12
Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 1 1 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TS. Nguyễn Thị Kim Cúc Chƣơng 4 2 Mục tiêu Hiểu được bản chất và ý nghĩa của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Hiểu và có khả năng áp dụng các phương pháp lập chi tiết và cụ thể Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo quy định hiện hành của Việt Nam. 3 Nội dung Bản chất của BC LCTT. Khái niệm, mục đích BC LCTT. Nội dung, Kết cấu BC LCTT. Nguyên tắc lập BC LCTT. Cơ sở lập, Phương pháp lập. 4 Bản chất của BC LCTT Mối quan hệ với các BCTC Báo cáo LCTT Hoạt động kinh doanh Hoạt động đầu tư Hoạt động tài chính Báo cáo KQHĐKD Tiền Tài sản khác tiền Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu Tiền Tài sản khác tiền Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu LN CPP LN CPP BCĐKT BCĐKT Chính sách quản lý hàng tồn kho Quản lý khoản phải thu / khoản phải trả Kế hoạch đầu tư; Chính sách huy động vốn Những yếu tố tạo sự khác biệt giữa BC KQHĐKD và BC LCTT 5 Ngƣời sử dụng thông tin Tiền của DN thay đổi trong một kỳ tài chính nhƣ thế nào (Tiền có được bao nhiêu, từ đâu mà có và sử dụng vào mục đích gì?) Nhà quản lý: Nhà đầu tƣ: Chủ nợ: ? DN có khả năng thanh toán ? DN có đủ tiền để trả nợ / trả cổ tức ? khả năng tạo ra tiền trong tương lai của DN, có cần phải được tài trợ thêm ? có thể chi trả cổ tức không; BCLCTT Bản chất của BC LCTT BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ Tiền Tồn đầu kỳ A1=THU TỪ HĐKD Tồn cuối kỳ A2=THU TỪ HĐĐT A3=THU TỪ HĐTC B1 =CHI CHO HĐKD B2 =CHI CHO HĐĐT B3 =CHI CHO HĐTC TIỀN ĐẦU KỲ TIỀN CUỐI KỲ LCTT TỪ HĐKD A1 - B1 LCTT TỪ HĐĐT A2 - B2 LCTT TỪ HĐTC A3 - B3 TIỀN TRONG KỲ A - B Một sự sắp xếp lại báo cáo thu chi nhằm cung cấp thông tin hữu ích hơn. Phân tích sự khác biệt giữa lợi nhuận và các dòng tiền Bản chất của BC LCTT

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - UEH Portal

  • Upload
    others

  • View
    7

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - UEH Portal

Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

1

1

BÁO CÁO

LƯU CHUYỂN

TIỀN TỆ

TS. Nguyễn Thị Kim Cúc

Chƣơng 4

2

Mục tiêu

Hiểu được bản chất và ý nghĩa của Báo

cáo lưu chuyển tiền tệ.

Hiểu và có khả năng áp dụng các

phương pháp lập chi tiết và cụ thể Báo

cáo lưu chuyển tiền tệ theo quy định

hiện hành của Việt Nam.

3

Nội dung

Bản chất của BC LCTT.

Khái niệm, mục đích BC LCTT.

Nội dung, Kết cấu BC LCTT.

Nguyên tắc lập BC LCTT.

Cơ sở lập, Phương pháp lập.

4

Bản chất của BC LCTTMối quan hệ với các BCTC

Báo cáo LCTT

Hoạt động kinh doanh

Hoạt động đầu tư

Hoạt động tài chính

Báo cáo KQHĐKD

Tiền

Tài

sản

khác

tiền

Nợ phải

trả

Vốn chủ

sở hữu

Tiền

Tài

sản

khác

tiền

Nợ phải

trảVốn chủ

sở hữu

LN CPP LN CPP

BCĐKT BCĐKT

Chính sách quản lý hàng tồn kho

Quản lý khoản phải thu / khoản phải trả

Kế hoạch đầu tư; Chính sách huy động vốn

Những yếu tố tạo

sự khác biệt giữa

BC KQHĐKD và

BC LCTT

5

Ngƣời

sử

dụng

thông

tin

Tiền của DN thay đổi trong một kỳ tài

chính nhƣ thế nào (Tiền có được bao

nhiêu, từ đâu mà có và sử dụng vào

mục đích gì?)

Nhà quản lý: Nhà đầu tƣ: Chủ nợ:

? DN có

khả năng

thanh toán

? DN có đủ

tiền để trả nợ /

trả cổ tức

? khả năng tạo ra tiền trong

tương lai của DN, có cần

phải được tài trợ thêm

? có thể chi trả cổ tức không;

BCLCTT

Bản chất của BC LCTT

6

BÁO CÁO LƢU

CHUYỂN TIỀN TỆTiền

Tồn đầu kỳ

A1=THU TỪ HĐKD

Tồn cuối kỳ

A2=THU TỪ HĐĐT

A3=THU TỪ HĐTC

B1 =CHI CHO HĐKD

B2 =CHI CHO HĐĐT

B3 =CHI CHO HĐTC

TIỀN ĐẦU KỲ

TIỀN CUỐI KỲ

LCTT TỪ HĐKDA1 - B1

LCTT TỪ HĐĐTA2 - B2

LCTT TỪ HĐTCA3 - B3

TIỀN TRONG KỲA - B

Một sự sắp xếp lại báo cáo thu chi nhằmcung cấp thông tin hữu ích hơn.

Phân tích sự khác biệt giữa lợi nhuận và cácdòng tiền

Bản chất của BC LCTT

Page 2: BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - UEH Portal

Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

2

7

Hoạt động

kinh doanhHoạt động

đầu tƣ

Hoạt động

tài chính

Dòng tiền

chung của

đơn vị

Thu tiền bán

hàng

Chi mua

yếu tố SXKD

Chi đầu tƣ,

XDCB

Bán TSCĐ,

các khoản

đầu tƣ

Phát hành cổ phiếu

Đi vay

Phân phối LN

Trả nợ vay

8

Tồn đầu kỳ 100

Thu trong kỳ

Thu tiền bán

hàng 3000

Thu nhƣợng

bán thiết bị 2000

Thu do đi vay 3000

Cộng thu

trong kỳ 8000

Chi trong kỳ

Chi mua hàng hoá 2000

Chi trả nợ vay 2000

Chi mua trái phiếu 1000

Chi trả cổ tức 500

Chi trả lƣơng 1000

Chi quản lý khác 1000

Cộng chi trong kỳ 7500

Tồn cuối kỳ 600

VD: Báo cáo thu chi trong kỳ

9

Lưu chuyển tiền từ HĐKD

Thu tiền bán hàng 3000

Chi mua hàng hoá (2000)

Chi trả lương (1000)

Chi quản lý khác (1000)

LCTT từ HĐKD (1000)

Lưu chuyển tiền từ HĐĐT

Thu nhượng bán th/bị 2000

Chi mua trái phiếu (1000)

LCTT từ HĐĐT 1000

Lưu chuyển tiền

từ HĐTC

Thu do đi vay 3000

Chi trả nợ vay (2000)

Chi trả cổ tức (500)

LCTT từ HĐTC 500

Tăng (giảm) tiền

trong kỳ 500

Tiền đầu kỳ 100

Tiền cuối kỳ 600

VD: Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ(phpháp trực tiếp – mẫu đơn giản)

10

Câu hỏi

đặt ra

Lợi nhuận cao tại sao hoạt động kinh doanh không có tiền?

Phải tìm cách giải thích mối quan hệ giữa tiền và lợi nhuận

Tình hình doanh thu, chi phí hoạt động KD trong kỳ:

DTBH 8.000Đã thu tiền 3.000

Còn Phải thu 5.000

Chi phí 5.000

Đã chi tiền 4.000

(2.000+2.000)

Còn phải trả 1.000

LỢI NHUẬN 3.000

Theo phương pháp trực tiếp

Tiền thu từ

HĐKD 3.000

– Tiền chi cho

HĐKD 4.000

= Tiền thuần từ

HĐKD (1.000)

11

Theo phƣơng pháp gián tiếp

Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 3.000

Điều chỉnh vào lãi những khoản doanh

thu, chi phí không phải bằng tiền

Tăng khoản phải thu (5.000)

Tăng khoản phải trả 1.000

Tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (1.000)

Nhận xét: phương pháp gián tiếp sẽ cho ta thông tin rõ

hơn về tình hình DN sử dụng tiền như thế nào, đi chiếm

dụng bao nhiêu, bị chiếm dụng thế nào, còn tồn đọng

hay được giải phóng bớt ở hàng tồn kho,…

12

Khái niệm, mục đích BC LCTT

Khái niệm

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là một báo

cáo tài chính tổng hợp phản ánh tổng

quát tình hình hình thành và sử dụng tiền

của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo.

Page 3: BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - UEH Portal

Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

3

13

Khái niệm, mục đích BC LCTT

Mục đích: Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ cung cấp thông

tin cho ngƣời sử dụng đánh giá đƣợc các vấn đề sau:

• Đánh giá khả năng tạo ra tiền trong quá trình hoạt

động, khả năng chuyển đổi tài sản thành tiền.

• Đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp,

khả năng trả cổ tức.

• Đánh giá khả năng đầu tƣ của doanh nghiệp.

• Đánh giá về nhu cầu huy động vốn bên ngoài.

• Đối chiếu sự khác biệt giữa lợi nhuận thuần và lƣu

chuyển tiền mặt

• Đánh giá và dự đoán khả năng về số lƣợng, thời

gian và độ tin cậy của các luồng tiền trong tƣơng

lai.

14

Nội dung, kết cấu BC LCTT

Tiền gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và các

khoản tiền gửi không kỳ hạn

Tƣơng đƣơng tiền là các khoản đầu tư ngắn

hạn (không quá 3 tháng), có khả năng chuyển đổi

dễ dàng thành 1 lượng tiền xác định và không có

nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.

Thuật ngữ

15

Nội dung, kết cấu BC LCTT

Thuật ngữ

Luồng tiềnlà luồng vào và luồng ra của tiền và tương

đương tiền, không bao gồm chuyển dịch nội bộ

giữa các khoản tiền và tương đương tiền trong

DN

Tương đương tiền

TMTĐCTGNH

16

BC LCTT đƣợc trình bày theo 3 hoạt động

Hoạt động kinh doanh: Là các hoạt động tạo ra

doanh thu chủ yếu của doanh nghiệp và các hoạt

động khác không phải là các hoạt động đầu tư hay

hoạt động tài chính.

Hoạt động đầu tƣ: Là các hoạt động mua sắm, xây

dựng, thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và các

khoản đầu tư khác không thuộc các khoản tương

đương tiền.

Hoạt động tài chính: Là các hoạt động tạo ra các

thay đổi về quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và

vốn vay của doanh nghiệp.

Nội dung, kết cấu BC LCTT

17

Thành phần của BC LCTT

Tiền thu từ bán

HHDV,khoản

Tiền chi từ bán

HHDV,khoản

Lưu chuyển tiền

thuần từ Hđ KD

KD- =

Tiền thu từ bán

các khoản đầu tư

& TS dài hạn

Tiền chi mua các

khoản đầu tư &

TS dài hạn

- =

- =

=

+

+

Luồng tiền vào

ĐT

TC

Lưu chuyển tiền

thuần từ Hđ ĐT

Tiền thu từ các

khoản vay & thu

VCSH

Tiền trả nợ vay

& hoàn VCSH

Lưu chuyển tiền

thuần từ Hđ TC

Luồng tiền raLƣu chuyển tiền

thuần trong kỳ

18

LC tiền thuần từ

HĐ Kinh doanh

LC tiền thuần từ

HĐ Đầu tƣ

LC tiền thuần từ

HĐ Tài chính

Tăng/Giảm

Tiền & TĐT

trong kỳ

Tiền & TĐT

cuối kỳ

+ Tiền & TĐT

đầu kỳ

Kết cấu BCLCTT

Page 4: BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - UEH Portal

Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

4

19

Lập Báo cáo LCTT

Yêu cầu

Trách nhiệm lập BCLCTT: Tất cả doanh nghiệp

thuộc mọi ngành, mọi thành phần;

Thời hạn lập và nộp: trong vòng 90 ngày kể từ

ngày kết thúc niên độ kế toán.

Cơ sở pháp lý hiện nay

Chuẩn mực kế toán số 24 - BCLCTT

Chế độ kế toán QĐ 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính: Mẫu biểu và phương pháp lập cụ thể.

Lƣu ý khi lập và trình bày BCLCTT

1. Xác định khoản Tương đương tiền vàcác nghiệp vụ dịch chuyển nội bộ giữaTiền và Tương đương tiền

Tương đương tiền

TMTĐCTGNH

-Thu hồi các khoản tương đương tiền

mà số tiền thu về > giá gốc thì có ảnh

hưởng đến BCLCTT?

- Bán ngoại tệ: chênh lệch số tiền thu

về và giá trị ghi sổ ngoại tệ xuất quỹ?

20

Lƣu ý khi lập và trình bày BCLCTT

2. Tách biệt 3 loại hoạt động: kinh doanh, đầu tư vàtài chính phù hợp nhất với đặc điểm kinh doanhcủa doanh nghiệp

3. Trình bày trên cơ sở thuần:

- Thu và chi hộ khách hàng, chủ sở hữu tài sản; Các quỹ đầu tư giữ cho khách hàng...

- Vòng quay nhanh, thời gian đáo hạn ngắn: không quá 3 tháng.

4. Quy đổi ngoại tệ ra đồng tiền ghi sổ kế toán theotỷ giá thực tế tại ngày lập Báo cáo lưu chuyểntiền tệ.

21

5. Không trình bày giao dịch không trực tiếp sử dụng tiền

(a) Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quantrực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính;

(b) Việc mua một DN thông qua phát hành cổ phiếu;

(c) Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu.

Lƣu ý khi lập và trình bày BCLCTT

Những giao dịch về hình thức không liên

quan đến tiền thì có trình bày trên BCLCTT?

VD:

- Thu tiền khách hàng mua hàng hoá trả nợ

ngay cho người cung cấp dịch vụ?

- Vay ngắn hạn Ngân hàng trả ngay cho nhà

cung cấp vật tư?

22

6.Trình bày thành riêng biệt Số dư đầu kỳ và cuối kỳ, ảnhhưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái, tương ứng trênBảng Cân đối kế toán.

7. Trình bày ghi chú (giá trị và lý do) cho các số dư cuối kỳlớn nhưng không được sử dụng.

Lƣu ý khi lập và trình bày BCLCTT

Theo hướng dẫn thông tư 201 liên quan

đến xử lý CLTG do đánh giá lại KM Tiền

và công nợ ngắn hạn:

- đầu năm ghi bút toán đảo (so với số liệu

CLTG đã ghi nhận cuối năm trước),

- cuối năm ghi nhận CLTG do ĐGLSDCK,

vậy trình bày như thế nào trên BCLCTT?

23 24

Căn cứ lập

Bảng Cân đối kế toán;

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh;

Thuyết minh báo cáo tài chính;

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước

Các tài liệu kế toán khác, như:

- Sổ kế toán tổng hợp;

- Sổ kế toán chi tiết các Tài khoản 111,112,113

- Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết của các

Tài khoản liên quan khác,

- Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ và;

- Các tài liệu kế toán chi tiết khác...

Page 5: BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - UEH Portal

Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

5

25

Yêu cầu mở sổ kế toán

Mở Sổ kế toán chi tiết:

Chi tiết theo 3 loại hoạt động. - Các Tài khoản Nợ Phải thu

- Các Tài khoản Nợ Phải trả

- Tiền mặt, Tiền gửi Ngân hàng, Tiền đang chuyển.

Xác định được các khoản đầu tư có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng.

Chi tiết cho mục đích: các khoản đầu tư chứng khoán và công cụ nợ phục vụ thương mại (mua vào để bán) và phục vụ cho mục đích nắm giữ đầu tư để thu lãi.

26

Phương pháp lập

Căn cứ phân loại 03 luồng tiền: hoạt

động kinh doanh, đầu tư, tài chính

Căn cứ phân loại phương pháp lập:

Phương pháp trực tiếp;

Phương pháp gián tiếp.

27

Phân biệt 03 loại hoạt động

Hoạt động kinh doanh:

Tạo ra doanh thu chủ yếu

Có liên quan đến khoản mục doanh thu,

giá vốn, CPQL, CPBH và các chi phí

TÀI CHÍNH trên BCKQKD.

Các khoản KHÔNG PHẢI hoạt động

đầu tư + KHÔNG PHẢI hoạt động tài trợ

vốn.

28

Phân biệt 03 loại hoạt động

Hoạt động đầu tư:

Liên quan tài sản dài hạn + đầu tư (KHÔNG PHẢI

tương đương tiền).

Bao gồm các khoản lãi nhận được từ đầu tư

Hoạt động tài chính:

Liên quan vốn chủ sở hữu + vốn vay

KHÔNG liên quan đến khoản mục doanh thu và chi

phí tài chính trên BCKQKD. Các khoản mục doanh

thu và chi phí tài chính trên BCKQKD được phân

loại vào lưu chuyển từ h.động đầu tư/kinh doanh.

Bao gồm việc phân phối LN cho chủ sở hữu

29

Phân biệt 03 loại hoạt động

Hoạt động kinh

doanh

Loại Quyết định tài chính

Loại BCTC liên quan ảnh hưởng

BCLCTT

Hoạt động đầu

Hoạt động tài

chính

Quyết định liên quan đến sử dụng vốn lƣu động – tài trợ ngắn hạn

Quyết định đầu tƣ - dài hạn

Quyết định huy động, tài trợ tài

chính

Tạo ra doanh thu

chủ yếu

(BC KQKD)

Liên quan tài sản

dài hạn + đầu tư

Liên quan vốn chủ

sở hữu, vốn vay

(BCĐKT – phần

Nguồn vốn)

30

Thu tiền từ HĐKDĐ/chỉnh nghiệp vụ không bằng tiền

Đ/chỉnh phải thu, phải trả, tồn khoChi tiền cho HĐKD

Luồng tiền từ HĐKD

Trực tiếp Gián tiếp

Lợi nhuận trƣớc thuế

Luồng tiền từ HĐĐTƣ

Luồng tiền từ HĐTC

Lƣu chuyển tiền thuần trong kỳ

Page 6: BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - UEH Portal

Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

6

31

PHƢƠNG PHÁP TRỰC TIẾP

Nguyên tắc lập

Lập bằng cách phân tích và tổng hợp trực tiếp các khoản tiền thu vào và chi ra theo từng nội dung thu, chi;

Từ các sổ kế toán tổng hợp và chi tiết của doanh nghiệp.

32

Chỉ tiêu Mã

số

Thuyết

minh

Năm

nay

Năm

trƣớc

1 2 3 4 5

I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và

doanh thu khác

01

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và

dịch vụ

02

3. Tiền chi trả cho người lao động 03

4. Tiền chi trả lãi vay 04

5. Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp 05

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07

Lƣu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20

33

PHƢƠNG PHÁP TRỰC TIẾPLưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

I. Lƣu chuyển tiền từ

hoạt động kinh doanh

THU

1. Tiền THU từ bán

hàng, cung cấp

dịch vụ và doanh

thu khác

01 xxxxx

................................... ......

Lưu chuyển tiền thuần từ

hoạt động kinh doanh

20

Tổng số tiền đã thu (gồm

VAT) trong kỳ do bán hàng,

cung cấp dịch vụ, bao gồm

bán chứng khoán vì mục đích

thương mại.

Số liệu TK liên quan:

phần thu TK 111,112,113,

đối chiếu

.TK 511, 512, 131,136

.TK 121, 515 (Bán chứng

khoán vì mục đích

thương mại thu tiền

ngay).

34

I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt

động kinh doanh

CHI

2. Tiền chi trả cho

ngƣời cung cấp

hàng hóa và dịch

vụ

02 (xxx)

................................... ....

Lưu chuyển tiền thuần từ

hoạt động kinh doanh20

Tổng số tiền đã trả trong kỳ

cho người cung cấp HH,DV

(gồm VAT), chi mua chứng

khoán vì mục đích thương

mại (nếu có)

Sổ kế toán liên quan: TK

“Tiền” phần chi tiền, Đối

chiếu

- TK 331, TK HTK và các

TK có liên quan khác, chi

tiết phần đã trả bằng tiền

trong kỳ báo cáo,

- TK 121 (Chi mua CK vì

mục đích thương mại).

Chỉ tiêu này được ghi bằng

số âm dưới hình thức ghi

trong ngoặc đơn ( ***).

35

I. Lƣu chuyển tiền từ

hoạt động kinh

doanh

CHI

3. Tiền chi trả cho

ngƣời lao động

03 (xxx)

................................... ......

Lưu chuyển tiền thuần

từ hoạt động kinh

doanh

20

Tổng số tiền đã trả cho

người lao động trong kỳ

báo cáo về tiền lương,

tiền công, phụ cấp, tiền

thưởng... do DN đã

thanh toán hoặc tạm ứng

Sổ kế toán liên quan

- TK 111, 112, đối chiếu

- TK 334 - phần đã trả

bằng tiền trong kỳ báo

cáo.

•Chỉ tiêu này được ghi bằng

số âm dưới hình thức ghi

trong ngoặc đơn ( ***).

36

I. Lƣu chuyển tiền từ

hoạt động kinh

doanh

CHI

4. Tiền chi trả

lãi vay

04 (xxx)

................................... ......

......

Lưu chuyển tiền

thuần từ hoạt động

kinh doanh

20

Tổng số tiền lãi vay đã trả

trong kỳ báo cáo, bao gồm

tiền lãi vay phát sinh trong kỳ

và trả ngay kỳ này, tiền lãi vay

phải trả phát sinh từ các kỳ

trước và đã trả trong kỳ này,

lãi tiền vay trả trước trong kỳ

này.

Sổ kế toán l/qTK 111,112

đối chiếu với sổ kế toán TK

635, 335 (theo dõi số tiền lãi

vay phải trả), 142/242 (lãi trả

trước).

•Chỉ tiêu này được ghi bằng

số âm dưới hình thức ghi

trong ngoặc đơn ( ***).

Page 7: BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - UEH Portal

Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

7

37

I. Lƣu chuyển tiền

từ hoạt động

kinh doanh

CHI

5. Tiền chi nộp

thuế Thu

nhập DN

05 (xxx)

............................... ......

Lưu chuyển tiền

thuần từ hoạt động

kinh doanh

20

Tổng số tiền đã nộp thuế

TNDN cho Nhà nước trong kỳ

báo cáo, bao gồm số tiền thuế

TNDN đã nộp của kỳ này, số

thuế TNDN còn nợ từ các kỳ

trước đã nộp trong kỳ này và

số thuế TNDN nộp trước (nếu

có).

Đối chiếu với sổ kế toán

TK 3334 (phần thuế TNDN

đã nộp trong kỳ báo cáo)

lấy từ sổ kế toán các Tài

khoản "Tiền” (phần chi tiền),

•Chỉ tiêu này được ghi bằng

số âm dưới hình thức ghi

trong ngoặc đơn ( ***).

38

I. Lƣu chuyển tiền từ

hoạt động kinh doanh

THU

6. Tiền thu khác

từ hoạt động

kinh doanh

06 xxx

................................... ....

Lưu chuyển tiền thuần

từ hoạt động kinh doanh

20

Tổng số tiền đã thu từ các

khoản khác từ hoạt động kinh

doanh, ngoài khoản tiền thu

phản ánh ở MS 01

- Gồm: được bồi thường, được

phạt, tiền thưởng, và các

khoản tiền thu khác...); được

hoàn thuế; nhận ký quỹ, ký

cược; nguồn kinh phí sự

nghiệp, dự án (nếu có); bên

ngoài thưởng, hỗ trợ cấp trên

cấp hoặc cấp dưới nộp...

lấy từ sổ kế toán các TK 111,112

sau khi đối chiếu với sổ kế toán

các TK 711,133 và sổ kế toán các

Tài khoản khác có liên quan

trong kỳ báo cáo.

39

I. Lƣu chuyển tiền từ

hoạt động kinh doanh

CHI

7.Tiền CHI khác

cho hoạt động

kinh doanh

07 (xxx)

................................... .......

Lưu chuyển tiền thuần

từ hoạt động kinh doanh

20

Tổng số tiền đã chi về các

khoản khác, ngoài các

khoản tiền chi liên quan

đến hoạt động SKKD trong

kỳ báo cáo được phản ánh

ở Mã số 02, 03, 04, 05

Gồm: bồi thường, bị phạt;

các loại thuế (không bao

gồm thuế TNDN); các loại

phí, lệ phí, tiền thuê đất; ký

cược, ký quỹ; chi quỹ khen

thưởng, phúc lợi; chi nguồn

kinh phí sự nghiệp, kinh phí

dự án; nộp các quỹ lên cấp

trên hoặc cấp cho cấp

dưới,...

lấy từ sổ kế toán các Tài khoản

"Tiền" trong kỳ báo cáo, sau

khi đối chiếu với sổ kế toán các

TK 811, 333 (không gồm Thuế

TNDN), 161 và các Tài khoản

liên quan khác.

40

BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆNguyên tắc và Phƣơng pháp lập tiếp theo

Lưu chuyển tiền từ Hoạt động đầu tư:

Phương pháp trực tiếp

Lưu chuyển tiền từ Hoạt động tài chính:

Phương pháp trực tiếp

41

II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ Mã

số

Thuyết

minh

(+/-)

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các

tài sản dài hạn khác

21 -

2.Tiền thu từ thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ và

các tài sản dài hạn khác

22 +/-

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của

đơn vị khác

23 -

4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ

của đơn vị khác

24 +

5. Tiền chi đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác 25 -

6. Tiền thu hồi đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác 26 +

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận

đƣợc chia

27 +

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30

PHƢƠNG PHÁP TRỰC TIẾPLưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

42

PHƢƠNG PHÁP TRỰC TIẾPLưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

Trình bày riêng biệt Tiền vào và Tiền ra, trừ trường hợp trình bày

trên cơ sở thuần theo quy định.

Mua và thanh lý các công ty con hoặc các đơn vị kinh doanh

khác: tiền từ hoạt động đầu tư.

Kèm trình bày trong Thuyết minh báo cáo tài chính:

- Tổng giá trị mua hoặc thanh lý;

- Phần giá trị mua hoặc thanh lý được thanh toán bằng tiền và các

khoản tương đương tiền;

- Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con

hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý;

- Phần giá trị tài sản và công nợ không phải là tiền và các khoản

tương đương tiền trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác

được mua hoặc thanh lý trong kỳ. Giá trị tài sản này phải được tổng

hợp theo từng loại tài sản.

Page 8: BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - UEH Portal

Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

8

43

LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƢ Lập

các chỉ tiêu cụ thể

Tổng số tiền đã chi

để mua sắm, xây

dựng TSCĐ hữu

hình, TSCĐ vô hình,

tiền chi cho giai đoạn

triển khai đã được

vốn hoá thành TSCĐ

vô hình, tiền chi cho

hoạt động đầu tư xây

dựng dở dang, đầu

tư bất động sản trong

kỳ báo cáo.

II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt

động đầu tƣ

số

1. Tiền chi để mua sắm,

xây dựng TSCĐ và các

tài sản dài hạn khác

21 (xxx)

......

......

•lấy từ sổ kế toán các Tài khoản “Tiền”

(phần chi tiền), Tài khoản “Vay dài hạn”

(Phần chi tiền từ tiền vay dài hạn nhận

được chuyển trả ngay cho người bán)

trong kỳ báo cáo, đối chiếu với sổ kế

toán các Tài khoản 211,213,214, “đầu tư

dài hạn khác", “Phải trả cho người bán”

44

Số tiền thuần đã thu từ

việc thanh lý, nhượng

bán TSCĐ hữu hình,

TSCĐ vô hình và bất

động sản đầu tư trong kỳ

báo cáo.

Là chênh lệch giữa số

tiền thu và số tiền chi cho

việc thanh lý, nhượng bán

TSCĐ và bất động sản

đầu tư, được ghi bằng số

âm dưới hình thức ghi

trong ngoặc đơn (***) nếu

số tiền thực thu nhỏ hơn

số tiền thực chi.

II. Lƣu chuyển tiền từ

hoạt động đầu tƣ

số

........

2.Tiền thu từ thanh

lý, nhƣợng bán

TSCĐ và các tài

sản dài hạn khác

22 xxx

......

45

Tổng số tiền đã chi

cho bên khác vay,

chi mua các công cụ

nợ của đơn vị khác

(Trái phiếu, tín

phiếu, kỳ phiếu...) vì

mục đích nắm giữ

đầu tư trong kỳ báo

cáo. (không bao

gồm tiền chi mua

các công cụ nợ vì

mục đích thương

mại)

II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt

động đầu tƣ

số

........

3. Tiền chi cho vay,

mua các công cụ nợ

của đơn vị khác

23 (xxx)

......

lấy từ sổ kế toán các TK"Tiền", sau khi

đối chiếu với sổ kế toán các TK“đầu tư

ngắn hạn khác", “đầu tư dài hạn khác"

(Chi tiết các khoản tiền chi cho vay), Tài

khoản “đầu tư chứng khoán ngắn hạn",

“đầu tư chứng khoán dài hạn" (Chi tiết

tiền chi mua các công cụ nợ của đơn vị

khác (Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu...)

46

Tổng số tiền đã thu từ

việc thu hồi lại số tiền

gốc đã cho vay, từ bán

lại hoặc th/toán các

công cụ nợ của đơn vị

khác trong kỳ báo cáo.

(không bao gồm tiền

thu từ bán các công cụ

nợ được coi là các

khoản tương đương

tiền và bán các công

cụ nợ vì mục đích

thương mại)

II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt

động đầu tƣMã

số

........

4.Tiền thu hồi cho vay,

bán lại các công cụ

nợ của đơn vị khác

24 xxx

......

lấy từ sổ kế toán các TK 111,112, sau

khi đối chiếu với sổ kế toán các TK

128, 2288 (Chi tiết thu hồi tiền cho vay)

và các TK 1212, 2282 (Chi tiết số tiền

thu do bán lại các công cụ nợ (Trái

phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu)).

47

Số tiền đã chi để đầu tư

vốn vào DN khác trong

kỳ báo cáo, bao gồm tiền

chi đầu tư vốn dưới hình

thức mua cổ phiếu, góp

vốn vào cty con, cty liên

doanh, liên kết (không

bao gồm tiền chi mua cổ

phiếu vì mục đích

thương mại).

Số liệu được ghi bằng số

âm dưới hình thức ghi

trong ngoặc đơn (***).

II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt

động đầu tƣMã

số

........

5.Tiền chi đầu tƣ góp

vốn vào đơn vị khác

25 (xxx)

......

lấy từ sổ kế toán các TK

"Tiền" sau khi đối chiếu với sổ

kế toán các TK 221,223,2281

(Chi tiết đầu tư cổ phiếu), TK

222 ,TK 1288, 2288

48

Số tiền thu hồi các

khoản đầu tư vốn

vào đơn vị khác (Do

bán lại hoặc thanh lý

các khoản vốn đã

đầu tư vào đơn vị

khác) trong kỳ báo

cáo (không bao gồm

tiền thu do bán cổ

phiếu đã mua vì mục

đích thương mại).

II. Lƣu chuyển tiền từ

hoạt động đầu tƣMã

số

........

6. Tiền thu hồi đầu

tƣ góp vốn vào

đơn vị khác

26 Xxx

......

lấy từ sổ kế toán các TK 111,112,

sau khi đối chiếu với sổ kế toán

các TK 2281 (Chi tiết cổ phiếu),

TK 221,222,223,2288 (Chi tiết đầu

tư vốn vào đơn vị khác)

Page 9: BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - UEH Portal

Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

9

49

Thu về các khoản tiền

lãi cho vay, lãi tiền gửi,

lãi từ mua và nắm giữ

đầu tư các công cụ nợ

(Trái phiếu, tín phiếu,

kỳ phiếu...), cổ tức và

lợi nhuận nhận được

từ góp vốn vào các

đơn vị khác trong kỳ

báo cáo..

II. Lƣu chuyển tiền từ

hoạt động đầu tƣMã

số

........

7. Tiền thu lãi cho

vay, cổ tức và lợi

nhuận đƣợc chia

27 xxx

.....

lấy từ sổ kế toán các TK 111,112,

sau khi đối chiếu với sổ kế toán các

TK 515, 121,1288,222,2281,2282 và

các TK khác có liên quan

50

PHƢƠNG PHÁP TRỰC TIẾPLưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính Mã

số

TM (+/-)

1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn

góp của chủ sở hữu

31 +

2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu,

mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát

hành

32 -

3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đƣợc 33 +

4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 -

5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 -

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 -

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (+/-)

51

LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNHLập các chỉ tiêu cụ thể

III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt

động tài chínhMã

số

1.Tiền thu từ phát hành

cổ phiếu, nhận vốn

góp của chủ sở hữu

31 xxx

...............

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt

động tài chính40

Tổng số tiền đã thu

do các chủ sở hữu

của doanh nghiệp

góp vốn

Không bao gồm

các khoản vay và

nợ được chuyển

thành vốn cổ phần

hoặc nhận vốn góp

của chủ sở hữu

bằng tài sản.lấy từ sổ kế toán các TK “Tiền”, sau khi

đối chiếu với sổ kế toán TK 4111,4112

(Chi tiết vốn góp của CSH)

52

III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt

động tài chínhMã

số

...........

2.Tiền chi trả vốn góp

cho các chủ sở hữu, mua

lại cổ phiếu của doanh

nghiệp đã phát hành

32 (xxx)

......

Lưu chuyển tiền thuần từ

hoạt động tài chính40

Tổng số tiền đã

trả do hoàn lại

vốn góp cho các

chủ sở hữu của

doanh nghiệp

dưới các hình

thức bằng tiền.

lấy từ sổ kế toán các Tài khoản

"Tiền", sau khi đối chiếu với sổ kế

toán các TK 4111,4112 và TK 419

53

III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt

động tài chínhMã

số

...........

3. Tiền vay ngắn hạn,

dài hạn nhận đƣợc

33 xxx

......

Lưu chuyển tiền thuần từ

hoạt động tài chính40

Tổng số tiền đã nhận

được do DN đi vay

ngắn hạn, dài hạn của

NH, các tổ chức tài

chính, tín dụng và các

đối tượng khác trong kỳ

báo cáo.

Đối với các khoản vay

bằng trái phiếu, số tiền

đã thu được phản ánh

theo số thực thu (Bằng

mệnh giá trái phiếu điều

chỉnh với các khoản

chiết khấu, phụ trội trái

phiếu hoặc lãi trái phiếu

trả trước).

lấy từ sổ kế toán các TK 111,112, các tài

khoản phải trả (phần tiền vay nhận được

chuyển trả ngay các khoản nợ phải trả)

trong kỳ báo cáo, sau khi đối chiếu với sổ

kế toán các TK 311,341,342,343 và các TK

có liên quan

54

III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt

động tài chínhMã

số

...........

4. Tiền chi trả nợ

gốc vay

34 (xxx)

......

Lưu chuyển tiền thuần từ

hoạt động tài chính40

Tổng số tiền đã trả

về khoản nợ gốc vay

ngắn hạn, vay dài

hạn, nợ thuê tài

chính của ngân

hàng, tổ chức tài

chính, tín dụng và

các đối tượng khác

trong kỳ báo cáo.lấy từ sổ kế toán các TK 111,112,131

(phần tiền trả nợ vay từ tiền thu các

khoản phải thu của khách hàng)

trong kỳ báo cáo, sau khi đối chiếu

với sổ kế toán các TK 311,315,341,343

Page 10: BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - UEH Portal

Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

10

55

III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt

động tài chínhMã

số

...........

5. Tiền chi trả nợ

thuê tài chính

35 (xxx)

......

Lưu chuyển tiền thuần từ

hoạt động tài chính40

Tổng số tiền đã

trả về khoản nợ

thuê tài chính

trong kỳ báo cáo.

lấy từ sổ kế toán các TK 111,112,131

(phần tiền trả nợ thuê tài chính từ tiền

thu các khoản phải thu của khách hàng)

trong kỳ báo cáo, sau khi đối chiếu với

sổ kế toán các TK 315,342 (Chi tiết số

trả nợ thuê tài chính)56

III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt

động tài chínhMã

số

...........

6. Cổ tức, lợi nhuận đã

trả cho chủ sở hữu

36 (xxx)

......

Lưu chuyển tiền thuần từ

hoạt động tài chính40

Tổng số tiền đã trả

cổ tức và lợi nhuận

được chia cho các

chủ sở hữu của DN

trong kỳ báo cáo.

Chỉ tiêu này không

bao gồm khoản cổ

tức hoặc lợi nhuận

được chia nhưng

không trả cho chủ

sở hữu mà được

chuyển thành vốn

cổ phần

lấy từ sổ kế toán các TK "Tiền", sau

khi đối chiếu với sổ kế toán TK 421

(Chi tiết số tiền đã trả về cổ tức và lợi

nhuận)

57

Luồng tiền l/q đến các khoản đầu tƣ tài chính

Đầu tư ngắn hạn Đầu tư dài hạn

thỏa

Tƣơng

đƣơng

tiền

ĐTTC thuộc HĐĐT

ĐT Chứng khoán

Mục đích

thương mạiMục đích

đầu tư

ĐTTC thuộc

HĐKD

Đầu tư khác

(góp vốn, cho vay)

BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TIỀN TỆ

Phân biệt khái niệm dễ nhầm lẫn

58

BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TIỀN TỆ

Phân biệt khoản thu / chi dễ nhầm lẫn

Khoản thu/chi Ảnh hưởng Loại hoạt động

Khoản thu và chi từ tiền vay (nợ gốc)

Ảnh hưởng đến

vốn vayHoạt động tài chính

Chi phí trả lãi vayẢnh hưởng đến kết

quả kinh doanhHoạt động kinh

doanh

Khoản thu hồi hay chi ra của việc CHO VAY (vốn gốc)

Mục đích hưởng lãiHoạt động đầu tƣ

Thu nhập từ lãi vay (CHO VAY)

Thu lãi TGNHMục đích hưởng lãi Hoạt động đầu tƣ

59

VD: Lập BCLCTT quý 2/N tại một Cty (pp trực tiếp) – đơn vị tính: triệu đồng

Chỉ tiêu TGNH TM TĐ tiền Ghi chú

Tiền và tƣơng đƣơng tiền đầu kỳ 100 20 10 kỳ phiếu NH A

Thu trong kỳ (tăng)

Thu từ bán hàng 1,400 120

Thu khách hàng trả nợ 800 25

Thu đáo hạn kỳ phiếu NH A - 11 (10) thu hồi KP lãi là 1

Thu do nhƣợng bán TSCĐ 30 -

Thu do phát hành trái phiếu - 200

Thu do phát hành cổ phiếu 2,000 - vốn điều lệ 1.200

Thu lãi TGNH 7 -

Tiền mặt nộp vào NH 300 -

Rút TGNH nhập QTM - 150

Thu do bán lại cổ phần trong cty M 600 -

Thu lãi đƣợc chia do đầu tƣ 90 50

Thu do đƣợc bồi thƣờng - 10

Thu hồi tạm ứng - 2

Thu bán cổ phiếu thƣơng mại 22 giá gốc là 20

Tổng cộng thu 5,227 590 (10)60

Chi trong kỳ (giảm) TGNH TM TĐT

Chi trả nợ tiền hàng 900 50

Chi trả nợ vay 680 120

Chi trả lãi vay 15 -

Chi do nhƣợng bán TSCĐ - 3

Chi trả lƣơng nhân viên 50 15

Chi mua TSCĐ 780 40

Chi mua tín phiếu kho bạc 3 tháng - 25 25 Mua TP 3 tháng

Tiền mặt nộp vào NH - 300

Rút TGNH nhập QTM 150 -

Chi đầu tƣ vào cty liên doanh T 1,600 -

Chi trả nợ nhà cung cấp thiết bị 890 -

Chi nộp thuế TNDN 25 -

Chi nộp VAT 20 -

Chi cổ tức 30 12

Chi mua cổ phiếu thƣơng mại 18 -

Chi ký cƣợc ngắn hạn - 15

Tổng cộng chi 5,158 580 25

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 169 30 25

Page 11: BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - UEH Portal

Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

11

61

Chỉ tiêu Mã

số

Thuyết

minh

Năm

nay

Năm

trƣớc

1 2 3 4 5

I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh

doanh

1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ

và doanh thu khác

1 2,368

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa

và dịch vụ

2 (968)

3. Tiền chi trả cho người lao động 3 (65)

4. Tiền chi trả lãi vay 4 (15)

5. Tiền chi nộp thuế thu nhập DN 5 (25)

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 6 12

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 7 (35)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh

doanh

20 1,272

62

II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ

1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và

các tài sản dài hạn khác

21

(1,710)

2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và

các tài sản dài hạn khác

22 27

3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của

đơn vị khác

23 -

4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ

của đơn vị khác

24

5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 (1,600)

6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 600

7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận

được chia

27 147

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (2,536)

63

III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp

của chủ sở hữu

31 2,000

2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua

lại cổ phiếu của DN đã phát hành

32 -

3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 200

4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (800)

5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 -

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (42)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài

chính

40 1,358

Lƣu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 =

20+30+40)

50 94

Tiền và tƣơng đƣơng tiền đầu kỳ 60 130

ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi

ngoại tệ

61 -

Tiền và tƣơng đƣơng tiền cuối kỳ (70 =

50+60+61)

70 VII.3

4

224

PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾPNguyên tắc lập

Bƣớc 1: Điều chỉnh LOẠI TRỪ ẢNH HƢỞNG

CỦA KHOẢN THU / CHI “KHÔNG BẰNG

TIỀN” (từ các yếu tố xác định LNKT trƣớc

thuế trên BCKQKD)

Tiền thuần = Tổng Lãi/ Lỗ trƣớc thuế

+ CP KHÔNG tiền

– TN KHÔNG tiền

64

PHƢƠNG PHÁP GIÁN TIẾPNguyên tắc lập

Bƣớc 2: Điều chỉnh

THAY ĐỔI (TĂNG, GIẢM) VỐN LƢU ĐỘNG

Tiền

Tài sản

khác

tiền

Nợ phải

trả

Vốn chủ

sở hữu

BCĐKT“Tiền” và “TS khác tiền”:

biến động trái chiều

“Tiền” và “Nợ phải trả”:

biến động cùng chiều

SDCK – SDĐK = SPS TĂNG – SPS GIẢM

65

Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ(Phƣơng pháp gián tiếp)

Chỉ tiêu MS (+) (-)

I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động

kinh doanh

1. Lợi nhuận trước thuế 01 xxx - Lãi (xxx) - Lỗ

2.Điều chỉnh cho các khoản

- Khấu hao TSCĐ 02 +

- Các khoản dự phòng 03 + (DP tăng) - (Hoàn nhập)

- Lãi, lỗ CLTG hối đoái chƣa thực

hiện

04 + (Lỗ) - (Lãi)

- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tƣ 05 + (Lỗ) - (Lãi)

- Chi phí lãi vay 06 +

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh

trước thay đổi vốn lưu động08

66

Page 12: BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - UEH Portal

Bài giảng KTTC 5- Chương 4 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

12

Chỉ tiêu MS

I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh (tt)

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh

trước thay đổi vốn lưu động

08

- Tăng giảm các khoản phải thu 09 - (CK–ĐK)

- Tăng giảm hàng tồn kho 10 - (CK–ĐK)

-Tăng giảm các khoản phải trả

(không kể lãi vay phải trả, thuế TN phải nộp)

11 +(CK–ĐK)

- Tăng giảm chi phí trả trƣớc 12 - (CK–ĐK)

- Tiền lãi vay đã trả 13 -

- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 -

- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 +

- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16 -

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 xxx

67 68

VD: Lập BCLCTT quý 2/N tại một Cty (pp gián tiếp) –

đơn vị tính: triệu đồng

Trích BC KQHĐKD quý 2 Quý này

Doanh thu thuần 3.508

Chi phí

- Lƣơng 2.070

- Thuê mặt bằng 60

- Dịch vụ mua ngoài 320

- Khấu hao thiết bị 37

Lợi nhuận trƣớc thuế 1.021

CP thuế TNDN hiện hành 306

Lợi nhuận sau thuế 715

69

BCĐKT 30/6/N Số cuối quý Số đầu quý

TÀI SẢN

Tiền 1.733 1.125

Phải thu khách hàng 1.160 870

Trả trƣớc tiền thuê mặt bằng 320 -

Nguyên giá TSCĐ 4.780 4.150

Khấu hao lũy kế (1.362) (1.325)

NỢ PHẢI TRẢ

Vay ngắn hạn 600 -

Phải trả ngƣời lao động 360 90

Thuế TNDN phải nộp 56 30

Phải trả nhà cung cấp thiết bị 200 -

VỐN CHỦ SỞ HỮU

Nguồn vốn kinh doanh 3.000 3.000

Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối 2.415 1.700

Bổ sung: Trong kỳ mua và đưa vào sử dụng thiết bị giá 630, còn nợ 200

Nhận xét

- Sắp xếp dòng tiền liên quan đến 3 hoạt

động trong thực tế còn nhiều phức tạp?

- Phương pháp gián tiếp: cần lưu ý 1 số

trường hợp điều chỉnh

• Chứng khoán thương mại: chênh lệch lãi / lỗ do

bán được tính vào LNKT, điều chỉnh thêm giá

gốc ở KM nào trong hoạt động kinh doanh?

• Điều chỉnh các KM VLĐ như HTK / Phải thu /

Phải trả: khi xác định chênh lệch cuối kỳ và đầu

kỳ cần loại trừ số liệu không liên quan đến hoạt

động kinh doanh và số liệu không bằng tiền

(CLTG do ĐGLCK, CLĐGLTS,…)

70

71

Tóm tắt chƣơng 4

- BCLCTT là báo cáo phản ánh tổng quát tình hình

hình thành và sử dụng tiền của DN trong kỳ báo cáo

- Bản chất BCLCTT là một sự sắp xếp lại báo cáo thu

chi nhằm cung cấp thông tin hữu ích hơn. Đồng thời

phân tích sự khác biệt giữa lợi nhuận và các dòng

tiền

- BCLCTT: không phải là trình bày tất cả các mục thu

chi của DN mà là cung cấp thông tin về các dòng tiền

quan trọng (3 hoạt động của DN), giúp người đọc

hiểu được sự thay đổi tình hình tài chính của DN