8giữa
ViệtN
amvàNgâ
nhà
ngADB
Banqu
ảnlýchư
ơngtrình
trun
gươ
ng,cáctrườ
ng
THCS
vùn
gkh
ó.
7hu
yệntrừhu
yện
ĐăkHà
Ngâ
nhà
ngphá
ttriể
nch
âuáADB
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum46
TTTê
n CT
/DA
Căn
cứ p
háp
lýCơ
qua
n th
ực h
iện
Địa
bàn
bao
phủ
Cơ q
uan
tài t
rợ
5Kế
hoạ
ch P
hổ c
ập
giáo
dục
mầm
no
n ch
o tr
ẻ 5
tuổi
Quy
ếtđịnhsố239
/QĐ-TTgngà
y9/2/20
10của
Th
ủtướn
gCh
ínhph
ủvềviệcph
êdu
yệtĐ
ềán
PC
GDMNcho
trẻ5tuổigiaiđo
ạn201
1-20
15.
Quy
ếtđịnhsố248
/QĐ-BGDĐTn
gày12
/120
11của
Bộ
Giáodụ
cvàĐào
tạovềban
hàn
hKế
hoạ
ch
triểnkh
aivềviệcQuy
ếtđịnh23
9/QĐ-TTg.Kế
hoạchsố184
3/KH
-UBN
Dngà
y21
/10/20
11của
UBN
Dtỉnh
Kon
Tum
vềviệcPCG
DMNcho
trẻ5
tuổigiaiđo
ạn201
1-20
15.
SởGiáodụ
cvàĐào
tạovà
UBN
Dhuy
ện/thà
nhphố
Cảnướ
cNgu
ồnvốn
chư
ơngtrìnhmụctiêu
vềGD&ĐT,
nguồ
nvố
nđịaph
ương
6Ch
ính
sách
hỗ
trợ
học
sinh
bán
trú
và tr
ường
PTD
T bá
n tr
ú
Quy
ếtđịnhsố85/20
10/Q
Đ-TTgngà
y21
/12/20
10
củaTh
ủtướn
gCh
ínhph
ủvềviệcba
nhà
nhm
ột
sốchính
sáchhỗ
trợhọ
csinh
bán
trúvàtrườ
ng
PTDTbá
ntrú
SởGiáodụ
cvàĐào
tạovà
UBN
Dhuy
ện/thà
nhphố
Cảnướ
cNgâ
nsách
nhà
nướ
c
7N
GH
Ị ĐỊN
H 4
9:
Quy
địn
h về
miễ
n,
giảm
học
phí
, hỗ
trợ
chi p
hí h
ọc tậ
p và
cơ
chế
thu,
sử
dụng
học
phí
đối
vớ
i cơ
sở g
iáo
dục
thuộ
c hệ
thốn
g gi
áo d
ục q
uốc
dân
từ n
ăm h
ọc
2010
- 20
11 đ
ến
năm
học
201
4 -
2015
Ngh
ịđịnh49
/201
0/NĐ-CPcủach
ínhph
ủSở
Giáodụ
cvàĐào
tạo,
UBN
Dhuy
ện/Thà
nhphố
Cảnướ
cCh
ínhph
ủ
8H
ỗ tr
ợ xâ
y dự
ng
trườ
ng v
à ph
át
triể
n cộ
ng đ
ồng
Biên
bản
thỏa
thuâ
ngiữa
hộith
iệnng
uyện
ytế
và
giáo
dụcHoa
KỳvàPhò
ngGD&ĐT
Phòn
gGD&DT
Huy
ênTuMơRô
ngHộiThiện
ngu
yệnYTếvàGiáodụ
cHoa
Kỳ
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 47
TTTê
n CT
/DA
Căn
cứ p
háp
lýCơ
qua
n th
ực h
iện
Địa
bàn
bao
phủ
Cơ q
uan
tài t
rợ
9D
ự án
hỗ
trợ
chăm
sóc
sức
kh
oẻ n
gười
ng
hèo
các
tỉnh
m
iền
núi p
hía
Bắc
và T
ây N
guyê
n (D
ự án
HEM
A)
-Hiệpđịnh
tàichính
VN/AIDCO
/200
4/16
810
-Quy
ếtđịnhsố203
9/QĐ-BYT
ngà
y06
/6/200
8của
Bộtrưở
ngBộYtếphê
duy
ệtKếho
ạchtổng
thể
Dựán
Hỗtrợch
ămsócsứckhỏ
ech
ong
ườin
ghèo
cáctỉn
hmiềnnú
iphíaBắ
cvàTâyNgu
yêndo
EC
viện
trợkh
ôngho
ànlạigiaiđ
oạn20
06-201
0(Dự
ánHEM
A)
BộYtế
vàUỷba
nnh
ân
dâncáctỉn
hLaiC
hâu,
ĐiệnBiên
,Sơn
La,GiaLai
vàKon
Tum
TạitỉnhKo
nTu
m,D
ựán
triểnkh
aitạ
i6
huyệnvớ
i52xã(Đ
ăk
Glei:10
xã,ĐăkTô
:8
xã,Kon
Plong
:9xã,
KonRẫ
y:6xãvàth
ịtrấn
ĐăkRve,N
gọc
Hồi:7xã,TuMơRô
ng:
11xã)
Uỷba
nch
âuÂu(EC)
10D
ự án
Cải
thiệ
n tì
nh tr
ang
dinh
dư
ỡng
trẻ
em tạ
i tỉ
nh K
on T
um
Quy
ếtđịnhsố620
/QĐ-UBN
Dngà
y04
/7/201
2của
UBN
Dtỉnh
Kon
Tum
vềviệcphê
duy
ệtvăn
kiện
dựán
Trun
gtâmYtế
2huy
ện
ĐăkGlei,ĐăkTô
vàcác
đơnvịcóliênqu
anth
uộc
2hu
yện;TYT
xãvàcác
đưon
vịtrựcthuộ
c8xã
8xãth
uộc2hu
yện
ĐăkGleivàĐăkTô
Tổchứ
cCứ
utrợqu
ốctế
(Tổch
ứcFIDR)
11Ch
ương
trìn
h Ph
át tr
iển
kinh
tế
- xã
hội
các
xã
đặc
biệt
khó
khă
n vù
ng đ
ồng
bào
dân
tộc
và m
iền
núi g
iai đ
oạn
2006
-201
0 (g
ọi
tắt l
à Ch
ương
tr
ình
135
giai
đo
ạn II
)
-Quy
ếtđịnhsố07/20
06/Q
Đ-TTgngà
y10
thán
g01
nă
m200
6củaTh
ủtướn
gCh
ínhph
ủ
-Thô
ngtư
liên
tịch
số01
/200
8/TT
LT-UBD
T-KH
ĐT-
TC-XD-NNPT
NTng
ày15/9/20
09hướ
ngdẫn
thực
hiện
Quy
ếtđịnhsố07/20
06/Q
Đ-TTg.
Mỗihuy
ệngiaoch
omộtcơqu
ankhá
cnh
au:
Phòn
gDân
tộcho
ặcBQL
135hu
yệnho
ặcBQLxây
dựng
cơbả
nho
ặcPhò
ng
NN&PT
NTho
ặcphâ
ncấp
UBN
Dxã
Gồm
:9huy
ện,thà
nh
phốtrên
địabàn
tỉnh;
51xãĐBK
Kvà36thôn
làng
ĐBK
Kthuộ
cxã
khuvự
cII
Chínhph
ủ(NST
W)
12Ch
ính
sách
hỗ
trợ
đất s
ản x
uất,
đất
ở, n
hà ở
và
nước
si
nh h
oạt c
ho h
ộ đồ
ng b
ào d
ân tộ
c th
iểu
số n
ghèo
, đờ
i sốn
g kh
ó kh
ăn.
Quy
ếtđịnh15
92/Q
Đ-TTgngà
y12
/10/20
09của
Th
ủtướn
gCh
ínhph
ủPh
òngDân
tộchu
yện,
thàn
hph
ố;m
ộtsốhu
yện
giao
Phò
ngNN&PT
NT
Gồm
:9huy
ện,thà
nh
phốtrên
địabàn
tỉnh
vàcácxãcóhộng
hèo
đòng
bào
DTT
S
Chínhph
ủ(NST
W)
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum48
TTTê
n CT
/DA
Căn
cứ p
háp
lýCơ
qua
n th
ực h
iện
Địa
bàn
bao
phủ
Cơ q
uan
tài t
rợ
13Ch
ính
sách
hỗ
trợ
di d
ân th
ực
hiện
địn
h ca
nh,
định
cư
cho
đồng
bà
o dâ
n tộ
c th
iểu
số g
iai đ
oạn
2007
-201
2
Quy
ếtđịnhsố33/20
07/Q
Đ-TTgngà
y5/3/20
07của
Th
ủtướn
gCh
ínhph
ủ-P
hòng
Dân
tộchu
yện,
thàn
hph
ố‘
-Phò
ngNN&PT
NT
78xãthuộ
cvù
ngkhó
kh
ăntrên
địabản
tỉnh
Chínhph
ủ(NST
W)
14 C
hính
sác
h ch
o va
y vố
n ph
át tr
iển
sản
xuất
đối
với
hộ
đồn
g bà
o dâ
n tộ
c th
iểu
số đ
ặc
biệt
khó
khă
n
Quy
ếtđịnhsố32/20
07/Q
Đ-TTgngà
y5/3/20
07của
Th
ủtướn
gCh
ínhph
ủ(Ngà
y04
/12/20
12Chính
ph
ủba
nhà
nhQuy
ếtđịnhsố54/20
12/Q
Đ-TTg
thayth
ếQĐ32/20
07/Q
Đ-TTg)
-Phò
ngDân
tộchu
yện
‘-Ph
òngNN&PT
NThu
yện
Địabàn
9huy
ệncó
78xãthuộ
cvù
ngkhó
kh
ăn
Chínhph
ủ(NST
W)
15Ch
ính
sách
cấp
kh
ông
thu
tiền
m
ột s
ố m
ặt h
àng
chín
h sá
ch
Quy
ếtđịnhsố168
/200
1/QĐ-TTgngà
y30
/10/20
01
củaTh
ủtướn
gCh
ínhph
ủPh
òngDân
tộchu
yện,
thàn
hph
ố;
9hu
yện,th
ànhph
ốvà
97xã,phư
ờng,th
ịtrấn
trên
địabàn
tỉnh
Chínhph
ủ(NST
W)
16Ch
ính
sách
hỗ
trợ
trực
tiếp
cho
ng
ười d
ân th
uộc
hộ n
ghèo
ở v
ùng
khó
khăn
Quy
ếtđịnhsố102
/200
9/QĐ-TTgcủa
Thủ
tướn
gCh
ínhph
ủPh
òngDân
tộchu
yện,
thàn
hph
ố;
Địabàn
9huy
ệncó
78xãthuộ
cvù
ngkhó
kh
ăn
Chínhph
ủ(NST
W)
17Ch
ính
sách
đối
với
ng
ười c
ó uy
tín
tron
g đồ
ng b
ào
dân
tộc
thiể
u số
.
Quy
ếtđịnhsố18/20
11/Q
Đ-TTgngà
y18/3/20
11
củaTh
ủtướn
gCh
ínhph
ủ-Tỉnh:Ban
Dân
tộctỉn
h
-Huy
ện:U
BNDcáchuy
ện,
thàn
hph
ố
9hu
yện,th
ànhph
ốvà
97xã,phư
ờng,th
ịtrấn
trên
địabàn
tỉnh
Chínhph
ủ(NST
W)
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 49
TTTê
n CT
/DA
Căn
cứ p
háp
lýCơ
qua
n th
ực h
iện
Địa
bàn
bao
phủ
Cơ q
uan
tài t
rợ
18Vố
n vi
ện tr
ợ củ
a Li
ên m
inh
Châu
Â
u đầ
u tư
cơ
sở
hạ tầ
ng c
ho c
ác
xã Đ
BKK
thuộ
c Ch
ương
trìn
h 13
5
-Văn
bản
số82
8/UBD
T-CS
DTng
ày21/10
/201
0của
Ủyba
nDân
tộcV/vsửdụn
gvố
nviện
trợcủaEU
bổ
sun
gch
oCh
ương
trình13
5
-Văn
bản
số16
268/BT
C-NSN
Nngà
y30
/11/20
11
củaBộ
Tàichính
V/vbổsung
vốn
đầu
tưhạtầng
thuộ
cCh
ương
trình13
5từngu
ồnvốn
việntrợcủa
Liên
minhCh
âuÂu
-Thô
ngbáo
số34
5/TB
-UBN
Dngà
y28
/12/20
11
củaUBN
Dtỉnh
Kon
Tum
vềda
nhm
ụccôn
gtrình
vàm
ứcvốn
TWbổsung
cómụctiêu
năm
201
1từngu
ồnvốn
việntrợcủaLiên
minhCh
âuÂuđể
thựchiệncácdự
ánđầ
utưCSH
Tthuộ
cCT1
35
BanDân
tộctỉn
h-X
ãĐăkRing,huy
ện
KonPlôn
g
-XãĐăkPne
,huy
ện
KonRẫ
y
-XãĐăkDục,huy
ện
Ngọ
cHồi
-XãĐăkBlô,huy
ện
ĐăkGlei
Liên
minhCh
âuÂu
19Vố
n vi
ện tr
ợ củ
a Ch
ính
phủ
Ai
Len
đầu
tư c
ơ sở
hạ
tầng
cho
các
xã
ĐBK
K th
uộc
Chươ
ng tr
ình
135
-Văn
bản
số62
4/UBD
T-CS
DTng
ày21/10
/201
0của
Ủyba
nDân
tộcV/vsửdụn
gvố
nviện
trợbổ
sun
gcủaCơ
qua
nPh
áttriểnAiLen
cho
Chư
ơngtrình
135giaiđoạ
nII
-Văn
bản
số49
09/BTC
-NSN
Nngà
y12
/4/201
2của
BộTàichính
V/vbổsung
vốn
đầu
tưhạtầng
thuộ
cCh
ương
trình13
5từngu
ồnvốn
việntrợcủa
Chínhph
ủAiLen
.
-Quy
ếtđịnhsố395
/QĐ-UBN
Dngà
y27
/4/201
2củaUBN
Dtỉnh
Kon
Tum
V/vgiaoda
nhm
ụccôn
gtrìnhvàvốn
TWbổsung
cómụctiêu
năm
201
2từ
nguồ
nvố
nviện
trợcủaCh
ínhph
ủAiLen
đểthực
hiện
cácdựán
đầu
tưCSH
Tthuộ
cCT1
35
BanDân
tộctỉn
h-X
ãMoRa
y,huy
ệnSa
Thầy
-XãMăn
gRi,H
uyện
Tu
MơRô
ng
-XãĐăkHà,Huy
ệnTu
MơRô
ng
-XãPờ
Ê,huy
ệnKon
Plôn
g
Chínhph
ủAiLen
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum50
TTTê
n CT
/DA
Căn
cứ p
háp
lýCơ
qua
n th
ực h
iện
Địa
bàn
bao
phủ
Cơ q
uan
tài t
rợ
20Ph
át tr
iển
lâm
ng
hiệp
để
cải
thiệ
n đờ
i sốn
g vù
ng T
ây N
guyê
n - F
LITC
H
-Quy
ếtđịnhsố259
4/QĐ-BNN-TCC
Bng
ày
10/9/200
7củaBộ
trưở
ngBộNôn
gng
hiệp
và
Pháttriểnnô
ngth
ônvềBa
nhà
nhQuy
chế
quả
nlývàtổchứ
cho
ạtđộn
gcủadự
ánPh
áttriểnlâm
nghiệp
đểcảithiện
đờisốn
gvù
ngTâyNgu
yên.
-Côn
gvănsố187
/BNN-TCC
Bng
ày30/3/20
07
củaBộ
NN&PT
NTV/vhư
ớngdẫ
nthàn
hlậpđiều
hà
nhvàBQ
Lđể
triểnkh
aith
ựchiệndự
án“Phá
ttriểnlâmngh
iệpđể
cảith
iệnđờ
isốn
gvù
ngTây
Ngu
yên”.
-Quy
ếtđịnhsố169
/QĐ-CT30
/3/200
7củaCh
ủtịc
hUBN
Dtỉnh
Kon
Tum
V/vth
ànhlậpBQ
LDựán
Ph
áttriểnlâmngh
iệpđể
cảith
iệnđờ
isốn
gvù
ng
TâyNgu
yênhu
yệnĐăkHà
BQLdự
ánph
áttriểnlâm
nghiệp
đểcảithiện
đời
sống
vùn
gTâyNgu
yên
huyệnĐăkHà
Huy
ệnĐăkHà,gồm
04
xã:Ngọ
cRé
o,ĐăkPxi,
ĐăkHrin
gvàĐăkUi
Ngâ
nhà
ngphá
ttriể
nCh
âuÁ(A
DB),Q
uỹỦy
thácngà
nhLâm
ngh
iệpTFF(Hàlan,Phầ
nLan,
Thủy
ĐiểnvàThụ
ySỹ).
21D
ự án
Đôn
g Tâ
y H
ội N
gộKh
ôngrõ
Tổchứ
cĐôn
gTâyHộiNgộ
Huy
ệnĐăkHàvàKon
Rẫ
yTổchứ
cĐôn
gTâyHộiNgộ
22Ch
ương
trìn
h m
ục ti
êu q
uốc
gia
Nướ
c sạ
ch v
à Vệ
si
nh m
ôi tr
ường
nô
ng th
ôn g
iai
đoạn
201
2 - 2
015
Quy
ếtđịnhsố366
/QĐ-TTgngà
y31
/03/20
12Bộ
Nôn
gng
hiệp
vàPh
át
triểnnô
ngth
ônBộGiáo
dụcvàĐào
tạo
BộYtế
UBN
Dtỉnh
Tấtcảcáchu
yện,th
ị,xãtrên
địabàn
tỉnh
-Ngâ
nsách
trun
gươ
ng
-Ngâ
nsách
địaphư
ơng
-Việntrợqu
ốctế
-Tíndụn
gưu
đãi
-Vốn
của
dân
vàtưnhâ
n
23Ch
ính
sách
đặc
th
ù xã
trọn
g đi
ểm
khó
khăn
-Ngh
ịquy
ếtsố38
/201
1/NQ-HĐNDngà
y05
/12/20
11của
HĐNDtỉnh
-Quy
ếtđịnhsố01/20
12/Q
Đ-UBN
Dngà
y06
/01/20
12của
UBN
Dtỉnh
UBN
Dcáchuy
ện,cácSở,
banng
ành
20xã/8hu
yện
Ngâ
nsách
Nhà
nướ
c
24D
ự án
3: N
hân
rộng
mô
hình
gi
ảm n
ghèo
Quy
ếtđịnhsố148
9/QĐ-TTgngà
y08
/10/20
14Bộ
Lao
độn
g-Thư
ơng
binh
vàXã
hội,BộNôn
gng
hiệp
vàPh
áttriểnnô
ng
thôn
vàcáctỉn
hcảnướ
c
Toàn
tỉnh
Ngâ
nsách
Nhà
nướ
c
Ngâ
nsách
địaphư
ơng
Viện
trợnư
ớcngo
àivàcácng
uồnvố
nhu
yđộ
ngkhá
c
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 51
TTTê
n CT
/DA
Căn
cứ p
háp
lýCơ
qua
n th
ực h
iện
Địa
bàn
bao
phủ
Cơ q
uan
tài t
rợ
25Ch
ính
sách
hỗ
trợ
phát
triể
n ca
o su
ti
ểu đ
iền
trên
địa
bà
n tỉ
nh K
on T
um
-Ngh
ịquy
ếtsố32
/201
0/NQ-HĐNDngà
y17
/12/20
10của
HĐNDtỉnh
Kon
Tum
-Ngh
ịquy
ếtsố30
/201
1/NQ-HĐNDngà
y05
/12/20
12của
HĐNDtỉnh
Kon
Tum
.
-Quy
ếtđịnhsố07/20
12/Q
Đ-UBN
Dngà
y01
/02/20
12;
UBN
Dhuy
ệnSaTh
ầyHuy
ệnĐăkGlei,Đăk
Hà,Kon
Rẫy,N
gọcHồi,
SaThầ
y,ĐăkTô
,TP.
KonTu
m
Ngâ
nsách
Nhà
nướ
c
26D
ự án
nuô
i bò
sinh
sản
Quy
ếtđịnhsố117
5/QĐ-UBN
Dngà
y14
/12/20
12
vềviệcph
êdu
yệtd
ựán
luân
chu
yểnnu
ôibòsinh
sảngiảm
ngh
èobền
vữn
g
UBN
DxãSaBình
01xãthuộ
chu
yệnSa
Thầy
Ngu
ồnvốn
Trung
ươn
g
27Ch
ính
sách
trợ
giúp
các
đối
tư
ợng
bảo
trợ
xã
hội.
Ngh
ịđịnh67
vàNgh
ịđịnh13
/NĐ-CP,ng
àythá
ng
năm
UBN
Dhuy
ện,thà
nhphố
9/9hu
yện,th
ànhph
ốNgâ
nsách
nhà
nướ
c
28đề
án
nâng
cao
ch
ất lư
ợng
và đ
ẩy
nhan
h cô
ng tá
c gi
ảm n
ghèo
tỉnh
ko
n tu
m đ
ến n
ăm
2015
cácsở,ban
,ngà
nh,U
BND
huyện,th
ànhph
ố9/9hu
yện,th
ànhph
ốNgâ
nsách
nhà
nướ
c,vốn
vayNHCS
XH,vốn
vay
cộng
đồn
g
29Ch
ính
sách
mua
th
ẻ BH
YT c
ho
ngườ
i ngh
èo,
ngườ
i DTT
S, tr
ẻ em
dướ
i 6 tu
ổi v
à ng
ười t
huộc
hộ
cận
nghè
o
LuậtBHYT
SởLĐTB
XH,cácsở,ban
,ng
ành,UBN
Dhuy
ện,
thàn
hph
ố
9/9hu
yện,th
ànhph
ốNgâ
nsách
nhà
nướ
c
30Kế
hoạ
ch tr
iển
khai
đề
án tr
ợ gi
úp n
gười
kh
uyết
tật g
iai
đoạn
201
3-20
20.
Sở
LĐTB
XH,cácsở,ban
,ng
ành,UBN
Dhuy
ện,
thàn
hph
ố
9/9hu
yện,th
ànhph
ốNgâ
nsách
nhà
nướ
c
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum52
TTTê
n CT
/DA
Căn
cứ p
háp
lýCơ
qua
n th
ực h
iện
Địa
bàn
bao
phủ
Cơ q
uan
tài t
rợ
31Ch
ính
sách
hỗ
trợ
PHCN
cho
trẻ
em
khuy
ết tậ
t và
cải
thiệ
n cu
ộc s
ống
cho
trẻ
em Đ
BKK
thuộ
c Q
uỹ B
TTE
tỉnh
.
Ngh
ịquy
ếtsố21
/201
1/NQ-HĐNDngà
y05
/8/201
1củaHĐNDtỉnh
.Sở
LĐTB
XH,U
BNDhuy
ện,
thàn
hph
ố9/9hu
yện,th
ànhph
ốNgâ
nsách
nhà
nướ
c(tỉnh)
32Ch
ương
trìn
h BV
TE tỉ
nh K
on
Tum
gia
i đoạ
n 20
11-2
015
theo
Q
Đ s
ố 38
1/Q
Đ-U
BND
, ngà
y 27
/4/2
011
QĐ267
/QĐ-TTgphê
duy
ệtchư
ơngtrìnhqu
ốcgia
BVTEgđo
ạn201
1-20
15;Q
Đ381
/QĐ-UBN
Dngà
y27
/4/201
1.
SởLĐTB
XH,cácsở,ngà
nh,
UBN
Dhuy
ện,thà
nhphố
9/9hu
yện,th
ànhph
ốNgâ
nsách
nhà
nướ
cvàngu
ồnvận
độn
ghợ
pph
ápkhá
c
33H
ợp p
hần
BVTE
tr
ong
chươ
ng
trìn
h cả
i thi
ện
cuộc
sốn
g ch
o tr
ẻ em
ĐBK
K tỉ
nh
Kon
Tum
gia
i đo
ạn 2
012-
2016
gi
ữa s
ở LĐ
-TB&
XH
tỉnh
Kon
Tum
và
Plan
VN
Biên
bản
ghinhớ
làmviệcgiữa
UBN
Dtỉnh
với
Plan
kýng
ày10/01
/201
2;QĐ381
/QĐ-UBN
Dngà
y27
/4/201
1.
SởLĐTB
XH,U
BNDhuy
ện
vùng
dựán
huyệnKo
nPlôn
g,Kon
Rẫ
y,TuMơRô
ngPlan
ViệtN
amhỗtrợ
34Ch
ương
trìn
h hà
nh đ
ộng
vì
trẻ
em tỉ
nh K
on
Tum
gia
i đoạ
n 20
12-2
020
QĐ1.555
/QĐ-TTgphê
duy
ệtchư
ơngtrìnhqu
ốc
giahà
nhđộn
gvìtrẻem
gđo
ạn201
2-20
205.
SởLĐTB
XH,cácsở,ngà
nh,
UBN
Dhuy
ện,thà
nhphố
9/9hu
yện,th
ànhph
ốNgâ
nsách
nhà
nướ
c
35D
ự án
xây
dựn
g tr
ường
học
Côn
gvănsố787
/QĐ-UBN
Dngà
y16
/5/201
2của
UBN
Dtỉnh
Kon
Tum
vềviệctiếp
nhậ
nviện
trợ
năm201
2củatổchứ
cHealth
ed&VNAHtà
itrợ
xâydự
ngcácđiểmtrườ
ng.
Phòn
ggiáo
dục&đào
tạo
huyệnĐăkTô
9/9xã,thịtrấn
HộiThiện
ngu
yệngiáo
dụcvàytếHoa
Kỳ;
UBN
Dhuy
ệnđốiứng
.
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 53
TTTê
n CT
/DA
Căn
cứ p
háp
lýCơ
qua
n th
ực h
iện
Địa
bàn
bao
phủ
Cơ q
uan
tài t
rợ
36D
ự án
xây
dựn
g m
ô hì
nh th
ử ng
hiệm
giố
ng lú
a m
ới
Quy
ếtđịnhsố208
9/QĐ-UBN
Dngà
y22
/12/20
10
củaUBN
Dhuy
ệnĐăkTô.
Trun
gtâmkhu
yếnnô
ng,
khuy
ếncôn
ghu
yệnĐăk
tô
03/9xã:Văn
Lem
,Ngọ
cTụ,Đ
ăkrơ
Nga
.Ngâ
nsách
UBN
Dhuy
ệnĐăkTô
.
37D
ự án
xây
dựn
g m
ô hì
nh tr
ồng
Café
lai đ
a dò
ng
Quy
ếtđịnhsố129
9/QĐ-UBN
D,ngà
y19
/12/20
11
củaUBN
Dhuy
ệnĐăkTô.
Trun
gtâmkhu
yếnnô
ng,
khuy
ếncôn
ghu
yệnĐăk
tô
02/9xã:Văn
Lem
,Đăk
Trăm
.Ngâ
nsách
UBN
Dhuy
ệnĐăkTô
.
38Ch
ương
trìn
h to
àn d
ân đ
oàn
kết x
ây d
ựng
đời
sống
văn
hóa
-Thô
ngtư
số12
/201
1/TT-BVH
TTDLng
ày
10/10/20
11của
BộVă
nhó
a-T
TDL.
-Quy
ếtđịnhsố928
/QĐ-UBN
Dngà
y24
/11/20
09
củaUBN
Dhuy
ệnĐăkTô.
Phòn
gVă
nhó
a-Thô
ng
tinhuy
ệnĐăkTô
9/9xã,thịtrấn
Ngâ
nsách
UBN
Dhuy
ệnĐăkTô
.
39Ch
ính
sách
hỗ
trợ
cho
ngườ
i ngh
èo,
ngườ
i có
công
, trẻ
em
có
hoàn
cản
h đặ
c bi
ệt k
hó k
hăn
Quy
ếtđịnhsố129
9/QĐ-UBN
D,ngà
y19
/12/20
11
vềgiaoch
ỉtiêuKH
vàdự
toán
Ngâ
nsách
NNcủa
hu
yệnnă
m201
2.
Phòn
gLĐ
TBXH
huy
ện
ĐăkTô
9/9xã,thịtrấn
Ngâ
nsách
UBN
Dhuy
ệnĐăkTô
.
40D
ự án
đầu
tư
xây
dựng
CSV
C tr
ường
lớp
học
cho
xã v
ùng
dân
tộc
thiể
u số
-Ngh
ịquy
ếtcủa
HĐNDTPKo
nTu
mtạ
ikỳhọ
pthứ
3,Khó
aX.
-Ngh
ịquy
ếtsố47
90/Q
Đ-UBN
Dngà
y19
/12/20
11
củaUBN
Dth
ànhph
ốKo
nTu
m;Q
Đsố74
8/QĐ-UBN
Dngà
y23
/2/201
1củaUBN
DKon
Tum
về
đầutư.
Phòn
gTC
-KH,Phò
ng
GD-ĐT,VPHĐND-UBN
D
thàn
hph
ốKo
nTu
m
08/21xã,phư
ờng:
ĐăkRo
Wa,Hòa
Bình,
Đoà
nKế
t,ĐăkNăn
g,
YaChim,N
gọcBa
y,
ĐăkBL
à,Thố
ngNhấ
t
Ngâ
nsách
UBN
Dth
ànhph
ốKo
nTu
m
41H
ỗ tr
ợ cá
c ch
ính
sách
cho
trẻ
em
và n
gười
ngh
èo
dịp
lễ tế
t
-NĐcủa
HĐNDth
ànhph
ố,kỳhọ
pthứ3,khó
aX.
-Quy
ếtđịnhsố479
0/QĐ-UBN
Dngà
y19
/12/20
11
củaUBN
DTpko
ntum.
Phòn
gLĐ
TBXH
,Phò
ng
TC-KH,U
BNDcácxã,
phườ
ngth
uộcthàn
hph
ốKo
nTu
m
21/21xã,phư
ờng
Ngâ
nsách
UBN
Dth
ànhph
ốKo
nTu
m
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum54
TTTê
n CT
/DA
Căn
cứ p
háp
lýCơ
qua
n th
ực h
iện
Địa
bàn
bao
phủ
Cơ q
uan
tài t
rợ
42Đ
ề án
thực
hiệ
n ch
ính
sách
hỗ
trợ
phát
triể
n ca
o su
ti
ểu đ
iền
tại T
P Ko
n Tu
m
-Ngh
ịquy
ếtsố30
/201
1/NQ-HĐNDngà
y05
/12/20
11của
Hộiđồn
gnh
ândân
tỉnh
Kon
Tum
vềĐềán
chính
sáchph
áttriểncaosutiểu
điền
trên
địabàn
tỉnh
kon
Tum
.
-Quy
ếtđịnhsố62/QĐ-UBN
Dngà
y11
/1/201
2của
UBN
Dth
ànhph
ốKo
nTu
mvềviệcban
hàn
hĐề
ánth
ựchiệnch
ínhsách
hỗtrợph
áttriểncaosu
tiểuđiền
trên
địabàn
thàn
hph
ốKo
nTu
mgiai
đoạn
201
2-201
6.
-Ban
hàn
hKế
hoạ
chsố25
/KH-UBN
Dngà
y20
/02/20
12vềKế
hoạ
chth
ựchiệnĐềán
chính
sách
hỗtrợph
áttriểncaosutiểu
điềntrên
địa
bànthàn
hph
ốKo
nTu
mnăm
201
2.
-Thà
nhlậpBa
nch
ỉđạo
thự
chiện
đềán
chính
sách
hỗtrợph
áttriểncaosutiểu
điềnth
ành
phốtạiQ
Đsố35
3/QĐ-UBN
Dngà
y27
/2/201
2củaUBN
Dth
ànhph
ốKT,Trạmkhu
yếnnô
ngvà
DVN
LNth
ànhph
ốlàcơqu
anth
ường
trựccủa
Ban
ch
ỉđạo
.
Trạm
Khu
yếnnô
ngvà
Dichvụ
nôn
glâmngh
iệp
thàn
hph
ốKo
nTu
m
21/21xã,phư
ờng
Ngâ
nsách
UBN
Dth
ànhph
ốKo
ntum
43D
ự án
cải
thiệ
n nâ
ng c
ao c
hất
lượn
g đi
ều k
iện
sống
tại x
ã Đ
ăk
Rơ W
a và
xã
Ngọ
c Ba
y TP
Kon
Tum
CăncứQuy
ếtđịnhsố599
/QĐ-UBN
Dngà
y04
/7/201
1củaUBN
Dtỉnh
Kon
Tum
v/vphê
duy
ệt
vănkiện
dựán
"Hỗtrợcảithiện
,nân
gcaoch
ất
lượn
gđiều
kiệnsống
tạim
ộtsốlàng
của
xã
ĐăkrơwavàNgọ
cBa
y,th
ànhph
ốKo
nTu
m.
UBN
Dth
ànhph
ốKo
nTu
m02
/21xã,phư
ờng:Wa,
Ngọ
cBa
yTổchứ
chà
nhtinh
mới-Nou
vellePlann
ete
(Thụ
ySỹ)
44D
ự án
cải
thiệ
n,
an to
àn lư
ơng
thực
cho
cộn
g đồ
ng x
ã Đ
ăk R
ơ W
a TP
Kon
Tum
CăncứQuy
ếtđịnhsố85/QĐ-UBN
Dngà
y20
/01/20
10của
UBN
Dtỉnh
Kon
Tum
vềviệcphê
du
yệtv
ănkiệndự
án"Cảith
iện,antoàn
lươn
gthựccho
cộn
gđồ
ngxãĐăkrơva,thà
nhphố
Kon
Tu
m".
UBN
Dth
ànhph
ốKo
nTu
m01
/21xã,phư
ờng:xã
ĐăkRơWa
Tổchứ
cGLM
Institu
te-Viện
GLM
(Nhậ
tBản
)
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 55
TTTê
n CT
/DA
Căn
cứ p
háp
lýCơ
qua
n th
ực h
iện
Địa
bàn
bao
phủ
Cơ q
uan
tài t
rợ
45D
ự án
nân
g ca
o nă
ng lự
c cộ
ng
đồng
và
cải t
hiện
đi
ều k
iện
sống
ch
o ng
ười d
ân
xã C
hư H
reng
và
Ngọ
k Ba
y TP
Kon
Tu
m
-Căn
cứcông
văn
số96
1/UBN
D-ĐN,ngà
y26
/5/200
9củaUBN
Dtỉnh
vềviệctiếp
nhậ
nviện
trợcủatổchứ
cCO
RDAID(H
àLan).
-Căn
cứQuy
ếtđịnhsố111
4/TTg-QHQngà
y08
/7/200
9củaTh
ủtướn
gCh
ínhph
ủv/vph
êdu
yệtv
ănkiệndự
ándo
tổchứ
cCO
RDAID(H
àLan)việntrợ.
-Căn
cứQuy
ếtđịnhsố:246
3/QĐ-BNN-HTQ
T,ngà
y3/9/20
09của
BộNôn
gng
hiệp
vàPh
áttriểnnô
ng
thôn
v/vphê
duy
ệtdựán
Nân
gcaonă
nglựccộng
đồ
ngvàcảithiện
đờisốn
gng
ườid
ân2xãCh
ưHreng
vàNgọ
kBa
yTh
ànhph
ốKo
nTu
m”d
otổ
chứcCORD
AID,H
àLantàitrợ.
UBN
Dth
ànhph
ốKo
nTu
m02
/21xã,phư
ờng:Chư
HRe
ng,N
gọkBa
yTổchứ
cCo
rdaid(HàLan)
46N
âng
cao
mức
số
ng c
ho p
hụ
nữ d
ân tộ
c th
iểu
số tỉ
nh K
onTu
m
( Hội
LH
PN tỉ
nh
KonT
um th
u th
ập
số li
ệu)
Dựán
đượ
cthựchiệntheo
Quy
ếtđịnhsố02/
QĐ-UBng
ày16/01
/199
8củaUBN
DTỉnhKo
nTum
do
ông
HồĐạm
,Phó
Chủ
tịch
UBN
Dtỉnh
ký.
HộiLHPN
tỉnh
Kon
Tum
vàHộiLHPN
cáchuy
ện,
thàn
hph
ốcủatỉn
hKo
nTum
6/9thà
nhphố
gồm
(Thà
nhphố
Kon
Tum,
ĐăkHà,ĐăkTô,N
gọc
Hồi,Kon
PLon
g,Kon
Rẫ
y).
-Tại…
xã,gồm
:
+Ph
ường
Thố
ngNhấ
t,Trườ
ngChinh
,Thắ
ng
Lợi,xãĐăkBL
à,Ngọ
cBa
y,VinhQua
ng,Đ
ăk
RơWa(TPKo
nTum
);
+Th
ịtrấnPleiKa
n,xã
SaLo
ng(Huy
ệnNgọ
cHồi);
+Xã
ĐăkTrăm
,Pôk
ô,
DiênBình
(Huy
ện
ĐăkTô)
+Xã
ĐăkHrin
g(h
uyện
ĐăkHà)
+Xã
ĐăkLo
ng(h
uyện
Ko
nPlon
g)
+xãĐăkru
ồng,xã
ĐăkTơLun
g(h
uyện
Ko
nRâ
y
Tổchứ
cCa
ritas(A
ustrau
lia)
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum56
TTTê
n CT
/DA
Căn
cứ p
háp
lýCơ
qua
n th
ực h
iện
Địa
bàn
bao
phủ
Cơ q
uan
tài t
rợ
47CT
MTQ
G G
IẢM
N
GH
ÈO B
ỀN
VỮ
NG
(Thu
ộc
chươ
ng tr
ình
MTQ
G)
Quy
ếtđịnhsố148
9/QĐ-TTgngà
y08
/10/20
12Ủyba
nDân
tộcvàcác
tỉnhcảnướ
cTạitỉnhKo
nTu
mgồm
cáchu
yện,th
ànhph
ốtoàn
tỉnh
Ngâ
nsách
TW;N
SĐP;Vốn
việntrợvàngu
ồn
huyđộ
ngkhá
c
48 C
hươn
g tr
ình
mục
tiêu
quố
c gi
a D
ân s
ố và
Kế
hoạc
h hó
a gi
a đì
nh g
iai đ
oạn
2012
- 20
15
CăncứNgh
ịquy
ếtsố13
/201
1/QH13
ngà
y09
thán
g11
năm
201
1củaQuố
chộ
ivềCh
ương
trình
mụctiêu
quố
cgiagiaiđoạ
n20
11-20
15;Căn
cứ
Quy
ếtđịnhsố135
/200
9/QĐ-TTgngà
y04
thán
g11
năm
200
9củaTh
ủtướn
gCh
ínhph
ủba
nhà
nh
Quy
chế
quả
nlý,điềuhà
nhth
ựchiệncácCh
ương
trìnhmụctiêu
quố
cgia;Căn
cứQuy
ếtđịnhsố
2013
/QĐ-TTgngà
y14
thán
g11
năm
201
1củaTh
ủtướn
gCh
ínhph
ủvềviệcph
êdu
yệtC
hiến
lược
Dân
sốvàSứckhỏ
esinh
sản
ViệtN
amgiaiđ
oạn
2011
-20
20;Căn
cứQuy
ếtđịnhsố240
6/QĐ-TTg
ngày18thán
g12
năm
201
1củaTh
ủtướn
gCh
ính
phủvềviệcba
nhà
nhDan
hmụccácChư
ongtrình
mụctiêu
quố
cgiagiaiđoạ
n20
12-20
15;Căn
cứ
Quy
ếtđịnhsố119
9/QĐ-TTgngà
y31
thán
g8nă
m
2012
của
Thủ
tướn
gCh
ínhph
ủvềviệcPh
êdu
yệt
Chươ
ngtrìnhmụctiêu
quố
cgiaDân
sốvàKế
hoạchhó
agiađình
giaiđ
oạn20
12-20
15
BộYtế
vàUBN
Dcáctỉnh
,thàn
htrên
toàn
quố
cTạitỉnhKo
nTu
mgồm
cáchu
yện,th
ànhph
ốtoàn
tỉnh
Ngâ
nsách
nhà
nướ
c:8.990
tỷđồn
g(trong
đó
NST
W:4.152
tỷđồn
g;NSĐ
P:2.870
tỷđồn
g;vốn
vay,việntrợ:968
tỷđồn
g;ngu
ồnhuy
độn
gkh
ác:1.000
tỷđồn
g)
49Ch
ương
trìn
h m
ục
tiêu
quố
c gi
a về
vă
n hó
a gi
ai đ
oạn
2012
- 20
15
CăncứQuy
ếtđịnhsố135
/200
9/QĐ-TTgngà
y04
thán
g11
năm
200
9củaTh
ủtướn
gCh
ínhph
ủvề
việcban
hàn
hQuy
chế
quả
nlý,điềuhà
nhth
ực
hiện
cácChư
ơngtrìnhmụctiêu
quố
cgia;Quy
ết
định
số24
06/Q
Đ-TTgngà
y18
thán
g12
năm
201
1củaTh
ủtướn
gCh
ínhph
ủvềviệcba
nhà
nhDan
hmụccácChư
ơngtrìnhmụctiêu
quố
cgiagiai
đoạn
201
2-2
015;Quy
ếtđịnhsố121
1/QĐ-TTg
ngày05thán
g9nă
m201
2củaTh
ủtướn
gCh
ính
phủvềviệcPh
êdu
yệtC
hươn
gtrìnhmụctiêu
qu
ốcgiavềvănhó
agiaiđoạ
n20
12-201
5
UBN
Dcáctỉnh
,thà
nhphố
trên
toàn
quố
cTạiTỉnhKo
nTu
m:gồm
cócáchuy
ện,thà
nh
phốthuộ
ctỉn
hKo
nTu
m)
Ngâ
nsách
nhà
nướ
c:Cảnư
ớc7.399
tỷđồn
g(trong
đóNST
W:3.231
tỷđồn
g;NSĐ
P:2.116
tỷ
đồng
;huy
độn
ghợ
pph
ápkhá
c:2.052
tỷđồn
g)
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 57
TTTê
n CT
/DA
Căn
cứ p
háp
lýCơ
qua
n th
ực h
iện
Địa
bàn
bao
phủ
Cơ q
uan
tài t
rợ
50Đ
ề án
Phá
t tri
ển
kinh
tế -
xã h
ội
nhằm
giả
m
nghè
o nh
anh
và
bền
vững
huy
ện
Tu M
ơ Rô
ng tỉ
nh
Kon
Tum
gia
i đo
ạn 2
009-
2020
Ngh
ịquy
ếtsố30
a/20
08/N
Q-CP,ng
ày27/12
/200
8củaCh
ínhph
ủ;Quy
ếtđịnhsố907
/QĐ-UBN
D
ngày10/08
/200
9
UBN
Dhuy
ệnTuMơRô
ngCá
cxãth
uộchu
yệnTu
MơRô
ng:(ĐăkHà,Tê
Xă
ng,M
ăngRi,TuMơ
Rông
,Ngọ
cYêu,Đăk
TờKan
,ĐăkRơÔng
,ĐăkSao
,ĐăkNa,Văn
Xu
ôi,N
gọcLây)
Ngâ
nsách
nhà
nướ
c(kểcảvốn
ODA)
51Đ
ề án
Phá
t tri
ển
kinh
tế -
xã h
ội
nhằm
giả
m
nghè
o nh
anh
và
bền
vững
huy
ện
Kon
Plon
g tỉ
nh
Kon
Tum
gia
i đo
ạn 2
009-
2020
Ngh
ịquy
ếtsố30
a/20
08/N
Q-CP,ng
ày27/12
/200
8củaCh
ínhph
ủ;Quy
ếtđịnhsố906
/QĐ-UBN
D
ngày10/08
/200
9
UBN
Dhuy
ệnKon
Plong
Cácxãtrên
địabàn
hu
yện
Ngâ
nsách
nhà
nướ
c(kểcảvốn
ODA)
52Ch
ương
trìn
h m
ục
tiêu
quố
c gi
a đư
a th
ông
tin
về c
ơ sở
m
iền
núi,
vùng
sâ
u, v
ùng
xa, b
iên
giới
, hải
đảo
gia
i đo
ạn 2
012
- 201
5
CăncứNgh
ịquy
ếtsố13
/201
1/QH13
ngà
y09
thán
g11
năm
201
1củaQuố
chộ
ivềCh
ương
trình
mụctiêu
giaiđ
oạn20
11-20
15;Căn
cứQuy
ết
định
số13
5/20
09/Q
Đ-TTgngà
y04
thán
g11
năm
20
09của
Thủ
tướn
gCh
ínhph
ủvềviệcba
nhà
nh
Quy
chế
quả
nlý,điềuhà
nhth
ựchiệncácCh
ương
trìnhmụctiêu
quố
cgia;Căn
cứQuy
ếtđịnhsố
2406
/QĐ-TTgngà
y18
thán
g12
năm
201
1củaTh
ủtướn
gCh
ínhph
ủvềviệcba
nhà
nhDan
hmụccác
Chươ
ngtrìnhmụctiêu
quố
cgiagiaiđoạ
n20
12
-201
5;Căn
cứQuy
ếtđịnhsố121
2/QĐ-TTgngà
y05
thán
g9nă
m201
2củaTh
ủtướn
gCh
ínhph
ủvềviệcPh
êdu
yệtC
hươn
gtrìnhmụctiêu
quố
cgia
đưathôn
gtin
vềcơsởmiềnnú
i,vù
ngsâu
,vùn
gxa,biêngiới,hảiđảo
giaiđ
oạn20
12-20
15
BộTTT
TvàUBN
Dcáctỉnh
,thàn
htrên
toàn
quố
cCh
ương
trìnhđư
ợc
triểnkh
aitrên
62
huyệnng
hèotheo
ng
hịquy
ết30a/200
8/NQ-CPcủach
ínhph
ủvà7huy
ệncótỷlệhộ
nghè
ocaoTạiTỉnh
KonTu
m:gồm
cócác
huyện,th
ànhph
ốthuộ
ctỉn
hKo
nTu
m)
Ngâ
nsách
nhà
nướ
c:Cảnư
ớc1.730
tỷđồn
g(trong
đóNST
W:1.170
tỷđồn
g;NSĐ
P:420
tỷ
đồng
;huy
độn
ghợ
pph
ápkhá
c:140
tỷđồn
g
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum58
TTTê
n CT
/DA
Căn
cứ p
háp
lýCơ
qua
n th
ực h
iện
Địa
bàn
bao
phủ
Cơ q
uan
tài t
rợ
53Ch
ương
trìn
h m
ục ti
êu q
uốc
gia
phòn
g ch
ống
HIV
/AID
S gi
ai
đoạn
201
2 - 2
015
CăncứNgh
ịquy
ếtsố13
/201
1/QH13
ngà
y09
thán
g11
năm
201
1củaQuố
chộ
ivềCh
ương
trình
mụctiêu
quố
cgiagiaiđoạ
n20
11-20
15;Q
uyết
định
số60
8/QĐ-TTgngà
y25
thán
g5nă
m201
2củaTh
ủtướn
gCh
ínhph
ủph
êdu
yệtC
hiến
lược
qu
ốcgiaphò
ng,chố
ngHIV/AIDSđế
nnă
m202
0vàtầ
mnhìn20
30;Q
uyếtđịnhsố240
6/QĐ-TTg
ngày18thán
g12
năm
201
1củaTh
ủtướn
gCh
ính
phủba
nhà
nhdan
hmụccácChư
ơngtrìnhmục
tiêuqu
ốcgiagiaiđ
oạn20
12-20
15;Q
uyếtđịnh
số135
/200
9/QĐ-TTgngà
y04
thán
g11
năm
200
9củaTh
ủtướn
gCh
ínhph
ủba
nhà
nhQuy
chế
quả
nlý,điềuhà
nhth
ựchiệncácCh
ương
trìnhmụctiêu
qu
ốcgia;Q
uyếtđịnhsố120
2/QĐ-TTgngà
y31
thán
g8nă
m201
2củaTh
ủtướn
gCh
ínhph
ủPh
êdu
yệtC
hươn
gtrìnhmụctiêu
quố
cgiaph
òng,
chốn
gHIV/AIDSgiaiđoạ
n20
12-201
5
63tỉnh
,thà
nhphố
trực
thuộ
cTrun
gươ
ngTạiTỉnhKo
nTu
m:gồm
có97xã/phư
ờng/th
ịtrấn
thuộ
c09
huy
ện,
thàn
hph
ốthuộ
ctỉn
hKo
nTu
m)
Ngâ
nsách
nhà
nướ
c:Cảnư
ớc3.700
tỷđồn
g(trong
đóNST
W:1.770
tỷđồn
g;NSĐ
P:980
tỷ
đồng
;việntrợnư
ớcngo
ài:705
tỷđồn
g;huy
độ
nghợp
phá
pkh
ác:245
tỷđồn
g)
54Ch
ương
trìn
h m
ục
tiêu
quố
c gi
a y
tế
giai
đoạ
n 20
12 -
2015
CăncứLuậ
tbảo
vệsứckh
ỏenhâ
ndâ
nng
ày30
thán
g6nă
m198
9;Ngh
ịquy
ếtsố13
/201
1/QH13
ng
ày09thán
g11
năm
201
1vềChư
ơngtrìnhmục
tiêuqu
ốcgiagiaiđ
oạn20
11-20
15;Q
uyếtđịnh
số135
/200
9/QĐ-TTgngà
y04
thán
g11
năm
200
9củaTh
ủtướn
gCh
ínhph
ủba
nhà
nhQuy
chế
quả
nlý,điềuhà
nhth
ựchiệncácCh
ương
trìnhmụctiêu
qu
ốcgia;Q
uyếtđịnhsố240
6/QĐ-TTgngà
y18
thán
g12
năm
201
1củaTh
ủtướn
gCh
ínhph
ủba
nhà
nhDan
hmụccácChư
ơngtrìnhmụctiêu
quố
cgiagiaiđoạ
n20
12-20
15;Q
uyếtđịnhsố120
8/QĐ-TTgngà
y04
thán
g9nă
m201
2củaTh
ủtướn
gCh
ínhph
ủPh
êdu
yệtC
hươn
gtrìnhmụctiêu
quố
cgiaYtếgiaiđ
oạn20
12-20
15.
UBN
Dcáctỉnh
,thà
nhphố
trên
cảnư
ớcTạiTỉnhKo
nTu
m:gồm
cócáchuy
ện,thà
nh
phốthuộ
ctỉn
hKo
nTu
m)
Ngâ
nsách
nhà
nướ
c:Cảnư
ớc12.77
0tỷđồn
g(trong
đóNST
W:6.680
tỷđồn
g;NSĐ
P:3.550
tỷ
đồng
;việntrợnư
ớcngo
ài:1.340
tỷđồn
g;huy
độ
nghợp
phá
pkh
ác:1.200
tỷđồn
g)
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 59
TTTê
n CT
/DA
Căn
cứ p
háp
lýCơ
qua
n th
ực h
iện
Địa
bàn
bao
phủ
Cơ q
uan
tài t
rợ
55Ch
ương
trìn
h m
ục
tiêu
quố
c gi
a vi
ệc
làm
và
dạy
nghề
gi
ai đ
oạn
2012
- 20
15
CăncứNgh
ịquy
ếtsố13
/201
1/QH13
ngà
y09
thán
g11
năm
201
1củaQuố
chộ
ivềCh
ương
trình
mụctiêu
giaiđ
oạn20
11-20
15;Q
uyếtđịnhsố
135/20
09/Q
Đ-TTgngà
y04
thán
g11
năm
200
9củaTh
ủtướn
gCh
ínhph
ủvềviệcba
nhà
nhQuy
ch
ếqu
ảnlý,điềuhà
nhth
ựchiệncácCh
ương
trình
mụctiêu
quố
cgia;Quy
ếtđịnhsố240
6/QĐ-TTg
ngày18thán
g12
năm
201
1củaTh
ủtướn
gCh
ính
phủvềviệcba
nhà
nhDan
hmụccácChư
ơngtrình
mụctiêu
quố
cgiagiaiđoạ
n20
12-20
15;Q
uyết
định
số12
01/Q
Đ-TTgngà
y31
thán
g8nă
m201
2củaTh
ủtướn
gCh
ínhph
ủPh
êdu
yệtC
hươn
gtrình,m
ụctiêu
quố
cgiaViệclàmvàDạyngh
ềgiai
đoạn
201
2-20
15
CácBộ
,ngà
nh,địa
phươ
ng,đơn
vịđ
ượcgiao
vố
n,kinhph
íđểthựchiện
cácdự
áncủaCh
ương
trình
TạiTỉnhKo
nTu
m:gồm
cócáchuy
ện,thà
nh
phốthuộ
ctỉn
hKo
nTu
m)
Ngâ
nsách
nhà
nướ
c:Cảnư
ớc30.65
6tỷđồn
g(trong
đóNST
W:18.10
6tỷđồn
g;NSĐ
P:5.907
tỷ
đồng
;việntrợnư
ớcngo
ài:4.227
tỷđồn
g;huy
độ
nghợp
phá
pkh
ác:2.416
tỷđồn
g)
56 Đ
ề án
tổng
thể
xây
dựng
nôn
g th
ôn m
ới tỉ
nh K
on
Tum
gia
i đoạ
n 20
11-2
015
Ngh
ịquy
ếtsố24
/200
8/NQ-CPng
ày28-10
-200
8củaCh
ínhph
ủvềChư
ơngtrìnhhà
nhđộn
gcủa
Chínhph
ủthựchiệnNgh
ịquy
ếtHộingh
ịlần
thứ7Ba
nch
ấphàn
hTrun
gươ
ngĐản
gkh
oáX
vềnôn
gng
hiệp
,nôn
gdâ
n,nôn
gthôn
(phầ
nxâydự
ngcácđềán
chu
yênng
ành);Q
uyếtđịnh
số491
/QĐ-TTgngà
y16
-4-200
9củaTh
ủtướn
gch
ínhph
ủvềBan
hàn
hbộ
tiêu
chíquố
cgia
vềnôn
gthôn
mới;Q
uyếtđịnhsố193
/QĐ-TTg
ngày02-02
-201
0củaTh
ủtướn
gCh
ínhph
ủph
êdu
yệtC
hươn
gtrìnhràsoá
tquy
hoạ
chxâydựn
gnô
ngth
ônm
ới;Q
uyếtđịnhsố800
/QĐ-TTgngà
y04
-6-201
0củaTh
ủtướn
gCh
ínhph
ủph
êdu
yệt
Chươ
ngtrìnhmụctiêu
Quố
cgiavềxâydựn
gnô
ngth
ônm
ớigiaiđ
oạn20
10-202
0;Thô
ngtư
liêntịc
hsố26/20
11/TTLT-BN
NPT
NT-BK
HĐT-BT
Cng
ày13-4-20
11của
BộNôn
gng
hiệp
vàPh
áttriển
nông
thôn
,BộKế
hoạ
chvàđầ
utưvàBộ
Tàichính
Hướ
ngdẫn
mộtsốnộ
idun
gthựchiệnQuy
ết
định
số80
0/QĐ-TTgngà
y04
/6/201
0củaTh
ủtướn
gCh
ínhph
ủph
êdu
yệtC
hươn
gtrìnhmục
tiêuQuố
cgiavềxâydựn
gnô
ngth
ônm
ớigiai
đoạn
201
0-20
20;N
ghịq
uyếtsố01
-NQ/TUngà
y27
-4-201
1củaBa
nTh
ường
vụTỉnh
ủyvềxâydựn
gnô
ngth
ônm
ớigiaiđ
oạn20
11-201
5;Quy
ếtđịnh
số581
/QĐ-TTgngà
y20
-4-201
1củaTh
ủtướn
g
UBN
Dcáchuy
ện,thà
nh
phố/xã
Trên
địabàn
81xã
thuộ
c9hu
yện,th
ành
phốcủatỉn
hKo
nTu
m.
Ngâ
nsách
nhà
nướ
c:3.674
tỷđồn
g
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum60
TTTê
n CT
/DA
Căn
cứ p
háp
lýCơ
qua
n th
ực h
iện
Địa
bàn
bao
phủ
Cơ q
uan
tài t
rợ
Chínhph
ủph
êdu
yệtq
uyhoạ
chtổ
ngth
ểph
át
triểnkinh
tế-xãhộitỉnh
Kon
Tum
đến
năm
202
0;
Quy
ếtđịnhsố24/20
11/Q
Đ-UBN
Dngà
y29
/8/201
1củaUBN
Dtỉnh
Kon
tumvềviệcphê
duy
ệtĐềán
tổng
thểxâydự
ngnôn
gthôn
mớitỉnh
Kon
Tum
giaiđoạ
n20
11-201
5
57Q
Đ 1
03 c
ủa C
P "H
ỗ tr
ợ th
anh
niên
học
ngh
ề và
tạ
o vi
ệc là
m g
iai
đoạn
200
8 - 2
015
QĐ103
/200
8/QĐ-TTg,ngà
y21
/7/200
8củathủ
tướn
gch
ínhph
ủĐoà
nTN
CSHCM
cáccấp
triểnkh
aith
ựchiện
Triểnkh
aiđến
tẩcả
cácxã,phư
ờng,huy
ện,
thàn
hph
ố
Ngâ
nsách
trun
gươ
ngvàng
ânsáchđịa
phươ
ng
58D
ựán
làng
than
h ni
ên lậ
p bi
ên g
iới
MoR
ai tỉ
nh K
on
Tum
Quy
ếtđịnhsố362
QĐ/TWĐTN
ngà
y29
/10/20
08
củaBB
TTWĐoà
nvềviệcph
êdu
yệtd
ựán
đầu
tư
xâydự
nglàng
than
hniên
lậpng
hiệp
biêngiới
MoR
aitỉnh
Kon
Tum
BQLDựán
làng
than
hniên
lậpng
hiệp
biêngiới
MoR
ai,tỉnhKo
ntum
XãM
oRa
ihuy
ệnSa
Thầy
Phốihợp
liên
doa
nhliên
kếttrồn
gcaosuvới
công
tycổph
ầncao
suSaThầ
yvàcôn
gtycổ
phần
Sâm
Ngọ
cLinh
Kon
tum
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 61
BÁO
CÁ
O C
HÍN
H T
HỨ
C KẾ
T Q
UẢ
ĐIỀ
U T
RA, R
À S
OÁT
HỘ
NG
HÈO
TO
ÀN
TỈN
H
STT
Tên
huyệ
n/th
ành
phố,
xã
,phư
ờng,
thị t
rấn
Số h
ộSố
khẩ
uH
ộ ng
hèo
Tổng
số
Hộ
DTT
STổ
ng s
ốKh
ẩu D
TTS
Tổng
số
hộH
ộ D
TTS
Tổng
số
khẩu
Khẩu
DTT
STỷ
lệ %
AB
12
34
56
78
9=5/1
Toàn
tỉnh
109
,029
5
4,78
3 4
56,7
51
248
,534
2
4,82
3 2
2,80
3 1
07,7
47
100
,523
2
2.77
ITh
ành
phố
Kon
Tum
36,
257
9,1
11
151
,956
4
6,39
3 2
,986
2
,178
1
3,40
2 1
0,42
0 8.
24
1P.Quy
ếtThắ
ng2,48
032
11,120
613
260
116
01.05
2P.Qua
ngTrung
4,62
135
716
,527
2,01
914
573
730
409
3.14
3P.Th
ắngLợ
i2,54
855
611
,164
2,78
913
210
768
059
65.18
4P.Th
ốngNhấ
t2,25
949
911
,789
2,96
714
210
061
945
76.29
5P.Duy
Tân
3,80
582
13,456
305
129
050
80
3.39
6P.Trườ
ngChinh
2,76
930
18,59
01,37
629
119
01,30
588
910
.51
7P.Ngô
Mây
640
172,31
058
121
261
1.88
8P.Trần
Hưn
gĐạo
1,46
314
5,88
456
500
145
03.42
9P.LêLợi
1,59
249
06,26
42,02
116
212
161
646
710
.18
10P.Ngu
yễnTrãi
1,215
8
4,214
26
340
109
02.80
11Xã
Đoà
nKế
t87
026
43,829
1,065
11
278
406
296
12.87
12Xã
IaChim
2,084
1,488
8,885
5,988
72
6229
626
43.45
13Xã
ĐăkNăn
g72
549
83,565
2,534
56
4224
00
7.72
14Xã
Hoà
Bình
1,390
32
05,942
1,813
67
3215
789
4.82
15Xã
Chư
H're
ng55
232
82,772
1,804
18
315
688
382
133
.15
16Xã
ĐăkBlà
1,260
87
46,456
4,646
44
542
22,22
62,13
135
.32
17Xã
ĐăkCấm
1,126
20
24,732
932
51
2219
110
34.53
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum62
STT
Tên
huyệ
n/th
ành
phố,
xã
,phư
ờng,
thị t
rấn
Số h
ộSố
khẩ
uH
ộ ng
hèo
Tổng
số
Hộ
DTT
STổ
ng s
ốKh
ẩu D
TTS
Tổng
số
hộH
ộ D
TTS
Tổng
số
khẩu
Khẩu
DTT
STỷ
lệ %
AB
12
34
56
78
9=5/1
Toàn
tỉnh
109
,029
5
4,78
3 4
56,7
51
248
,534
2
4,82
3 2
2,80
3 1
07,7
47
100
,523
2
2.77
18Xã
VinhQua
ng2,353
89
211,55
35,375
19
416
093
683
68.24
19Xã
Ngo
kBa
y88
397
15,309
5,112
15
815
768
268
117
.89
20Xã
Kroon
g1,040
38
54,484
1,925
28
822
01,23
41,08
727
.69
21Xã
ĐăkRơWa
582
533
3,111
2,969
23
723
51,29
71,29
340
.72
IIH
uyện
Đăk
Hà
14,8
106,
205
67,0
1732
,487
2,39
62,
253
11,3
8710
,970
16.1
8
22Xã
ĐăkPx
y97
989
74,92
44,63
761
261
03,10
43,09
862
.51
23Xã
HàMòn
1,18
445
4,45
115
30
00
00.00
24Xã
ĐăkLa
1,70
581
28,84
45,02
823
421
81,09
11,04
213
.72
25Xã
Ngọ
cWan
g1,07
777
25,17
54,08
920
319
998
196
818
.85
26Xã
ĐăkHrin
g1,98
21,08
49,27
05,46
653
450
52,56
22,48
426
.94
27Xã
ĐăkMar
1,48
452
76,70
22,92
796
8436
233
36.47
28Xã
ĐăkUi
1,33
41,03
46,34
65,16
924
623
71,17
31,14
618
.44
29Th
ịtrấnĐăkHà
4,21
921
117
,255
1,04
111
847
482
267
2.80
30Xã
Ngọ
kRéo
84
682
34,05
03,97
735
335
31,63
21,63
241
.73
IIIH
uyện
Đăk
Tô
9,8
90
4,9
34
41,
224
23,
029
1,7
99
1,5
89
7,9
37
7,3
36
18.1
9
31Xã
DiênBình
1,590
413
6,707
2,331
270
239
1,490
1,391
16
.98
32Xã
PôKô
575
573
2,488
2,428
125
125
400
400
21
.74
33Th
ịtrấnĐăkTô
3,243
762
11,83
43,269
275
156
972
596
8.48
34Xã
Tân
Cản
h1,405
604
5,203
2,343
110
91
319
278
7.83
35Xã
Kon
Đào
769
345
3,646
1,814
67
28
201
118
8.71
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 63
STT
Tên
huyệ
n/th
ành
phố,
xã
,phư
ờng,
thị t
rấn
Số h
ộSố
khẩ
uH
ộ ng
hèo
Tổng
số
Hộ
DTT
STổ
ng s
ốKh
ẩu D
TTS
Tổng
số
hộH
ộ D
TTS
Tổng
số
khẩu
Khẩu
DTT
STỷ
lệ %
AB
12
34
56
78
9=5/1
Toàn
tỉnh
109
,029
5
4,78
3 4
56,7
51
248
,534
2
4,82
3 2
2,80
3 1
07,7
47
100
,523
2
2.77
36Xã
Ngọ
cTụ
493
489
2,516
2,474
178
177
870
869
36
.11
37Xã
ĐăkRơNga
600
575
2,819
2,734
260
260
1,188
1,188
43
.33
38Xã
ĐăkTrăm
751
713
3,949
3,621
340
339
1,679
1,678
45
.27
39Xã
Văn
Lem
464
460
2,062
2,015
174
174
818
818
37
.50
IVH
uyện
Tu
Mơ
Rông
4,98
64,
900
22,5
3521
,729
2,64
52,
645
11,9
7411
,974
53.0
5
40Xã
TuMơRô
ng29
328
81,15
31,13
015
315
365
265
252
.22
41Xã
ĐăkHà
563
532
2,92
72,76
920
720
796
696
636
.77
42Xã
Văn
Xuô
i23
823
695
795
214
214
258
858
859
.66
43Xã
Ngọ
cYêu
341
341
1,37
61,37
618
218
275
275
253
.37
44Xã
Ngọ
cLây
373
373
1,45
21,45
223
023
088
488
461
.66
45Xã
TêXăn
g32
131
71,40
61,39
421
621
694
994
967
.29
46Xã
Măn
gRi
396
396
1,69
41,69
423
323
31,00
51,00
558
.84
47Xã
ĐăkTơ
Kan
533
511
2,89
22,83
425
225
21,41
01,41
047
.28
48Xã
ĐăkRơÔng
703
681
3,23
92,68
929
729
71,38
11,38
142
.25
49Xã
ĐăkSao
675
675
2,85
32,85
340
940
91,87
01,87
060
.59
50Xã
ĐăkNa
550
550
2,58
62,58
632
432
41,51
71,51
758
.91
VH
uyện
Ngọ
c H
ồi11
,647
7,21
645
,566
28,7
732,
349
2,10
59,
828
8,86
420
.17
51 Thịtrấn
PleiK
ần3,14
61,15
312
,107
4,46
745
633
82,03
21,55
914
.49
52 XãĐăkKan
1,25
445
84,96
41,68
429
022
91,12
988
223
.13
53 XãĐăkAng
836
821
3,84
03,81
163
963
83,07
63,06
076
.44
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum64
STT
Tên
huyệ
n/th
ành
phố,
xã
,phư
ờng,
thị t
rấn
Số h
ộSố
khẩ
uH
ộ ng
hèo
Tổng
số
Hộ
DTT
STổ
ng s
ốKh
ẩu D
TTS
Tổng
số
hộH
ộ D
TTS
Tổng
số
khẩu
Khẩu
DTT
STỷ
lệ %
AB
12
34
56
78
9=5/1
Toàn
tỉnh
109
,029
5
4,78
3 4
56,7
51
248
,534
2
4,82
3 2
2,80
3 1
07,7
47
100
,523
2
2.77
54 XãĐăkDục
1,17
21,07
14,47
74,23
226
124
895
590
422
.27
55 XãĐăkNôn
g82
571
73,17
22,63
311
698
389
321
14.06
56 XãĐăkXú
1,45
895
85,43
03,56
115
413
649
143
410
.56
57 XãBờ
Y1,81
61,10
76,70
94,37
911
298
317
266
6.17
58 XãSaLoo
ng1,14
093
14,86
74,00
632
132
01,43
91,43
828
.16
VI
Huy
ện Đ
ăk G
lei
10,0
798,
454
41,0
2734
,493
4,42
94,
371
18,4
1917
,977
43.9
4
59Xã
Ngọ
cLinh
599
595
2,24
72,23
355
355
32,22
22,22
292
.32
60Xã
Mườ
ngHoo
ng69
764
12,91
02,85
359
659
52,63
02,62
585
.51
61Xã
Xốp
423
403
1,56
11,49
122
722
789
989
953
.66
62Xã
ĐăkCho
ong
735
309
2,35
81,05
531
930
91,30
31,05
543
.40
63Xã
ĐăkM
an31
229
91,12
21,08
615
115
152
652
648
.40
64Xã
ĐăkBlô
313
291
1,22
61,20
910
810
841
041
034
.50
65Xã
ĐăkPét
1,83
21,53
37,70
96,54
638
237
61,54
91,53
520
.85
66Th
ịtrấn
1,39
487
25,92
93,58
946
043
91,91
41,82
633
.00
67Xã
ĐăkNho
ong
529
513
1,86
01,80
727
327
397
797
751
.61
68Xã
ĐăkKroon
g85
380
93,72
33,57
948
548
12,11
82,09
756
.86
69Xã
ĐăkM
ôn1,39
31,24
65,78
54,68
038
038
01,63
51,63
427
.28
70Xã
ĐăkLon
g99
994
34,59
74,36
549
547
92,23
62,17
149
.55
VII
Huy
ện S
a Th
ầy 1
0,14
9 5
,610
4
1,15
1 2
5,20
8 3
,658
3
,317
1
4,93
6 1
3,88
2 3
6.04
71Th
ịTrấnSaThầ
y2,264
645
9,857
3,118
240
167
1,004
809
10.60
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 65
STT
Tên
huyệ
n/th
ành
phố,
xã
,phư
ờng,
thị t
rấn
Số h
ộSố
khẩ
uH
ộ ng
hèo
Tổng
số
Hộ
DTT
STổ
ng s
ốKh
ẩu D
TTS
Tổng
số
hộH
ộ D
TTS
Tổng
số
khẩu
Khẩu
DTT
STỷ
lệ %
AB
12
34
56
78
9=5/1
Toàn
tỉnh
109
,029
5
4,78
3 4
56,7
51
248
,534
2
4,82
3 2
2,80
3 1
07,7
47
100
,523
2
2.77
72Xã
SaNgh
ĩa
530
3
1,916
12
17
1
68
4
3,21
73Xã
SaBình
1,019
526
4,539
2,477
438
348
1,945
1,672
42.98
74Xã
SaSơ
n584
146
2,135
588
83
69
328
285
14.21
75Xã
SaNhơ
n748
31
3,066
146
62
11
190
46
8.29
76Xã
YaXiêr
1,279
1,119
4,858
5,352
686
650
2,572
2,431
53.63
77Xã
YaLy
447
317
1,789
1,335
139
112
522
462
31.77
78Xã
YaTăng
368
348
1,380
1,310
173
173
618
618
47.01
79Xã
RờKơ
i1,101
901
3,780
3,580
703
701
2,616
2,610
63,85
80Xã
MôRa
y630
628
2,213
2,204
352
352
1,178
1,178
55.87
81Xã
HơMoo
ng
1,179
946
5,618
5,086
765
733
3,895
3,767
64.89
VIII
Huy
ện K
on R
ẫy5,
786
3,55
424
,449
16,3
241,
974
1,76
28,
708
7,96
034
.12
82Th
ịtrấnĐăkRve
1,36
453
85,30
42,12
733
126
41,22
696
624
.27
83Xã
Tân
Lập
944
246
3,69
41,06
018
392
672
392
19.39
84Xã
ĐăkRuồ
ng95
256
34,01
52,69
623
721
31,13
41,05
124
.89
85Xã
ĐăkTờ
Re
989
715
5,21
54,41
250
747
82,82
92,70
551
.26
86Xã
ĐăkTơ
Lun
g48
946
72,06
21,99
446
4517
317
29.41
87Xã
ĐăkKôi
592
585
2,35
02,32
638
738
71,58
51,58
565
.37
88Xã
ĐăkPne
456
440
1,80
91,70
928
328
31,08
91,08
962
.06
IXH
uyện
Kon
Plô
ng5,
425
4,80
321
,837
20,1
092,
587
2,58
311
,149
11,1
3247
.69
89Xã
ĐăkLon
g1,01
748
33,35
51,93
028
027
61,16
51,14
827
.53
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum66
STT
Tên
huyệ
n/th
ành
phố,
xã
,phư
ờng,
thị t
rấn
Số h
ộSố
khẩ
uH
ộ ng
hèo
Tổng
số
Hộ
DTT
STổ
ng s
ốKh
ẩu D
TTS
Tổng
số
hộH
ộ D
TTS
Tổng
số
khẩu
Khẩu
DTT
STỷ
lệ %
AB
12
34
56
78
9=5/1
Toàn
tỉnh
109
,029
5
4,78
3 4
56,7
51
248
,534
2
4,82
3 2
2,80
3 1
07,7
47
100
,523
2
2.77
90Xã
Hiếu
678
651
2,76
42,65
536
336
31,50
01,50
053
.54
91Xã
PờÊ
505
490
2,07
52,00
418
618
676
876
836
.83
92Xã
Măn
gCà
nh44
443
81,93
31,92
717
317
387
887
838
.96
93Xã
ĐăkTăn
g33
232
71,27
71,26
311
311
340
540
534
.04
94Xã
Măn
gBú
t82
482
13,72
83,72
047
347
32,27
82,27
857
.40
95Xã
ĐăkRing
449
446
1,86
81,86
124
224
298
598
553
.90
96Xã
ĐăkNên
479
470
2,01
31,99
127
527
51,19
71,19
757
.41
97Xã
Ngọ
cTem
697
677
2,82
42,75
848
248
21,97
31,97
369
.15
Ghi
chú
: Số
liệu
báo
cáo
đến
31/1
2/20
12 d
o Sở
Lao
độn
g - T
hươn
g bi
nh v
à Xã
hội
cun
g cấ
p
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 67
F. CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐÃ THU THẬP
CởsởdữliệuđãthuthậpcóthểtảivềtạitừtrangthôngtinđiệntửcủaSởKếhoạchvàĐầutưtỉnhKonTum
http://skhdt.kontum.gov.vn
Hoặc liên hệ:
PhòngKinhtếVănxã,SởKếhoạchvàĐầutưtỉnhKonTum
BanQuảnlýDựánBạnhữuTrẻemtỉnhKonTum
Địachỉ:Số12,đườngNguyễnViếtXuân,TP.KonTum
Sốđiệnthoại:060-3240558-Fax:060-3913634
Cánbộđầumối:HồThanhThúy
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum68
D. THÀNH PHẦN NHÓM KỸ THUẬT
1. ÔngNguyễnĐìnhBắc,PhógiámđốcSởKếhoạchvàĐầutư,Trưởngnhóm.
2. ÔngLêCôngDinh,TrưởngphòngKinhtế-vănxã,SởKếhoạch-Đầutư,PhóTrưởngnhóm.
3. ÔngTrầnNgọcHà,ChuyênviênphòngKinhtế-vănxã,SởKếhoạch-Đầutư,Thưkýnhóm.
4. BàHồThịThanhThúy,ĐiềuphốiviênDựánBạnhữutrẻemtỉnhKonTum,thànhviên.
5. ÔngĐặngCôngLân,TrưởngphòngNghiệpvụY,Sởytế,thànhviên.
6. ÔngHoàngLongQuân,ChuyênviênphòngNghiệpvụY,Sởytế,thànhviên.
7. ÔngLêPhúcÁnh,PhóphòngBảotrợxãhội,SởLĐ-TB&XH,thànhviên.
8. BàHuỳnhThịKimLiên,TrưởngphòngBảovệchămsóctrẻem,SởLĐ-TB&XH,thànhviên.
9. ÔngHoàngXuânCẩm,TrưởngphòngGiáodụctiểuhọc,SởGD-ĐT,thànhviên.
10. ÔngTrầnCôngHiển,ChuyênviênphòngKếhoạch-tàichính,SởGD-ĐT,thànhviên.
11. BàNguyễnThịThuHà,PhóvănphòngHộiLHPNtỉnh,thànhviên.
12. ÔngTrươngHợpĐoàn,TrưởngphòngDânsố-Vănxã,CụcThốngkê,thànhviên.
13. ÔngNguyễnVănBáu,ThốngkêviênphòngDânsố-Vănxã,CụcThốngkê,thànhviên.
14. ÔngUMinhNam,PhótrưởngBanDântộc,thànhviên.
15. ÔngTrầnVănTấn,TrưởngphòngChínhsách,BanDântộc,thànhviên.
16. ÔngLêNgọcAnhTuân,CánbộKếhoạch-kỹthuật,TrungtâmnướcSH-VSMT,thànhviên.
17. NguyễnThịThúyLan,QuyềntrưởngBanthanhthiếunhitrườnghọc,TỉnhĐoàn,thànhviên.
Hỗ trợ kỹ thuật:
1. BàYoshimiNishino,TrưởngChươngtrìnhChínhsáchXãhộivàQuảntrị-UNICEF
2. ÔngJeroenMichels,CánbộChươngtrìnhChínhsáchXãhộivàQuảntrị-UNICEF
3. ÔngĐồngVănThức,ChuyêngiaQuảnlýChươngtrình-UNICEF
4. BàNguyễnThịThanhAn,ChuyêngiaChươngtrìnhChínhsáchXãhộivàQuảntrị-UNICEF
5. ÔngNguyễnNgọcTriệu,CánbộChươngtrìnhChínhsáchXãhộivàQuảntrị-UNICEF
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 69
E. TÀI LIỆU THAM KHẢO
• Quyếtđịnhsố10/QĐ-BQLUNngày23tháng11năm2012vềviệcthànhlậpNhómkỹthuậttuyếntỉnhquyđịnhvềthànhphần,nhiệmvụvàchếđộlàmviệccủanhómtrongtriểnkhaihoạtđộng.
• Côngvănsố2371/SKHĐT-LHQvềlịchtriểnkhaithuthập,ràsoátsốliệuhoạtđộnglậpbảnđồChươngtrình/dựán
• Quyếtđịnhsố901QĐ-UBND,ngày08/9/2008củaUỷbannhândântỉnhKonTumvềviệcbanhànhquyđịnhvềlồngghépcácchươngtrình,dựántrêncùngmộtđịabàn;
• Quyếtđịnhsố22QĐ-UBND,ngày09/01/2012củaUỷbannhândântỉnhKonTumvềviệcBanhànhcơchếlồngghépcácchươngtrình,dựán,nguồnkinhphíđểtriểnkhaithựchiệnChươngtrìnhmụctiêuquốcgiavềxâydựngnôngthônmớigiaiđoạn2010-2020trênđịabàntỉnhKonTum.
• Chỉthị20-CT/TW.
• Nghịđịnh49/2010/NĐ-CPcủaChínhphủQuyđịnhvềmiễn,giảmhọcphí,hỗtrợchiphíhọctậpvàcơchếthu,sửdụnghọcphíđốivớicơsởgiáodụcthuộchệthốnggiáodụcquốcdântừnămhọc2010-2011đếnnămhọc2014-2015.
• Quyếtđịnhsố07/2006/QĐ-TTg,ngày10tháng01năm2006vềviệcphêduyệtChươngtrìnhpháttriểnkinhtế-xãhộicácxãđặcbiệtkhókhănvùngđồngbàodântộcvàmiềnnúigiaiđoạn2006-2010(gọitắtlàChươngtrình135giaiđoạnII).
• Quyếtđịnhsố170/2005/QĐ-TTgngày08tháng7năm2005củaThủtướngChínhphủvềchuẩnnghèo
• ChínhsáchchovayvốnhỗtrợpháttriểnsảnxuấtđốivớihộđồngbàoDTTS(Quyếtđịnh102/TTg)
• Quyếtđịnhsố54/2012/QĐ-TTgngày04/12/2012củaThủtướngChínhphủ(thaythếQuyếtđịnh102/2007/QĐ-TTg)vềmứcvaychohộnghèo.
• Quyếtđịnhsố30/2007/QĐ-TTgngày5tháng3năm2007củaThủtướngChínhphủvềviệcbanhànhDanhmụccácđơnvịhànhchínhthuộcvùngkhókhăn
• Quyếtđịnhsố170/2005/QĐ-TTgngày08tháng7năm2005củaThủtướngChínhphủvềtiêuchíhộnghèo
• Quyếtđịnhsố134/2004/QĐ-TTgngày20tháng7năm2004củaThủtướngChínhphủvềhỗtrợnhàởvànướcsinhhoạtchohộnghèo.
• Quyếtđịnhsố167/2008/QĐ-TTgngày12tháng12năm2008củaThủtướngChínhphủvềhỗtrợnhàở.
• Quyếtđịnhsố30/2007/QĐ-TTgngày05tháng3năm2007củaThủtướngChínhphủbanhànhDanhmụccácđơnvịhànhchínhthuộcvùngkhókhăn.
• Quyếtđịnhsố21/2011/NQ-HĐNDngày05/8/2011
• Quyếtđịnhsố1.300/QĐ-UBNDngày05/12/2011củaUBNDtỉnhKonTum
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum70
• BiênbảnghinhớgiữaUBNDtỉnhKonTumvàTổchứcPlanQuốctếtạiViệtNamvềviệcthựchiệnchươngtrìnhcảithiệncuộcsốngchotrẻemnghèotỉnhKonTumgiaiđoạn2012-2016,đượckýkếtngày10tháng01năm2012.
• Quyếtđịnh381/QĐ-UBND,ngày27/4/2011củaUBNDtỉnhKonTumphêduyệtChươngtrìnhBảovệtrẻemtỉnhKonTumgiaiđoạn2011-2015.
• Quyếtđịnh239/QĐ-TTgngày9/2/2010vềhỗtrợhọcsinh
• QĐ85/2010/QĐ-TTgvềchếđộchocáctrườngphổthôngdântộcbántrú.
• ĐềánPháttriểnkinhtế-xãhộinhằmgiảmnghèonhanhvàbềnvữnghuyệnTuMơRôngtỉnhKonTumgiaiđoạn2009-2020;
• ĐềánPháttriểnkinhtế-xãhộinhằmgiảmnghèonhanhvàbềnvữnghuyệnKonPlongtỉnhKonTumgiaiđoạn2009-2020;
• ĐềántổngthểxâydựngnôngthônmớitỉnhKonTumgiaiđoạn2011-2015;